15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động "di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ"?

  • A. Chạy
  • B. Bước
  • C. Nhảy
  • D. Leo

Câu 3: Trong câu: "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", cụm từ "cho việc học tập của bạn" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ như so sánh, nhân hóa."

  • A. danh từ
  • B. biện pháp tu từ
  • C. động từ
  • D. tính từ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Bạn Lan hỏi: "Hôm nay bạn có khỏe không?"
  • B. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất nổi tiếng.
  • C. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này ở nhà nhé!”.
  • D. Từ “tình yêu” có nhiều nghĩa khác nhau.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Mai là một học sinh giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Ghế
  • B. Tủ
  • C. Giường
  • D. Đi

Câu 9: Tìm từ láy trong câu sau: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai."

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. bên tai
  • D. chảy

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Trồng nhiều cây để có quả ăn
  • C. Biết ơn người giúp đỡ mình
  • D. Yêu quý thiên nhiên

Câu 11: Trong câu "Vì trời mưa to, nên đường phố ngập lụt.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính:

  • A. Ẩm thực Hà Nội
  • B. Con người Hà Nội
  • C. Vẻ đẹp mùa thu Hà Nội
  • D. Lịch sử Hà Nội

Câu 14: Trong câu "Quyển sách này không những hay mà còn rất bổ ích.", cặp quan hệ từ "không những... mà còn..." biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 15: Giải nghĩa thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

  • A. Vô ích, không có tác dụng
  • B. Nhanh chóng, dễ dàng
  • C. Cẩn thận, tỉ mỉ
  • D. Chậm chạp, khó khăn

Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Loại văn bản nào thường sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm để thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản tự sự

Câu 18: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh: "học sinh, chăm chỉ, là, một, Lan, rất".

  • A. Học sinh là Lan một rất chăm chỉ.
  • B. Rất chăm chỉ Lan là một học sinh.
  • C. Lan là một học sinh rất chăm chỉ.
  • D. Một học sinh rất chăm chỉ là Lan.

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ:

"Thuyền về - trăng lái, gió đưa
Nước trời một sắc, hoa mua nửa rừng"

  • A. trăng
  • B. lái
  • C. gió
  • D. đưa

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng."

  • A. Sai ở từ "học giỏi", sửa thành "học rất giỏi"
  • B. Sai ở từ "kiêu căng", sửa thành "khiêm tốn"
  • C. Sai ở từ "lại", bỏ từ "lại"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài - Lập dàn ý - Xác định đề tài - Chỉnh sửa
  • B. Xác định đề tài - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • C. Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa - Xác định đề tài
  • D. Chỉnh sửa - Xác định đề tài - Lập dàn ý - Viết bài

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp âm

Câu 23: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Ruộng vườn
  • C. Giang sơn
  • D. Cây cối

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép chơi chữ?

  • A. Ba với má, ai tám hơn ai?
  • B. Học hành chăm chỉ để thành người tài.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Hàng cây đứng im lặng, khóc thầm trong mưa.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Nước chảy róc rách như tiếng đàn.

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Nhà máy
  • B. Quần áo
  • C. Bàn học
  • D. Cá rô

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ "đoàn kết".

  • A. hợp tác
  • B. gắn bó
  • C. chia rẽ
  • D. thống nhất

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc học?

  • A. Một nắng hai sương
  • B. Chậm như rùa
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Không thầy đố mày làm nên

Câu 29: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đi đâu đấy?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Mùa hè, hoa phượng ______ đỏ rực cả góc sân trường."

  • A. nở
  • B. tàn
  • C. héo
  • D. rụng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động 'di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong câu: 'Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.', cụm từ 'cho việc học tập của bạn' đóng vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ như so sánh, nhân hóa.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học
1. Người học có các quyền sau đây:
a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
b) Được học tập trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, dân chủ, tôn trọng nhân phẩm..."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tìm từ láy trong câu sau: 'Tiếng suối chảy róc rách bên tai.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong câu 'Vì trời mưa to, nên đường phố ngập lụt.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính:

"Hà Nội mùa thu, mùa của cốm, của sấu chín, của những cơn gió heo may se lạnh. Hà Nội mùa thu còn là mùa của những con đường lá vàng rơi, của những gánh hàng hoa trên phố..."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong câu 'Quyển sách này không những hay mà còn rất bổ ích.', cặp quan hệ từ 'không những... mà còn...' biểu thị quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giải nghĩa thành ngữ 'Nước đổ lá khoai'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua' được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại văn bản nào thường sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm để thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh: 'học sinh, chăm chỉ, là, một, Lan, rất'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ:

'Thuyền về - trăng lái, gió đưa
Nước trời một sắc, hoa mua nửa rừng'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng phép chơi chữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ 'đoàn kết'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đi đâu đấy?'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Mùa hè, hoa phượng ______ đỏ rực cả góc sân trường.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc như tiếng bước chân mùa thu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tươi cười
  • C. Rung rinh
  • D. Mênh mông

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Em rất thích đọc sách.

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất hiếu học, đúng là ___________.”

  • A. chậm như rùa
  • B. nước đổ lá khoai
  • C. mưa dầm thấm lâu
  • D. đói cho sạch, rách cho thơm

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua.
  • C. Xuân về trên quê hương.
  • D. Bài thơ này mang đậm chất xuân.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. nhớ
  • C. tìm
  • D. về

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai?

  • A. A. Mùa hè đến; hoa phượng nở đỏ rực.
  • B. B. Sách, vở; bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. C. Bạn Lan; là một học sinh giỏi.
  • D. D. Trời mưa to; chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.

Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 9: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Yêu mến, nhớ thương
  • C. Tức giận
  • D. Khinh thường

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Chúng báo hiệu mùa hè đã đến.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung chực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thực
  • D. Chung chực

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn ghế

Câu 14: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tính kiên trì, nhẫn nại
  • B. Lòng dũng cảm
  • C. Tinh thần đoàn kết
  • D. Sự thông minh, sáng tạo

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.
  • C. Nước biển ăn mòn đá.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ___________.”

  • A. vui chơi thỏa thích
  • B. chăm chỉ và có phương pháp
  • C. ngủ đủ giấc
  • D. ăn uống đầy đủ

Câu 17: Trong bài văn nghị luận, luận điểm thường được trình bày ở vị trí nào?

  • A. Mở bài và thân bài
  • B. Thân bài và kết bài
  • C. Chỉ ở mở bài
  • D. Chỉ ở kết bài

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Trữ tình, giàu hình ảnh
  • B. Sinh động, gần gũi đời thường
  • C. Chính xác, khách quan, logic
  • D. Hóm hỉnh, dí dỏm

Câu 19: Từ trái nghĩa với từ “hòa bình” là gì?

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. an lạc
  • D. chiến tranh

Câu 20: Trong câu “Mẹ em là một giáo viên.”, cụm từ “là một giáo viên” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy luôn ___________ giúp đỡ mọi người.”

  • A. miễn cưỡng
  • B. ngần ngại
  • C. sẵn sàng
  • D. thờ ơ

Câu 22: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • C. Tạo ra sự đối lập, tương phản
  • D. Nhấn mạnh âm điệu của câu thơ

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà máy
  • C. Học sinh
  • D. Bút bi

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người thầy như chiếc thuyền chở tri thức.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân.
  • D. Cây đa nghìn năm tuổi đứng sừng sững.

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Rộng lớn
  • D. Nhỏ bé

Câu 27: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 28: Trong đoạn văn, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính của đoạn văn
  • B. Kết thúc đoạn văn
  • C. Liên kết các đoạn văn
  • D. Dẫn dắt vào đoạn văn

Câu 29: Chọn từ láy gợi hình:

  • A. Xinh xắn
  • B. Khấp khểnh
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Vui vẻ

Câu 30: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Giải thích ý
  • C. Nối các vế câu
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc như tiếng bước chân mùa thu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất hiếu học, đúng là ___________.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Chúng báo hiệu mùa hè đã đến.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” khuyên chúng ta điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ___________.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong bài văn nghị luận, luận điểm thường được trình bày ở vị trí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ trái nghĩa với từ “hòa bình” là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Mẹ em là một giáo viên.”, cụm từ “là một giáo viên” là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy luôn ___________ giúp đỡ mọi người.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong đoạn văn, vai trò của câu chủ đề là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn từ láy gợi hình:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những cánh đồng lúa chín vàng rực dưới ánh nắng mặt trời buổi chiều.”, từ nào là tính từ miêu tả màu sắc?

  • A. cánh đồng
  • B. lúa
  • C. vàng rực
  • D. ánh nắng

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Sau cơn mưa rào, cả khu vườn bừng sáng.”

