15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Xét câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?” Biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự nhẹ nhàng cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa cái cũ còn và cái cũ mất, gợi cảm xúc tiếc nuối.
  • C. Tạo sự hài hòa về âm điệu cho câu thơ.
  • D. Làm rõ nghĩa đen của từ ngữ trong câu.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Cây cầu này đẹp như một bức tranh.
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • C. Bàn, ghế, tủ, giường, mọi thứ đều mới tinh.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 4: Biện pháp tu từ liệt kê thường được sử dụng để:

  • A. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của đối tượng hoặc gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • B. Tạo sự so sánh ngầm giữa các đối tượng.
  • C. Làm giảm nhẹ tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • D. Thể hiện sự tương phản giữa các sự vật.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp, sấm chớp đùng đoàng.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nói quá
  • B. Liệt kê kết hợp với tượng thanh, tượng hình
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Tác dụng chính của phép đối trong văn chương là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ.
  • B. Tạo sự cân đối, nhịp nhàng, hài hòa và làm nổi bật ý.
  • C. Gây bất ngờ, thú vị cho người đọc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”, từ “ngày ngày” thuộc loại biện pháp tu từ nào?

  • A. Đảo ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Đối
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Điệp ngữ có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng nhịp điệu, thể hiện cảm xúc.
  • B. Giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự mơ hồ.
  • C. Làm rõ nghĩa đen của từ ngữ.
  • D. Tạo sự phức tạp, khó hiểu cho diễn đạt.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.”

  • A. So sánh
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Điệp cấu trúc khác với điệp ngữ ở điểm nào?

  • A. Điệp cấu trúc chỉ lặp lại âm thanh, điệp ngữ lặp lại ý nghĩa.
  • B. Điệp ngữ chỉ dùng trong thơ, điệp cấu trúc dùng trong văn xuôi.
  • C. Điệp cấu trúc lặp lại cả một cấu trúc câu, điệp ngữ lặp lại từ ngữ.
  • D. Điệp cấu trúc tạo nhịp điệu chậm, điệp ngữ tạo nhịp điệu nhanh.

Câu 13: Trong câu văn “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”, cụm từ “lòng nồng nàn yêu nước” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Chức năng chính của bổ ngữ trong câu là gì?

  • A. Xác định thời gian, địa điểm của hành động.
  • B. Bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ, làm rõ nghĩa của vị ngữ.
  • C. Nêu lên đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • D. Liên kết các thành phần trong câu.

Câu 15: Loại bổ ngữ nào thường đứng sau động từ và chỉ đối tượng chịu tác động của hành động?

  • A. Bổ ngữ chỉ thời gian
  • B. Bổ ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Bổ ngữ chỉ đối tượng
  • D. Bổ ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 16: Trong câu “Tôi tặng bạn quyển sách này.”, cụm từ “quyển sách này” là loại bổ ngữ gì?

  • A. Bổ ngữ chỉ nơi chốn
  • B. Bổ ngữ chỉ thời gian
  • C. Bổ ngữ chỉ đối tượng
  • D. Bổ ngữ chỉ mục đích

Câu 17: Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Hôm qua, tôi đã đi xem phim.
  • C. Vì trời mưa, chúng tôi không đi chơi.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 18: Trạng ngữ thường đứng ở vị trí nào trong câu?

  • A. Chỉ đầu câu
  • B. Chỉ cuối câu
  • C. Chỉ giữa câu
  • D. Đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

Câu 19: Chức năng của trạng ngữ là gì?

  • A. Xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức,... của hành động.
  • B. Bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
  • C. Liên kết chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Thay thế cho một thành phần câu khác.

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “Để đạt điểm cao” là trạng ngữ chỉ gì?

  • A. Thời gian
  • B. Nơi chốn
  • C. Nguyên nhân
  • D. Mục đích

Câu 21: Câu văn “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.” sử dụng quan hệ từ nào để thể hiện quan hệ tương phản?

  • A. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ từ chỉ tương phản
  • C. Quan hệ từ chỉ điều kiện – giả thiết
  • D. Quan hệ từ chỉ tăng tiến

Câu 22: Các cặp quan hệ từ “vì… nên…”, “do… mà…”, “tại… thì…” thường biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... trời nắng ..., chúng tôi vẫn đi đá bóng.”

  • A. Nếu … thì …
  • B. Vì … nên …
  • C. Tuy … mà …
  • D. Mặc dù … nhưng …

Câu 24: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn ấy rất thông minh.

Câu 25: Dấu hiệu chính để nhận biết câu ghép là gì?

  • A. Có nhiều từ.
  • B. Có từ hai cụm chủ vị trở lên.
  • C. Có sử dụng quan hệ từ.
  • D. Câu văn dài.

Câu 26: Câu ghép đẳng lập là gì?

  • A. Câu ghép mà các vế có quan hệ bình đẳng, không vế nào phụ thuộc vế nào.
  • B. Câu ghép mà một vế chính và các vế còn lại phụ thuộc vào vế chính.
  • C. Câu ghép có sử dụng quan hệ từ tương phản.
  • D. Câu ghép có nhiều trạng ngữ.

Câu 27: Xác định loại câu ghép trong câu sau: “Tôi đi học còn em tôi ở nhà đọc sách.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 28: Câu ghép chính phụ là gì?

  • A. Câu ghép có các vế bình đẳng về nghĩa.
  • B. Câu ghép có một vế chính và một hoặc nhiều vế phụ thuộc.
  • C. Câu ghép không sử dụng quan hệ từ.
  • D. Câu ghép chỉ có hai vế.

Câu 29: Trong câu ghép chính phụ, vế phụ thường có chức năng gì đối với vế chính?

  • A. Diễn đạt ý chính của câu.
  • B. Lặp lại ý của vế chính.
  • C. Bổ sung ý nghĩa (nguyên nhân, mục đích, điều kiện,…) cho vế chính.
  • D. Tạo sự tương phản với vế chính.

