15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt và có nghĩa là

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Non sông
  • D. Quê hương

Câu 2: Xác định từ Hán Việt mang ý nghĩa

  • A. Thiên tài
  • B. Nhân tài
  • C. Anh hùng
  • D. Vĩ nhân

Câu 3: Từ ghép Hán Việt

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 4: Trong từ

  • A. Người
  • B. Nghe
  • C. Tham gia
  • D. Xem

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố

  • A. Phòng học
  • B. Phòng chống
  • C. Phòng ngủ
  • D. Phòng khách

Câu 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Đất nước, nhà cửa, cây cỏ
  • B. Quốc gia, dân tộc, thủ đô
  • C. Sơn thủy, giang sơn, xã tắc
  • D. Học sinh, giáo viên, nhà trường

Câu 7: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Tân binh
  • B. Cựu binh
  • C. Chiến binh
  • D. Binh lính

Câu 8: Trong từ

  • A. Đề thi
  • B. Thơ
  • C. Thử thách
  • D. Thị trấn

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. No ấm

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt

  • A. ái (yếu tố phụ) - quốc (yếu tố chính)
  • B. ái (yếu tố chính) - quốc (yếu tố phụ)
  • C. Cả hai yếu tố đều chính
  • D. Cả hai yếu tố đều phụ

Câu 11: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Khán giả
  • B. Độc giả
  • C. Thính giả
  • D. Tác giả

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố

  • A. Gia đình
  • B. Gia sản
  • C. Gia tăng
  • D. Gia cầm

Câu 13: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Hậu phương
  • B. Hậu quả
  • C. Hậu đãi
  • D. Hậu thuẫn

Câu 14: Xác định từ ghép Hán Việt chính phụ trong câu sau:

  • A. Nhà trường
  • B. Tổ chức
  • C. Kỉ niệm
  • D. Giáo viên

Câu 15: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Nhà báo
  • B. Nhà thơ
  • C. Nhà văn
  • D. Văn nhân

Câu 16: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo giống với từ

  • A. Ái quốc
  • B. Phòng hỏa
  • C. Cường quốc
  • D. Thủ môn

Câu 17: Trong từ

  • A. Giữ, coi giữ
  • B. Tay
  • C. Đứng đầu
  • D. Đi trước

Câu 18: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Lãnh thổ
  • B. Quốc gia
  • C. Dân tộc
  • D. Quốc phòng

Câu 19: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Bảo mật
  • B. Bảo tàng
  • C. Bảo hiểm
  • D. Bảo bối

Câu 20: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Lặp lại
  • B. Tái diễn
  • C. Tái phạm
  • D. Phục hồi

Câu 21: Trong câu

  • A. Tinh thần
  • B. Truyền thống
  • C. Quý báu
  • D. Dân tộc

Câu 22: Từ nào trong nhóm sau KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại dựa trên yếu tố Hán Việt chung?

  • A. Độc lập
  • B. Độc thoại
  • C. Độc đáo
  • D. Đồng bào

Câu 23: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Uyên bác
  • B. Thông thái
  • C. Bác học
  • D. Trí thức

Câu 24: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Chiến thắng
  • B. Hội nghị
  • C. Huynh đệ
  • D. Công nhân

Câu 25: Trong từ

  • A. Khoảng cách
  • B. Lẽ phải, quy luật
  • C. Lý do
  • D. Nguyên tắc

Câu 26: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. Chủ quan
  • B. Khách quan
  • C. Định kiến
  • D. Thiên kiến

Câu 27: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Sự việc
  • B. Sự sống
  • C. Sự thật
  • D. Sự nghiệp

Câu 28: Xác định từ Hán Việt trong câu thơ sau:

  • A. Tắm
  • B. Ao
  • C. Nhà
  • D. Không có từ Hán Việt

Câu 29: Từ nào dưới đây có yếu tố

  • A. Xã hội
  • B. Hội nghị
  • C. Hội họa
  • D. Cơ hội

Câu 30: Dựa vào nghĩa của các yếu tố cấu tạo, hãy giải thích nghĩa của từ Hán Việt

  • A. Làm việc chung
  • B. Làm việc có hiệu quả
  • C. Công việc, làm việc (thường là công việc nhà nước, xã hội)
  • D. Làm việc theo nhóm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau, từ nào là từ Hán Việt và có nghĩa là "đất nước của tổ tiên"?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định từ Hán Việt mang ý nghĩa "người tài giỏi hơn đời, làm được việc lớn" trong các từ sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên thư" thuộc loại từ ghép nào xét về mặt cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong từ "khán giả", yếu tố "khán" có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố "phòng" mang nghĩa "đề phòng, chống lại"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đẳng lập Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "người lính mới nhập ngũ"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong từ "thi nhân", yếu tố "thi" có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt "ái quốc". Yếu tố nào là chính, yếu tố nào là phụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "người xem, người chứng kiến"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa "thêm vào"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ nào dưới đây có yếu tố "hậu" mang nghĩa "sau"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định từ ghép Hán Việt chính phụ trong câu sau: "Nhà trường tổ chức lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "nhà văn, người làm thơ văn"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo giống với từ "thiên tài" (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong từ "thủ môn", yếu tố "thủ" có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "đất ??ai và dân cư của một nước"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào dưới đây có yếu tố "bảo" mang nghĩa "giữ gìn, bảo vệ"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "việc làm lại, phạm lỗi lần nữa"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu "Tinh thần yêu nước là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.", từ Hán Việt nào có nghĩa là "thói quen tốt đẹp được lưu truyền từ đời này sang đời khác"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào trong nhóm sau KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại dựa trên yếu tố Hán Việt chung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "sự hiểu biết rộng, sâu về nhiều lĩnh vực"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong từ "thiên lí", yếu tố "lí" có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "quan điểm, cách nhìn nhận thiên lệch, không khách quan"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ nào dưới đây có yếu tố "sự" mang nghĩa "việc"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xác định từ Hán Việt trong câu thơ sau: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ nào dưới đây có yếu tố "hội" mang nghĩa "tập hợp, gặp gỡ"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa vào nghĩa của các yếu tố cấu tạo, hãy giải thích nghĩa của từ Hán Việt "công tác".

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất về Từ Hán Việt?

  • A. Là những từ mượn từ tiếng Hán và được Việt hóa hoàn toàn về cách đọc và nghĩa.
  • B. Là những từ chỉ có một âm tiết, được đọc theo âm Hán Việt.
  • C. Là những từ mượn từ tiếng Hán, được cấu tạo từ các yếu tố Hán Việt.
  • D. Là những từ thuần Việt nhưng có cách viết giống chữ Hán.

Câu 2: Yếu tố Hán Việt là gì?

  • A. Là tiếng dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt.
  • B. Là một từ Hán Việt hoàn chỉnh có nghĩa độc lập.
  • C. Là bộ phận gốc Hán của một từ thuần Việt.
  • D. Là cách phát âm tiếng Hán theo giọng người Việt.

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Giang sơn
  • C. Tổ quốc
  • D. Đất nước

Câu 4: Từ Hán Việt nào sau đây thuộc loại từ ghép đẳng lập?

  • A. Hải quan
  • B. Sơn thủy
  • C. Thiếu niên
  • D. Phát triển

Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây thuộc loại từ ghép chính phụ?

  • A. Chiến tranh
  • B. Huynh đệ
  • C. Thủ môn
  • D. Bằng hữu

Câu 6: Trong từ ghép chính phụ Hán Việt "thiên thư", yếu tố nào là yếu tố chính?

  • A. Thư
  • B. Thiên
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong từ ghép chính phụ Hán Việt "ái quốc", yếu tố nào là yếu tố phụ?

  • A. Quốc
  • B. Ái
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định được

Câu 8: Yếu tố Hán Việt "tân" trong "tân binh" có nghĩa là gì?

  • A. Mới
  • B. Cũ
  • C. Nhỏ
  • D. Lớn

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "gia" mang nghĩa khác với "gia" trong "gia đình"?

  • A. Gia sản
  • B. Gia tộc
  • C. Gia chủ
  • D. Gia tăng

Câu 10: Yếu tố Hán Việt "thiên" có nghĩa là "trời" trong từ nào sau đây?

  • A. Thiên vị
  • B. Thiên hạ
  • C. Thiên kiến
  • D. Thiên di

Câu 11: Xác định TẤT CẢ các từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Đất nước, phát triển
  • B. Đất nước, thịnh vượng
  • C. Phát triển, thịnh vượng
  • D. Đất nước, trên đà, phát triển, thịnh vượng

Câu 12: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo trật tự Phụ đứng trước, Chính đứng sau?

  • A. Ái quốc
  • B. Quốc ca
  • C. Nhân loại
  • D. Sự vật

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo trật tự Chính đứng trước, Phụ đứng sau?

  • A. Tiền chiến
  • B. Hậu quả
  • C. Ngoại giao
  • D. Thủ môn

Câu 14: Cặp từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Huynh đệ
  • B. Phụ tử
  • C. Mẫu thân
  • D. Tử trận

Câu 15: Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa là gì?

  • A. Người biểu diễn
  • B. Người tổ chức
  • C. Người xem
  • D. Người tham gia

Câu 16: Trong câu thơ "Non sông nghìn thuở vững âu vàng", từ Hán Việt nào được sử dụng?

  • A. Non sông
  • B. Nghìn thuở
  • C. Vững
  • D. Âu vàng

Câu 17: Từ "khoáng sản" là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố "khoáng" có nghĩa là gì?

