15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme хеликaza có vai trò chính là gì?

  • A. Tổng hợp mạch ADN mới theo chiều 5" → 3".
  • B. Phá vỡ liên kết hydro giữa hai mạch ADN, tạo chạc chữ Y.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo mạch liên tục.
  • D. Loại bỏ các đoạn mồi ARN và thay thế bằng ADN.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Phiên mã xảy ra trong nhân tế bào và tạo ra mARN sơ khai.
  • B. mARN sau phiên mã phải trải qua quá trình cắt bỏ intron và nối exon.
  • C. Phiên mã xảy ra trong tế bào chất, tạo ra mARN trực tiếp tham gia dịch mã.
  • D. Enzyme phiên mã là ADN polymerase.

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

  • A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
  • B. Các bộ ba được đọc gối lên nhau trên mARN.
  • C. Mã di truyền không được đọc liên tục.
  • D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.

Câu 4: Cho mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX-GGG-ATT-XXX-5". Trình tự mARN được phiên mã từ mạch gốc này là:

  • A. 5"-AUG-XXX-UAA-GGG-3"
  • B. 5"-ATX-GGG-ATT-XXX-3"
  • C. 3"-AUG-XXX-UAA-GGG-5"
  • D. 3"-UAX-GGG-AUU-XXX-5"

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribosom di chuyển trên mARN theo chiều nào và với vai trò gì?

  • A. 3" → 5", để nhận diện bộ ba kết thúc.
  • B. 5" → 3", để đọc codon và tổng hợp chuỗi polypeptide.
  • C. 3" → 5", để gắn các axit amin vào tRNA.
  • D. 5" → 3", để tháo xoắn phân tử mARN.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:

  • A. Nhân đôi ADN xảy ra trong nhân, phiên mã xảy ra ở tế bào chất.
  • B. Nhân đôi ADN cần enzyme helicase, phiên mã không cần.
  • C. Nhân đôi ADN tạo ADN, phiên mã tạo ARN.
  • D. Nhân đôi ADN chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực, phiên mã ở cả nhân sơ và nhân thực.

Câu 7: Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosom trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN (ARN thông tin)
  • B. tARN (ARN vận chuyển)
  • C. rARN (ARN ribosom)
  • D. snARN (ARN nhân nhỏ)

Câu 8: Vùng nào của gen quy định trình tự các đơn phân của phân tử protein được tổng hợp?

  • A. Vùng điều hòa
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng kết thúc

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN bị đột biến?

  • A. Quá trình phiên mã bị dừng lại.
  • B. Ribosom không thể trượt trên mARN.
  • C. Chuỗi polypeptide tổng hợp ra bị ngắn hơn bình thường.
  • D. Axit amin gắn vào chuỗi polypeptide có thể bị thay đổi.

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu?

  • A. UAA
  • B. UAG
  • C. AUG
  • D. UGA

Câu 11: Một gen có chiều dài 510 nm. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 5100
  • D. 10200

Câu 12: Xét một operon Lac ở vi khuẩn E. coli. Khi môi trường có lactose nhưng không có glucose, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Operon Lac được hoạt động và các gen cấu trúc được phiên mã.
  • B. Operon Lac bị bất hoạt và quá trình phiên mã bị ức chế.
  • C. Chỉ gen lacZ được phiên mã, các gen khác thì không.
  • D. Operon Lac hoạt động nhưng với hiệu suất thấp.

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào tổng hợp gián đoạn?

  • A. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục.
  • B. Cả hai mạch đều được tổng hợp gián đoạn.
  • C. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn.
  • D. Mạch khuôn 3"-5" tổng hợp gián đoạn, mạch khuôn 5"-3" tổng hợp liên tục.

Câu 14: Enzyme ARN polymerase trong quá trình phiên mã bám vào vị trí nào trên gen để bắt đầu phiên mã?

  • A. Vùng kết thúc (terminator)
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng vận hành (operator)

Câu 15: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện ở điểm nào?

  • A. Mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin.
  • B. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối nhau.
  • C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
  • D. Bộ mã di truyền được sử dụng chung cho hầu hết các loài sinh vật.

Câu 16: Một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG-XUX-GAX-UAG-3". Số axit amin tối đa có trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ mARN này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 17: Trong tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra trong tế bào chất?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Phiên mã
  • C. Cắt bỏ intron và nối exon của mARN sơ khai
  • D. Dịch mã

Câu 18: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm liên kết các nucleotit trong một mạch đơn ADN?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 19: Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong quá trình dịch mã?

  • A. Hình thành phức hợp ribosom-mARN.
  • B. Giải mã codon mở đầu AUG.
  • C. Hoạt hóa axit amin và gắn vào tARN.
  • D. Hình thành liên kết peptide đầu tiên.

Câu 20: Cho một đoạn gen có 10% số nucleotit loại A. Tỷ lệ phần trăm nucleotit loại G của gen này là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 80%
  • D. 40%

Câu 21: Trong cơ chế điều hòa operon Lac, chất cảm ứng (lactose) đóng vai trò gì?

  • A. Liên kết với protein ức chế, làm bất hoạt protein ức chế.
  • B. Liên kết với vùng vận hành, ngăn cản ARN polymerase bám vào.
  • C. Hoạt hóa protein ức chế, tăng cường sự ức chế.
  • D. Cung cấp năng lượng cho quá trình phiên mã.

Câu 22: Quá trình nào sau đây không tuân theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Phiên mã
  • C. Hoàn thiện protein sau dịch mã
  • D. Dịch mã

Câu 23: Bộ ba nào sau đây không mã hóa axit amin (bộ ba kết thúc)?

  • A. AUG
  • B. UAA
  • C. GUX
  • D. XXX

Câu 24: Một phân tử mARN dài 1530 Å. Số ribonucleotit của mARN này là bao nhiêu?

  • A. 450
  • B. 900
  • C. 1530
  • D. 3060

Câu 25: Chức năng chính của ribosom trong quá trình biểu hiện gen là gì?

  • A. Tổng hợp mARN từ mạch gốc ADN.
  • B. Vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein.
  • C. Tổng hợp chuỗi polypeptide từ mARN.
  • D. Sao chép phân tử ADN.

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa:

  • A. Các nucleotit trên mARN.
  • B. Các axit amin kế tiếp nhau.
  • C. Codon trên mARN và anticodon trên tARN.
  • D. Các ribosom với nhau.

Câu 27: Sự khác biệt chính trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Gen nhân sơ có dạng vòng, gen nhân thực dạng thẳng.
  • B. Gen nhân sơ nằm trong nhân, gen nhân thực nằm ngoài nhân.
  • C. Gen nhân sơ có kích thước lớn hơn gen nhân thực.
  • D. Gen nhân thực có vùng intron và exon, gen nhân sơ thường không có intron.

Câu 28: Nếu một gen bị đột biến mất đoạn, điều gì có thể xảy ra với sản phẩm protein của gen đó?

  • A. Protein không bị ảnh hưởng.
  • B. Protein vẫn hoạt động bình thường nhưng số lượng ít hơn.
  • C. Protein bị thay đổi cấu trúc và có thể mất chức năng.
  • D. Protein được tổng hợp nhanh hơn bình thường.

Câu 29: Trong thí nghiệm của Meselson-Stahl, kết quả sau thế hệ thứ nhất của nhân đôi ADN đã chứng minh điều gì?

  • A. ADN nhân đôi theo nguyên tắc bảo tồn.
  • B. ADN nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. ADN nhân đôi theo nguyên tắc phân tán.
  • D. ADN không nhân đôi trong thế hệ thứ nhất.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về mã di truyền?

  • A. Mã di truyền có tính gối nhau.
  • B. Mã di truyền không có tính thoái hóa.
  • C. Mã di truyền không có tính phổ biến.
  • D. Mã di truyền có tính đặc hiệu và tính thoái hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme хеликaza có vai trò chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX-GGG-ATT-XXX-5'. Trình tự mARN được phiên mã từ mạch gốc này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribosom di chuyển trên mARN theo chiều nào và với vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosom trong quá trình dịch mã?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vùng nào của gen quy định trình tự các đơn phân của phân tử protein được tổng hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN bị đột biến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một gen có chiều dài 510 nm. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét một operon Lac ở vi khuẩn E. coli. Khi môi trường có lactose nhưng không có glucose, điều gì sẽ xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào tổng hợp gián đoạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Enzyme ARN polymerase trong quá trình phiên mã bám vào vị trí nào trên gen để bắt đầu phiên mã?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một đoạn mARN có trình tự 5'-AUG-XUX-GAX-UAG-3'. Số axit amin tối đa có trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ mARN này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra trong tế bào chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm liên kết các nucleotit trong một mạch đơn ADN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong quá trình dịch mã?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho một đoạn gen có 10% số nucleotit loại A. Tỷ lệ phần trăm nucleotit loại G của gen này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong cơ chế điều hòa operon Lac, chất cảm ứng (lactose) đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quá trình nào sau đây không tuân theo nguyên tắc bổ sung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Bộ ba nào sau đây không mã hóa axit amin (bộ ba kết thúc)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một phân tử mARN dài 1530 Å. Số ribonucleotit của mARN này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chức năng chính của ribosom trong quá trình biểu hiện gen là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sự khác biệt chính trong cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu một gen bị đột biến mất đoạn, điều gì có thể xảy ra với sản phẩm protein của gen đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong thí nghiệm của Meselson-Stahl, kết quả sau thế hệ thứ nhất của nhân đôi ADN đã chứng minh điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về mã di truyền?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình biểu hiện thông tin di truyền, sự kiện nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit trên ribôxôm.
  • B. Tổng hợp phân tử mARN từ mạch gốc của gen.
  • C. Hoạt hóa axit amin bằng ATP và enzim đặc hiệu.
  • D. tARN mang axit amin đến ribôxôm để dịch mã.

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX-GGG-ATT-5". Trình tự bộ ba mã sao tương ứng trên mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

  • A. 5"-AUG-GGG-XAA-3"
  • B. 3"-AUG-GGG-XAA-5"
  • C. 5"-AUG-XXX-UAA-3"
  • D. 3"-AUA-GGG-XAA-5"

Câu 3: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin duy nhất.
  • B. Tăng số lượng bộ ba mã hóa, từ đó tăng số loại protein.
  • C. Giúp quá trình dịch mã diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.
  • D. Giảm thiểu ảnh hưởng của đột biến gen đến cấu trúc protein.

Câu 4: Enzim nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình phiên mã?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. ARN pôlimeraza.
  • C. Ligaza.
  • D. Helicaza.

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. 5" → 3".
  • B. 3" → 5".
  • C. Tùy thuộc vào từng loại mARN.
  • D. Theo cả hai chiều, tùy giai đoạn dịch mã.

Câu 6: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và axit amin tương ứng đến ribôxôm?

  • A. mARN.
  • B. rARN.
  • C. tARN.
  • D. snARN.

Câu 7: Bộ ba mã hóa mở đầu (codon start) trên mARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Mã hóa axit amin cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
  • B. Xác định điểm bắt đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu.
  • C. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Liên kết ribôxôm với mARN.

Câu 8: Xét một gen cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của gen?

  • A. Vùng mã hóa.
  • B. Vùng kết thúc.
  • C. Các đoạn intron và exon (nếu có).
  • D. Vùng điều hòa.

Câu 9: Trong tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở đâu?

  • A. Nhân tế bào.
  • B. Tế bào chất.
  • C. Ribôxôm.
  • D. Ti thể.

Câu 10: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực khác với mARN sơ khai (pre-mARN) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng ribônuclêôtit.
  • B. Thành phần các loại ribônuclêôtit.
  • C. Loại bỏ các đoạn intron và chỉ còn lại các đoạn exon.
  • D. Cấu trúc xoắn kép.

Câu 11: Nếu một gen có chiều dài 5100 Ångstron, số lượng nuclêôtit của gen đó là bao nhiêu?

  • A. 1500.
  • B. 3000.
  • C. 5100.
  • D. 10200.

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin kế tiếp diễn ra ở vị trí nào của ribôxôm?

  • A. Ribôxôm.
  • B. mARN.
  • C. tARN.
  • D. Tế bào chất.

Câu 13: Cho đoạn mARN 5"-AUG-UUX-XXX-AGX-UAA-3". Đoạn pôlipeptit được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

  • A. 3.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 6.

Câu 14: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ có quá trình phiên mã phức tạp hơn.
  • B. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời.
  • C. Sinh vật nhân thực không có giai đoạn hoạt hóa axit amin.
  • D. Mã di truyền ở sinh vật nhân sơ khác với nhân thực.

Câu 15: Giả sử một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen làm thay đổi một bộ ba từ mã hóa cho axit amin này sang mã hóa cho axit amin khác có tính chất hóa học tương tự. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. Protein chắc chắn mất hoàn toàn chức năng.
  • B. Quá trình dịch mã bị dừng lại ngay lập tức.
  • C. Cấu trúc bậc một của protein bị thay đổi nhưng chức năng không đổi.
  • D. Protein có thể vẫn giữ được chức năng hoặc chức năng thay đổi không đáng kể.

Câu 16: Cho biết các bộ ba mã hóa: 5"AUG3" - Met, 5"UUU3" - Phe, 5"GGG3" - Gly, 5"XGU3" - Ala, 5"UAG3" - Kết thúc. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX-AAA-GGG-XGA-ATT-5". Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit tương ứng là:

  • A. Met-Lys-Pro-Arg.
  • B. Val-Phe-Pro-Ala.
  • C. Met-Phe-Pro-Ala.
  • D. Met-Phe-Pro-Ser.

Câu 17: Trong thí nghiệm của Meselson-Stahl về nhân đôi ADN, thế hệ F1 chỉ xuất hiện ADN có băng đồng vị lai (15N/14N). Kết quả này chứng minh điều gì?

  • A. ADN nhân đôi theo nguyên tắc bảo tồn.
  • B. ADN nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. ADN nhân đôi gián đoạn.
  • D. ADN nhân đôi theo chiều 5" → 3".

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu tARN mang anticodon 3"-AAU-5" không thể gắn với axit amin Phenylalanine (Phe)?

  • A. Quá trình phiên mã sẽ bị dừng lại.
  • B. Ribôxôm không thể trượt trên mARN.
  • C. Quá trình dịch mã sẽ tạo ra chuỗi pôlipeptit bị sai lệch.
  • D. Không có hậu quả gì, vì tARN khác có thể thay thế.

Câu 19: Một gen ở vi khuẩn có vùng mã hóa chứa 900 cặp nuclêôtit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có chiều dài bao nhiêu?

  • A. 900 nuclêôtit.
  • B. 1800 nuclêôtit.
  • C. 450 nuclêôtit.
  • D. 300 nuclêôtit.

Câu 20: Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn mạch mới được tổng hợp gián đoạn gọi là đoạn Okazaki. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. 5" → 3".
  • B. 3" → 5".
  • C. Theo cả hai chiều, tùy đoạn.
  • D. Ngược chiều tháo xoắn của ADN.

Câu 21: Một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp có trình tự axit amin: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Biết các codon mã hóa cho Ala là GCU, GCC, GCA, GCG; Lys là AAA, AAG; Ser là UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC; Gly là GGU, GGC, GGA, GGG. Trình tự mARN nào sau đây có thể mã hóa cho chuỗi pôlipeptit này?

