15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Thuyền về bến đậu lại trời.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 2: Xác định từ loại của từ “ước mơ” trong câu: “Tuổi trẻ là thời gian để nuôi dưỡng những ước mơ lớn lao.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; một thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến.
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Một thành phố có lịch sử ngàn năm văn hiến,

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Trong đêm khuya tĩnh mịch, ánh trăng vằng vặc chiếu xuống dòng sông.”

  • A. đêm
  • B. khuya
  • C. trăng
  • D. tĩnh mịch

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. rộng lớn
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ tưới mát cả khu vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Những cơn mưa rào mùa hạ; Vị ngữ: tưới mát cả khu vườn
  • B. Chủ ngữ: mùa hạ; Vị ngữ: tưới mát cả khu vườn
  • C. Chủ ngữ: cơn mưa rào; Vị ngữ: tưới mát
  • D. Chủ ngữ: khu vườn; Vị ngữ: những cơn mưa rào mùa hạ tưới mát

Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì, nhẫn nại?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Ăn vóc học hay.
  • C. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời nắng.
  • B. Em học bài chăm chỉ.
  • C. Bạn Lan rất xinh.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.” (Trích “Mặt trời của bắp” - Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn xôi
  • B. săn xôi
  • C. xắn xôi
  • D. xắn sôi

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các lựa chọn sau:

  • A. siêng năng
  • B. chăm chỉ
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 13: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 14: Đoạn văn sau đây mắc lỗi logic nào: “Hôm nay tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi đã ăn sáng ở nhà.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi quan hệ nhân quả
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Thời gian ăn mòn tất cả.
  • B. Bé Lan đang ăn cơm.
  • C. Ảnh hưởng của văn hóa ngoại lai đang ăn sâu vào giới trẻ.
  • D. Chúng tôi ăn mừng chiến thắng.

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 17: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

  • A. xinh đẹp, học hành, núi non
  • B. cây cối, bàn ghế, sách vở
  • C. lung linh, rực rỡ, nhỏ nhẹ
  • D. quần áo, nhà cửa, ruộng đồng

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng, lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Ê, giúp tôi việc này đi!
  • B. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?
  • C. Giúp tôi cái này ngay!
  • D. Làm hộ tôi việc này.

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “đầu súng trăng treo” gợi cho em cảm xúc gì? (Trích “Đồng chí” - Chính Hữu)

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Tươi vui, nhộn nhịp
  • C. Lãng mạn, hòa bình
  • D. Khốc liệt, chiến tranh

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Hỏi thông tin
  • C. Yêu cầu, đề nghị
  • D. Kể, tả

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải ... ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. xây dựng
  • B. nâng cao
  • C. phát triển
  • D. mở rộng

Câu 22: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.” nhấn mạnh điều gì?

  • A. Số lần đọc sách
  • B. Tốc độ đọc sách
  • C. Thời gian đọc sách
  • D. Mức độ yêu thích cuốn sách

Câu 23: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với “Chậm như rùa bò”?

  • A. Nhanh như cắt
  • B. Đi như gió
  • C. Rề rà như rùa
  • D. Tốc hành

Câu 24: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trình tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

  • A. hoa hồng, hoa, thực vật, sinh vật
  • B. hoa hồng, hoa, thực vật, sinh vật
  • C. sinh vật, thực vật, hoa, hoa hồng
  • D. thực vật, sinh vật, hoa hồng, hoa

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.”

  • A. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
  • B. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế.
  • C. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu chủ đề.

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ nghỉ học.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hôm nay là thứ hai.
  • D. Hãy chăm chỉ học tập!

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Ngăn cách các thành phần câu
  • C. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng, kéo dài
  • D. Đánh dấu lời trích dẫn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định từ loại của từ “ước mơ” trong câu: “Tuổi trẻ là thời gian để nuôi dưỡng những ước mơ lớn lao.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Trong đêm khuya tĩnh mịch, ánh trăng vằng vặc chiếu xuống dòng sông.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ tưới mát cả khu vườn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì, nhẫn nại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.” (Trích “Mặt trời của bắp” - Viễn Phương)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đoạn văn sau đây mắc lỗi logic nào: “Hôm nay tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi đã ăn sáng ở nhà.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng, lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “đầu súng trăng treo” gợi cho em cảm xúc gì? (Trích “Đồng chí” - Chính Hữu)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải ... ý thức bảo vệ môi trường.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.” nhấn mạnh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có nghĩa gần nhất với “Chậm như rùa bò”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trình tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc đỏ rực ở đằng đông, báo hiệu một ngày mới bắt đầu.”, từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Yêu nước thương nòi

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt: giang sơn, phụ nữ, bàn ghế, quốc gia?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ nữ
  • C. Bàn ghế
  • D. Quốc gia

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, … không bỏ cuộc.”

  • A. nhưng
  • B. quyết
  • C. vì
  • D. nếu

Câu 6: Đâu là câu ghép trong các câu sau:

  • A. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • B. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

  • A. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Căn phòng nhỏ nhưng ấm cúng.
  • C. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người:

  • A. Nước
  • B. Tay
  • C. Núi
  • D. Cây

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ___________.”

  • A. dấu chấm câu
  • B. từ ngữ thông thường
  • C. câu đơn
  • D. biện pháp tu từ

Câu 10: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết mưa nhiều nên đường phố bị ngập lụt giao thông đi lại khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Sai về cấu trúc câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; còn em gái tôi thích xem phim.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; và là trung tâm văn hóa lớn.
  • C. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực; tiếng ve kêu râm ran.
  • D. Bạn Lan rất chăm chỉ, học giỏi; nên được thầy cô yêu quý.

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. gần gũi

Câu 13: “Gió đưa cành trúc la đà” là câu thơ thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ thất ngôn bát cú
  • D. Thơ lục bát

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. cẩu thả
  • D. kỹ lưỡng

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính của đoạn văn: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Hoa sen thường được dùng để trang trí và làm quà tặng.”

  • A. Các loài hoa ở Việt Nam
  • B. Hoa sen – quốc hoa của Việt Nam
  • C. Cách trồng và chăm sóc hoa sen
  • D. Giá trị kinh tế của hoa sen

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

  • A. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất nổi tiếng.
  • B. Từ “láy” được dùng nhiều trong tiếng Việt.
  • C. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • D. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này về nhà.”

Câu 18: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển:

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • C. Con mèo ăn vụng cá.
  • D. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất __________, khác hẳn với vẻ bề ngoài ___________.”

  • A. hiền lành - dữ dằn
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. nhút nhát - mạnh mẽ
  • D. thật thà - gian dối

Câu 20: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.”, thành phần chính của câu là:

  • A. những quyển sách
  • B. rất hữu ích
  • C. những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em
  • D. cho việc học tập của em

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2023-2024 đã diễn ra thành công tốt đẹp. Hội nghị đã thông qua báo cáo tổng kết và phương hướng hoạt động năm học mới.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ___________ trên cành cây.”

  • A. nhanh chóng
  • B. líu lo
  • C. êm đềm
  • D. vội vã

Câu 24: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm nào?

  • A. Sự lười biếng
  • B. Sự kiên nhẫn
  • C. Tốc độ chậm chạp
  • D. Sự cẩn thận

Câu 25: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 26: Đâu là câu tục ngữ khuyên con người về đức tính trung thực?

  • A. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • B. Cây ngay không sợ chết đứng, Gỗ thẳng không sợ mối mọt.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

Câu 27: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ:

  • A. Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.
  • B. Anh ấy là người sống nội tâm, khép kín.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất trong lớp.
  • D. Thời gian trôi đi rất nhanh.

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chân thật
  • C. Chính xác
  • D. Trăng tròn

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm điệu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học tập, chăm chỉ, thành công, sẽ, nếu, bạn, hơn.”

  • A. Nếu bạn thành công hơn học tập chăm chỉ sẽ.
  • B. Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ thành công hơn.
  • C. Bạn sẽ học tập chăm chỉ nếu thành công hơn.
  • D. Học tập chăm chỉ nếu bạn sẽ thành công hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc đỏ rực ở đằng đông, báo hiệu một ngày mới bắt đầu.”, từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt: giang sơn, phụ nữ, bàn ghế, quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, … không bỏ cuộc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đâu là câu ghép trong các câu sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ___________.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết mưa nhiều nên đường phố bị ngập lụt giao thông đi lại khó khăn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Gió đưa cành trúc la đà” là câu thơ thuộc thể thơ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính của đoạn văn: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Hoa sen thường được dùng để trang trí và làm quà tặng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất __________, khác hẳn với vẻ bề ngoài ___________.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.”, thành phần chính của câu là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2023-2024 đã diễn ra thành công tốt đẹp. Hội nghị đã thông qua báo cáo tổng kết và phương hướng hoạt động năm học mới.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ___________ trên cành cây.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là câu tục ngữ khuyên con người về đức tính trung thực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm điệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học tập, chăm chỉ, thành công, sẽ, nếu, bạn, hơn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích vai trò của từ "nhưng" trong câu sau: "Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài học bài."

  • A. Biểu thị quan hệ bổ sung giữa hai vế câu.
  • B. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai vế câu.
  • C. Biểu thị quan hệ đối lập giữa hai vế câu.
  • D. Biểu thị quan hệ lựa chọn giữa hai vế câu.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Vì nhà nghèo nên bạn ấy đã cố gắng vươn lên trong học tập.
  • C. Tuy gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Nếu bạn đến sớm, chúng ta sẽ đi cùng nhau.

Câu 4: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp điệp ngữ "chưa" trong đoạn thơ sau: "Chưa có bao giờ đẹp như hôm nay / Tổ quốc tôi nhìn từ biển / Mẹ Âu Cơ không về một mình / Non nước mình chưa bao giờ đẹp thế." (Nguyễn Đình Thi)

  • A. Nhấn mạnh sự mới mẻ, rạng rỡ, khác biệt của Tổ quốc trong hiện tại so với quá khứ.
  • B. Diễn tả sự tiếc nuối về những điều chưa đạt được của Tổ quốc.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về vẻ đẹp của Tổ quốc.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu thơ.

Câu 5: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu sau: "Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân." (Hồ Chí Minh)

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tuổi trẻ, sức sống.
  • C. Sự tươi mới, phát triển, thịnh vượng.
  • D. Thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời.

Câu 6: Từ "đứng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Học sinh đứng nghiêm chào cờ.
  • B. Cây cột điện vẫn đứng vững sau cơn bão.
  • C. Anh ấy đang đứng đợi xe buýt.
  • D. Nền kinh tế đang đứng trước nhiều thách thức.

Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho phù hợp về mặt ngữ pháp và logic: "Do hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công."

  • A. Vì hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công.
  • B. Do hoàn cảnh khó khăn mà bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công.
  • C. Hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công.
  • D. Bỏ từ "nên" hoặc thay "Do" bằng "Nhờ".

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của câu đặc biệt trong đoạn văn: "Mẹ về rồi. Cơm nước xong chưa con?".

  • A. Liệt kê các sự việc diễn ra.
  • B. Thông báo sự xuất hiện, tạo sự chú ý.
  • C. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.

Câu 9: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu: "Bạn có thể giúp mình chuyển tài liệu này không?"

  • A. Hỏi thông tin.
  • B. Thông báo.
  • C. Cầu khiến (lời đề nghị lịch sự).
  • D. Biểu lộ cảm xúc.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tươi cười
  • C. Xe đạp
  • D. Nhà cửa

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "nhìn" và "ngắm" trong tiếng Việt.

  • A. "Nhìn" là hành động quan sát có chủ đích, "ngắm" là hành động quan sát không chủ đích.
  • B. "Nhìn" là hành động quan sát cái tĩnh, "ngắm" là hành động quan sát cái động.
  • C. "Nhìn" là hành động quan sát bằng mắt, "ngắm" là hành động quan sát bằng tai.
  • D. "Nhìn" là hành động quan sát chung, "ngắm" là hành động quan sát kỹ lưỡng, thưởng thức vẻ đẹp.

Câu 12: Xác định câu chủ động tương ứng với câu bị động sau: "Ngôi nhà được xây bởi đội thợ lành nghề."

  • A. Đội thợ lành nghề của ngôi nhà đã xây.
  • B. Ngôi nhà đã xây đội thợ lành nghề.
  • C. Đội thợ lành nghề đã xây ngôi nhà.
  • D. Ngôi nhà xây bởi đội thợ lành nghề.

Câu 13: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nói quá trong câu: "Chờ đợi mòn mỏi cả cổ."

  • A. Nhấn mạnh sự chờ đợi lâu đến mức cảm thấy rất mệt mỏi, sốt ruột.
  • B. Thông báo thời gian chờ đợi thực tế là rất dài.
  • C. Miêu tả hình ảnh người chờ đợi bị mòn cổ.
  • D. Thể hiện sự hài hước trong giao tiếp.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "chín" trong câu "Lúa đã chín vàng trên đồng." thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bi kịch."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Nắng đã lên rồi đấy!" trong ngữ cảnh một người đang chần chừ không muốn dậy sớm.

  • A. Thông báo về tình hình thời tiết.
  • B. Khen ngợi vẻ đẹp của buổi sáng.
  • C. Nhắc nhở, giục giã người nghe đã đến lúc phải dậy.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên về thời gian.

Câu 17: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gan dạ"?

  • A. Hèn nhát
  • B. Dũng cảm
  • C. Cẩn thận
  • D. Ngoan cố

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa đẹp quá!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Trong vườn nhà tôi có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ."

  • A. Liệt kê, làm rõ sự phong phú, đa dạng của các loại hoa.
  • B. Nhấn mạnh số lượng hoa rất ít.
  • C. So sánh các loại hoa với nhau.
  • D. Phủ định sự tồn tại của các loại hoa khác.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học muộn.
  • B. Nếu bạn không cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Sở dĩ bạn ấy học giỏi bởi vì bạn ấy lười học.
  • D. Càng học càng thấy kiến thức rộng lớn.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: "Lá cây xanh mướt như tấm thảm nhung khổng lồ trải dài."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Cô ấy có đôi tay rất khéo léo.
  • B. Em bé nắm chặt tay mẹ.
  • C. Anh ấy là một tay chơi cờ giỏi.
  • D. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "nói" và "thì thầm".

  • A. "Nói" là hành động phát âm, "thì thầm" là hành động viết.
  • B. "Nói" là hành động phát âm to, "thì thầm" là hành động phát âm nhỏ.
  • C. "Nói" là hành động giao tiếp chính thức, "thì thầm" là giao tiếp không chính thức.
  • D. "Nói" là hành động phát ra âm thanh bằng lời, "thì thầm" là nói rất nhỏ, thường là để giữ bí mật hoặc tránh làm phiền người khác.

Câu 24: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, bạn ấy đã đạt được thành tích cao trong học tập."

  • A. Lẫn lộn cách dùng "Với" chỉ phương tiện/nguyên nhân với cấu trúc "Nhờ".
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến). Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn thơ.

  • A. Tạo không khí sôi động, náo nhiệt.
  • B. Diễn tả sự rộng lớn, hùng vĩ của cảnh vật.
  • C. Gợi tả hình ảnh, âm thanh một cách cụ thể, sinh động, tinh tế, thể hiện vẻ đẹp thanh sơ, yên tĩnh của cảnh thu.
  • D. Nhấn mạnh hành động của con người.

Câu 26: Xác định nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

  • A. Nước chảy rất mạnh.
  • B. Lời nói, lời khuyên không có tác dụng, người nghe không tiếp thu.
  • C. Nước bị lãng phí.
  • D. Nói những điều không có thật.

Câu 27: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy đi rồi... không biết bao giờ mới quay lại."

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do hồi hộp.
  • C. Biểu thị sự bất ngờ.
  • D. Biểu thị sự bỏ lửng ý, gợi sự suy tư, kéo dài thời gian hoặc khoảng cách.

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành.

  • A. Phong cách khoa học.
  • B. Phong cách nghệ thuật.
  • C. Phong cách báo chí.
  • D. Phong cách sinh hoạt.

Câu 29: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra những giải pháp tích cực để nâng cao chất lượng dạy và học."

  • A. Thay "đề ra" bằng "thực hiện".
  • B. Thay "tích cực" bằng "tiêu cực".
  • C. Thay "giải pháp" bằng "biện pháp" hoặc "phương pháp".
  • D. Thay "nâng cao" bằng "giảm thiểu".

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đi Hà Nội bằng máy bay." và "Máy bay đưa anh ấy đi Hà Nội."

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu thứ nhất nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động (Anh ấy) và phương tiện; câu thứ hai nhấn mạnh phương tiện thực hiện hành động thay cho chủ thể.
  • C. Câu thứ nhất là câu đơn, câu thứ hai là câu ghép.
  • D. Câu thứ nhất sai ngữ pháp, câu thứ hai đúng ngữ pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích vai trò của từ 'nhưng' trong câu sau: 'Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài học bài.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp điệp ngữ 'chưa' trong đoạn thơ sau: 'Chưa có bao giờ đẹp như hôm nay / Tổ quốc tôi nhìn từ biển / Mẹ Âu Cơ không về một mình / Non nước mình chưa bao giờ đẹp thế.' (Nguyễn Đình Thi)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu sau: 'Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.' (Hồ Chí Minh)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Từ 'đứng' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu sau sao cho phù hợp về mặt ngữ pháp và logic: 'Do hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Mẹ về rồi. Cơm nước xong chưa con?'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu: 'Bạn có thể giúp mình chuyển tài liệu này không?'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'nhìn' và 'ngắm' trong tiếng Việt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xác định câu chủ động tương ứng với câu bị động sau: 'Ngôi nhà được xây bởi đội thợ lành nghề.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích tác dụng biểu đạt của phép nói quá trong câu: 'Chờ đợi mòn mỏi cả cổ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'chín' trong câu 'Lúa đã chín vàng trên đồng.' thuộc từ loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bi kịch.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: 'Nắng đã lên rồi đấy!' trong ngữ cảnh một người đang chần chừ không muốn dậy sớm.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ 'gan dạ'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: 'Ôi, bông hoa đẹp quá!'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: 'Trong vườn nhà tôi có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: 'Lá cây xanh mướt như tấm thảm nhung khổng lồ trải dài.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ 'tay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'nói' và 'thì thầm'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu: 'Với sự nỗ lực của bản thân, bạn ấy đã đạt được thành tích cao trong học tập.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.' (Nguyễn Khuyến). Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều từ láy trong đoạn thơ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định nghĩa của thành ngữ 'Nước đổ đầu vịt'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu: 'Anh ấy đi rồi... không biết bao giờ mới quay lại.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa h???c đăng trên tạp chí chuyên ngành.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Nhà trường đã đề ra những giải pháp tích cực để nâng cao chất lượng dạy và học.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: 'Anh ấy đi Hà Nội bằng máy bay.' và 'Máy bay đưa anh ấy đi Hà Nội.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc diễn tả sự khắc nghiệt của thời gian:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Sự chậm rãi, nhẹ nhàng
  • B. Sự nhanh chóng, đột ngột
  • C. Sự chao lượn, uyển chuyển
  • D. Sự rơi xuống theo chiều thẳng đứng

Câu 3: Xét câu văn:

  • A. Hình dáng của mặt trời lúc hoàng hôn
  • B. Màu sắc rực rỡ của mặt trời lúc hoàng hôn
  • C. Kích thước khổng lồ của mặt trời
  • D. Tốc độ di chuyển của mặt trời

Câu 4: Từ

  • A. ăn cơm
  • B. ăn ảnh
  • C. ăn tiền (khi chơi cờ)
  • D. ăn khách

Câu 5: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?
A. Tươi tắn - rạng rỡ
B. Chăm chỉ - siêng năng
C. Hiền lành - đanh đá
D. Xa xôi - cách trở

  • A. Tươi tắn - rạng rỡ
  • B. Chăm chỉ - siêng năng
  • C. Hiền lành - đanh đá
  • D. Xa xôi - cách trở

Câu 6: Từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa
  • D. Từ đa nghĩa

Câu 7: Thành ngữ

  • A. Sự thương xót chân thành
  • B. Nỗi buồn sâu sắc không thể kìm nén
  • C. Sự giả dối, thương hại giả tạo
  • D. Nỗi đau khổ tột cùng

Câu 8: Tục ngữ

  • A. Phải kiên trì, nhẫn nại thì sẽ thành công
  • B. Phải làm việc nặng nhọc mới có kết quả
  • C. Phải biết tận dụng mọi vật liệu dù nhỏ bé
  • D. Phải có tài năng thiên bẩm mới làm được việc lớn

Câu 9: Cụm từ nào sau đây KHÔNG phải là thành ngữ?
A. Cá nước duyên trời
B. Chuột chạy cùng sào
C. Lên voi xuống chó
D. Đi guốc trong bụng

  • A. Cá nước duyên trời
  • B. Chuột chạy cùng sào
  • C. Lên voi xuống chó
  • D. Đi guốc trong bụng

Câu 10: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Những cánh hoa đào
  • B. Những cánh hoa đào phai tàn
  • C. Cánh hoa đào
  • D. gió xuân

Câu 12: Từ

  • A. Cảnh vật nơi đây thật đẹp.
  • B. Một bông hoa đẹp.
  • C. Cái đẹp của thiên nhiên.
  • D. Cô ấy có một giọng hát đẹp.

