15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giảm phân là quá trình phân bào xảy ra ở loại tế bào nào và có vai trò chính là gì?

  • A. Tế bào sinh dưỡng; tăng số lượng tế bào.
  • B. Tế bào sinh dục sơ khai; tạo ra tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Tế bào sinh dục chín; tạo giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Tế bào hợp tử; khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 2: Quá trình giảm phân bao gồm mấy lần nhân đôi nhiễm sắc thể và mấy lần phân bào liên tiếp?

  • A. Một lần nhân đôi, một lần phân bào.
  • B. Một lần nhân đôi, hai lần phân bào.
  • C. Hai lần nhân đôi, một lần phân bào.
  • D. Hai lần nhân đôi, hai lần phân bào.

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân I?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì cuối I.

Câu 4: Quan sát một tế bào đang giảm phân, bạn thấy các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa II.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì sau II.

Câu 5: Sự kiện quan trọng nhất dẫn đến việc giảm số lượng nhiễm sắc thể từ lưỡng bội (2n) xuống đơn bội (n) trong quá trình giảm phân là gì?

  • A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể chị em ở kì sau II.
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • C. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I.

Câu 6: Giảm phân II có những điểm giống với quá trình nguyên phân ở tế bào lưỡng bội nào sau đây?

  • A. Đều có sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Đều có sự phân li của nhiễm sắc thể tương đồng về hai cực.
  • C. Đều bắt đầu từ tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • D. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực.

Câu 7: Một tế bào sinh dục có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang thực hiện giảm phân. Vào kì sau I, số lượng nhiễm sắc thể (dạng kép) tại mỗi cực của tế bào là bao nhiêu?

  • A. 4 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 4 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 8 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 8 nhiễm sắc thể kép.

Câu 8: Vẫn với tế bào 2n = 8 ở câu 7, vào kì sau II, số lượng nhiễm sắc thể (dạng đơn) tại mỗi cực của tế bào là bao nhiêu?

  • A. 4 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 4 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 8 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 8 nhiễm sắc thể kép.

Câu 9: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh sản hữu tính và sự đa dạng di truyền là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Giữ nguyên bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
  • C. Tăng nhanh số lượng tế bào sinh dục.
  • D. Tạo ra các giao tử đơn bội với nhiều tổ hợp gen khác nhau.

Câu 10: Cơ chế nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của giao tử được hình thành qua giảm phân?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • B. Sự phân li độc lập của các chromatid ở kì sau II.
  • C. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I và trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • D. Sự đóng xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa I.

Câu 11: So sánh quá trình tạo giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

  • A. Số lượng lần phân bào.
  • B. Sự phân chia tế bào chất (cytokinesis) sau mỗi lần phân bào.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của giao tử tạo thành.
  • D. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước giảm phân.

Câu 12: Tại sao quá trình giảm phân ở tế bào sinh trứng lại tạo ra một trứng có kích thước lớn và ba thể cực nhỏ?

  • A. Để tập trung chất dinh dưỡng vào một giao tử cái duy nhất, chuẩn bị cho sự phát triển phôi sau thụ tinh.
  • B. Do số lượng nhiễm sắc thể trong trứng nhiều hơn thể cực.
  • C. Để giảm thiểu khả năng đa tinh trùng thụ tinh.
  • D. Do chỉ có một trong bốn tế bào con trải qua nhân đôi ADN.

Câu 13: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Giả sử không có trao đổi chéo, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 14: Bộ nhiễm sắc thể của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ sinh sản hữu tính là nhờ sự phối hợp của những quá trình nào?

  • A. Nguyên phân và Giảm phân.
  • B. Giảm phân và Thụ tinh.
  • C. Nguyên phân và Thụ tinh.
  • D. Nguyên phân, Giảm phân và Thụ tinh.

Câu 15: Nếu trong giảm phân I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào con được tạo ra ở cuối giảm phân I?

  • A. Một tế bào sẽ có (n+1) NST kép, và tế bào kia sẽ có (n-1) NST kép.
  • B. Tất cả các tế bào con đều có n NST kép.
  • C. Một tế bào sẽ có (n+1) NST đơn, và tế bào kia sẽ có (n-1) NST đơn.
  • D. Một tế bào sẽ có 2n NST kép, và tế bào kia sẽ không có NST nào.

Câu 16: Tiếp tục từ câu 15, nếu các tế bào con ở cuối giảm phân I (với sự không phân li của một cặp NST tương đồng) tiếp tục trải qua giảm phân II bình thường, thì các giao tử cuối cùng được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tất cả giao tử đều có n NST đơn.
  • B. Hai loại giao tử, một loại có n+1 NST đơn và một loại có n-1 NST đơn.
  • C. Bốn loại giao tử khác nhau về số lượng NST.
  • D. Hai loại giao tử có n+1 NST đơn và hai loại giao tử có n-1 NST đơn.

Câu 17: Điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa nguyên phân và giảm phân, quyết định sự khác nhau về bộ nhiễm sắc thể của tế bào con, nằm ở sự kiện diễn ra trong kì nào?

  • A. Kì trung gian (nhân đôi ADN).
  • B. Kì đầu (hình thành thoi vô sắc).
  • C. Kì sau I (phân li nhiễm sắc thể tương đồng).
  • D. Kì sau II (phân li chromatid).

Câu 18: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và tiếp hợp.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sự phân chia tế bào chất.

Câu 19: Tại sao các tế bào con được tạo ra từ giảm phân thường có kích thước và thành phần tế bào chất khác nhau (đặc biệt ở con cái), trong khi tế bào con từ nguyên phân thường giống nhau và giống tế bào mẹ?

  • A. Do sự phân li không đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
  • B. Do sự phân chia tế bào chất không đều trong quá trình tạo trứng.
  • C. Do giảm phân có hai lần phân bào còn nguyên phân chỉ có một.
  • D. Do có hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân.

Câu 20: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kí hiệu là Aa và Bb. Giả sử không có đột biến và trao đổi chéo. Các loại tinh trùng có thể được tạo ra từ tế bào này là gì?

  • A. A, a, B, b.
  • B. Aa, Bb.
  • C. AB, Ab, aB, ab.
  • D. AB, ab hoặc Ab, aB (tùy thuộc cách xếp hàng ở kì giữa I).

Câu 21: Vẫn với tế bào AaBb ở câu 20, nếu có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm giữa A và a, B và b, thì số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 22: Tại sao nói giảm phân là cơ sở tạo ra sự đa dạng di truyền, còn thụ tinh và nguyên phân duy trì sự đa dạng đó?

  • A. Giảm phân tạo giao tử đa dạng, thụ tinh kết hợp ngẫu nhiên giao tử, nguyên phân sao chép nguyên vẹn bộ gen đã tổ hợp.
  • B. Giảm phân và thụ tinh tạo sự đa dạng, nguyên phân làm giảm sự đa dạng.
  • C. Giảm phân tạo tế bào con đơn bội, thụ tinh tạo hợp tử lưỡng bội, nguyên phân tạo giao tử.
  • D. Giảm phân tạo giao tử, thụ tinh tạo hợp tử, nguyên phân tạo cơ thể trưởng thành.

Câu 23: Xét về mặt số lượng nhiễm sắc thể, kết quả của giảm phân I là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ 2n ban đầu?

  • A. 2n (kép).
  • B. n (kép).
  • C. 2n (đơn).
  • D. n (đơn).

Câu 24: Vẫn xét tế bào con ở cuối giảm phân I (bộ NST n kép). Kết quả của giảm phân II là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. 2n (kép).
  • B. n (kép).
  • C. 2n (đơn).
  • D. n (đơn).

Câu 25: Yếu tố bên trong nào được đề cập trong bài học có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân hình thành giao tử?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Chế độ dinh dưỡng.
  • C. Hormone sinh dục.
  • D. Các chất hóa học độc hại.

Câu 26: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I lại tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể mới ở giao tử?

  • A. Vì mỗi cặp NST tương đồng có thể xếp hàng và phân li độc lập với các cặp khác, tạo ra nhiều khả năng tổ hợp khác nhau của các NST đơn bội trong giao tử.
  • B. Vì các chromatid chị em tách nhau ra ngẫu nhiên.
  • C. Vì có sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • D. Vì số lượng NST giảm đi một nửa.

Câu 27: Một tế bào sinh dục của ruồi giấm (2n=8) trải qua giảm phân. Giả sử không có đột biến. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì cuối I của một trong hai tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 4 (đơn).
  • B. 4 (kép).
  • C. 8 (đơn).
  • D. 8 (kép).

Câu 28: Vẫn với tế bào ruồi giấm (2n=8) ở câu 27. Số lượng chromatid ở kì đầu II của một trong các tế bào con (từ giảm phân I) là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 29: Trường hợp nào sau đây là kết quả của quá trình giảm phân bình thường ở động vật?

  • A. Tạo ra 4 tế bào con đơn bội (n) từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n).
  • B. Tạo ra 2 tế bào con lưỡng bội (2n) từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n).
  • C. Tạo ra 4 tế bào con lưỡng bội (2n) từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n).
  • D. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ.

Câu 30: Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử (được tạo ra qua giảm phân) trong quá trình thụ tinh lại làm tăng thêm sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cái?

  • A. Vì thụ tinh làm tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Vì thụ tinh là sự kết hợp của hai tế bào lưỡng bội.
  • C. Vì thụ tinh chỉ xảy ra ở sinh vật sinh sản hữu tính.
  • D. Vì mỗi giao tử mang một tổ hợp gen độc đáo (do giảm phân), và sự kết hợp của hai giao tử ngẫu nhiên từ hai bố mẹ tạo ra một tổ hợp gen mới hoàn chỉnh ở hợp tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Giảm phân là quá trình phân bào xảy ra ở loại tế bào nào và có vai trò chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quá trình giảm phân bao gồm mấy lần nhân đôi nhiễm sắc thể và mấy lần phân bào liên tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân I?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quan sát một tế bào đang giảm phân, bạn thấy các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng song song trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sự kiện quan trọng nhất dẫn đến việc giảm số lượng nhiễm sắc thể từ lưỡng bội (2n) xuống đơn bội (n) trong quá trình giảm phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giảm phân II có những điểm giống với quá trình nguyên phân ở tế bào lưỡng bội nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một tế bào sinh dục có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang thực hiện giảm phân. Vào kì sau I, số lượng nhiễm sắc thể (dạng kép) tại mỗi cực của tế bào là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vẫn với tế bào 2n = 8 ở câu 7, vào kì sau II, số lượng nhiễm sắc thể (dạng đơn) tại mỗi cực của tế bào là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh sản hữu tính và sự đa dạng di truyền là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cơ chế nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của giao tử được hình thành qua giảm phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh quá trình tạo giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao quá trình giảm phân ở tế bào sinh trứng lại tạo ra một trứng có kích thước lớn và ba thể cực nhỏ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Giả sử không có trao đổi chéo, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Bộ nhiễm sắc thể của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ sinh sản hữu tính là nhờ sự phối hợp của những quá trình nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nếu trong giảm phân I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào con được tạo ra ở cuối giảm phân I?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tiếp tục từ câu 15, nếu các tế bào con ở cuối giảm phân I (với sự không phân li của một cặp NST tương đồng) tiếp tục trải qua giảm phân II bình thường, thì các giao tử cuối cùng được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa nguyên phân và giảm phân, quyết định sự khác nhau về bộ nhiễm sắc thể của tế bào con, nằm ở sự kiện diễn ra trong kì nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II và nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao các tế bào con được tạo ra từ giảm phân thường có kích thước và thành phần tế bào chất khác nhau (đặc biệt ở con cái), trong khi tế bào con từ nguyên phân thường giống nhau và giống tế bào mẹ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kí hiệu là Aa và Bb. Giả sử không có đột biến và trao đổi chéo. Các loại tinh trùng có thể được tạo ra từ tế bào này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Vẫn với tế bào AaBb ở câu 20, nếu có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm giữa A và a, B và b, thì số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao nói giảm phân là cơ sở tạo ra sự đa dạng di truyền, còn thụ tinh và nguyên phân duy trì sự đa dạng đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xét về mặt số lượng nhiễm sắc thể, kết quả của giảm phân I là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ 2n ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vẫn xét tế bào con ở cuối giảm phân I (bộ NST n kép). Kết quả của giảm phân II là tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yếu tố bên trong nào được đề cập trong bài học có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân hình thành giao tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I lại tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể mới ở giao tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một tế bào sinh dục của ruồi giấm (2n=8) trải qua giảm phân. Giả sử không có đột biến. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì cuối I của một trong hai tế bào con là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vẫn với tế bào ruồi giấm (2n=8) ở câu 27. Số lượng chromatid ở kì đầu II của một trong các tế bào con (từ giảm phân I) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trường hợp nào sau đây là *kết quả* của quá trình giảm phân bình thường ở động vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử (được tạo ra qua giảm phân) trong quá trình thụ tinh lại làm tăng thêm sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cái?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò gì đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Làm tăng số lượng tế bào sinh dưỡng của cơ thể.
  • B. Giúp cơ thể lớn lên và tái tạo mô bị tổn thương.
  • C. Tạo ra các giao tử đơn bội, góp phần duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo nguồn biến dị.
  • D. Sao chép vật liệu di truyền để chuẩn bị cho quá trình tổng hợp protein.

