15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh dưới ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc “giữ kín bí mật”?

  • A. Bịt miệng ăn tiền
  • B. Chó cắn áo rách
  • C. Đầu môi chót lưỡi
  • D. Ngậm miệng ăn tiền

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp trên mái nhà.”, từ tượng thanh nào diễn tả âm thanh của gió?

  • A. ào ào
  • B. nghiêng ngả
  • C. lộp độp
  • D. mái nhà

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Ví dụ, như: cam, quýt, bưởi...
  • B. Bạn thích đọc thể loại truyện nào?
  • C. Trời hôm nay đẹp quá!
  • D. Các loại quả miền Nam bao gồm: xoài; chôm chôm; măng cụt; sầu riêng.

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Sách vở
  • C. Nhà cửa
  • D. Giang sơn

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

  • A. thông minh
  • B. may mắn
  • C. nỗ lực
  • D. giàu có

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em thích đọc truyện cổ tích.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Trời mưa nên đường trơn.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và lại còn hát hay.”

  • A. “Tuy” và “nhưng” không hợp nhau
  • B. “xinh đẹp” và “học giỏi” không liên quan
  • C. Dùng thừa từ “và lại còn”
  • D. Câu văn quá dài

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “... góp phần làm cho tiếng Việt thêm phong phú và đa dạng.”

  • A. Từ tượng thanh
  • B. Từ tượng hình
  • C. Từ Hán Việt
  • D. Từ láy

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Dẫn chứng phong phú
  • B. Lời văn hoa mỹ
  • C. Bố cục chặt chẽ
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Tủ
  • D. Sách

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

  • A. Mặt trời đỏ rực trên biển.
  • B. Cây cầu như một dải lụa vắt ngang sông.
  • C. Học sinh chăm chỉ học bài.
  • D. Hoa phượng vĩ cười rộ trong nắng hè.

Câu 15: Trong câu: “Anh ấy chạy nhanh như gió.”, cụm từ “như gió” có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sắn xét
  • B. Năng nổ
  • C. Chẵng chịu
  • D. Lãng mạng

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”.

  • A. Ngoan ngoãn
  • B. Dữ tợn
  • C. Chăm chỉ
  • D. Vui vẻ

Câu 18: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là tục ngữ hay thành ngữ?

  • A. Tục ngữ
  • B. Thành ngữ
  • C. Ca dao
  • D. Vè

Câu 20: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Giới từ
  • D. Tính từ

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Mặt trời thức dậy trên đồi.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Áo nâu liền vải sắn sàng qua cầu.

Câu 22: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, vế câu “Để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Nhỏ bé
  • C. Lung linh
  • D. Cao lớn

Câu 24: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả.

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • C. Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • D. Chúng em đang học bài trong lớp.

Câu 25: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, cụm từ “hay và bổ ích” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

  • A. Lười biếng
  • B. Cần cù
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 27: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... là loại hình nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

  • A. Âm nhạc
  • B. Hội họa
  • C. Điêu khắc
  • D. Văn học

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 30: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ lựa chọn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh dưới ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc “giữ kín bí mật”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp trên mái nhà.”, từ tượng thanh nào diễn tả âm thanh của gió?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và lại còn hát hay.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “... góp phần làm cho tiếng Việt thêm phong phú và đa dạng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu: “Anh ấy chạy nhanh như gió.”, cụm từ “như gió” có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là tục ngữ hay thành ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, vế câu “Để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, cụm từ “hay và bổ ích” là thành phần gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... là loại hình nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của các thành phần câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xét câu: “Vẻ đẹp của Huế là vẻ đẹp của sự trầm mặc, cổ kính và nên thơ.”. Thành phần nào trong câu đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Vẻ đẹp của Huế
  • B. là vẻ đẹp
  • C. sự trầm mặc, cổ kính
  • D. và nên thơ

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò quan trọng để tạo sự mạch lạc. Phương thức liên kết nào được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ đã dùng ở câu trước đó?

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đối

Câu 4: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay lại những ngày tháng tươi đẹp ấy!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố “gia” mang nghĩa là “nhà, người trong nhà, thuộc về nhà”?

  • A. Gia tăng
  • B. Gia đình
  • C. Gia công
  • D. Quốc gia

Câu 6: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 8: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • B. Lỗi suy luận vội vàng
  • C. Lỗi ngụy biện
  • D. Không có lỗi logic

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức biểu đạt chính?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn đã thể hiện được sự ... về vấn đề nghị luận.” (thể hiện khả năng hiểu biết sâu rộng)

  • A. hời hợt
  • B. sâu sắc
  • C. chung chung
  • D. mơ hồ

Câu 12: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ tình cảnh hoặc trạng thái nào của con người?

  • A. Giàu sang, phú quý
  • B. An nhàn, sung sướng
  • C. Lênh đênh, trôi dạt
  • D. Hạnh phúc, viên mãn

Câu 13: Trong một văn bản, biện pháp liên kết hình thức nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng chỉ dẫn, tổng kết, chuyển ý giữa các phần, các đoạn?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Có từ nghi vấn và dấu chấm hỏi cuối câu.
  • B. Ngữ điệu nhẹ nhàng, thể hiện ý mong muốn, nhờ vả.
  • C. Luôn có từ “hãy”, “đừng”, “chớ” đi kèm.
  • D. Chỉ dùng để hỏi về thông tin chưa biết.

Câu 15: Từ “trường học”, yếu tố “trường” trong từ này có nguồn gốc từ loại ngôn ngữ nào?

  • A. Thuần Việt
  • B. Ấn Âu
  • C. Hán Việt
  • D. Khmer

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Xinh xắn
  • D. Sách vở

Câu 19: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Nguyên nhân - Hệ quả

Câu 20: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, sách giáo khoa, báo cáo nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong các phương án sau.

