15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của quang hợp đối với sinh quyển là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho hoạt động sống của thực vật.
  • B. Tạo ra các hợp chất hữu cơ phức tạp cấu tạo nên tế bào thực vật.
  • C. Giải phóng khí CO2 vào khí quyển, cân bằng với quá trình hô hấp.
  • D. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học, cung cấp nguồn năng lượng và chất hữu cơ cho hầu hết các hệ sinh thái.

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào được sử dụng trực tiếp trong pha tối?

  • A. Glucose và oxygen.
  • B. ATP và NADPH.
  • C. Tinh bột và nước.
  • D. CO2 và đường.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt cơ bản giữa chlorophyll a và chlorophyll b?

  • A. Chlorophyll a hấp thụ ánh sáng lục, còn chlorophyll b hấp thụ ánh sáng đỏ.
  • B. Chlorophyll a chỉ tham gia vào pha sáng, còn chlorophyll b chỉ tham gia vào pha tối.
  • C. Chlorophyll a trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng, chlorophyll b hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng đến chlorophyll a.
  • D. Chlorophyll a có màu xanh lục đậm, chlorophyll b có màu xanh lục nhạt.

Câu 4: Quá trình quang phân li nước diễn ra trong pha sáng của quang hợp có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Cung cấp electron để bù đắp cho diệp lục tố ở trung tâm phản ứng quang hóa, đồng thời giải phóng oxygen.
  • B. Tạo ra ATP và NADPH cung cấp cho pha tối.
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • D. Tổng hợp glucose từ CO2 và nước.

Câu 5: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Màng ngoài lục lạp.
  • B. Màng trong lục lạp.
  • C. Chất nền (stroma) của lục lạp.
  • D. Màng thylakoid.

Câu 6: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên?

  • A. PGA (phosphoglycerate).
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate).
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate).
  • D. OAA (oxaloacetate).

Câu 7: Sản phẩm trực tiếp đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ nào?

  • A. PGA (phosphoglycerate).
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate).
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate).
  • D. Glucose.

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Thực vật C4 chỉ quang hợp vào ban ngày, thực vật C3 quang hợp cả ngày và đêm.
  • B. Thực vật C4 có thêm giai đoạn cố định CO2 sơ bộ trước khi vào chu trình Calvin, giúp tăng hiệu quả quang hợp trong điều kiện CO2 thấp.
  • C. Thực vật C4 sử dụng chlorophyll b làm sắc tố quang hợp chính, thực vật C3 sử dụng chlorophyll a.
  • D. Thực vật C4 không tạo ra oxygen trong quá trình quang hợp, thực vật C3 có tạo ra oxygen.

Câu 9: Trong con đường quang hợp CAM, quá trình cố định CO2 sơ bộ và chu trình Calvin diễn ra như thế nào?

  • A. Cả hai quá trình đều diễn ra vào ban ngày, nhưng ở hai loại tế bào khác nhau.
  • B. Cả hai quá trình đều diễn ra vào ban đêm trong cùng một tế bào.
  • C. Cố định CO2 sơ bộ diễn ra vào ban đêm, chu trình Calvin diễn ra vào ban ngày, trong cùng một tế bào.
  • D. Cố định CO2 sơ bộ diễn ra vào ban ngày, chu trình Calvin diễn ra vào ban đêm, trong cùng một tế bào.

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây thường là yếu tố giới hạn năng suất quang hợp ở thực vật C3 trong điều kiện ngày nắng nóng và khô hạn?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nước.
  • D. CO2.

Câu 11: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng của một loài cây, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp?

  • A. Tốc độ quang hợp tiếp tục tăng tuyến tính.
  • B. Tốc độ quang hợp giảm xuống.
  • C. Tốc độ quang hợp đạt mức tối đa và không tăng thêm nữa.
  • D. Tốc độ quang hợp dao động thất thường.

Câu 12: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng lên có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ quang hợp của thực vật C3?

  • A. Tốc độ quang hợp có thể tăng lên đến một mức nhất định, do CO2 không còn là yếu tố giới hạn.
  • B. Tốc độ quang hợp giảm xuống do CO2 gây độc cho tế bào.
  • C. Tốc độ quang hợp không thay đổi vì thực vật C3 đã thích nghi với nồng độ CO2 hiện tại.
  • D. Tốc độ quang hợp tăng lên không giới hạn.

Câu 13: Tại sao thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn so với thực vật C3?

  • A. Vì thực vật C4 có hệ sắc tố quang hợp hiệu quả hơn.
  • B. Vì thực vật C4 có cơ chế cố định CO2 sơ bộ giúp tăng nồng độ CO2 tại lục lạp ở tế bào bao bó mạch, giảm thiểu hô hấp sáng.
  • C. Vì thực vật C4 có khả năng hấp thụ ánh sáng mạnh hơn.
  • D. Vì thực vật C4 có chu trình Calvin diễn ra nhanh hơn.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất quang hợp trong nhà kính trồng rau?

  • A. Giảm thông gió để giữ nhiệt độ cao.
  • B. Sử dụng ánh sáng xanh lục để chiếu sáng.
  • C. Bổ sung CO2 vào không khí trong nhà kính.
  • D. Tưới nước hạn chế để cây chịu hạn tốt hơn.

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

  • A. Giúp cây ưa sáng hấp thụ được nhiều CO2 hơn.
  • B. Tận dụng tối đa nguồn ánh sáng, tăng tổng sản lượng sinh khối trên cùng diện tích.
  • C. Giảm sự cạnh tranh về nước và chất dinh dưỡng giữa các loại cây.
  • D. Tăng cường độ ẩm trong môi trường trồng trọt.

Câu 16: Cho biểu đồ so sánh tốc độ quang hợp của cây X và cây Y theo cường độ ánh sáng. Cây nào có khả năng thích nghi tốt hơn với điều kiện ánh sáng yếu?

  • A. Cây Y, vì có điểm bù ánh sáng thấp hơn và tốc độ quang hợp cao hơn ở cường độ ánh sáng thấp.
  • B. Cây X, vì có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn và tốc độ quang hợp tối đa lớn hơn.
  • C. Cả hai cây có khả năng thích nghi như nhau vì tốc độ quang hợp tương đương nhau.
  • D. Không thể xác định được cây nào thích nghi tốt hơn từ biểu đồ này.

Câu 17: Loại tế bào nào trong lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào biểu bì.
  • B. Tế bào mô giậu.
  • C. Tế bào bao bó mạch.
  • D. Tế bào khí khổng.

Câu 18: Hô hấp sáng là quá trình xảy ra đồng thời với quang hợp trong điều kiện nào và gây ra tác động gì?

  • A. Xảy ra trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp cây tiết kiệm năng lượng.
  • B. Xảy ra trong điều kiện nhiệt độ thấp, giúp cây chống chịu lạnh.
  • C. Xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 cao, giúp cây tăng cường cố định CO2.
  • D. Xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 thấp và O2 cao, làm giảm hiệu quả quang hợp do tiêu hao chất hữu cơ và năng lượng.

Câu 19: Trong thí nghiệm chứng minh oxygen được giải phóng từ quang hợp, người ta thường sử dụng cây thủy sinh và chiếu sáng. Nguồn gốc của oxygen được giải phóng là từ chất nào?

  • A. CO2.
  • B. H2O.
  • C. Glucose.
  • D. Chlorophyll.

Câu 20: Để xác định sắc tố quang hợp trong lá cây, người ta thường sử dụng phương pháp sắc ký giấy. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên sự khác biệt nào giữa các sắc tố?

  • A. Màu sắc.
  • B. Kích thước phân tử.
  • C. Độ hòa tan khác nhau trong dung môi và khả năng hấp phụ khác nhau trên giấy sắc ký.
  • D. Khả năng phát huỳnh quang.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước trong quang hợp?

  • A. Nước là nguyên liệu trực tiếp cho pha sáng, tham gia vào quá trình quang phân li.
  • B. Nước cung cấp electron cho chuỗi chuyền electron trong pha sáng.
  • C. Nước là dung môi cho các phản ứng sinh hóa trong lục lạp.
  • D. Nước trực tiếp cung cấp carbon để tổng hợp glucose trong pha tối.

Câu 22: Enzyme RuBisCO có vai trò quan trọng trong chu trình Calvin. Chức năng chính của enzyme này là gì?

  • A. Xúc tác phản ứng cố định CO2 vào RuBP để tạo thành PGA.
  • B. Xúc tác phản ứng khử PGA thành G3P.
  • C. Xúc tác phản ứng tái tạo RuBP từ G3P.
  • D. Xúc tác phản ứng quang phân li nước.

Câu 23: Nếu nồng độ oxygen trong môi trường tăng cao hơn nhiều so với nồng độ CO2, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình quang hợp ở cây C3?

  • A. Tốc độ quang hợp tăng lên do oxygen kích thích enzyme RuBisCO.
  • B. Tốc độ quang hợp không thay đổi vì oxygen không ảnh hưởng đến quá trình này.
  • C. Tốc độ quang hợp giảm xuống do tăng cường hô hấp sáng, cạnh tranh với quá trình cố định CO2.
  • D. Tốc độ quang hợp tăng lên do oxygen cung cấp thêm electron cho chuỗi chuyền electron.

Câu 24: Trong pha tối của quang hợp, ATP và NADPH được sử dụng để thực hiện quá trình nào?

  • A. Quang phân li nước.
  • B. Khử CO2 thành carbohydrate (chất hữu cơ).
  • C. Tổng hợp ATP và NADPH.
  • D. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.

Câu 25: Vì sao thực vật CAM thường có hiệu quả sử dụng nước cao hơn so với thực vật C3 và C4?

  • A. Vì thực vật CAM có hệ rễ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • B. Vì thực vật CAM có lớp cutin dày hơn trên bề mặt lá.
  • C. Vì thực vật CAM có khả năng dự trữ nước trong thân và lá.
  • D. Vì thực vật CAM mở khí khổng vào ban đêm để hấp thụ CO2 và đóng khí khổng vào ban ngày để giảm thoát hơi nước.

Câu 26: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Giai đoạn tái tạo chất nhận RuBP có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sản phẩm G3P để tổng hợp glucose.
  • B. Cố định CO2 từ khí quyển.
  • C. Đảm bảo chu trình Calvin có thể tiếp tục hoạt động bằng cách cung cấp chất nhận CO2.
  • D. Giải phóng oxygen vào khí quyển.

Câu 27: Loại ánh sáng nào trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy có hiệu quả nhất cho quang hợp?

  • A. Ánh sáng lục và vàng.
  • B. Ánh sáng đỏ và xanh tím.
  • C. Ánh sáng vàng và cam.
  • D. Ánh sáng hồng ngoại và tử ngoại.

Câu 28: Trong điều kiện thiếu magnesium, cây xanh sẽ biểu hiện triệu chứng gì liên quan đến quang hợp?

  • A. Lá bị vàng úa (bệnh vàng lá) do thiếu chlorophyll.
  • B. Cây sinh trưởng chậm do thiếu năng lượng ATP.
  • C. Rễ cây kém phát triển do thiếu chất dinh dưỡng.
  • D. Hoa và quả phát triển kém do thiếu đường.

Câu 29: Nghiên cứu về quang hợp có ý nghĩa thực tiễn trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Y học (sản xuất thuốc).
  • B. Công nghiệp hóa chất (sản xuất vật liệu).
  • C. Năng lượng (sản xuất nhiên liệu hóa thạch).
  • D. Nông nghiệp (tăng năng suất cây trồng) và môi trường (giảm thiểu biến đổi khí hậu).

Câu 30: Cho một đoạn văn mô tả thí nghiệm về ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp. Câu hỏi yêu cầu phân tích kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận phù hợp nhất.

  • A. Ánh sáng màu lục có hiệu quả quang hợp cao nhất.
  • B. Ánh sáng màu đỏ và xanh lam có hiệu quả quang hợp cao hơn so với ánh sáng màu lục.
  • C. Màu sắc ánh sáng không ảnh hưởng đến hiệu quả quang hợp.
  • D. Cường độ ánh sáng quan trọng hơn màu sắc ánh sáng đối với quang hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vai trò chính của quang hợp đối với sinh quyển là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào được sử dụng trực tiếp trong pha tối?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt cơ bản giữa chlorophyll a và chlorophyll b?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quá trình quang phân li nước diễn ra trong pha sáng của quang hợp có vai trò quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu ti??n?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Sản phẩm trực tiếp đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong con đường quang hợp CAM, quá trình cố định CO2 sơ bộ và chu trình Calvin diễn ra như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây thường là yếu tố giới hạn năng suất quang hợp ở thực vật C3 trong điều kiện ngày nắng nóng và khô hạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng của một loài cây, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng lên có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ quang hợp của thực vật C3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn so với thực vật C3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất quang hợp trong nhà kính trồng rau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho biểu đồ so sánh tốc độ quang hợp của cây X và cây Y theo cường độ ánh sáng. Cây nào có khả năng thích nghi tốt hơn với điều kiện ánh sáng yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại tế bào nào trong lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hô hấp sáng là quá trình xảy ra đồng thời với quang hợp trong điều kiện nào và gây ra tác động gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong thí nghiệm chứng minh oxygen được giải phóng từ quang hợp, người ta thường sử dụng cây thủy sinh và chiếu sáng. Nguồn gốc của oxygen được giải phóng là từ chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để xác định sắc tố quang hợp trong lá cây, người ta thường sử dụng phương pháp sắc ký giấy. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên sự khác biệt nào giữa các sắc tố?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước trong quang hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Enzyme RuBisCO có vai trò quan trọng trong chu trình Calvin. Chức năng chính của enzyme này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nếu nồng độ oxygen trong môi trường tăng cao hơn nhiều so với nồng độ CO2, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình quang hợp ở cây C3?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong pha tối của quang hợp, ATP và NADPH được sử dụng để thực hiện quá trình nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Vì sao thực vật CAM thường có hiệu quả sử dụng nước cao hơn so với thực vật C3 và C4?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Giai đoạn tái tạo chất nhận RuBP có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Loại ánh sáng nào trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy có hiệu quả nhất cho quang hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong điều kiện thiếu magnesium, cây xanh sẽ biểu hiện triệu chứng gì liên quan đến quang hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nghiên cứu về quang hợp có ý nghĩa thực tiễn trong lĩnh vực nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho một đoạn văn mô tả thí nghiệm về ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp. Câu hỏi yêu cầu phân tích kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận phù hợp nhất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2.
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển.
  • D. Tái tạo chất nhận Ribulose-1,5-bisphosphate (RuBP).

Câu 2: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. O2 và Glucose.
  • B. H2O và CO2.
  • C. ATP và NADPH.
  • D. RuBP và PGA.

Câu 3: Trong chu trình Calvin, giai đoạn khử carboxyl diễn ra ở đâu và chất nào đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn này?

  • A. Chất nền lục lạp; RuBisCO.
  • B. Màng thylakoid; ATP synthase.
  • C. Khoang gian bào; cytochrome.
  • D. Stroma; PEP carboxylase.

Câu 4: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình Calvin?

  • A. Phosphoglycerate (PGA).
  • B. Oxaloacetate (OAA).
  • C. Phosphoenolpyruvate (PEP).
  • D. Ribulose-1,5-bisphosphate (RuBP).

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Thực vật C4 chỉ thực hiện pha sáng vào ban đêm.
  • B. Thực vật C4 có thêm giai đoạn cố định CO2 sơ bộ trước chu trình Calvin.
  • C. Thực vật C3 không sử dụng enzyme RuBisCO.
  • D. Thực vật C3 có hiệu suất quang hợp cao hơn trong điều kiện nắng nóng.

Câu 6: Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn bằng cách nào?

  • A. Tăng cường thoát hơi nước để làm mát lá.
  • B. Chỉ thực hiện quang hợp trong điều kiện thiếu nước.
  • C. Mở khí khổng vào ban đêm để hấp thụ CO2 và cố định sơ bộ.
  • D. Sử dụng ánh sáng lục để quang hợp hiệu quả hơn.

Câu 7: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất quang hợp ở cây trồng trong nhà kính?

  • A. Sử dụng đèn LED chiếu sáng bổ sung.
  • B. Tăng nồng độ O2 trong nhà kính.
  • C. Giảm nhiệt độ trong nhà kính.
  • D. Bón nhiều phân đạm.

Câu 8: Loại sắc tố nào trực tiếp chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong quang hợp?

  • A. Carotenoid.
  • B. Chlorophyll a.
  • C. Chlorophyll b.
  • D. Xanthophyll.

Câu 9: Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha nào của quang hợp và có vai trò gì?

  • A. Pha tối; cung cấp CO2.
  • B. Pha tối; tạo ra glucose.
  • C. Pha sáng; tạo ra ATP.
  • D. Pha sáng; cung cấp electron và giải phóng O2.