Câu 2: Xét một tế bào sinh dục chín của loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Trước khi bước vào giảm phân I, tế bào này đã trải qua giai đoạn nào và kết quả là gì?

  • A. Pha S của kì trung gian, nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • B. Pha G1 của kì trung gian, nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • C. Kì đầu I của giảm phân, nhiễm sắc thể bắt đầu phân li.
  • D. Kì cuối II của giảm phân, tạo ra các tế bào con đơn bội.

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân? Hiện tượng này có ý nghĩa gì?

  • A. Kì giữa I; giúp các nhiễm sắc thể xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Kì đầu I; tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Kì sau I; làm cho số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa.
  • D. Kì đầu II; chuẩn bị cho sự phân li của các chromatid chị em.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau I nhiễm sắc thể co ngắn cực đại, kì sau II nhiễm sắc thể dãn xoắn.
  • B. Kì sau I màng nhân và hạch nhân biến mất, kì sau II màng nhân và hạch nhân xuất hiện trở lại.
  • C. Kì sau I các chromatid chị em phân li về hai cực, kì sau II các nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực.
  • D. Kì sau I các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li về hai cực, kì sau II các chromatid chị em phân li về hai cực.

Câu 5: Một tế bào sinh dưỡng (2n) và một tế bào sinh dục chín (2n) của cùng một loài đang ở kì giữa. Điểm giống nhau về trạng thái nhiễm sắc thể trong hai tế bào này là gì?

  • A. Cả hai tế bào đều có nhiễm sắc thể ở trạng thái kép và xếp trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Cả hai tế bào đều có nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn và xếp trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Tế bào sinh dưỡng có nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng, tế bào sinh dục chín có nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • D. Tế bào sinh dưỡng có nhiễm sắc thể đơn, tế bào sinh dục chín có nhiễm sắc thể kép.

Câu 6: Tại sao nói giảm phân I là giai đoạn phân bào giảm nhiễm?

  • A. Vì ở kì sau I, các chromatid chị em tách nhau ra.
  • B. Vì ở kì đầu I, nhiễm sắc thể có thể trao đổi chéo.
  • C. Vì ở kì sau I, mỗi tế bào con nhận được một bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) ở trạng thái kép.
  • D. Vì ở kì cuối I, màng nhân và hạch nhân tái xuất hiện.

Câu 7: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Một tế bào của loài này đang ở kì giữa II của giảm phân sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

  • A. 8 nhiễm sắc thể, 16 chromatid.
  • B. 4 nhiễm sắc thể, 8 chromatid.
  • C. 8 nhiễm sắc thể, 8 chromatid.
  • D. 4 nhiễm sắc thể, 4 chromatid.

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh (2n), sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

  • A. 4 tế bào con đơn bội (n) có khả năng phát triển thành tinh trùng.
  • B. 2 tế bào con lưỡng bội (2n) có khả năng phát triển thành tinh trùng.
  • C. 1 tế bào con đơn bội (n) có khả năng phát triển thành tinh trùng và 3 thể cực.
  • D. 4 tế bào con lưỡng bội (2n) có khả năng phát triển thành tinh trùng.

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

  • A. Số lần nhân đôi nhiễm sắc thể trước giảm phân.
  • B. Sự có mặt của hiện tượng trao đổi chéo.
  • C. Sự phân chia tế bào chất không đều ở quá trình tạo giao tử cái, dẫn đến số lượng và kích thước tế bào con khác nhau.
  • D. Trạng thái đơn bội hay lưỡng bội của các tế bào con tạo ra.

Câu 10: Nếu một tế bào sinh trứng (2n) trải qua quá trình giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra gì?

  • A. 4 tế bào trứng đơn bội.
  • B. 1 tế bào trứng đơn bội và 3 thể cực đơn bội.
  • C. 2 tế bào trứng đơn bội và 2 thể cực đơn bội.
  • D. 1 tế bào trứng lưỡng bội và 3 thể cực đơn bội.

Câu 11: Tại sao quá trình giảm phân lại đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự đa dạng di truyền ở các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Chỉ vì nó làm giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Chỉ vì nó tạo ra nhiều tế bào con từ một tế bào mẹ.
  • C. Chủ yếu nhờ sự nhân đôi DNA ở kì trung gian.
  • D. Nhờ sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng và sự phân li độc lập, tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I.

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong một tế bào ở kì cuối I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 12 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 6 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 13: Vận dụng kiến thức về giảm phân, giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính thường mang những đặc điểm di truyền khác biệt so với bố mẹ và anh chị em cùng lứa?

  • A. Do sự tái tổ hợp vật chất di truyền qua trao đổi chéo và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể từ bố và mẹ trong quá trình tạo giao tử và thụ tinh.
  • B. Do sự nhân đôi DNA diễn ra không hoàn toàn chính xác trước khi giảm phân.
  • C. Do mỗi giao tử chỉ nhận một nửa số lượng nhiễm sắc thể từ tế bào mẹ.
  • D. Do các tế bào sinh dục chín có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 14: Nếu không có quá trình giảm phân và thụ tinh, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa qua mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi qua mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giữ nguyên không đổi qua các thế hệ.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể sẽ biến đổi một cách ngẫu nhiên.

Câu 15: Hiện tượng các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp song song thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào đặc trưng cho kì nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa II của giảm phân.
  • C. Kì giữa I của giảm phân.
  • D. Kì đầu I của giảm phân.

Câu 16: Một tế bào đang thực hiện giảm phân có 10 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực (mỗi cực 5 nhiễm sắc thể). Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì sau I của giảm phân.
  • B. Kì cuối I của giảm phân.
  • C. Kì sau của nguyên phân.
  • D. Kì sau II của giảm phân.

Câu 17: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng cho sự đa dạng di truyền?

  • A. Vì nó tạo ra các nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép.
  • B. Vì nó tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong các tế bào con, không phụ thuộc vào nguồn gốc (bố hoặc mẹ) của từng nhiễm sắc thể trong cặp.
  • C. Vì nó đảm bảo mỗi tế bào con chỉ nhận một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng.
  • D. Vì nó ngăn cản sự hình thành các thể cực trong quá trình tạo giao tử cái.

Câu 18: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (ví dụ: AaBb), giả sử không có trao đổi chéo. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2 loại.
  • B. 3 loại.
  • C. 4 loại.
  • D. 8 loại.

Câu 19: Một nhà nghiên cứu quan sát tiêu bản tế bào sinh dục đang phân bào. Ông nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo. Ông kết luận tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa I của giảm phân.
  • B. Kì sau I của giảm phân.
  • C. Kì sau II của giảm phân.
  • D. Kì giữa II của giảm phân hoặc kì giữa của nguyên phân.

Câu 20: Thể cực là gì và chúng được hình thành trong quá trình nào?

  • A. Là các tế bào con nhỏ, không có khả năng thụ tinh, được tạo ra trong quá trình giảm phân tạo trứng ở động vật.
  • B. Là các tế bào con nhỏ, có khả năng thụ tinh, được tạo ra trong quá trình giảm phân tạo trứng ở động vật.
  • C. Là các tế bào con lớn, có khả năng thụ tinh, được tạo ra trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng ở động vật.
  • D. Là các tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 21: Sự khác biệt quan trọng nhất giữa nguyên phân và giảm phân về mặt kết quả là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.
  • B. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ (2n→2n), giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa (2n→n).
  • D. Nguyên phân có 1 lần phân bào, giảm phân có 2 lần phân bào.

Câu 22: Nếu một loài có 2n = 10. Tại kì đầu I của giảm phân, một tế bào sẽ có bao nhiêu tetrad (tứ tử nhiễm sắc thể)?

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 40.

Câu 23: Vận dụng kiến thức, giải thích tại sao con lai của hai loài khác nhau, ví dụ như con la (lai giữa ngựa và lừa), thường bất thụ (không có khả năng sinh sản)?

  • A. Do con lai có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • B. Do con lai chỉ có khả năng nguyên phân chứ không có khả năng giảm phân.
  • C. Do con lai có quá nhiều nhiễm sắc thể.
  • D. Do bộ nhiễm sắc thể của con lai là sự kết hợp không đồng đều từ hai loài bố mẹ khác nhau, dẫn đến các nhiễm sắc thể không có cặp tương đồng hoàn chỉnh, gây rối loạn quá trình tiếp hợp và phân li trong giảm phân, không tạo được giao tử sống hoặc có khả năng thụ tinh.

Câu 24: Trong giảm phân, vật chất di truyền được sao chép (nhân đôi) vào thời điểm nào?

  • A. Chỉ một lần duy nhất trong kì trung gian trước giảm phân I.
  • B. Trong kì trung gian trước giảm phân I và trong kì trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II.
  • C. Trong kì đầu I và kì đầu II.
  • D. Trong kì sau I và kì sau II.

Câu 25: Quan sát một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực, mỗi cực là một bộ nhiễm sắc thể kép đơn bội (n). Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì sau của nguyên phân.
  • B. Kì sau I của giảm phân.
  • C. Kì sau II của giảm phân.
  • D. Kì cuối I của giảm phân.

Câu 26: Nếu một tác nhân bên ngoài như hóa chất độc hại ảnh hưởng đến quá trình hình thành thoi phân bào trong giảm phân, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ tăng số lượng nhiễm sắc thể lên gấp đôi.
  • B. Quá trình trao đổi chéo sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn.
  • C. Nhiễm sắc thể có thể không phân li chính xác, dẫn đến hình thành giao tử bất thường về số lượng nhiễm sắc thể (lệch bội).
  • D. Quá trình nhân đôi DNA sẽ bị ngừng lại.

Câu 27: Sự kiện nào dưới đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà KHÔNG xảy ra trong nguyên phân và giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • B. Nhiễm sắc thể kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các chromatid chị em tách nhau ra.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và tiếp hợp.

Câu 28: Xét một loài có 2n = 6. Số lượng nhiễm sắc thể đơn tối đa có trong một tế bào ở kì cuối II của giảm phân (trước khi hình thành màng nhân) là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 12.
  • D. 24.

Câu 29: Hormone sinh dục có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân ở động vật?

  • A. Chúng chỉ ảnh hưởng đến tốc độ hô hấp tế bào trong quá trình giảm phân.
  • B. Chúng làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
  • C. Chúng là một trong những yếu tố nội tại điều hòa sự khởi đầu và diễn biến của quá trình giảm phân tạo giao tử.
  • D. Chúng ngăn cản sự hình thành thoi phân bào trong giảm phân.

