15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và so sánh
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong câu văn: “Tiếng ve kêu hè phố.”, từ “hè phố” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này sử dụng thành công biện pháp ____ để diễn tả nỗi nhớ quê hương da diết.”

  • A. ẩn dụ
  • B. liệt kê
  • C. tương phản
  • D. điệp ngữ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Trăng ơi từ đâu đến?
  • C. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Gió lay nhẹ cành trúc.

Câu 6: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ
  • C. Che giấu ý nghĩa thực sự của câu văn
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 8: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo sự tương phản, đối lập?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “____ là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề.”

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Hoa sen, hoa súng, hoa nhài, hoa huệ, tất cả đều khoe sắc thắm.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. “Thuyền về”
  • B. “có nhớ”
  • C. “bến chăng”
  • D. “một dạ khăng khăng đợi thuyền”

Câu 12: Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

  • A. Giảm nhẹ âm điệu
  • B. Làm cho câu văn rườm rà
  • C. Tạo nhịp điệu, tăng âm hưởng và nhấn mạnh
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn

Câu 13: Xác định phép tu từ trong câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.” (Trích Lượm, Tố Hữu)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng biện pháp tu từ?

  • A. Đất nước mình đẹp lắm!
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Cây dừa nghiêng mình soi bóng xuống dòng sông.
  • D. Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm.

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng về âm thanh
  • C. Tương đồng về hình dáng
  • D. Gần gũi, liên quan

Câu 16: Câu tục ngữ “Chết trong còn hơn sống đục” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quan niệm sống cao đẹp?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong câu văn: “Cả rừng mơ ôm lấy tháng giêng”, từ “ôm lấy” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Chọn biện pháp tu từ KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ từ vựng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương, Viếng lăng Bác). Biện pháp tu từ “mặt trời trong lăng” là:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Trong câu: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của con người?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Đánh dấu lời đối thoại trực tiếp
  • C. Dẫn lời nói trực tiếp, lời trích dẫn, tên riêng đặc biệt
  • D. Liệt kê các ý trong một đoạn văn

Câu 22: Dấu chấm lửng (…) thường được sử dụng để làm gì trong câu văn?

  • A. Biểu thị sự bỏ dở, ngập ngừng, kéo dài âm điệu
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện câu hỏi
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép

Câu 23: Khi nào thì dấu phẩy KHÔNG được sử dụng?

  • A. Giữa các thành phần đồng chức
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ, vị ngữ
  • C. Trong câu ghép
  • D. Trước dấu chấm than

Câu 24: Chọn câu viết đúng dấu chấm câu:

  • A. Bạn đi đâu vậy.
  • B. Chúng ta sẽ đi Hà Nội, Huế và Đà Nẵng.
  • C. Tôi thích đọc sách, truyện, báo?
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 25: Dấu gạch ngang có chức năng gì KHÔNG đúng trong các chức năng sau?

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Kết thúc câu nghi vấn
  • D. Nối các từ trong một liên danh

Câu 26: Trong câu “Tôi nghĩ --- có lẽ ngày mai trời sẽ nắng.”, dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. dấu phẩy
  • B. dấu chấm phẩy
  • C. dấu chấm than
  • D. dấu gạch ngang

Câu 27: Dấu chấm phẩy (;) được dùng để ngăn cách các vế câu nào trong câu ghép?

  • A. Vế câu ngắn, có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • B. Vế câu dài, có cấu trúc phức tạp hoặc liệt kê
  • C. Vế câu biểu thị quan hệ đối lập
  • D. Vế câu biểu thị quan hệ nhân quả

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng cách?

  • A. Bạn tên là gì!
  • B. Hôm nay trời đẹp nhỉ?
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Hãy cẩn thận nhé.

Câu 29: Khi trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật trong văn tự sự, dấu câu nào thường được dùng?

  • A. Dấu ngoặc kép
  • B. Dấu gạch ngang
  • C. Dấu chấm lửng
  • D. Dấu phẩy

Câu 30: Trong câu văn “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức.”, dấu phẩy có tác dụng gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu ghép
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ, vị ngữ
  • C. Liệt kê các thành phần đồng chức
  • D. Ngăn cách thành phần phụ chú

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, *Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ*)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong câu văn: “Tiếng ve kêu hè phố.”, từ “hè phố” được sử dụng theo phép tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này sử dụng thành công biện pháp ____ để diễn tả nỗi nhớ quê hương da diết.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ trong văn bản là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo sự tương phản, đối lập?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “____ là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Hoa sen, hoa súng, hoa nhài, hoa huệ, tất cả đều khoe sắc thắm.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp tu từ điệp ngữ có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xác định phép tu từ trong câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.” (Trích *Lượm*, Tố Hữu)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng biện pháp tu từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Câu tục ngữ “Chết trong còn hơn sống đục” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quan niệm sống cao đẹp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong câu văn: “Cả rừng mơ ôm lấy tháng giêng”, từ “ôm lấy” được sử dụng theo phép tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn biện pháp tu từ KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ từ vựng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương, *Viếng lăng Bác*). Biện pháp tu từ “mặt trời trong lăng” là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Dấu chấm lửng (…) thường được sử dụng để làm gì trong câu văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi nào thì dấu phẩy KHÔNG được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn câu viết đúng dấu chấm câu:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dấu gạch ngang có chức năng gì KHÔNG đúng trong các chức năng sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu “Tôi nghĩ --- có lẽ ngày mai trời sẽ nắng.”, dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dấu chấm phẩy (;) được dùng để ngăn cách các vế câu nào trong câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng cách?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật trong văn tự sự, dấu câu nào thường được dùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu văn “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức.”, dấu phẩy có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 2: Xét câu sau: “Nếu bạn không nộp bài tập đúng hạn, bạn sẽ bị trừ điểm.” Câu này thuộc kiểu hành động nói nào?

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động đe dọa

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp nào sau đây, người nói cần sử dụng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Hội nghị khoa học quốc tế
  • B. Trò chuyện với bạn bè trong giờ nghỉ
  • C. Bài phát biểu trên truyền hình
  • D. Văn bản hành chính gửi cấp trên

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Lỗi logic nào thường xuất hiện trong lập luận khi người nói/viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp cá biệt, không đại diện cho toàn bộ?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện khái quát hóa vội vàng
  • D. Ngụy biện dựa trên đám đông

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ. Chim én bay lượn trên bầu trời.”?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 7: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn mạch lạc, cần sử dụng các ______ liên kết câu và đoạn văn.”

  • A. từ ngữ
  • B. cấu trúc
  • C. hình ảnh
  • D. phương tiện

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 10: Trong giao tiếp, hành động nói nào nhằm mục đích bày tỏ thái độ, cảm xúc của người nói?