Câu 30: Xác định loại câu ghép trong câu: “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn
  • D. Câu rút gọn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?” Biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ này có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ liệt kê thường được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp, sấm chớp đùng đoàng.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tác dụng chính của phép đối trong văn chương là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”, từ “ngày ngày” thuộc loại biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điệp ngữ có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điệp cấu trúc khác với điệp ngữ ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu văn “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”, cụm từ “lòng nồng nàn yêu nước” đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chức năng chính của bổ ngữ trong câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Loại bổ ngữ nào thường đứng sau động từ và chỉ đối tượng chịu tác động của hành động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu “Tôi tặng bạn quyển sách này.”, cụm từ “quyển sách này” là loại bổ ngữ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trạng ngữ thường đứng ở vị trí nào trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chức năng của trạng ngữ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “Để đạt điểm cao” là trạng ngữ chỉ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Câu văn “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.” sử dụng quan hệ từ nào để thể hiện quan hệ tương phản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Các cặp quan hệ từ “vì… nên…”, “do… mà…”, “tại… thì…” thường biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... trời nắng ..., chúng tôi vẫn đi đá bóng.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dấu hiệu chính để nhận biết câu ghép là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Câu ghép đẳng lập là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xác định loại câu ghép trong câu sau: “Tôi đi học còn em tôi ở nhà đọc sách.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu ghép chính phụ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong câu ghép chính phụ, vế phụ thường có chức năng gì đối với vế chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định loại câu ghép trong câu: “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian là vàng bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ - Bổ ngữ
  • D. Định ngữ - Chủ ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Bạn bè

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; và là trung tâm văn hóa lớn.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • D. Chúng ta cần học tập; và rèn luyện đạo đức.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc … về quê hương của tác giả.”

  • A. sự hiểu biết
  • B. nỗi nhớ
  • C. ý kiến
  • D. phân tích

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học giỏi môn Văn.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của chế độ ta.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

  • A. Bầu trời xanh
  • B. Đang đọc sách
  • C. Ngôi nhà đẹp
  • D. Rất thông minh

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: “Một ngày ngoài đê cười rũ rượi/Ba ngày trong phố khóc tỉ tê.”

  • A. Điệp từ
  • B. So sánh
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Thiên nhiên
  • C. Ăn uống
  • D. Đi lại

Câu 12: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, bộ phận nào là trạng ngữ?

  • A. Để học tốt môn Văn
  • B. bạn cần chăm chỉ
  • C. đọc sách và luyện viết
  • D. thường xuyên

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự thay đổi của thời gian
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • D. Khó khăn, thử thách

Câu 14: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 15: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều ngăn nắp.” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Đại từ
  • D. Giới từ

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. rộng lớn
  • C. xinh xắn
  • D. gọn gàng

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về ngữ pháp
  • C. Sai về logic
  • D. Câu không có lỗi

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn.

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo giọng điệu, khơi gợi cảm xúc
  • B. Cung cấp thông tin, giải thích vấn đề
  • C. Miêu tả sự vật, sự việc
  • D. Trình bày ý kiến cá nhân

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. bài tập
  • C. lung linh
  • D. sách vở

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn bản sau: “Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải, khí thải công nghiệp và sinh hoạt ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.”

  • A. Sức khỏe con người
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Rác thải sinh hoạt
  • D. Khí thải công nghiệp

Câu 22: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện phép lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Tôi cần bạn giúp việc này.
  • C. Bạn có thể giúp tôi việc này được không?
  • D. Bạn phải giúp tôi việc này.

Câu 23: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 24: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào không đúng?

  • A. cao – thấp
  • B. trắng – đen
  • C. trong – ngoài
  • D. yêu thương – quý mến

Câu 25: Tìm câu tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết.

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 26: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “… là hình thức sinh hoạt văn hóa dân gian đặc sắc của dân tộc ta.”

  • A. Hát quan họ
  • B. Chèo
  • C. Tuồng
  • D. Cải lương

Câu 27: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Trợ từ

Câu 28: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu “Hoa nở.”

  • A. Chủ ngữ - Bổ ngữ
  • B. Vị ngữ - Chủ ngữ
  • C. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ - Vị ngữ

Câu 29: Tìm từ có nghĩa gốc chỉ màu sắc.

  • A. tươi
  • B. đẹp
  • C. nhanh
  • D. xanh

Câu 30: Đặt câu với từ “ước mơ” thể hiện mong muốn về tương lai.

  • A. Tôi ước mơ sau này sẽ trở thành một kỹ sư giỏi để xây dựng đất nước.
  • B. Ước mơ của tôi là được đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
  • C. Ai cũng có ước mơ cho riêng mình.
  • D. Bạn có ước mơ gì không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian là vàng bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc … về quê hương của tác giả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của chế độ ta.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: “Một ngày ngoài đê cười rũ rượi/Ba ngày trong phố khóc tỉ tê.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, bộ phận nào là trạng ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều ngăn nắp.” là loại từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn bản sau: “Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải, khí thải công nghiệp và sinh hoạt ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện phép lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được dùng theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào không đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tìm câu tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “… là hình thức sinh hoạt văn hóa dân gian đặc sắc của dân tộc ta.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu “Hoa nở.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tìm từ có nghĩa gốc chỉ màu sắc.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đặt câu với từ “ước mơ” thể hiện mong muốn về tương lai.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Mặt trời
  • B. mọc
  • C. ở đằng đông
  • D. và lặn ở đằng tây

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Tuy trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường.
  • B. Hôm nay, em đi học muộn vì em ngủ quên.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • D. Nếu bạn không cố gắng bạn sẽ thất bại.

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. sinh viên
  • B. lung linh
  • C. tình yêu
  • D. đất nước

Câu 4: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Uyển ngữ

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Ơn
  • B. Đức
  • C. Công
  • D. Nghĩa

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan rất thông minh.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không xác định được

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn ấy học rất giỏi.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Cuộc sống luôn có những khó khăn.

Câu 12: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “ái quốc”?

  • A. Yêu thương bạn bè
  • B. Yêu thương gia đình
  • C. Yêu nước
  • D. Yêu chuộng hòa bình

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. thông minh
  • D. nhanh nhẹn

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Sửa chữa
  • B. Lập dàn ý - Tìm ý - Viết bài - Sửa chữa
  • C. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Viết bài - Tìm ý - Lập dàn ý - Sửa chữa

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo nghiên cứu
  • C. Bài thơ
  • D. Bài hát

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp, và bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp, vừa học giỏi và ngoan ngoãn.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành “Lan không chỉ xinh đẹp mà còn học giỏi và ngoan ngoãn.”
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

Câu 17: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm than là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Liệt kê các sự vật, sự việc
  • C. Ngăn cách các vế câu ghép
  • D. Biểu thị cảm xúc mạnh

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. nhanh nhẹn
  • B. học sinh
  • C. bàn ghế
  • D. ăn uống

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ, điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 20: Trong câu “Tôi đi học bằng xe đạp”, cụm từ “bằng xe đạp” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “... đến trường, ... về nhà.”

  • A. Đi - chơi
  • B. Đi - về
  • C. Đến - chơi
  • D. Đến - đi

Câu 22: Đâu là câu trần thuật đơn?