  • A. Quyền lợi
  • B. Nghĩa vụ
  • C. Khả năng
  • D. Bổn phận

Câu 22: Trong đoạn trích dẫn gián tiếp, dấu câu nào thường được sử dụng để đánh dấu phần lời trích?

  • A. Dấu ngoặc kép
  • B. Dấu ngoặc đơn
  • C. Dấu gạch ngang
  • D. Không có dấu câu đặc biệt

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu ghép đẳng lập có quan hệ từ
  • C. Câu ghép đẳng lập không quan hệ từ
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần

Câu 25: Từ “gia vị” có yếu tố “vị” mang nghĩa là gì?

  • A. Vị trí
  • B. Hương vị
  • C. Địa vị
  • D. Vô vị

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua lời nói, hành động của nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôi kể
  • C. Nhân vật
  • D. Thời gian, không gian

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để tăng tính biểu cảm?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 28: Lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ thể hiện rõ nhất ở trường hợp nào?

  • A. Dùng từ Hán Việt quá nhiều trong văn bản khoa học.
  • B. Dùng từ ngữ suồng sã, thô tục trong văn bản hành chính.
  • C. Dùng từ địa phương trong văn bản nghệ thuật.
  • D. Dùng từ chuyên môn trong văn bản báo chí.

Câu 29: Trong câu “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “màu đỏ rực rỡ” bổ nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Hoa lay ơn
  • B. Khoe sắc
  • C. Dưới ánh nắng ban mai
  • D. Bông hoa

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khách quan, khoa học hơn.
  • B. Thay thế cho yếu tố logic, lí lẽ trong lập luận.
  • C. Tăng tính thuyết phục, lay động cảm xúc người đọc.
  • D. Giúp văn bản nghị luận trở nên dễ hiểu, đơn giản hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của các thành phần câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét câu: “Vẻ đẹp của Huế là vẻ đẹp của sự trầm mặc, cổ kính và nên thơ.”. Thành phần nào trong câu đóng vai trò là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò quan trọng để tạo sự mạch lạc. Phương thức liên kết nào được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ đã dùng ở câu trước đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay lại những ngày tháng tươi đẹp ấy!”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố “gia” mang nghĩa là “nhà, người trong nhà, thuộc về nhà”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức biểu đạt chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn đã thể hiện được sự ... về vấn đề nghị luận.” (thể hiện khả năng hiểu biết sâu rộng)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ tình cảnh hoặc trạng thái nào của con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong một văn bản, biện pháp liên kết hình thức nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng chỉ dẫn, tổng kết, chuyển ý giữa các phần, các đoạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “trường học”, yếu tố “trường” trong từ này có nguồn gốc từ loại ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, sách giáo khoa, báo cáo nghiên cứu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong các phương án sau.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong đoạn trích dẫn gián tiếp, dấu câu nào thường được sử dụng để đánh dấu phần lời trích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ “gia vị” có yếu tố “vị” mang nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua lời nói, hành động của nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để tăng tính biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ thể hiện rõ nhất ở trường hợp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “màu đỏ rực rỡ” bổ nghĩa cho thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản nghị luận là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp âm và đảo ngữ
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu đến năm 2030, Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; và đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc giao tiếp chính thức?

  • A. Bảo
  • B. Nói
  • C. Thưa
  • D. Bẩm

Câu 4: Trong các lỗi sai về trật tự từ trong câu, lỗi nào thường gây khó hiểu hoặc làm thay đổi ý nghĩa gốc của câu?

  • A. Đảo vị trí bổ ngữ quan trọng
  • B. Thay đổi thứ tự các trạng ngữ không quan trọng
  • C. Đổi chỗ các thành phần phụ không ảnh hưởng nghĩa
  • D. Sắp xếp lại các từ láy

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Lực bất tòng tâm, tâm lại tòng lực.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 6: Để viết một văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Sử dụng ngôn ngữ khách quan, rõ ràng, mạch lạc
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Kể chuyện minh họa hấp dẫn

Câu 7: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ, có thể ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • B. Ý nghĩa của từ ngữ
  • C. Quan hệ giữa các câu trong đoạn văn
  • D. Không gian và thời gian giao tiếp

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã gợi tả một bức tranh thiên nhiên … và đầy sức sống.”

  • A. tĩnh lặng
  • B. sinh động
  • C. u buồn
  • D. hoang vắng

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh cảm xúc hoặc thái độ của người nói, người viết?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Cảm thán
  • D. Liệt kê

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến tính khách quan, trung thực và thông tin xác thực về sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản miêu tả

Câu 11: Đâu là dấu hiệu nhận biết một câu ghép?

  • A. Có từ hai cụm danh từ trở lên
  • B. Có từ hai cụm chủ vị trở lên
  • C. Có sử dụng nhiều từ láy
  • D. Câu dài và phức tạp về ngữ pháp

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng mang sắc thái trang trọng, thường dùng để miêu tả không gian rộng lớn của vũ trụ.

  • A. Mênh mông
  • B. Rộng lớn
  • C. Thênh thang
  • D. Vô tận

Câu 13: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, phép tu từ so sánh được sử dụng theo cấu trúc nào?

  • A. So sánh ngang bằng (A như B)
  • B. So sánh hơn kém (A hơn B)
  • C. So sánh ngầm (A là B)
  • D. So sánh đối lập (A mà lại B)

Câu 14: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • C. Dẫn chứng xác thực, lý lẽ chặt chẽ
  • D. Trình bày theo lối văn vần, nhịp điệu

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc trong cả hai trường hợp
  • B. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển trong cả hai trường hợp
  • D. Không xác định được

Câu 16: Trong các phương châm hội thoại của H.P. Grice, phương châm nào yêu cầu người nói cung cấp thông tin vừa đủ, không thừa, không thiếu so với yêu cầu của cuộc giao tiếp?

