15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • B. Giúp câu văn đa dạng về cấu trúc
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và logic của lập luận
  • D. Tránh lặp từ trong đoạn văn

Câu 4: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các từ trong một cụm từ
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp

Câu 5: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tổ quốc
  • B. Lung linh
  • C. Sinh viên
  • D. Thanh bình

Câu 6: Trong các phép liên kết hình thức sau, phép nào chủ yếu dựa vào ý nghĩa để liên kết câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép thế

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc _____ yêu nước của tác giả.”

  • A. tình cảm
  • B. ý chí
  • C. khát vọng
  • D. suy nghĩ

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Phản từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 11: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, đòi hỏi sự nỗ lực và phương pháp học tập khoa học.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi diễn đạt lủng củng
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai về quan hệ từ

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Cả hai đều là nghĩa gốc

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

  • A. Miêu tả ngoại hình
  • B. Miêu tả nội tâm
  • C. Lời thoại
  • D. Hành động

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thuyết phục, cần có _____ và dẫn chứng xác thực.”

  • A. cảm xúc chân thành
  • B. lý lẽ sắc sảo
  • C. từ ngữ hoa mỹ
  • D. giọng văn truyền cảm

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng và tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác và tính khách quan
  • C. Tính đại chúng và tính thông tin
  • D. Tính trang trọng và tính khuôn mẫu

Câu 17: Trong câu ghép “Tôi đi học và em tôi ở nhà.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Chính phụ
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Đẳng lập
  • D. Tương phản

Câu 18: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu “Phong cảnh nơi đây thật đẹp.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Số từ

Câu 19: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Giải thích, chú thích
  • C. Nối các vế câu
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp hoặc trích dẫn

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Tương phản
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. Học sinh
  • B. Bàn ghế
  • C. Quần áo
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 22: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Đồng thời

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 24: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Giữa đoạn văn
  • C. Cuối đoạn văn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 25: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Huế là một thành phố đẹp và cổ kính. Nơi đây có nhiều lăng tẩm, chùa chiền và cảnh quan thiên nhiên thơ mộng.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 26: Trong câu “Chao ôi, con mèo này đẹp quá!”, từ “chao ôi” thuộc thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 27: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Giải thích nghĩa từ ngữ
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Tạo sự liên kết giữa các đoạn
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 30: Để viết một bài văn miêu tả cảnh, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Trình bày bố cục mạch lạc
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân sâu sắc
  • D. Sử dụng giác quan để quan sát và miêu tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa ban trắng muốt nở rộ trên khắp các con phố.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào sau đây là từ láy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các phép liên kết hình thức sau, phép nào chủ yếu dựa vào ý nghĩa để liên kết câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc _____ yêu nước của tác giả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, đòi hỏi sự nỗ lực và phương pháp học tập khoa học.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thuyết phục, cần có _____ và dẫn chứng xác thực.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong câu ghép “Tôi đi học và em tôi ở nhà.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu “Phong cảnh nơi đây thật đẹp.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong đoạn văn, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Huế là một thành phố đẹp và cổ kính. Nơi đây có nhiều lăng tẩm, chùa chiền và cảnh quan thiên nhiên thơ mộng.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu “Chao ôi, con mèo này đẹp quá!”, từ “chao ôi” thuộc thành phần gì của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để viết một bài văn miêu tả cảnh, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả đặc biệt?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Xét câu: “Cơm áo không đùa với khách thơ.”, biện pháp tu từ đảo ngữ được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh sự quan trọng, tính cấp thiết của “cơm áo”.
  • C. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép lặp cấu trúc cú pháp có tác dụng gì?

  • A. Gây khó hiểu, rườm rà cho người đọc.
  • B. Làm loãng mạch lạc của lập luận.
  • C. Tăng tính mạch lạc, nhịp điệu và sức thuyết phục cho lập luận.
  • D. Giảm sự trang trọng của văn bản.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng các ______ như so sánh, tương phản.”

  • A. thủ pháp nghệ thuật
  • B. phép tu từ
  • C. yếu tố biểu cảm
  • D. phương tiện diễn đạt

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời như chiếc mâm vàng rực rỡ.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Gió lay nhẹ ru cây ngủ.
  • D. Núi Thái Sơn nặng bằng chì.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi lẫn lộn trường từ vựng
  • D. Lỗi về phong cách ngôn ngữ

Câu 8: Để sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ trong văn bản, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Nghĩa của từ
  • B. Cấu trúc ngữ pháp
  • C. Hoàn cảnh giao tiếp và đối tượng giao tiếp
  • D. Âm điệu của từ

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Hôm nay trời mưa to nên đường phố rất vắng vẻ.
  • B. Vì trời nắng nóng nên mọi người đổ xô ra đường.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • D. Càng ngày anh ấy càng trẻ ra.

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Âm thanh tương tự

Câu 11: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: “Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”. Từ “áo chàm” trong câu thơ trên là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

  • A. Người dân Việt Bắc
  • B. Bộ đội
  • C. Khăn Piêu
  • D. Chiếc áo

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy giữ trật tự!
  • D. Tôi là học sinh lớp 11.

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______ là biện pháp tu từ dùng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề.”

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói ẩn dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 16: “Chết là hết” là một cách nói trực tiếp, còn cách nói “đi về nơi chín suối” là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Nói mỉa
  • D. Nói tương phản

Câu 17: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Nhấn mạnh vấn đề, khơi gợi sự suy nghĩ của người đọc.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn của người viết.
  • D. Làm cho văn bản trở nên dài hơn.

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có thích xem phim không?
  • B. Hôm nay là thứ mấy?
  • C. Bạn tên là gì?
  • D. Ai làm cho bể kia đầy?

