15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitrogenous (A, T, G, X)
  • D. Ribose

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 3: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự base là 5"-ATGXGXTAXG-3", thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là:

  • A. 5"-TAXGXGATX-3"
  • B. 5"-ATGXGXTAXG-3"
  • C. 3"-TAXGXGATX-5"
  • D. 3"-ATGXGXTAXG-5"

Câu 4: Enzyyme DNA polymerase có vai trò chính nào trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide vào đầu 3"-OH
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp một cách liên tục?

  • A. Mạch отставание (lagging strand)
  • B. Mạch dẫn đầu (leading strand)
  • C. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục
  • D. Cả hai mạch đều được tổng hợp gián đoạn

Câu 6: Đoạn Okazaki là gì và chúng được tìm thấy ở mạch DNA nào trong quá trình tái bản?

  • A. Đoạn DNA ngắn trên mạch dẫn đầu được tổng hợp liên tục
  • B. Đoạn mồi RNA cần thiết cho sự khởi đầu tái bản
  • C. Đoạn DNA ngắn trên mạch отставание được tổng hợp gián đoạn
  • D. Đoạn DNA kép được tạo ra từ hai mạch đơn DNA mẹ

Câu 7: Enzyme ligase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Tổng hợp nucleotide
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 8: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA nghĩa là gì?

  • A. DNA con hoàn toàn giống DNA mẹ
  • B. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ (từ mẹ) và một mạch mới tổng hợp
  • C. DNA mẹ bị phân hủy hoàn toàn trong quá trình tái bản
  • D. Hai mạch DNA mẹ được giữ nguyên và tạo ra hai DNA con hoàn toàn mới

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi và không sửa chữa được sai sót trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản sẽ dừng lại hoàn toàn
  • B. DNA con sẽ ngắn hơn DNA mẹ
  • C. Có thể phát sinh đột biến gene
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể

Câu 10: Tại sao quá trình tái bản DNA cần nhiều enzyme khác nhau phối hợp?

  • A. Để tăng tốc độ tái bản
  • B. Để giảm thiểu sai sót
  • C. Vì DNA là phân tử rất lớn
  • D. Vì quá trình tái bản gồm nhiều bước phức tạp, mỗi bước cần enzyme chuyên biệt

Câu 11: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 1000
  • D. 750

Câu 12: Nếu trong một phân tử DNA, số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide, thì tỷ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 20%
  • D. 40%

Câu 13: Số liên kết hydrogen giữa A và T khác với số liên kết hydrogen giữa G và X như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Ít hơn
  • C. Nhiều hơn
  • D. Không liên quan

Câu 14: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 15: Pha nào của chu kỳ tế bào diễn ra quá trình tái bản DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 16: Điều gì không phải là vai trò của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể?

  • A. Cuộn xoắn và nén DNA
  • B. Bảo vệ DNA khỏi tổn thương
  • C. Điều hòa biểu hiện gene
  • D. Tổng hợp nucleotide

Câu 17: Phân tử mồi (primer) trong tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

  • A. Protein
  • B. RNA
  • C. DNA
  • D. Lipid

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

  • A. Chỉ nhân thực mới có enzyme DNA polymerase
  • B. Chỉ nhân sơ mới có nguyên tắc bán bảo tồn
  • C. Nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản hơn nhân sơ
  • D. Nhân sơ tái bản trong nhân, nhân thực tái bản ở tế bào chất

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Hai mạch DNA mẹ không được tách ra, quá trình tái bản không thể bắt đầu
  • B. Mạch DNA mới sẽ bị tổng hợp sai trình tự
  • C. Các đoạn Okazaki không được nối lại với nhau
  • D. Quá trình tái bản sẽ diễn ra chậm hơn nhưng vẫn hoàn thành

Câu 20: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. Carbon-14
  • B. Nitrogen-15
  • C. Oxygen-18
  • D. Phosphorus-32

Câu 21: Một đoạn gene có 120 chu kì xoắn. Tính chiều dài của đoạn gene đó (đơn vị Å).

  • A. 408 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 1200 Å
  • D. 4080 Å

Câu 22: Nếu một gene có tỷ lệ A/G = 2/3, tỷ lệ T/X của gene đó là:

  • A. 3/2
  • B. 2/3
  • C. 1/1
  • D. Không xác định được

Câu 23: Trong quá trình tái bản, enzyme primase có chức năng gì?

  • A. Tháo xoắn DNA
  • B. Nối các đoạn Okazaki
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 24: So sánh số lượng DNA polymerase và ligase cần thiết cho quá trình tái bản của một chromosome nhân thực điển hình.

  • A. Cần nhiều DNA polymerase hơn ligase
  • B. Cần nhiều ligase hơn DNA polymerase
  • C. Cần số lượng tương đương của cả hai enzyme
  • D. Số lượng enzyme không quan trọng bằng chức năng

Câu 25: Nếu một đột biến điểm xảy ra trong gene mã hóa cho DNA polymerase, hậu quả nào có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tốc độ tái bản DNA tăng lên
  • B. Tần số lỗi trong tái bản DNA tăng lên
  • C. Quá trình tái bản DNA dừng lại hoàn toàn
  • D. Không có hậu quả đáng kể nếu enzyme vẫn hoạt động

Câu 26: Trong tế bào, cơ chế sửa chữa DNA quan trọng như thế nào đối với quá trình tái bản DNA?

  • A. Không quan trọng, vì tái bản DNA vốn đã rất chính xác
  • B. Chỉ quan trọng khi có tác nhân gây đột biến từ môi trường
  • C. Quan trọng để đảm bảo tốc độ tái bản
  • D. Rất quan trọng để giảm thiểu sai sót và duy trì tính toàn vẹn của thông tin di truyền

Câu 27: Hình thức tái bản DNA nào được mô tả là "hình chữ Y"?

  • A. Tái bản lăn vòng (Rolling circle replication)
  • B. Tái bản theta (Theta replication)
  • C. Chạc tái bản (Replication fork)
  • D. Tái bản ngược (Reverse transcription)

Câu 28: Xét một phân tử DNA mạch kép có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Điều này cho biết gì về hàm lượng tương đối của các cặp base trong phân tử DNA này?

  • A. Hàm lượng cặp G-X cao hơn cặp A-T
  • B. Hàm lượng cặp A-T cao hơn cặp G-X
  • C. Hàm lượng cặp A-T và G-X bằng nhau
  • D. Không thể kết luận về hàm lượng cặp base từ tỷ lệ này

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một chromosome nhân thực, thì sẽ có bao nhiêu chạc tái bản được hình thành?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA?

  • A. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác qua các thế hệ tế bào
  • B. Là cơ sở cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • D. Duy trì tính ổn định của bộ gene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự base là 5'-ATGXGXTAXG-3', thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Enzyyme DNA polymerase có vai trò chính nào trong quá trình tái bản DNA?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp một cách liên tục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đoạn Okazaki là gì và chúng được tìm thấy ở mạch DNA nào trong quá trình tái bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Enzyme ligase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi và không sửa chữa được sai sót trong quá trình tái bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tại sao quá trình tái bản DNA cần nhiều enzyme khác nhau phối hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nếu trong một phân tử DNA, số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide, thì tỷ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Số liên kết hydrogen giữa A và T *khác* với số liên kết hydrogen giữa G và X như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Pha nào của chu kỳ tế bào diễn ra quá trình tái bản DNA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều gì *không* phải là vai trò của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tử mồi (primer) trong tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một đoạn gene có 120 chu kì xoắn. Tính chiều dài của đoạn gene đó (đơn vị Å).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nếu một gene có tỷ lệ A/G = 2/3, tỷ lệ T/X của gene đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình tái bản, enzyme primase có chức năng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So sánh số lượng DNA polymerase và ligase cần thiết cho quá trình tái bản của một chromosome nhân thực điển hình.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nếu một đột biến điểm xảy ra trong gene mã hóa cho DNA polymerase, hậu quả nào có khả năng xảy ra nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong tế bào, cơ chế sửa chữa DNA quan trọng như thế nào đối với quá trình tái bản DNA?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hình thức tái bản DNA nào được mô tả là 'hình chữ Y'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xét một phân tử DNA mạch kép có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Điều này cho biết gì về hàm lượng tương đối của các cặp base trong phân tử DNA này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một chromosome nhân thực, thì sẽ có bao nhiêu chạc tái bản được hình thành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitơ adenine
  • D. Base nitơ uracil

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydro
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

  • A. A liên kết với G, T liên kết với X
  • B. A liên kết với X, T liên kết với G
  • C. A liên kết với T, G liên kết với X
  • D. A liên kết với U, G liên kết với X

Câu 4: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự base là 5"-ATGXGXT-3", thì trình tự base bổ sung trên mạch đối diện là:

  • A. 3"-TAXGXGA-5"
  • B. 5"-TAXGXGA-3"
  • C. 3"-ATGXGXT-5"
  • D. 5"-GXAXGXA-3"

Câu 5: Chức năng chính của DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • C. Vận chuyển năng lượng
  • D. Cấu tạo nên màng tế bào

Câu 6: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào trong tế bào nhân thực?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 7: Enzyme nào sau đây đóng vai trò chính trong việc xúc tác quá trình kéo dài mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 8: Enzyme Helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản

Câu 9: Đoạn mồi (primer) trong tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. RNA
  • D. Lipid

Câu 10: Vì sao quá trình tái bản DNA được gọi là "bán bảo tồn"?

  • A. DNA con ngắn hơn DNA mẹ
  • B. DNA con chỉ giống một nửa DNA mẹ
  • C. Một nửa DNA mẹ bị phá hủy trong quá trình
  • D. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình tái bản dừng lại hoàn toàn
  • B. Các đoạn Okazaki không được nối liền
  • C. Mạch DNA mới bị tổng hợp sai trình tự
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến tái bản

Câu 12: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Cả hai mạch đều tổng hợp liên tục
  • B. Cả hai mạch đều tổng hợp gián đoạn
  • C. Mạch dẫn đầu liên tục, mạch отстающий gián đoạn
  • D. Mạch отстающий liên tục, mạch dẫn đầu gián đoạn

Câu 13: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính số nucleotide của gen đó.

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 5100
  • D. 10200

Câu 14: Một đoạn DNA có 30% base adenine. Tính tỉ lệ phần trăm base guanine trong đoạn DNA đó.

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 70%

Câu 15: Trong một phân tử DNA mạch kép, số lượng nucleotide loại A bằng 600 và số lượng nucleotide loại G bằng 900. Tổng số liên kết hydro trong phân tử DNA này là:

  • A. 1500
  • B. 4500
  • C. 7800
  • D. 9000

Câu 16: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần, số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 17: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do được sử dụng làm nguyên liệu đến từ đâu?

  • A. Môi trường nội bào
  • B. Phân giải DNA mẹ
  • C. Thức ăn từ bên ngoài tế bào
  • D. Ribosome

Câu 18: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Tốc độ tái bản nhanh
  • B. Sự tham gia của nhiều loại enzyme
  • C. Mạch khuôn DNA mẹ
  • D. Nguyên tắc bổ sung và cơ chế sửa sai

Câu 19: Một đoạn gen có chiều dài 4080 Å. Sau khi nhân đôi 2 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nucleotide?

  • A. 2400
  • B. 4800
  • C. 7200
  • D. 9600

Câu 20: Trong tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ, điểm khởi đầu tái bản thường là:

  • A. Một điểm duy nhất
  • B. Nhiều điểm dọc theo chiều dài DNA
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Ở đầu mút của DNA

Câu 21: So sánh số lượng đơn vị tái bản (replicon) giữa tế bào nhân sơ và nhân thực:

  • A. Nhân sơ nhiều hơn nhân thực
  • B. Nhân thực nhiều hơn nhân sơ
  • C. Bằng nhau
  • D. Không có đơn vị tái bản ở nhân sơ

Câu 22: Một đột biến xảy ra làm thay đổi một base nitơ trong DNA. Đột biến này được truyền lại cho thế hệ tế bào sau thông qua cơ chế nào?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Tái bản DNA
  • D. Trao đổi chất

Câu 23: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế tái bản bán bảo tồn của Meselson-Stahl, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. Carbon-14 (¹⁴C)
  • B. Phosphorus-32 (³²P)
  • C. Oxygen-18 (¹⁸O)
  • D. Nitrogen-15 (¹⁵N)

Câu 24: Kết quả của thí nghiệm Meselson-Stahl sau thế hệ thứ nhất (F1) là gì?

  • A. Tất cả DNA đều nặng (chỉ chứa ¹⁵N)
  • B. Tất cả DNA đều có tỷ trọng trung gian (lai giữa ¹⁴N và ¹⁵N)
  • C. Một nửa DNA nặng, một nửa DNA nhẹ
  • D. Tất cả DNA đều nhẹ (chỉ chứa ¹⁴N)

Câu 25: Điều gì xảy ra với các đoạn mồi RNA sau khi quá trình tái bản mạch отстающий hoàn tất?

