15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò cốt lõi nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

  • A. Việc sử dụng các phép liên kết hình thức như lặp, thế, nối.
  • B. Sự thống nhất về chủ đề và việc sắp xếp các ý theo một trình tự logic, hợp lí.
  • C. Việc dùng từ ngữ phong phú, giàu sức gợi hình, gợi cảm.
  • D. Độ dài của văn bản và số lượng đoạn văn.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về chủ đề:

(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, nổi tiếng với Hồ Gươm và những con phố cổ kính.
(2) Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.
(3) Người dân Hà Nội thân thiện, hiếu khách và có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc.
(4) Nhiều du khách quốc tế rất yêu thích khám phá vẻ đẹp của Hà Nội.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 3: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng để tạo sự gắn kết giữa các câu, đoạn?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Trong các cặp câu sau, cặp nào sử dụng phép thế để tạo liên kết?

A. An học giỏi. An luôn đứng đầu lớp.
B. An học giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.
C. An học giỏi. Vì vậy, cậu ấy luôn đứng đầu lớp.
D. An học giỏi. Kết quả học tập của cậu ấy rất tốt.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

"Trời mưa rất to. (1) ... , đường phố ngập nước.

Từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống (1) nhằm tạo liên kết là gì?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phép liên kết hình thức nào được sử dụng:

"Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân. Sắc hồng phai nhạt ấy gợi lên bao kỉ niệm về quê nhà."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (đồng nghĩa/gần nghĩa: cánh hoa đào - sắc hồng phai nhạt ấy)

Câu 7: Để một đoạn văn có tính mạch lạc và liên kết tốt, người viết cần chú ý những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần dùng nhiều từ nối giữa các câu.
  • B. Chỉ cần đảm bảo các câu cùng nói về một sự vật, hiện tượng.
  • C. Chỉ cần sắp xếp các câu theo trình tự thời gian.
  • D. Đảm bảo sự thống nhất về chủ đề, sắp xếp ý logic và sử dụng các phương tiện liên kết hình thức phù hợp.

Câu 8: Đâu là lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau:

"Hôm nay, tôi thức dậy rất sớm. Tôi đánh răng, rửa mặt rồi ăn sáng. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7 giờ. Sau đó, tôi đến trường."

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Sử dụng sai phép thế.
  • C. Sắp xếp ý không hợp lí (đưa thông tin về bố mẹ xen vào trình tự hoạt động của "tôi").
  • D. Thiếu từ nối giữa các câu.

Câu 9: Chọn câu có thể thêm vào cuối đoạn văn sau để đảm bảo tính liên kết về ý:

"Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá già đỏ au lần lượt lìa cành. Sân trường ngập tràn màu lá đỏ."

  • A. Điều đó báo hiệu mùa đông sắp đến.
  • B. Học sinh đang chuẩn bị cho kì thi cuối kì.
  • C. Bầu trời hôm nay rất trong xanh.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 10: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

"Anh ấy là một kĩ sư giỏi. Công việc của anh ấy đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (kĩ sư - công việc đòi hỏi tỉ mỉ, chính xác)

Câu 11: Đâu là ví dụ về phép lặp cấu trúc?

  • A. Cô giáo khen An. Cô ấy nói An rất chăm chỉ.
  • B. Trời mưa. Vì vậy, đường trơn.
  • C. Yêu nước là yêu những dòng sông. Yêu nước là yêu những cánh đồng.
  • D. Học tập tốt. Rèn luyện tốt.

Câu 12: Đọc đoạn văn và xác định lỗi liên kết:

"Em rất thích đọc sách. Truyện cổ tích Việt Nam có nhiều câu chuyện hay và ý nghĩa. Nhân vật Dế Mèn trong tác phẩm của Tô Hoài rất được yêu thích."

  • A. Các câu thiếu liên kết về mặt nội dung (chuyển đột ngột từ truyện cổ tích sang Dế Mèn).
  • B. Thiếu phép lặp.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Thiếu từ nối.

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ nối thích hợp để hoàn thành câu:

"Anh ấy đã cố gắng hết sức. (1) ..., anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn."

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Bởi vì

Câu 14: Phép thế bằng đại từ nhân xưng được sử dụng để thay thế cho đối tượng nào trong câu sau:

"Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

  • A. Nam
  • B. học sinh
  • C. bạn bè
  • D. học tập

Câu 15: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trái nghĩa?

  • A. Ngày nắng, đêm sao.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc.
  • C. Sách vở, bút mực.
  • D. Buồn rồi lại vui.

Câu 16: Để sửa lỗi thiếu liên kết trong hai câu "Cô giáo vào lớp. Học sinh đứng dậy chào.", ta có thể thêm từ nối nào?

  • A. Khi
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bởi vì

Câu 17: Việc sắp xếp các câu trong một đoạn văn theo trình tự thời gian là một cách để đảm bảo tính mạch lạc nào?

  • A. Mạch lạc chủ đề
  • B. Mạch lạc logic
  • C. Mạch lạc hình thức
  • D. Mạch lạc liên tưởng

Câu 18: Đọc đoạn văn và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu (1) và (2):

(1) Chợ quê thường họp vào buổi sáng sớm.
(2) Ở đó, người ta bán đủ thứ hàng hóa từ rau củ đến quần áo.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (ở đó thay thế cho chợ quê)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Tác dụng chính của việc sử dụng các phép liên kết hình thức trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp người đọc ghi nhớ thông tin dễ hơn.
  • C. Tạo sự gắn kết chặt chẽ giữa các câu, đoạn, góp phần làm rõ nghĩa văn bản.
  • D. Làm cho văn bản có vần điệu.

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào có thể đứng đầu một đoạn văn miêu tả cảnh biển lúc bình minh mà vẫn đảm bảo mạch lạc cho đoạn?

  • A. Mặt trời bắt đầu ló rạng trên mặt biển.
  • B. Tiếng sóng biển rì rào vẫn vang vọng.
  • C. Những chiếc thuyền đã ra khơi từ lâu.
  • D. Không khí buổi sớm thật trong lành.

Câu 21: Khi viết văn, việc đảm bảo tính liên kết nội dung đòi hỏi điều gì?

  • A. Chỉ cần dùng từ ngữ chính xác.
  • B. Chỉ cần các câu có cùng số lượng từ.
  • C. Chỉ cần lặp lại một vài từ khóa.
  • D. Các câu, đoạn phải cùng hướng về một chủ đề và các ý phải có mối quan hệ logic với nhau.

Câu 22: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng cùng trường liên tưởng?

  • A. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ...
  • B. Cô giáo khen em. Em rất vui.
  • C. Trời tối. Đèn sáng.
  • D. Học hành chăm chỉ và đạt kết quả tốt.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi liên kết nằm ở đâu:

"Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời. Dưới sân trường, học sinh đang tập thể dục. Buổi chiều, tôi thường đá bóng với bạn bè."

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu liên kết về mặt thời gian và không gian giữa các câu.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Thiếu từ nối.

Câu 24: Phép thế nào được sử dụng để thay thế cho "thành phố Hồ Chí Minh" trong câu sau?

"Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước. Nơi đây có nhịp sống sôi động và nhiều cơ hội phát triển."

  • A. Phép thế bằng đại từ.
  • B. Phép thế bằng từ đồng nghĩa.
  • C. Phép thế bằng cụm từ chỉ địa điểm.
  • D. Phép thế bằng từ trái nghĩa.

Câu 25: Đâu là ví dụ về lỗi lặp từ không cần thiết, gây nhàm chán cho văn bản?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp. Ngôi nhà này có vườn cây rộng.
  • B. Cô giáo khen An. Em ấy rất vui.
  • C. Hôm nay trời mưa. Vì vậy, tôi ở nhà.
  • D. Sách là nguồn tri thức. Đọc sách giúp mở mang kiến thức.

Câu 26: Khi các ý trong đoạn văn được sắp xếp theo quan hệ nhân - quả, đó là biểu hiện của tính mạch lạc nào?

  • A. Mạch lạc chủ đề
  • B. Mạch lạc logic
  • C. Mạch lạc hình thức
  • D. Mạch lạc không gian

Câu 27: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống, sử dụng phép lặp, nhằm tạo liên kết cho hai câu:

"Học sinh cần rèn luyện kĩ năng giao tiếp. (1) ... giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống."

  • A. Việc này
  • B. Điều đó
  • C. Nó
  • D. Kĩ năng này

Câu 28: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng hiệu quả nhất để kết nối các ý:

"Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão. (1) ... , cuộc sống của con người ngày càng tiện lợi hơn. (2) ... , nó cũng đặt ra nhiều thách thức về bảo mật thông tin."

  • A. (1) Do đó, (2) Tuy nhiên
  • B. (1) Mặc dù, (2) Bên cạnh đó
  • C. (1) Vì vậy, (2) Đồng thời
  • D. (1) Hơn nữa, (2) Tóm lại

Câu 29: Tính mạch lạc và liên kết của văn bản có vai trò gì đối với người đọc?

  • A. Giúp người đọc thuộc lòng văn bản nhanh hơn.
  • B. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung, hiểu rõ ý đồ của người viết và cảm thấy hứng thú hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 30: Đọc hai câu sau:

"Trời hôm nay rất đẹp. Tôi quyết định đi dạo công viên."

Phép liên kết nào về mặt ý nghĩa (liên kết nội dung) thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa hai câu này?

  • A. Quan hệ nhân - quả (Trời đẹp là nguyên nhân dẫn đến việc đi dạo).
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ liệt kê.
  • D. Quan hệ so sánh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò cốt lõi nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về chủ đề:

(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, nổi tiếng với Hồ Gươm và những con phố cổ kính.
(2) Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.
(3) Người dân Hà Nội thân thiện, hiếu khách và có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc.
(4) Nhiều du khách quốc tế rất yêu thích khám phá vẻ đẹp của Hà Nội.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng để tạo sự gắn kết giữa các câu, đoạn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các cặp câu sau, cặp nào sử dụng phép thế để tạo liên kết?

A. An học giỏi. An luôn đứng đầu lớp.
B. An học giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.
C. An học giỏi. Vì vậy, cậu ấy luôn đứng đầu lớp.
D. An học giỏi. Kết quả học tập của cậu ấy rất tốt.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

'Trời mưa rất to. (1) ... , đường phố ngập nước.

Từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống (1) nhằm tạo liên kết là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phép liên kết hình thức nào được sử dụng:

'Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió xuân. Sắc hồng phai nhạt ấy gợi lên bao kỉ niệm về quê nhà.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để một đoạn văn có tính mạch lạc và liên kết tốt, người viết cần chú ý những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau:

'Hôm nay, tôi thức dậy rất sớm. Tôi đánh răng, rửa mặt rồi ăn sáng. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7 giờ. Sau đó, tôi đến trường.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn câu có thể thêm vào cuối đoạn văn sau để đảm bảo tính liên kết về ý:

'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá già đỏ au lần lượt lìa cành. Sân trường ngập tràn màu lá đỏ.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

'Anh ấy là một kĩ sư giỏi. Công việc của anh ấy đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đâu là ví dụ về phép lặp cấu trúc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đọc đoạn văn và xác định lỗi liên kết:

'Em rất thích đọc sách. Truyện cổ tích Việt Nam có nhiều câu chuyện hay và ý nghĩa. Nhân vật Dế Mèn trong tác phẩm của Tô Hoài rất được yêu thích.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ nối thích hợp để hoàn thành câu:

'Anh ấy đã cố gắng hết sức. (1) ..., anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phép thế bằng đại từ nhân xưng được sử dụng để thay thế cho đối tượng nào trong câu sau:

'Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trái nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để sửa lỗi thiếu liên kết trong hai câu 'Cô giáo vào lớp. Học sinh đứng dậy chào.', ta có thể thêm từ nối nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Việc sắp xếp các câu trong một đoạn văn theo trình tự thời gian là một cách để đảm bảo tính mạch lạc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn văn và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu (1) và (2):

(1) Chợ quê thường họp vào buổi sáng sớm.
(2) Ở đó, người ta bán đủ thứ hàng hóa từ rau củ đến quần áo.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tác dụng chính của việc sử dụng các phép liên kết hình thức trong văn bản là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào có thể đứng đầu một đoạn văn miêu tả cảnh biển lúc bình minh mà vẫn đảm bảo mạch lạc cho đoạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết văn, việc đảm bảo tính liên kết nội dung đòi hỏi điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng cùng trường liên tưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi liên kết nằm ở đâu:

'Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời. Dưới sân trường, học sinh đang tập thể dục. Buổi chiều, tôi thường đá bóng với bạn bè.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phép thế nào được sử dụng để thay thế cho 'thành phố Hồ Chí Minh' trong câu sau?

'Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước. Nơi đây có nhịp sống sôi động và nhiều cơ hội phát triển.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là ví dụ về lỗi lặp từ không cần thiết, gây nhàm chán cho văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi các ý trong đoạn văn được sắp xếp theo quan hệ nhân - quả, đó là biểu hiện của tính mạch lạc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống, sử dụng phép lặp, nhằm tạo liên kết cho hai câu:

'Học sinh cần rèn luyện kĩ năng giao tiếp. (1) ... giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng hiệu quả nhất để kết nối các ý:

'Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão. (1) ... , cuộc sống của con người ngày càng tiện lợi hơn. (2) ... , nó cũng đặt ra nhiều thách thức về bảo mật thông tin.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tính mạch lạc và liên kết của văn bản có vai trò gì đối với người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc hai câu sau:

'Trời hôm nay rất đẹp. Tôi quyết định đi dạo công viên.'

Phép liên kết nào về mặt ý nghĩa (liên kết nội dung) thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa hai câu này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Mạch lạc là về hình thức ngôn ngữ, liên kết là về nội dung.
  • B. Mạch lạc chỉ có ở đoạn văn, liên kết chỉ có ở câu văn.
  • C. Mạch lạc là sự liền mạch về ý tưởng, chủ đề; liên kết là sự kết nối về mặt hình thức ngôn ngữ và nội dung giữa các câu/đoạn.
  • D. Mạch lạc quan trọng hơn liên kết trong mọi trường hợp.

Câu 2: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Các câu không cùng nói về một đề tài, thiếu sự thống nhất về chủ đề.
  • B. Các câu sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • C. Thiếu các phép liên kết hình thức.
  • D. Trình tự sắp xếp các câu không hợp lý về mặt thời gian.

