15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "nói năng ba hoa, khoác lác"?

  • A. Chó cắn áo rách
  • B. Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
  • C. Thùng rỗng kêu to
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. những
  • B. ngày
  • C. tháng
  • D. thiên nhiên

Câu 4: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì, nhẫn nại?

  • A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • B. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: "Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, giúp cho tôi đã hoàn thành tốt bài tập này."

  • A. Sai về dùng từ "giúp đỡ", sửa thành "hỗ trợ".
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành "Tôi đã hoàn thành tốt bài tập này nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè".
  • C. Sai về cấu trúc câu, bỏ từ "giúp cho". Câu đúng: "Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài tập này."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục bằng cách đối lập các khái niệm, ý kiến?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

  • A. xinh xắn, đáng yêu, dễ thương
  • B. nhanh nhẹn, hoạt bát, mạnh mẽ
  • C. tròn trịa, vuông vắn, méo mó
  • D. lộp bộp, róc rách, ầm ầm

Câu 9: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "bạn" được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______."

  • A. dấu câu
  • B. từ ngữ thông thường
  • C. biện pháp tu từ
  • D. câu ghép

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta đoàn kết chặt chẽ... Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

  • A. Tôi không biết... phải làm sao bây giờ.
  • B. Trong vườn có đủ loại cây: cam, chanh, bưởi,...
  • C. Tiếng chim hót véo von... làm tôi xao xuyến.
  • D. Anh ấy nói: "Tôi... tôi không cố ý."

Câu 13: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "chỉ người thân trong gia đình"?

  • A. ông
  • B. bà
  • C. cháu
  • D. đồng nghiệp

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao: "Dao bầu thái mỏng như tờ, Gừng già để ráo quạt вео quạt vào."?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. So sánh

Câu 15: Trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.", từ "xuân" thứ hai được dùng với nghĩa gì?

  • A. Nghĩa gốc chỉ mùa xuân
  • B. Nghĩa chuyển chỉ sự tươi đẹp, sức sống
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Văn bản ... cần có bố cục mạch lạc, lập luận chặt chẽ."

  • A. miêu tả
  • B. tự sự
  • C. nghị luận
  • D. biểu cảm

Câu 17: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 18: Từ "ăn" trong thành ngữ "ăn cháo đá bát" mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Mình ta ta biết mình ta, Lòng ta ta gởi cho ta giữ gìn.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 20: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. cây
  • B. sinh viên
  • C. kinh tế
  • D. xã hội

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa sổ ngắm nhà thơ"

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.", cụm từ "mở mang kiến thức" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Trong cuộc sống, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa ... và ..."

  • A. yêu thương - căm ghét
  • B. trung thực - giả dối
  • C. siêng năng - lười biếng
  • D. phải - trái

Câu 24: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì: "Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là "nhà văn của những người nông dân nghèo khổ"."

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • B. Đánh dấu lời dẫn gián tiếp
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp (danh hiệu)
  • D. Liệt kê các thành phần

Câu 25: Xác định loại câu ghép trong câu sau: "Trời mưa to, đường phố ngập lụt."

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ (quan hệ nguyên nhân - kết quả)
  • C. Câu ghép chính phụ (quan hệ tương phản)
  • D. Câu đơn mở rộng

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 27: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "nhân hậu, hiền lành, độc ác, tốt bụng".

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. tốt bụng

Câu 29: Lựa chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người đối diện khi muốn nhờ giúp đỡ?

  • A. Này, giúp tôi việc này đi!
  • B. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?
  • C. Giúp việc này cho tôi ngay!
  • D. Tôi cần bạn giúp việc này.

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu sau: "Học tập là quá trình tích lũy kiến thức; rèn luyện kỹ năng là quá trình thực hành, vận dụng."

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ song song, đối ý
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ, vị ngữ
  • D. Ngăn cách các câu trong một đoạn văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc 'nói năng ba hoa, khoác lác'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì, nhẫn nại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: 'Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, giúp cho tôi đã hoàn thành tốt bài tập này.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục bằng cách đối lập các khái niệm, ý kiến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'bạn' được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: 'Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta đoàn kết chặt chẽ... Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'chỉ người thân trong gia đình'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao: 'Dao bầu thái mỏng như tờ, Gừng già để ráo quạt вео quạt vào.'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.', từ 'xuân' thứ hai được dùng với nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Văn bản ... cần có bố cục mạch lạc, lập luận chặt chẽ.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Từ 'ăn' trong thành ngữ 'ăn cháo đá bát' mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa sổ ngắm nhà thơ'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.', cụm từ 'mở mang kiến thức' là thành phần gì của câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Trong cuộc sống, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa ... và ...'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì: 'Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là 'nhà văn của những người nông dân nghèo khổ'.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định loại câu ghép trong câu sau: 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong các từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: 'nhân hậu, hiền lành, độc ác, tốt bụng'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Lựa chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người đối diện khi muốn nhờ giúp đỡ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu sau: 'Học tập là quá trình tích lũy kiến thức; rèn luyện kỹ năng là quá trình thực hành, vận dụng.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

  • A. cẩn thận
  • B. tỉ mỉ
  • C. quyết tâm
  • D. nhẫn nại

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường vào mỗi độ hè về.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hôm nay trời đẹp,chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Bạn thích đọc sách; hay xem phim?
  • C. Tôi thích ăn cam, táo, và chuối.
  • D. “Bạn tên là gì”?

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘bao la’, ‘mênh mông’, ‘nhỏ bé’, ‘vô tận’?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. vô tận

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung toàn bài
  • B. Nêu luận điểm chính của đoạn văn
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận
  • D. Kết thúc và đánh giá vấn đề

Câu 7: Đâu là lỗi sai thường gặp khi viết văn biểu cảm?

