15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu thơ

  • A. thay
  • B. độc hành
  • C. gầm lên
  • D. về đất

Câu 2: Từ

  • A. Tuân theo ý kiến của người khác.
  • B. Dựa vào cảm xúc cá nhân để đánh giá.
  • C. Nhìn nhận sự vật, sự việc đúng như bản thân nó tồn tại, không bị ảnh hưởng bởi tình cảm hay ý kiến riêng.
  • D. Đánh giá một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ.

Câu 3: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Gia cố
  • B. Gia súc
  • C. Gia chủ
  • D. Gia phả

Câu 4: Yếu tố Hán Việt

  • A. Nhiều
  • B. Ít
  • C. Tốt
  • D. Không có, không

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Giữ gìn cho nhanh chóng.
  • B. Giữ gìn cho kín đáo, không để lộ ra ngoài.
  • C. Giữ gìn cho sạch sẽ.
  • D. Giữ gìn cho an toàn về tài sản.

Câu 6: Từ

  • A. Làm cho trời quang đãng sau cơn mưa.
  • B. Buổi sáng trong lành.
  • C. Giải thích rõ ràng để mọi người hiểu đúng sự thật.
  • D. Tỏ rõ thái độ không đồng tình.

Câu 7: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. cấp thiết
  • B. thứ yếu
  • C. bình thường
  • D. phong phú

Câu 8: So sánh nghĩa của từ

  • A. sự nghiệp
  • B. công việc
  • C. Cả hai từ đều có nghĩa như nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 9: Trong đoạn văn

  • A. thảo luận, sôi nổi, phát triển
  • B. giải pháp, kinh tế, bền vững
  • C. đại biểu, đóng góp, quý báu
  • D. Hội nghị, giải pháp, kinh tế, bền vững, đại biểu, ý kiến, quý báu

Câu 10: Từ

  • A. Thiên niên kỉ
  • B. Thiên hạ
  • C. Thiên kiến
  • D. Thiên đường

Câu 11: Từ

  • A. Khai (mở), giảng (nói); nghĩa là nói chuyện cởi mở.
  • B. Khai (mở), giảng (bài giảng); nghĩa là mở đầu khóa học, năm học.
  • C. Khai (khai thác), giảng (dạy); nghĩa là khai thác kiến thức để dạy.
  • D. Khai (bắt đầu), giảng (lời nói); nghĩa là bắt đầu nói chuyện.

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố

  • A. Hữu ích
  • B. Hữu nghị
  • C. Hữu cơ
  • D. Hữu tình

Câu 13: Từ

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Láy
  • D. Từ đơn

Câu 14: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa

  • A. Thiên kiến
  • B. Khách quan
  • C. Toàn diện
  • D. Chủ quan

Câu 15: Đọc đoạn văn:

  • A. Nhân dân
  • B. truyền thống
  • C. tinh thần
  • D. lịch sử

Câu 16: Từ

  • A. Việc có thể dễ dàng giải quyết.
  • B. Việc do lỗi chủ quan của con người.
  • C. Việc đã được dự đoán trước.
  • D. Sự kiện xảy ra một cách khách quan không lường trước được và không thể khắc phục được dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết.

Câu 17: Xác định từ Hán Việt bị dùng sai trong câu sau:

  • A. hoàn cảnh
  • B. lao động
  • C. gia tăng
  • D. học tập

Câu 18: Yếu tố Hán Việt

  • A. Dân tộc
  • B. Nước
  • C. Chính phủ
  • D. Vua

Câu 19: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa

  • A. Bác học
  • B. Học sinh
  • C. Giáo viên
  • D. Chuyên gia

Câu 20: Từ

  • A. Đồng ý hoàn toàn với ý kiến của người khác.
  • B. Từ chối mọi ý kiến được đưa ra.
  • C. Lặp lại ý kiến của người khác.
  • D. Xem xét, đánh giá một cách khách quan, đưa ra ý kiến ngược lại hoặc khác biệt để làm sáng tỏ vấn đề.

Câu 21: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Tấn công
  • B. Tân thời
  • C. Tần số
  • D. Tận tâm

Câu 22: Đọc câu:

  • A. Người
  • B. Lòng tốt
  • C. Nguyên nhân
  • D. Hạt nhân

Câu 23: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa

  • A. Tiêu cực
  • B. Tích cực
  • C. Viễn kiến
  • D. Cận thị

Câu 24: Xác định nghĩa của từ

  • A. Người xem.
  • B. Người nghe.
  • C. Người nói.
  • D. Người biểu diễn.

Câu 25: Từ

  • A. Chỉ có một mình.
  • B. Không phụ thuộc vào nước khác, tự quyết định mọi công việc của mình.
  • C. Làm việc một cách riêng rẽ.
  • D. Tự do làm mọi thứ mình muốn.

Câu 26: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Hóa đơn
  • B. Hóa học
  • C. Hóa giải
  • D. Hiện đại hóa

Câu 27: Trong câu

  • A. Người có lòng nhân ái.
  • B. Người làm công việc tính toán.
  • C. Yếu tố, người hoặc sự vật có vai trò quyết định hoặc ảnh hưởng đến kết quả.
  • D. Người chỉ làm việc nhỏ nhặt.

Câu 28: Từ

  • A. Nói quá sự thật, phóng đại mức độ, tính chất của sự việc.
  • B. Nói giảm, nói tránh.
  • C. Nói đúng sự thật.
  • D. Nói một cách khách quan.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết việc sử dụng từ Hán Việt

  • A. Làm cho câu văn gần gũi, thân mật hơn.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, phù hợp với văn phong chính luận, khoa học.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 30: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa

  • A. Đối kháng
  • B. Độc lập
  • C. Hợp tác
  • D. Cạnh tranh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu thơ "Áo bào thay chiếu anh về đất / Sông Mã gầm lên khúc độc hành", từ Hán Việt nào góp phần tạo sắc thái trang trọng, cổ kính cho câu thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ "khách quan" trong câu "Việc đánh giá phải dựa trên thái độ khách quan, không thiên vị" có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào dưới đây có yếu tố "gia" mang nghĩa là "thêm vào", "tăng thêm"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố Hán Việt "vô" trong các từ "vô gia cư", "vô ích", "vô danh" mang nghĩa chung là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ "bảo mật" trong ngữ cảnh "Đảm bảo bảo mật thông tin khách hàng là trách nhiệm hàng đầu".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ "thanh minh" trong câu "Anh ấy cần thanh minh cho hành động của mình" được sử dụng với nghĩa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trước tình hình dịch bệnh phức tạp, việc nâng cao ý thức phòng ngừa của người dân là vô cùng ______."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: So sánh nghĩa của từ "sự nghiệp" và "công việc". Từ nào thường được dùng để chỉ một quá trình hoạt động lâu dài, có ý nghĩa lớn lao đối với cá nhân hoặc xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn văn "Hội nghị đã thảo luận sôi nổi về các giải pháp phát triển kinh tế bền vững. Các đại biểu đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu.", những từ nào là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ "thiên" trong từ nào dưới đây mang nghĩa là "lệch", "nghiêng về một phía"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ "khai giảng" được cấu tạo từ những yếu tố Hán Việt nào và mang nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "hữu" mang nghĩa là "có"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ "đối lập" trong câu "Quan điểm của họ hoàn toàn đối lập nhau" thuộc loại từ ghép Hán Việt nào xét về quan hệ giữa các yếu tố?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa "cái nhìn hoặc cách hiểu sai lệch, phiến diện về một vấn đề"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn văn: "Nhân dân ta có truyền thống đoàn kết, yêu nước. Tinh thần ấy đã được hun đúc qua hàng nghìn năm lịch sử dựng nước và giữ nước." Từ Hán Việt nào trong đoạn văn này mang nghĩa là "con người nói chung" hoặc "dân chúng"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ "bất khả kháng" thường được dùng trong các văn bản pháp luật, hợp đồng để chỉ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định từ Hán Việt bị dùng sai trong câu sau: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, anh ấy đã phải bỏ dở việc học tập và đi lao động phụ giúp gia đình gia tăng thu nhập."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Yếu tố Hán Việt "quốc" trong "quốc gia", "quốc ca", "quốc tế" mang nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa "sự hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ "phản biện" trong câu "Chúng ta cần có tinh thần phản biện để nhìn nhận vấn đề đa chiều hơn" có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ nào dưới đây có yếu tố "tân" mang nghĩa là "mới"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc câu: "Nhà trường luôn chú trọng bồi dưỡng nhân tài cho đất nước." Yếu tố Hán Việt "nhân" trong từ "nhân tài" có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa "nhìn xa trông rộng, có khả năng dự đoán và chuẩn bị cho tương lai"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xác định nghĩa của từ "khán giả" dựa vào nghĩa của các yếu tố "khán" và "giả".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ "độc lập" trong "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào dưới đây có yếu tố "hóa" mang nghĩa là "thay đổi, biến thành"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu "Anh ấy là một nhân tố quan trọng dẫn đến thành công của dự án", từ "nhân tố" được dùng với nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ "cường điệu" trong câu "Anh ấy thường có thói quen cường điệu hóa mọi chuyện lên" có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết việc sử dụng từ Hán Việt "phát triển", "kinh tế", "hội nhập" có tác dụng gì về mặt phong cách ngôn ngữ? "Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ, hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Từ Hán Việt nào diễn tả ý nghĩa "sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các bên vì lợi ích chung"?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu thơ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. chiến đấu
  • B. giữ
  • C. non sông
  • D. Anh dũng

Câu 2: Từ

  • A. nhiều, đông đảo
  • B. cùng nhau
  • C. một mình, riêng
  • D. đứng vững

Câu 3: Từ ghép Hán Việt

  • A. Yếu tố chính đứng sau yếu tố phụ (chính phụ)
  • B. Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ (phụ chính)
  • C. Hai yếu tố bình đẳng về nghĩa (đẳng lập)
  • D. Cả hai yếu tố đều là yếu tố chính

Câu 4: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. sơn hào
  • B. sơn cước
  • C. sơn phết
  • D. sơn mài

Câu 5: Nhận xét về cấu tạo của từ ghép Hán Việt

  • A. Là từ ghép chính phụ, yếu tố chính đứng trước.
  • B. Là từ ghép phụ chính, yếu tố chính đứng sau.
  • C. Là từ ghép đẳng lập, hai yếu tố bình đẳng về nghĩa.
  • D. Là từ láy Hán Việt.

