15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

  • A. Cố gắng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Nỗ lực
  • D. Siêng năng

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người, đúng là ….”

  • A. Lá lành đùm lá rách
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Xác định đề tài – Kiểm tra và chỉnh sửa
  • B. Viết bài – Kiểm tra và chỉnh sửa – Xác định đề tài – Tìm ý – Lập dàn ý
  • C. Xác định đề tài – Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý – Xác định đề tài – Viết bài – Tìm ý – Kiểm tra và chỉnh sửa

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc ý nghĩa?

  • A. Giải thích
  • B. Bình luận
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về ngữ nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

  • A. Thật thà
  • B. Chân thành
  • C. Gian dối
  • D. Ngay thẳng

Câu 11: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói dùng để thể hiện sự nghi ngờ, thắc mắc?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì chịu.”

  • A. Khôn ngoan/dại dột
  • B. Giàu sang/nghèo khó
  • C. Yêu thương/ghét bỏ
  • D. Siêng năng/lười biếng

Câu 14: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý
  • B. Làm nổi bật đặc điểm chính
  • C. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện
  • D. Tăng tính hài hước, dí dỏm

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Sẵn sàng
  • C. Trân trọng
  • D. Chân thật

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 17: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Rộng rãi
  • B. Mênh mông
  • C. Thênh thang
  • D. Vĩ đại

Câu 19: Trong dấu câu tiếng Việt, dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị câu hỏi
  • C. Biểu thị sự liệt kê chưa hết hoặc lời nói bỏ dở
  • D. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 23: Trong đoạn văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự hấp dẫn?

  • A. Nhân vật
  • B. Chi tiết
  • C. Sự kiện
  • D. Cốt truyện

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “... làm nên ... , ... nên ...”

  • A. Giàu có/nghèo khó, sang trọng/giản dị
  • B. Yêu thương/ghét bỏ, đoàn kết/chia rẽ
  • C. Cần cù/thành công, lười biếng/thất bại
  • D. Thông minh/ngu dốt, nhanh nhẹn/chậm chạp

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề – Kết luận – Phân tích chứng minh – Đưa ra luận điểm
  • B. Phân tích chứng minh – Nêu vấn đề – Đưa ra luận điểm – Kết luận
  • C. Đưa ra luận điểm – Nêu vấn đề – Kết luận – Phân tích chứng minh
  • D. Nêu vấn đề – Đưa ra luận điểm – Phân tích chứng minh – Kết luận

Câu 26: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường dùng để thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề?

  • A. Bản tin
  • B. Thông báo
  • C. Bài phát biểu
  • D. Thư từ cá nhân

Câu 28: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót … trên cành cây.”

  • A. Êm đềm
  • B. Nhẹ nhàng
  • C. Rì rào
  • D. Líu lo

Câu 29: Đâu là dấu câu dùng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp trong văn bản?

  • A. Dấu ngoặc kép
  • B. Dấu gạch ngang
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 30: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn giúp đỡ mọi người, đúng là ….”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc ý nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về ngữ nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói dùng để thể hiện sự nghi ngờ, thắc mắc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì chịu.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong dấu câu tiếng Việt, dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường dùng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong đoạn văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự hấp dẫn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “... làm nên ... , ... nên ...”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của thao tác lập luận chứng minh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió” được dùng theo biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường dùng để thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót … trên cành cây.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là dấu câu dùng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Những ngôi sao trên trời như những viên ngọc.
  • B. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • C. Cây cầu này dài đến nỗi tôi đi mãi không hết.
  • D. Gió lay nhẹ cành cây, thì thầm kể chuyện đêm qua.

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. sinh viên
  • B. lung linh
  • C. tươi đẹp
  • D. máy tính

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Buổi sáng, chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập nước.
  • D. Em bé đang chơi đùa vui vẻ.

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ ______.”

  • A. nguồn
  • B. nguồn cội
  • C. sông
  • D. biển

Câu 5: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” muốn khuyên nhủ điều gì?

  • A. Tinh thần đoàn kết, hợp tác.
  • B. Tính tự lập, không dựa dẫm.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • D. Giá trị của sự kiên trì.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.
  • C. Cả một vùng trời xuân.
  • D. Xuân về trên quê hương.

Câu 7: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

  • A. Những bông hoa hồng đỏ thắm
  • B. đang khoe sắc
  • C. hoa hồng đang khoe sắc
  • D. dưới ánh nắng ban mai

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. tủ
  • D. đi

Câu 9: Đâu là câu văn có sử dụng phép so sánh?

  • A. Mặt trời lên cao.
  • B. Đôi mắt em long lanh như những giọt sương.
  • C. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • D. Tiếng chim hót véo von.

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn xàng
  • B. lãng mạng
  • C. sẵn sàng
  • D. mản nguyện

Câu 11: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”.

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. kĩ lưỡng
  • D. cẩu thả

Câu 12: Trong câu “Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. bổ ngữ
  • B. trạng ngữ
  • C. định ngữ
  • D. chủ ngữ

Câu 13: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

  • A. to lớn, nhỏ bé, vĩ đại
  • B. xinh đẹp, xấu xí, mỹ lệ
  • C. rộng rãi, bao la, mênh mông
  • D. nhanh nhẹn, chậm chạp, lừ đừ

Câu 14: Chọn dấu câu thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn đi đâu ______?”

  • A. .
  • B. ?
  • C. !
  • D. ,

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé ăn cơm rất ngoan.
  • B. Hôm nay cả nhà cùng nhau ăn tối.
  • C. Con mèo đang ăn vụng cá.
  • D. Dao này ăn rất ngọt.

Câu 16: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Ước gì tôi có thể bay được.

Câu 17: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen có vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết. Hương sen thơm ngát, dịu dàng.”

  • A. Các loài hoa ở Việt Nam
  • B. Hoa sen – quốc hoa của Việt Nam
  • C. Vẻ đẹp của hoa sen
  • D. Hương thơm của hoa sen

Câu 18: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. cái bàn
  • B. con gà
  • C. giáo viên
  • D. cây bút

Câu 19: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu và đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu và đảm đang” có vai trò gì?

  • A. chủ ngữ
  • B. định ngữ
  • C. bổ ngữ
  • D. vị ngữ

Câu 20: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “Chậm như ______.”

  • A. rùa
  • B. sên
  • C. ốc
  • D. voi

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

  • A. nhân hóa
  • B. so sánh
  • C. ẩn dụ
  • D. hoán dụ

Câu 22: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bàn học
  • C. quần áo
  • D. học sinh

Câu 23: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng cho văn bản.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung.
  • D. Trang trí cho đoạn văn thêm đẹp.

Câu 24: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự bảng chữ cái?

  • A. mèo, chó, gà, vịt
  • B. vịt, gà, chó, mèo
  • C. gà, vịt, mèo, chó
  • D. chó, gà, mèo, vịt

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Em bé nắm tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay đua cừ khôi.
  • C. Tôi đã tận tay làm việc này.
  • D. Cả nhà chung tay xây dựng tổ ấm.

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

  • A. Hôm nay là thứ mấy.
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • D. Hãy làm bài tập đi!

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thuộc thể loại nào: “Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp….”

  • A. văn nghị luận
  • B. truyện cổ tích
  • C. thơ trữ tình
  • D. báo cáo

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ chỉ màu sắc?

  • A. xanh
  • B. đỏ
  • C. vàng
  • D. nhanh

Câu 29: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần gì?

  • A. bổ ngữ
  • B. trạng ngữ
  • C. định ngữ
  • D. chủ ngữ

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. lười biếng
  • B. cần cù
  • C. chăm chỉ
  • D. nhút nhát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ ______.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” muốn khuyên nhủ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đâu là câu văn có sử dụng phép so sánh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn dấu câu thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn đi đâu ______?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen có vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết. Hương sen thơm ngát, dịu dàng.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu và đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu và đảm đang” có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “Chậm như ______.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự bảng chữ cái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thuộc thể loại nào: “Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp….”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ chỉ màu sắc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu sau:

  • A. Câu đơn, diễn tả sự việc nối tiếp.
  • B. Câu ghép đẳng lập, mối quan hệ tương phản.
  • C. Câu ghép đẳng lập, mối quan hệ đồng thời/nối tiếp.
  • D. Câu phức chính phụ, vế sau bổ sung ý nghĩa cho vế trước.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để tạo sự mạch lạc?

  • A. Phép lặp và phép thế.
  • B. Phép nối và phép lặp.
  • C. Phép thế và phép nối.
  • D. Phép liên tưởng và phép lặp.

