15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ như số liệu, hình ảnh, biểu đồ có mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn, thể hiện sự đầu tư của người viết.
  • B. Chỉ đơn thuần làm đẹp bố cục trang giấy.
  • C. Tăng tính trực quan, cụ thể, giúp người đọc dễ tiếp thu và xử lý thông tin phức tạp.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho phần nội dung ngôn ngữ chính.

Câu 2: Khi trình bày một báo cáo hoặc bài thuyết trình, việc sử dụng cử chỉ, điệu bộ phù hợp có tác dụng gì đối với quá trình giao tiếp?

  • A. Chỉ là thói quen cá nhân, không ảnh hưởng đến người nghe.
  • B. Làm người nghe mất tập trung vào lời nói.
  • C. Thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp của người nói.
  • D. Nhấn mạnh ý chính, thu hút sự chú ý và tăng hiệu quả truyền đạt thông điệp.

Câu 3: Một biểu đồ cột (bar chart) thường được sử dụng hiệu quả nhất để trình bày loại thông tin nào?

  • A. Xu hướng thay đổi của một đại lượng theo thời gian liên tục.
  • B. So sánh độ lớn giữa các danh mục hoặc nhóm khác nhau.
  • C. Tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong một tổng thể.
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến số liên tục.

Câu 4: Trong văn bản thông tin, chú thích nguồn tài liệu (ví dụ: [1], (Nguyễn Văn A, 2022)) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tôn trọng bản quyền, cho phép người đọc kiểm chứng và tìm hiểu thêm thông tin gốc.
  • B. Làm cho văn bản trông học thuật hơn.
  • C. Bắt buộc phải có dù thông tin là kiến thức phổ thông.
  • D. Chỉ cần thiết khi trích dẫn nguyên văn, không cần khi diễn giải.

Câu 5: Một đoạn văn bản trích dẫn trực tiếp từ một nguồn khác cần được phân biệt với phần còn lại của văn bản bằng cách nào phổ biến nhất?

  • A. In đậm toàn bộ đoạn văn.
  • B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi dòng.
  • C. Đặt trong dấu ngoặc kép.
  • D. Thay đổi phông chữ khác biệt hoàn toàn.

Câu 6: Biểu cảm gương mặt là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Trong tình huống giao tiếp trực tiếp, biểu cảm gương mặt có thể truyền tải điều gì?

  • A. Chỉ cung cấp thông tin về ngoại hình của người nói.
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ và mức độ quan tâm của người nói.
  • C. Luôn luôn trùng khớp 100% với nội dung lời nói.
  • D. Hoàn toàn không có ý nghĩa trong giao tiếp chính thức.

Câu 7: Khi đọc một văn bản có chứa nhiều thuật ngữ chuyên ngành khó hiểu, loại chú thích nào sẽ giúp người đọc tiếp thu thông tin dễ dàng hơn?

  • A. Chú thích giải thích từ ngữ.
  • B. Chú thích nguồn tài liệu.
  • C. Chú thích tham khảo chéo đến mục khác trong văn bản.
  • D. Chú thích về tác giả.

Câu 8: Một sơ đồ quy trình (flowchart) thường được sử dụng trong văn bản thông tin để làm rõ điều gì?

  • A. Tỷ lệ phân bố của các yếu tố.
  • B. Sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
  • C. So sánh giữa các đối tượng khác nhau.
  • D. Trình tự các bước thực hiện một công việc hoặc quá trình.

Câu 9: Giả sử bạn đang viết một bài báo cáo về dân số các tỉnh thành. Để cho thấy sự tăng trưởng dân số qua các năm của một tỉnh cụ thể, phương tiện phi ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn (pie chart).
  • B. Sơ đồ tư duy (mind map).
  • C. Biểu đồ đường (line graph).
  • D. Hình ảnh minh họa phong cảnh tỉnh đó.

Câu 10: Việc lạm dụng hoặc sử dụng không chính xác các phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Gây nhầm lẫn, sai lệch thông tin hoặc làm người đọc khó hiểu.
  • B. Làm cho văn bản trở nên hấp dẫn hơn một cách bất ngờ.
  • C. Tiết kiệm không gian trình bày.
  • D. Luôn luôn giúp tăng tính chuyên nghiệp.

Câu 11: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ngoài nội dung trả lời, nhà tuyển dụng còn chú ý đến các yếu tố phi ngôn ngữ nào từ ứng viên?

  • A. Chỉ quan tâm đến bằng cấp được liệt kê trong hồ sơ.
  • B. Chỉ chú ý đến việc ứng viên có nói đúng ngữ pháp hay không.
  • C. Hoàn toàn không dựa vào các yếu tố phi ngôn ngữ để đánh giá.
  • D. Trang phục, ánh mắt, giọng điệu, tư thế ngồi.

Câu 12: Khi diễn giải lại ý tưởng của người khác bằng lời văn của mình (diễn giải/paraphrase) trong văn bản học thuật, bạn có cần chú thích nguồn không? Vì sao?

  • A. Không cần, vì bạn đã dùng lời văn của mình.
  • B. Có, vì ý tưởng đó vẫn thuộc về tác giả gốc, cần tôn trọng bản quyền.
  • C. Chỉ cần khi diễn giải một đoạn văn rất dài.
  • D. Chỉ cần khi diễn giải từ một nguồn tiếng nước ngoài.

Câu 13: Quan sát một biểu đồ tròn (pie chart) cho thấy tỷ lệ các loại phương tiện giao thông được sử dụng để đi làm. Phần hình quạt lớn nhất trong biểu đồ biểu thị điều gì?

  • A. Loại phương tiện được sử dụng phổ biến nhất.
  • B. Loại phương tiện ít được sử dụng nhất.
  • C. Tổng số người tham gia khảo sát.
  • D. Thời gian di chuyển trung bình của tất cả các phương tiện.

Câu 14: Trong giao tiếp bằng văn bản (ví dụ: email), các biểu tượng cảm xúc (emoji) có thể được xem là một dạng phương tiện phi ngôn ngữ. Chúng có tác dụng gì?

  • A. Chỉ làm cho email trở nên trẻ trung, thiếu nghiêm túc.
  • B. Hoàn toàn không có ý nghĩa trong giao tiếp văn bản.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho việc sử dụng từ ngữ để diễn đạt cảm xúc.
  • D. Giúp truyền tải sắc thái cảm xúc, thái độ mà lời văn đơn thuần khó thể hiện hết.

Câu 15: Khi biên soạn một cuốn sách giáo khoa, tác giả cần sử dụng chú thích ở chân trang hoặc cuối sách để giải thích các từ khó, khái niệm mới. Vai trò của loại chú thích này là gì?

  • A. Chứng minh rằng tác giả đã tham khảo nhiều nguồn.
  • B. Hỗ trợ người đọc hiểu rõ nội dung bài học mà không cần tra cứu bên ngoài quá nhiều.
  • C. Làm tăng số trang của cuốn sách.
  • D. Chỉ dành cho giáo viên, không cần thiết cho học sinh.

Câu 16: Một bản đồ (map) trong văn bản thông tin là một dạng phương tiện phi ngôn ngữ. Chức năng chính của bản đồ là gì?

  • A. Trình bày dữ liệu thống kê theo thời gian.
  • B. So sánh tỷ lệ phần trăm các thành phần.
  • C. Biểu thị vị trí địa lý, ranh giới, địa hình hoặc phân bố của các đối tượng trong không gian.
  • D. Thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện.

Câu 17: Giả sử bạn đang đọc một bài báo cáo khoa học và gặp một đoạn được đánh số [3] ở cuối câu. Bạn tìm đến mục Tài liệu tham khảo và thấy chú thích số [3] ghi tên tác giả, tên bài báo, tên tạp chí, năm xuất bản. Đây là loại chú thích gì?

  • A. Chú thích nguồn tài liệu tham khảo.
  • B. Chú thích giải thích từ ngữ.
  • C. Chú thích bổ sung thông tin ngoài lề.
  • D. Chú thích lỗi chính tả.

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào dưới đây thường được sử dụng để làm nổi bật các điểm dữ liệu quan trọng hoặc xu hướng chính trong một tập hợp số liệu phức tạp?

  • A. Chỉ sử dụng các câu văn dài dòng để mô tả số liệu.
  • B. Liệt kê tất cả số liệu thô trong một bảng lớn.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • D. Trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ hoặc đồ thị.

Câu 19: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ bằng lời nói (paralanguage), yếu tố "ngữ điệu" (intonation) đề cập đến điều gì?

  • A. Nội dung thông tin được truyền tải.
  • B. Sự lên xuống, trầm bổng của giọng nói, thể hiện cảm xúc hoặc nhấn mạnh ý nghĩa.
  • C. Tốc độ nói nhanh hay chậm.
  • D. Số lượng từ được sử dụng trong một câu.

Câu 20: Khi trích dẫn một câu nói từ một bài phỏng vấn, việc ghi rõ tên người nói và nguồn phỏng vấn (ví dụ: (Theo ông Nguyễn Văn B, trả lời phỏng vấn báo X)) thể hiện điều gì?

  • A. Tính minh bạch, độ tin cậy của thông tin và tôn trọng nguồn gốc.
  • B. Chỉ là quy định hình thức không có ý nghĩa thực tế.
  • C. Cho thấy người viết không có ý tưởng riêng.
  • D. Làm cho bài viết trở nên phức tạp hơn.

Câu 21: Một biểu đồ phân tán (scatter plot) thường được sử dụng để biểu thị mối quan hệ giữa:

  • A. Tỷ lệ phần trăm các thành phần trong một tổng thể.
  • B. Sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
  • C. Hai biến số liên tục và sự tương quan (nếu có) giữa chúng.
  • D. Trình tự các bước trong một quy trình.

Câu 22: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, khoảng cách vật lý giữa những người tham gia (proxemics) có thể truyền tải thông điệp gì?

  • A. Chỉ liên quan đến sự thoải mái cá nhân.
  • B. Luôn luôn thể hiện sự thù địch.
  • C. Hoàn toàn không có ý nghĩa trong giao tiếp.
  • D. Mối quan hệ (thân thiết, xã giao, chính thức), văn hóa và bối cảnh giao tiếp.

Câu 23: Khi thiết kế một bài trình bày (slide presentation), việc lựa chọn màu sắc, phông chữ và bố cục hình ảnh có liên quan đến phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Chỉ là sở thích cá nhân của người trình bày.
  • B. Thiết kế đồ họa và bố cục, góp phần tạo ấn tượng và truyền tải thông điệp.
  • C. Nội dung văn bản chính.
  • D. Âm thanh được sử dụng trong bài trình bày.

Câu 24: Bạn cần viết một bài hướng dẫn cách lắp ráp một món đồ nội thất. Phương tiện phi ngôn ngữ nào dưới đây là CẦN THIẾT nhất để giúp người đọc thực hiện đúng các bước?

  • A. Các hình ảnh minh họa chi tiết từng bước lắp ráp.
  • B. Một biểu đồ thể hiện số lượng ốc vít cần dùng.
  • C. Một chú thích giải thích lịch sử ra đời của món đồ.
  • D. Một biểu đồ tròn thể hiện tỷ lệ các bộ phận.

Câu 25: Trong văn bản quảng cáo, việc sử dụng hình ảnh sản phẩm bắt mắt và bố cục ấn tượng nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết về sản phẩm.
  • B. Chỉ làm cho quảng cáo trông đắt tiền hơn.
  • C. Thu hút sự chú ý, tạo ấn tượng và khơi gợi cảm xúc tích cực từ người xem.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho phần mô tả sản phẩm bằng chữ viết.

Câu 26: Khi trích dẫn gián tiếp (diễn giải ý) từ một nguồn tài liệu, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng đúng 100% từ ngữ gốc của tác giả.
  • B. Truyền tải đúng và đủ ý nghĩa gốc, đồng thời ghi rõ nguồn gốc.
  • C. Không cần ghi nguồn vì đã dùng lời văn của mình.
  • D. Chỉ diễn giải những ý mà bạn đồng ý.

Câu 27: Một chú thích ở chân trang ghi "Xem thêm Mục 3.2" là loại chú thích gì và có tác dụng gì?

  • A. Chú thích nguồn; chứng minh tài liệu tham khảo.
  • B. Chú thích giải thích từ ngữ; làm rõ nghĩa của từ.
  • C. Chú thích bổ sung; cung cấp thông tin ngoài lề.
  • D. Chú thích tham khảo chéo; hướng dẫn người đọc đến phần liên quan khác trong văn bản.

Câu 28: Phân tích vai trò của việc sử dụng gạch đầu dòng hoặc danh sách được đánh số trong văn bản thông tin.

  • A. Giúp cấu trúc thông tin rõ ràng, dễ theo dõi và nắm bắt các ý chính hoặc các bước.
  • B. Chỉ làm cho văn bản dài hơn một cách không cần thiết.
  • C. Thể hiện sự thiếu sáng tạo trong cách viết.
  • D. Chỉ sử dụng được trong văn bản kỹ thuật, không dùng cho văn bản xã hội.

Câu 29: Khi thuyết trình, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) với khán giả là một phương tiện phi ngôn ngữ quan trọng. Điều này giúp đạt được mục đích gì?

  • A. Làm cho người nói cảm thấy lo lắng hơn.
  • B. Chỉ là hành động mang tính xã giao, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Tạo sự kết nối, thể hiện sự tự tin và thu hút sự chú ý của người nghe.
  • D. Chỉ cần thiết khi nói chuyện với một người duy nhất.

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa việc sử dụng hình ảnh và sử dụng số liệu/biểu đồ trong văn bản thông tin?

  • A. Hình ảnh chỉ mang tính trang trí, số liệu/biểu đồ mới cung cấp thông tin.
  • B. Hình ảnh chỉ dùng cho văn bản giải trí, số liệu/biểu đồ dùng cho văn bản khoa học.
  • C. Hình ảnh luôn chính xác hơn số liệu/biểu đồ.
  • D. Hình ảnh thường truyền tải cảm xúc, không khí hoặc minh họa đối tượng cụ thể; Số liệu/biểu đồ thường trình bày dữ liệu định lượng, mối quan hệ hoặc xu hướng một cách chính xác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ như số liệu, hình ảnh, biểu đồ có mục đích chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi trình bày một báo cáo hoặc bài thuyết trình, việc sử dụng cử chỉ, điệu bộ phù hợp có tác dụng gì đối với quá trình giao tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một biểu đồ cột (bar chart) thường được sử dụng hiệu quả nhất để trình bày loại thông tin nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong văn bản thông tin, chú thích nguồn tài liệu (ví dụ: [1], (Nguyễn Văn A, 2022)) có vai trò quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một đoạn văn bản trích dẫn trực tiếp từ một nguồn khác cần được phân biệt với phần còn lại của văn bản bằng cách nào phổ biến nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Biểu cảm gương mặt là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Trong tình huống giao tiếp trực tiếp, biểu cảm gương mặt có thể truyền tải điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi đọc một văn bản có chứa nhiều thuật ngữ chuyên ngành khó hiểu, loại chú thích nào sẽ giúp người đọc tiếp thu thông tin dễ dàng hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một sơ đồ quy trình (flowchart) thường được sử dụng trong văn bản thông tin để làm rõ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử bạn đang viết một bài báo cáo về dân số các tỉnh thành. Để cho thấy sự tăng trưởng dân số qua các năm của một tỉnh cụ thể, phương tiện phi ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việc lạm dụng hoặc sử dụng không chính xác các phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin có thể dẫn đến hậu quả gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ngoài nội dung trả lời, nhà tuyển dụng còn chú ý đến các yếu tố phi ngôn ngữ nào từ ứng viên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi diễn giải lại ý tưởng của người khác bằng lời văn của mình (diễn giải/paraphrase) trong văn bản học thuật, bạn có cần chú thích nguồn không? Vì sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quan sát một biểu đồ tròn (pie chart) cho thấy tỷ lệ các loại phương tiện giao thông được sử dụng để đi làm. Phần hình quạt lớn nhất trong biểu đồ biểu thị điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong giao tiếp bằng văn bản (ví dụ: email), các biểu tượng cảm xúc (emoji) có thể được xem là một dạng phương tiện phi ngôn ngữ. Chúng có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi biên soạn một cuốn sách giáo khoa, tác giả cần sử dụng chú thích ở chân trang hoặc cuối sách để giải thích các từ khó, khái niệm mới. Vai trò của loại chú thích này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một bản đồ (map) trong văn bản thông tin là một dạng phương tiện phi ngôn ngữ. Chức năng chính của bản đồ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Giả sử bạn đang đọc một bài báo cáo khoa học và gặp một đoạn được đánh số [3] ở cuối câu. Bạn tìm đến mục Tài liệu tham khảo và thấy chú thích số [3] ghi tên tác giả, tên bài báo, tên tạp chí, năm xuất bản. Đây là loại chú thích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào dưới đây thường được sử dụng để làm nổi bật các điểm dữ liệu quan trọng hoặc xu hướng chính trong một tập hợp số liệu phức tạp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ bằng lời nói (paralanguage), yếu tố 'ngữ điệu' (intonation) đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi trích dẫn một câu nói từ một bài phỏng vấn, việc ghi rõ tên người nói và nguồn phỏng vấn (ví dụ: (Theo ông Nguyễn Văn B, trả lời phỏng vấn báo X)) thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một biểu đồ phân tán (scatter plot) thường được sử dụng để biểu thị mối quan hệ giữa:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, khoảng cách vật lý giữa những người tham gia (proxemics) có thể truyền tải thông điệp gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi thiết kế một bài trình bày (slide presentation), việc lựa chọn màu sắc, phông chữ và bố cục hình ảnh có liên quan đến phương tiện phi ngôn ngữ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Bạn cần viết một bài hướng dẫn cách lắp ráp một món đồ nội thất. Phương tiện phi ngôn ngữ nào dưới đây là CẦN THIẾT nhất để giúp người đọc thực hiện đúng các bước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong văn bản quảng cáo, việc sử dụng hình ảnh sản phẩm bắt mắt và bố cục ấn tượng nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi trích dẫn gián tiếp (diễn giải ý) từ một nguồn tài liệu, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một chú thích ở chân trang ghi 'Xem thêm Mục 3.2' là loại chú thích gì và có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích vai trò của việc sử dụng gạch đầu dòng hoặc danh sách được đánh số trong văn bản thông tin.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi thuyết trình, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) với khán giả là một phương tiện phi ngôn ngữ quan trọng. Điều này giúp đạt được mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa việc sử dụng hình ảnh và sử dụng số liệu/biểu đồ trong văn bản thông tin?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một buổi thuyết trình, người nói sử dụng các cử chỉ tay mở rộng, lòng bàn tay hướng về phía khán giả. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ này thường truyền tải thông điệp gì?

  • A. Sự giận dữ hoặc thách thức.
  • B. Sự lo lắng hoặc thiếu tự tin.
  • C. Sự cởi mở, chân thành và muốn kết nối.
  • D. Sự nhàm chán hoặc thiếu quan tâm.

