15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đỏ rực đã bắt đầu rơi lả tả”, từ in nghiêng đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Chọn từ không cùng trường nghĩa với các từ còn lại trong nhóm sau: “mênh mông, bát ngát, bao la, nhỏ bé”.

  • A. mênh mông
  • B. bát ngát
  • C. bao la
  • D. nhỏ bé

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong các loại câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • C. Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. giang sơn
  • C. cây cối
  • D. ăn uống

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú (mục đích)
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

  • A. vui vẻ
  • B. sung sướng
  • C. yên bình
  • D. may mắn

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa các câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép quan hệ từ

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý → Xác định đề tài → Lập dàn ý → Viết bài → Sửa chữa
  • B. Xác định đề tài → Tìm ý → Lập dàn ý → Viết bài → Sửa chữa
  • C. Lập dàn ý → Xác định đề tài → Tìm ý → Viết bài → Sửa chữa
  • D. Viết bài → Lập dàn ý → Tìm ý → Xác định đề tài → Sửa chữa

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “công bằng”.

  • A. ngay thẳng
  • B. chính trực
  • C. bất công
  • D. vô tư

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Tôi hỏi: “Bạn tên gì vậy?”
  • B. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất nổi tiếng.
  • C. Từ “láy” là một loại từ đặc biệt trong tiếng Việt.
  • D. Bác Hồ nói: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do.”

Câu 16: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Cây cao bóng cả
  • C. Nước chảy đá mòn
  • D. Ăn no ngủ kỹ

Câu 17: Trong đoạn văn bản, biện pháp tu từ nào giúp tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 18: Câu “Giá mà tôi có thể bay như chim!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến (ước muốn)

Câu 19: Từ nào sau đây viết sai chính tả?

  • A. sinh xắn
  • B. sử lý
  • C. xinh tươi
  • D. xôn xao

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của người viết
  • B. Dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi, thuyết phục người đọc
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

Câu 21: Chỉ ra từ láy trong câu sau: “Tiếng suối róc rách chảy đêm ngày”.

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. chảy đêm ngày
  • D. đêm ngày

Câu 22: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Báo cáo khoa học

Câu 24: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”

  • A. Vì ... nên
  • B. Tuy ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Hễ ... thì

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng các phương thức biểu đạt chính?

  • A. Tự sự, miêu tả, biểu cảm, giải thích, chứng minh
  • B. Nghị luận, thuyết minh, tự sự, quảng cáo, thông báo
  • C. Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, hành chính-công vụ
  • D. Biểu cảm, miêu tả, tường thuật, phỏng vấn, ghi âm

Câu 26: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Trong nhà” có mối quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Lỗi lặp từ, sửa: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp, sửa: “Lan rất xinh đẹp và học giỏi.”
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà, sửa: “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • D. Câu đúng, không có lỗi sai.

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin chính xác, khách quan?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Sử dụng số liệu, dẫn chứng cụ thể
  • C. Sử dụng từ ngữ biểu cảm
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Nước ăn mòn đá” có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa
  • B. Hoa nở rộ đón chào mùa xuân
  • C. Cây đa đầu làng cười với gió
  • D. Nắng vàng trải nhẹ trên đường phố

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng *đỏ rực* đã bắt đầu rơi lả tả”, từ in nghiêng đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ *không* cùng trường nghĩa với các từ còn lại trong nhóm sau: “mênh mông, bát ngát, bao la, *nhỏ bé*”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các loại câu sau, câu nào là câu phức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa các câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “công bằng”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong đoạn văn bản, biện pháp tu từ nào giúp tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu “Giá mà tôi có thể bay như chim!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào sau đây viết *sai* chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chỉ ra từ láy trong câu sau: “Tiếng suối *róc rách* chảy đêm ngày”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người” sử dụng phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào *không* thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng các phương thức biểu đạt chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Trong nhà” có mối quan hệ gì về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin chính xác, khách quan?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Nước ăn mòn đá” có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Nói năng phải biết lựa lời, đừng có ăn ốc nói mớ người ta cười.”

  • A. Nói năng phải biết lựa lời
  • B. Người ta cười
  • C. Ăn ốc nói mớ
  • D. Đừng có

Câu 3: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ vật chiếu sáng
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa hẹp
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ sự khai sáng, dẫn đường

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tích lũy kiến thức?

  • A. Đọc sách
  • B. Trải nghiệm thực tế
  • C. Nghe giảng
  • D. Hỏi người khác

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... có công mài sắt, có ngày nên kim.”

  • A. Có chí
  • B. Siêng năng
  • C. Kiên nhẫn
  • D. Nhẫn nại

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Em rất thích đọc truyện tranh.

Câu 7: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 9: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn”, chủ ngữ của câu là gì?

  • A. Đọc sách
  • B. Ta
  • C. Kiến thức
  • D. Tâm hồn

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nội dung sau: “Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.”

  • A. Môi trường là nơi chúng ta sinh sống.
  • B. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm cấp bách của toàn xã hội.
  • C. Chúng ta cần yêu quý thiên nhiên.
  • D. Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 11: Phân loại các từ sau theo cấu tạo: “xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa”.

  • A. Từ đơn: xinh, học, sách, chăm, nhà; Từ ghép: đẹp, sinh, vở, chỉ, cửa
  • B. Từ đơn: xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa
  • C. Từ ghép: xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa
  • D. Từ láy: xinh đẹp, chăm chỉ; Từ ghép: học sinh, sách vở, nhà cửa

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 14: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành câu ghép có quan hệ nguyên nhân – kết quả: (1) trời mưa to, (2) đường phố ngập lụt, (3) vì.

