15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên không gian và cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Không gian tươi vui, nhộn nhịp và cảm xúc lạc quan, yêu đời.
  • B. Không gian rộng lớn, cô đơn và cảm xúc buồn bã, sầu lắng.
  • C. Không gian tĩnh lặng, thanh bình và cảm xúc thư thái, nhẹ nhàng.
  • D. Không gian hùng vĩ, dữ dội và cảm xúc mạnh mẽ, quyết liệt.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Ngày nào cũng vậy, lúc nào chị Tí cũng thấy mẹ dọn hàng ra trước, rồi sau đó lại thu xếp vào trong. Cái buồn của buổi chiều hôm nay, đối với chị Tí, cũng như mọi buổi chiều khác, buồn tẻ và nặng nề như nhau...”. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về bút pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích?

  • A. Bút pháp lãng mạn, tập trung khắc họa vẻ đẹp lý tưởng của nhân vật.
  • B. Bút pháp tượng trưng, sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ.
  • C. Bút pháp hiện thực tâm lý, đi sâu vào thế giới nội tâm nhân vật.
  • D. Bút pháp trào phúng, sử dụng yếu tố hài hước để phê phán.

Câu 3: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “Tràng nhặt được vợ” mang ý nghĩa hiện thực và nhân đạo sâu sắc. Ý nghĩa nhân đạo thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của nhân vật người vợ nhặt.
  • C. Khẳng định sức mạnh của đồng tiền trong xã hội.
  • D. Thể hiện niềm tin vào sức sống và khát vọng hạnh phúc của con người trong hoàn cảnh bi thảm.

Câu 4: Xét đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Ấy là loại văn chương mà khi người ta đọc lên, người ta thấy cuộc đời đáng sống hơn, đáng quý hơn, và đáng yêu hơn.” (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

  • A. Khả năng làm cho người đọc cảm thấy cuộc đời đáng sống, đáng quý và đáng yêu hơn.
  • B. Giá trị phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực và sâu sắc.
  • C. Tính độc đáo, sáng tạo trong hình thức nghệ thuật.
  • D. Sức ảnh hưởng lớn đến đông đảo công chúng.

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo ở đầu truyện có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách và số phận nhân vật?

  • A. Thể hiện sự ngông nghênh, bất cần đời của Chí Phèo.
  • B. Vừa thể hiện sự tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu, khát khao được giao tiếp với xã hội.
  • C. Khắc họa Chí Phèo như một kẻ lưu manh côn đồ từ bản chất.
  • D. Tạo không khí hài hước, trào phúng cho truyện.

Câu 6: Phương pháp lập luận nào thường được sử dụng trong văn nghị luận phân tích, lý giải một vấn đề?

  • A. Phương pháp bác bỏ.
  • B. Phương pháp so sánh.
  • C. Phương pháp diễn dịch và quy nạp.
  • D. Phương pháp ẩn dụ, tượng trưng.

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì về cảnh thu và tâm trạng nhà thơ?

  • A. Sức sống mãnh liệt và niềm vui phơi phới của mùa thu.
  • B. Sự nhẹ nhàng, thanh vắng của cảnh thu và tâm trạng tĩnh lặng, cô đơn.
  • C. Vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ của mùa thu và cảm xúc tự hào, yêu thiên nhiên.
  • D. Sự tàn tạ, héo úa của mùa thu và nỗi buồn đau, bi thương.

Câu 8: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Nói quá.

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực.
  • C. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc.
  • D. Bố cục mạch lạc, trình bày đẹp mắt.

Câu 10: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột?

  • A. Tự sự.
  • B. Trữ tình.
  • C. Kịch.
  • D. Nghị luận.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm, “Nhàn”). Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

  • A. Triết lý sống tích cực, hòa nhập với xã hội.
  • B. Triết lý sống mạnh mẽ, đấu tranh với nghịch cảnh.
  • C. Triết lý sống “nhàn”, lánh xa vòng danh lợi, tìm về sự thanh tĩnh.
  • D. Triết lý sống hưởng thụ, đề cao vật chất.

Câu 12: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang gia giáo được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Sự cảm thông, thương xót.
  • B. Sự ngưỡng mộ, kính trọng.
  • C. Sự đồng tình, ủng hộ.
  • D. Sự trào phúng, châm biếm, phê phán.

Câu 13: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế câu có quan hệ ngữ nghĩa chặt chẽ trong câu ghép.
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương trong câu.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu thơ “Ngày nắng chang chang, đêm mưa rào” (ca dao) có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu hài hòa cho câu thơ.
  • B. Làm giảm nhẹ sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • C. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt, đối lập của thời tiết.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp đa dạng của thiên nhiên.

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhịp điệu thơ nhanh, gấp gáp góp phần thể hiện điều gì?

  • A. Khát khao sống mãnh liệt, tận hưởng cuộc sống tươi đẹp.
  • B. Nỗi buồn chán, thất vọng về cuộc đời.
  • C. Sự bình tĩnh, ung dung trước thời gian.
  • D. Tâm trạng lo lắng, sợ hãi trước cái chết.

Câu 16: Văn bản “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát) thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự.
  • B. Trữ tình.
  • C. Nghị luận.
  • D. Kịch.

Câu 17: Trong truyện “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng, nhân vật Xuân Tóc Đỏ đại diện cho loại người nào trong xã hội đương thời?

  • A. Người trí thức nghèo khổ, bất mãn với xã hội.
  • B. Người nông dân lương thiện, chịu nhiều áp bức.
  • C. Người công nhân giác ngộ cách mạng.
  • D. Người cơ hội, lố lăng, dễ dàng nổi danh trong xã hội thượng lưu.

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết lựa chọn quả ngon để ăn.
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • D. Nên trồng nhiều cây để có quả ăn.

Câu 19: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ.
  • B. 8 câu, 7 chữ.
  • C. 7 câu, 8 chữ.
  • D. 8 câu, 6 chữ.

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, ý kiến, luận điểm.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề.
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái.
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ chồng ta sau cơn hoạn nạn.” (Trích “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” – Hồ Chí Minh). Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 22: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, trù phú của núi rừng.
  • B. Sức sống mạnh mẽ, kiên cường của con người Việt Nam.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, bí ẩn của thiên nhiên.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của chiến tranh.

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng cơ bản nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan.
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu.
  • C. Tính trang trọng, lịch sự.
  • D. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa.

Câu 24: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để chỉ điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và thân phận mong manh, bấp bênh của người phụ nữ.
  • B. Giá trị vật chất của người phụ nữ trong xã hội.
  • C. Sự tự do, phóng khoáng của người phụ nữ.
  • D. Khát vọng về tình yêu đôi lứa.

Câu 25: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi cập bến tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự đối lập giữa ước mơ và hiện thực.
  • B. Sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Sự đối lập giữa vẻ đẹp bề ngoài và hiện thực bên trong cuộc sống.
  • D. Sự thay đổi của cuộc sống theo thời gian.

Câu 26: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng giọng văn hài hước, dí dỏm.
  • B. Tính khách quan, logic, dẫn chứng xác thực, lập luận chặt chẽ.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 27: Đọc câu thơ: “Ngòi bút có gang, trái tim có lửa” (Tố Hữu). Câu thơ khẳng định vai trò của người nghệ sĩ như thế nào?

  • A. Người nghệ sĩ cần có tài năng thiên bẩm.
  • B. Người nghệ sĩ phải sống cuộc đời giản dị, thanh cao.
  • C. Người nghệ sĩ cần phải được xã hội tôn vinh.
  • D. Người nghệ sĩ cần có bản lĩnh và trái tim nhiệt huyết.