  • A. Hành động điều khiển
  • B. Hành động biểu cảm
  • C. Hành động tường thuật
  • D. Hành động nghi vấn

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Từ ngữ sử dụng
  • B. Cấu trúc câu
  • C. Giọng điệu
  • D. Tình huống giao tiếp

Câu 12: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Liệt kê
  • C. Phóng đại
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Đâu là lỗi logic "ngụy biện công kích cá nhân" trong các ví dụ sau?

  • A. “Bạn không nên tin vào dự báo thời tiết đó vì nó dựa trên số liệu cũ rồi.”
  • B. “Lời khuyên của anh ta không đáng tin vì anh ta còn trẻ và thiếu kinh nghiệm.”
  • C. “Mọi người đều nghĩ như vậy, chắc chắn là đúng.”
  • D. “Nếu bạn không làm theo cách này, mọi thứ sẽ rối tung lên.”

Câu 14: Phép liên kết "lặp từ ngữ" được sử dụng như thế nào trong đoạn văn?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo liên kết và nhịp điệu cho văn bản
  • B. Thay thế từ ngữ đã dùng để tránh lặp lại
  • C. Mô tả sự vật, hiện tượng một cách sinh động
  • D. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết

Câu 15: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người?

  • A. Đầu tư
  • B. Chân trời
  • C. Tay nghề
  • D. Miệng tiếng

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, thông tin cần đảm bảo tính ______ và ______.”

  • A. trang trọng, hoa mỹ
  • B. chính xác, kịp thời
  • C. khách quan, trừu tượng
  • D. sinh động, biểu cảm

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định hành động nói chính được sử dụng: “Bạn có khỏe không? Dạo này bạn làm gì? Cuối tuần này đi chơi với mình nhé!”

  • A. Hành động trình bày
  • B. Hành động điều khiển
  • C. Hành động cam kết
  • D. Hành động hỏi và mời

Câu 18: Ngữ cảnh văn hóa có vai trò như thế nào trong giao tiếp?

  • A. Không ảnh hưởng đến giao tiếp
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến từ ngữ sử dụng
  • C. Ảnh hưởng đến cách hiểu và diễn giải thông điệp
  • D. Chỉ quan trọng trong giao tiếp quốc tế

Câu 19: Biện pháp tu từ "so sánh" có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên cụ thể, sinh động
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm nổi bật của sự vật
  • D. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho người đọc

Câu 20: Lỗi logic "ngụy biện đánh lạc hướng" thường được sử dụng như thế nào?

  • A. Tấn công vào người đưa ra lập luận
  • B. Dựa vào số đông để chứng minh
  • C. Khái quát hóa từ số ít trường hợp
  • D. Chuyển sự chú ý sang vấn đề khác

Câu 21: Phép liên kết "thế" trong văn bản là gì?

  • A. Lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh
  • B. Sử dụng từ trái nghĩa để liên kết
  • C. Dùng từ ngữ thay thế để tránh lặp lại
  • D. Sắp xếp câu theo trình tự thời gian

Câu 22: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thiện câu: “Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố ______ được chú trọng đặc biệt.”

  • A. thông tin
  • B. biểu cảm, hình tượng
  • C. logic, khách quan
  • D. chính xác, khoa học

Câu 24: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, người nói cần chú ý điều gì trong hành động nói?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, thoải mái
  • B. Nói nhanh, giọng điệu thân mật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, chuẩn mực
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, trực tiếp

Câu 25: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 26: Đâu là ví dụ về lỗi logic "ngụy biện dựa trên đám đông"?

  • A. “Tôi không tin vào điều đó vì chưa ai chứng minh được.”
  • B. “Bạn nên nghe theo lời khuyên của chuyên gia, không phải tôi.”
  • C. “Hàng triệu người đã sử dụng sản phẩm này, chắc chắn nó tốt.”
  • D. “Nếu bạn không đồng ý với tôi, bạn là người lạc hậu.”

Câu 27: Phép liên kết "đối" thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản nghệ thuật (thơ Đường luật, câu đối)

Câu 28: Từ nào sau đây có thể được dùng cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển?

  • A. Mắt
  • B. Bàn
  • C. Ghế
  • D. Tường

Câu 29: Chọn cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống: “Để giao tiếp hiệu quả, cần nắm vững các ______ của phong cách ngôn ngữ.”

  • A. quy tắc
  • B. hình thức
  • C. đặc trưng
  • D. yếu tố

Câu 30: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự lịch sự và tôn trọng, người nói thường sử dụng hành động nói nào?

  • A. Hành động ra lệnh
  • B. Hành động xin lỗi, cảm ơn, mời
  • C. Hành động phủ định
  • D. Hành động khoe khoang

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét câu sau: “Nếu bạn không nộp bài tập đúng hạn, bạn sẽ bị trừ điểm.” Câu này thuộc kiểu hành động nói nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp nào sau đây, người nói cần sử dụng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Lỗi logic nào thường xuất hiện trong lập luận khi người nói/viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp cá biệt, không đại diện cho toàn bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ. Chim én bay lượn trên bầu trời.”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn mạch lạc, cần sử dụng các ______ liên kết câu và đoạn văn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong giao tiếp, hành động nói nào nhằm mục đích bày tỏ thái độ, cảm xúc của người nói?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đâu là lỗi logic 'ngụy biện công kích cá nhân' trong các ví dụ sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phép liên kết 'lặp từ ngữ' được sử dụng như thế nào trong đoạn văn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, thông tin cần đảm bảo tính ______ và ______.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định hành động nói chính được sử dụng: “Bạn có khỏe không? Dạo này bạn làm gì? Cuối tuần này đi chơi với mình nhé!”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ngữ cảnh văn hóa có vai trò như thế nào trong giao tiếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ 'so sánh' có tác dụng gì trong văn miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Lỗi logic 'ngụy biện đánh lạc hướng' thường được sử dụng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phép liên kết 'thế' trong văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm” được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thiện câu: “Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố ______ được chú trọng đặc biệt.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ngư??i nói cần chú ý điều gì trong hành động nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là ví dụ về lỗi logic 'ngụy biện dựa trên đám đông'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phép liên kết 'đối' thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ nào sau đây có thể được dùng cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn cụm từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống: “Để giao tiếp hiệu quả, cần nắm vững các ______ của phong cách ngôn ngữ.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự lịch sự và tôn trọng, người nói thường sử dụng hành động nói nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự tương phản, làm nổi bật ý nghĩa?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: "Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc..."

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Chính luận

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính tự nhiên, cụ thể, cảm xúc
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, logic
  • C. Tính thông tin, thời sự, khách quan
  • D. Tính hình tượng, gợi cảm, cá thể hóa

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Di chúc
  • B. Hợp đồng
  • C. Phóng sự
  • D. Truyện ngắn

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Của cải
  • B. Giang sơn
  • C. Ăn uống
  • D. Đi đứng

Câu 8: Chọn từ thuần Việt đồng nghĩa với từ Hán Việt "thiên nhiên".

