15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra:

  • A. Sự tăng trưởng kích thước của cơ thể.
  • B. Các tế bào con giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
  • C. Sự sửa chữa các mô bị tổn thương.
  • D. Các giao tử có số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và đa dạng về kiểu gen.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là:

  • A. Sự hình thành thoi phân bào.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
  • C. Kiểu phân li của nhiễm sắc thể.
  • D. Sự có mặt của màng nhân và nhân con.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở nguyên phân và giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo.
  • C. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.
  • D. Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân bào, thấy các nhiễm sắc thể kép tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì sau II.

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi một tế bào sinh dục của loài này hoàn thành quá trình giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 48.
  • B. 24.
  • C. 12 kép.
  • D. 12 đơn.

Câu 6: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Khi giảm phân không xảy ra trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của giao tử trong quá trình giảm phân?

  • A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu I.
  • C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • D. Sự phân li của các chromatid chị em ở kì sau II.

Câu 8: Ở kì sau I của giảm phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể?

  • A. Các chromatid chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau ra và di chuyển về hai cực.

Câu 9: Ý nghĩa của giảm phân đối với quá trình sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa ở giao tử, giúp khôi phục bộ lưỡng bội ở hợp tử và duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ.
  • B. Tăng nhanh số lượng tế bào, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ, đảm bảo sự ổn định di truyền.
  • D. Chỉ tạo ra sự đa dạng di truyền mà không ảnh hưởng đến số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 10: Cho một tế bào sinh dục đực của một loài (2n = 6) đang ở kì cuối giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con được tạo ra ở kì này là:

  • A. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 3 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 3 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 11: Nếu ở kì đầu I của giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không xảy ra trao đổi chéo, thì điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự đa dạng di truyền của giao tử?

  • A. Làm tăng số loại giao tử được tạo ra.
  • B. Làm giảm sự đa dạng kiểu gen của các giao tử được tạo ra từ cặp nhiễm sắc thể đó.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự đa dạng di truyền của giao tử.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng giao tử, không ảnh hưởng đến kiểu gen.

Câu 12: Sự kiện nào ở giảm phân II tương tự như sự kiện ở nguyên phân?

  • A. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.
  • B. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Nhiễm sắc thể xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 13: Tại sao kì trung gian trước giảm phân chỉ có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể?

  • A. Để đảm bảo các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ.
  • B. Để tạo điều kiện cho sự trao đổi chéo diễn ra hiệu quả.
  • C. Để các nhiễm sắc thể có thể phân li ở kì sau I.
  • D. Để sau hai lần phân bào liên tiếp, số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

Câu 14: Một tế bào sinh dục cái của một loài có 2n = 8. Sau khi giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi thể cực và trứng là bao nhiêu?

  • A. 8 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 4 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 8 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 4 nhiễm sắc thể kép.

Câu 15: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n đang trải qua giảm phân, tại kì sau II, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào (tính cả hai cực) là bao nhiêu?

  • A. 2n.
  • B. n.
  • C. 4n.
  • D. n/2.

Câu 16: Sự kiện nào diễn ra ở kì cuối I của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • B. Các chromatid chị em tách nhau.
  • C. Màng nhân và nhân con có thể tái hiện, tế bào chất phân chia tạo ra hai tế bào con với bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.

Câu 17: So sánh kì đầu I và kì đầu II của giảm phân, điểm nào là khác biệt?

  • A. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự tiêu biến của màng nhân.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 18: Trong giảm phân, hiện tượng nào tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền giữa các nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Trao đổi chéo ở kì đầu I.
  • B. Phân li độc lập ở kì sau I.
  • C. Phân li của chromatid ở kì sau II.
  • D. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.

Câu 19: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau) tiến hành giảm phân. Nếu không có đột biến xảy ra, tế bào này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng về kiểu gen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục đực ở kì sau I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, thì kết quả sẽ tạo ra các loại giao tử như thế nào?

  • A. Tất cả giao tử đều bình thường.
  • B. Hai loại giao tử bất thường (chứa cả cặp đó hoặc không chứa nhiễm sắc thể nào của cặp đó) và hai loại giao tử bình thường (n).
  • C. Chỉ tạo ra giao tử chứa cả cặp nhiễm sắc thể đó.
  • D. Chỉ tạo ra giao tử không chứa nhiễm sắc thể nào của cặp đó.

Câu 21: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Để tạo ra giao tử đơn bội, khi thụ tinh sẽ khôi phục lại bộ lưỡng bội đặc trưng của loài.
  • B. Để tăng số lượng tế bào sinh dục.
  • C. Để tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Để cơ thể con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi bố mẹ.

Câu 22: Một tế bào sinh trứng của một loài có 2n = 10. Không xảy ra trao đổi chéo. Số loại trứng tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 5.
  • C. 32.
  • D. 1024.

Câu 23: Trong quá trình giảm phân ở động vật, sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi lần thứ hai.
  • B. Sự hình thành hợp tử.
  • C. Sự phân li của các chromatid chị em.
  • D. Sự phân chia tế bào chất tạo ra hai tế bào con đơn bội kép.

Câu 24: Giả sử một loài có 2n = 4. Quan sát quá trình giảm phân của một tế bào, thấy ở kì sau II có 4 nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực. Tế bào đang quan sát là tế bào nào và thuộc giai đoạn nào?

  • A. Tế bào ở kì sau I.
  • B. Tế bào con sau giảm phân II.
  • C. Một trong hai tế bào con được tạo ra sau giảm phân I, đang ở kì sau II.
  • D. Tế bào ở kì giữa I.

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi hình thành giao tử?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể sẽ duy trì ổn định qua các thế hệ.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể sẽ biến đổi ngẫu nhiên.

Câu 26: Một nhà khoa học đang nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình giảm phân ở một loài thực vật. Ông nhận thấy khi nhiệt độ quá cao, tỉ lệ các giao tử bất thường (thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể) tăng lên đáng kể. Kết luận nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Nhiệt độ cao có thể ảnh hưởng đến sự phân li chính xác của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
  • C. Nhiệt độ cao chỉ ảnh hưởng đến kì trung gian trước giảm phân.
  • D. Nhiệt độ cao thúc đẩy sự trao đổi chéo, gây ra bất thường.

Câu 27: Sơ đồ sau mô tả một giai đoạn của quá trình giảm phân. Quan sát sơ đồ và cho biết đây là kì nào? (Sơ đồ mô tả một tế bào có 2 cặp NST tương đồng, mỗi NST gồm 2 chromatid. Các cặp NST tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo).

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì sau I.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì giữa I.

Câu 28: Sự khác biệt về kết quả giữa giảm phân ở động vật đực và cái là gì?

  • A. Giảm phân ở đực tạo ra giao tử đơn bội, ở cái tạo ra giao tử lưỡng bội.
  • B. Giảm phân ở đực tạo ra 4 tinh trùng có kích thước tương đương, ở cái tạo ra 1 trứng lớn và 3 thể cực nhỏ.
  • C. Giảm phân ở đực có trao đổi chéo, ở cái thì không.
  • D. Giảm phân ở đực chỉ trải qua giảm phân I, ở cái trải qua cả giảm phân I và II.

Câu 29: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng đối với sự đa dạng sinh học?

  • A. Tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong các giao tử.
  • B. Làm tăng kích thước của giao tử.
  • C. Giúp sửa chữa các sai sót trên nhiễm sắc thể.
  • D. Đảm bảo tất cả các giao tử đều giống hệt nhau.

Câu 30: Một tế bào (2n) trải qua giảm phân nhưng ở kì sau II, một cặp chromatid chị em không phân li. Kết quả là sẽ tạo ra các loại tế bào con (giao tử) có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tất cả đều có n nhiễm sắc thể.
  • B. Tất cả đều có 2n nhiễm sắc thể.
  • C. Có loại có n+1 và loại có n-1 nhiễm sắc thể.
  • D. Có loại có 2n+1 và loại có 2n-1 nhiễm sắc thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở nguyên phân và giảm phân II?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân bào, thấy các nhiễm sắc thể kép tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi một tế bào sinh dục của loài này hoàn thành quá trình giảm phân là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Khi giảm phân không xảy ra trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền của giao tử trong quá trình giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ở kì sau I của giảm phân, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ý nghĩa của giảm phân đối với quá trình sinh sản hữu tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho một tế bào sinh dục đực của một loài (2n = 6) đang ở kì cuối giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong mỗi tế bào con được tạo ra ở kì này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nếu ở kì đầu I của giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không xảy ra trao đổi chéo, thì điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự đa dạng di truyền của giao tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sự kiện nào ở giảm phân II tương tự như sự kiện ở nguyên phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao kì trung gian trước giảm phân chỉ có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một tế bào sinh dục cái của một loài có 2n = 8. Sau khi giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi thể cực và trứng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n đang trải qua giảm phân, tại kì sau II, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào (tính cả hai cực) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Sự kiện nào diễn ra ở kì cuối I của giảm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: So sánh kì đầu I và kì đầu II của giảm phân, điểm nào là khác biệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong giảm phân, hiện tượng nào tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền giữa các nhiễm sắc thể tương đồng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau) tiến hành giảm phân. Nếu không có đột biến xảy ra, tế bào này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng về kiểu gen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục đực ở kì sau I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, thì kết quả sẽ tạo ra các loại giao tử như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một tế bào sinh trứng của một loài có 2n = 10. Không xảy ra trao đổi chéo. Số loại trứng tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình giảm phân ở động vật, sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử một loài có 2n = 4. Quan sát quá trình giảm phân của một tế bào, thấy ở kì sau II có 4 nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực. Tế bào đang quan sát là tế bào nào và thuộc giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ nếu quá trình giảm phân không diễn ra trước khi hình thành giao tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một nhà khoa học đang nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình giảm phân ở một loài thực vật. Ông nhận thấy khi nhiệt độ quá cao, tỉ lệ các giao tử bất thường (thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể) tăng lên đáng kể. Kết luận nào sau đây là hợp lý nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sơ đồ sau mô tả một giai đoạn của quá trình giảm phân. Quan sát sơ đồ và cho biết đây là kì nào? (Sơ đồ mô tả một tế bào có 2 cặp NST tương đồng, mỗi NST gồm 2 chromatid. Các cặp NST tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự khác biệt về kết quả giữa giảm phân ở động vật đực và cái là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng đối với sự đa dạng sinh học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một tế bào (2n) trải qua giảm phân nhưng ở kì sau II, một cặp chromatid chị em không phân li. Kết quả là sẽ tạo ra các loại tế bào con (giao tử) có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển nhanh chóng.
  • B. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng trong cơ thể.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • D. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra ở kì đầu I của giảm phân mà không có ở nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Thoi phân bào hình thành.
  • C. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 3: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép và số lượng cromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 8 nhiễm sắc thể kép, 8 cromatid.
  • B. 4 nhiễm sắc thể kép, 8 cromatid.
  • C. 8 nhiễm sắc thể kép, 16 cromatid.
  • D. 4 nhiễm sắc thể kép, 4 cromatid.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản trong sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Kì giữa I: xếp thành 2 hàng; Kì giữa II: xếp thành 1 hàng.
  • B. Kì giữa I: xếp thành 1 hàng; Kì giữa II: xếp thành 2 hàng.
  • C. Kì giữa I: nhiễm sắc thể đơn; Kì giữa II: nhiễm sắc thể kép.
  • D. Kì giữa I: không có thoi phân bào; Kì giữa II: có thoi phân bào.

Câu 5: Sự kiện nào dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể từ tế bào mẹ (2n) xuống tế bào con (n) trong quá trình giảm phân?

  • A. Sự phân li của các cromatid chị em ở kì sau I.
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • C. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • D. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu I.

Câu 6: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Giả sử không có trao đổi chéo, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 64
  • D. 2^6 = 64

Câu 7: Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất của sự trao đổi chéo giữa các cromatid không chị em thuộc cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân?

  • A. Giúp nhiễm sắc thể co xoắn dễ dàng hơn.
  • B. Tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền, làm tăng tính đa dạng của giao tử.
  • C. Đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể về các tế bào con.
  • D. Ngăn chặn sự đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân.

Câu 8: Giả sử một tế bào (2n) hoàn thành quá trình giảm phân I. Mỗi tế bào con được tạo ra sau giảm phân I sẽ có đặc điểm gì về số lượng và trạng thái của nhiễm sắc thể?

  • A. n nhiễm sắc thể kép.
  • B. 2n nhiễm sắc thể kép.
  • C. n nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 2n nhiễm sắc thể đơn.

Câu 9: Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • B. Sự phân li của các cromatid chị em.
  • C. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự hình thành màng nhân mới ở kì cuối II.

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân ở động vật đực là tạo ra bao nhiêu giao tử đực (tinh trùng) từ một tế bào sinh tinh ban đầu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Trong quá trình giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp duy trì số lượng nhiễm sắc thể ổn định qua các thế hệ.
  • B. Tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử, góp phần vào biến dị tổ hợp.
  • C. Đảm bảo mỗi tế bào con đều nhận được một bộ nhiễm sắc thể đầy đủ.
  • D. Ngăn chặn sự hình thành các giao tử bất thường.

