15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Sử lý
  • C. Xử lí
  • D. Sắp xết

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải ______ tinh thần đoàn kết để vượt qua khó khăn.”

  • A. bồi dưỡng
  • B. xây dựng
  • C. phát triển
  • D. phát huy

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập.”

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách này; Vị ngữ: rất hữu ích
  • B. Chủ ngữ: quyển sách; Vị ngữ: hữu ích cho việc học tập
  • C. Chủ ngữ: Những quyển sách này; Vị ngữ: cho việc học tập
  • D. Chủ ngữ: sách; Vị ngữ: rất hữu ích cho việc học tập

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa.
  • B. Tính khách quan, chính xác, logic.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.
  • D. Tính tự nhiên, sinh động, gần gũi.

Câu 7: Trong đoạn văn: “Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Gió thổi hiu hiu làm lay động hàng cây.”, phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Cần trân trọng giá trị của lao động.
  • C. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình.
  • D. Nên trồng nhiều cây ăn quả.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Rì rào
  • D. Cheo leo

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Sai về dùng từ “nhưng”, sửa thành “vì”.
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành “Lan thông minh tuy vậy bạn ấy lười học”.
  • C. Sai về dùng từ “mà”, bỏ từ “mà”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa nở rộ.”

  • A. Vẻ đẹp của thành phố Huế.
  • B. Vẻ đẹp của sông Hương.
  • C. Cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp.
  • D. Đặc điểm địa lý của sông Hương.

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Chọn cụm từ đồng nghĩa với cụm từ “chăm chỉ”?

  • A. vội vàng
  • B. cẩn thận
  • C. siêng năng
  • D. nhanh nhẹn

Câu 15: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Thán phục
  • C. Hối tiếc
  • D. Lo lắng

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Trời hôm nay đẹp.
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Thời gian ăn mòn đá.
  • B. Bé đang ăn cơm.
  • C. Ảnh hưởng của phim ảnh ăn sâu vào đời sống.
  • D. Nước biển ăn da thịt.

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • C. Tạo ra sự tương phản giữa các đối tượng.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm nổi bật của sự vật.

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”?

  • A. yên tĩnh
  • B. hữu nghị
  • C. đoàn kết
  • D. chiến tranh

Câu 20: Câu thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Nghệ thuật

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 22: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà

Câu 23: Dấu gạch ngang trong câu văn sau có tác dụng gì: “Chiếc áo này – món quà của mẹ – tôi luôn trân trọng.”

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu phần chú thích.
  • C. Liệt kê các ý.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 24: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “Bàn, ghế, tủ, giường, sách”

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Tủ
  • D. Sách

Câu 25: Trong câu “Em học giỏi môn Toán và bạn Lan học giỏi môn Văn.”, có thể lược bỏ thành phần nào để câu ngắn gọn hơn mà không thay đổi nghĩa?

  • A. “môn Toán”
  • B. “học giỏi” ở vế sau
  • C. “học giỏi môn” ở vế sau
  • D. Không thể lược bỏ thành phần nào.

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm mối.
  • C. Cây береза nghiêng mình trong gió.
  • D. Mặt trời mọc đỏ rực phía đông.

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Nghĩa bóng

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Vì trời mưa to, nên chúng tôi nghỉ học.
  • B. Mặc dù trời rét nhưng, em vẫn đi học.
  • C. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần cố gắng.
  • D. Tuy bạn ấy chăm chỉ, nhưng kết quả chưa cao.

Câu 29: Tìm từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi học, làm việc).

  • A. bán
  • B. bàn bạc
  • C. bản
  • D. bạn

Câu 30: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” là hình ảnh?

  • A. Tả thực
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải ______ tinh thần đoàn kết để vượt qua khó khăn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong đoạn văn: “Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Gió thổi hiu hiu làm lay động hàng cây.”, phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa nở rộ.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cụm từ đồng nghĩa với cụm từ “chăm chỉ”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thể hiện cảm xúc gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dấu gạch ngang trong câu văn sau có tác dụng gì: “Chiếc áo này – món quà của mẹ – tôi luôn trân trọng.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “Bàn, ghế, tủ, giường, sách”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu “Em học giỏi môn Toán và bạn Lan học giỏi môn Văn.”, có thể lược bỏ thành phần nào để câu ngắn gọn hơn mà không thay đổi nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tìm từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi học, làm việc).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” là hình ảnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, làm bừng sáng cả một góc phố.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần ________, không bao giờ nản lòng.”

  • A. bình thản
  • B. thờ ơ
  • C. lạc quan
  • D. bi quan

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mặt trời buổi sáng ban mai chiếu rọi những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ?

(1) Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. (2) Sen có vẻ đẹp thanh cao và thuần khiết. (3) Hương sen thơm ngát dịu dàng.

  • A. Câu (1) và (2)
  • B. Câu (1) và (2)
  • C. Câu (2) và (3)
  • D. Không có câu nào

Câu 5: Đâu là câu tục ngữ thể hiện rõ nhất bài học về sự kiên trì và nhẫn nại?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. cần cù
  • D. tổ quốc

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; và truyện ngắn.
  • B. Trời hôm nay đẹp; chim hót líu lo.
  • C. Bạn đi đâu đấy; hả?
  • D. Nếu trời mưa; chúng ta sẽ ở nhà.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh/Giời riêng cho tất cả: cỏ non, cành” (Trích “Mùa xuân nho nhỏ” - Thanh Hải) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Phản từ

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xông xáo
  • B. sông sáo
  • C. sóng sánh
  • D. xắn xắn

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy! Đem sức ta mà giải phóng cho ta!...”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 13: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa cơm.
  • B. Chiếc xe này ăn xăng quá tốn.
  • C. Màu áo này ăn ảnh lắm.
  • D. Cái bánh này ăn tiền đấy.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi rất thích đọc truyện trinh thám.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. hữu nghị
  • D. đoàn kết

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán được phân loại theo mục đích nói.

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Có thể đúng hoặc sai
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề - Giải thích vấn đề - Phân tích vấn đề - Kết luận vấn đề
  • B. Nêu luận điểm - Giải thích luận điểm - Dẫn chứng - Bình luận - Kết luận
  • C. Nêu vấn đề - Nêu luận điểm - Dẫn chứng - Phân tích, bình luận - Kết luận
  • D. Giới thiệu vấn đề - Giải quyết vấn đề - Kết thúc vấn đề

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Chơi chữ

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. gần gũi

Câu 20: Đâu là thành ngữ chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp của con người?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Ếch ngồi đáy giếng
  • C. Thương người như thể thương thân
  • D. Nước đổ lá khoai

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp, và bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa thành: “Lan rất xinh đẹp, và bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Lan xinh đẹp, học giỏi và chăm ngoan.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 22: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo phép ẩn dụ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. Thuyền, bến
  • B. Về, đợi
  • C. Nhớ, khăng khăng
  • D. Không có từ nào

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Những ngôi sao trên trời cao.
  • B. Cây cầu bắc qua sông rộng.
  • C. Gió lay nhẹ cành liễu buồn.
  • D. Mặt trời chiếu sáng khắp nơi.

Câu 24: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Em bé nắm chặt tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Tôi bị đau tay phải.
  • D. Hãy rửa tay trước khi ăn cơm.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. xinh xắn
  • B. xinh đẹp
  • C. đẹp tươi
  • D. tươi tắn

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép đúng:

  • A. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “bậc thầy truyện ngắn” hiện thực phê phán.
  • B. Bài thơ “Việt Bắc” của Tố Hữu rất nổi tiếng.
  • C. Tôi tự hỏi “khi nào mình lớn lên?”.
  • D. Hôm nay trời “nắng” đẹp.

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính khách quan, chính xác, logic.
  • B. Tính đại chúng, tự nhiên, thoải mái.
  • C. Tính hình tượng, cảm xúc, cá tính.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chặt chẽ.

Câu 29: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. nhanh nhẹn
  • B. chậm chạp
  • C. vội vàng
  • D. tốc độ

Câu 30: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cặp quan hệ từ “Để…thì…” có thể thay thế bằng cặp quan hệ từ nào sau đây mà không thay đổi nghĩa?

  • A. Vì…nên…
  • B. Muốn…thì…
  • C. Tuy…nhưng…
  • D. Nếu…thì…

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, làm bừng sáng cả một góc phố.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần ________, không bao giờ nản lòng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mặt trời buổi sáng ban mai chiếu rọi những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ?

