15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô, hay còn gọi là hemolymph. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín về mặt năng lượng là gì?

  • A. Cung cấp oxy nhanh hơn đến các mô.
  • B. Tiêu thụ ít năng lượng hơn cho hoạt động bơm máu.
  • C. Cho phép điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan hiệu quả hơn.
  • D. Duy trì áp suất máu ổn định hơn.

Câu 2: Xét về hiệu quả trao đổi chất, hệ tuần hoàn kín vượt trội hơn hệ tuần hoàn hở chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Duy trì áp suất máu cao và tốc độ dòng chảy nhanh hơn.
  • B. Hemolymph tiếp xúc trực tiếp với tế bào, tăng cường trao đổi chất.
  • C. Ít tiêu tốn năng lượng hơn cho hoạt động tuần hoàn.
  • D. Có khả năng điều chỉnh thành phần máu dễ dàng hơn.

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất) và hệ tuần hoàn đơn. Điều này có nghĩa là máu đi qua tim bao nhiêu lần trong một vòng tuần hoàn?

  • A. Một lần
  • B. Hai lần
  • C. Ba lần
  • D. Bốn lần

Câu 4: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép như chim và thú, vòng tuần hoàn phổi có vai trò chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan.
  • B. Thu nhận máu nghèo oxy từ các cơ quan về tim.
  • C. Trao đổi khí O2 và CO2 giữa máu và không khí ở phổi.
  • D. Điều hòa huyết áp trong cơ thể.

Câu 5: So sánh tim của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), tim của chúng có điểm khác biệt cơ bản nào về cấu trúc liên quan đến hiệu quả trộn lẫn máu giàu và nghèo oxy?

  • A. Tim bò sát có 2 tâm nhĩ, tim lưỡng cư có 1 tâm nhĩ.
  • B. Tim bò sát có vách ngăn tâm thất phát triển hơn, giảm trộn lẫn máu.
  • C. Tim lưỡng cư có kích thước lớn hơn tim bò sát.
  • D. Tim bò sát có khả năng điều hòa nhịp tim tốt hơn.

Câu 6: Trong hệ dẫn truyền tim ở người, nút xoang nhĩ (SA node) được ví như "máy tạo nhịp tim" tự nhiên. Vì sao nút xoang nhĩ lại có vai trò này?

  • A. Nút xoang nhĩ nhận tín hiệu thần kinh từ não bộ để điều khiển nhịp tim.
  • B. Nút xoang nhĩ có khả năng co bóp mạnh nhất, tạo lực đẩy máu đi.
  • C. Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, khởi đầu chu kỳ co bóp của tim.
  • D. Nút xoang nhĩ dẫn truyền xung điện nhanh nhất đến các tế bào cơ tim.

Câu 7: Chu kỳ tim gồm pha tâm nhĩ thu, pha tâm thất thu và pha dãn chung. Nếu chu kỳ tim kéo dài 0.8 giây và pha tâm thất thu chiếm 0.3 giây, pha dãn chung chiếm 0.4 giây, thì pha tâm nhĩ thu kéo dài bao lâu?

  • A. 0.5 giây
  • B. 0.3 giây
  • C. 0.2 giây
  • D. 0.1 giây

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái của hệ tuần hoàn?

  • A. Lực co bóp tối đa của tâm thất.
  • B. Sức cản của mạch máu ngoại vi khi tim giãn.
  • C. Áp lực máu trung bình trong suốt chu kỳ tim.
  • D. Lưu lượng máu được tim bơm đi trong một phút.

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thích nghi của mao mạch cho chức năng này?

  • A. Thành mao mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào biểu mô dẹt.
  • B. Tổng diện tích bề mặt mao mạch rất lớn.
  • C. Mạng lưới mao mạch phân bố dày đặc trong các mô và cơ quan.
  • D. Thành mao mạch dày, cấu tạo từ nhiều lớp mô.

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra như thế nào khi cơ thể vận động mạnh?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm tăng cường kích thích tim, làm tim đập nhanh và mạnh hơn.
  • B. Hệ thần kinh phó giao cảm tăng cường kích thích tim, làm tim đập nhanh và mạnh hơn.
  • C. Hệ thần kinh giao cảm giảm kích thích tim, làm tim đập chậm và yếu hơn.
  • D. Hệ thần kinh phó giao cảm giảm kích thích tim, làm tim đập chậm và yếu hơn.

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) có vai trò gì trong điều hòa hoạt động tim mạch khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm?

  • A. Giảm nhịp tim và huyết áp để cơ thể thư giãn.
  • B. Tăng nhịp tim và lực co bóp tim, tăng lưu lượng máu đến cơ và não.
  • C. Làm giãn mạch máu, giảm sức cản ngoại vi.
  • D. Kích thích hệ tiêu hóa hoạt động mạnh hơn.

Câu 12: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt (iron deficiency anemia). Tình trạng này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu và hệ tuần hoàn?

  • A. Đông máu.
  • B. Miễn dịch.
  • C. Vận chuyển oxy.
  • D. Điều hòa pH máu.

Câu 13: Tại sao vận động viên thể thao chuyên nghiệp thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

  • A. Do hệ thần kinh phó giao cảm của vận động viên hoạt động mạnh hơn.
  • B. Do khối lượng máu của vận động viên ít hơn.
  • C. Do mạch máu của vận động viên bị xơ cứng hơn.
  • D. Do tim của vận động viên khỏe mạnh và hiệu quả hơn, thể tích tâm thu lớn hơn.

Câu 14: Bệnh xơ vữa động mạch là tình trạng các mảng xơ vữa tích tụ trong lòng động mạch, làm hẹp lòng mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch có thể là gì?

  • A. Huyết áp thấp.
  • B. Nhịp tim chậm.
  • C. Nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
  • D. Suy tim.

Câu 15: Giả sử một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp và cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch ngoại vi.
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại vi.
  • C. Tăng cường bài tiết nước tiểu để giảm thể tích máu.
  • D. Giảm tiết hormone adrenaline.

Câu 16: Ở côn trùng, hemolymph (máu – dịch mô) không trực tiếp vận chuyển oxy đến tế bào. Vậy hệ thống nào đảm nhiệm chức năng vận chuyển oxy ở côn trùng?

  • A. Hệ tuần hoàn kín.
  • B. Hệ thống mao mạch dày đặc.
  • C. Hemoglobin trong hemolymph.
  • D. Hệ thống khí quản.

Câu 17: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

  • A. Chim bồ câu
  • B. Mèo
  • C. Cá chép
  • D. Ếch đồng

Câu 18: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào trong tim?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
  • B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
  • C. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi.
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ.

Câu 19: Máu từ phổi trở về tim theo loại mạch máu nào?

  • A. Động mạch phổi.
  • B. Động mạch chủ.
  • C. Tĩnh mạch phổi.
  • D. Tĩnh mạch chủ.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Thể tích máu.
  • B. Nhịp tim.
  • C. Độ nhớt của máu.
  • D. Chiều cao cơ thể.

Câu 21: Trong quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn ở động vật, hệ tuần hoàn kín xuất hiện sau hệ tuần hoàn hở và được xem là tiến bộ hơn. Vì sao hệ tuần hoàn kín lại được coi là tiến bộ hơn về mặt sinh học?

  • A. Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng hiệu quả hơn cho các hoạt động sống.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn cho hoạt động tuần hoàn.
  • C. Đơn giản hơn về cấu trúc và hoạt động.
  • D. Phù hợp với mọi kích thước cơ thể động vật.

Câu 22: Xét một người có nhóm máu AB. Nhóm máu AB có đặc điểm gì đặc biệt so với các nhóm máu khác trong hệ ABO?

  • A. Chỉ có kháng nguyên A trên hồng cầu.
  • B. Có cả kháng nguyên A và B trên hồng cầu, không có kháng thể trong huyết tương.
  • C. Không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu.
  • D. Chỉ có kháng thể kháng A và kháng B trong huyết tương.

Câu 23: Tại sao người có nhóm máu O được gọi là nhóm máu "cho chung"?

  • A. Vì hồng cầu nhóm O dễ dàng nhận oxy hơn.
  • B. Vì huyết tương nhóm O không chứa kháng thể.
  • C. Vì hồng cầu nhóm O không có kháng nguyên A và B, không gây phản ứng ngưng kết ở hầu hết người nhận.
  • D. Vì người nhóm máu O có hệ miễn dịch khỏe mạnh.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu truyền nhầm nhóm máu, ví dụ truyền máu nhóm A cho người nhóm máu B?

  • A. Không có phản ứng gì xảy ra.
  • B. Máu của người nhận sẽ chuyển thành nhóm máu của người cho.
  • C. Người nhận sẽ cảm thấy khỏe hơn do được bổ sung máu.
  • D. Xảy ra phản ứng ngưng kết hồng cầu, gây nguy hiểm đến tính mạng.

Câu 25: Hệ bạch huyết có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Thu hồi dịch mô thừa và tham gia vào hệ thống miễn dịch.
  • B. Vận chuyển oxy đến các tế bào.
  • C. Điều hòa huyết áp.
  • D. Loại bỏ chất thải từ máu.

Câu 26: Bạch huyết được hình thành từ đâu?

  • A. Từ máu sau khi loại bỏ hồng cầu.
  • B. Từ dịch mô thấm vào mao mạch bạch huyết.
  • C. Từ tủy xương.
  • D. Từ gan.

Câu 27: So sánh tốc độ máu chảy trong động mạch, tĩnh mạch và mao mạch, tốc độ máu chảy chậm nhất ở đâu và vì sao?

  • A. Động mạch, vì động mạch có thành dày và đàn hồi.
  • B. Tĩnh mạch, vì tĩnh mạch có van một chiều.
  • C. Mao mạch, vì tổng tiết diện mao mạch lớn nhất.
  • D. Tốc độ máu chảy tương đương nhau ở cả ba loại mạch máu.

Câu 28: Một người bị tăng huyết áp (cao huyết áp) kéo dài có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm nào cho hệ tim mạch và các cơ quan khác?

  • A. Huyết áp thấp và thiếu máu.
  • B. Nhịp tim chậm và rối loạn nhịp tim.
  • C. Giảm lưu lượng máu đến các cơ quan.
  • D. Suy tim, đột quỵ, suy thận, bệnh tim mạch vành.

Câu 29: Để đo huyết áp, người ta thường sử dụng máy đo huyết áp và ống nghe. Vị trí đo huyết áp thường là ở động mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch cảnh.
  • B. Động mạch cánh tay.
  • C. Mao mạch ở ngón tay.
  • D. Động mạch chủ bụng.

Câu 30: Trong hệ tuần hoàn của động vật có vú, máu giàu oxy và máu nghèo oxy được tách biệt hoàn toàn ở tim, không bị pha trộn. Điều này có ý nghĩa sinh học gì quan trọng đối với động vật có vú?

  • A. Giảm áp lực máu trong hệ tuần hoàn.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tim.
  • C. Đảm bảo cung cấp đủ oxy cho các hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ.
  • D. Giúp động vật thích nghi với môi trường sống dưới nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô, hay còn gọi là hemolymph. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín về mặt năng lượng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét về hiệu quả trao đổi chất, hệ tuần hoàn kín vượt trội hơn hệ tuần hoàn hở chủ yếu do yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất) và hệ tuần hoàn đơn. Điều này có nghĩa là máu đi qua tim bao nhiêu lần trong một vòng tuần hoàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép như chim và thú, vòng tuần hoàn phổi có vai trò chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh tim của lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu), tim của chúng có điểm khác biệt cơ bản nào về cấu trúc liên quan đến hiệu quả trộn lẫn máu giàu và nghèo oxy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong hệ dẫn truyền tim ở người, nút xoang nhĩ (SA node) được ví như 'máy tạo nhịp tim' tự nhiên. Vì sao nút xoang nhĩ lại có vai trò này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chu kỳ tim gồm pha tâm nhĩ thu, pha tâm thất thu và pha dãn chung. Nếu chu kỳ tim kéo dài 0.8 giây và pha tâm thất thu chiếm 0.3 giây, pha dãn chung chiếm 0.4 giây, thì pha tâm nhĩ thu kéo dài bao lâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái của hệ tuần hoàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thích nghi của mao mạch cho chức năng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra như thế nào khi cơ thể vận động mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) có vai trò gì trong điều hòa hoạt động tim mạch khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt (iron deficiency anemia). Tình trạng này ảnh hưởng trực tiếp đến chức năng nào của máu và hệ tuần hoàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao vận động viên thể thao chuyên nghiệp thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Bệnh xơ vữa động mạch là tình trạng các mảng xơ vữa tích tụ trong lòng động mạch, làm hẹp lòng mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp và cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Ở côn trùng, hemolymph (máu – dịch mô) không trực tiếp vận chuyển oxy đến tế bào. Vậy hệ thống nào đảm nhiệm chức năng vận chuyển oxy ở côn trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào trong tim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Máu từ phổi trở về tim theo loại mạch máu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quá trình tiến hóa hệ tuần hoàn ở động vật, hệ tuần hoàn kín xuất hiện sau hệ tuần hoàn hở và được xem là tiến bộ hơn. Vì sao hệ tuần hoàn kín lại được coi là tiến bộ hơn về mặt sinh học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét một người có nhóm máu AB. Nhóm máu AB có đặc điểm gì đặc biệt so với các nhóm máu khác trong hệ ABO?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao người có nhóm máu O được gọi là nhóm máu 'cho chung'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu truyền nhầm nhóm máu, ví dụ truyền máu nhóm A cho người nhóm máu B?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hệ bạch huyết có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Bạch huyết được hình thành từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh tốc độ máu chảy trong động mạch, tĩnh mạch và mao mạch, tốc độ máu chảy chậm nhất ở đâu và vì sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một người bị tăng huyết áp (cao huyết áp) kéo dài có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm nào cho hệ tim mạch và các cơ quan khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để đo huyết áp, người ta thường sử dụng máy đo huyết áp và ống nghe. Vị trí đo huyết áp thường là ở động mạch nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong hệ tuần hoàn của động vật có vú, máu giàu oxy và máu nghèo oxy được tách biệt hoàn toàn ở tim, không bị pha trộn. Điều này có ý nghĩa sinh học gì quan trọng đối với động vật có vú?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi mô tả hệ tuần hoàn hở ở động vật?

  • A. Máu lưu thông với áp lực cao trong hệ mạch liên tục.
  • B. Máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • C. Quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào diễn ra rất nhanh chóng.
  • D. Tim có vai trò bơm máu trực tiếp vào mao mạch.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Cung cấp máu đến các cơ quan nhanh hơn và hiệu quả hơn.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tuần hoàn máu.
  • C. Giảm thiểu sự mất mát dịch tuần hoàn ra khỏi hệ mạch.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc hệ tuần hoàn và tim.

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có ít ngăn nhất?

  • A. Ếch đồng
  • B. Rắn ráo
  • C. Chim bồ câu
  • D. Cá chép

Câu 4: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan và mô của cơ thể.
  • B. Thu gom máu nghèo oxy từ các cơ quan và mô về tim.
  • C. Thực hiện quá trình trao đổi khí O2 và CO2 ở phổi.
  • D. Đảm bảo cung cấp máu liên tục cho hoạt động của tim.

Câu 5: Ở người, van tim nào có vai trò ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

  • A. Van hai lá (van nhĩ thất trái)
  • B. Van động mạch chủ
  • C. Van ba lá (van nhĩ thất phải)
  • D. Van động mạch phổi

Câu 6: Nhịp tim của một người bình thường khi nghỉ ngơi chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ glucose trong máu
  • B. Lượng nước uống hàng ngày
  • C. Thân nhiệt cơ thể
  • D. Hệ thần kinh tự chủ

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn nào sau đây có thời gian kéo dài nhất ở người trưởng thành khỏe mạnh?

  • A. Pha tâm nhĩ thu
  • B. Pha tâm thất thu
  • C. Pha giãn chung
  • D. Pha co đẳng trương

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động nào của tim?

  • A. Sự co bóp của tâm thất
  • B. Sự co bóp của tâm nhĩ
  • C. Sự giãn nở của tâm thất
  • D. Sự giãn nở của tâm nhĩ

Câu 9: Loại mạch máu nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất trong hệ tuần hoàn?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 10: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở đoạn mạch máu nào, phù hợp với chức năng trao đổi chất?