  • A. Chúng vẫn còn trên mạch DNA con
  • B. Chúng được kéo dài thêm để trở thành DNA
  • C. Chúng bị loại bỏ và thay thế bằng DNA
  • D. Chúng được sử dụng lại cho lần tái bản sau

Câu 26: Tại sao cần có nhiều loại enzyme tham gia vào quá trình tái bản DNA phức tạp?

  • A. Mỗi enzyme đảm nhận một chức năng riêng biệt
  • B. Để tăng tốc độ tái bản
  • C. Để giảm thiểu sai sót
  • D. Để DNA con khác biệt DNA mẹ

Câu 27: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra ở bào quan nào?

  • A. Ribosome
  • B. Nhân tế bào
  • C. Lysosome
  • D. Lưới nội chất

Câu 28: Điều gì khác biệt cơ bản giữa tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực?

  • A. Enzyme DNA polymerase khác nhau
  • B. Nguyên tắc bổ sung khác nhau
  • C. Cơ chế bán bảo tồn không giống nhau
  • D. Số lượng điểm khởi đầu tái bản và cấu trúc DNA

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA xảy ra sai sót và không được sửa chữa, hậu quả có thể là gì?

  • A. Tăng tốc độ tái bản
  • B. DNA con ngắn hơn DNA mẹ
  • C. Đột biến gen
  • D. Tế bào chết ngay lập tức

Câu 30: Cho một đoạn mạch khuôn DNA có chiều 3"-G-X-A-T-G-5". Đoạn mạch mới bổ sung được tổng hợp sẽ có chiều và trình tự nucleotide như thế nào?

  • A. 5"-X-G-T-A-X-3"
  • B. 3"-X-G-T-A-X-5"
  • C. 5"-G-X-A-T-G-3"
  • D. 3"-G-X-A-T-G-5"

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *đúng* về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự base là 5'-ATGXGXT-3', thì trình tự base bổ sung trên mạch đối diện là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chức năng chính của DNA trong tế bào là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào trong tế bào nhân thực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Enzyme nào sau đây đóng vai trò *chính* trong việc xúc tác quá trình kéo dài mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Enzyme Helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đoạn mồi (primer) trong tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vì sao quá trình tái bản DNA được gọi là 'bán bảo tồn'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản DNA?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính số nucleotide của gen đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một đoạn DNA có 30% base adenine. Tính tỉ lệ phần trăm base guanine trong đoạn DNA đó.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một phân tử DNA mạch kép, số lượng nucleotide loại A bằng 600 và số lượng nucleotide loại G bằng 900. Tổng số liên kết hydro trong phân tử DNA này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần, số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do được sử dụng làm nguyên liệu đến từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một đoạn gen có chiều dài 4080 Å. Sau khi nhân đôi 2 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nucleotide?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ, điểm khởi đầu tái bản thường là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh số lượng đơn vị tái bản (replicon) giữa tế bào nhân sơ và nhân thực:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một đột biến xảy ra làm thay đổi một base nitơ trong DNA. Đột biến này được truyền lại cho thế hệ tế bào sau thông qua cơ chế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế tái bản bán bảo tồn của Meselson-Stahl, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Kết quả của thí nghiệm Meselson-Stahl sau thế hệ thứ nhất (F1) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Điều gì xảy ra với các đoạn mồi RNA sau khi quá trình tái bản mạch отстающий hoàn tất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao cần có nhiều loại enzyme tham gia vào quá trình tái bản DNA phức tạp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra ở bào quan nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Điều gì khác biệt cơ bản giữa tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA xảy ra sai sót và không được sửa chữa, hậu quả có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho một đoạn mạch khuôn DNA có chiều 3'-G-X-A-T-G-5'. Đoạn mạch mới bổ sung được tổng hợp sẽ có chiều và trình tự nucleotide như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây có mặt trong cấu tạo của một nucleotide DNA nhưng không có mặt trong cấu tạo của một nucleotide RNA?

  • A. Nhóm phosphate
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Base Adenine
  • D. Base Cytosine

Câu 2: Đặc điểm "song song ngược chiều" (antiparallel) của hai mạch polynucleotide trong phân tử DNA có ý nghĩa quan trọng nhất trong quá trình nào?

  • A. Quy định trình tự các base trên mạch
  • B. Tạo liên kết phosphodiester giữa các nucleotide
  • C. Đảm bảo nguyên tắc bổ sung trong tái bản DNA
  • D. Giúp phân tử DNA xoắn lại thành chuỗi xoắn kép

Câu 3: Một đoạn phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại Adenine chiếm 20% tổng số. Số lượng nucleotide loại Guanine trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 720
  • C. 960
  • D. 600

Câu 4: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số vòng xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 408
  • B. 240
  • C. 120
  • D. 816

Câu 5: Quá trình tái bản DNA được gọi là "bán bảo tồn" (semi-conservative) vì:

  • A. Mỗi phân tử DNA con gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ, nửa còn lại là mới hoàn toàn.
  • C. Chỉ một nửa số nucleotide từ môi trường được sử dụng để tổng hợp DNA con.
  • D. Quá trình tái bản chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử DNA.

Câu 6: Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 7: Enzyme nào có khả năng xúc tác tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" -> 3" dựa trên mạch khuôn 3" -> 5"?

  • A. Helicase
  • B. Ligase
  • C. DNA polymerase
  • D. Primase

Câu 8: Trên mạch tổng hợp gián đoạn (mạch lagging strand) trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA ligase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp các đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn phân tử DNA
  • C. Kéo dài mạch polynucleotide
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp giữa mạch dẫn (leading strand) và mạch gián đoạn (lagging strand) tại chạc tái bản là gì?

  • A. Mạch dẫn tổng hợp theo chiều 3"->5", mạch gián đoạn theo chiều 5"->3".
  • B. Mạch dẫn tổng hợp liên tục, mạch gián đoạn tổng hợp thành các đoạn ngắn.
  • C. Mạch dẫn cần nhiều đoạn mồi hơn mạch gián đoạn.
  • D. Mạch dẫn sử dụng DNA polymerase khác với mạch gián đoạn.

Câu 10: Các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình tái bản DNA là do:

  • A. DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 5"->3" và mạch khuôn gián đoạn có chiều 3"->5".
  • B. Thiếu enzyme ligase tại mạch gián đoạn.
  • C. Sự tháo xoắn DNA diễn ra quá nhanh.
  • D. Cần có các điểm khởi đầu tái bản riêng biệt cho mỗi đoạn.

Câu 11: Cấu trúc phân tử nào đóng vai trò là điểm khởi đầu cho enzyme DNA polymerase bắt đầu tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. Điểm khởi đầu tái bản (Origin of replication)
  • B. Đoạn Okazaki
  • C. Mạch khuôn DNA
  • D. Đoạn mồi RNA

Câu 12: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu vào pha nào của chu kỳ tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 13: Một gen có 1200 cặp base. Nếu gen này tái bản 3 lần liên tiếp, số lượng nucleotide loại Adenine (A) mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng gen ban đầu có tỷ lệ G+X chiếm 60%?

  • A. 1440
  • B. 3600
  • C. 4200
  • D. 4800

Câu 14: Một đoạn DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide. Nếu số lượng nucleotide loại Guanine là 700, số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 3800
  • B. 3000
  • C. 3400
  • D. 4200

Câu 15: Nếu mạch khuôn cho quá trình tái bản có trình tự 5"-ATGGCTAG-3", trình tự của mạch DNA mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là gì?

  • A. 5"-ATGGCTAG-3"
  • B. 3"-ATGGCTAG-5"
  • C. 5"-TACCGAUC-3"
  • D. 3"-TACCGA TC-5"

Câu 16: Một đột biến xảy ra làm hỏng chức năng sửa sai (proofreading) của enzyme DNA polymerase. Hậu quả có khả năng xảy ra nhất là gì?

  • A. Tốc độ đột biến trong DNA tăng lên.
  • B. Quá trình tái bản DNA dừng lại hoàn toàn.
  • C. Các đoạn Okazaki không được tổng hợp.
  • D. Phân tử DNA không thể tháo xoắn.

Câu 17: Tia cực tím (UV) có thể gây ra tổn thương DNA dưới dạng dimer thymine. Tổn thương này ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA như thế nào?

  • A. Làm tăng tốc độ hoạt động của DNA polymerase.
  • B. Có thể ngăn cản DNA polymerase di chuyển, làm dừng hoặc chậm quá trình tái bản.
  • C. Giúp các mạch DNA dễ dàng tách ra hơn.
  • D. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp DNA.

Câu 18: Tại sao tế bào nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể, trong khi tế bào nhân sơ thường chỉ có một điểm khởi đầu trên nhiễm sắc thể vòng?

  • A. Để đảm bảo tính bán bảo tồn của quá trình tái bản.
  • B. Để tạo ra nhiều bản sao DNA hơn trong cùng một thời gian.
  • C. Để tái bản hoàn toàn bộ gene lớn và phức tạp của tế bào nhân thực trong một khoảng thời gian hợp lý.
  • D. Để ngăn chặn sự hình thành các đoạn Okazaki.

Câu 19: Đường 5 carbon có trong thành phần của nucleotide DNA là:

  • A. Deoxyribose
  • B. Ribose
  • C. Glucose
  • D. Fructose

Câu 20: Thông tin di truyền trên phân tử DNA được mã hóa bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số lượng nucleotide.
  • B. Trình tự sắp xếp của các nucleotide trên mạch polynucleotide.
  • C. Tỷ lệ giữa các loại base Purine và Pyrimidine.
  • D. Số lượng liên kết hydrogen giữa hai mạch.

Câu 21: Bắt đầu từ một phân tử DNA mạch kép duy nhất, sau 4 lần tái bản, tổng số phân tử DNA mạch kép được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 16

Câu 22: Sau 5 lần tái bản của một phân tử DNA mạch kép ban đầu, có bao nhiêu phân tử DNA con còn chứa ít nhất một mạch polynucleotide từ phân tử DNA mẹ ban đầu?

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 32

Câu 23: Một loại thuốc kháng sinh được thiết kế để ức chế hoạt động của enzyme primase trong tế bào vi khuẩn. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến bước nào của quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Khởi đầu tổng hợp các mạch DNA mới.
  • D. Sửa chữa các sai sót nucleotide.

Câu 24: Trong quá trình tái bản, mỗi mạch đơn của phân tử DNA mẹ đóng vai trò là:

  • A. Một enzyme xúc tác phản ứng.
  • B. Một khuôn mẫu để tổng hợp mạch mới.
  • C. Một nguồn năng lượng cho phản ứng.
  • D. Một đoạn mồi để bắt đầu tổng hợp.

Câu 25: Một gen có 2000 cặp base. Chiều dài của gen này là bao nhiêu nanomet (nm)?

  • A. 680
  • B. 340
  • C. 2000
  • D. 1000

Câu 26: Trình tự các bước chính trong quá trình tái bản DNA là:

  • A. Tổng hợp mạch mới -> Tháo xoắn -> Nối các đoạn -> Sửa sai.
  • B. Nối các đoạn -> Tổng hợp mồi -> Tháo xoắn -> Kéo dài mạch.
  • C. Sửa sai -> Tổng hợp mạch mới -> Nối các đoạn -> Tháo xoắn.
  • D. Tháo xoắn -> Tổng hợp mồi -> Kéo dài mạch -> Nối các đoạn (nếu có).

Câu 27: Nếu enzyme DNA polymerase trên mạch gián đoạn (lagging strand) dừng hoạt động sớm trong quá trình tái bản, kết quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Mạch dẫn (leading strand) cũng sẽ dừng tổng hợp ngay lập tức.
  • B. Các đoạn Okazaki sẽ được tổng hợp nhưng không được nối lại đầy đủ.
  • C. Phân tử DNA sẽ bị phân hủy hoàn toàn.
  • D. Số lượng liên kết hydrogen giữa hai mạch sẽ tăng lên.

Câu 28: Ngoài nguyên tắc bổ sung, yếu tố nào sau đây đóng góp đáng kể vào độ chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Hoạt động sửa sai (proofreading) của DNA polymerase.
  • B. Sự hiện diện của nhiều điểm khởi đầu tái bản.
  • C. Tốc độ tháo xoắn của enzyme helicase.
  • D. Kích thước lớn của phân tử DNA.