Câu 12: Một tế bào sinh trứng của gà (2n=78) trải qua giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể và cromatid ở kì sau II của một trong các tế bào con (trước khi phân chia tế bào chất) là bao nhiêu?

  • A. 39 nhiễm sắc thể đơn, 0 cromatid.
  • B. 39 nhiễm sắc thể kép, 78 cromatid.
  • C. 78 nhiễm sắc thể đơn, 0 cromatid.
  • D. 78 nhiễm sắc thể kép, 156 cromatid.

Câu 13: So sánh giảm phân và nguyên phân, điểm nào sau đây là khác biệt?

  • A. Đều có sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi phân chia.
  • B. Đều có sự hình thành thoi phân bào.
  • C. Giảm phân tạo tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa, nguyên phân tạo tế bào con có bộ NST giống mẹ.
  • D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 14: Nếu quá trình giảm phân ở một loài bị rối loạn, các nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Điều gì có thể xảy ra với các giao tử được tạo ra?

  • A. Tất cả giao tử đều có bộ nhiễm sắc thể bình thường (n).
  • B. Tạo ra các giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (n+1 hoặc n-1).
  • C. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại và không tạo ra giao tử.
  • D. Chỉ tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 15: Kết quả của quá trình giảm phân ở thực vật tạo ra bào tử. Bào tử này sau đó phát triển thành cấu trúc nào trước khi tạo giao tử?

  • A. Giao tử thể.
  • B. Bào tử thể.
  • C. Hợp tử.
  • D. Cơ thể lưỡng bội.

Câu 16: Trong giảm phân II, sự kiện nào là tương tự với kì sau của nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân li của các cromatid chị em.
  • D. Sự hình thành màng nhân và nhân con.

Câu 17: Nếu một tế bào sinh dục cái của một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo. Từ một tế bào sinh trứng duy nhất, sẽ tạo ra bao nhiêu thể cực và bao nhiêu trứng?

  • A. 1 trứng và 1 thể cực.
  • B. 1 trứng và 2 thể cực.
  • C. 1 trứng và 0 thể cực.
  • D. 1 trứng và 3 thể cực.

Câu 18: Hình ảnh hiển vi cho thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo, và các nhiễm sắc thể tương đồng vẫn còn bắt cặp với nhau. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì đầu I.
  • D. Kì sau I.

Câu 19: Điều gì xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II so với tế bào mẹ ban đầu (tế bào 2n)?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ (2n).
  • B. Giảm đi một nửa (n).
  • C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n).
  • D. Giảm đi một phần tư (n/2).

Câu 20: Giảm phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản hữu tính ở chỗ nó:

  • A. Tạo ra các cá thể con hoàn toàn giống với bố mẹ.
  • B. Giúp tăng kích thước cơ thể nhanh chóng.
  • C. Tạo ra các giao tử đơn bội, khôi phục bộ NST lưỡng bội khi thụ tinh.
  • D. Chỉ xảy ra ở các tế bào sinh dưỡng.

Câu 21: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 40.
  • D. 20.

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I: phân li cặp NST tương đồng; Giảm phân II: phân li cromatid chị em.
  • B. Giảm phân I: nhân đôi NST; Giảm phân II: giảm một nửa số lượng NST.
  • C. Giảm phân I: tạo 2 tế bào con; Giảm phân II: tạo 4 tế bào con.
  • D. Giảm phân I: xảy ra ở tế bào sinh dưỡng; Giảm phân II: xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 23: Tại sao kì trung gian trước giảm phân I lại quan trọng?

  • A. Nơi xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
  • B. Nơi các nhiễm sắc thể phân li về hai cực.
  • C. Nơi nhiễm sắc thể nhân đôi, tạo thành nhiễm sắc thể kép.
  • D. Nơi tế bào chất phân chia.

Câu 24: Nếu một cá thể có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau) và xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen A/a. Có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cá thể này?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 25: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II và nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp và hình thành thể lưỡng trị.
  • B. Sự phân li của cromatid chị em.
  • C. Nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.

Câu 26: Tế bào con được hình thành sau giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ (2n)?

  • A. Giống hệt (2n).
  • B. Giảm một nửa (n).
  • C. Gấp đôi (4n).
  • D. Giảm còn một phần tư (n/2).

Câu 27: Nếu một tế bào động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Vẽ sơ đồ mô tả sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau I và cho biết số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào vào cuối kì sau I.

  • A. 2 nhiễm sắc thể kép.
  • B. 4 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 2 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 4 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính thông qua giảm phân và thụ tinh?

  • A. Chỉ có sự nhân đôi ADN.
  • B. Chỉ có sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự trao đổi chéo và sự phân li đồng đều của NST.
  • D. Sự trao đổi chéo, sự phân li độc lập của NST, và sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái.

Câu 29: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào ở tế bào động vật?

  • A. Trung thể.
  • B. Ribosome.
  • C. Lưới nội chất.
  • D. Bộ máy Golgi.

Câu 30: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi lần thứ hai.
  • B. Tế bào chất phân chia, tạo ra hai tế bào con đơn bội kép.
  • C. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự phân li của các cromatid chị em.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sự kiện quan trọng nào diễn ra ở kì đầu I của giảm phân mà không có ở nguyên phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép và số lượng cromatid trong tế bào này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản trong sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sự kiện nào dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể từ tế bào mẹ (2n) xuống tế bào con (n) trong quá trình giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Giả sử không có trao đổi chéo, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất của sự trao đổi chéo giữa các cromatid không chị em thuộc cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Giả sử một tế bào (2n) hoàn thành quá trình giảm phân I. Mỗi tế bào con được tạo ra sau giảm phân I sẽ có đặc điểm gì về số lượng và trạng thái của nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân II?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân ở động vật đực là tạo ra bao nhiêu giao tử đực (tinh trùng) từ một tế bào sinh tinh ban đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quá trình giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một tế bào sinh trứng của gà (2n=78) trải qua giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể và cromatid ở kì sau II của một trong các tế bào con (trước khi phân chia tế bào chất) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: So sánh giảm phân và nguyên phân, điểm nào sau đây là khác biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu quá trình giảm phân ở một loài bị rối loạn, các nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Điều gì có thể xảy ra với các giao tử được tạo ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Kết quả của quá trình giảm phân ở thực vật tạo ra bào tử. Bào tử này sau đó phát triển thành cấu trúc nào trước khi tạo giao tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong giảm phân II, sự kiện nào là tương tự với kì sau của nguyên phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nếu một tế bào sinh dục cái của một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo. Từ một tế bào sinh trứng duy nhất, sẽ tạo ra bao nhiêu thể cực và bao nhiêu trứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hình ảnh hiển vi cho thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo, và các nhiễm sắc thể tương đồng vẫn còn bắt cặp với nhau. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điều gì xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II so với tế bào mẹ ban đầu (tế bào 2n)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giảm phân đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản hữu tính ở chỗ nó:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao kì trung gian trước giảm phân I lại quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu một cá thể có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau) và xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen A/a. Có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cá thể này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II và nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tế bào con được hình thành sau giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ (2n)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nếu một tế bào động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Vẽ sơ đồ mô tả sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau I và cho biết số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào vào cuối kì sau I.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính thông qua giảm phân và thụ tinh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào ở tế bào động vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ để tăng trưởng và phục hồi.
  • B. Tạo ra bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa, phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Đảm bảo sự nhân đôi chính xác của nhiễm sắc thể trước khi phân chia tế bào.
  • D. Loại bỏ các tế bào lỗi hoặc hư hỏng khỏi cơ thể.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây không diễn ra trong kỳ trung gian trước khi giảm phân I bắt đầu?

  • A. Nhân đôi ADN để tạo thành nhiễm sắc thể kép.
  • B. Tích lũy năng lượng và vật chất cần thiết cho phân bào.
  • C. Nhân đôi trung thể (ở tế bào động vật).
  • D. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo giữa các chromatid không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân I? Ý nghĩa sinh học chính của hiện tượng này là gì?

  • A. Kỳ đầu I; đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Kỳ giữa I; giúp nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Kỳ đầu I; tạo ra sự đa dạng di truyền ở giao tử.
  • D. Kỳ sau I; sửa chữa các sai hỏng trong quá trình nhân đôi ADN.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản trong cách sắp xếp nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Kỳ giữa I: cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo; Kỳ giữa II: nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Kỳ giữa I: nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng; Kỳ giữa II: nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • C. Kỳ giữa I: nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn; Kỳ giữa II: nhiễm sắc thể duỗi xoắn.
  • D. Kỳ giữa I: thoi phân bào chưa hình thành; Kỳ giữa II: thoi phân bào đã hoàn chỉnh.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly trong kỳ sau I của giảm phân?

  • A. Tất cả các giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) bình thường.
  • B. Một số giao tử sẽ thừa một nhiễm sắc thể (n+1), một số giao tử sẽ thiếu một nhiễm sắc thể (n-1).
  • C. Các tế bào con sẽ không thể hoàn thành giảm phân II.
  • D. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại ở kỳ sau I.

Câu 6: Trong một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, một tế bào sinh dục sơ khai trải qua giảm phân. Số nhiễm sắc thể và số chromatid trong một tế bào con ở kỳ cuối I lần lượt là:

  • A. 24 nhiễm sắc thể và 48 chromatid.
  • B. 12 nhiễm sắc thể và 24 chromatid.
  • C. 24 nhiễm sắc thể và 0 chromatid.
  • D. 12 nhiễm sắc thể và 24 chromatid.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của giảm phân?

  • A. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài thông qua trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể.
  • B. Giảm phân đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính.
  • C. Giảm phân giúp cơ thể đa bào lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương.
  • D. Giảm phân là cơ sở tế bào học của hiện tượng biến dị tổ hợp.

Câu 8: Tại sao giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) trong khi nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)?

  • A. Vì giảm phân có quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể còn nguyên phân thì không.
  • B. Vì giảm phân có hai lần phân chia nhiễm sắc thể, còn nguyên phân chỉ có một lần.
  • C. Vì nhiễm sắc thể trong giảm phân bị mất đi một nửa số lượng ban đầu.
  • D. Vì tế bào mẹ ban đầu bước vào giảm phân đã có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 256
  • D. 512

Câu 10: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn nào?

  • A. Hình thành giao tử (tế bào trứng và tế bào tinh trùng).
  • B. Thụ tinh (khi giao tử đực và giao tử cái kết hợp).
  • C. Phát triển phôi (từ hợp tử thành cơ thể con).
  • D. Sinh trưởng của cơ thể con sau khi sinh ra.

Câu 11: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể kép trong kỳ sau II của giảm phân?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • C. Nhiễm sắc thể kép tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 12: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa giảm phân và nguyên phân.

  • A. Giảm phân: 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n; Nguyên phân: 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n.
  • B. Giảm phân: 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n; Nguyên phân: 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • C. Giảm phân: 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n; Nguyên phân: 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • D. Giảm phân: 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n; Nguyên phân: 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 13: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia. Nếu tế bào này là tế bào sinh dục đang thực hiện giảm phân I, hình ảnh nào sau đây mô tả đúng kỳ giữa I?

  • A. Nhiễm sắc thể kép phân ly về hai cực tế bào.
  • B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng dọc trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng dọc trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn nằm rải rác trong tế bào.

Câu 14: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân và đóng góp vào cơ chế tạo biến dị nào?

  • A. Kỳ sau I; Biến dị tổ hợp.
  • B. Kỳ đầu I; Biến dị đột biến.
  • C. Kỳ giữa II; Biến dị thường biến.
  • D. Kỳ sau II; Thường biến.

Câu 15: Nếu một tế bào trải qua giảm phân tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n, điều này có thể là do sự cố nào trong quá trình giảm phân?

  • A. Trao đổi chéo không xảy ra ở kỳ đầu I.
  • B. Không phân ly nhiễm sắc thể ở giảm phân I hoặc giảm phân II.
  • C. Nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra hai lần trước khi giảm phân.
  • D. Thoi phân bào không hình thành trong giảm phân II.

Câu 16: Trong tế bào động vật, trung thể đóng vai trò gì trong quá trình giảm phân?

  • A. Nhân đôi ADN để chuẩn bị cho phân bào.
  • B. Tổng hợp protein cho tế bào con.
  • C. Tổ chức hình thành thoi phân bào để nhiễm sắc thể di chuyển.
  • D. Phân hủy màng nhân ở kỳ đầu.

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa kỳ cuối I và kỳ cuối II của giảm phân là gì?

  • A. Kỳ cuối I tạo ra 2 tế bào đơn bội, kỳ cuối II tạo ra 4 tế bào đơn bội.
  • B. Kỳ cuối I có sự phân chia tế bào chất, kỳ cuối II thì không.
  • C. Kỳ cuối I nhiễm sắc thể vẫn ở trạng thái kép, kỳ cuối II nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Kỳ cuối I tạo ra 2 tế bào lưỡng bội, kỳ cuối II tạo ra 4 tế bào đơn bội.