  • A. 5"-GCU-AAA-UCU-GGU-3".
  • B. 5"-GCX-AAG-AGU-GGG-3". (X có thể là U, C, A, G)
  • C. 5"-GCG-AAG-AGC-GGC-3".
  • D. 5"-GCA-AAA-UCA-GGA-3".

Câu 22: Trong quá trình phiên mã, vùng khởi động (promoter) có vai trò gì?

  • A. Quy định trình tự nuclêôtit của mARN.
  • B. Mã hóa cho protein hoạt hóa phiên mã.
  • C. Vị trí nhận biết và gắn kết của enzim ARN pôlimeraza để khởi đầu phiên mã.
  • D. Tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.

Câu 23: Phân tử prôtêin sau khi được tổng hợp có thể trải qua quá trình biến đổi sau dịch mã. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Tăng kích thước phân tử prôtêin.
  • B. Thay đổi trình tự axit amin của prôtêin.
  • C. Giúp prôtêin dễ dàng vận chuyển ra khỏi tế bào.
  • D. Hoàn thiện cấu trúc không gian và chức năng sinh học của prôtêin.

Câu 24: Trong một tế bào nhân sơ, nếu quá trình phiên mã bị ức chế, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Tổng hợp prôtêin.
  • C. Phân bào.
  • D. Tổng hợp ATP.

Câu 25: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong giai đoạn kéo dài mạch của quá trình dịch mã?

  • A. Ribôxôm dịch chuyển từng bộ ba trên mARN và hình thành liên kết peptit.
  • B. tARN mang axit amin mở đầu gắn vào ribôxôm.
  • C. Các yếu tố giải phóng liên kết với bộ ba kết thúc.
  • D. mARN gắn với tiểu đơn vị bé của ribôxôm.

Câu 26: Một loài vi khuẩn có bộ gen dài 4.6 triệu cặp base. Nếu tốc độ nhân đôi ADN trung bình là 1000 cặp base mỗi giây, thời gian tối thiểu để vi khuẩn này nhân đôi hoàn tất bộ gen là bao lâu (giả sử nhân đôi từ một điểm gốc)?

  • A. Khoảng 23 phút.
  • B. Khoảng 46 phút.
  • C. Khoảng 77 phút.
  • D. Khoảng 153 phút.

Câu 27: Điều gì làm cho quá trình nhân đôi ADN trở thành một quá trình có độ chính xác cao?

  • A. Tốc độ nhân đôi ADN rất nhanh.
  • B. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit và cơ chế sửa sai của enzim.
  • C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra trong nhân tế bào.
  • D. Sự tham gia của nhiều loại enzim khác nhau.

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có lactôzơ, lactôzơ đóng vai trò gì?

  • A. Ức chế quá trình phiên mã của operon Lac.
  • B. Kích hoạt protein ức chế.
  • C. Chất cảm ứng, làm bất hoạt protein ức chế.
  • D. Cung cấp năng lượng cho quá trình phiên mã.

Câu 29: Xét một gen có 3 vùng: exon 1 - intron - exon 2. Sau phiên mã và xử lý mARN sơ khai, mARN trưởng thành sẽ chứa trình tự nuclêôtit của vùng nào?

  • A. Exon 1 và exon 2.
  • B. Intron và exon 2.
  • C. Exon 1 và intron.
  • D. Cả exon 1, intron và exon 2.

Câu 30: Hiện tượng một gen có thể mã hóa cho nhiều loại prôtêin khác nhau thông qua việc sắp xếp lại các exon được gọi là gì?

  • A. Đột biến gen.
  • B. Tái tổ hợp gen.
  • C. Nhân bản gen.
  • D. Splicing thay thế (cắt và nối exon khác nhau).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình biểu hiện thông tin di truyền, sự kiện nào sau đây diễn ra đầu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX-GGG-ATT-5'. Trình tự bộ ba mã sao tương ứng trên mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học quan trọng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Enzim nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình phiên mã?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và axit amin tương ứng đến ribôxôm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Bộ ba mã hóa mở đầu (codon start) trên mARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét một gen cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của gen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực khác với mARN sơ khai (pre-mARN) chủ yếu ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nếu một gen có chiều dài 5100 Ångstron, số lượng nuclêôtit của gen đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin kế tiếp diễn ra ở vị trí nào của ribôxôm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho đoạn mARN 5'-AUG-UUX-XXX-AGX-UAA-3'. Đoạn pôlipeptit được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Giả sử một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen làm thay đổi một bộ ba từ mã hóa cho axit amin này sang mã hóa cho axit amin khác có tính chất hóa học tương tự. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho biết các bộ ba mã hóa: 5'AUG3' - Met, 5'UUU3' - Phe, 5'GGG3' - Gly, 5'XGU3' - Ala, 5'UAG3' - Kết thúc. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX-AAA-GGG-XGA-ATT-5'. Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit tương ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong thí nghiệm của Meselson-Stahl về nhân đôi ADN, thế hệ F1 chỉ xuất hiện ADN có băng đồng vị lai (15N/14N). Kết quả này chứng minh điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu tARN mang anticodon 3'-AAU-5' không thể gắn với axit amin Phenylalanine (Phe)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một gen ở vi khuẩn có vùng mã hóa chứa 900 cặp nuclêôtit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có chiều dài bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn mạch mới được tổng hợp gián đoạn gọi là đoạn Okazaki. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp có trình tự axit amin: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Biết các codon mã hóa cho Ala là GCU, GCC, GCA, GCG; Lys là AAA, AAG; Ser là UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC; Gly là GGU, GGC, GGA, GGG. Trình tự mARN nào sau đây có thể mã hóa cho chuỗi pôlipeptit này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong quá trình phiên mã, vùng khởi động (promoter) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tử prôtêin sau khi được tổng hợp có thể trải qua quá trình biến đổi sau dịch mã. Mục đích chính của quá trình này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong một tế bào nhân sơ, nếu quá trình phiên mã bị ức chế, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong giai đoạn kéo dài mạch của quá trình dịch mã?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một loài vi khuẩn có bộ gen dài 4.6 triệu cặp base. Nếu tốc độ nhân đôi ADN trung bình là 1000 cặp base mỗi giây, thời gian tối thiểu để vi khuẩn này nhân đôi hoàn tất bộ gen là bao lâu (giả sử nhân đôi từ một điểm gốc)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì làm cho quá trình nhân đôi ADN trở thành một quá trình có độ chính xác cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường có lactôzơ, lactôzơ đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Xét một gen có 3 vùng: exon 1 - intron - exon 2. Sau phiên mã và xử lý mARN sơ khai, mARN trưởng thành sẽ chứa trình tự nuclêôtit của vùng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hiện tượng một gen có thể mã hóa cho nhiều loại prôtêin khác nhau thông qua việc sắp xếp lại các exon được gọi là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn mạch gốc (mạch khuôn) của gen có trình tự nucleotit 3"-TAGGCTAG-5". Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

  • A. 3"-AUCCGAUC-5"
  • B. 5"-ATCCGATC-3"
  • C. 5"-TUCCGUTC-3"
  • D. 5"-AUCCGAUC-3"

Câu 2: Một gen có vùng mã hóa chứa 900 cặp nucleotit. Giả sử vùng này mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh. Số lượng axit amin tối đa có thể có trong chuỗi pôlipeptit này là bao nhiêu (không tính axit amin mở đầu)?

  • A. 299
  • B. 599
  • C. 300
  • D. 600

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tổng hợp protein giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Riboxom ở sinh vật nhân sơ lớn hơn riboxom ở sinh vật nhân thực.
  • B. Mã di truyền ở sinh vật nhân sơ có tính thoái hóa, còn ở sinh vật nhân thực thì không.
  • C. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã xảy ra đồng thời; ở sinh vật nhân thực, phiên mã ở nhân, dịch mã ở tế bào chất.
  • D. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở cả hai loại sinh vật đều là Metionin.

Câu 4: Một đoạn mARN có trình tự nucleotit 5"-AUGXGUAAAUGA-3". Dựa vào bảng mã di truyền chuẩn (AUG là Met, XGU là Arg, AAA là Lys, UGA là Stop), trình tự các axit amin tương ứng được tổng hợp là gì?

  • A. Met - Arg - Lys
  • B. Met - Arg - Lys - Stop
  • C. Met - Arg - Lys - Met
  • D. Arg - Lys - Met

Câu 5: Một đột biến thay thế một cặp nucleotit xảy ra tại vị trí thứ 7 trong vùng mã hóa của một gen (tính từ bộ ba mở đầu). Nếu đột biến này làm thay đổi một bazơ trong bộ ba thứ 3 (tính từ bộ ba mở đầu) nhưng axit amin được mã hóa không thay đổi, thì đây là loại đột biến gì?

  • A. Đột biến sai nghĩa (missense)
  • B. Đột biến im lặng (silent)
  • C. Đột biến vô nghĩa (nonsense)
  • D. Đột biến dịch khung (frameshift)

Câu 6: Một đột biến thêm một cặp nucleotit xảy ra ở vị trí thứ 10 trong vùng mã hóa của một gen (tính từ bộ ba mở đầu). Hậu quả của đột biến này đối với chuỗi pôlipeptit được tổng hợp là gì?

  • A. Làm thay đổi toàn bộ trình tự axit amin từ vị trí đột biến trở đi và có thể xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
  • B. Chỉ làm thay đổi một axit amin tại vị trí đột biến.
  • C. Không ảnh hưởng đến trình tự axit amin.
  • D. Chỉ làm thay đổi axit amin cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.

Câu 7: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzyme RNA polymerase ở vi khuẩn. Quá trình sinh tổng hợp nào của vi khuẩn sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Dịch mã
  • C. Phiên mã
  • D. Tổng hợp cacbohidrat

Câu 8: Một tARN mang axit amin Valin có anticodon là 3"-XAU-5". Codon tương ứng trên mARN mà tARN này sẽ ghép cặp là gì?

  • A. 5"-XAU-3"
  • B. 3"-GUA-5"
  • C. 3"-XAU-5"
  • D. 5"-GUA-3"

Câu 9: Bệnh phênylkêtôn niệu ở người là do thiếu enzyme chuyển hóa axit amin phenylalanin. Enzyme này được tổng hợp dựa trên thông tin di truyền từ một gen. Quá trình nào sau đây mô tả đúng con đường biểu hiện thông tin di truyền dẫn đến sự tổng hợp enzyme đó?

  • A. ADN → protein → mARN → enzyme
  • B. ADN → phiên mã → mARN → dịch mã → chuỗi pôlipeptit → enzyme
  • C. Gen → tính trạng → enzyme
  • D. mARN → phiên mã → ADN → dịch mã → enzyme

Câu 10: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å (10 Å = 1 nm). Giả sử phân tử này được dịch mã hoàn toàn thành một chuỗi pôlipeptit. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit đó là bao nhiêu (không tính axit amin mở đầu)?

  • A. 499
  • B. 500
  • C. 509
  • D. 510

Câu 11: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và quá trình nhân đôi ADN là gì?

  • A. Đều sử dụng toàn bộ hai mạch của ADN làm khuôn tổng hợp.
  • B. Đều tổng hợp phân tử mạch kép.
  • C. Đều tuân theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit.
  • D. Đều chỉ xảy ra một lần trong mỗi chu kì tế bào.

Câu 12: Chức năng chính của riboxom trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Mang axit amin đến vị trí tổng hợp.
  • B. Nhân đôi ADN.
  • C. Sao chép thông tin từ ADN thành mARN.
  • D. Là nơi lắp ráp các axit amin theo trình tự quy định trên mARN để tạo thành chuỗi pôlipeptit.

Câu 13: Anticodon trên tARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Ghép cặp bổ sung với codon trên mARN, giúp đưa đúng axit amin vào vị trí trên chuỗi pôlipeptit.
  • B. Mang axit amin tương ứng.
  • C. Nhận biết tín hiệu kết thúc dịch mã.
  • D. Bám vào tiểu đơn vị lớn của riboxom.

Câu 14: Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase (còn gọi là enzyme hoạt hóa axit amin) có vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình dịch mã?

  • A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
  • B. Gắn axit amin đặc hiệu vào tARN tương ứng.
  • C. Tách hai mạch ADN để phiên mã.
  • D. Tháo xoắn mARN.

Câu 15: Khẳng định nào sau đây về mã di truyền là không đúng?

  • A. Mã di truyền là mã bộ ba, tức là cứ 3 nucleotit đứng kế tiếp nhau mã hóa cho một axit amin.
  • B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là hầu hết các loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
  • C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một axit amin chỉ được mã hóa bởi duy nhất một bộ ba.
  • D. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.

Câu 16: Quan sát sơ đồ quá trình phiên mã. Mạch ADN nào được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN, và enzyme chính xúc tác quá trình này là gì?

  • A. Mạch gốc có chiều 3" → 5"; enzyme RNA polymerase.
  • B. Mạch bổ sung có chiều 5" → 3"; enzyme DNA polymerase.
  • C. Cả hai mạch của ADN; enzyme ligase.
  • D. Mạch gốc có chiều 5" → 3"; enzyme helicase.

Câu 17: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. Chiều ngẫu nhiên
  • D. Chiều từ bộ ba kết thúc đến bộ ba mở đầu

Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, phân tử mARN sau khi được phiên mã cần trải qua quá trình xử lý (chế biến). Quá trình nào sau đây không thuộc về xử lý mARN?

  • A. Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon (splicing).
  • B. Gắn mũ G ở đầu 5" (capping).
  • C. Gắn đuôi poly-A ở đầu 3" (tailing).
  • D. Gắn axit amin vào tARN.

Câu 19: Hiện tượng nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN được gọi là pôlixom (polyribosome). Hiện tượng này có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phiên mã.
  • B. Giúp mARN bền vững hơn.
  • C. Làm tăng hiệu quả tổng hợp protein, tạo ra nhiều bản sao của cùng một chuỗi pôlipeptit từ một mARN duy nhất.
  • D. Giúp sửa chữa các đột biến trên mARN.

Câu 20: Một gen ở vi khuẩn có 2400 cặp nucleotit. Giả sử gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN. Nếu có 5 riboxom cùng trượt trên mARN đó để dịch mã, số lượng phân tử tARN tối đa cần được huy động cho một lần dịch mã của 5 riboxom là bao nhiêu (không tính tARN mang axit amin mở đầu)?

  • A. 3995
  • B. 4000
  • C. 19975
  • D. 20000

Câu 21: Tại sao mã di truyền có tính thoái hóa lại có ý nghĩa quan trọng đối với sinh vật?

  • A. Giúp quá trình dịch mã diễn ra nhanh hơn.
  • B. Đảm bảo mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
  • C. Làm cho mã di truyền trở nên phức tạp hơn.
  • D. Giúp giảm thiểu ảnh hưởng của các đột biến thay thế nucleotit (đặc biệt là ở vị trí thứ 3 của bộ ba).

Câu 22: Enzyme nào chịu trách nhiệm hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong quá trình dịch mã?