Câu 29: Một mẫu DNA có tổng số 5000 nucleotide, trong đó có 1000 nucleotide loại Thymine (T). Tỷ lệ phần trăm nucleotide loại Guanine (G) trong mẫu DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 30: Tại chạc tái bản (replication fork), mạch DNA mới nào được tổng hợp một cách liên tục theo chiều chuyển động của chạc tái bản?

  • A. Mạch dẫn (leading strand).
  • B. Mạch gián đoạn (lagging strand).
  • C. Cả hai mạch.
  • D. Không mạch nào được tổng hợp liên tục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Thành phần nào sau đây có mặt trong cấu tạo của một nucleotide DNA nhưng không có mặt trong cấu tạo của một nucleotide RNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Đặc điểm 'song song ngược chiều' (antiparallel) của hai mạch polynucleotide trong phân tử DNA có ý nghĩa quan trọng nhất trong quá trình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một đoạn phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại Adenine chiếm 20% tổng số. Số lượng nucleotide loại Guanine trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một gen có chiều dài 4080 Å. Số vòng xoắn của gen này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Quá trình tái bản DNA được gọi là 'bán bảo tồn' (semi-conservative) vì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm tái bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Enzyme nào có khả năng xúc tác tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5' -> 3' dựa trên mạch khuôn 3' -> 5'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Trên mạch tổng hợp gián đoạn (mạch lagging strand) trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA ligase có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp giữa mạch dẫn (leading strand) và mạch gián đoạn (lagging strand) tại chạc tái bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình tái bản DNA là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Cấu trúc phân tử nào đóng vai trò là điểm khởi đầu cho enzyme DNA polymerase bắt đầu tổng hợp mạch DNA mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu vào pha nào của chu kỳ tế bào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một gen có 1200 cặp base. Nếu gen này tái bản 3 lần liên tiếp, số lượng nucleotide loại Adenine (A) mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng gen ban đầu có tỷ lệ G+X chiếm 60%?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một đoạn DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide. Nếu số lượng nucleotide loại Guanine là 700, số liên kết hydrogen trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Nếu mạch khuôn cho quá trình tái bản có trình tự 5'-ATGGCTAG-3', trình tự của mạch DNA mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một đột biến xảy ra làm hỏng chức năng sửa sai (proofreading) của enzyme DNA polymerase. Hậu quả có khả năng xảy ra nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Tia cực tím (UV) có thể gây ra tổn thương DNA dưới dạng dimer thymine. Tổn thương này ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Tại sao tế bào nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể, trong khi tế bào nhân sơ thường chỉ có một điểm khởi đầu trên nhiễm sắc thể vòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Đường 5 carbon có trong thành phần của nucleotide DNA là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Thông tin di truyền trên phân tử DNA được mã hóa bởi yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Bắt đầu từ một phân tử DNA mạch kép duy nhất, sau 4 lần tái bản, tổng số phân tử DNA mạch kép được tạo ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Sau 5 lần tái bản của một phân tử DNA mạch kép ban đầu, có bao nhiêu phân tử DNA con còn chứa ít nhất một mạch polynucleotide từ phân tử DNA mẹ ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một loại thuốc kháng sinh được thiết kế để ức chế hoạt động của enzyme primase trong tế bào vi khuẩn. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến bước nào của quá trình tái bản DNA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Trong quá trình tái bản, mỗi mạch đơn của phân tử DNA mẹ đóng vai trò là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một gen có 2000 cặp base. Chiều dài của gen này là bao nhiêu nanomet (nm)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Trình tự các bước chính trong quá trình tái bản DNA là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Nếu enzyme DNA polymerase trên mạch gián đoạn (lagging strand) dừng hoạt động sớm trong quá trình tái bản, kết quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Ngoài nguyên tắc bổ sung, yếu tố nào sau đây đóng góp đáng kể vào độ chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Một mẫu DNA có tổng số 5000 nucleotide, trong đó có 1000 nucleotide loại Thymine (T). Tỷ lệ phần trăm nucleotide loại Guanine (G) trong mẫu DNA này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 3

Tại chạc tái bản (replication fork), mạch DNA mới nào được tổng hợp một cách liên tục theo chiều chuyển động của chạc tái bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo gồm 3 thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cấu tạo của một nucleotide?

  • A. Nhóm phosphate
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Một trong bốn loại base nitrogen (A, T, G, X)
  • D. Acid amin

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây về cấu trúc của phân tử DNA mạch kép là ĐÚNG?

  • A. Hai mạch polynucleotide xoắn kép song song ngược chiều nhau.
  • B. Các base nitrogen giữa hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
  • C. Đường deoxyribose và nhóm phosphate nằm ở phía trong, các base nitrogen hướng ra ngoài.
  • D. Đường kính vòng xoắn là 34 Å.

Câu 3: Một đoạn phân tử DNA có chiều dài 5100 Å. Trên mạch 1 của đoạn DNA này có 300 nucleotide loại Adenine và 400 nucleotide loại Guanine. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 3600
  • C. 3900
  • D. 4200

Câu 4: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase đóng vai trò quan trọng. Chức năng chính của enzyme này là gì?

  • A. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ.
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" → 3" dựa trên mạch khuôn.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • D. Tổng hợp các đoạn mồi RNA.

Câu 5: Cơ chế tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

  • A. Chỉ một nửa phân tử DNA mẹ được sử dụng làm mạch khuôn.
  • B. Các phân tử DNA con chỉ giữ lại một nửa số liên kết hydrogen của DNA mẹ.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch cũ (từ DNA mẹ) và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Quá trình tái bản chỉ xảy ra ở một nửa thời gian của chu kỳ tế bào.

Câu 6: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzyme DNA gyrase (một loại topoisomerase) ở vi khuẩn. Điều này có khả năng ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA của vi khuẩn như thế nào?

  • A. Ngăn cản việc tháo xoắn và giảm sức căng do siêu xoắn tạo ra phía trước chạc tái bản, làm dừng quá trình tái bản.
  • B. Ngăn cản việc tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"→3".
  • C. Ngăn cản việc nối các đoạn Okazaki trên mạch muộn.
  • D. Ngăn cản việc tổng hợp các đoạn mồi RNA.

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3"→5" được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo cách nào?

  • A. Tổng hợp liên tục theo chiều 3"→5".
  • B. Tổng hợp liên tục theo chiều 5"→3".
  • C. Tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki theo chiều 5"→3".
  • D. Tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki theo chiều 3"→5".

Câu 8: Quan sát hình ảnh mô tả chạc tái bản DNA (giả định). Nếu mạch khuôn phía trên có chiều 3"→5", thì mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn này sẽ là mạch nào và được tổng hợp theo cách nào?

  • A. Mạch sớm (leading strand), tổng hợp liên tục.
  • B. Mạch muộn (lagging strand), tổng hợp liên tục.
  • C. Mạch sớm (leading strand), tổng hợp gián đoạn.
  • D. Mạch muộn (lagging strand), tổng hợp gián đoạn.

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chỉ chứa nucleotide loại A đánh dấu phóng xạ, loại T không đánh dấu, loại G đánh dấu và loại X không đánh dấu. Số lượng nucleotide loại A đánh dấu có trong tất cả các phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 4800
  • C. 7200
  • D. 8400

Câu 10: Enzyme nào chịu trách nhiệm

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ tái bản theo nguyên tắc bán bảo tồn, còn nhân thực thì không.
  • B. Sinh vật nhân sơ chỉ cần một loại DNA polymerase, còn nhân thực cần nhiều loại.
  • C. DNA của sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản, trong khi DNA vòng của nhân sơ thường chỉ có một điểm.
  • D. Quá trình tái bản ở sinh vật nhân sơ diễn ra trong nhân, còn nhân thực diễn ra ở tế bào chất.

Câu 12: Một đoạn mạch khuân DNA có trình tự 3"- A T G C C G T A - 5". Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là:

  • A. 3"- T A X G G X A T - 5"
  • B. 5"- T A X G G X A T - 3"
  • C. 3"- A T G C C G T A - 5"
  • D. 5"- T A G C C G A T - 3"

Câu 13: Vai trò của enzyme helicase trong quá trình tái bản DNA là:

  • A. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ.
  • B. Tổng hợp mạch mới bổ sung với mạch khuôn.
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA.

Câu 14: Tại sao quá trình tổng hợp mạch muộn (lagging strand) trong tái bản DNA lại diễn ra một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn Okazaki?

  • A. Vì mạch khuôn của nó có trình tự phức tạp hơn mạch khuôn của mạch sớm.
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có thể hoạt động ở nhiệt độ nhất định.
  • C. Vì DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5"→3", ngược chiều với sự mở của chạc tái bản trên mạch khuôn 5"→3".
  • D. Vì cần nhiều loại enzyme khác nhau để tổng hợp mạch muộn.

Câu 15: Một phân tử DNA có 30% Adenine. Tỉ lệ phần trăm các loại nucleotide còn lại (T, G, X) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. T=30%, G=20%, X=20%
  • B. T=30%, G=20%, X=20%
  • C. T=20%, G=30%, X=20%
  • D. T=20%, G=20%, X=30%

Câu 16: Vai trò của các protein liên kết mạch đơn (single-strand binding proteins - SSB) trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Tháo xoắn DNA.
  • D. Giữ cho hai mạch đơn DNA không bị bắt cặp lại sau khi được helicase tách ra.

Câu 17: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, tổng số phân tử DNA con được tạo ra chứa ít nhất một mạch đơn từ DNA mẹ ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có chức năng gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki.
  • B. Tháo xoắn DNA.
  • C. Tổng hợp các đoạn mồi RNA để DNA polymerase có thể bắt đầu tổng hợp.
  • D. Sửa chữa các sai sót trên mạch DNA.

Câu 19: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3400
  • D. 6000

Câu 20: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Giúp tế bào tổng hợp protein.
  • B. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  • C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào.
  • D. Thực hiện quá trình trao đổi chất.

Câu 21: Nếu một tế bào có 2n = 8 nhiễm sắc thể, và mỗi nhiễm sắc thể chứa 1 phân tử DNA mạch kép. Sau khi quá trình tái bản DNA hoàn tất (trước khi bước vào giảm phân I hoặc nguyên phân), tổng số phân tử DNA trong tế bào là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 16
  • D. 32

Câu 22: Phân tử DNA có tính bền vững tương đối là nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ có liên kết hydrogen giữa các base.
  • B. Chỉ có liên kết phosphodiester trong mỗi mạch đơn.
  • C. Chỉ có cấu trúc xoắn kép.
  • D. Sự kết hợp của liên kết phosphodiester bền vững trên mạch đơn, liên kết hydrogen giữa hai mạch và cấu trúc xoắn kép.

Câu 23: Trong thí nghiệm của Meselson và Stahl chứng minh cơ chế tái bản DNA là bán bảo tồn, họ đã sử dụng đồng vị nitrogen nào để đánh dấu DNA?

  • A. N14 và O18
  • B. N14 và N15
  • C. C12 và C14
  • D. P31 và P32

Câu 24: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong một mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1499
  • B. 1500
  • C. 2998
  • D. 3000

Câu 25: Tại sao quá trình tái bản DNA luôn cần một đoạn mồi RNA để bắt đầu?

  • A. Vì RNA bền vững hơn DNA.
  • B. Vì RNA polymerase hoạt động nhanh hơn DNA polymerase.
  • C. Vì DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3"-OH đã có sẵn, và đoạn mồi RNA cung cấp đầu 3" này.
  • D. Vì đoạn mồi RNA giúp xác định trình tự bắt đầu tái bản.

Câu 26: Giả sử có một đột biến làm enzyme DNA ligase bị bất hoạt. Điều này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình tổng hợp mạch nào trong tái bản DNA?

  • A. Mạch sớm (leading strand).
  • B. Mạch muộn (lagging strand).
  • C. Cả hai mạch như nhau.
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp mạch mới.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

  • A. Các loại enzyme (helicase, polymerase, ligase...).
  • B. Nucleotide tự do trong môi trường.
  • C. Mạch khuôn DNA.
  • D. Ribosome.

Câu 28: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn nhiều so với sinh vật nhân thực. Nguyên nhân chính là do:

  • A. DNA của sinh vật nhân sơ là dạng vòng và thường chỉ có một điểm khởi đầu tái bản.
  • B. Sinh vật nhân sơ có nhiều loại enzyme tái bản hơn.
  • C. Nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực phức tạp hơn do liên kết với protein histone.
  • D. Môi trường nội bào của sinh vật nhân sơ thuận lợi hơn cho tái bản.

Câu 29: Một gen có chiều dài 4080 Å và có 3100 liên kết hydrogen. Số lượng nucleotide loại A và G của gen này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=700, G=500
  • B. A=500, G=700
  • C. A=500, G=700
  • D. A=700, G=500

Câu 30: Chức năng nào sau đây là CHỦ YẾU của phân tử DNA?