Câu 28: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, yếu tố thần kỳ đóng vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, phức tạp.
  • B. Che lấp hiện thực xã hội.
  • C. Thể hiện ước mơ công lý, thiện thắng ác và tạo màu sắc huyền ảo.
  • D. Giảm bớt tính hiện thực của câu chuyện.

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa vì sao?

  • A. Để so sánh với văn học hiện đại.
  • B. Vì tác phẩm văn học trung đại thường phản ánh bối cảnh lịch sử - văn hóa đương thời.
  • C. Để đánh giá trình độ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Vì bối cảnh luôn là yếu tố quan trọng nhất trong mọi tác phẩm văn học.

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Thống nhất, song hành, biểu tượng cho tình yêu.
  • B. Đối lập, xung đột, thể hiện sự giằng xé trong tình yêu.
  • C. Tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • D. Hình tượng “sóng” là ẩn dụ cho cuộc đời, “em” là ẩn dụ cho tình yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên không gian và cảm xúc chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Ngày nào cũng vậy, lúc nào chị Tí cũng thấy mẹ dọn hàng ra trước, rồi sau đó lại thu xếp vào trong. Cái buồn của buổi chiều hôm nay, đối với chị Tí, cũng như mọi buổi chiều khác, buồn tẻ và nặng nề như nhau...”. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về bút pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “Tràng nhặt được vợ” mang ý nghĩa hiện thực và nhân đạo sâu sắc. Ý nghĩa nhân đạo thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Ấy là loại văn chương mà khi người ta đọc lên, người ta thấy cuộc đời đáng sống hơn, đáng quý hơn, và đáng yêu hơn.” (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo ở đầu truyện có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách và số phận nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương pháp lập luận nào thường được sử dụng trong văn nghị luận phân tích, lý giải một vấn đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì về cảnh thu và tâm trạng nhà thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm, “Nhàn”). Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang gia giáo được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu thơ “Ngày nắng chang chang, đêm mưa rào” (ca dao) có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhịp điệu thơ nhanh, gấp gáp góp phần thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Văn bản “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát) thuộc thể loại văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng, nhân vật Xuân Tóc Đỏ đại diện cho loại người nào trong xã hội đương thời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ chồng ta sau cơn hoạn nạn.” (Trích “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” – Hồ Chí Minh). Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để chỉ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi cập bến tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính thuyết phục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc câu thơ: “Ngòi bút có gang, trái tim có lửa” (Tố Hữu). Câu thơ khẳng định vai trò của người nghệ sĩ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, yếu tố thần kỳ đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc kịch?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc lá bàng cuối cùng khẽ rung rinh, rồi lìa cành, chấp chới bay xuống như một cánh chim mỏi.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Chủ đề

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • C. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, chân dung, ngoại hình nhân vật
  • D. Giải thích các khái niệm, thuật ngữ

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Chi tiết về thời gian
  • B. Chi tiết đắt giá
  • C. Chi tiết về địa điểm
  • D. Chi tiết về trang phục

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng mạnh mẽ, sâu sắc?

  • A. Nói giảm
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 8: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc giải quyết mâu thuẫn thông qua yếu tố nào là chính?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động nhân vật
  • C. Xung đột kịch
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ ý kiến sai trái hoặc chưa chính xác, từ đó khẳng định ý kiến của người viết?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Gợi tả

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” gợi cho em cảm nhận về điều gì?

  • A. Sự tĩnh lặng của biển cả
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ của hoàng hôn
  • D. Nỗi buồn man mác của buổi chiều tà

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Đưa ra kết luận
  • D. Giới thiệu đề tài

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc cá nhân
  • C. Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, gợi cảm xúc

Câu 14: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của tác giả về cuộc sống
  • B. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện phức tạp
  • C. Trình bày một vấn đề một cách khách quan, khoa học
  • D. Miêu tả thiên nhiên một cách chi tiết, tỉ mỉ

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

  • A. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, trừu tượng
  • C. Tính tự nhiên, sinh động, có sự hỗ trợ của ngữ điệu, cử chỉ
  • D. Tính trang trọng, lịch sự, khuôn mẫu

Câu 16: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Lời thoại hoa mỹ của nhân vật
  • B. Sự mâu thuẫn giữa hình thức trang trọng và nội dung giả dối, lố bịch
  • C. Bối cảnh đám tang trang nghiêm
  • D. Cử chỉ vụng về của các nhân vật

Câu 17: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Luôn đồng nhất với tác giả
  • B. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • C. Không ảnh hưởng đến cách tiếp nhận câu chuyện
  • D. Định hướng cách tiếp nhận và đánh giá câu chuyện của người đọc

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

  • A. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng, xác thực
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ
  • D. Cấu trúc văn bản phức tạp, nhiều tầng nghĩa

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, chủ đề chính được thể hiện là gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng tự do, phá cách
  • C. Sự trân trọng cuộc sống và khát khao sống mãnh liệt
  • D. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất, Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Hạnh phúc, yêu đời
  • C. Giận dữ, căm hờn
  • D. Cái tôi cá nhân đầy kiêu hãnh, ngông nghênh

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nghị luận thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sách vở, tài liệu nghiên cứu
  • B. Thực tiễn đời sống xã hội
  • C. Ý kiến cá nhân của người viết
  • D. Các tác phẩm văn học nghệ thuật

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất, tính chất
  • B. Đối lập về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên quan về ý nghĩa
  • D. Tương phản về hình thức

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Số phận người phụ nữ tài hoa bạc mệnh trong xã hội phong kiến
  • B. Vẻ đẹp lý tưởng của người phụ nữ Việt Nam
  • C. Khát vọng tự do yêu đương
  • D. Sức mạnh của đồng tiền trong xã hội

Câu 25: Đặc trưng của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ luật bằng trắc, niêm, vần
  • C. Số câu linh hoạt, vần tự do
  • D. 4 câu, mỗi câu 7 chữ, vần gieo ở cuối câu

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, rõ ràng trong lập luận
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 28: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện đời sống và con người?

  • A. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • B. Yếu tố đời thường, tâm lý nhân vật
  • C. Yếu tố lịch sử, truyền thống
  • D. Yếu tố triết lý, siêu hình

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt.” Cảm nhận chung về đoạn văn là gì?

  • A. U buồn, tĩnh lặng
  • B. Nặng nề, u ám
  • C. Tươi vui, sinh động
  • D. Trang nghiêm, cổ kính

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào quan trọng nhất để nắm bắt được chủ đề và ý nghĩa của văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Ghi nhớ các chi tiết, sự kiện
  • C. Đọc diễn cảm văn bản
  • D. Phân tích các yếu tố nội dung và hình thức, liên hệ, khái quát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc kịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc lá bàng cuối cùng khẽ rung rinh, rồi lìa cành, chấp chới bay xuống như một cánh chim mỏi.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng mạnh mẽ, sâu sắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc giải quyết mâu thuẫn thông qua yếu tố nào là chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ ý kiến sai trái hoặc chưa chính xác, từ đó khẳng định ý kiến của người viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” gợi cho em cảm nhận về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu đến từ đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, chủ đề chính được thể hiện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất, Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nghị luận thường xuất phát từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đặc trưng của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện đời sống và con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt.” Cảm nhận chung về đoạn văn là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào quan trọng nhất để nắm bắt được chủ đề và ý nghĩa của văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày luận điểm một cách mạch lạc, rõ ràng
  • C. Kể những câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Dẫn chứng và lí lẽ xác thực, chặt chẽ

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột ngạt quá! chết mất thôi/ Chim ơi, ta muốn làm chim vẫy vùng.” (Trích “Nhớ rừng” - Thế Lữ). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để diễn tả khát vọng tự do?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Hành động và lời nói của nhân vật
  • C. Giới thiệu về gia cảnh nhân vật
  • D. Suy nghĩ và cảm xúc của người kể chuyện

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tùy bút
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây cần được phân tích bên cạnh ngôn ngữ?