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?
A. Trời mưa rất to.
B. Mưa tạnh, chúng tôi tiếp tục lên đường.
C. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
D. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mưa tạnh, chúng tôi tiếp tục lên đường.
  • C. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • D. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.

Câu 14: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 15: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp:
Câu 1: Trời đã hửng sáng.
Câu 2: Mọi người bắt đầu ra đồng.
A. Trời đã hửng sáng và mọi người bắt đầu ra đồng.
B. Trời đã hửng sáng nhưng mọi người bắt đầu ra đồng.
C. Trời đã hửng sáng hoặc mọi người bắt đầu ra đồng.
D. Trời đã hửng sáng vì mọi người bắt đầu ra đồng.

  • A. Trời đã hửng sáng và mọi người bắt đầu ra đồng.
  • B. Trời đã hửng sáng nhưng mọi người bắt đầu ra đồng.
  • C. Trời đã hửng sáng hoặc mọi người bắt đầu ra đồng.
  • D. Trời đã hửng sáng vì mọi người bắt đầu ra đồng.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (2):
(1) Nam rất chăm chỉ học tập.
(2) Bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.
A. Phép lặp
B. Phép thế
C. Phép nối
D. Quan hệ từ

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Quan hệ từ

Câu 17: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 18: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết các ý?
A. Nhà tôi có một vườn cây ăn quả. Cam, quýt, bưởi đều sai trĩu quả.
B. Sáng nay trời nắng đẹp. Chiều nay trời lại đổ mưa rào.
C. Nhìn dòng sông, tôi lại nhớ về tuổi thơ tắm mát cùng lũ bạn.
D. Anh ấy là một người tốt bụng. Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người.

  • A. Nhà tôi có một vườn cây ăn quả. Cam, quýt, bưởi đều sai trĩu quả.
  • B. Sáng nay trời nắng đẹp. Chiều nay trời lại đổ mưa rào.
  • C. Nhìn dòng sông, tôi lại nhớ về tuổi thơ tắm mát cùng lũ bạn.
  • D. Anh ấy là một người tốt bụng. Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Sai dùng từ
  • C. Sai ngữ pháp
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?
A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
B. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
C. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là truyện tranh thiếu nhi.
D. Cô ấy vừa xinh đẹp lại còn rất giàu có nên ai cũng yêu mến.

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • C. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là truyện tranh thiếu nhi.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp lại còn rất giàu có nên ai cũng yêu mến.

Câu 21: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Với những thành tích đã đạt được, em được nhà trường khen thưởng.
  • B. Nhà trường khen thưởng em với những thành tích đã đạt được.
  • C. Em được nhà trường khen thưởng với những thành tích đã đạt được.
  • D. Với những thành tích đạt được, nhà trường đã khen thưởng cho em.

Câu 22: Trong tình huống giao tiếp, nếu bạn nói với một người lớn tuổi:

  • A. Sự thân mật, gần gũi
  • B. Sự thiếu lịch sự, suồng sã
  • C. Sự kính trọng, lễ phép
  • D. Sự khách sáo, giữ khoảng cách

Câu 23: Khi được bạn hỏi

  • A. Bạn đang rất bận rộn
  • B. Bạn đang rất rảnh rỗi
  • D. Bạn muốn khoe khoang

Câu 24: Lời đáp nào sau đây thể hiện sự lịch sự và phù hợp nhất khi bạn được ai đó khen ngợi?
A. Có gì đâu!
B. Cảm ơn bạn, bạn quá khen rồi!
C. Bình thường thôi mà.
D. Tôi thấy cũng không đến nỗi.

  • A. Có gì đâu!
  • B. Cảm ơn bạn, bạn quá khen rồi!
  • C. Bình thường thôi mà.
  • D. Tôi thấy cũng không đến nỗi.

Câu 25: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
A. Tính hình tượng
B. Tính biểu cảm
C. Tính khách quan, chính xác
D. Tính đa nghĩa

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính khách quan, chính xác
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 27: Khi viết một lá đơn xin phép nghỉ học, bạn cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào cho phù hợp?
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Gợi tả sự mảnh mai, mềm mại của cây
  • B. Nhấn mạnh sự khô héo, thiếu sức sống của cây khi đông về
  • C. Diễn tả âm thanh của gió khi thổi qua cây
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lẻ loi của người nhìn

Câu 29: Chọn câu có cách diễn đạt tốt nhất trong các lựa chọn sau:
A. Anh ấy làm việc chăm chỉ nên anh ấy đã đạt được thành công.
B. Với sự chăm chỉ làm việc, anh ấy đã đạt được thành công.
C. Nhờ chăm chỉ làm việc, anh ấy đã gặt hái được thành công.
D. Anh ấy chăm chỉ làm việc và thành công đã đến.

  • A. Anh ấy làm việc chăm chỉ nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Với sự chăm chỉ làm việc, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Nhờ chăm chỉ làm việc, anh ấy đã gặt hái được thành công.
  • D. Anh ấy chăm chỉ làm việc và thành công đã đến.

Câu 30: Giả sử bạn cần miêu tả một buổi chiều mưa trên phố. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất để nói về cơn mưa?
A. Cơn mưa rào như trút nước.
B. Mưa như những hạt ngọc trời rơi xuống.
C. Mưa giăng mắc khắp lối đi.
D. Mưa là tấm màn mỏng phủ lên cảnh vật.

  • A. Cơn mưa rào như trút nước.
  • B. Mưa như những hạt ngọc trời rơi xuống.
  • C. Mưa giăng mắc khắp lối đi.
  • D. Mưa là tấm màn mỏng phủ lên cảnh vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc diễn tả sự khắc nghiệt của thời gian:

"Thời gian chạy qua tóc
Một màu sương trắng pha"

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo", từ "vèo" gợi tả điều gì về chuyển động của chiếc lá?
A. Sự chậm rãi, nhẹ nhàng
B. Sự nhanh chóng, đột ngột
C. Sự chao lượn, uyển chuyển
D. Sự rơi xuống theo chiều thẳng đứng

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét câu văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này làm nổi bật điều gì?
A. Hình dáng của mặt trời lúc hoàng hôn
B. Màu sắc rực rỡ của mặt trời lúc hoàng hôn
C. Kích thước khổng lồ của mặt trời
D. Tốc độ di chuyển của mặt trời

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Từ "ăn" trong các cụm từ sau, từ nào được dùng với nghĩa gốc?
A. ăn cơm
B. ăn ảnh
C. ăn tiền (khi chơi cờ)
D. ăn khách

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?
A. Tươi tắn - rạng rỡ
B. Chăm chỉ - siêng năng
C. Hiền lành - đanh đá
D. Xa xôi - cách trở

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?
1. Quả cam đã chín.
2. Suy nghĩ cho chín.
A. Đồng nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Từ đồng âm khác nghĩa
D. Từ đa nghĩa

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thành ngữ "Nước mắt cá sấu" thường dùng để chỉ điều gì?
A. Sự thương xót chân thành
B. Nỗi buồn sâu sắc không thể kìm nén
C. Sự giả dối, thương hại giả tạo
D. Nỗi đau khổ tột cùng

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tục ngữ "Có công mài sắt có ngày nên kim" khuyên chúng ta điều gì?
A. Phải kiên trì, nhẫn nại thì sẽ thành công
B. Phải làm việc nặng nhọc mới có kết quả
C. Phải biết tận dụng mọi vật liệu dù nhỏ bé
D. Phải có tài năng thiên bẩm mới làm được việc lớn

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cụm từ nào sau đây KHÔNG phải là thành ngữ?
A. Cá nước duyên trời
B. Chuột chạy cùng sào
C. Lên voi xuống chó
D. Đi guốc trong bụng

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu "Chúng tôi rất vui khi bạn đến chơi.", từ loại của từ "rất" là gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Những cánh hoa đào phai tàn trong gió xuân."
A. Những cánh hoa đào
B. Những cánh hoa đào phai tàn
C. Cánh hoa đào
D. gió xuân

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ "đẹp" trong câu nào dưới đây đóng vai trò là vị ngữ?
A. Cảnh vật nơi đây thật đẹp.
B. Một bông hoa đẹp.
C. Cái đẹp của thiên nhiên.
D. Cô ấy có một giọng hát đẹp.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?
A. Trời mưa rất to.
B. Mưa tạnh, chúng tôi tiếp tục lên đường.
C. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
D. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở."
A. Câu đơn
B. Câu ghép đẳng lập
C. Câu ghép chính phụ
D. Câu rút gọn

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp:
Câu 1: Trời đã hửng sáng.
Câu 2: Mọi người bắt đầu ra đồng.
A. Trời đã hửng sáng và mọi người bắt đầu ra đồng.
B. Trời đã hửng sáng nhưng mọi người bắt đầu ra đồng.
C. Trời đã hửng sáng hoặc mọi người bắt đầu ra đồng.
D. Trời đã hửng sáng vì mọi người bắt đầu ra đồng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (2):
(1) Nam rất chăm chỉ học tập.
(2) Bạn ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.
A. Phép lặp
B. Phép thế
C. Phép nối
D. Quan hệ từ

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống?
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ... chúng tôi quyết định đi dã ngoại."
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Mặc dù
D. Bên cạnh đó

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết các ý?
A. Nhà tôi có một vườn cây ăn quả. Cam, quýt, bưởi đều sai trĩu quả.
B. Sáng nay trời nắng đẹp. Chiều nay trời lại đổ mưa rào.
C. Nhìn dòng sông, tôi lại nhớ về tuổi thơ tắm mát cùng lũ bạn.
D. Anh ấy là một người tốt bụng. Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghĩ, cuối cùng anh ấy đã thành công."
A. Sai chính tả
B. Sai dùng từ
C. Sai ngữ pháp
D. Thiếu chủ ngữ

