15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc hoặc liên kết (nếu có):

  • A. Thiếu mạch lạc do các câu không cùng nói về một chủ đề hoặc không theo trình tự hợp lý.
  • B. Lỗi liên kết hình thức do lặp từ quá nhiều.
  • C. Lỗi liên kết nội dung do mâu thuẫn giữa các ý.
  • D. Đoạn văn hoàn toàn mạch lạc và liên kết tốt.

Câu 2: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện tính mạch lạc tốt nhất về chủ đề "lợi ích của việc đọc sách"?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở rộng kiến thức. Tôi cũng thích xem phim. Phim ảnh giải trí rất tốt. Cuối tuần tôi thường đi chơi với bạn bè.
  • B. Đọc sách là một thói quen tốt. Sách có nhiều loại: truyện, thơ, khoa học. Tôi thường đọc sách trước khi đi ngủ. Sách giúp tôi thư giãn. Bố tôi cũng hay đọc báo.
  • C. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Trước hết, sách giúp ta mở mang kiến thức về thế giới. Bên cạnh đó, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn và rèn luyện tư duy. Cuối cùng, đọc sách là một cách giải trí lành mạnh.
  • D. Sách rất quan trọng. Có nhiều nhà sách lớn ở Hà Nội. Tôi đã mua một quyển sách rất hay. Quyển sách đó giá 50 nghìn đồng.

Câu 3: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung từ ngữ liên kết vào vị trí […]:

  • A. Nhưng
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Nếu

Câu 4: Phân tích cách sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo liên kết trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ "lên".
  • B. Lặp từ "khắp".
  • C. Lặp từ "vườn".
  • D. Lặp từ "trăng" và "khu vườn".

Câu 5: Trong đoạn văn:

  • A. sương sớm
  • B. đó
  • C. Nó
  • D. gia đình tôi

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • B. Các câu không tập trung làm rõ một chủ đề duy nhất.
  • C. Thứ tự các câu không hợp lý.
  • D. Sử dụng từ ngữ không chính xác.

Câu 7: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết nội dung cho đoạn văn:

  • A. Ánh nắng mặt trời gay gắt hơn.
  • B. Tết Nguyên Đán sắp đến rồi.
  • C. Mùa đông năm nay rất lạnh.
  • D. Trường tôi tổ chức cắm trại.

Câu 8: Đoạn văn:

  • A. Phép nối.
  • B. Phép trái nghĩa.
  • C. Phép đồng nghĩa/liên tưởng.
  • D. Phép lặp và phép thế.

Câu 9: Xác định câu không phù hợp, phá vỡ tính mạch lạc của đoạn văn:

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến.
  • C. Sông Hồng chảy qua Hà Nội.
  • D. Tôi rất thích ăn bún chả.

Câu 10: Để sửa lỗi liên kết cho câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Đồng thời

Câu 11: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên kết hình thức (lặp, thế, nối) hiệu quả nhất?

  • A. Cây bàng trước sân rất to. Lá bàng xanh mướt. Mỗi khi hè về, bàng lại nở hoa.
  • B. Cây bàng trước sân rất to. Tán lá của nó xanh mướt. Mỗi khi hè về, cây lại nở hoa.
  • C. Cây bàng trước sân rất to và lá xanh mướt. Hè về, nó nở hoa.
  • D. Cây bàng trước sân. Lá xanh. Hè nở hoa.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn mạch lạc:

  • A. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả và diễn biến thời gian.
  • B. Mối quan hệ so sánh.
  • C. Mối quan hệ liệt kê.
  • D. Mối quan hệ đối lập.

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết nội dung?

  • A. Thiếu từ nối.
  • B. Sử dụng phép thế sai.
  • C. Lặp từ không cần thiết.
  • D. Mâu thuẫn về ý nghĩa giữa hai vế câu, từ nối "Vì vậy" không phù hợp.

Câu 14: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất để tạo tính mạch lạc cho đoạn văn tiếp theo nói về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long:

  • A. Hôm qua tôi đi chơi Vịnh Hạ Long.
  • B. Việt Nam có nhiều cảnh đẹp.
  • C. Với cảnh quan hùng vĩ và độc đáo, Vịnh Hạ Long là một danh thắng nổi tiếng.
  • D. Du lịch là ngành kinh tế quan trọng.

Câu 15: Trong đoạn văn:

  • A. Các câu không tập trung vào một chủ đề chung (ví dụ: về anh Nam hoặc về gia đình anh Nam).
  • B. Thiếu các từ nối.
  • C. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • D. Ngữ pháp sai.

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Liên kết nội dung (quan hệ nguyên nhân - kết quả ngầm).
  • C. Phép nối.
  • D. Phép lặp.

Câu 17: Đoạn văn nào sau đây cần chỉnh sửa để có tính liên kết tốt hơn về mặt hình thức?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập. Học tập giúp học sinh mở mang kiến thức. Kiến thức là hành trang vào đời của học sinh.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ học tập. Việc học tập giúp các em mở mang kiến thức. Kiến thức là hành trang quý báu vào đời.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ học tập vì học tập giúp mở mang kiến thức. Kiến thức là hành trang vào đời.
  • D. Học sinh cần chăm chỉ học tập. Điều đó giúp các em mở mang kiến thức. Kiến thức là hành trang vào đời.

Câu 18: Mạch lạc trong văn bản chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Việc sử dụng các từ nối, phép lặp, phép thế.
  • B. Sự sắp xếp câu theo đúng ngữ pháp.
  • C. Cách dùng dấu câu.
  • D. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự logic của các ý trong văn bản.

Câu 19: Đoạn văn nào dưới đây minh họa rõ nhất lỗi thiếu mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý?

  • A. Sáng nay tôi dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng rồi đi học.
  • B. Hôm qua tôi đi chơi. Chiều nay tôi làm bài tập. Sáng mai tôi sẽ đến trường. Tối qua tôi đọc sách.
  • C. Mùa xuân hoa đào nở. Mùa hè phượng vĩ cháy đỏ. Mùa thu lá vàng rơi. Mùa đông tuyết trắng phủ.
  • D. Tôi thích học Toán. Môn Toán rất thú vị. Nó rèn luyện tư duy logic.

Câu 20: Để tạo liên kết giữa hai câu

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ phép lặp và phép thế.
  • B. Chỉ phép nối và phép thế.
  • C. Chỉ phép lặp và phép nối.
  • D. Phép thế ("Nó", "Chúng ta") và phép nối ("Hơn nữa").

Câu 22: Xác định câu lạc ý, làm mất tính mạch lạc của đoạn văn:

  • A. Ông tôi là một nông dân chất phác.
  • B. Cả đời ông gắn bó với đồng ruộng.
  • C. Những cánh đồng lúa quê tôi bát ngát.
  • D. Ông luôn dậy sớm ra đồng làm việc.

Câu 23: Tầm quan trọng của tính mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Giúp văn bản có nghĩa, dễ hiểu, thể hiện rõ chủ đề và mục đích giao tiếp.
  • B. Giúp văn bản dài hơn.
  • C. Giúp người viết thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • D. Chỉ cần thiết cho các văn bản khoa học.

Câu 24: Khi chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết trong đoạn văn, biện pháp nào thường được sử dụng để nối các câu hoặc đoạn lại với nhau?

  • A. Thay đổi vị trí các từ trong câu.
  • B. Bỏ bớt một số câu.
  • C. Chỉ sử dụng phép lặp từ ngữ.
  • D. Thêm từ ngữ liên kết (quan hệ từ, phó từ), dùng phép lặp, phép thế, hoặc sắp xếp lại câu/đoạn.

Câu 25: Đoạn văn nào dưới đây có tính liên kết về mặt nội dung kém nhất?

  • A. Tôi thích ăn kem. Kem vị sô cô la là món yêu thích của tôi. Mùa hè ăn kem rất mát.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm. Bữa cơm chiều nay có canh rau và cá kho. Cả nhà quây quần bên mâm cơm rất vui.
  • C. Tôi đi học về. Con chó nhà tôi rất khôn. Nó biết trông nhà. Bố tôi vừa đi công tác về.
  • D. Sách vở là người bạn tốt. Sách cung cấp kiến thức. Vở giúp ta ghi chép lại những điều quan trọng.

Câu 26: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại một danh từ hoặc cụm danh từ đã xuất hiện trước đó trong văn bản?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 27: Đọc đoạn văn và xác định lỗi:

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • B. Lặp từ "anh ấy" quá nhiều.
  • C. Thiếu các từ nối.
  • D. Sử dụng từ nối "Nhưng" không phù hợp, tạo liên kết nội dung sai (không có quan hệ đối lập giữa "toàn diện" và "lớp trưởng").

Câu 28: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn miêu tả buổi sáng ở công viên. Câu nào sau đây phù hợp để tiếp nối câu

  • A. Trên thảm cỏ, những giọt sương đêm vẫn còn đọng lại lấp lánh.
  • B. Tối qua trời mưa rất to.
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Thành phố về đêm thật lung linh.

Câu 29: Phân tích đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối (từ nối "Ngược lại").
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 30: Khi đánh giá tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì cốt lõi nhất?

  • A. Số lượng từ ngữ liên kết được sử dụng.
  • B. Sự thống nhất, liền mạch và hợp lý của các ý, đảm bảo văn bản hướng tới một chủ đề chung.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc hoặc liên kết (nếu có): "Hôm nay trời mưa to. Em rất thích đọc sách. Quyển sách này nói về loài chim cánh cụt. Chim cánh cụt sống ở vùng Nam Cực. Nam Cực có nhiều băng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện tính mạch lạc tốt nhất về chủ đề 'lợi ích của việc đọc sách'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung từ ngữ liên kết vào vị trí […]: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, nắng vàng rực rỡ. […] mọi người đều cảm thấy vui vẻ, tràn đầy năng lượng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích cách sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo liên kết trong đoạn văn sau: "Trăng lên. Trăng tròn vành vạnh. Ánh trăng chiếu sáng khắp khu vườn. Khu vườn ngập tràn ánh trăng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn văn: "Ngôi nhà cũ kỹ đứng đó, im lìm trong sương sớm. Nó đã chứng kiến bao đổi thay của gia đình tôi.", từ ngữ nào được sử dụng để thay thế (phép thế) cho 'Ngôi nhà cũ kỹ' nhằm tạo liên kết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào? "Anh ấy là một học sinh giỏi. Mẹ anh ấy là giáo viên. Gia đình anh ấy sống ở quê. Quê hương anh ấy rất đẹp. Tôi cũng thích về quê."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết nội dung cho đoạn văn: "Hoa phượng nở rộ báo hiệu mùa hè đã về. [...]. Tiếng ve kêu râm ran khắp nơi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đoạn văn: "Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô mỉm cười. Hôm nay, cô mặc chiếc áo dài màu xanh. Chiếc áo dài rất đẹp.". Đoạn văn này có tính liên kết, chủ yếu nhờ phép liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xác định câu không phù hợp, phá vỡ tính mạch lạc của đoạn văn: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến. Có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng ở đây. Sông Hồng chảy qua Hà Nội. Phở là món ăn đặc trưng của Hà Nội. Tôi rất thích ăn bún chả."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để sửa lỗi liên kết cho câu: "Trời mưa rất to, đường phố ngập lụt. [...] mọi người vẫn đi làm đúng giờ.", từ nối nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên kết hình thức (lặp, thế, nối) hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân tích mối liên hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn văn mạch lạc: "Mùa đông đến rồi. Gió bấc thổi mạnh hơn. Cây cối trụi lá. Mọi người mặc áo ấm."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết nội dung? "Anh ấy rất chăm chỉ học tập. Vì vậy, kết quả thi của anh ấy rất thấp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất để tạo tính mạch lạc cho đoạn văn tiếp theo nói về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long: "[...] Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn văn: "Anh Nam là một người rất tài năng. Chị gái anh ấy là bác sĩ.", hai câu này thiếu tính mạch lạc vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: "Bão về. Nước sông dâng cao."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đoạn văn nào sau đây cần chỉnh sửa để có tính liên kết tốt hơn về mặt hình thức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mạch lạc trong văn bản chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đoạn văn nào dưới đây minh họa rõ nhất lỗi thiếu mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để tạo liên kết giữa hai câu "Cô ấy rất thông minh. [...] cô ấy luôn đạt điểm cao." bằng phép nối, từ/cụm từ nào phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Du lịch giúp mở mang tầm mắt. Nó cho ta cơ hội khám phá những vùng đất mới. Chúng ta được tìm hiểu văn hóa đa dạng. Hơn nữa, du lịch còn giúp thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng.". Đoạn văn này sử dụng những phép liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định câu lạc ý, làm mất tính mạch lạc của đoạn văn: "Ông tôi là một nông dân chất phác. Cả đời ông gắn bó với đồng ruộng. Những cánh đồng lúa quê tôi bát ngát. Ông luôn dậy sớm ra đồng làm việc. Ông rất yêu nghề nông."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tầm quan trọng của tính mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết trong đoạn văn, biện pháp nào thường được sử dụng để nối các câu hoặc đoạn lại với nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đoạn văn nào dưới đây có tính liên kết về mặt nội dung kém nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại một danh từ hoặc cụm danh từ đã xuất hiện trước đó trong văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc đoạn văn và xác định lỗi: "Anh ấy rất giỏi Toán. Anh ấy cũng chơi thể thao rất cừ. Anh ấy là một học sinh toàn diện. Nhưng anh ấy lại là lớp trưởng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn miêu tả buổi sáng ở công viên. Câu nào sau đây phù hợp để tiếp nối câu "Ánh nắng ban mai chiếu xuống những tán cây xanh tươi.", tạo sự liên kết về không gian và cảnh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích đoạn văn: "Cuộc sống ở thành phố thật ồn ào. Ngược lại, cuộc sống ở nông thôn rất yên bình.". Phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đánh giá tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì cốt lõi nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi chủ yếu về mặt nào?

  • A. Mạch lạc (các câu không cùng nói về một chủ đề hoặc không theo một trình tự hợp lý).
  • B. Liên kết (thiếu các từ nối hoặc phương tiện ngôn ngữ kết nối).
  • C. Chính tả và ngữ pháp.
  • D. Dấu câu.

Câu 2: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn có mạch lạc và liên kết hợp lý: (1) Vì vậy, việc giữ gìn bản sắc văn hóa là vô cùng quan trọng. (2) Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội. (3) Nó thể hiện giá trị, phong tục, tập quán của một dân tộc. (4) Mất đi bản sắc văn hóa là mất đi gốc rễ.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (1) - (2) - (3)
  • C. (2) - (3) - (4) - (1)
  • D. (3) - (2) - (1) - (4)

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào được sử dụng để tạo sự liên kết giữa các câu?

  • A. biểu tượng
  • B. Cây tre
  • C. gắn bó
  • D. làng quê Việt Nam

Câu 4: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo mối quan hệ nguyên nhân - kết quả với câu trước đó:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Ngoài ra

Câu 5: Đọc đoạn văn sau. Câu nào làm đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng.
  • B. Hồ Gươm nằm ở trung tâm thủ đô.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.