(1) Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. (2) Sen có vẻ đẹp thanh cao và thuần khiết. (3) Hương sen thơm ngát dịu dàng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là câu tục ngữ thể hiện rõ nhất bài học về sự kiên trì và nhẫn nại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh/Giời riêng cho tất cả: cỏ non, cành” (Trích “Mùa xuân nho nhỏ” - Thanh Hải) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản miêu tả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy! Đem sức ta mà giải phóng cho ta!...”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán được phân loại theo mục đích nói.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đâu là thành ngữ chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp của con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo phép ẩn dụ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép đúng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cặp quan hệ từ “Để…thì…” có thể thay thế bằng cặp quan hệ từ nào sau đây mà không thay đổi nghĩa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép chính phụ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ rực / Vị ngữ: như ngọn lửa bừng cháy / Trạng ngữ: trên vòm lá xanh tươi của mùa hè.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng / Vị ngữ: đỏ rực như ngọn lửa bừng cháy trên vòm lá xanh tươi của mùa hè.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ rực / Vị ngữ: như ngọn lửa bừng cháy trên vòm lá xanh tươi của mùa hè.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ rực / Vị ngữ: như ngọn lửa bừng cháy trên vòm lá xanh tươi của mùa hè.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu văn ở Câu 3.

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Từ "chân" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
(1) Bé tập đi những bước chân đầu tiên.
(2) Cô ấy có đôi chân dài miên man.
(3) Anh ấy là chân sút cừ khôi của đội bóng.
(4) Chân bàn bị gãy rồi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định từ/cụm từ đóng vai trò trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với giọng nói ấm áp và truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút sự chú ý
  • D. ngay từ phút đầu tiên

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Mặc dù trời mưa, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • B. Với sự nỗ lực của bản thân, bạn ấy đã đạt được kết quả cao trong học tập.
  • C. Không chỉ học giỏi, mà bạn ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Nếu em cố gắng hơn nữa, em sẽ thành công.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng hình ảnh ẩn dụ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. tổ quốc
  • C. núi
  • D. biển

Câu 12: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích/Bổ sung

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Bài thơ được tác giả sáng tác năm 1945.
  • D. Mẹ đang nấu cơm trong bếp.

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

  • A. Mặt trời tự nhiên chiếu sáng.
  • B. Chỉ Bác Hồ, với ý nghĩa ẩn dụ về sự vĩ đại, soi sáng.
  • C. Chỉ ánh sáng trong lăng.
  • D. Chỉ một biểu tượng của đất nước.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng phó từ chỉ mức độ?

  • A. Anh ấy đã đến.
  • B. Chúng tôi sẽ đi chơi.
  • C. Bạn ấy đang học bài.
  • D. Bài toán này rất khó.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi thừa thành phần

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê các hoạt động, nhấn mạnh sự đa dạng và phong phú.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Biểu thị sự tăng tiến về mức độ.

Câu 19: Từ "quyết tâm" trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 20: Xác định cách liên kết câu không phù hợp trong đoạn văn:

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Ông ấy đã qua đời.
  • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • C. Ông ấy không còn sống nữa.
  • D. Ông ấy đã chết.

Câu 22: Từ "mềm" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tấm lụa này rất mềm.
  • B. Chiếc bánh mì còn mềm.
  • C. Đất sau cơn mưa trở nên mềm.
  • D. Giọng nói của cô ấy thật mềm mại.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Cơn mưa rào mùa hạ.
  • D. Tại sao trời lại mưa?

Câu 25: Đọc câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Từ "đánh" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Em bé đánh rơi đồ chơi.
  • B. Anh ấy đánh đàn rất hay.
  • C. Họ đang đánh cờ.
  • D. Cơn bão đánh sập nhiều nhà cửa.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi thiếu thành phần
  • D. Lỗi thừa thành phần (thừa "đã giúp")

Câu 28: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Đảo ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • B. Học sinh học bài, còn giáo viên chấm bài.
  • C. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • D. Mặc dù trời rét, nhưng vì công việc quan trọng, anh ấy vẫn phải ra ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép chính phụ:
"(1) Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn. (2) Những ánh đèn đủ màu sắc lung linh như những vì sao dưới mặt đất. (3) Người đi lại trên phố đông đúc, ai cũng vội vã trở về nhà sau một ngày làm việc. (4) Chỉ còn lại những người bán hàng rong vẫn kiên trì với gánh hàng của mình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hủy chuyến dã ngoại.", quan hệ từ 'vì... nên' biểu thị mối quan hệ ý nghĩa nào giữa các vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa bừng cháy trên vòm lá xanh tươi của mùa hè."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu văn ở Câu 3.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Từ 'chân' trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
(1) Bé tập đi những bước chân đầu tiên.
(2) Cô ấy có đôi chân dài miên man.
(3) Anh ấy là chân sút cừ khôi của đội bóng.
(4) Chân bàn bị gãy rồi.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng:
"Tay nâng niu / Bàn tay mẹ / Quả thị thơm / Một trời cổ tích"
(Nguyễn Khoa Điềm)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định từ/cụm từ đóng vai trò trạng ngữ trong câu sau:
"Với giọng nói ấm áp và truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp ngay từ phút đầu tiên."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng hình ảnh ẩn dụ:
"(1) Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời. (2) Những tia nắng như những sợi chỉ vàng dệt nên tấm thảm lụa. (3) Cánh đồng lúa chín vàng óng ả. (4) Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu hè về."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Em có thể giúp tôi việc này được không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong câu "Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu bị động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Xác định ý nghĩa của từ 'mặt trời' trong câu thơ thứ hai.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng phó từ chỉ mức độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tìm hiểu, cho thấy nguyên nhân chính dẫn đến sự việc là do thiếu cẩn trọng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:
"Những ngày hè, chúng tôi thường cùng nhau đi bơi, đá bóng, đọc sách, và khám phá những vùng đất mới."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ 'quyết tâm' trong câu "Anh ấy quyết tâm giành chiến thắng." thuộc loại từ gì xét về mặt ngữ pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định cách liên kết câu không phù hợp trong đoạn văn:
"(1) Anh ấy rất chăm chỉ học tập. (2) Vì vậy, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ. (3) Tuy nhiên, anh ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa. (4) Nhờ đó, anh ấy phát triển toàn diện."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ 'mềm' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đang ở trên bàn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc câu tục ngữ: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng." Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ gì để diễn đạt ý nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ 'đánh' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, và sự giúp đỡ của thầy cô, bạn bè đã giúp em đạt được thành công."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu "Cô ấy cười tươi như hoa.", từ loại của từ 'tươi' là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu phức?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức có một vế chính và một vế phụ chỉ thời gian.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết bằng phép thế?

  • A. Nam là học sinh giỏi của lớp.
  • B. Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.
  • C. Thầy cô và bạn bè đều quý mến Nam.
  • D. Cả ba câu đều sử dụng phép thế.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Thiếu chủ ngữ (lẫn lộn giữa trạng ngữ và chủ ngữ).

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, tạo sự logic và mạch lạc:

  • A. vì thế
  • B. tuy nhiên
  • C. mặc dù
  • D. nhưng

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu Bác và sự ảnh hưởng sâu sắc của tình cảm đó.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • D. Miêu tả sự vật cụ thể, sinh động.

Câu 7: So sánh ý nghĩa của hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh mức độ hơn câu (2).
  • C. Câu (2) nhấn mạnh mức độ hơn câu (1).
  • D. Hai câu có ý nghĩa giống hệt nhau.

Câu 8: Trong tình huống cần viết thư mời trang trọng, câu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mày đến dự tiệc sinh nhật tao nha!
  • B. Mời bạn đến dự sinh nhật mình.
  • C. Tao viết thư này để mời mày đến.
  • D. Trân trọng kính mời Quý vị đến tham dự buổi lễ kỷ niệm.

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ đầy đủ?

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Mưa rồi!
  • C. Đi thôi!
  • D. Buổi sáng thật đẹp.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc của đoạn:

  • A. Mùa hè đã đến.
  • B. Tiếng ve râm ran khắp nơi.
  • C. Mẹ em đang nấu bữa tối trong bếp.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực như lửa.

Câu 11: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 12: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn hợp lý: (1) Cuốn sách này rất hay. (2) Nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích. (3) Bạn nên đọc thử. (4) Tôi đã đọc nó tuần trước.

  • A. (1) - (4) - (2) - (3)
  • B. (4) - (1) - (2) - (3)
  • C. (1) - (2) - (4) - (3)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 13: Trong ngữ cảnh ai đó vừa làm hỏng một việc gì đó, câu nói

  • A. Khen ngợi chân thành.
  • B. Thừa nhận khả năng.
  • C. Động viên, khích lệ.
  • D. Châm biếm, mỉa mai.