  • A. Thiếu yếu tố tự sự
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Diễn đạt khô khan, thiếu hình ảnh
  • D. Lạm dụng tình cảm, sáo rỗng

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” – Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản tự sự

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa rộng
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 12: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan rất văn chương, nhưng lại mắc nhiều lỗi chính tả.”

  • A. Sai từ ‘bài văn’, sửa thành ‘đoạn văn’
  • B. Sai từ ‘văn chương’, sửa thành ‘hay’
  • C. Sai từ ‘nhưng’, sửa thành ‘và’
  • D. Không có lỗi sai

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay em đi học.
  • C. Bạn Lan học giỏi.
  • D. Trời mưa to, nhưng em vẫn đi học.

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự thay đổi của thời gian
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công
  • D. Khó khăn không thể vượt qua

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, làm phong phú tâm hồn.”, vế câu “làm phong phú tâm hồn” có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức”?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Xe này ăn xăng quá!
  • C. Màu áo này ăn ảnh lắm.
  • D. Bác ấy ăn nói rất có duyên.

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”.

  • A. Ngay thẳng
  • B. Thật thà
  • C. Chân thành
  • D. Cởi mở

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm thời gian
  • C. Giữ gìn sức khỏe
  • D. Tích lũy kinh nghiệm, kiến thức

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con cò” tượng trưng cho điều gì? “Con cò bay lả bay la / Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống thanh bình
  • C. Người phụ nữ nông thôn
  • D. Khát vọng tự do

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Những quyển sách quý giá này là món quà vô giá mà ông bà để lại cho tôi.”

  • A. Câu phức, cấu trúc C-V-B mở rộng
  • B. Câu đơn, cấu trúc C-V
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”.

  • A. Vui vẻ
  • B. Sung sướng
  • C. Bình yên
  • D. Đau khổ

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được dùng để làm gì?

  • A. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Số từ

Câu 26: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời nắng, chắc chắn là ngày mai trời sẽ mưa.”

  • A. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • B. Lỗi ngụy biện tương quan
  • C. Lỗi suy diễn chủ quan
  • D. Không có lỗi logic

Câu 27: Trong văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôi kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian, không gian

Câu 28: Chọn từ có âm “ch” viết đúng chính tả.

  • A. Chăm chỉ
  • B. Trân trọng
  • C. Chung quanh
  • D. Chậm dãi

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập không khí vui tươi, rộn ràng.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả kết hợp biểu cảm

Câu 30: Đâu là câu văn thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá, nhận xét về một vấn đề?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
  • B. Chúng ta cần có những giải pháp hiệu quả để bảo vệ môi trường.
  • C. Hành động phá rừng là một hành động thật đáng phê phán.
  • D. Mỗi người cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường vào mỗi độ hè về.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘bao la’, ‘mênh mông’, ‘nhỏ bé’, ‘vô tận’?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đâu là lỗi sai thường gặp khi viết văn biểu cảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” – Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan rất văn chương, nhưng lại mắc nhiều lỗi chính tả.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, làm phong phú tâm hồn.”, vế câu “làm phong phú tâm hồn” có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con cò” tượng trưng cho điều gì? “Con cò bay lả bay la / Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Những quyển sách quý giá này là món quà vô giá mà ông bà để lại cho tôi.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời nắng, chắc chắn là ngày mai trời sẽ mưa.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ có âm “ch” viết đúng chính tả.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập không khí vui tươi, rộn ràng.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là câu văn thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá, nhận xét về một vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Những ngôi sao nhấp nháy trên bầu trời đêm.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng im như một người lính gác.
  • D. Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: "Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến hệ sinh thái và đời sống con người."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong câu: "Đọc sách giúp chúng ta mở rộng hiểu biết, nuôi dưỡng tâm hồn và phát triển tư duy.", liên kết giữa các vế câu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Quan hệ từ

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt trong kỳ thi.
  • B. Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.
  • C. Vì trời mưa nên đường phố ẩm ướt và cá chết hàng loạt.
  • D. Sức khỏe là vốn quý nhất của con người.

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Hàng xóm

Câu 6: Trong đoạn thơ sau: "Ngòi bút có nghìn cân / Treo tim tôi lơ lửng", biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của ngòi bút?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn được mạch lạc, cần sử dụng các từ ngữ ______ giữa các đoạn văn."

  • A. Mô tả
  • B. Liên kết
  • C. Gợi tả
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh nhưng anh ấy vẫn mặc áo phông."

  • A. Lỗi: Dùng thừa từ "mặc dù". Sửa: Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh nhưng anh ấy vẫn mặc áo phông.
  • B. Lỗi: Sai trật tự từ. Sửa: Thời tiết hôm nay tuy rất lạnh nhưng anh ấy vẫn mặc áo phông.
  • C. Lỗi: Thiếu chủ ngữ. Sửa: Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, anh ấy vẫn mặc áo phông.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 10: Trong câu: "Những quyển sách trên bàn là của tôi.", cụm từ "trên bàn" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Ăn vóc học hay.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 12: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Mặt trời lên cao, nắng vàng rực rỡ.
  • B. Gió thổi nhẹ nhàng, cây cối xào xạc.
  • C. Sông núi hùng vĩ, biển cả bao la.
  • D. Tôi yêu em, yêu em tha thiết.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong câu: "Biển cả bao la rộng lớn."

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hà Nội (thủ đô của Việt Nam) rất đẹp.
  • B. Bài thơ “Sông núi nước Nam” rất nổi tiếng.
  • C. Cô giáo khen bạn Lan là một học sinh “ngoan ngoãn”.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường (xanh, sạch, đẹp).

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Ai đã mang đến mùa xuân cho đất nước? Có phải là những người lính nơi biên cương?"

