15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ
  • B. Kẻ trồng cây
  • C. Uống nước nhớ
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà
  • B. Cây
  • C. Giang sơn
  • D. Nước

Câu 4: Trong câu: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”, từ “kho tàng” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng.
  • C. Học sinh chăm chỉ, cần cù, sẽ thành công.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn.”

  • A. Nghĩa
  • B. Ơn
  • C. Đức
  • D. Tình

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Nhỏ bé

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Những cơn mưa mùa hạ.
  • D. Mưa làm cây cối xanh tươi.

Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”.

  • A. Thật thà
  • B. Ngay thẳng
  • C. Gian dối
  • D. Chân thành

Câu 10: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.”

  • A. Dưới mái trường
  • B. Học sinh
  • C. Chăm chỉ học tập
  • D. Mái trường

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hãy chăm chỉ học tập!
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... làm nên mùa xuân nho nhỏ.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)

  • A. Góp sức
  • B. Ta làm
  • C. Cùng nhau
  • D. Đồng lòng

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thành
  • B. Chung thành
  • C. Trông chành
  • D. Chung trành

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao dung”.

  • A. Hẹp hòi
  • B. ích kỷ
  • C. Khắt khe
  • D. Vị tha

Câu 18: Câu tục ngữ “... đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có chỗ trống cần điền là từ gì?

  • A. Ở nhà
  • B. Đi một
  • C. Ngồi im
  • D. Chạy nhanh

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại: “Nắng vàng trải nhẹ trên con đường làng. Nắng vàng chiếu xuống mái nhà. Nắng vàng rọi vào khu vườn xanh mướt.”

  • A. Nắng vàng
  • B. Con đường
  • C. Mái nhà
  • D. Khu vườn

Câu 20: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

  • A. Học sinh
  • B. Cần chăm chỉ học tập
  • C. Điểm cao
  • D. Để đạt điểm cao

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Người cha mái tóc bạc
  • B. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng?
  • C. Con trâu đen lông mượt như nhung
  • D. Hoa cười ngả nghiêng đón gió

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • C. Tôi rất thích hoa hồng.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Ghét bỏ
  • D. Kính trọng

Câu 25: Xác định vị ngữ trong câu: “Chim hót véo von trên cành cây.”

  • A. Hót véo von
  • B. Chim
  • C. Trên cành cây
  • D. Cành cây

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người.” (Hồ Chí Minh)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé nhỏ nhắn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy im lặng!
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Tôi thích đọc truyện.

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Lười biếng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Hậu đậu
  • D. Vụng về

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai từ "rất", sửa thành "hơi"
  • B. Sai từ "nhưng", sửa thành "và"
  • C. Sai từ "lại", bỏ đi
  • D. Câu không sai

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong câu: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.”, từ “kho tàng” thuộc loại từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... làm nên mùa xuân nho nhỏ.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao dung”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu tục ngữ “... đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có chỗ trống cần điền là từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại: “Nắng vàng trải nhẹ trên con đường làng. Nắng vàng chiếu xuống mái nhà. Nắng vàng rọi vào khu vườn xanh mướt.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định vị ngữ trong câu: “Chim hót véo von trên cành cây.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người.” (Hồ Chí Minh)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé nhỏ nhắn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt rất giàu và đẹp”, từ “giàu” và “đẹp” đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các lỗi sai về sử dụng từ ngữ sau, lỗi nào liên quan đến việc dùng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái sinh?

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lặp từ
  • C. Sai phong cách ngôn ngữ
  • D. Thiếu mạch lạc

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc lòng yêu nước _______ của tác giả.”

  • A. bình thường
  • B. thiết tha
  • C. hời hợt
  • D. vừa phải

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Để tăng thêm phần hấp dẫn, câu chuyện được kể bằng giọng điệu hài hước.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.
  • C. Trong vườn, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc đua nhau khoe sắc.
  • D. Tuy nhiên, anh ấy vẫn luôn cố gắng hết mình.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính thuyết phục?

  • A. Luận điểm và luận cứ rõ ràng, xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Hình ảnh minh họa sinh động

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh làm sao!”

  • A. con mèo nhà tôi
  • B. chao ôi
  • C. mới xinh làm sao
  • D. nhà tôi

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. ái quốc
  • C. thiên nhiên
  • D. cày bừa

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép có quan hệ tương phản
  • D. Câu ghép có quan hệ tăng tiến

Câu 13: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.” (Ca dao)

  • A. gió đưa
  • B. la đà
  • C. tiếng chuông
  • D. canh gà

Câu 14: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Hoa sen, hoa súng đều là những loài hoa đẹp.
  • B. Tôi yêu mùa xuân, yêu cả tiếng chim hót trong vườn, yêu cả những cơn mưa phùn.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng như một người lính gác.
  • D. Dòng sông trôi lững lờ, mang theo bao nhiêu kỷ niệm.

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng từ tượng thanh?

  • A. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.
  • B. Tiếng gió thổi nhẹ nhàng qua hàng cây.
  • C. Mặt hồ trong xanh như một tấm gương khổng lồ.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 17: Trong đoạn văn bản thuyết minh, yếu tố miêu tả thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho đối tượng thuyết minh trở nên sinh động, cụ thể hơn
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn về hình thức cho văn bản

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Chúng ta cần ăn uống điều độ” và “Dao này ăn rất ngọt” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm khác nghĩa
  • D. Nhiều nghĩa

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh, nhân hóa
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Điệp ngữ, liệt kê
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 20: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được âm đầu hoặc âm cuối?

  • A. Lẫn lộn giữa dấu hỏi và dấu ngã
  • B. Viết hoa tùy tiện
  • C. Sai về thanh điệu
  • D. Lẫn lộn giữa các âm đầu/cuối như "n/l", "s/x", "t/c"

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các thành phần câu
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài, hoặc những phần bỏ lửng của lời nói
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 22: Để bài văn nghị luận có tính logic và chặt chẽ, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào trong lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Sắp xếp các luận điểm, luận cứ theo một trình tự hợp lý
  • C. Trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà văn, nhà thơ nổi tiếng
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân một cách mạnh mẽ

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Tính lịch sự và hiệu quả giao tiếp
  • B. Sự hiểu biết sâu rộng về ngôn ngữ
  • C. Khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt
  • D. Phong cách giao tiếp cá nhân

Câu 24: Tìm câu văn sử dụng biện pháp hoán dụ trong các câu sau:

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời nghèo vắt mũi xoa mòng con.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bàn ghế
  • C. học sinh
  • D. ăn uống

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • B. Trình bày bằng giọng văn hài hước, dí dỏm
  • C. Kể nhiều câu chuyện minh họa sinh động
  • D. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu của thông tin

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng đúng trật tự từ trong cụm động từ?

  • A. Tôi đã đọc xong quyển sách này.
  • B. Quyển sách này xong đã đọc tôi.
  • C. Đọc xong tôi đã quyển sách này.
  • D. Tôi quyển sách này đã đọc xong.

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

  • A. Nhân hóa
  • B. Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần phải có _______ rõ ràng và mạch lạc.”

  • A. cảm xúc dạt dào
  • B. hình ảnh sinh động
  • C. lập luận
  • D. từ ngữ hoa mỹ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt rất giàu và đẹp”, từ “giàu” và “đẹp” đóng vai trò ngữ pháp gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các lỗi sai về sử dụng từ ngữ sau, lỗi nào liên quan đến việc dùng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái sinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc lòng yêu nước _______ của tác giả.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính thuyết phục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh làm sao!”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.” (Ca dao)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” là thành phần gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng từ tượng thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong đoạn văn bản thuyết minh, yếu tố miêu tả thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Chúng ta cần ăn uống điều độ” và “Dao này ăn rất ngọt” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được âm đầu hoặc âm cuối?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để bài văn nghị luận có tính logic và chặt chẽ, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào trong lập luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tìm câu văn sử dụng biện pháp hoán dụ trong các câu sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng đúng trật tự từ trong cụm động từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần phải có _______ rõ ràng và mạch lạc.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa trắng uốn lượn giữa lòng thành phố.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc chính luận?

  • A. Chào bạn
  • B. Gửi tới
  • C. Thưa
  • D. Kính thưa

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò quan trọng. Liên kết nào sau đây chủ yếu tạo sự mạch lạc về mặt ý nghĩa, thể hiện quan hệ nhân quả giữa các câu?

  • A. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ
  • B. Liên kết bằng phép đối
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ
  • D. Liên kết bằng phép thế

Câu 4: Xét về cấu tạo ngữ pháp, cụm từ “vô cùng sâu sắc” trong câu “Bài học hôm nay vô cùng sâu sắc.” thuộc loại cụm từ nào?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm tính từ
  • C. Cụm động từ
  • D. Cụm chủ vị

Câu 5: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi câu thiếu chủ ngữ

Câu 6: Đâu là biện pháp tu từ thường được sử dụng trong ca dao, dân ca, nhằm tạo nhịp điệu và tăng tính nhạc cho lời thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Bộc lộ cảm xúc cá nhân
  • D. Dẫn chứng và số liệu cụ thể

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng nghĩa gốc quan trọng hơn
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng không phân biệt được

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào có tác dụng làm tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Cho câu chủ đề: “Đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho con người.” Hãy chọn câu văn triển khai ý phù hợp nhất với câu chủ đề trên.

  • A. Trước hết, đọc sách giúp mở rộng kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh.
  • B. Hiện nay, giới trẻ có xu hướng thích xem phim hơn đọc sách.
  • C. Sách có nhiều loại khác nhau như sách giáo khoa, sách tham khảo, truyện tranh…
  • D. Chúng ta nên xây dựng tủ sách gia đình để mọi người cùng đọc.

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 13: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ.”

  • A. phương pháp
  • B. biện pháp
  • C. cách thức
  • D. hình thức

Câu 15: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan văn chương quá, cần diễn đạt bình dị hơn.”

  • A. Lỗi lặp từ, sửa thành: “Bài văn của bạn Lan quá dài, cần diễn đạt ngắn gọn hơn.”
  • B. Lỗi sai chính tả, sửa thành: “Bài văn của bạn Lan văn chương quá, cần diễn đạt bình dị hơn.”
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp, sửa thành: “Bài văn của bạn Lan hoa mỹ quá, cần diễn đạt bình dị hơn.”
  • D. Câu không có lỗi, diễn đạt đã chính xác.

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực đang từ từ nhô lên.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • C. Gió thổi mạnh làm lay động cành cây.
  • D. Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng trên bầu trời.

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc hay nghĩa chuyển

Câu 18: Trong đoạn văn, để chuyển ý một cách nhẹ nhàng, uyển chuyển, người viết có thể sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép đối

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách, vị ngữ: đã được trao tặng
  • B. Chủ ngữ: Những quyển sách quý giá ấy, vị ngữ: đã được trao tặng cho thư viện trường
  • C. Chủ ngữ: Quyển sách, vị ngữ: trao tặng cho thư viện
  • D. Chủ ngữ: Ấy, vị ngữ: được trao tặng

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm, phê phán?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Mỉa mai, châm biếm (Irony)

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Hà Nội mùa đông, sương giăng mờ trên phố, những cơn gió lạnh buốt.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp và phép liệt kê
  • C. Phép đối
  • D. Phép nối

Câu 22: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Núi sông
  • C. Đất nước
  • D. Quê hương

Câu 24: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường xuất hiện do sự nhầm lẫn giữa các âm đầu hoặc vần có âm tiết gần giống nhau?

  • A. Lỗi do viết hoa tùy tiện
  • B. Lỗi lẫn lộn âm đầu và vần
  • C. Lỗi do sử dụng dấu câu sai
  • D. Lỗi do thiếu dấu thanh

Câu 25: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Ngăn cách các vế trong câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc liệt kê
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 26: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” được lặp lại có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tránh lặp lại từ ‘mùa’
  • C. Tạo sự khó hiểu cho câu văn
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa và tạo nhịp điệu cho câu

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Những học sinh chăm ngoan luôn được thầy cô yêu quý.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Xinh xắn
  • B. Lung linh
  • C. Nhỏ nhẹ
  • D. Xinh đẹp

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

  • A. Những bông hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa trắng uốn lượn giữa lòng thành phố.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc chính luận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò quan trọng. Liên kết nào sau đây chủ yếu tạo sự mạch lạc về mặt ý nghĩa, thể hiện quan hệ nhân quả giữa các câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét về cấu tạo ngữ pháp, cụm từ “vô cùng sâu sắc” trong câu “Bài học hôm nay vô cùng sâu sắc.” thuộc loại cụm từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là biện pháp tu từ thường được sử dụng trong ca dao, dân ca, nhằm tạo nhịp điệu và tăng tính nhạc cho lời thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào có tác dụng làm tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho câu chủ đề: “Đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho con người.” Hãy chọn câu văn triển khai ý phù hợp nhất với câu chủ đề trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan văn chương quá, cần diễn đạt bình dị hơn.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong đoạn văn, để chuyển ý một cách nhẹ nhàng, uyển chuyển, người viết có thể sử dụng phép liên kết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm, phê phán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết chủ yếu được sử dụng là gì: “Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Hà Nội mùa đông, sương giăng mờ trên phố, những cơn gió lạnh buốt.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì trong câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường xuất hiện do sự nhầm lẫn giữa các âm đầu hoặc vần có âm tiết gần giống nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” được lặp lại có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng giữa trời đêm. Ánh trăng dịu dàng lan tỏa khắp không gian, phủ lên vạn vật một màu trắng bạc huyền ảo.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Hoán dụ và nhân hóa
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 2: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “người thân trong gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Bằng hữu

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT Nguyễn Trãi. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11A1, xin phép được nghỉ học ngày mai (15/10/2024) vì lý do sức khỏe.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; một thành phố lớn.
  • B. Sách, vở, bút thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ, nỗ lực và có phương pháp học tập hiệu quả.
  • D. Ôi, cảnh đẹp làm sao!

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ.”

  • A. biện pháp
  • B. hình ảnh
  • C. chi tiết
  • D. từ ngữ

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 9: Lỗi sai trong câu “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.” là lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai chính tả

Câu 10: Từ “ăn” trong các cụm từ sau: “ăn cơm”, “ăn năn”, “ăn ảnh”, “ăn nói”. Từ “ăn” nào mang nghĩa gốc?

  • A. ăn cơm
  • B. ăn năn
  • C. ăn ảnh
  • D. ăn nói

Câu 11: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Long lanh đáy nước in trời”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đảo ngữ

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Trời đất
  • B. Thiên nhiên
  • C. Núi sông
  • D. Cây cỏ

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Để có một tương lai tốt đẹp
  • D. Mặc dù vậy

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Biết ơn nguồn cội
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

  • A. Sinh động
  • B. Xinh xắn
  • C. Sử lý
  • D. Sáng suốt

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi dùng để trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật?

  • A. Đánh dấu lời thoại nhân vật
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • C. Giải thích ý nghĩa của từ
  • D. Nhấn mạnh ý quan trọng

Câu 17: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan rất xinh đẹp.
  • B. Lời khuyên của tôi như nước đổ lá khoai.
  • C. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • D. Mùa hè đến rồi.

Câu 18: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 21: Câu văn “Ôi, tuổi thơ tươi đẹp!” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách mới được bày bán ở hiệu sách.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 23: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. Siêng năng - cần cù
  • B. Cao thượng - vĩ đại
  • C. Yêu thương - ghét bỏ
  • D. Thông minh - nhanh nhẹn

Câu 24: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn miêu tả?

  • A. Tăng tính trang trọng cho văn bản
  • B. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Rì rào
  • D. Nho nhỏ

Câu 26: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ ý nhất trong các câu sau về chủ đề “học tập”:

  • A. Học tập rất quan trọng.
  • B. Chúng ta nên học tập.
  • C. Học tập là việc của học sinh.
  • D. Học tập là chìa khóa dẫn đến thành công và cần sự nỗ lực không ngừng.

Câu 28: Đọc đoạn trích sau: “...Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên gợi tả không gian nào?

  • A. Không gian đô thị ồn ào
  • B. Không gian thiên nhiên tĩnh lặng, hoang sơ
  • C. Không gian trường học thân thiện
  • D. Không gian gia đình ấm cúng

Câu 29: Trong câu “Em học giỏi môn Văn.”, từ “Văn” là thành phần gì trong cụm từ “môn Văn”?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần trạng ngữ
  • C. Thành phần phụ bổ nghĩa
  • D. Thành phần khởi ngữ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ:

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Tôi cần bạn giúp việc này.
  • C. Bạn có thể giúp mình một chút được không?
  • D. Bạn phải giúp tôi việc này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng giữa trời đêm. Ánh trăng dịu dàng lan tỏa khắp không gian, phủ lên vạn vật một màu trắng bạc huyền ảo.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện là quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “người thân trong gia đình”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT Nguyễn Trãi. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11A1, xin phép được nghỉ học ngày mai (15/10/2024) vì lý do sức khỏe.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Lỗi sai trong câu “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.” là lỗi gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ “ăn” trong các cụm từ sau: “ăn cơm”, “ăn năn”, “ăn ảnh”, “ăn nói”. Từ “ăn” nào mang nghĩa gốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Long lanh đáy nước in trời”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi dùng để trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Câu văn “Ôi, tuổi thơ tươi đẹp!” thuộc kiểu câu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách mới được bày bán ở hiệu sách.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ ý nhất trong các câu sau về chủ đề “học tập”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn trích sau: “...Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên gợi tả không gian nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong câu “Em học giỏi môn Văn.”, từ “Văn” là thành phần gì trong cụm từ “môn Văn”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn cách diễn đạt lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ạt trên những cánh đồng lúa chín vàng”, từ “ào ạt” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ (tượng thanh)
  • D. Đại từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần trạng ngữ?

  • A. Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Hôm nay, trời đẹp, chim hót líu lo.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải cố gắng.
  • D. Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, tôi đã thức khuya học bài.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép lặp để liên kết câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa xuân mang đến sức sống mới cho vạn vật.”

  • A. Mùa xuân
  • B. Cây cối
  • C. Đâm chồi
  • D. Sức sống

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy lại học rất giỏi.”

  • A. Lỗi dùng từ thừa, sửa thành: “Lan rất thông minh nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • B. Lỗi diễn đạt lủng củng, sửa thành: “Lan thông minh và học giỏi.”
  • C. Lỗi quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, sửa thành: “Tuy Lan rất thông minh nên bạn ấy học rất giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi, dùng đúng liên từ.

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không thuộc trường từ vựng ‘gia đình’?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Bạn bè

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la rộng lớn.”

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “trên cành cây” trong câu: “Chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 11: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • C. Cả một vùng trời xuân.
  • D. Nét xuân trên khuôn mặt rạng rỡ.

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp phải những điều ..., nhưng cũng có những điều ...”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. yêu thương - ghét bỏ
  • C. khó khăn - thuận lợi
  • D. trắng - đen

Câu 13: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách.”, cụm từ “Để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Núi sông
  • B. Giang sơn
  • C. Đất nước
  • D. Quê hương

Câu 15: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự thay đổi của thời gian
  • C. Sự kiên trì và nhẫn nại
  • D. Tính chất mềm mại của nước

Câu 16: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại tính từ gì?

  • A. Tính từ chỉ màu sắc
  • B. Tính từ chỉ phẩm chất
  • C. Tính từ chỉ kích thước
  • D. Tính từ chỉ mức độ

Câu 17: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... buổi sáng thật vui tai.”

  • A. líu lo
  • B. ầm ĩ
  • C. rào rào
  • D. lộp bộp

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Tôi thích đọc sách văn học.

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Than đá tập trung ở Quảng Ninh, dầu mỏ có ở thềm lục địa phía Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Mèo thích ăn cá.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Chúng ta cần ăn uống đủ chất.

Câu 21: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện – giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 22: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) để điền vào chỗ trống: “Chúng ta cần ... kỹ vấn đề này trước khi quyết định.”

  • A. kể
  • B. nói
  • C. bàn
  • D. nghĩ

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 24: Trong câu “Những quyển sách này là của tôi.”, từ “những” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Đại từ
  • C. Lượng từ
  • D. Chỉ từ

Câu 25: Chọn câu tục ngữ có nội dung khuyên con người về tinh thần đoàn kết.

  • A. Cái khó ló cái khôn.
  • B. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết câu nào thường được sử dụng để làm nổi bật ý và tạo sự mạch lạc?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

  • A. Bên trong nhà rất mát.
  • B. Từ trong sâu thẳm trái tim.
  • C. Anh ấy là người sống nội tâm (sống trong).
  • D. Quyển sách nằm trong cặp.

Câu 28: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy”.

  • A. Xe đạp
  • B. Phương tiện giao thông
  • C. Ô tô
  • D. Xe khách

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng phong cách ngôn ngữ?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi lẫn lộn trường từ vựng
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Lỗi lạc phong cách

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ạt trên những cánh đồng lúa chín vàng”, từ “ào ạt” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần trạng ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép lặp để liên kết câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa xuân mang đến sức sống mới cho vạn vật.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy lại học rất giỏi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không thuộc trường từ vựng ‘gia đình’?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la rộng lớn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “trên cành cây” trong câu: “Chim hót líu lo trên cành cây.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi gặp phải những điều ..., nhưng cũng có những điều ...”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách.”, cụm từ “Để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại tính từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... buổi sáng thật vui tai.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Than đá tập trung ở Quảng Ninh, dầu mỏ có ở thềm lục địa phía Nam.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) để điền vào chỗ trống: “Chúng ta cần ... kỹ vấn đề này trước khi quyết định.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu “Những quyển sách này là của tôi.”, từ “những” thuộc loại từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn câu tục ngữ có nội dung khuyên con người về tinh thần đoàn kết.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết câu nào thường được sử dụng để làm nổi bật ý và tạo sự mạch lạc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng phong cách ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Hoán dụ và điệp từ
  • C. Nói quá và liệt kê
  • D. Ẩn dụ và tương phản

Câu 2: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Gió
  • D. Thiên nhiên

Câu 3: Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 4: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong các câu sau:

  • A. Chó ăn đá, gà ăn sỏi
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Trời
  • B. Hôm nay
  • C. Mưa
  • D. Nắng

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ tươi thơm ngát đang khoe sắc trong vườn.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Sai về cấu trúc câu
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 8: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc ______ về quê hương của tác giả.”

  • A. Sự hiểu biết
  • B. Nỗi nhớ
  • C. Ý chí
  • D. Niềm vui

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính thông tin chính xác, khách quan
  • B. Sử dụng từ ngữ chuyên môn
  • C. Kết cấu chặt chẽ, logic
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh, biện pháp tu từ

Câu 11: Trong câu “Cây bút này viết rất trơn.”, từ “trơn” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Cô ấy đẹp như hoa.
  • C. Những bông hoa đang nở rộ.
  • D. Vườn hoa này thật rực rỡ.

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • B. Quan hệ tương phản, đối lập
  • C. Quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa rộng
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Hôm nay tôi đi học.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Vì trời mưa nên tôi không đi học.
  • D. Sách là người bạn tốt.

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ - Định ngữ
  • D. Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 17: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Nghĩa rộng của nghĩa gốc
  • D. Nghĩa chuyển của nghĩa gốc

Câu 19: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ chặt chẽ
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Rung rinh
  • B. Sinh viên
  • C. Tình yêu
  • D. Đất nước

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với bài thơ trữ tình.

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

  • A. Chúng ta cần bảo tồn văn hóa dân tộc.
  • B. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt thành tích cao.
  • C. Cô ấy điểm trang rất lộng lẫy.
  • D. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.

Câu 23: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” được lặp lại có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa của hành động trồng cây
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của mùa xuân và sự phát triển

Câu 24: Xác định lỗi về quan hệ logic trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn bè lại không thích chơi với cô ấy.”

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi về quan hệ logic
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 25: Dấu ngoặc kép (“ ”) thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • B. Nối các từ ngữ đồng loại
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ

Câu 26: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. Nhân dân - Đồng bào
  • B. Quê hương - Đất nước
  • C. Học tập - Nghiên cứu
  • D. Cao - Thấp

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các bài báo, bản tin, phóng sự?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ______ một kế hoạch học tập cụ thể.”

  • A. Thực hiện
  • B. Xây dựng
  • C. Tham khảo
  • D. Áp dụng

Câu 29: Trong câu “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc.”, cụm từ “cây bút” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong các câu sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ tươi thơm ngát đang khoe sắc trong vườn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc ______ về quê hương của tác giả.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu “Cây bút này viết rất trơn.”, từ “trơn” là loại từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với bài thơ trữ tình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” được lặp lại có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định lỗi về quan hệ logic trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn bè lại không thích chơi với cô ấy.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Dấu ngoặc kép (“ ”) thường được dùng để làm gì trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các bài báo, bản tin, phóng sự?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ______ một kế hoạch học tập cụ thể.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong câu “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc.”, cụm từ “cây bút” được sử dụng theo phép tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng trên đầm sen thật là tuyệt diệu!”, từ “tuyệt diệu” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh xắn làm sao!”

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần cảm thán
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, ta có thể sử dụng ______.”

  • A. biện pháp tu từ
  • B. dấu câu
  • C. số liệu thống kê
  • D. yếu tố nghị luận

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện quan hệ ý nghĩa nào?

  • A. Nhân quả
  • B. Biết ơn
  • C. Tương phản
  • D. Điều kiện

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Câu văn giàu hình ảnh
  • C. Lập luận chặt chẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

  • A. Đau khổ
  • B. Khó khăn
  • C. Sung sướng
  • D. Bình thường

Câu 10: Câu văn “Trời ơi, nóng quá!” thể hiện sắc thái tình cảm gì?

  • A. Than phiền
  • B. Ngạc nhiên
  • C. Vui mừng
  • D. Hờn dỗi

Câu 11: Trong câu ghép “Tôi đi học, còn em ở nhà”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào dùng để ngăn cách các thành phần đẳng lập trong câu?

  • A. Dấu chấm than
  • B. Dấu chấm hỏi
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu chấm lửng

Câu 14: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Lười biếng
  • C. Cần cù
  • D. Năng động

Câu 16: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tình yêu
  • C. Lung linh
  • D. Học hành

Câu 18: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. nhớ
  • C. nguồn
  • D. uống

Câu 20: Trong câu hỏi “Bạn có khỏe không?”, từ “không” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Trợ từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 21: Tìm câu tục ngữ có nội dung khuyên về tinh thần đoàn kết:

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • B. Cái khó ló cái khôn
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • D. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 25: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 26: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai chính tả
  • C. Câu không rõ nghĩa
  • D. Dùng từ không đúng nghĩa

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em rất thích đọc sách.
  • C. Mưa to gió lớn, chó treo mèo đậy.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách đối chiếu với sự vật, hiện tượng khác?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo phương thức hoán dụ hay ẩn dụ?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 30: Trong các loại văn bản, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả để làm nổi bật đối tượng?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản tự sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng trên đầm sen thật là tuyệt diệu!”, từ “tuyệt diệu” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh xắn làm sao!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, ta có thể sử dụng ______.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện quan hệ ý nghĩa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu văn “Trời ơi, nóng quá!” thể hiện sắc thái tình cảm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong câu ghép “Tôi đi học, còn em ở nhà”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào dùng để ngăn cách các thành phần đẳng lập trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong câu hỏi “Bạn có khỏe không?”, từ “không” thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tìm câu tục ngữ có nội dung khuyên về tinh thần đoàn kết:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách đối chiếu với sự vật, hiện tượng khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo phương thức hoán dụ hay ẩn dụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các loại văn bản, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả để làm nổi bật đối tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi tầm tã.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Liệt kê và điệp từ
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.”

  • A. Ngày mai trời sẽ nắng đẹp
  • B. Chắc chắn rồi
  • C. Ngày mai
  • D. Trời sẽ nắng đẹp

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Ao ước
  • C. Ăn uống
  • D. Thiên nhiên

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Sách, vở, bút là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • B. Bạn Lan, học sinh giỏi của lớp, luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Mùa hè đến, ve kêu râm ran trên những hàng cây.
  • D. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua đi.
  • C. Cây đào này nở hoa rất đúng độ xuân.
  • D. Chúng ta hãy ca khúc khải hoàn mừng xuân mới.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê hương.”

  • A. buồn bã
  • B. cô đơn
  • C. nhớ nhà
  • D. thất vọng

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phương pháp lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Tự sự và thuyết minh
  • C. So sánh và đối chiếu
  • D. Phân tích và chứng minh

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Trong các lỗi sau, lỗi nào không phải là lỗi về mạch lạc trong văn bản?

  • A. Đứt đoạn, thiếu liên kết
  • B. Lặp ý, lan man
  • C. Không thống nhất chủ đề
  • D. Sai chính tả

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cần biết chấp nhận cả … và ….”

  • A. vui và buồn
  • B. thắng và thua
  • C. yêu và ghét
  • D. đúng và sai

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn chương?

  • A. Bồi dưỡng tình cảm
  • B. Cung cấp kiến thức
  • C. Giải trí
  • D. Phản ánh hiện thực

Câu 12: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “ Tổ quốc”?

  • A. Quê hương
  • B. Đất nước
  • C. Gia đình
  • D. Giang sơn

Câu 13: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, “kẻ trồng cây” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Người nông dân
  • B. Người tạo ra thành quả
  • C. Cha mẹ
  • D. Thầy cô giáo

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng trong câu thơ nào sau đây?

  • A. Trăng tròn như mắt cá
  • B. Núi cao chi lắm núi ơi
  • C. Gió lay cành trúc, trúc nghiêng mình
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa

Câu 15: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi đi học mỗi ngày.
  • B. Thời gian đi nhanh quá.
  • C. Chúng ta cùng nhau đi dạo nhé.
  • D. Anh ấy đi công tác xa nhà.

Câu 16: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” trong câu “Chúng ta sẽ bàn về vấn đề này sau.”

  • A. bạc
  • B. ban
  • C. bản
  • D. bàn (ghế)

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 18: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng cam cộng khổ vượt qua.”

  • A. đồng cam cộng khổ
  • B. khó khăn đến đâu
  • C. vượt qua
  • D. chúng ta phải

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập về ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót … buổi sáng thật dễ chịu.”

  • A. rộn ràng
  • B. líu lo
  • C. vui vẻ
  • D. trong trẻo

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Hoa cười ngọc thốt đoan trang.

Câu 23: Từ “ngọt” trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?

  • A. Quả cam này rất ngọt.
  • B. Lời nói ngọt ngào.
  • C. Giấc ngủ ngọt lịm.
  • D. Khúc hát ngọt ngào.

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng … một cách sáng tạo.”

  • A. dấu câu
  • B. từ ngữ
  • C. biện pháp tu từ
  • D. cấu trúc câu

Câu 25: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lặp từ
  • C. Sai chính tả
  • D. Diễn đạt rườm rà

Câu 26: Thành phần chính của câu đơn là gì?

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Trạng ngữ và bổ ngữ
  • C. Khởi ngữ và phụ chú
  • D. Thành phần tình thái và cảm thán

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 28: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Cao lớn
  • C. Róc rách
  • D. Nhẹ nhàng

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính khách quan, chính xác
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính trữ tình

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và hay nhất trong các câu sau:

  • A. Hoa sen có màu hồng rất đẹp.
  • B. Hôm nay hoa sen nở rất nhiều.
  • C. Những đóa hoa sen hồng khoe sắc thắm dưới ánh nắng ban mai.
  • D. Tôi thích ngắm hoa sen màu hồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi tầm tã.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê hương.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phương pháp lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các lỗi sau, lỗi nào không phải là lỗi về mạch lạc trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cần biết chấp nhận cả … và ….”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “ Tổ quốc”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, “kẻ trồng cây” là ẩn dụ cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng trong câu thơ nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” trong câu “Chúng ta sẽ bàn về vấn đề này sau.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng cam cộng khổ vượt qua.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập về ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót … buổi sáng thật dễ chịu.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ “ngọt” trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng … một cách sáng tạo.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thành phần chính của câu đơn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và hay nhất trong các câu sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây, đánh thức cả khu vườn sau giấc ngủ dài.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. Ẩn dụ và nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ “hào sảng”?

  • A. Keo kiệt
  • B. Phóng khoáng
  • C. Ti tiện
  • D. Ích kỷ

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy?

  • A. Hôm nay, trời đẹp, tôi đi chơi.
  • B. Sách, vở, bút thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • D. Vì học giỏi, nên bạn ấy được thầy cô yêu mến.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dòng sông Hương êm đềm ______ qua thành phố Huế.”

  • A. chảy xiết
  • B. uốn lượn
  • C. cuồn cuộn
  • D. trào dâng

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng.
  • B. Tôi thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 7: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài tập này một cách xuất sắc.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Lặp từ không cần thiết
  • D. Thiếu thành phần câu

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sắp xếp ý tưởng theo trình tự logic
  • C. Trích dẫn nhiều câu nói nổi tiếng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Hoa đào nở rộ đón chào mùa xuân.
  • C. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.
  • D. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê.

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Nhật ký cá nhân

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Siêng năng
  • B. Lười biếng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Năng động

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Để có một tương lai tốt đẹp
  • B. Bởi vì ô nhiễm môi trường
  • C. Mặc dù kinh tế phát triển
  • D. Tuy nhiên, còn nhiều khó khăn

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bản nháp - Tìm ý - Lập dàn ý - Sửa chữa
  • B. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bản nháp - Sửa chữa
  • C. Lập dàn ý - Tìm ý - Viết bản nháp - Sửa chữa
  • D. Sửa chữa - Viết bản nháp - Lập dàn ý - Tìm ý

Câu 16: Trong câu “Những quyển sách này là của tôi.”, từ “này” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Đại từ
  • D. Tính từ

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Tôi buồn rười rượi cả ngày lẫn đêm.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 18: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Từ mượn

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thanh bình”.

  • A. Huyên náo
  • B. Loạn lạc
  • C. Yên ả
  • D. Xáo động

Câu 20: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Liên kết logic
  • C. Liên kết nội dung
  • D. Sử dụng từ ngữ liên kết

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng chức năng?

  • A. Ôi, đẹp quá!
  • B. Hôm nay là ngày 2 tháng 9!
  • C. Bạn tên là gì!
  • D. Chúng ta cần cố gắng hơn nữa!

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng, Sapa,... thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 23: Cụm từ “mái tóc bạc phơ” trong câu văn “Bà tôi có mái tóc bạc phơ” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 24: Từ “ăn” trong câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. sữa chửa / sửa chữa
  • B. trung truyến / truyến thống
  • C. trung thành / trung thực
  • D. xắp xếp / sắp sửu

Câu 26: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương phản về nghĩa
  • C. Tương tự về hình dáng
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 27: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Rì rào
  • D. Nhỏ nhắn

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 30: Chọn câu có sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Tuy trời mưa, nhưng tôi rất vui.
  • B. Vì vậy, tôi thích đọc sách.
  • C. Nếu tôi học giỏi, tôi sẽ được thưởng.
  • D. Không chỉ học giỏi, mà bạn ấy còn rất tốt bụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây, đánh thức cả khu vườn sau giấc ngủ dài.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ “hào sảng”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dòng sông Hương êm đềm ______ qua thành phố Huế.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài tập này một cách xuất sắc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu “Những quyển sách này là của tôi.”, từ “này” thuộc loại từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thanh bình”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng chức năng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước ta có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng, Sapa,... thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cụm từ “mái tóc bạc phơ” trong câu văn “Bà tôi có mái tóc bạc phơ” là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Từ “ăn” trong câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn câu có sử dụng quan hệ từ thích hợp:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè luôn sống mãi trong tim tôi.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè
  • B. luôn sống mãi
  • C. trong tim tôi
  • D. mái trường, thầy cô và bạn bè

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo dục
  • B. Sinh viên
  • C. Thủ đô
  • D. Bàn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, tôi đã học bài rất kỹ.
  • B. Trăng đêm nay, rất sáng.
  • C. Ngoài hoa hồng, tôi còn thích hoa ly.
  • D. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu để phản ánh đời sống.”

  • A. Văn học
  • B. Âm nhạc
  • C. Hội họa
  • D. Điêu khắc

Câu 6: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả?

  • A. Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Lan học giỏi và chăm ngoan.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • D. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả quốc dân Việt Nam, không phân biệt gái trai, già trẻ, giàu nghèo, tôn giáo và xu hướng chính trị, đều có quyền yêu nước. Yêu nước và đoàn kết là truyền thống quý báu của dân tộc ta.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn có ________, nói có ________.”

  • A. lễ, nghĩa
  • B. nhai, nghĩ
  • C. duyên, dáng
  • D. tâm, đức

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài -> Tìm ý, lập dàn ý -> Xác định đề tài, chủ đề -> Kiểm tra, chỉnh sửa
  • B. Tìm ý, lập dàn ý -> Viết bài -> Xác định đề tài, chủ đề -> Kiểm tra, chỉnh sửa
  • C. Xác định đề tài, chủ đề -> Tìm ý, lập dàn ý -> Viết bài -> Kiểm tra, chỉnh sửa
  • D. Kiểm tra, chỉnh sửa -> Viết bài -> Tìm ý, lập dàn ý -> Xác định đề tài, chủ đề

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thanh bình” trong các từ sau:

  • A. Yên ả
  • B. Huyên náo
  • C. Đông đúc
  • D. Tấp nập

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh đẹp và chăm chỉ.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành: “Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi.”
  • D. Câu không sai, dùng đúng quan hệ từ.

Câu 15: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió thổi ào ào trên những cánh đồng lúa chín vàng, hương lúa mới thơm nồng cả không gian.”

  • A. Gió
  • B. Vàng
  • C. Thơm
  • D. Không có từ nào

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ, điệp âm, điệp vần
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “tiến bộ” trong các từ sau:

  • A. Phát triển
  • B. Hiện đại
  • C. Lạc hậu
  • D. Văn minh

Câu 18: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 19: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Hoa nở
  • B. Nước đổ lá khoai
  • C. Cây xanh
  • D. Chim hót

Câu 20: Trong câu “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ nào là từ tượng thanh?

  • A. Vàng
  • B. Rơi
  • C. Xào xạc
  • D. Lá

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm than trong câu văn là gì?

  • A. Biểu thị cảm xúc, sự ngạc nhiên, cầu khiến
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Tách các thành phần phụ của câu

Câu 22: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép thuần Việt
  • D. Từ ghép Hán Việt

Câu 23: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

  • A. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Cây đa đầu làng dang tay đón gió.
  • D. Dòng sông trôi lững lờ.

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Rung rinh
  • B. Sinh viên
  • C. Tự tin
  • D. Học hỏi

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa không đúng trong các cặp từ sau:

  • A. Sống - Chết
  • B. Ngày - Đêm
  • C. Cao thượng - Thấp hèn
  • D. Yêu thương - Ghét bỏ

Câu 28: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Sách
  • D. Tủ

Câu 30: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu “Những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè luôn sống mãi trong tim tôi.”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu để phản ánh đời sống.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả quốc dân Việt Nam, không phân biệt gái trai, già trẻ, giàu nghèo, tôn giáo và xu hướng chính trị, đều có quyền yêu nước. Yêu nước và đoàn kết là truyền thống quý báu của dân tộc ta.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn có ________, nói có ________.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thanh bình” trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió thổi ào ào trên những cánh đồng lúa chín vàng, hương lúa mới thơm nồng cả không gian.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “tiến bộ” trong các từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ nào là từ tượng thanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm than trong câu văn là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa không đúng trong các cặp từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

Xem kết quả