  • A. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Thể loại và phong cách văn bản
  • C. Hình ảnh, âm thanh, và các yếu tố phi ngôn ngữ khác
  • D. Mục đích giao tiếp của văn bản

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã sử dụng thành công biện pháp ____ để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ.”

  • A. liệt kê
  • B. tu từ
  • C. miêu tả
  • D. biểu cảm

Câu 7: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch của người nghệ sĩ như thế nào?

  • A. Khát vọng sáng tạo cao đẹp nhưng không được xã hội và thời đại chấp nhận.
  • B. Bị phản bội bởi những người thân cận và đồng nghiệp.
  • C. Mắc bệnh hiểm nghèo và không thể tiếp tục sáng tạo.
  • D. Gặp phải những khó khăn về vật chất và tinh thần trong cuộc sống.

Câu 8: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Mượn hình ảnh thiên nhiên để thể hiện tình cảm, cảm xúc của con người.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên một cách khách quan, chân thực.
  • C. Tạo ra một không gian nghệ thuật rộng lớn, bao la.
  • D. Tăng tính nhạc điệu và vần điệu cho bài thơ.

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Hiện thực phê phán sâu sắc
  • B. Trữ tình nồng nàn, đắm say
  • C. Lãng mạn hào hùng, bay bổng
  • D. Trào phúng sắc sảo, hài hước

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. So sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề.
  • C. Làm rõ bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa của một vấn đề, hiện tượng.
  • D. Phân tích các khía cạnh khác nhau của một vấn đề.

Câu 11: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 12: Trong bài thơ “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), hình tượng Từ Hải hiện lên với những phẩm chất nổi bật nào?

  • A. Giàu lòng yêu nước, thương dân
  • B. Thông minh, tài giỏi, mưu mẹo
  • C. Lí tưởng cao cả, khí phách anh hùng
  • D. Giản dị, chân thành, gần gũi

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Chủ đề
  • B. Vần
  • C. Nhịp
  • D. Số câu, số chữ

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu phức
  • C. Kết nối các vế câu có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của một bộ phận trong câu

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố đồ họa (bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) có vai trò gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho phần chữ viết
  • B. Minh họa, làm rõ và cô đọng thông tin
  • C. Tăng tính thẩm mỹ và hấp dẫn cho văn bản
  • D. Phân tích sâu các khía cạnh của vấn đề

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “...Nắng vàng hoe trải nhẹ trên những mái nhà cổ kính. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá xanh. Hương sen thoang thoảng từ hồ nước gần đó...”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Khung cảnh thiên nhiên
  • B. Hoạt động của con người
  • C. Nội tâm nhân vật
  • D. Sinh hoạt văn hóa

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Diễn đạt hấp dẫn, sinh động
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Thông tin chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Thể hiện cảm xúc và thái độ của người viết

Câu 18: Trong truyện Kiều, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” là biện pháp tu từ gì và có tác dụng diễn tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

  • A. Ẩn dụ, tả vẻ đẹp của Thúy Vân
  • B. Nhân hóa, tả vẻ đẹp của Thúy Kiều
  • C. So sánh, tả vẻ đẹp của Thúy Kiều
  • D. Hoán dụ, tả vẻ đẹp của Thúy Vân

Câu 19: Thể loại ký thường tập trung phản ánh những vấn đề gì trong đời sống?

  • A. Những vấn đề lịch sử xa xưa
  • B. Thế giới tưởng tượng, kỳ ảo
  • C. Những vấn đề có thật, đang diễn ra trong đời sống
  • D. Tình cảm cá nhân sâu kín

Câu 20: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 21: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Giúp trình bày ý tưởng một cách mạch lạc, logic
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc ngay từ đầu

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “...Con sóng dưới lòng sâu/ Con sóng trên mặt nước/ Ôi con sóng nhớ bờ/ Ngày đêm không ngủ được...” (Trích “Sóng” - Xuân Quỳnh). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Tình yêu và nỗi nhớ
  • B. Niềm vui và hạnh phúc
  • C. Sự cô đơn và lạc lõng
  • D. Lòng căm hờn và phẫn uất

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện truyền thuyết
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện thần thoại

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm
  • D. Giúp đánh giá tài năng của nhà văn

Câu 25: Trong tiếng Việt, thành ngữ và tục ngữ thường được sử dụng để diễn đạt điều gì?

  • A. Kinh nghiệm sống, bài học đạo đức
  • B. Cảm xúc, tình cảm cá nhân
  • C. Thông tin khoa học, kiến thức chuyên môn
  • D. Phân tích, đánh giá sự vật, hiện tượng

Câu 26: Đọc câu văn sau: “Mặt trời nhô lên đỏ rực như một quả cầu lửa khổng lồ”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động
  • C. Tăng tính nhạc điệu cho câu văn
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Tìm kiếm dẫn chứng và lí lẽ
  • D. Viết phần mở bài ấn tượng

Câu 28: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ”, hình ảnh “gió theo nước, mây lên trời” gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian ngừng trôi
  • B. Không gian tù túng, thời gian u ám
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian trôi nhanh
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian tuần hoàn, vĩnh cửu

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật “điệp ngữ” thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong thơ?

  • A. Giảm nhịp điệu, tạo sự chậm rãi
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng nhịp điệu
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể hơn

Câu 30: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ngôn ngữ sử dụng
  • B. Cấu trúc văn bản
  • C. Điểm nhìn và khả năng thể hiện nội tâm nhân vật
  • D. Thể loại văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột ngạt quá! chết mất thôi/ Chim ơi, ta muốn làm chim vẫy vùng.” (Trích “Nhớ rừng” - Thế Lữ). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để diễn tả khát vọng tự do?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất tính cách và số phận của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây cần được phân tích bên cạnh ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã sử dụng thành công biện pháp ____ để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch của người nghệ sĩ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong bài thơ “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), hình tượng Từ Hải hiện lên với những phẩm chất nổi bật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố đồ họa (bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “...Nắng vàng hoe trải nhẹ trên những mái nhà cổ kính. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá xanh. Hương sen thoang thoảng từ hồ nước gần đó...”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong truyện Kiều, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” là biện pháp tu từ gì và có tác dụng diễn tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thể loại ký thường tập trung phản ánh những vấn đề gì trong đời sống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “...Con sóng dưới lòng sâu/ Con sóng trên mặt nước/ Ôi con sóng nhớ bờ/ Ngày đêm không ngủ được...” (Trích “Sóng” - Xuân Quỳnh). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong tiếng Việt, thành ngữ và tục ngữ thường được sử dụng để diễn đạt điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc câu văn sau: “Mặt trời nhô lên đỏ rực như một quả cầu lửa khổng lồ”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ”, hình ảnh “gió theo nước, mây lên trời” gợi không gian và thời gian như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật “điệp ngữ” thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba khác nhau cơ bản ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học:

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề của truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên làng quê Việt Nam
  • B. Phê phán xã hội thực dân nửa phong kiến
  • C. Tình yêu thương gia đình sâu sắc
  • D. Cuộc sống nghèo khổ và khát vọng sống của người dân phố huyện

Câu 4: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Tình huống trớ trêu, комический
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Giọng điệu bi thương, thống thiết
  • D. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, thanh bình

Câu 5: Đọc câu sau và xác định phong cách ngôn ngữ:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự khinh bỉ của Thị Nở với Chí Phèo
  • B. Biểu tượng cho sự nghèo đói, khổ cực của Chí Phèo
  • C. Khơi dậy lòng người và bản tính lương thiện trong Chí Phèo
  • D. Dấu hiệu cho thấy Chí Phèo sắp chết

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Tính chủ quan, trữ tình
  • C. Tính hư cấu, tưởng tượng
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo đường gió, mây về trời mây” gợi cảm hứng nghệ thuật nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng sử thi
  • C. Cảm hứng hiện thực
  • D. Cảm hứng cô đơn, chia ly

Câu 9: Phân tích cấu trúc của câu thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” (Tràng giang - Huy Cận).