Câu 6: Phân biệt mạch lạc và liên kết trong văn bản. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mạch lạc là sự kết nối về mặt hình thức ngôn ngữ, còn liên kết là sự kết nối về mặt nội dung ý nghĩa.
  • B. Mạch lạc chỉ có ở cấp độ câu, còn liên kết chỉ có ở cấp độ đoạn.
  • C. Mạch lạc và liên kết là hai khái niệm hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • D. Mạch lạc là sự liền mạch về nội dung, chủ đề; liên kết là sự kết nối về hình thức ngôn ngữ giữa các thành phần của văn bản.

Câu 7: Để cải thiện tính liên kết trong đoạn văn có nhiều câu ngắn, rời rạc, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Thêm các từ nối (quan hệ từ, trạng ngữ liên kết) hoặc dùng phép lặp, phép thế.
  • B. Thay đổi cỡ chữ hoặc kiểu chữ.
  • C. Thêm hình ảnh minh họa.
  • D. Rút ngắn độ dài của mỗi câu.

Câu 8: Trong câu:

  • A. Anh ấy
  • B. thành công
  • C. rất chăm chỉ
  • D. trong công việc

Câu 9: Đoạn văn nào dưới đây có tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. Chim hót líu lo. Bầu trời xanh ngắt. Em thích ăn kem. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • B. Học tập là quan trọng. Sách vở rất cần thiết. Em nuôi một con mèo. Đọc sách mở mang kiến thức.
  • C. Tôi yêu mùa hè. Nắng vàng rực rỡ. Mùa đông rất lạnh. Biển xanh và cát trắng.
  • D. Sách là nguồn tri thức vô tận. Đọc sách giúp ta mở rộng hiểu biết về thế giới. Nhờ sách, ta có thể học hỏi kinh nghiệm từ những người đi trước.

Câu 10: Phép lặp từ trong văn bản có tác dụng gì trong việc tạo liên kết?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo sự liền mạch và kết nối giữa các câu, đoạn.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Làm giảm tính biểu cảm của văn bản.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong câu thứ hai:

  • A. Phép thế (dùng
  • B. Phép lặp (lặp lại từ
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • D. Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần).

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • B. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • C. Sai ngữ pháp.
  • D. Thiếu phương tiện liên kết hình thức giữa các câu (các hoạt động không liên quan trực tiếp hoặc thiếu từ nối thời gian/hoạt động).

Câu 13: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc về trình tự sắp xếp ý, ta nên làm gì trước tiên?

  • A. Thêm thật nhiều từ nối vào giữa các câu.
  • B. Xác định ý chính của đoạn và sắp xếp lại các câu theo trình tự logic (thời gian, không gian, quan hệ nhân quả, ...).
  • C. Thay thế tất cả các từ lặp lại bằng từ đồng nghĩa.
  • D. Xóa bỏ các câu không cần thiết.

Câu 14: Chọn câu phù hợp nhất để tiếp nối câu sau, sử dụng phép nối hoặc phép thế để tạo liên kết:

  • A. Trái cây rất tốt cho sức khỏe.
  • B. Nó là một hoạt động giải trí thú vị.
  • C. Trước hết, nó giúp mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • D. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

Câu 15: Trong đoạn văn, câu chủ đề (nếu có) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính nào?

  • A. Mạch lạc (xác định ý chính, định hướng nội dung cho cả đoạn).
  • B. Liên kết (kết nối hình thức các câu).
  • C. Ngữ pháp.
  • D. Chính tả.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Các câu sắp xếp không đúng trình tự thời gian.
  • B. Thiếu sự tập trung vào một ý chính xuyên suốt (đan xen giữa việc em được khen và việc bạn Lan được khen/là bạn thân).
  • C. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • D. Thiếu liên kết hình thức.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai câu:

  • A. Do đó
  • B. Bởi vì
  • C. Tuy nhiên
  • D. Đồng thời

Câu 18: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) được sử dụng để tạo liên kết khi nào?

  • A. Khi thành phần đó đã xuất hiện ở câu trước và người đọc/nghe có thể dễ dàng hiểu được.
  • B. Khi muốn câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • C. Khi muốn nhấn mạnh thành phần bị lược bỏ.
  • D. Trong mọi trường hợp để rút gọn câu.

Câu 19: Đâu là ví dụ về liên kết bằng phép đồng nghĩa hoặc gần nghĩa?

  • A. Em rất yêu ngôi trường này. Ngôi trường có nhiều kỷ niệm.
  • B. Anh ấy đi Hà Nội. Sau đó, anh ấy đi Huế.
  • C. Cô giáo dạy Toán. Cô ấy dạy rất hay.
  • D. Phong cảnh ở đây thật tuyệt vời. Vẻ đẹp của nó làm say đắm lòng người.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc:

  • A. Câu
  • B. Các câu sắp xếp không theo trình tự thời gian.
  • C. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • D. Câu văn quá ngắn.

Câu 21: Để một đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ về mặt hình thức, cần sử dụng các phương tiện liên kết một cách:

  • A. Ngẫu nhiên, tùy ý.
  • B. Hợp lý, chính xác, phù hợp với mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu.
  • C. Thật nhiều, càng nhiều càng tốt.
  • D. Giống nhau ở tất cả các câu.

Câu 22: Đoạn văn sau có thể cải thiện tính liên kết bằng cách nào?

  • A. Thêm câu
  • B. Bỏ câu
  • C. Thêm từ nối thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả, ví dụ:
  • D. Thay đổi thứ tự các câu.

Câu 23: Phép liên kết nào sử dụng các từ trái nghĩa hoặc gần nghĩa trái nghĩa để tạo mối quan hệ giữa các câu?

  • A. Phép trái nghĩa.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nó quá ngắn.
  • B. Nó chứa thông tin sai.
  • C. Nó sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • D. Nó chuyển sang một chủ đề/đối tượng khác không liên quan trực tiếp đến sự tài năng và thành công của anh Nam.

Câu 25: Trong tiếng Việt, các quan hệ từ (như: và, nhưng, vì, nên, nếu, thì,...) và một số trạng ngữ (như: tuy nhiên, do đó, mặt khác,...) thường được dùng để tạo liên kết gì?

  • A. Liên kết bằng phép nối.
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng phép tỉnh lược.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng giữa câu 1 và câu 2:

  • A. Phép lặp (lặp lại từ
  • B. Phép thế (dùng
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • D. Phép tỉnh lược.

Câu 27: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài văn, người viết cần chú ý điều gì xuyên suốt quá trình viết?

  • A. Sử dụng thật nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Viết thật dài và chi tiết.
  • C. Chỉ tập trung vào việc sử dụng đúng ngữ pháp.
  • D. Luôn bám sát chủ đề và triển khai ý theo một trình tự hợp lý, nhất quán từ đầu đến cuối.

Câu 28: Khi chỉnh sửa một đoạn văn bị lặp từ quá nhiều gây nhàm chán, biện pháp liên kết nào thường được ưu tiên sử dụng để thay thế?

  • A. Phép nối (thêm từ nối).
  • B. Phép lặp (lặp lại từ đó nhiều hơn).
  • C. Phép thế (dùng đại từ, từ đồng nghĩa, từ ngữ miêu tả thay thế).
  • D. Phép tỉnh lược (bỏ bớt từ).

Câu 29: Đâu là biểu hiện của một đoạn văn thiếu liên kết về mặt hình thức?

  • A. Nội dung khó hiểu, các ý không liên quan đến nhau.
  • B. Các câu văn rời rạc, không có từ ngữ hoặc cấu trúc nối kết rõ ràng giữa chúng.
  • C. Sử dụng sai chính tả hoặc ngữ pháp.
  • D. Đoạn văn quá ngắn hoặc quá dài.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định xem nó có đảm bảo tính mạch lạc và liên kết không:

  • A. Có, đoạn văn đảm bảo cả mạch lạc và liên kết.
  • B. Chỉ đảm bảo mạch lạc, thiếu liên kết.
  • C. Chỉ đảm bảo liên kết, thiếu mạch lạc.
  • D. Thiếu cả mạch lạc và liên kết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi chủ yếu về mặt nào? "Hôm qua tôi đi học. Trời mưa rất to. Con chó nhà hàng xóm sủa. Tôi quên mang theo ô."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn có mạch lạc và liên kết hợp lý: (1) Vì vậy, việc giữ gìn bản sắc văn hóa là vô cùng quan trọng. (2) Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội. (3) Nó thể hiện giá trị, phong tục, tập quán của một dân tộc. (4) Mất đi bản sắc văn hóa là mất đi gốc rễ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào được sử dụng để tạo sự liên kết giữa các câu? "Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam. Cây tre gắn bó với đời sống người dân từ thuở lọt lòng đến khi về già."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo mối quan hệ nguyên nhân - kết quả với câu trước đó: "Trời đổ mưa rất lớn. ..., buổi dã ngoại của chúng tôi phải hoãn lại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc đoạn văn sau. Câu nào làm đoạn văn thiếu mạch lạc? "Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Hồ Gươm nằm ở trung tâm thủ đô. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân biệt mạch lạc và liên kết trong văn bản. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để cải thiện tính liên kết trong đoạn văn có nhiều câu ngắn, rời rạc, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong câu: "Anh ấy rất chăm chỉ. Điều đó giúp anh ấy thành công trong công việc.", cụm từ "Điều đó" thay thế cho nội dung nào ở câu trước, tạo sự liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đoạn văn nào dưới đây có tính mạch lạc tốt nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phép lặp từ trong văn bản có tác dụng gì trong việc tạo liên kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong câu thứ hai: "Cha mẹ luôn yêu thương con cái vô điều kiện. Tình yêu ấy là sức mạnh lớn nhất giúp con trưởng thành."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? "Buổi sáng, em đến trường. Chiều về, em giúp mẹ việc nhà. Tối qua em xem phim rất hay."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc về trình tự sắp xếp ý, ta nên làm gì trước tiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn câu phù hợp nhất để tiếp nối câu sau, sử dụng phép nối hoặc phép thế để tạo liên kết: "Đọc sách mang lại nhiều lợi ích."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong đoạn văn, câu chủ đề (nếu có) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo khen em học giỏi. Em rất vui. Bạn Lan cũng được khen. Bạn ấy là bạn thân của em." Đoạn văn này có vấn đề gì về mạch lạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai câu: "Thời tiết rất khắc nghiệt. ..., người nông dân vẫn bám trụ đồng ruộng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) được sử dụng để tạo liên kết khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đâu là ví dụ về liên kết bằng phép đồng nghĩa hoặc gần nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc: "Trường em tổ chức buổi lễ khai giảng. Buổi lễ diễn ra trang trọng. Em thích màu xanh. Thầy hiệu trưởng đọc diễn văn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để một đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ về mặt hình thức, cần sử dụng các phương tiện liên kết một cách:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đoạn văn sau có thể cải thiện tính liên kết bằng cách nào? "Sáng nay trời mưa. Đường trơn trượt. Em đi học muộn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phép liên kết nào sử dụng các từ trái nghĩa hoặc gần nghĩa trái nghĩa để tạo mối quan hệ giữa các câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Anh Nam là một người rất tài năng. Anh ấy đã đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp. Chị gái anh ấy là bác sĩ." Câu cuối cùng làm ảnh hưởng đến tính mạch lạc của đoạn văn vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong tiếng Việt, các quan hệ từ (như: và, nhưng, vì, nên, nếu, thì,...) và một số trạng ngữ (như: tuy nhiên, do đó, mặt khác,...) thường được dùng để tạo liên kết gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng giữa câu 1 và câu 2: "Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam. Người đã dành cả cuộc đời mình cho sự nghiệp giải phóng đất nước."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để đảm bảo tính mạch lạc cho một bài văn, người viết cần chú ý điều gì xuyên suốt quá trình viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi chỉnh sửa một đoạn văn bị lặp từ quá nhiều gây nhàm chán, biện pháp liên kết nào thường được ưu tiên sử dụng để thay thế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là biểu hiện của một đoạn văn thiếu liên kết về mặt hình thức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định xem nó có đảm bảo tính mạch lạc và liên kết không: "Gia đình là tổ ấm. Nơi đó có tình yêu thương của cha mẹ. Các thành viên luôn quan tâm, chia sẻ với nhau. Em rất yêu gia đình mình."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản, "mạch lạc" được hiểu là sự sắp xếp ý tưởng, thông tin theo một trình tự...

  • A. ngẫu nhiên, không có chủ đích rõ ràng.
  • B. phức tạp, gây khó khăn cho người đọc.
  • C. hợp lý, rõ ràng, hướng đến chủ đề.
  • D. đa chiều, mỗi đoạn một ý khác nhau.

Câu 2: Để đảm bảo tính mạch lạc trong đoạn văn nghị luận, người viết nên chú trọng điều gì nhất trong việc triển khai các luận điểm?

  • A. Sử dụng đa dạng các loại câu.
  • B. Sắp xếp luận điểm theo trình tự logic và nhất quán.
  • C. Trích dẫn nhiều nguồn tài liệu khác nhau.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Tiếng ve kêu râm ran. Học sinh cuối cấp đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng." Câu nào sau đây thể hiện mối liên hệ mạch lạc nhất với đoạn văn trên?

  • A. Không khí chia tay và những kỷ niệm về mái trường ùa về trong tâm trí mỗi người.
  • B. Mùa hè là thời điểm lý tưởng để đi du lịch biển.
  • C. Bài kiểm tra môn Toán hôm nay khá khó.
  • D. Cây phượng vĩ được trồng từ rất lâu đời.

Câu 4: Trong các biện pháp liên kết câu và đoạn văn sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra sự "liên kết hình thức" hơn là "liên kết nội dung"?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng.
  • C. Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp (từ nối, cụm từ chuyển ý).
  • D. Phép quy chiếu (đại từ, từ ngữ thay thế).

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: "Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. ______, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Đồng thời
  • D. Mặt khác

Câu 6: Trong đoạn văn sau, lỗi về liên kết và mạch lạc chủ yếu nằm ở đâu: "Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi quyết định đi chơi công viên. Ở đó có nhiều cây xanh và hoa. Tôi thích đọc sách ở nhà hơn."

  • A. Sử dụng từ "ở đó" chưa rõ ràng.
  • B. Câu văn quá ngắn, đơn điệu.
  • C. Thiếu từ ngữ liên kết giữa các câu.
  • D. Ý cuối đoạn không phù hợp với mạch ý chung.

Câu 7: Biện pháp liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: "Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng / Quê hương là con đò nhỏ / Êm đềm khua nước ven sông"?

  • A. Phép lặp cú pháp.
  • B. Phép trái nghĩa.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép đối.

Câu 8: Câu nào sau đây có thể được chèn vào vị trí thích hợp nhất trong đoạn văn sau để tăng tính mạch lạc: "... (1) ... Học sinh cần chủ động tìm hiểu bài trước khi đến lớp. ... (2) ... Điều này giúp các em tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn trong giờ học."