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến hiệu suất quang hợp trong điều kiện bình thường?

  • A. Cường độ ánh sáng.
  • B. Nồng độ CO2.
  • C. Nồng độ O2.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 11: Trong sơ đồ truyền electron quang hợp, chất nào nhận electron cuối cùng từ chuỗi truyền electron trong pha sáng?

  • A. ATP.
  • B. NADP+.
  • C. H2O.
  • D. RuBP.

Câu 12: Enzyme RuBisCO có đặc tính đặc biệt nào có thể làm giảm hiệu quả quang hợp trong điều kiện nồng độ CO2 thấp?

  • A. Chỉ hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • B. Không bị ảnh hưởng bởi nồng độ O2.
  • C. Chỉ xúc tác phản ứng carboxyl hóa.
  • D. Có thể kết hợp với O2 trong điều kiện CO2 thấp (quang hô hấp).

Câu 13: Cho một cây C3 và một cây C4 cùng được trồng trong điều kiện ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao và nồng độ CO2 thấp. Cây nào có khả năng quang hợp hiệu quả hơn?

  • A. Cây C3.
  • B. Cây C4.
  • C. Cả hai cây quang hợp hiệu quả như nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 14: Để tăng năng suất cây trồng, người ta thường áp dụng biện pháp tăng diện tích lá. Cơ sở khoa học của biện pháp này là gì?

  • A. Giảm thoát hơi nước.
  • B. Tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ ánh sáng cho quang hợp.
  • D. Cải thiện quá trình hô hấp tế bào.

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

  • A. Cạnh tranh ánh sáng giữa các loài cây.
  • B. Giảm nhu cầu nước của cây trồng.
  • C. Tăng cường hấp thụ CO2 từ môi trường.
  • D. Tối ưu hóa việc sử dụng ánh sáng cho quang hợp.

Câu 16: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường tăng cao hơn mức bình thường, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây C3 (trong điều kiện ánh sáng và nhiệt độ không giới hạn)?

  • A. Tốc độ quang hợp sẽ tăng lên đến mức bão hòa.
  • B. Tốc độ quang hợp sẽ giảm xuống.
  • C. Tốc độ quang hợp không thay đổi.
  • D. Cây sẽ chuyển sang quang hợp theo con đường C4.

Câu 17: Trong thí nghiệm chứng minh cây xanh thải O2 trong quang hợp, người ta thường sử dụng cây rong đuôi chó và chiếu sáng. O2 được giải phóng từ đâu?

  • A. CO2 trong môi trường.
  • B. H2O trong môi trường.
  • C. Chất hữu cơ trong cây.
  • D. Không khí xung quanh lá.

Câu 18: Phân tích đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp. Điểm bão hòa ánh sáng biểu thị điều gì?

  • A. Cường độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp xảy ra.
  • B. Cường độ ánh sáng tối ưu cho mọi loại cây.
  • C. Cường độ ánh sáng mà tại đó tốc độ quang hợp đạt tối đa.
  • D. Cường độ ánh sáng gây ức chế quang hợp.

Câu 19: Nếu một loại thuốc diệt cỏ ức chế hoạt động của hệ quang hóa II, quá trình nào trong pha sáng sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Quang phân li nước và giải phóng O2.
  • B. Tổng hợp ATP.
  • C. Khử NADP+ thành NADPH.
  • D. Cố định CO2.

Câu 20: Trong chu trình Calvin, năng lượng từ ATP và lực khử từ NADPH được sử dụng chủ yếu cho giai đoạn nào?

  • A. Cố định CO2.
  • B. Khử PGA thành G3P.
  • C. Tái tạo RuBP.
  • D. Tổng hợp glucose từ G3P.

Câu 21: Tại sao lá cây thường có màu xanh lục?

  • A. Do diệp lục hấp thụ tất cả các bước sóng ánh sáng.
  • B. Do diệp lục phản xạ ánh sáng đỏ và xanh tím.
  • C. Do diệp lục không hấp thụ ánh sáng đỏ và xanh tím.
  • D. Do diệp lục phản xạ ánh sáng xanh lục và hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ và xanh tím.

Câu 22: Trong điều kiện thiếu nước, cây trồng có xu hướng đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Tuy nhiên, điều này cũng ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?

  • A. Giảm lượng CO2 hấp thụ và tăng quang hô hấp.
  • B. Tăng cường hấp thụ ánh sáng.
  • C. Tăng hiệu quả sử dụng nước trong quang hợp.
  • D. Không ảnh hưởng đến quang hợp.

Câu 23: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM. Loại thực vật nào có hiệu quả sử dụng nước cao nhất?

  • A. Thực vật C3.
  • B. Thực vật C4.
  • C. Thực vật CAM.
  • D. Hiệu quả sử dụng nước như nhau ở cả ba loại.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về quang hợp, giải thích tại sao nên trồng cây xanh ở các khu đô thị và khu công nghiệp?

  • A. Cây xanh hấp thụ O2 và thải CO2, làm sạch không khí.
  • B. Cây xanh hấp thụ CO2 và thải O2, cải thiện chất lượng không khí.
  • C. Cây xanh tạo bóng mát và giảm nhiệt độ môi trường.
  • D. Cây xanh hấp thụ bụi và các chất ô nhiễm khác.

Câu 25: Trong thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp bằng phương pháp sắc ký giấy, các sắc tố sẽ di chuyển trên giấy sắc ký với tốc độ khác nhau. Điều gì quyết định tốc độ di chuyển này?

  • A. Kích thước phân tử sắc tố.
  • B. Màu sắc của sắc tố.
  • C. Độ hòa tan và khả năng hấp phụ của sắc tố.
  • D. Nồng độ sắc tố trong mẫu.

Câu 26: Nếu một cây bị thiếu magie, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tăng cường pha tối.
  • B. Tăng cường pha sáng.
  • C. Không ảnh hưởng đến quang hợp.
  • D. Giảm khả năng hấp thụ ánh sáng và giảm hiệu suất quang hợp.

Câu 27: Trong quá trình quang hợp, dòng electron không vòng và dòng electron vòng khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vị trí diễn ra trong lục lạp.
  • B. Sản phẩm tạo ra và hệ quang hóa tham gia.
  • C. Nguồn gốc electron ban đầu.
  • D. Chất nhận electron cuối cùng.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển các yếu tố môi trường để tăng cường quang hợp trong nông nghiệp?

  • A. Tưới nước hợp lý.
  • B. Bón phân cân đối.
  • C. Chọn giống cây trồng.
  • D. Chiếu sáng nhân tạo.

Câu 29: Nếu quá trình tái tạo RuBP trong chu trình Calvin bị ức chế, hậu quả trực tiếp nào sẽ xảy ra?

  • A. Giảm khả năng cố định CO2.
  • B. Tăng cường pha sáng.
  • C. Tăng sản lượng ATP và NADPH.
  • D. Không ảnh hưởng đến chu trình Calvin.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật. Quá trình nào cung cấp nguyên liệu cho quá trình còn lại?

  • A. Hô hấp cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
  • B. Quang hợp cung cấp nguyên liệu cho hô hấp.
  • C. Cả hai quá trình độc lập và không liên quan.
  • D. Cả hai quá trình cạnh tranh nguyên liệu của nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong chu trình Calvin, giai đoạn khử carboxyl diễn ra ở đâu và chất nào đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình Calvin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất quang hợp ở cây trồng trong nhà kính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại sắc tố nào trực tiếp chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong quang hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha nào của quang hợp và có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng *ít* nhất đến hiệu suất quang hợp trong điều kiện bình thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong sơ đồ truyền electron quang hợp, chất nào nhận electron cuối cùng từ chuỗi truyền electron trong pha sáng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Enzyme RuBisCO có đặc tính đặc biệt nào có thể làm giảm hiệu quả quang hợp trong điều kiện nồng độ CO2 thấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho một cây C3 và một cây C4 cùng được trồng trong điều kiện ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao và nồng độ CO2 thấp. Cây nào có khả năng quang hợp hiệu quả hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để tăng năng suất cây trồng, người ta thường áp dụng biện pháp tăng diện tích lá. Cơ sở khoa học của biện pháp này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường tăng cao hơn mức bình thường, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây C3 (trong điều kiện ánh sáng và nhiệt độ không giới hạn)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong thí nghiệm chứng minh cây xanh thải O2 trong quang hợp, người ta thường sử dụng cây rong đuôi chó và chiếu sáng. O2 được giải phóng từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp. Điểm bão hòa ánh sáng biểu thị điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nếu một loại thuốc diệt cỏ ức chế hoạt động của hệ quang hóa II, quá trình nào trong pha sáng sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong chu trình Calvin, năng lượng từ ATP và lực khử từ NADPH được sử dụng chủ yếu cho giai đoạn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao lá cây thường có màu xanh lục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong điều kiện thiếu nước, cây trồng có xu hướng đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Tuy nhiên, điều này cũng ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM. Loại thực vật nào có hiệu quả sử dụng nước cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dựa vào kiến thức về quang hợp, giải thích tại sao nên trồng cây xanh ở các khu đô thị và khu công nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp bằng phương pháp sắc ký giấy, các sắc tố sẽ di chuyển trên giấy sắc ký với tốc độ khác nhau. Điều gì quyết định tốc độ di chuyển này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu một cây bị thiếu magie, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình quang hợp, dòng electron không vòng và dòng electron vòng khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển các yếu tố môi trường để tăng cường quang hợp trong nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu quá trình tái tạo RuBP trong chu trình Calvin bị ức chế, hậu quả trực tiếp nào sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật. Quá trình nào cung cấp nguyên liệu cho quá trình còn lại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thực vật hấp thụ năng lượng ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp chủ yếu thông qua hệ sắc tố nào?

  • A. Carotenoid
  • B. Chlorophyll
  • C. Phycobilin
  • D. Xanthophyll

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, nước bị phân ly để tạo ra electron, proton và sản phẩm nào được giải phóng vào khí quyển?

  • A. CO2
  • B. N2
  • C. H2
  • D. O2

Câu 3: ATP và NADPH là sản phẩm của pha sáng quang hợp. Chúng đóng vai trò gì trong pha tối?

  • A. Cung cấp năng lượng và lực khử cho quá trình cố định CO2
  • B. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp glucose
  • C. Chất xúc tác cho chu trình Calvin
  • D. Tham gia vào quá trình quang phân li nước

Câu 4: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Màng ngoài lục lạp
  • B. Màng trong lục lạp
  • C. Chất nền (stroma)
  • D. Màng thylakoid

Câu 5: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên?

  • A. PGA (phosphoglycerate)
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 6: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 4 carbon
  • C. 3 carbon
  • D. 5 carbon

Câu 7: Thực vật C4 thích nghi với môi trường sống như thế nào so với thực vật C3?

  • A. Chịu lạnh tốt hơn
  • B. Chịu hạn và cường độ ánh sáng cao tốt hơn
  • C. Sống tốt trong môi trường bóng râm
  • D. Cần nhiều nước hơn

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong cách cố định CO2 giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

  • A. Loại enzyme sử dụng
  • B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
  • C. Thời gian và không gian diễn ra quá trình
  • D. Chất nhận CO2 ban đầu

Câu 9: Thực vật CAM thường sinh sống ở môi trường nào?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Vùng núi cao
  • D. Sa mạc và vùng khô hạn

Câu 10: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào, đặc biệt đối với thực vật C3?

  • A. Tăng cường độ quang hợp đến một mức nhất định
  • B. Giảm cường độ quang hợp
  • C. Không ảnh hưởng đến quang hợp
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến pha sáng

Câu 11: Nhiệt độ quá cao có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến quang hợp do tác động trực tiếp lên yếu tố nào?

  • A. Hệ sắc tố quang hợp
  • B. Enzyme quang hợp
  • C. Quá trình thoát hơi nước
  • D. Khả năng hấp thụ nước của rễ

Câu 12: Ánh sáng đỏ và ánh sáng xanh tím có vai trò khác nhau như thế nào đối với quang hợp?

  • A. Ánh sáng đỏ cung cấp năng lượng cao hơn ánh sáng xanh tím
  • B. Ánh sáng xanh tím cần thiết cho pha sáng, ánh sáng đỏ cho pha tối
  • C. Chlorophyll hấp thụ mạnh cả ánh sáng đỏ và xanh tím
  • D. Carotenoid chỉ hấp thụ ánh sáng đỏ, chlorophyll chỉ hấp thụ ánh sáng xanh tím

Câu 13: Tại sao khi trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo trong nhà kính, người ta thường sử dụng đèn LED có ánh sáng đỏ và xanh lam?

  • A. Vì chlorophyll hấp thụ tốt nhất ánh sáng đỏ và xanh lam
  • B. Vì cây chỉ sử dụng ánh sáng đỏ và xanh lam để quang hợp
  • C. Vì ánh sáng đỏ và xanh lam giúp tiết kiệm năng lượng
  • D. Vì các loại đèn khác không phù hợp với cây trồng trong nhà kính

Câu 14: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả quang hợp ở cây trồng?

  • A. Tăng nồng độ CO2
  • B. Tỉa cành, tạo tán để lá nhận được nhiều ánh sáng hơn
  • C. Bón nhiều phân đạm
  • D. Giảm nhiệt độ môi trường

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

  • A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng
  • B. Tăng độ ẩm đất
  • C. Hạn chế sâu bệnh
  • D. Tận dụng tối đa nguồn ánh sáng

Câu 16: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Hãy xác định chất X là gì?

  • A. RuBP
  • B. CO2
  • C. G3P
  • D. ATP

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của pha sáng trong quang hợp?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP, NADPH)
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển
  • D. Sản xuất O2 và H2O

Câu 18: Nếu nồng độ CO2 giảm xuống dưới điểm bù CO2 của một loài thực vật C3, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Quang hợp tăng lên
  • B. Hô hấp giảm xuống
  • C. Quang hợp và hô hấp cân bằng
  • D. Quang hợp sẽ ngừng diễn ra hoặc giảm mạnh hơn hô hấp

Câu 19: So sánh hiệu quả quang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong điều kiện nhiệt độ cao và khô hạn, nhận xét nào đúng?

  • A. Thực vật C4 có hiệu quả quang hợp cao hơn do giảm thiểu được hô hấp sáng
  • B. Thực vật C3 có hiệu quả quang hợp cao hơn do ít tiêu hao năng lượng cho cố định CO2
  • C. Hiệu quả quang hợp của cả hai nhóm là tương đương
  • D. Cả hai nhóm đều không quang hợp hiệu quả trong điều kiện này

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện sự phụ thuộc của cường độ quang hợp vào cường độ ánh sáng ở cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt nào sau đây là rõ nhất?

  • A. Điểm bù ánh sáng
  • B. Điểm bão hòa ánh sáng
  • C. Cường độ quang hợp tối đa
  • D. Hệ số góc của đường biểu diễn

Câu 21: Vì sao pha tối còn được gọi là pha cố định CO2?

  • A. Vì pha này diễn ra trong bóng tối
  • B. Vì pha này không cần ánh sáng
  • C. Vì pha này CO2 từ môi trường được chuyển hóa thành chất hữu cơ
  • D. Vì pha này tạo ra ATP vào ban đêm

Câu 22: Trong thí nghiệm chứng minh vai trò của ánh sáng trong quang hợp, lá cây bị che khuất một phần sẽ không tạo ra tinh bột ở phần bị che. Điều này chứng minh điều gì?

  • A. Tinh bột là sản phẩm của hô hấp
  • B. Ánh sáng không cần thiết cho quang hợp
  • C. Chlorophyll chỉ hoạt động khi có ánh sáng
  • D. Ánh sáng là điều kiện cần thiết cho quá trình tổng hợp tinh bột (quang hợp)

Câu 23: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người nông dân có thể điều chỉnh yếu tố môi trường nào liên quan trực tiếp đến quang hợp?

  • A. Độ ẩm đất
  • B. Nồng độ CO2
  • C. Độ pH của đất
  • D. Lượng phân bón

Câu 24: Cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn trong pha sáng quang hợp?

  • A. Quang phân li nước → khử CO2 → phosphoryl hóa quang hóa
  • B. Phosphoryl hóa quang hóa → quang phân li nước → khử CO2
  • C. Quang phân li nước → phosphoryl hóa quang hóa → khử NADP+
  • D. Khử NADP+ → phosphoryl hóa quang hóa → quang phân li nước

Câu 25: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào mô giậu
  • C. Tế bào khí khổng
  • D. Tế bào bao bó mạch

Câu 26: Trong điều kiện thiếu nước kéo dài, thực vật CAM có cơ chế nào giúp chúng tồn tại?

