15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”, từ ngữ nào là thành phần chính của cụm danh từ?

  • A. những bông
  • B. hoa lay ơn
  • C. màu đỏ rực rỡ
  • D. dưới ánh nắng ban mai

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm).

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "mưa rào", "mưa phùn", "nắng", "mưa ngâu"?

  • A. mưa rào
  • B. mưa phùn
  • C. nắng
  • D. mưa ngâu

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực hết mình.
  • B. Hà Nội, thành phố ngàn năm văn hiến, luôn chào đón du khách.
  • C. Bạn Lan, học rất giỏi.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu để phản ánh đời sống.”

  • A. Âm nhạc
  • B. Văn học
  • C. Hội họa
  • D. Điêu khắc

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Con mèo đang nằm ngủ trên ghế sofa.

Câu 7: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua.
  • C. Chúng ta hãy giữ mãi tinh thần xuân.
  • D. Cây mai nhà tôi đã nở hoa đón xuân.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải dài trên con phố. Nắng vàng chiếu xuống những mái nhà. Nắng vàng làm rực rỡ cả không gian.”

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Cả ba câu

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. cẩu thả
  • D. kỹ lưỡng

Câu 10: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Hè về phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Tiếng ve kêu như tiếng đàn.
  • C. Những hàng cây xanh mát tỏa bóng.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập.

Câu 11: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. bàn ghế
  • C. sách vở
  • D. lung linh

Câu 12: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, cụm từ “rất hay và bổ ích” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học. 1. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học bao gồm quyền nhân thân và quyền tài sản.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh.
  • C. Phải biết quý trọng thành quả lao động.
  • D. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.

Câu 15: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

  • A. Giới từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 16: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "giản dị".
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa "nhưng" thành "và".
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo ngược hai vế.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý – Viết – Chỉnh sửa – Lập dàn ý – Chuẩn bị
  • B. Chuẩn bị – Viết – Tìm ý – Lập dàn ý – Chỉnh sửa
  • C. Chuẩn bị – Tìm ý – Lập dàn ý – Viết – Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý – Viết – Chuẩn bị – Tìm ý – Chỉnh sửa

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: "bút chì", "giang sơn", "máy tính", "nhà cửa"?

  • A. bút chì
  • B. giang sơn
  • C. máy tính
  • D. nhà cửa

Câu 19: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • C. Mưa đến đâu mát mặt đến đấy, chó treo mèo đậy.
  • D. Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ thể hiện tình cảm gì: “Quê hương là cầu tre nhỏ / Mẹ về nón lá nghiêng che / Quê hương là đêm trăng tỏ / Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Nỗi buồn xa quê
  • C. Niềm vui sum họp
  • D. Sự nhớ thương bạn bè

Câu 21: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung thục
  • B. trung thược
  • C. trung thực
  • D. chung thực

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Hôm qua tôi đã đi xem phim.
  • B. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • C. Hãy giúp tôi một tay!
  • D. Trời ơi, đẹp quá!

Câu 24: Giải nghĩa thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
  • C. Thời gian trôi qua rất nhanh.
  • D. Cần phải biết tiết kiệm nước.

Câu 25: Trong câu “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

  • A. Ngọn đèn đường và vì sao
  • B. Lung linh và vì sao
  • C. Ngọn đèn đường và lung linh
  • D. Đèn đường và đường phố

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn rất ngon.” và câu “Nhà tôi có ba miệng ăn.” có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Nhiều nghĩa

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm than đúng:

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Hôm nay là thứ mấy.
  • D. Hãy đi nhanh lên.

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Giọng văn truyền cảm, lôi cuốn.
  • C. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực.
  • D. Dẫn chứng phong phú, đa dạng.

Câu 29: Từ “mát” trong câu “Gió thổi mát rượi.” thuộc loại tính từ nào?

  • A. Tính từ chỉ màu sắc
  • B. Tính từ chỉ hình dáng
  • C. Tính từ chỉ kích thước
  • D. Tính từ chỉ mức độ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những công trình kiến trúc cổ kính. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa nở rộ bốn mùa.”

  • A. Lịch sử hình thành sông Hương
  • B. Vẻ đẹp của sông Hương
  • C. Giá trị kinh tế của sông Hương
  • D. Vai trò của sông Hương trong đời sống văn hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”, từ ngữ nào là thành phần chính của cụm danh từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'mưa rào', 'mưa phùn', 'nắng', 'mưa ngâu'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu để phản ánh đời sống.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải dài trên con phố. Nắng vàng chiếu xuống những mái nhà. Nắng vàng làm rực rỡ cả không gian.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp so sánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ nào sau đây là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, cụm từ “rất hay và bổ ích” đóng vai trò gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học. 1. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học bao gồm quyền nhân thân và quyền tài sản.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: 'bút chì', 'giang sơn', 'máy tính', 'nhà cửa'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ thể hiện tình cảm gì: “Quê hương là cầu tre nhỏ / Mẹ về nón lá nghiêng che / Quê hương là đêm trăng tỏ / Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giải nghĩa thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn rất ngon.” và câu “Nhà tôi có ba miệng ăn.” có quan hệ gì về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm than đúng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “mát” trong câu “Gió thổi mát rượi.” thuộc loại tính từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những công trình kiến trúc cổ kính. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa nở rộ bốn mùa.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. San sớt
  • B. Sử xự
  • C. Sơ xuất
  • D. Xinh xắn

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài ở nhà.
  • C. Mặt trời lên, sương tan dần.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Kẻ trồng cây

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn
  • C. Tổ quốc
  • D. Thiên nhiên

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay nhẹ cành cây, nắng nhảy nhót trên lá.”

  • A. Lay
  • B. Cành cây
  • C. Nhảy nhót
  • D. Lá

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

  • A. Nếu
  • B. Mà
  • C. Tuy
  • D. Ở

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, sinh động
  • B. Tính khách quan, chính xác, logic
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • D. Tính tự nhiên, giản dị, đời thường

Câu 9: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 10: Đâu là từ láy trong các từ sau?

  • A. Hoa hồng
  • B. Sách vở
  • C. Nhà cửa
  • D. Lung linh

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Hoa sen thơm ngát.
  • B. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát rượi.
  • C. Trăng tròn như chiếc mâm bạc.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 14: Từ trái nghĩa với từ “yêu thương” là:

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ khái niệm?

  • A. Bàn ghế
  • B. Sông núi
  • C. Đạo đức
  • D. Cây bút

Câu 17: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

  • A. Lực sĩ
  • B. Lịch sự
  • C. Lợi ích
  • D. Lạc quan

Câu 18: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chăm chỉ làm việc
  • B. Tích cực học hỏi, mở rộng hiểu biết
  • C. Tiết kiệm thời gian
  • D. Giữ gìn sức khỏe

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính:
“Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá
Mũ bạc phơ phơ, giày dép không có
Mồm cười toe toét, mắt sáng long lanh”

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Liệt kê và tương phản
  • D. Điệp ngữ và phóng đại

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “... là vẻ đẹp bên ngoài của con người.”

  • A. Tính cách
  • B. Ngoại hình
  • C. Tâm hồn
  • D. Trí tuệ

Câu 21: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức:

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu đơn
  • C. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có cấu trúc phức tạp
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 22: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu, hiền lành, độc ác, từ bi”?

  • A. Nhân hậu
  • B. Hiền lành
  • C. Độc ác
  • D. Từ bi

Câu 23: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ “Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.”:

  • A. Thương con thì cho ăn ngon, ghét con thì cho ăn khổ
  • B. Thương con thì phải chiều chuộng, ghét con thì bỏ mặc
  • C. Thương con phải nghiêm khắc dạy dỗ, ghét con thì nuông chiều
  • D. Thương con cho roi vọt, ghét con cho lời ngọt ngào

Câu 25: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Rì rào
  • C. Cao lớn
  • D. Thông minh

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, thời gian nghệ thuật kéo dài
  • B. Cốt truyện đa tuyến, không gian nghệ thuật rộng lớn, nhân vật đa dạng
  • C. Cốt truyện hoành tráng, tập trung vào sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử
  • D. Cốt truyện đơn giản, nhân vật ít, tập trung vào một tình huống

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “Chậm như ...”