Câu 2: Một bản tin kinh tế sử dụng biểu đồ cột để so sánh doanh thu của ba sản phẩm khác nhau trong quý vừa qua. Mục đích chính của việc sử dụng biểu đồ cột trong trường hợp này là gì?

  • A. Để biểu diễn mối quan hệ nhân quả giữa các sản phẩm.
  • B. Để cho thấy xu hướng thay đổi doanh thu theo thời gian.
  • C. Để trình bày các bước trong quy trình sản xuất sản phẩm.
  • D. Để so sánh trực quan độ lớn (giá trị) của các mục khác nhau tại một thời điểm.

Câu 3: Khi trích dẫn trực tiếp một đoạn văn bản từ nguồn khác vào bài viết của mình, người viết cần tuân thủ quy tắc định dạng nào để phân biệt rõ phần trích dẫn với phần còn lại của bài?

  • A. Đặt đoạn trích dẫn trong dấu ngoặc kép.
  • B. Viết đoạn trích dẫn bằng chữ in đậm.
  • C. Thay đổi phông chữ của đoạn trích dẫn.
  • D. Thêm dấu chấm than vào cuối đoạn trích dẫn.

Câu 4: Trong một cuộc họp, một người liên tục nhìn đồng hồ và gõ nhẹ ngón tay xuống bàn. Những hành động phi ngôn ngữ này có thể cho thấy điều gì về người đó?

  • A. Sự tự tin và thoải mái.
  • B. Sự thiếu kiên nhẫn hoặc muốn kết thúc cuộc họp.
  • C. Sự đồng ý và tán thành ý kiến người khác.
  • D. Sự ngạc nhiên hoặc bối rối.

Câu 5: Một bài báo khoa học sử dụng biểu đồ đường để thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình toàn cầu qua từng năm trong 50 năm qua. Vì sao biểu đồ đường là lựa chọn phù hợp nhất cho dữ liệu này?

  • A. Vì nó giúp so sánh tỷ lệ của các thành phần trong một tổng thể.
  • B. Vì nó minh họa cấu trúc phân cấp của dữ liệu.
  • C. Vì nó hiển thị rõ ràng xu hướng và sự biến động của dữ liệu liên tục theo thời gian.
  • D. Vì nó chỉ phù hợp để biểu diễn các giá trị rời rạc.

Câu 6: Chú thích cuối trang (footnote) trong một văn bản có mục đích chính là gì?

  • A. Để tóm tắt nội dung chính của toàn bộ văn bản.
  • B. Để liệt kê tất cả các từ vựng khó trong văn bản.
  • C. Để cung cấp thông tin liên hệ của tác giả.
  • D. Để cung cấp thông tin bổ sung, giải thích hoặc nguồn tham khảo cho một phần cụ thể trong văn bản mà không làm gián đoạn dòng đọc chính.

Câu 7: Khi giao tiếp, khoảng cách vật lý giữa những người tham gia (proxemics) là một phương tiện phi ngôn ngữ. Khoảng cách nào thường được coi là phù hợp cho một cuộc trò chuyện thân mật giữa bạn bè?

  • A. Khoảng cách cá nhân (Personal distance), thường từ 0.5m đến 1.2m.
  • B. Khoảng cách xã giao (Social distance), thường từ 1.2m đến 3.5m.
  • C. Khoảng cách công cộng (Public distance), thường trên 3.5m.
  • D. Khoảng cách thân mật (Intimate distance), dưới 0.5m, thường dành cho quan hệ rất thân thiết.

Câu 8: Một sơ đồ tổ chức (organizational chart) sử dụng các hộp và đường nối để thể hiện cấu trúc của một công ty. Loại thông tin chính mà sơ đồ này truyền tải là gì?

  • A. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
  • B. Mối quan hệ thứ bậc và sự phân chia phòng ban trong công ty.
  • C. Dữ liệu tài chính và lợi nhuận của công ty.
  • D. Danh sách chi tiết công việc của từng nhân viên.

Câu 9: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng số liệu thống kê (ví dụ: tỷ lệ phần trăm, số lượng cụ thể) nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • B. Biểu đạt cảm xúc hoặc quan điểm cá nhân của người viết.
  • C. Cung cấp bằng chứng khách quan, cụ thể và chính xác để hỗ trợ lập luận.
  • D. Chỉ đơn thuần để trang trí cho văn bản.

Câu 10: Khi một người nói sử dụng ngữ điệu lên giọng ở cuối câu hỏi, đó là một phương tiện phi ngôn ngữ thuộc loại nào?

  • A. Ngôn ngữ cận ngôn (Paralanguage) - các yếu tố giọng nói ngoài lời nói.
  • B. Ngôn ngữ cơ thể (Body language) - cử chỉ, tư thế.
  • C. Biểu cảm gương mặt (Facial expressions).
  • D. Khoảng cách giao tiếp (Proxemics).

Câu 11: Một bài báo khoa học trích dẫn một câu nói nổi tiếng của một nhà khoa học. Bên cạnh việc đặt câu nói trong ngoặc kép, người viết cần làm gì để tuân thủ nguyên tắc trích dẫn?

  • A. Viết lại câu nói đó bằng từ ngữ của mình.
  • B. Bỏ qua tên tác giả gốc để tránh bị coi là sao chép.
  • C. Thêm ý kiến cá nhân vào giữa câu nói trích dẫn.
  • D. Cung cấp thông tin nguồn gốc của câu trích dẫn (tên tác giả, tác phẩm, năm xuất bản...).

Câu 12: Một bản đồ sử dụng các màu sắc khác nhau để thể hiện mật độ dân số ở các khu vực. Mục đích của việc sử dụng màu sắc ở đây là gì?

  • A. Để làm cho bản đồ trông đẹp mắt hơn.
  • B. Để giúp người đọc dễ dàng phân biệt và hiểu sự khác biệt về mật độ dân số giữa các khu vực một cách trực quan.
  • C. Để chỉ ra các tuyến đường giao thông chính.
  • D. Để liệt kê tên tất cả các thành phố trên bản đồ.

Câu 13: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, người phỏng vấn gật đầu và mỉm cười khi ứng viên trả lời câu hỏi. Biểu hiện phi ngôn ngữ này thể hiện điều gì?

  • A. Sự không đồng ý với câu trả lời.
  • B. Sự nghi ngờ về tính trung thực của ứng viên.
  • C. Sự khuyến khích, đồng ý hoặc quan tâm đến câu trả lời.
  • D. Sự thờ ơ và thiếu tập trung.

Câu 14: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa trích dẫn trực tiếp và diễn giải (paraphrasing) khi sử dụng nguồn tài liệu?

  • A. Trích dẫn trực tiếp sử dụng nguyên văn câu chữ, còn diễn giải là trình bày lại ý tưởng bằng lời của mình.
  • B. Trích dẫn trực tiếp không cần ghi nguồn, còn diễn giải thì cần.
  • C. Trích dẫn trực tiếp chỉ dùng cho thơ, còn diễn giải dùng cho văn xuôi.
  • D. Trích dẫn trực tiếp làm thay đổi ý nghĩa gốc, còn diễn giải thì không.

Câu 15: Một bài thuyết trình sử dụng hình ảnh một cánh rừng bị cháy để minh họa cho vấn đề biến đổi khí hậu. Việc sử dụng hình ảnh có tác động như thế nào đến thông điệp?

  • A. Làm cho thông điệp trở nên trừu tượng hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là yếu tố trang trí, không ảnh hưởng nội dung.
  • C. Giảm bớt sự chú ý của người nghe vào lời nói.
  • D. Tăng tính trực quan, tạo cảm xúc mạnh mẽ và giúp người nghe dễ dàng hình dung vấn đề.

Câu 16: Khi sử dụng một sơ đồ khối (flowchart) để mô tả quy trình đăng ký học phần, các hình chữ nhật thường được dùng để biểu thị điều gì?

  • A. Điểm bắt đầu hoặc kết thúc của quy trình.
  • B. Một bước xử lý hoặc hành động cụ thể trong quy trình.
  • C. Một điểm quyết định (có/không, đúng/sai).
  • D. Dữ liệu đầu vào hoặc đầu ra.

Câu 17: Trong giao tiếp mặt đối mặt, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) phù hợp có ý nghĩa phi ngôn ngữ gì?

  • A. Thể hiện sự chân thành, tự tin và tôn trọng người đối diện.
  • B. Cho thấy sự hung hăng hoặc thách thức.
  • C. Là dấu hiệu của sự lừa dối.
  • D. Gây cảm giác khó chịu và áp lực cho người nghe.

Câu 18: Một biểu đồ hình quạt (pie chart) được sử dụng để thể hiện tỷ lệ các loại sách được đọc nhiều nhất trong thư viện. Biểu đồ này phù hợp nhất để trả lời câu hỏi nào?

  • A. Loại sách nào có số lượng bản nhiều nhất?
  • B. Số lượng sách được đọc tăng hay giảm theo thời gian?
  • C. Loại sách nào chiếm tỷ lệ phần trăm lớn nhất trong tổng số sách được đọc?
  • D. Mối quan hệ giữa số lượng sách được đọc và số lượng độc giả?

Câu 19: Chú thích nguồn (source citation) trong văn bản có vai trò quan trọng nhất là gì đối với người đọc?

  • A. Làm cho văn bản trông chuyên nghiệp hơn.
  • B. Giúp họ tìm đến nguồn gốc thông tin để kiểm chứng hoặc đọc thêm.
  • C. Cung cấp định nghĩa của các từ khó.
  • D. Cho biết số trang của văn bản gốc.

Câu 20: Trong một cuộc tranh luận, việc người nói bất ngờ im lặng (khoảng dừng) trước một điểm quan trọng có thể là một phương tiện phi ngôn ngữ nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh sự quan trọng của điểm sắp nói hoặc vừa nói.
  • B. Cho thấy người nói đã quên nội dung tiếp theo.
  • C. Biểu hiện sự thiếu chuẩn bị.
  • D. Gây khó chịu cho người nghe.

Câu 21: Khi trình bày dữ liệu về sự phân bố độ tuổi của dân số, biểu đồ nào sau đây là lựa chọn tốt nhất để hiển thị cấu trúc theo nhóm tuổi?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Sơ đồ tổ chức.
  • C. Biểu đồ hình quạt.
  • D. Biểu đồ cột (histogram hoặc bar chart biểu diễn nhóm tuổi).

Câu 22: Một người đang lắng nghe bạn nói và liên tục gãi đầu, nhìn xuống sàn nhà. Tổ hợp các hành động phi ngôn ngữ này có thể cho thấy điều gì?

  • A. Sự bối rối, không chắc chắn hoặc thiếu thoải mái.
  • B. Sự tập trung cao độ vào lời nói của bạn.
  • C. Sự đồng tình và ủng hộ ý kiến của bạn.
  • D. Họ đang cố gắng che giấu một bí mật.

Câu 23: Trong một báo cáo về môi trường, việc sử dụng chú thích (ví dụ: chú thích cuối trang hoặc chú thích dưới hình ảnh) để giải thích các thuật ngữ khoa học phức tạp có tác dụng gì?

  • A. Làm cho báo cáo trở nên dài hơn một cách không cần thiết.
  • B. Chỉ dành cho các chuyên gia trong lĩnh vực đó.
  • C. Giúp người đọc phổ thông hiểu rõ hơn nội dung mà không cần dừng lại tra cứu, tăng tính tiếp cận của báo cáo.
  • D. Chỉ đơn thuần để tuân thủ quy định về định dạng.

Câu 24: Ngôn ngữ cơ thể (body language) bao gồm những yếu tố nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Tốc độ nói và ngữ điệu.
  • B. Tư thế, cử chỉ và biểu cảm gương mặt.
  • C. Khoảng cách vật lý và sự tiếp xúc.
  • D. Cách lựa chọn từ ngữ.

Câu 25: Một bài hướng dẫn lắp ráp sử dụng sơ đồ với các mũi tên và số thứ tự. Mục đích của các mũi tên và số thứ tự này là gì?

  • A. Chỉ dẫn trình tự và hướng thực hiện các bước lắp ráp.
  • B. Biểu thị các bộ phận cần thiết.
  • C. Đánh dấu các bước quan trọng cần chú ý.
  • D. Cho biết thời gian cần thiết để hoàn thành mỗi bước.

Câu 26: Trong một cuộc đàm phán, một người giữ tư thế đứng thẳng, vai mở, không khoanh tay. Tư thế này thường biểu thị điều gì về người đó?

  • A. Sự sợ hãi và muốn rút lui.
  • B. Sự bất đồng và phản đối.
  • C. Sự thiếu nghiêm túc.
  • D. Sự tự tin, quyết đoán và sẵn sàng tham gia.

Câu 27: Khi diễn giải (paraphrasing) thông tin từ một nguồn, điều gì là BẮT BUỘC phải làm ngay cả khi bạn đã viết lại hoàn toàn bằng lời của mình?

  • A. Đặt toàn bộ phần diễn giải trong ngoặc kép.
  • B. Ghi chú rằng đây là "kiến thức chung" và không cần nguồn.
  • C. Trích dẫn nguồn gốc của thông tin đó.
  • D. Thêm ý kiến cá nhân vào cuối phần diễn giải.

Câu 28: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh tỷ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của một lớp học trong một học kỳ?

  • A. Biểu đồ hình quạt.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Sơ đồ tư duy.
  • D. Biểu đồ phân tán (scatter plot).

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng giọng điệu mỉa mai (sarcasm) là một ví dụ về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể.
  • B. Ngôn ngữ cận ngôn (Paralanguage).
  • C. Biểu cảm gương mặt.
  • D. Khoảng cách giao tiếp.

Câu 30: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (như hình ảnh, biểu đồ) trong văn bản thông tin so với chỉ sử dụng văn bản thuần túy?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn đối với người đọc phổ thông.
  • B. Chỉ có tác dụng làm đẹp cho văn bản.
  • C. Luôn thay thế hoàn toàn được nội dung bằng chữ.
  • D. Giúp truyền tải thông tin một cách nhanh chóng, trực quan, dễ hiểu và hấp dẫn hơn, đặc biệt với dữ liệu phức tạp hoặc trừu tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong một buổi thuyết trình, người nói sử dụng các cử chỉ tay mở rộng, lòng bàn tay hướng về phía khán giả. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ này thường truyền tải thông điệp gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một bản tin kinh tế sử dụng biểu đồ cột để so sánh doanh thu của ba sản phẩm khác nhau trong quý vừa qua. Mục đích chính của việc sử dụng biểu đồ cột trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi trích dẫn trực tiếp một đoạn văn bản từ nguồn khác vào bài viết của mình, người viết cần tuân thủ quy tắc định dạng nào để phân biệt rõ phần trích dẫn với phần còn lại của bài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một cuộc họp, một người liên tục nhìn đồng hồ và gõ nhẹ ngón tay xuống bàn. Những hành động phi ngôn ngữ này có thể cho thấy điều gì về người đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bài báo khoa học sử dụng biểu đồ đường để thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình toàn cầu qua từng năm trong 50 năm qua. Vì sao biểu đồ đường là lựa chọn phù hợp nhất cho dữ liệu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chú thích cuối trang (footnote) trong một văn bản có mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi giao tiếp, khoảng cách vật lý giữa những người tham gia (proxemics) là một phương tiện phi ngôn ngữ. Khoảng cách nào thường được coi là phù hợp cho một cuộc trò chuyện thân mật giữa bạn bè?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một sơ đồ tổ chức (organizational chart) sử dụng các hộp và đường nối để thể hiện cấu trúc của một công ty. Loại thông tin chính mà sơ đồ này truyền tải là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng số liệu thống kê (ví dụ: tỷ lệ phần trăm, số lượng cụ thể) nhằm mục đích chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi một người nói sử dụng ngữ điệu lên giọng ở cuối câu hỏi, đó là một phương tiện phi ngôn ngữ thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bài báo khoa học trích dẫn một câu nói nổi tiếng của một nhà khoa học. Bên cạnh việc đặt câu nói trong ngoặc kép, người viết cần làm gì để tuân thủ nguyên tắc trích dẫn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một bản đồ sử dụng các màu sắc khác nhau để thể hiện mật độ dân số ở các khu vực. Mục đích của việc sử dụng màu sắc ở đây là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, người phỏng vấn gật đầu và mỉm cười khi ứng viên trả lời câu hỏi. Biểu hiện phi ngôn ngữ này thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa trích dẫn trực tiếp và diễn giải (paraphrasing) khi sử dụng nguồn tài liệu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bài thuyết trình sử dụng hình ảnh một cánh rừng bị cháy để minh họa cho vấn đề biến đổi khí hậu. Việc sử dụng hình ảnh có tác động như thế nào đến thông điệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi sử dụng một sơ đồ khối (flowchart) để mô tả quy trình đăng ký học phần, các hình chữ nhật thường được dùng để biểu thị điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong giao tiếp mặt đối mặt, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) phù hợp có ý nghĩa phi ngôn ngữ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một biểu đồ hình quạt (pie chart) được sử dụng để thể hiện tỷ lệ các loại sách được đọc nhiều nhất trong thư viện. Biểu đồ này phù hợp nhất để trả lời câu hỏi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chú thích nguồn (source citation) trong văn bản có vai trò quan trọng nhất là gì đối với người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong một cuộc tranh luận, việc người nói bất ngờ im lặng (khoảng dừng) trước một điểm quan trọng có thể là một phương tiện phi ngôn ngữ nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi trình bày dữ liệu về sự phân bố độ tuổi của dân số, biểu đồ nào sau đây là lựa chọn tốt nhất để hiển thị cấu trúc theo nhóm tuổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một người đang lắng nghe bạn nói và liên tục gãi đầu, nhìn xuống sàn nhà. Tổ hợp các hành động phi ngôn ngữ này có thể cho thấy điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một báo cáo về môi trường, việc sử dụng chú thích (ví dụ: chú thích cuối trang hoặc chú thích dưới hình ảnh) để giải thích các thuật ngữ khoa học phức tạp có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ngôn ngữ cơ thể (body language) bao gồm những yếu tố nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bài hướng dẫn lắp ráp sử dụng sơ đồ với các mũi tên và số thứ tự. Mục đích của các mũi tên và số thứ tự này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong một cuộc đàm phán, một người giữ tư thế đứng thẳng, vai mở, không khoanh tay. Tư thế này thường biểu thị điều gì về người đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi diễn giải (paraphrasing) thông tin từ một nguồn, điều gì là BẮT BUỘC phải làm ngay cả khi bạn đã viết lại hoàn toàn bằng lời của mình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh tỷ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của một lớp học trong một học kỳ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng giọng điệu mỉa mai (sarcasm) là một ví dụ về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (như hình ảnh, biểu đồ) trong văn bản thông tin so với chỉ sử dụng văn bản thuần túy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Giọng điệu khi thuyết trình
  • B. Nội dung bài phát biểu
  • C. Từ ngữ sử dụng trong email
  • D. Ánh mắt và nụ cười khi chào hỏi

Câu 2: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong thuyết trình?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho lời nói để tránh nhàm chán
  • B. Tăng cường sự chú ý và nhấn mạnh thông điệp chính
  • C. Thể hiện sự tự tin của người thuyết trình
  • D. Giúp người nghe dễ dàng ghi chép nội dung

Câu 3: Khi trích dẫn tài liệu trong bài viết học thuật, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Trích dẫn càng nhiều nguồn càng tốt
  • B. Trích dẫn từ những nguồn nổi tiếng nhất
  • C. Trích dẫn chính xác và đầy đủ nguồn gốc
  • D. Trích dẫn sao cho bài viết dài hơn

Câu 4: Hình thức nào sau đây là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phổ biến trong văn bản thông tin?