Câu 3: Xác định phép liên kết hình thức được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế (dùng đại từ
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 4: Đoạn văn:

  • A. Phép thế (dùng đại từ
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 5: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng từ ngữ lặp lại hoặc các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng để tạo sự gắn kết về nội dung và hình thức?

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép đảo ngữ.
  • D. Phép lặp, phép đồng nghĩa/trái nghĩa, phép liên tưởng.

Câu 6: Trong đoạn văn:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu sự thống nhất về chủ đề (xen lẫn thông tin về Huế).
  • B. Thiếu các phương tiện liên kết hình thức.
  • C. Sắp xếp ý không theo trình tự thời gian.
  • D. Lỗi dùng từ, đặt câu.

Câu 8: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt logic trong văn bản, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ sử dụng duy nhất phép lặp.
  • B. Viết câu thật dài và phức tạp.
  • C. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • D. Sắp xếp các ý, các câu theo một trình tự hợp lý (thời gian, không gian, quan hệ nhân quả, logic suy luận...).

Câu 9: Cặp câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết lặp lại từ ngữ?

  • A. Cô giáo đến lớp. Bà ấy bắt đầu bài giảng.
  • B. Đường về nhà thật xa. Con đường ấy đã in dấu bao kỷ niệm.
  • C. Trời mưa. Vì vậy, chúng tôi hủy chuyến đi chơi.
  • D. Anh ấy là bác sĩ. Chị gái anh ấy là giáo viên.

Câu 10: Đoạn văn:

  • A. Nam dậy sớm, tập thể dục, ăn sáng rồi đến trường Nam.
  • B. Nam dậy sớm. Tập thể dục. Ăn sáng rồi đến trường.
  • C. Nam dậy sớm. Sau đó, cậu ấy tập thể dục, ăn sáng rồi đến trường.
  • D. Sửa thành: Anh Nam dậy sớm. Anh Nam tập thể dục. Anh Nam ăn sáng rồi đến trường.

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Giúp văn bản dài hơn.
  • B. Làm cho câu văn phức tạp hơn.
  • C. Chỉ để trang trí cho văn bản.
  • D. Giúp văn bản trở nên có nghĩa, dễ hiểu, thông suốt, đảm bảo hiệu quả giao tiếp.

Câu 12: Xác định loại phép liên kết nội dung (trường liên tưởng) trong đoạn:

  • A. Phép đồng nghĩa.
  • B. Phép trái nghĩa.
  • C. Phép liên tưởng (hoa - ong bướm).
  • D. Phép thế.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế không rõ ràng, gây khó hiểu?

  • A. Lan và Mai là bạn thân. Họ thường đi học cùng nhau.
  • B. Cuốn sách này rất hay. Tôi đã đọc nó hai lần.
  • C. Ngôi nhà cũ đã được sửa chữa. Nó trông đẹp hơn nhiều.
  • D. Ông An nói chuyện với ông Bình. Sau đó, ông ấy đi về.

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu liên kết gì?

  • A. Liên kết về chủ đề.
  • B. Liên kết về logic.
  • C. Liên kết về hình thức (thiếu phép nối).
  • D. Liên kết về thời gian.

Câu 15: Trong một bài văn nghị luận, tính mạch lạc về logic (sắp xếp luận điểm, dẫn chứng) có vai trò đặc biệt quan trọng vì:

  • A. Giúp lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục.
  • B. Làm cho bài văn có nhiều từ ngữ hay.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tìm ra lỗi chính tả.
  • D. Chỉ có tác dụng làm bài văn dài hơn.

Câu 16: Thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống để tạo phép nối hợp lý giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 17: Đoạn văn:

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Sử dụng sai từ nối (từ
  • D. Thiếu liên kết nội dung.

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa liên kết nội dung và liên kết hình thức là gì?

  • A. Liên kết nội dung là sự gắn kết về ý nghĩa, chủ đề; liên kết hình thức là sự gắn kết bằng các phương tiện ngôn ngữ (từ nối, lặp, thế...).
  • B. Liên kết nội dung chỉ có ở thơ, liên kết hình thức chỉ có ở văn xuôi.
  • C. Liên kết nội dung là do tác giả tạo ra, liên kết hình thức là ngẫu nhiên.
  • D. Liên kết nội dung quan trọng hơn liên kết hình thức.

Câu 19: Cho chủ đề đoạn văn:

  • A. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức về thế giới.
  • B. Sách là nguồn giải trí lành mạnh sau những giờ học căng thẳng.
  • C. Việc đọc sách rèn luyện khả năng tập trung và tư duy ngôn ngữ.
  • D. Tôi thích xem phim hoạt hình vào cuối tuần.

Câu 20: Đoạn văn:

  • A. Phép thế (dùng
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 21: Việc lạm dụng một phép liên kết hình thức (ví dụ: lặp từ quá nhiều) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến văn bản như thế nào?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • B. Khiến văn bản thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • C. Làm cho văn bản đơn điệu, lủng củng, thiếu tự nhiên.
  • D. Khiến văn bản thiếu liên kết nội dung.

Câu 22: Đoạn văn:

  • A. Vì vậy,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Cuối cùng,
  • D. Và,

Câu 23: Khi các câu trong đoạn văn được sắp xếp theo trình tự diễn biến của sự việc (trước - sau), đó là cách đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Trình tự thời gian.
  • B. Trình tự không gian.
  • C. Trình tự quan hệ nhân quả.
  • D. Trình tự logic suy luận.

Câu 24: Câu nào sau đây thể hiện sự liên kết bằng phép đồng nghĩa/gần nghĩa so với câu

  • A. Cô ấy rất thông minh.
  • B. Bà ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
  • C. Cô ấy có mái tóc dài.
  • D. Cô ấy thích đi du lịch.

Câu 25: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc về mặt không gian (sắp xếp các chi tiết theo vị trí) giúp người đọc hình dung đối tượng như thế nào?

  • A. Hiểu được nguyên nhân của sự vật.
  • B. Nắm bắt diễn biến thời gian.
  • C. Có cái nhìn toàn cảnh, rõ ràng về vị trí các sự vật, hiện tượng.
  • D. Đánh giá được giá trị của đối tượng.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết chủ yếu:

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề (xen ý không liên quan về máy tính).
  • B. Thiếu các phép liên kết hình thức.
  • C. Sắp xếp ý không theo trình tự thời gian.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 27: Cặp câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết trái nghĩa?

  • A. Sáng nay trời mưa. Chiều nay trời tạnh.
  • B. Căn phòng rất nhỏ. Nó chỉ vừa đủ kê một chiếc giường.
  • C. Anh ấy là người vui vẻ. Mọi người đều quý mến anh.
  • D. Trước đây, cuộc sống khó khăn. Giờ đây, mọi thứ đã tốt đẹp hơn nhiều.

Câu 28: Để sửa lỗi thiếu liên kết hình thức (thiếu phép nối) trong cặp câu:

  • A. Tôi bị ốm. Nó không thể đến trường.
  • B. Tôi bị ốm. Tôi bị ốm nên không thể đến trường.
  • C. Tôi bị ốm. Vì vậy, tôi không thể đến trường.
  • D. Tôi bị ốm. Anh ấy không thể đến trường.

Câu 29: Khi phân tích một đoạn thơ, việc sắp xếp các câu thơ theo trình tự diễn đạt cảm xúc hoặc logic hình ảnh là cách để đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Trình tự không gian.
  • B. Trình tự nhân quả.
  • C. Trình tự thời gian.
  • D. Trình tự logic cảm xúc/hình ảnh.

Câu 30: Đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối (
  • C. Chỉ có phép nối.
  • D. Chỉ có phép thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào? "Hôm nay trời nắng đẹp. Em rất thích ăn kem. Con mèo nhà em vừa bắt được một con chuột. Buổi chiều chúng em thường ra công viên chơi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định phép liên kết hình thức được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đoạn văn: "Cây phượng già trước sân trường vẫn đứng đó. Mỗi mùa hè đến, nó lại nở hoa đỏ rực cả một góc trời." sử dụng phép liên kết hình thức nào để nối hai câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng từ ngữ lặp lại hoặc các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng để tạo sự gắn kết về nội dung và hình thức?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn: "Bão số 5 đã gây thiệt hại nặng nề cho miền Trung. Vì vậy, chính phủ đã nhanh chóng triển khai các biện pháp cứu trợ khẩn cấp." Phép liên kết "Vì vậy" thể hiện mối quan hệ gì giữa hai câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có nhiều di tích lịch sử. Sông Hương chảy qua Huế rất thơ mộng. Cốm Vòng là đặc sản nổi tiếng của Hà Nội."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để đảm bảo tính mạch lạc về mặt logic trong văn bản, người viết cần chú ý điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cặp câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết lặp lại từ ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đoạn văn: "Nam dậy sớm. Nam tập thể dục. Nam ăn sáng rồi đến trường." có thể sửa lỗi lặp từ để tăng tính liên kết và mượt mà hơn bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xác định loại phép liên kết nội dung (trường liên tưởng) trong đoạn: "Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, hoa mai. Ong bướm dập dìu bay lượn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế không rõ ràng, gây khó hiểu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu liên kết gì? "Cậu bé chạy thật nhanh. Đến trường đã muộn." (Thiếu từ nối hoặc cách diễn đạt mối quan hệ).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một bài văn nghị luận, tính mạch lạc về logic (sắp xếp luận điểm, dẫn chứng) có vai trò đặc biệt quan trọng vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống để tạo phép nối hợp lý giữa hai câu: "Trời mưa rất to. ________, chuyến dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đoạn văn: "Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, kết quả học tập của anh ấy rất tốt." mắc lỗi gì về liên kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa liên kết nội dung và liên kết hình thức là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho chủ đề đoạn văn: "Lợi ích của việc đọc sách". Câu nào sau đây *ít phù hợp nhất* để bắt đầu hoặc nằm trong đoạn văn này, làm giảm tính mạch lạc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đoạn văn: "Nhiệt độ trái đất đang tăng lên. Điều này gây ra biến đổi khí hậu nghiêm trọng." sử dụng phép liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Việc lạm dụng một phép liên kết hình thức (ví dụ: lặp từ quá nhiều) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến văn bản như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đoạn văn: "Cánh đồng lúa chín vàng. Gió thổi rì rào. Những bông lúa uốn mình theo gió." có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai để tăng tính liên kết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi các câu trong đoạn văn được sắp xếp theo trình tự diễn biến của sự việc (trước - sau), đó là cách đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu nào sau đây thể hiện sự liên kết bằng phép đồng nghĩa/gần nghĩa so với câu "Cô ấy là một người rất nhân hậu."?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc về mặt không gian (sắp xếp các chi tiết theo vị trí) giúp người đọc hình dung đối tượng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết chủ yếu: "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Máy tính là công cụ hiện đại. Chăm chỉ giúp đạt kết quả tốt. Học sinh giỏi được khen thưởng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cặp câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết trái nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để sửa lỗi thiếu liên kết hình thức (thiếu phép nối) trong cặp câu: "Tôi bị ốm. Tôi không thể đến trường.", cách nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi phân tích một đoạn thơ, việc sắp xếp các câu thơ theo trình tự diễn đạt cảm xúc hoặc logic hình ảnh là cách để đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đoạn văn: "Chiếc cặp sách của Lan rất cũ. Tuy nhiên, bạn ấy vẫn giữ gìn nó cẩn thận." Sử dụng phép liên kết nào để nối hai câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay, tôi thức dậy muộn. Trời mưa tầm tã từ đêm qua. Vì thế, đường phố ngập lụt. Học sinh không thể đến trường.” Đoạn văn trên thể hiện tính chất nào của văn bản?

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết
  • C. Đầy đủ
  • D. Rõ ràng

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc cho văn bản?

  • A. Xác định chủ đề rõ ràng, thống nhất
  • B. Sắp xếp ý theo trình tự hợp lý
  • C. Triển khai ý đầy đủ, chi tiết
  • D. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ

Câu 3: Câu nào sau đây có thể được thêm vào đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “...Buổi sáng, sương mù bao phủ khắp các ngả đường. ... Cây cối ven đường ướt đẫm hơi nước.”?

  • A. Chim hót líu lo trên cành.
  • B. Khung cảnh trở nên mờ ảo và tĩnh lặng.
  • C. Ánh nắng mặt trời bắt đầu chiếu rọi.
  • D. Gió thổi nhẹ làm lay động lá cây.

Câu 4: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu được thể hiện bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo liên kết: “Tôi rất thích đọc sách. … , tôi thường dành thời gian rảnh rỗi để đến thư viện.”

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặc dù

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về mặt nào: “Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi rất vui. Cá heo là loài động vật thông minh.”?

  • A. Liên kết hình thức
  • B. Liên kết ngữ pháp
  • C. Liên kết từ vựng
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào KHÔNG thể hiện quan hệ tương phản, đối lập để liên kết câu?

  • A. Nhưng, tuy nhiên
  • B. Mặc dù, thế nhưng
  • C. Và, với lại
  • D. Ngược lại, trái lại

Câu 8: Biện pháp liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ đã dùng ở câu trước nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự đa dạng về từ ngữ
  • B. Nhấn mạnh ý và tạo sự liên tục
  • C. Tránh sự nhàm chán trong diễn đạt
  • D. Giảm độ dài câu văn

Câu 9: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Màu hoa phượng như ngọn lửa mùa hè.”?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó: “Lan là một học sinh giỏi văn. … luôn được thầy cô yêu mến.”?

  • A. Bạn bè của Lan cũng rất giỏi.
  • B. Bài văn của Lan luôn hay.
  • C. Lan rất chăm chỉ học tập.
  • D. Bạn ấy

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

  • A. Chủ đề chung của văn bản
  • B. Các phép liên kết hình thức
  • C. Số lượng câu văn trong đoạn
  • D. Độ dài của các đoạn văn

Câu 12: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (A) Chim én bay liệng trên bầu trời. (B) Mùa xuân đã đến. (C) Cây cối đâm chồi nảy lộc.

