15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây,” từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả khu vườn.”

  • A. lác đác
  • B. tươi tắn
  • C. rộ
  • D. đẹp đẽ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; xem phim.
  • B. Hà Nội mùa thu cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ.
  • C. Bạn Lan học giỏi, chăm ngoan; nên được thầy cô yêu quý.
  • D. Trời hôm nay đẹp, nắng nhẹ; gió hiu hiu.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “(1) Mèo là loài vật nuôi rất phổ biến trong các gia đình. (2) Chúng có bộ lông mềm mại và đôi mắt tinh nhanh. (3) Mèo còn rất thích bắt chuột. (4) Nuôi mèo mang lại nhiều niềm vui cho con người.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. Tay nghề
  • B. Tay đua
  • C. Tay súng
  • D. Bàn tay

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... nhà hơn ... ruộng.”

  • A. Cao - thấp
  • B. To - nhỏ
  • C. Giàu - nghèo
  • D. Đông - tây

Câu 8: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan rất thích đọc truyện cổ tích.
  • C. Vì trời mưa to, nên chúng tôi nghỉ học.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 9: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Mùa xuân là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Hoa đào nở rộ mỗi độ xuân về.
  • C. Tuổi xuân của anh thật đẹp và ý nghĩa.
  • D. Không khí mùa xuân thật ấm áp và dễ chịu.

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần ...”

  • A. chơi game nhiều hơn
  • B. chăm chỉ và kiên trì
  • C. ngủ đủ giấc
  • D. ăn uống đầy đủ

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 12: Trong câu: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây,” bộ phận nào là chủ ngữ?

  • A. trên cành cây
  • B. hót líu lo
  • C. Tiếng chim hót líu lo
  • D. cành cây

Câu 13: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 14: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

  • A. Bạn hãy đi vào trong nhà.
  • B. Quyển sách nằm trong cặp.
  • C. Tính tình anh ấy rất trong sáng.
  • D. Bài văn này còn nhiều chỗ chưa được trong.

Câu 15: Chọn từ có âm “tr” khác với các từ còn lại:

  • A. Trường học
  • B. Trăng tròn
  • C. Trầm ngâm
  • D. Chắc chắn

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn viết về đề tài gì: “Làng quê tôi có lũy tre xanh bao quanh. Bên trong lũy tre là những ngôi nhà mái ngói đỏ tươi. Cánh đồng lúa vàng trải dài bát ngát. Con sông uốn lượn quanh làng.”

  • A. Thành phố
  • B. Biển cả
  • C. Làng quê
  • D. Núi rừng

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh xắn
  • C. Rì rào
  • D. Sách vở

Câu 18: Câu văn: “Ôi! Cảnh đẹp làm sao!” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. lười biếng
  • D. nhanh nhẹn

Câu 20: Trong câu: “Bạn Lan học giỏi nhất lớp,” cụm từ “nhất lớp” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ “Bạn Lan”
  • B. Vị ngữ “học giỏi”
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Không bổ sung cho thành phần nào

Câu 21: Dòng nào sau đây gồm các từ láy tượng hình?

  • A. Ríu rít, líu lo, thánh thót
  • B. Nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi
  • C. Khấp khểnh, tròn trịa, vuông vắn
  • D. Buồn bã, ủ rũ, chán nản

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo nhịp điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Điệp từ, điệp cấu trúc
  • B. So sánh, ẩn dụ
  • C. Hoán dụ, nhân hóa
  • D. Liệt kê, phóng đại

Câu 23: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Hằng ngày, chúng ta phải ăn để sống.
  • B. Cái áo này rất ăn ảnh.
  • C. Nước mặn ăn chân.
  • D. Bức tường bị ăn mòn.

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • C. Hoa phượng vĩ đỏ rực đang cười với gió.
  • D. Những đám mây trắng trôi lững lờ trên bầu trời.

Câu 25: Đâu là thành ngữ chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Ăn ở hiền lành
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Đánh trống bỏ dùi

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng; sửa thành: Tuy Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi.
  • B. Sai về cấu trúc; sửa thành: Lan rất xinh đẹp nhưng học giỏi.
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa; sửa thành: Tuy Lan còn nhỏ nhưng bạn ấy học giỏi.
  • D. Câu không sai

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, từ nào được lặp lại nhiều lần và biện pháp này có tác dụng gì: “...Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm...”

  • A. Từ “là”; tác dụng liệt kê các hình ảnh quê hương.
  • B. Từ “quê hương”; tác dụng nhấn mạnh tình cảm với quê hương.
  • C. Từ “về”; tác dụng miêu tả hành động trở về quê hương.
  • D. Từ “trăng”; tác dụng gợi tả vẻ đẹp trăng quê hương.

Câu 28: Câu văn nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng khi giao tiếp?

  • A. Ê, mở cửa ra!
  • B. Mày làm gì đấy?
  • C. Xin phép cho tôi hỏi đường ạ.
  • D. Đi đâu đấy?

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng khác nghĩa:

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. sách
  • D. thảo luận

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Hịch tướng sĩ. Các ngươi ở dưới trướng ta, đã từng nghe nói đến Vũ Mục, Khoái Khoát chưa?… Nay ta chọn lọc tinh binh, sai các ngươi đi đánh dẹp giặc dữ…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây,” từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả khu vườn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “(1) Mèo là loài vật nuôi rất phổ biến trong các gia đình. (2) Chúng có bộ lông mềm mại và đôi mắt tinh nhanh. (3) Mèo còn rất thích bắt chuột. (4) Nuôi mèo mang lại nhiều niềm vui cho con người.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... nhà hơn ... ruộng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần ...”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu: “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây,” bộ phận nào là chủ ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn từ có âm “tr” khác với các từ còn lại:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn viết về đề tài gì: “Làng quê tôi có lũy tre xanh bao quanh. Bên trong lũy tre là những ngôi nhà mái ngói đỏ tươi. Cánh đồng lúa vàng trải dài bát ngát. Con sông uốn lượn quanh làng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu văn: “Ôi! Cảnh đẹp làm sao!” thuộc kiểu câu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu: “Bạn Lan học giỏi nhất lớp,” cụm từ “nhất lớp” bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dòng nào sau đây gồm các từ láy tượng hình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo nhịp điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là thành ngữ chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, từ nào được lặp lại nhiều lần và biện pháp này có tác dụng gì: “...Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm...”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Câu văn nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng khi giao tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng khác nghĩa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Hịch tướng sĩ. Các ngươi ở dưới trướng ta, đã từng nghe nói đến Vũ Mục, Khoái Khoát chưa?… Nay ta chọn lọc tinh binh, sai các ngươi đi đánh dẹp giặc dữ…”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây,” từ nào là tính từ?

  • A. chiếc
  • B. lá
  • C. cây
  • D. đỏ rực

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả một góc trời.”

  • A. lác đác
  • B. rực rỡ
  • C. âm thầm
  • D. nhẹ nhàng

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông rất đẹp.
  • B. Mặt trời buổi sáng chiếu sáng khắp nơi.
  • C. Chú mèo lười biếng nằm dài sưởi nắng.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. ăn cơm
  • C. uống nước
  • D. đi học

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép? “Trời hôm nay rất đẹp. Nắng vàng trải dài trên khắp con đường. Gió thổi nhẹ làm lay động những hàng cây. Chim hót líu lo.”

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Nắng vàng trải dài trên khắp con đường.
  • C. Gió thổi nhẹ làm lay động những hàng cây.
  • D. Chim hót líu lo.

Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. gần gũi

Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Một cây làm chẳng nên non.
  • D. Một cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 8: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái hiên, những giọt mưa rơi lộp độp.”

  • A. Dưới mái hiên
  • B. những giọt mưa
  • C. rơi
  • D. lộp độp

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. học sinh
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

  • A. Tự mình làm mọi việc.
  • B. Ý thức coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
  • C. Tự mình quyết định mọi việc.
  • D. Tự mình vượt qua khó khăn.

Câu 12: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học giỏi” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, có lúc vui, có lúc ____.”

  • A. buồn bã
  • B. khó khăn
  • C. buồn
  • D. vất vả

Câu 14: Câu văn “Sách là người bạn tốt.” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh bao la.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

  • A. trung thực
  • B. chung thực
  • C. trung thục
  • D. chung thục

Câu 17: Câu nào sau đây có sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • B. Hôm nay trời, rất đẹp.
  • C. Hôm nay trời rất, đẹp.
  • D. Hôm nay trời rất đẹp,.

Câu 18: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. bút chì
  • B. vở
  • C. thước kẻ
  • D. cây cối

Câu 19: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp đoạn văn có nhiều màu sắc.
  • C. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng giữa các câu.
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.