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?
A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
B. Mặc dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
C. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là truyện tranh thiếu nhi.
D. Cô ấy vừa xinh đẹp lại còn rất giàu có nên ai cũng yêu mến.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: "Với những thành tích đã đạt được, nhà trường khen thưởng em."
A. Với những thành tích đã đạt được, em được nhà trường khen thưởng.
B. Nhà trường khen thưởng em với những thành tích đã đạt được.
C. Em được nhà trường khen thưởng với những thành tích đã đạt được.
D. Với những thành tích đạt được, nhà trường đã khen thưởng cho em.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong tình huống giao tiếp, nếu bạn nói với một người lớn tuổi: "Ông ăn cơm chưa?", cách dùng từ "ăn" thể hiện điều gì?
A. Sự thân mật, gần gũi
B. Sự thiếu lịch sự, suồng sã
C. Sự kính trọng, lễ phép
D. Sự khách sáo, giữ khoảng cách

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi được bạn hỏi "Cậu có bận không?", bạn trả lời "Tớ rảnh rang như chủ nhật.". Hàm ý trong câu trả lời này là gì?
A. Bạn đang rất bận rộn
B. Bạn đang rất rảnh rỗi
C. Bạn muốn từ chối khéo
D. Bạn muốn khoe khoang

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Lời đáp nào sau đây thể hiện sự lịch sự và phù hợp nhất khi bạn được ai đó khen ngợi?
A. Có gì đâu!
B. Cảm ơn bạn, bạn quá khen rồi!
C. Bình thường thôi mà.
D. Tôi thấy cũng không đến nỗi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Năm 2023, GDP Việt Nam đạt 430 tỷ USD, tăng trưởng 5.05% so với năm trước. Kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 683 tỷ USD."
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
A. Tính hình tượng
B. Tính biểu cảm
C. Tính khách quan, chính xác
D. Tính đa nghĩa

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi viết một lá đơn xin phép nghỉ học, bạn cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào cho phù hợp?
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:
"Cây bàng trước sân trường đã trút hết lá từ bao giờ. Giờ đây, nó đứng đó, khẳng khiu, trơ trụi. Mỗi lần nhìn nó, lòng tôi lại dấy lên một nỗi buồn man mác."
Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "khẳng khiu" trong đoạn văn trên.
A. Gợi tả sự mảnh mai, mềm mại của cây
B. Nhấn mạnh sự khô héo, thiếu sức sống của cây khi đông về
C. Diễn tả âm thanh của gió khi thổi qua cây
D. Thể hiện sự cô đơn, lẻ loi của người nhìn

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn câu có cách diễn đạt tốt nhất trong các lựa chọn sau:
A. Anh ấy làm việc chăm chỉ nên anh ấy đã đạt được thành công.
B. Với sự chăm chỉ làm việc, anh ấy đã đạt được thành công.
C. Nhờ chăm chỉ làm việc, anh ấy đã gặt hái được thành công.
D. Anh ấy chăm chỉ làm việc và thành công đã đến.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn cần miêu tả một buổi chiều mưa trên phố. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất để nói về cơn mưa?
A. Cơn mưa rào như trút nước.
B. Mưa như những hạt ngọc trời rơi xuống.
C. Mưa giăng mắc khắp lối đi.
D. Mưa là tấm màn mỏng phủ lên cảnh vật.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp trẻ bây giờ - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu gạch chân:

  • A. Miêu tả trực tiếp sự vật.
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ so sánh để gợi hình ảnh.
  • C. Nêu bật hành động của sự vật.
  • D. Khẳng định một chân lý.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Thêm
  • B. Thừa vị ngữ. Bỏ
  • C. Sai quan hệ từ. Thay
  • D. Thừa từ nối (quan hệ từ). Bỏ từ

Câu 4: Từ

  • A. Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển).
  • B. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của điệp ngữ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa cảnh vật và nỗi nhớ.
  • B. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu sắc, bao trùm nhiều khía cạnh.
  • C. Làm cho nhịp thơ nhanh hơn, mạnh mẽ hơn.
  • D. Tạo không khí lãng mạn cho bài thơ.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý hiệu quả đòi hỏi điều gì từ người nghe?

  • A. Khả năng ghi nhớ thông tin chi tiết.
  • B. Vốn từ vựng phong phú.
  • C. Khả năng phân tích cấu trúc ngữ pháp.
  • D. Khả năng suy luận, dựa vào ngữ cảnh để giải mã ý nghĩa ẩn.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

  • A. Đi thôi!
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Cô ấy là giáo viên.
  • D. Nam và Lan đang học bài.

Câu 9: Phân tích vai trò liên kết câu của cụm từ in đậm trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng cách lặp từ.
  • B. Liên kết bằng quan hệ từ/cụm từ chỉ quan hệ.
  • C. Liên kết bằng cách thế.
  • D. Liên kết bằng cách nối trực tiếp.

Câu 10: Xác định nghĩa của từ Hán Việt

  • A. Người biểu diễn trên sân khấu.
  • B. Người tổ chức buổi biểu diễn.
  • C. Người xem buổi biểu diễn.
  • D. Người bình luận về buổi biểu diễn.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc thao tác lập luận nào là chính?

  • A. Phân tích.
  • B. Chứng minh.
  • C. Bình luận.
  • D. Giải thích.

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc hơn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Anh ấy rất yêu quý gia đình.
  • B. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.
  • D. Nhà trường đã tổ chức buổi lễ kỷ niệm trọng đại kéo dài hàng giờ đồng hồ rất ngắn gọn.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính?

  • A. Hoán dụ (mắt trừng gợi ý chí, tinh thần).
  • B. So sánh (mắt trừng như...).
  • C. Nhân hóa (mắt biết gửi mộng).
  • D. Điệp ngữ (lặp lại từ mắt).

Câu 17: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân, chỉ thời tiết.
  • B. Tuổi trẻ, thời thanh xuân.
  • C. Niềm vui, sự tươi mới.
  • D. Thời gian, năm tháng.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm nay trời có mưa không?
  • C. Lẽ nào anh lại quên lời hẹn?
  • D. Bao giờ kỳ thi kết thúc?

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với giọng nói trầm ấm và truyền cảm.
  • B. cô giáo.
  • C. đã thu hút sự chú ý của cả lớp.
  • D. ngay từ những phút đầu tiên.

Câu 20: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói của An:
Bình:

  • A. An đang thông báo về việc quên áo mưa.
  • B. An muốn hỏi Bình có mang áo mưa không.
  • C. An muốn Bình cho mượn áo mưa.
  • D. An đang bày tỏ sự lo lắng hoặc tiếc nuối khi trời sắp mưa mà không có áo mưa.

Câu 21: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ in đậm trong câu:

  • A. khẩn cấp
  • B. trọng đại
  • C. bình thường
  • D. nhanh chóng

Câu 22: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:

  • A. Hai vế câu đẳng lập, thể hiện quan hệ đồng thời.
  • B. Hai vế câu chính phụ, vế sau giải thích vế trước.
  • C. Ba vế câu, trong đó có một vế chính và hai vế phụ.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 23: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự đối lập, tương phản trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Tiểu đối.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh:

  • A. Tuổi trẻ vừa có những thuận lợi (cơ hội) vừa có những khó khăn (thách thức).
  • B. Tuổi trẻ chỉ toàn là ước mơ và hoài bão.
  • C. Tuổi trẻ là giai đoạn đầy khó khăn và thử thách.
  • D. Tác giả đang hoài niệm về tuổi trẻ của mình.

Câu 26: Xác định từ ngữ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. cần cù
  • D. lười biếng

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể là lời dẫn trực tiếp?

  • A. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến muộn.
  • B. Anh ấy bảo:
  • C. Họ cho biết cuộc họp đã kết thúc.
  • D. Mẹ dặn con phải về sớm.

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Phủ nhận tính đúng đắn hoặc hợp lý của một ý kiến, quan điểm khác.
  • B. Làm rõ nghĩa của một khái niệm phức tạp.
  • C. Đưa ra bằng chứng để khẳng định một nhận định.
  • D. Trình bày các khía cạnh khác nhau của một vấn đề.

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 30: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc khác:

  • A. Chuyến đi của chúng tôi bị hoãn do trời mưa to.
  • B. Trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi.
  • C. Chúng tôi hoãn chuyến đi và trời mưa to.
  • D. Trời mưa to và chúng tôi không đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu gạch chân: "Buổi sáng, sương giăng mờ ảo khắp núi đồi. **Cây cỏ như được phủ một lớp áo choàng trắng tinh khôi.** Khung cảnh thật huyền ảo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, những chồi non bắt đầu hé nở, báo hiệu sự sống đang hồi sinh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công lớn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ "chín" trong hai câu sau có quan hệ gì về nghĩa?
- Quả cam đã **chín** vàng.
- Suy nghĩ cho **chín** rồi hãy nói.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của điệp ngữ: "Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
**Nhớ từng** bản khói cùng sương
**Nhớ từng** đường Việt Nam...". (Tây Tiến - Quang Dũng)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích sau: "Điều 1: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý hiệu quả đòi hỏi điều gì từ người nghe?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích vai trò liên kết câu của cụm từ in đậm trong đoạn văn sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. **Vì thế,** chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định nghĩa của từ Hán Việt "khán giả" trong ngữ cảnh xem một buổi biểu diễn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc thao tác lập luận nào là chính? "Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường, cần thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp: một là, tăng cường giáo dục ý thức cộng đồng; hai là, áp dụng công nghệ xử lý rác thải tiên tiến; ba là, ban hành các quy định pháp luật chặt chẽ hơn..."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc hơn: "Anh ấy rất chăm chỉ. ..., kết quả học tập của anh ấy luôn tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh cần rèn luyện **kỹ năng phân tích và tổng hợp thông tin**."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh người lính? "Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
**Mắt trừng gửi mộng qua biên giới**
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói trầm ấm và truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp ngay từ những phút đầu tiên."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói của An:
Bình: "Trời sắp mưa rồi."
An: "Tôi quên mang áo mưa rồi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ in đậm trong câu: "Buổi lễ diễn ra rất **quan trọng và có ý nghĩa lớn**."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ nào tạo nên sự đối lập, tương phản trong câu thơ: "Ngày nắng đốt theo hanh vàng đồng ruộng / Đêm sương mù sũng lặn cánh đồng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh: "Tuổi trẻ là quãng thời gian đẹp nhất của đời người, với bao hoài bão, ước mơ và năng lượng tràn đầy. Tuy nhiên, đây cũng là giai đoạn đối mặt với không ít khó khăn, thử thách trên con đường trưởng thành."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định từ ngữ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "chăm chỉ, siêng năng, cần cù, lười biếng, chịu khó".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể là lời dẫn trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ được sử dụng nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Ngôi nhà **ngói đỏ tươi** nằm giữa vườn cây xanh mướt."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc khác: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định chủ ngữ, vị ngữ:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh buồm; Vị ngữ: trên vịnh Hạ Long dưới ánh hoàng hôn thật huyền ảo.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh buồm trên vịnh Hạ Long dưới ánh hoàng hôn; Vị ngữ: thật huyền ảo.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh buồm; Vị ngữ: thật huyền ảo.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh buồm trên vịnh Hạ Long; Vị ngữ: dưới ánh hoàng hôn thật huyền ảo.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc của người viết về cảnh vật:

  • A. Sương giăng mắc
  • B. Bước đi
  • C. Không gian tĩnh lặng
  • D. Bình yên đến lạ lùng

Câu 4: Trong câu:

  • A. Cụm tính từ (làm vị ngữ)
  • B. Cụm danh từ (làm chủ ngữ)
  • C. Cụm động từ (làm vị ngữ)
  • D. Cụm trạng ngữ

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • C. Sai về mặt nghĩa
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ nào được lặp lại nhằm nhấn mạnh điều gì:

  • A. Ngày xưa, nhấn mạnh thời gian.
  • B. Bờ, nhấn mạnh địa điểm.
  • C. Xanh, nhấn mạnh sức sống, sự tồn tại bền vững của tre.
  • D. Tre, nhấn mạnh loài cây.