  • A. Biểu đồ thống kê
  • B. Đoạn văn giải thích
  • C. Chú thích cuối trang
  • D. Tiêu đề bài viết

Câu 5: Trong tình huống nào thì việc sử dụng giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Viết thư điện tử cho bạn bè
  • B. Đọc sách một mình
  • C. Nghe giảng trực tuyến
  • D. Giao tiếp với người nước ngoài không cùng ngôn ngữ

Câu 6: Cho đoạn văn: "Nghiên cứu mới nhất chỉ ra rằng, việc tập thể dục thường xuyên (xem Hình 1) có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.". "Hình 1" trong ngoặc đơn được gọi là gì?

  • A. Trích dẫn nguồn
  • B. Chú thích hình ảnh
  • C. Tham khảo chéo
  • D. Dẫn chứng tài liệu

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng chú thích trong văn bản học thuật?

  • A. Cung cấp thông tin bổ sung ngoài nội dung chính
  • B. Làm rõ nghĩa của từ ngữ chuyên môn hoặc ít phổ biến
  • C. Thay thế cho việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo
  • D. Giúp người đọc hiểu sâu hơn về vấn đề

Câu 8: Trong một bài thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn nên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào để minh họa rõ nhất sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian?

  • A. Ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh
  • B. Bản đồ các khu vực bị ảnh hưởng
  • C. Sơ đồ các nguyên nhân gây biến đổi khí hậu
  • D. Biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ tăng dần

Câu 9: Hành động khoanh tay trước ngực khi giao tiếp thường được hiểu là biểu hiện của điều gì?

  • A. Sự cởi mở và thân thiện
  • B. Sự phòng thủ hoặc khép kín
  • C. Sự tự tin và mạnh mẽ
  • D. Sự thoải mái và thư giãn

Câu 10: Khi viết một bài báo khoa học, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo có vai trò gì đối với tính trung thực của nghiên cứu?

  • A. Đảm bảo tính trung thực, tránh đạo văn và tôn trọng quyền tác giả
  • B. Tăng độ dài và tính học thuật cho bài viết
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm thêm thông tin
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết

Câu 11: Trong một văn bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, loại phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được dùng để minh họa các bước thực hiện?

  • A. Bảng thống kê thông số kỹ thuật
  • B. Danh sách các lưu ý quan trọng
  • C. Hình ảnh hoặc sơ đồ các bước
  • D. Đoạn văn mô tả chi tiết từng bước

Câu 12: Biểu cảm gương mặt "cau mày" thường truyền tải thông điệp phi ngôn ngữ nào?

  • A. Vui vẻ, hài lòng
  • B. Ngạc nhiên, tò mò
  • C. Suy tư, tập trung
  • D. Không hài lòng, khó chịu

Câu 13: Khi nào việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm hoặc giao tiếp không hiệu quả?

  • A. Khi sử dụng cử chỉ tay để đếm số lượng
  • B. Khi biểu cảm gương mặt không phù hợp với ngữ cảnh văn hóa
  • C. Khi sử dụng hình ảnh minh họa trong bài thuyết trình
  • D. Khi duy trì giao tiếp bằng mắt với người đối diện

Câu 14: Trong một báo cáo nghiên cứu về lịch sử, chú thích cuối trang thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của chương
  • B. Giới thiệu về tác giả của báo cáo
  • C. Giải thích thêm về sự kiện hoặc nhân vật lịch sử
  • D. Đưa ra kết luận của nghiên cứu

Câu 15: Cho tình huống: Bạn đang thuyết trình trước lớp về tác hại của thuốc lá điện tử. Bạn muốn nhấn mạnh thông điệp rằng "thuốc lá điện tử có hại tương đương thuốc lá truyền thống". Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

  • A. So sánh hình ảnh phổi của người hút thuốc lá điện tử và thuốc lá truyền thống
  • B. Kể câu chuyện cá nhân về người nghiện thuốc lá điện tử
  • C. Sử dụng giọng điệu mạnh mẽ và dứt khoát
  • D. Di chuyển liên tục trên sân khấu để thu hút sự chú ý

Câu 16: Trong bài viết về văn hóa Việt Nam, bạn muốn trích dẫn một câu ca dao tục ngữ. Cách trích dẫn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trích dẫn nguyên văn câu ca dao tục ngữ trong dấu ngoặc đơn
  • B. Trích dẫn nguyên văn câu ca dao tục ngữ trong dấu ngoặc kép
  • C. Diễn giải lại ý nghĩa của câu ca dao tục ngữ bằng lời của bạn
  • D. Không cần trích dẫn vì ca dao tục ngữ là kiến thức phổ thông

Câu 17: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong giao tiếp?

  • A. Sử dụng ánh mắt để thể hiện sự chân thành
  • B. Sử dụng cử chỉ tay để minh họa lời nói
  • C. Điều chỉnh giọng điệu phù hợp với nội dung
  • D. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách phóng đại và gây cười

Câu 18: Trong một văn bản pháp luật, việc sử dụng chú thích có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dễ đọc và hấp dẫn hơn
  • B. Tóm tắt nội dung chính của điều luật
  • C. Giải thích thuật ngữ pháp lý hoặc dẫn chiếu đến điều luật khác
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người soạn thảo

Câu 19: Cho sơ đồ sau về quy trình sản xuất giấy tái chế. Phương tiện phi ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong sơ đồ này?

  • A. Số liệu thống kê
  • B. Hình vẽ và mũi tên
  • C. Chữ viết in đậm
  • D. Màu sắc tương phản

Câu 20: Khi bạn muốn thể hiện sự đồng tình và ủng hộ với ý kiến của người khác trong một cuộc trò chuyện, phương tiện phi ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Khoanh tay và nhìn đi chỗ khác
  • B. Nhăn mặt và lắc đầu
  • C. Gật đầu và mỉm cười
  • D. Giữ im lặng và không biểu lộ cảm xúc

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, việc trích dẫn ý kiến của các chuyên gia có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn và phức tạp hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • C. Tránh bị trùng lặp ý tưởng với người khác
  • D. Tăng tính thuyết phục và độ tin cậy cho lập luận

Câu 22: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng để thể hiện sự chào hỏi trang trọng trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Vỗ vai
  • B. Cúi đầu nhẹ
  • C. Bắt tay
  • D. Nháy mắt

Câu 23: Trong một thông báo về lịch trình xe buýt, phương tiện phi ngôn ngữ nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin về thời gian và địa điểm?

  • A. Bảng biểu
  • B. Đoạn văn mô tả
  • C. Danh sách liệt kê
  • D. Chú thích rõ ràng

Câu 24: Hành động "nhíu mày" có thể biểu hiện nhiều sắc thái cảm xúc khác nhau, nhưng phổ biến nhất là gì?

  • A. Vui mừng
  • B. Ngạc nhiên
  • C. Lo lắng hoặc nghi ngờ
  • D. Tò mò

Câu 25: Khi sử dụng hình ảnh trong bài thuyết trình, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

  • A. Hình ảnh phải có độ phân giải cao
  • B. Hình ảnh phải có màu sắc bắt mắt
  • C. Hình ảnh phải thể hiện sự sáng tạo
  • D. Hình ảnh phải phù hợp và hỗ trợ nội dung thuyết trình

Câu 26: Trong một bài nghiên cứu khoa học, bạn muốn trích dẫn một trang web. Thông tin nào KHÔNG bắt buộc phải có trong phần trích dẫn?

  • A. Tên tác giả (nếu có)
  • B. Tên trang web
  • C. Địa chỉ nhà riêng của tác giả
  • D. Ngày truy cập

Câu 27: Điều gì quyết định sự thành công của giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Sự đa dạng của các phương tiện sử dụng
  • B. Sự phù hợp với ngữ cảnh và văn hóa
  • C. Tính phức tạp và độc đáo của biểu hiện
  • D. Mức độ thu hút sự chú ý của người khác

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, chú thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Kể câu chuyện cá nhân liên quan đến vấn đề
  • B. Trích dẫn thơ hoặc ca dao để tăng tính trữ tình
  • C. Giới thiệu về tác giả của bài viết
  • D. Giải thích thuật ngữ chuyên ngành hoặc cung cấp số liệu thống kê

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ sử dụng internet ở các độ tuổi khác nhau. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp người đọc dễ dàng so sánh điều gì?

  • A. Xu hướng thay đổi theo thời gian
  • B. Mối quan hệ giữa các yếu tố
  • C. Sự khác biệt về tỷ lệ giữa các nhóm tuổi
  • D. Cấu trúc tổng thể của dữ liệu

Câu 30: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, điều quan trọng trong giao tiếp phi ngôn ngữ là gì?

  • A. Thể hiện sự tôn trọng và lịch sự qua cử chỉ, ánh mắt
  • B. Sử dụng nhiều cử chỉ tay để diễn đạt
  • C. Duy trì khoảng cách giao tiếp gần gũi
  • D. Nói to và chậm rãi để dễ nghe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong thuyết trình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi trích dẫn tài liệu trong bài viết học thuật, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hình thức nào sau đây là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phổ biến trong văn bản thông tin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong tình huống nào thì việc sử dụng giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho đoạn văn: 'Nghiên cứu mới nhất chỉ ra rằng, việc tập thể dục thường xuyên (xem Hình 1) có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.'. 'Hình 1' trong ngoặc đơn được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng chú thích trong văn bản học thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong một bài thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn nên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào để minh họa rõ nhất sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hành động khoanh tay trước ngực khi giao tiếp thường được hiểu là biểu hiện của điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi viết một bài báo khoa học, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo có vai trò gì đối với tính trung thực của nghiên cứu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong một văn bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, loại phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được dùng để minh họa các bước thực hiện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biểu cảm gương mặt 'cau mày' thường truyền tải thông điệp phi ngôn ngữ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi nào việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm hoặc giao tiếp không hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một báo cáo nghiên cứu về lịch sử, chú thích cuối trang thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho tình huống: Bạn đang thuyết trình trước lớp về tác hại của thuốc lá điện tử. Bạn muốn nhấn mạnh thông điệp rằng 'thuốc lá điện tử có hại tương đương thuốc lá truyền thống'. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài viết về văn hóa Việt Nam, bạn muốn trích dẫn một câu ca dao tục ngữ. Cách trích dẫn nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong giao tiếp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong một văn bản pháp luật, việc sử dụng chú thích có vai trò quan trọng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ sau về quy trình sản xuất giấy tái chế. Phương tiện phi ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong sơ đồ này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi bạn muốn thể hiện sự đồng tình và ủng hộ với ý kiến của người khác trong một cuộc trò chuyện, phương tiện phi ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, việc trích dẫn ý kiến của các chuyên gia có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng để thể hiện sự chào hỏi trang trọng trong văn hóa Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong một thông báo về lịch trình xe buýt, phương tiện phi ngôn ngữ nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin về thời gian và địa điểm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hành động 'nhíu mày' có thể biểu hiện nhiều sắc thái cảm xúc khác nhau, nhưng phổ biến nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi sử dụng hình ảnh trong bài thuyết trình, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một bài nghiên cứu khoa học, bạn muốn trích dẫn một trang web. Thông tin nào KHÔNG bắt buộc phải có trong phần trích dẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì quyết định sự thành công của giao tiếp phi ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, chú thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ sử dụng internet ở các độ tuổi khác nhau. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp người đọc dễ dàng so sánh điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, điều quan trọng trong giao tiếp phi ngôn ngữ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một bài thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn muốn nhấn mạnh sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất để truyền tải thông tin này một cách trực quan?

  • A. Một bức ảnh chụp Trái Đất từ không gian.
  • B. Một biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi nhiệt độ qua các năm.
  • C. Một bảng số liệu thống kê nhiệt độ chi tiết.
  • D. Một đoạn video quay cảnh băng tan ở Bắc Cực.

Câu 2: Khi viết một báo cáo khoa học về kết quả thí nghiệm hóa học, bạn cần trình bày dữ liệu thu thập được một cách chính xác và dễ so sánh. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Một hình ảnh minh họa thí nghiệm.
  • B. Một sơ đồ các bước tiến hành thí nghiệm.
  • C. Một bảng số liệu so sánh các kết quả đo đạc.
  • D. Một đoạn văn mô tả chi tiết quá trình thí nghiệm.

Câu 3: Trong một bài quảng cáo sản phẩm mới, hình ảnh một người nổi tiếng đang sử dụng sản phẩm đó được xem là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Hình ảnh trực quan.
  • B. Ngôn ngữ cơ thể.
  • C. Biểu tượng.
  • D. Âm thanh.

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin?

  • A. Giúp thông tin trở nên dễ hiểu và dễ tiếp thu hơn.
  • B. Tăng tính hấp dẫn và trực quan cho văn bản.
  • C. Tiết kiệm không gian trình bày so với việc chỉ dùng chữ viết.
  • D. Luôn đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của thông tin.

Câu 5: Trong tình huống giao tiếp trực tiếp, biểu cảm gương mặt đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Truyền tải cảm xúc, thái độ và mức độ chân thành của người nói.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho lời nói trong giao tiếp.
  • C. Chỉ có tác dụng gây sự chú ý ban đầu.
  • D. Không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả giao tiếp.

Câu 6: Khi nào việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Khi giao tiếp với người cùng ngôn ngữ.
  • B. Khi giao tiếp với người khác biệt về ngôn ngữ hoặc văn hóa.
  • C. Khi trình bày các thông tin phức tạp bằng văn bản.
  • D. Khi muốn truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng.

Câu 7: Xem xét sơ đồ dưới đây về quy trình sản xuất. Đường mũi tên trong sơ đồ đóng vai trò là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Hình ảnh minh họa.
  • B. Số liệu thống kê.
  • C. Biểu đạt mối quan hệ và trình tự.
  • D. Chú thích nội dung.

Câu 8: Trong một bài viết về lịch sử, việc sử dụng bản đồ cổ minh họa cho các địa danh được đề cập có tác dụng gì?

  • A. Thay thế cho phần chữ viết mô tả địa danh.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ ràng hơn về vị trí địa lý và bối cảnh lịch sử.
  • C. Tăng tính khoa học và chuyên môn cho bài viết.
  • D. Giảm độ dài của văn bản.

Câu 9: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò chính là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản.
  • B. Thay thế cho phần nội dung chính.
  • C. Giải thích nghĩa của từ ngữ, cung cấp thông tin bổ sung hoặc nguồn trích dẫn.
  • D. Giúp văn bản trở nên khó hiểu hơn.

Câu 10: Hành động "nháy mắt" trong giao tiếp phi ngôn ngữ thường mang ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự tức giận.
  • B. Thể hiện sự hài hước, đồng tình hoặc bí mật.
  • C. Thể hiện sự buồn bã.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 11: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tỉ lệ giữa các thành phần trong một tổng thể?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Sơ đồ tư duy.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 12: Trong một bài hướng dẫn sử dụng phần mềm, việc sử dụng hình chụp màn hình (screenshot) có vai trò gì?

  • A. Minh họa trực quan các bước thao tác trên phần mềm.
  • B. Thay thế cho phần chữ viết hướng dẫn.
  • C. Tăng tính chuyên nghiệp cho bài hướng dẫn.
  • D. Giảm dung lượng của tài liệu hướng dẫn.

Câu 13: Khi trích dẫn một đoạn văn trong bài viết, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Đoạn trích dẫn phải ngắn gọn.
  • B. Đoạn trích dẫn phải dễ hiểu.
  • C. Đoạn trích dẫn phải chính xác và ghi rõ nguồn gốc.
  • D. Đoạn trích dẫn phải phù hợp với phong cách viết của bài.

Câu 14: Trong giao tiếp bằng văn bản điện tử (email, tin nhắn), việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) thuộc loại phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể.
  • B. Hình ảnh biểu tượng.
  • C. Giọng điệu.
  • D. Không gian giao tiếp.

Câu 15: Tại sao việc đa dạng hóa phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin lại quan trọng?

  • A. Để làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Để thể hiện sự sáng tạo của người viết.
  • C. Để gây khó khăn cho người đọc.
  • D. Để phù hợp với nhiều phong cách học tập và tăng cường hiệu quả truyền đạt thông tin.

Câu 16: Trong một cuộc họp trực tuyến, điều gì KHÔNG thuộc phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Ánh mắt giao tiếp qua webcam.
  • B. Ngữ điệu giọng nói.
  • C. Nội dung bài trình bày trên màn hình.
  • D. Cử chỉ tay khi phát biểu.

Câu 17: Khi sử dụng số liệu trong văn bản thông tin, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

  • A. Sử dụng càng nhiều số liệu càng tốt.
  • B. Chọn lọc số liệu quan trọng và trình bày rõ ràng, dễ hiểu.
  • C. Không cần giải thích ý nghĩa của số liệu.
  • D. Sử dụng số liệu phức tạp để tăng tính khoa học.

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây có thể giúp người nói kiểm soát tốc độ và nhịp điệu của lời nói trong thuyết trình?

  • A. Biểu cảm gương mặt.
  • B. Ngôn ngữ cơ thể.
  • C. Hình ảnh minh họa.
  • D. Ngữ điệu và âm lượng giọng nói.

Câu 19: So sánh ưu điểm của hình ảnh và biểu đồ trong văn bản thông tin. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Hình ảnh dễ tạo ra hơn biểu đồ.
  • B. Biểu đồ tốn ít không gian hơn hình ảnh.
  • C. Hình ảnh tạo ấn tượng trực quan, cảm xúc; biểu đồ thể hiện dữ liệu, mối quan hệ định lượng.
  • D. Hình ảnh phù hợp với mọi loại văn bản hơn biểu đồ.

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì vì văn bản nghị luận chú trọng lý lẽ.
  • B. Chỉ có vai trò trang trí cho văn bản.
  • C. Thay thế cho các luận điểm, luận cứ.
  • D. Hỗ trợ làm rõ luận điểm, tăng tính thuyết phục và trực quan cho lập luận (ví dụ: sơ đồ, biểu đồ thống kê).