  • A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • B. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp protein.
  • C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
  • D. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo gồm 3 thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cấu tạo của một nucleotide?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây về cấu trúc của phân tử DNA mạch kép là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đoạn phân tử DNA có chiều dài 5100 Å. Trên mạch 1 của đoạn DNA này có 300 nucleotide loại Adenine và 400 nucleotide loại Guanine. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn DNA này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase đóng vai trò quan trọng. Chức năng chính của enzyme này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cơ chế tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của enzyme DNA gyrase (một loại topoisomerase) ở vi khuẩn. Điều này có khả năng ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA của vi khuẩn như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3'→5' được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Quan sát hình ảnh mô tả chạc tái bản DNA (giả định). Nếu mạch khuôn phía trên có chiều 3'→5', thì mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn này sẽ là mạch nào và được tổng hợp theo cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chỉ chứa nucleotide loại A đánh dấu phóng xạ, loại T không đánh dấu, loại G đánh dấu và loại X không đánh dấu. Số lượng nucleotide loại A đánh dấu có trong tất cả các phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Enzyme nào chịu trách nhiệm "sửa sai" bằng cách cắt bỏ các nucleotide sai sót và thay thế bằng nucleotide đúng trong quá trình tái bản DNA?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một đoạn mạch khuân DNA có trình tự 3'- A T G C C G T A - 5'. Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vai trò của enzyme helicase trong quá trình tái bản DNA là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao quá trình tổng hợp mạch muộn (lagging strand) trong tái bản DNA lại diễn ra một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn Okazaki?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một phân tử DNA có 30% Adenine. Tỉ lệ phần trăm các loại nucleotide còn lại (T, G, X) trong phân tử này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Vai trò của các protein liên kết mạch đơn (single-strand binding proteins - SSB) trong quá trình tái bản DNA là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, tổng số phân tử DNA con được tạo ra chứa ít nhất một mạch đơn từ DNA mẹ ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có chức năng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình tái bản DNA là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu một tế bào có 2n = 8 nhiễm sắc thể, và mỗi nhiễm sắc thể chứa 1 phân tử DNA mạch kép. Sau khi quá trình tái bản DNA hoàn tất (trước khi bước vào giảm phân I hoặc nguyên phân), tổng số phân tử DNA trong tế bào là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tử DNA có tính bền vững tương đối là nhờ yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong thí nghiệm của Meselson và Stahl chứng minh cơ chế tái bản DNA là bán bảo tồn, họ đã sử dụng đồng vị nitrogen nào để đánh dấu DNA?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong một mạch đơn của gen này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao quá trình tái bản DNA luôn cần một đoạn mồi RNA để bắt đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Giả sử có một đột biến làm enzyme DNA ligase bị bất hoạt. Điều này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình tổng hợp mạch nào trong tái bản DNA?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn nhiều so với sinh vật nhân thực. Nguyên nhân chính là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một gen có chiều dài 4080 Å và có 3100 liên kết hydrogen. Số lượng nucleotide loại A và G của gen này lần lượt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chức năng nào sau đây là CHỦ YẾU của phân tử DNA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA?

  • A. Nucleotide loại Adenine
  • B. Nucleotide loại Guanine
  • C. Nucleotide loại Cytosine
  • D. Nucleotide loại Uracil

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phân tử DNA mà không có ở RNA?

  • A. Chứa đường deoxyribose
  • B. Chứa nhóm phosphate
  • C. Chứa các loại base A, G, X
  • D. Là một đại phân tử sinh học

Câu 3: Liên kết hóa học nào sau đây nối các nucleotide kế tiếp nhau trên một mạch đơn của phân tử DNA?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 4: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, nguyên tắc bổ sung được thể hiện qua sự bắt cặp giữa các loại base nào?

  • A. A với G, T với X
  • B. A với X, T với G
  • C. A với T, G với X
  • D. A với A, T với T, G với G, X với X

Câu 5: Số lượng liên kết hydro giữa cặp base G-X và cặp base A-T trong cấu trúc DNA lần lượt là:

  • A. 3 và 2
  • B. 2 và 3
  • C. 2 và 2
  • D. 3 và 3

Câu 6: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGC-3". Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là:

  • A. 5"-TACG-3"
  • B. 3"-ATGC-5"
  • C. 5"-CGTA-3"
  • D. 3"-TACG-5"

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng mỗi loại nucleotide A, T, G, X lần lượt là bao nhiêu nếu số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide?

  • A. A=480, T=480, G=720, X=720
  • B. A=480, T=480, G=720, X=720
  • C. A=200, T=200, G=1000, X=1000
  • D. A=600, T=600, G=600, X=600

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3000
  • D. 4500

Câu 9: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực thường diễn ra ở đâu trong tế bào?

  • A. Ribosome
  • B. Lưới nội chất
  • C. Bộ máy Golgi
  • D. Trong nhân tế bào

Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo cho hai phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản giống hệt phân tử DNA mẹ?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
  • B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
  • C. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo tồn
  • D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc phân ly

Câu 11: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 12: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"→3" dựa trên mạch khuôn?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 13: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều 5"→3"?

  • A. Vì mạch khuôn chỉ có chiều 3"→5".
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ hoạt động theo chiều đó.
  • C. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3"-OH tự do của mạch đang tổng hợp.
  • D. Vì các nucleotide tự do chỉ có thể gắn vào đầu 5" của mạch.

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp liên tục (mạch dẫn đầu - leading strand) là mạch được tổng hợp theo chiều nào so với chiều tháo xoắn của DNA?

  • A. Cùng chiều
  • B. Ngược chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Không liên quan đến chiều tháo xoắn

Câu 15: Các đoạn Okazaki là các đoạn DNA ngắn được tổng hợp trên mạch nào trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Mạch dẫn đầu (leading strand)
  • B. Mạch gián đoạn (lagging strand)
  • C. Cả hai mạch dẫn đầu và gián đoạn
  • D. Mạch khuôn

Câu 16: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. Ligase
  • D. DNA polymerase

Câu 17: Kết quả của quá trình tái bản DNA theo nguyên tắc bán bảo tồn là gì?

  • A. Hai phân tử DNA con đều chứa hoàn toàn vật chất mới tổng hợp.
  • B. Một phân tử DNA con chứa cả hai mạch cũ, phân tử kia chứa cả hai mạch mới.
  • C. Hai phân tử DNA con có cấu trúc khác nhau.
  • D. Mỗi phân tử DNA con gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

Câu 18: Vai trò của enzyme Primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA để DNA polymerase bắt đầu tổng hợp mạch mới.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • C. Nối các đoạn DNA lại với nhau.
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản.

Câu 19: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu phân tử DNA con?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 20: Một phân tử DNA có N nucleotit. Sau 3 lần tái bản, số nucleotit mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 3N
  • B. 7N
  • C. 8N
  • D. 15N

Câu 21: Một gen có 900 cặp base. Sau 5 lần tái bản, số phân tử DNA con chứa cả hai mạch mới hoàn toàn là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 0

Câu 22: Giả sử có một đột biến xảy ra làm cho enzyme Helicase không hoạt động. Quá trình tái bản DNA sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Các đoạn Okazaki sẽ không được nối lại.
  • B. Không thể tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Không thể tổng hợp mạch DNA mới.
  • D. Hai mạch đơn của DNA sẽ không được tách ra.

Câu 23: Điều gì xảy ra nếu enzyme DNA polymerase gặp một base bị tổn thương trên mạch khuôn trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản sẽ dừng lại vĩnh viễn.
  • B. Enzyme có thể dừng lại hoặc lắp sai nucleotide, dẫn đến đột biến.
  • C. Enzyme sẽ bỏ qua vị trí đó và tiếp tục tổng hợp.
  • D. Enzyme Ligase sẽ tự động sửa chữa tổn thương trước khi tổng hợp tiếp.

Câu 24: Chức năng chính của protein SSB (Single-Strand Binding Proteins) trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Giữ cho hai mạch đơn DNA đã tách không bị xoắn lại hoặc bắt cặp lại với nhau.
  • D. Tháo xoắn DNA.

Câu 25: Tại sao ở sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication) trên mỗi nhiễm sắc thể, trong khi ở sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm?

  • A. Để tăng tốc độ tái bản toàn bộ bộ gene khổng lồ của sinh vật nhân thực.
  • B. Vì DNA ở sinh vật nhân thực là mạch thẳng.
  • C. Vì DNA ở sinh vật nhân thực liên kết với protein histon.
  • D. Để đảm bảo tính bán bảo tồn của quá trình tái bản.

Câu 26: Một phân tử DNA có 1800 liên kết hydro và số nucleotide loại Guanine (G) gấp đôi số nucleotide loại Adenine (A). Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 900
  • B. 1200
  • C. 1500
  • D. 1800

Câu 27: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA là gì?

  • A. Đảm bảo tốc độ tái bản diễn ra nhanh chóng.
  • B. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác qua các thế hệ tế bào.
  • C. Giúp DNA có thể tự sửa chữa các sai sót.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền.

Câu 28: Nếu một phân tử DNA được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch, sau đó được chuyển sang môi trường chỉ chứa N14 và nhân đôi 2 lần. Số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 6

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ tái bản theo nguyên tắc bán bảo tồn, còn nhân thực thì không.
  • B. Sinh vật nhân sơ tổng hợp mạch mới theo chiều 5"-3", còn nhân thực thì không.
  • C. Sinh vật nhân sơ có một điểm khởi đầu tái bản, còn nhân thực có nhiều điểm.
  • D. Sinh vật nhân sơ không cần enzyme Ligase, còn nhân thực thì cần.

Câu 30: Enzyme nào có vai trò làm giảm sức căng xoắn phát sinh phía trước chạc ba tái bản khi DNA đang được tháo xoắn?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. Ligase
  • D. Topoisomerase/Gyrase

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phân tử DNA mà không có ở RNA?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Liên kết hóa học nào sau đây nối các nucleotide kế tiếp nhau trên một mạch đơn của phân tử DNA?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, nguyên tắc bổ sung được thể hiện qua sự bắt cặp giữa các loại base nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Số lượng liên kết hydro giữa cặp base G-X và cặp base A-T trong cấu trúc DNA lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGC-3'. Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng mỗi loại nucleotide A, T, G, X lần lượt là bao nhiêu nếu số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực thường diễn ra ở đâu trong tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo cho hai phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản giống hệt phân tử DNA mẹ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm tái bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5'→3' dựa trên mạch khuôn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều 5'→3'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp liên tục (mạch dẫn đầu - leading strand) là mạch được tổng hợp theo chiều nào so với chiều tháo xoắn của DNA?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Các đoạn Okazaki là các đoạn DNA ngắn được tổng hợp trên mạch nào trong quá trình tái bản DNA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch gián đoạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Kết quả của quá trình tái bản DNA theo nguyên tắc bán bảo tồn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Vai trò của enzyme Primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu phân tử DNA con?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một phân tử DNA có N nucleotit. Sau 3 lần tái bản, số nucleotit mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một gen có 900 cặp base. Sau 5 lần tái bản, số phân tử DNA con chứa cả hai mạch mới hoàn toàn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Giả sử có một đột biến xảy ra làm cho enzyme Helicase không hoạt động. Quá trình tái bản DNA sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điều gì xảy ra nếu enzyme DNA polymerase gặp một base bị tổn thương trên mạch khuôn trong quá trình tái bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chức năng chính của protein SSB (Single-Strand Binding Proteins) trong quá trình tái bản DNA là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao ở sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication) trên mỗi nhiễm sắc thể, trong khi ở sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một phân tử DNA có 1800 liên kết hydro và số nucleotide loại Guanine (G) gấp đôi số nucleotide loại Adenine (A). Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu một phân tử DNA được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch, sau đó được chuyển sang môi trường chỉ chứa N14 và nhân đôi 2 lần. Số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Enzyme nào có vai trò làm giảm sức căng xoắn phát sinh phía trước chạc ba tái bản khi DNA đang được tháo xoắn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Fatty acid
  • D. Nucleotide

Câu 2: Một nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA bao gồm những thành phần nào?

  • A. Đường ribose, nhóm phosphate, nitrogenous base
  • B. Đường deoxyribose, nhóm sulfate, nitrogenous base
  • C. Đường deoxyribose, nhóm phosphate, nitrogenous base
  • D. Đường ribose, nhóm sulfate, nitrogenous base

Câu 3: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, loại liên kết hóa học nào nối giữa đường deoxyribose của nucleotide này với nhóm phosphate của nucleotide kế tiếp trên cùng một mạch polynucleotide?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 4: Theo mô hình Watson và Crick, hai mạch của phân tử DNA xoắn kép liên kết với nhau bằng loại liên kết nào giữa các base nito?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết ion

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA quy định base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

  • A. Guanine (G)
  • B. Cytosine (X)
  • C. Thymine (T)
  • D. Adenine (A)

Câu 6: Một đoạn DNA có trình tự mạch khuôn là 3"-TAGGCTAG-5". Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp sẽ là gì?