  • A. Vũ trụ
  • B. Thế giới
  • C. Tự nhiên
  • D. Địa cầu

Câu 9: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, thành phần nào của câu đóng vai trò vị ngữ?

  • A. Sách
  • B. người bạn
  • C. con người
  • D. là người bạn lớn của con người

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai phong cách
  • C. Không rõ nghĩa
  • D. Lạc nghĩa

Câu 13: Chọn câu diễn đạt đúng và hay nhất trong các câu sau:

  • A. Cảnh đẹp của Hồ Gươm rất là đẹp.
  • B. Hồ Gươm, phong cảnh đẹp tuyệt vời.
  • C. Hồ Gươm đẹp như một bức tranh.
  • D. Đẹp Hồ Gươm, ai ai cũng khen.

Câu 14: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện
  • C. Gây sự chú ý bằng âm thanh
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

  • A. Lắng nghe
  • B. Tiếng
  • C. Gió
  • D. Hát

Câu 16: Dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp trong văn bản?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu ngoặc kép
  • C. Dấu gạch ngang
  • D. Dấu chấm lửng

Câu 17: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Rung rinh
  • B. Xa xăm
  • C. Nhỏ nhẹ
  • D. Xinh đẹp

Câu 18: Trong câu: “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản tự sự, trữ tình
  • B. Văn bản hành chính, công vụ
  • C. Văn bản khoa học, kỹ thuật
  • D. Văn bản báo chí, thời sự

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “...thái độ học tập nghiêm túc, bạn Lan đã đạt được kết quả cao.”

  • A. Tuy
  • B. Nhờ
  • C. Nếu
  • D. Vì

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chính xác, chặt chẽ về ngữ pháp
  • B. Tính hệ thống, logic trong diễn đạt
  • C. Tính tự nhiên, sinh động, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • D. Tính trang trọng, chuẩn mực, ít biến đổi

Câu 22: Trong câu: “Ôi, mùa xuân tươi đẹp!”, câu cảm thán được thể hiện bằng hình thức nào?

  • A. Từ ngữ cảm thán
  • B. Ngữ điệu
  • C. Cấu trúc đảo ngữ
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong học tập, cần tránh thái độ ... mà phải ... để đạt kết quả tốt.”

  • A. cẩu thả - cẩn thận
  • B. lười biếng - chăm chỉ
  • C. chậm chạp - nhanh nhẹn
  • D. dễ dãi - nghiêm khắc

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Em rất yêu quý và kính trọng thầy giáo dạy Văn của em.”

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi sắp xếpLogic
  • D. Câu đúng, không có lỗi

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Yếu tố lập luận

Câu 26: Khi viết một bài văn biểu cảm, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc chân thật, sâu sắc
  • C. Đảm bảo tính khách quan, toàn diện
  • D. Trình bày vấn đề một cách logic, chặt chẽ

Câu 27: Đọc câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”. Từ “hữu ích” trong câu thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 28: Chọn câu có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Trường Sơn, ta vượt Trường Sơn.

Câu 29: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Thời gian giao tiếp
  • B. Giọng điệu người nói
  • C. Địa điểm giao tiếp
  • D. Đối tượng giao tiếp

Câu 30: Tìm câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Đánh trống bỏ dùi.
  • C. Chó treo mèo đậy.
  • D. Ăn vóc học hay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự tương phản, làm nổi bật ý nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: 'Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc...'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chọn từ thuần Việt đồng nghĩa với từ Hán Việt 'thiên nhiên'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, thành phần nào của câu đóng vai trò vị ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn câu diễn đạt đúng và hay nhất trong các câu sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp trong văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu: “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “...thái độ học tập nghiêm túc, bạn Lan đã đạt được kết quả cao.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu: “Ôi, mùa xuân tươi đẹp!”, câu cảm thán được thể hiện bằng hình thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong học tập, cần tránh thái độ ... mà phải ... để đạt kết quả tốt.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Em rất yêu quý và kính trọng thầy giáo dạy Văn của em.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi viết một bài văn biểu cảm, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”. Từ “hữu ích” trong câu thuộc loại từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn câu có sử dụng phép điệp ngữ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tìm câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến cũ đậu mai tóc/ Nắng hạ còn vương vạt áo xanh". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "mai tóc"?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
  • C. Áo nâu liền vải sồng nâu/ Ăn quả sung chát, uống nước bầu đã quen.
  • D. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: "Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: "Gió gào thét, biển giận dữ, cây cối nghiêng mình chống trả."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 8: Câu "Hãy giữ gìn vệ sinh chung!" thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • D. Hãy chăm chỉ học tập.

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: "Mặt trời đang lên cao."

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Định ngữ
  • C. Vị ngữ - Bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 11: Trong câu "Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc", cụm từ "đỏ thắm" đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 12: Chọn câu ghép trong các câu sau:

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn học bài chăm chỉ.
  • C. Tôi yêu quê hương.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Giang sơn
  • C. Cây cối
  • D. Ăn uống

Câu 14: Tìm từ láy trong câu sau: "Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc."

  • A. Gió, lá
  • B. Thổi, rơi
  • C. Hiu hiu, xào xạc
  • D. Gió thổi, lá rơi

Câu 15: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào là trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Đỏ, xanh, vàng, tím
  • B. Đi, đứng, ngồi, nằm
  • C. Bàn, ghế, tủ, giường
  • D. Mưa, nắng, gió, bão

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa trong các cặp từ sau:

  • A. Yêu thương, quý mến
  • B. Cao, thấp
  • C. Nhanh nhẹn, hoạt bát
  • D. Xinh đẹp, tươi tắn

Câu 17: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 18: Trong câu "Anh ấy chạy nhanh như gió", từ "gió" được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Văn bản này trình bày một cách khách quan, khoa học về hiện tượng biến đổi khí hậu và các tác động của nó đến môi trường."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 20: Đoạn thơ sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che"?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 21: Chức năng chính của ngôn ngữ trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là gì?

  • A. Giao tiếp
  • B. Thông tin
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Nghiên cứu

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • C. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Liệt kê các thành phần
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, từ ngữ đặc biệt
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 24: Dấu chấm phẩy thường được dùng để làm gì trong câu ghép?

  • A. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có cấu trúc phức tạp
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • D. Đánh dấu lời đối thoại

Câu 25: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Sử dụng ý tưởng chung
  • B. Sắp xếp ý theo logic
  • C. Sử dụng từ ngữ liên kết, phép lặp, phép thế
  • D. Tạo mạch cảm xúc xuyên suốt

Câu 26: Thế nào là mạch lạc trong văn bản?

  • A. Sự liên kết chặt chẽ về mặt hình thức giữa các câu
  • B. Sự sắp xếp ý tưởng, chủ đề một cách logic, thống nhất
  • C. Sự đa dạng về phong cách ngôn ngữ
  • D. Sự phong phú về từ vựng và biện pháp tu từ

Câu 27: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... là khả năng sử dụng ngôn ngữ phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp."