Câu 21: Khi muốn thể hiện sự đồng tình, tán thành trong giao tiếp phi ngôn ngữ, bạn có thể sử dụng cử chỉ nào?

  • A. Gật đầu.
  • B. Khoanh tay trước ngực.
  • C. Nhún vai.
  • D. Chắp tay sau lưng.

Câu 22: Tại sao cần phải chú thích nguồn gốc của hình ảnh, biểu đồ sử dụng trong văn bản?

  • A. Để làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Để thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết.
  • C. Để tôn trọng quyền tác giả và tránh vi phạm bản quyền.
  • D. Để giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin gốc.

Câu 23: Trong một bài phỏng vấn xin việc trực tiếp, điều gì sau đây được xem là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ tích cực?

  • A. Tránh giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn.
  • B. Duy trì giao tiếp bằng mắt tự tin và thái độ cởi mở.
  • C. Ngồi thu mình và nói nhỏ.
  • D. Chỉ tập trung vào trả lời câu hỏi, không cần quan tâm đến ngôn ngữ cơ thể.

Câu 24: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm trong giao tiếp?

  • A. Khi sử dụng quá nhiều phương tiện phi ngôn ngữ.
  • B. Khi phương tiện phi ngôn ngữ không rõ ràng.
  • C. Khi người nhận không chú ý đến phương tiện phi ngôn ngữ.
  • D. Khi phương tiện phi ngôn ngữ được diễn giải khác nhau trong các nền văn hóa khác nhau.

Câu 25: Trong văn bản hướng dẫn nấu ăn, hình ảnh món ăn sau khi hoàn thành đóng vai trò gì?

  • A. Tạo động lực và hình dung kết quả cho người đọc.
  • B. Thay thế cho công thức và các bước thực hiện.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.
  • D. Giúp văn bản trở nên khó hiểu hơn.

Câu 26: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh giá trị của nhiều đối tượng khác nhau tại cùng một thời điểm?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ thanh.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Sơ đồ tư duy.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là mục đích của việc trích dẫn nguồn thông tin?

  • A. Xác nhận tính chính xác và độ tin cậy của thông tin.
  • B. Thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả gốc.
  • C. Giúp người đọc có thể tìm kiếm thêm thông tin liên quan.
  • D. Tăng độ dài và sự phức tạp cho văn bản.

Câu 28: Trong thuyết trình, việc sử dụng khoảng dừng (pause) một cách hợp lý được xem là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể.
  • B. Biểu cảm gương mặt.
  • C. Yếu tốParalanguage (cận ngôn ngữ - âm điệu, tốc độ, khoảng dừng).
  • D. Không gian giao tiếp.

Câu 29: Xét tình huống: Bạn đang giải thích một khái niệm trừu tượng cho người khác. Phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể hỗ trợ bạn tốt nhất?

  • A. Giọng nói to và rõ ràng.
  • B. Sử dụng sơ đồ, hình ảnh minh họa hoặc ví dụ cụ thể.
  • C. Diễn đạt bằng nhiều từ ngữ khác nhau.
  • D. Lặp lại khái niệm nhiều lần.

Câu 30: Khi thiết kế một poster quảng cáo, việc lựa chọn màu sắc và kiểu chữ thuộc về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Yếu tố thị giác (visual elements).
  • B. Ngôn ngữ cơ thể.
  • C. Yếu tố âm thanh.
  • D. Không gian giao tiếp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một bài thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn muốn nhấn mạnh sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất để truyền tải thông tin này một cách trực quan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi viết một báo cáo khoa học về kết quả thí nghiệm hóa học, bạn cần trình bày dữ liệu thu thập được một cách chính xác và dễ so sánh. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một bài quảng cáo sản phẩm mới, hình ảnh một người nổi tiếng đang sử dụng sản phẩm đó được xem là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong tình huống giao tiếp trực tiếp, biểu cảm gương mặt đóng vai trò quan trọng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi nào việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xem xét sơ đồ dưới đây về quy trình sản xuất. Đường mũi tên trong sơ đồ đóng vai trò là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong một bài viết về lịch sử, việc sử dụng bản đồ cổ minh họa cho các địa danh được đề cập có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hành động 'nháy mắt' trong giao tiếp phi ngôn ngữ thường mang ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tỉ lệ giữa các thành phần trong một tổng thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một bài hướng dẫn sử dụng phần mềm, việc sử dụng hình chụp màn hình (screenshot) có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi trích dẫn một đoạn văn trong bài viết, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong giao tiếp bằng văn bản điện tử (email, tin nhắn), việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) thuộc loại phương tiện phi ngôn ngữ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao việc đa dạng hóa phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin lại quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một cuộc họp trực tuyến, điều gì KHÔNG thuộc phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi sử dụng số liệu trong văn bản thông tin, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây có thể giúp người nói kiểm soát tốc độ và nhịp điệu của lời nói trong thuyết trình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh ưu điểm của hình ảnh và biểu đồ trong văn bản thông tin. Điểm khác biệt chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi muốn thể hiện sự đồng tình, tán thành trong giao tiếp phi ngôn ngữ, bạn có thể sử dụng cử chỉ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tại sao cần phải chú thích nguồn gốc của hình ảnh, biểu đồ sử dụng trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong một bài phỏng vấn xin việc trực tiếp, điều gì sau đây được xem là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ tích cực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm trong giao tiếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn bản hướng dẫn nấu ăn, hình ảnh món ăn sau khi hoàn thành đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh giá trị của nhiều đối tượng khác nhau tại cùng một thời điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là mục đích của việc trích dẫn nguồn thông tin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong thuyết trình, việc sử dụng khoảng dừng (pause) một cách hợp lý được xem là phương tiện phi ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xét tình huống: Bạn đang giải thích một khái niệm trừu tượng cho người khác. Phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể hỗ trợ bạn tốt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi thiết kế một poster quảng cáo, việc lựa chọn màu sắc và kiểu chữ thuộc về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, khi một người nói chuyện với giọng điệu trầm, ánh mắt nhìn xuống và vai rũ xuống, những dấu hiệu phi ngôn ngữ này thường biểu thị trạng thái cảm xúc nào?

  • A. Vui vẻ, phấn khởi
  • B. Tức giận, phẫn nộ
  • C. Ngạc nhiên, tò mò
  • D. Buồn bã, thất vọng

Câu 2: Khi thuyết trình trước đám đông, việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ giúp tăng cường sự tự tin và thu hút sự chú ý của người nghe?

  • A. Tránh giao tiếp bằng mắt với khán giả
  • B. Duy trì giao tiếp bằng mắt, cử chỉ tay dứt khoát, dáng đứng thẳng
  • C. Nói nhanh, liên tục để thể hiện sự trôi chảy
  • D. Đứng im một chỗ, hạn chế di chuyển

Câu 3: Trong một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các năm được sử dụng với mục đích chính nào?

  • A. Trang trí văn bản cho đẹp mắt
  • B. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • C. Trực quan hóa dữ liệu, giúp người đọc dễ dàng so sánh và nắm bắt xu hướng
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết

Câu 4: Xét tình huống sau: Bạn gửi email cho thầy giáo để xin phép nghỉ học. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào ĐƯỢC SỬ DỤNG trong email này?

  • A. Điệu bộ, cử chỉ khi viết
  • B. Nét mặt biểu cảm khi soạn email
  • C. Giọng điệu khi đọc lại email
  • D. Cách trình bày văn bản (font chữ, bố cục, dấu câu)

Câu 5: Hình ảnh một người đàn ông khoanh tay trước ngực, cau mày, và môi mím chặt thường được diễn giải là biểu hiện của thái độ nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Cởi mở, thân thiện
  • B. Khép kín, phòng thủ hoặc không đồng tình
  • C. Tập trung, lắng nghe
  • D. Ngạc nhiên, hoài nghi

Câu 6: Trong văn bản khoa học, số liệu thống kê thường được chú thích nguồn gốc rõ ràng. Hành động này thể hiện vai trò quan trọng nào của chú thích?

  • A. Tăng độ dài của văn bản
  • B. Làm đẹp hình thức trình bày
  • C. Đảm bảo tính xác thực, khách quan và tránh đạo văn
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin liên quan trên Internet

Câu 7: Khi viết một bài nghiên cứu và sử dụng lại một đoạn văn của tác giả khác, hình thức trích dẫn nào sau đây là phù hợp và đầy đủ nhất để thể hiện sự tôn trọng bản quyền và nguồn gốc thông tin?

  • A. Trích dẫn trực tiếp đoạn văn trong dấu ngoặc kép và ghi rõ tên tác giả, năm xuất bản, số trang
  • B. Chỉ cần nhắc đến tên tác giả trong phần nội dung
  • C. Viết lại ý tưởng bằng lời văn của mình mà không cần trích dẫn
  • D. Trích dẫn gián tiếp nhưng không ghi nguồn cụ thể

Câu 8: Trong một cuốn sách giáo khoa, chú thích cuối trang (footnote) thường được sử dụng để cung cấp loại thông tin bổ sung nào?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của chương
  • B. Giới thiệu về tác giả của cuốn sách
  • C. Liệt kê các đầu mục tham khảo chính
  • D. Giải thích nghĩa của từ khó, cung cấp thông tin chi tiết hoặc mở rộng về một khái niệm

Câu 9: So sánh giữa trích dẫn trực tiếp và trích dẫn gián tiếp, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Trích dẫn trực tiếp dùng cho văn bản khoa học, gián tiếp dùng cho văn bản thông thường
  • B. Trích dẫn trực tiếp giữ nguyên ngôn ngữ gốc, gián tiếp diễn đạt lại bằng lời văn của người viết
  • C. Trích dẫn trực tiếp luôn đặt trong dấu ngoặc kép, gián tiếp thì không
  • D. Trích dẫn trực tiếp luôn cần chú thích nguồn, gián tiếp thì không bắt buộc

Câu 10: Trong bài viết về lịch sử, việc trích dẫn các nguồn sử liệu gốc (ví dụ: thư tịch cổ, sắc lệnh) có vai trò quan trọng như thế nào đối với tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Tăng cường độ tin cậy, tính khách quan và sức thuyết phục của các luận điểm lịch sử
  • B. Giúp bài viết trở nên dài hơn và phức tạp hơn
  • C. Thể hiện sự am hiểu sâu rộng của người viết về lịch sử
  • D. Đơn giản hóa việc kiểm tra thông tin cho người đọc

Câu 11: Trong một cuộc trò chuyện nhóm, một thành viên liên tục nhìn đồng hồ và ngáp dài. Các dấu hiệu phi ngôn ngữ này có thể được hiểu là gì?

  • A. Thành viên đó rất hào hứng với cuộc trò chuyện
  • B. Thành viên đó đang muốn đóng góp ý kiến
  • C. Thành viên đó có thể đang cảm thấy chán hoặc muốn kết thúc cuộc trò chuyện
  • D. Thành viên đó đang suy nghĩ sâu sắc về vấn đề thảo luận

Câu 12: Khi đọc một bài báo khoa học, bạn thấy một đoạn thông tin được đặt trong ngoặc vuông kèm theo số [15]. Đây là dấu hiệu của phương tiện chú thích nào?

  • A. Chú thích đầu trang (header footnote)
  • B. Chú thích cuối bài (endnote/reference)
  • C. Chú thích bên lề (marginal note)
  • D. Chú thích hình ảnh (caption)

Câu 13: Một người thuyết trình sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) để trình bày ý tưởng. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp ích gì cho khán giả?

  • A. Giúp khán giả thư giãn và giải trí
  • B. Thay thế cho lời nói của người thuyết trình
  • C. Thể hiện trình độ công nghệ của người thuyết trình
  • D. Giúp khán giả dễ dàng nắm bắt cấu trúc, mối liên hệ giữa các ý tưởng chính và phụ

Câu 14: Trong văn bản pháp luật, việc trích dẫn điều khoản, luật lệ cụ thể có ý nghĩa gì đối với tính pháp lý và giá trị của văn bản?

  • A. Đảm bảo tính chính xác, hợp pháp và tăng cường giá trị pháp lý của văn bản
  • B. Giúp văn bản dễ hiểu hơn đối với người dân
  • C. Thể hiện sự tôn trọng đối với cơ quan soạn thảo luật
  • D. Tránh bị kiện tụng về sau

Câu 15: Khi viết chú thích cho một từ Hán Việt ít phổ biến trong văn bản, mục đích chính của chú thích là gì?

  • A. Thể hiện sự uyên bác của người viết
  • B. Giải thích nghĩa của từ, giúp người đọc hiểu rõ hơn nội dung
  • C. Tránh lặp lại từ đó trong văn bản
  • D. Tăng tính trang trọng cho văn bản

Câu 16: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ứng viên chủ động bắt tay nhà tuyển dụng với ánh mắt tự tin. Hành động phi ngôn ngữ này có thể tạo ấn tượng ban đầu như thế nào?

  • A. Tạo ấn tượng tích cực về sự tự tin, chuyên nghiệp và tôn trọng
  • B. Gây ấn tượng quá mạnh mẽ và có thể bị cho là kiêu ngạo
  • C. Không tạo ra ấn tượng gì đặc biệt
  • D. Tạo ấn tượng tiêu cực về sự vội vàng và thiếu kiên nhẫn

Câu 17: Biểu đồ tròn thường được sử dụng trong văn bản thông tin để thể hiện loại dữ liệu nào?

  • A. Sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. Mối tương quan giữa hai biến số
  • C. Tỉ lệ phần trăm hoặc cơ cấu thành phần của một tổng thể
  • D. So sánh dữ liệu giữa các nhóm khác nhau

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong một bài nghiên cứu khoa học, các nguồn trích dẫn bị thiếu sót hoặc không chính xác?

  • A. Bài nghiên cứu sẽ trở nên dễ đọc hơn
  • B. Không có ảnh hưởng gì đáng kể
  • C. Bài nghiên cứu sẽ được đánh giá cao hơn
  • D. Bài nghiên cứu có thể bị coi là thiếu trung thực, đạo văn và giảm uy tín

Câu 19: Trong giao tiếp qua video call, phương tiện phi ngôn ngữ nào trở nên đặc biệt quan trọng để duy trì sự kết nối và hiểu ý nhau?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể toàn thân
  • B. Giao tiếp bằng mắt và biểu cảm khuôn mặt
  • C. Giọng điệu và tốc độ nói
  • D. Khoảng cách vật lý giữa người nói và người nghe

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong trích dẫn trực tiếp là gì?

  • A. Để làm nổi bật đoạn trích dẫn
  • B. Để phân biệt các loại trích dẫn khác nhau
  • C. Để phân biệt rõ ràng phần ngôn ngữ của người viết với ngôn ngữ gốc được trích dẫn
  • D. Để thay thế cho chú thích nguồn

Câu 21: Trong một bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, hình ảnh minh họa các bước thực hiện đóng vai trò là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ với mục đích gì?

  • A. Làm cho hướng dẫn trở nên trực quan, dễ hiểu và dễ thực hiện theo
  • B. Trang trí bản hướng dẫn cho đẹp mắt hơn
  • C. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của nhà sản xuất

Câu 22: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm hoặc giao tiếp không hiệu quả?

  • A. Khi sử dụng quá nhiều phương tiện phi ngôn ngữ
  • B. Khi phương tiện phi ngôn ngữ quá phức tạp
  • C. Khi người nghe không chú ý
  • D. Khi phương tiện phi ngôn ngữ không phù hợp với ngữ cảnh văn hóa hoặc thông điệp muốn truyền tải

Câu 23: Trong một bài thuyết trình về văn hóa Việt Nam, việc sử dụng hình ảnh áo dài, nón lá là ví dụ về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể
  • B. Phương tiện trực quan (visual aids)
  • C. Giọng điệu và ngữ điệu
  • D. Không gian giao tiếp

Câu 24: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng chú thích trong văn bản học thuật là gì so với việc không sử dụng?

  • A. Giúp văn bản ngắn gọn hơn
  • B. Làm cho văn bản dễ đọc hơn
  • C. Tăng tính minh bạch, khoa học và độ tin cậy của thông tin
  • D. Giúp người viết tiết kiệm thời gian

Câu 25: Trong giao tiếp công sở, việc duy trì khoảng cách phù hợp với đồng nghiệp và cấp trên thuộc về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Cử chỉ và điệu bộ
  • B. Biểu cảm khuôn mặt
  • C. Giao tiếp bằng mắt
  • D. Không gian giao tiếp (proxemics)

Câu 26: Xét đoạn văn: “Theo nghiên cứu của Viện Nghiên cứu Giáo dục [5], phương pháp học tập chủ động giúp nâng cao hiệu quả tiếp thu kiến thức.” Số [5] trong ngoặc vuông là loại chú thích gì?

  • A. Chú thích từ vựng
  • B. Chú thích nguồn tham khảo
  • C. Chú thích nội dung
  • D. Chú thích cuối trang

Câu 27: Khi sử dụng trích dẫn gián tiếp, người viết cần đảm bảo điều gì để tránh bị coi là đạo văn?