  • A. Khép khí khổng vào ban ngày để giảm thoát hơi nước và cố định CO2 vào ban đêm
  • B. Mở khí khổng vào ban đêm để tăng cường hấp thụ CO2
  • C. Tăng cường hấp thụ nước qua rễ vào ban ngày
  • D. Giảm diện tích lá để giảm thoát hơi nước

Câu 27: Vì sao nói quang hợp là quá trình quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Chỉ vì nó tạo ra chất hữu cơ
  • B. Vì nó cung cấp nguồn chất hữu cơ và O2 cho hầu hết sinh vật
  • C. Vì nó hấp thụ CO2 gây hiệu ứng nhà kính
  • D. Vì nó tạo ra nước cho môi trường

Câu 28: Cho sơ đồ con đường vận chuyển electron trong pha sáng. Hãy xác định vị trí mũi tên số 1 chỉ quá trình nào?

  • A. Chu trình Calvin
  • B. Hô hấp tế bào
  • C. Quang phân li nước
  • D. Tổng hợp ATP

Câu 29: Trong pha tối, sản phẩm G3P được sử dụng để làm gì?

  • A. Chất nhận CO2
  • B. Chất khử trong pha sáng
  • C. Nguồn năng lượng trực tiếp cho tế bào
  • D. Tổng hợp glucose và tái tạo RuBP

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không nhằm mục đích điều khiển quá trình quang hợp để tăng năng suất cây trồng?

  • A. Cung cấp đủ nước và dinh dưỡng khoáng
  • B. Chọn giống cây trồng có hệ số quang hợp cao
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu bệnh
  • D. Tối ưu hóa ánh sáng và nồng độ CO2 trong nhà kính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thực vật hấp thụ năng lượng ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp chủ yếu thông qua hệ sắc tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, nước bị phân ly để tạo ra electron, proton và sản phẩm nào được giải phóng vào khí quyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: ATP và NADPH là sản phẩm của pha sáng quang hợp. Chúng đóng vai trò gì trong pha tối?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thực vật C4 thích nghi với môi trường sống như thế nào so với thực vật C3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong cách cố định CO2 giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thực vật CAM thường sinh sống ở môi trường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào, đặc biệt đối với thực vật C3?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nhiệt độ quá cao có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến quang hợp do tác động trực tiếp lên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ánh sáng đỏ và ánh sáng xanh tím có vai trò khác nhau như thế nào đối với quang hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao khi trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo trong nhà kính, người ta thường sử dụng đèn LED có ánh sáng đỏ và xanh lam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả quang hợp ở cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì liên quan đến quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Hãy xác định chất X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của pha sáng trong quang hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nếu nồng độ CO2 giảm xuống dưới điểm bù CO2 của một loài thực vật C3, điều gì sẽ xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: So sánh hiệu quả quang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong điều kiện nhiệt độ cao và khô hạn, nhận xét nào đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện sự phụ thuộc của cường độ quang hợp vào cường độ ánh sáng ở cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt nào sau đây là rõ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Vì sao pha tối còn được gọi là pha cố định CO2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong thí nghiệm chứng minh vai trò của ánh sáng trong quang hợp, lá cây bị che khuất một phần sẽ không tạo ra tinh bột ở phần bị che. Điều này chứng minh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người nông dân có thể điều chỉnh yếu tố môi trường nào liên quan trực tiếp đến quang hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn trong pha sáng quang hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong điều kiện thiếu nước kéo dài, thực vật CAM có cơ chế nào giúp chúng tồn tại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Vì sao nói quang hợp là quá trình quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ con đường vận chuyển electron trong pha sáng. Hãy xác định vị trí mũi tên số 1 chỉ quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong pha tối, sản phẩm G3P được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không nhằm mục đích điều khiển quá trình quang hợp để tăng năng suất cây trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2 và nước.
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH).
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • D. Phân giải nước để giải phóng O2 và năng lượng.

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, phân tử nào đóng vai trò trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng để khởi đầu chuỗi phản ứng?

  • A. Chlorophyll a
  • B. Chlorophyll b
  • C. Carotenoid
  • D. Phycobilin

Câu 3: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin) của quang hợp?

  • A. Glucose và O2
  • B. CO2 và H2O
  • C. ATP và NADPH
  • D. RuBP và PGA

Câu 4: Quá trình quang phân li nước trong quang hợp có ý nghĩa gì?

  • A. Cung cấp CO2 cho chu trình Calvin.
  • B. Tạo ra glucose để cung cấp năng lượng cho cây.
  • C. Tổng hợp ATP và NADPH.
  • D. Cung cấp electron cho chuỗi truyền electron và giải phóng O2.

Câu 5: Chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình Calvin là phân tử nào?

  • A. PGA (phosphoglycerate)
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 6: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 4 carbon
  • C. 3 carbon
  • D. 5 carbon

Câu 7: ATP và NADPH được sử dụng trong chu trình Calvin để thực hiện quá trình nào?

  • A. Khử CO2 và tái tạo chất nhận RuBP.
  • B. Oxi hóa CO2 và phân giải RuBP.
  • C. Tổng hợp ATP và NADPH.
  • D. Phân giải nước và giải phóng O2.

Câu 8: Thực vật C4 khác thực vật C3 ở điểm nào trong quá trình quang hợp?

  • A. Chỉ thực hiện pha sáng vào ban đêm.
  • B. Có thêm giai đoạn cố định CO2 sơ bộ trước chu trình Calvin.
  • C. Không sử dụng chu trình Calvin.
  • D. Sử dụng chlorophyll b làm sắc tố chính.

Câu 9: Chất nhận CO2 đầu tiên trong con đường cố định CO2 của thực vật C4 là gì?

  • A. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • B. PGA (phosphoglycerate)
  • C. PEP (phosphoenolpyruvate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 10: Sản phẩm ổn định đầu tiên trong con đường cố định CO2 của thực vật C4 là hợp chất có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 3 carbon
  • C. 5 carbon
  • D. 4 carbon

Câu 11: Thực vật CAM thích nghi với môi trường sống nào?

  • A. Môi trường ẩm ướt, nhiều nước.
  • B. Môi trường ôn đới, ánh sáng yếu.
  • C. Môi trường khô hạn, thiếu nước.
  • D. Môi trường đất phèn, chua.

Câu 12: Điểm khác biệt chính giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

  • A. Loại sắc tố quang hợp sử dụng.
  • B. Cách thức tách biệt giai đoạn cố định CO2 sơ bộ và chu trình Calvin (không gian vs thời gian).
  • C. Chất nhận CO2 trong chu trình Calvin.
  • D. Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp.

Câu 13: Yếu tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ quang hợp?

  • A. Cường độ ánh sáng
  • B. Nồng độ CO2
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 14: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với cường độ quang hợp?

  • A. Cường độ quang hợp tiếp tục tăng tuyến tính.
  • B. Cường độ quang hợp giảm mạnh.
  • C. Cường độ quang hợp đạt mức tối đa và không tăng thêm.
  • D. Quang hợp dừng lại hoàn toàn.

Câu 15: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào ở thực vật C3?

  • A. Cường độ quang hợp có thể tăng lên đến một mức nhất định.
  • B. Cường độ quang hợp sẽ giảm do ngộ độc CO2.
  • C. Cường độ quang hợp không bị ảnh hưởng.
  • D. Thực vật C3 chuyển sang con đường C4.

Câu 16: Vì sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

  • A. Hấp thụ ánh sáng hiệu quả hơn.
  • B. Giảm thiểu được hiện tượng hô hấp sáng.
  • C. Sử dụng nước tiết kiệm hơn.
  • D. Có lục lạp lớn hơn.

Câu 17: Hô hấp sáng là quá trình xảy ra ở thực vật nào và gây lãng phí sản phẩm quang hợp như thế nào?

  • A. Thực vật C4; Tiêu thụ ATP và NADPH.
  • B. Thực vật CAM; Giải phóng CO2 vào ban đêm.
  • C. Thực vật C3; Oxi hóa RuBP thay vì cố định CO2, giảm hiệu suất quang hợp.
  • D. Tất cả các loại thực vật; Gây mất nước và năng lượng.

Câu 18: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, biện pháp nào sau đây liên quan trực tiếp đến quá trình quang hợp là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ trong nhà kính.
  • B. Tăng nồng độ CO2 trong nhà kính.
  • C. Giảm độ ẩm trong nhà kính.
  • D. Bón thêm phân đạm.

Câu 19: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp, cây trồng sẽ quang hợp hiệu quả nhất dưới ánh sáng màu nào?

  • A. Đỏ và xanh tím.
  • B. Xanh lá cây.
  • C. Vàng.
  • D. Cam.

Câu 20: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào biểu bì.
  • B. Tế bào mô giậu.
  • C. Tế bào khí khổng.
  • D. Tế bào bao bó mạch.

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của quang hợp. Hãy xác định giai đoạn đó và vị trí diễn ra trong lục lạp.
[Mô tả: Ánh sáng -> Chlorophyll -> Chuỗi chuyền electron -> ATP + NADPH + O2]

  • A. Pha tối, chất nền lục lạp.
  • B. Pha sáng, màng thylakoid.
  • C. Chu trình Calvin, chất nền lục lạp.
  • D. Cố định CO2, tế bào chất.

Câu 22: Nếu đóng kín khí khổng của lá cây, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng đầu tiên ở giai đoạn nào?

  • A. Pha sáng.
  • B. Quang phân li nước.
  • C. Pha tối (chu trình Calvin).
  • D. Hấp thụ ánh sáng.

Câu 23: Phân tích đồ thị sau về sự phụ thuộc của cường độ quang hợp vào nồng độ CO2. Điểm nào trên đồ thị biểu thị điểm bão hòa CO2?
[Mô tả: Đồ thị trục x - Nồng độ CO2, trục y - Cường độ quang hợp, đường cong tăng dần rồi đi ngang]

  • A. Điểm bắt đầu đường cong.
  • B. Điểm có độ dốc lớn nhất.
  • C. Điểm thấp nhất trên đường cong.
  • D. Điểm đường cong đạt giá trị tối đa và đi ngang.

Câu 24: Cho một cây C3 và một cây C4 cùng điều kiện ánh sáng và nước. Nếu nồng độ CO2 giảm xuống rất thấp, cây nào sẽ có lợi thế quang hợp hơn?

  • A. Cây C3.
  • B. Cây C4.
  • C. Cả hai cây quang hợp như nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 25: Trong điều kiện khô hạn, thực vật CAM có cơ chế đặc biệt nào để tiết kiệm nước và vẫn đảm bảo quang hợp?

  • A. Tăng cường thoát hơi nước để làm mát lá.
  • B. Rụng lá vào mùa khô.
  • C. Mở khí khổng vào ban đêm để lấy CO2 và đóng khí khổng vào ban ngày.
  • D. Dự trữ CO2 trong rễ.

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, người ta có thể sử dụng biện pháp nào để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch?

  • A. Phơi rau quả dưới ánh nắng mặt trời.
  • B. Tăng nồng độ CO2 xung quanh rau quả.
  • C. Tưới nước thường xuyên cho rau quả.
  • D. Bảo quản trong điều kiện tối và nhiệt độ thấp.

Câu 27: Nếu một loại thuốc diệt cỏ ức chế hoạt động của chuỗi chuyền electron trong pha sáng, sản phẩm nào của pha sáng sẽ bị giảm mạnh nhất?

  • A. ATP và NADPH.
  • B. Glucose.
  • C. O2.
  • D. RuBP.

Câu 28: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM, thực vật nào sử dụng nước hiệu quả nhất?

  • A. Thực vật C3.
  • B. Thực vật C4.
  • C. Thực vật CAM.
  • D. Thực vật C3 và C4 tương đương.

Câu 29: Một giống cây trồng mới được tạo ra có khả năng hấp thụ ánh sáng xanh lục tốt hơn. Điều này có thể mang lại lợi ích gì cho quá trình quang hợp?

  • A. Giảm hiệu suất quang hợp vì ánh sáng lục không quan trọng.
  • B. Tăng hiệu suất quang hợp vì hấp thụ được nhiều vùng quang phổ hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến quang hợp.
  • D. Chỉ tăng trưởng thân lá, không tăng năng suất.

Câu 30: Nếu thí nghiệm trồng cây trong môi trường thiếu magie, lá cây sẽ có biểu hiện gì liên quan đến quang hợp?

  • A. Vàng lá do thiếu diệp lục, giảm khả năng hấp thụ ánh sáng.
  • B. Lá xanh đậm hơn do tăng diệp lục.
  • C. Lá rũ xuống do thiếu nước.
  • D. Lá phát triển to hơn để bù đắp thiếu hụt dinh dưỡng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, phân tử nào đóng vai trò trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng để khởi đầu chuỗi phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin) của quang hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quá trình quang phân li nước trong quang hợp có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình Calvin là phân tử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: ATP và NADPH được sử dụng trong chu trình Calvin để thực hiện quá trình nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thực vật C4 khác thực vật C3 ở điểm nào trong quá trình quang hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chất nhận CO2 đầu tiên trong con đường cố định CO2 của thực vật C4 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sản phẩm ổn định đầu tiên trong con đường cố định CO2 của thực vật C4 là hợp chất có bao nhiêu carbon?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thực vật CAM thích nghi với môi trường sống nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điểm khác biệt chính giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố môi trường nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ quang hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với cường độ quang hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào ở thực vật C3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Vì sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hô hấp sáng là quá trình xảy ra ở thực vật nào và gây lãng phí sản phẩm quang hợp như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, biện pháp nào sau đây liên quan trực tiếp đến quá trình quang hợp là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp, cây trồng sẽ quang hợp hiệu quả nhất dưới ánh sáng màu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của quang hợp. Hãy xác định giai đoạn đó và vị trí diễn ra trong lục lạp.
[Mô tả: Ánh sáng -> Chlorophyll -> Chuỗi chuyền electron -> ATP + NADPH + O2]

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu đóng kín khí khổng của lá cây, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng đầu tiên ở giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích đồ thị sau về sự phụ thuộc của cường độ quang hợp vào nồng độ CO2. Điểm nào trên đồ thị biểu thị điểm bão hòa CO2?
[Mô tả: Đồ thị trục x - Nồng độ CO2, trục y - Cường độ quang hợp, đường cong tăng dần rồi đi ngang]

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho một cây C3 và một cây C4 cùng điều kiện ánh sáng và nước. Nếu nồng độ CO2 giảm xuống rất thấp, cây nào sẽ có lợi thế quang hợp hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong điều kiện khô hạn, thực vật CAM có cơ chế đặc biệt nào để tiết kiệm nước và vẫn đảm bảo quang hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, người ta có thể sử dụng biện pháp nào để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu một loại thuốc diệt cỏ ức chế hoạt động của chuỗi chuyền electron trong pha sáng, sản phẩm nào của pha sáng sẽ bị giảm mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM, thực vật nào sử dụng nước hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một giống cây trồng mới được tạo ra có khả năng hấp thụ ánh sáng xanh lục tốt hơn. Điều này có thể mang lại lợi ích gì cho quá trình quang hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu thí nghiệm trồng cây trong môi trường thiếu magie, lá cây sẽ có biểu hiện gì liên quan đến quang hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thực vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất thông qua quá trình quang hợp. Vai trò chính xác của quang hợp trong chu trình sinh thái toàn cầu là gì?

  • A. Cung cấp trực tiếp năng lượng cho các hoạt động của vi sinh vật phân giải.
  • B. Giải phóng CO2 vào khí quyển, cân bằng với lượng CO2 từ hô hấp của động vật.
  • C. Tạo ra nguồn nước ngọt thông qua quá trình thoát hơi nước, cung cấp cho các hệ sinh thái trên cạn.
  • D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học, cung cấp nguồn chất hữu cơ và O2 cho sinh vật dị dưỡng.

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, nước bị phân ly dưới tác dụng của ánh sáng để giải phóng electron, proton và oxygen. Quá trình này, được gọi là quang phân ly nước, diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Chất nền stroma của lục lạp.
  • B. Màng thylakoid của lục lạp.
  • C. Khoang giữa hai lớp màng lục lạp.
  • D. Màng ngoài của lục lạp.

Câu 3: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm chlorophyll và carotenoid. Chlorophyll a đóng vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Vai trò chính của các sắc tố phụ như carotenoid là gì?

  • A. Trực tiếp tham gia vào chuỗi chuyền electron trong pha sáng.
  • B. Cung cấp CO2 cho pha tối của quang hợp.
  • C. Hấp thụ ánh sáng ở các vùng bước sóng khác nhau và truyền năng lượng cho chlorophyll a.
  • D. Tham gia vào quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin.

Câu 4: Pha tối của quang hợp (chu trình Calvin) diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp. Mục tiêu chính của pha tối là gì?

  • A. Tổng hợp carbohydrate (glucose) từ CO2 nhờ năng lượng và chất khử được tạo ra từ pha sáng.
  • B. Phân giải carbohydrate để giải phóng năng lượng ATP và NADPH.
  • C. Hấp thụ năng lượng ánh sáng và chuyển hóa thành ATP và NADPH.
  • D. Tổng hợp protein và lipid cần thiết cho hoạt động của lục lạp.

