15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. Hỗn hợp này được gọi là gì?

  • A. Huyết tương
  • B. Hạch huyết
  • C. Máu toàn phần
  • D. Dịch ngoại bào

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở về mặt cung cấp O2 cho các hoạt động mạnh của cơ thể là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho tim
  • B. Duy trì áp suất máu thấp hơn
  • C. Vận chuyển máu và O2 nhanh hơn đến các cơ quan
  • D. Trao đổi chất trực tiếp giữa máu và tế bào hiệu quả hơn

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có tâm thất trộn lẫn máu giàu O2 và máu nghèo O2?

  • A. Cá xương
  • B. Chim bồ câu
  • C. Thú có vú
  • D. Ếch đồng

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn kín của động vật có xương sống, mao mạch đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào?

  • A. Trao đổi chất giữa máu và tế bào
  • B. Điều hòa huyết áp
  • C. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan
  • D. Thu hồi máu từ các cơ quan về tim

Câu 5: Một người bị tăng huyết áp có chỉ số huyết áp là 150/95 mmHg. Giá trị 95 mmHg biểu thị cho áp suất máu trong động mạch vào thời điểm nào của chu kì tim?

  • A. Tâm nhĩ co
  • B. Tâm thất co
  • C. Tâm thất dãn
  • D. Giai đoạn nghỉ chung của tim

Câu 6: Yếu tố nào sau đây trực tiếp làm tăng nhịp tim khi cơ thể vận động gắng sức?

  • A. Hoạt động của dây thần kinh đối giao cảm
  • B. Nồng độ adrenaline trong máu tăng cao
  • C. Huyết áp giảm đột ngột
  • D. Thể tích máu giảm do mất nước

Câu 7: So sánh tim của cá và tim của chim, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tim cá có 4 ngăn, tim chim có 2 ngăn
  • B. Máu trong tim cá luôn là máu giàu O2
  • C. Tim chim có 1 vòng tuần hoàn, tim cá có 2 vòng tuần hoàn
  • D. Tim chim có hiệu quả bơm máu đi nuôi cơ thể cao hơn tim cá

Câu 8: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

  • A. Khởi phát xung điện và điều khiển nhịp tim
  • B. Dẫn truyền xung điện từ tâm nhĩ xuống tâm thất
  • C. Đảm bảo sự co bóp đồng bộ của hai tâm thất
  • D. Ngăn chặn xung điện lan truyền ngược từ tâm thất lên tâm nhĩ

Câu 9: Một vận động viên marathon có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường khi nghỉ ngơi. Điều này phản ánh sự thích nghi nào của hệ tuần hoàn?

  • A. Tim ít tiêu thụ năng lượng hơn
  • B. Hiệu quả bơm máu của tim tăng lên
  • C. Khả năng dự trữ máu của cơ thể lớn hơn
  • D. Mạch máu ít đàn hồi hơn

Câu 10: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy theo một chiều trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

  • A. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất phải về tâm nhĩ phải
  • B. Máu sẽ chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái
  • C. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái
  • D. Máu sẽ chảy ngược từ tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái

Câu 11: Động mạch và tĩnh mạch khác nhau cơ bản ở đặc điểm cấu trúc nào liên quan trực tiếp đến chức năng của chúng?

  • A. Số lớp tế bào cấu tạo thành thành mạch
  • B. Độ dày của lớp áo giữa và tính đàn hồi của thành mạch
  • C. Sự hiện diện của van một chiều trong lòng mạch
  • D. Kích thước đường kính lòng mạch

Câu 12: Trong hệ tuần hoàn hở, máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể ở đâu?

  • A. Mao mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Động mạch
  • D. Xoang cơ thể

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu
  • B. Tăng nhịp tim và giãn mạch máu
  • C. Tăng nhịp tim và co mạch máu
  • D. Giảm nhịp tim và co mạch máu

Câu 14: Tại sao máu chảy trong tĩnh mạch lại có vận tốc chậm hơn so với động mạch?

  • A. Tổng tiết diện của hệ tĩnh mạch lớn hơn nhiều so với động mạch
  • B. Áp lực máu trong tĩnh mạch cao hơn so với động mạch
  • C. Thành tĩnh mạch dày hơn thành động mạch
  • D. Máu trong tĩnh mạch chảy ngược chiều trọng lực

Câu 15: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu chất dinh dưỡng đến các cơ quan
  • B. Trao đổi khí O2 và CO2 giữa máu và phổi
  • C. Thu hồi máu từ các cơ quan về tim
  • D. Điều hòa huyết áp và lưu lượng máu đến các cơ quan

Câu 16: Hệ tuần hoàn của côn trùng thuộc loại hệ tuần hoàn nào?

  • A. Tuần hoàn đơn
  • B. Tuần hoàn kép
  • C. Tuần hoàn hở
  • D. Tuần hoàn kín

Câu 17: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng động mạch. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của hệ tuần hoàn?

  • A. Nhịp tim
  • B. Thể tích tâm thu
  • C. Vận tốc máu trong tĩnh mạch
  • D. Huyết áp

Câu 18: Ở thú, máu từ tâm thất phải được bơm vào mạch máu nào?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Động mạch phổi
  • C. Tĩnh mạch chủ trên
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 19: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tim được đổ đầy máu?

  • A. Tâm nhĩ co
  • B. Tâm thất co
  • C. Tâm nhĩ dãn
  • D. Pha dãn chung

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ tuần hoàn kín?

  • A. Máu chảy chậm, áp lực thấp
  • B. Máu lưu thông trong mạch kín
  • C. Có sự phân hóa thành động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
  • D. Trao đổi chất qua thành mao mạch

Câu 21: Loại mạch máu nào có thành mỏng nhất và tổng tiết diện lớn nhất trong hệ tuần hoàn?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 22: Cơ chế tự điều hòa hoạt động tim mạch diễn ra ở cấp độ nào?

  • A. Thần kinh
  • B. Tim
  • C. Thể dịch
  • D. Hệ nội tiết

Câu 23: Ở động vật có vú, máu giàu O2 được vận chuyển từ phổi về tim theo mạch máu nào?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch chủ trên
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 24: Ý nghĩa sinh học của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tuần hoàn
  • B. Giảm áp lực máu tác động lên mạch máu
  • C. Đảm bảo cung cấp máu giàu O2 đến cơ quan nhanh và hiệu quả hơn
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc tim và mạch máu

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Sức co bóp của tim
  • B. Nồng độ glucose máu
  • C. Độ nhớt của máu
  • D. Đường kính mạch máu

Câu 26: Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm có tác động như thế nào đến tim và mạch máu?

  • A. Tăng nhịp tim, tăng lực co tim, co mạch máu
  • B. Giảm nhịp tim, giảm lực co tim, giãn mạch máu
  • C. Tăng nhịp tim, giảm lực co tim, giãn mạch máu
  • D. Giảm nhịp tim, tăng lực co tim, co mạch máu

Câu 27: Ở loài động vật nào, máu đi từ tim đến mang sau đó đến các cơ quan khác rồi quay về tim?

  • A. Lưỡng cư
  • B. Bò sát
  • C. Cá
  • D. Chim

Câu 28: Sự khác biệt về số lượng vòng tuần hoàn giữa cá và thú có liên quan đến sự khác biệt về cơ quan hô hấp nào?

  • A. Da
  • B. Khí quản
  • C. Phổi
  • D. Mang

Câu 29: Trong hệ dẫn truyền tim, bó His có vai trò gì?

  • A. Khởi phát xung điện nhịp tim
  • B. Dẫn truyền xung điện từ nút nhĩ thất xuống tâm thất
  • C. Phân phối xung điện đều khắp tâm nhĩ
  • D. Điều hòa nhịp tim chậm lại

Câu 30: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Tình trạng này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu?

  • A. Vận chuyển O2
  • B. Đông máu
  • C. Miễn dịch
  • D. Điều hòa nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. Hỗn hợp này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở về mặt cung cấp O2 cho các hoạt động mạnh của cơ thể là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có tâm thất trộn lẫn máu giàu O2 và máu nghèo O2?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn kín của động vật có xương sống, mao mạch đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một người bị tăng huyết áp có chỉ số huyết áp là 150/95 mmHg. Giá trị 95 mmHg biểu thị cho áp suất máu trong động mạch vào thời điểm nào của chu kì tim?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố nào sau đây trực tiếp làm tăng nhịp tim khi cơ thể vận động gắng sức?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh tim của cá và tim của chim, phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vận động viên marathon có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường khi nghỉ ngơi. Điều này phản ánh sự thích nghi nào của hệ tuần hoàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy theo một chiều trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Động mạch và tĩnh mạch khác nhau cơ bản ở đặc điểm cấu trúc nào liên quan trực tiếp đến chức năng của chúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong hệ tuần hoàn hở, máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao máu chảy trong tĩnh mạch lại có vận tốc chậm hơn so với động mạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hệ tuần hoàn của côn trùng thuộc loại hệ tuần hoàn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng động mạch. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của hệ tuần hoàn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ở thú, máu từ tâm thất phải được bơm vào mạch máu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tim được đổ đầy máu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hệ tuần hoàn kín?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại mạch máu nào có thành mỏng nhất và tổng tiết diện lớn nhất trong hệ tuần hoàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cơ chế tự điều hòa hoạt động tim mạch diễn ra ở cấp độ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ở động vật có vú, máu giàu O2 được vận chuyển từ phổi về tim theo mạch máu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Ý nghĩa sinh học của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm có tác động như thế nào đến tim và mạch máu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Ở loài động vật nào, máu đi từ tim đến mang sau đó đến các cơ quan khác rồi quay về tim?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự khác biệt về số lượng vòng tuần hoàn giữa cá và thú có liên quan đến sự khác biệt về cơ quan hô hấp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong hệ dẫn truyền tim, bó His có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Tình trạng này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?

  • A. Hệ tuần hoàn hở có tim, hệ tuần hoàn kín thì không.
  • B. Hệ tuần hoàn kín có máu màu đỏ, hệ tuần hoàn hở có máu màu xanh.
  • C. Hệ tuần hoàn hở vận chuyển máu nhanh hơn hệ tuần hoàn kín.
  • D. Trong hệ tuần hoàn kín, máu luôn chảy trong mạch kín, còn hệ tuần hoàn hở máu chảy ra khỏi mạch và trộn lẫn với dịch mô.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, chất dinh dưỡng và khí được trao đổi trực tiếp giữa máu và tế bào ở đâu?

  • A. Trong tim.
  • B. Trong các mạch máu nhỏ.
  • C. Trong xoang cơ thể.
  • D. Trong tĩnh mạch.

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở về mặt cung cấp oxy cho các cơ quan là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho tim.
  • B. Máu được vận chuyển nhanh hơn và đến các cơ quan hiệu quả hơn.
  • C. Ít nguy cơ mất máu hơn khi bị thương.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan khác nhau hơn.

Câu 4: Xét về cấu trúc tim, tim của loài cá khác biệt cơ bản so với tim của động vật lưỡng cư như thế nào?

  • A. Tim cá có 2 ngăn (1 tâm nhĩ và 1 tâm thất), tim lưỡng cư có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm thất).
  • B. Tim cá có 3 ngăn, tim lưỡng cư có 4 ngăn.
  • C. Tim cá bơm máu đi toàn thân, tim lưỡng cư chỉ bơm máu lên phổi.
  • D. Tim cá có van tim, tim lưỡng cư thì không.

Câu 5: Tại sao tim của chim và thú được xem là hiệu quả hơn tim của bò sát trong việc cung cấp oxy cho cơ thể?

  • A. Tim chim và thú lớn hơn tim bò sát.
  • B. Tim chim và thú đập nhanh hơn tim bò sát.
  • C. Tim chim và thú có 4 ngăn giúp máu giàu oxy và máu nghèo oxy không bị pha trộn.
  • D. Tim chim và thú có hệ thống van tim phức tạp hơn.

Câu 6: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

  • A. Tâm nhĩ thu.
  • B. Tâm thất thu.
  • C. Tâm nhĩ dãn.
  • D. Tâm thất dãn.

Câu 7: Van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái khi tâm thất giãn?

  • A. Van hai lá.
  • B. Van ba lá.
  • C. Van động mạch phổi.
  • D. Van động mạch chủ.

Câu 8: Thành phần nào của hệ dẫn truyền tim phát xung điện khởi đầu chu kì tim, quyết định nhịp tim?

  • A. Nút xoang nhĩ.
  • B. Nút nhĩ thất.
  • C. Bó His.
  • D. Mạng lưới Purkinje.

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt giúp tối ưu hóa quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Cấu trúc đó là gì?

  • A. Thành mạch dày, nhiều lớp tế bào.
  • B. Lòng mạch rộng, chứa nhiều van một chiều.
  • C. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô.
  • D. Có nhiều sợi cơ trơn bao quanh.

Câu 10: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở loại mạch máu nào sau đây, điều này có ý nghĩa gì đối với chức năng của mạch máu đó?

  • A. Động mạch, giúp máu đi nhanh đến các cơ quan.
  • B. Mao mạch, tạo điều kiện cho trao đổi chất diễn ra hiệu quả.
  • C. Tĩnh mạch, giúp máu trở về tim nhanh chóng.
  • D. Tiểu động mạch, điều chỉnh huyết áp.

Câu 11: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động của bộ phận nào trong hệ tuần hoàn?

  • A. Mao mạch.
  • B. Tĩnh mạch.
  • C. Tim.
  • D. Van tim.

Câu 12: Khi đo huyết áp, giá trị huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) phản ánh điều gì về hoạt động của tim?

  • A. Áp lực máu trong động mạch khi tâm thất co.
  • B. Áp lực máu trong động mạch khi tâm thất giãn.
  • C. Áp lực máu trong tĩnh mạch khi tâm nhĩ co.
  • D. Áp lực máu trong mao mạch khi trao đổi chất.

Câu 13: Cơ chế thần kinh nào sau đây làm tăng nhịp tim và lực co bóp của tim trong tình huống căng thẳng hoặc vận động mạnh?

  • A. Hệ thần kinh đối giao cảm.
  • B. Hệ thần kinh giao cảm.
  • C. Hệ thần kinh vận động.
  • D. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 14: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động của tim mạch?