  • A. Sên
  • B. Ốc
  • C. Rùa
  • D. Chó

Câu 29: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là từ loại gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Tượng thanh

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
“Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc thắm. Chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập không khí vui tươi, rộn ràng.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay nhẹ cành cây, nắng nhảy nhót trên lá.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đâu là từ láy trong các từ sau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ trái nghĩa với từ “yêu thương” là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ khái niệm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tìm từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính:
“Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá
Mũ bạc phơ phơ, giày dép không có
Mồm cười toe toét, mắt sáng long lanh”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “... là vẻ đẹp bên ngoài của con người.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu, hiền lành, độc ác, từ bi”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ “Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “Chậm như ...”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là từ loại gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
“Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Muôn hoa khoe sắc thắm. Chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập không khí vui tươi, rộn ràng.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất để diễn tả sự vất vả, gian nan của người lao động:
(1) Những giọt mồ hôi rơi xuống đất, thấm đẫm từng tấc ruộng.
(2) Bàn tay chai sạn của ông như gốc cây sần sùi, bám chặt vào cuộc đời.
(3) Ngày nào làm việc xong, lưng ông cũng đau nhức.
(4) Mảnh đất cằn cỗi đã hút hết sức lực của cha mẹ tôi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự trống vắng, cô đơn của chủ thể trữ tình.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh cảm giác hụt hẫng, thất vọng khi tìm kiếm nhưng không thấy điều mong chờ, đồng thời diễn tả sự tập trung quan sát vào những cảnh vật quen thuộc.
  • D. Miêu tả chi tiết khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Chọn câu có lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu:

  • A. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.
  • B. Nếu bạn cố gắng hơn nữa, bạn sẽ đạt được thành công.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Không chỉ chăm chỉ học tập, nhưng cô ấy còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ Hán Việt

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, tôn kính, nhấn mạnh giá trị thiêng liêng của người cha mẹ.
  • B. Làm cho câu văn gần gũi, dễ hiểu hơn với người đọc.
  • C. Thể hiện sự giàu có về vốn từ của người nói/viết.
  • D. Không có ý nghĩa biểu đạt đặc biệt, chỉ là cách dùng từ thông thường.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để miêu tả đối tượng:

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 7: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân, đảm bảo tính lịch sự và trang trọng trong giao tiếp công việc:

  • A. báo cáo với ông
  • B. kể cho ông nghe
  • C. thông báo đến ông
  • D. cho ông hay

Câu 8: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép nối (liên từ, phó từ nối)
  • B. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • C. Phép thế (dùng từ ngữ thay thế)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Cho câu:

  • A. Ẩn dụ, làm cho hình ảnh thơ thêm sâu sắc.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp tĩnh lặng, trong trẻo của mặt hồ.
  • C. Nhân hóa, gán cho mặt hồ đặc điểm của con người.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để chỉ toàn thể.

Câu 10: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Anh ấy, người bạn thân của tôi, vừa trở về từ nước ngoài.
  • B. Tôi rất vui khi nhận được món quà này.
  • C. Chắc chắn, kết quả sẽ tốt đẹp như mong đợi.
  • D. Nam Cao là nhà văn hiện thực xuất sắc.

Câu 11: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc và logic cho đoạn văn:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Kết quả là
  • D. Không những thế

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển mang tính biểu tượng:

  • A. lái gió, buồm trăng
  • B. lướt
  • C. mây cao
  • D. biển bằng

Câu 14: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách sắp xếp ý:

  • A. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã tìm được một công việc tốt.
  • B. Vì điều kiện kinh tế khó khăn, nhưng gia đình tôi vẫn cố gắng cho tôi đi học.
  • C. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa.
  • D. Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất tốt bụng.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ

  • A. Thể hiện sự băn khoăn, lo lắng của người chiến sĩ.
  • B. Nhấn mạnh sự bất lực trước hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Kêu gọi sự đồng cảm, chia sẻ từ người đọc.
  • D. Tạo giọng điệu ngang tàng, thách thức hoàn cảnh, thể hiện sự kiên cường, bất chấp khó khăn của người chiến sĩ.

Câu 16: Chọn từ Hán Việt có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. lịch sử
  • B. lịch trình
  • C. lịch thiệp
  • D. lịch sự

Câu 17: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn; Vị ngữ: trong gió xuân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: phai tàn trong gió xuân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai tàn; Vị ngữ: phai tàn trong gió xuân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: đào phai tàn trong gió xuân.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa:
(1) Anh ấy là một người rất có năng lực trong công việc.
(2) Kết quả học tập của cô ấy rất khả quan.
(3) Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rất kỹ lưỡng.
(4) Cuộc họp đã đi đến thống nhất cuối cùng vào lúc chiều tối.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 20: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

  • A. Trời đã khuya; mọi người đều ngủ say.
  • B. Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng nhung đỏ thắm; hoa cúc vàng rực rỡ; hoa lan tím biếc.
  • C. Vì anh ấy cố gắng; nên đã đạt được thành công.
  • D. Cô ấy vừa hát; vừa múa rất hay.

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép đối trong hai câu thơ sau:

  • A. Tạo sự tương phản gay gắt giữa hai lối sống, qua đó thể hiện quan niệm sống khác biệt, đi ngược lại số đông của nhà thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa trí tuệ và sự ngu dốt.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc hơn.
  • D. Miêu tả hai kiểu người trong xã hội.

Câu 22: Xác định câu có chứa thành phần phụ chú:

  • A. Mặt trời đã lên cao.
  • B. Cô ấy rất chăm chỉ học bài.
  • C. Anh ấy đến sớm để chuẩn bị cho cuộc họp.
  • D. Huế, thành phố mộng mơ, luôn để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng du khách.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Miêu tả dáng vẻ nhanh nhẹn, hoạt bát của người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ cúi gập người, cần mẫn, chịu khó của người tiều phu khi làm việc dưới núi.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của cuộc sống nơi núi rừng.
  • D. Tạo âm hưởng vui tươi, rộn rã cho câu thơ.

Câu 24: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để sửa lỗi lặp từ trong câu sau:

  • A. Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt kết quả cao trong việc học.
  • B. Các bạn học sinh cần cố gắng để đạt kết quả cao trong học tập.
  • C. Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt kết quả cao.
  • D. Các bạn học sinh cần cố gắng để đạt kết quả cao trong việc học tập.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu văn miêu tả cảnh bão:

  • A. Diễn tả chân thực, sống động sức tàn phá khủng khiếp của cơn bão, gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Thể hiện sự bình tĩnh, ung dung của người viết trước thiên tai.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật bị ảnh hưởng bởi bão.

Câu 26: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hủy chuyến đi.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học giỏi.
  • D. Không những học giỏi mà cậu bé còn rất ngoan ngoãn.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:
(1) Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường, tôi xin phép được vắng mặt trong buổi họp chiều nay.
(2) Tớ vừa đi học về, mệt quá trời luôn!
(3) Theo số liệu thống kê, tỉ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm.
(4) Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khơi dậy tinh thần yêu nước của toàn dân.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy tượng thanh, tượng hình trong việc miêu tả cảnh vật hoặc con người.

  • A. Gợi tả âm thanh, hình ảnh một cách cụ thể, sinh động, giúp người đọc dễ hình dung và cảm nhận.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu cho câu văn.
  • D. Thể hiện sự thiếu chính xác trong việc sử dụng từ ngữ.

Câu 29: Xác định câu có lỗi về trật tự từ:

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Cô ấy hát rất hay và múa rất đẹp.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích đối với học sinh.
  • D. Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ ở công viên rất tình cờ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng, ngắt nhịp bất thường trong một số bài thơ hiện đại.

  • A. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • B. Chỉ là sự phá cách ngẫu nhiên, không có ý nghĩa.
  • C. Tạo điểm nhấn, gây ấn tượng, thể hiện cảm xúc mãnh liệt hoặc sự đứt gãy trong suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • D. Tuân thủ theo quy tắc gieo vần của thơ truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hiệu quả nhất để diễn tả sự vất vả, gian nan của người lao động:
(1) Những giọt mồ hôi rơi xuống đất, thấm đẫm từng tấc ruộng.
(2) Bàn tay chai sạn của ông như gốc cây sần sùi, bám chặt vào cuộc đời.
(3) Ngày nào làm việc xong, lưng ông cũng đau nhức.
(4) Mảnh đất cằn cỗi đã hút hết sức lực của cha mẹ tôi.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ sau:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy nắng hàng cau nắng mới lên
Thấy dàn thiên lí trước giậu."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất **tâm huyết với công việc**."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn câu có lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ Hán Việt "phụ mẫu" trong câu: "Công ơn phụ mẫu sánh ngang trời biển."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để miêu tả đối tượng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân, đảm bảo tính lịch sự và trang trọng trong giao tiếp công việc:
"Tôi muốn **nói cho ông biết** về tình hình dự án hiện tại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng đang dần tắt trên đỉnh núi. **Khi đó**, đàn chim bắt đầu rủ nhau về tổ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho câu: "Mặt hồ phẳng lặng như một tấm gương khổng lồ." Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy tinh thần yêu nước sâu sắc của nhân dân ta."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc và logic cho đoạn văn:
"Cô ấy rất chăm chỉ trong học tập. ..., cô ấy còn tích cực tham gia các hoạt động xã hội."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển mang tính biểu tượng:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách sắp xếp ý:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ "Mộ" của Hồ Chí Minh: "Không có kính, ừ thì có bụi/ Bụi phun tóc trắng như người già/ Chưa cần rửa/ Phủi áo túi quần/ Không có kính, ừ thì ướt áo/ Mưa tuôn mưa xối như ngoài trời/ Chưa cần thay/ Lai xe trăm cây số nữa."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn từ Hán Việt có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Sự kiện này có ý nghĩa ___________ đối với sự phát triển của đất nước."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau: "Những cánh hoa đào phai tàn trong gió xuân."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ "chết" và "qua đời" trong các ngữ cảnh sử dụng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa:
(1) Anh ấy là một người rất có năng lực trong công việc.
(2) Kết quả học tập của cô ấy rất khả quan.
(3) Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rất kỹ lưỡng.
(4) Cuộc họp đã đi đến thống nhất cuối cùng vào lúc chiều tối.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép đối trong hai câu thơ sau:
"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao."
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xác định câu có chứa thành phần phụ chú:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Bài ca Côn Sơn - Nguyễn Trãi).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để sửa lỗi lặp từ trong câu sau: "Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt kết quả cao trong học tập."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong câu văn miêu tả cảnh bão: "Cây cối nghiêng ngả, đổ rạp; mái nhà tốc tung; nước ngập trắng đồng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:
(1) Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường, tôi xin phép được vắng mặt trong buổi họp chiều nay.
(2) Tớ vừa đi học về, mệt quá trời luôn!
(3) Theo số liệu thống kê, tỉ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm.
(4) Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khơi dậy tinh thần yêu nước của toàn dân.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy tượng thanh, tượng hình trong việc miêu tả cảnh vật hoặc con người.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định câu có lỗi về trật tự từ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng, ngắt nhịp bất thường trong một số bài thơ hiện đại.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng, cần thay thế để đảm bảo tính khách quan và nghiêm túc?