  • A. Trích dẫn càng nhiều nguồn càng tốt
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng khi diễn đạt lại
  • C. Diễn đạt lại ý tưởng bằng ngôn ngữ của mình và vẫn phải chỉ rõ nguồn gốc
  • D. Chỉ cần ghi tên tác giả ở cuối bài viết

Câu 28: Trong thiết kế poster tuyên truyền, việc sử dụng màu sắc nổi bật, hình ảnh gây ấn tượng mạnh là vận dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

  • A. Yếu tố thị giác (visual elements)
  • B. Yếu tố thính giác (auditory elements)
  • C. Yếu tố xúc giác (tactile elements)
  • D. Yếu tố khứu giác (olfactory elements)

Câu 29: Tình huống: Bạn đang lắng nghe một người bạn chia sẻ tâm sự. Hành động gật đầu và duy trì giao tiếp bằng mắt thể hiện điều gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Sự thờ ơ, thiếu tập trung
  • B. Sự quan tâm, lắng nghe và đồng cảm
  • C. Sự nóng vội, muốn ngắt lời
  • D. Sự nghi ngờ, không tin tưởng

Câu 30: Khi viết một bài tiểu luận, bạn muốn sử dụng một câu nói nổi tiếng của một nhà văn để làm dẫn chứng cho luận điểm của mình. Hình thức trích dẫn nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Chú thích cuối trang
  • B. Trích dẫn gián tiếp
  • C. Trích dẫn trực tiếp ngắn gọn và chú thích nguồn
  • D. Không cần trích dẫn vì đó là câu nói nổi tiếng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong giao tiếp, khi một người nói chuyện với giọng điệu trầm, ánh mắt nhìn xuống và vai rũ xuống, những dấu hiệu phi ngôn ngữ này thường biểu thị trạng thái cảm xúc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi thuyết trình trước đám đông, việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ giúp tăng cường sự tự tin và thu hút sự chú ý của người nghe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các năm được sử dụng với mục đích chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét tình huống sau: Bạn gửi email cho thầy giáo để xin phép nghỉ học. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào ĐƯỢC SỬ DỤNG trong email này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hình ảnh một người đàn ông khoanh tay trước ngực, cau mày, và môi mím chặt thường được diễn giải là biểu hiện của thái độ nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong văn bản khoa học, số liệu thống kê thường được chú thích nguồn gốc rõ ràng. Hành động này thể hiện vai trò quan trọng nào của chú thích?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi viết một bài nghiên cứu và sử dụng lại một đoạn văn của tác giả khác, hình thức trích dẫn nào sau đây là phù hợp và đầy đủ nhất để thể hiện sự tôn trọng bản quyền và nguồn gốc thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong một cuốn sách giáo khoa, chú thích cuối trang (footnote) thường được sử dụng để cung cấp loại thông tin bổ sung nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: So sánh giữa trích dẫn trực tiếp và trích dẫn gián tiếp, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai hình thức này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bài viết về lịch sử, việc trích dẫn các nguồn sử liệu gốc (ví dụ: thư tịch cổ, sắc lệnh) có vai trò quan trọng như thế nào đối với tính thuyết phục của bài viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong một cuộc trò chuyện nhóm, một thành viên liên tục nhìn đồng hồ và ngáp dài. Các dấu hiệu phi ngôn ngữ này có thể được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi đọc một bài báo khoa học, bạn thấy một đoạn thông tin được đặt trong ngoặc vuông kèm theo số [15]. Đây là dấu hiệu của phương tiện chú thích nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người thuyết trình sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) để trình bày ý tưởng. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp ích gì cho khán giả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong văn bản pháp luật, việc trích dẫn điều khoản, luật lệ cụ thể có ý nghĩa gì đối với tính pháp lý và giá trị của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi viết chú thích cho một từ Hán Việt ít phổ biến trong văn bản, mục đích chính của chú thích là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ứng viên chủ động bắt tay nhà tuyển dụng với ánh mắt tự tin. Hành động phi ngôn ngữ này có thể tạo ấn tượng ban đầu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biểu đồ tròn thường được sử dụng trong văn bản thông tin để thể hiện loại dữ liệu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong một bài nghiên cứu khoa học, các nguồn trích dẫn bị thiếu sót hoặc không chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong giao tiếp qua video call, phương tiện phi ngôn ngữ nào trở nên đặc biệt quan trọng để duy trì sự kết nối và hiểu ý nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong trích dẫn trực tiếp là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong một bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, hình ảnh minh họa các bước thực hiện đóng vai trò là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ với mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ có thể gây hiểu lầm hoặc giao tiếp không hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một bài thuyết trình về văn hóa Việt Nam, việc sử dụng hình ảnh áo dài, nón lá là ví dụ về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng chú thích trong văn bản học thuật là gì so với việc không sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong giao tiếp công sở, việc duy trì khoảng cách phù hợp với đồng nghiệp và cấp trên thuộc về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xét đoạn văn: “Theo nghiên cứu của Viện Nghiên cứu Giáo dục [5], phương pháp học tập chủ động giúp nâng cao hiệu quả tiếp thu kiến thức.” Số [5] trong ngoặc vuông là loại chú thích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi sử dụng trích dẫn gián tiếp, người viết cần đảm bảo điều gì để tránh bị coi là đạo văn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thiết kế poster tuyên truyền, việc sử dụng màu sắc nổi bật, hình ảnh gây ấn tượng mạnh là vận dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tình huống: Bạn đang lắng nghe một người bạn chia sẻ tâm sự. Hành động gật đầu và duy trì giao tiếp bằng mắt thể hiện điều gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài tiểu luận, bạn muốn sử dụng một câu nói nổi tiếng của một nhà văn để làm dẫn chứng cho luận điểm của mình. Hình thức trích dẫn nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc phương tiện phi ngôn ngữ, hỗ trợ làm rõ nghĩa hoặc biểu lộ cảm xúc của người nói một cách trực quan?

  • A. Từ ngữ được sử dụng
  • B. Biểu cảm gương mặt và cử chỉ
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Âm lượng và tốc độ nói

Câu 2: Khi đọc một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, bạn thấy một biểu đồ thể hiện sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các năm. Phương tiện phi ngôn ngữ này chủ yếu giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt nhanh chóng xu hướng biến đổi dữ liệu
  • B. Hiểu rõ hơn về định nghĩa biến đổi khí hậu
  • C. Đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin
  • D. Nhớ lâu hơn các sự kiện liên quan đến khí hậu

Câu 3: Trong một bài thuyết trình khoa học, việc sử dụng hình ảnh minh họa có vai trò quan trọng. Đâu là vai trò chính của hình ảnh trong trường hợp này?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho phần nội dung bằng lời
  • B. Giảm bớt thời gian thuyết trình
  • C. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người thuyết trình
  • D. Tăng tính trực quan, sinh động và dễ hiểu cho nội dung

Câu 4: Số liệu thống kê được sử dụng trong văn bản thông tin nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn
  • B. Tạo ra sự bí ẩn và hấp dẫn cho người đọc
  • C. Cung cấp thông tin chính xác, khách quan và có tính định lượng
  • D. Giúp người viết thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 5: Khi viết một bài nghiên cứu khoa học và sử dụng thông tin từ một bài báo khác, bạn cần trích dẫn nguồn. Mục đích chính của việc trích dẫn là gì?

  • A. Trang trí cho bài viết thêm đẹp mắt
  • B. Thể hiện sự tôn trọng quyền tác giả và nguồn gốc thông tin
  • C. Kéo dài danh mục tài liệu tham khảo
  • D. Chứng tỏ người viết đã đọc nhiều tài liệu

Câu 6: Trong một cuốn sách lịch sử, bạn thấy một số từ ngữ được đánh dấu sao (*) và có phần chú thích ở cuối trang. Chú thích này có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê các nguồn tài liệu tham khảo chính
  • B. Tóm tắt nội dung chính của chương
  • C. Đánh dấu những đoạn văn quan trọng
  • D. Giải thích nghĩa của từ ngữ hoặc cung cấp thông tin bổ sung

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong giao tiếp?

  • A. Tăng cường khả năng biểu đạt cảm xúc
  • B. Giúp thông tin trở nên trực quan và sinh động
  • C. Đảm bảo sự chính xác và rõ ràng tuyệt đối trong mọi tình huống
  • D. Hỗ trợ làm rõ nghĩa của ngôn ngữ nói

Câu 8: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị điện tử, sơ đồ lắp ráp thường được sử dụng. Loại phương tiện phi ngôn ngữ này giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về nguyên lý hoạt động của thiết bị
  • B. Hình dung rõ ràng các bước lắp ráp và thực hiện
  • C. Nắm bắt thông tin về nhà sản xuất và xuất xứ
  • D. Đánh giá độ bền và chất lượng của thiết bị

Câu 9: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Trong giao tiếp trực tiếp, đặc biệt khi có sự khác biệt về ngôn ngữ hoặc văn hóa
  • B. Khi viết văn bản hành chính hoặc pháp luật
  • C. Trong các bài kiểm tra trắc nghiệm
  • D. Khi giao tiếp qua thư điện tử hoặc tin nhắn văn bản

Câu 10: Trong một bài báo cáo về tình hình kinh tế, các biểu đồ đường thường được dùng để thể hiện xu hướng. Loại thông tin nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện bằng biểu đồ đường?

  • A. So sánh tỷ lệ giữa các thành phần trong một tổng thể
  • B. Phân loại dữ liệu theo các nhóm khác nhau
  • C. Mô tả cấu trúc hoặc quy trình
  • D. Sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian

Câu 11: Đâu là sự khác biệt chính giữa trích dẫn trực tiếp và trích dẫn gián tiếp?

  • A. Trích dẫn trực tiếp dùng cho sách, gián tiếp dùng cho báo
  • B. Trích dẫn trực tiếp ngắn gọn hơn gián tiếp
  • C. Trích dẫn trực tiếp giữ nguyên văn gốc, gián tiếp diễn đạt lại ý
  • D. Trích dẫn trực tiếp luôn đặt trong ngoặc kép, gián tiếp thì không

Câu 12: Trong văn bản thông tin, hình ảnh và biểu đồ nên được đặt ở vị trí nào để đạt hiệu quả tốt nhất?

  • A. Ở đầu hoặc cuối văn bản để gây ấn tượng
  • B. Gần với phần nội dung mà chúng minh họa hoặc bổ sung
  • C. Rải rác đều khắp văn bản để tạo sự cân đối
  • D. Tập trung ở phần phụ lục để tránh làm gián đoạn mạch văn chính

Câu 13: Hành động "nhăn mặt" thường được sử dụng như một phương tiện phi ngôn ngữ để biểu đạt cảm xúc gì?

  • A. Vui mừng, hạnh phúc
  • B. Ngạc nhiên, thích thú
  • C. Tò mò, nghi ngờ
  • D. Khó chịu, không hài lòng

Câu 14: Trong một văn bản khoa học, khi bạn muốn chú thích một thuật ngữ chuyên ngành lần đầu được sử dụng, bạn nên dùng hình thức chú thích nào?

  • A. Chú thích cuối trang hoặc cuối tài liệu
  • B. Chú thích ngay trong ngoặc đơn sau thuật ngữ
  • C. Không cần chú thích vì đó là thuật ngữ chuyên ngành
  • D. Dùng gạch chân để làm nổi bật thuật ngữ

Câu 15: Biểu đồ tròn thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

  • A. Xu hướng biến đổi theo thời gian
  • B. So sánh dữ liệu giữa các nhóm khác nhau
  • C. Tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong tổng thể
  • D. Mối quan hệ giữa các biến số

Câu 16: Khi thuyết trình, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với khán giả có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người thuyết trình nhớ nội dung tốt hơn
  • B. Che giấu sự hồi hộp của người thuyết trình
  • C. Thể hiện sự tôn trọng đối với người điều hành
  • D. Tạo sự kết nối, thu hút và duy trì sự chú ý của khán giả

Câu 17: Trong văn bản pháp luật, việc trích dẫn điều khoản, luật lệ là bắt buộc. Điều này nhằm đảm bảo điều gì?

  • A. Văn bản trở nên dài và phức tạp hơn
  • B. Tính chính xác, minh bạch và pháp lý của văn bản
  • C. Thể hiện sự am hiểu luật pháp của người soạn thảo
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tra cứu luật

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể truyền tải thông tin về khoảng cách địa lý hoặc vị trí tương đối giữa các đối tượng?

  • A. Số liệu thống kê
  • B. Hình ảnh minh họa chân dung
  • C. Bản đồ hoặc sơ đồ
  • D. Biểu đồ cột

Câu 19: Khi viết một bài báo khoa học phổ biến, bạn nên ưu tiên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào để thu hút độc giả?

  • A. Hình ảnh và đồ họa minh họa sinh động
  • B. Bảng biểu số liệu chi tiết
  • C. Chú thích và trích dẫn học thuật
  • D. Công thức và phương trình toán học

Câu 20: Trong giao tiếp, "ngôn ngữ cơ thể khép kín" (ví dụ: khoanh tay, cúi đầu) thường được hiểu là dấu hiệu của điều gì?

  • A. Sự tự tin và quyết đoán
  • B. Sự cởi mở và thân thiện
  • C. Sự tập trung cao độ
  • D. Sự phòng thủ hoặc không thoải mái

Câu 21: Trong văn bản thông tin, đường kẻ và mũi tên thường được sử dụng trong sơ đồ để thể hiện điều gì?

  • A. Kích thước và tỷ lệ của các đối tượng
  • B. Mức độ quan trọng của thông tin
  • C. Mối quan hệ và liên kết giữa các thành phần
  • D. Thời gian và trình tự diễn ra sự kiện

Câu 22: Khi trình bày dữ liệu về dân số của các tỉnh thành, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh quy mô dân số giữa các tỉnh?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ thanh
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ phân tán

Câu 23: Trong một bài viết về lịch sử, việc chú thích tên nhân vật lịch sử hoặc địa danh có tác dụng gì?

  • A. Tăng số lượng trang của bài viết
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết
  • C. Làm cho bài viết trở nên trang trọng hơn
  • D. Cung cấp thông tin bổ sung và làm rõ nghĩa về nhân vật, địa danh

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Ánh mắt
  • B. Dáng điệu
  • C. Từ ngữ và câu văn
  • D. Không gian giao tiếp

Câu 25: Trong văn bản khoa học kỹ thuật, việc sử dụng sơ đồ khối (block diagram) có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho phần mô tả chi tiết bằng chữ
  • B. Trực quan hóa cấu trúc và mối quan hệ của các bộ phận trong hệ thống
  • C. Giảm độ phức tạp của nội dung khoa học
  • D. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản

Câu 26: Khi muốn thể hiện quy trình sản xuất hoặc một chuỗi các bước thực hiện, loại sơ đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sơ đồ tư duy (mind map)
  • B. Sơ đồ Venn
  • C. Sơ đồ hình cây
  • D. Sơ đồ quy trình (flowchart)

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc trích dẫn ý kiến của chuyên gia có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục và củng cố lập luận
  • B. Thể hiện sự đồng tình với ý kiến của chuyên gia
  • C. Kéo dài phần thân bài của văn bản
  • D. Chứng tỏ người viết đã nghiên cứu sâu rộng

Câu 28: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, việc sử dụng ngữ điệu và âm lượng giọng nói như thế nào được coi là phù hợp?

  • A. Ngữ điệu nhanh, âm lượng lớn để tạo sự sôi động
  • B. Ngữ điệu tùy hứng, âm lượng thay đổi liên tục
  • C. Ngữ điệu chậm rãi, rõ ràng, âm lượng vừa phải
  • D. Ngữ điệu trang trọng, âm lượng nhỏ để thể hiện sự kính trọng

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn nấu ăn, hình ảnh món ăn sau khi hoàn thành có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho phần mô tả nguyên liệu và cách chế biến
  • B. Tạo động lực và giúp người đọc hình dung thành phẩm
  • C. Chứng tỏ món ăn đó đã được kiểm chứng chất lượng
  • D. Làm cho văn bản trở nên đẹp mắt và chuyên nghiệp hơn

Câu 30: Điều gì cần lưu ý khi sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong giao tiếp đa văn hóa?

  • A. Sự khác biệt về ý nghĩa của các phương tiện phi ngôn ngữ giữa các nền văn hóa
  • B. Ngôn ngữ nói là yếu tố quan trọng nhất, phi ngôn ngữ không đáng kể
  • C. Nên sử dụng càng nhiều phương tiện phi ngôn ngữ càng tốt để giao tiếp hiệu quả
  • D. Không cần quan tâm đến phương tiện phi ngôn ngữ khi giao tiếp đa văn hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc phương tiện phi ngôn ngữ, hỗ trợ làm rõ nghĩa hoặc biểu lộ cảm xúc của người nói một cách trực quan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi đọc một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, bạn thấy một biểu đồ thể hiện sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các năm. Phương tiện phi ngôn ngữ này chủ yếu giúp người đọc điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thuyết trình khoa học, việc sử dụng hình ảnh minh họa có vai trò quan trọng. Đâu là vai trò chính của hình ảnh trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Số liệu thống kê được sử dụng trong văn bản thông tin nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi viết một bài nghiên cứu khoa học và sử dụng thông tin từ một bài báo khác, bạn cần trích dẫn nguồn. Mục đích chính của việc trích dẫn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong một cuốn sách lịch sử, bạn thấy một số từ ngữ được đánh dấu sao (*) và có phần chú thích ở cuối trang. Chú thích này có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong giao tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị điện tử, sơ đồ lắp ráp thường được sử dụng. Loại phương tiện phi ngôn ngữ này giúp người đọc điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một bài báo cáo về tình hình kinh tế, các biểu đồ đường thường được dùng để thể hiện xu hướng. Loại thông tin nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện bằng biểu đồ đường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đâu là sự khác biệt chính giữa trích dẫn trực tiếp và trích dẫn gián tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong văn bản thông tin, hình ảnh và biểu đồ nên được đặt ở vị trí nào để đạt hiệu quả tốt nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hành động 'nhăn mặt' thường được sử dụng như một phương tiện phi ngôn ngữ để biểu đạt cảm xúc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong một văn bản khoa học, khi bạn muốn chú thích một thuật ngữ chuyên ngành lần đầu được sử dụng, bạn nên dùng hình thức chú thích nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biểu đồ tròn thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi thuyết trình, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với khán giả có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản pháp luật, việc trích dẫn điều khoản, luật lệ là bắt buộc. Điều này nhằm đảm bảo điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể truyền tải thông tin về khoảng cách địa lý hoặc vị trí tương đối giữa các đối tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi viết một bài báo khoa học phổ biến, bạn nên ưu tiên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào để thu hút độc giả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong giao tiếp, 'ngôn ngữ cơ thể khép kín' (ví dụ: khoanh tay, cúi đầu) thường được hiểu là dấu hiệu của điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn bản thông tin, đường kẻ và mũi tên thường được sử dụng trong sơ đồ để thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi trình bày dữ liệu về dân số của các tỉnh thành, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh quy mô dân số giữa các tỉnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong một bài viết về lịch sử, việc chú thích tên nhân vật lịch sử hoặc địa danh có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn bản khoa học kỹ thuật, việc sử dụng sơ đồ khối (block diagram) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi muốn thể hiện quy trình sản xuất hoặc một chuỗi các bước thực hiện, loại sơ đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc trích dẫn ý kiến của chuyên gia có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, việc sử dụng ngữ điệu và âm lượng giọng nói như thế nào được coi là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn nấu ăn, hình ảnh món ăn sau khi hoàn thành có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điều gì cần lưu ý khi sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong giao tiếp đa văn hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong buổi thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn muốn nhấn mạnh sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất để minh họa xu hướng này một cách trực quan?

  • A. Một bảng số liệu thống kê chi tiết về nhiệt độ hàng năm.
  • B. Một biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi nhiệt độ qua các năm.
  • C. Một đoạn video về hậu quả của biến đổi khí hậu.
  • D. Một bức ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh.

Câu 2: Bạn đang viết một bài báo khoa học về ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe. Để đảm bảo tính khách quan và khoa học, bạn cần trích dẫn nguồn thông tin. Cách trích dẫn nào sau đây là phù hợp và đầy đủ nhất theo chuẩn mực học thuật?

  • A. Theo nghiên cứu mới nhất về ô nhiễm không khí.
  • B. Nguồn: Wikipedia.
  • C. Nguyễn Văn A (2023), "Ô nhiễm không khí và sức khỏe", Tạp chí Khoa học, tr. 45-50.
  • D. Dẫn theo một bài báo trên mạng.

Câu 3: Trong giao tiếp, cử chỉ "bắt tay" thường mang ý nghĩa gì trong văn hóa Việt Nam và nhiều nền văn hóa khác?