  • A. Phương châm về chất
  • B. Phương châm về cách thức
  • C. Phương châm về lượng
  • D. Phương châm về quan hệ

Câu 17: “Im lặng là vàng” là một câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên giá trị và ý nghĩa sâu sắc?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự mạch lạc và chặt chẽ của văn bản?

  • A. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • B. Đảm bảo sự thống nhất và phát triển ý
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung hơn

Câu 19: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Âm thanh
  • D. Vàng

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nghèo khổ”.
  • B. Hôm nay lớp chúng ta học bài “Chính tả”.
  • C. Bạn Lan hỏi tôi: “Bạn có khỏe không?”.
  • D. “Chào bạn!” – Cô giáo nói với chúng tôi.

Câu 21: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Để viết một bản tin ngắn gọn, súc tích, người viết cần tuân thủ nguyên tắc nào về thông tin?

  • A. Đưa nhiều chi tiết phụ để hấp dẫn
  • B. Sử dụng ngôn ngữ bóng bẩy, gợi hình
  • C. Trình bày dài dòng, giải thích cặn kẽ
  • D. Chọn lọc thông tin chính, quan trọng nhất

Câu 23: Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ
  • B. Chỉ dùng để trang trí cho văn bản
  • C. Bổ sung ngữ điệu, thái độ, cảm xúc
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “công khai” nhưng vẫn giữ nguyên sắc thái trung hòa, không mang tính tiêu cực.

  • A. Lén lút
  • B. Bí mật
  • C. Gian dối
  • D. Ẩn nấp

Câu 25: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện bài học về phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về chất
  • B. Phương châm về cách thức
  • C. Phương châm về lượng
  • D. Phương châm về quan hệ (sự liên quan)

Câu 26: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự sinh động và hấp dẫn cho đối tượng miêu tả?

  • A. Sử dụng giác quan để cảm nhận và miêu tả
  • B. Liệt kê chi tiết các đặc điểm của đối tượng
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • D. Trình bày theo trình tự thời gian

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định thể loại có ý nghĩa gì đối với việc hiểu nội dung và giá trị của tác phẩm?

  • A. Không có ý nghĩa gì đáng kể
  • B. Chỉ giúp xác định hình thức bên ngoài
  • C. Giúp hiểu đặc trưng nghệ thuật và nội dung
  • D. Chỉ cần thiết đối với tác phẩm cổ điển

Câu 28: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thuộc loại cụm từ nào về cấu tạo?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm số từ

Câu 29: Để tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài viết, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng từ ngữ chuyển đoạn, câu chủ đề
  • B. Thay đổi phong cách viết giữa các đoạn
  • C. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ ở đầu đoạn
  • D. Trình bày mỗi đoạn trên một trang mới

Câu 30: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự từ chối một cách lịch sự và tế nhị, người nói nên chú ý đến yếu tố nào nhất trong ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng giọng điệu mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Nói trực tiếp, thẳng thắn vào vấn đề
  • C. Sử dụng ngôn ngữ gián tiếp, giảm nhẹ
  • D. Im lặng và tránh trả lời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu đến năm 2030, Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; và đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc giao tiếp chính thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các lỗi sai về trật tự từ trong câu, lỗi nào thường gây khó hiểu hoặc làm thay đổi ý nghĩa gốc của câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để viết một văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ, có thể ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã gợi tả một bức tranh thiên nhiên … và đầy sức sống.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh cảm xúc hoặc thái độ của người nói, người viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến tính khách quan, trung thực và thông tin xác thực về sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đâu là dấu hiệu nhận biết một câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng mang sắc thái trang trọng, thường dùng để miêu tả không gian rộng lớn của vũ trụ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, phép tu từ so sánh được sử dụng theo cấu trúc nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong các phương châm hội thoại của H.P. Grice, phương châm nào yêu cầu người nói cung cấp thông tin vừa đủ, không thừa, không thiếu so với yêu cầu của cuộc giao tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Im lặng là vàng” là một câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên giá trị và ý nghĩa sâu sắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự mạch lạc và chặt chẽ của văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để viết một bản tin ngắn gọn, súc tích, người viết cần tuân thủ nguyên tắc nào về thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “công khai” nhưng vẫn giữ nguyên sắc thái trung hòa, không mang tính tiêu cực.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện bài học về phương châm hội thoại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự sinh động và hấp dẫn cho đối tượng miêu tả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định thể loại có ý nghĩa gì đối với việc hiểu nội dung và giá trị của tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thuộc loại cụm từ nào về cấu tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để tăng tính liên kết giữa các đoạn văn trong một bài viết, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự từ chối một cách lịch sự và tế nhị, người nói nên chú ý đến yếu tố nào nhất trong ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về bến cũ, lòng ta cũng về.
  • C. Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 59. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và công dân đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện các quyền này phải theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật sự hi sinh của mẹ?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ "cảm xúc buồn"?

  • A. U sầu
  • B. Bi thương
  • C. Hân hoan
  • D. Sầu não

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ___________ một cách hợp lý.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. lý lẽ và dẫn chứng
  • C. câu văn dài
  • D. giọng điệu hài hước

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Anh ấy đã đưa ra những ý kiến rất là hay.
  • B. Bài văn của bạn mắc nhiều lỗi chính tả.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa và nỗ lực hơn nữa.
  • D. Cô ấy rất xinh đẹp và hiền dịu.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Cái chết trắng đang tàn phá cuộc sống.
  • B. Đất nước mình đẹp vô cùng.
  • C. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.
  • D. Bà cụ đã đi xa rồi.