Câu 7: Xét câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong số các từ sau:

  • A. Hải, đại dương
  • B. Sông, núi
  • C. Đảo, đồng ruộng
  • D. Tất cả các từ trên.

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết mục đích giao tiếp chính của người nói/viết:

  • A. Thông báo
  • B. Yêu cầu/Mệnh lệnh
  • C. Đề nghị/Nhờ vả
  • D. Hỏi thông tin

Câu 10: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau:

  • A. Gồm 1 vế câu chính.
  • B. Gồm 2 vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy.
  • C. Gồm 2 vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân.
  • D. Gồm 2 vế câu nối với nhau bằng liên từ

Câu 11: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại có thể vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Mọi thứ đều thay đổi theo thời gian.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • D. Sự lãng phí thời gian và công sức.

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ đúng nghĩa nhất trong ngữ cảnh:

  • A. Cô ấy có một giọng nói rất du dương.
  • B. Bài hát này nghe thật du dương.
  • C. Phong cảnh ở đây thật du dương.
  • D. Cuộc sống du dương trôi đi.

Câu 13: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép nối (liên từ)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích.
  • B. Nối các bộ phận của một liên danh.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Đánh dấu phần giải thích cho bộ phận đứng trước (phần sau dấu hai chấm).

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Giúp đoạn văn dài hơn.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp mềm mại của mái tóc và sự trong sáng, sâu thẳm của đôi mắt cô bé.
  • C. Chứng tỏ người viết có vốn từ phong phú.
  • D. Khiến câu văn khó hiểu hơn.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ trong câu:

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm trạng ngữ.
  • C. Làm vị ngữ.
  • D. Làm định ngữ.

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu cảm thán.
  • B. Câu trần thuật.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa:

  • A. năng động
  • B. sáng tạo
  • C. khéo léo
  • D. đáng tin cậy

Câu 19: Xác định lỗi về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Quan hệ từ/liên từ sử dụng không hợp lý (biểu thị sự tương phản thay vì thuận).
  • D. Thiếu trạng ngữ.

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự nhẹ nhàng, trôi nổi không định hướng của đám mây.
  • B. Màu sắc của đám mây.
  • C. Kích thước của đám mây.
  • D. Hình dạng của đám mây.

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • B. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • C. Cây bàng già đứng trầm ngâm bên đường.
  • D. Mặt trăng tròn vành vạnh.

Câu 22: Phân tích cấu trúc của câu phức:

  • A. Gồm một vế chính và một vế phụ chỉ mục đích.
  • B. Gồm một vế chính (
  • C. Gồm hai vế chính nối với nhau bằng liên từ.
  • D. Gồm một vế phụ chỉ điều kiện và một vế chính.

Câu 23: Xác định từ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực trong số các từ sau:

  • A. kiên cường
  • B. dũng cảm
  • C. hèn nhát
  • D. bất khuất

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng hình thức câu hỏi để làm gì:

  • A. Thể hiện sự băn khoăn, nghi ngờ hoặc phản bác (câu hỏi tu từ).
  • B. Hỏi thông tin cần xác nhận.
  • C. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • D. Đưa ra lời đề nghị.

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, bao trùm về quê hương và con người.
  • C. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nhớ nội dung.

Câu 26: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ (bổ nghĩa cho động từ)
  • D. Trạng từ

Câu 27: Đọc câu sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Bổ sung ý nghĩa.
  • D. Tương phản, nhượng bộ.

Câu 28: Xác định nghĩa của từ

  • A. Có nhiều người tập trung, qua lại.
  • B. Thời tiết lạnh giá.
  • C. Có nhiều cửa hàng.
  • D. Yên tĩnh, vắng vẻ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả màu sắc của chiếc cầu.
  • B. Nhấn mạnh chiều dài của chiếc cầu.
  • C. Gợi tả cảm giác không vững chắc, dễ ngã của chiếc cầu.
  • D. Miêu tả chất liệu làm cầu.

Câu 30: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định phép lịch sự được sử dụng:

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ trang trọng.
  • B. Sử dụng các từ ngữ xưng hô phù hợp, lời xin phép, đồng ý.
  • C. Nói với giọng điệu lớn.
  • D. Trả lời một cách ngắn gọn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định chủ ngữ, vị ngữ: "Những cánh buồm trên vịnh Hạ Long dưới ánh hoàng hôn thật huyền ảo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc của người viết về cảnh vật: "Sáng sớm, sương giăng mắc khắp lối đi, tạo nên một bức tranh mờ ảo, huyền hoặc. Tôi bước đi trong không gian tĩnh lặng, cảm nhận sự bình yên đến lạ lùng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu: "Anh ấy là một người giàu tình cảm, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.", cụm từ "giàu tình cảm" thuộc loại cụm từ nào xét về chức năng ngữ pháp trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ nào được lặp lại nhằm nhấn mạnh điều gì: "Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét câu: "Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đạt kết quả cao trong kỳ thi.". Cụm từ "Nhờ chăm chỉ học tập" là thành phần gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong số các từ sau: "sông, núi, hải, đảo, đồng ruộng, đại dương".

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết mục đích giao tiếp chính của người nói/viết: "Bạn có thể vui lòng giúp tôi chuyển tài liệu này được không?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: "Trời đã hửng sáng và sương bắt đầu tan."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ đúng nghĩa nhất trong ngữ cảnh: "Cô ấy có một giọng nói rất *du dương*."; "Bài hát này nghe thật *du dương*."; "Phong cảnh ở đây thật *du dương*."; "Cuộc sống *du dương* trôi đi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau: "Trời mưa rất to. Vì thế, đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Tôi chỉ có một mong ước giản dị: - được sống trong hòa bình."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Cô bé có mái tóc dài óng ả như tơ. Đôi mắt em đen láy, lúc nào cũng long lanh như chứa đựng cả bầu trời đêm.". Phân tích hiệu quả diễn đạt của các biện pháp so sánh trong đoạn văn.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ trong câu: "Lan đang đọc sách trong thư viện."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật tuyệt vời!"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa: "Anh ấy là người _______. Luôn giữ chữ tín và làm việc có trách nhiệm."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định lỗi về logic trong câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to nhưng anh ấy vẫn quyết định ở nhà."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh ngắt. Gió thổi nhẹ, mang theo hơi thở của biển cả.". Từ "bồng bềnh" gợi tả điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép nhân hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích cấu trúc của câu phức: "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, mùa hè đã đến."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định từ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực trong số các từ sau: "kiên cường, dũng cảm, hèn nhát, bất khuất".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng hình thức câu hỏi để làm gì: "Lẽ nào chúng ta lại chịu thua như thế này sao?"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Con ngựa chạy rất nhanh."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.". Câu này thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xác định nghĩa của từ "đông đúc" trong ngữ cảnh: "Con phố này buổi tối rất đông đúc người qua lại."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh vênh" trong câu: "Chiếc cầu khỉ bắc qua con rạch nhỏ trông thật chênh vênh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định phép lịch sự được sử dụng: "- Xin lỗi, bạn có thể cho mình mượn cây bút được không? - À, được chứ. Bạn dùng đi."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ yếu:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 2: Cho đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi sai quan hệ từ.

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

  • A. Nghĩa gốc (chất liệu kim loại)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự cứng rắn, kiên cường)
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh hoàng hôn rực rỡ, tráng lệ.
  • B. Ẩn dụ, làm tăng tính biểu cảm.
  • C. Nhân hóa, làm cảnh vật có hồn hơn.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 6: Xác định loại câu phân theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 7: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự trang trọng:

  • A. chúc mừng
  • B. cảm ơn
  • C. trân trọng lời chào mừng
  • D. thông báo

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. Cả hai câu đều có sắc thái trung hòa.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh hơn mức độ gầy so với câu (2).
  • C. Câu (2) mang sắc thái tiêu cực, chê bai.
  • D. Câu (2) sử dụng so sánh để diễn tả mức độ gầy một cách hình ảnh, cụ thể và có thể mang sắc thái nhấn mạnh hoặc cảm thán tùy ngữ cảnh.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính liên kết:

  • A. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • B. Chuyển ý đột ngột, thiếu sự liên kết chặt chẽ giữa các câu/ý.
  • C. Lặp từ quá nhiều.
  • D. Câu văn quá dài, khó hiểu.

Câu 11: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Hôm nay, chúng tôi đi học.

Câu 12: Trong câu

  • A. Âm thanh của lá rơi.
  • B. Màu sắc của lá vàng.
  • C. Sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • D. Vừa gợi tả âm thanh, vừa gợi tả sự heo hút, tiêu điều.

Câu 13: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Vì... nên...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng
  • B. anh ấy
  • C. đã đạt được thành công lớn
  • D. trong sự nghiệp

Câu 16: Đọc đoạn kết sau của một bài nghị luận:

  • A. Đoạn kết quá dài dòng, lan man.
  • B. Đoạn kết đưa ra ý kiến mới, không liên quan đến nội dung bài.
  • C. Đoạn kết chỉ đơn thuần lặp lại các ý đã trình bày.
  • D. Đoạn kết tóm lược vấn đề và đưa ra lời kêu gọi/định hướng, tạo ấn tượng cho người đọc.

