15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa xuân sắp đến.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. Tay
  • B. Chân
  • C. Mặt
  • D. Miệng

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Kết luận vấn đề
  • B. Dẫn dắt vào nội dung
  • C. Nêu ý chính của đoạn văn
  • D. Giải thích các luận điểm

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 5: Đâu là câu ghép đẳng lập trong các câu sau?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • B. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Vì trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả quốc dân Việt Nam, không phân biệt gái trai, già trẻ, giàu nghèo, tôn giáo và xu hướng chính trị, đều phải đứng lên đánh đuổi giặc Pháp cứu nước.” (Hồ Chí Minh, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến)

  • A. Chính luận
  • B. Sinh hoạt
  • C. Khoa học
  • D. Nghệ thuật

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân xanh
  • B. Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua
  • C. Xuân thời đại
  • D. Đón chào mùa xuân của cuộc đời

Câu 8: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai chính tả
  • C. Dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Diễn đạt rườm rà

Câu 9: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề -> Kết luận -> Giải thích vấn đề -> Chứng minh
  • B. Giải thích vấn đề -> Nêu vấn đề -> Chứng minh -> Kết luận
  • C. Chứng minh -> Nêu vấn đề -> Giải thích vấn đề -> Kết luận
  • D. Nêu vấn đề -> Giải thích vấn đề -> Chứng minh -> Kết luận

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Tiết kiệm
  • D. Yêu thương con người

Câu 11: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

  • A. Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.
  • B. Tính tình anh ấy rất ngay thẳng, trong sạch.
  • C. Quyển sách nằm trong cặp.
  • D. Nhìn sâu vào bên trong tâm hồn.

Câu 12: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng anh ấy vẫn quyết tâm đi bơi lội để rèn luyện sức khỏe.”

  • A. Câu không có lỗi sai
  • B. Sai quan hệ từ, sửa thành "Vì...nên"
  • C. Sai quan hệ từ, sửa thành "Mặc dù...mà"
  • D. Sai quan hệ từ, sửa thành "Do...nên"

Câu 13: Dòng nào sau đây gồm các từ láy tượng thanh?

  • A. Xinh xắn, đáng yêu, dễ thương
  • B. Rì rào, ào ào, tí tách
  • C. Trắng trong, xanh biếc, vàng óng
  • D. Nhanh nhẹn, hoạt bát, năng động

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Bạn đi đâu… đấy?
  • B. Tôi không biết… phải làm sao.
  • C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan… khoe sắc thắm.
  • D. Hôm nay trời đẹp… quá!

Câu 15: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Giang sơn
  • C. Phong cảnh
  • D. Tổ quốc

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về nghĩa?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Gió lớn
  • B. Mưa rào
  • C. Bão táp
  • D. Thuận buồm xuôi gió

Câu 19: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.” (Đỗ Trung Quân)

  • A. Tình yêu gia đình
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Nỗi nhớ tuổi thơ

Câu 20: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, thành phần “mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các thao tác lập luận giải thích?

  • A. Nêu vấn đề -> Nêu ý nghĩa -> Giải thích khái niệm -> Phân tích
  • B. Phân tích -> Nêu vấn đề -> Giải thích khái niệm -> Nêu ý nghĩa
  • C. Nêu vấn đề -> Giải thích khái niệm -> Phân tích các khía cạnh -> Nêu ý nghĩa
  • D. Giải thích khái niệm -> Nêu vấn đề -> Nêu ý nghĩa -> Phân tích

Câu 22: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi đi học mỗi ngày.
  • B. Chúng ta cùng nhau đi dạo nhé.
  • C. Anh ấy đi công tác xa.
  • D. Thời gian đi nhanh quá.

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Bạn giúp tôi một tay được không?
  • C. Đây là cái gì vậy?
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ
  • B. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
  • D. Nói quá, nói giảm, chơi chữ

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. ổn định

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp.

Câu 27: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian, không gian

Câu 30: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta về điều gì?

  • A. Tính tiết kiệm
  • B. Lòng dũng cảm
  • C. Sự chăm chỉ
  • D. Tích lũy kinh nghiệm sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa xuân sắp đến.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đâu là câu ghép đẳng lập trong các câu sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả quốc dân Việt Nam, không phân biệt gái trai, già trẻ, giàu nghèo, tôn giáo và xu hướng chính trị, đều phải đứng lên đánh đuổi giặc Pháp cứu nước.” (Hồ Chí Minh, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng anh ấy vẫn quyết tâm đi bơi lội để rèn luyện sức khỏe.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dòng nào sau đây gồm các từ láy tượng thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.” (Đỗ Trung Quân)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, thành phần “mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các thao tác lập luận giải thích?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta về điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây.”, từ nào là tính từ?

  • A. lá bàng
  • B. trên cây
  • C. đang
  • D. đỏ rực

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ... cả một vùng trời.”

  • A. lác đác
  • B. rộ
  • C. từ từ
  • D. âm thầm

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Cây đa đầu làng như một người khổng lồ.
  • C. Thuyền về bến, lòng tôi cũng nhẹ nhàng.
  • D. Nước chảy róc rách như tiếng đàn.

Câu 4: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như pha lê.”

  • A. ánh nắng ban mai
  • B. những giọt sương
  • C. long lanh
  • D. pha lê

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải chăm sóc cây cối để có quả ăn.
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh để bảo vệ môi trường.
  • C. Cần biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Không nên ăn quả khi chưa biết nguồn gốc.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép: “Sáng nay, trời mưa rất to. Đường phố ngập nước. Học sinh phải nghỉ học.”

  • A. Sáng nay, trời mưa rất to.
  • B. Đường phố ngập nước. Học sinh phải nghỉ học.
  • C. Cả ba câu đều là câu đơn.
  • D. Cả ba câu đều là câu ghép.

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. vui vẻ
  • B. buồn bã
  • C. bút chì
  • D. hạnh phúc

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình Lan rất ..., còn Mai lại rất ...”

  • A. hiền lành - dữ dằn
  • B. nhanh nhẹn - chậm chạp
  • C. cao lớn - nhỏ bé
  • D. xinh đẹp - xấu xí

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt được kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì?

  • A. chủ ngữ
  • B. vị ngữ
  • C. bổ ngữ
  • D. trạng ngữ

Câu 10: Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xiêng lăng
  • B. siêng năng
  • C. xinh lăng
  • D. siêng lân

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. chật hẹp
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Ôi! Cảnh đẹp quá!
  • B. Bạn có thích xem phim không?
  • C. Hôm nay trời nắng.
  • D. Hãy giữ trật tự!

Câu 13: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, vẽ, công viên, trong, bức tranh, một, đang”

  • A. Em vẽ công viên trong một bức tranh đang.
  • B. Đang vẽ em một bức tranh trong công viên.
  • C. Trong công viên em vẽ một bức tranh đang.
  • D. Em đang vẽ một bức tranh trong công viên.

Câu 14: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. bên tai
  • D. chảy

Câu 15: Dấu câu nào thích hợp nhất để kết thúc câu sau: “Bạn đi đâu đấy ...”

  • A. dấu chấm
  • B. dấu phẩy
  • C. dấu chấm hỏi
  • D. dấu chấm than

Câu 16: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 17: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. hoa nở
  • B. nước chảy
  • C. cây xanh
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 18: Giải nghĩa từ “tự hào”:

  • A. Cảm thấy buồn bã, thất vọng.
  • B. Cảm thấy vui và hãnh diện.
  • C. Cảm thấy lo lắng, sợ hãi.
  • D. Cảm thấy tức giận, khó chịu.

Câu 19: Trong câu: “Vì trời mưa to nên em đi học muộn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. quan hệ tương phản
  • B. quan hệ tăng tiến
  • C. quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 20: Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:

  • A. xinh xắn
  • B. sắn chắc
  • C. mạnh mẽ
  • D. ngoan ngoãn

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran. Mùa hè đã đến rồi.” – Đoạn văn trên tả cảnh mùa nào?

  • A. mùa xuân
  • B. mùa thu
  • C. mùa đông
  • D. mùa hè

Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Cái áo này ăn ảnh lắm.
  • C. Nước sơn này ăn màu tốt.
  • D. Dao này ăn đứt dây thép.

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “ồn ào”:

  • A. náo nhiệt
  • B. vui vẻ
  • C. yên tĩnh
  • D. đông đúc

Câu 24: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. quan hệ tăng tiến
  • B. quan hệ tương phản
  • C. quan hệ lựa chọn
  • D. quan hệ đồng đẳng

Câu 25: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn thích đọc truyện gì?
  • B. Hôm nay bạn có khỏe không?
  • C. Ai mà không yêu quê hương đất nước mình?
  • D. Bạn đã làm bài tập chưa?

Câu 26: Xác định bộ phận trạng ngữ trong câu: “Hằng ngày, em đều dậy sớm tập thể dục.”

  • A. Hằng ngày
  • B. em
  • C. dậy sớm
  • D. tập thể dục

Câu 27: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn”:

  • A. hoa
  • B. lá
  • C. cây
  • D. vườn

Câu 28: Tìm từ ghép trong các từ sau:

  • A. nhanh
  • B. sách vở
  • C. chậm
  • D. khỏe

Câu 29: Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau: “Để học giỏi chúng ta cần phải chăm chỉ.”