  • A. (1) – (2) – (3)
  • B. (2) – (1) – (3)
  • C. (3) – (1) – (2)
  • D. (3) – (2) – (1)

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Dưới mái trường, chúng em học tập và rèn luyện.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Từ tượng thanh
  • C. Động từ
  • D. Danh từ

Câu 19: Chọn câu có sử dụng dấu phẩy sai quy tắc:

  • A. Em, học sinh chăm ngoan.
  • B. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • C. Để học giỏi, em cần cố gắng.
  • D. Sách, vở, bút là những đồ dùng học tập cần thiết.

Câu 20: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Những quyển sách này rất hữu ích.”

  • A. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
  • B. Chủ ngữ - Động từ - Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ - Vị ngữ (tính từ)
  • D. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trời tỏa ánh nắng vàng.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển.
  • D. Trăng tròn như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời.

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

  • A. Cần cù
  • B. Lười biếng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Năng động

Câu 23: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 24: Trong đoạn văn, để liên kết câu “Tôi rất yêu quê hương”, người viết có thể sử dụng phép liên kết nào với câu trước đó nói về vẻ đẹp của làng quê?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ đúng và phù hợp nhất:

  • A. Anh ta nói năng như nước đổ lá khoai.
  • B. Với ý chí quyết tâm, cuối cùng anh ấy đã thành công, đúng là nước chảy đá mòn.
  • C. Chuyện bé xé ra to, thật là chuyện như nước sôi lửa bỏng.
  • D. Học hành phải đến nơi đến chốn, đừng đánh trống bỏ dùi.

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Học tập
  • B. Bàn ghế
  • C. Quê hương
  • D. Xinh xắn

Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu tục ngữ: “... tấc đất, tấc vàng.”

  • A. Tấc đất
  • B. Hạt gạo
  • C. Giọt máu
  • D. Khối óc

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Trong câu “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Nói năng phải biết lựa lời, đừng có ăn ốc nói mớ người ta cười.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tích lũy kiến thức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... có công mài sắt, có ngày nên kim.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn”, chủ ngữ của câu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nội dung sau: “Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phân loại các từ sau theo cấu tạo: “xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành câu ghép có quan hệ nguyên nhân – kết quả: (1) trời mưa to, (2) đường phố ngập lụt, (3) vì.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Dưới mái trường, chúng em học tập và rèn luyện.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn câu có sử dụng dấu phẩy sai quy tắc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Những quyển sách này rất hữu ích.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong đoạn văn, để liên kết câu “Tôi rất yêu quê hương”, người viết có thể sử dụng phép liên kết nào với câu trước đó nói về vẻ đẹp của làng quê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ đúng và phù hợp nhất:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu tục ngữ: “... tấc đất, tấc vàng.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về bến đậu, lòng ta cũng về.
  • C. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • D. Một cây làm chẳng nên non,
    Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Trong xanh
  • B. Đỏ thắm
  • C. Ánh sáng
  • D. Vàng tươi

Câu 4: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường tri thức”, từ “ngọn đèn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần sử dụng các từ ngữ ______ giữa các đoạn văn.”

  • A. liên kết
  • B. miêu tả
  • C. biểu cảm
  • D. gợi hình

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ so sánh?

  • A. Người về mang tới miệng cười,
    Hoa thơm nắng ấm mặt trời thêm tươi.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
    Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Thừa từ
  • D. Lẫn lộn giữa các từ gần âm

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: “Một đàn cò trắng phấp phới bay lả bay la… Bay từ từ, bay theo đàn, theo hàng.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với tình huống giao tiếp.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Năng lực ngôn ngữ
  • C. Từ vựng
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 11: Trong câu “Núi non trùng điệp”, từ “trùng điệp” có nghĩa là gì?

  • A. Lớp lớp, nhiều tầng
  • B. Cao lớn, hùng vĩ
  • C. Xanh tươi, mơn mởn
  • D. Yên bình, tĩnh lặng

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà cửa
  • D. Ruộng vườn

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và rất tốt bụng.”

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • D. Lỗi dùng quan hệ từ không phù hợp

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót véo von”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. Véo von
  • B. Chim hót
  • C. Tiếng chim
  • D. Hót véo

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương đồng
  • D. Đối lập

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Biết ơn người đi trước
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Gần gũi
  • D. Mênh mông

Câu 19: Trong câu “Đất nước mình xanh ngát”, từ “xanh ngát” gợi tả điều gì?

  • A. Âm thanh trong trẻo
  • B. Màu sắc tươi rộng
  • C. Hương thơm nồng nàn
  • D. Ánh sáng rực rỡ

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý - Sắp xếp ý - Viết mở bài, kết bài
  • B. Xác định đề tài - Tìm ý - Viết chi tiết
  • C. Xác định luận điểm - Triển khai luận cứ - Sắp xếp bố cục
  • D. Viết mở bài - Triển khai thân bài - Viết kết bài

Câu 21: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” được dùng theo loại nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính khuôn mẫu, hành chính

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh xắn
  • B. Lung linh
  • C. Rì rào
  • D. Cần cù

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp ______ nhưng cũng có lúc gặp ______.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. yêu thương - ghét bỏ
  • C. khó khăn - thuận lợi
  • D. giàu sang - nghèo khó

Câu 25: Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

  • A. So sánh sự vật, hiện tượng với nhau
  • B. Gán đặc điểm người cho vật
  • C. Gọi tên sự vật bằng tên khác
  • D. Nói quá mức về sự vật, hiện tượng

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng chỉ địa danh Việt Nam?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Tôi đến thăm thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Chúng tôi đi du lịch Sapa.
  • D. Vịnh Hạ long rất đẹp.