  • A. Sự chào hỏi, tôn trọng và thiện chí.
  • B. Sự nghi ngờ và thăm dò đối phương.
  • C. Sự ra lệnh hoặc áp đặt quyền lực.
  • D. Sự từ chối giao tiếp.

Câu 4: Để giải thích quy trình sản xuất một sản phẩm phức tạp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng, loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ giúp người đọc dễ hình dung và thực hiện theo các bước một cách tuần tự?

  • A. Một bức ảnh chụp sản phẩm hoàn chỉnh.
  • B. Một đoạn văn bản mô tả chi tiết từng bước.
  • C. Một bảng thống kê các nguyên liệu cần thiết.
  • D. Một sơ đồ khối (flowchart) các bước thực hiện.

Câu 5: Trong một bài thuyết trình, bạn sử dụng ngữ điệu lên cao ở cuối câu hỏi. Ngữ điệu này có tác dụng gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Thể hiện sự khẳng định và chắc chắn.
  • B. Gợi sự tò mò và mời gọi người nghe suy nghĩ, trả lời.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi và thiếu năng lượng.
  • D. Làm giảm sự tập trung của người nghe.

Câu 6: Khi viết một bài nghiên cứu khoa học, việc chú thích có vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc sử dụng chú thích là gì?

  • A. Cung cấp thông tin bổ sung, giải thích thuật ngữ hoặc làm rõ ý một cách ngắn gọn, không làm gián đoạn mạch văn chính.
  • B. Trang trí cho bài viết thêm đẹp mắt và thu hút.
  • C. Kéo dài độ dài của bài viết để đáp ứng yêu cầu về số lượng từ.
  • D. Thể hiện sự trang trọng và lịch sự của người viết.

Câu 7: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ánh mắt giao tiếp đóng vai trò như thế nào trong việc tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng?

  • A. Không quan trọng, vì nhà tuyển dụng chỉ tập trung vào nội dung câu trả lời.
  • B. Ánh mắt nên tránh nhìn trực diện để thể hiện sự khiêm tốn.
  • C. Ánh mắt tự tin, nhìn trực diện thể hiện sự chân thành, tự tin và tôn trọng.
  • D. Ánh mắt lảng tránh thể hiện sự sáng tạo và khác biệt.

Câu 8: Bạn muốn so sánh doanh thu của ba dòng sản phẩm khác nhau trong một báo cáo kinh doanh. Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự so sánh này một cách trực quan?

  • A. Biểu đồ đường (line chart).
  • B. Biểu đồ cột (bar chart) hoặc biểu đồ tròn (pie chart).
  • C. Biểu đồ phân tán (scatter plot).
  • D. Lưu đồ (flowchart).

Câu 9: Hành động "khoanh tay trước ngực" trong giao tiếp phi ngôn ngữ có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong tình huống nào sau đây, hành động này có khả năng biểu thị sự phòng thủ hoặc không đồng tình?

  • A. Khi đang lắng nghe một câu chuyện buồn.
  • B. Khi thời tiết lạnh.
  • C. Khi đang suy nghĩ tập trung.
  • D. Khi tranh luận và không đồng ý với ý kiến đối phương.

Câu 10: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng hình ảnh minh họa có ưu điểm gì nổi bật so với chỉ sử dụng chữ viết?

  • A. Hình ảnh giúp văn bản trở nên dài hơn và trang trọng hơn.
  • B. Hình ảnh cung cấp thông tin chi tiết và chính xác hơn chữ viết.
  • C. Hình ảnh giúp thông tin trở nên trực quan, sinh động, dễ hiểu và thu hút sự chú ý của người đọc.
  • D. Hình ảnh giúp người viết thể hiện sự sáng tạo và cá tính.

Câu 11: Khi trích dẫn một đoạn thơ trong bài viết nghị luận văn học, bạn nên sử dụng dấu hiệu hình thức nào để phân biệt đoạn trích dẫn với phần văn bản chính?

  • A. Sử dụng chữ in nghiêng.
  • B. Sử dụng dấu ngoặc kép và trình bày đoạn thơ xuống dòng, lùi vào.
  • C. Sử dụng dấu gạch đầu dòng ở mỗi dòng thơ.
  • D. Không cần dấu hiệu đặc biệt, chỉ cần ghi rõ nguồn ở cuối bài.

Câu 12: Trong giao tiếp qua email, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có phải là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ không? Và nó có thể ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp như thế nào?

  • A. Có, emoji là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ. Sử dụng hợp lý có thể tăng tính biểu cảm, rõ ràng, nhưng lạm dụng có thể gây hiểu nhầm hoặc thiếu chuyên nghiệp.
  • B. Không, emoji chỉ là ký tự trang trí, không mang ý nghĩa giao tiếp.
  • C. Emoji chỉ phù hợp trong giao tiếp với bạn bè thân thiết, không nên dùng trong email công việc.
  • D. Sử dụng càng nhiều emoji càng tốt để email trở nên thân thiện và gần gũi.

Câu 13: Bạn đang thiết kế một poster tuyên truyền về bảo vệ môi trường. Màu sắc có vai trò như thế nào trong việc truyền tải thông điệp phi ngôn ngữ của poster?

  • A. Màu sắc không quan trọng, chủ yếu là nội dung chữ viết.
  • B. Màu sắc có thể gợi cảm xúc, tạo ấn tượng mạnh mẽ và hỗ trợ truyền tải thông điệp (ví dụ: màu xanh lá cây gợi sự sống, thiên nhiên).
  • C. Nên sử dụng càng nhiều màu sắc càng tốt để poster thêm nổi bật.
  • D. Màu sắc chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến thông điệp.

Câu 14: Trong thuyết trình, việc sử dụng khoảng dừng (pause) một cách hợp lý giữa các ý có phải là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ không? Và nó có tác dụng gì?

  • A. Không, khoảng dừng chỉ là sự im lặng, không có ý nghĩa giao tiếp.
  • B. Có, nhưng khoảng dừng chỉ làm gián đoạn bài thuyết trình.
  • C. Có, khoảng dừng là một phương tiện phi ngôn ngữ giúp nhấn mạnh ý quan trọng, tạo sự chú ý và giúp người nghe có thời gian tiếp thu.
  • D. Khoảng dừng nên tránh hoàn toàn để bài thuyết trình trôi chảy liên tục.

Câu 15: Khi muốn chú thích nghĩa của một từ Hán Việt ít phổ biến trong văn bản, bạn nên sử dụng hình thức chú thích nào để đảm bảo tính ngắn gọn và dễ theo dõi?

  • A. Chú thích diễn giải chi tiết trong ngoặc đơn ngay sau từ.
  • B. Chú thích bằng cách in đậm từ Hán Việt.
  • C. Chú thích bằng cách gạch chân từ Hán Việt.
  • D. Chú thích cuối trang (footnote) hoặc chú thích cuối tài liệu (endnote).

Câu 16: Trong giao tiếp đa văn hóa, hiểu biết về sự khác biệt trong giao tiếp phi ngôn ngữ giữa các nền văn hóa có tầm quan trọng như thế nào?

  • A. Rất quan trọng. Sự khác biệt về giao tiếp phi ngôn ngữ có thể dẫn đến hiểu lầm, xung đột hoặc xúc phạm nếu không được nhận thức và tôn trọng.
  • B. Không quan trọng lắm, vì giao tiếp chủ yếu dựa vào ngôn ngữ.
  • C. Chỉ quan trọng trong giao tiếp kinh doanh, không quan trọng trong giao tiếp cá nhân.
  • D. Chỉ cần tuân theo các quy tắc giao tiếp phi ngôn ngữ của văn hóa mình.

Câu 17: Để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện trong một bài viết lịch sử, bạn có thể sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây?

  • A. Ảnh chụp các nhân vật lịch sử.
  • B. Sơ đồ hoặc lưu đồ có mũi tên chỉ hướng quan hệ nhân quả.
  • C. Bảng niên biểu các sự kiện.
  • D. Bản đồ địa lý liên quan đến các sự kiện.

Câu 18: Trong một bài trình bày về kết quả nghiên cứu khoa học, việc sử dụng đồ thị có vai trò gì trong việc hỗ trợ phần trình bày bằng lời?

  • A. Đồ thị chỉ có tác dụng trang trí cho bài trình bày thêm đẹp.
  • B. Đồ thị thay thế hoàn toàn cho phần trình bày bằng lời.
  • C. Đồ thị giúp trực quan hóa dữ liệu, làm rõ xu hướng, quy luật và hỗ trợ diễn giải kết quả nghiên cứu một cách dễ hiểu.
  • D. Đồ thị chỉ nên sử dụng khi không đủ thời gian trình bày bằng lời.

Câu 19: Khi bạn muốn trích dẫn ý kiến của một tác giả khác trong bài viết của mình, nhưng diễn đạt lại bằng ngôn ngữ của bạn (paraphrase), bạn có cần phải trích dẫn nguồn không?

  • A. Có, dù diễn đạt lại bằng lời của mình, bạn vẫn cần trích dẫn nguồn gốc ý tưởng để thể hiện sự tôn trọng tác giả và tránh đạo văn.
  • B. Không cần, vì bạn đã diễn đạt lại bằng ngôn ngữ của mình, không còn là trích dẫn trực tiếp.
  • C. Chỉ cần trích dẫn khi trích dẫn nguyên văn, không cần khi diễn đạt lại.
  • D. Chỉ cần ghi tên tác giả ở đầu bài viết là đủ.

Câu 20: Trong tình huống giao tiếp công sở, việc duy trì khoảng cách phù hợp với đồng nghiệp và cấp trên thuộc về phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể (body language).
  • B. Biểu cảm gương mặt (facial expression).
  • C. Cử chỉ (gestures).
  • D. Khoảng cách giao tiếp (proxemics).

Câu 21: Để minh họa cơ cấu tổ chức của một công ty trong báo cáo thường niên, phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Ảnh chụp trụ sở công ty.
  • B. Bảng thống kê số lượng nhân viên theo phòng ban.
  • C. Sơ đồ tổ chức (organization chart).
  • D. Biểu đồ cột so sánh doanh thu các phòng ban.

Câu 22: Trong giao tiếp, sự im lặng có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tình huống nào sau đây, sự im lặng có thể được hiểu là dấu hiệu của sự đồng ý hoặc chấp thuận?

  • A. Trong cuộc tranh luận gay gắt.
  • B. Khi được hỏi ý kiến và không phản đối sau một khoảng thời gian suy nghĩ.
  • C. Khi cảm thấy tức giận hoặc khó chịu.
  • D. Khi không hiểu câu hỏi.

Câu 23: Khi trình bày dữ liệu thống kê trong một bài viết, bạn nên đặt chú thích cho bảng biểu và hình ảnh ở vị trí nào để người đọc dễ dàng liên hệ và hiểu rõ nguồn gốc thông tin?

  • A. Ở đầu trang văn bản.
  • B. Ở cuối bài viết, trong danh mục tài liệu tham khảo.
  • C. Ngay bên dưới bảng biểu hoặc hình ảnh.
  • D. Ở lề phải của trang văn bản.

Câu 24: Trong một bài phỏng vấn trên báo chí, việc sử dụng ảnh chân dung của người được phỏng vấn có tác dụng gì trong việc hỗ trợ nội dung bài viết?

  • A. Ảnh chân dung chỉ có tác dụng trang trí cho bài viết thêm đẹp.
  • B. Ảnh chân dung giúp bài viết dài hơn và chuyên nghiệp hơn.
  • C. Ảnh chân dung thay thế cho phần mô tả về ngoại hình của người được phỏng vấn.
  • D. Ảnh chân dung giúp tăng tính chân thực, tạo cảm giác gần gũi và giúp độc giả hình dung rõ hơn về người được phỏng vấn.

Câu 25: Khi viết một bài báo cáo về tình hình kinh tế, bạn muốn so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam so với các nước trong khu vực Đông Nam Á trong 5 năm gần nhất. Loại biểu đồ nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn (pie chart).
  • B. Biểu đồ đường (line chart) hoặc biểu đồ cột nhóm (grouped bar chart).
  • C. Biểu đồ phân tán (scatter plot).
  • D. Lưu đồ (flowchart).

Câu 26: Trong giao tiếp, việc sử dụng giọng nói (tone of voice) có ảnh hưởng như thế nào đến cách người nghe tiếp nhận thông điệp?

  • A. Rất quan trọng. Giọng nói có thể truyền tải cảm xúc, thái độ (ví dụ: vui vẻ, tức giận, nghiêm túc) và ảnh hưởng lớn đến cách người nghe hiểu thông điệp.
  • B. Không quan trọng, vì nội dung lời nói mới là yếu tố quyết định.
  • C. Chỉ quan trọng trong giao tiếp trực tiếp, không quan trọng trong giao tiếp qua điện thoại.
  • D. Giọng nói nên luôn giữ ở mức độ trung bình, không nên thay đổi.

Câu 27: Khi bạn muốn trích dẫn một nguồn tài liệu trực tuyến (website) trong bài viết của mình, thông tin nào sau đây là bắt buộc phải có trong phần trích dẫn để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác?

  • A. Tên website và tiêu đề trang.
  • B. Tên tác giả và tiêu đề trang.
  • C. Tiêu đề trang và ngày đăng tải.
  • D. Tên tác giả (nếu có), tiêu đề trang, tên website, URL đầy đủ và ngày truy cập.

Câu 28: Trong một cuộc họp nhóm, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với người đang nói có ý nghĩa gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Thể hiện sự kiểm soát và quyền lực.
  • B. Thể hiện sự tập trung, lắng nghe và tôn trọng người nói.
  • C. Thể hiện sự đánh giá và phán xét người nói.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là hành động tự nhiên.

Câu 29: Để thể hiện mối tương quan giữa hai biến số (ví dụ: chiều cao và cân nặng) trong nghiên cứu khoa học, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường (line chart).
  • B. Biểu đồ cột (bar chart).
  • C. Biểu đồ phân tán (scatter plot).
  • D. Biểu đồ tròn (pie chart).

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng không gian cá nhân (personal space) có sự khác biệt giữa các nền văn hóa. Điều gì quan trọng cần lưu ý khi giao tiếp với người đến từ nền văn hóa có khoảng cách cá nhân lớn hơn?

  • A. Cố gắng thu hẹp khoảng cách để tạo sự thân mật.
  • B. Không cần quan tâm đến khoảng cách cá nhân.
  • C. Áp dụng khoảng cách cá nhân quen thuộc của văn hóa mình.
  • D. Tôn trọng khoảng cách cá nhân của họ, tránh xâm phạm không gian riêng tư và tạo cảm giác thoải mái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong buổi thuyết trình về biến đổi khí hậu, bạn muốn nhấn mạnh sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu theo thời gian. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hiệu quả nhất để minh họa xu hướng này một cách trực quan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Bạn đang viết một bài báo khoa học về ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe. Để đảm bảo tính khách quan và khoa học, bạn cần trích dẫn nguồn thông tin. Cách trích dẫn nào sau đây là phù hợp và đầy đủ nhất theo chuẩn mực học thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong giao tiếp, cử chỉ 'bắt tay' thường mang ý nghĩa gì trong văn hóa Việt Nam và nhiều nền văn hóa khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để giải thích quy trình sản xuất một sản phẩm phức tạp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng, loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ giúp người đọc dễ hình dung và thực hiện theo các bước một cách tuần tự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một bài thuyết trình, bạn sử dụng ngữ điệu lên cao ở cuối câu hỏi. Ngữ điệu này có tác dụng gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi viết một bài nghiên cứu khoa học, việc chú thích có vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc sử dụng chú thích là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ánh mắt giao tiếp đóng vai trò như thế nào trong việc tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Bạn muốn so sánh doanh thu của ba dòng sản phẩm khác nhau trong một báo cáo kinh doanh. Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự so sánh này một cách trực quan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hành động 'khoanh tay trước ngực' trong giao tiếp phi ngôn ngữ có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong tình huống nào sau đây, hành động này có khả năng biểu thị sự phòng thủ hoặc không đồng tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong văn bản thông tin, việc sử dụng hình ảnh minh họa có ưu điểm gì nổi bật so với chỉ sử dụng chữ viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi trích dẫn một đoạn thơ trong bài viết nghị luận văn học, bạn nên sử dụng dấu hiệu hình thức nào để phân biệt đoạn trích dẫn với phần văn bản chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong giao tiếp qua email, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có phải là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ không? Và nó có thể ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Bạn đang thiết kế một poster tuyên truyền về bảo vệ môi trường. Màu sắc có vai trò như thế nào trong việc truyền tải thông điệp phi ngôn ngữ của poster?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong thuyết trình, việc sử dụng khoảng dừng (pause) một cách hợp lý giữa các ý có phải là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ không? Và nó có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi muốn chú thích nghĩa của một từ Hán Việt ít phổ biến trong văn bản, bạn nên sử dụng hình thức chú thích nào để đảm bảo tính ngắn gọn và dễ theo dõi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong giao tiếp đa văn hóa, hiểu biết về sự khác biệt trong giao tiếp phi ngôn ngữ giữa các nền văn hóa có tầm quan trọng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện trong một bài viết lịch sử, bạn có thể sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong một bài trình bày về kết quả nghiên cứu khoa học, việc sử dụng đồ thị có vai trò gì trong việc hỗ trợ phần trình bày bằng lời?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi bạn muốn trích dẫn ý kiến của một tác giả khác trong bài viết của mình, nhưng diễn đạt lại bằng ngôn ngữ của bạn (paraphrase), bạn có cần phải trích dẫn nguồn không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong tình huống giao tiếp công sở, việc duy trì khoảng cách phù hợp với đồng nghiệp và cấp trên thuộc về phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để minh họa cơ cấu tổ chức của một công ty trong báo cáo thường niên, phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong giao tiếp, sự im lặng có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tình huống nào sau đây, sự im lặng có thể được hiểu là dấu hiệu của sự đồng ý hoặc chấp thuận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi trình bày dữ liệu thống kê trong một bài viết, bạn nên đặt chú thích cho bảng biểu và hình ảnh ở vị trí nào để người đọc dễ dàng liên hệ và hiểu rõ nguồn gốc thông tin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong một bài phỏng vấn trên báo chí, việc sử dụng ảnh chân dung của người được phỏng vấn có tác dụng gì trong việc hỗ trợ nội dung bài viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi viết một bài báo cáo về tình hình kinh tế, bạn muốn so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam so với các nước trong khu vực Đông Nam Á trong 5 năm gần nhất. Loại biểu đồ nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong giao tiếp, việc sử dụng giọng nói (tone of voice) có ảnh hưởng như thế nào đến cách người nghe tiếp nhận thông điệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi bạn muốn trích dẫn một nguồn tài liệu trực tuyến (website) trong bài viết của mình, thông tin nào sau đây là bắt buộc phải có trong phần trích dẫn để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một cuộc họp nhóm, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với người đang nói có ý nghĩa gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để thể hiện mối tương quan giữa hai biến số (ví dụ: chiều cao và cân nặng) trong nghiên cứu khoa học, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng không gian cá nhân (personal space) có sự khác biệt giữa các nền văn hóa. Điều gì quan trọng cần lưu ý khi giao tiếp với người đến từ nền văn hóa có khoảng cách cá nhân lớn hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong buổi thuyết trình trước lớp, bạn muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc bạn đang sử dụng phương tiện này một cách hiệu quả?