Câu 6: Yếu tố Hán Việt nào dưới đây thường không được dùng độc lập như một từ thuần Việt?

  • A. cư (trong cư trú)
  • B. học (trong học tập)
  • C. sách (trong sách vở)
  • D. nhà (trong nhà cửa)

Câu 7: Trong câu

  • A. Rất cứng rắn và khó bị phá vỡ.
  • B. Có sức mạnh về thể chất.
  • C. Luôn giữ vững ý chí, không nao núng trước khó khăn.
  • D. Có ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không chịu khuất phục.

Câu 8: Từ nào trong các lựa chọn sau có cấu tạo khác loại với các từ còn lại?

  • A. tự do
  • B. ái quốc
  • C. nhập gia
  • D. thành công

Câu 9: Yếu tố

  • A. bắt buộc
  • B. bất ngờ
  • C. bất khuất
  • D. bát ngát

Câu 10: Cặp từ Hán Việt nào dưới đây có một yếu tố chung mang nghĩa khác nhau?

  • A. tâm tư - tâm trạng
  • B. gia đình - gia tăng
  • C. quốc gia - quốc ca
  • D. nhân dân - nhân loại

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. độc đáo
  • B. phong phú
  • C. đa dạng
  • D. tươi tốt

Câu 12: Điền từ Hán Việt thích hợp vào chỗ trống:

  • A. truyền thống
  • B. lịch sử
  • C. tập quán
  • D. phong tục

Câu 13: Từ

  • A. Giống nhau (đều là trời)
  • B. Khác nhau (thiên tài: trời cho; thiên nhiên: tự nhiên)
  • C. Giống nhau (đều là nghìn)
  • D. Không xác định được

Câu 14: Từ ghép Hán Việt

  • A. Vào nhà
  • B. Gia đình mới
  • C. Vào một tổ chức, đoàn thể
  • D. Kết hôn

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. công dân
  • B. công việc
  • C. công sức
  • D. công bằng

Câu 16: Từ nào dưới đây có cấu tạo chính phụ, trong đó yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

  • A. ái quốc
  • B. quốc ca
  • C. nhập khẩu
  • D. hải ngoại

Câu 17: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến?

  • A. quốc trưởng
  • B. hoàng đế
  • C. vua
  • D. tổng thống

Câu 18: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. thiên lí
  • B. thiên kiến
  • C. thiên vị
  • D. thiên di

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. tâm hồn
  • B. tâm trí
  • C. tâm sự
  • D. tâm điểm

Câu 20: Từ

  • A. Ngoài biển, nước ngoài
  • B. Trong nước
  • C. Ven biển
  • D. Đảo xa

Câu 21: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại về trật tự yếu tố chính phụ?

  • A. ái quốc
  • B. phụ huynh
  • C. quốc phòng
  • D. nhập cư

Câu 22: Cặp từ nào dưới đây đều là từ ghép đẳng lập?

  • A. quốc gia, ái quốc
  • B. hải ngoại, nội địa
  • C. nhân dân, công dân
  • D. giang sơn, sơn hà

Câu 23: Yếu tố

  • A. Tự mình, bản thân
  • B. Tự nhiên, ngẫu nhiên
  • C. Tự hào
  • D. Tự động

Câu 24: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. thành thị
  • B. thành công
  • C. thành phần
  • D. thành kính

Câu 25: Trong câu

  • A. Nơi đứng.
  • B. Một vị trí địa lý.
  • C. Quan điểm, thái độ kiên định đối với một vấn đề.
  • D. Nơi xây dựng doanh trại quân đội.

Câu 26: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. bản sắc
  • B. bản đồ
  • C. bản tin
  • D. bản nhạc

Câu 27: Từ

  • A. người giúp đỡ, anh trai
  • B. người lớn, người thân
  • C. quan hệ, anh em
  • D. cha, anh trai

Câu 28: Từ nào dưới đây có cấu tạo chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ?

  • A. nhập khẩu
  • B. quốc ca
  • C. tiền tệ
  • D. hậu quả

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố

  • A. nhân dịp
  • B. nhân quả
  • C. nhân loại
  • D. nhân đôi

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. nhập cảnh
  • B. xuất cảnh
  • C. xuất khẩu
  • D. xuất bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu thơ sau, từ nào là từ Hán Việt?
"Anh dũng chiến đấu giữ non sông"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ "độc lập" trong tiếng Việt có nguồn gốc Hán Việt. Yếu tố "độc" trong từ này mang nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "ái quốc" có cấu tạo theo trật tự nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Từ nào dưới đây có yếu tố "sơn" mang nghĩa là "núi"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhận xét về cấu tạo của từ ghép Hán Việt "quốc gia".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố Hán Việt nào dưới đây thường không được dùng độc lập như một từ thuần Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong câu "Tinh thần **kiên cường** giúp họ vượt qua mọi khó khăn.", từ "kiên cường" có ý nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào trong các lựa chọn sau có cấu tạo khác loại với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Yếu tố "bất" trong các từ Hán Việt thường mang nghĩa phủ định. Từ nào dưới đây chứa yếu tố "bất"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cặp từ Hán Việt nào dưới đây có một yếu tố chung mang nghĩa khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Điền từ Hán Việt thích hợp vào chỗ trống: "Nhân dân ta có ______ yêu nước nồng nàn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ "thiên" trong "thiên tài" và "thiên nhiên" có nghĩa giống hay khác nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ ghép Hán Việt "nhập gia" có ý nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ nào dưới đây có yếu tố "công" mang nghĩa là "chung"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Từ nào dưới đây có cấu tạo chính phụ, trong đó yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào dưới đây có yếu tố "thiên" mang nghĩa "nghìn"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Từ "hải ngoại" có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại về trật tự yếu tố chính phụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cặp từ nào dưới đây đều là từ ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố "tự" trong "tự do" và "tự học" có nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ nào dưới đây có yếu tố "thành" mang nghĩa là "hoàn thành, đạt được"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu "Chúng tôi luôn giữ vững **lập trường** cách mạng.", từ "lập trường" có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào dưới đây có yếu tố "bản" mang nghĩa là "gốc, chính"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ "phụ huynh" là từ ghép Hán Việt. Yếu tố "phụ" và "huynh" có nghĩa lần lượt là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ nào dưới đây có cấu tạo chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "nhân" mang nghĩa là "người"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Học sinh
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng."

  • A. Cố gắng
  • B. Quyết tâm
  • C. Mong muốn
  • D. Ước ao

Câu 3: Từ "thiên nhiên" là loại từ ghép nào xét theo cấu tạo?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 4: Yếu tố "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Quý trọng
  • B. Kính trọng
  • C. Yêu
  • D. Ghét

Câu 5: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

  • A. An ninh quốc gia
  • B. Vệ quốc vững mạnh
  • C. Chính sách kinh tế
  • D. Văn hóa truyền thống

Câu 6: Từ "thủ đô" có yếu tố "đô" mang nghĩa là gì?

  • A. Nơi tụ hội lớn, trung tâm
  • B. Đứng đầu, trước nhất
  • C. Bảo vệ, giữ gìn
  • D. Rộng lớn, bao la

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ sau: "Tiên trách kỷ, hậu trách nhân."

  • A. 1 từ
  • B. 3 từ
  • C. 5 từ
  • D. 7 từ

Câu 8: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "sách, kinh điển"?

  • A. Điển hình
  • B. Từ điển
  • C. Điểm yếu
  • D. Điện thoại

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng theo nghĩa gốc Hán Việt, KHÔNG bị Việt hóa nghĩa?

  • A. Xe đạp
  • B. Cái bàn
  • C. Bình đẳng
  • D. Điện thoại

Câu 10: Từ "tham quan" thường được dùng để chỉ hành động nào?

  • A. Tham gia một hoạt động
  • B. Xem xét, tìm hiểu để mở rộng kiến thức
  • C. Tham lam của cải
  • D. Giúp đỡ người khác

Câu 11: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "vô" mang nghĩa "không" trong các từ sau:

  • A. Vô hình
  • B. Vô tư
  • C. Vô song
  • D. Vô địch

Câu 12: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ "màu xanh"?

  • A. Hồng hào
  • B. Hoàng hôn
  • C. Bạch tạng
  • D. Thanh thiên

Câu 13: Từ "giải phóng" là từ ghép Hán Việt loại nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy âm
  • D. Láy nghĩa

Câu 14: Trong câu "Nhân dân ta rất anh dũng", từ "nhân dân" có nghĩa tương đương với từ thuần Việt nào?

  • A. Quốc gia
  • B. Đất nước
  • C. Người dân
  • D. Cộng đồng

Câu 15: Yếu tố "hữu" trong từ "hữu nghị" có nghĩa là gì?

  • A. Có
  • B. Bạn bè, thân thiết
  • C. Không
  • D. Lẫn nhau

Câu 16: Chọn từ có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh" trong các từ sau:

  • A. Lịch sử
  • B. Lợi ích
  • C. Lễ hội
  • D. Năng lực

Câu 17: Từ "giáo dục" có thể được thay thế bằng cụm từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

  • A. Dạy dỗ
  • B. Chỉ bảo
  • C. Hướng dẫn
  • D. Rèn luyện

Câu 18: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ "người dân, dân chúng"?

  • A. Quốc
  • B. Dân
  • C. Gia
  • D. Xã

Câu 19: Từ "khán giả" được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người quản lý
  • B. Người biểu diễn
  • C. Người xem
  • D. Người tổ chức

Câu 20: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "tân" mang nghĩa "mới" trong các từ sau:

  • A. Tận tụy
  • B. Tân niên
  • C. Tận cùng
  • D. Tán thành

Câu 21: Từ "vô sản" có yếu tố "sản" mang nghĩa là gì?

  • A. Sản xuất
  • B. Sản phẩm
  • C. Của cải, tài sản
  • D. Sinh sản

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà, gia đình"?

  • A. Gia tộc
  • B. Gia tăng
  • C. Gia vị
  • D. Tham gia

Câu 23: Cụm từ "tinh thần thượng võ" sử dụng từ Hán Việt "thượng võ" để diễn tả phẩm chất nào?

  • A. Yêu nước
  • B. Hiếu học
  • C. Cần cù
  • D. Coi trọng võ thuật, sức mạnh

Câu 24: Từ "hỏa hoạn" có yếu tố "hỏa" mang nghĩa là gì?

  • A. Nước
  • B. Lửa
  • C. Đất
  • D. Gió

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt chỉ "màu trắng"?

