Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 20: Khái quát về sinh sản ở sinh vật - Đề 01
Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 20: Khái quát về sinh sản ở sinh vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một loài thực vật có khả năng sinh sản bằng cả hạt và rễ củ. Trong điều kiện môi trường sống thay đổi thất thường, hình thức sinh sản nào sẽ mang lại lợi thế tiến hóa lớn hơn cho loài này và tại sao?
- A. Sinh sản vô tính, vì tạo ra số lượng lớn cá thể nhanh chóng.
- B. Sinh sản vô tính, vì đảm bảo cây con giống hệt cây mẹ, duy trì đặc tính tốt.
- C. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra sự đa dạng di truyền, tăng khả năng thích ứng.
- D. Cả hai hình thức đều có lợi thế như nhau trong môi trường thay đổi.
Câu 2: Quan sát quá trình sinh sản của trùng roi Euglena dưới kính hiển vi, bạn thấy một tế bào mẹ phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau. Hình thức sinh sản này được gọi là gì và dựa trên cơ chế phân bào nào?
- A. Phân đôi, dựa trên cơ chế nguyên phân.
- B. Nảy chồi, dựa trên cơ chế giảm phân.
- C. Phân mảnh, dựa trên cơ chế nguyên phân.
- D. Trinh sinh, dựa trên cơ chế giảm phân.
Câu 3: Một nhà khoa học muốn nhân nhanh giống một cây lan quý có kiểu gen đặc biệt, cho hoa đẹp và kháng bệnh tốt. Phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn?
- A. Giâm cành.
- B. Chiết cành.
- C. Ghép cành.
- D. Nuôi cấy mô tế bào.
Câu 4: Ở ong mật, ong chúa được tạo ra từ trứng đã thụ tinh và ấu trùng được nuôi bằng sữa ong chúa, trong khi ong đực phát triển từ trứng không thụ tinh. Hình thức sinh sản tạo ra ong đực ở ong mật được gọi là gì?
- A. Sinh sản hữu tính.
- B. Trinh sinh.
- C. Nảy chồi.
- D. Phân mảnh.
Câu 5: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?
- A. Tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ.
- B. Có thể diễn ra ở cả thực vật và động vật.
- C. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.
- D. Không cần sự tham gia của giao tử.
Câu 6: Một đoạn san hô bị gãy do sóng biển có thể phát triển thành một quần thể san hô mới ở một khu vực khác. Hình thức sinh sản vô tính nào đã diễn ra trong trường hợp này?
- A. Phân đôi.
- B. Nảy chồi.
- C. Sinh sản sinh dưỡng.
- D. Phân mảnh.
Câu 7: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, sự kiện nào sau đây diễn ra đầu tiên?
- A. Thụ tinh.
- B. Sinh giao tử.
- C. Phát triển phôi.
- D. Sinh trưởng của cơ thể con.
Câu 8: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình sinh sản đối với sự tồn tại và phát triển của loài là gì?
- A. Duy trì sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.
- B. Tăng kích thước quần thể.
- C. Đảm bảo sự thích nghi của cá thể với môi trường.
- D. Cung cấp nguồn thức ăn cho các loài khác.
Câu 9: Cho các hình thức sinh sản sau: (1) Giâm cành ở hoa hồng, (2) Phân đôi ở amip, (3) Thụ tinh ở gà, (4) Nảy chồi ở thủy tức. Hình thức nào là sinh sản vô tính?
- A. Chỉ (3).
- B. Chỉ (2) và (4).
- C. Chỉ (1) và (3).
- D. (1), (2) và (4).
Câu 10: Trong điều kiện môi trường ổn định và nguồn thức ăn dồi dào, hình thức sinh sản nào thường được ưu tiên ở các loài sinh vật đơn giản như vi khuẩn và trùng roi?
- A. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra sự đa dạng di truyền.
- B. Sinh sản vô tính, vì nhanh chóng và hiệu quả.
- C. Cả hai hình thức với tần suất ngang nhau.
- D. Tùy thuộc vào kích thước cơ thể của sinh vật.
Câu 11: Một số loài thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ. Phương pháp này dựa trên đặc tính nào của tế bào thực vật?
- A. Tính chuyên hóa cao.
- B. Tính cảm ứng.
- C. Tính toàn năng.
- D. Tính biệt hóa.
Câu 12: Ở động vật đa bào bậc thấp như thủy tức, hình thức sinh sản nảy chồi tạo ra cá thể con như thế nào so với cá thể mẹ về mặt di truyền?
- A. Giống hệt về mặt di truyền.
- B. Khác biệt về mặt di truyền.
- C. Có sự khác biệt nhỏ do tái tổ hợp di truyền.
- D. Chỉ giống nhau về kiểu hình, khác nhau về kiểu gen.
Câu 13: Trong nông nghiệp, việc ghép cành được ứng dụng dựa trên hình thức sinh sản nào và nhằm mục đích chính gì?
- A. Sinh sản hữu tính, tạo ra giống cây mới.
- B. Sinh sản vô tính, duy trì đặc tính tốt của giống.
- C. Sinh sản hữu tính, tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh.
- D. Sinh sản vô tính, rút ngắn thời gian sinh trưởng.
