15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là?

  • A. Amino acid
  • B. Nucleotide
  • C. Glucose
  • D. Fatty acid

Câu 3: Loại đường pentose nào sau đây có mặt trong cấu trúc của DNA?

  • A. Ribose
  • B. Fructose
  • C. Deoxyribose
  • D. Galactose

Câu 4: Trong phân tử DNA, base adenine (A) liên kết với base nào theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Thymine (T)
  • B. Guanine (G)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

Câu 5: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trên cùng một mạch DNA?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 6: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả bởi Watson và Crick có dạng?

  • A. Chuỗi đơn thẳng
  • B. Vòng tròn kép
  • C. Chuỗi xoắn kép
  • D. Hình cầu

Câu 7: Chiều dài của một vòng xoắn hoàn chỉnh của DNA là 3.4 nm. Mỗi vòng xoắn chứa 10 cặp base. Khoảng cách trung bình giữa hai cặp base kế tiếp trên mạch DNA là bao nhiêu?

  • A. 3.4 nm
  • B. 0.34 nm
  • C. 34 nm
  • D. 0.034 nm

Câu 8: Chức năng chính của DNA trong tế bào là?

  • A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Vận chuyển oxygen
  • D. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 9: Thuật ngữ "gene" được định nghĩa chính xác nhất là?

  • A. Một phân tử DNA hoàn chỉnh
  • B. Một nhiễm sắc thể
  • C. Một đoạn DNA mang thông tin di truyền
  • D. Một loại protein đặc biệt

Câu 10: Quá trình tái bản DNA còn được gọi là?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Đột biến
  • D. Nhân đôi

Câu 11: Sự kiện nào xảy ra đầu tiên trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • C. Hình thành đoạn Okazaki
  • D. Gắn các đoạn DNA lại với nhau

Câu 12: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm xúc tác quá trình tổng hợp mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. Ligase
  • C. DNA polymerase
  • D. Primase

Câu 13: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tái bản DNA là?

  • A. Mỗi base trên mạch khuôn quy định base bổ sung trên mạch mới
  • B. Các mạch DNA mới được tổng hợp hoàn toàn ngẫu nhiên
  • C. Chỉ mạch gốc của DNA được sao chép
  • D. Các base tự do liên kết với nhau không theo quy tắc

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp một cách liên tục trong quá trình tái bản được gọi là mạch?

  • A. Mạch chậm (Lagging strand)
  • B. Mạch dẫn đầu (Leading strand)
  • C. Mạch khuôn
  • D. Mạch bổ sung

Câu 15: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình tái bản DNA trên mạch nào?

  • A. Mạch chậm (Lagging strand)
  • B. Mạch dẫn đầu (Leading strand)
  • C. Cả hai mạch
  • D. Không mạch nào

Câu 16: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi
  • C. Tổng hợp mạch DNA mới
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau

Câu 17: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào trong tế bào nhân thực?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 18: Kết quả của quá trình tái bản DNA là?

  • A. Một phân tử DNA mới duy nhất
  • B. Hai phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ
  • C. Hai phân tử DNA khác nhau
  • D. Các nucleotide tự do

Câu 19: Trong mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau tái bản, có bao nhiêu mạch DNA có nguồn gốc từ DNA mẹ ban đầu?

  • A. Không có mạch nào
  • B. Cả hai mạch
  • C. Một mạch
  • D. Một nửa mạch

Câu 20: Tính bán bảo tồn của quá trình tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Giảm thiểu đột biến
  • C. Tăng tốc độ tái bản DNA
  • D. Đảm bảo tính chính xác của việc truyền thông tin di truyền

Câu 21: Một gene có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide của gene này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2550
  • C. 3000
  • D. 5100

Câu 22: Trong một phân tử DNA, tỉ lệ %G là 20%. Tỉ lệ %A là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 23: Một đoạn DNA có 300 adenine và 200 guanine. Tổng số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 700
  • C. 1000
  • D. 1200

Câu 24: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 3 lần, số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, nếu có một nucleotide loại G bị thay thế bằng nucleotide loại A trên mạch khuôn, điều này có thể dẫn đến loại đột biến gene nào?

  • A. Đột biến thay thế base
  • B. Đột biến thêm base
  • C. Đột biến mất base
  • D. Đột biến đảo vị trí base

Câu 26: Enzyme primase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản

Câu 27: Cơ chế sửa sai (proofreading) của DNA polymerase có vai trò gì?

  • A. Tăng tốc độ tái bản
  • B. Tạo ra đột biến
  • C. Đảm bảo độ chính xác của quá trình tái bản
  • D. Ngăn chặn quá trình tái bản

Câu 28: Nếu một tế bào vi khuẩn E. coli có vùng DNA chứa N15 phóng xạ được chuyển sang môi trường chỉ chứa N14, sau một thế hệ phân chia, các phân tử DNA con sẽ chứa loại nitrogen nào?

  • A. Chỉ N15
  • B. Chỉ N14
  • C. Không chứa nitrogen nào
  • D. Cả N14 và N15

Câu 29: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra ở bào quan nào?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Ribosome
  • C. Lysosome
  • D. Bộ Golgi

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình tái bản dừng lại hoàn toàn
  • B. Mạch DNA mới bị gián đoạn
  • C. Tăng số lượng đột biến gene
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình tái bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây *không* tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Loại đường pentose nào sau đây có mặt trong cấu trúc của DNA?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong phân tử DNA, base adenine (A) liên kết với base nào theo nguyên tắc bổ sung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trên cùng một mạch DNA?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả bởi Watson và Crick có dạng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chiều dài của một vòng xoắn hoàn chỉnh của DNA là 3.4 nm. Mỗi vòng xoắn chứa 10 cặp base. Khoảng cách trung bình giữa hai cặp base kế tiếp trên mạch DNA là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chức năng chính của DNA trong tế bào là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thuật ngữ 'gene' được định nghĩa chính xác nhất là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quá trình tái bản DNA còn được gọi là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sự kiện nào xảy ra *đầu tiên* trong quá trình tái bản DNA?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm xúc tác quá trình tổng hợp mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tái bản DNA là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp một cách liên tục trong quá trình tái bản được gọi là mạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình tái bản DNA trên mạch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào trong tế bào nhân thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Kết quả của quá trình tái bản DNA là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau tái bản, có bao nhiêu mạch DNA có nguồn gốc từ DNA mẹ ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tính bán bảo tồn của quá trình tái bản DNA có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một gene có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide của gene này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong một phân tử DNA, tỉ lệ %G là 20%. Tỉ lệ %A là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một đoạn DNA có 300 adenine và 200 guanine. Tổng số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 3 lần, số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, nếu có một nucleotide loại G bị thay thế bằng nucleotide loại A trên mạch khuôn, điều này có thể dẫn đến loại đột biến gene nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Enzyme primase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cơ chế sửa sai (proofreading) của DNA polymerase có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu một tế bào vi khuẩn E. coli có vùng DNA chứa N15 phóng xạ được chuyển sang môi trường chỉ chứa N14, sau một thế hệ phân chia, các phân tử DNA con sẽ chứa loại nitrogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra ở bào quan nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản DNA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc đơn phân nucleotide của phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base adenine
  • D. Base uracil

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 3: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự các base là 5"-ATGXGXAA-3", thì mạch bổ sung của nó sẽ có trình tự nào?

  • A. 5"-TAXGXATT-3"
  • B. 3"-TAXGXATT-5"
  • C. 5"-UAXGXAUU-3"
  • D. 3"-UAXGXAUU-5"

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA
  • C. Sửa chữa các đoạn DNA bị lỗi
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA để khởi đầu nhân đôi

Câu 5: Nguyên tắc "bán bảo tồn" trong nhân đôi DNA nghĩa là gì?

  • A. DNA con giống hệt DNA mẹ ban đầu
  • B. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới
  • C. Hai mạch DNA mẹ được giữ nguyên vẹn sau nhân đôi
  • D. DNA mẹ bị phân hủy hoàn toàn và tổng hợp DNA con mới

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Quá trình nhân đôi DNA sẽ diễn ra nhanh hơn
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình nhân đôi
  • C. Các đoạn DNA mới sẽ không được nối lại với nhau
  • D. Sẽ xuất hiện nhiều đột biến base trong DNA

Câu 7: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu số nucleotide loại Adenine (A) chiếm 30% tổng số nucleotide, thì tỷ lệ nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính số vòng xoắn của gen đó.

  • A. 100
  • B. 120
  • C. 150
  • D. 170

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về gene?

  • A. Gene là một phân tử protein
  • B. Gene là một đoạn RNA
  • C. Gene là một nhiễm sắc thể
  • D. Gene là một đoạn DNA mang thông tin di truyền

Câu 10: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 11: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Nối các đoạn Okazaki
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 12: Điều gì đảm bảo sự chính xác cao trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tốc độ nhân đôi nhanh
  • B. Sự tham gia của nhiều loại enzyme
  • C. Nguyên tắc bổ sung giữa các base
  • D. Cấu trúc xoắn kép của DNA

Câu 13: Mạch nào sau đây được tổng hợp một cách liên tục trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Mạch dẫn (mạch sớm)
  • B. Mạch отстающий (mạch chậm)
  • C. Cả hai mạch
  • D. Không mạch nào được tổng hợp liên tục

Câu 14: Đoạn mồi (primer) trong quá trình nhân đôi DNA có bản chất hóa học là gì?

  • A. DNA
  • B. RNA
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được tìm thấy ở mạch nào?

  • A. Mạch dẫn
  • B. Cả hai mạch
  • C. Cả mạch khuôn và mạch mới
  • D. Mạch отстающий (mạch chậm)

Câu 16: Nếu một gen có 3000 nucleotide, và trải qua 3 lần nhân đôi, thì số nucleotide tự do cần cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 9000
  • C. 21000
  • D. 24000

Câu 17: Một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa N15 phóng xạ. Sau khi nhân đôi một lần trong môi trường N14, các phân tử DNA con sẽ có đặc điểm gì?

  • A. Cả hai mạch đều chứa N15
  • B. Một mạch chứa N15 và một mạch chứa N14
  • C. Cả hai mạch đều chứa N14
  • D. Một số phân tử chứa N15, một số chứa N14

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của quá trình nhân đôi DNA là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Tổng hợp protein cho tế bào
  • C. Truyền đạt thông tin di truyền cho thế hệ tế bào mới
  • D. Điều hòa hoạt động của gene

Câu 19: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có chức năng gì?

  • A. Nối các đoạn DNA lại với nhau
  • B. Sửa chữa các sai sót trong DNA
  • C. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA không diễn ra trước khi phân bào?

  • A. Tế bào con sẽ thiếu vật chất di truyền
  • B. Phân bào sẽ diễn ra nhanh hơn
  • C. Tế bào con sẽ có kích thước lớn hơn
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình phân bào

Câu 21: Một gen có số nucleotide loại A là 600 và loại G là 900. Số liên kết hydrogen trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 3900
  • C. 4500
  • D. 5100

Câu 22: Loại đường pentose nào có trong cấu trúc của DNA?

  • A. Glucose
  • B. Ribose
  • C. Deoxyribose
  • D. Fructose

Câu 23: Enzyme exonuclease trong DNA polymerase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa sai bằng cách loại bỏ nucleotide sai

Câu 24: Quá trình nhân đôi DNA bắt đầu từ vị trí đặc biệt trên DNA, vị trí đó được gọi là gì?

  • A. Điểm khởi đầu nhân đôi (origin of replication)
  • B. Điểm kết thúc nhân đôi (termination site)
  • C. Telomere
  • D. Centromere

Câu 25: Trong tế bào prokaryote (nhân sơ), DNA thường có dạng cấu trúc nào?

  • A. Dạng thẳng, liên kết với protein histone
  • B. Dạng vòng, không liên kết với protein histone
  • C. Dạng xoắn kép ba mạch
  • D. Dạng RNA mạch kép

Câu 26: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, điều này cho biết điều gì về thành phần base của đoạn DNA đó?

  • A. Giàu cặp base G-X hơn
  • B. Có số lượng A=T=G=X
  • C. Giàu cặp base A-T hơn
  • D. Chứa nhiều base purine hơn pyrimidine

Câu 27: Quá trình nhân đôi DNA cần năng lượng ATP để thực hiện giai đoạn nào?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Lắp ráp nucleotide vào mạch mới
  • C. Sửa sai DNA
  • D. Tháo xoắn và tách mạch DNA

Câu 28: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra vào pha nào của chu kỳ tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 29: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi loại gene?