  • A. A - B - C
  • B. B - C - A
  • C. C - A - B
  • D. B - A - C

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Giọng văn giàu hình ảnh
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng
  • D. Sử dụng phép so sánh, ẩn dụ

Câu 14: Chọn câu văn có lỗi về liên kết:

  • A. Vì trời mưa, nên đường rất trơn.
  • B. Mặc dù trời lạnh, nhưng em vẫn mặc áo ấm.
  • C. Hôm qua tôi đi học, nhưng hôm nay tôi ăn cơm.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 15: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào là chính?

  • A. Hệ thống lập luận chặt chẽ
  • B. Trình tự thời gian và diễn biến sự việc
  • C. Cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật
  • D. Sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm

Câu 16: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở đâu: “Tôi thích mèo. Chúng rất đáng yêu. Nhà tôi có một con chó.”?

  • A. Giữa câu 1 và câu 2
  • B. Giữa câu 2 và câu 3
  • C. Đầu đoạn văn
  • D. Giữa câu 2 và câu 3 - ý "nhà tôi có một con chó" không liên quan đến việc thích mèo.

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. …, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Đồng thời

Câu 18: Trong câu: “Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (quan hệ tăng tiến)
  • D. Phép đối

Câu 19: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, câu nào cần được đặt lên đầu tiên: (A) Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao. (B) Sen là loài hoa quen thuộc của Việt Nam. (C) Vì vậy, hoa sen được nhiều người yêu thích.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. Không cần sắp xếp lại

Câu 20: Đoạn văn nào sau đây thể hiện tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. Sách là người bạn tốt của con người. Sách cung cấp kiến thức, giúp ta mở mang trí tuệ. Đọc sách còn giúp ta thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.
  • B. Hôm nay tôi đi học muộn. Trời mưa rất to. Tôi thích ăn kem.
  • C. Mùa hè đến rồi. Hoa phượng nở đỏ rực. Tôi muốn đi bơi.
  • D. Tôi rất yêu quê hương. Quê hương tôi có nhiều cảnh đẹp. Tôi thích ăn phở.

Câu 21: Phép liên tưởng trong liên kết văn bản dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Âm thanh tương tự
  • B. Nghĩa tương đồng hoặc gần gũi
  • C. Cấu trúc ngữ pháp giống nhau
  • D. Số lượng âm tiết bằng nhau

Câu 22: Trong đoạn văn miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều phép tu từ
  • B. Giọng văn biểu cảm
  • C. Nhấn mạnh vào cảm xúc cá nhân
  • D. Trình tự quan sát và miêu tả hợp lý

Câu 23: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối (từ ngữ chuyển đoạn)
  • C. Phép thế đại từ
  • D. Phép đối

Câu 24: Chọn từ/cụm từ KHÔNG thích hợp để liên kết câu sau với câu trước: “... . Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ môi trường.”

  • A. Tóm lại
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Chính vì thế

Câu 25: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc thường được thể hiện qua cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc logic, trình bày thông tin rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Nhấn mạnh vào cảm xúc người viết
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề "bảo vệ môi trường", ý nào sau đây KHÔNG phù hợp để triển khai?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay
  • B. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
  • C. Các biện pháp bảo vệ môi trường
  • D. Sở thích cá nhân về màu sắc

Câu 27: Câu văn nào sau đây có thể dùng phép thế để liên kết với câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc.”?

  • A. Gia đình Nguyễn Du rất có truyền thống văn học.
  • B. Ông là tác giả của Truyện Kiều.
  • C. Thơ của Nguyễn Du rất hay.
  • D. Chúng ta cần học tập Nguyễn Du.

Câu 28: Trong các phép liên kết sau, phép nào KHÔNG thuộc phép liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng (thuộc liên kết nội dung)
  • D. Phép nối

Câu 29: Để tạo tính liên kết về mặt nội dung giữa các đoạn văn, người viết cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Chủ đề chung của toàn văn bản
  • B. Các phép liên kết hình thức
  • C. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ
  • D. Độ dài các đoạn văn tương đương

Câu 30: Trong văn bản hành chính, tính mạch lạc và liên kết được thể hiện qua yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Trình bày đẹp mắt, khoa học
  • C. Đảm bảo đúng thể thức văn bản
  • D. Tính logic, chính xác và rõ ràng trong nội dung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay, tôi thức dậy muộn. Trời mưa tầm tã từ đêm qua. Vì thế, đường phố ngập lụt. Học sinh không thể đến trường.” Đoạn văn trên thể hiện tính chất nào của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc cho văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu nào sau đây có thể được thêm vào đoạn văn sau để đảm bảo tính mạch lạc: “...Buổi sáng, sương mù bao phủ khắp các ngả đường. ... Cây cối ven đường ướt đẫm hơi nước.”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu được thể hiện bằng phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo liên kết: “Tôi rất thích đọc sách. … , tôi thường dành thời gian rảnh rỗi để đến thư viện.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về mặt nào: “Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi rất vui. Cá heo là loài động vật thông minh.”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào KHÔNG thể hiện quan hệ tương phản, đối lập để liên kết câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ đã dùng ở câu trước nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Màu hoa phượng như ngọn lửa mùa hè.”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó: “Lan là một học sinh giỏi văn. … luôn được thầy cô yêu mến.”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (A) Chim én bay liệng trên bầu trời. (B) Mùa xuân đã đến. (C) Cây cối đâm chồi nảy lộc.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn câu văn có lỗi về liên kết:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào là chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở đâu: “Tôi thích mèo. Chúng rất đáng yêu. Nhà tôi có một con chó.”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. …, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu: “Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, phép liên kết nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, câu nào cần được đặt lên đầu tiên: (A) Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao. (B) Sen là loài hoa quen thuộc của Việt Nam. (C) Vì vậy, hoa sen được nhiều người yêu thích.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đoạn văn nào sau đây thể hiện tính mạch lạc tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phép liên tưởng trong liên kết văn bản dựa trên mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong đoạn văn miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn từ/cụm từ KHÔNG thích hợp để liên kết câu sau với câu trước: “... . Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ môi trường.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc thường được thể hiện qua cấu trúc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề 'bảo vệ môi trường', ý nào sau đây KHÔNG phù hợp để triển khai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu văn nào sau đây có thể dùng phép thế để liên kết với câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc.”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các phép liên kết sau, phép nào KHÔNG thuộc phép liên kết hình thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để tạo tính liên kết về mặt nội dung giữa các đoạn văn, người viết cần chú ý đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong văn bản hành chính, tính mạch lạc và liên kết được thể hiện qua yếu tố nào quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Sử dụng đa dạng các phép liên kết câu và đoạn.
  • B. Các ý tưởng, sự kiện được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, làm rõ chủ đề.
  • C. Văn bản có nhiều đoạn văn, mỗi đoạn trình bày một khía cạnh của vấn đề.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trong sáng, dễ hiểu, phù hợp với đối tượng đọc.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể vượt qua giới hạn thời gian và không gian để tiếp cận với những nền văn hóa khác nhau. Vì vậy, đọc sách là một việc vô cùng quan trọng.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Các câu văn đều hướng về một chủ đề chung: vai trò của sách.
  • B. Các câu văn được liên kết với nhau bằng phép lặp từ ngữ.
  • C. Đoạn văn có bố cục ba phần: mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn rõ ràng.
  • D. Sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ nhân quả (nhờ có, vì vậy).

Câu 3: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc cho văn bản?

  • A. Xác định rõ chủ đề và triển khai chủ đề xuyên suốt văn bản.
  • B. Sắp xếp các ý theo một trình tự logic (thời gian, không gian, nhân quả...).
  • C. Sử dụng các từ ngữ chuyển ý, liên kết để tạo sự tiếp nối.
  • D. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa.

Câu 4: Liên kết trong văn bản khác với mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Liên kết là yếu tố nội dung, mạch lạc là yếu tố hình thức.
  • B. Liên kết đảm bảo tính dễ hiểu, mạch lạc đảm bảo tính hấp dẫn.
  • C. Liên kết là sự kết nối về mặt hình thức, mạch lạc là sự thống nhất về nội dung.
  • D. Liên kết chỉ cần thiết trong đoạn văn, mạch lạc cần thiết cho toàn văn bản.

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: “Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Loài hoa này còn mang nhiều ý nghĩa tâm linh sâu sắc.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép phản đề

Câu 6: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Thời tiết hôm nay rất đẹp, ____ chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

  • A. và
  • B. vì vậy
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày mai, chúng ta sẽ đi thăm quan viện bảo tàng. Ở đó, chúng ta sẽ được chiêm ngưỡng nhiều hiện vật lịch sử quý giá.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

  • A. Hôm qua trời mưa rất to. Vì thế, hôm nay đường phố ngập nước.
  • B. Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. Thể loại văn học này luôn hấp dẫn tôi.
  • C. Mùa hè đến rồi. Mùa hè mang theo những cơn mưa rào bất chợt.
  • D. Ngôi nhà này rất đẹp. Nó được xây dựng theo phong cách kiến trúc hiện đại.

Câu 9: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, chúng ta cần xem xét điều gì đầu tiên?

  • A. Chủ đề của bài văn có được triển khai xuyên suốt và rõ ràng không.
  • B. Bài văn có sử dụng nhiều phép liên kết câu và đoạn không.
  • C. Bố cục của bài văn có đầy đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài không.
  • D. Ngôn ngữ của bài văn có giàu hình ảnh và cảm xúc không.

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện qua:

  • A. Sự đa dạng trong cách sử dụng từ ngữ và hình ảnh.
  • B. Trình tự sắp xếp các luận điểm, dẫn chứng và lý lẽ một cách logic.
  • C. Giọng văn hùng hồn, mạnh mẽ và giàu cảm xúc.
  • D. Sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố biểu cảm và tự sự.

Câu 11: Câu văn “Mặt trời mọc đằng Đông và lặn ở đằng Tây.” có tính mạch lạc không? Vì sao?

  • A. Có, vì câu văn diễn đạt một ý trọn vẹn, dễ hiểu.
  • B. Không, vì câu văn quá ngắn gọn, chưa triển khai được ý.
  • C. Có, vì câu văn sử dụng từ ngữ quen thuộc, gần gũi.
  • D. Không, vì câu văn không liên kết với các câu khác.

Câu 12: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở chỗ nào: “Tôi thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Chúng có bộ lông mềm mại. Chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Thiếu phép lặp từ ngữ.
  • B. Thiếu từ ngữ liên kết.
  • C. Các câu văn không cùng chủ đề.
  • D. Câu cuối cùng không liên quan đến các câu trước.

Câu 13: Trong các phép liên kết sau, phép nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ ngữ?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép liên tưởng và trái nghĩa
  • D. Phép thế

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp người đọc dễ dàng theo dõi mạch lạc của văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức và câu ghép.
  • B. Chia văn bản thành các phần, đoạn rõ ràng, có đề mục hoặc gạch đầu dòng.
  • C. Sử dụng đa dạng các kiểu câu (câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến).
  • D. Lặp lại nhiều lần chủ đề của văn bản.

Câu 15: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.” Từ ‘tuy… nhưng’ trong câu trên có vai trò gì?

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ đẳng lập.
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ tăng tiến.
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ tương phản.

Câu 16: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (a) Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ rừng. (b) Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. (c) Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất.

  • A. (a) - (b) - (c)
  • B. (c) - (b) - (a)
  • C. (b) - (c) - (a)
  • D. (a) - (c) - (b)

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Trình tự thời gian hoặc diễn biến của câu chuyện.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ.
  • C. Sự thống nhất về cảm xúc và giọng điệu.
  • D. Bố cục ba phần rõ ràng: mở đầu, diễn biến, kết thúc.

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ đồng nghĩa để liên kết với câu trước?

  • A. Chúng tôi yêu quê hương. Nơi đây có cánh đồng lúa xanh ngát.
  • B. Bài thơ này rất hay. Nó thể hiện tình yêu thiên nhiên sâu sắc.
  • C. Sông Hương chảy qua thành phố Huế. Dòng sông này rất thơ mộng.
  • D. Các bạn học sinh rất chăm chỉ. Sinh viên cũng cần noi theo tinh thần đó.

Câu 19: Để đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ, chúng ta nên:

  • A. Chỉ tập trung vào việc sử dụng các phép liên kết hình thức.
  • B. Chỉ đảm bảo các câu văn cùng hướng về một chủ đề.
  • C. Kết hợp cả việc đảm bảo nội dung thống nhất và sử dụng các phép liên kết.
  • D. Sử dụng câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.

Câu 20: Trong văn bản, liên kết hình thức KHÔNG được tạo ra bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Sự thống nhất về chủ đề.

Câu 21: Tìm câu văn thiếu mạch lạc trong đoạn văn sau: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hồ Gươm là một địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích đi dạo quanh Hồ Gươm vào buổi sáng.”

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Hồ Gươm là một địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Tôi thích đi dạo quanh Hồ Gươm vào buổi sáng.

Câu 22: Phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện quan hệ tương phản giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Để tạo tính mạch lạc trong bài văn miêu tả, người viết cần chú ý đến điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm rõ ràng.
  • C. Trình tự miêu tả hợp lý (từ khái quát đến chi tiết, từ ngoài vào trong...).
  • D. Kể lại các sự việc theo diễn biến thời gian.

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết với câu trước: “Mùa xuân là mùa của lễ hội. Nhắc đến lễ hội, ta nghĩ ngay đến những trò chơi dân gian.”

  • A. Nhắc đến lễ hội, ta nghĩ ngay đến những trò chơi dân gian.
  • B. Vì vậy, chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Những trò chơi này thường được tổ chức vào dịp Tết Nguyên Đán.
  • D. Chúng mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 25: Trong đoạn văn sau, từ nào có vai trò liên kết câu: “Tôi rất yêu thích môn Văn. Bởi vì, môn học này giúp tôi hiểu hơn về cuộc sống và con người.”

  • A. môn Văn
  • B. Bởi vì
  • C. môn học này
  • D. cuộc sống

Câu 26: Chọn trình tự sắp xếp các ý sau để tạo đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách: (1) Đọc sách giúp mở rộng vốn từ ngữ và khả năng diễn đạt. (2) Đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho con người. (3) Nhờ đọc sách, chúng ta có thêm kiến thức và hiểu biết về thế giới.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (1) - (3) - (2)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 27: Câu nào sau đây KHÔNG liên kết với câu “Hoa hồng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.” bằng phép trái nghĩa?