Câu 20: Chọn từ láy tượng thanh:

  • A. xinh xắn
  • B. ầm ầm
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. trắng trong

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.” Câu văn nào miêu tả âm thanh?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Cả hai câu đều miêu tả âm thanh.
  • D. Không câu nào miêu tả âm thanh.

Câu 22: Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

  • A. đẹp
  • B. chạy
  • C. chiếc
  • D. nhanh

Câu 23: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “Gần mực thì đen, gần ____ thì sáng.”

  • A. đèn
  • B. hoa
  • C. sách
  • D. đèn thì rạng

Câu 24: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp quá!” là câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên, thích thú
  • B. Buồn bã, thất vọng
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 25: Trong câu “Em học bài và làm bài tập đầy đủ.”, từ “và” là quan hệ từ biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Liệt kê, bổ sung
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 26: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, chăm chỉ, học sinh, là, một, ngoan”.

  • A. Ngoan là một học sinh em chăm chỉ.
  • B. Học sinh ngoan là một em chăm chỉ.
  • C. Em là một học sinh chăm chỉ, ngoan.
  • D. Một học sinh chăm chỉ ngoan là em.

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. kĩ lưỡng
  • D. cẩu thả

Câu 28: Trong câu “Những bông hoa hồng khoe sắc thắm.”, cụm từ “khoe sắc thắm” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải đi nhiều nơi để biết.
  • B. Cần cù bù thông minh.
  • C. Đi nhiều nơi sẽ mở mang kiến thức.
  • D. Chăm chỉ học tập sẽ thành công.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

  • A. Có công
  • B. Có đức
  • C. Có tài
  • D. Có tâm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây,” từ nào là tính từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả một góc trời.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép? “Trời hôm nay rất đẹp. Nắng vàng trải dài trên khắp con đường. Gió thổi nhẹ làm lay động những hàng cây. Chim hót líu lo.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái hiên, những giọt mưa rơi lộp độp.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để học giỏi” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, có lúc vui, có lúc ____.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu văn “Sách là người bạn tốt.” thuộc kiểu câu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh bao la.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Câu nào sau đây có sử dụng dấu phẩy đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ láy tượng thanh:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.” Câu văn nào miêu tả âm thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “Gần mực thì đen, gần ____ thì sáng.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu văn “Ôi, cảnh đẹp quá!” là câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu “Em học bài và làm bài tập đầy đủ.”, từ “và” là quan hệ từ biểu thị quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, chăm chỉ, học sinh, là, một, ngoan”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tìm từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong câu “Những bông hoa hồng khoe sắc thắm.”, cụm từ “khoe sắc thắm” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... có chí thì nên.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ (mệnh đề phụ chỉ thời gian)
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Anh ấy đi học khi tôi đang ngủ.
  • C. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục đi.
  • D. Cậu bé đang đọc sách trong thư viện.

Câu 6: Từ

  • A. Nghĩa chuyển
  • B. Nghĩa gốc
  • C. Từ đồng âm
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. bi quan
  • B. lạc quan
  • C. nghi ngại
  • D. do dự

Câu 8: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép lặp

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • C. Không những học giỏi mà bạn ấy còn chăm ngoan.
  • D. Sở dĩ bạn ấy thành công là vì đã nỗ lực hết mình.

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • B. Nối các vế trong câu ghép
  • C. Đánh dấu lời đối thoại
  • D. Liệt kê

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là "quan sát, nhìn nhận"?

  • A. Tham gia
  • B. Biện hộ
  • C. Quan sát
  • D. Thảo luận

Câu 14: Câu tục ngữ nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: chim; Vị ngữ: hót líu lo
  • B. Chủ ngữ: Trên cành cây cao; Vị ngữ: chim hót líu lo
  • C. Chủ ngữ: chim hót líu lo; Vị ngữ: Trên cành cây cao
  • D. Chủ ngữ: chim; Vị ngữ: Trên cành cây cao, hót líu lo

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự chờ đợi.
  • B. Khẳng định sự chờ đợi rất ít.
  • C. Nhấn mạnh sự chờ đợi rất lâu, rất mệt mỏi.
  • D. Miêu tả chính xác trạng thái đôi chân.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Hãy giữ trật tự!
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 18: Lựa chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng:

  • A. sự hỗ trợ
  • B. sự giúp
  • C. sự ủng hộ
  • D. sự đóng góp

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và xác định loại câu của:

  • A. Câu đơn, vị ngữ là cụm danh từ phức tạp
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 20: Xác định lỗi sai về logic hoặc nghĩa trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ Hán Việt
  • D. Lỗi lặp ý (redundancy)

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, từ

  • A. Sự sống và cái chết
  • B. Tình yêu và thù hận
  • C. Chiến tranh và sự sống/vẻ đẹp
  • D. Quá khứ và hiện tại

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Cô ấy có mái tóc dài, đen nhánh, mượt mà.
  • C. Nắng vàng như mật ong.
  • D. Anh ấy là một người tốt.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn miêu tả cảnh vật:

  • A. Nhấn mạnh đối tượng, gợi cảm xúc, tạo nhịp điệu nhanh.
  • B. Giải thích rõ ràng mối quan hệ giữa các sự vật.
  • C. Kéo dài câu văn, làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về hành động.

Câu 24: Xác định loại phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo tường thuật về một sự kiện thời sự.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Thời tiết hôm nay quyết định đẹp.
  • B. Anh ấy quyết định sức khỏe rất tốt.
  • C. Cuộc họp quyết định diễn ra vào ngày mai.
  • D. Ban giám đốc đã đưa ra quyết định cuối cùng.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • B. Giảm nhẹ cảm giác đau buồn, mất mát.
  • C. Miêu tả chính xác địa điểm ông ấy đến.
  • D. Thể hiện sự tức giận.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (sai logic ngữ nghĩa)?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Hạnh phúc của cô ấy là một bông hoa.
  • D. Mục đích của chuyến đi là để học hỏi.

Câu 28: Dựa vào nghĩa của từ Hán Việt, từ

  • A. Buồn bã, nhìn sự việc theo chiều hướng xấu.
  • B. Vui vẻ, nhìn sự việc theo chiều hướng tốt.
  • C. Trung lập, không có cảm xúc gì.
  • D. Lo lắng, bồn chồn.

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép thế trong việc liên kết câu trong đoạn văn:

  • A. Tạo sự lặp lại, nhấn mạnh ý.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết cho câu trước.
  • C. Thiết lập mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Tránh lặp từ, giúp câu văn mạch lạc, uyển chuyển hơn.

Câu 30: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả và biện pháp so sánh, nhân hóa thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho cảnh vật hiện lên sinh động, gợi cảm xúc cho người đọc.
  • B. Trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác.
  • C. Thuyết phục người đọc tin vào một quan điểm.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của đoạn văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu "Chiếc xe đạp của tôi gác chân lên tường ngủ khì.", biện pháp tu từ nào đã góp phần tạo nên hình ảnh sinh động, gợi cảm giác vật vô tri có hành động như người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy rõ số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Từ "chan hòa" trong câu "Ánh nắng chan hòa khắp khu vườn." thuộc loại nghĩa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn giữ vững tinh thần ______."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười rạng rỡ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu em cố gắng học tập, em sẽ đạt kết quả cao."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào? "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường ấy đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng quan hệ từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Tôi yêu tất cả: gia đình, bạn bè, quê hương – những gì thân thuộc nhất."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là 'quan sát, nhìn nhận'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu tục ngữ nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Trên cành cây cao, chim hót líu lo."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói quá trong câu: "Đợi mãi mòn mỏi cả chân rồi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Lựa chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng: "Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý vị."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và xác định loại câu của: "Anh ấy vừa là kỹ sư, vừa là họa sĩ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định lỗi sai về logic hoặc nghĩa trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thành công trên con đường sự nghiệp của mình."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, từ "máu" và "hoa" gợi liên tưởng đến điều gì? "Hoa vẫn nở trên chiến hào / Máu vẫn thấm vào lòng đất."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn miêu tả cảnh vật:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định loại phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo tường thuật về một sự kiện thời sự.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ "quyết định" đúng ngữ cảnh nhất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ (sai logic ngữ nghĩa)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dựa vào nghĩa của từ Hán Việt, từ "bi quan" có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép thế trong việc liên kết câu trong đoạn văn:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả và biện pháp so sánh, nhân hóa thường nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Sự dịch chuyển vật lý.
  • B. Sự rung chuyển mạnh mẽ, dữ dội.
  • C. Sự biến đổi, xao xuyến trong cảm xúc, tâm hồn.
  • D. Sự lung lay, không vững chắc.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Hoán dụ, nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ.
  • B. Ẩn dụ, khẳng định tình yêu thương con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao nhất của mẹ.
  • C. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa mặt trời tự nhiên và mặt trời tình mẹ.
  • D. Nhân hóa, thể hiện sự gần gũi, thân thuộc giữa mẹ và con.