  • A. bê bối
  • B. vật lộn
  • C. ì ạch
  • D. tình hình

Câu 2: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc liên kết trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai chính tả

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa mạch lạc và chính xác:

  • A. tăng cường
  • B. đẩy mạnh
  • C. nâng cao
  • D. cải thiện

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn, chủ ngữ là
  • B. Câu ghép, gồm hai vế liên kết bằng quan hệ từ
  • C. Câu đơn, chủ ngữ là
  • D. Câu đơn, chủ ngữ là

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Những đám mây trắng như bông gòn trôi nhẹ trên bầu trời.
  • C. Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.
  • D. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Chắc chắn
  • B. với sự nỗ lực của cả đội
  • C. chúng ta
  • D. đã đề ra

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu tục ngữ:

  • A. Xa / gần
  • B. Gần / xa
  • C. Trong / ngoài
  • D. Trên / dưới

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất thâm trầm và ít nói.
  • B. Cuộc họp diễn ra trong bầu không khí trang nghiêm.
  • C. Quyết định này mang tính chất đột phá.
  • D. Đây là một vấn đề hết sức nan giải và cực kì khó giải quyết.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá của người viết:

  • A. Khu du lịch mới được xây dựng rất hoành tráng, cơ sở vật chất hiện đại.
  • B. Tuy nhiên, giá cả dịch vụ lại quá cao so với mặt bằng chung, khiến nhiều du khách ngần ngại.
  • C. Khu du lịch mới được xây dựng rất hoành tráng.
  • D. cơ sở vật chất hiện đại.

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt đúng về nghĩa và cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Với sự nỗ lực của toàn thể công ty đã đạt được kết quả tốt.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã vượt qua khó khăn này.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn này.
  • D. Sự nỗ lực của toàn thể công ty, kết quả đã đạt được tốt.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Chọn từ ngữ thể hiện sắc thái nghĩa tiêu cực:

  • A. đảm nhận
  • B. né tránh
  • C. gánh vác
  • D. chấp hành

Câu 13: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo nhiều nghĩa (lưỡng nghĩa)?

  • A. Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • B. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.
  • C. Ông bà tôi sống ở quê.
  • D. Anh ấy gọi điện cho bạn khi đang đi trên đường.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chức năng chính của câu in đậm:

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích nguyên nhân
  • C. Trình bày biểu hiện/hậu quả
  • D. Đưa ra giải pháp

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tương phản:

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. nên
  • D. bởi vì

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi về sự thiếu nhất quán trong cách dùng từ chỉ thời gian hoặc không gian:

  • A. Sáng nay, tôi đến trường rất sớm.
  • B. Hôm qua, chúng tôi sẽ đi tham quan bảo tàng.
  • C. Tuần tới, họ sẽ tổ chức một buổi hội thảo.
  • D. Năm sau, anh ấy dự định đi du học.

Câu 17: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ biểu thị sắc thái mỉa mai hoặc châm biếm:

  • A. Anh ấy rất giỏi, luôn hoàn thành tốt công việc.
  • B. Cô ấy có giọng hát trong trẻo như chim hót.
  • C. Cậu bé học rất chăm chỉ.
  • D. Anh ta khéo thật, hứa đủ điều rồi cuối cùng chẳng làm gì cả.

Câu 19: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.

  • A. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • C. Trời mưa rất to nên chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Nếu trời mưa rất to thì chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

  • A. Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp.
  • B. Tôi đọc được một cuốn sách hay về lịch sử.
  • C. Anh ấy có một bộ sưu tập tem rất phong phú cổ.
  • D. Thành phố này có nhiều công trình kiến trúc độc đáo.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được dùng sai nghĩa:

  • A. cẩn trọng
  • B. liều lĩnh
  • C. sẵn sàng
  • D. chấp nhận

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ đúnghay nhất để miêu tả cảnh vật buổi sớm mai:

  • A. Buổi sáng, ánh nắng mặt trời chiếu xuống.
  • B. Sáng sớm, mặt trời mọc lên.
  • C. Bình minh, ánh nắng bắt đầu xuất hiện.
  • D. Bình minh hé rạng, những tia nắng ban mai vàng dịu trải khắp không gian.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai chính tả

Câu 24: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Phấn khởi
  • D. Bồn chồn

Câu 25: Đọc câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Trạng ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 26: Chọn cách kết hợp câu hiệu quả nhất để tránh lặp từ và làm cho câu văn mượt mà hơn:

  • A. Cô giáo rất tận tâm và cô giáo luôn quan tâm đến học sinh.
  • B. Cô giáo rất tận tâm, luôn quan tâm đến học sinh.
  • C. Rất tận tâm, cô giáo luôn quan tâm đến học sinh.
  • D. Cô giáo rất tận tâm, còn cô giáo luôn quan tâm đến học sinh.

Câu 27: Xác định câu có sử dụng phép điệp cú pháp:

  • A. Chúng ta cần học hỏi, chúng ta cần sáng tạo, chúng ta cần cống hiến.
  • B. Lá xanh rồi lá đỏ rồi lá vàng.
  • C. Yêu nhau tam tứ núi cũng leo, ngũ lục sông cũng lội, thất bát đèo cũng qua.
  • D. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho từ in đậm, đảm bảo sắc thái trang trọng và khách quan trong câu báo cáo:

  • A. lúc lên lúc xuống
  • B. không ổn định
  • C. thay đổi chóng mặt
  • D. biến chuyển phức tạp

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Xác định câu văn mắc lỗi diễn đạt do sử dụng từ ngữ không rõ ràng, gây mơ hồ về nghĩa:

  • A. Anh ấy hứa sẽ đến thăm tôi vào tuần sau nhưng anh ấy không đến.
  • B. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn quyết định ra ngoài.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị, tôi đã đọc hết trong một ngày.
  • D. Cô giáo giải thích bài toán rất dễ hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào *không* phù hợp với ngữ cảnh trang trọng, cần thay thế để đảm bảo tính khách quan và nghiêm túc?

"Báo cáo cho thấy, tình hình ô nhiễm môi trường ở khu vực này khá *bê bối*. Các nhà khoa học đã *vật lộn* với việc tìm giải pháp, nhưng có vẻ mọi thứ vẫn *ì ạch*."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định lỗi sai về mặt logic hoặc liên kết trong câu sau:

"Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng vì yêu cầu công việc, anh ấy vẫn quyết định đi làm và đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa mạch lạc và chính xác:

"Việc áp dụng công nghệ mới vào sản xuất đã giúp ___ năng suất lao động một cách đáng kể."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

"Những cánh rừng ngập mặn ven biển là vành đai xanh quý giá bảo vệ đất liền khỏi sự tàn phá của bão tố."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

"Chắc chắn, với sự nỗ lực của cả đội, chúng ta sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu tục ngữ:

"___ nhà hơn ___ chợ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá của người viết:

"Khu du lịch mới được xây dựng rất hoành tráng, cơ sở vật chất hiện đại. Tuy nhiên, giá cả dịch vụ lại quá cao so với mặt bằng chung, khiến nhiều du khách ngần ngại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn câu có cách diễn đạt đúng về nghĩa và cấu trúc ngữ pháp:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn từ ngữ thể hiện sắc thái nghĩa *tiêu cực*:

"Hành động của anh ấy thể hiện sự ___ trách nhiệm."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo nhiều nghĩa (lưỡng nghĩa)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chức năng chính của câu in đậm:

"Biến đổi khí hậu đang là vấn đề toàn cầu. **Nó gây ra những hậu quả nghiêm trọng như mực nước biển dâng, hạn hán kéo dài, bão lũ bất thường.** Vì vậy, mỗi quốc gia cần có hành động cụ thể để ứng phó."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ tương phản:

"Anh ấy rất tài năng, ___ anh ấy lại thiếu sự kiên trì cần thiết để thành công."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi về sự thiếu nhất quán trong cách dùng từ chỉ thời gian hoặc không gian:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc câu sau:

"Với lòng yêu nghề và tinh thần trách nhiệm cao, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người."

Thành phần "Với lòng yêu nghề và tinh thần trách nhiệm cao" trong câu trên là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ biểu thị sắc thái *mỉa mai* hoặc *châm biếm*:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được dùng sai nghĩa:

"Anh ấy là một người rất *cẩn trọng* trong lời ăn tiếng nói. Tuy nhiên, trong công việc, anh ấy lại rất *liều lĩnh*, sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt được mục tiêu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ *đúng* và *hay* nhất để miêu tả cảnh vật buổi sớm mai:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ nào dưới đây *không* cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc câu sau:

"Em bé cười tít mắt, trông thật đáng yêu."