  • A. Hoa ly thường được dùng để thể hiện sự chia ly, xa cách.
  • B. Màu đen thường tượng trưng cho sự hận thù và bóng tối.
  • C. Màu xám gợi cảm giác buồn bã và cô đơn.
  • D. Hoa cúc lại mang vẻ đẹp dịu dàng và thanh khiết.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc phép liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết chủ đề
  • D. Phép nối

Câu 29: Trong một văn bản, khi mạch lạc bị phá vỡ, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Văn bản trở nên dài dòng và lan man.
  • B. Người đọc khó nắm bắt được nội dung và ý chính của văn bản.
  • C. Văn bản mất đi tính hấp dẫn và sinh động.
  • D. Văn bản thiếu sự đa dạng trong cách sử dụng từ ngữ.

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, học sinh nên thực hành nhiều nhất dạng bài tập nào?

  • A. Tìm lỗi sai về chính tả và ngữ pháp.
  • B. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • C. Viết đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh theo chủ đề.
  • D. Học thuộc các quy tắc về sử dụng từ ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể vượt qua giới hạn thời gian và không gian để tiếp cận với những nền văn hóa khác nhau. Vì vậy, đọc sách là một việc vô cùng quan trọng.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc cho văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Liên kết trong văn bản khác với mạch lạc ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: “Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Loài hoa này còn mang nhiều ý nghĩa tâm linh sâu sắc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Thời tiết hôm nay rất đẹp, ____ chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày mai, chúng ta sẽ đi thăm quan viện bảo tàng. Ở đó, chúng ta sẽ được chiêm ngưỡng nhiều hiện vật lịch sử quý giá.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, chúng ta cần xem xét điều gì đầu tiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện qua:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu văn “Mặt trời mọc đằng Đông và lặn ở đằng Tây.” có tính mạch lạc không? Vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở chỗ nào: “Tôi thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Chúng có bộ lông mềm mại. Chim hót líu lo trên cành cây.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các phép liên kết sau, phép nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp người đọc dễ dàng theo dõi mạch lạc của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.” Từ ‘tuy… nhưng’ trong câu trên có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (a) Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ rừng. (b) Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. (c) Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ đồng nghĩa để liên kết với câu trước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ, chúng ta nên:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn bản, liên kết hình thức KHÔNG được tạo ra bởi yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tìm câu văn thiếu mạch lạc trong đoạn văn sau: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hồ Gươm là một địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích đi dạo quanh Hồ Gươm vào buổi sáng.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện quan hệ tương phản giữa các câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tạo tính mạch lạc trong bài văn miêu tả, người viết cần chú ý đến điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết với câu trước: “Mùa xuân là mùa của lễ hội. Nhắc đến lễ hội, ta nghĩ ngay đến những trò chơi dân gian.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong đoạn văn sau, từ nào có vai trò liên kết câu: “Tôi rất yêu thích môn Văn. Bởi vì, môn học này giúp tôi hiểu hơn về cuộc sống và con người.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn trình tự sắp xếp các ý sau để tạo đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách: (1) Đọc sách giúp mở rộng vốn từ ngữ và khả năng diễn đạt. (2) Đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho con người. (3) Nhờ đọc sách, chúng ta có thêm kiến thức và hiểu biết về thế giới.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào sau đây KHÔNG liên kết với câu “Hoa hồng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.” bằng phép trái nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc phép liên kết hình thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một văn bản, khi mạch lạc bị phá vỡ, điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn mạch lạc và liên kết, học sinh nên thực hành nhiều nhất dạng bài tập nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề của đoạn văn:

“Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc của nó, hình như đã được người họa sĩ tài ba nào đó vẽ riêng. Mỗi mùa, sông Hương mang một vẻ đẹp riêng biệt, không lẫn vào đâu được. Mùa xuân, sông Hương dịu dàng, e ấp như nàng thiếu nữ Huế. Mùa hạ, sông Hương rực rỡ, sôi động như cô gái tuổi đôi mươi. Mùa thu, sông Hương trầm mặc, suy tư như người đàn bà trung niên. Mùa đông, sông Hương tĩnh lặng, sâu lắng như một triết gia.”

  • A. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc của nó, hình như đã được người họa sĩ tài ba nào đó vẽ riêng.
  • B. Mỗi mùa, sông Hương mang một vẻ đẹp riêng biệt, không lẫn vào đâu được.
  • C. Mùa xuân, sông Hương dịu dàng, e ấp như nàng thiếu nữ Huế.
  • D. Mùa đông, sông Hương tĩnh lặng, sâu lắng như một triết gia.

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau đây, biện pháp nào được sử dụng trong câu văn: “Chúng tôi đã đến thăm Văn Miếu – Quốc Tử Giám. Nơi đây từng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, đảm bảo tính mạch lạc:

“Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ô nhiễm. ….., chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Đồng thời

Câu 4: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

“Hôm nay trời mưa. Lan đi học muộn. Vì vậy, cô giáo phạt Lan đứng ở ngoài lớp. Trời mưa rất to.”

  • A. Lặp ý
  • B. Không rõ chủ đề
  • C. Liên kết hình thức kém
  • D. Đứt mạch lạc

Câu 5: Trong câu: “Không chỉ có hoa phượng đỏ rực, mà còn có tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đến.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về vẻ đẹp của hoa sen:

A. Hương sen thơm ngát, dịu dàng lan tỏa khắp không gian.
B. Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết của người Việt Nam.
C. Cánh sen hồng tươi, e ấp như nụ cười thiếu nữ.
D. Nhụy sen vàng óng, điểm xuyết trên nền lá xanh mướt.

  • A. B - A - C - D
  • B. B - C - D - A
  • C. C - D - A - B
  • D. A - B - C - D

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết hình thức nào được sử dụng chủ yếu?

“Ngày xưa, có một chàng trai nghèo tên là Thạch Sanh. Chàng rất khỏe mạnh và dũng cảm. Thạch Sanh đã đánh bại chằn tinh và cứu công chúa.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Chúng ta cần bảo vệ rừng để giữ nguồn nước.”

Câu cần tìm:

  • A. Rừng là nguồn tài nguyên quý giá.
  • B. Bảo vệ rừng là trách nhiệm của mỗi người.
  • C. Vì vậy, rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất.
  • D. Hãy trồng thêm nhiều cây xanh để phủ xanh đất trống đồi trọc.

Câu 9: Xác định lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau:

“Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Văn Miếu – Quốc Tử Giám là di tích lịch sử nổi tiếng. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích ăn phở Hà Nội.”

  • A. Lỗi lặp ý
  • B. Lỗi lạc đề
  • C. Lỗi liên kết câu
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không thể dùng để liên kết câu thể hiện quan hệ tương phản?

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Thế nhưng
  • D. Vì vậy

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ tập trung thể hiện chủ đề gì?

“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về”

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình mẫu tử
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Nỗi nhớ nhà

Câu 12: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung trong một đoạn văn nghị luận, các câu văn cần phải:

  • A. Sử dụng nhiều phép liên kết hình thức
  • B. Tập trung làm rõ luận điểm, ý tưởng chính
  • C. Có độ dài tương đương nhau
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết với câu trước:

Câu trước: “Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.”

Câu cần tìm:

  • A. Sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới.
  • B. Chúng ta nên đọc sách mỗi ngày.
  • C. Thư viện là nơi lưu giữ sách.
  • D. Giá trị của sách là vô cùng lớn lao.

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, để tạo tính mạch lạc, người viết thường sắp xếp các ý theo trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian hoặc thời gian
  • C. Trình tự logic
  • D. Trình tự ngẫu nhiên

Câu 15: Câu nào sau đây có thể thay thế tốt nhất cho câu “Chúng tôi rất yêu mến ngôi trường này.” trong đoạn văn, sử dụng phép thế?

Câu gốc: “Chúng tôi rất yêu mến ngôi trường này.”

  • A. Ngôi trường có nhiều cây xanh.
  • B. Chúng tôi học tập ở đây rất tốt.
  • C. Trường học là ngôi nhà thứ hai của chúng tôi.
  • D. Nơi đây đã gắn bó với chúng tôi suốt những năm tháng học trò.

Câu 16: Đâu là biện pháp liên kết chủ đề trong đoạn văn?

A. Sử dụng từ ngữ nối
B. Lặp lại từ khóa
C. Các câu văn cùng hướng về một ý chính
D. Sử dụng câu hỏi tu từ

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 17: Trong đoạn văn sau, câu nào không liên kết chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung?

“Sách giúp ta mở rộng hiểu biết về thế giới xung quanh. Sách cung cấp kiến thức trên mọi lĩnh vực. Hôm nay trời nắng đẹp. Sách còn là người bạn tinh thần của mỗi người.”

  • A. Sách giúp ta mở rộng hiểu biết về thế giới xung quanh.
  • B. Sách cung cấp kiến thức trên mọi lĩnh vực.
  • C. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • D. Sách còn là người bạn tinh thần của mỗi người.

Câu 18: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo phép liên tưởng:

“Trong chiến tranh, sự sống và cái …… luôn song hành.”

  • A. khổ đau
  • B. chết
  • C. hạnh phúc
  • D. hòa bình

Câu 19: Biện pháp liên kết nào sau đây giúp tạo sự mạch lạc về mặt logic trong văn bản?

  • A. Sử dụng phép lặp
  • B. Sử dụng phép thế
  • C. Sắp xếp ý theo trình tự hợp lý
  • D. Sử dụng phép nối

Câu 20: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, ta cần xem xét điều gì?

  • A. Sự rõ ràng về chủ đề và sự liên kết logic giữa các phần
  • B. Số lượng phép liên kết hình thức được sử dụng
  • C. Độ dài của các câu văn
  • D. Sự đa dạng về từ ngữ

Câu 21: Chọn từ ngữ thích hợp để nối hai câu sau, thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả:

“Hôm qua tôi học bài muộn. ……… hôm nay tôi cảm thấy rất mệt mỏi.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Đồng thời

Câu 22: Trong các phép liên kết sau, phép nào không thuộc phép liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở chỗ nào?

“Mùa hè đến, ve kêu râm ran. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. Tôi thích đi bơi vào mùa hè. Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi biển.”

  • A. Lặp ý
  • B. Không rõ chủ đề
  • C. Câu văn lạc đề
  • D. Diễn đạt lủng củng

Câu 24: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn, người viết có thể sử dụng:

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Từ ngữ chuyển đoạn, câu chuyển đoạn
  • C. Phép thế
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ

Câu 25: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 26: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc tả cảnh buổi sáng trên quê hương:

A. Mặt trời từ từ nhô lên sau lũy tre làng.
B. Khung cảnh quê hương buổi sáng thật yên bình và tươi đẹp.
C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
D. Sương sớm còn đọng trên lá cỏ.

  • A. B - C - D - A
  • B. B - A - D - C
  • C. D - C - A - B
  • D. A - B - C - D

Câu 27: Biện pháp liên kết nào được sử dụng trong câu sau: “Chiếc áo này rất đẹp. Nó được may bằng chất liệu vải lụa cao cấp.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đối

Câu 28: Chọn từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

“……… trời nắng, chúng tôi vẫn đi đá bóng.”

  • A. Mặc dù
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Do đó

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở:

  • A. Sự đa dạng về từ ngữ
  • B. Sự phong phú về hình ảnh
  • C. Giọng văn truyền cảm
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận

Câu 30: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong văn bản?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Giúp văn bản mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Giúp văn bản dài hơn
  • D. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ của người viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề của đoạn văn:

“Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc của nó, hình như đã được người họa sĩ tài ba nào đó vẽ riêng. Mỗi mùa, sông Hương mang một vẻ đẹp riêng biệt, không lẫn vào đâu được. Mùa xuân, sông Hương dịu dàng, e ấp như nàng thiếu nữ Huế. Mùa hạ, sông Hương rực rỡ, sôi động như cô gái tuổi đôi mươi. Mùa thu, sông Hương trầm mặc, suy tư như người đàn bà trung niên. Mùa đông, sông Hương tĩnh lặng, sâu lắng như một triết gia.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau đây, biện pháp nào được sử dụng trong câu văn: “Chúng tôi đã đến thăm Văn Miếu – Quốc Tử Giám. Nơi đây từng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, đảm bảo tính mạch lạc:

“Môi trường sống của chúng ta đang ngày càng bị ô nhiễm. ….., chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

“Hôm nay trời mưa. Lan đi học muộn. Vì vậy, cô giáo phạt Lan đứng ở ngoài lớp. Trời mưa rất to.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong câu: “Không chỉ có hoa phượng đỏ rực, mà còn có tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đến.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về vẻ đẹp của hoa sen:

A. Hương sen thơm ngát, dịu dàng lan tỏa khắp không gian.
B. Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết của người Việt Nam.
C. Cánh sen hồng tươi, e ấp như nụ cười thiếu nữ.
D. Nhụy sen vàng óng, điểm xuyết trên nền lá xanh mướt.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong đoạn văn sau, phép liên kết hình thức nào được sử dụng chủ yếu?

“Ngày xưa, có một chàng trai nghèo tên là Thạch Sanh. Chàng rất khỏe mạnh và dũng cảm. Thạch Sanh đã đánh bại chằn tinh và cứu công chúa.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Chúng ta cần bảo vệ rừng để giữ nguồn nước.”

Câu cần tìm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau:

“Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Văn Miếu – Quốc Tử Giám là di tích lịch sử nổi tiếng. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích ăn phở Hà Nội.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không thể dùng để liên kết câu thể hiện quan hệ tương phản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ tập trung thể hiện chủ đề gì?

“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung trong một đoạn văn nghị luận, các câu văn cần phải:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết với câu trước:

Câu trước: “Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.”

Câu cần tìm:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, để tạo tính mạch lạc, người viết thường sắp xếp các ý theo trình tự nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây có thể thay thế tốt nhất cho câu “Chúng tôi rất yêu mến ngôi trường này.” trong đoạn văn, sử dụng phép thế?

Câu gốc: “Chúng tôi rất yêu mến ngôi trường này.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là biện pháp liên kết chủ đề trong đoạn văn?

A. Sử dụng từ ngữ nối
B. Lặp lại từ khóa
C. Các câu văn cùng hướng về một ý chính
D. Sử dụng câu hỏi tu từ

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong đoạn văn sau, câu nào không liên kết chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung?