  • A. Để tăng tính tò mò cho người đọc.
  • B. Để khẳng định vai trò và công lao của người lính, khơi gợi cảm xúc.
  • C. Để làm cho câu văn thêm dài dòng.
  • D. Để gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 17: Trong câu "Càng học, tôi càng thấy yêu thích môn Văn.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 18: Chọn cách diễn đạt đúng và hay hơn trong hai cách sau:
A. "Bài thơ này thể hiện tình yêu quê hương đất nước sâu sắc."
B. "Tình yêu quê hương đất nước sâu sắc được thể hiện trong bài thơ này."

  • A. Cách A hay hơn vì diễn đạt tự nhiên, mạch lạc hơn.
  • B. Cách B hay hơn vì nhấn mạnh được tình yêu quê hương đất nước.
  • C. Hai cách diễn đạt tương đương nhau.
  • D. Cả hai cách đều không hay.

Câu 19: Từ "lành" trong cụm từ "gia đình hạnh phúc, con cái ngoan ngoãn, học giỏi, lớn lên khỏe mạnh, lành mạnh" mang sắc thái nghĩa gì?

  • A. Sắc thái nghĩa tiêu cực
  • B. Sắc thái nghĩa tích cực
  • C. Sắc thái nghĩa trung hòa
  • D. Không có sắc thái nghĩa

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: "Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!" (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 21: Trong câu "Tiếng chim hót véo von trên cành cây.", từ "véo von" là từ loại gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ (tượng thanh)
  • D. Trạng từ

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 23: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: hoa, thực vật, hoa hồng, cây.

  • A. Thực vật, cây, hoa, hoa hồng
  • B. Cây, thực vật, hoa hồng, hoa
  • C. Hoa hồng, hoa, cây, thực vật
  • D. Hoa, hoa hồng, cây, thực vật

Câu 24: Trong câu "Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần chăm chỉ học tập và có phương pháp học hiệu quả.", vế câu "Để đạt điểm cao môn Văn" là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Câu tục ngữ "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Giá trị nội dung quan trọng hơn hình thức.
  • B. Hình thức đẹp là quan trọng nhất.
  • C. Cần phải chú trọng cả hình thức lẫn nội dung.
  • D. Nước sơn tốt sẽ bảo vệ gỗ tốt.

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Nhà
  • D. Cây

Câu 28: Trong câu: "Ôi! Đẹp quá!", dấu chấm than được dùng để thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Nghi ngờ
  • B. Hỏi
  • C. Ra lệnh
  • D. Thán phục

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các phương án sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm."

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: 'Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến hệ sinh thái và đời sống con người.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu: 'Đọc sách giúp chúng ta mở rộng hiểu biết, nuôi dưỡng tâm hồn và phát triển tư duy.', liên kết giữa các vế câu được thực hiện bằng phương tiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'gia đình'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong đoạn thơ sau: 'Ngòi bút có nghìn cân / Treo tim tôi lơ lửng', biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của ngòi bút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn được mạch lạc, cần sử dụng các từ ngữ ______ giữa các đoạn văn.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh nhưng anh ấy vẫn mặc áo phông.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu: 'Những quyển sách trên bàn là của tôi.', cụm từ 'trên bàn' đóng vai trò gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong câu: 'Biển cả bao la rộng lớn.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Ai đã mang đến mùa xuân cho đất nước? Có phải là những người lính nơi biên cương?'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu 'Càng học, tôi càng thấy yêu thích môn Văn.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn cách diễn đạt đúng và hay hơn trong hai cách sau:
A. 'Bài thơ này thể hiện tình yêu quê hương đất nước sâu sắc.'
B. 'Tình yêu quê hương đất nước sâu sắc được thể hiện trong bài thơ này.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ 'lành' trong cụm từ 'gia đình hạnh phúc, con cái ngoan ngoãn, học giỏi, lớn lên khỏe mạnh, lành mạnh' mang sắc thái nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: 'Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!' (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây.', từ 'véo von' là từ loại gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: hoa, thực vật, hoa hồng, cây.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu 'Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần chăm chỉ học tập và có phương pháp học hiệu quả.', vế câu 'Để đạt điểm cao môn Văn' là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu tục ngữ 'Tốt gỗ hơn tốt nước sơn' khuyên chúng ta điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu: 'Ôi! Đẹp quá!', dấu chấm than được dùng để thể hiện cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các phương án sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động những khóm trúc trước nhà.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Bổ ngữ - Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - Định ngữ - Vị ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. bát ngát
  • D. nhỏ bé

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần ________ lạc quan.”

  • A. yếu ớt
  • B. mạnh mẽ
  • C. mong manh
  • D. hờ hững

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi.
  • C. Sáng nay, tôi đi học; chiều nay, tôi đi đá bóng.
  • D. Bạn thích ăn táo; hay cam?

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan nhất?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 8: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Quán ngữ
  • D. Ngạn ngữ

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

  • A. Sai về dùng từ “nhưng”, sửa thành “và”
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành “Lan tuy xinh đẹp nhưng…”
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa, nên dùng “và” thay “nhưng”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách ở thư viện.
  • D. Ngôi nhà nằm trên ngọn đồi.

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính hình tượng, gợi cảm?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, đối chiếu, giải thích
  • C. Chú thích, dẫn chứng, thống kê
  • D. Phân loại, định nghĩa, chứng minh

Câu 13: Từ “trong veo” trong cụm từ “nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 14: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất ________, trái ngược với vẻ ngoài ________.”