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và cho biết đây là loại câu gì xét về mặt cấu trúc:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức chính phụ.
  • D. Câu phức có nhiều vế phụ.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán trong cách dùng từ xưng hô?

  • A. Tôi xin trình bày ý kiến của mình về vấn đề này.
  • B. Thầy giáo hỏi:
  • C. Bạn nói với tớ rằng cậu sẽ đi Hà Nội vào tuần tới.
  • D. Cô ấy bảo anh ấy rằng cô ấy sẽ chờ đợi.

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Trên mặt biển,
  • B. Trên bờ cát,
  • C. Bên cạnh đó,
  • D. Tuy nhiên,

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong câu sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa yêu và được yêu.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Nhấn mạnh và khắc sâu ý tưởng về nỗi đau khổ, mất mát trong tình yêu đơn phương.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng chức năng?

  • A. Anh ấy thích đọc sách; còn tôi thích xem phim.
  • B. Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ; kiên nhẫn; và khả năng làm việc độc lập.
  • C. Trời mưa rất to; nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Nam là học sinh giỏi; bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy đã hoàn thành công việc được giao.
(2) Anh ấy đã xuất sắc hoàn thành công việc được giao.

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh thời gian hoàn thành, câu (2) nhấn mạnh chất lượng.
  • C. Câu (1) là câu trần thuật, câu (2) là câu cảm thán.
  • D. Câu (2) thể hiện mức độ, kết quả công việc cao hơn, mang sắc thái đánh giá tích cực hơn câu (1).

Câu 10: Xác định loại liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Liên kết lặp (lặp từ).
  • B. Liên kết thế (dùng đại từ/từ đồng nghĩa thay thế).
  • C. Liên kết nối (dùng quan hệ từ/phó từ liên kết).
  • D. Liên kết đồng nghĩa, trái nghĩa.

Câu 11: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu sau mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa và sắc thái biểu cảm?

  • A. Rạng rỡ.
  • B. Nhạt nhẽo.
  • C. U ám.
  • D. Lạnh lẽo.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản (nhượng bộ - đối lập).
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang (-) để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu?

  • A. Trường Sa - Hoàng Sa là của Việt Nam.
  • B. Cuộc đời này - dù khó khăn đến mấy - cũng đáng sống.
  • C. Nguyễn Du (1765-1820) là đại thi hào dân tộc.
  • D. Để làm món này cần: thịt bò, cà chua, hành tây - những nguyên liệu quen thuộc.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Sai về nghĩa của từ
  • D. Sai trật tự từ. Sửa:

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (ngọn lửa vật lý).
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ (chỉ sự nóng bức).
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức so sánh (như ngọn lửa).
  • D. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ (chỉ niềm đam mê, nhiệt huyết, sức sống tinh thần).

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Để tìm kiếm thông tin từ người đọc.
  • B. Để bày tỏ sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • C. Để nhấn mạnh, gợi suy nghĩ, khơi gợi trách nhiệm ở người đọc/người nghe.
  • D. Để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hành động.

Câu 17: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy là một học sinh xuất sắc của lớp.
  • B. Bài diễn văn của cô ấy đã thể hiện sự chuẩn bị xuất sắc.
  • C. Thời tiết hôm nay thật xuất sắc.
  • D. Đội tuyển đã có một màn trình diễn xuất sắc.

Câu 19: Phân tích vai trò của dấu hai chấm (:) trong câu sau:

  • A. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho điều được nói ở vế trước.
  • B. Báo hiệu lời đối thoại trực tiếp.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 20: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:

  • A. Lặp từ (
  • B. Thế đồng nghĩa (
  • C. Thế bằng từ ngữ có ý nghĩa tổng quát/đại từ (
  • D. Nối bằng quan hệ từ.

Câu 22: Phân tích sự tinh tế trong cách dùng từ của Nguyễn Tuân qua câu văn:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì em chăm chỉ học tập nên em đạt kết quả tốt.
  • B. Trời đã tạnh mưa và nắng lên rồi.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.

Câu 24: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép (

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí...
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích.

Câu 25: Cho các ý sau: (1) Tác giả miêu tả cảnh vật thiên nhiên. (2) Tác giả bộc lộ cảm xúc. (3) Sử dụng nhiều từ láy gợi hình. (4) Câu văn giàu nhạc điệu.
Các ý nào thể hiện đặc điểm về mặt nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn thơ, đoạn văn giàu chất trữ tình?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai thuộc loại nào:

  • A. Lỗi lửng lơ, thiếu chủ ngữ cho hành động
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp.
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn sinh động, hài hước.
  • B. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của biển đêm.
  • C. Làm cho hình ảnh ngọn đèn trở nên gần gũi, có hồn, gợi cảm giác về sự tận tụy, trách nhiệm.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của ngọn đèn.

Câu 28: Xác định câu có cấu trúc đẳng lập trong các lựa chọn sau:

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Trời đã về khuya nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Cô giáo khen Nam vì bạn ấy học rất giỏi.
  • D. Ngôi nhà mà tôi mơ ước rất đơn giản nhưng ấm cúng.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc cho đoạn văn:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Bên cạnh đó,
  • C. Do đó,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu thơ:

  • A. Câu thơ không sử dụng từ Hán Việt.
  • B. Từ Hán Việt làm cho câu thơ trang trọng hơn.
  • C. Từ Hán Việt làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Câu thơ sử dụng hoàn toàn từ thuần Việt, thể hiện sự giản dị, gần gũi và khẳng định giá trị của những điều thân thuộc, của quê hương, dân tộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "lay động" trong ngữ cảnh này thể hiện sắc thái ý nghĩa nào là chủ yếu?
"Trước vẻ đẹp giản dị mà sâu sắc của bức tranh, tâm hồn người xem chợt lay động, cảm thấy một nỗi buồn man mác lẫn niềm hi vọng mong manh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và cho biết đây là loại câu gì xét về mặt cấu trúc:
"Khi mùa xuân về, những cánh hoa đào nở rộ khắp triền đồi, báo hiệu một năm mới an lành đã tới."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán trong cách dùng từ xưng hô?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho đoạn văn: "Buổi sáng trên biển thật yên bình. Những con sóng nhỏ lăn tăn vỗ nhẹ vào bờ cát. Xa xa, vài chiếc thuyền câu đang lững lờ trôi. Không khí trong lành và mát mẻ."
Để tăng tính liên kết và mạch lạc cho đoạn văn, có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ ba?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (điệp cấu trúc) trong câu sau:
"Yêu là chết ở trong lòng một ít
Vì mấy khi yêu mà lại được yêu." (Xuân Diệu)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Những đám mây trắng như bông đang lững lờ trôi trên nền trời xanh thẳm."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy (;) đúng chức năng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy đã hoàn thành công việc được giao.
(2) Anh ấy đã xuất sắc hoàn thành công việc được giao.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định loại liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
"Nam rất chăm chỉ học tập. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu sau mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa và sắc thái biểu cảm?
"Nụ cười của em thật tươi tắn, làm bừng sáng cả căn phòng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho câu: "Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch."
Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ "mặc dù... nhưng...".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang (-) để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ "lửa" trong câu thơ "Tôi thấy Tố Hữu đã đốt lửa" (Chế Lan Viên) được sử dụng theo nghĩa chuyển nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
"Chúng ta đã làm gì để bảo vệ môi trường? Chúng ta đã hành động đủ quyết liệt chưa?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:
"Ôi, đẹp biết bao cảnh bình minh trên biển!"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ "xuất sắc" không phù hợp với ngữ cảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích vai trò của dấu hai chấm (:) trong câu sau:
"Nam kể lại chuyến đi: rất thú vị, đầy những trải nghiệm mới lạ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:
"Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người nên tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:
"Hồ Gươm là một thắng cảnh nổi tiếng của Hà Nội. Nơi đây gắn liền với truyền thuyết Rùa Vàng và gươm báu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích sự tinh tế trong cách dùng từ của Nguyễn Tuân qua câu văn:
"Huấn Cao lạnh lùng chúc mũi bút vào nghiên mực."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép (" ") trong câu:
Thầy giáo thường nhắc nhở chúng tôi: "Học đi đôi với hành."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các ý sau: (1) Tác giả miêu tả cảnh vật thiên nhiên. (2) Tác giả bộc lộ cảm xúc. (3) Sử dụng nhiều từ láy gợi hình. (4) Câu văn giàu nhạc điệu.
Các ý nào thể hiện đặc điểm về mặt nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn thơ, đoạn văn giàu chất trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết lỗi sai thuộc loại nào:
"Sau khi ăn cơm xong, chó sủa ầm ĩ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:
"Những ngọn đèn hải đăng vẫn thức canh biển đêm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xác định câu có cấu trúc đẳng lập trong các lựa chọn sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc cho đoạn văn:
"Tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. ____, mọi người cần nghiêm túc thực hiện các biện pháp phòng chống dịch."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu thơ:
"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tôi muốn được là tôi toàn vẹn - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho câu văn sau: “Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc.” Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu trên.