  • A. Đảo ngữ, sử dụng từ láy
  • B. Câu hỏi tu từ, phép điệp
  • C. Liệt kê, so sánh
  • D. Ẩn dụ, nhân hóa

Câu 10: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của văn nghị luận?

  • A. Chú trọng yếu tố cảm xúc, hình tượng
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Lập luận chặt chẽ, lý lẽ thuyết phục
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu

Câu 12: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển tích “Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” liên quan đến phẩm chất nào của nhân vật Kiều?

  • A. Tài sắc vẹn toàn
  • B. Lòng hiếu thảo
  • C. Sự thông minh, sắc sảo
  • D. Lòng chung thủy, son sắt

Câu 13: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ
  • B. So sánh và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và đối lập
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 14: Tác phẩm “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Truyền thuyết
  • C. Văn nghị luận (cáo)
  • D. Kịch nói

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong quan hệ giữa người và cảnh?

  • A. Nhân vật hóa thiên nhiên
  • B. Tình cảnh tương giao
  • C. Thiên nhiên đối lập với con người
  • D. Con người chinh phục thiên nhiên

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo đói, khổ cực
  • B. Nỗi lo sợ, bất an
  • C. Tình yêu thương gia đình
  • D. Niềm tin vào tương lai, sự đổi đời

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị nào?

  • A. Sự cần cù, chịu khó
  • B. Lòng dũng cảm, kiên cường
  • C. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • D. Trí thông minh, sáng tạo

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Có yếu tố sân khấu, diễn xuất
  • C. Sử dụng hình thức thơ (vần, nhịp)
  • D. Kể chuyện bằng ngôn ngữ thơ

Câu 19: “Dữ dằn thay mặt Trầu Bà
Lời rằng: Ngươi hãy vào ra cho thường”. Đoạn thơ trên trích từ tác phẩm nào?

  • A. Chinh phụ ngâm
  • B. Cung oán ngâm khúc
  • C. Bánh trôi nước
  • D. Truyện Kiều

Câu 20: “Kiến cánh vỡ tổ bay ra
Bão táp mưa sa gần tới”. Câu ca dao trên thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

  • A. Dự báo thời tiết
  • B. Chọn đất làm nhà
  • C. Trồng trọt và chăn nuôi
  • D. Giao tiếp ứng xử

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn, bao la
  • B. Tình yêu và tâm trạng người con gái
  • C. Cuộc đời nhiều gian truân, thử thách
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Hoán dụ và ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Không có vai trò quan trọng, chỉ đơn thuần là kể lại sự việc
  • B. Luôn đồng nhất với tác giả
  • C. Chỉ xuất hiện trong truyện ngắn hiện đại
  • D. Dẫn dắt câu chuyện và thể hiện quan điểm của tác giả

Câu 24: “Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”. Hai câu ca dao trên sử dụng nghệ thuật so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh tương phản
  • D. So sánh ẩn dụ

Câu 25: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thể hiện tình chị em thắm thiết
  • B. Muốn Thúy Vân nhớ đến mình
  • C. Nhờ Thúy Vân trả nghĩa cho Kim Trọng
  • D. Muốn đoạn tuyệt với quá khứ

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cẩn thận khi sử dụng mực và đèn
  • B. Không nên đến gần những nơi tối tăm
  • C. Học hỏi những người giỏi hơn mình
  • D. Chọn môi trường sống và bạn bè tốt

Câu 27: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Chịu thương chịu khó, đức hi sinh
  • B. Thông minh, tài giỏi
  • C. Dũng cảm, kiên cường
  • D. Giàu lòng yêu thương

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 29: “Dù ai nói ngả nói nghiêng
Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao trên đề cao phẩm chất nào?

  • A. Sự khiêm tốn, nhún nhường
  • B. Lòng vị tha, bao dung
  • C. Sự kiên định, vững vàng
  • D. Tính trung thực, thẳng thắn

Câu 30: “Con người là hoa của đất”. Câu nói trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học:

"Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa
Mưa dầm thấm đất như mưa thấm lòng
Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa
Một mình lặn lội thân cò nuôi con"

Đoạn trích trên thuộc thể loại văn học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề của truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc câu sau và xác định phong cách ngôn ngữ:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật."

Câu trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo đường gió, mây về trời mây” gợi cảm hứng nghệ thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích cấu trúc của câu thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” (Tràng giang - Huy Cận).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của văn nghị luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển tích “Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” liên quan đến phẩm chất nào của nhân vật Kiều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tác phẩm “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong quan hệ giữa người và cảnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Dữ dằn thay mặt Trầu Bà
Lời rằng: Ngươi hãy vào ra cho thường”. Đoạn thơ trên trích từ tác phẩm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Kiến cánh vỡ tổ bay ra
Bão táp mưa sa gần tới”. Câu ca dao trên thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”. Hai câu ca dao trên sử dụng nghệ thuật so sánh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên khuyên chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Dù ai nói ngả nói nghiêng
Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao trên đề cao phẩm chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: “Con người là hoa của đất”. Câu nói trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: "Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, và no nê ánh sáng, / Tôi muốn cắn vào ngươi, và hôn ngươi rất nhiều…", biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để thể hiện khát vọng sống mãnh liệt?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại không đáng thờ là loại chuyên chú ở văn chương, chỉ biết văn chương và văn chương trên hết. Loại đáng thờ là loại dùng văn chương để tham dự vào đời sống, để nói những điều có ý nghĩa cho cuộc đời chung của con người." (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn chương là gì?

  • A. Tính nghệ thuật độc đáo
  • B. Sự trau chuốt về ngôn từ
  • C. Khả năng phản ánh và tác động đến đời sống
  • D. Số lượng độc giả yêu thích

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn hoa đô thị
  • B. Cuộc sống hiện đại và tiện nghi
  • C. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện
  • D. Niềm hy vọng và thế giới khác biệt

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt được mạch cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

  • A. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ và hình ảnh
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu

Câu 5: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc nhất?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện ngắn tâm lý
  • D. Kịch nói

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học đô thị

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và ví dụ
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài và kết bài
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Chủ đề, tư tưởng
  • D. Bố cục

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ trường ca

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Mặt trời với biển
  • B. Mặt trời xuống biển với hòn lửa
  • C. Biển với hòn lửa
  • D. Mặt trời với hòn lửa

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng các yếu tố ______ như kể chuyện, miêu tả."

  • A. trữ tình
  • B. biểu cảm
  • C. tự sự
  • D. hướng nội

Câu 13: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Tùy bút
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Nêu ý chính của đoạn văn
  • B. Kết thúc đoạn văn
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề
  • D. Giải thích từ ngữ

Câu 15: “Thuyền ơi! ... nhớ bến chăng thuyền? / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu ca dao trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Ghi nhớ các chi tiết cụ thể
  • C. Kiểm tra nguồn gốc và tác giả văn bản
  • D. So sánh với ý kiến cá nhân

Câu 17: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 8 câu, 6 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 7 câu, 7 chữ

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Văn học dân gian là kho tàng ______ của dân tộc."

