15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Sóng”, nhà thơ Xuân Quỳnh sử dụng hình ảnh “sóng” để thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Sự phức tạp, đa dạng và mãnh liệt của tình yêu
  • C. Nỗi cô đơn và sự nhỏ bé của con người
  • D. Vẻ đẹp của biển cả bao la

Câu 2: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là bao nhiêu?

  • A. 12V
  • B. 6V
  • C. 3V
  • D. 1.5V

Câu 3: Sự kiện lịch sử nào sau đây đánh dấu bước ngoặt chuyển từ chế độ phong kiến sang chế độ tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu?

  • A. Cách mạng tư sản Anh
  • B. Chiến tranh Napoleon
  • C. Cuộc phát kiến địa lý
  • D. Phong trào Văn hóa Phục Hưng

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
[Bảng biến thiên có x, f"(x), f(x) với các giá trị thích hợp].
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

  • A. (-∞; -1)
  • B. (0; +∞)
  • C. (-1; 0)
  • D. (-∞; -1) và (0; +∞)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

  • A. Hệ sinh thái chỉ bao gồm các loài sinh vật sống chung với nhau.
  • B. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của nó.
  • C. Hệ sinh thái là một tập hợp các quần thể sinh vật.
  • D. Hệ sinh thái chỉ tồn tại trong môi trường tự nhiên, không có hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 6: Trong một thí nghiệm lai hai giống cà chua thuần chủng, quả đỏ và quả vàng, người ta thu được F1 toàn quả đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với nhau, F2 thu được tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Quy luật di truyền nào đã được vận dụng trong thí nghiệm này?

  • A. Quy luật phân li
  • B. Quy luật phân li độc lập
  • C. Quy luật liên kết gen
  • D. Quy luật tương tác gen

Câu 7: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3, NaOH. Chất nào là este?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COOCH3
  • D. NaOH

Câu 8: Đâu là biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện
  • B. Xử lý nước thải và sử dụng nước tiết kiệm
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn

Câu 9: Trong tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

  • A. Trong một phiên chợ Tết
  • B. Trên đường đi làm đồng
  • C. Trong một buổi lễ hội làng
  • D. Trong nạn đói năm 1945

Câu 10: Giá trị văn hóa truyền thống nào của dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua câu tục ngữ “Uống nước nhớ nguồn”?

  • A. Tinh thần đoàn kết
  • B. Lòng yêu nước
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Tính cần cù, chịu khó

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a√3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

  • A. a^3√3
  • B. (a^3√3)/3
  • C. (2a^3√3)/3
  • D. 2a^3√3

Câu 12: Trong bài “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tố cáo bản chất tàn bạo của chế độ thực dân Pháp?

  • A. Nghệ thuật châm biếm, đả kích
  • B. Nghệ thuật so sánh, tương phản
  • C. Nghệ thuật ẩn dụ, tượng trưng
  • D. Nghệ thuật miêu tả, tự sự

Câu 13: Quốc gia nào sau đây không phải là thành viên sáng lập ASEAN?

  • A. Indonesia
  • B. Malaysia
  • C. Thái Lan
  • D. Việt Nam

Câu 14: Nguyên tắc “tập trung dân chủ” trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước ta thể hiện điều gì?

  • A. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan.
  • B. Kết hợp giữa lãnh đạo tập trung và phát huy dân chủ.
  • C. Đề cao quyền lực của người đứng đầu cơ quan.
  • D. Mọi quyết định đều do tập thể quyết định.

Câu 15: Cho phản ứng hóa học: CaCO3 → CaO + CO2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 16: Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

  • A. Địa hình núi thấp, hướng vòng cung
  • B. Địa hình núi cao, hướng tây bắc - đông nam
  • C. Địa hình đồi núi xen kẽ đồng bằng
  • D. Địa hình bờ biển đa dạng, nhiều vũng vịnh

Câu 17: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân vì lý do chính nào?

  • A. Muốn Thúy Vân có cuộc sống hạnh phúc hơn mình
  • B. Muốn Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng
  • C. Biết mình không còn xứng đáng với Kim Trọng
  • D. Sợ gia đình ép gả cho người khác

Câu 18: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Hàm số y = sin(x) có tập giá trị là:

  • A. R
  • B. (0; +∞)
  • C. (-∞; 0)
  • D. [-1; 1]

Câu 20: Chức năng chủ yếu của riboxom trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp lipid
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Tổng hợp carbohydrate
  • D. Tổng hợp ADN

Câu 21: Phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam mang tính chất của phong trào nào?

  • A. Phong trào yêu nước chống Pháp
  • B. Phong trào nông dân chống phong kiến
  • C. Phong trào công nhân chống tư bản
  • D. Phong trào cải cách văn hóa