  • A. Động mạch
  • B. Mao mạch
  • C. Tĩnh mạch
  • D. Tiểu tĩnh mạch

Câu 11: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch theo thể dịch chủ yếu dựa vào vai trò của chất nào?

  • A. Ion calcium (Ca2+)
  • B. Khí carbon dioxide (CO2)
  • C. Enzyme
  • D. Hormone

Câu 12: Khi một người vận động mạnh, cơ thể sẽ có phản ứng điều chỉnh huyết áp như thế nào?

  • A. Huyết áp tăng lên
  • B. Huyết áp giảm xuống
  • C. Huyết áp không thay đổi
  • D. Huyết áp dao động không ổn định

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch
  • C. Giãn mạch
  • D. Tăng cường hô hấp

Câu 14: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch cao hơn?

  • A. Do chế độ ăn uống thiếu chất xơ
  • B. Do ít vận động thể lực
  • C. Do quá trình lão hóa và tích tụ cholesterol
  • D. Do ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường

Câu 15: Hiện tượng phù nề (sưng tấy) ở chân do suy tim thường liên quan đến vấn đề gì trong hệ tuần hoàn?

  • A. Tắc nghẽn động mạch
  • B. Giảm số lượng hồng cầu
  • C. Huyết áp tăng quá cao
  • D. Ứ đọng máu ở tĩnh mạch và tăng áp lực mao mạch

Câu 16: Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

  • A. Thành mạch dày, nhiều lớp
  • B. Thành mạch mỏng, có nhiều lỗ nhỏ
  • C. Lòng mạch rộng
  • D. Có van một chiều

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở?

  • A. Loại dịch tuần hoàn (máu hoặc hemolymph)
  • B. Cấu trúc của tim
  • C. Số lượng vòng tuần hoàn
  • D. Loại mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)

Câu 18: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, máu giàu oxy và máu nghèo oxy được trộn lẫn một phần trong tim ở nhóm động vật nào?

  • A. Lưỡng cư và bò sát (đa số)
  • B. Chim và thú
  • C. Cá xương và cá sụn
  • D. Côn trùng và giáp xác

Câu 19: Nếu một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg, chỉ số huyết áp tâm trương (90 mmHg) phản ánh điều gì?

  • A. Áp lực máu khi tim co mạnh nhất
  • B. Áp lực máu trung bình trong chu kì tim
  • C. Áp lực máu khi tim giãn ra
  • D. Áp lực máu trong mao mạch

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không làm tăng huyết áp?

  • A. Stress kéo dài
  • B. Chế độ ăn nhiều muối
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Vận động thể lực thường xuyên

Câu 21: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

  • A. Tạo ra xung điện khởi đầu chu kì tim
  • B. Dẫn truyền xung điện từ tâm nhĩ xuống tâm thất
  • C. Điều hòa nhịp tim theo nhu cầu cơ thể
  • D. Đảm bảo sự co bóp đồng bộ của các tế bào cơ tim

Câu 22: Máu từ tâm thất phải được bơm vào mạch máu nào?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Động mạch phổi
  • C. Tĩnh mạch chủ trên
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 23: Chức năng chính của hệ thống bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Vận chuyển oxy đến các tế bào
  • B. Loại bỏ chất thải từ máu
  • C. Thu hồi dịch mô và đưa về hệ tuần hoàn máu
  • D. Tham gia vào quá trình đông máu

Câu 24: Ở cá, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi trực tiếp đến cơ quan nào tiếp theo?

  • A. Các cơ quan của cơ thể
  • B. Tâm nhĩ
  • C. Tâm thất
  • D. Động mạch chủ bụng

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn của côn trùng, dịch tuần hoàn (hemolymph) không có chức năng chính nào sau đây?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
  • B. Vận chuyển chất thải
  • C. Vận chuyển khí oxy (O2)
  • D. Tham gia vào cơ chế bảo vệ cơ thể

Câu 26: Một người bị bệnh hở van hai lá (van nhĩ thất trái), hậu quả trực tiếp đến hoạt động tim là gì?

  • A. Máu chảy ngược từ tâm thất phải lên tâm nhĩ phải
  • B. Máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái
  • C. Máu chảy ngược từ động mạch phổi về tâm thất phải
  • D. Máu chảy ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái

Câu 27: Hoạt động thể dục thể thao thường xuyên mang lại lợi ích gì cho hệ tuần hoàn, ngoại trừ?

  • A. Tăng cường sức co bóp của tim
  • B. Giảm số lượng mạch máu
  • C. Giảm nhịp tim khi nghỉ ngơi
  • D. Cải thiện độ đàn hồi của mạch máu

Câu 28: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đánh dấu bước tiến quan trọng?

  • A. Thân mềm và chân khớp
  • B. Cá và lưỡng cư
  • C. Lưỡng cư và bò sát
  • D. Bò sát và chim

Câu 29: Trong thí nghiệm đo huyết áp bằng huyết áp kế thủy ngân, khi nghe thấy tiếng Korotkoff đầu tiên, đó là chỉ số của?

  • A. Huyết áp tâm thu
  • B. Huyết áp tâm trương
  • C. Huyết áp trung bình
  • D. Áp lực mạch

Câu 30: Nếu so sánh tim của chim và tim của bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính về cấu trúc tim là gì?

  • A. Số lượng tâm nhĩ
  • B. Số lượng tâm thất
  • C. Kích thước tim
  • D. Vách ngăn tâm thất hoàn toàn ở chim, chưa hoàn toàn ở bò sát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *đúng* khi mô tả hệ tuần hoàn hở ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét về cấu trúc tim, tim của loài động vật nào sau đây có *ít ngăn* nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ở người, van tim nào có vai trò ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhịp tim của một người bình thường khi nghỉ ngơi chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn nào sau đây có thời gian kéo dài nhất ở người trưởng thành khỏe mạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động nào của tim?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Loại mạch máu nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất trong hệ tuần hoàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở đoạn mạch máu nào, phù hợp với chức năng trao đổi chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch theo thể dịch chủ yếu dựa vào vai trò của chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi một người vận động mạnh, cơ thể sẽ có phản ứng điều chỉnh huyết áp như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn, cơ chế bù trừ đầu tiên của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch cao hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hiện tượng phù nề (sưng tấy) ở chân do suy tim thường liên quan đến vấn đề gì trong hệ tuần hoàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, máu giàu oxy và máu nghèo oxy được trộn lẫn một phần trong tim ở nhóm động vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nếu một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg, chỉ số huyết áp tâm trương (90 mmHg) phản ánh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng huyết áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Máu từ tâm thất phải được bơm vào mạch máu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chức năng chính của hệ thống bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ở cá, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi trực tiếp đến cơ quan nào tiếp theo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn của côn trùng, dịch tuần hoàn (hemolymph) *không* có chức năng chính nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một người bị bệnh hở van hai lá (van nhĩ thất trái), hậu quả trực tiếp đến hoạt động tim là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hoạt động thể dục thể thao thường xuyên mang lại lợi ích gì cho hệ tuần hoàn, *ngoại trừ*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét về tiến hóa hệ tuần hoàn, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đánh dấu bước tiến quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong thí nghiệm đo huyết áp bằng huyết áp kế thủy ngân, khi nghe thấy tiếng Korotkoff đầu tiên, đó là chỉ số của?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu so sánh tim của chim và tim của bò sát (trừ cá sấu), điểm khác biệt chính về cấu trúc tim là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó thực hiện chức năng gì chính?

  • A. Máu; vận chuyển oxygen đến tế bào và loại bỏ CO2.
  • B. Huyết tương (hemolymph); vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải, đồng thời tham gia trao đổi khí ở một số loài.
  • C. Dịch mô; bôi trơn các cơ quan và khớp.
  • D. Bạch huyết; thu hồi dịch mô thừa và bảo vệ cơ thể.

Câu 2: So sánh hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hệ tuần hoàn kín và là ưu điểm chính của nó?

  • A. Máu chảy trong mạch kín với áp lực cao và tốc độ nhanh.
  • B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể trong xoang.
  • C. Ít tiêu tốn năng lượng hơn cho hoạt động tuần hoàn.
  • D. Phù hợp với động vật có kích thước nhỏ và hoạt động chậm chạp.

Câu 3: Ở cá xương, tim có cấu tạo 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất). Máu đi theo vòng tuần hoàn đơn. Trình tự đường đi của máu trong hệ tuần hoàn của cá là:

  • A. Tim → Cơ quan → Mang → Tim
  • B. Tim → Mang → Phổi → Cơ quan → Tim
  • C. Tim → Mang → Cơ quan → Tim
  • D. Tim → Phổi → Cơ quan → Mang → Tim

Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép, cho phép máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen được tách biệt tương đối, nâng cao hiệu quả trao đổi chất?

  • A. Châu chấu
  • B. Trai sông
  • C. Tôm
  • D. Chim bồ câu

Câu 5: Tim của động vật có vú có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất) và hệ tuần hoàn kép. Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và ngăn dòng máu chảy ngược từ đâu đến đâu?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải; ngăn máu chảy ngược từ tâm thất phải lên tâm nhĩ phải.
  • B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái; ngăn máu chảy ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái.
  • C. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi; ngăn máu chảy ngược từ động mạch phổi về tâm thất phải.
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ; ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng hoạt động co bóp của tim. Nút xoang nhĩ được ví như "máy tạo nhịp" của tim vì sao?

  • A. Nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện, gây khử cực và co bóp tâm nhĩ, sau đó lan truyền xuống tâm thất.
  • B. Nút xoang nhĩ nhận xung điện từ não bộ và điều khiển nhịp tim.
  • C. Nút xoang nhĩ là nơi tập trung nhiều tế bào cơ tim nhất, tạo lực co bóp mạnh nhất.
  • D. Nút xoang nhĩ chứa các thụ quan hóa học, cảm nhận nồng độ O2 và CO2 trong máu để điều chỉnh nhịp tim.

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn tâm thất co có vai trò gì chính trong việc tuần hoàn máu?

  • A. Máu từ tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ.
  • B. Máu từ tâm nhĩ đổ xuống tâm thất.
  • C. Máu được bơm vào động mạch chủ và động mạch phổi để đi đến các cơ quan và phổi.
  • D. Van nhĩ thất đóng lại, ngăn máu chảy ngược lên tâm nhĩ.

Câu 8: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái của hệ tuần hoàn?

  • A. Áp lực máu cao nhất khi tim co bóp mạnh nhất.
  • B. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn ra và đổ đầy máu.
  • C. Tốc độ máu chảy trong mạch máu.
  • D. Sức cản của mạch máu ngoại vi đối với dòng máu.

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây của mao mạch giúp tăng hiệu quả trao đổi chất?

  • A. Thành mao mạch dày, có nhiều lớp mô liên kết.
  • B. Đường kính mao mạch lớn, giúp máu chảy nhanh.
  • C. Mao mạch có van một chiều, điều chỉnh dòng máu.
  • D. Thành mao mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào biểu mô dẹt và có nhiều lỗ nhỏ.

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch. Khi huyết áp giảm, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào theo cơ chế thần kinh để duy trì huyết áp?

  • A. Hệ thần kinh phó giao cảm tăng cường hoạt động, làm giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • B. Hệ thần kinh trung ương gửi tín hiệu ức chế hoạt động tim và mạch máu.
  • C. Hệ thần kinh giao cảm tăng cường hoạt động, làm tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim và co mạch máu.
  • D. Tủy thượng thận giảm tiết adrenaline, làm giảm nhịp tim và huyết áp.

Câu 11: Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên mang lại nhiều lợi ích cho hệ tuần hoàn. Lợi ích nào sau đây là kết quả của việc luyện tập thể thao đối với tim?

  • A. Cơ tim khỏe mạnh hơn, tăng thể tích tâm thu, nhịp tim khi nghỉ ngơi giảm.
  • B. Thành tim mỏng hơn, giảm sức cản ngoại vi.
  • C. Van tim hoạt động kém hiệu quả hơn.
  • D. Mạch máu trở nên cứng hơn, giảm tính đàn hồi.

Câu 12: Bệnh xơ vữa động mạch là tình trạng mảng bám tích tụ trong lòng động mạch, gây hẹp lòng mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch ở động mạch vành (động mạch nuôi tim) là gì?

  • A. Huyết áp tăng cao đột ngột.
  • B. Nhồi máu cơ tim (hoại tử cơ tim do thiếu máu cục bộ).
  • C. Suy tim do tim phải làm việc quá sức.
  • D. Xuất huyết não do mạch máu não bị vỡ.

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của hệ tuần hoàn để duy trì lưu lượng máu đến các cơ quan quan trọng là gì?

  • A. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Giãn mạch máu để giảm áp lực máu.
  • C. Tăng cường hoạt động của hệ tiêu hóa để hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • D. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại vi để duy trì huyết áp và lưu lượng máu đến cơ quan quan trọng.

Câu 14: Ở người cao tuổi, thành mạch máu thường bị xơ cứng và kém đàn hồi. Điều này có thể dẫn đến tình trạng huyết áp cao. Vì sao?

  • A. Mạch máu xơ cứng làm giảm thể tích máu.
  • B. Mạch máu xơ cứng làm tăng nhịp tim.
  • C. Mạch máu xơ cứng làm giảm khả năng giãn nở, tăng sức cản ngoại vi, gây tăng huyết áp.
  • D. Mạch máu xơ cứng làm giảm độ nhớt của máu.

Câu 15: Một người có nhóm máu A cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây có thể truyền được cho người này mà không gây phản ứng truyền máu?

  • A. Nhóm máu B
  • B. Nhóm máu O
  • C. Nhóm máu AB
  • D. Nhóm máu Rh-

Câu 16: Xét về cấu trúc tim, tâm thất trái có thành cơ dày hơn tâm thất phải. Sự khác biệt này liên quan đến chức năng nào của tâm thất trái?

  • A. Bơm máu vào vòng tuần hoàn lớn (đi khắp cơ thể) với áp lực cao hơn.
  • B. Bơm máu vào vòng tuần hoàn nhỏ (lên phổi) với áp lực thấp hơn.
  • C. Nhận máu từ tâm nhĩ trái.
  • D. Điều khiển nhịp tim.

Câu 17: Trong hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp máu-dịch mô. Quá trình trao đổi chất giữa máu-dịch mô và tế bào diễn ra như thế nào?

  • A. Máu-dịch mô trao đổi chất với tế bào thông qua hệ thống mao mạch dày đặc.
  • B. Máu-dịch mô được vận chuyển đến các cơ quan chuyên biệt để trao đổi chất.
  • C. Máu-dịch mô chảy trong xoang cơ thể và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
  • D. Trao đổi chất chỉ diễn ra ở tim và các mạch máu lớn.

Câu 18: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì?

  • A. Số lượng bạch cầu giảm, làm suy giảm hệ miễn dịch.
  • B. Hàm lượng hemoglobin trong hồng cầu giảm, làm giảm khả năng vận chuyển oxygen.
  • C. Nồng độ glucose trong máu tăng cao, gây bệnh tiểu đường.
  • D. Khả năng đông máu suy giảm, dễ gây chảy máu.

Câu 19: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy liên tục trong mạch máu. Loại mạch máu nào có vai trò đưa máu từ tim đến các cơ quan?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Bạch mạch

Câu 20: Vận tốc máu chảy trong hệ mạch thay đổi như thế nào khi máu đi từ động mạch lớn đến mao mạch và sau đó đến tĩnh mạch?

  • A. Vận tốc máu tăng dần từ động mạch đến tĩnh mạch.
  • B. Vận tốc máu không đổi trong toàn bộ hệ mạch.
  • C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch, nhanh nhất ở động mạch.
  • D. Vận tốc máu nhanh nhất ở mao mạch, chậm nhất ở tĩnh mạch.

Câu 21: Xét về cơ chế điều hòa thể dịch hoạt động tim mạch, hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến tim và mạch máu?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu.
  • B. Tăng nhịp tim và giãn mạch máu.
  • C. Giảm nhịp tim và co mạch máu.
  • D. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim và co mạch máu (ở một số vùng).