  • A. Chất lỏng
  • B. Khoáng chất, mỏ
  • C. Sản vật
  • D. Quý hiếm

Câu 18: Từ "phòng hỏa" (phòng cháy) có cấu tạo theo trật tự Chính-Phụ. Yếu tố chính là "phòng", yếu tố phụ là "hỏa". Từ nào sau đây có cấu tạo tương tự?

  • A. Phòng gian
  • B. Hậu quả
  • C. Tiền sử
  • D. Bảo mật

Câu 19: Cặp từ nào sau đây đều là từ Hán Việt có yếu tố "sinh"?

  • A. Sinh sôi, sinh vật
  • B. Học sinh, sinh sống
  • C. Học sinh, sinh vật
  • D. Sinh đẻ, sinh viên

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ "hải quan". Đây là từ ghép Hán Việt loại gì và yếu tố nào là chính, yếu tố nào là phụ?

  • A. Đẳng lập; Hải và quan ngang nghĩa
  • B. Chính phụ; Quan (cửa ải) là chính, Hải (biển) là phụ
  • C. Chính phụ; Hải (biển) là chính, Quan (cửa ải) là phụ
  • D. Ghép; Nghĩa của từ do hai yếu tố cộng lại

Câu 21: Từ nào trong các lựa chọn sau đây có yếu tố "tái" mang nghĩa là "lặp lại, lần nữa"?

  • A. Tái phạm
  • B. Tái sinh
  • C. Tái ngộ
  • D. Tái tạo

Câu 22: Từ Hán Việt nào có nghĩa tương đương với "người đi trước, người mở đường"?

  • A. Hậu bối
  • B. Tiền bạc
  • C. Tiền bối
  • D. Hậu phương

Câu 23: Từ "phụ nữ" là từ ghép đẳng lập. Từ nào sau đây cũng là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Công nhân
  • B. Giáo viên
  • C. Học sinh
  • D. Phụ huynh

Câu 24: Yếu tố "hóa" trong từ "công nghiệp hóa" và "hiện đại hóa" có nghĩa là gì?

  • A. Thay đổi
  • B. Biến thành, trở nên
  • C. Tạo ra
  • D. Phát triển

Câu 25: Từ nào sau đây có cấu tạo khác loại (đẳng lập/chính phụ) so với ba từ còn lại?

  • A. Thiên tài
  • B. Giang sơn
  • C. Sơn thủy
  • D. Huynh đệ

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "bất" mang nghĩa "không"?

  • A. Bất ngờ
  • B. Bất chợt
  • C. Bất hạnh
  • D. Bất khả thi

Câu 27: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. Tinh tế
  • B. Ý chí
  • C. Năng lực
  • D. Thái độ

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG chính xác về nghĩa?

  • A. Thiếu niên là giai đoạn trưởng thành của con người.
  • B. Anh ấy là một công dân gương mẫu.
  • C. Nhà trường tổ chức lễ khai giảng năm học mới.
  • D. Tai nạn giao thông gây hậu quả nghiêm trọng.

Câu 29: Từ "hải đăng" là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố nào là yếu tố phụ?

  • A. Hải
  • B. Đăng
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định

Câu 30: Từ "quốc ca" là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố nào là yếu tố chính?

  • A. Quốc
  • B. Ca
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất về Từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố Hán Việt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Từ Hán Việt nào sau đây thuộc loại từ ghép đẳng lập?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây thuộc loại từ ghép chính phụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong từ ghép chính phụ Hán Việt 'thiên thư', yếu tố nào là yếu tố chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong từ ghép chính phụ Hán Việt 'ái quốc', yếu tố nào là yếu tố phụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố Hán Việt 'tân' trong 'tân binh' có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'gia' mang nghĩa khác với 'gia' trong 'gia đình'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Yếu tố Hán Việt 'thiên' có nghĩa là 'trời' trong từ nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định TẤT CẢ các từ Hán Việt trong câu sau: "Đất nước ta đang trên đà phát triển thịnh vượng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo trật tự Phụ đứng trước, Chính đứng sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo trật tự Chính đứng trước, Phụ đứng sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cặp từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ Hán Việt 'khán giả' có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu thơ 'Non sông nghìn thuở vững âu vàng', từ Hán Việt nào được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ 'khoáng sản' là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố 'khoáng' có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ 'phòng hỏa' (phòng cháy) có cấu tạo theo trật tự Chính-Phụ. Yếu tố chính là 'phòng', yếu tố phụ là 'hỏa'. Từ nào sau đây có cấu tạo tương tự?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cặp từ nào sau đây đều là từ Hán Việt có yếu tố 'sinh'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ 'hải quan'. Đây là từ ghép Hán Việt loại gì và yếu tố nào là chính, yếu tố nào là phụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ nào trong các lựa chọn sau đây có yếu tố 'tái' mang nghĩa là 'lặp lại, lần nữa'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ Hán Việt nào có nghĩa tương đương với 'người đi trước, người mở đường'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ 'phụ nữ' là từ ghép đẳng lập. Từ nào sau đây cũng là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Yếu tố 'hóa' trong từ 'công nghiệp hóa' và 'hiện đại hóa' có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ nào sau đây có cấu tạo khác loại (đẳng lập/chính phụ) so với ba từ còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'bất' mang nghĩa 'không'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ Hán Việt nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người có _____ kiên cường, không bao giờ lùi bước trước khó khăn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG chính xác về nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ 'hải đăng' là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố nào là yếu tố phụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Từ 'quốc ca' là từ ghép chính phụ Hán Việt. Yếu tố nào là yếu tố chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Xã tắc
  • C. Bờ bến
  • D. Hưng thịnh

Câu 2: Từ Hán Việt "thiên thư" có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

  • A. Chính phụ, yếu tố "thiên" là chính, "thư" là phụ.
  • B. Đẳng lập, cả "thiên" và "thư" đều bình đẳng về nghĩa.
  • C. Chính phụ đảo ngược, yếu tố "thư" là chính, "thiên" là phụ.
  • D. Không thể xác định cấu trúc ngữ pháp.

Câu 3: Trong câu tục ngữ: "Ăn vóc học hay", từ nào là từ thuần Việt?

  • A. Học
  • B. Ăn
  • C. Hay
  • D. Vóc

Câu 4: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "ái" mang nghĩa "yêu" trong các phương án sau:

  • A. Ái ngại
  • B. Ái mộ
  • C. Ái quốc
  • D. Ái quần

Câu 5: Từ "tân niên" và "năm mới" có điểm khác biệt cơ bản nào về sắc thái nghĩa?

  • A. "Tân niên" trang trọng, "năm mới" thân mật.
  • B. "Tân niên" chỉ Tết Nguyên Đán, "năm mới" chỉ đầu năm dương lịch.
  • C. Không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • D. "Tân niên" mang tính trừu tượng và khái quát hơn, "năm mới" cụ thể và gần gũi hơn.

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp nào gồm hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Sơn hà, hải đảo
  • B. Núi non, biển cả
  • C. Đất đai, sông ngòi
  • D. Cây cỏ, hoa lá

Câu 7: Từ "hậu quả" có yếu tố "hậu" mang nghĩa gốc là gì?

  • A. Phía trước
  • B. Phía sau
  • C. To lớn
  • D. Nhỏ bé

Câu 8: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Đây là một quyết định trọng đại của quốc gia.
  • B. Chúng ta cần bảo vệ giang sơn gấm vóc này.
  • C. Hôm nay tôi cảm thấy rất "khang kiện".
  • D. Tình hình kinh tế đang có nhiều biến chuyển phức tạp.

Câu 9: Từ nào sau đây có yếu tố "nhân" mang nghĩa "người"?

  • A. Nhân dân
  • B. Nhân ái
  • C. Nhân giống
  • D. Nhân lên

Câu 10: Xác định loại từ ghép của từ Hán Việt "anh hùng":

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 11: Trong câu "Sách vở là tài sản quý báu", từ "tài sản" có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

  • A. Của cải
  • B. Vật chất
  • C. Của riêng
  • D. Đồ đạc

Câu 12: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo mức độ trang trọng tăng dần?

  • A. Chết, mất, qua đời, hy sinh
  • B. Đi, đến, lai vãng, đáo
  • C. Nói, thưa, trình bày, bẩm báo
  • D. Nhà, gia cư, tư dinh, phủ đệ

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ thời gian trong văn viết, mang tính trang trọng?

  • A. Ngày mai
  • B. Hôm sau
  • C. Lát nữa
  • D. Tí nữa

Câu 14: Giải thích nghĩa của yếu tố "vô" trong từ "vô tận":

  • A. Có
  • B. Nhiều
  • C. Không
  • D. Ít

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "nước"?

  • A. Thủy chung
  • B. Hỏa tốc
  • C. Kim loại
  • D. Hải phận

Câu 16: Từ "phụ mẫu" thường được dùng để chỉ ai?

  • A. Anh em
  • B. Cha mẹ
  • C. Vợ chồng
  • D. Con cái

Câu 17: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ "khó khăn, vất vả":

  • A. Thuận lợi
  • B. Dễ dàng
  • C. Gian khổ
  • D. Nhẹ nhàng

Câu 18: Trong từ "bất khả kháng", yếu tố "khả kháng" có nghĩa là gì?

  • A. Có thể chống lại được
  • B. Không thể chống lại được
  • C. Đáng để chống lại
  • D. Không đáng để chống lại

Câu 19: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "... hữu nghị giữa hai nước ngày càng bền chặt."

  • A. Quan hệ
  • B. Liên kết
  • C. Giao thiệp
  • D. Tình giao

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép Hán Việt?