  • A. Sau cơn mưa rào
  • B. cả khu vườn
  • C. bừng sáng
  • D. Sau cơn mưa rào, cả khu vườn

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Mặt trời thức dậy.
  • B. Dòng sông uốn lượn quanh co.
  • C. Tiếng suối reo róc rách.
  • D. Lá bàng rơi đỏ như đồng xu lửa.

Câu 4: Cho câu: “Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành công việc.” Từ gạch chân thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 5: Trong câu: “Mẹ mua cho em một cái cặp sách mới rất đẹp.”, cụm từ “rất đẹp” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. cái cặp sách mới
  • B. mua
  • C. mẹ
  • D. em

Câu 6: Xác định câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

  • A. Trời mưa.
  • B. Em học bài.
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Bạn đi đâu đấy?

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. nhà cửa
  • B. xanh xao
  • C. long lanh
  • D. sách vở

Câu 8: Trong đoạn thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn và đêm xuống?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Câu nào mắc lỗi dùng từ hoặc đặt câu?

  • A. Học sinh cần cố gắng học tập.
  • B. Qua câu chuyện cho thấy tấm lòng nhân ái của anh ấy.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 10: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu: “Mùa xuân là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc.”

  • A. Một mùa trong năm, sau mùa đông và trước mùa hạ.
  • B. Tuổi trẻ.
  • C. Sự tươi mới, sức sống.
  • D. Niềm vui, hạnh phúc.

Câu 11: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "siêng năng"?

  • A. chăm sóc
  • B. cẩn thận
  • C. chăm chỉ
  • D. nhiệt tình

Câu 12: Trong câu: “Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.”, cụm từ “Vì trời mưa to” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cánh diều bay lượn trên bầu trời.
  • B. Gió thổi mạnh và lá cây rơi nhiều.
  • C. Bạn Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Hoàng hôn tím biếc.

Câu 14: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại.”

  • A. Ngăn cách thành phần phụ chú.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 15: Cho câu: “Bạn ấy rất thông minh.” Từ "thông minh" trong câu này là từ loại gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 16: Trong câu: “Em chăm chú nghe cô giáo giảng bài.”, từ nào là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ?

  • A. em
  • B. chăm chú
  • C. nghe
  • D. giảng bài

Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự đoàn kết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Một cây làm chẳng nên non.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào?

  • A. Ông mặt trời tỏa nắng.
  • B. Dòng sông xanh biếc.
  • C. Ngôi nhà cao tầng.
  • D. Cánh đồng rộng lớn.

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. học hành
  • B. lấp lánh
  • C. xe đạp
  • D. quyển sách

Câu 20: Trong câu: “Mùa thu Hà Nội, cốm Vòng, hương hoa sữa… gợi bao nỗi nhớ.”, dấu chấm lửng có tác dụng gì?

  • A. Biểu thị lời nói ngắt quãng.
  • B. Biểu thị sự liệt kê chưa hết.
  • C. Biểu thị sự liệt kê còn nhiều đối tượng tương tự.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn tên gì?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Ai mà chẳng yêu quê hương mình?

Câu 22: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. xinh đẹp - dễ thương
  • B. cao - thấp
  • C. vui vẻ - phấn khởi
  • D. nhanh nhẹn - hoạt bát

Câu 23: Trong câu: “Buổi sáng, em thường dậy sớm tập thể dục.”, từ nào là trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Buổi sáng
  • B. thường
  • C. dậy sớm
  • D. tập thể dục

Câu 24: Câu nào sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu, biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù mệt nhưng anh ấy vẫn làm việc.

Câu 25: Từ "đánh" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy đánh trống rất hay.
  • B. Chúng tôi đánh cờ.
  • C. Mẹ đánh thức em dậy.
  • D. Anh ấy đánh giá cao nỗ lực của bạn.

Câu 26: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ".

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy toàn bộ

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá non xanh mơn mởn hiện ra." Ý nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa hai câu trên?

  • A. Câu sau giải thích cho kết quả của hành động được nêu ở câu trước.
  • B. Hai câu nêu hai sự việc không liên quan đến nhau.
  • C. Câu sau nêu nguyên nhân dẫn đến sự việc ở câu trước.
  • D. Hai câu thể hiện sự đối lập.

Câu 28: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: “Mọi người đều _____ phục trước tài năng của anh ấy.”

  • A. kính
  • B. nể
  • C. ngưỡng
  • D. trọng

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Anh ấy đi, đâu?
  • B. Trời mưa to, quá
  • C. Bạn Lan, học rất giỏi
  • D. Nam, một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ bạn bè.

Câu 30: Trong câu: “Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường.”, cụm từ “Tiếng cười nói rộn rã” giữ chức vụ ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Những cánh đồng lúa chín vàng rực dưới ánh nắng mặt trời buổi chiều.”, từ nào là tính từ miêu tả màu sắc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Sau cơn mưa rào, cả khu vườn bừng sáng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Cho câu: “Anh ấy *nỗ lực* hết mình để hoàn thành công việc.” Từ gạch chân thuộc từ loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Mẹ mua cho em một cái cặp sách mới rất đẹp.”, cụm từ “rất đẹp” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong đoạn thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn và đêm xuống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào mắc lỗi dùng từ hoặc đặt câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu: “Mùa *xuân* là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ 'siêng năng'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.”, cụm từ “Vì trời mưa to” là thành phần gì của câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính và hiện đại.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Cho câu: “Bạn ấy rất *thông minh*.” Từ 'thông minh' trong câu này là từ loại gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Em chăm chú nghe cô giáo giảng bài.”, từ nào là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự đoàn kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Từ nào dưới đây là từ láy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Mùa thu Hà Nội, cốm Vòng, hương hoa sữa… gợi bao nỗi nhớ.”, dấu chấm lửng có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Buổi sáng, em thường dậy sớm tập thể dục.”, từ nào là trạng ngữ chỉ thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu, biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Từ 'đánh' trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Phân tích cấu tạo của từ 'chăm chỉ'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Đọc đoạn văn sau: 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá non xanh mơn mởn hiện ra.' Ý nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa hai câu trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: “Mọi người đều _____ phục trước tài năng của anh ấy.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Trong câu: “Tiếng cười nói rộn rã vang lên từ sân trường.”, cụm từ “Tiếng cười nói rộn rã” giữ chức vụ ngữ pháp gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về thành phần câu:

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Chim hót líu lo trên cành.
  • C. Tôi rất yêu mùa xuân.
  • D. Vì mùa xuân mang lại sức sống mới.

Câu 2: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Đồng chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Đọc khổ thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Từ

  • A. Đàn chim đang bay về phương Nam.
  • B. Chiếc máy bay cất cánh.
  • C. Cánh diều bay lượn trên bầu trời.
  • D. Thời gian bay thật nhanh.

Câu 6: Để diễn tả sự ngạc nhiên tột độ một cách tinh tế trong lời nói hàng ngày, từ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tuyệt vời!
  • B. Kinh khủng!
  • C. Ôi chao!
  • D. Chắc chắn rồi.

Câu 7: Trong câu ghép

  • A. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
  • B. Dùng cặp quan hệ từ (vì... nên...)
  • C. Dùng một quan hệ từ (nên)
  • D. Dùng phó từ

Câu 8: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Tại sao việc sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp với ngữ cảnh lại quan trọng trong giao tiếp?

  • A. Chỉ để làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Không quan trọng lắm, chỉ cần người nghe hiểu đại khái.
  • C. Để người nói thể hiện kiến thức rộng.
  • D. Để truyền tải thông điệp rõ ràng, tránh hiểu lầm và thể hiện thái độ phù hợp.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ một cách không cần thiết?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức.
  • B. Bài văn này có rất nhiều từ ngữ hay và từ ngữ phong phú.
  • C. Mọi người đều vui vẻ đón Tết.
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp.

Câu 11: Từ

  • A. Đàn bà
  • B. Giúp đỡ
  • C. Cha
  • D. Thứ yếu

Câu 12: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, người phỏng vấn đặt câu hỏi:

  • A. Kênh giao tiếp (lời nói)
  • B. Nội dung câu hỏi
  • C. Mục đích của người phỏng vấn
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp (buổi phỏng vấn xin việc)

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn / Vị ngữ: thanh niên Việt Nam sẵn sàng chiến đấu hy sinh để bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Chủ ngữ: thanh niên Việt Nam / Vị ngữ: sẵn sàng chiến đấu hy sinh.
  • C. Chủ ngữ: thanh niên Việt Nam / Vị ngữ: sẵn sàng chiến đấu hy sinh để bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Chủ ngữ: thanh niên Việt Nam sẵn sàng chiến đấu hy sinh / Vị ngữ: để bảo vệ Tổ quốc.