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Hôm nay, tôi ăn một bữa cơm tuyệt vời.
  • B. Phong cảnh Vịnh Hạ Long thật tuyệt vời.
  • C. Chiếc bút chì này rất tuyệt vời.
  • D. Bài toán này giải tuyệt vời quá.

Câu 18: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 19: Đọc đoạn hội thoại ngắn:

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ năm 2000.
  • B. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm 2000.
  • C. Từ năm 2000, cây cầu này người ta đã xây dựng.
  • D. Người ta xây dựng cây cầu này, nó từ năm 2000.

Câu 21: Trong ngữ cảnh một người nói với vẻ mặt không vui:

  • A. Thể hiện sự mỉa mai, trái ngược với cảm xúc thật (có thể trời không đẹp hoặc người nói đang có tâm trạng không tốt).
  • B. Đơn thuần khen trời đẹp.
  • C. Thắc mắc về thời tiết.
  • D. Thúc giục người nghe ra ngoài chơi.

Câu 22: Chọn câu chủ đề phù hợp nhất cho đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục đều đặn.

  • A. Có nhiều cách để rèn luyện sức khỏe.
  • B. Tập thể dục là một hoạt động thú vị.
  • C. Tập thể dục đều đặn mang lại nhiều lợi ích to lớn cho sức khỏe thể chất và tinh thần.
  • D. Nhiều người ngày nay không có thời gian tập thể dục.

Câu 23: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành trong câu:

  • A. Nhấn mạnh và liệt kê các yếu tố quan trọng cần thiết để đạt được thành công.
  • B. Tạo sự đối lập giữa các ý.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp, không có tác dụng biểu đạt.

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà, thiếu súc tích?

  • A. Anh ấy là người có trách nhiệm cao.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này.
  • D. Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, việc giữ gìn vệ sinh chung là điều hết sức cần thiết và quan trọng.

Câu 25: Giả sử bạn đang viết một email thông báo kết quả cuộc thi cho học sinh đạt giải. Bạn nên sử dụng giọng điệu (tone) nào là phù hợp nhất?

  • A. Thân mật, suồng sã.
  • B. Trang trọng, chúc mừng.
  • C. Khách quan, lạnh lùng.
  • D. Nghiêm khắc, phê bình.

Câu 26: Xác định mệnh đề chính trong câu ghép:

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn
  • B. với sự quyết tâm cao độ
  • C. đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng vẻ vang
  • D. nhưng với sự quyết tâm cao độ

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có) hoặc lỗi dùng từ liên quan?

  • A. Những khó khăn đó cần phải được khắc phục nó ngay lập tức.
  • B. Anh ấy và tôi là bạn thân từ nhỏ.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực vào mùa hè.
  • D. Kết quả học tập của em đã tiến bộ rõ rệt.

Câu 28: Đọc định nghĩa sau:

  • A. Định nghĩa mơ hồ, khó hiểu.
  • B. Định nghĩa thiếu thông tin quan trọng.
  • C. Định nghĩa quá dài dòng, rườm rà.
  • D. Định nghĩa tương đối chính xác, rõ ràng, nêu bật được bản chất và phương tiện biểu đạt của văn học.

Câu 29: Chọn từ nối phù hợp nhất để liên kết hai đoạn văn, trong đó đoạn trước nói về nguyên nhân ô nhiễm môi trường, đoạn sau nói về giải pháp khắc phục:

  • A. Bên cạnh đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Do đó,
  • D. Mặt khác,

Câu 30: Phân tích cách dùng từ ngữ trong câu sau để thấy thái độ của người viết:

  • A. Sử dụng từ
  • B. Thể hiện sự đồng tình, khen ngợi
  • C. Thể hiện thái độ trung lập, khách quan.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ yếu: "Sự im lặng đáng sợ của anh ấy khiến tôi lo lắng tột độ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho đoạn văn sau: "Cây tre Việt Nam, cây tre xanh xanh, mộc mạc, giản dị. Từ lâu đời, tre đã gắn bó với đời sống con người Việt Nam. Tre là người bạn thân thiết của nhân dân ta, là vũ khí chiến đấu, là mái nhà che nắng che mưa." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để nhấn mạnh vai trò của cây tre?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm Vợ nhặt, cho thấy Kim Lân đã khắc họa thành công hình ảnh người nông dân trong nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Anh ấy là một người **thép**, không bao giờ chịu khuất phục trước khó khăn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định loại câu phân theo mục đích nói: "Em hãy phân tích khổ thơ đầu bài 'Tây Tiến'."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho đoạn văn sau: "Nhiệt độ sôi của nước là 100 độ C ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn. Khi áp suất thay đổi, nhiệt độ sôi cũng thay đổi theo." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự trang trọng: "Thay mặt Ban Giám hiệu nhà trường, tôi xin gửi lời ______ tới toàn thể quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất gầy." và (2) "Anh ấy gầy như que củi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính liên kết: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc sách. Nó giúp mở rộng kiến thức và tư duy. Ngoài ra, việc tham gia các hoạt động ngoại khóa cũng rất quan trọng. Hoạt động này giúp phát triển kỹ năng mềm." Vấn đề chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong câu "Chiếc lá vàng rơi xao xác trước hiên nhà.", từ "xao xác" gợi tả điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả: "______ em chăm chỉ học tập, ______ em sẽ đạt kết quả tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu sau: "Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở trên khắp các nẻo đường."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn kết sau của một bài nghị luận: "Tóm lại, thanh niên ngày nay cần nhận thức rõ trách nhiệm của mình đối với bản thân, gia đình và xã hội để xây dựng một tương lai tươi sáng hơn." Nhận xét về tính hiệu quả của đoạn kết này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ "tuyệt vời" đúng ngữ cảnh nhất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định loại lỗi trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp em hoàn thành bài tập."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn hội thoại ngắn: "- Đi đâu đấy? - Ra quán nước tí. Lát về." Đoạn hội thoại này mang đặc điểm rõ rệt của phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm 2000."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong ngữ cảnh một người nói với vẻ mặt không vui: "Hôm nay trời đẹp thật nhỉ!", câu này có thể ngụ ý điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn câu chủ đề phù hợp nhất cho đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục đều đặn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của cấu trúc song hành trong câu: "Để thành công, chúng ta cần có ý chí kiên cường, nghị lực phi thường, và một thái độ tích cực."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà, thiếu súc tích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử bạn đang viết một email thông báo kết quả cuộc thi cho học sinh đạt giải. Bạn nên sử dụng giọng điệu (tone) nào là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định mệnh đề chính trong câu ghép: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với sự quyết tâm cao độ, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng vẻ vang."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có) hoặc lỗi dùng từ liên quan?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc định nghĩa sau: "Văn học là một loại hình nghệ thuật sử dụng ngôn từ làm phương tiện biểu đạt để phản ánh hiện thực và thể hiện tư tưởng, tình cảm của con người." Nhận xét về tính chính xác và rõ ràng của định nghĩa này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn từ nối phù hợp nhất để liên kết hai đoạn văn, trong đó đoạn trước nói về nguyên nhân ô nhiễm môi trường, đoạn sau nói về giải pháp khắc phục: "...Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách. ______ , chúng ta cần có những hành động cụ thể để bảo vệ môi trường sống."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích cách dùng từ ngữ trong câu sau để thấy thái độ của người viết: "Cái gọi là 'sáng kiến' của anh ta chẳng qua chỉ là sao chép lại ý tưởng cũ mèm."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn, bao nhiêu câu ghép:

  • A. 3 câu đơn, 1 câu ghép
  • B. 4 câu đơn, 0 câu ghép
  • C. 2 câu đơn, 2 câu ghép
  • D. 1 câu đơn, 3 câu ghép

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh chóng của mặt trời.
  • B. Diễn tả sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời khi lặn.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời to lớn, rực rỡ và ấn tượng khi khuất dần.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, tiếc nuối khi ngày kết thúc.

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lặp từ: "trì hoãn kéo dài". Sửa: "bị trì hoãn" hoặc "bị kéo dài".
  • B. Sai quan hệ từ: "Vì... nên...". Sửa: "Do... mà...".
  • C. Thiếu chủ ngữ: "Chuyến bay" không phải chủ ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 4: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

A. hăng hái
B. nhiệt tình
C. tích cực
D. thờ ơ

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mơ hồ, tối nghĩa có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Người nghe/đọc hiểu sai hoặc không hiểu đúng ý người nói/viết.
  • B. Tăng tính biểu cảm và hấp dẫn cho lời nói/văn viết.
  • C. Giúp người nói/viết che giấu thông tin không muốn tiết lộ.
  • D. Thể hiện sự uyên bác, am hiểu về ngôn ngữ của người nói/viết.

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

Câu 8: Chọn câu có cách liên kết câu sử dụng phép nối phù hợp nhất:

A. Anh ấy rất chăm chỉ, nhưng anh ấy vẫn chưa đạt kết quả mong muốn.

  • A. A. Anh ấy rất chăm chỉ, nhưng anh ấy vẫn chưa đạt kết quả mong muốn.
  • B. B. Mọi người đều mệt mỏi. Họ quyết định nghỉ ngơi.
  • C. C. Cô bé học rất giỏi. Điều đó làm bố mẹ rất vui.
  • D. D. Sách vở, bút thước,... được xếp gọn gàng trên bàn.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định bộ phận làm chủ ngữ:

  • A. Việc hoàn thành
  • B. Việc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
  • C. hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
  • D. niềm tự hào của cả đội

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Nhà cô ấy cách trường không xa lắm.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
  • C. Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học giỏi để đỗ đại học.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Sự lạnh lẽo, ẩm ướt của những ngày đầu năm.
  • B. Nỗi buồn man mác, sự chia ly trong tình yêu.
  • C. Sự dữ dội, ào ạt của cơn mưa đầu mùa.
  • D. Không khí ấm áp, trong lành, tươi mới, gợi cảm giác về sự sống nảy nở và tình yêu đôi lứa.

Câu 12: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Kết quả bài kiểm tra của cậu thật tệ!
  • C. Ông cụ đã đi xa mãi mãi.
  • D. Bạn nên cố gắng hơn nữa trong học tập.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu bị động:

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa sân đình.
  • B. Nó đã được trồng từ rất lâu đời.
  • C. Nhiều thế hệ người dân làng đã gắn bó với gốc đa này.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran mỗi độ hè về.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào giúp miêu tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất,...)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. gan dạ - dũng cảm
  • B. bao la - rộng lớn
  • C. chăm chỉ - lười biếng
  • D. hiền lành - nhân hậu

Câu 16: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ, việc sử dụng các dẫn chứng cụ thể, đáng tin cậy có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn, đủ số lượng.
  • B. Tăng tính thuyết phục, làm rõ và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Chỉ mang tính minh họa, không quan trọng bằng lập luận.
  • D. Làm cho bài viết khó hiểu hơn đối với người đọc.