“Sách giúp ta mở rộng hiểu biết về thế giới xung quanh. Sách cung cấp kiến thức trên mọi lĩnh vực. Hôm nay trời nắng đẹp. Sách còn là người bạn tinh thần của mỗi người.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo phép liên tưởng:

“Trong chiến tranh, sự sống và cái …… luôn song hành.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp liên kết nào sau đây giúp tạo sự mạch lạc về mặt logic trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, ta cần xem xét điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn từ ngữ thích hợp để nối hai câu sau, thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả:

“Hôm qua tôi học bài muộn. ……… hôm nay tôi cảm thấy rất mệt mỏi.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các phép liên kết sau, phép nào không thuộc phép liên kết hình thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở chỗ nào?

“Mùa hè đến, ve kêu râm ran. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. Tôi thích đi bơi vào mùa hè. Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi biển.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn, người viết có thể sử dụng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc tả cảnh buổi sáng trên quê hương:

A. Mặt trời từ từ nhô lên sau lũy tre làng.
B. Khung cảnh quê hương buổi sáng thật yên bình và tươi đẹp.
C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
D. Sương sớm còn đọng trên lá cỏ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp liên kết nào được sử dụng trong câu sau: “Chiếc áo này rất đẹp. Nó được may bằng chất liệu vải lụa cao cấp.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

“……… trời nắng, chúng tôi vẫn đi đá bóng.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sài Gòn đẹp lắm, đẹp dưới ánh nắng ban mai, khi những tòa nhà cao tầng thức giấc sau một đêm dài. Sài Gòn đẹp trong cơn mưa rào chợt đến chợt đi, để lại những con đường ướt át và bầu trời trong xanh. Sài Gòn đẹp cả trong đêm, khi phố xá lên đèn, dòng người tấp nập.”

Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Các câu văn đều hướng về một chủ đề chung: vẻ đẹp của Sài Gòn.
  • B. Các câu văn được sắp xếp theo trình tự thời gian.
  • C. Các câu văn sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết.
  • D. Các câu văn có sự tương phản về hình ảnh.

Câu 2: Trong các phương án sau, phương án nào KHÔNG phải là yếu tố tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Sự phát triển logic của ý tưởng

Câu 3: Câu văn nào sau đây mắc lỗi mạch lạc?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo trên cành.
  • B. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • C. Tôi rất thích đọc sách, nhưng hôm nay tôi lại muốn đi đá bóng.
  • D. Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 4: Để liên kết câu “Mặt trời ló dạng.” với câu trước trong đoạn văn tả cảnh bình minh, phép liên kết nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép liên tưởng (ví dụ: Trước đó, bầu trời còn tối đen.)
  • C. Phép đối
  • D. Phép phản bác

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các đoạn văn thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh so sánh, ẩn dụ
  • B. Nhịp điệu, vần điệu
  • C. Các từ ngữ chuyển ý, quan hệ từ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 6: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Chúng tôi đến thăm Bảo tàng Lịch sử. Ở đó, chúng tôi được chiêm ngưỡng nhiều hiện vật quý giá.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (đại từ "ở đó" thế cho "Bảo tàng Lịch sử")
  • C. Phép nối
  • D. Phép tương phản

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập sẽ giúp các em đạt kết quả tốt.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan rất xinh đẹp và thông minh.
  • D. Mùa xuân là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, mùa của những lễ hội.

Câu 8: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào KHÔNG thể dùng để thực hiện phép nối trong liên kết câu?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Ví dụ

Câu 9: Đoạn văn sau đây thiếu liên kết ở phương diện nào: “Hoa sen rất đẹp. Màu hồng của hoa sen thật quyến rũ. Ao sen nhà tôi trồng rất nhiều cá.”

  • A. Liên kết hình thức
  • B. Liên kết chủ đề (Câu cuối lạc đề, không còn nói về vẻ đẹp hoa sen)
  • C. Liên kết logic
  • D. Đoạn văn không thiếu liên kết

Câu 10: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài văn tả cảnh, trình tự miêu tả nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Miêu tả ngẫu nhiên các chi tiết cảnh vật
  • B. Miêu tả từ chi tiết đến khái quát rồi lại quay về chi tiết
  • C. Miêu tả theo trình tự không gian (từ xa đến gần hoặc từ trong ra ngoài)
  • D. Miêu tả theo cảm xúc chủ quan của người viết

Câu 11: Trong câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông là tác giả của Truyện Kiều.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế (đại từ "Ông" thế cho "Nguyễn Du")
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 12: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản mạch lạc, dễ hiểu và có nghĩa.
  • B. Làm cho văn bản trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Làm cho văn bản có tính nghệ thuật cao hơn.
  • D. Làm cho văn bản phù hợp với nhiều đối tượng độc giả.

Câu 13: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản có tính mạch lạc?

  • A. Văn bản có nhiều câu dài, phức tạp.
  • B. Văn bản sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • C. Các phần, đoạn, câu đều hướng về một chủ đề.
  • D. Văn bản có nhiều phép tu từ đặc sắc.

Câu 14: Trong đoạn văn tự sự, liên kết thời gian thường được thể hiện qua:

  • A. Các từ ngữ chỉ không gian
  • B. Các từ ngữ chỉ thời gian (trước, sau, rồi, trong khi đó,...)
  • C. Các từ ngữ chỉ nguyên nhân - kết quả
  • D. Các từ ngữ thể hiện cảm xúc

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo liên kết: “..., chúng ta cần bảo vệ môi trường, vì đó là trách nhiệm của mỗi người.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Mặc dù

Câu 16: Phân tích mối quan hệ liên kết về mặt nội dung giữa hai câu sau: “Trời mưa rất to. Đường phố ngập sâu.”

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ song hành
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả (mưa to là nguyên nhân đường ngập)

Câu 17: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào chủ yếu dựa vào ngữ nghĩa để tạo sự liên kết?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép liên tưởng, đồng nghĩa, trái nghĩa
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ

Câu 18: Đoạn văn sau có mạch lạc không? Vì sao: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Paris là thủ đô của Pháp. Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.”

  • A. Có, vì các câu đều nói về thủ đô.
  • B. Không, vì các câu không cùng hướng về một chủ đề chung, chỉ là liệt kê các thông tin riêng lẻ.
  • C. Có, vì các câu có cấu trúc ngữ pháp tương tự.
  • D. Không, vì đoạn văn quá ngắn.

Câu 19: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì?

  • A. Số lượng câu văn trong văn bản.
  • B. Sự đa dạng của từ ngữ sử dụng.
  • C. Hình thức trình bày văn bản (chữ viết, bố cục).
  • D. Mối quan hệ về ý nghĩa và hình thức giữa các phần, các câu trong văn bản.

Câu 20: Trong các lỗi sau, lỗi nào KHÔNG thuộc về lỗi mạch lạc hoặc liên kết trong văn bản?

  • A. Lạc đề, xa đề
  • B. Đứt đoạn, không logic
  • C. Sai chính tả, dùng từ sai
  • D. Thiếu sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “... trời nắng, ... trời mưa.”

  • A. và ... và
  • B. khi ... thì
  • C. nếu ... thì
  • D. hoặc ... hoặc

Câu 22: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Biển cả”, em sẽ tập trung vào điều gì?

  • A. Xác định rõ khía cạnh về biển cả muốn nói đến và các câu văn đều hướng về khía cạnh đó.
  • B. Sử dụng nhiều phép tu từ để đoạn văn thêm sinh động.
  • C. Viết câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ miêu tả âm thanh của biển.

Câu 23: Đâu là vai trò của các từ ngữ liên kết (quan hệ từ, từ nối) trong văn bản?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp văn bản trở nên trang trọng hơn.
  • C. Thể hiện mối quan hệ giữa các ý, các câu, các đoạn trong văn bản.
  • D. Làm cho văn bản có nhiều màu sắc hơn.

Câu 24: Trong văn bản, mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Mạch lạc bao hàm liên kết, liên kết là một phần của mạch lạc.
  • B. Liên kết bao hàm mạch lạc, mạch lạc là một phần của liên kết.
  • C. Mạch lạc và liên kết là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • D. Mạch lạc và liên kết là hai yếu tố không thể tách rời, hỗ trợ lẫn nhau để tạo nên văn bản hoàn chỉnh.

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Sau đó, em rửa sạch rau và chuẩn bị các nguyên liệu khác. (2) Đầu tiên, em nhặt rau muống. (3) Cuối cùng, em luộc rau và thưởng thức món rau muống luộc. (4) Tiếp theo, em cho rau vào nồi luộc.

  • A. 1-2-3-4
  • B. 2-1-4-3 (Trình tự thời gian hợp lý của việc nấu ăn)
  • C. 3-4-1-2
  • D. 4-3-2-1

Câu 26: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép liên kết nào với câu tục ngữ “Uống nước nhớ nguồn”?

  • A. Phép lặp ý
  • B. Phép tương phản
  • C. Phép đồng nghĩa, liên tưởng (cùng chủ đề về lòng biết ơn)
  • D. Phép đối

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự nào?

  • A. Trình tự không gian
  • B. Trình tự thời gian
  • C. Trình tự quan sát từ bên ngoài vào bên trong
  • D. Trình tự diễn biến tâm trạng, cảm xúc (từ cảm xúc này đến cảm xúc khác)

Câu 28: Để làm cho bài văn nghị luận thêm mạch lạc, ngoài việc sắp xếp ý tưởng logic, cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán.
  • B. Sử dụng các từ ngữ chuyển ý, liên kết đoạn văn.
  • C. Viết đoạn văn ngắn gọn.
  • D. Sử dụng nhiều phép tu từ so sánh, ẩn dụ.

Câu 29: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết gì: “Hôm qua tôi đi học về muộn. Hôm nay tôi lại đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phê bình.”

  • A. Thiếu liên kết chủ đề
  • B. Thiếu liên kết hình thức
  • C. Liên kết logic không hợp lý (Việc đi học muộn "hôm nay" không phải "vì vậy" của việc đi học muộn "hôm qua")
  • D. Đoạn văn không mắc lỗi liên kết

Câu 30: Trong một văn bản, nếu thiếu tính mạch lạc và liên kết sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Văn bản trở nên khó hiểu, rời rạc, không truyền đạt được thông tin rõ ràng.
  • B. Văn bản trở nên quá dài dòng và lan man.
  • C. Văn bản trở nên khô khan, thiếu hấp dẫn.
  • D. Văn bản bị sai lỗi chính tả và ngữ pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sài Gòn đẹp lắm, đẹp dưới ánh nắng ban mai, khi những tòa nhà cao tầng thức giấc sau một đêm dài. Sài Gòn đẹp trong cơn mưa rào chợt đến chợt đi, để lại những con đường ướt át và bầu trời trong xanh. Sài Gòn đẹp cả trong đêm, khi phố xá lên đèn, dòng người tấp nập.”

Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các phương án sau, phương án nào KHÔNG phải là yếu tố tạo nên tính liên kết hình thức trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu văn nào sau đây mắc lỗi mạch lạc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để liên kết câu “Mặt trời ló dạng.” với câu trước trong đoạn văn tả cảnh bình minh, phép liên kết nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các đoạn văn thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Chúng tôi đến thăm Bảo tàng Lịch sử. Ở đó, chúng tôi được chiêm ngưỡng nhiều hiện vật quý giá.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào KHÔNG thể dùng để thực hiện phép nối trong liên kết câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đoạn văn sau đây thiếu liên kết ở phương diện nào: “Hoa sen rất đẹp. Màu hồng của hoa sen thật quyến rũ. Ao sen nhà tôi trồng rất nhiều cá.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài văn tả cảnh, trình tự miêu tả nào sau đây là hợp lý nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông là tác giả của Truyện Kiều.”, phép liên kết nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản có tính mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong đoạn văn tự sự, liên kết thời gian thường được thể hiện qua:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo liên kết: “..., chúng ta cần bảo vệ môi trường, vì đó là trách nhiệm của mỗi người.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích mối quan hệ liên kết về mặt nội dung giữa hai câu sau: “Trời mưa rất to. Đường phố ngập sâu.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào chủ yếu dựa vào ngữ nghĩa để tạo sự liên kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đoạn văn sau có mạch lạc không? Vì sao: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Paris là thủ đô của Pháp. Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các lỗi sau, lỗi nào KHÔNG thuộc về lỗi mạch lạc hoặc liên kết trong văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “... trời nắng, ... trời mưa.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Biển cả”, em sẽ tập trung vào điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đâu là vai trò của các từ ngữ liên kết (quan hệ từ, từ nối) trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản, mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Sau đó, em rửa sạch rau và chuẩn bị các nguyên liệu khác. (2) Đầu tiên, em nhặt rau muống. (3) Cuối cùng, em luộc rau và thưởng thức món rau muống luộc. (4) Tiếp theo, em cho rau vào nồi luộc.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép liên kết nào với câu tục ngữ “Uống nước nhớ nguồn”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, mạch l???c thường được thể hiện qua trình tự nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để làm cho bài văn nghị luận thêm mạch lạc, ngoài việc sắp xếp ý tưởng logic, cần chú ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết gì: “Hôm qua tôi đi học về muộn. Hôm nay tôi lại đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phê bình.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một văn bản, nếu thiếu tính mạch lạc và liên kết sẽ dẫn đến hậu quả gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là lỗi mạch lạc chính:

"Hôm qua, trời mưa rất to. Em Lan bị điểm kém môn Toán. Vì vậy, Lan quyết tâm học hành chăm chỉ hơn. Nhà Lan ở gần trường nên việc đi học rất thuận tiện."

  • A. Lỗi lặp từ ngữ không cần thiết.
  • B. Lỗi sử dụng dấu câu không chính xác.
  • C. Lỗi diễn đạt lan man, dài dòng.
  • D. Lỗi chuyển ý đột ngột, thiếu liên kết giữa các câu.

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng quan hệ từ để thể hiện mối quan hệ giữa các ý?

  • A. Phép lặp từ ngữ (Lặp lại từ/cụm từ).
  • B. Phép nối (Sử dụng quan hệ từ, cặp quan hệ từ).
  • C. Phép thế (Sử dụng đại từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa).
  • D. Phép liên tưởng (Sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng).