  • A. Ngữ pháp
  • B. Ngữ âm
  • C. Ngữ dụng
  • D. Từ vựng

Câu 28: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh?

  • A. Giọng điệu của người nói
  • B. Địa điểm giao tiếp
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Nghĩa đen của từ ngữ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ ấy như ngọn lửa hè, cháy bỏng và rực rỡ. Phượng vĩ là loài hoa đặc trưng của mùa hè."

  • A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Màu đỏ ấy như ngọn lửa hè, cháy bỏng và rực rỡ.
  • C. Phượng vĩ là loài hoa đặc trưng của mùa hè.
  • D. Cả ba câu đều là chủ đề.

Câu 30: Trong văn bản, biện pháp nào giúp tạo tính liên kết về nội dung giữa các đoạn văn?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép
  • B. Thay đổi phong cách ngôn ngữ
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ khác nhau
  • D. Đảm bảo các đoạn văn cùng hướng về chủ đề chung và phát triển ý logic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến cũ đậu mai tóc/ Nắng hạ còn vương vạt áo xanh'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ 'mai tóc'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: 'Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: 'Gió gào thét, biển giận dữ, cây cối nghiêng mình chống trả.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu 'Hãy giữ gìn vệ sinh chung!' thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Mặt trời đang lên cao.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong câu 'Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc', cụm từ 'đỏ thắm' đóng vai trò là thành phần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn câu ghép trong các câu sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tìm từ láy trong câu sau: 'Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào là trường từ vựng chỉ màu sắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa trong các cặp từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong câu 'Anh ấy chạy nhanh như gió', từ 'gió' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Văn bản này trình bày một cách khách quan, khoa học về hiện tượng biến đổi khí hậu và các tác động của nó đến môi trường.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đoạn thơ sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào: 'Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chức năng chính của ngôn ngữ trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dấu chấm phẩy thường được dùng để làm gì trong câu ghép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thế nào là mạch lạc trong văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... là khả năng sử dụng ngôn ngữ phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ ấy như ngọn lửa hè, cháy bỏng và rực rỡ. Phượng vĩ là loài hoa đặc trưng của mùa hè.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn bản, biện pháp nào giúp tạo tính liên kết về nội dung giữa các đoạn văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, thành ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 4: Trong các hành động nói sau, hành động nào là hành động điều khiển?

  • A. Xin lỗi
  • B. Ra lệnh
  • C. Cảm ơn
  • D. Hứa hẹn

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn … nhưng vẫn còn mắc lỗi chính tả.”

  • A. hay
  • B. dở
  • C. khó
  • D. dễ

Câu 6: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh văn hóa?

  • A. Thời tiết
  • B. Địa điểm
  • C. Phong tục tập quán
  • D. Số lượng người tham gia

Câu 7: Lỗi logic “ngụy biện cá trích đỏ” thường xuất hiện dưới hình thức nào?

  • A. Tấn công cá nhân
  • B. Lập luận vòng tròn
  • C. Khái quát hóa vội vàng
  • D. Đánh lạc hướng sự chú ý

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực. **Chúng** báo hiệu mùa hè đã đến.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Ăn vóc học hay.
  • C. Mình ta ta biết ta sầu.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 10: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. nhà
  • D. giang sơn

Câu 11: Xác định nghĩa tường minh của câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.

  • A. Chất lượng bên trong quan trọng hơn vẻ bề ngoài.
  • B. Hình thức đẹp đẽ quan trọng hơn nội dung.
  • C. Nên chú trọng cả hình thức lẫn nội dung.
  • D. Vẻ bề ngoài quyết định giá trị của sự vật.

Câu 12: Trong câu “Trăng ơi… từ đâu đến?”, dấu chấm lửng được dùng để làm gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu
  • C. Tạo giọng điệu mỉa mai
  • D. Thay thế từ ngữ bị lược bỏ

Câu 13: Câu văn “Tôi rất thích đọc sách của Nam Cao.” là câu đơn hay câu phức?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Không xác định được

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Tôi thích đọc truyện trinh thám.
  • D. Bạn học sinh kia rất chăm chỉ.

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ, vị ngữ và bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ, vị ngữ và định ngữ

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Tìm câu văn có sử dụng biện pháp nói quá.

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Cái bàn này rất đẹp.
  • D. Tôi buồn đến mức ăn không ngon, ngủ không yên.

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dùng câu văn dài, phức tạp
  • C. Sắp xếp ý tưởng logic
  • D. Trích dẫn nhiều nguồn tài liệu

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. an ninh
  • D. ổn định

Câu 21: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

  • A. Thông tin và phản ánh sự kiện
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Truyền đạt kiến thức khoa học
  • D. Giao tiếp hàng ngày

Câu 22: Câu hỏi tu từ “Ai làm được điều đó?” thường được dùng để làm gì?

  • A. Hỏi thông tin
  • B. Yêu cầu giúp đỡ
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ
  • D. Nhấn mạnh ý khẳng định hoặc phủ định

Câu 23: Trong phép hoán dụ, mối quan hệ giữa sự vật được dùng để gọi tên và sự vật được gọi tên là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ so sánh
  • C. Quan hệ gần gũi, tương cận
  • D. Quan hệ đồng nghĩa

Câu 24: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn giúp mình một tay được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 26: Trong giao tiếp, yếu tố “kênh giao tiếp” thuộc về ngữ cảnh nào?

  • A. Ngữ cảnh văn hóa
  • B. Ngữ cảnh xã hội
  • C. Ngữ cảnh thời gian
  • D. Ngữ cảnh phương tiện

Câu 27: Lỗi logic “tấn công cá nhân” là gì?

  • A. Đưa ra thông tin sai lệch
  • B. Công kích người nói thay vì ý kiến
  • C. Lặp lại lập luận mà không chứng minh
  • D. Đánh lạc hướng khỏi vấn đề chính

Câu 28: Phép liên kết “phép nối” thường sử dụng các loại từ nào?

  • A. Quan hệ từ, từ ngữ liên kết
  • B. Đại từ nhân xưng
  • C. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
  • D. Từ ngữ chỉ thời gian, địa điểm

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp liệt kê.

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Một cây làm chẳng nên non.
  • C. Bàn, ghế, tủ, giường đều được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Học ăn, học nói, học gói, học mở.