Câu 15: Viết lại câu

  • A. Trận đấu bị hoãn và thời tiết xấu.
  • B. Trận đấu bị hoãn do thời tiết xấu.
  • C. Thời tiết xấu là nguyên nhân trận đấu bị hoãn.
  • D. Nếu thời tiết không xấu thì trận đấu không bị hoãn.

Câu 16: Trong bối cảnh một cuộc tranh luận, khi ai đó nói

  • A. Người nói thực sự đồng ý hoàn toàn.
  • B. Người nói muốn kết thúc cuộc tranh luận.
  • C. Người nói muốn bổ sung thêm thông tin.
  • D. Người nói sắp đưa ra một ý kiến phản bác hoặc hạn chế sự đồng ý trước đó.

Câu 17: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu:

  • A. Trẻ em như búp trên cành. Búp măng non cần được chăm sóc cẩn thận.
  • B. Anh ấy là một người chăm chỉ. Điều đó ai cũng biết.
  • C. Học hành là quan trọng. Vì thế, chúng ta cần cố gắng.
  • D. Tôi thích đọc sách. Nó giúp tôi mở mang kiến thức.

Câu 18: So sánh ý nghĩa của hai câu: (1)

  • A. Câu (1) khẳng định, câu (2) phủ định.
  • B. Câu (1) mang tính chủ quan, câu (2) mang tính khách quan.
  • C. Câu (2) thể hiện cảm xúc, sự đánh giá cao hơn so với câu (1).
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Câu 19: Câu nào sau đây là câu đúng ngữ pháp?

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn là truyền thống của dân tộc ta.
  • B. Quyển sách này tôi rất thích đọc.
  • C. Để đạt được thành công, sự nỗ lực là cần thiết.
  • D. Anh ấy là người mà tôi ngưỡng mộ nhất.

Câu 20: Từ

  • A. Nghĩa mang tính chuyên môn, chỉ tình trạng sức khỏe tốt về mặt y tế.
  • B. Nghĩa vẫn chỉ sự mạnh mẽ về thể chất thông thường.
  • C. Nghĩa sẽ mang tính mỉa mai.
  • D. Nghĩa hoàn toàn khác, không liên quan đến sức khỏe.

Câu 21: Xác định từ loại chính của các từ in đậm trong câu:

  • A. Danh từ, tính từ, động từ
  • B. Tính từ, danh từ, động từ
  • C. Danh từ, danh từ, động từ
  • D. Tính từ, tính từ, động từ

Câu 22: Trong bài thơ

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh vật ở nông thôn.
  • B. Gợi sự giàu có, sung túc.
  • C. Chỉ là một chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Gợi lên hình ảnh ấm áp, quen thuộc của quê hương, tuổi thơ, thể hiện tình cảm gắn bó sâu nặng của người cháu với bà và quê nhà.

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ, mẹ nó rửa bát.
  • C. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • D. Thời tiết hôm nay khá lạnh so với hôm qua.

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. suôn sẻ / khó khăn
  • B. vui vẻ / hạnh phúc
  • C. thành công / thất bại
  • D. dễ dàng / đơn giản

Câu 25: Dấu phẩy trong câu

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ; ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ (hoặc các vế trong câu ghép đẳng lập).
  • D. Đánh dấu kết thúc câu.

Câu 26: Xác định câu sử dụng cấu trúc song song (liệt kê, đối xứng) hiệu quả:

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • B. Cô ấy vừa xinh đẹp lại còn hát hay.
  • C. Không chỉ học giỏi, bạn ấy còn rất năng động.
  • D. Chúng ta có quyền tự do, có quyền mưu cầu hạnh phúc và có quyền sống.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vui vẻ, lạc quan
  • B. Chua chát, cay độc, khinh bỉ
  • C. Thương cảm, sẻ chia
  • D. Bàng quan, thờ ơ

Câu 28: Câu

  • A. Sự ra đi của anh khiến thời tiết thay đổi.
  • B. Trời vốn dĩ đã buồn.
  • C. Nỗi buồn của chủ thể trữ tình (người nói/viết) khi anh đi, được nhân hóa gắn với cảnh vật.
  • D. Câu văn chỉ miêu tả cảnh vật.

Câu 29: Khi viết một bức thư đề nghị hỗ trợ từ một tổ chức chính phủ, bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng, rõ ràng và chính xác?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 30: So sánh hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh cách nói, câu (2) nhấn mạnh hành động.
  • B. Cả hai câu đều nhấn mạnh cách nói.
  • C. Cả hai câu đều nhấn mạnh hành động.
  • D. Câu (1) nhấn mạnh tính chất của lời nói (nhỏ nhẹ), câu (2) nhấn mạnh tính chất của hành động nói (nói một cách nhỏ nhẹ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về thành phần câu: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Tôi rất yêu mùa xuân. Vì mùa xuân mang lại sức sống mới."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Cây tre Việt Nam, cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm." (Thép Mới), cụm từ "cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm" có vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi tiếng chuông đồng hồ điểm mười hai giờ, bà tiên xuất hiện trước mặt cô bé Lọ Lem." Đây là loại câu gì xét về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc khổ thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ thứ nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (ẩn dụ)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để diễn tả sự ngạc nhiên tột độ một cách tinh tế trong lời nói hàng ngày, từ nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong câu ghép "Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.", hai vế câu được nối với nhau bằng cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Để nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp đổi mới, trong đó chú trọng ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy và tăng cường các hoạt động ngoại khóa."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao việc sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp với ngữ cảnh lại quan trọng trong giao tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ một cách không cần thiết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ "phụ" trong từ "phụ nữ" có nghĩa gốc là gì trong tiếng Hán?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, người phỏng vấn đặt câu hỏi: "Bạn có thể chia sẻ về kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này không?". Nhân tố giao tiếp nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định cách trả lời của ứng viên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Với lòng yêu nước nồng nàn, thanh niên Việt Nam sẵn sàng chiến đấu hy sinh để bảo vệ Tổ quốc."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Viết lại câu "Vì thời tiết xấu nên trận đấu bị hoãn" sao cho ý nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc khác.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bối cảnh một cuộc tranh luận, khi ai đó nói "Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn... nhưng...", từ "nhưng" thường ngụ ý điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: So sánh ý nghĩa của hai câu: (1) "Nó hát rất hay." và (2) "Nó hát hay thật.". Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu nào sau đây là câu đúng ngữ pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ "khỏe" trong câu "Anh ấy khỏe lắm." sẽ thay đổi sắc thái nghĩa như thế nào nếu được nói trong ngữ cảnh một bác sĩ đang chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định từ loại chính của các từ in đậm trong câu: "Những bông hoa **hồng** **nhung** đang **khoe** sắc thắm."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ "Tiếng gà trưa" của Xuân Quỳnh, hình ảnh "Tiếng gà trưa / Ổ rơm hồng những trứng" gợi lên điều gì và có hiệu quả nghệ thuật như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Cuộc sống không phải lúc nào cũng _____, đôi khi cũng có những lúc _____."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dấu phẩy trong câu "Buổi sáng, mặt trời lên đỏ rực, những tia nắng đầu tiên chiếu xuống mặt đất." có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định câu sử dụng cấu trúc song song (liệt kê, đối xứng) hiệu quả:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Hắn cười khẩy một tiếng. Cái giọng chua chát, cay độc. Đời thật đáng khinh bỉ!" Đoạn văn thể hiện thái độ, giọng điệu gì của người viết hoặc nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu "Anh đi rồi, trời bỗng nhiên buồn hẳn." ngụ ý điều gì về mối quan hệ giữa "anh" và "trời"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết một bức thư đề nghị hỗ trợ từ một tổ chức chính phủ, bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng, rõ ràng và chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh hai câu: (1) "Cô ấy nói nhỏ nhẹ." và (2) "Cô ấy nhỏ nhẹ nói.". Sự khác biệt về vị trí của từ "nhỏ nhẹ" tạo ra hiệu ứng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tôi đã học tập như thế nào? - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào của câu bị thiếu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Câu

  • A. Dùng từ sai nghĩa
  • B. Thiếu thành phần chính
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Thừa từ

Câu 3: Xác định lỗi logic trong câu:

  • A. Thiếu thông tin
  • B. Mâu thuẫn
  • C. Quan hệ nhân quả thừa
  • D. Lập luận vòng quanh

Câu 4: Trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Câu

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp và sự rạng rỡ của đôi mắt
  • B. Thể hiện sự huyền bí của đôi mắt
  • C. Miêu tả màu sắc cụ thể của đôi mắt
  • D. Cho thấy đôi mắt có khả năng nhìn xa

Câu 6: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 7: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe đạp
  • C. Nhà cửa
  • D. Học hành

Câu 9: Từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm khác nghĩa
  • D. Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)

Câu 10: Hai câu

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Liên tưởng

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

  • A. Cảnh sắc thiên nhiên thật tuyệt vời.
  • B. Anh ấy đang sữa chữa chiếc xe đạp.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 12: Câu

  • A. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • B. Thừa thành phần
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 13: Trong câu

  • A. rất
  • B. thích
  • C. leo trèo
  • D. lên

Câu 14: Câu

  • A. Mâu thuẫn về ý nghĩa
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai chính tả
  • D. Lặp từ

Câu 15: Trong câu

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Câu

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Một cuốn sách của tôi rất hay.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành bài tập.