  • A. Để học giỏi chúng ta cần phải chăm, chỉ.
  • B. Để học giỏi, chúng ta cần, phải chăm chỉ.
  • C. Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.
  • D. Để học, giỏi chúng ta cần phải chăm chỉ.

Câu 30: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng trung thực?

  • A. Thật thà là cha quỷ quái.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Chậm như rùa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây.”, từ nào là tính từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ... cả một vùng trời.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như pha lê.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép: “Sáng nay, trời mưa rất to. Đường phố ngập nước. Học sinh phải nghỉ học.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình Lan rất ..., còn Mai lại rất ...”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt được kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, vẽ, công viên, trong, bức tranh, một, đang”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dấu câu nào thích hợp nhất để kết thúc câu sau: “Bạn đi đâu đấy ...”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Giải nghĩa từ “tự hào”:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu: “Vì trời mưa to nên em đi học muộn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran. Mùa hè đã đến rồi.” – Đoạn văn trên tả cảnh mùa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “ồn ào”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định bộ phận trạng ngữ trong câu: “Hằng ngày, em đều dậy sớm tập thể dục.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tìm từ ghép trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau: “Để học giỏi chúng ta cần phải chăm chỉ.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng trung thực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đến.
  • B. Qua cơn mưa, bầu trời trong xanh trở lại.
  • C. Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn hoàn thành công việc.
  • D. Để đạt được thành công, cần phải nỗ lực không ngừng.

Câu 3: Câu

  • A. Học sinh
  • B. chúng tôi
  • C. ai
  • D. Học sinh chúng tôi ai cũng

Câu 4: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã giúp vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn với sự nỗ lực của bản thân.
  • D. Anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn với sự nỗ lực của bản thân đã giúp.

Câu 5: Từ

  • A. mô tả
  • B. miêu tả, thể hiện rõ nét
  • C. vẽ
  • D. ghi lại

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng từ sai về nghĩa?

  • A. Cần phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • B. Anh ấy có khả năng tiếp thu kiến thức rất nhanh.
  • C. Nhà trường đã phát động cuộc thi hùng biện trên toàn quốc.
  • D. Đây là vấn đề trọng yếu cần được giải quyết ngay.

Câu 7: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. đơn điệu
  • B. tách rời
  • C. lỏng lẻo
  • D. chặt chẽ

Câu 8: Hai câu sau liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 9: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm từ ngữ liên kết vào vị trí nào?

  • A. Trước
  • B. Trước
  • C. Sau
  • D. Sau

Câu 10: Trong một buổi phỏng vấn xin việc, câu nói nào sau đây thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp nhất?

  • A. Tôi nghĩ tôi khá phù hợp với vị trí này.
  • B. Cho tôi cơ hội là được rồi.
  • C. Với kinh nghiệm và kỹ năng của mình, tôi tin rằng tôi có thể đóng góp hiệu quả cho công ty.
  • D. Tôi cần công việc này lắm ạ.

Câu 11: Câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên mơ hồ.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến tha thiết.

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Cánh đồng lúa chín vàng rực dưới ánh nắng.
  • B. Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp vườn.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn chưa về nhà.
  • D. Với quyết tâm cao, đội tuyển đã giành chiến thắng.

Câu 14: Xác định thành phần biệt lập cảm thán trong câu:

  • A. Ôi
  • B. quê hương
  • C. đẹp quá
  • D. em

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Mặc dù trời rất lạnh nhưng anh ấy vẫn mặc áo ba lỗ đi ra ngoài.
  • B. Vì chăm chỉ học tập nên cô ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Tuy nghèo khó nhưng họ vẫn sống rất nghĩa tình.
  • D. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã không thể hoàn thành công việc này.

Câu 16: Chọn từ Hán Việt phù hợp với định nghĩa

  • A. kiến thức
  • B. uyên bác
  • C. thông thái
  • D. trí tuệ

Câu 17: Câu nào sử dụng từ Hán Việt sai trong ngữ cảnh?

  • A. Chúng ta cần tiếp thu những ý kiến đóng góp mang tính xây dựng.
  • B. Đội ngũ chuyên gia đang nghiên cứu giải pháp tối ưu nhất.
  • C. Nhà nước đã ban hành nhiều chính sách phúc lợi xã hội.
  • D. Công ty vừa tiếp quản một dự án mới rất khả quan.

Câu 18: Trong một bài báo khoa học, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Các bạn ơi
  • B. nghiên cứu
  • C. kết quả
  • D. phân tích

Câu 19: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu:

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi
  • C. Yêu cầu/Mệnh lệnh
  • D. Cảm thán

Câu 20: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng các từ ngữ thể hiện sự tôn trọng, lễ phép là điều cần thiết. Điều này thuộc về phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm lịch sự

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng cấu trúc song hành hiệu quả?

  • A. Anh ấy vừa học giỏi, vừa chơi thể thao tốt và rất thân thiện.
  • B. Không chỉ học giỏi, anh ấy còn rất tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
  • C. Cô ấy xinh đẹp, tài năng và có một trái tim nhân hậu.
  • D. Cuốn sách này hay, nội dung sâu sắc và hình thức trình bày đẹp mắt.

Câu 22: Sửa lỗi cấu trúc song hành trong câu:

  • A. Bài văn cần làm rõ các nguyên nhân, nêu bật hậu quả và đề xuất giải pháp khắc phục.
  • B. Bài văn cần làm rõ các nguyên nhân, nêu bật hậu quả và đưa ra giải pháp.
  • C. Bài văn cần làm rõ các nguyên nhân, hậu quả và giải pháp khắc phục.
  • D. Bài văn cần làm rõ nguyên nhân, hậu quả và đưa ra giải pháp.

Câu 23: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mơ hồ)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo.
  • B. Tôi đã đọc xong quyển sách bạn cho mượn.
  • C. Học sinh lớp 12 thi đấu bóng đá với lớp 11 rất sôi nổi.
  • D. Mẹ tôi đi chợ mua rau và thịt.

Câu 24: Chọn câu có cách diễn đạt súc tích nhất mà vẫn giữ đủ ý nghĩa.

  • A. Sau khi hoàn thành xong công việc, anh ấy cảm thấy rất nhẹ nhõm.
  • B. Hoàn thành công việc, anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm.
  • C. Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi công việc được hoàn thành xong.
  • D. Công việc xong rồi, anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm lắm.

Câu 25: Xác định kiểu câu của câu được gạch chân trong đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Du lịch mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Trước hết, nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý.
  • C. Thứ hai, du lịch giúp thư giãn, giảm căng thẳng.
  • D. Cuối cùng, ngành du lịch góp phần phát triển kinh tế địa phương.

Câu 27: Cụm từ nào sau đây là thành ngữ?

  • A. học bài chăm chỉ
  • B. đi nhanh về nhanh
  • C. ăn cơm uống nước
  • D. nước mắt cá sấu

Câu 28: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự cố gắng, nỗ lực không ngừng.
  • B. Mong muốn điều gì thì đạt được điều đó.
  • C. Chỉ sự may mắn tình cờ.
  • D. Thể hiện sự kiên nhẫn chờ đợi.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng từ mượn (ngoại ngữ) không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Buổi họp hôm nay khá là
  • B. Công ty vừa ra mắt sản phẩm
  • C. Đây là một
  • D. Chúng tôi đang

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • A. Cung cấp thông tin mới.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, khẳng định một vấn đề.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, thanh niên Việt Nam sẵn sàng hiến dâng tuổi xuân cho Tổ quốc.", thành phần "Với lòng yêu nước sâu sắc" là thành phần gì của câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu "Học sinh chúng tôi ai cũng yêu quý thầy cô." có chủ ngữ là những thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Sửa lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Từ "khắc họa" trong câu "Tác giả đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân Việt Nam." có nghĩa gần nhất với từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng từ sai về nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Để dự án thành công, chúng ta cần có sự phối hợp ... giữa các thành viên."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Hai câu sau liên kết với nhau bằng phép liên kết nào? "Trời vẫn còn sớm. Tuy nhiên, mọi người đã bắt đầu chuẩn bị cho chuyến đi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm từ ngữ liên kết vào vị trí nào? "Nhiều người trẻ ngày nay dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Điều này ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của họ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong một buổi phỏng vấn xin việc, câu nói nào sau đây thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu "Mẹ là dòng suối mát lành tưới tắm tâm hồn con." sử dụng biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu lắm những cánh đồng lúa chín, Yêu lắm những con đường làng quanh co."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào sau đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định thành phần biệt lập cảm thán trong câu: "Ôi, quê hương em đẹp quá!"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ Hán Việt phù hợp với định nghĩa "sự hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào sử dụng từ Hán Việt sai trong ngữ cảnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong một bài báo khoa học, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây là không phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định chức năng giao tiếp chính của câu: "Đề nghị mọi người giữ trật tự!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng các từ ngữ thể hiện sự tôn trọng, lễ phép là điều cần thiết. Điều này thuộc về phương châm hội thoại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào sau đây sử dụng cấu trúc song hành hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Sửa lỗi cấu trúc song hành trong câu: "Bài văn cần làm rõ các nguyên nhân, nêu bật hậu quả và đưa ra giải pháp khắc phục."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mơ hồ)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Chọn câu có cách diễn đạt súc tích nhất mà vẫn giữ đủ ý nghĩa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định kiểu câu của câu được gạch chân trong đoạn văn sau: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những cánh én chao liệng trên bầu trời xanh biếc. Mọi vật như bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề: "Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Trước hết, nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, địa lý. Thứ hai, du lịch giúp thư giãn, giảm căng thẳng. Cuối cùng, ngành du lịch góp phần phát triển kinh tế địa phương."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Cụm từ nào sau đây là thành ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Giải thích ý nghĩa của thành ngữ "cầu được ước thấy".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào sau đây sử dụng từ mượn (ngoại ngữ) không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ Hán Việt có nghĩa là "quay trở lại, trở về" để điền vào chỗ trống: "Sau chuyến công tác dài ngày, anh ấy đã... về quê hương."