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này rất ngon” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc
  • B. Tái hiện hiện thực
  • C. Thông tin thời sự
  • D. Thuyết phục, tranh luận

Câu 29: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Nhà máy
  • B. Sách vở
  • C. Bàn học
  • D. Học sinh

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường tri thức”, từ “ngọn đèn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần sử dụng các từ ngữ ______ giữa các đoạn văn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ so sánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: “Một đàn cò trắng phấp phới bay lả bay la… Bay từ từ, bay theo đàn, theo hàng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với tình huống giao tiếp.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu “Núi non trùng điệp”, từ “trùng điệp” có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và rất tốt bụng.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót véo von”, từ láy nào được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu “Đất nước mình xanh ngát”, từ “xanh ngát” gợi tả điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” được dùng theo loại nghĩa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp ______ nhưng cũng có lúc gặp ______.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng chỉ địa danh Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này rất ngon” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Vàng
  • D. Âm thanh

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

  • A. học sinh cần chăm chỉ học tập
  • B. Để đạt điểm cao
  • C. cần chăm chỉ học tập
  • D. điểm cao

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, còn em gái tôi lại thích xem phim.
  • B. Tôi thích đọc sách; còn em gái tôi lại thích xem phim.
  • C. Tôi thích đọc sách; em gái tôi lại thích xem phim.
  • D. Tôi thích đọc sách, em gái tôi lại thích xem phim.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng
  • B. Nêu vấn đề
  • C. Khái quát ý chính của đoạn văn
  • D. Liên kết các đoạn văn

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Chỉ nghĩa gốc
  • C. Chỉ nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản thuyết minh cần đảm bảo tính ________, chính xác và khách quan.”

  • A. biểu cảm
  • B. khoa học
  • C. hư cấu
  • D. tự sự

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”
  • B. Sai từ “tuy”, sửa thành “vì”
  • C. Không sai, câu đúng ngữ pháp
  • D. Sai từ “rất”, bỏ từ “rất”

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Nghị quyết của chính phủ
  • C. Bài xã luận trên báo
  • D. Đoạn hội thoại giữa bạn bè

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: “Trăng tròn như mắt cá.”

  • A. Tăng tính trang trọng
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm
  • C. Làm câu thơ thêm dài
  • D. Giảm tính biểu cảm

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ________ và ________.”

  • A. thiện – ác
  • B. đẹp – xấu
  • C. cao – thấp
  • D. nhanh – chậm

Câu 14: Câu ghép nào sau đây có quan hệ nguyên nhân – kết quả?

  • A. Mặt trời lên và sương tan.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Nếu trời nắng thì chúng ta đi chơi.
  • D. Tuy nhà xa nhưng Lan vẫn đi học đúng giờ.

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

  • A. gió thổi
  • B. lá rơi
  • C. thổi hiu
  • D. hiu hiu, xào xạc

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng ý và rõ ràng nhất trong các câu sau:

  • A. Quyển sách này của tôi đã đọc rồi.
  • B. Tôi đã đọc quyển sách này rồi.
  • C. Tôi đã đọc xong quyển sách này.
  • D. Sách này tôi đã đọc xong.

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Chơi cờ ăn quân.
  • B. Bé đang ăn cơm.
  • C. Nước ăn mòn đá.
  • D. Đi ăn cưới.

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương phản
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Đối lập

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

  • A. Dẫn chứng xác thực và logic
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài và phức tạp
  • D. Giọng văn hài hước

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Sinh hoạt
  • B. Chính luận
  • C. Khoa học
  • D. Nghệ thuật

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm” là hoán dụ hay ẩn dụ?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng phương thức biểu đạt chính là thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả

Câu 23: Tìm thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Nước chảy đá mòn
  • B. Ếch ngồi đáy giếng
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Điếc không sợ súng

Câu 24: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta”, từ “ngọn đèn” mang ý nghĩa gì?

  • A. Đồ vật chiếu sáng
  • B. Nguồn năng lượng
  • C. Vật trang trí
  • D. Tri thức, sự dẫn dắt

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Bạn giúp tôi một tay được không?
  • C. Hôm nay trời đẹp quá!
  • D. Tôi không biết việc này.

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • A. Bàn ghế
  • B. Sách vở
  • C. Học sinh
  • D. Học

Câu 29: Cho đoạn văn: “Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc thắm. Chim hót líu lo.”, phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 30: Đâu là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Khỏe như voi
  • D. Uống nước nhớ nguồn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản thuyết minh cần đảm bảo tính ________, chính xác và khách quan.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: “Trăng tròn như mắt cá.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ________ và ________.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu ghép nào sau đây có quan hệ nguyên nhân – kết quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng ý và rõ ràng nhất trong các câu sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm” là hoán dụ hay ẩn dụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng phương thức biểu đạt chính là thuyết minh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tìm thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta”, từ “ngọn đèn” mang ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho đoạn văn: “Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc thắm. Chim hót líu lo.”, phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển. Gió thổi mạnh như muốn cuốn phăng mọi thứ trên bờ.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng”, từ ngữ “dát vàng” mang lại hiệu quả diễn đạt nào?