  • A. Tăng tính logic, làm cho câu văn chặt chẽ hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa ánh trăng và dòng sông.
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về vẻ đẹp của dòng sông dưới ánh trăng.
  • D. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm đối với cảnh vật.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Những bông hoa hướng dương đang vươn mình đón nắng sớm.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Cho đoạn văn sau: “Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Những cô cậu học trò lại sắp sửa chia tay mái trường thân yêu.” Đoạn văn sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả kết hợp tự sự
  • B. Miêu tả kết hợp biểu cảm
  • C. Tự sự kết hợp nghị luận
  • D. Thuyết minh kết hợp miêu tả

Câu 4: Từ nào dưới đây không cùng nhóm từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ”?

  • A. Hớn hở
  • B. Phấn khởi
  • C. Hân hoan
  • D. Bối rối

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: “Anh ấy là một người rất _____, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.”

  • A. ích kỷ
  • B. tử tế
  • C. do dự
  • D. lạnh lùng

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: “Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.”

  • A. Thiếu vị ngữ; Sửa: Qua việc học tập chăm chỉ, kết quả của em đã đạt cao.
  • B. Thừa chủ ngữ; Sửa: Việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.
  • C. Sai quan hệ từ; Sửa: Nhờ việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.
  • D. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Qua việc học tập chăm chỉ, em đã đạt kết quả cao.

Câu 8: Đọc kỹ đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “mặt trời” trong khổ thơ gợi liên tưởng đến điều gì?
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Tình yêu thương, sự sống và niềm hạnh phúc của người mẹ.
  • B. Nguồn sáng tự nhiên, cung cấp năng lượng cho cuộc sống.
  • C. Biểu tượng của sức mạnh, quyền uy tuyệt đối.
  • D. Hình ảnh ước lệ về sự giàu có, sung túc.

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: “Chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Chủ ngữ: Chim / Vị ngữ: hót líu lo trên cành cây
  • B. Chủ ngữ: Chim hót líu lo / Vị ngữ: trên cành cây
  • C. Chủ ngữ: Chim / Vị ngữ: hót líu lo / Trạng ngữ: trên cành cây
  • D. Chủ ngữ: Chim hót / Vị ngữ: líu lo trên cành cây

Câu 10: Từ “đầu” trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy bị đau đầu.
  • B. Đứa bé ngả đầu vào vai mẹ.
  • C. Cái đầu của con búp bê bằng nhựa.
  • D. Cô ấy là người đứng đầu công ty.

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: “Trời đã tạnh mưa. Nắng bắt đầu hửng lên.”

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 12: Cho câu: “Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.” Cụm từ “Với giọng kể truyền cảm” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

  • A. Đối tượng của hành động
  • B. Cách thức thực hiện hành động
  • C. Mục đích của hành động
  • D. Kết quả của hành động

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Trời mưa rồi.
  • C. Học hành chăm chỉ nhé!
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ “chan chứa” trong câu: “Đôi mắt bà chan chứa tình yêu thương dành cho cháu.”

  • A. Diễn tả sự tràn đầy, dạt dào, sâu sắc.
  • B. Gợi sự khô khan, thiếu thốn cảm xúc.
  • C. Thể hiện sự tức giận, khó chịu.
  • D. Mô tả sự hời hợt, không chân thành.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc lá vàng khẽ rơi trong chiều thu. Gió heo may se lạnh. Con đường lát đá ẩm ướt sau cơn mưa.” Các câu trong đoạn văn được liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Sử dụng từ ngữ nối.
  • B. Lặp lại từ ngữ.
  • C. Sử dụng từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa.
  • D. Liên kết về ý nghĩa, cùng miêu tả cảnh thu.

Câu 16: Xác định từ loại của từ “tuyệt vời” trong câu: “Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Ngôi nhà ấy rất rộng.
  • B. Chờ đợi mòn mỏi cả buổi sáng.
  • C. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • D. Bức tranh này rất đẹp.

Câu 18: Cho câu: “Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.” Từ “Mùa xuân” trong câu giữ vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ chính xác nhất.

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong lời nói.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn thận trọng trong lời nói.
  • C. Anh ấy là một người rất cẩn kẽ trọng trong lời nói.
  • D. Anh ấy là một người rất cẩn thận trọng trong lời nói.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Làm cho bài văn khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Nhấn mạnh vấn đề, gợi suy nghĩ và tạo sự chú ý cho người đọc.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn của người viết.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
“Cây bàng trước sân trường em thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như lửa. Rồi lá rụng xuống, phủ kín cả sân trường. Cây bàng báo hiệu một mùa đông sắp đến.”

  • A. Những chiếc lá đỏ rực như lửa.
  • B. Rồi lá rụng xuống, phủ kín cả sân trường.
  • C. Gió heo may se lạnh.
  • D. Cây bàng báo hiệu một mùa đông sắp đến.

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xanh tươi
  • C. Chăm chỉ
  • D. Học tập

Câu 23: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: “Ôi, bông hoa này đẹp quá!”

  • A. Câu kể
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm
  • D. Câu khiến

Câu 24: Cho câu: “Mẹ mua cho em một quyển sách rất hay.” Cụm từ “một quyển sách rất hay” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Độc lập
  • C. Núi
  • D. Cây

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu: “Anh ấy nói năng rất nhẹ nhàng, lịch sự.” Từ “nhẹ nhàng, lịch sự” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nói năng”?

  • A. Cách thức của hành động
  • B. Mục đích của hành động
  • C. Thời gian của hành động
  • D. Đối tượng của hành động

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.” (Nguyễn Du)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đảo ngữ

Câu 28: Cho câu: “Cô ấy mỉm cười thật tươi.” Từ “thật tươi” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ cho tính từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được kết quả dù khó khăn.
  • B. Sức mạnh của tự nhiên luôn vượt trội con người.
  • C. Mọi thứ đều có giới hạn và sẽ bị bào mòn theo thời gian.
  • D. Thể hiện sự lười biếng, không chịu cố gắng.

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, rõ ràng nhất.

  • A. Anh ấy đã đến thăm tôi khi tôi bị ốm vào tuần trước.
  • B. Tuần trước, khi tôi bị ốm, anh ấy đã đến thăm.
  • C. Bị ốm vào tuần trước, anh ấy đã đến thăm tôi.
  • D. Đến thăm tôi, anh ấy bị ốm vào tuần trước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho câu văn sau: “Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc.” Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu trên.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Những bông hoa hướng dương đang vươn mình đón nắng sớm.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho đoạn văn sau: “Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. Phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Những cô cậu học trò lại sắp sửa chia tay mái trường thân yêu.” Đoạn văn sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ nào dưới đây *không* cùng nhóm từ đồng nghĩa với từ “vui vẻ”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: “Anh ấy là một người rất _____, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: “Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc kỹ đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “mặt trời” trong khổ thơ gợi liên tưởng đến điều gì?
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: “Chim hót líu lo trên cành cây.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “đầu” trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: “Trời đã tạnh mưa. Nắng bắt đầu hửng lên.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho câu: “Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.” Cụm từ “Với giọng kể truyền cảm” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ “chan chứa” trong câu: “Đôi mắt bà chan chứa tình yêu thương dành cho cháu.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc lá vàng khẽ rơi trong chiều thu. Gió heo may se lạnh. Con đường lát đá ẩm ướt sau cơn mưa.” Các câu trong đoạn văn được liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định từ loại của từ “tuyệt vời” trong câu: “Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho câu: “Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.” Từ “Mùa xuân” trong câu giữ vai trò ngữ pháp gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ *chính xác* nhất.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
“Cây bàng trước sân trường em thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như lửa. Rồi lá rụng xuống, phủ kín cả sân trường. Cây bàng báo hiệu một mùa đông sắp đến.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: “Ôi, bông hoa này đẹp quá!”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho câu: “Mẹ mua cho em một quyển sách rất hay.” Cụm từ “một quyển sách rất hay” là thành phần gì của câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu: “Anh ấy nói năng rất nhẹ nhàng, lịch sự.” Từ “nhẹ nhàng, lịch sự” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nói năng”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.” (Nguyễn Du)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho câu: “Cô ấy mỉm cười thật tươi.” Từ “thật tươi” là thành phần gì của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, rõ ràng nhất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Câu phức có hai vế câu đẳng lập.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều.
  • C. Vì thời tiết xấu nên trận đấu phải hoãn lại do thời tiết xấu.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ/văn (giả định):

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm.
  • C. Nhấn mạnh sự thay đổi đột ngột của cảnh vật.
  • D. Tô đậm cảm xúc, tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự chia ly/mất mát.