  • A. Thi sĩ
  • B. Mưa rào
  • C. Hội họa
  • D. Chiến khu

Câu 21: Từ "tham quan" và "thăm hỏi" có điểm chung nào về nghĩa gốc của yếu tố "tham/thăm"?

  • A. Đều chỉ hành động đến một nơi nào đó để xem xét, tìm hiểu.
  • B. Đều chỉ hành động giúp đỡ người khác.
  • C. Đều chỉ hành động trao đổi thông tin.
  • D. Không có điểm chung về nghĩa gốc.

Câu 22: Trong câu "Phong cảnh hữu tình", từ "hữu tình" có nghĩa là gì?

  • A. Có nhiều tình bạn
  • B. Có tình yêu thương
  • C. Có tình cảm, gợi cảm xúc
  • D. Có tình người

Câu 23: Từ "tiền nhân" thường được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người đương thời
  • B. Người đi trước, thế hệ trước
  • C. Người lãnh đạo
  • D. Người thân thuộc

Câu 24: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh" trong các phương án:

  • A. Lực lượng
  • B. Nỗ lực
  • C. Lực sĩ
  • D. Sức lực

Câu 25: Từ nào sau đây có cấu trúc từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố phụ bổ nghĩa cho yếu tố chính?

  • A. Thủ đô
  • B. Đô thị
  • C. Thành phố
  • D. Quốc gia

Câu 26: Giải thích tại sao từ "học hỏi" KHÔNG được coi là từ Hán Việt:

  • A. Vì yếu tố "hỏi" không phải gốc Hán.
  • B. Vì từ này chỉ mới xuất hiện gần đây.
  • C. Vì cả hai yếu tố "học" và "hỏi" đều đã Việt hóa hoàn toàn về âm đọc và nghĩa.
  • D. Vì từ này là từ láy âm.

Câu 27: Trong câu "Chúng ta cần phát huy nội lực dân tộc", từ "nội lực" có nghĩa là gì?

  • A. Sức mạnh bên ngoài
  • B. Sức mạnh bên trong
  • C. Sức mạnh tổng hợp
  • D. Sức mạnh tiềm ẩn

Câu 28: Từ nào sau đây có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước, quốc gia"?

  • A. Quốc tế
  • B. Quốc ca
  • C. Quốc phòng
  • D. Quốc lộ

Câu 29: So sánh sắc thái biểu cảm giữa "phụ nữ" và "đàn bà". Từ nào mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn?

  • A. "Phụ nữ" trang trọng, lịch sự hơn.
  • B. "Đàn bà" trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. Cả hai đều trang trọng như nhau.
  • D. Cả hai đều không trang trọng.

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào được cấu tạo hoàn toàn bằng yếu tố Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Đi đứng
  • C. Cầm nắm
  • D. Sinh hoạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Từ Hán Việt 'thiên thư' có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu tục ngữ: 'Ăn vóc học hay', từ nào là từ thuần Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'ái' mang nghĩa 'yêu' trong các phương án sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Từ 'tân niên' và 'năm mới' có điểm khác biệt cơ bản nào về sắc thái nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp nào gồm hai từ đều là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ 'hậu quả' có yếu tố 'hậu' mang nghĩa gốc là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Từ nào sau đây có yếu tố 'nhân' mang nghĩa 'người'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định loại từ ghép của từ Hán Việt 'anh hùng':

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu 'Sách vở là tài sản quý báu', từ 'tài sản' có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo mức độ trang trọng tăng dần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ thời gian trong văn viết, mang tính trang trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giải thích nghĩa của yếu tố 'vô' trong từ 'vô tận':

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'nước'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ 'phụ mẫu' thường được dùng để chỉ ai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ 'khó khăn, vất vả':

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong từ 'bất khả kháng', yếu tố 'khả kháng' có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: '... hữu nghị giữa hai nước ngày càng bền chặt.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Từ 'tham quan' và 'thăm hỏi' có điểm chung nào về nghĩa gốc của yếu tố 'tham/thăm'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu 'Phong cảnh hữu tình', từ 'hữu tình' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ 'tiền nhân' thường được dùng để chỉ đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh' trong các phương án:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ nào sau đây có cấu trúc từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố phụ bổ nghĩa cho yếu tố chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giải thích tại sao từ 'học hỏi' KHÔNG được coi là từ Hán Việt:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong câu 'Chúng ta cần phát huy nội lực dân tộc', từ 'nội lực' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Từ nào sau đây có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước, quốc gia'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: So sánh sắc thái biểu cảm giữa 'phụ nữ' và 'đàn bà'. Từ nào mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào được cấu tạo hoàn toàn bằng yếu tố Hán Việt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Yếu tố thuần Việt
  • B. Yếu tố gốc Hán
  • C. Yếu tố tượng thanh
  • D. Yếu tố tượng hình

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn ghế

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" thuộc loại từ ghép nào về cấu tạo?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép song song
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ ghép tổng hợp

Câu 4: Yếu tố "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Yêu
  • B. Ghét
  • C. Quý trọng
  • D. Kính trọng

Câu 5: Trong câu "Nhân dân ta đấu tranh anh dũng để giành độc lập, tự do.", có bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "nước"?

  • A. Hải phận
  • B. Thủy lợi
  • C. Quốc gia
  • D. Hỏa tốc

Câu 7: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Chúng ta cần phải nâng cao tinh thần ... để xây dựng đất nước giàu mạnh."

  • A. Tự tôn
  • B. Tự cường
  • C. Tự trọng
  • D. Tự tin

Câu 8: Từ "thiên nhiên" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Hoang dã
  • B. Nông thôn
  • C. Tự nhiên
  • D. Đất trời

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Bán đảo
  • B. Độc giả
  • C. Vô vọng
  • D. Sơn hà

Câu 10: Từ Hán Việt thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Chính luận
  • C. Nghệ thuật
  • D. Đối thoại

Câu 11: Yếu tố "vô" trong từ "vô vọng" có nghĩa trái ngược với yếu tố nào trong từ "hữu ích"?

  • A. Hữu
  • B. Ích
  • C. Vọng
  • D. Hy

Câu 12: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (về yếu tố "gia")?

  • A. Gia đình
  • B. Gia tộc
  • C. Gia tăng
  • D. Gia cư

Câu 13: Trong cụm từ "tân thời đại", yếu tố "tân" có vai trò gì trong cấu tạo nghĩa của cụm từ?

  • A. Yếu tố chính
  • B. Yếu tố phụ bổ nghĩa
  • C. Yếu tố phụ song song về nghĩa
  • D. Yếu tố gốc từ

Câu 14: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh" trong các phương án sau:

  • A. Lực điền
  • B. Lực sĩ
  • C. Lực lượng
  • D. Năng lực

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức uyên bác?

  • A. Tri thức
  • B. Nhân sĩ
  • C. Văn nhân
  • D. Nghệ sĩ

Câu 16: Trong câu "Phong cảnh sơn thủy hữu tình.", cụm từ "sơn thủy" là từ loại gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

  • A. Bán nguyệt, tiền chiến, hậu quả, ngoại xâm
  • B. Thiên thư, ái quốc, quốc ca, tân binh
  • C. Hội nghị, đại hội, chiến thắng, thủ môn
  • D. Sơn hà, xã tắc, giang sơn, hải đảo

Câu 18: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "khán giả"?

  • A. Người viết báo
  • B. Người xem
  • C. Người nghe
  • D. Người đọc sách

Câu 19: Từ nào sau đây khi ghép với từ "lực" sẽ tạo thành từ chỉ sức mạnh thể chất?

  • A. Trí
  • B. Tâm
  • C. Thể
  • D. Tinh thần

Câu 20: Trong câu "Văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc.", từ "văn hóa" có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Thuần Việt
  • B. Hán Việt
  • C. Ấn Âu
  • D. Pháp

Câu 21: Yếu tố "hậu" trong từ "hậu phương" có nghĩa là gì?

  • A. Phía trước
  • B. Ở giữa
  • C. Bên cạnh
  • D. Phía sau

Câu 22: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ "xuất khẩu"?

  • A. Lưu thông
  • B. Trao đổi
  • C. Nhập khẩu
  • D. Phân phối

Câu 23: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố chỉ màu sắc?

  • A. Hắc ám
  • B. Hội họp
  • C. Hợp tác
  • D. Hoàn hảo

Câu 24: Trong từ "thủ môn", yếu tố "thủ" có nghĩa là gì?

  • A. Tấn công
  • B. Giữ
  • C. Chặn
  • D. Đánh

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây thường dùng để chỉ hoạt động nghiên cứu, tìm tòi?

  • A. Quan sát
  • B. Nhìn nhận
  • C. Xem xét
  • D. Khảo sát

Câu 26: Cụm từ "nội tâm phong phú" sử dụng từ Hán Việt nào để diễn tả chiều sâu bên trong con người?

  • A. Bề ngoài
  • B. Thể chất
  • C. Nội tâm
  • D. Tinh thần

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố "đại" mang nghĩa "lớn" nhất?

  • A. Đại khái
  • B. Đại dương
  • C. Đại diện
  • D. Đại tràng

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được Việt hóa cao độ, gần như ít ai nhận ra gốc Hán?

  • A. Giang hồ
  • B. Học sinh
  • C. Quốc gia
  • D. Cái

Câu 29: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ thời kỳ lịch sử quan trọng, có ý nghĩa bước ngoặt?

  • A. Thời gian
  • B. Giai đoạn
  • C. Kỷ nguyên
  • D. Thời kỳ

Câu 30: Ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản hành chính công vụ là gì?