  • A. hồi sinh
  • B. hồi hộp
  • C. hồi hương
  • D. hồi đáp

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "bằng tất cả tâm huyết của mình" trong câu sau: "Người nghệ sĩ đã sáng tạo ra tác phẩm này bằng tất cả tâm huyết của mình."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách", "vở", "bút", "thước", "bàn", "ghế", "tủ lạnh"?

  • A. vở
  • B. thước
  • C. ghế
  • D. tủ lạnh

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Những cuốn sách này nó rất hay.
  • C. Ngoài trời, gió thổi mạnh.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi.

Câu 6: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Cầu thủ bị đau ở chân trái.
  • C. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.
  • D. Anh ấy đang rửa chân sau khi đi làm về.

Câu 7: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói: "Bạn có thể giúp mình giải bài toán này không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Phân tích cấu tạo của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống để miêu tả tiếng nước chảy nhỏ, liên tục: "Tiếng suối chảy ... bên khe đá."

  • A. ào ào
  • B. róc rách
  • C. rì rầm
  • D. lích chích

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • B. Anh ấy đi đâu, tôi đi đấy.
  • C. Nó học bài bao nhiêu, hiểu bài bấy nhiêu.
  • D. Ai làm việc đấy, người ấy được nghỉ ngơi.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về cách dùng từ: "Nhà trường đã phát động một cuộc vận động quyên góp sách vở cho các em học sinh vùng sâu vùng xa. Cuộc vận động này đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt từ phía các thầy cô giáo và phụ huynh."

  • A. Dùng từ Hán Việt chưa chính xác ("vận động" trong ngữ cảnh này).
  • B. Lặp từ ("vận động").
  • C. Dùng từ địa phương.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 12: Xác định thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu: "Hôm qua, cả lớp em đi thăm viện bảo tàng."

  • A. Hôm qua / cả lớp em đi thăm viện bảo tàng
  • B. Cả lớp em / đi thăm viện bảo tàng
  • C. đi thăm viện bảo tàng / cả lớp em
  • D. Hôm qua / cả lớp em / đi thăm viện bảo tàng

Câu 13: Từ "cao" trong câu nào dưới đây là tính từ chỉ mức độ?

  • A. Anh ấy là người rất cao.
  • B. Giá trị của đồng tiền đang tăng cao.
  • C. Em đạt điểm cao nhất lớp.
  • D. Anh ấy nói to quá, em không nghe rõ.

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu quê hương, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào."

  • A. Nhấn mạnh tình cảm, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • C. So sánh tình cảm với các đối tượng khác nhau.
  • D. Nói giảm nhẹ sự thật.

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập: "Lan là một học sinh rất..."

  • A. chăm chút
  • B. chăm chỉ
  • C. chăm nom
  • D. chăm sóc

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ?

  • A. Trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Em đi học còn mẹ ở nhà nấu cơm.
  • C. Sáng nay, em đến trường rất sớm.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách.

Câu 17: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của em là được đến trường mỗi ngày."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 18: Phân biệt nghĩa của từ "đường" trong hai câu sau: (1) "Con đường làng quanh co." (2) "Pha thêm chút đường vào nước chanh."

  • A. (1) Nghĩa gốc, (2) Nghĩa chuyển
  • B. (1) Nghĩa chuyển, (2) Nghĩa gốc
  • C. Cả hai đều là nghĩa gốc.
  • D. Hai từ "đường" này là hai từ đồng âm khác nghĩa.

Câu 19: Chọn phương án chữa lỗi sai ngữ pháp cho câu sau: "Qua câu chuyện, cho thấy tình yêu thương của con người."

  • A. Qua câu chuyện, tình yêu thương của con người.
  • B. Qua câu chuyện, chúng ta thấy tình yêu thương của con người.
  • C. Tình yêu thương của con người qua câu chuyện.
  • D. Cho thấy tình yêu thương của con người qua câu chuyện.

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. xe đạp
  • B. nhà ăn
  • C. học tập
  • D. máy bay

Câu 21: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu: "Ngôi nhà này, cửa sổ nhìn ra biển."

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nhân hóa trong câu: "Cây bàng đang thay áo mới."

  • A. Nhấn mạnh sự vật đang thay đổi.
  • B. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • C. So sánh cây bàng với con người.
  • D. Gần gũi hóa hình ảnh cây bàng, gợi sự sống động, quen thuộc như con người.

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

  • A. long lanh
  • B. ào ào
  • C. lê thê
  • D. đăm chiêu

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp với người lớn tuổi:

  • A. Ông ăn cơm chưa?
  • B. Ăn cơm chưa ông?
  • C. Cháu chào ông ạ, ông đã dùng bữa chưa ạ?
  • D. Ông đã xơi cơm chưa?

Câu 25: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu: "Anh ấy là người đứng đầu công ty."

  • A. Vị trí, vai trò quan trọng nhất.
  • B. Bộ phận trên cùng của cơ thể.
  • C. Phần mở đầu của một cái gì đó.
  • D. Nơi xuất phát, khởi điểm.

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • B. Bạn Lan, lớp trưởng của lớp em, rất nhiệt tình.
  • C. Có lẽ trời sẽ mưa.
  • D. Chắc chắn anh ấy sẽ thành công.

Câu 27: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh."

  • A. Liên kết bằng lặp từ và liên kết chủ đề.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng từ nối.
  • D. Liên kết bằng phép nối.

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

  • A. xanh tươi
  • B. cá rô
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. đi đứng

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, nên em đã đạt được kết quả cao."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Dùng quan hệ từ "Với... nên" không phù hợp.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 30: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chọn từ Hán Việt có nghĩa là 'quay trở lại, trở về' để điền vào chỗ trống: 'Sau chuyến công tác dài ngày, anh ấy đã... về quê hương.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'bằng tất cả tâm huyết của mình' trong câu sau: 'Người nghệ sĩ đã sáng tạo ra tác phẩm này bằng tất cả tâm huyết của mình.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'sách', 'vở', 'bút', 'thước', 'bàn', 'ghế', 'tủ lạnh'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói: 'Bạn có thể giúp mình giải bài toán này không?'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích cấu tạo của câu: 'Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống để miêu tả tiếng nước chảy nhỏ, liên tục: 'Tiếng suối chảy ... bên khe đá.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về cách dùng từ: 'Nhà trường đã phát động một cuộc vận động quyên góp sách vở cho các em học sinh vùng sâu vùng xa. Cuộc vận động này đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt từ phía các thầy cô giáo và phụ huynh.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu: 'Hôm qua, cả lớp em đi thăm viện bảo tàng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ 'cao' trong câu nào dưới đây là tính từ chỉ mức độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: 'Yêu quê hương, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ 'siêng năng' trong ngữ cảnh học tập: 'Lan là một học sinh rất...'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định từ loại của từ 'niềm vui' trong câu: 'Niềm vui của em là được đến trường mỗi ngày.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân biệt nghĩa của từ 'đường' trong hai câu sau: (1) 'Con đường làng quanh co.' (2) 'Pha thêm chút đường vào nước chanh.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn phương án chữa lỗi sai ngữ pháp cho câu sau: 'Qua câu chuyện, cho thấy tình yêu thương của con người.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu: 'Ngôi nhà này, cửa sổ nhìn ra biển.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nhân hóa trong câu: 'Cây bàng đang thay áo mới.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp với người lớn tuổi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định nghĩa của từ 'đầu' trong câu: 'Anh ấy là người đứng đầu công ty.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: 'Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực của bản thân, nên em đã đạt được kết quả cao.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. phai mờ
  • B. Những cánh hoa đào
  • C. trong nắng sớm
  • D. Những cánh hoa

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. Bạn Lan
  • B. học sinh giỏi
  • C. là học sinh giỏi nhất lớp tôi
  • D. nhất lớp tôi

Câu 3: Từ gạch chân trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Cảnh vật buổi sáng thật đẹp.
  • D. Trời mưa to nên đường rất trơn.

Câu 5: Trong câu ghép

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Thêm vào

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ?

  • A. Qua bài thơ, em hiểu thêm về tình cảm gia đình.
  • B. Với sự nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy thành công.
  • C. Anh ấy là người rất chăm chỉ.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần này.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:

  • A. bằng
  • B. với
  • C. về
  • D. từ

Câu 8: Cụm từ

  • A. Cụm động từ, vị ngữ
  • B. Cụm tính từ, bổ ngữ
  • C. Cụm động từ, bổ ngữ
  • D. Cụm danh từ, bổ ngữ

Câu 9: Từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Mọi người đang làm việc hăng say.
  • C. Mùa xuân!
  • D. Em học bài rất chăm chỉ.