  • A. Làm giảm nhịp tim và huyết áp.
  • B. Làm chậm nhịp tim và giảm lực co bóp.
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim nhưng làm tăng huyết áp.
  • D. Làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp của tim.

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp của một người khi họ chuyển từ trạng thái nghỉ ngơi sang vận động gắng sức?

  • A. Nhịp tim và huyết áp đều tăng.
  • B. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm.
  • C. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng.
  • D. Nhịp tim và huyết áp đều giảm.

Câu 16: Một người bị xơ vữa động mạch (các mảng bám tích tụ trong lòng động mạch) sẽ gặp phải tình trạng gì liên quan đến huyết áp?

  • A. Huyết áp thấp.
  • B. Huyết áp cao.
  • C. Huyết áp không đổi.
  • D. Huyết áp dao động thất thường.

Câu 17: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ mắc các bệnh tim mạch cao hơn?

  • A. Do chế độ ăn uống thay đổi khi về già.
  • B. Do ít vận động thể chất hơn.
  • C. Do sự lão hóa của hệ tim mạch và mạch máu.
  • D. Do thay đổi môi trường sống.

Câu 18: Chức năng chính của hệ tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy từ tim đến các cơ quan.
  • B. Vận chuyển máu nghèo oxy từ các cơ quan về tim.
  • C. Cung cấp máu cho tim.
  • D. Trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và phổi.

Câu 19: Vòng tuần hoàn nào trong hệ tuần hoàn kép đảm bảo cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các cơ quan của cơ thể?

  • A. Vòng tuần hoàn hệ thống (vòng tuần hoàn lớn).
  • B. Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ).
  • C. Cả hai vòng tuần hoàn cùng lúc.
  • D. Không vòng tuần hoàn nào.

Câu 20: Ở người, máu từ phổi trở về tim sẽ đổ vào ngăn tim nào?

  • A. Tâm nhĩ phải.
  • B. Tâm thất phải.
  • C. Tâm nhĩ trái.
  • D. Tâm thất trái.

Câu 21: Loại mạch máu nào có thành mạch dày nhất và đàn hồi nhất, chịu áp lực máu cao nhất?

  • A. Tĩnh mạch.
  • B. Động mạch.
  • C. Mao mạch.
  • D. Tiểu tĩnh mạch.

Câu 22: Van một chiều có vai trò quan trọng trong tĩnh mạch, chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng máu qua tĩnh mạch.
  • B. Tăng tốc độ máu chảy trong tĩnh mạch.
  • C. Ngăn máu chảy từ động mạch sang tĩnh mạch.
  • D. Ngăn máu chảy ngược chiều trong tĩnh mạch, đảm bảo máu về tim.

Câu 23: Điều gì xảy ra với huyết áp khi tổng tiết diện của hệ mạch tăng lên (ví dụ, khi máu đi từ động mạch sang mao mạch)?

  • A. Huyết áp tăng lên.
  • B. Huyết áp không đổi.
  • C. Huyết áp giảm xuống.
  • D. Huyết áp dao động mạnh.

Câu 24: Xét về thành phần máu, huyết tương khác biệt với huyết thanh như thế nào?

  • A. Huyết tương chứa tế bào máu, huyết thanh thì không.
  • B. Huyết tương chứa fibrinogen, huyết thanh thì không.
  • C. Huyết tương có màu đỏ, huyết thanh có màu vàng.
  • D. Huyết tương vận chuyển oxy, huyết thanh vận chuyển CO2.

Câu 25: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chính trong việc vận chuyển oxy trong hệ tuần hoàn?

  • A. Hồng cầu.
  • B. Bạch cầu.
  • C. Tiểu cầu.
  • D. Tế bào lympho.

Câu 26: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn sẽ có những thay đổi nào trong hệ tuần hoàn để bù đắp?

  • A. Nhịp tim chậm lại và huyết áp tăng lên.
  • B. Nhịp tim chậm lại và huyết áp giảm xuống.
  • C. Nhịp tim nhanh hơn và huyết áp giảm xuống.
  • D. Nhịp tim và huyết áp đều không thay đổi.

Câu 27: Tại sao luyện tập thể dục thể thao thường xuyên có lợi cho hệ tim mạch?

  • A. Làm giảm kích thước tim.
  • B. Làm giảm số lượng mạch máu.
  • C. Làm tăng huyết áp.
  • D. Tăng cường sức co bóp của tim và cải thiện lưu thông máu.

Câu 28: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Côn trùng có tim, giun đốt thì không.
  • B. Côn trùng có hệ tuần hoàn hở, giun đốt có hệ tuần hoàn kín.
  • C. Máu của côn trùng có màu, máu của giun đốt không màu.
  • D. Côn trùng hô hấp bằng hệ tuần hoàn, giun đốt hô hấp bằng da.

Câu 29: Nếu một người bị tổn thương nút nhĩ thất trong hệ dẫn truyền tim, hậu quả trực tiếp có thể xảy ra là gì?

  • A. Tim ngừng đập hoàn toàn.
  • B. Tâm nhĩ và tâm thất co bóp đồng thời.
  • C. Sự phối hợp co bóp giữa tâm nhĩ và tâm thất bị rối loạn.
  • D. Nhịp tim tăng lên đáng kể.

Câu 30: Một người có nhóm máu AB cần truyền máu, nhóm máu nào sau đây là lựa chọn an toàn nhất để truyền?

  • A. Nhóm máu O.
  • B. Nhóm máu A.
  • C. Nhóm máu B.
  • D. Nhóm máu AB.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, chất dinh dưỡng và khí được trao đổi trực tiếp giữa máu và tế bào ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở về mặt cung cấp oxy cho các cơ quan là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét về cấu trúc tim, tim của loài cá khác biệt cơ bản so với tim của động vật lưỡng cư như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao tim của chim và thú được xem là hiệu quả hơn tim của bò sát trong việc cung cấp oxy cho cơ thể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái khi tâm thất giãn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thành phần nào của hệ dẫn truyền tim phát xung điện khởi đầu chu kì tim, quyết định nhịp tim?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt giúp tối ưu hóa quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Cấu trúc đó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở loại mạch máu nào sau đây, điều này có ý nghĩa gì đối với chức năng của mạch máu đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động của bộ phận nào trong hệ tuần hoàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đo huyết áp, giá trị huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) phản ánh điều gì về hoạt động của tim?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cơ chế thần kinh nào sau đây làm tăng nhịp tim và lực co bóp của tim trong tình huống căng thẳng hoặc vận động mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động của tim mạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp của một người khi họ chuyển từ trạng thái nghỉ ngơi sang vận động gắng sức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một người bị xơ vữa động mạch (các mảng bám tích tụ trong lòng động mạch) sẽ gặp phải tình trạng gì liên quan đến huyết áp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ mắc các bệnh tim mạch cao hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chức năng chính của hệ tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vòng tuần hoàn nào trong hệ tuần hoàn kép đảm bảo cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các cơ quan của cơ thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Ở người, máu từ phổi trở về tim sẽ đổ vào ngăn tim nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại mạch máu nào có thành mạch dày nhất và đàn hồi nhất, chịu áp lực máu cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Van một chiều có vai trò quan trọng trong tĩnh mạch, chức năng chính của chúng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điều gì xảy ra với huyết áp khi tổng tiết diện của hệ mạch tăng lên (ví dụ, khi máu đi từ động mạch sang mao mạch)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét về thành phần máu, huyết tương khác biệt với huyết thanh như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chính trong việc vận chuyển oxy trong hệ tuần hoàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn sẽ có những thay đổi nào trong hệ tuần hoàn để bù đắp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao luyện tập thể dục thể thao thường xuyên có lợi cho hệ tim mạch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu một người bị tổn thương nút nhĩ thất trong hệ dẫn truyền tim, hậu quả trực tiếp có thể xảy ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một người có nhóm máu AB cần truyền máu, nhóm máu nào sau đây là lựa chọn an toàn nhất để truyền?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm tiến hóa nổi bật của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở ở động vật là gì?

  • A. Máu di chuyển chậm hơn và không đến được các cơ quan ở xa.
  • B. Máu được giữ trong mạch máu và vận chuyển hiệu quả đến các cơ quan.
  • C. Không có sự pha trộn giữa máu và dịch mô.
  • D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng hơn.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, chất lỏng nào sau đây trực tiếp bao quanh và trao đổi chất với tế bào?

  • A. Máu
  • B. Huyết tương
  • C. Hỗn hợp máu và dịch mô (hemolymph)
  • D. Dịch bạch huyết

Câu 3: Xét về hiệu quả trao đổi khí và chất dinh dưỡng, hệ tuần hoàn kín ưu việt hơn hệ tuần hoàn hở do yếu tố nào?

  • A. Duy trì áp lực máu cao hơn, giúp máu lưu thông nhanh và đều đặn đến các mô.
  • B. Máu không tiếp xúc trực tiếp với tế bào, giảm thiểu sự thất thoát chất dinh dưỡng.
  • C. Cấu trúc mạch máu đơn giản hơn, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn cho hoạt động bơm máu của tim.

Câu 4: So sánh tim của cá và chim, đặc điểm cấu tạo tim nào của chim cho phép chúng duy trì tốc độ trao đổi chất cao hơn?

  • A. Tim cá có kích thước lớn hơn tim chim.
  • B. Tim cá có khả năng co bóp mạnh mẽ hơn.
  • C. Tim cá có hệ thống van tim phức tạp hơn.
  • D. Tim chim có bốn ngăn, cho phép tách biệt hoàn toàn máu giàu và nghèo oxygen.

Câu 5: Ở người, ngăn tim nào nhận máu nghèo oxygen từ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới?

  • A. Tâm nhĩ trái
  • B. Tâm nhĩ phải
  • C. Tâm thất trái
  • D. Tâm thất phải

Câu 6: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của van tim là gì?

  • A. Điều hòa nhịp tim
  • B. Tạo áp lực đẩy máu đi
  • C. Ngăn máu chảy ngược chiều
  • D. Lọc máu và loại bỏ chất thải

Câu 7: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 8: Mao mạch là nơi diễn ra trao đổi chất chủ yếu giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch phù hợp với chức năng này?

  • A. Thành mạch dày và đàn hồi
  • B. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô
  • C. Đường kính mạch lớn, giúp máu chảy nhanh
  • D. Có nhiều lớp cơ trơn, điều chỉnh lưu lượng máu

Câu 9: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch máu. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) tương ứng với giai đoạn nào của chu kì tim?

  • A. Tâm nhĩ co
  • B. Tâm nhĩ giãn
  • C. Tâm thất co
  • D. Tâm thất giãn

Câu 10: Khi cơ thể vận động mạnh, nhu cầu oxygen của tế bào tăng cao. Cơ chế điều hòa nào giúp tim đáp ứng nhu cầu này?

  • A. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp tim
  • B. Tăng nhịp tim nhưng giảm thể tích tâm thu
  • C. Giảm nhịp tim nhưng tăng thể tích tâm thu
  • D. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) được giải phóng khi cơ thể căng thẳng hoặc sợ hãi. Adrenaline tác động lên tim và mạch máu như thế nào?

  • A. Giảm nhịp tim và gây giãn mạch máu
  • B. Tăng nhịp tim và gây co mạch máu ở một số khu vực, giãn mạch ở cơ quan quan trọng
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim nhưng gây co mạch toàn thân
  • D. Giảm nhịp tim và gây co mạch máu

Câu 12: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này lên huyết áp là gì?

  • A. Huyết áp giảm xuống
  • B. Huyết áp không thay đổi
  • C. Huyết áp tăng lên
  • D. Huyết áp dao động thất thường

Câu 13: Loại mạch máu nào sau đây có thành mạch dày nhất và chứa nhiều cơ trơn nhất?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 14: Trong hệ tuần hoàn kép ở động vật có vú, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxygen đến các cơ quan
  • B. Trao đổi khí ở phổi, nhận oxygen và thải CO2
  • C. Vận chuyển máu nghèo oxygen về tim
  • D. Cung cấp máu cho tim hoạt động

Câu 15: Nếu một người bị mất máu nghiêm trọng, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào từ hệ tuần hoàn để duy trì huyết áp?

  • A. Giãn mạch máu để giảm áp lực
  • B. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng
  • C. Co mạch máu và tăng nhịp tim
  • D. Tăng cường lọc máu ở thận để bù nước

Câu 16: Quan sát tiêu bản mô học của tĩnh mạch và động mạch, bạn có thể phân biệt chúng dựa trên đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Màu sắc của mạch máu
  • B. Kích thước tổng thể của mạch máu
  • C. Sự hiện diện của van một chiều
  • D. Độ dày của lớp áo giữa và lớp áo ngoài

Câu 17: Một người có nhóm máu AB Rh+, có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào sau đây?

  • A. Chỉ nhóm máu AB Rh+
  • B. Nhóm máu O Rh-
  • C. Nhóm máu AB Rh+ và AB Rh-
  • D. Tất cả các nhóm máu

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra với huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang đứng đột ngột?

  • A. Huyết áp tăng vọt
  • B. Huyết áp giảm nhẹ rồi nhanh chóng được điều chỉnh về bình thường
  • C. Huyết áp giảm mạnh và kéo dài
  • D. Huyết áp không thay đổi đáng kể

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn hai vòng xuất hiện ở nhóm động vật nào, đánh dấu bước tiến hóa quan trọng nào?

  • A. Lưỡng cư và bò sát, cho phép trao đổi khí hiệu quả hơn trên cạn
  • B. Cá xương, giúp tăng tốc độ bơi lội
  • C. Côn trùng, thích nghi với môi trường bay
  • D. Giun đốt, tăng cường khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 20: Xét về cấu trúc và chức năng, mao mạch khác biệt cơ bản so với động mạch và tĩnh mạch ở điểm nào?

  • A. Kích thước lớn hơn nhiều
  • B. Thành mạch có nhiều lớp cơ trơn
  • C. Thành mạch chỉ có một lớp tế bào nội mô
  • D. Chứa van một chiều để điều hướng máu

Câu 21: Một người bị suy tim, tim bơm máu yếu hơn bình thường. Hậu quả có thể xảy ra đối với lượng máu đến các cơ quan là gì?