  • A. Đọc to và rõ ràng các ý chính trong bài thuyết trình.
  • B. Thay đổi ngữ điệu giọng nói và sử dụng cử chỉ tay phù hợp với từng ý.
  • C. Sử dụngPowerPoint với nhiều hiệu ứng động bắt mắt.
  • D. Phát tờ rơi tóm tắt nội dung cho cả lớp.

Câu 2: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự đồng tình, tán thành trong khi lắng nghe người khác nói?

  • A. Khoanh tay trước ngực.
  • B. Nhìn chằm chằm vào người nói.
  • C. Gật đầu và duy trì giao tiếp bằng mắt.
  • D. Ngáp dài trong khi nghe.

Câu 3: Trong một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, tác giả sử dụng biểu đồ cột so sánh nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các thập kỷ. Mục đích chính của việc sử dụng biểu đồ này là gì?

  • A. Trực quan hóa xu hướng biến đổi nhiệt độ theo thời gian, giúp người đọc dễ dàng nhận thấy sự thay đổi.
  • B. Thay thế cho việc trình bày số liệu thống kê một cách chi tiết.
  • C. Tăng tính trang trí và thẩm mỹ cho văn bản.
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp và uyên bác của tác giả.

Câu 4: Khi trích dẫn một đoạn thơ trong bài viết nghị luận văn học, cách trích dẫn nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất theo quy tắc?

  • A. “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.”
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (Nguyễn Du).
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Nguyễn Du, Truyện Kiều).

Câu 5: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò quan trọng, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Giải thích nghĩa của từ ngữ khó hoặc thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Cung cấp thông tin bổ sung, mở rộng về một vấn đề được đề cập trong văn bản.
  • C. Tăng tính trang trọng và lịch sự cho văn bản.
  • D. Dẫn nguồn tài liệu tham khảo, thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả khác.

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ là không phù hợp hoặc có thể gây hiểu lầm?

  • A. Động viên bạn bè khi họ gặp khó khăn.
  • B. Thảo luận về một vấn đề phức tạp, cần độ chính xác cao trong công việc.
  • C. Chào hỏi người lớn tuổi.
  • D. Thể hiện sự nhiệt tình trong một buổi phỏng vấn xin việc.

Câu 7: Sơ đồ tư duy (mind map) là một phương tiện phi ngôn ngữ hữu ích trong học tập. Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng sơ đồ tư duy là gì?

  • A. Giúp bài học trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho việc ghi chép bằng chữ viết.
  • C. Thể hiện khả năng vẽ và thẩm mỹ của người học.
  • D. Trực quan hóa thông tin, giúp nắm bắt cấu trúc và mối liên hệ giữa các ý tưởng.

Câu 8: Hành động "nháy mắt" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh văn hóa. Trong văn hóa giao tiếp của người Việt, "nháy mắt" thường không được dùng để thể hiện ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Sự tức giận hoặc đe dọa.
  • B. Sự tinh nghịch, hài hước.
  • C. Sự đồng tình, thông cảm.
  • D. Sự tán tỉnh, trêu ghẹo (trong một số trường hợp).

Câu 9: Biểu đồ tròn thường được sử dụng trong văn bản thông tin để biểu thị loại dữ liệu nào?

  • A. Xu hướng thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
  • B. So sánh giá trị của các đại lượng khác nhau.
  • C. Tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong một tổng thể.
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến số.

Câu 10: Khi viết một bài báo khoa học, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo một cách chính xác và đầy đủ thể hiện điều gì ở người viết?

  • A. Mong muốn bài viết được đánh giá cao về hình thức.
  • B. Sự trung thực, tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ và công lao của người khác.
  • C. Sự cẩn thận và tỉ mỉ trong quá trình nghiên cứu.
  • D. Khả năng sử dụng thành thạo các công cụ trích dẫn.

Câu 11: Trong một cuốn sách giáo khoa, chú thích thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu mỗi chương.
  • B. Giữa các đoạn văn.
  • C. Cuối mỗi trang chẵn.
  • D. Cuối trang hoặc cuối chương, dưới dạng cước chú hoặc chú thích cuối chương.

Câu 12: Loại phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây có thể truyền tải thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả trong khoảng cách xa, đặc biệt trong các tình huống khẩn cấp?

  • A. Biểu cảm gương mặt.
  • B. Cử chỉ tay.
  • C. Tín hiệu đèn hoặc cờ.
  • D. Ngôn ngữ cơ thể.

Câu 13: Để làm rõ nghĩa của một thuật ngữ mới xuất hiện trong bài viết về công nghệ, loại chú thích nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Chú thích tham khảo nguồn.
  • B. Chú thích giải nghĩa.
  • C. Chú thích mở rộng.
  • D. Chú thích so sánh.

Câu 14: Trong giao tiếp, việc kết hợp linh hoạt giữa ngôn ngữ và phi ngôn ngữ mang lại lợi ích gì?

  • A. Giúp người nói thể hiện sự tự tin.
  • B. Làm cho cuộc giao tiếp trở nên trang trọng hơn.
  • C. Tiết kiệm thời gian giao tiếp.
  • D. Tăng cường hiệu quả truyền đạt thông tin và cảm xúc, giúp giao tiếp trở nên sinh động và thuyết phục hơn.

Câu 15: Hình ảnh minh họa trong văn bản thông tin thường được sử dụng để...

  • A. Làm rõ hoặc cụ thể hóa thông tin trừu tượng, khó hình dung bằng lời.
  • B. Tăng số lượng trang của văn bản.
  • C. Thể hiện năng khiếu thẩm mỹ của người viết.
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng màu sắc sặc sỡ.

Câu 16: Khi sử dụng lại ý tưởng của người khác trong bài viết của mình, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không trích dẫn nguồn?

  • A. Bài viết sẽ bị đánh giá là thiếu sáng tạo.
  • B. Người đọc có thể không hiểu rõ nguồn gốc thông tin.
  • C. Bạn sẽ bị coi là đạo văn, vi phạm bản quyền và quy tắc học thuật.
  • D. Bài viết có thể bị giảm điểm về hình thức.

Câu 17: Trong một bài thuyết trình về lịch sử, việc sử dụng bản đồ cổ là một phương tiện phi ngôn ngữ hiệu quả. Tại sao?

  • A. Bản đồ cổ giúp bài thuyết trình trở nên cổ kính và trang trọng hơn.
  • B. Bản đồ cổ giúp người nghe hình dung rõ hơn về không gian địa lý và bối cảnh lịch sử được đề cập.
  • C. Sử dụng bản đồ cổ thể hiện kiến thức sâu rộng của người thuyết trình.
  • D. Bản đồ cổ thường có màu sắc đẹp mắt, thu hút người xem.

Câu 18: Ngữ điệu giọng nói là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ quan trọng. Khi bạn muốn thể hiện sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn, bạn nên sử dụng ngữ điệu như thế nào?

  • A. Ngữ điệu dứt khoát, mạnh mẽ.
  • B. Ngữ điệu đều đều, không thay đổi.
  • C. Ngữ điệu vui vẻ, hào hứng.
  • D. Ngữ điệu lên giọng ở cuối câu, chậm rãi và có phần ngập ngừng.

Câu 19: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị, sơ đồ khối có vai trò gì?

  • A. Trang trí cho văn bản hướng dẫn thêm đẹp mắt.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho phần chữ viết hướng dẫn.
  • C. Mô tả trực quan các bước thực hiện hoặc quy trình hoạt động của thiết bị.
  • D. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về cấu tạo bên trong của thiết bị.

Câu 20: Khi trích dẫn gián tiếp (diễn giải ý của người khác bằng lời của mình), bạn có cần thiết phải chú thích nguồn không?

  • A. Có, vì vẫn là sử dụng ý tưởng gốc của người khác.
  • B. Không, vì đã diễn giải bằng lời của mình.
  • C. Chỉ cần chú thích nếu đoạn diễn giải dài hơn 3 câu.
  • D. Tùy thuộc vào yêu cầu của người hướng dẫn hoặc quy định của tổ chức.

Câu 21: Trong giao tiếp nhóm, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với các thành viên khác có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự kiểm soát và quyền lực trong nhóm.
  • B. Thể hiện sự tôn trọng, lắng nghe và quan tâm đến ý kiến của người khác, tạo sự kết nối.
  • C. Giúp người nói tập trung vào bài phát biểu của mình hơn.
  • D. Tránh bị phân tâm bởi các yếu tố bên ngoài.

Câu 22: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng nhiều phương tiện phi ngôn ngữ nhất để truyền tải thông tin?

  • A. Văn bản nghị luận.
  • B. Văn bản tường trình.
  • C. Văn bản hành chính.
  • D. Văn bản quảng cáo, infographic, hoặc bài thuyết trình trực quan.

Câu 23: Khi viết chú thích cho một bảng biểu hoặc hình ảnh trong bài nghiên cứu, thông tin nào sau đây cần thiết yếu phải có?

  • A. Màu sắc chủ đạo của hình ảnh.
  • B. Kích thước của bảng biểu.
  • C. Số thứ tự, tên gọi hoặc mô tả ngắn gọn nội dung, và nguồn gốc (nếu có).
  • D. Phông chữ sử dụng trong bảng biểu.

Câu 24: Trong giao tiếp đa văn hóa, điều gì quan trọng cần lưu ý khi sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Ý nghĩa của các phương tiện phi ngôn ngữ có thể khác nhau giữa các nền văn hóa.
  • B. Nên hạn chế tối đa việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ để tránh gây hiểu lầm.
  • C. Phương tiện phi ngôn ngữ mang tính quốc tế, có thể hiểu giống nhau ở mọi nơi.
  • D. Chỉ nên sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ phổ biến như nụ cười và bắt tay.

Câu 25: Để tạo ra một bài thuyết trình hấp dẫn và dễ hiểu, bạn nên ưu tiên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào?

  • A. Chỉ sử dụng chữ viết trên slide.
  • B. Kết hợp hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ và video minh họa.
  • C. Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể mạnh mẽ.
  • D. Sử dụng nhiều hiệu ứng âm thanh đặc biệt.

Câu 26: Hành động "vỗ tay" thường được sử dụng trong giao tiếp để thể hiện điều gì?

  • A. Sự tức giận hoặc phản đối.
  • B. Sự buồn bã hoặc thất vọng.
  • C. Sự khen ngợi, tán thưởng hoặc đồng tình.
  • D. Sự lo lắng hoặc hồi hộp.

Câu 27: Trong văn bản pháp luật hoặc hợp đồng, việc sử dụng chú thích có thể giúp ích gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dễ đọc và hấp dẫn hơn.
  • B. Thay thế cho việc giải thích dài dòng bằng chữ viết.
  • C. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người soạn thảo.
  • D. Làm rõ nghĩa của các điều khoản, thuật ngữ pháp lý, tránh gây hiểu lầm hoặc tranh chấp.

Câu 28: Khi tham gia phỏng vấn xin việc trực tuyến, bạn nên chú ý đến phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng?

  • A. Trang phục lộng lẫy và trang điểm cầu kỳ.
  • B. Giao tiếp bằng mắt qua camera, tư thế ngồi thẳng, biểu cảm gương mặt tự tin và thân thiện.
  • C. Sử dụng hình nền ảo đẹp mắt và độc đáo.
  • D. Di chuyển camera liên tục để tạo sự năng động.

Câu 29: Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh doanh thu của một công ty qua các năm?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ Venn.

Câu 30: Trong bài viết khoa học, việc trích dẫn và chú thích không chỉ là quy tắc mà còn thể hiện điều gì về văn hóa học thuật?

  • A. Sự tuân thủ hình thức trình bày văn bản.
  • B. Mong muốn được công nhận là người viết bài chuyên nghiệp.
  • C. Khả năng sử dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu.
  • D. Sự tôn trọng tri thức, tính minh bạch, và xây dựng nền tảng kiến thức dựa trên sự kế thừa và phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong buổi thuyết trình trước lớp, bạn muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ. Hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc bạn đang sử dụng phương tiện này một cách hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự đồng tình, tán thành trong khi lắng nghe người khác nói?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một văn bản thông tin về biến đổi khí hậu, tác giả sử dụng biểu đồ cột so sánh nhiệt độ trung bình toàn cầu qua các thập kỷ. Mục đích chính của việc sử dụng biểu đồ này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi trích dẫn một đoạn thơ trong bài viết nghị luận văn học, cách trích dẫn nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất theo quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò quan trọng, *ngoại trừ* vai trò nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ là *không* phù hợp hoặc có thể gây hiểu lầm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sơ đồ tư duy (mind map) là một phương tiện phi ngôn ngữ hữu ích trong học tập. Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng sơ đồ tư duy là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hành động 'nháy mắt' có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh văn hóa. Trong văn hóa giao tiếp của người Việt, 'nháy mắt' thường *không* được dùng để thể hiện ý nghĩa nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biểu đồ tròn thường được sử dụng trong văn bản thông tin để biểu thị loại dữ liệu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết một bài báo khoa học, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo một cách chính xác và đầy đủ thể hiện điều gì ở người viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong một cuốn sách giáo khoa, chú thích thường được đặt ở vị trí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây có thể truyền tải thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả trong khoảng cách xa, đặc biệt trong các tình huống khẩn cấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để làm rõ nghĩa của một thuật ngữ mới xuất hiện trong bài viết về công nghệ, loại chú thích nào sẽ phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong giao tiếp, việc kết hợp linh hoạt giữa ngôn ngữ và phi ngôn ngữ mang lại lợi ích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hình ảnh minh họa trong văn bản thông tin thường được sử dụng để...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi sử dụng lại ý tưởng của người khác trong bài viết của mình, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn *không* trích dẫn nguồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một bài thuyết trình về lịch sử, việc sử dụng bản đồ cổ là một phương tiện phi ngôn ngữ hiệu quả. Tại sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ngữ điệu giọng nói là một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ quan trọng. Khi bạn muốn thể hiện sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn, bạn nên sử dụng ngữ điệu như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị, sơ đồ khối có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi trích dẫn gián tiếp (diễn giải ý của người khác bằng lời của mình), bạn có cần thiết phải chú thích nguồn không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong giao tiếp nhóm, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với các thành viên khác có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng nhiều phương tiện phi ngôn ngữ nhất để truyền tải thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi viết chú thích cho một bảng biểu hoặc hình ảnh trong bài nghiên cứu, thông tin nào sau đây cần *thiết yếu* phải có?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong giao tiếp đa văn hóa, điều gì quan trọng cần lưu ý khi sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để tạo ra một bài thuyết trình hấp dẫn và dễ hiểu, bạn nên ưu tiên sử dụng loại phương tiện phi ngôn ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hành động 'vỗ tay' thường được sử dụng trong giao tiếp để thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản pháp luật hoặc hợp đồng, việc sử dụng chú thích có thể giúp ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi tham gia phỏng vấn xin việc trực tuyến, bạn nên chú ý đến phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh doanh thu của một công ty qua các năm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bài viết khoa học, việc trích dẫn và chú thích không chỉ là quy tắc mà còn thể hiện điều gì về văn hóa học thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Âm điệu giọng nói
  • B. Từ ngữ
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Ánh mắt

Câu 2: Biểu cảm gương mặt có vai trò gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho lời nói
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người nói
  • C. Đánh lạc hướng người nghe khỏi nội dung chính
  • D. Chỉ có vai trò trong giao tiếp trực tiếp, không quan trọng trong văn bản

Câu 3: Trong văn bản thông tin, hình ảnh và biểu đồ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng tính trực quan, sinh động và dễ hiểu cho thông tin
  • B. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • C. Thể hiện trình độ thẩm mỹ của người viết
  • D. Chỉ dùng để trang trí, không có giá trị thông tin

Câu 4: Số liệu thống kê được sử dụng trong văn bản thông tin có ưu điểm nổi bật gì?

  • A. Tính biểu cảm và gợi hình
  • B. Tính đa nghĩa và linh hoạt
  • C. Tính chính xác, khách quan và độ tin cậy
  • D. Tính dễ nhớ và dễ thuộc

Câu 5: Khi trích dẫn trực tiếp một đoạn văn trong bài viết, dấu hiệu nào sau đây cần được sử dụng?

  • A. Dấu gạch ngang đầu dòng
  • B. Dấu ngoặc kép (“ ”)
  • C. Dấu ngoặc đơn ( )
  • D. Chữ in nghiêng

Câu 6: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Thể hiện sự trang trọng của văn bản
  • C. Giúp văn bản dài hơn
  • D. Giải thích, làm rõ thông tin hoặc nguồn gốc

Câu 7: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng cử chỉ tay có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh ý chính, tạo sự sinh động và thu hút
  • B. Thay thế cho việc sử dụng hình ảnh minh họa
  • C. Giúp người nói đỡ run
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể

Câu 8: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự đồng tình hoặc tán thành?

  • A. Nhíu mày
  • B. Khoanh tay
  • C. Gật đầu
  • D. Chắp tay sau lưng

Câu 9: Đâu là nhược điểm của việc lạm dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin?

  • A. Làm văn bản trở nên khô khan, thiếu hấp dẫn
  • B. Gây rối mắt, làm phân tán sự tập trung vào nội dung
  • C. Tốn nhiều thời gian và công sức để biên soạn
  • D. Không có nhược điểm, chỉ có ưu điểm

Câu 10: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ngôn ngữ cơ thể nào sau đây được coi là phù hợp?

  • A. Khoanh tay trước ngực
  • B. Đi lại liên tục
  • C. Nói quá nhanh
  • D. Duy trì giao tiếp bằng mắt vừa phải

Câu 11: Hình thức chú thích nào thường được đặt ở cuối trang văn bản?

  • A. Chú thích đầu dòng
  • B. Chú thích cuối trang (footnote)
  • C. Chú thích bên lề
  • D. Chú thích trong ngoặc đơn

Câu 12: Khi nào thì nên sử dụng trích dẫn gián tiếp thay vì trích dẫn trực tiếp?

  • A. Khi muốn nhấn mạnh từng câu chữ của nguồn
  • B. Khi nguồn thông tin không đáng tin cậy
  • C. Khi muốn diễn giải ý tưởng bằng ngôn ngữ của mình
  • D. Khi không nhớ chính xác câu chữ của nguồn

Câu 13: Trong văn bản hướng dẫn, sơ đồ quy trình thường được dùng để thể hiện điều gì?