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép nối trong câu:

  • A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Biểu thị quan hệ tương phản.
  • C. Bổ sung thêm một lý do, làm tăng sức thuyết phục.
  • D. Biểu thị quan hệ lựa chọn.

Câu 15: Xác định câu sử dụng biện pháp đảo ngữ và phân tích mục đích của việc đảo ngữ đó:

  • A. Đảo
  • B. Đảo
  • C. Đảo để tạo nhịp điệu cho câu.
  • D. Đảo để tránh lặp từ.

Câu 16: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ (ẩn dụ chuyển đổi)
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Viết lại câu

  • A. Vì học tập chăm chỉ nên bạn đạt kết quả tốt.
  • B. Bạn đạt kết quả tốt nếu học tập chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn đạt kết quả tốt mặc dù không học tập chăm chỉ.

Câu 18: Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm (lưỡng nghĩa)?

  • A. Tôi đi học bằng xe đạp.
  • B. Anh ấy là một giáo viên giỏi.
  • C. Ngôi nhà đó rất cũ.
  • D. Mời anh chị ngồi vào bàn ăn cơm.

Câu 19: Đánh giá hiệu quả sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Không có vấn đề gì với cách dùng từ trong câu này.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thừa từ (lặp ý).
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ.

Câu 21: Trong đoạn hội thoại sau, câu trả lời của B mang hàm ý gì? A:

  • A. Đã nộp bài tập rồi và rất bận.
  • B. Không muốn trả lời câu hỏi.
  • C. Chưa nộp bài tập vì bận.
  • D. Bài tập đã hoàn thành nhưng chưa nộp.

Câu 22: Khi phát biểu trong một buổi lễ trang trọng, câu mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chào mọi người!
  • B. Kính thưa Quý vị đại biểu, thưa toàn thể hội nghị!
  • C. Tớ xin nói vài lời.
  • D. Bắt đầu thôi nhỉ!

Câu 23: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu:

  • A. Chủ ngữ: Dưới ánh trăng, dòng sông quê tôi; Vị ngữ: trở nên lung linh huyền ảo.
  • B. Chủ ngữ: Dưới ánh trăng; Vị ngữ: dòng sông quê tôi trở nên lung linh huyền ảo.
  • C. Chủ ngữ: dòng sông; Vị ngữ: trở nên lung linh huyền ảo.
  • D. Chủ ngữ: dòng sông quê tôi; Vị ngữ: trở nên lung linh huyền ảo.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi sử dụng dấu chấm than thay vì dấu chấm ở cuối câu:

  • A. Câu dùng dấu chấm than biểu thị cảm xúc mạnh mẽ hơn, nhấn mạnh sự vui vẻ.
  • B. Hai câu có ý nghĩa giống hệt nhau.
  • C. Câu dùng dấu chấm than biểu thị sự nghi ngờ.
  • D. Câu dùng dấu chấm than là câu hỏi.

Câu 25: Câu nào dưới đây chứa mệnh đề quan hệ?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Người mà bạn gặp hôm qua là anh trai tôi.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Sáng nay
  • B. trên con đường làng
  • C. Sáng nay, trên con đường làng
  • D. tôi gặp lại một người bạn cũ

Câu 27: Trong câu

  • A. Chen ngữ (thành phần phụ chú)
  • B. Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ mở rộng
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Đánh giá sự liên kết logic giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết rất chặt chẽ và hợp lý.
  • B. Liên kết chặt chẽ nhưng thiếu hợp lý về mặt nội dung.
  • C. Không có liên kết gì giữa hai câu.
  • D. Liên kết bằng từ nối

Câu 29: Xác định lỗi sai về trật tự từ hoặc mơ hồ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm: "Trời trong xanh lắm. Những cánh cò trắng muốt bay lượn trên cánh đồng lúa đang thì con gái. **Ông mặt trời từ từ nhô lên, rắc vàng khắp không gian.** Một ngày mới lại bắt đầu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, những cành đào bích lại rộ lên muôn ngàn đóa hoa thắm tươi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết bằng phép thế? "Nam là học sinh giỏi của lớp. **Cậu ấy** luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao. Thầy cô và bạn bè đều quý mến Nam."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách, giúp chúng ta mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, tạo sự logic và mạch lạc: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ______ chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu Bác, lòng ta trong sáng hơn / Yêu Bác, lòng ta bát ngát hơn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh ý nghĩa của hai câu sau: (1) "Nó học giỏi." và (2) "Nó học rất giỏi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong tình huống cần viết thư mời trang trọng, câu nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ đầy đủ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc của đoạn: "Mùa hè đã đến. Tiếng ve râm ran khắp nơi. **Mẹ em đang nấu bữa tối trong bếp.** Hoa phượng nở đỏ rực như lửa."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời mưa rất to nên đường phố ngập hết."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn hợp lý: (1) Cuốn sách này rất hay. (2) Nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích. (3) Bạn nên đọc thử. (4) Tôi đã đọc nó tuần trước.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong ngữ cảnh ai đó vừa làm hỏng một việc gì đó, câu nói "Anh giỏi thật đấy!" thường mang hàm ý gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép nối trong câu: "Trời đã tối. **Hơn nữa,** đường về nhà còn xa."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định câu sử dụng biện pháp đảo ngữ và phân tích mục đích của việc đảo ngữ đó: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm", cụm từ "sỏi đá cũng thành cơm" là một ví dụ của biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Viết lại câu "Học tập chăm chỉ giúp bạn đạt kết quả tốt." thành một câu phức có vế phụ chỉ điều kiện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm (lưỡng nghĩa)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đánh giá hiệu quả sử dụng từ ngữ trong câu: "Những bông hoa hồng đỏ chót nở rộ trong vườn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy đã hoàn thành xong tất cả công việc được giao."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong đoạn hội thoại sau, câu trả lời của B mang hàm ý gì? A: "Cậu đã nộp bài tập chưa?" B: "À, tớ bận cả ngày hôm qua."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi phát biểu trong một buổi lễ trang trọng, câu mở đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: "Dưới ánh trăng, dòng sông quê tôi trở nên lung linh huyền ảo."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi sử dụng dấu chấm than thay vì dấu chấm ở cuối câu: "Em rất vui." và "Em rất vui!"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào dưới đây chứa mệnh đề quan hệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Sáng nay, trên con đường làng, tôi gặp lại một người bạn cũ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu "Nam, người bạn thân nhất của tôi, vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện.", cụm từ "người bạn thân nhất của tôi" là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đánh giá sự liên kết logic giữa hai câu sau: "Hôm nay trời nắng đẹp. Do đó, tôi quyết định ở nhà đọc sách."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định lỗi sai về trật tự từ hoặc mơ hồ trong câu: "Anh ấy có một chiếc xe đạp màu xanh mới mua."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn: "(1) Văn hóa đọc có vai trò quan trọng trong sự phát triển của cá nhân và xã hội. (2) Đọc sách giúp mở rộng kiến thức, nâng cao hiểu biết. (3) Nó còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện tư duy. (4) Vì vậy, mỗi người cần xây dựng thói quen đọc sách mỗi ngày." Câu nào đóng vai trò là câu kết luận, tóm lược và khẳng định vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tình ca ban mai - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái:
“Có lẽ, chiều nay trời sẽ mưa. Mẹ dặn tôi mang theo ô khi ra ngoài. Dù sao đi nữa, cẩn thận vẫn hơn.”

  • A. “Có lẽ, chiều nay trời sẽ mưa.”
  • B. “Mẹ dặn tôi mang theo ô khi ra ngoài.”
  • C. “Dù sao đi nữa, cẩn thận vẫn hơn.”
  • D. Cả 3 câu đều chứa thành phần biệt lập.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời đỏ rực như mâm lửa khổng lồ.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
“Với giọng nói trầm ấm, ông kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về quê hương.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Dù nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • D. Tuy nhà nghèo nên anh ấy rất chăm học.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ sau:
“Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại.
  • C. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu đậm, thường trực.
  • D. Làm cho lời thơ thêm trang trọng.

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Tuy anh ấy chăm chỉ nhưng vẫn chưa đạt kết quả cao.
  • B. Hễ trời mưa là đường lại trơn.
  • C. Vì nhà xa nên tôi thường đi học muộn.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất ngoan.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
“Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa. Những bàn tay thoăn thoắt làm việc, ai cũng vui vẻ, phấn khởi.”

  • A. làng xóm
  • B. đồng
  • C. bàn tay
  • D. gặt

Câu 8: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
“Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để liên kết các vế trong câu ghép có quan hệ giải thích?