  • A. DNA polymerase
  • B. RNA polymerase
  • C. Peptidyl transferase (một hoạt tính của riboxom)
  • D. Aminoacyl-tRNA synthetase

Câu 23: Cho đoạn mạch mã gốc của gen: 3"-TXGATTGXA-5". Trình tự các codon trên mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

  • A. 5"-AGCUAAXGU-3"
  • B. 5"-AGCUAAUGU-3"
  • C. 3"-AGCUAAUGU-5"
  • D. 5"-UCGAUUCGU-3"

Câu 24: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin đặc hiệu đến riboxom trong quá trình dịch mã?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. ADN

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu đột biến làm xuất hiện một bộ ba kết thúc (stop codon) sớm trong vùng mã hóa của một gen?

  • A. Quá trình phiên mã sẽ dừng lại sớm.
  • B. Quá trình nhân đôi ADN sẽ bị ảnh hưởng.
  • C. Axit amin mở đầu sẽ bị thay đổi.
  • D. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại sớm, tạo ra một chuỗi pôlipeptit ngắn hơn bình thường.

Câu 26: Giả sử một gen có chiều dài 0.408 µm. Nếu gen này phiên mã tạo ra mARN và mARN này được dịch mã thành chuỗi pôlipeptit, số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit đó (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu? (Biết 1 µm = 10^4 Å, mỗi nucleotit có chiều dài 3.4 Å).

  • A. 1199
  • B. 1999
  • C. 1200
  • D. 2000

Câu 27: Trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit là gì?

  • A. Metionin
  • B. Foocmin Metionin
  • C. Valin
  • D. Alanin

Câu 28: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại virus mới. Ông phát hiện bộ gen của virus này là ARN mạch đơn, và virus có khả năng tổng hợp protein. Điều này cho thấy virus này phải có enzyme nào để có thể nhân lên hoặc biểu hiện gen của mình?

  • A. DNA polymerase
  • B. RNA polymerase phụ thuộc DNA
  • C. Có thể cần enzyme sao chép ngược (reverse transcriptase) hoặc RNA polymerase phụ thuộc RNA.
  • D. Ligase

Câu 29: Mối quan hệ giữa gen và mARN thể hiện qua quá trình nào?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Nhân đôi ADN
  • D. Biểu hiện tính trạng

Câu 30: Điều gì chứng tỏ mã di truyền có tính phổ biến?

  • A. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối nhau.
  • D. Một bộ ba (trừ bộ ba kết thúc) ở loài này có thể mã hóa cho cùng một loại axit amin ở loài khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một đoạn mạch gốc (mạch khuôn) của gen có trình tự nucleotit 3'-TAGGCTAG-5'. Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một gen có vùng mã hóa chứa 900 cặp nucleotit. Giả sử vùng này mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh. Số lượng axit amin tối đa có thể có trong chuỗi pôlipeptit này là bao nhiêu (không tính axit amin mở đầu)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tổng hợp protein giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một đoạn mARN có trình tự nucleotit 5'-AUGXGUAAAUGA-3'. Dựa vào bảng mã di truyền chuẩn (AUG là Met, XGU là Arg, AAA là Lys, UGA là Stop), trình tự các axit amin tương ứng được tổng hợp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Một đột biến thay thế một cặp nucleotit xảy ra tại vị trí thứ 7 trong vùng mã hóa của một gen (tính từ bộ ba mở đầu). Nếu đột biến này làm thay đổi một bazơ trong bộ ba thứ 3 (tính từ bộ ba mở đầu) nhưng axit amin được mã hóa không thay đổi, thì đây là loại đột biến gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một đột biến thêm một cặp nucleotit xảy ra ở vị trí thứ 10 trong vùng mã hóa của một gen (tính từ bộ ba mở đầu). Hậu quả của đột biến này đối với chuỗi pôlipeptit được tổng hợp là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzyme RNA polymerase ở vi khuẩn. Quá trình sinh tổng hợp nào của vi khuẩn sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một tARN mang axit amin Valin có anticodon là 3'-XAU-5'. Codon tương ứng trên mARN mà tARN này sẽ ghép cặp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Bệnh phênylkêtôn niệu ở người là do thiếu enzyme chuyển hóa axit amin phenylalanin. Enzyme này được tổng hợp dựa trên thông tin di truyền từ một gen. Quá trình nào sau đây mô tả đúng con đường biểu hiện thông tin di truyền dẫn đến sự tổng hợp enzyme đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å (10 Å = 1 nm). Giả sử phân tử này được dịch mã hoàn toàn thành một chuỗi pôlipeptit. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit đó là bao nhiêu (không tính axit amin mở đầu)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và quá trình nhân đôi ADN là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chức năng chính của riboxom trong quá trình dịch mã là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Anticodon trên tARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase (còn gọi là enzyme hoạt hóa axit amin) có vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình dịch mã?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khẳng định nào sau đây về mã di truyền là *không* đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quan sát sơ đồ quá trình phiên mã. Mạch ADN nào được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN, và enzyme chính xúc tác quá trình này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, phân tử mARN sau khi được phiên mã cần trải qua quá trình xử lý (chế biến). Quá trình nào sau đây *không* thuộc về xử lý mARN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hiện tượng nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN được gọi là pôlixom (polyribosome). Hiện tượng này có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một gen ở vi khuẩn có 2400 cặp nucleotit. Giả sử gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN. Nếu có 5 riboxom cùng trượt trên mARN đó để dịch mã, số lượng phân tử tARN tối đa cần được huy động cho một lần dịch mã của 5 riboxom là bao nhiêu (không tính tARN mang axit amin mở đầu)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tại sao mã di truyền có tính thoái hóa lại có ý nghĩa quan trọng đối với sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Enzyme nào chịu trách nhiệm hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong quá trình dịch mã?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho đoạn mạch mã gốc của gen: 3'-TXGATTGXA-5'. Trình tự các codon trên mARN được phiên mã từ đoạn gen này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin đặc hiệu đến riboxom trong quá trình dịch mã?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu đột biến làm xuất hiện một bộ ba kết thúc (stop codon) sớm trong vùng mã hóa của một gen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giả sử một gen có chiều dài 0.408 µm. Nếu gen này phiên mã tạo ra mARN và mARN này được dịch mã thành chuỗi pôlipeptit, số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit đó (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu? (Biết 1 µm = 10^4 Å, mỗi nucleotit có chiều dài 3.4 Å).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại virus mới. Ông phát hiện bộ gen của virus này là ARN mạch đơn, và virus có khả năng tổng hợp protein. Điều này cho thấy virus này phải có enzyme nào để có thể nhân lên hoặc biểu hiện gen của mình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Mối quan hệ giữa gen và mARN thể hiện qua quá trình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điều gì chứng tỏ mã di truyền có tính phổ biến?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ trên cả hai mạch khuôn (mạch gốc 3’→5’ và mạch bổ sung 5’→3’) dẫn đến kết quả gì?

  • A. Một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp ngắt quãng tạo thành các đoạn Okazaki.
  • B. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp một cách liên tục.
  • C. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp ngắt quãng tạo thành các đoạn Okazaki.
  • D. Quá trình nhân đôi chỉ diễn ra trên một mạch khuôn duy nhất.

Câu 2: Xét một đoạn phân tử ADN có trình tự mạch khuôn là 3"-ATGGGXAAT-5". Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là gì?

  • A. 5"-ATGGGXAAT-3"
  • B. 3"-UACXXGUUA-5"
  • C. 5"-UACXXGUUA-3"
  • D. 5"-AUGGGXAAU-3"

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin (trừ AUG và UGG).
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền là mã bộ ba, gồm 64 bộ ba.

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN và vận chuyển axit amin tương ứng?

  • A. rARN
  • B. mARN
  • C. ADN
  • D. tARN

Câu 5: Một gen có chiều dài 0.51 µm. Phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này (không xét intron) có bao nhiêu ribonucleotit?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 750
  • D. 1020

Câu 6: Dựa vào bảng mã di truyền, xác định trình tự axit amin được tổng hợp từ đoạn mARN sau: 5"-AUG-XUU-AGA-UGA-3".

  • A. Met-Leu-Arg-Stop
  • B. Met-Leu-Arg
  • C. Met-Pro-Ser-Stop
  • D. Met-Glu-Gly

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Enzim xúc tác: ADN polimeraza ở nhân sơ, ARN polimeraza ở nhân thực.
  • B. Nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, G-X, X-G ở nhân sơ; chỉ A-U, T-A ở nhân thực.
  • C. Quá trình biến đổi sau phiên mã: mARN ở nhân thực được cắt bỏ intron, thêm mũ và đuôi poly-A; mARN ở nhân sơ thường không có biến đổi này.
  • D. Vị trí diễn ra: Nhân sơ diễn ra ở nhân, nhân thực diễn ra ở tế bào chất.

Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 2400 nucleotit. Số liên kết hydro trong gen là 3100. Số nucleotit loại A và G của gen này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=500, G=700
  • B. A=700, G=500
  • C. A=600, G=600
  • D. A=550, G=650

Câu 9: Tại sao trong quá trình nhân đôi ADN, chỉ có một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp ngắt quãng?

  • A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ có thể tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’, trong khi hai mạch khuôn có chiều ngược nhau và quá trình tháo xoắn diễn ra liên tục.
  • B. Vì số lượng nucleotit trên hai mạch khuôn không bằng nhau.
  • C. Vì liên kết hidro giữa A-T và G-X có độ bền khác nhau.
  • D. Vì mạch gốc có chiều 3’→5’ luôn dài hơn mạch bổ sung có chiều 5’→3’.

Câu 10: Giả sử một phân tử mARN có chiều dài 1020 Å. Phân tử protein được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu và axit amin cuối) có bao nhiêu axit amin?

  • A. 100
  • B. 101
  • C. 99
  • D. 339

Câu 11: Chức năng chính của vùng điều hòa (promoter) trên gen ở sinh vật nhân sơ là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho axit amin mở đầu.
  • B. Vị trí để enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
  • C. Chứa các bộ ba kết thúc quy định sự dừng tổng hợp protein.
  • D. Mang thông tin quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa mã di truyền và mã Morse (mã dùng trong điện báo) là gì?

  • A. Mã di truyền là mã bộ ba, trong khi mã Morse sử dụng các tổ hợp dấu chấm và gạch với độ dài khác nhau.
  • B. Cả hai đều là mã bộ ba.
  • C. Mã di truyền chỉ mã hóa cho axit amin, còn mã Morse mã hóa cho chữ cái và số.
  • D. Mã di truyền có tính phổ biến, còn mã Morse chỉ dùng trong một số lĩnh vực.

Câu 13: Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mARN.
  • B. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mạch khuôn ADN.
  • C. Từ đầu 5" đến đầu 3" của mARN.
  • D. Từ đầu 3" đến đầu 5" của mạch mã gốc ADN.

Câu 14: Hiện tượng nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN để tổng hợp protein được gọi là gì và có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Phiên mã ngược; giúp tổng hợp ADN từ mARN.
  • B. Nhân đôi ADN; giúp tạo ra nhiều bản sao ADN.
  • C. Tái bản mARN; giúp tăng số lượng mARN.
  • D. Polyribosome (Polysome); giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein từ một mARN duy nhất.

Câu 15: Một đột biến gen làm thay thế một nucleotit loại A bằng loại G tại vị trí thứ 6 trên mạch mã gốc của gen. Giả sử bộ ba mã gốc ban đầu là 3"-TAX-5". Bộ ba mã gốc sau đột biến và ảnh hưởng (nếu có) đến axit amin tương ứng là gì? (Biết các bộ ba mã hóa: 5"-AUG-3" -> Met; 5"-GUG-3" -> Val; 5"-UAU-3" -> Tyr; 5"-UAX-3" -> Tyr; 5"-UGX-3" -> Cys; 5"-UGG-3" -> Trp; 5"-UXG-3" -> Ser)

  • A. Bộ ba mã gốc sau đột biến là 3"-TGX-5", mARN là 5"-AXG-3", có thể thay đổi axit amin.
  • B. Bộ ba mã gốc sau đột biến là 3"-TAG-5", mARN là 5"-AUX-3", không thay đổi axit amin.
  • C. Bộ ba mã gốc sau đột biến là 3"-TGG-5", mARN là 5"-AXX-3", tạo bộ ba kết thúc.
  • D. Bộ ba mã gốc sau đột biến là 3"-TGX-5", mARN là 5"-AXG-3", luôn tạo ra axit amin mới.

Câu 16: Tại sao mã di truyền lại có tính phổ biến ở hầu hết các loài sinh vật?

  • A. Vì tất cả các loài đều có cùng số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Vì quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • C. Điều này là bằng chứng ủng hộ thuyết tiến hóa, cho thấy nguồn gốc chung của sinh giới.
  • D. Vì tất cả các loài đều sử dụng cùng một loại đường deoxyribose trong cấu tạo ADN.

Câu 17: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Tổng hợp mạch ADN mới theo chiều 5’→3’.
  • C. Cắt bỏ các đoạn mồi ARN.
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp ngắt quãng.

Câu 18: Xét một gen có 600 cặp nucleotit. Giả sử trên mạch mã gốc của gen có A=100, T=200, G=150. Số nucleotit loại U trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 150
  • D. 250

Câu 19: Cho một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG-GUU-UUG-UAA-3". Nếu có một đột biến điểm làm thay thế nucleotit G ở vị trí thứ 4 thành A, thì trình tự axit amin sau đột biến sẽ như thế nào? (Biết: AUG-Met, GUU-Val, UUG-Leu, UAA-Stop, AUU-Ile)

  • A. Met-Ile-Leu
  • B. Met-Val-Leu
  • C. Met-Val-Stop
  • D. Met-Ile-Stop

Câu 20: Quá trình nào sau đây diễn ra ở cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

  • A. Cắt bỏ intron khỏi mARN.
  • B. Tổng hợp protein trong tế bào chất sau khi mARN được vận chuyển ra khỏi nhân.
  • C. Nhân đôi ADN diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.
  • D. Phiên mã tổng hợp mARN từ mạch khuôn ADN.

Câu 21: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP và GTP được sử dụng cho các giai đoạn nào?

  • A. Chỉ giai đoạn khởi đầu.
  • B. Giai đoạn hoạt hóa axit amin, khởi đầu và kéo dài chuỗi polipeptit.
  • C. Chỉ giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit.
  • D. Chỉ giai đoạn kết thúc.

Câu 22: Một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 199 axit amin. Phân tử mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit này (không xét axit amin mở đầu bị cắt bỏ và bộ ba kết thúc) có tổng số ribonucleotit là bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 597
  • C. 200
  • D. 603

Câu 23: Cho các sự kiện sau: (1) Riboxom bám vào mARN tại bộ ba mở đầu. (2) tARN mang axit amin mở đầu đi vào vị trí P trên riboxom. (3) Tiểu đơn vị lớn của riboxom liên kết với tiểu đơn vị nhỏ. (4) tARN mang axit amin thứ hai đi vào vị trí A trên riboxom. Trình tự đúng các sự kiện trong giai đoạn khởi đầu dịch mã ở sinh vật nhân sơ là:

  • A. (1) → (2) → (3) → (4)
  • B. (1) → (3) → (2) → (4)
  • C. (3) → (1) → (2) → (4)
  • D. (3) → (2) → (1) → (4)

Câu 24: Enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

  • A. Helicase
  • B. Ligaza
  • C. ADN polimeraza
  • D. ARN polimeraza

Câu 25: Vai trò của các protein bám vào mạch đơn (single-strand binding proteins) trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

  • A. Tổng hợp mạch ADN mới.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Ngăn cản hai mạch đơn đã tách ra xoắn lại hoặc bắt cặp bổ sung với nhau.
  • D. Tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 26: Cho biết trình tự một đoạn mạch gốc của gen: 3"-AGX TTA GGG XAT -5". Trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN tham gia dịch mã cho đoạn mARN được phiên mã từ mạch gốc này là gì?