Câu 18: Xác định thành phần chính của câu

  • A. Chủ ngữ: Khi màn đêm buông xuống, Vị ngữ: ánh đèn đường bắt đầu chiếu sáng cả con phố.
  • B. Chủ ngữ: màn đêm, Vị ngữ: buông xuống, ánh đèn đường bắt đầu chiếu sáng cả con phố.
  • C. Chủ ngữ: ánh đèn đường, Vị ngữ: bắt đầu chiếu sáng.
  • D. Chủ ngữ: ánh đèn đường, Vị ngữ: bắt đầu chiếu sáng cả con phố.

Câu 19: Trong một buổi họp trang trọng, câu nói nào dưới đây không phù hợp về phong cách ngôn ngữ?

  • A. Chúng ta cần thảo luận kỹ lưỡng về vấn đề này.
  • B. Chuyện này căng lắm, cần giải quyết gấp.
  • C. Tôi xin trình bày báo cáo kết quả công việc.
  • D. Đề nghị mọi người tập trung vào nội dung chính.

Câu 20: Câu

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp điệp cấu trúc nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh và tạo nhịp điệu cho lời nói, tăng sức thuyết phục
  • B. Làm cho câu văn dài hơn
  • C. Tránh lặp từ
  • D. Miêu tả cụ thể hành động

Câu 22: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 23: Câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả sai
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả sai
  • C. Quan hệ tăng tiến sai
  • D. Quan hệ đối lập dùng sai từ nối

Câu 24: Câu

  • A. Kết hợp từ không hợp lý
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Thừa từ
  • D. Thiếu từ

Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. bàng quang
  • B. bàng quan
  • C. bàng hoàng
  • D. bàng bạc

Câu 26: Trong câu

  • A. Đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân (tích cực)
  • D. Điều kiện

Câu 27: Câu nào dưới đây là một ví dụ về việc dùng câu bị động theo kiểu không chuẩn tiếng Việt?

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • B. Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.
  • C. Anh ấy bị phạt vì đi học muộn.
  • D. Bài báo được đọc bởi rất nhiều người.

Câu 28: Đoạn văn nào dưới đây có tính mạch lạc kém nhất?

  • A. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi thích ăn phở.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa. Nhiều di tích cổ kính vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Nắng vàng rực rỡ, bầu trời trong xanh. Rất thích hợp cho một chuyến đi dã ngoại.
  • D. Tôi thích ăn phở. Đó là món ăn truyền thống nổi tiếng của Việt Nam. Hương vị đậm đà của nước dùng và sợi phở mềm khiến tôi khó quên.

Câu 29: Câu

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu thành phần
  • C. Lặp ý (Tautology)
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp

Câu 30: Từ

  • A. Em bé thích ăn kẹo có nhiều đường.
  • B. Anh ấy là người có đường công danh rộng mở.
  • C. Con đường về nhà hôm nay thật đông đúc.
  • D. Mẹ đang nấu chè đậu xanh với nước đường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu sau, thành phần nào của câu bị thiếu: "Qua tìm hiểu, đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Anh ấy rất chủ quan với công việc được giao." mắc lỗi về:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Xác định lỗi logic trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng hết mình, do đó anh ấy đã thành công."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong đoạn thơ: "Nhớ gì? Nhớ từng khuôn mặt bạn bè / Nhớ gì? Nhớ những buổi chiều tan lớp.", biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Đôi mắt em sáng như sao trời.", phép so sánh này có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Định luật II Newton phát biểu rằng gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên nó và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu "Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi, chúng tôi đã học tập rất chăm chỉ.", cụm từ "Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi" là thành phần gì của câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Từ nào dưới đây là từ láy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?
- Quả xoài đã **chín** vàng.
- Suy nghĩ của anh ấy rất **chín** chắn.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Hai câu "Trời mưa rất to. Do đó, đường phố bị ngập lụt." được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Với bản tính hiền lành và chăm chỉ." mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu "Anh ấy là người rất thích leo trèo lên những ngọn núi cao.", từ nào bị thừa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng nhờ có sự giúp đỡ của mọi người nên cuối cùng anh ấy đã thất bại." mắc lỗi logic gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu "Ông cụ đã về với tổ tiên.", cụm từ "về với tổ tiên" là biện pháp tu từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Chờ mãi mòn mỏi cả con mắt." sử dụng biện pháp tu từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Xác định thành phần chính của câu "Khi màn đêm buông xuống, ánh đèn đường bắt đầu chiếu sáng cả con phố."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong một buổi họp trang trọng, câu nói nào dưới đây không phù hợp về phong cách ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Mặt trời là hòn lửa khổng lồ." sử dụng biện pháp tu từ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Đoạn văn sau sử dụng biện pháp điệp cấu trúc nhằm mục đích gì? "Chúng ta cần đoàn kết. Chúng ta cần nỗ lực. Chúng ta cần tin tưởng vào tương lai."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu "Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.", từ "đọc" thuộc từ loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất lười biếng." mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Tôi nghe mùi vị của món ăn." mắc lỗi về dùng từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trước sự việc đó, anh ấy tỏ ra hoàn toàn ______, không quan tâm đến ai cả."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Trong câu "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc.", từ "Nhờ" biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu nào dưới đây là một ví dụ về việc dùng câu bị động theo kiểu không chuẩn tiếng Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Đoạn văn nào dưới đây có tính mạch lạc kém nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu "Kết quả cuối cùng cuối cùng đã được công bố." mắc lỗi gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Từ "đường" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. lặng lẽ rơi xuống mặt hồ gợn sóng
  • B. Những cánh hoa đào phai tàn
  • C. rơi xuống mặt hồ
  • D. mặt hồ gợn sóng

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. Ánh trăng
  • B. vàng
  • C. Ánh trăng vàng
  • D. rắc đầy sân

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Trên bàn, sách vở xếp rất gọn gàng.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trong vườn cây.
  • C. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Những bông hoa cúc vàng tươi khoe sắc dưới nắng.

Câu 4: Trong câu ghép

  • A. Nối bằng cặp quan hệ từ (Vì... nên...), quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nối trực tiếp, quan hệ đối lập.
  • C. Nối bằng cặp quan hệ từ (Vì... nên...), quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Nối trực tiếp, quan hệ bổ sung.

Câu 5: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ So sánh?

  • A. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • B. Đôi mắt em sáng như sao đêm.
  • C. Lá vàng rơi rụng ngoài đường.
  • D. Cả làng xúm lại giúp đỡ gia đình anh.

Câu 6: Biện pháp tu từ So sánh trong câu

  • A. Nhấn mạnh hành động của đôi mắt.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp, sự lấp lánh, cuốn hút của đôi mắt.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ Ẩn dụ trong câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả câu thơ

Câu 8: Ẩn dụ

  • A. Sự di chuyển của con thuyền trên sông nước.
  • B. Hoạt động neo đậu của tàu thuyền tại bến cảng.
  • C. Mối quan hệ giữa người đi xa và quê hương.
  • D. Mối quan hệ tình cảm giữa người đi và người ở lại (người nam và người nữ).

Câu 9: Biện pháp tu từ Hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. Anh ấy có một trái tim ấm áp.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 10: Trong câu

  • A. Màu sắc của trang phục.
  • B. Những người dân miền núi, người Việt Bắc.
  • C. Hoạt động nhuộm chàm vải vóc.
  • D. Tình cảm gắn bó giữa người và cảnh vật.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ Điệp ngữ?

  • A. Yêu lắm Tà Pung ơi! Yêu lắm dòng suối hai bờ đá.
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • C. Cả nhà đang ăn cơm.
  • D. Anh em như thể tay chân.

Câu 12: Tác dụng chính của biện pháp Điệp ngữ trong câu

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Diễn tả sự mâu thuẫn trong cảm xúc.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh, tô đậm tình cảm yêu mến sâu sắc.