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của bài hát ru.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, thành ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các hành động nói sau, hành động nào là hành động điều khiển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn … nhưng vẫn còn mắc lỗi chính tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh văn hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Lỗi logic “ngụy biện cá trích đỏ” thường xuất hiện dưới hình thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực. **Chúng** báo hiệu mùa hè đã đến.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định nghĩa tường minh của câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu “Trăng ơi… từ đâu đến?”, dấu chấm lửng được dùng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu văn “Tôi rất thích đọc sách của Nam Cao.” là câu đơn hay câu phức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tìm câu văn có sử dụng biện pháp nói quá.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu hỏi tu từ “Ai làm được điều đó?” thường được dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phép hoán dụ, mối quan hệ giữa sự vật được dùng để gọi tên và sự vật được gọi tên là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn giúp mình một tay được không?”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong giao tiếp, yếu tố “kênh giao tiếp” thuộc về ngữ cảnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Lỗi logic “tấn công cá nhân” là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phép liên kết “phép nối” thường sử dụng các loại từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp liệt kê.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của bài hát ru.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm thời thơ ấu vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những kỷ niệm thời thơ ấu
  • B. vẫn luôn sống mãi
  • C. trong tim tôi
  • D. câu văn

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. ăn uống
  • B. nhà cửa
  • C. cây cối
  • D. giang sơn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy luôn ... về những khó khăn mà mình đã trải qua.”

  • A. kể lể
  • B. than vãn
  • C. tâm sự
  • D. báo cáo

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã vượt qua được giai đoạn khó khăn này.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua được giai đoạn khó khăn này.”
  • B. Sai về dùng quan hệ từ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua được giai đoạn khó khăn này.”
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn này nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.”
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Chính xác, khách quan, logic
  • C. Giản dị, tự nhiên, gần gũi đời sống
  • D. Nghiêm túc, khuôn mẫu, chặt chẽ

Câu 8: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 9: Giải nghĩa thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”.

  • A. Chỉ sự trôi nổi, không có lập trường
  • B. Chỉ dòng nước và bèo cùng nhau trôi
  • C. Chỉ sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên
  • D. Chỉ sự êm đềm, thanh bình của cuộc sống

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

  • A. Những bông hoa nở rộ khoe sắc thắm.
  • B. Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng.
  • C. Tôi yêu mùa xuân, yêu cả những cơn mưa phùn.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. tốt bụng
  • D. xấu xa

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự mạch lạc, logic cho đoạn văn
  • C. Trang trí cho đoạn văn thêm đẹp
  • D. Giúp người viết thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đến từ đâu vậy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm việc, ... nghỉ ngơi.”

  • A. siêng năng - nhàn hạ
  • B. chăm chỉ - lười biếng
  • C. cần cù - biếng nhác
  • D. nỗ lực - thụ động

Câu 15: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người về lòng tự trọng?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • D. Đói cho sạch, rách cho thơm

Câu 16: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” là thành phần gì?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Quan hệ gần gũi, tương cận
  • B. Quan hệ tương phản, đối lập
  • C. Quan hệ đồng âm, khác nghĩa
  • D. Quan hệ đồng nghĩa, gần nghĩa

Câu 18: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Đây là cái xuân của đời người.
  • D. Xuân về lòng người phơi phới.

Câu 19: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ... giữa cánh đồng.”

  • A. nhanh chóng
  • B. mạnh mẽ
  • C. lững lờ
  • D. ồn ào

Câu 20: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác và khách quan của thông tin
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 21: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Hoa sen thường được trồng trong đầm, hồ và có nhiều màu sắc khác nhau.”

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 22: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 23: Câu văn: “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán, thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Buồn bã
  • C. Tức giận
  • D. Yêu mến, tự hào

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. ăn uống
  • B. nhà máy
  • C. học sinh
  • D. bút bi

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay.” (Đỗ Trung Quân)

  • A. Tình bạn
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép hoặc các bộ phận liệt kê phức tạp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 27: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” khác với các từ còn lại.

  • A. vườn
  • B. lượn
  • C. thường
  • D. vương

Câu 28: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì?

  • A. Khởi ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ phóng đại?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Một nắng hai sương
  • C. Cao bằng trời, rộng bằng đất
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”.

  • A. Chỉ yêu thương những người thân ruột thịt.
  • B. Phải biết yêu thương bản thân trước khi yêu thương người khác.
  • C. Cần phân biệt rõ ràng giữa người thân và người lạ.
  • D. Cần yêu thương, giúp đỡ người khác như chính bản thân mình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm thời thơ ấu vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy luôn ... về những khó khăn mà mình đã trải qua.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã vượt qua được giai đoạn khó khăn này.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Giải nghĩa thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đến từ đâu vậy?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm việc, ... nghỉ ngơi.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người về lòng tự trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” là thành phần gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ... giữa cánh đồng.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Hoa sen thường được trồng trong đầm, hồ và có nhiều màu sắc khác nhau.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu văn: “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán, thể hiện cảm xúc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay.” (Đỗ Trung Quân)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” khác với các từ còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ phóng đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Sinh viên
  • C. Đi lại
  • D. Nhà cửa

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nhân hóa?

  • A. Cây cầu này rất đẹp.
  • B. Trăng ơi... từ đâu đến?
  • C. Hôm nay trời nắng chang chang.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 5: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Nước chảy đá mòn

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là tập hợp những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.”

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Trường từ vựng
  • D. Tập hợp từ

Câu 7: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nhấn mạnh đến giá trị nào?

  • A. Giá trị thẩm mỹ bên ngoài
  • B. Giá trị nội tại, bản chất bên trong
  • C. Giá trị kinh tế của sản phẩm
  • D. Giá trị sử dụng tạm thời

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Những chiếc lá bàng đang đỏ dần trên cây, báo hiệu mùa đông đã về.”

  • A. Chiếc lá
  • B. Đỏ dần
  • C. Mùa đông
  • D. Báo hiệu

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

  • A. Người ta là hoa đất.
  • B. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung.
  • D. Cây đa, giếng nước, sân đình.

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơi”
  • B. Sai cặp quan hệ từ “tuy… nhưng mà”, sửa thành “Tuy… nhưng” hoặc “Mặc dù… nhưng”
  • C. Sai từ “lại”, bỏ từ “lại”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 11: “Ăn vóc học hay” là loại cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Cấu trúc chính phụ
  • B. Cấu trúc đẳng lập
  • C. Cấu trúc song hành
  • D. Cấu trúc đảo ngữ

Câu 12: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: “Cơm no áo ấm” có phải là thành ngữ không? Vì sao?

  • A. Không, vì đây là cụm từ thông thường, không có tính cố định và bóng bẩy cao.
  • B. Có, vì nó diễn tả một trạng thái sống đầy đủ, ổn định.
  • C. Có, vì nó được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày.
  • D. Không, vì nó có thể thay đổi trật tự từ.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 16: “Nước non” trong “Nước non ngàn dặm ra đi” là từ loại gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 17: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Tôi nghĩ là bạn nói đúng.”

  • A. Tớ thấy cậu nói đúng đấy.
  • B. Tôi cho rằng ý kiến của bạn là xác đáng.
  • C. Chắc là bạn đúng rồi.
  • D. Bạn nói đúng phóc.

Câu 18: “Đứng núi này trông núi nọ” là tục ngữ hay thành ngữ?