Câu 19: Để liên kết các câu trong đoạn văn, người viết có thể sử dụng các phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ và phép đối
  • B. Phép liệt kê và phép so sánh
  • C. Phép lặp từ ngữ, phép thế, phép nối, phép liên tưởng, phép đối
  • D. Phép nhân hóa và phép ẩn dụ

Câu 20: Trong các phép liên kết câu, phép nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng liên kết để chỉ quan hệ giữa các câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 21: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, sử dụng phép thế: “Nam là một học sinh giỏi. _______ luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.”

  • A. Cậu ấy
  • B. Bạn ấy
  • C. Anh ta
  • D. Người đó

Câu 22: “Ngày Huế đổ máu, hè nhuộm đỏ góc phố phường.” Trong câu thơ trên, từ “đổ máu” và “nhuộm đỏ” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Cảnh sắc thiên nhiên
  • B. Sự thanh bình, yên ả
  • C. Chiến tranh, sự đau thương, mất mát
  • D. Lễ hội truyền thống

Câu 23: “Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.” Hai câu thơ trên sử dụng phép đối giữa những hình ảnh nào?

  • A. Trăng và lửa lựu
  • B. Quyên và lựu
  • C. Hè và bông
  • D. Tiếng chim quyên gọi hè và hoa lựu nở

Câu 24: “Sông núi nước Nam vua Nam ở, Rành rành định phận tại sách trời.” Hai câu thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

  • A. Các vấn đề lịch sử xa xưa
  • B. Các vấn đề khoa học trừu tượng
  • C. Các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội
  • D. Các vấn đề thuộc về thế giới tự nhiên

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Tục ngữ

Câu 27: “Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng: Tre non đủ lá, đan sàng nên chăng?”. Câu ca dao trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại trực tiếp
  • B. Ngôn ngữ nửa trực tiếp
  • C. Ngôn ngữ độc thoại
  • D. Ngôn ngữ gián tiếp

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý đến yêu cầu nào về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khẩu ngữ, tự nhiên
  • D. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng, khách quan

Câu 29: “Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 30: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường xảy ra do sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu?

  • A. Lỗi do viết hoa tùy tiện
  • B. Lỗi do dùng dấu câu sai
  • C. Lỗi do phát âm không chuẩn
  • D. Lỗi do không nắm vững quy tắc chính tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả đặc biệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét câu: “Cơm áo không đùa với khách thơ.”, biện pháp tu từ đảo ngữ được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép lặp cấu trúc cú pháp có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng các ______ như so sánh, tương phản.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ trong văn bản, cần chú ý đến yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: “Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”. Từ “áo chàm” trong câu thơ trên là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______ là biện pháp tu từ dùng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Chết là hết” là một cách nói trực tiếp, còn cách nói “đi về nơi chín suối” là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng câu hỏi tu từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để liên kết các câu trong đoạn văn, người viết có thể sử dụng các phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các phép liên kết câu, phép nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng liên kết để chỉ quan hệ giữa các câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, sử dụng phép thế: “Nam là một học sinh giỏi. _______ luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Ngày Huế đổ máu, hè nhuộm đỏ góc phố phường.” Trong câu thơ trên, từ “đổ máu” và “nhuộm đỏ” gợi liên tưởng đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.” Hai câu thơ trên sử dụng phép đối giữa những hình ảnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Sông núi nước Nam vua Nam ở, Rành rành định phận tại sách trời.” Hai câu thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng: Tre non đủ lá, đan sàng nên chăng?”. Câu ca dao trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý đến yêu cầu nào về ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường xảy ra do sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, bạn cần phải học tập chăm chỉ.”

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. bạn cần phải học tập
  • C. học tập chăm chỉ
  • D. trong kỳ thi

Câu 2: Trong câu “Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản, nhượng bộ
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “________, tôi vẫn luôn tin tưởng vào tương lai tươi sáng.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy vậy
  • C. Bởi vì
  • D. Do đó

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hôm nay trời đẹp,chúng ta đi chơi nhé!
  • B. Bạn thích đọc sách, hay xem phim?
  • C. Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, tôi đã học rất khuya.
  • D. Ai đó gọi cửa?chắc là Lan đến rồi.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tôi rất thích đọc truyện cổ tích.
  • B. Mặt trời lên, sương tan dần.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp, sửa thành: “Với sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam đã ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”
  • C. Câu không có lỗi ngữ pháp.
  • D. Lỗi sai về trật tự từ, sửa thành: “Kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn nhờ sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế.”

Câu 7: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Tiếng chim hót véo von như tiếng hát.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • C. Trăng đêm nay sáng quá!
  • D. Núi non trùng điệp trải dài trước mắt.

Câu 8: Trong câu “Những quyển sách này là của bạn tôi.”, cụm từ “của bạn tôi” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Trời mưa và đường phố ngập nước.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng đường phố vẫn khô ráo.
  • C. Vì mưa lớn nên nước sông dâng cao.
  • D. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.

Câu 10: Đâu là câu văn có sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hôm nay tôi cảm thấy rất vui.
  • B. Trên bàn có cam, táo, chuối và nhiều loại trái cây khác.
  • C. Bạn học giỏi thật!
  • D. Cảnh đẹp quê hương làm say đắm lòng người.

Câu 11: Trong câu “Để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp, chúng ta cần nâng cao ý thức của mỗi người.”, cụm từ “môi trường xanh sạch đẹp” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Tân ngữ

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn nên cố gắng hơn nữa.
  • B. Học hành cần phải kiên trì.
  • C. Lời khuyên của tôi với anh ấy chẳng khác nào nước đổ lá khoai.
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau xây dựng đất nước.

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”, cụm từ “đỏ thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. bông hoa
  • B. hoa hồng nhung
  • C. khoe sắc
  • D. đang khoe sắc

Câu 15: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông quê hương tôi ________ trôi lững lờ.”

  • A. êm đềm
  • B. nhanh chóng
  • C. mạnh mẽ
  • D. dữ dội

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng dấu chấm lửng với chức năng liệt kê những sự vật, hiện tượng tương tự?