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp trong câu:

  • A. Đảo ngữ, nhấn mạnh hành động yêu.
  • B. Điệp ngữ (yêu biết mấy), nhấn mạnh cảm xúc và tạo nhịp điệu.
  • C. Liệt kê, thể hiện nhiều đối tượng được yêu.
  • D. Chêm xen (biết mấy), bổ sung thông tin về mức độ.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Thời gian nhanh như dòng sông.
  • B. Thời gian và dòng sông có cùng nguồn gốc.
  • C. Thời gian trôi đi và mang theo mọi thứ như dòng sông cuốn phù sa.
  • D. Thời gian trôi đi liên tục, một đi không trở lại, giống như dòng sông chảy về biển.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính hoặc sắp xếp sai)?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • B. Cuốn sách đó, tôi đã đọc hai lần rồi.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thành công.
  • D. Buổi sáng, mẹ tôi thường dậy sớm chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà.

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Thiếu chủ ngữ trong một số câu.
  • B. Thiếu sự liên kết về mặt nội dung giữa câu thứ hai và câu thứ ba.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Câu văn quá dài, khó hiểu.

Câu 7: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Để nâng cao kiến thức là đọc nhiều sách.
  • B. Nâng cao kiến thức cần đọc nhiều sách.
  • C. Việc đọc nhiều sách để nâng cao kiến thức.
  • D. Để nâng cao kiến thức, chúng ta cần phải đọc nhiều sách.

Câu 8: Đoạn trích sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 9: Trong ngữ cảnh giao tiếp, khi nói

  • A. Khen ngợi nhà cửa rất đẹp, tiện nghi.
  • B. Hỏi về tình trạng nhà cửa.
  • C. Chê nhà cửa quá tồi tàn, không đủ điều kiện để ở.
  • D. Ngạc nhiên về sự rộng rãi của nhà cửa.

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. thân thiện
  • B. chân thành
  • C. hài hước
  • D. năng động

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu phức sau:

  • A. Một vế chính và hai vế phụ đẳng lập.
  • B. Hai vế chính và một vế phụ nối tiếp.
  • C. Ba vế chính đẳng lập.
  • D. Một vế phụ (điều kiện) và hai vế chính đẳng lập (kết quả).

Câu 12: Trong đoạn hội thoại: A:

  • A. Tớ chưa làm xong bài tập.
  • B. Tớ sắp làm xong bài tập.
  • C. Tớ chỉ làm hai bài tập.
  • D. Tớ đã làm xong phần lớn bài tập.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong ngữ cảnh sau:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động đi.
  • C. Giúp câu văn ngắn gọn, phù hợp với giao tiếp hàng ngày.
  • D. Thể hiện sự thiếu tôn trọng của người nói B.

Câu 14: Trong đoạn văn sau, câu nào không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc?

  • A. Mùa xuân hoa đào nở rộ.
  • B. Khắp nơi tràn ngập sắc hồng tươi thắm.
  • C. Mùa hè, thời tiết thường nóng bức.
  • D. Mùa thu lá vàng rơi đầy đường.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Thành phần chêm xen (đồng cách ngữ).
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng sai từ ngữ.
  • C. Sắp xếp vị trí các thành phần câu chưa hợp lý.
  • D. Câu quá dài, cần tách thành nhiều câu.

Câu 17: Trong tình huống cần viết một thông báo trang trọng về cuộc họp, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ê, mai có họp đấy!
  • B. Mai họp nhé, nhớ đến.
  • C. Thông báo: họp ngày mai.
  • D. Trân trọng thông báo về cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 9h00 ngày mai, đề nghị toàn thể thành viên tham dự đầy đủ.

Câu 18: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh hành trình và cảm xúc.
  • B. Liệt kê các địa điểm khác nhau.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, do dự.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về việc đi lại.

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa lỗi lặp từ không cần thiết (lỗi diễn đạt)?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ trong công việc.
  • B. Kết quả học tập của cô ấy ngày càng tốt hơn.
  • C. Ý kiến đóng góp của bạn rất có ý nghĩa quan trọng.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.

Câu 21: Phân tích cách các phép liên kết (lặp, thế, nối, liên tưởng) phối hợp với nhau để tạo sự mạch lạc trong đoạn văn ngắn (tự nghĩ ra đoạn văn mẫu):

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp từ
  • B. Chủ yếu dựa vào phép nối
  • C. Sử dụng phép thế (
  • D. Phối hợp phép lặp (

Câu 22: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: cô giáo; Vị ngữ: đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • B. Chủ ngữ: Với lòng yêu nghề sâu sắc; Vị ngữ: cô giáo đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • C. Chủ ngữ: cô giáo đã cống hiến; Vị ngữ: trọn đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • D. Chủ ngữ: sự nghiệp giáo dục; Vị ngữ: Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo đã cống hiến trọn đời.

Câu 23: Phân tích sắc thái ý nghĩa mà từ

  • A. Khẳng định chắc chắn sự việc.
  • B. Thể hiện sự tiếc nuối.
  • C. Diễn tả sự phỏng đoán, không chắc chắn.
  • D. Yêu cầu, đề nghị.

Câu 24: Chọn từ dùng sai trong câu:

  • A. Nhờ có
  • B. xuất sắc
  • C. nhiệm vụ
  • D. giao phó

Câu 25: Trong câu thơ

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính:

  • A. Ô nhiễm môi trường gây bệnh cho con người.
  • B. Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến hệ sinh thái.
  • C. Cần hành động ngay để bảo vệ môi trường vì ô nhiễm là vấn đề cấp bách và gây hậu quả nghiêm trọng.
  • D. Ô nhiễm môi trường là vấn đề toàn cầu.

Câu 27: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu (2) thường mang sắc thái trang trọng hơn hoặc gợi cảm giác chia ly, mất mát (nói giảm/tránh).
  • C. Câu (1) diễn tả hành động đã kết thúc, câu (2) diễn tả hành động đang tiếp diễn.
  • D. Câu (2) là cách nói sai ngữ pháp.

Câu 28: Trong câu rút gọn

  • A. Chủ ngữ (Tôi/Anh/Chị/Chúng tôi...).
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc trích dẫn lời nói trực tiếp trong một bài báo cáo khoa học.

  • A. Làm cho bài báo cáo mang tính cá nhân, cảm xúc hơn.
  • B. Kéo dài dung lượng bài viết.
  • C. Thể hiện sự thiếu khách quan.
  • D. Tăng tính xác thực, độ tin cậy của thông tin, thể hiện sự tôn trọng ý kiến người khác.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (topic sentence) nếu có:

  • A. Để có một bài viết hay, người viết cần chú ý nhiều yếu tố.
  • B. Việc xác định rõ đề tài và mục đích viết.
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết.
  • D. Việc lựa chọn từ ngữ và cách diễn đạt cũng đóng vai trò quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu sau: "Trời đã về chiều, và những đám mây cuối cùng đang nhuộm màu tím biếc trên nền trời tây."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để tạo sự mạch lạc? "Anh ấy là một họa sĩ tài năng. Tranh của anh thường khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Việt Nam. Những tác phẩm đó đã được trưng bày ở nhiều triển lãm quốc tế."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp trong câu: "Yêu biết mấy những con đường làng quanh co, yêu biết mấy những mái nhà tranh đơn sơ!"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là dòng sông chảy trôi không ngừng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính hoặc sắp xếp sai)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. Du khách thường đến thăm Vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Để nâng cao kiến thức, cần phải đọc nhiều sách."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đoạn trích sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Nhiệt độ nóng chảy của nước đá là 0°C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn. Khi nhiệt độ tăng lên, cấu trúc tinh thể của nước đá bị phá vỡ, chuyển sang trạng thái lỏng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong ngữ cảnh giao tiếp, khi nói "Nhà cửa thế này thì làm sao mà ở được!", người nói muốn truyền tải hàm ý gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người rất ______, luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu phức sau: "Nếu bạn chăm chỉ luyện tập, bạn sẽ tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu của mình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong đoạn hội thoại: A: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?" B: "Tớ còn hai bài nữa." Hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong ngữ cảnh sau: "A: Cậu đi đâu đấy? B: Ra bưu điện."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong đoạn văn sau, câu nào không phù hợp, làm giảm tính mạch lạc? "Mùa xuân hoa đào nở rộ. Khắp nơi tràn ngập sắc hồng tươi thắm. Mùa hè, thời tiết thường nóng bức. Mùa thu lá vàng rơi đầy đường."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy, **một người bạn cũ của tôi**, vừa chuyển đến sống gần đây."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường, bất khuất."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong tình huống cần viết một thông báo trang trọng về cuộc họp, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ "nhưng": "Trời đã tạnh mưa, nhưng đường vẫn còn ướt nhẹp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Chúng ta đi trên đường / Chúng ta đi dưới trời sao / Chúng ta đi trong im lặng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa lỗi lặp từ không cần thiết (lỗi diễn đạt)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích cách các phép liên kết (lặp, thế, nối, liên tưởng) phối hợp với nhau để tạo sự mạch lạc trong đoạn văn ngắn (tự nghĩ ra đoạn văn mẫu): "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi. Nhờ sự cố gắng không ngừng, Nam đã giành được học bổng du học. Chuyến đi này sẽ mở ra nhiều cơ hội mới cho cậu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích sắc thái ý nghĩa mà từ "có lẽ" mang lại trong câu: "Có lẽ trời sắp mưa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn từ dùng sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cuối cùng em cũng đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính: "Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách toàn cầu. Nó gây ra nhiều bệnh tật nguy hiểm cho con người và ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ sinh thái. Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ môi trường sống của mình."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã đi." và (2) "Anh ấy đã ra đi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu rút gọn "Về nhà rồi!", thành phần nào của câu đã được lược bỏ nhưng vẫn có thể hiểu được trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc trích dẫn lời nói trực tiếp trong một bài báo cáo khoa học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (topic sentence) nếu có: "Để có một bài viết hay, người viết cần chú ý nhiều yếu tố. Trước hết là việc xác định rõ đề tài và mục đích viết. Sau đó là xây dựng dàn ý chi tiết. Việc lựa chọn từ ngữ và cách diễn đạt cũng đóng vai trò quan trọng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái ý nghĩa "buồn bã, thất vọng đến mức không còn thiết tha điều gì"?