Câu 17: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Bữa sáng, tôi thường ăn phở.
  • B. Đứa bé đang ăn bánh.
  • C. Gia đình tôi luôn ăn cơm cùng nhau.
  • D. Chiếc xe này rất ăn xăng.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 20: Khi thuyết trình về một vấn đề, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ, ánh mắt, điệu bộ) có vai trò gì?

  • A. Tăng hiệu quả truyền đạt, giúp bài nói sinh động, thu hút hơn.
  • B. Làm người nói phân tâm, giảm sự tập trung.
  • C. Không có vai trò quan trọng, chỉ cần nội dung tốt là đủ.
  • D. Chỉ phù hợp khi thuyết trình trước đám đông nhỏ.

Câu 21: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

  • A. nỗ lực
  • B. phấn đấu
  • C. tiến bộ
  • D. bản thân

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Sách giúp con người mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực của cuộc sống.
  • C. Đọc sách còn rèn luyện kỹ năng tư duy và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Vì thế, hãy tạo thói quen đọc sách mỗi ngày.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự lẻ loi, đơn độc trên chiến trường.
  • B. Nỗi sợ hãi, mệt mỏi trên đường hành quân.
  • C. Sự đông đảo, hùng hậu, cùng chung lý tưởng và ý chí chiến đấu.
  • D. Vẻ phong trần, lãng tử của những người lính trẻ.

Câu 24: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là thành ngữ?

  • A. Nước mắt cá sấu
  • B. Chân ướt chân ráo
  • C. Đầu voi đuôi chuột
  • D. Ăn cơm chan nước mắt

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • B. Mẹ mua cho em một chiếc cặp rất đẹp.
  • C. Hôm qua, cả lớp đi tham quan bảo tàng.
  • D. Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh những.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép thế trong liên kết câu. Phép thế giúp đoạn văn đạt được điều gì?

  • A. Lặp lại ý để nhấn mạnh.
  • B. Tránh lặp từ, giúp câu văn mạch lạc và uyển chuyển hơn.
  • C. Tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.

Câu 28: Đọc câu sau và xác định bộ phận làm vị ngữ:

  • A. Tiếng suối
  • B. chảy róc rách trong khe đá
  • C. là âm thanh
  • D. là âm thanh quen thuộc với người dân nơi đây

Câu 29: Trong một bài phát biểu thuyết trình về cơ hội và thách thức đối với tuổi trẻ, việc mở đầu bằng một câu chuyện hoặc một câu hỏi gợi mở có tác dụng gì?

  • A. Gây ấn tượng, thu hút sự chú ý và tạo hứng thú cho người nghe ngay từ đầu.
  • B. Giúp người nói kéo dài thời gian bài thuyết trình.
  • C. Làm cho bài nói trở nên thiếu nghiêm túc.
  • D. Chỉ phù hợp với những chủ đề giải trí.

Câu 30: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân (mùa đầu tiên trong năm)
  • B. Tuổi trẻ, thời thanh xuân
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Nghĩa khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn, bao nhiêu câu ghép:

"Cánh rừng già im lặng. Gió khẽ lay động những tán lá. Ánh nắng chiều xuyên qua kẽ lá, tạo nên những vệt sáng lung linh trên mặt đất. Tiếng chim hót líu lo từ đâu vọng lại, làm xao động không gian tĩnh mịch."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

"Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:

"Vì thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị trì hoãn kéo dài."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

A. hăng hái
B. nhiệt tình
C. tích cực
D. thờ ơ

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?

"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."
(Trích Tây Tiến - Quang Dũng)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mơ hồ, tối nghĩa có thể dẫn đến hậu quả gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên đỉnh núi cao" trong câu sau:

"Những bông hoa dại nở rộ trên đỉnh núi cao."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn câu có cách liên kết câu sử dụng phép nối phù hợp nhất:

A. Anh ấy rất chăm chỉ, nhưng anh ấy vẫn chưa đạt kết quả mong muốn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc câu sau và xác định bộ phận làm chủ ngữ:

"Việc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao là niềm tự hào của cả đội."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của từ "mưa xuân" trong bài thơ cùng tên của Nguyễn Bính. Từ này gợi lên cảm xúc, không khí gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu bị động:

"Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa sân đình. Nó đã được trồng từ rất lâu đời. Nhiều thế hệ người dân làng đã gắn bó với gốc đa này. Tiếng ve kêu râm ran mỗi độ hè về."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biện pháp tu từ nào giúp miêu tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất,...)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề liên quan đến tuổi trẻ, việc sử dụng các dẫn chứng cụ thể, đáng tin cậy có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

"Học sinh lớp 12A - những người sắp bước vào kỳ thi quan trọng - đang nỗ lực ôn tập."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

"Trời đã nhá nhem tối nên chúng tôi quyết định dừng chân nghỉ lại."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi thuyết trình về một vấn đề, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ, ánh mắt, điệu bộ) có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

"Anh ấy luôn nỗ lực phấn đấu vì sự tiến bộ của bản thân."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

"Sách là nguồn tri thức vô tận. Sách giúp con người mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực của cuộc sống. Đọc sách còn rèn luyện kỹ năng tư duy và bồi dưỡng tâm hồn. Vì thế, hãy tạo thói quen đọc sách mỗi ngày."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đoàn quân" trong bài thơ Tây Tiến. Hình ảnh này gợi lên điều gì về những người lính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là thành ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

"Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép thế trong liên kết câu. Phép thế giúp đoạn văn đạt được điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu sau và xác định bộ phận làm vị ngữ:

"Tiếng suối chảy róc rách trong khe đá là âm thanh quen thuộc với người dân nơi đây."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong một bài phát biểu thuyết trình về cơ hội và thách thức đối với tuổi trẻ, việc mở đầu bằng một câu chuyện hoặc một câu hỏi gợi mở có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:

"Ngày xuân em hãy còn dài,
Xuân đi rồi hãy còn ai đợi chờ?"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Những cánh buồm căng gió lướt đi trên mặt biển biếc. Xa xa, những hòn đảo nhỏ nhấp nhô như những viên ngọc bích giữa lòng đại dương.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: “Với tinh thần trách nhiệm cao, cho nên anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.”

  • A. Sai về chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai về thứ tự từ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất đĩnh đạc trong lời nói và hành động.
  • B. Cô bé rụt rè nép sau lưng mẹ khi gặp người lạ.
  • C. Thái độ ngạo nghễ của hắn khiến mọi người khó chịu.
  • D. Cơn mưa bóng mây khiến đường phố nhanh chóng bị ngập lụt.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Chiếc thuyền ngoài xa đang từ từ tiến vào bờ.”

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ đầy đủ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn chủ ngữ.

Câu 5: Dòng nào dưới đây không chứa thành ngữ?

  • A. Nước mắt cá sấu, chân lấm tay bùn.
  • B. Ăn cây táo rào cây sung, chó treo mèo đậy.
  • C. Người tốt việc tốt, học hành chăm chỉ.
  • D. Đồng không mông quạnh, đầu voi đuôi chuột.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: “Em gái tôi rất thích **đọc sách vào mỗi tối**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự thật hiển nhiên?

  • A. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Vì học tập chăm chỉ, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Do thiếu kinh nghiệm, nên anh ấy đã gặt hái được nhiều thành công lớn.
  • D. Nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, khó có thể thành công.

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ “vẻn vẹn” trong câu: “Anh ấy chỉ mang theo vẻn vẹn một chiếc vali nhỏ.” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

  • A. Chỉ
  • B. Đầy đủ
  • C. Tất cả
  • D. Nhiều

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Phép tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ cuối?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và so sánh
  • D. Nhân hóa và ẩn dụ

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: “Anh ấy đã biểu hiện sự không đồng tình với quyết định đó.”

  • A. Dùng sai từ
  • B. Sai về cấu trúc ngữ pháp
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường rất trơn.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mây đen kéo đến, gió thổi mạnh.

Câu 12: Từ “bay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Máy bay đã cất cánh và bay về phía Nam.
  • C. Chiếc lá vàng cuối cùng bay theo chiều gió.
  • D. Tin tức về vụ việc đã bay đi khắp nơi.

Câu 13: Xác định lỗi sai về cách dùng dấu câu trong câu sau: “Anh ấy hỏi : Bạn có khỏe không ?”

  • A. Dùng sai dấu hai chấm
  • B. Thiếu dấu ngoặc kép
  • C. Dùng sai dấu hỏi chấm
  • D. Không có lỗi sai

Câu 14: Từ nào dưới đây không phải là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Long lanh
  • C. Lạnh lẽo
  • D. Lững thững

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Tháng Tám, trời thu xanh thẳm. Lá vàng rơi rụng. Ngoài đường, lá bay như những cánh bướm.” Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu cuối đoạn văn.

  • A. Gợi hình ảnh lá rơi nhẹ nhàng, sinh động, như có sự sống.
  • B. Nhấn mạnh số lượng lá rơi rất nhiều.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn của cảnh vật.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 16: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi con đường học vấn và đã đạt được nhiều thành tích cao.”

  • A. Quan hệ tương phản không rõ ràng.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả sai.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả sai.
  • D. Không có lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Ông ấy đã qua đời từ tuần trước.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Ông cụ đã chết.
  • D. Ông ấy không còn sống nữa.

Câu 18: Từ “mắt” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Đôi mắt cô ấy rất sáng.
  • B. Mắt bão đang tiến vào.
  • C. Anh ấy là mắt xích quan trọng trong đội.
  • D. Quả na có nhiều mắt.

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn có thể giúp tôi một tay được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến (dưới dạng nghi vấn)
  • D. Câu nghi vấn

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu: “Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những cánh đồng lúa chín, yêu lắm mái nhà tranh đơn sơ.”

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Liệt kê các sự vật.
  • C. Tạo sự cân đối cho câu.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến thiết tha đối với quê hương.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • B. Cô giáo khen em học sinh giỏi lớp 12.
  • C. Chiếc váy màu đỏ đó rất hợp với bạn.
  • D. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.