  • A. Hắc ám
  • B. Lục bình
  • C. Bạch tuyết
  • D. Xích đạo

Câu 26: Từ "tự giác" là từ ghép Hán Việt loại nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy âm
  • D. Láy nghĩa

Câu 27: Yếu tố "văn" trong từ "văn hóa" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Lời nói
  • B. Bài viết
  • C. Sách vở
  • D. Chữ viết, vẻ đẹp

Câu 28: Chọn từ có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước, quốc gia" trong các từ sau:

  • A. Quá khứ
  • B. Quốc ca
  • C. Quả báo
  • D. Quan trọng

Câu 29: Trong câu "Phong cảnh thật hữu tình", từ "hữu tình" có nghĩa là gì?

  • A. Có bạn bè
  • B. Có tình yêu
  • C. Có vẻ đẹp gợi cảm xúc
  • D. Có tình người

Câu 30: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt thường dùng trong lĩnh vực chính trị - xã hội?

  • A. Chính phủ
  • B. Hiến pháp
  • C. Xã hội
  • D. Cái bàn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ 'thiên nhiên' là loại từ ghép nào xét theo cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa gốc là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Từ 'thủ đô' có yếu tố 'đô' mang nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ sau: 'Tiên trách kỷ, hậu trách nhân.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'sách, kinh điển'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng theo nghĩa gốc Hán Việt, KHÔNG bị Việt hóa nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ 'tham quan' thường được dùng để chỉ hành động nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không' trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ 'màu xanh'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ 'giải phóng' là từ ghép Hán Việt loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu 'Nhân dân ta rất anh dũng', từ 'nhân dân' có nghĩa tương đương với từ thuần Việt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Yếu tố 'hữu' trong từ 'hữu nghị' có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn từ có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh' trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ 'giáo dục' có thể được thay thế bằng cụm từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ 'người dân, dân chúng'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ 'khán giả' được dùng để chỉ đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'tân' mang nghĩa 'mới' trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Từ 'vô sản' có yếu tố 'sản' mang nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà, gia đình'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cụm từ 'tinh thần thượng võ' sử dụng từ Hán Việt 'thượng võ' để diễn tả phẩm chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Từ 'hỏa hoạn' có yếu tố 'hỏa' mang nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt chỉ 'màu trắng'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ 'tự giác' là từ ghép Hán Việt loại nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Yếu tố 'văn' trong từ 'văn hóa' có nghĩa gốc là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn từ có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước, quốc gia' trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong câu 'Phong cảnh thật hữu tình', từ 'hữu tình' có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt thường dùng trong lĩnh vực chính trị - xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn ghế
  • D. Tổ quốc

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái mộ" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Ghét
  • B. Yêu
  • C. Kính
  • D. Trọng

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân loại

Câu 4: Trong câu "Nhân dân ta có truyền thống yêu chuộng hòa bình.", từ Hán Việt nào mang nghĩa "người dân"?

  • A. Hòa bình
  • B. Truyền thống
  • C. Yêu chuộng
  • D. Nhân dân

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, cần phải có ý chí ..."

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Kiên cường
  • C. Vững chắc
  • D. Quyết tâm

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố "thủy" mang nghĩa "nước"?

  • A. Thủy chung
  • B. Thủy lợi
  • C. Thủy điện
  • D. Thủy ngân

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Sơn hà
  • B. Bán cầu
  • C. Ái quốc
  • D. Tân binh

Câu 8: Từ "hiệu quả" có yếu tố "hiệu" mang nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

  • A. Phương pháp
  • B. Biện pháp
  • C. Kết quả
  • D. Ảnh hưởng

Câu 9: Trong từ "tham quan", yếu tố "quan" có nghĩa là gì?

  • A. Chức quan
  • B. Xem, nhìn
  • C. Cơ quan
  • D. Liên quan

Câu 10: Từ nào sau đây KHÔNG chứa yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Hồng hào
  • B. Bạch tuyết
  • C. Hoàng hôn
  • D. Xanh ngắt

Câu 11: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với từ "mới"?

  • A. Cựu
  • B. Tân
  • C. Lão
  • D. Vãng

Câu 12: Cụm từ "di tích lịch sử" có bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 13: Trong câu "Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa dân tộc.", từ nào là từ Hán Việt chỉ khái niệm "văn hóa"?

  • A. Văn hóa
  • B. Di sản
  • C. Dân tộc
  • D. Bảo tồn

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà" (chỉ người có chuyên môn)?

  • A. Gia đình
  • B. Chuyên gia
  • C. Gia tăng
  • D. Gia nhập

Câu 15: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành thành ngữ: "... tử nhất sinh".

  • A. Bách
  • B. Thiên
  • C. Vạn
  • D. Thập

Câu 16: Trong từ "tự giác", yếu tố "tự" mang nghĩa là gì?

  • A. Tự mình
  • B. Tự do
  • C. Tự tin
  • D. Tự trọng

Câu 17: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô tư
  • B. Vô vọng
  • C. Vô tận
  • D. Vô hình

Câu 18: Phân loại các từ sau theo cấu tạo: "thiên nhiên", "núi đồi", "hữu nghị", "bàn ghế". Có bao nhiêu từ ghép Hán Việt?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 19: Trong câu "Tinh thần đoàn kết là sức mạnh vô địch.", từ Hán Việt nào mang nghĩa "tinh thần, tâm hồn"?

  • A. Tinh thần
  • B. Đoàn kết
  • C. Sức mạnh
  • D. Vô địch

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép chính phụ Hán Việt?

  • A. Bán đảo
  • B. Tân binh
  • C. Giang sơn
  • D. Ái quốc

Câu 21: Yếu tố "lực" trong từ "lực sĩ" khác nghĩa với yếu tố "lực" trong từ nào sau đây?

  • A. Lực điền
  • B. Lực lượng
  • C. Sức lực
  • D. Nỗ lực

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "minh" mang nghĩa "sáng" để điền vào chỗ trống: "Ánh đèn ... chiếu rọi khắp nơi".

  • A. Quang minh
  • B. Minh quang
  • C. Sáng tỏ
  • D. Tươi sáng

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ?

  • A. Học
  • B. Sơn
  • C. Hoa
  • D. Đầu

Câu 24: Từ "khán giả" có yếu tố "giả" mang nghĩa là gì?

  • A. Giả dối
  • B. Giả định
  • C. Người
  • D. Giá trị

Câu 25: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ "hữu ích".

  • A. Vô hại
  • B. Vô ích
  • C. Vô dụng
  • D. Vô vị

Câu 26: Trong câu "Phong cảnh hữu tình làm say đắm lòng người.", từ Hán Việt nào mang nghĩa "cảnh vật"?

  • A. Phong cảnh
  • B. Hữu tình
  • C. Say đắm
  • D. Lòng người

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

  • A. Đa đoan
  • B. Đa cảm
  • C. Đa tài
  • D. Đa dạng

Câu 28: Từ "tiền phong" thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân loại

Câu 29: Trong từ "đồng bào", yếu tố "đồng" mang nghĩa là gì?

  • A. Đồng tiền
  • B. Cùng, giống nhau
  • C. Đồng ruộng
  • D. Đồng lòng

Câu 30: Chọn từ thuần Việt thích hợp thay thế từ Hán Việt "yếu điểm" trong câu: "Bài văn của em còn một số ... cần khắc phục".

  • A. nhược điểm
  • B. khuyết điểm
  • C. chỗ yếu
  • D. tì vết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái mộ' có nghĩa gốc là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'bán nguyệt' thuộc loại từ ghép nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu 'Nhân dân ta có truyền thống yêu chuộng hòa bình.', từ Hán Việt nào mang nghĩa 'người dân'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để đạt được thành công, cần phải có ý chí ...'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố 'thủy' mang nghĩa 'nước'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ 'hiệu quả' có yếu tố 'hiệu' mang nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong từ 'tham quan', yếu tố 'quan' có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ nào sau đây KHÔNG chứa yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với từ 'mới'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cụm từ 'di tích lịch sử' có bao nhiêu từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong câu 'Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa dân tộc.', từ nào là từ Hán Việt chỉ khái niệm 'văn hóa'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà' (chỉ người có chuyên môn)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành thành ngữ: '... tử nhất sinh'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong từ 'tự giác', yếu tố 'tự' mang nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Từ nào sau đây có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân loại các từ sau theo cấu tạo: 'thiên nhiên', 'núi đồi', 'hữu nghị', 'bàn ghế'. Có bao nhiêu từ ghép Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu 'Tinh thần đoàn kết là sức mạnh vô địch.', từ Hán Việt nào mang nghĩa 'tinh thần, tâm hồn'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép chính phụ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố 'lực' trong từ 'lực sĩ' khác nghĩa với yếu tố 'lực' trong từ nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'minh' mang nghĩa 'sáng' để điền vào chỗ trống: 'Ánh đèn ... chiếu rọi khắp nơi'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ 'khán giả' có yếu tố 'giả' mang nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'hữu ích'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong câu 'Phong cảnh hữu tình làm say đắm lòng người.', từ Hán Việt nào mang nghĩa 'cảnh vật'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố 'đa' mang nghĩa 'nhiều'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ 'tiền phong' thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong từ 'đồng bào', yếu tố 'đồng' mang nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn từ thuần Việt thích hợp thay thế từ Hán Việt 'yếu điểm' trong câu: 'Bài văn của em còn một số ... cần khắc phục'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ mẫu
  • C. Thiên nhiên
  • D. Của cải

Câu 2: Từ "hữu nghị" có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

  • A. Bạn bè và hòa bình
  • B. Bạn bè và thân thiện
  • C. Bạn bè và đoàn kết
  • D. Bạn bè và giúp đỡ

Câu 3: Trong câu: "Nhân dân ta rất yêu chuộng hòa bình.", từ Hán Việt nào có nghĩa là "yên ổn, không có chiến tranh"?

  • A. Nhân dân
  • B. Yêu chuộng
  • C. Hòa bình
  • D. Chiến tranh

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: "Chúng ta cần phải ... tinh thần đoàn kết để vượt qua khó khăn." (Từ cần điền là từ Hán Việt)

  • A. phát huy
  • B. xây dựng
  • C. củng cố
  • D. nâng cao

Câu 5: Từ "thiên vị" có yếu tố "thiên" mang nghĩa nào?

  • A. Trời
  • B. Tự nhiên
  • C. Cao cả
  • D. Lệch lạc, không công bằng

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có yếu tố Hán Việt đồng nghĩa?