  • A. Hôm qua trời mưa rất to.
  • B. Trời mưa hay nắng?
  • C. Mong sao trời đừng mưa!
  • D. Bạn có thích trời mưa không?

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính logic và lập luận
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính tự sự

Câu 25: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. mưa
  • B. ưa
  • C. khuya
  • D. dừa

Câu 26: Đâu là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Hôm nay bạn đi học không?
  • D. Ai làm cho nước sông Thương lơ đãng, cho giọng ca quan họ buồn đến nao lòng?

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống hàng ngày?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”:

  • A. vui vẻ
  • B. sung sướng
  • C. đau khổ
  • D. bình yên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “ái quốc”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước tạo lập văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm than là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong câu “Tôi đi học bằng xe đạp”, cụm từ “bằng xe đạp” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “... đến trường, ... về nhà.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là câu trần thuật đơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là câu hỏi tu từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống hàng ngày?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt giàu và đẹp, có khả năng diễn đạt mọi cung bậc cảm xúc của con người.”, cụm từ “khả năng diễn đạt mọi cung bậc cảm xúc của con người” đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Ưu sầu
  • B. Héo hắt
  • C. Thảm đạm
  • D. Hân hoan

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Bảo vệ môi trường là bảo vệ cuộc sống của chính mình.
  • B. Hôm nay trời đẹp, vì vậy chúng tôi quyết định đi picnic.
  • C. Nam là một học sinh giỏi. Tuy nhiên, bạn ấy còn khá nhút nhát.
  • D. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. Còn Lan thì thích xem phim.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn chương có vai trò quan trọng trong việc ______ tâm hồn con người.”

  • A. ảnh hưởng
  • B. bồi dưỡng
  • C. tác động
  • D. chi phối

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn)?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Chính luận
  • D. Khoa học

Câu 7: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng.”, hình ảnh “dòng sông như dát vàng” gợi cho em cảm nhận gì?

  • A. Sự ô nhiễm của dòng sông
  • B. Vẻ đẹp bình dị của dòng sông
  • C. Sự giàu có của người dân ven sông
  • D. Vẻ đẹp lộng lẫy, huyền ảo của dòng sông

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • C. Phải trồng nhiều cây xanh để có quả ăn
  • D. Phải biết quý trọng những thành quả lao động

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để bài văn được hay, chúng ta cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và diễn cảm nó.”

  • A. Sai về chính tả, sửa thành “diễn tả”
  • B. Sai về ngữ pháp, sửa thành “diễn tả chúng”
  • C. Lặp từ “diễn cảm”, bỏ từ “nó”
  • D. Câu đúng, không cần sửa

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Trình bày đẹp, hình thức bắt mắt

Câu 11: Đâu là dấu hiệu nhận biết ngôn ngữ nói trong giao tiếp?

  • A. Sử dụng câu phức tạp, nhiều thành phần
  • B. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt
  • C. Bố cục chặt chẽ, mạch lạc
  • D. Từ ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản trữ tình

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, có lúc vui, có lúc ______.”

  • A. buồn bã
  • B. khó khăn
  • C. khổ đau
  • D. mệt mỏi

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được thành công
  • C. Quy luật của tự nhiên
  • D. Tác động của môi trường đến cảnh vật

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của người viết?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Lo lắng
  • C. Yêu mến, tự hào
  • D. Hờn dỗi

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu, âm hưởng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ, điệp ngữ

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng, chính xác?

  • A. Dữ liệu, số liệu, sự kiện
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • C. Hình ảnh minh họa đẹp mắt
  • D. Giọng văn hài hước, sinh động

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc ở cả hai lần dùng
  • B. Nghĩa gốc ở lần dùng thứ nhất, nghĩa chuyển ở lần dùng thứ hai
  • C. Nghĩa chuyển ở cả hai lần dùng
  • D. Nghĩa chuyển ở lần dùng thứ nhất, nghĩa gốc ở lần dùng thứ hai

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 22: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt: “Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.”?

  • A. non
  • B. xanh
  • C. nước
  • D. họa đồ

Câu 23: Câu “Giá mà tôi có thể bay như chim!” thuộc kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán hay trần thuật?

  • A. Nghi vấn
  • B. Cầu khiến
  • C. Cảm thán
  • D. Trần thuật

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngôn ngữ phiverbal?

  • A. Từ ngữ
  • B. Cử chỉ
  • C. Ánh mắt
  • D. Nét mặt

Câu 25: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá vàng rơi xào xạc.”

  • A. gió thổi
  • B. hiu hiu, xào xạc
  • C. lá vàng
  • D. rơi

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Lời thoại và độc thoại

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lí
  • B. chữa trữa
  • C. lãng mạng
  • D. xử lý

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • C. Hôm nay là ngày chủ nhật.
  • D. Em rất thích đọc truyện tranh.

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “______ là vẻ đẹp của ngôn từ được sử dụng trong văn chương.”

  • A. Tính thẩm mỹ của ngôn ngữ
  • B. Tính thông tin của ngôn ngữ
  • C. Tính biểu cảm của ngôn ngữ
  • D. Tính công cụ của ngôn ngữ

Câu 30: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ hiểu nghĩa câu thơ
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ
  • D. Gợi hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, mạnh mẽ, gây ấn tượng mạnh mẽ về thị giác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt giàu và đẹp, có khả năng diễn đạt mọi cung bậc cảm xúc của con người.”, cụm từ “khả năng diễn đạt mọi cung bậc cảm xúc của con người” đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn chương có vai trò quan trọng trong việc ______ tâm hồn con người.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng.”, hình ảnh “dòng sông như dát vàng” gợi cho em cảm nhận gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để bài văn được hay, chúng ta cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và diễn cảm nó.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là dấu hiệu nhận biết ngôn ngữ nói trong giao tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, có lúc vui, có lúc ______.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của người viết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu, âm hưởng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng, chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt: “Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu “Giá mà tôi có thể bay như chim!” thuộc kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán hay trần thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngôn ngữ phiverbal?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá vàng rơi xào xạc.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “______ là vẻ đẹp của ngôn từ được sử dụng trong văn chương.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa银 dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

  • A. từ ngữ
  • B. hình ảnh
  • C. luận điểm và luận cứ
  • D. cảm xúc

Câu 3: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay lại quá khứ!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 4: Trong đoạn văn sau, lỗi logic nào thường gặp phải khi viết văn nghị luận: “Mọi người đều thích âm nhạc. Vì vậy, âm nhạc là một hình thức nghệ thuật phổ biến.”