  • A. Tôi không biết… liệu mình có nên đi không.
  • B. Ôi! Đẹp quá…
  • C. Anh ấy nói… nhưng rồi lại thôi.
  • D. Vườn hoa có rất nhiều loại hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa lan…

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh: “sách / đọc / bổ ích / rất / những / này / quyển”.

  • A. Đọc sách những quyển này rất bổ ích.
  • B. Rất bổ ích đọc những quyển sách này.
  • C. Những quyển sách này đọc rất bổ ích.
  • D. Quyển sách này đọc rất bổ ích những.

Câu 19: Trong câu “Tuyết tan, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp chơi chữ:

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 21: Trong câu “Để chuẩn bị cho buổi thuyết trình, tôi đã thức khuya đêm qua.”, trạng ngữ “Để chuẩn bị cho buổi thuyết trình” bổ nghĩa cho điều gì?

  • A. tôi
  • B. buổi thuyết trình
  • C. đêm qua
  • D. thức khuya đêm qua

Câu 22: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Hôm nay trời rất nắng.
  • B. Bạn có muốn uống trà không?
  • C. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 23: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh”:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 24: Trong câu “Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, liên từ “nhưng” thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân
  • B. Quan hệ điều kiện
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng chỉ địa danh Việt Nam?

  • A. Tôi sinh ra ở thành phố Đà nẵng.
  • B. Tôi đang sống ở Hà Nội.
  • C. Chúng tôi sẽ đi du lịch Sapa.
  • D. Vịnh Hạ long rất đẹp.

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa lan đang nở rộ.”

  • A. Ngoài vườn
  • B. đang nở rộ
  • C. hoa lan
  • D. vườn hoa lan

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ________, nhưng cũng có những khi ________.”

  • A. buồn bã - vui vẻ
  • B. khó khăn - dễ dàng
  • C. thành công - thất bại
  • D. yêu thương - ghét bỏ

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn vóc học hay.
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng?

Câu 29: Xác định lỗi logic trong câu sau: “Tuy nhà tôi ở xa trường nhưng tôi luôn đi học muộn.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp.
  • B. Lỗi quan hệ nhân quả.
  • C. Lỗi trật tự từ.
  • D. Câu không có lỗi logic.

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, bạn cần phải học tập chăm chỉ.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu “Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “________, tôi vẫn luôn tin tưởng vào tương lai tươi sáng.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong câu “Những quyển sách này là của bạn tôi.”, cụm từ “của bạn tôi” đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là câu văn có sử dụng phép liệt kê?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu “Để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp, chúng ta cần nâng cao ý thức của mỗi người.”, cụm từ “môi trường xanh sạch đẹp” là thành phần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”, cụm từ “đỏ thắm” bổ nghĩa cho từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông quê hương tôi ________ trôi lững lờ.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng dấu chấm lửng với chức năng liệt kê những sự vật, hiện tượng tương tự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh: “sách / đọc / bổ ích / rất / những / này / quyển”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu “Tuyết tan, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp chơi chữ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu “Để chuẩn bị cho buổi thuyết trình, tôi đã thức khuya đêm qua.”, trạng ngữ “Để chuẩn bị cho buổi thuyết trình” bổ nghĩa cho điều g???

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu “Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, liên từ “nhưng” thể hiện quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng chỉ địa danh Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa lan đang nở rộ.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ________, nhưng cũng có những khi ________.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định lỗi logic trong câu sau: “Tuy nhà tôi ở xa trường nhưng tôi luôn đi học muộn.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện cách sử dụng dấu phẩy không đúng quy tắc trong tiếng Việt?

  • A. Để thể hiện sự liệt kê: “Tôi thích đọc sách, truyện, báo.”
  • B. Để tách các thành phần phụ trạng ngữ: “Vì trời mưa, chúng tôi không đi chơi.”
  • C. Để tách các thành phần phụ chú thích: “Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.”
  • D. Để ngăn cách giữa chủ ngữ và vị ngữ khi chủ ngữ dài: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm, đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn ______ hoàn thành công việc được giao.”

  • A. dần dà
  • B. xuất sắc
  • C. tạm bợ
  • D. hời hợt

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp của câu phức?

  • A. Vì trời mưa to, nên buổi picnic của lớp bị hoãn lại.
  • B. Trời mưa to và buổi picnic của lớp bị hoãn lại.
  • C. Trời mưa to, buổi picnic của lớp bị hoãn lại.
  • D. Buổi picnic của lớp bị hoãn lại do trời mưa to.

Câu 5: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy nên, Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi khái quát hóa vội vàng
  • C. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • D. Lỗi ngụy biện cá trích

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. câu cảm thán
  • B. câu hỏi tu từ
  • C. dẫn chứng và lý lẽ
  • D. yếu tố miêu tả

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. thiên nhiên
  • B. bàn ghế
  • C. ăn uống
  • D. nhà cửa

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Cần phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Cần phải trồng nhiều cây để có quả ăn.
  • D. Cần phải chăm sóc cây cối để cây phát triển tốt.

Câu 9: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng dịu dàng, dòng sông lấp lánh ánh bạc.”

  • A. Dưới ánh trăng dịu dàng
  • B. ánh bạc
  • C. dòng sông lấp lánh
  • D. dịu dàng

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng mục đích?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá.
  • B. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!
  • C. Bạn tên là gì!?
  • D. Tôi rất thích đọc sách!

Câu 11: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức có trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. chật hẹp
  • D. gần gũi

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

  • A. Nêu dẫn chứng cụ thể
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Trình bày chi tiết sự việc
  • D. Kết nối các đoạn văn

Câu 14: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: “học / chăm / sinh / rất / bạn / này”.