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

"Mặt trời đã lên cao. ______ , sương tan dần trên những ngọn cây."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Đồng thời
  • C. Vì vậy
  • D. Nhưng

Câu 4: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

"Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống trong lành giúp con người khỏe mạnh. Môi trường xanh sạch đẹp cũng tạo cảnh quan hấp dẫn."

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 5: Câu nào sau đây có tính liên kết tốt nhất với câu chủ đề: "Sách là kho tàng tri thức của nhân loại."?

  • A. Nhiều loại sách được in với màu sắc bắt mắt.
  • B. Nhờ sách, con người có thể khám phá thế giới và học hỏi kinh nghiệm từ quá khứ.
  • C. Giá sách hiện nay khá đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng.
  • D. Đọc sách giúp chúng ta giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng.

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

"Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng có nhiều màu sắc. Vì vậy, tôi thích hoa hồng hơn hoa cúc."

  • A. Lỗi lặp ý.
  • B. Lỗi dùng sai từ.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi diễn đạt không rõ ràng.

Câu 7: Để đảm bảo mạch lạc trong bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Triển khai các luận điểm, luận cứ một cách logic, nhất quán.
  • C. Viết câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.

Câu 8: Trong câu: "Ngôi nhà này rất đẹp, nó được xây dựng theo phong cách hiện đại.", từ "nó" được sử dụng theo phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 9: Chọn câu văn không liên kết về chủ đề với các câu còn lại trong đoạn:

1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
2. Hồ Gươm là một địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội.
3. Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
4. Phở Hà Nội có hương vị đặc trưng, rất ngon.

  • A. Câu 1.
  • B. Câu 2.
  • C. Câu 3.
  • D. Câu 4.

Câu 10: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp các câu theo thứ tự nào?

A. Sau đó, chúng ta cho rau vào xào cùng.
B. Đầu tiên, chúng ta chuẩn bị nguyên liệu.
C. Cuối cùng, chúng ta bày món ăn ra đĩa.
D. Tiếp theo, chúng ta xào thịt bò cho chín tái.

  • A. A - B - C - D
  • B. B - A - D - C
  • C. B - D - A - C
  • D. D - A - B - C

Câu 11: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Trình tự miêu tả (từ tổng thể đến chi tiết, từ xa đến gần...).
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng.
  • C. Mạch cảm xúc chủ đạo.
  • D. Sự thay đổi của thời gian và không gian.

Câu 12: Từ nào sau đây không thích hợp để liên kết hai câu có quan hệ tương phản?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Nhưng
  • D. Mặc dù

Câu 13: Đâu là dấu hiệu cho thấy một văn bản có tính mạch lạc?

  • A. Văn bản có nhiều câu dài, phức tạp.
  • B. Văn bản sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • C. Các phần, các đoạn trong văn bản hướng về một chủ đề chung.
  • D. Văn bản có nhiều phép tu từ đặc sắc.

Câu 14: Trong câu: "Bạn Nam học giỏi, còn bạn Lan thì chăm chỉ.", phép liên kết nào được thể hiện qua từ "còn"?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 15: Chọn từ thế thích hợp nhất để thay thế cụm từ in đậm trong câu sau:

"Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng lốp. Tôi phải mang chiếc xe đạp đi sửa."

  • A. nó
  • B. nó
  • C. cái đó
  • D. vật ấy

Câu 16: Đoạn văn sau thiếu liên kết về mặt hình thức ở chỗ nào?

"Mùa hè đến rồi. Trời nắng chang chang. Ve kêu râm ran. Học sinh được nghỉ hè."

  • A. Lặp từ quá nhiều.
  • B. Dùng sai dấu câu.
  • C. Câu quá dài.
  • D. Thiếu từ ngữ liên kết giữa các câu.

Câu 17: Trong văn bản tự sự, tính mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Hệ thống luận điểm chặt chẽ.
  • B. Trình tự thời gian của các sự kiện, diễn biến câu chuyện.
  • C. Mạch cảm xúc của nhân vật.
  • D. Sự thay đổi của không gian.

Câu 18: Từ nào sau đây thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Do đó
  • B. Tuy rằng
  • C. Mặc dù
  • D. Nhưng

Câu 19: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn, người viết có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp từ ngữ.
  • B. Chỉ sử dụng phép thế.
  • C. Chỉ sử dụng phép nối.
  • D. Kết hợp nhiều phép liên kết và từ ngữ chuyển đoạn.

Câu 20: Trong câu: "Tôi thích đọc truyện trinh thám, đặc biệt là truyện của nhà văn Agatha Christie.", cụm từ "đặc biệt là" có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự đối lập.
  • B. Bổ sung, làm rõ ý trước đó.
  • C. Nêu nguyên nhân.
  • D. Nêu kết quả.

Câu 21: Đoạn văn sau có mạch lạc không? Vì sao?

"Hôm nay, tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phạt. Tôi rất buồn. Con mèo nhà tôi rất thích ăn cá."

  • A. Mạch lạc, vì các câu đều ngắn gọn, dễ hiểu.
  • B. Mạch lạc, vì có sử dụng quan hệ từ "vì vậy".
  • C. Không mạch lạc, vì câu cuối không liên quan đến các câu trước.
  • D. Không mạch lạc, vì đoạn văn quá ngắn.

Câu 22: Để làm cho câu văn liên kết hơn với câu trước, ta có thể sử dụng phép lặp yếu tố nào?

  • A. Lặp lại dấu câu.
  • B. Lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc câu.
  • C. Lặp lại âm điệu.
  • D. Lặp lại số lượng từ.

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào thường dùng để mở đầu một đoạn văn kết luận?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Ví dụ
  • D. Tóm lại

Câu 24: Biện pháp liên tưởng thường dựa trên mối quan hệ nào giữa các từ ngữ?

  • A. Quan hệ trái nghĩa.
  • B. Quan hệ đồng nghĩa.
  • C. Quan hệ ngữ nghĩa gần gũi (cùng trường nghĩa, liên quan về ý nghĩa).
  • D. Quan hệ âm thanh.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép thế không hợp lý?

A. Nhà văn Nam Cao rất nổi tiếng. Ông là tác giả của nhiều truyện ngắn xuất sắc.
B. Chiếc áo này đẹp quá! Cái này giá bao nhiêu?
C. Em Lan rất thích hoa hồng. Bạn ấy thường tự tay cắm hoa hồng.
D. Hôm qua trời mưa to. Điều đó khiến đường phố ngập lụt.

  • A. Câu A.
  • B. Câu B.
  • C. Câu C.
  • D. Câu D.

Câu 26: Để tăng tính mạch lạc cho đoạn văn, ngoài việc sắp xếp ý hợp lý, cần chú ý đến điều gì khác?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép.
  • B. Sử dụng nhiều từ tượng hình, tượng thanh.
  • C. Diễn đạt ý rõ ràng, dễ hiểu.
  • D. Sử dụng nhiều phép tu từ.

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, tính mạch lạc thường thể hiện qua cấu trúc nào?

  • A. Trình tự thời gian.
  • B. Trình tự không gian.
  • C. Mạch cảm xúc.
  • D. Cấu trúc logic, khoa học của đối tượng thuyết minh.

Câu 28: Từ nào sau đây thể hiện quan hệ bổ sung?

  • A. Vì
  • B. Ngoài ra
  • C. Nhưng
  • D. Vậy nên

Câu 29: Phép liên kết trái nghĩa thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự tương phản, đối lập để nhấn mạnh ý.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • C. Giảm sự lặp lại từ ngữ.
  • D. Làm cho văn bản trở nên trang trọng hơn.

Câu 30: Trong câu: "Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần học tập chăm chỉ.", cụm từ "để đạt kết quả tốt" có vai trò gì trong việc liên kết câu?

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng phép liên tưởng.
  • D. Liên kết về mặt ý nghĩa (quan hệ mục đích - điều kiện).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là lỗi *mạch lạc* chính:

'Hôm qua, trời mưa rất to. Em Lan bị điểm kém môn Toán. Vì vậy, Lan quyết tâm học hành chăm chỉ hơn. Nhà Lan ở gần trường nên việc đi học rất thuận tiện.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng *quan hệ từ* để thể hiện mối quan hệ giữa các ý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

'Mặt trời đã lên cao. ______ , sương tan dần trên những ngọn cây.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

'Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống trong lành giúp con người khỏe mạnh. Môi trường xanh sạch đẹp cũng tạo cảnh quan hấp dẫn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào sau đây có tính *liên kết* tốt nhất với câu chủ đề: 'Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi *liên kết* nào?

'Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng có nhiều màu sắc. Vì vậy, tôi thích hoa hồng hơn hoa cúc.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để đảm bảo *mạch lạc* trong bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu: 'Ngôi nhà này rất đẹp, nó được xây dựng theo phong cách hiện đại.', từ 'nó' được sử dụng theo phép liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn câu văn *không liên kết* về chủ đề với các câu còn lại trong đoạn:

1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
2. Hồ Gươm là một địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội.
3. Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
4. Phở Hà Nội có hương vị đặc trưng, rất ngon.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để đoạn văn sau *mạch lạc* hơn, cần sắp xếp các câu theo thứ tự nào?

A. Sau đó, chúng ta cho rau vào xào cùng.
B. Đầu tiên, chúng ta chuẩn bị nguyên liệu.
C. Cuối cùng, chúng ta bày món ăn ra đĩa.
D. Tiếp theo, chúng ta xào thịt bò cho chín tái.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố *mạch lạc* thường được thể hiện qua điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào sau đây *không* thích hợp để liên kết hai câu có quan hệ *tương phản*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đâu là dấu hiệu cho thấy một văn bản có tính *mạch lạc*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu: 'Bạn Nam học giỏi, còn bạn Lan thì chăm chỉ.', phép liên kết nào được thể hiện qua từ 'còn'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn từ *thế* thích hợp nhất để thay thế cụm từ in đậm trong câu sau:

'Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng lốp. Tôi phải mang *chiếc xe đạp* đi sửa.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đoạn văn sau thiếu *liên kết* về mặt hình thức ở chỗ nào?

'Mùa hè đến rồi. Trời nắng chang chang. Ve kêu râm ran. Học sinh được nghỉ hè.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn bản *tự sự*, tính *mạch lạc* thường được thể hiện qua yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Từ nào sau đây thể hiện quan hệ *nguyên nhân - kết quả*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để *liên kết* các đoạn văn trong một bài văn, người viết có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong câu: 'Tôi thích đọc truyện trinh thám, đặc biệt là truyện của nhà văn Agatha Christie.', cụm từ 'đặc biệt là' có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đoạn văn sau có *mạch lạc* không? Vì sao?

'Hôm nay, tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phạt. Tôi rất buồn. Con mèo nhà tôi rất thích ăn cá.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để làm cho câu văn *liên kết* hơn với câu trước, ta có thể sử dụng phép *lặp* yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào thường dùng để *mở đầu* một đoạn văn *kết luận*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp *liên tưởng* thường dựa trên mối quan hệ nào giữa các từ ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép *thế* không hợp lý?

A. Nhà văn Nam Cao rất nổi tiếng. Ông là tác giả của nhiều truyện ngắn xuất sắc.
B. Chiếc áo này đẹp quá! Cái này giá bao nhiêu?
C. Em Lan rất thích hoa hồng. Bạn ấy thường tự tay cắm hoa hồng.
D. Hôm qua trời mưa to. Điều đó khiến đường phố ngập lụt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để tăng tính *mạch lạc* cho đoạn văn, ngoài việc sắp xếp ý hợp lý, cần chú ý đến điều gì khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn bản *thuyết minh*, tính *mạch lạc* thường thể hiện qua cấu trúc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ nào sau đây thể hiện quan hệ *bổ sung*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phép *liên kết trái nghĩa* thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong câu: 'Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần học tập chăm chỉ.', cụm từ 'để đạt kết quả tốt' có vai trò gì trong việc liên kết câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là chủ đề chính của đoạn văn: “Mỗi độ xuân về, hoa đào lại khoe sắc thắm. Không chỉ có hoa đào, mà chim én cũng rộn ràng bay lượn báo hiệu mùa xuân. Khắp nơi, cây cối đâm chồi nảy lộc, mang đến sức sống mới cho đất trời.”

  • A. Vẻ đẹp của mùa xuân
  • B. Sự thay đổi của thời tiết
  • C. Hoạt động của con người vào mùa xuân
  • D. Tình yêu quê hương đất nước

Câu 2: Trong câu văn: “Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết về nội dung: “…, nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã hoàn thành bài tập khó này.”

  • A. Vì vậy
  • B. Như vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bên cạnh đó

Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc trong diễn đạt?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần có mục tiêu rõ ràng và nỗ lực không ngừng.
  • B. Hôm qua trời mưa, tôi đi học muộn, con mèo nhà tôi bị ốm.
  • C. Sách rất hay, tôi thích đọc sách, mùa hè năm nay rất nóng.
  • D. Âm nhạc giúp thư giãn, thể thao nâng cao sức khỏe, phim ảnh mang tính giải trí.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Ngôi trường mới được xây dựng khang trang. Trường có nhiều phòng học hiện đại, sân chơi rộng rãi và thư viện đầy đủ tiện nghi. Tất cả những điều đó đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng cho học sinh.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép phản đề

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (1) Hương thơm ngào ngạt lan tỏa khắp vườn. (2) Hoa nhài nở trắng xóa cả một góc vườn. (3) Mỗi buổi sáng, tôi thường ra vườn để ngắm hoa nhài. (4) Những bông hoa nhỏ bé nhưng lại có sức quyến rũ đặc biệt.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (3) - (2) - (4) - (1)
  • D. (4) - (3) - (2) - (1)

Câu 7: Trong câu: “Vì thời tiết xấu, nên chuyến bay bị hoãn.”, cặp quan hệ từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 8: Đâu là dấu hiệu cho thấy một văn bản có tính liên kết về mặt hình thức?

  • A. Các ý tưởng được sắp xếp logic
  • B. Sử dụng các từ ngữ có tác dụng liên kết
  • C. Văn bản tập trung vào một chủ đề
  • D. Thông tin trong văn bản chính xác và đầy đủ

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự mạch lạc: “Mặt trời đã lên cao. … sương tan dần.”

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Do đó

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đến tính mạch lạc và liên kết: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. Phong cảnh Hà Nội rất đẹp. Hà Nội còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của cả nước.”

