Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc của văn bản?
- A. Sự đa dạng về từ ngữ
- B. Sự phong phú về hình ảnh
- C. Sự liên kết về nội dung và ý nghĩa
- D. Sự phức tạp về cấu trúc câu
Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.” (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu đầu và tác dụng của nó là gì?
- A. Ẩn dụ và hoán dụ, tăng tính hàm súc cho câu thơ.
- B. So sánh và nhân hóa, gợi hình ảnh vũ trụ gần gũi, có hồn.
- C. Điệp ngữ và liệt kê, nhấn mạnh sự tuần hoàn của thời gian.
- D. Đối lập và tương phản, thể hiện sự vận động của thiên nhiên.
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?
- A. Thưa
- B. Nói
- C. Kể
- D. Bẩm báo
Câu 4: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chính là gì?
- A. Nhấn mạnh vấn đề, khơi gợi suy nghĩ và cảm xúc ở người đọc.
- B. Cung cấp thông tin khách quan, tăng tính xác thực cho bài viết.
- C. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.
- D. Thể hiện sự nghi ngờ, phản bác lại quan điểm đối lập.
Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”
- A. ẩn dụ
- B. lý lẽ
- C. tưởng tượng
- D. cảm xúc
Câu 6: Trong các loại lỗi sau, lỗi nào thuộc về lỗi liên kết trong văn bản?
- A. Lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ
- B. Lỗi sai chính tả
- C. Lỗi lặp ý, ý không thống nhất
- D. Lỗi diễn đạt dài dòng, lan man
Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử. Vì vậy, thời tiết hôm nay rất đẹp.”
- A. Lặp từ
- B. Dùng sai từ
- C. Liên kết hình thức không rõ
- D. Liên kết nội dung lỏng lẻo, không logic
Câu 8: Để sửa lỗi liên kết trong câu “Tôi thích đọc sách, nhưng trời mưa.”, cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Tôi thích đọc sách và trời mưa.
- B. Tôi thích đọc sách nhưng hôm nay trời mưa.
- C. Tôi thích đọc sách vì trời mưa.
- D. Tôi thích đọc sách hay trời mưa.
Câu 9: Trong văn bản, phép lặp từ ngữ thường được sử dụng với mục đích gì?
- A. Tránh sự đơn điệu, nhàm chán trong diễn đạt.
- B. Tăng tính trang trọng, lịch sự cho văn bản.
- C. Nhấn mạnh ý, tạo liên kết và nhịp điệu cho văn bản.
- D. Thể hiện sự đa dạng về vốn từ vựng của người viết.
Câu 10: Phép thế trong liên kết câu có nghĩa là gì?
- A. Dùng từ ngữ khác thay thế từ ngữ đã dùng trước để tránh lặp lại.
- B. Lặp lại từ ngữ đã dùng trước để nhấn mạnh ý.
- C. Sử dụng các từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau để liên kết.
- D. Sắp xếp các câu theo một trình tự nhất định.
Câu 11: Trong câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông được mệnh danh là "Đại thi hào dân tộc".”, phép liên kết nào đã được sử dụng?
- A. Phép lặp
- B. Phép nối
- C. Phép thế
- D. Phép đối
Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc của một đoạn văn, người viết cần chú ý đến điều gì?
- A. Sử dụng nhiều câu phức và câu ghép.
- B. Các câu văn phải cùng hướng về một chủ đề và liên kết chặt chẽ.
- C. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ.
- D. Viết câu văn ngắn gọn, súc tích.
Câu 13: Trong các phương tiện liên kết câu sau, phương tiện nào thuộc về liên kết nội dung?
- A. Từ ngữ liên kết (quan hệ từ)
- B. Phép lặp từ ngữ
- C. Phép thế từ ngữ
- D. Phép liên tưởng và phát triển ý
Câu 14: Cho câu chủ đề: “Ô nhiễm môi trường là vấn đề cấp bách của toàn cầu.”. Cách triển khai nào sau đây thể hiện rõ nhất phép phát triển ý để tạo đoạn văn mạch lạc?
- A. Lặp lại câu chủ đề bằng nhiều cách diễn đạt khác nhau.
- B. Liệt kê các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
- C. Phân tích các tác hại của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người và hệ sinh thái.
- D. So sánh tình trạng ô nhiễm môi trường ở các quốc gia khác nhau.
Câu 15: Từ “nhưng” trong câu “Trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.” thuộc loại phương tiện liên kết nào?
- A. Từ ngữ liên kết (quan hệ từ)
- B. Phép lặp từ ngữ
- C. Phép thế từ ngữ
- D. Liên kết ngữ nghĩa
Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các phép liên kết có vai trò gì đối với hiệu quả lập luận?
- A. Giúp bài văn trở nên dài hơn, nhiều thông tin hơn.
- B. Làm cho lập luận trở nên mạch lạc, chặt chẽ và thuyết phục hơn.