  • A. Bạn này học sinh rất chăm.
  • B. Sinh viên này học bạn rất chăm.
  • C. Bạn sinh viên này học rất chăm.
  • D. Học sinh này bạn rất chăm.

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

  • A. siêng năng
  • B. chăm chỉ
  • C. năng nổ
  • D. lười biếng

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. văn bản khoa học
  • B. truyện ngắn
  • C. báo cáo
  • D. đơn từ

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Thời gian trôi nhanh.
  • B. Hoa nở rộ.
  • C. Cô ấy đẹp như hoa.
  • D. Trời hôm nay nắng.

Câu 18: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 19: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ: Sửa thành “Lan tuy rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • B. Lặp từ “nhưng mà”: Sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.” hoặc “Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa: Sửa thành “Vì Lan rất xinh đẹp, nên bạn ấy học giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 20: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào liên quan đến phẩm chất trung thực?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Thật thà như đếm xỉa
  • D. Ăn vóc học hay

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Văn hóa Việt Nam là sự kết tinh của lịch sử hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Từ trang phục áo dài truyền thống đến ẩm thực phong phú, từ lễ hội dân gian đến nghệ thuật ca trù, tất cả đều góp phần tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo của dân tộc.”

  • A. Bản sắc văn hóa Việt Nam
  • B. Lịch sử dựng nước và giữ nước
  • C. Nghệ thuật ca trù
  • D. Ẩm thực Việt Nam

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ______ trong buổi sáng mùa xuân.”

  • A. lạnh lùng
  • B. líu lo
  • C. ầm ĩ
  • D. trầm mặc

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy cố gắng lên!
  • D. Hôm nay tôi đi học.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho thơ ca?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử trí
  • C. xử lý
  • D. sử trí

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật?

  • A. Thời gian và địa điểm
  • B. Hành động và lời nói
  • C. Ngoại hình
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 27: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.”

  • A. Vì… nên…
  • B. Nếu… thì…
  • C. Tuy… mà…
  • D. Mặc dù… nhưng…

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

  • A. rì rào
  • B. lộp bộp
  • C. xinh đẹp
  • D. ào ào

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • B. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Trình bày ý kiến cá nhân

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Xin phép làm phiền bạn một chút được không ạ?
  • B. Giúp tôi việc này đi.
  • C. Này, giúp cái này.
  • D. Bạn giúp tôi được không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện cách sử dụng dấu phẩy *không* đúng quy tắc trong tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn ______ hoàn thành công việc được giao.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp của câu phức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy nên, Lan thích âm nhạc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng dịu dàng, dòng sông lấp lánh ánh bạc.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng mục đích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: “học / chăm / sinh / rất / bạn / này”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào liên quan đến phẩm chất trung thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Văn hóa Việt Nam là sự kết tinh của lịch sử hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Từ trang phục áo dài truyền thống đến ẩm thực phong phú, từ lễ hội dân gian đến nghệ thuật ca trù, tất cả đều góp phần tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo của dân tộc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ______ trong buổi sáng mùa xuân.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho thơ ca?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trăng gợn sóng lăn tăn như dát bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Nhà cửa
  • C. Đi đứng
  • D. Giang sơn

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

  • A. Chủ ngữ: cây cối; Vị ngữ: đâm chồi nảy lộc
  • B. Chủ ngữ: mùa xuân; Vị ngữ: đến
  • C. Chủ ngữ: cây cối đâm chồi; Vị ngữ: nảy lộc
  • D. Chủ ngữ: mùa xuân đến; Vị ngữ: cây cối

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi đi chơi.
  • C. Ngoài hoa hồng, tôi còn thích hoa cúc; hoa lan.
  • D. Bạn đi đâu? Tôi đi học.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. vui vẻ
  • B. nỗ lực
  • C. thông minh
  • D. may mắn

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù trời nắng nhưng tôi vẫn mặc áo ấm.
  • C. Tuy trời mưa nhưng tôi quên mang áo mưa nên bị ướt.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng lên 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc thăng, có lúc ______.”

  • A. xuống
  • B. lên
  • C. trầm
  • D. bổng

Câu 9: Trong câu: “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách, làm nhiều bài tập và tích cực phát biểu ý kiến.”, cấu trúc câu này là kiểu câu gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ "rất", sửa thành "hơi".
  • B. Sai từ "xinh đẹp", sửa thành "duyên dáng".
  • C. Sai từ "mà", bỏ từ "mà".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 12: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • B. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • C. Chị ấy vẫn còn xuân lắm.
  • D. Đóa hoa xuân khoe sắc thắm.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tôi đi học.
  • B. Hôm nay trời mưa to.
  • C. Em gái tôi rất thích đọc truyện tranh.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ cú pháp trong câu sau: “Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! Rừng xanh núi đỏ, sông gấm vóc hoa.”

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Rực rỡ
  • D. Lấp lánh

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. vừa phải

Câu 17: Trong câu: “Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường thì cuộc sống của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 18: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Hoa nở rộ đón chào mùa xuân.
  • C. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • D. Nước chảy róc rách như tiếng đàn.

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

  • A. siêng năng
  • B. chăm chỉ
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 20: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn quanh thành phố Huế, soi bóng những mái chùa cổ kính và những hàng cây xanh mướt.”

  • A. Vẻ đẹp của sông Hương
  • B. Thành phố Huế mộng mơ
  • C. Những mái chùa cổ kính
  • D. Cây xanh bên bờ sông

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé nắm tay mẹ.
  • B. Tôi bị đau tay.
  • C. Anh ấy có tay nghề cao.
  • D. Rửa tay trước khi ăn.

Câu 23: Trong câu: “Vì học hành chăm chỉ nên Lan đã đạt được kết quả cao.”, vế câu “vì học hành chăm chỉ” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 25: Tìm từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật)

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. bàn (thảo luận)
  • D. sách

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học...
  • B. Ê, đi chơi không?
  • C. Văn bản này trình bày về...
  • D. Nghị quyết Đại hội Đảng...