  • A. Tạo sự gần gũi, thân mật
  • B. Tạo sự trang trọng, tính chuyên môn
  • C. Làm cho văn bản dễ hiểu hơn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'bán nguyệt' thuộc loại từ ghép nào về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong câu 'Nhân dân ta đấu tranh anh dũng để giành độc lập, tự do.', có bao nhiêu từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'nước'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần phải nâng cao tinh thần ... để xây dựng đất nước giàu mạnh.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ 'thiên nhiên' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ Hán Việt thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Yếu tố 'vô' trong từ 'vô vọng' có nghĩa trái ngược với yếu tố nào trong từ 'hữu ích'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (về yếu tố 'gia')?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong cụm từ 'tân thời đại', yếu tố 'tân' có vai trò gì trong cấu tạo nghĩa của cụm từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh' trong các phương án sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức uyên bác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu 'Phong cảnh sơn thủy hữu tình.', cụm từ 'sơn thủy' là từ loại gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'khán giả'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ nào sau đây khi ghép với từ 'lực' sẽ tạo thành từ chỉ sức mạnh thể chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu 'Văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc.', từ 'văn hóa' có nguồn gốc từ đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố 'hậu' trong từ 'hậu phương' có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'xuất khẩu'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố chỉ màu sắc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong từ 'thủ môn', yếu tố 'thủ' có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây thường dùng để chỉ hoạt động nghiên cứu, tìm tòi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cụm từ 'nội tâm phong phú' sử dụng từ Hán Việt nào để diễn tả chiều sâu bên trong con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố 'đại' mang nghĩa 'lớn' nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được Việt hóa cao độ, gần như ít ai nhận ra gốc Hán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ thời kỳ lịch sử quan trọng, có ý nghĩa bước ngoặt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong văn bản hành chính công vụ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Phạn

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Xã hội
  • D. Bàn ghế

Câu 3: Xét về cấu tạo, từ "thiên nhiên" thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân loại

Câu 4: Trong cụm từ "công dân ưu tú", yếu tố "công" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Tư, riêng
  • B. Chung, của chung
  • C. Nhà nước
  • D. Xã hội

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia tăng
  • B. Gia nhập
  • C. Gia tộc
  • D. Gia vị

Câu 6: Trong câu "Quốc gia hưng thịnh nhờ nhân tài.", từ Hán Việt nào mang nghĩa "nước"?

  • A. Quốc gia
  • B. Hưng thịnh
  • C. Nhân tài
  • D. Nhờ

Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ ghép Hán Việt đẳng lập?

  • A. Chiến sĩ, phụ nữ, học sinh
  • B. Sơn hà, hải đảo, phụ mẫu
  • C. Tân binh, quốc phòng, hiệu trưởng
  • D. Thủ đô, kháng chiến, đồng bào

Câu 8: Từ "khán giả" được cấu tạo theo trật tự yếu tố nào?

  • A. Chính - phụ
  • B. Phụ - chính
  • C. Đẳng lập
  • D. Song song

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... phòng" (phòng ngừa cháy nổ).

  • A. Thủy
  • B. Thổ
  • C. Hỏa
  • D. Kim

Câu 10: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô tư
  • B. Vô tận
  • C. Vô vọng
  • D. Vô hình

Câu 11: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ Hán Việt đồng nghĩa?

  • A. Bàn ghế - giường tủ
  • B. Cha mẹ - anh em
  • C. Giang sơn - xã tắc
  • D. Học hành - vui chơi

Câu 12: Giải nghĩa từ "ái quốc".

  • A. Yêu dân
  • B. Yêu nước
  • C. Yêu nhà
  • D. Yêu người

Câu 13: Trong câu "Sự nghiệp giáo dục là quốc sách hàng đầu.", từ "quốc sách" là từ ghép Hán Việt loại gì?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Hợp nghĩa
  • D. Phân loại

Câu 14: Từ "thi nhân" có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần Việt là gì?

  • A. Người làm thơ
  • B. Người yêu thơ
  • C. Người ngâm thơ
  • D. Nhà thơ

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "tân" mang nghĩa "mới"?

  • A. Tân niên
  • B. Tân khổ
  • C. Tân tiến
  • D. Tân tạo

Câu 16: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: "Phong cảnh quê hương thật hữu tình."

  • A. Quê hương
  • B. Thật
  • C. Phong cảnh, hữu tình
  • D. Không có từ Hán Việt

Câu 17: Từ "hậu quả" có yếu tố "hậu" mang nghĩa gì?

  • A. Trước
  • B. Sau
  • C. Lớn
  • D. Nhỏ

Câu 18: Từ nào sau đây không phải từ ghép chính phụ Hán Việt?

  • A. Chiến thắng
  • B. Thủ môn
  • C. Học sinh
  • D. Hòa bình

Câu 19: Trong từ "thiên thư", yếu tố "thiên" có nghĩa là gì?

  • A. Trời
  • B. Đất
  • C. Người
  • D. Vật

Câu 20: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu: "... tinh thần" (tinh thần yêu nước).

  • A. Nâng cao
  • B. Bồi dưỡng
  • C. Phát triển
  • D. Xây dựng

Câu 21: Từ "tái phạm" có yếu tố "tái" mang nghĩa gì?

  • A. Một lần
  • B. Nhiều lần
  • C. Lại, nữa
  • D. Mới

Câu 22: Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

  • A. Chiến sĩ, công nhân, học sinh
  • B. Đại tướng, tiểu thư, mỹ nhân
  • C. Tân binh, quốc phòng, hiệu trưởng
  • D. Ái quốc, thủ môn, chiến thắng

Câu 23: Từ "bảo mật" có nghĩa là gì?

  • A. Giữ kín, không để lộ
  • B. Công khai cho mọi người biết
  • C. Thông báo rộng rãi
  • D. Giữ gìn cẩn thận

Câu 24: Trong câu "Văn hóa dân tộc cần được bảo tồn và phát huy.", từ Hán Việt nào chỉ khái niệm trừu tượng?

  • A. Dân tộc
  • B. Văn hóa
  • C. Bảo tồn
  • D. Phát huy

Câu 25: Từ "cường quốc" có yếu tố "cường" mang nghĩa gì?

  • A. Yếu
  • B. Trung bình
  • C. Lớn
  • D. Mạnh

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ "xuất khẩu" (từ Hán Việt).

  • A. Bán ra
  • B. Đưa đi
  • C. Nhập khẩu
  • D. Mua vào

Câu 27: Từ "thiên vị" có nghĩa gần nhất với từ nào trong các từ sau?

  • A. Công bằng
  • B. Ưu ái
  • C. Bình đẳng
  • D. Khách quan

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "hội" mang nghĩa "gặp gỡ, tụ họp"?

  • A. Hội họp
  • B. Hội nhập
  • C. Hội ý
  • D. Hội đồng

Câu 29: Dòng nào sau đây không chứa từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn, xã tắc, tổ quốc
  • B. Thiên nhiên, hữu tình, phong cảnh
  • C. Kinh tế, chính trị, văn hóa
  • D. Trời mưa, gió thổi, cây cối

Câu 30: Phân loại từ "sinh viên" theo cấu tạo từ ghép Hán Việt.

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Tổng hợp
  • D. Lặp lại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên cơ sở nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét về cấu tạo, từ 'thiên nhiên' thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong cụm từ 'công dân ưu tú', yếu tố 'công' có nghĩa gốc là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong câu 'Quốc gia hưng thịnh nhờ nhân tài.', từ Hán Việt nào mang nghĩa 'nước'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ ghép Hán Việt đẳng lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ 'khán giả' được cấu tạo theo trật tự yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... phòng' (phòng ngừa cháy nổ).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào sau đây có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ Hán Việt đồng nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Giải nghĩa từ 'ái quốc'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu 'Sự nghiệp giáo dục là quốc sách hàng đầu.', từ 'quốc sách' là từ ghép Hán Việt loại gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ 'thi nhân' có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần Việt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'tân' mang nghĩa 'mới'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: 'Phong cảnh quê hương thật hữu tình.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ 'hậu quả' có yếu tố 'hậu' mang nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào sau đây không phải từ ghép chính phụ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong từ 'thiên thư', yếu tố 'thiên' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu: '... tinh thần' (tinh thần yêu nước).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Từ 'tái phạm' có yếu tố 'tái' mang nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ 'bảo mật' có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu 'Văn hóa dân tộc cần được bảo tồn và phát huy.', từ Hán Việt nào chỉ khái niệm trừu tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ 'cường quốc' có yếu tố 'cường' mang nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ 'xuất khẩu' (từ Hán Việt).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ 'thiên vị' có nghĩa gần nhất với từ nào trong các từ sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'hội' mang nghĩa 'gặp gỡ, tụ họp'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dòng nào sau đây không chứa từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân loại từ 'sinh viên' theo cấu tạo từ ghép Hán Việt.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Học sinh
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Ghét
  • B. Yêu
  • C. Kính trọng
  • D. Quý mến

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên nhiên" được cấu tạo theo trật tự nào?

  • A. Chính phụ (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau)
  • B. Chính phụ (yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau)
  • C. Đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang nhau)
  • D. Hợp nghĩa (kết hợp nghĩa của các yếu tố)

Câu 4: Trong câu: "Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn.", từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Nhân dân
  • B. Yêu nước
  • C. Lòng
  • D. Nồng nàn

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia tăng
  • B. Gia nhập
  • C. Gia cư
  • D. Gia hạn

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chúng ta cần phải có ý thức ... để bảo vệ môi trường."

  • A. Cần cù
  • B. Trách nhiệm
  • C. Siêng năng
  • D. Tự giác

Câu 7: Từ "khán giả" là từ ghép loại nào trong từ ghép Hán Việt?