Câu 22: Từ “chạy” trong câu nào sau đây không được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Đồng hồ chạy đúng giờ.
  • B. Con sông đang chảy ra biển.
  • C. Vận động viên đang chạy trên đường đua.
  • D. Máy đang chạy rất êm.

Câu 23: Xác định loại lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm này, cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người nông dân.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của từ in đậm trong câu sau: “Họ đã bầu anh ấy làm **lớp trưởng**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Câu nào sau đây không sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Độc lập, tự do, hạnh phúc.
  • B. Gia đình là tế bào của xã hội.
  • C. Anh ấy có phong thái ung dung, tự tại.
  • D. Con đường làng quanh co, uốn lượn.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: “Để nâng cao trình độ học vấn của học sinh, nhà trường đã tổ chức nhiều buổi học ngoại khóa bổ ích.”

  • A. Sai về chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 28: Từ “ngọt” trong trường hợp nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển mang tính biểu cảm?

  • A. Giọng nói ngọt ngào.
  • B. Quả cam này rất ngọt.
  • C. Nước mía ngọt lịm.
  • D. Món chè này hơi ngọt.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Lão Hạc trông nom vườn tược cho ông giáo. Rồi lão bán cậu Vàng. Lão tự tử.” Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Bài tập đã được học sinh làm xong.
  • C. Học sinh đang làm bài tập.
  • D. Học sinh chăm chỉ làm bài tập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Phép tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ cuối?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: “Anh ấy đã *biểu hiện* sự không đồng tình với quyết định đó.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ “bay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định lỗi sai về cách dùng dấu câu trong câu sau: “Anh ấy hỏi : Bạn có khỏe không ?”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào dưới đây *không* phải là từ láy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Tháng Tám, trời thu xanh thẳm. Lá vàng rơi rụng. Ngoài đường, lá bay như những cánh bướm.” Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu cuối đoạn văn.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi con đường học vấn và đã đạt được nhiều thành tích cao.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ “mắt” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn có thể giúp tôi một tay được không?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu: “Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những cánh đồng lúa chín, yêu lắm mái nhà tranh đơn sơ.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ “chạy” trong câu nào sau đây *không* được dùng với nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định loại lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm này, cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người nông dân.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của từ in đậm trong câu sau: “Họ đã bầu anh ấy làm **lớp trưởng**.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào sau đây *không* sử dụng từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: “Để nâng cao trình độ học vấn của học sinh, nhà trường đã tổ chức nhiều buổi học ngoại khóa bổ ích.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ “ngọt” trong trường hợp nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển mang tính biểu cảm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Lão Hạc trông nom vườn tược cho ông giáo. Rồi lão bán cậu Vàng. Lão tự tử.” Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh? "Những chiếc lá vàng rơi như những cánh bướm cuối cùng của mùa thu, chao nghiêng rồi nhẹ nhàng đậu xuống mặt đất ẩm ướt."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định chức năng chính của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Cô ấy là người luôn biết cách **lắng nghe và chia sẻ**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu phức sau: "**Vì** trời mưa to, **nên** buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tìm từ Hán Việt trong các từ sau và giải thích nghĩa của nó trong ngữ cảnh chung:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về liên kết câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đoạn văn sau đây có đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào? "Nước là hợp chất vô cơ, phân tử gồm hai nguyên tử hiđro và một nguyên tử oxi (H2O). Nước tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc đưa ra các ví dụ cụ thể từ thực tế hoặc từ các tác phẩm văn học nhằm mục đích chủ yếu là sử dụng thao tác lập luận nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Lỗi lặp từ một cách không cần thiết.
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi sử dụng đại từ thay thế (nó) không rõ ràng về đối tượng.
  • D. Lỗi thiếu từ nối.

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ nổi bật, chủ yếu dùng từ ngữ giàu hình ảnh.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với giọng kể truyền cảm và biểu cảm phong phú
  • B. cô giáo
  • C. đã cuốn hút học sinh vào thế giới của câu chuyện
  • D. vào thế giới của câu chuyện

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt nghiêm trọng.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • C. Nếu bạn cố gắng hết sức thì bạn sẽ thất bại.
  • D. Không chỉ học giỏi, Lan còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng, gợi cảm xúc, suy tư miên man.
  • B. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là thành phần chú thích.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong câu ghép.

Câu 7: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Phụ ngữ của danh từ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về một người tên là An)?

  • A. An là một học sinh giỏi.
  • B. Bạn ấy rất chăm chỉ học bài.
  • C. Cậu bé đó luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • D. An và bạn bè cùng nhau ôn tập.

Câu 9: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

  • A. Nó làm cho mọi người vui vẻ bằng cách kể chuyện cười.
  • B. Với nụ cười, mọi người được nó làm cho vui vẻ.
  • C. Nó khiến vui vẻ mọi người bằng kể chuyện cười.
  • D. Bằng cách kể chuyện cười, nó làm cho mọi người vui vẻ.

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 11: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh thường có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho sự vật, hiện tượng hiện lên sinh động hơn.
  • B. Giúp đoạn văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Thể hiện thái độ khách quan, khoa học của người viết.
  • D. Nhấn mạnh tính chính xác, logic của thông tin.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • B. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn hát rất hay.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình
  • B. Nhà cửa
  • C. Vườn tược
  • D. Sông nước

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, triền miên về quê hương và con người nơi đây.
  • C. Làm cho câu thơ cân đối, hài hòa.
  • D. Gợi tả hình ảnh cụ thể về quê hương.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 16: Nếu muốn nhấn mạnh hành động

  • A. Bạn hãy đến đây.
  • B. Bạn nên đến đây.
  • C. Bạn đến đây đi!
  • D. Mời bạn đến đây.

Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tầm quan trọng của việc học hỏi kinh nghiệm từ người đi trước?

  • A. Học thầy không tày học bạn.
  • B. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

Câu 18: Để diễn tả ý nghĩa

  • A. Nước đổ đầu vịt.
  • B. Đứng núi này trông núi nọ.
  • C. Há miệng chờ sung.
  • D. Xem xét từng li từng tí.

Câu 19: Trong câu ghép, các vế câu thường được nối với nhau bằng những cách nào?

  • A. Chỉ bằng quan hệ từ.
  • B. Bằng quan hệ từ hoặc bằng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm).
  • C. Chỉ bằng dấu câu.
  • D. Bằng đại từ thay thế.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ màu sắc tươi sáng, nổi bật, tạo cảm giác sống động, tràn đầy sức sống.
  • B. Chỉ số lượng hoa rất nhiều.
  • C. Chỉ hương thơm quyến rũ của hoa.
  • D. Chỉ hình dáng đặc biệt của hoa.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã chết rồi.
  • B. Anh ấy rất lười biếng.
  • C. Bà cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài kiểm tra của bạn rất tệ.

Câu 22: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Dưới ánh trăng vàng vọt cuối thu
  • B. ánh trăng vàng vọt cuối thu
  • C. hiện ra thật yên bình
  • D. làng quê tôi

Câu 23: Đoạn văn cần thêm yếu tố nào để đảm bảo tính liên kết về nội dung?

  • A. Câu chủ đề hoặc câu kết luận khái quát về phẩm chất của anh ấy.
  • B. Thêm các số liệu cụ thể về giải thưởng.
  • C. Thêm thông tin về gia đình anh ấy.
  • D. Thay đổi trật tự các câu.

Câu 24: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Thời tiết đã ảnh hưởng đến buổi dã ngoại.
  • B. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng tiêu cực đến buổi dã ngoại.
  • C. Thời tiết làm ảnh hưởng buổi dã ngoại.
  • D. Buổi dã ngoại bị ảnh hưởng của thời tiết.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời là lửa.
  • B. Trăng tròn như cái đĩa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Những ngôi sao thức ngoài kia.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định câu chủ đề giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt được ý chính, nội dung cốt lõi của đoạn văn.
  • B. Xác định số lượng câu trong đoạn văn.
  • C. Nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp của từng câu.

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong thành ngữ:

  • A. Đóng - mở
  • B. Vào - ra
  • C. Trong - ngoài
  • D. Buôn - bán

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ để nhấn mạnh?

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Nhớ ơi là nhớ!
  • C. Anh ấy đi học.
  • D. Ngôi nhà cũ kỹ.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Đối lập, tương phản.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Điều kiện - kết quả.
  • D. Bổ sung, liệt kê.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc mạnh mẽ nhất.

  • A. Tôi rất buồn khi nghe tin đó.
  • B. Tin đó khiến tôi không vui.
  • C. Tin đó làm tim tôi như thắt lại.
  • D. Tôi cảm thấy một chút buồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào là chủ yếu? "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng nói trước đám đông. Điều này giúp các em tự tin hơn. Ngoài ra, nó còn hỗ trợ các em trong giao tiếp hàng ngày."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Những cánh buồm căng gió lướt nhanh trên mặt biển biếc.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng để gợi tả hình ảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định tổ chức buổi cắm trại ngoài trời."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với giọng kể truyền cảm và biểu cảm phong phú, cô giáo đã cuốn hút học sinh vào thế giới của câu chuyện."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi nhìn theo bóng anh đi xa dần... lòng bao nỗi niềm khó tả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu: "Cuốn sách **này** rất hữu ích cho việc học tập."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về một người tên là An)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình làm sao!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh thường có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu muốn nhấn mạnh hành động "đến" của người nghe, câu cầu khiến nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tầm quan trọng của việc học hỏi kinh nghiệm từ người đi trước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để diễn tả ý nghĩa "làm việc gì đó rất cẩn thận, tỉ mỉ, không bỏ sót chi tiết nào", ta có thể dùng thành ngữ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong câu ghép, các vế câu thường được nối với nhau bằng những cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "rực rỡ" trong câu: "Khu vườn mùa xuân nở rộ những đóa hoa với màu sắc rực rỡ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Dưới ánh trăng vàng vọt cuối thu, làng quê tôi hiện ra thật yên bình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đoạn văn cần thêm yếu tố nào đ?? đảm bảo tính liên kết về nội dung? "Anh ấy là một người rất tài năng. Anh ấy đã đạt nhiều giải thưởng trong các cuộc thi quốc tế. Anh ấy cũng là một người rất khiêm tốn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu có cách dùng từ "ảnh hưởng" chính xác nhất.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định câu chủ đề giúp người đọc điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong thành ngữ: "________ nhà ra _______ chợ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ để nhấn mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Anh ấy rất giỏi Toán, còn chị gái anh ấy lại rất giỏi Văn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc mạnh mẽ nhất.

Xem kết quả