  • A. Ngụy biện theo số đông
  • B. Ngụy biện công kích cá nhân
  • C. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • D. Ngụy biện nhân quả sai

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. ông bà
  • B. cha mẹ
  • C. bạn bè
  • D. anh chị em

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • B. Vì trời mưa to, nên, chúng tôi quyết định ở nhà.
  • C. Sách, vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • D. Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023.

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Ngược lại
  • D. Bên cạnh đó

Câu 8: Trong câu: “Sự kiên trì, nhẫn nại là chìa khóa dẫn đến thành công.”, thành phần nào đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. là
  • C. chìa khóa
  • D. dẫn đến thành công

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. cây đa
  • B. tổ quốc
  • C. bàn ghế
  • D. áo quần

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến đậu, lòng tôi cũng về.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. chiến tranh
  • B. yên tĩnh
  • C. ổn định
  • D. hợp tác

Câu 13: Trong câu ghép: “Trời mưa rất to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 14: Đâu là biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Chúng tôi trồng nhiều cây xanh trong vườn.
  • B. Bài thơ được giáo viên phân tích rất kỹ.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Ánh nắng mặt trời chiếu sáng khắp nơi.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 18: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động sẽ có cuộc sống ấm no.
  • B. Đi nhiều nơi sẽ giúp mở mang kiến thức.
  • C. Phải biết quý trọng thời gian.
  • D. Trong khó khăn, hoạn nạn mới hiểu lòng người.

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rực rỡ
  • C. mênh mang
  • D. xinh đẹp

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá tính hóa
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, mệnh lệnh
  • C. Tính khách quan, chính xác, logic, chặt chẽ
  • D. Tính thông tin đại chúng, ngắn gọn, dễ hiểu

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ trời mưa, _______ chúng em không đi chơi công viên.”

  • A. Tuy…nhưng
  • B. Vì…nên
  • C. Nếu…thì
  • D. Mặc dù…nhưng

Câu 23: Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, từ “bổ ích” là thành phần gì của cụm từ “hay và bổ ích”?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ trước
  • C. Thành phần phụ sau
  • D. Thành phần trung tâm

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 26: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật đẹp.
  • C. Trong bài văn, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp nghệ thuật rất nghệ thuật.
  • D. Chúng em luôn kính trọng thầy cô giáo.

Câu 27: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”):

  • A. ghế
  • B. bạc
  • C. ăn
  • D. uống

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhưng bạn Hoa lại hát hay.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Em đang đọc sách.

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong câu: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’.” có tác dụng gì?

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo
  • D. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt

Câu 30: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. cây cao bóng cả
  • B. nước chảy đá mòn
  • C. chân cứng đá mềm
  • D. tay nhanh mắt láo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa银 dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay lại quá khứ!”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong đoạn văn sau, lỗi logic nào thường gặp phải khi viết văn nghị luận: “Mọi người đều thích âm nhạc. Vì vậy, âm nhạc là một hình thức nghệ thuật phổ biến.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu: “Sự kiên trì, nhẫn nại là chìa khóa dẫn đến thành công.”, thành phần nào đóng vai trò chủ ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu ghép: “Trời mưa rất to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ trời mưa, _______ chúng em không đi chơi công viên.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, từ “bổ ích” là thành phần gì của cụm từ “hay và bổ ích”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong câu: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’.” có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ
  • C. So sánh và điệp ngữ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (ca dao), từ “bến” và “thuyền” được sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người về bỗng nhớ ঘর বাঁকা.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Những ngôi sao thức ngoài kia.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ)

  • A. Tương phản
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Trăng tròn vành vạnh giữa trời.
  • B. Nước chảy đá mòn.
  • C. Gió thổi cây lay.
  • D. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.

Câu 6: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.” (Hồ Chí Minh). Cụm từ “một lòng” trong câu này có thể được xem là biện pháp tu từ gì?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Biện pháp tu từ điệp ngữ thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Giảm nhẹ giọng điệu
  • B. Tăng tính khách quan
  • C. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc
  • D. Miêu tả chi tiết sự vật

Câu 8: Trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, thành ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu hỏi tu từ được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Yêu cầu người khác trả lời
  • B. Giải thích một vấn đề
  • C. Cung cấp thông tin
  • D. Khẳng định, bộc lộ cảm xúc, gây ấn tượng

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về.” (Tố Hữu)

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Trong câu “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ”, biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất sự liên tưởng?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Liệt kê

Câu 12: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. So sánh

Câu 13: Tìm câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

  • A. Người là hoa của đất.
  • B. Thuyền ơi, thuyền hãy nhẹ nhàng thôi.
  • C. Một ngày ngoài ngõ, nghìn ngày trong xóm.
  • D. Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.

Câu 14: Trong câu thơ “Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.”, biện pháp tu từ nào thể hiện cảm xúc trực tiếp?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Biện pháp tu từ liệt kê có chức năng gì trong diễn đạt?

  • A. Giảm nhẹ tính chất của sự vật
  • B. Trình bày đầy đủ, toàn diện, tạo nhịp điệu, nhấn mạnh
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ

Câu 16: “Bàn tay ta làm nên tất cả, Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” (Hoàng Trung Thông). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong câu “Một ngày bằng ba thu”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. So sánh về thời gian
  • B. So sánh về không gian
  • C. So sánh về mức độ
  • D. So sánh về tính chất

Câu 18: “Cháu chiến đấu hôm nay, Vì lòng yêu Tổ quốc, Vì xóm làng thân thuộc.” (Tố Hữu). Biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ trên nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự gian khổ của chiến đấu
  • B. Lý do, động lực chiến đấu
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Tinh thần lạc quan

Câu 19: “Nước non nặng trĩu tình nhà, Vì đâu nên nỗi khơi xa vời vợi?” (Chinh phụ ngâm). Câu hỏi tu từ trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

  • A. Sự tò mò, muốn tìm hiểu
  • B. Lời trách móc, oán hờn
  • C. Sự trăn trở, day dứt, nỗi niềm
  • D. Lời kêu gọi, thúc giục

Câu 20: “Thương thay thân phận con rùa, Lên đình đội hạc, xuống chùa đội bia.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. Thân phận con rùa
  • B. Thương thay
  • C. Lên đình xuống chùa
  • D. Đội hạc, đội bia

Câu 21: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa.” (Nguyễn Du). Biện pháp so sánh trong câu văn này gợi tả điều gì?