  • A. Tăng tính trang trọng, cổ kính cho dòng sông
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh đêm
  • C. Gợi hình ảnh dòng sông lấp lánh, rực rỡ và vẻ đẹp quý phái
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của người dân ven sông

Câu 3: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ; Sửa: Lan xinh đẹp tuy bạn ấy học giỏi.
  • B. Sai về liên kết câu; Sửa: Lan xinh đẹp và học giỏi.
  • C. Sai vềlogic; Sửa: Vì Lan xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi.
  • D. Lặp quan hệ từ; Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi. HOẶC Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ______ của người con xa quê hương.”

  • A. buồn bã
  • B. nhớ nhà
  • C. cô đơn
  • D. lo lắng

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hôm nay trời nắng; tôi sẽ đi chơi công viên.
  • C. Lan là một học sinh giỏi; không những thế, bạn ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ; bạn sẽ thành công.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này nhấn mạnh đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bờ bến
  • B. cây cỏ
  • C. giang sơn
  • D. nước non

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh để có quả ăn
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ
  • D. Quý trọng những loại quả ngon

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi nó được sử dụng để trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật?

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp, làm nổi bật lời thoại của nhân vật
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tính xác thực của thông tin
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa đặc biệt của một từ ngữ
  • D. Thay thế cho dấu gạch ngang đầu dòng trong đối thoại

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 13: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. chiến tranh
  • B. yên tĩnh
  • C. hữu nghị
  • D. đoàn kết

Câu 15: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán nào?

  • A. Câu cảm thán gián tiếp
  • B. Câu cảm thán trực tiếp
  • C. Câu cảm thán tu từ
  • D. Câu cảm thán nghi vấn

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và điệp cấu trúc
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 17: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. vô tận
  • D. nhỏ bé

Câu 18: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân – kết quả
  • C. Điều kiện – giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 19: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. tiếng suối
  • B. bên tai
  • C. róc rách
  • D. chảy

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ___________ một cách hợp lý.”

  • A. biện pháp tu từ
  • B. dẫn chứng thuyết phục
  • C. luận điểm rõ ràng
  • D. bố cục mạch lạc

Câu 21: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Trạng ngữ và chủ ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Bổ ngữ và trạng ngữ
  • D. Định ngữ và vị ngữ

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không mang nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao dung”:

  • A. ích kỷ
  • B. hẹp hòi
  • C. đố kỵ
  • D. khoan dung

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Chúng tôi đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo giao bài tập về nhà.
  • C. Bài tập này được giao về nhà.
  • D. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót véo von. Hoa nở rộ khắp nơi.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp và phép liên tưởng theo chủ đề
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn giàu cảm xúc
  • C. Dẫn dắt câu chuyện hấp dẫn
  • D. Luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ

Câu 28: Từ “thức” trong câu “Thức khuya dậy sớm” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 29: Tìm câu thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”:

  • A. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
  • B. Chó treo mèo đậy
  • C. Điếc không sợ súng
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 30: Trong đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Bố cục chặt chẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển. Gió thổi mạnh như muốn cuốn phăng mọi thứ trên bờ.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng”, từ ngữ “dát vàng” mang lại hiệu quả diễn đạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ______ của người con xa quê hương.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy tắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này nhấn mạnh đến chức năng nào của văn chương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi nó được sử dụng để trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ___________ một cách hợp lý.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao dung”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót véo von. Hoa nở rộ khắp nơi.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ gì về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Từ “thức” trong câu “Thức khuya dậy sớm” thuộc loại từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tìm câu thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng?
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định từ loại của từ “trong veo” trong câu thơ sau: “Nước trong veo như lọc ánh trăng vàng.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic?

  • A. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực.
  • B. Học sinh chăm chỉ nên đạt kết quả cao.
  • C. Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • D. Tuy trời nắng nhưng tôi vẫn mang áo mưa.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê hương.”

  • A. vui mừng
  • B. nhớ nhung
  • C. hờ hững
  • D. tức giận

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Chỉ nên ăn những quả do mình trồng.

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá (hyperbole)
  • B. Nói giảm (euphemism)
  • C. So sánh (simile)
  • D. Nhân hóa (personification)

Câu 7: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau:

  • A. Ê, ra đây tao bảo!
  • B. Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • C. Này, có việc gì không?
  • D. Gớm, làm gì mà ồn ào thế?

Câu 8: “Tiếng chim hót làm rung động cả khu rừng.” Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Em rất thích đọc sách.

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải cả hai

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng …”.

  • A. nhiều số liệu thống kê
  • B. các biện pháp tu từ
  • C. cấu trúc phức tạp
  • D. từ ngữ Hán Việt

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ?

  • A. hoa
  • B. nắng
  • C. xuân
  • D. đến

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. hợp tác
  • D. chiến tranh

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Ôi, đẹp quá!
  • B. Bạn tên là gì?
  • C. Hôm nay là thứ mấy?
  • D. Hãy làm bài tập đi.

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 17: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.” Câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

  • A. Đối ý
  • B. Đối thanh
  • C. Đối từ
  • D. Không có phép đối

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Trời đẹp quá!

Câu 19: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải cả hai

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm thuyết phục, cần sử dụng …”.

  • A. giọng điệu hài hước
  • B. nhiều từ ngữ địa phương
  • C. cử chỉ điệu bộ
  • D. lý lẽ và dẫn chứng

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em rất yêu quý thầy cô.
  • C. Anh ấy có một phẩm chất đạo đức rất cao thượng.
  • D. Chị ấy là một người phụ nữ đảm đang.