  • A. 3"-ATCCGATC-5"
  • B. 5"-TAGGCTAG-3"
  • C. 5"-ATGGCTAG-3"
  • D. 5"-ATCCGATC-3"

Câu 7: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 30%. Số lượng nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 300
  • B. 400
  • C. 600
  • D. 700

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi cặp nucleotide dài 3.4 Å)

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3000
  • D. 6000

Câu 9: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn hai mạch DNA mẹ?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 10: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" sang 3" dựa trên mạch khuôn?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 11: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu vào giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?

  • A. Pha S của kỳ trung gian
  • B. Kỳ đầu nguyên phân
  • C. Kỳ giữa nguyên phân
  • D. Kỳ cuối giảm phân I

Câu 12: Nguyên tắc nào giải thích tại sao mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản lại bao gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp?

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Nguyên tắc khuôn mẫu
  • C. Nguyên tắc bán bảo tồn
  • D. Nguyên tắc đa phân

Câu 13: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp liên tục theo chiều nào?

  • A. 3" sang 5"
  • B. 5" sang 3"
  • C. Cả hai chiều 3" sang 5" và 5" sang 3"
  • D. Chiều tổng hợp không cố định

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp gián đoạn (tạo ra các đoạn Okazaki) là do mạch khuôn có chiều nào so với chiều tổng hợp chung của chạc tái bản?

  • A. 3" sang 5"
  • B. 5" sang 3"
  • C. Song song cùng chiều
  • D. Song song ngược chiều

Câu 15: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 16: Một gen có 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20%. Tổng số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2880
  • B. 3120
  • C. 3360
  • D. 3600

Câu 17: Một phân tử DNA trải qua 4 lần tái bản liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 16

Câu 18: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 3400
  • B. 5100
  • C. 1500
  • D. 3000

Câu 19: Xét một gen có N nucleotide. Sau k lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

  • A. A_mt = A_gen * (2^k - 1)
  • B. A_mt = A_gen * 2^k
  • C. A_mt = (N/2 - G_gen) * (2^k - 1)
  • D. A_mt = (N/2 - G_gen) * 2^k

Câu 20: Chức năng chính của phân tử DNA là gì?

  • A. Tham gia cấu tạo protein
  • B. Xúc tác các phản ứng hóa học
  • C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • D. Vận chuyển vật chất trong tế bào

Câu 21: Điểm khác biệt chính giữa DNA và RNA về thành phần đường là gì?

  • A. DNA có đường ribose, RNA có đường deoxyribose
  • B. DNA có đường glucose, RNA có đường fructose
  • C. DNA có đường pentose, RNA có đường hexose
  • D. DNA có đường deoxyribose, RNA có đường ribose

Câu 22: Giả sử một gen có 3000 liên kết hydrogen và có A = 2T. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 1500
  • C. 1800
  • D. 2400

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để bắt đầu quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 24: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới chỉ diễn ra theo chiều 5" sang 3"?

  • A. Vì mạch khuôn chỉ có chiều 3" sang 5"
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có khả năng gắn nucleotide mới vào đầu 3"-OH tự do của mạch đang tổng hợp
  • C. Vì liên kết hydrogen chỉ hình thành theo chiều 5" sang 3"
  • D. Vì năng lượng cho phản ứng chỉ được giải phóng theo chiều 5" sang 3"

Câu 25: Một phân tử DNA có 20% nucleotide loại A. Sau 3 lần tái bản, tỷ lệ nucleotide loại G trong tổng số nucleotide của tất cả các phân tử DNA con là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 26: Nếu một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị N15 ở cả hai mạch. Sau khi tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14, sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con chứa cả N15 và N14?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 27: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Số lượng liên kết phosphodiester trên một mạch của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1199
  • B. 1199
  • C. 2398
  • D. 2400

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme Ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Hai mạch DNA mẹ sẽ không được tháo xoắn.
  • B. Quá trình tổng hợp mạch liên tục sẽ bị dừng lại.
  • C. Các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn sẽ không được nối lại hoàn chỉnh.
  • D. Không thể tổng hợp được đoạn mồi RNA.

Câu 29: Giả sử một gen có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Nếu tổng số nucleotide của gen là 3000, số lượng nucleotide loại A là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1000

Câu 30: Quá trình tái bản DNA đảm bảo sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào nhờ vào nguyên tắc nào là quan trọng nhất?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
  • B. Chỉ nguyên tắc bổ sung
  • C. Chỉ nguyên tắc bán bảo tồn
  • D. Sự tham gia của các enzyme tháo xoắn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA bao gồm những thành phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, loại liên kết hóa học nào nối giữa đường deoxyribose của nucleotide này với nhóm phosphate của nucleotide kế tiếp trên cùng một mạch polynucleotide?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Theo mô hình Watson và Crick, hai mạch của phân tử DNA xoắn kép liên kết với nhau bằng loại liên kết nào giữa các base nito?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA quy định base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một đoạn DNA có trình tự mạch khuôn là 3'-TAGGCTAG-5'. Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp sẽ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 30%. Số lượng nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi cặp nucleotide dài 3.4 Å)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn hai mạch DNA mẹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5' sang 3' dựa trên mạch khuôn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu vào giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nguyên tắc nào giải thích tại sao mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản lại bao gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp liên tục theo chiều nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mạch DNA mới được tổng hợp gián đoạn (tạo ra các đoạn Okazaki) là do mạch khuôn có chiều nào so với chiều tổng hợp chung của chạc tái bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một gen có 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20%. Tổng số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một phân tử DNA trải qua 4 lần tái bản liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xét một gen có N nucleotide. Sau k lần tái bản, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chức năng chính của phân tử DNA là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điểm khác biệt chính giữa DNA và RNA về thành phần đường là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Giả sử một gen có 3000 liên kết hydrogen và có A = 2T. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để bắt đầu quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới chỉ diễn ra theo chiều 5' sang 3'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một phân tử DNA có 20% nucleotide loại A. Sau 3 lần tái bản, tỷ lệ nucleotide loại G trong tổng số nucleotide của tất cả các phân tử DNA con là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nếu một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị N15 ở cả hai mạch. Sau khi tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14, sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con chứa cả N15 và N14?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Số lượng liên kết phosphodiester trên một mạch của gen này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme Ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử một gen có tỷ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Nếu tổng số nucleotide của gen là 3000, số lượng nucleotide loại A là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Quá trình tái bản DNA đảm bảo sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào nhờ vào nguyên tắc nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép xoắn theo chiều nào và liên kết giữa các đơn phân trên một mạch là gì?

  • A. Chiều từ phải qua trái; liên kết hydrogen.
  • B. Chiều từ trái sang phải; liên kết hydrogen.
  • C. Chiều từ phải qua trái; liên kết phosphodiester.
  • D. Chiều từ trái sang phải; liên kết phosphodiester.

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGCGT-3". Trình tự mạch bổ sung tương ứng theo chiều 3"-5" sẽ là gì?

  • A. 5"-TACGCA-3"
  • B. 3"-ATGCGT-5"
  • C. 3"-TACGCA-5"
  • D. 5"-CGTACG-3"

Câu 3: Nếu một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, thì tỉ lệ % nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 25%

Câu 4: Enzym nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 5: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

  • A. Các phân tử DNA con chỉ giữ lại một nửa số lượng nucleotide từ DNA mẹ.
  • B. Một nửa số phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ, nửa còn lại khác biệt.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Quá trình tái bản chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử DNA mẹ.

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào so với mạch khuôn?

  • A. 5" -> 3"
  • B. 3" -> 5"
  • C. Cả hai chiều 5" -> 3" và 3" -> 5"
  • D. Không theo chiều cố định

Câu 7: Tại sao một mạch mới trong quá trình tái bản DNA được tổng hợp liên tục, trong khi mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki?

  • A. Vì các enzym cần một số lượng lớn năng lượng để tổng hợp liên tục.
  • B. Vì DNA polymerase chỉ có thể tổng hợp mạch mới theo chiều 5" -> 3" trong khi hai mạch khuôn ngược chiều nhau.
  • C. Vì một mạch khuôn dễ tiếp cận hơn với enzym hơn mạch kia.
  • D. Vì các nucleotide tự do trong môi trường chỉ có thể gắn vào theo một chiều duy nhất.

Câu 8: Enzym nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch mới được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 9: Vai trò của enzym primase trong tái bản DNA là gì?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới.
  • C. Nối các đoạn DNA.
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA.

Câu 10: Một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å)

  • A. 3000
  • B. 1500
  • C. 6000
  • D. 4500

Câu 11: Giả sử một gen có 1200 cặp nucleotide. Số liên kết hydrogen của gen này là 3100. Số lượng nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=700, G=500
  • B. A=500, G=700
  • C. A=550, G=650
  • D. A=650, G=550

Câu 12: Nếu một phân tử DNA có 20% nucleotide loại A, thì tỉ lệ % nucleotide loại X là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 13: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực thường bắt đầu tại nhiều điểm trên mỗi phân tử DNA, được gọi là các điểm khởi đầu tái bản. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tăng tốc độ tái bản toàn bộ bộ gene.
  • B. Giúp đảm bảo tính chính xác của quá trình tái bản.
  • C. Giúp tiết kiệm năng lượng cho tế bào.
  • D. Giúp phân tử DNA không bị đứt gãy trong quá trình tái bản.

Câu 14: Sau 3 lần tái bản từ một phân tử DNA mẹ ban đầu, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 15: Nếu một phân tử DNA mẹ ban đầu chỉ chứa đồng vị N15, được tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14. Số phân tử DNA con còn chứa N15 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 16: Vị trí diễn ra quá trình tái bản DNA trong tế bào nhân thực là:

  • A. Trong nhân tế bào.
  • B. Trong tế bào chất.
  • C. Trên màng tế bào.
  • D. Trong ribôxôm.

Câu 17: Thời điểm diễn ra quá trình tái bản DNA trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là:

  • A. Kì đầu nguyên phân.
  • B. Kì giữa nguyên phân.
  • C. Kì S của kì trung gian.
  • D. Kì cuối nguyên phân.

Câu 18: Tính chất nào sau đây của DNA giúp đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác qua các thế hệ tế bào?

  • A. Kích thước lớn của phân tử.
  • B. Sự hiện diện của liên kết hydrogen.
  • C. Cấu trúc mạch kép xoắn.
  • D. Nguyên tắc bổ sung trong liên kết giữa các base.

Câu 19: Một gen có 900 cặp A-T và 1200 cặp G-X. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

  • A. 3060 Å
  • B. 7140 Å
  • C. 3570 Å
  • D. 4080 Å

Câu 20: Nếu một phân tử DNA có tổng cộng 2400 nucleotide và số lượng nucleotide loại G chiếm 30%, thì số lượng liên kết hydrogen của phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 3120
  • B. 2880
  • C. 3600
  • D. 2400

Câu 21: Giả sử một phân tử DNA thực hiện tái bản 4 lần. Số mạch đơn mới được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 30

Câu 22: Một đoạn DNA mạch kép có chiều dài 1020 Å. Số vòng xoắn của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 60
  • C. 10
  • D. 102

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, nếu mạch khuôn có trình tự 3"-TAGCAT-5", thì đoạn mạch mới được tổng hợp tương ứng (có tính đến đoạn mồi) sẽ có chiều và trình tự nào?

  • A. 3"-ATCGTA-5"
  • B. 5"-ATCGTA-3"
  • C. 5"-TAGCAT-3"
  • D. 3"-ATGCAT-5"

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về các loại nucleotide cấu tạo nên DNA là đúng?

  • A. Mỗi nucleotide gồm đường ribose, nhóm phosphate và base nitrogen.
  • B. Có 5 loại base nitrogen phổ biến trong DNA là A, T, G, X, U.
  • C. Base A luôn liên kết với base G bằng 3 liên kết hydrogen.
  • D. Các nucleotide trên một mạch DNA liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester.

Câu 25: Nếu một gen có tổng số 3000 nucleotide và số lượng nucleotide loại T chiếm 20%, thì số lượng nucleotide loại G cần môi trường cung cấp cho quá trình tái bản 5 lần là bao nhiêu?

  • A. 24000
  • B. 18000
  • C. 12000
  • D. 6000

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA nằm ở đâu?

  • A. Loại liên kết giữa các đơn phân.
  • B. Sự hiện diện của nhóm phosphate.
  • C. Loại đường pentose và một loại base nitrogen.
  • D. Chiều của mạch polynucleotide.