Câu 8: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Giá mà tôi có thể giúp được bạn!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ ‘ngọn đèn’ được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn có __________, nói có ___________.”

  • A. nhai, nghĩ
  • B. lựa, chọn
  • C. ý, tứ
  • D. mắm, muối

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về chính tả, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về dùng quan hệ từ, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.” hoặc “Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”
  • C. Sai về ngữ pháp, sửa thành “Lan xinh đẹp và học giỏi.”
  • D. Câu không sai, sử dụng đúng quan hệ từ.

Câu 12: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính hình tượng và cảm xúc
  • D. Tính khuôn mẫu

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi ta cần phải _________ để đạt được thành công, nhưng cũng cần biết _________ khi cần thiết.”

  • A. đi lên, đi xuống
  • B. mở rộng, thu hẹp
  • C. tấn công, phòng thủ
  • D. tiến, lùi

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Những cơn mưa mùa hạ.
  • D. Mưa làm cho cây cối xanh tươi.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự cân đối?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 16: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ ‘xuân’ nào được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. ‘Xuân’ thứ nhất
  • B. ‘Xuân’ thứ hai
  • C. Cả hai từ ‘xuân’
  • D. Không từ ‘xuân’ nào

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 18: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” thuộc kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Người về Châu Á, người về Châu Âu/ Da vàng, da trắng, đội ngũ đông nhau/ Súng gươm vứt bỏ, hiền lành chắp tay”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 20: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của mỗi người chỉ có một lần” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Cô ấy là một người rất tốt bụng.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của bài báo cáo khoa học:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 24: Trong câu “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam”, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Cây đa, giếng nước, sân đình
  • B. là hình ảnh quen thuộc
  • C. của làng quê Việt Nam
  • D. hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam

Câu 25: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. ồn ào
  • B. rả rích
  • C. ầm ầm
  • D. lộp bộp

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. áo quần
  • C. nhà cửa
  • D. thiên nhiên

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn học giúp chúng ta ___________ thế giới xung quanh và ___________ bản thân mình.”

  • A. hiểu, hiểu
  • B. yêu, ghét
  • C. nhìn, ngắm
  • D. thấy, nghe

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hà Nội là “thủ đô” của Việt Nam.
  • B. Bài thơ “Sông núi nước Nam” rất nổi tiếng.
  • C. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này.”
  • D. Đây là tác phẩm của nhà văn “Nguyễn Du”.

Câu 30: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời mưa nên đường phố chắc chắn sẽ đông người.”

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • B. Lỗi quan hệ nhân quả không hợp lý.
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà.
  • D. Không có lỗi logic trong lập luận trên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 59. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và công dân đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện các quyền này phải theo quy định của pháp luật.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật sự hi sinh của mẹ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ 'cảm xúc buồn'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ___________ một cách hợp lý.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Giá mà tôi có thể giúp được bạn!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ ‘ngọn đèn’ được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn có __________, nói có ___________.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi ta cần phải _________ để đạt được thành công, nhưng cũng cần biết _________ khi cần thiết.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự cân đối?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ ‘xuân’ nào được dùng theo nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn” thuộc kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Người về Châu Á, người về Châu Âu/ Da vàng, da trắng, đội ngũ đông nhau/ Súng gươm vứt bỏ, hiền lành chắp tay”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của mỗi người chỉ có một lần” được dùng theo nghĩa nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của bài báo cáo khoa học:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam”, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn học giúp chúng ta ___________ thế giới xung quanh và ___________ bản thân mình.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời mưa nên đường phố chắc chắn sẽ đông người.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ chứng cứ và lập luận chặt chẽ.”

  • A. biện pháp
  • B. yếu tố
  • C. dẫn chứng
  • D. hình ảnh

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. chúng tôi
  • C. quyết định hoãn
  • D. chuyến dã ngoại

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện tranh, báo.
  • B. Tôi thích đọc sách truyện tranh và báo.
  • C. Tôi thích đọc sách, truyện tranh và báo.
  • D. Tôi thích đọc, sách, truyện tranh, và báo.

Câu 5: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính chính xác và khách quan?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách khoa học

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt hiệu quả giao tiếp tốt, cần chú ý đến ______ của ngôn ngữ, bao gồm ngữ điệu, giọng nói, và cử chỉ.”

  • A. nội dung
  • B. hình thức biểu đạt
  • C. tính chính xác
  • D. tính mạch lạc

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. giang sơn
  • D. nước

Câu 8: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “khá”.
  • B. Sai từ “nhưng mà”, sửa thành “nhưng”.
  • C. Sai từ “bạn ấy”, sửa thành “cô ấy”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính của toàn đoạn.
  • B. Dẫn dắt vào nội dung đoạn.
  • C. Tóm tắt nội dung đoạn.
  • D. Liên kết các đoạn văn.

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 11: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Tôi đi học muộn.

Câu 13: Trong câu: “Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”, cụm từ “với lòng quyết tâm cao độ” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thành công” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. đạt được
  • B. hoàn tất
  • C. thắng lợi
  • D. xong xuôi

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa để tạo hình tượng và cảm xúc?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 16: Đâu là lỗi sai về logic trong diễn đạt?

  • A. Câu văn sử dụng quá nhiều từ Hán Việt.
  • B. Câu văn mắc lỗi chính tả.
  • C. Câu văn thiếu chủ ngữ.
  • D. “Mặc dù trời mưa nhưng thời tiết hôm nay rất đẹp.”

Câu 17: Từ “gia đình” có cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép Hán Việt
  • C. Từ ghép thuần Việt
  • D. Từ láy

Câu 18: Trong câu: “Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa.

  • A. Cây cầu bắc qua sông rất đẹp.
  • B. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • C. Gió lay cành trúc, trúc nghiêng mình.
  • D. Nắng vàng trải dài trên cánh đồng.