Câu 22: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxygen từ tim đến các cơ quan.
  • B. Đưa máu nghèo oxygen từ tim đến phổi để trao đổi khí và trở về tim.
  • C. Thu hồi máu từ các cơ quan về tim.
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột đến gan.

Câu 23: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số huyết áp này được phân loại như thế nào theo tiêu chuẩn y tế?

  • A. Huyết áp bình thường.
  • B. Tiền tăng huyết áp.
  • C. Tăng huyết áp độ 1.
  • D. Tăng huyết áp độ 2.

Câu 24: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, tim bơm máu vào động mạch, sau đó máu đổ vào xoang cơ thể. Điều gì xảy ra với tốc độ máu chảy trong xoang cơ thể so với trong động mạch?

  • A. Tốc độ máu chảy trong xoang nhanh hơn so với trong động mạch.
  • B. Tốc độ máu chảy trong xoang chậm hơn đáng kể so với trong động mạch.
  • C. Tốc độ máu chảy trong xoang tương đương với trong động mạch.
  • D. Không thể xác định được tốc độ máu chảy trong xoang.

Câu 25: Cho một người bị bệnh hở van động mạch chủ. Trong chu kì tim, khi tâm thất giãn, van động mạch chủ bị hở sẽ gây ra hậu quả gì?

  • A. Máu từ động mạch chủ chảy ngược về tâm thất trái.
  • B. Máu từ tâm thất trái không được bơm vào động mạch chủ.
  • C. Máu từ tâm nhĩ trái chảy vào tâm thất phải.
  • D. Máu từ tĩnh mạch chủ chảy ngược về tâm nhĩ phải.

Câu 26: Một vận động viên marathon có nhịp tim khi nghỉ ngơi thấp hơn so với người ít vận động. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho hiện tượng này?

  • A. Vận động viên có hệ thần kinh phó giao cảm hoạt động mạnh hơn.
  • B. Vận động viên có khối lượng máu trong cơ thể ít hơn.
  • C. Tim của vận động viên khỏe mạnh hơn, tăng thể tích tâm thu, nên không cần nhịp tim nhanh để cung cấp đủ máu.
  • D. Vận động viên có huyết áp thấp hơn người bình thường.

Câu 27: Xét về thành phần máu, huyết tương chiếm tỉ lệ lớn và có vai trò quan trọng. Chức năng chính của huyết tương là gì?

  • A. Vận chuyển oxygen và CO2.
  • B. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh.
  • C. Tham gia quá trình đông máu.
  • D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải, hormone và các chất khác trong máu.

Câu 28: Máu từ phổi trở về tim theo tĩnh mạch phổi là loại máu gì và đổ vào ngăn tim nào?

  • A. Máu nghèo oxygen, đổ vào tâm nhĩ phải.
  • B. Máu giàu oxygen, đổ vào tâm nhĩ trái.
  • C. Máu nghèo oxygen, đổ vào tâm thất phải.
  • D. Máu giàu oxygen, đổ vào tâm thất trái.

Câu 29: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim → Động mạch → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim. Đây là sơ đồ của hệ tuần hoàn nào?

  • A. Hệ tuần hoàn hở.
  • B. Hệ tuần hoàn kín.
  • C. Hệ tuần hoàn đơn.
  • D. Hệ tuần hoàn kép.

Câu 30: Một người bị suy tim, tim hoạt động kém hiệu quả. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do suy tim?

  • A. Huyết áp tăng cao đột ngột.
  • B. Nhịp tim chậm bất thường.
  • C. Tăng cân nhanh chóng do tích trữ mỡ.
  • D. Mệt mỏi, khó thở, phù nề ở chân và mắt cá chân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó thực hiện chức năng gì chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: So sánh hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hệ tuần hoàn kín và là ưu điểm chính của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ở cá xương, tim có cấu tạo 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất). Máu đi theo vòng tuần hoàn đơn. Trình tự đường đi của máu trong hệ tuần hoàn của cá là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép, cho phép máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen được tách biệt tương đối, nâng cao hiệu quả trao đổi chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tim của động vật có vú có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất) và hệ tuần hoàn kép. Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và ngăn dòng máu chảy ngược từ đâu đến đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng hoạt động co bóp của tim. Nút xoang nhĩ được ví như 'máy tạo nhịp' của tim vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn tâm thất co có vai trò gì chính trong việc tuần hoàn máu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái của hệ tuần hoàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây của mao mạch giúp tăng hiệu quả trao đổi chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và điều hòa thể dịch. Khi huyết áp giảm, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào theo cơ chế thần kinh để duy trì huyết áp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên mang lại nhiều lợi ích cho hệ tuần hoàn. Lợi ích nào sau đây là kết quả của việc luyện tập thể thao đối với tim?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Bệnh xơ vữa động mạch là tình trạng mảng bám tích tụ trong lòng động mạch, gây hẹp lòng mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch ở động mạch vành (động mạch nuôi tim) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của hệ tuần hoàn để duy trì lưu lượng máu đến các cơ quan quan trọng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ở người cao tuổi, thành mạch máu thường bị xơ cứng và kém đàn hồi. Điều này có thể dẫn đến tình trạng huyết áp cao. Vì sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người có nhóm máu A cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây có thể truyền được cho người này mà không gây phản ứng truyền máu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét về cấu trúc tim, tâm thất trái có thành cơ dày hơn tâm thất phải. Sự khác biệt này liên quan đến chức năng nào của tâm thất trái?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp máu-dịch mô. Quá trình trao đổi chất giữa máu-dịch mô và tế bào diễn ra như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy liên tục trong mạch máu. Loại mạch máu nào có vai trò đưa máu từ tim đến các cơ quan?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Vận tốc máu chảy trong hệ mạch thay đổi như thế nào khi máu đi từ động mạch lớn đến mao mạch và sau đó đến tĩnh mạch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét về cơ chế điều hòa thể dịch hoạt động tim mạch, hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến tim và mạch máu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi) có chức năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một người có huyết áp đo được là 140/90 mmHg. Chỉ số huyết áp này được phân loại như thế nào theo tiêu chuẩn y tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, tim bơm máu vào động mạch, sau đó máu đổ vào xoang cơ thể. Điều gì xảy ra với tốc độ máu chảy trong xoang cơ thể so với trong động mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho một người bị bệnh hở van động mạch chủ. Trong chu kì tim, khi tâm thất giãn, van động mạch chủ bị hở sẽ gây ra hậu quả gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vận động viên marathon có nhịp tim khi nghỉ ngơi thấp hơn so với người ít vận động. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho hiện tượng này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xét về thành phần máu, huyết tương chiếm tỉ lệ lớn và có vai trò quan trọng. Chức năng chính của huyết tương là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Máu từ phổi trở về tim theo tĩnh mạch phổi là loại máu gì và đổ vào ngăn tim nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim → Động mạch → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim. Đây là sơ đồ của hệ tuần hoàn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một người bị suy tim, tim hoạt động kém hiệu quả. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do suy tim?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về hệ tuần hoàn hở?

  • A. Máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • B. Áp lực máu trong động mạch thấp.
  • C. Tốc độ máu chảy trong động mạch nhanh.
  • D. Trao đổi chất trực tiếp giữa máu và tế bào diễn ra tại xoang cơ thể.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào là gì?

  • A. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào hiệu quả hơn.
  • B. Máu được vận chuyển đến các cơ quan nhanh hơn và với áp lực cao hơn.
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn cho hoạt động tuần hoàn.
  • D. Ít bị rò rỉ máu ra khỏi hệ mạch hơn.

Câu 3: Xét về hiệu quả trao đổi khí, hệ tuần hoàn kép ở động vật trên cạn (như chim và thú) ưu việt hơn hệ tuần hoàn đơn ở cá như thế nào?

  • A. Máu giàu oxygen được bơm đến các cơ quan với áp lực cao hơn sau khi rời phổi.
  • B. Máu nghèo oxygen và máu giàu oxygen trộn lẫn ít hơn.
  • C. Tốc độ máu chảy chậm hơn, tạo điều kiện trao đổi khí tốt hơn.
  • D. Tim có kích thước nhỏ hơn, giảm tiêu hao năng lượng.

Câu 4: Tim của động vật có vú có bốn ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất). Vách ngăn giữa tâm thất trái và tâm thất phải có vai trò chính gì?

  • A. Điều khiển nhịp tim và chu kỳ co bóp của tim.
  • B. Tăng cường lực co bóp của tâm thất.
  • C. Đảm bảo van tim hoạt động chính xác.
  • D. Ngăn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen trộn lẫn.

Câu 5: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van nhĩ thất (van hai lá hoặc van ba lá) bị hở?

  • A. Máu chảy nhanh hơn qua van tim.
  • B. Máu trào ngược từ tâm thất lên tâm nhĩ khi tâm thất co.
  • C. Tâm nhĩ co bóp mạnh hơn để bù đắp.
  • D. Huyết áp tăng đột ngột.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng trong hoạt động co bóp của tim. Nút xoang nhĩ được ví như "máy tạo nhịp" của tim vì sao?

  • A. Nó nhận tín hiệu thần kinh từ não điều khiển nhịp tim.
  • B. Nó là nơi tập trung nhiều tế bào cơ tim nhất.
  • C. Nó tự phát ra xung điện, kích thích tim co bóp theo nhịp.
  • D. Nó nằm ở vị trí trung tâm của tim, điều khiển các nút khác.

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có ý nghĩa gì đối với sự tuần hoàn máu?

  • A. Đẩy máu từ tim vào động mạch, tạo ra huyết áp.
  • B. Máu từ tĩnh mạch trở về tim.
  • C. Tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch.
  • D. Van tim đóng để ngăn máu chảy ngược.

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động của tim. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Độ nhớt của máu.
  • B. Nhịp tim.
  • C. Sức cản của mạch máu.
  • D. Chiều cao cơ thể.

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm cấu trúc của mao mạch?

  • A. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô.
  • B. Đường kính rất nhỏ, chỉ vừa đủ cho hồng cầu đi qua.
  • C. Thành mạch có lớp cơ trơn dày để điều chỉnh lưu lượng máu.
  • D. Tổng diện tích mao mạch lớn.

Câu 10: Khi vận động mạnh, cơ thể cần nhiều oxygen hơn. Cơ chế điều hòa nào sau đây giúp tim đáp ứng nhu cầu oxygen tăng cao này?

  • A. Giảm nhịp tim và tăng lực co bóp.
  • B. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp.
  • C. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp.
  • D. Tăng nhịp tim và giảm lực co bóp.

Câu 11: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch.
  • B. Tăng nhịp tim và giãn mạch.
  • C. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên.
  • D. Giảm nhịp tim và co mạch ngoại biên.

Câu 12: Tại sao người cao huyết áp thường được khuyên hạn chế ăn mặn (ăn nhiều muối NaCl)?

  • A. Muối làm tăng độ nhớt của máu, gây cản trở dòng chảy.
  • B. Muối kích thích tim đập nhanh hơn, làm tăng huyết áp.
  • C. Muối làm hẹp lòng mạch máu, tăng sức cản ngoại vi.
  • D. Muối làm tăng thể tích máu, dẫn đến tăng huyết áp.

Câu 13: Hiện tượng xơ vữa động mạch là tình trạng mảng bám tích tụ trong lòng động mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch là gì?

  • A. Giảm nhịp tim và huyết áp.
  • B. Nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
  • C. Suy giảm chức năng gan và thận.
  • D. Rối loạn tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng.

Câu 14: Khi đo huyết áp, hai chỉ số thường được ghi nhận là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp tâm trương phản ánh điều gì?

  • A. Áp lực máu tối đa khi tim co bóp mạnh nhất.
  • B. Áp lực máu trung bình trong một chu kì tim.
  • C. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn ra.
  • D. Sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu.

Câu 15: Một người có nhịp tim nhanh hơn bình thường khi nghỉ ngơi (trên 100 nhịp/phút). Tình trạng này (tim đập nhanh) có thể là dấu hiệu của vấn đề sức khỏe nào?

  • A. Rối loạn chức năng tim mạch hoặc các bệnh lý khác.
  • B. Huyết áp thấp.
  • C. Thừa cân hoặc béo phì.
  • D. Chức năng gan suy giảm.

Câu 16: Ở cá xương, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi đâu tiếp theo trong hệ tuần hoàn đơn?

  • A. Về tim để được bơm đến các cơ quan.
  • B. Đến các cơ quan của cơ thể để trao đổi chất.
  • C. Đi vào tĩnh mạch chủ để trở về tim.
  • D. Lưu trữ tại xoang tĩnh mạch trước khi vào tâm nhĩ.

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đất, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng ngăn tim.
  • B. Loại dịch tuần hoàn (máu hay hemolymph).
  • C. Hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín.
  • D. Sự có mặt của mao mạch.

Câu 18: Một vận động viên marathon có thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) lớn hơn người ít vận động. Lợi ích của thể tích tâm thu lớn đối với vận động viên là gì?

  • A. Giảm nhịp tim tối đa khi gắng sức.
  • B. Tăng huyết áp khi vận động.
  • C. Giảm lưu lượng máu đến cơ bắp.
  • D. Cung cấp đủ oxygen cho cơ bắp với nhịp tim thấp hơn.

Câu 19: Xét nghiệm máu cho thấy một người có nồng độ cholesterol trong máu cao. Tình trạng này có nguy cơ gây ra bệnh tim mạch nào?

  • A. Huyết áp thấp.
  • B. Xơ vữa động mạch.
  • C. Thiếu máu.
  • D. Rối loạn nhịp tim.

Câu 20: Tại sao vận tốc máu chảy chậm nhất ở mao mạch?

  • A. Máu ở mao mạch đã mất hết áp lực.
  • B. Thành mao mạch quá mỏng nên máu chảy chậm.
  • C. Tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn nhiều so với động mạch và tĩnh mạch.
  • D. Máu ở mao mạch phải di chuyển ngược chiều trọng lực.

Câu 21: Cơ chế thần kinh điều hòa hoạt động tim mạch chủ yếu thông qua hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh vận động.
  • B. Hệ thần kinh trung ương.
  • C. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
  • D. Hệ thần kinh tự chủ.

Câu 22: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

  • A. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim, co mạch ngoại biên.
  • B. Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp tim, giãn mạch ngoại biên.
  • C. Tăng nhịp tim, giảm lực co bóp tim, giãn mạch ngoại biên.
  • D. Giảm nhịp tim, tăng lực co bóp tim, co mạch ngoại biên.

Câu 23: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn phổi (tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp máu giàu oxygen đến các cơ quan.
  • B. Trao đổi khí giữa máu và không khí ở phổi.
  • C. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến tế bào.
  • D. Loại bỏ chất thải từ máu.

Câu 24: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy từ động mạch đến tĩnh mạch phải qua cấu trúc trung gian nào để thực hiện trao đổi chất với tế bào?

  • A. Tiểu động mạch.
  • B. Tiểu tĩnh mạch.
  • C. Mao mạch.
  • D. Xoang máu.

Câu 25: Một người bị thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu hoặc hemoglobin). Hậu quả trực tiếp của tình trạng thiếu máu đối với cơ thể là gì?

  • A. Huyết áp tăng cao.
  • B. Nhịp tim chậm lại.
  • C. Khả năng đông máu tăng.
  • D. Giảm cung cấp oxygen cho tế bào.

Câu 26: Ở lưỡng cư, tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) và hệ tuần hoàn kép. Vì sao hệ tuần hoàn của lưỡng cư vẫn chưa thực sự hiệu quả bằng chim và thú?

  • A. Có sự pha trộn máu giàu oxygen và máu nghèo oxygen trong tâm thất.
  • B. Vòng tuần hoàn phổi chưa hoàn toàn tách biệt với vòng tuần hoàn hệ thống.
  • C. Lực co bóp của tim còn yếu.
  • D. Mao mạch chưa phát triển đầy đủ.

Câu 27: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên nhịp tim của cá, dự đoán điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ nước tăng lên?

  • A. Nhịp tim của cá sẽ giảm xuống.
  • B. Nhịp tim của cá sẽ tăng lên.
  • C. Nhịp tim của cá không thay đổi.
  • D. Nhịp tim của cá sẽ dao động không ổn định.