  • A. Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn học sinh.
  • B. Sách giáo khoa là nguồn tài liệu chính của môn học.
  • C. Việc chuẩn bị bài trước giúp học sinh nắm bắt được những nội dung cơ bản.
  • D. Phụ huynh nên quan tâm đến việc học tập của con em mình.

Câu 9: Trong câu: "Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi văn.", cụm từ "lớp trưởng lớp tôi" có vai trò gì trong việc liên kết?

  • A. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ.
  • B. Liên kết bằng phép chú thích, giải thích.
  • C. Liên kết bằng phép đối.
  • D. Không có vai trò liên kết.

Câu 10: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở chỗ nào: "Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Loài chó cũng rất thông minh. Chúng ta nên yêu quý động vật."

  • A. Sử dụng câu quá ngắn.
  • B. Thiếu từ ngữ liên kết.
  • C. Chuyển ý đột ngột, không tập trung vào một chủ đề.
  • D. Thông tin không chính xác.

Câu 11: Để cải thiện mạch lạc cho đoạn văn sau: "Sáng nay tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phê bình. Hôm qua tôi cũng đi muộn.", cần chỉnh sửa như thế nào?

  • A. Thêm câu mở đầu và kết thúc.
  • B. Gộp hai sự việc đi muộn thành một ý chung, nêu rõ nguyên nhân.
  • C. Thay đổi trật tự các câu.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ liên kết hơn.

Câu 12: Chọn cặp từ ngữ liên kết thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "______ trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

  • A. Vì ... nên
  • B. Nếu ... thì
  • C. Và ... và
  • D. Mặc dù ... nhưng

Câu 13: Từ "nhưng" trong câu "Tôi muốn đi xem phim, nhưng tôi phải làm bài tập." thể hiện quan hệ liên kết gì giữa hai vế câu?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tăng tiến.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo mạch lạc về không gian, người viết thường sử dụng trình tự miêu tả nào?

  • A. Từ khái quát đến chi tiết, hoặc từ gần đến xa.
  • B. Ngẫu nhiên, không theo trình tự nhất định.
  • C. Theo cảm xúc chủ quan của người viết.
  • D. Chỉ tập trung vào một vài chi tiết nổi bật.

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản thiếu mạch lạc?

  • A. Văn bản sử dụng nhiều câu phức.
  • B. Người đọc khó nắm bắt được ý chính hoặc dòng chảy của ý tưởng.
  • C. Văn bản có nhiều thông tin mới.
  • D. Văn bản sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn.

Câu 16: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua...

  • A. hệ thống luận điểm chặt chẽ.
  • B. cấu trúc so sánh - đối chiếu rõ ràng.
  • C. trình tự thời gian hoặc logic nhân quả của các sự kiện.
  • D. sự phong phú của hình ảnh và biện pháp tu từ.

Câu 17: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận dài, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Lặp lại câu chủ đề của đoạn trước.
  • B. Sử dụng phép đối.
  • C. Thay đổi giọng điệu.
  • D. Sử dụng đoạn chuyển ý hoặc câu chuyển đoạn.

Câu 18: Trong câu: "Không chỉ Lan mà cả Hoa cũng rất giỏi văn.", từ ngữ liên kết "không chỉ... mà cả..." tạo ra mối liên hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tăng tiến, bổ sung.
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết.
  • D. Quan hệ nhượng bộ.

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Em rất thích mùa xuân." Để tăng tính liên kết, câu nào có thể thêm vào sau câu thứ hai?

  • A. Mùa hè thường có nhiều hoạt động vui chơi.
  • B. Em thường đi học vào mùa xuân.
  • C. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm.
  • D. Bài học hôm nay rất thú vị.

Câu 20: Trong văn bản, "liên kết" có vai trò quan trọng như thế nào đối với "mạch lạc"?

  • A. Liên kết là phương tiện để thể hiện mạch lạc, giúp mạch lạc trở nên rõ ràng.
  • B. Mạch lạc và liên kết là hai yếu tố độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Mạch lạc quan trọng hơn liên kết.
  • D. Liên kết chỉ cần thiết ở cấp độ câu, không quan trọng ở cấp độ đoạn.

Câu 21: Xét về mạch lạc, câu văn "Cơn mưa rào bất chợt làm dịu đi cái nóng oi bức của mùa hè." thể hiện điều gì?

  • A. Sự thiếu liên kết giữa các thành phần câu.
  • B. Sự lặp lại ý tưởng.
  • C. Sự mơ hồ về chủ đề.
  • D. Sự phát triển ý tưởng theo trình tự nhân quả hợp lý.

Câu 22: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

  • A. Số lượng từ ngữ liên kết được sử dụng.
  • B. Chủ đề chính của bài văn và sự phát triển của chủ đề đó.
  • C. Độ dài của các câu và đoạn văn.
  • D. Sự đa dạng của các biện pháp tu từ.

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được xây dựng dựa trên mối quan hệ...

  • A. tình cảm, cảm xúc.
  • B. hình ảnh, âm thanh.
  • C. logic, lý lẽ.
  • D. ẩn dụ, tượng trưng.

Câu 24: Chọn câu văn có tính liên kết tốt nhất với câu trước: "Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng bức."

  • A. Vì vậy, mọi người thường tìm đến các hoạt động giải nhiệt như tắm biển, bơi lội.
  • B. Mùa hè là mùa của các loại quả ngon.
  • C. Khí hậu miền Bắc có bốn mùa rõ rệt.
  • D. Tôi thích đi du lịch vào mùa hè.

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao. (2) Sen được trồng nhiều ở ao hồ Việt Nam. (3) Vì vậy, hoa sen được yêu thích.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 26: Trong bài văn, các đoạn văn thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Lặp lại toàn bộ nội dung đoạn trước.
  • B. Sử dụng dấu chấm xuống dòng.
  • C. Sử dụng từ ngữ chuyển đoạn, câu chủ đề liên kết.
  • D. Không cần liên kết, các đoạn tự đứng độc lập.

Câu 27: Khi viết văn bản hướng dẫn, tính mạch lạc thể hiện rõ nhất ở...

  • A. ngôn ngữ biểu cảm.
  • B. hình ảnh minh họa sinh động.
  • C. cấu trúc so sánh, đối chiếu.
  • D. trình tự các bước thực hiện rõ ràng, logic.

Câu 28: Đâu là vai trò của việc sử dụng từ ngữ liên kết trong văn bản?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo sự gắn kết giữa các bộ phận của văn bản, làm rõ mạch lạc.
  • C. Trang trí cho văn bản thêm đẹp.
  • D. Thay thế các từ ngữ đơn điệu.

Câu 29: Trong quá trình viết, khi nào người viết cần đặc biệt chú ý đến tính mạch lạc?

  • A. Chỉ khi viết đoạn mở bài và kết bài.
  • B. Chỉ khi viết các đoạn thân bài.
  • C. Trong suốt quá trình viết, từ lập dàn ý đến khi hoàn chỉnh văn bản.
  • D. Chỉ khi kiểm tra và sửa lỗi chính tả.

Câu 30: Nếu một đoạn văn có các câu đều hướng về một chủ đề, nhưng sắp xếp lộn xộn, đoạn văn đó...

  • A. vẫn đảm bảo tính mạch lạc hoàn toàn.
  • B. chỉ thiếu liên kết hình thức.
  • C. vẫn mạch lạc nếu dùng nhiều từ ngữ liên kết.
  • D. bị coi là thiếu mạch lạc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong một văn bản, 'mạch lạc' được hiểu là sự sắp xếp ý tưởng, thông tin theo một trình tự...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Để đảm bảo tính mạch lạc trong đoạn văn nghị luận, người viết nên chú trọng điều gì nhất trong việc triển khai các luận điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Tiếng ve kêu râm ran. Học sinh cuối cấp đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.' Câu nào sau đây thể hiện mối liên hệ mạch lạc nhất với đoạn văn trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các biện pháp liên kết câu và đoạn văn sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra sự 'liên kết hình thức' hơn là 'liên kết nội dung'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: 'Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. ______, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong đoạn văn sau, lỗi về liên kết và mạch lạc chủ yếu nằm ở đâu: 'Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi quyết định đi chơi công viên. Ở đó có nhiều cây xanh và hoa. Tôi thích đọc sách ở nhà hơn.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: 'Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng / Quê hương là con đò nhỏ / Êm đềm khua nước ven sông'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào sau đây có thể được chèn vào vị trí thích hợp nhất trong đoạn văn sau để tăng tính mạch lạc: '... (1) ... Học sinh cần chủ động tìm hiểu bài trước khi đến lớp. ... (2) ... Điều này giúp các em tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn trong giờ học.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu: 'Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi văn.', cụm từ 'lớp trưởng lớp tôi' có vai trò gì trong việc liên kết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở chỗ nào: 'Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Loài chó cũng rất thông minh. Chúng ta nên yêu quý động vật.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để cải thiện mạch lạc cho đoạn văn sau: 'Sáng nay tôi đi học muộn. Vì vậy, tôi bị cô giáo phê bình. Hôm qua tôi cũng đi muộn.', cần chỉnh sửa như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn cặp từ ngữ liên kết thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '______ trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ 'nhưng' trong câu 'Tôi muốn đi xem phim, nhưng tôi phải làm bài tập.' thể hiện quan hệ liên kết gì giữa hai vế câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo mạch lạc về không gian, người viết thường sử dụng trình tự miêu tả nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản thiếu mạch lạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận dài, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu: 'Không chỉ Lan mà cả Hoa cũng rất giỏi văn.', từ ngữ liên kết 'không chỉ... mà cả...' tạo ra mối liên hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn văn: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Em rất thích mùa xuân.' Để tăng tính liên kết, câu nào có thể thêm vào sau câu thứ hai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong văn bản, 'liên kết' có vai trò quan trọng như thế nào đối với 'mạch lạc'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét về mạch lạc, câu văn 'Cơn mưa rào bất chợt làm dịu đi cái nóng oi bức của mùa hè.' thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, người đọc cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được xây dựng dựa trên mối quan hệ...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn câu văn có tính liên kết tốt nhất với câu trước: 'Mùa hè ở miền Bắc thường rất nóng bức.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo thứ tự nào: (1) Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao. (2) Sen được trồng nhiều ở ao hồ Việt Nam. (3) Vì vậy, hoa sen được yêu thích.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong bài văn, các đoạn văn thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết văn bản hướng dẫn, tính mạch lạc thể hiện rõ nhất ở...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là vai trò của việc sử dụng từ ngữ liên kết trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình viết, khi nào người viết cần đặc biệt chú ý đến tính mạch lạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu một đoạn văn có các câu đều hướng về một chủ đề, nhưng sắp xếp lộn xộn, đoạn văn đó...

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở điều nào sau đây?

  • A. Sự đa dạng trong cách sử dụng từ ngữ và cấu trúc câu.
  • B. Tính chính xác về mặt ngữ pháp và dấu câu.
  • C. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự triển khai ý tưởng.
  • D. Số lượng các phương tiện liên kết được sử dụng.

Câu 2: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Mạch lạc và liên kết là hai yếu tố độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Liên kết là phương tiện ngôn ngữ giúp thể hiện mạch lạc của văn bản.
  • C. Mạch lạc chỉ cần thiết trong văn bản nghị luận, liên kết chỉ cần thiết trong văn bản tự sự.
  • D. Văn bản có liên kết chắc chắn sẽ mạch lạc.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay trời mưa. Tôi đi học muộn. Vì thế, tôi bị cô giáo phạt.” Phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên kết logic (quan hệ nhân quả)

Câu 4: Trong các lỗi sau, lỗi nào KHÔNG thuộc về mạch lạc của văn bản?

  • A. Đoạn văn lạc đề, không phục vụ chủ đề chung.
  • B. Các ý triển khai rời rạc, không có trình tự logic.
  • C. Sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách văn bản.
  • D. Câu văn trước và câu văn sau không có sự chuyển ý tự nhiên.

Câu 5: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình lập dàn ý?

  • A. Lựa chọn từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Sắp xếp các luận điểm, luận cứ theo một trình tự hợp lý.
  • C. Đảm bảo số lượng dẫn chứng phong phú.
  • D. Xác định rõ ràng giọng văn, thái độ của người viết.

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để tăng tính liên kết: “…, ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. A. Hôm nay tôi đi học. Trời rất nắng. Tôi thích ăn kem.
  • B. B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Kinh tế Việt Nam đang phát triển. Du lịch Việt Nam rất hấp dẫn.
  • C. C. Đọc sách giúp mở mang kiến thức. Sách cung cấp cho chúng ta những hiểu biết về thế giới xung quanh. Nhờ đọc sách, chúng ta trưởng thành hơn.
  • D. D. Mùa hè đến rồi. Phượng nở đỏ rực. Tôi thích đi bơi. Cá heo rất thông minh.

Câu 8: Trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và sự kiên trì.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

  • A. Sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp (quan hệ từ, từ nối).
  • B. Lặp lại từ ngữ, cụm từ then chốt.
  • C. Sử dụng phép thế đại từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
  • D. Sắp xếp các ý tưởng theo trình tự thời gian, không gian, logic.

Câu 10: Xác định lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau: “Tôi rất thích mèo. Mèo là loài vật đáng yêu. Nhà tôi nuôi một con chó. Chó rất trung thành.”

  • A. Lạc chủ đề (chuyển từ mèo sang chó không liên quan).
  • B. Thiếu liên kết giữa các câu.
  • C. Sử dụng từ ngữ lặp lại gây nhàm chán.
  • D. Câu văn diễn đạt lủng củng, khó hiểu.

Câu 11: Để khắc phục lỗi mạch lạc trong đoạn văn ở câu 10, cách chỉnh sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm các từ ngữ liên kết giữa các câu.
  • B. Loại bỏ câu “Nhà tôi nuôi một con chó. Chó rất trung thành.”
  • C. Thay đổi chủ đề của đoạn văn thành “Động vật nuôi trong nhà”.
  • D. Viết lại câu mở đầu để bao quát cả mèo và chó.

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện thông qua cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc miêu tả, kể chuyện.
  • B. Cấu trúc tự do, phóng túng.
  • C. Cấu trúc chặt chẽ, logic với các phần mở bài, thân bài, kết bài.
  • D. Cấu trúc đối thoại, độc thoại.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết với câu trước?

  • A. A. Tôi thích đọc truyện tranh, còn em gái tôi thích xem phim hoạt hình.
  • B. B. Mùa xuân đã đến, những chồi non bắt đầu hé nở.
  • C. C. Anh ấy là một học sinh giỏi. Bạn bè rất yêu quý anh ấy.
  • D. D. Sách là nguồn tri thức vô tận. Sách giúp chúng ta hiểu biết thêm về thế giới.

Câu 14: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong việc tạo nên một văn bản hoàn chỉnh?

  • A. Giúp văn bản trở nên dài hơn, nhiều thông tin hơn.
  • B. Giúp văn bản sử dụng được nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Giúp các phần, các đoạn của văn bản gắn bó chặt chẽ, tạo thành một thể thống nhất.
  • D. Giúp văn bản dễ dàng thu hút sự chú ý của người đọc.

Câu 15: Trong các phép liên kết sau, phép nào thường được sử dụng để tránh sự lặp lại đơn điệu về từ ngữ?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế (đại từ, từ đồng nghĩa)
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên kết logic

Câu 16: Câu văn: “Cây bút này tôi mua hôm qua.” có liên kết với câu văn nào sau đây để tạo thành một đoạn văn mạch lạc?

  • A. A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. B. Nó viết rất trơn và mực ra đều.
  • C. C. Tôi thích sưu tầm bút.
  • D. D. Bút là đồ dùng học tập cần thiết.

Câu 17: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Các câu trong đoạn văn không cùng hướng về một chủ đề.
  • B. Đoạn văn có nhiều câu ghép, câu phức.
  • C. Đoạn văn sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • D. Đoạn văn có độ dài quá ngắn hoặc quá dài.

Câu 18: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì?

  • A. Số lượng câu văn và độ dài các đoạn văn.
  • B. Sự đa dạng về từ ngữ và cấu trúc câu.
  • C. Chủ đề chung của văn bản và sự liên kết logic giữa các ý.
  • D. Mức độ sử dụng các phương tiện liên kết hình thức.

Câu 19: Loại liên kết nào dựa trên mối quan hệ về nghĩa giữa các từ ngữ, câu văn trong văn bản?

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ.
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết logic và liên tưởng.

Câu 20: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có thể dùng để liên kết câu văn thể hiện quan hệ tương phản?

  • A. Vì...nên
  • B. Nếu...thì
  • C. Tuy...nhưng
  • D. Và...cũng

Câu 21: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “lợi ích của việc tập thể dục buổi sáng”:
A. Điều này giúp cơ thể tỉnh táo và tràn đầy năng lượng cho một ngày mới.
B. Tập thể dục buổi sáng mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
C. Hơn nữa, không khí trong lành buổi sáng cũng rất tốt cho hệ hô hấp.
D. Đầu tiên, nó giúp tăng cường tuần hoàn máu và cải thiện chức năng tim mạch.

  • A. A-B-C-D
  • B. B-D-A-C
  • C. C-D-A-B
  • D. D-A-B-C

Câu 22: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể bị lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh chúng em rất thích mùa hè. Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi.”

  • A. Câu đầu tiên
  • B. Câu thứ hai
  • C. Câu thứ ba
  • D. Câu cuối cùng

Câu 23: Từ nào sau đây KHÔNG phù hợp để liên kết hai câu văn có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Bởi vì
  • D. Tuy nhiên

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây có thể được sử dụng để tạo tính liên kết trong văn bản?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu loại liên kết nào: “Tôi yêu quê hương. Quê hương có cánh đồng lúa xanh. Có dòng sông êm đềm. Buổi chiều tôi thường ra đồng.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ, từ ngữ chuyển tiếp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Trình tự thời gian của các sự kiện, diễn biến câu chuyện.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng.
  • C. Cảm xúc, thái độ chủ quan của người kể.
  • D. Sự phong phú của các chi tiết miêu tả.

Câu 27: Câu văn nào sau đây có thể được dùng để khái quát chủ đề cho một đoạn văn tả cảnh mùa xuân?

  • A. A. Mùa xuân đến mang theo vẻ đẹp tươi mới và tràn đầy sức sống.
  • B. B. Chim én bay lượn trên bầu trời.
  • C. C. Hoa đào nở rộ khắp nơi.
  • D. D. Tiết trời mùa xuân se lạnh.

Câu 28: Để tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn dài, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán ở cuối mỗi đoạn.
  • B. Lặp lại từ ngữ chủ đề ở đầu mỗi đoạn.
  • C. Thay đổi phong cách viết giữa các đoạn.
  • D. Sử dụng câu chuyển đoạn, tóm tắt ý đoạn trước và gợi mở ý đoạn sau.

Câu 29: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Trình tự miêu tả không gian.
  • B. Trình tự logic của thông tin, dữ liệu.
  • C. Trình tự cảm xúc của người viết.
  • D. Trình tự thời gian tuyến tính.

Câu 30: Chọn câu văn có lỗi liên kết:

  • A. A. Vì trời mưa nên đường phố trở nên vắng vẻ.
  • B. B. Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.
  • C. C. Các bạn học sinh rất chăm chỉ học tập, chúng thường xuyên giúp đỡ nhau trong học tập.
  • D. D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một văn bản, mạch lạc được thể hiện rõ nhất ở điều nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Sáng nay trời mưa. Tôi đi học muộn. Vì thế, tôi bị cô giáo phạt.” Phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các lỗi sau, lỗi nào KHÔNG thuộc về mạch lạc của văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình lập dàn ý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để tăng tính liên kết: “…, ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và sự kiên trì.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định lỗi về mạch lạc trong đoạn văn sau: “Tôi rất thích mèo. Mèo là loài vật đáng yêu. Nhà tôi nuôi một con chó. Chó rất trung thành.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để khắc phục lỗi mạch lạc trong đoạn văn ở câu 10, cách chỉnh sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện thông qua cấu trúc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết với câu trước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là vai trò quan trọng nhất của liên kết trong việc tạo nên một văn bản hoàn chỉnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các phép liên kết sau, phép nào thường được sử dụng để tránh sự lặp lại đơn điệu về từ ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu văn: “Cây bút này tôi mua hôm qua.” có liên kết với câu văn nào sau đây để tạo thành một đoạn văn mạch lạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để kiểm tra tính mạch lạc của một văn bản, chúng ta cần xem xét điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Loại liên kết nào dựa trên mối quan hệ về nghĩa giữa các từ ngữ, câu văn trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có thể dùng để liên kết câu văn thể hiện quan hệ tương phản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “lợi ích của việc tập thể dục buổi sáng”:
A. Điều này giúp cơ thể tỉnh táo và tràn đầy năng lượng cho một ngày mới.
B. Tập thể dục buổi sáng mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
C. Hơn nữa, không khí trong lành buổi sáng cũng rất tốt cho hệ hô hấp.
D. Đầu tiên, nó giúp tăng cường tuần hoàn máu và cải thiện chức năng tim mạch.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể bị lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh chúng em rất thích mùa hè. Mùa hè là mùa của những chuyến đi chơi.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào sau đây KHÔNG phù hợp để liên kết hai câu văn có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây có thể được sử dụng để tạo tính liên kết trong văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu loại liên kết nào: “Tôi yêu quê hương. Quê hương có cánh đồng lúa xanh. Có dòng sông êm đềm. Buổi chiều tôi thường ra đồng.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu văn nào sau đây có thể được dùng để khái quát chủ đề cho một đoạn văn tả cảnh mùa xuân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài văn dài, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn văn bản thông tin, mạch lạc thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn câu văn có lỗi liên kết:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng chủ nhật, cả nhà Lan quyết định đi chơi công viên. Bố mẹ chuẩn bị đồ ăn, Lan chọn quần áo đẹp. Đến công viên, mọi người cùng nhau chơi trò chơi và ăn uống vui vẻ. Buổi chiều, cả nhà trở về nhà.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sự thống nhất về chủ đề
  • B. Trình tự thời gian
  • C. Quan hệ nhân quả
  • D. Sự tương phản

Câu 2: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu được thể hiện bằng:

  • A. Quan hệ bổ sung
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính liên kết: “…, Lan không chỉ học giỏi môn Văn mà còn hát rất hay.”

  • A. Vì vậy
  • B. Không những
  • C. Mặc dù
  • D. Tuy nhiên

Câu 4: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Hôm nay trời nắng đẹp. Chim hót líu lo trên cành cây. Em rất thích ăn kem.”

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Liên kết hình thức
  • D. Thiếu liên kết nội dung

Câu 5: Biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau là gì: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ dùng để liên kết câu, đoạn văn?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Bởi vì
  • C. Ngoài ra
  • D. Cây bút

Câu 7: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp các câu theo thứ tự nào: (1) Tiếng ve kêu râm ran. (2) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. (3) Mùa hè đã đến. (4) Học sinh được nghỉ hè.

  • A. 1-2-3-4
  • B. 3-1-2-4
  • C. 2-1-4-3
  • D. 4-3-2-1

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hình ảnh
  • B. Giọng văn giàu cảm xúc
  • C. Bố cục chặt chẽ, rõ ràng
  • D. Dẫn chứng phong phú, đa dạng

Câu 9: Chọn câu văn có liên kết phù hợp nhất với câu chủ đề: “Sách là người bạn tốt của con người.”

  • A. Hôm nay em đến trường rất sớm.
  • B. Sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Em rất thích đọc truyện tranh.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu tính liên kết ở chỗ nào: “Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng đẹp. Hoa sen thơm ngát. Em thích tất cả các loài hoa.”

  • A. Lặp từ "đẹp"
  • B. Câu cuối không liên quan
  • C. Thiếu từ ngữ liên kết giữa các câu
  • D. Dùng nhiều câu đơn

Câu 11: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào có vai trò liên kết câu 2 với câu 1: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Khắp nơi tràn ngập màu xanh tươi mới.”

  • A. Mùa xuân
  • B. Khắp nơi
  • C. Đâm chồi
  • D. Màu xanh

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn miêu tả cảnh, trình tự miêu tả thường được sắp xếp theo:

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự nhân quả
  • C. Trình tự logic
  • D. Trình tự không gian

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo tính liên kết: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống xanh, sạch, đẹp.”

  • A. Vì vậy
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Để có một tương lai tốt đẹp hơn
  • D. Mặc dù vậy

Câu 14: Đoạn văn sau có thể được cải thiện tính mạch lạc bằng cách nào: “Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi thư giãn. Có nhiều loại sách khác nhau. Truyện tranh rất thú vị.”

  • A. Sắp xếp lại các ý và liên kết câu chặt chẽ hơn
  • B. Thêm nhiều câu văn miêu tả
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • D. Rút gọn các câu văn

Câu 15: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào dựa trên sự lặp lại của từ ngữ hoặc cấu trúc câu?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 16: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “... trời nắng, ... chúng em vẫn đến trường tham gia hoạt động ngoại khóa.”

  • A. Vì...nên
  • B. Nếu...thì
  • C. Mặc dù...nhưng
  • D. Tại vì...mà

Câu 17: Tính mạch lạc của văn bản giúp người đọc:

  • A. Dễ dàng theo dõi và hiểu nội dung
  • B. Cảm thấy thích thú với ngôn ngữ
  • C. Nắm bắt được nhiều thông tin chi tiết
  • D. Ghi nhớ lâu hơn các sự kiện

Câu 18: Trong đoạn văn, liên kết câu thường được thực hiện bằng:

  • A. Dấu câu
  • B. Từ ngữ liên kết
  • C. Ngữ điệu
  • D. Hình ảnh minh họa

Câu 19: Để kiểm tra tính mạch lạc của một đoạn văn, chúng ta cần xem xét:

  • A. Số lượng câu văn
  • B. Độ dài của các câu
  • C. Sự đa dạng về từ ngữ
  • D. Chủ đề chung và trình tự sắp xếp ý

Câu 20: Chọn câu văn có lỗi về liên kết logic:

  • A. Hôm nay em được điểm cao nên rất vui.
  • B. Tuy nhà xa nhưng bạn Lan không bao giờ đi học muộn.
  • C. Vì trời mưa nên đường phố đông đúc hơn.
  • D. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần chăm chỉ học tập.

Câu 21: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều.”

  • A. Phép thế đại từ
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 22: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Mùa thu”, câu mở đầu đoạn văn nên:

  • A. Miêu tả chi tiết một hình ảnh mùa thu cụ thể
  • B. Giới thiệu khái quát về mùa thu
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân về mùa thu
  • D. Đặt câu hỏi về mùa thu

Câu 23: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn mạch lạc: (1) Nó có bộ lông trắng muốt như bông. (2) Nhà em có nuôi một chú mèo. (3) Đôi mắt nó tròn xoe và xanh biếc. (4) Em rất yêu quý chú mèo này.

  • A. 1-2-3-4
  • B. 3-2-1-4
  • C. 2-1-3-4
  • D. 4-3-2-1

Câu 24: Liên kết hình thức trong văn bản KHÔNG bao gồm phép liên kết nào sau đây?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 25: Trong câu: “Bạn Lan học giỏi và bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, từ ngữ "bạn ấy" được sử dụng theo phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 26: Đâu là dấu hiệu nhận biết đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu dài
  • B. Ít sử dụng từ liên kết
  • C. Các câu văn lạc đề, không tập trung vào chủ đề chung
  • D. Trình bày ý theo trình tự thời gian

Câu 27: Để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp hiệu quả nhất là:

  • A. Xác định lại chủ đề và sắp xếp ý theo chủ đề
  • B. Thêm nhiều từ ngữ liên kết
  • C. Thay đổi giọng văn
  • D. Chia đoạn văn thành nhiều đoạn nhỏ

Câu 28: Trong câu văn: “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để nối hai câu sau thành một câu văn liên kết: “Trời đã tối. ... mọi người vẫn say sưa làm việc.”

  • A. Và
  • B. Vì vậy
  • C. Do đó
  • D. Tuy nhiên

Câu 30: Để đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ, ngoài liên kết về nội dung, cần chú ý đến:

  • A. Sử dụng dấu câu
  • B. Ngữ điệu khi đọc
  • C. Liên kết hình thức (từ ngữ, phép lặp, phép thế,...)
  • D. Hình thức trình bày đoạn văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sáng chủ nhật, cả nhà Lan quyết định đi chơi công viên. Bố mẹ chuẩn bị đồ ăn, Lan chọn quần áo đẹp. Đến công viên, mọi người cùng nhau chơi trò chơi và ăn uống vui vẻ. Buổi chiều, cả nhà trở về nhà.” Đoạn văn trên thể hiện tính mạch lạc chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu: “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ liên kết giữa hai vế câu được thể hiện bằng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính liên kết: “…, Lan không chỉ học giỏi môn Văn mà còn hát rất hay.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Hôm nay trời nắng đẹp. Chim hót líu lo trên cành cây. Em rất thích ăn kem.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau là gì: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ dùng để liên kết câu, đoạn văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp các câu theo thứ tự nào: (1) Tiếng ve kêu râm ran. (2) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. (3) Mùa hè đã đến. (4) Học sinh được nghỉ hè.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn câu văn có liên kết phù hợp nhất với câu chủ đề: “Sách là người bạn tốt của con người.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu tính liên kết ở chỗ nào: “Hoa hồng rất đẹp. Hoa cúc cũng đẹp. Hoa sen thơm ngát. Em thích tất cả các loài hoa.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào có vai trò liên kết câu 2 với câu 1: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Khắp nơi tràn ngập màu xanh tươi mới.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn miêu tả cảnh, trình tự miêu tả thường được sắp xếp theo:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo tính liên kết: “…, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống xanh, sạch, đẹp.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đoạn văn sau có thể được cải thiện tính mạch lạc bằng cách nào: “Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi thư giãn. Có nhiều loại sách khác nhau. Truyện tranh rất thú vị.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào dựa trên sự lặp lại của từ ngữ hoặc cấu trúc câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “... trời nắng, ... chúng em vẫn đến trường tham gia hoạt động ngoại khóa.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tính mạch lạc của văn bản giúp người đọc:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong đoạn văn, liên kết câu thường được thực hiện bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để kiểm tra tính mạch lạc của một đoạn văn, chúng ta cần xem xét:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn câu văn có lỗi về liên kết logic:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để viết một đoạn văn mạch lạc về chủ đề “Mùa thu”, câu mở đầu đoạn văn nên:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn mạch lạc: (1) Nó có bộ lông trắng muốt như bông. (2) Nhà em có nuôi một chú mèo. (3) Đôi mắt nó tròn xoe và xanh biếc. (4) Em rất yêu quý chú mèo này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Liên kết hình thức trong văn bản KHÔNG bao gồm phép liên kết nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu: “Bạn Lan học giỏi và bạn ấy còn rất chăm chỉ.”, từ ngữ 'bạn ấy' được sử dụng theo phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đâu là dấu hiệu nhận biết đoạn văn thiếu mạch lạc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, biện pháp hiệu quả nhất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong câu văn: “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để nối hai câu sau thành một câu văn liên kết: “Trời đã tối. ... mọi người vẫn say sưa làm việc.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đoạn văn có tính liên kết chặt chẽ, ngoài liên kết về nội dung, cần chú ý đến:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về mạch lạc của văn bản?

  • A. Chủ đề xuyên suốt
  • B. Trình tự triển khai ý tưởng hợp lý
  • C. Sự phát triển ý tưởng theo một hướng nhất quán
  • D. Sử dụng các từ ngữ liên kết (quan hệ từ, phép lặp, phép thế)

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực. Chim hót líu lo trên cành. Trời hôm nay rất đẹp. Em rất thích mùa hè.” Đoạn văn này thiếu mạch lạc vì:

  • A. Câu văn quá ngắn
  • B. Sử dụng nhiều từ láy
  • C. Các câu không cùng hướng về một chủ đề chung
  • D. Thiếu các từ ngữ liên kết

Câu 3: Để đảm bảo mạch lạc trong đoạn văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức
  • B. Các ý phải tập trung làm sáng tỏ luận điểm chính
  • C. Đảm bảo sự đa dạng trong cách diễn đạt
  • D. Sử dụng các phép tu từ phong phú

Câu 4: Trong câu: “..., tuy nhiên, trời mưa to.”, từ ‘tuy nhiên’ thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. _____, chim muông cũng rộn ràng ca hát.”

  • A. Mặt khác
  • B. Hơn nữa
  • C. Ngược lại
  • D. Vì vậy

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: “Chúng tôi đến trường. Trường hôm nay thật vắng vẻ. Sân trường không một bóng người.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 7: Trong câu: “Bà Lan là một giáo viên giỏi. luôn tận tâm với học sinh.”, từ ‘cô’ sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết tốt nhất?

  • A. Trời nắng. Hoa nở. Em đi học.
  • B. Sách rất hay. Học sinh cần đọc sách. Đọc sách giúp mở mang kiến thức.
  • C. Mùa hè đến rồi. Mùa hè thật vui. Vì vậy, em thích mùa hè.
  • D. Ăn cơm. Uống nước. Ngủ nghỉ.

Câu 9: Câu nào sau đây không liên kết chặt chẽ với câu trước đó trong đoạn văn về chủ đề "biển cả"?

  • A. Biển cả bao la và rộng lớn.
  • B. Sóng biển rì rào ngày đêm.
  • C. Núi non hùng vĩ và tráng lệ.
  • D. Tôm cá tung tăng bơi lội.

Câu 10: Chọn trình tự sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về "cây tre": (A) Tre còn là người bạn thân thiết của người nông dân. (B) Cây tre có nhiều công dụng trong đời sống. (C) Từ xưa, tre đã gắn bó với người Việt.

  • A. A - B - C
  • B. B - C - A
  • C. C - B - A
  • D. C - A - B

Câu 11: Trong đoạn văn, mạch lạc và liên kết có vai trò như thế nào đối với việc truyền đạt thông tin?

  • A. Giúp thông tin rõ ràng, dễ hiểu, logic và hiệu quả hơn
  • B. Giúp văn bản dài hơn và phức tạp hơn
  • C. Giúp người viết thể hiện được nhiều phép tu từ
  • D. Không có vai trò đáng kể

Câu 12: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu ngắn
  • B. Xuất hiện sự chuyển ý đột ngột, không tự nhiên
  • C. Ít sử dụng từ ngữ liên kết
  • D. Chủ đề của đoạn văn quá rộng

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

  • A. Thêm nhiều từ ngữ liên kết
  • B. Thay đổi giọng văn
  • C. Sắp xếp lại các ý, loại bỏ ý lạc đề, đảm bảo thống nhất chủ đề
  • D. Chia đoạn văn thành nhiều đoạn nhỏ hơn

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết "tương phản" để tạo sự liên kết với câu trước đó?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp. gió thổi nhẹ nhàng.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp. Nhưng gió lại rất mạnh.
  • C. Hôm nay trời nắng đẹp. Vì vậy mọi người ra đường.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp. Sau đó trời lại đổ mưa.

Câu 15: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều tính từ, động từ
  • B. Nhấn mạnh vào cảm xúc của người viết
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa
  • D. Trình tự quan sát, miêu tả hợp lý (không gian, thời gian, đặc điểm...)

Câu 16: Câu văn nào sau đây có thể phá vỡ mạch lạc của một đoạn văn đang nói về lợi ích của việc đọc sách?

  • A. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • B. Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại.
  • C. Nhờ đọc sách, con người có thể trau dồi tâm hồn.
  • D. Thể thao giúp nâng cao sức khỏe thể chất.

Câu 17: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, ta cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng đoạn văn trong văn bản
  • B. Độ dài trung bình của câu văn
  • C. Cách sử dụng các phương tiện liên kết (từ ngữ, phép lặp, phép thế...)
  • D. Chủ đề của văn bản có sâu sắc hay không

Câu 18: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo liên kết với câu trước: “Hà Nội mùa thu rất đẹp. _____, Hồ Gươm là địa điểm yêu thích của nhiều người.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Đặc biệt
  • C. Mặt khác
  • D. Do đó

Câu 20: Đoạn văn sau có lỗi về liên kết: “Trời mưa rất to. Vì vậy, em mang áo mưa. Em đi học.” Lỗi liên kết ở đây là:

  • A. Lặp từ "em" quá nhiều
  • B. Thiếu quan hệ từ
  • C. Câu "Em đi học" không liên kết ý với các câu trước
  • D. Câu văn quá ngắn

Câu 21: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Trình tự thời gian của các sự kiện, diễn biến câu chuyện
  • B. Hệ thống nhân vật nhất quán
  • C. Không gian, địa điểm rõ ràng
  • D. Giọng điệu kể chuyện phù hợp

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết "đồng nghĩa" để liên kết với câu trước?

  • A. Tôi có một chiếc xe máy. rất tiện lợi.
  • B. Tôi thích đi bộ. Nhưng hôm nay tôi đi xe bus.
  • C. Tôi cần một phương tiện đi lại. Xe đạp là lựa chọn tốt.
  • D. Tôi muốn mua một chiếc ô tô. Vì vậy tôi đang tiết kiệm tiền.

Câu 23: Để đoạn văn thêm mạch lạc, vị trí của câu chủ đề thường ở đâu?

  • A. Giữa đoạn văn
  • B. Đầu hoặc cuối đoạn văn
  • C. Rải rác trong đoạn văn
  • D. Không quan trọng vị trí

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các luận điểm, luận cứ được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Sử dụng phép lặp từ ngữ
  • B. Sử dụng phép thế đại từ
  • C. Hệ thống quan hệ từ (quan hệ nhân quả, tương phản, bổ sung...)
  • D. Giọng văn đanh thép, hùng hồn

Câu 25: Đâu là vai trò chính của từ ngữ liên kết trong văn bản?

  • A. Tạo sự liên kết giữa các phần, các câu trong văn bản
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn
  • C. Giúp văn bản trở nên trang trọng hơn
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết

Câu 26: Biện pháp nào không thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Mạch lạc về nội dung, ý tưởng

Câu 27: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo đoạn văn mạch lạc về "quy trình làm bánh": (A) Sau đó, cho bột vào khuôn. (B) Đầu tiên, trộn đều bột và đường. (C) Cuối cùng, nướng bánh trong lò.

  • A. B - A - C
  • B. A - B - C
  • C. C - B - A
  • D. C - A - B

Câu 28: Trong câu: “Hôm qua trời mưa. Hôm nay trời lại nắng.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế thời gian
  • C. Phép lặp cấu trúc câu
  • D. Phép đối

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Nhà tôi có nuôi một con chó.”

  • A. Thiếu từ ngữ liên kết
  • B. Câu "Nhà tôi có nuôi một con chó" lạc đề
  • C. Câu văn quá đơn giản
  • D. Lặp từ "mèo" nhiều lần

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng phép liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Tránh lặp lại từ ngữ
  • D. Tạo sự gắn bó, thống nhất giữa các phần của văn bản, giúp văn bản mạch lạc, dễ hiểu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về mạch lạc của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực. Chim hót líu lo trên cành. Trời hôm nay rất đẹp. Em rất thích mùa hè.” Đoạn văn này thiếu mạch lạc vì:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để đảm bảo mạch lạc trong đoạn văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu: “..., *tuy nhiên*, trời mưa to.”, từ ‘tuy nhiên’ thể hiện phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. _____, chim muông cũng rộn ràng ca hát.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: “Chúng tôi đến trường. Trường hôm nay thật vắng vẻ. Sân trường không một bóng người.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong câu: “Bà Lan là một giáo viên giỏi. *Cô* luôn tận tâm với học sinh.”, từ ‘cô’ sử dụng phép liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết tốt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu nào sau đây *không* liên kết chặt chẽ với câu trước đó trong đoạn văn về chủ đề 'biển cả'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn trình tự sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về 'cây tre': (A) Tre còn là người bạn thân thiết của người nông dân. (B) Cây tre có nhiều công dụng trong đời sống. (C) Từ xưa, tre đã gắn bó với người Việt.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong đoạn văn, mạch lạc và liên kết có vai trò như thế nào đối với việc truyền đạt thông tin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết 'tương phản' để tạo sự liên kết với câu trước đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện qua điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu văn nào sau đây có thể *phá vỡ* mạch lạc của một đoạn văn đang nói về lợi ích của việc đọc sách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để kiểm tra tính liên kết của một văn bản, ta cần chú ý đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các phép liên kết sau, phép liên kết nào dựa trên quan hệ ngữ nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tạo liên kết với câu trước: “Hà Nội mùa thu rất đẹp. _____, Hồ Gươm là địa điểm yêu thích của nhiều người.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đoạn văn sau có lỗi về liên kết: “Trời mưa rất to. Vì vậy, em mang áo mưa. Em đi học.” Lỗi liên kết ở đây là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết 'đồng nghĩa' để liên kết với câu trước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để đoạn văn thêm mạch lạc, vị trí của câu chủ đề thường ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết logic giữa các luận điểm, luận cứ được thể hiện qua yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là vai trò chính của từ ngữ liên kết trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào *không* thuộc về liên kết hình thức trong văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sắp xếp các câu sau theo trình tự logic để tạo đoạn văn mạch lạc về 'quy trình làm bánh': (A) Sau đó, cho bột vào khuôn. (B) Đầu tiên, trộn đều bột và đường. (C) Cuối cùng, nướng bánh trong lò.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu: “Hôm qua trời mưa. *Hôm nay* trời lại nắng.”, phép liên kết nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đoạn văn sau thiếu liên kết ở chỗ nào: “Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Nhà tôi có nuôi một con chó.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng phép liên kết trong văn bản là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lịch sử phát triển của sách
  • B. Tầm quan trọng của việc đọc sách
  • C. Các loại sách nên đọc
  • D. Cách chọn sách phù hợp

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không liên kết mạch lạc với các câu còn lại trong đoạn văn về chủ đề "biện pháp bảo vệ môi trường"?

  • A. Chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon và đồ nhựa dùng một lần.
  • B. Việc trồng thêm cây xanh giúp cải thiện chất lượng không khí.
  • C. Phát triển du lịch biển cần đi đôi với bảo tồn sinh vật biển.
  • D. Mỗi người hãy nâng cao ý thức tiết kiệm điện và nước.

Câu 3: Từ/cụm từ nào sau đây thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: "Trời mưa rất to. ______ , chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

  • A. Vì vậy
  • B. Hơn nữa
  • C. Đồng thời
  • D. Tuy nhiên

Câu 4: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về quy trình làm món trứng chiên:

A. Đập trứng vào bát và đánh đều với gia vị.
B. Đặt chảo lên bếp, cho dầu ăn vào và đun nóng.
C. Khi trứng chín vàng đều, gắp ra đĩa và thưởng thức.
D. Đổ trứng đã đánh vào chảo dầu nóng và chiên.

  • A. A - B - C - D
  • B. D - C - B - A
  • C. B - A - D - C
  • D. C - D - A - B

Câu 5: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng là gì?

"Hà Nội mùa thu, mùa của cốm và sấu chín. Cốm thơm nồng nàn, sấu chín vàng ươm. Hương cốm, vị sấu gợi nhớ về Hà Nội."

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Sử dụng từ nối
  • C. Sử dụng đại từ
  • D. Dùng câu hỏi tu từ

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi liên kết nào:

"Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Chó cũng là loài vật nuôi đáng yêu. Chúng thông minh và trung thành."

  • A. Lặp từ ngữ không cần thiết
  • B. Chuyển đổi chủ đề đột ngột
  • C. Sử dụng sai từ nối
  • D. Thiếu câu chủ đề

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng đại từ để thay thế cho cụm từ "những người nông dân" ở câu trước đó?

  • A. Những người nông dân Việt Nam rất cần cù, chịu khó.
  • B. Những người nông dân Việt Nam rất cần cù, chịu khó. Họ luôn gắn bó với ruộng đồng.
  • C. Những người nông dân Việt Nam rất cần cù, chịu khó và yêu quê hương.
  • D. Những người nông dân Việt Nam rất cần cù, chịu khó, điều này ai cũng biết.

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, các ý thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy hứng
  • B. Đảo lộn, gây bất ngờ
  • C. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • D. Đi từ chi tiết đến khái quát

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết với câu trước: "Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều bệnh tật. ______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường."

  • A. Do đó
  • B. Mặt khác
  • C. Ví dụ
  • D. Tuy vậy

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi về mạch lạc trong một đoạn văn?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Các câu trong đoạn văn không cùng hướng về một chủ đề
  • C. Câu văn quá dài và phức tạp
  • D. Lặp lại một số từ hoặc cụm từ

Câu 11: Biện pháp chỉnh sửa lỗi liên kết về nội dung (mạch lạc) hiệu quả nhất là gì?

  • A. Thay thế các từ ngữ khó hiểu
  • B. Thêm các từ nối liên kết
  • C. Rà soát và loại bỏ các câu, ý không phù hợp với chủ đề
  • D. Chia đoạn văn thành nhiều câu ngắn hơn

Câu 12: Trong đoạn văn sau, từ "nhưng" có vai trò liên kết gì giữa hai câu:

"Tôi muốn đi xem phim. Nhưng tôi lại có bài kiểm tra ngày mai."

  • A. Bổ sung
  • B. Giải thích
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tương phản

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước:

"Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu. Hoa hồng có nhiều màu sắc khác nhau. Màu đỏ tượng trưng cho tình yêu nồng cháy."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Cả ba câu

Câu 14: Để đoạn văn về "lợi ích của thể dục thể thao" thêm mạch lạc, câu nào sau đây nên được đặt ở đầu đoạn?

  • A. Thể dục thể thao mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.
  • B. Chạy bộ là một hình thức thể dục đơn giản và hiệu quả.
  • C. Nhiều người thích tập yoga để thư giãn.
  • D. Ăn uống lành mạnh cũng quan trọng như tập thể dục.

Câu 15: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu tạo sự liên kết về hình thức?

  • A. Phép đồng nghĩa
  • B. Phép trái nghĩa
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép lặp từ ngữ và từ nối

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu yếu tố liên kết nào:

"Mùa hè đến rồi. Trời nắng nóng. Chúng em được nghỉ hè."

  • A. Liên kết về chủ đề
  • B. Từ ngữ liên kết
  • C. Trình tự thời gian
  • D. Phép lặp

Câu 17: Để liên kết câu "Tôi rất thích đọc truyện trinh thám" với câu tiếp theo, cách nào sau đây hiệu quả nhất về mặt mạch lạc?

  • A. Tôi cũng thích xem phim trinh thám.
  • B. Vì truyện trinh thám thường có những tình tiết gây cấn và bất ngờ.
  • C. Hôm qua tôi mới mua một quyển truyện trinh thám mới.
  • D. Truyện trinh thám thường được viết bởi các nhà văn nổi tiếng.

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính liên kết, các chi tiết thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Theo mức độ quan trọng
  • B. Theo cảm xúc của người viết
  • C. Theo không gian hoặc thời gian
  • D. Ngẫu nhiên, không theo trình tự

Câu 19: Từ nào sau đây không thể hiện quan hệ tương phản giữa các ý?

  • A. Nhưng
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặc dù

Câu 20: Đâu là cách chỉnh sửa lỗi liên kết hình thức trong đoạn văn?

  • A. Thay đổi chủ đề của đoạn văn
  • B. Sắp xếp lại thứ tự các câu
  • C. Viết lại câu chủ đề
  • D. Sử dụng thêm từ nối, đại từ hoặc lặp từ ngữ

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung?

"Hôm nay trời rất đẹp. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ. Chim hót líu lo trên cành cây. Thời tiết thật tuyệt vời. Ai cũng cảm thấy vui vẻ."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

Câu 22: Để liên kết hai đoạn văn, người viết thường sử dụng yếu tố nào ở cuối đoạn trước hoặc đầu đoạn sau?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Câu chuyển đoạn hoặc từ khóa chuyển ý
  • C. Thành ngữ, tục ngữ
  • D. Yếu tố miêu tả

Câu 23: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về mạch lạc?

"Tôi thích ăn phở. Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam. Ở Hà Nội có nhiều quán phở ngon. Mùa hè năm nay rất nóng."

  • A. Thiếu liên kết hình thức
  • B. Lặp ý
  • C. Lạc đề
  • D. Diễn đạt lủng củng

Câu 24: Trong câu văn phức, để đảm bảo mạch lạc, các thành phần câu thường được sắp xếp theo trật tự nào?

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Các thành phần phụ
  • B. Vị ngữ - Chủ ngữ - Các thành phần phụ
  • C. Các thành phần phụ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • D. Thứ tự đảo lộn, không cố định

Câu 25: Để viết một đoạn văn mạch lạc về "ước mơ của em", em nên tập trung vào điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • B. Xác định rõ ước mơ và các ý xoay quanh ước mơ đó
  • C. Viết câu văn thật dài và phức tạp
  • D. Kể nhiều câu chuyện khác nhau

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Hệ thống từ ngữ
  • B. Kết cấu đoạn văn
  • C. Trình tự diễn biến của sự việc, câu chuyện
  • D. Giọng văn

Câu 27: Biện pháp liên kết bằng cách "dùng từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc liên tưởng" thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hình thức
  • B. Liên kết nội dung
  • C. Liên kết ngữ pháp
  • D. Liên kết âm thanh

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách diễn đạt nào làm đoạn văn kém mạch lạc:

"Tôi thích đi du lịch biển. Biển rất đẹp và rộng lớn. Tôi cũng thích đi du lịch núi. Núi có nhiều cây xanh và không khí trong lành. Du lịch rất thú vị."

  • A. Lặp từ "du lịch"
  • B. Liệt kê hai loại hình du lịch
  • C. Câu kết luận quá chung chung, không cụ thể
  • D. Sử dụng nhiều câu ngắn

Câu 29: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự triển khai ý
  • B. Số lượng từ nối được sử dụng
  • C. Độ dài của các câu văn
  • D. Sự đa dạng về từ ngữ

Câu 30: Trong văn bản hành chính, yếu tố mạch lạc được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Giọng văn trang trọng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ chính xác
  • C. Hình thức trình bày đẹp
  • D. Bố cục rõ ràng, phân mục, phân khoản logic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

"Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học, kỹ thuật của các thế hệ đi trước. Đọc sách giúp chúng ta mở rộng hiểu biết, nâng cao trình độ văn hóa và phát triển tư duy. Vì vậy, mỗi người nên hình thành thói quen đọc sách."

Chủ đề chính của đoạn văn trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không liên kết mạch lạc với các câu còn lại trong đoạn văn về chủ đề 'biện pháp bảo vệ môi trường'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ/cụm từ nào sau đây thích hợp nhất để liên kết hai câu sau: 'Trời mưa rất to. ______ , chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về quy trình làm món trứng chiên:

A. Đập trứng vào bát và đánh đều với gia vị.
B. Đặt chảo lên bếp, cho dầu ăn vào và đun nóng.
C. Khi trứng chín vàng đều, gắp ra đĩa và thưởng thức.
D. Đổ trứng đã đánh vào chảo dầu nóng và chiên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng là gì?

'Hà Nội mùa thu, mùa của cốm và sấu chín. Cốm thơm nồng nàn, sấu chín vàng ươm. Hương cốm, vị sấu gợi nhớ về Hà Nội.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi liên kết nào:

'Tôi rất thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mại. Chó cũng là loài vật nuôi đáng yêu. Chúng thông minh và trung thành.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng đại từ để thay thế cho cụm từ 'những người nông dân' ở câu trước đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, các ý thường được sắp xếp theo trình tự nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết với câu trước: 'Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều bệnh tật. ______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi về mạch lạc trong một đoạn văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biện pháp chỉnh sửa lỗi liên kết về nội dung (mạch lạc) hiệu quả nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong đoạn văn sau, từ 'nhưng' có vai trò liên kết gì giữa hai câu:

'Tôi muốn đi xem phim. Nhưng tôi lại có bài kiểm tra ngày mai.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước:

'Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu. Hoa hồng có nhiều màu sắc khác nhau. Màu đỏ tượng trưng cho tình yêu nồng cháy.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để đoạn văn về 'lợi ích của thể dục thể thao' thêm mạch lạc, câu nào sau đây nên được đặt ở đầu đoạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu tạo sự liên kết về hình thức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu yếu tố liên kết nào:

'Mùa hè đến rồi. Trời nắng nóng. Chúng em được nghỉ hè.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để liên kết câu 'Tôi rất thích đọc truyện trinh thám' với câu tiếp theo, cách nào sau đây hiệu quả nhất về mặt mạch lạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả, để đảm bảo tính liên kết, các chi tiết thường được sắp xếp theo trình tự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ nào sau đây không thể hiện quan hệ tương phản giữa các ý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là cách chỉnh sửa lỗi liên kết hình thức trong đoạn văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc chung?

'Hôm nay trời rất đẹp. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ. Chim hót líu lo trên cành cây. Thời tiết thật tuyệt vời. Ai cũng cảm thấy vui vẻ.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để liên kết hai đoạn văn, người viết thường sử dụng yếu tố nào ở cuối đoạn trước hoặc đầu đoạn sau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về mạch lạc?

'Tôi thích ăn phở. Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam. Ở Hà Nội có nhiều quán phở ngon. Mùa hè năm nay rất nóng.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu văn phức, để đảm bảo mạch lạc, các thành phần câu thường được sắp xếp theo trật tự nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để viết một đoạn văn mạch lạc về 'ước mơ của em', em nên tập trung vào điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biện pháp liên kết bằng cách 'dùng từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc liên tưởng' thuộc loại liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách diễn đạt nào làm đoạn văn kém mạch lạc:

'Tôi thích đi du lịch biển. Biển rất đẹp và rộng lớn. Tôi cũng thích đi du lịch núi. Núi có nhiều cây xanh và không khí trong lành. Du lịch rất thú vị.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, người đọc cần chú ý đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn bản hành chính, yếu tố mạch lạc được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của đoạn văn?

(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Chim én từ phương Nam bay về ríu rít trên cành cây. (3) Hoa đào khoe sắc thắm, làm bừng sáng cả một góc trời. (4) Không khí trở nên ấm áp và dễ chịu hơn.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng nối kết nghĩa giữa các câu?

A. Lặp từ ngữ
B. Phép thế
C. Phép nối
D. Phép lặp cú pháp

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo tính liên kết:

“... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống. Bởi vì môi trường trong lành mang lại sức khỏe cho con người.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Thậm chí

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc trong diễn đạt?

A. Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn cần có phương pháp học tập hiệu quả và chăm chỉ.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, có nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh, thời tiết hôm nay rất đẹp.
C. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại, giúp con người mở mang hiểu biết và phát triển tư duy.
D. Thể dục thể thao giúp nâng cao sức khỏe, rèn luyện sự dẻo dai và tăng cường sức đề kháng.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu nào đã được sử dụng?

“Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông để lại cho đời nhiều tác phẩm có giá trị. Thơ của Nguyễn Du mang đậm giá trị nhân văn sâu sắc.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép tương phản

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở chỗ nào?

“Tôi rất thích đọc sách. Sách giúp tôi mở rộng kiến thức. Nhưng tôi cũng thích xem phim hoạt hình. Phim hoạt hình rất thú vị.”

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Thiếu phép thế
  • C. Thiếu sự chuyển ý tự nhiên giữa các câu
  • D. Thiếu từ ngữ liên kết

Câu 7: Câu nào sau đây có thể đặt vào vị trí dấu chấm lửng (…) để đoạn văn sau mạch lạc hơn?

“Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại. Nó ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây ra các bệnh về đường hô hấp và da. … Do đó, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. Môi trường sống xung quanh ta rất quan trọng.
  • B. Ô nhiễm môi trường còn làm suy thoái hệ sinh thái.
  • C. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
  • D. Chúng ta cần sống hòa hợp với thiên nhiên.

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo sự liên kết tương phản:

“Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất … , còn Hoa tuy giàu có nhưng lại … .”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. chăm chỉ - lười biếng
  • C. thông minh - chậm chạp
  • D. giản dị - xa hoa

Câu 9: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Bổ sung - tăng tiến

Câu 10: Biện pháp liên kết nào được sử dụng trong đoạn thơ sau?

“Người về thăm cảnh cũ trời chiều
Để lại bóng hình với quạnh hiu
Hiu hắt bóng chiều chìm đáy nước
Người đi còn nhớ chút tình lưu?”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 11: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách:

A. Đọc sách giúp ta tích lũy kiến thức, mở mang trí tuệ.
B. Không chỉ vậy, đọc sách còn giúp ta thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những giờ học tập mệt mỏi.
C. Tóm lại, đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích cho chúng ta.
D. Hơn nữa, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp ta sống đẹp hơn.
E. Đọc sách là một thói quen tốt.

  • A. A - B - C - D - E
  • B. B - C - D - E - A
  • C. C - D - E - A - B
  • D. E - A - D - B - C

Câu 12: Trong câu sau, từ ngữ nào được sử dụng như phép nối để liên kết hai vế câu?

“Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”

  • A. trời mưa
  • B. quyết tâm
  • C. nhưng
  • D. vẫn

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ “vấn đề này” trong câu sau, tạo tính liên kết:

“Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng. Chúng ta cần có biện pháp giải quyết vấn đề này.”

  • A. khó khăn này
  • B. vấn nạn ô nhiễm môi trường
  • C. thử thách này
  • D. hậu quả này

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học.”
Câu sau:

  • A. Việc học tập ở trường rất quan trọng.
  • B. Kỹ năng này giúp các em chủ động hơn trong học tập.
  • C. Tự học giúp học sinh nắm vững kiến thức hơn.
  • D. Phụ huynh cũng cần quan tâm đến việc học của con em.

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép
  • B. Các ý không tập trung vào một chủ đề chung
  • C. Câu văn quá dài
  • D. Thiếu từ ngữ liên kết

Câu 16: Để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Thêm nhiều từ ngữ liên kết
  • B. Thay đổi cấu trúc câu
  • C. Xác định chủ đề và sắp xếp các ý theo trình tự hợp lý
  • D. Viết lại câu mở đầu và kết thúc

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh, biện pháp tu từ
  • B. Giọng văn, cảm xúc
  • C. Từ ngữ, câu văn
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ

Câu 18: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo phép thế:

“Chiếc áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam. … thường được mặc trong các dịp lễ hội quan trọng.”

  • A. Nó
  • B. Cái áo
  • C. Trang phục này
  • D. Áo dài

Câu 19: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chặt chẽ nhất?

A. Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi đi học. Bạn tôi cũng đi học.
B. Tôi thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Nhà tôi có một con mèo.
C. Mùa hè đến rồi. Ve kêu râm ran. Phượng nở đỏ rực.
D. Sông Hương là một dòng sông đẹp. Vẻ đẹp của sông Hương thơ mộng và trữ tình. Sông Hương chảy qua thành phố Huế.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 20: Biện pháp liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ thời gian trong văn bản?

  • A. Phép lặp ý
  • B. Phép tương phản
  • C. Sử dụng từ ngữ chỉ thời gian
  • D. Phép liệt kê

Câu 21: Câu nào sau đây có thể được thêm vào cuối đoạn văn sau để tăng tính mạch lạc?

“Tình bạn là một thứ tình cảm quý báu. Bạn bè giúp đỡ nhau trong học tập và cuộc sống. …”

  • A. Có nhiều loại tình cảm khác nhau.
  • B. Vì vậy, chúng ta cần trân trọng tình bạn.
  • C. Tình bạn có thể kéo dài mãi mãi.
  • D. Đôi khi bạn bè cũng có thể gây ra hiểu lầm.

Câu 22: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Lặp lại từ ngữ ở đầu đoạn
  • B. Sử dụng phép thế trong mỗi đoạn
  • C. Viết đoạn văn ngắn gọn
  • D. Sử dụng câu chuyển đoạn hoặc từ ngữ chuyển đoạn

Câu 23: Trong câu: “Không những học giỏi mà Lan còn hát hay.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản - đối lập
  • C. Lựa chọn
  • D. Tăng tiến

Câu 24: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo phép lặp:

“Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. … tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Nó
  • B. Hoa sen
  • C. Loài hoa này
  • D. Quốc hoa

Câu 25: Đâu là cách chỉnh sửa hiệu quả nhất khi phát hiện đoạn văn thiếu tính liên kết?

  • A. Thêm từ ngữ liên kết (quan hệ từ, từ nối)
  • B. Thay đổi chủ đề của đoạn văn
  • C. Xóa bỏ những câu văn không liên quan
  • D. Viết lại toàn bộ đoạn văn

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Trình tự kể chuyện, diễn biến sự kiện
  • C. Miêu tả chi tiết
  • D. Lời thoại nhân vật

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Ngọn núi Fansipan hùng vĩ quanh năm mây phủ.”
Câu sau:

  • A. Du khách rất thích leo núi.
  • B. Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
  • C. Nó được mệnh danh là nóc nhà Đông Dương.
  • D. Leo núi cần có sức khỏe tốt.

Câu 28: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

“Hà Nội có nhiều hồ đẹp như hồ Gươm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch. Tôi thích nhất là hồ Ba Bể. Hồ Ba Bể nằm ở tỉnh Bắc Kạn.”

  • A. Thiếu liên kết
  • B. Lặp ý
  • C. Diễn đạt dài dòng
  • D. Lạc chủ đề

Câu 29: Để tạo tính liên kết giữa các câu văn miêu tả trong một đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng nhiều tính từ
  • B. Sử dụng câu cảm thán
  • C. Sử dụng trình tự miêu tả hợp lý
  • D. Lặp lại các từ ngữ miêu tả

Câu 30: Trong đoạn văn sau, từ “nhưng” có tác dụng liên kết gì giữa hai câu?

“Tôi muốn đi xem phim. Nhưng tôi lại không có tiền.”

  • A. Bổ sung
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của đoạn văn?

(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Chim én từ phương Nam bay về ríu rít trên cành cây. (3) Hoa đào khoe sắc thắm, làm bừng sáng cả một góc trời. (4) Không khí trở nên ấm áp và dễ chịu hơn.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng nối kết nghĩa giữa các câu?

A. Lặp từ ngữ
B. Phép thế
C. Phép nối
D. Phép lặp cú pháp

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo tính liên kết:

“... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống. Bởi vì môi trường trong lành mang lại sức khỏe cho con người.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc trong diễn đạt?

A. Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn cần có phương pháp học tập hiệu quả và chăm chỉ.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, có nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh, thời tiết hôm nay rất đẹp.
C. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại, giúp con người mở mang hiểu biết và phát triển tư duy.
D. Thể dục thể thao giúp nâng cao sức khỏe, rèn luyện sự dẻo dai và tăng cường sức đề kháng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phép liên kết chủ yếu nào đã được sử dụng?

“Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông để lại cho đời nhiều tác phẩm có giá trị. Thơ của Nguyễn Du mang đậm giá trị nhân văn sâu sắc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở chỗ nào?

“Tôi rất thích đọc sách. Sách giúp tôi mở rộng kiến thức. Nhưng tôi cũng thích xem phim hoạt hình. Phim hoạt hình rất thú vị.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Câu nào sau đây có thể đặt vào vị trí dấu chấm lửng (…) để đoạn văn sau mạch lạc hơn?

“Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại. Nó ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây ra các bệnh về đường hô hấp và da. … Do đó, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau, tạo sự liên kết tương phản:

“Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất … , còn Hoa tuy giàu có nhưng lại … .”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp liên kết nào được sử dụng trong đoạn thơ sau?

“Người về thăm cảnh cũ trời chiều
Để lại bóng hình với quạnh hiu
Hiu hắt bóng chiều chìm đáy nước
Người đi còn nhớ chút tình lưu?”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc đọc sách:

A. Đọc sách giúp ta tích lũy kiến thức, mở mang trí tuệ.
B. Không chỉ vậy, đọc sách còn giúp ta thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những giờ học tập mệt mỏi.
C. Tóm lại, đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích cho chúng ta.
D. Hơn nữa, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp ta sống đẹp hơn.
E. Đọc sách là một thói quen tốt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu sau, từ ngữ nào được sử dụng như phép nối để liên kết hai vế câu?

“Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ “vấn đề này” trong câu sau, tạo tính liên kết:

“Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng. Chúng ta cần có biện pháp giải quyết vấn đề này.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học.”
Câu sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong đoạn văn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo phép thế:

“Chiếc áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam. … thường được mặc trong các dịp lễ hội quan trọng.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chặt chẽ nhất?

A. Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi đi học. Bạn tôi cũng đi học.
B. Tôi thích mèo. Mèo rất đáng yêu. Nhà tôi có một con mèo.
C. Mùa hè đến rồi. Ve kêu râm ran. Phượng nở đỏ rực.
D. Sông Hương là một dòng sông đẹp. Vẻ đẹp của sông Hương thơ mộng và trữ tình. Sông Hương chảy qua thành phố Huế.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ thời gian trong văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào sau đây có thể được thêm vào cuối đoạn văn sau để tăng tính mạch lạc?

“Tình bạn là một thứ tình cảm quý báu. Bạn bè giúp đỡ nhau trong học tập và cuộc sống. …”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu: “Không những học giỏi mà Lan còn hát hay.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, tạo phép lặp:

“Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. … tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đâu là cách chỉnh sửa hiệu quả nhất khi phát hiện đoạn văn thiếu tính liên kết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó?

Câu trước: “Ngọn núi Fansipan hùng vĩ quanh năm mây phủ.”
Câu sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

“Hà Nội có nhiều hồ đẹp như hồ Gươm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch. Tôi thích nhất là hồ Ba Bể. Hồ Ba Bể nằm ở tỉnh Bắc Kạn.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để tạo tính liên kết giữa các câu văn miêu tả trong một đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong đoạn văn sau, từ “nhưng” có tác dụng liên kết gì giữa hai câu?

“Tôi muốn đi xem phim. Nhưng tôi lại không có tiền.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật của nhân loại. Vì vậy, chúng ta cần đọc sách.” Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mạch lạc của đoạn văn trên?

  • A. Câu “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”
  • B. Câu “Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật của nhân loại.”
  • C. Câu “Vì vậy, chúng ta cần đọc sách.”
  • D. Cả ba câu trên đều thể hiện mạch lạc như nhau.

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu và đoạn văn sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên sự liên kết về mặt nội dung, ý nghĩa?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng, đối chiếu

Câu 3: Câu văn nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau? “... . Điều này giúp các em phát triển toàn diện về nhân cách và trí tuệ, đồng thời trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho tương lai.” (Đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách)

  • A. Đọc sách giúp chúng ta giải trí sau những giờ học căng thẳng.
  • B. Sách có nhiều thể loại khác nhau, phù hợp với sở thích của mỗi người.
  • C. Việc đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích cho học sinh.
  • D. Hiện nay, sách điện tử ngày càng trở nên phổ biến.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu? “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều, một kiệt tác văn học Việt Nam. Tác phẩm này đã được dịch ra nhiều thứ tiếng trên thế giới.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép trái nghĩa, đồng nghĩa

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết và mạch lạc nào? “Hôm nay trời mưa. Lan đi học muộn. Vì vậy, Lan quên mang sách vở. Do đó, Lan bị điểm kém.”

  • A. Lỗi lặp từ ngữ
  • B. Lỗi quan hệ nhân quả không hợp lý
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • D. Đoạn văn không mắc lỗi

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo liên kết: “Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người, ... các bệnh về đường hô hấp và da liễu ngày càng gia tăng.”

  • A. tuy nhiên
  • B. nhưng
  • C. ví dụ
  • D. mặt khác

Câu 7: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc tập thể dục:
A. Tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe tim mạch.
B. Ngoài ra, tập thể dục còn giúp giảm căng thẳng và cải thiện tinh thần.
C. Tập thể dục là một hoạt động rất có lợi cho sức khỏe.
D. Không chỉ vậy, tập thể dục còn giúp duy trì cân nặng hợp lý.

  • A. C - A - B - D
  • B. C - A - D - B
  • C. A - C - B - D
  • D. D - B - A - C

Câu 8: Trong câu: “Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần chăm chỉ học tập và rèn luyện thường xuyên, bên cạnh đó, bạn cũng nên đọc thêm sách tham khảo.”, cụm từ “bên cạnh đó” có vai trò gì trong việc liên kết?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung, liệt kê

Câu 9: Chọn câu văn có mạch lạc tốt nhất trong các câu sau:

  • A. Hôm qua, tôi đi học, trời mưa rất to, nhưng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, hôm qua tôi vẫn đi học và đến trường đúng giờ.
  • C. Trời mưa rất to hôm qua, tôi đi học và đến trường đúng giờ.
  • D. Tôi đi học hôm qua, trời mưa to nhưng tôi vẫn đúng giờ.

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào?

  • A. Câu mở đầu đoạn văn
  • B. Câu kết đoạn văn
  • C. Câu giữa đoạn văn
  • D. Rải rác trong cả đoạn văn

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu phép liên kết nào? “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Học sinh nô đùa dưới bóng cây. Tiếng ve kêu râm ran.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó một cách hiệu quả? (Giả định câu trước đó là: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”)

  • A. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
  • B. Việc đó góp phần bảo vệ sức khỏe của chính chúng ta.
  • C. Môi trường cần được bảo vệ bởi tất cả mọi người.
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau hành động vì môi trường.

Câu 13: Trong đoạn văn miêu tả, mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự nhân quả
  • C. Trình tự không gian
  • D. Trình tự so sánh

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu ngắn
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Các câu văn đều đúng ngữ pháp
  • D. Các câu văn không cùng hướng về một chủ đề

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

  • A. Xác định chủ đề chính của văn bản
  • B. Sắp xếp lại các câu, đoạn văn theo trình tự hợp lý
  • C. Thay đổi giọng văn cho phù hợp
  • D. Loại bỏ những câu, đoạn văn lạc đề

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? “Chiếc áo này tôi mua ở chợ. Nó rất đẹp và ấm áp. Tôi rất thích nó.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào thường được dùng để liên kết giữa các đoạn văn, thể hiện sự chuyển ý?

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. tuy nhiên
  • D. hoặc

Câu 18: Câu văn nào sau đây có tính liên kết kém nhất với câu trước? (Giả định câu trước: “Mùa hè năm nay rất nóng.”)

  • A. Ai cũng cảm thấy mệt mỏi vì thời tiết này.
  • B. Vì vậy, mọi người thường tìm đến các bãi biển để giải nhiệt.
  • C. Nắng nóng kéo dài khiến cây cối khô héo.
  • D. Tôi thích ăn kem vào mùa hè.

Câu 19: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn, người viết cần chú ý đến điều gì?

  • A. Xác định rõ chủ đề và triển khai chủ đề một cách nhất quán
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Viết câu văn dài, phức tạp
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ

Câu 20: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian
  • B. Trình tự không gian
  • C. Trình tự nhân quả
  • D. Trình tự tâm lý

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu liên kết sau: “Tuy nhà nghèo, ... hai anh em Lan và Điệp vẫn luôn chăm chỉ học hành.”

  • A. nhưng
  • B. nhưng
  • C. và
  • D. nên

Câu 22: Trong đoạn văn sau, câu nào lạc đề, phá vỡ mạch lạc của đoạn văn? “(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Thành phố này có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết Hà Nội mùa hè rất nóng. (4) Hà Nội cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục lớn của cả nước.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 23: Phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các câu, đoạn văn?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liệt kê

Câu 24: Để đoạn văn thêm mạch lạc, câu văn nào sau đây nên được đặt ở vị trí đầu đoạn khi nói về lợi ích của việc đọc sách?

  • A. Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích cho con người.
  • B. Sách là người bạn đồng hành của mỗi chúng ta.
  • C. Chúng ta nên đọc sách mỗi ngày.
  • D. Có rất nhiều loại sách khác nhau trên thế giới.

Câu 25: Trong câu: “Không những học giỏi, Lan còn hát rất hay.”, cặp quan hệ từ “Không những… còn…” thể hiện mối quan hệ liên kết gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nhân quả
  • D. Điều kiện

Câu 26: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào? “Tôi thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Nhà tôi có nuôi một con chó. Chó rất trung thành.”

  • A. Thiếu liên kết về từ ngữ
  • B. Chuyển đổi chủ đề đột ngột
  • C. Diễn đạt lủng củng
  • D. Lặp ý

Câu 27: Để liên kết câu văn sau với câu trước đó nói về tác hại của thuốc lá, câu nào sau đây phù hợp nhất? “... , sức khỏe của những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Ngược lại
  • C. Không chỉ vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 28: Trong văn bản, liên kết và mạch lạc có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp văn bản trở nên rõ ràng, dễ hiểu và có tính thống nhất
  • B. Giúp văn bản trở nên dài hơn và phức tạp hơn
  • C. Giúp văn bản sử dụng được nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • D. Giúp văn bản có nhiều câu cảm thán và câu hỏi tu từ

Câu 29: Biện pháp liên kết nào sau đây thường sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc liên tưởng?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng và các phép ngữ nghĩa

Câu 30: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, chúng ta nên tập trung vào điều gì?

  • A. Chủ đề chung của bài và sự phát triển của các ý tưởng
  • B. Số lượng phép liên kết được sử dụng
  • C. Sự đa dạng của từ ngữ
  • D. Độ dài của các câu văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Nhờ có sách, con người có thể tiếp cận được những thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật của nhân loại. Vì vậy, chúng ta cần đọc sách.” Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất mạch lạc của đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các biện pháp liên kết câu và đoạn văn sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên sự liên kết về mặt nội dung, ý nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu văn nào sau đây có thể được thêm vào vị trí thích hợp để đảm bảo tính mạch lạc cho đoạn văn sau? “... . Điều này giúp các em phát triển toàn diện về nhân cách và trí tuệ, đồng thời trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho tương lai.” (Đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu? “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn của dân tộc. Ông là tác giả của Truyện Kiều, một kiệt tác văn học Việt Nam. Tác phẩm này đã được dịch ra nhiều thứ tiếng trên thế giới.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết và mạch lạc nào? “Hôm nay trời mưa. Lan đi học muộn. Vì vậy, Lan quên mang sách vở. Do đó, Lan bị điểm kém.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo liên kết: “Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người, ... các bệnh về đường hô hấp và da liễu ngày càng gia tăng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc về lợi ích của việc tập thể dục:
A. Tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe tim mạch.
B. Ngoài ra, tập thể dục còn giúp giảm căng thẳng và cải thiện tinh thần.
C. Tập thể dục là một hoạt động rất có lợi cho sức khỏe.
D. Không chỉ vậy, tập thể dục còn giúp duy trì cân nặng hợp lý.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong câu: “Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần chăm chỉ học tập và rèn luyện thường xuyên, bên cạnh đó, bạn cũng nên đọc thêm sách tham khảo.”, cụm từ “bên cạnh đó” có vai trò gì trong việc liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn câu văn có mạch lạc tốt nhất trong các câu sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu phép liên kết nào? “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. Học sinh nô đùa dưới bóng cây. Tiếng ve kêu râm ran.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó một cách hiệu quả? (Giả định câu trước đó là: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong đoạn văn miêu tả, mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách để chỉnh sửa lỗi thiếu mạch lạc trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? “Chiếc áo này tôi mua ở chợ. Nó rất đẹp và ấm áp. Tôi rất thích nó.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào thường được dùng để liên kết giữa các đoạn văn, thể hiện sự chuyển ý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu văn nào sau đây có tính liên kết kém nhất với câu trước? (Giả định câu trước: “Mùa hè năm nay rất nóng.”)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để đảm bảo tính mạch lạc cho bài văn, người viết cần chú ý đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong đoạn văn tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua trình tự nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu liên kết sau: “Tuy nhà nghèo, ... hai anh em Lan và Điệp vẫn luôn chăm chỉ học hành.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong đoạn văn sau, câu nào lạc đề, phá vỡ mạch lạc của đoạn văn? “(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Thành phố này có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết Hà Nội mùa hè rất nóng. (4) Hà Nội cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục lớn của cả nước.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các câu, đoạn văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để đoạn văn thêm mạch lạc, câu văn nào sau đây nên được đặt ở vị trí đầu đoạn khi nói về lợi ích của việc đọc sách?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: “Không những học giỏi, Lan còn hát rất hay.”, cặp quan hệ từ “Không những… còn…” thể hiện mối quan hệ liên kết gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đoạn văn sau thiếu tính mạch lạc ở điểm nào? “Tôi thích mèo. Mèo có bộ lông mềm mượt. Nhà tôi có nuôi một con chó. Chó rất trung thành.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để liên kết câu văn sau với câu trước đó nói về tác hại của thuốc lá, câu nào sau đây phù hợp nhất? “... , sức khỏe của những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn bản, liên kết và mạch lạc có vai trò quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp liên kết nào sau đây thường sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc liên tưởng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, chúng ta nên tập trung vào điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi mạch lạc chính:

"Hôm qua, tôi đi học muộn vì xe bị hỏng. Hà Nội hôm nay trời nắng đẹp. Tôi rất thích ăn phở bò. Vì vậy, tôi đã bị thầy giáo phê bình trước lớp."

  • A. Lỗi lặp ý
  • B. Lỗi liên kết câu
  • C. Đứt gãy chủ đề, các câu không cùng hướng về một nội dung
  • D. Sắp xếp ý không theo trình tự thời gian

Câu 2: Biện pháp nào sau đây không giúp cải thiện tính mạch lạc trong đoạn văn ở Câu 1?

  • A. Xác định một chủ đề thống nhất cho đoạn văn
  • B. Loại bỏ các câu lạc đề, không liên quan đến chủ đề
  • C. Sắp xếp các ý theo một trình tự logic, hợp lý
  • D. Thêm các từ ngữ liên kết giữa các câu

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất tính liên kết hình thức với câu đứng trước nó?

  • A. Tôi rất thích đọc sách vì sách mở mang kiến thức.
  • B. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.
  • C. Lan là một học sinh giỏi. Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • D. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học bài và làm bài tập.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo liên kết nội dung:

"Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người. ______, nó còn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và xã hội."

  • A. Ngược lại
  • B. Hơn nữa
  • C. Ví dụ
  • D. Tuy nhiên

Câu 5: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạcliên kết tốt nhất?

  • A. Hôm nay là cuối tuần. Tôi dự định đi chơi công viên. Thời tiết dạo này khá thất thường, lúc nắng lúc mưa. Ăn kem vào mùa hè rất ngon.
  • B. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp mở rộng kiến thức, phát triển tư duy và làm phong phú tâm hồn. Hơn nữa, đọc sách còn là một hình thức giải trí lành mạnh.
  • C. Cây xanh rất quan trọng đối với cuộc sống. Chúng ta cần trồng nhiều cây xanh. Mèo là loài vật nuôi đáng yêu. Nhà tôi có một con mèo.
  • D. Học sinh cần phải cố gắng học tập. Thể thao cũng rất cần thiết cho sức khỏe. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng là quan trọng nhất.

Câu 6: Trong các biện pháp liên kết sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên liên kết nội dung?

  • A. Phép lặp ý (lặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng)
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép thế đại từ
  • D. Phép nối (dùng từ ngữ chuyển ý)

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép thế đại từ để liên kết với câu trước đó?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường. Màu hoa phượng thật đẹp.
  • B. Tôi có rất nhiều cuốn sách hay. Chúng giúp tôi mở mang kiến thức.
  • C. Vì trời mưa, nên chúng tôi không đi chơi.
  • D. Mùa hè đến rồi. Ve kêu râm ran trên những hàng cây.

Câu 8: Chọn từ nối thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

"______ trời nắng, em vẫn quyết tâm đi đá bóng."

  • A. Và
  • B. Nhưng
  • C. Mặc dù
  • D. Vì

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Sự đa dạng của từ ngữ
  • B. Sự phát triển logic của hệ thống luận điểm
  • C. Sự phong phú của các biện pháp tu từ
  • D. Sự mạch lạc trong giọng văn

Câu 10: Để kiểm tra tính mạch lạc của một bài văn, người đọc nên tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ liên kết được sử dụng
  • B. Tính đúng đắn của ngữ pháp và chính tả
  • C. Sự thống nhất về chủ đề và sự phát triển hợp lý của ý
  • D. Độ dài của các câu và đoạn văn

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi thiếu liên kết với câu trước đó?

  • A. Hôm nay, em đến trường sớm hơn mọi ngày. Vì vậy, em có thời gian chuẩn bị bài kỹ hơn.
  • B. Bạn Lan rất thông minh và chăm chỉ. Do đó, bạn luôn đạt kết quả cao trong học tập.
  • C. Tôi rất thích đọc truyện trinh thám. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.

Câu 12: Trong văn bản, liên kết có vai trò quan trọng nhất đối với:

  • A. Hình thức trình bày văn bản
  • B. Sự rõ ràng và dễ hiểu của nội dung văn bản
  • C. Tính biểu cảm của ngôn ngữ
  • D. Sự đa dạng của vốn từ vựng

Câu 13: Biện pháp liên kết bằng phép lặp từ ngữ thường được sử dụng để:

  • A. Nhấn mạnh ý chính, tạo sự liên tục và nhịp điệu cho văn bản
  • B. Thay thế các từ ngữ đã dùng để tránh sự nhàm chán
  • C. Giới thiệu một ý mới, chuyển đổi chủ đề
  • D. Tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết lỗi mạch lạc trong một đoạn văn?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ ngữ Hán Việt
  • B. Câu văn quá dài hoặc quá ngắn
  • C. Mắc lỗi chính tả hoặc ngữ pháp
  • D. Các câu trong đoạn văn không cùng nói về một vấn đề hoặc chủ đề

Câu 15: Sắp xếp các câu sau theo trình tự mạch lạc để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:

A. Nó có bộ lông màu vàng óng mượt.
B. Nhà em có nuôi một chú mèo.
C. Đôi mắt nó tròn xoe như hai hòn bi ve.
D. Em rất yêu quý chú mèo này.

  • A. A - B - C - D
  • B. B - A - C - D
  • C. C - B - A - D
  • D. D - C - B - A

Câu 16: Trong câu: "Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.", từ "nhưng" có vai trò gì trong việc liên kết?

  • A. Lặp ý
  • B. Thế ý
  • C. Nối ý tương phản
  • D. Giải thích ý

Câu 17: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?:

"Tôi rất thích xem phim hoạt hình. Phim hoạt hình rất vui nhộn và ý nghĩa. Tuy nhiên, tôi lại không thích ăn kem."

  • A. Lặp từ vụng về
  • B. Dùng sai từ nối
  • C. Thiếu từ nối
  • D. Liên kết ý nghĩa bị đứt gãy, không logic

Câu 18: Để đảm bảo tính liên kết trong văn bản, người viết cần chú ý đến:

  • A. Sử dụng câu văn ngắn gọn, rõ ràng
  • B. Lựa chọn từ ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Sử dụng các phương tiện liên kết và tổ chức ý một cách logic
  • D. Trình bày văn bản theo bố cục ba phần rõ ràng

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào đòi hỏi tính mạch lạcliên kết chặt chẽ nhất?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận/khoa học
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau:

"Ngày xưa giao thông đi lại khó khăn, ______ ngày nay đường sá đã được mở rộng và hiện đại hơn nhiều."

  • A. còn - thì
  • B. và - với
  • C. nhưng - mà
  • D. bởi - vì

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến mạch lạc và liên kết của đoạn văn?

" (1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết Hà Nội mùa này rất đẹp. (4) Du khách đến Hà Nội thường rất thích thú khám phá những di tích này."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

Câu 22: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong một bài văn, bước đầu tiên cần làm là:

  • A. Kiểm tra và sửa lỗi chính tả, ngữ pháp
  • B. Xác định chủ đề chính của bài văn
  • C. Tìm và gạch chân các từ ngữ liên kết
  • D. Đọc lại bài văn nhiều lần

Câu 23: Trong đoạn văn miêu tả, mạch lạc thường được thể hiện qua:

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng
  • B. Sự phát triển của cốt truyện
  • C. Sự thống nhất về nhân vật chính
  • D. Trình tự miêu tả hợp lý và cảm xúc chủ đạo xuyên suốt

Câu 24: Từ "do đó" thường được dùng để liên kết các câu có quan hệ:

  • A. Tương phản
  • B. Bổ sung
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Thời gian

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết chủ yếu dựa vào phép lặp từ ngữ?

  • A. Tôi thích mèo, còn em gái tôi lại thích chó.
  • B. Hôm qua trời mưa, hôm nay trời lại nắng.
  • C. Quê hương là chùm khế ngọt. Quê hương là đường đi học. Quê hương là con diều biếc.
  • D. Vì chăm chỉ, nên bạn Nam đã đạt được thành tích cao.

Câu 26: Trong văn bản, mạch lạc giúp người đọc:

  • A. Nhận biết được phong cách của người viết
  • B. Dễ dàng theo dõi và nắm bắt được nội dung, ý tưởng chính
  • C. Đánh giá được vốn từ vựng của người viết
  • D. Cảm nhận được cảm xúc của người viết

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

"Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. ______ chim én bay về."

  • A. Đồng thời
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặt khác

Câu 28: Biện pháp liên kết bằng phép tương phản, đối lập thường được sử dụng để:

  • A. Giải thích rõ hơn một ý đã nêu
  • B. Liệt kê các khía cạnh khác nhau của một vấn đề
  • C. Làm nổi bật sự khác biệt giữa các đối tượng, ý tưởng
  • D. Nhấn mạnh sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết chủ yếu được tạo ra bởi:

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán, câu hỏi tu từ
  • B. Vận dụng linh hoạt các biện pháp tu từ
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • D. Sự chuyển ý mạch lạc và logic lập luận chặt chẽ

Câu 30: Tìm câu không phù hợp về mạch lạc trong đoạn văn sau:

"(1) Sông Hương là một dòng sông đẹp của xứ Huế. (2) Nước sông Hương trong xanh. (3) Huế có nhiều món ăn ngon. (4) Hai bên bờ sông có nhiều cây xanh."

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi *mạch lạc* chính:

'Hôm qua, tôi đi học muộn vì xe bị hỏng. Hà Nội hôm nay trời nắng đẹp. Tôi rất thích ăn phở bò. Vì vậy, tôi đã bị thầy giáo phê bình trước lớp.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp nào sau đây *không* giúp cải thiện tính mạch lạc trong đoạn văn ở Câu 1?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất *tính liên kết hình thức* với câu đứng trước nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau để đảm bảo *liên kết nội dung*:

'Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều tác hại cho sức khỏe con người. ______, nó còn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và xã hội.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đoạn văn nào sau đây có tính *mạch lạc* và *liên kết* tốt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các biện pháp liên kết sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên *liên kết nội dung*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng *phép thế đại từ* để liên kết với câu trước đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn từ *nối* thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

'______ trời nắng, em vẫn quyết tâm đi đá bóng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố *mạch lạc* thường được thể hiện rõ nhất qua:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để kiểm tra *tính mạch lạc* của một bài văn, người đọc nên tập trung vào điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi *thiếu liên kết* với câu trước đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn bản, *liên kết* có vai trò quan trọng nhất đối với:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp *liên kết bằng phép lặp từ ngữ* thường được sử dụng để:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết *lỗi mạch lạc* trong một đoạn văn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Sắp xếp các câu sau theo trình tự *mạch lạc* để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:

A. Nó có bộ lông màu vàng óng mượt.
B. Nhà em có nuôi một chú mèo.
C. Đôi mắt nó tròn xoe như hai hòn bi ve.
D. Em rất yêu quý chú mèo này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu: 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.', từ 'nhưng' có vai trò gì trong việc *liên kết*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đoạn văn sau mắc lỗi *liên kết* nào?:

'Tôi rất thích xem phim hoạt hình. Phim hoạt hình rất vui nhộn và ý nghĩa. Tuy nhiên, tôi lại không thích ăn kem.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đảm bảo *tính liên kết* trong văn bản, người viết cần chú ý đến:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào đòi hỏi *tính mạch lạc* và *liên kết* chặt chẽ nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để liên kết hai vế câu sau:

'Ngày xưa giao thông đi lại khó khăn, ______ ngày nay đường sá đã được mở rộng và hiện đại hơn nhiều.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong đoạn văn sau, câu nào có thể *lược bỏ* mà không ảnh hưởng đến mạch lạc và liên kết của đoạn văn?

' (1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết Hà Nội mùa này rất đẹp. (4) Du khách đến Hà Nội thường rất thích thú khám phá những di tích này.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để sửa lỗi *thiếu mạch lạc* trong một bài văn, bước đầu tiên cần làm là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong đoạn văn miêu tả, *mạch lạc* thường được thể hiện qua:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ 'do đó' thường được dùng để liên kết các câu có quan hệ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây có *tính liên kết* chủ yếu dựa vào *phép lặp từ ngữ*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn bản, *mạch lạc* giúp người đọc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

'Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. ______ chim én bay về.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp *liên kết bằng phép tương phản, đối lập* thường được sử dụng để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, *liên kết* chủ yếu được tạo ra bởi:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tìm câu *không phù hợp* về mạch lạc trong đoạn văn sau:

'(1) Sông Hương là một dòng sông đẹp của xứ Huế. (2) Nước sông Hương trong xanh. (3) Huế có nhiều món ăn ngon. (4) Hai bên bờ sông có nhiều cây xanh.'

Xem kết quả