  • A. Giang sơn - Đất nước
  • B. Sơn hà - Sông núi
  • C. Xã tắc - Tổ tiên
  • D. Hải đảo - Biển cả

Câu 7: Xác định loại từ ghép của từ "thiên tai" trong các lựa chọn sau:

  • A. Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước
  • B. Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng sau
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy

Câu 8: Từ "bất khuất" có yếu tố "bất" mang nghĩa gì?

  • A. Không
  • B. Lớn
  • C. Nhỏ
  • D. Sai

Câu 9: Trong câu "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.", từ "văn chương" là từ loại gì?

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 10: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ "đi ngược lại" trong câu sau: "Hành động của anh ta đã đi ngược lại với lợi ích của tập thể."

  • A. Phản kháng
  • B. Phản đối
  • C. Phản công
  • D. Phản bội

Câu 11: Từ nào sau đây có yếu tố "ái" mang nghĩa "yêu"?

  • A. Ái ngại
  • B. Ái mộ
  • C. Ái quốc
  • D. Ái tình

Câu 12: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có thể đứng độc lập như một từ thuần Việt?

  • A. Phi
  • B. Thượng
  • C. Học
  • D. Gia

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ "tiền tuyến" trong cụm từ "chiến sĩ tiền tuyến".

  • A. Tuyến đầu, nơi diễn ra chiến đấu trực tiếp
  • B. Tuyến sau, nơi hậu phương vững chắc
  • C. Tuyến giữa, nơi tập trung lực lượng
  • D. Toàn bộ chiến trường

Câu 14: Từ "khán giả" có cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ (chính trước, phụ sau)
  • C. Từ ghép chính phụ (chính sau, phụ trước)
  • D. Từ láy

Câu 15: Trong câu: "Tình hữu ái giữa người với người là vô cùng quý giá.", từ Hán Việt nào thể hiện tình cảm yêu thương giữa người với người?

  • A. Tình cảm
  • B. Quý giá
  • C. Hữu ái
  • D. Vô cùng

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ "cái chết".

  • A. Ra đi
  • B. Mất
  • C. Từ trần
  • D. Hy sinh

Câu 17: Từ "tham quan" thường được dùng để chỉ hành động nào?

  • A. Tham gia vào công việc quản lý
  • B. Đi xem, ngắm cảnh để mở rộng hiểu biết
  • C. Tham lam của cải vật chất
  • D. Tham dự một cuộc họp quan trọng

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô tư
  • B. Vô vọng
  • C. Vô hình
  • D. Vô sản

Câu 19: Từ "tân thời" có nghĩa là gì?

  • A. Thời kỳ mới bắt đầu
  • B. Thời kỳ đã qua
  • C. Thời kỳ cổ xưa
  • D. Thời kỳ hiện đại, mới mẻ

Câu 20: Chọn cụm từ sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng.

  • A. Đi toi mạng
  • B. Vĩnh biệt thế gian
  • C. Từ giã cõi đời
  • D. An giấc ngàn thu

Câu 21: Trong từ "tự giác", yếu tố "giác" có nghĩa là gì?

  • A. Ngủ
  • B. Hiểu biết, nhận thức
  • C. Tỉnh dậy
  • D. Nghe thấy

Câu 22: Xác định từ Hán Việt có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh" trong các từ sau:

  • A. Lực lượng
  • B. Nỗ lực
  • C. Lực sĩ
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 23: Từ "gia nhân" trong xã hội xưa dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người trong gia đình
  • B. Người giúp việc nhà
  • C. Người hầu trong nhà quan
  • D. Người thân thích trong gia tộc

Câu 24: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Ngày - Đêm
  • B. Sinh - Tử
  • C. Cao - Thấp
  • D. Nóng - Lạnh

Câu 25: Từ "ý chí" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Lòng quyết tâm
  • B. Mong muốn
  • C. Sở thích
  • D. Ước mơ

Câu 26: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước" (quốc gia) khác với nghĩa "nước" (chất lỏng).

  • A. Nước mắt
  • B. Nước uống
  • C. Quốc ca
  • D. Nước lã

Câu 27: Trong câu: "Chúng ta cần bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.", từ Hán Việt "bản sắc" có nghĩa là gì?

  • A. Văn hóa vật chất
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Truyền thống lịch sử
  • D. Nét riêng, đặc trưng vốn có

Câu 28: Từ "hiệu quả" có cấu tạo là từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ (chính trước, phụ sau)
  • C. Từ ghép chính phụ (chính sau, phụ trước)
  • D. Từ láy

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ "tiến bộ" (Hán Việt).

  • A. Phát triển
  • B. Nâng cao
  • C. Lạc hậu
  • D. Đi xuống

Câu 30: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ "người"?

  • A. Nhân
  • B. Vật
  • C. Sự
  • D. Vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Từ 'hữu nghị' có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu: 'Nhân dân ta rất yêu chuộng hòa bình.', từ Hán Việt nào có nghĩa là 'yên ổn, không có chiến tranh'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần phải ... tinh thần đoàn kết để vượt qua khó khăn.' (Từ cần điền là từ Hán Việt)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ 'thiên vị' có yếu tố 'thiên' mang nghĩa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có yếu tố Hán Việt đồng nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định loại từ ghép của từ 'thiên tai' trong các lựa chọn sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ 'bất khuất' có yếu tố 'bất' mang nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.', từ 'văn chương' là từ loại gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ 'đi ngược lại' trong câu sau: 'Hành động của anh ta đã đi ngược lại với lợi ích của tập thể.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ nào sau đây có yếu tố 'ái' mang nghĩa 'yêu'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có thể đứng độc lập như một từ thuần Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ 'tiền tuyến' trong cụm từ 'chiến sĩ tiền tuyến'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ 'khán giả' có cấu tạo như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong câu: 'Tình hữu ái giữa người với người là vô cùng quý giá.', từ Hán Việt nào thể hiện tình cảm yêu thương giữa người với người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ 'cái chết'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ 'tham quan' thường được dùng để chỉ hành động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ 'tân thời' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn cụm từ sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong từ 'tự giác', yếu tố 'giác' có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định từ Hán Việt có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh' trong các từ sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ 'gia nhân' trong xã hội xưa dùng để chỉ đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ 'ý chí' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước' (quốc gia) khác với nghĩa 'nước' (chất lỏng).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: 'Chúng ta cần bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.', từ Hán Việt 'bản sắc' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Từ 'hiệu quả' có cấu tạo là từ ghép loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ 'tiến bộ' (Hán Việt).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ 'người'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng từ Hán Việt với tần suất cao nhất, nhằm tạo sắc thái trang trọng, lịch sự?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 2: Xét về cấu tạo, từ "thiên nhiên" thuộc loại từ ghép nào trong tiếng Hán Việt?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước
  • C. Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng sau
  • D. Từ láy Hán Việt

Câu 3: Trong câu: "Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc.", từ Hán Việt nào mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, thể hiện sự trang trọng và tính trừu tượng cao?

  • A. Nhân dân
  • B. Bảo vệ
  • C. Chủ quyền
  • D. Tổ quốc

Câu 4: Yếu tố "ái" trong từ Hán Việt "ái quốc" có nghĩa là "yêu". Trong các từ sau, từ nào yếu tố "ái" mang nghĩa khác với "yêu"?

  • A. Ái mộ
  • B. Ái tình
  • C. Ái nhân
  • D. Ái ngại

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "Trong không gian tĩnh mịch, vạn vật như chìm vào giấc ngủ say. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích vọng lại từ phương xa." Từ Hán Việt "tĩnh mịch" trong đoạn văn trên gợi tả sắc thái nghĩa gì?

  • A. Trang trọng, uy nghiêm
  • B. Yên ắng, vắng lặng
  • C. Rộng lớn, bao la
  • D. Tươi sáng, rực rỡ

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Phong tục
  • C. Cái bàn
  • D. Học sinh

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ đồng nghĩa, trong đó một từ là từ Hán Việt và một từ là từ thuần Việt?

  • A. Phụ nữ - đàn bà
  • B. Quốc gia - đất nước
  • C. Sinh viên - học trò
  • D. Phụ mẫu - cha mẹ

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có ý chí ... và sự kiên trì."

  • A. quyết tâm
  • B. cố gắng
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 9: Trong từ "bán nguyệt", yếu tố "bán" có nghĩa là "một nửa". Từ nào sau đây yếu tố "bán" mang nghĩa khác với "một nửa"?

  • A. Bán cầu
  • B. Bán kính
  • C. Bán đảo
  • D. Bán tín bán nghi

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Hôm nay mình đi học muộn mất rồi!
  • B. Tớ thích quyển truyện này lắm!
  • C. Phụ huynh học sinh vui lòng tập trung tại hội trường.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 11: Từ "tham quan" có nghĩa gốc là "xem xét, quan sát". Trong câu "Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng.", từ "tham quan" được dùng với nghĩa nào?

  • A. Xem xét, quan sát để mở rộng kiến thức
  • B. Xem xét, quan sát với mục đích phê bình
  • C. Xem xét, quan sát một cách qua loa
  • D. Xem xét, quan sát một cách bí mật

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa chỉ màu sắc?

  • A. Giang hồ
  • B. Hồng hào
  • C. Cao thượng
  • D. Vĩ đại

Câu 13: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính là yếu tố Hán Việt, còn yếu tố phụ là yếu tố thuần Việt?

  • A. Thiên tai
  • B. Hải sản
  • C. Nhà thơ
  • D. Bất ngờ

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Non xanh nước biếc như tranh họa đồ / Lầu vàng mấy nóc gió reo hò." (Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ trên sử dụng bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Từ "khán giả" có yếu tố "giả" mang nghĩa là "người". Trong các từ sau, yếu tố "giả" mang nghĩa KHÔNG phải là "người"?

  • A. Tác giả
  • B. Độc giả
  • C. Giả định
  • D. Thính giả

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt để diễn đạt một khái niệm trừu tượng?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Hạnh phúc là một khái niệm trừu tượng.
  • C. Con mèo đang ngủ trên ghế.
  • D. Tôi thích ăn cơm.

Câu 17: Chọn từ thuần Việt đồng nghĩa với từ Hán Việt "tử vong".

  • A. Qua đời
  • B. Mất
  • C. Chết
  • D. Hy sinh

Câu 18: Trong từ "vô tận", yếu tố "vô" mang nghĩa là "không". Từ nào sau đây yếu tố "vô" mang nghĩa khác với "không"?