Câu 22: Cho đoạn code Python sau:
```python
a = 10
b = 5
if a > b:
print(

  • A. b lớn hơn hoặc bằng a
  • B. a lớn hơn b
  • C. Lỗi cú pháp
  • D. Không in ra gì

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

  • A. Metan (CH4)
  • B. Etan (C2H6)
  • C. Etilen (C2H4)
  • D. Benzen (C6H6)

Câu 24: Đâu là một trong những mục tiêu của Liên Hợp Quốc?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
  • B. Xây dựng một trật tự thế giới đơn cực
  • C. Hỗ trợ các nước phát triển xâm chiếm thuộc địa
  • D. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới

Câu 25: Trong “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Báo hiệu một ngày mới đầy đau khổ
  • B. Gợi nhớ về cuộc sống lương thiện đã mất
  • C. Thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của Chí Phèo
  • D. Tạo không khí u ám, bi thương cho truyện

Câu 26: Giải phương trình lượng giác: sin(x) = 1/2. Trong khoảng (0; π), phương trình có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm

Câu 27: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình sinh lý diễn ra ở lá cây?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Thoát hơi nước
  • D. Tiêu hóa thức ăn

Câu 28: Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đổi chiều bao nhiêu lần trong 1 giây?

  • A. 100 lần
  • B. 50 lần
  • C. 25 lần
  • D. Không đổi chiều

Câu 29: Đâu là quyền cơ bản của công dân về văn hóa được quy định trong Hiến pháp Việt Nam?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền sáng tạo văn hóa, nghệ thuật
  • C. Quyền sở hữu tài sản
  • D. Quyền tự do đi lại và cư trú

Câu 30: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người. [Hình ảnh sơ đồ phả hệ]. Bệnh trên có khả năng di truyền theo quy luật nào?

  • A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể giới tính X
  • B. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
  • C. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • D. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài thơ “Sóng”, nhà thơ Xuân Quỳnh sử dụng hình ảnh “sóng” để thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 2R2. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự kiện lịch sử nào sau đây đánh dấu bước ngoặt chuyển từ chế độ phong kiến sang chế độ tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
[Bảng biến thiên có x, f'(x), f(x) với các giá trị thích hợp].
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong một thí nghiệm lai hai giống cà chua thuần chủng, quả đỏ và quả vàng, người ta thu được F1 toàn quả đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với nhau, F2 thu được tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Quy luật di truyền nào đã được vận dụng trong thí nghiệm này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3, NaOH. Chất nào là este?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Giá trị văn hóa truyền thống nào của dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua câu tục ngữ “Uống nước nhớ nguồn”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a√3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong bài “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tố cáo bản chất tàn bạo của chế độ thực dân Pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quốc gia nào sau đây không phải là thành viên sáng lập ASEAN?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên tắc “tập trung dân chủ” trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước ta thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng hóa học: CaCO3 → CaO + CO2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân vì lý do chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hàm số y = sin(x) có tập giá trị là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chức năng chủ yếu của riboxom trong tế bào là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam mang tính chất của phong trào nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho đoạn code Python sau:
```python
a = 10
b = 5
if a > b:
print("a lớn hơn b")
else:
print("b lớn hơn hoặc bằng a")
```
Đoạn code trên sẽ in ra màn hình dòng chữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là một trong những mục tiêu của Liên Hợp Quốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giải phương trình lượng giác: sin(x) = 1/2. Trong khoảng (0; π), phương trình có bao nhiêu nghiệm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình sinh lý diễn ra ở lá cây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đổi chiều bao nhiêu lần trong 1 giây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là quyền cơ bản của công dân về văn hóa được quy định trong Hiến pháp Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người. [Hình ảnh sơ đồ phả hệ]. Bệnh trên có khả năng di truyền theo quy luật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, thời gian kéo dài.
  • B. Cốt truyện đơn giản, ít nhân vật, tập trung vào một khoảnh khắc hoặc sự kiện.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, ngôn ngữ trang trọng, giàu tính biểu cảm.
  • D. Thường có yếu tố kỳ ảo, hoang đường, không gian và thời gian phi thực tế.

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Cho đoạn văn: “Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời. Những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ. Chim hót líu lo chào đón ngày mới.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Giang sơn
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết quý trọng những thành quả lao động.
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • D. Nên tự trồng cây để có quả ăn.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 7: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm nở rộ trong vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm; Vị ngữ: nở rộ trong vườn.
  • B. Chủ ngữ: Hoa hồng nhung; Vị ngữ: nở rộ.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: nở trong vườn.
  • D. Chủ ngữ: Vườn; Vị ngữ: nở rộ hoa hồng.

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của phương pháp đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc chi tiết - Đọc tổng quan - Phân tích - Tổng hợp - Đánh giá.
  • B. Phân tích - Đọc tổng quan - Đọc chi tiết - Tổng hợp - Đánh giá.
  • C. Tổng hợp - Đánh giá - Đọc tổng quan - Đọc chi tiết - Phân tích.
  • D. Đọc tổng quan - Đọc chi tiết - Phân tích - Tổng hợp - Đánh giá.

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, sự kiện?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản thông tin
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu liệt kê.
  • C. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ đẳng lập.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng học sinh giỏi của các lớp 12A, 12B, 12C, 12D. Lớp nào có số lượng học sinh giỏi nhiều nhất?

  • A. Lớp có cột cao nhất trên biểu đồ.
  • B. Lớp 12A
  • C. Lớp 12C
  • D. Không thể xác định nếu không có số liệu cụ thể.

Câu 12: Nếu một hình vuông có cạnh là 5cm, thì diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

  • A. 10cm²
  • B. 20cm²
  • C. 25cm²
  • D. 30cm²

Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là kim loại?

  • A. Lưu huỳnh
  • B. Vàng
  • C. Cacbon
  • D. Oxi

Câu 14: Quá trình quang hợp ở cây xanh cần yếu tố nào sau đây để tạo ra chất hữu cơ?

  • A. Khí nitơ
  • B. Muối khoáng
  • C. Hơi nước
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 15: Đâu là thủ đô của nước Việt Nam?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Hồ Chí Minh
  • C. Hà Nội
  • D. Huế

Câu 16: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra vào năm 1945 ở Việt Nam?

  • A. Chiến dịch Điện Biên Phủ
  • B. Cách mạng tháng Tám
  • C. Kháng chiến chống Pháp
  • D. Chiến thắng Bạch Đằng

Câu 17: Loại hình năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng hạt nhân
  • C. Năng lượng than đá
  • D. Năng lượng dầu mỏ

Câu 18: Trong tin học, thiết bị nào dùng để nhập dữ liệu vào máy tính?

  • A. Màn hình
  • B. Máy in
  • C. Loa
  • D. Bàn phím

Câu 19: Hành vi nào sau đây thể hiện người có văn hóa ứng xử?

  • A. Chen lấn khi xếp hàng
  • B. Chào hỏi người lớn tuổi
  • C. Nói chuyện điện thoại lớn tiếng nơi công cộng
  • D. Vứt rác bừa bãi

Câu 20: Đâu là một trong những biện pháp phòng tránh dịch bệnh truyền nhiễm?

  • A. Ăn nhiều đồ ngọt
  • B. Thức khuya
  • C. Rửa tay thường xuyên
  • D. Uống nước đá

Câu 21: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, ... Số tiếp theo trong dãy là số nào?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 14

Câu 22: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

  • A. Lười biếng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 23: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn.
  • B. Thể hiện sự khoe khoang về kiến thức.
  • C. Gây khó hiểu cho người nghe.
  • D. Làm cho lời nói thêm sinh động, giàu hình ảnh và truyền đạt kinh nghiệm.

Câu 24: Đâu là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam?

  • A. Ballet
  • B. Opera
  • C. Chèo
  • D. Kịch nói

Câu 25: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường?

  • A. Tái chế rác thải
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Sử dụng túi nilon một lần
  • D. Xả rác xuống sông hồ

Câu 26: Trong các môn thể thao sau, môn nào là môn thể thao dưới nước?

  • A. Bóng đá
  • B. Bơi lội
  • C. Cầu lông
  • D. Bóng chuyền

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của gia đình đối với mỗi người?

  • A. Gia đình không có vai trò gì đối với sự phát triển của mỗi người.
  • B. Gia đình chỉ có vai trò về mặt kinh tế.
  • C. Gia đình chỉ quan trọng khi còn nhỏ.
  • D. Gia đình là nền tảng tình cảm, nơi nuôi dưỡng và giáo dục mỗi người.

Câu 28: Kỹ năng nào sau đây quan trọng trong thời đại công nghệ số?

  • A. Kỹ năng thêu thùa
  • B. Kỹ năng nấu ăn
  • C. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
  • D. Kỹ năng trồng trọt

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện cảm xúc của tác giả?

  • A. Liệt kê
  • B. Ẩn dụ, tượng trưng
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 30: Điều gì quan trọng nhất khi làm việc nhóm để đạt hiệu quả cao?

  • A. Cạnh tranh với các thành viên khác.
  • B. Chỉ làm theo ý kiến của trưởng nhóm.
  • C. Làm việc độc lập, không cần phối hợp.
  • D. Sự hợp tác, phân công công việc rõ ràng và tôn trọng ý kiến nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho đoạn văn: “Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời. Những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ. Chim hót líu lo chào đón ngày mới.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm nở rộ trong vườn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của phương pháp đọc hiểu văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, sự kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng học sinh giỏi của các lớp 12A, 12B, 12C, 12D. Lớp nào có số lượng học sinh giỏi nhiều nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nếu một hình vuông có cạnh là 5cm, thì diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là kim loại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quá trình quang hợp ở cây xanh cần yếu tố nào sau đây để tạo ra chất hữu cơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đâu là thủ đô của nước Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra vào năm 1945 ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại hình năng lượng nào sau đây được xem là năng lượng tái tạo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong tin học, thiết bị nào dùng để nhập dữ liệu vào máy tính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hành vi nào sau đây thể hiện người có văn hóa ứng xử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đâu là một trong những biện pháp phòng tránh dịch bệnh truyền nhiễm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, ... Số tiếp theo trong dãy là số nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đâu là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các môn thể thao sau, môn nào là môn thể thao dưới nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của gia đình đối với mỗi người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Kỹ năng nào sau đây quan trọng trong thời đại công nghệ số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện cảm xúc của tác giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Điều gì quan trọng nhất khi làm việc nhóm để đạt hiệu quả cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa cảm xúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định thời gian và không gian câu chuyện.
  • B. Hiểu rõ trình tự các sự kiện diễn ra.
  • C. Kiểm soát thông tin, định hướng cảm nhận và thái độ của người đọc đối với câu chuyện và nhân vật.
  • D. Nhận diện thể loại cụ thể của tác phẩm.

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ luận điểm

  • A. Phân tích và chứng minh.
  • B. So sánh và bác bỏ.
  • C. Giải thích và bình luận.
  • D. Tổng hợp và đánh giá.

Câu 4: Đọc câu văn sau:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong thơ ca. Tác dụng nào sau đây là ít phổ biến hoặc không phải là tác dụng chính?

  • A. Tạo nhịp điệu, âm hưởng cho bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh ý, cảm xúc hoặc hình ảnh.
  • C. Tạo sự liên kết, mạch lạc cho đoạn thơ.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn, phức tạp hơn về cấu trúc.

Câu 6: Một đoạn văn tự sự miêu tả chi tiết tâm trạng lo lắng, bồn chồn của nhân vật trước một sự kiện quan trọng. Việc miêu tả này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm sâu sắc thêm sự hiểu biết của người đọc về nội tâm nhân vật và chuẩn bị cho diễn biến tiếp theo.
  • B. Kéo dài thời gian câu chuyện, tạo sự hồi hộp.
  • C. Chứng minh tài năng miêu tả của nhà văn.
  • D. Phân biệt nhân vật này với các nhân vật khác.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Khi viết một bài văn trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Liệt kê thật nhiều các hiện tượng tương tự.
  • C. Đưa ra lý lẽ chặt chẽ, dẫn chứng xác thực và có sự phân tích, đánh giá sâu sắc.
  • D. Trình bày theo một bố cục có sẵn, không thay đổi.

Câu 9: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú trong các lựa chọn sau:

  • A. Ôi, quê hương là chùm khế ngọt!
  • B. Mọi người, ai cũng vui vẻ đón Tết.
  • C. Nguyễn Du - đại thi hào dân tộc - đã để lại cho đời kiệt tác Truyện Kiều.
  • D. Anh ấy làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu.

Câu 10: Phân tích vai trò của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo trong một số truyện ngắn hiện đại. Vai trò nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Mở rộng không gian hiện thực, khám phá chiều sâu tâm linh, tiềm thức con người.
  • B. Biến câu chuyện thành truyện cổ tích, làm mất đi tính hiện thực.
  • C. Tạo ra những tình huống độc đáo để bộc lộ bản chất con người và xã hội.
  • D. Góp phần thể hiện tư tưởng, triết lý của nhà văn về cuộc sống.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì rõ nét nhất?

  • A. Cốt truyện và các sự kiện chính.
  • B. Tính cách và hành động của nhân vật.
  • C. Thông tin cụ thể về bối cảnh lịch sử.
  • D. Cảm xúc chủ đạo, tâm trạng, và thái độ của nhà thơ.

Câu 12: Giả sử bạn đang chuẩn bị một bài nói trình bày quan điểm về tác hại của rác thải nhựa. Để bài nói hấp dẫn và có sức thuyết phục, bạn nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

  • A. Số liệu thống kê đáng tin cậy, ví dụ cụ thể về tác động môi trường/sức khỏe.
  • B. Các câu nói nổi tiếng của người nổi tiếng về bảo vệ môi trường.
  • C. Những câu chuyện cá nhân về việc nhặt rác.
  • D. Các định nghĩa khoa học phức tạp về nhựa.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc không phù hợp?

  • A. Anh ấy rất cương nghị trước mọi khó khăn.
  • B. Chúng tôi đã tổ chức một buổi hội thảo khoa học.
  • C. Cô ấy có một dung mạo rất trí tuệ.
  • D. Quyển sách này có nội dung rất phong phú.

Câu 14: Phân tích đoạn thơ sau để xác định chủ đề chính:

  • A. Cảnh thu buồn và tâm trạng cô đơn, man mác.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của rừng cây.
  • C. Âm thanh tiếng tiêu trong rừng.
  • D. Sự thay đổi của thời tiết khi sang thu.

Câu 15: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng mạnh, hoặc khẳng định một ý kiến.
  • C. Làm cho câu văn phức tạp hơn.
  • D. Giới thiệu một vấn đề mới.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và sự ra đời của một tác phẩm văn học. Yếu tố nào sau đây không phải là mối quan hệ trực tiếp và quan trọng?

  • A. Hiện thực đời sống cung cấp chất liệu và cảm hứng cho nhà văn.
  • B. Tư tưởng, quan điểm của nhà văn chịu ảnh hưởng từ thời đại.
  • C. Tác phẩm có thể phản ánh, phê phán hoặc ca ngợi các vấn đề của xã hội đương thời.
  • D. Số lượng bản in và doanh thu của tác phẩm.

Câu 17: Khi phân tích hình tượng nhân vật trong truyện, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây là ít quan trọng nhất so với các phương diện khác?

  • A. Ngoại hình, hành động, lời nói.
  • B. Diễn biến tâm trạng, suy nghĩ nội tâm.
  • C. Tuổi tác, nghề nghiệp cụ thể (nếu không ảnh hưởng đến tính cách/số phận).
  • D. Mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):

  • A. Sai về phép lặp.
  • B. Sai về phép thế.
  • C. Sai về phép nối.
  • D. Đoạn văn có liên kết tương đối tốt, không có lỗi sai rõ rệt về liên kết câu ở mức độ cơ bản.

Câu 19: Phân tích chức năng của việc sử dụng hồi ức (flashback) trong một tác phẩm tự sự. Chức năng nào sau đây là không chính xác?

  • A. Đẩy nhanh tốc độ kể chuyện, làm cho cốt truyện diễn ra nhanh hơn.
  • B. Giải thích nguyên nhân của các sự kiện hiện tại.
  • C. Làm sâu sắc thêm tính cách và quá khứ của nhân vật.
  • D. Tạo sự đa chiều, phức tạp cho cấu trúc truyện.