  • A. lặng lẽ
  • B. tan biến
  • C. vô hồn
  • D. thất bại

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu trúc câu sau để xác định đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để miêu tả sự im lặng?

  • A. Căn phòng rất yên tĩnh.
  • B. Không một tiếng động.
  • C. Sự im lặng bao trùm.
  • D. Căn phòng im lặng như tờ.

Câu 5: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đồng thời
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến ý nghĩa trở nên khó hiểu hoặc phi lý?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Sau khi leo lên đỉnh núi, mặt trời đã mọc từ phía tây.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu

  • A. xử lý
  • B. làm
  • C. thực hiện
  • D. hoàn thành

Câu 8: Cho câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. cuối cùng
  • C. đã đạt được thành công
  • D. anh ấy

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tích cực để nói về sự thay đổi?

  • A. Tình hình ngày càng biến động.
  • B. Mọi thứ đã đảo lộn hoàn toàn.
  • C. Khu phố đang dần khởi sắc.
  • D. Cuộc sống có nhiều xáo trộn.

Câu 10: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 11: Phân tích câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 12: Câu nào dưới đây chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy có một vốn kiến thức uyên bác.
  • B. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Cô ấy rất **mẫn cảm** với lời khen ngợi.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Đi thôi!
  • D. Chúng tôi sẽ đi tham quan vào ngày mai.

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời đối thoại.
  • B. Giải thích hoặc bổ sung ý nghĩa cho phần đứng trước.
  • C. Liệt kê các thành phần ngang hàng.
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích.

Câu 16: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?

  • A. xe đạp
  • B. nhà cửa
  • C. học hành
  • D. lấp lánh

Câu 17: Cho câu:

  • A. Quan hệ nhượng bộ - đối lập
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang ăn cơm.
  • B. Bộ quần áo này rất **ăn** ảnh.
  • C. Anh ấy ăn hết chiếc bánh.
  • D. Chúng tôi ăn tối cùng nhau.

Câu 20: Đâu là cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu sau để tránh lỗi lặp từ:

  • A. Các bạn học sinh cần cù học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Các bạn học sinh cần học tập cần cù để đạt kết quả tốt.
  • C. Các bạn học sinh cần thiết cần cù học tập để đạt kết quả tốt.
  • D. Các bạn học sinh cần cù cần học tập để đạt kết quả tốt.

Câu 21: Xét câu:

  • A. Lan
  • B. rất giỏi môn Toán
  • C. bạn cùng lớp của tôi
  • D. của tôi

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. vui vẻ
  • B. hạnh phúc
  • C. phấn khởi
  • D. lo lắng

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Đôi mắt em long lanh như sao.
  • B. **Áo chàm** đưa buổi phân li.
  • C. Lá cây nhảy múa trong gió.
  • D. Mặt trời là lửa.

Câu 24: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn, dù nhỏ vẫn tạo nên kết quả lớn.
  • B. Nước và đá luôn đối lập nhau.
  • C. Sự thay đổi của tự nhiên.
  • D. Khuyên người ta không nên lãng phí nước.

Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề (câu mang ý chính)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Buồn bã, tiếc nuối
  • B. Lo lắng, bất an
  • C. Vui tươi, hy vọng
  • D. Bình thản, thờ ơ

Câu 27: Từ gạch chân trong câu sau thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 28: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng.
  • D. Biểu thị sự kéo dài giọng nói hoặc ngụ ý điều chưa nói hết, gợi cảm xúc.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "thiên" đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Quyển sách này gồm nhiều **thiên** truyện ngắn.
  • B. Anh ấy rất **thiên** về thể thao.
  • C. Thời tiết hôm nay thật **thiên** tai.
  • D. Đó là một **thiên** đường du lịch nổi tiếng.

Câu 30: Phân tích câu sau để xác định có bao nhiêu cụm động từ:

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái ý nghĩa 'buồn bã, thất vọng đến mức không còn thiết tha điều gì'?
"Sau thất bại đó, anh ấy trở nên **lặng lẽ**, không nói năng gì, ánh mắt **vô hồn**, dường như mọi hy vọng đã **tan biến**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những **kinh nghiệm quý báu từ chuyến đi** đã giúp anh ấy trưởng thành hơn rất nhiều."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích cấu trúc câu sau để xác định đây là loại câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp:
"Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu đổ mưa rất to."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để miêu tả sự im lặng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến ý nghĩa trở nên khó hiểu hoặc phi lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu "Anh ấy là người rất **tháo vát** trong mọi công việc" mà không làm thay đổi nghĩa gốc, đồng thời gợi lên sự nhanh nhẹn, hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tích cực để nói về sự thay đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
"Buổi sớm, mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ từ từ nhô lên sau rặng tre. Những tia nắng đầu tiên rải vàng trên cánh đồng lúa, làm bừng sáng cả không gian. Tiếng chim hót ríu rít chào ngày mới."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích câu "Anh ấy chạy rất nhanh." để xác định từ loại của từ 'nhanh'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu nào dưới đây chứa lỗi dùng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc sai ngữ cảnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Trong cặp của tôi có đủ thứ: sách vở, bút, thước kẻ - những vật dụng không thể thiếu của học sinh."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho câu: "Mặc dù thời tiết không thuận lợi, nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp." Quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ 'mặc dù... nhưng...' là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:
"Cả làng xóm thức dậy sau một đêm đông dài."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'ăn' với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đâu là cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu sau để tránh lỗi lặp từ:
"Các bạn học sinh **cần cần** cù học tập để đạt kết quả tốt."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét câu: "Lan, bạn cùng lớp của tôi, rất giỏi môn Toán." Thành phần nào trong câu này là thành phần phụ chú?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề (câu mang ý chính)?
"(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những giá trị tốt đẹp. (4) Vì vậy, việc đọc sách là vô cùng quan trọng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho đoạn văn:
"Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc. Tiếng chim hót vang vọng khắp khu vườn, báo hiệu một khởi đầu mới tràn đầy sức sống."
Đoạn văn gợi cho người đọc cảm xúc gì là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ gạch chân trong câu sau thuộc loại từ ghép nào?
"Ngôi nhà **xanh tươi** nằm giữa khu vườn đầy hoa."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi đã nói với anh ấy rất nhiều về vấn đề đó, nhưng anh ấy vẫn... không nghe."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt 'thiên' đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích câu sau để xác định có bao nhiêu cụm động từ:
"Học sinh **đang chăm chú nghe giảng** và **ghi chép bài đầy đủ**."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vĩ đại của thiên nhiên.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp rực rỡ của em bé.
  • C. So sánh em bé với mặt trời một cách trực tiếp.
  • D. Thể hiện tình yêu thương, sự quý giá của đứa con đối với người mẹ.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Sai:
  • B. Thừa:
  • C. Sai:
  • D. Thừa:

Câu 4: Cho hai câu sau: (1) Mưa càng lúc càng nặng hạt. (2) Chúng tôi phải dừng cuộc hành trình. Quan hệ ý nghĩa giữa câu (1) và câu (2) là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Đối lập
  • C. Liệt kê, bổ sung
  • D. Giải thích

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. đối mặt với
  • B. vượt qua
  • C. vượt qua
  • D. giải quyết

Câu 6: Trong cuộc hội thoại:

  • A. Đáp lại lời hỏi
  • B. Từ chối khéo
  • C. Đề nghị giúp đỡ
  • D. Bày tỏ cảm xúc

Câu 7: Xác định kiểu câu dựa vào cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh vẻ đẹp tự nhiên, câu (2) nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ.
  • B. Cả hai câu đều có sắc thái như nhau.
  • C. Câu (1) có tính hình ảnh hơn câu (2).
  • D. Câu (2) biểu đạt mức độ đẹp phi thường, không thực tế hơn câu (1).