  • A. Lượng máu đến cơ quan tăng lên
  • B. Lượng máu đến cơ quan không đổi
  • C. Máu chỉ đến được các cơ quan gần tim
  • D. Lượng máu đến các cơ quan giảm xuống, gây thiếu oxygen và dinh dưỡng

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì hệ tuần hoàn khỏe mạnh và phòng ngừa các bệnh tim mạch?

  • A. Chế độ ăn uống cân đối, tập thể dục thường xuyên, không hút thuốc
  • B. Ăn nhiều đồ ăn nhanh và thực phẩm chế biến sẵn
  • C. Uống rượu bia thường xuyên để giãn mạch máu
  • D. Ngủ nhiều và hạn chế vận động để giảm áp lực lên tim

Câu 23: Ở hệ tuần hoàn hở, máu (hemolymph) sau khi rời tim sẽ đi vào đâu trước khi trở về tim?

  • A. Mao mạch
  • B. Xoang cơ thể
  • C. Tĩnh mạch
  • D. Động mạch

Câu 24: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn nhiều so với trong động mạch?

  • A. Do đường kính mao mạch lớn hơn động mạch
  • B. Do áp lực máu trong mao mạch cao hơn
  • C. Do tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn nhiều so với động mạch
  • D. Do thành mao mạch dày hơn, cản trở dòng máu

Câu 25: Trong chu kì tim, tiếng "tịch" đầu tiên (S1) tương ứng với sự kiện nào?

  • A. Mở van nhĩ thất
  • B. Mở van động mạch
  • C. Đóng van động mạch
  • D. Đóng van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)

Câu 26: Một người có chỉ số huyết áp 140/90 mmHg được phân loại là tiền tăng huyết áp. Chỉ số nào trong hai chỉ số trên phản ánh huyết áp tâm thu?

  • A. 140 mmHg
  • B. 90 mmHg
  • C. Cả 140 mmHg và 90 mmHg
  • D. Không xác định được

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất (AV node) bị tổn thương và không hoạt động bình thường?

  • A. Nhịp tim sẽ tăng lên đáng kể
  • B. Sự co bóp của tâm nhĩ và tâm thất không còn phối hợp nhịp nhàng
  • C. Tim ngừng đập hoàn toàn
  • D. Huyết áp sẽ giảm xuống mức nguy hiểm

Câu 28: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành phần nào của hệ tuần hoàn?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tim

Câu 29: Một vận động viên marathon có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường khi nghỉ ngơi. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tim của vận động viên hoạt động kém hiệu quả hơn
  • B. Vận động viên có thể tích máu ít hơn người bình thường
  • C. Hệ thần kinh giao cảm của vận động viên hoạt động mạnh hơn
  • D. Tim của vận động viên khỏe mạnh hơn, bơm được nhiều máu hơn trong mỗi nhịp co bóp

Câu 30: Trong hệ tuần hoàn của côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò "tim" bơm hemolymph đi khắp cơ thể?

  • A. Mang
  • B. Ống lưng
  • C. Xoang máu
  • D. Tĩnh mạch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đặc điểm tiến hóa nổi bật của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở ở động vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, chất lỏng nào sau đây trực tiếp bao quanh và trao đổi chất với tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét về hiệu quả trao đổi khí và chất dinh dưỡng, hệ tuần hoàn kín ưu việt hơn hệ tuần hoàn hở do yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh tim của cá và chim, đặc điểm cấu tạo tim nào của chim cho phép chúng duy trì tốc độ trao đổi chất cao hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ở người, ngăn tim nào nhận máu nghèo oxygen từ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của van tim là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Mao mạch là nơi diễn ra trao đổi chất chủ yếu giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch phù hợp với chức năng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch máu. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) tương ứng với giai đoạn nào của chu kì tim?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi cơ thể vận động mạnh, nhu cầu oxygen của tế bào tăng cao. Cơ chế điều hòa nào giúp tim đáp ứng nhu cầu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) được giải phóng khi cơ thể căng thẳng hoặc sợ hãi. Adrenaline tác động lên tim và mạch máu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này lên huyết áp là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Loại mạch máu nào sau đây có thành mạch dày nhất và chứa nhiều cơ trơn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hệ tuần hoàn kép ở động vật có vú, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nếu một người bị mất máu nghiêm trọng, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào từ hệ tuần hoàn để duy trì huyết áp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quan sát tiêu bản mô học của tĩnh mạch và động mạch, bạn có thể phân biệt chúng dựa trên đặc điểm cấu trúc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một người có nhóm máu AB Rh+, có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra với huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang đứng đột ngột?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn hai vòng xuất hiện ở nhóm động vật nào, đánh dấu bước tiến hóa quan trọng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xét về cấu trúc và chức năng, mao mạch khác biệt cơ bản so với động mạch và tĩnh mạch ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một người bị suy tim, tim bơm máu yếu hơn bình thường. Hậu quả có thể xảy ra đối với lượng máu đến các cơ quan là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì hệ tuần hoàn khỏe mạnh và phòng ngừa các bệnh tim mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ở hệ tuần hoàn hở, máu (hemolymph) sau khi rời tim sẽ đi vào đâu trước khi trở về tim?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn nhiều so với trong động mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong chu kì tim, tiếng 'tịch' đầu tiên (S1) tương ứng với sự kiện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một người có chỉ số huyết áp 140/90 mmHg được phân loại là tiền tăng huyết áp. Chỉ số nào trong hai chỉ số trên phản ánh huyết áp tâm thu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất (AV node) bị tổn thương và không hoạt động bình thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành phần nào của hệ tuần hoàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vận động viên marathon có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường khi nghỉ ngơi. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong hệ tuần hoàn của côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò 'tim' bơm hemolymph đi khắp cơ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?

  • A. Hệ tuần hoàn hở có tim, hệ tuần hoàn kín thì không.
  • B. Trong hệ tuần hoàn kín, máu luôn chảy trong mạch kín, còn hệ tuần hoàn hở máu trộn lẫn với dịch mô.
  • C. Hệ tuần hoàn kín có ở động vật có xương sống, hệ tuần hoàn hở ở động vật không xương sống.
  • D. Vận tốc máu trong hệ tuần hoàn hở nhanh hơn hệ tuần hoàn kín.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có chức năng chính là trao đổi chất trực tiếp với tế bào?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch

Câu 3: Tim của loài động vật nào sau đây có cấu trúc đơn giản nhất, chỉ gồm một tâm nhĩ và một tâm thất?

  • A. Cá xương
  • B. Lưỡng cư
  • C. Bò sát
  • D. Chim

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vòng tuần hoàn kép ở động vật có vú?

  • A. Máu đi qua tim một lần trong một chu kỳ tuần hoàn.
  • B. Chỉ có một vòng tuần hoàn lớn đưa máu đến các cơ quan.
  • C. Máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen trộn lẫn trong tim.
  • D. Có hai vòng tuần hoàn: vòng tuần hoàn phổi đưa máu lên phổi và vòng tuần hoàn hệ thống đưa máu đi khắp cơ thể.

Câu 5: Xét nghiệm máu của một người cho thấy nồng độ hormone adrenaline tăng cao. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của hệ tuần hoàn?

  • A. Giảm nhịp tim và giảm huyết áp.
  • B. Tăng nhịp tim và tăng huyết áp.
  • C. Chỉ tăng nhịp tim, không ảnh hưởng đến huyết áp.
  • D. Chỉ giảm huyết áp, không ảnh hưởng đến nhịp tim.

Câu 6: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

  • A. Tâm thu thất
  • B. Tâm trương thất
  • C. Tâm thu nhĩ
  • D. Tâm trương nhĩ

Câu 7: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của van tim là gì?

  • A. Điều hòa nhịp tim.
  • B. Tạo áp lực máu.
  • C. Ngăn máu chảy ngược chiều.
  • D. Trao đổi chất giữa máu và tế bào tim.

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Van nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 9: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có cơ chế điều hòa nào sau đây để duy trì huyết áp?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • B. Tăng cường bài tiết nước tiểu.
  • C. Tăng nhịp tim và co mạch máu.
  • D. Giảm sản xuất adrenaline.

Câu 10: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu được gọi là gì khi nó trộn lẫn với dịch mô?

  • A. Huyết tương
  • B. Huyết cầu
  • C. Dịch ngoại bào
  • D. Hỗn hợp máu - dịch mô (hemolymph)

Câu 11: So sánh hệ tuần hoàn của cá và chim, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cá có tim 4 ngăn, chim có tim 2 ngăn.
  • B. Cá có hệ tuần hoàn đơn, chim có hệ tuần hoàn kép.
  • C. Máu trong tim cá giàu oxygen hơn máu trong tim chim.
  • D. Cả cá và chim đều có hệ tuần hoàn hở.

Câu 12: Khi đo huyết áp, chỉ số huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương) phản ánh điều gì?

  • A. Áp lực máu khi tim co mạnh nhất.
  • B. Lực cản của mạch máu ngoại vi.
  • C. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn ra.
  • D. Thể tích máu được tim bơm đi trong một phút.

Câu 13: Một vận động viên đang tập luyện với cường độ cao. Hệ tuần hoàn của họ sẽ có những thay đổi nào để đáp ứng nhu cầu oxygen tăng lên của cơ bắp?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lưu lượng máu.
  • B. Giảm nhịp tim và tăng thể tích tâm thu.
  • C. Co mạch máu ở cơ quan tiêu hóa và giãn mạch máu ở cơ bắp.
  • D. Giảm huyết áp để giảm tải cho tim.

Câu 14: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và diện tích bề mặt trao đổi chất lớn nhất?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch cửa
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 15: Ở người, máu từ phổi trở về tim sẽ đổ vào ngăn tim nào?

  • A. Tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ phải
  • C. Tâm thất trái
  • D. Tâm nhĩ trái

Câu 16: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

  • A. Ếch
  • B. Châu chấu
  • C. Cá heo
  • D. Gà

Câu 17: Trong hệ tuần hoàn kín, máu vận chuyển oxygen chủ yếu nhờ thành phần nào?

  • A. Hồng cầu (hemoglobin)
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Huyết tương

Câu 18: Nếu nút xoang nhĩ bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra với hoạt động của tim?

  • A. Tim ngừng đập ngay lập tức.
  • B. Nhịp tim tăng lên đáng kể.
  • C. Nhịp tim trở nên chậm và không đều.
  • D. Hoạt động tim không bị ảnh hưởng.

Câu 19: Tại sao tốc độ máu chảy chậm nhất ở mao mạch?

  • A. Do mao mạch có thành dày.
  • B. Do áp lực máu ở mao mạch cao.
  • C. Do số lượng mao mạch ít.
  • D. Do tổng tiết diện của mao mạch lớn.

Câu 20: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch theo thần kinh giao cảm có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp tim.
  • B. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim.
  • C. Chỉ làm tăng nhịp tim, không ảnh hưởng lực co bóp.
  • D. Chỉ làm giảm huyết áp, không ảnh hưởng nhịp tim.

Câu 21: Xét về hiệu quả trao đổi khí, hệ tuần hoàn nào phù hợp hơn với động vật có kích thước lớn và hoạt động mạnh?

  • A. Hệ tuần hoàn kín.
  • B. Hệ tuần hoàn hở.
  • C. Cả hai hệ tuần hoàn đều hiệu quả như nhau.
  • D. Hiệu quả phụ thuộc vào môi trường sống, không phụ thuộc kích thước.

Câu 22: Trong vòng tuần hoàn phổi ở người, máu di chuyển từ tim đến cơ quan nào để trao đổi khí?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Phổi
  • D. Não

Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào của tĩnh mạch giúp máu di chuyển về tim ngược chiều trọng lực?

  • A. Thành mạch dày và đàn hồi.
  • B. Lòng mạch hẹp.
  • C. Áp lực máu cao.
  • D. Van một chiều trong lòng mạch.

Câu 24: Nếu thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) tăng lên mà nhịp tim không đổi, lưu lượng tim (cardiac output) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 25: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu, giúp ngăn ngừa mất máu khi bị thương?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tế bào nội mô mạch máu

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ tuần hoàn của lưỡng cư?

  • A. Tim 3 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
  • B. Có vòng tuần hoàn kép.
  • C. Máu đi qua tim 2 lần trong một chu kì.
  • D. Máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen không bao giờ trộn lẫn.

Câu 27: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của hệ tuần hoàn?

  • A. Nhịp tim
  • B. Huyết áp
  • C. Thể tích máu
  • D. Thành phần máu

Câu 28: Ở động vật có vú, cơ chế nào giúp điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan khác nhau tùy theo nhu cầu hoạt động?

  • A. Thay đổi nhịp tim toàn cơ thể.
  • B. Thay đổi huyết áp toàn cơ thể.
  • C. Co giãn các tiểu động mạch.
  • D. Thay đổi thể tích máu toàn cơ thể.

Câu 29: Trong hệ tuần hoàn, mạch bạch huyết có vai trò gì?

  • A. Thu hồi dịch mô và vận chuyển lipid.
  • B. Vận chuyển oxygen đến tế bào.
  • C. Đào thải chất thải từ tế bào.
  • D. Điều hòa huyết áp.

Câu 30: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật. Sơ đồ này có đặc điểm: tim 3 ngăn, có sự pha trộn máu giàu O2 và nghèo O2 ở tâm thất. Loài động vật nào có hệ tuần hoàn phù hợp với mô tả này?