Câu 5: Enzyme RuBisCO (Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase/oxygenase) là enzyme quan trọng nhất trong chu trình Calvin. Chức năng kép carboxylase và oxygenase của RuBisCO thể hiện ở điểm nào?

  • A. RuBisCO chỉ hoạt động trong môi trường có nồng độ CO2 cao và nồng độ O2 thấp.
  • B. RuBisCO có thể xúc tác phản ứng gắn CO2 vào RuBP (carboxylase) hoặc gắn O2 vào RuBP (oxygenase).
  • C. RuBisCO hoạt động hiệu quả nhất ở cả pha sáng và pha tối của quang hợp.
  • D. RuBisCO chỉ tồn tại ở thực vật C4 và CAM, không có ở thực vật C3.

Câu 6: Thực vật C4 và thực vật CAM có những cơ chế đặc biệt để thích nghi với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Điểm khác biệt cơ bản trong cách cố định CO2 giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

  • A. Thực vật C4 cố định CO2 hai lần trong tế bào thịt lá, thực vật CAM chỉ cố định CO2 một lần vào ban đêm.
  • B. Thực vật C4 sử dụng PEP carboxylase làm chất nhận CO2 đầu tiên, thực vật CAM sử dụng RuBisCO.
  • C. Thực vật C4 cố định CO2 lần đầu ở tế bào bao bó mạch, thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm trong cùng tế bào thịt lá.
  • D. Thực vật C4 không có chu trình Calvin, thực vật CAM có chu trình Calvin diễn ra vào ban ngày.

Câu 7: Nồng độ CO2, cường độ ánh sáng và nhiệt độ là các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quang hợp. Trong điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao, yếu tố nào thường trở thành yếu tố giới hạn chính đối với quang hợp ở thực vật C3?

  • A. Cường độ ánh sáng, vì ánh sáng quá mạnh có thể gây hại cho hệ sắc tố.
  • B. Nhiệt độ, vì nhiệt độ cao làm enzyme quang hợp bị biến tính.
  • C. Nước, vì nhiệt độ cao làm tăng thoát hơi nước, gây thiếu nước cho quang hợp.
  • D. Nồng độ CO2, vì RuBisCO có ái lực với O2 cao hơn CO2 ở nhiệt độ cao, gây hô hấp sáng.

Câu 8: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Ý nghĩa sinh thái của điểm bù ánh sáng đối với thực vật ưa bóng là gì?

  • A. Điểm bù ánh sáng cao giúp thực vật ưa bóng tận dụng tối đa ánh sáng mạnh.
  • B. Điểm bù ánh sáng thấp cho phép thực vật ưa bóng tồn tại và phát triển ở nơi có ánh sáng yếu.
  • C. Điểm bù ánh sáng không ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng của thực vật ưa bóng.
  • D. Điểm bù ánh sáng thấp làm giảm hiệu suất quang hợp của thực vật ưa bóng.

Câu 9: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và cường độ quang hợp ở hai loài thực vật (loài A và loài B). Loài nào có khả năng chịu bóng tốt hơn?

  • A. Loài B, vì có điểm bù ánh sáng thấp hơn và điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
  • B. Loài A, vì có điểm bù ánh sáng cao hơn và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
  • C. Cả hai loài có khả năng chịu bóng như nhau.
  • D. Không thể xác định loài nào chịu bóng tốt hơn dựa trên sơ đồ.

Câu 10: Để tăng năng suất cây trồng thông qua việc điều khiển quang hợp, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc tối ưu hóa pha sáng của quang hợp?

  • A. Tăng nồng độ CO2 trong nhà kính để thúc đẩy chu trình Calvin.
  • B. Bón phân hợp lý để cung cấp đủ nguyên liệu cho pha tối.
  • C. Sử dụng đèn LED có bước sóng phù hợp để chiếu sáng bổ sung cho cây.
  • D. Tưới nước đầy đủ để đảm bảo quá trình thoát hơi nước và hấp thụ CO2.

Câu 11: Trong thí nghiệm chứng minh vai trò của ánh sáng trong quang hợp, người ta thường sử dụng cây xanh đặt trong tối và cây xanh chiếu sáng. Mục đích của việc đặt cây xanh trong tối là gì?

  • A. Để cây trong tối hấp thụ hết CO2, tạo điều kiện tốt nhất cho quang hợp khi chiếu sáng.
  • B. Để cây trong tối phân giải hết tinh bột dự trữ, đảm bảo kết quả thí nghiệm chính xác.
  • C. Để cây trong tối tăng cường hô hấp, tạo ra nhiều ATP cho quang hợp khi chiếu sáng.
  • D. Để làm nhóm đối chứng, so sánh với cây được chiếu sáng và chứng minh ánh sáng là điều kiện cần cho quang hợp.

Câu 12: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là một hợp chất 3 carbon. Hợp chất 3 carbon đó là gì?

  • A. RuBP (Ribulose-1,5-bisphosphate)
  • B. PGA (3-phosphoglycerate)
  • C. G3P (Glyceraldehyde-3-phosphate)
  • D. OAA (Oxaloacetate)

Câu 13: Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được chuyển đổi thành năng lượng hóa học dưới dạng nào?

  • A. Glucose và tinh bột.
  • B. Protein và lipid.
  • C. ATP và NADPH.
  • D. CO2 và H2O.

Câu 14: Cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn trong pha sáng của quang hợp:

  • A. Hấp thụ ánh sáng → Quang phân ly nước → Khử CO2 → Tổng hợp ATP, NADPH.
  • B. Quang phân ly nước → Hấp thụ ánh sáng → Tổng hợp ATP, NADPH → Khử CO2.
  • C. Tổng hợp ATP, NADPH → Hấp thụ ánh sáng → Quang phân ly nước → Khử CO2.
  • D. Hấp thụ ánh sáng → Quang phân ly nước → Chuyền electron và proton → Tổng hợp ATP, NADPH.

Câu 15: Vì sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

  • A. Thực vật C4 có hệ sắc tố quang hợp ưu việt hơn, hấp thụ được nhiều ánh sáng hơn.
  • B. Thực vật C4 có cơ chế cố định CO2 hiệu quả hơn, giảm thiểu hô hấp sáng.
  • C. Thực vật C4 có khả năng thoát hơi nước ít hơn, tiết kiệm nước trong điều kiện khô hạn.
  • D. Thực vật C4 có chu trình Calvin diễn ra nhanh hơn, tổng hợp glucose hiệu quả hơn.

Câu 16: Trong điều kiện thiếu nước kéo dài, thực vật CAM có thể tồn tại và phát triển nhờ cơ chế quang hợp đặc biệt. Cơ chế đó là gì?

  • A. Thực vật CAM tăng cường hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng bù đắp cho quang hợp.
  • B. Thực vật CAM đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để giảm thoát hơi nước và tăng hấp thụ CO2.
  • C. Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm và thực hiện chu trình Calvin vào ban ngày trong cùng một tế bào.
  • D. Thực vật CAM có khả năng hấp thụ nước từ không khí thông qua lá và thân.

Câu 17: Quan sát tiêu bản lục lạp dưới kính hiển vi, cấu trúc nào sau đây chứa chlorophyll và các enzyme của pha sáng?

  • A. Thylakoid.
  • B. Stroma.
  • C. Màng ngoài lục lạp.
  • D. Màng trong lục lạp.

Câu 18: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. O2 và glucose.
  • B. ATP và NADPH.
  • C. CO2 và H2O.
  • D. Tinh bột và protein.

Câu 19: Trong chu trình Calvin, giai đoạn tái sinh chất nhận RuBP có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sản phẩm G3P để tổng hợp glucose.
  • B. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • C. Đảm bảo chu trình Calvin diễn ra liên tục bằng cách phục hồi chất nhận CO2 ban đầu.
  • D. Giải phóng năng lượng ATP và NADPH cho các giai đoạn khác của chu trình.

Câu 20: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường giảm xuống thấp hơn điểm bù CO2 của cây C3, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Cường độ quang hợp sẽ thấp hơn cường độ hô hấp, cây không tích lũy chất hữu cơ.
  • B. Cường độ quang hợp sẽ cao hơn cường độ hô hấp, cây tích lũy nhiều chất hữu cơ hơn.
  • C. Cường độ quang hợp và hô hấp sẽ cân bằng, cây duy trì trạng thái ổn định.
  • D. Quang hợp sẽ ngừng hoàn toàn cho đến khi nồng độ CO2 tăng lên.

Câu 21: Biện pháp trồng cây trong nhà kính có thể giúp tăng năng suất cây trồng như thế nào thông qua việc điều khiển yếu tố quang hợp?

  • A. Giảm cường độ ánh sáng để tránh gây hại cho lá cây.
  • B. Tăng nồng độ CO2 để thúc đẩy quá trình cố định CO2 trong pha tối.
  • C. Giảm nhiệt độ để giảm hô hấp sáng và tăng hiệu suất quang hợp.
  • D. Tăng độ ẩm để giảm thoát hơi nước và cải thiện quá trình quang phân ly nước.

Câu 22: Trong quang hợp, dòng electron không vòng và dòng electron vòng khác nhau ở điểm nào?

  • A. Dòng electron không vòng chỉ xảy ra ở thực vật C4, dòng electron vòng chỉ xảy ra ở thực vật C3.
  • B. Dòng electron không vòng tạo ra ATP, dòng electron vòng tạo ra NADPH.
  • C. Dòng electron không vòng sử dụng nước làm nguồn electron, dòng electron vòng sử dụng CO2.
  • D. Dòng electron không vòng tạo ra cả ATP và NADPH, dòng electron vòng chỉ tạo ra ATP.

Câu 23: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. So sánh tốc độ quang hợp của cây trồng trong điều kiện ánh sáng tự nhiên và ánh sáng đèn huỳnh quang.
  • B. Đo lượng CO2 cây hấp thụ trong bóng tối và ngoài ánh sáng.
  • C. Chiếu ánh sáng đơn sắc (đỏ, xanh, lục...) lên cây và đo tốc độ quang hợp ở mỗi màu ánh sáng.
  • D. Thay đổi nhiệt độ môi trường và đo tốc độ quang hợp của cây.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật. Quá trình nào cung cấp nguyên liệu cho quá trình còn lại?

  • A. Quang hợp tạo ra glucose và O2, là nguyên liệu cho hô hấp tế bào.
  • B. Hô hấp tế bào tạo ra glucose và CO2, là nguyên liệu cho quang hợp.
  • C. Cả quang hợp và hô hấp đều sử dụng CO2 và H2O làm nguyên liệu.
  • D. Quang hợp và hô hấp là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 25: Trong điều kiện thiếu magnesium (Mg), quá trình quang hợp ở thực vật sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Quang hợp sẽ không bị ảnh hưởng vì magnesium không cần thiết cho quang hợp.
  • B. Quang hợp sẽ giảm vì magnesium là thành phần cấu tạo của chlorophyll.
  • C. Quang hợp sẽ tăng vì magnesium kích thích hoạt động của enzyme RuBisCO.
  • D. Quang hợp sẽ chuyển sang pha tối hoàn toàn, không cần pha sáng.

Câu 26: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nhất?

  • A. Pha sáng (Ánh sáng, H2O) → ATP, NADPH, O2 → Pha tối (CO2) → Glucose
  • B. Pha sáng (CO2, H2O) → ATP, NADPH, O2 → Pha tối (Ánh sáng) → Glucose
  • C. Pha sáng (Ánh sáng, CO2) → ATP, NADPH, O2 → Pha tối (H2O) → Glucose
  • D. Pha sáng (Glucose) → ATP, NADPH, O2 → Pha tối (Ánh sáng, H2O, CO2)

Câu 27: Để xác định điểm bù CO2 của một loài cây, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách thay đổi nồng độ CO2 và đo cường độ quang hợp và hô hấp. Dữ liệu nào cần thu thập để xác định điểm bù CO2?

  • A. Đo cường độ quang hợp ở các cường độ ánh sáng khác nhau.
  • B. Đo cường độ hô hấp ở các nhiệt độ khác nhau.
  • C. Đo cường độ quang hợp và hô hấp ở các nồng độ CO2 khác nhau.
  • D. Đo tốc độ thoát hơi nước và hấp thụ nước của cây.

Câu 28: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM. Thực vật nào sử dụng nước hiệu quả nhất trong quá trình quang hợp?

  • A. Thực vật C3.
  • B. Thực vật C4.
  • C. Thực vật C3 và C4 có hiệu quả sử dụng nước tương đương.
  • D. Thực vật CAM.

Câu 29: Trong một hệ sinh thái dưới tán rừng, nhóm thực vật nào có lợi thế cạnh tranh hơn: thực vật ưa sáng hay thực vật ưa bóng? Giải thích.

  • A. Thực vật ưa sáng, vì chúng có khả năng quang hợp mạnh mẽ hơn khi có ánh sáng.
  • B. Thực vật ưa bóng, vì chúng có điểm bù ánh sáng thấp và có thể quang hợp hiệu quả ở cường độ ánh sáng yếu dưới tán rừng.
  • C. Cả hai nhóm thực vật có lợi thế cạnh tranh như nhau trong hệ sinh thái dưới tán rừng.
  • D. Không thể xác định nhóm nào có lợi thế hơn nếu không biết loại cây rừng cụ thể.

Câu 30: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, hãy đề xuất một biện pháp kỹ thuật canh tác giúp tăng năng suất rau màu trong mùa đông ở miền Bắc Việt Nam, nơi có ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp.

  • A. Trồng các giống rau chịu nhiệt và tưới nước ấm thường xuyên.
  • B. Bón nhiều phân đạm và lân để kích thích sinh trưởng của cây.
  • C. Sử dụng nhà kính có mái che trong suốt và đèn LED chiếu sáng bổ sung để tăng cường ánh sáng và giữ ấm.
  • D. Trồng rau ở nơi thoáng gió và bón vôi để cải thiện độ pH của đất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thực vật có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất thông qua quá trình quang hợp. Vai trò chính xác của quang hợp trong chu trình sinh thái toàn cầu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong pha sáng của quang hợp, nước bị phân ly dưới tác dụng của ánh sáng để giải phóng electron, proton và oxygen. Quá trình này, được gọi là quang phân ly nước, diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm chlorophyll và carotenoid. Chlorophyll a đóng vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Vai trò chính của các sắc tố phụ như carotenoid là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Pha tối của quang hợp (chu trình Calvin) diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp. Mục tiêu chính của pha tối là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Enzyme RuBisCO (Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase/oxygenase) là enzyme quan trọng nhất trong chu trình Calvin. Chức năng kép carboxylase và oxygenase của RuBisCO thể hiện ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thực vật C4 và thực vật CAM có những cơ chế đặc biệt để thích nghi với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Điểm khác biệt cơ bản trong cách cố định CO2 giữa thực vật C4 và thực vật CAM là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nồng độ CO2, cường độ ánh sáng và nhiệt độ là các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quang hợp. Trong điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao, yếu tố nào thường trở thành yếu tố giới hạn chính đối với quang hợp ở thực vật C3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Ý nghĩa sinh thái của điểm bù ánh sáng đối với thực vật ưa bóng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và cường độ quang hợp ở hai loài thực vật (loài A và loài B). Loài nào có khả năng chịu bóng tốt hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để tăng năng suất cây trồng thông qua việc điều khiển quang hợp, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc tối ưu hóa pha sáng của quang hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong thí nghiệm chứng minh vai trò của ánh sáng trong quang hợp, người ta thường sử dụng cây xanh đặt trong tối và cây xanh chiếu sáng. Mục đích của việc đặt cây xanh trong tối là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 trong chu trình Calvin là một hợp chất 3 carbon. Hợp chất 3 carbon đó là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được chuyển đổi thành năng lượng hóa học dưới dạng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn trong pha sáng của quang hợp:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vì sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong điều kiện thiếu nước kéo dài, thực vật CAM có thể tồn tại và phát triển nhờ cơ chế quang hợp đặc biệt. Cơ chế đó là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Quan sát tiêu bản lục lạp dưới kính hiển vi, cấu trúc nào sau đây chứa chlorophyll và các enzyme của pha sáng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong chu trình Calvin, giai đoạn tái sinh chất nhận RuBP có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường giảm xuống thấp hơn điểm bù CO2 của cây C3, điều gì sẽ xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp trồng cây trong nhà kính có thể giúp tăng năng suất cây trồng như thế nào thông qua việc điều khiển yếu tố quang hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quang hợp, dòng electron không vòng và dòng electron vòng khác nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật. Quá trình nào cung cấp nguyên liệu cho quá trình còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong điều kiện thiếu magnesium (Mg), quá trình quang hợp ở thực vật sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để xác định điểm bù CO2 của một loài cây, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách thay đổi nồng độ CO2 và đo cường độ quang hợp và hô hấp. Dữ liệu nào cần thu thập để xác định điểm bù CO2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh hiệu quả sử dụng nước giữa thực vật C3, C4 và CAM. Thực vật nào sử dụng nước hiệu quả nhất trong quá trình quang hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một hệ sinh thái dưới tán rừng, nhóm thực vật nào có lợi thế cạnh tranh hơn: thực vật ưa sáng hay thực vật ưa bóng? Giải thích.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, hãy đề xuất một biện pháp kỹ thuật canh tác giúp tăng năng suất rau màu trong mùa đông ở miền Bắc Việt Nam, nơi có ánh sáng yếu và nhiệt độ thấp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2 và nước.
  • B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH).
  • C. Phân giải nước để giải phóng CO2.
  • D. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.