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình giảm phân kết hợp với thụ tinh và nguyên phân đối với sự duy trì nòi giống của loài sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Chỉ giúp tăng nhanh số lượng cá thể.
  • B. Chỉ tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể.
  • C. Chỉ duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
  • D. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ, đồng thời tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú cho quá trình tiến hóa và thích nghi của loài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò gì đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét một tế bào sinh dục chín của loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Trước khi bước vào giảm phân I, tế bào này đã trải qua giai đoạn nào và kết quả là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân? Hiện tượng này có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một tế bào sinh dưỡng (2n) và một tế bào sinh dục chín (2n) của cùng một loài đang ở kì giữa. Điểm giống nhau về trạng thái nhiễm sắc thể trong hai tế bào này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao nói giảm phân I là giai đoạn phân bào giảm nhiễm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Một tế bào của loài này đang ở kì giữa II của giảm phân sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh (2n), sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nếu một tế bào sinh trứng (2n) trải qua quá trình giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao quá trình giảm phân lại đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự đa dạng di truyền ở các loài sinh sản hữu tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong một tế bào ở kì cuối I của giảm phân là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vận dụng kiến thức về giảm phân, giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính thường mang những đặc điểm di truyền khác biệt so với bố mẹ và anh chị em cùng lứa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu không có quá trình giảm phân và thụ tinh, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hiện tượng các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp song song thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào đặc trưng cho kì nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một tế bào đang thực hiện giảm phân có 10 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực (mỗi cực 5 nhiễm sắc thể). Tế bào này đang ở kì nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng cho sự đa dạng di truyền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (ví dụ: AaBb), giả sử không có trao đổi chéo. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một nhà nghiên cứu quan sát tiêu bản tế bào sinh dục đang phân bào. Ông nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo. Ông kết luận tế bào này đang ở kì nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể cực là gì và chúng được hình thành trong quá trình nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Sự khác biệt quan trọng nhất giữa nguyên phân và giảm phân về mặt kết quả là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nếu một loài có 2n = 10. Tại kì đầu I của giảm phân, một tế bào sẽ có bao nhiêu tetrad (tứ tử nhiễm sắc thể)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Vận dụng kiến thức, giải thích tại sao con lai của hai loài khác nhau, ví dụ như con la (lai giữa ngựa và lừa), thường bất thụ (không có khả năng sinh sản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong giảm phân, vật chất di truyền được sao chép (nhân đôi) vào thời điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Quan sát một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực, mỗi cực là một bộ nhiễm sắc thể kép đơn bội (n). Tế bào này đang ở kì nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu một tác nhân bên ngoài như hóa chất độc hại ảnh hưởng đến quá trình hình thành thoi phân bào trong giảm phân, điều gì có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Sự kiện nào dưới đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà KHÔNG xảy ra trong nguyên phân và giảm phân II?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét một loài có 2n = 6. Số lượng nhiễm sắc thể đơn tối đa có trong một tế bào ở kì cuối II của giảm phân (trước khi hình thành màng nhân) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Hormone sinh dục có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình giảm phân ở động vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình giảm phân kết hợp với thụ tinh và nguyên phân đối với sự duy trì nòi giống của loài sinh sản hữu tính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân trong sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền để tăng trưởng và phát triển.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội (n) từ tế bào lưỡng bội (2n) để phục vụ cho quá trình thụ tinh, đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
  • C. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dục để tăng cường khả năng sinh sản.
  • D. Phân chia tế bào chất một cách đồng đều giữa các tế bào con.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, giảm phân II tạo ra 4 tế bào con.
  • B. Giảm phân I có sự nhân đôi nhiễm sắc thể, giảm phân II thì không.
  • C. Trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li; trong giảm phân II, các nhiễm sắc tử chị em (chromatid) phân li.
  • D. Giảm phân I xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân II xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân I và có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Kì đầu I; tạo ra sự đa dạng di truyền ở giao tử thông qua việc tạo ra các tổ hợp gen mới.
  • B. Kì giữa I; giúp các nhiễm sắc thể tương đồng tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Kì sau I; đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • D. Kì cuối I; phân chia tế bào chất, tạo ra hai tế bào con.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 6

Câu 5: Trong quá trình sinh tinh ở động vật, một tế bào sinh tinh sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về hai cực tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li và di chuyển về hai cực tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Các nhiễm sắc thể đơn bắt đầu duỗi xoắn.

Câu 7: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào như hình bên (hình ảnh tế bào ở kì giữa II giảm phân). Bộ nhiễm sắc thể của tế bào ban đầu (2n) là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. 4n
  • D. 8n

Câu 8: So sánh quá trình giảm phân và nguyên phân, điểm khác biệt nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?

  • A. Có sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • B. Nhiễm sắc thể tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.
  • C. Các nhiễm sắc tử chị em phân li ở kì sau.
  • D. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 9: Ở kì nào của giảm phân, cấu trúc thoi phân bào đính vào tâm động của nhiễm sắc thể?

  • A. Kì đầu I và kì đầu II.
  • B. Kì giữa I và kì giữa II.
  • C. Kì sau I và kì sau II.
  • D. Kì cuối I và kì cuối II.

Câu 10: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 60
  • D. 0

Câu 11: Trong sinh sản hữu tính, quá trình giảm phân có vai trò quan trọng trong việc tạo ra...

  • A. Giao tử đơn bội mang thông tin di truyền.
  • B. Tế bào sinh dưỡng để phát triển cơ thể.
  • C. Các tế bào soma để thay thế tế bào già.
  • D. Các bào tử để phát tán và sinh sản vô tính.

Câu 12: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể của loài sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể của loài sẽ không thay đổi qua các thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của loài sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • D. Quá trình sinh sản hữu tính sẽ không thể xảy ra.

Câu 13: Ở loài ong mật, ong đực phát triển từ trứng không thụ tinh (trinh sinh), ong cái phát triển từ trứng thụ tinh. Quá trình giảm phân diễn ra ở ong cái tạo ra trứng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với ong mẹ?

  • A. Lưỡng bội (2n), giống như ong mẹ.
  • B. Đơn bội (n), giảm đi một nửa so với ong mẹ.
  • C. Tứ bội (4n), gấp đôi ong mẹ.
  • D. Không xác định được vì còn phụ thuộc vào quá trình trinh sinh ở ong đực.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về kì trung gian trước giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi, tạo thành nhiễm sắc thể kép.
  • B. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và tiếp hợp.
  • C. Nhiễm sắc thể phân li về hai cực của tế bào.
  • D. Tế bào chất phân chia, tạo thành hai tế bào con.

Câu 15: Trong quá trình sinh trứng ở động vật có vú, sự phân chia tế bào chất trong giảm phân I và giảm phân II diễn ra như thế nào?

  • A. Phân chia đều ở cả giảm phân I và giảm phân II.
  • B. Phân chia không đều ở giảm phân I, đều ở giảm phân II.
  • C. Phân chia đều ở giảm phân I, không đều ở giảm phân II.
  • D. Phân chia không đều ở cả giảm phân I và giảm phân II, tạo ra tế bào trứng lớn và các thể cực nhỏ.

Câu 16: Ý nghĩa của sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I của giảm phân là gì?

  • A. Đảm bảo sự phân chia đồng đều vật chất di truyền cho các tế bào con.
  • B. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, tăng biến dị tổ hợp.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào.
  • D. Giúp tế bào chất phân chia đều đặn.

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự tiếp hợp và trao đổi chéo không diễn ra trong kì đầu I của giảm phân?

  • A. Quá trình giảm phân sẽ bị dừng lại hoàn toàn.
  • B. Các giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể đột biến.
  • C. Sự đa dạng di truyền của giao tử sẽ giảm do thiếu biến dị tổ hợp.
  • D. Số lượng giao tử tạo ra sẽ tăng lên gấp đôi.

Câu 18: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như trong nguyên phân?

  • A. Sự phân li của các nhiễm sắc tử chị em (chromatid).
  • B. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 19: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Lưỡng bội (2n), giống tế bào mẹ.
  • B. Đơn bội (n), giảm một nửa so với tế bào mẹ.
  • C. Tứ bội (4n), gấp đôi tế bào mẹ.
  • D. Tam bội (3n), gấp rưỡi tế bào mẹ.

Câu 20: Nếu xét một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDd, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại trứng khác nhau về tổ hợp gen do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 21: Trong kì cuối I của giảm phân, điều gì xảy ra sau khi các nhiễm sắc thể kép đã di chuyển về hai cực của tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép tiếp tục nhân đôi.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra.
  • C. Màng nhân tái hiện, tế bào chất phân chia tạo thành hai tế bào con.
  • D. Thoi phân bào bắt đầu hình thành trở lại.

Câu 22: Dựa vào sơ đồ các kì của giảm phân (giả định có sơ đồ), hãy xác định tế bào trong hình đang ở kì nào và là kì phân bào thứ mấy của giảm phân.

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì sau II.
  • C. Kì đầu I.
  • D. Kì cuối II.

Câu 23: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Để tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới cho cơ thể.
  • B. Để tăng số lượng tế bào sinh dục.
  • C. Để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của phôi.
  • D. Để tạo ra giao tử đơn bội, khi thụ tinh kết hợp với giao tử khác tạo thành hợp tử lưỡng bội, duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.

Câu 24: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • B. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh (mặc dù thụ tinh không phải là giảm phân).

Câu 25: Ở một loài động vật, tế bào trứng sau giảm phân có kích thước lớn hơn rất nhiều so với thể cực. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thể cực bị loại bỏ để giảm số lượng nhiễm sắc thể trong trứng.
  • B. Thể cực là những tế bào bị lỗi trong quá trình giảm phân.
  • C. Tế bào trứng cần tích lũy nhiều bào chất và các bào quan để cung cấp cho sự phát triển của phôi sau thụ tinh.
  • D. Sự khác biệt kích thước là do vị trí của tế bào trứng trong buồng trứng.

Câu 26: Trong kì giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu trong tế bào?

  • A. Hai cực của tế bào.
  • B. Mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Màng nhân.
  • D. Trung thể.

Câu 27: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong giảm phân I.

  • A. Kì đầu I → Kì sau I → Kì giữa I → Kì cuối I.
  • B. Kì giữa I → Kì đầu I → Kì sau I → Kì cuối I.
  • C. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I.
  • D. Kì cuối I → Kì sau I → Kì giữa I → Kì đầu I.

Câu 28: Điều gì xảy ra với thoi phân bào vào kì cuối của giảm phân II?

  • A. Thoi phân bào tiếp tục kéo dài tế bào.
  • B. Thoi phân bào nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.
  • C. Thoi phân bào gắn vào nhiễm sắc thể kép.
  • D. Thoi phân bào biến mất.

Câu 29: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Nếu có một đột biến làm rối loạn quá trình giảm phân I, dẫn đến một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li. Tế bào giao tử đột biến sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 20
  • D. 40

Câu 30: Trong quá trình sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, quá trình phân bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể sinh vật?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Nguyên phân và giảm phân.
  • D. Thụ tinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân trong sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân I và có ý nghĩa sinh học gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo thành là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình sinh tinh ở động vật, một tế bào sinh tinh sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I của giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào như hình bên (hình ảnh tế bào ở kì giữa II giảm phân). Bộ nhiễm sắc thể của tế bào ban đầu (2n) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: So sánh quá trình giảm phân và nguyên phân, điểm khác biệt nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ở kì nào của giảm phân, cấu trúc thoi phân bào đính vào tâm động của nhiễm sắc thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong sinh sản hữu tính, quá trình giảm phân có vai trò quan trọng trong việc tạo ra...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ở loài ong mật, ong đực phát triển từ trứng không thụ tinh (trinh sinh), ong cái phát triển từ trứng thụ tinh. Quá trình giảm phân diễn ra ở ong cái tạo ra trứng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với ong mẹ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về kì trung gian trước giảm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong quá trình sinh trứng ở động vật có vú, sự phân chia tế bào chất trong giảm phân I và giảm phân II diễn ra như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ý nghĩa của sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong kì sau I của giảm phân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự tiếp hợp và trao đổi chéo không diễn ra trong kì đầu I của giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong giảm phân II, sự kiện nào tương tự như trong nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu xét một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDd, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại trứng khác nhau về tổ hợp gen do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong kì cuối I của giảm phân, điều gì xảy ra sau khi các nhiễm sắc thể kép đã di chuyển về hai cực của tế bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dựa vào sơ đồ các kì của giảm phân (giả định có sơ đồ), hãy xác định tế bào trong hình đang ở kì nào và là kì phân bào thứ mấy của giảm phân.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ở một loài động vật, tế bào trứng sau giảm phân có kích thước lớn hơn rất nhiều so với thể cực. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong kì giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu trong tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong giảm phân I.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì xảy ra với thoi phân bào vào kì cuối của giảm phân II?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Nếu có một đột biến làm rối loạn quá trình giảm phân I, dẫn đến một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li. Tế bào giao tử đột biến sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, quá trình phân bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể sinh vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì, xét về sự phân chia nhiễm sắc thể?