  • A. hiền lành - dữ tợn
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. hòa đồng - khép kín
  • D. dịu dàng - mạnh mẽ

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Yêu mến, nhớ nhung
  • B. Ngạc nhiên, thích thú
  • C. Buồn bã, thất vọng
  • D. Hờ hững, thờ ơ

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. giáo viên
  • C. cây cỏ
  • D. nhà cửa

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. lười biếng
  • B. nhanh nhẹn
  • C. chăm chỉ
  • D. thông minh

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải đi nhiều để biết đường
  • B. Đi nhiều nơi sẽ giúp mở mang kiến thức
  • C. Đi đường dài rất vất vả
  • D. Học khôn ngoan cần có thời gian

Câu 20: Trong đoạn văn bản, câu chủ đề thường nằm ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Giữa đoạn văn
  • D. Bất kỳ vị trí nào trong đoạn văn

Câu 21: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

  • A. Viết bài → Lập dàn ý → Xác định đề tài → Chỉnh sửa
  • B. Xác định đề tài → Viết bài → Lập dàn ý → Chỉnh sửa
  • C. Xác định đề tài → Lập dàn ý → Viết bài → Chỉnh sửa
  • D. Chỉnh sửa → Viết bài → Lập dàn ý → Xác định đề tài

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có phải là từ đồng âm không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ đồng âm trong một số trường hợp
  • D. Là từ nhiều nghĩa

Câu 24: “Thuyền ơi… có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”, cách xưng hô “thuyền - bến” trong ca dao thể hiện điều gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Nỗi nhớ quê hương
  • C. Tình yêu đôi lứa, sự chờ đợi
  • D. Sự chia ly, xa cách

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Bài thơ đã sử dụng thành công ________ để diễn tả cảm xúc dạt dào của tác giả.”

  • A. lý lẽ sắc bén
  • B. ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. dẫn chứng thuyết phục
  • D. cấu trúc mạch lạc

Câu 26: “Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt mát” (Trích “Nhớ” - Nguyễn Đình Thi), từ “mát” trong câu thơ gợi cảm giác gì?

  • A. Thời tiết dễ chịu
  • B. Không khí trong lành
  • C. Cây cối xanh tươi
  • D. Sự dịu mát trong tâm hồn

Câu 27: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Ngôn ngữ giàu cảm xúc
  • C. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 28: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”, hai câu thơ này thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ ngũ ngôn
  • D. Thơ tự do

Câu 29: Từ “gia đình” là từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập thuần Việt
  • C. Từ ghép phân loại
  • D. Từ ghép Hán Việt

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

  • A. Không gian giao tiếp
  • B. Thời gian giao tiếp
  • C. Âm lượng giọng nói
  • D. Đối tượng giao tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động những khóm trúc trước nhà.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần ________ lạc quan.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính hình tượng, gợi cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ “trong veo” trong cụm từ “nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất ________, trái ngược với vẻ ngoài ________.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong đoạn văn bản, câu chủ đề thường nằm ở vị trí nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” sử dụng phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có phải là từ đồng âm không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Thuyền ơi… có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”, cách xưng hô “thuyền - bến” trong ca dao thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Bài thơ đã sử dụng thành công ________ để diễn tả cảm xúc dạt dào của tác giả.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt mát” (Trích “Nhớ” - Nguyễn Đình Thi), từ “mát” trong câu thơ gợi cảm giác gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”, hai câu thơ này thuộc thể thơ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ “gia đình” là từ ghép loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu một mình/Giang hồ biển cả lênh đênh phận mình.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Đi
  • B. Ngồi
  • C. Tổ quốc
  • D. Ăn

Câu 3: Trong câu: “Những ngôi sao thức ngoài kia/Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Ăn cơm
  • B. Uống nước
  • C. Đi học
  • D. Chó treo mèo đậy

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sữa chửa
  • B. Sửa chữa
  • C. Sữa trữa
  • D. Sữa chửa

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan rất xinh.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

  • A. Khi
  • B. Ở
  • C. Nếu
  • D. Vì

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • B. Mùa xuân cây cối đâm chồi, nảy lộc; chim hót líu lo.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố lớn; và có nhiều di tích lịch sử.
  • D. Anh ấy rất giỏi; tuy nhiên, đôi khi lại chủ quan.

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Học sinh
  • D. Xinh xắn

Câu 10: Xác định nghĩa gốc của từ “xuân” trong câu: “Mùa xuân là Tết trồng cây”.

  • A. Mùa đầu của năm
  • B. Tuổi trẻ
  • C. Sức sống
  • D. Vẻ đẹp

Câu 11: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Trời mùa thu xanh ngắt. Nước sông Hồng mùa này cũng xanh. Màu xanh của trời và nước như hòa lẫn vào nhau.”

  • A. Xanh ngắt (chỉ màu trời)
  • B. Nước
  • C. Sông Hồng
  • D. Mùa thu

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Yêu quý thiên nhiên
  • B. Chăm chỉ lao động
  • C. Biết ơn người giúp đỡ
  • D. Tiết kiệm của cải

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Chật chội
  • D. Mênh mông

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”:

  • A. Thật thà
  • B. Gian dối
  • C. Chân thành
  • D. Ngay thẳng

Câu 17: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Giải thích nghĩa của từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc”.

  • A. Đất nước, Tổ quốc
  • B. Sông núi
  • C. Non sông
  • D. Quê hương

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ thuần Việt?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Trời
  • C. Xã hội
  • D. Văn hóa

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Tôi đã nói với anh cả trăm lần rồi!
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững.

Câu 23: Xác định loại lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã học giỏi hơn.”

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Lỗi logic
  • D. Câu không có lỗi

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.”

  • A. Vì ... nên
  • B. Tuy ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Và ... và

Câu 25: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một bàn tay vàng” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ không bằng bút chì trong tay”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Từ nào sau đây có thanh điệu khác với các từ còn lại?

  • A. Mưa
  • B. Ngân
  • C. Nga
  • D. Nắng

Câu 28: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước”.