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở thực vật?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm.
  • B. Ánh sáng và cường độ gió.
  • C. Độ pH của đất và thành phần khoáng chất.
  • D. Độ cao so với mực nước biển và vĩ độ địa lý.

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào sinh dục đang giảm phân. Hậu quả nào có thể xảy ra liên quan đến nhiễm sắc thể?

  • A. Tăng số lượng tế bào con tạo ra sau giảm phân.
  • B. Đẩy nhanh tốc độ quá trình giảm phân.
  • C. Gây đột biến cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Làm cho quá trình trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn.

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử được tạo ra có đặc điểm di truyền như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Giống hệt về mặt di truyền do nhân bản ADN.
  • B. Khác biệt về mặt di truyền do trao đổi chéo và phân ly độc lập.
  • C. Chỉ khác biệt ở một vài gen do đột biến ngẫu nhiên.
  • D. Giao tử có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ.

Câu 21: Phát biểu nào mô tả đúng về nhiễm sắc thể ở kỳ đầu II của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn, nằm rải rác trong nhân.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.
  • C. Nhiễm sắc thể kép, đã nhân đôi ở kỳ trung gian của giảm phân II.
  • D. Nhiễm sắc thể kép, chưa nhân đôi thêm sau giảm phân I.

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào bắt đầu hình thành từ kỳ nào?

  • A. Kỳ trung gian.
  • B. Kỳ đầu I.
  • C. Kỳ giữa I.
  • D. Kỳ sau I.

Câu 23: Điều gì quyết định sự đa dạng của các loại giao tử được tạo ra từ một cá thể sinh vật?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ.
  • B. Kích thước của tế bào sinh dục.
  • C. Trao đổi chéo và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể.
  • D. Số lần nhân đôi ADN trước khi giảm phân.

Câu 24: Cho biết quá trình giảm phân tạo ra giao tử đực ở động vật được gọi là gì?

  • A. Sự tạo noãn.
  • B. Sự thụ tinh.
  • C. Sự sinh sản vô tính.
  • D. Sự sinh tinh.

Câu 25: Trong một tế bào đang ở kỳ nào đó của giảm phân, người ta quan sát thấy các nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào này có thể đang ở kỳ nào?

  • A. Kỳ sau I hoặc kỳ sau II.
  • B. Kỳ giữa I hoặc kỳ giữa II.
  • C. Kỳ đầu I hoặc kỳ đầu II.
  • D. Kỳ trung gian.

Câu 26: Nếu một loài sinh vật sinh sản vô tính, quá trình phân bào nào sẽ tạo ra các thế hệ con?

  • A. Giảm phân.
  • B. Nguyên phân.
  • C. Thụ tinh.
  • D. Phân bào trực tiếp.

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Sau khi kết thúc giảm phân, các tế bào con được tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 2n=8.
  • B. 2n=4.
  • C. n=2.
  • D. n=4.

Câu 28: Trong giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
  • B. Hiện tượng trao đổi chéo ở kỳ đầu I.
  • C. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa.
  • D. Sự phân ly của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ sau I.

Câu 29: Cho biết trình tự đúng của các kỳ trong giảm phân I.

  • A. Kỳ đầu I → Kỳ giữa I → Kỳ cuối I → Kỳ sau I.
  • B. Kỳ đầu I → Kỳ giữa I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I.
  • C. Kỳ giữa I → Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I.
  • D. Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ giữa I → Kỳ cuối I.

Câu 30: Ý nghĩa tiến hóa quan trọng nhất của giảm phân và sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
  • B. Tăng số lượng cá thể trong quần thể một cách nhanh chóng.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền, nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
  • D. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Sự kiện nào sau đây *không* diễn ra trong kỳ trung gian trước khi giảm phân I bắt đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiện tượng trao đổi chéo giữa các chromatid không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân I? Ý nghĩa sinh học chính của hiện tượng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản trong cách sắp xếp nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly trong kỳ sau I của giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, một tế bào sinh dục sơ khai trải qua giảm phân. Số nhiễm sắc thể và số chromatid trong một tế bào con ở kỳ cuối I lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ý nghĩa của giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao giảm phân tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) trong khi nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể kép trong kỳ sau II của giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa giảm phân và nguyên phân.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia. Nếu tế bào này là tế bào sinh dục đang thực hiện giảm phân I, hình ảnh nào sau đây mô tả đúng kỳ giữa I?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân và đóng góp vào cơ chế tạo biến dị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nếu một tế bào trải qua giảm phân tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n, điều này có thể là do sự cố nào trong quá trình giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong tế bào động vật, trung thể đóng vai trò gì trong quá trình giảm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa kỳ cuối I và kỳ cuối II của giảm phân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở thực vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ tia X vào tế bào sinh dục đang giảm phân. Hậu quả nào có thể xảy ra liên quan đến nhiễm sắc thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử được tạo ra có đặc điểm di truyền như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào mô tả đúng về nhiễm sắc thể ở kỳ đầu II của giảm phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào bắt đầu hình thành từ kỳ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì quyết định sự đa dạng của các loại giao tử được tạo ra từ một cá thể sinh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biết quá trình giảm phân tạo ra giao tử đực ở động vật được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong một tế bào đang ở kỳ nào đó của giảm phân, người ta quan sát thấy các nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực của tế bào. Tế bào này có thể đang ở kỳ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nếu một loài sinh vật sinh sản vô tính, quá trình phân bào nào sẽ tạo ra các thế hệ con?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Sau khi kết thúc giảm phân, các tế bào con được tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biết trình tự đúng của các kỳ trong giảm phân I.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Ý nghĩa tiến hóa quan trọng nhất của giảm phân và sinh sản hữu tính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ để tăng trưởng và phát triển.
  • B. Tạo ra các giao tử đơn bội (n) từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) để phục vụ cho quá trình sinh sản hữu tính.
  • C. Đảm bảo sự đa dạng di truyền bằng cách tạo ra các tế bào soma khác nhau về bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Phân chia tế bào chất và các bào quan, đảm bảo sự sinh sản vô tính ở các loài sinh vật nhân thực.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, giảm phân II tạo ra 4 tế bào con.
  • B. Chỉ giảm phân I mới có sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể.
  • C. Giảm phân I phân li cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân li nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Màng nhân chỉ tiêu biến ở giảm phân I, còn ở giảm phân II thì không.

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra trong kỳ nào của giảm phân và ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Kỳ đầu I; tăng sự đa dạng di truyền thông qua việc tạo ra các tổ hợp gen mới.
  • B. Kỳ giữa I; đảm bảo các nhiễm sắc thể tương đồng được phân chia đều về hai tế bào con.
  • C. Kỳ sau I; giúp các nhiễm sắc tử chị em phân li đồng đều về hai cực của tế bào.
  • D. Kỳ cuối I; phục hồi lại cấu trúc màng nhân và nhân con sau khi phân chia nhiễm sắc thể.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • B. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n.
  • C. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể n.
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 5: Trong giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I
  • B. Kỳ sau I
  • C. Kỳ đầu II
  • D. Kỳ sau II

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiễm sắc thể ở kỳ giữa giảm phân I?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn, xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Nhiễm sắc thể đơn, xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc thể kép, xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể kép, xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 7: So sánh số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào ở kỳ đầu I và kỳ đầu II của giảm phân (biết tế bào mẹ ban đầu có bộ NST 2n)?

  • A. Kỳ đầu I có số lượng nhiễm sắc tử bằng một nửa so với kỳ đầu II.
  • B. Kỳ đầu I có số lượng nhiễm sắc tử gấp đôi so với kỳ đầu II.
  • C. Số lượng nhiễm sắc tử ở kỳ đầu I và kỳ đầu II là bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được vì số lượng nhiễm sắc tử thay đổi liên tục trong giảm phân.

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong tế bào của loài này ở kỳ sau II của giảm phân?

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 48
  • D. 0

Câu 9: Nếu sự phân li không bình thường xảy ra trong giảm phân I, khi một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, hậu quả là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử có số lượng nhiễm sắc thể bất thường (thừa hoặc thiếu một nhiễm sắc thể).
  • B. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) thay vì đơn bội (n).
  • C. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại và không tạo ra giao tử.
  • D. Các tế bào con tạo ra sẽ bị chết do rối loạn nhiễm sắc thể.

Câu 10: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) trải qua vùng sinh trưởng và vùng chín, nhưng không xảy ra giảm phân. Tế bào này sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. 4n
  • D. Không xác định

Câu 11: Trong quá trình sinh giao tử đực ở động vật, từ một tế bào sinh tinh (2n) sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Trong quá trình sinh giao tử cái ở động vật, từ một tế bào sinh trứng (2n) sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu trứng và thể cực?

  • A. 4 trứng và 0 thể cực
  • B. 2 trứng và 2 thể cực
  • C. 1 trứng và 3 thể cực
  • D. 0 trứng và 4 thể cực

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của việc giảm phân tạo ra các giao tử đơn bội (n) là gì trong quá trình sinh sản hữu tính?

  • A. Đảm bảo sự đa dạng về kích thước và hình dạng của giao tử.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ khi giao tử đực và cái kết hợp.
  • C. Tăng cường khả năng thích nghi của giao tử với môi trường sống.
  • D. Giúp giao tử dễ dàng di chuyển và tiếp cận nhau trong quá trình thụ tinh.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế tạo ra biến dị tổ hợp trong giảm phân?

  • A. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian trước giảm phân.
  • D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh.

Câu 15: Trong kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc tử chị em bắt đầu phân li về hai cực của tế bào?

  • A. Kỳ sau I
  • B. Kỳ giữa II
  • C. Kỳ đầu II
  • D. Kỳ sau II

Câu 16: Nếu một tế bào đang ở kỳ cuối I của giảm phân, có thể nhận biết được điều gì về số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng?

  • A. Mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) nhưng nhiễm sắc thể vẫn ở trạng thái kép.
  • B. Mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) và nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) và nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) và nhiễm sắc thể kép.

Câu 17: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Nếu quá trình nguyên phân cũng xảy ra từ tế bào 2n này, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng?

  • A. Giảm phân tạo 4 tế bào con 2n, nguyên phân tạo 2 tế bào con n.
  • B. Giảm phân tạo 2 tế bào con n, nguyên phân tạo 4 tế bào con 2n.
  • C. Giảm phân tạo 4 tế bào con n, nguyên phân tạo 2 tế bào con 2n.
  • D. Giảm phân tạo 2 tế bào con 2n, nguyên phân tạo 4 tế bào con 2n.

Câu 18: Trong hình vẽ sơ đồ giảm phân, giai đoạn nào thường được mô tả là "kỳ nhiễm sắc" (synapsis) và có ý nghĩa gì?

  • A. Kỳ giữa I; giúp các nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Kỳ đầu I; tạo điều kiện cho sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Kỳ sau I; đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • D. Kỳ cuối II; phục hồi màng nhân và nhân con trong tế bào con.

Câu 19: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra qua giảm phân (không xét trao đổi chéo) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 20: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong suốt quá trình giảm phân?

  • A. Màng nhân và nhân con luôn duy trì nguyên vẹn trong suốt quá trình giảm phân.
  • B. Màng nhân và nhân con chỉ tiêu biến ở giảm phân I và tái tạo ở giảm phân II.
  • C. Màng nhân và nhân con tiêu biến ở kỳ đầu của giảm phân I và kỳ đầu của giảm phân II, sau đó tái tạo ở kỳ cuối tương ứng.
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến ở kỳ đầu của cả giảm phân I và giảm phân II, và tái tạo lại ở kỳ cuối của cả hai lần phân bào.

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta quan sát thấy một tế bào đang phân chia có sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng. Đây là dấu hiệu cho thấy tế bào đang thực hiện quá trình phân chia nào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Phân bào trực tiếp
  • D. Không thể xác định

Câu 22: Nếu một tế bào có 2n = 6 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 12
  • D. Không xác định

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng (tế bào soma) của một loài có 2n nhiễm sắc thể. Quá trình nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài này trong sinh sản hữu tính?

  • A. Nguyên phân
  • B. Phân bào trực tiếp
  • C. Giảm phân
  • D. Phát triển tế bào

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh nguyên phân và giảm phân?

  • A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
  • B. Cả nguyên phân và giảm phân đều tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Nguyên phân có 1 lần phân bào, giảm phân có 2 lần phân bào.
  • D. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền, nguyên phân thì không tạo ra sự đa dạng di truyền bằng cơ chế phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể.

Câu 25: Trong kỳ nào của giảm phân, cấu trúc thoi phân bào hoàn toàn biến mất và màng nhân tái hiện?

  • A. Kỳ sau I
  • B. Kỳ giữa II
  • C. Kỳ đầu II
  • D. Kỳ cuối II

Câu 26: Một tế bào có 4 nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa giảm phân II. Hỏi tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn sau khi kết thúc kỳ sau II?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2

Câu 27: Sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong kỳ trung gian trước khi giảm phân?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • C. Tổng hợp protein và các bào quan.
  • D. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ và tế bào con được tạo ra chủ yếu ở lần phân bào nào?