Câu 20: Khi bình giảng một khổ thơ hoặc một đoạn văn xuôi, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Tóm tắt lại nội dung của đoạn đó.
  • B. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ...) để làm nổi bật ý nghĩa và cảm xúc của đoạn.
  • C. Kể lại tiểu sử của tác giả liên quan đến đoạn đó.
  • D. Đánh giá xem đoạn đó có hay hay không.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch hoặc truyện, điều gì giúp người đọc hiểu rõ nhất về mối quan hệ và tính cách của các nhân vật?

  • A. Độ dài của lời thoại.
  • B. Việc sử dụng các từ ngữ khó hiểu.
  • C. Nội dung, thái độ, cách xưng hô và hành động đi kèm lời thoại.
  • D. Vị trí của đoạn đối thoại trong tác phẩm.

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. Diễn tả sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời lặn với màu sắc rực rỡ, hình khối rõ nét và ấn tượng mạnh mẽ.
  • C. Thể hiện sự nhỏ bé của mặt trời so với biển.
  • D. Nhân hóa mặt trời, làm cho nó có cảm xúc.

Câu 24: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ, ánh mắt) có vai trò gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho lời nói.
  • B. Làm cho người nói trông chuyên nghiệp hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng khi nói trước đám đông lớn.
  • D. Hỗ trợ, tăng cường ý nghĩa cho lời nói, thể hiện thái độ, cảm xúc và kết nối với người nghe.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Cuộc đời trôi dạt, bơ vơ, không nơi nương tựa, không mục đích rõ ràng.
  • B. Sự giàu có, sung túc của người đi biển.
  • C. Tình yêu đôi lứa bền vững.
  • D. Ước mơ khám phá những vùng đất mới.

Câu 26: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi và đánh giá tính chính xác của thông tin là gì?

  • A. Ghi nhớ tất cả các số liệu được đề cập.
  • B. Đọc thật nhanh từ đầu đến cuối.
  • C. Xác định mục đích của văn bản, tìm ý chính, phân biệt thông tin chính và phụ, đánh giá nguồn và bằng chứng.
  • D. Chỉ đọc phần tiêu đề và kết luận.

Câu 27: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều động từ mạnh và tính từ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho cảnh vật hiện lên sinh động, giàu sức gợi và tác động mạnh mẽ đến giác quan người đọc.
  • B. Chứng tỏ vốn từ vựng phong phú của người viết.
  • C. Kéo dài độ dài của đoạn văn.
  • D. Khiến người đọc khó hình dung cảnh vật.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học. Nhan đề thường có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn giản là tên gọi để phân biệt với tác phẩm khác.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung cốt truyện.
  • C. Chỉ có ý nghĩa khi đọc xong tác phẩm.
  • D. Gợi mở về nội dung, chủ đề, tư tưởng hoặc cảm hứng chính của tác phẩm, định hướng sự tiếp nhận của người đọc.

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần tranh biện, để tăng tính thuyết phục và thể hiện sự khách quan, người viết nên:

  • A. Chỉ đưa ra các dẫn chứng ủng hộ quan điểm của mình.
  • B. Xem xét cả mặt tích cực và tiêu cực của vấn đề (nếu có), đưa ra các giải pháp hoặc lời kêu gọi hành động phù hợp.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ mang tính khẳng định tuyệt đối.
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng mà không cần phân tích.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tăng tiến.
  • C. Quan hệ đối lập, tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa cảm xúc của nhân vật trữ tình?

"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học, để làm rõ luận điểm "Nhân vật X là một con người đầy mâu thuẫn nội tâm", người viết cần sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc câu văn sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh). Từ "trong" trong câu thơ trên thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp Tiếng Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong thơ ca. Tác dụng nào sau đây là *ít* phổ biến hoặc *không phải* là tác dụng chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một đoạn văn tự sự miêu tả chi tiết tâm trạng lo lắng, bồn chồn của nhân vật trước một sự kiện quan trọng. Việc miêu tả này chủ yếu nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

"(1) Văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực xã hội. (2) Qua những trang sách, chúng ta có thể hiểu hơn về cuộc sống con người, những phong tục tập quán, những biến động lịch sử của một thời đại. (3) Nó giúp ta đồng cảm với số phận nhân vật, chiêm nghiệm về lẽ đời. (4) Chính vì vậy, văn học có sức mạnh to lớn trong việc giáo dục và hình thành nhân cách con người."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi viết một bài văn trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tìm câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú trong các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân tích vai trò của việc sử dụng yếu tố kỳ ảo trong một số truyện ngắn hiện đại. Vai trò nào sau đây là *không* phù hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì rõ nét nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giả sử bạn đang chuẩn bị một bài nói trình bày quan điểm về tác hại của rác thải nhựa. Để bài nói hấp dẫn và có sức thuyết phục, bạn nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *không* đúng ngữ cảnh hoặc *không* phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích đoạn thơ sau để xác định chủ đề chính:

"Tôi đi giữa một rừng cây
Lá vàng rơi xuống, lá bay theo chiều
Gió heo may thổi hiu hiu
Nghe chừng như có tiếng tiêu ai sầu."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và sự ra đời của một tác phẩm văn học. Yếu tố nào sau đây *không* phải là mối quan hệ trực tiếp và quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi phân tích hình tượng nhân vật trong truyện, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây là *ít* quan trọng nhất so với các phương diện khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):

"Nhà tôi ở nông thôn. Nơi đây có cánh đồng lúa xanh ngát. Bố mẹ tôi là nông dân."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích chức năng của việc sử dụng hồi ức (flashback) trong một tác phẩm tự sự. Chức năng nào sau đây là *không* chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi bình giảng một khổ thơ hoặc một đoạn văn xuôi, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch hoặc truyện, điều gì giúp người đọc hiểu rõ nhất về mối quan hệ và tính cách của các nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận). Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ này mang lại hiệu quả nghệ thuật gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ, ánh mắt) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền không bến" trong thơ ca hoặc văn xuôi. Ý nghĩa nào sau đây là phổ biến nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi và đánh giá tính chính xác của thông tin là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều động từ mạnh và tính từ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, khứu giác...) có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học. Nhan đề thường có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần tranh biện, để tăng tính thuyết phục và thể hiện sự khách quan, người viết nên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc câu sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ "nhưng": "Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi so sánh truyện ngắn và kí, điểm khác biệt cốt lõi nào thường được dùng để phân biệt hai thể loại này về phương diện phản ánh hiện thực?

  • A. Truyện ngắn chỉ phản ánh đời sống nội tâm, còn kí chỉ phản ánh đời sống bên ngoài.
  • B. Truyện ngắn luôn sử dụng hư cấu tuyệt đối, còn kí hoàn toàn không có yếu tố hư cấu.
  • C. Truyện ngắn chú trọng xây dựng cốt truyện và nhân vật điển hình dựa trên hư cấu, còn kí thường ghi chép sự thật, con người thật, sự việc có thật, ít hư cấu hơn.
  • D. Truyện ngắn luôn có dung lượng dài hơn kí.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để khắc họa hình ảnh nhân vật, tạo ấn tượng mạnh về sự đối lập?:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối lập (tương phản)

Câu 3: Trong phân tích kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển tâm lí nhân vật?

  • A. Đối thoại và hành động sân khấu
  • B. Miêu tả cảnh vật
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện
  • D. Phần giới thiệu tác giả

Câu 4: Khi đánh giá một tác phẩm truyện hoặc kí, việc xem xét mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định chính xác số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Hiểu rõ hơn chủ đề, tư tưởng hoặc dụng ý nghệ thuật của tác giả.
  • C. Dự đoán độ dài chính xác của tác phẩm.
  • D. Phân loại tác phẩm thuộc dòng văn học lãng mạn hay hiện thực phê phán một cách tuyệt đối.

Câu 5: Phân tích tình huống truyện là gì trong việc tìm hiểu một tác phẩm tự sự?

  • A. Là việc tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện.
  • B. Là việc liệt kê tất cả các sự kiện chính theo trình tự thời gian.
  • C. Là hoàn cảnh riêng được tạo ra, chi phối sự phát triển của cốt truyện, tính cách nhân vật và bộc lộ chủ đề tác phẩm.
  • D. Là việc tìm hiểu tiểu sử của tác giả.

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả?:

  • A. Thị giác và xúc giác.
  • B. Thính giác và vị giác.
  • C. Xúc giác và khứu giác.
  • D. Thính giác, thị giác, khứu giác và vị giác.

Câu 7: Khi người kể chuyện trong tác phẩm tự sự xưng "tôi" và tham gia trực tiếp vào câu chuyện với tư cách là một nhân vật, đó là loại điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri.
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri.
  • D. Điểm nhìn bên ngoài.

Câu 8: Việc sử dụng độc thoại nội tâm trong tác phẩm kịch hoặc truyện có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh xã hội của câu chuyện.
  • B. Tóm tắt các sự kiện đã xảy ra trước đó.
  • C. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong của nhân vật.
  • D. Đưa ra lời bình luận khách quan về hành động của nhân vật khác.

Câu 9: Phân tích sự kiện mở đầu trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Thiết lập bối cảnh, giới thiệu nhân vật chính hoặc khởi đầu xung đột.
  • B. Dự đoán kết thúc của câu chuyện một cách chắc chắn.
  • C. Liệt kê danh sách các địa điểm được nhắc đến trong tác phẩm.
  • D. Xác định năm xuất bản của tác phẩm.

Câu 10: Khi đọc một đoạn kí về một chuyến đi, nếu tác giả tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên, đồng thời lồng ghép suy ngẫm về sự nhỏ bé của con người trước vũ trụ, tác giả đang sử dụng yếu tố nào của kí để thể hiện chủ đề?

  • A. Cốt truyện phức tạp.
  • B. Sự kết hợp giữa ghi chép sự thật (thiên nhiên) và biểu cảm, suy tưởng (suy ngẫm cá nhân).
  • C. Xây dựng nhân vật hư cấu.
  • D. Sử dụng nhiều lời thoại kịch tính.

Câu 11: Đoạn trích:

  • A. Vui tươi, náo nhiệt.
  • B. Hùng tráng, bi tráng.
  • C. Yên bình, tĩnh lặng, hơi u buồn.
  • D. Căng thẳng, hồi hộp.

Câu 12: So với truyện ngắn, kịch có đặc trưng thể loại nào đòi hỏi sự cô đọng và tập trung cao độ trong ngôn ngữ?

  • A. Chủ yếu thể hiện thông qua đối thoại và hành động, hạn chế tối đa lời kể và miêu tả dài dòng.
  • B. Luôn có dung lượng rất ngắn.
  • C. Chỉ viết về các vấn đề chính trị xã hội.
  • D. Không sử dụng bất kỳ biện pháp tu từ nào.

Câu 13: Khi phân tích hình tượng

  • A. Chất liệu cụ thể làm nên con gà thờ.
  • B. Kích thước và màu sắc chính xác của nó.
  • C. Tác giả đã mua con gà thờ ở đâu.
  • D. Bối cảnh xuất hiện của nó trong tác phẩm, mối liên hệ với nhân vật, chủ đề, và các yếu tố văn hóa, tín ngưỡng (nếu có liên quan).

Câu 14: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu, tác giả liên tục sử dụng các động từ mạnh, dồn dập (lao vào, xông lên, gầm thét) và câu ngắn. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, căng thẳng, tái hiện sự khốc liệt của trận chiến.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các chi tiết quan trọng.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán của tác giả.

Câu 15: Khi đánh giá tính chân thực của một tác phẩm kí, người đọc cần dựa vào yếu tố nào?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả.
  • B. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • C. Mức độ phản ánh đúng sự thật khách quan, con người và sự kiện có thật (dù có thể có sự chọn lọc, sắp xếp và lồng ghép cảm xúc cá nhân).
  • D. Việc sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.

Câu 16: Xét về cấu trúc, một vở kịch thường được chia thành các phần chính nào?

  • A. Lớp, hồi, cảnh.
  • B. Chương, mục, phần.
  • C. Khổ, dòng, đoạn.
  • D. Chương hồi, đoạn, câu.

Câu 17: Phân tích sự phát triển tâm lí của nhân vật trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Nghề nghiệp của nhân vật.
  • B. Màu sắc yêu thích của nhân vật.
  • C. Độ tuổi chính xác của nhân vật.
  • D. Sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức của nhân vật qua các sự kiện, mâu thuẫn.

Câu 18: Trong tác phẩm kí,

  • A. Hoàn toàn biến mất để nhường chỗ cho sự thật khách quan.
  • B. Là nhân tố chủ đạo, chi phối góc nhìn, cảm xúc, suy tưởng khi ghi chép và phản ánh hiện thực.
  • C. Chỉ xuất hiện ở phần mở đầu tác phẩm.
  • D. Chỉ có vai trò phụ, không ảnh hưởng đến nội dung chính.

Câu 19: Đâu là điểm chung cơ bản giữa truyện ngắn và kịch trong việc xây dựng tác phẩm?

  • A. Đều chỉ sử dụng lời thoại trực tiếp.
  • B. Đều có dung lượng rất dài.
  • C. Đều xây dựng nhân vật và thể hiện xung đột (dù hình thức biểu hiện khác nhau).
  • D. Đều bắt buộc phải có người kể chuyện ngôi thứ nhất.

Câu 20: Khi phân tích một đoạn độc thoại trong kịch, cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ nhân vật?

  • A. Nội dung suy nghĩ, cảm xúc được bộc lộ và sự giằng xé nội tâm (nếu có).
  • B. Trang phục của nhân vật lúc đó.
  • C. Số lượng khán giả đang xem vở kịch.
  • D. Ngày tháng diễn ra cảnh đó.

Câu 21: Đoạn văn:

  • A. Sự nhất quán giữa lời nói và cảm xúc.
  • B. Sự vui vẻ, lạc quan.
  • C. Sự trung thực tuyệt đối.
  • D. Sự mâu thuẫn giữa cảm xúc bên trong và biểu hiện bên ngoài.

Câu 22: Phân tích bối cảnh xã hội và lịch sử khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

  • A. Thay đổi nội dung gốc của tác phẩm.
  • B. Hiểu sâu sắc hơn các vấn đề, hiện tượng, tư tưởng mà tác phẩm phản ánh hoặc phê phán.
  • C. Quyết định tác phẩm đó có hay hay không.
  • D. Biết được giá tiền của cuốn sách.

Câu 23: Trong kịch, chỉ dẫn sân khấu (ví dụ: [ánh sáng mờ dần], [nhân vật A bước ra với vẻ mặt lo lắng]) có vai trò gì?

  • A. Liệt kê danh sách các diễn viên.
  • B. Cung cấp lời thoại cho nhân vật.
  • C. Hướng dẫn diễn viên biểu diễn, thiết kế sân khấu, tạo không khí, bộc lộ tâm lí nhân vật hoặc diễn biến hành động.
  • D. Tóm tắt toàn bộ nội dung vở kịch.

Câu 24: Khi so sánh hai tác phẩm tự sự (truyện hoặc kí), cần tập trung vào những yếu tố nào để đưa ra đánh giá sâu sắc?

  • A. Chỉ cần so sánh số trang và kích thước chữ.
  • B. Chỉ cần so sánh tên tác giả.
  • C. Chỉ cần so sánh số lượng câu trong mỗi tác phẩm.
  • D. So sánh về chủ đề, hình thức nghệ thuật (nhân vật, cốt truyện/kết cấu, điểm nhìn, ngôn ngữ, biện pháp tu từ...), giá trị nội dung và nghệ thuật.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Mục đích chính của việc sử dụng hồi tưởng (flashback) trong truyện là gì?

  • A. Kéo dài thời gian đọc.
  • B. Giới thiệu nhân vật mới.
  • C. Cung cấp thông tin về quá khứ để giải thích hiện tại, làm sâu sắc thêm tính cách nhân vật hoặc tình huống truyện.
  • D. Làm cho cốt truyện trở nên đơn giản hơn.

Câu 27: Khi phân tích vai trò của một đồ vật (ví dụ: một kỷ vật, một bức ảnh) trong tác phẩm tự sự, cần xem xét nó liên quan đến điều gì?

  • A. Giá trị tiền tệ của đồ vật.
  • B. Nơi sản xuất ra đồ vật.
  • C. Tuổi thọ chính xác của đồ vật.
  • D. Mối liên hệ của nó với nhân vật (kỷ niệm, tình cảm), ý nghĩa biểu tượng hoặc chức năng thúc đẩy cốt truyện.

Câu 28: Trong một đoạn kí, nếu tác giả dành nhiều không gian để miêu tả chi tiết vẻ đẹp của một danh lam thắng cảnh và bày tỏ cảm xúc say mê, điều này thể hiện đặc trưng nào của thể loại kí?

  • A. Tính chân thực (dựa trên sự thật) kết hợp với tính biểu cảm, trữ tình của cái tôi tác giả.
  • B. Sự hư cấu hoàn toàn.
  • C. Chỉ tập trung vào kể lại sự kiện khách quan mà không có cảm xúc.
  • D. Giống hoàn toàn với một bài báo khoa học.

Câu 29: Phân tích xung đột kịch giúp người đọc hiểu điều gì về vở kịch?

  • A. Số lượng vai diễn trong vở kịch.
  • B. Các mâu thuẫn, mâu thuẫn gay gắt giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh, là động lực thúc đẩy hành động kịch.
  • C. Chi phí sản xuất vở kịch.
  • D. Tên của đạo diễn.

Câu 30: Khi phân tích ngôn ngữ của nhân vật trong truyện hoặc kịch, cần chú ý đến điều gì để thấy được tính cách hoặc vị thế xã hội của họ?

  • A. Độ dài của câu nói.
  • B. Tần suất sử dụng các từ mượn tiếng nước ngoài.
  • C. Việc sử dụng duy nhất các từ ngữ trang trọng.
  • D. Cách dùng từ, đặt câu, giọng điệu, cách xưng hô, có phù hợp với lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp, hoàn cảnh sống và tính cách riêng của nhân vật hay không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi so sánh truyện ngắn và kí, điểm khác biệt cốt lõi nào thường được dùng để phân biệt hai thể loại này về phương diện phản ánh hiện thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để khắc họa hình ảnh nhân vật, tạo ấn tượng mạnh về sự đối lập?:
"Anh ấy bước vào căn phòng, dáng điệu nặng nề như đeo chì trên vai, nhưng ánh mắt lại sáng rực như sao đêm, chứa đựng một niềm tin không thể dập tắt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong phân tích kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển tâm lí nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi đánh giá một tác phẩm truyện hoặc kí, việc xem xét mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung có thể giúp người đọc điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích tình huống truyện là gì trong việc tìm hiểu một tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả?:
"Tiếng ve râm ran như dàn đồng ca mùa hạ vọng lại từ vòm cây phượng già. Nắng tháng Sáu vàng óng trải trên con đường đất, mùi hương hoa sữa thoang thoảng đâu đây, quyện với vị mặn chát của mồ hôi trên môi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi người kể chuyện trong tác phẩm tự sự xưng 'tôi' và tham gia trực tiếp vào câu chuyện với tư cách là một nhân vật, đó là loại điểm nhìn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Việc sử dụng độc thoại nội tâm trong tác phẩm kịch hoặc truyện có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích sự kiện mở đầu trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi đọc một đoạn kí về một chuyến đi, nếu tác giả tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên, đồng thời lồng ghép suy ngẫm về sự nhỏ bé của con người trước vũ trụ, tác giả đang sử dụng yếu tố nào của kí để thể hiện chủ đề?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đoạn trích: "Trời nhá nhem tối. Làng quê chìm dần vào bóng đêm. Chỉ còn ánh đèn dầu leo lét từ những căn nhà sàn thấp thoáng sau rặng tre." Đoạn văn này chủ yếu tạo ra không khí gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: So với truyện ngắn, kịch có đặc trưng thể loại nào đòi hỏi sự cô đọng và tập trung cao đ??? trong ngôn ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi phân tích hình tượng "Con gà thờ" trong một tác phẩm văn học (nếu có), người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu ý nghĩa biểu tượng của nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu, tác giả liên tục sử dụng các động từ mạnh, dồn dập (lao vào, xông lên, gầm thét) và câu ngắn. Mục đích chính của việc này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi đánh giá tính chân thực của một tác phẩm kí, người đọc cần dựa vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét về cấu trúc, một vở kịch thường được chia thành các phần chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích sự phát triển tâm lí của nhân vật trong truyện ngắn giúp người đọc hiểu điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong tác phẩm kí, "cái tôi" của người viết có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đâu là điểm chung cơ bản giữa truyện ngắn và kịch trong việc xây dựng tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi phân tích một đoạn độc thoại trong kịch, cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đoạn văn: "Anh ấy nhìn tôi, ánh mắt chứa đựng sự thất vọng sâu sắc, nhưng giọng nói lại cố tỏ ra bình thản: 'Không sao đâu.'" Đoạn này thể hiện điều gì về nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích bối cảnh xã hội và lịch sử khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong kịch, chỉ dẫn sân khấu (ví dụ: [ánh sáng mờ dần], [nhân vật A bước ra với vẻ mặt lo lắng]) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi so sánh hai tác phẩm tự sự (truyện hoặc kí), cần tập trung vào những yếu tố nào để đưa ra đánh giá sâu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng: "Mặt trời là hòn than đỏ rực ném vào thung lũng."?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Mục đích chính của việc sử dụng hồi tưởng (flashback) trong truyện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi phân tích vai trò của một đồ vật (ví dụ: một kỷ vật, một bức ảnh) trong tác phẩm tự sự, cần xem xét nó liên quan đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một đoạn kí, nếu tác giả dành nhiều không gian để miêu tả chi tiết vẻ đẹp của một danh lam thắng cảnh và bày tỏ cảm xúc say mê, điều này thể hiện đặc trưng nào của thể loại kí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích xung đột kịch giúp người đọc hiểu điều gì về vở kịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích ngôn ngữ của nhân vật trong truyện hoặc kịch, cần chú ý đến điều gì để thấy được tính cách hoặc vị thế xã hội của họ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh ngầm (ẩn dụ)
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh

  • A. Thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng trong tâm hồn.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp tự nhiên của biển cả.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của nỗi nhớ.
  • D. Gợi tả sự mạnh mẽ, dữ dội, khó kiểm soát của nỗi nhớ.

Câu 3: Trong một đoạn thơ miêu tả cảnh chiến trường, hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp mong manh, sự sống sót kỳ diệu hoặc sự hy sinh lãng mạn giữa tàn khốc.
  • B. Biểu tượng cho sức mạnh quân sự và chiến thắng.
  • C. Gợi nhắc về cuộc sống đầy đủ, sung túc ở hậu phương.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả cảnh vật tự nhiên.

Câu 4: Khi phân tích cấu trúc của một bài nghị luận văn học, phần nào thường chứa đựng luận điểm chính và định hướng triển khai vấn đề?

  • A. Kết bài
  • B. Mở bài
  • C. Thân bài
  • D. Phần trích dẫn

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn.
  • B. Số lượng nhân vật hạn chế.
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật đan xen.
  • D. Thường tập trung làm nổi bật một khía cạnh của cuộc sống hoặc một tính cách nhân vật.

Câu 6: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc biểu đạt cảm xúc và suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

  • A. Giọng điệu, nhịp điệu và hình ảnh thơ.
  • B. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc.
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú.
  • D. Lời thoại trực tiếp giữa các nhân vật.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:

  • A. Niềm vui, hứng khởi.
  • B. Buồn bã, cô đơn.
  • C. Tức giận, căm phẫn.
  • D. Bình yên, thư thái.

Câu 8: Phép đối trong câu thơ

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của tuổi trẻ.
  • B. Làm nổi bật sự tương đồng giữa hai sự vật.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập, thay đổi của thời gian và tuổi tác.
  • D. Tạo không khí vui tươi, lạc quan.

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc xem xét hành động, suy nghĩ, lời nói và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tìm ra lỗi sai trong cách xây dựng nhân vật của tác giả.
  • B. Chỉ ra sự khác biệt giữa nhân vật này với nhân vật khác.
  • C. Thuộc lòng các chi tiết về nhân vật.
  • D. Hiểu rõ tính cách, số phận và vai trò của nhân vật trong tác phẩm.

Câu 10: Thế nào là ngôi kể thứ nhất trong tác phẩm tự sự?

  • A. Người kể xưng "tôi", trực tiếp tham gia vào câu chuyện, thể hiện rõ góc nhìn và cảm xúc cá nhân.
  • B. Người kể giấu mình, gọi nhân vật bằng tên hoặc "hắn", "thị", biết hết mọi việc.
  • C. Người kể xưng "chúng ta", đại diện cho một cộng đồng.
  • D. Người kể là một nhân vật phụ, chỉ chứng kiến câu chuyện.

Câu 11: Việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và tập trung vào việc gợi cảm xúc là đặc trưng nổi bật của thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. So sánh

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về chức năng của chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

  • A. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn, câu thơ thêm đẹp.
  • C. Tham gia vào việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Tạo ám ảnh, gợi suy ngẫm cho người đọc.

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết giúp người đọc làm gì?

  • A. Thay đổi quan điểm của mình cho giống với người viết.
  • B. Chỉ tập trung vào các chi tiết phụ.
  • C. Bỏ qua những thông tin không đồng ý.
  • D. Tiếp nhận và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, phù hợp với ý đồ của văn bản.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt giữa lời đối thoại và lời độc thoại nội tâm của nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Đối thoại là trao đổi giữa các nhân vật; Độc thoại nội tâm là suy nghĩ riêng tư của một nhân vật.
  • B. Đối thoại chỉ có trong kịch; Độc thoại nội tâm chỉ có trong thơ.
  • C. Đối thoại thể hiện hành động; Độc thoại nội tâm thể hiện lời nói.
  • D. Đối thoại luôn có tính hành động; Độc thoại nội tâm luôn có tính triết lý.

Câu 16: Để viết một đoạn văn phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ, người viết cần thực hiện các bước nào sau đây một cách hợp lý nhất?

  • A. Nêu tên biện pháp tu từ -> Trích dẫn câu văn/thơ chứa biện pháp đó -> Nêu cảm nghĩ cá nhân.
  • B. Trích dẫn câu văn/thơ chứa biện pháp tu từ -> Nêu tên biện pháp -> Phân tích ý nghĩa, tác dụng biểu đạt của biện pháp đó trong ngữ cảnh.
  • C. Nêu tên biện pháp tu từ -> Giải thích khái niệm biện pháp đó -> Trích dẫn ví dụ khác.
  • D. Chỉ cần trích dẫn câu văn/thơ và nêu tác dụng chung chung.

Câu 17: Khi đánh giá một bài thơ, ngoài nội dung và nghệ thuật, yếu tố nào liên quan đến cảm xúc, suy nghĩ của người đọc cũng rất quan trọng?

  • A. Số lượng câu thơ.
  • B. Năm sáng tác.
  • C. Tiểu sử nhà thơ.
  • D. Sức gợi cảm, khả năng lay động tâm hồn độc giả.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng của chủ thể trữ tình:

  • A. Vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Giận dữ, bất mãn.
  • C. Nhớ nhung da diết, khắc khoải.
  • D. Bình thản, vô tư.

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

  • A. Đối thoại của nhân vật.
  • B. Miêu tả cảnh vật và chi tiết liên quan đến thời gian, địa điểm.
  • C. Nội dung các cuộc độc thoại nội tâm.
  • D. Tên của tác giả.

Câu 20: Phép lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) trong thơ hoặc văn xuôi có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, và tăng sức biểu cảm.
  • B. Làm cho câu văn/thơ trở nên dài hơn.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trong văn nói.

Câu 21: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần trả lời câu hỏi chính nào?

  • A. Tác phẩm được viết năm nào?
  • B. Tác phẩm có bao nhiêu nhân vật?
  • C. Tác phẩm sử dụng những biện pháp tu từ nào?
  • D. Tác phẩm viết về vấn đề gì, hiện tượng gì của đời sống và gửi gắm thông điệp gì?

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Sinh hoạt
  • D. Chính luận

Câu 23: Trong văn nghị luận, việc đưa ra dẫn chứng cụ thể, xác thực sau khi nêu luận điểm nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Làm sáng tỏ, củng cố và tăng sức thuyết phục cho luận điểm.
  • D. Chỉ đơn thuần là cung cấp thông tin.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học là việc làm giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Ngày xuất bản.
  • C. Giá bán của tác phẩm.
  • D. Nội dung khái quát, chủ đề, hoặc dụng ý nghệ thuật của tác giả.

Câu 25: Giả sử bạn đang đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật. Việc tác giả sử dụng nhiều câu hỏi tu từ và các từ ngữ biểu lộ cảm xúc mạnh (như "ôi", "chao ôi") có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Gợi tả sự băn khoăn, trăn trở, day dứt hoặc xúc động mạnh của nhân vật.
  • C. Thể hiện sự chắc chắn, quyết đoán của nhân vật.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước diễn biến câu chuyện.

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một đề tài (ví dụ: người lính), chúng ta nên tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Góc nhìn, cách xây dựng nhân vật, giọng điệu, bút pháp nghệ thuật và thông điệp riêng của mỗi tác giả.
  • B. Chỉ cần liệt kê các sự kiện chính trong mỗi tác phẩm.
  • C. Tìm ra lỗi sai của tác phẩm này so với tác phẩm kia.
  • D. So sánh độ dài ngắn của hai tác phẩm.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà đoạn văn muốn truyền tải:

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của băng tan.
  • B. So sánh nhiệt độ ở các vùng khác nhau.
  • C. Nêu bật tác động tiêu cực và mức độ nghiêm trọng của biến đổi khí hậu.
  • D. Chỉ cung cấp số liệu về mực nước biển.

Câu 28: Trong một bài thơ viết theo thể thơ lục bát, đặc điểm nào sau đây là không bắt buộc?

  • A. Câu sáu tiếng và câu tám tiếng xen kẽ.
  • B. Quy định về gieo vần "lưng" và vần "chân".
  • C. Quy định về thanh điệu (bằng trắc).
  • D. Số lượng câu thơ cố định.

Câu 29: Khi phân tích một văn bản kịch, yếu tố nào giúp người đọc/người xem hiểu rõ mâu thuẫn, xung đột và diễn biến tâm lý của nhân vật một cách trực tiếp và sinh động nhất?

  • A. Lời thoại của nhân vật.
  • B. Phần giới thiệu về tác giả.
  • C. Tên của các màn, lớp.
  • D. Lời đề tựa của vở kịch.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng đại từ xưng hô thể hiện thái độ kính trọng, lễ phép.

  • A. Mày đi đâu đấy?
  • B. Tao không đồng ý với ý kiến của mày.
  • C. Kính thưa các thầy cô giáo và các bạn.
  • D. Hắn ta đã đến rồi đấy à?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:
"Nỗi nhớ cứ cuộn lên, dâng trào như con sóng dữ, xô vào bờ cát tâm hồn, vỡ tan thành ngàn mảnh vụn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "con sóng dữ" trong đoạn văn ở Câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một đoạn thơ miêu tả cảnh chiến trường, hình ảnh "hoa sim tím nở trên đồi hoang" có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi phân tích cấu trúc của một bài nghị luận văn học, phần nào thường chứa đựng luận điểm chính và định hướng triển khai vấn đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một trong những đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc biểu đạt cảm xúc và suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:
"Tôi đi giữa đường khuya
Nghe gió heo may về
Lá vàng rơi xào xạc
Nỗi buồn vương vấn hề."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phép đối trong câu thơ "Ngày xanh nay đã phai tàn / Tóc xanh nay đã vương màn tuyết sương" có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc xem xét hành động, suy nghĩ, lời nói và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thế nào là ngôi kể thứ nhất trong tác phẩm tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và tập trung vào việc gợi cảm xúc là đặc trưng nổi bật của thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?
"Nhiều người cho rằng thành công chỉ đến từ tài năng thiên bẩm. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, những người đạt được đỉnh cao trong bất kỳ lĩnh vực nào đều phải trải qua quá trình rèn luyện, nỗ lực không ngừng. Edison từng nói: 'Thiên tài là 1% cảm hứng và 99% mồ hôi'. Điều này chứng minh rằng, sự chăm chỉ, kiên trì mới là yếu tố quyết định."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhận định nào sau đây *không* đúng về chức năng của chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết giúp người đọc làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích sự khác biệt giữa lời đối thoại và lời độc thoại nội tâm của nhân vật trong tác phẩm tự sự.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để viết một đoạn văn phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ, người viết cần thực hiện các bước nào sau đây một cách hợp lý nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi đánh giá một bài thơ, ngoài nội dung và nghệ thuật, yếu tố nào liên quan đến cảm xúc, suy nghĩ của người đọc cũng rất quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng của chủ thể trữ tình:
"Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ
Nhớ ai ai nhớ bây giờ hỡi ai?
Nhớ ai cách trở xa xôi
Nhớ ai hai ngả một nơi chung tình."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phép lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) trong thơ hoặc văn xuôi có tác dụng chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần trả lời câu hỏi chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong quý III năm nay đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các biện pháp phòng chống dịch cần được tăng cường khẩn cấp tại các địa phương có nguy cơ cao."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn nghị luận, việc đưa ra dẫn chứng cụ thể, xác thực sau khi nêu luận điểm nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học là việc làm giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử bạn đang đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật. Việc tác giả sử dụng nhiều câu hỏi tu từ và các từ ngữ biểu lộ cảm xúc mạnh (như 'ôi', 'chao ôi') có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một đề tài (ví dụ: người lính), chúng ta nên tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà đoạn văn muốn truyền tải:
"Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng trên phạm vi toàn cầu. Nhiệt độ trung bình tăng lên dẫn đến băng tan ở hai cực, mực nước biển dâng cao, gây ngập lụt ở các vùng ven biển. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán cũng xảy ra thường xuyên và khốc liệt hơn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong một bài thơ viết theo thể thơ lục bát, đặc điểm nào sau đây là *không* bắt buộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi phân tích một văn bản kịch, yếu tố nào giúp người đọc/người xem hiểu rõ mâu thuẫn, xung đột và diễn biến tâm lý của nhân vật một cách trực tiếp và sinh động nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn câu có sử dụng đại từ xưng hô thể hiện thái độ kính trọng, lễ phép.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc xác định chủ đề (theme) của bài thơ đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết trong bài thơ.
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ riêng lẻ.
  • C. Tổng hợp, khái quát hóa ý nghĩa từ toàn bộ văn bản.
  • D. Đánh giá giá trị lịch sử của bài thơ.

Câu 3: Cho đoạn trích:

  • A. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của đêm khuya.
  • B. Miêu tả chính xác màu sắc của ánh trăng.
