15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Câu văn sau mắc lỗi dùng từ gì?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai phong cách
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 2: Chọn câu văn không mắc lỗi lặp từ.

  • A. Qua tác phẩm, tác giả đã thể hiện thành công tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Qua tác phẩm, nhà văn đã thể hiện thành công tư tưởng của mình.
  • C. Tác phẩm này tác giả đã viết từ rất lâu rồi.
  • D. Nội dung tác phẩm rất phong phú, tác phẩm xứng đáng được khen ngợi.

Câu 3: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai phong cách?

  • A. Trong buổi lễ trang trọng, ông hiệu trưởng đã phát biểu:
  • B. Bạn bè thường trêu chọc tôi vì tính hậu đậu.
  • C. Bài báo cáo khoa học này cần được chỉnh sửa thêm về cấu trúc.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch du lịch hè.

Câu 5: Sửa lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Những cuốn sách tôi yêu thích nhất đều được tôi đặt kệ sách trên.
  • B. Những cuốn sách yêu thích nhất của tôi đều được tôi đặt trên kệ sách.
  • C. Những cuốn sách tôi yêu thích nhất đều được đặt trên kệ sách.
  • D. Trên kệ sách đều được tôi đặt những cuốn sách tôi yêu thích nhất.

Câu 6: Từ

  • A. Ông ấy là một người tri thức đáng kính trong làng.
  • B. Việc tích lũy tri thức là rất quan trọng đối với học sinh.
  • C. Gia đình anh ấy có truyền thống tri thức cao.
  • D. Cô ấy là một tri thức trẻ đầy triển vọng.

Câu 7: Lỗi dùng từ

  • A. Lặp từ
  • B. Sai phong cách
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 8: Chọn câu mắc lỗi trật tự từ.

  • A. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng nói trước đám đông.
  • B. Buổi biểu diễn nghệ thuật tối qua rất thành công.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rất kĩ lưỡng.
  • D. Bạn Lan là người tôi ngưỡng mộ nhất trong lớp.

Câu 9: Câu văn

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Sai trật tự từ

Câu 10: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Tra cứu từ điển hoặc hỏi người có kiến thức.
  • B. Thay từ đó bằng một từ bất kỳ.
  • C. Bỏ từ đó đi khỏi câu.
  • D. Thêm các từ khác vào để làm rõ nghĩa.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Điểm yếu của đội bóng là hàng công.
  • B. Bài phát biểu của anh ấy có nhiều điểm yếu cần khắc phục.
  • C. Yếu điểm của kế hoạch này là thiếu nguồn vốn.
  • D. Anh ấy đã chỉ ra những yếu điểm trong lập luận của tôi.

Câu 12: Phân tích nguyên nhân dẫn đến lỗi dùng từ sai phong cách.

  • A. Người viết không hiểu nghĩa của từ.
  • B. Người viết không chú ý đến hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng, mục đích và thể loại văn bản.
  • C. Người viết lười biếng, không muốn tìm từ thay thế.
  • D. Vốn từ của người viết quá ít.

Câu 13: Câu

  • A. Có lỗi lặp từ.
  • B. Có lỗi sai nghĩa của từ.
  • C. Có lỗi sai trật tự từ.
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Những khó khăn đó là những thử thách mà chúng ta cần vượt qua.
  • B. Những khó khăn đó là thử thách mà chúng ta cần vượt qua những khó khăn đó.
  • C. Những khó khăn đó là những thử thách mà chúng ta cần vượt qua chúng.
  • D. Những khó khăn đó là những thử thách đó mà chúng ta cần vượt qua.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa của từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy rất đắc chí khi hoàn thành công việc sớm.
  • B. Tình hình dịch bệnh đang diễn biến rất phức tạp, cần tăng cường các biện pháp phòng chống tích cực.
  • C. Cuộc họp đã kết thúc trong không khí hữu nghị và hợp tác.
  • D. Chúng tôi rất lấy làm tiếc về sự cố vừa qua.

Câu 16: Lỗi trật tự từ thường gây ra hậu quả gì cho câu văn?

  • A. Làm cho câu văn tối nghĩa, sai nghĩa hoặc khó hiểu.
  • B. Chỉ làm cho câu văn dài hơn một chút.
  • C. Không ảnh hưởng đến nghĩa, chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách hành chính - công vụ.

  • A. Kính gửi các bác, các chú, các cô: Đề nghị mọi người hợp tác nhiệt tình để hoàn thành nhiệm vụ.
  • B. Theo như kế hoạch đã đôn đáo, chúng ta sẽ triển khai dự án vào tuần tới.
  • C. Tôi xin trình bày tóm tắt cái vụ việc hôm qua.
  • D. Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND, Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo về việc điều chỉnh quy hoạch.

Câu 18: Câu

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 19: Từ nào trong câu

  • A. Tự mãn
  • B. Thành công
  • C. Ban đầu
  • D. Cả ba từ đều dùng sai.

Câu 20: Hãy xác định lỗi trong câu:

  • A. Lặp từ
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 21: Cách sửa lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Cô giáo đã khen ngợi học sinh chăm ngoan giỏi của lớp.
  • B. Học sinh giỏi chăm ngoan của lớp đã được cô giáo khen ngợi.
  • C. Cô giáo đã khen ngợi học sinh giỏi, chăm ngoan của lớp.
  • D. Cô giáo đã khen ngợi học sinh của lớp giỏi chăm ngoan.

Câu 22: Câu văn

  • A. Lặp từ/Ý
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Sai trật tự từ

Câu 23: Từ

  • A. Kiến trúc của ngôi nhà này rất độc đáo.
  • B. Anh ấy có một phong cách thời trang rất độc đáo.
  • C. Ý tưởng kinh doanh của cô ấy thật sự độc đáo.
  • D. Món ăn này có hương vị độc đáo, giống hết các món khác.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa

  • A. Không có sự khác biệt, chỉ là cách gọi khác nhau.
  • B. Cả hai đều chỉ người lao động chân tay.
  • C. Công nhân làm việc trong nhà máy, xí nghiệp (lao động sản xuất); Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước (lao động quản lý).
  • D. Công nhân làm việc cho tư nhân, công chức làm việc cho nhà nước.

Câu 25: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm do trật tự từ?

  • A. Anh ấy hứa tặng tôi một quyển sách rất hay.
  • B. Chúng tôi đang bàn về kế hoạch sắp tới.
  • C. Cô giáo yêu cầu học sinh nộp bài đúng hạn.
  • D. Trời mưa to khiến đường phố ngập lụt.

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách sinh hoạt.

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, hôm nay tôi xin phép trình bày...
  • B. Mày đi đâu đấy? Lát sang nhà tao chơi nhé!
  • C. Xét thấy hành vi của bị cáo là nguy hiểm cho xã hội...
  • D. Thông báo: Lịch làm việc của phòng ban sẽ thay đổi từ ngày mai.

Câu 27: Từ

  • A. Đề cử, giới thiệu ai đó vào một vị trí cao hơn.
  • B. Giao nhiệm vụ mới cho ai đó.
  • C. Khen ngợi, biểu dương ai đó.
  • D. Cho phép ai đó nghỉ việc.

Câu 28: Sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Nhà trường tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường, nó rất bổ ích.
  • B. Nhà trường tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề rất bổ ích về phòng chống bạo lực học đường.
  • C. Nhà trường tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường, buổi đó rất bổ ích.
  • D. Nhà trường tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường, buổi này rất bổ ích.

Câu 29: Câu

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 30: Phân tích tại sao từ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Câu văn sau mắc lỗi dùng từ gì? "Nhà thơ đã mượn trí tưởng tượng phong phú của mình để xây dựng hình tượng nhân vật."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn câu văn không mắc lỗi lặp từ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất giàu tình cảm, luôn khắc khoải giúp đỡ mọi người."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai phong cách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sửa lỗi trật tự từ trong câu: "Những cuốn sách tôi yêu thích nhất đều được tôi đặt trên kệ sách."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ "tri thức" trong câu nào dưới đây được sử dụng đúng nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Lỗi dùng từ "đau đáu" trong câu "Anh ấy đau đáu với nghề nghiệp đã chọn." thuộc loại lỗi gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn câu mắc lỗi trật tự từ.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu văn "Quyển sách này rất hay, nó rất có ích cho việc học tập." mắc lỗi gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ "yếu điểm" đúng nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân tích nguyên nhân dẫn đến lỗi dùng từ sai phong cách.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu "Với một giọng đọc truyền cảm, bài thơ của cô ấy đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng người nghe." có mắc lỗi dùng từ hoặc trật tự từ không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong câu: "Những khó khăn đó là những thử thách mà chúng ta cần vượt qua những khó khăn đó."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa của từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Lỗi trật tự từ thường gây ra hậu quả gì cho câu văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách hành chính - công vụ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu "Những thành tựu khoa học công nghệ đã góp phần nâng cao đời sống con người rất nhiều." mắc lỗi gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào trong câu "Anh ấy rất tự mãn về những thành công ban đầu của mình." được sử dụng đúng nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hãy xác định lỗi trong câu: "Anh ấy vừa mới hoàn thành xong bài tập về nhà."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cách sửa lỗi trật tự từ trong câu: "Cô giáo đã khen ngợi học sinh giỏi chăm ngoan của lớp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu văn "Cảnh vật ở đây thật là thơ mộng, nó khiến lòng người thư thái." mắc lỗi gì phổ biến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ "độc đáo" trong câu nào dưới đây được sử dụng chưa chính xác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa "công nhân" và "công chức".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm do trật tự từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách sinh hoạt.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ "đề bạt" trong câu "Anh ấy được đề bạt làm trưởng nhóm dự án mới." có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sửa lỗi lặp từ trong câu: "Nhà trường tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường, buổi nói chuyện rất bổ ích."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu "Món quà mẹ tặng tôi nhân dịp sinh nhật là một chiếc đồng hồ rất đẹp." mắc lỗi gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích tại sao từ "nóng bỏng" trong câu "Vấn đề ô nhiễm môi trường đang rất nóng bỏng." được coi là dùng đúng nghĩa trong ngữ cảnh này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được những thành tựu rực rỡ trong sự nghiệp." Câu này mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 2: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Bệnh nhân cần phải uống thuốc này theo sự chỉ dẫn của bác sĩ một cách cẩn thận."

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 3: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu: "Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt được kết quả học tập tốt nhất."

  • A. Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất.
  • B. Các bạn cần cố gắng học tập để đạt được kết quả học tập tốt nhất.
  • C. Học sinh cần cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất.
  • D. Các bạn cần cố gắng học để đạt được kết quả học tập tốt nhất.

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ "tuyệt hảo" trong câu: "Món ăn này có hương vị tuyệt hảo." Từ này thường được dùng để diễn tả điều gì?

  • A. Rất tệ, khó chấp nhận
  • B. Rất tốt, hoàn toàn hoàn hảo
  • C. Tạm được, chấp nhận được
  • D. Bình thường, không có gì đặc biệt

Câu 5: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: "Với sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã giành thắng lợi một cách hiển nhiên."

  • A. nỗ lực
  • B. toàn đội
  • C. thắng lợi
  • D. hiển nhiên

Câu 6: Từ "hiển nhiên" trong câu 5 đã dùng sai nghĩa. Từ nào sau đây thích hợp hơn để thay thế?

  • A. dễ dàng
  • B. tuyệt đối
  • C. bất ngờ
  • D. vất vả

Câu 7: "Bầu không khí buổi tiệc thật là xôm tụ." Từ "xôm tụ" trong câu này thuộc phong cách ngôn ngữ nào và có phù hợp trong ngữ cảnh trang trọng không?

  • A. Phong cách sinh hoạt, phù hợp
  • B. Phong cách khoa học, không phù hợp
  • C. Phong cách sinh hoạt, không phù hợp
  • D. Phong cách chính luận, phù hợp

Câu 8: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ đúng phong cách trong bối cảnh viết báo cáo khoa học.

  • A. Kết quả nghiên cứu này khá là "đỉnh của chóp".
  • B. Kết quả nghiên cứu này cho thấy những phát hiện quan trọng.
  • C. Tình hình thực tế có vẻ "khoai" hơn mình nghĩ.
  • D. Dữ liệu thu thập được "ngon" phết đấy.

Câu 9: Phân tích lỗi trong câu: "Anh ấy là một con người rất chi là nhân ái và vị tha."

  • A. Lỗi lặp từ "rất chi là"
  • B. Lỗi dùng từ "nhân ái" không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ "rất chi là" không đúng phong cách
  • D. Lỗi dùng từ "vị tha" không đúng nghĩa

Câu 10: Từ "man trá" có nghĩa là gì? Chọn định nghĩa đúng nhất.

  • A. Gian dối, lừa bịp một cách tinh vi
  • B. Thật thà, ngay thẳng
  • C. Nhanh nhẹn, hoạt bát
  • D. Khéo léo, tài giỏi

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • B. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Anh ấy có một khuôn mặt lãnh đạm và vui vẻ.

Câu 12: Để sửa lỗi dùng từ trong câu "Anh ấy có một khuôn mặt lãnh đạm và vui vẻ", ta cần thay từ nào?

  • A. lãnh đạm
  • B. khuôn mặt
  • C. vui vẻ
  • D. và

Câu 13: Từ "lãnh đạm" có nghĩa là gì?

  • A. Nồng nhiệt, sốt sắng
  • B. Hào hứng, phấn khởi
  • C. Thờ ơ, nguội nhạt, không quan tâm
  • D. Giận dữ, bực bội

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ "đặc trưng" đúng nghĩa?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đặc trưng.
  • B. Áo dài là trang phục đặc trưng của phụ nữ Việt Nam.
  • C. Anh ấy có một kiểu tóc đặc trưng.
  • D. Đặc trưng của món ăn này là rất cay.

Câu 15: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Người nói/viết chưa hiểu rõ hoặc hiểu sai nghĩa của từ.
  • B. Vốn từ vựng của người nói/viết quá phong phú.
  • C. Người nói/viết muốn tạo ra phong cách riêng.
  • D. Ảnh hưởng của tiếng nước ngoài quá lớn.