  • A. Số lượng nucleotide trong gene
  • B. Loại đường pentose trong gene
  • C. Trình tự các nucleotide
  • D. Số lượng liên kết hydrogen

Câu 30: Xét một đoạn DNA mạch kép có 100 chu kỳ xoắn. Tính chiều dài của đoạn DNA đó (đơn vị Å).

  • A. 3400 Å
  • B. 1000 Å
  • C. 340 Å
  • D. 34000 Å

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc đơn phân nucleotide của phân tử DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự các base là 5'-ATGXGXAA-3', thì mạch bổ sung của nó sẽ có trình tự nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguyên tắc 'bán bảo tồn' trong nhân đôi DNA nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi trong quá trình nhân đôi DNA?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu số nucleotide loại Adenine (A) chiếm 30% tổng số nucleotide, thì tỷ lệ nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính số vòng xoắn của gen đó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về gene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Điều gì đảm bảo sự chính xác cao trong quá trình nhân đôi DNA?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Mạch nào sau đây được tổng hợp một cách liên tục trong quá trình nhân đôi DNA?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đoạn mồi (primer) trong quá trình nhân đôi DNA có bản chất hóa học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được tìm thấy ở mạch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu một gen có 3000 nucleotide, và trải qua 3 lần nhân đôi, thì số nucleotide tự do cần cung cấp là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa N15 phóng xạ. Sau khi nhân đôi một lần trong môi trường N14, các phân tử DNA con sẽ có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của quá trình nhân đôi DNA là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA không diễn ra trước khi phân bào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một gen có số nucleotide loại A là 600 và loại G là 900. Số liên kết hydrogen trong gen này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại đường pentose nào có trong cấu trúc của DNA?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Enzyme exonuclease trong DNA polymerase có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Quá trình nhân đôi DNA bắt đầu từ vị trí đặc biệt trên DNA, vị trí đó được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong tế bào prokaryote (nhân sơ), DNA thường có dạng cấu trúc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, điều này cho biết điều gì về thành phần base của đoạn DNA đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Quá trình nhân đôi DNA cần năng lượng ATP để thực hiện giai đoạn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra vào pha nào của chu kỳ tế bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi loại gene?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét một đoạn DNA mạch kép có 100 chu kỳ xoắn. Tính chiều dài của đoạn DNA đó (đơn vị Å).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch polynucleotide liên kết với nhau. Mối liên kết nào sau đây đóng vai trò chính trong việc giữ hai mạch DNA lại với nhau và đảm bảo tính đặc thù trong cặp đôi bazơ nitrogen?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 2: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 5"-ATGCGTTA-3". Khi mạch này được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới trong quá trình tái bản DNA, trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp sẽ là gì?

  • A. 5"-TACGCAAT-3"
  • B. 3"-TACGCAAT-5"
  • C. 5"-ATGCGTTA-3"
  • D. 3"-ATGCGTTA-5"

Câu 3: Enzyme DNA polymerase đóng vai trò then chốt trong quá trình tái bản DNA. Chức năng chủ yếu của enzyme này là gì?

  • A. Tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5" sang 3" dựa trên mạch khuôn.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch muộn (lagging strand).
  • D. Cắt bỏ các đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA.

Câu 4: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semi-conservative). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi phân tử DNA con chứa cả hai mạch mới được tổng hợp.
  • B. Mỗi phân tử DNA con chứa cả hai mạch cũ từ phân tử DNA mẹ.
  • C. Mỗi phân tử DNA con chứa một mạch từ phân tử DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Các phân tử DNA con được tạo ra chỉ giữ lại một nửa thông tin di truyền từ DNA mẹ.

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ, điểm khởi đầu tái bản thường chỉ có một. Điều này khác biệt so với sinh vật nhân thực như thế nào và ý nghĩa của sự khác biệt này?

  • A. Sinh vật nhân thực cũng chỉ có một điểm khởi đầu để đảm bảo tính chính xác.
  • B. Sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản để tăng tốc độ tái bản toàn bộ bộ gene lớn.
  • C. Sự khác biệt này không có ý nghĩa gì về mặt tốc độ hay hiệu quả tái bản.
  • D. Sinh vật nhân thực tái bản theo cơ chế bảo tồn hoàn toàn, không cần nhiều điểm khởi đầu.

Câu 6: Giả sử một gen có chiều dài 4080 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2400 nucleotide
  • B. 1200 nucleotide
  • C. 4080 nucleotide
  • D. 4800 nucleotide

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại A. Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 80%

Câu 8: Tại sao trên mạch muộn (lagging strand) trong quá trình tái bản DNA, DNA polymerase phải tổng hợp mạch mới theo từng đoạn ngắn (đoạn Okazaki)?

  • A. Vì enzyme DNA ligase chỉ có thể nối các đoạn ngắn.
  • B. Vì mạch khuôn 5"-3" không thể được sử dụng trực tiếp.
  • C. Để tiết kiệm năng lượng cho tế bào.
  • D. Vì DNA polymerase chỉ có thể tổng hợp theo chiều 5" sang 3" trong khi mạch khuôn có chiều 3" sang 5", và chạc tái bản mở ra liên tục.

Câu 9: Giả sử một gen có 150 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

  • A. 5100 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 1500 Å
  • D. 6800 Å

Câu 10: Một phân tử DNA có tổng số nucleotide là 3000. Số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3900. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=T=600, G=X=900
  • B. A=T=900, G=X=600
  • C. A=T=600, G=X=900
  • D. A=T=900, G=X=600

Câu 11: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp protein cho tế bào.
  • B. Tạo ra các loại RNA khác nhau.
  • C. Sửa chữa các tổn thương trên phân tử DNA.
  • D. Nhân đôi thông tin di truyền để truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào.

Câu 12: Nếu một phân tử DNA trải qua 4 lần tái bản liên tiếp, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 32

Câu 13: Một gen có 1200 nucleotide loại A và có tỷ lệ A/G = 2/3. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3400 Å
  • B. 6800 Å
  • C. 5100 Å
  • D. 10200 Å

Câu 14: Giả sử một phân tử DNA có 500 cặp A-T và 1000 cặp G-X. Tổng số liên kết hydrogen của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2000
  • C. 4000
  • D. 5000

Câu 15: Enzyme primase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp các đoạn mồi RNA ngắn để khởi đầu quá trình tổng hợp DNA.
  • B. Tháo xoắn DNA.
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản.

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị mất chức năng trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ bị dừng lại.
  • B. Các đoạn mồi RNA sẽ không được tổng hợp.
  • C. Mạch dẫn đầu (leading strand) sẽ không được tổng hợp.
  • D. Các đoạn Okazaki trên mạch muộn (lagging strand) sẽ không được nối lại với nhau.

Câu 17: Một gen có 2400 nucleotide. Sau 3 lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là 8400. Số lượng nucleotide loại A, G, X trong gen ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=T=1200, G=X=0
  • B. A=T=1200, G=X=0
  • C. A=T=1000, G=X=200
  • D. A=T=800, G=X=400

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. Theo chiều mở của chạc tái bản.
  • D. Ngược chiều mở của chạc tái bản.

Câu 19: Giả sử một gen có 3000 liên kết hydrogen và 600 nucleotide loại A. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

  • A. 1700 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 4080 Å
  • D. 5100 Å

Câu 20: Phân tích thành phần nucleotide của một đoạn DNA mạch kép cho thấy có 400 nucleotide loại T và 600 nucleotide loại X. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2000
  • C. 2000
  • D. 4000

Câu 21: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại chạc tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, mạch dẫn đầu (leading strand) được tổng hợp liên tục, trong khi mạch muộn (lagging strand) được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

  • A. Mạch dẫn đầu có nhiều mồi RNA hơn.
  • B. Mạch muộn có cấu trúc xoắn hơn mạch dẫn đầu.
  • C. Enzyme helicase chỉ hoạt động theo một chiều trên một mạch.
  • D. DNA polymerase chỉ tổng hợp DNA theo chiều 5" sang 3", và hai mạch khuôn có chiều ngược nhau.

Câu 23: Một gen có 3600 liên kết hydrogen và tỷ lệ A/G = 1/2. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

  • A. 4080 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 5100 Å
  • D. 6800 Å

Câu 24: Một phân tử DNA của vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15. Sau đó, vi khuẩn này được nuôi cấy trong môi trường chỉ chứa N14. Sau 3 thế hệ nhân đôi, có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 8

Câu 25: Chức năng "đọc sửa" (proofreading) của enzyme DNA polymerase có ý nghĩa gì đối với quá trình tái bản DNA?

  • A. Giúp tháo xoắn DNA hiệu quả hơn.
  • B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình tổng hợp mạch mới, đảm bảo tính chính xác của thông tin di truyền.
  • C. Nối các đoạn Okazaki nhanh hơn.
  • D. Khởi đầu quá trình tổng hợp DNA mà không cần mồi.

Câu 26: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cho phản ứng tổng hợp mạch mới được lấy từ nguồn nào?

  • A. Việc phân giải các nucleotide triphosphate (dATP, dTTP, dGTP, dCTP).
  • B. ATP tự do trong tế bào chất.
  • C. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
  • D. Năng lượng giải phóng từ sự tháo xoắn DNA.

Câu 27: Một gen có tổng số 1800 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1800
  • B. 1798
  • C. 899
  • D. 900

Câu 28: Giả sử một gen có 1020 nucleotide loại A. Sau 2 lần tái bản, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng 3060 nucleotide loại G. Tổng số nucleotide của gen ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 4800 nucleotide
  • B. 2400 nucleotide
  • C. 3600 nucleotide
  • D. 6000 nucleotide

Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của quá trình tái bản DNA?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • B. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. Diễn ra theo chiều 5" → 3" trên mỗi mạch mới.
  • D. Chỉ sử dụng một mạch của phân tử DNA mẹ làm khuôn.

Câu 30: Một đoạn DNA có chiều dài 8500 Å. Số lượng liên kết hydrogen trung bình trên mỗi cặp base là 2.4. Tổng số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 2500
  • B. 6000
  • C. 8500
  • D. 10000

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch polynucleotide liên kết với nhau. Mối liên kết nào sau đây đóng vai trò chính trong việc giữ hai mạch DNA lại với nhau và đảm bảo tính đặc thù trong cặp đôi bazơ nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 5'-ATGCGTTA-3'. Khi mạch này được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới trong quá trình tái bản DNA, trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp sẽ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Enzyme DNA polymerase đóng vai trò then chốt trong quá trình tái bản DNA. Chức năng chủ yếu của enzyme này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semi-conservative). Điều này có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ, điểm khởi đầu tái bản thường chỉ có một. Điều này khác biệt so với sinh vật nhân thực như thế nào và ý nghĩa của sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Giả sử một gen có chiều dài 4080 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại A. Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao trên mạch muộn (lagging strand) trong quá trình tái bản DNA, DNA polymerase phải tổng hợp mạch mới theo từng đoạn ngắn (đoạn Okazaki)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giả sử một gen có 150 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một phân tử DNA có tổng số nucleotide là 3000. Số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3900. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X lần lượt là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình tái bản DNA là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nếu một phân tử DNA trải qua 4 lần tái bản liên tiếp, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một gen có 1200 nucleotide loại A và có tỷ lệ A/G = 2/3. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giả sử một phân tử DNA có 500 cặp A-T và 1000 cặp G-X. Tổng số liên kết hydrogen của phân tử DNA này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Enzyme primase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị mất chức năng trong quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một gen có 2400 nucleotide. Sau 3 lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là 8400. Số lượng nucleotide loại A, G, X trong gen ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Giả sử một gen có 3000 liên kết hydrogen và 600 nucleotide loại A. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích thành phần nucleotide của một đoạn DNA mạch kép cho thấy có 400 nucleotide loại T và 600 nucleotide loại X. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại chạc tái bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, mạch dẫn đầu (leading strand) được tổng hợp liên tục, trong khi mạch muộn (lagging strand) được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một gen có 3600 liên kết hydrogen và tỷ lệ A/G = 1/2. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một phân tử DNA của vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15. Sau đó, vi khuẩn này được nuôi cấy trong môi trường chỉ chứa N14. Sau 3 thế hệ nhân đôi, có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chức năng 'đọc sửa' (proofreading) của enzyme DNA polymerase có ý nghĩa gì đối với quá trình tái bản DNA?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cho phản ứng tổng hợp mạch mới được lấy từ nguồn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một gen có tổng số 1800 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử một gen có 1020 nucleotide loại A. Sau 2 lần tái bản, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng 3060 nucleotide loại G. Tổng số nucleotide của gen ban đầu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của quá trình tái bản DNA?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một đoạn DNA có chiều dài 8500 Å. Số lượng liên kết hydrogen trung bình trên mỗi cặp base là 2.4. Tổng số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với đơn phân là các nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Một phân tử đường deoxyribose, một nhóm phosphate và một base purine (A hoặc G).
  • B. Một phân tử đường ribose, một nhóm phosphate và một base pyrimidine (T hoặc X).
  • C. Một phân tử đường deoxyribose, một nhóm sulfate và một base nitrogen.
  • D. Một phân tử đường deoxyribose, một nhóm phosphate và một base nitrogen (A, T, G, hoặc X).