  • A. Giảm phân I phân chia nhiễm sắc tử chị em, giảm phân II phân chia nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Giảm phân I tạo ra tế bào đơn bội, giảm phân II tạo ra tế bào lưỡng bội.
  • C. Giảm phân I có trao đổi chéo, giảm phân II thì không.
  • D. Giảm phân I phân chia nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân chia nhiễm sắc tử chị em.

Câu 2: Trong kì đầu I của giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất nào?

  • A. Đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cái.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • D. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua quá trình giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 10

Câu 4: So sánh quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật và thực vật, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Ở thực vật, giảm phân tạo bào tử trước, sau đó bào tử phát triển thành giao tử; ở động vật, giảm phân trực tiếp tạo giao tử.
  • B. Ở động vật, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng; ở thực vật, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • C. Giảm phân ở thực vật luôn tạo ra 4 giao tử chức năng; ở động vật thì không.
  • D. Trao đổi chéo chỉ xảy ra trong giảm phân ở thực vật, không xảy ra ở động vật.

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

  • A. 12
  • B. 48
  • C. 24
  • D. 96

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

  • A. Hội chứng Down.
  • B. Hội chứng Turner.
  • C. Hội chứng siêu nữ (XXX) hoặc hội chứng Klinefelter (XXY) nếu thụ tinh với giao tử Y bình thường.
  • D. Hội chứng Edwards.

Câu 7: Xét quá trình sinh tinh trùng ở động vật. Một tế bào sinh tinh sau khi trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 4 tinh trùng.
  • B. 2 tinh trùng.
  • C. 1 tinh trùng và 3 thể cực.
  • D. 1 trứng và 3 tinh trùng.

Câu 8: Trong kì sau I của giảm phân, các nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào là loại nhiễm sắc thể nào?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Nhiễm sắc thể kép tương đồng.
  • C. Nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Các đoạn trao đổi chéo.

Câu 9: Nếu không có sự kiện trao đổi chéo trong kì đầu I, sự đa dạng di truyền của các giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Đa dạng di truyền sẽ tăng lên.
  • B. Đa dạng di truyền không bị ảnh hưởng.
  • C. Đa dạng di truyền sẽ giảm đi, chỉ còn phụ thuộc vào sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể.
  • D. Quá trình giảm phân sẽ không thể xảy ra.

Câu 10: Một tế bào lưỡng bội trải qua nguyên phân tạo ra 2 tế bào con. Nếu tế bào lưỡng bội đó trải qua giảm phân, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Trong quá trình sinh trứng ở người, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

  • A. Tham gia vào quá trình thụ tinh.
  • B. Loại bỏ bớt nhiễm sắc thể thừa để tạo trứng đơn bội và tập trung chất tế bào cho trứng.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho trứng phát triển.
  • D. Phân chia để tạo thêm nhiều trứng.

Câu 12: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Phân chia tế bào chất.
  • C. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 13: Nếu một giao tử của một loài có 15 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 60

Câu 14: Giai đoạn nào của giảm phân được gọi là "giảm phân thực sự" vì nó làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

  • A. Giảm phân I.
  • B. Giảm phân II.
  • C. Kì đầu I.
  • D. Kì cuối II.

Câu 15: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì sau I.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì sau II.

Câu 16: Trong kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

  • A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành từng cặp tương đồng ở mặt phẳng xích đạo.
  • B. Nhiễm sắc thể đơn tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể đang nhân đôi.

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra giao tử đơn bội, đảm bảo sự duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • B. Tăng số lượng nhiễm sắc thể của loài.
  • C. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới.
  • D. Đảm bảo sự giống nhau hoàn toàn về di truyền giữa bố mẹ và con cái.

Câu 18: Ở kì cuối I của giảm phân, tế bào con được tạo ra có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Lưỡng bội (2n), giống tế bào mẹ.
  • B. Đơn bội (n), giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • C. Lưỡng bội kép (4n), gấp đôi tế bào mẹ.
  • D. Vẫn là tế bào mẹ, chưa có sự thay đổi.

Câu 19: Sự khác biệt về kết quả giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính chủ yếu được tạo ra bởi quá trình nào?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Phân bào trực tiếp.
  • C. Sự nhân đôi ADN.
  • D. Giảm phân và thụ tinh.

Câu 20: Một loài có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 1

Câu 21: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi, dẫn đến một giao tử có thêm một nhiễm sắc thể (n+1), hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Đột biến gen.
  • B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
  • C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (lệch bội).
  • D. Đa bội hóa.

Câu 22: Trong kì đầu I, sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở cấu trúc nào?

  • A. Tâm động.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Thoi phân bào.
  • D. Cấu trúc protein synaptonemal complex.

Câu 23: Xét một tế bào đang ở kì giữa giảm phân II. Có bao nhiêu хроматид trong tế bào này nếu tế bào mẹ ban đầu có bộ nhiễm sắc thể 2n=6?

  • A. 12
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 24

Câu 24: Nếu một loài sinh vật có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hỏi có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể tạo ra trong giao tử chỉ tính riêng sự phân li độc lập?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 25: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I.
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước giảm phân.
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em trong giảm phân II.
  • D. Sự trao đổi chéo ở kì đầu I.

Câu 26: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa nguyên phân.
  • B. Kì sau nguyên phân.
  • C. Kì giữa II giảm phân.
  • D. Kì đầu nguyên phân.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của hợp tử nếu quá trình giảm phân không xảy ra trước khi thụ tinh?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử sẽ đơn bội.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử sẽ tăng gấp đôi so với bố mẹ qua mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử sẽ không thay đổi.
  • D. Hợp tử sẽ không thể phát triển.

Câu 28: Trong giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền giữa các nhiễm sắc tử chị em trong một nhiễm sắc thể kép?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li độc lập.
  • C. Trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em ở kì sau II.

Câu 29: Cho biết một tế bào sinh dưỡng của một loài có 6 nhiễm sắc thể. Hỏi một tế bào ở kì cuối I của giảm phân có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 0

Câu 30: Trong quá trình sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây đảm bảo sự kết hợp ngẫu nhiên của vật chất di truyền từ bố và mẹ?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Nhân đôi ADN.
  • C. Giảm phân II.
  • D. Giảm phân và thụ tinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì, xét về sự phân chia nhiễm sắc thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong kì đầu I của giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua quá trình giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: So sánh quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật và thực vật, điểm khác biệt chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét quá trình sinh tinh trùng ở động vật. Một tế bào sinh tinh sau khi trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong kì sau I của giảm phân, các nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào là loại nhiễm sắc thể nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nếu không có sự kiện trao đổi chéo trong kì đầu I, sự đa dạng di truyền của các giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một tế bào lưỡng bội trải qua nguyên phân tạo ra 2 tế bào con. Nếu tế bào lưỡng bội đó trải qua giảm phân, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình sinh trứng ở người, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nếu một giao tử của một loài có 15 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Giai đoạn nào của giảm phân được gọi là 'giảm phân thực sự' vì nó làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ở kì cuối I của giảm phân, tế bào con được tạo ra có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Sự khác biệt về kết quả giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính chủ yếu được tạo ra bởi quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một loài có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi, dẫn đến một giao tử có thêm một nhiễm sắc thể (n+1), hiện tượng này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong kì đầu I, sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở cấu trúc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét một tế bào đang ở kì giữa giảm phân II. Có bao nhiêu хроматид trong tế bào này nếu tế bào mẹ ban đầu có bộ nhiễm sắc thể 2n=6?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu một loài sinh vật có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hỏi có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể tạo ra trong giao tử chỉ tính riêng sự phân li độc lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của hợp tử nếu quá trình giảm phân không xảy ra trước khi thụ tinh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền giữa các nhiễm sắc tử chị em trong một nhiễm sắc thể kép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho biết một tế bào sinh dưỡng của một loài có 6 nhiễm sắc thể. Hỏi một tế bào ở kì cuối I của giảm phân có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây đảm bảo sự kết hợp ngẫu nhiên của vật chất di truyền từ bố và mẹ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • C. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • D. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, cần thiết cho quá trình thụ tinh.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra tế bào đơn bội, giảm phân II tạo ra tế bào lưỡng bội.
  • B. Giảm phân I phân tách cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân tách nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Trao đổi chéo chỉ xảy ra ở giảm phân II mà không xảy ra ở giảm phân I.
  • D. Nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra trước giảm phân II nhưng không xảy ra trước giảm phân I.

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo (crossing-over) xảy ra ở kì nào của giảm phân I và có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Kì giữa I; đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Kì sau I; tái tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của tế bào.
  • C. Kì đầu I; tăng sự đa dạng di truyền của giao tử.
  • D. Kì cuối I; giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.

Câu 4: Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

  • A. Con sinh ra sẽ là nam giới bình thường.
  • B. Con sinh ra sẽ là nữ giới bình thường.
  • C. Con sinh ra có thể mắc hội chứng siêu nữ (XXX) nếu giao tử XX thụ tinh với giao tử X bình thường.
  • D. Con sinh ra có thể mắc hội chứng Turner (XO) nếu giao tử XX thụ tinh với giao tử Y bình thường.

Câu 6: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc quá trình nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Cả hai quá trình đều tạo ra 2 tế bào con.
  • C. Cả hai quá trình đều tạo ra 4 tế bào con.
  • D. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.

Câu 7: Trong quá trình sinh tinh trùng ở động vật có vú, một tế bào sinh tinh thứ cấp (sau giảm phân I) sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng sau khi hoàn tất giảm phân II?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiễm sắc thể kép trong giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép tồn tại từ sau kì trung gian cho đến kì giữa II của giảm phân.
  • B. Nhiễm sắc thể kép chỉ tồn tại trong giảm phân I.
  • C. Nhiễm sắc thể kép chỉ tồn tại trong giảm phân II.
  • D. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong suốt quá trình giảm phân và nguyên phân.

Câu 9: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính, trong khi nguyên phân thì không?

  • A. Nguyên phân tạo ra sự đa dạng di truyền, điều mà sinh sản hữu tính cần.
  • B. Nguyên phân giúp tạo ra giao tử, còn giảm phân thì không.
  • C. Giảm phân tạo ra giao tử đơn bội, khi thụ tinh kết hợp lại tạo thành hợp tử lưỡng bội, duy trì bộ NST đặc trưng.
  • D. Giảm phân giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển, còn nguyên phân thì không.

Câu 10: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép phân tán ngẫu nhiên trong tế bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể kép dính vào màng nhân.

Câu 11: Sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ ban đầu và các tế bào con sau giảm phân là gì?

  • A. Tế bào mẹ lưỡng bội (2n), tế bào con đơn bội (n).
  • B. Tế bào mẹ đơn bội (n), tế bào con lưỡng bội (2n).
  • C. Cả tế bào mẹ và tế bào con đều lưỡng bội (2n).
  • D. Cả tế bào mẹ và tế bào con đều đơn bội (n).

Câu 12: Nếu một loài có 2n=4 nhiễm sắc thể, và xét 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Hỏi có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra chỉ dựa trên sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 13: Thể cực được tạo ra trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh trứng có vai trò gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào trứng.
  • B. Tham gia vào quá trình thụ tinh.
  • C. Phân chia tiếp tục để tạo ra nhiều tế bào trứng hơn.
  • D. Loại bỏ bớt nhiễm sắc thể thừa, đảm bảo tế bào trứng có kích thước phù hợp.

Câu 14: Trong kì sau II của giảm phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em tiếp tục trao đổi chéo.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em co xoắn lại và biến mất.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 15: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào: Nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực tế bào, mỗi cực là một bộ đơn bội nhiễm sắc thể kép. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

  • A. Kì sau nguyên phân.
  • B. Kì sau giảm phân II.
  • C. Kì sau giảm phân I.
  • D. Kì giữa giảm phân I.

Câu 16: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào sinh trứng.
  • B. Tế bào biểu bì da.
  • C. Tế bào sinh tinh.
  • D. Tế bào noãn nguyên bào.

Câu 17: Nhận định nào sau đây SAI về quá trình giảm phân?

  • A. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
  • C. Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp.
  • D. Giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống tế bào mẹ.

Câu 18: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là cơ chế tạo ra sự đa dạng di truyền trong giảm phân?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Trao đổi chéo.
  • C. Phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh.