Câu 13: Trong câu

  • A. Tiền bạc, của cải.
  • B. Sự may mắn.
  • C. Khả năng, năng lực giỏi về một lĩnh vực nào đó.
  • D. Tên riêng.

Câu 14: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng âm khác nghĩa?

  • A. Đường (đi) - đường (ăn)
  • B. Xinh xắn - dễ thương
  • C. Cao - thấp
  • D. Sách - vở

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai ngữ pháp?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Ngoài sân, đám trẻ đang chơi đùa vui vẻ.
  • C. Cây cầu này được xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Qua câu chuyện đã cho em bài học sâu sắc.

Câu 16: Lỗi sai trong câu

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 17: Câu nào mắc lỗi dùng từ?

  • A. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn thận.
  • C. Nhà trường đã phát động phong trào thi đua sôi nổi.
  • D. Kết quả học tập của em tiến bộ rõ rệt.

Câu 18: Từ nào trong câu

  • A. phát động
  • B. phong trào
  • C. thi đua
  • D. sôi nổi

Câu 19: Trong đoạn văn sau, cần điền dấu phẩy vào những vị trí nào?

  • A. [1], [2]
  • B. [2], [3]
  • C. [1], [4]
  • D. [3], [5]

Câu 20: Dấu chấm phẩy trong câu

  • A. Kết thúc câu.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép có cấu tạo phức tạp hoặc có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ.
  • C. Liệt kê các thành phần đồng loại.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 21: Dấu hai chấm trong câu

  • A. Báo hiệu phần giải thích, thuyết minh hoặc lời nói trực tiếp.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Kết thúc câu cảm thán.
  • D. Đánh dấu sự ngắt quãng.

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích.
  • B. Ngăn cách các ý trong câu liệt kê.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 23: Trong câu nào dưới đây có thành phần biệt lập Tình thái?

  • A. Chắc chắn rằng anh ấy sẽ thành công.
  • B. Ôi, phong cảnh thật đẹp!
  • C. Nam, cậu giúp tớ một tay nhé!
  • D. Bố tôi, một người nông dân chân chất, rất yêu nghề.

Câu 24: Thành phần biệt lập Tình thái trong câu

  • A. Cảm xúc của người nói.
  • B. Sự gọi đáp.
  • C. Sự đánh giá mức độ tin cậy của người nói đối với sự việc.
  • D. Thông tin bổ sung cho một thành phần chính.

Câu 25: Câu nào có thành phần biệt lập Phụ chú?

  • A. Có lẽ anh ấy sẽ đến muộn.
  • B. Trời ơi, sao nóng thế này!
  • C. Lan ơi, vào ăn cơm đi con!
  • D. Huế, thành phố mộng mơ, luôn làm say đắm lòng người.

Câu 26: Thành phần biệt lập Phụ chú trong câu

  • A. Bổ sung thông tin, giải thích cho thành phần đứng trước nó.
  • B. Biểu thị cảm xúc.
  • C. Biểu thị thái độ đánh giá.
  • D. Gọi người hoặc vật.

Câu 27: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 28: Trong đoạn văn ở câu 27, phép lặp từ

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, nhấn mạnh hoạt động chính.
  • D. Biểu thị sự đối lập.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết cho đoạn văn:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặc dù

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả sử dụng biện pháp tu từ:

  • A. Chỉ sử dụng So sánh, giúp miêu tả sự vật một cách khách quan.
  • B. Sử dụng So sánh và Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên xa lạ, khó hiểu.
  • C. Sử dụng Nhân hóa, giúp cảnh vật trở nên tĩnh lặng hơn.
  • D. Sử dụng So sánh và Nhân hóa, giúp cảnh vật (tiếng suối, lá cây) trở nên sinh động, gần gũi và có hồn hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?
"Những cánh hoa đào phai tàn lặng lẽ rơi xuống mặt hồ gợn sóng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định vị ngữ trong câu: "Ánh trăng vàng rắc đầy sân."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu ghép "Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.", các vế câu được nối với nhau bằng cách nào và thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ So sánh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biện pháp tu từ So sánh trong câu "Đôi mắt em sáng như sao đêm." có tác dụng chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ Ẩn dụ trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ẩn dụ "Thuyền" và "bến" trong câu ca dao trên gợi liên tưởng đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biện pháp tu từ Hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong câu "Áo chàm đưa buổi phân li.", "áo chàm" là hoán dụ cho đối tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ Điệp ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tác dụng chính của biện pháp Điệp ngữ trong câu "Yêu lắm Tà Pung ơi! Yêu lắm dòng suối hai bờ đá." là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu "Học sinh cần rèn luyện đức và tài.", từ "tài" có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng âm khác nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai ngữ pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Lỗi sai trong câu "Qua câu chuyện đã cho em bài học sâu sắc." (ở câu 15) là lỗi gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Câu nào mắc lỗi dùng từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ nào trong câu "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua sôi nổi." (ở câu 17) được dùng sai nghĩa, cần được thay thế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong đoạn văn sau, cần điền dấu phẩy vào những vị trí nào?
"Trên cánh đồng[1] lúa chín vàng[2] bà con nông dân[3] đang gặt hái[4] tiếng nói cười[5] rộn rã."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Dấu chấm phẩy trong câu "Anh ấy thích đọc sách; chị gái lại thích xem phim." dùng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Dấu hai chấm trong câu "Mẹ dặn dò: 'Con đi đường cẩn thận nhé!'" có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu "Nó mỉm cười và nói: 'Tôi sẽ cố gắng hết sức.'" dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong câu nào dưới đây có thành phần biệt lập Tình thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thành phần biệt lập Tình thái trong câu "Chắc chắn rằng anh ấy sẽ thành công." biểu thị điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào có thành phần biệt lập Phụ chú?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thành phần biệt lập Phụ chú trong câu "Huế, thành phố mộng mơ, luôn làm say đắm lòng người." có chức năng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?
"Hôm nay, tôi đi học. Trên đường đi học, tôi gặp rất nhiều bạn bè."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong đoạn văn ở câu 27, phép lặp từ "đi học" có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết cho đoạn văn:
"Trời bắt đầu mưa. [...], chúng tôi nhanh chóng tìm chỗ trú."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả sử dụng biện pháp tu từ:
"Tiếng suối reo như tiếng hát của nàng tiên. Lá cây xào xạc như đang trò chuyện."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào và hiệu quả ra sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Bổ sung
  • D. Tương phản

Câu 2: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Vì ... nên ...
  • B. Tuy ... nhưng ...
  • C. Nếu ... thì ...
  • D. Không những ... mà còn ...

Câu 3: Câu ghép nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp hoặc logic quan hệ giữa các vế?

  • A. Trời mưa to, đường ngập hết.
  • B. Anh ấy rất giỏi, nhưng anh ấy đã thành công.
  • C. Bạn có thể đi học, hoặc bạn ở nhà nghỉ ngơi.
  • D. Càng về khuya, trời càng lạnh.

Câu 4: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ tương phản:

  • A. Vì thời tiết không thuận lợi nên chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • B. Nếu thời tiết không thuận lợi thì chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • C. Thời tiết không thuận lợi và chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • D. Tuy thời tiết không thuận lợi nhưng chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến trong câu:

  • A. Nhấn mạnh cả hai phẩm chất (thông minh và chăm chỉ), cho thấy mức độ cao hơn của phẩm chất thứ hai.
  • B. Giải thích nguyên nhân của sự thành công.
  • C. Biểu thị sự lựa chọn giữa hai phẩm chất.
  • D. So sánh hai phẩm chất với nhau.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế thứ nhất.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa quan hệ từ "nên".
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa phù hợp:

  • A. đẹp
  • B. tươi mát
  • C. tuyệt vời
  • D. sinh động

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ "quyết định" sai nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

  • A. Anh ấy đã đưa ra một quyết định quan trọng.
  • B. Sự chăm chỉ quyết định thành công của bạn.
  • C. Chúng tôi đã quyết định đi về sớm.
  • D. Kết quả thi sẽ quyết định việc bạn có được học bổng hay không.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu ghép:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 10: Trong câu

  • A. Tương phản
  • B. Nối tiếp (thứ tự thời gian)
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 11: Câu nào sau đây đã được sửa lại đúng lỗi sai về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu so với câu gốc:

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi vẫn đi picnic.
  • B. Trời mưa và chúng tôi vẫn đi picnic.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng tôi vẫn đi picnic.
  • D. Câu gốc đã đúng.