Thành phần "trông thật đáng yêu" trong câu trên là thành phần gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn cách kết hợp câu hiệu quả nhất để tránh lặp từ và làm cho câu văn mượt mà hơn:

"Cô giáo rất tận tâm. Cô giáo luôn quan tâm đến học sinh."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xác định câu có sử dụng phép điệp cú pháp:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho từ in đậm, đảm bảo sắc thái trang trọng và khách quan trong câu báo cáo:

"Tình hình kinh tế năm nay có nhiều *biến động*."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói:

"Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định câu văn mắc lỗi diễn đạt do sử dụng từ ngữ không rõ ràng, gây mơ hồ về nghĩa:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự tương phản:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Tiểu đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong câu sau, từ gạch chân thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 3: Xác định câu văn sử dụng phép liên kết chủ đề (lặp từ ngữ hoặc đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng) hiệu quả nhất giữa hai vế:

  • A. Trời mưa rất to. Chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.
  • B. Bạn ấy học giỏi. Bố mẹ rất tự hào về bạn.
  • C. Cây đa cổ thụ sừng sững giữa làng. Chim chóc làm tổ trên tán lá.
  • D. Học tập là nhiệm vụ quan trọng của học sinh. Việc học tập tốt sẽ mở ra tương lai tươi sáng.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là một bác sĩ giỏi, được nhiều bệnh nhân tin tưởng.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng trận đấu vẫn diễn ra bình thường.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh và giúp nâng cao kiến thức.
  • D. Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi đã đưa ra quyết định cuối cùng.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt

  • A. Cụ nhà đã từ trần vào rạng sáng nay.
  • B. Ông hàng xóm của tôi vừa từ trần chiều qua.
  • C. Lễ truy điệu người đã từ trần được tổ chức trọng thể.
  • D. Tin buồn: Cụ Nguyễn Văn A đã từ trần hồi 5 giờ ngày 10 tháng 10.

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng, gợi sự rùng mình, sợ hãi.
  • B. Biểu thị còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
  • C. Biểu thị lời nói bỏ dở, ngập ngừng.
  • D. Biểu thị ý chưa nói hết, dành cho người đọc tự suy đoán.

Câu 7: Xác định câu văn có sử dụng thành phần biệt lập chú thích:

  • A. Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công.
  • B. Ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • C. Nguyễn Du (1765-1820) là đại thi hào dân tộc Việt Nam.
  • D. Này, bạn có nghe thấy tôi nói không?

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng, không mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp:

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện về phòng chống ma túy rất bổ ích cho học sinh nghe.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện về phòng chống ma túy rất bổ ích cho học sinh.
  • C. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp bạn ấy đạt được kết quả cao.
  • D. Với lòng yêu nước nồng nàn, anh đã dũng cảm chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh tâm trạng cô đơn, buồn tủi, sự đối lập giữa cảnh và tình.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc hơn.
  • D. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết, cụ thể.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có câu đứng trước nói về "người thầy")?

  • A. Ông ấy là người đã truyền cảm hứng cho tôi.
  • B. Người thầy ấy rất tận tâm với nghề.
  • C. Đó là người mà tôi luôn kính trọng.
  • D. Thầy giáo dạy Toán của tôi rất vui tính.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Vì vậy
  • B. chúng tôi
  • C. quyết định
  • D. hủy

Câu 12: Xác định câu văn có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.
  • B. Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.
  • C. Này, bạn đi đâu đấy?
  • D. Trời ơi, nóng quá!

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa từ "cho thấy", sửa thành:
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai quan hệ từ "Qua", sửa thành:
  • D. Câu thiếu chủ ngữ hoặc thừa quan hệ từ "Qua". Có thể sửa:

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi thông thường?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Ai là người chiến thắng?
  • C. Sao anh nỡ bỏ đi?
  • D. Bao giờ chúng ta bắt đầu?

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định phép liên kết được sử dụng phổ biến nhất:

  • A. Liên kết liên tưởng (các sự vật trong bức tranh mùa thu: ao, thuyền, sóng, lá).
  • B. Liên kết lặp từ ngữ.
  • C. Liên kết thế.
  • D. Liên kết nối (quan hệ từ).

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu sau:

  • A. cháu
  • B. nghe rõ
  • C. ông ạ
  • D. Vâng

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa (lỗi dùng từ sai nghĩa):

  • A. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • B. Anh ấy là người rất cương trực.
  • C. Kết quả học tập của bạn ấy rất khả quan.
  • D. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.

Câu 18: Phân tích tác dụng của điệp ngữ

  • A. Nhấn mạnh sự hiện diện, hành động và ý chí của tập thể.
  • B. Tạo sự nhẹ nhàng, uyển chuyển cho câu văn.
  • C. Miêu tả chi tiết hoạt động của nhân vật.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự.

Câu 19: Xác định câu văn có sử dụng phép nối để liên kết câu với câu đứng trước:

  • A. Cảnh vật hôm nay thật đẹp.
  • B. Tuy nhiên, thời tiết lại không thuận lợi cho chuyến đi.
  • C. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.
  • D. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt chủ yếu:

  • A. Thiếu chủ ngữ trong câu đầu.
  • B. Dùng từ không phù hợp.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 21: Chọn câu trần thuật dùng để bộc lộ cảm xúc:

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Bạn có thể giúp tôi việc này không?
  • D. Cuộc đời thật tươi đẹp biết bao!

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh số lượng lớn của bông hoa.
  • B. Gợi tả hình ảnh nhỏ bé, xinh xắn của bông hoa.
  • C. Biểu thị màu sắc rực rỡ của bông hoa.
  • D. Tạo âm điệu vui tươi cho câu văn.

Câu 23: Xác định câu cầu khiến có sử dụng từ ngữ thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn:

  • A. Hãy im lặng!
  • B. Đi ngay!
  • C. Xin vui lòng đóng cửa giúp tôi.
  • D. Đừng làm ồn nữa!

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết bằng cách dùng từ ngữ đồng nghĩa:

  • A. ngư dân - biển cả
  • B. ông lão - ông
  • C. lão luyện - gắn bó
  • D. suốt đời - với

Câu 25: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Cô ấy hát rất hay.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • D. Tất cả học sinh giỏi của lớp đều được khen thưởng đó.

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Miêu tả hình dáng của tiếng suối.
  • B. Gợi tả sự trong trẻo, du dương, êm đềm của tiếng suối.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng suối.
  • D. Biểu thị âm lượng rất lớn của tiếng suối.

Câu 27: Xác định câu văn sử dụng thành phần biệt lập phụ chú:

  • A. Nam Cao (tên thật là Trần Hữu Tri) là một nhà văn hiện thực xuất sắc.
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ làm được.
  • C. Ôi chao, đẹp quá!
  • D. Alo, ai ở đầu dây đấy ạ?

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết bằng cách dùng từ ngữ trái nghĩa:

  • A. cuộc sống - chúng ta
  • B. không phải lúc nào cũng - đôi khi
  • C. gặp phải - thử thách
  • D. thuận lợi - khó khăn

Câu 29: Chọn câu cảm thán phù hợp để biểu lộ sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. Cảnh vật này đẹp thật.
  • B. Ôi, cảnh vật đẹp tuyệt vời làm sao!
  • C. Cảnh vật này có đẹp không?
  • D. Hãy ngắm nhìn cảnh vật này đi.

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế đầu, sửa thành:
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự tương phản:

"Anh đi bộ đội sao trên mũ
Mãi mãi là sao sáng dẫn đường
Em ở hậu phương vẫn là tiền tuyến
Cũng một lòng một dạ sắt son."

(Phạm Tiến Duật)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu sau, từ gạch chân thuộc thành phần biệt lập nào?

"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định câu văn sử dụng phép liên kết chủ đề (lặp từ ngữ hoặc đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng) hiệu quả nhất giữa hai vế:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt "từ trần" không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

"Đường vào hang tối lắm... không thấy gì cả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định câu văn có sử dụng thành phần biệt lập chú thích:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng, không mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Nuồi lòng cos bạn đâu đấy
Sao song song một mối sầu."