Câu 20: Tại sao kì trung gian trước giảm phân I lại quan trọng?

  • A. Để phân chia tế bào chất.
  • B. Để nhân đôi nhiễm sắc thể, tạo nhiễm sắc thể kép.
  • C. Để xảy ra trao đổi chéo.
  • D. Để các nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 21: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kì đầu II của giảm phân?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc thể kép co xoắn lại.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra.

Câu 22: Nếu một tế bào trứng của một loài có 7 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 7
  • B. 14 trong kì giữa nguyên phân
  • C. 21
  • D. 14

Câu 23: Trong quá trình sinh sản hữu tính, điều gì khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội cho loài sau mỗi thế hệ?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Giảm phân II.
  • D. Kì trung gian.

Câu 24: Sự kiện nào xảy ra ở kì cuối I của giảm phân?

  • A. Tạo ra hai tế bào con đơn bội, mỗi tế bào chứa nhiễm sắc thể kép.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em phân li về hai cực.
  • C. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra.

Câu 25: Cho biết trình tự đúng của các kì trong giảm phân I.

  • A. Kì đầu I → Kì cuối I → Kì giữa I → Kì sau I.
  • B. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì cuối I → Kì sau I.
  • C. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I.
  • D. Kì giữa I → Kì đầu I → Kì sau I → Kì cuối I.

Câu 26: Điểm giống nhau giữa kì giữa nguyên phân và kì giữa giảm phân II là gì?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • B. Trao đổi chéo xảy ra.
  • C. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 8 nhiễm sắc thể. Hỏi một tế bào sinh trứng của ruồi giấm (trước khi giảm phân) có bao nhiêu nhiễm sắc thể và nhiễm sắc tử?

  • A. 8 nhiễm sắc thể và 8 nhiễm sắc tử.
  • B. 8 nhiễm sắc thể và 16 nhiễm sắc tử.
  • C. 4 nhiễm sắc thể và 8 nhiễm sắc tử.
  • D. 4 nhiễm sắc thể và 4 nhiễm sắc tử.

Câu 28: Cho tế bào lưỡng bội 2n = 6 kí hiệu các cặp NST tương đồng là Aa, Bb, Cc. Nếu có trao đổi chéo kép xảy ra ở cặp NST Aa và Bb trong giảm phân I, thì số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu, xét cả trao đổi chéo và phân li độc lập?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 8

Câu 29: Tại sao nói giảm phân là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

  • A. Vì giảm phân tạo giao tử đơn bội và tạo ra biến dị tổ hợp.
  • B. Vì giảm phân giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • C. Vì giảm phân diễn ra nhanh chóng và đơn giản.
  • D. Vì giảm phân tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục của một loài động vật, gây đột biến ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Khi tế bào này giảm phân, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử bất thường (mang đột biến) khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo (crossing-over) xảy ra ở kì nào của giảm phân I và có ý nghĩa sinh học gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc quá trình nguyên phân và giảm phân.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong quá trình sinh tinh trùng ở động vật có vú, một tế bào sinh tinh thứ cấp (sau giảm phân I) sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng sau khi hoàn tất giảm phân II?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiễm sắc thể kép trong giảm phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính, trong khi nguyên phân thì không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ ban đầu và các tế bào con sau giảm phân là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nếu một loài có 2n=4 nhiễm sắc thể, và xét 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Hỏi có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra chỉ dựa trên sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể cực được tạo ra trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh trứng có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong kì sau II của giảm phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào: Nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực tế bào, mỗi cực là một bộ đơn bội nhiễm sắc thể kép. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình giảm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhận định nào sau đây SAI về quá trình giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào của loài này ở kì giữa I của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là cơ chế tạo ra sự đa dạng di truyền trong giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao kì trung gian trước giảm phân I lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kì đầu II của giảm phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu một tế bào trứng của một loài có 7 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quá trình sinh sản hữu tính, điều gì khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội cho loài sau mỗi thế hệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Sự kiện nào xảy ra ở kì cuối I của giảm phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho biết trình tự đúng của các kì trong giảm phân I.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điểm giống nhau giữa kì giữa nguyên phân và kì giữa giảm phân II là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 8 nhiễm sắc thể. Hỏi một tế bào sinh trứng của ruồi giấm (trước khi giảm phân) có bao nhiêu nhiễm sắc thể và nhiễm sắc tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho tế bào lưỡng bội 2n = 6 kí hiệu các cặp NST tương đồng là Aa, Bb, Cc. Nếu có trao đổi chéo kép xảy ra ở cặp NST Aa và Bb trong giảm phân I, thì số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu, xét cả trao đổi chéo và phân li độc lập?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tại sao nói giảm phân là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục của một loài động vật, gây đột biến ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Khi tế bào này giảm phân, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử bất thường (mang đột biến) khác nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội, giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể để đảm bảo di truyền ổn định.
  • D. Phân chia tế bào chất để tạo ra nhiều tế bào sinh dưỡng.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân chia tâm động và tách nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Sự tập hợp nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào và phân ly nhiễm sắc thể về hai cực.

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 80
  • D. 10

Câu 4: Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo trong kì đầu I của giảm phân là gì?

  • A. Đảm bảo sự phân chia đồng đều nhiễm sắc thể cho các tế bào con.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài qua các thế hệ.
  • C. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Tăng sự đa dạng di truyền ở thế hệ con thông qua tổ hợp lại vật chất di truyền.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa kì giữa I và kì giữa II trong giảm phân?

  • A. Ở kì giữa I, nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng, ở kì giữa II thành hai hàng.
  • B. Ở kì giữa I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng, ở kì giữa II nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng.
  • C. Cả kì giữa I và kì giữa II đều có nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • D. Cả kì giữa I và kì giữa II đều có nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng.

Câu 6: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật, tế bào sinh dục chín 2n sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử có khả năng thụ tinh (trong trường hợp sinh tinh và sinh trứng)?

  • A. 2 giao tử trong cả sinh tinh và sinh trứng.
  • B. 4 giao tử trong sinh trứng và 1 giao tử trong sinh tinh.
  • C. 4 giao tử trong sinh tinh và 1 giao tử trong sinh trứng.
  • D. 1 giao tử trong cả sinh tinh và sinh trứng.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra trong giảm phân I (không phân ly)?

  • A. Tất cả các giao tử tạo ra đều có số lượng nhiễm sắc thể bất thường.
  • B. Một nửa số giao tử tạo ra có số lượng nhiễm sắc thể bình thường.
  • C. Chỉ có một giao tử tạo ra có số lượng nhiễm sắc thể bất thường.
  • D. Không có giao tử nào bị ảnh hưởng bởi sự không phân ly trong giảm phân I.

Câu 8: So sánh số lần nhân đôi nhiễm sắc thể và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân. Đâu là phát biểu đúng?

  • A. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • B. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
  • C. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • D. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.

Câu 9: Trong cơ thể sinh vật sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Thụ tinh.
  • D. Sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh.

Câu 10: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào lá (tế bào sinh dưỡng) và tế bào giao tử của loài này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 12 và 12.
  • B. 24 và 12.
  • C. 24 và 24.
  • D. 12 và 24.

Câu 11: Cho sơ đồ một tế bào đang ở kì sau I của giảm phân. Dựa vào sơ đồ, đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em đang phân li về hai cực.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép đang tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng đang phân li về hai cực.
  • D. Các nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực.

Câu 12: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể có trong giao tử là bao nhiêu, chỉ xét đến phân ly độc lập?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 13: Tại sao giảm phân được coi là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

  • A. Vì nó tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới cho cơ thể.
  • B. Vì nó tạo ra giao tử đơn bội và tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua trao đổi chéo và phân ly độc lập.
  • C. Vì nó đảm bảo sự nhân đôi chính xác của bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Vì nó giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển.

Câu 14: Trong kì đầu I, hiện tượng tiếp hợp xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Các nhiễm sắc thể không tương đồng.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Tất cả các nhiễm sắc thể trong tế bào.

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con này như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), giảm đi một nửa.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), không thay đổi.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội (3n), tăng lên gấp rưỡi.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n), tăng lên gấp đôi.

Câu 16: Sự phân ly của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân II?

  • A. Kì đầu II.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì trung gian II.
  • D. Kì sau II.

Câu 17: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong giảm phân I.

  • A. Kì đầu I → Kì sau I → Kì giữa I → Kì cuối I.
  • B. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I.
  • C. Kì giữa I → Kì đầu I → Kì sau I → Kì cuối I.
  • D. Kì cuối I → Kì sau I → Kì giữa I → Kì đầu I.

Câu 18: Trong quá trình sinh trứng, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

  • A. Tham gia vào quá trình thụ tinh.
  • B. Phát triển thành trứng thứ cấp.
  • C. Loại bỏ bớt nhiễm sắc thể thừa để tạo trứng đơn bội.
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho trứng.

Câu 19: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Chế độ dinh dưỡng hợp lý.
  • D. Các chất phóng xạ và hóa chất độc hại.

Câu 20: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu I của giảm phân?

  • A. Màng nhân và nhân con biến mất.
  • B. Màng nhân và nhân con nhân đôi.
  • C. Màng nhân và nhân con giữ nguyên.
  • D. Màng nhân co lại, nhân con lớn lên.

Câu 21: Trong giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng và nhiễm sắc tử chị em diễn ra ở kì nào?

  • A. Nhiễm sắc thể tương đồng phân ly ở kì sau II, nhiễm sắc tử chị em phân ly ở kì sau I.
  • B. Nhiễm sắc thể tương đồng phân ly ở kì sau I, nhiễm sắc tử chị em phân ly ở kì sau II.
  • C. Cả nhiễm sắc thể tương đồng và nhiễm sắc tử chị em đều phân ly ở kì sau I.
  • D. Cả nhiễm sắc thể tương đồng và nhiễm sắc tử chị em đều phân ly ở kì sau II.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về giảm phân?

  • A. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
  • C. Giảm phân tạo ra các tế bào lưỡng bội.
  • D. Giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp.

Câu 23: Nếu một tế bào có kiểu gen AaBbDd, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ quá trình giảm phân là bao nhiêu, giả sử các gen phân ly độc lập?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 24: Hình thức phân bào nào sau đây đảm bảo số lượng nhiễm sắc thể của tế bào con bằng với tế bào mẹ?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Thụ tinh.
  • D. Giảm phân I.

Câu 25: Tại kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Lưỡng bội (2n) và giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Đơn bội (n) nhưng nhiễm sắc thể vẫn ở trạng thái kép.
  • C. Đơn bội (n) và nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
  • D. Lưỡng bội (2n) nhưng khác tế bào mẹ về tổ hợp gen.

Câu 26: Trong kì giữa II, nhiễm sắc thể kép được đính vào thoi phân bào ở vị trí nào?

  • A. Đầu mút nhiễm sắc thể.
  • B. Vùng cánh nhiễm sắc thể.
  • C. Tâm động.
  • D. Bất kì điểm nào trên nhiễm sắc thể.

Câu 27: Cho các giai đoạn sau của giảm phân: (1) Kì sau II, (2) Kì đầu I, (3) Kì cuối I, (4) Kì giữa II. Thứ tự đúng của các giai đoạn này trong giảm phân là:

  • A. (1) → (2) → (3) → (4).
  • B. (2) → (1) → (4) → (3).
  • C. (3) → (4) → (1) → (2).
  • D. (2) → (3) → (4) → (1).

Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa giảm phân ở động vật và thực vật chủ yếu nằm ở giai đoạn nào?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Thời điểm xảy ra giảm phân trong vòng đời.
  • C. Kì cuối II.
  • D. Cơ chế trao đổi chéo.

Câu 29: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường nhưng không có trao đổi chéo, sự đa dạng di truyền có bị ảnh hưởng không?

  • A. Có, sự đa dạng di truyền sẽ giảm vì mất đi một cơ chế tạo biến dị tổ hợp.
  • B. Không, sự đa dạng di truyền vẫn được đảm bảo nhờ phân ly độc lập.
  • C. Có, nhưng chỉ ảnh hưởng đến một số ít loài.
  • D. Không, trao đổi chéo không đóng góp vào đa dạng di truyền.