  • A. Nỗi đau đớn tột cùng về tinh thần
  • B. Sự mệt mỏi về thể xác
  • C. Niềm vui sướng, hạnh phúc
  • D. Sự hờn dỗi, trách móc

Câu 22: “Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.” (Trích “Đêm nay Bác không ngủ” - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ có thể xem là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: “Lom khom dưới núi tiều vài chú, Lác đác bên sông chợ mấy nhà.” (Bà Huyện Thanh Quan). Biện pháp đảo ngữ trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể
  • C. Nhấn mạnh hình ảnh, tạo ấn tượng
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ

Câu 24: Trong câu “Nói chín thì nên làm mười”, biện pháp tu từ nào thể hiện lời khuyên về hành động?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Tương phản

Câu 25: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người.” (Hồ Chí Minh). Biện pháp điệp ngữ “Vì lợi ích” có ý nghĩa gì?

  • A. Miêu tả quá trình thực hiện
  • B. Nhấn mạnh mục đích, ý nghĩa cao cả
  • C. Thể hiện sự khó khăn, vất vả
  • D. Tạo sự đối xứng, cân đối

Câu 26: “Thà rằng ăn bát cơm rau, Còn hơn ăn bát cơm cáy, nhà giàu khinh khi.” (Tục ngữ). Biện pháp tu từ nào thể hiện sự lựa chọn, so sánh giá trị?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nói quá

Câu 27: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Gợi âm thanh và hình ảnh

Câu 28: “Nhớ lời dạy của Bác, con gắng học, gắng làm.” (Thơ). Cụm từ “lời dạy của Bác” có thể được xem là cách nói giảm nói tránh cho khái niệm nào?

  • A. Chỉ thị, mệnh lệnh
  • B. Lời khuyên răn
  • C. Tâm tư, tình cảm
  • D. Ý kiến cá nhân

Câu 29: “Dễ trăm lần không dân cũng chịu, Khó vạn lần dân liệu cũng xong.” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào thể hiện vai trò của nhân dân?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Nói quá
  • D. Liệt kê

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Tố Hữu). Điệp ngữ “Ta về” trong đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Sự quyết tâm ra đi
  • B. Niềm vui đoàn tụ
  • C. Sự khẳng định trở về và nỗi nhớ
  • D. Sự hối hận, tiếc nuối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (ca dao), từ “bến” và “thuyền” được sử dụng biện pháp tu từ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.” (Hồ Chí Minh). Cụm từ “một lòng” trong câu này có thể được xem là biện pháp tu từ gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp tu từ điệp ngữ thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, thành ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu hỏi tu từ được sử dụng với mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về.” (Tố Hữu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ”, biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất sự liên tưởng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tìm câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu thơ “Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.”, biện pháp tu từ nào thể hiện cảm xúc trực tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tu từ liệt kê có chức năng gì trong diễn đạt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Bàn tay ta làm nên tất cả, Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” (Hoàng Trung Thông). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu “Một ngày bằng ba thu”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Cháu chiến đấu hôm nay, Vì lòng yêu Tổ quốc, Vì xóm làng thân thuộc.” (Tố Hữu). Biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ trên nhấn mạnh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Nước non nặng trĩu tình nhà, Vì đâu nên nỗi khơi xa vời vợi?” (Chinh phụ ngâm). Câu hỏi tu từ trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Thương thay thân phận con rùa, Lên đình đội hạc, xuống chùa đội bia.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa.” (Nguyễn Du). Biện pháp so sánh trong câu văn này gợi tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.” (Trích “Đêm nay Bác không ngủ” - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ có thể xem là biện pháp tu từ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Lom khom dưới núi tiều vài chú, Lác đác bên sông chợ mấy nhà.” (Bà Huyện Thanh Quan). Biện pháp đảo ngữ trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu “Nói chín thì nên làm mười”, biện pháp tu từ nào thể hiện lời khuyên về hành động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người.” (Hồ Chí Minh). Biện pháp điệp ngữ “Vì lợi ích” có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Thà rằng ăn bát cơm rau, Còn hơn ăn bát cơm cáy, nhà giàu khinh khi.” (Tục ngữ). Biện pháp tu từ nào thể hiện sự lựa chọn, so sánh giá trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: “Nhớ lời dạy của Bác, con gắng học, gắng làm.” (Thơ). Cụm từ “lời dạy của Bác” có thể được xem là cách nói giảm nói tránh cho khái niệm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Dễ trăm lần không dân cũng chịu, Khó vạn lần dân liệu cũng xong.” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào thể hiện vai trò của nhân dân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Tố Hữu). Điệp ngữ “Ta về” trong đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng thông báo của ngôn ngữ?

  • A. Bản tin thời sự tối nay sẽ được phát sóng vào lúc 19 giờ.
  • B. Ôi, cảnh hoàng hôn trên biển thật đẹp!
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường!
  • D. Bạn có khỏe không? Dạo này công việc thế nào?

Câu 4: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, tâm hồn trở nên phong phú hơn.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. mở mang kiến thức
  • B. Đọc sách
  • C. chúng ta
  • D. tâm hồn trở nên phong phú hơn

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Sầu thảm
  • B. Ưu phiền
  • C. Héo hắt
  • D. Hân hoan

Câu 6: Lỗi logic nào thường xuất hiện trong lập luận khi người nói/viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp cá biệt, không đại diện cho toàn bộ?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện khái quát hóa vội vàng
  • D. Ngụy biện dựa trên uy tín

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng từ ngữ nối?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Trời mưa rất to, vì vậy đường phố ngập lụt.
  • C. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 8: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu phẩy (,)
  • B. Dấu chấm (.)
  • C. Dấu chấm than (!)
  • D. Dấu chấm hỏi (?)

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ so sánh và ẩn dụ.”

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. hình ảnh
  • D. âm thanh

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản tự sự và trữ tình

Câu 11: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu: “Tôi rất thích học môn Văn học Việt Nam.”?

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Sai vị trí của từ “Việt Nam”
  • C. Thiếu thành phần phụ
  • D. Thừa từ

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “chân thành” trong các phương án sau:

  • A. Giả dối
  • B. Khéo léo
  • C. Thật lòng
  • D. Vụng về

Câu 13: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Thời gian và địa điểm giao tiếp
  • B. Quan hệ giữa người giao tiếp
  • C. Mục đích giao tiếp
  • D. Giọng điệu của người nói

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm giao tiếp nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân – kết quả:

  • A. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng em vẫn đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời nắng nóng, nên mọi người đều cảm thấy mệt mỏi.
  • D. Tuy nhà xa, nhưng Lan luôn đi học đúng giờ.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá (cường điệu)
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 17: Dòng nào sau đây có chứa từ Hán Việt?