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong câu:

  • A. Chúng tôi
  • B. học tập chăm chỉ
  • C. đạt kết quả cao
  • D. để đạt kết quả cao

Câu 12: Trong câu

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu:

  • A. Mẹ đi chợ mua: rau, thịt, cá.
  • B. Mẹ đi chợ mua rau, thịt, cá.
  • C. Mẹ đi chợ mua rau thịt cá.
  • D. Mẹ đi chợ mua rau thịt cá!

Câu 14: Từ

  • A. Em đang ăn cơm.
  • B. Bữa ăn tối đã sẵn sàng.
  • C. Anh ấy có một khoản ăn chia từ dự án.
  • D. Việc ăn uống khoa học rất quan trọng.

Câu 15: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ đầy đủ?

  • A. Rất vui.
  • B. Ngoài vườn.
  • C. Tiếng chim hót.
  • D. Mặt trời lên cao.

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. vì
  • D. nên

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Em bị đau chân.
  • B. Chiếc bàn có bốn chân.
  • C. Anh ấy đứng trên một chân.
  • D. Anh ấy là chân chạy cừ khôi của đội.

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Thay
  • D. Thay

Câu 20: Phân tích cấu tạo của câu ghép:

  • A. Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • B. Vế (1) là chủ ngữ, vế (2) là vị ngữ.
  • C. Hai vế câu nối trực tiếp, biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian.
  • D. Đây là câu đơn có hai vị ngữ.

Câu 21: Từ nào trong câu sau là phó từ?

  • A. Bạn ấy
  • B. vừa
  • C. đến
  • D. mới

Câu 22: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 23: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất.

  • A. Bằng sự cố gắng nên em đã thành công.
  • B. Với sự chăm chỉ, anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình.
  • C. Nhờ sự chăm chỉ, anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình.
  • D. Sự chăm chỉ đã làm cho anh ấy đạt được mục tiêu của mình.

Câu 24: Thành phần gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với

  • A. học bài
  • B. ngôi nhà
  • C. xinh đẹp
  • D. và

Câu 26: Trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Cách thức
  • D. Mục đích

Câu 27: Từ

  • A. Danh từ
  • B. Loại từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 28: Chọn câu có thể coi là câu rút gọn.

  • A. Ai đấy?
  • B. Trời!
  • C. Đi học.
  • D. Bao giờ về?

Câu 29: Câu nào dưới đây có sử dụng bổ ngữ chỉ đối tượng?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • B. Em viết thư cho bạn.
  • C. Hôm nay trời rất đẹp.
  • D. Cô giáo giảng bài say sưa.

Câu 30: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò chủ ngữ? "Những cánh hoa đào phai mờ trong nắng sớm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu: "Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp tôi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ gạch chân trong câu "Hôm qua, em đến trường rất sớm." là thành phần gì của câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong câu ghép "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.", cặp quan hệ từ "Vì... nên..." biểu thị mối quan hệ gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cô ấy nói ____ tiếng Anh rất lưu loát."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cụm từ "những cuốn sách hay và bổ ích" trong câu "Em thích đọc những cuốn sách hay và bổ ích." là loại cụm từ gì và giữ chức vụ gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Từ "đẹp" trong câu "Bông hoa này rất đẹp." thuộc từ loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong câu: "Chúng tôi học tập chăm chỉ để đạt kết quả cao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu "Anh ấy chạy rất nhanh.", từ "rất" là từ loại gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ đầy đủ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà màu xanh dương là nhà tôi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "Trời đã khuya, ____ anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng từ "chân" với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu sau: "Tuy nhà nghèo nhưng mà anh ấy vẫn cố gắng học giỏi."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích cấu tạo của câu ghép: "Mặt trời mọc (1), sương tan dần (2)."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Từ nào trong câu sau là phó từ? "Bạn ấy vừa mới đến."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu "Mưa ào xuống." là loại câu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thành phần gạch chân trong câu "Em rất thích đọc sách về khoa học." là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với "rất" để tạo thành cụm tính từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu "Mùa hè, phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường.", trạng ngữ "Mùa hè" chỉ ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ "cái" trong câu "Cái đẹp không nằm ở vẻ bề ngoài." thuộc từ loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn câu có thể coi là câu rút gọn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu nào dưới đây có sử dụng bổ ngữ chỉ đối tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong câu "Bà em rất yêu quý cây cảnh.", cụm từ "rất yêu quý" là thành phần gì của câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: “Những cánh chim hải âu trắng muốt chao liệng trên bầu trời xanh thẳm.”

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu: “Vì thời tiết xấu nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.”

  • A. Sai quan hệ từ "Vì", sửa thành "Do".
  • B. Sai quan hệ từ "nên", sửa thành "cho nên".
  • C. Thừa quan hệ từ "Vì", bỏ "Vì".
  • D. Thừa quan hệ từ "nên", bỏ "nên".

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào? “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng. Gốc cây to đến mấy người ôm không xuể.”

  • A. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • B. Phép thế (thế bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa)
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ hoặc phó từ liên kết)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.” (Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách về địa lý giữa con và mẹ.
  • B. Làm cho câu thơ có nhịp điệu hơn.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, nhấn mạnh sự rộng lớn, nhiều gian nan của hành trình người con, từ đó làm nổi bật nỗi đau khổ, vất vả to lớn hơn nhiều của người mẹ.
  • D. Tạo sự cân đối cho câu thơ.

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ **không phù hợp** với sắc thái ý nghĩa cần diễn đạt?

  • A. Anh ấy là một người giàu lòng vị tha.
  • B. Cậu bé lén lút nhìn trộm vào cửa sổ nhà hàng xóm một cách quang minh chính đại.
  • C. Những lời khuyên chân thành của cô giáo rất bổ ích.
  • D. Cô ấy có một vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được xem là câu chủ đề (câu mang ý khái quát) cho đoạn? “Sách là nguồn tri thức vô tận. Nó mở ra trước mắt ta những chân trời mới. Đọc sách giúp ta hiểu biết về thế giới, về con người, và về chính bản thân mình. Sách còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường trưởng thành.”

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Nó mở ra trước mắt ta những chân trời mới.
  • C. Đọc sách giúp ta hiểu biết về thế giới, về con người, và về chính bản thân mình.
  • D. Sách còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường trưởng thành.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về sự kết hợp ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Ngôi nhà cũ kỹ vẫn đứng đó, trầm mặc giữa không gian tĩnh lặng.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Những suy nghĩ mới mẻ đã làm cho anh ấy trở nên cũ kỹ hơn.
  • D. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng lúa chín.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ “nắng” trong câu thơ: “Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sếu Giang Đông đang bay / Nắng trời đang lên.” (Chế Lan Viên).

  • A. Chỉ ánh sáng mặt trời vào buổi sáng.
  • B. Chỉ thời tiết có nắng.
  • C. Chỉ sức nóng của mặt trời.
  • D. Mang ý nghĩa biểu tượng cho sự sống, hy vọng, một khởi đầu mới đang lên.

Câu 9: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm như "đáng tiếc", "thật vậy", "quan trọng là" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết, tăng tính thuyết phục và tạo sự gắn kết giữa các ý.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin.
  • D. Làm giảm tính khách quan của đoạn văn.

Câu 10: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói: “Bạn có thích đọc sách không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" là từ trung hòa hoặc mang sắc thái tiêu cực, "qua đời" là từ giảm nhẹ, thể hiện sự tôn kính hoặc tránh nói thẳng.
  • B. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • C. "Qua đời" chỉ dùng cho người già, "chết" dùng cho mọi đối tượng.
  • D. "Chết" là từ Hán Việt, "qua đời" là từ thuần Việt.

Câu 12: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không quan trọng, chỉ cần truyền đạt được thông tin.
  • B. Chỉ thể hiện sự khách sáo, không chân thật.
  • C. Chỉ cần thiết khi nói chuyện với người lạ.
  • D. Thể hiện sự tôn trọng đối với người đối thoại, góp phần tạo nên mối quan hệ tốt đẹp và đạt hiệu quả giao tiếp cao.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp.
  • B. Tôi có rất nhiều sách hay đã đọc.
  • C. Hôm qua, chúng tôi đi thăm viện bảo tàng.
  • D. Mọi người đều rất vui vẻ trong buổi liên hoan.

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Tôi muốn nói với bạn rằng… mọi chuyện sẽ ổn thôi.”

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng ý chưa nói hết hoặc gợi ra sự suy nghĩ, cảm xúc.
  • B. Báo hiệu câu kết thúc.
  • C. Liệt kê các ý chưa nói hết.
  • D. Thể hiện sự nhấn mạnh.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Mặt biển lúc hoàng hôn như một tấm thảm lụa khổng lồ dát vàng.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản khoa học.

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • C. Giúp diễn đạt chính xác, khái quát các khái niệm khoa học, tạo sắc thái trang trọng, nghiêm túc.
  • D. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng từ ngữ.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ trái nghĩa?

  • A. Anh ấy luôn lạc quan dù gặp nhiều khó khăn.
  • B. Bài văn này còn nhiều chỗ nông cạn, cần đào sâu thêm.
  • C. Giữa hai anh em có sự khác biệt rõ rệt về tính cách.
  • D. Tính tình anh ấy rất hiền lành, trái ngược với vẻ ngoài thô kệch.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đơn? “Mặt trời mọc. Những giọt sương long lanh trên lá. Tiếng chim hót líu lo. Mọi vật bừng tỉnh sau một đêm dài.”