  • A. Chính phụ (yếu tố chính đứng trước)
  • B. Chính phụ (yếu tố chính đứng sau)
  • C. Đẳng lập
  • D. Hợp nghĩa

Câu 8: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có nghĩa là "nước"?

  • A. Sơn
  • B. Hải
  • C. Giang
  • D. Thủy

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại (dựa trên cấu tạo từ Hán Việt)?

  • A. Giang sơn
  • B. Sơn hà
  • C. Tình bạn
  • D. Xã tắc

Câu 10: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh" trong các từ sau:

  • A. Lực sĩ
  • B. Năng lực
  • C. Lực điền
  • D. Lực lượng

Câu 11: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "tham quan" trong cụm từ "đi tham quan du lịch".

  • A. Tham lam của người khác
  • B. Tham gia vào các hoạt động
  • C. Xem xét để phê bình
  • D. Xem xét, quan sát để mở rộng kiến thức

Câu 12: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Bất lực
  • B. Vô vọng
  • C. Hương vị
  • D. Tân binh

Câu 13: Trong từ "thiên thư", yếu tố "thiên" có nghĩa là gì?

  • A. Trời
  • B. Đất
  • C. Người
  • D. Vật

Câu 14: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ "người thầy"?

  • A. Phụ huynh
  • B. Giáo viên
  • C. Học sinh
  • D. Tri thức

Câu 15: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

  • A. Thi nhân, ái quốc, thủ môn, chiến thắng
  • B. Bất lực, vô vọng, hậu quả, tái diễn
  • C. Hội họa, tân binh, khán giả, học sinh
  • D. Quốc ca, sơn thủy, giang sơn, xã tắc

Câu 16: Trong từ "hậu tạ", yếu tố "hậu" có nghĩa là gì?

  • A. Trước
  • B. Lớn
  • C. Sau
  • D. Nhỏ

Câu 17: Từ nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô hình
  • B. Vô tư
  • C. Vô số
  • D. Vô địch

Câu 18: Xác định từ Hán Việt không phù hợp về nghĩa trong nhóm từ sau:

  • A. Trung thực
  • B. Dũng cảm
  • C. Nhân ái
  • D. Cần cù

Câu 19: Trong câu "Sông núi nước Nam vua Nam ở", từ "sông núi" có thể được thay thế bằng từ Hán Việt nào?

  • A. Đất đai
  • B. Giang sơn
  • C. Quê hương
  • D. Xã hội

Câu 20: Từ "tân" trong "tân binh" và từ "tân" trong "tân tiến" có nghĩa giống hay khác nhau?

  • A. Giống nhau
  • B. Khác nhau
  • C. Vừa giống vừa khác
  • D. Không liên quan

Câu 21: Nhận xét về vai trò của từ Hán Việt trong việc làm phong phú vốn từ tiếng Việt.

  • A. Làm phong phú và tăng khả năng biểu đạt của tiếng Việt
  • B. Làm phức tạp hóa tiếng Việt, gây khó khăn trong giao tiếp
  • C. Không có vai trò đáng kể, chỉ là từ mượn
  • D. Chỉ dùng trong văn viết, ít dùng trong giao tiếp hàng ngày

Câu 22: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa - ruộng vườn
  • B. Cây cỏ - hoa lá
  • C. Sơn hà - xã tắc
  • D. Bàn ghế - sách vở

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước"?

  • A. Quốc tế
  • B. Quốc gia
  • C. Quốc phòng
  • D. Quốc huy

Câu 24: Phân loại các từ sau đây theo nguồn gốc: "gia đình", "bàn ghế", "giang sơn", "học sinh".

  • A. Tất cả đều là từ Hán Việt
  • B. "Gia đình", "giang sơn", "học sinh" là Hán Việt; "bàn ghế" là thuần Việt
  • C. "Bàn ghế", "gia đình" là thuần Việt; "giang sơn", "học sinh" là Hán Việt
  • D. Tất cả đều là từ thuần Việt

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt "quê hương"?

  • A. Quốc gia
  • B. Đất nước
  • C. Tổ quốc
  • D. Xã hội

Câu 26: Trong từ "thiên vị", yếu tố "vị" có nghĩa là gì?

  • A. Địa vị
  • B. Hương vị
  • C. Vị trí
  • D. Bên, phía

Câu 27: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Chúng ta cần ... sức mạnh đoàn kết để vượt qua khó khăn."

  • A. Phát huy
  • B. Tích lũy
  • C. Sử dụng
  • D. Tận dụng

Câu 28: Dựa vào nghĩa của yếu tố "gia", hãy giải thích nghĩa của từ "gia sản".

  • A. Sản phẩm của gia đình
  • B. Tài sản của quốc gia
  • C. Của cải của gia đình, dòng họ
  • D. Sản vật quý hiếm

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "học" mang nghĩa "sự học, kiến thức"?

  • A. Học hỏi
  • B. Học vấn
  • C. Học việc
  • D. Học đòi

Câu 30: So sánh sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ thuần Việt "nước" và từ Hán Việt "thủy".

  • A. Không có sự khác biệt
  • B. "Nước" trang trọng hơn "thủy"
  • C. "Thủy" thông thường hơn "nước"
  • D. "Thủy" trang trọng, khoa học hơn "nước"

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'thiên nhiên' được cấu tạo theo trật tự nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu: 'Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn.', từ nào là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Chúng ta cần phải có ý thức ... để bảo vệ môi trường.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Từ 'khán giả' là từ ghép loại nào trong từ ghép Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có nghĩa là 'nước'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ nào sau đây *không cùng nhóm* với các từ còn lại (dựa trên cấu tạo từ Hán Việt)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh' trong các từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'tham quan' trong cụm từ 'đi tham quan du lịch'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong từ 'thiên thư', yếu tố 'thiên' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ 'người thầy'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong từ 'hậu tạ', yếu tố 'hậu' có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ nào sau đây có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định từ Hán Việt *không phù hợp* về nghĩa trong nhóm từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong câu 'Sông núi nước Nam vua Nam ở', từ 'sông núi' có thể được thay thế bằng từ Hán Việt nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ 'tân' trong 'tân binh' và từ 'tân' trong 'tân tiến' có nghĩa giống hay khác nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nhận xét về vai trò của từ Hán Việt trong việc làm phong phú vốn từ tiếng Việt.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân loại các từ sau đây theo nguồn gốc: 'gia đình', 'bàn ghế', 'giang sơn', 'học sinh'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt 'quê hương'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong từ 'thiên vị', yếu tố 'vị' có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần ... sức mạnh đoàn kết để vượt qua khó khăn.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dựa vào nghĩa của yếu tố 'gia', hãy giải thích nghĩa của từ 'gia sản'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'học' mang nghĩa 'sự học, kiến thức'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: So sánh sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa từ thuần Việt 'nước' và từ Hán Việt 'thủy'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Bờ bãi
  • D. Thiên nhiên

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Yêu quý
  • B. Yêu mến
  • C. Yêu sách
  • D. Yêu thương

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" được cấu tạo theo kiểu quan hệ nào?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu "Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ Tổ quốc.", từ Hán Việt nào đóng vai trò trung tâm về nghĩa?

  • A. Nhân dân
  • B. Tổ quốc
  • C. Bảo vệ
  • D. Quyết tâm

Câu 5: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà", "nước" khác với các từ còn lại.

  • A. Gia đình
  • B. Gia tộc
  • C. Quốc gia
  • D. Gia tăng

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Sơn hà
  • B. Hưng thịnh
  • C. Bán đảo
  • D. Cương thổ

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống, học hành
  • B. Giáo viên, học sinh
  • C. Đi đứng, ngồi nằm
  • D. Cây cỏ, hoa lá

Câu 8: Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần là gì?

  • A. Người xem phim
  • B. Người nghe nhạc
  • C. Người đọc sách
  • D. Người xem

Câu 9: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự tăng dần về mức độ trang trọng (với nghĩa tương đương)?

  • A. Chết, mất, hi sinh
  • B. Nhà, gia cư, tư dinh
  • C. Nước, quốc gia, tổ quốc
  • D. Ăn, dùng, xơi

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, có bao nhiêu từ Hán Việt: "Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta / Những cánh đồng thơm mát / Những ngả đường bát ngát"

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố "vô" mang nghĩa "không"?

  • A. Vô tư
  • B. Vô hình
  • C. Vô địch
  • D. Vô số

Câu 12: Chọn từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại (dựa trên cấu trúc từ Hán Việt).

  • A. Thi sĩ
  • B. Nông dân
  • C. Chiến sĩ
  • D. Học hỏi

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "thiên thư" và cho biết yếu tố "thiên" trong từ này có nghĩa là gì?

  • A. Sách trời, "thiên" nghĩa là "trời"
  • B. Sách quý, "thiên" nghĩa là "ngàn"
  • C. Sách trời, "thiên" nghĩa là "trời"
  • D. Sách cổ, "thiên" nghĩa là "xưa"

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Bài văn của em được cô giáo phê là "xuất sắc".
  • B. Hôm nay, phụ mẫu tôi sẽ đến thăm trường.
  • C. Chúng ta cần "bảo tồn" những giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Thời tiết hôm nay thật "tuyệt vời"!

Câu 15: Từ Hán Việt "tân niên" thường được dùng trong dịp nào?

  • A. Khai giảng năm học mới
  • B. Ngày Quốc khánh
  • C. Đầu năm mới
  • D. Ngày Nhà giáo Việt Nam

Câu 16: Phân loại các từ sau thành hai nhóm: từ Hán Việt và từ thuần Việt: "giang hồ", "sông núi", "trăng sao", "làng xóm", "phong ba", "bão táp".