Câu 27: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả gọi sự vật bằng tên người?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Gió
  • B. Thiên nhiên
  • C. Xã hội
  • D. Văn hóa

Câu 30: Trong câu: “Để bài văn được hay hơn, em cần chú ý sử dụng các biện pháp tu từ.”, cụm từ “để bài văn được hay hơn” có vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trăng gợn sóng lăn tăn như dát bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng lên 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc thăng, có lúc ______.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu: “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách, làm nhiều bài tập và tích cực phát biểu ý kiến.”, cấu trúc câu này là kiểu câu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ cú pháp trong câu sau: “Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! Rừng xanh núi đỏ, sông gấm vóc hoa.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu: “Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường thì cuộc sống của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn quanh thành phố Huế, soi bóng những mái chùa cổ kính và những hàng cây xanh mướt.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: “Vì học hành chăm chỉ nên Lan đã đạt được kết quả cao.”, vế câu “vì học hành chăm chỉ” là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tìm từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả gọi sự vật bằng tên người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong câu: “Để bài văn được hay hơn, em cần chú ý sử dụng các biện pháp tu từ.”, cụm từ “để bài văn được hay hơn” có vai trò gì trong câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tình yêu
  • C. Lung linh
  • D. Đất nước

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa này đẹp lắm; hoa sữa nồng nàn, phượng vĩ rực rỡ; và lòng người cũng xôn xao.”

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Không câu nào sai

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo thành câu ghép: “Trời mưa to, … đường phố vắng vẻ hơn mọi ngày.”

  • A. và
  • B. nên
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • C. Tính thông tin, đại chúng, sinh động
  • D. Tính khách quan, chính xác, logic, khái quát

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc lẫn lộn nghĩa của các từ gần âm?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai phong cách
  • C. Lẫn lộn nghĩa của từ gần âm
  • D. Dùng từ không đúng nghĩa

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự trung thực
  • D. Lòng nhân ái

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

  • A. Bầu trời xanh
  • B. Ngôi nhà đẹp
  • C. Đọc sách say sưa
  • D. Rất chăm chỉ

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực và cố gắng.”

  • A. Sai về cấu trúc câu; Sửa: Để đạt thành tích cao, sự nỗ lực và cố gắng là cần thiết.
  • B. Lỗi lặp ý; Sửa: Để đạt thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực.
  • C. Sai về quan hệ từ; Sửa: Vì muốn đạt thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực và cố gắng.
  • D. Không có lỗi sai; Câu đúng ngữ pháp và diễn đạt.

Câu 12: Trong câu “Ôi, tiếng chim hót véo von!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Thán từ

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên có thể thay đổi mọi thứ.
  • B. Cuộc sống luôn vận động và thay đổi không ngừng.
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Cần phải biết thích nghi với hoàn cảnh để tồn tại.

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn vành vạnh như mắt cá.
  • B. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • C. Mưa rơi như trút nước.
  • D. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 16: Trong câu ghép “Tôi đi học, còn em ở nhà”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Nối tiếp

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các phương án sau:

  • A. Thật thà
  • B. Gian dối
  • C. Chân thành
  • D. Ngay thẳng

Câu 18: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Hôm nay bạn đi đâu vậy?
  • B. Đây là quyển sách của bạn à?
  • C. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
  • D. Ai đã làm điều này?

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Nước ăn mòn đá.
  • B. Bé đang ăn cơm.
  • C. Ảnh hưởng của rượu ăn sâu vào máu.
  • D. Màu áo này ăn ảnh lắm.

Câu 21: Đâu là chức năng chính của dấu gạch ngang trong các trường hợp sau?

  • A. Nối các từ trong một liên danh
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • D. Liệt kê các ý trong một đoạn văn

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Tôi đã làm bài tập này.
  • B. Giáo viên giao bài tập về nhà.
  • C. Chúng tôi đang học bài.
  • D. Bài tập này được giáo viên giao về nhà.

Câu 23: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “hạnh phúc” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

  • A. Sung sướng
  • B. Vui vẻ
  • C. May mắn
  • D. Bình yên

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Nhà văn Nam Cao là một trong những cây bút tiêu biểu của văn học hiện thực phê phán.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được âm đầu?

  • A. Lẫn lộn phụ âm đầu
  • B. Sai dấu thanh
  • C. Lẫn lộn âm cuối
  • D. Sai về vần

Câu 26: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... đẹp nết người.”

  • A. Người
  • B. Nước
  • C. Xấu
  • D. Tốt

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 29: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu “Học, học nữa, học mãi.”

  • A. Chỉ cần học một lần là đủ.
  • B. Học vừa đủ để biết.
  • C. Cần học tập suốt đời.
  • D. Học để đối phó với thi cử.

Câu 30: Phát hiện và chỉ ra biện pháp tu từ trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa này đẹp lắm; hoa sữa nồng nàn, phượng vĩ rực rỡ; và lòng người cũng xôn xao.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo thành câu ghép: “Trời mưa to, … đường phố vắng vẻ hơn mọi ngày.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc lẫn lộn nghĩa của các từ gần âm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực và cố gắng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong câu “Ôi, tiếng chim hót véo von!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu ghép “Tôi đi học, còn em ở nhà”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là chức năng chính của dấu gạch ngang trong các trường hợp sau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “hạnh phúc” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Nhà văn Nam Cao là một trong những cây bút tiêu biểu của văn học hiện thực phê phán.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào thường do phát âm không phân biệt được âm đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... đẹp nết người.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu “Học, học nữa, học mãi.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát hiện và chỉ ra biện pháp tu từ trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa bùng cháy trong gió lạnh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, phù hợp sử dụng trong văn bản hành chính?