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. công việc

Câu 21: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp hoặc các bộ phận liệt kê có cấu trúc phức tạp.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa có sắc thái biểu cảm mạnh nhất.

  • A. yêu - ghét
  • B. vui - buồn
  • C. lớn - nhỏ
  • D. sống - chết

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

  • A. Từ vựng
  • B. Ngữ pháp
  • C. Ánh mắt
  • D. Ngữ âm

Câu 25: Từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương đồng về hình thức
  • C. Gần gũi, liên quan
  • D. Tương phản, đối lập

Câu 27: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi diễn đạt dài dòng

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “ích kỷ”.

  • A. hẹp hòi
  • B. vô tâm
  • C. vị tha
  • D. ích lợi

Câu 30: Trong văn bản, liên kết câu và liên kết đoạn văn nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho văn bản.
  • B. Giúp văn bản dài hơn.
  • C. Thể hiện sự đa dạng về nội dung.
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, thống nhất của văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ chứng cứ và lập luận chặt chẽ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính chính xác và khách quan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt hiệu quả giao tiếp tốt, cần chú ý đến ______ của ngôn ngữ, bao gồm ngữ điệu, giọng nói, và cử chỉ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu: “Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”, cụm từ “với lòng quyết tâm cao độ” đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thành công” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa để tạo hình tượng và cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là lỗi sai về logic trong diễn đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ “gia đình” có cấu tạo như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu: “Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa có sắc thái biểu cảm mạnh nhất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “ích kỷ”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong văn bản, liên kết câu và liên kết đoạn văn nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây cau đi trước, hàng trầu theo sau.
  • D. Gió thổi cây rung rinh.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu, đúng là có chí thì nên.”

  • A. cố gắng hết mình
  • B. đạt được mục tiêu
  • C. luôn luôn
  • D. có chí thì nên

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. giang sơn
  • D. nước non

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc? “Mặt trời nhô lên khỏi mặt biển, chiếu những tia nắng vàng rực rỡ xuống mặt đất.”

  • A. mặt trời
  • B. mặt biển
  • C. tia nắng
  • D. mặt đất

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phép tắc
  • B. biện pháp
  • C. công cụ
  • D. yếu tố

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thức ăn.
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh.
  • C. Cần biết ơn người đã giúp đỡ mình.
  • D. Không nên ăn quả khi chưa được phép.

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Đơn xin việc
  • D. Biên bản cuộc họp

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi vừa qua, đó là một phần thưởng xứng đáng.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về dùng từ
  • C. Sai về cấu trúc câu
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc chỉ mùa
  • B. Nghĩa chuyển chỉ tuổi trẻ
  • C. Nghĩa rộng chỉ thời gian
  • D. Nghĩa hẹp chỉ ngày Tết

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. may mắn - rủi ro
  • C. tốt đẹp - xấu xí
  • D. thuận lợi - khó khăn

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Bổ ngữ chỉ mục đích
  • C. Định ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 14: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên, thán phục
  • B. Buồn bã, thất vọng
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 15: Từ “ăn” trong câu “Ăn nói phải có duyên” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

  • A. Nghĩa gốc chỉ hành động nhai nuốt
  • B. Nghĩa chuyển chỉ hành động tiêu thụ
  • C. Nghĩa chuyển chỉ cách thức, phẩm chất
  • D. Nghĩa chuyển chỉ sự hưởng thụ

Câu 16: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay em đi học.
  • C. Bạn tôi rất chăm chỉ.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nước Việt Nam có hình chữ S, trải dài từ Bắc xuống Nam. Thủ đô Hà Nội nằm ở miền Bắc, còn Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Bài văn của em rất văn chương và giàu cảm xúc.” (Từ “văn chương” trong ngữ cảnh này)

  • A. Dùng sai từ loại, sửa thành “văn vẻ”
  • B. Dùng không đúng nghĩa, sửa thành “giàu hình ảnh”
  • C. Lặp từ, bỏ từ “văn chương”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ tượng thanh là từ nào?

  • A. tiếng chim
  • B. cành cây
  • C. véo von
  • D. hót

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Thuyền về có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

  • A. tỉ mỉ
  • B. cẩu thả
  • C. chu đáo
  • D. kĩ lưỡng

Câu 25: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 26: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

  • A. Nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể
  • B. Nghĩa chuyển chỉ sự khéo léo
  • C. Nghĩa chuyển chỉ sự giúp đỡ
  • D. Nghĩa chuyển chỉ người có khả năng, chuyên môn

Câu 27: Xác định phép tu từ điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: “Tôi yêu Hà Nội. Tôi yêu những con phố nhỏ. Tôi yêu những hàng cây xanh.”

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. Điệp từ ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. PhảnParallelism

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng khác nghĩa:

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. bàn bạc
  • D. học

Câu 29: Trong câu “Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, từ “mặc dù…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính: “Sông Hương là một dòng sông đẹp của xứ Huế. Nước sông trong xanh, êm đềm trôi giữa lòng thành phố. Hai bên bờ sông là những hàng cây xanh mát, những công trình kiến trúc cổ kính.”