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang phân bào. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể và cách chúng phân ly, đây có thể là kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa nguyên phân.
  • B. Kì sau nguyên phân.
  • C. Kì sau I giảm phân.
  • D. Kì sau II giảm phân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo trong kì đầu I của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa kì giữa I và kì giữa II trong giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật, tế bào sinh dục chín 2n sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử có khả năng thụ tinh (trong trường hợp sinh tinh và sinh trứng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra trong giảm phân I (không phân ly)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: So sánh số lần nhân đôi nhiễm sắc thể và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân. Đâu là phát biểu đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong cơ thể sinh vật sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào lá (tế bào sinh dưỡng) và tế bào giao tử của loài này lần lượt là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho sơ đồ một tế bào đang ở kì sau I của giảm phân. Dựa vào sơ đồ, đặc điểm nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể có trong giao tử là bao nhiêu, chỉ xét đến phân ly độc lập?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tại sao giảm phân được coi là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong kì đầu I, hiện tượng tiếp hợp xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con này như thế nào so với tế bào mẹ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sự phân ly của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của giảm phân II?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho biết thứ tự đúng của các kì trong giảm phân I.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình sinh trứng, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu I của giảm phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng và nhiễm sắc tử chị em diễn ra ở kì nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về giảm phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nếu một tế bào có kiểu gen AaBbDd, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ quá trình giảm phân là bao nhiêu, giả sử các gen phân ly độc lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hình thức phân bào nào sau đây đảm bảo số lượng nhiễm sắc thể của tế bào con bằng với tế bào mẹ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong kì giữa II, nhiễm sắc thể kép được đính vào thoi phân bào ở vị trí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho các giai đoạn sau của giảm phân: (1) Kì sau II, (2) Kì đầu I, (3) Kì cuối I, (4) Kì giữa II. Thứ tự đúng của các giai đoạn này trong giảm phân là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa giảm phân ở động vật và thực vật chủ yếu nằm ở giai đoạn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường nhưng không có trao đổi chéo, sự đa dạng di truyền có bị ảnh hưởng không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho hình ảnh tế bào đang phân bào. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể và cách chúng phân ly, đây có thể là kì nào của giảm phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ, giảm phân giảm một nửa.
  • B. Cả hai quá trình đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ, nguyên phân giữ nguyên.
  • D. Giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ, nguyên phân giữ nguyên.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân chia tâm động và tách хроматид.
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
  • D. Sự tập trung nhiễm sắc thể ở mặt phẳng xích đạo của tế bào.

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 6

Câu 4: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân là gì?

  • A. Tăng sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cái.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ổn định qua các thế hệ.
  • C. Đảm bảo sự nhân đôi chính xác của nhiễm sắc thể.
  • D. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.

Câu 5: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành một hàng dọc đơn lẻ.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp thành hai hàng song song.
  • C. Các nhiễm sắc thể đơn sắp xếp ngẫu nhiên.
  • D. Các nhiễm sắc thể kép dính vào nhau thành từng nhóm bốn.

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em (chromatids) trong kì sau II của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em tiếp tục nhân đôi.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em trao đổi chéo với nhau.
  • C. Các nhiễm sắc tử chị em vẫn gắn với nhau ở tâm động.
  • D. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Cả hai quá trình đều tạo ra 2 tế bào con.
  • C. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.
  • D. Cả hai quá trình đều tạo ra 4 tế bào con.

Câu 8: Trong quá trình sinh giao tử ở động vật, sự khác biệt chính giữa sinh tinh trùng và sinh trứng là gì?

  • A. Sinh tinh trùng tạo ra một trứng lớn và ba thể cực nhỏ, sinh trứng tạo ra bốn tinh trùng.
  • B. Sinh tinh trùng tạo ra bốn tinh trùng nhỏ, sinh trứng tạo ra một trứng lớn và các thể cực nhỏ.
  • C. Cả hai quá trình đều tạo ra bốn giao tử có kích thước và chức năng tương tự nhau.
  • D. Sinh tinh trùng xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, sinh trứng xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=16. Nếu có đột biến làm rối loạn phân li ở kì sau I của giảm phân, một giao tử có thể có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 10: Vai trò của giảm phân trong chu trình sống của sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng để tăng trưởng cơ thể.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài qua các thế hệ.
  • C. Đảm bảo sự sinh sản vô tính ở sinh vật.
  • D. Tạo ra giao tử đơn bội cần thiết cho quá trình thụ tinh, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể ổn định cho loài.

Câu 11: Tại sao giảm phân được xem là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

  • A. Vì nó tạo ra các tế bào soma giống nhau về mặt di truyền.
  • B. Vì nó chỉ xảy ra ở sinh vật đơn bào sinh sản hữu tính.
  • C. Vì nó tạo ra giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua trao đổi chéo và phân li độc lập.
  • D. Vì nó giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng và phát triển.

Câu 12: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia: Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo, thoi phân bào gắn vào tâm động. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

  • A. Kì giữa I của giảm phân
  • B. Kì giữa của nguyên phân
  • C. Kì đầu I của giảm phân
  • D. Kì sau II của giảm phân

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi thụ tinh trong sinh sản hữu tính?

  • A. Không có ảnh hưởng gì, quá trình thụ tinh vẫn diễn ra bình thường.
  • B. Hợp tử sẽ không được hình thành.
  • C. Tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể của loài sẽ tăng lên gấp đôi qua mỗi thế hệ.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kì đầu I của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động.
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn và màng nhân xuất hiện trở lại.

Câu 15: Trong kì sau I của giảm phân, yếu tố nào sau đây phân li về hai cực của tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Các tâm động.
  • C. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
  • D. Các bào quan.

Câu 16: Giảm phân II tương đồng với giai đoạn nào của nguyên phân về cơ chế phân chia nhiễm sắc thể?

  • A. Kì đầu của nguyên phân.
  • B. Kì sau của nguyên phân.
  • C. Kì giữa của nguyên phân.
  • D. Kì cuối của nguyên phân.

Câu 17: Một tế bào sinh trứng sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng chức năng và bao nhiêu thể cực?

  • A. 4 tế bào trứng chức năng và 0 thể cực.
  • B. 2 tế bào trứng chức năng và 2 thể cực.
  • C. 3 tế bào trứng chức năng và 1 thể cực.
  • D. 1 tế bào trứng chức năng và 3 thể cực.

Câu 18: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì sau I.
  • B. Kì sau II.
  • C. Kì giữa I.
  • D. Kì giữa II.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI về giảm phân?

  • A. Giảm phân là quá trình phân bào tạo giao tử.
  • B. Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp.
  • C. Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai.
  • D. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền.

Câu 20: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử khác nhau tối đa có thể được tạo ra qua giảm phân là bao nhiêu, không tính đến trao đổi chéo?

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 12

Câu 21: Cho biết trình tự các kì của giảm phân theo thứ tự đúng.

  • A. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau II → Kì cuối II → Kì đầu II → Kì giữa II → Kì sau I → Kì cuối I
  • B. Kì đầu I → Kì giữa II → Kì sau I → Kì cuối II → Kì đầu II → Kì giữa I → Kì sau II → Kì cuối I
  • C. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I → Kì đầu II → Kì giữa II → Kì sau II → Kì cuối II
  • D. Kì đầu II → Kì giữa I → Kì sau II → Kì cuối I → Kì đầu I → Kì giữa II → Kì sau I → Kì cuối II

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Ở kì giữa I, nhiễm sắc thể đơn xếp hàng, kì giữa II nhiễm sắc thể kép xếp hàng.
  • B. Ở kì giữa I, nhiễm sắc thể kép xếp hàng, kì giữa II nhiễm sắc thể đơn xếp hàng.
  • C. Ở kì giữa I, nhiễm sắc thể phân li, kì giữa II nhiễm sắc thể không phân li.
  • D. Ở kì giữa I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp hàng, kì giữa II, nhiễm sắc thể kép xếp hàng.

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước giảm phân.
  • B. Sự phân li của nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I và nhiễm sắc tử chị em trong giảm phân II.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • D. Sự tái tổ hợp di truyền.

Câu 24: Cho tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (AaBb). Các loại giao tử nào sau đây có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường của tế bào này?

  • A. AaBb, Aabb, aaBb, aabb
  • B. AA, aa, BB, bb
  • C. AB, Ab, aB, ab
  • D. A, a, B, b

Câu 25: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì cuối I của giảm phân, bạn sẽ thấy điều gì?

  • A. Hai tế bào con được hình thành, mỗi tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội gồm các nhiễm sắc thể kép.
  • B. Một tế bào duy nhất với các nhiễm sắc thể kép tập trung ở tâm tế bào.
  • C. Hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ về bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Bốn tế bào con được hình thành, mỗi tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

Câu 26: Trong quá trình sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây giúp phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Sinh sản vô tính.
  • D. Thụ tinh.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là kết quả của giảm phân?

  • A. Tạo ra giao tử.
  • B. Tăng trưởng kích thước cơ thể.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền.

Câu 28: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatids) trong một tế bào ở kì giữa I của giảm phân?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 60
  • D. 120

Câu 29: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh vật sinh sản hữu tính, trong khi nguyên phân thì không?

  • A. Vì giảm phân tạo ra giao tử đơn bội, cần thiết cho sự thụ tinh và duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định của loài, còn nguyên phân phục vụ cho sinh trưởng và thay thế tế bào.
  • B. Vì nguyên phân tạo ra sự đa dạng di truyền, còn giảm phân thì không.
  • C. Vì giảm phân xảy ra ở mọi tế bào trong cơ thể, còn nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • D. Vì nguyên phân tạo ra nhiều tế bào con hơn giảm phân.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục của một con đực, gây đột biến không phân li cặp nhiễm sắc thể số 21 trong giảm phân I. Giao tử nào có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân bị lỗi này?

  • A. Giao tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • B. Giao tử có thêm một nhiễm sắc thể số 21 (n+1).
  • C. Giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội bình thường (n).
  • D. Giao tử không có nhiễm sắc thể số 21 (n-1).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo thành là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ý nghĩa sinh học của quá trình trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em (chromatids) trong kì sau II của giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc nguyên phân và giảm phân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quá trình sinh giao tử ở động vật, sự khác biệt chính giữa sinh tinh trùng và sinh trứng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=16. Nếu có đột biến làm rối loạn phân li ở kì sau I của giảm phân, một giao tử có thể có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vai trò của giảm phân trong chu trình sống của sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao giảm phân được xem là cơ sở của sinh sản hữu tính và đa dạng di truyền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia: Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo, thoi phân bào gắn vào tâm động. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi thụ tinh trong sinh sản hữu tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kì đầu I của giảm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong kì sau I của giảm phân, yếu tố nào sau đây phân li về hai cực của tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giảm phân II tương đồng với giai đoạn nào của nguyên phân về cơ chế phân chia nhiễm sắc thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một tế bào sinh trứng sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng chức năng và bao nhiêu thể cực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI về giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử khác nhau tối đa có thể được tạo ra qua giảm phân là bao nhiêu, không tính đến trao đổi chéo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho biết trình tự các kì của giảm phân theo thứ tự đúng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (AaBb). Các loại giao tử nào sau đây có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường của tế bào này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì cuối I của giảm phân, bạn sẽ thấy điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây giúp phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là kết quả của giảm phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Có bao nhiêu nhiễm sắc tử (chromatids) trong một tế bào ở kì giữa I của giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh vật sinh sản hữu tính, trong khi nguyên phân thì không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục của một con đực, gây đột biến không phân li cặp nhiễm sắc thể số 21 trong giảm phân I. Giao tử nào có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân bị lỗi này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ để sinh trưởng và phát triển.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội, cần thiết cho sinh sản hữu tính và duy trì bộ nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ.
  • C. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dục để chuẩn bị cho quá trình thụ tinh.
  • D. Phân chia tế bào chất, đảm bảo sự phân chia đều các bào quan cho các tế bào con.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra tế bào lưỡng bội, giảm phân II tạo ra tế bào đơn bội.
  • B. Giảm phân I có sự nhân đôi nhiễm sắc thể, giảm phân II thì không.
  • C. Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li; trong giảm phân II, nhiễm sắc tử chị em phân li.
  • D. Giảm phân I xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân II xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở kì đầu I của giảm phân, không xảy ra ở kì đầu II và nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Sự co xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự biến mất của màng nhân và nhân con.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 5: Trong quá trình sinh tinh ở động vật, một tế bào sinh tinh sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Ở kì sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị phân li?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em
  • B. Tâm động
  • C. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng
  • D. Các đoạn ADN

Câu 7: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em
  • B. Nhiễm sắc thể tương đồng
  • C. Nhiễm sắc thể không tương đồng
  • D. Các nhiễm sắc thể giới tính

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

  • A. Đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội cho giao tử.
  • C. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở đời con thông qua tái tổ hợp gene.