Câu 2: Quan sát cấu trúc không gian của phân tử DNA, điều nào sau đây mô tả chính xác nhất về mối quan hệ giữa các base trên hai mạch polynucleotide?

  • A. Adenine (A) trên mạch này luôn liên kết bổ sung với Thymine (T) trên mạch kia bằng 2 liên kết hydro, Guanine (G) luôn liên kết bổ sung với Cytosine (X) bằng 3 liên kết hydro.
  • B. Adenine (A) trên mạch này luôn liên kết bổ sung với Guanine (G) trên mạch kia bằng 3 liên kết hydro, Thymine (T) luôn liên kết bổ sung với Cytosine (X) bằng 2 liên kết hydro.
  • C. Mỗi base trên mạch này có thể liên kết với bất kỳ base nào trên mạch kia thông qua liên kết cộng hóa trị.
  • D. Các base cùng loại (A với A, T với T, G với G, X với X) trên hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết hydro.

Câu 3: Một đoạn phân tử DNA có trình tự mạch 1 là 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự của mạch bổ sung (mạch 2) sẽ là gì và chiều của mạch 2 như thế nào?

  • A. 5"-TACGCAAT-3"
  • B. 3"-TACGCAAT-5"
  • C. 5"-ATGCGTTA-3"
  • D. 3"-ATGCGTTA-5"

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc DNA giúp nó thực hiện chức năng mang và truyền đạt thông tin di truyền một cách ổn định?

  • A. Cấu trúc mạch đơn giúp dễ dàng sao chép.
  • B. Các base liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị yếu.
  • C. Cấu trúc xoắn kép với các base nằm bên trong và liên kết bổ sung bằng liên kết hydro.
  • D. Chỉ chứa 4 loại nucleotide, làm giảm độ phức tạp của thông tin.

Câu 5: Một đoạn DNA có chiều dài 510 nm. Chiều dài này tương ứng với bao nhiêu cặp nucleotide?

  • A. 1500 cặp
  • B. 3000 cặp
  • C. 5100 cặp
  • D. 15000 cặp

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng liên kết hydro của gen này là 2900. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) của gen.

  • A. A=T=500, G=X=700
  • B. A=T=700, G=X=500
  • C. A=T=600, G=X=600
  • D. A=T=350, G=X=850

Câu 7: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra đều hoàn toàn mới từ các nucleotide của môi trường.
  • B. Một phân tử DNA con hoàn toàn giống DNA mẹ, còn phân tử kia thì không.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch của DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Các mạch của DNA mẹ được bảo tồn nguyên vẹn và không tham gia vào cấu trúc của DNA con.

Câu 8: Enzim nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. RNA polymerase

Câu 9: Enzim DNA polymerase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • D. Lắp ráp các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch khuôn để tổng hợp mạch mới.

Câu 10: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. Từ 3" đến 5".
  • B. Từ 5" đến 3".
  • C. Theo chiều của mạch khuôn.
  • D. Theo cả hai chiều 3"->5" và 5"->3" trên cùng một mạch mới.

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp hai mạch mới (mạch dẫn đầu và mạch lagging) trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Mạch dẫn đầu được tổng hợp liên tục, còn mạch lagging được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn ngắn.
  • B. Mạch dẫn đầu được tổng hợp gián đoạn, còn mạch lagging được tổng hợp liên tục.
  • C. Mạch dẫn đầu cần đoạn mồi RNA, còn mạch lagging thì không.
  • D. Mạch dẫn đầu được tổng hợp theo chiều 3"-5", còn mạch lagging theo chiều 5"-3".

Câu 12: Một phân tử DNA ban đầu có 10% số nucleotide loại A. Sau 3 lần tái bản, tỉ lệ nucleotide loại G trong tổng số nucleotide của tất cả các phân tử DNA con là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. Tỉ lệ này không thay đổi sau quá trình tái bản, vẫn là 40%.

Câu 13: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

  • A. 1200 Å
  • B. 2400 Å
  • C. 4080 Å
  • D. 8160 Å

Câu 14: Nếu một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại G, thì tỉ lệ số nucleotide loại T là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 80%

Câu 15: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào?

  • A. Tế bào chất.
  • B. Trong nhân tế bào.
  • C. Trên màng tế bào.
  • D. Trong ribôxôm.

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzim helicase bị ức chế trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Các đoạn Okazaki không được nối lại.
  • B. DNA polymerase không thể tổng hợp mạch mới.
  • C. Các nucleotide tự do không thể gắn vào mạch khuôn.
  • D. Hai mạch đơn của phân tử DNA không thể tách ra.

Câu 17: Giả sử một phân tử DNA có tổng N nucleotide. Sau k lần tái bản, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. $2^k$
  • B. $2^k - 1$
  • C. $2k$
  • D. $k^2$

Câu 18: Một gen có 3000 nucleotide loại A và 2000 nucleotide loại G. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 5000 nucleotide
  • B. 10000 nucleotide
  • C. 10000 nucleotide
  • D. 15000 nucleotide

Câu 19: Một gen có chiều dài L. Công thức tính tổng số nucleotide (N) của gen là gì?

  • A. $N = frac{L}{3.4}$
  • B. $N = frac{L}{3.4} times 2$
  • C. $N = L times 3.4 times 2$
  • D. $N = frac{L}{20}$

Câu 20: Để tổng hợp một phân tử DNA con hoàn chỉnh từ một mạch khuôn của DNA mẹ, môi trường nội bào cần cung cấp những nguyên liệu nào?

  • A. Các loại amino acid.
  • B. Các loại ribonucleotide (A, U, G, X).
  • C. Các loại base nitrogen (A, T, G, X).
  • D. Các loại deoxyribonucleotide (A, T, G, X).

Câu 21: Điều nào sau đây là kết quả của quá trình tái bản DNA theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Trình tự nucleotide trên mạch mới được tổng hợp sẽ là bổ sung với trình tự nucleotide trên mạch khuôn.
  • B. Hai mạch của phân tử DNA con được tạo ra đều là mạch mới.
  • C. Số lượng nucleotide mỗi loại trong phân tử DNA con bằng một nửa so với DNA mẹ.
  • D. Phân tử DNA con có cấu trúc khác biệt hoàn toàn so với DNA mẹ.

Câu 22: Một gen có 900 cặp nucleotide. Số lượng liên kết phosphodiester trong một mạch polynucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 900
  • B. 1800
  • C. 899
  • D. 1798

Câu 23: Giả sử một gen có 1500 nucleotide loại A và T. Số lượng nucleotide loại G và X của gen này là bao nhiêu, biết tổng số nucleotide của gen là 4000?

  • A. G=X=750
  • B. G=X=1250
  • C. G=X=2500
  • D. G=X=500

Câu 24: Tại một điểm tái bản (replication fork), mạch DNA nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Mạch dẫn đầu (leading strand) liên tục, mạch lagging gián đoạn.
  • B. Mạch dẫn đầu gián đoạn, mạch lagging liên tục.
  • C. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục.
  • D. Cả hai mạch đều được tổng hợp gián đoạn.

Câu 25: Chức năng quan trọng nhất của DNA đối với sự sống là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
  • D. Xúc tác cho các phản ứng hóa học.

Câu 26: Một phân tử DNA có 3600 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide. Hãy tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA này.

  • A. A=T=400, G=X=600
  • B. A=T=600, G=X=400
  • C. A=T=800, G=X=1200
  • D. A=T=1200, G=X=800

Câu 27: Một gen có 2400 nucleotide. Sau khi tái bản 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide loại A, biết gen ban đầu có 600 nucleotide loại G?

  • A. 1800
  • B. 4200
  • C. 2100
  • D. 1050

Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

  • A. DNA chứa base U, còn RNA chứa base T.
  • B. DNA là mạch đơn, còn RNA là mạch kép.
  • C. Đường trong DNA là ribose, còn trong RNA là deoxyribose.
  • D. DNA là mạch kép và chứa đường deoxyribose, còn RNA thường là mạch đơn và chứa đường ribose.

Câu 29: Nếu một gen có 10% A và 40% G, sau khi tái bản một số lần, số lượng nucleotide loại A môi trường cung cấp là 3150. Số lần tái bản của gen là bao nhiêu?

  • A. 3 lần
  • B. 4 lần
  • C. 5 lần
  • D. 6 lần

Câu 30: Tại sao quá trình tái bản DNA lại được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì mỗi phân tử DNA con giữ lại một mạch cũ từ DNA mẹ và tổng hợp một mạch mới.
  • B. Vì chỉ một nửa số nucleotide của DNA mẹ được sử dụng để tổng hợp DNA con.
  • C. Vì chỉ có một nửa số gen trong DNA được tái bản mỗi lần.
  • D. Vì quá trình chỉ bảo tồn một nửa chiều dài của phân tử DNA mẹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với đơn phân là các nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Quan sát cấu trúc không gian của phân tử DNA, điều nào sau đây mô tả chính xác nhất về mối quan hệ giữa các base trên hai mạch polynucleotide?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đoạn phân tử DNA có trình tự mạch 1 là 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự của mạch bổ sung (mạch 2) sẽ là gì và chiều của mạch 2 như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc DNA giúp nó thực hiện chức năng mang và truyền đạt thông tin di truyền một cách ổn định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một đoạn DNA có chiều dài 510 nm. Chiều dài này tương ứng với bao nhiêu cặp nucleotide?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng liên kết hydro của gen này là 2900. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) của gen.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Enzim nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA trong quá trình tái bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Enzim DNA polymerase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp hai mạch mới (mạch dẫn đầu và mạch lagging) trong quá trình tái bản DNA là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một phân tử DNA ban đầu có 10% số nucleotide loại A. Sau 3 lần tái bản, tỉ lệ nucleotide loại G trong tổng số nucleotide của tất cả các phân tử DNA con là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nếu một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại G, thì tỉ lệ số nucleotide loại T là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzim helicase bị ức chế trong quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Giả sử một phân tử DNA có tổng N nucleotide. Sau k lần tái bản, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một gen có 3000 nucleotide loại A và 2000 nucleotide loại G. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một gen có chiều dài L. Công thức tính tổng số nucleotide (N) của gen là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để tổng hợp một phân tử DNA con hoàn chỉnh từ một mạch khuôn của DNA mẹ, môi trường nội bào cần cung cấp những nguyên liệu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điều nào sau đây là kết quả của quá trình tái bản DNA theo nguyên tắc bổ sung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một gen có 900 cặp nucleotide. Số lượng liên kết phosphodiester trong một mạch polynucleotide của gen này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Giả sử một gen có 1500 nucleotide loại A và T. Số lượng nucleotide loại G và X của gen này là bao nhiêu, biết tổng số nucleotide của gen là 4000?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại một điểm tái bản (replication fork), mạch DNA nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chức năng quan trọng nhất của DNA đối với sự sống là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một phân tử DNA có 3600 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide. Hãy tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một gen có 2400 nucleotide. Sau khi tái bản 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide loại A, biết gen ban đầu có 600 nucleotide loại G?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu một gen có 10% A và 40% G, sau khi tái bản một số lần, số lượng nucleotide loại A môi trường cung cấp là 3150. Số lần tái bản của gen là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tại sao quá trình tái bản DNA lại được gọi là bán bảo tồn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA có cấu trúc mạch kép xoắn kép. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về cấu trúc này?

  • A. Hai mạch polynucleotide chạy song song ngược chiều nhau (antiparallel).
  • B. Các cặp base (A-T, G-X) liên kết với nhau bằng liên kết hydro ở bên trong mạch xoắn.
  • C. Đường deoxyribose và gốc phosphate tạo nên bộ khung mạch ngoài.
  • D. Đường kính của mạch xoắn thay đổi tùy thuộc vào trình tự base.

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGCGTAC-3". Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là:

  • A. 5"-TACGCATG-3"
  • B. 3"-ATGCGTAC-5"
  • C. 3"-TACGCATG-5"
  • D. 5"-AUGCGUAC-3"

Câu 3: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20%. Số lượng liên kết hydro trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 3900
  • C. 4200
  • D. 3600

Câu 4: Enzim nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 5: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Nguyên tắc bổ sung.
  • B. Nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. Chiều tổng hợp mạch mới (5" sang 3").
  • D. Số lượng điểm khởi đầu tái bản trên mỗi phân tử DNA.

