15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu kì tế bào được định nghĩa là khoảng thời gian bao gồm các giai đoạn nào?

  • A. Khoảng thời gian từ lúc tế bào hình thành đến khi tế bào chết.
  • B. Khoảng thời gian từ lúc tế bào bắt đầu phân chia đến khi kết thúc phân chia.
  • C. Chỉ bao gồm các kì của quá trình nguyên phân.
  • D. Khoảng thời gian từ khi một tế bào được hình thành cho đến khi nó phân chia thành hai tế bào con hoặc chết theo chương trình.

Câu 2: Pha S (Synthesis) trong kì trung gian của chu kì tế bào có hoạt động đặc trưng và quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng trưởng kích thước tế bào và tổng hợp protein.
  • B. Tổng hợp các bào quan mới và tích lũy năng lượng.
  • C. Nhân đôi DNA dẫn đến nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • D. Kiểm tra tổn thương DNA trước khi bước vào nguyên phân.

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội (2n) ở pha G1 có 10 nhiễm sắc thể đơn. Hỏi ở pha G2, tế bào này sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

  • A. 10 nhiễm sắc thể đơn, 10 chromatid.
  • B. 10 nhiễm sắc thể kép, 20 chromatid.
  • C. 20 nhiễm sắc thể đơn, 20 chromatid.
  • D. 20 nhiễm sắc thể kép, 40 chromatid.

Câu 4: Điểm kiểm soát G1/S (restriction point) trong chu kì tế bào có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra sự sẵn sàng của môi trường và tổn thương DNA trước khi tế bào tiến vào pha S để nhân đôi DNA.
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi hoàn tất của DNA trước khi tế bào bước vào nguyên phân.
  • C. Đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể đã gắn đúng vào thoi phân bào trước khi chuyển sang kì sau.
  • D. Kiểm soát sự phân chia tế bào chất sau khi phân chia nhân.

Câu 5: Quá trình nào sau đây là không phải là mục đích hoặc ý nghĩa của nguyên phân?

  • A. Giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
  • B. Thay thế các tế bào già, tổn thương hoặc chết theo chương trình.
  • C. Là cơ chế sinh sản vô tính ở nhiều sinh vật đơn bào và đa bào bậc thấp.
  • D. Tạo ra các giao tử (tinh trùng, trứng) cho sinh sản hữu tính.

Câu 6: Quan sát tiêu bản hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 7: Tại kì sau của nguyên phân ở một tế bào động vật lưỡng bội (2n), số lượng nhiễm sắc thể đơn tại mỗi cực của tế bào là:

  • A. Bằng n.
  • B. Bằng 2n.
  • C. Bằng 4n.
  • D. Bằng n/2.

Câu 8: Sự kiện quan trọng nào xảy ra ở kì đầu của nguyên phân giúp nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển trong tế bào?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • B. Nhiễm sắc thể tách tâm động.
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.

Câu 9: Phân chia tế bào chất (cytokinesis) ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật như thế nào?

  • A. Tế bào thực vật hình thành eo thắt màng tế bào, tế bào động vật hình thành vách ngăn tế bào.
  • B. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào từ các túi golgi, tế bào động vật hình thành eo thắt màng tế bào.
  • C. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước khi phân chia nhân, tế bào động vật thì ngược lại.
  • D. Tế bào thực vật không phân chia tế bào chất, chỉ phân chia nhân.

Câu 10: Nếu điểm kiểm soát G2/M bị lỗi và không phát hiện được tổn thương DNA hoặc sự nhân đôi chưa hoàn tất, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ chết theo chương trình (apoptosis).
  • B. Chu kì tế bào sẽ dừng lại ở pha G2.
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang pha G0.
  • D. Tế bào sẽ bước vào nguyên phân với DNA bị tổn thương hoặc chưa nhân đôi đủ, có thể dẫn đến đột biến hoặc chết tế bào con.

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành khối u ung thư là do:

  • A. Sự tăng kích thước của tế bào.
  • B. Sự biệt hóa tế bào bất thường.
  • C. Sự phân chia tế bào mất kiểm soát do rối loạn điều hòa chu kì tế bào.
  • D. Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

Câu 12: Tại sao sự nhân đôi DNA ở pha S lại được gọi là bán bảo toàn?

  • A. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử DNA mẹ được giữ lại trong mỗi tế bào con.
  • C. Chỉ một nửa số gen trên DNA được nhân đôi.
  • D. Quá trình nhân đôi chỉ xảy ra ở một nửa thời gian của pha S.

Câu 13: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đang ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực?

  • A. 6.
  • B. 3.
  • C. 12.
  • D. 24.

Câu 14: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tổng hợp DNA.
  • B. Giúp nhiễm sắc thể co xoắn.
  • C. Tạo vách ngăn tế bào.
  • D. Di chuyển và phân ly nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.

Câu 15: Sự biến mất của màng nhân và nhân con thường xảy ra ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 16: Xét một tế bào 2n = 8. Nếu quá trình nguyên phân diễn ra bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra ở cuối kì cuối là bao nhiêu?

  • A. 8 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 8 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 4 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 4 nhiễm sắc thể kép.

Câu 17: Pha G0 là trạng thái mà tế bào:

  • A. Đang chuẩn bị nhân đôi DNA.
  • B. Đang tiến hành phân chia nhân và tế bào chất.
  • C. Ngừng phân chia và tồn tại ở trạng thái nghỉ.
  • D. Đang tổng hợp các thành phần cho thoi phân bào.

Câu 18: Điểm kiểm soát thoi phân bào (spindle checkpoint) ở kì giữa có chức năng gì?

  • A. Kiểm tra kích thước tế bào.
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi DNA.
  • C. Kiểm tra sự tổng hợp protein.
  • D. Đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể đã gắn đúng vào thoi phân bào trước khi chuyển sang kì sau.

Câu 19: Sự kiện nào dưới đây là không xảy ra trong kì trung gian?

  • A. Tế bào tăng trưởng kích thước.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • C. Nhân đôi DNA.
  • D. Tổng hợp protein và các thành phần cần thiết cho nguyên phân.

Câu 20: Một tế bào sinh dưỡng của người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Nếu tế bào này đang ở kì giữa của nguyên phân, trong tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể, bao nhiêu chromatid và bao nhiêu phân tử DNA?

  • A. 46 nhiễm sắc thể kép, 92 chromatid, 92 phân tử DNA.
  • B. 46 nhiễm sắc thể đơn, 46 chromatid, 46 phân tử DNA.
  • C. 92 nhiễm sắc thể đơn, 92 chromatid, 92 phân tử DNA.
  • D. 23 nhiễm sắc thể kép, 46 chromatid, 46 phân tử DNA.

Câu 21: Hình ảnh hiển vi cho thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực đối diện của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 22: Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất của nguyên phân đối với sự duy trì nòi giống ở các loài sinh sản vô tính?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Sao chép chính xác vật chất di truyền và truyền cho thế hệ sau, đảm bảo tính ổn định của loài.
  • C. Giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Tăng số lượng cá thể con một cách nhanh chóng mà không cần giao phối.

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân nhưng quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không xảy ra, kết quả sẽ là gì?

  • A. Tạo ra tế bào có nhiều nhân (đa nhân).
  • B. Tạo ra tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể bị giảm đi một nửa.
  • C. Tế bào sẽ chết ngay lập tức.
  • D. Quá trình nguyên phân sẽ dừng lại ở kì giữa.

Câu 24: Pha nào của kì trung gian là thời điểm tế bào tổng hợp các protein quan trọng, chuẩn bị cho quá trình nguyên phân, bao gồm cả việc tạo ra các thành phần của thoi phân bào?

  • A. Pha G0.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

Câu 25: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì sau và chuyển sang kì cuối trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Khi các nhiễm sắc thể đơn đã di chuyển hoàn toàn về hai cực của tế bào.

Câu 26: Nếu một tế bào bị chiếu xạ gây tổn thương DNA nghiêm trọng trong pha G1, điều gì có khả năng xảy ra nhất nếu điểm kiểm soát G1/S hoạt động bình thường?

  • A. Tế bào vẫn tiếp tục nhân đôi DNA bình thường.
  • B. Chu kì tế bào sẽ bị dừng lại ở điểm kiểm soát G1/S để sửa chữa DNA hoặc gây chết tế bào.
  • C. Tế bào sẽ bỏ qua pha S và chuyển thẳng sang pha G2.
  • D. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn để loại bỏ DNA bị tổn thương.

Câu 27: Tế bào ung thư thường có đặc điểm gì liên quan đến chu kì tế bào?

  • A. Mất khả năng kiểm soát chu kì tế bào, dẫn đến phân chia liên tục và không tuân theo tín hiệu của cơ thể.
  • B. Chu kì tế bào kéo dài hơn so với tế bào bình thường.
  • C. Luôn ở trạng thái pha G0.
  • D. Chỉ phân chia khi có tín hiệu từ các tế bào xung quanh.

Câu 28: Tại sao sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể ở kì sau nguyên phân lại quan trọng?

  • A. Giúp tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • B. Tạo ra sự khác biệt di truyền giữa các tế bào con.
  • C. Đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ về số lượng và thành phần.
  • D. Giúp nhiễm sắc thể co xoắn dễ dàng hơn.

Câu 29: Quan sát dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào thực vật đang hình thành vách ngăn ở trung tâm. Tế bào này đang ở cuối kì nào và chuẩn bị hoàn thành quá trình gì?

  • A. Cuối kì sau, chuẩn bị phân chia nhân.
  • B. Cuối kì cuối, chuẩn bị phân chia tế bào chất.
  • C. Cuối kì giữa, chuẩn bị phân chia nhân.
  • D. Cuối kì đầu, chuẩn bị phân chia tế bào chất.

Câu 30: Nếu một loại thuốc chống ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M (Nguyên phân).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chu kì tế bào được định nghĩa là khoảng thời gian bao gồm các giai đoạn nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Pha S (Synthesis) trong kì trung gian của chu kì tế bào có hoạt động đặc trưng và quan trọng nhất là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội (2n) ở pha G1 có 10 nhiễm sắc thể đơn. Hỏi ở pha G2, tế bào này sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và bao nhiêu chromatid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điểm kiểm soát G1/S (restriction point) trong chu kì tế bào có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Quá trình nào sau đây là *không* phải là mục đích hoặc ý nghĩa của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quan sát tiêu bản hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tại kì sau của nguyên phân ở một tế bào động vật lưỡng bội (2n), số lượng nhiễm sắc thể đơn tại mỗi cực của tế bào là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sự kiện quan trọng nào xảy ra ở kì đầu của nguyên phân giúp nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển trong tế bào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân chia tế bào chất (cytokinesis) ở tế bào thực vật khác với tế bào động vật như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nếu điểm kiểm soát G2/M bị lỗi và không phát hiện được tổn thương DNA hoặc sự nhân đôi chưa hoàn tất, điều gì có khả năng xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành khối u ung thư là do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao sự nhân đôi DNA ở pha S lại được gọi là bán bảo toàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đang ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình nguyên phân là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sự biến mất của màng nhân và nhân con thường xảy ra ở kì nào của nguyên phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét một tế bào 2n = 8. Nếu quá trình nguyên phân diễn ra bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra ở cuối kì cuối là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Pha G0 là trạng thái mà tế bào:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điểm kiểm soát thoi phân bào (spindle checkpoint) ở kì giữa có chức năng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sự kiện nào dưới đây là *không* xảy ra trong kì trung gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một tế bào sinh dưỡng của người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Nếu tế bào này đang ở kì giữa của nguyên phân, trong tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể, bao nhiêu chromatid và bao nhiêu phân tử DNA?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hình ảnh hiển vi cho thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực đối diện của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất của nguyên phân đối với sự duy trì nòi giống ở các loài sinh sản vô tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân nhưng quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) không xảy ra, kết quả sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Pha nào của kì trung gian là thời điểm tế bào tổng hợp các protein quan trọng, chuẩn bị cho quá trình nguyên phân, bao gồm cả việc tạo ra các thành phần của thoi phân bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì sau và chuyển sang kì cuối trong nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nếu một tế bào bị chiếu xạ gây tổn thương DNA nghiêm trọng trong pha G1, điều gì có khả năng xảy ra nhất nếu điểm kiểm soát G1/S hoạt động bình thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tế bào ung thư thường có đặc điểm gì liên quan đến chu kì tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể ở kì sau nguyên phân lại quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Quan sát dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào thực vật đang hình thành vách ngăn ở trung tâm. Tế bào này đang ở cuối kì nào và chuẩn bị hoàn thành quá trình gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu một loại thuốc chống ung thư hoạt động bằng cách ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào, nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến giai đoạn nào của chu kì tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu kì tế bào ở sinh vật nhân thực được định nghĩa là khoảng thời gian nào?