  • A. Ông ấy là người rất kiệm lời: ông hiếm khi nói về bản thân.
  • B. Ông ấy là người rất kiệm lời, ông hiếm khi nói về bản thân.
  • C. Ông ấy là người rất kiệm lời! Ông hiếm khi nói về bản thân.
  • D. Ông ấy là người rất kiệm lời? Ông hiếm khi nói về bản thân.

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu sau:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Tiếng suối - Hồ Chí Minh)

  • A. Nhấn mạnh sự vắng lặng, tĩnh mịch của rừng khuya.
  • B. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương, gần gũi như tiếng người.
  • C. Làm cho câu thơ có tính nhạc điệu hơn.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của nhân vật trữ tình.

Câu 11: Cho câu sau: “Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống mặt hồ tĩnh lặng.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

  • A. Chiếc lá vàng
  • B. rơi nhẹ nhàng
  • C. xuống mặt hồ tĩnh lặng
  • D. nhẹ nhàng

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Nghiên cứu này tập trung vào phân tích cấu trúc hóa học của hợp chất X.
  • B. Kết quả thực nghiệm cho thấy có mối tương quan thuận giữa hai biến số.
  • C. Bài báo trình bày phương pháp giải quyết vấn đề một cách hệ thống.
  • D. Theo tôi nghĩ, giả thuyết này có vẻ đúng đấy.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
“Ai về với Bác đường xuôi
Nhớ giùm Việt Bắc Cội nguồn kháng chiên
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Thể hiện lời nhắn nhủ, gợi nhắc về tình nghĩa gắn bó sâu nặng.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn về tương lai.
  • C. Đặt câu hỏi để tìm kiếm thông tin cụ thể.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên.

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc đúng và diễn đạt rõ ràng:

  • A. Với việc học hành chăm chỉ đã giúp anh ấy đạt kết quả tốt.
  • B. Những cuốn sách mà tôi đọc nó rất hay.
  • C. Việc học hành chăm chỉ đã giúp anh ấy đạt kết quả tốt.
  • D. Anh ấy học giỏi môn Toán, còn môn Văn thì kém.

Câu 15: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào thể hiện sắc thái biểu cảm khác biệt so với các câu còn lại?
An: “Chào bạn, bạn khỏe không?”
Bình: “Mình khỏe, cảm ơn bạn.”
Cường: “Trời ơi, nóng quá!”
Dũng: “Hôm nay thời tiết thật đẹp.”

  • A. Chào bạn, bạn khỏe không?
  • B. Mình khỏe, cảm ơn bạn.
  • C. Trời ơi, nóng quá!
  • D. Hôm nay thời tiết thật đẹp.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
“Qua tác phẩm “Vợ nhặt”, cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ và thừa trạng ngữ mở đầu.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai từ ngữ.

Câu 17: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ liệt kê:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Cây cối xanh tươi.
  • C. Em bé cười toe toét.
  • D. Sách, vở, bút, thước được xếp gọn gàng trên bàn.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát) của đoạn:
“Mùa xuân đến, vạn vật bừng tỉnh. Những chồi non hé nở, khoe sắc xanh tươi. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Nắng vàng trải khắp không gian, sưởi ấm muôn loài. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tràn đầy sức sống.”

  • A. Mùa xuân đến, vạn vật bừng tỉnh.
  • B. Những chồi non hé nở, khoe sắc xanh tươi.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành.
  • D. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tràn đầy sức sống.

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

  • A. long lanh
  • B. lành lạnh
  • C. xinh xinh
  • D. lấp lánh

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
(2) Anh ấy làm việc cật lực.

  • A. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.
  • B. Câu (1) diễn tả mức độ cao hơn câu (2).
  • C. Cả hai câu đều có sắc thái như nhau.
  • D. Câu (2) diễn tả mức độ làm việc vất vả, gắng sức hơn câu (1).

Câu 21: Chọn câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán:

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn giúp đỡ tôi.
  • B. Chao ôi, cảnh vật thật đẹp!
  • C. Theo tôi, việc này là cần thiết.
  • D. Nghe nói, anh ấy đã đi du học.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ gì xét về cấu tạo:
“Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Gió heo may thổi nhè nhẹ, mang theo hương lúa mới.”

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Cụm từ

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • B. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới.
  • C. Mùa đông, trời thường rất lạnh.
  • D. Cô giáo giảng bài rất kỹ những kiến thức khó.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu sau:
“Những đồi cọ chót vót như những ngón tay xòe ô che chở cho thung lũng.”

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sinh động về hình dáng và sự che chắn của đồi cọ.
  • B. Thể hiện sự giận dữ, bất mãn của tác giả.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trừu tượng, khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của đồi cọ.

Câu 25: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
“Mẹ đi chợ còn cha ở nhà làm vườn.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Đường quanh co như dải lụa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Ông mặt trời tỏa nắng vàng rực rỡ.
  • D. Hoa phượng đỏ rực một góc trời.

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Tôi rất vui.
  • D. Mưa.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
“Yêu tha thiết những con đường đất đỏ
Đêm đêm sao sáng những chân trời
Yêu tha thiết những dòng sông uốn khúc
Nặng phù sa in bóng những hàng cây.”

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, nồng nàn đối với quê hương.
  • C. Diễn tả sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian.
  • D. Thể hiện sự do dự, lưỡng lự của tác giả.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, cậu ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Vì trời mưa nên buổi đi chơi bị hủy bỏ.
  • C. Anh ấy rất thích đọc sách, đặc biệt là những cuốn sách mà anh ấy chưa đọc.
  • D. Mặc dù khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:
“Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2021.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái:
“Có lẽ, chiều nay trời sẽ mưa. Mẹ dặn tôi mang theo ô khi ra ngoài. Dù sao đi nữa, cẩn thận vẫn hơn.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
“Với giọng nói trầm ấm, ông kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về quê hương.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ ngữ trong câu thơ sau:
“Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả quan hệ điều kiện - kết quả:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
“Cả làng xóm cùng nhau ra đồng gặt lúa. Những bàn tay thoăn thoắt làm việc, ai cũng vui vẻ, phấn khởi.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:
“Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của mình!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để liên kết các vế trong câu ghép có quan hệ giải thích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu sau:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Tiếng suối - Hồ Chí Minh)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho câu sau: “Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống mặt hồ tĩnh lặng.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
“Ai về với Bác đường xuôi
Nhớ giùm Việt Bắc Cội nguồn kháng chiên
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô” (Việt Bắc - Tố Hữu)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn câu có cấu trúc đúng và diễn đạt rõ ràng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào thể hiện sắc thái biểu cảm khác biệt so với các câu còn lại?
An: “Chào bạn, bạn khỏe không?”
Bình: “Mình khỏe, cảm ơn bạn.”
Cường: “Trời ơi, nóng quá!”
Dũng: “Hôm nay thời tiết thật đẹp.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
“Qua tác phẩm “Vợ nhặt”, cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ liệt kê:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát) của đoạn:
“Mùa xuân đến, vạn vật bừng tỉnh. Những chồi non hé nở, khoe sắc xanh tươi. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Nắng vàng trải khắp không gian, sưởi ấm muôn loài. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tràn đầy sức sống.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
(2) Anh ấy làm việc cật lực.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn câu có sử dụng thành phần biệt lập cảm thán:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ gạch chân thuộc loại từ gì xét về cấu tạo:
“Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Gió heo may thổi nhè nhẹ, mang theo hương lúa mới.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu sau:
“Những đồi cọ chót vót như những ngón tay xòe ô che chở cho thung lũng.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
“Mẹ đi chợ còn cha ở nhà làm vườn.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
“Yêu tha thiết những con đường đất đỏ
Đêm đêm sao sáng những chân trời
Yêu tha thiết những dòng sông uốn khúc
Nặng phù sa in bóng những hàng cây.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng:
“Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2021.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn bình thường
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 4: Xác định và phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Trời mưa to, nên đường ngập nước.
  • B. Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì học tập.
  • C. Nếu anh ấy cố gắng, anh ấy sẽ thành công vì anh ấy rất thông minh.
  • D. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất tài năng.

Câu 6: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. Xanh xao
  • B. Chăm chăm
  • C. Lấp lánh
  • D. Nhỏ nhẹ

Câu 7: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ đều chỉ sự di chuyển trong không trung.
  • B. Từ
  • C. Cả hai từ đều là từ đa nghĩa.
  • D. Từ

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 9: Trong đoạn thơ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh hành động của sự vật.
  • C. Gợi tả hình ảnh, trạng thái một cách cụ thể, sinh động, tinh tế.
  • D. Thể hiện cảm xúc của nhân vật trữ tình.