Câu 9: Ở kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

  • A. Mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • B. Hai cực của tế bào.
  • C. Trung tâm tế bào.
  • D. Màng nhân.

Câu 10: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Giống hệt bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
  • B. Gấp đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
  • C. Giảm đi một nửa so với bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
  • D. Gấp bốn lần bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.

Câu 11: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Nguyên phân có 1 lần phân bào, giảm phân có 2 lần phân bào.
  • C. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dục, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
  • D. Nguyên phân tạo tế bào đơn bội, giảm phân tạo tế bào lưỡng bội.

Câu 12: Trong sinh sản hữu tính, quá trình nào giúp khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 13: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào như hình dưới (Hình ảnh tế bào ở kì sau I giảm phân, NST kép phân li về 2 cực). Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì sau II
  • B. Kì sau I
  • C. Kì giữa I
  • D. Kì giữa II

Câu 14: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa qua mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ không thay đổi qua các thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể sẽ trở nên đơn bội.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi qua mỗi thế hệ.

Câu 15: Ở kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Lưỡng bội (2n) và nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Lưỡng bội (2n) và nhiễm sắc thể kép.
  • C. Đơn bội (n) và nhiễm sắc thể kép.
  • D. Đơn bội (n) và nhiễm sắc thể đơn.

Câu 16: Trong quá trình sinh trứng ở động vật, một tế bào sinh trứng sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu trứng và thể cực?

  • A. 4 trứng.
  • B. 1 trứng và 3 thể cực.
  • C. 2 trứng và 2 thể cực.
  • D. 3 trứng và 1 thể cực.

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì sau II của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về hai cực tế bào.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực tế bào.
  • C. Nhiễm sắc thể kép co xoắn lại.
  • D. Nhiễm sắc thể nhân đôi.

Câu 18: Cho bộ nhiễm sắc thể 2n=4, kí hiệu các cặp nhiễm sắc thể tương đồng là Aa và Bb. Các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào này?

  • A. Aa, Bb
  • B. AA, aa, BB, bb
  • C. AB, Ab, aB, ab
  • D. AABB, Aabb, aaBB, aabb

Câu 19: Ý nghĩa của giảm phân trong tiến hóa là gì?

  • A. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài.
  • B. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • C. Tăng khả năng thích nghi của cá thể với môi trường.
  • D. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú, nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.

Câu 20: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở kì đầu II của giảm phân?

  • A. Tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
  • B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn lại, thoi phân bào hình thành.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Màng nhân tái hiện, tế bào chất phân chia.

Câu 21: Xét một tế bào sinh dục có kiểu gen AaBbDd. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I đóng góp vào điều gì?

  • A. Tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong giao tử.
  • B. Đảm bảo sự phân chia đều vật chất di truyền.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • D. Tăng cường trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể.

Câu 23: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào sinh tinh.
  • B. Tế bào sinh trứng.
  • C. Tế bào noãn bào bậc 1.
  • D. Tế bào thần kinh.

Câu 24: Nếu một loài có 2n=40, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 80
  • D. 10

Câu 25: Chức năng của thoi phân bào trong giảm phân là gì?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
  • C. Di chuyển và phân li nhiễm sắc thể về các cực của tế bào.
  • D. Phân chia tế bào chất.

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • C. Sự trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em ở kì sau II.

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này được gọi là gì?

  • A. Tế bào sinh dưỡng.
  • B. Giao tử.
  • C. Tế bào lưỡng bội.
  • D. Tế bào soma.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Nhiệt độ và hormone.

Câu 29: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 chromatid. Tế bào này có thể đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kì sau II.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I hoặc kì sau II.
  • D. Kì giữa II.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta xử lý một loại hóa chất ức chế sự hình thành thoi phân bào lên tế bào sinh dục đang thực hiện giảm phân. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào sẽ nhân đôi nhiễm sắc thể nhưng không phân chia.
  • B. Nhiễm sắc thể không thể phân li, dẫn đến rối loạn phân bào và giao tử bất thường.
  • C. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường nhưng tốc độ chậm hơn.
  • D. Tế bào chuyển sang thực hiện nguyên phân thay vì giảm phân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở kì đầu I của giảm phân, không xảy ra ở kì đầu II và nguyên phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo thành là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình sinh tinh ở động vật, một tế bào sinh tinh sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ở kì sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị phân li?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ở kì giữa II của giảm phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong sinh sản hữu tính, quá trình nào giúp khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào như hình dưới (Hình ảnh tế bào ở kì sau I giảm phân, NST kép phân li về 2 cực). Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ở kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình sinh trứng ở động vật, một tế bào sinh trứng sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu trứng và thể cực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì sau II của giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho bộ nhiễm sắc thể 2n=4, kí hiệu các cặp nhiễm sắc thể tương đồng là Aa và Bb. Các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ý nghĩa của giảm phân trong tiến hóa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở kì đầu II của giảm phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét một tế bào sinh dục có kiểu gen AaBbDd. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I đóng góp vào điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình giảm phân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nếu một loài có 2n=40, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chức năng của thoi phân bào trong giảm phân là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Mỗi tế bào con này được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 chromatid. Tế bào này có thể đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta xử lý một loại hóa chất ức chế sự hình thành thoi phân bào lên tế bào sinh dục đang thực hiện giảm phân. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội, giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào.
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi DNA.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong giảm phân I?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Sự phân ly của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng về hai cực tế bào.
  • C. Sự hình thành các tổ hợp nhiễm sắc thể mới do phân ly độc lập.
  • D. Sự phân chia tâm động và phân ly của nhiễm sắc tử chị em.

Câu 3: Tại sao trao đổi chéo trong kì đầu I giảm phân lại có ý nghĩa quan trọng về mặt di truyền?

  • A. Giúp tế bào giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Đảm bảo sự phân chia đều đặn của nhiễm sắc thể trong phân bào.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở giao tử thông qua tái tổ hợp gene.
  • D. Duy trì tính ổn định của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau I phân ly cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kì sau II phân ly nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Kì sau I nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo, kì sau II nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Kì sau I có trao đổi chéo, kì sau II không có trao đổi chéo.
  • D. Kì sau I tạo ra tế bào đơn bội, kì sau II tạo ra tế bào lưỡng bội.

Câu 5: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa giảm phân và thụ tinh?

  • A. Giảm phân và thụ tinh là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Giảm phân diễn ra sau thụ tinh để phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • C. Thụ tinh xảy ra trước giảm phân để tạo ra giao tử.
  • D. Giảm phân tạo giao tử đơn bội, thụ tinh kết hợp giao tử khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 7: So sánh quá trình sinh tinh và sinh trứng ở động vật, điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Sinh tinh chỉ xảy ra ở con đực, sinh trứng chỉ xảy ra ở con cái.
  • B. Sinh tinh tạo ra giao tử đơn bội, sinh trứng tạo ra giao tử lưỡng bội.
  • C. Sinh tinh tạo 4 tinh trùng kích thước nhỏ, sinh trứng tạo 1 trứng kích thước lớn và thể cực.
  • D. Sinh tinh có trao đổi chéo, sinh trứng không có trao đổi chéo.

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 30. Có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

  • A. 30
  • B. 15
  • C. 60
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Thành một hàng dọc đơn lẻ.
  • B. Thành từng cặp nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Ngẫu nhiên, không theo trật tự.
  • D. Thành hai hàng song song, mỗi hàng gồm một nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi thụ tinh trong sinh sản hữu tính?

  • A. Không có vấn đề gì, quá trình thụ tinh vẫn diễn ra bình thường.
  • B. Giao tử sẽ không thể kết hợp được với nhau.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử sẽ tăng gấp đôi qua mỗi thế hệ.
  • D. Cơ thể con sinh ra sẽ bị đột biến gene.

Câu 11: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Các nhiễm sắc thể kép đang phân ly về hai cực tế bào, mỗi cực là một nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

  • A. Kì sau nguyên phân.
  • B. Kì sau I giảm phân.
  • C. Kì sau II giảm phân.
  • D. Kì cuối nguyên phân.

Câu 12: Trong quá trình sinh trứng, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

  • A. Trực tiếp tham gia vào quá trình thụ tinh.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho trứng phát triển.
  • C. Phân chia tiếp tục để tạo ra nhiều trứng.
  • D. Loại bỏ bớt nhiễm sắc thể để tạo trứng đơn bội và đảm bảo kích thước trứng phù hợp.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng bên ngoài đến quá trình giảm phân?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Hormone sinh dục.
  • C. Đột biến gene.
  • D. Tuổi sinh vật.

Câu 14: Nếu một tế bào lưỡng bội trải qua nguyên phân thay vì giảm phân, tế bào con tạo ra sẽ khác biệt như thế nào về bộ nhiễm sắc thể?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể vẫn là lưỡng bội, giống tế bào mẹ.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể trở thành đơn bội.

Câu 15: Hiện tượng phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì đầu I, tạo ra sự ổn định bộ nhiễm sắc thể.
  • B. Kì sau I, tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong giao tử.
  • C. Kì giữa II, đảm bảo sự phân chia đều nhiễm sắc thể.
  • D. Kì cuối II, phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 16: Cho biết quá trình giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua hai cơ chế chính. Hãy chọn cặp cơ chế đó.

  • A. Trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể.
  • B. Nhân đôi nhiễm sắc thể và phân chia tế bào chất.
  • C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể và thụ tinh.
  • D. Đột biến gene và đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 17: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật đang giảm phân, nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở mỗi tế bào con. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa nguyên phân.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì đầu I.

Câu 18: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua giảm phân?

  • A. Tế bào biểu bì.
  • B. Tế bào sinh dục chín.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào cơ.

Câu 19: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 38. Nếu có một cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong giảm phân I, giao tử có thể có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 38
  • C. 20
  • D. 18 hoặc 20

Câu 20: Cho sơ đồ các giai đoạn của giảm phân. Giai đoạn nào mà tế bào từ trạng thái lưỡng bội (2n) chuyển sang trạng thái đơn bội (n)?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kết thúc giảm phân I.
  • D. Kết thúc giảm phân II.

Câu 21: Nếu không có sự kiện trao đổi chéo trong giảm phân, sự đa dạng di truyền của các giao tử sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tăng lên đáng kể.
  • B. Giảm đi, nhưng vẫn còn do phân ly độc lập.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Biến mất hoàn toàn.

Câu 22: Một tế bào sinh tinh có kiểu gene AaBbDd. Nếu không xảy ra trao đổi chéo, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 23: Trong kì cuối I của giảm phân, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Lưỡng bội và nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Lưỡng bội và nhiễm sắc thể kép.
  • C. Đơn bội và nhiễm sắc thể kép.
  • D. Đơn bội và nhiễm sắc thể đơn.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh nguyên phân và giảm phân?

  • A. Nguyên phân tạo tế bào sinh dưỡng, giảm phân tạo giao tử.
  • B. Nguyên phân có 2 lần phân bào, giảm phân có 1 lần phân bào.
  • C. Nguyên phân duy trì bộ nhiễm sắc thể, giảm phân giảm một nửa.
  • D. Giảm phân tạo biến dị tổ hợp, nguyên phân không tạo biến dị tổ hợp.

Câu 25: Tại sao giảm phân lại cần hai lần phân bào liên tiếp?

  • A. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa, tạo giao tử đơn bội.
  • B. Để tăng số lượng nhiễm sắc thể lên gấp đôi, tạo sự đa dạng.
  • C. Để đảm bảo sự phân chia đều nhiễm sắc thể cho tế bào con.
  • D. Để tạo ra nhiều tế bào con hơn từ một tế bào mẹ.

Câu 26: Trong kì đầu II của giảm phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

  • A. Màng nhân và nhân con được hình thành.
  • B. Màng nhân và nhân con nhân đôi.
  • C. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
  • D. Màng nhân và nhân con không thay đổi.