Câu 12: Đâu là câu ghép?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách.
  • B. Ngôi nhà màu xanh nằm bên sườn đồi.
  • C. Chim hót líu lo, nắng vàng rực rỡ.
  • D. Cô giáo khen bạn vì bài làm tốt.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Giải thích / Chứng minh
  • D. Lựa chọn

Câu 15: Chọn câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả được tạo thành từ hai ý:

  • A. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì bạn cố gắng nên bạn sẽ thành công.
  • C. Bạn cố gắng nhưng bạn sẽ thành công.
  • D. Bạn cố gắng và bạn sẽ thành công.

Câu 16: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ tương phản.
  • D. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ thời gian.

Câu 18: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và diễn đạt rõ ràng nhất.

  • A. Với sự cố gắng của bạn đã mang lại thành công.
  • B. Với sự cố gắng, bạn đã đạt được thành công.
  • C. Sự cố gắng của bạn và đã mang lại thành công.
  • D. Bạn cố gắng, thành công đã đến.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Ai mà chẳng muốn được yêu thương?
  • D. Hôm nay trời có mưa không?

Câu 20: Trong câu

  • A. Nghĩa chuyển (nghĩa bóng), chỉ người có vai trò quan trọng, chỗ dựa chính.
  • B. Nghĩa gốc, chỉ cột nhà.
  • C. Nghĩa liệt kê các thành viên trong gia đình.
  • D. Nghĩa phủ định, chỉ người không có vai trò gì.

Câu 21: Câu nào mắc lỗi về cấu trúc song song (liệt kê không cùng loại)?

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự kiên trì, tỉ mỉ và sáng tạo.
  • C. Cô ấy nói năng nhẹ nhàng, cử chỉ dịu dàng.
  • D. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và giúp đỡ mọi người xung quanh.

Câu 22: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu:

  • A. Anh ấy đã nỗ lực nhiều trong học tập.
  • B. Anh ấy học tập rất nỗ lực.
  • C. Anh ấy đã nỗ lực không ngừng trong học tập.
  • D. Việc học tập của anh ấy có nhiều nỗ lực.

Câu 23: Trong đoạn đối thoại: A:

  • A. Bộc lộ cảm xúc / Nhận định
  • B. Hỏi
  • C. Cầu khiến
  • D. Hứa hẹn

Câu 24: Câu nào chứa yếu tố thừa, gây redundancy?

  • A. Anh ấy đi học muộn.
  • B. Các bạn cùng nhau chia sẻ chung niềm vui.
  • C. Họ đang thảo luận về dự án mới.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 25: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào cuối câu:

  • A. .
  • B. ?
  • C. !
  • D. ,

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có):

  • A. Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng.
  • B. Hoàng thành Thăng Long là một trong số đó.
  • C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám cũng là điểm đến thu hút khách du lịch.
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng.

Câu 27: Trong câu rút gọn

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 28: Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ "càng... càng..." đúng ngữ pháp.

  • A. Bạn càng học, kiến thức của bạn càng nhiều.
  • B. Càng học, bạn càng giỏi.
  • C. Càng bạn học, bạn càng giỏi.
  • D. Bạn càng học nhiều, bạn càng hiểu sâu.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Cô ấy đang đọc sách.
  • D. Bọn trẻ chơi đùa ngoài sân.

Câu 30: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc câu sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: "Trời đã hửng sáng, chúng tôi vội vã lên đường."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "... em chăm chỉ học tập ... em đạt kết quả tốt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu ghép nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp hoặc logic quan hệ giữa các vế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ tương phản: "Thời tiết không thuận lợi. Chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến trong câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì nhà xa nên bạn Lan đến trường muộn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa phù hợp: "Cảnh vật buổi sớm thật ... và trong lành."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'quyết định' sai nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu ghép: "Trời bắt đầu mưa. Gió thổi mạnh. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn, còn lũ trẻ thì reo hò thích thú."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong câu "Đèn tắt, mọi người đi ngủ.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu nào sau đây đã được sửa lại đúng lỗi sai về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu so với câu gốc: "Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi picnic."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đâu là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn văn: "Lan rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn." Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu đơn này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả được tạo thành từ hai ý: "Bạn cố gắng." và "Bạn sẽ thành công."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong câu "Những bông hoa hồng đỏ thắm trong vườn đang khoe sắc.", cụm từ "Những bông hoa hồng đỏ thắm trong vườn" đóng vai trò ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích cấu trúc của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và diễn đạt rõ ràng nhất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình.", từ 'trụ cột' được dùng với nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu nào mắc lỗi về cấu trúc song song (liệt kê không cùng loại)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu: "Anh ấy đã rất nỗ lực trong việc học tập của mình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong đoạn đối thoại: A: "Trời hôm nay đẹp quá!" - B: "Ừ, thật dễ chịu.", câu nói của A thuộc loại hành động nói nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào chứa yếu tố thừa, gây redundancy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào cuối câu: "Trời đã về chiều và sương bắt đầu rơi"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có): "Hà Nội có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. Hoàng thành Thăng Long là một trong số đó. Văn Miếu - Quốc Tử Giám cũng là điểm đến thu hút khách du lịch."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu rút gọn "Ăn cơm chưa?", thành phần nào của câu đã được lược bỏ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ 'càng... càng...' đúng ngữ pháp.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong câu "Sáng nay, em đi học bằng xe đạp.", thành phần "Sáng nay" là thành phần gì của câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu:

  • A. Những cánh buồm trên biển
  • B. căng gió
  • C. chở đầy ước mơ của những người con xứ biển
  • D. trên biển

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. sông
  • B. núi
  • C. giang sơn
  • D. biển

Câu 4: Cho đoạn văn:

  • A. Hùng
  • B. học sinh
  • C. Cậu ấy
  • D. bài kiểm tra

Câu 5: Các từ

  • A. Hoạt động
  • B. Trạng thái cảm xúc
  • C. Tính cách con người
  • D. Trạng thái tinh thần

Câu 6: Trong câu:

  • A. Nghĩa đen (người sinh ra và nuôi dưỡng)
  • B. Nghĩa chuyển (quan hệ huyết thống)
  • C. Nghĩa biểu thái (thái độ kính trọng)
  • D. Nghĩa bóng (người lãnh tụ kính yêu, có công lao to lớn)

Câu 7: Xét câu:

  • A. Giữ nguyên nghĩa và đúng ngữ pháp.
  • B. Thay đổi ý nghĩa nhưng vẫn đúng ngữ pháp.
  • C. Giữ nguyên ý nghĩa nhưng sai ngữ pháp.
  • D. Thay đổi ý nghĩa và sai ngữ pháp.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Tôi đi học.
  • B. Mưa.
  • C. Trời mưa rất to.
  • D. Anh ấy đang đọc sách.

Câu 10: Từ

  • A. ăn cơm
  • B. ăn sáng
  • C. ăn ảnh
  • D. ăn bánh

Câu 11: Câu:

  • A. giúp đỡ
  • B. ngăn cản
  • C. phê bình
  • D. kiểm soát

Câu 12: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. nhưng
  • B. vì vậy
  • C. mặc dù
  • D. do đó

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ (Áo chàm chỉ người Việt Bắc)
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Khi được hỏi về kết quả thi, bạn Nam trả lời:

  • A. Bạn ấy chắc chắn sẽ đỗ thủ khoa.
  • B. Bạn ấy lo lắng không đủ điểm đỗ.
  • C. Bạn ấy không muốn nói về kết quả.
  • D. Bạn ấy chỉ đủ điểm đỗ (có thể là điểm thấp), không phải thủ khoa.

Câu 16: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Hãy cố gắng học tập thật tốt!
  • D. Tôi đã hoàn thành bài tập.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

  • A. ầm ĩ
  • B. xanh xao
  • C. nhẹ nhàng
  • D. lom khom

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ

  • A. hợp tác
  • B. chia rẽ
  • C. thống nhất
  • D. liên minh

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Dùng sai từ nối

Câu 21: Từ

  • A. mẹ
  • B. cha
  • C. con cái
  • D. anh em

Câu 22: Cho đoạn văn:

  • A. Mẹ, con
  • B. yêu, dành cho
  • C. Tình yêu, vô bờ bến
  • D. của mẹ, của con

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Trên cành cây cao (CN) / những chú chim (VN) / hót líu lo (BN)
  • B. Những chú chim (CN) / trên cành cây cao (VN) / hót líu lo (BN)
  • C. Trên cành cây cao (TN) / những chú chim (CN) / hót líu lo (VN)
  • D. Những chú chim (TN) / trên cành cây cao (CN) / hót líu lo (VN)

Câu 24: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Từ

  • A. Nói năng nhẹ nhàng.
  • B. Chiếc hộp này rất nhẹ.
  • C. Công việc này khá nhẹ nhàng.
  • D. Anh ấy thở phào nhẹ nhõm.