Câu 2: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh lá cây. Hỏi cường độ quang hợp của cây sẽ như thế nào so với khi chiếu bằng ánh sáng đỏ?

  • A. Cường độ quang hợp sẽ mạnh hơn dưới ánh sáng xanh lá cây.
  • B. Cường độ quang hợp sẽ tương đương dưới cả hai loại ánh sáng.
  • C. Cường độ quang hợp sẽ yếu hơn dưới ánh sáng xanh lá cây.
  • D. Ánh sáng xanh lá cây không ảnh hưởng đến cường độ quang hợp.

Câu 3: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Chất nào sau đây được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

  • A. Glucose
  • B. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • C. ATP
  • D. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)

Câu 4: Thực vật C4 có ưu thế hơn thực vật C3 trong điều kiện môi trường nào sau đây?

  • A. Môi trường nóng, khô và cường độ ánh sáng cao.
  • B. Môi trường ẩm ướt, bóng râm và nhiệt độ thấp.
  • C. Môi trường ôn hòa với lượng mưa vừa phải.
  • D. Mọi điều kiện môi trường đều phù hợp cho cả C3 và C4.

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về mặt không gian trong quá trình cố định CO2 giữa thực vật C4 và CAM là gì?

  • A. Thực vật C4 cố định CO2 trong lục lạp ở tế bào thịt lá, CAM trong lục lạp ở tế bào bao bó mạch.
  • B. Thực vật C4 cố định CO2 sơ bộ ở tế bào thịt lá và chu trình Calvin ở tế bào bao bó mạch, CAM cả hai giai đoạn ở cùng tế bào thịt lá.
  • C. Thực vật C4 cố định CO2 ở bề mặt lá, CAM cố định CO2 ở bên trong lá.
  • D. Không có sự khác biệt về không gian, cả hai đều diễn ra trong cùng một loại tế bào.

Câu 6: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng như thế nào đến điểm bù CO2 của thực vật C3?

  • A. Điểm bù CO2 của thực vật C3 sẽ tăng lên.
  • B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 không thay đổi.
  • C. Điểm bù CO2 của thực vật C3 sẽ giảm xuống.
  • D. Điểm bù CO2 chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc CO2.

Câu 7: Trong pha sáng, quá trình quang phân li nước tạo ra sản phẩm nào quan trọng nhất cho pha tối?

  • A. O2 (oxygen)
  • B. Electron (e-) và proton (H+)
  • C. ATP (adenosine triphosphate)
  • D. Glucose

Câu 8: Nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của enzyme RuBisCO, quá trình nào trong quang hợp sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và đầu tiên?

  • A. Quang phân li nước
  • B. Chuỗi chuyền electron trong pha sáng
  • C. Cố định CO2 trong chu trình Calvin
  • D. Tổng hợp ATP trong pha sáng

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và cường độ quang hợp của hai loài cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

  • A. Cây ưa sáng có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây ưa bóng.
  • B. Cây ưa bóng có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây ưa sáng.
  • C. Cả hai loại cây có điểm bão hòa ánh sáng như nhau.
  • D. Điểm bão hòa ánh sáng không liên quan đến loại cây ưa sáng hay ưa bóng.

Câu 10: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, biện pháp nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc tối ưu hóa quá trình quang hợp?

  • A. Tăng cường tưới nước và bón phân.
  • B. Tăng nồng độ CO2 trong nhà kính.
  • C. Giảm nhiệt độ trong nhà kính.
  • D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 11: Trong tế bào thực vật, lục lạp tập trung chủ yếu ở bộ phận nào để tối ưu hóa quá trình quang hợp?

  • A. Rễ
  • B. Thân
  • C. Lá
  • D. Hoa

Câu 12: Nếu lá cây bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Biết magnesium là thành phần cấu tạo của diệp lục.

  • A. Quang hợp sẽ không bị ảnh hưởng.
  • B. Quang hợp sẽ tăng lên do cây cần hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.
  • C. Chỉ pha tối của quang hợp bị ảnh hưởng.
  • D. Quang hợp sẽ giảm do giảm khả năng hấp thụ ánh sáng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp?

  • A. Pha sáng và pha tối diễn ra độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối để tổng hợp chất hữu cơ.
  • C. Pha tối cung cấp CO2 và nước cho pha sáng.
  • D. Sản phẩm của pha tối là nguyên liệu cho pha sáng.

Câu 14: Trong điều kiện nào thì thực vật CAM có lợi thế cạnh tranh hơn so với thực vật C3 và C4?

  • A. Môi trường ôn đới, ẩm ướt.
  • B. Môi trường đất ngập mặn.
  • C. Môi trường sa mạc, khô hạn.
  • D. Môi trường nước ngọt.

Câu 15: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với cường độ quang hợp?

  • A. Cường độ quang hợp tiếp tục tăng tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
  • B. Cường độ quang hợp giảm xuống do quá nhiều ánh sáng.
  • C. Cường độ quang hợp dao động mạnh.
  • D. Cường độ quang hợp đạt mức tối đa và không tăng thêm.

Câu 16: Loại tế bào nào ở thực vật C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào biểu bì lá
  • B. Tế bào bao bó mạch
  • C. Tế bào mô giậu
  • D. Tế bào khí khổng

Câu 17: Trong con đường CAM, chất nhận CO2 vào ban đêm là gì?

  • A. PEP (phosphoenolpyruvate)
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. PGA (phosphoglycerate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 18: Sản phẩm trung gian nào được tạo ra từ quá trình cố định CO2 ban đầu ở thực vật C4 và CAM?

  • A. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. OAA (oxaloacetate)
  • D. Glucose

Câu 19: Vì sao thực vật C4 ít xảy ra hiện tượng hô hấp sáng hơn so với thực vật C3?

  • A. Thực vật C4 không có enzyme RuBisCO.
  • B. Thực vật C4 có lục lạp không chứa O2.
  • C. Thực vật C4 chỉ quang hợp vào ban đêm.
  • D. Thực vật C4 có cơ chế làm tăng nồng độ CO2 tại lục lạp.

Câu 20: Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp chủ yếu thông qua việc tác động lên yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ CO2 trong khí quyển.
  • B. Hoạt tính của các enzyme quang hợp.
  • C. Cường độ ánh sáng mặt trời.
  • D. Hàm lượng nước trong lá.

Câu 21: Trong điều kiện thiếu nước, thực vật sẽ có xu hướng đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

  • A. Cường độ quang hợp sẽ tăng lên.
  • B. Cường độ quang hợp không bị ảnh hưởng.
  • C. Cường độ quang hợp sẽ giảm xuống.
  • D. Chỉ pha sáng bị ảnh hưởng, pha tối không bị ảnh hưởng.

Câu 22: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trồng cây trong bóng tối và ngoài ánh sáng tự nhiên.
  • B. Thay đổi nồng độ CO2 và đo cường độ quang hợp.
  • C. Thay đổi nhiệt độ và đo cường độ quang hợp.
  • D. Chiếu sáng cây bằng ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau và đo cường độ quang hợp.

Câu 23: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất vận chuyển electron trong pha sáng của quang hợp?

  • A. Plastoquinone
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. Glucose
  • D. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)

Câu 24: ATP synthase là enzyme quan trọng trong quang hợp, nó xúc tác quá trình nào?

  • A. Phân giải ATP thành ADP và phosphate.
  • B. Tổng hợp ATP từ ADP và phosphate.
  • C. Cố định CO2 vào RuBP.
  • D. Phân giải nước thành O2, electron và proton.

Câu 25: Trong pha tối, NADPH được sử dụng để làm gì?

  • A. Tổng hợp ATP.
  • B. Tái sinh RuBP.
  • C. Khử CO2 thành carbohydrate.
  • D. Phân giải glucose.

Câu 26: Nếu ngăn chặn dòng proton (H+) qua màng thylakoid, quá trình nào của pha sáng sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

  • A. Quang phân li nước.
  • B. Chuỗi chuyền electron.
  • C. Khử NADP+ thành NADPH.
  • D. Tổng hợp ATP.

Câu 27: Sắc tố nào sau đây hấp thụ ánh sáng có bước sóng dài nhất trong quang phổ nhìn thấy?

  • A. Carotenoid
  • B. Chlorophyll
  • C. Xanthophyll
  • D. Phycobilin

Câu 28: Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được chuyển đổi thành dạng năng lượng hóa học nào?

  • A. Glucose và oxygen.
  • B. CO2 và nước.
  • C. ATP và NADPH.
  • D. Tinh bột và protein.

Câu 29: Cho một cây thuộc loài thực vật C3 và một cây thuộc loài thực vật C4 cùng được trồng trong điều kiện nồng độ CO2 thấp. Cây nào sẽ có tốc độ sinh trưởng tốt hơn?

  • A. Cây C3 sẽ sinh trưởng tốt hơn.
  • B. Cây C4 sẽ sinh trưởng tốt hơn.
  • C. Cả hai loại cây sinh trưởng tương đương.
  • D. Không thể xác định nếu không biết cường độ ánh sáng.

Câu 30: Nếu một giống cây trồng được biến đổi gen để tăng hàm lượng enzyme RuBisCO trong lục lạp, điều này có thể mang lại lợi ích gì về mặt quang hợp?

  • A. Tăng cường độ quang hợp do tăng hiệu suất cố định CO2.
  • B. Giảm cường độ quang hợp do enzyme RuBisCO hoạt động quá mức.
  • C. Không ảnh hưởng đến cường độ quang hợp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến pha sáng, không ảnh hưởng pha tối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh lá cây. Hỏi cường độ quang hợp của cây sẽ như thế nào so với khi chiếu bằng ánh sáng đỏ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Chất nào sau đây được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Thực vật C4 có ưu thế hơn thực vật C3 trong điều kiện môi trường nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về mặt không gian trong quá trình cố định CO2 giữa thực vật C4 và CAM là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng như thế nào đến điểm bù CO2 của thực vật C3?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong pha sáng, quá trình quang phân li nước tạo ra sản phẩm nào quan trọng nhất cho pha tối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của enzyme RuBisCO, quá trình nào trong quang hợp sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và đầu tiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và cường độ quang hợp của hai loài cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, biện pháp nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc tối ưu hóa quá trình quang hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong tế bào thực vật, lục lạp tập trung chủ yếu ở bộ phận nào để tối ưu hóa quá trình quang hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nếu lá cây bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Biết magnesium là thành phần cấu tạo của diệp lục.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong điều kiện nào thì thực vật CAM có lợi thế cạnh tranh hơn so với thực vật C3 và C4?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với cường độ quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại tế bào nào ở thực vật C4 thực hiện chu trình Calvin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong con đường CAM, chất nhận CO2 vào ban đêm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sản phẩm trung gian nào được tạo ra từ quá trình cố định CO2 ban đầu ở thực vật C4 và CAM?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Vì sao thực vật C4 ít xảy ra hiện tượng hô hấp sáng hơn so với thực vật C3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp chủ yếu thông qua việc tác động lên yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong điều kiện thiếu nước, thực vật sẽ có xu hướng đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất vận chuyển electron trong pha sáng của quang hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: ATP synthase là enzyme quan trọng trong quang hợp, nó xúc tác quá trình nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong pha tối, NADPH được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nếu ngăn chặn dòng proton (H+) qua màng thylakoid, quá trình nào của pha sáng sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sắc tố nào sau đây hấp thụ ánh sáng có bước sóng dài nhất trong quang phổ nhìn thấy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được chuyển đổi thành dạng năng lượng hóa học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho một cây thuộc loài thực vật C3 và một cây thuộc loài thực vật C4 cùng được trồng trong điều kiện nồng độ CO2 thấp. Cây nào sẽ có tốc độ sinh trưởng tốt hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu một giống cây trồng được biến đổi gen để tăng hàm lượng enzyme RuBisCO trong lục lạp, điều này có thể mang lại lợi ích gì về mặt quang hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được đặt trong chuông thủy tinh kín và chiếu sáng liên tục. Nồng độ CO2 trong chuông sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian nếu cường độ ánh sáng đủ mạnh để quang hợp vượt quá hô hấp?

  • A. Giảm dần vì cây sử dụng CO2 cho quang hợp.
  • B. Tăng dần vì cây thải CO2 trong quá trình hô hấp.
  • C. Không đổi vì lượng CO2 cây hấp thụ và thải ra cân bằng.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm khi cây thích nghi với điều kiện.

Câu 2: Quan sát tiêu bản tế bào lá cây dưới kính hiển vi, cấu trúc nào sau đây chứa sắc tố chlorophyll và là nơi diễn ra pha sáng của quang hợp?

  • A. Không bào trung tâm
  • B. Màng tế bào
  • C. Lục lạp
  • D. Nhân tế bào

Câu 3: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Chất nào sau đây được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục diễn ra và cố định CO2?

  • A. Glucose
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • D. ATP

Câu 4: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào được sử dụng trực tiếp trong pha tối?

  • A. Tinh bột và cellulose
  • B. Glucose và fructose
  • C. NADH và FADH2
  • D. ATP và NADPH

Câu 5: Thực vật C4 thích nghi với môi trường sống nào và cơ chế thích nghi chủ yếu của chúng liên quan đến việc tối ưu hóa quá trình nào?

  • A. Môi trường ẩm ướt, tối ưu hóa hấp thụ nước.
  • B. Môi trường lạnh giá, tối ưu hóa giữ nhiệt.
  • C. Môi trường nóng và khô, tối ưu hóa cố định CO2 ở nồng độ thấp.
  • D. Môi trường đất nghèo dinh dưỡng, tối ưu hóa hấp thụ khoáng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình quang phân li nước trong pha sáng của quang hợp?

  • A. Quá trình phân giải CO2 nhờ năng lượng ánh sáng.
  • B. Quá trình phân giải H2O nhờ năng lượng ánh sáng, giải phóng O2, electron và H+.
  • C. Quá trình tổng hợp nước từ H+ và electron.
  • D. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá nhờ năng lượng ánh sáng.

Câu 7: Nếu cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng của một loài cây, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây đó?

  • A. Tốc độ quang hợp sẽ tiếp tục tăng tuyến tính.
  • B. Tốc độ quang hợp sẽ giảm mạnh do cây bị ‘cháy’ nắng.
  • C. Tốc độ quang hợp sẽ không tăng thêm và đạt mức ổn định.
  • D. Tốc độ quang hợp sẽ dao động mạnh do cây không ổn định.

Câu 8: Trong thực vật CAM, quá trình cố định CO2 sơ bộ và chu trình Calvin diễn ra như thế nào về mặt thời gian?

  • A. Cả hai quá trình đều diễn ra đồng thời vào ban ngày.
  • B. Cả hai quá trình đều diễn ra đồng thời vào ban đêm.
  • C. Cố định CO2 sơ bộ diễn ra vào ban ngày, chu trình Calvin vào ban đêm.
  • D. Cố định CO2 sơ bộ diễn ra vào ban đêm, chu trình Calvin vào ban ngày.

Câu 9: Loại tế bào nào trong lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào bao bó mạch
  • C. Tế bào mô giậu
  • D. Tế bào khí khổng

Câu 10: Vai trò chính của carotenoid trong quang hợp là gì?

  • A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng quang phổ khác và bảo vệ chlorophyll.
  • B. Trực tiếp chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • C. Vận chuyển electron trong hệ thống quang hóa.
  • D. Cố định CO2 từ khí quyển.

Câu 11: Khi nồng độ CO2 trong môi trường giảm xuống dưới điểm bù CO2 của cây C3, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tốc độ quang hợp tăng lên.
  • B. Tốc độ quang hợp không đổi.
  • C. Tốc độ quang hợp vẫn dương nhưng rất chậm.
  • D. Quang hợp dừng lại và hô hấp chiếm ưu thế.

Câu 12: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người ta thường tăng cường yếu tố môi trường nào liên quan trực tiếp đến pha tối của quang hợp?

  • A. Cường độ ánh sáng
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Nồng độ CO2
  • D. Nhiệt độ

Câu 13: Trong chu trình C4, chất nhận CO2 đầu tiên là phân tử nào?