Câu 9: Trong câu:

  • A. rơi
  • B. vàng
  • C. khẽ
  • D. xuống

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sắp xếp theo trình tự quan sát từ khái quát đến cụ thể, từ xa đến gần.
  • B. Sắp xếp theo trình tự thời gian diễn biến.
  • C. Sắp xếp theo quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Sắp xếp ngẫu nhiên, không theo trình tự nào.

Câu 11: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Phân tích vì sao việc dùng từ

  • A. Từ này là từ cổ.
  • B. Từ này thuộc thuật ngữ kinh tế, dùng sai ngữ cảnh thông thường.
  • C. Từ này mang nghĩa tiêu cực.
  • D. Từ này không có nghĩa.

Câu 13: Hãy viết lại câu sau sao cho gọn hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Cô ấy rất tốt bụng và giúp đỡ mọi người.
  • B. Cô ấy là người tốt bụng, luôn giúp đỡ.
  • C. Cô ấy tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ.
  • D. Cô ấy rất tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Mùa xuân
  • B. cây cối
  • C. đâm chồi nảy lộc, khoác lên mình chiếc áo mới đầy sức sống
  • D. đầy sức sống

Câu 15: Từ

  • A. 1 nghĩa
  • B. 2 nghĩa
  • C. 3 nghĩa
  • D. 4 nghĩa

Câu 16: Khi một người nói:

  • A. Mỉa mai (Irony)
  • B. Nói quá (Hyperbole)
  • C. Nói giảm nói tránh (Euphemism)
  • D. Điệp ngữ (Repetition)

Câu 17: Trong câu cảm thán:

  • A. Danh từ, sự việc.
  • B. Tình thái từ, sắc thái khẳng định/nhấn mạnh cảm xúc.
  • C. Động từ, hành động.
  • D. Phó từ, mức độ.

Câu 18: Sửa lỗi sai trong việc dùng cặp quan hệ từ trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thừa từ
  • C. Lặp lại cặp quan hệ từ không cần thiết, có thể dùng
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 19: Đọc câu:

  • A. Hương lúa
  • B. chín
  • C. thơm lừng
  • D. cánh đồng

Câu 20: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn hợp lý: (1) Tiếng ve bắt đầu râm ran. (2) Mùa hè đã đến. (3) Phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. (4) Những buổi chiều hè thật dài và oi ả.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (3) - (4)
  • C. (3) - (1) - (2) - (4)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai về thì động từ.
  • C. Dùng từ
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh nguyên nhân sâu sắc, lý tưởng cao cả dẫn đến hành động của nhân vật.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là liệt kê các lý do.
  • D. Tạo sự cân xứng về mặt ngữ pháp.

Câu 23: Từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)
  • D. Từ đồng âm khác nghĩa

Câu 24: Nhận xét về việc sử dụng tiếng lóng trong một bài luận văn chính thức.

  • A. Không phù hợp vì thiếu trang trọng, có thể gây khó hiểu cho người đọc.
  • B. Phù hợp để thể hiện sự gần gũi với người đọc.
  • C. Giúp bài viết sáng tạo hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến chất lượng bài viết.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sử dụng nhiều từ chỉ màu sắc tươi sáng.
  • B. Tập trung miêu tả cảnh vật vui tươi, nhộn nhịp.
  • C. Dùng các từ láy gợi cảm giác mênh mông, kéo dài (
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ nào.

Câu 26: Trong câu:

  • A. Người giáo viên ấy (Chủ ngữ)
  • B. truyền cảm hứng (Vị ngữ)
  • C. học sinh (Bổ ngữ)
  • D. rất nhiều (Định ngữ)

Câu 27: Xác định loại cụm từ và chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Cụm danh từ, làm chủ ngữ.
  • B. Cụm động từ, làm vị ngữ.
  • C. Cụm tính từ, làm định ngữ.
  • D. Cụm giới từ, làm trạng ngữ.

Câu 28: Sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Thừa từ
  • B. Thừa từ
  • C. Dùng cặp quan hệ từ
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 29: Đọc đoạn trích:

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Tạo cảm giác bình yên, thư thái.
  • C. Nhấn mạnh sự chậm chạp của nhân vật.
  • D. Diễn tả hành động dứt khoát, gấp gáp, gợi cảm giác hồi hộp, kịch tính hoặc sự mệt mỏi.

Câu 30: Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Liên kết bằng từ ngữ nối (quan hệ từ, phó từ nối...).
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng phép liên tưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Những áng mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc." Cụm từ gạch chân là: "trên nền trời xanh biếc".

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau: "Vì nhà nghèo cho nên bạn ấy phải bỏ học."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho hai câu sau: (1) Mưa càng lúc càng nặng hạt. (2) Chúng tôi phải dừng cuộc hành trình. Quan hệ ý nghĩa giữa câu (1) và câu (2) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Với bản tính chăm chỉ và thông minh, An đã ______ mọi khó khăn để đạt được thành công."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong cuộc hội thoại: "A: Cậu đi đâu đấy? / B: À, tớ ra bưu điện một lát." Câu trả lời của B thể hiện phép lịch sự nào trong giao tiếp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định kiểu câu dựa vào cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi hoàng hôn buông xuống, đàn chim lại ríu rít bay về tổ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh: (1) "Cô ấy đẹp như hoa." (2) "Cô ấy đẹp tựa tiên sa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu: "Chiếc lá vàng rơi khẽ xuống sân." Từ nào là tính từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau: "Cảnh vật buổi sáng thật yên bình. Nắng vàng trải nhẹ trên khắp nẻo đường. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá." Nhận xét về cách sắp xếp câu trong đoạn văn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng để nối hai câu sau: "Trời mưa rất to. Do đó, buổi cắm trại bị hoãn lại."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích vì sao việc dùng từ "lạm phát" trong câu: "Giá cả 'lạm phát' chóng mặt." lại không phù hợp trong văn nói hàng ngày?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hãy viết lại câu sau sao cho gọn hơn mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa: "Cô ấy là một người rất tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong câu: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, khoác lên mình chiếc áo mới đầy sức sống.", thành phần vị ngữ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ "bay" trong những câu sau có bao nhiêu nghĩa khác nhau? (1) Chim đang bay trên trời. (2) Tin tức bay nhanh khắp nơi. (3) Chiếc khăn bay trong gió. (4) Anh ấy bay nhảy khắp nơi.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi một người nói: "Trời hôm nay đẹp nhỉ!" trong khi trời đang mưa to, họ có khả năng đang sử dụng phép tu từ nào để biểu đạt hàm ý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu cảm thán: "Hay thật!", từ "thật" thuộc từ loại nào và biểu thị điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Sửa lỗi sai trong việc dùng cặp quan hệ từ trong câu: "Nếu trời mưa thì chúng em sẽ đi xem phim và nếu trời nắng thì chúng em sẽ đi bơi."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc câu: "Hương lúa chín thơm lừng cả cánh đồng." Từ nào trong câu diễn tả cảm giác của khứu giác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn hợp lý: (1) Tiếng ve bắt đầu râm ran. (2) Mùa hè đã đến. (3) Phượng vĩ nở đỏ rực cả sân trường. (4) Những buổi chiều hè thật dài và oi ả.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, đã giúp em hiểu rõ hơn về vấn đề này."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Vì... nên..." trong đoạn văn: "Vì nước mất nhà tan nên ông ra đi tìm đường cứu nước. Vì thương dân, vì lo cho vận mệnh dân tộc nên ông đã hiến dâng cả cuộc đời mình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ "lái" trong "lái xe" và "lái đò" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nhận xét về việc sử dụng tiếng lóng trong một bài luận văn chính thức.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Huy Cận - Tràng Giang). Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ và hình ảnh để gợi tả nỗi buồn, sự cô đơn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu: "Người giáo viên ấy, với lòng nhiệt huyết và kinh nghiệm dày dặn, đã truyền cảm hứng cho rất nhiều thế hệ học sinh.", cụm từ "với lòng nhiệt huyết và kinh nghiệm dày dặn" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định loại cụm từ và chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà nhỏ bé nằm cuối con ngõ yên tĩnh." Cụm từ gạch chân là: "nằm cuối con ngõ yên tĩnh".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Sửa lỗi logic trong câu: "Nhờ sự cố gắng không ngừng, nên kết quả học tập của cậu ấy rất tốt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn trích: "Anh chạy. Chạy mãi. Rồi anh dừng lại, thở hổn hển." Nhận xét về tác dụng của việc sử dụng câu ngắn, ngắt quãng trong đoạn văn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào? "Trời vẫn còn sớm. Tuy nhiên, chúng tôi quyết định lên đường ngay."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào dùng sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. tâm huyết
  • B. hoàn thành
  • C. nhanh chóng
  • D. chính xác

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ thời gian
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để tăng tính biểu cảm?