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những giọt sương long lanh trên lá.
  • C. Tiếng chim hót líu lo.
  • D. Cả 4 câu đều là câu đơn.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong một đoạn văn.

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên nhàm chán.
  • B. Chỉ đơn thuần là lỗi diễn đạt.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý, thể hiện sự liệt kê hoặc so sánh các đối tượng có cùng đặc điểm.
  • D. Giúp rút ngắn độ dài của đoạn văn.

Câu 20: Khi phân tích một văn bản, việc xác định các từ ngữ mang sắc thái biểu cảm (tích cực hoặc tiêu cực) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Chỉ giúp nhận biết từ loại.
  • B. Giúp xác định độ dài của câu.
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể.
  • D. Hiểu được thái độ, cảm xúc, quan điểm của người viết/người nói đối với vấn đề được đề cập.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: “Với mục đích nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, nên nhà trường đã phát động phong trào "Trường học xanh - sạch - đẹp".”

  • A. Sai chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ (sau cụm trạng ngữ chỉ mục đích).
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “lửa” trong một số bài thơ cách mạng Việt Nam.

  • A. Thường biểu tượng cho tinh thần chiến đấu, nhiệt huyết cách mạng, sự hy sinh, hoặc sự hủy diệt của chiến tranh.
  • B. Chỉ đơn thuần là yếu tố tự nhiên.
  • C. Biểu tượng cho sự lãng mạn, tình yêu đôi lứa.
  • D. Biểu tượng cho sự lạnh lẽo, cô đơn.

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các tính từ và động từ gợi hình, gợi cảm có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn khó hiểu.
  • B. Chỉ làm tăng số lượng từ.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sinh động về đối tượng được miêu tả và cảm nhận được cảm xúc của người viết.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Nguyễn Khuyến)

  • A. Thuyền ẩn dụ cho người đi xa, bến ẩn dụ cho người ở lại.
  • B. Thuyền ẩn dụ cho sóng gió, bến ẩn dụ cho bình yên.
  • C. Thuyền ẩn dụ cho tình yêu, bến ẩn dụ cho sự chia ly.
  • D. Không có biện pháp ẩn dụ trong câu thơ này.

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cây phượng nở hoa đỏ rực báo hiệu mùa hè về.
  • B. Những học sinh giỏi của trường được khen thưởng.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ hoặc đoạn văn xuôi.

  • A. Để người đọc trả lời.
  • B. Không nhằm mục đích hỏi mà để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, tạo sự nhấn mạnh, hoặc gợi sự suy ngẫm cho người đọc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ là một cách kết thúc câu.

Câu 27: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: “Nhà trường đã đề ra những biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong khuôn viên trường học.”

  • A. Không có lỗi sai trong câu này.
  • B. Sai từ "đề ra", sửa thành "đưa ra".
  • C. Sai từ "hữu hiệu", sửa thành "hiệu quả".
  • D. Sai từ "giải quyết", sửa thành "khắc phục".

Câu 28: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: “Chị Dậu chạy ra. Rồi chị liều mình túm lấy cổ hắn. Hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất.” (Ngô Tất Tố)

  • A. Câu 2 nối với câu 1 bằng phép thế; câu 3 nối với câu 2 bằng phép lặp.
  • B. Câu 2 nối với câu 1 bằng phép lặp; câu 3 nối với câu 2 bằng phép thế.
  • C. Câu 2 nối với câu 1 bằng phép nối; câu 3 nối với câu 2 bằng phép lặp.
  • D. Câu 2 nối với câu 1 bằng phép nối (từ "Rồi"); câu 3 nối với câu 2 bằng phép thế (đại từ "Hắn" thế cho "hắn").

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Ngôi nhà này rất rộng.
  • C. Chờ bạn một lát mà ngỡ như cả thế kỷ.
  • D. Cô bé có đôi mắt rất đẹp.

Câu 30: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: “Khi mùa đông đến, những chiếc lá bàng cuối cùng cũng lìa cành.”

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách thành phần trạng ngữ (chỉ thời gian) với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách chủ ngữ với vị ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: “Những cánh chim hải âu trắng muốt chao liệng trên bầu trời xanh thẳm.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu: “Vì thời tiết xấu nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào? “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng. Gốc cây to đến mấy người ôm không xuể.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.” (Tố Hữu)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng từ ngữ **không phù hợp** với sắc thái ý nghĩa cần diễn đạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được xem là câu chủ đề (câu mang ý khái quát) cho đoạn? “Sách là nguồn tri thức vô tận. Nó mở ra trước mắt ta những chân trời mới. Đọc sách giúp ta hiểu biết về thế giới, về con người, và về chính bản thân mình. Sách còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường trưởng thành.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc về sự kết hợp ngữ nghĩa giữa các thành phần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của từ “nắng” trong câu thơ: “Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sếu Giang Đông đang bay / Nắng trời đang lên.” (Chế Lan Viên).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm như 'đáng tiếc', 'thật vậy', 'quan trọng là' có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói: “Bạn có thích đọc sách không?”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh có ý nghĩa như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: “Tôi muốn nói với bạn rằng… mọi chuyện sẽ ổn thôi.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Mặt biển lúc hoàng hôn như một tấm thảm lụa khổng lồ dát vàng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản khoa học.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ trái nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đơn? “Mặt trời mọc. Những giọt sương long lanh trên lá. Tiếng chim hót líu lo. Mọi vật bừng tỉnh sau một đêm dài.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong một đoạn văn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi phân tích một văn bản, việc xác định các từ ngữ mang sắc thái biểu cảm (tích cực hoặc tiêu cực) giúp người đọc hiểu điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: “Với mục đích nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, nên nhà trường đã phát động phong trào 'Trường học xanh - sạch - đẹp'.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “lửa” trong một số bài thơ cách mạng Việt Nam.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các tính từ và động từ gợi hình, gợi cảm có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Nguyễn Khuyến)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ hoặc đoạn văn xuôi.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: “Nhà trường đã đề ra những biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong khuôn viên trường học.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: “Chị Dậu chạy ra. Rồi chị liều mình túm lấy cổ hắn. Hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất.” (Ngô Tất Tố)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp nói quá?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: “Khi mùa đông đến, những chiếc lá bàng cuối cùng cũng lìa cành.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Trong câu

  • A. Mùa xuân
  • B. cây cối
  • C. đâm chồi nảy lộc
  • D. cây cối đâm chồi nảy lộc

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ để tăng sức biểu cảm?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay.
  • C. Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống sân.
  • D. Ngôi nhà ấy thật đẹp và yên bình.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quần áo
  • B. sách vở
  • C. xe đạp
  • D. long lanh

Câu 8: Cụm từ

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Anh ấy là một người rất tài năng nhưng lại rất bình thường.
  • C. Quyển sách này có nội dung hấp dẫn.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.

Câu 10: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

  • A. xinh đẹp - dễ thương
  • B. nhanh nhẹn - hoạt bát
  • C. cao - thấp
  • D. vui vẻ - phấn khởi

Câu 11: Phân tích vai trò của từ

  • A. Phụ từ chỉ thời gian (hoàn thành trong quá khứ)
  • B. Quan hệ từ
  • C. Đại từ
  • D. Danh từ

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi?

  • A. Bạn có đi học hôm nay không?
  • B. Mấy giờ bạn sẽ về nhà?
  • C. Ai đã làm vỡ chiếc bình này?
  • D. Trời ơi, sao mà đẹp thế này!

Câu 13: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Ngọn lửa thật dùng để sưởi ấm.
  • B. Sự nóng giận, tức tối.
  • C. Lòng nhiệt huyết, tinh thần yêu nước, giá trị văn hóa.
  • D. Sự tàn phá, hủy diệt.

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Mẹ mua cho em chiếc áo mới.
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tuần tới.

Câu 16: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Trong câu

  • A. yêu quý, danh từ
  • B. yêu quý, phụ từ
  • C. em, đại từ
  • D. thầy cô giáo, danh từ

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Cây tre gắn bó với đời sống người Việt.
  • B. Tre là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất.
  • C. Tre còn là nguồn nguyên liệu quan trọng trong thủ công nghiệp.
  • D. Đoạn văn không có câu chủ đề.

Câu 19: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá.
  • B. Bạn có thích hoa hồng không?
  • C. Ôi, phong cảnh thật tuyệt vời!
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 20: Xác định nghĩa của từ

  • A. Vị trí thứ nhất, mở đầu.
  • B. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
  • C. Nơi bắt đầu của một con đường.
  • D. Phần trên của một vật thể.

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. độc lập
  • C. học hành
  • D. ăn uống

Câu 22: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách thành phần trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ trong câu.
  • D. Liệt kê các thành phần đồng chức.

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Những đám mây trắng như bông.
  • B. Mưa rơi lộp bộp trên mái nhà.
  • C. Ông mặt trời thức dậy sau rặng núi.
  • D. Dòng sông chảy xiết.