  • A. Từ khi tế bào được sinh ra đến khi hoàn thành quá trình trao đổi chất.
  • B. Từ khi tế bào bắt đầu tổng hợp DNA đến khi tế bào phân chia.
  • C. Từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào chết theo chương trình.
  • D. Từ khi tế bào được sinh ra qua phân chia đến khi nó hoàn thành một lần phân chia mới tạo ra hai tế bào con.

Câu 2: Pha nào của kì trung gian là thời điểm quan trọng nhất để tế bào kiểm tra "sức khỏe" của DNA trước khi bước vào quá trình nhân đôi?

  • A. Pha G1.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

Câu 3: Hoạt động nào sau đây diễn ra chủ yếu và đặc trưng nhất ở pha S của chu kì tế bào?

  • A. Tăng kích thước tế bào và tổng hợp protein.
  • B. Tổng hợp các bào quan mới như ti thể, lục lạp.
  • C. Nhân đôi DNA và tổng hợp histone.
  • D. Lắp ráp các cấu trúc thoi phân bào.

Câu 4: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=10. Sau khi hoàn thành pha S, số lượng DNA trong nhân tế bào này là bao nhiêu phân tử?

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 40.

Câu 5: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì trong chu kì tế bào?

  • A. Kiểm tra kích thước tế bào đủ lớn và có đủ yếu tố tăng trưởng không.
  • B. Đảm bảo DNA đã được nhân đôi hoàn toàn và không bị tổn thương trước khi bước vào nguyên phân.
  • C. Kiểm tra các nhiễm sắc thể kép đã gắn đúng vào thoi phân bào chưa.
  • D. Ngăn tế bào đi vào pha S nếu DNA bị lỗi.

Câu 6: Tế bào nào sau đây ở người trưởng thành thường ở trạng thái biệt hóa cuối cùng và không hoặc rất ít khi thực hiện chu kì tế bào (ở pha G0)?

  • A. Tế bào biểu bì da.
  • B. Tế bào gan.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào gốc tạo máu.

Câu 7: Sự kiện nào sau đây KHÔNG diễn ra ở kì đầu (Prophase) của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Màng nhân dần tiêu biến.
  • C. Trung thể (ở tế bào động vật) di chuyển về hai cực và hình thành thoi phân bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của nhiễm sắc thể ở kì giữa (Metaphase) của nguyên phân là gì?

  • A. Co xoắn cực đại và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Đang nhân đôi DNA.
  • C. Phân li về hai cực tế bào.
  • D. Giãn xoắn trở lại thành sợi mảnh.

Câu 9: Nếu một tế bào (2n) có 10 nhiễm sắc thể đơn ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, thì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

  • A. 2n = 5.
  • B. 2n = 10.
  • C. 2n = 20.
  • D. 2n = 40.

Câu 10: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, đảm bảo vật chất di truyền được phân chia đồng đều cho hai tế bào con là gì?

  • A. Sự tái tạo màng nhân.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự phân li của hai chromatid chị em trong mỗi nhiễm sắc thể kép về hai cực đối diện.
  • D. Sự hình thành eo thắt tế bào chất.

Câu 11: Một tế bào thực vật đang ở kì cuối (Telophase) của nguyên phân sẽ có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hình thành vách ngăn tế bào ở trung tâm.
  • B. Nhiễm sắc thể kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực.
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến.

Câu 12: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của nguyên phân đối với cơ thể đa bào là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử phục vụ sinh sản hữu tính.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • D. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo các mô bị tổn thương.

Câu 13: So sánh giữa kì đầu (Prophase) và kì cuối (Telophase) của nguyên phân, sự kiện nào có xu hướng đối ngược nhau?

  • A. Sự hình thành thoi phân bào.
  • B. Sự co xoắn và giãn xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự phân li nhiễm sắc thể về hai cực.
  • D. Sự nhân đôi của trung thể.

Câu 14: Giả sử một hợp chất hóa học được đưa vào tế bào và được chứng minh là ức chế hoạt động của enzyme chịu trách nhiệm tổng hợp DNA. Hợp chất này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

Câu 15: Quan sát dưới kính hiển vi, một nhà nghiên cứu thấy một tế bào động vật có các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất tại mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu (Prophase).
  • B. Kì giữa (Metaphase).
  • C. Kì sau (Anaphase).
  • D. Kì cuối (Telophase).

Câu 16: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n=24. Hỏi ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, trong tế bào có tổng cộng bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 48 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 48.

Câu 17: Cơ chế nào giúp tế bào con sau nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Sự nhân đôi DNA chính xác ở pha S và sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể ở kì sau.
  • B. Sự co xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Sự tiêu biến màng nhân ở kì đầu.

Câu 18: Bệnh ung thư là một ví dụ điển hình về rối loạn trong quá trình nào của tế bào?

  • A. Quá trình quang hợp.
  • B. Quá trình hô hấp tế bào.
  • C. Quá trình điều hòa chu kì tế bào.
  • D. Quá trình vận chuyển chất qua màng.

Câu 19: Sự hình thành eo thắt tế bào chất (cleavage furrow) là đặc điểm phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào động vật.
  • B. Tế bào thực vật.
  • C. Tế bào vi khuẩn.
  • D. Tế bào nấm men.

Câu 20: Nếu một tế bào thực vật bị xử lý bằng một chất ức chế sự hình thành vách ngăn, hậu quả trực tiếp của việc này sau khi nhân đã phân chia xong sẽ là gì?

  • A. Tế bào sẽ chết ngay lập tức.
  • B. Nhân sẽ không thể phân chia.
  • C. Tế bào sẽ chỉ có một nhân.
  • D. Tế bào sẽ trở thành tế bào đa nhân.

Câu 21: Chromosome (nhiễm sắc thể) ở kì giữa (Metaphase) của nguyên phân khác với chromosome ở pha G1 như thế nào về cấu trúc?

  • A. Ở kì giữa là sợi mảnh, ở pha G1 là dạng co xoắn.
  • B. Ở kì giữa gồm 1 chromatid, ở pha G1 gồm 2 chromatid.
  • C. Ở kì giữa gồm 2 chromatid chị em gắn với nhau ở tâm động, ở pha G1 gồm 1 chromatid.
  • D. Cả hai đều gồm 2 chromatid nhưng liên kết khác nhau.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

  • A. Các điểm kiểm soát (checkpoints).
  • B. Các protein điều hòa (ví dụ: Cyclin, CDK).
  • C. Tín hiệu từ môi trường bên ngoài (yếu tố tăng trưởng).
  • D. Quá trình hô hấp hiếu khí.

Câu 23: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=6 đang ở kì sau của nguyên phân. Hãy mô tả trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào tại thời điểm này.

  • A. Có 6 nhiễm sắc thể kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • B. Có 12 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực, mỗi cực có 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Có 6 nhiễm sắc thể đơn đang co xoắn ở kì đầu.
  • D. Có 12 nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực.

Câu 24: Nếu một tế bào trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào ban đầu, tổng số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 16.
  • C. 32.
  • D. 64.

Câu 25: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tổng hợp DNA.
  • B. Hình thành màng nhân mới.
  • C. Điều khiển sự tổng hợp protein.
  • D. Gắn vào tâm động của nhiễm sắc thể và di chuyển chúng về các cực tế bào.

Câu 26: So với tế bào động vật, quá trình phân chia tế bào chất (Cytokinesis) ở tế bào thực vật trong nguyên phân có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Tế bào động vật hình thành vách ngăn, tế bào thực vật hình thành eo thắt.
  • B. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn từ trung tâm ra ngoài, tế bào động vật hình thành eo thắt từ ngoài vào trong.
  • C. Tế bào thực vật không phân chia tế bào chất, chỉ phân chia nhân.
  • D. Cả hai đều hình thành eo thắt nhưng ở vị trí khác nhau.

Câu 27: Khi quan sát tiêu bản hiển vi, bạn thấy một nhóm tế bào có kích thước lớn hơn bình thường, nhân lớn và nhiều tế bào đang ở các kì khác nhau của nguyên phân một cách hỗn loạn, không tuân theo quy luật. Đây có thể là dấu hiệu của loại mô nào?

  • A. Mô phôi đang phát triển bình thường.
  • B. Mô trưởng thành đang sửa chữa vết thương.
  • C. Mô ung thư.
  • D. Mô già cỗi đang chuẩn bị chết.

Câu 28: Tầm quan trọng của pha G0 trong chu kì tế bào đối với một số loại tế bào chuyên hóa cao như tế bào thần kinh là gì?

  • A. Cho phép tế bào tạm ngừng hoặc thoát khỏi chu kì tế bào để thực hiện chức năng chuyên biệt.
  • B. Là giai đoạn nhân đôi DNA tăng cường.
  • C. Là giai đoạn chuẩn bị cho quá trình giảm phân.
  • D. Là giai đoạn tế bào chết theo chương trình.

Câu 29: Một tế bào (2n) có 8 nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của nguyên phân. Số lượng DNA trong tế bào này tại kì giữa là bao nhiêu phân tử?

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 24.
  • D. 32.

Câu 30: Điểm kiểm soát M (Spindle checkpoint) đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa điều gì xảy ra?

  • A. Tế bào đi vào pha S khi DNA chưa được sửa chữa.
  • B. Sự phân li nhiễm sắc thể không đồng đều về hai cực tế bào.
  • C. Tế bào phân chia khi chưa đủ kích thước.
  • D. Quá trình nhân đôi DNA xảy ra nhiều lần trong một chu kì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chu kì tế bào ở sinh vật nhân thực được định nghĩa là khoảng thời gian nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Pha nào của kì trung gian là thời điểm quan trọng nhất để tế bào kiểm tra 'sức khỏe' của DNA trước khi bước vào quá trình nhân đôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hoạt động nào sau đây diễn ra chủ yếu và đặc trưng nhất ở pha S của chu kì tế bào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=10. Sau khi hoàn thành pha S, số lượng DNA trong nhân tế bào này là bao nhiêu phân tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì trong chu kì tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tế bào nào sau đây ở người trưởng thành thường ở trạng thái biệt hóa cuối cùng và không hoặc rất ít khi thực hiện chu kì tế bào (ở pha G0)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sự kiện nào sau đây KHÔNG diễn ra ở kì đầu (Prophase) của nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của nhiễm sắc thể ở kì giữa (Metaphase) của nguyên phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nếu một tế bào (2n) có 10 nhiễm sắc thể đơn ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, thì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, đảm bảo vật chất di truyền được phân chia đồng đều cho hai tế bào con là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một tế bào thực vật đang ở kì cuối (Telophase) của nguyên phân sẽ có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của nguyên phân đối với cơ thể đa bào là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: So sánh giữa kì đầu (Prophase) và kì cuối (Telophase) của nguyên phân, sự kiện nào có xu hướng đối ngược nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giả sử một hợp chất hóa học được đưa vào tế bào và được chứng minh là ức chế hoạt động của enzyme chịu trách nhiệm tổng hợp DNA. Hợp chất này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến pha nào của chu kì tế bào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Quan sát dưới kính hiển vi, một nhà nghiên cứu thấy một tế bào động vật có các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất tại mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n=24. Hỏi ở kì sau (Anaphase) của nguyên phân, trong tế bào có tổng cộng bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cơ chế nào giúp tế bào con sau nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bệnh ung thư là một ví dụ điển hình về rối loạn trong quá trình nào của tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sự hình thành eo thắt tế bào chất (cleavage furrow) là đặc điểm phân chia tế bào chất ở loại tế bào nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nếu một tế bào thực vật bị xử lý bằng một chất ức chế sự hình thành vách ngăn, hậu quả trực tiếp của việc này sau khi nhân đã phân chia xong sẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chromosome (nhiễm sắc thể) ở kì giữa (Metaphase) của nguyên phân khác với chromosome ở pha G1 như thế nào về cấu trúc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến chu kì tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=6 đang ở kì sau của nguyên phân. Hãy mô tả trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào tại thời điểm này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu một tế bào trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào ban đầu, tổng số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình nguyên phân là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So với tế bào động vật, quá trình phân chia tế bào chất (Cytokinesis) ở tế bào thực vật trong nguyên phân có điểm khác biệt cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi quan sát tiêu bản hiển vi, bạn thấy một nhóm tế bào có kích thước lớn hơn bình thường, nhân lớn và nhiều tế bào đang ở các kì khác nhau của nguyên phân một cách hỗn loạn, không tuân theo quy luật. Đây có thể là dấu hiệu của loại mô nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tầm quan trọng của pha G0 trong chu kì tế bào đối với một số loại tế bào chuyên hóa cao như tế bào thần kinh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một tế bào (2n) có 8 nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của nguyên phân. Số lượng DNA trong tế bào này tại kì giữa là bao nhiêu phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Điểm kiểm soát M (Spindle checkpoint) đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa điều gì xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

  • A. Tăng trưởng và phát triển của cơ thể.
  • B. Thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc chết.
  • C. Duy trì số lượng tế bào ổn định trong mô.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể.