  • A. Giảm phân I
  • B. Giảm phân II
  • C. Cả giảm phân I và giảm phân II
  • D. Không có sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ và tế bào con trong giảm phân.

Câu 29: Cho sơ đồ một tế bào đang trải qua giảm phân. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, làm thế nào để phân biệt được kỳ sau I và kỳ sau II?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào ở kỳ sau I nhiều hơn kỳ sau II.
  • B. Nhiễm sắc thể ở kỳ sau II có tâm động nằm trên mặt phẳng xích đạo, còn kỳ sau I thì không.
  • C. Ở kỳ sau I, nhiễm sắc thể kép phân li về hai cực, còn ở kỳ sau II, nhiễm sắc tử chị em phân li về hai cực.
  • D. Màng nhân chỉ tiêu biến ở kỳ sau I, còn ở kỳ sau II thì màng nhân đã tái hiện.

Câu 30: Một loài sinh vật có kiểu gen AaBb. Nếu không xảy ra trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục của loài này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo (crossing over) xảy ra trong kỳ nào của giảm phân và ý nghĩa của nó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nếu một tế bào sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nhiễm sắc thể ở kỳ giữa giảm phân I?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào ở kỳ đầu I và kỳ đầu II của giảm phân (biết tế bào mẹ ban đầu có bộ NST 2n)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép trong tế bào của loài này ở kỳ sau II của giảm phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nếu sự phân li không bình thường xảy ra trong giảm phân I, khi một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li, hậu quả là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) trải qua vùng sinh trưởng và vùng chín, nhưng không xảy ra giảm phân. Tế bào này sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình sinh giao tử đực ở động vật, từ một tế bào sinh tinh (2n) sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình sinh giao tử cái ở động vật, từ một tế bào sinh trứng (2n) sau khi giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu trứng và thể cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của việc giảm phân tạo ra các giao tử đơn bội (n) là gì trong quá trình sinh sản hữu tính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế tạo ra biến dị tổ hợp trong giảm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc tử chị em bắt đầu phân li về hai cực của tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nếu một tế bào đang ở kỳ cuối I của giảm phân, có thể nhận biết được điều gì về số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một tế bào lưỡng bội 2n trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Nếu quá trình nguyên phân cũng xảy ra từ tế bào 2n này, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hình vẽ sơ đồ giảm phân, giai đoạn nào thường được mô tả là 'kỳ nhiễm sắc' (synapsis) và có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra qua giảm phân (không xét trao đổi chéo) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong suốt quá trình giảm phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta quan sát thấy một tế bào đang phân chia có sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng. Đây là dấu hiệu cho thấy tế bào đang thực hiện quá trình phân chia nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu một tế bào có 2n = 6 nhiễm sắc thể, sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tế bào sinh dưỡng (tế bào soma) của một loài có 2n nhiễm sắc thể. Quá trình nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài này trong sinh sản h???u tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh nguyên phân và giảm phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong kỳ nào của giảm phân, cấu trúc thoi phân bào hoàn toàn biến mất và màng nhân tái hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một tế bào có 4 nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa giảm phân II. Hỏi tế bào này có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn sau khi kết thúc kỳ sau II?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong kỳ trung gian trước khi giảm phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ và tế bào con được tạo ra chủ yếu ở lần phân bào nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ một tế bào đang trải qua giảm phân. Dựa vào hình thái nhiễm sắc thể, làm thế nào để phân biệt được kỳ sau I và kỳ sau II?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một loài sinh vật có kiểu gen AaBb. Nếu không xảy ra trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục của loài này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • B. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dục.
  • C. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào.
  • D. Tạo ra các giao tử đơn bội (n) từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) cho sinh sản hữu tính.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I có sự nhân đôi nhiễm sắc thể, giảm phân II thì không.
  • B. Giảm phân I phân ly cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân ly nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Giảm phân I tạo ra tế bào lưỡng bội, giảm phân II tạo ra tế bào đơn bội.
  • D. Trao đổi chéo chỉ xảy ra ở giảm phân II mà không xảy ra ở giảm phân I.

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo (crossing-over) trong giảm phân xảy ra ở kỳ nào và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

  • A. Kỳ giữa I, giúp đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Kỳ sau I, tạo ra các nhiễm sắc thể đơn bội.
  • C. Kỳ đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua tổ hợp lại vật chất di truyền.
  • D. Kỳ cuối II, giúp tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào giao tử được tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt lớn nhất về mặt di truyền giữa các giao tử được tạo ra từ cùng một tế bào mẹ trong quá trình giảm phân?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi giảm phân.
  • B. Sự phân chia tế bào chất ở kỳ cuối II.
  • C. Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ sau I.
  • D. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể ở kỳ đầu II.

Câu 6: Trong kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Thành một hàng duy nhất dọc theo mặt phẳng xích đạo.
  • B. Ngẫu nhiên không theo trật tự.
  • C. Thành từng cặp nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Thành hai hàng song song dọc theo mặt phẳng xích đạo.

Câu 7: So sánh quá trình giảm phân và nguyên phân, phát biểu nào sau đây chỉ đúng cho giảm phân?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.
  • C. Xảy ra ở tất cả các loại tế bào trong cơ thể.
  • D. Có một lần phân chia nhiễm sắc thể.

Câu 8: Một tế bào đang ở kỳ sau I của giảm phân. Điều gì đang xảy ra với các nhiễm sắc thể?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực của tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em phân ly về hai cực của tế bào.
  • C. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu nhân đôi.
  • D. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn và trở thành dạng sợi mảnh.

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng.
  • B. Đảm bảo sự ổn định về kích thước tế bào.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • D. Tạo ra các tế bào soma khác nhau về chức năng.

Câu 10: Trong pha nào của kỳ trung gian, nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép chuẩn bị cho quá trình giảm phân?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 11: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu I của giảm phân?

  • A. Màng nhân và nhân con được hình thành.
  • B. Màng nhân và nhân con nhân đôi.
  • C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
  • D. Màng nhân và nhân con không thay đổi.

Câu 12: Ở kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc tử chị em bắt đầu phân ly và di chuyển về hai cực của tế bào?

  • A. Kỳ sau I
  • B. Kỳ đầu II
  • C. Kỳ giữa II
  • D. Kỳ sau II

Câu 13: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con đơn bội (n)?

  • A. 2 tế bào lưỡng bội
  • B. 2 tế bào đơn bội
  • C. 4 tế bào đơn bội
  • D. 4 tế bào lưỡng bội

Câu 14: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân và đóng góp vào yếu tố nào?

  • A. Kỳ sau I, đóng góp vào biến dị tổ hợp.
  • B. Kỳ sau II, đóng góp vào biến dị đột biến.
  • C. Kỳ đầu I, đóng góp vào biến dị tổ hợp.
  • D. Kỳ đầu II, đóng góp vào biến dị đột biến.

Câu 15: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào sinh dục chín
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào cơ

Câu 16: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra do sự phân ly độc lập (không xét đến trao đổi chéo)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 17: Giai đoạn nào sau đây không thuộc pha phân chia của giảm phân?

  • A. Kỳ đầu I
  • B. Kỳ giữa II
  • C. Kỳ sau I
  • D. Kỳ trung gian

Câu 18: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của tế bào qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Không phải nguyên phân và giảm phân

Câu 19: Hiện tượng tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân?

  • A. Kỳ đầu II
  • B. Kỳ đầu I
  • C. Kỳ giữa I
  • D. Kỳ giữa II

Câu 20: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
  • B. Sự phân ly nhiễm sắc tử chị em ở kỳ sau II.
  • C. Sự trao đổi chéo ở kỳ đầu I.
  • D. Sự phân ly cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ sau I.

Câu 21: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia. Nếu các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo và nhiễm sắc tử chị em chưa tách rời, tế bào đang ở kỳ nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kỳ giữa I
  • B. Kỳ sau I
  • C. Kỳ giữa II
  • D. Kỳ sau II

Câu 22: Nếu một tế bào trứng của một loài có 15 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng lưỡng bội của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 60

Câu 23: Trong giảm phân, điều gì đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
  • B. Sự trao đổi chéo ở kỳ đầu I.
  • C. Sự phân ly của cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở giảm phân I và nhiễm sắc tử chị em ở giảm phân II.
  • D. Sự sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa.

Câu 24: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào sinh tinh
  • B. Tế bào trứng
  • C. Tế bào noãn nguyên bào
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 25: Sự kiện nào xảy ra ở kỳ cuối I của giảm phân?

  • A. Hình thành hai tế bào con, mỗi tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
  • B. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn và màng nhân xuất hiện.
  • C. Nhiễm sắc tử chị em phân ly hoàn toàn.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 26: Giả sử có một đột biến xảy ra làm rối loạn sự phân ly nhiễm sắc thể trong giảm phân I. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử lưỡng bội.
  • B. Tạo ra các giao tử có số lượng nhiễm sắc thể không bình thường (lệch bội).
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình thụ tinh.
  • D. Tăng cường sự đa dạng di truyền của loài.

Câu 27: Thuật ngữ "kỳ giữa" trong giảm phân I và giảm phân II dùng để chỉ giai đoạn nào của quá trình phân bào?

  • A. Giai đoạn nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
  • B. Giai đoạn nhiễm sắc thể phân ly về hai cực.
  • C. Giai đoạn nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • D. Giai đoạn nhiễm sắc thể tập trung và xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào diễn ra trước pha S của kỳ trung gian?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Giảm phân I
  • D. Giảm phân II

Câu 29: Cho biết trình tự đúng của các kỳ trong giảm phân I.

  • A. Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ giữa I → Kỳ cuối I
  • B. Kỳ đầu I → Kỳ giữa I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I
  • C. Kỳ giữa I → Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I
  • D. Kỳ sau I → Kỳ giữa I → Kỳ đầu I → Kỳ cuối I

Câu 30: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật đang giảm phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang phân ly về hai cực nhưng nhiễm sắc tử chị em vẫn dính nhau ở tâm động. Tế bào đang ở kỳ nào?

  • A. Kỳ sau II
  • B. Kỳ giữa I
  • C. Kỳ sau I
  • D. Kỳ giữa II

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo (crossing-over) trong giảm phân xảy ra ở kỳ nào và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì sau khi kết thúc giảm phân, mỗi tế bào giao tử được tạo ra sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt lớn nhất về mặt di truyền giữa các giao tử được tạo ra từ cùng một tế bào mẹ trong quá trình giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So sánh quá trình giảm phân và nguyên phân, phát biểu nào sau đây chỉ đúng cho giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một tế bào đang ở kỳ sau I của giảm phân. Điều gì đang xảy ra với các nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân trong sinh sản hữu tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong pha nào của kỳ trung gian, nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép chuẩn bị cho quá trình giảm phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu I của giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ở kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc tử chị em bắt đầu phân ly và di chuyển về hai cực của tế bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con đơn bội (n)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân và đóng góp vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra do sự phân ly độc lập (không xét đến trao đổi chéo)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Giai đoạn nào sau đây không thuộc pha phân chia của giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của tế bào qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hiện tượng tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ tế bào đang phân chia. Nếu các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo và nhiễm sắc tử chị em chưa tách rời, tế bào đang ở kỳ nào của quá trình giảm phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu một tế bào trứng của một loài có 15 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh dưỡng lưỡng bội của loài đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong giảm phân, điều gì đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình giảm phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Sự kiện nào xảy ra ở kỳ cuối I của giảm phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Giả sử có một đột biến xảy ra làm rối loạn sự phân ly nhiễm sắc thể trong giảm phân I. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thuật ngữ 'kỳ giữa' trong giảm phân I và giảm phân II dùng để chỉ giai đoạn nào của quá trình phân bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào diễn ra trước pha S của kỳ trung gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho biết trình tự đúng của các kỳ trong giảm phân I.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Quan sát tiêu bản tế bào sinh vật đang giảm phân, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang phân ly về hai cực nhưng nhiễm sắc tử chị em vẫn dính nhau ở tâm động. Tế bào đang ở kỳ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì trong sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ để sinh trưởng và phát triển.
  • B. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dục để chuẩn bị cho quá trình thụ tinh.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể.
  • D. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, cần thiết cho sinh sản hữu tính và duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra 4 tế bào con, giảm phân II tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Giảm phân I phân chia cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân chia nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Trao đổi chéo chỉ xảy ra ở giảm phân II mà không xảy ra ở giảm phân I.
  • D. Giảm phân I luôn xảy ra trước giảm phân II trong mọi trường hợp.

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể (crossing-over) xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Kỳ giữa I, giúp đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể.
  • B. Kỳ sau I, tạo ra sự đa dạng về số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • C. Kỳ đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua việc tổ hợp lại vật chất di truyền.
  • D. Kỳ cuối I, giúp tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 10

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly không bình thường của cặp nhiễm sắc thể tương đồng (không phân ly) xảy ra trong giảm phân I?