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường rất biểu dương tinh thần học hỏi của các em."

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 17: Từ "biểu dương" trong câu 16 dùng sai. Từ nào sau đây có thể thay thế cho đúng nghĩa?

  • A. chê bai
  • B. phê bình
  • C. khen ngợi
  • D. phổ biến

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ "trang trọng" không đúng phong cách?

  • A. Mày phải ăn mặc trang trọng khi đi chơi với bạn bè.
  • B. Buổi lễ khai giảng được tổ chức rất trang trọng.
  • C. Xin trân trọng thông báo quyết định...
  • D. Anh ấy giữ thái độ trang trọng khi tiếp khách quý.

Câu 19: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết/nói cần lưu ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng nhiều từ lóng, tiếng địa phương.
  • C. Chỉ dùng từ ngữ phổ thông.
  • D. Xác định rõ đối tượng giao tiếp và mục đích, hoàn cảnh giao tiếp.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Anh ấy kể lại câu chuyện rất hấp dẫn.
  • B. Mẹ tôi rất yêu thương và chăm sóc tôi.
  • C. Những kinh nghiệm quý báu đó là những kinh nghiệm vô giá đối với tôi.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này.

Câu 21: Từ "vô giá" trong câu 20 có thể thay thế cho cụm từ nào để tránh lặp từ mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

  • A. những kinh nghiệm quý báu
  • B. đó là những kinh nghiệm
  • C. đối với tôi
  • D. những kinh nghiệm vô giá

Câu 22: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: "Công ty đã tiến hành một cuộc điều tra quy mô về mức độ hài lòng của khách hàng."

  • A. Công ty
  • B. tiến hành
  • C. điều tra
  • D. quy mô

Câu 23: Từ "quy mô" trong câu 22 dùng sai. Từ nào sau đây phù hợp hơn để diễn tả tính chất của cuộc điều tra?

  • A. nhỏ bé
  • B. lớn
  • C. ngắn
  • D. hiện đại

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ "vô cùng" đúng ngữ cảnh và phong cách?

  • A. Tao thấy mày "vô cùng" ngớ ngẩn.
  • B. Báo cáo này "vô cùng" xàm.
  • C. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ vô cùng quý báu của quý vị.
  • D. Cái áo này "vô cùng" mắc.

Câu 25: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự tận tình chỉ dẫn của thầy cô giáo mà em đã có nhiều tiến bộ vượt bậc tiến bộ."

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 26: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ.

  • A. Anh ấy là một người rất trung thực và lươn lẹo.
  • B. Kết quả thi của em rất khả quan và tệ hại.
  • C. Bầu không khí buổi họp thật là "vui như tết".
  • D. Quyển sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 27: Từ "bồi hồi" thường dùng để diễn tả trạng thái cảm xúc nào?

  • A. Xúc động, nhớ lại chuyện cũ hoặc sắp xảy ra chuyện quan trọng.
  • B. Tức giận, bực bội.
  • C. Vui vẻ, phấn khích.
  • D. Sợ hãi, lo lắng.

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ "bồi hồi" đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy "bồi hồi" khi ăn món súp nóng.
  • B. Em cảm thấy "bồi hồi" khi nhớ lại kỉ niệm ngày đầu đi học.
  • C. Cô ấy "bồi hồi" vì bị mất tiền.
  • D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu sau, thường gặp trong văn nói suồng sã: "Tớ "khá là" thích cái áo này."

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn bản hành chính: "Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. Em viết đơn này để trình bày về việc xin phép _____ học tập trong một tuần."

  • A. nghỉ
  • B. nghỉ ngơi
  • C. đi chơi
  • D. vắng mặt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phân tích câu sau: 'Nhờ sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được những thành tựu rực rỡ trong sự nghiệp.' Câu này mắc lỗi dùng từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Bệnh nhân cần phải uống thuốc này theo sự chỉ dẫn của bác sĩ một cách cẩn thận.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu: 'Các bạn học sinh cần cố gắng học tập để đạt được kết quả học tập tốt nhất.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích nghĩa của từ 'tuyệt hảo' trong câu: 'Món ăn này có hương vị tuyệt hảo.' Từ này thường được dùng để diễn tả điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: 'Với sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã giành thắng lợi một cách hiển nhiên.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ 'hiển nhiên' trong câu 5 đã dùng sai nghĩa. Từ nào sau đây thích hợp hơn để thay thế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: 'Bầu không khí buổi tiệc thật là xôm tụ.' Từ 'xôm tụ' trong câu này thuộc phong cách ngôn ngữ nào và có phù hợp trong ngữ cảnh trang trọng không?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ đúng phong cách trong bối cảnh viết báo cáo khoa học.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích lỗi trong câu: 'Anh ấy là một con người rất chi là nhân ái và vị tha.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ 'man trá' có nghĩa là gì? Chọn định nghĩa đúng nhất.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để sửa lỗi dùng từ trong câu 'Anh ấy có một khuôn mặt lãnh đạm và vui vẻ', ta cần thay từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ 'lãnh đạm' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ 'đặc trưng' đúng nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Nhà trường rất biểu dương tinh thần học hỏi của các em.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ 'biểu dương' trong câu 16 dùng sai. Từ nào sau đây có thể thay thế cho đúng nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'trang trọng' không đúng phong cách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết/nói cần lưu ý điều gì nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ 'vô giá' trong câu 20 có thể thay thế cho cụm từ nào để tránh lặp từ mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: 'Công ty đã tiến hành một cuộc điều tra quy mô về mức độ hài lòng của khách hàng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ 'quy mô' trong câu 22 dùng sai. Từ nào sau đây phù hợp hơn để diễn tả tính chất của cuộc điều tra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ 'vô cùng' đúng ngữ cảnh và phong cách?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự tận tình chỉ dẫn của thầy cô giáo mà em đã có nhiều tiến bộ vượt bậc tiến bộ.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ 'bồi hồi' thường dùng để diễn tả trạng thái cảm xúc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ 'bồi hồi' đúng nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu sau, thường gặp trong văn nói suồng sã: 'Tớ 'khá là' thích cái áo này.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn bản hành chính: 'Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường. Em viết đơn này để trình bày về việc xin phép _____ học tập trong một tuần.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và chăm chỉ luyện tập thường xuyên.”, từ nào dưới đây được lặp lại gây nặng nề?

  • A. thành tích
  • B. học tập
  • C. phải
  • D. học tập

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ khoa học trong các câu sau:

  • A. Hiện tượng biến đổi khí hậu đang diễn biến hết sức phức tạp và khó lường.
  • B. Biến đổi khí hậu là một vấn đề nhức nhối của toàn cầu hiện nay.
  • C. Biến đổi khí hậu được định nghĩa là sự thay đổi trạng thái của khí hậu so với trung bình nhiều năm.
  • D. Ôi biến đổi khí hậu, thảm họa của nhân loại!

Câu 3: Trong câu: “Những đóng góp của Nguyễn Du đã có công lao to lớn vào sự phát triển của nền văn học dân tộc.”, cụm từ “có công lao to lớn” có phù hợp không? Nếu không, hãy chọn cụm từ thay thế thích hợp nhất.

  • A. phù hợp và không cần thay thế
  • B. không phù hợp, nên thay bằng "vô cùng lớn"
  • C. không phù hợp, nên thay bằng "rất quan trọng"
  • D. không phù hợp, nên thay bằng "đáng kể"

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám Việt Nam của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.”

  • A. Sai ở từ "rất thích"
  • B. Sai ở cụm "đọc truyện trinh thám"
  • C. Sai ở cụm "truyện trinh thám Việt Nam"
  • D. Câu văn không mắc lỗi sai trật tự từ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Phụ mẫu con dặn con phải luôn khiêm nhường.
  • B. Bố mẹ dặn con phải luôn khiêm nhường.
  • C. Mẹ bảo con là phải khiêm tốn đấy nhé.
  • D. Ba má nói con ráng mà khiêm tốn.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ nặng nhất?

  • A. Chúng ta cần phải cố gắng, nỗ lực và quyết tâm hơn nữa.
  • B. Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần có mục tiêu rõ ràng và phải luôn hướng đến mục tiêu đó.
  • C. Bạn nên đọc sách nhiều hơn để mở mang kiến thức và hiểu biết.
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp, trời trong xanh và nắng vàng.

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Anh ấy luôn ... những người có hoàn cảnh khó khăn.”

  • A. ủng hộ
  • B. tán dương
  • C. biểu dương
  • D. giúp đỡ

Câu 8: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu văn đúng trật tự ngữ pháp và logic: / buổi sáng / ở công viên / tập thể dục / mọi người / thường

  • A. Mọi người thường tập thể dục ở công viên buổi sáng.
  • B. Thường mọi người tập thể dục buổi sáng ở công viên.
  • C. Tập thể dục mọi người thường ở công viên buổi sáng.
  • D. Buổi sáng mọi người thường tập thể dục ở công viên.

Câu 9: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách trang trọng, lịch sự (ví dụ trong văn bản hành chính)?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Tôi xin trân trọng báo cáo kết quả công tác tháng vừa qua.
  • C. Việc này thì em nghĩ là không ổn đâu ạ.
  • D. Chúng tôi hy vọng nhận được sự hợp tác từ quý vị.

Câu 10: Trong câu: “Để bài văn thêm phần sinh động và hấp dẫn, em nên sử dụng các biện pháp tu từ một cách thái quá.”, từ “thái quá” được dùng đúng nghĩa chưa? Giải thích.

  • A. Đúng nghĩa, vì dùng biện pháp tu từ càng nhiều càng tốt.
  • B. Sai nghĩa, nên thay bằng "phù hợp" hoặc "vừa phải".
  • C. Sai nghĩa, nên thay bằng "đa dạng" hoặc "phong phú".
  • D. Đúng nghĩa, vì "thái quá" nhấn mạnh sự sáng tạo.

Câu 11: Tìm lỗi lặp từ và sửa lại câu sau: “Trong bài thơ này, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc, các biện pháp tu từ đó giúp bài thơ trở nên gợi hình, gợi cảm.”

  • A. Lặp từ "bài thơ", sửa thành: "Trong bài thơ này, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc, chúng giúp tác phẩm trở nên gợi hình, gợi cảm."
  • B. Lặp từ "tác giả", sửa thành: "Trong bài thơ này, người viết đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc, các biện pháp tu từ đó giúp bài thơ trở nên gợi hình, gợi cảm."
  • C. Lặp cụm "biện pháp tu từ", sửa thành: "Trong bài thơ này, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc, chúng giúp bài thơ trở nên gợi hình, gợi cảm."
  • D. Câu văn không mắc lỗi lặp từ.

Câu 12: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản thông thường?

  • A. Hôm qua, tôi đã đến thư viện trường để mượn cuốn sách.
  • B. Tôi đã đến thư viện trường hôm qua để mượn cuốn sách.
  • C. Để mượn cuốn sách, tôi đã đến thư viện trường hôm qua.
  • D. Thư viện trường hôm qua, tôi đã đến để mượn cuốn sách.

Câu 13: Từ “năng lực” trong câu “Chúng ta cần nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.” được dùng với nghĩa nào?

  • A. Khả năng làm việc của con người
  • B. Sức mạnh về thể chất
  • C. Khả năng sản xuất và tiêu thụ hàng hóa hiệu quả
  • D. Phẩm chất đạo đức tốt đẹp

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, câu nào sau đây có phong cách diễn đạt phù hợp nhất?

  • A. Vấn đề này chán chết đi được, nói mãi không xong.
  • B. Tóm lại là cái vụ này phức tạp lắm, ai mà hiểu nổi.
  • C. Nói chung là vấn đề này cũng hơi khó hiểu.
  • D. Như vậy, có thể thấy vấn đề này có nhiều khía cạnh phức tạp cần được xem xét.

Câu 15: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: “Bức tranh phong cảnh làng quê hiện lên thật hùng vĩ và nên thơ.”

  • A. hùng vĩ
  • B. nên thơ
  • C. phong cảnh
  • D. làng quê

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ và có thể sửa bằng cách dùng đại từ?

  • A. Em rất yêu thích môn Văn và em luôn cố gắng học tốt môn Văn.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn giúp đỡ các bạn khác.
  • C. Cuốn sách này rất hay, cuốn sách này có nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp, hôm nay là một ngày tuyệt vời.

Câu 17: Chọn cách diễn đạt trật tự từ tốt nhất trong các phương án sau:

  • A. Quyển sách đó, tôi đã đọc nó rất nhiều lần.
  • B. Tôi đã rất nhiều lần đọc quyển sách đó.
  • C. Tôi đã đọc quyển sách đó rất nhiều lần.
  • D. Rất nhiều lần, tôi đã đọc quyển sách đó.

Câu 18: Từ “tiềm năng” trong câu “Đất nước ta có tiềm năng phát triển du lịch biển.” mang nghĩa gì?

  • A. Khả năng đã được khai thác và phát huy
  • B. Khả năng còn ẩn chứa, chưa được khai thác
  • C. Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước

Câu 19: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ gần gũi với khẩu ngữ nhất?

  • A. Ê, đi chơi không?
  • B. Bạn có muốn tham gia hoạt động vui chơi giải trí không?
  • C. Xin hỏi bạn có nhu cầu giải trí?
  • D. Kính mời đồng chí tham gia hoạt động ngoại khóa.

Câu 20: Trong câu: “Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải có mục tiêu rõ ràng và nỗ lực hết mình.”, lỗi lặp từ có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả diễn đạt?

  • A. Làm câu văn trở nên trang trọng và nhấn mạnh.
  • B. Làm câu văn trở nên rườm rà, nặng nề và kém tự nhiên.
  • C. Không ảnh hưởng gì đến hiệu quả diễn đạt.
  • D. Làm câu văn trở nên dễ hiểu và rõ ràng hơn.

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu sau: “Chúng ta cần phát huy tối đa tiềm lực của đất nước để xây dựng một xã hội phồn thịnh.” (Từ ‘tiềm lực’)

  • A. Thay "tiềm lực" bằng "nhân lực".
  • B. Thay "tiềm lực" bằng "vật lực".
  • C. Thay "tiềm lực" bằng "nội lực".
  • D. Câu văn không sai, không cần sửa.