Câu 2: Pha S của kì trung gian được đặc trưng bởi hoạt động nào sau đây?

  • A. Tế bào tăng kích thước và tổng hợp protein.
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
  • C. Chuẩn bị các bào quan và protein cho phân bào.
  • D. Phân chia tế bào chất để tạo tế bào con.

Câu 3: Điểm kiểm soát G1/S trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Đảm bảo nhiễm sắc thể đã được phân chia đồng đều.
  • B. Kiểm tra sự hoàn tất của quá trình phân chia tế bào chất.
  • C. Đánh giá DNA có bị tổn thương trước khi nhân đôi hay không.
  • D. Kiểm soát kích thước tế bào trước khi bước vào phân bào.

Câu 4: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân. Kết quả cuối cùng là bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

  • A. Hai tế bào con, mỗi tế bào lưỡng bội (2n).
  • B. Bốn tế bào con, mỗi tế bào đơn bội (n).
  • C. Hai tế bào con, mỗi tế bào tứ bội (4n).
  • D. Một tế bào con lưỡng bội (2n) và một tế bào con đơn bội (n).

Câu 5: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Ý nghĩa của sự sắp xếp này là gì?

  • A. Để nhiễm sắc thể dễ dàng nhân đôi hơn.
  • B. Để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau.
  • C. Để tế bào dễ dàng phân chia tế bào chất hơn.
  • D. Để nhiễm sắc thể có thể trao đổi chéo với nhau.

Câu 6: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em bắt đầu co xoắn lại.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em biến mất và DNA được giải phóng.

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau.
  • B. Tế bào thực vật không phân chia tế bào chất.
  • C. Tế bào động vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào thực vật thắt eo tế bào chất.
  • D. Tế bào động vật thắt eo tế bào chất, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.

Câu 8: Nếu một tế bào có 2n = 16 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 8 nhiễm sắc thể.
  • B. 16 nhiễm sắc thể.
  • C. 32 nhiễm sắc thể.
  • D. 4 nhiễm sắc thể.

Câu 9: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

  • A. Tế bào da.
  • B. Tế bào gan.
  • C. Tế bào thần kinh trưởng thành.
  • D. Tế bào biểu mô ruột.

Câu 10: Sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
  • C. Thoi phân bào bắt đầu hình thành.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra.

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G2/M bị lỗi và tế bào bước vào pha M mà DNA chưa được nhân đôi hoàn toàn?

  • A. Tế bào sẽ tự sửa chữa lỗi DNA và tiếp tục chu kì.
  • B. Tế bào con tạo ra có thể mang bộ nhiễm sắc thể không hoàn chỉnh hoặc đột biến.
  • C. Chu kì tế bào sẽ tạm dừng ở pha M để sửa chữa lỗi.
  • D. Không có hậu quả nghiêm trọng vì tế bào vẫn có thể phân chia bình thường.

Câu 12: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy nhiều tế bào đang ở kì giữa. Điều này có thể được giải thích bởi điều gì?

  • A. Kì giữa là kì dài nhất trong nguyên phân.
  • B. Kì giữa là kì ngắn nhất trong nguyên phân.
  • C. Các tế bào hành tây thường dừng lại ở kì giữa trước khi phân chia.
  • D. Thuốc nhuộm tiêu bản làm chậm quá trình phân chia ở kì giữa.

Câu 13: Loại protein nào đóng vai trò chính trong việc điều khiển chu kì tế bào bằng cách phosphoryl hóa các protein khác?

  • A. Cyclin.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Kinase phụ thuộc cyclin (CDK).
  • D. Protein ức chế khối u (tumor suppressor protein).

Câu 14: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được kí hiệu là G1, S, G2, M. Pha nào là thời điểm DNA được nhân đôi?

  • A. Pha G1.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

Câu 15: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn trở lại thành dạng sợi mảnh.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • C. Nhiễm sắc thể di chuyển về mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.

Câu 16: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em?

  • A. 92 nhiễm sắc tử chị em.
  • B. 46 nhiễm sắc tử chị em.
  • C. 23 nhiễm sắc tử chị em.
  • D. 0 nhiễm sắc tử chị em.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát chu kì tế bào ở tế bào ung thư?

  • A. Xạ trị (sử dụng tia xạ để phá hủy DNA tế bào ung thư).
  • B. Hóa trị (sử dụng hóa chất để ngăn chặn sự phân chia tế bào).
  • C. Tăng cường dinh dưỡng để tế bào ung thư khỏe mạnh hơn.
  • D. Liệu pháp nhắm trúng đích (tấn công các phân tử cụ thể trong tế bào ung thư).

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của thoi phân bào trong nguyên phân?

  • A. Đính vào tâm động của nhiễm sắc thể.
  • B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • C. Di chuyển nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
  • D. Đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể.

Câu 19: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, pha G2 kéo dài 5 giờ, pha M kéo dài 1 giờ, thì pha G1 kéo dài bao lâu?

  • A. 6 giờ.
  • B. 7 giờ.
  • C. 8 giờ.
  • D. 9 giờ.

Câu 20: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Ở kì sau, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

  • A. 10 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 40 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 20 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 80 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

  • A. Giai đoạn hàm lượng DNA không đổi và thấp.
  • B. Giai đoạn hàm lượng DNA tăng lên.
  • C. Giai đoạn hàm lượng DNA không đổi và cao.
  • D. Giai đoạn hàm lượng DNA giảm xuống.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân chia tế bào chất không xảy ra sau khi phân chia nhân trong nguyên phân?

  • A. Tạo ra hai tế bào con đơn bội.
  • B. Chu kì tế bào sẽ dừng lại ở kì cuối.
  • C. Tạo ra tế bào có nhiều nhân.
  • D. Tế bào sẽ chết.

Câu 23: Loại tế bào nào sau đây có chu kì tế bào ngắn nhất?

  • A. Tế bào phôi sớm.
  • B. Tế bào gan.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào cơ tim.

Câu 24: Tại sao nguyên phân lại quan trọng đối với sự phát triển của phôi thai?

  • A. Để tạo ra các tế bào đơn bội cho sinh sản hữu tính.
  • B. Để giảm số lượng tế bào trong phôi thai.
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền trong phôi thai.
  • D. Để tăng số lượng tế bào, giúp phôi thai lớn lên và phát triển.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kì trung gian?

  • A. Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào.
  • B. Kì trung gian bao gồm pha G1, pha S và pha G2.
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì trung gian.
  • D. Kì trung gian là giai đoạn tế bào sinh trưởng và chuẩn bị cho phân bào.

Câu 26: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta sử dụng nguyên phân để làm gì?

  • A. Để tạo ra các giống cây trồng lưỡng bội.
  • B. Để nhân nhanh số lượng tế bào thực vật, tạo ra cây con.
  • C. Để tạo ra các giống cây trồng đơn bội.
  • D. Để cải biến基因 của cây trồng.

Câu 27: Cho biết một tế bào đang ở kì nào của nguyên phân nếu quan sát thấy nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì sau.
  • C. Kì giữa.
  • D. Kì cuối.

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố bên trong điều hòa chu kì tế bào?

  • A. Điểm kiểm soát chu kì tế bào.
  • B. Protein cyclin và CDK.
  • C. Sự hoàn tất của quá trình nhân đôi DNA.
  • D. Các yếu tố tăng trưởng từ môi trường ngoài tế bào.

Câu 29: So sánh thời gian pha S giữa tế bào thần kinh trưởng thành và tế bào biểu mô da, bạn dự đoán pha S ở loại tế bào nào sẽ dài hơn?

  • A. Pha S ở tế bào thần kinh trưởng thành dài hơn.
  • B. Pha S ở tế bào biểu mô da dài hơn.
  • C. Pha S ở cả hai loại tế bào dài bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì pha S không xảy ra ở tế bào thần kinh trưởng thành.

Câu 30: Nếu một loại thuốc ức chế sự hình thành thoi phân bào, tế bào sẽ bị dừng lại ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Pha S của kì trung gian được đặc trưng bởi hoạt động nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điểm kiểm soát G1/S trong chu kì tế bào có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân. Kết quả cuối cùng là bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Ý nghĩa của sự sắp xếp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) trong kì sau của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sự khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nếu một tế bào có 2n = 16 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G2/M bị lỗi và tế bào bước vào pha M mà DNA chưa được nhân đôi hoàn toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang phân chia, bạn thấy nhiều tế bào đang ở kì giữa. Điều này có thể được giải thích bởi điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Loại protein nào đóng vai trò chính trong việc điều khiển chu kì tế bào bằng cách phosphoryl hóa các protein khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được kí hiệu là G1, S, G2, M. Pha nào là thời điểm DNA được nhân đôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu nhiễm sắc tử chị em?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát chu kì tế bào ở tế bào ung thư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của thoi phân bào trong nguyên phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, pha G2 kéo dài 5 giờ, pha M kéo dài 1 giờ, thì pha G1 kéo dài bao lâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Ở kì sau, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình phân chia tế bào chất không xảy ra sau khi phân chia nhân trong nguyên phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Loại tế bào nào sau đây có chu kì tế bào ngắn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao nguyên phân lại quan trọng đối với sự phát triển của phôi thai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kì trung gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta sử dụng nguyên phân để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết một tế bào đang ở kì nào của nguyên phân nếu quan sát thấy nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố bên trong điều hòa chu kì tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: So sánh thời gian pha S giữa tế bào thần kinh trưởng thành và tế bào biểu mô da, bạn dự đoán pha S ở loại tế bào nào sẽ dài hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu một loại thuốc ức chế sự hình thành thoi phân bào, tế bào sẽ bị dừng lại ở kì nào của nguyên phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, nhưng chưa diễn ra sự nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1/S mà không sửa chữa được các tổn thương DNA?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia vĩnh viễn.
  • B. Tế bào có thể nhân đôi DNA bị lỗi, dẫn đến đột biến.
  • C. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA trong pha S.
  • D. Chu kì tế bào sẽ diễn ra bình thường nhưng chậm hơn.

Câu 3: Trong pha S của kì trung gian, quá trình quan trọng nào diễn ra?

  • A. Phân chia tế bào chất.
  • B. Co xoắn và đóng gói nhiễm sắc thể.
  • C. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
  • D. Tổng hợp thoi phân bào.

Câu 4: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính là gì trong chu kì tế bào?

  • A. Kiểm tra sự tăng trưởng kích thước tế bào.
  • B. Đảm bảo DNA đã được nhân đôi chính xác.
  • C. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất.
  • D. Đảm bảo DNA đã nhân đôi hoàn tất và không có lỗi trước khi vào pha M.

Câu 5: Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào diễn ra ở loại tế bào nào sau đây?

  • A. Tế bào sinh dục chín.
  • B. Tế bào sinh dưỡng.
  • C. Tế bào thần kinh trưởng thành.
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành.

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

  • A. Bắt đầu co xoắn và ngưng tụ.
  • B. Duỗi xoắn và nằm rải rác trong nhân.
  • C. Tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Phân li về hai cực của tế bào.

Câu 7: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con được hình thành.
  • B. Màng nhân và nhân con nhân đôi.
  • C. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
  • D. Màng nhân và nhân con co lại.

Câu 8: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Ribosome.
  • B. Lưới nội chất.
  • C. Bộ Golgi.
  • D. Trung thể.

Câu 9: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

  • A. Hai cực của tế bào.
  • B. Mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Trung tâm tế bào.
  • D. Màng nhân.

Câu 10: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
  • B. Co xoắn lại thành nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Phân li về hai cực của tế bào.
  • D. Tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 11: Nếu một tế bào có 2n = 4 nhiễm sắc thể trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. n = 2
  • B. 2n = 4
  • C. 3n = 6
  • D. 4n = 8

Câu 12: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

  • A. Tăng trưởng và sửa chữa các mô, cơ quan.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • C. Hình thành giao tử phục vụ sinh sản hữu tính.
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.

Câu 13: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

  • A. Co xoắn cực đại và dễ quan sát nhất.
  • B. Tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Phân li về hai cực của tế bào.
  • D. Duỗi xoắn và trở về dạng sợi mảnh.

Câu 14: Sự phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu vào kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì cuối.
  • D. Kì sau.

Câu 15: Cơ chế phân chia tế bào chất ở tế bào động vật khác với tế bào thực vật như thế nào?

  • A. Tế bào thực vật phân chia tế bào chất trước tế bào động vật.
  • B. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn.
  • C. Tế bào thực vật không có phân chia tế bào chất.
  • D. Cả hai loại tế bào phân chia tế bào chất bằng cách hình thành eo thắt.