  • A. Vui
  • B. Buồn
  • C. Khổ
  • D. Giận

Câu 29: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em”, cụm từ “cho việc học tập của em” là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu: “Những ngôi sao thức ngoài kia/Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định nghĩa gốc của từ “xuân” trong câu: “Mùa xuân là Tết trồng cây”.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Trời mùa thu xanh ngắt. Nước sông Hồng mùa này cũng xanh. Màu xanh của trời và nước như hòa lẫn vào nhau.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Giải thích nghĩa của từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ thuần Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định loại lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã học giỏi hơn.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một bàn tay vàng” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ không bằng bút chì trong tay”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ nào sau đây có thanh điệu khác với các từ còn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em”, cụm từ “cho việc học tập của em” là thành phần gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ai mà lại không yêu mến cảnh đẹp quê hương?”

  • A. Chắc chắn rồi
  • B. ai mà lại không
  • C. cảnh đẹp quê hương
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. U sầu
  • B. Cô đơn
  • C. Tuyệt vọng
  • D. Hân hoan

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tránh lặp từ
  • C. Tạo sự mạch lạc, logic giữa các ý
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và kiên trì.”

  • A. ngẫu hứng
  • B. quyết tâm
  • C. tò mò
  • D. thông minh

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hôm nay trời nắng; ngày mai trời mưa.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • D. Em Lan học giỏi, lại còn chăm ngoan.

Câu 7: Phát hiện lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lập luận không có lỗi
  • B. Khái quát hóa không đầy đủ
  • C. Kết luận không liên quan
  • D. Thiếu dẫn chứng

Câu 8: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm địa phương gây ra?

  • A. Lẫn lộn phụ âm đầu và thanh điệu
  • B. Sai do quy tắc viết hoa
  • C. Sai do không hiểu nghĩa từ
  • D. Sai do gõ máy tính

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

  • A. rộng lớn
  • B. mênh mông
  • C. vời vợi
  • D. thông thoáng

Câu 11: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện – giả thiết
  • C. Nguyên nhân – kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 13: Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự nhất?

  • A. Ê, giúp tớ việc này đi!
  • B. Này, làm hộ cái này nhé!
  • C. Bạn ơi, giúp mình việc này được không?
  • D. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi việc này được không ạ?

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp mở mang kiến thức và phát triển tư duy.”, chủ ngữ là gì?

  • A. Đọc sách
  • B. mở mang kiến thức
  • C. phát triển tư duy
  • D. sách

Câu 16: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Thời gian ăn mòn mọi thứ.
  • B. Bé Lan đang ăn cơm.
  • C. Chiếc xe này ăn xăng quá.
  • D. Màu áo này ăn ảnh đấy.

Câu 17: Loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Nói nhanh, lưu loát
  • C. Nói nhiều
  • D. Hiểu đúng thông điệp và phản hồi phù hợp

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Tiết kiệm
  • D. Yêu thương con người

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” nhưng vẫn giữ nét nghĩa liên quan đến trạng thái xã hội.

  • A. chia rẽ
  • B. đối lập
  • C. chiến tranh
  • D. xung đột

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Giới từ

Câu 24: Trong văn nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho bài viết?

  • A. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Miêu tả sinh động

Câu 25: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên có thể thay đổi mọi thứ.
  • B. Thời gian trôi đi không ngừng.
  • C. Con người cần sống hòa hợp với thiên nhiên.
  • D. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn.

Câu 26: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thông báo, hướng dẫn?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Miêu tả

Câu 27: Lỗi dùng từ “xâm nhập” trong câu “Văn hóa phương Tây đang xâm nhập vào giới trẻ Việt Nam.” là lỗi gì?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Không phù hợp về sắc thái
  • D. Sai chính tả

Câu 28: Khi viết văn bản hành chính, cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Sử dụng ngôn ngữ đời thường
  • D. Chính xác, rõ ràng, khuôn mẫu

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, bộ phận “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • A. Làm câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Giảm tính logic của lập luận.
  • C. Gợi mở vấn đề, tăng tính biểu cảm, thu hút sự chú ý.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ai mà lại không yêu mến cảnh đẹp quê hương?”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phát hiện lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm địa phương gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp mở mang kiến thức và phát triển tư duy.”, chủ ngữ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” nhưng vẫn giữ nét nghĩa liên quan đến trạng thái xã hội.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho bài viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thông báo, hướng dẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Lỗi dùng từ “xâm nhập” trong câu “Văn hóa phương Tây đang xâm nhập vào giới trẻ Việt Nam.” là lỗi gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi viết văn bản hành chính, cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, bộ phận “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, từ nào là thành phần biệt lập tình thái: “Chắc chắn rồi, bạn sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi này.”

  • A. Chắc chắn rồi
  • B. bạn
  • C. đạt điểm cao
  • D. trong kỳ thi này

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. phong cảnh
  • C. tình cảm
  • D. bàn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực hết mình.
  • B. Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023.
  • C. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, đã giành giải nhất.
  • D. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là một người … , luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.”

  • A. ích kỷ
  • B. hào hiệp
  • C. kiêu ngạo
  • D. vô tâm

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan đang đọc sách.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • D. Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Lỗi: dùng hai quan hệ từ có nghĩa tương đồng. Sửa: Bỏ từ "mà".
  • B. Lỗi: sai trật tự từ. Sửa: Đảo "lại lười học" lên trước.
  • C. Lỗi: thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào sau "nhưng mà".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta yêu hòa bình, chúng ta căm ghét chiến tranh. Hòa bình là khát vọng của nhân loại.”

  • A. “Chúng ta yêu hòa bình, chúng ta căm ghét chiến tranh.”
  • B. “Hòa bình là khát vọng của nhân loại.”
  • C. Cả hai câu trên.
  • D. Không câu nào.

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm việc, ... nghỉ ngơi.”