Câu 6: Mạch khuôn 3"-TAGCCTAG-5" được sử dụng trong quá trình tái bản. Mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn này sẽ có trình tự và chiều như thế nào?

  • A. 5"-ATCGGATC-3"
  • B. 3"-ATCGGATC-5"
  • C. 5"-TAGCCTAG-3"
  • D. 3"-AUCGGAUC-5"

Câu 7: Tại sao một trong hai mạch mới trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp gián đoạn dưới dạng các đoạn Okazaki?

  • A. Vì mạch khuôn quá dài để tổng hợp liên tục.
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ hoạt động theo một chiều nhất định trên mạch khuôn.
  • C. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có thể tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3" và mạch khuôn có chiều ngược lại.
  • D. Vì cần có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mạch đó.

Câu 8: Enzyme nào chịu trách nhiệm nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành một mạch polynucleotide hoàn chỉnh?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. DNA polymerase I (ở E. coli)
  • D. DNA ligase

Câu 9: Vai trò của enzyme primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Nối các đoạn DNA lại với nhau.
  • D. Loại bỏ đoạn mồi RNA.

Câu 10: Giả sử một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3000 (tổng số nucleotide)
  • D. 1500 (tổng số cặp nucleotide)

Câu 11: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 4080
  • B. 3400
  • C. 1200
  • D. 7200

Câu 12: Một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Nếu số nucleotide loại A là 600, tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2000
  • C. 2400
  • D. 2500

Câu 13: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn vì:

  • A. Chỉ một nửa phân tử DNA mẹ được sử dụng làm khuôn.
  • B. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra chứa một mạch từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • C. Quá trình chỉ bảo tồn một nửa thông tin di truyền từ thế hệ trước.
  • D. Chỉ một trong hai mạch của DNA mẹ được nhân đôi.

Câu 14: Enzyme nào có khả năng vừa tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"->3" vừa có chức năng sửa sai (proofreading) theo chiều 3"->5"?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 15: Tại sao quá trình tái bản DNA lại diễn ra theo hai hướng ngược nhau trên hai mạch khuôn tại chạc tái bản?

  • A. Để tăng tốc độ tái bản.
  • B. Để đảm bảo cả hai mạch con đều được tổng hợp đầy đủ.
  • C. Vì hai mạch khuôn có chiều ngược nhau và DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 5"->3" trên mạch mới.
  • D. Để tiết kiệm năng lượng.

Câu 16: Nếu một gen có 150 cặp A-T và 200 cặp G-X, tổng số liên kết phosphodiester trong mạch kép của gen này là bao nhiêu?

  • A. 700
  • B. 698
  • C. 1400
  • D. 1398

Câu 17: Một phân tử DNA có 2400 nucleotide. Số vòng xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 120
  • B. 240
  • C. 1200
  • D. 2400

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do trong môi trường nội bào được sử dụng là loại nào?

  • A. Ribonucleotide (ATP, UTP, CTP, GTP)
  • B. Deoxyribonucleotide monophosphate (dAMP, dTMP, dCMP, dGMP)
  • C. Deoxyribonucleotide triphosphate (dATP, dTTP, dCTP, dGTP)
  • D. Chỉ có dATP và dTTP

Câu 19: Giả sử một phân tử DNA mạch kép trải qua 4 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chứa hoàn toàn N14 (ban đầu DNA chứa N15). Số phân tử DNA con vẫn còn chứa ít nhất một mạch N15 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16

Câu 20: Vùng nào của gene mang tín hiệu khởi đầu và kết thúc cho quá trình phiên mã (tổng hợp RNA), nhưng cũng đóng vai trò nhất định trong việc điều hòa biểu hiện gene?

  • A. Vùng mã hóa
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Intron
  • D. Vùng điều hòa ( Promoter)

Câu 21: Chức năng chính của gene là gì?

  • A. Là đơn vị cấu trúc của nhiễm sắc thể.
  • B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
  • C. Mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng (protein hoặc RNA).
  • D. Tham gia vào quá trình trao đổi chất.

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, nếu enzyme primase bị đột biến và không hoạt động, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ bị dừng lại.
  • B. Enzyme DNA polymerase sẽ không thể bắt đầu tổng hợp mạch mới.
  • C. Các đoạn Okazaki sẽ không được nối lại.
  • D. Quá trình sửa sai của DNA polymerase sẽ bị ảnh hưởng.

Câu 23: Tại sao nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) lại cực kỳ quan trọng trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Để đảm bảo tốc độ tái bản nhanh.
  • B. Để giúp enzyme DNA polymerase hoạt động hiệu quả.
  • C. Để đảm bảo trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp chính xác theo mạch khuôn, duy trì thông tin di truyền.
  • D. Để tạo ra các đoạn Okazaki có chiều dài phù hợp.

Câu 24: Một gen có 900 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Số lượng nucleotide loại G trong gen ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 300

Câu 25: Chức năng sửa sai (proofreading) của DNA polymerase giúp giảm thiểu loại lỗi nào trong quá trình tái bản?

  • A. Lắp sai nucleotide vào mạch mới.
  • B. Tháo xoắn DNA không đúng cách.
  • C. Nối các đoạn Okazaki không hoàn chỉnh.
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA sai trình tự.

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

  • A. DNA luôn mạch kép, RNA luôn mạch đơn.
  • B. DNA chứa đường deoxyribose và base T, RNA chứa đường ribose và base U.
  • C. DNA chỉ có ở nhân, RNA chỉ có ở tế bào chất.
  • D. DNA có kích thước lớn hơn RNA rất nhiều.

Câu 27: Một phân tử DNA mạch kép có 20% A. Tỉ lệ % của loại nucleotide G trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 28: Tại sao quá trình tái bản DNA được coi là cơ sở cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể?

  • A. Vì nhiễm sắc thể được cấu tạo hoàn toàn từ DNA.
  • B. Vì mỗi nhiễm sắc thể chỉ có một phân tử DNA.
  • C. Vì nhiễm sắc thể chỉ nhân đôi khi có tín hiệu từ quá trình tái bản DNA.
  • D. Vì nhiễm sắc thể chứa DNA, và sự nhân đôi của DNA là bước đầu tiên và quan trọng nhất để tạo ra hai nhiễm sắc tử chị em.

Câu 29: Nếu một chạc tái bản ở sinh vật nhân thực đang hoạt động, số lượng mạch polynucleotide mới đang được tổng hợp là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cần thiết cho việc tổng hợp mạch mới được cung cấp từ đâu?

  • A. Phân giải ATP.
  • B. Việc cắt đứt liên kết phosphate cao năng từ các nucleotide triphosphate (dATP, dTTP, dCTP, dGTP).
  • C. Năng lượng giải phóng từ sự tháo xoắn DNA.
  • D. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tử DNA có cấu trúc mạch kép xoắn kép. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về cấu trúc này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGCGTAC-3'. Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20%. Số lượng liên kết hydro trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Enzim nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ chủ yếu ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Mạch khuôn 3'-TAGCCTAG-5' được sử dụng trong quá trình tái bản. Mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn này sẽ có trình tự và chiều như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao một trong hai mạch mới trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp gián đoạn dưới dạng các đoạn Okazaki?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Enzyme nào chịu trách nhiệm nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành một mạch polynucleotide hoàn chỉnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vai trò của enzyme primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giả sử một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Nếu số nucleotide loại A là 600, tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn vì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Enzyme nào có khả năng vừa tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5'->3' vừa có chức năng sửa sai (proofreading) theo chiều 3'->5'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao quá trình tái bản DNA lại diễn ra theo hai hướng ngược nhau trên hai mạch khuôn tại chạc tái bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nếu một gen có 150 cặp A-T và 200 cặp G-X, tổng số liên kết phosphodiester trong mạch kép của gen này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một phân tử DNA có 2400 nucleotide. Số vòng xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do trong môi trường nội bào được sử dụng là loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Giả sử một phân tử DNA mạch kép trải qua 4 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chứa hoàn toàn N14 (ban đầu DNA chứa N15). Số phân tử DNA con vẫn còn chứa ít nhất một mạch N15 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Vùng nào của gene mang tín hiệu khởi đầu và kết thúc cho quá trình phiên mã (tổng hợp RNA), nhưng cũng đóng vai trò nhất định trong việc điều hòa biểu hiện gene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chức năng chính của gene là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, nếu enzyme primase bị đột biến và không hoạt động, điều gì có khả năng xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) lại cực kỳ quan trọng trong quá trình tái bản DNA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một gen có 900 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Số lượng nucleotide loại G trong gen ban đầu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chức năng sửa sai (proofreading) của DNA polymerase giúp giảm thiểu loại lỗi nào trong quá trình tái bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một phân tử DNA mạch kép có 20% A. Tỉ lệ % của loại nucleotide G trong phân tử này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao quá trình tái bản DNA được coi là cơ sở cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu một chạc tái bản ở sinh vật nhân thực đang hoạt động, số lượng mạch polynucleotide mới đang được tổng hợp là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cần thiết cho việc tổng hợp mạch mới được cung cấp từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì và thành phần cấu tạo của nó bao gồm những gì?

  • A. Amino acid; gồm nhóm carboxyl, nhóm amino và gốc R.
  • B. Ribonucleotide; gồm đường deoxyribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base A, U, G, X.
  • C. Deoxyribonucleotide; gồm đường ribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base A, T, G, X.
  • D. Deoxyribonucleotide; gồm đường deoxyribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base A, T, G, X.

Câu 2: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép, các base nitrogen trên hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Nguyên tắc này được thể hiện như thế nào?

  • A. A liên kết với G bằng 2 liên kết hydrogen, T liên kết với X bằng 3 liên kết hydrogen.
  • B. A liên kết với X bằng 2 liên kết hydrogen, T liên kết với G bằng 3 liên kết hydrogen.
  • C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrogen.
  • D. A liên kết với A, T liên kết với T, G liên kết với G, X liên kết với X bằng liên kết cộng hóa trị.

Câu 3: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự các base là 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự các base trên mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì và chiều của mạch bổ sung như thế nào?

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 3"-ATGCGTTA-5"
  • D. 5"-AUGCGUUA-3"

Câu 4: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực khác với DNA ở sinh vật nhân sơ ở những điểm cấu trúc cơ bản nào?

  • A. DNA nhân thực là mạch thẳng, không liên kết với protein histon; DNA nhân sơ là mạch vòng, liên kết với protein histon.
  • B. DNA nhân thực là mạch vòng, liên kết với protein histon; DNA nhân sơ là mạch thẳng, không liên kết với protein histon.
  • C. DNA nhân thực chỉ chứa vùng mã hóa; DNA nhân sơ chứa cả vùng mã hóa và vùng không mã hóa.
  • D. DNA nhân thực là mạch thẳng, liên kết với protein histon; DNA nhân sơ là mạch vòng, không liên kết với protein histon.

Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của phân tử DNA đối với tế bào và cơ thể là gì?

  • A. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp protein.
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào.
  • D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 6: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu và vào thời điểm nào trong chu kì tế bào?

  • A. Trong nhân tế bào, kì S của kì trung gian.
  • B. Trong tế bào chất, kì G1 của kì trung gian.
  • C. Trên màng tế bào, kì M (nguyên phân hoặc giảm phân).
  • D. Trong ribôxôm, kì G2 của kì trung gian.

Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ có một trong hai mạch của DNA mẹ được dùng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
  • B. Các nucleotide mới được tổng hợp sẽ được bảo tồn và sử dụng cho lần tái bản tiếp theo.
  • C. Toàn bộ phân tử DNA mẹ được giữ nguyên và tạo ra một phân tử DNA con hoàn toàn mới.
  • D. Trong mỗi phân tử DNA con được tạo ra, có một mạch là của DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

Câu 8: Enzyme chính tham gia xúc tác cho quá trình kéo dài mạch mới trong tái bản DNA là gì?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 9: Quan sát quá trình tái bản DNA, người ta thấy có sự hình thành các đoạn Okazaki. Hiện tượng này xảy ra trên mạch nào và vì sao?

  • A. Trên cả hai mạch khuôn, do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 3" sang 5".
  • B. Trên mạch khuôn có chiều 3" sang 5", do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 3" sang 5".
  • C. Trên mạch khuôn có chiều 5" sang 3", do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 5" sang 3".
  • D. Trên cả hai mạch khuôn, do cần nhiều điểm khởi đầu tái bản.

Câu 10: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 11: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Giúp tế bào tổng hợp các loại protein cần thiết.
  • B. Là cơ sở cho quá trình phiên mã tạo ra RNA.
  • C. Đảm bảo sự đa dạng di truyền qua các thế hệ.
  • D. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

Câu 13: Một đoạn gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của đoạn gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nucleotide.
  • B. 3000 nucleotide.
  • C. 4500 nucleotide.
  • D. 6000 nucleotide.