Câu 28: Nếu một người bị tắc nghẽn mạch vành (động mạch nuôi tim), hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Suy tim sung huyết.
  • B. Rối loạn nhịp tim.
  • C. Nhồi máu cơ tim.
  • D. Hở van tim.

Câu 29: Một người bị bệnh thận mạn tính có thể bị tăng huyết áp. Cơ chế nào sau đây giải thích mối liên hệ này?

  • A. Thận sản xuất quá nhiều hormone làm giảm huyết áp.
  • B. Thận lọc máu quá nhanh, gây mất nước và tăng huyết áp.
  • C. Thận tăng cường đào thải muối, làm giảm thể tích máu và tăng huyết áp.
  • D. Thận suy giảm chức năng đào thải muối và nước, gây tăng thể tích máu.

Câu 30: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim -> Động mạch -> Khoang cơ thể -> Tĩnh mạch -> Tim. Đây là sơ đồ của hệ tuần hoàn nào?

  • A. Hệ tuần hoàn kín, đơn.
  • B. Hệ tuần hoàn hở.
  • C. Hệ tuần hoàn kín, kép.
  • D. Hệ tuần hoàn của cá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi nói về hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét về hiệu quả trao đổi khí, hệ tuần hoàn kép ở động vật trên cạn (như chim và thú) ưu việt hơn hệ tuần hoàn đơn ở cá như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tim của động vật có vú có bốn ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất). Vách ngăn giữa tâm thất trái và tâm thất phải có vai trò chính gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Van tim một chiều có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van nhĩ thất (van hai lá hoặc van ba lá) bị hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng trong hoạt động co bóp của tim. Nút xoang nhĩ được ví như 'máy tạo nhịp' của tim vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có ý nghĩa gì đối với sự tuần hoàn máu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Huyết áp được tạo ra chủ yếu do hoạt động của tim. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm cấu trúc của mao mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi vận động mạnh, cơ thể cần nhiều oxygen hơn. Cơ chế điều hòa nào sau đây giúp tim đáp ứng nhu cầu oxygen tăng cao này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao người cao huyết áp thường được khuyên hạn chế ăn mặn (ăn nhiều muối NaCl)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hiện tượng xơ vữa động mạch là tình trạng mảng bám tích tụ trong lòng động mạch. Hậu quả nguy hiểm nhất của xơ vữa động mạch là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi đo huyết áp, hai chỉ số thường được ghi nhận là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp tâm trương phản ánh điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người có nhịp tim nhanh hơn bình thường khi nghỉ ngơi (trên 100 nhịp/phút). Tình trạng này (tim đập nhanh) có thể là dấu hiệu của vấn đề sức khỏe nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ở cá xương, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi đâu tiếp theo trong hệ tuần hoàn đơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn của côn trùng và giun đất, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một vận động viên marathon có thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) lớn hơn người ít vận động. Lợi ích của thể tích tâm thu lớn đối với vận động viên là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xét nghiệm máu cho thấy một người có nồng độ cholesterol trong máu cao. Tình trạng này có nguy cơ gây ra bệnh tim mạch nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao vận tốc máu chảy chậm nhất ở mao mạch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cơ chế thần kinh điều hòa hoạt động tim mạch chủ yếu thông qua hệ thần kinh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn phổi (tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy từ động mạch đến tĩnh mạch phải qua cấu trúc trung gian nào để thực hiện trao đổi chất với tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một người bị thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu hoặc hemoglobin). Hậu quả trực tiếp của tình trạng thiếu máu đối với cơ thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ở lưỡng cư, tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) và hệ tuần hoàn kép. Vì sao hệ tuần hoàn của lưỡng cư vẫn chưa thực sự hiệu quả bằng chim và thú?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên nhịp tim của cá, dự đoán điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ nước tăng lên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nếu một người bị tắc nghẽn mạch vành (động mạch nuôi tim), hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một người bị bệnh thận mạn tính có thể bị tăng huyết áp. Cơ chế nào sau đây giải thích mối liên hệ này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ hệ tuần hoàn của một loài động vật: Tim -> Động mạch -> Khoang cơ thể -> Tĩnh mạch -> Tim. Đây là sơ đồ của hệ tuần hoàn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín ở một số động vật nhỏ (ví dụ: côn trùng) là gì?

  • A. Hệ tuần hoàn hở cung cấp máu giàu oxy trực tiếp đến từng tế bào nhanh hơn.
  • B. Hệ tuần hoàn hở duy trì huyết áp cao hơn, đảm bảo máu chảy nhanh hơn.
  • C. Hệ tuần hoàn hở tiêu thụ ít năng lượng hơn cho việc bơm máu, phù hợp với kích thước nhỏ và hoạt động ít.
  • D. Hệ tuần hoàn hở cho phép máu vận chuyển được nhiều chất dinh dưỡng hơn hệ kín.

Câu 2: Xét về hiệu quả trao đổi chất và duy trì áp lực máu, hệ tuần hoàn kín ưu việt hơn hệ tuần hoàn hở. Tuy nhiên, hệ tuần hoàn hở vẫn tồn tại ở nhiều loài động vật. Trong môi trường sống nào, hệ tuần hoàn hở có thể là một lợi thế tiến hóa so với hệ tuần hoàn kín?

  • A. Môi trường nước chảy xiết, đòi hỏi tốc độ máu chảy nhanh.
  • B. Môi trường nghèo oxy, nơi hoạt động trao đổi chất diễn ra chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
  • C. Môi trường có nhiệt độ cao, cần duy trì thân nhiệt ổn định.
  • D. Môi trường có nhiều biến động về áp suất, đòi hỏi hệ tuần hoàn linh hoạt.

Câu 3: Ở người, máu đi từ tâm thất trái vào động mạch chủ, sau đó đến các cơ quan và trở về tâm nhĩ phải. Vòng tuần hoàn này được gọi là vòng tuần hoàn hệ thống. Chức năng chính của vòng tuần hoàn hệ thống là gì?

  • A. Vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng từ tim đến tất cả các cơ quan và mang chất thải, CO2 về tim.
  • B. Đưa máu từ tim lên phổi để trao đổi khí và sau đó trở về tim.
  • C. Lọc máu và loại bỏ các chất độc hại tại thận trước khi máu trở về tim.
  • D. Cung cấp máu giàu dinh dưỡng trực tiếp cho cơ tim để duy trì hoạt động của tim.

Câu 4: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì về chức năng của hệ tuần hoàn?

  • A. Huyết tương bị giảm protein, làm giảm áp suất thẩm thấu và gây phù nề.
  • B. Hồng cầu giảm hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxy và gây mệt mỏi.
  • C. Bạch cầu giảm số lượng, làm suy giảm hệ miễn dịch và dễ nhiễm trùng.
  • D. Tiểu cầu giảm, làm giảm khả năng đông máu và dễ gây chảy máu.

Câu 5: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn đáng kể so với động mạch, mặc dù tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn?

  • A. Do thành mao mạch dày hơn thành động mạch, tạo ra sức cản lớn hơn.
  • B. Do máu trong mao mạch phải chảy ngược chiều trọng lực.
  • C. Do tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn rất nhiều so với động mạch, làm giảm vận tốc dòng chảy.
  • D. Do áp lực máu trong mao mạch thấp hơn nhiều so với động mạch.

Câu 6: Van tim đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá bị hở?

  • A. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái vào động mạch chủ.
  • B. Máu sẽ chảy ngược từ tâm nhĩ trái vào tĩnh mạch phổi.
  • C. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất phải vào tâm nhĩ phải.
  • D. Máu sẽ chảy ngược từ tâm thất trái vào tâm nhĩ trái khi tâm thất co.

Câu 7: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa co bóp tâm nhĩ và tâm thất. Nút xoang nhĩ được xem là "máy tạo nhịp tim" tự nhiên. Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ bị tổn thương?

  • A. Tim sẽ ngừng đập hoàn toàn.
  • B. Nhịp tim sẽ trở nên chậm hơn hoặc không đều.
  • C. Nhịp tim sẽ tăng lên quá nhanh và không kiểm soát được.
  • D. Hoạt động co bóp của tâm thất sẽ bị ảnh hưởng, tâm nhĩ vẫn bình thường.

Câu 8: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co (tâm thu thất) có vai trò gì đối với huyết áp động mạch?

  • A. Tâm thất co tạo ra áp lực đẩy máu vào động mạch, làm tăng huyết áp động mạch (huyết áp tâm thu).
  • B. Tâm thất co làm giảm áp lực trong động mạch, giúp máu dễ dàng chảy về tim.
  • C. Tâm thất co không ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp động mạch.
  • D. Tâm thất co chỉ ảnh hưởng đến huyết áp tĩnh mạch, không ảnh hưởng đến huyết áp động mạch.

Câu 9: Huyết áp được đo bằng hai chỉ số: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp 120/80 mmHg được coi là bình thường. Chỉ số 80 mmHg (huyết áp tâm trương) phản ánh điều gì?

  • A. Áp lực máu trong động mạch khi tim co mạnh nhất.
  • B. Áp lực máu trung bình trong suốt chu kì tim.
  • C. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn ra giữa các lần co.
  • D. Áp lực máu trong tĩnh mạch khi máu trở về tim.

Câu 10: Cơ thể điều hòa huyết áp thông qua nhiều cơ chế thần kinh và thể dịch. Khi huyết áp giảm xuống thấp hơn bình thường, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để nâng huyết áp trở lại mức bình thường?

  • A. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp tim.
  • B. Giãn mạch máu trên toàn bộ cơ thể.
  • C. Tăng cường bài tiết nước và muối qua thận.
  • D. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim và co mạch máu ngoại biên.

Câu 11: Mao mạch là nơi diễn ra trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình trao đổi chất này?

  • A. Thành mao mạch dày và có nhiều lớp tế bào cơ trơn.
  • B. Thành mao mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô và có nhiều lỗ nhỏ.
  • C. Mao mạch có đường kính lớn để chứa được nhiều máu.
  • D. Mao mạch có van một chiều để ngăn máu chảy ngược.

Câu 12: Khi vận động mạnh, nhu cầu oxy của cơ bắp tăng lên. Hệ tuần hoàn sẽ điều chỉnh như thế nào để đáp ứng nhu cầu này?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lưu lượng máu đến cơ bắp, đồng thời co mạch máu ở các cơ quan ít hoạt động.
  • B. Giảm nhịp tim và giảm lưu lượng máu đến cơ bắp để tiết kiệm năng lượng.
  • C. Giãn mạch máu ở tất cả các cơ quan để tăng cường trao đổi chất.
  • D. Chỉ tăng nhịp tim, lưu lượng máu không thay đổi.

Câu 13: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa tích tụ trong lòng động mạch làm hẹp lòng mạch và giảm tính đàn hồi của thành mạch. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ tuần hoàn?

  • A. Huyết áp giảm xuống quá thấp, gây ngất xỉu.
  • B. Nhịp tim trở nên chậm hơn và yếu đi.
  • C. Tăng huyết áp, tăng nguy cơ hình thành cục máu đông và gây tắc nghẽn mạch máu (đột quỵ, nhồi máu cơ tim).
  • D. Giảm lượng máu đến não, gây suy giảm trí nhớ.

Câu 14: Tại sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim khi nghỉ ngơi chậm hơn so với người ít vận động?

  • A. Do cơ tim yếu đi và khả năng co bóp giảm.
  • B. Do cơ tim khỏe mạnh hơn, tăng thể tích tâm thu, mỗi nhịp tim bơm được nhiều máu hơn, nên tim không cần đập nhanh để cung cấp đủ máu.
  • C. Do hệ thần kinh phó giao cảm hoạt động mạnh hơn ở người luyện tập thể thao.
  • D. Do máu trở nên loãng hơn, dễ dàng lưu thông hơn.

Câu 15: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép như chim và thú, máu đi qua tim mấy lần trong một vòng tuần hoàn?

  • A. Một lần.
  • B. Hai lần.
  • C. Ba lần.
  • D. Bốn lần.

Câu 16: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì trong hệ tuần hoàn kép?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan.
  • B. Vận chuyển máu giàu chất dinh dưỡng đến ruột non.
  • C. Đưa máu nghèo oxy từ tim lên phổi để trao đổi khí và nhận oxy, thải CO2.
  • D. Lọc máu và loại bỏ chất thải từ máu.

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn của cá và hệ tuần hoàn của lưỡng cư. Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc tim giữa hai nhóm động vật này là gì?

  • A. Tim cá có van tim, tim lưỡng cư không có van tim.
  • B. Tim cá có cơ tim khỏe hơn tim lưỡng cư.
  • C. Tim cá nằm ở vị trí khác so với tim lưỡng cư trong cơ thể.
  • D. Tim cá có 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất), tim lưỡng cư có 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất).

Câu 18: Tại sao máu trong tĩnh mạch phổi lại là máu giàu oxy, trong khi máu trong các tĩnh mạch khác thường là máu nghèo oxy?

  • A. Vì tĩnh mạch phổi vận chuyển máu từ phổi (nơi máu đã được trao đổi oxy) về tim.
  • B. Vì tĩnh mạch phổi có áp lực máu cao hơn, giúp máu hấp thụ oxy từ môi trường.
  • C. Vì tĩnh mạch phổi nằm gần tim hơn các tĩnh mạch khác, nên nhận được máu giàu oxy trực tiếp từ tim.
  • D. Vì tĩnh mạch phổi có cấu trúc đặc biệt giúp hấp thụ oxy từ không khí.

Câu 19: Ở người cao tuổi, thành mạch máu thường bị xơ cứng và kém đàn hồi. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến huyết áp và nguy cơ mắc bệnh tim mạch?

  • A. Huyết áp giảm xuống và giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • B. Huyết áp không thay đổi nhưng tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • C. Huyết áp tăng cao (đặc biệt là huyết áp tâm thu) và tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch (đột quỵ, nhồi máu cơ tim).
  • D. Huyết áp dao động thất thường và giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.

Câu 20: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng cấp tính nào để duy trì lưu lượng máu đến các cơ quan quan trọng?

  • A. Giảm nhịp tim và giãn mạch máu để giảm áp lực lên hệ tuần hoàn.
  • B. Tăng nhịp tim, co mạch máu ngoại biên và giữ nước để duy trì thể tích máu và huyết áp.
  • C. Tăng cường hô hấp và giảm hoạt động của tim để tiết kiệm năng lượng.
  • D. Bài tiết nhiều nước tiểu để giảm thể tích máu và áp lực máu.

Câu 21: Trong hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn (hemolymph) khác với máu trong hệ tuần hoàn kín ở điểm nào?

  • A. Hemolymph luôn có màu đỏ tươi do chứa nhiều hemoglobin.
  • B. Hemolymph chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng, không vận chuyển oxy.
  • C. Hemolymph chảy hoàn toàn trong mạch máu, không tràn vào xoang cơ thể.
  • D. Hemolymph trộn lẫn với dịch mô, còn máu trong hệ kín được duy trì riêng biệt trong mạch máu.

Câu 22: Đồ thị điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên điện tâm đồ tương ứng với hoạt động điện nào của tim?

  • A. Khử cực tâm thất.
  • B. Khử cực tâm nhĩ.
  • C. Tái cực tâm thất.
  • D. Tái cực tâm nhĩ.

Câu 23: Một người bị suy tim, tim không bơm máu hiệu quả. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do suy tim?

  • A. Huyết áp tăng cao đột ngột.
  • B. Nhịp tim chậm bất thường.
  • C. Khó thở, mệt mỏi, phù chân do ứ dịch.
  • D. Đau thắt ngực dữ dội.

Câu 24: Ở động vật có hệ tuần hoàn đơn như cá, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi trực tiếp đến đâu?

  • A. Tâm nhĩ trái của tim.
  • B. Tâm thất trái của tim.
  • C. Phổi để tiếp tục trao đổi khí.
  • D. Các cơ quan khác của cơ thể.

Câu 25: Loại mạch máu nào có thành mỏng nhất và cho phép trao đổi chất trực tiếp giữa máu và tế bào?

  • A. Động mạch.
  • B. Tĩnh mạch.
  • C. Mao mạch.
  • D. Tiểu động mạch.

Câu 26: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động của tim và mạch máu khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng (ví dụ: sợ hãi, nguy hiểm)?