  • A. văn hóa tinh thần
  • B. vật chất phong phú
  • C. khoa học kỹ thuật
  • D. kinh tế thị trường

Câu 19: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại kịch?

  • A. Romeo và Juliet
  • B. Hồn Trương Ba, da hàng thịt
  • C. Chí Phèo
  • D. Vũ Như Tô

Câu 20: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, ý chính của đoạn văn thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không cố định

Câu 21: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, từ “xiên ngang” trong câu thơ “Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám” gợi tả điều gì về cảnh vật và tâm trạng?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Sự cô đơn, hoang vắng và nỗi buồn
  • C. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng
  • D. Sự hài hòa, cân đối của cảnh vật

Câu 22: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • B. Nối các vế câu ghép
  • C. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói
  • D. Báo hiệu bộ phận giải thích, liệt kê

Câu 23: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ hiện thực
  • C. Thơ trữ tình hiện đại
  • D. Thơ tượng trưng

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Cốt truyện và kết cấu

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản khoa học

Câu 26: “Tôi khóc bởi vì tôi thương nàng Kiều.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện trực tiếp tình cảm gì của tác giả?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương
  • B. Sự ngưỡng mộ, kính trọng
  • C. Sự căm phẫn, phẫn nộ
  • D. Sự vui mừng, phấn khởi

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính chính xác, rõ ràng
  • C. Tính biểu cảm, gợi hình
  • D. Tính hài hước, dí dỏm

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi tả không gian và cảm xúc như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, cảm xúc vui tươi
  • B. Không gian tươi sáng, cảm xúc lạc quan
  • C. Không gian mênh mang, cảm xúc buồn bã
  • D. Không gian ấm áp, cảm xúc yêu thương

Câu 29: “Mùa xuân là cả một mùa xanh non.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả vẻ đẹp của mùa xuân?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý để bài viết có sức thuyết phục là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà phê bình
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Đưa ra luận điểm rõ ràng, có dẫn chứng và lý lẽ xác đáng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: 'Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, và no nê ánh sáng, / Tôi muốn cắn vào ngươi, và hôn ngươi rất nhiều…', biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để thể hiện khát vọng sống mãnh liệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: 'Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại không đáng thờ là loại chuyên chú ở văn chương, chỉ biết văn chương và văn chương trên hết. Loại đáng thờ là loại dùng văn chương để tham dự vào đời sống, để nói những điều có ý nghĩa cho cuộc đời chung của con người.' (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn chương là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt được mạch cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.', phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng các yếu tố ______ như kể chuyện, miêu tả.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Thuyền ơi! ... nhớ bến chăng thuyền? / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu ca dao trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Văn học dân gian là kho tàng ______ của dân tộc.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại kịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, ý chính của đoạn văn thường được đặt ở vị trí nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, từ “xiên ngang” trong câu thơ “Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám” gợi tả điều gì về cảnh vật và tâm trạng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Tôi khóc bởi vì tôi thương nàng Kiều.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện trực tiếp tình cảm gì của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi tả không gian và cảm xúc như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Mùa xuân là cả một mùa xanh non.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả vẻ đẹp của mùa xuân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý để bài viết có sức thuyết phục là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Phóng đại
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Kịch

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau: “______ là hình thức tổ chức lời văn nghệ thuật, có vần, nhịp điệu, thường được chia thành dòng, khổ.”

  • A. Văn xuôi
  • B. Tản văn
  • C. Thơ
  • D. Nghị luận

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm?

  • A. Miêu tả là yếu tố chính, quyết định giá trị biểu cảm của văn bản.
  • B. Miêu tả giúp gợi hình ảnh, tạo không gian và làm nền cho cảm xúc được bộc lộ.
  • C. Miêu tả chỉ có vai trò bổ trợ, làm rõ thêm ý tưởng của người viết.
  • D. Miêu tả và biểu cảm là hai yếu tố độc lập, ít liên quan đến nhau trong văn bản.

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng chính nào?

  • A. Niềm khao khát một cuộc sống khác, tươi sáng hơn.
  • B. Sự lặp lại đơn điệu, buồn tẻ của cuộc sống hàng ngày.
  • C. Vẻ đẹp hiện đại, đối lập với sự lạc hậu của phố huyện.
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người trong xã hội đương thời.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Giá trị nội dung và nghệ thuật

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ một cách sáng tạo, độc đáo để tạo nên giá trị thẩm mỹ cho văn bản.”

  • A. Ngôn ngữ thông thường
  • B. Ngôn ngữ văn học
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách đối chiếu với một vấn đề khác tương đồng hoặc trái ngược?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. So sánh

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được thành công
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Giải thích ý nghĩa của vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Đưa ra dẫn chứng để minh họa
  • D. Nêu ra các khía cạnh khác nhau của vấn đề

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bi tráng” trong các phương án sau:

  • A. Bi ai
  • B. Hào hùng
  • C. Anh dũng
  • D. Thê lương

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Than đá tập trung ở Quảng Ninh, dầu mỏ ở thềm lục địa phía Nam, bô-xít ở Tây Nguyên,…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 15: “Chí làm trai dặm nghìn da ngựa, Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ và ẩn dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và nhân hóa
  • D. Phóng đại và tương phản

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính rõ ràng

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Em bé
  • C. Tương lai tươi sáng
  • D. Cuộc sống ấm no

Câu 18: Trong các loại văn bản nghị luận sau, loại nào tập trung vào việc đánh giá, bình phẩm về một tác phẩm văn học hoặc hiện tượng văn hóa?

  • A. Nghị luận xã hội
  • B. Nghị luận đạo đức
  • C. Nghị luận chính trị
  • D. Phê bình văn học

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: “Gió theo đường gió, mây về núi
Nước non, ngàn dặm mình lẻ loi.” (Trích “Chinh phụ ngâm”). Hai câu thơ trên thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Nỗi cô đơn, lẻ loi
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Ý chí chiến đấu

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

  • A. Tính chuẩn xác và chặt chẽ
  • B. Tính hệ thống và logic
  • C. Tính tự nhiên, linh hoạt và yếu tố phi ngôn ngữ
  • D. Tính trang trọng và lịch sự

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tách biệt và độc lập
  • C. Bổ sung và hỗ trợ
  • D. Tương đồng và hòa nhập

Câu 25: “Thương người như thể thương thân.” Câu tục ngữ này thể hiện giá trị văn hóa nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân ái
  • C. Cần cù
  • D. Hiếu học

Câu 26: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm
  • C. Kiên trì, nhẫn nại
  • D. Đoàn kết

Câu 27: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

  • A. Sự bất ngờ, mâu thuẫn, nghịch lý
  • B. Lời thoại dí dỏm, hài hước
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Miêu tả sinh động, chân thực

Câu 28: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý điều gì nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, xác đáng

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.”

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc vận dụng kiến thức và kinh nghiệm cá nhân để đánh giá, suy ngẫm về văn bản?