  • A. Cảnh vật về đêm thật yên tĩnh.
  • B. Cô bé ấy rất thông minh và nhanh nhẹn.
  • C. Anh ấy kể một câu chuyện rất buồn cười.
  • D. Yêu lắm những hàng tre xanh xanh Việt Nam.

Câu 6: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Trời tối sầm lại
  • B. chắc là
  • C. sắp mưa rồi
  • D. Trời tối sầm lại, chắc là sắp mưa rồi

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm "xanh um tùm" của cảnh vật.
  • B. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu chậm rãi cho câu văn.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó có đảm bảo tính mạch lạc không?

  • A. Có, vì các câu đều nói về buổi sáng.
  • B. Không, vì các ý không được kết nối chặt chẽ, chuyển đề tài đột ngột.
  • C. Có, vì sử dụng các từ nối như "trên đường".
  • D. Không, vì thiếu chủ đề rõ ràng.

Câu 9: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "nhìn ra xa, trông về phía trước"?

  • A. Hồi tưởng
  • B. Suy ngẫm
  • C. Viễn cảnh
  • D. Đối thoại

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai về vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ.
  • D. Câu văn không có lỗi.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã chết.
  • B. Ông cụ ấy rất già yếu.
  • C. Bà cụ đã đi xa rồi.
  • D. Kết quả thi của cậu ấy thật tệ.

Câu 12: Phân tích chức năng của từ "ấy" trong câu:

  • A. Là một danh từ.
  • B. Là một động từ.
  • C. Là một tính từ.
  • D. Là một đại từ.

Câu 13: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. hiểu biết
  • B. nhận thức
  • C. tư duy
  • D. ý kiến

Câu 14: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu ghép chính phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về dáng vẻ của chú tiều.
  • B. Nhấn mạnh số lượng chú tiều.
  • C. Tạo âm thanh vui tai cho câu thơ.
  • D. Diễn tả sự mệt mỏi của chú tiều.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Sự chăm chỉ đã giúp anh ấy thành công là điều hiển nhiên.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Chỉ màu sắc của chiếc áo.
  • B. Chỉ nghề nghiệp của người mặc áo.
  • C. Chỉ tâm trạng buồn bã của người mặc áo.
  • D. Chỉ những người dân Việt Bắc mặc áo chàm.

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa hoàn toàn?

  • A. Xà phòng
  • B. Internet
  • C. Tivi
  • D. Marketing

Câu 20: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)

Câu 21: Chuyển câu sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cây cầu này xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái (bởi người ta).
  • C. Từ năm ngoái, cây cầu này đã xây dựng.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này diễn ra từ năm ngoái.

Câu 22: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con lười học:

  • A. Mẹ đang khen ngợi bạn bè của con.
  • B. Mẹ chỉ thông báo một sự thật.
  • C. Mẹ đang nhắc nhở, phê bình con nên học bài.
  • D. Mẹ muốn con so sánh với bạn bè.

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có cấu tạo S-V-O (Chủ ngữ - Vị ngữ - Bổ ngữ).
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu có thành phần trạng ngữ.

Câu 24: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Hoa hồng
  • B. Hoa cúc
  • C. Hoa sen
  • D. Hoa

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tiểu đối
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu:

  • A. Định ngữ trong cụm danh từ.
  • B. Vị ngữ của câu.
  • C. Trạng ngữ của câu.
  • D. Chủ ngữ của câu.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Nếu trời mưa thì em ở nhà.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất chăm ngoan.
  • D. Càng học càng thấy kiến thức rộng lớn.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để hỏi người đọc có biết ai đi ngang qua không.
  • B. Diễn tả sự cô đơn, trống vắng của chủ thể trữ tình.
  • C. Khẳng định có người đi ngang qua đây.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên về sự vắng vẻ.

Câu 29: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự trang trọng:

  • A. tri ân
  • B. cảm ơn
  • C. biết ơn
  • D. mang ơn

Câu 30: Xác định lỗi sai về logic hoặc ngữ nghĩa trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng từ sai chính tả.
  • C. Lỗi sai về quan hệ nguyên nhân - kết quả (ngữ nghĩa).
  • D. Lỗi thiếu vị ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào dùng sai về nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh? "Anh ấy là người rất tâm huyết, luôn hoàn thành công việc được giao một cách nhanh chóng và chính xác."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu: "Trời vừa hửng sáng thì mọi người đã ra đồng làm việc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ ngữ để tăng tính biểu cảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Trời tối sầm lại, chắc là sắp mưa rồi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu: "Xanh um tùm bãi mía nương dâu."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó có đảm bảo tính mạch lạc không? "Sáng nay tôi đi học. Trên đường, tôi gặp bạn Lan. Bạn ấy kể về chuyến đi chơi cuối tuần. Thời tiết hôm nay rất đẹp."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ Hán Việt nào có nghĩa là 'nhìn ra xa, trông về phía trước'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích chức năng của từ 'ấy' trong câu: "Người ấy là ai mà khiến mọi người xôn xao thế?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy có một ______ sâu sắc về vấn đề này."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa hoàn toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi cắm trại bị hoãn lại."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chuyển câu sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên nghĩa: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với đứa con lười học: "Con xem, bạn bè cùng lớp đều đã học bài xong cả rồi đấy!"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Cô giáo dạy chúng em học bài mới."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu: "Ngôi nhà mái ngói đỏ tươi là nơi tôi sinh ra."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ai đó ngang đây vắng biết bao?"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự trang trọng: "Chúng tôi xin bày tỏ lòng ______ sâu sắc tới những người đã giúp đỡ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định lỗi sai về logic hoặc ngữ nghĩa trong câu: "Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lao động ngày càng giảm."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau: "Nhờ có sự động viên của gia đình, Nam đã vượt qua mọi khó khăn và đạt được thành công.", thành phần trạng ngữ là gì?

  • A. Nam
  • B. đã vượt qua mọi khó khăn và đạt được thành công
  • C. Nhờ có sự động viên của gia đình
  • D. vượt qua mọi khó khăn

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Những chiếc lá vàng rơi rụng báo hiệu mùa thu đã về.
  • C. Ngôi nhà này được xây từ năm 2000.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy có một nghị lực phi thường.
  • B. Chúng tôi đã làm lễ truy điệu cho người anh hùng.
  • C. Tác phẩm này mang tính chất khái quát cao.
  • D. Họ vừa tổ chức lễ mãn khóa luận tốt nghiệp.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

  • A. Câu ghép có hai vế, vế trước là trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Câu phức có một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được những thành tích xuất sắc trên mọi lĩnh vực công tác làm việc."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa từ/lặp ý.
  • D. Sai nghĩa của từ.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Ông mặt trời tỏa nắng rực rỡ.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn.
  • C. Anh ấy là một người sắt đá.
  • D. Lá ngô non búp lại.

Câu 7: Xác định nghĩa của từ "tinh hoa" trong câu: "Văn học là nơi hội tụ tinh hoa của dân tộc."

  • A. Những gì tốt đẹp nhất, quý giá nhất được chắt lọc, kết tụ lại.
  • B. Những người tài giỏi, xuất sắc nhất.
  • C. Toàn bộ kiến thức, kinh nghiệm được truyền lại.
  • D. Những nét đặc trưng, riêng biệt của một nền văn hóa.

Câu 8: Câu nào mắc lỗi về sự thiếu logic hoặc mâu thuẫn?

  • A. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì bão lớn nên cây cối đổ nhiều.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn rất giàu có.

Câu 9: Từ nào dưới đây thuộc loại từ chỉ quan hệ (quan hệ từ)?

  • A. và
  • B. rất
  • C. của
  • D. nhưng

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những ngôi nhà cổ kính" trong câu: "Tôi thích ngắm nhìn những ngôi nhà cổ kính ở phố cổ Hà Nội."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Tân ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy không nản lòng.
  • C. Nếu bạn học giỏi thì bạn sẽ không đỗ đại học.
  • D. Không chỉ thông minh mà cậu ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 12: Trong câu: "Trên bầu trời, những đám mây trắng trôi bồng bềnh.", thành phần vị ngữ là gì?

  • A. Trên bầu trời
  • B. những đám mây trắng
  • C. những đám mây trắng trôi
  • D. trôi bồng bềnh

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và ngữ nghĩa: "Do ____ bão, nhiều chuyến bay đã bị hủy bỏ."