Câu 24: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. siêng năng
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. khéo léo

Câu 25: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu:

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời
  • B. những giọt sương
  • C. long lanh như hạt ngọc
  • D. như hạt ngọc

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Em bé đang ăn cơm.
  • B. Chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
  • C. Anh ấy ăn rất nhiều rau.
  • D. Chiếc xe này rất ăn xăng.

Câu 27: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Nhượng bộ - đối lập
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai chính tả
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Thừa vị ngữ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp và phép thế
  • C. Phép đồng nghĩa
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh tình cảm, nỗi nhớ sâu sắc.
  • B. Giúp câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích: "Vì muốn đạt thành tích cao, anh ấy đã luyện tập không ngừng nghỉ. Anh ấy dậy sớm mỗi ngày để chạy bộ. Sức khỏe của anh ấy ngày càng tốt hơn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", thành phần trạng ngữ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập **cho kỳ thi sắp tới**."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu "Khi tiếng trống trường vang lên, chúng em ùa ra sân chơi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ để tăng sức biểu cảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ láy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cụm từ "những bông hoa rực rỡ sắc màu" là loại cụm từ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các cặp sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích vai trò của từ "đã" trong câu "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Ngôi nhà ấy rất cũ. **Tuy nhiên**, nó vẫn mang một vẻ đẹp cổ kính."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh "lửa" trong ngữ cảnh này: "Bao nhiêu đời nay, người Việt vẫn giữ / Ngọn lửa trong tim, giữ lửa truyền thống."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Cô ấy có một giọng hát rất **truyền cảm**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu "Em rất yêu quý thầy cô giáo.", thành phần "rất" bổ sung ý nghĩa cho từ nào và thuộc từ loại gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): "Cây tre gắn bó với đời sống người Việt. Tre là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất. Tre còn là nguồn nguyên liệu quan trọng trong thủ công nghiệp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu "Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành công việc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: "Mẹ mua cam, táo, chuối và nho."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tìm từ đồng nghĩa với từ "chăm chỉ" trong ngữ cảnh học tập.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những giọt sương long lanh như hạt ngọc."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Cậu bé chạy lon ton ra vườn. Tiếng cười nói rộn rã vang lên. Cậu đang chơi đùa với chú chó nhỏ." Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu giữa các câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ: "Nhớ sao ngày ấy Bác Hồ / Ra đi tìm đường cứu nước, trong như lòng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau: “Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân.”

  • A. Lỗi dùng từ (sai nghĩa).
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu (thiếu chủ ngữ).
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.

Câu 2: Chọn câu có cách diễn đạt đúng và rõ ràng nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Với lòng yêu nước đã thúc đẩy anh lên đường chiến đấu.
  • B. Để đạt được thành công đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng.
  • C. Bằng sự kiên trì đã giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
  • D. Lòng yêu nước đã thúc đẩy anh lên đường chiến đấu.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: “Nhà thơ đã sử dụng phép điệp từ, điệp ngữ làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho bài thơ.”

  • A. Lỗi lặp từ không cần thiết ("điệp từ, điệp ngữ").
  • B. Lỗi chính tả ("gợi hình, gợi cảm").
  • C. Không có lỗi sai.
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng chưa phù hợp với ngữ cảnh? “Anh ấy là một người rất **thông thái**, luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích trong công việc hàng ngày.”

  • A. hữu ích
  • B. thông thái
  • C. lời khuyên
  • D. công việc

Câu 5: Hãy chọn cách dùng dấu câu phù hợp nhất để kết nối hai câu sau thành một câu ghép chính phụ: “Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.”

  • A. Trời mưa rất to; chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: “Anh ấy đi rồi... để lại bao nhiêu suy nghĩ cho tôi.”

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Biểu thị sự kéo dài, lan man của ý nghĩ, cảm xúc.
  • C. Biểu thị lời nói còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết.
  • D. Biểu thị lời trích dẫn bị lược bớt.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những bông hoa huệ trắng muốt **trong vườn** đang đua nhau nở rộ.”

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nó học rất giỏi nên thường xuyên bị điểm kém.
  • B. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • C. Anh ấy làm việc chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 9: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Tinh thần đoàn kết là ____ để dân tộc ta vượt qua mọi khó khăn, thử thách.”

  • A. phương tiện
  • B. công cụ
  • C. sức mạnh
  • D. điều kiện

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động: “Người dân đã xây dựng ngôi nhà này từ năm ngoái.”

  • A. Ngôi nhà này người dân đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Ngôi nhà này đã được người dân xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Từ năm ngoái, ngôi nhà này đã xây dựng bởi người dân.
  • D. Ngôi nhà này xây dựng từ năm ngoái bởi người dân.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc lặp lại từ "xa" trong câu thơ: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao / Tôi bỗng rùng mình trước cái lạnh / Một tiếng chim kêu sáng ngọn cây / Khách vãng lai qua đường vắng **xa** / Dưới gốc cây đa già **xa** / Mắt lá liêu xiêu gió heo may." (Chế Lan Viên - "Tiếng hát con tàu" - đoạn thơ được sửa đổi một chút cho mục đích câu hỏi)

  • A. Nhấn mạnh sự xa xôi, vắng vẻ, gợi cảm giác cô đơn, lạc lõng.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Biểu thị sự di chuyển của khách vãng lai.
  • D. Miêu tả khoảng cách vật lý.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • C. Ông cụ đã **đi xa** rồi.
  • D. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: “Những phong tục tập quán tốt đẹp cần được phát huy và giữ gìn.”

  • A. Lỗi lặp từ đồng nghĩa ("phong tục tập quán").
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết giữa hai câu được gạch chân: “Trời đã về chiều. **Những tia nắng cuối cùng yếu ớt lọt qua kẽ lá.** **Không khí bắt đầu se lạnh.**”

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Liên kết về nghĩa (quan hệ nhân quả/thời gian/diễn biến).

Câu 15: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. độc lập
  • C. núi
  • D. biển

Câu 16: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu thơ: “**Lom khom** dưới núi tiều vài chú / Lác đác bên sông chợ mấy nhà.” (Nguyễn Khuyến)

  • A. Nhấn mạnh hành động của tiều.
  • B. Tạo sự cân đối về cấu trúc câu.
  • C. Nhấn mạnh tư thế, hình dáng của người tiều, gợi sự vất vả, nhỏ bé.
  • D. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là **vì** sự nỗ lực **và** chăm chỉ.

Câu 18: Đọc đoạn văn: “Cậu bé rất thông minh. Cậu giải được bài toán khó nhất lớp. Điều đó khiến mọi người khâm phục.” Từ/cụm từ nào trong câu thứ ba dùng để liên kết với các câu trước?

  • A. Điều đó
  • B. khiến
  • C. mọi người
  • D. khâm phục

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Nam, mai cậu có đi đá bóng không?”

  • A. Câu kể.
  • B. Câu hỏi.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 20: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu: “Ngôi nhà **mà anh ấy mới mua** rất đẹp.”

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm vị ngữ.
  • C. Làm thành phần phụ (định ngữ) cho danh từ "Ngôi nhà".
  • D. Làm trạng ngữ.

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng từ "lặng lẽ".

  • A. Anh ấy **lặng lẽ** làm việc mà không than thở.
  • B. Tiếng chim hót **lặng lẽ** trong khu vườn.
  • C. Ánh nắng mặt trời chiếu xuống **lặng lẽ**.
  • D. Cơn bão đi qua **lặng lẽ**.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành nhiệm vụ.”

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu (thiếu chủ ngữ).
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Dòng sông chảy xiết.
  • C. Mẹ là người tuyệt vời nhất.
  • D. Đôi mắt em **đen như hạt nhãn**.

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: “Anh ấy là người rất **khiêm tốn**, trái ngược với tính cách của người kia, luôn _____.”

  • A. nhút nhát
  • B. thật thà
  • C. kiêu căng
  • D. cẩn thận

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: “Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.”

  • A. Chủ ngữ: Học sinh lớp 12; Vị ngữ: đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • B. Chủ ngữ: Học sinh; Vị ngữ: đang tích cực ôn tập.
  • C. Chủ ngữ: Lớp 12; Vị ngữ: đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • D. Chủ ngữ: Học sinh lớp 12 đang tích cực; Vị ngữ: ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Khi tôi đến, trời đã tối.
  • B. **Và**, anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • C. Cô ấy mua sách, bút và vở.
  • D. Mặc dù mệt, nhưng anh ấy vẫn cố gắng.

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua truyện ngắn "Chí Phèo", Nam Cao đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.”

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu (thiếu chủ ngữ).
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ gạch chân trong câu: “Cảnh vật ở đây thật **thanh bình**.”

  • A. yên ả
  • B. ồn ào
  • C. tấp nập
  • D. náo nhiệt

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh.”

  • A. Điệp ngữ.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Tiểu đối (vàng - xanh).

Câu 30: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau: “Về vấn đề này, chúng tôi sẽ thảo luận sau.”