Câu 14: Một gen có 1200 nucleotide loại A. Số liên kết hydrogen của gen đó là 3000. Hãy tính số nucleotide loại G của gen.

  • A. 200 nucleotide.
  • B. 300 nucleotide.
  • C. 600 nucleotide.
  • D. 900 nucleotide.

Câu 15: Một phân tử DNA có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu tổng số liên kết hydrogen là 3600, hãy tính số nucleotide loại A của phân tử DNA này.

  • A. 600 nucleotide.
  • B. 900 nucleotide.
  • C. 1200 nucleotide.
  • D. 1800 nucleotide.

Câu 16: Một gen tiến hành nhân đôi 3 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 17: Một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị phóng xạ N15 trên cả hai mạch. Nếu phân tử này nhân đôi 2 lần trong môi trường chỉ có N14, hãy xác định số phân tử DNA con còn chứa N15.

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 18: Vùng điều hòa của một gen (ở sinh vật nhân thực) thường nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

  • A. Ở cuối gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • B. Ở đầu gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • C. Ở cuối gen, mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
  • D. Ở đầu gen, mang tín hiệu khởi đầu phiên mã và điều hòa hoạt động của gen.

Câu 19: Phân tử DNA mạch kép có cấu trúc xoắn theo chiều nào trong không gian?

  • A. Xoắn phải.
  • B. Xoắn trái.
  • C. Xoắn theo chiều kim đồng hồ.
  • D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau.

Câu 20: Khoảng cách giữa hai cặp nucleotide liên tiếp trên một mạch của phân tử DNA là bao nhiêu?

  • A. 10 Å.
  • B. 3.4 Å.
  • C. 20 Å.
  • D. 34 Å.

Câu 21: Một gen có 1000 cặp nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1700 Å.
  • B. 2000 Å.
  • C. 3400 Å.
  • D. 5100 Å.

Câu 22: Nếu một gen có tổng số 2400 nucleotide, thì số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 120.
  • B. 240.
  • C. 340.
  • D. 480.

Câu 23: Một gen có số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tỉ lệ số nucleotide loại G trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 20%.
  • C. 30%.
  • D. 40%.

Câu 24: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì chỉ có một nửa số gen trong tế bào được nhân đôi mỗi lần.
  • B. Vì một nửa phân tử DNA mẹ được giữ lại làm khuôn, nửa còn lại bị phân hủy.
  • C. Vì mỗi phân tử DNA con chứa một mạch cũ từ mẹ và một mạch mới tổng hợp.
  • D. Vì tốc độ nhân đôi ở hai mạch là khác nhau.

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi RNA?

  • A. Helicase.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase (RNA polymerase)..

Câu 26: Giả sử một gen có N nucleotide. Sau k lần nhân đôi, tổng số nucleotide mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

  • A. N * (2^k - 1).
  • B. N * 2^k.
  • C. N / 2^k.
  • D. N * (k - 1).

Câu 27: Một gen có 3000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A gấp 2 lần số nucleotide loại G. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen này là bao nhiêu?

  • A. A=T=500, G=X=1000.
  • B. A=T=1000, G=X=500.
  • C. A=T=1000, G=X=500.
  • D. A=T=500, G=X=1000.

Câu 28: Một gen có 2400 nucleotide. Gen này nhân đôi 4 lần. Số nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp nếu gen có 600 nucleotide loại G là bao nhiêu?

  • A. 1200.
  • B. 4500.
  • C. 6000.
  • D. 9000.

Câu 29: Giả sử tốc độ tháo xoắn của enzyme helicase trên một gen là cố định. Nếu một gen có chiều dài gấp đôi gen ban đầu và có số lượng các loại base tương tự, thì thời gian cần để tháo xoắn toàn bộ gen mới so với gen ban đầu sẽ như thế nào?

  • A. Gấp đôi.
  • B. Bằng một nửa.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Gấp bốn lần.

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, liên kết nào bị phá vỡ để tách hai mạch đơn của DNA mẹ?

  • A. Liên kết phosphodiester.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và base.
  • D. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và phosphate.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì và thành phần cấu tạo của nó bao gồm những gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép, các base nitrogen trên hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Nguyên tắc này được thể hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự các base là 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự các base trên mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì và chiều của mạch bổ sung như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực khác với DNA ở sinh vật nhân sơ ở những điểm cấu trúc cơ bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của phân tử DNA đối với tế bào và cơ thể là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu và vào thời điểm nào trong chu kì tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Enzyme chính tham gia xúc tác cho quá trình kéo dài mạch mới trong tái bản DNA là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quan sát quá trình tái bản DNA, người ta thấy có sự hình thành các đoạn Okazaki. Hiện tượng này xảy ra trên mạch nào và vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ trong quá trình tái bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một đoạn gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của đoạn gen này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một gen có 1200 nucleotide loại A. Số liên kết hydrogen của gen đó là 3000. Hãy tính số nucleotide loại G của gen.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một phân tử DNA có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu tổng số liên kết hydrogen là 3600, hãy tính số nucleotide loại A của phân tử DNA này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một gen tiến hành nhân đôi 3 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị phóng xạ N15 trên cả hai mạch. Nếu phân tử này nhân đôi 2 lần trong môi trường chỉ có N14, hãy xác định số phân tử DNA con còn chứa N15.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Vùng điều hòa của một gen (ở sinh vật nhân thực) thường nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tử DNA mạch kép có cấu trúc xoắn theo chiều nào trong không gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khoảng cách giữa hai cặp nucleotide liên tiếp trên một mạch của phân tử DNA là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một gen có 1000 cặp nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nếu một gen có tổng số 2400 nucleotide, thì số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một gen có số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tỉ lệ số nucleotide loại G trong gen này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi RNA?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Giả sử một gen có N nucleotide. Sau k lần nhân đôi, tổng số nucleotide mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một gen có 3000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A gấp 2 lần số nucleotide loại G. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một gen có 2400 nucleotide. Gen này nhân đôi 4 lần. Số nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp nếu gen có 600 nucleotide loại G là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử tốc độ tháo xoắn của enzyme helicase trên một gen là cố định. Nếu một gen có chiều dài gấp đôi gen ban đầu và có số lượng các loại base tương tự, thì thời gian cần để tháo xoắn toàn bộ gen mới so với gen ban đầu sẽ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, liên kết nào bị phá vỡ để tách hai mạch đơn của DNA mẹ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây luôn có mặt trong cấu tạo của một phân tử nucleotide, đơn phân cấu tạo nên DNA?

  • A. Đường Ribose
  • B. Base Uracil
  • C. Axit amin
  • D. Gốc phosphate

Câu 2: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép xoắn theo chiều nào?

  • A. Xoắn phải (chiều kim đồng hồ)
  • B. Xoắn trái (ngược chiều kim đồng hồ)
  • C. Có thể xoắn phải hoặc xoắn trái tùy loại DNA
  • D. Không có cấu trúc xoắn cố định

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA, base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

  • A. Guanine (G)
  • B. Thymine (T)
  • C. Cytosine (X)
  • D. Uracil (U)

Câu 4: Đường kính của phân tử DNA mạch kép là bao nhiêu?

  • A. 10 Å
  • B. 34 Å
  • C. 20 Å
  • D. 3.4 Å

Câu 5: Một đoạn DNA có chiều dài 1020 Å. Số cặp nucleotide trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 102
  • D. 204

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 2040 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 4080 Å
  • D. 4080 Å

Câu 7: Một gen có 1500 cặp nucleotide. Số liên kết hydro của gen này là 3500. Số nucleotide loại G (Guanine) của gen là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 1500

Câu 8: Tỷ lệ (A+T) / (G+X) trong phân tử DNA là đặc điểm gì của loài?

  • A. Đặc trưng cho từng loài và khác nhau ở các loài khác nhau
  • B. Luôn bằng 1 ở mọi loài sinh vật
  • C. Chỉ khác nhau giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường sống

Câu 9: Chức năng cơ bản nhất của gen là gì?

  • A. Tham gia vào quá trình quang hợp
  • B. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • C. Mang thông tin quy định cấu trúc của protein hoặc RNA
  • D. Làm vật liệu cấu tạo nên màng tế bào

Câu 10: Quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) xảy ra ở kì nào trong chu kỳ tế bào của sinh vật nhân thực?

  • A. Kì S (tổng hợp) của kì trung gian
  • B. Kì G1 của kì trung gian
  • C. Kì G2 của kì trung gian
  • D. Kì M (nguyên phân hoặc giảm phân)

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây giúp đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

  • A. Nguyên tắc phân li
  • B. Nguyên tắc bổ sung
  • C. Nguyên tắc đồng nhất
  • D. Nguyên tắc trội hoàn toàn

Câu 12: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn (semi-conservative). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Hai phân tử DNA con hoàn toàn mới được tổng hợp từ các nucleotide môi trường.
  • B. Một phân tử DNA con hoàn toàn giống DNA mẹ, phân tử còn lại khác biệt.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch của DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. DNA mẹ được giữ nguyên vẹn, còn DNA con được tổng hợp độc lập.

Câu 13: Enzyme chính tham gia xúc tác cho quá trình tổng hợp mạch mới của DNA trong tái bản là gì?

  • A. RNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. DNA polymerase

Câu 14: Giả sử một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa đồng vị N15. Nếu phân tử này tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14, số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 6

Câu 15: Một gen có 3000 nucleotide loại A. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) của gen là 1.5. Số liên kết hydro của gen này là bao nhiêu?

  • A. 6000
  • B. 7500
  • C. 8000
  • D. 9000

Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide loại G chiếm 30% tổng số nucleotide. Số liên kết phosphodiester (liên kết cộng hóa trị) giữa các nucleotide trong mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2998
  • B. 3000
  • C. 5996
  • D. 2999

Câu 17: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2400
  • C. 3400
  • D. 4080

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ sinh vật nhân thực mới có enzyme DNA polymerase.
  • B. Sinh vật nhân sơ tái bản theo nguyên tắc bán bảo tồn, còn nhân thực thì không.
  • C. Sinh vật nhân sơ thường có một điểm khởi đầu tái bản trên DNA vòng, còn nhân thực có nhiều điểm khởi đầu trên mỗi nhiễm sắc thể thẳng.
  • D. Quá trình tái bản ở sinh vật nhân sơ cần năng lượng, còn ở nhân thực thì không.

Câu 19: Một gen có 3600 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 3060 Å
  • B. 4080 Å
  • C. 5100 Å
  • D. 6120 Å

Câu 20: Một phân tử DNA có 10% số nucleotide loại G. Tỷ lệ phần trăm các loại nucleotide còn lại (A, T, X) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=10%, T=40%, X=40%
  • B. A=20%, T=20%, X=50%
  • C. A=40%, T=10%, X=40%
  • D. A=40%, T=40%, X=10%

Câu 21: Một gen có 2000 nucleotide. Sau khi tái bản 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide các loại?

  • A. 6000
  • B. 8000
  • C. 14000
  • D. 16000

Câu 22: Một gen có số nucleotide loại A gấp 2 lần số nucleotide loại G. Tổng số liên kết hydro của gen là 2700. Số nucleotide mỗi loại (A, T, G, X) của gen là bao nhiêu?

  • A. A=T=600, G=X=300
  • B. A=T=300, G=X=600
  • C. A=T=450, G=X=450
  • D. A=T=900, G=X=450

Câu 23: Vai trò của enzyme helicase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản

Câu 24: Trên một mạch đơn của gen có trình tự các nucleotide là 5"- A-T-G-X-T-A -3". Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung của gen này sẽ là?

  • A. 5"- T-A-X-G-A-T -3"
  • B. 3"- T-A-X-G-A-T -5"
  • C. 3"- T-A-X-G-A-T -5"
  • D. 5"- A-T-G-X-T-A -3"

Câu 25: Một gen có 2400 nucleotide. Sau khi tái bản, số lượng nucleotide loại A được môi trường nội bào cung cấp là 900. Gen này đã tái bản bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần

Câu 26: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là quá trình "bán liên tục" (semi-discontinuous)?

  • A. Vì chỉ có một nửa phân tử DNA được tổng hợp.
  • B. Vì quá trình chỉ diễn ra ở một số điểm trên DNA.
  • C. Vì enzyme DNA polymerase chỉ hoạt động ở nhiệt độ nhất định.
  • D. Vì một mạch được tổng hợp liên tục, còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn ngắn (Okazaki).