  • A. Cá chép
  • B. Thằn lằn
  • C. Chim bồ câu
  • D. Chuột

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có chức năng chính là trao đổi chất trực tiếp với tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tim của loài động vật nào sau đây có cấu trúc đơn giản nhất, chỉ gồm một tâm nhĩ và một tâm thất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vòng tuần hoàn kép ở động vật có vú?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét nghiệm máu của một người cho thấy nồng độ hormone adrenaline tăng cao. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của hệ tuần hoàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của van tim là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có cơ chế điều hòa nào sau đây để duy trì huyết áp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu được gọi là gì khi nó trộn lẫn với dịch mô?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: So sánh hệ tuần hoàn của cá và chim, phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đo huyết áp, chỉ số huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương) phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một vận động viên đang tập luyện với cường độ cao. Hệ tuần hoàn của họ sẽ có những thay đổi nào để đáp ứng nhu cầu oxygen tăng lên của cơ bắp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và diện tích bề mặt trao đổi chất lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ở người, máu từ phổi trở về tim sẽ đổ vào ngăn tim nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong hệ tuần hoàn kín, máu vận chuyển oxygen chủ yếu nhờ thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nếu nút xoang nhĩ bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra với hoạt động của tim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao tốc độ máu chảy chậm nhất ở mao mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch theo thần kinh giao cảm có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét về hiệu quả trao đổi khí, hệ tuần hoàn nào phù hợp hơn với động vật có kích thước lớn và hoạt động mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong vòng tuần hoàn phổi ở người, máu di chuyển từ tim đến cơ quan nào để trao đổi khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào của tĩnh mạch giúp máu di chuyển về tim ngược chiều trọng lực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) tăng lên mà nhịp tim không đổi, lưu lượng tim (cardiac output) sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu, giúp ngăn ngừa mất máu khi bị thương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ tuần hoàn của lưỡng cư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của hệ tuần hoàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Ở động vật có vú, cơ chế nào giúp điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan khác nhau tùy theo nhu cầu hoạt động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong hệ tuần hoàn, mạch bạch huyết có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật. Sơ đồ này có đặc điểm: tim 3 ngăn, có sự pha trộn máu giàu O2 và nghèo O2 ở tâm thất. Loài động vật nào có hệ tuần hoàn phù hợp với mô tả này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ tuần hoàn hở ở động vật?

  • A. Máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất.
  • C. Vận tốc máu chảy chậm và áp lực máu thấp.
  • D. Có khả năng điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh chóng.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và tổng tiết diện lớn nhất, tạo điều kiện tối ưu cho quá trình trao đổi chất?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo gồm hai ngăn: một tâm nhĩ và một tâm thất. Máu đi qua tim cá theo sơ đồ nào sau đây?

  • A. Tâm nhĩ → Tâm thất → Mang → Cơ quan → Tâm nhĩ
  • B. Tâm nhĩ → Tâm thất → Mang → Cơ quan → Tâm thất
  • C. Tâm thất → Tâm nhĩ → Mang → Cơ quan → Tâm nhĩ
  • D. Tâm thất → Tâm nhĩ → Cơ quan → Mang → Tâm thất

Câu 4: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn ở động vật trên cạn là gì?

  • A. Cung cấp máu giàu oxy đến cơ quan nhanh hơn và hiệu quả hơn.
  • B. Giảm áp lực máu lên thành mạch, bảo vệ mạch máu.
  • C. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động của tim.
  • D. Cho phép máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.

Câu 5: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, nhóm động vật nào sau đây có tim hoàn chỉnh nhất, với khả năng ngăn chặn hoàn toàn sự pha trộn giữa máu giàu oxy và máu nghèo oxy?

  • A. Lưỡng cư
  • B. Bò sát (trừ cá sấu)
  • C. Chim và Thú
  • D. Cá sụn

Câu 6: Trong chu kì tim của người, giai đoạn nào sau đây tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

  • A. Pha tâm nhĩ thu
  • B. Pha tâm thất thu
  • C. Pha tâm trương
  • D. Pha nhĩ - thất cùng trương

Câu 7: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và có chức năng gì?

  • A. Nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái, ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái.
  • B. Nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, ngăn máu chảy ngược từ tâm thất phải về tâm nhĩ phải.
  • C. Nằm giữa tâm thất trái và động mạch chủ, ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái.
  • D. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch phổi, ngăn máu chảy ngược từ động mạch phổi về tâm thất phải.

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Thể tích máu
  • B. Độ nhớt của máu
  • C. Đường kính lòng mạch
  • D. Nồng độ glucose trong máu

Câu 9: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

  • A. Van tim
  • B. Nút xoang nhĩ
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch. Loại hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim?

  • A. Insulin
  • B. Acetylcholine
  • C. Adrenaline (Epinephrine)
  • D. Serotonin

Câu 11: Khi vận động mạnh, cơ thể cần cung cấp nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn. Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và lưu lượng máu để đáp ứng nhu cầu này?

  • A. Nhịp tim tăng và lưu lượng máu tăng.
  • B. Nhịp tim giảm và lưu lượng máu tăng.
  • C. Nhịp tim tăng và lưu lượng máu giảm.
  • D. Nhịp tim giảm và lưu lượng máu giảm.

Câu 12: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra do tình trạng này?

  • A. Huyết áp giảm
  • B. Nhịp tim chậm lại
  • C. Huyết áp tăng
  • D. Lưu lượng máu tăng

Câu 13: Tại sao mao mạch lại có vận tốc máu chảy chậm hơn so với động mạch và tĩnh mạch?

  • A. Do thành mao mạch dày hơn.
  • B. Do tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn nhiều.
  • C. Do áp lực máu trong mao mạch cao hơn.
  • D. Do máu trong mao mạch chứa ít hồng cầu hơn.

Câu 14: Ở động vật lưỡng cư, tim có ba ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất). Điều này dẫn đến hiện tượng gì trong hệ tuần hoàn của chúng?

  • A. Tuần hoàn máu nhanh hơn so với động vật có vú.
  • B. Máu giàu oxy và máu nghèo oxy được tách biệt hoàn toàn.
  • C. Chỉ có một vòng tuần hoàn duy nhất.
  • D. Có sự pha trộn giữa máu giàu oxy và máu nghèo oxy trong tâm thất.

Câu 15: Trong hệ tuần hoàn kín, máu được giữ trong mạch máu và không trộn lẫn với dịch mô. Ý nghĩa sinh học của điều này là gì?

  • A. Giảm áp lực máu lên thành mạch.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho tim.
  • C. Duy trì áp lực máu cao và vận chuyển chất dinh dưỡng, oxy hiệu quả hơn.
  • D. Cho phép trao đổi chất trực tiếp giữa máu và tế bào.

Câu 16: Xét về vai trò điều hòa nhịp tim, dây thần kinh phó giao cảm có tác động như thế nào đến nút xoang nhĩ?

  • A. Kích thích nút xoang nhĩ, làm tăng nhịp tim.
  • B. Ức chế nút xoang nhĩ, làm giảm nhịp tim.
  • C. Không ảnh hưởng đến nút xoang nhĩ.
  • D. Làm tăng lực co bóp của tim.

Câu 17: Để đo huyết áp, người ta thường sử dụng huyết áp kế và ống nghe. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) phản ánh điều gì?

  • A. Áp lực máu khi tim giãn ra.
  • B. Áp lực máu trung bình trong mạch.
  • C. Áp lực máu khi tâm thất co và đẩy máu vào động mạch.
  • D. Áp lực máu trong tĩnh mạch.

Câu 18: Một vận động viên marathon có tim khỏe mạnh hơn người bình thường. So sánh nhịp tim và thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) của vận động viên này khi nghỉ ngơi so với người bình thường.

  • A. Nhịp tim nhanh hơn và thể tích tâm thu lớn hơn.
  • B. Nhịp tim chậm hơn và thể tích tâm thu lớn hơn.
  • C. Nhịp tim nhanh hơn và thể tích tâm thu nhỏ hơn.
  • D. Nhịp tim chậm hơn và thể tích tâm thu nhỏ hơn.

Câu 19: Máu từ phổi trở về tim theo mạch máu nào và đổ vào ngăn tim nào?

  • A. Tĩnh mạch phổi, tâm nhĩ trái.
  • B. Động mạch phổi, tâm thất phải.
  • C. Tĩnh mạch chủ trên, tâm nhĩ phải.
  • D. Động mạch chủ, tâm thất trái.

Câu 20: Chức năng chính của hệ tuần hoàn là vận chuyển các chất. Trong các chất sau, chất nào KHÔNG được vận chuyển bởi hệ tuần hoàn?

  • A. Oxy
  • B. Carbon dioxide
  • C. Chất dinh dưỡng
  • D. Chất thải rắn

Câu 21: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hệ tuần hoàn này là gì?

  • A. Số lượng ngăn tim.
  • B. Loại tế bào máu.
  • C. Hệ tuần hoàn hở ở côn trùng và hệ tuần hoàn kín ở giun đốt.
  • D. Cấu trúc mạch máu.

Câu 22: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại lợi thế tiến hóa gì?

  • A. Thân mềm, khả năng di chuyển nhanh hơn.
  • B. Giun đốt, khả năng hoạt động trao đổi chất mạnh hơn.
  • C. Ruột khoang, khả năng thích nghi môi trường nước.
  • D. Chân khớp, khả năng bay lượn.

Câu 23: Nếu một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • B. Tăng thể tích nước tiểu để bù lượng máu mất.
  • C. Giảm lưu lượng máu đến các cơ quan.
  • D. Tăng nhịp tim và co mạch máu.

Câu 24: Hiện tượng "tiếng tim" mà chúng ta nghe được khi khám tim bằng ống nghe được tạo ra do đâu?

  • A. Sự đóng mở của các van tim.
  • B. Sự co bóp của cơ tim.
  • C. Sự di chuyển của máu trong mạch máu.
  • D. Sự rung động của thành mạch máu.

Câu 25: Một người bị bệnh hở van hai lá. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tim và gây ra hậu quả gì?

  • A. Pha tâm nhĩ thu, gây giảm lưu lượng máu lên phổi.
  • B. Pha tâm trương, gây tăng áp lực máu trong tâm thất trái.
  • C. Pha tâm thất thu, gây máu trào ngược từ tâm thất trái về tâm nhĩ trái.
  • D. Pha tâm trương, gây giảm lưu lượng máu đến các cơ quan.

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn của chim và thú, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan.
  • B. Thực hiện trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và phổi.
  • C. Vận chuyển máu giàu chất dinh dưỡng đến ruột.
  • D. Lọc chất thải từ máu ở thận.

Câu 27: Xét về cấu trúc tim, tâm thất trái có thành cơ dày hơn tâm thất phải. Giải thích tại sao có sự khác biệt này?

  • A. Tâm thất trái bơm máu đi khắp cơ thể trong vòng tuần hoàn lớn, cần lực co mạnh hơn.
  • B. Tâm thất phải bơm máu đến phổi trong vòng tuần hoàn nhỏ, cần lực co mạnh hơn.
  • C. Tâm thất trái nhận máu từ tâm nhĩ trái, cần thành cơ dày để chứa nhiều máu hơn.
  • D. Tâm thất phải nhận máu từ tâm nhĩ phải, cần thành cơ mỏng để nhận máu dễ dàng hơn.

Câu 28: Một người có nhóm máu AB Rh+. Họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu AB Rh+.
  • B. Nhóm máu A Rh+ và B Rh+.
  • C. Nhóm máu O Rh- và AB Rh+.
  • D. Tất cả các nhóm máu A, B, AB, O cả Rh+ và Rh-.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thần kinh giao cảm bị kích thích quá mức?

  • A. Nhịp tim và huyết áp giảm.
  • B. Nhịp tim và huyết áp tăng cao.
  • C. Nhịp tim tăng nhưng huyết áp giảm.
  • D. Nhịp tim giảm nhưng huyết áp tăng.

Câu 30: Tại sao nói hệ tuần hoàn ở động vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Hệ tuần hoàn chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng đến tế bào.
  • B. Hệ tuần hoàn chỉ loại bỏ chất thải khỏi cơ thể.
  • C. Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất cần thiết, loại bỏ chất thải và tham gia điều hòa thân nhiệt, pH máu,...
  • D. Hệ tuần hoàn chỉ tham gia vào quá trình đông máu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là SAI khi nói về hệ tuần hoàn hở ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và tổng tiết diện lớn nhất, tạo điều kiện tối ưu cho quá trình trao đổi chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo gồm hai ngăn: một tâm nhĩ và một tâm thất. Máu đi qua tim cá theo sơ đồ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn ở động vật trên cạn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, nhóm động vật nào sau đây có tim hoàn chỉnh nhất, với khả năng ngăn chặn hoàn toàn sự pha trộn giữa máu giàu oxy và máu nghèo oxy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong chu kì tim của người, giai đoạn nào sau đây tâm thất co và đẩy máu vào động mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và có chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các ngăn tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch. Loại hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi vận động mạnh, cơ thể cần cung cấp nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn. Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và lưu lượng máu để đáp ứng nhu cầu này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra do tình trạng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tại sao mao mạch lại có vận tốc máu chảy chậm hơn so với động mạch và tĩnh mạch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Ở động vật lưỡng cư, tim có ba ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất). Điều này dẫn đến hiện tượng gì trong hệ tuần hoàn của chúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong hệ tuần hoàn kín, máu được giữ trong mạch máu và không trộn lẫn với dịch mô. Ý nghĩa sinh học của điều này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét về vai trò điều hòa nhịp tim, dây thần kinh phó giao cảm có tác động như thế nào đến nút xoang nhĩ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đo huyết áp, người ta thường sử dụng huyết áp kế và ống nghe. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) phản ánh điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vận động viên marathon có tim khỏe mạnh hơn người bình thường. So sánh nhịp tim và thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) của vận động viên này khi nghỉ ngơi so với người bình thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Máu từ phổi trở về tim theo mạch máu nào và đổ vào ngăn tim nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của hệ tuần hoàn là vận chuyển các chất. Trong các chất sau, chất nào KHÔNG được vận chuyển bởi hệ tuần hoàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hệ tuần hoàn này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại lợi thế tiến hóa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hiện tượng 'tiếng tim' mà chúng ta nghe được khi khám tim bằng ống nghe được tạo ra do đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một người bị bệnh hở van hai lá. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tim và gây ra hậu quả gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn của chim và thú, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét về cấu trúc tim, tâm thất trái có thành cơ dày hơn tâm thất phải. Giải thích tại sao có sự khác biệt này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một người có nhóm máu AB Rh+. Họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thần kinh giao cảm bị kích thích quá mức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tại sao nói hệ tuần hoàn ở động vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở, nơi máu trộn lẫn với dịch mô và chảy chậm dưới áp lực thấp?

  • A. Cá chép
  • B. Tôm
  • C. Chim bồ câu
  • D. Thỏ

Câu 2: Ở hệ tuần hoàn kín, máu luôn chảy trong hệ mạch kín. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp oxy cho cơ thể là gì?