  • A. mặc dù
  • B. ảnh hưởng của
  • C. vì vậy
  • D. nếu có

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Chúng tôi đã thảo luận vấn đề này rất nhiều lần rồi.
  • B. Cô ấy nói năng lưu loát và cuốn hút.
  • C. Học sinh cần rèn luyện đạo đức tốt.
  • D. Quyển sách này của tôi.

Câu 15: Xác định nghĩa của từ "khắc nghiệt" trong ngữ cảnh: "Thời tiết mùa đông ở vùng núi rất khắc nghiệt."

  • A. Rất lạnh giá.
  • B. Hay thay đổi đột ngột.
  • C. Rất gay gắt, khó chống chọi.
  • D. Có nhiều sương mù.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em.
  • C. Em được cô giáo khen.
  • D. Ngôi nhà đang được sửa chữa.

Câu 17: Tìm lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm này, người đọc hiểu rõ hơn về cuộc sống của người dân lao động xưa kia và sự khổ cực của họ."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thừa thành phần.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 18: Cụm từ "vì sức khỏe" trong câu: "Lan tập thể dục đều đặn vì sức khỏe." giữ chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 19: Câu nào diễn đạt đúng ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn"?

  • A. Khuyên người ta nên sống chậm lại.
  • B. Khẳng định sự kiên trì, bền bỉ sẽ đạt được kết quả dù việc khó khăn đến đâu.
  • C. Nói về sự vô thường của cuộc sống.
  • D. Chê bai những người làm việc chậm chạp.

Câu 20: Xác định từ loại của từ "ước mơ" trong câu: "Ước mơ của tôi là trở thành giáo viên."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 21: Câu nào mắc lỗi về dùng từ không chính xác (sai nghĩa)?

  • A. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.
  • B. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong công việc.
  • C. Chúng tôi đã có một buổi họp rất hữu cơ.
  • D. Quyết định này mang tính chiến lược lâu dài.

Câu 22: Phân tích thành phần chính của câu: "Cơn gió nhẹ nhàng thổi qua kẽ lá."

  • A. Chủ ngữ: Cơn gió nhẹ nhàng; Vị ngữ: thổi qua kẽ lá.
  • B. Chủ ngữ: Cơn gió; Vị ngữ: nhẹ nhàng thổi qua kẽ lá.
  • C. Chủ ngữ: Cơn gió nhẹ nhàng thổi; Vị ngữ: qua kẽ lá.
  • D. Chủ ngữ: Cơn gió; Vị ngữ: thổi.

Câu 23: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, nên bạn ấy đã đạt được thành công."

  • A. Sửa thành: "Sự nỗ lực của bản thân, nên bạn ấy đã đạt được thành công."
  • B. Sửa thành: "Với sự nỗ lực của bản thân, bạn ấy đạt được thành công."
  • C. Sửa thành: "Bạn ấy nỗ lực của bản thân, nên đã đạt được thành công."
  • D. Sửa thành: "Nhờ sự nỗ lực của bản thân, bạn ấy đã đạt được thành công."

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đẹp" với ý nghĩa khác biệt so với các câu còn lại?

  • A. Bức tranh này rất đẹp.
  • B. Cô ấy có một khuôn mặt đẹp.
  • C. Anh ấy có một nghĩa cử đẹp.
  • D. Cảnh vật ở đây thật đẹp.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về liên kết câu (liên kết nội dung hoặc hình thức)?

  • A. Trời mưa. Đường trơn.
  • B. Anh ấy rất chăm chỉ. Bầu trời hôm nay thật xanh.
  • C. Lan học giỏi. Bạn ấy luôn được điểm cao.
  • D. Cuốn sách này rất hay. Tôi đã đọc nó hai lần.

Câu 27: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "để giúp đỡ gia đình" trong câu: "Anh ấy cố gắng làm thêm giờ để giúp đỡ gia đình."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng đúng nghĩa của từ "đặc trưng"?

  • A. Áo dài là trang phục đặc trưng của phụ nữ Việt Nam.
  • B. Anh ấy có một giọng nói rất đặc trưng.
  • C. Đây là món ăn đặc trưng nhất mà tôi từng ăn.
  • D. Cuốn sách này có nội dung rất đặc trưng.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Chúng tôi thảo luận về vấn đề ô nhiễm môi trường và đưa ra các giải pháp khắc phục một cách hiệu quả nhất có thể được."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thừa từ/lặp ý.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đi học.
  • B. Đi thôi!
  • C. Trời mưa rất to.
  • D. Bạn có khỏe không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu sau: 'Nhờ có sự động viên của gia đình, Nam đã vượt qua mọi khó khăn và đạt được thành công.', thành phần trạng ngữ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tìm lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được những thành tích xuất sắc trên mọi lĩnh vực công tác làm việc.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xác định nghĩa của từ 'tinh hoa' trong câu: 'Văn học là nơi hội tụ tinh hoa của dân tộc.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào mắc lỗi về sự thiếu logic hoặc mâu thuẫn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ nào dưới đây thuộc loại từ chỉ quan hệ (quan hệ từ)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'những ngôi nhà cổ kính' trong câu: 'Tôi thích ngắm nhìn những ngôi nhà cổ kính ở phố cổ Hà Nội.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong câu: 'Trên bầu trời, những đám mây trắng trôi bồng bềnh.', thành phần vị ngữ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và ngữ nghĩa: 'Do ____ bão, nhiều chuyến bay đã bị hủy bỏ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định nghĩa của từ 'khắc nghiệt' trong ngữ cảnh: 'Thời tiết mùa đông ở vùng núi rất khắc nghiệt.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu bị động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tìm lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm này, người đọc hiểu rõ hơn về cuộc sống của người dân lao động xưa kia và sự khổ cực của họ.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cụm từ 'vì sức khỏe' trong câu: 'Lan tập thể dục đều đặn vì sức khỏe.' giữ chức năng ngữ pháp gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào diễn đạt đúng ý nghĩa của thành ngữ 'Nước chảy đá mòn'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định từ loại của từ 'ước mơ' trong câu: 'Ước mơ của tôi là trở thành giáo viên.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu nào mắc lỗi về dùng từ không chính xác (sai nghĩa)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích thành phần chính của câu: 'Cơn gió nhẹ nhàng thổi qua kẽ lá.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: 'Với sự nỗ lực của bản thân, nên bạn ấy đã đạt được thành công.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'đẹp' với ý nghĩa khác biệt so với các câu còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về liên kết câu (liên kết nội dung hoặc hình thức)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'để giúp đỡ gia đình' trong câu: 'Anh ấy cố gắng làm thêm giờ để giúp đỡ gia đình.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng đúng nghĩa của từ 'đặc trưng'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: 'Chúng tôi thảo luận về vấn đề ô nhiễm môi trường và đưa ra các giải pháp khắc phục một cách hiệu quả nhất có thể được.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?
"Trên cành cây, những chú chim non đang líu lo hót."

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định thành phần vị ngữ trong câu sau:
"Mặt trời đỏ rực như hòn than khổng lồ đang lặn dần phía chân trời."

  • A. đỏ rực
  • B. đỏ rực như hòn than khổng lồ
  • C. đang lặn dần phía chân trời
  • D. đỏ rực như hòn than khổng lồ đang lặn dần phía chân trời

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Khi mặt trời lặn, chúng tôi mới về nhà.
  • B. Vì trời mưa, buổi cắm trại bị hoãn.
  • C. Anh ấy học giỏi, còn em gái anh ấy thì chăm chỉ.
  • D. Chiều hôm qua, cả lớp đi thăm viện bảo tàng.

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu sau:
"Mây đen kéo đến và gió bắt đầu nổi lên."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Không xác định được

Câu 5: Xác định kiểu liên kết câu trong đoạn văn sau, dựa vào từ/cụm từ in đậm:
"Trời bắt đầu mưa. Cơn mưa xối xả trút xuống mặt đất."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển?
"Anh ấy là tay chơi đàn piano rất giỏi."

  • A. Anh ấy
  • B. chơi
  • C. tay
  • D. giỏi

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Đôi mắt em là sao trời.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Lá cây xanh biếc như ngọc bích.
  • D. Bước chân em đi nhẹ như mây.