  • A. Vô biên
  • B. Vô hình
  • C. Vô nghĩa
  • D. Vô tư

Câu 19: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây KHÔNG sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Bút sa gà chết
  • B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
  • C. Lực bất tòng tâm
  • D. Nước chảy đá mòn

Câu 20: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố mang nghĩa "nước"?

  • A. Sơn
  • B. Hải
  • C. Thủy
  • D. Phong

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào có cả yếu tố Hán Việt và yếu tố thuần Việt?

  • A. Điện thoại
  • B. Giang sơn
  • C. Tổ quốc
  • D. Học tập

Câu 22: Từ nào sau đây có thể được thay thế bằng một cụm từ thuần Việt mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

  • A. Chủ quyền
  • B. Độc lập
  • C. Tự do
  • D. Phụ nữ

Câu 23: Trong từ "hậu quả", yếu tố "hậu" mang nghĩa là "sau". Từ nào sau đây yếu tố "hậu" mang nghĩa khác với "sau"?

  • A. Hậu duệ
  • B. Hậu hĩnh
  • C. Hậu phương
  • D. Hậu sự

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng trong văn bản hành chính?

  • A. Chào bạn, tôi là Lan.
  • B. Mình rất vui được gặp bạn.
  • C. Kính gửi quý vị đại biểu!
  • D. Ê, đi chơi không?

Câu 25: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa chỉ thời gian?

  • A. Giang sơn
  • B. Học hành
  • C. Quốc phòng
  • D. Niên đại

Câu 26: Trong từ "tiểu học", yếu tố "tiểu" mang nghĩa là "nhỏ". Từ nào sau đây yếu tố "tiểu" mang nghĩa khác với "nhỏ"?

  • A. Tiểu khu
  • B. Tiểu đội
  • C. Tiểu nhân
  • D. Tiểu xảo

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt một cách không cần thiết, làm cho câu văn trở nên trang trọng quá mức so với ngữ cảnh?

  • A. Hôm nay, phụ mẫu của em đã an bài cho em một khóa học bơi lội.
  • B. Bà em rất thích đọc tiểu thuyết.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
  • D. Em đang học bài.

Câu 28: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt, trong đó cả hai yếu tố đều mang nghĩa tương đương và ngang hàng?

  • A. Bất công
  • B. Sơn hà
  • C. Học sinh
  • D. Vô vọng

Câu 29: Trong từ "đa dạng", yếu tố "đa" mang nghĩa là "nhiều". Từ nào sau đây yếu tố "đa" mang nghĩa khác với "nhiều"?

  • A. Đa số
  • B. Đa năng
  • C. Đa đoan
  • D. Đa tình

Câu 30: Khi nào việc sử dụng từ Hán Việt là thực sự cần thiết và mang lại hiệu quả giao tiếp cao nhất?

  • A. Khi muốn khoe khoang vốn từ vựng.
  • B. Khi giao tiếp với người lớn tuổi.
  • C. Khi muốn diễn đạt sắc thái trang trọng, lịch sự hoặc khái quát.
  • D. Khi muốn làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng từ Hán Việt với tần suất cao nhất, nhằm tạo sắc thái trang trọng, lịch sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về cấu tạo, từ 'thiên nhiên' thuộc loại từ ghép nào trong tiếng Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong câu: 'Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc.', từ Hán Việt nào mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, thể hiện sự trang trọng và tính trừu tượng cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố 'ái' trong từ Hán Việt 'ái quốc' có nghĩa là 'yêu'. Trong các từ sau, từ nào yếu tố 'ái' mang nghĩa khác với 'yêu'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho đoạn văn sau: 'Trong không gian tĩnh mịch, vạn vật như chìm vào giấc ngủ say. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích vọng lại từ phương xa.' Từ Hán Việt 'tĩnh mịch' trong đoạn văn trên gợi tả sắc thái nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ đồng nghĩa, trong đó một từ là từ Hán Việt và một từ là từ thuần Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có ý chí ... và sự kiên trì.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong từ 'bán nguyệt', yếu tố 'bán' có nghĩa là 'một nửa'. Từ nào sau đây yếu tố 'bán' mang nghĩa khác với 'một nửa'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ 'tham quan' có nghĩa gốc là 'xem xét, quan sát'. Trong câu 'Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng.', từ 'tham quan' được dùng với nghĩa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa chỉ màu sắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ có yếu tố chính là yếu tố Hán Việt, còn yếu tố phụ là yếu tố thuần Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: 'Non xanh nước biếc như tranh họa đồ / Lầu vàng mấy nóc gió reo hò.' (Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ trên sử dụng bao nhiêu từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Từ 'khán giả' có yếu tố 'giả' mang nghĩa là 'người'. Trong các từ sau, yếu tố 'giả' mang nghĩa KHÔNG phải là 'người'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt để diễn đạt một khái niệm trừu tượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn từ thuần Việt đồng nghĩa với từ Hán Việt 'tử vong'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong từ 'vô tận', yếu tố 'vô' mang nghĩa là 'không'. Từ nào sau đây yếu tố 'vô' mang nghĩa khác với 'không'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây KHÔNG sử dụng từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố mang nghĩa 'nước'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào có cả yếu tố Hán Việt và yếu tố thuần Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Từ nào sau đây có thể được thay thế bằng một cụm từ thuần Việt mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong từ 'hậu quả', yếu tố 'hậu' mang nghĩa là 'sau'. Từ nào sau đây yếu tố 'hậu' mang nghĩa khác với 'sau'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng trong văn bản hành chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa chỉ thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong từ 'tiểu học', yếu tố 'tiểu' mang nghĩa là 'nhỏ'. Từ nào sau đây yếu tố 'tiểu' mang nghĩa khác với 'nhỏ'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt một cách không cần thiết, làm cho câu văn trở nên trang trọng quá mức so với ngữ cảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt, trong đó cả hai yếu tố đều mang nghĩa tương đương và ngang hàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong từ 'đa dạng', yếu tố 'đa' mang nghĩa là 'nhiều'. Từ nào sau đây yếu tố 'đa' mang nghĩa khác với 'nhiều'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi nào việc sử dụng từ Hán Việt là thực sự cần thiết và mang lại hiệu quả giao tiếp cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Hạnh phúc
  • C. Tổ quốc
  • D. Gió máy

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Yêu mến, quý trọng
  • C. Đau khổ, bi thương
  • D. Gần gũi, thân thuộc

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên nhiên" được cấu tạo theo quan hệ ý nghĩa nào?

  • A. Đẳng lập (tương đương)
  • B. Chính phụ (chính - bổ nghĩa)
  • C. Tổng hợp
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu: "Nhân dân ta đấu tranh anh dũng giành độc lập, tự do.", từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Nhân dân
  • B. Đấu tranh
  • C. Độc lập
  • D. Tự do

Câu 5: Chọn từ có yếu tố "vô" mang nghĩa "không" hoặc "không có".

  • A. Vô tận
  • B. Vô tư
  • C. Vô hình
  • D. Vô vọng

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Cao thượng
  • B. Hồng hào
  • C. Mạnh mẽ
  • D. Yêu kiều

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có nghĩa gần nhau NHẤT?

  • A. Sinh trưởng - Phát triển
  • B. Học hỏi - Nghiên cứu
  • C. Cần cù - Chăm chỉ
  • D. Sơn hà - Đất nước

Câu 8: Từ "tân thời" có nghĩa là gì?

  • A. Thời kỳ mới bắt đầu
  • B. Thời kỳ hiện đại sơ khai
  • C. Thời kỳ mới, hiện đại
  • D. Thời kỳ cổ đại

Câu 9: Chọn từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

  • A. Giáo viên
  • B. Học trò
  • C. Học sinh
  • D. Sinh viên

Câu 10: Điền từ Hán Việt thích hợp vào chỗ trống: "... hữu nghị giữa hai nước ngày càng bền chặt."

  • A. Tình
  • B. Nghĩa
  • C. Lòng
  • D. Dạ

Câu 11: Yếu tố "lực" trong từ "năng lực" có nghĩa là gì?

  • A. Sức mạnh thể chất
  • B. Sức mạnh tinh thần
  • C. Khả năng tài chính
  • D. Sức mạnh, khả năng nói chung

Câu 12: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

  • A. Thiên tai
  • B. Giang sơn
  • C. Bán nguyệt
  • D. Quốc gia

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ "bất khuất".

  • A. Không chịu trách nhiệm
  • B. Không chịu khuất phục
  • C. Không có ý chí
  • D. Không thích hợp

Câu 14: Trong câu "Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa dân tộc.", có bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 15: Từ nào sau đây có yếu tố "hậu" mang nghĩa "sau, phía sau"?

  • A. Hậu đậu
  • B. Hậu hĩnh
  • C. Hậu quả
  • D. Hậu phương

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với "vĩ đại" nhưng là từ Hán Việt.

  • A. To lớn
  • B. Lớn lao
  • C. Khổng lồ
  • D. Tráng lệ

Câu 17: Từ "sinh động" có nghĩa gần với từ thuần Việt nào?

  • A. Mới mẻ
  • B. Sống động
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Mạnh mẽ

Câu 18: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ "con người"?

  • A. Quốc
  • B. Gia
  • C. Nhân
  • D. Thiên

Câu 19: Từ "khán giả" dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người xem
  • B. Người nghe
  • C. Người đọc
  • D. Người viết

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt SAI.

  • A. Chúng ta cần phát huy tinh thần tự cường dân tộc.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • C. Bài văn của bạn có nhiều tiến bộ.
  • D. Cô ấy có vẻ đẹp thanh bạch.

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

  • A. Đa đoan
  • B. Đa dạng
  • C. Đa tình
  • D. Đa cảm

Câu 22: Từ "tiền phong" có nghĩa là gì?

  • A. Phía sau, ở dưới
  • B. Ở giữa, trung tâm
  • C. Đi đầu, dẫn đầu
  • D. Ở bên cạnh, hỗ trợ

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải từ ghép Hán Việt?

  • A. Giáo dục
  • B. Kháng chiến
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn ghế

Câu 24: Từ "gia đình" là từ ghép loại nào xét theo cấu tạo Hán Việt?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Tổng hợp - chính phụ
  • D. Tổng hợp - đẳng lập

Câu 25: Yếu tố "thủy" thường gặp trong các từ Hán Việt nào?

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nước
  • C. Chỉ núi
  • D. Chỉ cây cối

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với "hữu ích" nhưng là từ Hán Việt.