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ngữ địa phương (miền Nam) chỉ người bố?

  • A. Ba
  • B. Bố
  • C. Thầy
  • D. Tía

Câu 27: Câu:

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Câu:

  • A. Sai chính tả
  • B. Dùng sai từ
  • C. Lặp từ
  • D. Thiếu thành phần câu

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa (thân gầy guộc, lá mong manh, nên lũy nên thành, tre ơi!)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu: "Những cánh buồm trên biển căng gió, chở đầy ước mơ của những người con xứ biển.", cụm từ nào đóng vai trò làm chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho đoạn văn: "Hùng là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.". Từ ngữ nào trong câu thứ hai có tác dụng liên kết với câu thứ nhất bằng phép thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Các từ "vui vẻ, phấn khởi, hân hoan, sung sướng" thuộc trường từ vựng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong câu: "Bác Hồ là người cha già của dân tộc.", từ "cha già" được dùng với nghĩa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét câu: "Nó cười rất tươi.". Nếu đảo trật tự từ thành "Nó tươi cười rất", câu có còn giữ nguyên nghĩa gốc và đúng ngữ pháp không?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ: "Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Nhớ sao ngày mưa thét rừng Hòn Gai / Nhớ sao ngày xưa..." (Nguyễn Đình Thi)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Từ "ăn" trong các trường hợp sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu: "Nhờ có sự **can thiệp** của các bạn, buổi liên hoan đã thành công tốt đẹp." Từ "can thiệp" trong câu trên dùng chưa phù hợp. Nên thay bằng từ nào để câu có nghĩa đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Trời đã hửng nắng, ..., chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Tố Hữu)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu: "Với giọng nói truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.", thành phần "Với giọng nói truyền cảm" là thành phần gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi được hỏi về kết quả thi, bạn Nam trả lời: "Chắc là đủ điểm đỗ... thủ khoa.". Ý nghĩa hàm ẩn trong câu trả lời của Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ "đoàn kết"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, đã giúp bạn ấy đạt được thành công." mắc lỗi ngữ pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Từ "phụ mẫu" là từ Hán Việt. Yếu tố "phụ" trong từ này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho đoạn văn: "Mẹ yêu con. Tình yêu của mẹ dành cho con là vô bờ bến.". Từ ngữ nào trong câu thứ hai lặp lại yếu tố đã có ở câu thứ nhất để liên kết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu: "Học sinh cần tuân thủ **nội quy nhà trường**.", cụm từ in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ "nhẹ" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ngữ địa phương (miền Nam) chỉ người bố?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu: "Vì trời mưa to, nên buổi cắm trại bị hoãn lại." là câu ghép thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Nhà nghèo rớt mồng tơi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Câu: "Chúng ta cần phải **giữ gìn giữ gìn** môi trường sạch đẹp." mắc lỗi gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!" (Nguyễn Duy)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất lười biếng.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Ao thu, nước trong veo
  • B. Chiếc thuyền câu, bé tẻo teo
  • C. Lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo
  • D. Ao thu, chiếc thuyền câu

Câu 7: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Sáng nay, em đi học muộn.
  • B. Vì trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Với chiếc bút này, em có thể vẽ mọi thứ.
  • D. Để đạt kết quả tốt, bạn cần chăm chỉ học tập.

Câu 8: Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
  • B. Lấy bộ phận để gọi toàn thể hoặc ngược lại.
  • C. Gọi hoặc tả vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả người.
  • D. Đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm.

Câu 9: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng từ không phù hợp

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Những cánh hoa đào khoe sắc thắm.
  • C. Mây đen kéo đến, trời sắp mưa.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Đồng
  • D. Gia đình

Câu 13: Đọc câu văn sau và cho biết nó diễn đạt nội dung gì:

  • A. Chơi chữ (dùng từ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong các từ sau:

  • A. gan dạ
  • B. gan góc
  • C. gan lì
  • D. gan (bộ phận cơ thể)

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Ông trời nổi giận, trút cơn mưa xuống.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • D. Dòng sông uốn lượn mềm mại như dải lụa.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm nổi bật vai trò dẫn đường, che chở của cha mẹ đối với con cái.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả, hy sinh của cha mẹ.
  • C. So sánh cha mẹ với ánh sáng mặt trời.
  • D. Gợi hình ảnh cha mẹ luôn ở bên cạnh con.

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Hôm qua, tôi đã đọc xong cuốn sách này.
  • B. Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn không nản lòng.
  • C. Nhờ có sự nỗ lực, nên anh ấy đã thất bại.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh.

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Từ

  • A. Quả cam này rất ngọt.
  • B. Nước suối trong vắt và ngọt lành.
  • C. Giọng nói của cô ấy thật ngọt ngào.
  • D. Món chè này nấu hơi ngọt.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Câu

  • A. Câu đơn trần thuật
  • B. Câu đơn nghi vấn
  • C. Câu ghép trần thuật
  • D. Câu đơn cầu khiến

Câu 22: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • C. Chăm chỉ - Siêng năng
  • D. Thật thà - Gian dối

Câu 23: Đọc câu:

  • A. Chiếc xe đạp
  • B. của tôi
  • C. màu xanh
  • D. của tôi màu xanh

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu.
  • B. Bọn mình rất hân hạnh được đón tiếp các cậu.
  • C. Thay mặt ban tổ chức, tôi xin tuyên bố khai mạc.
  • D. Buổi lễ diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe đạp
  • C. Học hành
  • D. Sách vở

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Câu

  • A. Một (Chủ ngữ)
  • B. Một (Vị ngữ)
  • C. Hai (Chủ ngữ và Vị ngữ)
  • D. Ba (Chủ ngữ, Vị ngữ, Bổ ngữ)

Câu 28: Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

  • A. Đối chiếu hai sự vật có nét tương đồng.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó.
  • C. Gọi hoặc tả vật bằng từ ngữ vốn dùng cho người.
  • D. Lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc câu.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Những dòng chữ nguệch ngoạc trên trang giấy cũ
  • B. Những dòng chữ
  • C. nguệch ngoạc
  • D. gợi nhớ về tuổi thơ

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Trời có mưa không?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Anh ấy đang đọc sách.
  • D. Hãy giúp tôi một tay!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong các câu sau:
1. Lúa đã chín vàng.
2. Suy nghĩ thật chín chắn trước khi quyết định.
3. Quả na chín cây.
Từ "chín" ở câu 2 được dùng theo nghĩa nào so với câu 1 và 3?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."
(Nguyễn Khuyến)
Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để gợi tả sự tĩnh lặng, nhỏ bé của cảnh vật mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khốn khó của người dân lao động."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Ngôi nhà này là nơi ông tôi sinh ra và lớn lên."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc câu văn sau và cho biết nó diễn đạt nội dung gì: "Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân."
Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo hiệu ứng nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các từ sau: "gan dạ, gan góc, gan lì", từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đường con đi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy tặng mẹ một bó hoa rất đẹp."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ hoe như bàn tay trẻ thơ vẫy chào mùa đông sắp đến."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu "Em học bài." là loại câu gì xét về cấu tạo và mục đích nói?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc câu: "Chiếc xe đạp của tôi màu xanh." Xác định thành phần định ngữ trong c??u.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu "Tôi rất thích đọc sách." có bao nhiêu thành phần chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc câu sau: "Những dòng chữ nguệch ngoạc trên trang giấy cũ gợi nhớ về tuổi thơ."
Xác định chủ ngữ của câu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:
"Trăng lên cao rồi. Gió bắt đầu hiu hiu thổi. Những ngôi sao lấp lánh như những hạt kim cương trên bầu trời nhung. Cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp, ngả màu dưới ánh trăng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu "Sóng lượn tràng giang phẳng lặng dài.", từ "tràng giang" gợi lên điều gì về không gian được miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Ôi, quê hương! Dù đi đâu xa, lòng tôi vẫn luôn hướng về nơi ấy."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 42 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu sau: "Trời càng về khuya, trăng càng sáng tỏ, lòng người càng thêm xao xuyến."

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các sự vật, hiện tượng.
  • B. Diễn tả hành động, sự việc diễn ra liên tiếp theo trình tự thời gian.
  • C. Thể hiện mối quan hệ tỉ lệ thuận, sự tăng tiến đồng thời của các yếu tố.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.

Câu 2: Trong câu "Dòng sông quê tôi uốn lượn như một dải lụa mềm mại.", từ "uốn lượn" thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Trạng từ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Cho đoạn văn: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào, hoa mai khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Câu trần thuật đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 5: Từ nào dưới đây có sắc thái ý nghĩa khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm: "vui vẻ, phấn khởi, hớn hở, buồn bã"?