Câu 22: “Ăn vóc học hay.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Nên ăn nhiều để khỏe mạnh.
  • B. Cần phải chú trọng cả việc rèn luyện sức khỏe và học tập.
  • C. Học tập là quan trọng nhất.
  • D. Chỉ cần học giỏi là đủ.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách thức lấy cái bộ phận để chỉ cái toàn thể hoặc ngược lại?

  • C. Hoán dụ (synecdoche)
  • D. Nhân hóa (personification)

Câu 24: Chọn từ có thanh điệu khác với các từ còn lại:

  • A. mưa
  • B. gió
  • C. hoa
  • D. cây

Câu 25: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Chọn cách sắp xếp các vế câu trong câu ghép sau cho phù hợp: “…, tôi vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. Nếu trời nắng
  • C. Mặc dù trời mưa to
  • D. Khi trời quang đãng

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Dùng từ ngữ hoa mỹ
  • C. Viết câu thật dài
  • D. Liên kết ý và lập luận chặt chẽ

Câu 28: “Uống nước nhớ nguồn.” Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc?

  • A. Yêu nước
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Hiếu học
  • D. Cần cù lao động

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Hoa nở rộ khắp vườn.
  • C. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • D. Nước chảy xiết qua cầu.

Câu 30: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. biển cả
  • B. đại dương
  • C. sông ngòi
  • D. núi non

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định từ loại của từ “trong veo” trong câu thơ sau: “Nước trong veo như lọc ánh trăng vàng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê hương.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: “Tiếng chim hót làm rung động cả khu rừng.” Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng …”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than để bộc lộ cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.” Câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm thuyết phục, cần sử dụng …”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Ăn vóc học hay.” Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách thức lấy cái bộ phận để chỉ cái toàn thể hoặc ngược lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ có thanh điệu khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn cách sắp xếp các vế câu trong câu ghép sau cho phù hợp: “…, tôi vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: “Uống nước nhớ nguồn.” Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Bẩm
  • B. Thưa
  • C. Tớ
  • D. Chúng tôi

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là do lẫn lộn giữa các từ gần âm?

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lặp từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Lẫn lộn giữa các từ gần âm

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa chỉ sự đoàn kết, gắn bó?

  • A. Máu chảy ruột mềm
  • B. Nước đổ lá khoai
  • C. Chó treo mèo đậy
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 5: Câu văn “Tuy rét vẫn kéo dài nhưng trên các nẻo đường, cây cối đã bắt đầu đâm chồi nảy lộc.” có quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, kiểu câu nào thường được sử dụng để nêu luận điểm?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để làm cho đối tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sinh động hơn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phương tiện
  • B. biện pháp
  • C. hình thức
  • D. yếu tố

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Trong vườn có rất nhiều loại quả như cam, quýt, bưởi, xoài.
  • D. Hãy cố gắng lên nhé!

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa rộng
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu ngoặc kép?

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp, đánh dấu từ ngữ có nghĩa đặc biệt
  • B. Ngăn cách các bộ phận của câu, liệt kê
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Chú thích, giải thích

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

  • A. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Vì trời nắng nên tôi mặc áo chống nắng.
  • D. Bạn Lan rất chăm học nhưng lại đạt kết quả cao.

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản tường trình.

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Tìm từ láy được sử dụng trong câu văn sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai, khung cảnh thật thanh bình.”

  • A. Tiếng suối
  • B. Thanh bình
  • C. Róc rách
  • D. Bên tai

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” và “bồi dưỡng tâm hồn” có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ đẳng lập
  • C. Quan hệ bao hàm
  • D. Quan hệ loại trừ

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện đúng trình tự thời gian?

  • A. Buổi chiều, buổi sáng, buổi tối, buổi trưa
  • B. Buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối
  • C. Buổi tối, buổi chiều, buổi trưa, buổi sáng
  • D. Buổi trưa, buổi tối, buổi sáng, buổi chiều

Câu 18: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Từ “trong” trong cụm từ “trong veo” và “trong nhà” có mối quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống.”

  • A. cao siêu
  • B. vĩ mô
  • C. lý tưởng
  • D. thiết thực

Câu 21: Trong câu “Càng ngày tôi càng nhận ra vẻ đẹp của tiếng Việt.”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Tăng tiến
  • D. Liệt kê

Câu 22: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Bằng hữu
  • C. Anh em
  • D. Cha mẹ

Câu 23: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - giả thiết
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”

  • A. Lỗi dùng từ không đúng
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai quan hệ từ

Câu 25: Từ “ăn” trong thành ngữ “ăn nên làm ra” và “ăn nói có duyên” có phải là từ đồng âm không?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng một phần
  • D. Không xác định được

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian, không gian

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Tĩnh lặng
  • C. Chiến tranh
  • D. Ổn định

Câu 28: Câu văn “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.” sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ đã học, phong cách nào được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi cần phải ______ để đạt được thành công, nhưng cũng cần biết ______ đúng lúc.”