Câu 7: Xác định từ Hán Việt được sử dụng đúng trong ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Anh ấy rất "hoan hỉ" với kết quả.
  • B. Đại biểu "khai mạc" hội nghị.
  • C. Công việc này rất "khó khăn gian khổ".
  • D. Chúng tôi "tổ chức" buổi "liên hoan".

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 9: Cho câu:

  • A. tươi đẹp
  • B. sống động
  • C. rực rỡ
  • D. thâm trầm

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ cho vế đầu.
  • B. Thiếu vị ngữ cho vế sau.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 11: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất khi muốn thể hiện sự kính trọng và trang trọng khi nói chuyện với người lớn tuổi?

  • A. Cháu muốn hỏi cái này.
  • B. Thưa ông/bà, cháu có điều muốn hỏi ạ.
  • C. Ông/bà cho cháu hỏi.
  • D. Hỏi tí ông/bà ơi.

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Biểu thị sự im lặng, bỏ lửng ý, gợi cảm xúc.
  • D. Báo hiệu lời nói trực tiếp.

Câu 13: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng phép nối.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng phép lặp.
  • D. Liên kết bằng quan hệ ý nghĩa (liệt kê, trình tự).

Câu 14: Cho câu:

  • A. Ngoại trừ
  • B. Bổ sung
  • C. Nguyên nhân
  • D. Kết quả

Câu 15: Đâu là ví dụ về câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất gầy.
  • B. Cô ấy thật xấu xí.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài kiểm tra này rất khó.

Câu 16: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ cách thức
  • C. Chỉ địa điểm
  • D. Chỉ mục đích

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:

  • A. Cuộc sống - lúc
  • B. Có - lúc
  • C. Lúc - lúc
  • D. Thăng - trầm

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là người rất có trách nhiệm.
  • B. Quyết định này mang tính bước ngoặt.
  • C. Chúng tôi đã "hoàn thiện" kế hoạch từ tuần trước.
  • D. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.

Câu 19: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn văn (giả định):

  • A. Nhấn mạnh, khẳng định ý, tạo cảm xúc suy tư.
  • B. Dùng để hỏi thông tin cần biết.
  • C. Tạo không khí đối thoại.
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ.

Câu 20: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần cảm thán.
  • B. Thành phần phụ chú.
  • C. Thành phần gọi đáp.
  • D. Thành phần tình thái.

Câu 21: Cho câu:

  • A. rất
  • B. thường xuyên
  • C. liên tục
  • D. đa dạng

Câu 22: Phân tích cách sắp xếp các ý trong đoạn văn sau:

  • A. Theo trình tự thời gian/công việc.
  • B. Theo mức độ quan trọng.
  • C. Theo quan hệ nhân quả.
  • D. Theo không gian.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Thiếu trạng ngữ.

Câu 24: Cho câu:

  • A. Vì
  • B. Nếu
  • C. Mặc dù
  • D. Nên

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ nguồn sáng tự nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự ấm áp, che chở, nguồn sống.
  • C. Chỉ sự nóng bức.
  • D. Biểu tượng cho sự xa cách.

Câu 26: Xác định cách diễn đạt không phù hợp trong môi trường học thuật:

  • A. Nghiên cứu này nhằm mục đích...
  • B. Theo số liệu thống kê...
  • C. Kết quả cho thấy...
  • D. Em "chém gió" về vấn đề này rồi.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh cụ thể, sinh động.
  • B. Nhấn mạnh số lượng.
  • C. Biểu thị mức độ tuyệt đối.
  • D. Thể hiện sự đối lập.

Câu 28: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép lặp (ẩn/tường minh) và liên tưởng (đồng nghĩa/liệt kê).
  • D. Phép đối.

Câu 29: Xác định câu có sử dụng từ ngữ biểu thị cảm xúc chủ quan của người nói/viết:

  • A. Hôm nay trời nắng.
  • B. Ôi, cảnh vật thật tuyệt vời!
  • C. Nước sôi ở 100 độ C.
  • D. Dân số Việt Nam ngày càng tăng.

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo sắc thái mỉa mai trong câu:

  • A. Sử dụng từ
  • B. Sử dụng từ
  • C. Sử dụng dấu ngoặc kép.
  • D. Sử dụng cấu trúc câu phủ định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật? "Sáng sớm, sương giăng mờ mịt, mọi vật như chìm trong giấc ngủ. Đến trưa, nắng lên xua tan màn sương, cây cối bừng tỉnh, khoe sắc xanh mướt."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Vì em học hành chăm chỉ nên em đã đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối kì."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy _đã hoàn thành xuất sắc_ nhiệm vụ được giao."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Giá xăng tăng cao. ____________, giá cả các mặt hàng tiêu dùng cũng chịu ảnh hưởng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ/văn (giả định): "Anh đi, lá rụng đầy sân. Anh đi, nắng tắt sau đồi. Anh đi, em đứng lặng thinh."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định từ Hán Việt được sử dụng đúng trong ngữ cảnh trang trọng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời sắp mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho câu: "Cảnh vật nơi đây thật thanh bình, yên ả.". Nếu muốn nhấn mạnh vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc, ta nên thay thế từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu: "Để nâng cao chất lượng sản phẩm, yêu cầu tất cả công nhân phải tuân thủ quy trình nghiêm ngặt."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đâu là cách diễn đạt phù hợp nhất khi muốn thể hiện sự kính trọng và trang trọng khi nói chuyện với người lớn tuổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Anh đi rồi... chỉ còn lại mình em với nỗi nhớ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn: "Năm nay, mùa đông đến sớm. Cây cối trụi lá. Gió bấc thổi mạnh."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho câu: "Tất cả học sinh đều đã hoàn thành bài tập, trừ Nam." Từ "trừ" ở đây biểu thị quan hệ ngữ nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đâu là ví dụ về câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "_Với lòng quyết tâm cao độ_, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống có lúc _thăng_ lúc _trầm_."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn văn (giả định): "Đất nước này đã trải qua bao thăng trầm. Liệu chúng ta có quên đi những bài học lịch sử quý báu?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Mẹ tôi, _một người phụ nữ tần tảo_, đã nuôi dạy chúng tôi nên người."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho câu: "Năm học này, nhà trường đã tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích." Nếu muốn nhấn mạnh sự đa dạng của các hoạt động, ta nên thêm từ ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích cách sắp xếp các ý trong đoạn văn sau: "Đầu tiên, chúng tôi lên kế hoạch. Tiếp theo, chúng tôi phân công nhiệm vụ. Cuối cùng, chúng tôi bắt tay vào thực hiện."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho câu: "Dù trời mưa, anh ấy vẫn đi làm." Nếu muốn nhấn mạnh sự quyết tâm vượt qua khó khăn, ta có thể thay từ "Dù" bằng từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong câu thơ (giả định): "Cha là _mặt trời_ của con."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định cách diễn đạt không phù hợp trong môi trường học thuật:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Dòng suối chảy _róc rách_ qua khe đá."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho đoạn văn: "Anh ấy là một người rất tài năng. Anh ấy có thể chơi nhiều loại nhạc cụ. Anh ấy còn sáng tác nhạc nữa." Các câu trong đoạn văn liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định câu có sử dụng từ ngữ biểu thị cảm xúc chủ quan của người nói/viết:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để tạo sắc thái mỉa mai trong câu: "Anh ấy 'giỏi' lắm, làm việc gì cũng hỏng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, tàn khốc của cảnh vật.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, tráng lệ, tạo ấn tượng về vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài và phức tạp.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, u ám của cảnh hoàng hôn.

Câu 2: Xác định và phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Trời đã hửng sáng nên sương bắt đầu tan.”