  • A. Tục ngữ
  • B. Thành ngữ
  • C. Cả hai
  • D. Không phải cả hai

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 20: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “học tập”?

  • A. Bài giảng
  • B. Giáo trình
  • C. Kiến thức
  • D. Thể thao

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

  • A. Nó là một con quỷ.
  • B. Anh ta nói dối trắng trợn.
  • C. Bà cụ đã về với tổ tiên.
  • D. Hắn ăn cắp tiền của tôi.

Câu 22: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học, cần, sinh viên, chăm chỉ, giỏi, để, trở nên”

  • A. Sinh viên giỏi cần để học chăm chỉ trở nên.
  • B. Sinh viên cần chăm chỉ học để trở nên giỏi.
  • C. Học sinh viên cần trở nên giỏi để chăm chỉ.
  • D. Để trở nên giỏi sinh viên cần học chăm chỉ.

Câu 23: “Một con én không làm nên mùa xuân” có ý nghĩa gì?

  • A. Mùa xuân chỉ đến khi có nhiều chim én.
  • B. Một cá nhân không thể tạo ra sự khác biệt.
  • C. Sức mạnh tập thể quan trọng hơn sức mạnh cá nhân.
  • D. Chim én là loài chim báo hiệu mùa xuân.

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “nhưng” là loại quan hệ từ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. Quý mến
  • B. Ghét bỏ
  • C. Trân trọng
  • D. Kính trọng

Câu 26: “Lá lành đùm lá rách” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc ta?

  • A. Tương thân tương ái
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Tôn sư trọng đạo
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn của tôi rất thông minh.

Câu 28: “Nghìn năm văn hiến” cụm từ này thường dùng để chỉ điều gì về Việt Nam?

  • A. Diện tích lãnh thổ
  • B. Lịch sử và văn hóa
  • C. Tiềm năng kinh tế
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên

Câu 29: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả:

  • A. Xinh đẹp
  • B. Xe đạp
  • C. Sông ngòi
  • D. Xấu xí

Câu 30: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là tập hợp những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nhấn mạnh đến giá trị nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Những chiếc lá bàng đang đỏ dần trên cây, báo hiệu mùa đông đã về.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: “Ăn vóc học hay” là loại cấu trúc ngữ pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: “Cơm no áo ấm” có phải là thành ngữ không? Vì sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: “Nước non” trong “Nước non ngàn dặm ra đi” là từ loại gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Tôi nghĩ là bạn nói đúng.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: “Đứng núi này trông núi nọ” là tục ngữ hay thành ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “học tập”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học, cần, sinh viên, chăm chỉ, giỏi, để, trở nên”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: “Một con én không làm nên mùa xuân” có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “nhưng” là loại quan hệ từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: “Lá lành đùm lá rách” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc ta?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: “Nghìn năm văn hiến” cụm từ này thường dùng để chỉ điều gì về Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Văn bản pháp luật là văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, có giá trị pháp lý bắt buộc thi hành trong phạm vi nhất định, được nhà nước bảo đảm thực hiện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Chị Lan là một người phụ nữ đẹp.
  • B. Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong công việc.
  • C. Sau nhiều năm vất vả, cuối cùng cô ấy cũng đi bước nữa.
  • D. Trời hôm nay quang đãng và trong xanh.

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Tác phẩm văn học
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Bản tin thời sự

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” trong cụm từ “mặt trời của bắp” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 7: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính khách quan, chính xác
  • C. Tính cá nhân hóa
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 8: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên tính cô đọng, dễ nhớ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường xuất hiện trong các loại văn bản nào?

  • A. Giáo trình, sách chuyên khảo
  • B. Báo, tạp chí, bản tin
  • C. Hịch, chiếu, biểu
  • D. Nhật ký, thư từ cá nhân

Câu 10: Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên một bộ phận của nó.
  • B. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
  • C. Lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ để nhấn mạnh, gây ấn tượng.
  • D. Gán đặc điểm, hành động của người cho vật, con vật, cây cối.

Câu 11: Trong đoạn văn: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, biển gầm thét giận dữ”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả biển?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào sau đây chú trọng tính thông tin, khách quan và cập nhật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, thân mật
  • B. Hội nghị khoa học, báo cáo
  • C. Văn bản pháp luật, hành chính
  • D. Tác phẩm văn chương, nghệ thuật

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Phóng đại
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá tính hóa
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 18: Trong câu: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước”, cụm từ “một lòng” có nghĩa là gì và được sử dụng với dụng ý nghệ thuật gì?

  • A. Sự ích kỷ, hẹp hòi; nhấn mạnh sự nhỏ bé
  • B. Sự phân tán, chia rẽ; tạo sự tương phản
  • C. Sự thống nhất, đồng lòng; nhấn mạnh sự đoàn kết
  • D. Sự nghi ngờ, hoài nghi; thể hiện sự phức tạp

Câu 19: Văn bản “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Nói móc

Câu 21: Trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”, cụm từ “đi qua trên lăng” gợi hình ảnh gì về mặt trời?

  • A. Sự tàn lụi, biến mất
  • B. Sự tuần hoàn, vĩnh hằng
  • C. Sự giận dữ, phẫn nộ
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, thuật ngữ khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 23: “Áo nâu liền vải ăn chung, Đời nghèo đói vẫn chung tình chung nghĩa”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự gắn bó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Mục đích chính của phong cách ngôn ngữ hành chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • B. Truyền đạt thông tin nhanh chóng
  • C. Thông tin, điều hành, quản lý
  • D. Khám phá, nghiên cứu khoa học

Câu 25: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu, vế câu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 26: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo sự cân đối, nhịp nhàng?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào thể hiện rõ nhất cá tính sáng tạo của người viết, người nói?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 28: Trong câu: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người”, từ “ta” và “mình” trong câu ca dao là hình thức của biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ (chuyển đổi vai xưng hô)
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Văn bản nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tin tức thời sự
  • B. Phóng sự điều tra
  • C. Quảng cáo sản phẩm
  • D. Bài nghiên cứu khoa học

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định, phủ định hoặc bộc lộ cảm xúc?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Văn bản pháp luật là văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, có giá trị pháp lý bắt buộc thi hành trong phạm vi nhất định, được nhà nước bảo đảm thực hiện.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” trong cụm từ “mặt trời của bắp” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên tính cô đọng, dễ nhớ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường xuất hiện trong các loại văn bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong đoạn văn: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, biển gầm thét giận dữ”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào sau đây chú trọng tính thông tin, khách quan và cập nhật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp tu từ nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước”, cụm từ “một lòng” có nghĩa là gì và được sử dụng với dụng ý nghệ thuật gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Văn bản “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu thơ: ??Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”, cụm từ “đi qua trên lăng” gợi hình ảnh gì về mặt trời?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, thuật ngữ khoa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Áo nâu liền vải ăn chung, Đời nghèo đói vẫn chung tình chung nghĩa”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự gắn bó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Mục đích chính của phong cách ngôn ngữ hành chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu, vế câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo sự cân đối, nhịp nhàng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào thể hiện rõ nhất cá tính sáng tạo của người viết, người nói?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người”, từ “ta” và “mình” trong câu ca dao là hình thức của biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Văn bản nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định, phủ định hoặc bộc lộ cảm xúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Mọi người đều nói rằng bộ phim này hay, chắc chắn nó phải đáng xem.
  • B. Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không thể đỗ đại học.
  • C. Chúng ta không nên tin vào những lời chỉ trích của họ về dự án này vì họ luôn phản đối mọi thứ mới mẻ.
  • D. Vì trời mưa nên đường phố trở nên trơn trượt.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. mong muốn