  • A. Minh họa các đối tượng, sự vật
  • B. Trình bày các bước thực hiện một công việc
  • C. So sánh các số liệu thống kê
  • D. Tóm tắt nội dung văn bản

Câu 14: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây giúp thể hiện mối quan hệ so sánh, đối chiếu giữa các thông tin?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Sơ đồ cây
  • D. Bảng biểu

Câu 15: Trong giao tiếp qua thư điện tử (email), việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có nên được khuyến khích không?

  • A. Luôn luôn nên sử dụng để tăng tính thân thiện
  • B. Bắt buộc phải sử dụng để thể hiện cảm xúc
  • C. Nên hạn chế trong email công việc, trang trọng
  • D. Không ảnh hưởng gì đến hiệu quả giao tiếp

Câu 16: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn phương tiện phi ngôn ngữ cho văn bản thông tin?

  • A. Mục đích giao tiếp và nội dung thông tin
  • B. Sở thích cá nhân của người viết
  • C. Số lượng phương tiện phi ngôn ngữ có sẵn
  • D. Màu sắc và hình thức trình bày đẹp mắt

Câu 17: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ánh mắt giao tiếp đóng vai trò như thế nào?

  • A. Không quan trọng bằng lời nói
  • B. Thể hiện sự tự tin, trung thực và tôn trọng
  • C. Chỉ gây xao nhãng cho người phỏng vấn
  • D. Nên tránh giao tiếp bằng mắt để giữ bí ẩn

Câu 18: Hành động "vỗ tay" thường được sử dụng như một phương tiện phi ngôn ngữ để biểu đạt điều gì?

  • A. Sự tức giận
  • B. Sự phản đối
  • C. Sự hoan nghênh, khen ngợi
  • D. Sự thờ ơ

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, việc trích dẫn nguồn có tác dụng gì đối với tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết
  • C. Giúp người đọc dễ hiểu hơn
  • D. Tăng tính khách quan, khoa học và độ tin cậy

Câu 20: So với trích dẫn trực tiếp, trích dẫn gián tiếp có ưu điểm gì?

  • A. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của nguyên văn
  • B. Giúp diễn đạt thông tin mạch lạc, phù hợp giọng văn
  • C. Tiết kiệm thời gian và công sức trích dẫn
  • D. Luôn được đánh giá cao hơn trích dẫn trực tiếp

Câu 21: Trong văn bản đa phương thức (multimodal text), phương tiện phi ngôn ngữ và ngôn ngữ phối hợp với nhau như thế nào?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho nhau
  • B. Không liên quan đến nhau
  • C. Bổ trợ, làm rõ nghĩa cho nhau
  • D. Chỉ phương tiện ngôn ngữ là quan trọng

Câu 22: Giọng điệu khi nói thuộc loại phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Phương tiện ngôn ngữ
  • B. Phương tiện phi ngôn ngữ
  • C. Cả hai loại trên
  • D. Không thuộc loại nào

Câu 23: Khi thiết kế sơ đồ tư duy, việc sử dụng màu sắc khác nhau cho các nhánh có tác dụng gì?

  • A. Phân loại thông tin, tăng tính trực quan và dễ nhớ
  • B. Thay thế cho chữ viết
  • C. Thể hiện khả năng nghệ thuật của người vẽ
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt

Câu 24: Trong văn bản quảng cáo, hình ảnh thường được sử dụng để tác động đến giác quan nào của người đọc?

  • A. Thính giác
  • B. Xúc giác
  • C. Thị giác
  • D. Khứu giác

Câu 25: Để thể hiện nguồn gốc của một thuật ngữ chuyên ngành trong văn bản khoa học, hình thức chú thích nào là phù hợp nhất?

  • A. Chú thích tham khảo tài liệu
  • B. Chú thích giải thích từ khó
  • C. Chú thích mở rộng thông tin
  • D. Chú thích giải thích thuật ngữ chuyên ngành

Câu 26: Trong giao tiếp nhóm, việc duy trì "khoảng cách cá nhân" phù hợp có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự xa cách và lạnh lùng
  • B. Thể hiện sự tôn trọng và tạo không gian thoải mái
  • C. Gây khó khăn cho việc giao tiếp
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt

Câu 27: Khi phân tích một văn bản đa phương thức, chúng ta cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương tiện nào?

  • A. Chỉ phương tiện ngôn ngữ
  • B. Chỉ phương tiện phi ngôn ngữ
  • C. Cả phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
  • D. Không cần quan tâm đến phương tiện

Câu 28: Biểu đồ tròn thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

  • A. Tỉ lệ phần trăm của các thành phần trong một tổng thể
  • B. Sự biến đổi của dữ liệu theo thời gian
  • C. So sánh dữ liệu giữa các đối tượng
  • D. Mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố

Câu 29: Trong bản trình bày (presentation), việc sử dụng hình ảnh động (animation) và video có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm dung lượng file trình bày
  • B. Tăng tính hấp dẫn, minh họa sinh động và thu hút
  • C. Thay thế cho lời nói của người trình bày
  • D. Luôn gây rối mắt và mất tập trung

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, việc tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc trích dẫn có ý nghĩa đạo đức nào?

  • A. Thể hiện trình độ học vấn cao
  • B. Giúp bài báo được đăng trên tạp chí uy tín
  • C. Làm cho bài báo dài hơn và chi tiết hơn
  • D. Tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ, tránh đạo văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biểu cảm gương mặt có vai trò gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong văn bản thông tin, hình ảnh và biểu đồ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Số liệu thống kê được sử dụng trong văn bản thông tin có ưu điểm nổi bật gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi trích dẫn trực tiếp một đoạn văn trong bài viết, dấu hiệu nào sau đây cần được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chú thích trong văn bản khoa học có vai trò quan trọng nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng cử chỉ tay có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự đồng tình hoặc tán thành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đâu là nhược điểm của việc lạm dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ngôn ngữ cơ thể nào sau đây được coi là phù hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình thức chú thích nào thường được đặt ở cuối trang văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi nào thì nên sử dụng trích dẫn gián tiếp thay vì trích dẫn trực tiếp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong văn bản hướng dẫn, sơ đồ quy trình thường được dùng để thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây giúp thể hiện mối quan hệ so sánh, đối chiếu giữa các thông tin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong giao tiếp qua thư điện tử (email), việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có nên được khuyến khích không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn phương tiện phi ngôn ngữ cho văn bản thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ánh mắt giao tiếp đóng vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hành động 'vỗ tay' thường được sử dụng như một phương tiện phi ngôn ngữ để biểu đạt điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, việc trích dẫn nguồn có tác dụng gì đối với tính thuyết phục của lập luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So với trích dẫn trực tiếp, trích dẫn gián tiếp có ưu điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn bản đa phương thức (multimodal text), phương tiện phi ngôn ngữ và ngôn ngữ phối hợp với nhau như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giọng điệu khi nói thuộc loại phương tiện giao tiếp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi thiết kế sơ đồ tư duy, việc sử dụng màu sắc khác nhau cho các nhánh có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn bản quảng cáo, hình ảnh thường được sử dụng để tác động đến giác quan nào của người đọc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để thể hiện nguồn gốc của một thuật ngữ chuyên ngành trong văn bản khoa học, hình thức chú thích nào là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong giao tiếp nhóm, việc duy trì 'khoảng cách cá nhân' phù hợp có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích một văn bản đa phương thức, chúng ta cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương tiện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biểu đồ tròn thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong bản trình bày (presentation), việc sử dụng hình ảnh động (animation) và video có thể mang lại lợi ích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, việc tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc trích dẫn có ý nghĩa đạo đức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, loại phương tiện nào sau đây thuộc về giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Lời nói
  • B. Văn bản viết
  • C. Âm thanh
  • D. Cử chỉ

Câu 2: Khi thuyết trình về biến đổi khí hậu, việc sử dụng biểu đồ thể hiện sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu trong 100 năm qua nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng tính trực quan và dễ hiểu cho thông tin
  • B. Thay thế cho việc sử dụng ngôn ngữ
  • C. Thể hiện sự phức tạp của vấn đề
  • D. Thu hút sự chú ý của người nghe bằng hình ảnh

Câu 3: Trong một bài báo khoa học về dịch tễ học, tác giả sử dụng số liệu thống kê về số ca mắc bệnh và tỷ lệ tử vong. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp văn bản đạt được đặc điểm nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính xác thực và khách quan
  • C. Tính sinh động
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 4: Hình ảnh một người đang cau mày, khoanh tay trước ngực thường được hiểu là thể hiện trạng thái cảm xúc nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Vui vẻ, hài lòng
  • B. Tự tin, mạnh mẽ
  • C. Không đồng tình, khó chịu
  • D. Ngạc nhiên, thích thú

Câu 5: Khi viết một báo cáo nghiên cứu, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo có vai trò quan trọng nhất nào?

  • A. Trang trí cho văn bản
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • C. Kéo dài độ dài của văn bản
  • D. Thể hiện sự tôn trọng nguồn thông tin và tránh đạo văn

Câu 6: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị điện tử, sơ đồ lắp ráp thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm đẹp văn bản
  • B. Minh họa các bước thực hiện một cách trực quan
  • C. Thay thế cho phần chữ viết hướng dẫn
  • D. Tăng tính chuyên môn cho văn bản

Câu 7: Chú thích trong văn bản khoa học thường được dùng để làm rõ điều gì?

  • A. Giải thích nghĩa của từ ngữ hoặc cung cấp thông tin bổ sung
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • C. Đưa ra ý kiến cá nhân của người viết
  • D. Liệt kê các nguồn tài liệu tham khảo

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, giao tiếp phi ngôn ngữ đóng vai trò quan trọng hơn giao tiếp ngôn ngữ?

  • A. Thảo luận về một vấn đề phức tạp
  • B. Viết một bức thư trang trọng
  • C. Giao tiếp với người không cùng ngôn ngữ
  • D. Trình bày một bài diễn văn trước đám đông

Câu 9: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ hiệu quả trong văn bản thông tin?

  • A. Tính trực quan
  • B. Tính rõ ràng
  • C. Tính hỗ trợ cho ngôn ngữ
  • D. Tính mơ hồ và đa nghĩa

Câu 10: Khi sử dụng hình ảnh trong văn bản thông tin, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

  • A. Sử dụng hình ảnh có màu sắc sặc sỡ
  • B. Hình ảnh phải phù hợp với nội dung và có chú thích rõ ràng
  • C. Sử dụng càng nhiều hình ảnh càng tốt
  • D. Hình ảnh phải có tính nghệ thuật cao

Câu 11: Trong văn bản thông tin về quy trình sản xuất, việc sử dụng các đường mũi tên kết nối giữa các hình vẽ có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho sơ đồ
  • B. Phân chia các phần khác nhau của quy trình
  • C. Thể hiện trình tự và mối quan hệ giữa các bước
  • D. Nhấn mạnh các bước quan trọng nhất

Câu 12: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh dữ liệu giữa các đối tượng khác nhau trong văn bản thông tin?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Sơ đồ tư duy
  • C. Bảng biểu
  • D. Biểu đồ

Câu 13: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng trong giao tiếp?

  • A. Khi giao tiếp trực tiếp
  • B. Khi viết văn bản
  • C. Khi đọc sách
  • D. Khi nghe radio

Câu 14: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp có thể giúp đạt được hiệu quả nào?

  • A. Giảm bớt sự căng thẳng cho người thuyết trình
  • B. Tăng tính tương tác và thu hút người nghe
  • C. Thay thế cho nội dung trình bày
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người thuyết trình

Câu 15: Hình thức trích dẫn nào sau đây thường được sử dụng khi muốn giới thiệu ý kiến của một tác giả khác một cách gián tiếp?

  • A. Trích dẫn nguyên văn
  • B. Trích dẫn trực tiếp
  • C. Tóm tắt và diễn giải
  • D. Sao chép toàn bộ văn bản

Câu 16: Biểu cảm gương mặt "nhướn mày" thường biểu thị trạng thái cảm xúc hoặc thông điệp phi ngôn ngữ nào?

  • A. Vui mừng, phấn khởi
  • B. Ngạc nhiên, nghi ngờ
  • C. Tức giận, bực bội
  • D. Buồn bã, thất vọng

Câu 17: Trong văn bản thông tin, bảng biểu thường được sử dụng để trình bày loại thông tin nào?

  • A. Thông tin mang tính chất tường thuật
  • B. Thông tin thể hiện cảm xúc
  • C. Thông tin mang tính chất giải thích quy trình
  • D. Thông tin có cấu trúc, số liệu thống kê

Câu 18: Để đảm bảo tính chính xác khi trích dẫn, cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Trích dẫn đúng nguyên văn và ghi rõ nguồn
  • B. Chỉ cần ghi tên tác giả
  • C. Có thể sửa đổi một chút nội dung trích dẫn
  • D. Không cần ghi nguồn nếu trích dẫn ít

Câu 19: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, "ánh mắt" có thể truyền tải những loại thông điệp nào?

  • A. Chỉ truyền tải cảm xúc vui buồn
  • B. Chỉ truyền tải sự chú ý
  • C. Cảm xúc, thái độ, sự quan tâm, thành thật...
  • D. Chỉ truyền tải thông tin về sức khỏe

Câu 20: Khi thiết kế sơ đồ trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tính thẩm mỹ cao
  • B. Tính rõ ràng và dễ hiểu
  • C. Sử dụng nhiều màu sắc
  • D. Kích thước lớn

Câu 21: Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây có thể hỗ trợ tốt nhất cho việc diễn đạt cảm xúc mạnh mẽ trong bài thuyết trình?

  • A. Hình ảnh trình chiếu
  • B. Bảng biểu số liệu
  • C. Sơ đồ minh họa
  • D. Giọng điệu và ngữ điệu

Câu 22: Trong văn bản khoa học, việc chú thích thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu trang
  • B. Giữa đoạn văn
  • C. Cuối trang hoặc cuối văn bản
  • D. Bên cạnh tiêu đề

Câu 23: Khi muốn so sánh tỷ lệ tăng trưởng kinh tế của các quốc gia trong 5 năm gần nhất, loại biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 24: Trong giao tiếp, "khoảng cách" giữa những người nói chuyện có phải là một phương tiện phi ngôn ngữ không?

  • A. Có, khoảng cách là một phương tiện phi ngôn ngữ
  • B. Không, khoảng cách chỉ là yếu tố vật lý
  • C. Chỉ trong một số nền văn hóa nhất định
  • D. Chỉ khi khoảng cách quá gần hoặc quá xa

Câu 25: Khi sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin, cần đảm bảo sự hài hòa với yếu tố nào?

  • A. Tính độc đáo của hình thức
  • B. Số lượng phương tiện phi ngôn ngữ
  • C. Nội dung và mục đích của văn bản
  • D. Sở thích cá nhân của người viết

Câu 26: Trong một bài nghiên cứu về lịch sử, việc trích dẫn các nguồn sử liệu gốc có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn
  • B. Thể hiện sự am hiểu về lịch sử
  • C. Tránh bị phê bình
  • D. Tăng tính xác thực và giá trị khoa học cho nghiên cứu

Câu 27: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây có thể bị hiểu sai lệch nhiều nhất giữa các nền văn hóa khác nhau?

  • A. Biểu cảm gương mặt (cơ bản)
  • B. Cử chỉ và điệu bộ
  • C. Ánh mắt
  • D. Giọng điệu

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn làm bánh, việc sử dụng hình ảnh minh họa từng bước thực hiện có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản đẹp mắt hơn
  • B. Thay thế cho chữ viết
  • C. Làm rõ các bước và tăng tính trực quan
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết

Câu 29: Chú thích có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính minh bạch và điều gì khác trong văn bản học thuật?

  • A. Tính giải trí
  • B. Tính khoa học và khách quan
  • C. Tính đại chúng
  • D. Tính chủ quan

Câu 30: Khi giao tiếp qua tin nhắn văn bản, phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể được sử dụng để thể hiện cảm xúc?

  • A. Ngôn ngữ cơ thể
  • B. Giọng điệu
  • C. Ánh mắt
  • D. Biểu tượng cảm xúc (emoji)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong giao tiếp, loại phương tiện nào sau đây thuộc về giao tiếp phi ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi thuyết trình về biến đổi khí hậu, việc sử dụng biểu đồ thể hiện sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu trong 100 năm qua nhằm mục đích chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một bài báo khoa học về dịch tễ học, tác giả sử dụng số liệu thống kê về số ca mắc bệnh và tỷ lệ tử vong. Phương tiện phi ngôn ngữ này giúp văn bản đạt được đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình ảnh một người đang cau mày, khoanh tay trước ngực thường được hiểu là thể hiện trạng thái cảm xúc nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi viết một báo cáo nghiên cứu, việc trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo có vai trò quan trọng nhất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn bản hướng dẫn sử dụng một thiết bị điện tử, sơ đồ lắp ráp thường được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chú thích trong văn bản khoa học thường được dùng để làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, giao tiếp phi ngôn ngữ đóng vai trò quan trọng hơn giao tiếp ngôn ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của một phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ hiệu quả trong văn bản thông tin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi sử dụng hình ảnh trong văn bản thông tin, cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn bản thông tin về quy trình sản xuất, việc sử dụng các đường mũi tên kết nối giữa các hình vẽ có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh dữ liệu giữa các đối tượng khác nhau trong văn bản thông tin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi nào thì việc sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trở nên đặc biệt quan trọng trong giao tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp có thể giúp đạt được hiệu quả nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức trích dẫn nào sau đây thường được sử dụng khi muốn giới thiệu ý kiến của một tác giả khác một cách gián tiếp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biểu cảm gương mặt 'nhướn mày' thường biểu thị trạng thái cảm xúc hoặc thông điệp phi ngôn ngữ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn bản thông tin, bảng biểu thường được sử dụng để trình bày loại thông tin nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đảm bảo tính chính xác khi trích dẫn, cần tuân thủ nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, 'ánh mắt' có thể truyền tải những loại thông điệp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi thiết kế sơ đồ trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây có thể hỗ trợ tốt nhất cho việc diễn đạt cảm xúc mạnh mẽ trong bài thuyết trình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn bản khoa học, việc chú thích thường được đặt ở vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi muốn so sánh tỷ lệ tăng trưởng kinh tế của các quốc gia trong 5 năm gần nhất, loại biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong giao tiếp, 'khoảng cách' giữa những người nói chuyện có phải là một phương tiện phi ngôn ngữ không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin, cần đảm bảo sự hài hòa với yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong một bài nghiên cứu về lịch sử, việc trích dẫn các nguồn sử liệu gốc có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào sau đây có thể bị hiểu sai lệch nhiều nhất giữa các nền văn hóa khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn làm bánh, việc sử dụng hình ảnh minh họa từng bước thực hiện có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chú thích có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính minh bạch và điều gì khác trong văn bản học thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 104 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi giao tiếp qua tin nhắn văn bản, phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể được sử dụng để thể hiện cảm xúc?

Xem kết quả