  • A. Tất cả các giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội bình thường.
  • B. Một nửa số giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, nửa còn lại không có nhiễm sắc thể.
  • C. Một số giao tử sẽ thừa một nhiễm sắc thể (n+1), một số giao tử sẽ thiếu một nhiễm sắc thể (n-1).
  • D. Quá trình giảm phân sẽ bị dừng lại và không tạo ra giao tử.

Câu 6: Trong kỳ giữa của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Thành một hàng duy nhất các nhiễm sắc thể kép.
  • B. Thành hai hàng song song các nhiễm sắc thể kép, mỗi hàng gồm một nhiễm sắc thể từ cặp tương đồng.
  • C. Sắp xếp ngẫu nhiên không theo hàng lối cụ thể.
  • D. Thành từng cặp nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa giảm phân và nguyên phân.

  • A. Giảm phân tạo 2 tế bào con lưỡng bội, nguyên phân tạo 4 tế bào con đơn bội.
  • B. Giảm phân tạo 2 tế bào con đơn bội, nguyên phân tạo 2 tế bào con lưỡng bội.
  • C. Giảm phân tạo 4 tế bào con lưỡng bội, nguyên phân tạo 2 tế bào con lưỡng bội.
  • D. Giảm phân tạo 4 tế bào con đơn bội, nguyên phân tạo 2 tế bào con lưỡng bội.

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 2^12
  • D. 24

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân trong quá trình sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau thông qua sự tổ hợp lại vật chất di truyền và phân ly độc lập của nhiễm sắc thể.
  • B. Đảm bảo số lượng giao tử được tạo ra là đủ lớn để tăng khả năng thụ tinh.
  • C. Duy trì sự ổn định về kích thước của tế bào sinh dục qua các thế hệ.
  • D. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển từ hợp tử ban đầu.

Câu 10: Trong kỳ sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị phân ly và di chuyển về hai cực của tế bào?

  • A. Nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Các đoạn trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.
  • D. Toàn bộ bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về pha S của kỳ trung gian trước khi giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau.
  • C. DNA nhân đôi, tạo ra nhiễm sắc thể kép gồm hai nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến.

Câu 12: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu I của giảm phân?

  • A. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
  • B. Màng nhân và nhân con được tái tạo.
  • C. Màng nhân co lại nhưng nhân con vẫn còn.
  • D. Màng nhân và nhân con không có sự thay đổi.

Câu 13: Tại sao giảm phân được gọi là quá trình phân bào giảm nhiễm?

  • A. Vì số lượng tế bào con tạo ra ít hơn so với tế bào mẹ.
  • B. Vì bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • C. Vì quá trình phân bào diễn ra chậm hơn so với nguyên phân.
  • D. Vì kích thước của tế bào con nhỏ hơn so với tế bào mẹ.

Câu 14: Trong kỳ giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào?

  • A. Thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • B. Thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
  • C. Sắp xếp thành cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sắp xếp ngẫu nhiên xung quanh trung thể.

Câu 15: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kỳ sau II của giảm phân?

  • A. Tiếp tục trao đổi chéo với nhau.
  • B. Di chuyển cùng nhau về một cực của tế bào.
  • C. Phân ly nhau ra và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào, trở thành nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.

Câu 16: Kết quả cuối cùng của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • C. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

Câu 17: Trong quá trình sinh sản vô tính, loại phân bào nào thường được sử dụng để tạo ra các cá thể con?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Cả nguyên phân và giảm phân.
  • D. Không có phân bào.

Câu 18: Một tế bào có kiểu gen AaBbDd. Nếu không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, số loại giao tử khác nhau tối đa có thể được tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 16

Câu 19: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình giảm phân là gì?

  • A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Đính vào nhiễm sắc thể và kéo chúng di chuyển về các cực của tế bào.
  • D. Hình thành màng nhân mới.

Câu 20: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỳ cuối I của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em phân ly.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.
  • D. Màng nhân tái hiện, hình thành hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ đầu I.
  • B. Kỳ sau I.
  • C. Kỳ giữa II.
  • D. Kỳ sau II.

Câu 22: Nếu một tế bào trải qua giảm phân tạo ra giao tử cái ở động vật, thường có bao nhiêu thể cực được tạo ra cùng với trứng?

  • A. Không có thể cực nào.
  • B. Một thể cực.
  • C. Ba thể cực.
  • D. Bốn thể cực.

Câu 23: Điều gì làm tăng sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra qua giảm phân, ngoài trao đổi chéo?

  • A. Sự nhân đôi DNA trước giảm phân.
  • B. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 24: Tại sao các giao tử được tạo ra qua giảm phân lại có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?

  • A. Để khi thụ tinh với giao tử khác, hợp tử sẽ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội đặc trưng của loài.
  • B. Để giảm kích thước của giao tử, giúp dễ dàng di chuyển và thụ tinh.
  • C. Để tăng tốc độ phát triển của phôi sau thụ tinh.
  • D. Để giao tử có thể tự phát triển thành cơ thể mới mà không cần thụ tinh.

Câu 25: Trong giảm phân, có bao nhiêu lần tế bào chất phân chia?

  • A. Một lần.
  • B. Hai lần.
  • C. Ba lần.
  • D. Không có lần nào.

Câu 26: Nếu một tế bào có 2n=6 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân, sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 0

Câu 27: Hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân?

  • A. Kỳ đầu I.
  • B. Kỳ giữa I.
  • C. Kỳ sau I.
  • D. Kỳ đầu II.

Câu 28: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra các tế bào đơn bội. Tế bào lưỡng bội ban đầu được gọi là gì trong bối cảnh sinh sản hữu tính?

  • A. Tế bào sinh dưỡng.
  • B. Tế bào sinh dục.
  • C. Tế bào hợp tử.
  • D. Tế bào thần kinh.

Câu 29: Trong kỳ trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II, có xảy ra sự nhân đôi DNA không?

  • A. Có, nhân đôi hoàn toàn giống pha S.
  • B. Có, nhưng chỉ nhân đôi một phần.
  • C. Có, nhưng chỉ nhân đôi ở một số nhiễm sắc thể.
  • D. Không, không có sự nhân đôi DNA.

Câu 30: Nếu một loài có 2n = 4 nhiễm sắc thể, vẽ sơ đồ quá trình giảm phân và xác định số lượng nhiễm sắc thể và nhiễm sắc tử ở kỳ giữa I và kỳ giữa II.

  • A. Kỳ giữa I: 4 NST kép, 8 nhiễm sắc tử; Kỳ giữa II: 2 NST kép, 4 nhiễm sắc tử.
  • B. Kỳ giữa I: 2 NST kép, 4 nhiễm sắc tử; Kỳ giữa II: 4 NST kép, 8 nhiễm sắc tử.
  • C. Kỳ giữa I: 4 NST đơn, 4 nhiễm sắc tử; Kỳ giữa II: 2 NST đơn, 2 nhiễm sắc tử.
  • D. Kỳ giữa I: 8 NST kép, 16 nhiễm sắc tử; Kỳ giữa II: 4 NST kép, 8 nhiễm sắc tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì trong sinh vật sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể (crossing-over) xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và ý nghĩa của nó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly không bình thường của cặp nhiễm sắc thể tương đồng (không phân ly) xảy ra trong giảm phân I?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong kỳ giữa của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa giảm phân và nguyên phân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân trong quá trình sinh sản hữu tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong kỳ sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây bị phân ly và di chuyển về hai cực của tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về pha S của kỳ trung gian trước khi giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu I của giảm phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tại sao giảm phân được gọi là quá trình phân bào giảm nhiễm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong kỳ giữa II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc tử chị em trong kỳ sau II của giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Kết quả cuối cùng của quá trình giảm phân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quá trình sinh sản vô tính, loại phân bào nào thường được sử dụng để tạo ra các cá thể con?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tế bào có kiểu gen AaBbDd. Nếu không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, số loại giao tử khác nhau tối đa có thể được tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Vai trò của thoi phân bào trong quá trình giảm phân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỳ cuối I của giảm phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu một tế bào trải qua giảm phân tạo ra giao tử cái ở động vật, thường có bao nhiêu thể cực được tạo ra cùng với trứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điều gì làm tăng sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra qua giảm phân, ngoài trao đổi chéo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tại sao các giao tử được tạo ra qua giảm phân lại có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong giảm phân, có bao nhiêu lần tế bào chất phân chia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nếu một tế bào có 2n=6 nhiễm sắc thể trải qua giảm phân, sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ nào của giảm phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra các tế bào đơn bội. Tế bào lưỡng bội ban đầu được gọi là gì trong bối cảnh sinh sản hữu tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong kỳ trung gian giữa giảm phân I và giảm phân II, có xảy ra sự nhân đôi DNA không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu một loài có 2n = 4 nhiễm sắc thể, vẽ sơ đồ quá trình giảm phân và xác định số lượng nhiễm sắc thể và nhiễm sắc tử ở kỳ giữa I và kỳ giữa II.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ, phục vụ cho sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • B. Tạo ra bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa, phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể.
  • D. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con để tăng cường khả năng trao đổi chất.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly, còn trong giảm phân II, các nhiễm sắc tử chị em phân ly.
  • B. Giảm phân I xảy ra sự nhân đôi nhiễm sắc thể, còn giảm phân II thì không.
  • C. Giảm phân I tạo ra hai tế bào con, còn giảm phân II tạo ra bốn tế bào con.
  • D. Chỉ có giảm phân I mới có hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

  • A. Kỳ giữa I, tạo ra sự đa dạng về số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • B. Kỳ sau I, giúp phân ly đều nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
  • C. Kỳ đầu I, tạo ra sự đa dạng di truyền do sự tổ hợp lại vật chất di truyền.
  • D. Kỳ cuối I, đảm bảo sự ổn định cấu trúc nhiễm sắc thể qua các thế hệ.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 16 nhiễm sắc thể, thì tế bào giao tử được tạo ra qua giảm phân sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 32
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 4

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây góp phần tạo ra vô số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong giao tử, ngoài trao đổi chéo?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian trước giảm phân.
  • B. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ đầu I.
  • C. Sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em ở kỳ sau II.
  • D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ sau I.

Câu 6: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa nguyên phân và giảm phân?

  • A. Nguyên phân tạo 2 tế bào con (n), giảm phân tạo 4 tế bào con (2n).
  • B. Nguyên phân tạo 4 tế bào con (2n), giảm phân tạo 2 tế bào con (n).
  • C. Nguyên phân tạo 2 tế bào con (2n), giảm phân tạo 4 tế bào con (n).
  • D. Nguyên phân tạo 4 tế bào con (n), giảm phân tạo 4 tế bào con (n).

Câu 7: Trong giảm phân I, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể kép tương đồng?

  • A. Chúng nhân đôi thành nhiễm sắc thể đơn và phân ly.
  • B. Chúng tiếp hợp, có thể trao đổi chéo, và sau đó phân ly về hai cực của tế bào.
  • C. Chúng vẫn nằm im trên mặt phẳng xích đạo cho đến khi kết thúc giảm phân I.
  • D. Chúng hợp nhất thành một nhiễm sắc thể duy nhất và phân chia đồng đều.

Câu 8: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi ở kỳ sau I, khiến một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Các tế bào con tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể bình thường (2n).
  • B. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại và tế bào bị tiêu hủy.
  • C. Các tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đôi (4n).
  • D. Một số giao tử tạo ra sẽ có thừa hoặc thiếu một nhiễm sắc thể, dẫn đến các đột biến lệch bội.

Câu 9: Sự khác biệt trong cách sắp xếp nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Ở kỳ giữa I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo, còn ở kỳ giữa II, các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng.
  • B. Ở kỳ giữa I, các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng, còn ở kỳ giữa II, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng.
  • C. Ở kỳ giữa I, nhiễm sắc thể chưa nhân đôi, còn ở kỳ giữa II, nhiễm sắc thể đã nhân đôi.
  • D. Không có sự khác biệt trong cách sắp xếp nhiễm sắc thể giữa kỳ giữa I và kỳ giữa II.

Câu 10: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào.
  • B. Duy trì sự ổn định về kích thước của tế bào qua các thế hệ.
  • C. Tạo ra giao tử đơn bội và tạo nguồn biến dị di truyền phong phú cho sinh sản hữu tính.
  • D. Tăng cường khả năng trao đổi chất và thích nghi của tế bào với môi trường.

Câu 11: Trong kỳ trung gian trước giảm phân, sự kiện quan trọng nào diễn ra liên quan đến nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và bắt đầu phân ly.
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi, tạo thành nhiễm sắc thể kép.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp và trao đổi chéo.
  • D. Màng nhân và nhân con tiêu biến hoàn toàn.

Câu 12: Điều gì xảy ra với số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào từ khi bắt đầu kỳ đầu I đến khi kết thúc kỳ cuối II của giảm phân?

  • A. Số lượng chromatid tăng gấp đôi.
  • B. Số lượng chromatid không thay đổi.
  • C. Số lượng chromatid giảm đi một nửa sau mỗi lần phân bào, cuối cùng còn lại một phần tư so với ban đầu.
  • D. Số lượng chromatid giảm xuống bằng không.