Câu 10: Phân tích nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự lãng phí, vô ích.
  • B. Chỉ sự khó khăn, vất vả.
  • C. Chỉ sự không quan tâm, thờ ơ.
  • D. Chỉ việc khuyên bảo, nói chuyện mà người nghe không tiếp thu, không có tác dụng.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • B. Nếu chăm chỉ thì sẽ thành công.
  • C. Tuy khó khăn nhưng anh ấy vẫn cố gắng.
  • D. Không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn hát hay.

Câu 12: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu:

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm định ngữ
  • D. Làm trạng ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Anh ấy học giỏi lắm.
  • B. Trăng sáng như gương.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Cô ấy có nhiều sở thích: đọc sách, nghe nhạc, vẽ tranh, chơi thể thao.

Câu 14: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 15: Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

  • A. Ngôi nhà
  • B. Chiếc
  • C. Xinh đẹp
  • D. Đi

Câu 16: Xác định câu sử dụng sai từ loại:

  • A. Cô ấy nói rất nhẹ nhàng.
  • B. Ngôi nhà này thật yên tĩnh.
  • C. Sự học tập của anh ấy rất cần cù.
  • D. Họ đã giải quyết vấn đề một cách triệt để.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm sâu sắc, mãnh liệt.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh vật.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là cụm động từ?

  • A. Trời rất đẹp hôm nay.
  • B. Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài.
  • C. Cô ấy là một giáo viên giỏi.
  • D. Chúng tôi đi đâu?

Câu 19: Từ

  • A. Nghĩa gốc - Nghĩa chuyển
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Trái nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu cầu khiến
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Chỉ sự ngắt quãng đột ngột.
  • B. Liệt kê chưa hết ý.
  • C. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng câu nói.
  • D. Nhấn mạnh nội dung phía sau.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Vì trời mưa nên đường ngập.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • D. Bạn ấy không những học giỏi mà còn rất ngoan.

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với giọng nói truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút sự chú ý
  • D. của cả lớp

Câu 24: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Quyển sách
  • C. Độc lập
  • D. Con sông

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong đoạn văn miêu tả cảnh vật.

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cảm nhận sâu sắc về sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • C. Làm tăng tính khách quan cho bài viết.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa thành phần (lặp ý)
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu:

  • A. Nhân hóa ông mặt trời.
  • B. Liệt kê đặc điểm của mặt trời.
  • C. Làm nổi bật sự rực rỡ, to lớn của mặt trời, giúp hình ảnh trở nên cụ thể, sinh động.
  • D. Chỉ đơn thuần thông báo về màu sắc của mặt trời.

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Trời mưa.
  • D. Đi học thôi!

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ (cụm C-V làm bổ ngữ)
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B. Cả hai từ đều có sắc thái nghĩa như nhau.
  • C.
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: "Trăng đêm nay thật đẹp. Ánh trăng **vàng như mật ong** trải khắp khu vườn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu "Cậu bé **đang say sưa đọc sách** trong góc phòng.", cụm từ in đậm là thành phần gì của câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định và phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân biệt nghĩa của từ "bay" trong hai câu sau: "Chim đang bay trên trời." và "Giá xăng đang bay vọt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, **cho thấy** nguyên nhân chính là do sự thiếu hiểu biết của người dân."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo", việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo", "trong veo", "tẻo teo" có tác dụng chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **mà anh ấy vừa mua** rất đẹp."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích cấu tạo của từ "công nhân".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định câu sử dụng sai từ loại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong câu: "Yêu biết mấy những con đường lát đá / Yêu biết mấy những hàng cây xanh."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là cụm động từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ "lạnh" trong câu "Nước ao thu lạnh lẽo" và "Anh ấy là người lạnh lùng" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Em có thể giúp tôi việc này được không?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đang suy nghĩ... liệu có nên nói ra không?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong đoạn văn miêu tả cảnh vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ vào sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn này."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: "Ông mặt trời tỏa nắng rực rỡ như một quả cầu lửa khổng lồ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Mọi người đều khen **anh ấy rất tốt bụng**."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Phụ chú
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • B. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời mưa to, nhưng tôi vẫn cảm thấy nóng bức.

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau:

  • A. Gợi tả hình ảnh nhỏ bé, đơn độc, nhấn mạnh sự vắng vẻ.
  • B. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu hơn.
  • C. Diễn tả sự chuyển động nhẹ nhàng của chiếc thuyền.
  • D. Thể hiện tâm trạng vui tươi, phấn khởi của tác giả.

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào để nối các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc, chỉ bộ phận cơ thể.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ người có kỹ năng, giỏi về một môn nào đó.
  • C. Nghĩa khái quát, chỉ một vật dụng.
  • D. Nghĩa ẩn dụ, chỉ sự khéo léo.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của Bác Hồ:

  • A. Chỉ đơn giản là khẳng định giá trị của độc lập, tự do.
  • B. Khuyên mọi người nên giữ gìn độc lập, tự do.
  • C. Nhấn mạnh độc lập, tự do là giá trị tối thượng, cao hơn tất cả mọi thứ khác, thể hiện quyết tâm bảo vệ bằng mọi giá.
  • D. So sánh độc lập, tự do với các giá trị khác.

Câu 8: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Chiều nay, cả nhà mình đi xem phim nhé! Phim hay lắm đấy!
  • B. Ông mặt trời đỏ rực như mâm xôi gấc, chiếu những tia nắng ấm áp xuống vạn vật.
  • C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật là quá trình lá cây sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ khí cacbonic và nước.

Câu 9: Câu

  • A. Một nghĩa duy nhất.
  • B. Hai nghĩa (Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh cho tôi / Cô ấy hướng dẫn tôi cách tự học tiếng Anh).
  • C. Ba nghĩa.
  • D. Nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa thành phần phụ (cụm "Qua tác phẩm "Vợ nhặt").
  • D. Dùng từ sai.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn thơ sau:

  • A. Hỏi để lấy thông tin.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Khẳng định một điều đã biết.
  • D. Thể hiện nỗi nhớ da diết, khắc khoải về con người và quê hương, mang sắc thái tu từ (không nhằm mục đích hỏi).

Câu 12: Cho các từ sau: "núi non", "non nước", "non nớt", "non xanh". Từ nào không cùng loại cấu tạo với các từ còn lại?

  • A. núi non
  • B. non nước
  • C. non nớt
  • D. non xanh

Câu 13: Trong tình huống cần từ chối một lời đề nghị một cách lịch sự, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào?

  • A. Không được.
  • B. Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng rất tiếc lần này tôi không tham gia được.
  • C. Tôi bận rồi, không đi đâu.
  • D. Thôi, tôi không thích.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" là từ trung hòa hoặc mang sắc thái tiêu cực; "qua đời" là từ giảm nhẹ, thể hiện sự tôn trọng.
  • B. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có gì khác biệt.
  • C. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • D. "Chết" mang tính khách quan, "qua đời" mang tính chủ quan.

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết nào?

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu liên kết về mặt nội dung (không liền mạch ý).
  • D. Sử dụng sai phép nối.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường ngập nước.
  • B. Tôi đi học còn em tôi ở nhà.
  • C. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • D. Bạn có đi không hay ở lại?

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:

  • A. Mặt trời (trên lăng) ẩn dụ cho ánh sáng tự nhiên.
  • B. Lăng ẩn dụ cho Tổ quốc.
  • C. Màu đỏ ẩn dụ cho nhiệt huyết.
  • D. Mặt trời (trong lăng) ẩn dụ cho Bác Hồ.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, xúc giác...) trong đoạn văn miêu tả.

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cảm nhận sinh động về đối tượng được miêu tả.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.
  • D. Khiến văn bản khó hiểu hơn.

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. núi
  • C. tổ quốc
  • D. nhà

Câu 20: Xác định câu có lỗi dùng từ sai nghĩa:

  • A. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.
  • B. Khu vườn nhà tôi rất u003cuu003ephong phúu003c/uu003e các loại rau.
  • C. Bài thơ này giàu sức gợi cảm.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.

Câu 21: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Cho thấy danh sách liệt kê chưa đầy đủ, còn nhiều thứ khác.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, ngắt quãng.
  • C. Thể hiện lời nói bị bỏ dở.
  • D. Nhấn mạnh vào các từ đứng trước nó.

Câu 22: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để miêu tả u003cuu003esự im lặng tuyệt đốiu003c/uu003e trong một không gian:

  • A. Im lặng lắm.
  • B. Rất yên tĩnh.
  • C. Im lặng như tờ.
  • D. Im lặng đến mức nghe rõ tiếng kim rơi.