Câu 27: Kết quả của quá trình tái bản DNA là tạo ra 8 phân tử DNA con từ một phân tử DNA mẹ ban đầu. Quá trình này đã diễn ra bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 3 lần
  • D. 8 lần

Câu 28: Một gen có 30% số nucleotide loại A. Sau 4 lần tái bản, số nucleotide loại G mà môi trường nội bào cần cung cấp là 21000. Tổng số nucleotide của gen ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 5000
  • B. 10000
  • C. 15000
  • D. 20000

Câu 29: Giả sử một gen có chiều dài 4080 Å. Số liên kết hydro của gen là 3100. Nếu gen này tái bản một lần, số nucleotide loại T và X mà môi trường nội bào cần cung cấp lần lượt là bao nhiêu?

  • A. T=700, X=300
  • B. T=300, X=700
  • C. T=1400, X=600
  • D. T=700, X=300

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tạo ra các loại protein khác nhau cho tế bào.
  • B. Truyền đạt thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con qua các thế hệ.
  • C. Điều hòa hoạt động của các gen trong tế bào.
  • D. Cung cấp năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây luôn có mặt trong cấu tạo của một phân tử nucleotide, đơn phân cấu tạo nên DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép xoắn theo chiều nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA, base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đường kính của phân tử DNA mạch kép là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một đoạn DNA có chiều dài 1020 Å. Số cặp nucleotide trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một gen có 1500 cặp nucleotide. Số liên kết hydro của gen này là 3500. Số nucleotide loại G (Guanine) của gen là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tỷ lệ (A+T) / (G+X) trong phân tử DNA là đặc điểm gì của loài?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chức năng cơ bản nhất của gen là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) xảy ra ở kì nào trong chu kỳ tế bào của sinh vật nhân thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây giúp đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn (semi-conservative). Điều này có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Enzyme chính tham gia xúc tác cho quá trình tổng hợp mạch mới của DNA trong tái bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giả sử một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa đồng vị N15. Nếu phân tử này tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14, số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một gen có 3000 nucleotide loại A. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) của gen là 1.5. Số liên kết hydro của gen này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số nucleotide loại G chiếm 30% tổng số nucleotide. Số liên kết phosphodiester (liên kết cộng hóa trị) giữa các nucleotide trong mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một gen có 3600 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một phân tử DNA có 10% số nucleotide loại G. Tỷ lệ phần trăm các loại nucleotide còn lại (A, T, X) lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một gen có 2000 nucleotide. Sau khi tái bản 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide các loại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một gen có số nucleotide loại A gấp 2 lần số nucleotide loại G. Tổng số liên kết hydro của gen là 2700. Số nucleotide mỗi loại (A, T, G, X) của gen là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vai trò của enzyme helicase trong quá trình tái bản DNA là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trên một mạch đơn của gen có trình tự các nucleotide là 5'- A-T-G-X-T-A -3'. Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung của gen này sẽ là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một gen có 2400 nucleotide. Sau khi tái bản, số lượng nucleotide loại A được môi trường nội bào cung cấp là 900. Gen này đã tái bản bao nhiêu lần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là quá trình 'bán liên tục' (semi-discontinuous)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Kết quả của quá trình tái bản DNA là tạo ra 8 phân tử DNA con từ một phân tử DNA mẹ ban đầu. Quá trình này đã diễn ra bao nhiêu lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một gen có 30% số nucleotide loại A. Sau 4 lần tái bản, số nucleotide loại G mà môi trường nội bào cần cung cấp là 21000. Tổng số nucleotide của gen ban đầu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giả sử một gen có chiều dài 4080 Å. Số liên kết hydro của gen là 3100. Nếu gen này tái bản một lần, số nucleotide loại T và X mà môi trường nội bào cần cung cấp lần lượt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3"-ATGCGTTA-5". Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tái bản DNA, trình tự nucleotit của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là gì?

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 5"-AUGCCAAU-3"
  • D. 3"-AUGCCAAU-5"

Câu 2: Một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu số nucleotit loại A là 600, tổng số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2400
  • C. 3000
  • D. 3600

Câu 3: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực có một số điểm khác biệt. Điểm khác biệt chủ yếu về vị trí bắt đầu tái bản là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu tái bản, còn nhân thực chỉ có một.
  • B. Sinh vật nhân sơ bắt đầu tái bản từ cuối mạch, còn nhân thực từ giữa mạch.
  • C. Sinh vật nhân sơ chỉ tái bản một chiều, còn nhân thực tái bản hai chiều.
  • D. Sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm khởi đầu tái bản trên mỗi phân tử DNA vòng, còn nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể thẳng.

Câu 4: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm các nucleotit vào đầu 3" của mạch đang tổng hợp.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn.
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA để khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới.

Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 4080 Å. Số lượng nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Nếu gen này tái bản 3 lần liên tiếp, số lượng nucleotit loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 1440
  • B. 2520
  • C. 5040
  • D. 720

Câu 6: Nguyên tắc "bán bảo tồn" (semiconservative) trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Phân tử DNA con được tạo ra hoàn toàn mới từ các nucleotit môi trường.
  • B. Một phân tử DNA con giữ nguyên cả hai mạch của phân tử DNA mẹ, còn phân tử kia hoàn toàn mới.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch từ phân tử DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Quá trình tái bản chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử DNA mẹ.

Câu 7: Tại sao mạch tổng hợp gián đoạn (lagging strand) trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp thành các đoạn ngắn (đoạn Okazaki)?

  • A. Do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3" và mạch khuôn có chiều 5" sang 3" so với hướng di chuyển của chạc tái bản.
  • B. Do enzyme DNA ligase chỉ có thể nối các đoạn DNA ngắn.
  • C. Để tiết kiệm năng lượng trong quá trình tổng hợp.
  • D. Mạch này không có đoạn mồi RNA để bắt đầu tổng hợp.

Câu 8: Enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ tại chạc tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 9: Một phân tử DNA có 2400 nucleotit. Số chu kỳ xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 120
  • B. 240
  • C. 60
  • D. 480

Câu 10: Nếu một gen có 30% nucleotit loại A, thì tỉ lệ nucleotit loại X trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 20% hoặc 30% hoặc 40% tùy thuộc vào loài

Câu 11: Phân tích thành phần hóa học của một phân tử DNA cho thấy nó chứa các nguyên tố C, H, O, N. Nguyên tố nào còn thiếu trong danh sách này để cấu tạo nên DNA?

  • A. S
  • B. Mg
  • C. P
  • D. K

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa DNA và RNA về thành phần đường 5 carbon là gì?

  • A. DNA chứa đường deoxyribose, RNA chứa đường ribose.
  • B. DNA chứa đường ribose, RNA chứa đường deoxyribose.
  • C. Cả hai đều chứa đường ribose nhưng khác nhau ở nhóm hydroxyl.
  • D. Cả hai đều chứa đường deoxyribose nhưng khác nhau ở nhóm phosphate.

Câu 13: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp các đoạn mồi RNA?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 14: Một phân tử DNA có 1800 nucleotit loại A và tổng số liên kết hydrogen là 4800. Số lượng nucleotit loại G của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 1800
  • D. 3600

Câu 15: Nếu một phân tử DNA vòng ở vi khuẩn tái bản 4 lần trong môi trường chỉ chứa N14 (ban đầu DNA chứa N15). Số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 sau quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16

Câu 16: Chức năng chính của DNA ligase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn.
  • B. Tháo xoắn DNA.
  • C. Tổng hợp mạch DNA mới.
  • D. Loại bỏ đoạn mồi RNA.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng cấu trúc không gian của phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

  • A. Là một mạch đơn dạng thẳng.
  • B. Là chuỗi xoắn kép gồm hai mạch polynucleotit song song ngược chiều, xoắn quanh một trục tưởng tượng.
  • C. Là chuỗi xoắn kép gồm hai mạch polynucleotit cùng chiều, xoắn quanh một trục tưởng tượng.
  • D. Là cấu trúc bậc ba của một chuỗi polypeptide.

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme primase bị bất hoạt trong tế bào đang phân chia?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ dừng lại.
  • B. Các đoạn Okazaki không thể được nối lại.
  • C. Các liên kết hydrogen giữa các base bổ sung sẽ không hình thành.
  • D. Enzyme DNA polymerase không thể bắt đầu tổng hợp mạch DNA mới.

Câu 19: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 1500
  • C. 6000
  • D. 4500

Câu 20: Trong quá trình tái bản, mối quan hệ bổ sung giữa các base nucleotit đảm bảo điều gì?

  • A. Tốc độ tái bản diễn ra nhanh chóng.
  • B. Sự tháo xoắn của DNA được thực hiện hiệu quả.
  • C. Mạch DNA mới được tổng hợp có trình tự bổ sung và chính xác so với mạch khuôn.
  • D. Các đoạn Okazaki được nối lại dễ dàng.

Câu 21: Một phân tử DNA có 10% nucleotit loại G. Tỉ lệ nucleotit loại A trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 40%
  • C. 20%
  • D. 30%

Câu 22: Sự khác biệt cấu trúc giữa deoxyribose (trong DNA) và ribose (trong RNA) nằm ở vị trí nào trên vòng đường?

  • A. Carbon số 2"
  • B. Carbon số 3"
  • C. Carbon số 5"
  • D. Carbon số 1"

Câu 23: Giả sử một gen có tổng số 3000 nucleotit và số liên kết hydrogen là 3900. Số lượng nucleotit từng loại (A, T, G, X) của gen này là bao nhiêu?

  • A. A=T=600; G=X=900
  • B. A=T=900; G=X=600
  • C. A=T=750; G=X=750
  • D. A=T=600; G=X=900 hoặc A=T=900; G=X=600

Câu 24: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là "song song ngược chiều" (antiparallel)?

  • A. Hai mạch polynucleotit của DNA mẹ có cùng chiều 5" sang 3".
  • B. Hai mạch polynucleotit của DNA mẹ chạy song song nhưng một mạch có chiều 5" sang 3", mạch kia có chiều 3" sang 5".
  • C. Quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra theo hai hướng ngược nhau từ điểm khởi đầu tái bản.
  • D. Các base bổ sung liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen ngược chiều.

Câu 25: Nếu một phân tử DNA có 120 vòng xoắn, tổng số nucleotit của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2400
  • C. 1200 cặp nucleotit = 2400 nucleotit
  • D. 600

Câu 26: Enzyme nào có vai trò loại bỏ các đoạn mồi RNA và thay thế chúng bằng DNA trong quá trình tái bản?

  • A. DNA polymerase I (ở E.coli) hoặc enzyme tương ứng ở nhân thực.
  • B. DNA polymerase III.
  • C. Helicase.
  • D. Ligase.

Câu 27: Sự hình thành các liên kết phosphodiester giữa các nucleotit mới được xúc tác bởi enzyme nào?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 28: Một gen có 2000 nucleotit và có 30% nucleotit loại G. Nếu gen này tái bản 2 lần, số lượng liên kết hydrogen bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình là bao nhiêu?

  • A. 2600
  • B. 5200
  • C. 7800
  • D. 7800

Câu 29: Khái niệm "gene" trong sinh học phân tử được hiểu là:

  • A. Một đoạn phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (chuỗi polypeptide hoặc RNA).
  • B. Toàn bộ phân tử DNA trong nhân tế bào.
  • C. Một đơn vị cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
  • D. Một loại protein có chức năng điều hòa hoạt động của tế bào.

Câu 30: Tại sao việc tái bản DNA phải diễn ra trước khi tế bào bước vào quá trình phân chia (nguyên phân hoặc giảm phân)?