Câu 22: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ nhấn mạnh vào đối tượng “học sinh”?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Để đạt kết quả tốt, học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • C. Chăm chỉ học tập là điều cần thiết để học sinh đạt kết quả tốt.
  • D. Học sinh, điều quan trọng là cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.

Câu 23: Từ “phát triển” trong cụm từ “phát triển kinh tế” có nghĩa là gì?

  • A. Sự tăng trưởng và tiến bộ về mọi mặt của nền kinh tế.
  • B. Sự tăng trưởng về quy mô sản xuất.
  • C. Sự gia tăng về số lượng hàng hóa.
  • D. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế.

Câu 24: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài báo tường?

  • A. Tình hình kinh tế thế giới năm nay có nhiều biến động khó lường.
  • B. Nóng bỏng vấn đề ô nhiễm môi trường tại khu dân cư!
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang đặt ra nhiều thách thức cho công tác quản lý.
  • D. Ô nhiễm môi trường: Thực trạng và giải pháp.

Câu 25: Xác định lỗi lặp từ và sửa lại câu: “Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại, có như vậy chúng ta mới thành công được, sự thành công đó sẽ đến với chúng ta.”

  • A. Lặp từ "chúng ta", sửa thành: "Cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại, có như vậy mọi người mới thành công được, sự thành công đó sẽ đến với mọi người."
  • B. Lặp từ "thành công", sửa thành: "Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại, có như vậy chúng ta mới đạt được mục tiêu, mục tiêu đó sẽ đến với chúng ta."
  • C. Lặp từ "có như vậy", sửa thành: "Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại để thành công, sự thành công đó sẽ đến với chúng ta."
  • D. Lặp từ "chúng ta", "thành công", sửa thành: "Cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại, có như vậy bạn mới đạt được thành công, điều đó sẽ đến với bạn."

Câu 26: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ thể hiện quan hệ nhân quả rõ nhất?

  • A. Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.
  • B. Đường phố bị ngập lụt vì trời mưa to.
  • C. Trời mưa to, đường phố bị ngập lụt.
  • D. Đường phố ngập lụt, trời mưa to.

Câu 27: Từ “giá trị” trong cụm từ “giá trị văn hóa” được hiểu là gì?

  • A. Giá cả về mặt kinh tế của các sản phẩm văn hóa.
  • B. Ý nghĩa, tầm quan trọng về mặt tinh thần, tư tưởng, thẩm mỹ của văn hóa.
  • C. Số lượng các công trình văn hóa.
  • D. Lịch sử hình thành và phát triển của văn hóa.

Câu 28: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài diễn văn khai mạc?

  • A. Hôm nay, chúng ta tụ tập ở đây để mở màn cho cái lễ hội này.
  • B. Chào mọi người, hôm nay chúng ta bắt đầu lễ hội nhé!
  • C. Kính thưa quý vị đại biểu, các vị khách quý, cùng toàn thể các đồng chí và các bạn! Hôm nay, trong không khí tưng bừng phấn khởi...
  • D. Hôm nay, xin được phép bắt đầu chương trình lễ hội.

Câu 29: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ sai phong cách trong đoạn đối thoại giữa bạn bè:

  • A. “Chào đồng chí, hôm nay đồng chí có khỏe không ạ?”
  • B. “Ê, khỏe không mày?”
  • C. “Xin hỏi quý bạn hôm nay có được khỏe mạnh không?”
  • D. “Kính chào bạn, tình hình sức khỏe của bạn hôm nay thế nào?”

Câu 30: Trong câu: “Để nâng cao chất lượng học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập đúng đắn và siêng năng học tập.”, hãy chỉ ra lỗi sai và đề xuất cách sửa tối ưu nhất.

  • A. Lỗi lặp từ "phương pháp", sửa thành: "Để nâng cao chất lượng học tập, chúng ta cần có cách học đúng đắn và siêng năng học tập."
  • B. Lỗi lặp từ "chúng ta", sửa thành: "Để nâng cao chất lượng học tập, mỗi người cần có phương pháp học tập đúng đắn và siêng năng học tập."
  • C. Lỗi lặp từ "học tập", sửa thành: "Để nâng cao chất lượng học, chúng ta cần có phương pháp đúng đắn và siêng năng."
  • D. Câu văn không mắc lỗi lặp từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và chăm chỉ luyện tập thường xuyên.”, từ nào dưới đây được lặp lại gây nặng nề?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ khoa học trong các câu sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu: “Những đóng góp của Nguyễn Du đã có công lao to lớn vào sự phát triển của nền văn học dân tộc.”, cụm từ “có công lao to lớn” có phù hợp không? Nếu không, hãy chọn cụm từ thay thế thích hợp nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám Việt Nam của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ nặng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Anh ấy luôn ... những người có hoàn cảnh khó khăn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu văn đúng trật tự ngữ pháp và logic: / buổi sáng / ở công viên / tập thể dục / mọi người / thường

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách trang trọng, lịch sự (ví dụ trong văn bản hành chính)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu: “Để bài văn thêm phần sinh động và hấp dẫn, em nên sử dụng các biện pháp tu từ một cách thái quá.”, từ “thái quá” được dùng đúng nghĩa chưa? Giải thích.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tìm lỗi lặp từ và sửa lại câu sau: “Trong bài thơ này, tác giả đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc, các biện pháp tu từ đó giúp bài thơ trở nên gợi hình, gợi cảm.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ “năng lực” trong câu “Chúng ta cần nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.” được dùng với nghĩa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, câu nào sau đây có phong cách diễn đạt phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: “Bức tranh phong cảnh làng quê hiện lên thật hùng vĩ và nên thơ.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ và có thể sửa bằng cách dùng đại từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn cách diễn đạt trật tự từ tốt nhất trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ “tiềm năng” trong câu “Đất nước ta có tiềm năng phát triển du lịch biển.” mang nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ gần gũi với khẩu ngữ nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong câu: “Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải có mục tiêu rõ ràng và nỗ lực hết mình.”, lỗi lặp từ có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả diễn đạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu sau: “Chúng ta cần phát huy tối đa tiềm lực của đất nước để xây dựng một xã hội phồn thịnh.” (Từ ‘tiềm lực’)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ nhấn mạnh vào đối tượng “học sinh”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ “phát triển” trong cụm từ “phát triển kinh tế” có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài báo tường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định lỗi lặp từ và sửa lại câu: “Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ và nhẫn nại, có như vậy chúng ta mới thành công được, sự thành công đó sẽ đến với chúng ta.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ thể hiện quan hệ nhân quả rõ nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ “giá trị” trong cụm từ “giá trị văn hóa” được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài diễn văn khai mạc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ sai phong cách trong đoạn đối thoại giữa bạn bè:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong câu: “Để nâng cao chất lượng học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập đúng đắn và siêng năng học tập.”, hãy chỉ ra lỗi sai và đề xuất cách sửa tối ưu nhất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi dùng từ nào được sử dụng không phù hợp trong câu in đậm: “Trong không khí trang trọng của buổi lễ, **các vị đại biểu đã lên sân khấu để phát biểu và trao tặng những bó hoa tươi thắm** cho các học sinh giỏi.”

  • A. Lặp từ
  • B. Sai phong cách ngôn ngữ
  • C. Trật tự từ không hợp lý
  • D. Dùng từ không đúng sắc thái nghĩa

Câu 2: Chọn câu văn sử dụng đúng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.

Câu 3: Trong câu: “Những kỷ niệm về mái trường và thầy cô luôn là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ “hành trang quý báu” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • B. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, mỗi học sinh cần có phương pháp học tập hiệu quả.”

  • A. Để đạt được thành tích cao trong học tập
  • B. mỗi học sinh
  • C. cần có
  • D. phương pháp học tập hiệu quả

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.
  • B. Đội của Nam đá bóng chậm như rùa.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Chúng em luôn kính trọng thầy cô giáo.

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … và không bao giờ bỏ cuộc.”

  • A. ý chí
  • B. quyết tâm
  • C. nghị lực
  • D. mong muốn

Câu 8: Câu văn nào sau đây mắc lỗi diễn đạt?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Anh ấy đã cố gắng hết sức mình và dốc toàn bộ tâm huyết của mình vào công việc.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.
  • D. Sách là nguồn tri thức vô tận.

Câu 9: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa: “học sinh / tích cực / tham gia / các hoạt động / ngoại khóa / của trường”

  • A. Tích cực học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường.
  • B. Các hoạt động ngoại khóa học sinh tích cực tham gia của trường.
  • C. Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường.
  • D. Tham gia tích cực học sinh các hoạt động ngoại khóa của trường.

Câu 10: Trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.”, cụm từ “nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô” đóng vai trò là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Tìm từ láy được sử dụng trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

  • A. cành trúc
  • B. la đà
  • C. Thiên Mụ
  • D. thọ xương

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi xách túi đồ này được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và thống nhất cho văn bản
  • C. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • D. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ điêu luyện của người viết

Câu 14: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng em vẫn đi học đầy đủ.”

  • A. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.
  • B. Sai ở từ "nhưng", sửa thành "mà".
  • C. Sai ở từ "tuy", sửa thành "vì".
  • D. Sai ở cả "tuy" và "nhưng", sửa thành "mặc dù...thì".

Câu 15: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát rượi.
  • B. Trẻ em như búp trên cành, Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
  • C. Ngày mai chúng ta sẽ có bài kiểm tra.
  • D. Hãy cố gắng lên, bạn nhé!

Câu 16: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” là thành phần phụ gì của câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt không đúng phong cách ngôn ngữ:

  • A. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • B. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng bền chặt.
  • C. Đây là một tác phẩm nghệ thuật vô cùng đặc sắc.
  • D. Hôm qua, phụ thân của tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng là gì: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như hạt ngọc.”

  • A. ánh nắng ban mai
  • B. những giọt sương
  • C. long lanh
  • D. hạt ngọc

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng từ “quan hệ”?

  • A. Gia đình tôi có nhiều quan hệ họ hàng.
  • B. Bài văn này có quan hệ rất chặt chẽ.
  • C. Việt Nam và Lào có mối quan hệ hữu nghị lâu đời.
  • D. Anh ấy là một người có nhiều quan hệ rộng.

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. chăm chỉ
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. sáng tạo

Câu 22: Trong câu ghép sau, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Sử dụng quan hệ từ
  • B. Sử dụng cặp quan hệ từ
  • C. Sử dụng đại từ
  • D. Liên kết trực tiếp (không dùng từ liên kết)

Câu 23: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Cây tre là người bạn thân thiết của nông dân Việt Nam.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Ngôi nhà của tôi nằm giữa một vườn cây xanh mát.

Câu 24: Xác định vị ngữ trong câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

  • A. Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm
  • B. đang khoe sắc trong vườn
  • C. đỏ thắm
  • D. trong vườn

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”:

  • A. hợp tác
  • B. gắn bó
  • C. thống nhất
  • D. chia rẽ

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “nghĩa” không đúng nghĩa?

  • A. Bài văn này có ý nghĩa sâu sắc.
  • B. Chúng tôi rất cảm nghĩa sự giúp đỡ của bạn.
  • C. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau.
  • D. Anh ấy sống rất có nghĩa tình.

Câu 27: Trong câu: “Mặc dù trời mưa rất to, nhưng các bạn học sinh vẫn đến trường đầy đủ.”, cặp quan hệ từ “mặc dù… nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Để bảo vệ sức khỏe, chúng ta nên thường xuyên tập thể dục.
  • B. Chúng ta nên thường xuyên tập thể dục để bảo vệ sức khỏe của chúng ta.
  • C. Việc tập thể dục thường xuyên là để bảo vệ sức khỏe.
  • D. Bảo vệ sức khỏe và chúng ta nên tập thể dục thường xuyên.

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. “Xuân” thứ nhất là nghĩa gốc, “xuân” thứ hai là nghĩa chuyển
  • C. “Xuân” thứ nhất là nghĩa chuyển, “xuân” thứ hai là nghĩa gốc
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển

Câu 30: Trong câu: “Với giọng văn truyền cảm, nhà văn đã tái hiện lại khung cảnh làng quê Việt Nam một cách sinh động.”, cụm từ “với giọng văn truyền cảm” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi dùng từ nào được sử dụng không phù hợp trong câu in đậm: “Trong không khí trang trọng của buổi lễ, **các vị đại biểu đã lên sân khấu để phát biểu và trao tặng những bó hoa tươi thắm** cho các học sinh giỏi.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn câu văn sử dụng đúng biện pháp tu từ ẩn dụ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu: “Những kỷ niệm về mái trường và thầy cô luôn là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ “hành trang quý báu” được sử dụng theo phép tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, mỗi học sinh cần có phương pháp học tập hiệu quả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … và không bao giờ bỏ cuộc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu văn nào sau đây mắc lỗi diễn đạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa: “học sinh / tích cực / tham gia / các hoạt động / ngoại khóa / của trường”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.”, cụm từ “nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô” đóng vai trò là thành phần gì của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tìm từ láy được sử dụng trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi xách túi đồ này được không?”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng em vẫn đi học đầy đủ.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu: “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” là thành phần phụ gì của câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt không đúng phong cách ngôn ngữ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng là gì: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như hạt ngọc.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng từ “quan hệ”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong câu ghép sau, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định vị ngữ trong câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “nghĩa” không đúng nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu: “Mặc dù trời mưa rất to, nhưng các bạn học sinh vẫn đến trường đầy đủ.”, cặp quan hệ từ “mặc dù… nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong câu: “Với giọng văn truyền cảm, nhà văn đã tái hiện lại khung cảnh làng quê Việt Nam một cách sinh động.”, cụm từ “với giọng văn truyền cảm” là thành phần gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau: “Những quyển sách tham khảo này rất bổ ích, nó giúp em nâng cao kiến thức môn Ngữ văn.” Câu văn trên mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ/diễn đạt rườm rà
  • C. Lỗi dùng từ không hợp phong cách
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan yếu” không đúng nghĩa?