  • A. Xác định chủ đề và nội dung chính
  • B. Phân tích các yếu tố hình thức và nội dung
  • C. Rút ra bài học và liên hệ
  • D. Tóm tắt và ghi nhớ nội dung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Ăn sương nằm gió lệ ngàn phương."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau: “______ là hình thức tổ chức lời văn nghệ thuật, có vần, nhịp điệu, thường được chia thành dòng, khổ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ một cách sáng tạo, độc đáo để tạo nên giá trị thẩm mỹ cho văn bản.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách đối chiếu với một vấn đề khác tương đồng hoặc trái ngược?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bi tráng” trong các phương án sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Than đá tập trung ở Quảng Ninh, dầu mỏ ở thềm lục địa phía Nam, bô-xít ở Tây Nguyên,…”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: “Chí làm trai dặm nghìn da ngựa, Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây *không* phải là yêu cầu cơ bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các loại văn bản nghị luận sau, loại nào tập trung vào việc đánh giá, bình phẩm về một tác phẩm văn học hoặc hiện tượng văn hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Gió theo đường gió, mây về núi
Nước non, ngàn dặm mình lẻ loi.” (Trích “Chinh phụ ngâm”). Hai câu thơ trên thể hiện trực tiếp điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Thương người như thể thương thân.” Câu tục ngữ này thể hiện giá trị văn hóa nào của dân tộc Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý điều gì nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc vận dụng kiến thức và kinh nghiệm cá nhân để đánh giá, suy ngẫm về văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự vất vả, lam lũ của người dân vùng biển.
  • B. Vẻ đẹp thơ mộng, trữ tình của thiên nhiên.
  • C. Hiện thực cuộc sống đa diện, phức tạp, không chỉ có vẻ đẹp bề ngoài.
  • D. Khát vọng vươn khơi, chinh phục biển cả của con người.

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Thà một phút huy hoàng rồi vụt tắt, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nước ta có nhiều dân tộc. Mỗi dân tộc có tiếng nói, chữ viết, phong tục, tập quán, văn hóa riêng. Chúng ta phải tôn trọng và bảo tồn sự đa dạng văn hóa này.”

  • A. Nghệ thuật
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Chính luận

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Trân trọng từng khoảnh khắc sống, tận hưởng vẻ đẹp của cuộc đời.
  • B. Chạy trốn khỏi cuộc sống trần tục, tìm về thế giới siêu nhiên.
  • C. Bi quan, chán chường trước sự hữu hạn của đời người.
  • D. Ca ngợi sức mạnh của con người trong việc chinh phục thiên nhiên.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại tùy bút?

  • A. Chú trọng xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.
  • B. Nhân vật thường được khắc họa với tính cách điển hình, đại diện cho một tầng lớp.
  • C. Thể hiện cái tôi trữ tình, cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, mang tính nghi lễ.

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong người đọc?

  • A. Niềm vui, sự lạc quan về cuộc sống tươi đẹp.
  • B. Nỗi buồn, sự thương cảm trước cuộc sống nghèo khổ, tăm tối.
  • C. Sự phẫn nộ, căm hờn đối với xã hội bất công.
  • D. Lòng ngưỡng mộ, khâm phục trước nghị lực sống của con người.

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu.
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ chặt chẽ về ý nghĩa.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 8: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

  • A. Sự vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp của dòng sông.
  • B. Niềm tự hào, kiêu hãnh về quê hương đất nước.
  • C. Sự bình yên, thanh thản trong tâm hồn.
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn, trống trải trước vũ trụ bao la.

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn.
  • B. Phê phán sâu sắc xã hội bất công, thối nát và số phận con người.
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc.
  • D. Thể nghiệm các hình thức nghệ thuật mới, mang tính tượng trưng, siêu thực.

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Cái chết của cụ cố Hồng.
  • B. Sự giàu có, xa hoa của gia đình.
  • C. Thái độ và hành động giả tạo, lố bịch của các thành viên trong gia đình.
  • D. Lời kể chuyện khách quan, lạnh lùng của người kể chuyện.

Câu 12: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải quyết tâm… để đạt được mục tiêu.”

  • A. nước chảy bèo trôi
  • B. đến nơi đến chốn
  • C. mưa dầm thấm lâu
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 13: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thuộc khuynh hướng văn học nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • D. Thơ mới lãng mạn

Câu 14: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống tiềm tàng, khát vọng tự do của con người.
  • B. Số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • C. Vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất cao quý của người lao động.
  • D. Tinh thần phản kháng mạnh mẽ chống lại áp bức.

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận nào là chính: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần giảm thiểu sử dụng túi nilon. Túi nilon khó phân hủy, gây ô nhiễm đất và nguồn nước. Vì vậy, hãy thay thế túi nilon bằng túi giấy hoặc túi vải.”

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 16: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Trung đại
  • B. Đầu thế kỷ XX
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Sau Cách mạng tháng Tám

Câu 17: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ láy “teo teo” gợi tả âm thanh nào?

  • A. Tiếng mưa rơi
  • B. Tiếng gió thổi
  • C. Tiếng chim hót
  • D. Tiếng cá đớp mồi

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường?

  • A. Bút ký
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tiểu thuyết hiện thực
  • D. Thơ trữ tình

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Trữ tình lãng mạn, đậm chất suy tư triết lý.
  • B. Hiện thực sắc sảo, giọng điệu trào phúng.
  • C. Trữ tình chính trị, đậm đà tính dân tộc.
  • D. Biểu tượng, tượng trưng, mang tính khám phá nội tâm.

Câu 20: Trong văn bản “Bài thơ số 28” (Bài ca революции), nhà thơ Chế Lan Viên sử dụng hình ảnh “mặt trời chân lý chói qua tim” để chỉ điều gì?

  • A. Lý tưởng cách mạng cộng sản.
  • B. Ánh sáng của khoa học kỹ thuật.
  • C. Tình yêu quê hương đất nước.
  • D. Khát vọng hòa bình, tự do.

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học dân gian có vai trò quan trọng trong việc … và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.”

  • A. bảo tồn
  • B. bồi đắp
  • C. xây dựng
  • D. thay đổi

Câu 22: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn.
  • B. Tập trung khắc họa một hoặc một vài tình huống, sự kiện.
  • C. Nhân vật thường không có quá trình phát triển tính cách phức tạp.
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và sự kiện đan xen.

Câu 23: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập, tương phản.
  • B. Hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • C. Tương đồng, hòa quyện, biểu tượng cho nhau.
  • D. Quan hệ nhân quả, sóng sinh ra em.

Câu 24: Đâu là biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu văn sau: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh Đất Nước được cảm nhận từ góc độ nào là chủ yếu?

  • A. Lịch sử hào hùng của dân tộc.
  • B. Gần gũi, thân thuộc, gắn liền với đời sống hàng ngày.
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
  • D. Những đau thương, mất mát trong chiến tranh.

Câu 26: Chức năng của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm, lý lẽ và bằng chứng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người viết.
  • C. Tái hiện sinh động bức tranh đời sống, nhân vật, sự việc.
  • D. Kể lại diễn biến câu chuyện theo thời gian.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc, đa nghĩa.
  • B. Tính nhạc, tính họa.
  • C. Giàu hình ảnh, biểu tượng.
  • D. Tính thông tin, tường minh, logic chặt chẽ như văn bản khoa học.

Câu 28: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu qua góc nhìn nào?

  • A. Vẻ đẹp hung bạo, dữ dội và trữ tình, thơ mộng.
  • B. Cuộc sống lam lũ, vất vả của người dân lao động.
  • C. Những chiến công hiển hách trong lịch sử dân tộc.
  • D. Sự thay đổi của thiên nhiên dưới tác động của con người.

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 30: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

  • A. Sự hiền hòa, chất phác.
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ.
  • C. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát trong chiến tranh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Thà một phút huy hoàng rồi vụt tắt, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nước ta có nhiều dân tộc. Mỗi dân tộc có tiếng nói, chữ viết, phong tục, tập quán, văn hóa riêng. Chúng ta phải tôn trọng và bảo tồn sự đa dạng văn hóa này.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải quyết tâm… để đạt được mục tiêu.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thuộc khuynh hướng văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận nào là chính: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần giảm thiểu sử dụng túi nilon. Túi nilon khó phân hủy, gây ô nhiễm đất và nguồn nước. Vì vậy, hãy thay thế túi nilon bằng túi giấy hoặc túi vải.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ láy “teo teo” gợi tả âm thanh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn bản “Bài thơ số 28” (Bài ca революции), nhà thơ Chế Lan Viên sử dụng hình ảnh “mặt trời chân lý chói qua tim” để chỉ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học dân gian có vai trò quan trọng trong việc … và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nhận xét nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu văn sau: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh Đất Nước được cảm nhận từ góc độ nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chức năng của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu qua góc nhìn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính xác đáng của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Kể chuyện và sử dụng yếu tố tự sự

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của tác giả?