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến (dưới hình thức câu nghi vấn)
  • D. Câu phủ định

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh hành động hướng về, gợi nỗi nhớ da diết, sâu nặng.
  • C. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng liệt kê các địa danh.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Tôi ăn cơm rồi.
  • B. Em bé đang ăn bánh.
  • C. Chiếc áo này rất u003cuu003eănu003c/uu003e ảnh.
  • D. Mèo đang ăn cá.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai cặp quan hệ từ (Với... nhưng).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Chỉ màu sắc đặc trưng của trang phục.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo khổ của người dân.
  • C. Gợi tả không khí buồn bã.
  • D. Lấy đặc điểm trang phục để chỉ người dân Việt Bắc (người Tày, Nùng...), gợi sự gần gũi, mộc mạc.

Câu 28: Đoạn văn sau đây cần bổ sung phép liên kết nào để mạch lạc hơn?

  • A. Phép nối (Ví dụ: Thật vậy, Ngoài ra, Bởi vì...)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Không cần bổ sung gì.

Câu 29: Xác định câu chủ đề của đoạn văn sau:

  • A. Học tập là quá trình không ngừng nghỉ.
  • B. Nó đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực và phương pháp đúng đắn.
  • C. Chỉ có học tập mới giúp con người mở mang kiến thức, nâng cao trình độ, góp phần xây dựng xã hội tốt đẹp hơn.
  • D. Vì vậy, mỗi chúng ta cần xác định đúng đắn mục tiêu và thái độ học tập.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng, ngắt nhịp bất thường trong thơ hiện đại.

  • A. Làm cho bài thơ dễ đọc hơn.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ truyền thống.
  • C. Tạo điểm nhấn, thể hiện cảm xúc đột ngột, phá vỡ cấu trúc quen thuộc để gây ấn tượng.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là tùy ý của nhà thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân:
"Mùa xuân đến, cây cối như bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài. Những chồi non nhú lên mơn mởn, lá xanh non mướt mắt như tấm lụa đào."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Mặt trời, một quả cầu lửa khổng lồ, từ từ nhô lên khỏi rặng cây."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào để nối các câu?
"Trường tôi rất đẹp. Ngôi trường có sân chơi rộng rãi, có nhiều cây xanh. Ngôi trường còn có thư viện lớn với hàng nghìn đầu sách."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong câu "Anh ấy là tay bóng xuất sắc của đội.", từ "tay" được dùng theo nghĩa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của Bác Hồ: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu "Cô ấy dạy tôi học tiếng Anh." có thể được hiểu theo mấy nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu nghi vấn trong đoạn thơ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai tát nước đêm trăng?
Nhớ ai đội nón lá trên đường?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các từ sau: 'núi non', 'non nước', 'non nớt', 'non xanh'. Từ nào không cùng loại cấu tạo với các từ còn lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong tình huống cần từ chối một lời đề nghị một cách lịch sự, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết nào?
"Hôm nay tôi đi học. Nhà tôi có một vườn hoa rất đẹp. Hoa nở rộ khoe sắc dưới ánh nắng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thị giác, thính giác, xúc giác...) trong đoạn văn miêu tả.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định câu có lỗi dùng từ sai nghĩa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi đã chuẩn bị rất nhiều cho chuyến đi này: quần áo, giày dép, máy ảnh..."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để miêu tả sự im lặng tuyệt đối trong một không gian:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Cùng trông lại: nghìn trùng núi non
Cùng trông lại: bát ngát Trường Sơn
Cùng trông lại: quê hương vân vân"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" theo nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những thành tích đã đạt được, nhưng anh ấy vẫn không ngừng phấn đấu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đoạn văn sau đây cần bổ sung phép liên kết nào để mạch lạc hơn?
"Nước là yếu tố cần thiết cho sự sống. <...> Nước tham gia vào hầu hết các quá trình sinh hóa trong cơ thể."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định câu chủ đề của đoạn văn sau:
"Học tập là quá trình không ngừng nghỉ. Nó đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực và phương pháp đúng đắn. Chỉ có học tập mới giúp con người mở mang kiến thức, nâng cao trình độ, góp phần xây dựng xã hội tốt đẹp hơn. Vì vậy, mỗi chúng ta cần xác định đúng đắn mục tiêu và thái độ học tập."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng, ngắt nhịp bất thường trong thơ hiện đại.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Tăng tính hài hước cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • C. So sánh hình ảnh người mẹ và em bé với mặt trời để ca ngợi sự ấm áp, vĩ đại của tình mẫu tử.
  • D. Miêu tả cảnh lao động vất vả của người mẹ.

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường, khi nói:

  • A. Khẳng định chắc chắn về thời tiết.
  • B. Yêu cầu người nghe xác nhận thông tin về thời tiết.
  • C. Bày tỏ sự không hài lòng về thời tiết.
  • D. Mở đầu câu chuyện, tìm kiếm sự đồng cảm hoặc gợi ý một hoạt động ngoài trời (ví dụ: đi chơi).

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chính tả, sửa
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai ngữ pháp về vị ngữ, sửa thành:
  • D. Sai từ, sửa

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn.
  • B. Anh ấy là một học sinh giỏi nên luôn đạt điểm cao.
  • C. Trăng đã lên cao và gió đã ngừng thổi.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục lên đường.

Câu 6: Trong câu

  • A. tôi
  • B. đã mua
  • C. một cuốn sách rất hay
  • D. Hôm qua, ở nhà sách Fahasa

Câu 7: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. phát triển
  • B. tiến bộ
  • C. nâng cao
  • D. cải thiện

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. sông, núi, nhà, cây
  • B. bàn, ghế, tủ, giường
  • C. đi, chạy, nói, cười
  • D. đỏ, xanh, vàng, nhanh

Câu 9: Xác định phép liên kết chủ yếu giữa hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 10: Đọc đoạn quảng cáo sau:

  • A. Thuyết phục người đọc/nghe mua sản phẩm.
  • B. Cung cấp thông tin khoa học về sản phẩm.
  • C. Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng sản phẩm.
  • D. Đưa ra lời khuyên về chăm sóc răng miệng.

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 12: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 13: Xác định lỗi logic trong lập luận sau:

  • A. Tiền đề sai.
  • B. Kết luận quá chung chung.
  • C. Kết luận không suy ra từ tiền đề (suy luận sai).
  • D. Lập luận vòng quanh.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. thông minh
  • B. siêng năng
  • C. nhanh nhẹn
  • D. cẩn thận

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật: A:

  • A. Ngôn ngữ sinh hoạt, sử dụng từ ngữ thân mật, suồng sã.
  • B. Ngôn ngữ khoa học, sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.
  • C. Ngôn ngữ hành chính, sử dụng cấu trúc câu trang trọng.
  • D. Ngôn ngữ báo chí, sử dụng câu văn ngắn gọn, giật gân.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Em, thích đọc sách và, nghe nhạc.
  • B. Mặc dù, trời mưa nhưng, tôi vẫn đi học.
  • C. Để học tốt, môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách.
  • D. Khi mùa đông đến, cây cối trút lá.

Câu 17: Câu

  • A. Không rõ
  • B. Không rõ
  • C. Không rõ hành động
  • D. Không rõ

Câu 18: Từ

  • A. Ngôi nhà nằm ven con đường làng.
  • B. Anh ấy đang đi trên đường đến trường.
  • C. Con đường sự nghiệp của anh ấy rất rộng mở.
  • D. Chúng tôi đã xây một con đường mới vào bản.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Từ

  • A. Anh ấy đọc vị suy nghĩ của tôi.
  • B. Tôi đang đọc cuốn tiểu thuyết mới.
  • C. Cô giáo đọc cho cả lớp chép bài.
  • D. Máy tính không đọc được đĩa CD này.

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. long lanh
  • B. quyển sách
  • C. xe đạp
  • D. học hành

Câu 22: Trong tình huống cần viết một bản báo cáo khoa học, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh như trong thơ ca có phù hợp không? Vì sao?

  • A. Phù hợp, vì nó giúp báo cáo trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
  • B. Phù hợp, vì ngôn ngữ văn học rất phong phú và đa dạng.
  • C. Không phù hợp, vì báo cáo khoa học yêu cầu tính khách quan, chính xác, sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực, thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Không phù hợp, vì chỉ có thể dùng ngôn ngữ sinh hoạt trong báo cáo.

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Cảnh vật nơi đây
  • B. cảnh vật
  • C. thật yên bình
  • D. nơi đây

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã mua một chiếc áo mới.
  • B. Bạn ấy hát rất hay.
  • C. Cô giáo khen em học sinh giỏi đó.
  • D. Quyển sách này rất hữu ích.