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về việc sắp xếp thành phần câu hoặc liên kết câu chưa hợp lý?
(1) Hôm qua, em đi học về muộn. (2) Vì mải chơi nên quên mất giờ. (3) Mẹ đã chờ em ở nhà rất lo lắng. (4) Em hứa lần sau sẽ không tái phạm.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 4: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

  • A. “Với sự nỗ lực không ngừng”; Chỉ thời gian.
  • B. “cuối cùng”; Chỉ kết quả.
  • C. “Với sự nỗ lực không ngừng”; Chỉ nơi chốn.
  • D. “Với sự nỗ lực không ngừng”; Chỉ cách thức.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng sai từ (lỗi dùng từ)?
“Bố em là một người rất tài tình trong công việc. Ông luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Mọi người trong cơ quan đều ngưỡng mộ tài năng của ông. Ông đúng là một tấm gương sáng để em noi theo.”

  • A. “tài tình”
  • B. “hoàn thành”
  • C. “ngưỡng mộ”
  • D. “tấm gương”

Câu 6: Xét câu: “Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.” Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu này.

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ nhượng bộ.
  • C. Câu phức có chứa mệnh đề phụ.
  • D. Câu đặc biệt không có chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 7: Cho tình huống: Bạn cần viết một bài phát biểu chào mừng đại biểu trong một buổi lễ trang trọng. Bạn nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính lịch sự, trang nghiêm?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 8: Hãy xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa trong các lựa chọn sau:

  • A. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • B. Dòng sông uốn khúc như dải lụa mềm.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Cây bàng già vươn những cánh tay gầy guộc che bóng mát cho sân trường.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương”
(Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và những điều bình dị nơi quê nhà.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Tạo ra sự nhàm chán, đơn điệu cho bài thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đơn, các thành phần chính được xác định rõ ràng?

  • A. Khi nào em về quê?
  • B. Trời tối rồi!
  • C. Những bông hoa cúc vàng nở rộ trong vườn.
  • D. Anh ấy học rất giỏi còn em thì không.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy đã giúp cô ấy trở thành một giáo viên giỏi.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Thừa trạng ngữ.

Câu 12: Cho các từ: "núi", "đồi", "sông", "suối", "biển". Từ nào thuộc trường từ vựng về "địa hình nước"?

  • A. núi
  • B. đồi
  • C. sông
  • D. biển

Câu 13: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn sau: “Trời bắt đầu mưa. Tuy nhiên, buổi dã ngoại vẫn diễn ra theo kế hoạch.”

  • A. Liên kết bằng cách lặp lại từ ngữ.
  • B. Liên kết bằng cách thay thế từ ngữ.
  • C. Liên kết bằng cách dùng từ ngữ nối (quan hệ từ/phó từ).
  • D. Liên kết bằng cách tỉnh lược.

Câu 14: Đọc câu sau: “Anh ấy nói: ‘Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này.’” Xác định chức năng ngữ pháp của bộ phận gạch chân.

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Thành phần biệt lập (dẫn lời nói trực tiếp).

Câu 15: Cho câu: “Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.” Nếu muốn nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, ta có thể đặt câu như thế nào?

  • A. Cây cối đâm chồi nảy lộc mùa xuân.
  • B. Mùa xuân là khi cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Đâm chồi nảy lộc là việc cây cối làm vào mùa xuân.
  • D. Cây cối vào mùa xuân đâm chồi nảy lộc.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã đi Hà Nội rồi.” và (2) “Anh ấy đi Hà Nội rồi đấy.”

  • A. Câu (2) thêm sắc thái nhấn mạnh, thông báo sự việc đã xảy ra với người nghe.
  • B. Câu (1) biểu thị sự ngạc nhiên, còn câu (2) thì không.
  • C. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • D. Câu (2) thể hiện sự nghi ngờ, còn câu (1) thì khẳng định chắc chắn.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính mà các câu hướng tới để đảm bảo tính thống nhất về nội dung:
“Những ngọn núi hùng vĩ sừng sững vươn lên bầu trời. Dòng sông uốn lượn mềm mại chảy qua thung lũng. Tiếng chim hót líu lo trong tán lá xanh. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp.”

  • A. Sự vất vả của con người.
  • B. Hoạt động của các loài chim.
  • C. Sức mạnh của tự nhiên.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên.

Câu 18: Xác định câu đặc biệt (không có chủ ngữ, vị ngữ) trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Ôi! Đẹp quá!
  • C. Trời mưa rất to.
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 19: Cho câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, em đã tiến bộ hơn rất nhiều.” Phân tích ý nghĩa của trạng ngữ trong câu.

  • A. Chỉ nguyên nhân.
  • B. Chỉ mục đích.
  • C. Chỉ kết quả.
  • D. Chỉ cách thức.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến ý chính của đoạn:
(1) Con mèo nhà em rất đáng yêu. (2) Bộ lông của nó mềm như nhung. (3) Nó thường cuộn tròn trong lòng em mỗi khi em ngồi đọc sách. (4) Con mèo là loài vật nuôi phổ biến trên thế giới.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 21: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa hai câu: (1) “Anh ấy là người chăm chỉ.” và (2) “Anh ấy rất chăm chỉ.”

  • A. (1) là câu ghép, (2) là câu đơn.
  • B. (1) vị ngữ là động từ, (2) vị ngữ là tính từ.
  • C. (1) vị ngữ là cụm danh từ, (2) vị ngữ là cụm tính từ.
  • D. (1) thiếu chủ ngữ, (2) đầy đủ thành phần.

Câu 22: Cho câu: “Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.” Xác định thành phần biệt lập trong câu.

  • A. đặc biệt là sách văn học
  • B. rất thích đọc sách
  • C. Tôi
  • D. sách văn học

Câu 23: Đọc câu: “Anh ấy hứa sẽ đến đúng giờ.” Chuyển câu trên thành câu chứa lời nói trực tiếp.

  • A. Anh ấy hứa rằng anh ấy sẽ đến đúng giờ.
  • B. Anh ấy nói rằng “Tôi sẽ đến đúng giờ”.
  • C. Anh ấy hứa: “Tôi sẽ đến đúng giờ.”
  • D. Anh ấy hứa là sẽ đến đúng giờ.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Thể hiện sự đau buồn tột cùng, không thể kìm nén.
  • B. Chỉ sự giả tạo, thương xót giả vờ, không thật lòng.
  • C. Biểu thị sự đồng cảm sâu sắc với nỗi khổ của người khác.
  • D. Miêu tả giọt nước mắt nhỏ bé, yếu ớt.

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng:

  • A. Trời càng nắng, hoa sen càng nở rộ.
  • B. Bạn ấy càng học giỏi, tôi càng khâm phục.
  • C. Mưa đến đâu, cây cối tươi tốt đến đó.
  • D. Anh ấy bao nhiêu tuổi thì em ấy bấy nhiêu tuổi.

Câu 26: Cho câu: “Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.” Xác định phương tiện liên kết câu trong trường hợp này.

  • A. Thay thế (dùng “nó” thay cho “quyển sách này”).
  • B. Lặp lại từ ngữ.
  • C. Sử dụng từ ngữ nối.
  • D. Đối nghĩa.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: “Dân gian có câu: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."”

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Báo hiệu phần giải thích, thuyết minh cho phần đứng trước hoặc dẫn lời nói trực tiếp.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 28: Xác định từ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: "áo sơ mi, quần tây, váy, trang phục".

  • A. áo sơ mi
  • B. quần tây
  • C. váy
  • D. trang phục

Câu 29: Đọc câu: “Trên bàn, một chồng sách cao ngất.” Xác định thành phần chính của câu.

  • A. Chủ ngữ: Trên bàn; Vị ngữ: một chồng sách cao ngất.
  • B. Chủ ngữ: một chồng sách; Vị ngữ: cao ngất.
  • C. Chủ ngữ: Trên bàn, một chồng sách; Vị ngữ: cao ngất.
  • D. Câu không có chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 30: Áp dụng kiến thức về lỗi diễn đạt, hãy sửa lại câu sau cho đúng và rõ nghĩa hơn: “Nhờ sự nỗ lực của bản thân đã đạt được kết quả cao.”