  • A. Vẻ đẹp của sông Hương
  • B. Lịch sử thành phố Huế
  • C. Kiến trúc cổ kính ở Huế
  • D. Cuộc sống bên bờ sông Hương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu, đúng là có chí thì nên.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc? “Mặt trời nhô lên khỏi mặt biển, chiếu những tia nắng vàng rực rỡ xuống mặt đất.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi vừa qua, đó là một phần thưởng xứng đáng.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!” thể hiện cảm xúc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Từ “ăn” trong câu “Ăn nói phải có duyên” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nước Việt Nam có hình chữ S, trải dài từ Bắc xuống Nam. Thủ đô Hà Nội nằm ở miền Bắc, còn Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Bài văn của em rất văn chương và giàu cảm xúc.” (Từ “văn chương” trong ngữ cảnh này)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ tượng thanh là từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Thuyền về có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xác định phép tu từ điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: “Tôi yêu Hà Nội. Tôi yêu những con phố nhỏ. Tôi yêu những hàng cây xanh.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng khác nghĩa:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong câu “Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, từ “mặc dù…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính: “Sông Hương là một dòng sông đẹp của xứ Huế. Nước sông trong xanh, êm đềm trôi giữa lòng thành phố. Hai bên bờ sông là những hàng cây xanh mát, những công trình kiến trúc cổ kính.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. giáo dục
  • D. nhà cửa

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê."

  • A. vui mừng
  • B. nhớ nhung
  • C. hờ hững
  • D. tức giận

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài và làm bài tập.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

  • A. những quyển sách
  • B. đang đọc sách
  • C. rất đẹp
  • D. cái bàn gỗ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. chạy
  • D. tủ

Câu 10: Trong câu "Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Qua bài thơ đã cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của nhà thơ."

  • A. Lỗi: dùng từ thừa ("Qua"). Sửa: Bài thơ đã cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của nhà thơ.
  • B. Lỗi: sai cấu trúc câu. Sửa: Bài thơ cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của nhà thơ.
  • C. Lỗi: dùng từ không phù hợp ("cho thấy"). Sửa: Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của nhà thơ.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 12: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: "Dòng sông ... trôi giữa cánh đồng lúa xanh mướt."

  • A. nhanh chóng
  • B. mạnh mẽ
  • C. êm đềm
  • D. dữ dội

Câu 13: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Câu văn giàu hình ảnh
  • C. Nhịp điệu câu văn
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ

Câu 15: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới nghĩa là xuân đương tới" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la":

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 17: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần đẳng lập trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hãy im lặng!
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành":

  • A. hung dữ
  • B. nhút nhát
  • C. nhân hậu
  • D. thật thà

Câu 20: Câu thành ngữ "Điếc không sợ súng" có nghĩa là gì?

  • A. Người điếc rất dũng cảm.
  • B. Súng không gây nguy hiểm cho người điếc.
  • C. Người không biết sợ hãi vì không nhận thức được sự nguy hiểm.
  • D. Người điếc thường mang theo súng.

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát rượi.
  • B. Cô giáo em dịu hiền như mẹ.
  • C. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.

Câu 22: Xác định chủ ngữ trong câu: "Những quyển sách trên bàn là của Lan."

  • A. Những quyển sách trên bàn
  • B. là
  • C. của Lan
  • D. bàn

Câu 23: Chọn từ có tiếng chứa vần "ươn":

  • A. hoa
  • B. lá
  • C. vườn
  • D. cây

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?

  • A. Bạn tên là gì.
  • B. Hôm nay trời đẹp nhỉ?
  • C. Chúng ta sẽ đi đâu?
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 25: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. ăn uống
  • C. bàn học
  • D. cá rô

Câu 26: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn miêu tả:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Trong câu "Để học giỏi, chúng ta cần phải cố gắng.", cụm từ "để học giỏi" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Chọn từ viết đúng chính tả:

  • A. trung thực
  • B. chung thực
  • C. trung thục
  • D. chung thục

Câu 29: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy giữ trật tự!
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Trời đẹp quá!

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?

  • A. cây
  • B. con
  • C. bàn
  • D. nhà

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: 'Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong câu 'Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Qua bài thơ đã cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của nhà thơ.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: 'Dòng sông ... trôi giữa cánh đồng lúa xanh mướt.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới nghĩa là xuân đương tới' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la':

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần đẳng lập trong câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ 'hiền lành':

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu thành ngữ 'Điếc không sợ súng' có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định chủ ngữ trong câu: 'Những quyển sách trên bàn là của Lan.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn từ có tiếng chứa vần 'ươn':

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn miêu tả:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu 'Để học giỏi, chúng ta cần phải cố gắng.', cụm từ 'để học giỏi' đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn từ viết đúng chính tả:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về – nhớ bến chăng ơi?
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • D. Hoa cười ngọc thốt đoan trang.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rằng, ngày mai trời sẽ nắng.”

  • A. ngày mai
  • B. trời sẽ nắng
  • C. chắc chắn rằng
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. nhà cửa
  • D. giang sơn

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành là yếu tố quan trọng cho sức khỏe con người. Hơn nữa, bảo vệ môi trường cũng là bảo vệ tương lai của chính chúng ta.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _____ của người con xa quê.”

  • A. buồn bã
  • B. nhớ nhung
  • C. lo lắng
  • D. hối hận

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.
  • D. Em yêu trường em.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp số từ

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính khách quan, chính xác, khái quát
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức
  • D. Tính tự nhiên, sinh động, thoải mái

Câu 10: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân – Kết quả
  • D. Điều kiện – Giả thiết

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời nắng thì đường khô. Hôm nay đường khô. Vậy trời nắng.”

  • A. Lỗi suy diễn chủ quan
  • B. Lỗi ngụy biện cá trích
  • C. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • D. Lỗi khẳng định hệ quả

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, bát ngát, nhỏ bé”?

  • A. mênh mông
  • B. bao la
  • C. bát ngát
  • D. nhỏ bé

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Em đọc sách.
  • B. Quyển sách được em đọc.
  • C. Gió thổi mạnh.
  • D. Trời mưa to.

Câu 14: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: “Văn hóa Việt Nam là sự kết tinh những giá trị tinh thần và vật chất của dân tộc qua hàng ngàn năm lịch sử. Nó thể hiện bản sắc, tâm hồn và trí tuệ của người Việt Nam.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, … nhớ người đào giếng.”