  • A. mạnh mẽ - yếu đuối
  • B. kiên quyết - nhu nhược
  • C. cương trực - nhu mì
  • D. cứng rắn - mềm mỏng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là do lẫn lộn giữa các từ gần âm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa chỉ sự đoàn kết, gắn bó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu văn “Tuy rét vẫn kéo dài nhưng trên các nẻo đường, cây cối đã bắt đầu đâm chồi nảy lộc.” có quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, kiểu câu nào thường được sử dụng để nêu luận điểm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để làm cho đối tượng được miêu tả trở nên gần gũi, sinh động hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu ngoặc kép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản tường trình.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tìm từ láy được sử dụng trong câu văn sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai, khung cảnh thật thanh bình.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” và “bồi dưỡng tâm hồn” có quan hệ gì về nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện đúng trình tự thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, phép tu từ nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ “trong” trong cụm từ “trong veo” và “trong nhà” có mối quan hệ gì về nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu “Càng ngày tôi càng nhận ra vẻ đẹp của tiếng Việt.”, phép tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ “ăn” trong thành ngữ “ăn nên làm ra” và “ăn nói có duyên” có phải là từ đồng âm không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu văn “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.” sử dụng biện pháp tu từ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ đã học, phong cách nào được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi cần phải ______ để đạt được thành công, nhưng cũng cần biết ______ đúng lúc.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời mọc trên biển”, thành phần “trên biển” đóng vai trò là gì trong cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy nghèo nhưng Lan học giỏi.
  • C. Để đạt kết quả cao, chúng ta cần nỗ lực.
  • D. Mặc dù trời lạnh, chúng tôi vẫn đi học.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _____ của người con xa quê.”

  • A. nhớ nhà
  • B. buồn bã
  • C. cô đơn
  • D. lo lắng

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • B. Vì trời mưa, đường phố ngập lụt.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Mặc dù trời mưa, tôi vẫn đi học.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Người về chiếc bóng năm canh/ Kẻ đi muôn dặm non xanh đoái hoài.” (Trích “Chinh phụ ngâm”)

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói
  • D. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ chặt chẽ

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết chủ đề thường được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào?

  • A. Câu mở đầu đoạn văn
  • B. Câu giữa đoạn văn
  • C. Câu kết đoạn văn
  • D. Rải rác trong toàn đoạn văn

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Giang sơn gấm vóc.
  • B. Tình hữu nghị giữa hai nước.
  • C. Tôi luôn kính trọng phụ nữ của mình.
  • D. Hạnh phúc gia đình là vô giá.

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và phát triển tư duy”, liên kết về nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua quan hệ nào?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng trang trọng hơn.

  • A. gần gũi
  • B. tha thiết
  • C. chân thành
  • D. sâu sắc

Câu 14: Loại lỗi nào thường gặp khi sử dụng câu bị động không phù hợp?

  • A. Lỗi về chủ thể hành động
  • B. Lỗi về vị ngữ
  • C. Lỗi về trạng ngữ
  • D. Lỗi về bổ ngữ

Câu 15: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào chú trọng tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.” (Lỗi sai về quan hệ ý nghĩa)

  • A. Sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách nhanh chóng.”
  • B. Sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách bớt vất vả hơn.”
  • C. Sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn và thành công.”
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 17: Trong các loại văn bản, loại văn bản nào sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh và biện pháp tu từ?

  • A. Văn bản nghệ thuật
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản báo chí

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. _____ , chúng ta hãy đi dạo phố.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Vì vậy
  • D. Đồng thời

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Liên tưởng gần gũi
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. “Hà Nội” là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • C. Chúng ta cần rèn luyện “kỹ năng sống”.
  • D. Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của những nỗi nhớ’.

Câu 21: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính nghệ thuật
  • D. Tính khoa học

Câu 22: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau và sửa lại: “Tôi đã ăn cơm xong bữa trưa.”

  • A. Sửa thành: “Tôi đã ăn xong bữa cơm trưa.”
  • B. Sửa thành: “Tôi đã xong bữa cơm trưa.”
  • C. Sửa thành: “Bữa cơm trưa tôi đã ăn xong.”
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói khoe

Câu 24: Trong câu “Mưa rơi làm cây cối xanh tươi”, quan hệ giữa “mưa rơi” và “cây cối xanh tươi” là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “ích kỷ” nhưng trang trọng hơn.

  • A. hào phóng
  • B. vị tha
  • C. rộng lượng
  • D. tốt bụng

Câu 26: Lỗi “lạc đề” trong văn nghị luận thường xuất phát từ nguyên nhân nào?

  • A. Diễn đạt kém
  • B. Dẫn chứng không thuyết phục
  • C. Bố cục không rõ ràng
  • D. Không xác định đúng trọng tâm đề

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều từ ngữ khẩu ngữ, tiếng lóng, và các yếu tố phi ngôn ngữ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên có thể thay đổi mọi thứ.
  • B. Thời gian trôi đi không ngừng.
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được thành công.
  • D. Cuộc sống luôn vận động và thay đổi.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Trong văn bản hành chính, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Tính sinh động, hấp dẫn
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Tính chính xác, minh bạch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời mọc trên biển”, thành phần “trên biển” đóng vai trò là gì trong cấu trúc ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _____ của người con xa quê.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Người về chiếc bóng năm canh/ Kẻ đi muôn dặm non xanh đoái hoài.” (Trích “Chinh phụ ngâm”)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết chủ đề thường được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và phát triển tư duy”, liên kết về nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua quan hệ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng trang trọng hơn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại lỗi nào thường gặp khi sử dụng câu bị động không phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào chú trọng tính chính xác, khách quan và logic?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.” (Lỗi sai về quan hệ ý nghĩa)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các loại văn bản, loại văn bản nào sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh và biện pháp tu từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. _____ , chúng ta hãy đi dạo phố.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau và sửa lại: “Tôi đã ăn cơm xong bữa trưa.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu “Mưa rơi làm cây cối xanh tươi”, quan hệ giữa “mưa rơi” và “cây cối xanh tươi” là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “ích kỷ” nhưng trang trọng hơn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Lỗi “lạc đề” trong văn nghị luận thường xuất phát từ nguyên nhân nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều từ ngữ khẩu ngữ, tiếng lóng, và các yếu tố phi ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn bản hành chính, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Các nhà khoa học cảnh báo về nguy cơ mực nước biển dâng cao và các hiện tượng thời tiết cực đoan gia tăng.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để thể hiện quan hệ ngữ nghĩa gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - hệ quả
  • C. Tương phản
  • D. So sánh

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn thể hiện sự … trong cách lập luận.”