Câu 13: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Nếu không có trao đổi chéo, tối đa có bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục sơ khai của loài này?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 14: Trong giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc thể diễn ra ở những kỳ nào?

  • A. Kỳ đầu I và kỳ đầu II.
  • B. Kỳ giữa I và kỳ giữa II.
  • C. Kỳ sau I và kỳ sau II.
  • D. Kỳ cuối I và kỳ cuối II.

Câu 15: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của giảm phân. Dựa vào đặc điểm nhiễm sắc thể, đây có thể là kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I (nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo).
  • B. Kỳ sau II (nhiễm sắc tử chị em đang phân ly về hai cực).
  • C. Kỳ đầu I (nhiễm sắc thể đang co xoắn và tiếp hợp).
  • D. Kỳ sau I (các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân ly về hai cực).

Câu 16: Nếu sự trao đổi chéo không xảy ra trong giảm phân, điều gì sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp đến sự đa dạng di truyền của loài?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • B. Sự đa dạng về tổ hợp gene trên mỗi nhiễm sắc thể.
  • C. Khả năng sinh sản hữu tính của loài.
  • D. Tốc độ phân bào giảm phân.

Câu 17: Trong quá trình thụ tinh, điều gì được phục hồi nhờ vào quá trình giảm phân?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) đặc trưng của loài.
  • B. Số lượng tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Khả năng sinh sản vô tính của cơ thể.
  • D. Sự ổn định về kích thước tế bào.

Câu 18: Một tế bào đang ở kỳ cuối I của giảm phân. Điều gì có thể quan sát được trong tế bào này?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép đang xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em đang phân ly về hai cực.
  • C. Hai tế bào con được hình thành, mỗi tế bào chứa một nửa số lượng nhiễm sắc thể kép so với tế bào mẹ ban đầu.
  • D. Nhiễm sắc thể đang nhân đôi để chuẩn bị cho lần phân bào tiếp theo.

Câu 19: Ở pha nào của kỳ trung gian, nhiễm sắc thể đơn được nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép?

  • A. Pha G1.
  • B. Pha S.
  • C. Pha G2.
  • D. Pha M.

Câu 20: Trong giảm phân II, cấu trúc nào bị phân ly để tạo thành nhiễm sắc thể đơn?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Các đoạn trao đổi chéo.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép.
  • D. Các nhiễm sắc tử chị em.

Câu 21: Xét một tế bào có kiểu gene AaBb. Nếu xảy ra trao đổi chéo đơn giữa gene A và B, tối đa có bao nhiêu loại giao tử tái tổ hợp có thể được tạo ra từ tế bào này?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 1

Câu 22: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu của giảm phân I và giảm phân II?

  • A. Chúng tái hiện hoàn chỉnh để bảo vệ vật chất di truyền.
  • B. Chúng dần tiêu biến để tạo điều kiện cho nhiễm sắc thể di chuyển.
  • C. Chúng phân chia thành hai để tạo ra hai nhân con.
  • D. Chúng không có sự thay đổi đáng kể trong suốt quá trình giảm phân.

Câu 23: Một loài sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Hỏi có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 24: Cơ chế nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian.
  • B. Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
  • C. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự phân ly của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I và nhiễm sắc tử chị em trong giảm phân II.

Câu 25: Hình thức phân bào nào vừa giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể 2n ở tế bào sinh dưỡng, vừa tạo ra giao tử đơn bội n cho sinh sản hữu tính?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Nguyên phân và giảm phân.
  • C. Giảm phân.
  • D. Thụ tinh.

Câu 26: Nếu một loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính và hữu tính, quá trình giảm phân sẽ liên quan đến hình thức sinh sản nào?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Cả sinh sản vô tính và hữu tính.
  • C. Sinh sản hữu tính.
  • D. Không liên quan đến cả hai hình thức sinh sản.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu pha S của kỳ trung gian trước giảm phân bị lỗi và nhiễm sắc thể không nhân đôi?

  • A. Quá trình giảm phân vẫn diễn ra bình thường nhưng tạo ra giao tử 2n.
  • B. Quá trình giảm phân diễn ra nhanh hơn bình thường.
  • C. Các tế bào con tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể 4n.
  • D. Quá trình giảm phân không thể diễn ra và giao tử không được tạo ra (hoặc tạo ra giao tử bất thường).

Câu 28: Trong kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào nhờ sự co rút của thoi phân bào?

  • A. Kỳ sau I và kỳ sau II.
  • B. Kỳ đầu I và kỳ đầu II.
  • C. Kỳ giữa I và kỳ giữa II.
  • D. Kỳ cuối I và kỳ cuối II.

Câu 29: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Nếu tế bào con này tiếp tục trải qua nguyên phân, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tạo ra 2 tế bào con lưỡng bội giống hệt nhau.
  • B. Tạo ra 4 tế bào con đơn bội giống hệt nhau.
  • C. Tế bào con đơn bội không thể nguyên phân tiếp tục.
  • D. Tạo ra 2 tế bào con tứ bội.

Câu 30: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây xảy ra duy nhất một lần trong toàn bộ quá trình?

  • A. Phân ly nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • C. Phân ly nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Phân chia tế bào chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục tiêu chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 16 nhiễm sắc thể, thì tế bào giao tử được tạo ra qua giảm phân sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây góp phần tạo ra vô số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong giao tử, ngoài trao đổi chéo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của chúng giữa nguyên phân và giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong giảm phân I, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể kép tương đồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nếu quá trình giảm phân xảy ra lỗi ở kỳ sau I, khiến một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly, hậu quả có thể xảy ra là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Sự khác biệt trong cách sắp xếp nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong kỳ trung gian trước giảm phân, sự kiện quan trọng nào diễn ra liên quan đến nhiễm sắc thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì xảy ra với số lượng nhiễm sắc tử (chromatid) trong một tế bào từ khi bắt đầu kỳ đầu I đến khi kết thúc kỳ cuối II của giảm phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=4. Nếu không có trao đổi chéo, tối đa có bao nhiêu loại giao tử khác nhau có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục sơ khai của loài này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc thể diễn ra ở những kỳ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của giảm phân. Dựa vào đặc điểm nhiễm sắc thể, đây có thể là kỳ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nếu sự trao đổi chéo không xảy ra trong giảm phân, điều gì sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp đến sự đa dạng di truyền của loài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong quá trình thụ tinh, điều gì được phục hồi nhờ vào quá trình giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một tế bào đang ở kỳ cuối I của giảm phân. Điều gì có thể quan sát được trong tế bào này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ở pha nào của kỳ trung gian, nhiễm sắc thể đơn được nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong giảm phân II, cấu trúc nào bị phân ly để tạo thành nhiễm sắc thể đơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét một tế bào có kiểu gene AaBb. Nếu xảy ra trao đổi chéo đơn giữa gene A và B, tối đa có bao nhiêu loại giao tử tái tổ hợp có thể được tạo ra từ tế bào này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kỳ đầu của giảm phân I và giảm phân II?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một loài sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Hỏi có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cơ chế nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ nhận được một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hình thức phân bào nào vừa giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể 2n ở tế bào sinh dưỡng, vừa tạo ra giao tử đơn bội n cho sinh sản hữu tính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu một loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính và hữu tính, quá trình giảm phân sẽ liên quan đến hình thức sinh sản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu pha S của kỳ trung gian trước giảm phân bị lỗi và nhiễm sắc thể không nhân đôi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong kỳ nào của giảm phân, các nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào nhờ sự co rút của thoi phân bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một tế bào lưỡng bội trải qua giảm phân tạo ra 4 tế bào con. Nếu tế bào con này tiếp tục trải qua nguyên phân, điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây xảy ra duy nhất một lần trong toàn bộ quá trình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào soma mới cho sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
  • B. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) phục vụ cho sinh sản hữu tính.
  • C. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể của tế bào để chuẩn bị cho quá trình phân chia tiếp theo.
  • D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền giữa tế bào mẹ và tế bào con.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân II xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • B. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, giảm phân II tạo ra 4 tế bào con.
  • C. Trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân ly; trong giảm phân II, các nhiễm sắc tử chị em phân ly.
  • D. Giảm phân I có sự trao đổi chéo, giảm phân II thì không.

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể (crossing-over) xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

  • A. Kỳ giữa I; giúp tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Kỳ sau I; đảm bảo sự phân ly đồng đều của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • C. Kỳ đầu II; tạo ra các nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Kỳ đầu I; tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua việc tổ hợp lại vật chất di truyền.

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 10

Câu 5: Tại kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong tế bào được sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo?

  • A. Thành một hàng duy nhất các nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Thành một hàng duy nhất các nhiễm sắc thể kép.
  • C. Thành hai hàng, mỗi hàng là một nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.
  • D. Sắp xếp ngẫu nhiên không theo hàng lối.

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể tương đồng trong kỳ sau I của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân ly và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực đối diện của tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể đơn.
  • D. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp tục bắt cặp với nhau.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kỳ cuối II của giảm phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Màng nhân hình thành, nhiễm sắc thể tháo xoắn và tế bào chất phân chia tạo thành 4 tế bào con.
  • C. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và trao đổi chéo.
  • D. Nhiễm sắc thể kép phân ly thành nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về hai cực.

Câu 8: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau quá trình nguyên phân và giảm phân.

  • A. Nguyên phân tạo ra số tế bào con gấp đôi so với giảm phân.
  • B. Giảm phân và nguyên phân tạo ra số lượng tế bào con bằng nhau.
  • C. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • D. Giảm phân tạo ra số tế bào con gấp đôi so với nguyên phân.

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi giao tử của loài này sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra trong giảm phân I (không phân ly)?

  • A. Một số giao tử sẽ có thừa một nhiễm sắc thể, một số khác thiếu một nhiễm sắc thể.
  • B. Tất cả các giao tử tạo ra sẽ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội bình thường.
  • C. Các tế bào con sẽ không được tạo ra.
  • D. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại ở kỳ giữa I.

Câu 11: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò quan trọng nào trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Giảm phân làm tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử, đảm bảo sự phát triển của phôi.
  • B. Giảm phân tạo ra giao tử đơn bội, khi thụ tinh, sự kết hợp của hai giao tử tạo thành hợp tử lưỡng bội.
  • C. Giảm phân giúp loại bỏ các nhiễm sắc thể bị lỗi, đảm bảo chất lượng di truyền của thế hệ sau.
  • D. Giảm phân tạo ra các tế bào soma, tham gia vào quá trình phát triển của cơ thể con non.

Câu 12: Xét một tế bào đang ở kỳ sau II của giảm phân. Trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào này là gì?

  • A. Nhiễm sắc thể kép, tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • B. Nhiễm sắc thể kép, phân ly về hai cực tế bào.
  • C. Nhiễm sắc thể đơn, phân ly về hai cực tế bào.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn, nằm rải rác trong tế bào chất.

Câu 13: Cho sơ đồ quá trình giảm phân. Giai đoạn nào thể hiện sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Kỳ giữa II
  • B. Kỳ sau I
  • C. Kỳ đầu II
  • D. Kỳ cuối II

Câu 14: Trong giảm phân, sự nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở giai đoạn nào?

  • A. Kỳ đầu I
  • B. Kỳ giữa I
  • C. Kỳ đầu II
  • D. Kỳ trung gian trước giảm phân I

Câu 15: Biến dị tổ hợp được tạo ra trong giảm phân chủ yếu nhờ các cơ chế nào?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể và phân ly nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể tương đồng và phân ly nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng và sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự tháo xoắn và co xoắn của nhiễm sắc thể.

Câu 16: Nếu một tế bào có 2n nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể và số chromatid trong một tế bào con ở kỳ cuối I là bao nhiêu?

  • A. 2n nhiễm sắc thể và 4n chromatid
  • B. n nhiễm sắc thể và 2n chromatid
  • C. n nhiễm sắc thể và n chromatid
  • D. 2n nhiễm sắc thể và 2n chromatid

Câu 17: Sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ và tế bào con sau giảm phân là gì?

  • A. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ (2n).
  • B. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ (4n).
  • C. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ (n).
  • D. Tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp bốn lần tế bào mẹ (8n).

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?

  • A. Tạo ra giao tử đơn bội cho sinh sản hữu tính.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • D. Tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh vật lớn lên.

Câu 19: Trong kỳ giữa II, nhiễm sắc thể kép được đính vào thoi phân bào qua cấu trúc nào?

  • A. Màng nhân
  • B. Tâm động
  • C. Trung tử
  • D. Điểm trao đổi chéo

Câu 20: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra qua giảm phân (không xét đến trao đổi chéo) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 21: Một tế bào sinh tinh trùng trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng con?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em xảy ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ sau II
  • B. Kỳ sau I
  • C. Kỳ giữa I
  • D. Kỳ đầu I

Câu 23: Hiện tượng "kỳ giữa - kỳ sau chuyển tiếp" (Meta-Anaphase Transition) trong giảm phân có vai trò gì quan trọng?