  • A. Hán Việt: giang hồ, phong ba; Thuần Việt: sông núi, trăng sao, làng xóm, bão táp
  • B. Hán Việt: giang hồ, sông núi, phong ba; Thuần Việt: trăng sao, làng xóm, bão táp
  • C. Hán Việt: giang hồ, phong ba, bão táp; Thuần Việt: sông núi, trăng sao, làng xóm
  • D. Hán Việt: giang hồ, trăng sao, phong ba; Thuần Việt: sông núi, làng xóm, bão táp

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ Hán Việt "bi tráng" nhưng là từ thuần Việt.

  • A. Hùng dũng
  • B. Bi thương
  • C. Anh dũng
  • D. Oai phong

Câu 18: Trong từ "thiên vị", yếu tố "vị" có nghĩa là gì?

  • A. Vị trí
  • B. Hương vị
  • C. Địa vị
  • D. Bên, phía

Câu 19: So sánh sắc thái nghĩa của cặp từ "quốc ca" và "bài hát đất nước". Từ nào trang trọng, khái quát hơn?

  • A. Quốc ca trang trọng, khái quát hơn
  • B. Bài hát đất nước trang trọng, khái quát hơn
  • C. Hai từ tương đương về sắc thái và mức độ trang trọng
  • D. Không thể so sánh

Câu 20: Xác định yếu tố chính và yếu tố phụ trong từ ghép Hán Việt "thủ tướng".

  • A. Thủ là yếu tố chính, tướng là yếu tố phụ
  • B. Tướng là yếu tố chính, thủ là yếu tố phụ
  • C. Thủ là yếu tố phụ, tướng là yếu tố chính
  • D. Cả hai yếu tố đều là chính

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố "hậu" mang nghĩa "sau" về thời gian?

  • A. Hậu phương
  • B. Hậu duệ
  • C. Hậu quả
  • D. Hậu chiến

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng với nghĩa gốc Hán?

  • A. Gia nhân (người nhà)
  • B. Sơn hà (núi sông)
  • C. Học hỏi (dựa vào người khác để học)
  • D. Ăn uống (hành động ăn và uống)

Câu 23: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt "tráng lệ" để miêu tả cảnh vật.

  • A. Ngôi nhà mới xây của bạn tôi rất khang trang.
  • B. Chiếc áo dài em mặc hôm nay thật đẹp.
  • C. Cung điện hiện lên thật tráng lệ dưới ánh đèn.
  • D. Bữa cơm gia đình ấm cúng và thân mật.

Câu 24: Từ Hán Việt nào sau đây có cấu trúc khác với các từ còn lại?

  • A. Giang sơn
  • B. Sơn hà
  • C. Xã tắc
  • D. Bán cầu

Câu 25: Trong cụm từ "văn hóa ngoại lai", yếu tố "ngoại lai" có nghĩa là gì?

  • A. Văn hóa bên ngoài
  • B. Từ bên ngoài đến
  • C. Văn hóa nước ngoài
  • D. Có nguồn gốc từ nước ngoài

Câu 26: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường nghĩa "quốc gia"?

  • A. Tổ quốc
  • B. Quốc gia
  • C. Gia đình
  • D. Đất nước

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ Hán Việt "vĩnh cửu" và là từ thuần Việt.

  • A. Vô tận
  • B. Bất diệt
  • C. Tạm thời
  • D. Mau chóng

Câu 28: Trong từ "thiên tai", yếu tố "tai" có nghĩa là gì?

  • A. Họa
  • B. Nạn
  • C. Khó khăn
  • D. Nguy hiểm

Câu 29: Giải thích vì sao trong văn bản khoa học, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn so với văn bản nghệ thuật.

  • A. Vì từ Hán Việt dễ viết hơn
  • B. Vì từ Hán Việt mang tính khái quát, trừu tượng, trang trọng
  • C. Vì từ Hán Việt có nguồn gốc từ nước ngoài
  • D. Vì từ Hán Việt nghe hay hơn

Câu 30: Viết một câu văn ngắn sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt thuộc chủ đề "học tập".

  • A. Học sinh cần nỗ lực trau dồi kiến thức để đạt thành tích cao.
  • B. Hôm nay em được điểm cao.
  • C. Bài tập về nhà rất nhiều.
  • D. Em thích đi học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'bán nguyệt' được cấu tạo theo kiểu quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu 'Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ Tổ quốc.', từ Hán Việt nào đóng vai trò trung tâm về nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà', 'nước' khác với các từ còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ Hán Việt 'khán giả' có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự tăng dần về mức độ trang trọng (với nghĩa tương đương)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, có bao nhiêu từ Hán Việt: 'Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta / Những cánh đồng thơm mát / Những ngả đường bát ngát'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại (dựa trên cấu trúc từ Hán Việt).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'thiên thư' và cho biết yếu tố 'thiên' trong từ này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với ngữ cảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ Hán Việt 'tân niên' thường được dùng trong dịp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân loại các từ sau thành hai nhóm: từ Hán Việt và từ thuần Việt: 'giang hồ', 'sông núi', 'trăng sao', 'làng xóm', 'phong ba', 'bão táp'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ Hán Việt 'bi tráng' nhưng là từ thuần Việt.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong từ 'thiên vị', yếu tố 'vị' có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So sánh sắc thái nghĩa của cặp từ 'quốc ca' và 'bài hát đất nước'. Từ nào trang trọng, khái quát hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định yếu tố chính và yếu tố phụ trong từ ghép Hán Việt 'thủ tướng'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố 'hậu' mang nghĩa 'sau' về thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được dùng với nghĩa gốc Hán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt 'tráng lệ' để miêu tả cảnh vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Từ Hán Việt nào sau đây có cấu trúc khác với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong cụm từ 'văn hóa ngoại lai', yếu tố 'ngoại lai' có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường nghĩa 'quốc gia'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ Hán Việt 'vĩnh cửu' và là từ thuần Việt.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong từ 'thiên tai', yếu tố 'tai' có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giải thích vì sao trong văn bản khoa học, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn so với văn bản nghệ thuật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Viết một câu văn ngắn sử dụng ít nhất hai từ Hán Việt thuộc chủ đề 'học tập'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Bàn ghế
  • D. Thiên nhiên

Câu 2: Yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Quý trọng
  • B. Yêu
  • C. Kính trọng
  • D. Sợ hãi

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên tai" được cấu tạo theo quan hệ nghĩa nào?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Song song

Câu 4: Trong câu "Nhân dân ta anh dũng đứng lên chống ngoại xâm.", từ Hán Việt nào thể hiện phẩm chất cao đẹp của con người?

  • A. Nhân dân
  • B. Đứng lên
  • C. Anh dũng
  • D. Ngoại xâm

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Để đạt được thành công, cần có ý chí ... và sự kiên trì."

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Nghị lực
  • C. Quyết tâm
  • D. Cố gắng

Câu 6: Từ Hán Việt "khán giả" dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người viết
  • B. Người nghe
  • C. Người đọc
  • D. Người xem

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Giáo viên - Học sinh
  • B. Thầy cô - Trò
  • C. Bàn ghế - Sách vở
  • D. Cha mẹ - Con cái

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố "bất" trong từ Hán Việt "bất khả thi".

  • A. Lớn
  • B. Nhỏ
  • C. Không
  • D. Chưa

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (xét về yếu tố Hán Việt)?

  • A. Hòa bình
  • B. An ninh
  • C. Thịnh vượng
  • D. Sinh động

Câu 10: Trong câu "Chúng ta cần bảo vệ môi trường sinh thái.", từ Hán Việt nào chỉ lĩnh vực khoa học?

  • A. Bảo vệ
  • B. Sinh thái
  • C. Môi trường
  • D. Chúng ta

Câu 11: Từ Hán Việt "tân niên" thường được sử dụng trong dịp lễ nào?

  • A. Ngày Quốc Khánh
  • B. Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • C. Tết Nguyên Đán
  • D. Ngày Quốc tế Thiếu nhi

Câu 12: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà" (trong gia đình) khác với từ "gia sản".

  • A. Gia tăng
  • B. Gia tộc
  • C. Gia vị
  • D. Gia nhập

Câu 13: Từ ghép Hán Việt "hữu nghị" thuộc loại từ ghép nào về nghĩa?

  • A. Chính phụ
  • B. Đẳng lập
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân loại

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước" theo nghĩa rộng nhất?

  • A. Quốc ca
  • B. Quốc huy
  • C. Quốc tế
  • D. Quốc phòng

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức uyên bác?

  • A. Bác học
  • B. Thông minh
  • C. Sáng tạo
  • D. Cần cù

Câu 16: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ "nước nhà".

  • A. Quê hương
  • B. Đất nước
  • C. Giang sơn
  • D. Tổ quốc

Câu 17: Trong từ "bán nguyệt", yếu tố "nguyệt" có nghĩa là gì?

  • A. Sao
  • B. Trăng
  • C. Mặt trời
  • D. Đêm

Câu 18: Từ nào sau đây có yếu tố "đa" mang nghĩa "nhiều"?

  • A. Đa nghi
  • B. Đa đoan
  • C. Đa dạng
  • D. Đa cảm

Câu 19: Từ Hán Việt "thủ đô" dùng để chỉ vị trí nào của một quốc gia?

  • A. Thành phố trung tâm
  • B. Vùng quê hẻo lánh
  • C. Biên giới quốc gia
  • D. Hải đảo xa xôi

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "vô" mang nghĩa "không" nhưng sắc thái trang trọng hơn "bất"?

