Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà khổng lồ treo lơ lửng trên ngọn cây.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?
- A. Ẩn dụ
- B. So sánh
- C. Nhân hóa
- D. Hoán dụ
Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?
- A. thuyền, bến
- B. về, nhớ
- C. chăng, thì
- D. nhớ, đợi
Câu 3: Câu văn “Một ngày dài như một thế kỷ” sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự lê thê, chậm chạp của thời gian?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Nói quá (Cường điệu)
- D. Nói giảm
Câu 4: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Lá bàng đỏ như lửa cháy rực cả góc sân.”
- A. So sánh
- B. Hoán dụ
- C. Ẩn dụ
- D. Điệp ngữ
Câu 5: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả âm thanh của tiếng chim? “Chim kêu vượn hú/ Trăng xế bóng tà”
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Liệt kê
- D. Tượng thanh
Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?
- A. Cô ấy đẹp như hoa hậu.
- B. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
- C. Chiếc lược là kỷ vật thiêng liêng của người cha gửi lại.
- D. Mùa xuân là Tết trồng cây.
Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Núi non trùng điệp điệp trùng”
- A. So sánh
- B. Điệp ngữ
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và làm cho câu văn thêm hấp dẫn?
- A. Biện pháp tu từ
- B. Câu ghép
- C. Thành ngữ
- D. Dấu câu
Câu 9: Trong câu “Cả rừng береза rung rinh lá/Cả rừng phong lá đỏ như son”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả màu sắc của lá phong?
- A. Ẩn dụ
- B. So sánh
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 10: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để chỉ người cha?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 11: Chọn câu văn sử dụng phép nhân hóa:
- A. Trời hôm nay trong xanh.
- B. Mây trắng lững lờ trôi.
- C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
- D. Cây đa đầu làng cười với khách qua đường.
Câu 12: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Nói quá
- D. Nói giảm
Câu 13: Biện pháp tu từ nào đối lập với biện pháp nói quá?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. So sánh
- D. Nói giảm
Câu 14: Trong câu “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”, phép điệp cấu trúc “vì lợi ích… trồng…” có tác dụng gì?
- A. Tạo sự hài hước
- B. Nhấn mạnh ý nghĩa, tạo nhịp điệu
- C. Gây khó hiểu
- D. Làm câu văn dài dòng
Câu 15: Chọn câu văn sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:
- A. Ngọt như đường.
- B. Đắng như mật.
- C. Giọng nói ngọt ngào.
- D. Nhìn xa trông rộng.
Câu 16: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 17: Trong câu “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, cặp từ “mực - đèn” được sử dụng biện pháp tu từ gì?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. So sánh
- D. Tương phản
Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói vòng vo, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?
- A. Nói quá
- B. Ẩn dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. So sánh
Câu 19: “Ngày Huế đổ máu/Chú Hà Nội về/Tiểu đội/Đi thẳng/Hàng phố/Nghiêng nghiêng…”, đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nhịp điệu?
- A. Điệp ngữ, liệt kê
- B. So sánh, ẩn dụ
- C. Hoán dụ, nhân hóa
- D. Nói quá, nói giảm
Câu 20: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.”, phép lặp từ “một” có tác dụng gì?
- A. Làm câu văn dài hơn
- B. Nhấn mạnh tính thống nhất, duy nhất
- C. Gây khó hiểu
- D. Làm loãng ý nghĩa
Câu 21: Trong câu “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…”, hình ảnh “tre xanh” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?
- A. Thiên nhiên tươi đẹp
- B. Cuộc sống bình dị
- C. Phẩm chất con người Việt Nam
- D. Lịch sử dân tộc
Câu 22: “Mưa mùa xuân xôn xao/Thoáng bóng người trên đường”, từ “xôn xao” là từ loại gì và gợi tả điều gì?
- A. Tính từ, gợi tả âm thanh
- B. Động từ, gợi tả hành động
- C. Danh từ, chỉ sự vật
- D. Trạng từ, chỉ trạng thái
Câu 23: Chọn câu văn không sử dụng biện pháp tu từ:
- A. Thời gian là vàng bạc.
- B. Hôm nay trời nắng đẹp.
- C. Mặt trời thức giấc gọi bình minh.
- D. Cây cối vươn mình đón ánh nắng.
Câu 24: “Gió lay nhẹ cành trúc la đà”, từ láy “la đà” gợi hình ảnh gì?
- A. Cứng cáp, mạnh mẽ
- B. Thẳng đứng, vươn cao
- C. Mềm mại, rủ xuống
- D. Xanh tươi, mơn mởn
Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo tính nhịp điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?
- A. Ẩn dụ, hoán dụ
- B. So sánh, nhân hóa
- C. Nói quá, nói giảm
- D. Điệp ngữ, đối
Câu 26: Trong câu “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ hàm răng mình cười”, phép chơi chữ “ta - mình” tạo hiệu quả nghệ thuật gì?
- A. Tạo sự trang trọng
- B. Tạo sự duyên dáng, ý nhị
- C. Gây khó hiểu
- D. Làm câu văn khô khan
Câu 27: “Thương người như thể thương thân”, câu tục ngữ sử dụng phép tu từ nào?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt ý niệm trừu tượng?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 29: “Khăn thương nhớ ai/Khăn rơi xuống đất”, hình ảnh “khăn” trong câu ca dao gợi liên tưởng đến điều gì?
- A. Thời tiết
- B. Phong cảnh
- C. Tình cảm, nỗi nhớ
- D. Cuộc sống vật chất
Câu 30: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi đau?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nhân hóa
- D. So sánh, nói quá