  • A. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp tim và co mạch máu ở một số khu vực (da, tiêu hóa), giãn mạch máu ở cơ bắp và não.
  • B. Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp tim và giãn mạch máu trên toàn bộ cơ thể.
  • C. Chỉ tác động lên mạch máu, không ảnh hưởng đến hoạt động của tim.
  • D. Chỉ tác động lên tim, không ảnh hưởng đến mạch máu.

Câu 27: Tại sao những người sống ở vùng núi cao trong thời gian dài thường có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn so với người sống ở đồng bằng?

  • A. Do áp suất không khí ở vùng núi cao thấp hơn, làm tăng kích thích sản xuất hồng cầu.
  • B. Do nồng độ oxy trong không khí ở vùng núi cao thấp hơn, cơ thể tăng sản xuất hồng cầu để tăng khả năng vận chuyển oxy.
  • C. Do nhiệt độ ở vùng núi cao thấp hơn, cơ thể cần nhiều hồng cầu hơn để giữ ấm.
  • D. Do chế độ ăn uống ở vùng núi cao giàu sắt hơn, thúc đẩy sản xuất hồng cầu.

Câu 28: Một người bị bệnh tăng huyết áp mạn tính. Lối sống và biện pháp nào sau đây có thể giúp kiểm soát huyết áp mà không cần dùng thuốc (hoặc giảm liều thuốc)?

  • A. Ăn nhiều muối và chất béo bão hòa.
  • B. Hút thuốc lá và uống nhiều rượu bia.
  • C. Ngồi nhiều, ít vận động thể lực.
  • D. Giảm cân nếu thừa cân, tập thể dục thường xuyên, ăn uống lành mạnh (giảm muối, tăng rau xanh và trái cây), giảm căng thẳng.

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại ưu thế gì so với hệ tuần hoàn hở về khả năng cung cấp oxy và chất dinh dưỡng?

  • A. Xuất hiện ở côn trùng, giúp chúng bay lượn nhanh nhẹn hơn.
  • B. Xuất hiện ở thân mềm, giúp chúng di chuyển linh hoạt hơn.
  • C. Xuất hiện ở động vật có xương sống và một số động vật không xương sống (giun đốt, mực ống), giúp duy trì huyết áp cao, máu chảy nhanh, cung cấp oxy và chất dinh dưỡng hiệu quả hơn cho các hoạt động mạnh và phức tạp.
  • D. Xuất hiện ở động vật đơn bào, giúp chúng trao đổi chất trực tiếp với môi trường.

Câu 30: Một người bị thiếu máu cục bộ cơ tim (thiếu máu nuôi tim). Nguyên nhân trực tiếp gây ra tình trạng này là gì?

  • A. Hở van tim làm máu chảy ngược.
  • B. Tắc nghẽn động mạch vành (mạch máu nuôi tim) do xơ vữa động mạch hoặc cục máu đông.
  • C. Suy giảm chức năng nút xoang nhĩ.
  • D. Thành tim bị dày lên quá mức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín ở một số động vật nhỏ (ví dụ: côn trùng) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét về hiệu quả trao đổi chất và duy trì áp lực máu, hệ tuần hoàn kín ưu việt hơn hệ tuần hoàn hở. Tuy nhiên, hệ tuần hoàn hở vẫn tồn tại ở nhiều loài động vật. Trong môi trường sống nào, hệ tuần hoàn hở có thể là một lợi thế tiến hóa so với hệ tuần hoàn kín?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ở người, máu đi từ tâm thất trái vào động mạch chủ, sau đó đến các cơ quan và trở về tâm nhĩ phải. Vòng tuần hoàn này được gọi là vòng tuần hoàn hệ thống. Chức năng chính của vòng tuần hoàn hệ thống là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì về chức năng của hệ tuần hoàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn đáng kể so với động mạch, mặc dù tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Van tim đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Điều gì sẽ xảy ra nếu van hai lá bị hở?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa co bóp tâm nhĩ và tâm thất. Nút xoang nhĩ được xem là 'máy tạo nhịp tim' tự nhiên. Điều gì sẽ xảy ra nếu nút xoang nhĩ bị tổn thương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co (tâm thu thất) có vai trò gì đối với huyết áp động mạch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Huyết áp được đo bằng hai chỉ số: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp 120/80 mmHg được coi là bình thường. Chỉ số 80 mmHg (huyết áp tâm trương) phản ánh điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cơ thể điều hòa huyết áp thông qua nhiều cơ chế thần kinh và thể dịch. Khi huyết áp giảm xuống thấp hơn bình thường, cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để nâng huyết áp trở lại mức bình thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mao mạch là nơi diễn ra trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào của mao mạch giúp tối ưu hóa quá trình trao đổi chất này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi vận động mạnh, nhu cầu oxy của cơ bắp tăng lên. Hệ tuần hoàn sẽ điều chỉnh như thế nào để đáp ứng nhu cầu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người bị xơ vữa động mạch, các mảng xơ vữa tích tụ trong lòng động mạch làm hẹp lòng mạch và giảm tính đàn hồi của thành mạch. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ tuần hoàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim khi nghỉ ngơi chậm hơn so với người ít vận động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép như chim và thú, máu đi qua tim mấy lần trong một vòng tuần hoàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì trong hệ tuần hoàn kép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh hệ tuần hoàn của cá và hệ tuần hoàn của lưỡng cư. Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc tim giữa hai nhóm động vật này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao máu trong tĩnh mạch phổi lại là máu giàu oxy, trong khi máu trong các tĩnh mạch khác thường là máu nghèo oxy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ở người cao tuổi, thành mạch máu thường bị xơ cứng và kém đàn hồi. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến huyết áp và nguy cơ mắc bệnh tim mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng cấp tính nào để duy trì lưu lượng máu đến các cơ quan quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn (hemolymph) khác với máu trong hệ tuần hoàn kín ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đồ thị điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên điện tâm đồ tương ứng với hoạt động điện nào của tim?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người bị suy tim, tim không bơm máu hiệu quả. Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do suy tim?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ở động vật có hệ tuần hoàn đơn như cá, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi trực tiếp đến đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Loại mạch máu nào có thành mỏng nhất và cho phép trao đổi chất trực tiếp giữa máu và tế bào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động của tim và mạch máu khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng (ví dụ: sợ hãi, nguy hiểm)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao những người sống ở vùng núi cao trong thời gian dài thường có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn so với người sống ở đồng bằng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một người bị bệnh tăng huyết áp mạn tính. Lối sống và biện pháp nào sau đây có thể giúp kiểm soát huyết áp mà không cần dùng thuốc (hoặc giảm liều thuốc)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kín xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại ưu thế gì so với hệ tuần hoàn hở về khả năng cung cấp oxy và chất dinh dưỡng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người bị thiếu máu cục bộ cơ tim (thiếu máu nuôi tim). Nguyên nhân trực tiếp gây ra tình trạng này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

  • A. Cá chép
  • B. Ếch đồng
  • C. Chim bồ câu
  • D. Tôm sông

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho hoạt động bơm máu
  • B. Cung cấp máu đến các cơ quan nhanh hơn và hiệu quả hơn
  • C. Đảm bảo máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào
  • D. Giảm nguy cơ tắc nghẽn mạch máu

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan của cơ thể
  • B. Thu gom máu nghèo oxy từ các cơ quan về tim
  • C. Đưa máu đến phổi để thực hiện trao đổi khí
  • D. Duy trì huyết áp ổn định trong hệ mạch

Câu 4: Tim của lưỡng cư có bao nhiêu ngăn?

  • A. 2 ngăn
  • B. 3 ngăn
  • C. 4 ngăn
  • D. 5 ngăn

Câu 5: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và là nơi diễn ra trao đổi chất giữa máu và tế bào?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 6: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn, chức năng chính của van tim là gì?

  • A. Đảm bảo máu chảy theo một chiều nhất định
  • B. Điều hòa nhịp tim
  • C. Tạo áp lực đẩy máu đi
  • D. Lọc máu trước khi đưa về tim

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn tâm thất co có tác dụng gì?

  • A. Máu từ tâm nhĩ đổ xuống tâm thất
  • B. Đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
  • C. Máu từ tĩnh mạch đổ vào tâm nhĩ
  • D. Tim giãn ra để chuẩn bị cho pha co tiếp theo

Câu 8: Huyết áp là gì?

  • A. Lượng máu tim bơm đi trong một phút
  • B. Tốc độ máu chảy trong mạch máu
  • C. Độ nhớt của máu
  • D. Áp lực của máu tác động lên thành mạch máu

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp khi một người bị mất máu nhiều?

  • A. Huyết áp tăng cao
  • B. Huyết áp không thay đổi
  • C. Huyết áp giảm xuống
  • D. Huyết áp dao động bất thường

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch chủ yếu dựa trên hệ thống nào?

  • A. Hệ tiêu hóa
  • B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
  • C. Hệ bài tiết
  • D. Hệ hô hấp

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động tim?

  • A. Tăng nhịp tim và lực co bóp của tim
  • B. Giảm nhịp tim và lực co bóp của tim
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt động tim
  • D. Làm rối loạn nhịp tim

Câu 12: Khi vận động mạnh, cơ thể cần cung cấp nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn cho cơ bắp. Hệ tuần hoàn đáp ứng nhu cầu này bằng cách nào?

  • A. Giảm nhịp tim và tăng huyết áp
  • B. Giảm lưu lượng máu đến cơ bắp
  • C. Tăng nhịp tim và tăng lưu lượng máu
  • D. Giảm huyết áp và giảm lưu lượng máu

Câu 13: Bệnh xơ vữa động mạch có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ tuần hoàn?

  • A. Hở van tim
  • B. Suy tim
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Tắc nghẽn mạch máu và thiếu máu cục bộ

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn của cá và chim, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Cá có tim 4 ngăn, chim có tim 2 ngăn
  • B. Cá có hệ tuần hoàn đơn, chim có hệ tuần hoàn kép
  • C. Máu của cá là máu pha, máu của chim là máu tươi
  • D. Huyết áp của cá cao hơn chim

Câu 15: Ở động vật có vú, máu giàu oxy được vận chuyển từ phổi về tim thông qua loại mạch máu nào?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Động mạch chủ
  • C. Tĩnh mạch phổi
  • D. Tĩnh mạch chủ

Câu 16: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào?

  • A. Nhóm máu AB
  • B. Nhóm máu A
  • C. Nhóm máu B
  • D. Nhóm máu O

Câu 17: Tại sao người có nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng"?

  • A. Vì hồng cầu của nhóm máu O có cả kháng nguyên A và B
  • B. Vì huyết tương của nhóm máu O không chứa kháng thể
  • C. Vì nhóm máu O có thể nhận máu từ tất cả các nhóm khác
  • D. Vì hồng cầu của nhóm máu O không có kháng nguyên A và B

Câu 18: Một người bị bệnh cao huyết áp kéo dài có nguy cơ mắc bệnh tim mạch nào?

  • A. Thiếu máu
  • B. Suy tim
  • C. Hạ huyết áp
  • D. Rối loạn đông máu

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến nhịp tim?

  • A. Hoạt động thể chất
  • B. Hormone
  • C. Chiều cao cơ thể
  • D. Cảm xúc

Câu 20: Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Vận chuyển oxy đến tế bào
  • B. Đào thải CO2 khỏi cơ thể
  • C. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non
  • D. Thu hồi dịch mô và protein trả về hệ tuần hoàn

Câu 21: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu?

  • A. Bạch cầu
  • B. Hồng cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Huyết tương

Câu 22: Trong quá trình đông máu, tiểu cầu đóng vai trò gì?

  • A. Hình thành nút chặn tiểu cầu tại vị trí mạch máu bị tổn thương
  • B. Vận chuyển oxy đến vết thương
  • C. Tiêu diệt vi khuẩn xâm nhập vết thương
  • D. Kích thích sản xuất hồng cầu

Câu 23: Tại sao vận động viên thể thao thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

  • A. Do cơ tim của vận động viên yếu hơn
  • B. Do vận động viên có lượng máu ít hơn
  • C. Do cơ tim của vận động viên khỏe mạnh và hiệu quả hơn
  • D. Do hệ thần kinh của vận động viên kém nhạy cảm hơn

Câu 24: Nếu một người bị suy giảm chức năng gan, điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình đông máu như thế nào?

  • A. Đông máu diễn ra nhanh hơn bình thường
  • B. Không ảnh hưởng đến quá trình đông máu
  • C. Giảm nguy cơ chảy máu
  • D. Tăng nguy cơ chảy máu do thiếu yếu tố đông máu

Câu 25: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

  • A. Máu ngoại bào
  • B. Hemolymph (dịch máu)
  • C. Dịch tuần hoàn
  • D. Huyết tương

Câu 26: Đoạn mạch máu nào sau đây có tốc độ máu chảy chậm nhất?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Động mạch nhỏ
  • C. Mao mạch
  • D. Tĩnh mạch lớn

Câu 27: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

  • A. Khởi phát xung điện và điều khiển nhịp tim
  • B. Dẫn truyền xung điện từ tâm nhĩ xuống tâm thất
  • C. Đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tâm thất
  • D. Điều hòa huyết áp

Câu 28: Loại tế bào máu nào có khả năng di chuyển xuyên mạch để thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tế bào nội mô mạch máu

Câu 29: Phản xạ điều hòa huyết áp khi huyết áp giảm được thực hiện thông qua cơ chế nào?

  • A. Tăng cường hoạt động hệ thần kinh phó giao cảm
  • B. Giảm tiết hormone adrenaline
  • C. Tăng cường hoạt động hệ thần kinh giao cảm và hệ nội tiết
  • D. Giảm nhịp tim và giãn mạch

Câu 30: Một người bị thiếu vitamin K có thể gặp vấn đề gì liên quan đến hệ tuần hoàn?

  • A. Huyết áp tăng cao
  • B. Nhịp tim chậm
  • C. Thiếu máu
  • D. Rối loạn đông máu và tăng nguy cơ chảy máu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tim của lưỡng cư có bao nhiêu ngăn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Loại mạch máu nào sau đây có thành mỏng nhất và là nơi diễn ra trao đổi chất giữa máu và tế bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn, chức năng chính của van tim là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn tâm thất co có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Huyết áp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp khi một người bị mất máu nhiều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch chủ yếu dựa trên hệ thống nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động tim?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi vận động mạnh, cơ thể cần cung cấp nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn cho cơ bắp. Hệ tuần hoàn đáp ứng nhu cầu này bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Bệnh xơ vữa động mạch có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với hệ tuần hoàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn của cá và chim, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Ở động vật có vú, máu giàu oxy được vận chuyển từ phổi về tim thông qua loại mạch máu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao người có nhóm máu O được gọi là 'nhóm máu cho vạn năng'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một người bị bệnh cao huyết áp kéo dài có nguy cơ mắc bệnh tim mạch nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến nhịp tim?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình đông máu, tiểu cầu đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao vận động viên thể thao thường có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu một người bị suy giảm chức năng gan, điều này có thể ảnh hưởng đến quá trình đông máu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đoạn mạch máu nào sau đây có tốc độ máu chảy chậm nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại tế bào máu nào có khả năng di chuyển xuyên mạch để thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phản xạ điều hòa huyết áp khi huyết áp giảm được thực hiện thông qua cơ chế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một người bị thiếu vitamin K có thể gặp vấn đề gì liên quan đến hệ tuần hoàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật đơn bào như trùng roi và amip trao đổi chất trực tiếp với môi trường xung quanh thông qua cấu trúc nào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Không bào
  • C. Ti thể
  • D. Nhân tế bào

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho cơ thể
  • B. Vận chuyển máu và chất dinh dưỡng nhanh chóng và hiệu quả hơn
  • C. Đơn giản và ít phức tạp hơn về cấu trúc
  • D. Phù hợp với động vật có kích thước nhỏ

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó khác biệt so với máu như thế nào?

  • A. Máu, khác biệt vì chứa ít tế bào máu hơn
  • B. Huyết tương, khác biệt vì không chứa protein
  • C. Hemolymph, khác biệt vì trộn lẫn với dịch mô và không hoàn toàn nằm trong mạch
  • D. Nước mô, khác biệt vì không chứa sắc tố hô hấp

Câu 4: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) ở động vật có xương sống trên cạn có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp máu giàu oxy đến các cơ quan trong cơ thể
  • B. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non đến gan
  • C. Loại bỏ chất thải từ thận
  • D. Trao đổi khí O2 và CO2 giữa máu và không khí trong phổi

Câu 5: Tim của cá xương có bao nhiêu ngăn và máu chảy qua tim theo chiều nào?