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ.
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau: “Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn câu có cách diễn đạt đúng và rõ ràng nhất trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: “Nhà thơ đã sử dụng phép điệp từ, điệp ngữ làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho bài thơ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng chưa phù hợp với ngữ cảnh? “Anh ấy là một người rất **thông thái**, luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích trong công việc hàng ngày.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hãy chọn cách dùng dấu câu phù hợp nhất để kết nối hai câu sau thành một câu ghép chính phụ: “Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: “Anh ấy đi rồi... để lại bao nhiêu suy nghĩ cho tôi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những bông hoa huệ trắng muốt **trong vườn** đang đua nhau nở rộ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Tinh thần đoàn kết là ____ để dân tộc ta vượt qua mọi khó khăn, thử thách.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động: “Người dân đã xây dựng ngôi nhà này từ năm ngoái.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc lặp lại từ 'xa' trong câu thơ: 'Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao / Tôi bỗng rùng mình trước cái lạnh / Một tiếng chim kêu sáng ngọn cây / Khách vãng lai qua đường vắng **xa** / Dưới gốc cây đa già **xa** / Mắt lá liêu xiêu gió heo may.' (Chế Lan Viên - 'Tiếng hát con tàu' - đoạn thơ được sửa đổi một chút cho mục đích câu hỏi)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: “Những phong tục tập quán tốt đẹp cần được phát huy và giữ gìn.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định mối liên kết giữa hai câu được gạch chân: “Trời đã về chiều. **Những tia nắng cuối cùng yếu ớt lọt qua kẽ lá.** **Không khí bắt đầu se lạnh.**”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc đảo ngữ trong câu thơ: “**Lom khom** dưới núi tiều vài chú / Lác đác bên sông chợ mấy nhà.” (Nguyễn Khuyến)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đọc đoạn văn: “Cậu bé rất thông minh. Cậu giải được bài toán khó nhất lớp. Điều đó khiến mọi người khâm phục.” Từ/cụm từ nào trong câu thứ ba dùng để liên kết với các câu trước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Nam, mai cậu có đi đá bóng không?”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu: “Ngôi nhà **mà anh ấy mới mua** rất đẹp.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng từ 'lặng lẽ'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành nhiệm vụ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp so sánh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: “Anh ấy là người rất **khiêm tốn**, trái ngược với tính cách của người kia, luôn _____.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: “Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua truyện ngắn 'Chí Phèo', Nam Cao đã cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ gạch chân trong câu: “Cảnh vật ở đây thật **thanh bình**.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu sau: “Về vấn đề này, chúng tôi sẽ thảo luận sau.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:
"Mặt trời lên cao, sương tan dần. Những giọt nắng vàng rải khắp cánh đồng, làm bừng sáng những bông lúa nặng trĩu hạt. Đâu đó, tiếng chim hót líu lo chào ngày mới."

  • A. Mặt trời lên cao, sương tan dần.
  • B. Những giọt nắng vàng rải khắp cánh đồng, làm bừng sáng những bông lúa nặng trĩu hạt.
  • C. Đâu đó, tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.
  • D. Cả ba câu đều là câu ghép đẳng lập.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Chúng tôi đã hoàn thành công việc _trong thời gian quy định_."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ: "Con xem, đồng hồ đã điểm mấy giờ rồi đấy?" (trong ngữ cảnh con đang mải chơi quên học bài).

  • A. Mẹ muốn con nói giờ hiện tại.
  • B. Mẹ nhắc khéo con đã đến giờ học bài hoặc làm việc khác quan trọng hơn.
  • C. Mẹ muốn kiểm tra xem con có biết xem giờ không.
  • D. Mẹ chỉ đơn thuần hỏi về thời gian.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ hơn trong học tập.
  • B. Ngôi nhà ấy vừa mới được xây xong.
  • C. Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Anh ấy là một người rất tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Câu 5: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Đôi mắt cô ấy sáng như sao.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?
"Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng suối như một lời tâm tình của núi rừng. Nó kể về những câu chuyện cổ tích, về sự tích dòng sông."

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
"Trời mưa rất to, đường trơn trượt. ..., giao thông bị ảnh hưởng nghiêm trọng."

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 8: Phân tích cấu tạo của câu sau: "Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở khoe sắc thắm."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Nhờ có sự nỗ lực của bản thân, nên anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Thừa quan hệ từ "nên", sửa thành "Nhờ có sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã đạt được thành công."
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành "Nhờ có sự nỗ lực của bản thân, chúng tôi thấy anh ấy đã đạt được thành công."
  • C. Sai trật tự từ, sửa thành "Anh ấy đã đạt được thành công nhờ có sự nỗ lực của bản thân, nên."
  • D. Sai về nghĩa, không cần sửa.

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào sau đây?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • C. Người ngợm như que củi.
  • D. Cô bé có nụ cười tỏa nắng.

Câu 11: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong việc cung cấp thông tin cho câu:

  • A. Bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ.
  • B. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ.
  • C. Nêu lên sự vật, hiện tượng được nói đến.
  • D. Xác định thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức diễn ra sự việc.

Câu 12: Cho câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình." Đây là loại câu ghép gì?

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần
  • D. Câu đặc biệt

Câu 13: Chữa lỗi sai về dùng từ trong câu: "Anh ấy rất chủ quan với công việc, nên kết quả không được tốt."

  • A. Thay "chủ quan" bằng "khách quan".
  • B. Thêm từ "không" trước "chủ quan".
  • C. Thay "chủ quan" bằng "cẩu thả" hoặc "lơ là".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 14: Câu nào dưới đây có chứa thành phần bổ ngữ?

  • A. Học sinh làm bài tập _rất cẩn thận_.
  • B. _Ngày mai_, chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • C. _Cô ấy_ là một giáo viên giỏi.
  • D. Những bông hoa _đỏ thắm_ đang nở rộ.

Câu 15: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy nói rất nhanh."
(2) "Anh ấy nói như gió thoảng."

  • A. Câu (1) diễn đạt hình ảnh cụ thể hơn câu (2).
  • B. Câu (2) sử dụng biện pháp so sánh, giúp hình dung rõ nét và sinh động hơn về tốc độ nói.
  • C. Cả hai câu có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu (1) có tính biểu cảm cao hơn câu (2).

Câu 16: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào chỗ trống?
"Anh ấy là một người rất tài năng. ...., anh ấy còn rất khiêm tốn và thân thiện."

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Tuy nhiên

Câu 17: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: "Ôi, cảnh tượng đẹp quá!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 18: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • B. Mặt mũi anh ta thật đáng ghét.
  • C. Nhà nghèo rớt mồng tơi.
  • D. Chân cứng đá mềm.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: "Mẹ khuyên tôi: Con phải cố gắng học thật giỏi."

  • A. Báo hiệu phần giải thích.
  • B. Báo hiệu lời nói (lời dẫn trực tiếp) hoặc ý liệt kê phía sau.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Phân tách các vế trong câu ghép.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất cương trực.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rất kỹ lưỡng.
  • C. Cô ấy có một nhan sắc rất khả ái.
  • D. Quyết định của ban giám đốc rất xác đáng.

Câu 21: Xác định thành phần phụ chú trong câu: "Nguyễn Du - đại thi hào dân tộc - đã để lại tác phẩm Truyện Kiều bất hủ."

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. đã để lại tác phẩm Truyện Kiều bất hủ
  • D. Truyện Kiều bất hủ

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Mọi người đang xây dựng một cây cầu mới."

  • A. Một cây cầu mới đang được mọi người xây dựng.
  • B. Một cây cầu mới đang xây dựng mọi người.
  • C. Việc xây dựng một cây cầu mới đang được mọi người thực hiện.
  • D. Mọi người bị xây dựng một cây cầu mới.

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Sung hòe đôi bờ cát trắng phau / Cồn cát dài dài, bãi dâu mênh mông." (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

  • A. Tăng tính khách quan cho miêu tả.
  • B. Nhấn mạnh sự thay đổi nhanh chóng của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự lặp lại, kéo dài, gợi cảm giác mênh mông, vô tận của không gian.
  • D. Làm cho câu thơ ngắn gọn, dễ nhớ.

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô giáo.
  • B. Anh ấy đi xe đạp cũ.
  • C. Hôm qua tôi gặp bạn ở thư viện.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 25: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Những người _lao động_ trên công trường đang hăng say làm việc."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 26: Chọn câu sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

  • A. Anh khỏe như voi.
  • B. Tiếng hát trong veo như tiếng chuông chùa.
  • C. Cuộc đời giống như một dòng sông.
  • D. Trẻ con hiếu động hơn người lớn.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết mình thì bạn sẽ đạt được thành công."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ giải thích

Câu 28: Chữa lỗi về logic trong câu: "Sau khi tốt nghiệp đại học năm 2023, anh ấy đã có 5 năm kinh nghiệm làm việc."

  • A. Lỗi sai về thời gian, không thể có 5 năm kinh nghiệm sau khi tốt nghiệp năm 2023.
  • B. Lỗi dùng từ Hán Việt.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 29: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt nghĩa (trong ngữ cảnh chung về phẩm chất con người)?