Câu 16: Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 17: Điều gì xảy ra nếu quá trình điều hòa chu kì tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia hoàn toàn.
  • B. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường.
  • C. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn nhưng có kiểm soát.
  • D. Tế bào có thể phân chia không kiểm soát, dẫn đến ung thư.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể kích thích sự phân chia tế bào?

  • A. Các yếu tố tăng trưởng.
  • B. Sự thiếu hụt chất dinh dưỡng.
  • C. Nhiệt độ môi trường quá thấp.
  • D. Sự tích tụ chất thải trong tế bào.

Câu 19: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển chu kì tế bào tại các điểm kiểm soát?

  • A. Enzyme tiêu hóa.
  • B. Cyclin và CDK (Kinase phụ thuộc Cyclin).
  • C. Protein cấu trúc.
  • D. Hormone steroid.

Câu 20: Cho một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Nếu quan sát dưới kính hiển vi, bạn sẽ thấy nhiễm sắc thể có hình dạng như thế nào?

  • A. Sợi mảnh, khó quan sát.
  • B. Đã nhân đôi nhưng còn ở dạng sợi dài.
  • C. Co xoắn tối đa, hình chữ X và xếp thành hàng.
  • D. Đã phân li thành hai nhiễm sắc thể đơn.

Câu 21: Tại sao sự nhân đôi DNA phải diễn ra chính xác trong pha S của chu kì tế bào?

  • A. Để tế bào lớn lên về kích thước.
  • B. Để đảm bảo tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể tế bào.
  • D. Để chuẩn bị cho quá trình phân chia tế bào chất.

Câu 22: Một loại thuốc hóa trị liệu gây ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ngăn chặn quá trình nguyên phân ở kì nào?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì cuối.
  • D. Kì sau.

Câu 23: So sánh kì đầu và kì cuối của nguyên phân, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Vị trí của nhiễm sắc thể.
  • C. Trạng thái của màng nhân và nhiễm sắc thể.
  • D. Sự xuất hiện của thoi phân bào.

Câu 24: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Nếu tia X gây tổn thương thoi phân bào, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào phân chia nhanh hơn bình thường.
  • B. Nhiễm sắc thể không phân li đều về hai tế bào con.
  • C. Quá trình nhân đôi DNA bị ức chế.
  • D. Tế bào chuyển sang giảm phân.

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân, bạn thấy nhiều tế bào ở kì trung gian nhất. Điều này phản ánh điều gì?

  • A. Kì trung gian là pha dài nhất trong chu kì tế bào.
  • B. Tế bào hành tây chủ yếu ở trạng thái nghỉ.
  • C. Nguyên phân diễn ra rất nhanh ở hành tây.
  • D. Kì trung gian không thuộc chu kì tế bào.

Câu 26: Ung thư là một bệnh do sự phân chia tế bào mất kiểm soát. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của ung thư?

  • A. Đột biến gen ức chế khối u.
  • B. Đột biến gen tiền ung thư.
  • C. Chu kì tế bào được kiểm soát chặt chẽ.
  • D. Rối loạn cơ chế apoptosis (chết tế bào theo chương trình).

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân tạo ra hai tế bào con. Nếu tế bào mẹ có 10 picogram DNA ở pha G1, thì mỗi tế bào con ở pha G1 sẽ có bao nhiêu DNA?

  • A. 5 picogram.
  • B. 10 picogram.
  • C. 20 picogram.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng tránh nguy cơ mắc bệnh ung thư liên quan đến rối loạn phân bào?

  • A. Sử dụng thuốc ức chế phân bào thường xuyên.
  • B. Tăng cường tiếp xúc với tia cực tím để diệt tế bào lỗi.
  • C. Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn để tăng sức đề kháng.
  • D. Tránh các tác nhân gây đột biến, duy trì lối sống lành mạnh.

Câu 29: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành thường không thực hiện quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào thần kinh đã trải qua giảm phân.
  • B. Tế bào thần kinh không có DNA.
  • C. Tế bào thần kinh đã biệt hóa và mất khả năng phân chia.
  • D. Tế bào thần kinh phân chia bằng hình thức khác không phải nguyên phân.

Câu 30: Trong quá trình nghiên cứu chu kì tế bào, người ta sử dụng chất colchicine để ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Mục đích của việc sử dụng chất này là gì?

  • A. Để dừng quá trình nguyên phân ở kì giữa, giúp quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất.
  • B. Để tăng tốc độ phân chia tế bào.
  • C. Để kích thích tế bào chuyển sang giảm phân.
  • D. Để phá hủy màng nhân và nhân con.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, nhưng chưa diễn ra sự nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1/S mà không sửa chữa được các tổn thương DNA?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong pha S của kì trung gian, quá trình quan trọng nào diễn ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính là gì trong chu kì tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào diễn ra ở loại tế bào nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong kì giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể kép tập trung ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kì sau của nguyên phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nếu một tế bào có 2n = 4 nhiễm sắc thể trải qua nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ý nghĩa sinh học chính của quá trình nguyên phân là gì đối với sinh vật đa bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sự phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu vào kì nào của nguyên phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cơ chế phân chia tế bào chất ở tế bào động vật khác với tế bào thực vật như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì xảy ra nếu quá trình điều hòa chu kì tế bào bị rối loạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể kích thích sự phân chia tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển chu kì tế bào tại các điểm kiểm soát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Nếu quan sát dưới kính hiển vi, bạn sẽ thấy nhiễm sắc thể có hình dạng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao sự nhân đôi DNA phải diễn ra chính xác trong pha S của chu kì tế bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một loại thuốc hóa trị liệu gây ức chế sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ngăn chặn quá trình nguyên phân ở kì nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: So sánh kì đầu và kì cuối của nguyên phân, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Nếu tia X gây tổn thương thoi phân bào, hậu quả có thể xảy ra là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân, bạn thấy nhiều tế bào ở kì trung gian nhất. Điều này phản ánh điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ung thư là một bệnh do sự phân chia tế bào mất kiểm soát. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của ung thư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân tạo ra hai tế bào con. Nếu tế bào mẹ có 10 picogram DNA ở pha G1, thì mỗi tế bào con ở pha G1 sẽ có bao nhiêu DNA?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phòng tránh nguy cơ mắc bệnh ung thư liên quan đến rối loạn phân bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành thường không thực hiện quá trình nguyên phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình nghiên cứu chu kì tế bào, người ta sử dụng chất colchicine để ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Mục đích của việc sử dụng chất này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất và tổng hợp các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA ở pha S không diễn ra chính xác trong chu kì tế bào?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn bình thường.
  • B. Tế bào có thể mang đột biến di truyền.
  • C. Chu kì tế bào sẽ rút ngắn lại.
  • D. Quá trình nguyên phân sẽ diễn ra bình thường nhưng tế bào con sẽ nhỏ hơn.

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo điều gì trước khi tế bào bước vào pha M (nguyên phân)?

  • A. Kích thước tế bào đã đạt đủ lớn.
  • B. Các bào quan đã được nhân đôi đầy đủ.
  • C. DNA đã được nhân đôi hoàn tất và không có lỗi.
  • D. Tế bào đã tích lũy đủ năng lượng cho quá trình phân chia.

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Duỗi xoắn và nằm rải rác trong nhân.
  • B. Đã nhân đôi nhưng vẫn còn ở dạng sợi mảnh.
  • C. Tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Bắt đầu co xoắn và đóng xoắn.

Câu 5: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì giữa của nguyên phân?

  • A. Thoi phân bào bắt đầu hình thành từ trung thể.
  • B. Thoi phân bào gắn các nhiễm sắc thể kép vào mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Thoi phân bào co rút kéo nhiễm sắc tử về hai cực tế bào.
  • D. Thoi phân bào biến mất khi màng nhân tái tạo.

Câu 6: Tại sao kì sau của nguyên phân lại quan trọng trong việc đảm bảo tính di truyền ổn định giữa các thế hệ tế bào?

  • A. Vì nhiễm sắc thể được nhân đôi trong kì này.
  • B. Vì màng nhân biến mất tạo không gian cho nhiễm sắc thể di chuyển.
  • C. Vì các nhiễm sắc tử chị em được phân li đồng đều về hai cực tế bào.
  • D. Vì tế bào chất bắt đầu phân chia trong kì này.

Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì cuối trong quá trình nguyên phân?

  • A. Sự hình thành màng nhân mới bao quanh mỗi bộ nhiễm sắc thể.
  • B. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn trở lại.
  • C. Thoi phân bào được hình thành hoàn chỉnh.
  • D. Tế bào chất phân chia hoàn toàn.

Câu 8: Cytokinesis là quá trình phân chia tế bào chất, thường xảy ra sau kì cuối của nguyên phân. Điều gì khác biệt chính giữa cytokinesis ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

  • A. Cytokinesis chỉ xảy ra ở tế bào động vật, không xảy ra ở tế bào thực vật.
  • B. Tế bào động vật hình thành eo thắt ở giữa tế bào, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.
  • C. Cytokinesis ở tế bào thực vật diễn ra trước kì cuối, còn ở tế bào động vật diễn ra sau kì cuối.
  • D. Không có sự khác biệt, cytokinesis diễn ra giống nhau ở cả tế bào động vật và thực vật.

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 3n
  • C. 2n
  • D. 4n

Câu 10: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

  • A. Sinh sản hữu tính.
  • B. Hình thành giao tử.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • D. Tăng trưởng và phục hồi mô.

Câu 11: Điều gì có thể xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia vĩnh viễn.
  • B. Tế bào có thể phân chia mất kiểm soát và hình thành khối u.
  • C. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn nhưng vẫn bình thường.
  • D. Tế bào sẽ trở nên chuyên biệt hóa hơn.

Câu 12: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách phá vỡ sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu và kì cuối
  • B. Kì trung gian và kì đầu
  • C. Kì đầu và kì giữa
  • D. Kì sau và kì cuối

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 14: Nếu thời gian pha S trong chu kì tế bào bị kéo dài hơn bình thường, điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình nào tiếp theo?

  • A. Chỉ pha G1 sẽ bị ảnh hưởng.
  • B. Chỉ pha G2 sẽ bị ảnh hưởng.
  • C. Chỉ pha M sẽ bị ảnh hưởng.
  • D. Toàn bộ chu kì tế bào có thể bị ảnh hưởng.

Câu 15: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Điểm kiểm soát nào đảm bảo rằng môi trường bên ngoài và bên trong tế bào thuận lợi trước khi tế bào nhân đôi DNA?

  • A. Điểm kiểm soát G1/S
  • B. Điểm kiểm soát G2/M
  • C. Điểm kiểm soát M
  • D. Điểm kiểm soát S/G2

Câu 16: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc tử?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 0

Câu 17: Trong pha G1, tế bào thực hiện chức năng sinh lý bình thường và tăng trưởng kích thước. Hoạt động nào sau đây KHÔNG diễn ra mạnh mẽ ở pha G1?

  • A. Tổng hợp protein và RNA.
  • B. Tăng cường trao đổi chất.
  • C. Phát triển bào quan.
  • D. Nhân đôi DNA.

Câu 18: So sánh thời gian của các pha trong chu kì tế bào ở các loại tế bào khác nhau trong cơ thể đa bào. Điều nào sau đây thường đúng?

  • A. Thời gian các pha là tương đương nhau ở mọi loại tế bào.
  • B. Pha S luôn là pha dài nhất ở mọi loại tế bào.
  • C. Thời gian pha G1 có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường.
  • D. Pha M luôn là pha ngắn nhất ở mọi loại tế bào.

Câu 19: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Nếu quan sát thấy có sự cố trong quá trình phân li nhiễm sắc tử, điểm kiểm soát nào có thể can thiệp để dừng chu kì tế bào?

  • A. Điểm kiểm soát G1/S
  • B. Điểm kiểm soát G2/M
  • C. Điểm kiểm soát M (thoi phân bào)
  • D. Không có điểm kiểm soát nào can thiệp ở kì sau.

Câu 20: Cho tình huống: Một vết thương nhỏ trên da bị trầy xước. Quá trình nào giúp các tế bào da mới thay thế tế bào bị tổn thương và làm lành vết thương?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 21: Một tế bào ung thư có đặc điểm khác biệt so với tế bào bình thường về chu kì tế bào như thế nào?

  • A. Chu kì tế bào kéo dài hơn.
  • B. Các pha của chu kì tế bào diễn ra chậm hơn.
  • C. Chu kì tế bào bị kiểm soát chặt chẽ hơn.
  • D. Chu kì tế bào diễn ra nhanh chóng và ít chịu sự kiểm soát.

Câu 22: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

  • A. Tế bào thần kinh trưởng thành
  • B. Tế bào biểu bì da
  • C. Tế bào gan
  • D. Tế bào máu

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân nhưng không có cytokinesis, kết quả sẽ là gì?