  • A. Vô dụng
  • B. Tệ hại
  • C. Vô ích
  • D. Không tốt

Câu 27: Từ "quốc phòng" có nghĩa là gì?

  • A. Xây dựng đất nước
  • B. Phát triển kinh tế
  • C. Bảo vệ môi trường
  • D. Bảo vệ đất nước

Câu 28: Trong câu "Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.", từ nào là từ thuần Việt?

  • A. Hữu nghị
  • B. Ngày càng
  • C. Phát triển
  • D. Nước

Câu 29: Từ nào sau đây có yếu tố "mỹ" mang nghĩa "đẹp"?

  • A. Mỹ lệ
  • B. Mỹ mãn
  • C. Mỹ tục
  • D. Mỹ vị

Câu 30: Chọn cách diễn đạt sử dụng từ Hán Việt trang trọng, lịch sự hơn.

  • A. Mời anh xơi cơm.
  • B. Mời anh ăn cơm.
  • C. Trân trọng kính mời ông dùng bữa.
  • D. Mời bác vào ăn cơm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'thiên nhiên' được cấu tạo theo quan hệ ý nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu: 'Nhân dân ta đấu tranh anh dũng giành độc lập, tự do.', từ nào là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không' hoặc 'không có'.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có nghĩa gần nhau NHẤT?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ 'tân thời' có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điền từ Hán Việt thích hợp vào chỗ trống: '... hữu nghị giữa hai nước ngày càng bền chặt.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố 'lực' trong từ 'năng lực' có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ 'bất khuất'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu 'Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa dân tộc.', có bao nhiêu từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ nào sau đây có yếu tố 'hậu' mang nghĩa 'sau, phía sau'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với 'vĩ đại' nhưng là từ Hán Việt.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ 'sinh động' có nghĩa gần với từ thuần Việt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ 'con người'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ 'khán giả' dùng để chỉ đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt SAI.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố 'đa' mang nghĩa 'nhiều'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ 'tiền phong' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải từ ghép Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Từ 'gia đình' là từ ghép loại nào xét theo cấu tạo Hán Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố 'thủy' thường gặp trong các từ Hán Việt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với 'hữu ích' nhưng là từ Hán Việt.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Từ 'quốc phòng' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu 'Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.', từ nào là từ thuần Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ nào sau đây có yếu tố 'mỹ' mang nghĩa 'đẹp'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn cách diễn đạt sử dụng từ Hán Việt trang trọng, lịch sự hơn.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Xâm lược
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn ghế

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Ghét
  • B. Yêu
  • C. Quý trọng
  • D. Kính sợ

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" được cấu tạo theo quan hệ ý nghĩa nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Tổng hợp
  • C. Chính phụ
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu "Nhân dân ta anh dũng chống giặc ngoại xâm", từ Hán Việt nào mang sắc thái trang trọng, cổ kính?

  • A. Ngoại xâm
  • B. Nhân dân
  • C. Anh dũng
  • D. Chống giặc

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đảm bảo an toàn giao thông, chúng ta cần nâng cao ý thức ... luật lệ".

  • A. Làm theo
  • B. Tuân thủ
  • C. Nghe theo
  • D. Ứng xử

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố "thủy" mang nghĩa "nước"?

  • A. Thủy chung
  • B. Thủy tinh
  • C. Thủy lợi
  • D. Thủy ngân

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có nghĩa tương đương nhau nhưng một từ là thuần Việt, một từ là Hán Việt?

  • A. Ăn - Thực
  • B. Đi - Hành
  • C. Ngủ - Miên
  • D. Nước mắt - Lệ

Câu 8: Xác định từ Hán Việt trong đoạn thơ sau: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao, Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu". (Nguyễn Khuyến)

  • A. Trời, xanh
  • B. Gió, hiu
  • C. Thu, tầng
  • D. Trúc, lơ phơ

Câu 9: Từ "thiên vị" có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

  • A. Công bằng
  • B. Ưu ái
  • C. Khách quan
  • D. Trung lập

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng với nghĩa gốc (nghĩa trong tiếng Hán)?

  • A. Giang sơn
  • B. Học hỏi
  • C. Tình cảm
  • D. Sinh hoạt

Câu 11: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô tư
  • B. Vô hình
  • C. Vô vọng
  • D. Vô vị

Câu 12: Đâu là cặp từ trái nghĩa, trong đó một từ là thuần Việt và một từ là Hán Việt?

  • A. Cao - Thượng
  • B. Nhỏ - Tiểu
  • C. Sống - Tử
  • D. Khỏe - Cường

Câu 13: Từ "khán giả" dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người xem
  • B. Người nghe
  • C. Người đọc
  • D. Người viết

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố "tâm" mang nghĩa "lòng, tim"?

  • A. Tâm lý
  • B. Trung tâm
  • C. Tâm địa
  • D. Tâm sự

Câu 15: Trong câu "Chúng ta cần phát huy nội lực để xây dựng đất nước", từ Hán Việt "nội lực" có nghĩa là gì?

  • A. Sức mạnh bên ngoài
  • B. Sức mạnh bên trong
  • C. Sức mạnh tinh thần
  • D. Sức mạnh vật chất

Câu 16: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm từ chỉ người có yếu tố Hán Việt?

  • A. Thi sĩ
  • B. Nông dân
  • C. Họa sĩ
  • D. Cái bàn

Câu 17: Từ "hậu quả" thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Kết quả tốt đẹp
  • B. Kết quả trung lập
  • C. Kết quả xấu
  • D. Mọi loại kết quả

Câu 18: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành thành ngữ: "... tử nhất sinh".

  • A. Bách
  • B. Thập
  • C. Thiên
  • D. Vạn

Câu 19: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có thể đứng độc lập thành từ?

  • A. Học
  • B. Hoa
  • C. Đầu
  • D. Sơn

Câu 20: Từ "gia đình" là loại từ ghép nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân loại

Câu 21: Trong câu "Chúng ta cần bảo tồn di sản văn hóa dân tộc", từ Hán Việt "di sản" có nghĩa là gì?

  • A. Sản phẩm mới
  • B. Sản phẩm hiện đại
  • C. Sản phẩm để lại
  • D. Sản phẩm quý hiếm

Câu 22: Từ nào sau đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

  • A. Đa đoan
  • B. Đa dạng
  • C. Đa cảm
  • D. Đa nghi

Câu 23: Từ "tân binh" thường được dùng trong lĩnh vực nào?

  • A. Quân sự
  • B. Giáo dục
  • C. Kinh tế
  • D. Văn hóa

Câu 24: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ đồng nghĩa?

  • A. Sinh tử - Tử sinh
  • B. Nội ngoại - Ngoại nội
  • C. Sơn hà - Giang sơn
  • D. Thiên địa - Địa thiên

Câu 25: Từ "vô lý" có nghĩa là gì?

  • A. Có lý
  • B. Hợp tình
  • C. Đúng đắn
  • D. Không hợp lý

Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố "nhân" mang nghĩa "người"?

  • A. Nhân dân
  • B. Nhân ái
  • C. Nhân tạo
  • D. Nhân bản

Câu 27: Trong câu "Chúng ta cần đề cao tinh thần thượng võ", từ Hán Việt "thượng võ" thể hiện điều gì?

  • A. Tinh thần yêu chuộng hòa bình
  • B. Tinh thần coi trọng sức mạnh
  • C. Tinh thần đoàn kết
  • D. Tinh thần hiếu học

Câu 28: Từ "biển cả" có phải là từ Hán Việt không? Vì sao?

  • A. Có, vì có yếu tố "biển" gốc Hán
  • B. Có, vì có yếu tố "cả" gốc Hán
  • C. Không, vì cả hai yếu tố đều thuần Việt
  • D. Không, vì đây là từ ghép đẳng lập

Câu 29: Từ "sinh viên" được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Học sinh tiểu học
  • B. Học sinh trung học
  • C. Giáo viên
  • D. Người học đại học

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào có cấu tạo khác với các từ còn lại?

  • A. Tình yêu
  • B. Tình bạn
  • C. Tình nghĩa
  • D. Tình hình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong giao tiếp, phương tiện phi ngôn ngữ đóng vai trò quan trọng bên cạnh ngôn ngữ. Hãy xác định vai trò *chính yếu* của phương tiện phi ngôn ngữ trong việc truyền đạt thông điệp, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp trực tiếp.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một diễn giả đang trình bày về biến đổi khí hậu. Để thu hút sự chú ý và tăng tính thuyết phục, diễn giả này sử dụng hình ảnh về băng tan và biểu đồ nhiệt độ tăng dần. Phương tiện phi ngôn ngữ nào được sử dụng trong trường hợp này và *tác dụng chính* của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét tình huống sau: Trong một cuộc họp nhóm, bạn muốn bày tỏ sự *không đồng tình* với ý kiến của một thành viên khác nhưng vẫn giữ thái độ lịch sự. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây là *phù hợp nhất* để bạn sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một văn bản hướng dẫn sử dụng thuốc, sơ đồ quy trình được sử dụng để minh họa các bước uống thuốc đúng cách. *Ưu điểm chính* của việc sử dụng sơ đồ trong văn bản này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Quan sát hình ảnh một biển báo giao thông có hình vẽ một em bé và vạch kẻ đường dành cho người đi bộ. Thông điệp *chính* mà biển báo này muốn truyền tải là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài thuyết trình về tác hại của thuốc lá, bạn muốn nhấn mạnh thông tin về số lượng người chết vì thuốc lá mỗi năm. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây là *hiệu quả nhất* để truyền tải thông tin này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một người đang nói chuyện với bạn nhưng liên tục nhìn đồng hồ và ngáp. Những dấu hiệu phi ngôn ngữ này có thể *phản ánh điều gì* về thái độ của người đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một bài báo khoa học về hệ mặt trời, hình ảnh các hành tinh được sắp xếp theo thứ tự khoảng cách từ Mặt Trời là một phương tiện phi ngôn ngữ hữu ích. *Mục đích chính* của việc sử dụng hình ảnh này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) *không phù hợp* có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: So sánh giữa việc trình bày thông tin bằng chữ viết thuần túy và việc kết hợp chữ viết với hình ảnh minh họa trong một bài báo cáo. *Ưu điểm nổi bật* của việc kết hợp phương tiện phi ngôn ngữ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, ứng viên chủ động bắt tay người phỏng vấn với ánh mắt tự tin và nụ cười thân thiện. Những hành động phi ngôn ngữ này *góp phần* tạo ấn tượng ban đầu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét tình huống: Bạn gửi tin nhắn văn bản cho bạn bè, nhưng tin nhắn dễ gây hiểu lầm về giọng điệu. Phương tiện phi ngôn ngữ nào *bị thiếu* trong hình thức giao tiếp này và làm thế nào để khắc phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biểu đồ tròn thường được sử dụng để thể hiện loại thông tin nào trong văn bản thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong thiết kế website, việc lựa chọn màu sắc, bố cục trang và font chữ là những yếu tố phi ngôn ngữ quan trọng. *Mục đích chung* của việc sử dụng các yếu tố này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét một bài quảng cáo sản phẩm mới. Phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng *mạnh mẽ nhất* để thu hút sự chú ý và tạo cảm xúc cho người xem?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một cuộc tranh luận, việc duy trì giao tiếp bằng mắt với đối phương thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi trình bày một vấn đề phức tạp, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể giúp ích như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một bài giảng trực tuyến, việc giáo viên sử dụng bảng viết điện tử (digital writing pad) để minh họa kiến thức thuộc về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản pháp luật, việc sử dụng font chữTimes New Roman và cỡ chữ 14 thường mang ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi lắng nghe người khác nói, việc gật đầu nhẹ thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một bản đồ địa lý là ví dụ điển hình về phương tiện phi ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong giao tiếp đa văn hóa, hiểu biết về sự khác biệt trong phương tiện phi ngôn ngữ là *quan trọng như thế nào*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một bài thuyết trình trực tuyến, điều gì có thể *hạn chế* hiệu quả của phương tiện phi ngôn ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong thiết kế logo thương hiệu, hình dạng, màu sắc và biểu tượng được sử dụng như phương tiện phi ngôn ngữ để truyền tải điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Phương tiện phi ngôn ngữ đóng vai trò *quan trọng hơn* trong hình thức giao tiếp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong một cuộc đàm phán, việc sử dụng không gian (ví dụ: khoảng cách giữa các bên) có thể ảnh hưởng đến kết quả như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một bài báo cáo tài chính, bảng biểu thường được sử dụng để trình bày thông tin gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, việc sử dụng giọng nói và ngữ điệu như thế nào là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong một bài thuyết minh về quy trình sản xuất, việc sử dụng hình ảnh hoặc video minh họa có *tác dụng khác biệt* gì so với chỉ sử dụng chữ viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh sau một bài giảng, giáo viên có thể sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ nào *hiệu quả nhất* trong lớp học trực tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Quốc gia
  • D. Bàn