Câu 3: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ, nhanh chóng và lặng lẽ.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc câu ghép?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • B. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc ở nhà.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.
  • D. Trời mưa to, nhưng tôi vẫn quyết định đi xem phim.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Văn bản này trình bày một cách khách quan và khoa học về hiện tượng biến đổi khí hậu, sử dụng nhiều số liệu thống kê và thuật ngữ chuyên ngành.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giáo dục
  • B. kinh tế
  • C. xã hội
  • D. bàn

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất:

  • A. Đọc sách là một cách giúp chúng ta mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới xung quanh ta.
  • B. Kiến thức và sự hiểu biết về thế giới xung quanh ta được mở mang nhờ đọc sách.
  • C. Sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới.
  • D. Mở mang kiến thức và sự hiểu biết thế giới là nhờ vào việc đọc sách.

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, từ “tài sản vô giá” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

Câu 10: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Điều này giúp chúng ta đưa ra quyết định sáng suốt hơn.
B) Phân tích thông tin là một kỹ năng quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
C) Khi có khả năng phân tích, chúng ta có thể đánh giá thông tin một cách khách quan.
D) Nó cho phép chúng ta hiểu rõ bản chất vấn đề và nhận diện các yếu tố liên quan.

  • A. A-B-C-D
  • B. B-D-C-A
  • C. C-A-B-D
  • D. D-C-B-A

Câu 11: Trong câu “Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi người.”, cụm từ “với lòng biết ơn sâu sắc” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. gánh nặng
  • B. phận sự
  • C. nghĩa vụ
  • D. việc làm

Câu 13: Đoạn văn sau đây phù hợp với loại văn bản nào? “Điều 1. Mục đích của Luật này quy định về phòng, chống tác hại của thuốc lá, bao gồm các biện pháp giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá và biện pháp kiểm soát nguồn cung cấp thuốc lá nhằm giảm thiểu nguy cơ bệnh tật và tử vong do sử dụng thuốc lá gây ra.”

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản hành chính – công vụ

Câu 14: Trong câu: “Mặt trời nhô lên từ phía chân trời, đánh thức cả một ngày mới.”, biện pháp nhân hóa thể hiện ở chi tiết nào?

  • A. Mặt trời nhô lên
  • B. đánh thức cả một ngày mới
  • C. từ phía chân trời
  • D. cả một ngày mới

Câu 15: Chọn cách diễn đạt trang trọng và lịch sự nhất trong các tình huống giao tiếp với người lớn tuổi:

  • A. Ê, bác ơi!
  • B. Này, ông!
  • C. Dạ, thưa bác/ông/bà.
  • D. Nghe này!

Câu 16: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Lỗi: dùng hai quan hệ từ tương phản “tuy” và “nhưng mà”. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.
  • B. Lỗi: sai trật tự từ. Sửa: Bạn ấy học giỏi nhưng Lan rất xinh đẹp.
  • C. Lỗi: thiếu chủ ngữ. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng Lan học giỏi.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 17: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

  • A. Bạn có thích đọc truyện ngắn không?
  • B. Ai mà không yêu quê hương xứ sở của mình?
  • C. Bài tập này khó quá, phải làm sao bây giờ?
  • D. Bạn đã ăn cơm chưa?

Câu 18: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. to lớn – vĩ đại
  • B. nhanh nhẹn – hoạt bát
  • C. xinh đẹp – mỹ lệ
  • D. sống – chết

Câu 19: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “...Đồng chí!/ Đồng chí cùng tôi quán trọ?/ Đồng chí!” (Chính Hữu, Đồng chí)

  • A. Nhấn mạnh tình đồng chí, sự gắn bó thiêng liêng giữa những người lính.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, giúp đoạn thơ trở nên du dương, dễ nhớ.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của tác giả khi gặp lại đồng đội.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn, diễn tả cảm xúc dạt dào.

Câu 20: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại trong nhóm:

  • A. chăm chỉ
  • B. chân thật
  • C. trung thành
  • D. chính xác

Câu 21: Trong câu văn: “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao đêm.”, hình ảnh “những vì sao đêm” có tác dụng gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ “lung linh”.
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự lung linh của đèn đường.
  • C. Nhấn mạnh số lượng nhiều của đèn đường.
  • D. Miêu tả màu sắc của đèn đường.

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chân thật
  • B. trung thục
  • C. trung thực
  • D. chân thục

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.

Câu 24: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ngày nay, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của nhiều người. Nó mang lại nhiều lợi ích như kết nối bạn bè, cập nhật thông tin, giải trí… Tuy nhiên, bên cạnh đó, mạng xã hội cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ như tin giả, nghiện mạng, xâm phạm quyền riêng tư…”

  • A. Lợi ích của mạng xã hội
  • B. Nguy cơ từ mạng xã hội
  • C. Ảnh hưởng của mạng xã hội đến cuộc sống
  • D. Cách sử dụng mạng xã hội hiệu quả

Câu 25: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 26: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” (Nguyễn Du) được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. câu văn dài
  • C. biện pháp tu từ
  • D. lý lẽ và dẫn chứng

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Hôm qua tôi đã đi xem phim.
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!

Câu 29: Tìm lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy luôn luôn cố gắng học tập để trở thành một người có ích cho xã hội.”