  • A. 3"-AGX-UUA-GGG-XAU-5"
  • B. 5"-UXG-AAU-XXX-GUA-3"
  • C. 5"-AGX-UUA-GGG-XAU-3"
  • D. 3"-UXG-AAU-XXX-GUA-5"

Câu 27: Ở sinh vật nhân thực, sau khi phiên mã, phân tử tiền mARN cần trải qua quá trình biến đổi nào để trở thành mARN trưởng thành?

  • A. Chỉ thêm mũ 5" và đuôi poly-A 3".
  • B. Cắt bỏ intron, nối exon, thêm mũ 5" và đuôi poly-A 3".
  • C. Chỉ cắt bỏ intron.
  • D. Chỉ nối các đoạn exon lại với nhau.

Câu 28: Vai trò của bộ ba mở đầu (AUG) trên mARN trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Quy định axit amin mở đầu (Met hoặc formyl-Met) và tín hiệu để riboxom bắt đầu dịch mã.
  • B. Quy định axit amin cuối cùng của chuỗi polipeptit.
  • C. Quy định vị trí kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Chỉ quy định axit amin Met, không có vai trò tín hiệu.

Câu 29: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzim ARN polimeraza ở vi khuẩn. Cơ chế hoạt động này của thuốc sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào trong tế bào vi khuẩn?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Tổng hợp protein (dịch mã).
  • C. Tổng hợp ARN (phiên mã).
  • D. Cả nhân đôi ADN và dịch mã.

Câu 30: Phân tử nào sau đây mang thông tin di truyền trực tiếp từ gen đến riboxom để tổng hợp protein?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. ADN

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, hiện tượng tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ trên cả hai mạch khuôn (mạch gốc 3’→5’ và mạch bổ sung 5’→3’) dẫn đến kết quả gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét một đoạn phân tử ADN có trình tự mạch khuôn là 3'-ATGGGXAAT-5'. Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò mang bộ ba đối mã (anticodon) để khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN và vận chuyển axit amin tương ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một gen có chiều dài 0.51 µm. Phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này (không xét intron) có bao nhiêu ribonucleotit?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dựa vào bảng mã di truyền, xác định trình tự axit amin được tổng hợp từ đoạn mARN sau: 5'-AUG-XUU-AGA-UGA-3'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 2400 nucleotit. Số liên kết hydro trong gen là 3100. Số nucleotit loại A và G của gen này lần lượt là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao trong quá trình nhân đôi ADN, chỉ có một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp ngắt quãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giả sử một phân tử mARN có chiều dài 1020 Å. Phân tử protein được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu và axit amin cuối) có bao nhiêu axit amin?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chức năng chính của vùng điều hòa (promoter) trên gen ở sinh vật nhân sơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa mã di truyền và mã Morse (mã dùng trong điện báo) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hiện tượng nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN để tổng hợp protein được gọi là gì và có ý nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một đột biến gen làm thay thế một nucleotit loại A bằng loại G tại vị trí thứ 6 trên mạch mã gốc của gen. Giả sử bộ ba mã gốc ban đầu là 3'-TAX-5'. Bộ ba mã gốc sau đột biến và ảnh hưởng (nếu có) đến axit amin tương ứng là gì? (Biết các bộ ba mã hóa: 5'-AUG-3' -> Met; 5'-GUG-3' -> Val; 5'-UAU-3' -> Tyr; 5'-UAX-3' -> Tyr; 5'-UGX-3' -> Cys; 5'-UGG-3' -> Trp; 5'-UXG-3' -> Ser)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tại sao mã di truyền lại có tính phổ biến ở hầu hết các loài sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét một gen có 600 cặp nucleotit. Giả sử trên mạch mã gốc của gen có A=100, T=200, G=150. Số nucleotit loại U trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho một đoạn mARN có trình tự 5'-AUG-GUU-UUG-UAA-3'. Nếu có một đột biến điểm làm thay thế nucleotit G ở vị trí thứ 4 thành A, thì trình tự axit amin sau đột biến sẽ như thế nào? (Biết: AUG-Met, GUU-Val, UUG-Leu, UAA-Stop, AUU-Ile)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Quá trình nào sau đây diễn ra ở cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP và GTP được sử dụng cho các giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 199 axit amin. Phân tử mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit này (không xét axit amin mở đầu bị cắt bỏ và bộ ba kết thúc) có tổng số ribonucleotit là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các sự kiện sau: (1) Riboxom bám vào mARN tại bộ ba mở đầu. (2) tARN mang axit amin mở đầu đi vào vị trí P trên riboxom. (3) Tiểu đơn vị lớn của riboxom liên kết với tiểu đơn vị nhỏ. (4) tARN mang axit amin thứ hai đi vào vị trí A trên riboxom. Trình tự đúng các sự kiện trong giai đoạn khởi đầu dịch mã ở sinh vật nhân sơ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn phân tử ADN trong quá trình nhân đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vai trò của các protein bám vào mạch đơn (single-strand binding proteins) trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết trình tự một đoạn mạch gốc của gen: 3'-AGX TTA GGG XAT -5'. Trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN tham gia dịch mã cho đoạn mARN được phiên mã từ mạch gốc này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ở sinh vật nhân thực, sau khi phiên mã, phân tử tiền mARN cần trải qua quá trình biến đổi nào để trở thành mARN trưởng thành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vai trò của bộ ba mở đầu (AUG) trên mARN trong quá trình dịch mã là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzim ARN polimeraza ở vi khuẩn. Cơ chế hoạt động này của thuốc sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào trong tế bào vi khuẩn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tử nào sau đây mang thông tin di truyền trực tiếp từ gen đến riboxom để tổng hợp protein?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Các thuật toán sắp xếp đơn giản

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào mang thông tin di truyền trực tiếp quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?

  • A. tARN
  • B. rARN
  • C. ADN
  • D. mARN

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, enzim ADN pôlimeraza có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Tổng hợp mạch ADN mới theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Cắt bỏ các đoạn mồi ARN.

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được biểu hiện như thế nào?

  • A. Mọi loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin (trừ Met và Trp).
  • C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.

Câu 4: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX GGT ATT AXG-5". Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

  • A. 5"-AUG XXA UAA UGX-3"
  • B. 3"-AUG XXA UAA UGX-5"
  • C. 5"-AUg gGU uAA uGC-3"
  • D. 3"-AUg gGU uAA uGC-5"

Câu 5: Quá trình nào sau đây diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn?

  • A. Phiên mã.
  • B. Dịch mã.
  • C. Nhân đôi ADN.
  • D. Tổng hợp prôtêin.

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

  • A. Làm khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
  • B. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm và khớp với côđon trên mARN.
  • C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm.
  • D. Mang thông tin quy định cấu trúc bậc một của prôtêin.

Câu 7: Một gen có chiều dài 0.51 micrômét. Số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 750
  • D. 1020

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Enzim xúc tác.
  • B. Nguyên tắc bổ sung.
  • C. Chiều tổng hợp mạch mới.
  • D. Sản phẩm phiên mã cần qua xử lý sau phiên mã ở nhân thực.

Câu 9: Giả sử một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG UXG GGU UAA-3". Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn mARN này (không tính axit amin mở đầu khi bị cắt bỏ) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 10: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

  • A. Vì cứ ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trên mARN mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Vì có ba loại nuclêôtit tham gia mã hóa.
  • C. Vì có ba mạch pôlinuclêôtit tham gia vào quá trình dịch mã.
  • D. Vì mỗi gen thường gồm ba đoạn mã hóa.

Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều nào?

  • A. 3" → 5" theo chiều tháo xoắn.
  • B. 5" → 3" theo chiều tháo xoắn.
  • C. 3" → 5" ngược chiều tháo xoắn.
  • D. 5" → 3" ngược chiều tháo xoắn.

Câu 12: Phân tử nào sau đây đóng vai trò "người phiên dịch" thông tin từ mARN sang trình tự axit amin?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. ARN pôlimeraza.
  • C. Ribôxôm.
  • D. tARN.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

  • A. Tính đối xứng.
  • B. Tính phổ biến.
  • C. Tính đặc hiệu.
  • D. Tính thoái hóa.

Câu 14: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên phân tử mARN trưởng thành (không tính bộ ba kết thúc) được phiên mã từ gen này ở sinh vật nhân thực là:

  • A. 400.
  • B. 399.
  • C. 798.
  • D. 800.

Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình dịch mã?

  • A. Ribôxôm di chuyển đến bộ ba mở đầu.
  • B. tARN mang axit amin Metin tiến vào ribôxôm.
  • C. Ribôxôm di chuyển đến một trong các bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA).
  • D. Enzim nối các axit amin tạo thành chuỗi pôlipeptit.

Câu 16: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực.
  • B. Toàn bộ phân tử ADN được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN.
  • C. Chỉ một mạch của gen (mạch gốc) được dùng làm khuôn.
  • D. Sản phẩm là các loại ARN (mARN, tARN, rARN).

Câu 17: Giả sử một gen có 3000 cặp nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại A. Số liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3600
  • B. 3900
  • C. 3000
  • D. 4200

Câu 18: Sợi mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực cần trải qua quá trình biến đổi nào để trở thành mARN trưởng thành?

  • A. Chỉ thêm mũ 5" và đuôi pôli(A) 3".
  • B. Chỉ loại bỏ các đoạn intrôn.
  • C. Thêm mũ 5", thêm đuôi pôli(A) 3" và loại bỏ các đoạn intrôn.
  • D. Thêm mũ 3" và loại bỏ các đoạn êxôn.

Câu 19: Tại sao quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã?

  • A. Vì mARN sơ khai không cần xử lý.
  • B. Vì không có màng nhân ngăn cách giữa nhân và tế bào chất.
  • C. Vì ribôxôm có thể bám vào ADN.
  • D. Vì chỉ có một loại ARN pôlimeraza.

Câu 20: Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Å. Số nuclêôtit loại A trên mARN bằng 1/3 số nuclêôtit loại G, số nuclêôtit loại X gấp đôi số nuclêôtit loại U. Tổng số nuclêôtit loại A và U trên mARN này là bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 800
  • C. 900
  • D. 1000

Câu 21: Bộ ba nào sau đây trên mARN là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. UGA.
  • B. AUG.
  • C. GGG.
  • D. UXG.

Câu 22: Enzim nào có vai trò quan trọng trong việc nối các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. ARN pôlimeraza.
  • C. Ligaza.
  • D. Hêlicaza.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biểu hiện thông tin di truyền?

  • A. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực.
  • B. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào.
  • C. Thông tin di truyền từ ADN được dịch trực tiếp thành chuỗi pôlipeptit.
  • D. Thông tin di truyền trong ADN được phiên mã thành mARN, sau đó dịch mã thành prôtêin.

Câu 24: Một gen có mạch mã gốc chứa 10% A, 20% T, 30% G, 40% X. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên mARN được phiên mã từ gen này là:

  • A. A=20%, U=10%, G=40%, X=30%.
  • B. A=20%, U=10%, G=30%, X=40%.
  • C. A=10%, U=20%, G=30%, X=40%.
  • D. A=10%, U=20%, G=40%, X=30%.

Câu 25: Tại sao mã di truyền được gọi là mã phổ biến?

  • A. Trừ một vài ngoại lệ nhỏ, mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
  • B. Mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
  • C. Mã di truyền có ở khắp mọi nơi trong tế bào.
  • D. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin.

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều nào?

  • A. 3" → 5".
  • B. Ngẫu nhiên.
  • C. 5" → 3".
  • D. Theo chiều xoắn của mARN.

Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 3060 Å. Quá trình phiên mã của gen này cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại U nếu mạch mã gốc của gen có 200 nuclêôtit loại A?

  • A. 180
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400

Câu 28: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) để bắt cặp bổ sung với bộ ba mã hóa (codon) trên mARN?

  • A. rARN.
  • B. ADN.
  • C. mARN.
  • D. tARN.

Câu 29: Giả sử có 5 ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN. Tổng số phân tử tARN được sử dụng để vận chuyển axit amin (không tính tARN cho axit amin mở đầu khi bị cắt bỏ và tARN ở bộ ba kết thúc) nếu mARN đó có N bộ ba mã hóa (N > 1) là:

  • A. 5 x (N - 1).
  • B. 5 x N.
  • C. 5 x (N + 1).
  • D. (5+1) x N.

Câu 30: Sự khác biệt về axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

  • A. Nhân sơ là Metionin, nhân thực là foocmin-Metionin.
  • B. Nhân sơ là foocmin-Metionin, nhân thực là Metionin.
  • C. Nhân sơ là Valin, nhân thực là Metionin.
  • D. Nhân sơ là Alanin, nhân thực là foocmin-Metionin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tử nào mang thông tin di truyền trực tiếp quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, enzim ADN pôlimeraza có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa được biểu hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX GGT ATT AXG-5'. Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình nào sau đây diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một gen có chiều dài 0.51 micrômét. Số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Giả sử một đoạn mARN có trình tự 5'-AUG UXG GGU UAA-3'. Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn mARN này (không tính axit amin mở đầu khi bị cắt bỏ) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao mã di truyền được gọi là mã bộ ba?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tử nào sau đây đóng vai trò 'người phiên dịch' thông tin từ mARN sang trình tự axit amin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit. Số bộ ba mã hóa trên phân tử mARN trưởng thành (không tính bộ ba kết thúc) được phiên mã từ gen này ở sinh vật nhân thực là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình dịch mã?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Giả sử một gen có 3000 cặp nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại A. Số liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sợi mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực cần trải qua quá trình biến đổi nào để trở thành mARN trưởng thành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tại sao quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Å. Số nuclêôtit loại A trên mARN bằng 1/3 số nuclêôtit loại G, số nuclêôtit loại X gấp đôi số nuclêôtit loại U. Tổng số nuclêôtit loại A và U trên mARN này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Bộ ba nào sau đây trên mARN là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Enzim nào có vai trò quan trọng trong việc nối các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biểu hiện thông tin di truyền?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một gen có mạch mã gốc chứa 10% A, 20% T, 30% G, 40% X. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên mARN được phiên mã từ gen này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao mã di truyền được gọi là mã phổ biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 3060 Å. Quá trình phiên mã của gen này cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại U nếu mạch mã gốc của gen có 200 nuclêôtit loại A?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) để bắt cặp bổ sung với bộ ba mã hóa (codon) trên mARN?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Giả sử có 5 ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN. Tổng số phân tử tARN được sử dụng để vận chuyển axit amin (không tính tARN cho axit amin mở đầu khi bị cắt bỏ và tARN ở bộ ba kết thúc) nếu mARN đó có N bộ ba mã hóa (N > 1) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Sự khác biệt về axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Giúp mã di truyền được đọc theo chiều xác định.
  • B. Giảm thiểu ảnh hưởng có hại của các đột biến thay thế nucleotide.
  • C. Đảm bảo mỗi bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin duy nhất.
  • D. Giúp mã di truyền được đọc một cách phổ biến ở mọi loài.