  • A. Duy trì áp suất máu cao hơn, giúp máu vận chuyển nhanh và hiệu quả đến các cơ quan.
  • B. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào, không cần qua dịch mô.
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn cho tim.
  • D. Có khả năng điều hòa thân nhiệt tốt hơn.

Câu 3: Xét sơ đồ hệ tuần hoàn của cá. Máu đi từ tim đến mang, sau đó trực tiếp đến các cơ quan khác rồi quay về tim. Đây là đặc điểm của tuần hoàn nào?

  • A. Tuần hoàn kép ở lưỡng cư
  • B. Tuần hoàn kép ở chim
  • C. Tuần hoàn kín ở động vật có vú
  • D. Tuần hoàn đơn ở cá

Câu 4: Tim của động vật có vú có bốn ngăn (2 tâm nhĩ và 2 tâm thất). Vai trò của việc có hai tâm thất riêng biệt trong tim động vật có vú là gì?

  • A. Giảm áp lực máu tác động lên thành mạch.
  • B. Tăng tốc độ máu chảy trong tĩnh mạch.
  • C. Ngăn máu giàu oxy và máu nghèo oxy trộn lẫn, đảm bảo hiệu quả trao đổi khí.
  • D. Đảm bảo máu luôn chảy theo một chiều, không bị trào ngược.

Câu 5: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

  • A. Máu sẽ chảy nhanh hơn từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái.
  • B. Máu sẽ trào ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái khi tâm thất co.
  • C. Tâm nhĩ trái sẽ co bóp mạnh hơn để bù lại lượng máu bị mất.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của tim.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 7: Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình này?

  • A. Thành mao mạch dày, có nhiều lớp tế bào.
  • B. Đường kính mao mạch lớn, giúp máu chảy nhanh.
  • C. Thành mao mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô.
  • D. Mao mạch có nhiều van giúp điều chỉnh dòng máu.

Câu 8: Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương) ứng với thời điểm nào trong chu kì tim?

  • A. Tâm thất co
  • B. Tâm thất giãn
  • C. Tâm nhĩ co
  • D. Tâm nhĩ giãn

Câu 9: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm thần kinh và thể dịch. Chất nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim và huyết áp khi cơ thể căng thẳng hoặc vận động mạnh?

  • A. Acetylcholine
  • B. Insulin
  • C. Serotonin
  • D. Adrenaline

Câu 10: Khi một người tập thể dục gắng sức, nhu cầu oxy của cơ thể tăng cao. Tim sẽ đáp ứng như thế nào để cung cấp đủ oxy cho cơ bắp?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp của tim.
  • B. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp của tim.
  • C. Chỉ tăng nhịp tim, lực co bóp không đổi.
  • D. Chỉ tăng lực co bóp của tim, nhịp tim không đổi.

Câu 11: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co, đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi?

  • A. Pha tâm nhĩ thu
  • B. Pha giãn chung
  • C. Pha tâm thất thu
  • D. Pha đổ đầy thất

Câu 12: Tại sao thời gian nghỉ ngơi giữa các lần co bóp lại quan trọng đối với hoạt động bền bỉ suốt đời của tim?

  • A. Thời gian nghỉ giúp máu lưu thông đều đặn trong hệ mạch.
  • B. Thời gian nghỉ giúp tim phục hồi và tái tạo năng lượng, tránh mệt mỏi.
  • C. Thời gian nghỉ giúp van tim đóng mở nhịp nhàng hơn.
  • D. Thời gian nghỉ giúp giảm áp lực lên thành tim.

Câu 13: So sánh hệ tuần hoàn của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính về cấu trúc tim là gì?

  • A. Lưỡng cư có tim 4 ngăn, bò sát có tim 3 ngăn.
  • B. Cả hai đều có tim 4 ngăn, nhưng cấu trúc van tim khác nhau.
  • C. Lưỡng cư có tim 3 ngăn, bò sát (trừ cá sấu) cũng có tim 3 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất phát triển hơn.
  • D. Cả hai đều có tim 2 ngăn, nhưng kích thước khác nhau.

Câu 14: Ở chim và thú, vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

  • A. Trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và phổi.
  • B. Vận chuyển máu giàu dinh dưỡng đến các cơ quan.
  • C. Lọc chất thải từ máu tại thận.
  • D. Điều hòa huyết áp trong cơ thể.

Câu 15: Giả sử một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch máu.
  • C. Tăng cường hoạt động của thận để giữ nước.
  • D. Giảm tiết hormone adrenaline.

Câu 16: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó khác máu như thế nào?

  • A. Máu, có chứa hemoglobin vận chuyển oxy.
  • B. Huyết tương, chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng.
  • C. Lympho, tương tự như dịch bạch huyết ở động vật có xương sống.
  • D. Huyết hemolymph, không chứa sắc tố hô hấp hoặc chứa ít, đảm nhiệm vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải chủ yếu.

Câu 17: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, thành phần nào của máu trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi khí với tế bào?

  • A. Huyết tương
  • B. Bạch cầu
  • C. Hồng cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 18: Điều gì quyết định tốc độ máu chảy trong mạch máu?

  • A. Tổng tiết diện của mạch máu và áp lực máu.
  • B. Độ nhớt của máu và số lượng tế bào máu.
  • C. Chiều dài mạch máu và nhiệt độ cơ thể.
  • D. Kích thước tim và nhịp tim.

Câu 19: Nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường lên nhịp tim của cá vàng. Dự đoán nhịp tim của cá vàng sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ nước tăng lên?

  • A. Nhịp tim sẽ giảm xuống để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Nhịp tim sẽ tăng lên do quá trình trao đổi chất tăng nhanh.
  • C. Nhịp tim không thay đổi, cá vàng là động vật hằng nhiệt.
  • D. Nhịp tim sẽ tăng giảm thất thường.

Câu 20: So sánh động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm cấu trúc nào giúp tĩnh mạch đưa máu về tim hiệu quả hơn, đặc biệt là máu từ chi dưới?

  • A. Thành mạch dày và đàn hồi hơn.
  • B. Lòng mạch rộng hơn động mạch.
  • C. Van một chiều bên trong lòng mạch.
  • D. Áp lực máu trong tĩnh mạch cao hơn.

Câu 21: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số huyết áp này có ý nghĩa gì?

  • A. Huyết áp bình thường.
  • B. Huyết áp thấp.
  • C. Huyết áp rất thấp, cần cấp cứu.
  • D. Huyết áp cao, có nguy cơ mắc bệnh tim mạch.

Câu 22: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

  • A. Vận động viên marathon có nhu cầu oxy thấp hơn.
  • B. Tim của vận động viên khỏe mạnh và hiệu quả hơn, mỗi nhịp tim bơm được nhiều máu hơn.
  • C. Hệ thần kinh đối giao cảm của vận động viên hoạt động mạnh hơn.
  • D. Do vận động viên quen với việc nhịp tim chậm khi thi đấu.

Câu 23: Loại mạch máu nào có vai trò điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan cụ thể trong cơ thể?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Mao mạch
  • C. Tiểu động mạch
  • D. Tĩnh mạch chủ

Câu 24: Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm có ảnh hưởng như thế nào đến hệ tim mạch?

  • A. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim, co mạch máu.
  • B. Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp tim, giãn mạch máu.
  • C. Chỉ tăng nhịp tim, không ảnh hưởng đến mạch máu.
  • D. Chỉ co mạch máu, không ảnh hưởng đến nhịp tim.

Câu 25: Một người bị xơ vữa động mạch do cholesterol tích tụ trong thành mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này đối với hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Tăng lưu lượng máu và giảm huyết áp.
  • B. Giảm lưu lượng máu và tăng huyết áp.
  • C. Không ảnh hưởng đến lưu lượng máu nhưng giảm huyết áp.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến hệ tuần hoàn.

Câu 26: Ở động vật có vú, máu từ hệ tuần hoàn đi vào tâm nhĩ phải thông qua mạch máu nào?

  • A. Động mạch phổi.
  • B. Tĩnh mạch phổi.
  • C. Động mạch chủ bụng.
  • D. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới.

Câu 27: Chức năng chính của bạch cầu trong hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Vận chuyển oxy đến tế bào.
  • B. Đông máu khi bị thương.
  • C. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh.
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng.

Câu 28: Nếu một người bị thiếu máu do thiếu sắt, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của hệ tuần hoàn?

  • A. Khả năng vận chuyển oxy của máu.
  • B. Khả năng đông máu.
  • C. Khả năng điều hòa huyết áp.
  • D. Khả năng bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng.

Câu 29: Tại sao tim của cá có hiệu quả kém hơn trong việc cung cấp oxy cho cơ thể so với tim của chim hoặc thú?

  • A. Tim cá có kích thước nhỏ hơn tim chim và thú.
  • B. Máu sau khi qua mang trở về tim có áp lực thấp hơn trước khi đến các cơ quan.
  • C. Máu trong tim cá bị trộn lẫn máu giàu và nghèo oxy.
  • D. Cá không có hệ tuần hoàn kín.

Câu 30: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đầu tiên và ưu điểm chính của nó là gì?

  • A. Cá, giúp cá hoạt động nhanh nhẹn hơn trong nước.
  • B. Bò sát, giúp thích nghi với môi trường khô hạn.
  • C. Lưỡng cư, giúp tăng hiệu quả cung cấp oxy cho cơ thể trên cạn.
  • D. Côn trùng, giúp côn trùng bay lượn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở, nơi máu trộn lẫn với dịch mô và chảy chậm dưới áp lực thấp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Ở hệ tuần hoàn kín, máu luôn chảy trong hệ mạch kín. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp oxy cho cơ thể là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét sơ đồ hệ tuần hoàn của cá. Máu đi từ tim đến mang, sau đó trực tiếp đến các cơ quan khác rồi quay về tim. Đây là đặc điểm của tuần hoàn nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tim của động vật có vú có bốn ngăn (2 tâm nhĩ và 2 tâm thất). Vai trò của việc có hai tâm thất riêng biệt trong tim động vật có vú là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương) ứng với thời điểm nào trong chu kì tim?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm thần kinh và thể dịch. Chất nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim và huyết áp khi cơ thể căng thẳng hoặc vận động mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi một người tập thể dục gắng sức, nhu cầu oxy của cơ thể tăng cao. Tim sẽ đáp ứng như thế nào để cung cấp đủ oxy cho cơ bắp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co, đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao thời gian nghỉ ngơi giữa các lần co bóp lại quan trọng đối với hoạt động bền bỉ suốt đời của tim?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh hệ tuần hoàn của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính về cấu trúc tim là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ở chim và thú, vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giả sử một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó khác máu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, thành phần nào của máu trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi khí với tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điều gì quyết định tốc độ máu chảy trong mạch máu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường lên nhịp tim của cá vàng. Dự đoán nhịp tim của cá vàng sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ nước tăng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm cấu trúc nào giúp tĩnh mạch đưa máu về tim hiệu quả hơn, đặc biệt là máu từ chi dưới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số huyết áp này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại mạch máu nào có vai trò điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan cụ thể trong cơ thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm có ảnh hưởng như thế nào đến hệ tim mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một người bị xơ vữa động mạch do cholesterol tích tụ trong thành mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này đối với hệ tuần hoàn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ở động vật có vú, máu từ hệ tuần hoàn đi vào tâm nhĩ phải thông qua mạch máu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chức năng chính của bạch cầu trong hệ tuần hoàn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu một người bị thiếu máu do thiếu sắt, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của hệ tuần hoàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tại sao tim của cá có hiệu quả kém hơn trong việc cung cấp oxy cho cơ thể so với tim của chim hoặc thú?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đầu tiên và ưu điểm chính của nó là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

  • A. Huyết tương
  • B. Huyết cầu
  • C. Máu
  • D. Hỗn hợp máu - dịch mô (hemolymph)

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho tim
  • B. Vận chuyển máu và chất dinh dưỡng đến các cơ quan nhanh hơn
  • C. Không cần hệ thống mạch máu phức tạp
  • D. Ít bị rò rỉ máu ra khỏi mạch

Câu 3: Tim của cá xương điển hình có bao nhiêu ngăn?

  • A. 1 ngăn
  • B. 3 ngăn
  • C. 2 ngăn
  • D. 4 ngăn

Câu 4: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và là nơi xảy ra trao đổi chất giữa máu và tế bào?

  • A. Mao mạch
  • B. Động mạch
  • C. Tĩnh mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 5: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn, chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Tăng tốc độ máu chảy
  • B. Điều chỉnh huyết áp
  • C. Ngăn máu chảy ngược chiều
  • D. Lọc chất thải từ máu

Câu 6: Chu trình tim bao gồm các giai đoạn nào sau đây?

  • A. Tâm thu nhĩ, tâm trương thất, tâm thu thất
  • B. Tâm thu nhĩ, tâm thu thất, tâm trương chung
  • C. Tâm nhĩ co, tâm thất co, tâm thất dãn
  • D. Tâm trương nhĩ, tâm thu thất, tâm trương thất

Câu 7: Huyết áp được tạo ra do yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự co bóp của tĩnh mạch
  • B. Sự di chuyển của máu qua mao mạch
  • C. Sự đàn hồi của thành mạch máu
  • D. Sự co bóp của tâm thất tim

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các phần của tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Van nhĩ thất
  • D. Bó His

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ (pacemaker của tim) bị tổn thương?

  • A. Nhịp tim trở nên bất thường hoặc ngừng đập
  • B. Huyết áp tăng cao đột ngột
  • C. Máu không thể lưu thông đến não
  • D. Van tim hoạt động kém hiệu quả

Câu 10: Loại động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

  • A. Côn trùng
  • B. Chim
  • C. Giun đất
  • D. Trai sông

Câu 11: Vòng tuần hoàn nhỏ (vòng phổi) trong hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan
  • B. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan và ngược lại
  • C. Thu gom chất thải từ các tế bào
  • D. Trao đổi khí O2 và CO2 ở phổi

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể vận động gắng sức?