Câu 27: Chức năng "mang thông tin di truyền" của DNA được thể hiện chủ yếu ở đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc xoắn kép.
  • B. Trình tự sắp xếp đặc thù của các nucleotide trên mạch đơn.
  • C. Sự ổn định của liên kết hydrogen.
  • D. Kích thước lớn của phân tử.

Câu 28: Tại sao liên kết hydrogen giữa các cặp base bổ sung lại quan trọng trong cả cấu trúc và chức năng của DNA?

  • A. Chúng tạo ra liên kết cộng hóa trị mạnh mẽ giữ chặt hai mạch.
  • B. Chúng chỉ tồn tại giữa A và T, không phải giữa G và X.
  • C. Chúng là liên kết duy nhất giữ các nucleotide lại với nhau.
  • D. Chúng giúp ổn định cấu trúc xoắn kép và dễ dàng bị phá vỡ trong quá trình tái bản/phiên mã.

Câu 29: Một đoạn DNA mạch kép có 2800 liên kết hydrogen và số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 2000
  • B. 2400
  • C. 2800
  • D. 1600

Câu 30: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về quá trình tái bản DNA?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • B. Chỉ cần một mạch của DNA mẹ làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
  • C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Cần sự tham gia của nhiều loại enzym khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép xoắn theo chiều nào và liên kết giữa các đơn phân trên một mạch là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGCGT-3'. Trình tự mạch bổ sung tương ứng theo chiều 3'-5' sẽ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nếu một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, thì tỉ lệ % nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Enzym nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA trong quá trình tái bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều nào so với mạch khuôn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tại sao một mạch mới trong quá trình tái bản DNA được tổng hợp liên tục, trong khi mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Enzym nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch mới được tổng hợp gián đoạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Vai trò của enzym primase trong tái bản DNA là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Giả sử một gen có 1200 cặp nucleotide. Số liên kết hydrogen của gen này là 3100. Số lượng nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nếu một phân tử DNA có 20% nucleotide loại A, thì tỉ lệ % nucleotide loại X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực thường bắt đầu tại nhiều điểm trên mỗi phân tử DNA, được gọi là các điểm khởi đầu tái bản. Điều này có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sau 3 lần tái bản từ một phân tử DNA mẹ ban đầu, tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nếu một phân tử DNA mẹ ban đầu chỉ chứa đồng vị N15, được tái bản 2 lần trong môi trường chỉ chứa N14. Số phân tử DNA con còn chứa N15 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Vị trí diễn ra quá trình tái bản DNA trong tế bào nhân thực là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thời điểm diễn ra quá trình tái bản DNA trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tính chất nào sau đây của DNA giúp đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác qua các thế hệ tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một gen có 900 cặp A-T và 1200 cặp G-X. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Å?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu một phân tử DNA có tổng cộng 2400 nucleotide và số lượng nucleotide loại G chiếm 30%, thì số lượng liên kết hydrogen của phân tử này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giả sử một phân tử DNA thực hiện tái bản 4 lần. Số mạch đơn mới được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một đoạn DNA mạch kép có chiều dài 1020 Å. Số vòng xoắn của đoạn DNA này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, nếu mạch khuôn có trình tự 3'-TAGCAT-5', thì đoạn mạch mới được tổng hợp tương ứng (có tính đến đoạn mồi) sẽ có chiều và trình tự nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về các loại nucleotide cấu tạo nên DNA là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu một gen có tổng số 3000 nucleotide và số lượng nucleotide loại T chiếm 20%, thì số lượng nucleotide loại G cần môi trường cung cấp cho quá trình tái bản 5 lần là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA nằm ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chức năng 'mang thông tin di truyền' của DNA được thể hiện chủ yếu ở đặc điểm cấu trúc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Tại sao liên kết hydrogen giữa các cặp base bổ sung lại quan trọng trong cả cấu trúc và chức năng của DNA?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một đoạn DNA mạch kép có 2800 liên kết hydrogen và số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về quá trình tái bản DNA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide trong DNA bao gồm những thành phần nào?

  • A. Đường ribose, gốc phosphate và base nitrogen
  • B. Đường deoxyribose, gốc phosphate và base nitrogen
  • C. Đường deoxyribose và base nitrogen
  • D. Đường ribose và base nitrogen

Câu 2: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, các base nitrogen trên hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Liên kết nào sau đây là đúng theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. A liên kết với G bằng 2 liên kết hydrogen
  • B. T liên kết với X bằng 3 liên kết hydrogen
  • C. A liên kết với X bằng 2 liên kết hydrogen
  • D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrogen

Câu 3: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì?

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 3"-ATGCGTTA-5"
  • D. 5"-AUGCGUUA-3"

Câu 4: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số nucleotide loại A chiếm 20%. Theo nguyên tắc Chargaff, tỉ lệ phần trăm nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 5: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein trực tiếp
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • C. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • D. Vận chuyển các chất trong tế bào

Câu 6: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. Nguyên tắc này có nghĩa là gì?

  • A. Hai mạch mới hoàn toàn được tổng hợp từ các nucleotide môi trường
  • B. Một phân tử DNA con giống hệt mẹ, phân tử còn lại khác biệt
  • C. Mỗi phân tử DNA con gồm một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp
  • D. Các nucleotide tự do trong môi trường sẽ được sử dụng ngẫu nhiên

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 8: Enzyme DNA polymerase III có vai trò chính trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" sang 3" dựa trên mạch khuôn
  • C. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA

Câu 9: Đoạn Okazaki xuất hiện trong quá trình tái bản DNA trên mạch nào và được tổng hợp theo hướng nào?

  • A. Mạch khuôn 3" sang 5", tổng hợp liên tục
  • B. Mạch khuôn 5" sang 3", tổng hợp liên tục
  • C. Mạch khuôn 5" sang 3", tổng hợp gián đoạn
  • D. Mạch khuôn 3" sang 5", tổng hợp gián đoạn

Câu 10: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh trên mạch tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. DNA polymerase III
  • D. Ligase

Câu 11: Tại sao quá trình tái bản DNA trên hai mạch khuôn lại diễn ra theo hai cơ chế khác nhau (liên tục và gián đoạn)?

  • A. Do enzyme DNA polymerase chỉ có thể tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3" và hai mạch khuôn có chiều ngược nhau.
  • B. Để tăng tốc độ tái bản DNA.
  • C. Để giảm thiểu lỗi trong quá trình tái bản.
  • D. Do sự khác biệt về loại nucleotide trên hai mạch khuôn.

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ không có enzyme DNA polymerase.
  • B. Sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm khởi đầu tái bản trên DNA vòng, trong khi sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu trên các nhiễm sắc thể thẳng.
  • C. Sinh vật nhân thực không tuân theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Quá trình tái bản ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở trong nhân.

Câu 13: Một phân tử DNA có chiều dài 510 nm. Số lượng nucleotide trên phân tử DNA này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å và mỗi cặp nucleotide có chiều dài 0.34 nm)

  • A. 1500 nucleotide
  • B. 3000 nucleotide
  • C. 3000 nucleotide
  • D. 1500 cặp nucleotide

Câu 14: Một gen có 2400 nucleotide. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nucleotide)

  • A. 120 chu kì
  • B. 240 chu kì
  • C. 60 chu kì
  • D. 480 chu kì

Câu 15: Nếu một phân tử DNA ban đầu thực hiện quá trình tái bản 4 lần liên tiếp trong môi trường chỉ chứa nucleotide tự do. Số phân tử DNA con hoàn toàn mới (không chứa mạch nào từ DNA mẹ ban đầu) là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 8
  • D. 2

Câu 16: Một phân tử DNA có 1000 cặp base, trong đó số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 2000
  • B. 2400
  • C. 2600
  • D. 2600

Câu 17: Giả sử quá trình tái bản DNA xảy ra không có hoạt động sửa sai (proofreading) của enzyme DNA polymerase. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng tần suất đột biến gene.
  • B. Giảm tốc độ tái bản DNA.
  • C. Ngăn cản sự hình thành đoạn Okazaki.
  • D. Làm cho DNA con dài hơn DNA mẹ.

Câu 18: Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của DNA có khả năng mang thông tin di truyền được gọi là gì?

  • A. Nucleotide
  • B. Base nitrogen
  • C. Gene
  • D. Chromosome

Câu 19: Hình ảnh dưới đây mô tả một chạc tái bản DNA. Mũi tên chỉ số 1 và 2 lần lượt biểu thị hướng tổng hợp của mạch mới nào?

  • A. Mạch liên tục và mạch gián đoạn
  • B. Mạch gián đoạn và mạch liên tục
  • C. Cả hai đều là mạch liên tục
  • D. Cả hai đều là mạch gián đoạn

Câu 20: Tại sao quá trình tái bản DNA cần có các đoạn mồi RNA do enzyme Primase tổng hợp?

  • A. Để tháo xoắn DNA.
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có thể bắt đầu tổng hợp mạch mới từ một đầu 3"-OH tự do.
  • C. Để nối các đoạn Okazaki.
  • D. Để sửa các lỗi sai trong quá trình tái bản.

Câu 21: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch thẳng và liên kết với protein histone tạo thành cấu trúc gì?

  • A. Plasmid
  • B. Ribosome
  • C. Nucleotide
  • D. Chromatin (sợi nhiễm sắc)

Câu 22: Một gen có 3000 nucleotide. Sau 3 lần tái bản, môi trường nội bào cần cung cấp thêm bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có 600 nucleotide loại G?

  • A. 4200 nucleotide A
  • B. 4800 nucleotide A
  • C. 2400 nucleotide A
  • D. 1800 nucleotide A

Câu 23: Xét về cấu trúc, điểm khác biệt chính giữa DNA ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn và DNA trong ty thể của tế bào người là gì?

  • A. DNA vi khuẩn là mạch thẳng, DNA ty thể là mạch vòng.
  • B. DNA vi khuẩn không có base T, DNA ty thể có base T.
  • C. DNA vi khuẩn là mạch vòng, DNA ty thể cũng là mạch vòng.
  • D. DNA vi khuẩn liên kết với histone, DNA ty thể không liên kết với histone.

Câu 24: Vai trò của enzyme DNA polymerase I ở E. coli bao gồm việc loại bỏ đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA. Nếu enzyme này bị bất hoạt, điều gì có khả năng xảy ra trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ bị dừng lại.
  • B. Các đoạn mồi RNA sẽ không bị loại bỏ, gây ảnh hưởng đến sự hoàn chỉnh của mạch DNA mới.
  • C. Sự tổng hợp cả hai mạch (liên tục và gián đoạn) sẽ bị ngăn chặn hoàn toàn.
  • D. Các đoạn Okazaki sẽ không được tổng hợp.

Câu 25: Một gen có tổng số 2000 nucleotide, trong đó tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng nucleotide mỗi loại của gen là bao nhiêu?

  • A. A=T=400, G=X=600
  • B. A=T=600, G=X=400
  • C. A=G=800, T=X=200
  • D. A=X=500, G=T=500

Câu 26: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, liên kết cộng hóa trị (liên kết phosphodiester) được hình thành giữa các nucleotide mới được lắp ráp. Enzyme nào xúc tác chủ yếu cho việc hình thành liên kết này?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 28: Nếu một gen có 3900 liên kết hydrogen và số nucleotide loại A gấp 1.5 lần số nucleotide loại G. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 3400 Å
  • B. 4080 Å
  • C. 4420 Å
  • D. 4080 Å

Câu 29: Giả sử một gen có 1000 nucleotide loại A và môi trường nội bào cung cấp 9000 nucleotide loại A cho quá trình tái bản. Hỏi gen này đã tái bản bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần

Câu 30: Sự khác biệt về số lượng điểm khởi đầu tái bản giữa DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực có ý nghĩa gì đối với quá trình tái bản?