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX GTT AXG-5". Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

  • A. 5"-AUG XAA UGX-3"
  • B. 3"-AUG XAA UGX-5"
  • C. 5"-UAG GUU UXG-3"
  • D. 3"-UAG GUU UXG-5"

Câu 3: Phân tử mARN có trình tự nucleotide 5"-AUG UXG XAA UGA-3". Đoạn polipeptit được tổng hợp từ mARN này (bắt đầu từ AUG) sẽ có trình tự axit amin như thế nào? (Biết AUG mã hóa Met, UXG mã hóa Ser, XAA mã hóa Gln, UGA là mã kết thúc).

  • A. Met - Ser - Gln
  • B. Met - Ser - Gln - Kết thúc
  • C. Ser - Gln - Kết thúc
  • D. Met - Ser - Gln - UGA

Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò nào sau đây?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN và tổng hợp mạch mới theo chiều 3"->5".
  • B. Tháo xoắn phân tử ADN và tổng hợp mạch mới theo chiều 5"->3".
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Cắt bỏ intron và nối exon.

Câu 5: Phân tử tARN có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Truyền thông tin di truyền từ gen đến riboxom.
  • B. Mang axit amin đặc hiệu tới riboxom và khớp bổ sung anticodon với codon trên mARN.
  • C. Cấu tạo nên riboxom.
  • D. Xúc tác hình thành liên kết peptit.

Câu 6: Riboxom đóng vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Là khuôn mẫu cho tổng hợp protein.
  • B. Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
  • C. Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein và xúc tác hình thành liên kết peptit.
  • D. Mang các bộ ba đối mã (anticodon).

Câu 7: Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực bắt đầu khi riboxom liên kết với vị trí nào trên phân tử mARN?

  • A. Mã kết thúc (stop codon).
  • B. Vùng điều hòa (promoter).
  • C. Mã mở đầu (start codon - AUG).
  • D. Bất kỳ bộ ba nào trên mARN.

Câu 8: Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là gì?

  • A. Riboxom đi hết chiều dài phân tử mARN.
  • B. Riboxom gặp các bộ ba UAA, UAG hoặc UGA trên mARN.
  • C. tARN mang axit amin cuối cùng đến.
  • D. Enzim giải phóng (release factor) liên kết với riboxom.

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Phiên mã diễn ra trong nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
  • B. Phiên mã sử dụng khuôn là ADN, dịch mã sử dụng khuôn là ARN.
  • C. Enzim xúc tác ở phiên mã là ARN polimeraza, ở dịch mã là riboxom.
  • D. Tất cả các điểm trên đều là khác biệt.

Câu 10: Một gen có đoạn mã hóa trình tự axit amin: ...-Gly-Pro-Ser-... (Biết Gly được mã hóa bởi GGG, Pro bởi XXX, Ser bởi UXG). Một đột biến thay thế nucleotide xảy ra làm thay đổi bộ ba GGG thành GGA. Dựa vào tính thoái hóa, đột biến này có ảnh hưởng như thế nào đến trình tự axit amin? (Biết GGA cũng mã hóa Gly).

  • A. Axit amin Gly sẽ bị thay thế bằng một axit amin khác.
  • B. Trình tự axit amin không thay đổi.
  • C. Quá trình tổng hợp protein sẽ bị dừng lại.
  • D. Đột biến tạo ra một bộ ba kết thúc.

Câu 11: Một gen có đoạn mã hóa trình tự axit amin: ...-Met-Lys-Phe-... (Biết Met: AUG, Lys: AAA, Phe: UUU). Nếu một nucleotide A bị chèn vào ngay sau bộ ba AUG trên mARN, trình tự axit amin từ vị trí chèn trở đi sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Chỉ axit amin Lys bị thay đổi.
  • B. Chỉ axit amin Phe bị thay đổi.
  • C. Trình tự axit amin từ Lys trở đi bị thay đổi hoàn toàn.
  • D. Trình tự axit amin không thay đổi.

Câu 12: Giải thích nào sau đây là đúng về tính thoái hóa của mã di truyền?

  • A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mỗi loại axit amin được mã hóa bởi ít nhất hai bộ ba khác nhau, trừ Met và Trp.
  • C. Mã di truyền có thể đọc từ bất kỳ điểm nào trên mARN.
  • D. Mã di truyền giống nhau ở tất cả các loài.

Câu 13: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện ở đặc điểm nào?

  • A. Mã di truyền là mã bộ ba.
  • B. Mã di truyền được đọc không gối lên nhau.
  • C. Mã di truyền giống nhau ở hầu hết các loài sinh vật.
  • D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 14: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit của quá trình dịch mã?

  • A. Tiểu đơn vị lớn của riboxom gắn vào mARN.
  • B. tARN mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom.
  • C. Riboxom trượt trên mARN theo chiều 5"->3" và hình thành liên kết peptit.
  • D. Riboxom gặp mã kết thúc.

Câu 15: Giai đoạn khởi đầu phiên mã ở sinh vật nhân sơ bắt đầu khi?

  • A. Riboxom gắn vào mARN.
  • B. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa (promoter) của gen.
  • C. tARN mang axit amin mở đầu đến.
  • D. ARN polimeraza gặp mã kết thúc.

Câu 16: Một đoạn mạch mã gốc (mạch khuôn) của gen có trình tự 3"-ATG CXA TTA-5". Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung (mạch không mã hóa) của đoạn gen này là gì?

  • A. 3"-TAX GXU AAU-5"
  • B. 5"-TAX GXU AAU-3"
  • C. 5"-TAX GXT AAT-3"
  • D. 3"-TAX GXT AAT-5"

Câu 17: Một phân tử mARN dài 1500 nucleotide (không tính mã kết thúc). Số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này là bao nhiêu?

  • A. 500.
  • B. 499.
  • C. 1499.
  • D. 1500.

Câu 18: Polixom (polysome) là gì và có ý nghĩa gì?

  • A. Là tập hợp nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, giúp tăng hiệu quả phiên mã.
  • B. Là tập hợp nhiều riboxom cùng trượt trên một phân tử mARN, giúp tăng hiệu quả tổng hợp protein.
  • C. Là cấu trúc phức hợp của ADN và protein, giúp đóng gói ADN.
  • D. Là tập hợp các phân tử tARN khác nhau, giúp mang đủ loại axit amin.

Câu 19: Một bộ ba trên mARN có trình tự 5"-XAU-3". tARN mang axit amin tương ứng sẽ có bộ ba đối mã (anticodon) với trình tự nào?

  • A. 5"-GUA-3"
  • B. 3"-GUA-5"
  • C. 5"-AUX-3"
  • D. 3"-AUX-5"

Câu 20: Mạch mARN được tổng hợp trong quá trình phiên mã theo chiều nào?

  • A. Theo chiều 3"->5" trên mạch khuôn ADN.
  • B. Theo chiều 5"->3" trên mạch khuôn ADN.
  • C. Theo chiều 3"->5" dựa trên mạch khuôn ADN có chiều 5"->3".
  • D. Theo chiều 5"->3" dựa trên mạch khuôn ADN có chiều 3"->5".

Câu 21: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Từ 5" đến 3" của mARN.
  • B. Từ 3" đến 5" của mARN.
  • C. Theo chiều tháo xoắn của ADN.
  • D. Ngẫu nhiên trên mARN.

Câu 22: Sự khác biệt chính trong quá trình biểu hiện gen (phiên mã và dịch mã) giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ có quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời, còn sinh vật nhân thực thì không.
  • B. Sinh vật nhân thực có quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất, còn sinh vật nhân sơ thì trong nhân.
  • C. Sinh vật nhân sơ có mARN bền vững hơn sinh vật nhân thực.
  • D. Sinh vật nhân thực không có mã mở đầu AUG.

Câu 23: Kháng sinh Tetracycline hoạt động bằng cách ngăn chặn tARN mang axit amin gắn vào vị trí A trên riboxom. Kháng sinh này ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của quá trình dịch mã?

  • A. Giai đoạn kết thúc.
  • B. Giai đoạn khởi đầu.
  • C. Giai đoạn kéo dài.
  • D. Giai đoạn hoàn thiện protein.

Câu 24: Bộ mã di truyền có tổng cộng 64 bộ ba. Số lượng bộ ba mã hóa cho các loại axit amin là bao nhiêu?

  • A. 64.
  • B. 61.
  • C. 20.
  • D. 3.

Câu 25: Vùng promoter (vùng điều hòa) của gen có vai trò gì trong quá trình biểu hiện gen?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho trình tự axit amin.
  • B. Là nơi ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã.
  • C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Là nơi tARN gắn vào.

Câu 26: Vùng terminator (vùng kết thúc) của gen có vai trò gì trong quá trình phiên mã?

  • A. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
  • B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • C. Là nơi riboxom dừng lại.
  • D. Là nơi tARN giải phóng axit amin.

Câu 27: Một đoạn mARN có trình tự 5"-XUG GAU UAA-3". Đoạn mạch gốc (mạch khuôn) của gen đã phiên mã ra đoạn mARN này có trình tự là gì?

  • A. 3"-GAX XTA ATT-5"
  • B. 5"-GAX XTA ATT-3"
  • C. 3"-GAX XTA AUU-5"
  • D. 5"-GAX XTA AUU-3"

Câu 28: Ý nghĩa trung tâm của Sơ đồ phân tử ADN -> mARN -> Protein (Sơ đồ Dogma Trung tâm) là gì?

  • A. Giải thích cách thông tin di truyền được lưu trữ trong protein.
  • B. Mô tả dòng thông tin di truyền một chiều từ ADN qua mARN để tổng hợp protein.
  • C. Giải thích cách ADN tự sao chép.
  • D. Mô tả cách mARN tự sao chép.

Câu 29: Cấu trúc không gian ba chiều của tARN (hình chữ L) và sự hiện diện của đuôi 3"-ACC có ý nghĩa gì đối với chức năng của nó?

  • A. Giúp tARN liên kết với riboxom.
  • B. Giúp tARN mang bộ ba đối mã.
  • C. Giúp tARN gắn với axit amin đặc hiệu.
  • D. Giúp tARN duỗi thẳng để trượt trên mARN.

Câu 30: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho quá trình dịch mã là gì?

  • A. ATP.
  • B. GTP.
  • C. NADH.
  • D. FADH2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX GTT AXG-5'. Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tử mARN có trình tự nucleotide 5'-AUG UXG XAA UGA-3'. Đoạn polipeptit được tổng hợp từ mARN này (bắt đầu từ AUG) sẽ có trình tự axit amin như thế nào? (Biết AUG mã hóa Met, UXG mã hóa Ser, XAA mã hóa Gln, UGA là mã kết thúc).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phân tử tARN có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Riboxom đóng vai trò gì trong quá trình dịch mã?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực bắt đầu khi riboxom liên kết với vị trí nào trên phân tử mARN?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một gen có đoạn mã hóa trình tự axit amin: ...-Gly-Pro-Ser-... (Biết Gly được mã hóa bởi GGG, Pro bởi XXX, Ser bởi UXG). Một đột biến thay thế nucleotide xảy ra làm thay đổi bộ ba GGG thành GGA. Dựa vào tính thoái hóa, đột biến này có ảnh hưởng như thế nào đến trình tự axit amin? (Biết GGA cũng mã hóa Gly).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một gen có đoạn mã hóa trình tự axit amin: ...-Met-Lys-Phe-... (Biết Met: AUG, Lys: AAA, Phe: UUU). Nếu một nucleotide A bị chèn vào ngay sau bộ ba AUG trên mARN, trình tự axit amin từ vị trí chèn trở đi sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Giải thích nào sau đây là đúng về tính thoái hóa của mã di truyền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện ở đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit của quá trình dịch mã?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giai đoạn khởi đầu phiên mã ở sinh vật nhân sơ bắt đầu khi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một đoạn mạch mã gốc (mạch khuôn) của gen có trình tự 3'-ATG CXA TTA-5'. Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung (mạch không mã hóa) của đoạn gen này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một phân tử mARN dài 1500 nucleotide (không tính mã kết thúc). Số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Polixom (polysome) là gì và có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một bộ ba trên mARN có trình tự 5'-XAU-3'. tARN mang axit amin tương ứng sẽ có bộ ba đối mã (anticodon) với trình tự nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Mạch mARN được tổng hợp trong quá trình phiên mã theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Sự khác biệt chính trong quá trình biểu hiện gen (phiên mã và dịch mã) giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Kháng sinh Tetracycline hoạt động bằng cách ngăn chặn tARN mang axit amin gắn vào vị trí A trên riboxom. Kháng sinh này ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của quá trình dịch mã?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Bộ mã di truyền có tổng cộng 64 bộ ba. Số lượng bộ ba mã hóa cho các loại axit amin là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vùng promoter (vùng điều hòa) của gen có vai trò gì trong quá trình biểu hiện gen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Vùng terminator (vùng kết thúc) của gen có vai trò gì trong quá trình phiên mã?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một đoạn mARN có trình tự 5'-XUG GAU UAA-3'. Đoạn mạch gốc (mạch khuôn) của gen đã phiên mã ra đoạn mARN này có trình tự là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Ý nghĩa trung tâm của Sơ đồ phân tử ADN -> mARN -> Protein (Sơ đồ Dogma Trung tâm) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cấu trúc không gian ba chiều của tARN (hình chữ L) và sự hiện diện của đuôi 3'-ACC có ý nghĩa gì đối với chức năng của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho quá trình dịch mã là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào đóng vai trò mang thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất để tổng hợp protein trong tế bào nhân thực?

  • A. tARN
  • B. rARN
  • C. mARN
  • D. ADN

Câu 2: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.
  • C. Mọi loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ nhỏ.
  • D. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin.

Câu 3: Xét một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ. Vùng nào của gen đóng vai trò tín hiệu để enzyme RNA polymerase nhận biết và bắt đầu quá trình phiên mã?

  • A. Vùng promoter (vùng điều hòa)
  • B. Vùng kết thúc
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng vận hành (operator)

Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

  • A. 5" → 3" trên cả hai mạch của gen.
  • B. 3" → 5" trên mạch mã hóa.
  • C. 3" → 5" trên mạch gốc (mạch khuôn).
  • D. 5" → 3" trên mạch gốc (mạch khuôn).

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ là gì?

  • A. Chỉ sinh vật nhân thực mới cần enzyme RNA polymerase.
  • B. mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực cần trải qua quá trình cắt bỏ intron và nối exon.
  • C. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra trong tế bào chất.
  • D. Sinh vật nhân thực không có vùng promoter trên gen.