  • C. Biểu thị sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.
  • D. Cụ thể hóa, vật chất hóa nỗi nhớ vô hình, tạo liên tưởng về một sợi dây kết nối cảm xúc.

Câu 4: Giả sử bạn đang so sánh hai đoạn trích văn xuôi cùng miêu tả một cảnh thiên nhiên. Đoạn A sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc và âm thanh rực rỡ, náo nhiệt. Đoạn B lại dùng ít từ ngữ miêu tả trực tiếp, tập trung vào cảm giác tĩnh lặng, man mác. Sự khác biệt này nói lên điều gì về phong cách nghệ thuật của hai tác giả?

  • A. Sự khác biệt trong cách lựa chọn chi tiết và ngôn ngữ để tạo không khí và cảm xúc.
  • B. Một tác giả giỏi hơn tác giả còn lại trong việc miêu tả.
  • C. Hai đoạn trích thuộc hai thể loại văn học khác nhau.
  • D. Đoạn A được viết sau đoạn B.

Câu 5: Trong một vở kịch, lời thoại của nhân vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Miêu tả bối cảnh sân khấu.
  • B. Nêu bật hành động của các nhân vật khác.
  • C. Tiết lộ tính cách, suy nghĩ, mối quan hệ và thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Chỉ dẫn cho đạo diễn về cách dàn dựng.

Câu 6: Đọc câu văn:

  • A. Hoán dụ, gợi cảm giác dịu dàng.
  • B. So sánh, gợi cảm giác dịu dàng, êm ái của nắng.
  • C. Ẩn dụ, gợi cảm giác nóng bức.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự gay gắt của nắng.

Câu 7: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm truyện hoặc kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý là:

  • A. Liệt kê tất cả hành động của nhân vật.
  • B. Nhận xét nhân vật là tốt hay xấu.
  • C. Tóm tắt lại tiểu sử của nhân vật.
  • D. Phân tích sự phát triển tâm lý, động cơ hành động và mối quan hệ của nhân vật với bối cảnh và các nhân vật khác.

Câu 8: Một đoạn văn nghị luận trình bày quan điểm về vai trò của văn học. Để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn này, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chính?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu được sử dụng.
  • B. Độ dài của đoạn văn.
  • C. Hệ thống luận điểm, lý lẽ và bằng chứng được đưa ra có chặt chẽ, logic và xác đáng hay không.
  • D. Việc tác giả sử dụng bao nhiêu dấu chấm câu.

Câu 9: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sức sống, sự kiên cường phi thường của cây tre, khơi gợi suy ngẫm về phẩm chất dân tộc.
  • B. Biểu lộ sự thắc mắc về nguồn gốc của cây tre.
  • C. Cho thấy sự yếu ớt, dễ đổ gãy của cây tre.
  • D. Miêu tả hình dáng của cây tre.

Câu 10: Khi so sánh hai tác phẩm truyện, điểm khác biệt về

  • A. Độ dài của tác phẩm.
  • B. Số lượng nhân vật.
  • C. Số lượng chương hồi.
  • D. Cách thức thông tin được truyền tải đến người đọc, mức độ hiểu biết về nội tâm nhân vật, và không khí câu chuyện.

Câu 11: Một học sinh viết câu:

  • A. Cụm giới từ
  • B. Liên từ
  • C. Cấu trúc so sánh hơn.
  • D. Biện pháp ẩn dụ.

Câu 12: Đọc đoạn văn:

  • A. Thính giác và khứu giác.
  • B. Vị giác và thị giác.
  • C. Xúc giác và thị giác.
  • D. Khứu giác và vị giác.

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm kịch, ngoài lời thoại, người đọc/người xem cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

  • A. Tên của tác giả.
  • B. Những chỉ dẫn sân khấu (stage directions) về hành động, cử chỉ, ngữ điệu, bối cảnh.
  • C. Số lượng khán giả.
  • D. Giá vé xem kịch.

Câu 14: Đọc câu:

  • A. Sự rực rỡ, dữ dội của ánh mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Mặt trời có hình dạng giống như hòn lửa.
  • C. Biển đang bốc cháy.
  • D. Hoàng hôn diễn ra rất nhanh.

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh trong văn học là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Kiểm tra kiến thức ngữ pháp của người đọc.
  • C. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • D. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho ngôn ngữ thêm sinh động, biểu đạt hiệu quả cảm xúc và ý nghĩa.

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc nhận diện các khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, và cách gieo vần giúp người đọc hiểu điều gì về bài thơ?

  • A. Chủ đề chính của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • C. Nhịp điệu, âm hưởng và sự tổ chức ý tứ của tác giả.
  • D. Tính cách của tác giả.

Câu 17: Đọc câu:

  • A. So sánh (ngầm/ẩn), gợi liên tưởng đến sự dài, liên tục, di chuyển chậm chạp.
  • B. Nhân hóa, gợi sự sống động của xe cộ.
  • C. Hoán dụ, chỉ số lượng xe rất nhiều.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự đông đúc.

Câu 18: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn so sánh giữa nhân vật A trong tác phẩm X và nhân vật B trong tác phẩm Y. Để bài viết có sức thuyết phục, bạn cần làm gì đầu tiên?

  • A. Tóm tắt lại toàn bộ cốt truyện của cả hai tác phẩm.
  • B. Chỉ ra điểm giống nhau duy nhất giữa hai nhân vật.
  • C. Phê phán một trong hai nhân vật.
  • D. Xác định tiêu chí so sánh rõ ràng (ví dụ: tính cách, số phận, vai trò trong tác phẩm, mối quan hệ với thế giới xung quanh).

Câu 19: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Thể hiện sự chắc chắn, quyết đoán của nhân vật.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, dằn vặt, trăn trở hoặc ngạc nhiên của nhân vật.
  • C. Cung cấp thông tin mới về cốt truyện.
  • D. Kêu gọi người đọc trả lời câu hỏi.

Câu 20: Khi đánh giá một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để xác định giá trị nghệ thuật của nó?

  • A. Số lượng từ khó hiểu trong bài.
  • B. Bài thơ có được phổ nhạc hay không.
  • C. Sự độc đáo, sâu sắc trong cảm xúc, tư tưởng và cách biểu đạt nghệ thuật.
  • D. Bài thơ có vần điệu hay không.

Câu 21: Đọc câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Trong văn xuôi tự sự, việc thay đổi ngôi kể từ ngôi thứ nhất sang ngôi thứ ba (hoặc ngược lại) có thể tác động đến điều gì?

  • A. Độ dài của tác phẩm.
  • B. Số lượng chương.
  • C. Thể loại của tác phẩm.
  • D. Góc nhìn, phạm vi thông tin mà người đọc tiếp cận và mức độ khách quan/chủ quan của câu chuyện.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Ánh sáng và màu sắc.
  • B. Cảm giác lạnh và chuyển động của gió.
  • C. Âm thanh và mùi hương.
  • D. Hương vị và hình dáng.

Câu 24: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim), người đọc cần dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Ngữ cảnh cụ thể của hình ảnh trong bài thơ và những liên tưởng phổ quát về hình ảnh đó trong văn hóa.
  • B. Ý kiến cá nhân của người đọc mà không cần căn cứ vào văn bản.
  • C. Số lượng lần hình ảnh đó xuất hiện trong bài.
  • D. Màu sắc của hình ảnh đó.

Câu 25: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội. Để tăng tính thuyết phục, bạn nên sử dụng:

  • A. Càng nhiều từ ngữ hoa mỹ càng tốt.
  • B. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần giải thích.
  • C. Các luận điểm rõ ràng, lý lẽ sắc bén và bằng chứng cụ thể, tiêu biểu.
  • D. Nhắc lại ý kiến của người khác mà không có phân tích.

Câu 26: Đọc câu:

  • A. So sánh, anh ấy giống cây tre.
  • B. Hoán dụ, chỉ người trồng tre.
  • C. Nhân hóa, cây tre có tính cách như người.
  • D. Ẩn dụ, anh ấy mang những phẩm chất tốt đẹp, kiên cường như cây tre Việt Nam.

Câu 27: Khi phân tích sự khác biệt giữa truyện ngắn và truyện dài, yếu tố nào sau đây thường là điểm phân biệt cơ bản nhất?

  • A. Dung lượng, số lượng nhân vật, mức độ phức tạp của cốt truyện và chủ đề.
  • B. Chất lượng ngôn ngữ.
  • C. Việc có sử dụng biện pháp tu từ hay không.
  • D. Số lượng độc giả.

Câu 28: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các động từ và tính từ mạnh, giàu sức gợi hình có tác dụng chính là gì?

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt sự sinh động của hình ảnh.
  • C. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về đối tượng được miêu tả.
  • D. Kéo dài độ dài của đoạn văn.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. So sánh, nói về sự giàu có.
  • B. Nhân hóa, nói về sức mạnh của bàn tay.
  • C. Hoán dụ và so sánh, nói về sự vất vả.
  • D. Hoán dụ (

Câu 30: Khi phân tích một đoạn trích từ một vở kịch, việc chú ý đến mâu thuẫn (conflict) giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tên thật của diễn viên.
  • B. Sự phát triển của cốt truyện, tính cách nhân vật và thông điệp mà tác giả muốn truyền tải.
  • C. Chi phí sản xuất vở kịch.
  • D. Số lượng màn trong vở kịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính: "Anh đi bộ đội sao trên mũ / Mãi mãi là sao sáng dẫn đường / Em yêu anh như yêu đất nước / Vất vả, gian lao thêm quý yêu."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc xác định chủ đề (theme) của bài thơ đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho đoạn trích: "Trăng cứ tròn vành vạnh / Kể chi người vô tình / Ánh sáng vàng như sợi nhớ / Vắt ngang vai sương khuya." (Chế Lan Viên). Phân tích tác dụng của hình ảnh "Ánh sáng vàng như sợi nhớ" trong việc biểu đạt cảm xúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Giả sử bạn đang so sánh hai đoạn trích văn xuôi cùng miêu tả một cảnh thiên nhiên. Đoạn A sử dụng nhiều tính từ chỉ màu sắc và âm thanh rực rỡ, náo nhiệt. Đoạn B lại dùng ít từ ngữ miêu tả trực tiếp, tập trung vào cảm giác tĩnh lặng, man mác. Sự khác biệt này nói lên điều gì về phong cách nghệ thuật của hai tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong một vở kịch, lời thoại của nhân vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc câu văn: "Cái nắng tháng Tám nhạt như sữa, hiền như lụa.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm truyện hoặc kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một đoạn văn nghị luận trình bày quan điểm về vai trò của văn học. Để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn này, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn thơ: "Tre xanh xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?" (Nguyễn Duy - Tre Việt Nam). Câu hỏi tu từ cuối đoạn có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi so sánh hai tác phẩm truyện, điểm khác biệt về "ngôi kể" (point of view) có thể ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào trong tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một học sinh viết câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, em đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi vừa qua." Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn văn: "Cái lạnh se sắt của buổi sớm mùa đông ngấm vào da thịt. Phố phường còn chìm trong sương sớm, lất phất vài hạt mưa bụi." Đoạn văn tập trung sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm kịch, ngoài lời thoại, người đọc/người xem cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận). Phép so sánh này gợi lên ấn tượng mạnh mẽ về điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh trong văn học là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc nhận diện các khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, và cách gieo vần giúp người đọc hiểu điều gì về bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc câu: "Những chiếc xe nối đuôi nhau rồng rắn trên phố." Biện pháp tu từ "rồng rắn" trong ngữ cảnh này là gì và gợi liên tưởng đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn so sánh giữa nhân vật A trong tác phẩm X và nhân vật B trong tác phẩm Y. Để bài viết có sức thuyết phục, bạn cần làm gì đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ có thể mang lại hiệu quả gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đánh giá một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để xác định giá trị nghệ thuật của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu: "Nguyễn Du đã viết Truyện Kiều.". Đây là loại câu gì xét về mục đích nói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn xuôi tự sự, việc thay đổi ngôi kể từ ngôi thứ nhất sang ngôi thứ ba (hoặc ngược lại) có thể tác động đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Cái rét như cắt da cắt thịt. Gió bấc hun hút thổi, cuốn theo những chiếc lá khô xoay tít trên mặt đường." Đoạn văn sử dụng những từ ngữ gợi tả mạnh về:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim), người đọc cần dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội. Để tăng tính thuyết phục, bạn nên sử dụng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu: "Anh ấy là cây tre Việt Nam.". Đây là biện pháp tu từ gì và ý nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi phân tích sự khác biệt giữa truyện ngắn và truyện dài, yếu tố nào sau đây thường là điểm phân biệt cơ bản nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các động từ và tính từ mạnh, giàu sức gợi hình có tác dụng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" (Hoàng Trung Thông). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện tư tưởng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi phân tích một đoạn trích từ một vở kịch, việc chú ý đến mâu thuẫn (conflict) giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh giúp người đọc hiểu được điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết "bếp lửa" trong bài thơ cùng tên của Bằng Việt. Chi tiết này chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự nghèo khó, vất vả của người bà.
  • B. Tình yêu thương của cháu dành cho bà.
  • C. Tình cảm gia đình, quê hương và kỷ niệm tuổi thơ.
  • D. Biểu tượng của ngọn lửa cách mạng.

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện xưng "tôi" (ngôi thứ nhất) thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Tăng tính chân thực, chủ quan và thể hiện rõ cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Giúp người đọc bao quát được toàn bộ câu chuyện từ nhiều góc nhìn.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn, khó đoán.
  • D. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và nhân vật.

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, để làm rõ chủ đề và thông điệp tác giả muốn gửi gắm, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu văn ngắn hay dài.
  • B. Việc sử dụng các từ láy.
  • C. Cấu trúc câu phức.
  • D. Nội dung, ý nghĩa của các chi tiết, hình ảnh, sự kiện và lời thoại của nhân vật.

Câu 5: Đoạn trích kịch

  • A. Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
  • B. Trong thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
  • C. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
  • D. Trong công cuộc xây dựng đất nước sau năm 1975.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự trung hiếu, gắn bó bền chặt.
  • B. Sự dẻo dai, kiên cường.
  • C. Sự thanh cao, giản dị.
  • D. Sự đoàn kết, yêu thương.

Câu 7: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

  • A. Số lượng khổ thơ và dòng thơ.
  • B. Cách sắp xếp các câu thơ.
  • C. Nhịp điệu, âm điệu và hệ thống hình ảnh, từ ngữ giàu cảm xúc.
  • D. Thông tin về năm sáng tác bài thơ.

Câu 8: Phân tích tình huống truyện trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • B. Tìm hiểu hoàn cảnh đặc biệt, nơi các mâu thuẫn, tính cách nhân vật được bộc lộ rõ nét nhất.
  • C. Liệt kê tất cả các sự kiện diễn ra trong truyện.
  • D. Xác định thời gian và địa điểm xảy ra câu chuyện.

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn chứng minh.
  • B. Bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra để làm sáng tỏ vấn đề.
  • C. Lời kết luận cuối cùng của bài viết.
  • D. Câu mở đầu giới thiệu vấn đề nghị luận.

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, ngoài ngoại hình và hành động, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về tính cách và tư tưởng của nhân vật?

  • A. Quê quán của nhân vật.
  • B. Tên gọi của nhân vật.
  • C. Tuổi tác của nhân vật.
  • D. Thế giới nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng) và mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê các chi tiết, hình ảnh đặc trưng của mùa thu
  • D. Ẩn dụ

Câu 12: Trong bài thơ

  • A. Sự gắn bó máu thịt với đời sống hàng ngày, văn hóa, lịch sử và tâm hồn con người.
  • B. Chỉ là một khái niệm địa lý hành chính.
  • C. Là biểu tượng của sức mạnh quân sự.
  • D. Là nơi chứa đựng những huyền thoại xa xôi.

Câu 13: Phân tích cấu tứ bài thơ là gì?

  • A. Tìm hiểu ý nghĩa của từng từ trong bài thơ.
  • B. Xác định thể loại của bài thơ.
  • C. Đếm số lượng câu thơ và chữ trong mỗi câu.
  • D. Tìm hiểu cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố như hình ảnh, cảm xúc, suy nghĩ để tạo nên chỉnh thể bài thơ.

Câu 14: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng chủ đề, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Chỉ ra tất cả những điểm giống nhau.
  • B. Tìm ra những điểm tương đồng và khác biệt về nội dung, nghệ thuật, từ đó đánh giá giá trị và phong cách riêng của mỗi tác phẩm.
  • C. Chỉ ra tất cả những điểm khác nhau.
  • D. Xác định tác phẩm nào ra đời trước, tác phẩm nào ra đời sau.

Câu 15: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận văn học thuyết phục, yếu tố nào sau đây là không quan trọng?

  • A. Luận điểm rõ ràng, chính xác.
  • B. Dẫn chứng cụ thể, tiêu biểu từ tác phẩm.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • D. Lập luận chặt chẽ, logic.

Câu 17: Trong một văn bản thông tin, tiêu đề và sapo (đoạn dẫn nhập) có vai trò chính là gì?

  • A. Trang trí cho bài viết đẹp hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là tên của bài viết.
  • C. Giới thiệu về tác giả bài viết.
  • D. Tóm tắt nội dung chính, thu hút sự chú ý và định hướng cho người đọc.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Buồn bã, cô đơn trước cảnh vật mênh mông, chia lìa.
  • C. Tức giận, bất mãn.
  • D. Hy vọng vào tương lai.

Câu 19: Khi phân tích phong cách nghệ thuật của một nhà văn, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc một tác phẩm tiêu biểu của họ.
  • B. Tìm hiểu về cuộc đời riêng của nhà văn.