  • A. RuBP
  • B. PEP (phosphoenolpyruvate)
  • C. PGA (3-phosphoglycerate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 14: Sản phẩm đầu tiên của pha tối (chu trình Calvin) sau khi CO2 được cố định là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 4 carbon
  • C. 3 carbon
  • D. 5 carbon

Câu 15: Để so sánh hiệu quả quang hợp giữa cây C3 và cây C4 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Điểm bù CO2 và điểm bão hòa ánh sáng.
  • B. Hàm lượng chlorophyll a và chlorophyll b.
  • C. Kích thước và hình dạng lá.
  • D. Số lượng khí khổng trên bề mặt lá.

Câu 16: Trong quang hệ II (PSII), trung tâm phản ứng chứa loại chlorophyll đặc biệt nào đóng vai trò chính trong việc hấp thụ năng lượng ánh sáng và khởi đầu dòng electron?

  • A. Chlorophyll b
  • B. Chlorophyll a (P680)
  • C. Carotenoid
  • D. Xanthophyll

Câu 17: Quá trình khử CO2 trong pha tối của quang hợp cần sử dụng trực tiếp sản phẩm nào từ pha sáng?

  • A. O2 và Glucose
  • B. H2O và CO2
  • C. Chlorophyll và Carotenoid
  • D. ATP và NADPH

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp làm tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng trong điều kiện đủ ánh sáng và nước?

  • A. Tăng nồng độ CO2 trong không khí.
  • B. Bón phân hợp lý để cung cấp đủ dinh dưỡng.
  • C. Tăng cường độ chiếu sáng bằng đèn sợi đốt.
  • D. Chọn giống cây trồng có năng suất quang hợp cao.

Câu 19: Sự khác biệt chính về mặt giải phẫu giữa lá cây C3 và lá cây C4 là gì?

  • A. Kích thước tế bào mô giậu lớn hơn ở C4.
  • B. Tế bào bao bó mạch phát triển và chứa lục lạp ở C4.
  • C. Lớp cutin dày hơn ở C4.
  • D. Mật độ khí khổng cao hơn ở C4.

Câu 20: Trong pha sáng, dòng electron được tạo ra từ quang hệ II sẽ truyền đến đâu tiếp theo?

  • A. Chu trình Calvin
  • B. Chất nền stroma
  • C. Quang hệ I (PSI)
  • D. ATP synthase

Câu 21: Ý nghĩa sinh thái quan trọng nhất của quá trình quang hợp đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Cung cấp nguồn năng lượng và chất hữu cơ ban đầu cho hầu hết các hệ sinh thái.
  • B. Cung cấp nước cho các hoạt động sống của sinh vật.
  • C. Điều hòa nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất.
  • D. Tạo ra các loại khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của sinh vật.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về quang hợp, hãy giải thích tại sao vào những ngày nắng nóng, cây CAM thường đóng khí khổng vào ban ngày?

  • A. Để tăng cường hấp thụ CO2 vào ban ngày.
  • B. Để giảm thiểu sự thoát hơi nước và tránh mất nước.
  • C. Để tăng cường quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Để hấp thụ ánh sáng mặt trời hiệu quả hơn.

Câu 23: Trong thí nghiệm đo tốc độ quang hợp, yếu tố nào sau đây thường được điều chỉnh để khảo sát ảnh hưởng của nó đến tốc độ quang hợp, trong khi các yếu tố khác được giữ không đổi?

  • A. Nồng độ oxy
  • B. Lượng đường glucose tạo ra
  • C. Khối lượng cây
  • D. Cường độ ánh sáng hoặc nồng độ CO2

Câu 24: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất vận chuyển electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron của pha sáng, tạo thành NADPH?

  • A. O2
  • B. H2O
  • C. NADP+
  • D. ATP

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp của cây ưa bóng và cây ưa sáng. Đường cong của cây ưa bóng sẽ khác biệt so với cây ưa sáng như thế nào?

  • A. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn và tốc độ quang hợp tối đa cao hơn.
  • B. Điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn và tốc độ quang hợp tối đa thấp hơn.
  • C. Điểm bù ánh sáng cao hơn và tốc độ quang hợp tối đa thấp hơn.
  • D. Điểm bù ánh sáng thấp hơn và tốc độ quang hợp tối đa cao hơn.

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, biện pháp nào sau đây giúp bảo quản nông sản sau thu hoạch, đặc biệt là rau quả tươi, được lâu hơn?

  • A. Phơi nắng nông sản trước khi bảo quản.
  • B. Tăng nồng độ oxy trong môi trường bảo quản.
  • C. Giảm nhiệt độ và nồng độ oxy trong môi trường bảo quản.
  • D. Bảo quản nông sản trong môi trường giàu CO2.

Câu 27: Trong pha tối, enzyme quan trọng nhất xúc tác phản ứng cố định CO2 vào RuBP là enzyme nào?

  • A. RuBisCO (ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase/oxygenase)
  • B. PEP carboxylase
  • C. ATP synthase
  • D. NADP+ reductase

Câu 28: Loại tia sáng nào trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy ít được chlorophyll hấp thụ nhất, do đó ít hiệu quả nhất cho quang hợp?

  • A. Ánh sáng đỏ
  • B. Ánh sáng lục
  • C. Ánh sáng lam
  • D. Ánh sáng tím

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật?

  • A. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và O2, hô hấp sử dụng chất hữu cơ và O2.
  • B. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng.
  • C. Quang hợp diễn ra ở lục lạp, hô hấp diễn ra ở ti thể và tế bào chất.
  • D. Tốc độ quang hợp luôn bằng tốc độ hô hấp trong mọi điều kiện môi trường.

Câu 30: Nếu một cây C3 và một cây C4 cùng sống trong điều kiện khô hạn và nắng nóng, cây nào có khả năng sinh trưởng tốt hơn và tại sao?

  • A. Cây C4, vì chúng có cơ chế cố định CO2 hiệu quả hơn và giảm thiểu quang hô hấp.
  • B. Cây C3, vì chúng có hệ thống rễ phát triển hơn để hấp thụ nước tốt hơn.
  • C. Cả hai loại cây sinh trưởng ngang nhau vì đều đã thích nghi với điều kiện khô hạn.
  • D. Không thể xác định được nếu không biết loài cây cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được đặt trong chuông thủy tinh kín và chiếu sáng liên tục. Nồng độ CO2 trong chuông sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian nếu cường độ ánh sáng đủ mạnh để quang hợp vượt quá hô hấp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Quan sát tiêu bản tế bào lá cây dưới kính hiển vi, cấu trúc nào sau đây chứa sắc tố chlorophyll và là nơi diễn ra pha sáng của quang hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ đơn giản hóa chu trình Calvin. Chất nào sau đây được tái sinh để chu trình có thể tiếp tục diễn ra và cố định CO2?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong pha sáng của quang hợp, năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành dạng năng lượng hóa học nào được sử dụng trực tiếp trong pha tối?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thực vật C4 thích nghi với môi trường sống nào và cơ chế thích nghi chủ yếu của chúng liên quan đến việc tối ưu hóa quá trình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình quang phân li nước trong pha sáng của quang hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nếu cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng của một loài cây, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong thực vật CAM, quá trình cố định CO2 sơ bộ và chu trình Calvin diễn ra như thế nào về mặt thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại tế bào nào trong lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vai trò chính của carotenoid trong quang hợp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi nồng độ CO2 trong môi trường giảm xuống dưới điểm bù CO2 của cây C3, điều gì sẽ xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người ta thường tăng cường yếu tố môi trường nào liên quan trực tiếp đến pha tối của quang hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong chu trình C4, chất nhận CO2 đầu tiên là phân tử nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sản phẩm đầu tiên của pha tối (chu trình Calvin) sau khi CO2 được cố định là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu carbon?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để so sánh hiệu quả quang hợp giữa cây C3 và cây C4 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quang hệ II (PSII), trung tâm phản ứng chứa loại chlorophyll đặc biệt nào đóng vai trò chính trong việc hấp thụ năng lượng ánh sáng và khởi đầu dòng electron?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quá trình khử CO2 trong pha tối của quang hợp cần sử dụng trực tiếp sản phẩm nào từ pha sáng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp làm tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng trong điều kiện đủ ánh sáng và nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sự khác biệt chính về mặt giải phẫu giữa lá cây C3 và lá cây C4 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong pha sáng, dòng electron được tạo ra từ quang hệ II sẽ truyền đến đâu tiếp theo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ý nghĩa sinh thái quan trọng nhất của quá trình quang hợp đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dựa vào kiến thức về quang hợp, hãy giải thích tại sao vào những ngày nắng nóng, cây CAM thường đóng khí khổng vào ban ngày?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong thí nghiệm đo tốc độ quang hợp, yếu tố nào sau đây thường được điều chỉnh để khảo sát ảnh hưởng của nó đến tốc độ quang hợp, trong khi các yếu tố khác được giữ không đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất vận chuyển electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron của pha sáng, tạo thành NADPH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp của cây ưa bóng và cây ưa sáng. Đường cong của cây ưa bóng sẽ khác biệt so với cây ưa sáng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, biện pháp nào sau đây giúp bảo quản nông sản sau thu hoạch, đặc biệt là rau quả tươi, được lâu hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong pha tối, enzyme quan trọng nhất xúc tác phản ứng cố định CO2 vào RuBP là enzyme nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại tia sáng nào trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy ít được chlorophyll hấp thụ nhất, do đó ít hiệu quả nhất cho quang hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu một cây C3 và một cây C4 cùng sống trong điều kiện khô hạn và nắng nóng, cây nào có khả năng sinh trưởng tốt hơn và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose trực tiếp từ CO2 và nước.
  • B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH).
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • D. Phân giải chất hữu cơ để tạo ra năng lượng cho tế bào.

Câu 2: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron ở pha sáng của quang hợp?

  • A. O2
  • B. ATP
  • C. NADP+
  • D. H2O

Câu 3: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến quang hợp ở cây xanh, yếu tố nào sau đây được xem là biến độc lập?

  • A. Cường độ ánh sáng.
  • B. Tốc độ quang hợp.
  • C. Nồng độ CO2.
  • D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình quang phân li nước trong pha sáng?

  • A. Quá trình tạo ra ATP từ ADP và phosphate vô cơ.
  • B. Quá trình cố định CO2 vào chất nhận Ribulose-1,5-bisphosphate (RuBP).
  • C. Quá trình khử NADP+ thành NADPH.
  • D. Quá trình phân giải phân tử nước dưới tác dụng của ánh sáng để tạo electron, proton và oxygen.

Câu 5: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Màng ngoài lục lạp.
  • B. Màng trong lục lạp.
  • C. Chất nền (stroma) của lục lạp.
  • D. Khoang thylakoid.

Câu 6: Sản phẩm trực tiếp của chu trình Calvin là gì?

  • A. Glucose.
  • B. Glyceraldehyde-3-phosphate (G3P).
  • C. Ribulose-1,5-bisphosphate (RuBP).
  • D. 3-phosphoglycerate (PGA).

Câu 7: Enzyme nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định CO2 trong chu trình Calvin?

  • A. RuBisCO (Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase/oxygenase).
  • B. ATP synthase.
  • C. NADP+ reductase.
  • D. PEP carboxylase.

Câu 8: Thực vật C4 khác biệt so với thực vật C3 ở điểm nào sau đây?

  • A. Không có pha sáng trong quang hợp.
  • B. Chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp của tế bào khí khổng.
  • C. Sử dụng chất nhận CO2 ban đầu là phosphoenolpyruvate (PEP) và tạo ra sản phẩm trung gian 4 carbon.
  • D. Chỉ thực hiện quang hợp vào ban đêm.

Câu 9: Trong điều kiện môi trường khô hạn, thực vật CAM (Crassulacean Acid Metabolism) thích nghi bằng cách nào?

  • A. Tăng cường hấp thụ CO2 vào ban ngày.
  • B. Mở khí khổng vào ban đêm để hấp thụ CO2 và đóng vào ban ngày để giảm thoát hơi nước.
  • C. Chuyển đổi con đường quang hợp từ C3 sang C4.
  • D. Tăng diện tích lá để hấp thụ ánh sáng tối đa.

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây thường là yếu tố giới hạn quang hợp ở thực vật C3 trong điều kiện bình thường?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nước.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 11: Điểm bù CO2 là gì?

  • A. Nồng độ CO2 tối ưu cho quang hợp.
  • B. Nồng độ CO2 tối thiểu để cây có thể sinh trưởng.
  • C. Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
  • D. Nồng độ CO2 gây ức chế quá trình quang hợp.

Câu 12: Tại sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

  • A. Thực vật C4 có hệ sắc tố quang hợp hiệu quả hơn.
  • B. Thực vật C4 có cơ chế cố định CO2 hiệu quả hơn, giảm thiểu hô hấp sáng.
  • C. Thực vật C4 có nhu cầu nước thấp hơn thực vật C3.
  • D. Thực vật C4 có khả năng hấp thụ ánh sáng ở bước sóng rộng hơn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sắc tố quang hợp chlorophyll?

  • A. Chlorophyll hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và xanh tím của quang phổ.
  • B. Chlorophyll a và chlorophyll b là hai dạng chlorophyll chính ở thực vật.
  • C. Chlorophyll nằm trên màng thylakoid của lục lạp.
  • D. Chlorophyll trực tiếp tham gia vào chu trình Calvin để tổng hợp glucose.

Câu 14: Carotenoid đóng vai trò gì trong quá trình quang hợp ngoài việc hấp thụ ánh sáng?

  • A. Bảo vệ hệ sắc tố chlorophyll khỏi bị phá hủy bởi ánh sáng quá mạnh.
  • B. Vận chuyển electron trong chuỗi chuyền electron.
  • C. Cố định CO2 trong pha tối.
  • D. Tổng hợp ATP trong pha sáng.

Câu 15: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường tăng cao hơn nhiều so với bình thường, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây C3 (giả sử các yếu tố khác không giới hạn)?

  • A. Tốc độ quang hợp sẽ giảm xuống.
  • B. Tốc độ quang hợp sẽ tăng lên đến một mức nhất định rồi đạt trạng thái bão hòa.
  • C. Tốc độ quang hợp không thay đổi.
  • D. Cây sẽ chuyển sang con đường quang hợp C4.

Câu 16: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính?

  • A. Giảm cường độ ánh sáng.
  • B. Giảm nhiệt độ trong nhà kính.
  • C. Tăng nồng độ CO2 trong nhà kính.
  • D. Giảm độ ẩm không khí.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về quang hợp, hãy giải thích tại sao vào mùa hè, cây xanh thường phát triển tốt hơn vào buổi sáng sớm và chiều muộn so với giữa trưa nắng gắt.

  • A. Vì buổi trưa cây xanh cần thời gian nghỉ ngơi.
  • B. Vì buổi trưa nồng độ CO2 trong không khí giảm xuống.
  • C. Vì buổi trưa cây xanh tập trung vào quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Vì giữa trưa nắng gắt, nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh có thể gây ức chế quang hợp và tăng thoát hơi nước.

Câu 18: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc màu xanh lục lên lá cây. Hỏi màu sắc ánh sáng nào sẽ được chlorophyll hấp thụ ít nhất?

  • A. Màu đỏ.
  • B. Màu xanh tím.
  • C. Màu xanh lục.
  • D. Màu vàng.

Câu 19: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp để cung cấp năng lượng cho chu trình Calvin?

  • A. ATP và NADPH.
  • B. Glucose và O2.
  • C. CO2 và H2O.
  • D. G3P và RuBP.

Câu 20: Nếu một cây bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tốc độ quang hợp sẽ tăng lên.
  • B. Tốc độ quang hợp sẽ giảm xuống do thiếu chlorophyll.
  • C. Chỉ pha tối của quang hợp bị ảnh hưởng.
  • D. Quang hợp không bị ảnh hưởng, nhưng cây sẽ kém phát triển.

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp ở hai loại cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đường cong của cây ưa sáng sẽ có đặc điểm gì so với cây ưa bóng?

  • A. Điểm bù ánh sáng thấp hơn và điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
  • B. Điểm bù ánh sáng cao hơn và điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
  • C. Điểm bù ánh sáng cao hơn và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
  • D. Điểm bù ánh sáng thấp hơn và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.

Câu 22: Trong chu trình Calvin, pha tái sinh chất nhận RuBP có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ G3P.
  • B. Duy trì lượng chất nhận CO2 (RuBP) ổn định để chu trình Calvin diễn ra liên tục.
  • C. Cung cấp năng lượng ATP cho chu trình Calvin.
  • D. Giải phóng CO2 từ các hợp chất hữu cơ.

Câu 23: Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Cung cấp nguồn chất hữu cơ và oxygen cho hầu hết sinh vật trên Trái Đất.
  • B. Điều hòa nhiệt độ của Trái Đất.
  • C. Ngăn chặn tia UV có hại từ Mặt Trời.
  • D. Tạo ra các loại khoáng chất cần thiết cho sinh vật.