  • A. uống nước
  • B. ăn cơm
  • C. ngồi mát
  • D. đi đường

Câu 16: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học tốt” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật xinh xắn.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Loại văn bản nào thường sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận là chủ yếu?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 19: Trong câu “Mưa rơi lộp độp trên mái nhà.”, từ tượng thanh là từ nào?

  • A. mưa rơi
  • B. lộp độp
  • C. trên mái nhà
  • D. mái nhà

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. an ninh
  • D. chiến tranh

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. cây cao bóng cả
  • B. nước chảy đá mòn
  • C. chó treo mèo đậy
  • D. nhà tranh vách đất

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân – Kết quả
  • C. Điều kiện – Giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất giản dị.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu, diễn văn trang trọng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đảo ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. thông minh
  • D. nhanh nhẹn

Câu 27: Xác định dấu câu dùng sai trong câu sau: “Hôm nay, trời đẹp; chim hót líu lo.”

  • A. dấu chấm phẩy (;)
  • B. dấu phẩy (,)
  • C. dấu chấm than (!)
  • D. không có dấu câu nào dùng sai

Câu 28: Trong câu “Vì ham chơi nên Nam bị điểm kém.”, vế câu “Vì ham chơi” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. quên
  • C. nhớ
  • D. khắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rằng, ngày mai trời sẽ nắng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành là yếu tố quan trọng cho sức khỏe con người. Hơn nữa, bảo vệ môi trường cũng là bảo vệ tương lai của chính chúng ta.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _____ của người con xa quê.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời nắng thì đường khô. Hôm nay đường khô. Vậy trời nắng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, bát ngát, nhỏ bé”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: “Văn hóa Việt Nam là sự kết tinh những giá trị tinh thần và vật chất của dân tộc qua hàng ngàn năm lịch sử. Nó thể hiện bản sắc, tâm hồn và trí tuệ của người Việt Nam.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, … nhớ người đào giếng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học tốt” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật xinh xắn.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Loại văn bản nào thường sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu “Mưa rơi lộp độp trên mái nhà.”, từ tượng thanh là từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất giản dị.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu, diễn văn trang trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định dấu câu dùng sai trong câu sau: “Hôm nay, trời đẹp; chim hót líu lo.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu “Vì ham chơi nên Nam bị điểm kém.”, vế câu “Vì ham chơi” là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những hồi ức về tuổi thơ tươi đẹp bỗng ùa về trong tôi như một cơn gió mát lành.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Ăn uống
  • C. Thiên nhiên
  • D. Nhà cửa

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Đảm bảo sự mạch lạc, logic giữa các ý
  • C. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_____ lòng biết ơn đối với những người đã giúp đỡ mình là một phẩm chất tốt đẹp.”

  • A. Thể hiện
  • B. Diễn tả
  • C. Bộc lộ
  • D. Nuôi dưỡng

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Mùa xuân đến; hoa đào nở rộ.
  • B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • C. Hà Nội mùa này đẹp lắm; Hồ Gươm xanh biếc, Tháp Rùa cổ kính.
  • D. Chúng ta cần học tập chăm chỉ; để đạt kết quả tốt.

Câu 7: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, hình ảnh “hòn lửa” có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật
  • C. Giúp người đọc dễ hình dung về biển
  • D. Thể hiện sự nóng bức của thời tiết

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và lại còn hát hay.”

  • A. Dùng cặp quan hệ từ “tuy… nhưng” không phù hợp
  • B. Thiếu chủ ngữ trong vế câu thứ hai
  • C. Sai trật tự từ trong cụm từ “học giỏi”
  • D. Dùng từ “lại còn” không cần thiết

Câu 10: Câu nào sau đây thể hiện thái độ khách quan, trung lập?

  • A. Tôi vô cùng yêu thích những bộ phim hoạt hình của Nhật Bản.
  • B. Theo số liệu thống kê, tỷ lệ người xem phim hoạt hình Nhật Bản đang tăng lên.
  • C. Thật là tuyệt vời khi được xem những bộ phim hoạt hình Nhật Bản!
  • D. Chắc chắn rằng phim hoạt hình Nhật Bản là thể loại phim hay nhất.

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng trang trọng, thể hiện sắc thái nghĩa khái quát hơn.

  • A. Mênh mông
  • B. Rộng lớn
  • C. Vô tận
  • D. Bát ngát

Câu 12: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Chính xác, khách quan, logic
  • C. Sinh động, gần gũi đời thường
  • D. Trang trọng, hoa mỹ, cổ kính

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Nhân hậu
  • B. Hiền lành
  • C. Hung dữ
  • D. Từ bi

Câu 15: Trong câu “Nếu em là chim, em sẽ là loài bồ câu trắng.”, vế “Nếu em là chim” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, dở hay ...”

  • A. Khó khăn / kệ
  • B. Hay / phải biết
  • C. Nhanh / bỏ qua
  • D. Dễ / xem xét

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải nghĩa nào

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.
  • B. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Cái nết đánh chết cái đẹp.

Câu 20: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Yếu tố miêu tả và biểu cảm
  • B. Yếu tố nghị luận sắc bén
  • C. Yếu tố thông tin chính xác
  • D. Yếu tố giải thích cặn kẽ

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Những chú chim non líu lo hót trên cành cây.”

  • A. chim non
  • B. líu lo
  • C. cành cây
  • D. hót trên

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran trong những ngày hè.
  • C. Trăng tròn như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong đoạn văn, dấu gạch ngang có thể dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp, liệt kê, chú thích
  • C. Ngăn cách các vế câu ghép
  • D. Thay thế dấu chấm lửng

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “... sâu sắc, ... nông cạn.”