  • A. Nhờ sự nỗ lực của bản thân, tôi đã đạt được kết quả cao.
  • B. Sự nỗ lực của bản thân đã đạt được kết quả cao.
  • C. Kết quả cao đã được đạt nhờ sự nỗ lực của bản thân.
  • D. Đạt được kết quả cao là nhờ sự nỗ lực của bản thân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định và phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Trời đã hửng sáng nên sương bắt đầu tan.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về việc sắp xếp thành phần câu hoặc liên kết câu chưa hợp lý?
(1) Hôm qua, em đi học về muộn. (2) Vì mải chơi nên quên mất giờ. (3) Mẹ đã chờ em ở nhà rất lo lắng. (4) Em hứa lần sau sẽ không tái phạm.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.” Xác định thành phần trạng ngữ trong câu và cho biết ý nghĩa của nó.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng sai từ (lỗi dùng từ)?
“Bố em là một người r???t tài tình trong công việc. Ông luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Mọi người trong cơ quan đều ngưỡng mộ tài năng của ông. Ông đúng là một tấm gương sáng để em noi theo.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét câu: “Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.” Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho tình huống: Bạn cần viết một bài phát biểu chào mừng đại biểu trong một buổi lễ trang trọng. Bạn nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đảm bảo tính lịch sự, trang nghiêm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hãy xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa trong các lựa chọn sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương”
(Ca dao)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đơn, các thành phần chính được xác định rõ ràng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy đã giúp cô ấy trở thành một giáo viên giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các từ: 'núi', 'đồi', 'sông', 'suối', 'biển'. Từ nào thuộc trường từ vựng về 'địa hình nước'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn sau: “Trời bắt đầu mưa. *Tuy nhiên*, buổi dã ngoại vẫn diễn ra theo kế hoạch.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc câu sau: “Anh ấy nói: ‘Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này.’” Xác định chức năng ngữ pháp của bộ phận gạch chân.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho câu: “Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.” Nếu muốn nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, ta có thể đặt câu như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã đi Hà Nội rồi.” và (2) “Anh ấy đi Hà Nội rồi đấy.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính mà các câu hướng tới để đảm bảo tính thống nhất về nội dung:
“Những ngọn núi hùng vĩ sừng sững vươn lên bầu trời. Dòng sông uốn lượn mềm mại chảy qua thung lũng. Tiếng chim hót líu lo trong tán lá xanh. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định câu đặc biệt (không có chủ ngữ, vị ngữ) trong các câu sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho câu: “Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, em đã tiến bộ hơn rất nhiều.” Phân tích ý nghĩa của trạng ngữ trong câu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đáng kể đến ý chính của đoạn:
(1) Con mèo nhà em rất đáng yêu. (2) Bộ lông của nó mềm như nhung. (3) Nó thường cuộn tròn trong lòng em mỗi khi em ngồi đọc sách. (4) Con mèo là loài vật nuôi phổ biến trên thế giới.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: So sánh và chỉ ra sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa hai câu: (1) “Anh ấy là người chăm chỉ.” và (2) “Anh ấy rất chăm chỉ.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho câu: “Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.” Xác định thành phần biệt lập trong câu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu: “Anh ấy hứa sẽ đến đúng giờ.” Chuyển câu trên thành câu chứa lời nói trực tiếp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước mắt cá sấu".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai cặp từ hô ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho câu: “Quyển sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.” Xác định phương tiện liên kết câu trong trường hợp này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: “Dân gian có câu: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.'”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định từ có nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: 'áo sơ mi, quần tây, váy, trang phục'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu: “Trên bàn, một chồng sách cao ngất.” Xác định thành phần chính của câu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Áp dụng kiến thức về lỗi diễn đạt, hãy sửa lại câu sau cho đúng và rõ nghĩa hơn: “Nhờ sự nỗ lực của bản thân đã đạt được kết quả cao.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự khắc nghiệt của thời tiết:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tâm" (心) với nghĩa chỉ "trung tâm, cốt lõi"?

  • A. Anh ấy là người có **tâm** huyết với nghề.
  • B. **Tâm** hồn cô ấy thật đẹp.
  • C. Anh ấy luôn giữ **tâm** trí tỉnh táo.
  • D. Đây là **tâm** điểm của cuộc họp.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu phức
  • D. Câu ghép đẳng lập

Câu 5: Chọn phương án giải thích đúng nhất về ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự kiên trì, nhẫn nại làm việc gì đó dù gặp khó khăn.
  • B. Nói về sự thay đổi không ngừng của vạn vật theo thời gian.
  • C. Nhấn mạnh sức mạnh của sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
  • D. Mô tả sự bào mòn của tự nhiên đối với vật chất.

Câu 6: Trong đoạn thơ:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" với nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy đang **ăn** cơm trưa.
  • B. Chiếc xe này rất **ăn** xăng.
  • C. Đứa bé đang **ăn** bánh.
  • D. Họ cùng nhau **ăn** tối.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ - Sửa:
  • B. Lặp từ - Sửa:
  • C. Thiếu vị ngữ - Sửa:
  • D. Dùng sai quan hệ từ (thừa "cho nên") - Sửa:

Câu 9: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Ông cụ đã **đi xa** rồi.
  • B. Cậu bé ấy rất **lười biếng**.
  • C. Bài văn này còn nhiều **lỗi sai**.
  • D. Anh ấy là người **kém cỏi**.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:

  • A. Tiếng ve bắt đầu râm ran trong những vòm lá.
  • B. Những đóa phượng vĩ đỏ rực như lửa cháy báo hiệu mùa hè đã về.
  • C. Nắng hè vàng óng trải khắp sân trường.
  • D. Mùa hè thực sự là mùa của những kỷ niệm đẹp đẽ của tuổi học trò.

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở
  • B. Quần áo
  • C. Xe đạp
  • D. Ông bà

Câu 12: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 13: Chọn câu sử dụng từ "đánh" với nghĩa gốc.

  • A. Anh ấy **đánh** đàn rất hay.
  • B. Cậu bé bị **đánh** vào tay vì nghịch ngợm.
  • C. Họ **đánh** cá ngoài khơi.
  • D. Đội tuyển của chúng ta đã **đánh** bại đối thủ.

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Hôm nay, tôi đi học.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. **Đi thôi!**
  • D. Bạn làm bài tập chưa?

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn liên kết các câu bằng cách nào là chủ yếu?

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. Lấp lánh
  • B. Lững thững
  • C. Đo đỏ
  • D. Xanh xanh

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Ngôi nhà **được xây dựng** từ năm ngoái.
  • C. Mưa làm ướt hết áo tôi.
  • D. Họ sẽ tổ chức một buổi tiệc.

Câu 19: Cho đoạn văn:

  • A. Khi ấy,
  • B. Do đó,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 20: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

  • A. Mặt trời như quả cầu lửa.
  • B. Cô ấy **đẹp hơn** hoa hậu.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • D. Cha mẹ là bầu trời của con.

Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

  • A. từ từ
  • B. chậm rãi
  • C. đều đều
  • D. đáng kể

Câu 23: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung / Vị ngữ: đỏ thắm
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm / Vị ngữ: đang khoe sắc
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm / Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung / Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Chân
  • B. Bàn
  • C. Ghế
  • D. Cửa

Câu 25: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ.

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. **Yêu** lắm những hàng cây xanh mát. **Yêu** lắm tiếng chim hót líu lo.
  • C. Lá vàng rơi rụng đầy sân.
  • D. Mùa xuân là tết trồng cây.

Câu 26: Xác định ý nghĩa của từ "đông" trong câu sau:

  • A. Chỉ số lượng người nhiều, tụ tập.
  • B. Chỉ một hướng địa lý.
  • C. Chỉ một mùa trong năm.
  • D. Chỉ sự tích tụ, đóng lại.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Nếu... thì...".

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì chắc chắn sẽ thành công.
  • B. Nếu trời mưa, thì tôi ở nhà.
  • C. **Nếu** em chăm chỉ học bài, **thì** kết quả sẽ tốt hơn.
  • D. Nếu anh ấy đi, thì tôi cũng đi.

Câu 29: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển mang sắc thái biểu cảm tích cực?

  • A. Trái cây này rất **ngọt**.
  • B. Nước mía **ngọt** lịm.
  • C. Giọng hát cô ấy **ngọt** ngào.
  • D. Những lời nói **ngọt** như mật.