(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có câu đứng trước nói về 'người thầy')?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

"Trời bắt đầu đổ mưa. Vì vậy, chúng tôi quyết định hủy chuyến dã ngoại."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định câu văn có sử dụng thành phần biệt lập tình thái:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định phép liên kết được sử dụng phổ biến nhất:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong câu sau:

"Vâng, cháu nghe rõ ông ạ!"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa (lỗi dùng từ sai nghĩa):

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích tác dụng của điệp ngữ "chúng tôi" trong đoạn văn sau:

"Chúng tôi đi. Chúng tôi yêu. Chúng tôi sống."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định câu văn có sử dụng phép nối để liên kết câu với câu đứng trước:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt chủ yếu:

"Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải nghỉ học sớm. Điều đó đã ảnh hưởng lớn đến tương lai của bạn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn câu trần thuật dùng để bộc lộ cảm xúc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

"Những bông hoa li ti khoe sắc trong nắng sớm."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định câu cầu khiến có sử dụng từ ngữ thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết bằng cách dùng từ ngữ đồng nghĩa:

"Ông lão là một ngư dân lão luyện. Suốt đời ông gắn bó với biển cả."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định câu văn mắc lỗi về trật tự từ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định câu văn sử dụng thành phần biệt lập phụ chú:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết bằng cách dùng từ ngữ trái nghĩa:

"Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận lợi. Đôi khi, chúng ta gặp phải những khó khăn, thử thách."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn câu cảm thán phù hợp để biểu lộ sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

"Do lười học nên kết quả học tập của bạn ấy rất thấp."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức/nguyên nhân
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần rèn luyện ý thức tự giác trong học tập.
  • B. Những cuốn sách cũ được xếp gọn gàng trên giá.
  • C. Anh ấy là một người rất yêu quý động vật hoang dã.
  • D. Buổi biểu diễn đã kết thúc thành công tốt đẹp.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ
  • B. Câu ghép có quan hệ thời gian
  • C. Câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai dấu câu
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại để tạo sự liên kết và nhấn mạnh?

  • A. yên bình
  • B. cuộc sống
  • C. cảm thấy
  • D. thư thái

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn kiên trì.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ không thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất năng động.

Câu 7: Cho câu:

  • A. Những bông hoa hồng đỏ thắm trong vườn
  • B. đang khoe sắc
  • C. dưới ánh nắng mai
  • D. đỏ thắm

Câu 8: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Sai nghĩa của từ
  • B. Thừa từ (lặp ý)
  • C. Thiếu từ
  • D. Sai chính tả

Câu 9: Câu nào sau đây có thể được coi là câu tỉnh lược?

  • A. Anh ấy đi học.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Bạn đang làm gì đấy?
  • D. Ăn cơm chưa?

Câu 10: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ (bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán trong cách dùng từ ngữ, khiến câu văn lủng củng?

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm khoa học rất bổ ích.
  • B. Anh ấy có một cái nhìn rất khách quan và đúng đắn về vấn đề này bởi vì anh ấy nhìn nhận nó từ nhiều góc độ.
  • C. Việc đọc sách thường xuyên giúp mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải kiên trì và nỗ lực hết mình.

Câu 12: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng cách lặp cấu trúc ngữ pháp
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng phép nối
  • D. Liên kết bằng phép lặp từ ngữ

Câu 13: Xác định câu sai ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Họ đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.
  • B. Buổi họp đã diễn ra tốt đẹp.
  • C. Những khó khăn đó đã được khắc phục.
  • D. Với tinh thần học tập nghiêm túc nên bạn ấy đạt kết quả cao.

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Có nhiều lớp, nhiều tầng
  • B. Thể hiện mức độ thấm thía, thắm thiết, không hời hợt
  • C. Có màu sắc đậm, rõ nét
  • D. Có chiều dài đáng kể

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen ngợi em.
  • C. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • D. Bạn ấy đã đọc xong cuốn sách.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai quan hệ ngữ pháp (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ chưa phù hợp)
  • B. Thừa từ
  • C. Sai dấu câu
  • D. Sai chính tả

Câu 17: Cho câu:

  • A. Mọi người
  • B. đều vui mừng khi nghe tin đội nhà giành chiến thắng
  • C. khi nghe tin đội nhà giành chiến thắng
  • D. vui mừng

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy chưa chính xác?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.
  • C. Với sự chăm chỉ, nên cậu ấy đã thành công.
  • D. Sách là nguồn tri thức quý báu.

Câu 19: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã hửng sáng và sương bắt đầu tan.
  • B. Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Khi tôi đến, mọi người đã có mặt đông đủ.
  • D. Anh ấy nói rằng anh sẽ đến muộn.

Câu 21: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

  • A. Sai cấu trúc câu
  • B. Thiếu thành phần
  • C. Sai chính tả
  • D. Thừa từ (lặp ý/mâu thuẫn logic)

Câu 22: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ (
  • B. Vị ngữ (
  • C. Quan hệ từ (
  • D. Không bổ sung cho thành phần nào cụ thể

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm trang trọng.
  • B. Anh ấy có một phong thái điềm tĩnh và tự tin.
  • C. Chúng tôi rất hoan hỉ về kết quả này.
  • D. Vấn đề này cần được nhìn nhận một cách khách quan.

Câu 24: Xác định cách sửa câu sai sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Để nguyên câu (câu đã đúng)
  • B. Bỏ
  • C. Thêm
  • D. Đổi thành

Câu 25: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Cô giáo đang giảng bài.
  • B. Quyển sách này rất hay.
  • C. Họ đã đến thăm viện bảo tàng vào cuối tuần trước.
  • D. Anh ấy gọi điện cho em gái đang học ở nước ngoài.

Câu 26: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Vị ngữ
  • B. Định ngữ (bổ sung ý nghĩa cho danh từ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai dấu câu
  • D. Sai trật tự từ

Câu 28: Cho câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ bạn ấy học giỏi nhưng bạn ấy rất khiêm tốn.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt câu thành các câu ngắn trong đoạn văn ở Câu 12 (

  • A. Làm cho câu văn dài và khó hiểu hơn
  • B. Nhấn mạnh sự dồn dập, liên tiếp của các hiện tượng tự nhiên
  • C. Thể hiện sự chậm rãi, từ tốn của cảnh vật
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong sự nghiệp."
Trong câu này, cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua truyện ngắn 'Chiếc thuyền ngoài xa' cho thấy hiện thực cuộc sống đầy bi kịch."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại để tạo sự liên kết và nhấn mạnh? "Cuộc sống ở đây thật yên bình. Sự yên bình ấy khiến tôi cảm thấy thư thái."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho câu: "Những bông hoa hồng đỏ thắm trong vườn đang khoe sắc dưới ánh nắng mai."
Đâu là cụm danh từ trong câu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc một cách xuất sắc tốt đẹp."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu nào sau đây có thể được coi là câu tỉnh lược?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ "ấy" trong câu ở Câu 5: "Cuộc sống ở đây thật yên bình. Sự yên bình ấy khiến tôi cảm thấy thư thái."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán trong cách dùng từ ngữ, khiến câu văn lủng củng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho đoạn văn: "Mây đen kéo đến. Gió bắt đầu nổi lên. Rồi mưa trút xuống xối xả."
Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định câu sai ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ "sâu sắc" trong câu: "Bài thơ thể hiện một tình yêu quê hương rất sâu sắc."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào sau đây là câu bị động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được kết quả cao trong học tập là cả một quá trình phấn đấu không ngừng nghỉ của mỗi học sinh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho câu: "Mọi người đều vui mừng khi nghe tin đội nhà giành chiến thắng."
Xác định thành phần vị ngữ trong câu này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy chưa chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu: "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để đọc."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: "Số lượng người tham gia buổi hội thảo này ngày càng giảm đi xuống."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho câu: "Bạn Hoa là một học sinh rất giỏi toán và rất chăm chỉ."
Thành phần "rất giỏi toán và rất chăm chỉ" trong câu này bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xác định cách sửa câu sai sau cho đúng ngữ pháp: "Với tinh thần vượt khó, anh ấy đã đạt được mục tiêu."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "đang học ở nước ngoài" trong câu ở Câu 25.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã thành công."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho câu: "Cảnh vật ở đây thật nên thơ."
Từ "nên thơ" trong câu này thuộc loại từ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt câu thành các câu ngắn trong đoạn văn ở Câu 12 ("Mây đen kéo đến. Gió bắt đầu nổi lên. Rồi mưa trút xuống xối xả.").

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. Chiếc lá vàng khẽ rụng xuống mặt hồ.
  • B. Mặt hồ tĩnh lặng, chỉ gợn nhẹ khi chiếc lá chạm vào.
  • C. Khung cảnh thật yên bình.
  • D. Cả câu 1 và câu 3.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Anh ấy, người đã giúp tôi, là một người bạn tốt.
  • B. Chắc chắn, công việc này sẽ hoàn thành đúng hạn.
  • C. Nam Cao, nhà văn hiện thực xuất sắc, đã để lại nhiều tác phẩm giá trị.
  • D. Lan ơi, bạn có nghe rõ mình nói không?

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái nghĩa phù hợp:

  • A. trao
  • B. cho
  • C. biếu
  • D. truy tặng

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • C. Câu ghép chính phụ, vế phụ chỉ thời gian, vế chính chỉ hoạt động.
  • D. Câu rút gọn thành phần chủ ngữ.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ như hòn than.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách.
  • C. Đôi mắt cô ấy sáng long lanh.
  • D. Những đám mây lững lờ trôi, ngắm nhìn mặt đất.

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Học sinh nào chăm chỉ thì điểm cao hơn.
  • B. Sự chăm chỉ của học sinh, điểm của họ cao hơn.
  • C. Học sinh nào chăm chỉ thì sẽ có điểm cao hơn.
  • D. Chăm chỉ học sinh, điểm cao hơn.

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xinh xắn
  • B. Lấp lánh
  • C. Học hành
  • D. Núi non

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. dễ dàng - khó khăn
  • B. hạnh phúc - đau khổ
  • C. thuận lợi - bất lợi
  • D. bằng phẳng - gập ghềnh

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa "khẳng định sự tồn tại"?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Anh ấy là bác sĩ.
  • C. Ngoài vườn có rất nhiều hoa.
  • D. Trời hôm nay đẹp quá!