Câu 6: Phân tử nào dưới đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin tương ứng đến ribosome để tham gia dịch mã?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. ADN

Câu 7: Quá trình dịch mã (tổng hợp protein) diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào trong tế bào?

  • A. Nhân tế bào.
  • B. Lưới nội chất hạt.
  • C. Bộ máy Golgi.
  • D. Ribosome.

Câu 8: Bộ ba mở đầu AUG trên phân tử mARN quy định axit amin nào và có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Valin, tín hiệu kết thúc dịch mã.
  • B. Leucin, tín hiệu khởi đầu dịch mã.
  • C. Methionin (hoặc foocmin-methionin ở VK), tín hiệu khởi đầu dịch mã.
  • D. Glycin, tín hiệu kết thúc dịch mã.

Câu 9: Nếu mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX-XAG-ATT-5", thì trình tự nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

  • A. 3"-AUG-GUX-UAA-5"
  • B. 5"-AUG-GUC-UAA-3"
  • C. 5"-UAG-XXG-UAA-3"
  • D. 3"-AUG-GUC-UAA-5"

Câu 10: Một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å. Số axit amin có trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu? (Biết mỗi bộ ba mã hóa 1 axit amin, khoảng cách giữa 2 nucleotit liên tiếp trên mARN là 3.4 Å)

  • A. 500
  • B. 499
  • C. 509
  • D. 508

Câu 11: Phân tử nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

  • A. ADN
  • B. mARN
  • C. tARN
  • D. Ribosome

Câu 12: Giả sử một gen có mạch gốc với trình tự 3"-...AAT-GXT-TAA-...5". Dựa vào bảng mã di truyền, axit amin đầu tiên được mã hóa bởi đoạn này (nếu nó là đoạn mã hóa) sẽ là gì? (Xem bảng mã di truyền nếu cần, giả sử đọc từ trái sang phải trên mARN)

  • A. Leucin
  • B. Tyrosin
  • C. Phenylalanin
  • D. Isoleucin

Câu 13: Quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Dịch mã.
  • C. Phiên mã.
  • D. Tất cả các quá trình trên.

Câu 14: Hiện tượng nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mARN để tổng hợp nhiều chuỗi polypeptide cùng loại được gọi là gì?

  • A. Polyribosome (polysome).
  • B. Phiên mã ngược.
  • C. Tái bản ADN.
  • D. Biến tính protein.

Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình dịch mã?

  • A. Ribosome gặp bộ ba mở đầu.
  • B. tARN mang axit amin cuối cùng đến.
  • C. Hình thành liên kết peptide đầu tiên.
  • D. Ribosome gặp một trong các bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA).

Câu 16: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp phân tử mARN dựa trên mạch khuôn ADN?

  • A. ADN polymerase.
  • B. RNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Helicase.

Câu 17: Nếu một đột biến điểm xảy ra trên mạch mã gốc của gen làm thay thế một cặp nucleotit A-T bằng T-A, và đột biến này xảy ra ở vị trí bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 5 trong một chuỗi polypeptide. Điều gì có thể xảy ra với chuỗi polypeptide được tổng hợp?

  • A. Chuỗi polypeptide sẽ bị ngắn lại đột ngột do xuất hiện bộ ba kết thúc.
  • B. Toàn bộ trình tự axit amin phía sau vị trí đột biến sẽ bị thay đổi.
  • C. Axit amin thứ 5 có thể không thay đổi, hoặc thay đổi thành một axit amin khác, hoặc trở thành bộ ba kết thúc.
  • D. Chuỗi polypeptide chắc chắn sẽ dài hơn bình thường.

Câu 18: Sự kiện nào chỉ xảy ra trong quá trình phiên mã mà không xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Tổng hợp phân tử mạch đơn ARN.
  • B. Sử dụng mạch khuôn từ ADN.
  • C. Tuân theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Có sự tham gia của enzyme polymerase.

Câu 19: Trong một phân tử mARN, nếu có trình tự 5"-XGU-3", thì bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN tương ứng sẽ là gì?

  • A. 5"-GXA-3"
  • B. 3"-GXA-5"
  • C. 5"-GAX-3"
  • D. 3"-GAX-5"

Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

  • A. Mã di truyền được sử dụng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

Câu 21: Quá trình nào dưới đây có thể dẫn đến sự đa dạng của các loại protein được dịch mã từ cùng một gen ở sinh vật nhân thực?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Tính thoái hóa của mã di truyền.
  • C. Cắt nối RNA (splicing) thay thế.
  • D. Sự hình thành polyribosome.

Câu 22: Một gen có 3000 cặp nucleotit. Giả sử mạch gốc của gen có A = 300, T = 450. Số lượng nucleotit loại G trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 450
  • B. 750
  • C. 1050
  • D. 1050

Câu 23: Nếu một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau: 5"-AUG-XGA-UUX-GGA-UGA-3". Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 24: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã, điểm giống nhau là gì?

  • A. Đều tổng hợp phân tử ADN.
  • B. Đều diễn ra trên toàn bộ chiều dài phân tử ADN.
  • C. Đều sử dụng mạch khuôn từ ADN và tuân theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Đều cần enzyme ligase để nối các đoạn.

Câu 25: Chức năng của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Vận chuyển axit amin đặc hiệu tới ribosome và khớp với codon trên mARN.
  • B. Mang thông tin mã hóa trình tự axit amin của protein.
  • C. Là thành phần cấu tạo nên ribosome.
  • D. Tháo xoắn và tách hai mạch của gen.

Câu 26: Tại sao quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ có thể diễn ra đồng thời?

  • A. Vì mARN ở sinh vật nhân sơ bền vững hơn.
  • B. Vì sinh vật nhân sơ không có ribosome.
  • C. Vì ADN của sinh vật nhân sơ dạng vòng.
  • D. Vì không có màng nhân ngăn cách giữa ADN/phiên mã và ribosome/dịch mã.

Câu 27: Nếu một gen có mạch mã hóa (mạch không làm khuôn) với trình tự 5"-ATG-GXT-AAT-3", thì trình tự bộ ba trên mARN được phiên mã từ gen này là gì?

  • A. 5"-AUG-GXU-AAU-3"
  • B. 3"-UAC-XGA-UUA-5"
  • C. 5"-UAC-XGA-UUA-3"
  • D. 3"-AUG-GXU-AAU-5"

Câu 28: Liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin trong quá trình dịch mã dưới sự xúc tác của thành phần nào trong ribosome?

  • A. Tiểu đơn vị nhỏ của ribosome.
  • B. Tiểu đơn vị lớn của ribosome.
  • C. mARN.
  • D. tARN.

Câu 29: Quá trình nào đảm bảo cho việc tổng hợp protein diễn ra đúng trình tự các axit amin theo thông tin mã hóa trên mARN?

  • A. Sự liên kết giữa ribosome và mARN.
  • B. Sự hoạt hóa axit amin bởi enzyme đặc hiệu.
  • C. Sự khớp mã giữa anticodon trên tARN và codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Sự di chuyển của ribosome trên mARN.

Câu 30: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 1200
  • C. 2400
  • D. 600

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tử nào đóng vai trò mang thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất để tổng hợp protein trong tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ. Vùng nào của gen đóng vai trò tín hiệu để enzyme RNA polymerase nhận biết và bắt đầu quá trình phiên mã?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tử nào dưới đây mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin tương ứng đến ribosome để tham gia dịch mã?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Quá trình dịch mã (tổng hợp protein) diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào trong tế bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Bộ ba mở đầu AUG trên phân tử mARN quy định axit amin nào và có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nếu mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAX-XAG-ATT-5', thì trình tự nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å. Số axit amin có trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu? (Biết mỗi bộ ba mã hóa 1 axit amin, khoảng cách giữa 2 nucleotit liên tiếp trên mARN là 3.4 Å)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tử nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử một gen có mạch gốc với trình tự 3'-...AAT-GXT-TAA-...5'. Dựa vào bảng mã di truyền, axit amin đầu tiên được mã hóa bởi đoạn này (nếu nó là đoạn mã hóa) sẽ là gì? (Xem bảng mã di truyền nếu cần, giả sử đọc từ trái sang phải trên mARN)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hiện tượng nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mARN để tổng hợp nhiều chuỗi polypeptide cùng loại được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình dịch mã?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp phân tử mARN dựa trên mạch khuôn ADN?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nếu một đột biến điểm xảy ra trên mạch mã gốc của gen làm thay thế một cặp nucleotit A-T bằng T-A, và đột biến này xảy ra ở vị trí bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 5 trong một chuỗi polypeptide. Điều gì có thể xảy ra với chuỗi polypeptide được tổng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sự kiện nào chỉ xảy ra trong quá trình phiên mã mà không xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong một phân tử mARN, nếu có trình tự 5'-XGU-3', thì bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN tương ứng sẽ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Quá trình nào dưới đây có thể dẫn đến sự đa dạng của các loại protein được dịch mã từ cùng một gen ở sinh vật nhân thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một gen có 3000 cặp nucleotit. Giả sử mạch gốc của gen có A = 300, T = 450. Số lượng nucleotit loại G trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau: 5'-AUG-XGA-UUX-GGA-UGA-3'. Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã, điểm giống nhau là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chức năng của tARN trong quá trình dịch mã là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ có thể diễn ra đồng thời?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nếu một gen có mạch mã hóa (mạch không làm khuôn) với trình tự 5'-ATG-GXT-AAT-3', thì trình tự bộ ba trên mARN được phiên mã từ gen này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin trong quá trình dịch mã dưới sự xúc tác của thành phần nào trong ribosome?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Quá trình nào đảm bảo cho việc tổng hợp protein diễn ra đúng trình tự các axit amin theo thông tin mã hóa trên mARN?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

  • A. Chỉ theo chiều 3’ → 5’ trên cả hai mạch khuôn.
  • B. Chỉ theo chiều 5’ → 3’ trên mạch khuôn có chiều 5’ → 3’.
  • C. Theo chiều tháo xoắn của phân tử ADN.
  • D. Chỉ theo chiều 5’ → 3’ trên cả hai mạch khuôn.

Câu 2: Tại sao trên một mạch khuôn của ADN, mạch mới được tổng hợp một cách ngắt quãng trong quá trình nhân đôi?

  • A. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp được theo chiều 3’ → 5’.
  • B. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ gắn vào đầu 3’-OH tự do và tổng hợp theo chiều 5’ → 3’, ngược chiều với sự tháo xoắn của mạch khuôn đó.
  • C. Vì mạch khuôn đó có chiều 5’ → 3’ nên enzim cần tổng hợp theo từng đoạn ngắn.
  • D. Vì cần có các đoạn mồi ARN để bắt đầu tổng hợp.

Câu 3: Một gen có chiều dài 0.408 µm. Khi gen này nhân đôi 3 lần, số lượng nuclêôtit loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng gen có tỉ lệ G/A = 2/3?

  • A. 1440 nuclêôtit.
  • B. 2160 nuclêôtit.
  • C. 15120 nuclêôtit.
  • D. 22680 nuclêôtit.

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

  • A. Nhiều bộ ba nuclêôtit khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mỗi bộ ba nuclêôtit chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • C. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc liên tục không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.

Câu 5: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu trên phân tử mARN và mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân thực?

  • A. 5’UGG3’, mã hóa cho Trp.
  • B. 5’UGA3’, mã hóa cho Met.
  • C. 5’AUG3’, mã hóa cho Met.
  • D. 5’UAA3’, mã hóa cho fMet.

Câu 6: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3’ – TAX GXX ATT GAT – 5’. Trình tự nuclêôtit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

  • A. 5’ – AUG XGG UAA XUA – 3’.
  • B. 5’ – AUG CGG UAA CUA – 3’.
  • C. 3’ – AUG CGG UAA CUA – 5’.
  • D. 5’ – ATG CGG TAA CTA – 3’.

Câu 7: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?

  • A. Trong nhân tế bào.
  • B. Trên ribôxôm trong tế bào chất.
  • C. Trong ti thể và lục lạp.
  • D. Trong nhân tế bào và ti thể, lục lạp.

Câu 8: Chức năng của enzim ARN pôlimeraza trong quá trình phiên mã là gì?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN và tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
  • B. Cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau.
  • C. Vận chuyển axit amin tương ứng với bộ ba trên mARN.
  • D. Tháo xoắn cục bộ phân tử ADN, tổng hợp mạch mARN theo khuôn mẫu ADN và nguyên tắc bổ sung.

Câu 9: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nuclêôtit.
  • B. 3000 nuclêôtit.
  • C. 4500 nuclêôtit.
  • D. 6000 nuclêôtit.

Câu 10: Quá trình dịch mã diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?

  • A. Trên ribôxôm trong tế bào chất.
  • B. Trong nhân tế bào.
  • C. Trong ti thể.
  • D. Trên lưới nội chất hạt.

Câu 11: Phân tử nào đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu tới ribôxôm trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN.
  • B. rARN.
  • C. tARN.
  • D. ADN.

Câu 12: Anticôđon trên tARN có vai trò gì?

  • A. Mã hóa cho axit amin đặc hiệu.
  • B. Quy định tín hiệu kết thúc dịch mã.
  • C. Gắn với ribôxôm để bắt đầu quá trình dịch mã.
  • D. Bổ sung với côđon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 13: Một đoạn mARN có trình tự nuclêôtit 5’ – AUG GUA UXG UGA – 3’. Số lượng axit amin môi trường cung cấp để tổng hợp đoạn pôlipeptit tương ứng là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 14: Giả sử côđon AUG mã hóa Met, GUA mã hóa Val, UXG mã hóa Ser. Với đoạn mARN 5’ – AUG GUA UXG UGA – 3’ ở câu 13, trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit được tổng hợp là gì?

  • A. Met – Val – Ser.
  • B. Met – Val – Ser – Stop.
  • C. Val – Ser – Met.
  • D. Ser – Val – Met.

Câu 15: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Quá trình phiên mã và dịch mã đều diễn ra trong nhân.
  • B. mARN sau phiên mã cần được cắt bỏ intron trước khi dịch mã.
  • C. Quá trình dịch mã chỉ diễn ra sau khi phiên mã hoàn tất.
  • D. Phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trên cùng một phân tử mARN.

Câu 16: Cho một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3"-TAG-XTT-GGG-5". Sử dụng bảng mã di truyền (ví dụ: AUG-Met, GUA-Val, AAG-Lys, XXX-Pro, GGG-Gly, AUC-Ile), hãy xác định trình tự axit amin được tổng hợp từ đoạn gen này.

  • A. Ile - Lys - Pro.
  • B. Met - Val - Gly.
  • C. AUC - AAG - XXX (mã hóa cho Ile - Lys - Pro).
  • D. AUG - GUU - GGG (mã hóa cho Met - Val - Gly).

Câu 17: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ A+T / G+X = 1.5. Số lượng nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?

  • A. 480 nuclêôtit.
  • B. 720 nuclêôtit.
  • C. 900 nuclêôtit.
  • D. 360 nuclêôtit.

Câu 18: Nếu gen ở câu 17 phiên mã tạo ra một phân tử mARN. Số lượng ribônuclêôtit loại U trên mARN là 200. Số lượng ribônuclêôtit loại A trên mARN là bao nhiêu, biết mạch gốc của gen chứa 300 nuclêôtit loại A?