  • A. Vấn đề này có tính chất quan yếu, cần được giải quyết sớm.
  • B. Trong tình hình hiện tại, việc giữ vững hòa bình là điều quan yếu nhất.
  • C. Chiếc áo này có màu sắc quan yếu, rất hợp với bạn.
  • D. Đối với sự phát triển của đất nước, giáo dục đóng vai trò quan yếu.

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Thưa thầy, em xin phép trình bày ý kiến của mình về vấn đề này.
  • B. Trong báo cáo tổng kết năm học, nhà trường đã nêu rõ những thành tích đạt được.
  • C. Văn bản này thể hiện rõ quan điểm của tác giả về tự do ngôn luận.
  • D. Ê, đi chơi bóng rổ chiều nay không?

Câu 4: Sắp xếp các cụm từ sau theo trật tự hợp lý để tạo thành câu văn đúng ngữ pháp và logic: vườn hoa, trong, học sinh, chăm sóc, các, của trường.

  • A. Vườn hoa trong học sinh chăm sóc các của trường.
  • B. Trong vườn hoa học sinh chăm sóc các của trường.
  • C. Các học sinh chăm sóc vườn hoa trong trường.
  • D. Của trường các học sinh chăm sóc vườn hoa trong.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết đó là loại lỗi dùng từ nào: “Bài văn của em mắc nhiều lỗi chính tả và diễn đạt lủng củng, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.”

  • A. Lỗi dùng từ "tôi" không phù hợp (Lỗi phong cách)
  • B. Lỗi dùng từ "lủng củng" không rõ nghĩa (Lỗi nghĩa)
  • C. Lỗi lặp từ "lỗi" (Lỗi lặp từ)
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ

Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào nêu đúng cách sửa lỗi lặp từ trong câu: “Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ, kiên nhẫn trong học tập để đạt được thành công.”

  • A. Thay thế từ "kiên trì" bằng từ "nhẫn nại".
  • B. Lược bỏ bớt các từ "kiên trì", "kiên nhẫn" hoặc thay bằng từ đồng nghĩa chung.
  • C. Đảo trật tự các từ "kiên trì", "bền bỉ", "kiên nhẫn".
  • D. Giữ nguyên các từ "kiên trì", "bền bỉ", "kiên nhẫn" vì chúng nhấn mạnh ý.

Câu 7: Câu nào sau đây có thể được coi là lỗi “dùng từ không đúng phong cách” trong văn bản hành chính?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Về việc xin nghỉ phép năm 2024.
  • C. Tôi viết đơn này xin phép được nghỉ làm mấy hôm tới.
  • D. Trân trọng cảm ơn sự quan tâm của quý cơ quan.

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Anh ấy luôn ... những lời hứa của mình.”

  • A. giữ gìn
  • B. giữ vững
  • C. bảo quản
  • D. nắm chắc

Câu 9: Trong câu: “Những bông hoa này tỏa ra một mùi hương thơm ngát và dễ chịu.”, từ nào có thể coi là lặp từ về nghĩa?

  • A. bông hoa
  • B. tỏa ra
  • C. thơm ngát và dễ chịu
  • D. mùi hương

Câu 10: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách khi viết văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng các từ ngữ biểu cảm mạnh.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ sinh hoạt tự nhiên.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan, lý lẽ.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi sai về trật tự từ: “Những di tích lịch sử và văn hóa của đất nước ta cần được bảo tồn và phát huy giá trị cho thế hệ mai sau, chúng là tài sản vô giá.”

  • A. Không có lỗi sai trật tự từ.
  • B. Vị trí của cụm từ "cho thế hệ mai sau".
  • C. Vị trí của cụm từ "di tích lịch sử và văn hóa".
  • D. Vị trí của cụm từ "tài sản vô giá".

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

  • A. Bạn nên giữ gìn vệ sinh chung.
  • B. Chúng ta cần trân trọng những giá trị văn hóa.
  • C. Thái độ của anh ta thật là khinh suất.
  • D. Mọi người đều đồng tình với ý kiến đó.

Câu 13: Chọn câu văn sửa đúng lỗi lặp từ trong câu gốc: “Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, hình tượng ấy rất đẹp.”

  • A. Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, hình tượng người nông dân rất đẹp.
  • B. Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, nhân vật này rất đẹp.
  • C. Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, hình tượng đó rất đẹp.
  • D. Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, hình tượng này rất đẹp.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào dùng từ “tiềm năng” đúng nghĩa nhất?

  • A. Đây là một vấn đề tiềm năng, cần giải quyết ngay.
  • B. Vùng đất này có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Anh ấy là một người tiềm năng, rất hòa đồng.
  • D. Tiềm năng kinh tế của nước ta đang ngày càng lớn mạnh.

Câu 15: Câu văn nào sau đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà, lan man?

  • A. Theo như tôi được biết thì hình như là có lẽ bạn ấy không đến dự.
  • B. Tôi nghĩ rằng bạn ấy sẽ không đến dự.
  • C. Bạn ấy có thể sẽ không đến dự.
  • D. Khả năng cao là bạn ấy không đến dự.

Câu 16: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đọc nhiều sách báo.
  • B. Hỏi ý kiến người khác khi viết.
  • C. Tra từ điển và tìm hiểu kỹ nghĩa của từ trước khi dùng.
  • D. Viết câu ngắn gọn, đơn giản.

Câu 17: Trong câu: “Thời tiết hôm nay thật là oi bức và nóng nực.”, cặp từ nào có sự lặp lại về nghĩa?

  • A. thời tiết - hôm nay
  • B. thật là - và
  • C. hôm nay - thật là
  • D. oi bức - nóng nực

Câu 18: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản khoa học?

  • A. Rất quan trọng là vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay.
  • B. Vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay là rất quan trọng.
  • C. Hiện nay, ô nhiễm môi trường là vấn đề rất quan trọng.
  • D. Quan trọng hiện nay là vấn đề ô nhiễm môi trường.

Câu 19: Chọn câu văn không mắc lỗi dùng từ:

  • A. Anh ấy đã có nhiều đóng góp hăng hái cho phong trào của lớp.
  • B. Chúng ta cần phát huy tối đa nội lực tiềm tàng bên trong mỗi người.
  • C. Những thành tựu mà chúng ta đạt được hôm nay là nhờ sự nỗ lực của toàn thể cộng đồng.
  • D. Bài văn của bạn có nhiều chỗ diễn đạt còn trùng lặp lại ý.

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “phát huy” không đúng nghĩa?

  • A. Chúng ta cần phát huy những điểm yếu của mình.
  • B. Nhà trường khuyến khích học sinh phát huy năng lực sáng tạo.
  • C. Cần phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • D. Công ty luôn tạo điều kiện để nhân viên phát huy hết khả năng.

Câu 21: Câu nào sau đây có thể mắc lỗi dùng từ không hợp phong cách khi sử dụng trong một bài thơ trữ tình?

  • A. Em đi, mùa xuân có trở lại?
  • B. Dữ liệu đầu vào cho thấy kết quả phân tích rất khả quan.
  • C. Ngậm ngùi ta nhớ cảnh ngày xưa.
  • D. Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn.

Câu 22: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng trật tự: ý nghĩa, của, vô cùng, việc đọc sách, quan trọng.

  • A. Ý nghĩa của việc đọc sách quan trọng vô cùng.
  • B. Việc đọc sách ý nghĩa của quan trọng vô cùng.
  • C. Ý nghĩa của việc đọc sách vô cùng quan trọng.
  • D. Quan trọng vô cùng ý nghĩa của việc đọc sách.

Câu 23: Trong câu: “Chúng ta cần phải nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác giáo dục và đào tạo.”, cụm từ nào có thể coi là lặp nghĩa?

  • A. nâng cao - chất lượng
  • B. giáo dục - đào tạo
  • C. chất lượng - hiệu quả
  • D. công tác - giáo dục

Câu 24: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách khi viết đơn xin phép, người viết cần chú trọng điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ thông tục.
  • B. Viết câu văn ngắn gọn, suồng sã.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự, đúng thể thức.
  • D. Diễn đạt ý một cách tự nhiên, thoải mái.

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ khiến nghĩa câu bị hiểu sai?

  • A. Tôi rất yêu quý bạn bè của tôi.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Cái cặp sách màu đỏ của em Lan.

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Chúng ta cần ... tinh thần đoàn kết trong tập thể.”

  • A. bảo tồn
  • B. củng cố
  • C. duy trì
  • D. kiểm soát

Câu 27: Trong câu: “Bài thơ này thể hiện một cách sâu sắc và thấm thía nỗi lòng của tác giả.”, từ nào có thể coi là lặp nghĩa?

  • A. bài thơ - này
  • B. thể hiện - một cách
  • C. sâu sắc - thấm thía
  • D. nỗi lòng - tác giả

Câu 28: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài báo tường?

  • A. Chào mừng các bạn đến với tờ báo tường của lớp chúng mình!
  • B. Tình hình kinh tế thế giới năm qua có nhiều biến động phức tạp.
  • C. Nghiên cứu khoa học đã chứng minh tác dụng của vitamin D đối với sức khỏe.
  • D. Kính thưa quý vị đại biểu, chương trình văn nghệ xin phép được bắt đầu.

Câu 29: Để sửa lỗi sai trật tự từ trong câu, cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Thay thế từ ngữ không phù hợp.
  • B. Lược bỏ từ ngữ thừa.
  • C. Thêm từ ngữ cần thiết.
  • D. Đảo vị trí các từ ngữ, cụm từ trong câu.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “hữu hiệu” đúng nghĩa nhất?

  • A. Đây là một phương pháp hữu hiệu, nhưng còn nhiều hạn chế.
  • B. Anh ấy là một người bạn hữu hiệu, luôn sẵn sàng giúp đỡ.
  • C. Biện pháp này tỏ ra hữu hiệu trong việc giảm thiểu ô nhiễm.
  • D. Chúng ta cần có những chính sách hữu hiệu hơn nữa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc câu sau: “Những quyển sách tham khảo này rất bổ ích, nó giúp em nâng cao kiến thức môn Ngữ văn.” Câu văn trên mắc lỗi gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan yếu” không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sắp xếp các cụm từ sau theo trật tự hợp lý để tạo thành câu văn đúng ngữ pháp và logic: *vườn hoa*, *trong*, *học sinh*, *chăm sóc*, *các*, *của trường*.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết đó là loại lỗi dùng từ nào: “Bài văn của em mắc nhiều lỗi chính tả và diễn đạt lủng củng, làm tôi cảm thấy rất khó chịu.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào nêu đúng cách sửa lỗi lặp từ trong câu: “Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ, kiên nhẫn trong học tập để đạt được thành công.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu nào sau đây có thể được coi là lỗi “dùng từ không đúng phong cách” trong văn bản hành chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Anh ấy luôn ... những lời hứa của mình.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu: “Những bông hoa này tỏa ra một mùi hương thơm ngát và dễ chịu.”, từ nào có thể coi là lặp từ về nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách khi viết văn nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi sai về trật tự từ: “Những di tích lịch sử và văn hóa của đất nước ta cần được bảo tồn và phát huy giá trị cho thế hệ mai sau, chúng là tài sản vô giá.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn câu văn sửa đúng lỗi lặp từ trong câu gốc: “Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công hình tượng nhân vật người nông dân, hình tượng ấy rất đẹp.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào dùng từ “tiềm năng” đúng nghĩa nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu văn nào sau đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà, lan man?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu: “Thời tiết hôm nay thật là oi bức và nóng nực.”, cặp từ nào có sự lặp lại về nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản khoa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn câu văn không mắc lỗi dùng từ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “phát huy” không đúng nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu nào sau đây có thể mắc lỗi dùng từ không hợp phong cách khi sử dụng trong một bài thơ trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng trật tự: *ý nghĩa*, *của*, *vô cùng*, *việc đọc sách*, *quan trọng*.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: “Chúng ta cần phải nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác giáo dục và đào tạo.”, cụm từ nào có thể coi là lặp nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách khi viết đơn xin phép, người viết cần chú trọng điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ khiến nghĩa câu bị hiểu sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa: “Chúng ta cần ... tinh thần đoàn kết trong tập thể.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: “Bài thơ này thể hiện một cách sâu sắc và thấm thía nỗi lòng của tác giả.”, từ nào có thể coi là lặp nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu nào sau đây có phong cách ngôn ngữ phù hợp với một bài báo tường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để sửa lỗi sai trật tự từ trong câu, cần thực hiện thao tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “hữu hiệu” đúng nghĩa nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thế nào là lỗi lặp từ trong tiếng Việt?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt quá nhiều trong văn bản.
  • B. Dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ.
  • C. Sắp xếp các thành phần câu không theo trật tự thông thường.
  • D. Lặp lại một từ hoặc cụm từ một cách không cần thiết trong câu hoặc đoạn văn.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

  • A. Chúng ta cần phải học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
  • B. Bài văn này đã thể hiện được những cảm xúc chân thật và cảm xúc sâu sắc của tác giả.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, trời trong xanh và nắng vàng dịu nhẹ.
  • D. Sách là kho tàng kiến thức vô tận của nhân loại, giúp con người mở mang trí tuệ.

Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa là gì?

  • A. Do vốn từ vựng tiếng Việt quá phong phú và đa dạng.
  • B. Do người viết muốn sử dụng từ ngữ cầu kỳ, phức tạp.
  • C. Do người viết không nắm vững nghĩa của từ hoặc không hiểu ngữ cảnh sử dụng.
  • D. Do ảnh hưởng từ thói quen sử dụng tiếng nước ngoài.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa?

  • A. Trước sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, Lan đã hoàn toàn bình phục sức khỏe.
  • B. Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau.
  • C. Những đóng góp của ông cho khoa học nước nhà là vô cùng to lớn.
  • D. Chúng ta cần phải trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.

Câu 5: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, lịch sự.
  • B. Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp và hoàn cảnh giao tiếp.
  • C. Tránh sử dụng các từ ngữ thông tục, đời thường.
  • D. Ưu tiên sử dụng từ đơn nghĩa để tránh gây hiểu lầm.