  • A. Đảm bảo sự nhân đôi chính xác của nhiễm sắc thể.
  • B. Khởi động quá trình trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Kiểm soát và đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể đã được gắn đúng vào thoi phân bào trước khi phân ly.
  • D. Quyết định số lượng tế bào con được tạo ra.

Câu 24: Cho rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường, một tế bào trứng được tạo ra từ quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào sinh trứng ban đầu?

  • A. Giống hệt (2n)
  • B. Giảm đi một nửa (n)
  • C. Gấp đôi (4n)
  • D. Không thay đổi về số lượng nhưng thay đổi về cấu trúc

Câu 25: Trong giảm phân, hiện tượng tiếp hợp (synapsis) xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

  • A. Nhiễm sắc thể tương đồng
  • B. Nhiễm sắc tử chị em
  • C. Nhiễm sắc thể không tương đồng
  • D. Tất cả các nhiễm sắc thể trong tế bào

Câu 26: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, hãy vẽ sơ đồ nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân. Điểm khác biệt chính giữa hai kỳ này là gì về cách sắp xếp nhiễm sắc thể?

  • A. Ở kỳ giữa I, nhiễm sắc thể xếp thành một hàng; ở kỳ giữa II, xếp thành hai hàng.
  • B. Ở cả hai kỳ, nhiễm sắc thể đều xếp thành một hàng.
  • C. Ở kỳ giữa I, nhiễm sắc thể xếp thành hai hàng; ở kỳ giữa II, xếp thành một hàng.
  • D. Ở cả hai kỳ, nhiễm sắc thể đều xếp thành hai hàng.

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội 2n sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến hiện tượng trao đổi chéo và có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 28: Trong quá trình sinh giao tử ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào sinh dục sơ khai
  • C. Tế bào thần kinh
  • D. Tế bào cơ

Câu 29: Nếu quan sát một tế bào dưới kính hiển vi và thấy các nhiễm sắc thể đang co xoắn, màng nhân tiêu biến, và các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang tiếp hợp, tế bào đó có thể đang ở kỳ nào của giảm phân?

  • A. Kỳ đầu II
  • B. Kỳ giữa I
  • C. Kỳ đầu I
  • D. Kỳ sau II

Câu 30: Một cây lưỡng bội có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ cây này qua giảm phân?

  • A. AB, Ab, aB, ab
  • B. Aa, Bb
  • C. AABB, Aabb, aaBB, aabb
  • D. AaBb

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Sự kiện trao đổi chéo nhiễm sắc thể (crossing-over) xảy ra ở kỳ nào của giảm phân và có ý nghĩa gì về mặt di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con tạo ra là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tại kỳ giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong tế bào được sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể tương đồng trong kỳ sau I của giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kỳ cuối II của giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: So sánh số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào mẹ sau quá trình nguyên phân và giảm phân.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi giao tử của loài này sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra trong giảm phân I (không phân ly)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quá trình sinh sản hữu tính, giảm phân đóng vai trò quan trọng nào trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét một tế bào đang ở kỳ sau II của giảm phân. Trạng thái nhiễm sắc thể trong tế bào này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho sơ đồ quá trình giảm phân. Giai đoạn nào thể hiện sự phân ly của nhiễm sắc thể tương đồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong giảm phân, sự nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở giai đoạn nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biến dị tổ hợp được tạo ra trong giảm phân chủ yếu nhờ các cơ chế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nếu một tế bào có 2n nhiễm sắc thể trải qua giảm phân bình thường, số lượng nhiễm sắc thể và số chromatid trong một tế bào con ở kỳ cuối I là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể giữa tế bào mẹ và tế bào con sau giảm phân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong kỳ giữa II, nhiễm sắc thể kép được đính vào thoi phân bào qua cấu trúc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nếu một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra qua giảm phân (không xét đến trao đổi chéo) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một tế bào sinh tinh trùng trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng con?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong quá trình giảm phân, sự phân ly của nhiễm sắc tử chị em xảy ra ở kỳ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hiện tượng 'kỳ giữa - kỳ sau chuyển tiếp' (Meta-Anaphase Transition) trong giảm phân có vai trò gì quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường, một tế bào trứng được tạo ra từ quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ chứa bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào sinh trứng ban đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong giảm phân, hiện tượng tiếp hợp (synapsis) xảy ra giữa các nhiễm sắc thể nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, hãy vẽ sơ đồ nhiễm sắc thể ở kỳ giữa I và kỳ giữa II của giảm phân. Điểm khác biệt chính giữa hai kỳ này là gì về cách sắp xếp nhiễm sắc thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tế bào lưỡng bội 2n sau khi kết thúc giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể, nếu không xét đến hiện tượng trao đổi chéo và có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình sinh giao tử ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua quá trình giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu quan sát một tế bào dưới kính hiển vi và thấy các nhiễm sắc thể đang co xoắn, màng nhân tiêu biến, và các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang tiếp hợp, tế bào đó có thể đang ở kỳ nào của giảm phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một cây lưỡng bội có kiểu gen AaBb. Nếu không có trao đổi chéo, các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ cây này qua giảm phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II, xét về sự phân chia nhiễm sắc thể, là:

  • A. Giảm phân I phân chia nhiễm sắc tử chị em, giảm phân II phân chia nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Giảm phân I phân chia nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II phân chia nhiễm sắc tử chị em.
  • C. Giảm phân I và II đều phân chia nhiễm sắc tử chị em.
  • D. Giảm phân I và II đều phân chia nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 2: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất cho các giao tử?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian trước giảm phân.
  • B. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em ở kì sau II.
  • C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc tử không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng và sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự co xoắn và tháo xoắn của nhiễm sắc thể trong suốt quá trình giảm phân.

Câu 3: Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào con ở kì cuối II là bao nhiêu?

  • A. 2 nhiễm sắc thể, 0 chromatid.
  • B. 4 nhiễm sắc thể, 8 chromatid.
  • C. 4 nhiễm sắc thể, 4 chromatid.
  • D. 2 nhiễm sắc thể, 4 chromatid.

Câu 4: Nếu một tế bào trải qua quá trình nguyên phân tạo ra hai tế bào con, và một tế bào khác (cùng loài) trải qua quá trình giảm phân tạo ra bốn tế bào con. Điều gì chắc chắn đúng về bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con tạo ra từ hai quá trình này?

  • A. Tất cả các tế bào con từ cả hai quá trình đều có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
  • B. Các tế bào con từ nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ, còn các tế bào con từ giảm phân có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • C. Các tế bào con từ giảm phân có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ, còn các tế bào con từ nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • D. Cả hai quá trình đều tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ban đầu.

Câu 5: Xét một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 6

Câu 6: Trong kì đầu I của giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở giai đoạn nào?

  • A. Kì tiền leptotene.
  • B. Kì leptotene.
  • C. Kì diakinesis.
  • D. Kì pachynema (kì trung gian).

Câu 7: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các giao tử đơn bội, đảm bảo sự duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính.
  • B. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới để tăng trưởng và phát triển cơ thể.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền giữa các thế hệ tế bào.
  • D. Loại bỏ các nhiễm sắc thể bị lỗi hoặc đột biến khỏi tế bào.

Câu 8: Nếu sự phân li nhiễm sắc thể không xảy ra trong giảm phân I, điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào con?

  • A. Các tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • B. Một số tế bào con sẽ có quá nhiều nhiễm sắc thể, trong khi một số khác sẽ thiếu nhiễm sắc thể.
  • C. Các tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) giống như tế bào mẹ.
  • D. Các tế bào con sẽ có bộ nhiễm sắc thể tứ bội (4n).

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng đơn lẻ trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Các nhiễm sắc thể đơn xếp ngẫu nhiên trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Các nhiễm sắc tử chị em xếp thành từng cặp trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 10: Một tế bào có kiểu gene AaBbDd. Nếu không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 16

Câu 11: Giai đoạn nào của giảm phân tương tự như quá trình nguyên phân về cơ chế phân chia nhiễm sắc thể?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Giảm phân II.

Câu 12: Cho sơ đồ tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n=6, và đang ở kì sau I, hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể?

  • A. (Hình ảnh: Mỗi cực tế bào có 3 nhiễm sắc thể kép).
  • B. (Hình ảnh: Mỗi cực tế bào có 6 nhiễm sắc thể đơn).
  • C. (Hình ảnh: Mặt phẳng xích đạo có 6 nhiễm sắc thể kép).
  • D. (Hình ảnh: Mỗi cực tế bào có 6 nhiễm sắc thể kép).

Câu 13: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu I của giảm phân?

  • A. Màng nhân và nhân con được nhân đôi.
  • B. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
  • C. Màng nhân và nhân con co lại.
  • D. Màng nhân và nhân con không thay đổi.

Câu 14: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào thần kinh.
  • B. Tế bào biểu bì.
  • C. Tế bào sinh dục chín.
  • D. Tế bào cơ.

Câu 15: Sự khác biệt về số lượng tế bào con được tạo ra giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
  • B. Nguyên phân và giảm phân đều tạo ra 2 tế bào con.
  • C. Nguyên phân và giảm phân đều tạo ra 4 tế bào con.
  • D. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con.

Câu 16: Nếu một loài có 4 nhóm gen liên kết, số lượng nhiễm sắc thể đơn bội (n) của loài đó có thể là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình giảm phân?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Dinh dưỡng.
  • C. Trọng lực.
  • D. Độ pH.

Câu 18: Trong kì cuối I của giảm phân, điều gì xảy ra với tế bào chất?

  • A. Tế bào chất phân chia, tạo thành hai tế bào con.
  • B. Tế bào chất nhân đôi.
  • C. Tế bào chất không thay đổi.
  • D. Tế bào chất co lại.

Câu 19: So sánh kì giữa giảm phân I và kì giữa giảm phân II, điểm khác biệt quan trọng nhất là gì?

  • A. Sự có mặt của thoi phân bào.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc tử chị em.

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra giao tử. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, bộ nhiễm sắc thể của giao tử là:

  • A. Lưỡng bội (2n).
  • B. Đơn bội (n).
  • C. Tam bội (3n).
  • D. Tứ bội (4n).

Câu 21: Trong giảm phân, sự kiện nào diễn ra ở kì sau II?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li.
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
  • C. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
  • D. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra và di chuyển về các cực của tế bào.

Câu 22: Cho biết một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=32. Số nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì giữa II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 64
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 8

Câu 23: Nếu quá trình giảm phân tạo ra giao tử đực và giao tử cái, quá trình nào diễn ra tiếp theo để hình thành hợp tử?

  • A. Thụ tinh.
  • B. Nguyên phân.
  • C. Phát triển phôi.
  • D. Sinh trưởng.

Câu 24: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình giảm phân?

  • A. Tế bào sinh trứng.
  • B. Tế bào cơ.
  • C. Tế bào tinh trùng.
  • D. Tế bào noãn.

Câu 25: Hãy sắp xếp các kì của giảm phân theo đúng thứ tự diễn ra:

  • A. Kì đầu I → Kì giữa II → Kì sau I → Kì cuối II → Kì đầu II → Kì giữa I → Kì sau II → Kì cuối I.
  • B. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì cuối I → Kì sau I → Kì đầu II → Kì giữa II → Kì cuối II → Kì sau II.
  • C. Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I → Kì đầu II → Kì giữa II → Kì sau II → Kì cuối II.
  • D. Kì đầu II → Kì giữa II → Kì sau II → Kì cuối II → Kì đầu I → Kì giữa I → Kì sau I → Kì cuối I.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về nhiễm sắc thể ở kì sau giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về các cực của tế bào.
  • B. Nhiễm sắc thể kép đang tiếp hợp với nhau.
  • C. Nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Nhiễm sắc thể kép nằm tập trung ở tâm tế bào.

Câu 27: Cho một tế bào sinh dục có kiểu gene AB/ab Dd. Nếu có xảy ra trao đổi chéo đơn giữa hai gene A và B, những loại giao tử nào có thể được tạo ra?

  • A. ABD, abd.
  • B. ABD, Abd, abD, abd.
  • C. ABD, Abd, aBD, abd.
  • D. ABD, abD, Abd, abd, aBD, abD, ABd, abd.

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào của tế bào?

  • A. Lưới nội chất.
  • B. Trung thể.
  • C. Bộ Golgi.
  • D. Ribosome.

Câu 29: Nếu một loài sinh vật sinh sản vô tính bằng hình thức phân đôi tế bào, quá trình phân bào nào sẽ diễn ra?

  • A. Giảm phân.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Nguyên phân.
  • D. Phân bào giảm nhiễm.