  • A. 300 ribônuclêôtit.
  • B. 420 ribônuclêôtit.
  • C. 480 ribônuclêôtit.
  • D. 520 ribônuclêôtit.

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 2400 ribônuclêôtit. Số lượng axit amin tối đa có thể có trong chuỗi pôlipeptit được dịch mã từ mARN này (chưa tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 799.
  • B. 800.
  • C. 1199.
  • D. 1200.

Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.

Câu 21: Cho biết các côđon mã hóa axit amin như sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa Serin. Điều này chứng tỏ mã di truyền có tính chất gì?

  • A. Đặc hiệu.
  • B. Phổ biến.
  • C. Liên tục.
  • D. Thoái hóa.

Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là 3"-TAC-TTX-AUG-ATT-5". Nếu có một đột biến thay thế nuclêôtit X bằng G ở vị trí thứ 5 trên mạch mã gốc (tính từ đầu 3"), thì trình tự mARN và chuỗi pôlipeptit (biết AUG mã hóa Met, AAG mã hóa Lys, UAX mã hóa Tyr, UUG mã hóa Leu, UAG là mã kết thúc) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. mARN: 5"-AUG-AAG-UAX-UAA-3"; Pôlipeptit: Met-Lys-Tyr-Stop.
  • B. mARN: 5"-AUG-AAG-UAG-UAA-3"; Pôlipeptit: Met-Lys-Stop.
  • C. mARN: 5"-AUG-AAG-UAG-UAA-3"; Pôlipeptit: Met-Lys.
  • D. mARN: 5"-AUG-AAG-UAX-UAA-3"; Pôlipeptit: Met-Lys-Tyr.

Câu 23: Quá trình nào sau đây KHÔNG tuân theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Tổng hợp mạch mới ADN trên mạch khuôn ADN.
  • B. Tổng hợp mARN trên mạch khuôn ADN.
  • C. Gắn axit amin vào tARN.
  • D. Gắn tARN vào ribôxôm.

Câu 24: Giả sử một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Số lượng liên kết hidrô của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3900 liên kết.
  • B. 3600 liên kết.
  • C. 4000 liên kết.
  • D. 4200 liên kết.

Câu 25: Một gen thực hiện phiên mã 5 lần, mỗi lần tạo ra một phân tử mARN. Số lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên mã này là 15000. Chiều dài của gen là bao nhiêu?

  • A. 2550 Å.
  • B. 5100 Å.
  • C. 10200 Å.
  • D. 7650 Å.

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP được sử dụng chủ yếu cho giai đoạn nào?

  • A. Gắn axit amin vào tARN.
  • B. Trượt của ribôxôm trên mARN.
  • C. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
  • D. Tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 27: Giả sử một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh có 199 axit amin. Số lượng nuclêôtit trên gen đã phiên mã ra mARN tương ứng (không tính các vùng không mã hóa như promoter, terminator, intron) là bao nhiêu?

  • A. 597 nuclêôtit.
  • B. 600 nuclêôtit.
  • C. 1197 nuclêôtit.
  • D. 1200 nuclêôtit.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu mã di truyền không có tính thoái hóa?

  • A. Số lượng bộ ba mã hóa sẽ ít hơn số loại axit amin.
  • B. Một bộ ba sẽ mã hóa cho nhiều loại axit amin.
  • C. Quá trình dịch mã sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • D. Đột biến thay thế một nuclêôtit sẽ luôn làm thay đổi cấu trúc chuỗi pôlipeptit.

Câu 29: Một phân tử mARN có U = 200, A = 300, G = 400, X = 100. Gen đã tổng hợp nên mARN này có số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mã gốc là bao nhiêu, biết mạch mã gốc có chiều 3"→5"?

  • A. A gốc = 200, T gốc = 300, X gốc = 400, G gốc = 100.
  • B. T gốc = 200, A gốc = 300, G gốc = 400, X gốc = 100.
  • C. A gốc = 200, T gốc = 300, G gốc = 400, X gốc = 100.
  • D. T gốc = 200, A gốc = 300, X gốc = 400, G gốc = 100.

Câu 30: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của:

  • A. Enzim ARN pôlimeraza.
  • B. Ribôxôm (cụ thể là rARN có hoạt tính enzim).
  • C. Enzim ligaza.
  • D. Enzim restrictaza.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tại sao trên một mạch khuôn của ADN, mạch mới được tổng hợp một cách ngắt quãng trong quá trình nhân đôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một gen có chiều dài 0.408 µm. Khi gen này nhân đôi 3 lần, số lượng nuclêôtit loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng gen có tỉ lệ G/A = 2/3?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu trên phân tử mARN và mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân thực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3’ – TAX GXX ATT GAT – 5’. Trình tự nuclêôtit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng của enzim ARN pôlimeraza trong quá trình phiên mã là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quá trình dịch mã diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tử nào đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu tới ribôxôm trong quá trình dịch mã?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Anticôđon trên tARN có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một đoạn mARN có trình tự nuclêôtit 5’ – AUG GUA UXG UGA – 3’. Số lượng axit amin môi trường cung cấp để tổng hợp đoạn pôlipeptit tương ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giả sử côđon AUG mã hóa Met, GUA mã hóa Val, UXG mã hóa Ser. Với đoạn mARN 5’ – AUG GUA UXG UGA – 3’ ở câu 13, trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit được tổng hợp là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3'-TAG-XTT-GGG-5'. Sử dụng bảng mã di truyền (ví dụ: AUG-Met, GUA-Val, AAG-Lys, XXX-Pro, GGG-Gly, AUC-Ile), hãy xác định trình tự axit amin được tổng hợp từ đoạn gen này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ A+T / G+X = 1.5. Số lượng nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nếu gen ở câu 17 phiên mã tạo ra một phân tử mARN. Số lượng ribônuclêôtit loại U trên mARN là 200. Số lượng ribônuclêôtit loại A trên mARN là bao nhiêu, biết mạch gốc của gen chứa 300 nuclêôtit loại A?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 2400 ribônuclêôtit. Số lượng axit amin tối đa có thể có trong chuỗi pôlipeptit được dịch mã từ mARN này (chưa tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biết các côđon mã hóa axit amin như sau: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa Serin. Điều này chứng tỏ mã di truyền có tính chất gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là 3'-TAC-TTX-AUG-ATT-5'. Nếu có một đột biến thay thế nuclêôtit X bằng G ở vị trí thứ 5 trên mạch mã gốc (tính từ đầu 3'), thì trình tự mARN và chuỗi pôlipeptit (biết AUG mã hóa Met, AAG mã hóa Lys, UAX mã hóa Tyr, UUG mã hóa Leu, UAG là mã kết thúc) sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Quá trình nào sau đây KHÔNG tuân theo nguyên tắc bổ sung?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Giả sử một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Số lượng liên kết hidrô của gen này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một gen thực hiện phiên mã 5 lần, mỗi lần tạo ra một phân tử mARN. Số lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên mã này là 15000. Chiều dài của gen là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP được sử dụng chủ yếu cho giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Giả sử một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh có 199 axit amin. Số lượng nuclêôtit trên gen đã phiên mã ra mARN tương ứng (không tính các vùng không mã hóa như promoter, terminator, intron) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu mã di truyền không có tính thoái hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một phân tử mARN có U = 200, A = 300, G = 400, X = 100. Gen đã tổng hợp nên mARN này có số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mã gốc là bao nhiêu, biết mạch mã gốc có chiều 3'→5'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn.
  • B. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bảo toàn.
  • C. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc khuôn mẫu.
  • D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển theo chiều nào trên mạch khuôn của ADN?

  • A. Theo chiều 5’ → 3’ trên cả hai mạch khuôn.
  • B. Theo chiều 3’ → 5’ trên cả hai mạch khuôn.
  • C. Theo chiều 3’ → 5’ trên mỗi mạch khuôn.
  • D. Theo chiều 5’ → 3’ trên mỗi mạch khuôn.

Câu 3: Sự hình thành các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN xảy ra trên mạch nào và do đặc điểm hoạt động của enzim nào?

  • A. Mạch khuôn 3’ → 5’ và enzim helicaza.
  • B. Mạch khuôn 5’ → 3’ và enzim ADN pôlimeraza.
  • C. Mạch khuôn 3’ → 5’ và enzim ligaza.
  • D. Mạch khuôn 5’ → 3’ và enzim primaza.

Câu 4: Một gen có chiều dài 510 nm. Số lượng nuclêôtit trên một mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500.
  • B. 3000.
  • C. 1500 cặp.
  • D. 3000 cặp.

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền được đọc không gối lên nhau.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.

Câu 6: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?

  • A. AUG.
  • B. UAA.
  • C. UAG.
  • D. UGA.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

  • A. Tính phổ biến.
  • B. Tính đặc hiệu.
  • C. Tính thoái hóa.
  • D. Tính gối lên nhau.

Câu 8: Quá trình phiên mã (tổng hợp ARN) diễn ra dựa trên mạch nào của gen và theo nguyên tắc nào?

  • A. Mạch mã hóa, nguyên tắc bán bảo toàn.
  • B. Mạch khuôn, nguyên tắc bổ sung.
  • C. Mạch mã hóa, nguyên tắc bổ sung.
  • D. Cả hai mạch, nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 9: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là gì?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. Helicaza.
  • C. ARN pôlimeraza.
  • D. Ligaza.

Câu 10: Nếu mạch mã gốc của gen có trình tự 3"-TAX GAT TTA AXG-5", thì trình tự nuclêôtit trên phân tử mARN được tổng hợp từ mạch này là gì?

  • A. 5"-AUG XUA AAU UGX-3".
  • B. 5"-UAG CUA AAU UGA-3".
  • C. 3"-AUG XUA AAU UGX-5".
  • D. 5"-ATG CTA AAT TGC-3".

Câu 11: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang axit amin tương ứng với bộ ba mã sao trên mARN?

  • A. rARN.
  • B. mARN.
  • C. tARN.
  • D. ADN.

Câu 12: Ribôxôm là nơi diễn ra quá trình nào trong sự biểu hiện thông tin di truyền?

  • A. Nhân đôi ADN.
  • B. Dịch mã.
  • C. Phiên mã.
  • D. Đột biến gen.

Câu 13: Axit amin mở đầu cho quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ là gì?

  • A. Foocmin mêtiônin.
  • B. Mêtiônin.
  • C. Valin.
  • D. Glyxin.

Câu 14: Một phân tử mARN có trình tự nuclêôtit 5"-AUG GUX UXG UGA-3". Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ mARN này (nếu không tính axit amin mở đầu) sẽ có bao nhiêu axit amin?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon) khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN?

  • A. ADN.
  • B. mARN.
  • C. rARN.
  • D. tARN.

Câu 16: Tại sao quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ có thể diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã, trong khi ở sinh vật nhân thực thì không?

  • A. Vì mARN ở nhân sơ bền vững hơn.
  • B. Vì ribôxôm ở nhân sơ nhỏ hơn.
  • C. Vì không có màng nhân ngăn cách giữa phiên mã và dịch mã.
  • D. Vì enzim ARN pôlimeraza ở nhân sơ hoạt động nhanh hơn.

Câu 17: Cho biết các bộ ba mã hóa axit amin như sau: AUG (Met), GGU (Gly), XGA (Arg), UGA (Kết thúc). Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAX XXA AGX ATX-5". Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen này là gì?

  • A. Met - Gly - Arg.
  • B. Met - Pro - Ser.
  • C. Met - Gly - Ser.
  • D. Met - Arg - Gly.

Câu 18: Một gen có tổng số 2400 nuclêôtit. Số lượng axit amin trong một phân tử pôlipeptit hoàn chỉnh được dịch mã từ mARN của gen này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 399.
  • B. 398.
  • C. 799.
  • D. 800.

Câu 19: Giả sử một gen có 3 đoạn exon và 2 đoạn intron. Khi gen này được phiên mã và dịch mã, thông tin di truyền từ những đoạn nào của gen sẽ được biểu hiện thành trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit?

  • A. Chỉ các đoạn exon.
  • B. Chỉ các đoạn intron.
  • C. Cả đoạn exon và intron.
  • D. Đoạn intron ban đầu, sau đó là exon.

Câu 20: Trong quá trình phiên mã, mạch khuôn của gen là mạch có chiều 3"→5". Điều này đảm bảo cho mạch mARN được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. 3"→5".
  • B. Theo cả hai chiều 3"→5" và 5"→3".
  • C. Không xác định chiều.
  • D. 5"→3".

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã và dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

  • A. Ở nhân sơ chỉ có phiên mã, còn nhân thực có cả phiên mã và dịch mã.
  • B. Ở nhân thực, mARN sau phiên mã cần được chế biến (cắt intron, nối exon) trước khi dịch mã, còn ở nhân sơ thì không.
  • C. Ở nhân sơ, dịch mã diễn ra trong nhân, còn nhân thực diễn ra ở tế bào chất.
  • D. Enzim tham gia ở hai loại sinh vật này hoàn toàn khác nhau.

Câu 22: Một gen có 100 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen là bao nhiêu nanomet (nm)?

  • A. 34 nm.
  • B. 340 nm.
  • C. 3400 Å.
  • D. 170 nm.

Câu 23: Nếu một phân tử mARN có chiều dài 1020 Å, thì số lượng nuclêôtit trên phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 300.
  • B. 600.
  • C. 1020.
  • D. 2040.

Câu 24: Một gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu gen có tổng số 3000 nuclêôtit, số lượng nuclêôtit loại X của gen là bao nhiêu?

  • A. 600.
  • B. 900.
  • C. 1200.
  • D. 1800.

Câu 25: Giả sử một gen có 600 cặp nuclêôtit. Sau khi nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại T?

  • A. A(2^3 - 1).
  • B. T * 3.
  • C. 2T * 3.
  • D. T(2^3 - 1).

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

  • A. Ribôxôm gặp một trong các bộ ba kết thúc trên mARN.
  • B. Ribôxôm di chuyển đến cuối phân tử mARN.
  • C. tARN mang axit amin cuối cùng rời khỏi ribôxôm.
  • D. Enzim peptidyl transferase ngừng hoạt động.

Câu 27: Cho một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3"-ATG XXX GGT TAA-5". Nếu có một đột biến thay thế G ở vị trí thứ 5 trên mạch mã gốc bằng A, thì trình tự mARN được phiên mã từ đoạn gen sau đột biến sẽ như thế nào?

  • A. 5"-UAC GGG CCA AUU-3".
  • B. 5"-UAC GAG CCA AUU-3".
  • C. 5"-UAC GUG CCA AUU-3".
  • D. 5"-UAU GGG CCA AUU-3".

Câu 28: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và có 30% số nuclêôtit loại A. Số lượng liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2880.
  • B. 3120.
  • C. 3000.
  • D. 2400.

Câu 29: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực trong quá trình biểu hiện gen?

  • A. Tổng hợp mARN từ mạch khuôn của gen.
  • B. Sử dụng mã di truyền để tổng hợp prôtêin.
  • C. Hình thành các đoạn Okazaki trong nhân đôi ADN.
  • D. Cắt bỏ các đoạn intron ra khỏi mARN sơ khai.