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái mộ" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Yêu
  • B. Ghét
  • C. Thương
  • D. Kính

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên tai" được cấu tạo theo quan hệ nghĩa nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Tổng hợp
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu "Nhân dân ta rất yêu chuộng hòa bình.", từ Hán Việt nào có vai trò làm rõ nghĩa cho từ thuần Việt?

  • A. Nhân dân
  • B. Yêu chuộng
  • C. Hòa bình
  • D. Rất

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, cần có ... và nỗ lực." (Từ cần điền là từ Hán Việt)

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. chăm chỉ
  • D. siêng năng

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô hình
  • B. Vô tư
  • C. Vô tuyến
  • D. Vô địch

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa, trong đó có ít nhất một từ Hán Việt?

  • A. Ngày - đêm
  • B. Sinh - tử
  • C. Cao - thấp
  • D. Xa - gần

Câu 8: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "bất khả kháng" trong cụm từ "sức mạnh bất khả kháng".

  • A. Có thể chống lại
  • B. Yếu ớt
  • C. Không thể chống lại được
  • D. Khó khăn

Câu 9: Từ Hán Việt "thủ đô" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Hán nào?

  • A. 首都
  • B. 都城
  • C. 京城
  • D. 中心

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường thiên nhiên.
  • B. Đây là một tác phẩm nghệ thuật kinh điển.
  • C. Giáo viên luôn tận tâm với sự nghiệp trồng người.
  • D. Hôm qua, phụ thân của tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ Hán Việt "khán giả" (người xem) nhưng là từ thuần Việt.

  • A. Thính giả
  • B. Người xem
  • C. Độc giả
  • D. Công chúng

Câu 12: Yếu tố "gia" trong từ "gia đình" và yếu tố "gia" trong từ "quốc gia" có cùng nghĩa không?

  • A. Có, hoàn toàn giống nhau
  • B. Không, nghĩa khác nhau
  • C. Chỉ khác nhau về sắc thái
  • D. Gần giống nhau

Câu 13: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

  • A. Thiên thạch
  • B. Hữu nghị
  • C. Trường học
  • D. Bán nguyệt

Câu 14: Trong câu "Sự nghiệp giáo dục là quốc sách hàng đầu.", từ Hán Việt "quốc sách" có nghĩa là gì?

  • A. Sách của một quốc gia
  • B. Sách về lịch sử quốc gia
  • C. Chính sách của một vùng quê
  • D. Chính sách của nhà nước

Câu 15: Chọn nhóm từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "đẹp" (thuần Việt).

  • A. Mỹ lệ, tú lệ, hoa lệ
  • B. Xinh xắn, dễ thương, duyên dáng
  • C. Khỏe mạnh, cường tráng, hùng dũng
  • D. Thông minh, tài giỏi, xuất sắc

Câu 16: Từ nào sau đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

  • A. Đa nghi
  • B. Đa dạng
  • C. Đa cảm
  • D. Đa đoan

Câu 17: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có thể đứng độc lập thành từ?

  • A. Học
  • B. Hoa
  • C. Đầu
  • D. Sơn

Câu 18: Đặt câu có sử dụng từ Hán Việt "biện pháp" để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.

  • A. Chúng ta cần pháp luật để bảo vệ môi trường.
  • B. Mọi người hãy cùng nhau giữ gìn sạch sẽ.
  • C. Chính phủ đã đề ra nhiều biện pháp hữu hiệu để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • D. Ô nhiễm môi trường là vấn đề rất nghiêm trọng.

Câu 19: Từ Hán Việt "sinh viên" có nguồn gốc từ hai yếu tố nào?

  • A. Sinh và tử
  • B. Sinh và viên
  • C. Viên và quán
  • D. Học và sinh

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "trước"?

  • A. Tiên phong
  • B. Hậu quả
  • C. Trung tâm
  • D. Nội dung

Câu 21: Xác định từ Hán Việt trong đoạn thơ sau: "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay/Vượn hót chim kêu suốt cả ngày".

  • A. Rừng
  • B. Hay
  • C. Chim
  • D. Việt Bắc

Câu 22: Từ Hán Việt "gia tăng" thường được dùng trong lĩnh vực nào?

  • A. Văn học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Kinh tế, xã hội
  • D. Thể thao

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Học sinh
  • B. Sơn hà
  • C. Thủ tướng
  • D. Bán đảo

Câu 24: Giải thích nghĩa của yếu tố "thủy" trong từ Hán Việt "thủy lợi".

  • A. Nước
  • B. Lửa
  • C. Đất
  • D. Gió

Câu 25: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt trang trọng, lịch sự phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp với người lớn tuổi.

  • A. Mẹ ơi, con đói bụng quá!
  • B. Má ơi, con mới đi học về.
  • C. U ơi, hôm nay trời đẹp quá!
  • D. Thưa cụ, mẫu thân của cháu gửi lời thăm cụ ạ.

Câu 26: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Hồng
  • C. Hoàng
  • D. Bạch

Câu 27: Trong từ "tân thời", yếu tố "tân" có nghĩa là gì?

  • A. Cũ
  • B. Mới
  • C. Xưa
  • D. Nay

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: "Để bảo vệ ... của đất nước, mỗi người dân cần nâng cao ý thức trách nhiệm". (Cụm từ cần điền chứa từ Hán Việt)

  • A. cây cối
  • B. nhà cửa
  • C. chủ quyền
  • D. cuộc sống

Câu 29: Từ Hán Việt "văn hóa" có thể được thay thế bằng cụm từ thuần Việt nào mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

  • A. văn chương chữ nghĩa
  • B. công việc giấy tờ
  • C. nền văn minh
  • D. nếp sống văn minh

Câu 30: Phân loại các từ sau vào hai nhóm: Từ Hán Việt và Từ thuần Việt: "giang sơn", "bờ bãi", "phong cảnh", "nước non", "thiên nhiên", "cây cỏ".

  • A. Hán Việt: bờ bãi, nước non, cây cỏ; Thuần Việt: giang sơn, phong cảnh, thiên nhiên
  • B. Hán Việt: giang sơn, phong cảnh, thiên nhiên; Thuần Việt: bờ bãi, nước non, cây cỏ
  • C. Tất cả đều là từ Hán Việt
  • D. Tất cả đều là từ thuần Việt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên yếu tố ngôn ngữ nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'thiên thư' thuộc loại từ ghép nào về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu: 'Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ độc lập tự do của Tổ quốc.', có bao nhiêu từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố 'ái' trong từ Hán Việt 'ái quốc' có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ *không* cùng nhóm với các từ còn lại về nguồn gốc Hán Việt:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm cả hai từ đều là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ Hán Việt 'khán giả' được dùng để chỉ đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Từ nào sau đây có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các từ ghép Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ Hán Việt:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ 'tham quan' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định yếu tố chính trong từ ghép Hán Việt 'thủ môn':

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ nào sau đây *không phải* là từ ghép chính phụ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: 'Hạnh phúc gia đình là nền tảng của xã hội.', từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa 'chung, của mọi người'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần phải có ý thức ... giao thông để đảm bảo an toàn.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ Hán Việt 'hậu quả' có yếu tố 'hậu' mang nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước, nhà nước'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ Hán Việt 'thiên nhiên' dùng để chỉ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'tân niên' dựa trên nghĩa của từng yếu tố:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu: 'Văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc.', từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa 'gốc, nền tảng'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ Hán Việt 'biện pháp':

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ Hán Việt 'hội nghị' thuộc loại từ ghép nào về nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'thủy' mang nghĩa 'nước'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'xuất khẩu':

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân loại các từ sau theo nguồn gốc: 'bàn ghế', 'giáo viên', 'học sinh', 'sách vở', 'cặp sách'. Có bao nhiêu từ Hán Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dựa vào nghĩa của yếu tố cấu tạo, hãy đoán nghĩa của từ Hán Việt 'bất khả kháng':

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cây cỏ

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Yêu mến, quý trọng
  • C. Đau khổ, bi ai
  • D. Nhỏ bé, yếu ớt

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" được cấu tạo theo quan hệ ý nghĩa nào?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu: "Nhân dân ta có lòng ái chuộng hòa bình.", từ "ái" được sử dụng với sắc thái nghĩa nào?