  • A. Hai tế bào con đơn bội.
  • B. Một tế bào có hai nhân.
  • C. Tế bào không phân chia được nữa.
  • D. Chu kì tế bào bị dừng lại.

Câu 24: Tại sao việc duy trì sự chính xác của quá trình nhân đôi DNA trong pha S lại quan trọng đối với sự phát triển và sinh trưởng của cơ thể?

  • A. Để đảm bảo tế bào có đủ vật chất di truyền cho quá trình phân chia.
  • B. Để rút ngắn thời gian chu kì tế bào.
  • C. Để đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác cho các tế bào con, duy trì tính ổn định di truyền.
  • D. Để tế bào có thể thực hiện các chức năng sinh lý khác.

Câu 25: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ có khả năng dừng chu kì để sửa chữa DNA bị tổn thương?

  • A. Điểm kiểm soát G1/S
  • B. Điểm kiểm soát G2/M
  • C. Điểm kiểm soát M
  • D. Không điểm kiểm soát nào có thể can thiệp.

Câu 26: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức phân đôi tế bào. Quá trình phân đôi tế bào này tương đương với pha nào trong chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

  • A. Pha S
  • B. Pha G1
  • C. Pha G2
  • D. Pha M (nguyên phân)

Câu 27: Nếu quan sát một quần thể tế bào đang phân chia, bạn thấy số lượng tế bào ở kì giữa chiếm tỷ lệ cao nhất. Điều này có thể được giải thích như thế nào?

  • A. Kì giữa là kì diễn ra nhanh nhất trong nguyên phân.
  • B. Tế bào bị "mắc kẹt" ở kì giữa do lỗi phân chia.
  • C. Kì giữa thường kéo dài hơn các kì khác để đảm bảo nhiễm sắc thể sắp xếp đúng cách trước khi phân li.
  • D. Môi trường nuôi cấy chỉ phù hợp cho tế bào phát triển đến kì giữa.

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

  • A. Giai đoạn hàm lượng DNA tăng từ 2n lên 4n.
  • B. Giai đoạn hàm lượng DNA giảm từ 4n xuống 2n.
  • C. Giai đoạn hàm lượng DNA ổn định ở mức 2n.
  • D. Giai đoạn hàm lượng DNA ổn định ở mức 4n.

Câu 29: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại hóa chất mới lên chu kì tế bào. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để theo dõi sự thay đổi chu kì tế bào dưới tác động của hóa chất?

  • A. Quan sát hình thái tế bào bằng kính hiển vi quang học thông thường.
  • B. Đếm số lượng tế bào ở mỗi pha của chu kì tế bào sau khi xử lý hóa chất.
  • C. Đo kích thước tế bào trước và sau khi xử lý hóa chất.
  • D. Phân tích thành phần hóa học của tế bào.

Câu 30: Trong quá trình nguyên phân, cấu trúc nào sau đây biến mất ở kì đầu và xuất hiện trở lại ở kì cuối?

  • A. Nhiễm sắc thể
  • B. Trung thể
  • C. Màng nhân
  • D. Thoi phân bào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất và tổng hợp các bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA ở pha S không diễn ra chính xác trong chu kì tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo điều gì trước khi tế bào bước vào pha M (nguyên phân)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điều gì xảy ra với thoi phân bào trong kì giữa của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao kì sau của nguyên phân lại quan trọng trong việc đảm bảo tính di truyền ổn định giữa các thế hệ tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của kì cuối trong quá trình nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cytokinesis là quá trình phân chia tế bào chất, thường xảy ra sau kì cuối của nguyên phân. Điều gì khác biệt chính giữa cytokinesis ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua quá trình nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì có thể xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách phá vỡ sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào đang ở kì nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nếu thời gian pha S trong chu kì tế bào bị kéo dài hơn bình thường, điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình nào tiếp theo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Điểm kiểm soát nào đảm bảo rằng môi trường bên ngoài và bên trong tế bào thuận lợi trước khi tế bào nhân đôi DNA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Sau khi kết thúc nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong pha G1, tế bào thực hiện chức năng sinh lý bình thường và tăng trưởng kích thước. Hoạt động nào sau đây KHÔNG diễn ra mạnh mẽ ở pha G1?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh thời gian của các pha trong chu kì tế bào ở các loại tế bào khác nhau trong cơ thể đa bào. Điều nào sau đây thường đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Nếu quan sát thấy có sự cố trong quá trình phân li nhiễm sắc tử, điểm kiểm soát nào có thể can thiệp để dừng chu kì tế bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho tình huống: Một vết thương nhỏ trên da bị trầy xước. Quá trình nào giúp các tế bào da mới thay thế tế bào bị tổn thương và làm lành vết thương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tế bào ung thư có đặc điểm khác biệt so với tế bào bình thường về chu kì tế bào như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa hoàn toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân nhưng không có cytokinesis, kết quả sẽ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao việc duy trì sự chính xác của quá trình nhân đôi DNA trong pha S lại quan trọng đối với sự phát triển và sinh trưởng của cơ thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Điểm kiểm soát nào trong chu kì tế bào sẽ có khả năng dừng chu kì để sửa chữa DNA bị tổn thương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một loài sinh vật đơn bào sinh sản bằng hình thức phân đôi tế bào. Quá trình phân đôi tế bào này tương đương với pha nào trong chu kì tế bào ở sinh vật đa bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nếu quan sát một quần thể tế bào đang phân chia, bạn thấy số lượng tế bào ở kì giữa chiếm tỷ lệ cao nhất. Điều này có thể được giải thích như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của một loại hóa chất mới lên chu kì tế bào. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để theo dõi sự thay đổi chu kì tế bào dưới tác động của hóa chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình nguyên phân, cấu trúc nào sau đây biến mất ở kì đầu và xuất hiện trở lại ở kì cuối?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và RNA, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của kì trung gian là gì?

  • A. Tế bào chất phân chia
  • B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể
  • C. Nhiễm sắc thể co xoắn
  • D. Thoi phân bào hình thành

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính trong việc đảm bảo điều gì trước khi tế bào bước vào pha phân bào (M)?

  • A. Kích thước tế bào đã đạt đủ lớn
  • B. Thoi phân bào đã được lắp ráp hoàn chỉnh
  • C. DNA đã được nhân đôi hoàn tất và không có lỗi
  • D. Các bào quan đã được phân chia đều

Câu 4: Trong nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) tách nhau ra và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì cuối
  • D. Kì sau

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kì giữa của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và màng nhân biến mất
  • B. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Màng nhân tái hiện và tế bào chất phân chia

Câu 6: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

  • A. Ribosome
  • B. Lưới nội chất
  • C. Trung thể
  • D. Bộ Golgi

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ
  • B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
  • C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác với tế bào mẹ
  • D. Một tế bào con và một tế bào mẹ không thay đổi

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo mô
  • C. Hình thành giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • D. Đảm bảo sự ổn định số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ

Câu 9: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 trải qua nguyên phân. Ở kì sau của nguyên phân, tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 10: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G1/S bị lỗi và tế bào vẫn tiếp tục chu kì mặc dù DNA bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA và tiếp tục phân chia bình thường
  • B. Tế bào có thể phân chia và tạo ra các tế bào con mang đột biến
  • C. Chu kì tế bào sẽ tự động dừng lại ở pha S
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang quá trình giảm phân

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên thực hiện nguyên phân để thay thế tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào cơ tim
  • C. Tế bào biểu bì da
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau
  • B. Tế bào thực vật không có phân chia tế bào chất
  • C. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành vách ngăn
  • D. Tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào, tế bào động vật hình thành eo thắt

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển và duy trì cơ thể đa bào?

  • A. Đảm bảo sự phát triển có trật tự, hài hòa và ngăn ngừa sự phát triển bất thường của tế bào
  • B. Thúc đẩy quá trình đột biến để tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Giúp tế bào dễ dàng thích nghi với môi trường thay đổi
  • D. Tăng tốc độ phân chia tế bào để cơ thể nhanh chóng lớn lên

Câu 16: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư nhắm mục tiêu vào quá trình hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu và kì giữa
  • B. Kì giữa và kì sau
  • C. Kì sau và kì cuối
  • D. Kì cuối và kì đầu

Câu 17: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Quan sát thấy nhiễm sắc thể bị đứt gãy ở kì sau. Tia X đã tác động mạnh nhất vào pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 18: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được kí hiệu bằng chữ cái. Hãy xác định thứ tự đúng của các pha trong chu kì tế bào.

  • A. G1 → G2 → S → M
  • B. S → G1 → G2 → M
  • C. G1 → S → G2 → M
  • D. M → G1 → S → G2

Câu 19: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con được nhân đôi
  • B. Màng nhân và nhân con trở nên rõ ràng hơn
  • C. Màng nhân và nhân con di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Màng nhân và nhân con biến mất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI về chu kì tế bào?

  • A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi phân chia
  • B. Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào
  • C. Pha M là pha dài nhất trong chu kì tế bào
  • D. Chu kì tế bào được kiểm soát bởi các điểm kiểm soát

Câu 21: Tế bào ung thư khác biệt so với tế bào bình thường về khả năng phân chia như thế nào?

  • A. Tế bào ung thư phân chia chậm hơn tế bào bình thường
  • B. Tế bào ung thư phân chia không kiểm soát và liên tục
  • C. Tế bào ung thư không thể phân chia
  • D. Tế bào ung thư chỉ phân chia khi có tín hiệu từ bên ngoài

Câu 22: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì cuối của nguyên phân, bạn sẽ thấy điều gì?

  • A. Nhiễm sắc thể kép đang co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào
  • C. Màng nhân tái hiện, tế bào chất bắt đầu phân chia
  • D. Thoi phân bào được hình thành hoàn chỉnh

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) đang thực hiện nguyên phân. Ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 16
  • D. 32

Câu 24: Tại sao DNA cần phải nhân đôi trước khi tế bào phân chia?

  • A. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho tế bào con
  • B. Để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể hoàn chỉnh
  • C. Để tế bào con có kích thước lớn hơn tế bào mẹ
  • D. Để quá trình phân chia tế bào diễn ra nhanh hơn

Câu 25: Cho tình huống: Một tế bào đang ở pha G2, có đủ điều kiện để phân chia. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong chu kì tế bào?

  • A. Tế bào đi vào pha S
  • B. Tế bào dừng chu kì và chuyển sang trạng thái nghỉ G0
  • C. Tế bào tiếp tục tăng trưởng kích thước
  • D. Tế bào bước vào pha M (phân bào)

Câu 26: Trong kì nào của nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu duỗi xoắn trở lại thành dạng sợi mảnh?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì cuối
  • D. Kì sau

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây thường không phân chia sau khi đã biệt hóa?

  • A. Tế bào thần kinh trưởng thành
  • B. Tế bào biểu mô ruột
  • C. Tế bào gan
  • D. Tế bào máu

Câu 28: Điều gì quyết định tế bào có vượt qua điểm kiểm soát G1/S hay không?

  • A. Kích thước tế bào
  • B. Sự đầy đủ về chất dinh dưỡng, tín hiệu tăng trưởng và DNA không bị tổn thương
  • C. Số lượng bào quan trong tế bào
  • D. Thời gian tồn tại của tế bào

Câu 29: Nếu tế bào chất không phân chia sau khi nhân đã phân chia trong nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

  • A. Hai tế bào con bình thường sẽ được tạo ra
  • B. Tế bào sẽ chết
  • C. Tạo ra tế bào có hai nhân
  • D. Chu kì tế bào sẽ dừng lại hoàn toàn

Câu 30: Trong pha nào của kì trung gian, các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái sợi mảnh, chưa co xoắn?

  • A. Chỉ pha G1
  • B. Chỉ pha S
  • C. Chỉ pha G2
  • D. Pha G1, S và G2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và RNA, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của kì trung gian là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính trong việc đảm bảo điều gì trước khi tế bào bước vào pha phân bào (M)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong nguyên phân, nhiễm sắc tử chị em (sister chromatids) tách nhau ra và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào diễn ra ở kì nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kì giữa của nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào trong tế bào động vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 trải qua nguyên phân. Ở kì sau của nguyên phân, tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu điểm kiểm soát G1/S bị lỗi và tế bào vẫn tiếp tục chu kì mặc dù DNA bị tổn thương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên thực hiện nguyên phân để thay thế tế bào cũ hoặc bị tổn thương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Quan sát tiêu bản tế bào thực vật đang nguyên phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tại sao việc kiểm soát chu kì tế bào lại quan trọng đối với sự phát triển và duy trì cơ thể đa bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư nhắm mục tiêu vào quá trình hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kì nào của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Quan sát thấy nhiễm sắc thể bị đứt gãy ở kì sau. Tia X đã tác động mạnh nhất vào pha nào của chu kì tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha được kí hiệu bằng chữ cái. Hãy xác định thứ tự đúng của các pha trong chu kì tế bào.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI về chu kì tế bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tế bào ung thư khác biệt so với tế bào bình thường về khả năng phân chia như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu quan sát một tế bào đang ở kì cuối của nguyên phân, bạn sẽ thấy điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) đang thực hiện nguyên phân. Ở kì giữa, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tại sao DNA cần phải nhân đôi trước khi tế bào phân chia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho tình huống: Một tế bào đang ở pha G2, có đủ điều kiện để phân chia. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong chu kì tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong kì nào của nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu duỗi xoắn trở lại thành dạng sợi mảnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây thường không phân chia sau khi đã biệt hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì quyết định tế bào có vượt qua điểm kiểm soát G1/S hay không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu tế bào chất không phân chia sau khi nhân đã phân chia trong nguyên phân, kết quả sẽ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong pha nào của kì trung gian, các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái sợi mảnh, chưa co xoắn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Để tế bào tăng kích thước và thực hiện các chức năng chuyên biệt.
  • B. Để đảm bảo sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào.
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể.
  • D. Để sinh trưởng, phát triển và duy trì các hoạt động sống của cơ thể.