Câu 30: Cho một phân tử mARN có 210 nuclêôtit. Số lượng bộ ba mã hóa trên mARN này là bao nhiêu?

  • A. 70.
  • B. 69.
  • C. 209.
  • D. 210.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và có 30% số nuclêôtit loại A. Số lượng liên kết hiđrô của gen này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực trong quá trình biểu hiện gen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho một phân tử mARN có 210 nuclêôtit. Số lượng bộ ba mã hóa trên mARN này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Môi trường sống là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Loại môi trường sống nào sau đây bao gồm cả phần khí quyển phía trên mặt đất, nơi chim chóc và côn trùng bay lượn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Trong một khu rừng, yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố sinh thái hữu sinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Nhân tố sinh thái vô sinh nào có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định sự phân bố của thực vật ở các vĩ độ và độ cao khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Giới hạn sinh thái là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái của một loài là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Theo quy luật giới hạn sinh thái (Định luật Liebig), sự sinh trưởng của một loài bị giới hạn bởi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Một loài cá sống trong hồ có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C, với khoảng thuận lợi từ 18°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ hồ duy trì ở mức 12°C, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cá này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Tại sao thực vật ở sa mạc thường có lá biến thành gai hoặc rất nhỏ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Sự khác biệt chủ yếu giữa nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, hiện tượng nào sau đây không phải là cạnh tranh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Môi trường sống trong đất có những đặc điểm gì khác biệt so với môi trường trên cạn điển hình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Trong môi trường dưới nước, nhân tố vô sinh nào ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân bố của tảo và thực vật thủy sinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Khi nghiên cứu về giới hạn sinh thái nhiệt độ của một loài vi khuẩn, người ta thấy vi khuẩn phát triển mạnh nhất ở 37°C, vẫn sống được từ 10°C đến 45°C, và chết ở nhiệt độ dưới 10°C hoặc trên 45°C. Khoảng chống chịu của loài vi khuẩn này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác biệt về nhân tố sinh thái nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh. Điều này ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Mối quan hệ nào sau đây được xem là nhân tố sinh thái hữu sinh ngoại cảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Khi nói về sự thích nghi của động vật với nhiệt độ môi trường, động vật biến nhiệt (poikilotherm) có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Nhân tố sinh thái nào sau đây thường có sự thay đổi theo chu kỳ ngày đêm và chu kỳ mùa rõ rệt nhất trên cạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Trong môi trường sinh vật, một loài ký sinh sống trên cơ thể vật chủ. Mối quan hệ này ảnh hưởng đến vật chủ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Một loài thực vật chỉ có thể sinh trưởng tốt trong điều kiện đất chua (pH thấp). Nếu trồng loài này trên đất kiềm (pH cao), khả năng cao sẽ xảy ra điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái nói lên điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Tại sao ở vùng ôn đới và hàn đới, nhiều loài động vật có tập tính ngủ đông vào mùa lạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Trong môi trường dưới nước, nhân tố sinh thái nào có sự biến động lớn nhất ở các tầng nước khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (mycorrhiza) thuộc loại nhân tố sinh thái nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Một nhà vườn nhận thấy cây trồng của mình bị vàng lá mặc dù đã bón đủ đạm, lân, kali và tưới nước đều đặn. Sau khi kiểm tra đất, phát hiện đất thiếu kẽm nghiêm trọng. Theo quy luật giới hạn sinh thái, nguyên nhân chính khiến cây sinh trưởng kém là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 9

Sự thay đổi chu kỳ sinh học của động vật (ví dụ: mùa sinh sản, di cư) thường liên quan chặt chẽ đến sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của sự biểu hiện thông tin di truyền theo sơ đồ trung tâm (Central Dogma) ở cấp độ phân tử?

  • A. Phiên mã (Transcription)
  • B. Dịch mã (Translation)
  • C. Nhân đôi ADN (Replication)
  • D. Tổng hợp protein

Câu 2: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

  • A. 3" sang 5" trên mạch mã hóa (coding strand)
  • B. 3" sang 5" trên mạch gốc (template strand)
  • C. 5" sang 3" trên mạch mã hóa (coding strand)
  • D. 5" sang 3" trên mạch gốc (template strand)

Câu 3: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit 3"-TXG ATG AAT GXT-5". Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

  • A. 3"-AGX TAX TTA XGA-5"
  • B. 5"-AGX TAX TTA XGA-3"
  • C. 3"-UGX UAU UUA XGA-5"
  • D. 5"-AGX UAU UUA XGA-3"

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

  • A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.
  • D. Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.

Câu 5: Bộ ba nào trên mARN sau đây vừa là mã mở đầu vừa mã hóa cho axit amin Methionin ở sinh vật nhân thực?

  • A. AUG
  • B. UGA
  • C. UAA
  • D. UAG

Câu 6: Cho các bộ ba mã hóa axit amin như sau: GGG-Gly, XUU-Leu, GUA-Val, AUG-Met, UGA-Stop. Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3"-TAX XAA XXT ATG AXG-5". Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen này là gì?

  • A. Met - Leu - Gly - Val
  • B. Met - Val - Gly - Leu
  • C. Met - Leu - Gly - Stop
  • D. Met - Val - Gly - Stop

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm?

  • A. mARN
  • B. rARN
  • C. tARN
  • D. ADN

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là:

  • A. Sinh vật nhân sơ không có quá trình phiên mã.
  • B. Sinh vật nhân thực không có quá trình dịch mã.
  • C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời.
  • D. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong tế bào chất.

Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba, mã mở đầu bị cắt bỏ sau dịch mã, không tính mã kết thúc)

  • A. 498
  • B. 499
  • C. 500
  • D. 1500

Câu 10: Quá trình nào sau đây CHỈ xảy ra ở sinh vật nhân thực mà không xảy ra ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Cắt bỏ intron, nối các exon (splicing) của mARN.
  • B. Phiên mã từ mạch gốc của gen.
  • C. Dịch mã trên ribôxôm.
  • D. Sử dụng mã di truyền phổ biến.

Câu 11: Chức năng của ribôxôm trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Mang thông tin mã hóa axit amin.
  • B. Vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp.
  • C. Xúc tác cho quá trình phiên mã.
  • D. Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit dựa trên khuôn mARN.

Câu 12: Giả sử một gen có 600 cặp nuclêôtit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này sẽ có bao nhiêu nuclêôtit?

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 1200
  • D. 2400

Câu 13: Nếu một đột biến điểm xảy ra làm thay thế một nuclêôtit ở vị trí thứ 7 trên mạch mã gốc của gen (tính từ mã mở đầu), và đột biến này dẫn đến sự thay đổi axit amin tại vị trí tương ứng trên chuỗi pôlipeptit. Đây là loại đột biến gì?

  • A. Đột biến câm (Silent mutation)
  • B. Đột biến nhầm nghĩa (Missense mutation)
  • C. Đột biến vô nghĩa (Nonsense mutation)
  • D. Đột biến dịch khung (Frameshift mutation)

Câu 14: Quá trình nào đảm bảo nguyên tắc bổ sung giữa G với X và A với U?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Dịch mã trên ribôxôm
  • C. Sửa chữa ADN
  • D. Phiên mã tổng hợp mARN

Câu 15: Một phân tử mARN có trình tự 5"-AUG UXG GUA UGA-3". Phân tử pôlipeptit được tổng hợp từ mARN này sẽ có bao nhiêu axit amin? (Biết AUG là mã mở đầu, UGA là mã kết thúc)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Phân tử tARN mang bộ ba đối mã 3"-UAG-5" sẽ vận chuyển axit amin nào đến ribôxôm? (Sử dụng bảng mã di truyền: 5"-AUG-3" Met, 5"-AUX-3" Ile, 5"-UAG-3" Stop, 5"-XUA-3" Leu, 5"-AXG-3" Thr)

  • A. Ile
  • B. Met
  • C. Stop
  • D. Leu

Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mã di truyền?

  • A. Tất cả các bộ ba đều mã hóa cho axit amin.
  • B. Mã di truyền chỉ có tính đặc hiệu, không có tính thoái hóa.
  • C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền ở các loài khác nhau là hoàn toàn khác nhau.

Câu 18: Một gen có tổng số 1200 nuclêôtit. Số liên kết peptit có trong một phân tử pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính mã mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 199
  • B. 200
  • C. 399
  • D. 400

Câu 19: Trong quá trình dịch mã, năng lượng cung cấp chủ yếu cho các phản ứng tổng hợp chuỗi pôlipeptit đến từ phân tử nào?

  • A. ATP
  • B. GTP
  • C. ADP
  • D. AMP

Câu 20: Giả sử một phân tử mARN có 1500 nuclêôtit. Nếu trên mARN này có 5 ribôxôm cùng trượt qua để dịch mã, thì số phân tử tARN cần tham gia vận chuyển axit amin (không tính tARN mang axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 2495
  • B. 2500
  • C. 2490
  • D. 2505

Câu 21: Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở cấp độ nào?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Sau dịch mã
  • D. Trước phiên mã

Câu 22: Phân tử nào đóng vai trò là khuôn mẫu trực tiếp cho quá trình dịch mã?

  • A. ADN
  • B. mARN
  • C. tARN
  • D. rARN

Câu 23: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN?

  • A. Mạch gốc (mạch mang mã gốc)
  • B. Mạch bổ sung (mạch không mang mã gốc)
  • C. Cả hai mạch đều làm khuôn luân phiên
  • D. Tùy thuộc loại gen

Câu 24: Giả sử một đột biến thêm một cặp nuclêôtit xảy ra tại vị trí thứ 10 trên mạch mã gốc của một gen. Đột biến này có khả năng gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với cấu trúc chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen này vì nó gây ra:

  • A. Đột biến câm.
  • B. Thay thế một axit amin duy nhất.
  • C. Xuất hiện mã kết thúc sớm.
  • D. Đột biến dịch khung đọc mã từ vị trí đột biến trở đi.

Câu 25: Đặc điểm nào của mã di truyền giúp giải thích tại sao các nhà khoa học có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác (ví dụ: gen insulin người vào vi khuẩn) mà vẫn tổng hợp được protein có chức năng tương tự?

  • A. Tính phổ biến (Universality)
  • B. Tính thoái hóa (Degeneracy)
  • C. Tính đặc hiệu (Specificity)
  • D. Đọc theo bộ ba (Triplet code)

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết nào được hình thành giữa các axit amin để tạo thành chuỗi pôlipeptit?

  • A. Liên kết hiđrô
  • B. Liên kết peptit
  • C. Liên kết photphodieste
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 27: Một gen có 2400 nuclêôtit. Giả sử mạch mã gốc của gen có A = 200, T = 400. Số nuclêôtit loại X trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 400
  • C. 600
  • D. 1200

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã trên gen?

  • A. Vùng khởi động (Promoter)
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng kết thúc
  • D. Intron

Câu 29: Tại sao quá trình dịch mã lại cần có sự tham gia của nhiều loại tARN khác nhau?

  • A. Mỗi tARN mang nhiều loại axit amin.
  • B. Mỗi tARN có thể nhận biết nhiều bộ ba khác nhau trên mARN.
  • C. Quá trình dịch mã diễn ra rất nhanh.
  • D. Mỗi loại tARN chỉ mang một loại axit amin đặc hiệu và có bộ ba đối mã tương ứng với bộ ba trên mARN.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng một loại thuốc ức chế hoạt động của enzim peptidyl transferase trên ribôxôm. Quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại thuốc này?

  • A. Sự gắn tARN vào ribôxôm.
  • B. Sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
  • C. Sự trượt của ribôxôm trên mARN.
  • D. Sự nhận biết mã kết thúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của sự biểu hiện thông tin di truyền theo sơ đồ trung tâm (Central Dogma) ở cấp độ phân tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit 3'-TXG ATG AAT GXT-5'. Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa được hiểu là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bộ ba nào trên mARN sau đây vừa là mã mở đầu vừa mã hóa cho axit amin Methionin ở sinh vật nhân thực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các bộ ba mã hóa axit amin như sau: GGG-Gly, XUU-Leu, GUA-Val, AUG-Met, UGA-Stop. Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3'-TAX XAA XXT ATG AXG-5'. Trình tự axit amin của đoạn pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang bộ ba đối mã (anticodon) và vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba, mã mở đầu bị cắt bỏ sau dịch mã, không tính mã kết thúc)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quá trình nào sau đây CHỈ xảy ra ở sinh vật nhân thực mà không xảy ra ở sinh vật nhân sơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chức năng của ribôxôm trong quá trình dịch mã là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Giả sử một gen có 600 cặp nuclêôtit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này sẽ có bao nhiêu nuclêôtit?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu một đột biến điểm xảy ra làm thay thế một nuclêôtit ở vị trí thứ 7 trên mạch mã gốc của gen (tính từ mã mở đầu), và đột biến này dẫn đến sự thay đổi axit amin tại vị trí tương ứng trên chuỗi pôlipeptit. Đây là loại đột biến gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quá trình nào đảm bảo nguyên tắc bổ sung giữa G với X và A với U?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một phân tử mARN có trình tự 5'-AUG UXG GUA UGA-3'. Phân tử pôlipeptit được tổng hợp từ mARN này sẽ có bao nhiêu axit amin? (Biết AUG là mã mở đầu, UGA là mã kết thúc)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tử tARN mang bộ ba đối mã 3'-UAG-5' sẽ vận chuyển axit amin nào đến ribôxôm? (Sử dụng bảng mã di truyền: 5'-AUG-3' Met, 5'-AUX-3' Ile, 5'-UAG-3' Stop, 5'-XUA-3' Leu, 5'-AXG-3' Thr)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mã di truyền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một gen có tổng số 1200 nuclêôtit. Số liên kết peptit có trong một phân tử pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính mã mở đầu) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quá trình dịch mã, năng lượng cung cấp chủ yếu cho các phản ứng tổng hợp chuỗi pôlipeptit đến từ phân tử nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Giả sử một phân tử mARN có 1500 nuclêôtit. Nếu trên mARN này có 5 ribôxôm cùng trượt qua để dịch mã, thì số phân tử tARN cần tham gia vận chuyển axit amin (không tính tARN mang axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở cấp độ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tử nào đóng vai trò là khuôn mẫu trực tiếp cho quá trình dịch mã?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình phiên mã, mạch nào của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Giả sử một đột biến thêm một cặp nuclêôtit xảy ra tại vị trí thứ 10 trên mạch mã gốc của một gen. Đột biến này có khả năng gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với cấu trúc chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen này vì nó gây ra:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đặc điểm nào của mã di truyền giúp giải thích tại sao các nhà khoa học có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác (ví dụ: gen insulin người vào vi khuẩn) mà vẫn tổng hợp được protein có chức năng tương tự?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết nào được hình thành giữa các axit amin để tạo thành chuỗi pôlipeptit?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một gen có 2400 nuclêôtit. Giả sử mạch mã gốc của gen có A = 200, T = 400. Số nuclêôtit loại X trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã trên gen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao quá trình dịch mã lại cần có sự tham gia của nhiều loại tARN khác nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng một loại thuốc ức chế hoạt động của enzim peptidyl transferase trên ribôxôm. Quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại thuốc này?

Xem kết quả