  • A. Biết
  • B. Hay
  • C. Thông báo
  • D. Nói

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. câu văn dài
  • C. giọng điệu hài hước
  • D. lí lẽ và bằng chứng

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện, báo.
  • B. Các môn học yêu thích của tôi là: Toán, Văn, Anh.
  • C. Hôm nay, tôi đi học, đi chơi, và đi mua sắm.
  • D. Chúng ta cần chuẩn bị sách vở, bút thước và đồ dùng học tập.

Câu 5: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối lập

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa bóng: “Con đường dẫn đến thành công không trải đầy hoa hồng.”

  • A. Con đường
  • B. Hoa hồng
  • C. Thành công
  • D. Trải đầy

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “kiến tạo” trong câu: “Chúng ta cần kiến tạo một tương lai tươi sáng hơn.”

  • A. Phá hủy
  • B. Giữ gìn
  • C. Xây dựng
  • D. Bảo tồn

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Bạn Lan rất chăm chỉ học tập.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó.
  • C. Thời tiết hôm nay thật là đẹp trời.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cày bừa

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới bóng tre xanh, em bé ngủ ngon lành.”

  • A. Dưới bóng tre xanh
  • B. Em bé ngủ
  • C. Ngủ ngon lành
  • D. Dưới bóng tre xanh, em bé

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan rất xinh.

Câu 13: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.”, câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Cây đa đầu làng đang cười với gió.
  • B. Những đám mây trắng trôi trên bầu trời.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.
  • D. Mặt trời tỏa ánh nắng ấm áp.

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Bé ăn cơm.” được dùng theo nghĩa gốc, còn trong câu “Nước ăn mòn đá.” được dùng theo nghĩa chuyển. Phương thức chuyển nghĩa ở đây là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ phẩm chất
  • D. Hoán dụ tương đồng

Câu 17: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”, hai câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

  • A. Trời xanh mây trắng
  • B. Chó treo mèo đậy
  • C. Hoa nở chim hót
  • D. Sách vở học sinh

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

  • A. Tính tự lập
  • B. Sự kiên trì
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 21: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải cố gắng.”, vế “Để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 22: Chọn câu có sử dụng dấu chấm than đúng mục đích:

  • A. Bạn tên là gì.
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Hôm nay trời mưa?
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau học tập.

Câu 23: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.”, câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

  • A. Đối ý
  • B. Đối thanh
  • C. Đối cả ý và thanh
  • D. Không sử dụng phép đối

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Ôi, tuyệt vời!

Câu 25: Chọn từ láy có tác dụng gợi hình:

  • A. Nho nhỏ
  • B. Khấp khểnh
  • C. Xinh xắn
  • D. Trắng trẻo

Câu 26: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”, câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Biết ơn người đi trước
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sự cần thiết của việc đọc sách.”

  • A. Đọc sách là một hoạt động giải trí.
  • B. Đọc sách đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao kiến thức.
  • C. Sách có nhiều loại khác nhau.
  • D. Chúng ta nên đọc sách thường xuyên.

Câu 29: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ?

  • A. Xanh
  • B. Đẹp
  • C. Mưa
  • D. Nhanh

Câu 30: “Lá xanh như tàu chuối.”, hình ảnh so sánh này gợi cho em cảm nhận gì về chiếc lá?

  • A. Rộng lớn, tươi tốt
  • B. Nhỏ bé, yếu ớt
  • C. Khô héo, úa tàn
  • D. Mỏng manh, dễ vỡ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa bùng cháy trong gió lạnh.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, phù hợp sử dụng trong văn bản hành chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa bóng: “Con đường dẫn đến thành công không trải đầy hoa hồng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “kiến tạo” trong câu: “Chúng ta cần kiến tạo một tương lai tươi sáng hơn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới bóng tre xanh, em bé ngủ ngon lành.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.”, câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Bé ăn cơm.” được dùng theo nghĩa gốc, còn trong câu “Nước ăn mòn đá.” được dùng theo nghĩa chuyển. Phương thức chuyển nghĩa ở đây là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”, hai câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải cố gắng.”, vế “Để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn câu có sử dụng dấu chấm than đúng mục đích:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.”, câu tục ngữ này sử dụng phép đối nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ láy có tác dụng gợi hình:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”, câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sự cần thiết của việc đọc sách.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: “Lá xanh như tàu chuối.”, hình ảnh so sánh này gợi cho em cảm nhận gì về chiếc lá?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Dòng sông trôi lững lờ như một dải lụa mềm mại”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn
  • B. Giang sơn
  • C. Đi
  • D. Ngủ

Câu 3: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường vào mùa hè.”

  • A. Hoa phượng
  • B. Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ
  • C. Trên sân trường
  • D. Vào mùa hè

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài, thân bài, kết bài
  • B. Tìm ý, sắp xếp ý, viết mở bài, thân bài, kết bài
  • C. Xác định đề tài, tìm ý, sắp xếp ý, lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài, triển khai ý, viết kết bài

Câu 6: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng nối kết ý giữa các câu?

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Liên kết logic
  • C. Liên kết hình thức
  • D. Liên kết bằng từ ngữ

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Người đẹp như hoa
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly
  • D. Cây đa quán dốc, ba đình, sáu thuyền

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

  • A. Hình ảnh, âm thanh
  • B. Cảm xúc, giọng điệu
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các lỗi sai về dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi lẫn lộn từ gần âm

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, cần sử dụng ... một cách hợp lý.”