  • A. Nhân hậu
  • B. Vị tha
  • C. Khoan dung
  • D. Tinh ranh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các cách diễn đạt sau, cách nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?
'Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng suối như một lời tâm tình của núi rừng. Nó kể về những câu chuyện cổ tích, về sự tích dòng sông.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
'Trời mưa rất to, đường trơn trượt. ..., giao thông bị ảnh hưởng nghiêm trọng.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích cấu tạo của câu sau: 'Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở khoe sắc thắm.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
'Nhờ có sự nỗ lực của bản thân, nên anh ấy đã đạt được thành công.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong việc cung cấp thông tin cho câu:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho câu: 'Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.' Đây là loại câu ghép gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chữa lỗi sai về dùng từ trong câu: 'Anh ấy rất chủ quan với công việc, nên kết quả không được tốt.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Câu nào dưới đây có chứa thành phần bổ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai câu sau:
(1) 'Anh ấy nói rất nhanh.'
(2) 'Anh ấy nói như gió thoảng.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào vào chỗ trống?
'Anh ấy là một người rất tài năng. ...., anh ấy còn rất khiêm tốn và thân thiện.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: 'Ôi, cảnh tượng đẹp quá!'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: 'Mẹ khuyên tôi: Con phải cố gắng học thật giỏi.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định thành phần phụ chú trong câu: 'Nguyễn Du - đại thi hào dân tộc - đã để lại tác phẩm Truyện Kiều bất hủ.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: 'Mọi người đang xây dựng một cây cầu mới.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Sung hòe đôi bờ cát trắng phau / Cồn cát dài dài, bãi dâu mênh mông.' (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lỗi mơ hồ về nghĩa)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: 'Những người _lao động_ trên công trường đang hăng say làm việc.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn câu sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Nếu bạn cố gắng hết mình thì bạn sẽ đạt được thành công.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chữa lỗi về logic trong câu: 'Sau khi tốt nghiệp đại học năm 2023, anh ấy đã có 5 năm kinh nghiệm làm việc.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt nghĩa (trong ngữ cảnh chung về phẩm chất con người)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính: "Sau những giờ học căng thẳng, chúng em thường tìm đến thư viện để đọc sách." Thành phần chính của câu này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
"Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời. Những tia nắng như những sợi tơ vàng dệt nên tấm thảm lộng lẫy trải khắp không gian. Gió thì thầm những câu chuyện cổ tích bên tai cây lá."
Chọn câu có biện pháp ẩn dụ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp." Lỗi sai nằm ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Vì trời mưa to, *chúng tôi đành hoãn chuyến dã ngoại*." Chức năng của cụm từ gạch chân là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt nào có nghĩa là "quan sát và ghi chép":

  • A. khảo sát
  • B. thu thập
  • C. ghi nhận
  • D. khách quan

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?
A. Anh ấy là một người rất **vị tha**, luôn nghĩ cho người khác.
B. Quyết định này được đưa ra dựa trên sự **tham khảo** ý kiến của nhiều chuyên gia.
C. Công ty đang tìm kiếm những ứng viên có **năng lực** và kinh nghiệm.
D. Chiếc xe này có giá **khoảng chừng** hai tỷ đồng.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn to lớn, rực rỡ, đầy sức sống.
  • C. Thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên của tác giả trước cảnh mặt trời lặn.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ, thể hiện sự vội vã của thời gian.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?
A. Sau cơn mưa, cây cối trở nên xanh tươi hơn.
B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
C. Vì bị ốm nên Lan đã không thể đi học.
D. Giá cả thị trường ngày càng leo thang tăng vọt.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Liên kết về nghĩa (quan hệ nguyên nhân - kết quả hoặc điều kiện - kết quả ngầm hiểu)
  • B. Phép lặp (lặp lại từ hoặc cụm từ)
  • C. Phép thế (dùng từ ngữ khác thay thế)
  • D. Phép nối (dùng từ ngữ nối như "vì vậy", "do đó")

Câu 7: Trong câu

  • A. Làm cho hình ảnh cô ấy trở nên bí ẩn.
  • B. Nhấn mạnh sự buồn bã, u sầu của cô ấy.
  • C. Gợi tả nụ cười rạng rỡ, xinh đẹp, tràn đầy sức sống của cô ấy.
  • D. Thể hiện sự tức giận, khó chịu của cô ấy.

Câu 8: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 10: Biện pháp tu từ nào giúp gợi tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu của sự vật - sự vật, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần câu

Câu 12: Để sửa lỗi trong câu

  • A. Tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • B. Qua tác phẩm, số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • C. Qua tác phẩm, người đọc thấy được số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • D. Số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ qua tác phẩm.

Câu 13: Trong tiếng Việt, từ láy

  • A. Ánh sáng phản chiếu lấp lánh, trong trẻo.
  • B. Sự to lớn, đồ sộ.
  • C. Âm thanh vang vọng.
  • D. Hương thơm ngào ngạt.

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu:

  • A. Gợi tả sự vật một cách cụ thể.
  • B. Nhấn mạnh thời gian trôi đi nhanh chóng.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất mãn.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến thiết tha, sâu sắc.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Bầu trời trong xanh và cao vợi.
  • C. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá.

Câu 16: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng
  • B. đang ngả màu dưới nắng chiều
  • C. lúa chín vàng
  • D. dưới nắng chiều

Câu 17: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên răn về sự đoàn kết, tương trợ lẫn nhau?

  • A. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khóc rất nhiều, rất đau khổ.
  • B. Khóc vì sợ hãi.
  • C. Khóc vì sung sướng, hạnh phúc.
  • D. Sự giả tạo, giả vờ thương xót nhưng thực chất không có tình cảm gì.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Chờ bạn mòn mỏi cả mắt.
  • C. Ngôi nhà rất đẹp.
  • D. Cô ấy hát hay.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Lỗi sai trong câu

  • A. Thiếu từ nối thể hiện quan hệ
  • B. Sai chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai cách dùng từ

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau, tạo thành một thành ngữ:

  • A. leo
  • B. bắt
  • C. giữ
  • D. đậy

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • B. Anh ấy rất thông minh.
  • C. Cái cặp này rất nặng.
  • D. Trời mưa rất to.

Câu 24: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh sóng nhỏ bé.
  • B. Nhấn mạnh sự yên tĩnh của bãi biển.
  • C. Gợi tả âm thanh mạnh mẽ, dồn dập của sóng biển.
  • D. Thể hiện sự chậm rãi, từ từ của sóng.

Câu 25: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Em học bài.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 27: Từ Hán Việt

  • A. Người sống ẩn dật trên núi.
  • B. Người làm nghề y.
  • C. Người tu hành tại gia, không xuất gia.
  • D. Người làm quan trong triều đình.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghệ thuật.

  • A. Gợi suy nghĩ, cảm xúc cho người đọc, tăng tính biểu cảm.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp các câu hỏi.
  • C. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác.
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết.

Câu 29: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, dẫn đến nghĩa câu không rõ ràng?

  • A. Học sinh cần nghiêm túc thực hiện nội quy nhà trường.
  • B. Cuốn sách này rất hay, bạn nên đọc.
  • C. Anh ấy có một tình yêu mãnh liệt với âm nhạc dân tộc sâu sắc.
  • D. Mọi người đều vui vẻ sau buổi liên hoan.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt nào có nghĩa là 'quan sát và ghi chép':
"Trước khi đưa ra kết luận, nhóm nghiên cứu đã tiến hành **khảo sát** kĩ lưỡng hiện trạng ô nhiễm nguồn nước tại khu vực này. Họ **thu thập** mẫu vật và **ghi nhận** các chỉ số môi trường một cách **khách quan**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?
A. Anh ấy là một người rất **vị tha**, luôn nghĩ cho người khác.
B. Quyết định này được đưa ra dựa trên sự **tham khảo** ý kiến của nhiều chuyên gia.
C. Công ty đang tìm kiếm những ứng viên có **năng lực** và kinh nghiệm.
D. Chiếc xe này có giá **khoảng chừng** hai tỷ đồng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Đoàn Văn Cừ)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Tre xanh, xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh.
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi!"
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?
A. Sau cơn mưa, cây cối trở nên xanh tươi hơn.
B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
C. Vì bị ốm nên Lan đã không thể đi học.
D. Giá cả thị trường ngày càng leo thang tăng vọt.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu "Cô ấy cười tươi như hoa.", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu sau:
"Những **người** lao động cần mẫn đang xây dựng tương lai."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
"Hôm nay, ngày 20 tháng 11 năm 2023, tại Hội trường A, Trường THPT X đã long trọng tổ chức Lễ kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam. Buổi lễ diễn ra thành công tốt đẹp với sự tham dự của Ban Giám hiệu, toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và đông đảo học sinh nhà trường."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp tu từ nào giúp gợi tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi với nó (quan hệ bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu của sự vật - sự vật, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để sửa lỗi trong câu "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.", có thể sửa như thế nào là hợp lý nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong tiếng Việt, từ láy "long lanh" gợi tả điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu:
"Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu
Yêu biết mấy, những đêm dài vọng gác
Yêu biết mấy, những sớm mai đắp ụ
Yêu bi???t mấy, những chiều hè hành quân."
(Chế Lan Viên)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:
"Những cánh đồng lúa chín vàng đang ngả màu dưới nắng chiều."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên răn về sự đoàn kết, tương trợ lẫn nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước mắt cá sấu".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Học sinh chúng tôi luôn **kính trọng thầy cô giáo**."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Lỗi sai trong câu "Chiếc áo này rất đẹp và tôi rất thích nó." là lỗi gì nếu muốn nhấn mạnh mối quan hệ nhân quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau, tạo thành một thành ngữ:
"Chó treo mèo ............"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu:
"Những con sóng **ào ào** vỗ vào bờ cát trắng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
"Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ Hán Việt "cư sĩ" thường dùng để chỉ người như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghệ thuật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Nam là học sinh giỏi của lớp. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, dẫn đến nghĩa câu không rõ ràng?

Xem kết quả