- C. Tạo sự đa dạng về hình thức diễn đạt.
- D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các ý chính.
Câu 17: Để viết một đoạn văn thuyết minh về một loài cây, trình tự sắp xếp ý nào sau đây là hợp lý nhất để đảm bảo tính mạch lạc?
- A. Nguồn gốc - Tên gọi - Môi trường sống - Đặc điểm sinh sản - Giá trị sử dụng - Biện pháp bảo tồn.
- B. Giá trị sử dụng - Đặc điểm sinh sản - Môi trường sống - Tên gọi - Nguồn gốc - Biện pháp bảo tồn.
- C. Tên gọi - Đặc điểm hình dáng - Môi trường sống - Đặc điểm sinh học - Giá trị sử dụng.
- D. Biện pháp bảo tồn - Giá trị sử dụng - Đặc điểm sinh học - Môi trường sống - Đặc điểm hình dáng - Tên gọi.
Câu 18: Trong câu: “Vì ham chơi điện tử, nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.”, cặp quan hệ từ “vì…nên…” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?
- A. Quan hệ tương phản
- B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
- C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
- D. Quan hệ tăng tiến
Câu 19: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện rõ nhất để tạo nên sự chân thật và lay động người đọc?
- A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
- B. Kết cấu chặt chẽ, logic.
- C. Cảm xúc, tình cảm chân thật, sâu sắc.
- D. Thông tin khách quan, chính xác.
Câu 20: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn chương?
- A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 21: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, đảm bảo tính liên kết: “Nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, ______ đời sống người dân ngày càng được nâng cao.”
- A. và
- B. do đó
- C. nhưng
- D. hoặc
Câu 22: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào?
- A. Ẩn dụ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi khác, hoán dụ thì không.
- B. Ẩn dụ tạo ra hình ảnh trừu tượng, hoán dụ tạo ra hình ảnh cụ thể.
- C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
- D. Ẩn dụ thường dùng trong thơ trữ tình, hoán dụ thường dùng trong văn nghị luận.
Câu 23: Trong câu: “Cả lớp đều chăm ngoan, chỉ có mỗi mình Lan là chưa hoàn thành bài tập.”, phép liên kết nào được sử dụng?
- A. Phép lặp
- B. Phép thế
- C. Phép nối
- D. Phép đối
Câu 24: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc lựa chọn từ ngữ như thế nào là quan trọng nhất để tạo nên bức tranh sinh động?
- A. Từ ngữ trang trọng, lịch sự.
- B. Từ ngữ gợi hình, gợi cảm, giàu hình ảnh và âm thanh.
- C. Từ ngữ chuyên môn, khoa học.
- D. Từ ngữ thông thường, giản dị.
Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ ấy như báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh chúng tôi lại sắp được nghỉ hè.”
- A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
- B. Màu đỏ ấy như báo hiệu mùa hè đã đến.
- C. Học sinh chúng tôi lại sắp được nghỉ hè.
- D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.
Câu 26: Khi trình bày ý kiến cá nhân trong thảo luận nhóm, thái độ giao tiếp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Áp đặt ý kiến cá nhân, bác bỏ mọi ý kiến khác.
- B. Nói to, ngắt lời người khác để thể hiện sự tự tin.
- C. Tôn trọng ý kiến người khác, lắng nghe và trình bày ý kiến một cách hòa nhã.
- D. Im lặng, không đưa ra ý kiến để tránh gây tranh cãi.
Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố khách quan, trung thực về sự việc, hiện tượng?
- A. Văn bản thông tin (báo cáo, tin tức, thuyết minh)
- B. Văn bản biểu cảm (thơ, tùy bút)
- C. Văn bản nghị luận (bài xã luận, bình luận)
- D. Văn bản tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết)
Câu 28: Đọc câu sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì về dòng sông?
- A. So sánh, gợi tả sự êm đềm của dòng sông.
- B. Nhân hóa, gợi tả sức mạnh, sự dữ dội của dòng sông.
- C. Ẩn dụ, gợi tả vẻ đẹp trữ tình của dòng sông.
- D. Hoán dụ, gợi tả sự hiền hòa của dòng sông.
Câu 29: Để tăng tính thuyết phục cho bài nói trình bày về một vấn đề xã hội, người nói cần chú trọng yếu tố nào nhất?
- A. Giọng nói truyền cảm, thu hút.
- B. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng.
- C. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng xác thực, lập luận logic.
- D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ và biện pháp tu từ.
Câu 30: Trong quá trình viết, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo văn bản đạt được mục đích giao tiếp?
- A. Xác định rõ mục đích giao tiếp của văn bản.
- B. Lập dàn ý chi tiết cho văn bản.
- C. Sử dụng đa dạng các phương tiện liên kết.
- D. Rà soát và chỉnh sửa lỗi chính tả, ngữ pháp.