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn sau?
"Buổi sáng, cả nhà dậy sớm. Ai cũng chuẩn bị tươm tất. Bố pha trà, mẹ chuẩn bị đồ ăn sáng, còn chúng tôi thì dọn bàn ăn."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (liệt kê các thành viên trong gia đình)

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được thành công lớn."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa trạng ngữ

Câu 11: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Lời nói ngọt như đường.
  • B. Giấc ngủ ngọt ngào.
  • C. Quả xoài này rất ngọt.
  • D. Giọng hát ngọt lịm.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự vật, hiện tượng bằng cách lặp đi lặp lại một yếu tố (từ, ngữ, câu)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Trong đoạn văn tả cảnh, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ gợi cảm giác, hình ảnh thường nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Thể hiện quan điểm của người viết.
  • D. Liên kết các câu trong đoạn.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:
"Chúng tôi rất thích chuyến đi này."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Trời vừa tạnh mưa thì nắng lên.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì em học hành chăm chỉ nên em đạt kết quả tốt.
  • D. Dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống tạo phép nối giữa hai câu:
"Mọi người đều đồng ý với kế hoạch. ..........., chúng tôi bắt tay vào thực hiện."

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 17: Trong câu "Những cánh hoa đào rung rinh trước gió xuân ấm áp.", cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 18: Câu "Trời tối." là kiểu câu gì xét về cấu tạo?

  • A. Câu đơn có đủ thành phần chính
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng?

  • A. Giọng hát của cô ấy hay như ca sĩ chuyên nghiệp.
  • B. Trăng lặn rồi, bóng tối phủ khắp nơi.
  • C. Làng xóm ta nay đã đổi thay nhiều.
  • D. Anh ấy là cây văn của lớp.

Câu 20: Phép thế được thể hiện rõ nhất trong cặp câu nào sau đây?

  • A. Nam rất chăm học. Nam luôn đạt điểm cao.
  • B. Cô giáo khen Hoa. Bạn ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa. Vì vậy, đường rất trơn.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim.

Câu 21: Xác định từ loại chính của các từ trong cụm danh từ gạch chân:
"Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

  • A. Danh từ (hoa), Tính từ (nhung, đỏ thắm)
  • B. Danh từ (bông, hoa), Tính từ (đỏ thắm)
  • C. Tính từ (những, đỏ thắm), Danh từ (hoa)
  • D. Danh từ (bông, hoa, nhung), Tính từ (đỏ thắm)

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu đơn có thành phần bổ ngữ chỉ đối tượng?

  • A. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • B. Tôi rất mệt sau chuyến đi dài.
  • C. Cô giáo giảng bài cho học sinh rất dễ hiểu.
  • D. Trên bàn có rất nhiều sách.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:
"Yêu lắm những con đường làng quanh co. Yêu lắm những rặng tre xanh rì rào."

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến đối với cảnh vật quê hương.
  • C. Tạo sự khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ để liên kết câu.

Câu 24: Trong câu "Với giọng nói ấm áp, cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.", cụm từ "Với giọng nói ấm áp" là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Hai câu "Mưa càng to. Gió càng lớn." liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Sử dụng cặp từ hô ứng

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ.

  • A. Ngọn đèn dầu như mắt ai đó.
  • B. Trời xanh ngắt và cao vợi.
  • C. Bà già đi chợ Cầu Đông / Xem bói một quẻ lấy chồng lợi cha.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:
"Qua việc đọc sách, kiến thức của tôi được mở rộng."

  • A. Qua việc đọc sách, kiến thức được mở rộng.
  • B. Qua việc đọc sách, tôi mở rộng kiến thức.
  • C. Kiến thức của tôi được mở rộng qua việc đọc sách.
  • D. Việc đọc sách làm cho kiến thức của tôi được mở rộng.

Câu 28: Trong câu "Hà Nội ngàn năm văn hiến thật cổ kính và hiện đại.", cụm từ gạch chân là thành phần gì?

  • A. Đồng vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 29: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
"Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Từng chùm, từng chùm như những đốm lửa bập bùng trên nền lá xanh. Dưới gốc cây, đám học trò đang nô đùa, tiếng cười nói rộn rã."

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 30: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:
"Ăn cơm chúa, múa vua."

  • A. Ăn - múa
  • B. Cơm - múa
  • C. Chúa - cơm
  • D. Chúa - vua

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?
'Trên cành cây, những chú chim non đang líu lo hót.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành phần vị ngữ trong câu sau:
'Mặt trời đỏ rực như hòn than khổng lồ đang lặn dần phía chân trời.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu sau:
'Mây đen kéo đến và gió bắt đầu nổi lên.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định kiểu liên kết câu trong đoạn văn sau, dựa vào từ/cụm từ in đậm:
'Trời bắt đầu mưa. Cơn mưa xối xả trút xuống mặt đất.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển?
'Anh ấy là tay chơi đàn piano rất giỏi.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau?
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' (Nguyễn Khoa Điềm)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn sau?
'Buổi sáng, cả nhà dậy sớm. Ai cũng chuẩn bị tươm tất. Bố pha trà, mẹ chuẩn bị đồ ăn sáng, còn chúng tôi thì dọn bàn ăn.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được thành công lớn.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ 'ngọt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự vật, hiện tượng bằng cách lặp đi lặp lại một yếu tố (từ, ngữ, câu)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong đoạn văn tả cảnh, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ gợi cảm giác, hình ảnh thường nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:
'Chúng tôi rất thích chuyến đi này.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống tạo phép nối giữa hai câu:
'Mọi người đều đồng ý với kế hoạch. ..........., chúng tôi bắt tay vào thực hiện.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu 'Những cánh hoa đào rung rinh trước gió xuân ấm áp.', cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu 'Trời tối.' là kiểu câu gì xét về cấu tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phép thế được thể hiện rõ nhất trong cặp câu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định từ loại chính của các từ trong cụm danh từ gạch chân:
'Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu đơn có thành phần bổ ngữ chỉ đối tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu:
'Yêu lắm những con đường làng quanh co. Yêu lắm những rặng tre xanh rì rào.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu 'Với giọng nói ấm áp, cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.', cụm từ 'Với giọng nói ấm áp' là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hai câu 'Mưa càng to. Gió càng lớn.' liên kết với nhau bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:
'Qua việc đọc sách, kiến thức của tôi được mở rộng.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu 'Hà Nội ngàn năm văn hiến thật cổ kính và hiện đại.', cụm từ gạch chân là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
'Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Từng chùm, từng chùm như những đốm lửa bập bùng trên nền lá xanh. Dưới gốc cây, đám học trò đang nô đùa, tiếng cười nói rộn rã.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:
'Ăn cơm chúa, múa vua.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Những áng mây trắng xốp như bông
  • B. trắng xốp như bông
  • C. đang lững lờ trôi
  • D. trên nền trời xanh thẳm

Câu 2: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi rất yêu trường, yêu lớp.
  • B. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật đã giúp con người đạt được nhiều thành tựu.
  • C. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu nặng của nhà thơ.
  • D. Những bông hoa cúc vàng tươi nở rộ trong vườn.

Câu 4: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy cách?

  • A. Trên bàn là sách vở; dưới đất là chiếc cặp; trên tường là những bức tranh.
  • B. Anh ấy rất chăm chỉ; vì vậy anh ấy đã đạt kết quả cao.
  • C. Tôi thích đọc sách; xem phim và nghe nhạc.
  • D. Trời mưa rất to; làm đường phố ngập lụt.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Từ gạch chân trong câu nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người **thành đạt** trong lĩnh vực kinh doanh.
  • B. Cuộc họp đã **kết thúc** vào lúc 5 giờ chiều.
  • C. Cô bé có một giọng hát rất **tuyệt vời**.
  • D. Quyển sách này **bao gồm** nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bao giờ bạn đi? - Ngày mai.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Hôm nay tôi đi học.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện phép nối?

  • A. Trời
  • B. Tuy nhiên
  • C. mọi người
  • D. làm việc

Câu 11: Phân tích vai trò của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Phụ ngữ trong cụm động từ
  • B. Phụ ngữ trong cụm tính từ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Vì bão lớn, cây cối đổ rất nhiều.
  • C. Cậu ấy vừa thông minh lại vừa chăm chỉ.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã vượt qua khó khăn.

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "học trò"?

  • A. Giáo viên
  • B. Sinh viên
  • C. Học sinh
  • D. Giảng viên

Câu 14: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. người bạn thân nhất của tôi
  • B. Lan
  • C. luôn động viên tôi
  • D. Lan, người bạn thân nhất của tôi

Câu 15: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ gạch chân trong câu:

  • A. Nhanh nhẹn, vội vã
  • B. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • C. Vui vẻ, phấn khởi
  • D. Chậm rãi, từ tốn

Câu 16: Biến đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập hoàn thành đúng thời hạn bởi học sinh.
  • B. Bài tập được học sinh hoàn thành đúng thời hạn.
  • C. Bài tập được hoàn thành bởi học sinh đúng thời hạn.
  • D. Học sinh đã hoàn thành bài tập đúng thời hạn.

Câu 17: Trong câu

  • A. Mức độ
  • B. Tần suất
  • C. Thời gian
  • D. Cách thức

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • C. Cây bàng đang thay áo mới.
  • D. Cả làng cùng nhau ra đồng gặt lúa.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Khi tôi đến nhà, anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời vừa tạnh mưa và nắng lên.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Cây xanh, hoa nở rộ.