Câu 27: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kiện nào sau đây không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Trao đổi chéo trong giảm phân.
  • B. Phân ly độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
  • C. Thụ tinh.
  • D. Nguyên phân.

Câu 28: Nếu một loài có 2n = 4 nhiễm sắc thể, kí hiệu là AaBb. Giao tử nào sau đây là không thể được tạo ra qua giảm phân bình thường?

  • A. AB
  • B. Ab
  • C. Aabb
  • D. ab

Câu 29: Ý nghĩa sinh học của giảm phân là gì đối với quá trình tiến hóa của sinh vật?

  • A. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền, nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
  • C. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • D. Sửa chữa các sai sót di truyền trong tế bào.

Câu 30: Trong sơ đồ vòng đời của sinh vật sinh sản hữu tính, giảm phân thường diễn ra ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn hình thành giao tử.
  • B. Giai đoạn thụ tinh.
  • C. Giai đoạn phát triển phôi.
  • D. Giai đoạn sinh trưởng của cơ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Sự kiện nào sau đây *không* xảy ra trong giảm phân I?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tại sao trao đổi chéo trong kì đầu I giảm phân lại có ý nghĩa quan trọng về mặt di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua quá trình giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa giảm phân và thụ tinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: So sánh quá trình sinh tinh và sinh trứng ở động vật, điểm khác biệt cơ bản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 30. Có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi thụ tinh trong sinh sản hữu tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho sơ đồ tế bào đang phân bào. Các nhiễm sắc thể kép đang phân ly về hai cực tế bào, mỗi cực là một nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình sinh trứng, thể cực được tạo ra có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng *bên ngoài* đến quá trình giảm phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nếu một tế bào lưỡng bội trải qua nguyên phân thay vì giảm phân, tế bào con tạo ra sẽ khác biệt như thế nào về bộ nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hiện tượng phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho biết quá trình giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua hai cơ chế chính. Hãy chọn cặp cơ chế đó.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật đang giảm phân, nhận thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở mỗi tế bào con. Tế bào đang ở kì nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 38. Nếu có một cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong giảm phân I, giao tử có thể có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho sơ đồ các giai đoạn của giảm phân. Giai đoạn nào mà tế bào từ trạng thái lưỡng bội (2n) chuyển sang trạng thái đơn bội (n)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu không có sự kiện trao đổi chéo trong giảm phân, sự đa dạng di truyền của các giao tử sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một tế bào sinh tinh có kiểu gene AaBbDd. Nếu không xảy ra trao đổi chéo, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong kì cuối I của giảm phân, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi so sánh nguyên phân và giảm phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tại sao giảm phân lại cần hai lần phân bào liên tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong kì đầu II của giảm phân, điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kiện nào sau đây *không* góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu một loài có 2n = 4 nhiễm sắc thể, kí hiệu là AaBb. Giao tử nào sau đây là *không thể* được tạo ra qua giảm phân bình thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ý nghĩa sinh học của giảm phân là gì đối với quá trình tiến hóa của sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong sơ đồ vòng đời của sinh vật sinh sản hữu tính, giảm phân thường diễn ra ở giai đoạn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

  • A. Trong giảm phân, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ, còn nguyên phân thì bằng.
  • B. Trong giảm phân, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể bằng tế bào mẹ, còn nguyên phân thì giảm một nửa.
  • C. Cả giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm một nửa so với tế bào mẹ.
  • D. Trong giảm phân, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm một nửa so với tế bào mẹ, còn nguyên phân thì bằng.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự phân chia tâm động và tách хроматид.
  • B. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể trước khi phân bào.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự di chuyển của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 4: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Thành một hàng dọc đơn lẻ.
  • B. Thành từng cặp nhiễm sắc thể chị em.
  • C. Sắp xếp ngẫu nhiên không theo hàng.
  • D. Thành hai hàng, mỗi hàng là một nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng.

Câu 5: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

  • A. Tăng sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.
  • B. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài.
  • C. Đảm bảo sự phân chia đồng đều nhiễm sắc thể.
  • D. Tăng số lượng giao tử được tạo ra.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

  • A. Hội chứng Down.
  • B. Hội chứng Turner.
  • C. Hội chứng Klinefelter.
  • D. Hội chứng Patau.

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc quá trình nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.
  • C. Cả hai quá trình đều tạo ra 2 tế bào con.
  • D. Cả hai quá trình đều tạo ra 4 tế bào con.

Câu 8: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò thiết yếu nào để duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể trước khi thụ tinh.
  • B. Duy trì nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
  • C. Giảm bộ nhiễm sắc thể đi một nửa trong giao tử.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhiễm sắc thể khỏi giao tử.

Câu 9: Xét một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, tế bào này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về tổ hợp gen?

  • A. 8
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2

Câu 10: Trong kì sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào?

  • A. Các хроматид chị em.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng.
  • C. Các tâm động.
  • D. Các cặp gen alen.

Câu 11: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn trong giảm phân. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, đây có thể là kì nào?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì sau II.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa tế bào sinh trứng và tế bào sinh tinh trùng sau khi kết thúc giảm phân?

  • A. Tế bào sinh trứng tạo ra một tế bào trứng có kích thước lớn và các thể cực nhỏ hơn, tế bào sinh tinh trùng tạo ra bốn tinh trùng có kích thước tương đương.
  • B. Cả hai loại tế bào đều tạo ra bốn tế bào có kích thước tương đương.
  • C. Tế bào sinh trứng tạo ra bốn tế bào trứng có kích thước lớn, tế bào sinh tinh trùng tạo ra một tinh trùng có kích thước nhỏ và các thể cực.
  • D. Cả hai loại tế bào đều tạo ra một tế bào chức năng và các thể cực.

Câu 13: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 36. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong tế bào của loài này ở kì đầu I của giảm phân?

  • A. 18
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 9

Câu 14: Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, nhưng quá trình thụ tinh không diễn ra, hậu quả nào có thể xảy ra ở sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các cá thể con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội từ giao tử.
  • B. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội nhưng không có khả năng phát triển.
  • C. Vẫn tạo ra cá thể con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Giao tử sẽ không phát triển thành cơ thể mới.

Câu 15: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân, dẫn đến sai sót trong phân li nhiễm sắc thể?

  • A. Chế độ dinh dưỡng cân bằng.
  • B. Môi trường sống trong lành.
  • C. Các chất phóng xạ và hóa chất độc hại.
  • D. Nhiệt độ môi trường ổn định.

Câu 16: Trong kì giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo. Điều gì khác biệt so với kì giữa của nguyên phân?

  • A. Ở kì giữa II, nhiễm sắc thể không nhân đôi, còn kì giữa nguyên phân thì có.
  • B. Ở kì giữa II, tế bào là đơn bội (n) và số lượng nhiễm sắc thể bằng một nửa so với tế bào mẹ ban đầu, còn kì giữa nguyên phân là tế bào lưỡng bội (2n).
  • C. Ở kì giữa II, nhiễm sắc thể không di chuyển, còn kì giữa nguyên phân thì di chuyển.
  • D. Không có sự khác biệt giữa kì giữa II và kì giữa nguyên phân.

Câu 17: Nếu một loài có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể này trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I, tạo ra các tổ hợp giao tử khác nhau?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 18: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào sau đây được xem là tế bào sinh dục chín?

  • A. Tế bào sinh dưỡng.
  • B. Tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng.
  • C. Tế bào hợp tử.
  • D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 19: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì cuối I của giảm phân?

  • A. Thoi phân bào được nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.
  • B. Thoi phân bào kéo dài ra để phân tách хроматид.
  • C. Thoi phân bào vẫn giữ nguyên để duy trì cấu trúc tế bào.
  • D. Thoi phân bào biến mất hoặc bị phá hủy.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về kì đầu I của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau.
  • C. Các хроматид chị em tách nhau ra ở tâm động.
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến.

Câu 21: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kì trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Không nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • C. Tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
  • D. Phân chia tế bào chất.

Câu 22: Tại sao giảm phân lại tạo ra sự đa dạng di truyền cho các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Do sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng và sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể.
  • B. Do sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi phân bào.
  • C. Do sự phân chia đồng đều tế bào chất.
  • D. Do sự duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 23: Trong quá trình sinh sản ở người, tế bào trứng sau khi được thụ tinh sẽ phát triển thành hợp tử. Tế bào trứng được tạo ra từ quá trình nào?

  • A. Nguyên phân ở buồng trứng.
  • B. Nguyên phân ở ống dẫn trứng.
  • C. Giảm phân ở ống dẫn trứng.
  • D. Giảm phân ở buồng trứng.

Câu 24: Nếu một tế bào có 2n = 4 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 4 nhiễm sắc thể.
  • B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2 nhiễm sắc thể.
  • C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2 nhiễm sắc thể.
  • D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 4 nhiễm sắc thể.

Câu 25: Vai trò của thể cực trong quá trình sinh trứng ở động vật là gì?

  • A. Tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho trứng phát triển.
  • C. Loại bỏ bớt nhiễm sắc thể thừa để tạo trứng đơn bội và tập trung tế bào chất cho tế bào trứng.
  • D. Bảo vệ tế bào trứng khỏi các tác nhân gây hại.

Câu 26: Trong kì sau II của giảm phân, cấu trúc nào của nhiễm sắc thể bị phân tách?

  • A. Tâm động.
  • B. Nhiễm sắc thể kép tương đồng.
  • C. Vùng trao đổi chéo.
  • D. Màng nhân.

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 28: Điều gì là đúng khi so sánh kết quả của giảm phân I và giảm phân II?

  • A. Cả giảm phân I và II đều tạo ra các tế bào lưỡng bội.
  • B. Cả giảm phân I và II đều có sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • C. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào đơn bội, giảm phân II tạo ra 4 tế bào lưỡng bội.
  • D. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào đơn bội, giảm phân II tạo ra 4 tế bào đơn bội.

Câu 29: Loại tế bào nào trong cơ thể động vật không trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào sinh dục chín.
  • B. Tế bào sinh dưỡng.
  • C. Tế bào sinh dục sơ khai.
  • D. Giao tử.

Câu 30: Cho rằng có một đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân làm cho một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Các giao tử tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tất cả các giao tử đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bội bình thường (n).
  • B. Tất cả các giao tử đều có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • C. Một số giao tử có thêm một nhiễm sắc thể (n+1), một số giao tử thiếu một nhiễm sắc thể (n-1).
  • D. Một nửa số giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), một nửa số giao tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong giảm phân II và nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử tạo ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân li không bình thường của cặp nhiễm sắc thể giới tính xảy ra trong giảm phân ở người mẹ, tạo ra một giao tử XX?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau khi kết thúc quá trình nguyên phân và giảm phân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò thiết yếu nào để duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, tế bào này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về tổ hợp gen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong kì sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn trong giảm phân. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, đây có thể là kì nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa tế bào sinh trứng và tế bào sinh tinh trùng sau khi kết thúc giảm phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 36. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong tế bào của loài này ở kì đầu I của giảm phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, nhưng quá trình thụ tinh không diễn ra, hậu quả nào có thể xảy ra ở sinh vật sinh sản hữu tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân, dẫn đến sai sót trong phân li nhiễm sắc thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong kì giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo. Điều gì khác biệt so với kì giữa của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nếu một loài có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể này trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I, tạo ra các tổ hợp giao tử khác nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào sau đây được xem là tế bào sinh dục chín?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì cuối I của giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về kì đầu I của giảm phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kì trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao giảm phân lại tạo ra sự đa dạng di truyền cho các loài sinh sản hữu tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình sinh sản ở người, tế bào trứng sau khi được thụ tinh sẽ phát triển thành hợp tử. Tế bào trứng được tạo ra từ quá trình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nếu một tế bào có 2n = 4 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và mỗi tế bào con có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vai trò của thể cực trong quá trình sinh trứng ở động vật là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong kì sau II của giảm phân, cấu trúc nào của nhiễm sắc thể bị phân tách?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì là đúng khi so sánh kết quả của giảm phân I và giảm phân II?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Loại tế bào nào trong cơ thể động vật không trải qua quá trình giảm phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho rằng có một đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân làm cho một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Các giao tử tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

Xem kết quả