  • A. Cả nhịp tim và huyết áp đều tăng
  • B. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm
  • C. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng
  • D. Cả nhịp tim và huyết áp đều giảm

Câu 13: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

  • A. Giảm nhịp tim và huyết áp
  • B. Chỉ tăng huyết áp, không ảnh hưởng nhịp tim
  • C. Tăng nhịp tim và tăng cường lực co bóp tim
  • D. Giãn mạch máu và giảm sức cản ngoại vi

Câu 14: Tại sao máu tĩnh mạch (máu nghèo oxy) lại có màu đỏ sẫm thay vì màu xanh như thường được mô tả trong sơ đồ?

  • A. Do lẫn nhiều chất thải từ tế bào
  • B. Do hemoglobin khử oxy vẫn có màu đỏ, nhưng sẫm hơn
  • C. Do thành tĩnh mạch có màu xanh
  • D. Do máu tĩnh mạch thực sự có màu xanh ở sâu bên trong cơ thể

Câu 15: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

  • A. Giãn mạch máu để giảm áp lực
  • B. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng
  • C. Tăng cường bài tiết nước tiểu để giảm thể tích máu
  • D. Co mạch máu và tăng nhịp tim để duy trì lưu lượng máu

Câu 16: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào ở đâu?

  • A. Trong mao mạch
  • B. Trong tĩnh mạch
  • C. Trong xoang cơ thể
  • D. Trong động mạch

Câu 17: So sánh tim của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính trong cấu trúc tim của bò sát là gì?

  • A. Bò sát có tim nhiều ngăn hơn
  • B. Bò sát có vách ngăn tâm thất gần như hoàn chỉnh
  • C. Bò sát có van tim phức tạp hơn
  • D. Bò sát có hệ dẫn truyền tim phát triển hơn

Câu 18: Trong thí nghiệm đo huyết áp, kết quả thường được ghi dưới dạng hai số (ví dụ: 120/80 mmHg). Số nào biểu thị huyết áp tâm thu và nó tương ứng với giai đoạn nào của chu trình tim?

  • A. Số 120, tương ứng với tâm thất co (tâm thu)
  • B. Số 120, tương ứng với tâm thất giãn (tâm trương)
  • C. Số 80, tương ứng với tâm thất co (tâm thu)
  • D. Số 80, tương ứng với tâm thất giãn (tâm trương)

Câu 19: Một người bị xơ vữa động mạch (atherosclerosis) sẽ gặp phải vấn đề gì liên quan đến hệ tuần hoàn?

  • A. Van tim hoạt động kém hiệu quả
  • B. Máu chảy chậm hơn trong tĩnh mạch
  • C. Lòng động mạch bị hẹp, cản trở lưu thông máu
  • D. Số lượng hồng cầu trong máu giảm

Câu 20: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường?

  • A. Do tim của vận động viên yếu hơn
  • B. Do máu của vận động viên loãng hơn
  • C. Do hệ thần kinh của vận động viên hoạt động chậm hơn
  • D. Do tim của vận động viên khỏe mạnh và hiệu quả hơn trong việc bơm máu

Câu 21: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật. Máu đi từ tim qua động mạch đến mang, sau đó trực tiếp đến các cơ quan rồi trở về tim. Đây là hệ tuần hoàn của nhóm động vật nào?

  • A. Lưỡng cư
  • B. Cá
  • C. Bò sát
  • D. Chim

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn kín, máu và dịch mô KHÔNG trộn lẫn trực tiếp vào nhau. Điều này có ý nghĩa sinh học gì?

  • A. Giảm áp lực máu trong mạch
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho tim
  • C. Đảm bảo máu vận chuyển O2 và chất dinh dưỡng hiệu quả hơn đến tế bào
  • D. Giúp máu dễ dàng đông lại khi bị thương

Câu 23: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn nào xuất hiện đầu tiên ở động vật?

  • A. Hệ tuần hoàn kép
  • B. Hệ tuần hoàn đơn
  • C. Hệ tuần hoàn kín
  • D. Hệ tuần hoàn hở

Câu 24: Một người bị bệnh tim mạch được bác sĩ khuyên nên hạn chế ăn mặn. Muối ăn (NaCl) ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn như thế nào?

  • A. Giảm huyết áp
  • B. Gây tăng huyết áp
  • C. Làm chậm nhịp tim
  • D. Làm tăng độ nhớt của máu

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa diện tích tổng cộng của mao mạch và vận tốc máu chảy trong mao mạch. Mối quan hệ này có ý nghĩa gì đối với chức năng của mao mạch?

  • A. Diện tích mao mạch lớn, vận tốc máu nhanh, tăng hiệu quả trao đổi chất
  • B. Diện tích mao mạch nhỏ, vận tốc máu chậm, tăng hiệu quả trao đổi chất
  • C. Diện tích mao mạch lớn, vận tốc máu chậm, tạo điều kiện cho trao đổi chất
  • D. Diện tích mao mạch nhỏ, vận tốc máu nhanh, giảm áp lực lên thành mạch

Câu 26: Tại sao tâm thất trái của tim lại có thành cơ dày hơn so với tâm thất phải?

  • A. Vì tâm thất trái bơm máu đi khắp cơ thể (vòng tuần hoàn lớn) cần lực mạnh hơn
  • B. Vì tâm thất trái nhận máu từ nhiều tĩnh mạch hơn
  • C. Vì tâm thất trái co bóp nhanh hơn tâm thất phải
  • D. Vì tâm thất trái chứa nhiều máu hơn tâm thất phải

Câu 27: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép mang lại lợi thế tiến hóa nào so với hệ tuần hoàn đơn cho động vật trên cạn?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn
  • B. Cung cấp máu giàu oxy đến cơ quan hiệu quả hơn, đáp ứng nhu cầu trao đổi chất cao
  • C. Giảm nguy cơ mất máu
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc tim

Câu 28: Cho tình huống: Một người bị ngộ độc chất làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu. Cơ quan nào trong hệ tuần hoàn sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất?

  • A. Tĩnh mạch
  • B. Động mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tim

Câu 29: Dựa vào hiểu biết về hệ tuần hoàn, giải thích tại sao khi bị đứt tay ở tĩnh mạch, máu chảy chậm và màu đỏ sẫm, còn khi đứt động mạch máu chảy mạnh thành tia và màu đỏ tươi?

  • A. Do tĩnh mạch chứa máu đông hơn động mạch
  • B. Do động mạch có van ngăn máu chảy ngược chiều
  • C. Do động mạch có áp lực máu cao và máu giàu oxy hơn tĩnh mạch
  • D. Do thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch

Câu 30: Ở người, trung bình một chu kì tim kéo dài 0.8 giây. Nếu nhịp tim tăng lên 75 lần/phút, thời gian của một chu kì tim sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tim của cá xương điển hình có bao nhiêu ngăn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và là nơi xảy ra trao đổi chất giữa máu và tế bào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn, chức năng chính của chúng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chu trình tim bao gồm các giai đoạn nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Huyết áp được tạo ra do yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các phần của tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ dẫn truyền tim?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ (pacemaker của tim) bị tổn thương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Vòng tuần hoàn nhỏ (vòng phổi) trong hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể vận động gắng sức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao máu tĩnh mạch (máu nghèo oxy) lại có màu đỏ sẫm thay vì màu xanh như thường được mô tả trong sơ đồ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: So sánh tim của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính trong cấu trúc tim của bò sát là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong thí nghiệm đo huyết áp, kết quả thường được ghi dưới dạng hai số (ví dụ: 120/80 mmHg). Số nào biểu thị huyết áp tâm thu và nó tương ứng với giai đoạn nào của chu trình tim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người bị xơ vữa động mạch (atherosclerosis) sẽ gặp phải vấn đề gì liên quan đến hệ tuần hoàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người bình thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật. Máu đi từ tim qua động mạch đến mang, sau đó trực tiếp đến các cơ quan rồi trở về tim. Đây là hệ tuần hoàn của nhóm động vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn kín, máu và dịch mô KHÔNG trộn lẫn trực tiếp vào nhau. Điều này có ý nghĩa sinh học gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn nào xuất hiện đầu tiên ở động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một người bị bệnh tim mạch được bác sĩ khuyên nên hạn chế ăn mặn. Muối ăn (NaCl) ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa diện tích tổng cộng của mao mạch và vận tốc máu chảy trong mao mạch. Mối quan hệ này có ý nghĩa gì đối với chức năng của mao mạch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao tâm thất trái của tim lại có thành cơ dày hơn so với tâm thất phải?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép mang lại lợi thế tiến hóa nào so với hệ tuần hoàn đơn cho động vật trên cạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho tình huống: Một người bị ngộ độc chất làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu. Cơ quan nào trong hệ tuần hoàn sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dựa vào hiểu biết về hệ tuần hoàn, giải thích tại sao khi bị đứt tay ở tĩnh mạch, máu chảy chậm và màu đỏ sẫm, còn khi đứt động mạch máu chảy mạnh thành tia và màu đỏ tươi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ở người, trung bình một chu kì tim kéo dài 0.8 giây. Nếu nhịp tim tăng lên 75 lần/phút, thời gian của một chu kì tim sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín ở động vật?

  • A. Hệ tuần hoàn hở có tim, hệ tuần hoàn kín thì không.
  • B. Hệ tuần hoàn kín có tốc độ máu chảy chậm hơn hệ tuần hoàn hở.
  • C. Hệ tuần hoàn hở chỉ có ở động vật đơn bào, hệ tuần hoàn kín ở động vật đa bào.
  • D. Trong hệ tuần hoàn kín, máu luôn lưu thông trong mạch máu, còn trong hệ tuần hoàn hở, máu tràn vào xoang cơ thể.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, huyết áp thường cao hơn so với động vật có hệ tuần hoàn hở. Ưu điểm chính của huyết áp cao trong hệ tuần hoàn kín là gì?

  • A. Giảm sự pha trộn giữa máu và dịch mô, tăng hiệu quả trao đổi chất.
  • B. Đảm bảo máu được vận chuyển nhanh và hiệu quả đến tất cả các cơ quan và tế bào.
  • C. Giảm áp lực lên thành mạch máu, ngăn ngừa vỡ mạch.
  • D. Tăng khả năng lọc chất thải từ máu ở các cơ quan bài tiết.

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có khả năng trộn lẫn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen ở tâm thất?

  • A. Cá xương
  • B. Chim bồ câu
  • C. Ếch đồng
  • D. Thú có vú

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn của người, máu từ tâm thất phải được bơm vào động mạch phổi. Mục đích của việc máu đi đến phổi là gì?

  • A. Thực hiện trao đổi khí, nhận oxygen và thải carbon dioxide.
  • B. Lọc bỏ các chất thải và độc tố từ máu.
  • C. Điều hòa huyết áp và lưu lượng máu.
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các tế bào phổi.

Câu 5: Van tim đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

  • A. Máu sẽ chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái.
  • B. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái khi tâm thất co.
  • C. Máu sẽ chảy chậm hơn từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến dòng máu trong tim.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa co bóp tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

  • A. Bó His
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Nút xoang nhĩ
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 7: Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình này?

  • A. Thành mao mạch rất mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô.
  • B. Mao mạch có đường kính lớn hơn so với động mạch và tĩnh mạch.
  • C. Mao mạch có lớp cơ trơn dày giúp điều chỉnh lưu lượng máu.
  • D. Mao mạch chứa nhiều van một chiều để ngăn máu chảy ngược.

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây trực tiếp gây ra huyết áp tâm thu (huyết áp tối đa)?

  • A. Sự giãn của tâm thất.
  • B. Sự co bóp mạnh của tâm thất.
  • C. Sự co bóp của tâm nhĩ.
  • D. Sự đàn hồi của thành động mạch.

Câu 9: Điều hòa hoạt động tim mạch chịu sự chi phối của hệ thần kinh và thể dịch. Hệ thần kinh giao cảm có tác động như thế nào đến nhịp tim và lực co bóp của tim?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp của tim.
  • B. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp của tim.
  • C. Chỉ làm tăng nhịp tim, không ảnh hưởng đến lực co bóp.
  • D. Chỉ làm giảm nhịp tim, không ảnh hưởng đến lực co bóp.

Câu 10: Hormone adrenaline (epinephrine) được giải phóng khi cơ thể căng thẳng hoặc vận động mạnh. Adrenaline tác động lên tim và mạch máu như thế nào để đáp ứng nhu cầu hoạt động tăng cao của cơ thể?

  • A. Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp tim và co mạch máu.
  • B. Tăng nhịp tim, giảm lực co bóp tim và giãn mạch máu.
  • C. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim và giãn mạch máu ở cơ.
  • D. Giảm nhịp tim, tăng lực co bóp tim và co mạch máu.

Câu 11: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp và đảm bảo cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

  • A. Giãn mạch ngoại biên để tăng lưu lượng máu.
  • B. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng.
  • C. Tăng cường lọc máu ở thận để bù nước.
  • D. Co mạch ngoại biên để ưu tiên máu cho các cơ quan trung ương.

Câu 12: Ở cá, tim chỉ có một tâm nhĩ và một tâm thất. Máu sau khi rời tim sẽ đi đến đâu trước khi trở về tim?

  • A. Phổi
  • B. Mang
  • C. Thận
  • D. Gan

Câu 13: Động mạch và tĩnh mạch là hai loại mạch máu chính trong hệ tuần hoàn kín. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa động mạch và tĩnh mạch liên quan đến chức năng của chúng là gì?

  • A. Động mạch có van một chiều, tĩnh mạch thì không.
  • B. Tĩnh mạch có lớp cơ trơn dày hơn động mạch.
  • C. Động mạch có thành dày và đàn hồi hơn tĩnh mạch.
  • D. Động mạch chỉ mang máu giàu oxygen, tĩnh mạch chỉ mang máu nghèo oxygen.

Câu 14: Một người có nhóm máu AB cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là phù hợp để truyền cho người này?

  • A. Chỉ nhóm máu O.
  • B. Chỉ nhóm máu A và B.
  • C. Chỉ nhóm máu AB.
  • D. Nhóm máu A, B, AB hoặc O.

Câu 15: Hiện tượng đông máu là một cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị thương. Vitamin nào sau đây đóng vai trò thiết yếu trong quá trình đông máu?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin D
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin B12

Câu 16: Ở chim và thú, tim có bốn ngăn giúp tách biệt hoàn toàn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen. Ưu điểm của sự tách biệt này là gì?