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là một sự kiện diễn ra trong pha G1 của kì trung gian?

  • A. Tế bào tăng trưởng về kích thước.
  • B. Tổng hợp protein và RNA.
  • C. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
  • D. Chuẩn bị các nguồn lực cho pha S.

Câu 3: Pha S của kì trung gian có ý nghĩa quan trọng nhất đối với quá trình phân bào vì:

  • A. Đây là giai đoạn tế bào lớn lên nhanh nhất.
  • B. DNA được nhân đôi, đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác cho tế bào con.
  • C. Các bào quan được phân chia đồng đều cho tế bào con.
  • D. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn để chuẩn bị cho kì đầu.

Câu 4: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính là gì trong chu kì tế bào?

  • A. Kiểm tra xem tế bào đã đạt kích thước tối ưu chưa.
  • B. Đảm bảo DNA đã được nhân đôi hoàn tất và chính xác.
  • C. Xác nhận rằng môi trường bên ngoài thuận lợi và tế bào đã sẵn sàng bước vào phân bào.
  • D. Kiểm tra sự phân chia đồng đều của các bào quan.

Câu 5: Một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể của tế bào đó?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn, nằm rải rác trong tế bào chất.
  • B. Nhiễm sắc thể kép, tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
  • C. Nhiễm sắc thể kép, đang phân li về hai cực của tế bào.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn, đã tập trung thành hai nhóm ở hai cực tế bào.

Câu 6: Điều gì xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • B. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và màng nhân tiêu biến.
  • C. Nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • D. Màng nhân hình thành và tế bào chất phân chia.

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào mẹ.
  • C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và giống tế bào mẹ.
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau và khác tế bào mẹ.

Câu 8: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong các quá trình nào sau đây?

  • A. Sinh sản hữu tính và tạo biến dị di truyền.
  • B. Hình thành giao tử và giảm phân.
  • C. Sinh sản vô tính ở động vật và thực vật bậc thấp.
  • D. Sinh trưởng, phát triển, tái tạo mô và phục hồi vết thương.

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường.
  • B. Tế bào có thể phân chia không kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u và ung thư.
  • C. Quá trình nguyên phân sẽ diễn ra nhanh hơn và hiệu quả hơn.
  • D. Tế bào sẽ ngừng phân chia và chuyển sang trạng thái ngủ.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể kích thích tế bào bước vào chu kì tế bào và phân chia?

  • A. Sự thiếu hụt chất dinh dưỡng.
  • B. Sự tích tụ các chất thải trong tế bào.
  • C. Các tín hiệu tăng trưởng từ môi trường hoặc từ các tế bào khác.
  • D. Sự tổn thương DNA nghiêm trọng không thể sửa chữa.

Câu 11: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang bắt đầu co xoắn, màng nhân vẫn còn. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 12: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân. Nếu tế bào mẹ có 12 nhiễm sắc thể, thì mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 6 nhiễm sắc thể
  • B. 12 nhiễm sắc thể
  • C. 24 nhiễm sắc thể
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong pha nào của kì trung gian, trung tử nhân đôi?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau.
  • B. Tế bào thực vật không có phân bào tế bào chất.
  • C. Tế bào động vật phân chia bằng vách ngăn tế bào, tế bào thực vật bằng eo thắt.
  • D. Tế bào động vật phân chia bằng eo thắt tế bào chất, tế bào thực vật hình thành vách tế bào.

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, pha G2 kéo dài 5 giờ, pha M kéo dài 1 giờ. Hỏi pha G1 kéo dài bao lâu?

  • A. 6 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 9 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI về nhiễm sắc thể kép?

  • A. Hình thành trong pha S của kì trung gian.
  • B. Gồm hai nhiễm sắc tử chị em giống hệt nhau.
  • C. Tồn tại ở tế bào con sau khi kết thúc nguyên phân.
  • D. Chứa thông tin di truyền đã được nhân đôi.

Câu 17: Tại sao việc phân chia nhiễm sắc thể đồng đều về hai tế bào con trong nguyên phân lại quan trọng?

  • A. Để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ, duy trì thông tin di truyền.
  • B. Để tạo ra sự đa dạng di truyền giữa các tế bào con.
  • C. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • D. Để tế bào con có thể biệt hóa thành các loại tế bào khác nhau.

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào máu
  • D. Tế bào thần kinh trưởng thành

Câu 19: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn nào sau pha G1 nhưng TRƯỚC pha G2?

  • A. Pha M
  • B. Pha S
  • C. Pha G0
  • D. Kì cuối

Câu 20: Điều gì xảy ra với thoi phân bào sau khi kết thúc kì sau của nguyên phân?

  • A. Thoi phân bào tiếp tục kéo dài để phân chia tế bào chất.
  • B. Thoi phân bào nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.
  • C. Thoi phân bào bị phá hủy và các thành phần được tái sử dụng.
  • D. Thoi phân bào biến đổi thành màng nhân của tế bào con.

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư có cơ chế tác động ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu và kì giữa
  • B. Kì giữa và kì sau
  • C. Kì sau và kì cuối
  • D. Kì cuối và kì trung gian

Câu 22: Trong pha G0 của chu kì tế bào, tế bào ở trạng thái nào?

  • A. Đang tích cực nhân đôi DNA.
  • B. Đang chuẩn bị bước vào phân bào.
  • C. Đang thực hiện phân bào.
  • D. Không phân chia, nhưng vẫn thực hiện các chức năng sống bình thường.

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc tử chị em và nhiễm sắc thể tương đồng là gì?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em có hình dạng giống nhau, nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em giống hệt nhau về mặt di truyền, nhiễm sắc thể tương đồng có thể khác nhau.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tồn tại trong tế bào lưỡng bội, nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào đơn bội.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra trong nguyên phân, nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.

Câu 25: Trong cơ thể, loại tế bào nào có chu kì tế bào ngắn nhất?

  • A. Tế bào biểu mô ruột
  • B. Tế bào cơ tim
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào xương

Câu 26: Sự co ngắn và duỗi xoắn của nhiễm sắc thể diễn ra trong kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì giữa và kì sau
  • B. Kì sau và kì cuối
  • C. Kì đầu và kì giữa
  • D. Kì đầu (co xoắn) và kì cuối (duỗi xoắn)

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=8 đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào lúc này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 28: Thành phần nào của tế bào KHÔNG được phân chia đồng đều cho các tế bào con trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể
  • B. Ribosome
  • C. Ty thể
  • D. Màng lưới nội chất (lưới nội sinh chất)

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát chu kì tế bào trong điều trị ung thư?

  • A. Sử dụng thuốc ức chế sự nhân đôi DNA.
  • B. Xạ trị để phá hủy DNA tế bào ung thư.
  • C. Truyền máu để tăng cường sức khỏe tổng thể.
  • D. Sử dụng hóa chất ngăn chặn hình thành thoi phân bào.

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

  • A. Giai đoạn hàm lượng DNA không đổi và thấp.
  • B. Giai đoạn hàm lượng DNA tăng lên gấp đôi.
  • C. Giai đoạn hàm lượng DNA không đổi và cao.
  • D. Giai đoạn hàm lượng DNA giảm đi một nửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào ở sinh vật nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là một sự kiện diễn ra trong pha G1 của kì trung gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Pha S của kì trung gian có ý nghĩa quan trọng nhất đối với quá trình phân bào vì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điểm kiểm soát G2/M có vai trò chính là gì trong chu kì tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể của tế bào đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điều gì xảy ra trong kì sau của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong cơ thể đa bào, nguyên phân đóng vai trò quan trọng trong các quá trình nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể kích thích tế bào bước vào chu kì tế bào và phân chia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Quan sát tiêu bản tế bào hành tây đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang bắt đầu co xoắn, màng nhân vẫn còn. Tế bào này đang ở kì nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua nguyên phân. Nếu tế bào mẹ có 12 nhiễm sắc thể, thì mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong pha nào của kì trung gian, trung tử nhân đôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, pha G2 kéo dài 5 giờ, pha M kéo dài 1 giờ. Hỏi pha G1 kéo dài bao lâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI về nhiễm sắc thể kép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tại sao việc phân chia nhiễm sắc thể đồng đều về hai tế bào con trong nguyên phân lại quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại tế bào nào trong cơ thể người KHÔNG trải qua quá trình nguyên phân sau khi đã biệt hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn nào sau pha G1 nhưng TRƯỚC pha G2?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì xảy ra với thoi phân bào sau khi kết thúc kì sau của nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một loại thuốc hóa trị liệu ung thư có cơ chế tác động ngăn chặn sự hình thành thoi phân bào. Thuốc này sẽ ảnh hưởng đến kì nào của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong pha G0 của chu kì tế bào, tế bào ở trạng thái nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, từ một tế bào mẹ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc tử chị em và nhiễm sắc thể tương đồng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong cơ thể, loại tế bào nào có chu kì tế bào ngắn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự co ngắn và duỗi xoắn của nhiễm sắc thể diễn ra trong kì nào của nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=8 đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào lúc này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thành phần nào của tế bào KHÔNG được phân chia đồng đều cho các tế bào con trong nguyên phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát chu kì tế bào trong điều trị ung thư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn hàm lượng DNA trong chu kì tế bào. Giai đoạn nào trên đồ thị tương ứng với pha S?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, nhưng chưa diễn ra sự nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của tế bào con được duy trì ổn định sau nguyên phân?

  • A. Phân chia tế bào chất
  • B. Nhân đôi DNA
  • C. Co xoắn nhiễm sắc thể
  • D. Hình thành thoi phân bào

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra sự tăng trưởng kích thước tế bào
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi chính xác của bào quan
  • C. Kiểm tra sự nhân đôi và sửa chữa DNA hoàn tất
  • D. Kiểm tra sự phân chia tế bào chất đã hoàn thành

Câu 4: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 5: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em bắt đầu nhân đôi
  • B. Nhiễm sắc tử chị em co xoắn lại
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào
  • D. Nhiễm sắc tử chị em biến mất

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kì cuối của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em phân li về hai cực tế bào
  • C. Màng nhân biến mất và thoi phân bào hình thành
  • D. Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại, nhiễm sắc thể dãn xoắn

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào giúp sinh vật lớn lên và phục hồi các mô bị tổn thương
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • C. Hình thành giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào động vật và tế bào thực vật ở kì cuối là gì?

  • A. Tế bào động vật có thoi phân bào, tế bào thực vật thì không
  • B. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào
  • C. Tế bào động vật có trung thể, tế bào thực vật thì không
  • D. Tế bào thực vật có nhiễm sắc thể, tế bào động vật thì không

Câu 9: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua quá trình nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 5

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân chia và chết đi
  • B. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn bình thường
  • C. Tế bào sẽ phân chia quá nhanh nhưng có kiểm soát
  • D. Tế bào có thể phân chia mất kiểm soát, dẫn đến hình thành khối u

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn từ khi tế bào sinh ra đến khi bắt đầu phân chia lần tiếp theo được gọi là:

  • A. Kì trung gian
  • B. Chu kì tế bào
  • C. Pha phân bào
  • D. Nguyên phân

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người trưởng thành thường xuyên thực hiện nguyên phân để thay thế tế bào già hoặc tổn thương?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào cơ tim
  • C. Tế bào biểu bì da
  • D. Tế bào trứng

Câu 13: Thuốc hóa trị liệu trong điều trị ung thư thường nhắm vào giai đoạn nào của chu kì tế bào để ngăn chặn sự phân chia của tế bào ung thư?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M (phân bào)

Câu 14: Nếu thời gian pha S bị kéo dài bất thường trong chu kì tế bào, hậu quả có thể là gì?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn
  • B. Tế bào có thể tích lũy lỗi sai trong quá trình nhân đôi DNA
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái ngủ G0
  • D. Tế bào sẽ tăng kích thước nhanh chóng

Câu 15: Cho hình ảnh tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân. Dấu hiệu đặc trưng nào giúp nhận biết đây là kì đầu?