  • A. Nhanh chóng, chậm rãi
  • B. Vui vẻ, buồn bã
  • C. Chăm chỉ, lười biếng
  • D. Siêng năng, cần cù

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những đóa hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

  • A. Chủ ngữ: Những đóa hoa hồng nhung đỏ thắm, Vị ngữ: đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.
  • B. Chủ ngữ: hoa hồng, Vị ngữ: khoe sắc.
  • C. Chủ ngữ: đóa hoa, Vị ngữ: đỏ thắm.
  • D. Chủ ngữ: ánh nắng ban mai, Vị ngữ: khoe sắc hoa hồng.

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. chân thật
  • B. giản dị
  • C. trung thực
  • D. thật thà

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Biết ơn người giúp đỡ
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 14: Từ nào sau đây có thể kết hợp được với cả hai từ “đẹp” và “xấu” để tạo thành cụm từ có nghĩa?

  • A. quần áo
  • B. phong cảnh
  • C. bức tranh
  • D. tính cách

Câu 15: Trong câu “Ôi, tiếng chim hót véo von!”, từ “ôi” là thành phần gì trong câu?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần cảm thán
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

  • A. rộng rãi
  • B. mênh mông
  • C. to lớn
  • D. vĩ đại

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Trăng tròn vành vạnh trên cao.
  • C. Đôi mắt em long lanh như giọt sương mai.
  • D. Tiếng ve kêu hè gọi.

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. xinh xắn
  • B. học sinh
  • C. bàn ghế
  • D. sách vở

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn đi đâu đấy à?
  • C. Hãy cố gắng lên nhé!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 20: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. nhẫn nại
  • D. lười biếng

Câu 21: Xác định cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “những kỷ niệm đẹp”:

  • A. Động từ - Danh từ
  • B. Danh từ - Tính từ
  • C. Tính từ - Danh từ
  • D. Danh từ - Danh từ

Câu 22: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 23: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. xinh đẹp
  • B. yêu thương
  • C. róc rách
  • D. thật thà

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan rất xinh đẹp và học giỏi.
  • B. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • C. Mùa hè năm nay thời tiết rất nóng.
  • D. Lời khuyên của tôi đối với anh ta chẳng khác nào nước đổ lá khoai.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của từ “học sinh” trong câu: “Học sinh chăm ngoan là niềm tự hào của thầy cô.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn để thay thế cụm từ “đi đời rồi”:

  • A. chết
  • B. qua đời
  • C. tử vong
  • D. mất

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “sách, đọc, Lan, thích, rất”

  • A. Lan rất thích đọc sách.
  • B. Đọc sách Lan rất thích.
  • C. Thích đọc sách Lan rất.
  • D. Sách đọc rất thích Lan.

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 30: Câu văn “Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như con yêu mẹ!” thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình cảm gia đình
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước sâu sắc
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Lòng biết ơn thầy cô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu sau, từ nào là thành phần biệt lập tình thái: “Chắc chắn rồi, bạn sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi này.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là một người … , luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta yêu hòa bình, chúng ta căm ghét chiến tranh. Hòa bình là khát vọng của nhân loại.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm việc, ... nghỉ ngơi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những đóa hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ nào sau đây có thể kết hợp được với cả hai từ “đẹp” và “xấu” để tạo thành cụm từ có nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu “Ôi, tiếng chim hót véo von!”, từ “ôi” là thành phần gì trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “những kỷ niệm đẹp”:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của từ “học sinh” trong câu: “Học sinh chăm ngoan là niềm tự hào của thầy cô.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn để thay thế cụm từ “đi đời rồi”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “sách, đọc, Lan, thích, rất”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Câu văn “Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như con yêu mẹ!” thể hiện tình cảm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng già”, thành phần nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Gió thổi mạnh
  • B. làm lay động
  • C. cả khu rừng già
  • D. trong câu

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Quê hương
  • B. Giang sơn
  • C. Đất nước
  • D. Xóm làng

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Cây cao bóng cả
  • B. Đường rộng thênh thang
  • C. Nước chảy đá mòn
  • D. Nhà ngói sân đình

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm
  • B. Đói muốn ăn cả núi
  • C. Người đẹp như hoa
  • D. Chậm như rùa

Câu 7: Trong câu văn: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì”, từ “đạt được” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về dùng từ
  • C. Sai về liên kết câu
  • D. Sai vềLogic liên kết (dùng hai từ quan hệ có ý nghĩa tương đồng)

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có công mài sắt, có ngày nên kim.”

  • A. Có đức
  • B. Có chí
  • C. Có tài
  • D. Có tâm

Câu 10: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của sự đoàn kết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 11: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhân dân Việt Nam” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Đại từ

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

  • A. là
  • B. người bạn
  • C. tốt
  • D. của

Câu 13: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy?

  • A. Xinh đẹp, học sinh, cần cù
  • B. Núi non, biển cả, quê hương
  • C. Sách vở, bàn ghế, áo quần
  • D. Lung linh, lấp lánh, long lanh

Câu 14: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp.

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu trong câu phức hợp
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng
  • D. Hình ảnh và âm thanh

Câu 18: Dạng văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và chính xác?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản hành chính công vụ

Câu 19: Từ trái nghĩa với “hòa bình” là:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Tĩnh lặng
  • C. Chiến tranh
  • D. Thịnh vượng

Câu 20: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công”, vế câu “nếu bạn chăm chỉ” đóng vai trò gì?