  • A. 3 ngăn, máu chảy qua tim 2 lần
  • B. 2 ngăn, máu chảy qua tim 1 lần
  • C. 4 ngăn, máu chảy qua tim 2 lần
  • D. 3 ngăn, máu chảy qua tim 1 lần

Câu 6: Tại sao tim của lưỡng cư có cấu trúc 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) lại dẫn đến hiện tượng máu pha?

  • A. Do van tim hoạt động không hiệu quả
  • B. Do tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải không đồng bộ
  • C. Do tâm thất duy nhất nhận cả máu giàu và nghèo oxy
  • D. Do hệ tuần hoàn của lưỡng cư là hệ tuần hoàn hở

Câu 7: So sánh tim của bò sát không phải cá sấu và tim của chim, điểm khác biệt cấu trúc nào giúp tim chim hiệu quả hơn trong việc cung cấp oxy cho cơ thể?

  • A. Kích thước tim lớn hơn
  • B. Thành tim dày hơn
  • C. Van tim chắc chắn hơn
  • D. Tim 4 ngăn hoàn chỉnh (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất)

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 9: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và van nhĩ thất đóng, van bán nguyệt mở?

  • A. Pha tâm nhĩ thu
  • B. Pha giãn chung
  • C. Pha tâm thất thu
  • D. Pha tâm nhĩ và tâm thất cùng thu

Câu 10: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) ứng với thời điểm nào của chu kì tim?

  • A. Khi tâm nhĩ co
  • B. Khi tâm thất co
  • C. Khi tim giãn chung
  • D. Khi máu trở về tim qua tĩnh mạch

Câu 11: Yếu tố nào sau đây làm tăng huyết áp?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Giãn mạch máu
  • C. Giảm thể tích máu
  • D. Co mạch ngoại biên

Câu 12: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt để thực hiện chức năng trao đổi chất. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu trúc của mao mạch?

  • A. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô
  • B. Tổng diện tích mao mạch lớn
  • C. Thành mạch dày, có nhiều lớp mô
  • D. Tốc độ máu chảy chậm

Câu 13: Điều gì xảy ra khi cơ thể bị mất nước và thể tích máu giảm?

  • A. Huyết áp tăng
  • B. Huyết áp giảm
  • C. Nhịp tim giảm
  • D. Lưu lượng máu tăng

Câu 14: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra thông qua hệ thần kinh nào và chất dẫn truyền thần kinh nào có vai trò làm chậm nhịp tim?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm, adrenaline
  • B. Hệ thần kinh giao cảm, noradrenaline
  • C. Hệ thần kinh trung ương, serotonin
  • D. Hệ thần kinh đối giao cảm, acetylcholine

Câu 15: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim
  • B. Giảm nhịp tim và tăng lực co bóp tim
  • C. Tăng nhịp tim và giảm lực co bóp tim
  • D. Giảm nhịp tim và giảm lực co bóp tim

Câu 16: Tại sao luyện tập thể dục thể thao thường xuyên lại có lợi cho hệ tuần hoàn trong việc phòng bệnh tim mạch?

  • A. Làm giảm kích thước tim
  • B. Tăng cường sức co bóp của tim và cải thiện chức năng mạch máu
  • C. Làm giảm số lượng hồng cầu trong máu
  • D. Tăng độ nhớt của máu

Câu 17: Bệnh xơ vữa động mạch là do sự tích tụ chất béo và cholesterol trong thành động mạch. Hậu quả nghiêm trọng nhất của xơ vữa động mạch có thể là gì?

  • A. Huyết áp thấp
  • B. Thiếu máu
  • C. Suy tim
  • D. Nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ

Câu 18: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì xảy ra khi van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

  • A. Máu chảy ngược từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái
  • B. Máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái
  • C. Máu chảy ngược từ tâm thất trái lên tâm nhĩ trái
  • D. Máu chảy ngược từ tâm thất phải lên tâm nhĩ phải

Câu 19: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt sẽ ảnh hưởng đến chức năng nào của máu và hệ tuần hoàn?

  • A. Đông máu
  • B. Vận chuyển oxy
  • C. Miễn dịch
  • D. Điều hòa nhiệt độ

Câu 20: Tại sao người sống ở vùng núi cao thường có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn so với người sống ở đồng bằng?

  • A. Do áp suất không khí ở vùng núi cao thấp hơn
  • B. Do chế độ ăn uống giàu sắt hơn ở vùng núi cao
  • C. Để tăng cường khả năng vận chuyển oxy trong điều kiện thiếu oxy
  • D. Để làm giảm độ nhớt của máu trong môi trường lạnh

Câu 21: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò là "tim" và nó bơm hemolymph đi đâu?

  • A. Ống mạch lưng, bơm vào xoang cơ thể
  • B. Tim nhiều ngăn, bơm vào động mạch
  • C. Hệ thống xoang, tự co bóp đẩy hemolymph
  • D. Không có tim, hemolymph di chuyển nhờ vận động cơ thể

Câu 22: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

  • A. Châu chấu
  • B. Giun đất
  • C. Trai sông
  • D. Gà

Câu 23: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở đoạn mạch máu nào và tại sao điều này lại quan trọng cho chức năng của đoạn mạch đó?

  • A. Động mạch, để duy trì huyết áp
  • B. Mao mạch, để tạo điều kiện cho trao đổi chất
  • C. Tĩnh mạch, để máu kịp trở về tim
  • D. Tiểu động mạch, để điều chỉnh lưu lượng máu

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi một người bị mất máu nghiêm trọng?

  • A. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng
  • B. Nhịp tim và huyết áp đều tăng
  • C. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm
  • D. Nhịp tim và huyết áp đều giảm

Câu 25: Loại mạch máu nào có van một chiều và vai trò của van này là gì?

  • A. Động mạch, điều chỉnh huyết áp
  • B. Mao mạch, kiểm soát dòng máu vào mô
  • C. Tiểu động mạch, phân phối máu đến mao mạch
  • D. Tĩnh mạch, ngăn máu chảy ngược chiều

Câu 26: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu AB và O
  • B. Chỉ nhóm máu A và B
  • C. Nhóm máu A, B, AB và O
  • D. Chỉ nhóm máu AB

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa diện tích tổng cộng của mao mạch và vận tốc máu trong hệ tuần hoàn. Tại sao diện tích mao mạch lớn lại quan trọng?

  • A. Diện tích lớn làm tăng vận tốc máu, tăng hiệu quả vận chuyển
  • B. Diện tích lớn làm giảm vận tốc máu, tăng thời gian trao đổi chất
  • C. Diện tích lớn không ảnh hưởng đến vận tốc máu, chỉ tăng áp suất
  • D. Diện tích lớn làm tăng vận tốc máu, giảm thời gian trao đổi chất

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về hệ tuần hoàn, hãy dự đoán điều gì xảy ra với huyết áp của một người khi họ chuyển từ tư thế nằm sang đứng đột ngột.

  • A. Huyết áp có thể giảm nhẹ tạm thời, sau đó cơ thể điều chỉnh để ổn định
  • B. Huyết áp sẽ tăng cao ngay lập tức để bù lại sự thay đổi tư thế
  • C. Huyết áp không thay đổi đáng kể do cơ thể tự điều chỉnh
  • D. Huyết áp sẽ giảm mạnh và kéo dài, gây chóng mặt

Câu 29: So sánh và đối chiếu hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép về hiệu quả cung cấp oxy cho cơ thể và loại động vật điển hình.

  • A. Hệ đơn hiệu quả hơn, gặp ở chim và thú; hệ kép kém hơn, gặp ở cá
  • B. Hệ đơn và kép hiệu quả như nhau, khác nhau về cấu trúc tim
  • C. Hệ kép hiệu quả hơn, gặp ở cá; hệ đơn kém hơn, gặp ở chim và thú
  • D. Hệ kép hiệu quả hơn, gặp ở chim và thú; hệ đơn kém hơn, gặp ở cá

Câu 30: Đánh giá tính hợp lý của kết luận sau: "Động vật càng lớn thì luôn có hệ tuần hoàn kín để đáp ứng nhu cầu trao đổi chất cao hơn".

  • A. Hoàn toàn hợp lý, kích thước lớn luôn cần hệ kín
  • B. Tương đối hợp lý, xu hướng chung là vậy nhưng có ngoại lệ
  • C. Không hợp lý, kích thước không liên quan đến loại hệ tuần hoàn
  • D. Hoàn toàn không hợp lý, động vật nhỏ mới cần hệ kín

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Động vật đơn bào như trùng roi và amip trao đổi chất trực tiếp với môi trường xung quanh thông qua cấu trúc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, dịch tuần hoàn được gọi là gì và nó khác biệt so với máu như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) ở động vật có xương sống trên cạn có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tim của cá xương có bao nhiêu ngăn và máu chảy qua tim theo chiều nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại sao tim của lưỡng cư có cấu trúc 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) lại dẫn đến hiện tượng máu pha?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: So sánh tim của bò sát không phải cá sấu và tim của chim, điểm khác biệt cấu trúc nào giúp tim chim hiệu quả hơn trong việc cung cấp oxy cho cơ thể?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa tâm nhĩ và tâm thất. Thành phần nào khởi phát xung điện, tạo nhịp tim tự động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co và van nhĩ thất đóng, van bán nguyệt mở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim và sức cản của mạch máu. Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) ứng với thời điểm nào của chu kì tim?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố nào sau đây làm tăng huyết áp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt để thực hiện chức năng trao đổi chất. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm cấu trúc của mao mạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều gì xảy ra khi cơ thể bị mất nước và thể tích máu giảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra thông qua hệ thần kinh nào và chất dẫn truyền thần kinh nào có vai trò làm chậm nhịp tim?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hormone adrenaline (epinephrin) có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao luyện tập thể dục thể thao thường xuyên lại có lợi cho hệ tuần hoàn trong việc phòng bệnh tim mạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Bệnh xơ vữa động mạch là do sự tích tụ chất béo và cholesterol trong thành động mạch. Hậu quả nghiêm trọng nhất của xơ vữa động mạch có thể là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong tim. Điều gì xảy ra khi van hai lá (van nhĩ thất trái) bị hở?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt sẽ ảnh hưởng đến chức năng nào của máu và hệ tuần hoàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tại sao người sống ở vùng núi cao thường có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn so với người sống ở đồng bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, cơ quan nào đóng vai trò là 'tim' và nó bơm hemolymph đi đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vận tốc máu chảy chậm nhất ở đoạn mạch máu nào và tại sao điều này lại quan trọng cho chức năng của đoạn mạch đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi một người bị mất máu nghiêm trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại mạch máu nào có van một chiều và vai trò của van này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu một người có nhóm máu AB, họ có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa diện tích tổng cộng của mao mạch và vận tốc máu trong hệ tuần hoàn. Tại sao diện tích mao mạch lớn lại quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về hệ tuần hoàn, hãy dự đoán điều gì xảy ra với huyết áp của một người khi họ chuyển từ tư thế nằm sang đứng đột ngột.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh và đối chiếu hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép về hiệu quả cung cấp oxy cho cơ thể và loại động vật điển hình.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đánh giá tính hợp lý của kết luận sau: 'Động vật càng lớn thì luôn có hệ tuần hoàn kín để đáp ứng nhu cầu trao đổi chất cao hơn'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là sai khi mô tả về hệ tuần hoàn hở?

  • A. Máu và dịch mô trộn lẫn tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • B. Tim bơm máu vào động mạch, sau đó máu tràn vào xoang cơ thể.
  • C. Tốc độ máu chảy nhanh và áp lực máu cao trong hệ mạch.
  • D. Trao đổi chất trực tiếp giữa hemolymph và tế bào.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào là gì?

  • A. Máu được vận chuyển với tốc độ nhanh hơn và áp lực cao hơn.
  • B. Máu không trộn lẫn với dịch mô, đảm bảo độ tinh khiết.
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn cho hoạt động bơm máu của tim.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan khác nhau.

Câu 3: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) ở động vật có hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu O2 từ tim đến các cơ quan.
  • B. Trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và không khí trong phổi.
  • C. Thu gom máu nghèo O2 từ các cơ quan về tim.
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào phổi.

Câu 4: Xét về cấu trúc tim, ngăn tim nào sau đây có thành cơ dày nhất và vì sao?

  • A. Tâm nhĩ phải, vì cần nhận máu từ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới.
  • B. Tâm nhĩ trái, vì cần nhận máu từ tĩnh mạch phổi.
  • C. Tâm thất phải, vì cần bơm máu lên phổi.
  • D. Tâm thất trái, vì cần bơm máu đi đến tất cả các cơ quan trong cơ thể.

Câu 5: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van nhĩ thất (van hai lá hoặc van ba lá) bị hở?

  • A. Máu sẽ bị trào ngược từ tâm thất lên tâm nhĩ khi tâm thất co.
  • B. Máu sẽ bị trào ngược từ động mạch về tâm thất khi tâm thất giãn.
  • C. Nhịp tim sẽ chậm lại do tim phải co bóp mạnh hơn.
  • D. Huyết áp sẽ tăng cao do lượng máu bơm đi giảm.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các buồng tim. Thành phần nào của hệ dẫn truyền tim phát xung điện khởi đầu chu kì tim?

  • A. Nút nhĩ thất
  • B. Bó His
  • C. Nút xoang nhĩ
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có ý nghĩa sinh lý gì quan trọng?

  • A. Máu từ tĩnh mạch trở về tim.
  • B. Máu được bơm vào động mạch để đi đến các cơ quan và phổi.
  • C. Tâm nhĩ nhận máu từ các tĩnh mạch.
  • D. Van tim đóng để ngăn máu trào ngược.

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực đẩy của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Lưu lượng tim
  • B. Thể tích máu
  • C. Độ đàn hồi của thành mạch máu
  • D. Nhịp hô hấp

Câu 9: Tại sao vận tốc máu chảy chậm nhất ở mao mạch lại có lợi cho quá trình trao đổi chất?

  • A. Giảm áp lực lên thành mao mạch mỏng manh.
  • B. Tăng thời gian cho sự khuếch tán các chất giữa máu và tế bào.
  • C. Ngăn chặn sự phá hủy các tế bào máu.
  • D. Giảm sự tiêu thụ năng lượng của tim.

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra như thế nào khi cơ thể vận động mạnh?

  • A. Hệ thần kinh phó giao cảm kích thích tim đập nhanh và mạnh hơn.
  • B. Hệ thần kinh giao cảm làm giảm nhịp tim và sức co bóp tim.
  • C. Hệ thần kinh giao cảm kích thích tim đập nhanh và mạnh hơn.
  • D. Hệ thần kinh trung ương trực tiếp điều khiển van tim đóng mở nhanh hơn.

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) có vai trò gì trong điều hòa hoạt động hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

  • A. Tăng nhịp tim và sức co bóp tim, làm tăng huyết áp.
  • B. Giảm nhịp tim và sức co bóp tim, làm giảm huyết áp.
  • C. Làm giãn mạch máu để hạ huyết áp.
  • D. Làm co mạch máu để tăng huyết áp.

Câu 12: Vì sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

  • A. Do hệ thần kinh phó giao cảm hoạt động mạnh hơn.
  • B. Do thể tích tâm thu tăng lên, tim bơm hiệu quả hơn.
  • C. Do mạch máu trở nên kém đàn hồi hơn.
  • D. Do nhu cầu oxy của cơ thể giảm xuống.

Câu 13: Bệnh xơ vữa động mạch gây ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của mạch máu và hậu quả chính là gì?

  • A. Lớp cơ trơn của tĩnh mạch, gây giãn tĩnh mạch.
  • B. Lớp biểu mô của mao mạch, gây tắc nghẽn mao mạch.
  • C. Lớp nội mạc của động mạch, gây hẹp lòng mạch và giảm lưu lượng máu.
  • D. Van của tĩnh mạch, gây suy van tĩnh mạch.

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lần máu đi qua tim trong một vòng tuần hoàn là gì?