  • C. Xem xét sự lặp lại và độc đáo trong cách lựa chọn đề tài, xây dựng cốt truyện, miêu tả nhân vật, sử dụng ngôn ngữ, giọng điệu...
  • D. Chỉ tập trung vào việc nhà văn đó có nổi tiếng hay không.

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai về ngữ pháp (dùng sai động từ).
  • C. Sai về chính tả.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp.

Câu 21: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

  • A. Cảnh vật được miêu tả trên sân khấu.
  • B. Lời thoại của các nhân vật.
  • C. Nhạc nền được sử dụng trong vở kịch.
  • D. Sự va chạm, mâu thuẫn giữa các nhân vật, lực lượng hoặc các mặt đối lập trong cuộc sống, được thể hiện qua hành động và lời thoại.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con hổ" trong bài thơ

  • A. Biểu tượng cho sức mạnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Biểu tượng cho khát vọng tự do, nỗi uất hận của người dân mất nước trong cảnh tù đày.
  • C. Biểu tượng cho sự hung dữ, tàn bạo.
  • D. Biểu tượng cho sự cô đơn, lạc lõng.

Câu 23: Khi phân tích một đoạn văn bản, việc xác định giọng điệu của người viết (hoặc người kể chuyện, nhân vật) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm, quan điểm của người viết/kể/nhân vật đối với vấn đề được nói đến.
  • B. Thời gian và địa điểm xảy ra câu chuyện.
  • C. Thể loại của văn bản.
  • D. Số lượng từ ngữ được sử dụng.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Trong văn học, mô-típ là gì?

  • A. Một yếu tố (hình ảnh, sự kiện, nhân vật, cốt truyện...) lặp đi lặp lại nhiều lần trong một tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm, mang ý nghĩa biểu tượng hoặc cấu trúc nhất định.
  • B. Chỉ là một từ ngữ được sử dụng nhiều lần.
  • C. Tên của các chương trong một cuốn sách.
  • D. Cách tác giả kết thúc câu chuyện.

Câu 26: Khi đọc một bài thơ, để hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa, người đọc cần làm gì ngoài việc đọc thuộc lòng bài thơ?

  • A. Chỉ cần tìm hiểu thông tin về năm sinh của nhà thơ.
  • B. Chỉ cần gạch chân các từ khó hiểu.
  • C. Chỉ cần đếm số câu trong bài thơ.
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ, hình ảnh, nhịp điệu, cảm xúc và liên hệ với bối cảnh sáng tác (nếu có thông tin).

Câu 27: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 28: Trong văn học, thế nào là một chi tiết đắt giá?

  • A. Chi tiết được lặp đi lặp lại nhiều lần.
  • B. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Chi tiết nhỏ nhưng có sức gợi lớn, giúp làm nổi bật tính cách, tư tưởng nhân vật hoặc chủ đề tác phẩm.
  • D. Chi tiết được đặt ở cuối tác phẩm.

Câu 29: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát là xem xét điều gì?

  • A. Cách gieo vần, ngắt nhịp, và số tiếng trong mỗi câu (sáu tiếng, tám tiếng).
  • B. Nội dung mà bài thơ nói đến.
  • C. Ý nghĩa của các từ ngữ khó.
  • D. Tâm trạng của nhà thơ khi sáng tác.

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn bản và được yêu cầu tóm tắt, kỹ năng quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

  • A. Chép lại nguyên văn đoạn văn.
  • B. Thêm ý kiến chủ quan của người đọc vào.
  • C. Chỉ đọc lướt qua mà không cần hiểu.
  • D. Xác định và diễn đạt lại các ý chính, sự kiện cốt lõi của đoạn văn bằng lời văn của mình một cách ngắn gọn, súc tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa tâm trạng của nhân vật trữ tình?

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ người hàng xóm tắt đèn
Sớm hôm đi lại kẻo quên sân đình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết 'bếp lửa' trong bài thơ cùng tên của Bằng Việt. Chi tiết này chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện xưng 'tôi' (ngôi thứ nhất) thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, để làm rõ chủ đề và thông điệp tác giả muốn gửi gắm, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đoạn trích kịch "Bắc Sơn" của Nguyễn Huy Tưởng (nếu đã học) khắc họa thành công hình tượng người nông dân Việt Nam trong bối cảnh lịch sử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi muốn làm cây tre
Trung hiếu chốn này
Lá xanh tươi tốt
Rồi đến một ngày
Làm cây tre già..."

Đoạn thơ thể hiện phẩm chất nào của cây tre được tác giả nhấn mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích tình huống truyện trong một tác phẩm tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, ngoài ngoại hình và hành động, người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về tính cách và tư tưởng của nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Trời trong xanh lắm. Gió heo may se lạnh. Lá vàng rơi xào xạc." Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả cảnh vật mùa thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong bài thơ "Đất Nước" của Nguyễn Đình Thi (nếu đã học), hình ảnh "Đất Nước" được cảm nhận và định nghĩa chủ yếu từ phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích cấu tứ bài thơ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng chủ đề, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu văn sau: "Mặt trời như hòn lửa treo trên bầu trời." Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận văn học thuyết phục, yếu tố nào sau đây là *không* quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong một văn bản thông tin, tiêu đề và sapo (đoạn dẫn nhập) có vai trò chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp
Con thuyền xuôi mái nước song song
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả
Củi một cành khô lạc mấy dòng."

Đoạn thơ thể hiện rõ nhất tâm trạng gì của nhà thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi phân tích phong cách nghệ thuật của một nhà văn, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm, cho thấy lòng yêu nước thiết tha của nhân dân ta."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố cốt lõi. Xung đột kịch là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'con hổ' trong bài thơ "Nhớ rừng" của Thế Lữ (nếu đã học).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi phân tích một đoạn văn bản, việc xác định giọng điệu của người viết (hoặc người kể chuyện, nhân vật) giúp người đọc hiểu được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ..." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn học, mô-típ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi đọc một bài thơ, để hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa, người đọc cần làm gì ngoài việc đọc thuộc lòng bài thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau: "Trời mưa rất to. Do đó, đường phố bị ngập lụt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn học, thế nào là một chi tiết đắt giá?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát là xem xét điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn bản và được yêu cầu tóm tắt, kỹ năng quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ của nhân vật trữ tình?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Tiểu đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn, tác giả viết:

  • A. Gợi vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng.
  • B. Tạo cảm giác bình yên, tĩnh lặng.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc chói chang và sự dữ dội của ánh mặt trời lúc sắp lặn.
  • D. Thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.

Câu 3: Phân tích câu sau:

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa và liệt kê
  • D. Chơi chữ và điệp cấu trúc

Câu 4: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Miêu tả chính xác trạng thái của con đường.
  • B. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động hơn.
  • C. Thể hiện sự cô đơn, trống vắng của nhân vật.
  • D. Gắn cảm xúc của con người vào cảnh vật, làm nổi bật tâm trạng của nhân vật hoặc người kể chuyện.

Câu 5: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định ngôi kể (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Quyết định góc nhìn và phạm vi hiểu biết của người kể chuyện về các sự kiện, nhân vật.
  • B. Xác định thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Làm rõ chủ đề và thông điệp chính của tác phẩm.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nhận biết nhân vật chính.

Câu 6: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. Sự gắn bó, ổn định.
  • B. Ước mơ, khát vọng vươn xa, tìm kiếm chân trời mới.
  • C. Nỗi buồn chia ly.
  • D. Sự giàu có, sung túc.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ hình thức
  • B. Ẩn dụ cách thức
  • C. Ẩn dụ phẩm chất
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 8: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu sau:

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng.
  • D. Gợi sự im lặng đầy ý nghĩa, điều chưa nói ra hoặc cảm xúc lắng đọng.

Câu 9: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chung của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện thường đơn giản.
  • B. Nhân vật thường không nhiều, số phận được khắc họa đậm nét.
  • C. Phản ánh toàn bộ bức tranh đời sống xã hội một cách sâu sắc và rộng lớn.
  • D. Thời gian và không gian thường được giới hạn.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thính giác và thị giác.
  • B. Vị giác và khứu giác.
  • C. Xúc giác và vị giác.
  • D. Khứu giác và thị giác.

Câu 11: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết.
  • C. Gây ấn tượng mạnh với người đọc bằng thông tin mới lạ.
  • D. Tăng tính thuyết phục, làm rõ và củng cố luận điểm.

Câu 12: Đọc câu:

  • A. Cao vút, hiểm trở.
  • B. Liên tiếp, lớp này chồng lên lớp khác, kéo dài.
  • C. Màu xanh tươi tốt.
  • D. Có nhiều cây cối, um tùm.

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (thời điểm, bối cảnh lịch sử, đời sống tác giả) giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa, cảm xúc, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • B. Biết được tác giả là ai và nổi tiếng như thế nào.
  • C. Chỉ để có thêm thông tin bên lề về bài thơ.
  • D. Giúp học thuộc lòng bài thơ dễ hơn.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Làm cho lời nói của nhân vật dài hơn.
  • C. Làm nổi bật tính cách, ý chí mạnh mẽ, quyết tâm của nhân vật.
  • D. Tạo ra sự bí ẩn cho nhân vật.

Câu 15: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, phần nào thường trình bày các luận điểm và bằng chứng để làm sáng tỏ nhận định, đánh giá về tác phẩm?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Tiêu đề

Câu 16: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự vui tươi, hối hả.
  • B. Cảnh vật tĩnh lặng, yên bình.
  • C. Sự gắn kết, quấn quýt.
  • D. Sự kéo dài, liên tiếp, vô tận, góp phần tô đậm nỗi buồn, cô đơn.

Câu 17: Phân tích câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm truyện cùng đề tài, chúng ta cần chú ý đến những điểm nào để có cái nhìn sâu sắc?

  • A. Chỉ cần so sánh số lượng nhân vật.
  • B. Chỉ cần so sánh độ dài của tác phẩm.
  • C. Chỉ cần so sánh thời gian sáng tác.
  • D. So sánh cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, nghệ thuật kể chuyện, ngôn ngữ, và thông điệp của mỗi tác phẩm.

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ (lấy toàn thể chỉ bộ phận hoặc ngược lại)
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 20: Trong một đoạn kịch, lời thoại của nhân vật đóng vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ để cho vở kịch có âm thanh.
  • B. Giúp khán giả biết tên nhân vật.
  • C. Thể hiện tính cách, suy nghĩ, hành động, mối quan hệ của nhân vật và thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Mô tả bối cảnh sân khấu.

Câu 21: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Khi phân tích ý nghĩa của một hình ảnh trong thơ, điều quan trọng là phải xem xét hình ảnh đó trong mối quan hệ với các yếu tố nào khác của bài thơ?

  • A. Chỉ cần xem xét màu sắc của hình ảnh.
  • B. Chỉ cần xem xét kích thước của hình ảnh.
  • C. Chỉ cần xem xét vị trí của hình ảnh trong bài thơ.
  • D. Ngữ cảnh bài thơ (các câu thơ, khổ thơ khác), chủ đề, cảm xúc chủ đạo và các biện pháp tu từ khác được sử dụng.

Câu 23: Đọc câu:

  • A. Thuật ngữ khoa học
  • B. Tiếng lóng
  • C. Thành ngữ/Quán ngữ
  • D. Từ địa phương

Câu 24: Trong phân tích văn học, thuật ngữ

  • A. Một yếu tố (hình ảnh, sự kiện, chủ đề, kiểu nhân vật...) lặp đi lặp lại có ý nghĩa trong tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm.
  • B. Cốt truyện chính của tác phẩm.
  • C. Biện pháp tu từ chính được sử dụng.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện sự phức tạp của cảnh vật.
  • C. Kéo dài độ dài của đoạn văn.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, dứt khoát; gợi tả trực tiếp, ấn tượng về cảnh vật.

Câu 26: Khi đánh giá về giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Số trang của tác phẩm.
  • B. Tên tuổi của nhà xuất bản.
  • C. Cách xây dựng hình tượng nhân vật, sử dụng ngôn ngữ, các biện pháp nghệ thuật, cấu trúc tác phẩm.
  • D. Giá bán của cuốn sách.

Câu 27: Đọc câu:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phân tích chức năng của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức hợp:

  • A. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập nhưng có cấu tạo phức tạp.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ ý nghĩa gần gũi, tương đồng hoặc nối tiếp nhau.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích.

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng, tác giả viết:

  • A. Thể hiện nỗi buồn nhẹ nhàng, thoáng qua.
  • B. Nhấn mạnh nỗi buồn chỉ xuất hiện ở vùng biển.
  • C. Gợi hình ảnh nỗi buồn có màu xanh của biển.
  • D. Diễn tả nỗi buồn mạnh mẽ, dữ dội, không ngừng nghỉ, nhấn chìm tâm hồn.

Câu 30: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự sôi động, náo nhiệt.
  • B. Sự tĩnh lặng, thanh sơ, có chút đượm buồn.
  • C. Sự ấm áp, vui tươi.
  • D. Sự hùng vĩ, tráng lệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ của nhân vật trữ tình?

"Ngày xưa sông rộng là bao
Nay sông chỉ còn con hào nhỏ thôi
Ngày xưa em đến tìm tôi
Nay tôi tìm mãi chân trời xa xăm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn, tác giả viết: "Mặt trời như hòn than hồng rực sắp tắt, nhuộm đỏ cả một góc trời." Việc so sánh mặt trời với "hòn than hồng rực" có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích câu sau: "Lá vàng rơi đầy sân, mỗi chiếc lá như một kỷ niệm cũ rụng xuống từ cành cây thời gian." Biện pháp tu từ nào kết hợp trong câu này để diễn tả cảm giác về sự trôi chảy của thời gian và ký ức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Anh ấy bước đi, bóng đổ dài trên con đường vắng. Con đường như cũng buồn bã, lặng lẽ tiễn đưa." Câu "Con đường như cũng buồn bã, lặng lẽ tiễn đưa" sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định ngôi kể (ngôi thứ nhất, ngôi thứ ba) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong một bài thơ, hình ảnh "cánh buồm" thường được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc câu sau: "Mẹ là dòng sông chở nặng phù sa yêu thương." Đây là loại ẩn dụ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu sau: "Anh ấy nhìn tôi thật lâu, rồi nói khẽ... tôi biết anh ấy muốn nói gì."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chung của thể loại truyện ngắn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng ve ngân dài trong trưa hè. Nắng đổ vàng trên những mái ngói cũ. Gió khẽ lay động tàng cây phượng già." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc câu: "Những ngọn núi trùng điệp nối nhau đến vô tận." Từ "trùng điệp" trong câu này có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (thời điểm, bối cảnh lịch sử, đời sống tác giả) giúp ích gì cho người đọc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy nói: 'Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ!' Giọng anh đanh thép, ánh mắt kiên định nhìn về phía trước." Chi tiết "Giọng anh đanh thép, ánh mắt kiên định" có vai trò gì trong việc khắc họa nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, phần nào thường trình bày các luận điểm và bằng chứng để làm sáng tỏ nhận định, đánh giá về tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn thơ: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng Giang - Huy Cận). Từ láy "điệp điệp" và "song song" trong đoạn thơ này gợi tả điều gì về cảnh vật và tâm trạng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích câu: "Ánh nắng nhảy nhót trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm cho ánh nắng trở nên sống động, có hồn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm truyện cùng đề tài, chúng ta cần chú ý đến những điểm nào để có cái nhìn sâu sắc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc câu sau: "Cả làng quê tôi đang gồng mình chống bão." Cụm từ "cả làng quê tôi" là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong một đoạn kịch, lời thoại của nhân vật đóng vai trò gì quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc câu: "Nỗi buồn như một đám mây xám che phủ tâm hồn anh." Đây là biện pháp tu từ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi phân tích ý nghĩa của một hình ảnh trong thơ, điều quan trọng là phải xem xét hình ảnh đó trong mối quan hệ với các yếu tố nào khác của bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc câu: "Tay xách nách mang, chị ấy vội vã bước đi." Cụm từ "tay xách nách mang" là một loại gì trong ngôn ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phân tích văn học, thuật ngữ "motif" (mô típ) dùng để chỉ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Trời xanh ngắt. Nắng vàng rực rỡ. Gió nhẹ hiu hiu." Đoạn văn sử dụng cấu trúc câu ngắn gọn, lặp lại chủ ngữ/vị ngữ (hoặc lược bỏ) nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đánh giá về giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc câu: "Lòng yêu nước của nhân dân ta là một truyền thống quý báu của ta." (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này để nhấn mạnh và khẳng định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích chức năng của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức hợp: "Trời đã khuya; mọi người đều chìm vào giấc ngủ say; chỉ còn tiếng côn trùng rả rích ngoài vườn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng, tác giả viết: "Nỗi buồn cứ dâng lên, cuồn cuộn như sóng biển." Việc so sánh nỗi buồn với "sóng biển" có tác dụng chủ yếu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Bức tranh mùa thu được khắc họa trong đoạn thơ gợi lên cảm giác chủ đạo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều tính từ gợi màu sắc, âm thanh (ví dụ:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp người đọc hình dung rõ nét về đối tượng.
  • C. Nhấn mạnh ý kiến chủ quan của người viết.
  • D. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi nhất, thể hiện sự phát triển của câu chuyện và xung đột?

  • A. Hành động kịch
  • B. Đối thoại và độc thoại
  • C. Không gian sân khấu
  • D. Lời đề tựa của tác giả

Câu 4: Đọc câu sau và xác định cách dùng từ không phù hợp về mặt ngữ nghĩa:

  • A. hoàn cảnh
  • B. khó khăn
  • C. gánh vác
  • D. nặng nề

Câu 5: Giả sử bạn đọc hai bài kí khác nhau về cùng một địa danh lịch sử. Để so sánh và đánh giá sự khác biệt giữa hai bài, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng từ ngữ Hán Việt được sử dụng.
  • B. Độ dài của mỗi bài kí và số lượng nhân vật được nhắc đến.
  • C. Góc nhìn, cảm xúc, suy tư của người viết; cách họ lựa chọn và trình bày chi tiết; thái độ đối với sự kiện/địa danh.
  • D. Chỉ cần xem xét năm xuất bản của hai bài kí.

Câu 6: Trong một bài phát biểu mang tính thuyết phục, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo sự tương tác và nhấn mạnh vấn đề.
  • B. Yêu cầu khán giả trả lời ngay lập tức.
  • C. Làm cho bài phát biểu trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho việc trình bày luận điểm.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống.
  • B. Sự khắc nghiệt của thời tiết và nỗi vất vả của con người.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn của cảnh vật.
  • D. Sự nhàn hạ, thảnh thơi.

Câu 8: Khi đọc một đoạn truyện, việc chú ý đến ngôn ngữ của nhân vật (lời thoại, độc thoại nội tâm) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.
  • B. Số lượng chương hồi trong truyện.
  • C. Tính cách, tâm trạng, suy nghĩ và động cơ hành động của nhân vật.
  • D. Tiểu sử của tác giả.

Câu 9: Phân tích câu thơ:

  • A. Nói quá lên về âm thanh của suối.
  • B. Nhân cách hóa dòng suối.
  • C. Tạo sự khó hiểu về âm thanh.
  • D. Gợi tả sự trong trẻo, êm dịu của tiếng suối, đồng thời thể hiện tâm hồn nhạy cảm, yêu thiên nhiên của người nghe.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nỗi buồn, sự suy tư hoặc hoài niệm.
  • B. Sự vội vã, khẩn trương.
  • C. Niềm vui, sự phấn khởi.
  • D. Sự giận dữ, bực bội.

Câu 11: Trong thể loại kí, yếu tố nào sau đây thường được coi là đặc trưng, phân biệt kí với truyện hư cấu?

  • A. Có nhiều nhân vật.
  • B. Mang đậm dấu ấn chủ quan, cảm xúc, suy nghĩ của người viết về sự thật, con người, sự kiện có thật.
  • C. Luôn có kết cấu theo chương hồi.
  • D. Sử dụng nhiều lời thoại trực tiếp.

Câu 12: Để tăng sức thuyết phục cho một luận điểm trong bài viết nghị luận, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

  • A. Các câu tục ngữ, ca dao không liên quan trực tiếp đến luận điểm.
  • B. Ý kiến cá nhân chưa được kiểm chứng.
  • C. Dẫn chứng cụ thể, khách quan, đáng tin cậy (số liệu thống kê, sự kiện lịch sử, ví dụ từ thực tế...).
  • D. Những lời nói sáo rỗng, chung chung.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự tĩnh lặng, heo hút, gợi cái buồn man mác của cảnh vật.
  • B. Sự sôi động, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Sự ấm áp, tràn đầy sức sống.
  • D. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ.

Câu 14: Khi so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm truyện, bạn cần xem xét những khía cạnh nào để có cái nhìn toàn diện?

  • A. Chỉ cần so sánh ngoại hình của hai nhân vật.
  • B. Chỉ cần so sánh tên gọi của hai nhân vật.
  • C. Chỉ cần so sánh số lần hai nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • D. So sánh hoàn cảnh xuất thân, tính cách, hành động, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác và vai trò của họ trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm.

Câu 15: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc sử dụng câu ngắn, dồn dập thường gợi tả điều gì?

  • A. Sự bình tĩnh, thư thái.
  • B. Sự lo lắng, bối rối, gấp gáp hoặc những cảm xúc mạnh mẽ, giằng xé.
  • C. Sự nhàm chán, tẻ nhạt.
  • D. Sự tự tin, quyết đoán.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thể hiện con đường rất thẳng.
  • B. Nói lên con đường rất gồ ghề.
  • C. Gợi tả sự mềm mại, uyển chuyển và vẻ đẹp nên thơ của con đường.
  • D. Cho thấy con đường rất rộng và đông đúc.

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhan đề có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Nhan đề không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là tên gọi.
  • B. Nhan đề chỉ giúp phân biệt bài thơ này với bài thơ khác.
  • C. Nhan đề chỉ cho biết tác giả bài thơ là ai.
  • D. Nhan đề thường là chìa khóa gợi mở về chủ đề, cảm hứng hoặc nội dung chính của bài thơ.

Câu 18: Trong một đoạn văn tự sự, việc sử dụng các động từ mạnh, giàu sức gợi (ví dụ:

  • A. Tăng tính kịch tính, gợi tả hành động, sự vật một cách sinh động, mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • C. Diễn tả sự chậm rãi, tĩnh tại.
  • D. Chỉ dùng để liệt kê sự vật.

Câu 19: Đâu là đặc điểm chung nhất của thể loại truyện và kí?

  • A. Cả hai đều chỉ kể về những sự kiện có thật 100%.
  • B. Cả hai đều sử dụng phương thức biểu đạt tự sự để tái hiện con người, sự kiện, cảnh vật.
  • C. Cả hai đều có kết cấu ba hồi rõ ràng.
  • D. Cả hai đều tập trung miêu tả nội tâm nhân vật mà không có hành động.

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai về chính tả.
  • B. Sai về ngữ pháp (thiếu chủ ngữ).
  • C. Dùng thừa quan hệ từ (
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Năm sinh của tác giả.
  • B. Số lượng từ trong đoạn văn.
  • C. Màu sắc trang giấy in bài văn.
  • D. Nội dung chính mà tác giả muốn khẳng định, những bằng chứng tác giả đưa ra để chứng minh và cách tác giả sắp xếp các bằng chứng đó để tạo sức thuyết phục.

Câu 22: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được đặt lên hàng đầu, chi phối toàn bộ cảm xúc và mạch suy tưởng của bài thơ?

  • A. Cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình.
  • B. Cốt truyện kịch tính.
  • C. Hệ thống nhân vật phức tạp.
  • D. Việc cung cấp thông tin khách quan.

Câu 23: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn miêu tả sự thay đổi của một con phố theo thời gian. Kiểu kết cấu nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Kết cấu không gian (miêu tả từ trên xuống dưới).
  • B. Kết cấu tâm lý (miêu tả theo dòng suy nghĩ ngẫu nhiên).
  • C. Kết cấu thời gian (miêu tả theo diễn biến thời gian: xưa - nay).
  • D. Kết cấu phân loại (chia con phố thành các loại khác nhau để miêu tả).

Câu 24: Đọc câu:

  • A. Ẩn dụ (lá vàng rơi rụng ẩn dụ cho mùa thu/sự tàn phai, mùa đông lạnh giá báo hiệu sự khắc nghiệt).
  • B. Hoán dụ (lá vàng chỉ cái cây).
  • C. Nhân hóa (lá vàng biết báo hiệu).
  • D. So sánh (lá vàng như...).

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

  • A. Chỉ đọc lướt qua nhan đề.
  • B. Chỉ tập trung vào những câu có sử dụng biện pháp tu từ.
  • C. Đọc từng chữ một mà không chú ý đến cấu trúc.
  • D. Xác định đề tài, mục đích của văn bản; tìm các ý chính, thông tin quan trọng; chú ý mối quan hệ giữa các đoạn/các phần.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ và Hoán dụ.
  • B. Nhân hóa và So sánh.
  • C. Điệp ngữ và Nói quá.
  • D. Liệt kê và Chơi chữ.

Câu 27: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, chuẩn mực và thái độ tôn trọng người nghe thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Văn hóa giao tiếp và sự tôn trọng đối với người khác.
  • B. Trình độ học vấn cao.
  • C. Sự giàu có về vật chất.
  • D. Khả năng nói nhanh và nhiều.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Điệp cấu trúc (Điệp ngữ cú pháp).
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 29: Khi đánh giá một bài viết (ví dụ: bài nghị luận xã hội), tiêu chí nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng tư duy độc lập và chiều sâu suy nghĩ của người viết?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu được sử dụng.
  • B. Việc đưa ra những lập luận mới mẻ, sắc sảo, có chính kiến riêng dựa trên phân tích vấn đề một cách thấu đáo.
  • C. Bài viết rất dài và có nhiều đoạn văn.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, sáo rỗng.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Giả sử bạn đọc hai bài kí khác nhau về cùng một địa danh lịch sử. Để so sánh và đánh giá sự khác biệt giữa hai bài, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong một bài phát biểu mang tính thuyết phục, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Cái nắng tháng Tám như đổ lửa xuống mặt đường. Không một bóng cây, chỉ có những bước chân vội vã của những người công nhân đang trên đường về nhà sau ca làm."
Đoạn văn sử dụng hình ảnh và từ ngữ để gợi tả chủ yếu điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc một đoạn truyện, việc chú ý đến ngôn ngữ của nhân vật (lời thoại, độc thoại nội tâm) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya).
Biện pháp so sánh ở đây có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Anh bước đi thật chậm, đôi mắt xa xăm nhìn về phía chân trời, như đang tìm kiếm một điều gì đó đã mất từ lâu."
Câu văn này chủ yếu gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì ở nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong thể loại kí, yếu tố nào sau đây thường được coi là đặc trưng, phân biệt kí với truyện hư cấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để tăng sức thuyết phục cho một luận điểm trong bài viết nghị luận, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)
Việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo", "tẻo teo" góp phần thể hiện điều gì trong bức tranh mùa thu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm truyện, bạn cần xem xét những khía cạnh nào để có cái nhìn toàn diện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc sử dụng câu ngắn, dồn dập thường gợi tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Con đường làng ngoằn ngoèo như dải lụa vắt qua cánh đồng lúa chín vàng ươm."
Hình ảnh "dải lụa" được so sánh với con đường làng nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu nhan đề có ý nghĩa như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong một đoạn văn tự sự, việc sử dụng các động từ mạnh, giàu sức gợi (ví dụ: "lao vút", "ào tới", "vụt tắt") thường có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là đặc điểm chung nhất của thể loại truyện và kí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được đặt lên hàng đầu, chi phối toàn bộ cảm xúc và mạch suy tưởng của bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn miêu tả sự thay đổi của một con phố theo thời gian. Kiểu kết cấu nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đọc câu:
"Lá vàng rơi rụng đầy sân, báo hiệu một mùa đông lạnh giá sắp về."
Câu này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi liên tưởng về thời gian và sự chuyển mùa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"Trời buồn như muốn khóc."
Biện pháp tu từ "buồn như muốn khóc" là sự kết hợp của những biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, chuẩn mực và thái độ tôn trọng người nghe thể hiện rõ nhất điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ:
"Đất nước là máu xương của mình
Là nơi mình đấm mình xẻ
Là nơi mình buộc chặt đời mình"
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước)
Biện pháp tu từ nào được lặp đi lặp lại nhiều lần, tạo hiệu quả nhấn mạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đánh giá một bài viết (ví dụ: bài nghị luận xã hội), tiêu chí nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng tư duy độc lập và chiều sâu suy nghĩ của người viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu sau:
"Anh ấy là cây văn của lớp."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm San-va-đo Đa-li và Sự dai dẳng của kí ức - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hình ảnh những chiếc đồng hồ 'tan chảy' trong bức tranh 'Sự dai dẳng của kí ức' của San-va-đo Đa-li chủ yếu gợi lên điều gì về bản chất của thời gian hoặc kí ức trong không gian siêu thực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm San-va-đo Đa-li và Sự dai dẳng của kí ức - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: San-va-đo Đa-li là đại diện tiêu biểu nhất cho trường phái nghệ thuật nào, nơi ông khám phá thế giới của giấc mơ và tiềm thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm San-va-đo Đa-li và Sự dai dẳng của kí ức - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hình ảnh đàn kiến bò trên chiếc đồng hồ bỏ túi úp sấp trong tranh 'Sự dai dẳng của kí ức' thường được hiểu là biểu tượng cho điều gì theo cách diễn giải của trường phái Siêu thực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm San-va-đo Đa-li và Sự dai dẳng của kí ức - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bối cảnh phong cảnh vắng vẻ, khô cằn trong bức tranh 'Sự dai dẳng của kí ức' đóng vai trò gì trong việc tạo dựng không khí siêu thực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một biểu đồ thể hiện doanh số bán hàng của một công ty trong 5 năm. Trục tung biểu thị doanh số (triệu đồng), trục hoành biểu thị năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng tăng liên tục từ năm thứ nhất đến năm thứ năm, điều này thể hiện điều gì rõ nhất về hiệu quả kinh doanh của công ty trong giai đoạn này?

  • A. Lợi nhuận ròng của công ty tăng trưởng mạnh.
  • B. Doanh số bán hàng có sự tăng trưởng ổn định hoặc tăng dần qua các năm.
  • C. Chi phí sản xuất của công ty giảm đáng kể.
  • D. Thị phần của công ty trên thị trường đã đạt mức tối đa.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà tác giả muốn truyền tải:

  • A. Các hiện tượng thời tiết cực đoan trên thế giới.
  • B. Tầm quan trọng của năng lượng tái tạo.
  • C. Thách thức của biến đổi khí hậu và các giải pháp ứng phó.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học.

Câu 3: Một nghiên cứu khảo sát về thói quen đọc sách của học sinh. Kết quả cho thấy 60% học sinh thích đọc sách giấy, 40% thích đọc sách điện tử. Tuy nhiên, mẫu khảo sát chỉ được thực hiện tại một trường chuyên ở thành phố lớn. Kết luận nào sau đây có thể được rút ra một cách thận trọng nhất từ nghiên cứu này?

  • A. Phần lớn học sinh Việt Nam thích đọc sách giấy hơn sách điện tử.
  • B. Học sinh ở các trường chuyên có xu hướng đọc sách giấy nhiều hơn.
  • C. Kết quả khảo sát có thể không đại diện cho toàn bộ học sinh.
  • D. Tại trường được khảo sát, số học sinh thích đọc sách giấy nhiều hơn sách điện tử.

Câu 4: Khi phân tích một vấn đề phức tạp, việc chia nhỏ vấn đề thành các thành phần nhỏ hơn giúp ích gì cho quá trình tư duy?

  • A. Giúp hiểu rõ từng khía cạnh, dễ dàng phân tích và tìm giải pháp cho từng phần.
  • B. Làm cho vấn đề trở nên phức tạp hơn và khó giải quyết.
  • C. Chỉ phù hợp với các vấn đề đơn giản, không có nhiều yếu tố liên quan.
  • D. Giúp nhanh chóng đưa ra kết luận mà không cần đi sâu chi tiết.

Câu 5: Một công ty đang cân nhắc ra mắt sản phẩm mới. Dữ liệu khảo sát thị trường cho thấy 70% khách hàng tiềm năng bày tỏ sự quan tâm đến sản phẩm này. Tuy nhiên, dữ liệu cũng chỉ ra rằng giá dự kiến của sản phẩm cao hơn 20% so với sản phẩm cạnh tranh chính. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần phân tích thêm trước khi đưa ra quyết định cuối cùng?

  • A. Số lượng nhân viên cần tuyển thêm để sản xuất sản phẩm.
  • B. Màu sắc chủ đạo của bao bì sản phẩm.
  • C. Mức độ sẵn sàng chi trả của khách hàng tiềm năng đối với mức giá cao hơn và giá trị cảm nhận của sản phẩm mới.
  • D. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty đối thủ.

Câu 6: Giả sử bạn có hai tập dữ liệu: A (điểm thi môn Toán của học sinh) và B (số giờ tự học môn Toán của học sinh đó). Nếu biểu đồ phân tán cho thấy các điểm dữ liệu có xu hướng tụ lại quanh một đường thẳng dốc lên từ trái sang phải, điều này có thể gợi ý về mối quan hệ nào giữa A và B?

  • A. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa số giờ tự học và điểm thi.
  • B. Có thể có mối tương quan thuận giữa số giờ tự học và điểm thi (số giờ tự học càng nhiều, điểm thi có xu hướng càng cao).
  • C. Có thể có mối tương quan nghịch giữa số giờ tự học và điểm thi (số giờ tự học càng nhiều, điểm thi có xu hướng càng thấp).
  • D. Điểm thi là nguyên nhân trực tiếp làm tăng số giờ tự học.

Câu 7: Khi đọc một bài báo khoa học, phần "Phương pháp nghiên cứu" có vai trò gì quan trọng?

  • A. Giúp người đọc đánh giá tính khách quan, độ tin cậy và khả năng lặp lại của kết quả nghiên cứu.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về các công cụ được sử dụng.
  • C. Là phần ít quan trọng nhất, có thể bỏ qua khi đọc.
  • D. Chủ yếu dùng để quảng cáo cho phương pháp mới.

Câu 8: Một lập luận đưa ra kết luận rằng "Tất cả học sinh giỏi đều chăm chỉ". Để phản bác lập luận này bằng cách tìm ra một ví dụ đối lập (counterexample), bạn cần tìm một trường hợp nào?

  • A. Một học sinh chăm chỉ nhưng không giỏi.
  • B. Một học sinh giỏi và rất chăm chỉ.
  • C. Một học sinh giỏi nhưng không chăm chỉ.