Câu 24: Tại sao pha sáng và pha tối của quang hợp lại diễn ra đồng thời và phụ thuộc lẫn nhau?

  • A. Vì cả hai pha đều cần ánh sáng để hoạt động.
  • B. Vì sản phẩm của pha sáng (ATP, NADPH) cần thiết cho pha tối để tổng hợp chất hữu cơ.
  • C. Vì cả hai pha đều diễn ra trong cùng một vị trí là màng thylakoid.
  • D. Vì pha tối tạo ra CO2 cần thiết cho pha sáng.

Câu 25: Cho sơ đồ đơn giản về con đường vận chuyển electron trong pha sáng. Thành phần nào sau đây bị thiếu trong sơ đồ nếu nó chỉ mô tả quang hợp không vòng?

  • A. Chuỗi chuyền electron.
  • B. Hệ quang hóa II (PSII).
  • C. ATP synthase.
  • D. Hệ quang hóa I (PSI) và NADPH reductase.

Câu 26: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh sẽ có phản ứng đầu tiên nào để giảm thiểu sự mất nước nhưng vẫn đảm bảo quang hợp?

  • A. Đóng khí khổng.
  • B. Tăng cường hấp thụ nước ở rễ.
  • C. Giảm diện tích lá.
  • D. Chuyển sang quang hợp CAM.

Câu 27: Tại sao việc bón phân hợp lý lại có thể giúp tăng năng suất cây trồng thông qua việc cải thiện quá trình quang hợp?

  • A. Phân bón cung cấp năng lượng trực tiếp cho quang hợp.
  • B. Phân bón giúp cây hấp thụ ánh sáng tốt hơn.
  • C. Phân bón cung cấp các nguyên tố khoáng cần thiết cho sự tổng hợp chlorophyll và các enzyme quang hợp.
  • D. Phân bón làm tăng nồng độ CO2 xung quanh lá cây.

Câu 28: So sánh con đường quang hợp C4 và CAM, điểm giống nhau cơ bản giữa chúng là gì?

  • A. Đều diễn ra ở cùng một loại tế bào.
  • B. Đều sử dụng RuBisCO làm enzyme cố định CO2 đầu tiên.
  • C. Đều chỉ hoạt động vào ban đêm.
  • D. Đều có giai đoạn cố định CO2 ban đầu bằng PEP carboxylase trước khi đưa CO2 vào chu trình Calvin.

Câu 29: Nếu ngăn chặn dòng proton (H+) từ khoang thylakoid trở lại chất nền lục lạp, hậu quả trực tiếp nào sẽ xảy ra đối với pha sáng?

  • A. Quá trình quang phân li nước sẽ ngừng lại.
  • B. Tổng hợp ATP sẽ bị giảm hoặc ngừng lại.
  • C. Quá trình khử NADP+ thành NADPH sẽ bị ức chế.
  • D. Chuỗi chuyền electron sẽ không hoạt động.

Câu 30: Trong mô hình trồng xen canh, người nông dân thường trồng cây ngô (cây C4, ưa sáng) xen với cây đậu tương (cây C3, chịu bóng). Giải thích cơ sở khoa học của mô hình này liên quan đến quang hợp.

  • A. Cây ngô cung cấp CO2 cho cây đậu tương quang hợp.
  • B. Cây đậu tương giúp cây ngô hấp thụ nước tốt hơn.
  • C. Cây ngô ưa sáng tận dụng ánh sáng mạnh phía trên, cây đậu tương chịu bóng tận dụng ánh sáng yếu hơn phía dưới, tăng hiệu quả sử dụng nguồn tài nguyên ánh sáng.
  • D. Cây đậu tương cố định đạm giúp cải thiện dinh dưỡng cho cây ngô, từ đó tăng cường quang hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron ở pha sáng của quang hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến quang hợp ở cây xanh, yếu tố nào sau đây được xem là biến độc lập?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình quang phân li nước trong pha sáng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sản phẩm trực tiếp của chu trình Calvin là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Enzyme nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định CO2 trong chu trình Calvin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thực vật C4 khác biệt so với thực vật C3 ở điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong điều kiện môi trường khô hạn, thực vật CAM (Crassulacean Acid Metabolism) thích nghi bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố môi trường nào sau đây thường là yếu tố giới hạn quang hợp ở thực vật C3 trong điều kiện bình thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điểm bù CO2 là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sắc tố quang hợp chlorophyll?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Carotenoid đóng vai trò gì trong quá trình quang hợp ngoài việc hấp thụ ánh sáng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nếu nồng độ CO2 trong môi trường tăng cao hơn nhiều so với bình thường, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây C3 (giả sử các yếu tố khác không giới hạn)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dựa vào kiến thức về quang hợp, hãy giải thích tại sao vào mùa hè, cây xanh thường phát triển tốt hơn vào buổi sáng sớm và chiều muộn so với giữa trưa nắng gắt.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc màu xanh lục lên lá cây. Hỏi màu sắc ánh sáng nào sẽ được chlorophyll hấp thụ ít nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp để cung cấp năng lượng cho chu trình Calvin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nếu một cây bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp ở hai loại cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đường cong của cây ưa sáng sẽ có đặc điểm gì so với cây ưa bóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong chu trình Calvin, pha tái sinh chất nhận RuBP có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất vì lý do chính nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao pha sáng và pha tối của quang hợp lại diễn ra đồng thời và phụ thuộc lẫn nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho sơ đồ đơn giản về con đường vận chuyển electron trong pha sáng. Thành phần nào sau đây bị thiếu trong sơ đồ nếu nó chỉ mô tả quang hợp không vòng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh sẽ có phản ứng đầu tiên nào để giảm thiểu sự mất nước nhưng vẫn đảm bảo quang hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tại sao việc bón phân hợp lý lại có thể giúp tăng năng suất cây trồng thông qua việc cải thiện quá trình quang hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh con đường quang hợp C4 và CAM, điểm giống nhau cơ bản giữa chúng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu ngăn chặn dòng proton (H+) từ khoang thylakoid trở lại chất nền lục lạp, hậu quả trực tiếp nào sẽ xảy ra đối với pha sáng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mô hình trồng xen canh, người nông dân thường trồng cây ngô (cây C4, ưa sáng) xen với cây đậu tương (cây C3, chịu bóng). Giải thích cơ sở khoa học của mô hình này liên quan đến quang hợp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose trực tiếp từ CO2 và nước.
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH).
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • D. Phân giải chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.

Câu 2: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron ở pha sáng của quang hợp?

  • A. ATP
  • B. CO2
  • C. H2O
  • D. NADP+

Câu 3: Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng có ý nghĩa nào đối với quang hợp?

  • A. Cung cấp CO2 cho chu trình Calvin.
  • B. Tạo ra glucose để cung cấp năng lượng.
  • C. Cung cấp electron để bù đắp cho diệp lục a ở trung tâm phản ứng quang hóa và giải phóng O2.
  • D. Tổng hợp ATP trực tiếp từ ADP và phosphate vô cơ.

Câu 4: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

  • A. ATP và NADPH
  • B. Glucose và O2
  • C. CO2 và H2O
  • D. RuBP và PGA

Câu 5: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên?

  • A. PGA (phosphoglycerate)
  • B. RuBP (ribulose-1,5-bisphosphate)
  • C. G3P (glyceraldehyde-3-phosphate)
  • D. OAA (oxaloacetate)

Câu 6: Mục đích chính của chu trình Calvin là gì?

  • A. Giải phóng CO2 và H2O.
  • B. Sản xuất ATP và NADPH.
  • C. Phân giải glucose thành các phân tử nhỏ hơn.
  • D. Tổng hợp carbohydrate (chủ yếu là glucose) từ CO2.

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Thực vật C4 chỉ quang hợp vào ban đêm, còn thực vật C3 quang hợp vào ban ngày.
  • B. Thực vật C3 sử dụng PEP carboxylase để cố định CO2, còn thực vật C4 sử dụng enzyme RuBisCO.
  • C. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 sơ bộ diễn ra ở tế bào mô giậu và chu trình Calvin ở tế bào bao bó mạch.
  • D. Thực vật C3 không cần ánh sáng để quang hợp, trong khi thực vật C4 cần ánh sáng.

Câu 8: Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn bằng cách nào trong quá trình quang hợp?

  • A. Tăng cường thoát hơi nước để làm mát lá.
  • B. Mở khí khổng vào ban đêm để lấy CO2 và cố định tạm thời, sau đó sử dụng CO2 này cho chu trình Calvin vào ban ngày.
  • C. Hấp thụ ánh sáng xanh lục thay vì ánh sáng đỏ và xanh tím.
  • D. Phát triển hệ rễ sâu để hút nước từ lòng đất.

Câu 9: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của enzyme RuBisCO trong quang hợp?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 10: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp?

  • A. Tốc độ quang hợp tiếp tục tăng tuyến tính.
  • B. Tốc độ quang hợp giảm xuống do thiếu CO2.
  • C. Tốc độ quang hợp tăng đột biến.
  • D. Tốc độ quang hợp đạt mức tối đa và không tăng thêm hoặc có thể giảm do các yếu tố khác.

Câu 11: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào ở thực vật C3?

  • A. Có thể làm tăng tốc độ quang hợp do giảm cạnh tranh giữa CO2 và O2 tại enzyme RuBisCO.
  • B. Làm giảm tốc độ quang hợp do gây ra hiện tượng bão hòa CO2.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ quang hợp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật C4, không ảnh hưởng đến C3.

Câu 12: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì trong việc tối ưu hóa quang hợp?

  • A. Giảm sự cạnh tranh về nước giữa các loại cây.
  • B. Tận dụng tối đa nguồn ánh sáng, cây ưa bóng có thể quang hợp dưới bóng râm của cây ưa sáng.
  • C. Tăng cường độ ẩm cho đất.
  • D. Cung cấp thêm CO2 cho cây trồng.

Câu 13: Loại ánh sáng nào có hiệu quả nhất trong việc kích thích quang hợp ở thực vật?

  • A. Ánh sáng lục
  • B. Ánh sáng vàng
  • C. Ánh sáng đỏ và ánh sáng xanh tím
  • D. Ánh sáng tử ngoại

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về diệp lục a?

  • A. Diệp lục a chỉ hấp thụ ánh sáng xanh lục.
  • B. Diệp lục a là sắc tố phụ, không trực tiếp tham gia vào pha sáng.
  • C. Diệp lục a chỉ có trong thực vật C4, không có trong thực vật C3.
  • D. Diệp lục a là sắc tố chính tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong quang hợp.

Câu 15: Carotenoid đóng vai trò gì trong hệ sắc tố quang hợp?

  • A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP.
  • B. Hấp thụ ánh sáng ở vùng quang phổ khác và bảo vệ diệp lục khỏi ánh sáng quá mạnh.
  • C. Tham gia trực tiếp vào chu trình Calvin.
  • D. Vận chuyển electron trong chuỗi chuyền electron.

Câu 16: Điều gì xảy ra với các phân tử chlorophyll khi chúng hấp thụ photon ánh sáng?

  • A. Chúng bị phân hủy thành các phân tử nhỏ hơn.
  • B. Chúng giải phóng nhiệt và trở về trạng thái ban đầu.
  • C. Electron của chúng được kích thích lên mức năng lượng cao hơn.
  • D. Chúng chuyển đổi photon ánh sáng thành CO2.

Câu 17: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Giai đoạn nào của chu trình Calvin sử dụng ATP và NADPH từ pha sáng?

  • A. Cố định CO2
  • B. Khử PGA và tái sinh chất nhận RuBP
  • C. Tổng hợp glucose
  • D. Quang phân li nước

Câu 18: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh có xu hướng đóng khí khổng để giảm mất nước. Hậu quả trực tiếp của việc đóng khí khổng đối với quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tăng cường quá trình quang hợp.
  • B. Không ảnh hưởng đến quá trình quang hợp.
  • C. Giảm lượng CO2 đi vào lá, làm giảm hiệu quả pha tối.
  • D. Tăng cường quá trình quang phân li nước.

Câu 19: Tại sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

  • A. Thực vật C4 có hệ sắc tố quang hợp hiệu quả hơn.
  • B. Thực vật C4 có chu trình Calvin diễn ra nhanh hơn.
  • C. Thực vật C4 không bị ảnh hưởng bởi hô hấp sáng.
  • D. Thực vật C4 có cơ chế cố định CO2 hiệu quả hơn ở nồng độ CO2 thấp và giảm thiểu hô hấp sáng.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính?

  • A. Tăng nồng độ CO2 trong không khí.
  • B. Giảm cường độ ánh sáng.
  • C. Giảm nhiệt độ xuống quá thấp.
  • D. Tăng độ ẩm đất lên mức bão hòa.

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng màu sắc khác nhau đến quang hợp, nhóm cây nào sẽ có tốc độ quang hợp cao nhất?

  • A. Nhóm cây được chiếu bằng ánh sáng lục.
  • B. Nhóm cây được chiếu bằng ánh sáng vàng.
  • C. Nhóm cây được chiếu bằng ánh sáng đỏ và xanh tím.
  • D. Tất cả các nhóm cây có tốc độ quang hợp như nhau.

Câu 22: Sản phẩm trung gian đầu tiên được tạo ra khi CO2 được cố định bởi RuBP trong chu trình Calvin là hợp chất có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon
  • B. 3 carbon
  • C. 4 carbon
  • D. 5 carbon

Câu 23: So sánh pha sáng và pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Pha sáng diễn ra trong chất nền lục lạp, pha tối diễn ra trên màng thylakoid.
  • B. Pha sáng cần CO2, pha tối cần H2O.
  • C. Sản phẩm của pha sáng là glucose, sản phẩm của pha tối là O2.
  • D. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối để tổng hợp carbohydrate.

Câu 24: Nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của chuỗi chuyền electron trong pha sáng, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

  • A. Sản xuất ATP và NADPH.
  • B. Cố định CO2.
  • C. Tổng hợp glucose.
  • D. Quang phân li nước.

Câu 25: Trong điều kiện nào thì hô hấp sáng thường xảy ra mạnh mẽ ở thực vật C3?

  • A. Nhiệt độ thấp và nồng độ CO2 cao.
  • B. Nhiệt độ cao và nồng độ CO2 thấp.
  • C. Cường độ ánh sáng yếu.
  • D. Độ ẩm cao.

Câu 26: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người ta có thể bổ sung CO2 vào không khí. Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp này.

  • A. CO2 giúp cây hấp thụ nước tốt hơn.
  • B. CO2 làm tăng nhiệt độ trong nhà kính.
  • C. CO2 là nguyên liệu cho pha tối, tăng nồng độ CO2 giúp tăng tốc độ cố định CO2 và tổng hợp chất hữu cơ.
  • D. CO2 giúp bảo vệ cây khỏi sâu bệnh.

Câu 27: Một giống cây trồng mới được phát triển có khả năng quang hợp hiệu quả hơn trong điều kiện ánh sáng yếu. Đặc điểm sinh lý nào có thể góp phần vào khả năng này?

  • A. Hàm lượng diệp lục và sắc tố phụ cao hơn.
  • B. Khí khổng luôn mở rộng.
  • C. Chu trình Calvin hoạt động mạnh hơn.
  • D. Hô hấp tế bào giảm xuống.

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp ở cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt chính trên đồ thị giữa hai loại cây này là gì?

  • A. Điểm bù ánh sáng của cây ưa bóng cao hơn.
  • B. Điểm bão hòa ánh sáng và tốc độ quang hợp tối đa của cây ưa sáng cao hơn.
  • C. Tốc độ quang hợp của cây ưa bóng giảm nhanh hơn khi cường độ ánh sáng tăng.
  • D. Cây ưa sáng có tốc độ quang hợp âm khi không có ánh sáng.

Câu 29: Trong pha tối, để tạo ra 1 phân tử glucose (C6H12O6), chu trình Calvin cần bao nhiêu vòng lặp?

  • A. 1 vòng
  • B. 3 vòng
  • C. 6 vòng
  • D. 12 vòng

Câu 30: Nghiên cứu cho thấy một loại thuốc diệt cỏ ức chế quá trình quang phân li nước. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra với cây trồng khi sử dụng loại thuốc diệt cỏ này?