  • A. Trăng tròn vành vạnh
  • B. Gió thổi hiu hiu
  • C. Nước chảy róc rách
  • D. Thiên nhiên tươi đẹp

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em rất thích đọc truyện.
  • C. Bạn Lan học giỏi và bạn ấy rất chăm ngoan.
  • D. Cuốn sách này rất dày.

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho đối tượng thuyết minh trở nên sinh động, dễ hình dung
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự bất ngờ, hấp dẫn cho người đọc

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn ấy rất thông minh.
  • B. Cậu bé chạy rất nhanh.
  • C. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • D. Chị ấy đẹp người đẹp nết.

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2022-2023 đã diễn ra thành công tốt đẹp. Hội nghị đã thông qua báo cáo tổng kết và phương hướng nhiệm vụ năm học mới.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 23: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. chim hót
  • B. véo von
  • C. cành cây
  • D. tiếng chim

Câu 24: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Những hàng cây đứng im lặng nhìn theo chúng tôi.
  • B. Ngọn núi cao sừng sững giữa trời.
  • C. Dòng sông trôi lững lờ.
  • D. Mặt trăng tròn và sáng.

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Nhiều nghĩa

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ sắc sảo và lập luận chặt chẽ.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. ý kiến rõ ràng
  • C. cảm xúc dạt dào
  • D. giọng văn hài hước

Câu 27: Trong giao tiếp, phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, thái độ?

  • A. Trang phục
  • B. Khoảng cách giao tiếp
  • C. Thời gian giao tiếp
  • D. Nét mặt và cử chỉ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại điều muốn nói để tăng tính hài hước, châm biếm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Mỉa mai (irony)
  • D. So sánh

Câu 29: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà máy
  • C. Bút bi
  • D. Xe đạp

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng thông báo của ngôn ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, tâm hồn trở nên phong phú hơn.”, thành phần nào là chủ ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Lỗi logic nào thường xuất hiện trong lập luận khi người nói/viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp cá biệt, không đại diện cho toàn bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng từ ngữ nối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ so sánh và ẩn dụ.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến tính biểu cảm và gợi hình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu: “Tôi rất thích học môn Văn học Việt Nam.”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “chân thành” trong các phương án sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm giao tiếp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân – kết quả:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dòng nào sau đây có chứa từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2022-2023 đã diễn ra thành công tốt đẹp. Hội nghị đã thông qua báo cáo tổng kết và phương hướng nhiệm vụ năm học mới.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ gì về nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ sắc sảo và lập luận chặt chẽ.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong giao tiếp, phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, thái độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại điều muốn nói để tăng tính hài hước, châm biếm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.", từ "bến" và "thuyền" được sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: "Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết tác dụng chính của biện pháp tu từ trong câu: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ rực." (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

  • A. Tăng tính biểu cảm, làm câu văn thêm sinh động
  • B. Nhấn mạnh sự vĩ đại của thiên nhiên
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người
  • D. Ca ngợi sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Áo nâu liền vải sồng nâu
    Ăn quả nhớ kẻ trồng cây vun trồng.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
    Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng phép tu từ nói quá: "Anh ấy khỏe như ..."

  • A. trâu
  • B. ngựa
  • C. voi
  • D. hổ

Câu 7: Trong câu thơ "Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa", biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi đau?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo âm điệu và nhấn mạnh tình cảm?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hôm nay trời mưa à?
  • C. Ai làm được điều đó?
  • D. Bạn thích màu gì?

Câu 10: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc
  • B. Trình bày đầy đủ, toàn diện các khía cạnh của vấn đề
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết

Câu 11: Trong câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", thành ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm giảm nhẹ, tế nhị ý muốn nói?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Xác định phép tu từ trong câu sau: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong câu "Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người", phép đối có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản, làm câu văn cân đối, nhịp nhàng
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sử dụng phép so sánh: "Đôi mắt em đẹp như ..."

  • A. hoa hồng
  • B. trăng rằm
  • C. nước hồ
  • D. sao mùa thu

Câu 16: Trong câu "Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa... có từ bao giờ?", từ "xanh" trong "tre xanh xanh" là loại điệp ngữ gì?

  • A. Điệp ngữ cách quãng
  • B. Điệp ngữ toàn bộ
  • C. Điệp ngữ vòng tròn
  • D. Điệp ngữ nối tiếp

Câu 17: "Thương thay thân phận con rùa
Lên đình cõng hạc xuống chùa đội bia" là câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, vốn giàu lòng yêu nước, cần cù lao động, thông minh sáng tạo…"

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 19: Trong câu "Gió đưa cành trúc la đà", biện pháp tu từ nào giúp gợi tả hình ảnh và âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Câu "Một ngày ngoài ngõ thấy ba cô" sử dụng biện pháp tu từ nào để gây ấn tượng về số lượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Liệt kê

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ trong câu thơ sau của Tố Hữu: "Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước,
Mà lòng phơi phới dậy tương lai."

  • A. Tạo âm điệu hài hòa, dễ nhớ
  • B. Làm nổi bật hình ảnh Trường Sơn hùng vĩ
  • C. Nhấn mạnh sự gian khổ của cuộc kháng chiến
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa gian khổ và tinh thần lạc quan, ý chí vươn lên

Câu 22: Trong câu "Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm", phép nói quá được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự khó khăn, vất vả của lao động
  • B. Sức mạnh và khả năng vô hạn của con người
  • C. Sự giàu có, sung túc
  • D. Tình yêu lao động

Câu 23: "Người là Cha, là Bác, là Anh,
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ." (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ thứ hai?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: "Chiếc lược ngà" của Nguyễn Quang Sáng là một tác phẩm nổi tiếng về đề tài nào?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Tình cha con trong chiến tranh
  • D. Số phận người phụ nữ

Câu 25: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép tu từ hoán dụ: "Cả làng run run,
Căm hờn kêu gào."