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa.
  • C. Phong cảnh Hà Nội rất đẹp.
  • D. Hà Nội còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của cả nước.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là phép liên kết câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép đối lập

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc của bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm rõ ràng, lập luận logic
  • C. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • D. Ngôn ngữ trau chuốt, giàu hình ảnh

Câu 13: Trong câu: “Cây bút này là của tôi, còn cây bút kia là của bạn.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép đối
  • D. Phép nối

Câu 14: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết: “Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng đẹp không kém. Vì vậy, tôi thích hoa lan hơn.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi liên kết logic về nghĩa
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi diễn đạt rườm rà

Câu 15: Từ nào sau đây có thể dùng để nối hai câu có quan hệ bổ sung ý nghĩa?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Ngoài ra
  • D. Do đó

Câu 16: Đâu là vai trò của liên kết trong văn bản?

  • A. Giúp văn bản mạch lạc, dễ hiểu, rõ ý
  • B. Làm cho văn bản dài hơn
  • C. Giúp văn bản có nhiều từ ngữ hay
  • D. Thể hiện trình độ viết văn cao siêu

Câu 17: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính mạch lạc về không gian, người viết thường sử dụng trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian (từ gần đến xa, từ ngoài vào trong)
  • C. Trình tự nhận thức
  • D. Trình tự ngẫu nhiên

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “…, việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và phát triển tư duy.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Thật vậy

Câu 19: Trong câu văn: “Anh ấy không chỉ giỏi văn mà còn giỏi toán.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (quan hệ từ)
  • D. Phép đối

Câu 20: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp của xứ Huế. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố, soi bóng những hàng cây xanh mát và những mái nhà cổ kính.
  • B. Hôm nay tôi đi học, trời rất nắng. Mẹ tôi mua cho tôi một chiếc áo mới. Con mèo nhà tôi thích ăn cá.
  • C. Thể thao rất quan trọng cho sức khỏe. Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên. Ăn uống điều độ cũng cần thiết.
  • D. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta hiểu biết hơn về thế giới. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

Câu 21: Để liên kết câu chủ đề với các câu triển khai trong đoạn văn diễn dịch, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép đối
  • B. Phép lặp và phép thế
  • C. Phép phản đề
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ tương phản

Câu 22: Trong câu: “Không những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, lỗi sai về liên kết là gì?

  • A. Sai phép lặp
  • B. Sai phép thế
  • C. Sai phép đối
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 23: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết: “…, tôi rất thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc cổ điển.”

  • A. Về sở thích cá nhân
  • B. Nói tóm lại
  • C. Tuy nhiên
  • D. Do đó

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là yếu tố tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Chủ đề thống nhất
  • B. Trình tự sắp xếp hợp lý
  • C. Độ dài của câu văn
  • D. Sự phát triển ý rõ ràng

Câu 25: Trong đoạn văn sau, phép thế được sử dụng ở câu nào: “Quyển sách này rất hay. Nó giúp tôi hiểu thêm về lịch sử.”

  • A. Câu thứ nhất
  • B. Câu thứ hai
  • C. Cả hai câu
  • D. Không có phép thế

Câu 26: Chọn câu văn có liên kết logic nhất với câu trước: “Mùa hè đến rồi.”

  • A. Tôi thích mùa đông hơn.
  • B. Trường học bắt đầu năm học mới.
  • C. Ve kêu râm ran khắp các khu vườn.
  • D. Mùa thu lá vàng rơi.

Câu 27: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong bài văn, người viết có thể sử dụng biện pháp nào?

  • A. Sử dụng câu chuyển đoạn hoặc từ ngữ chuyển đoạn
  • B. Lặp lại chủ đề ở mỗi đoạn
  • C. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • D. Viết đoạn văn ngắn gọn

Câu 28: Trong câu ghép: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Đâu là dấu hiệu nhận biết phép lặp trong liên kết câu?

  • A. Sử dụng đại từ thay thế
  • B. Sử dụng quan hệ từ
  • C. Sử dụng từ trái nghĩa
  • D. Sử dụng lại từ ngữ đã dùng ở câu trước

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có quan hệ tương phản: (1) trời mưa rất to (2) chúng em vẫn đến trường (3) mặc dù

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (2) - (1) - (3)
  • D. (2) - (3) - (1)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là chủ đề chính của đoạn văn: “Mỗi độ xuân về, hoa đào lại khoe sắc thắm. Không chỉ có hoa đào, mà chim én cũng rộn ràng bay lượn báo hiệu mùa xuân. Khắp nơi, cây cối đâm chồi nảy lộc, mang đến sức sống mới cho đất trời.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu văn: “Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết về nội dung: “…, nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã hoàn thành bài tập khó này.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc trong diễn đạt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Ngôi trường mới được xây dựng khang trang. Trường có nhiều phòng học hiện đại, sân chơi rộng rãi và thư viện đầy đủ tiện nghi. Tất cả những điều đó đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng cho học sinh.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc: (1) Hương thơm ngào ngạt lan tỏa khắp vườn. (2) Hoa nhài nở trắng xóa cả một góc vườn. (3) Mỗi buổi sáng, tôi thường ra vườn để ngắm hoa nhài. (4) Những bông hoa nhỏ bé nhưng lại có sức quyến rũ đặc biệt.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu: “Vì thời tiết xấu, nên chuyến bay bị hoãn.”, cặp quan hệ từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu là dấu hiệu cho thấy một văn bản có tính liên kết về mặt hình thức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, tạo sự mạch lạc: “Mặt trời đã lên cao. … sương tan dần.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể được lược bỏ mà không ảnh hưởng đến tính mạch lạc và liên kết: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. Phong cảnh Hà Nội rất đẹp. Hà Nội còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của cả nước.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là phép liên kết câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc của bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu: “Cây bút này là của tôi, còn cây bút kia là của bạn.”, phép liên kết nào được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết: “Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng đẹp không kém. Vì vậy, tôi thích hoa lan hơn.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ nào sau đây có thể dùng để nối hai câu có quan hệ bổ sung ý nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đâu là vai trò của liên kết trong văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính mạch lạc về không gian, người viết thường sử dụng trình tự nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “…, việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và phát triển tư duy.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu văn: “Anh ấy không chỉ giỏi văn mà còn giỏi toán.”, phép liên kết nào được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để liên kết câu chủ đề với các câu triển khai trong đoạn văn diễn dịch, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu: “Không những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, lỗi sai về liên kết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết: “…, tôi rất thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc cổ điển.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là yếu tố tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong đoạn văn sau, phép thế được sử dụng ở câu nào: “Quyển sách này rất hay. Nó giúp tôi hiểu thêm về lịch sử.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn câu văn có liên kết logic nhất với câu trước: “Mùa hè đến rồi.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để tạo tính liên kết giữa các đoạn văn trong bài văn, người viết có thể sử dụng biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu ghép: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đâu là dấu hiệu nhận biết phép lặp trong liên kết câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có quan hệ tương phản: (1) trời mưa rất to (2) chúng em vẫn đến trường (3) mặc dù

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở phương diện nào sau đây?

  • A. Hình thức trình bày văn bản (font chữ, cỡ chữ)
  • B. Sự đa dạng của các loại câu sử dụng
  • C. Nội dung và ý tưởng được triển khai
  • D. Số lượng từ ngữ Hán Việt được sử dụng

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tính mạch lạc giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt được ... của văn bản.”

  • A. âm điệu
  • B. chủ đề và ý chính
  • C. cấu trúc ngữ pháp
  • D. từ vựng

Câu 3: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên kết nội dung với câu chủ đề: “Ô nhiễm không khí gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.”?

  • A. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm cần được thực hiện.
  • B. Ô nhiễm không khí là vấn đề toàn cầu.
  • C. Nhiều thành phố lớn đang phải đối mặt với ô nhiễm.
  • D. Nó có thể dẫn đến các bệnh về đường hô hấp, tim mạch và ung thư.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu nào đã được sử dụng: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Hà Nội mùa đông, sương giăng ngõ nhỏ, phố buồn heo may.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “Tuy bài văn còn một số lỗi nhỏ, ... nhìn chung, đây là một bài viết tốt.”

  • A. nhưng
  • B. song
  • C. và
  • D. hoặc

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó: “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng. ... cần được sửa chữa ngay.”

  • A. Tôi rất buồn vì điều đó.
  • B. Sự cố này thật đáng tiếc.
  • C. Nó cần được sửa chữa ngay.
  • D. Hỏng xe đạp là chuyện thường.

Câu 7: Trong các biện pháp liên kết hình thức sau, biện pháp nào tạo ra sự liên kết về mặt ý nghĩa một cách mạnh mẽ nhất?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây thiếu tính mạch lạc?

  • A. “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta mở rộng hiểu biết về thế giới.”
  • B. “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Nó tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và tinh khiết.”
  • C. “Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi thích ăn kem. Kem dừa rất ngon.”
  • D. “Âm nhạc có vai trò quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp con người thư giãn và giải tỏa căng thẳng.”

Câu 9: Để đảm bảo tính liên kết logic trong văn bản nghị luận, trình tự sắp xếp ý tưởng nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Ví dụ minh họa - Giải thích vấn đề - Đặt vấn đề
  • B. Đặt vấn đề - Giải thích vấn đề - Ví dụ minh họa
  • C. Giải thích vấn đề - Ví dụ minh họa - Đặt vấn đề
  • D. Ví dụ minh họa - Đặt vấn đề - Giải thích vấn đề

Câu 10: Chọn từ ngữ thích hợp để nối hai câu sau: “Môi trường bị ô nhiễm nặng nề. ... , chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ môi trường.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Đồng thời

Câu 11: Trong câu: “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, từ “nhưng” có vai trò gì trong liên kết câu?

  • A. Nối ý bổ sung
  • B. Nối ý nguyên nhân - kết quả
  • C. Nối ý tương phản
  • D. Nối ý thời gian

Câu 12: Biện pháp liên kết nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Liên kết chủ đề
  • C. Phép thế đại từ
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ

Câu 13: Để nhận biết tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng câu văn trong đoạn
  • B. Độ dài của các đoạn văn
  • C. Sự đa dạng về từ vựng
  • D. Sự phát triển ý tưởng và chủ đề

Câu 14: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vai trò gì đối với tính mạch lạc?

  • A. Định hướng nội dung và chi phối mạch ý
  • B. Tạo sự đa dạng về cấu trúc câu
  • C. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • D. Giúp đoạn văn dài hơn

Câu 15: Sắp xếp các câu sau theo trình tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Nó có màu xanh lục đậm.
B) Lá cây bàng thường thay đổi màu sắc theo mùa.
C) Vào mùa đông, lá bàng chuyển sang màu đỏ.
D) Đến mùa xuân, lá non bắt đầu nhú.

  • A. B - A - C - D
  • B. B - A - C - D
  • C. C - D - B - A
  • D. D - C - B - A

Câu 16: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên mạch lạc về mặt thời gian?

  • A. Sự miêu tả chi tiết nhân vật
  • B. Việc sử dụng nhiều phép tu từ
  • C. Trình tự diễn biến của các sự kiện
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “... , việc đọc sách giúp chúng ta nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt.”

  • A. Ngược lại
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Ngoài ra

Câu 18: Câu nào sau đây có thể được dùng để tóm tắt ý chính của đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục?

  • A. Tập thể dục là một hoạt động thú vị.
  • B. Tập thể dục mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
  • C. Có nhiều hình thức tập thể dục khác nhau.
  • D. Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên.

Câu 19: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo mạch lạc về không gian?

  • A. Trình tự miêu tả từ bao quát đến chi tiết hoặc ngược lại
  • B. Sử dụng nhiều tính từ gợi hình, gợi cảm
  • C. Tập trung miêu tả một vài đối tượng tiêu biểu
  • D. Kết hợp miêu tả với biểu cảm

Câu 20: Để kiểm tra tính liên kết của một đoạn văn, chúng ta cần xét đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chỉ hình thức trình bày câu
  • B. Chỉ nội dung ý nghĩa của câu
  • C. Số lượng phép liên kết được sử dụng
  • D. Cả nội dung và hình thức giữa các câu, đoạn

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể loại bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “Hà Nội có nhiều hồ đẹp. Hồ Gươm là một trong số đó. Hồ Tây cũng rất nổi tiếng. Công viên Thủ Lệ gần đó cũng là địa điểm vui chơi thú vị. Hồ Trúc Bạch cũng là một hồ lớn ở Hà Nội.”

  • A. Hà Nội có nhiều hồ đẹp.
  • B. Hồ Gươm là một trong số đó.
  • C. Công viên Thủ Lệ gần đó cũng là địa điểm vui chơi thú vị.
  • D. Hồ Trúc Bạch cũng là một hồ lớn ở Hà Nội.

Câu 22: Khi viết văn bản, việc sử dụng đa dạng các phép liên kết có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Tăng tính mạch lạc và hấp dẫn cho văn bản
  • C. Giúp người viết thể hiện vốn từ phong phú
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc ngữ pháp

Câu 23: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, nên thêm câu nào vào vị trí dấu chấm lửng: “Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực cả góc phố. ... . Tiếng ve kêu râm ran suốt ngày.”

  • A. Trẻ em được nghỉ hè.
  • B. Ai cũng thích mùa hè.
  • C. Mùa hè có nhiều trái cây ngon.
  • D. Thời tiết trở nên nóng bức hơn.

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào đặc biệt chú trọng đến tính mạch lạc về mặt logic?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 25: Cho đoạn văn: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. ... giúp tôi rèn luyện khả năng suy luận và phán đoán.” Từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Điều này
  • C. Vì vậy
  • D. Mặt khác

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Bảo vệ môi trường”, ý nào sau đây KHÔNG phù hợp để triển khai?