  • A. Vế chính
  • B. Vế điều kiện
  • C. Vế kết quả
  • D. Vế bổ sung

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Hoa nở rộ đón chào mùa xuân
  • B. Nước chảy xiết qua ghềnh đá
  • C. Gió thổi nhẹ lay động cành cây
  • D. Trăng tròn thức giấc giữa đêm khuya

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. Sinh
  • B. Sinh viên
  • C. Sinh động
  • D. Sinh trưởng

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn hãy làm bài tập này đi.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 24: Thành phần chính của câu đơn bao gồm:

  • A. Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Vị ngữ và bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ và định ngữ

Câu 25: Loại văn bản nào dùng để tường thuật, kể lại diễn biến sự việc, sự kiện?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cần cù
  • C. Năng động
  • D. Lười biếng

Câu 27: Trong câu “Tuy trời rét nhưng em vẫn đi học”, từ “tuy…nhưng” là quan hệ từ chỉ quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong văn bản thường được dùng để:

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Kết thúc câu cảm thán

Câu 30: Trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách”, cụm từ “để học giỏi văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ (chỉ mục đích)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng già”, thành phần nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu văn: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì”, từ “đạt được” thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có công mài sắt, có ngày nên kim.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của sự đoàn kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhân dân Việt Nam” thuộc loại từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dạng văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Từ trái nghĩa với “hòa bình” là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công”, vế câu “nếu bạn chăm chỉ” đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thành phần chính của câu đơn bao gồm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Loại văn bản nào dùng để tường thuật, kể lại diễn biến sự việc, sự kiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong câu “Tuy trời rét nhưng em vẫn đi học”, từ “tuy…nhưng” là quan hệ từ chỉ quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong văn bản thường được dùng để:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách”, cụm từ “để học giỏi văn” là thành phần gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Tiếng cười nói rộn ràng cả góc phố,” biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. yêu mến
  • B. thân thương
  • C. trân trọng
  • D. quý mến

Câu 3: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi.

Câu 4: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

  • A. Anh ta luôn tỏ ra mình là người “chân chỉ hạt bột” nên ai cũng quý mến.
  • B. Lời khuyên của bạn dành cho người cố chấp đó chẳng khác nào “nước đổ lá khoai”.
  • C. Trong công việc, chúng ta cần “nắm cơm nắm muối” để đạt hiệu quả cao.
  • D. Đừng “đẽo cày giữa đường”, hãy kiên định với mục tiêu đã chọn.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê hương.”

  • A. nhớ nhung
  • B. buồn bã
  • C. cô đơn
  • D. trống trải

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ?

  • A. 1. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.
  • B. 2. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. 3. Gió thổi nhẹ nhàng làm lay động lá.
  • D. 4. Tôi yêu khu vườn này, tôi yêu tiếng chim hót.

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Biết ơn nguồn cội
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, ta có thể sử dụng ...”

  • A. số liệu thống kê
  • B. dẫn chứng lịch sử
  • C. biện pháp tu từ
  • D. lý lẽ sắc bén

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ,” từ “như” có vai trò gì?

  • A. Từ so sánh
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • C. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • C. Áo nâu liền vải thành phố áo xanh.
  • D. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng quan hệ từ?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Bạn có muốn đi xem phim không?

Câu 14: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. an ninh
  • D. chiến tranh

Câu 16: Trong câu: “Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn của tôi!”, từ “ôi” thuộc loại từ gì?

  • A. Đại từ
  • B. Danh từ
  • C. Thán từ
  • D. Động từ

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • B. Cô giáo hỏi: “Các em đã làm bài tập chưa?”
  • C. Hà Nội là “thủ đô” của Việt Nam.
  • D. Chúng ta cần rèn luyện “kỹ năng sống”.

Câu 18: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

  • A. Đối ý
  • B. Đối thanh
  • C. Đối từ
  • D. Không sử dụng phép đối

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 20: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn,” cặp quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. tương phản
  • B. nguyên nhân - kết quả
  • C. tăng tiến
  • D. điều kiện - giả thiết

Câu 21: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ,” câu tục ngữ này thể hiện phẩm chất gì?

  • A. Tính trung thực
  • B. Lòng dũng cảm
  • C. Tinh thần đoàn kết
  • D. Sự kiên trì

Câu 22: Chọn câu văn viết đúng ngữ pháp:

  • A. Bạn Lan học giỏi, chăm ngoan và rất.
  • B. Mẹ tôi là một giáo viên dạy văn trường cấp ba.
  • C. Ngôi nhà của tôi rất đẹp và xây năm ngoái.
  • D. Hôm nay, trời nắng đẹp.

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ chủ yếu là gì?
“Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về núi non kia ngóng nhớ nhà”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tôi ăn cơm ở nhà.
  • B. Nước sông ăn mòn đá.
  • C. Ảnh hưởng của lối sống phương Tây ăn sâu vào giới trẻ.
  • D. Thời gian ăn mòn tất cả.

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ... và ...”

  • A. hình tượng, cảm xúc
  • B. logic, thuyết phục
  • C. chính xác, khách quan
  • D. đại chúng, dễ hiểu

Câu 26: “Lá xanh như tàu chuối,” phép so sánh này thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Không phải so sánh

Câu 27: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rộn ràng
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. xinh đẹp

Câu 28: Trong câu: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải vượt qua,” cặp quan hệ từ “dù…cũng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. nguyên nhân - kết quả
  • B. điều kiện - giả thiết
  • C. tương phản, nhượng bộ
  • D. tăng tiến

Câu 29: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối,” câu tục ngữ này thể hiện điều gì về thời gian?