  • A. run run
  • B. làng
  • C. căm hờn
  • D. kêu gào

Câu 26: "Thơ ca là tiếng hát từ trái tim" là một định nghĩa về thơ ca sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: "Việt Nam ơi! Vũng lầy của đau khổ/ Đã hóa thành cánh đồng lúa bát ngát" (Chế Lan Viên). Phép tương phản trong câu thơ trên có ý nghĩa gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam
  • B. Tái hiện sự khó khăn trong quá khứ
  • C. Thể hiện sự đổi thay, vươn lên từ đau khổ
  • D. Miêu tả cuộc sống nông thôn

Câu 28: Trong câu "Một đàn cò trắng bay lả bay la", từ láy "la đà" có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh số lượng đàn cò
  • B. Gợi hình ảnh, âm thanh, nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng
  • C. Thể hiện sự tiếc nuối
  • D. Tạo sự trang trọng, uy nghiêm

Câu 29: "Dưới trăng quyên đã gọi hè" (Nguyễn Trãi). Biện pháp tu từ nào giúp cảm nhận được thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: "Đất nước Việt Nam như một đóa sen" là một câu văn sử dụng phép tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.', từ 'bến' và 'thuyền' được sử dụng biện pháp tu từ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: 'Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết tác dụng chính của biện pháp tu từ trong câu: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ rực.' (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng phép tu từ nói quá: 'Anh ấy khỏe như ...'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu thơ 'Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa', biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi đau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

'Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.'

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo âm điệu và nhấn mạnh tình cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng câu hỏi tu từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn nghị luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây', thành ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm giảm nhẹ, tế nhị ý muốn nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định phép tu từ trong câu sau: 'Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu 'Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người', phép đối có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sử dụng phép so sánh: 'Đôi mắt em đẹp như ...'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong câu 'Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa... có từ bao giờ?', từ 'xanh' trong 'tre xanh xanh' là loại điệp ngữ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Thương thay thân phận con rùa
Lên đình cõng hạc xuống chùa đội bia' là câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ trong câu: 'Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, vốn giàu lòng yêu nước, cần cù lao động, thông minh sáng tạo…'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu 'Gió đưa cành trúc la đà', biện pháp tu từ nào giúp gợi tả hình ảnh và âm thanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu 'Một ngày ngoài ngõ thấy ba cô' sử dụng biện pháp tu từ nào để gây ấn tượng về số lượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ trong câu thơ sau của Tố Hữu: 'Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước,
Mà lòng phơi phới dậy tương lai.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu 'Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm', phép nói quá được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Người là Cha, là Bác, là Anh,
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ.' (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ thứ hai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: 'Chiếc lược ngà' của Nguyễn Quang Sáng là một tác phẩm nổi tiếng về đề tài nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép tu từ hoán dụ: 'Cả làng run run,
Căm hờn kêu gào.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Thơ ca là tiếng hát từ trái tim' là một định nghĩa về thơ ca sử dụng phép tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Việt Nam ơi! Vũng lầy của đau khổ/ Đã hóa thành cánh đồng lúa bát ngát' (Chế Lan Viên). Phép tương phản trong câu thơ trên có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu 'Một đàn cò trắng bay lả bay la', từ láy 'la đà' có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: 'Dưới trăng quyên đã gọi hè' (Nguyễn Trãi). Biện pháp tu từ nào giúp cảm nhận được thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: 'Đất nước Việt Nam như một đóa sen' là một câu văn sử dụng phép tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ?

  • A. Tuy Lan học giỏi và bạn ấy rất khiêm tốn.
  • B. Vì thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi chơi.
  • C. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở từ ngữ nào? “Đất nghèo nuôi những anh hùng/Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên/Đất gọi, đất thức, đất rền/ Mặt trời chân lý chói trên đường dài.” (Tố Hữu)

  • A. Mặt trời
  • B. Anh hùng
  • C. Máu chảy
  • D. Đất

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách “Đồi gió hú” chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
  • B. Chúng tôi rất vui mừng được gặp lại bạn.
  • C. Bài văn của bạn viết rất hay và sâu sắc.
  • D. Anh ta có một thái độ lịch sự khiến mọi người khó chịu.

Câu 7: Trong câu: “Ôi, cảnh đẹp quê hương tôi!”, dấu câu nào thể hiện rõ nhất cảm xúc của người viết?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Cây đa đầu làng như một người khổng lồ đứng canh giấc ngủ cho làng.
  • C. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 9: Xác định chủ ngữ trong câu: “Ngoài sân, mấy cây hoa hồng đang khoe sắc thắm.”

  • A. Ngoài sân
  • B. hoa hồng
  • C. mấy cây hoa hồng
  • D. đang khoe sắc thắm

Câu 10: Chọn câu ghép trong các câu sau.

  • A. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • B. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • C. Bạn học sinh kia rất chăm chỉ.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

  • A. Mặt trời mọc đỏ ối trên biển.
  • B. Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam.
  • C. Áo nâu liền vải, ăn chung bát cơm.
  • D. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.

Câu 12: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai ở từ “rất”, sửa thành “xinh xắn”.
  • B. Sai ở cụm “nhưng mà”, sửa thành “nhưng”.
  • C. Sai ở từ “lại”, bỏ từ “lại”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 13: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: “Đối với tôi, âm nhạc là một phần không thể thiếu của cuộc sống.”

  • A. Đối với tôi
  • B. âm nhạc
  • C. là một phần không thể thiếu
  • D. của cuộc sống

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • B. Hôm nay trời nắng; tôi sẽ đi chơi.
  • C. Bạn đi đâu đấy; tôi cũng đi.
  • D. Người ta nói nhiều; làm thì ít.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Xác định vị ngữ trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang nở rộ trong vườn.”

  • A. Những bông hoa hồng nhung
  • B. đỏ thắm
  • C. trong vườn
  • D. đang nở rộ

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá.

  • A. Cái cây này cao bằng trời.
  • B. Hôm nay trời rất nắng.
  • C. Bạn ấy hát hay như chim.
  • D. Ngôi nhà này rất đẹp.

Câu 18: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường xanh, mỗi người cần nâng cao ý thức.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường xanh” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Than ôi, thời gian trôi nhanh quá!
  • D. Hãy cố gắng lên!

Câu 20: Biện pháp tu từ chơi chữ được thể hiện trong câu thành ngữ nào sau đây?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Cơm không rau như đau không thuốc

Câu 21: Xác định thành phần phụ chú trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố xinh đẹp.”

  • A. Hà Nội
  • B. thủ đô của Việt Nam
  • C. là một thành phố xinh đẹp
  • D. một thành phố xinh đẹp

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • B. Cô giáo hỏi: “Các em đã làm bài tập chưa?”
  • C. Anh ấy nói: “Tôi sẽ cố gắng hết sức.”
  • D. Đây là cuốn sách “Ngữ văn 11”.

Câu 23: Biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng trong câu văn nào?

  • A. Trời hôm nay trong xanh và nắng vàng.
  • B. Trong vườn có rất nhiều loại cây ăn quả như cam, táo, chuối, xoài.
  • C. Bạn ấy rất thông minh và chăm chỉ.
  • D. Sông Hương như một dải lụa mềm mại.