Câu 25: Đọc câu sau:

  • A. Bổ sung ý nghĩa về đối tượng.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về mục đích.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Câu 26: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Tùy ngữ cảnh, có thể tỉnh lược cả chủ ngữ và vị ngữ, hoặc chỉ coi là câu đặc biệt không phân định chủ/vị.

Câu 27: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong câu văn:

  • A. Nhấn mạnh mục tiêu và ý chí chiến đấu, tạo nhịp điệu hùng hồn cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp câu văn.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa hai vế câu.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Nếu bạn không cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Anh ấy vừa học vừa làm.

Câu 29: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Tính khách quan, chính xác của ngôn ngữ khoa học.
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh, sử dụng các biện pháp tu từ của ngôn ngữ văn học.
  • C. Tính chuẩn xác, khuôn mẫu của ngôn ngữ hành chính.
  • D. Tính ngắn gọn, thông báo nhanh của ngôn ngữ báo chí.

Câu 30: Biến đổi câu

  • A. Lễ kỷ niệm được nhà trường tổ chức.
  • B. Nhà trường đã được tổ chức lễ kỷ niệm.
  • C. Việc tổ chức lễ kỷ niệm là của nhà trường.
  • D. Lễ kỷ niệm sẽ tổ chức tại nhà trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng: "Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong quý I năm nay đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia y tế khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống, đặc biệt là diệt muỗi và loăng quăng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường, khi nói: "Hôm nay trời đẹp nhỉ!", người nói có thể muốn chuyển tải hàm ý gì ngoài nghĩa tường minh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, cho thấy tình cảnh thê thảm của người nông dân trong nạn đói năm 1945."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong câu "Hôm qua, tôi đã mua một cuốn sách rất hay ở nhà sách Fahasa.", thành phần trạng ngữ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Sự _____ của công nghệ đã làm thay đổi sâu sắc đời sống con người."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định phép liên kết chủ yếu giữa hai câu sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn quảng cáo sau: "Kem đánh răng X giúp răng trắng sáng vượt trội chỉ sau 7 ngày sử dụng! Hơi thở thơm mát suốt 24 giờ!" Đoạn quảng cáo này chủ yếu nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích cấu tạo của câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội tuyển của chúng tôi vẫn giành chiến thắng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép "Nếu bạn cố gắng học tập, bạn sẽ đạt được kết quả tốt." là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: "Hầu hết học sinh lớp 12 đều thích môn Toán. An là học sinh lớp 12. Vì vậy, An thích môn Văn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "chăm chỉ" trong câu: "Học sinh đó rất chăm chỉ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định đặc điểm ngôn ngữ nổi bật: A: "Ê, đi chơi không mày?" B: "Okê, đi đâu?" A: "Qua quán T. nhé." B: "Đợi tí, qua liền."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu "Tôi thấy anh ấy đi với một người bạn." có thể gây hiểu lầm (mơ hồ) ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ "đường" trong các câu sau, từ nào mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt biển lúc này như một tấm thảm nhung khổng lồ trải rộng đến chân trời."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ "đọc" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong tình huống cần viết một bản báo cáo khoa học, việc sử dụng các từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh như trong thơ ca có phù hợp không? Vì sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu: "Cảnh vật nơi đây thật yên bình."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc." Cụm từ "Với lòng yêu nước nồng nàn" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu: "Đêm.", thành phần nào của câu bị tỉnh lược (ẩn đi)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong câu văn: "Chúng ta chiến đấu cho độc lập, tự do của Tổ quốc. Chúng ta chiến đấu để bảo vệ những giá trị thiêng liêng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... Đã có bờ tre xanh. Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?" (Nguyễn Duy). Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong đoạn trích này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Biến đổi câu "Nhà trường tổ chức lễ kỷ niệm." thành câu bị động.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xác định chức năng chính của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu phức sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 4: Tìm từ Hán Việt trong các từ sau và giải thích nghĩa của nó trong ngữ cảnh chung:

  • A. Lặng lẽ (nghĩa là yên tĩnh)
  • B. Trong trẻo (nghĩa là sạch sẽ và sáng)
  • C. Vất vả (nghĩa là khó khăn, cực nhọc)
  • D. Khán giả (nghĩa là người xem)

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về liên kết câu?

  • A. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào.
  • C. Tôi rất thích đọc sách. Những cuốn sách đó mang lại kiến thức bổ ích.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 6: Đoạn văn sau đây có đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc đưa ra các ví dụ cụ thể từ thực tế hoặc từ các tác phẩm văn học nhằm mục đích chủ yếu là sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ thêm hài hước, dí dỏm.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • C. Khẳng định tình yêu thương con vô bờ bến của người mẹ, coi con quý giá như mặt trời.
  • D. Miêu tả cảnh lao động vất vả của người mẹ trên đồi.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái ý nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Thái độ của cô ấy khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • C. Bức tranh này có màu sắc rất hài hòa.
  • D. Thành tích của bạn thật là tầm thường.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Ngôi nhà nhỏ bé, xinh xắn
  • B. nằm giữa khu vườn đầy hoa
  • C. Không có trạng ngữ
  • D. nhỏ bé, xinh xắn

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 12: Từ

  • A. Anh ấy có một tinh thần thép.
  • B. Chúng tôi cần nâng cao tinh thần học tập.
  • C. Tinh thần đồng đội rất quan trọng trong thể thao.
  • D. Buổi lễ diễn ra trong tinh thần vui vẻ, đoàn kết.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép có các vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Trời đã tạnh mưa **nhưng** đường vẫn còn ướt.
  • C. Những cánh hoa đào nở rộ khoe sắc dưới nắng xuân.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi vừa chơi thể thao hay.

Câu 14: Tìm và giải thích lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chính được sử dụng để làm rõ vấn đề:

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy nói dối tôi.
  • B. Cô ấy rất béo.
  • C. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • D. Bài làm của em rất tệ.

Câu 17: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu phức có một mệnh đề phụ chỉ thời gian và một mệnh đề chính.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu phức có hai mệnh đề phụ.

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc Hán đã Việt hóa cao?

  • A. Xe đạp
  • B. Tivi
  • C. Cà phê
  • D. Axit

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định đặc điểm nổi bật về cách dùng từ ngữ:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, từ ngữ trang trọng, chính xác.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng hình, tượng thanh.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ thân mật, khẩu ngữ.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 20: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp điệp ngữ?

  • A. Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
  • C. Tre xanh, xanh tự bao giờ?
  • D. Trên trời mây trắng như bông / Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.

Câu 21: Xác định vai trò của cụm chủ - vị trong câu sau:

  • A. Làm định ngữ cho danh từ
  • B. Làm chủ ngữ cho câu
  • C. Làm vị ngữ cho câu
  • D. Làm trạng ngữ cho câu

Câu 22: Để bác bỏ một ý kiến, người viết/nói thường sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. So sánh
  • B. Bình luận
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích và chỉ ra điểm sai, điểm chưa hợp lý

Câu 23: Trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen bạn ấy.
  • C. Ngôi nhà **được xây dựng** từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy đi học muộn.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 27: Xác định lỗi trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu dấu phẩy sau vế câu chỉ sự nhượng bộ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 28: Từ

  • A. Cô bé bị đau **chân**.
  • B. Anh ấy là **chân** chạy của đội.
  • C. **Chân** núi sương giăng.
  • D. Anh ấy là **chân** gỗ trong lớp.