  • A. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn và màng nhân dần biến mất
  • B. Nhiễm sắc thể xếp thẳng hàng ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc tử chị em phân li về hai cực
  • D. Màng nhân tái hiện và tế bào chất phân chia

Câu 16: Loại cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc di chuyển nhiễm sắc thể về hai cực tế bào trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Màng nhân
  • B. Trung tử
  • C. Thoi phân bào
  • D. Ribosome

Câu 17: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 16

Câu 18: Tại sao nói nguyên phân là quá trình phân bào nguyên nhiễm?

  • A. Vì tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
  • B. Vì tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đôi
  • C. Vì tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác biệt so với tế bào mẹ
  • D. Vì tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ

Câu 19: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân không đóng vai trò nào sau đây?

  • A. Sinh trưởng và phát triển của cơ thể
  • B. Thay thế tế bào già và tổn thương
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • D. Duy trì số lượng tế bào ổn định trong mô và cơ quan

Câu 20: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì trung gian trước khi bước vào nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và nhân đôi
  • C. Nhiễm sắc thể biến mất
  • D. Nhiễm sắc thể tập trung ở trung tâm tế bào

Câu 21: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có 8 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2

Câu 22: So sánh pha G1 và pha G2 của kì trung gian, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Kích thước tế bào
  • B. Số lượng bào quan
  • C. Trạng thái DNA (đã nhân đôi hay chưa)
  • D. Hoạt động tổng hợp protein

Câu 23: Trong thí nghiệm quan sát quá trình nguyên phân, hóa chất colchicine được sử dụng để ngăn cản sự hình thành thoi phân bào. Tế bào sẽ bị dừng lại ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 24: Một tế bào gan người (2n=46) đang thực hiện nguyên phân. Ở kì giữa, tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc tử?

  • A. 23
  • B. 46
  • C. 92
  • D. 184

Câu 25: Phát biểu nào sau đây SAI về chu kì tế bào?

  • A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi phân chia
  • B. Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào
  • C. Chu kì tế bào được kiểm soát bởi các điểm kiểm soát
  • D. Tất cả các tế bào trong cơ thể đa bào đều có chu kì tế bào giống nhau

Câu 26: Tại sao việc duy trì sự chính xác trong quá trình nhân đôi DNA ở pha S lại quan trọng đối với nguyên phân?

  • A. Để đảm bảo tế bào con có kích thước phù hợp
  • B. Để đảm bảo tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho tế bào con
  • D. Để tế bào con có thể thực hiện quá trình giảm phân

Câu 27: Cho biết một tế bào đang ở kì nào của nguyên phân nếu quan sát thấy màng nhân đã biến mất hoàn toàn và các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào.

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp tác động vào chu kì tế bào để điều trị ung thư?

  • A. Hóa trị (sử dụng thuốc ức chế phân bào)
  • B. Xạ trị (sử dụng tia xạ phá hủy DNA)
  • C. Liệu pháp nhắm trúng đích (tác động vào protein kiểm soát chu kì tế bào)
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u (loại bỏ tế bào ung thư vật lý)

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu điểm kiểm soát G1/S bị lỗi và tế bào vẫn tiếp tục chu kì mặc dù DNA bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA và tiếp tục phân chia bình thường
  • B. Tế bào có thể phân chia và tạo ra các tế bào con mang đột biến
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái ngủ G0 vĩnh viễn
  • D. Tế bào sẽ phân chia chậm hơn để có thời gian sửa chữa DNA

Câu 30: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, nhưng chưa diễn ra sự nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra trong pha S của kì trung gian, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của tế bào con được duy trì ổn định sau nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc tử chị em?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kì cuối của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa phân bào tế bào động vật và tế bào thực vật ở kì cuối là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua quá trình nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo thành là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế kiểm soát chu kì tế bào bị rối loạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn từ khi tế bào sinh ra đến khi bắt đầu phân chia lần tiếp theo được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người trưởng thành thường xuyên thực hiện nguyên phân để thay thế tế bào già hoặc tổn thương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thuốc hóa trị liệu trong điều trị ung thư thường nhắm vào giai đoạn nào của chu kì tế bào để ngăn chặn sự phân chia của tế bào ung thư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu thời gian pha S bị kéo dài bất thường trong chu kì tế bào, hậu quả có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho hình ảnh tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân. Dấu hiệu đặc trưng nào giúp nhận biết đây là kì đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc di chuyển nhiễm sắc thể về hai cực tế bào trong kì sau của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào mẹ ban đầu, số lượng tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao nói nguyên phân là quá trình phân bào nguyên nhiễm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong cơ thể đa bào, quá trình nguyên phân không đóng vai trò nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì trung gian trước khi bước vào nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có 8 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: So sánh pha G1 và pha G2 của kì trung gian, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong thí nghiệm quan sát quá trình nguyên phân, hóa chất colchicine được sử dụng để ngăn cản sự hình thành thoi phân bào. Tế bào sẽ bị dừng lại ở kì nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một tế bào gan người (2n=46) đang thực hiện nguyên phân. Ở kì giữa, tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây SAI về chu kì tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại sao việc duy trì sự chính xác trong quá trình nhân đôi DNA ở pha S lại quan trọng đối với nguyên phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho biết một tế bào đang ở kì nào của nguyên phân nếu quan sát thấy màng nhân đã biến mất hoàn toàn và các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực tế bào.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp tác động vào chu kì tế bào để điều trị ung thư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với tế bào nếu điểm kiểm soát G1/S bị lỗi và tế bào vẫn tiếp tục chu kì mặc dù DNA bị tổn thương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu diễn ra ở kì nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì đối với sinh vật đa bào?

  • A. Đảm bảo sự sinh sản vô tính ở mọi tế bào.
  • B. Tăng trưởng và thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc già.
  • C. Duy trì sự ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào sinh sản hữu tính.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quá trình tiến hóa.

Câu 2: Pha nào của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1/S mà không có đủ nguồn dinh dưỡng hoặc DNA bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ tự điều chỉnh và tiếp tục chu kì bình thường.
  • B. Chu kì tế bào sẽ tạm dừng ở pha S để sửa chữa tổn thương.
  • C. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái ngủ G0 vĩnh viễn.
  • D. Tế bào có thể tiếp tục phân chia không kiểm soát, dẫn đến đột biến và có thể gây ung thư.

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn.
  • B. Nhiễm sắc thể đơn nằm rải rác trong tế bào chất.
  • C. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực tế bào.

Câu 5: Điều gì đảm bảo rằng mỗi tế bào con sinh ra từ nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Sự phân chia tế bào chất đồng đều.
  • B. Sự nhân đôi của ribosome và các bào quan khác.
  • C. Sự nhân đôi chính xác DNA ở pha S và sự phân li đồng đều nhiễm sắc thể ở kì sau.
  • D. Hoạt động của trung thể trong việc hình thành thoi phân bào.

Câu 6: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh thấy nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 7: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em tiếp tục co xoắn.
  • B. Nhiễm sắc tử chị em bắt đầu nhân đôi.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.

Câu 8: Cho tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 48
  • D. 36

Câu 9: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • B. Giúp cơ thể lớn lên, tái tạo mô và phục hồi vết thương.
  • C. Đảm bảo sự đa dạng di truyền cho loài.
  • D. Hình thành các tế bào chuyên biệt với chức năng khác nhau.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào ung thư và tế bào bình thường liên quan đến chu kì tế bào là gì?

  • A. Tế bào ung thư có chu kì tế bào dài hơn tế bào bình thường.
  • B. Tế bào ung thư không trải qua pha S của chu kì tế bào.
  • C. Tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát chu kì tế bào, phân chia không kiểm soát.
  • D. Tế bào ung thư chỉ phân chia ở pha M của chu kì tế bào.

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha G1, S, G2, M. Điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra sự nhân đôi DNA đã hoàn tất và chính xác chưa.
  • B. Kiểm tra DNA đã được nhân đôi hoàn chỉnh và môi trường tế bào có thuận lợi cho phân bào không.
  • C. Kiểm tra sự phân li nhiễm sắc thể đã diễn ra đồng đều chưa.
  • D. Kiểm tra kích thước tế bào đã đủ lớn để phân chia chưa.

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên thực hiện nguyên phân?

  • A. Tế bào thần kinh trưởng thành.
  • B. Tế bào cơ tim.
  • C. Tế bào biểu bì da.
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành.

Câu 13: Nếu một tác nhân gây đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào ngừng phát triển nhưng không ảnh hưởng đến di truyền.
  • B. Tế bào chết ngay lập tức.
  • C. Tế bào con sẽ có kích thước nhỏ hơn bình thường.
  • D. Đột biến có thể được nhân lên trong các thế hệ tế bào tiếp theo, gây ra các bệnh di truyền hoặc ung thư.

Câu 14: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra để hình thành hai tế bào con?

  • A. Màng nhân và nhân con tái hiện, nhiễm sắc thể duỗi xoắn và tế bào chất phân chia.
  • B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và di chuyển về hai cực.
  • C. Thoi phân bào biến mất và nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. DNA nhân đôi và tế bào chất bắt đầu phân chia.

Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=16. Trong một tế bào đang ở kì giữa nguyên phân, số lượng nhiễm sắc tử chị em là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 16: Quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu ở kì nào của nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 17: Tại sao pha G1 lại quan trọng đối với sự sinh trưởng của tế bào?

  • A. Vì đây là pha diễn ra sự nhân đôi DNA.
  • B. Vì đây là pha tế bào tổng hợp các chất cần thiết và tăng kích thước.
  • C. Vì đây là pha nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào.
  • D. Vì đây là pha tế bào phân chia tế bào chất.

Câu 18: Điểm khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

  • A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất trước, tế bào thực vật phân chia sau.
  • B. Tế bào động vật không phân chia tế bào chất, tế bào thực vật phân chia.
  • C. Tế bào động vật hình thành eo thắt ở màng tế bào, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào.
  • D. Tế bào động vật phân chia trực phân, tế bào thực vật phân chia gián phân.

Câu 19: Nếu một tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G2/M, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

  • A. Chu kì tế bào sẽ bị dừng lại và tế bào không bước vào pha M.
  • B. Tế bào sẽ bỏ qua điểm kiểm soát và tiếp tục phân chia.
  • C. Tế bào sẽ tự sửa chữa các lỗi và tiếp tục chu kì.
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang pha G0 tạm thời.

Câu 20: Loại bào quan nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi phân bào ở tế bào động vật?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Trung thể
  • C. Bộ Golgi
  • D. Lysosome

Câu 21: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

  • A. Màng nhân và nhân con nhân đôi.
  • B. Màng nhân và nhân con co lại.
  • C. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
  • D. Màng nhân và nhân con không thay đổi.

Câu 22: Nguyên nhân chính gây ra bệnh ung thư là gì ở cấp độ tế bào?

  • A. Sự lão hóa của tế bào.
  • B. Sự phân chia tế bào quá chậm.
  • C. Sự biệt hóa tế bào không hoàn chỉnh.
  • D. Sự mất kiểm soát chu kì tế bào do đột biến gen.

Câu 23: Trong pha S, hoạt động nào diễn ra ngoài sự nhân đôi DNA?

  • A. Phân chia tế bào chất.
  • B. Nhân đôi trung thể.
  • C. Co xoắn nhiễm sắc thể.
  • D. Tiêu biến màng nhân.

Câu 24: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành thường không thực hiện quá trình nguyên phân?

  • A. Vì tế bào thần kinh có tuổi thọ rất ngắn.
  • B. Vì tế bào thần kinh không có khả năng nhân đôi DNA.
  • C. Vì tế bào thần kinh đã biệt hóa cao và thường ở trạng thái G0.
  • D. Vì tế bào thần kinh chỉ phân chia bằng giảm phân.

Câu 25: Nếu quan sát thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực, nhưng vẫn còn màng nhân, tế bào đó có thể đang ở giai đoạn nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Không thể xác định chắc chắn, cần thêm thông tin về trạng thái thoi phân bào.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về pha G2 của chu kì tế bào?

  • A. DNA được nhân đôi trong pha này.
  • B. Tế bào tổng hợp protein và các bào quan chuẩn bị cho phân bào.
  • C. Điểm kiểm soát G2/M đảm bảo tế bào sẵn sàng cho phân bào.
  • D. Pha này diễn ra sau pha S và trước pha M.