  • A. Để phá hủy DNA cũ và tạo DNA mới hoàn toàn.
  • B. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con.
  • C. Để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được một bản sao đầy đủ và chính xác của bộ gene.
  • D. Để tạo ra sự đa dạng di truyền cho các tế bào con.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3'-ATGCGTTA-5'. Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tái bản DNA, trình tự nucleotit của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu số nucleotit loại A là 600, tổng số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực có một số điểm khác biệt. Điểm khác biệt chủ yếu về vị trí bắt đầu tái bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò quan trọng nhất trong việc:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 4080 Å. Số lượng nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Nếu gen này tái bản 3 lần liên tiếp, số lượng nucleotit loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tắc 'bán bảo tồn' (semiconservative) trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao mạch tổng hợp gián đoạn (lagging strand) trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp thành các đoạn ngắn (đoạn Okazaki)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ tại chạc tái bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một phân tử DNA có 2400 nucleotit. Số chu kỳ xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nếu một gen có 30% nucleotit loại A, thì tỉ lệ nucleotit loại X trong gen đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích thành phần hóa học của một phân tử DNA cho thấy nó chứa các nguyên tố C, H, O, N. Nguyên tố nào còn thiếu trong danh sách này để cấu tạo nên DNA?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa DNA và RNA về thành phần đường 5 carbon là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp các đoạn mồi RNA?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một phân tử DNA có 1800 nucleotit loại A và tổng số liên kết hydrogen là 4800. Số lượng nucleotit loại G của phân tử DNA này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nếu một phân tử DNA vòng ở vi khuẩn tái bản 4 lần trong môi trường chỉ chứa N14 (ban đầu DNA chứa N15). Số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 sau quá trình này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chức năng chính của DNA ligase trong quá trình tái bản DNA là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng cấu trúc không gian của phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme primase bị bất hoạt trong tế bào đang phân chia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quá trình tái bản, mối quan hệ bổ sung giữa các base nucleotit đảm bảo điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một phân tử DNA có 10% nucleotit loại G. Tỉ lệ nucleotit loại A trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Sự khác biệt cấu trúc giữa deoxyribose (trong DNA) và ribose (trong RNA) nằm ở vị trí nào trên vòng đường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giả sử một gen có tổng số 3000 nucleotit và số liên kết hydrogen là 3900. Số lượng nucleotit từng loại (A, T, G, X) của gen này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là 'song song ngược chiều' (antiparallel)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu một phân tử DNA có 120 vòng xoắn, tổng số nucleotit của phân tử DNA này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Enzyme nào có vai trò loại bỏ các đoạn mồi RNA và thay thế chúng bằng DNA trong quá trình tái bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sự hình thành các liên kết phosphodiester giữa các nucleotit mới được xúc tác bởi enzyme nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một gen có 2000 nucleotit và có 30% nucleotit loại G. Nếu gen này tái bản 2 lần, số lượng liên kết hydrogen bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khái niệm 'gene' trong sinh học phân tử được hiểu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tại sao việc tái bản DNA phải diễn ra trước khi tế bào bước vào quá trình phân chia (nguyên phân hoặc giảm phân)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide trong DNA bao gồm những thành phần nào?

  • A. Một gốc phosphate, một đường ribose và một base nitrogen.
  • B. Một gốc sulfate, một đường deoxyribose và một base nitrogen.
  • C. Một gốc phosphate, một đường ribose và một amino acid.
  • D. Một gốc phosphate, một đường deoxyribose và một base nitrogen.

Câu 2: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép, các cặp base nitrogen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A với T, G với X) và nằm ở vị trí nào?

  • A. Nằm phía ngoài chuỗi xoắn kép.
  • B. Nằm ở mặt phẳng bên trong chuỗi xoắn kép, vuông góc với trục dọc.
  • C. Nằm dọc theo trục xoắn, song song với hai mạch polynucleotide.
  • D. Nằm xen kẽ với các gốc đường và phosphate ở phía ngoài.

Câu 3: Mối liên kết hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của DNA và đảm bảo tính đặc thù trong bắt cặp bổ sung?

  • A. Liên kết phosphodiester.
  • B. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và base.
  • C. Liên kết hydrogen giữa các cặp base bổ sung.
  • D. Liên kết peptide.

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự các base là 5"-ATGCGT-3". Trình tự các base trên mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là:

  • A. 3"-TACGCA-5".
  • B. 5"-TACGCA-3".
  • C. 3"-ATGCGT-5".
  • D. 5"-UACGCA-3".

Câu 5: Phân tích thành phần base nitrogen của một phân tử DNA mạch kép cho thấy có 20% base Adenine (A). Tỉ lệ phần trăm base Guanine (G) trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 30%.
  • C. 40%.
  • D. 50%.

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å), biết rằng mỗi cặp nucleotide có chiều dài 3.4 Å?

  • A. 4080 Å.
  • B. 8160 Å.
  • C. 40800 Å.
  • D. 81600 Å.

Câu 7: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
  • B. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho hoạt động sống.
  • C. Vận chuyển các chất trong tế bào.
  • D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 8: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào nhân thực?

  • A. Trong nhân tế bào.
  • B. Trên màng tế bào.
  • C. Trong lưới nội chất.
  • D. Trong bộ máy Golgi.

Câu 9: Thời điểm diễn ra quá trình tái bản DNA trong chu kì tế bào nhân thực là:

  • A. Kì đầu của nguyên phân.
  • B. Pha S của kì trung gian.
  • C. Kì cuối của nguyên phân.
  • D. Pha G1 của kì trung gian.

Câu 10: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase.

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo cho phân tử DNA con được tổng hợp có trình tự nucleotide chính xác so với mạch khuôn của DNA mẹ?

  • A. Nguyên tắc bảo toàn.
  • B. Nguyên tắc phân li.
  • C. Nguyên tắc bổ sung.
  • D. Nguyên tắc phân li độc lập.

Câu 12: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Một nửa số phân tử DNA con được giữ nguyên từ DNA mẹ.
  • B. Mỗi phân tử DNA con chỉ có một mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
  • C. Toàn bộ phân tử DNA mẹ được giữ nguyên trong một trong hai phân tử DNA con.
  • D. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

Câu 13: Enzyme DNA polymerase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" sang 3".
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA.

Câu 14: Tại sao trên một mạch khuôn của DNA (mạch 3"→5"), mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại (mạch 5"→3"), mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng (dưới dạng các đoạn Okazaki)?

  • A. Do enzyme Helicase chỉ hoạt động theo một chiều.
  • B. Do enzyme Ligase chỉ nối các đoạn theo một chiều.
  • C. Do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3".
  • D. Do các nucleotide môi trường chỉ liên kết theo một chiều nhất định.

Câu 15: Một phân tử DNA có 1200 cặp nucleotide. Số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3000. Số nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=600, G=900.
  • B. A=900, G=600.
  • C. A=300, G=900.
  • D. A=900, G=300.

Câu 16: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide mỗi loại (A, T, G, X) của gen này là bao nhiêu, nếu biết số liên kết hydrogen giữa A và T bằng một nửa số liên kết hydrogen giữa G và X?

  • A. A=T=750, G=X=750.
  • B. A=T=500, G=X=1000.
  • C. A=T=1000, G=X=500.
  • D. A=T=600, G=X=900.

Câu 17: Một gen nhân đôi 3 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 18: Một phân tử DNA có 1000 nucleotide loại Adenine và 1500 nucleotide loại Guanine. Phân tử DNA này nhân đôi 2 lần. Số nucleotide loại T mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 3000.
  • B. 4000.
  • C. 6000.
  • D. 8000.

Câu 19: Sau 4 lần nhân đôi từ một phân tử DNA ban đầu, có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn mới (không chứa mạch khuôn từ DNA mẹ ban đầu)?

  • A. 2.
  • B. 8.
  • C. 14.
  • D. 16.

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi phân tử DNA, còn sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm.
  • B. Enzyme DNA polymerase ở sinh vật nhân sơ hoạt động nhanh hơn.
  • C. Nguyên tắc bổ sung chỉ áp dụng ở sinh vật nhân thực.
  • D. Sinh vật nhân sơ không áp dụng nguyên tắc bán bảo tồn.

Câu 21: Vai trò của đoạn mồi (primer) trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tháo xoắn DNA mẹ.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản.
  • D. Cung cấp đầu 3"-OH tự do để enzyme DNA polymerase bắt đầu tổng hợp mạch mới.

Câu 22: Nếu một phân tử DNA mạch kép bị đứt gãy và enzyme Ligase bị bất hoạt, điều gì có khả năng xảy ra trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ bị dừng lại.
  • B. Các đoạn Okazaki trên mạch lagging sẽ không được nối lại thành mạch liên tục.
  • C. Enzyme DNA polymerase sẽ không thể tổng hợp mạch mới.
  • D. Các cặp base bổ sung sẽ không được hình thành.

Câu 23: Chức năng "đọc sửa" (proofreading) của enzyme DNA polymerase có ý nghĩa gì đối với quá trình tái bản DNA?

  • A. Giúp tăng tốc độ tổng hợp DNA.
  • B. Đảm bảo DNA được tháo xoắn hoàn toàn.
  • C. Giảm thiểu số lượng sai sót (đột biến) trong quá trình tổng hợp mạch mới.
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong môi trường tái bản DNA không có đủ nucleotide tự do?

  • A. Quá trình tái bản có thể chậm lại hoặc dừng lại.
  • B. DNA sẽ bị tháo xoắn quá mức.
  • C. Các đoạn Okazaki sẽ dài hơn bình thường.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các mạch sẽ bền chặt hơn.

Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 cặp nucleotide. Số vòng xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 150.
  • B. 300.
  • C. 3000.
  • D. 6000.

Câu 26: Giả sử một phân tử DNA có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Tỉ lệ phần trăm nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 30%.
  • C. 40%.
  • D. 20% (Giải thích: A+T+G+X = 100%; A=T, G=X => 2(A+G) = 100% => A+G=50%. Ta có (A+T)/(G+X) = 2A/2G = A/G = 1.5 => A = 1.5G. Thay vào A+G=50% => 1.5G + G = 50% => 2.5G = 50% => G = 20%).

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp theo chiều nào so với mạch khuôn tương ứng?

  • A. Song song và ngược chiều.
  • B. Song song và cùng chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không theo một chiều nhất định.

Câu 28: Một gen có N nucleotide. Sau k lần nhân đôi, số lượng nucleotide loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình này được tính bằng công thức nào?

  • A. $A times 2^k$
  • B. $A times (2^k + 1)$
  • C. $A times (2^k - 1)$
  • D. $N times (2^k - 1)$

Câu 29: Nếu một phân tử DNA chỉ chứa các đồng vị nitơ nặng (N15) được đặt vào môi trường chỉ chứa nitơ nhẹ (N14) và trải qua 2 lần nhân đôi. Tỉ lệ các phân tử DNA con chứa cả N15 và N14 so với tổng số phân tử DNA con là bao nhiêu?

  • A. 1/4.
  • B. 1/2.
  • C. 3/4.
  • D. 1.

Câu 30: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo cơ chế nào, dựa trên mối quan hệ giữa hai mạch của DNA mẹ?

  • A. Nguyên tắc khuôn mẫu.
  • B. Nguyên tắc bảo toàn.
  • C. Nguyên tắc di truyền chéo.
  • D. Nguyên tắc đồng nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một gen có N nucleotide. Sau k lần nhân đôi, số lượng nucleotide loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình này được tính bằng công thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu một phân tử DNA chỉ chứa các đồng vị nitơ nặng (N15) được đặt vào môi trường chỉ chứa nitơ nhẹ (N14) và trải qua 2 lần nhân đôi. Tỉ lệ các phân tử DNA con chứa cả N15 và N14 so với tổng số phân tử DNA con là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo cơ chế nào, dựa trên mối quan hệ giữa hai mạch của DNA mẹ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Kiểu hình của một cơ thể sinh vật được xem là kết quả của sự tương tác giữa những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của kiểu gen trong mối quan hệ với kiểu hình và môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hiện tượng một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thường biến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một số loài cây thủy sinh như rau mác khi sống ở môi trường nước thì lá hình dải, còn khi sống trên cạn thì lá hình mũi mác. Hiện tượng này minh họa cho khái niệm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi nói về mức phản ứng của một kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định tính trạng năng suất ở cây lúa, người ta cần thực hiện các bước nào sau đây một cách hợp lý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tính trạng nào sau đây thường có mức phản ứng RỘNG nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Giải thích nào sau đây là đúng về việc các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Bệnh Phenylketonuria (PKU) ở người là do đột biến gen lặn gây ra. Người mắc bệnh không có khả năng chuyển hóa phenylalanine thành tyrosine, dẫn đến tích tụ phenylalanine trong máu và gây tổn thương thần kinh. Tuy nhiên, mức độ nghiêm trọng của bệnh có thể giảm đáng kể nếu bệnh nhân được áp dụng chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt, hạn chế tối đa phenylalanine từ nhỏ. Ví dụ này minh họa rõ nhất điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen, nhưng khi trồng ở đất chua (pH thấp) thì hoa màu tím, ở đất trung tính hoặc kiềm (pH cao) thì hoa màu đỏ. Hiện tượng này chứng tỏ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu mức phản ứng về chiều cao của một giống lúa mới. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để tiến hành nghiên cứu này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong nông nghiệp, việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi thuần chủng có ý nghĩa gì liên quan đến mức phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Giới hạn của thường biến (tức là giới hạn của sự mềm dẻo kiểu hình) của một tính trạng được quy định bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giả sử có hai dòng lúa thuần chủng A và B. Khi trồng dòng A ở điều kiện tối ưu cho năng suất 8 tấn/ha và ở điều kiện bình thường cho năng suất 6 tấn/ha. Dòng B ở điều kiện tối ưu cho 7 tấn/ha và ở điều kiện bình thường cho 6.5 tấn/ha. Dựa vào thông tin này, nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tại sao trong chọn giống, người ta thường quan tâm đến mức phản ứng của kiểu gen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa chủ yếu gì đối với quần thể sinh vật trong tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau cơ bản nhất giữa thường biến và đột biến:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao nói bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không phải tính trạng đã hình thành sẵn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một nhà vườn trồng một giống hoa nhất định. Ông nhận thấy màu sắc hoa có sự khác biệt rõ rệt giữa các luống cây được trồng ở các vị trí khác nhau trong vườn (ví dụ: luống ở nơi có ánh sáng mạnh hoa màu nhạt hơn luống ở nơi râm mát). Hiện tượng này nhiều khả năng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong y học, việc phát hiện sớm bệnh Phenylketonuria (PKU) ở trẻ sơ sinh và áp dụng chế độ ăn kiêng phù hợp là một ví dụ về việc ứng dụng hiểu biết về mối quan hệ giữa kiểu gen và môi trường để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giả sử có một giống cây trồng chỉ có một kiểu gen duy nhất. Khi trồng giống cây này ở 5 điều kiện môi trường khác nhau (A, B, C, D, E), thu được 3 kiểu hình khác nhau về chiều cao. Điều này cho thấy mức phản ứng của kiểu gen này đối với tính trạng chiều cao là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tính trạng nào sau đây thường được xếp vào loại tính trạng chất lượng và có mức phản ứng HẸP?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong điều kiện nào thì các cá thể có cùng kiểu gen sẽ biểu hiện kiểu hình giống hệt nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình là KHÔNG chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Ở thỏ Himalaya, gen tổng hợp sắc tố melanin chỉ hoạt động ở nhiệt độ thấp. Điều này giải thích tại sao các chi (tai, mũi, bàn chân, đuôi) thường có màu đen, trong khi thân có màu trắng. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố môi trường nào đến sự biểu hiện của gen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong chăn nuôi, để nâng cao năng suất (ví dụ: lượng trứng, lượng sữa), người ta không chỉ chọn giống tốt mà còn chú trọng đến chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, nhiệt độ chuồng nuôi... Việc này dựa trên cơ sở khoa học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Fatty acid
  • D. Nucleotide