  • A. Lỗi: dùng từ “luôn luôn” và “cố gắng” lặp ý. Sửa: Anh ấy luôn cố gắng học tập để trở thành người có ích cho xã hội.
  • B. Lỗi: dùng từ “có ích” chưa rõ nghĩa. Sửa: Anh ấy luôn luôn cố gắng học tập để trở thành người tài giỏi.
  • C. Lỗi: dùng từ “học tập” không phù hợp. Sửa: Anh ấy luôn luôn cố gắng rèn luyện để trở thành người có ích cho xã hội.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương khuất bóng hoàng hôn/ Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai” (Tế Hanh, Quê hương)

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, nhớ thương
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Yêu đời, lạc quan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ, nhanh chóng và lặng lẽ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Văn bản này trình bày một cách khách quan và khoa học về hiện tượng biến đổi khí hậu, sử dụng nhiều số liệu thống kê và thuật ngữ chuyên ngành.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng và mạch lạc nhất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, từ “tài sản vô giá” đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Điều này giúp chúng ta đưa ra quyết định sáng suốt hơn.
B) Phân tích thông tin là một kỹ năng quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
C) Khi có khả năng phân tích, chúng ta có thể đánh giá thông tin một cách khách quan.
D) Nó cho phép chúng ta hiểu rõ bản chất vấn đề và nhận diện các yếu tố liên quan.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu “Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi người.”, cụm từ “với lòng biết ơn sâu sắc” là thành phần gì của câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đoạn văn sau đây phù hợp với loại văn bản nào? “Điều 1. Mục đích của Luật này quy định về phòng, chống tác hại của thuốc lá, bao gồm các biện pháp giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá và biện pháp kiểm soát nguồn cung cấp thuốc lá nhằm giảm thiểu nguy cơ bệnh tật và tử vong do sử dụng thuốc lá gây ra.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong câu: “Mặt trời nhô lên từ phía chân trời, đánh thức cả một ngày mới.”, biện pháp nhân hóa thể hiện ở chi tiết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn cách diễn đạt trang trọng và lịch sự nhất trong các tình huống giao tiếp với người lớn tuổi:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “...Đồng chí!/ Đồng chí cùng tôi quán trọ?/ Đồng chí!” (Chính Hữu, Đồng chí)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại trong nhóm:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu văn: “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao đêm.”, hình ảnh “những vì sao đêm” có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ngày nay, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của nhiều người. Nó mang lại nhiều lợi ích như kết nối bạn bè, cập nhật thông tin, giải trí… Tuy nhiên, bên cạnh đó, mạng xã hội cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ như tin giả, nghiện mạng, xâm phạm quyền riêng tư…”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” (Nguyễn Du) được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tìm lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy luôn luôn cố gắng học tập để trở thành một người có ích cho xã hội.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương khuất bóng hoàng hôn/ Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai” (Tế Hanh, Quê hương)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 2: Đọc câu sau: “Chiếc xe đạp của tôi cũ kỹ đến mức mỗi khi phanh gấp, nó lại ‘kể’ một câu chuyện dài bằng tiếng kêu cót két.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép lặp cấu trúc câu có tác dụng gì?

  • A. Gây cười, tạo không khí vui vẻ cho bài viết.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng tính thuyết phục.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng quên đi những ý chính.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ (tượng trưng)
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi mùa thu Hà Nội là ‘mùa thu vàng’ - một cách gọi đầy gợi cảm.”

  • A. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu lời đối thoại
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Giải thích ý nghĩa của từ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu chấm phẩy?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót véo von.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ, nếu không; bạn sẽ bị điểm kém.

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Hán?

  • A. Bàn ghế
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà cửa
  • D. Ăn uống

Câu 8: Từ “hữu nghị” có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Bằng hữu
  • D. Hòa bình

Câu 9: Trong câu “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”, từ “kho tàng” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 10: Xác định thành ngữ được sử dụng trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn luôn ‘chân cứng đá mềm’ vượt qua.”

  • A. Chân cứng đá mềm
  • B. Khó khăn đến đâu
  • C. Vượt qua
  • D. Anh ấy vẫn luôn

Câu 11: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ tình cảnh nào?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự trôi nổi, không ổn định
  • C. Sự đoàn kết, gắn bó
  • D. Sự mạnh mẽ, kiên cường

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn học bài chưa?
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Câu “Giá mà tôi trúng xổ số!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi lẫn lộn từ gần âm
  • D. Lỗi dùng từ không phù hợp phong cách

Câu 16: Câu văn “Cô ấy có một giọng nói sang sảng như chuông đồng.” mắc lỗi tu từ nào?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi so sánh khập khiễng
  • D. Lỗi diễn đạt mơ hồ

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để làm cho đối tượng miêu tả trở nên sinh động, dễ hình dung hơn?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh, ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp từ

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện diễn biến câu chuyện?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Cốt truyện

Câu 19: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn trình bày rất mạch lạc, các ý được sắp xếp theo một trình tự ……….”

  • A. Tùy hứng
  • B. Logic
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Lộn xộn

Câu 21: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • C. Dẫn chứng xác thực, lí lẽ chặt chẽ
  • D. Viết câu văn dài, phức tạp

Câu 22: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu dùng để trình bày thông tin, kiến thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 23: Để bài văn miêu tả sinh động, hấp dẫn, người viết nên sử dụng nhiều giác quan để cảm nhận và?

  • A. Liệt kê các chi tiết
  • B. Sử dụng từ ngữ Hán Việt
  • C. Viết câu ngắn gọn
  • D. Diễn đạt bằng ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết – Tìm ý – Lập dàn ý – Chỉnh sửa
  • B. Lập dàn ý – Viết – Tìm ý – Chỉnh sửa
  • C. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết – Chỉnh sửa
  • D. Chỉnh sửa – Viết – Lập dàn ý – Tìm ý

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Trình bày các dẫn chứng, lí lẽ
  • C. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • D. Kết thúc bài viết

Câu 26: Phương pháp nào sau đây giúp tăng vốn từ vựng hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc lòng từ điển
  • B. Chỉ đọc sách giáo khoa
  • C. Đọc nhiều, học từ mới trong ngữ cảnh, sử dụng từ thường xuyên
  • D. Chỉ học từ vựng theo chủ đề

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu chi tiết từng câu chữ
  • B. Xác định thể loại và mục đích của văn bản
  • C. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
  • D. Ghi nhớ các thông tin chính

Câu 28: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Từ ngữ
  • C. Ngữ pháp
  • D. Cử chỉ, ánh mắt

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc câu sau: “Chiếc xe đạp của tôi cũ kỹ đến mức mỗi khi phanh gấp, nó lại ‘kể’ một câu chuyện dài bằng tiếng kêu cót két.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép lặp cấu trúc câu có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi mùa thu Hà Nội là ‘mùa thu vàng’ - một cách gọi đầy gợi cảm.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu chấm phẩy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Hán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ “hữu nghị” có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”, từ “kho tàng” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định thành ngữ được sử dụng trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn luôn ‘chân cứng đá mềm’ vượt qua.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ tình cảnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu “Giá mà tôi trúng xổ số!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu văn “Cô ấy có một giọng nói sang sảng như chuông đồng.” mắc lỗi tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để làm cho đối tượng miêu tả trở nên sinh động, dễ hình dung hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện diễn biến câu chuyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn trình bày rất mạch lạc, các ý được sắp xếp theo một trình tự ……….”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu dùng để trình bày thông tin, kiến thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để bài văn miêu tả sinh động, hấp dẫn, người viết nên sử dụng nhiều giác quan để cảm nhận và?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp nào sau đây giúp tăng vốn từ vựng hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

Xem kết quả