Câu 13: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai quan hệ từ
  • B. Dùng sai động từ
  • C. Dùng sai danh từ
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu mở rộng thành phần vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà ấy rất cũ.
  • B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu và lôi cuốn.
  • C. Buổi học kết thúc.
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt:

  • A. người, luôn
  • B. cố gắng, tốt
  • C. hoàn thành, mọi
  • D. chí tiến thủ, nhiệm vụ

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Nếu trời mưa thì đường trơn.
  • B. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt điểm cao.
  • C. Do lười học nên anh ta đã thi trượt.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Cụm chủ - vị làm vị ngữ.
  • B. Cụm chủ - vị làm chủ ngữ.
  • C. Cụm chủ - vị làm trạng ngữ.
  • D. Cụm chủ - vị làm bổ ngữ.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

  • A. Sau khi ăn cơm xong, cả nhà cùng xem tivi.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng anh ấy vẫn đi bộ.
  • C. Vì bị ốm nên tôi không thể đi học.
  • D. Nếu bạn cố gắng hơn thì bạn sẽ thành công.

Câu 19: Từ

  • A. Tòa nhà này rất cao.
  • B. Cô ấy có vóc dáng cao ráo.
  • C. Đỉnh núi Fansipan là đỉnh cao nhất Việt Nam.
  • D. Anh ấy có trình độ chuyên môn rất cao.

Câu 20: Chọn cách ngắt câu đúng và hợp lý nhất cho đoạn sau:

  • A. Trời đã tối hẳn. Những ngôi sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • B. Trời đã tối hẳn, những ngôi sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • C. Trời đã tối hẳn những ngôi sao. Bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • D. Trời đã tối hẳn những ngôi sao bắt đầu. Lấp lánh trên bầu trời đêm.

Câu 21: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm; Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung; Vị ngữ: đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc; Vị ngữ: trong vườn.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ thiếu chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là người giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rất kỹ lưỡng.
  • C. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.
  • D. Mọi người đều rất hân hạnh khi gặp mặt anh ấy.

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách các thành phần đồng chức và thành phần chú thích.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Ngăn cách các thành phần biệt lập.

Câu 24: Chọn từ láy tượng thanh thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. lộp bộp
  • B. lấp lánh
  • C. nhè nhẹ
  • D. xanh xanh

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Trời có mưa không?
  • B. Ôi, cảnh vật thật đẹp!
  • C. Xin bạn hãy giữ yên lặng.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 26: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Biểu hiện sự đau buồn sâu sắc thật sự.
  • B. Biểu hiện sự thương xót giả tạo, không chân thành.
  • C. Biểu hiện sự bất lực trước hoàn cảnh.
  • D. Biểu hiện sự vui mừng quá mức.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì chăm chỉ nên bạn ấy học giỏi.
  • B. Tuy khó khăn nhưng anh ấy vẫn vượt qua.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi ở nhà.
  • D. Hễ có thời gian rảnh, tôi lại đọc sách.

Câu 28: Cho câu:

  • A. váy
  • B. chiếc váy
  • C. váy mới
  • D. rất đẹp

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. thông minh
  • B. chăm chỉ
  • C. nhanh nhẹn
  • D. cẩn thận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho đoạn văn sau:
"Chiếc lá vàng khẽ rụng xuống mặt hồ. Mặt hồ tĩnh lặng, chỉ gợn nhẹ khi chiếc lá chạm vào. Khung cảnh thật yên bình."
Câu văn nào trong đoạn trên là câu đơn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn học" trong câu sau:
"Quyển sách cũ vẫn nằm yên vị trên bàn học."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập tình thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái nghĩa phù hợp:
"Sau nhiều năm cống hiến, ông ấy đã được nhà nước ______ những phần thưởng cao quý."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ nào dưới đây là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này được không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
"Cuộc sống không phải lúc nào cũng ______ mà có cả những lúc ______."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa 'khẳng định sự tồn tại'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định lỗi dùng từ trong câu:
"Do thời tiết xấu nên buổi cắm trại bị hoãn lại để đảm bảo an toàn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu mở rộng thành phần vị ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định từ Hán Việt:
"Anh ấy là một người có chí tiến thủ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:
"Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu mạch lạc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ "cao" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn cách ngắt câu đúng và hợp lý nhất cho đoạn sau:
"Trời đã tối hẳn những ngôi sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời đêm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:
"Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ thiếu chính xác về nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu:
"Sách vở, bút mực, thước kẻ, những vật dụng quen thuộc của học sinh, được xếp gọn gàng trên bàn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chọn từ láy tượng thanh thích hợp để điền vào chỗ trống:
"Tiếng mưa ______ rơi trên mái tôn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "nước mắt cá sấu" trong ngữ cảnh thông thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ điều kiện - kết quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho câu:
"Mẹ mua cho em một chiếc váy mới rất đẹp."
Xác định trung tâm ngữ trong cụm danh từ "một chiếc váy mới rất đẹp".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Sau cơn mưa, cây cối trở nên xanh tươi hơn và những bông hoa khoe sắc rực rỡ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Cụm chủ - vị làm thành phần nòng cốt của câu
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:

  • A. Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ điều kiện.
  • B. Hai vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy, biểu thị quan hệ đối lập.
  • C. Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Hai vế câu nối với nhau bằng phép nối.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo sự liên kết chặt chẽ:

  • A. Vì vậy
  • B. Mặc dù
  • C. Nếu như
  • D. Tuy nhiên

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Họ đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.
  • B. Những cuốn sách này rất hay bạn nên đọc hết.
  • C. Anh ấy là người đầu tiên đến cuộc họp.
  • D. Cô giáo khen tôi học tập tiến bộ.

Câu 6: Từ "tinh hoa" trong câu

  • A. Tốt đẹp và mới mẻ.
  • B. Những thứ quý giá được chọn lọc.
  • C. Phần tốt đẹp, quý báu nhất được chắt lọc từ nhiều thứ.
  • D. Nét đặc trưng nổi bật nhất.

Câu 7: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Trong đoạn văn ngắn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Câu

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mức độ vẻ đẹp của Tổ quốc, thể hiện cảm xúc ngợi ca mạnh mẽ.
  • B. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Liệt kê các đặc điểm đẹp của Tổ quốc.

Câu 11: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những người lao động; Vị ngữ: cần cù, sáng tạo
  • B. Chủ ngữ: Những người lao động cần cù, sáng tạo; Vị ngữ: luôn là lực lượng nòng cốt
  • C. Chủ ngữ: Những người lao động cần cù, sáng tạo; Vị ngữ: luôn là lực lượng nòng cốt thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
  • D. Chủ ngữ: Những người; Vị ngữ: là lực lượng nòng cốt

Câu 12: Trong câu ghép

  • A. Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân
  • B. Mệnh đề phụ chỉ mục đích
  • C. Mệnh đề phụ chỉ điều kiện
  • D. Mệnh đề phụ chỉ kết quả

Câu 13: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Quả xoài đã chín vàng.
  • B. Món ăn này đã được nấu chín.
  • C. Lúa trên đồng đã chín rộ.
  • D. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.

Câu 14: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. nhà, cây, sách, chạy
  • B. buồn, vui, giận, sợ hãi
  • C. học, viết, đọc, bảng
  • D. sông, núi, biển, bầu trời

Câu 15: Chọn cặp từ đúng để điền vào chỗ trống:

  • A. siêng năng / Bên cạnh
  • B. chăm chỉ / Bên cạnh
  • C. siêng năng / Bên cạnh đó
  • D. chăm chỉ / Bên cạnh đó

Câu 16: Tác dụng chính của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ

  • A. Tìm kiếm thông tin về bản thân.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Đặt vấn đề để người đọc suy ngẫm.
  • D. Nhấn mạnh khát vọng được hóa thân, cống hiến.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vẻ đẹp và sự yên bình của thiên nhiên.
  • B. Hoạt động của con người trên cánh đồng.
  • C. Sự thay đổi của thời tiết.
  • D. Cảm xúc buồn bã của tác giả.

Câu 18: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây mang sắc thái ý nghĩa tiêu cực?

  • A. Kiên cường
  • B. Tận tụy
  • C. Xảo quyệt
  • D. Khoan dung

Câu 19: Câu nào sau đây cần được sửa lại để đảm bảo tính chính xác về ngữ pháp hoặc logic?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • B. Với những thành tích đã đạt được, anh ấy xứng đáng được khen thưởng.
  • C. Sau khi ăn cơm xong, cả nhà cùng nhau xem tivi.
  • D. Bằng lòng quyết tâm, cô ấy đã vượt qua mọi khó khăn.

Câu 20: Xác định câu có lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các thành phần.

  • A. Ngôi nhà này được xây dựng từ thế kỷ trước.
  • B. Mọi người đều ngạc nhiên trước tin tức đó.
  • C. Qua tác phẩm, đã cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam.
  • D. Anh ấy nói rằng sẽ đến đúng giờ.

Câu 21: Dấu hai chấm (:) trong câu sau có tác dụng gì?