  • A. Tác hại của ô nhiễm môi trường
  • B. Các biện pháp bảo vệ môi trường
  • C. Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường
  • D. Lịch sử phát triển của các ngành công nghiệp

Câu 27: Trong câu ghép: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để liên kết các đoạn văn trong một văn bản dài?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối và phép chuyển đoạn
  • D. Phép liên tưởng

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận mạch lạc, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Chọn từ ngữ trau chuốt
  • B. Xác định rõ chủ đề và lập dàn ý
  • C. Viết câu mở đoạn hấp dẫn
  • D. Tìm ví dụ minh họa sinh động

Câu 30: Trong câu: “Không chỉ hoa hồng mà cả hoa lan cũng rất đẹp.”, cặp quan hệ từ “không chỉ… mà cả…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ lựa chọn
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện
  • D. Quan hệ tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở phương diện nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tính mạch lạc giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt được ... của văn bản.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên kết nội dung với câu chủ đề: “Ô nhiễm không khí gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người.”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu nào đã được sử dụng: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Hà Nội mùa đông, sương giăng ngõ nhỏ, phố buồn heo may.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “Tuy bài văn còn một số lỗi nhỏ, ... nhìn chung, đây là một bài viết tốt.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó: “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng. ... cần được sửa chữa ngay.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các biện pháp liên kết hình thức sau, biện pháp nào tạo ra sự liên kết về mặt ý nghĩa một cách mạnh mẽ nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây thiếu tính mạch lạc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để đảm bảo tính liên kết logic trong văn bản nghị luận, trình tự sắp xếp ý tưởng nào sau đây là hợp lý nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn từ ngữ thích hợp để nối hai câu sau: “Môi trường bị ô nhiễm nặng nề. ... , chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ môi trường.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, từ “nhưng” có vai trò gì trong liên kết câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp liên kết nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm liên kết hình thức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để nhận biết tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần tập trung vào điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vai trò gì đối với tính mạch lạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sắp xếp các câu sau theo trình tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Nó có màu xanh lục đậm.
B) Lá cây bàng thường thay đổi màu sắc theo mùa.
C) Vào mùa đông, lá bàng chuyển sang màu đỏ.
D) Đến mùa xuân, lá non bắt đầu nhú.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên mạch lạc về mặt thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính liên kết: “... , việc đọc sách giúp chúng ta nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu nào sau đây có thể được dùng để tóm tắt ý chính của đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo mạch lạc về không gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để kiểm tra tính liên kết của một đoạn văn, chúng ta cần xét đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể loại bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “Hà Nội có nhiều hồ đẹp. Hồ Gươm là một trong số đó. Hồ Tây cũng rất nổi tiếng. Công viên Thủ Lệ gần đó cũng là địa điểm vui chơi thú vị. Hồ Trúc Bạch cũng là một hồ lớn ở Hà Nội.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi viết văn bản, việc sử dụng đa dạng các phép liên kết có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, nên thêm câu nào vào vị trí dấu chấm lửng: “Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực cả góc phố. ... . Tiếng ve kêu râm ran suốt ngày.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào đặc biệt chú trọng đến tính mạch lạc về mặt logic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho đoạn văn: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. ... giúp tôi rèn luyện khả năng suy luận và phán đoán.” Từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Bảo vệ môi trường”, ý nào sau đây KHÔNG phù hợp để triển khai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu ghép: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để liên kết các đoạn văn trong một văn bản dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận mạch lạc, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong câu: “Không chỉ hoa hồng mà cả hoa lan cũng rất đẹp.”, cặp quan hệ từ “không chỉ… mà cả…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất tính mạch lạc về chủ đề? “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà thiên nhiên đã ban tặng cho Huế. Từ nguồn cội ở dãy Trường Sơn, sông Hương như một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại. Đến khi về đến Huế, sông Hương trở nên dịu dàng và trầm tư, mang vẻ đẹp trữ tình và nên thơ.”

  • A. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà thiên nhiên đã ban tặng cho Huế.
  • B. Từ nguồn cội ở dãy Trường Sơn, sông Hương như một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại.
  • C. Đến khi về đến Huế, sông Hương trở nên dịu dàng và trầm tư.
  • D. Sông Hương mang vẻ đẹp trữ tình và nên thơ.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết về logic: “Trời mưa to, _____ đường phố ngập lụt.”

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. vì vậy
  • D. hoặc

Câu 3: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau? “Ngày hôm qua, Lan đi học muộn. Hôm nay, bạn ấy lại đến trường đúng giờ.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 4: Đoạn văn nào sau đây thiếu tính mạch lạc về nội dung?

  • A. A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt. Sự nỗ lực sẽ giúp các em tiến bộ từng ngày.
  • B. B. Sách là kho tàng kiến thức vô tận. Đọc sách giúp chúng ta mở mang trí tuệ và hiểu biết.
  • C. C. Thể thao rất quan trọng đối với sức khỏe. Chạy bộ giúp tim mạch khỏe mạnh. Bóng đá là môn thể thao vua.
  • D. D. Âm nhạc có vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần. Những giai điệu du dương giúp ta thư giãn.

Câu 5: Trong câu: “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến trường.”, từ “vì vậy” thực hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Chọn câu văn có lỗi liên kết về nghĩa trong các phương án sau:

  • A. A. Trời nắng nóng, nên chúng tôi quyết định đi bơi.
  • B. B. Vì học giỏi Văn, bạn Lan được thầy cô khen.
  • C. C. Bạn Nam rất lười học, vì vậy bạn ấy đạt điểm cao.
  • D. D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.

Câu 7: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất trong việc sắp xếp các luận điểm?

  • A. Sắp xếp ngẫu nhiên để tạo sự bất ngờ.
  • B. Sắp xếp theo trình tự logic, làm rõ chủ đề.
  • C. Lặp lại luận điểm nhiều lần để nhấn mạnh.
  • D. Trình bày luận điểm một cách ngắn gọn nhất.

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liên kết hình thức nào được sử dụng? “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi chiều
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng me yêu”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép đối
  • D. Phép ẩn dụ

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó? (Câu trước: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc.”)

  • A. A. Nguyễn Du còn là một nhà văn xuôi tài năng.
  • B. B. Thơ của Nguyễn Du rất giàu cảm xúc.
  • C. C. Ông được mệnh danh là "Đại thi hào dân tộc".
  • D. D. Chúng ta cần học tập Nguyễn Du.

Câu 10: Xác định lỗi về liên kết trong đoạn văn sau: “Hôm nay trời mưa. Tôi thích đọc sách. Vì vậy, tôi sẽ đi chơi công viên.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng sai phép thế
  • C. Lỗi liên kết hình thức
  • D. Lỗi liên kết logic (quan hệ ý nghĩa)

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng.
  • B. Độ dài của các câu văn.
  • C. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự triển khai ý.
  • D. Sự đa dạng của các phép liên kết.

Câu 12: Trong câu: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam, nó tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao.”, từ “nó” thay thế cho từ ngữ nào và thực hiện phép liên kết gì?

  • A. “Hoa sen”, phép thế
  • B. “Việt Nam”, phép thế
  • C. “Hoa sen”, phép lặp
  • D. “Việt Nam”, phép lặp

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào? “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Vì thế, chó là loài vật trung thành.”

  • B. Lỗi liên kết chủ đề
  • C. Lỗi liên kết hình thức
  • D. Không mắc lỗi liên kết

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “Tuy nhà nghèo, _____ Lan luôn chăm chỉ học tập.”

  • A. và
  • B. nên
  • C. nhưng
  • D. vì

Câu 15: Trong văn bản, liên kết hình thức đóng vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc về mặt ngôn ngữ, giúp các phần của văn bản gắn kết.
  • B. Đảm bảo tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
  • C. Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của người viết.
  • D. Giúp văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.

Câu 16: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thêm nhiều từ liên kết vào đoạn văn.
  • B. Sắp xếp lại các câu, các ý theo trình tự logic.
  • C. Thay đổi cách diễn đạt của một số câu văn.
  • D. Xóa bỏ một số câu văn không cần thiết.

Câu 17: Tìm câu chủ đề trong đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được trình bày theo trình tự nào? “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc. Nét cổ kính thể hiện ở những lăng tẩm, đền đài rêu phong. Vẻ trầm mặc hiện hữu trong nhịp sống chậm rãi của người dân.”

  • A. Câu chủ đề: “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc.”; Trình tự: Diễn dịch
  • B. Câu chủ đề: “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc.”; Trình tự: Quy nạp
  • C. Câu chủ đề: “Nét cổ kính thể hiện ở những lăng tẩm, đền đài rêu phong.”; Trình tự: Diễn dịch
  • D. Câu chủ đề: “Vẻ trầm mặc hiện hữu trong nhịp sống chậm rãi của người dân.”; Trình tự: Quy nạp

Câu 18: Chức năng chính của phép lặp trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Tạo sự đa dạng về từ ngữ trong văn bản.
  • B. Nhấn mạnh ý và tạo sự liên kết giữa các câu, đoạn.
  • C. Giúp văn bản trở nên ngắn gọn và súc tích hơn.
  • D. Tránh sự nhàm chán khi đọc văn bản.

Câu 19: Đâu không phải là biện pháp liên kết hình thức?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các đoạn văn thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán.
  • B. Thay đổi giọng điệu linh hoạt.
  • C. Mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và dẫn chứng.
  • D. Sử dụng các phép tu từ đa dạng.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu 2 và câu 3: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Nắng vàng hanh, gió heo may se lạnh. Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 22: Câu nào sau đây có thể liên kết với câu trước bằng phép trái nghĩa? (Câu trước: “Cuốn sách này rất dày.”)

  • A. A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. B. Nhưng cuốn sách kia thì lại rất mỏng.
  • C. C. Giá của nó cũng khá đắt.
  • D. D. Nội dung của nó rất hấp dẫn.

Câu 23: Trong đoạn văn thuyết minh, tính mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự sắp xếp ý như thế nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian
  • C. Trình tự logic, khoa học
  • D. Trình tự cảm xúc

Câu 24: Để tăng tính liên kết cho đoạn văn, việc sử dụng từ ngữ chuyển đoạn có vai trò gì?

  • A. Báo hiệu sự chuyển ý, tạo mối liên hệ giữa các phần.
  • B. Nhấn mạnh nội dung chính của đoạn văn.
  • C. Giúp câu văn trở nên dài và phức tạp hơn.
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc về hình thức trong một bài văn?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Xây dựng bố cục bài văn rõ ràng, mạch lạc.
  • C. Sử dụng giọng văn trang trọng, lịch sự.
  • D. Trích dẫn nhiều câu nói nổi tiếng.

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng phép thế đại từ liên kết với câu trước: (Câu trước: “Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.”)

  • A. A. Văn Miếu còn là một di tích lịch sử quan trọng.
  • B. B. Kiến trúc của Văn Miếu rất độc đáo.
  • C. C. Nơi đây đã đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất nước.
  • D. D. Chúng ta cần bảo tồn Văn Miếu.

Câu 27: Đoạn văn sau thiếu liên kết về yếu tố nào? “Tôi đi học về muộn. Hôm nay là một ngày đẹp trời. Mẹ tôi đã chuẩn bị bữa tối.”

  • A. Liên kết hình thức
  • B. Liên kết chủ đề
  • C. Liên kết mạch lạc
  • D. Liên kết logic (quan hệ ý nghĩa)

Câu 28: Từ nào sau đây thường được dùng để nối hai đoạn văn có quan hệ tương phản?

  • A. Ngoài ra
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Ví dụ

Câu 29: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài thuyết trình, người nói cần chú ý điều gì về nội dung?

  • A. Sử dụng nhiều ví dụ sinh động.
  • B. Nói nhanh và dứt khoát.
  • C. Nội dung tập trung vào chủ đề chính, có trình tự rõ ràng.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hình thể phong phú.

Câu 30: Trong câu: “Chúng ta cần bảo vệ rừng, vì rừng là lá phổi xanh của trái đất.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất tính mạch lạc về chủ đề? “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà thiên nhiên đã ban tặng cho Huế. Từ nguồn cội ở dãy Trường Sơn, sông Hương như một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại. Đến khi về đến Huế, sông Hương trở nên dịu dàng và trầm tư, mang vẻ đẹp trữ tình và nên thơ.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo tính liên kết về logic: “Trời mưa to, _____ đường phố ngập lụt.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau? “Ngày hôm qua, Lan đi học muộn. Hôm nay, bạn ấy lại đến trường đúng giờ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đoạn văn nào sau đây thiếu tính mạch lạc về nội dung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu: “Chiếc xe đạp của tôi bị hỏng, vì vậy tôi phải đi bộ đến trường.”, từ “vì vậy” thực hiện phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu văn có lỗi liên kết về nghĩa trong các phương án sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất trong việc sắp xếp các luận điểm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liên kết hình thức nào được sử dụng? “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi chiều
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng me yêu”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó? (Câu trước: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc.”)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định lỗi về liên kết trong đoạn văn sau: “Hôm nay trời mưa. Tôi thích đọc sách. Vì vậy, tôi sẽ đi chơi công viên.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam, nó tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao.”, từ “nó” thay thế cho từ ngữ nào và thực hiện phép liên kết gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào? “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Vì thế, chó là loài vật trung thành.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau: “Tuy nhà nghèo, _____ Lan luôn chăm chỉ học tập.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn bản, liên kết hình thức đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tìm câu chủ đề trong đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được trình bày theo trình tự nào? “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc. Nét cổ kính thể hiện ở những lăng tẩm, đền đài rêu phong. Vẻ trầm mặc hiện hữu trong nhịp sống chậm rãi của người dân.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng chính của phép lặp trong liên kết văn bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu không phải là biện pháp liên kết hình thức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các đoạn văn thường được thể hiện qua yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu 2 và câu 3: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Nắng vàng hanh, gió heo may se lạnh. Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây có thể liên kết với câu trước bằng phép trái nghĩa? (Câu trước: “Cuốn sách này rất dày.”)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong đoạn văn thuyết minh, tính mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự sắp xếp ý như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để tăng tính liên kết cho đoạn văn, việc sử dụng từ ngữ chuyển đoạn có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc về hình thức trong một bài văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng phép thế đại từ liên kết với câu trước: (Câu trước: “Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.”)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đoạn văn sau thiếu liên kết về yếu tố nào? “Tôi đi học về muộn. Hôm nay là một ngày đẹp trời. Mẹ tôi đã chuẩn bị bữa tối.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ nào sau đây thường được dùng để nối hai đoạn văn có quan hệ tương phản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài thuyết trình, người nói cần chú ý điều gì về nội dung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong câu: “Chúng ta cần bảo vệ rừng, vì rừng là lá phổi xanh của trái đất.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

Xem kết quả