Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
- A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
- B. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
- C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
- D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Nói năng phải biết lựa lời, đừng có ăn ốc nói mớ người ta cười.”
- A. Nói năng phải biết lựa lời
- B. Người ta cười
- C. Ăn ốc nói mớ
- D. Đừng có
Câu 3: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo nghĩa nào?
- A. Nghĩa gốc, chỉ vật chiếu sáng
- B. Nghĩa đen
- C. Nghĩa hẹp
- D. Nghĩa chuyển, chỉ sự khai sáng, dẫn đường
Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tích lũy kiến thức?
- A. Đọc sách
- B. Trải nghiệm thực tế
- C. Nghe giảng
- D. Hỏi người khác
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... có công mài sắt, có ngày nên kim.”
- A. Có chí
- B. Siêng năng
- C. Kiên nhẫn
- D. Nhẫn nại
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Bạn Lan học rất giỏi.
- C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
- D. Em rất thích đọc truyện tranh.
Câu 7: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”
- A. Phép thế
- B. Phép lặp
- C. Phép nối
- D. Phép liên tưởng
Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?
- A. Giang sơn
- B. Thiên nhiên
- C. Tổ quốc
- D. Bàn ghế
Câu 9: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn”, chủ ngữ của câu là gì?
- A. Đọc sách
- B. Ta
- C. Kiến thức
- D. Tâm hồn
Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nội dung sau: “Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.”
- A. Môi trường là nơi chúng ta sinh sống.
- B. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm cấp bách của toàn xã hội.
- C. Chúng ta cần yêu quý thiên nhiên.
- D. Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 11: Phân loại các từ sau theo cấu tạo: “xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa”.
- A. Từ đơn: xinh, học, sách, chăm, nhà; Từ ghép: đẹp, sinh, vở, chỉ, cửa
- B. Từ đơn: xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa
- C. Từ ghép: xinh đẹp, học sinh, sách vở, chăm chỉ, nhà cửa
- D. Từ láy: xinh đẹp, chăm chỉ; Từ ghép: học sinh, sách vở, nhà cửa
Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:
- A. Nhỏ bé
- B. Hẹp hòi
- C. Mênh mông
- D. Chật chội
Câu 14: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành câu ghép có quan hệ nguyên nhân – kết quả: (1) trời mưa to, (2) đường phố ngập lụt, (3) vì.
- A. (1) – (2) – (3)
- B. (2) – (1) – (3)
- C. (3) – (1) – (2)
- D. (3) – (2) – (1)
Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- A. Chung thực
- B. Trung thực
- C. Chung thục
- D. Trung thục
Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Dưới mái trường, chúng em học tập và rèn luyện.”
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Trạng ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:
- A. Quý mến
- B. Trân trọng
- C. Kính trọng
- D. Ghét bỏ
Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?
- A. Tính từ
- B. Từ tượng thanh
- C. Động từ
- D. Danh từ
Câu 19: Chọn câu có sử dụng dấu phẩy sai quy tắc:
- A. Em, học sinh chăm ngoan.
- B. Hôm nay, trời rất đẹp.
- C. Để học giỏi, em cần cố gắng.
- D. Sách, vở, bút là những đồ dùng học tập cần thiết.
Câu 20: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Những quyển sách này rất hữu ích.”
- A. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
- B. Chủ ngữ - Động từ - Vị ngữ
- C. Chủ ngữ - Vị ngữ (tính từ)
- D. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?
- A. Cây cầu bắc qua sông.
- B. Mặt trời tỏa ánh nắng vàng.
- C. Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển.
- D. Trăng tròn như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời.
Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:
- A. Cần cù
- B. Lười biếng
- C. Chăm chỉ
- D. Năng động
Câu 23: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Cả hai nghĩa
- D. Không phải cả hai
Câu 24: Trong đoạn văn, để liên kết câu “Tôi rất yêu quê hương”, người viết có thể sử dụng phép liên kết nào với câu trước đó nói về vẻ đẹp của làng quê?
- A. Phép lặp
- B. Phép thế
- C. Phép nối
- D. Phép đối
Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ đúng và phù hợp nhất:
- A. Anh ta nói năng như nước đổ lá khoai.
- B. Với ý chí quyết tâm, cuối cùng anh ấy đã thành công, đúng là nước chảy đá mòn.
- C. Chuyện bé xé ra to, thật là chuyện như nước sôi lửa bỏng.
- D. Học hành phải đến nơi đến chốn, đừng đánh trống bỏ dùi.
Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”
- A. Câu trần thuật
- B. Câu cầu khiến
- C. Câu nghi vấn
- D. Câu cảm thán
Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
- A. Học tập
- B. Bàn ghế
- C. Quê hương
- D. Xinh xắn
Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu tục ngữ: “... tấc đất, tấc vàng.”
- A. Tấc đất
- B. Hạt gạo
- C. Giọt máu
- D. Khối óc
Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người.”
- A. So sánh
- B. Đối
- C. Liệt kê
- D. Điệp ngữ
Câu 30: Trong câu “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Trạng ngữ
- D. Bổ ngữ