  • A. Báo trước phần giải thích, liệt kê hoặc lời nói trực tiếp.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu ranh giới giữa các thành phần đẳng lập.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 22: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả phù hợp nhất:

  • A. Trời mưa to và con đường ngập nước.
  • B. Vì trời mưa to nên con đường ngập nước.
  • C. Trời mưa to nhưng con đường ngập nước.
  • D. Trời mưa to hoặc con đường ngập nước.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê không tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo cặp.
  • D. Liệt kê sóng đôi.

Câu 24: So sánh nghĩa của hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu (1) thể hiện mức độ cao hơn câu (2).
  • C. Câu (2) thể hiện mức độ cao hơn hoặc sắc thái biểu cảm mạnh hơn câu (1).
  • D. Câu (1) là câu phủ định, câu (2) là câu khẳng định.

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Thành đạt
  • D. Hiền lành, tốt bụng

Câu 26: Dấu chấm lửng (...) trong câu

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói hoặc ý chưa được nói hết, thường kèm theo sự suy nghĩ, cảm xúc.
  • C. Trích dẫn một phần văn bản.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu:

  • A. đã đọc
  • B. sẽ đọc
  • C. đang đọc
  • D. đọc rồi

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Cậu bé này thật nghịch ngợm.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cô ấy hát rất dở.

Câu 29: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ "nhỉ" trong câu

  • A. Thể hiện sự chắc chắn, khẳng định.
  • B. Biểu thị sự ra lệnh, yêu cầu.
  • C. Diễn đạt sự ngạc nhiên.
  • D. Biểu thị sự hỏi nhẹ nhàng, cầu mong sự đồng tình của người nghe.

Câu 30: Đọc kỹ đoạn văn sau và xác định câu diễn đạt ý chưa rõ ràng hoặc gây hiểu lầm:

  • A. Sau khi thảo luận, mọi người đều đồng ý với phương án mới.
  • B. Nó được đánh giá là khả thi và hiệu quả hơn.
  • C. Dự án sẽ sớm được triển khai.
  • D. Cả ba câu đều rõ ràng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì? "Vì muốn đạt kết quả tốt, **chúng tôi đã cố gắng học tập không ngừng nghỉ**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: "Mưa rơi tầm tã, nên con đường làng trở nên lầy lội."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo sự liên kết chặt chẽ: "Anh ấy là một người rất tài năng. ______, anh ấy lại vô cùng khiêm tốn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Từ 'tinh hoa' trong câu "Hà Nội là nơi hội tụ tinh hoa của cả nước." có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp: "Mặt trời đã lặn."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong đoạn văn ngắn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu? "Chiếc xe đạp cũ kỹ của ông nằm im lìm trong góc nhà. Nó đã gắn bó với ông suốt mấy chục năm trời."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu "Anh ta 'chết' vì cái tội nói nhiều." sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn đạt ý nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu: "Những người lao động cần cù, sáng tạo luôn là lực lượng nòng cốt thúc đẩy sự phát triển của xã hội."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu ghép "Anh ấy đi học sớm vì anh ấy muốn ôn bài.", vế câu "vì anh ấy muốn ôn bài" là loại mệnh đề phụ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ 'chín' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn cặp từ đúng để điền vào chỗ trống: "Anh ấy luôn _____ làm việc. _____ đó, anh ấy rất cẩn thận."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tác dụng chính của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta nhập vào hoà ca / Một bản tình ca."(Chế Lan Viên) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Những đám mây bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm. Gió thổi nhẹ, mang theo hương lúa chín từ cánh đồng xa. Khung cảnh thật yên bình và thơ mộng." Đoạn văn chủ yếu sử dụng ngôn ngữ để miêu tả điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây mang sắc thái ý nghĩa tiêu cực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào sau đây cần được sửa lại để đảm bảo tính chính xác về ngữ pháp hoặc logic?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xác định câu có lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các thành phần.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dấu hai chấm (:) trong câu sau có tác dụng gì? "Kinh nghiệm cho thấy: Cẩn thận không bao giờ là thừa."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả phù hợp nhất: "Trời mưa to. Con đường ngập nước."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn sau: "Cô ấy có tất cả: sắc đẹp, trí tuệ, và lòng nhân hậu."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh nghĩa của hai câu sau: (1) "Nó học rất giỏi." (2) "Nó học giỏi lắm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" trong ngữ cảnh "một người phụ nữ nhân hậu"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng kết quả không như mong đợi." biểu thị điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu: "Anh ấy (đọc) _____ cuốn sách này từ sáng đến giờ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích sắc thái ý nghĩa của từ 'nhỉ' trong câu "Hôm nay trời đẹp nhỉ?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc kỹ đoạn văn sau và xác định câu diễn đạt ý chưa rõ ràng hoặc gây hiểu lầm: "Sau khi thảo luận, mọi người đều đồng ý với phương án mới. Nó được đánh giá là khả thi và hiệu quả hơn. Dự án sẽ sớm được triển khai."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Sức mạnh
  • B. Sự già dặn
  • C. Vẻ góc cạnh
  • D. Sự mềm mại, tươi trẻ và mũm mĩm

Câu 3: Xác định câu có lỗi về cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Quan điểm của anh ấy rất phiến diện, chỉ nhìn vào một mặt vấn đề.
  • C. Kết quả học tập của cô ấy đang có những chuyển biến tích cực.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất cặn kẽ về kế hoạch sắp tới.

Câu 4: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính liên kết:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến sâu sắc
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn
  • D. Tạo ra sự bất ngờ cho người đọc

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Liên kết bằng phép thế (thế đồng nghĩa, thế đại từ...)
  • B. Liên kết bằng phép lặp (lặp từ ngữ, lặp cấu trúc)
  • C. Liên kết bằng phép nối (dùng quan hệ từ, phó từ liên kết)
  • D. Liên kết bằng liên tưởng

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt biển xanh như tấm thảm lụa.
  • B. Giọng nói của cô ấy ngọt ngào như mía lùi.
  • C. Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.
  • D. Ông mặt trời thức dậy sau rặng tre.

Câu 9: Xác định câu bị sai về trật tự từ:

  • A. Hôm nay, tôi đi học muộn.
  • B. Anh ấy đọc sách rất nhanh.
  • C. Bao giờ chúng ta gặp nhau lại?
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 10: Phân tích nghĩa biểu thái (sắc thái tình cảm) của từ

  • A. Gợi cảm giác thân thương, gần gũi với vật nhỏ bé.
  • B. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
  • C. Diễn tả sự khinh thường, coi nhẹ.
  • D. Nhấn mạnh kích thước to lớn của sự vật.

Câu 11: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả:

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.
  • B. Yêu quê hương là yêu những hàng tre xanh, yêu những con đê biếc, yêu những mái nhà tranh.
  • C. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh và hát hay.
  • D. Để thành công, bạn cần chăm chỉ, kiên trì, và phải có mục tiêu rõ ràng.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai nghĩa từ
  • D. Thừa quan hệ từ (lặp từ nguyên nhân - kết quả)

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Tính từ / Tính từ
  • B. Động từ / Tính từ
  • C. Tính từ / Động từ
  • D. Động từ / Động từ

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, không có khác biệt.

Câu 15: Chọn câu sử dụng dấu câu đúng và hiệu quả nhất trong việc diễn đạt ý:

  • A. Anh ấy hỏi:
  • B. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ, kiên nhẫn và sáng tạo.
  • D. Tất cả các câu trên đều sử dụng dấu câu đúng và hiệu quả.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu (nếu có):

  • A. Không có lỗi liên kết.
  • B. Lỗi liên kết bằng phép nối (quan hệ từ).
  • C. Lỗi liên kết bằng phép lặp.
  • D. Lỗi liên kết bằng phép thế.

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh tu từ trong câu:

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên sống động, gợi cảm giác huyền ảo, thơ mộng.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • C. Diễn tả sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh tiếng suối.

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ về nghĩa):

  • A. Anh ấy tặng tôi một bông hoa hồng rất đẹp.
  • B. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • C. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi làm bài tập khó.
  • D. Cô giáo yêu cầu chúng tôi giữ trật tự.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

  • A. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • B. Về vấn đề này chúng tôi đã thảo luận rất kỹ.
  • C. Rất kỹ về vấn đề này chúng tôi đã thảo luận.
  • D. Thảo luận rất kỹ về vấn đề này chúng tôi đã.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ/cụm từ tạo sự liên kết mạch lạc:

  • A. Cô ấy
  • B. Thành tích học tập
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Đứng đầu lớp

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn của người viết.
  • D. Chỉ dùng để kết thúc đoạn văn.

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng:

  • A. Trời càng mưa to, đường càng ngập nặng.
  • B. Anh ấy đi đến đâu, mọi người đều yêu quý đấy.
  • C. Cô ấy nói gì, tôi nghe nấy.
  • D. Bạn học thế nào, kết quả thế ấy.

Câu 25: Đọc và phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khẳng định sức mạnh của tự nhiên.
  • B. Nói về sự tàn phá của thời gian.
  • C. Khuyên con người không nên cố chấp.
  • D. Nhấn mạnh sự kiên trì, bền bỉ sẽ đạt được kết quả dù gặp khó khăn.

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể được viết lại thành câu bị động?