  • A. Hệ tuần hoàn đơn có máu pha trộn, hệ tuần hoàn kép máu không pha trộn.
  • B. Hệ tuần hoàn đơn máu qua tim một lần, hệ tuần hoàn kép máu qua tim hai lần.
  • C. Hệ tuần hoàn đơn có ở động vật đơn bào, hệ tuần hoàn kép ở động vật đa bào.
  • D. Hệ tuần hoàn đơn không có tim, hệ tuần hoàn kép có tim.

Câu 15: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

  • A. Tim đập chậm lại để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Mạch máu giãn ra để giảm áp lực.
  • C. Tăng cường bài tiết nước tiểu để giảm thể tích máu.
  • D. Co mạch ngoại biên để tăng sức cản và duy trì huyết áp.

Câu 16: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

  • A. Châu chấu
  • B. Trai sông
  • C. Mèo
  • D. Cá chép

Câu 17: Loại mạch máu nào có vai trò chính trong việc đưa máu từ tim đến các cơ quan?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về huyết áp tâm trương?

  • A. Áp lực máu cao nhất khi tim co.
  • B. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn.
  • C. Áp lực máu trung bình trong suốt chu kì tim.
  • D. Áp lực máu trong tĩnh mạch.

Câu 19: Tại sao người cao huyết áp thường được khuyên giảm lượng muối (NaCl) trong chế độ ăn?

  • A. Muối làm tăng độ nhớt của máu.
  • B. Muối làm giảm độ đàn hồi của mạch máu.
  • C. Muối gây giữ nước, làm tăng thể tích máu và huyết áp.
  • D. Muối làm tăng nhịp tim.

Câu 20: Ở cá xương, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi đâu tiếp theo?

  • A. Về tâm nhĩ
  • B. Về tâm thất
  • C. Đến phổi
  • D. Đến các cơ quan của cơ thể

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của dịch tuần hoàn ở động vật?

  • A. Huyết tương
  • B. Tế bào máu
  • C. Nước mô
  • D. Hemoglobin

Câu 22: Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

  • A. Vận chuyển O2 đến tế bào.
  • B. Thu hồi dịch mô và đưa trở lại hệ tuần hoàn máu.
  • C. Tiêu hóa chất béo.
  • D. Điều hòa huyết áp.

Câu 23: Trong hệ tuần hoàn kín của người, máu đi từ tâm thất trái vào mạch máu nào?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch chủ trên
  • C. Tĩnh mạch phổi
  • D. Động mạch chủ

Câu 24: Hiện tượng gì xảy ra trong tim khi nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ?

  • A. Tâm thất bắt đầu co.
  • B. Tâm nhĩ bắt đầu co.
  • C. Van nhĩ thất đóng.
  • D. Van động mạch chủ mở.

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

  • A. Nhịp tim chậm lại, huyết áp tăng lên.
  • B. Nhịp tim chậm lại, huyết áp giảm xuống.
  • C. Nhịp tim tăng lên, huyết áp giảm xuống.
  • D. Nhịp tim và huyết áp đều tăng lên.

Câu 26: So sánh cấu trúc mao mạch với động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm nào của mao mạch phù hợp với chức năng trao đổi chất?

  • A. Thành mạch dày và có nhiều lớp.
  • B. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào biểu mô.
  • C. Lòng mạch rộng và có van.
  • D. Thành mạch có nhiều sợi đàn hồi và cơ trơn.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ tuần hoàn ở côn trùng?

  • A. Là hệ tuần hoàn hở.
  • B. Hemolymph được tim bơm vào xoang máu.
  • C. Trao đổi chất trực tiếp giữa hemolymph và tế bào.
  • D. Hemolymph có chứa hemoglobin để vận chuyển O2.

Câu 28: Loại tế bào máu nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển O2 trong hệ tuần hoàn của động vật có xương sống?

  • A. Hồng cầu (Erythrocytes)
  • B. Bạch cầu (Leukocytes)
  • C. Tiểu cầu (Thrombocytes)
  • D. Tế bào lympho (Lymphocytes)

Câu 29: Điều gì xảy ra với huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng đột ngột?

  • A. Huyết áp tăng lên do tim co bóp mạnh hơn.
  • B. Huyết áp không thay đổi.
  • C. Huyết áp có thể giảm nhẹ tạm thời, sau đó cơ thể điều chỉnh.
  • D. Huyết áp giảm mạnh và kéo dài.

Câu 30: Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để phòng ngừa các bệnh tim mạch?

  • A. Sử dụng thuốc hạ huyết áp định kỳ.
  • B. Duy trì lối sống lành mạnh: chế độ ăn uống cân đối, tập thể dục thường xuyên, không hút thuốc.
  • C. Truyền máu định kỳ để tăng cường sức khỏe tim mạch.
  • D. Ăn nhiều thực phẩm giàu cholesterol để bảo vệ tim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi mô tả về hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi bật so với hệ tuần hoàn hở trong việc cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vòng tuần hoàn phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) ở động vật có hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét về cấu trúc tim, ngăn tim nào sau đây có thành cơ dày nhất và vì sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Van tim có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn. Điều gì sẽ xảy ra nếu van nhĩ thất (van hai lá hoặc van ba lá) bị hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các buồng tim. Thành phần nào của hệ dẫn truyền tim phát xung điện khởi đầu chu kì tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn tâm thất co có ý nghĩa sinh lý gì quan trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Huyết áp được tạo ra do lực đẩy của tim và sức cản của mạch máu. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tại sao vận tốc máu chảy chậm nhất ở mao mạch lại có lợi cho quá trình trao đổi chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra như thế nào khi cơ thể vận động mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hormone adrenaline (epinephrine) có vai trò gì trong điều hòa hoạt động hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Vì sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Bệnh xơ vữa động mạch gây ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của mạch máu và hậu quả chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: So sánh hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lần máu đi qua tim trong một vòng tuần hoàn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Phản ứng tức thời của cơ thể để duy trì huyết áp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại mạch máu nào có vai trò chính trong việc đưa máu từ tim đến các cơ quan?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về huyết áp tâm trương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao người cao huyết áp thường được khuyên giảm lượng muối (NaCl) trong chế độ ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ở cá xương, máu sau khi trao đổi khí ở mang sẽ đi đâu tiếp theo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* phải là thành phần của dịch tuần hoàn ở động vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chức năng chính của hệ bạch huyết liên quan đến hệ tuần hoàn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hệ tuần hoàn kín của người, máu đi từ tâm thất trái vào mạch máu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hiện tượng gì xảy ra trong tim khi nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh cấu trúc mao mạch với động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm nào của mao mạch phù hợp với chức năng trao đổi chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về hệ tuần hoàn ở côn trùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại tế bào máu nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển O2 trong hệ tuần hoàn của động vật có xương sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì xảy ra với huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng đột ngột?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để phòng ngừa các bệnh tim mạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là **sai** khi nói về hệ tuần hoàn hở?

  • A. Máu lưu thông với áp lực thấp.
  • B. Máu trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp hemolymph.
  • C. Máu chảy hoàn toàn trong mạch kín liên tục.
  • D. Trao đổi chất trực tiếp giữa hemolymph và tế bào.

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi trội so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tuần hoàn.
  • B. Cung cấp máu và chất dinh dưỡng đến tế bào nhanh chóng hơn.
  • C. Đảm bảo máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
  • D. Phù hợp với động vật có kích thước cơ thể nhỏ.

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo như thế nào và điều này ảnh hưởng đến hiệu quả tuần hoàn ra sao?

  • A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể giàu oxy hơn.
  • B. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể và máu lên mang trộn lẫn.
  • C. Tim 2 ngăn, tạo vòng tuần hoàn kép, máu đi qua tim hai lần.
  • D. Tim 2 ngăn, tạo vòng tuần hoàn đơn, hiệu quả trao đổi khí và vận chuyển chất kém hơn.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép?

  • A. Số lần máu đi qua tim trong một chu kì tuần hoàn.
  • B. Loại dịch tuần hoàn (máu hoặc hemolymph) được sử dụng.
  • C. Sự có mặt hay vắng mặt của hệ thống mạch máu.
  • D. Áp lực máu trong hệ tuần hoàn.

Câu 5: Ở người, van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và có chức năng gì?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, điều khiển máu vào động mạch phổi.
  • B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái, ngăn máu chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
  • C. Giữa tâm thất phải và động mạch chủ, điều khiển máu vào động mạch chủ.
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch phổi, ngăn máu chảy ngược về tâm thất trái.

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng trong hoạt động co bóp của tim. Thành phần nào sau đây **không** thuộc hệ dẫn truyền tim?

  • A. Nút xoang nhĩ.
  • B. Bó His.
  • C. Mạng lưới Purkinje.
  • D. Van tim.

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn nào sau đây là thời gian tim hoàn toàn thư giãn, cho phép máu từ tĩnh mạch trở về tim?

  • A. Tâm nhĩ co.
  • B. Tâm thất co.
  • C. Pha dãn chung.
  • D. Pha co tâm nhĩ và tâm thất.

Câu 8: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch máu. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái tim mạch?

  • A. Áp lực máu trong động mạch khi tim giãn.
  • B. Áp lực máu trong động mạch khi tim co mạnh nhất.
  • C. Sức co bóp của tâm thất trái.
  • D. Lưu lượng máu tim bơm đi trong một phút.

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây của mao mạch là quan trọng nhất cho chức năng này?

  • A. Thành mạch dày có nhiều lớp tế bào.
  • B. Thành mạch mỏng, diện tích bề mặt lớn.
  • C. Vận tốc máu chảy nhanh.
  • D. Có nhiều van một chiều.

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và thể dịch. Trung khu điều hòa tim mạch nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não.
  • B. Tiểu não.
  • C. Hành não.
  • D. Tủy sống.

Câu 11: Khi một người hoạt động thể lực mạnh, cơ thể có những thay đổi nào trong hệ tuần hoàn để đáp ứng nhu cầu oxy tăng cao của cơ bắp?

  • A. Nhịp tim giảm, mạch máu ở cơ co lại.
  • B. Nhịp tim không đổi, mạch máu ở cơ co lại, mạch máu ở da giãn ra.
  • C. Nhịp tim tăng, mạch máu ở cơ co lại, mạch máu ở da co lại.
  • D. Nhịp tim tăng, mạch máu ở cơ giãn ra, mạch máu ở da co lại.

Câu 12: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động của hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm?

  • A. Tăng nhịp tim và lực co bóp tim, gây co mạch ngoại biên.
  • B. Giảm nhịp tim và lực co bóp tim, gây giãn mạch ngoại biên.
  • C. Chỉ làm tăng nhịp tim, không ảnh hưởng đến mạch máu.
  • D. Chỉ làm giãn mạch ngoại biên, không ảnh hưởng đến nhịp tim.

Câu 13: Một người bị bệnh xơ vữa động mạch có nguy cơ cao mắc các bệnh tim mạch. Nguyên nhân chính của xơ vữa động mạch là gì?

  • A. Sự suy giảm chức năng van tim.
  • B. Sự rối loạn nhịp tim do hệ dẫn truyền tim.
  • C. Sự tích tụ cholesterol và chất béo trong thành động mạch.
  • D. Sự tăng sinh quá mức của tế bào cơ tim.

Câu 14: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ huyết áp cao hơn so với người trẻ tuổi?

  • A. Do tim co bóp mạnh hơn ở người cao tuổi.
  • B. Do mạch máu xơ cứng và kém đàn hồi.
  • C. Do lượng máu trong cơ thể tăng lên.
  • D. Do hoạt động của hệ thần kinh giao cảm giảm.

Câu 15: Khi đo huyết áp, người ta thường sử dụng máy đo huyết áp ở cánh tay. Vì sao vị trí này thường được chọn để đo huyết áp?

  • A. Vì mạch máu ở cánh tay gần tim nhất.
  • B. Vì mạch máu ở cánh tay có áp lực máu cao nhất.
  • C. Vì mạch máu ở cánh tay dễ dàng nhìn thấy và thao tác.
  • D. Vì động mạch cánh tay có kích thước và vị trí thuận tiện để đo.

Câu 16: Trong hệ tuần hoàn của lưỡng cư (ví dụ ếch), máu đi từ tâm thất đến phổi và da để trao đổi khí, sau đó trở về tim. Vòng tuần hoàn này được gọi là gì?

  • A. Vòng tuần hoàn hệ thống.
  • B. Vòng tuần hoàn não.
  • C. Vòng tuần hoàn phổi.
  • D. Vòng tuần hoàn vành.

Câu 17: Ở động vật có vú và chim, tim có bốn ngăn (hai tâm nhĩ và hai tâm thất). Ưu điểm của tim bốn ngăn so với tim ba ngăn là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng cho hoạt động tim.
  • B. Tách biệt hoàn toàn máu giàu và nghèo oxy, tăng hiệu quả trao đổi chất.
  • C. Giảm áp lực máu trong hệ tuần hoàn.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc tim.

Câu 18: Xét về tốc độ máu chảy trong hệ mạch, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng, từ mạch có tốc độ máu chảy nhanh nhất đến chậm nhất?

  • A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch.
  • B. Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch.
  • C. Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch.
  • D. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch.

Câu 19: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp và cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

  • A. Giãn mạch ngoại biên, giảm nhịp tim.
  • B. Tăng cường bài tiết nước tiểu, tăng nhịp tim.
  • C. Co mạch ngoại biên, tăng nhịp tim.
  • D. Giãn mạch ngoại biên, giảm sức co bóp tim.

Câu 20: Ở côn trùng, dịch tuần hoàn là hemolymph. Hemolymph khác với máu của động vật có xương sống ở điểm cơ bản nào?

  • A. Hemolymph có màu đỏ, máu có màu trong suốt.
  • B. Hemolymph chảy trong mạch kín, máu chảy trong xoang cơ thể.
  • C. Hemolymph có áp lực cao hơn máu.
  • D. Hemolymph thường không chứa sắc tố hô hấp để vận chuyển oxy.

Câu 21: Đồ thị điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên điện tâm đồ biểu thị cho quá trình điện học nào trong tim?

  • A. Khử cực tâm nhĩ.
  • B. Tái cực tâm nhĩ.
  • C. Khử cực tâm thất.
  • D. Tái cực tâm thất.

Câu 22: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên nhịp tim của động vật biến nhiệt (ví dụ ếch), điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim khi nhiệt độ môi trường tăng lên?

  • A. Nhịp tim giảm xuống.
  • B. Nhịp tim tăng lên.
  • C. Nhịp tim không thay đổi.
  • D. Nhịp tim thay đổi thất thường không theo quy luật.

Câu 23: Xét về cấu trúc mạch máu, tĩnh mạch khác biệt với động mạch ở điểm nào quan trọng nhất liên quan đến chức năng của chúng?

  • A. Thành mạch của tĩnh mạch dày hơn động mạch.
  • B. Động mạch có van một chiều, tĩnh mạch thì không.
  • C. Tĩnh mạch có van một chiều, động mạch không có.
  • D. Lòng mạch của động mạch rộng hơn tĩnh mạch.

Câu 24: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì?

  • A. Giảm số lượng bạch cầu, tăng nguy cơ nhiễm trùng.
  • B. Giảm lượng hemoglobin trong hồng cầu, giảm khả năng vận chuyển oxy.
  • C. Giảm số lượng tiểu cầu, rối loạn đông máu.
  • D. Tăng lượng đường huyết, gây bệnh tiểu đường.

Câu 25: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn hệ thống (vòng tuần hoàn lớn) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy từ tim đến các cơ quan và máu nghèo oxy trở về tim.
  • B. Vận chuyển máu từ tim đến phổi để trao đổi khí và trở về tim.
  • C. Cung cấp máu cho tim.
  • D. Lọc máu và loại bỏ chất thải.

Câu 26: Nếu một người có nhịp tim là 75 nhịp/phút và thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) là 70ml, lưu lượng tim (cardiac output) của người đó là bao nhiêu?

  • A. 4550 ml/phút.
  • B. 6050 ml/phút.
  • C. 5250 ml/phút.
  • D. 6750 ml/phút.

Câu 27: Hiện tượng phù nề (sưng tấy) ở chân có thể là dấu hiệu của suy tim phải. Giải thích cơ chế gây phù nề trong trường hợp này.