  • A. Bất tận
  • B. Vô biên
  • C. Bất lực
  • D. Vô vọng

Câu 21: Cụm từ nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Điện thoại di động
  • B. Xe đạp thể thao
  • C. Máy tính cá nhân
  • D. Phụ mẫu kính yêu

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "mỹ" mang nghĩa "đẹp" KHÔNG chỉ vẻ đẹp bên ngoài.

  • A. Mỹ lệ
  • B. Mỹ thuật
  • C. Mỹ mãn
  • D. Mỹ phẩm

Câu 23: Từ Hán Việt "tiểu thư" trong xã hội xưa dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người hầu gái
  • B. Con gái nhà quyền quý
  • C. Cô giáo
  • D. Nữ nông dân

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "tử" mang nghĩa "chết" nhưng thể hiện sự kính trọng?

  • A. Tử vong
  • B. Chết chóc
  • C. Tử sĩ
  • D. Tạ thế

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây thường dùng để chỉ thời gian "buổi sáng sớm"?

  • A. Bình minh
  • B. Hoàng hôn
  • C. Ngọ
  • D. Tối

Câu 26: Tìm từ Hán Việt trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Xung đột

Câu 27: Trong cụm từ "văn hóa nghệ thuật", từ Hán Việt nào chỉ loại hình sáng tạo tinh thần?

  • A. Văn hóa
  • B. Nghệ thuật
  • C. Sáng tạo
  • D. Tinh thần

Câu 28: Từ Hán Việt "thiên vị" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Yêu thương
  • B. Quan tâm
  • C. Giúp đỡ
  • D. Che chở

Câu 29: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ: "Bán anh em xa, mua láng giềng gần".

  • A. Anh em
  • B. Xa
  • C. Láng giềng
  • D. Gần

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Sơn hà
  • B. Độc giả
  • C. Hưng thịnh
  • D. Chiến sĩ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái quốc' có nghĩa gốc là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'thiên tai' được cấu tạo theo quan hệ nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong câu 'Nhân dân ta anh dũng đứng lên chống ngoại xâm.', từ Hán Việt nào thể hiện phẩm chất cao đẹp của con người?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Để đạt được thành công, cần có ý chí ... và sự kiên trì.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Từ Hán Việt 'khán giả' dùng để chỉ đối tượng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố 'bất' trong từ Hán Việt 'bất khả thi'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (xét về yếu tố Hán Việt)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu 'Chúng ta cần bảo vệ môi trường sinh thái.', từ Hán Việt nào chỉ lĩnh vực khoa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ Hán Việt 'tân niên' thường được sử dụng trong dịp lễ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà' (trong gia đình) khác với từ 'gia sản'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ ghép Hán Việt 'hữu nghị' thuộc loại từ ghép nào về nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước' theo nghĩa rộng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức uyên bác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ 'nước nhà'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong từ 'bán nguyệt', yếu tố 'nguyệt' có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ nào sau đây có yếu tố 'đa' mang nghĩa 'nhiều'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Từ Hán Việt 'thủ đô' dùng để chỉ vị trí nào của một quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'vô' mang nghĩa 'không' nhưng sắc thái trang trọng hơn 'bất'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cụm từ nào sau đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'mỹ' mang nghĩa 'đẹp' KHÔNG chỉ vẻ đẹp bên ngoài.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ Hán Việt 'tiểu thư' trong xã hội xưa dùng để chỉ đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'tử' mang nghĩa 'chết' nhưng thể hiện sự kính trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ Hán Việt nào sau đây thường dùng để chỉ thời gian 'buổi sáng sớm'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tìm từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong cụm từ 'văn hóa nghệ thuật', từ Hán Việt nào chỉ loại hình sáng tạo tinh thần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ Hán Việt 'thiên vị' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ: 'Bán anh em xa, mua láng giềng gần'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải từ ghép đẳng lập Hán Việt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên yếu tố ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Tiếng Pháp
  • B. Tiếng Anh
  • C. Tiếng Phạn
  • D. Tiếng Hán

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Bàn ghế
  • D. Thiên nhiên

Câu 3: Từ ghép Hán Việt "thiên thư" thuộc loại từ ghép nào về cấu tạo?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn đa âm

Câu 4: Trong câu: "Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ độc lập tự do của Tổ quốc.", có bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Yếu tố "ái" trong từ Hán Việt "ái quốc" có nghĩa là gì?

  • A. Ghét
  • B. Sợ
  • C. Yêu
  • D. Kính trọng

Câu 6: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại về nguồn gốc Hán Việt:

  • A. Sinh viên
  • B. Học tập
  • C. Giáo dục
  • D. Ăn uống

Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia đình
  • B. Gia tăng
  • C. Gia nhập
  • D. Gia công

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Cha mẹ - phụ huynh
  • B. Ăn uống - ẩm thực
  • C. Sơn hà - xã tắc
  • D. Trời đất - thiên nhiên

Câu 9: Từ Hán Việt "khán giả" được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người viết
  • B. Người xem
  • C. Người nghe
  • D. Người đọc

Câu 10: Từ nào sau đây có yếu tố "lực" mang nghĩa "sức mạnh"?

  • A. Lịch sử
  • B. Lịch lãm
  • C. Lợi ích
  • D. Lực sĩ

Câu 11: Trong các từ ghép Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Chiến thắng
  • B. Độc giả
  • C. Sơn thủy
  • D. Hậu quả

Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ Hán Việt:

  • A. Từ Hán Việt luôn dễ hiểu và gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • B. Từ Hán Việt thường mang sắc thái trang trọng, trừu tượng, khái quát.
  • C. Từ Hán Việt chỉ được sử dụng trong văn viết, không dùng trong khẩu ngữ.
  • D. Từ Hán Việt có cấu trúc ngữ pháp khác biệt hoàn toàn so với từ thuần Việt.

Câu 13: Từ "tham quan" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Đi chơi
  • B. Đi làm
  • C. Đi học
  • D. Đi xem

Câu 14: Xác định yếu tố chính trong từ ghép Hán Việt "thủ môn":

  • A. Thủ
  • B. Cả hai yếu tố đều là chính
  • C. Môn
  • D. Không có yếu tố chính, yếu tố phụ

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ ghép chính phụ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bán đảo
  • C. Thi nhân
  • D. Tân binh

Câu 16: Trong câu: "Hạnh phúc gia đình là nền tảng của xã hội.", từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa "chung, của mọi người"?

  • A. Hạnh phúc
  • B. Gia đình
  • C. Nền tảng
  • D. Xã hội

Câu 17: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Chúng ta cần phải có ý thức ... giao thông để đảm bảo an toàn."

  • A. Thực hiện
  • B. Tuân thủ
  • C. Chấp hành
  • D. Ứng phó

Câu 18: Từ Hán Việt "hậu quả" có yếu tố "hậu" mang nghĩa gì?

  • A. Sau
  • B. Trước
  • C. Lớn
  • D. Nhỏ

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "quốc" mang nghĩa "nước, nhà nước"?

  • A. Quốc tế
  • B. Quốc gia
  • C. Quốc lộ
  • D. Quốc phòng

Câu 20: Từ Hán Việt "thiên nhiên" dùng để chỉ:

  • A. Trạng thái thời tiết
  • B. Môi trường sống của con người
  • C. Tất cả sự vật, hiện tượng tự có trong vũ trụ, không do con người tạo ra
  • D. Phong cảnh đẹp của đất nước

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

  • A. Phi công, bán nguyệt, tiền chiến, phản bội
  • B. Tổ quốc, giang sơn, phụ nữ, học sinh
  • C. Bảo tồn, phát triển, hội nhập, kiến tạo
  • D. Anh hùng, vĩ đại, trung thành, bất khuất

Câu 22: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "tân niên" dựa trên nghĩa của từng yếu tố:

  • A. Năm cũ
  • B. Năm giữa
  • C. Năm mới
  • D. Năm đặc biệt

Câu 23: Trong câu: "Văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc.", từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa "gốc, nền tảng"?

  • A. Văn hóa
  • B. Việt Nam
  • C. Dân tộc
  • D. Bản sắc

Câu 24: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ Hán Việt "biện pháp":

  • A. Cách
  • B. Luật
  • C. Lệ
  • D. Nghị định

Câu 25: Từ Hán Việt "hội nghị" thuộc loại từ ghép nào về nghĩa?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố "thủy" mang nghĩa "nước"?