Câu 30: Xét về mặt di truyền, giảm phân đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng.
  • B. Đảm bảo sự giống nhau về mặt di truyền giữa các cá thể trong loài.
  • C. Tạo ra các đột biến nhiễm sắc thể có lợi cho quá trình tiến hóa.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài thông qua cơ chế trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II, xét về sự phân chia nhiễm sắc thể, là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong giảm phân, sự kiện nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất cho các giao tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào con ở kì cuối II là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nếu một tế bào trải qua quá trình nguyên phân tạo ra hai tế bào con, và một tế bào khác (cùng loài) trải qua quá trình giảm phân tạo ra bốn tế bào con. Điều gì chắc chắn đúng về bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con tạo ra từ hai quá trình này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xét một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong kì đầu I của giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở giai đoạn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình giảm phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nếu sự phân li nhiễm sắc thể không xảy ra trong giảm phân I, điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào con?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một tế bào có kiểu gene AaBbDd. Nếu không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ tế bào này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Giai đoạn nào của giảm phân tương tự như quá trình nguyên phân về cơ chế phân chia nhiễm sắc thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho sơ đồ tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n=6, và đang ở kì sau I, hình ảnh nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì xảy ra với màng nhân và nhân con trong kì đầu I của giảm phân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự khác biệt về số lượng tế bào con được tạo ra giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nếu một loài có 4 nhóm gen liên kết, số lượng nhiễm sắc thể đơn bội (n) của loài đó có thể là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong kì cuối I của giảm phân, điều gì xảy ra với tế bào chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: So sánh kì giữa giảm phân I và kì giữa giảm phân II, điểm khác biệt quan trọng nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra giao tử. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, bộ nhiễm sắc thể của giao tử là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong giảm phân, sự kiện nào diễn ra ở kì sau II?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biết một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=32. Số nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì giữa II của giảm phân là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu quá trình giảm phân tạo ra giao tử đực và giao tử cái, quá trình nào diễn ra tiếp theo để hình thành hợp tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại tế bào nào trong cơ thể người không trải qua quá trình giảm phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hãy sắp xếp các kì của giảm phân theo đúng thứ tự diễn ra:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về nhiễm sắc thể ở kì sau giảm phân II?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho một tế bào sinh dục có kiểu gene AB/ab Dd. Nếu có xảy ra trao đổi chéo đơn giữa hai gene A và B, những loại giao tử nào có thể được tạo ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào được hình thành từ cấu trúc nào của tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu một loài sinh vật sinh sản vô tính bằng hình thức phân đôi tế bào, quá trình phân bào nào sẽ diễn ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét về mặt di truyền, giảm phân đóng vai trò quan trọng trong việc:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I tạo ra tế bào lưỡng bội, giảm phân II tạo ra tế bào đơn bội.
  • B. Giảm phân I phân ly cặp NST tương đồng, giảm phân II phân ly NST chị em.
  • C. Giảm phân I có kỳ trung gian, giảm phân II không có kỳ trung gian.
  • D. Giảm phân I xảy ra trao đổi chéo, giảm phân II thì không.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong giảm phân?

  • A. Trao đổi chéo giữa các chromatid không chị em của cặp NST tương đồng.
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kỳ trung gian trước giảm phân I.
  • C. Sự phân ly của NST chị em trong giảm phân II.
  • D. Sự tiếp hợp của các NST tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I.

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ NST 2n = 4, thì số lượng NST kép trong một tế bào ở kỳ giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 4 kép
  • D. 8 kép

Câu 4: Một cây lưỡng bội có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có trao đổi chéo, thì số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục của cây này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 5: Ý nghĩa sinh học chủ yếu của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể sinh vật.
  • B. Tạo ra các tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính và tạo biến dị tổ hợp.
  • D. Giúp cơ thể tái sinh các mô và cơ quan bị tổn thương.

Câu 6: Trong kỳ sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây phân ly về hai cực của tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc tử chị em.
  • B. Các phân tử ADN.
  • C. Các bào quan.
  • D. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kỳ trung gian trước giảm phân?

  • A. Đây là giai đoạn tế bào chuẩn bị cho quá trình phân bào.
  • B. Diễn ra sự nhân đôi ADN và NST.
  • C. NST đơn co xoắn cực đại để dễ dàng phân ly.
  • D. Trung thể nhân đôi và di chuyển về hai cực của tế bào (ở tế bào động vật).

Câu 8: Cho sơ đồ một tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu tế bào này đang ở kỳ giữa II, đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Các cặp NST tương đồng tập trung ở mặt phẳng xích đạo.
  • B. Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các NST đơn đang phân ly về hai cực tế bào.
  • D. Màng nhân đã hình thành và tế bào chất đang phân chia.

Câu 9: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Số lượng NST đơn trong giao tử của loài này là bao nhiêu, nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly của các cặp NST tương đồng trong giảm phân I diễn ra không bình thường (ví dụ, một cặp NST không phân ly)?

  • A. Tạo ra các giao tử lưỡng bội (2n).
  • B. Tạo ra các giao tử có bộ NST bình thường (n).
  • C. Quá trình giảm phân sẽ bị dừng lại hoàn toàn.
  • D. Tạo ra các giao tử có số lượng NST bất thường (n+1 hoặc n-1).

Câu 11: So sánh số lần nhân đôi NST và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân, phương án nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • B. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
  • C. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • D. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.

Câu 12: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua giảm phân?

  • A. Tế bào sinh dục chín.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào biểu bì.
  • D. Tế bào cơ.

Câu 13: Nếu một tế bào có 2n NST trải qua giảm phân bình thường, mỗi tế bào con tạo ra sẽ mang bộ NST như thế nào?

  • A. Lưỡng bội (2n).
  • B. Đơn bội (n).
  • C. Tam bội (3n).
  • D. Tứ bội (4n).

Câu 14: Hiện tượng "kỳ giữa co ngắn" (metaphase arrest) đôi khi được sử dụng trong nghiên cứu tế bào. Nếu một tế bào đang ở kỳ giữa I của giảm phân bị "co ngắn", sự kiện nào sẽ bị ngăn chặn tiếp theo?

  • A. Sự nhân đôi của NST.
  • B. Sự trao đổi chéo.
  • C. Sự phân ly của các cặp NST tương đồng.
  • D. Sự hình thành màng nhân.

Câu 15: Một loài thực vật có bộ NST 2n=16. Có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào con sau khi hoàn thành giảm phân?

  • A. 32
  • B. 16
  • C. 8
  • D. 4

Câu 16: Trong pha nào của kỳ đầu I giảm phân diễn ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo?

  • A. Lepen
  • B. Zygoten
  • C. Pachyten
  • D. Diakinesis

Câu 17: Xét một tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu quan sát thấy các NST kép xếp thành từng cặp tương đồng trên mặt phẳng xích đạo, tế bào đó đang ở kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I.
  • B. Kỳ giữa II.
  • C. Kỳ đầu I.
  • D. Kỳ đầu II.

Câu 18: Một tế bào sinh tinh trùng của người (2n=46) trải qua giảm phân. Số lượng chromatid trong một tế bào ở kỳ sau II là bao nhiêu?

  • A. 92
  • B. 46 kép
  • C. 46
  • D. 0

Câu 19: Trong giảm phân, sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng xảy ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ giữa I.
  • B. Kỳ sau I.
  • C. Kỳ giữa II.
  • D. Kỳ sau II.

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân tạo ra giao tử bị đột biến lệch bội (ví dụ, thừa một NST), nguyên nhân có thể xảy ra ở kỳ nào?

  • A. Kỳ đầu I.
  • B. Kỳ giữa I.
  • C. Kỳ sau I hoặc kỳ sau II.
  • D. Kỳ cuối II.

Câu 21: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ NST ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể đa bào?

  • A. Giảm phân I.
  • B. Giảm phân II.
  • C. Cả giảm phân I và II.
  • D. Nguyên phân.

Câu 22: Trong giảm phân, sự giảm nhiễm về số lượng NST xảy ra ở lần phân bào nào?

  • A. Giảm phân I.
  • B. Giảm phân II.
  • C. Kỳ trung gian.
  • D. Kỳ đầu II.

Câu 23: Nếu một tế bào trứng của một loài có 7 NST đơn, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu NST?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 28

Câu 24: Quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con từ một tế bào mẹ ban đầu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Trong tế bào thực vật, thành phần nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia tế bào chất ở kỳ cuối II của giảm phân?

  • A. Trung thể.
  • B. Màng tế bào.
  • C. Tơ vô sắc.
  • D. Vách tế bào hình thành (mảnh tế bào).

Câu 26: Cho biết trình tự các kỳ trong giảm phân I là:

  • A. Kỳ đầu I → Kỳ giữa I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I.
  • B. Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ giữa I → Kỳ cuối I.
  • C. Kỳ giữa I → Kỳ đầu I → Kỳ sau I → Kỳ cuối I.
  • D. Kỳ cuối I → Kỳ sau I → Kỳ giữa I → Kỳ đầu I.

Câu 27: Nếu một tế bào lưỡng bội 2n sau khi giảm phân tạo ra 4 loại giao tử khác nhau về tổ hợp NST, điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Quá trình giảm phân bị lỗi.
  • B. Không có sự phân ly độc lập của NST.
  • C. Có xảy ra hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân.
  • D. Tế bào mẹ ban đầu là tứ bội (4n).

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về bộ NST giữa tế bào mẹ và tế bào con sau giảm phân. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình sinh sản hữu tính?

  • A. Tăng cường sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ.
  • B. Đảm bảo sự kết hợp bộ NST của bố và mẹ, duy trì bộ NST đặc trưng cho loài.
  • C. Tạo ra các cá thể con có bộ NST đa bội, tăng khả năng thích nghi.
  • D. Giảm sự đa dạng di truyền của loài.

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục đang giảm phân. Nếu chiếu xạ gây tổn thương tơ vô sắc ở kỳ sau I, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào sẽ phân chia bình thường nhưng chậm hơn.
  • B. Tế bào sẽ không thể bước vào giảm phân II.
  • C. Tế bào sẽ tạo ra giao tử đơn bội bình thường.
  • D. Các cặp NST tương đồng có thể không phân ly, dẫn đến giao tử lệch bội.

Câu 30: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân và 1 lần giảm phân. Hỏi tổng cộng có bao nhiêu tế bào con được tạo ra?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 32

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sự kiện nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất trong giảm phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai của một loài có bộ NST 2n = 4, thì số lượng NST kép trong một tế bào ở kỳ giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một cây lưỡng bội có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có trao đổi chéo, thì số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục của cây này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ý nghĩa sinh học chủ yếu của quá trình giảm phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong kỳ sau I của giảm phân, cấu trúc nào sau đây phân ly về hai cực của tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về kỳ trung gian trước giảm phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho sơ đồ một tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu tế bào này đang ở kỳ giữa II, đặc điểm nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Số lượng NST đơn trong giao tử của loài này là bao nhiêu, nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu sự phân ly của các cặp NST tương đồng trong giảm phân I diễn ra không bình thường (ví dụ, một cặp NST không phân ly)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh số lần nhân đôi NST và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân, phương án nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, tế bào nào sau đây trải qua giảm phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu một tế bào có 2n NST trải qua giảm phân bình thường, mỗi tế bào con tạo ra sẽ mang bộ NST như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hiện tượng 'kỳ giữa co ngắn' (metaphase arrest) đôi khi được sử dụng trong nghiên cứu tế bào. Nếu một tế bào đang ở kỳ giữa I của giảm phân bị 'co ngắn', sự kiện nào sẽ bị ngăn chặn tiếp theo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một loài thực vật có bộ NST 2n=16. Có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào con sau khi hoàn thành giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong pha nào của kỳ đầu I giảm phân diễn ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét một tế bào đang thực hiện giảm phân. Nếu quan sát thấy các NST kép xếp thành từng cặp tương đồng trên mặt phẳng xích đạo, tế bào đó đang ở kỳ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một tế bào sinh tinh trùng của người (2n=46) trải qua giảm phân. Số lượng chromatid trong một tế bào ở kỳ sau II là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong giảm phân, sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng xảy ra ở kỳ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nếu quá trình giảm phân tạo ra giao tử bị đột biến lệch bội (ví dụ, thừa một NST), nguyên nhân có thể xảy ra ở kỳ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hình thức phân bào nào giúp duy trì bộ NST ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể đa bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong giảm phân, sự giảm nhiễm về số lượng NST xảy ra ở lần phân bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nếu một tế bào trứng của một loài có 7 NST đơn, thì tế bào sinh dưỡng của loài đó có bao nhiêu NST?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con từ một tế bào mẹ ban đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong tế bào thực vật, thành phần nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia tế bào chất ở kỳ cuối II của giảm phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biết trình tự các kỳ trong giảm phân I là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu một tế bào lưỡng bội 2n sau khi giảm phân tạo ra 4 loại giao tử khác nhau về tổ hợp NST, điều này chứng tỏ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về bộ NST giữa tế bào mẹ và tế bào con sau giảm phân. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình sinh sản hữu tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu xạ vào tế bào sinh dục đang giảm phân. Nếu chiếu xạ gây tổn thương tơ vô sắc ở kỳ sau I, hậu quả có thể xảy ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 17: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một tế bào lưỡng bội trải qua 3 lần nguyên phân và 1 lần giảm phân. Hỏi tổng cộng có bao nhiêu tế bào con được tạo ra?

Xem kết quả