  • A. Số liệu thống kê
  • B. Thuật ngữ chuyên ngành
  • C. Câu phức
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Núi đồi
  • D. Xinh xắn

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ văn học?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Câu ghép
  • D. Dấu câu

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen chỉ hành động ăn uống
  • B. Nghĩa bóng chỉ hưởng thụ thành quả
  • C. Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng
  • D. Không có nghĩa

Câu 19: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Văn học Việt Nam có nhiều thể loại: truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, kịch, tùy bút, bút ký…”

  • A. Câu “Văn học Việt Nam có nhiều thể loại: truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, kịch, tùy bút, bút ký…”
  • B. Câu “Văn học Việt Nam rất phong phú.”
  • C. Cả hai câu trên
  • D. Không câu nào

Câu 20: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Viết mở bài
  • B. Tìm dẫn chứng
  • C. Xác định vấn đề nghị luận
  • D. Lập dàn ý

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Nhà máy
  • B. Sách vở
  • C. Bàn học
  • D. Cá lóc

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

  • A. Câu trần thuật đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu nghi vấn tu từ
  • D. Câu cảm thán, câu hỏi tu từ

Câu 23: Lỗi sai nào thường gặp khi sử dụng dấu phẩy?

  • A. Thiếu dấu phẩy giữa các vế câu ghép
  • B. Dùng dấu phẩy trước từ "và" trong câu ghép
  • C. Dùng dấu phẩy tùy tiện, không đúng vị trí
  • D. Tất cả các lỗi trên

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” nào được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. “Mùa xuân” đầu tiên
  • B. “xuân” thứ hai (càng ngày càng xuân)
  • C. Cả hai từ “xuân” đều dùng nghĩa gốc
  • D. Cả hai từ “xuân” đều dùng nghĩa chuyển

Câu 25: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Làm cho vấn đề nghị luận trở nên cụ thể, sinh động
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... thì non, ... thì già.”

  • A. Cao - thấp
  • B. Lớn - nhỏ
  • C. Trẻ - già
  • D. Xanh - đỏ

Câu 27: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “tổ quốc”?

  • A. Quê hương
  • B. Đất nước
  • C. Giang sơn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ ẩn dụ được thể hiện ở cụm từ nào?

  • A. Sách là
  • B. Người bạn lớn
  • C. Của con người
  • D. Sách là người bạn

Câu 29: Để bài văn nghị luận có tính hệ thống và mạch lạc, cần chú ý đến yếu tố nào trong cấu trúc?

  • A. Bố cục bài văn
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Lời văn trau chuốt
  • D. Giọng văn truyền cảm

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học/hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu “Dòng sông trôi lững lờ như một dải lụa mềm mại”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường vào mùa hè.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng nối kết ý giữa các câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các lỗi sai về dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, cần sử dụng ... một cách hợp lý.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được hiểu theo nghĩa nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Văn học Việt Nam có nhiều thể loại: truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, kịch, tùy bút, bút ký…”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Lỗi sai nào thường gặp khi sử dụng dấu phẩy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” nào được dùng theo nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... thì non, ... thì già.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “tổ quốc”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ ẩn dụ được thể hiện ở cụm từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để bài văn nghị luận có tính hệ thống và mạch lạc, cần chú ý đến yếu tố nào trong cấu trúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang dần chuyển sang màu đỏ, báo hiệu mùa đông sắp đến.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những chiếc lá bàng
  • B. đang dần chuyển sang màu đỏ
  • C. báo hiệu mùa đông
  • D. sắp đến

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Vì trời mưa to, nên chúng tôi vẫn quyết định đi.
  • B. Mặc dù rất mệt mỏi, nhưng anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • C. Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.
  • D. Hôm nay, trời rất đẹp, tôi muốn đi chơi.

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. học hỏi
  • B. xinh xắn
  • C. quần áo
  • D. nhà cửa

Câu 4: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói quá mức bình thường để nhấn mạnh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò tận tụy đưa học sinh đến bến bờ tri thức.”

  • A. Và
  • B. Ví
  • C. Nhưng
  • D. Hoặc

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 7: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ
  • B. uống nước nhớ nguồn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
  • D. trồng cây

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc trong cả hai trường hợp
  • B. Nghĩa gốc ở trường hợp thứ nhất, nghĩa chuyển ở trường hợp thứ hai
  • C. Nghĩa chuyển trong cả hai trường hợp
  • D. Không xác định được

Câu 9: Câu tục ngữ “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Nên nói to, rõ ràng
  • B. Nên nói ít, làm nhiều
  • C. Nên im lặng quan sát
  • D. Nên cẩn trọng trong lời nói và hành động

Câu 10: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, logic cho văn bản
  • B. Làm cho câu văn dài hơn
  • C. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp
  • D. Giúp người đọc dễ đọc hơn

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo viên
  • B. Học sinh
  • C. Bàn
  • D. Sinh viên

Câu 12: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

  • A. Kết thúc bằng dấu chấm than
  • B. Kết thúc bằng dấu chấm hỏi
  • C. Có từ ngữ cầu khiến
  • D. Có từ ngữ cảm thán

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm cho thế giới trở nên đa dạng và phong phú hơn.”

  • A. Cao - Thấp
  • B. Khác biệt - Tương đồng
  • C. Yêu - Ghét
  • D. Nóng - Lạnh

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Lăng kính
  • B. Trăng chối
  • C. Sử lý
  • D. Sân vận động

Câu 17: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Hãy chăm chỉ học tập.
  • D. Trời hôm nay rất nắng.

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. Lười biếng
  • B. Thông minh
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm lửng?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép
  • C. Biểu thị câu hỏi
  • D. Biểu thị sự liệt kê chưa hết hoặc lời nói bỏ dở

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Hữu nghị
  • D. Đoàn kết

Câu 22: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải học tập chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • B. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • C. Giảm nhẹ tính chất của sự vật, hiện tượng
  • D. Tạo sự khó hiểu cho người đọc

Câu 24: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ trống: “Con ... đá bóng ở ngoài ... .”

  • A. chó - chó
  • B. bàn - bàn
  • C. trai - trai
  • D. cơm - cơm

Câu 25: Trong văn bản, từ ngữ có vai trò gì?

  • A. Tạo ra âm điệu cho văn bản
  • B. Thể hiện nội dung và ý nghĩa của văn bản
  • C. Làm cho văn bản dài hơn
  • D. Trang trí văn bản

Câu 26: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” muốn nhấn mạnh điều gì?