  • A. Yêu thương sâu sắc, mãnh liệt
  • B. Yêu thương bề ngoài, hình thức
  • C. Yêu thích, có cảm tình
  • D. Thương hại, xót xa

Câu 5: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Đây là một quyết định mang tính chất ... của ban lãnh đạo."

  • A. cá nhân
  • B. chủ quan
  • C. khách quan
  • D. tập thể

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô hình
  • B. Vô tư
  • C. Vô vọng
  • D. Vô sản

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa, học hành
  • B. Sách vở, bàn ghế
  • C. Giang sơn, xã tắc
  • D. Cha mẹ, anh em

Câu 8: Từ "thiên vị" có yếu tố "thiên" mang nghĩa gốc là gì?

  • A. Rộng lớn
  • B. Cao cả
  • C. Trong sáng
  • D. Lệch lạc

Câu 9: Từ nào sau đây sử dụng yếu tố Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng, lịch sự?

  • A. Ăn uống
  • B. Phụ mẫu
  • C. Đi đứng
  • D. Nói năng

Câu 10: Xác định loại từ ghép Hán Việt trong cụm từ "tân sinh viên".

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Hợp nghĩa
  • D. Phân loại

Câu 11: Trong câu "Hãy bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.", từ "bảo tồn" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Phát triển
  • B. Thay đổi
  • C. Giữ gìn
  • D. Xây dựng

Câu 12: Yếu tố "đa" trong từ "đa dạng" có nghĩa là gì?

  • A. Một
  • B. Nhiều
  • C. Ít
  • D. Vừa phải

Câu 13: Từ nào sau đây không thể dùng độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép Hán Việt?

  • A. Học
  • B. Sinh
  • C. Quốc
  • D. Vọng

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà" (trong gia đình)?

  • A. Gia quyến
  • B. Gia tăng
  • C. Quốc gia
  • D. Gia nhập

Câu 15: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "... sư phạm".

  • A. Giáo dục
  • B. Học tập
  • C. Sư
  • D. Văn hóa

Câu 16: Từ "hậu quả" có yếu tố "hậu" mang nghĩa gì?

  • A. Trước
  • B. Sau
  • C. Ở giữa
  • D. Lớn

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc.
  • B. Đây là một công trình kiến trúc vĩ đại.
  • C. Học sinh cần rèn luyện đạo đức.
  • D. Mấy đứa trẻ con đang chơi đùa ngoài sân.

Câu 18: Từ "ái ngại" thể hiện sắc thái tình cảm nào?

  • A. E dè, lo lắng
  • B. Vui mừng, phấn khởi
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Bình thản, thờ ơ

Câu 19: Từ nào sau đây có yếu tố "tân" mang nghĩa "mới"?

  • A. Tấn công
  • B. Tân thời
  • C. Tận tụy
  • D. Tán thành

Câu 20: Trong cụm từ "thiên tai nhân họa", "thiên tai" và "nhân họa" có quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 21: Chọn từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "quê hương".

  • A. Thành thị
  • B. Xóm làng
  • C. Đất nước
  • D. Cố hương

Câu 22: Từ "bất khuất" có yếu tố "bất" mang nghĩa gì?

  • A. Lớn
  • B. Nhỏ
  • C. Không
  • D. Rất

Câu 23: Trong câu "Chúng ta cần khắc phục những khó khăn.", từ "khắc phục" có nghĩa là gì?

  • A. Vượt qua, giải quyết
  • B. Tránh né, lảng tránh
  • C. Chấp nhận, chịu đựng
  • D. Làm ngơ, bỏ qua

Câu 24: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ "đất nước, quốc gia"?

  • A. Tổ quốc
  • B. Giang sơn
  • C. Gia đình
  • D. Xã tắc

Câu 25: Yếu tố "tiền" trong từ "tiền phong" có nghĩa là gì?

  • A. Sau
  • B. Trước
  • C. Ở giữa
  • D. Bên cạnh

Câu 26: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. Yên tĩnh
  • B. Hữu nghị
  • C. Chiến tranh
  • D. Đoàn kết

Câu 27: Từ "bi tráng" kết hợp sắc thái nghĩa của yếu tố "bi" và "tráng" như thế nào?

  • A. Tăng cường lẫn nhau
  • B. Đối lập nhau
  • C. Bổ sung cho nhau
  • D. Hài hòa, thống nhất

Câu 28: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào thường dùng để chỉ người có học thức, tri thức?

  • A. Sĩ
  • B. Công
  • C. Nông
  • D. Thương

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt "tiên sinh" với nghĩa phù hợp nhất?

  • A. Tiên sinh này rất tốt bụng.
  • B. Tôi xin giới thiệu, đây là tiên sinh Nguyễn Văn A.
  • C. Các tiên sinh hãy ngồi vào bàn.
  • D. Tiên sinh ấy là một người bạn cũ.

Câu 30: Từ "di sản" có yếu tố "sản" mang nghĩa gốc là gì?

  • A. Để lại
  • B. Tinh thần
  • C. Sinh ra, tạo ra
  • D. Văn hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong giao tiếp, phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc và thái độ một cách trực tiếp và dễ nhận biết nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi thuyết trình trước đám đông, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách tự tin và cởi mở (ví dụ: đứng thẳng, đi lại trên sân khấu) có tác dụng lớn nhất đến yếu tố nào của buổi thuyết trình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một văn bản hướng dẫn sử dụng thiết bị điện tử, phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây sẽ hỗ trợ tốt nhất cho việc minh họa các bước thao tác phức tạp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau:
A: "Bài kiểm tra hôm nay khó thật đấy!" (với giọng điệu chán nản, mặt cúi xuống)
B: "Ừ, nhưng cố lên, mình sắp xong rồi." (với nụ cười nhẹ và vỗ vai A)
Phương tiện phi ngôn ngữ nào trong lời thoại của B thể hiện sự động viên, khích lệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một bài báo cáo về tình hình kinh tế, việc sử dụng biểu đồ đường (line chart) có ưu điểm nổi bật nào so với bảng số liệu thuần túy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi giao tiếp với người lớn tuổi, việc duy trì khoảng cách giao tiếp gần gũi hơn so với giao tiếp với bạn bè đồng trang lứa thường thể hiện điều gì trong văn hóa giao tiếp của người Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong một văn bản khoa học giải thích cơ chế hoạt động của tim, sơ đồ khối (block diagram) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Quan sát hình ảnh một người đang khoanh tay trước ngực, mặt cau có. Dấu hiệu phi ngôn ngữ này có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau, nhưng trong bối cảnh giao tiếp thông thường, nó thường biểu thị:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một bài quảng cáo sản phẩm mới, việc sử dụng hình ảnh sản phẩm với màu sắc tươi sáng, bắt mắt và bố cục hấp dẫn nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi trình bày dữ liệu về tỷ lệ tăng trưởng kinh tế qua các năm, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh tỷ lệ giữa các khu vực khác nhau trong cùng một năm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong giao tiếp qua thư điện tử (email), việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoticons) có thể mang lại lợi ích gì, nhưng cũng cần lưu ý điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong một bài thuyết trình về biến đổi khí hậu, việc sử dụng bản đồ nhiệt (heatmap) để minh họa sự thay đổi nhiệt độ trên toàn cầu qua các năm có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi lắng nghe người khác nói chuyện, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) một cách vừa phải và tự nhiên thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một văn bản pháp luật, việc sử dụng các ký hiệu và biểu tượng đặc biệt (ví dụ: §, *, **) có vai trò chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tình huống: Bạn đang hướng dẫn một nhóm khách du lịch nước ngoài tham quan di tích lịch sử. Phương tiện phi ngôn ngữ nào sẽ hữu ích nhất để vượt qua rào cản ngôn ngữ và truyền đạt thông tin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong một cuộc họp trực tuyến, việc bật camera và duy trì giao tiếp bằng mắt qua màn hình có ý nghĩa quan trọng như thế nào so với chỉ giao tiếp bằng âm thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một bài viết về an toàn giao thông, việc sử dụng hình ảnh các biển báo giao thông có tác dụng gì đối với người đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi muốn thể hiện sự đồng tình và ủng hộ ý kiến của người khác trong cuộc trò chuyện, phương tiện phi ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng một cách tự nhiên và hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong thiết kế website, việc sử dụng màu sắc, biểu tượng (icons) và bố cục trang web một cách hài hòa và chuyên nghiệp có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tình huống: Bạn nhận thấy một người bạn đang nói chuyện với giọng điệu nhanh, ngắt quãng và liên tục nhìn đồng hồ. Dấu hiệu phi ngôn ngữ này có thể cho thấy điều gì về trạng thái của người bạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn bản hướng dẫn lắp ráp đồ vật, việc sử dụng số thứ tự (1, 2, 3...) và mũi tên trong sơ đồ minh họa có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi giao tiếp với người nước ngoài đến từ một nền văn hóa khác, điều quan trọng cần lưu ý về phương tiện phi ngôn ngữ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một bài thuyết trình trực tuyến, việc chia sẻ màn hình và sử dụng các hiệu ứng hình ảnh động (animations) có thể giúp ích gì cho người thuyết trình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi muốn kết thúc một cuộc trò chuyện một cách lịch sự và khéo léo, phương tiện phi ngôn ngữ nào có thể được sử dụng kết hợp với lời nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một bài viết hướng dẫn rèn luyện sức khỏe, việc sử dụng hình ảnh minh họa các động tác thể dục có vai trò quan trọng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi thuyết trình về một vấn đề phức tạp, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể giúp ích gì cho cả người thuyết trình và người nghe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong giao tiếp công sở, việc sử dụng trang phục lịch sự, phù hợp với môi trường làm việc được xem là một dạng phương tiện phi ngôn ngữ thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi muốn bày tỏ sự không chắc chắn hoặc lưỡng lự về một vấn đề, phương tiện phi ngôn ngữ nào thường được sử dụng một cách vô thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một bài quảng cáo trên truyền hình, việc sử dụng âm nhạc, màu sắc và chuyển động hình ảnh một cách phối hợp có vai trò gì trong việc thu hút khán giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 111 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh sau khi giảng bài, giáo viên có thể quan sát phương tiện phi ngôn ngữ nào từ phía học sinh?

Xem kết quả