Câu 6: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách?

  • A. Trong không khí trang nghiêm của buổi lễ, mọi người đều thành kính tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ.
  • B. Bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến đã thể hiện một bức tranh mùa thu làng quê thật tĩnh lặng.
  • C. Hôm qua, con cún nhà tôi nó bị tèo vì ăn phải bả.
  • D. Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.

Câu 7: Sắp xếp trật tự từ trong câu có vai trò gì đối với việc diễn đạt?

  • A. Giúp câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Tạo ra sự khác biệt về mặt âm điệu cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • D. Thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu, đảm bảo câu rõ nghĩa.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh rỗi.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp luôn.
  • C. Những kỷ niệm về mái trường xưa luôn sống mãi trong trái tim tôi.
  • D. Để có sức khỏe tốt, chúng ta nên tập thể dục thường xuyên.

Câu 9: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau: “Chiếc xe đạp của tôi rất thích hợp cho việc đi học mỗi ngày.”

  • A. Xe đạp
  • B. Đi học
  • C. Thích hợp
  • D. Mỗi ngày

Câu 10: Cách sửa lỗi lặp từ nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thay thế từ lặp bằng một từ khác có âm thanh tương tự.
  • B. Sử dụng đại từ hoặc lược bỏ từ lặp khi có thể, đảm bảo câu vẫn rõ nghĩa.
  • C. Giữ nguyên từ lặp nhưng thay đổi vị trí của nó trong câu.
  • D. Giải thích rõ nghĩa của từ lặp ở lần đầu tiên sử dụng.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi dùng từ (nếu có): “Trong khu vườn, những bông hoa hồng đỏ rực đang khoe sắc. Màu đỏ của hoa hồng thật là đẹp và quyến rũ.”

  • A. Lỗi lặp từ “đỏ” và “hoa hồng”.
  • B. Lỗi dùng từ “khoe sắc” không phù hợp.
  • C. Lỗi dùng từ “quyến rũ” không đúng nghĩa.
  • D. Đoạn văn không mắc lỗi dùng từ.

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ bị dùng sai trong câu sau: “Bài văn của em đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong cuộc thi.”

  • A. Kỷ niệm
  • B. Giải thưởng
  • C. Danh hiệu
  • D. Điểm số

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của câu sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Câu tục ngữ, thành ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính và phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí và phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Chỉ trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 15: Để tránh lỗi trật tự từ, khi đặt câu cần lưu ý điều gì về thành phần chính và phụ?

  • A. Thành phần phụ luôn đứng trước thành phần chính.
  • B. Thành phần chính và phụ có thể đảo vị trí cho nhau tùy ý.
  • C. Đảm bảo thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) ở vị trí phù hợp, các thành phần phụ bổ nghĩa đứng đúng chỗ.
  • D. Không cần quá chú trọng đến trật tự từ, quan trọng là đủ thành phần câu.

Câu 16: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”, từ “hữu ích” bổ nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Những quyển sách
  • B. Rất
  • C. Cho học sinh
  • D. Câu này không có thành phần bổ nghĩa

Câu 17: Đâu là biện pháp tu từ thường bị lặp lại gây lỗi lặp từ trong văn bản?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ, điệp ngữ

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào về phong cách?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Thông tục, gần gũi đời sống
  • C. Chính xác, khách quan, logic
  • D. Ngắn gọn, súc tích, hài hước

Câu 19: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là một câu thành ngữ, việc sử dụng từ “kẻ” trong câu có mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách không? Vì sao?

  • A. Không mắc lỗi, vì đây là cách dùng từ cổ, phù hợp với sắc thái trang trọng, truyền thống của thành ngữ.
  • B. Mắc lỗi, vì từ “kẻ” mang sắc thái miệt thị, không phù hợp với ý nghĩa tốt đẹp của câu thành ngữ.
  • C. Mắc lỗi, vì từ “kẻ” là từ Hán Việt, không nên dùng trong thành ngữ thuần Việt.
  • D. Không mắc lỗi, vì từ “kẻ” có nghĩa trung tính, dùng được trong mọi hoàn cảnh.

Câu 20: Để làm phong phú vốn từ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc nhiều định nghĩa từ trong từ điển.
  • B. Đọc sách báo đa dạng, chú ý cách dùng từ trong ngữ cảnh.
  • C. Chỉ học các từ mới thông dụng, thường gặp.
  • D. Sử dụng từ điển điện tử để tra cứu nhanh nghĩa từ.

Câu 21: Trong câu “Tôi rất yêu mến bạn bè của tôi.”, có thể lược bỏ từ nào để tránh lặp từ mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. Rất
  • B. Yêu mến
  • C. Của tôi
  • D. Không thể lược bỏ từ nào

Câu 22: Chọn câu diễn đạt đúng trật tự từ trong các câu sau:

  • A. Hôm qua tôi đi đến trường bằng xe đạp màu đỏ.
  • B. Tôi đi xe đạp màu đỏ đến trường hôm qua.
  • C. Xe đạp màu đỏ tôi đi hôm qua đến trường.
  • D. Hôm qua, tôi đi xe đạp màu đỏ đến trường.

Câu 23: Từ “xuất sắc” thường được dùng để chỉ mức độ đánh giá như thế nào?

  • A. Trung bình
  • B. Rất cao, vượt trội
  • C. Khá tốt
  • D. Yếu kém

Câu 24: Trong câu “Những khó khăn này chúng ta cần phải vượt qua.”, trật tự từ nào là hợp lý hơn?

  • A. Chúng ta cần phải vượt qua những khó khăn này.
  • B. Cần phải vượt qua chúng ta những khó khăn này.
  • C. Vượt qua những khó khăn này chúng ta cần phải.
  • D. Những khó khăn phải vượt qua chúng ta cần này.

Câu 25: “Ăn mặc chỉnh tề” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 26: Từ “tinh tế” thường dùng để miêu tả phẩm chất nào?

  • A. Sức mạnh thể chất
  • B. Khả năng tài chính
  • C. Sự nhạy cảm, khéo léo trong cảm nhận và xử lý vấn đề
  • D. Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán

Câu 27: Trong câu “Em rất thích xem phim hoạt hình trên ti vi.”, từ “ti vi” có thể thay thế bằng từ nào khác cùng phong cách?

  • A. Vô tuyến truyền hình
  • B. TV
  • C. Điện thoại
  • D. Màn ảnh nhỏ

Câu 28: Đoạn văn sau phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào: “Điều 1. Mục đích và phạm vi điều chỉnh… Văn bản này quy định về…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, bước đầu tiên cần làm là gì?

  • A. Hỏi ý kiến người khác về cách dùng từ.
  • B. Thay thế bằng một từ ngữ Hán Việt.
  • C. Lược bỏ từ đó khỏi câu văn.
  • D. Tra từ điển để hiểu rõ nghĩa của từ và xem xét ngữ cảnh sử dụng.

Câu 30: Trong câu “Thời tiết hôm nay thật là đẹp trời.”, từ “trời” có bị lặp không? Giải thích.

  • A. Không lặp, vì “trời” là thành phần phụ bổ nghĩa cho “đẹp”, không phải lặp từ vô nghĩa.
  • B. Có lặp, vì từ “trời” đã xuất hiện hai lần trong một cụm từ ngắn.
  • C. Có lặp, vì từ “trời” là từ không cần thiết trong câu.
  • D. Không lặp, vì từ “trời” được dùng với nghĩa khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thế nào là lỗi lặp từ trong tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết cần chú ý điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sắp xếp trật tự từ trong câu có vai trò gì đối với việc diễn đạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau: “Chiếc xe đạp của tôi rất thích hợp cho việc đi học mỗi ngày.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cách sửa lỗi lặp từ nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi dùng từ (nếu có): “Trong khu vườn, những bông hoa hồng đỏ rực đang khoe sắc. Màu đỏ của hoa hồng thật là đẹp và quyến rũ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ bị dùng sai trong câu sau: “Bài văn của em đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong cuộc thi.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của câu sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu tục ngữ, thành ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để tránh lỗi trật tự từ, khi đặt câu cần lưu ý điều gì về thành phần chính và phụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”, từ “hữu ích” bổ nghĩa cho thành phần nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đâu là biện pháp tu từ thường bị lặp lại gây lỗi lặp từ trong văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào về phong cách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là một câu thành ngữ, việc sử dụng từ “kẻ” trong câu có mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách không? Vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để làm phong phú vốn từ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong câu “Tôi rất yêu mến bạn bè của tôi.”, có thể lược bỏ từ nào để tránh lặp từ mà không làm thay đổi nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn câu diễn đạt đúng trật tự từ trong các câu sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ “xuất sắc” thường được dùng để chỉ mức độ đánh giá như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu “Những khó khăn này chúng ta cần phải vượt qua.”, trật tự từ nào là hợp lý hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Ăn mặc chỉnh tề” thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ “tinh tế” thường dùng để miêu tả phẩm chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Em rất thích xem phim hoạt hình trên ti vi.”, từ “ti vi” có thể thay thế bằng từ nào khác cùng phong cách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đoạn văn sau phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào: “Điều 1. Mục đích và phạm vi điều chỉnh… Văn bản này quy định về…”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, bước đầu tiên cần làm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong câu “Thời tiết hôm nay thật là đẹp trời.”, từ “trời” có bị lặp không? Giải thích.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Bạn Lan rất yêu thích đọc sách, đặc biệt là những quyển sách trinh thám của nhà văn Agatha Christie, sách của bà ấy luôn hấp dẫn tôi.”, lỗi lặp từ xuất hiện ở đâu?

  • A. Từ “bạn Lan” lặp lại.
  • B. Từ “đọc sách” lặp lại.
  • C. Từ “trinh thám” lặp lại.
  • D. Từ “sách” lặp lại nhiều lần.

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phù hợp với tình huống giao tiếp thân mật, gần gũi.

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, hôm nay tôi xin trình bày tham luận về vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • B. Ê, hôm nay đi xem phim mới đi, nghe nói hay lắm đó!
  • C. Văn phòng nhà trường trân trọng thông báo lịch nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 đến toàn thể cán bộ và học sinh.
  • D. Bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý III năm 2023 đã được trình lên ban giám đốc.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh mang đến cho người đọc những cảm xúc bâng khuâng, xao xuyến.
  • C. Chúng ta cần phát huy những hủ tục lạc hậu để xây dựng xã hội văn minh.
  • D. Để đạt được thành công, mỗi người cần phải nỗ lực và cố gắng không ngừng.

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau và đề xuất cách sửa: “Những quyển truyện tranh rất thú vị em được bạn cho mượn.”

  • A. Sai ở cụm từ “truyện tranh rất thú vị”, nên sửa thành “rất thú vị truyện tranh”.
  • B. Sai ở trật tự các thành phần trong câu, nên sửa thành “Em được bạn cho mượn những quyển truyện tranh rất thú vị.”
  • C. Sai ở từ “mượn”, nên sửa thành “cho đọc”.
  • D. Câu văn không mắc lỗi sai nào.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo đúng phong cách ngôn ngữ: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta cần … thể dục thể thao thường xuyên.”

  • A. tập tành
  • B. luyện tập
  • C. vận động
  • D. nhảy nhót

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

  • A. Trong không khí trang nghiêm của buổi lễ, mọi người đều thành kính tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ.
  • B. Nhà văn Nam Cao đã có những đóng góp vô cùng quan trọng cho nền văn học hiện thực phê phán Việt Nam.
  • C. Để đạt được mục tiêu đề ra, chúng ta cần phải có sự đồng tâm hiệp lực của tất cả mọi người.
  • D. Hôm qua, tôi đã ‘khứ’ siêu thị mua một ít ‘thực phẩm’ cho ‘gia đình’.

Câu 7: Tìm câu văn không mắc lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Khắp nơi tràn ngập sắc xuân. Những cánh én báo hiệu mùa xuân về. Ai ai cũng cảm thấy yêu mùa xuân.”

  • A. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Khắp nơi tràn ngập sắc xuân.
  • C. Những cánh én báo hiệu mùa xuân về.
  • D. Ai ai cũng cảm thấy yêu mùa xuân.

Câu 8: Trong câu: “Để có một thân hình cân đối, chúng ta cần phải ăn uống điều độ và luyện tập thể dục thể thao một cách khoa học.”, từ “điều độ” được dùng có đúng nghĩa không?

  • A. Đúng, từ “điều độ” được dùng đúng nghĩa, chỉ sự vừa phải, hợp lý trong ăn uống.
  • B. Sai, từ “điều độ” nên được thay bằng từ “hợp lý”.
  • C. Sai, từ “điều độ” nên được thay bằng từ “cân bằng”.
  • D. Sai, từ “điều độ” nên được bỏ đi.

Câu 9: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Quyết định về việc thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng năm học 2023-2024.
  • B. Thông báo về việc nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024.
  • C. Ôi, cái lớp này học hành chán quá, đề nghị đổi giáo viên ngay!
  • D. Giấy mời họp phụ huynh học sinh đầu năm học.

Câu 10: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu văn đúng trật tự ngữ pháp và logic: “sân trường, học sinh, nhộn nhịp, đang chơi đùa, trên”

  • A. Học sinh sân trường đang chơi đùa trên nhộn nhịp.
  • B. Trên sân trường, học sinh đang chơi đùa nhộn nhịp.
  • C. Đang chơi đùa học sinh trên sân trường nhộn nhịp.
  • D. Nhộn nhịp học sinh đang chơi đùa trên sân trường.

Câu 11: Xác định từ bị lặp không cần thiết trong câu sau: “Trong bài văn, em đã sử dụng rất nhiều biện pháp tu từ khác nhau như là so sánh, nhân hóa và ẩn dụ, các biện pháp tu từ này giúp bài văn sinh động hơn.”

  • A. Từ “trong bài văn” lặp lại.
  • B. Từ “biện pháp tu từ” lặp lại.
  • C. Từ “khác nhau” lặp lại.
  • D. Cụm từ “biện pháp tu từ” lặp lại không cần thiết.