  • A. Nỗi buồn đau và sự bất lực trước hiện thực
  • B. Sự lo lắng cho vận mệnh đất nước và nhân dân
  • C. Lòng yêu nước nồng nàn, căm thù giặc sâu sắc
  • D. Niềm tin vào sức mạnh của quân dân Đại Việt

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa?” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao, tục ngữ
  • C. Truyền thuyết
  • D. Vè

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được mạch cảm xúc và chủ đề của bài thơ?

  • A. Thể thơ và vần điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ thơ
  • C. Bối cảnh sáng tác
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 6: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ và hấp dẫn cho văn bản
  • B. Thể hiện sự sáng tạo và phong cách của người viết
  • C. Minh họa, làm rõ và cô đọng thông tin
  • D. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

  • A. Tính khách quan, tập trung phản ánh hiện thực
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật được xây dựng tỉ mỉ
  • C. Sử dụng yếu tố hư cấu và tưởng tượng phong phú
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc và suy tư cá nhân sâu sắc

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người khám phá và bồi dưỡng thế giới … phong phú và đa dạng.”

  • A. vật chất
  • B. tinh thần
  • C. văn hóa
  • D. kinh tế

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Tóm tắt nội dung chính
  • B. Xác định bố cục văn bản
  • C. Suy luận và liên hệ
  • D. Phân tích từ ngữ then chốt

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

  • A. Màu sắc rực rỡ và cường độ mạnh mẽ của ánh sáng
  • B. Sự dịu dàng và tĩnh lặng của buổi chiều tà
  • C. Hình dáng tròn trịa của mặt trời
  • D. Sự chuyển động chậm rãi của mặt trời

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 12: Trong bài văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một công trình kiến trúc?

  • A. Mái nhà
  • B. Nền móng
  • C. Tường bao
  • D. Cửa sổ

Câu 13: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và tập trung vào vấn đề?

  • A. Xác định đề tài và lập dàn ý chi tiết
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo phong phú
  • C. Viết mở bài và kết bài ấn tượng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trau chuốt, giàu hình ảnh

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác và khoa học?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản thông tin

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim ca/ Ta là đóa hoa nở/ Ta là mặt trời soi/ Ta là đất nước…”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện cái tôi trữ tình?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của việc nêu dẫn chứng và phân tích dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên sinh động và hấp dẫn hơn
  • B. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết
  • C. Chứng minh tính xác thực và thuyết phục của luận điểm
  • D. Tránh sự khô khan và trừu tượng trong lập luận

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận diện được thể thơ?

  • A. Nội dung và chủ đề
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ thơ
  • C. Bút pháp nghệ thuật
  • D. Số câu, số chữ và luật bằng trắc

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để kể lại một chuỗi các sự việc, diễn biến có nhân vật, thời gian, không gian và kết quả?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 19: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Cần cù lao động
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Tôn sư trọng đạo

Câu 20: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết đạt hiệu quả?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và biểu cảm
  • B. Thông tin chính xác, khách quan và dễ hiểu
  • C. Trình bày theo một cốt truyện hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

  • A. Các quy luật tự nhiên và vũ trụ
  • B. Lịch sử và văn hóa của các quốc gia
  • C. Tình yêu và hạnh phúc cá nhân
  • D. Các vấn đề nóng bỏng của đời sống xã hội

Câu 22: Đọc hai câu thơ sau: “Ngửa mặt lên hỏi trời xanh có…/ Sao ta khổ thế hỡi trời xanh!”. Hai câu thơ thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Đau khổ, bế tắc
  • B. Hy vọng, mong chờ
  • C. Tức giận, phẫn uất
  • D. Cô đơn, lạc lõng

Câu 23: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật sự độc đáo và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

  • A. Điểm giống nhau về đề tài và chủ đề
  • B. Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm
  • C. Giá trị nội dung và nghệ thuật độc đáo
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến độc giả

Câu 24: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

  • A. Giàu hình ảnh và biểu cảm
  • B. Trau chuốt, tinh tế
  • C. Hóm hỉnh, dí dỏm
  • D. Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu

Câu 25: Thể loại truyện nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm phức tạp của nhân vật?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện tâm lý
  • C. Truyện trinh thám
  • D. Truyện khoa học viễn tưởng

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, câu hỏi nào sau đây giúp người đọc nhận diện được luận điểm chính của bài?

  • A. Vấn đề được đặt ra là gì?
  • B. Dẫn chứng nào được sử dụng?
  • C. Tác giả muốn khẳng định điều gì?
  • D. Bài viết có bố cục như thế nào?

Câu 27: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, phong trào thơ nào đề cao cái “tôi” cá nhân, giải phóng cảm xúc và phá vỡ những quy phạm thi ca truyền thống?

  • A. Thơ ca cách mạng
  • B. Thơ ca kháng chiến
  • C. Thơ ca lãng mạn
  • D. Thơ mới

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Gió đưa cây cải về trời/ Rau răm ở lại chịu lời đắng cay”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “cây cải”, “rau răm” để ẩn dụ cho điều gì trong cuộc sống?

  • A. Sự chia ly, ly tán và nỗi khổ đau của người ở lại
  • B. Tình yêu đôi lứa trắc trở, nhiều gian nan
  • C. Sự giàu sang, phú quý và cuộc sống nghèo khó
  • D. Phẩm chất cao đẹp và số phận bất hạnh của con người

Câu 29: Khi viết văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Bày tỏ cảm xúc và suy nghĩ cá nhân
  • B. Thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • C. Trình bày diễn biến và kết quả của một sự việc
  • D. Hướng dẫn người đọc thực hiện một công việc

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được sử dụng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng hào hiệp
  • B. Người đàn ông lừa tình, bội bạc
  • C. Người tài hoa nhưng bất hạnh
  • D. Người phụ nữ đức hạnh, chịu thương chịu khó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính xác đáng của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa?” (Tràng giang - Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được mạch cảm xúc và chủ đề của bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người khám phá và bồi dưỡng thế giới … phong phú và đa dạng.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong bài văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một công trình kiến trúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và tập trung vào vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác và khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim ca/ Ta là đóa hoa nở/ Ta là mặt trời soi/ Ta là đất nước…”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện cái tôi trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của việc nêu dẫn chứng và phân tích dẫn chứng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận diện được thể thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để kể lại một chuỗi các sự việc, diễn biến có nhân vật, thời gian, không gian và kết quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết đạt hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc hai câu thơ sau: “Ngửa mặt lên hỏi trời xanh có…/ Sao ta khổ thế hỡi trời xanh!”. Hai câu thơ thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật sự độc đáo và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thể loại truyện nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm phức tạp của nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, câu hỏi nào sau đây giúp người đọc nhận diện được luận điểm chính của bài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, phong trào thơ nào đề cao cái “tôi” cá nhân, giải phóng cảm xúc và phá vỡ những quy phạm thi ca truyền thống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Gió đưa cây cải về trời/ Rau răm ở lại chịu lời đắng cay”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “cây cải”, “rau răm” để ẩn dụ cho điều gì trong cuộc sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được sử dụng để chỉ loại nhân vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Phóng đại
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kí

Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "trong"?

  • A. Ngoại thất
  • B. Trung gian
  • C. Bên lề
  • D. Nội tâm

Câu 4: Đâu là đặc điểm không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính khuôn mẫu
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.” Câu nào sau đây triển khai ý không phù hợp với chủ đề trên?

  • A. Vào mùa xuân, sông Hương mềm mại như dải lụa đào.
  • B. Đêm về, sông Hương lung linh huyền ảo dưới ánh trăng.
  • C. Sông Hương đã chứng kiến bao thăng trầm lịch sử của xứ Huế.
  • D. Bình minh trên sông Hương mang đến một vẻ đẹp tươi mới, tràn đầy sức sống.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
  • B. Phủ nhận một ý kiến/luận điểm sai trái
  • C. So sánh hai đối tượng để làm rõ sự khác biệt
  • D. Đưa ra bằng chứng để chứng minh tính đúng đắn

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của hình thức văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Nội dung

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tương phản?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc - Phân tích - Đánh giá - Xác định thông tin
  • B. Xác định thông tin - Đọc - Phân tích - Đánh giá
  • C. Phân tích - Đọc - Xác định thông tin - Đánh giá
  • D. Đọc - Xác định thông tin - Phân tích - Đánh giá

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để thực hiện phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Tái hiện sinh động cảnh vật, nhân vật
  • D. Giải thích một vấn đề

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Chủ đề
  • D. Liên kết

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Sự thật đời sống
  • B. Thế giới tưởng tượng
  • C. Cảm xúc chủ quan
  • D. Quy luật tự nhiên

Câu 19: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Rực rỡ
  • D. Mênh mang

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • C. Dẫn chứng xác thực
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

  • A. Hào hùng
  • B. Trang trọng
  • C. Mỉa mai
  • D. Thiết tha

Câu 22: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được dùng để mở rộng vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 23: Dòng nào sau đây có chứa thành ngữ?

  • A. Học hành chăm chỉ
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Chó treo mèo đậy
  • D. Đi nhanh về chậm

Câu 24: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu đẳng lập
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các bộ phận

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Báo chí
  • D. Chính luận

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào mang tính hư cấu cao nhất?

  • A. Báo cáo
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Biên bản
  • D. Thư từ

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì năm tháng” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn nghị luận, vai trò của phần kết bài là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng
  • D. Khái quát và mở rộng vấn đề

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái
  • B. Tính biểu cảm, sinh động
  • C. Tính chặt chẽ, logic
  • D. Tính cụ thể, trực tiếp

Câu 30: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng cố định trong bài?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Tự do
  • D. Năm chữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'trong'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.” Câu nào sau đây triển khai ý *không* phù hợp với chủ đề trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận *bác bỏ* thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

"Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sắc xanh tươi mới, không khí ấm áp và tràn đầy sức sống."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố của hình thức văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả *tương phản*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để thực hiện phép tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Bạn đi đâu đấy?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ nào sau đây *không* phải là từ láy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

"Ôi quê hương! lòng ta thương vô hạn
Mảnh đất cằn sỏi đá vẫn yêu thương
Khói lam chiều ru hồn ta man mác
Nhớ bóng hình mẹ hiền giữa đêm trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được dùng để mở rộng vấn đề?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dòng nào sau đây có chứa thành ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào mang tính hư cấu cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì năm tháng” được sử dụng theo phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận, vai trò của phần kết bài là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng cố định trong bài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất sắc thái tình cảm nào?

  • A. Buồn bã, tuyệt vọng
  • B. Nhẫn nhục, cam chịu
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Uất hận, quyết tâm

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản thông tin?

  • A. Dẫn chứng và số liệu cụ thể, xác thực
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Trình bày theo bố cục rõ ràng, mạch lạc
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách rõ ràng

Câu 6: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Ký
  • D. Thơ

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông dụng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính hóa
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức, khô khan

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp âm

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Đánh dấu lời trích dẫn trực tiếp
  • B. Liệt kê các thành phần đồng chức
  • C. Ngăn cách các bộ phận của câu phức
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng minh họa
  • B. Giải thích các khái niệm
  • C. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • D. Tóm tắt nội dung toàn bài

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ năm chữ

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây không bắt buộc phải có?

  • A. Nhân vật
  • B. Sự kiện
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 15: “Đất Nước” của Nguyễn Khoa Điềm được trích trong trường ca nào?

  • A. Mặt đường khát vọng
  • B. Trường ca Sông Lô
  • C. Đẻ đất đẻ nước
  • D. Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Hệ thống luận điểm và luận cứ
  • D. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn
  • C. Trữ tình
  • D. Sử thi

Câu 18: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường dùng để chỉ ra điểm sai, điểm yếu trong ý kiến đối lập?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Mình ta với ta/Hai ta hóa một”. Đây là dạng tiểu đối nào?

  • A. Tiểu đối ý
  • B. Tiểu đối thanh
  • C. Tiểu đối số lượng
  • D. Tiểu đối từ loại

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ, chứng minh luận điểm
  • C. Mở rộng vấn đề
  • D. Kết thúc vấn đề

Câu 21: “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ Pháp thuộc
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Nạn đói năm 1945
  • D. Thời kỳ đổi mới

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu

Câu 23: “Tây Tiến” của Quang Dũng gợi nhớ về hình ảnh người lính Tây Tiến với vẻ đẹp chủ yếu nào?

  • A. Hào hoa, lãng mạn, bi tráng
  • B. Giản dị, chân chất, đời thường
  • C. Mạnh mẽ, quyết liệt, dũng cảm
  • D. Thông minh, tài trí, mưu lược

Câu 24: Trong các hình thức sau, hình thức nào không phải là nghị luận xã hội?

  • A. Bình luận về một hiện tượng đời sống
  • B. Phân tích một tác phẩm văn học
  • C. Bàn về một vấn đề tư tưởng, đạo lý
  • D. Đánh giá một sự kiện lịch sử

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học trung đại
  • D. Văn học hiện thực phê phán

Câu 27: Đọc đoạn văn: “Ôi! Sông Đà! - Sông Đà! Đúng là hung bạo và trữ tình, dữ dội và nên thơ. Cả hai nét tính cách ấy đều thể hiện rõ trong từng trang văn của Nguyễn Tuân.” Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật vẻ đẹp Sông Đà?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng yếu tố tự sự
  • C. Bố cục mạch lạc, có tiêu đề, đề mục
  • D. Giọng văn biểu cảm, sinh động

Câu 29: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) thuộc chủ đề thơ nào?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Nỗi lòng thế sự
  • C. Tình bạn
  • D. Tả cảnh thu

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận chứng minh, thao tác lập luận nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất sắc thái tình cảm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản thông tin?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc thể thơ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây *không* bắt buộc phải có?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Đất Nước” của Nguyễn Khoa Điềm được trích trong trường ca nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường dùng để chỉ ra điểm sai, điểm yếu trong ý kiến đối lập?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Mình ta với ta/Hai ta hóa một”. Đây là dạng tiểu đối nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Tây Tiến” của Quang Dũng gợi nhớ về hình ảnh người lính Tây Tiến với vẻ đẹp chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các hình thức sau, hình thức nào *không* phải là nghị luận xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc dòng văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn: “Ôi! Sông Đà! - Sông Đà! Đúng là hung bạo và trữ tình, dữ dội và nên thơ. Cả hai nét tính cách ấy đều thể hiện rõ trong từng trang văn của Nguyễn Tuân.” Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật vẻ đẹp Sông Đà?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) thuộc chủ đề thơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận chứng minh, thao tác lập luận nào đóng vai trò quan trọng nhất?

Xem kết quả