  • A. Thủy chung
  • B. Thủy tinh
  • C. Thủy điện
  • D. Thủy lợi

Câu 27: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ "xuất khẩu":

  • A. Xuất hiện
  • B. Nhập khẩu
  • C. Xuất phát
  • D. Nhập cảnh

Câu 28: Phân loại các từ sau theo nguồn gốc: "bàn ghế", "giáo viên", "học sinh", "sách vở", "cặp sách". Có bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 29: Dựa vào nghĩa của yếu tố cấu tạo, hãy đoán nghĩa của từ Hán Việt "bất khả kháng":

  • A. Có thể cưỡng lại
  • B. Khó có thể xảy ra
  • C. Dễ dàng thực hiện
  • D. Không thể chống lại được

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Tình hữu nghị giữa hai quốc gia ngày càng phát triển.
  • C. Tôi rất ái mộ món ăn này.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt thành tích cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên yếu tố ngôn ngữ nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ ghép Hán Việt 'thiên thư' thuộc loại từ ghép nào về cấu tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu: 'Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ độc lập tự do của Tổ quốc.', có bao nhiêu từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố 'ái' trong từ Hán Việt 'ái quốc' có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ *không* cùng nhóm với các từ còn lại về nguồn gốc Hán Việt:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm cả hai từ đều là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ Hán Việt 'khán giả' được dùng để chỉ đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Từ nào sau đây có yếu tố 'lực' mang nghĩa 'sức mạnh'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các từ ghép Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ Hán Việt:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ 'tham quan' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định yếu tố chính trong từ ghép Hán Việt 'thủ môn':

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ nào sau đây *không phải* là từ ghép chính phụ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: 'Hạnh phúc gia đình là nền tảng của xã hội.', từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa 'chung, của mọi người'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần phải có ý thức ... giao thông để đảm bảo an toàn.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ Hán Việt 'hậu quả' có yếu tố 'hậu' mang nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'quốc' mang nghĩa 'nước, nhà nước'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ Hán Việt 'thiên nhiên' dùng để chỉ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'tân niên' dựa trên nghĩa của từng yếu tố:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu: 'Văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc.', từ nào là từ Hán Việt mang nghĩa 'gốc, nền tảng'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ Hán Việt 'biện pháp':

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ Hán Việt 'hội nghị' thuộc loại từ ghép nào về nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố 'thủy' mang nghĩa 'nước'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'xuất khẩu':

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân loại các từ sau theo nguồn gốc: 'bàn ghế', 'giáo viên', 'học sinh', 'sách vở', 'cặp sách'. Có bao nhiêu từ Hán Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dựa vào nghĩa của yếu tố cấu tạo, hãy đoán nghĩa của từ Hán Việt 'bất khả kháng':

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Dựa trên sự sáng tạo của người Việt.
  • B. Dựa trên từ vựng của các nước láng giềng.
  • C. Dựa trên nền tảng tiếng Việt cổ.
  • D. Dựa trên việc mượn từ tiếng Hán và sử dụng yếu tố Hán Việt.

Câu 2: Trong các từ sau, nhóm từ nào là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

  • A. Bán nguyệt, quốc ca, tân binh, hỏa hoạn.
  • B. Thiên thư, tái phạm, hậu tạ, đại thắng.
  • C. Vô tư, bất lực, phi nghĩa, phản bội.
  • D. Sơn hà, xã tắc, giang sơn, hải đảo.

Câu 3: Xác định từ thuần Việt trong câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà, tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”

  • A. Thiên Mụ
  • B. cành trúc la đà
  • C. canh gà
  • D. Thọ Xương

Câu 4: Từ “ái quốc” có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào sau đây?

  • A. yêu chuộng
  • B. quý mến
  • C. yêu nước
  • D. kính trọng

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, có bao nhiêu từ Hán Việt: “Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 6: Dòng nào sau đây chứa các từ Hán Việt có yếu tố "phi" mang nghĩa "không" hoặc "chẳng"?

  • A. phi cơ, phi công, phi hành gia, phi đội
  • B. phi nghĩa, phi pháp, phi thường, phiến diện
  • C. phiến đá, phiến lá, phiến diện, thổ phiến
  • D. phiêu bạt, phiêu diêu, phiêu lãng, phiêu dật

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. sơn thủy
  • B. công viên
  • C. thi nhân
  • D. học sinh

Câu 8: Trong từ “thiên nhiên”, yếu tố “thiên” và “nhiên” có nghĩa lần lượt là:

  • A. trời và tạo hóa
  • B. cao cả và vốn có
  • C. trời và tự nhiên
  • D. rộng lớn và vốn có

Câu 9: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có ý chí … và sự kiên trì.”

  • A. tham vọng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. hăng hái

Câu 10: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo nguồn gốc?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ mượn tiếng Pháp
  • C. Từ Hán Việt
  • D. Từ mượn tiếng Anh

Câu 11: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. ăn uống, đi đứng
  • B. bàn ghế, sách vở
  • C. nhà cửa, ruộng vườn
  • D. giang sơn, tổ quốc

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ “nhà” trong cụm từ “nhà trường”.

  • A. trường
  • B. gia
  • C. cư
  • D. thất

Câu 13: Từ Hán Việt thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. sinh hoạt hàng ngày
  • B. chính luận, khoa học
  • C. văn chương nghệ thuật dân gian
  • D. giao tiếp thông thường

Câu 14: Giải thích nghĩa của yếu tố “vô” trong từ “vô tư” và “vô vọng”.

  • A. không có và không cần
  • B. không gian và không giới hạn
  • C. không và không có
  • D. không kể và không nghĩ tới

Câu 15: Trong câu “Sông núi nước Nam vua Nam ở”, từ “nước Nam” là từ loại gì xét về cấu tạo?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập thuần Việt
  • C. Từ ghép chính phụ Hán Việt
  • D. Cụm từ thuần Việt

Câu 16: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ ghép Hán Việt so với từ ghép thuần Việt.

  • A. Từ ghép Hán Việt luôn có tính biểu cảm cao hơn.
  • B. Từ ghép Hán Việt có tính khái quát, trừu tượng hơn.
  • C. Từ ghép Hán Việt dễ nhớ, dễ sử dụng hơn.
  • D. Từ ghép Hán Việt phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Câu 17: Từ “khán giả” được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người viết báo
  • B. Người biểu diễn nghệ thuật
  • C. Người xem biểu diễn
  • D. Người tổ chức sự kiện

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố “hậu” mang nghĩa “sau, phía sau”?

  • A. hậu quả
  • B. hậu hĩnh
  • C. hậu duệ
  • D. hậu cần

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa Hán Việt với từ “tiến bộ”.

  • A. lạc hậu
  • B. đứng im
  • C. tụt dốc
  • D. bảo thủ

Câu 20: Đặt một câu có sử dụng từ Hán Việt “tráng lệ” để miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • A. Ngọn núi kia cao thật là cao.
  • B. Bãi biển hôm nay thật đông vui.
  • C. Trước mắt tôi, водопад hiện ra thật tráng lệ.
  • D. Con đường này đi lại rất khó khăn.

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố “đa” mang nghĩa “nhiều”?

  • A. đa đoan
  • B. đa dạng
  • C. đa tình
  • D. đa cảm

Câu 22: Trong cụm từ “tân thời”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

  • A. cũ
  • B. lớn
  • C. nhỏ
  • D. mới

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau?

  • A. quốc tế
  • B. kinh đô
  • C. thiếu niên
  • D. hồng cầu

Câu 24: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ thuần Việt “của cải trong nhà”.

  • A. gia sản
  • B. tài sản
  • C. di sản
  • D. cơ nghiệp

Câu 25: Trong câu “Nhân dân ta rất anh hùng”, từ “nhân dân” có nghĩa là gì?

  • A. người thân
  • B. người dân
  • C. người nhà
  • D. người lao động

Câu 26: Yếu tố “thủy” trong từ “thủy chung” và “thủy điện” có nghĩa giống hay khác nhau?

  • A. Hoàn toàn giống nhau
  • B. Gần giống nhau
  • C. Tương tự nhau
  • D. Hoàn toàn khác nhau

Câu 27: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp (Hán Việt)?

  • A. trung thực
  • B. nhân hậu
  • C. ích kỷ
  • D. cao thượng

Câu 28: Chọn từ có cấu trúc khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm: “bút pháp, quốc pháp, gia pháp, luật pháp”.

  • A. bút pháp
  • B. quốc pháp
  • C. gia pháp
  • D. luật pháp

Câu 29: Trong câu “Phong cảnh thật hữu tình”, từ “hữu tình” có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

  • A. đẹp đẽ
  • B. nên thơ
  • C. hùng vĩ
  • D. kỳ lạ

Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của từ Hán Việt trong tiếng Việt?

  • A. Làm mất đi sự trong sáng của tiếng Việt.
  • B. Hạn chế khả năng biểu đạt của tiếng Việt.
  • C. Chỉ dùng trong văn viết, ít dùng trong văn nói.
  • D. Làm phong phú và tăng khả năng biểu đạt của tiếng Việt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Từ Hán Việt được hình thành dựa trên cơ sở nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các từ sau, nhóm từ nào là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định từ thuần Việt trong câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà, tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Từ “ái quốc” có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, có bao nhiêu từ Hán Việt: “Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dòng nào sau đây chứa các từ Hán Việt có yếu tố 'phi' mang nghĩa 'không' hoặc 'chẳng'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong từ “thiên nhiên”, yếu tố “thiên” và “nhiên” có nghĩa lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có ý chí … và sự kiên trì.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo nguồn gốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có cả hai từ đều là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ “nhà” trong cụm từ “nhà trường”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ Hán Việt thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giải thích nghĩa của yếu tố “vô” trong từ “vô tư” và “vô vọng”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu “Sông núi nước Nam vua Nam ở”, từ “nước Nam” là từ loại gì xét về cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về đặc điểm của từ ghép Hán Việt so với từ ghép thuần Việt.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ “khán giả” được dùng để chỉ đối tượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố “hậu” mang nghĩa “sau, phía sau”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa Hán Việt với từ “tiến bộ”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đặt một câu có sử dụng từ Hán Việt “tráng lệ” để miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ nào sau đây có yếu tố “đa” mang nghĩa “nhiều”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong cụm từ “tân thời”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ thuần Việt “của cải trong nhà”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu “Nhân dân ta rất anh hùng”, từ “nhân dân” có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố “thủy” trong từ “thủy chung” và “thủy điện” có nghĩa giống hay khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp (Hán Việt)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ có cấu trúc khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm: “bút pháp, quốc pháp, gia pháp, luật pháp”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu “Phong cảnh thật hữu tình”, từ “hữu tình” có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không thay đổi nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 28 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của từ Hán Việt trong tiếng Việt?

Xem kết quả