Câu 12: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự, phù hợp với phong cách ngôn ngữ báo chí.

  • A. Vụ tai nạn giao thông kinh hoàng làm hai người ‘đi tong’ tại chỗ.
  • B. Tên trộm ‘cuỗm’ đi chiếc xe máy đắt tiền của người dân.
  • C. Vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng khiến hai người tử vong tại hiện trường.
  • D. Bọn tội phạm đã ‘chôm chỉa’ được một số lượng lớn tiền mặt.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng sắc thái biểu cảm?

  • A. Trước sự ra đi đột ngột của ông, cả gia đình vô cùng đau buồn và thương tiếc.
  • B. Nhìn thấy bài kiểm tra điểm kém, tôi cảm thấy sung sướng vô cùng.
  • C. Với giọng văn truyền cảm, nhà văn đã tái hiện lại khung cảnh làng quê thanh bình.
  • D. Những chiến sĩ áo trắng ngày đêm tận tụy chăm sóc bệnh nhân.

Câu 14: Sửa lỗi trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích xem phim hoạt hình Nhật Bản từ nhỏ.”

  • A. Không cần sửa, câu đã đúng.
  • B. Sửa thành: “Từ nhỏ, tôi Nhật Bản rất thích xem phim hoạt hình.”
  • C. Sửa thành: “Từ nhỏ, tôi rất thích xem phim hoạt hình Nhật Bản.”
  • D. Sửa thành: “Xem phim hoạt hình Nhật Bản tôi rất thích từ nhỏ.”

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ “hoàn toàn” trong câu sau, đảm bảo không thay đổi phong cách: “Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của bạn.”

  • A. tuyệt đối
  • B. hết sức
  • C. cực kỳ
  • D. lắm

Câu 16: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “quan trọng” không đúng nghĩa?

  • A. Giáo dục có vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.
  • B. Cuộc họp hôm nay có một số vấn đề quan trọng cần được giải quyết.
  • C. Sức khỏe là vốn quý quan trọng nhất của mỗi con người.
  • D. Chiếc bút này có màu xanh quan trọng hơn chiếc bút màu đỏ.

Câu 17: Tìm câu văn mắc lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Bạn Nam là một học sinh giỏi. Bạn Nam luôn chăm chỉ học tập. Các bạn trong lớp rất quý mến bạn Nam.”

  • A. Bạn Nam là một học sinh giỏi.
  • B. Bạn Nam luôn chăm chỉ học tập.
  • C. Các bạn trong lớp rất quý mến bạn Nam.
  • D. Cả ba câu đều mắc lỗi lặp từ.

Câu 18: Chọn câu văn có phong cách ngôn ngữ khoa học, phù hợp với bài viết nghiên cứu.

  • A. Hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu đang gây ra những tác động tiêu cực đến hệ sinh thái và đời sống con người.
  • B. Trời ơi, nóng kinh khủng, chắc chắn là do biến đổi khí hậu rồi!
  • C. Biến đổi khí hậu là một vấn đề nhức nhối của toàn nhân loại hiện nay.
  • D. Tớ thấy bảo biến đổi khí hậu nguy hiểm lắm, không biết có sao không nữa.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Vầng trăng như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời đêm.
  • B. Mặt trời là một thiên thể hình cầu có đường kính khoảng 1,39 triệu km.
  • C. Tiếng chim hót líu lo như rót mật vào lòng người.
  • D. Những đóa hoa sen hồng khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.

Câu 20: Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu sau để diễn đạt rõ nghĩa hơn: “của bạn, cuốn sách, tặng tôi, rất hay, này”

  • A. Cuốn sách rất hay tặng tôi của bạn này.
  • B. Rất hay cuốn sách này tặng của bạn cho tôi.
  • C. Cuốn sách này của bạn tặng tôi rất hay.
  • D. Tặng tôi cuốn sách này rất hay của bạn.

Câu 21: Thay thế cụm từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa, ngắn gọn hơn mà không làm thay đổi nghĩa: “Ngôi nhà này được xây dựng cách đây đã **rất nhiều năm về trước**.”

  • A. lâu đời
  • B. xưa
  • C. cũ kỹ
  • D. cổ kính

Câu 22: Trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi chính tả và diễn đạt lủng củng, khó hiểu.”, từ “lủng củng” được dùng có đúng nghĩa không?

  • A. Đúng, từ “lủng củng” được dùng đúng nghĩa, chỉ sự thiếu mạch lạc, rõ ràng trong diễn đạt.
  • B. Sai, từ “lủng củng” nên được thay bằng từ “khó hiểu”.
  • C. Sai, từ “lủng củng” nên được thay bằng từ “rối rắm”.
  • D. Sai, từ “lủng củng” nên được bỏ đi.

Câu 23: Câu văn nào sau đây có phong cách ngôn ngữ gần gũi với khẩu ngữ?

  • A. Đề nghị các đồng chí tập trung cao độ để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Trong buổi lễ trang trọng này, chúng ta hãy cùng nhau tưởng nhớ đến những người đã khuất.
  • C. Bản báo cáo tài chính đã được trình lên ban lãnh đạo công ty.
  • D. Tối nay đi ăn lẩu không mày, tao thấy thèm quá!

Câu 24: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã đọc rất nhiều truyện ngắn của Nam Cao ở thư viện trường.”

  • A. Câu văn không mắc lỗi sai về trật tự từ.
  • B. Sai ở cụm từ “ở thư viện trường”, nên chuyển lên đầu câu.
  • C. Sai ở vị trí của từ “rất nhiều”, nên đặt sau cụm “truyện ngắn của Nam Cao”.
  • D. Sai ở vị trí của cụm từ “của Nam Cao”, nên đặt trước “truyện ngắn”.

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo câu văn có nghĩa: “Con người cần phải sống … , yêu thương và giúp đỡ lẫn nhau.”

  • A. ích kỷ
  • B. vô tâm
  • C. vị tha
  • D. hờ hững

Câu 26: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp ý?

  • A. Học sinh chăm ngoan, học giỏi là niềm tự hào của gia đình và nhà trường.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật là đẹp, phải nói là rất đẹp và xinh tươi.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống để bảo vệ sức khỏe của chính mình.
  • D. Sách là kho tàng tri thức vô giá của nhân loại.

Câu 27: Thay từ “linh đình” trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa có sắc thái trang trọng hơn: “Họ đã tổ chức một buổi tiệc cưới **linh đình** để chúc mừng hạnh phúc cho đôi bạn trẻ.”

  • A. rầm rộ
  • B. hoành tráng
  • C. tưng bừng
  • D. long trọng

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không cần thiết, làm mất đi sự tự nhiên của câu?

  • A. Trong thư viện có rất nhiều loại sách khác nhau.
  • B. Chúng ta cần phải có ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Xin quý vị phụ huynh vui lòng hồi đáp thư này trước ngày mai.
  • D. Nhà trường tổ chức lễ khai giảng vào ngày 5 tháng 9.

Câu 29: Sửa lỗi trật tự từ trong câu sau: “Em rất yêu quý và kính trọng thầy cô giáo trường em.”

  • A. Câu văn không mắc lỗi sai về trật tự từ.
  • B. Sửa thành: “Em kính trọng và rất yêu quý thầy cô giáo trường em.”
  • C. Sửa thành: “Thầy cô giáo trường em em rất yêu quý và kính trọng.”
  • D. Sửa thành: “Em yêu quý và kính trọng rất thầy cô giáo trường em.”

Câu 30: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn để thay thế cụm từ “hoa hồng, hoa cúc, hoa lan” trong câu sau: “Trong vườn nhà em trồng rất nhiều loại hoa như hoa hồng, hoa cúc, hoa lan và nhiều loại hoa khác.”

  • A. cây cảnh
  • B. các loài hoa
  • C. thực vật
  • D. hoa quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu văn: “Bạn Lan rất yêu thích đọc sách, đặc biệt là những quyển sách trinh thám của nhà văn Agatha Christie, sách của bà ấy luôn hấp dẫn tôi.”, lỗi lặp từ xuất hiện ở đâu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phù hợp với tình huống giao tiếp thân mật, gần gũi.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau và đề xuất cách sửa: “Những quyển truyện tranh rất thú vị em được bạn cho mượn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo đúng phong cách ngôn ngữ: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta cần … thể dục thể thao thường xuyên.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tìm câu văn không mắc lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Khắp nơi tràn ngập sắc xuân. Những cánh én báo hiệu mùa xuân về. Ai ai cũng cảm thấy yêu mùa xuân.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu: “Để có một thân hình cân đối, chúng ta cần phải ăn uống điều độ và luyện tập thể dục thể thao một cách khoa học.”, từ “điều độ” được dùng có đúng nghĩa không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai phong cách ngôn ngữ hành chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sắp xếp các cụm từ sau thành một câu văn đúng trật tự ngữ pháp và logic: “sân trường, học sinh, nhộn nhịp, đang chơi đùa, trên”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định từ bị lặp không cần thiết trong câu sau: “Trong bài văn, em đã sử dụng rất nhiều biện pháp tu từ khác nhau như là so sánh, nhân hóa và ẩn dụ, các biện pháp tu từ này giúp bài văn sinh động hơn.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự, phù hợp với phong cách ngôn ngữ báo chí.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng sắc thái biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sửa lỗi trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích xem phim hoạt hình Nhật Bản từ nhỏ.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ “hoàn toàn” trong câu sau, đảm bảo không thay đổi phong cách: “Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của bạn.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “quan trọng” không đúng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tìm câu văn mắc lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Bạn Nam là một học sinh giỏi. Bạn Nam luôn chăm chỉ học tập. Các bạn trong lớp rất quý mến bạn Nam.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn câu văn có phong cách ngôn ngữ khoa học, phù hợp với bài viết nghiên cứu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu sau để diễn đạt rõ nghĩa hơn: “của bạn, cuốn sách, tặng tôi, rất hay, này”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Thay thế cụm từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa, ngắn gọn hơn mà không làm thay đổi nghĩa: “Ngôi nhà này được xây dựng cách đây đã **rất nhiều năm về trước**.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi chính tả và diễn đạt lủng củng, khó hiểu.”, từ “lủng củng” được dùng có đúng nghĩa không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Câu văn nào sau đây có phong cách ngôn ngữ gần gũi với khẩu ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã đọc rất nhiều truyện ngắn của Nam Cao ở thư viện trường.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo câu văn có nghĩa: “Con người cần phải sống … , yêu thương và giúp đỡ lẫn nhau.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp ý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thay từ “linh đình” trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa có sắc thái trang trọng hơn: “Họ đã tổ chức một buổi tiệc cưới **linh đình** để chúc mừng hạnh phúc cho đôi bạn trẻ.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không cần thiết, làm mất đi sự tự nhiên của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Sửa lỗi trật tự từ trong câu sau: “Em rất yêu quý và kính trọng thầy cô giáo trường em.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn để thay thế cụm từ “hoa hồng, hoa cúc, hoa lan” trong câu sau: “Trong vườn nhà em trồng rất nhiều loại hoa như hoa hồng, hoa cúc, hoa lan và nhiều loại hoa khác.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

  • A. Bạn Lan học giỏi môn Toán và bạn ấy cũng rất thích môn Văn.
  • B. Chúng ta cần phải kiên trì, bền bỉ, không được nản lòng, phải cố gắng hơn nữa để đạt được mục tiêu đã đề ra.
  • C. Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau.
  • D. Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại, giúp con người mở mang hiểu biết.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để viết được một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ... logic và lập luận chặt chẽ.”

  • A. cảm xúc
  • B. tưởng tượng
  • C. tư duy
  • D. kinh nghiệm

Câu 3: Trong câu: “Những quyển sách này rất là hay.”, từ “là” được sử dụng như thế nào?

  • A. Đúng chức năng ngữ pháp và phù hợp với phong cách.
  • B. Đúng chức năng ngữ pháp nhưng không phù hợp với phong cách trang trọng.
  • C. Sai chức năng ngữ pháp nhưng phù hợp với phong cách.
  • D. Thừa và không cần thiết, làm câu văn rườm rà.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Hôm nay, phụ mẫu của em đến trường họp phụ huynh.
  • B. Chúng ta cần phải nỗ lực học tập để kiến thiết đất nước.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết một cách triệt để.
  • D. Trong xã hội hiện đại, giao tiếp đóng vai trò vô cùng quan trọng.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Bài thơ "Sóng" của Xuân Diệu đã thể hiện một cách sâu sắc tình yêu quê hương đất nước.”

  • A. Sai về từ “bài thơ”.
  • B. Sai về từ “sâu sắc”.
  • C. Sai về tên tác giả Xuân Diệu (tác giả là Xuân Quỳnh).
  • D. Không có lỗi sai trong câu trên.

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thay thế bằng từ đồng nghĩa hoặc đại từ.
  • B. Lược bỏ những từ lặp không cần thiết hoặc thay thế bằng từ đồng nghĩa, đại từ.
  • C. Thay đổi cấu trúc câu phức thành câu đơn.
  • D. Sử dụng thêm các phép tu từ để làm nổi bật từ lặp.

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Chào bạn, hôm nay bạn có khỏe không?
  • B. Tớ rất vui khi được gặp cậu ở đây.
  • C. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin phép trình bày tham luận của mình.
  • D. Dạo này cậu học hành thế nào rồi?

Câu 8: Trong câu: “Anh ấy đã trình bày vấn đề một cách khúc chiết, rành mạch và lưu loát trôi chảy.”, từ nào là thừa?

  • A. khúc chiết
  • B. rành mạch
  • C. lưu loát
  • D. trôi chảy

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về khái niệm “lỗi dùng từ không đúng nghĩa”.

  • A. Là lỗi dùng từ không hợp với phong cách ngôn ngữ.
  • B. Là lỗi sử dụng từ có nghĩa không phù hợp với ngữ cảnh diễn đạt.
  • C. Là lỗi lặp lại từ nhiều lần trong câu.
  • D. Là lỗi sắp xếp từ ngữ không hợp lý trong câu.

Câu 10: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ thay thế?