Câu 27: Trong thí nghiệm nuôi cấy tế bào, nếu môi trường thiếu hụt nhân tố sinh trưởng, chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Chu kì tế bào sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • B. Chu kì tế bào không bị ảnh hưởng.
  • C. Chu kì tế bào có thể bị dừng lại ở pha G1 hoặc chuyển sang trạng thái G0.
  • D. Tế bào sẽ phân chia không kiểm soát.

Câu 28: So sánh thời gian pha S và pha M trong chu kì tế bào của một tế bào điển hình ở người, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Pha S và pha M có thời gian tương đương nhau.
  • B. Pha S thường kéo dài hơn pha M đáng kể.
  • C. Pha M luôn kéo dài hơn pha S.
  • D. Thời gian pha S và pha M không cố định và thay đổi tùy loại tế bào.

Câu 29: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện nguyên phân để tạo ra các tế bào mới trong suốt đời sống của một người?

  • A. Tế bào gốc.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào cơ tim.
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành.

Câu 30: Nếu một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân bị xử lý bằng colchicine (chất ức chế sự hình thành thoi phân bào), điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào sẽ hoàn thành phân chia bình thường.
  • B. Nhiễm sắc thể sẽ co xoắn mạnh hơn.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em đã tách nhau sẽ không thể di chuyển về hai cực tế bào.
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang kì cuối nhanh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục đích chính của chu kì tế bào là gì đối với sinh vật đa bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Pha nào của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào vượt qua điểm kiểm soát G1/S mà không có đủ nguồn dinh dưỡng hoặc DNA bị tổn thương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì đảm bảo rằng mỗi tế bào con sinh ra từ nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh thấy nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong kì sau của nguyên phân, điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào ung thư và tế bào bình thường liên quan đến chu kì tế bào là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho sơ đồ chu kì tế bào với các pha G1, S, G2, M. Điểm kiểm soát G2/M có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại tế bào nào trong cơ thể người thường xuyên thực hiện nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nếu một tác nhân gây đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong kì cuối của nguyên phân, điều gì xảy ra để hình thành hai tế bào con?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=16. Trong một tế bào đang ở kì giữa nguyên phân, số lượng nhiễm sắc tử chị em là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Quá trình phân chia tế bào chất (cytokinesis) thường bắt đầu ở kì nào của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tại sao pha G1 lại quan trọng đối với sự sinh trưởng của tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điểm khác biệt chính trong phân chia tế bào chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nếu một tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát G2/M, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại bào quan nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi phân bào ở tế bào động vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu của nguyên phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nguyên nhân chính gây ra bệnh ung thư là gì ở cấp độ tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong pha S, hoạt động nào diễn ra ngoài sự nhân đôi DNA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao tế bào thần kinh trưởng thành thường không thực hiện quá trình nguyên phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nếu quan sát thấy một tế bào có nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực, nhưng vẫn còn màng nhân, tế bào đó có thể đang ở giai đoạn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về pha G2 của chu kì tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong thí nghiệm nuôi cấy tế bào, nếu môi trường thiếu hụt nhân tố sinh trưởng, chu kì tế bào sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So sánh thời gian pha S và pha M trong chu kì tế bào của một tế bào điển hình ở người, nhận xét nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện nguyên phân để tạo ra các tế bào mới trong suốt đời sống của một người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân bị xử lý bằng colchicine (chất ức chế sự hình thành thoi phân bào), điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của kì trung gian là gì?

  • A. Tế bào chất phân chia
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn
  • C. Nhân đôi DNA
  • D. Thoi phân bào hình thành

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

  • A. Kiểm tra kích thước tế bào đã đủ lớn chưa
  • B. Kiểm tra DNA đã nhân đôi hoàn tất và chính xác chưa
  • C. Kiểm tra môi trường bên ngoài có thuận lợi cho phân chia không
  • D. Kiểm tra sự gắn kết của nhiễm sắc tử chị em

Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn và màng nhân tiêu biến xảy ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 5: Thoi phân bào được hình thành hoàn chỉnh và các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào là đặc điểm của kì nào trong nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 6: Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em về hai cực đối diện của tế bào nhờ sự co rút của thoi phân bào diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 7: Kì cuối của nguyên phân được đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại
  • B. Nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo
  • C. Nhiễm sắc tử chị em phân li về hai cực
  • D. Màng nhân và nhân con tái hiện, nhiễm sắc thể dãn xoắn

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng và phục hồi các mô bị tổn thương
  • C. Hình thành giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • D. Đảm bảo sự ổn định số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào sinh sản hữu tính

Câu 9: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

  • A. Tế bào biểu bì da
  • B. Tế bào gan
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào máu

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu pha S của chu kì tế bào bị ức chế?

  • A. Tế bào sẽ không thể bước vào pha phân chia tế bào (pha M)
  • B. Tế bào sẽ chuyển sang pha G2 ngay lập tức để sửa lỗi DNA
  • C. Tế bào sẽ tiếp tục phân chia nhưng tạo ra các tế bào con đột biến
  • D. Tế bào sẽ tăng kích thước gấp đôi bình thường do không phân chia

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kì tế bào sẽ can thiệp như thế nào để ngăn chặn sự phân chia của tế bào bị tổn thương?

  • A. Tế bào sẽ bỏ qua điểm kiểm soát và tiếp tục phân chia nhanh hơn
  • B. Tế bào sẽ tự sửa chữa DNA và tiếp tục phân chia bình thường
  • C. Chu kì tế bào sẽ bị dừng lại ở điểm kiểm soát G1 hoặc G2 để sửa chữa DNA
  • D. Tế bào sẽ phân chia giảm nhiễm để tạo ra tế bào con không bị tổn thương

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 80

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào ở tế bào động vật và tế bào thực vật trong kì cuối là gì?

  • A. Tế bào động vật có thoi phân bào, tế bào thực vật thì không
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn ở tế bào động vật nhưng không ở tế bào thực vật
  • C. Tế bào thực vật có kì trung gian dài hơn tế bào động vật
  • D. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách ngăn tế bào

Câu 14: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn nào thể hiện pha M?

  • A. Giai đoạn A (thường là G1)
  • B. Giai đoạn B (thường là S)
  • C. Giai đoạn C (thường là M)
  • D. Giai đoạn D (thường là G2)

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, tỉ lệ thời gian pha S chiếm bao nhiêu phần trăm trong chu kì tế bào?

  • A. 24%
  • B. 41.67%
  • C. 10%
  • D. 60%

Câu 16: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ngay sau khi kết thúc kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể tiếp tục co xoắn để chuẩn bị cho lần phân chia tiếp theo
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi để chuẩn bị cho pha S tiếp theo
  • C. Nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
  • D. Nhiễm sắc thể bắt đầu dãn xoắn và màng nhân tái hiện

Câu 17: Tại sao sự nhân đôi DNA phải diễn ra chính xác trước khi tế bào phân chia?

  • A. Để đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác cho các tế bào con
  • B. Để tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con
  • C. Để tế bào con có kích thước lớn hơn tế bào mẹ
  • D. Để rút ngắn thời gian của chu kì tế bào

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về kì trung gian của chu kì tế bào?

  • A. Kì trung gian là giai đoạn phân chia nhân tế bào
  • B. Kì trung gian chiếm thời gian ngắn nhất trong chu kì tế bào
  • C. Kì trung gian bao gồm pha G1, S và G2, chuẩn bị cho phân chia tế bào
  • D. Trong kì trung gian, nhiễm sắc thể co xoắn cực đại

Câu 19: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 8

Câu 20: Sự rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Tế bào chết hàng loạt
  • B. Hình thành khối u ung thư
  • C. Tế bào trở nên bất hoạt
  • D. Tế bào phân chia chậm hơn bình thường

Câu 21: Trong kì giữa của nguyên phân, tâm động của nhiễm sắc thể kép gắn với cấu trúc nào của thoi phân bào?

  • A. Trung thể
  • B. Màng nhân
  • C. Vi ống
  • D. Nhân con

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây có khả năng phân chia nguyên phân mạnh mẽ nhất trong cơ thể người trưởng thành?

  • A. Tế bào biểu mô ruột
  • B. Tế bào cơ tim
  • C. Tế bào trứng
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 23: Quan sát tiêu bản tế bào đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 24: Một số loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Cơ chế này ngăn chặn quá trình nguyên phân ở giai đoạn nào?

  • A. Pha S
  • B. Pha G1
  • C. Pha M (trong quá trình phân chia nhân)
  • D. Pha G2

Câu 25: Trong chu kì tế bào, pha nào chiếm thời gian dài nhất ở hầu hết các loại tế bào nhân thực?

  • A. Kì trung gian
  • B. Pha M
  • C. Pha S
  • D. Pha G2

Câu 26: Điều gì đảm bảo rằng mỗi tế bào con sau nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

  • A. Sự phân chia tế bào chất đồng đều
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể
  • C. Sự hình thành màng nhân mới
  • D. Sự nhân đôi chính xác DNA ở pha S và phân li đồng đều nhiễm sắc tử ở kì sau

Câu 27: Tại sao tế bào ung thư lại có khả năng phân chia không kiểm soát?

  • A. Do tế bào ung thư có kích thước lớn hơn tế bào bình thường
  • B. Do các gen kiểm soát chu kì tế bào bị đột biến
  • C. Do tế bào ung thư có nhiều bào quan hơn
  • D. Do tế bào ung thư không trải qua kì trung gian

Câu 28: Trong tế bào thực vật, cấu trúc nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành vách ngăn tế bào chất ở kì cuối?

  • A. Trung thể
  • B. Lysosome
  • C. Mảnh tế bào (cell plate)
  • D. Ribosome

Câu 29: Nếu bạn muốn quan sát rõ nhất hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào, kì nào của nguyên phân là thích hợp nhất?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 30: Cho biết một tế bào có thời gian chu kì tế bào là 20 giờ, pha G1 là 5 giờ, pha G2 là 3 giờ và pha M là 1 giờ. Hỏi pha S kéo dài bao nhiêu giờ?

  • A. 9 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 11 giờ
  • D. 12 giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Pha nào sau đây của chu kì tế bào được đặc trưng bởi sự tăng trưởng kích thước tế bào chất, tổng hợp protein và bào quan, chuẩn bị cho quá trình nhân đôi DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra trong pha S của kì trung gian là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điểm kiểm soát G2/M trong chu kì tế bào có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn và màng nhân tiêu biến xảy ra ở kì nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thoi phân bào được hình thành hoàn chỉnh và các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào là đặc điểm của kì nào trong nguyên phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em về hai cực đối diện của tế bào nhờ sự co rút của thoi phân bào diễn ra ở kì nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kì cuối của nguyên phân được đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân đối với sinh vật đa bào là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình nguyên phân sau khi trưởng thành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu pha S của chu kì tế bào bị ức chế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào đang phân chia. Tia X gây tổn thương DNA. Cơ chế kiểm soát chu kì tế bào sẽ can thiệp như thế nào để ngăn chặn sự phân chia của tế bào bị tổn thương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20 trải qua nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa phân bào ở tế bào động vật và tế bào thực vật trong kì cuối là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ chu kì tế bào. Giai đoạn nào thể hiện pha M?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nếu thời gian của một chu kì tế bào là 24 giờ và pha S kéo dài 10 giờ, tỉ lệ thời gian pha S chiếm bao nhiêu phần trăm trong chu kì tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ngay sau khi kết thúc kì sau của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao sự nhân đôi DNA phải diễn ra chính xác trước khi tế bào phân chia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về kì trung gian của chu kì tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nếu một tế bào trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Sự rối loạn cơ chế kiểm soát chu kì tế bào có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong kì giữa của nguyên phân, tâm động của nhiễm sắc thể kép gắn với cấu trúc nào của thoi phân bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây có khả năng phân chia nguyên phân mạnh mẽ nhất trong cơ thể người trưởng thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Quan sát tiêu bản tế bào đang nguyên phân dưới kính hiển vi, bạn thấy các nhiễm sắc thể đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào đang ở kì nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một số loại thuốc hóa trị liệu ung thư hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành thoi phân bào. Cơ chế này ngăn chặn quá trình nguyên phân ở giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong chu kì tế bào, pha nào chiếm thời gian dài nhất ở hầu hết các loại tế bào nhân thực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điều gì đảm bảo rằng mỗi tế bào con sau nguyên phân nhận được bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao tế bào ung thư lại có khả năng phân chia không kiểm soát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tế bào thực vật, cấu trúc nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành vách ngăn tế bào chất ở kì cuối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu bạn muốn quan sát rõ nhất hình dạng và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào, kì nào của nguyên phân là thích hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết một tế bào có thời gian chu kì tế bào là 20 giờ, pha G1 là 5 giờ, pha G2 là 3 giờ và pha M là 1 giờ. Hỏi pha S kéo dài bao nhiêu giờ?

Xem kết quả