  • A. Giá trị bên trong quan trọng hơn vẻ bề ngoài
  • B. Nên chọn đồ gỗ thay vì đồ sơn
  • C. Nước sơn có vai trò bảo vệ gỗ
  • D. Cần phải làm tốt cả gỗ và nước sơn

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay bơi cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào dùng để tường thuật, kể lại sự việc?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản hành chính

Câu 29: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Nhanh
  • B. Khỏe
  • C. Tươi
  • D. Thuận buồm xuôi gió

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Gió thổi cây rung rinh.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • D. Núi cao chi lắm núi ơi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang dần chuyển sang màu đỏ, báo hiệu mùa đông sắp đến.”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói quá mức bình thường để nhấn mạnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò tận tụy đưa học sinh đến bến bờ tri thức.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu tục ngữ “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... làm cho thế giới trở nên đa dạng và phong phú hơn.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm lửng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải học tập chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ trống: “Con ... đá bóng ở ngoài ... .”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn bản, từ ngữ có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” muốn nhấn mạnh điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay bơi cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào dùng để tường thuật, kể lại sự việc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tình cảm
  • C. Văn hóa
  • D. Bàn

Câu 2: Thành ngữ nào sau đây thể hiện phẩm chất trung thực, ngay thẳng?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Cây ngay không sợ chết đứng
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Điếc không sợ súng

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững được … của mình.”

  • A. khí phách
  • B. khí lực
  • C. khí tiết
  • D. khí cụ

Câu 5: Dòng nào sau đây có chứa cặp từ trái nghĩa?

  • A. học tập, chăm chỉ
  • B. giàu có, nghèo khó
  • C. yêu thương, quý mến
  • D. nhanh nhẹn, hoạt bát

Câu 6: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chú trọng hình thức bên ngoài
  • B. Đề cao vẻ đẹp tự nhiên
  • C. Giá trị nội dung quan trọng hơn hình thức
  • D. Kinh nghiệm chọn vật liệu xây dựng

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay cành trúc la đà. Tiếng chim hót véo von trên cành đa.”

  • A. lay
  • B. hót
  • C. véo von
  • D. Không có từ nào

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Lỗi sai ngữ pháp trong câu sau là gì: “Nhờ sự cố gắng của anh ấy đã giúp cho đội tuyển giành chiến thắng.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Sai về chủ ngữ, vị ngữ
  • D. Sai về dùng từ

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn lớn” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thiết tha”?

  • A. hờ hững
  • B. lạnh lùng
  • C. tha thiết
  • D. bình thường

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm phúc, để đức cho con.”

  • A. Ở hiền
  • B. Ở ác
  • C. Ở xa
  • D. Ở gần

Câu 13: Trong câu: “Tiếng cười nói rộn ràng cả khu phố.”, thành phần “cả khu phố” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Xuân này tôi sẽ về quê ăn Tết.
  • D. Chúc mừng xuân mới an khang thịnh vượng.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đảo ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Từ “ăn” trong câu nào sau đây mang nghĩa bóng?

  • A. Bữa cơm hôm nay rất ngon.
  • B. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.
  • C. Con mèo đang ăn vụng cá.
  • D. Bài văn của em rất ăn điểm.

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • B. Bạn Lan hỏi: “Bạn có khỏe không”?
  • C. Chí Phèo là một nhân vật điển hình trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao.
  • D. Chúng ta cần phải “cố gắng” hơn nữa.

Câu 18: Dòng nào sau đây không phải là tục ngữ về thiên nhiên và lao động?

  • A. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
  • B. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.
  • C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 20: Trong câu: “Những quyển sách này là của tôi.”, cụm từ “những quyển sách này” giữ chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 22: Câu thành ngữ “Đánh trống bỏ dùi” phê phán hành động nào?

  • A. Kiên trì đến cùng
  • B. Làm việc thiếu trách nhiệm, dở dang
  • C. Hăng hái lúc đầu, sau bỏ cuộc
  • D. Làm việc nhanh chóng, hiệu quả

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ. Trăng nhòm khe cửa sổ ngắm nhà thơ.” (Hồ Chí Minh)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 25: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • D. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

Câu 26: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện ý nghĩa gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Thời gian trôi đi không ngừng
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • D. Giá trị của sự mềm dẻo

Câu 27: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Từ “lá” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Lá cây xanh mướt.
  • B. Gió thổi lá rơi xào xạc.
  • C. Lá phổi bị tổn thương.
  • D. Em bé thích chơi lá vàng.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Chúng ta cần phải … ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. nâng cao
  • B. giảm bớt
  • C. hạn chế
  • D. loại bỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thành ngữ nào sau đây thể hiện phẩm chất trung thực, ngay thẳng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững được … của mình.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dòng nào sau đây có chứa cặp từ trái nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay cành trúc la đà. Tiếng chim hót véo von trên cành đa.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Lỗi sai ngữ pháp trong câu sau là gì: “Nhờ sự cố gắng của anh ấy đã giúp cho đội tuyển giành chiến thắng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn lớn” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thiết tha”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm phúc, để đức cho con.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu: “Tiếng cười nói rộn ràng cả khu phố.”, thành phần “cả khu phố” đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ “ăn” trong câu nào sau đây mang nghĩa bóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dòng nào sau đây không phải là tục ngữ về thiên nhiên và lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu: “Những quyển sách này là của tôi.”, cụm từ “những quyển sách này” giữ chức năng ngữ pháp gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu thành ngữ “Đánh trống bỏ dùi” phê phán hành động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ. Trăng nhòm khe cửa sổ ngắm nhà thơ.” (Hồ Chí Minh)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ “lá” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 24 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Chúng ta cần phải … ý thức bảo vệ môi trường.”

Xem kết quả