  • A. Bạn Hoa là một học sinh giỏi, bạn Hoa luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • B. Cuốn sách này rất hay và cuốn sách này rất bổ ích.
  • C. Thời tiết hôm nay đẹp, thời tiết hôm nay rất thích hợp để đi chơi.
  • D. Ngôi nhà này cũ kỹ và ngôi nhà này cần được sửa chữa.

Câu 11: Trong câu: “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần phải nỗ lực, cố gắng, gắng sức.”, cách dùng từ nào gây ra lỗi?

  • A. Dùng từ trái nghĩa.
  • B. Dùng từ đồng nghĩa liên tiếp gây trùng lặp ý.
  • C. Dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Dùng từ Hán Việt quá nhiều.

Câu 12: Chọn phương án sắp xếp trật tự các cụm từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp và logic: “trong sáng, một tâm hồn, giữ gìn, cần phải, chúng ta”

  • A. Chúng ta cần phải giữ gìn một tâm hồn trong sáng.
  • B. Giữ gìn chúng ta cần phải một tâm hồn trong sáng.
  • C. Chúng ta cần phải giữ gìn một tâm hồn trong sáng.
  • D. Một tâm hồn trong sáng chúng ta cần phải giữ gìn.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

  • A. Nhà văn Nam Cao đã qua đời cách đây rất lâu.
  • B. Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
  • C. Ngôi trường này đã trải qua nhiều năm tháng lịch sử.
  • D. Con mèo nhà em nó bị "tèo" rồi.

Câu 14: Để tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa, người viết cần làm gì?

  • A. Tra từ điển thường xuyên và tìm hiểu kỹ nghĩa của từ.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt để câu văn trang trọng hơn.
  • C. Viết câu ngắn gọn, đơn giản để tránh sai sót.
  • D. Hạn chế sử dụng các từ ngữ trừu tượng.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan trọng” không đúng nghĩa?

  • A. Sức khỏe là điều quan trọng nhất đối với mỗi con người.
  • B. Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.
  • C. Chiếc bút này rất quan trọng đối với tôi vì nó rất đắt tiền.
  • D. Thời gian là yếu tố quan trọng để hoàn thành công việc.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường gây ra lỗi lặp từ nếu không sử dụng khéo léo?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Điệp từ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 17: Câu nào sau đây có cách diễn đạt tự nhiên, không mắc lỗi dùng từ?

  • A. Tình hình kinh tế nước ta đang có những sự chuyển biến hết sức là tích cực.
  • B. Để tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, chúng ta cần phải thực hiện các biện pháp một cách quyết liệt hơn.
  • C. Trong bài văn này, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa rất là thành công.
  • D. Những đóng góp của anh ấy đã góp phần quan trọng vào thành công của dự án.

Câu 18: Trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi sai về chính tả và dùng từ.”, từ “lỗi sai” có phải là lỗi lặp từ không?

  • A. Có, vì từ “lỗi” và “sai” có nghĩa tương tự nhau.
  • B. Không, vì “lỗi sai” là một cụm từ cố định, chỉ chung các loại lỗi.
  • C. Có, vì từ “lỗi” đã được dùng ở đầu câu.
  • D. Không, vì từ “sai” bổ nghĩa cho từ “lỗi”.

Câu 19: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi trật tự từ bằng cách đảo ngữ?

  • A. Em rất thích đọc truyện tranh và xem phim hoạt hình.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp môn Toán.
  • C. Tôi đã đọc cuốn sách này nhiều lần rồi.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp và gió nhẹ.

Câu 20: Từ nào sau đây thường bị dùng sai nghĩa do phát âm gần giống với một từ khác?

  • A. xinh đẹp
  • B. học hành
  • C. cố gắng
  • D. chỉnh chu

Câu 21: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ/cụm từ lặp lại gây lỗi: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng giao tiếp giúp chúng ta tự tin hơn. Khi có kỹ năng giao tiếp tốt, chúng ta sẽ thành công.”

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Câu nào sau đây có thể chấp nhận lỗi lặp từ để nhấn mạnh ý?

  • A. Hôm nay tôi đi học và hôm nay tôi làm bài kiểm tra.
  • B. Bạn Lan rất xinh đẹp, bạn Lan lại còn học giỏi.
  • C. Đi, đi nhanh lên, chúng ta không còn thời gian nữa!
  • D. Ngôi nhà này rất lớn, ngôi nhà này có nhiều phòng.

Câu 23: Để viết một bản tin trang trọng, người viết nên tránh dùng từ ngữ thuộc phong cách nào?

  • A. Phong cách khoa học.
  • B. Phong cách hành chính.
  • C. Phong cách báo chí.
  • D. Phong cách khẩu ngữ.

Câu 24: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội.” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc.
  • B. Nghĩa chuyển.
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhưng không gây lỗi lặp từ?

  • A. Em yêu trường em, trường em có hàng cây xanh mát.
  • B. Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.
  • C. Bạn Lan học giỏi, bạn Lan lại còn xinh đẹp.
  • D. Sách là người bạn tốt, sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.

Câu 26: Trong câu “Bạn có thể vui lòng chuyển giúp tôi quyển sách đó được không?”, từ nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa chính?

  • A. vui lòng
  • B. chuyển
  • C. giúp
  • D. không thể lược bỏ từ nào

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “cố gắng” trong câu: “Để đạt kết quả tốt, em cần cố gắng hơn nữa.”

  • A. nỗ lực
  • B. chuyên cần
  • C. siêng năng
  • D. tích cực

Câu 28: Câu nào sau đây có trật tự từ hợp lý nhất?

  • A. Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.
  • B. Tôi đã đi xem phim hôm qua với bạn.
  • C. Đi xem phim hôm qua tôi đã với bạn.
  • D. Với bạn tôi đã đi xem phim hôm qua.

Câu 29: Trong câu “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.”, từ “đỏ rực” có thể được thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. đỏ au
  • B. đỏ tươi
  • C. đỏ thắm
  • D. đỏ chói

Câu 30: Để kiểm tra lỗi dùng từ trong văn bản, biện pháp nào sau đây ít hiệu quả nhất?

  • A. Đọc lại văn bản nhiều lần.
  • B. Nhờ người khác đọc và góp ý.
  • C. Đếm số lượng từ trong văn bản.
  • D. So sánh với văn bản mẫu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để viết được một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ... logic và lập luận chặt chẽ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu: “Những quyển sách này rất là hay.”, từ “là” được sử dụng như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Bài thơ 'Sóng' của Xuân Diệu đã thể hiện một cách sâu sắc tình yêu quê hương đất nước.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu: “Anh ấy đã trình bày vấn đề một cách khúc chiết, rành mạch và lưu loát trôi chảy.”, từ nào là thừa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng nhất về khái niệm “lỗi dùng từ không đúng nghĩa”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ thay thế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần phải nỗ lực, cố gắng, gắng sức.”, cách dùng từ nào gây ra lỗi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn phương án sắp xếp trật tự các cụm từ sau để tạo thành câu đúng ngữ pháp và logic: “trong sáng, một tâm hồn, giữ gìn, cần phải, chúng ta”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa, người viết cần làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan trọng” không đúng nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường gây ra lỗi lặp từ nếu không sử dụng khéo léo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu nào sau đây có cách diễn đạt tự nhiên, không mắc lỗi dùng từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi sai về chính tả và dùng từ.”, từ “lỗi sai” có phải là lỗi lặp từ không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi trật tự từ bằng cách đảo ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ nào sau đây thường bị dùng sai nghĩa do phát âm gần giống với một từ khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ/cụm từ lặp lại gây lỗi: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng giao tiếp giúp chúng ta tự tin hơn. Khi có kỹ năng giao tiếp tốt, chúng ta sẽ thành công.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu nào sau đây có thể chấp nhận lỗi lặp từ để nhấn mạnh ý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để viết một bản tin trang trọng, người viết nên tránh dùng từ ngữ thuộc phong cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội.” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhưng không gây lỗi lặp từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu “Bạn có thể vui lòng chuyển giúp tôi quyển sách đó được không?”, từ nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “cố gắng” trong câu: “Để đạt kết quả tốt, em cần cố gắng hơn nữa.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào sau đây có trật tự từ hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.”, từ “đỏ rực” có thể được thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để kiểm tra lỗi dùng từ trong văn bản, biện pháp nào sau đây ít hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi sai chính trong cách dùng từ ở đoạn văn là gì:

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ không phù hợp phong cách

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Đây là một vấn đề quan yếu, cần được giải quyết ngay.
  • B. Trong tình hình hiện tại, việc giữ vững tinh thần đoàn kết là quan yếu.
  • C. Chiếc áo này có màu sắc quan yếu, rất hợp với bạn.
  • D. Đối với người học sinh, việc nắm vững kiến thức cơ bản là quan yếu.

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất mối quan hệ nhân quả giữa hai vế câu:

  • A. Vì thời tiết xấu nên học sinh nghỉ học.
  • B. Do thời tiết xấu, học sinh được nghỉ học.
  • C. Học sinh nghỉ học do thời tiết xấu.
  • D. Thời tiết xấu, vì vậy học sinh nghỉ học.

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về phong cách ngôn ngữ?

  • A. Nhà trường long trọng tổ chức lễ khai giảng năm học mới.
  • B. Kính thưa quý vị đại biểu, các thầy cô giáo và toàn thể các em học sinh.
  • C. Báo cáo sơ kết học kỳ I đã được trình lên ban giám hiệu.
  • D. Hôm nay lớp mình chơi quả nhiệt tình luôn!

Câu 5: Xác định từ dùng sai trong câu sau:

  • A. sâu sắc
  • B. bi thương
  • C. cô đơn
  • D. trơ trọi

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. từ ngữ đặc biệt
  • B. cấu trúc ngữ pháp
  • C. biện pháp tu từ
  • D. yếu tố biểu cảm

Câu 7: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa:

  • A. Học sinh mỗi cần chăm chỉ hơn nên.
  • B. Mỗi học sinh cần học chăm chỉ hơn.
  • C. Chăm chỉ học sinh cần hơn mỗi.
  • D. Nên mỗi học sinh cần học chăm chỉ hơn.

Câu 8: Trong câu:

  • A. những
  • B. rất
  • C. các em
  • D. việc

Câu 9: Chọn câu văn sử dụng đúng từ

  • A. Tình yêu thương gia đình là sợi dây vô hình gắn kết các thành viên.
  • B. Chiếc xe vô hình lao nhanh trên đường phố.
  • C. Vị bác sĩ có đôi bàn tay vô hình chữa lành mọi bệnh tật.
  • D. Ngọn núi vô hình sừng sững trước mặt chúng tôi.

Câu 10: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm mối.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng im như một người lính gác.
  • D. Trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc.

Câu 11: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt không cần thiết, có thể thay thế bằng từ thuần Việt?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Đây là một tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
  • C. Phụ huynh học sinh cần phối hợp với nhà trường để giáo dục con em.
  • D. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.

Câu 13: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai trật tự thành phần phụ trạng ngữ
  • C. Sai trật tự thành phần chính
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống:

  • A. nở rộ
  • B. hé nở
  • C. tàn úa
  • D. e ấp

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện tranh, báo; và tạp chí.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi.
  • C. Chúng tôi đến thăm Huế; Đà Nẵng; Hội An và Nha Trang.
  • D. Bạn học giỏi; tôi cũng vậy.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. có lợi
  • B. thiết thực
  • C. quan trọng
  • D. vô bổ

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng đúng nghĩa của thành ngữ

  • A. Lời khuyên của bạn thật sự là nước đổ lá khoai, giúp tôi nhận ra sai lầm.
  • B. Giải thích cho người không chịu hiểu thì chẳng khác gì nước đổ lá khoai.
  • C. Công trình này được xây dựng kiên cố như nước đổ lá khoai, không sợ mưa bão.
  • D. Tình bạn của họ bền chặt như nước đổ lá khoai, không gì chia cắt được.

Câu 19: Trong câu:

  • A. Những kỷ niệm về mái trường xưa
  • B. luôn sống mãi
  • C. trong trái tim tôi
  • D. mái trường xưa

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

  • A. Cây gạo sừng sững giữa làng.
  • B. Trời hôm nay xanh ngắt.
  • C. Cô giáo em hiền như mẹ.
  • D. Tiếng chim hót líu lo.

Câu 21: Câu nào sau đây có sử dụng từ láy?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • B. Gió thổi hiu hiu.
  • C. Mặt trời chiếu sáng.
  • D. Núi non hùng vĩ.

Câu 22: Tìm từ đồng nghĩa với từ

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. gần gũi

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép (

  • A. Bài thơ “Sông núi nước Nam” rất nổi tiếng.
  • B. Hà Nội là “thủ đô” của Việt Nam.
  • C. Cô giáo dặn: “Các em nhớ làm bài tập về nhà nhé”
  • D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”.

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 25: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ

  • A. bàn bạc
  • B. bàn chân
  • C. bàn tính
  • D. bàn giao

Câu 26: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Em rất thích đọc truyện.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.

Câu 27: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau:

  • A. Sai về chính tả, sửa thành:
  • B. Sai về ngữ pháp, sửa thành:
  • C. Sai về logic liên kết, sửa thành:
  • D. Câu không sai, không cần sửa.

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?

  • A. xanh
  • B. róc rách
  • C. ồ ồ
  • D. lộp độp

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Cánh đồng lúa vàng óng.
  • B. Trăng tròn như mắt cá.
  • C. Sóng biển rì rào.
  • D. Hoa phượng đỏ rực.