  • A. mơ hồ
  • B. chặt chẽ
  • C. dông dài
  • D. hoa mỹ

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Tôi thích ăn phở vì nó là món ăn truyền thống.
  • D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa.

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Từ “gia đình” trong tiếng Hán Việt có nghĩa gốc là gì?

  • A. Nhà và người thân
  • B. Nhà và họ hàng
  • C. Nhà và sân
  • D. Nhà và vườn

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Giọng văn truyền cảm
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Hình ảnh minh họa sinh động
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp cấu trúc?

  • A. Tôi yêu quê tôi, yêu cánh đồng lúa, yêu dòng sông xanh, yêu lũy tre làng.
  • B. Học, học nữa, học mãi.
  • C. Ngày Huế mộng mơ, tôi điềm nhiên nhớ.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của những nỗi nhớ’.”

  • A. Đánh dấu từ ngữ quan trọng
  • B. Liệt kê các thành phần
  • C. Dẫn lời nói trực tiếp
  • D. Giải thích ý nghĩa của từ

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. học hỏi

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành “Tuy Lan xinh đẹp và học giỏi.”
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.”
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan xinh đẹp, nhưng cô ấy lại học giỏi.”
  • D. Câu văn không sai.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn: “Sông Mekong chảy qua nhiều quốc gia Đông Nam Á, mang lại nguồn lợi thủy sản phong phú và là tuyến đường giao thông quan trọng. Tuy nhiên, con sông này đang đối mặt với nhiều thách thức như ô nhiễm và biến đổi khí hậu.”

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường
  • B. Giao thông đường thủy ở Đông Nam Á
  • C. Sông Mekong: vai trò và thách thức
  • D. Biến đổi khí hậu và các dòng sông

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi?

  • A. Ê, giúp tôi cái này đi!
  • B. Làm hộ tôi việc này nhé!
  • C. Xin phép bác giúp cháu việc này ạ!
  • D. Này, làm nhanh lên!

Câu 18: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “quốc gia, đất nước”?

  • A. gia đình
  • B. học sinh
  • C. thiên nhiên
  • D. quốc tế

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh nô nức chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè sau một năm học vất vả.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 20: Trong câu “Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.”, quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - hệ quả
  • D. Tương phản

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất?

  • A. mênh mông
  • B. rộng lớn
  • C. to lớn
  • D. vĩ đại

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi.
  • C. Bạn Lan, bạn Mai; bạn Hoa đều là học sinh giỏi.
  • D. Chúng ta cần tiết kiệm điện; bảo vệ môi trường.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Từ “tự giác” có cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép Hán Việt
  • C. Từ thuần Việt
  • D. Từ mượn

Câu 25: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chủ quan
  • D. Tính khách quan và chính xác

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu: “Tính tình anh ấy rất …, trái ngược với vẻ ngoài ….”

  • A. hiền lành - dữ tợn
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. nhút nhát - mạnh mẽ
  • D. cẩn thận - ẩu đoảng

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa to, gió thổi mạnh.
  • B. Hôm nay là ngày sinh nhật của tôi.
  • C. Cô giáo đang giảng bài trên lớp.
  • D. Những bông hoa nở rộ trong vườn.

Câu 28: Trong đoạn trích “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều), tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. Tả thực
  • B. Ước lệ
  • C. So sánh
  • D. Tượng trưng

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc
  • C. Tính thông tin, thời sự, ngắn gọn
  • D. Tính cá nhân, tự do

Câu 30: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (1) Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ nguồn nước. (2) Nước là tài nguyên vô cùng quý giá đối với cuộc sống. (3) Tuy nhiên, nguồn nước đang ngày càng bị ô nhiễm.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (2) - (1)
  • C. (2) - (1) - (3)
  • D. (2) - (3) - (1)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Các nhà khoa học cảnh báo về nguy cơ mực nước biển dâng cao và các hiện tượng thời tiết cực đoan gia tăng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để thể hiện quan hệ ngữ nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn thể hiện sự … trong cách lập luận.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ “gia đình” trong tiếng Hán Việt có nghĩa gốc là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp cấu trúc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của những nỗi nhớ’.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn: “Sông Mekong chảy qua nhiều quốc gia Đông Nam Á, mang lại nguồn lợi thủy sản phong phú và là tuyến đường giao thông quan trọng. Tuy nhiên, con sông này đang đối mặt với nhiều thách thức như ô nhiễm và biến đổi khí hậu.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “quốc gia, đất nước”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh nô nức chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè sau một năm học vất vả.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong câu “Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.”, quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Từ “tự giác” có cấu tạo như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu: “Tính tình anh ấy rất …, trái ngược với vẻ ngoài ….”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong đoạn trích “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều), tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ báo chí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh: (1) Vì vậy, chúng ta cần có ý thức bảo vệ nguồn nước. (2) Nước là tài nguyên vô cùng quý giá đối với cuộc sống. (3) Tuy nhiên, nguồn nước đang ngày càng bị ô nhiễm.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Gió thổi cây lay, cây lay gió thổi.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, học sinh cần chăm chỉ ôn tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ ôn tập
  • D. trong kỳ thi sắp tới

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Ăn uống
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà cửa

Câu 4: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: "Những chiếc lá vàng rơi xào xạc như thì thầm kể chuyện mùa thu."