  • A. Giúp sinh vật nhân thực có bộ gene lớn hơn tái bản nhanh chóng hơn.
  • B. Đảm bảo nguyên tắc bán bảo tồn được thực hiện ở cả hai loại sinh vật.
  • C. Làm cho quá trình tái bản ở sinh vật nhân sơ chính xác hơn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cấu trúc của DNA con, không ảnh hưởng đến tốc độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide trong DNA bao gồm những thành phần nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, các base nitrogen trên hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Liên kết nào sau đây là đúng theo nguyên tắc bổ sung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tổng số nucleotide loại A chiếm 20%. Theo nguyên tắc Chargaff, tỉ lệ phần trăm nucleotide loại G trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn. Nguyên tắc này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Enzyme DNA polymerase III có vai trò chính trong quá trình tái bản DNA là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đoạn Okazaki xuất hiện trong quá trình tái bản DNA trên mạch nào và được tổng hợp theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh trên mạch tổng hợp gián đoạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tại sao quá trình tái bản DNA trên hai mạch khuôn lại diễn ra theo hai cơ chế khác nhau (liên tục và gián đoạn)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một phân tử DNA có chiều dài 510 nm. Số lượng nucleotide trên phân tử DNA này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å và mỗi cặp nucleotide có chiều dài 0.34 nm)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một gen có 2400 nucleotide. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nucleotide)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nếu một phân tử DNA ban đầu thực hiện quá trình tái bản 4 lần liên tiếp trong môi trường chỉ chứa nucleotide tự do. Số phân tử DNA con hoàn toàn mới (không chứa mạch nào từ DNA mẹ ban đầu) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một phân tử DNA có 1000 cặp base, trong đó số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giả sử quá trình tái bản DNA xảy ra không có hoạt động sửa sai (proofreading) của enzyme DNA polymerase. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của DNA có khả năng mang thông tin di truyền được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hình ảnh dưới đây mô tả một chạc tái bản DNA. Mũi tên chỉ số 1 và 2 lần lượt biểu thị hướng tổng hợp của mạch mới nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao quá trình tái bản DNA cần có các đoạn mồi RNA do enzyme Primase tổng hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch thẳng và liên kết với protein histone tạo thành cấu trúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một gen có 3000 nucleotide. Sau 3 lần tái bản, môi trường nội bào cần cung cấp thêm bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có 600 nucleotide loại G?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xét về cấu trúc, điểm khác biệt chính giữa DNA ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn và DNA trong ty thể của tế bào người là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Vai trò của enzyme DNA polymerase I ở E. coli bao gồm việc loại bỏ đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA. Nếu enzyme này bị bất hoạt, điều gì có khả năng xảy ra trong quá trình tái bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một gen có tổng số 2000 nucleotide, trong đó tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng nucleotide mỗi loại của gen là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào pha nào của chu kì tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, liên kết cộng hóa trị (liên kết phosphodiester) được hình thành giữa các nucleotide mới được lắp ráp. Enzyme nào xúc tác chủ yếu cho việc hình thành liên kết này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu một gen có 3900 liên kết hydrogen và số nucleotide loại A gấp 1.5 lần số nucleotide loại G. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử một gen có 1000 nucleotide loại A và môi trường nội bào cung cấp 9000 nucleotide loại A cho quá trình tái bản. Hỏi gen này đã tái bản bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Sự khác biệt về số lượng điểm khởi đầu tái bản giữa DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực có ý nghĩa gì đối với quá trình tái bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học chính nào?

  • A. C, H, O, S
  • B. C, H, O, N, S
  • C. C, H, O, P, S
  • D. C, H, O, N, P

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Nucleotide
  • D. Fatty acid

Câu 3: Một nucleotide cấu tạo từ ba thành phần chính là:

  • A. Base nito, đường ribose, nhóm phosphate
  • B. Base nito, đường deoxyribose, nhóm phosphate
  • C. Base nito, đường deoxyribose, amino acid
  • D. Base nito, đường ribose, amino acid

Câu 4: Trong phân tử DNA, base Adenine (A) luôn liên kết bổ sung với base nào?

  • A. Thymine (T)
  • B. Guanine (G)
  • C. Cytosine (X)
  • D. Uracil (U)

Câu 5: Mạch đơn của phân tử DNA được nối với nhau bởi loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết disulfide
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 6: Hai mạch đơn của phân tử DNA xoắn kép liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 7: Mô hình cấu trúc không gian của phân tử DNA theo Watson và Crick có đặc điểm là:

  • A. Một mạch xoắn kép theo chiều từ phải sang trái.
  • B. Hai mạch song song cùng chiều và xoắn kép.
  • C. Hai mạch đối song song và xoắn kép theo chiều từ trái sang phải.
  • D. Hai mạch đối song song và thẳng hàng.

Câu 8: Đường kính của phân tử DNA xoắn kép là khoảng bao nhiêu?

  • A. 2 nm (20 Å)
  • B. 3.4 nm (34 Å)
  • C. 10 nm (100 Å)
  • D. 1 nm (10 Å)

Câu 9: Mỗi chu kỳ xoắn của phân tử DNA xoắn kép có chiều dài khoảng bao nhiêu và chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

  • A. 2 nm và 10 cặp nucleotide
  • B. 3.4 nm và 20 cặp nucleotide
  • C. 2 nm và 20 cặp nucleotide
  • D. 3.4 nm và 10 cặp nucleotide

Câu 10: Một đoạn DNA có trình tự mạch khuôn là 3"-TAGGCTAG-5". Trình tự mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này sẽ là:

  • A. 5"-ATCCGATC-3"
  • B. 5"-TAGGCTAG-3"
  • C. 3"-ATCCGATC-5"
  • D. 3"-TAGGCTAG-5"

Câu 11: Nếu một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại Adenine (A), thì tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại Guanine (G) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 12: Một gen có chiều dài 510 nm. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 300
  • D. 150

Câu 13: Một gen có 2400 nucleotide. Chiều dài của gen này là bao nhiêu (tính bằng Å)?

  • A. 4080 Å
  • B. 8160 Å
  • C. 2040 Å
  • D. 3400 Å

Câu 14: Một gen có tổng số 3000 liên kết hydrogen. Số lượng nucleotide loại A (hoặc T) và G (hoặc X) của gen lần lượt là:

  • A. A=T=600, G=X=900
  • B. A=T=900, G=X=600
  • C. A=T=500, G=X=1000
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 15: Quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) ở sinh vật nhân thực thường diễn ra ở đâu trong tế bào?

  • A. Trong nhân tế bào
  • B. Trong tế bào chất
  • C. Trên lưới nội chất
  • D. Trong bộ máy Golgi

Câu 16: Quá trình tái bản DNA tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?

  • A. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc khuôn mẫu
  • B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
  • C. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
  • D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 17: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có nghĩa là:

  • A. Các phân tử DNA con hoàn toàn giống phân tử DNA mẹ.
  • B. Mỗi phân tử DNA con có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra chỉ chứa một nửa thông tin di truyền từ DNA mẹ.
  • D. Quá trình nhân đôi chỉ sử dụng một nửa số nucleotide tự do từ môi trường.

Câu 18: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA Polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 19: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" → 3" dựa trên mạch khuôn 3" → 5"?

  • A. Helicase
  • B. DNA Polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 20: Mạch DNA mới được tổng hợp liên tục trong quá trình tái bản được gọi là:

  • A. Mạch sớm (leading strand)
  • B. Mạch muộn (lagging strand)
  • C. Đoạn Okazaki
  • D. Mạch khuôn

Câu 21: Các đoạn Okazaki là các đoạn DNA ngắn được tổng hợp trên mạch nào trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Mạch sớm (leading strand)
  • B. Mạch muộn (lagging strand)
  • C. Cả hai mạch mới
  • D. Mạch khuôn

Câu 22: Enzyme nào chịu trách nhiệm nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch muộn?

  • A. Helicase
  • B. DNA Polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 23: Nếu một tế bào có 1 phân tử DNA ban đầu, sau 4 lần tái bản liên tiếp, sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử DNA con?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 16

Câu 24: Một phân tử DNA ban đầu chứa N15 ở cả hai mạch. Nếu phân tử này tái bản 3 lần trong môi trường chỉ chứa N14, số phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 8

Câu 25: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2400
  • C. 600
  • D. 4080

Câu 26: Một gen có 1500 cặp nucleotide. Số liên kết hydrogen của gen này là 3500. Số lượng nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=T=1000, G=X=500
  • B. A=T=500, G=X=1000
  • C. A=T=750, G=X=750
  • D. A=T=1500, G=X=2000

Câu 27: Một gen có tổng số 3600 liên kết hydrogen và tỉ lệ A/G = 2/3. Số lượng từng loại nucleotide của gen là:

  • A. A=T=600, G=X=900
  • B. A=T=900, G=X=600
  • C. A=T=800, G=X=1200
  • D. A=T=800, G=X=1200

Câu 28: Một gen có chiều dài 0.408 µm. Khi gen này tái bản 2 lần, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 960. Tỷ lệ A/G của gen ban đầu là:

  • A. 1/2
  • B. 2/3
  • C. 3/2
  • D. 1/3

Câu 29: Chức năng quan trọng nhất của DNA được đề cập trong bài học này là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • B. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  • C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme Primase bị bất hoạt?

  • A. Mạch DNA cũ sẽ không được tháo xoắn.
  • B. Các đoạn Okazaki sẽ không được nối lại.
  • C. Enzyme DNA Polymerase sẽ tổng hợp DNA ngược chiều 3"->5".
  • D. DNA Polymerase sẽ không thể bắt đầu tổng hợp mạch DNA mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một gen có chiều dài 0.408 µm. Khi gen này tái bản 2 lần, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 960. Tỷ lệ A/G của gen ban đầu là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chức năng quan trọng nhất của DNA được đề cập trong bài học này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme Primase bị bất hoạt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong khi gen quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lục nằm trên nhiễm sắc thể X (không có alen tương ứng trên Y). Một cặp vợ chồng, người vợ có nhóm máu A và không bị mù màu, người chồng có nhóm máu B và bị mù màu. Con gái đầu lòng của họ có nhóm máu O và không bị mù màu. Kiểu gen về nhóm máu và bệnh mù màu của người vợ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tiếp theo câu 1, cặp vợ chồng này sinh được một người con trai. Xác suất để người con trai này có nhóm máu A và bị mù màu là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Gen quy định chiều dài cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn. Lai ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh dài dị hợp tử về cả hai cặp gen với ruồi giấm đực mắt đỏ, cánh dài. Biết không có đột biến và hoán vị gen. Tỷ lệ kiểu hình ruồi đực mắt trắng, cánh ngắn ở đời con là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tiếp theo câu 3, nếu xảy ra hoán vị gen ở ruồi cái với tần số 20%, thì tỷ lệ ruồi cái mắt trắng, cánh dài ở đời con là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể, hệ nào sau đây giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng (ví dụ: XY, X0)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ở loài chim, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng (ZW), giới đực mang cặp tương đồng (ZZ). Một gen lặn a gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể Z. Gen trội A không gây bệnh. Lai một con mái không bệnh với một con trống không bệnh dị hợp tử. Xác suất để đời con có kiểu hình bị bệnh là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của di truyền liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ở một loài động vật, màu lông do một gen duy nhất nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Lai con cái lông đen với con đực lông trắng, F1 thu được 100% con cái lông đen, 100% con đực lông trắng. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng. Kết luận nào sau đây là đúng về tính trạng màu lông này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ở ong mật, giới tính được xác định theo cơ chế đơn bội/lưỡng bội. Ong chúa (2n) thụ tinh sẽ nở ra ong thợ (2n, cái) hoặc ong chúa mới (2n, cái). Trứng không thụ tinh (n) sẽ nở ra ong đực (n). Gen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen a quy định cánh ngắn. Ong chúa dị hợp tử về gen này (Aa) giao phối với ong đực cánh dài (ong đực nở từ trứng không thụ tinh của ong chúa cánh dài). Tỷ lệ ong đực cánh ngắn ở đời con là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người chỉ biểu hiện ở nam giới và được truyền từ bố sang tất cả các con trai. Chế độ di truyền của bệnh này có khả năng cao nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Bệnh máu khó đông ở người là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Một người phụ nữ mang gen gây bệnh (dị hợp tử) kết hôn với một người đàn ông không bị bệnh. Xác suất để con trai của họ bị bệnh là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tiếp theo câu 11, xác suất để con gái của họ mang gen gây bệnh (dị hợp tử) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ở mèo, màu lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Alen B quy định lông đen, alen b quy định lông vàng. Mèo cái dị hợp tử Bb có màu lông tam thể. Một con mèo cái lông tam thể lai với một con mèo đực lông đen. Tỷ lệ kiểu hình mèo con lông vàng ở đời con là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích một quần thể ruồi giấm cho thấy có 1000 con cái và 1000 con đực. Trong số con đực, có 200 con mắt trắng. Trong số con cái, không có con nào mắt trắng. Biết tính trạng màu mắt do gen nằm trên NST X quy định, mắt đỏ (A) trội hoàn toàn so với mắt trắng (a). Tần số alen a trong quần thể ruồi giấm này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tiếp theo câu 14, nếu quần thể này giao phối ngẫu nhiên, tỷ lệ ruồi cái mắt trắng ở đời con F1 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Ở một loài thực vật, gen quy định màu hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A (hoa đỏ) trội hoàn toàn so với a (hoa trắng). Gen quy định hình dạng lá nằm trên nhiễm sắc thể X, alen B (lá nguyên) trội hoàn toàn so với b (lá xẻ). Cho cây lưỡng bội dị hợp tử về cả hai cặp gen lai với cây đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen. Biết cây đực là loài dị giao tử XY. Tỷ lệ kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ ở đời con là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một bệnh di truyền ở người do gen lặn trên NST giới tính X gây ra. Một gia đình có bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh. Khả năng người con trai của họ bị bệnh là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định. Đặc điểm di truyền của tính trạng này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ xác định giới tính ZW (ở chim, bướm), nhiễm sắc thể nào là nhiễm sắc thể giới tính đặc trưng cho giới cái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một con trai bị bệnh mù màu (gen lặn liên kết X). Khả năng người con gái tiếp theo của họ bị bệnh mù màu là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tiếp theo câu 20, khả năng người con gái tiếp theo của họ mang gen gây bệnh mù màu (dị hợp tử) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ở một loài côn trùng, giới đực có cặp NST giới tính X0, giới cái có cặp XX. Gen quy định màu sắc cơ thể nằm trên NST X, alen A (màu xám) trội hoàn toàn so với alen a (màu đen). Lai con cái màu xám dị hợp tử với con đực màu xám. Tỷ lệ kiểu hình ở đời con là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét một gen có 2 alen (A và a). Nếu gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y), thì ở giới dị giao tử (ví dụ: XY ở người), số loại kiểu gen tối đa về gen này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao các tính trạng liên kết với NST giới tính X thường biểu hiện ở nam giới nhiều hơn ở nữ giới (đối với các gen lặn)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người. Hình vuông biểu thị nam, hình tròn biểu thị nữ. Tô đen biểu thị người bị bệnh. Quan sát sơ đồ và cho biết chế độ di truyền của bệnh này có khả năng cao nhất là gì? (Sơ đồ: Thế hệ I: 1 (trống, trắng) x 2 (mái, trắng). Thế hệ II: 1 (trống, trắng), 2 (mái, đen), 3 (trống, trắng), 4 (mái, đen). Thế hệ III: Từ II-2 x II-3 sinh ra III-1 (trống, đen), III-2 (mái, trắng).)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tiếp theo câu 25, nếu chế độ di truyền là lặn liên kết X, kiểu gen của cá thể II-2 là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 10: Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do gen nằm trên NST X quy định, alen A mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a mắt trắng. Lai con cái mắt đỏ với con đực mắt đỏ, đời con F1 xuất hiện cả con đực mắt trắng. Kiểu gen của con cái P là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo bởi ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây không phải là một phần của nucleotide?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Gốc phosphate
  • C. Nucleobase (A, T, G, X)
  • D. Amino acid