  • A. vui vẻ
  • B. phấn khởi
  • C. hớn hở
  • D. buồn bã

Câu 6: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ thời gian:

  • A. Bạn ấy học rất giỏi.
  • B. Ngôi nhà nằm trên đỉnh đồi.
  • C. Sáng sớm, sương còn giăng mờ trên mặt hồ.
  • D. Quyển sách này rất thú vị.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "man mác" trong câu thơ: "Chiều chiều ra đứng ngõ sau / Nghe tiếng chim hót man mác buồn." (Nguyễn Khuyến)

  • A. Diễn tả trạng thái buồn bã dữ dội, sâu sắc.
  • B. Gợi tả nỗi buồn nhẹ nhàng, lan tỏa, thấm thía.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa âm thanh và cảm xúc.
  • D. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.

Câu 8: Trong câu "Với lòng yêu nước sâu sắc, nhân dân ta đã chiến đấu anh dũng bảo vệ Tổ quốc.", thành phần "Với lòng yêu nước sâu sắc" là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân/mục đích
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Từ "kính lão đắc thọ" là một thành ngữ. Thành ngữ này khuyên răn điều gì?

  • A. Phải sống tiết kiệm mới giàu có.
  • B. Phải chăm chỉ làm việc mới thành công.
  • C. Kính trọng người già sẽ được sống lâu.
  • D. Phải có học vấn cao mới được trọng vọng.

Câu 10: Khi viết đơn từ hoặc báo cáo, chúng ta nên sử dụng loại ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng và chính xác?

  • A. Ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Ngôn ngữ địa phương
  • C. Ngôn ngữ khẩu ngữ
  • D. Ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: "Trời mưa to, nên đường sá lầy lội."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 12: Trong câu "Cô giáo khen bạn Lan học rất tiến bộ.", cụm từ "học rất tiến bộ" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Thành ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • B. Phải chăm sóc cây cối cẩn thận.
  • C. Phải biết chia sẻ thành quả lao động.
  • D. Phải luôn ghi nhớ nguồn gốc của mình.

Câu 14: Từ nào dưới đây có thể thay thế từ "rực rỡ" trong câu "Những bông hoa đào khoe sắc rực rỡ dưới ánh nắng xuân." mà vẫn giữ nguyên được ý nghĩa miêu tả màu sắc tươi sáng, nổi bật?

  • A. nhạt nhòa
  • B. ảm đạm
  • C. chói chang
  • D. tàn úa

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh.
  • C. Mặt hồ phẳng lặng như gương.
  • D. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.

Câu 16: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè thân thiết, chúng ta thường sử dụng loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ khoa học
  • B. Từ ngữ thân mật, suồng sã
  • C. Từ ngữ cổ kính
  • D. Từ ngữ hành chính

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của việc sử dụng từ "ngập ngừng" trong câu "Anh ấy ngập ngừng mãi mới dám nói lời xin lỗi."

  • A. Thể hiện sự quyết đoán, mạnh mẽ.
  • B. Biểu thị sự vui vẻ, phấn khởi.
  • C. Diễn tả sự do dự, thiếu tự tin, khó khăn khi bày tỏ.
  • D. Miêu tả hành động diễn ra nhanh chóng.

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ "để học tốt hơn" trong câu "Lan cố gắng học bài để học tốt hơn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. gia đình
  • C. sông nước
  • D. cây cỏ

Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy nắng hàng cau nắng mới lên / Thấy lá đa rụng rốn sân chùa / Thấy đàn kiến bò trên mặt đất." (Trích)

  • A. Nhấn mạnh sự quan sát, cảm nhận liên tục của nhân vật trữ tình về cảnh vật.
  • B. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp.
  • C. Diễn tả sự nhàm chán, đơn điệu.
  • D. Liệt kê các sự vật một cách ngẫu nhiên.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Cả lớp chăm chú nghe giảng.
  • C. Những bông hoa hồng đỏ tươi rất đẹp.
  • D. Bạn Lan hát hay quá!

Câu 22: Xác định từ ngữ thể hiện thái độ đánh giá (tích cực hoặc tiêu cực) trong câu: "Hắn ta là một kẻ gian xảo, chỉ biết lợi dụng người khác."

  • A. gian xảo
  • B. Hắn ta
  • C. lợi dụng
  • D. người khác

Câu 23: Trong câu "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ mục đích
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ thuần Việt?

  • A. độc lập
  • B. tự do
  • C. hạnh phúc
  • D. đất nước

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "nói" và "thủ thỉ" trong giao tiếp.

  • A. "Thủ thỉ" diễn tả cách nói nhỏ nhẹ, tâm tình, thường là bí mật hoặc riêng tư hơn "nói".
  • B. "Thủ thỉ" là nói to hơn, rõ ràng hơn "nói".
  • C. "Thủ thỉ" là từ cũ, không còn dùng trong tiếng Việt hiện đại như "nói".
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Lúa chín vàng đồng.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Mặt hồ trong veo.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động hoặc ngược lại trong một đoạn văn.

  • A. Luôn làm cho câu văn dài hơn và khó hiểu hơn.
  • B. Giúp nhấn mạnh chủ thể hoặc đối tượng của hành động, tạo sự đa dạng về cấu trúc câu.
  • C. Chỉ được sử dụng trong văn bản khoa học.
  • D. Không có tác dụng gì ngoài việc thay đổi từ ngữ.

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

  • A. nhà cửa
  • B. nhà ăn
  • C. nhà máy
  • D. nhà ga

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc: "Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Giữa lưng đèo đá dựng nên hoa." (Hồ Chí Minh)

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, hãy giải thích nghĩa của từ "neo" trong câu: "Chiếc thuyền neo đậu ở bến sông."

  • A. Dừng lại, giữ chặt vị trí trên mặt nước bằng cách thả neo.
  • B. Trôi nổi tự do trên mặt nước.
  • C. Di chuyển nhanh trên sông.
  • D. Bị mắc kẹt, không thể di chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu sau: 'Trời càng về khuya, trăng càng sáng tỏ, lòng người càng thêm xao xuyến.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu 'Dòng sông quê tôi uốn lượn như một dải lụa mềm mại.', từ 'uốn lượn' thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho đoạn văn: 'Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào, hoa mai khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.' Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu nào để miêu tả cảnh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ nào dưới đây có sắc thái ý nghĩa khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm: 'vui vẻ, phấn khởi, hớn hở, buồn bã'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ thời gian:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'man mác' trong câu thơ: 'Chiều chiều ra đứng ngõ sau / Nghe tiếng chim hót man mác buồn.' (Nguyễn Khuyến)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong câu 'Với lòng yêu nước sâu sắc, nhân dân ta đã chiến đấu anh dũng bảo vệ Tổ quốc.', thành phần 'Với lòng yêu nước sâu sắc' là thành phần gì của câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ 'kính lão đắc thọ' là một thành ngữ. Thành ngữ này khuyên răn điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi viết đơn từ hoặc báo cáo, chúng ta nên sử dụng loại ngôn ngữ nào để đảm bảo tính trang trọng và chính xác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau: 'Trời mưa to, nên đường sá lầy lội.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu 'Cô giáo khen bạn Lan học rất tiến bộ.', cụm từ 'học rất tiến bộ' đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thành ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào dưới đây có thể thay thế từ 'rực rỡ' trong câu 'Những bông hoa đào khoe sắc rực rỡ dưới ánh nắng xuân.' mà vẫn giữ nguyên được ý nghĩa miêu tả màu sắc tươi sáng, nổi bật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp nhân hóa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè thân thiết, chúng ta thường sử dụng loại từ ngữ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của việc sử dụng từ 'ngập ngừng' trong câu 'Anh ấy ngập ngừng mãi mới dám nói lời xin lỗi.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ 'để học tốt hơn' trong câu 'Lan cố gắng học bài để học tốt hơn.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ: 'Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy nắng hàng cau nắng mới lên / Thấy lá đa rụng rốn sân chùa / Thấy đàn kiến bò trên mặt đất.' (Trích)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định từ ngữ thể hiện thái độ đánh giá (tích cực hoặc tiêu cực) trong câu: 'Hắn ta là một kẻ gian xảo, chỉ biết lợi dụng người khác.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ thuần Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'nói' và 'thủ thỉ' trong giao tiếp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động hoặc ngược lại trong một đoạn văn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc: 'Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Giữa lưng đèo đá dựng nên hoa.' (Hồ Chí Minh)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, hãy giải thích nghĩa của từ 'neo' trong câu: 'Chiếc thuyền neo đậu ở bến sông.'

Xem kết quả