  • A. vàng
  • B. rơi
  • C. xào xạc
  • D. thì thầm

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất khiêm tốn.
  • C. Không những Hoa xinh đẹp mà còn hát hay.
  • D. Nếu em cố gắng thì em sẽ thành công.

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Rì rào
  • D. Cheo leo

Câu 10: Câu văn "Trăng ơi... từ đâu đến?" sử dụng kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... giúp cho câu văn trở nên sinh động, gợi hình, gợi cảm."

  • A. Dấu câu
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Thành phần chính của câu
  • D. Trật tự từ

Câu 12: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ có nghĩa gốc
  • B. Chỉ có nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, thiên về nghĩa chuyển

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng." (Câu gốc muốn diễn đạt ý tiêu cực về sự ỷ lại).

  • A. Sai về chính tả, sửa thành "dể dàng".
  • B. Sai về từ dùng, sửa thành "khó khăn một cách vất vả".
  • C. Sai về logic ngữ nghĩa, nên dùng từ ngữ thể hiện sự ỷ lại như "chỉ nhờ", "hoàn toàn nhờ".
  • D. Câu không sai, diễn đạt đúng ý.

Câu 15: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ vừa là động từ?

  • A. Xanh
  • B. Mưa
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nhưng

Câu 16: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "là" đóng vai trò gì?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Trợ từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: "Quốc gia, tỉnh, huyện, làng".

  • A. Quốc gia, tỉnh, huyện, làng
  • B. Làng, huyện, tỉnh, quốc gia
  • C. Huyện, làng, tỉnh, quốc gia
  • D. Tỉnh, huyện, làng, quốc gia

Câu 19: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu mỉa mai?

  • A. Bạn làm bài tốt quá!
  • B. Bạn làm bài tốt đấy!
  • C. Bạn mà cũng làm bài tốt cơ đấy!
  • D. Bạn cố gắng làm bài tốt nhé!

Câu 20: Trong câu "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!", cụm từ "vô cùng" bổ nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Tính từ "đẹp"
  • B. Danh từ "Tổ quốc"
  • C. Động từ "ơi"
  • D. Cả cụm từ "Tổ quốc ta"

Câu 21: Chọn cách diễn đạt nào ngắn gọn và đúng ngữ pháp nhất trong các câu sau?

  • A. Việc học tập là một điều rất quan trọng đối với mỗi người học sinh.
  • B. Học tập rất quan trọng với học sinh.
  • C. Đối với học sinh thì việc học tập là rất quan trọng.
  • D. Học sinh, việc học tập là rất quan trọng.

Câu 22: Từ "tay" trong câu "Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió" được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Xác định thành phần chính của câu sau: "Dưới ánh trăng vàng dịu, dòng sông lấp lánh ánh bạc."

  • A. Dưới ánh trăng vàng dịu
  • B. ánh trăng vàng dịu
  • C. dòng sông lấp lánh
  • D. dòng sông, lấp lánh ánh bạc

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

  • A. Rộng lớn
  • B. Mênh mông
  • C. To lớn
  • D. Vĩ đại

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Núi cao vời vợi.
  • B. Người đông như kiến.
  • C. Bàn, ghế, sách, vở đều được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Trời xanh như ngọc.

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Quê hương là cánh diều biếc/ Tuổi thơ con thả trên đồng."

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cánh diều.
  • C. Làm rõ hình ảnh quê hương.
  • D. Gợi hình ảnh quê hương gần gũi, thân thương gắn liền với tuổi thơ.

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các từ sau.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 28: Câu văn "Càng học, tôi càng thấy yêu thích môn Văn." là câu đơn hay câu ghép?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 29: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. Màu hoa ấy gợi nhớ những kỷ niệm về mái trường."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Viết lại câu sau theo cách chủ động: "Bài văn được giáo viên chấm điểm cao."

  • A. Giáo viên chấm bài văn điểm cao.
  • B. Giáo viên đã chấm điểm cao bài văn.
  • C. Bài văn này giáo viên chấm điểm cao.
  • D. Điểm cao được giáo viên chấm cho bài văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, học sinh cần chăm chỉ ôn tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' sử dụng phép tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: 'Những chiếc lá vàng rơi xào xạc như thì thầm kể chuyện mùa thu.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: 'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu văn 'Trăng ơi... từ đâu đến?' sử dụng kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... giúp cho câu văn trở nên sinh động, gợi hình, gợi cảm.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.' (Câu gốc muốn diễn đạt ý tiêu cực về sự ỷ lại).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ vừa là động từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'là' đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: 'Quốc gia, tỉnh, huyện, làng'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu mỉa mai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu 'Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!', cụm từ 'vô cùng' bổ nghĩa cho thành phần nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn cách diễn đạt nào ngắn gọn và đúng ngữ pháp nhất trong các câu sau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ 'tay' trong câu 'Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Dưới ánh trăng vàng dịu, dòng sông lấp lánh ánh bạc.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: 'Quê hương là cánh diều biếc/ Tuổi thơ con thả trên đồng.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các từ sau.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu văn 'Càng học, tôi càng thấy yêu thích môn Văn.' là câu đơn hay câu ghép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. Màu hoa ấy gợi nhớ những kỷ niệm về mái trường.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Viết lại câu sau theo cách chủ động: 'Bài văn được giáo viên chấm điểm cao.'

Xem kết quả