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết hóa học nào giữa các nucleobase?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung, nucleobase Adenine (A) trên mạch này của DNA sẽ liên kết với nucleobase nào trên mạch đối diện, và bằng bao nhiêu liên kết hydrogen?

  • A. Guanine (G) bằng 3 liên kết
  • B. Cytosine (X) bằng 2 liên kết
  • C. Thymine (T) bằng 2 liên kết
  • D. Thymine (T) bằng 3 liên kết

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự nucleobase là 5"-ATGCGTAC-3". Trình tự nucleobase của mạch bổ sung tương ứng là gì?

  • A. 3"-TACGCATG-5"
  • B. 5"-TACGCATG-3"
  • C. 3"-AUGCAUGC-5"
  • D. 5"-ATGCGTAC-3"

Câu 5: Một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Chiều dài này tương ứng với bao nhiêu cặp nucleotide (bp), biết mỗi vòng xoắn DNA dài 3.4 nm và chứa 10 cặp nucleotide?

  • A. 150 bp
  • B. 1500 bp
  • C. 3000 bp
  • D. 5100 bp

Câu 6: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide. Số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3100. Số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. A=T=350, G=X=850
  • B. A=T=850, G=X=350
  • C. A=T=400, G=X=800
  • D. A=T=500, G=X=700

Câu 7: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của phân tử DNA là gì?

  • A. Tham gia cấu tạo riboxome
  • B. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa
  • C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • D. Vận chuyển amino acid

Câu 8: Quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

  • A. Kì đầu nguyên phân
  • B. Pha S của kì trung gian
  • C. Kì giữa nguyên phân
  • D. Kì cuối nguyên phân

Câu 9: Mô tả nào sau đây không đúng về cơ chế tái bản DNA?

  • A. Tái bản diễn ra theo nguyên tắc bảo tồn hoàn toàn (conservative), nghĩa là 2 mạch mới tổng hợp kết hợp với nhau, còn 2 mạch cũ vẫn giữ nguyên.
  • B. Tái bản diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn (semi-conservative), mỗi phân tử DNA con gồm một mạch cũ và một mạch mới.
  • C. Tái bản diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, A liên kết với T, G liên kết với X.
  • D. Tái bản diễn ra theo chiều 5" → 3" trên mạch mới được tổng hợp.

Câu 10: Enzyme nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Ligase
  • C. Helicase
  • D. Primase

Câu 11: Enzyme nào có chức năng tổng hợp mạch DNA mới bằng cách gắn các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn?

  • A. DNA polymerase
  • B. RNA polymerase
  • C. Helicase
  • D. Topoisomerase

Câu 12: Tại sao một trong hai mạch DNA mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki rời rạc, thay vì liên tục như mạch còn lại?

  • A. Vì mạch khuôn đó bị đứt gãy.
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ hoạt động trên một mạch.
  • C. Vì mạch khuôn đó quá ngắn.
  • D. Vì DNA polymerase chỉ tổng hợp theo chiều 5" → 3" trên mạch mới, và mạch khuôn có chiều 3" → 5" theo hướng ngược với chiều tháo xoắn.

Câu 13: Sau khi các đoạn Okazaki được tổng hợp, enzyme nào có vai trò nối các đoạn này lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh?

  • A. Helicase
  • B. Ligase
  • C. Primase
  • D. Nuclease

Câu 14: Một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu phân tử này tái bản 3 lần trong môi trường chỉ chứa N14, thì số phân tử DNA con còn chứa ít nhất một mạch N15 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 15: Vẫn với điều kiện như câu 14 (DNA ban đầu N15, tái bản 3 lần trong môi trường N14), tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 16: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số chu kỳ xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nucleotide)

  • A. 150
  • B. 200
  • C. 150
  • D. 300

Câu 17: Một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại A. Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • D. 50%

Câu 18: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có 600 nucleotide loại T và có tỷ lệ A/G = 1/2. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1800
  • B. 2400
  • C. 3000
  • D. 3600

Câu 19: Quá trình tái bản DNA đảm bảo tính ổn định của thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào nhờ vào nguyên tắc nào là chủ yếu?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn
  • B. Nguyên tắc bảo tồn hoàn toàn
  • C. Chỉ nguyên tắc bổ sung
  • D. Chỉ nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 20: Enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để khởi đầu cho quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có tổng số 4000 liên kết hydrogen và có 600 nucleotide loại A. Tổng số nucleotide loại X trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 800
  • B. 933
  • C. 1000
  • D. 1400

Câu 22: Quan sát dưới kính hiển vi điện tử, người ta thấy một chạc tái bản DNA ở sinh vật nhân thực. Nhận định nào sau đây về chạc tái bản là đúng?

  • A. Tại mỗi chạc tái bản, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
  • B. Enzyme Helicase di chuyển theo chiều 3" → 5" trên cả hai mạch khuôn.
  • C. Tổng hợp mạch mới luôn bắt đầu từ đầu 3" của mạch khuôn.
  • D. Có một mạch mới được tổng hợp liên tục và một mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

Câu 23: Một gen có chiều dài 0.408 micromet. Số nucleotide của gen này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å, 1 micromet = 1000 nm, và chiều dài mỗi cặp nucleotide là 3.4 Å)

  • A. 2400
  • B. 1200
  • C. 4080
  • D. 8160

Câu 24: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có 15% số nucleotide loại G. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 0.4
  • B. 2.33
  • C. 0.6
  • D. 1.5

Câu 25: Nếu quá trình tái bản DNA của một gen diễn ra không chính xác, ví dụ như enzyme DNA polymerase gắn sai nucleotide, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì cho thông tin di truyền?

  • A. Giảm số lượng phân tử DNA.
  • B. Tăng tốc độ tái bản DNA.
  • C. Phát sinh đột biến gene.
  • D. Thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme Helicase bị ức chế hoạt động?

  • A. Hai mạch DNA không thể tách rời nhau, quá trình tái bản không bắt đầu hoặc bị dừng lại.
  • B. Các đoạn Okazaki không thể nối lại.
  • C. Không tổng hợp được đoạn mồi RNA.
  • D. Các nucleotide tự do không thể gắn vào mạch khuôn.

Câu 27: Một gen có tổng số 1200 nucleotide và có A = 200 nucleotide. Nếu gen này nhân đôi 2 lần, số lượng nucleotide loại G mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 400
  • B. 800
  • C. 1200
  • D. 1800

Câu 28: Một phân tử DNA có chiều dài 340 nm. Số liên kết phosphodiester trong phân tử DNA mạch kép này là bao nhiêu? (Lưu ý: liên kết phosphodiester nối các nucleotide trên cùng một mạch)

  • A. 1000
  • B. 1998
  • C. 1998
  • D. 2000

Câu 29: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ (ví dụ: vi khuẩn) khác với sinh vật nhân thực ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ có một điểm khởi đầu tái bản trên phân tử DNA vòng.
  • B. Tái bản diễn ra theo nguyên tắc bảo tồn hoàn toàn.
  • C. Không cần enzyme Primase.
  • D. Tổng hợp mạch mới theo chiều 3" → 5".

Câu 30: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Giúp tiết kiệm năng lượng cho tế bào.
  • B. Đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác cho thế hệ sau.
  • C. Tạo ra các phân tử DNA con hoàn toàn mới.
  • D. Cho phép tái bản chỉ diễn ra ở một mạch DNA.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo bởi ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây *không* phải là một phần của nucleotide?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết hóa học nào giữa các nucleobase?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung, nucleobase Adenine (A) trên mạch này của DNA sẽ liên kết với nucleobase nào trên mạch đối diện, và bằng bao nhiêu liên kết hydrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự nucleobase là 5'-ATGCGTAC-3'. Trình tự nucleobase của mạch bổ sung tương ứng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Chiều dài này tương ứng với bao nhiêu cặp nucleotide (bp), biết mỗi vòng xoắn DNA dài 3.4 nm và chứa 10 cặp nucleotide?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide. Số liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3100. Số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của phân tử DNA là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) ở sinh vật nhân thực thường diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mô tả nào sau đây *không* đúng về cơ chế tái bản DNA?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Enzyme nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn và tách hai mạch của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Enzyme nào có chức năng tổng hợp mạch DNA mới bằng cách gắn các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao một trong hai mạch DNA mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki rời rạc, thay vì liên tục như mạch còn lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sau khi các đoạn Okazaki được tổng hợp, enzyme nào có vai trò nối các đoạn này lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một phân tử DNA ban đầu chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu phân tử này tái bản 3 lần trong môi trường chỉ chứa N14, thì số phân tử DNA con còn chứa ít nhất một mạch N15 là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vẫn với điều kiện như câu 14 (DNA ban đầu N15, tái bản 3 lần trong môi trường N14), tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số chu kỳ xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp nucleotide)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại A. Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có 600 nucleotide loại T và có tỷ lệ A/G = 1/2. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Quá trình tái bản DNA đảm bảo tính ổn định của thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào nhờ vào nguyên tắc nào là chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để khởi đầu cho quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có tổng số 4000 liên kết hydrogen và có 600 nucleotide loại A. Tổng số nucleotide loại X trong phân tử này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Quan sát dưới kính hiển vi điện tử, người ta thấy một chạc tái bản DNA ở sinh vật nhân thực. Nhận định nào sau đây về chạc tái bản là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một gen có chiều dài 0.408 micromet. Số nucleotide của gen này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å, 1 micromet = 1000 nm, và chiều dài mỗi cặp nucleotide là 3.4 Å)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có 15% số nucleotide loại G. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nếu quá trình tái bản DNA của một gen diễn ra không chính xác, ví dụ như enzyme DNA polymerase gắn sai nucleotide, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì cho thông tin di truyền?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme Helicase bị ức chế hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một gen có tổng số 1200 nucleotide và có A = 200 nucleotide. Nếu gen này nhân đôi 2 lần, số lượng nucleotide loại G mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một phân tử DNA có chiều dài 340 nm. Số liên kết phosphodiester trong phân tử DNA mạch kép này là bao nhiêu? (Lưu ý: liên kết phosphodiester nối các nucleotide trên cùng một mạch)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ (ví dụ: vi khuẩn) khác với sinh vật nhân thực ở đặc điểm nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình tái bản DNA là gì?

Xem kết quả