  • A. Tim phải bơm máu quá mạnh, gây vỡ mao mạch.
  • B. Tim phải không nhận đủ máu từ tĩnh mạch chủ dưới.
  • C. Tim phải bị tắc nghẽn mạch máu.
  • D. Tim phải bơm máu yếu, gây ứ máu ở tĩnh mạch và thoát dịch ra mô.

Câu 28: So sánh cấu trúc hệ tuần hoàn của giun đốt và côn trùng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng tim.
  • B. Hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở.
  • C. Loại dịch tuần hoàn.
  • D. Áp lực máu.

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đầu tiên và điều này liên quan đến sự thích nghi với môi trường sống nào?

  • A. Cá xương, thích nghi với môi trường nước.
  • B. Bò sát, thích nghi với môi trường cạn hoàn toàn.
  • C. Lưỡng cư, thích nghi với môi trường vừa nước vừa cạn.
  • D. Động vật có vú, thích nghi với môi trường trên cạn đa dạng.

Câu 30: Một người có nhóm máu O Rh-. Họ có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu O Rh-.
  • B. Nhóm máu O Rh- và O Rh+.
  • C. Nhóm máu O, A, B, AB Rh-.
  • D. Nhóm máu O, A, B, AB Rh+ và Rh-.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là **sai** khi nói về hệ tuần hoàn hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn kín, ưu điểm nổi trội so với hệ tuần hoàn hở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tim của cá xương có cấu tạo như thế nào và điều này ảnh hưởng đến hiệu quả tuần hoàn ra sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cơ bản giữa hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ở người, van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào và có chức năng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hệ dẫn truyền tim đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng trong hoạt động co bóp của tim. Thành phần nào sau đây **không** thuộc hệ dẫn truyền tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong chu kì tim của người, giai đoạn nào sau đây là thời gian tim hoàn toàn thư giãn, cho phép máu từ tĩnh mạch trở về tim?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch máu. Huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) phản ánh điều gì về trạng thái tim mạch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất giữa máu và tế bào. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây của mao mạch là quan trọng nhất cho chức năng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bao gồm điều hòa thần kinh và thể dịch. Trung khu điều hòa tim mạch nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi một người hoạt động thể lực mạnh, cơ thể có những thay đổi nào trong hệ tuần hoàn để đáp ứng nhu cầu oxy tăng cao của cơ bắp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động của hệ tuần hoàn khi cơ thể gặp tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một người bị bệnh xơ vữa động mạch có nguy cơ cao mắc các bệnh tim mạch. Nguyên nhân chính của xơ vữa động mạch là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tại sao người cao tuổi thường có nguy cơ huyết áp cao hơn so với người trẻ tuổi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đo huyết áp, người ta thường sử dụng máy đo huyết áp ở cánh tay. Vì sao vị trí này thường được chọn để đo huyết áp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ tuần hoàn của lưỡng cư (ví dụ ếch), máu đi từ tâm thất đến phổi và da để trao đổi khí, sau đó trở về tim. Vòng tuần hoàn này được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Ở động vật có vú và chim, tim có bốn ngăn (hai tâm nhĩ và hai tâm thất). Ưu điểm của tim bốn ngăn so với tim ba ngăn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét về tốc độ máu chảy trong hệ mạch, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng, từ mạch có tốc độ máu chảy nhanh nhất đến chậm nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn. Cơ thể sẽ có những phản ứng bù trừ nào để duy trì huyết áp và cung cấp máu cho các cơ quan quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ở côn trùng, dịch tuần hoàn là hemolymph. Hemolymph khác với máu của động vật có xương sống ở điểm cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đồ thị điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của tim. Sóng P trên điện tâm đồ biểu thị cho quá trình điện học nào trong tim?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên nhịp tim của động vật biến nhiệt (ví dụ ếch), điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim khi nhiệt độ môi trường tăng lên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét về cấu trúc mạch máu, tĩnh mạch khác biệt với động mạch ở điểm nào quan trọng nhất liên quan đến chức năng của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần nào của máu và gây ra hậu quả gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ở động vật có hệ tuần hoàn kép, vòng tuần hoàn hệ thống (vòng tuần hoàn lớn) có chức năng chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu một người có nhịp tim là 75 nhịp/phút và thể tích tâm thu (lượng máu tim bơm mỗi nhịp) là 70ml, lưu lượng tim (cardiac output) của người đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hiện tượng phù nề (sưng tấy) ở chân có thể là dấu hiệu của suy tim phải. Giải thích cơ chế gây phù nề trong trường hợp này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So sánh cấu trúc hệ tuần hoàn của giun đốt và côn trùng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào đầu tiên và điều này liên quan đến sự thích nghi với môi trường sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người có nhóm máu O Rh-. Họ có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn của động vật?

  • A. Tim
  • B. Mạch máu
  • C. Dịch tuần hoàn (máu hoặc dịch mô)
  • D. Khí quản

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

  • A. Máu
  • B. Hỗn hợp máu - dịch mô (hemolymph)
  • C. Dịch ngoại bào
  • D. Huyết tương

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

  • A. Máu được vận chuyển nhanh hơn và hiệu quả hơn đến các tế bào
  • B. Ít tiêu tốn năng lượng hơn cho hoạt động tuần hoàn
  • C. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào diễn ra dễ dàng hơn
  • D. Cấu trúc đơn giản và dễ hình thành hơn trong quá trình tiến hóa

Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

  • A. Chim bồ câu
  • B. Thỏ
  • C. Cá chép
  • D. Ếch đồng

Câu 5: Vòng tuần hoàn phổi trong hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu dinh dưỡng đến các cơ quan
  • B. Trao đổi khí CO2 và O2 giữa máu và phổi
  • C. Đưa máu từ tim đến tất cả các bộ phận của cơ thể
  • D. Thu gom máu từ các cơ quan về tim

Câu 6: Bộ phận nào của tim có vai trò khởi phát xung điện, điều khiển nhịp tim?

  • A. Nút xoang nhĩ
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co?

  • A. Pha nhĩ thu
  • B. Pha dãn chung
  • C. Pha thất thu
  • D. Pha đổ đầy thất

Câu 8: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy theo một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa ngăn tim nào?

  • A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • C. Tâm thất phải và động mạch phổi
  • D. Tâm thất trái và động mạch chủ

Câu 9: Huyết áp được đo ở động mạch cánh tay thường phản ánh áp lực máu trong hệ mạch nào?

  • A. Hệ động mạch
  • B. Hệ tĩnh mạch
  • C. Hệ mao mạch
  • D. Hệ bạch huyết

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không làm tăng huyết áp?

  • A. Stress kéo dài
  • B. Xơ vữa động mạch
  • C. Tăng thể tích máu
  • D. Vận động thể lực thường xuyên ở cường độ phù hợp

Câu 11: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra thông qua hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ thần kinh vận động
  • C. Hệ thần kinh tự chủ (thần kinh giao cảm và phó giao cảm)
  • D. Hệ thần kinh sinh dưỡng

Câu 12: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch?

  • A. Làm giảm nhịp tim và giảm lực co bóp tim
  • B. Làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp tim
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim và lực co bóp tim
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến huyết áp, không ảnh hưởng đến tim

Câu 13: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thành mạch dày, có nhiều lớp tế bào
  • B. Lòng mạch rộng, chứa nhiều van một chiều
  • C. Vận tốc máu chảy nhanh để tăng cường trao đổi
  • D. Thành mạch mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào nội mô

Câu 14: Vì sao người bị thiếu máu thường có biểu hiện mệt mỏi, xanh xao?

  • A. Do thiếu hồng cầu hoặc hemoglobin, giảm khả năng vận chuyển O2 đến tế bào
  • B. Do lượng bạch cầu trong máu tăng cao, gây ra phản ứng viêm
  • C. Do huyết áp tăng cao, gây áp lực lên tim và mạch máu
  • D. Do máu bị đông đặc, cản trở quá trình lưu thông

Câu 15: Bệnh xơ vữa động mạch gây nguy hiểm cho hệ tuần hoàn như thế nào?

  • A. Làm giảm số lượng hồng cầu trong máu
  • B. Làm tăng tính thấm của thành mạch máu
  • C. Làm hẹp lòng mạch, cản trở lưu thông máu và tăng nguy cơ hình thành cục máu đông
  • D. Làm suy yếu van tim, gây hở van tim

Câu 16: So sánh hệ tuần hoàn của cá và hệ tuần hoàn của thú, điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc tim là gì?

  • A. Tim cá có kích thước nhỏ hơn tim thú
  • B. Tim cá có 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất), tim thú có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất)
  • C. Tim cá nằm ở vị trí khác so với tim thú trong cơ thể
  • D. Thành tim cá mỏng hơn thành tim thú

Câu 17: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn cần được truyền máu. Loại máu nào sau đây có thể truyền được cho người có nhóm máu O?

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu A
  • C. Nhóm máu B
  • D. Nhóm máu AB

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất bị tổn thương?

  • A. Nhịp tim sẽ tăng lên
  • B. Tim ngừng đập
  • C. Sự phối hợp co bóp giữa tâm nhĩ và tâm thất bị rối loạn
  • D. Huyết áp sẽ giảm xuống

Câu 19: Trong hệ mạch máu, vận tốc máu chảy chậm nhất ở đâu, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Động mạch, giúp duy trì huyết áp ổn định
  • B. Mao mạch, tạo điều kiện cho trao đổi chất giữa máu và tế bào
  • C. Tĩnh mạch, giúp máu trở về tim dễ dàng hơn
  • D. Tiểu động mạch, điều chỉnh lưu lượng máu đến các cơ quan

Câu 20: Vì sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

  • A. Do tim của người tập thể thao yếu hơn
  • B. Do mạch máu của người tập thể thao bị xơ cứng hơn
  • C. Do lượng máu trong cơ thể người tập thể thao ít hơn
  • D. Do tim của người tập thể thao khỏe mạnh hơn, mỗi nhịp co bóp đẩy được nhiều máu hơn (thể tích tâm thu lớn hơn)

Câu 21: Xét về tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại ưu thế gì?

  • A. Côn trùng, giúp thích nghi với môi trường trên cạn
  • B. Cá xương, giúp tăng cường trao đổi khí ở mang
  • C. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giúp cung cấp O2 hiệu quả hơn cho cơ thể hoạt động
  • D. Thân mềm, giúp lọc máu hiệu quả hơn

Câu 22: Trong thí nghiệm đo huyết áp, băng quấn tay cần được đặt ở vị trí ngang tim. Giải thích tại sao?

  • A. Để dễ dàng thao tác đo
  • B. Để loại trừ ảnh hưởng của trọng lực lên huyết áp, đảm bảo kết quả đo chính xác hơn
  • C. Để mạch máu ở vị trí đó dễ dàng bị ép lại hơn
  • D. Để tạo sự thoải mái cho người được đo

Câu 23: Một người bị bệnh hở van động mạch chủ. Rối loạn này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tim?

  • A. Tâm nhĩ thu
  • B. Pha dãn chung
  • C. Pha đổ đầy thất
  • D. Tâm thất thu (giai đoạn tống máu vào động mạch chủ)

Câu 24: Nếu một người bị mất khả năng sản xuất protein huyết tương albumin, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Khả năng đông máu bị suy giảm
  • B. Khả năng vận chuyển oxy của máu giảm
  • C. Áp suất keo của máu giảm, gây phù nề
  • D. Số lượng tế bào máu giảm

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, tim có vai trò chính là gì?

  • A. Bơm máu vào xoang cơ thể
  • B. Lọc máu và loại bỏ chất thải
  • C. Trao đổi khí với môi trường
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến tế bào

Câu 26: Loại mạch máu nào có tổng tiết diện lớn nhất trong hệ mạch, điều này liên quan đến chức năng gì?

  • A. Động mạch chủ, duy trì huyết áp cao
  • B. Mao mạch, tạo diện tích lớn cho trao đổi chất
  • C. Tĩnh mạch chủ, thu gom máu về tim
  • D. Tiểu động mạch, điều chỉnh lưu lượng máu cục bộ

Câu 27: Cơ chế tự điều hòa của tim (khả năng tim tự điều chỉnh lực co bóp và nhịp tim) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm
  • B. Hệ thần kinh phó giao cảm
  • C. Nồng độ ion Ca2+ trong tế bào cơ tim và độ dài sợi cơ tim
  • D. Hormone adrenaline trong máu

Câu 28: Một người bị cao huyết áp kéo dài có nguy cơ mắc bệnh suy tim. Giải thích mối liên hệ này.

  • A. Cao huyết áp làm giảm lưu lượng máu đến tim, gây suy tim
  • B. Cao huyết áp làm tăng nhịp tim quá mức, dẫn đến suy tim
  • C. Cao huyết áp làm tổn thương van tim, gây suy tim
  • D. Cao huyết áp làm tăng áp lực lên tim, tim phải làm việc quá sức trong thời gian dài dẫn đến suy tim

Câu 29: Tại sao người lớn tuổi dễ bị hạ huyết áp tư thế đứng (huyết áp giảm khi đứng lên đột ngột)?

  • A. Do tim co bóp mạnh hơn khi đứng lên
  • B. Do khả năng điều hòa huyết áp của hệ thần kinh và tim mạch suy giảm theo tuổi tác
  • C. Do mạch máu bị giãn nở quá mức khi đứng lên
  • D. Do lượng máu trong cơ thể giảm đi khi đứng lên

Câu 30: Trong sơ đồ hệ tuần hoàn của động vật có vú, máu đi từ tâm thất trái đến cơ quan nào đầu tiên?

  • A. Phổi
  • B. Tâm nhĩ phải
  • C. Động mạch chủ
  • D. Tĩnh mạch chủ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần nào sau đây *không* thuộc hệ tuần hoàn của động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở, máu và dịch mô trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vòng tuần hoàn phổi trong hệ tuần hoàn kép có chức năng chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bộ phận nào của tim có vai trò khởi phát xung điện, điều khiển nhịp tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong chu kì tim, giai đoạn nào tâm thất co?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Van tim có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo dòng máu chảy theo một chiều trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa ngăn tim nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Huyết áp được đo ở động mạch cánh tay thường phản ánh áp lực máu trong hệ mạch nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng huyết áp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch bằng thần kinh diễn ra thông qua hệ thần kinh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hormone adrenaline (epinephrine) có tác động như thế nào đến hoạt động tim mạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Mao mạch có cấu trúc đặc biệt phù hợp với chức năng trao đổi chất. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vì sao người bị thiếu máu thường có biểu hiện mệt mỏi, xanh xao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bệnh xơ vữa động mạch gây nguy hiểm cho hệ tuần hoàn như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh hệ tuần hoàn của cá và hệ tuần hoàn của thú, điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc tim là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người bị mất máu nhiều do tai nạn cần được truyền máu. Loại máu nào sau đây có thể truyền được cho người có nhóm máu O?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu nút nhĩ thất bị tổn thương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ mạch máu, vận tốc máu chảy chậm nhất ở đâu, điều này có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vì sao người luyện tập thể thao thường xuyên có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động khi nghỉ ngơi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét về tiến hóa, hệ tuần hoàn kép xuất hiện ở nhóm động vật nào và mang lại ưu thế gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thí nghiệm đo huyết áp, băng quấn tay cần được đặt ở vị trí ngang tim. Giải thích tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một người bị bệnh hở van động mạch chủ. Rối loạn này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của chu kì tim?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nếu một người bị mất khả năng sản xuất protein huyết tương albumin, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong hệ tuần hoàn hở của côn trùng, tim có vai trò chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại mạch máu nào có tổng tiết diện lớn nhất trong hệ mạch, điều này liên quan đến chức năng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cơ chế tự điều hòa của tim (khả năng tim tự điều chỉnh lực co bóp và nhịp tim) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người bị cao huyết áp kéo dài có nguy cơ mắc bệnh suy tim. Giải thích mối liên hệ này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao người lớn tuổi dễ bị hạ huyết áp tư thế đứng (huyết áp giảm khi đứng lên đột ngột)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong sơ đồ hệ tuần hoàn của động vật có vú, máu đi từ tâm thất trái đến cơ quan nào đầu tiên?

Xem kết quả