  • D. Một học sinh không giỏi và không chăm chỉ.

Câu 9: Xem xét hai tuyên bố:
Tuyên bố 1: "Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1 độ C trong 100 năm qua." (Đây là một dữ kiện được khoa học chứng minh)
Tuyên bố 2: "Việc nhiệt độ tăng này hoàn toàn là do chu kỳ tự nhiên của Trái Đất, con người không có tác động gì." (Đây là một cách diễn giải/suy luận)
Sự khác biệt cốt lõi giữa hai tuyên bố này là gì?

  • A. Cả hai đều là sự thật khách quan.
  • B. Cả hai đều là ý kiến cá nhân.
  • C. Tuyên bố 1 là ý kiến, Tuyên bố 2 là sự thật.
  • D. Tuyên bố 1 là một dữ kiện/quan sát, Tuyên bố 2 là một sự diễn giải/giả thuyết về nguyên nhân.

Câu 10: Khi so sánh hai bài viết về cùng một sự kiện lịch sử, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để đánh giá tính khách quan và đầy đủ của thông tin?

  • A. Tác giả nào viết dài hơn.
  • B. Các nguồn thông tin mà tác giả sử dụng, quan điểm và bằng chứng được trình bày.
  • C. Số lượng hình ảnh minh họa trong mỗi bài viết.
  • D. Lối hành văn và cách dùng từ hoa mỹ của tác giả.

Câu 11: Một công ty sản xuất đồ uống đang thử nghiệm công thức mới. Họ cho 100 người dùng thử sản phẩm mới và 100 người dùng thử sản phẩm cũ (nhóm đối chứng). Sau đó, họ thu thập phản hồi về hương vị. Đây là ví dụ về loại hình nghiên cứu nào?

  • A. Thử nghiệm (Experiment).
  • B. Quan sát (Observation).
  • C. Khảo sát (Survey).
  • D. Nghiên cứu tình huống (Case study).

Câu 12: Dữ liệu về chiều cao của một nhóm học sinh được biểu diễn trên biểu đồ tần suất. Nếu biểu đồ có dạng hình chuông đối xứng (phân phối chuẩn), điều này gợi ý rằng:

  • A. Tất cả học sinh trong nhóm có chiều cao gần như bằng nhau.
  • B. Có rất nhiều học sinh có chiều cao rất thấp hoặc rất cao.
  • C. Phần lớn học sinh có chiều cao tập trung quanh giá trị trung bình, và số lượng học sinh có chiều cao lệch xa trung bình giảm dần một cách đối xứng.
  • D. Biểu đồ này không cung cấp thông tin hữu ích về chiều cao.

Câu 13: Khi đọc một báo cáo thống kê, việc kiểm tra cỡ mẫu (sample size) là quan trọng vì:

  • A. Cỡ mẫu lớn luôn đảm bảo kết quả chính xác tuyệt đối.
  • B. Cỡ mẫu quá nhỏ có thể làm giảm độ tin cậy và tính đại diện của kết quả cho tổng thể.
  • C. Cỡ mẫu chỉ quan trọng trong nghiên cứu khoa học, không quan trọng trong báo cáo thông thường.
  • D. Cỡ mẫu chỉ ảnh hưởng đến tốc độ thu thập dữ liệu.

Câu 14: Một quảng cáo cho rằng "Sản phẩm X giúp giảm cân tới 10kg trong 1 tuần". Để đánh giá tính xác thực của tuyên bố này, thông tin nào sau đây là cần thiết nhất để tìm hiểu thêm?

  • A. Màu sắc và thiết kế bao bì của sản phẩm X.
  • B. Người nổi tiếng nào đang quảng cáo sản phẩm X.
  • C. Giá bán lẻ của sản phẩm X.
  • D. Kết quả của các nghiên cứu khoa học độc lập (nếu có) về hiệu quả và độ an toàn của sản phẩm X, phương pháp nghiên cứu được sử dụng.

Câu 15: Trong quá trình giải quyết vấn đề, bước "Xác định vấn đề" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp tập trung vào đúng trọng tâm, tránh lãng phí thời gian và nguồn lực vào việc giải quyết nhầm hoặc giải quyết triệu chứng thay vì nguyên nhân gốc rễ.
  • B. Chỉ là bước hình thức, không ảnh hưởng nhiều đến kết quả cuối cùng.
  • C. Nên bỏ qua để đi thẳng vào tìm kiếm giải pháp.
  • D. Chỉ cần mô tả qua loa là đủ.

Câu 16: Phân tích câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi hòa nhạc vẫn diễn ra thành công tốt đẹp." Mối quan hệ giữa hai vế của câu này là gì?

  • A. Quan hệ nhân quả (Nguyên nhân - Kết quả).
  • B. Quan hệ đối lập/nhượng bộ (Mặc dù - Nhưng).
  • C. Quan hệ bổ sung thông tin.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 17: Một sơ đồ tư duy (mind map) thường được sử dụng để làm gì trong học tập và làm việc?

  • A. Chỉ dùng để trang trí cho bài ghi.
  • B. Giúp ghi nhớ các chi tiết nhỏ mà không cần hiểu tổng thể.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho việc đọc sách giáo khoa.
  • D. Giúp tổ chức thông tin, kết nối các ý tưởng chính và phụ một cách trực quan, hỗ trợ ghi nhớ và hiểu bài.

Câu 18: Khi đưa ra một quyết định dựa trên dữ liệu, điều quan trọng là phải xem xét cả dữ liệu định lượng (số liệu, thống kê) và dữ liệu định tính (ý kiến, mô tả). Tại sao?

  • A. Dữ liệu định lượng luôn chính xác hơn dữ liệu định tính.
  • B. Dữ liệu định tính phức tạp hơn và khó phân tích.
  • C. Dữ liệu định lượng cung cấp cái nhìn về quy mô và xu hướng, trong khi dữ liệu định tính giúp hiểu rõ hơn về lý do, cảm nhận và bối cảnh đằng sau các con số.
  • D. Chỉ cần sử dụng một trong hai loại dữ liệu là đủ.

Câu 19: Một dự án cộng đồng đặt mục tiêu giảm lượng rác thải nhựa. Họ thực hiện chiến dịch truyền thông và đặt các thùng rác phân loại. Sau 6 tháng, họ thu thập dữ liệu về lượng rác thải nhựa được thu gom. Để đánh giá hiệu quả của dự án, họ nên so sánh lượng rác thải nhựa này với dữ liệu nào?

  • A. Lượng rác thải nhựa của một cộng đồng khác không thực hiện dự án.
  • B. Lượng rác thải nhựa được thu gom tại cùng cộng đồng đó trước khi dự án được triển khai.
  • C. Tổng lượng rác thải sinh hoạt của cộng đồng sau 6 tháng.
  • D. Lượng rác thải giấy và thủy tinh được thu gom.

Câu 20: Một bức tranh trừu tượng có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau bởi những người xem khác nhau. Điều này minh họa cho khía cạnh nào trong việc tiếp nhận thông tin và tác phẩm nghệ thuật?

  • A. Tính chủ quan trong diễn giải và tầm quan trọng của bối cảnh cá nhân người tiếp nhận.
  • B. Nghệ thuật trừu tượng không có ý nghĩa gì cả.
  • C. Tất cả mọi người đều có cùng một cảm nhận về nghệ thuật.
  • D. Chỉ những chuyên gia mới có thể hiểu được nghệ thuật trừu tượng.

Câu 21: Khi đọc một bài phê bình về một bộ phim, điều gì phân biệt một bài phê bình có giá trị với một bài đánh giá cảm tính đơn thuần?

  • A. Bài phê bình có giá trị luôn khen ngợi bộ phim.
  • B. Bài phê bình có giá trị chỉ tập trung vào việc kể lại nội dung phim.
  • C. Bài phê bình có giá trị đưa ra các phân tích sâu sắc về các yếu tố nghệ thuật (kịch bản, diễn xuất, quay phim, âm nhạc...), lập luận có căn cứ và dẫn chứng cụ thể từ bộ phim.
  • D. Bài phê bình có giá trị được viết bởi một người nổi tiếng.

Câu 22: Một câu nói nổi tiếng: "Lịch sử lặp lại chính nó". Tuy nhiên, một cách nhìn khác là "Lịch sử không lặp lại, nhưng nó có vần điệu". Cách nhìn thứ hai nhấn mạnh điều gì?

  • A. Các sự kiện lịch sử luôn xảy ra giống hệt nhau theo chu kỳ.
  • B. Lịch sử là ngẫu nhiên và không có bất kỳ quy luật nào.
  • C. Chúng ta không thể học hỏi được gì từ lịch sử.
  • D. Các sự kiện lịch sử không hoàn toàn giống nhau, nhưng có những mô hình, xu hướng hoặc bài học tương tự có thể nhận thấy qua các thời kỳ khác nhau.

Câu 23: Bạn đang nghiên cứu về tác động của việc sử dụng điện thoại thông minh đến giấc ngủ. Bạn thu thập dữ liệu về số giờ sử dụng điện thoại trước khi ngủ và số giờ ngủ trung bình mỗi đêm của một nhóm người. Nếu bạn thấy rằng những người sử dụng điện thoại nhiều giờ trước khi ngủ có xu hướng ngủ ít giờ hơn, bạn có thể suy luận gì một cách cẩn trọng?

  • A. Có mối tương quan nghịch giữa thời gian sử dụng điện thoại trước khi ngủ và số giờ ngủ.
  • B. Sử dụng điện thoại trước khi ngủ là nguyên nhân duy nhất gây ra thiếu ngủ.
  • C. Những người ngủ ít giờ có xu hướng sử dụng điện thoại nhiều hơn.
  • D. Không có mối liên hệ nào giữa hai yếu tố này.

Câu 24: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc sử dụng kỹ năng tổng hợp thông tin?

  • A. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề của nhiều bài báo.
  • B. Sao chép nguyên văn một đoạn văn từ một nguồn duy nhất.
  • C. Kết hợp thông tin và ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau để hình thành một hiểu biết toàn diện hoặc tạo ra một lập luận mới.
  • D. Chỉ ghi nhớ các dữ kiện riêng lẻ mà không liên kết chúng lại.

Câu 25: Khi đánh giá một nguồn thông tin trên internet, yếu tố nào sau đây là ít quan trọng nhất để xác định độ tin cậy?

  • A. Tên tác giả/tổ chức xuất bản và uy tín của họ.
  • B. Ngày đăng tải thông tin (tính cập nhật).
  • C. Mục đích của trang web (cung cấp thông tin, bán hàng, giải trí...).
  • D. Số lượng lượt thích hoặc chia sẻ trên mạng xã hội.

Câu 26: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết "Ánh sáng ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của cây". Ông trồng hai nhóm cây giống nhau, một nhóm đặt dưới ánh sáng đầy đủ (nhóm A), nhóm còn lại đặt trong bóng tối (nhóm B). Sau một tháng, ông đo chiều cao của cây ở cả hai nhóm. Trong thí nghiệm này, "ánh sáng" đóng vai trò gì?

  • A. Biến phụ thuộc (Dependent variable).
  • B. Biến độc lập (Independent variable).
  • C. Yếu tố nhiễu (Confounding factor).
  • D. Kết quả nghiên cứu.

Câu 27: Bạn đọc được tin tức về một phát hiện khoa học mới rất đột phá. Tuy nhiên, tin tức này chỉ xuất hiện trên một blog cá nhân không rõ nguồn gốc. Bước tiếp theo hợp lý nhất để kiểm chứng thông tin này là gì?

  • A. Tìm kiếm thông tin tương tự trên các trang web của các tổ chức khoa học uy tín, tạp chí khoa học hoặc các hãng tin chính thống.
  • B. Chia sẻ ngay lập tức tin tức này với bạn bè vì nó rất thú vị.
  • C. Chấp nhận thông tin đó là đúng vì nó nghe có vẻ hợp lý.
  • D. Hỏi ý kiến của một người không có chuyên môn về lĩnh vực này.

Câu 28: Biểu đồ cột thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Thể hiện mối quan hệ giữa hai biến liên tục theo thời gian.
  • B. Biểu diễn tỷ lệ phần trăm của các phần so với tổng thể.
  • C. So sánh giá trị của các danh mục hoặc nhóm khác nhau.
  • D. Hiển thị sự phân bố của dữ liệu.

Câu 29: Một bài báo đưa ra kết luận "Việc tập thể dục thường xuyên giúp cải thiện trí nhớ". Để kết luận này có sức thuyết phục, bài báo cần cung cấp bằng chứng nào sau đây?

  • A. Ý kiến cá nhân của một vài người tập thể dục.
  • B. Hình ảnh những người có trí nhớ tốt.
  • C. Thống kê về số lượng phòng gym mở ra hàng năm.
  • D. Kết quả từ các nghiên cứu khoa học có đối chứng, khảo sát trên nhóm lớn, hoặc dữ liệu theo dõi dài hạn cho thấy mối liên hệ giữa mức độ tập thể dục và hiệu suất trí nhớ.

Câu 30: Khi giải một bài toán có nhiều bước, việc ghi lại các bước trung gian và lý do thực hiện mỗi bước giúp ích gì?

  • A. Làm cho bài giải dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Giúp dễ dàng kiểm tra lại, phát hiện lỗi sai ở bước cụ thể, và hiểu rõ logic giải quyết vấn đề.
  • C. Chỉ cần thiết khi bài toán quá khó.
  • D. Không có lợi ích gì, chỉ tốn thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một biểu đồ thể hiện doanh số bán hàng của một công ty trong 5 năm. Trục tung biểu thị doanh số (triệu đồng), trục hoành biểu thị năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng tăng liên tục từ năm thứ nhất đến năm thứ năm, điều này thể hiện điều gì rõ nhất về hiệu quả kinh doanh của công ty trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà tác giả muốn truyền tải:
"Biến đổi khí hậu đang là một thách thức toàn cầu, gây ra những hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng, các hiện tượng thời tiết cực đoan gia tăng và ảnh hưởng tiêu cực đến đa dạng sinh học. Để ứng phó, cần có sự hợp tác quốc tế chặt chẽ, đầu tư vào năng lượng tái tạo và thay đổi hành vi tiêu dùng cá nhân."
Đoạn văn chủ yếu nói về vấn đề gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nghiên cứu khảo sát về thói quen đọc sách của học sinh. Kết quả cho thấy 60% học sinh thích đọc sách giấy, 40% thích đọc sách điện tử. Tuy nhiên, mẫu khảo sát chỉ được thực hiện tại một trường chuyên ở thành phố lớn. Kết luận nào sau đây có thể được rút ra một cách thận trọng nhất từ nghiên cứu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi phân tích một vấn đề phức tạp, việc chia nhỏ vấn đề thành các thành phần nhỏ hơn giúp ích gì cho quá trình tư duy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một công ty đang cân nhắc ra mắt sản phẩm mới. Dữ liệu khảo sát thị trường cho thấy 70% khách hàng tiềm năng bày tỏ sự quan tâm đến sản phẩm này. Tuy nhiên, dữ liệu cũng chỉ ra rằng giá dự kiến của sản phẩm cao hơn 20% so với sản phẩm cạnh tranh chính. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần phân tích thêm trước khi đưa ra quyết định cuối cùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giả sử bạn có hai tập dữ liệu: A (điểm thi môn Toán của học sinh) và B (số giờ tự học môn Toán của học sinh đó). Nếu biểu đồ phân tán cho thấy các điểm dữ liệu có xu hướng tụ lại quanh một đường thẳng dốc lên từ trái sang phải, điều này có thể gợi ý về mối quan hệ nào giữa A và B?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi đọc một bài báo khoa học, phần 'Phương pháp nghiên cứu' có vai trò gì quan trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một lập luận đưa ra kết luận rằng 'Tất cả học sinh giỏi đều chăm chỉ'. Để phản bác lập luận này bằng cách tìm ra một ví dụ đối lập (counterexample), bạn cần tìm một trường hợp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xem xét hai tuyên bố:
Tuyên bố 1: 'Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1 độ C trong 100 năm qua.' (Đây là một dữ kiện được khoa học chứng minh)
Tuyên bố 2: 'Việc nhiệt độ tăng này hoàn toàn là do chu kỳ tự nhiên của Trái Đất, con người không có tác động gì.' (Đây là một cách diễn giải/suy luận)
Sự khác biệt cốt lõi giữa hai tuyên bố này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi so sánh hai bài viết về cùng một sự kiện lịch sử, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để đánh giá tính khách quan và đầy đủ của thông tin?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một công ty sản xuất đồ uống đang thử nghiệm công thức mới. Họ cho 100 người dùng thử sản phẩm mới và 100 người dùng thử sản phẩm cũ (nhóm đối chứng). Sau đó, họ thu thập phản hồi về hương vị. Đây là ví dụ về loại hình nghiên cứu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dữ liệu về chiều cao của một nhóm học sinh được biểu diễn trên biểu đồ tần suất. Nếu biểu đồ có dạng hình chuông đối xứng (phân phối chuẩn), điều này gợi ý rằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi đọc một báo cáo thống kê, việc kiểm tra cỡ mẫu (sample size) là quan trọng vì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một quảng cáo cho rằng 'Sản phẩm X giúp giảm cân tới 10kg trong 1 tuần'. Để đánh giá tính xác thực của tuyên bố này, thông tin nào sau đây là cần thiết nhất để tìm hiểu thêm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình giải quyết vấn đề, bước 'Xác định vấn đề' có ý nghĩa như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích câu sau: 'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi hòa nhạc vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.' Mối quan hệ giữa hai vế của câu này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một sơ đồ tư duy (mind map) thường được sử dụng để làm gì trong học tập và làm việc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đưa ra một quyết định dựa trên dữ liệu, điều quan trọng là phải xem xét cả dữ liệu định lượng (số liệu, thống kê) và dữ liệu định tính (ý kiến, mô tả). Tại sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một dự án cộng đồng đặt mục tiêu giảm lượng rác thải nhựa. Họ thực hiện chiến dịch truyền thông và đặt các thùng rác phân loại. Sau 6 tháng, họ thu thập dữ liệu về lượng rác thải nhựa được thu gom. Để đánh giá hiệu quả của dự án, họ nên so sánh lượng rác thải nhựa này với dữ liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bức tranh trừu tượng có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau bởi những người xem khác nhau. Điều này minh họa cho khía cạnh nào trong việc tiếp nhận thông tin và tác phẩm nghệ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đọc một bài phê bình về một bộ phim, điều gì phân biệt một bài phê bình có giá trị với một bài đánh giá cảm tính đơn thuần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một câu nói nổi tiếng: 'Lịch sử lặp lại chính nó'. Tuy nhiên, một cách nhìn khác là 'Lịch sử không lặp lại, nhưng nó có vần điệu'. Cách nhìn thứ hai nhấn mạnh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bạn đang nghiên cứu về tác động của việc sử dụng điện thoại thông minh đến giấc ngủ. Bạn thu thập dữ liệu về số giờ sử dụng điện thoại trước khi ngủ và số giờ ngủ trung bình mỗi đêm của một nhóm người. Nếu bạn thấy rằng những người sử dụng điện thoại nhiều giờ trước khi ngủ có xu hướng ngủ ít giờ hơn, bạn có thể suy luận gì một cách cẩn trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc sử dụng kỹ năng tổng hợp thông tin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi đánh giá một nguồn thông tin trên internet, yếu tố nào sau đây là *ít* quan trọng nhất để xác định độ tin cậy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết 'Ánh sáng ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của cây'. Ông trồng hai nhóm cây giống nhau, một nhóm đặt dưới ánh sáng đầy đủ (nhóm A), nhóm còn lại đặt trong bóng tối (nhóm B). Sau một tháng, ông đo chiều cao của cây ở cả hai nhóm. Trong thí nghiệm này, 'ánh sáng' đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bạn đọc được tin tức về một phát hiện khoa học mới rất đột phá. Tuy nhiên, tin tức này chỉ xuất hiện trên một blog cá nhân không rõ nguồn gốc. Bước tiếp theo hợp lý nhất để kiểm chứng thông tin này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biểu đồ cột thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bài báo đưa ra kết luận 'Việc tập thể dục thường xuyên giúp cải thiện trí nhớ'. Để kết luận này có sức thuyết phục, bài báo cần cung cấp bằng chứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 98 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi giải một bài toán có nhiều bước, việc ghi lại các bước trung gian và lý do thực hiện mỗi bước giúp ích gì?

Xem kết quả