  • A. Thời gian trôi nhanh
  • B. Sự thay đổi ngày đêm
  • C. Vòng tuần hoàn của thời tiết
  • D. Giá trị của thời gian

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng trợ từ:

  • A. Tôi sẽ đi học.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Ngay cả bạn cũng không biết?
  • D. Hãy cố gắng lên!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Tiếng cười nói rộn ràng cả góc phố,” biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê hương.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, ta có thể sử dụng ...”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ,” từ “như” có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng quan hệ từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: “Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn của tôi!”, từ “ôi” thuộc loại từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn,” cặp quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ,” câu tục ngữ này thể hiện phẩm chất gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn câu văn viết đúng ngữ pháp:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ chủ yếu là gì?
“Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về núi non kia ngóng nhớ nhà”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ... và ...”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Lá xanh như tàu chuối,” phép so sánh này thuộc kiểu so sánh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải vượt qua,” cặp quan hệ từ “dù…cũng…” biểu thị quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối,” câu tục ngữ này thể hiện điều gì về thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng trợ từ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. U sầu
  • B. Thảm thương
  • C. Cô đơn
  • D. Hân hoan

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý giá: trầm hương, yến sào, hải sâm, và ngọc trai.”

  • A. “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý giá: trầm hương, yến sào, hải sâm, và ngọc trai.”
  • B. “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý giá.”
  • C. “vùng đất này nhiều sản vật quý giá: trầm hương, yến sào.”
  • D. “trầm hương, yến sào, hải sâm, và ngọc trai.”

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. hi vọng
  • B. mong muốn
  • C. quyết tâm
  • D. ước mơ

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Sáng nay, khi mặt trời vừa lên, chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Sáng nay, khi mặt trời vừa lên
  • B. chim hót líu lo
  • C. trên cành cây
  • D. chim hót líu lo trên cành cây

Câu 6: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; còn em gái tôi lại thích truyện ngắn.
  • C. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết và truyện ngắn.
  • D. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết, truyện ngắn; và thơ.

Câu 8: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: (a) “Ê, giúp tớ cái này với!” (b) “Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không ạ?”

  • A. Cách (a)
  • B. Cách (b)
  • C. Cả hai cách đều trang trọng
  • D. Cả hai cách đều không trang trọng

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Nhà cửa
  • C. Giang sơn
  • D. Ăn uống

Câu 10: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự cố gắng của các bạn học sinh, phong trào học tập của lớp ngày càng khởi sắc.”

  • A. Sai về trật tự từ: sửa thành “Nhờ các bạn học sinh sự cố gắng”
  • B. Thiếu chủ ngữ: thêm “Phong trào” vào đầu câu
  • C. Sai về quan hệ từ: thay “nhờ” bằng “vì”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 11: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 12: Trong câu: “Tiếng ve kêu râm ran như bản nhạc mùa hè.”, từ “râm ran” gợi tả điều gì?

  • A. Âm thanh nhỏ nhẹ
  • B. Âm thanh đột ngột
  • C. Âm thanh liên tục, kéo dài
  • D. Âm thanh vui tươi, rộn rã

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để:

  • A. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • B. Tăng tính đối lập cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh số lượng, quy mô của sự vật
  • D. Giảm nhẹ tính chất của sự việc

Câu 15: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng từ “xuân” với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua.
  • C. Cả một vùng trời xuân.
  • D. Nét xuân trên khuôn mặt rạng rỡ.

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành...”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. BạnLan học giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ “công bằng”:

  • A. ngay thẳng
  • B. bất công
  • C. chính trực
  • D. vô tư

Câu 20: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ”.”

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • C. Đánh dấu tên riêng, danh hiệu
  • D. Đánh dấu lời đối thoại

Câu 21: Trong câu: “Nếu chúng ta không tiết kiệm điện, thì tương lai sẽ thiếu năng lượng.”, cặp quan hệ từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thục
  • B. Chung thực
  • C. Trung thực
  • D. Chung thục

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường thân yêu, học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện.”

  • A. Dưới mái trường thân yêu
  • B. học sinh
  • C. chăm chỉ học tập
  • D. và rèn luyện

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Thuận buồm xuôi gió
  • B. Nước chảy bèo trôi
  • C. Chậm như rùa
  • D. Nhanh như cắt

Câu 25: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 26: Trong câu: “Vì trời mưa nên em bé bị ướt.”, từ “vì” có vai trò gì?

  • A. Đại từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 27: Câu nào sau đây là câu nghi vấn (dùng để hỏi)?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy cố gắng lên!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 28: Chọn từ có âm “s” khác với các từ còn lại:

  • A. Sạch sẽ
  • B. Sáng sủa
  • C. Xinh đẹp
  • D. Sẵn sàng

Câu 29: Trong câu: “Những quyển sách này rất bổ ích.”, cụm từ “rất bổ ích” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 30: Đâu là câu văn thể hiện thái độ lịch sự khi giao tiếp?

  • A. Đi ra chỗ khác chơi đi!
  • B. Im lặng nghe tôi nói!
  • C. Xin phép thưa thầy, em xin phát biểu ý kiến.
  • D. Này, nói nhanh lên xem nào!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý giá: trầm hương, yến sào, hải sâm, và ngọc trai.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Sáng nay, khi mặt trời vừa lên, chim hót líu lo trên cành cây.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: (a) “Ê, giúp tớ cái này với!” (b) “Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không ạ?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự cố gắng của các bạn học sinh, phong trào học tập của lớp ngày càng khởi sắc.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp ẩn dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu: “Tiếng ve kêu râm ran như bản nhạc mùa hè.”, từ “râm ran” gợi tả điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng từ “xuân” với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành...”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ “công bằng”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ”.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu: “Nếu chúng ta không tiết kiệm điện, thì tương lai sẽ thiếu năng lượng.”, cặp quan hệ từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường thân yêu, học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu: “Vì trời mưa nên em bé bị ướt.”, từ “vì” có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây là câu nghi vấn (dùng để hỏi)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ có âm “s” khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu: “Những quyển sách này rất bổ ích.”, cụm từ “rất bổ ích” đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là câu văn thể hiện thái độ lịch sự khi giao tiếp?

Xem kết quả