Câu 30: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về sự cần thiết của việc học tập?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi sai chính trong cách dùng từ ở đoạn văn là gì:

"Sáng nay, tôi thức dậy muộn. Vội vàng, tôi đã ăn sáng một cách nhanh chóng rồi tức tốc đến trường. Đến trường, tôi nhận ra mình đã quên vở bài tập ở nhà. Thật là một buổi sáng vội vàng và vội vã!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "quan yếu" không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất mối quan hệ nhân quả giữa hai vế câu:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về phong cách ngôn ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định từ dùng sai trong câu sau: "Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc tâm trạng đau khổ, bi thương của nhân vật trữ tình trong hoàn cảnh cô đơn, lạc lõng trơ trọi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa: "học / chăm chỉ / sinh / nên / cần / mỗi / hơn"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong câu: "Những quyển sách này rất bổ ích cho việc học tập của các em học sinh.", từ nào có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa chính của câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn câu văn sử dụng đúng từ "vô hình" nhất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: "Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo.", cụm từ "với lòng biết ơn sâu sắc" đóng vai trò gì trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt không cần thiết, có thể thay thế bằng từ thuần Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: "Tôi rất yêu thích xem phim điện ảnh Việt Nam đặc biệt là vào dịp cuối tuần."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "Mùa xuân đến, hoa đào ______ khắp các nẻo đường."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng quy tắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ "hữu ích" trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng đúng nghĩa của thành ngữ "nước đổ lá khoai"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong câu: "Những kỷ niệm về mái trường xưa luôn sống mãi trong trái tim tôi.", bộ phận nào là chủ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào sau đây có sử dụng từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tìm từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các phương án sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép (" ") đúng chức năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng
1. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ "bàn" trong câu "Chúng tôi đang bàn về kế hoạch du lịch."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu nào sau đây là câu ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về sự cần thiết của việc học tập?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về dùng từ: “Trong không khí tưng bừng của ngày khai giảng, các bạn học sinh nô nức kéo nhau đến trường. Ai nấy đều mặc trên người bộ đồng phục mới tinh tươm, trên khuôn mặt rạng rỡ hiện rõ sự vui tươi.”

Lỗi sai trong đoạn văn trên là gì?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không phù hợp về sắc thái nghĩa
  • C. Dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Sai trật tự từ

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các câu sau:

  • A. Báo cáo đồng chí, tình hình dịch bệnh tại địa phương đã được kiểm soát.
  • B. Ê, hôm nay đi học có gì mới không kể tao nghe coi!
  • C. Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra nhiều chủ trương quan trọng.
  • D. Kính thưa quý vị đại biểu, chương trình văn nghệ xin phép được bắt đầu.

Câu 3: Trong câu: “Bằng giọng văn hùng hồn, Nguyễn Trãi đã tố cáo tội ác giặc Minh xâm lược vô cùng dã man.”, từ “xâm lược” có thể được thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

  • A. xâm nhập
  • B. xâm phạm
  • C. xâm chiếm
  • D. xâm xấp

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ cần tránh?

  • A. Chúng em luôn ghi nhớ lời dạy của thầy cô.
  • B. Sách giáo khoa là người bạn đồng hành của học sinh.
  • C. Văn hóa Việt Nam là một nền văn hóa đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc.
  • D. Môi trường xanh, sạch, đẹp là mong ước của tất cả mọi người.

Câu 5: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, mỗi học sinh cần phải có phương pháp học tập khoa học và sự nỗ lực, cố gắng hết sức mình.”

  • A. thành tích
  • B. khoa học
  • C. nỗ lực
  • D. cố gắng

Câu 6: Chọn câu có trật tự từ ngữ hợp lý nhất về mặt logic và ngữ nghĩa:

  • A. Kiến thức nâng cao để đọc sách học sinh.
  • B. Sách học sinh đọc để nâng cao kiến thức.
  • C. Đọc sách nâng cao học sinh kiến thức.
  • D. Học sinh đọc sách để nâng cao kiến thức.

Câu 7: Đọc câu sau: “Những kỷ niệm về mái trường và thầy cô giáo luôn là những hành trang quý báu theo tôi trên suốt cuộc đời.”

Từ “hành trang” trong câu trên được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp từ ngữ?

  • A. Mặt trời mọc ở đằng đông.
  • B. Ngoài trời mưa, mưa rơi tầm tã.
  • C. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê.
  • D. Học trò chăm chỉ như ong hút mật.

Câu 9: “Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”

Trong hai câu thơ trên, từ “xuân” được lặp lại nhằm mục đích gì?

  • A. Để tạo vần điệu cho câu thơ
  • B. Để kéo dài câu thơ
  • C. Để nhấn mạnh ý nghĩa về sự tươi đẹp và phát triển
  • D. Để làm cho câu thơ dễ nhớ hơn

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của em mắc lỗi … diễn đạt, cần phải sửa lại cho rõ ràng hơn.”

  • A. dùng từ
  • B. chính tả
  • C. ngữ pháp
  • D. hình thức

Câu 11: Trong câu: “Chúng ta cần phải bảo vệ và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống quý báu của dân tộc.”, cụm từ “quý báu” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

  • A. văn hóa
  • B. giá trị
  • C. truyền thống
  • D. dân tộc

Câu 12: Cách sửa lỗi lặp từ nào sau đây là hiệu quả nhất trong câu: “Trong buổi lễ tổng kết năm học, nhà trường đã trao tặng rất nhiều phần thưởng phần thưởng cho các học sinh giỏi.”

  • A. Thay thế từ “phần thưởng” thứ hai bằng từ “quà”
  • B. Thay thế từ “phần thưởng” thứ hai bằng cụm từ “những món quà”
  • C. Lược bỏ từ “phần thưởng” thứ hai
  • D. Giữ nguyên cả hai từ “phần thưởng” vì không gây khó hiểu

Câu 13: “Cảnh vật nơi đây thật là nên thơ, hữu tình.” Từ “hữu tình” trong câu trên có nghĩa là gì?

  • A. Có nhiều bạn bè
  • B. Gợi cảm xúc, có tình cảm
  • C. Có ích, có giá trị
  • D. Có thật, không giả dối

Câu 14: Trong câu: “Để bài văn được hay, chúng ta cần sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ và từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.”, từ “linh hoạt” có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. đa dạng
  • B. phong phú
  • C. sáng tạo
  • D. khéo léo

Câu 15: Câu văn nào sau đây có thể được coi là dùng từ không đúng phong cách văn bản nghị luận?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang là một thách thức lớn đối với toàn nhân loại.
  • B. Giáo dục có vai trò quan trọng trong việc nâng cao dân trí và phát triển đất nước.
  • C. Mấy cái chuyện vớ vẩn đó thì có gì mà phải bàn cãi!
  • D. Chúng ta cần có những giải pháp đồng bộ để giải quyết vấn nạn giao thông đô thị.

Câu 16: “Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày Giỗ Tổ mồng mười tháng ba.”

Trong hai câu ca dao trên, từ “ngược”, “xuôi” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Điệp

Câu 17: Tìm lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau và sửa lại: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta nên thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và ăn uống hợp vệ sinh.”

  • A. Sai từ “tăng cường”, sửa thành “nâng cao”
  • B. Sai từ “hợp vệ sinh”, sửa thành “khoa học” hoặc “cân đối”
  • C. Sai từ “thường xuyên”, sửa thành “đều đặn”
  • D. Câu văn không có lỗi sai

Câu 18: Trong câu: “Những bài học từ cuốn sách này thật sự có ý nghĩa sâu sắc đối với tôi.”, từ “sâu sắc” diễn tả đặc điểm của yếu tố nào?

  • A. bài học
  • B. cuốn sách
  • C. tôi
  • D. ý nghĩa

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp:

  • A. Chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.
  • C. Hôm nay, phụ mẫu tôi đi vắng.
  • D. Văn hóa Việt Nam có nhiều giá trị nhân văn sâu sắc.

Câu 20: “Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”

Trong câu thơ trên, từ “la đà” gợi hình ảnh gì?

  • A. Cành trúc mềm mại, rủ xuống
  • B. Cành trúc cứng cáp, vươn thẳng
  • C. Cành trúc gãy rụng, tả tơi
  • D. Cành trúc xơ xác, khô héo

Câu 21: “Một mặt hàng mới được công ty chúng tôi vừa mới tung ra thị trường.” Câu văn trên mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi sai chính tả
  • B. Lỗi lặp từ về nghĩa
  • C. Lỗi sai ngữ pháp
  • D. Câu văn không mắc lỗi

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp những điều … nhưng cũng có những điều ….”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. hạnh phúc - khổ đau
  • C. may mắn - rủi ro
  • D. yêu thương - ghét bỏ

Câu 23: “Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện một cách sâu sắc những biến chuyển tinh tế của thiên nhiên lúc giao mùa.” Từ “tinh tế” trong câu trên có nghĩa là gì?

  • A. To lớn, vĩ đại
  • B. Rõ ràng, dễ thấy
  • C. Đơn giản, bình thường
  • D. Nhỏ nhặt, kín đáo, khó nhận ra

Câu 24: Câu nào sau đây có cách dùng từ trang trọng, lịch sự phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Này, ông hiệu trưởng ơi!
  • C. Ê, trường mình dạo này thế nào rồi?
  • D. Gửi Ban Giám hiệu trường.

Câu 25: “Mỗi người cần phải tự giác nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống xung quanh mình.” Từ “tự giác” trong câu trên có thể được thay thế bằng từ nào dưới đây mà không thay đổi nghĩa?

  • A. bắt buộc
  • B. chủ động
  • C. miễn cưỡng
  • D. thụ động

Câu 26: “Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước là một trang sử vẻ vang của dân tộc ta.” Từ “vẻ vang” trong câu trên có nghĩa trái ngược với từ nào?

  • A. anh dũng
  • B. oanh liệt
  • C. hào hùng
  • D. ô nhục

Câu 27: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và trau dồi tâm hồn.” Cụm từ “mở mang kiến thức” trong câu trên có nghĩa là gì?

  • A. Thu hẹp kiến thức
  • B. Giảm bớt kiến thức
  • C. Làm cho kiến thức rộng hơn
  • D. Quên đi kiến thức

Câu 28: Trong câu: “Bạn Lan là một học sinh rất thông minh và nhanh nhẹn.”, từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

  • A. bạn Lan
  • B. thông minh
  • C. học sinh
  • D. rất

Câu 29: “Thời gian thấm thoắt thoi đưa,
Mới ngày nào đó đón mùa xuân sang.”

Từ “thấm thoắt” trong câu ca dao trên gợi cảm giác gì về thời gian?

  • A. Thời gian trôi nhanh, rất nhanh
  • B. Thời gian trôi chậm rãi, từ từ
  • C. Thời gian ngừng trôi
  • D. Thời gian tuần hoàn

Câu 30: Chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ và diễn đạt:

  • A. Ý kiến của anh ta tôi e rằng là không được chính xác cho lắm.
  • B. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn vệ sinh chung ở nơi công cộng.
  • C. Tình hình kinh tế của nước ta đang có những chuyển biến biến đổi tích cực.
  • D. Tôi rất hân hạnh và vinh dự khi được tham gia buổi lễ long trọng trang nghiêm này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về dùng từ: “Trong không khí tưng bừng của ngày khai giảng, các bạn học sinh nô nức kéo nhau đến trường. Ai nấy đều mặc trên người bộ đồng phục mới tinh tươm, trên khuôn mặt rạng rỡ hiện rõ sự vui tươi.”

Lỗi sai trong đoạn văn trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các câu sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu: “Bằng giọng văn hùng hồn, Nguyễn Trãi đã tố cáo tội ác giặc Minh xâm lược vô cùng dã man.”, từ “xâm lược” có thể được thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ cần tránh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, mỗi học sinh cần phải có phương pháp học tập khoa học và sự nỗ lực, cố gắng hết sức mình.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu có trật tự từ ngữ hợp lý nhất về mặt logic và ngữ nghĩa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu sau: “Những kỷ niệm về mái trường và thầy cô giáo luôn là những hành trang quý báu theo tôi trên suốt cuộc đời.”

Từ “hành trang” trong câu trên được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp từ ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: “Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”

Trong hai câu thơ trên, từ “xuân” được lặp lại nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của em mắc lỗi … diễn đạt, cần phải sửa lại cho rõ ràng hơn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu: “Chúng ta cần phải bảo vệ và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống quý báu của dân tộc.”, cụm từ “quý báu” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cách sửa lỗi lặp từ nào sau đây là hiệu quả nhất trong câu: “Trong buổi lễ tổng kết năm học, nhà trường đã trao tặng rất nhiều phần thưởng phần thưởng cho các học sinh giỏi.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Cảnh vật nơi đây thật là nên thơ, hữu tình.” Từ “hữu tình” trong câu trên có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu: “Để bài văn được hay, chúng ta cần sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ và từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.”, từ “linh hoạt” có nghĩa gần nhất với từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu văn nào sau đây có thể được coi là dùng từ không đúng phong cách văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày Giỗ Tổ mồng mười tháng ba.”

Trong hai câu ca dao trên, từ “ngược”, “xuôi” được dùng theo phép tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tìm lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau và sửa lại: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta nên thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và ăn uống hợp vệ sinh.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong câu: “Những bài học từ cuốn sách này thật sự có ý nghĩa sâu sắc đối với tôi.”, từ “sâu sắc” diễn tả đặc điểm của yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”

Trong câu thơ trên, từ “la đà” gợi hình ảnh gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Một mặt hàng mới được công ty chúng tôi vừa mới tung ra thị trường.” Câu văn trên mắc lỗi gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp những điều … nhưng cũng có những điều ….”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện một cách sâu sắc những biến chuyển tinh tế của thiên nhiên lúc giao mùa.” Từ “tinh tế” trong câu trên có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào sau đây có cách dùng từ trang trọng, lịch sự phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Mỗi người cần phải tự giác nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống xung quanh mình.” Từ “tự giác” trong câu trên có thể được thay thế bằng từ nào dưới đây mà không thay đổi nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước là một trang sử vẻ vang của dân tộc ta.” Từ “vẻ vang” trong câu trên có nghĩa trái ngược với từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và trau dồi tâm hồn.” Cụm từ “mở mang kiến thức” trong câu trên có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu: “Bạn Lan là một học sinh rất thông minh và nhanh nhẹn.”, từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Thời gian thấm thoắt thoi đưa,
Mới ngày nào đó đón mùa xuân sang.”

Từ “thấm thoắt” trong câu ca dao trên gợi cảm giác gì về thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ và diễn đạt:

Xem kết quả