Câu 2: Một nucleotide cấu tạo nên ADN bao gồm những thành phần nào?

  • A. Đường ribose, nhóm phosphate, base nitrogen
  • B. Đường deoxyribose, nhóm sulfate, base nitrogen
  • C. Đường deoxyribose, nhóm phosphate, base nitrogen
  • D. Đường ribose, nhóm sulfate, base nitrogen

Câu 3: Trong cấu trúc của ADN, base nitrogen loại Adenine (A) trên mạch này luôn liên kết bổ sung với base nitrogen loại nào trên mạch đối diện?

  • A. Guanine (G)
  • B. Thymine (T)
  • C. Cytosine (X)
  • D. Adenine (A)

Câu 4: Liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của ADN lại với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng cấu trúc không gian của phân tử ADN theo mô hình Watson và Crick?

  • A. Là mạch đơn gồm các nucleotide liên kết với nhau.
  • B. Là mạch kép xoắn theo chiều ngược kim đồng hồ.
  • C. Là mạch kép, hai mạch song song cùng chiều.
  • D. Là mạch kép xoắn theo chiều kim đồng hồ, hai mạch ngược chiều nhau.

Câu 6: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide tổng cộng của đoạn ADN này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3000
  • D. 6000

Câu 7: Nếu một phân tử ADN có 20% số lượng nucleotide loại Adenine (A), thì tỉ lệ phần trăm số lượng nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 8: Chức năng cơ bản nhất của phân tử ADN là gì?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
  • D. Vận chuyển các chất trong tế bào.

Câu 9: Gene là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho sản phẩm nào sau đây?

  • A. Chỉ protein.
  • B. Chỉ RNA.
  • C. Chỉ protein hoặc RNA.
  • D. Protein hoặc RNA hoặc quy định tính trạng.

Câu 10: Quá trình tái bản ADN (nhân đôi ADN) ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha S của kì trung gian.
  • B. Pha G1 của kì trung gian.
  • C. Kì đầu của nguyên phân.
  • D. Kì cuối của nguyên phân.

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây được áp dụng trong quá trình tái bản ADN để đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác?

  • A. Nguyên tắc phân li.
  • B. Nguyên tắc độc lập.
  • C. Nguyên tắc bổ sung.
  • D. Nguyên tắc đồng hợp.

Câu 12: Quá trình tái bản ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn có nghĩa là gì?

  • A. Các phân tử ADN con hoàn toàn mới.
  • B. Trong mỗi phân tử ADN con, một mạch là của ADN mẹ, một mạch được tổng hợp mới.
  • C. Các phân tử ADN con chứa các đoạn của cả hai mạch ADN mẹ.
  • D. Chỉ có một mạch của ADN mẹ được dùng làm khuôn để tổng hợp ADN con.

Câu 13: Enzyme nào sau đây đóng vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 14: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch polynucleotide mới bằng cách lắp ráp các nucleotide tự do theo mạch khuôn?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 15: Tại sao tái bản ADN ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm tái bản (origin of replication) mà không chỉ có một điểm như ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Để tăng tốc độ phiên mã.
  • B. Để đảm bảo tính chính xác cao hơn.
  • C. Để hoàn thành quá trình tái bản trên các phân tử ADN dài trong thời gian ngắn.
  • D. Để tiết kiệm năng lượng cho tế bào.

Câu 16: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen của gen này là 3100. Tính số lượng nucleotide từng loại (A, T, G, X) của gen.

  • A. A=T=500, G=X=700
  • B. A=T=550, G=X=650
  • C. A=T=650, G=X=550
  • D. A=T=700, G=X=500

Câu 17: Một gen có chiều dài 4080 Å. Gen này thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp. Số lượng nucleotide loại Adenine mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Tính số lượng nucleotide loại Guanine của gen ban đầu.

  • A. 480
  • B. 720
  • C. 960
  • D. 1200

Câu 18: Tại sao nguyên tắc bổ sung lại quan trọng trong quá trình tái bản ADN?

  • A. Giúp ADN xoắn lại tạo thành cấu trúc không gian.
  • B. Quy định trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide.
  • C. Đảm bảo sự phân li đồng đều của NST trong giảm phân.
  • D. Đảm bảo trình tự nucleotide trên mạch mới được tổng hợp là chính xác theo mạch khuôn.

Câu 19: Nếu một phân tử ADN mạch kép có 3000 liên kết hydrogen và số nucleotide loại Guanine (G) gấp đôi số nucleotide loại Adenine (A). Tổng số nucleotide của phân tử ADN này là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 1500
  • C. 2000
  • D. 2500

Câu 20: Giả sử một đột biến xảy ra làm hỏng chức năng của enzyme DNA ligase trong tế bào. Quá trình tái bản ADN sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Các mạch đơn ADN không được tách ra.
  • B. Các đoạn Okazaki trên mạch muộn không được nối lại hoàn chỉnh.
  • C. Quá trình tổng hợp mạch mới không thể bắt đầu.
  • D. Các nucleotide tự do không được lắp ráp vào mạch mới.

Câu 21: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tổng số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2400
  • C. 3400
  • D. 2400

Câu 22: Trong quá trình tái bản ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục (leading strand) và mạch mới được tổng hợp gián đoạn (lagging strand) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Hướng tổng hợp.
  • B. Loại nucleotide được sử dụng.
  • C. Loại enzyme DNA polymerase tham gia.
  • D. Sự cần thiết của mạch khuôn.

Câu 23: Enzyme primase có vai trò gì trong tái bản ADN?

  • A. Tháo xoắn ADN.
  • B. Nối các đoạn ADN lại với nhau.
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • D. Cắt bỏ các đoạn mồi RNA.

Câu 24: Ý nghĩa sinh học của sự tái bản ADN là gì?

  • A. Tổng hợp protein cho tế bào.
  • B. Tạo ra các loại RNA khác nhau.
  • C. Điều hòa hoạt động của gene.
  • D. Sao chép thông tin di truyền để truyền cho tế bào con.

Câu 25: Một phân tử ADN có 20% Adenine. Sau một số lần tái bản, môi trường cung cấp 21000 nucleotide loại Guanine. Nếu tổng số nucleotide loại Adenine môi trường cung cấp là 14000, thì số lần tái bản của phân tử ADN này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế tái bản ADN theo nguyên tắc bán bảo tồn, Meselson và Stahl đã sử dụng đồng vị phóng xạ nào để đánh dấu ADN?

  • A. Nitrogen (N15 và N14)
  • B. Carbon (C14)
  • C. Phosphorus (P32)
  • D. Sulfur (S35)

Câu 27: Giả sử một gen có trình tự mạch khuôn là 3"-TAX GAT XTA -5". Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là:

  • A. 3"-ATG CTA GAT-5"
  • B. 5"-ATG CTA GAT-3"
  • C. 5"-ATG CTA GAT-3"
  • D. 3"-AUG CUA GAU-5"

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản ADN?

  • A. Nucleotide tự do trong môi trường.
  • B. Enzyme DNA polymerase.
  • C. Mạch khuôn của ADN mẹ.
  • D. Ribosome.

Câu 29: Số lượng nucleotide loại A và G trong một gen lần lượt là 300 và 600. Gen này nhân đôi 2 lần. Số lượng liên kết phosphodiester được hình thành giữa các nucleotide trong các phân tử ADN con là bao nhiêu?

  • A. 3594
  • B. 7188
  • C. 10782
  • D. 14376

Câu 30: Nếu một phân tử ADN có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Sau một lần tái bản, tỉ lệ này trong các phân tử ADN con sẽ như thế nào so với phân tử ADN mẹ ban đầu?

  • A. Bằng 1.5, không thay đổi.
  • B. Lớn hơn 1.5.
  • C. Nhỏ hơn 1.5.
  • D. Không thể xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần nào sau đây là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một nucleotide cấu tạo nên ADN bao gồm những thành phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong cấu trúc của ADN, base nitrogen loại Adenine (A) trên mạch này luôn liên kết bổ sung với base nitrogen loại nào trên mạch đối diện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của ADN lại với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng cấu trúc không gian của phân tử ADN theo mô hình Watson và Crick?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide tổng cộng của đoạn ADN này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nếu một phân tử ADN có 20% số lượng nucleotide loại Adenine (A), thì tỉ lệ phần trăm số lượng nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chức năng cơ bản nhất của phân tử ADN là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Gene là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho sản phẩm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quá trình tái bản ADN (nhân đôi ADN) ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây được áp dụng trong quá trình tái bản ADN để đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quá trình tái bản ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Enzyme nào sau đây đóng vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN trong quá trình tái bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch polynucleotide mới bằng cách lắp ráp các nucleotide tự do theo mạch khuôn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao tái bản ADN ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm tái bản (origin of replication) mà không chỉ có một điểm như ở sinh vật nhân sơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen của gen này là 3100. Tính số lượng nucleotide từng loại (A, T, G, X) của gen.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một gen có chiều dài 4080 Å. Gen này thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp. Số lượng nucleotide loại Adenine mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Tính số lượng nucleotide loại Guanine của gen ban đầu.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao nguyên tắc bổ sung lại quan trọng trong quá trình tái bản ADN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nếu một phân tử ADN mạch kép có 3000 liên kết hydrogen và số nucleotide loại Guanine (G) gấp đôi số nucleotide loại Adenine (A). Tổng số nucleotide của phân tử ADN này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Giả sử một đột biến xảy ra làm hỏng chức năng của enzyme DNA ligase trong tế bào. Quá trình tái bản ADN sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tổng số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình tái bản ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục (leading strand) và mạch mới được tổng hợp gián đoạn (lagging strand) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Enzyme primase có vai trò gì trong tái bản ADN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ý nghĩa sinh học của sự tái bản ADN là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một phân tử ADN có 20% Adenine. Sau một số lần tái bản, môi trường cung cấp 21000 nucleotide loại Guanine. Nếu tổng số nucleotide loại Adenine môi trường cung cấp là 14000, thì số lần tái bản của phân tử ADN này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế tái bản ADN theo nguyên tắc bán bảo tồn, Meselson và Stahl đã sử dụng đồng vị phóng xạ nào để đánh dấu ADN?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giả sử một gen có trình tự mạch khuôn là 3'-TAX GAT XTA -5'. Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản ADN?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Số lượng nucleotide loại A và G trong một gen lần lượt là 300 và 600. Gen này nhân đôi 2 lần. Số lượng liên kết phosphodiester được hình thành giữa các nucleotide trong các phân tử ADN con là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu một phân tử ADN có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Sau một lần tái bản, tỉ lệ này trong các phân tử ADN con sẽ như thế nào so với phân tử ADN mẹ ban đầu?

Xem kết quả