  • A. Học sinh hoàn thành bài tập.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Anh ấy đang ngủ.
  • D. Hoa nở rộ.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự đầy đủ, chi tiết của sự chuẩn bị.
  • C. Gợi cảm giác bí ẩn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với

  • A. Cần mẫn
  • B. Siêng năng
  • C. Chuyên cần
  • D. Cần cù

Câu 29: Xác định câu có lỗi về logic hoặc nghĩa:

  • A. Anh ấy rất thích đọc sách lịch sử.
  • B. Mùa đông năm nay lạnh hơn mọi năm.
  • C. Cô ấy giải quyết vấn đề một cách khoa học.
  • D. Tất cả mọi người trong phòng đều vắng mặt.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu 1 chỉ hành động đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra, câu 2 chỉ hành động vừa kết thúc.
  • B. Câu 1 chỉ mục đích, câu 2 chỉ kết quả.
  • C. Câu 1 có sắc thái khẳng định, câu 2 có sắc thái phủ định.
  • D. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính liên kết: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu: "Trời đã về khuya. Vạn vật chìm vào tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích đâu đó."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định câu bị sai về trật tự từ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích nghĩa biểu thái (sắc thái tình cảm) của từ "chiếc" trong câu "Nhà em có một chiếc xe đạp cũ kĩ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể tiếp tục đi học được."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc câu sau và cho biết từ "chín" trong mỗi trường hợp thuộc loại từ nào: "Lúa đã chín vàng. Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn câu sử dụng dấu câu đúng và hiệu quả nhất trong việc diễn đạt ý:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết câu (nếu có): "Hôm qua trời mưa to. Đường phố ngập lụt. Vì vậy, chúng tôi đã hoãn chuyến đi chơi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh tu từ trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của nàng tiên."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ về nghĩa):

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái giữa "ăn" và "dùng bữa".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ/cụm từ tạo sự liên kết mạch lạc: "Cô ấy là một học sinh giỏi. Thành tích học tập của cô ấy luôn đứng đầu lớp. Bên cạnh đó, cô ấy còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc và phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể được viết lại thành câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ: sách vở, bút thước, đồ ăn, nước uống cho chuyến đi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với "chăm chỉ" có sắc thái biểu cảm tích cực hơn:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định câu có lỗi về logic hoặc nghĩa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Tôi đi chợ." và "Tôi vừa đi chợ về."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là chủ ngữ? "Những áng mây trắng xốp như bông đang lững lờ trôi trên nền trời xanh thẳm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành công việc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi bàn bạc **kế hoạch cho chuyến đi thực tế**."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai dòng cuối, góp phần tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xét câu văn:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Giúp hình ảnh cánh buồm trở nên sinh động, gợi hình, gợi cảm.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của biển.
  • D. Chỉ ra màu sắc chính xác của cánh buồm.

Câu 3: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc, chỉ bộ phận chống đỡ chính trong kiến trúc.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ người có vai trò quan trọng trong một tổ chức.
  • C. Nghĩa gốc, chỉ người đứng đầu một đội nhóm.
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ người giữ vai trò chỗ dựa chính, quan trọng nhất trong gia đình.

Câu 4: Cho đoạn văn:

  • A. Các câu ngắn, chủ yếu là câu trần thuật đơn, tạo cảm giác cô đọng, khắc họa nhanh khung cảnh.
  • B. Các câu dài, phức tạp, diễn tả chi tiết sự vật.
  • C. Sử dụng nhiều câu cảm thán, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Các câu liên kết lỏng lẻo, khó hiểu.

Câu 5: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 6: Đọc kỹ câu sau:

  • A. Mặc dù... nhưng
  • B. thời tiết xấu
  • C. vẫn diễn ra
  • D. thành công tốt đẹp

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. nhàn hạ
  • B. sung sướng
  • C. thảnh thơi
  • D. khó nhọc

Câu 8: Câu văn

  • A. chủ ngữ
  • B. bổ ngữ
  • C. vị ngữ
  • D. trạng ngữ

Câu 9: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 10: Đọc câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả âm thanh to, dữ dội.
  • B. Gợi tả màu sắc của dòng suối.
  • C. Gợi tả âm thanh nhỏ, liên tục, đều đặn và trong trẻo của dòng suối.
  • D. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng suối.

Câu 12: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Sắp xếp theo trình tự thời gian và sự thay đổi của cảnh vật.
  • B. Sắp xếp theo mức độ quan trọng của sự vật.
  • C. Sắp xếp ngẫu nhiên, không theo trật tự nào.
  • D. Sắp xếp theo không gian từ xa đến gần.

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Cây cối xanh tươi như ngọc bích.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • D. Tiếng chim hót líu lo.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ trong câu

  • A. Làm cho hình ảnh lá vàng trở nên cụ thể hơn.
  • B. Gợi tả sự cô đơn, buồn bã, gắn kết hình ảnh thiên nhiên với cảm xúc con người.
  • C. Nhấn mạnh số lượng lá rụng.
  • D. Miêu tả màu sắc của lá vàng.

Câu 16: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • D. Ai mà chẳng yêu quê hương mình?

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu vừa xác định ở Câu 17.

  • A. Khẳng định tình yêu quê hương là điều hiển nhiên, ai cũng có.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình yêu quê hương của ai đó.
  • C. Hỏi để biết thông tin về tình yêu quê hương.
  • D. Yêu cầu người khác trả lời về tình yêu quê hương.

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ

  • A. tốt bụng
  • B. dữ tợn
  • C. thật thà
  • D. chăm chỉ

Câu 20: Đọc câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu

  • A. Miêu tả chính xác hình dạng của mặt trời, biển và thuyền.
  • B. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Tạo ra những liên tưởng độc đáo, gợi cảm giác về sự rực rỡ, bí ẩn và niềm vui lao động.
  • D. Liệt kê các sự vật có trong cảnh biển.

Câu 22: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy rất siêng năng trong công việc.
  • B. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.
  • C. Giá cả thị trường đang có chiều hướng thụt lùi.
  • D. Mọi người đều hăng hái tham gia phong trào.

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu

  • A. Dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Câu đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Câu 25: Đọc câu:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Không chỉ... mà còn...
  • C. Vì... nên...
  • D. Tuy... nhưng...

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 27: Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nào thường xuất hiện trong phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ giàu cảm xúc, hình ảnh.
  • B. Sử dụng nhiều từ địa phương, tiếng lóng.
  • C. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chính xác, mạch lạc, logic.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ thân mật, gần gũi.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Buổi sáng
  • B. vàng rực rỡ
  • C. cánh đồng
  • D. chiếc áo mới

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Tạo khoảng cách giữa người nói và người nghe.
  • B. Nhấn mạnh vai trò cá nhân của người nói.
  • C. Thể hiện sự khách quan, không liên quan đến người nghe.
  • D. Tạo sự gắn kết, đồng nhất, nhấn mạnh trách nhiệm chung của cộng đồng.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai dòng cuối, góp phần tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét câu văn: "Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào, sáng rực lên như đàn bướm đậu trên mặt nước." Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình.", từ "trụ cột" được dùng theo nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho đoạn văn: "Trăng lên. Gió mát. Cảnh vật yên bình." Nhận xét về cấu trúc câu trong đoạn văn trên và tác dụng của nó.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc kỹ câu sau: "Mặc dù thời tiết xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp." Từ/cụm từ nào thể hiện quan hệ nhượng bộ trong câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ "vất vả" trong ngữ cảnh câu: "Người nông dân một nắng hai sương, rất vất vả để làm ra hạt gạo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu văn "Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học." chứa thành phần phụ nào bổ sung ý nghĩa cho động từ "thích"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua câu chuyện, cho thấy tinh thần đoàn kết của dân tộc ta."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của cô gái." Biện pháp tu từ nào được sử dụng kết hợp với so sánh để tăng tính gợi cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "róc rách" trong câu "Tiếng suối chảy róc rách..."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định chức năng của cụm từ "với một nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười tươi tắn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió heo may se lạnh." Nhận xét về cách sắp xếp các câu trong đoạn văn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp liệt kê?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ trong câu "Lá vàng rơi nhiều như những nỗi buồn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu: "Niềm vui của anh ấy là được giúp đỡ mọi người."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu vừa xác định ở Câu 17.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành" trong ngữ cảnh: "Tính cách của anh ấy rất hiền lành, trái ngược với vẻ ngoài có vẻ khó gần."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc câu: "Mặt trời là lửa, biển là đêm, thuyền là câu hát." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu "Mặt trời là lửa, biển là đêm, thuyền là câu hát."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định chức năng của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đang ở trên bàn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu "Giá cả thị trường đang có chiều hướng thụt lùi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc câu: "Anh ấy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất tận tình giúp đỡ đồng nghiệp." Quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp từ nối nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích đặc điểm ngôn ngữ nào thường xuất hiện trong phong cách ngôn ngữ khoa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Buổi sáng, mặt trời lên. Những tia nắng vàng rực rỡ chiếu xuống cánh đồng. Cây lúa như được khoác chiếc áo mới." Từ/cụm từ nào trong đoạn văn thể hiện thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng "chúng ta" trong một bài phát biểu kêu gọi toàn dân tham gia bảo vệ môi trường.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "để đạt kết quả tốt" trong câu: "Học sinh cần cố gắng học tập để đạt kết quả tốt."

Xem kết quả