  • A. Giảm áp lực máu lên phổi.
  • B. Tăng hiệu quả cung cấp oxygen đến các cơ quan và tế bào.
  • C. Giảm nguy cơ đông máu.
  • D. Tiết kiệm năng lượng cho tim.

Câu 17: Xét về vòng tuần hoàn, động vật nào sau đây có vòng tuần hoàn kép?

  • A. Gà
  • B. Tôm
  • C. Giun đất
  • D. Sứa

Câu 18: Trong một thí nghiệm, người ta tiêm chất làm tăng sức cản mạch máu vào cơ thể động vật. Huyết áp của động vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Huyết áp giảm.
  • B. Huyết áp không thay đổi.
  • C. Huyết áp tăng.
  • D. Huyết áp dao động thất thường.

Câu 19: Một vận động viên luyện tập sức bền thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tim của vận động viên trở nên yếu hơn.
  • B. Tim của vận động viên khỏe mạnh hơn, mỗi nhịp tim bơm được nhiều máu hơn.
  • C. Hệ thần kinh giao cảm của vận động viên hoạt động kém hiệu quả hơn.
  • D. Vận động viên có lượng máu trong cơ thể ít hơn.

Câu 20: Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở có dịch tuần hoàn là hemolymph. Hemolymph khác với máu ở động vật có hệ tuần hoàn kín ở điểm nào?

  • A. Hemolymph có màu đỏ, máu có màu vàng.
  • B. Hemolymph chảy trong mạch kín, máu chảy tự do trong xoang cơ thể.
  • C. Hemolymph có áp suất cao hơn máu.
  • D. Hemolymph không vận chuyển oxygen hiệu quả như máu.

Câu 21: Xét về quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kín được xem là tiến bộ hơn so với hệ tuần hoàn hở. Lợi ích tiến hóa quan trọng nhất của hệ tuần hoàn kín là gì?

  • A. Cung cấp oxygen và chất dinh dưỡng nhanh chóng và hiệu quả hơn cho tế bào.
  • B. Giảm nguy cơ mất máu khi bị thương.
  • C. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tuần hoàn.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan khác nhau.

Câu 22: Trong hệ mạch máu, vận tốc máu chảy chậm nhất ở đâu?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch chủ
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 23: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này đối với hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Huyết áp giảm.
  • B. Huyết áp tăng.
  • C. Nhịp tim chậm lại.
  • D. Lưu lượng máu tăng lên.

Câu 24: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển oxygen từ phổi đến các tế bào trong cơ thể?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tế bào lympho

Câu 25: Xét về cấu trúc tim, tim của bò sát (trừ cá sấu) có đặc điểm gì khác biệt so với tim của lưỡng cư?

  • A. Tim bò sát có 4 ngăn, tim lưỡng cư có 3 ngăn.
  • B. Tim bò sát có 2 tâm nhĩ, tim lưỡng cư có 1 tâm nhĩ.
  • C. Tim bò sát có vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn, giảm sự trộn lẫn máu so với lưỡng cư.
  • D. Tim bò sát không có van tim, tim lưỡng cư có van tim.

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn của người, vòng tuần hoàn hệ thống (vòng tuần hoàn lớn) bắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu?

  • A. Từ tâm thất phải đến tâm nhĩ trái.
  • B. Từ tâm thất trái đến tâm nhĩ phải.
  • C. Từ tâm nhĩ trái đến tâm thất trái.
  • D. Từ tâm nhĩ phải đến tâm thất phải.

Câu 27: Cơ chế tự điều hòa của tim (Frank-Starling) giải thích hiện tượng gì?

  • A. Tim tự điều chỉnh nhịp tim theo nhu cầu oxygen của cơ thể.
  • B. Tim tự điều chỉnh huyết áp để duy trì lưu lượng máu ổn định.
  • C. Tim tự điều chỉnh kích thước để phù hợp với kích thước cơ thể.
  • D. Tim tự điều chỉnh lực co bóp để đáp ứng với lượng máu trở về tim.

Câu 28: Khi đo huyết áp, người ta thường đo ở động mạch cánh tay. Vì sao vị trí này được chọn để đo huyết áp?

  • A. Động mạch cánh tay nằm gần tim và dễ tiếp cận để đo.
  • B. Huyết áp ở động mạch cánh tay luôn cao hơn so với các động mạch khác.
  • C. Động mạch cánh tay ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.
  • D. Máu chảy chậm nhất ở động mạch cánh tay, dễ đo chính xác.

Câu 29: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Thiếu sắt ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu?

  • A. Đông máu.
  • B. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng.
  • C. Vận chuyển oxygen.
  • D. Điều hòa pH máu.

Câu 30: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào?

  • A. Ruột khoang
  • B. Giun đốt
  • C. Thân lỗ
  • D. Giun dẹp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, huyết áp thường cao hơn so với động vật có hệ tuần hoàn hở. Ưu điểm chính của huyết áp cao trong hệ tuần hoàn kín là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có khả năng trộn lẫn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen ở tâm thất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn của người, máu từ tâm thất phải được bơm vào động mạch phổi. Mục đích của việc máu đi đến phổi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Van tim đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa co bóp tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào sau đây khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây trực tiếp gây ra huyết áp tâm thu (huyết áp tối đa)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều hòa hoạt động tim mạch chịu sự chi phối của hệ thần kinh và thể dịch. Hệ thần kinh giao cảm có tác động như thế nào đến nhịp tim và lực co bóp của tim?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hormone adrenaline (epinephrine) được giải phóng khi cơ thể căng thẳng hoặc vận động mạnh. Adrenaline tác động lên tim và mạch máu như thế nào để đáp ứng nhu cầu hoạt động tăng cao của cơ thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ chế nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp và đảm bảo cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ở cá, tim chỉ có một tâm nhĩ và một tâm thất. Máu sau khi rời tim sẽ đi đến đâu trước khi trở về tim?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Động mạch và tĩnh mạch là hai loại mạch máu chính trong hệ tuần hoàn kín. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa động mạch và tĩnh mạch liên quan đến chức năng của chúng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một người có nhóm máu AB cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là phù hợp để truyền cho người này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hiện tượng đông máu là một cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị thương. Vitamin nào sau đây đóng vai trò thiết yếu trong quá trình đông máu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ở chim và thú, tim có bốn ngăn giúp tách biệt hoàn toàn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen. Ưu điểm của sự tách biệt này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét về vòng tuần hoàn, động vật nào sau đây có vòng tuần hoàn kép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một thí nghiệm, người ta tiêm chất làm tăng sức cản mạch máu vào cơ thể động vật. Huyết áp của động vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một vận động viên luyện tập sức bền thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở có dịch tuần hoàn là hemolymph. Hemolymph khác với máu ở động vật có hệ tuần hoàn kín ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét về quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kín được xem là tiến bộ hơn so với hệ tuần hoàn hở. Lợi ích tiến hóa quan trọng nhất của hệ tuần hoàn kín là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong hệ mạch máu, vận tốc máu chảy chậm nhất ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả trực tiếp của tình trạng này đối với hệ tuần hoàn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển oxygen từ phổi đến các tế bào trong cơ thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét về cấu trúc tim, tim của bò sát (trừ cá sấu) có đặc điểm gì khác biệt so với tim của lưỡng cư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn của người, vòng tuần hoàn hệ thống (vòng tuần hoàn lớn) bắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cơ chế tự điều hòa của tim (Frank-Starling) giải thích hiện tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đo huyết áp, người ta thường đo ở động mạch cánh tay. Vì sao vị trí này được chọn để đo huyết áp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Thiếu sắt ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về hệ tuần hoàn hở?

  • A. Máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • B. Máu di chuyển trong xoang cơ thể và khoảng trống giữa các tế bào.
  • C. Vận tốc máu chảy chậm hơn so với hệ tuần hoàn kín.
  • D. Máu luôn được giữ trong mạch máu và không tiếp xúc trực tiếp với tế bào.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và diện tích bề mặt trao đổi chất lớn nhất?

  • A. Động mạch
  • B. Mao mạch
  • C. Tĩnh mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo đơn giản hơn so với tim của thú. Điều này có ưu điểm chính nào đối với cá trong môi trường sống dưới nước?

  • A. Giảm áp lực máu lên mang, tránh tổn thương mao mạch mang.
  • B. Tăng cường khả năng điều hòa thân nhiệt trong môi trường nước lạnh.
  • C. Giảm tiêu hao năng lượng cho hoạt động bơm máu, phù hợp với lối sống ít vận động.
  • D. Đảm bảo máu giàu oxy và máu nghèo oxy trộn lẫn để duy trì áp suất thẩm thấu máu.

Câu 4: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kín được xem là tiến bộ hơn hệ tuần hoàn hở vì:

  • A. Cung cấp máu đến các cơ quan nhanh chóng và hiệu quả hơn, đáp ứng nhu cầu trao đổi chất cao.
  • B. Giảm thiểu sự mất máu khi mạch máu bị tổn thương.
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc tim và mạch máu, giảm chi phí năng lượng.
  • D. Cho phép động vật thích nghi với môi trường sống đa dạng hơn.

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn của chim và thú, vòng tuần hoàn nhỏ (vòng phổi) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy từ tim đến các cơ quan trong cơ thể.
  • B. Trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và không khí trong phổi.
  • C. Đưa máu giàu chất dinh dưỡng từ ruột non về tim.
  • D. Lọc chất thải từ máu tại thận trước khi máu trở về tim.

Câu 6: Hoạt động của hệ dẫn truyền tim đảm bảo điều gì trong mỗi chu kì tim?

  • A. Van tim đóng mở nhịp nhàng.
  • B. Máu chảy theo một chiều nhất định trong hệ mạch.
  • C. Các ngăn tim (tâm nhĩ, tâm thất) co bóp phối hợp và nhịp nhàng.
  • D. Duy trì huyết áp ổn định trong hệ tuần hoàn.

Câu 7: Khi huyết áp tăng cao, cơ thể sẽ có cơ chế tự điều hòa để hạ huyết áp. Cơ chế nào sau đây không tham gia vào quá trình này?

  • A. Giảm nhịp tim.
  • B. Giãn mạch máu.
  • C. Giảm sức co bóp của tim.
  • D. Tăng tiết hormone adrenaline.

Câu 8: Trong chu kì tim, pha nào sau đây có thời gian dài nhất, giúp tim có đủ thời gian phục hồi và chuẩn bị cho nhịp co tiếp theo?

  • A. Pha tâm nhĩ thu.
  • B. Pha tâm thất thu.
  • C. Pha dãn chung.
  • D. Pha co đẳng trương.

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ (máy tạo nhịp tim tự nhiên) bị tổn thương?

  • A. Tim ngừng đập hoàn toàn.
  • B. Nhịp tim trở nên chậm và không đều.
  • C. Huyết áp tăng đột ngột.
  • D. Van tim hoạt động không đồng bộ.

Câu 10: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Tăng nhịp tim và co mạch máu.
  • B. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • C. Tăng cường bài tiết nước tiểu.
  • D. Giảm thân nhiệt.

Câu 11: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình đông máu để ngăn chặn mất máu khi mạch máu bị tổn thương?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tế bào nội mô mạch máu

Câu 12: Ở lưỡng cư, máu đi từ tâm thất đến phổi và da để trao đổi khí, sau đó trở về tâm nhĩ trái. Đây là mô tả vòng tuần hoàn nào?

  • A. Vòng tuần hoàn lớn
  • B. Vòng tuần hoàn phổi (da và phổi)
  • C. Vòng tuần hoàn gan
  • D. Vòng tuần hoàn thận

Câu 13: So sánh tim của bò sát (trừ cá sấu) với tim của chim, điểm khác biệt chính nào giúp chim có hiệu quả trao đổi chất cao hơn?

  • A. Tim chim có kích thước lớn hơn.
  • B. Tim chim có nhiều van tim hơn.
  • C. Tim chim có tâm thất dày hơn.
  • D. Tim chim có 4 ngăn hoàn toàn tách biệt, máu giàu oxy và nghèo oxy không bị pha trộn.

Câu 14: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

  • A. Do vận động viên có khối lượng cơ tim nhỏ hơn.
  • B. Do hệ thần kinh giao cảm của vận động viên hoạt động kém hiệu quả hơn.
  • C. Do tim của vận động viên khỏe mạnh hơn, mỗi nhịp tim bơm được nhiều máu hơn.
  • D. Do vận động viên có huyết áp thấp hơn.

Câu 15: Trong thí nghiệm đo huyết áp, khi băng quấn tay được xả từ từ, tiếng Korotkoff đầu tiên xuất hiện ứng với giá trị huyết áp nào?

  • A. Huyết áp tâm thu (huyết áp tối đa).
  • B. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu).
  • C. Huyết áp trung bình.
  • D. Huyết áp mạch.

Câu 16: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả trực tiếp nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Giảm nhịp tim.
  • B. Tăng huyết áp.
  • C. Giảm lượng máu đến các cơ quan.
  • D. Rối loạn đông máu.

Câu 17: Loại van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

  • A. Van hai lá (van nhĩ thất trái).
  • B. Van ba lá (van nhĩ thất phải).
  • C. Van động mạch phổi.
  • D. Van động mạch chủ.

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tâm thất trái co?

  • A. Van hai lá mở, van động mạch chủ đóng.
  • B. Van hai lá đóng, van động mạch chủ mở và máu từ tâm thất trái vào động mạch phổi.
  • C. Van hai lá đóng, van động mạch chủ mở và máu từ tâm thất trái vào động mạch chủ.
  • D. Cả van hai lá và van động mạch chủ đều mở.

Câu 19: Tại sao thành của động mạch dày hơn thành của tĩnh mạch?

  • A. Động mạch phải chịu áp lực máu cao hơn từ tim bơm ra.
  • B. Tĩnh mạch cần thành mỏng để dễ dàng trao đổi chất.
  • C. Động mạch có nhiều van hơn tĩnh mạch.
  • D. Tĩnh mạch chứa máu nghèo oxy nên thành mỏng hơn.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến nhịp tim?

  • A. Nồng độ CO2 trong máu.
  • B. Hormone adrenaline.
  • C. Hệ thần kinh tự chủ.
  • D. Chiều cao cơ thể.