Câu 14: Nhược điểm lớn nhất của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính trong quá trình tiến hóa của sinh vật là gì?
- A. Tốn nhiều năng lượng hơn.
- B. Diễn ra chậm hơn.
- C. Ít tạo ra sự đa dạng di truyền.
- D. Khó thích nghi với môi trường ổn định.
Câu 15: Hiện tượng trinh sinh có thể gặp ở loài động vật nào sau đây?
- A. Gà.
- B. Cá chép.
- C. Ếch.
- D. Ong mật.
Câu 16: Trong hình thức sinh sản hữu tính, sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái tạo thành?
- A. Giao tử.
- B. Hợp tử.
- C. Phôi.
- D. Cơ thể con.
Câu 17: Một cây mía được trồng từ một đoạn thân. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản nào?
- A. Sinh sản hữu tính.
- B. Sinh sản bào tử.
- C. Sinh sản sinh dưỡng.
- D. Phân mảnh.
Câu 18: Sinh sản vô tính có ưu điểm gì vượt trội so với sinh sản hữu tính trong điều kiện sống thuận lợi, ổn định?
- A. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
- B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cao.
- C. Cá thể con thích nghi tốt hơn với môi trường thay đổi.
- D. Đảm bảo sự tồn tại của loài trong môi trường khắc nghiệt.
Câu 19: Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính dựa trên tiêu chí số lượng cá thể tham gia. Sinh sản vô tính cần bao nhiêu cá thể tham gia?
- A. Hai cá thể.
- B. Một cá thể.
- C. Ít nhất hai cá thể.
- D. Tùy thuộc vào loài.
Câu 20: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự giảm phân có vai trò quan trọng như thế nào?
- A. Tăng số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
- B. Nhân đôi vật chất di truyền.
- C. Tạo giao tử đơn bội, duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
- D. Đảm bảo sự phân chia tế bào chất đồng đều.
Câu 21: Nếu một quần thể sinh vật chỉ sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra nếu môi trường sống của chúng bị ô nhiễm nặng bởi một chất độc mới?
- A. Quần thể sẽ nhanh chóng thích nghi nhờ đột biến.
- B. Quần thể sẽ đa dạng hơn về mặt di truyền.
- C. Quần thể sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
- D. Quần thể có thể suy giảm nhanh chóng do thiếu đa dạng di truyền.
Câu 22: Cho sơ đồ về các hình thức sinh sản ở động vật: (A) Phân đôi, (B) Nảy chồi, (C) Phân mảnh, (D) Trinh sinh, (E) Thụ tinh. Hình thức nào là sinh sản hữu tính?
Câu 23: Trong các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật, phương pháp nào thường được sử dụng để tạo ra cây con mang đặc tính của cả hai cây bố mẹ (gốc ghép và cành ghép)?
- A. Giâm cành.
- B. Chiết cành.
- C. Ghép cành.
- D. Nuôi cấy mô tế bào.
Câu 24: Một số loài thực vật có thể sinh sản bằng thân bò. Hãy kể tên một loài thực vật sinh sản bằng thân bò mà bạn biết.
- A. Rau má.
- B. Hoa hồng.
- C. Cây táo.
- D. Cây lúa.
Câu 25: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính khác nhau cơ bản ở yếu tố nào?
- A. Số lượng cá thể con tạo ra.
- B. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
- C. Thời gian sinh sản.
- D. Mức độ phức tạp của quá trình.
Câu 26: Trong ống nghiệm, người ta có thể tạo ra cây cà rốt hoàn chỉnh từ một tế bào sinh dưỡng của cây cà rốt ban đầu. Điều này minh chứng cho đặc tính nào của tế bào thực vật?
- A. Tính chuyên hóa.
- B. Tính cảm ứng.
- C. Tính toàn năng.
- D. Tính biệt hóa.
Câu 27: Ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính trong việc duy trì sự đa dạng di truyền của quần thể là gì?
- A. Tạo ra cá thể con giống hệt mẹ, duy trì kiểu gen tốt.
- B. Đảm bảo sự ổn định của quần thể trong môi trường ổn định.
- C. Tiết kiệm năng lượng và thời gian sinh sản.
- D. Tạo ra biến dị tổ hợp, tăng khả năng thích ứng của quần thể.
Câu 28: Hình thức sinh sản nào sau đây không tạo ra các cá thể con giống hệt nhau về mặt di truyền?
- A. Sinh sản hữu tính.
- B. Phân đôi.
- C. Nảy chồi.
- D. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 29: Trong điều kiện nào thì sinh sản vô tính trở thành hình thức sinh sản chiếm ưu thế trong tự nhiên?
- A. Môi trường sống biến động mạnh.
- B. Môi trường sống ổn định, ít biến động.
- C. Khi nguồn thức ăn khan hiếm.
- D. Khi có nhiều kẻ thù tự nhiên.
Câu 30: Hãy sắp xếp các giai đoạn sau của sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự đúng: (1) Phát triển phôi, (2) Sinh giao tử, (3) Thụ tinh, (4) Sinh trưởng cơ thể con.
- A. (1) - (2) - (3) - (4).
- B. (4) - (3) - (2) - (1).
- C. (2) - (3) - (1) - (4).
- D. (3) - (1) - (4) - (2).