  • A. Cây trồng sẽ tăng cường quang hợp.
  • B. Cây trồng sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Cây trồng sẽ tổng hợp được nhiều glucose hơn.
  • D. Cây trồng sẽ thiếu electron cho pha sáng, không tạo ra đủ ATP và NADPH, dẫn đến chết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron ở pha sáng của quang hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng có ý nghĩa nào đối với quang hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trực tiếp trong pha tối (chu trình Calvin)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong chu trình Calvin, chất nào đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Mục đích chính của chu trình Calvin là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn bằng cách nào trong quá trình quang hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của enzyme RuBisCO trong quang hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi cường độ ánh sáng vượt quá điểm bão hòa ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng cao có thể ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào ở thực vật C3?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Mô hình trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng có lợi ích gì trong việc tối ưu hóa quang hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại ánh sáng nào có hiệu quả nhất trong việc kích thích quang hợp ở thực vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về diệp lục a?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Carotenoid đóng vai trò gì trong hệ sắc tố quang hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì xảy ra với các phân tử chlorophyll khi chúng hấp thụ photon ánh sáng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho sơ đồ chu trình Calvin. Giai đoạn nào của chu trình Calvin sử dụng ATP và NADPH từ pha sáng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh có xu hướng đóng khí khổng để giảm mất nước. Hậu quả trực tiếp của việc đóng khí khổng đối với quá trình quang hợp là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao thực vật C4 có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3 trong điều kiện nhiệt độ cao và cường độ ánh sáng mạnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng màu sắc khác nhau đến quang hợp, nhóm cây nào sẽ có tốc độ quang hợp cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Sản phẩm trung gian đầu tiên được tạo ra khi CO2 được cố định bởi RuBP trong chu trình Calvin là hợp chất có bao nhiêu carbon?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh pha sáng và pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nếu một loại thuốc ức chế hoạt động của chuỗi chuyền electron trong pha sáng, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong điều kiện nào thì hô hấp sáng thường xảy ra mạnh mẽ ở thực vật C3?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính, người ta có thể bổ sung CO2 vào không khí. Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một giống cây trồng mới được phát triển có khả năng quang hợp hiệu quả hơn trong điều kiện ánh sáng yếu. Đặc điểm sinh lý nào có thể góp phần vào khả năng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp ở cây ưa sáng và cây ưa bóng. Điểm khác biệt chính trên đồ thị giữa hai loại cây này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong pha tối, để tạo ra 1 phân tử glucose (C6H12O6), chu trình Calvin cần bao nhiêu vòng lặp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nghiên cứu cho thấy một loại thuốc diệt cỏ ức chế quá trình quang phân li nước. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra với cây trồng khi sử dụng loại thuốc diệt cỏ này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Tổng hợp glucose từ CO2.
  • B. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH).
  • C. Cố định CO2 từ khí quyển vào chất hữu cơ.
  • D. Phân giải nước để tạo ra CO2 và năng lượng.

Câu 2: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc màu lục. Hỏi cường độ quang hợp của cây sẽ như thế nào so với khi chiếu bằng ánh sáng đỏ hoặc xanh lam?

  • A. Cao hơn, vì ánh sáng lục cung cấp nhiều năng lượng hơn.
  • B. Tương đương, vì tất cả ánh sáng đều có thể quang hợp.
  • C. Thấp hơn, vì chlorophyll hấp thụ kém ánh sáng lục.
  • D. Không thể xác định, vì còn phụ thuộc vào loại cây.

Câu 3: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp và sử dụng sản phẩm nào từ pha sáng?

  • A. Chất nền lục lạp, sử dụng ATP và NADPH.
  • B. Màng thylakoid, sử dụng ATP và NADPH.
  • C. Chất nền lục lạp, sử dụng glucose và O2.
  • D. Màng thylakoid, sử dụng CO2 và H2O.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

  • A. Thực vật C4 chỉ quang hợp vào ban đêm, còn thực vật C3 quang hợp ban ngày.
  • B. Thực vật C4 có thêm giai đoạn cố định CO2 sơ bộ trước chu trình Calvin.
  • C. Thực vật C3 sử dụng ánh sáng đỏ, còn thực vật C4 sử dụng ánh sáng xanh lam.
  • D. Thực vật C3 tạo ra glucose, còn thực vật C4 tạo ra sucrose.

Câu 5: Trong điều kiện môi trường khô hạn, thực vật CAM thích nghi bằng cách nào để giảm thiểu sự mất nước trong quá trình quang hợp?

  • A. Tăng cường hấp thụ nước qua rễ vào ban ngày.
  • B. Giảm số lượng khí khổng trên bề mặt lá.
  • C. Chuyển đổi quang hợp sang hô hấp tế bào vào ban ngày.
  • D. Mở khí khổng vào ban đêm để lấy CO2 và đóng vào ban ngày để giảm mất nước.

Câu 6: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng lên có thể ảnh hưởng đến hiệu quả quang hợp của thực vật C3 và C4 như thế nào?

  • A. Tăng hiệu quả quang hợp ở thực vật C3 nhiều hơn so với C4.
  • B. Tăng hiệu quả quang hợp ở thực vật C4 nhiều hơn so với C3.
  • C. Giảm hiệu quả quang hợp ở cả thực vật C3 và C4.
  • D. Không ảnh hưởng đến hiệu quả quang hợp của cả hai loại thực vật.

Câu 7: Quá trình quang phân li nước trong pha sáng của quang hợp có vai trò gì?

  • A. Cung cấp CO2 cho chu trình Calvin.
  • B. Tổng hợp glucose từ CO2 và H2O.
  • C. Cung cấp electron cho chuỗi chuyền electron và giải phóng O2.
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ của lục lạp.

Câu 8: Nếu một cây xanh bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng chủ yếu ở giai đoạn nào?

  • A. Pha tối (chu trình Calvin).
  • B. Pha sáng (giai đoạn hấp thụ ánh sáng).
  • C. Cả pha sáng và pha tối.
  • D. Không ảnh hưởng đến quang hợp.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp?

  • A. Pha sáng và pha tối diễn ra độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Pha tối cung cấp năng lượng ánh sáng cho pha sáng.
  • C. Pha sáng sử dụng sản phẩm của pha tối để hoạt động.
  • D. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối để tổng hợp chất hữu cơ.

Câu 10: Trong một thí nghiệm, cây được đặt trong môi trường kín và được chiếu sáng liên tục. Nếu nồng độ CO2 trong môi trường giảm dần, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây?

  • A. Tăng lên, vì cây sẽ thích nghi với môi trường thiếu CO2.
  • B. Không đổi, vì ánh sáng là yếu tố quyết định tốc độ quang hợp.
  • C. Giảm xuống, vì CO2 là nguyên liệu cần thiết cho quang hợp.
  • D. Dao động, tùy thuộc vào loại cây.

Câu 11: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

  • A. Tế bào mô giậu.
  • B. Tế bào bao bó mạch.
  • C. Tế bào biểu bì.
  • D. Tế bào khí khổng.

Câu 12: Sản phẩm đầu tiên được tạo ra khi CO2 được cố định trong chu trình Calvin là hợp chất có bao nhiêu carbon?

  • A. 2 carbon.
  • B. 4 carbon.
  • C. 3 carbon.
  • D. 5 carbon.

Câu 13: Enzyme nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định CO2 trong chu trình Calvin?

  • A. RuBisCO.
  • B. PEP carboxylase.
  • C. ATP synthase.
  • D. Nitrat reductase.

Câu 14: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, yếu tố nào sau đây có khả năng giới hạn tốc độ quang hợp nhất?

  • A. Nồng độ CO2.
  • B. Cường độ ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Nồng độ O2.

Câu 15: Ý nghĩa sinh thái của quá trình quang hợp đối với hệ sinh thái trên Trái Đất là gì?

  • A. Cung cấp nguồn nước cho sinh vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ Trái Đất.
  • C. Tạo ra các loại khoáng chất cần thiết cho sinh vật.
  • D. Cung cấp năng lượng và chất hữu cơ cho hệ sinh thái, tạo ra O2.

Câu 16: Khi phân tích thành phần sắc tố quang hợp của một loài tảo biển sâu, người ta thấy chúng chứa nhiều sắc tố màu đỏ. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Sắc tố đỏ giúp tảo biển chịu được áp suất lớn ở biển sâu.
  • B. Sắc tố đỏ giúp tảo biển hấp thụ ánh sáng đỏ mạnh hơn ở biển sâu.
  • C. Sắc tố đỏ giúp tảo biển hấp thụ ánh sáng xanh lam tốt hơn ở độ sâu.
  • D. Sắc tố đỏ bảo vệ tảo biển khỏi tia UV ở biển sâu.

Câu 17: Trong một thí nghiệm, lá cây được đặt trong bóng tối vài ngày trước khi chiếu sáng. Điều này ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào khi bắt đầu chiếu sáng?

  • A. Tốc độ quang hợp sẽ tăng lên ngay lập tức.
  • B. Tốc độ quang hợp sẽ tăng chậm lúc đầu, sau đó tăng dần.
  • C. Tốc độ quang hợp sẽ không bị ảnh hưởng.
  • D. Cây sẽ không thể quang hợp được nữa.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính trồng rau?

  • A. Tăng nồng độ CO2 trong không khí nhà kính.
  • B. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào nhà kính.
  • C. Tăng nhiệt độ trong nhà kính lên quá cao.
  • D. Giảm độ ẩm trong nhà kính.

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của cây, tốc độ quang hợp thường giảm. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Khí khổng đóng lại làm giảm lượng CO2 hấp thụ.
  • B. Sắc tố quang hợp bị phân hủy.
  • C. Nước bị mất quá nhiều do thoát hơi nước.
  • D. Enzyme quang hợp bị biến tính hoặc hoạt động kém hiệu quả.

Câu 20: Trong sơ đồ chuỗi chuyền electron quang hợp ở pha sáng, ATP được tổng hợp bằng cơ chế nào?

  • A. Photphorin hóa mức cơ chất.
  • B. Oxi hóa khử trực tiếp.
  • C. Hóa thẩm thấu (chemiosmosis).
  • D. Phân giải glucose.

Câu 21: So sánh điểm bù CO2 giữa thực vật C3 và C4. Thực vật nào có điểm bù CO2 thấp hơn và ý nghĩa của điều này là gì?

  • A. C3 thấp hơn, quang hợp hiệu quả hơn ở CO2 thấp.
  • B. C4 thấp hơn, quang hợp hiệu quả hơn ở CO2 thấp.
  • C. C3 thấp hơn, quang hợp hiệu quả hơn ở CO2 cao.
  • D. C4 thấp hơn, quang hợp hiệu quả hơn ở CO2 cao.

Câu 22: Trong pha sáng, electron được vận chuyển từ phân tử nào đến phân tử nào?

  • A. Từ ATP đến NADPH.
  • B. Từ CO2 đến glucose.
  • C. Từ H2O đến NADP+.
  • D. Từ glucose đến CO2.

Câu 23: Nếu chặn dòng proton (H+) đi qua kênh ATP synthase trên màng thylakoid, hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Ngừng tổng hợp ATP trong pha sáng.
  • B. Ngừng quang phân li nước.
  • C. Ngừng chu trình Calvin.
  • D. Tăng tốc độ quang hợp.

Câu 24: Vai trò của carotenoit trong hệ sắc tố quang hợp là gì?

  • A. Trực tiếp tham gia vào chuỗi chuyền electron.
  • B. Hấp thụ ánh sáng và bảo vệ chlorophyll.
  • C. Cố định CO2 trong pha tối.
  • D. Vận chuyển electron từ pha sáng sang pha tối.

Câu 25: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh thường đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Tuy nhiên, điều này có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến quang hợp như thế nào?

  • A. Làm tăng tốc độ quang hợp do giữ được nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến tốc độ quang hợp.
  • C. Làm giảm tốc độ quang hợp do thiếu CO2.
  • D. Làm tăng nhiệt độ lá và gây hại cho cây.

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, người nông dân có thể sử dụng biện pháp nào để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính vào mùa đông ở vùng ôn đới?

  • A. Giảm thông gió để giữ ấm nhà kính.
  • B. Tưới nước lạnh vào buổi sáng.
  • C. Bón nhiều phân đạm.
  • D. Sử dụng đèn LED chiếu sáng bổ sung.

Câu 27: Phân biệt pha sáng và pha tối dựa trên yếu tố năng lượng đầu vào và sản phẩm đầu ra chính.

  • A. Pha sáng: CO2 vào, glucose ra; Pha tối: ánh sáng vào, O2 ra.
  • B. Pha sáng: ánh sáng vào, ATP, NADPH, O2 ra; Pha tối: ATP, NADPH, CO2 vào, đường ra.
  • C. Pha sáng: H2O vào, CO2 ra; Pha tối: O2 vào, đường ra.
  • D. Cả hai pha đều cần ánh sáng và tạo ra glucose.

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp của hai loài cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đường cong nào trên biểu đồ sẽ đạt đến trạng thái bão hòa quang hợp ở cường độ ánh sáng cao hơn?

  • A. Đường cong của cây ưa sáng.
  • B. Đường cong của cây ưa bóng.
  • C. Cả hai đường cong đều bão hòa ở cùng cường độ ánh sáng.
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho.

Câu 29: Trong quá trình hô hấp sáng, enzyme RuBisCO có vai trò gì khác so với trong chu trình Calvin?

  • A. Chỉ hoạt động carboxylase, cố định CO2 hiệu quả hơn.
  • B. Không hoạt động, quá trình hô hấp sáng do enzyme khác đảm nhiệm.
  • C. Hoạt động oxygenase, gắn O2 vào RuBP, gây lãng phí năng lượng.
  • D. Xúc tác cả hai phản ứng carboxylase và oxygenase với hiệu quả tương đương.

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trồng cây dưới ánh sáng tự nhiên và đo tốc độ quang hợp.
  • B. Chiếu sáng cây bằng ánh sáng đơn sắc khác nhau và đo tốc độ quang hợp.
  • C. Thay đổi nồng độ CO2 và đo tốc độ quang hợp.
  • D. Thay đổi nhiệt độ và đo tốc độ quang hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò chính của pha sáng trong quá trình quang hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong thí nghiệm về quang hợp, một cây xanh được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc màu lục. Hỏi cường độ quang hợp của cây sẽ như thế nào so với khi chiếu bằng ánh sáng đỏ hoặc xanh lam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chu trình Calvin diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp và sử dụng sản phẩm nào từ pha sáng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa thực vật C3 và thực vật C4 trong quá trình quang hợp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong điều kiện môi trường khô hạn, thực vật CAM thích nghi bằng cách nào để giảm thiểu sự mất nước trong quá trình quang hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nồng độ CO2 trong khí quyển tăng lên có thể ảnh hưởng đến hiệu quả quang hợp của thực vật C3 và C4 như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quá trình quang phân li nước trong pha sáng của quang hợp có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nếu một cây xanh bị thiếu magnesium, quá trình quang hợp sẽ bị ảnh hưởng chủ yếu ở giai đoạn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong một thí nghiệm, cây được đặt trong môi trường kín và được chiếu sáng liên tục. Nếu nồng độ CO2 trong môi trường giảm dần, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ quang hợp của cây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại tế bào nào ở lá cây C4 thực hiện chu trình Calvin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sản phẩm đầu tiên được tạo ra khi CO2 được cố định trong chu trình Calvin là hợp chất có bao nhiêu carbon?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Enzyme nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định CO2 trong chu trình Calvin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu, yếu tố nào sau đây có khả năng giới hạn tốc độ quang hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ý nghĩa sinh thái của quá trình quang hợp đối với hệ sinh thái trên Trái Đất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi phân tích thành phần sắc tố quang hợp của một loài tảo biển sâu, người ta thấy chúng chứa nhiều sắc tố màu đỏ. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một thí nghiệm, lá cây được đặt trong bóng tối vài ngày trước khi chiếu sáng. Điều này ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào khi bắt đầu chiếu sáng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quang hợp trong nhà kính trồng rau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nhiệt độ môi trường tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu của cây, tốc độ quang hợp thường giảm. Nguyên nhân chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong sơ đồ chuỗi chuyền electron quang hợp ở pha sáng, ATP được tổng hợp bằng cơ chế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh điểm bù CO2 giữa thực vật C3 và C4. Thực vật nào có điểm bù CO2 thấp hơn và ý nghĩa của điều này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong pha sáng, electron được vận chuyển từ phân tử nào đến phân tử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nếu chặn dòng proton (H+) đi qua kênh ATP synthase trên màng thylakoid, hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vai trò của carotenoit trong hệ sắc tố quang hợp là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong điều kiện thiếu nước, cây xanh thường đóng khí khổng để hạn chế mất nước. Tuy nhiên, điều này có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến quang hợp như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ứng dụng kiến thức về quang hợp, người nông dân có thể sử dụng biện pháp nào để tăng năng suất cây trồng trong nhà kính vào mùa đông ở vùng ôn đới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân biệt pha sáng và pha tối dựa trên yếu tố năng lượng đầu vào và sản phẩm đầu ra chính.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và tốc độ quang hợp của hai loài cây: cây ưa sáng và cây ưa bóng. Đường cong nào trên biểu đồ sẽ đạt đến trạng thái bão hòa quang hợp ở cường độ ánh sáng cao hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình hô hấp sáng, enzyme RuBisCO có vai trò gì khác so với trong chu trình Calvin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của màu sắc ánh sáng đến quang hợp, thí nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả