15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với câu: “Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo”?

  • A. Há miệng chờ sung
  • B. Có chí thì nên
  • C. Ếch ngồi đáy giếng
  • D. Nước chảy bèo trôi

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Của cải
  • D. Thiên nhiên

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự kiên trì, nỗ lực và sáng tạo.
  • B. Để đạt được thành công; chúng ta cần có sự kiên trì, nỗ lực và sáng tạo.
  • C. Để đạt được thành công chúng ta cần: sự kiên trì, nỗ lực và sáng tạo.
  • D. Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự kiên trì nỗ lực, và sáng tạo.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là hình thức nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, sử dụng ngôn ngữ, âm nhạc, vũ đạo để kể chuyện.”

  • A. Chèo
  • B. Tuồng
  • C. Cải lương
  • D. Ca trù

Câu 6: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như muốn trò chuyện với tôi.”, từ “nhấp nháy” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 7: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp đảo ngữ?

  • A. Tôi yêu quê hương tôi.
  • B. Quê hương tôi rất đẹp.
  • C. Tôi sinh ra và lớn lên ở quê hương.
  • D. Đẹp biết bao quê hương tôi!

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc trong cả hai trường hợp
  • B. Nghĩa chuyển trong cả hai trường hợp
  • C. Nghĩa gốc ở “xuân đương tới”, nghĩa chuyển ở “xuân đương qua”
  • D. Nghĩa chuyển ở “xuân đương tới”, nghĩa gốc ở “xuân đương qua”

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và … để có những quyết định đúng đắn.”

  • A. Sáng – tối
  • B. Ngày – đêm
  • C. Đúng – sai
  • D. Tốt – xấu

Câu 10: Bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ năm chữ
  • B. Thơ bảy chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Sinh động, giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Chính xác, logic, khách quan
  • C. Tự nhiên, thân mật, đời thường
  • D. Trang trọng, cổ kính, uy nghiêm

Câu 12: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ hiền hậu, đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu, đảm đang” có vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ cho vị ngữ
  • D. Định ngữ cho chủ ngữ

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Gần gũi
  • D. Mênh mông

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơi”
  • B. Sai từ “lười”, sửa thành “chưa chăm”
  • C. Sai từ “thông minh”, sửa thành “nhanh nhẹn”
  • D. Sai cặp quan hệ từ “tuy…nhưng”, sửa thành “mặc dù…nhưng” hoặc “tuy…nhưng vẫn”

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử trí
  • B. Trí tuệ
  • C. Chí nhớ
  • D. Giữ gìn

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ nào là thán từ: “Ôi! Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm ròng rã đấu tranh…”?

  • A. Tổ quốc
  • B. Ta
  • C. Ôi
  • D. Sau

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều … khác nhau.”

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. tính từ
  • D. biện pháp tu từ

Câu 21: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của lời nói?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Lời nói gói vàng
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm (ẩn dụ)
  • D. So sánh đối lập

Câu 23: Từ “tay” trong câu thành ngữ “Tay làm hàm nhai” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 24: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn bản biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, phân tích, chứng minh
  • C. So sánh, giải thích, bình luận
  • D. Thuyết minh, miêu tả, tự sự

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Mùa xuân đến mang theo không khí tươi mới, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa rực rỡ, lòng người cũng phơi phới yêu đời.”

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Sự thay đổi của thời tiết
  • C. Khung cảnh mùa xuân tươi đẹp
  • D. Tình yêu quê hương đất nước

Câu 26: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - hệ quả

Câu 27: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng suối chảy … bên tai.”

  • A. ầm ĩ
  • B. róc rách
  • C. ồ ồ
  • D. ào ào

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Cây cao bóng cả.

Câu 29: “Ăn vóc học hay” là thành ngữ hay tục ngữ?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Cả thành ngữ và tục ngữ
  • D. Không phải thành ngữ cũng không phải tục ngữ

Câu 30: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người khác?

  • A. Mở cửa ra!
  • B. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?
  • C. Cậu làm cái này đi.
  • D. Việc này dễ thôi mà.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với câu: “Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là hình thức nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam, sử dụng ngôn ngữ, âm nhạc, vũ đạo để kể chuyện.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như muốn trò chuyện với tôi.”, từ “nhấp nháy” thuộc loại từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp đảo ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và … để có những quyết định đúng đắn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu thuộc thể thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ hiền hậu, đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu, đảm đang” có vai trò ngữ pháp gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ nào là thán từ: “Ôi! Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm ròng rã đấu tranh…”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều … khác nhau.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của lời nói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ “tay” trong câu thành ngữ “Tay làm hàm nhai” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn bản biểu cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Mùa xuân đến mang theo không khí tươi mới, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa rực rỡ, lòng người cũng phơi phới yêu đời.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng suối chảy … bên tai.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép ẩn dụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Ăn vóc học hay” là thành ngữ hay tục ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Ánh trăng dát vàng trên mặt sông”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cây, nhưng nghĩa chuyển chỉ người có phẩm chất cao đẹp?

  • A. Lá
  • B. Cành
  • C. Gốc
  • D. Rễ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực.
  • B. Ngoài hoa hồng, tôi còn thích hoa lan.
  • C. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Bạn Lan, học rất giỏi.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu: “... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ - Bổ ngữ
  • D. Định ngữ - Vị ngữ

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Nên trồng nhiều cây ăn quả
  • C. Cần biết ơn người tạo ra thành quả
  • D. Quý trọng những loại quả ngon

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Phong cảnh quê hương thật tươi đẹp. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững bên dòng sông.”

  • A. Quê hương
  • B. Tươi đẹp
  • C. Dòng sông
  • D. Phong cảnh

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Êm đềm
  • B. Bình lặng
  • C. Như cá gặp nước
  • D. Trôi chảy

Câu 10: Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Nhẹ nhàng, suy tư
  • C. Mạnh mẽ, hào hùng
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 11: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Mênh mông
  • B. Xinh xắn
  • C. Rực rỡ
  • D. Bàn ghế

Câu 13: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 15: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Cây đa già ôm trọn mái đình.
  • C. Nước chảy xiết như thác đổ.
  • D. Hoa nở rộ đón chào mùa xuân.

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. Cần cù
  • B. Chăm chỉ
  • C. Năng động
  • D. Lười biếng

Câu 17: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì? “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Người mẹ và tình mẹ
  • C. Quê hương
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Hẹp hòi
  • D. Vừa phải

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, cổ kính
  • B. Chính xác, khách quan
  • C. Gần gũi, đời thường
  • D. Hào hoa, lãng mạn

Câu 20: Trong câu “Ôi, đẹp quá!”, từ “ôi” là thành phần gì của câu?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ
  • C. Thành phần trạng ngữ
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Cả nghĩa đen và nghĩa bóng

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Bạn Lan chăm chỉ, bạn Hoa lại rất thông minh.
  • C. Em học bài.
  • D. Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi chơi.

Câu 24: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu “Phong cảnh thật đẹp.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích nói về đức tính gì của con người Việt Nam: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Cần cù lao động
  • B. Hiếu học
  • C. Yêu nước
  • D. Nhân ái

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa không đúng trong các cặp sau:

  • A. Cao thượng - Hèn hạ
  • B. Trung thực - Gian dối
  • C. Yêu thương - Ghét bỏ
  • D. Vui vẻ - Hạnh phúc

Câu 28: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

  • A. Cần cù, chịu khó đi lại
  • B. Đi nhiều để học hỏi, mở mang kiến thức
  • C. Phải đi xa mới thành công
  • D. Đi đường cần cẩn thận, khôn ngoan

Câu 29: Trong câu “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc.”, cụm từ “đỏ thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. Bông hoa
  • B. Khoe sắc
  • C. Hoa hồng
  • D. Những bông

Câu 30: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Chân cứng đá mềm
  • C. Nước chảy bèo trôi
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Ánh trăng dát vàng trên mặt sông”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cây, nhưng nghĩa chuyển chỉ người có phẩm chất cao đẹp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu: “... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Phong cảnh quê hương thật tươi đẹp. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững bên dòng sông.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn có khỏe không?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì? “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Ôi, đẹp quá!”, từ “ôi” là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu “Phong cảnh thật đẹp.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc, dễ nhớ, dễ thuộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích nói về đức tính gì của con người Việt Nam: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Hồ Chí Minh)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa không đúng trong các cặp sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc.”, cụm từ “đỏ thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Nói chung

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh, làm cho âm thanh tiếng suối trở nên gần gũi, có hồn và gợi cảm giác trong trẻo, ngân vang.
  • B. Nhân hóa, làm cho tiếng suối có hành động như con người.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự trong trẻo của tiếng suối.
  • D. Ẩn dụ, ngầm so sánh tiếng suối với tiếng hát.

Câu 4: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu:

  • A. Thông báo
  • B. Yêu cầu (mệnh lệnh)
  • C. Đề nghị (lời mời/xin phép)
  • D. Biểu lộ cảm xúc

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 6: Trong tình huống cần từ chối lời mời một cách lịch sự, câu trả lời nào sau đây là phù hợp nhất? (Giả định bạn không thể tham dự).

  • A. Không đi được đâu.
  • B. Tôi bận rồi.
  • C. Thôi, tôi không thích.
  • D. Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tiếc là tôi có việc đột xuất trùng lịch nên không thể tham dự được.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ hành động không gây ra tiếng động.
  • B. Chỉ sự buồn bã, không nói năng gì.
  • C. Chỉ sự âm thầm, không khoa trương, không đòi hỏi sự công nhận.
  • D. Chỉ trạng thái nghỉ ngơi, không hoạt động.

Câu 8: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp cú pháp hiệu quả nhất?

  • A. Yêu nước là yêu những dòng sông, yêu những cánh đồng, yêu những con đường.
  • B. Yêu nước là yêu sông, yêu đồng, yêu đường.
  • C. Yêu nước là yêu dòng sông, cánh đồng, con đường.
  • D. Yêu nước là yêu sông, đồng, đường của Tổ quốc.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 11: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A. Cả hai đều chỉ sự bền bỉ, không thay đổi.
  • B. Kiên trì mang nghĩa tích cực (bền bỉ vì mục tiêu đúng đắn), cố chấp mang nghĩa tiêu cực (khăng khăng giữ ý kiến sai lầm).
  • C. Kiên trì chỉ sự nhẫn nại, cố chấp chỉ sự bướng bỉnh.
  • D. Kiên trì dùng cho hành động, cố chấp dùng cho suy nghĩ.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Nam học giỏi, còn Lan thì chăm chỉ.
  • B. Trời mưa, nên đường trơn trượt.
  • C. Cô giáo khen Hoa vì **em** học rất tiến bộ.
  • D. Ngôi nhà ấy rất cũ, trông thật đáng sợ.

Câu 13: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối lập (tương phản)

Câu 14: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nói hoặc khuyên bảo mà người nghe không tiếp thu, bỏ ngoài tai.
  • B. Làm việc vô ích, không mang lại kết quả.
  • C. Gặp khó khăn, trở ngại trong công việc.
  • D. Chỉ sự giàu có, sung túc.

Câu 15: Đoạn văn nghị luận sau đây mắc lỗi gì về lập luận?

  • A. Thiếu dẫn chứng
  • B. Lập luận dựa trên trường hợp cá biệt
  • C. Thiếu luận điểm
  • D. Lỗi chính tả

Câu 16: Chọn cách dùng từ đúng trong câu:

  • A. 1. cẩn trọng
  • B. 2. cẩn mật
  • C. Cả 1 và 2 đều đúng
  • D. Cả 1 và 2 đều sai

Câu 17: Khi viết một bài phát biểu trước đông người, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo sự rõ ràng và mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương
  • B. Sử dụng câu phức thật dài
  • C. Trích dẫn thật nhiều tài liệu hàn lâm
  • D. Sắp xếp ý theo trình tự logic, sử dụng từ nối phù hợp và diễn đạt rõ ràng.

Câu 18: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời xanh và mây trắng.
  • B. **Nếu** bạn cố gắng, **thì** bạn sẽ thành công.
  • C. Tôi đọc sách, anh ấy nghe nhạc.
  • D. Ngôi nhà đó rất đẹp.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Liệt kê các kỷ niệm.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quá khứ.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiên về sắc thái biểu cảm nào:

  • A. Giận dữ
  • B. Sợ hãi
  • C. Thờ ơ
  • D. Yêu mến, gắn bó

Câu 21: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:

  • A. vui mừng
  • B. phấn khởi
  • C. hớn hở
  • D. buồn bã

Câu 22: Câu tục ngữ

  • A. Phải biết chia sẻ thành quả lao động.
  • B. Phải biết ơn người đã giúp đỡ, tạo dựng cho mình.
  • C. Phải chăm chỉ lao động sản xuất.
  • D. Phải tiết kiệm, không lãng phí.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Để người đọc/nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để nhấn mạnh sự trăn trở, suy ngẫm, gợi sự đồng tình hoặc thúc đẩy hành động từ người đọc/nghe.
  • D. Để kết thúc đoạn văn một cách đột ngột.

Câu 24: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cầu khiến

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để làm gì:

  • A. Để gây cười.
  • B. Để tránh nhắc trực tiếp đến sự mất mát, giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tôn trọng.
  • C. Để làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Để che giấu sự thật.

Câu 26: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân liên kết với câu trước bằng cách nào?

  • A. Lặp lại từ ngữ
  • B. Sử dụng từ đồng nghĩa
  • C. Sử dụng đại từ thay thế
  • D. Sử dụng phép nối

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ

  • A. Cả hai đều chỉ hành động dùng mắt.
  • B. Nhìn chỉ hành động có chủ đích, chiêm ngưỡng chỉ hành động vô thức.
  • C. Nhìn dùng cho vật bình thường, chiêm ngưỡng dùng cho vật quý giá.
  • D. Nhìn là hành động chung, chiêm ngưỡng là nhìn với thái độ ngưỡng mộ, say mê trước vẻ đẹp hoặc giá trị đặc biệt.

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

  • A. Mặc dù nhà nghèo **nhưng mà** anh ấy vẫn quyết tâm học tập.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất năng động.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu.

Câu 29: Đọc đoạn văn và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

  • A. Hài hước
  • B. Thờ ơ
  • C. Lo ngại, cảnh báo
  • D. Phấn khởi

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu có thành phần bị tỉnh lược (rút gọn)?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Họ đã hoàn thành công việc.
  • D. Đi cẩn thận nhé!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì? "Mặt trời **lặn đằng tây**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa: "Trời đổ mưa như trút nước. __________, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu: "Bạn có phiền cho tôi mượn cuốn sách này một lát không?"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào: "Buổi sáng mùa thu mát mẻ. Nắng vàng nhạt trải trên những tán lá cây. Gió heo may se lạnh mơn man trên da thịt, mang theo hương hoa sữa nồng nàn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong tình huống cần từ chối lời mời một cách lịch sự, câu trả lời nào sau đây là phù hợp nhất? (Giả định bạn không thể tham dự).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "lặng lẽ" trong câu: "Anh bộ đội Cụ Hồ vẫn **lặng lẽ** cống hiến cho Tổ quốc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Với sự phát triển của công nghệ, đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp cú pháp hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào: "(1) Sách là nguồn tri thức vô tận. (2) Sách mở ra trước mắt ta những chân trời mới. (3) Đọc sách giúp ta hiểu biết hơn về thế giới xung quanh. (4) Vì vậy, hãy biến việc đọc sách thành thói quen hàng ngày."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "kiên trì" và "cố chấp".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc câu sau: "Giá trị của cuộc sống không nằm ở việc bạn sống bao lâu, mà ở cách bạn sống như thế nào." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đoạn văn nghị luận sau đây mắc lỗi gì về lập luận? "Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Bố tôi hút thuốc lá nhưng vẫn sống thọ đến 90 tuổi. Vì vậy, hút thuốc lá không hại lắm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn cách dùng từ đúng trong câu: "Anh ấy là người rất (1. cẩn trọng / 2. cẩn mật) trong công việc."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết một bài phát biểu trước đông người, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo sự rõ ràng và mạch lạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ: "Nhớ sao ngày tháng cơ hàn / Nhớ sao những buổi cấy cày bên nhau / Nhớ sao tiếng hát trên cầu / Nhớ sao đêm trắng bạc đầu lo toan."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiên về sắc thái biểu cảm nào: "Ôi, quê hương! Nơi tôi chôn rau cắt rốn, nơi có những kỷ niệm êm đềm của tuổi thơ. Dù đi đâu về đâu, lòng tôi vẫn luôn hướng về mảnh đất này với bao yêu thương và hoài niệm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "vui mừng, phấn khởi, hớn hở, buồn bã"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên răn điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Chúng ta đã làm đủ chưa? Chúng ta đã cố gắng hết sức chưa? Hay vẫn còn những điều có thể làm tốt hơn nữa?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để làm gì: "Ông ấy đã đi xa rồi." (Nói về người đã mất).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân liên kết với câu trước bằng cách nào? "Ngôi nhà cổ kính nằm im lìm dưới bóng cây đa già. **Nó** đã chứng kiến biết bao thăng trầm của lịch sử."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "nhìn" và "chiêm ngưỡng".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn văn và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết: "Tình hình ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng. Rác thải tràn lan, khói bụi mịt mù, nguồn nước ô nhiễm nặng nề. Nếu không có biện pháp can thiệp kịp thời, hậu quả sẽ vô cùng nghiêm trọng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu có thành phần bị tỉnh lược (rút gọn)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: phai tàn trong gió đông.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn; Vị ngữ: trong gió đông.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn trong gió đông; Vị ngữ: (không có).
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: phai tàn.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh: So sánh đứa con với mặt trời, thể hiện tình yêu thương của mẹ.
  • B. Hoán dụ: Lấy hình ảnh mặt trời chỉ sự ấm áp của đứa con.
  • C. Ẩn dụ: Dùng hình ảnh mặt trời để gọi đứa con, thể hiện tình yêu thương vô bờ bến, sự trân quý, xem con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của mẹ.
  • D. Nhân hóa: Gán cho mặt trời hành động

Câu 3: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất kiên trì.

Câu 4: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 5: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khi gặp khó khăn, hoạn nạn thì mọi sự khác biệt về giàu nghèo, sang hèn đều không còn ý nghĩa.
  • B. Ánh sáng đèn rất quan trọng đối với mọi gia đình.
  • C. Sự giàu có hay nghèo khổ đều không quan trọng.
  • D. Nói về sự bình đẳng trong cuộc sống.

Câu 6: Từ nào trong các nhóm từ sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ, phấn khởi, hân hoan.
  • B. Buồn bã, ủ rũ, sầu não.
  • C. Giận dữ, tức tối, bực bội.
  • D. Lo lắng, hồi hộp, bình tĩnh.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (Chỉ cái chết)
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • C. Thằng bé nghịch như quỷ sứ.
  • D. Nó học dốt đặc cán mai.

Câu 8: Trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Gợi tả âm thanh của tiếng suối trong trẻo, ngân vang, gần gũi như tiếng người, làm cảnh vật thêm sinh động, có hồn.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của tiếng hát.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 9: Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu:

  • A. Có lẽ.
  • B. ngày mai.
  • C. trời sẽ nắng.
  • D. sẽ nắng.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do lẫn lộn các từ gần âm/gần nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất lịch lãm.
  • B. Cô ấy có một năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc.
  • C. Mọi người đều khen ngợi thành tích của em.
  • D. Chúng ta cần phát hiện những khó khăn còn tồn tại trong công tác quản lý.

Câu 11: Trong câu:

  • A. Màu sắc đặc trưng của trang phục người miền núi.
  • B. Người dân Việt Bắc, những người gắn bó với cách mạng và nhà thơ trong những năm tháng kháng chiến.
  • C. Nỗi buồn, sự lưu luyến trong buổi chia tay.
  • D. Khung cảnh núi rừng Việt Bắc.

Câu 12: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động thích hợp:

  • A. Buổi lễ khai giảng nhà trường đã tổ chức thành công.
  • B. Nhà trường đã thành công trong việc tổ chức buổi lễ khai giảng.
  • C. Buổi lễ khai giảng đã được nhà trường tổ chức thành công.
  • D. Thành công của buổi lễ khai giảng là do nhà trường tổ chức.

Câu 13: Từ

  • A. Suy nghĩ cho chín rồi hãy quyết định.
  • B. Quả xoài đã chín vàng.
  • C. Cơm đã chín rồi.
  • D. Thịt luộc đã chín tới.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính cụ thể, cảm tính.
  • B. Tính cá thể.
  • C. Tính ít chặt chẽ.
  • D. Tính khách quan, chính xác tuyệt đối.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Dùng sai quan hệ từ.

Câu 16: Trong câu:

  • A. Miêu tả tiếng cười rất to.
  • B. Nhấn mạnh mức độ vui vẻ, cười nhiều đến mức không thể dừng lại.
  • C. Gợi tả sự đau đớn khi cười.
  • D. Làm câu văn thêm sinh động và hài hước.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh.
  • B. Chăm chỉ.
  • C. Xinh đẹp.
  • D. Học tập.

Câu 18: Xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế (thế
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 19: Trong các từ

  • A. quốc phòng.
  • B. tổ quốc.
  • C. gia đình.
  • D. quốc ca.

Câu 20: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?

  • A. Trời đã tối và đèn đã bật sáng.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách.
  • D. Những bông hoa khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 21: Xác định và phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, sách giáo khoa?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 23: Xác định thành phần biệt lập cảm thán trong câu:

  • A. Than ôi.
  • B. thời oanh liệt.
  • C. nay còn đâu.
  • D. oanh liệt.

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Em rất thích đọc sách báo.
  • B. Chúng ta cần phát huy những thành tích đã đạt được để tiến lên phía trước.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.
  • D. Anh ấy là một người rất tốt bụng.

Câu 25: Trong câu:

  • A. Miêu tả âm thanh của sóng.
  • B. Làm cho câu văn thêm dài.
  • C. Gán cho sóng hoạt động của con người, làm cảnh vật thêm sinh động, gần gũi và có hồn.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của người viết.

Câu 26: Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

  • A. Long lanh.
  • B. Lúng liếng.
  • C. Lóng lánh.
  • D. Líu lo.

Câu 27: Quan hệ từ

  • A. Tương phản.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Điều kiện - kết quả.
  • D. Bổ sung.

Câu 28: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Lủng củng (thừa
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 29: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu liên kết về nội dung (các câu rời rạc, không cùng bàn về một chủ đề xuyên suốt).
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu: "Những cánh hoa đào phai tàn trong gió đông.", thành phần chính của câu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong đoạn văn: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.", từ "Cậu ấy" được sử dụng làm phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Từ nào trong các nhóm từ sau đây *không cùng* nhóm nghĩa với các từ còn lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp so sánh có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do lẫn lộn các từ gần âm/gần nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu), "áo chàm" là hoán dụ cho đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động thích hợp: "Nhà trường đã tổ chức thành công buổi lễ khai giảng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định lỗi sai trong câu: "Qua truyện Tấm Cám cho thấy cái thiện luôn chiến thắng cái ác."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu: "Cười vỡ bụng", biện pháp nói quá có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Từ nào sau đây là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: "Nam rất thích chơi cờ vua. Môn thể thao này giúp rèn luyện tư duy rất tốt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong các từ "quốc phòng", "tổ quốc", "gia đình", "quốc ca", từ nào chứa yếu tố Hán Việt có nghĩa là "nhà"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu nào sau đây *không phải* là câu ghép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định và phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Tre xanh / Xanh từ bao giờ / Chuyện ngày xưa..."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, sách giáo khoa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định thành phần biệt lập cảm thán trong câu: "Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu: "Sóng vỗ rì rào như đang trò chuyện", biện pháp nhân hóa "đang trò chuyện" có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Quan hệ từ "tuy...nhưng" trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi" biểu thị mối quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Với lòng nhiệt tình, chúng tôi đã hoàn thành tốt công việc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Trong câu "Người ta nói rằng anh ấy rất thông minh.", từ "người ta" đóng vai trò gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Đọc đoạn văn sau: "Hôm nay trời rất đẹp. Em rất thích đọc sách. Cuốn sách này kể về một chuyến phiêu lưu kỳ thú. Mẹ em vừa đi chợ về." Đoạn văn này mắc lỗi gì về liên kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thuý Kiều hầu rượu Hoạn Thư – Thúc Sinh - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về liên kết chủ ngữ - vị ngữ:

  • A. Tôi đã học cách tự lập từ nhỏ.
  • B. Bố mẹ luôn khuyến khích tôi làm mọi việc một mình.
  • C. Điều đó giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều.
  • D. Những bài học về sự tự chủ đã theo tôi đến tận bây giờ.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp từ trong câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng được nhắc đến.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên sinh động hơn.
  • D. Diễn tả cảm xúc nhớ thương da diết, ám ảnh, khôn nguôi.

Câu 3: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong ví dụ sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về nghĩa giữa hai vế câu:

  • A. tuy nhiên
  • B. do đó
  • C. mặc dù
  • D. vì vậy mà

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Hai từ có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Thừa chủ ngữ. Sửa: Bỏ từ
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: Thay
  • D. Sai vị ngữ. Sửa: Thay

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi.
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ sự yên tĩnh, không có tiếng động.
  • B. Miêu tả dòng sông không có sóng lớn.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp bình yên, trầm mặc, như chứa đựng tâm tư của dòng sông.
  • D. Nhấn mạnh tốc độ chảy chậm của dòng sông.

Câu 10: Cho các câu sau:
(1) Anh ấy là một người rất giỏi.
(2) Anh ấy không chỉ giỏi mà còn rất khiêm tốn.
(3) Anh ấy vừa giỏi vừa khiêm tốn.
Câu nào sử dụng phép nối để liên kết các thành phần câu?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Chỉ (2) và (3)

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép thế:

  • A. Nam là học sinh giỏi nhất lớp.
  • B. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng phép thế.
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Để hỏi về kinh nghiệm sống.
  • B. Để yêu cầu người khác đưa ra lời khuyên.
  • C. Để khẳng định tình yêu quê hương, sự gắn bó với những gì thân thuộc, dù không hoàn hảo.
  • D. Để thể hiện sự băn khoăn, lưỡng lự.

Câu 13: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Trật tự từ trong cụm động từ/cụm danh từ bị sai.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 14: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất để diễn đạt ý sau trong văn bản hành chính:

  • A. Chúng tôi xin trân trọng thông báo về việc tổ chức buổi họp sắp tới.
  • B. Chúng tôi báo cho các bạn biết buổi họp sắp diễn ra.
  • C. Buổi họp sắp tới, chúng tôi sẽ thông báo.
  • D. Việc tổ chức buổi họp sắp tới được chúng tôi thông báo.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 16: Xác định kiểu câu phức trong các câu sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu phức chính phụ
  • C. Câu đơn mở rộng
  • D. Câu rút gọn

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết câu được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép thế và phép nối.
  • B. Phép lặp và phép thế.
  • C. Phép nối và phép lặp.
  • D. Chỉ sử dụng phép thế.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong câu sau:

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Thể hiện sự xa cách trong mối quan hệ.
  • C. Gợi không khí thân mật, gần gũi, thể hiện tình cảm sâu sắc giữa người nói và người nghe (mẹ).
  • D. Nhấn mạnh sự giàu có về từ vựng của tiếng Việt.

Câu 19: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ đồng âm khác nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ địa phương không phù hợp.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 20: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ

  • A. Tuổi trẻ, thời thanh xuân.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Sự sống.
  • D. Niềm vui.

Câu 21: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập về nhà đã được hoàn thành bởi học sinh.
  • B. Bài tập về nhà đã hoàn thành.
  • C. Bài tập về nhà đã được học sinh hoàn thành.
  • D. Học sinh hoàn thành bài tập về nhà.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa giữa hai câu sau:

1.

  • A. Câu 1 có nhiều thành phần hơn câu 2.
  • B. Câu 1 diễn tả một hành động của một chủ thể, câu 2 diễn tả hai hành động của hai chủ thể khác nhau, liên kết bình đẳng.
  • C. Câu 1 là câu bị động, câu 2 là câu chủ động.
  • D. Cả hai câu đều là câu phức.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cách diễn đạt lủng củng, khó hiểu:

  • A. Buổi sáng, tôi thức dậy sớm.
  • B. Sau khi vệ sinh cá nhân xong tôi ăn sáng.
  • C. Rồi tôi chuẩn bị đến trường.
  • D. Cả đoạn văn đều rõ ràng.

Câu 25: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. tuyên dương
  • B. khen ngợi
  • C. tán thưởng
  • D. biểu dương

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Cả hai từ đều có sắc thái như nhau.
  • D. Từ

Câu 27: Xác định cách sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Thêm từ
  • C. Thay
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về logic trong cách sắp xếp ý:

  • A. Câu (1) nên đặt cuối cùng.
  • B. Câu (4) nên đặt trước câu (3).
  • C. Câu (3) phá vỡ mạch lập luận chung về lợi ích của việc đọc sách.
  • D. Các câu được sắp xếp hợp lý.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo ngữ pháp giữa cụm từ gạch chân trong hai câu sau:

1.

  • A. Cả hai cụm từ đều là chủ ngữ.
  • B. Cụm từ (1) là phụ ngữ trong cụm danh từ (chỉ đặc điểm), cụm từ (2) là tân ngữ (chỉ đối tượng của hành động).
  • C. Cụm từ (1) là vị ngữ, cụm từ (2) là chủ ngữ.
  • D. Cả hai cụm từ đều là trạng ngữ.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để diễn đạt sắc thái nghĩa trang trọng hơn trong câu sau:

  • A. tiếp thu
  • B. lấy
  • C. cầm
  • D. ghi nhận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về liên kết chủ ngữ - vị ngữ:

"Tôi đã học cách tự lập từ nhỏ. Bố mẹ luôn khuyến khích tôi làm mọi việc một mình. **Điều đó giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều.** Những bài học về sự tự chủ đã theo tôi đến tận bây giờ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc lặp từ trong câu thơ sau:

"Nhớ gì **nhớ** như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi **nhớ** trăng treo
Ngất ngưởng trên yên **nhớ** thái quá
Ta **nhớ** ta xưa hay **nhớ** gì?"
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong ví dụ sau:

"Ôi, sao mà đẹp đến thế!"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về nghĩa giữa hai vế câu:

"Thời tiết năm nay diễn biến thất thường, bão lụt liên miên, hạn hán kéo dài, **______** sản xuất nông nghiệp gặp rất nhiều khó khăn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ gạch chân trong câu sau:

"Anh ấy **đi** rồi." và "Anh ấy **khuất bóng** rồi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống nghèo khổ của người dân."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

"Mọi người **đang chăm chú lắng nghe bài giảng**."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ "lặng lẽ" trong ngữ cảnh câu sau:

"Dòng sông **lặng lẽ** trôi qua làng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho các câu sau:
(1) Anh ấy là một người rất giỏi.
(2) Anh ấy không chỉ giỏi mà còn rất khiêm tốn.
(3) Anh ấy vừa giỏi vừa khiêm tốn.
Câu nào sử dụng phép nối để liên kết các thành phần câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép thế:

"Nam là học sinh giỏi nhất lớp. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và giúp đỡ bạn bè."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

"Ta về ta tắm ao ta,
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."
(Ca dao)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

"Hôm qua, tôi một quyển sách rất hay đã mua ở nhà sách."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất để diễn đạt ý sau trong văn bản hành chính:

"Chúng tôi xin thông báo về việc tổ chức buổi họp sắp tới."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai ngữ cảnh sau:

1. "Quả cam đã **chín** mọng."
2. "Suy nghĩ cho thật **chín** trước khi quyết định."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định kiểu câu phức trong các câu sau:

"**Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.**"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định cách liên kết câu được sử dụng chủ yếu:

"Cô giáo bước vào lớp. **Cô** mỉm cười nhìn chúng tôi. **Rồi cô** bắt đầu bài giảng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong câu sau:

"Má ơi, con thèm món canh chua cá lóc của **má** quá!"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:

"Anh ấy là một người rất **khách quan**, luôn lắng nghe ý kiến của mọi người."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ sau:

"Ngày **xuân** em hãy còn dài,
Hay cho những kẻ kém tài, kém duyên."
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

"Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa giữa hai câu sau:

1. "Anh ấy đi học." (Câu đơn)
2. "Anh ấy đi học và em gái anh ấy đi làm." (Câu ghép)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

"Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cách diễn đạt lủng củng, khó hiểu:

"Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. **Sau khi vệ sinh cá nhân xong tôi ăn sáng.** Rồi tôi chuẩn bị đến trường."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu sau:

"Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ **khen thưởng những học sinh có thành tích xuất sắc**."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh sau:

1. "Con kiến **chết**."
2. "Ông cụ đã **qua đời** ở tuổi 90."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định cách sửa lỗi sai trong câu sau:

"Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, **cho nên** em đã tiến bộ rất nhiều."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về logic trong cách sắp xếp ý:

"(1) Tôi rất thích đọc sách. (2) Đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức và thư giãn. (3) Cuốn sách tôi đang đọc rất thú vị. (4) Vì vậy, tôi thường dành thời gian đọc sách mỗi ngày."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo ngữ pháp giữa cụm từ gạch chân trong hai câu sau:

1. "Ngôi nhà **màu xanh** rất đẹp."
2. "Anh ấy đang sơn **màu xanh** cho ngôi nhà."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để diễn đạt sắc thái nghĩa trang trọng hơn trong câu sau:

"Chúng tôi xin **nhận** sự đóng góp ý kiến của quý vị."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập giữa khát vọng và thực tại của nhân vật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Anh ấy nói rằng anh sẽ đến sớm.
  • C. Mặc dù mệt, anh vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây, và nắng vàng trải khắp sân trường.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

  • A. Gợi tả âm thanh nhỏ, liên tục, tạo hình ảnh sống động.
  • B. Nhấn mạnh sự im lặng tuyệt đối của rừng.
  • C. Biểu thị sự buồn bã, cô đơn.
  • D. Làm tăng tính trang trọng cho câu văn.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con trai vẫn đang ngủ say lúc 7 giờ sáng, trong khi giờ học là 7 giờ 30 phút:

  • A. Con nên dậy đi vì đã muộn giờ học.
  • B. Mặt trời mọc rất đẹp hôm nay.
  • C. Mẹ muốn con ngắm mặt trời.
  • D. Thời tiết hôm nay rất tốt.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất tận tâm với công việc.
  • B. Những thành tựu khoa học **tiên tiến** đã đạt được trong thập kỷ qua.
  • C. Cô bé có một tâm hồn trong sáng và thánh thiện.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về giải pháp cho vấn đề này.

Câu 9: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu đơn có trạng ngữ chỉ phương tiện/kết quả.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Bình yên

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh nhắc trực tiếp cái chết.
  • C. Tạo không khí huyền bí, ly kỳ.
  • D. Thể hiện sự kính trọng đối với người đã khuất một cách trực diện.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • B. Phản ứng hóa học giữa axit và bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Thuyết tương đối rộng của Einstein mô tả lực hấp dẫn như một sự cong vênh của không thời gian.
  • D. Cái sự tiến hóa của loài người **hay ho phết** đấy chứ!

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hoa nở rộ trong vườn.
  • C. Buổi chiều. Một buổi chiều yên tĩnh.
  • D. Mọi người đang làm việc rất tích cực.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh so sánh trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự buồn bã của nụ cười.
  • B. Gợi tả nụ cười nhỏ bé, e ấp.
  • C. Thể hiện nụ cười chỉ xuất hiện vào buổi sáng.
  • D. Gợi tả nụ cười rạng rỡ, tràn đầy sức sống và niềm vui.

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân thuộc loại từ nào xét về mặt nguồn gốc?

  • A. Thuật ngữ khoa học
  • B. Từ địa phương
  • C. Từ cổ
  • D. Biệt ngữ xã hội

Câu 18: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ hoặc thừa thành phần phụ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Câu nào dưới đây biểu thị ý nghĩa phủ định?

  • A. Anh ấy rất tài năng.
  • B. Cô ấy đã đến rồi.
  • C. Tôi **không** đồng ý với quan điểm đó.
  • D. Chúng ta hãy bắt đầu công việc.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các đồ vật, giúp người đọc hình dung đầy đủ, chi tiết.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo nàn của đồ vật.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa các đồ vật.

Câu 22: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý trong câu trả lời của người B:
A:

  • A. B muốn rủ A làm bài tập cùng.
  • B. B từ chối lời mời đi xem phim một cách gián tiếp.
  • C. B muốn A giúp đỡ làm bài tập.
  • D. B đang hỏi A có bận làm bài tập không.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên khen ngợi em học sinh giỏi.
  • C. Mưa làm ướt áo tôi.
  • D. Ngôi nhà **được xây dựng** từ năm ngoái.

Câu 24: Từ "bác sĩ" là một ví dụ về loại từ nào?

  • A. Từ địa phương
  • B. Thuật ngữ chuyên ngành (y học)
  • C. Biệt ngữ xã hội
  • D. Từ cổ

Câu 25: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Chỉ nguyên nhân
  • B. Chỉ thời gian
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ nơi chốn

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. **Áo chàm** về bản.
  • C. Anh ấy khỏe như voi.
  • D. Lá cây đang nhảy múa trong gió.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng cặp quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Sử dụng sai cặp quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Câu văn đúng ngữ pháp, không có lỗi về cặp quan hệ từ.

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (biểu tượng cho tình cảm, lòng tốt)
  • C. Nghĩa đen
  • D. Nghĩa tường minh

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện sự liên kết giữa các vế bằng cách dùng quan hệ từ?

  • A. Trời vừa tạnh mưa, cầu vồng xuất hiện.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Anh ấy học giỏi **còn** em gái anh ấy lại rất khéo tay.
  • D. Chim hót líu lo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập giữa khát vọng và thực tại của nhân vật:
"Anh khao khát bay lên trời cao, chạm tới những vì sao lấp lánh, nhưng đôi chân anh lại nặng trĩu, lún sâu vào bùn lầy của cuộc đời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những ước mơ **cao đẹp và cháy bỏng** luôn là động lực để con người vươn tới thành công."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:
"Tiếng suối chảy **róc rách**, nghe thật vui tai giữa không gian tĩnh lặng của rừng già."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?
"Mùa xuân đã về trên khắp nẻo đường quê hương. **Những** chồi non xanh biếc bắt đầu hé nở, báo hiệu sức sống mới."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
"Căn cứ Điều 10, Luật Giáo dục năm 2019, công dân có quyền học tập không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế và người khuyết tật."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con trai vẫn đang ngủ say lúc 7 giờ sáng, trong khi giờ học là 7 giờ 30 phút:
"Con ơi, mặt trời lên cao rồi đấy!"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích cấu tạo của câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được ước mơ của mình."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?
"Nhớ sao ngày tháng êm đềm
Nhớ sao ánh mắt dịu hiền
Nhớ sao lời nói thiết tha
Nhớ sao tất cả, tất cả."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:
"Ông ấy đã **đi xa** vào một buổi chiều mùa thu yên ả."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt được kết quả tốt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh so sánh trong câu sau:
"Nụ cười của cô ấy tươi **như đóa hoa hướng dương** rạng rỡ dưới ánh nắng ban mai."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân thuộc loại từ nào xét về mặt nguồn gốc?
"Internet là một **mạng lưới** toàn cầu kết nối hàng tỷ thiết bị điện tử."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Với sự giúp đỡ của bạn bè, **đã giúp** tôi vượt qua khó khăn này."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các câu?
"Ngôi nhà cổ kính nằm nép mình dưới hàng cây cổ thụ. **Nó** đã chứng kiến biết bao thăng trầm của lịch sử."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào dưới đây biểu thị ý nghĩa phủ định?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong câu:
"Trong túi xách của cô ấy có sách, vở, bút, thước và một vài vật dụng cá nhân khác."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý trong câu trả lời của người B:
A: "Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?"
B: "Ồ, mình có rất nhiều bài tập cần hoàn thành."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ 'bác sĩ' là một ví dụ về loại từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu sau:
"**Vì trời mưa to**, buổi dã ngoại của chúng tôi bị hoãn lại."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu?
"Trong không gian tĩnh lặng của đêm, chỉ còn nghe thấy tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá cây xào xạc trong gió. Ánh trăng vàng nhạt trải trên mặt hồ, tạo nên một bức tranh huyền ảo."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng cặp quan hệ từ trong câu sau:
"**Tuy** thời tiết rất khắc nghiệt **nhưng** nông dân vẫn hăng say lao động trên đồng ruộng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ "trái tim" được sử dụng theo nghĩa nào:
"Anh ấy có một **trái tim** nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện sự liên kết giữa các vế bằng cách dùng quan hệ từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn giàu hình ảnh, gợi tả.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, tính chất của sự vật.
  • C. Nhấn mạnh ý cần truyền đạt, tạo nhịp điệu cho câu văn, gây ấn tượng mạnh.
  • D. So sánh sự vật này với sự vật khác để làm nổi bật.

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ. Sửa:
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Lỗi dùng từ. Sửa: Thay
  • D. Lỗi chính tả. Sửa:

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự tăng tiến (đi từ vấn đề nhỏ đến vấn đề lớn hơn, từ khía cạnh đơn giản đến phức tạp) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng dần sức thuyết phục, dẫn dắt người đọc đi sâu vào vấn đề.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các luận điểm.
  • C. Tạo sự cân đối giữa các phần trong bài viết.
  • D. Thể hiện kiến thức uyên bác của người viết.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nhân quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập có trong câu sau và nêu ý nghĩa của nó:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Để liên kết hai câu văn

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Không thể sử dụng phép thế trong trường hợp này.

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:

  • A. Câu 1 thể hiện sự khen ngợi, câu 2 thể hiện sự chê bai.
  • B. Câu 1 trang trọng hơn, câu 2 suồng sã hơn.
  • C. Câu 2 thể hiện mức độ cảm thán, ngạc nhiên, biểu cảm mạnh hơn câu 1 nhờ từ
  • D. Hai câu có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.

Câu 8: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tính xác thực, khách quan và sức thuyết phục cho lập luận.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn, đủ dung lượng yêu cầu.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết.
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung vấn đề một cách trừu tượng.

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất để diễn đạt ý: sự thay đổi lớn về mặt kinh tế.

  • A. Nền kinh tế đã có sự biến chuyển.
  • B. Nền kinh tế đã có sự biến hóa.
  • C. Nền kinh tế đã có sự chuyển biến mạnh mẽ.
  • D. Nền kinh tế đã có sự chuyển động.

Câu 11: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Làm rõ nghĩa cho danh từ
  • B. Là vị ngữ, nêu đặc điểm của chủ ngữ.
  • C. Là trạng ngữ, chỉ cách thức.
  • D. Là chủ ngữ của câu.

Câu 12: Để đoạn văn được liền mạch và logic, câu sau cần được bổ sung từ/cụm từ nối nào ở đầu câu?

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Nhờ có
  • C. Mặc dù
  • D. Thậm chí,

Câu 13: Xác định câu thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học trong các lựa chọn sau:

  • A. Ôi, sao bài toán này khó thế!
  • B. Chào bạn, lâu rồi không gặp!
  • C. Bản tin dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ mưa.
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất quan điểm cá nhân của người viết:

  • A. Học vấn rất quan trọng đối với mỗi người.
  • B. Nó cung cấp kiến thức, kỹ năng và mở ra nhiều cơ hội.
  • C. Tuy nhiên,
  • D. tôi cho rằng thái độ sống tích cực và sự kiên trì mới là yếu tố quyết định thành công lâu dài.

Câu 15: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Bộc lộ trực tiếp khát vọng mãnh liệt, cháy bỏng của cái tôi trữ tình.
  • B. Tìm kiếm câu trả lời từ độc giả.
  • C. Thể hiện sự phân vân, do dự trước lựa chọn.
  • D. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên, không cần giải đáp.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng từ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp (thiếu vế
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Diễn dịch (câu chủ đề ở đầu đoạn).
  • B. Quy nạp (câu chủ đề ở cuối đoạn).
  • C. Song hành (các câu có vai trò ngang nhau).
  • D. Móc xích (câu sau lặp lại từ ngữ của câu trước).

Câu 18: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh hiệu quả nhất để diễn đạt ý:

  • A. Ông ấy đã đi rồi.
  • B. Ông ấy đã ra đi mãi mãi.
  • C. Ông ấy không còn sống nữa.
  • D. Ông ấy đã qua đời.

Câu 19: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu 1 nhấn mạnh hành động, câu 2 nhấn mạnh người thực hiện.
  • C. Câu 1 trang trọng hơn, câu 2 thân mật hơn.
  • D. Câu 1 nhấn mạnh hành động

Câu 21: Trong một bài văn nghị luận, việc đặt câu hỏi tu từ ở cuối đoạn hoặc cuối bài thường có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp câu hỏi đó.
  • B. Gợi suy nghĩ, trăn trở cho người đọc về vấn đề vừa được trình bày.
  • C. Kết thúc đột ngột bài viết.
  • D. Thể hiện sự thiếu chắc chắn của người viết.

Câu 22: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu:

  • A. Thừa từ nối
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ.
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu văn ngắn, nhịp điệu nhanh trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động gấp gáp, dồn dập.

  • A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, cổ kính.
  • B. Gợi cảm giác chậm rãi, suy tư.
  • C. Diễn tả sự gấp gáp, căng thẳng, dồn dập của hành động, tạo ấn tượng mạnh.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chi tiết.

Câu 24: Đọc các câu sau: 1) Mẹ em đang nấu cơm. 2) Bữa cơm đang được mẹ em nấu. Phân tích sự khác biệt về chủ thể hành động được nhấn mạnh giữa hai câu.

  • A. Câu 1 nhấn mạnh người thực hiện hành động (
  • B. Câu 1 nhấn mạnh hành động (
  • C. Hai câu cùng nhấn mạnh chủ thể hành động.
  • D. Câu 1 là câu bị động, câu 2 là câu chủ động.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Điệp ngữ (điệp từ
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 26: Khi sử dụng các thành phần phụ chú trong câu, người viết/người nói thường muốn đạt được mục đích gì?

  • A. Thay thế cho thành phần chính của câu.
  • B. Bộc lộ cảm xúc bất ngờ.
  • C. Gọi tên hoặc báo hiệu sự có mặt của người đối thoại.
  • D. Bổ sung thông tin giải thích, thuyết minh cho một bộ phận nào đó trong câu.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ gần nghĩa:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 28: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị thái độ rõ ràng như

  • A. Chính luận.
  • B. Khoa học.
  • C. Sinh hoạt.
  • D. Báo chí.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. Cánh buồm bị gió làm cho rách.
  • B. Cánh buồm được gió thổi đầy, làm cho nó phồng lên và đẩy thuyền đi.
  • C. Cánh buồm đang bị gió cản trở.
  • D. Cánh buồm làm cho gió mạnh hơn.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đủ ý.
  • C. Gợi tả âm thanh của tiếng mẹ ru.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm yêu tha thiết, sâu nặng của tác giả đối với tiếng mẹ đẻ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn văn sau: "Chúng ta phải học cách yêu thương. Chúng ta phải học cách tha thứ. Chúng ta phải học cách sống vì người khác."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau: "Qua truyện Kiều, cho ta thấy số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự tăng tiến (đi từ vấn đề nhỏ đến vấn đề lớn hơn, từ khía cạnh đơn giản đến phức tạp) nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập có trong câu sau và nêu ý nghĩa của nó: "Trời đã nhá nhem tối, chắc là sắp mưa rồi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để liên kết hai câu văn "Nam rất chăm chỉ. Anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập." bằng phép thế, ta có thể thay thế từ/cụm từ nào trong câu thứ hai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: "Cậu làm bài tốt đấy!" và "Bài cậu làm tốt ghê!".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê có tác dụng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương - Viếng lăng Bác).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ *chính xác* nhất để diễn đạt ý: sự thay đổi lớn về mặt kinh tế.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Học sinh *có ý thức tự giác cao* thường đạt kết quả tốt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để đoạn văn được liền mạch và logic, câu sau cần được bổ sung từ/cụm từ nối nào ở đầu câu? "... thời tiết thuận lợi, vụ mùa năm nay hứa hẹn bội thu."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định câu thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất quan điểm cá nhân của người viết: "Học vấn rất quan trọng đối với mỗi người. Nó cung cấp kiến thức, kỹ năng và mở ra nhiều cơ hội. Tuy nhiên, tôi cho rằng thái độ sống tích cực và sự kiên trì mới là yếu tố quyết định thành công lâu dài."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ?" (Xuân Quỳnh - Sóng).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy không chỉ giỏi toán, mà còn rất đam mê âm nhạc."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Nam là một học sinh gương mẫu. Cậu ấy luôn đi học đúng giờ. Cậu ấy chăm chú nghe giảng và tích cực phát biểu xây dựng bài. Nam còn giúp đỡ bạn bè trong học tập." Đoạn văn này được sắp xếp theo cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh *hiệu quả nhất* để diễn đạt ý: "ông ấy đã chết".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Tôi thích đọc sách." và "Sách là thứ tôi thích đọc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một bài văn nghị luận, việc đặt câu hỏi tu từ ở cuối đoạn hoặc cuối bài thường có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã thành công."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu văn ngắn, nhịp điệu nhanh trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động gấp gáp, dồn dập.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc các câu sau: 1) Mẹ em đang nấu cơm. 2) Bữa cơm đang được mẹ em nấu. Phân tích sự khác biệt về chủ thể hành động được nhấn mạnh giữa hai câu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời mới mọc đã chói chang / Màu nắng lên rực rỡ màu vàng." (Nguyễn Đình Thi - Đất nước).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi sử dụng các thành phần phụ chú trong câu, người viết/người nói thường muốn đạt được mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và sắc thái biểu cảm giữa hai từ gần nghĩa: "vui" và "phấn khởi".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị thái độ rõ ràng như "tôi tin rằng", "theo ý kiến của tôi", "rõ ràng là" thuộc về đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu: "Những cánh buồm căng gió lướt nhanh trên mặt biển." Từ "căng gió" ở đây có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Tôi yêu" trong đoạn: "Tôi yêu tiếng nước tôi / Từ khi mới ra đời / Người ơi... Tôi yêu tiếng nước tôi / Mẹ ru những câu dài..." (Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. Diễn tả sự vật một cách trực tiếp, dễ hiểu.
  • B. Nhấn mạnh sự dữ dội, nóng bức của mặt trời.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, tròn đầy, tạo ấn tượng mạnh về cảnh hoàng hôn trên biển.
  • D. Làm cho câu văn có nhịp điệu, dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Vì trời mưa to
  • B. nên trận đấu bóng đá
  • C. bị hoãn lại
  • D. trận đấu bóng đá

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa thành phần khởi ngữ?

  • A. Về nhà, mẹ đã chuẩn bị sẵn cơm nước.
  • B. Bữa cơm hôm nay, có vẻ mẹ đã nấu rất nhiều món ngon.
  • C. Cả hai câu đều chứa khởi ngữ.
  • D. Không có câu nào chứa khởi ngữ.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ bộ phận phía trước của đầu người.
  • B. Chỉ bề mặt phẳng của một vật.
  • C. Chỉ phương hướng đối diện.
  • D. Chỉ phạm vi, lĩnh vực hoạt động đang diễn ra cuộc đấu tranh, đối đầu.

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều ngủ say.
  • B. Anh ấy học giỏi còn em gái thì chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa: Qua tìm hiểu, vấn đề đã được làm rõ nguyên nhân.
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa: Qua tìm hiểu, chúng tôi đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.
  • C. Thừa trạng ngữ, sửa: Đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.
  • D. Sai quan hệ từ, sửa: Vì tìm hiểu nên đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào chứa hàm ý?

  • A. A: Cậu có rảnh tối nay không?
  • B. B: Tớ phải làm xong bài tập trước 9 giờ.
  • C. Cả hai câu đều chứa hàm ý.
  • D. Không có câu nào chứa hàm ý.

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Phân biệt nghĩa của cặp từ đồng âm trong câu:

  • A. Cầu (1): công trình giao thông; Cầu (2): bộ phận cơ thể dùng để mang vác.
  • B. Cầu (1): lời khấn vái; Cầu (2): cây cầu.
  • C. Cầu (1): cây cầu; Cầu (2): yêu cầu.
  • D. Cầu (1): mong muốn; Cầu (2): cây cầu.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy nhanh như chớp.
  • B. Cậu bé thông minh lắm.
  • C. Ông ấy đã qua đời rồi.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 12: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Đối lập

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong trường hợp sau:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Đánh dấu phần giải thích, chú thích.
  • C. Liệt kê các thành phần trong câu.
  • D. Nối các từ trong một liên danh.

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà
  • B. Gia đình
  • C. Cửa
  • D. Bàn

Câu 15: Xác định lỗi logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Lỗi lặp ý (đã "do...nên" chỉ nguyên nhân-kết quả, lại thêm "là điều tất yếu" cũng chỉ kết quả).

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã về.
  • B. Tiếng ve râm ran trong vòm lá.
  • C. Những cánh diều no gió lượn trên bầu trời xanh ngắt.
  • D. Mùa hè thật náo nức.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • D. So sánh nỗi nhớ với âm thanh.

Câu 18: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Con sông
  • B. Cái bàn
  • C. Chân
  • D. Quyển sách

Câu 20: Phân tích cách sử dụng từ ngữ gây cười trong câu tục ngữ:

  • A. Sử dụng hình ảnh đối lập, phóng đại (ăn cơm nhà nhẹ nhàng >< vác tù và nặng nhọc, việc người khác) để châm biếm người lo chuyện bao đồng.
  • B. Dùng từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Sử dụng phép ẩn dụ.
  • D. Liệt kê các hành động.

Câu 21: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của hình ảnh

  • A. Chỉ ngọn lửa đang cháy.
  • B. Chỉ sự giận dữ, uất hận lên đến đỉnh điểm.
  • C. Chỉ sức nóng.
  • D. Chỉ sự bùng nổ.

Câu 23: Trong câu

  • A. Mệnh đề chỉ nguyên nhân
  • B. Mệnh đề chỉ kết quả
  • C. Mệnh đề chỉ điều kiện
  • D. Mệnh đề chỉ mục đích

Câu 24: Xác định lỗi sai trong biển báo sau:

  • A. Sai ngữ pháp
  • B. Sai chính tả
  • C. Sai từ vựng
  • D. Sai logic

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả hành động nhanh nhẹn.
  • B. Nhấn mạnh sự mệt mỏi.
  • C. Gợi hình ảnh dáng người già, lưng còng, cúi xuống làm việc.
  • D. Làm tăng tính hài hước cho câu văn.

Câu 26: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Nói ra, phát ra (lời)
  • B. Mùa xuân
  • C. Trẻ trung, tươi mới
  • D. Ban tặng, cho đi

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì chăm chỉ nên bạn ấy học giỏi.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn vươn lên.
  • C. Nếu trời không mưa thì chúng ta đi chơi.
  • D. Mặc dù trời nắng nhưng tôi vẫn cảm thấy lạnh.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các chi tiết cụ thể để làm nổi bật vẻ đẹp đa dạng, phong phú của phong cảnh.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Nhấn mạnh một chi tiết cụ thể.
  • D. Tạo sự bí ẩn cho câu văn.

Câu 29: Dựa vào tình huống giao tiếp, câu nói nào sau đây phù hợp nhất khi muốn từ chối lời mời một cách lịch sự?

  • A. Tôi không đi đâu.
  • B. Tôi bận rồi.
  • C. Cảm ơn lời mời của bạn, tiếc là tôi có hẹn mất rồi.
  • D. Bạn rủ ai thì rủ, tôi không rảnh.

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Vì trời mưa to nên trận đấu bóng đá bị hoãn lại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào chứa thành phần khởi ngữ? "Về nhà, mẹ đã chuẩn bị sẵn cơm nước. Bữa cơm hôm nay, có vẻ mẹ đã nấu rất nhiều món ngon."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong cụm từ "mặt trận".

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tìm hiểu, đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào chứa hàm ý? "A: Cậu có rảnh tối nay không? B: Tớ phải làm xong bài tập trước 9 giờ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "quyết tâm cao độ" trong câu: "Toàn đội đã thi đấu với quyết tâm cao độ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân biệt nghĩa của cặp từ đồng âm trong câu: "Chiếc cầu bắc qua sông được xây dựng bằng cầu vai."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Trời càng mưa to, gió càng thổi mạnh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong trường hợp sau: "Mẹ hỏi tôi: - Con đi đâu đấy?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định lỗi logic trong câu: "Do chủ quan nên kết quả trận đấu không như mong đợi là điều tất yếu."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề: "Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã về. Tiếng ve râm ran trong vòm lá. Những cánh diều no gió lượn trên bầu trời xanh ngắt. Mùa hè thật náo nức."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya / Nhớ sao tiếng chày đập lúa."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn: "Lão Hạc rất thương con chó Vàng. Lão coi nó như đứa con tinh thần của mình."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích cách sử dụng từ ngữ gây cười trong câu tục ngữ: "Ăn cơm nhà, vác tù và hàng tổng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Bạn làm ơn chỉ đường giúp tôi với!"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của hình ảnh "lửa" trong câu thơ: "Lửa căm hờn bốc cao ngút trời."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu "Vì học bài không kĩ nên An bị điểm kém.", vế câu "Vì học bài không kĩ" là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định lỗi sai trong biển báo sau: "Cấm đổ rác nơi đây!"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu: "Ông lão lom khom cuốc đất."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dựa vào ngữ cảnh, từ "xuân" trong câu "Khi nào Vạn Hạnh thiền sư về / Bà hãy "xuân" cho một lời che." (Nguyễn Du) mang nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Phong cảnh nơi đây thật đẹp: núi non hùng vĩ, sông nước hữu tình, cây cối xanh tươi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dựa vào tình huống giao tiếp, câu nói nào sau đây phù hợp nhất khi muốn từ chối lời mời một cách lịch sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định phương thức biểu đạt chính: "Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. / Tết trồng cây Bác Hồ phát động / Khiến đất nước xanh tươi đời đời."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:

  • A. Sau những giờ học căng thẳng
  • B. Chúng em thường tìm đến thư viện để đọc sách
  • C. để đọc sách
  • D. thường tìm đến thư viện

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.
  • B. Những tia nắng như những sợi tơ vàng dệt nên tấm thảm lộng lẫy trải khắp không gian.
  • C. Gió thì thầm những câu chuyện cổ tích bên tai cây lá.
  • D. Cả câu 1 và câu 3.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ "với".
  • C. Dùng thừa quan hệ từ "nên".
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 4: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vế chính của câu ghép, chỉ kết quả.
  • B. Vế phụ của câu ghép, chỉ nguyên nhân.
  • C. Thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • D. Thành phần vị ngữ của câu đơn.

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 6: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự trang trọng và lịch sự:

  • A. bắt đầu
  • B. tiến hành
  • C. làm
  • D. tổ chức

Câu 7: Từ

  • A. Là từ đa nghĩa, nghĩa gốc là ở câu (1).
  • B. Là từ đa nghĩa, nghĩa gốc là ở câu (2).
  • C. Là từ đa nghĩa, nghĩa gốc là ở câu (3).
  • D. Không phải là từ đa nghĩa.

Câu 8: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích.
  • B. Liệt kê các thành phần.
  • C. Báo hiệu lời dẫn trực tiếp.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi về tính liên kết nào?

  • A. Thiếu liên kết về nội dung (thiếu mạch lạc).
  • B. Thiếu liên kết về hình thức (thiếu phép nối, lặp...).
  • C. Thừa liên kết.
  • D. Sử dụng sai từ nối.

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện.
  • B. Em rất thích đọc sách văn học.
  • C. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • D. Bạn ấy hát rất hay.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ đồng thời.
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay. (Chỉ người Việt Bắc)
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng. (Chỉ em bé)
  • C. Công cha như núi Thái Sơn.
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 14: Từ

  • A. Từ đơn.
  • B. Từ ghép đẳng lập.
  • C. Từ ghép chính phụ.
  • D. Từ láy.

Câu 15: Câu nào diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc và cô đọng nhất?

  • A. Sau khi hoàn thành bài tập, em đã cảm thấy rất nhẹ nhõm sau đó.
  • B. Bài tập đã được em hoàn thành, và em cảm thấy nhẹ nhõm sau đó.
  • C. Hoàn thành bài tập, em cảm thấy nhẹ nhõm.
  • D. Khi bài tập được hoàn thành bởi em, em cảm thấy nhẹ nhõm.

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi logic về quan hệ ý nghĩa:

  • A. Vì trời rét nên mọi người đều mặc áo ấm.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • C. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.
  • D. Em vừa ăn cơm vừa xem ti vi.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương, lưu luyến và tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Liệt kê các địa danh.
  • C. So sánh các địa danh.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa các địa danh.

Câu 18: Đoạn văn sau có thể thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Người nói muốn bày tỏ sự phản đối dù ban đầu có vẻ như đồng tình hoặc chỉ nói đùa.
  • B. Người nói đang khẳng định sự đồng ý của mình.
  • C. Người nói đang đặt câu hỏi.
  • D. Người nói chỉ đơn thuần thông báo một sự thật.

Câu 20: Trong một bức thư hành chính, cụm từ nào sau đây thường được dùng để kết thúc thư, thể hiện sự trân trọng và mong muốn hợp tác?

  • A. Chào thân ái!
  • B. Hẹn gặp lại!
  • C. Trân trọng!
  • D. Chúc sức khỏe!

Câu 21: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn.
  • B. Từ ghép.
  • C. Từ phức.
  • D. Từ láy toàn bộ.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 23: Câu nào dưới đây có lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • D. Tương lai của chúng ta là cần phải cố gắng học tập.

Câu 24: Phân tích tác dụng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Biểu thị sự hỏi nhẹ nhàng, có chút phân vân hoặc chờ đợi sự xác nhận.
  • B. Biểu thị sự khẳng định chắc chắn.
  • C. Biểu thị sự ngạc nhiên.
  • D. Biểu thị sự cầu khiến.

Câu 25: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chất ngọt dùng trong ăn uống.
  • B. Nét vẽ thẳng.
  • C. Lối đi, con đường cụ thể.
  • D. Cách thức, phương pháp.

Câu 26: Trong giao tiếp hàng ngày, sử dụng câu

  • A. Chỉ đơn thuần hỏi về việc ăn uống.
  • B. Là một lời chào hỏi thông thường, thể hiện sự quan tâm, lịch sự.
  • C. Kiểm tra xem người đó đã ăn cơm hay chưa.
  • D. Mời người đó ăn cơm.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Cây cầu được xây dựng bởi đội ngũ kỹ sư giỏi.
(2) Đội ngũ kỹ sư giỏi đã xây dựng cây cầu.
Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

  • A. Câu (1) nhấn mạnh vào sự vật bị tác động (cây cầu), câu (2) nhấn mạnh vào chủ thể hành động (đội ngũ kỹ sư giỏi).
  • B. Câu (1) là câu sai ngữ pháp, câu (2) là câu đúng.
  • C. Hai câu không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.
  • D. Câu (1) dùng để hỏi, câu (2) dùng để kể.

Câu 28: Phân tích chức năng của cụm từ trong ngoặc đơn trong câu:

  • A. Thành phần trạng ngữ.
  • B. Thành phần vị ngữ.
  • C. Thành phần chú thích, giải thích thêm.
  • D. Thành phần bổ ngữ.

Câu 29: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho ý nghĩa mạch lạc và logic nhất:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Chuyến bay bị hoãn.
Chọn cách kết hợp tốt nhất.

  • A. Trời mưa rất to và chuyến bay bị hoãn.
  • B. Vì trời mưa rất to nên chuyến bay bị hoãn.
  • C. Trời mưa rất to nhưng chuyến bay bị hoãn.
  • D. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chuyến bay bị hoãn.

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Gợi mở, tạo khoảng trống cho người đọc suy ngẫm về những thử thách chưa nói ra hết.
  • B. Kết thúc câu một cách đột ngột.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng của người nói.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?
"Học tập là quá trình tích lũy tri thức. *Quá trình* này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. *Sự kiên trì và nỗ lực* sẽ giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn."
Chọn phép liên kết chủ yếu.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự trang trọng và lịch sự: "Chúng tôi xin trân trọng thông báo về việc _______ buổi hội thảo."
Chọn từ thích hợp.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ "chân" trong những câu sau có phải là từ đa nghĩa không? Nếu có, ý nghĩa nào là nghĩa gốc?
(1) Anh ấy bị đau *chân* nên không đi được.
(2) *Chân* núi sừng sững hiện ra sau làn sương.
(3) Bàn có bốn *chân* vững chắc.
(4) Anh ấy là người có *chân* trong ban tổ chức.
Chọn câu trả lời đúng nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong câu: "Ông cha ta đã dạy: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'." Tác dụng chính của chúng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi về tính liên kết nào?
"Hôm nay em đi học muộn. Đường phố rất đông đúc. Bố em là kỹ sư."
Lỗi chủ yếu của đoạn văn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời!" Đây là kiểu câu gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Nếu bạn cố gắng hết mình thì bạn sẽ đạt được mục tiêu." Mối quan hệ đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ "khó khăn" trong câu "Chúng ta cần vượt qua mọi khó khăn để thành công." là loại từ gì xét về cấu tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu nào diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc và cô đọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi logic về quan hệ ý nghĩa:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cùng trông lại: sắt son Đà Nẵng
Cùng trông lại: ngó tới Cửa Hàn
Cùng trông lại: hòn Bồ, hòn Súng
Cùng trông lại: non Nước, Điện Bà..."
(Tố Hữu - Việt Bắc)
Tác dụng chủ yếu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đoạn văn sau có thể thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ thất nghiệp trong quý III năm nay đã giảm 0.5% so với quý trước. Điều này cho thấy những chính sách kinh tế vĩ mô đang phát huy hiệu quả tích cực."
Chọn phong cách ngôn ngữ phù hợp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Nói vậy chứ tôi không đồng ý đâu nhé!" Ý nghĩa hàm ẩn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một bức thư hành chính, cụm từ nào sau đây thường được dùng để kết thúc thư, thể hiện sự trân trọng và mong muốn hợp tác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ". Đây là loại từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cây bàng thay áo mới, lá xanh mơn mởn như ngọc bích."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào dưới đây có lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích tác dụng của từ gạch chân trong câu: "Trời mưa rồi *nhỉ*?" Từ gạch chân biểu thị điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xác định nghĩa của từ "đường" trong câu: "Anh ấy tìm được *đường* ra khỏi khu rừng rậm." Nghĩa của từ "đường" ở đây là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong giao tiếp hàng ngày, sử dụng câu "Anh ăn cơm chưa ạ?" thể hiện điều gì về văn hóa giao tiếp của người Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Cây cầu được xây dựng bởi đội ngũ kỹ sư giỏi.
(2) Đội ngũ kỹ sư giỏi đã xây dựng cây cầu.
Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích chức năng của cụm từ trong ngoặc đơn trong câu: "Hồ Gươm (hay Hồ Hoàn Kiếm) là một danh thắng nổi tiếng của Hà Nội." Chức năng của cụm từ này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho ý nghĩa mạch lạc và logic nhất:
Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Chuyến bay bị hoãn.
Chọn cách kết hợp tốt nhất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Con đường phía trước còn nhiều... thử thách." Dấu chấm lửng ở đây thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Ông giáo là người rất mực yêu nghề, quý trẻ."
Trong câu trên, cụm từ "rất mực yêu nghề, quý trẻ" giữ chức vụ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu sau: "Mỗi lần về quê, tôi lại thấy trong lòng dâng lên một nỗi niềm khó tả."
Câu này thuộc loại câu nào xét về cấu tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích và cho biết lỗi sai chủ yếu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai về nghĩa của từ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm, gợi hình ảnh?

  • A. Ánh nắng ban mai
  • B. trên mặt hồ tĩnh lặng
  • C. như những sợi chỉ vàng óng ả, dệt nên tấm thảm lộng lẫy
  • D. đã dệt nên

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tạo ấn tượng mạnh về sự đối lập:

  • A. Đối lập (Tương phản)
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt

  • A. Anh ấy có một cái tâm rất lớn.
  • B. Cô ấy đã tâm một câu chuyện buồn.
  • C. Họ đang tâm sự về công việc.
  • D. Việc làm của anh ấy thể hiện sự vô tâm.

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Chọn cách sắp xếp lại các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) anh ấy vẫn kiên trì học hỏi; (2) dù gặp nhiều khó khăn; (3) cuối cùng đã đạt được thành công.

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (1), (3)
  • C. (3), (1), (2)
  • D. (1), (3), (2)

Câu 8: Từ nào sau đây là từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh?

  • A. Long lanh
  • B. Lấp lánh
  • C. Lững lờ
  • D. Róc rách

Câu 9: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được kết quả dù gặp khó khăn.
  • B. Sự việc nhỏ nhặt có thể gây ra hậu quả lớn.
  • C. Thời gian trôi đi làm mọi thứ thay đổi.
  • D. Sự thay đổi của tự nhiên là tất yếu.

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt ý tưởng mạch lạc và logic nhất:

  • A. Anh ấy rất thích đọc sách, vì vậy anh ấy mua rất nhiều sách.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi chơi.
  • C. Do thời tiết xấu, chuyến bay đã bị hoãn lại.
  • D. Cô ấy vừa học giỏi, còn rất xinh đẹp.

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho sự vật (đám mây) trở nên gần gũi, sinh động, có hồn hơn.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của đám mây.
  • D. Thể hiện sự buồn bã của tác giả.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai nghĩa hoặc sai kết hợp)?

  • A. Anh ấy đã cống hiến rất nhiều thành tựu cho công ty.
  • B. Cô ấy là một người rất tận tâm với công việc.
  • C. Việc học tập cần sự chuyên cần và nỗ lực.
  • D. Những đóng góp của anh ấy rất đáng trân trọng.

Câu 13: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Không những thế
  • D. Mặc dù vậy

Câu 14: Xác định ý nghĩa của từ

  • A. Nhiệt độ thấp.
  • B. Thiếu tình cảm, thờ ơ, vô cảm.
  • C. Cảm giác khó chịu.
  • D. Sự mệt mỏi.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Bà tôi đã qua đời.
  • C. Cậu bé thật thông minh.
  • D. Anh ấy hơi chậm hiểu một chút.

Câu 16: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Xác định thời gian diễn ra sự việc.
  • B. Xác định địa điểm diễn ra sự việc.
  • C. Xác định mục đích của sự việc.
  • D. Xác định nguyên nhân của sự việc.

Câu 17: Chọn câu có cách dùng dấu câu phù hợp và chính xác nhất:

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính.
  • B. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính.
  • C. Hà Nội - thủ đô của Việt Nam - là một thành phố cổ kính.
  • D. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là một thành phố cổ kính.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ liên kết các câu, tạo sự mạch lạc về ý:

  • A. Vì thế
  • B. Nhưng
  • C. Kéo theo
  • D. Ngoài ra

Câu 19: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của câu tục ngữ

  • A. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • B. Khuyên con người nên chăm chỉ lao động.
  • C. Nói về quy luật nhân quả trong cuộc sống.
  • D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc trồng cây.

Câu 20: Chọn câu thể hiện rõ nhất sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa các từ đồng nghĩa/gần nghĩa:

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ và siêng năng.
  • B. Ngôi nhà này rất to lớn và rộng rãi.
  • C. Cô ấy có vẻ mặt buồn bã và sầu não.
  • D. Tiếng cười rộn rã khác với tiếng cười khúc khích.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Sai về nghĩa
  • D. Lặp từ

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết mục đích chính của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm:

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cảm nhận vẻ đẹp của cảnh vật.
  • B. Để câu văn dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của hoàng hôn.
  • D. Thể hiện sự buồn bã của tác giả.

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để miêu tả tiếng nói nhỏ, liên tục và có vẻ giận dỗi:

  • A. Nói to
  • B. Kể lể
  • C. Lầm bầm
  • D. Thì thầm

Câu 24: Phân tích vai trò của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương, tha thiết, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của quê hương.
  • D. Liệt kê các cảnh vật ở quê hương.

Câu 25: Xác định câu văn có sự kết hợp chủ ngữ và vị ngữ không hợp lý (sai logic):

  • A. Mọi người đều vui vẻ sau chuyến đi.
  • B. Cơn mưa rào đã làm dịu mát không khí.
  • C. Quyển sách này rất thú vị.
  • D. Sự chăm chỉ đã giúp anh ấy thành công.

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện qua hình ảnh nào:

  • A. Núi Thái Sơn ẩn dụ cho sự vĩ đại, che chở; nước trong nguồn ẩn dụ cho tình yêu thương, sự nuôi dưỡng vô bờ bến.
  • B. Núi Thái Sơn ẩn dụ cho sự xa cách, khó gần.
  • C. Nước trong nguồn ẩn dụ cho sự lạnh lùng.
  • D. Cả hai hình ảnh chỉ đơn thuần miêu tả phong cảnh thiên nhiên.

Câu 27: Chọn câu sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Thầy giáo nói với học sinh:
  • B. Tôi nói với bạn:
  • C. Một thành viên trong đội nói với các thành viên khác:
  • D. Con nói với bố mẹ:

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Trạng thái quả đã ăn được.
  • B. Trạng thái suy nghĩ thấu đáo, kỹ lưỡng.
  • C. Trạng thái thức ăn đã nấu xong.
  • D. Trạng thái của một loại bệnh.

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng (biểu thị sự tương quan về mức độ, thời gian...):

  • A. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • B. Anh ấy càng học giỏi, anh ấy càng khiêm tốn.
  • C. Cô ấy mới đến, cô ấy đã bắt đầu làm việc.
  • D. Hễ trời mưa, thì đường trơn trượt.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu gạch chân:

  • A. Câu chủ đề của đoạn.
  • B. Câu kết luận của đoạn.
  • C. Câu chuyển ý.
  • D. Câu miêu tả chi tiết, làm rõ cho câu trước đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích và cho biết lỗi sai chủ yếu trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng của toàn đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng thuyết phục."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng để thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm, gợi hình ảnh? "Ánh nắng ban mai như những sợi chỉ vàng óng ả, dệt nên tấm thảm lộng lẫy trên mặt hồ tĩnh lặng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tạo ấn tượng mạnh về sự đối lập: "Hôm qua còn thác ghềnh cuộn xiết / Hôm nay đã êm ả trôi xuôi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt "tâm" (nghĩa là lòng, tim, ý nghĩ) đúng ngữ cảnh nhất:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, những cánh hoa đào lại bừng nở, tô điểm cho non sông."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những cuốn sách cũ kỹ trên giá sách gợi cho tôi nhiều kỷ niệm về tuổi thơ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn cách sắp xếp lại các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) anh ấy vẫn kiên trì học hỏi; (2) dù gặp nhiều khó khăn; (3) cuối cùng đã đạt được thành công.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ nào sau đây là từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong ngữ cảnh khuyên nhủ con người:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt ý tưởng mạch lạc và logic nhất:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây trắng thảnh thơi dạo chơi trên bầu trời xanh biếc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai nghĩa hoặc sai kết hợp)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Nam là một học sinh giỏi. ..., cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định ý nghĩa của từ "lạnh" trong câu: "Ánh mắt anh ấy thật lạnh khi nhìn tôi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, lớp chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu có cách dùng dấu câu phù hợp và chính xác nhất:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ liên kết các câu, tạo sự mạch lạc về ý: "Trời bắt đầu trở gió. ... những chiếc lá vàng lìa cành rơi xuống sân."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây":

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn câu thể hiện rõ nhất sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa các từ đồng nghĩa/gần nghĩa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tuy Nam đã tiến bộ rất nhanh trong học tập."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết mục đích chính của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm: "Hoàng hôn buông xuống, nhuộm đỏ cả một góc trời. Những đám mây như những cánh sen khổng lồ, trôi bồng bềnh giữa không trung."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để miêu tả tiếng nói nhỏ, liên tục và có vẻ giận dỗi:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích vai trò của điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh ngát / Yêu biết mấy, quê hương những ngày qua..."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định câu văn có sự kết hợp chủ ngữ và vị ngữ không hợp lý (sai logic):

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện qua hình ảnh nào: "Cha là núi Thái Sơn, mẹ là nước trong nguồn chảy ra."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu sử dụng đại từ nhân xưng "chúng tôi" phù hợp với vai giao tiếp (người nói và người nghe cùng một nhóm):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong câu: "Suy nghĩ cho chín rồi hẵng nói."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng (biểu thị sự tương quan về mức độ, thời gian...):

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 143 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu gạch chân: "Ngôi nhà nằm giữa khu vườn đầy hoa trái. Mùa xuân đến, hoa đào, hoa mai đua nhau khoe sắc. Ong bướm dập dìu bay lượn. Khung cảnh thật yên bình."

Xem kết quả