Câu 21: Ở côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò bơm máu trong hệ tuần hoàn hở?

  • A. Mang
  • B. Ống tim
  • C. Hạch thần kinh
  • D. Xoang máu

Câu 22: Chức năng chính của huyết tương trong máu là gì?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải, hormone và các chất khác.
  • B. Vận chuyển oxy đến các tế bào.
  • C. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh.
  • D. Tham gia vào quá trình đông máu.

Câu 23: Một người có nhóm máu AB có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu AB.
  • B. Nhóm máu A và B.
  • C. Nhóm máu A, B và O.
  • D. Nhóm máu A, B, AB và O.

Câu 24: Tại sao máu tĩnh mạch thường có màu đỏ sẫm hơn máu động mạch?

  • A. Do máu tĩnh mạch chứa nhiều protein hơn.
  • B. Do máu tĩnh mạch chứa ít oxy hơn và nhiều CO2 hơn.
  • C. Do thành tĩnh mạch dày hơn thành động mạch.
  • D. Do tốc độ máu chảy trong tĩnh mạch chậm hơn.

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào ở đâu?

  • A. Mao mạch.
  • B. Tĩnh mạch.
  • C. Xoang máu và khoảng gian bào.
  • D. Động mạch.

Câu 26: Một người có chỉ số huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số này được phân loại là gì?

  • A. Huyết áp bình thường.
  • B. Tiền tăng huyết áp hoặc tăng huyết áp độ 1.
  • C. Huyết áp thấp.
  • D. Huyết áp lý tưởng.

Câu 27: Loại mạch máu nào có vai trò đưa máu từ các cơ quan về tim?

  • A. Động mạch.
  • B. Mao mạch.
  • C. Tĩnh mạch.
  • D. Tiểu động mạch.

Câu 28: Điều gì xảy ra với nhịp tim khi cơ thể tăng cường hoạt động thể lực?

  • A. Nhịp tim tăng lên để cung cấp đủ oxy và chất dinh dưỡng cho cơ bắp.
  • B. Nhịp tim giảm xuống để tiết kiệm năng lượng.
  • C. Nhịp tim không thay đổi.
  • D. Nhịp tim trở nên không đều.

Câu 29: Ở động vật có vú, cơ quan nào sau đây không tham gia trực tiếp vào hệ tuần hoàn?

  • A. Tim.
  • B. Mạch máu.
  • C. Máu.
  • D. Phổi (trong vai trò là một phần của hệ hô hấp, mặc dù liên quan gián tiếp).

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa hệ tuần hoàn và hệ hô hấp?

  • A. Hệ tuần hoàn điều khiển nhịp thở của hệ hô hấp.
  • B. Hệ hô hấp cung cấp chất dinh dưỡng cho hệ tuần hoàn.
  • C. Hệ tuần hoàn vận chuyển khí O2 từ hệ hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào đến hệ hô hấp.
  • D. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp hoạt động độc lập và không liên quan đến nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi nói về hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và diện tích bề mặt trao đổi chất lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo đơn giản hơn so với tim của thú. Điều này có ưu điểm *chính* nào đối với cá trong môi trường sống dưới nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kín được xem là tiến bộ hơn hệ tuần hoàn hở vì:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn của chim và thú, vòng tuần hoàn nhỏ (vòng phổi) có chức năng chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hoạt động của hệ dẫn truyền tim đảm bảo điều gì trong mỗi chu kì tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi huyết áp tăng cao, cơ thể sẽ có cơ chế tự điều hòa để hạ huyết áp. Cơ chế nào sau đây *không* tham gia vào quá trình này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong chu kì tim, pha nào sau đây có thời gian dài nhất, giúp tim có đủ thời gian phục hồi và chuẩn bị cho nhịp co tiếp theo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ (máy tạo nhịp tim tự nhiên) bị tổn thương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình đông máu để ngăn chặn mất máu khi mạch máu bị tổn thương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ở lưỡng cư, máu đi từ tâm thất đến phổi và da để trao đổi khí, sau đó trở về tâm nhĩ trái. Đây là mô tả vòng tuần hoàn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: So sánh tim của bò sát (trừ cá sấu) với tim của chim, điểm khác biệt *chính* nào giúp chim có hiệu quả trao đổi chất cao hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tại sao vận động viên marathon thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong thí nghiệm đo huyết áp, khi băng quấn tay được xả từ từ, tiếng Korotkoff đầu tiên xuất hiện ứng với giá trị huyết áp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa làm hẹp lòng mạch. Hậu quả *trực tiếp* nào sau đây có thể xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại van tim nào ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tâm thất trái co?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao thành của động mạch dày hơn thành của tĩnh mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến nhịp tim?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Ở côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò bơm máu trong hệ tuần hoàn hở?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chức năng chính của huyết tương trong máu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một người có nhóm máu AB có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao máu tĩnh mạch thường có màu đỏ sẫm hơn máu động mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một người có chỉ số huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số này được phân loại là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại mạch máu nào có vai trò đưa máu từ các cơ quan về tim?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì xảy ra với nhịp tim khi cơ thể tăng cường hoạt động thể lực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ở động vật có vú, cơ quan nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào hệ tuần hoàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về mối quan hệ giữa hệ tuần hoàn và hệ hô hấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

  • A. Cá chép
  • B. Tôm
  • C. Chim bồ câu
  • D. Thỏ

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Tiêu thụ ít năng lượng hơn
  • B. Ít phức tạp hơn về cấu trúc
  • C. Vận chuyển máu nhanh và hiệu quả hơn đến các cơ quan
  • D. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong mạch theo trình tự nào sau đây?

  • A. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tim
  • B. Tim → Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch → Tim
  • C. Tim → Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch → Tim
  • D. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim

Câu 4: Tim của loài động vật nào sau đây có 4 ngăn hoàn chỉnh (2 tâm nhĩ và 2 tâm thất)?

  • A. Ếch
  • B. Thằn lằn
  • C. Cá heo
  • D. Cá mập

Câu 5: Chức năng chính của van tim là gì?

  • A. Điều hòa nhịp tim
  • B. Ngăn máu chảy ngược chiều
  • C. Tạo áp lực máu
  • D. Lọc chất thải từ máu

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim có vai trò gì trong hoạt động của tim?

  • A. Điều phối nhịp co bóp của tim một cách nhịp nhàng
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tim
  • C. Điều hòa huyết áp
  • D. Trao đổi khí giữa máu và tế bào tim

Câu 7: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt giúp thực hiện chức năng nào?

  • A. Điều hòa lưu lượng máu
  • B. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan
  • C. Vận chuyển máu từ các cơ quan về tim
  • D. Trao đổi chất giữa máu và tế bào

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hoạt động của tĩnh mạch
  • B. Hoạt động của mao mạch
  • C. Hoạt động co bóp của tim
  • D. Sức cản của thành mạch máu

Câu 9: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể vận động gắng sức?

  • A. Nhịp tim và huyết áp đều giảm
  • B. Nhịp tim và huyết áp đều tăng
  • C. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm
  • D. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng

Câu 10: Hormone adrenaline có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch?

  • A. Giảm nhịp tim và giảm huyết áp
  • B. Giảm nhịp tim và tăng huyết áp
  • C. Tăng nhịp tim và tăng huyết áp
  • D. Tăng nhịp tim và giảm huyết áp

Câu 11: Tại sao máu trong tĩnh mạch phổi lại giàu oxygen hơn máu trong các tĩnh mạch khác?

  • A. Vì máu từ phổi trở về tim đã được trao đổi khí và giàu oxygen
  • B. Vì tĩnh mạch phổi có cấu trúc đặc biệt giúp hấp thụ oxygen từ không khí
  • C. Vì máu trong tĩnh mạch phổi chảy nhanh hơn nên giữ được nhiều oxygen hơn
  • D. Vì tĩnh mạch phổi nối trực tiếp với động mạch chủ

Câu 12: Ở cá, máu đi từ tim đến mang rồi đến các cơ quan, sau đó trở về tim. Đây là đặc điểm của loại tuần hoàn nào?

  • A. Tuần hoàn kép
  • B. Tuần hoàn đơn
  • C. Tuần hoàn hở
  • D. Tuần hoàn kín

Câu 13: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có vai trò gì?

  • A. Đưa máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất
  • B. Đưa máu từ tâm thất vào tâm nhĩ
  • C. Bơm máu từ tim vào động mạch để đi nuôi cơ thể và phổi
  • D. Nhận máu từ tĩnh mạch về tim

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng ngăn tim
  • B. Sự có mặt của mao mạch
  • C. Thành phần của máu
  • D. Hệ tuần hoàn của côn trùng là hở, còn giun đốt là kín

Câu 15: Tại sao thành động mạch dày và đàn hồi hơn thành tĩnh mạch?

  • A. Để chịu được áp lực máu cao từ tim bơm ra
  • B. Để dễ dàng trao đổi chất với tế bào
  • C. Để máu chảy chậm hơn
  • D. Để van tĩnh mạch hoạt động hiệu quả

Câu 16: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch máu
  • C. Tăng cường hoạt động của hệ tiêu hóa
  • D. Giảm hoạt động của hệ hô hấp

Câu 17: Ở lưỡng cư, máu đi từ tâm thất đến phổi và da, sau đó trở về tâm nhĩ trái. Đây là vòng tuần hoàn nào?

  • A. Vòng tuần hoàn chung
  • B. Vòng tuần hoàn hệ thống
  • C. Vòng tuần hoàn phổi
  • D. Vòng tuần hoàn đơn

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi nút xoang nhĩ bị tổn thương?

  • A. Tim co bóp mạnh hơn
  • B. Tim co bóp nhanh hơn
  • C. Tim co bóp đều đặn hơn
  • D. Nhịp tim bị rối loạn hoặc ngừng đập

Câu 19: Trong các loại mạch máu, vận tốc máu chảy nhanh nhất ở đâu?

  • A. Mao mạch
  • B. Động mạch
  • C. Tĩnh mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 20: Loại tế bào nào có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tế bào nội mô

Câu 21: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim → Động mạch → Khoang cơ thể → Tĩnh mạch → Tim. Đây là hệ tuần hoàn của nhóm động vật nào?

  • A. Côn trùng
  • B. Cá
  • C. Chim
  • D. Thú

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương?

  • A. Huyết áp tâm thu đo khi tim giãn, tâm trương đo khi tim co
  • B. Huyết áp tâm thu là áp lực máu tối thiểu, tâm trương là tối đa
  • C. Huyết áp tâm thu chỉ liên quan đến tâm nhĩ, tâm trương liên quan đến tâm thất
  • D. Huyết áp tâm thu đo khi tâm thất co, tâm trương đo khi tâm thất giãn

Câu 23: Yếu tố nào sau đây làm giảm huyết áp?

  • A. Co mạch máu
  • B. Tăng nhịp tim
  • C. Giãn mạch máu
  • D. Tăng thể tích máu

Câu 24: Trong hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì?

  • A. Máu
  • B. Hỗn hợp máu - dịch mô (hemolymph)
  • C. Dịch bạch huyết
  • D. Nước mô

Câu 25: Loài động vật nào có tim với cấu trúc phức tạp nhất, đảm bảo máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen không bị pha trộn?

  • A. Ếch
  • B. Thằn lằn
  • C. Cá sấu
  • D. Chim bồ câu

Câu 26: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu AB
  • B. Nhóm máu A và B
  • C. Nhóm máu A, B, AB và O
  • D. Nhóm máu A, B và O

Câu 27: Chức năng của hệ tuần hoàn không bao gồm:

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxygen
  • B. Tiêu hóa thức ăn
  • C. Loại bỏ chất thải
  • D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

  • A. Máu có thể chảy ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái
  • B. Máu không thể chảy từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái
  • C. Máu chảy từ tâm thất phải sang tâm thất trái
  • D. Máu không thể vào động mạch chủ

Câu 29: Tại sao thời gian tâm thất co dài hơn thời gian tâm nhĩ co trong một chu kì tim?

  • A. Vì tâm nhĩ nhỏ hơn tâm thất
  • B. Vì tâm nhĩ hoạt động ít hơn tâm thất
  • C. Vì tâm thất cần co lâu hơn để bơm máu đi xa hơn và tạo áp lực lớn hơn
  • D. Vì tâm nhĩ nhận máu về tim còn tâm thất bơm máu ra khỏi tim

Câu 30: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số này phản ánh tình trạng huyết áp nào?

  • A. Huyết áp bình thường
  • B. Tiền tăng huyết áp hoặc tăng huyết áp độ 1
  • C. Huyết áp thấp
  • D. Huyết áp rất thấp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong mạch theo trình tự nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tim của loài động vật nào sau đây có 4 ngăn hoàn chỉnh (2 tâm nhĩ và 2 tâm thất)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của van tim là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim có vai trò gì trong hoạt động của tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt giúp thực hiện chức năng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều gì xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể vận động gắng sức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hormone adrenaline có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tại sao máu trong tĩnh mạch phổi lại giàu oxygen hơn máu trong các tĩnh mạch khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ở cá, máu đi từ tim đến mang rồi đến các cơ quan, sau đó trở về tim. Đây là đặc điểm của loại tuần hoàn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đốt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao thành động mạch dày và đàn hồi hơn thành tĩnh mạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ chế điều hòa nào của cơ thể sẽ được kích hoạt để duy trì huyết áp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ở lưỡng cư, máu đi từ tâm thất đến phổi và da, sau đó trở về tâm nhĩ trái. Đây là vòng tuần hoàn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi nút xoang nhĩ bị tổn thương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các loại mạch máu, vận tốc máu chảy nhanh nhất ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại tế bào nào có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim → Động mạch → Khoang cơ thể → Tĩnh mạch → Tim. Đây là hệ tuần hoàn của nhóm động vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố nào sau đây làm giảm huyết áp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loài động vật nào có tim với cấu trúc phức tạp nhất, đảm bảo máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen không bị pha trộn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chức năng của hệ tuần hoàn không bao gồm:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao thời gian tâm thất co dài hơn thời gian tâm nhĩ co trong một chu kì tim?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 8: Hệ tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số này phản ánh tình trạng huyết áp nào?

Xem kết quả