Câu 20: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ khi thấy con mải chơi game:

  • A. Mẹ muốn biết giờ chính xác.
  • B. Đã muộn rồi, con nên dừng chơi game và làm việc khác.
  • C. Mẹ đang kiểm tra khả năng xem giờ của con.
  • D. Đồng hồ bị hỏng và mẹ muốn con kiểm tra.

Câu 21: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 22: Trong câu

  • A. Trích dẫn trực tiếp
  • B. Trích dẫn gián tiếp
  • C. Trích dẫn kết hợp
  • D. Không phải trích dẫn

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện sự sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp trang trọng?

  • A. Tớ xin lỗi vì đến muộn.
  • B. Em chào thầy ạ.
  • C. Bác cho cháu hỏi đường đến bưu điện.
  • D. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin trình bày báo cáo.

Câu 24: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 25: Từ nào dưới đây là phụ ngữ trong cụm tính từ

  • A. chăm chỉ
  • B. rất chăm chỉ
  • C. rất
  • D. không có phụ ngữ

Câu 26: Phân tích cấu trúc của câu phức sau:

  • A. Có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Có một cụm chủ - vị làm thành phần phụ, một cụm chủ - vị làm nòng cốt câu.
  • C. Có hai cụm chủ - vị độc lập nối với nhau.
  • D. Có nhiều cụm chủ - vị ngang hàng nhau.

Câu 27: Lỗi về phép liên kết trong đoạn văn nào sau đây?

  • A. Trời mưa. Do đó, đường trơn trượt.
  • B. Anh ấy là bác sĩ. Chị ấy là giáo viên.
  • C. Tôi rất thích môn Văn. Tuy nhiên, tôi lại học giỏi môn Toán.
  • D. Lan đi học. Mai cũng đi học.

Câu 28: Xác định thành phần mở rộng cho chủ ngữ trong câu:

  • A. Những
  • B. cánh hoa phượng
  • C. đỏ thắm
  • D. đỏ thắm

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc và nhấn mạnh ý trong câu thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Phân loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy cách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ gạch chân trong câu nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép trong câu sau: "Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện phép nối? "Trời đã về chiều. **Tuy nhiên**, mọi người vẫn miệt mài làm việc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích vai trò của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy học rất giỏi **các môn khoa học tự nhiên**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là 'học trò'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Lan, **người bạn thân nhất của tôi**, luôn động viên tôi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ gạch chân trong câu: "Con ngựa già lững thững bước đi trên con đường làng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biến đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh hoàn thành bài tập đúng thời hạn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong câu "Anh ấy **đã** hoàn thành công việc.", phó từ "đã" bổ sung ý nghĩa gì cho động từ "hoàn thành"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định câu có sử dụng biện pháp hoán dụ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ khi thấy con mải chơi game: "Con xem, đồng hồ chỉ mấy giờ rồi đấy?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định lỗi trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong câu "Anh ấy nói: 'Ngày mai tôi sẽ đi Hà Nội.'", đây là hình thức trích dẫn gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện sự sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp trang trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nhà tôi ở gần trường. **Ngôi nhà** đó rất cũ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào dưới đây là phụ ngữ trong cụm tính từ "rất chăm chỉ"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích cấu trúc của câu phức sau: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Lỗi về phép liên kết trong đoạn văn nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định thành phần mở rộng cho chủ ngữ trong câu: "**Những cánh hoa phượng đỏ thắm** rụng đầy sân trường."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo nên tính nhạc và nhấn mạnh ý trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ trưa hè / Tiếng ru con ngủ, tiếng chè reo sôi"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân loại câu theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa đẹp quá!"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong đoạn văn sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào để nhấn mạnh ý? "Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ, đừng bao giờ ngừng cố gắng, đừng bao giờ đánh mất niềm tin vào bản thân."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống của người dân lao động rất khó khăn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái trang trọng: "Chúng tôi ______ bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý vị đã hỗ trợ chúng tôi trong suốt thời gian qua."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Nguyên nhân
  • C. Kết quả
  • D. Điều kiện

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với một lòng yêu nước
  • B. Với một lòng yêu nước nồng nàn
  • C. nhân dân ta
  • D. đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học.
  • B. Qua tác phẩm, người đọc hiểu thêm về cuộc sống người dân vùng cao.
  • C. Trên sân trường, các bạn học sinh đang tập thể dục.
  • D. Nó làm bài tập xong rồi mới đi chơi điện tử.

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Trong đoạn thơ

  • A. Thời khắc đêm buông xuống nhanh chóng
  • B. Đêm tối đến rất muộn
  • C. Đêm tối kéo dài
  • D. Đêm tối tĩnh lặng

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi sẽ không đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng, tuy bạn sẽ thành công.
  • C. Sở dĩ anh ấy đạt kết quả cao là vì anh ấy học rất chăm chỉ.
  • D. Không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất lễ phép.

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

  • A. tôi
  • B. vì thế
  • C. nên
  • D. và

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lẫn lộn quan hệ từ với thành phần câu
  • C. Sai nghĩa từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 12: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Phó từ
  • D. Động từ

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

  • A. Nóng - Lạnh
  • B. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • C. Cao - Thấp
  • D. Chăm chỉ - Lười biếng

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Học sinh chúng em; Vị ngữ: luôn vâng lời thầy cô.
  • B. Chủ ngữ: Học sinh; Vị ngữ: luôn vâng lời thầy cô.
  • C. Chủ ngữ: chúng em; Vị ngữ: luôn vâng lời thầy cô.
  • D. Chủ ngữ: Học sinh chúng em; Vị ngữ: vâng lời thầy cô.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Em đang đọc sách.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Mẹ đi chợ từ sáng sớm.

Câu 16: Trong câu

  • A. Sóng, đêm
  • B. đã, cửa
  • C. Sóng, cửa
  • D. cài then, sập cửa

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Lặp từ. Sửa:
  • D. Sai quan hệ từ. Sửa:

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Sông núi
  • C. Phụ mẫu
  • D. Nhà cửa

Câu 20: Câu

  • A. Câu đơn có vị ngữ phức hợp
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự tăng tiến về mức độ, số lượng?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ (tăng tiến)
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Học sinh
  • B. tặng hoa
  • C. cô giáo
  • D. nhân ngày 20 tháng 11

Câu 23: Đâu là câu đúng ngữ pháp?

  • A. Với lòng kính trọng, tôi thấy bạn ấy rất tốt.
  • B. Để đạt kết quả tốt, nên cần phải cố gắng.
  • C. Nhờ chăm chỉ, cho nên bạn ấy đã thành công.
  • D. Vì trời mưa, nên buổi dã ngoại bị hoãn.

Câu 24: Trong đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê (kết hợp từ láy)
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • B. Nó béo như lợn.
  • C. Đợi đến mùa quýt nhé! (ý nói rất lâu)
  • D. Anh ấy là người hùng của đội bóng.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 28: Trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt cấu tạo (từ ghép/từ láy)?

  • A. Xinh xắn
  • B. Long lanh
  • C. Lấp lánh
  • D. Học tập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Những cánh buồm trên biển căng gió như ngực người khổng lồ", từ "như" biểu thị quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

"Với một lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

"Khi mẹ vắng nhà, chị cả thay mẹ chăm sóc các em."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.", hình ảnh "đêm sập cửa" mang ý nghĩa gì về thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

"Anh ấy là một người **rất có trách nhiệm**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

"Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, ____ đạt được tiến bộ trong học tập."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

"Gió thổi ào ào như thác đổ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Qua tìm hiểu, em thấy rằng vấn đề này cần được giải quyết kịp thời."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", từ "xuống" thuộc loại từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau:

"Học sinh chúng em luôn vâng lời thầy cô."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu "Sóng đã cài then, đêm sập cửa.", biện pháp nhân hóa được tạo ra nhờ những từ ngữ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

"Cô giáo giao cho lớp **một bài tập rất khó**."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

"Nhà em có nuôi một con chó rất khôn và một con mèo rất đáng yêu."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu "Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp nhấn mạnh sự tăng tiến về mức độ, số lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

"Học sinh tặng hoa cô giáo nhân ngày 20 tháng 11."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đâu là câu đúng ngữ pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong đoạn văn: "Trăng tròn vành vạnh. Sáng vằng vặc." (Nguyễn Duy), biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh vẻ đẹp của trăng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

"Ngôi nhà **màu xanh** nằm trên đồi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:

"Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được thành công."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu), "áo chàm" là biện pháp tu từ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

"Trời mưa to và gió thổi mạnh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt cấu tạo (từ ghép/từ láy)?

Xem kết quả