  • A. Hiểu biết / Thiển cận
  • B. Suy nghĩ / Hời hợt
  • C. Uyên bác / Hạn hẹp
  • D. Tâm hồn / Hình thức

Câu 26: Câu nào sau đây là câu chủ động?

  • A. Học sinh trồng cây trong vườn trường.
  • B. Cây được trồng bởi các bạn học sinh.
  • C. Trong vườn trường, cây được trồng.
  • D. Việc trồng cây được thực hiện ở vườn trường.

Câu 27: Từ “mùa” trong câu “Mùa nào thức nấy” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Số từ

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của ngôn ngữ?

  • A. Chỉ để giao tiếp
  • B. Chỉ để biểu đạt cảm xúc
  • C. Chỉ để ghi nhớ thông tin
  • D. Giao tiếp, biểu đạt cảm xúc, tư duy

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú (trạng ngữ)
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn cho câu: “Mấy đứa trẻ con đang chơi ngoài đường.”

  • A. Lũ trẻ đang nô đùa ngoài phố.
  • B. Các em nhỏ đang vui chơi ngoài đường.
  • C. Bọn trẻ ranh đang nghịch ngợm ngoài kia.
  • D. Đám trẻ con đang la hét ngoài đường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu: “Những hồi ức về tuổi thơ tươi đẹp bỗng ùa về trong tôi như một cơn gió mát lành.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_____ lòng biết ơn đối với những người đã giúp đỡ mình là một phẩm chất tốt đẹp.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, hình ảnh “hòn lửa” có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và lại còn hát hay.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào sau đây thể hiện thái độ khách quan, trung lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng trang trọng, thể hiện sắc thái nghĩa khái quát hơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong câu “Nếu em là chim, em sẽ là loài bồ câu trắng.”, vế “Nếu em là chim” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, dở hay ...”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: “Những chú chim non líu lo hót trên cành cây.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong đoạn văn, dấu gạch ngang có thể dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “... sâu sắc, ... nông cạn.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào sau đây là câu chủ động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ “mùa” trong câu “Mùa nào thức nấy” là loại từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn cho câu: “Mấy đứa trẻ con đang chơi ngoài đường.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
  • D. Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

  • A. Ăn quả nhớ
  • B. Kẻ trồng cây
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Cho dây mà trồng

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Thiên nhiên
  • D. Cày

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi yêu Hà Nội; tôi cũng yêu Huế và Sài Gòn.
  • B. Tôi yêu Hà Nội, tôi cũng yêu Huế; và Sài Gòn.
  • C. Tôi yêu Hà Nội, tôi cũng yêu Huế, và Sài Gòn.
  • D. Tôi yêu Hà Nội; tôi cũng yêu Huế, và Sài Gòn.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Anh em như thể chân tay, Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.”

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Không có so sánh

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển như thế nào?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa gốc trước, nghĩa chuyển sau
  • D. Nghĩa chuyển trước, nghĩa gốc sau

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Xinh xắn
  • C. Tình yêu
  • D. Đất nước

Câu 9: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải tập trung cao độ.”

  • A. Vì
  • B. Nhưng
  • C. Và
  • D. Hoặc

Câu 11: Phân loại câu sau theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sắp xếp ý tưởng logic, có trình tự
  • C. Dùng từ ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến chuyên gia

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về chính tả, sửa thành “xinh đệp”
  • B. Sai về ngữ pháp, sửa thành “Lan xinh đẹp và học giỏi”
  • C. Sai về logic quan hệ, sửa thành “Vì Lan xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi” hoặc “Mặc dù Lan xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi” (tùy ý nghĩa muốn diễn đạt)
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

  • A. Đau khổ
  • B. Sung sướng
  • C. Khó khăn
  • D. Bất hạnh

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, hư nên trách mình.”

  • A. Khôn ngoan
  • B. Giàu sang
  • C. Yêu thương
  • D. Siêng năng

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Tương tự về âm thanh

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ nào là động từ?

  • A. Chim
  • B. Hót
  • C. Véo von
  • D. Cành cây

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phấn đấu đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng, nước ta là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nước ta trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “công bằng” trong các từ sau:

  • A. Bình đẳng
  • B. Chính trực
  • C. Bất công
  • D. Liêm khiết

Câu 21: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu.”, cụm từ “một người phụ nữ hiền hậu” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ “trường học” thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ ghép láy
  • D. Không phải từ ghép

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi thích đọc sách.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 24: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng, lịch sự khi giao tiếp với người lớn tuổi?

  • A. Ê, bác làm gì đấy?
  • B. Thưa bác, bác đang làm gì ạ?
  • C. Này, ông kia, làm cái gì đấy?
  • D. Bà đang làm gì vậy?

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. Điệp từ, điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. So sánh, nhân hóa
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 26: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. Sữa chửa / Sửa chữa
  • B. Trăng trối / Trăn trối
  • C. Giành giật / Dành dật
  • D. Chung trỉn / Chung chỉnh

Câu 28: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Giải thích từ ngữ
  • B. Miêu tả hình ảnh
  • C. Kể chuyện
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm chính

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “... tinh thần đoàn kết, chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn.”

  • A. Tuy
  • B. Nhờ
  • C. Nếu
  • D. Vì

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Anh em như thể chân tay, Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải tập trung cao độ.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân loại câu sau theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, hư nên trách mình.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ nào là động từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phấn đấu đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng, nước ta là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nước ta trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “công bằng” trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu.”, cụm từ “một người phụ nữ hiền hậu” đóng vai trò gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ “trường học” thuộc loại từ ghép nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng, lịch sự khi giao tiếp với người lớn tuổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “... tinh thần đoàn kết, chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn.”

Xem kết quả