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Liệt kê các vật dụng và yếu tố cần thiết, nhấn mạnh sự chuẩn bị đầy đủ.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tập tốt.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ

  • A. Tình trạng **lạm phát** khiến giá cả hàng hóa tăng cao.
  • B. Anh ấy nói chuyện rất **lạm phát**.
  • C. Số lượng học sinh giỏi năm nay bị **lạm phát**.
  • D. Thông tin này đã bị **lạm phát** trên mạng xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái ý nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho câu: "Ngôi nhà nhỏ bé, xinh xắn nằm giữa khu vườn đầy hoa." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất: "Buổi sáng mùa đông thật lạnh. **Cái lạnh ấy** làm tê tái da thịt."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ "tinh thần" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép có các vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tìm và giải thích lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với sự nỗ lực của cả tập thể, đã đạt được nhiều thành công đáng kể."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chính được sử dụng để làm rõ vấn đề: "Để hiểu rõ hơn về tác hại của việc hút thuốc lá, chúng ta cần phân tích các thành phần hóa học trong khói thuốc, tác động của chúng lên hệ hô hấp và tim mạch, cũng như các nghiên cứu thống kê về tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở người hút thuốc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ mượn gốc Hán đã Việt hóa cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định đặc điểm nổi bật về cách dùng từ ngữ: "Hôm nay, chúng ta họp bàn về phương án tối ưu hóa quy trình sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động và giảm thiểu chi phí."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp điệp ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định vai trò của cụm chủ - vị trong câu sau: "Quyển sách **mà tôi thích nhất** đã bị mất."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để bác bỏ một ý kiến, người viết/nói thường sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.", cụm từ "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè" là thành phần gì của câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Thưa toàn thể nhân dân, hôm nay là một ngày trọng đại, đánh dấu bước ngoặt lịch sử của dân tộc. Chúng ta cùng nhìn lại chặng đường đã qua và hướng tới tương lai tươi sáng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định lỗi trong câu sau: "Mặc dù nhà rất nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập và đạt thành tích cao."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Học sinh cần chuẩn bị sách vở, bút thước, đồng phục, và một tinh thần học tập tốt trước khi đến trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ "lạm phát"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Với trí thông minh và lòng dũng cảm, người chiến sĩ ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách của tôi đang nằm trên bàn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập phụ chú?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu "Dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định lên đường.", quan hệ từ "Dù... vẫn" biểu thị mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa hai vế câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 25 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì gia đình khó khăn nên Lan phải bỏ học sớm."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập trong cảm xúc của nhân vật trữ tình:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Đối lập giữa
  • C. So sánh
  • D. Liệt kê các hình ảnh

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. tiếng gà trưa
  • B. nghe xao động nắng trưa
  • C. nắng trưa
  • D. Ôi

Câu 3: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng thao tác lập luận nào để làm rõ vấn đề:

  • A. Giải thích và chứng minh.
  • B. So sánh và bác bỏ.
  • C. Bình luận và phân tích.
  • D. Phân tích và đối chiếu.

Câu 4: Phân tích tác dụng của từ

  • A. Nhấn mạnh sự thay đổi tích cực.
  • B. Biểu thị sự không chắc chắn.
  • C. Diễn tả sự tiếp diễn, không thay đổi bất chấp hoàn cảnh.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về từ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về logic.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 6: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nói quá.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất bủn xỉn.
  • B. Bà lão đã về với tổ tiên.
  • C. Cậu bé này nghịch như quỷ sứ.
  • D. Anh ấy có vẻ không được khỏe lắm.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào đảm nhận vai trò là câu chủ đề (topic sentence):

  • A. Câu (1).
  • B. Câu (2).
  • C. Câu (3).
  • D. Câu (4).

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Người già trong cách mạng.
  • B. Người có công lao lớn, tham gia cách mạng từ lâu và có nhiều kinh nghiệm.
  • C. Người đã nghỉ hưu sau khi làm cách mạng.
  • D. Người lãnh đạo cao tuổi trong cách mạng.

Câu 10: Câu nào dưới đây có chứa thành phần phụ chú?

  • A. Chúng ta cần phải hành động ngay.
  • B. Trời ơi, sao mà nóng thế!
  • C. Nguyễn Du (1765-1820) là đại thi hào dân tộc.
  • D. Vâng, em đã hiểu bài rồi ạ.

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng từ

  • A. Quan hệ nhân quả.
  • B. Quan hệ tăng tiến.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ đối lập, tương phản.

Câu 12: Tìm câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Câu (1) và câu (2).
  • B. Câu (2) và câu (1).
  • C. Câu (2) và câu (3).
  • D. Cả ba câu đều có phép lặp.

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mục tiêu cao cả, tạo nhịp điệu hùng hồn.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Biểu thị sự lưỡng lự, phân vân.
  • D. Chỉ đơn giản là lặp lại ý.

Câu 14: Đoạn văn sau đây có đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ chức năng nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 15: Xác định hàm ý của câu nói:

  • A. Chỉ thông báo về thời gian.
  • B. Hỏi xem bạn có biết mấy giờ không.
  • C. Nhắc nhở bạn nên dừng chơi game và học bài.
  • D. Rủ bạn đi ngủ.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sắc thái biểu cảm, cảm xúc ngợi ca mãnh liệt.
  • B. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn giản là thay đổi vị trí từ.
  • D. Tạo sự cân đối về ngữ pháp.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • C. Cây bàng già đứng im lìm trước sân trường.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại:

  • A. Câu (1).
  • B. Câu (2).
  • C. Câu (3).
  • D. Câu (4).

Câu 19: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Liệt kê.
  • D. Đánh dấu thành phần phụ chú.

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình.
  • B. Nhà cửa.
  • C. Vợ chồng.
  • D. Anh em.

Câu 22: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ văn chương?

  • A. Nước sôi ở 100 độ C.
  • B. Thông báo: Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 9 giờ sáng mai.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Giá cả thị trường đang có nhiều biến động.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Cả hai từ
  • B. Từ
  • C. Cả hai từ
  • D. Từ

Câu 24: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về cách dùng từ
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • C. Mưa!
  • D. Hôm nay, chúng tôi đi học.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để hỏi thông tin cụ thể.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ.
  • C. Yêu cầu đối phương trả lời.
  • D. Bộc lộ tâm trạng băn khoăn, day dứt về tình cảm gắn bó.

Câu 27: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 28: Chọn câu có sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng là một trong những nguyên lý cơ bản của vật lý.
  • B. Trời đất ơi, nóng quá!
  • C. Tôi xin trân trọng thông báo quyết định này.
  • D. Tết này, nhà mình sẽ đi du lịch Sa Pa.

Câu 29: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng, ngập ngừng hoặc còn bỏ dở.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê chưa hết.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn có đi xem phim không?
  • C. Tôi đã hoàn thành bài tập.
  • D. Các em hãy giữ trật tự!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập trong cảm xúc của nhân vật trữ tình: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Ôi, tiếng gà trưa nghe xao động nắng trưa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng thao tác lập luận nào để làm rõ vấn đề: "Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ. Chẳng hạn, giảm thiểu rác thải nhựa bằng cách tái sử dụng túi vải, bình nước; tiết kiệm năng lượng bằng cách tắt các thiết bị điện khi không sử dụng; trồng cây xanh để cải thiện chất lượng không khí."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của từ "vẫn" trong câu: "Dù cuộc sống có khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn giữ vững niềm tin vào tương lai."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...", cụm từ "áo chàm" là một hình ảnh mang tính biểu tượng. Phép tu từ nào đã tạo nên tính biểu tượng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào đảm nhận vai trò là câu chủ đề (topic sentence): "(1) Tình bạn là một món quà vô giá trong cuộc đời mỗi người. (2) Bạn bè chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, cùng nhau vượt qua khó khăn. (3) Họ lắng nghe, động viên và đưa ra lời khuyên chân thành. (4) Có bạn bè, cuộc sống trở nên ý nghĩa và tươi đẹp hơn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích nghĩa của từ "lão thành" trong cụm từ "cách mạng lão thành".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây có chứa thành phần phụ chú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng từ "nhưng" trong câu: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tìm câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ trong đoạn văn sau: "(1) Học tập là quá trình tích lũy kiến thức. (2) Kiến thức giúp con người mở mang tầm hiểu biết. (3) Do đó, không ngừng học tập là điều cần thiết cho sự phát triển bản thân."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong câu: "Chúng ta chiến đấu cho độc lập, tự do. Chúng ta chiến đấu cho hạnh phúc của nhân dân."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đoạn văn sau đây có đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ chức năng nào: "Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X. Tôi viết đơn này để xin phép nghỉ học một buổi vào sáng ngày... vì lý do... Kính mong nhận được sự chấp thuận của Ban Giám hiệu. Xin trân trọng cảm ơn."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định hàm ý của câu nói: "Đã 9 giờ tối rồi đấy!" trong ngữ cảnh một người bạn vẫn đang ngồi chơi game mà chưa học bài.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại: "(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Phở là một món ăn truyền thống của Việt Nam rất được ưa chuộng. (4) Hồ Gươm và Văn Miếu Quốc Tử Giám là những địa điểm thu hút du khách."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Sau giờ học, chúng em thường cùng nhau ôn bài và thảo luận."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Lúa - con gái của đất - đang thì con gái."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ văn chương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ "Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Nhờ có sự cố gắng không ngừng, nên anh ấy đã thành công."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. / Mình đi có nhớ những ngày / Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù...".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn câu có sử dụng từ ngữ thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy nói rằng... sẽ cố gắng hết sức."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

Xem kết quả