Câu 24: Tìm câu có lỗi sai về trật tự từ trong cụm danh từ.

  • A. Những bông hoa hồng đỏ.
  • B. Ngôi nhà cao tầng.
  • C. Chiếc xe máy mới.
  • D. Phong cảnh đẹp rất nơi này.

Câu 25: Trong câu: “Mặc dù trời rét đậm, nhưng các chiến sĩ vẫn kiên cường canh giữ biên cương.”, quan hệ từ “mặc dù… nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng dấu gạch ngang đúng công dụng?

  • A. Hà Nội — thủ đô ngàn năm văn hiến — luôn chào đón du khách.
  • B. Tôi rất thích — đọc sách.
  • C. Bạn đi đâu — vậy?
  • D. Đây là quyển sách — của tôi.

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ nào?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Thuyền ơi, thuyền có nhớ bến chăng?
  • C. Gió thổi mạnh như bão.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 28: Xác định bổ ngữ trong câu: “Cô giáo kể chuyện rất hay.”

  • A. Cô giáo
  • B. kể chuyện
  • C. hay
  • D. rất hay

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng.

  • A. Em học bài tập xong.
  • B. Em đã làm xong bài tập.
  • C. Bài tập em xong làm.
  • D. Xong bài tập em làm.

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giảm tính logic và chặt chẽ của lập luận.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.
  • D. Tăng tính biểu cảm, sinh động và sức thuyết phục cho văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở từ ngữ nào? “Đất nghèo nuôi những anh hùng/Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên/Đất gọi, đất thức, đất rền/ Mặt trời chân lý chói trên đường dài.” (Tố Hữu)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách “Đồi gió hú” chưa?”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong câu: “Ôi, cảnh đẹp quê hương tôi!”, dấu câu nào thể hiện rõ nhất cảm xúc của người viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định chủ ngữ trong câu: “Ngoài sân, mấy cây hoa hồng đang khoe sắc thắm.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn câu ghép trong các câu sau.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà bạn ấy lại học giỏi.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: “Đối với tôi, âm nhạc là một phần không thể thiếu của cuộc sống.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định vị ngữ trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang nở rộ trong vườn.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường xanh, mỗi người cần nâng cao ý thức.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường xanh” đóng vai trò là thành phần gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp tu từ chơi chữ được thể hiện trong câu thành ngữ nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định thành phần phụ chú trong câu: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố xinh đẹp.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng trong câu văn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tìm câu có lỗi sai về trật tự từ trong cụm danh từ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: “Mặc dù trời rét đậm, nhưng các chiến sĩ vẫn kiên cường canh giữ biên cương.”, quan hệ từ “mặc dù… nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng dấu gạch ngang đúng công dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định bổ ngữ trong câu: “Cô giáo kể chuyện rất hay.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc trên biển khơi”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Mặt trời
  • B. mọc
  • C. trên biển khơi
  • D. biển khơi

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tươi đẹp
  • B. Xinh xắn
  • C. Lung linh
  • D. Rực rỡ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Bạn Lan rất chăm chỉ.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải cả hai

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Ơn
  • B. Công
  • C. Đức
  • D. Tình

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Sinh động, giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Trang trọng, hoa mỹ, giàu tính biểu cảm
  • C. Khách quan, chính xác, logic
  • D. Tự nhiên, giản dị, đời thường

Câu 8: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy làm việc theo kiểu đầu voi đuôi chuột.”

  • A. Anh ấy
  • B. làm việc
  • C. theo kiểu
  • D. đầu voi đuôi chuột

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘mưa’, ‘nắng’, ‘gió’, ‘bão’?

  • A. Mưa
  • B. Nắng
  • C. Gió
  • D. Bão

Câu 10: Trong câu: “Để học tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học tốt” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:

  • A. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì trời mưa nên tôi nghỉ học.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi đã đi học.
  • D. Trời mưa hay tôi đi học.

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Nước ăn mòn đá.
  • C. Tàu ăn than.
  • D. Đánh răng ăn tiền.

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình ảnh
  • B. Cảm xúc
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng
  • D. Nhịp điệu

Câu 14: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Gần gũi
  • D. Mênh mông

Câu 16: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện bài học gì?

  • A. Tầm quan trọng của việc đi lại
  • B. Giá trị của việc học ở trường
  • C. Kinh nghiệm sống qua trải nghiệm
  • D. Sự cần thiết của việc đọc sách

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Dùng sai quan hệ từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Câu không có lỗi

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 19: Từ “tay” trong câu nào sau đây mang nghĩa chuyển chỉ bộ phận cơ thể người?

  • A. Anh ấy đang vẫy tay.
  • B. Tay áo bị rách.
  • C. Tay nghề của bác sĩ rất cao.
  • D. Bàn tay ta làm nên tất cả.

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Chậm như rùa.
  • D. Đói đến mức có thể ăn cả con voi.

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài
  • C. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 22: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Lặng lẽ
  • C. Chiến tranh
  • D. Ổn định

Câu 23: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ (từ nối)

Câu 24: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Báo cáo
  • D. Thư từ

Câu 25: Đâu là câu cảm thán trong các câu sau?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Hãy im lặng.

Câu 26: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: ‘chăm chỉ’, ‘chậm chạp’, ‘chen chúc’, ‘trung thực’.

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chậm chạp
  • C. Chen chúc
  • D. Trung thực

Câu 27: Trong câu “Hoa nở rộ chào đón mùa xuân”, cụm từ “chào đón mùa xuân” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nở rộ”?

  • A. Thời gian
  • B. Mục đích
  • C. Nơi chốn
  • D. Cách thức

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thành
  • B. Chung thành
  • C. Chung trành
  • D. Trinh thành

Câu 30: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện rõ tính cách nhân vật?

  • A. Thời gian, địa điểm
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Miêu tả ngoại hình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc trên biển khơi”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy làm việc theo kiểu đầu voi đuôi chuột.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘mưa’, ‘nắng’, ‘gió’, ‘bão’?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu: “Để học tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học tốt” là thành phần gì của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện bài học gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ “tay” trong câu nào sau đây mang nghĩa chuyển chỉ bộ phận cơ thể người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là câu cảm thán trong các câu sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: ‘chăm chỉ’, ‘chậm chạp’, ‘chen chúc’, ‘trung thực’.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu “Hoa nở rộ chào đón mùa xuân”, cụm từ “chào đón mùa xuân” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nở rộ”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện rõ tính cách nhân vật?

Xem kết quả