Câu 30: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự khắc nghiệt của thời tiết:
"Trời rét căm căm, gió bấc cắt da cắt thịt. Cây cối trơ trụi, run rẩy trong cơn bão tuyết trắng xóa. Cái lạnh như bò vào từng thớ thịt, buốt tận xương tủy."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh hoa phượng đỏ rực **trong ánh nắng chiều** làm bừng sáng cả góc sân trường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt 'tâm' (心) với nghĩa chỉ 'trung tâm, cốt lõi'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân về, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn phương án giải thích đúng nhất về ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong đoạn thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa"
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ cuối?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'ăn' với nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:
"Nhờ sự cố gắng không ngừng nghỉ, cho nên kết quả học tập của em đã tiến bộ vượt bậc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:
"Tiếng ve bắt đầu râm ran trong những vòm lá. Những đóa phượng vĩ đỏ rực như lửa cháy báo hiệu mùa hè đã về. Nắng hè vàng óng trải khắp sân trường. Mùa hè thực sự là mùa của những kỷ niệm đẹp đẽ của tuổi học trò."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Trời càng nắng gắt, hoa phượng càng nở rộ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn câu sử dụng từ 'đánh' với nghĩa gốc.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn liên kết các câu bằng cách nào là chủ yếu?
"Bão đến. Cây cối nghiêng ngả. Mái nhà tốc lên từng mảng. Nước ngập trắng xóa sân vườn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu bị động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho đoạn văn:
"Mùa thu Hà Nội thật đẹp. Trời se lạnh. Lá vàng rơi đầy đường. Hồ Gươm xanh ngắt."
Để đoạn văn có tính liên kết mạch lạc hơn, có thể thêm từ hoặc cụm từ nào vào đầu câu thứ hai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:
"Ôi, cảnh vật sao mà đẹp thế!"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:
"Nhờ chăm chỉ luyện tập, trình độ của anh ấy đã tiến bộ ______."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xác định thành phần chính của câu sau:
"Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định ý nghĩa của từ 'đông' trong câu sau:
"Chợ hôm nay rất **đông** khách."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ:
"(1) Những cánh chim én ríu rít bay về. (2) Báo hiệu mùa xuân đã đến. (3) Khắp nơi đều tràn ngập sức sống mới. (4) Mọi người ai nấy đều vui vẻ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'Nếu... thì...'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Từ 'ngọt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển mang sắc thái biểu cảm tích cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thơ:
"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay"
(Quê hương - Đỗ Trung Quân)
Biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ, vị ngữ rõ ràng.
  • B. Câu có thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân đứng trước chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Câu ghép đẳng lập nối bằng quan hệ từ.
  • D. Câu bị động.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng sai nghĩa hoặc chưa phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. kiệm lời
  • B. suy nghĩ
  • C. phát biểu
  • D. đóng góp

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • C. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.
  • D. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 6: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. kiên quyết
  • B. bền vững
  • C. bất khuất
  • D. vững chãi

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của dòng sông.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của rặng dừa.
  • D. Diễn tả cảm xúc yêu mến mãnh liệt, sâu sắc của tác giả đối với cảnh vật.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • B. Anh ấy rất lười biếng.
  • C. Cô ấy nói dối.
  • D. Cậu bé rất nghịch ngợm.

Câu 9: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Cảnh vật; Vị ngữ: mùa thu ở nông thôn thật thanh bình và thơ mộng.
  • B. Chủ ngữ: Cảnh vật mùa thu ở nông thôn; Vị ngữ: thật thanh bình và thơ mộng.
  • C. Chủ ngữ: Cảnh vật mùa thu; Vị ngữ: ở nông thôn thật thanh bình và thơ mộng.
  • D. Chủ ngữ: Cảnh vật mùa thu ở nông thôn thật thanh bình; Vị ngữ: và thơ mộng.

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn sau không phải là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Lững thững
  • C. Lìu tìu
  • D. Lãnh đạo

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải:

  • A. Nỗi buồn man mác
  • B. Sự tiếc nuối quá khứ
  • C. Tình yêu quê hương tha thiết, gắn bó với những kỷ niệm tuổi thơ
  • D. Sự ngưỡng mộ cảnh vật thiên nhiên

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa chủ ngữ

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

  • A. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn học giỏi.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.

Câu 14: Từ

  • A. Cô ấy bị đau chân.
  • B. Cậu bé chạy nhanh như cắt, chỉ thấy loáng thoáng đôi chân.
  • C. Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng.
  • D. Bàn chân của em bé rất mũm mĩm.

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý, hoặc ý chưa nói hết.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Biểu thị sự bất ngờ.

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ phù hợp nhất.

  • A. Cái áo này rất mới mẽ.
  • B. Anh ấy có tính cách rất dịu dàng.
  • C. Quyển sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.
  • D. Họ đã tiến triển một cuộc họp khẩn cấp.

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần biệt lập (chú thích)

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ loại?

  • A. Sự thành công của anh ấy là kết quả của sự chăm chỉ.
  • B. Anh ấy làm việc rất năng động.
  • C. Cảnh vật ở đây thật thơ mộng.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự thương xót giả tạo, không thật lòng.
  • B. Chỉ sự đau khổ tột cùng.
  • C. Chỉ sự khóc lóc thảm thiết.
  • D. Chỉ sự hối hận muộn màng.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh:

  • A. Kêu gọi nhà nước siết chặt quản lý môi trường.
  • B. Liệt kê các hành động bảo vệ môi trường.
  • C. Nhấn mạnh vai trò của nhà nước trong bảo vệ môi trường.
  • D. Khẳng định trách nhiệm của mỗi cá nhân đối với việc bảo vệ môi trường.

Câu 22: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau:

  • A. Mặc dù vậy
  • B. Vì thế
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bên cạnh đó

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Câu nào dưới đây không phải là câu rút gọn?

  • A. Học! Học nữa! Học mãi!
  • B. Bao giờ bạn đi Hà Nội? - Ngày mai.
  • C. Đến rồi!
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết:

  • A. Thông báo
  • B. Đề xuất
  • C. Báo cáo
  • D. Kêu gọi

Câu 26: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy đánh một cái vào vai tôi.
  • B. Cầu thủ đánh bóng vào lưới.
  • C. Cô ấy đánh đàn rất hay.
  • D. Đứa bé đánh rơi quả táo.

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự trong trẻo của tiếng suối.
  • B. Làm cho tiếng suối trở nên gần gũi hơn.
  • C. Gợi hình ảnh tiếng hát từ xa vọng lại.
  • D. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên sống động, gợi cảm, có hồn, đồng thời thể hiện cảm nhận tinh tế của tác giả.

Câu 28: Xác định lỗi logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (ai chủ quan?).
  • B. Thiếu vị ngữ (kết quả thi như thế nào?).
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa thành phần.

Câu 29: Từ nào trong nhóm sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Lo lắng
  • C. Phấn khởi
  • D. Hạnh phúc

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể thêm vào cuối đoạn để tạo sự kết nối logic và mở rộng ý?

  • A. Vì vậy, việc khuyến khích văn hóa đọc trong cộng đồng là vô cùng cần thiết.
  • B. Tuy nhiên, đọc sách cũng có mặt hạn chế nếu chọn sai sách.
  • C. Ngoài ra, còn có nhiều cách khác để học hỏi và phát triển bản thân.
  • D. Đọc sách tốn khá nhiều thời gian và công sức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Cảnh vật mùa thu ở nông thôn thật thanh bình và thơ mộng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Từ nào trong các lựa chọn sau không phải là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm này cho thấy cuộc sống nghèo khổ của người dân lao động."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng vẫn không thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "- Chào anh! Anh khỏe không? - Cảm ơn, tôi khỏe. Còn chị? Gia đình vẫn bình thường chứ? - Vâng, mọi việc đều tốt đẹp."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn câu có cách dùng từ phù hợp nhất.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Mẹ tôi, *một người phụ nữ giàu lòng nhân hậu*, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ loại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước mắt cá sấu".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh: "Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của nhà nước mà còn là nghĩa vụ của mỗi công dân. Mỗi hành động nhỏ như tiết kiệm điện, nước, phân loại rác đều góp phần tạo nên một môi trường sống xanh, sạch, đẹp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. _______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "hy sinh" trong ngữ cảnh nói về người lính đã ngã xuống trong chiến tranh.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây không phải là câu rút gọn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết: "Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty A. Tôi viết thư này để đề xuất về việc cải thiện quy trình làm việc tại bộ phận B nhằm nâng cao hiệu quả công việc và giảm thiểu sai sót."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn câu có cách dùng từ "đánh" theo nghĩa chuyển, không phải nghĩa gốc (dùng lực tác động).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định lỗi logic trong câu: "Vì chủ quan nên dẫn đến kết quả thi không như mong muốn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Từ nào trong nhóm sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể thêm vào cuối đoạn để tạo sự kết nối logic và mở rộng ý? "Đọc sách là một thói quen tốt. Nó giúp mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn và rèn luyện tư duy. Nhiều người vẫn chưa nhận thức hết tầm quan trọng của việc đọc sách."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều. Hương lúa mới thoang thoảng trong gió. Lòng người bỗng dịu lại."
Câu văn nào trong đoạn trên chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng vang dội."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm" (Hoàng Trung Thông)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa bóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người nông dân Việt Nam xưa."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: “Anh ấy đang say sưa kể về những kỉ niệm thời thơ ấu u003cuu003etuyệt đẹpu003c/uu003e.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ cho danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu: “Mặt trời mọc, sương tan dần.” Hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (dùng quan hệ từ)
  • D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.”

  • A. So sánh, làm cho âm thanh tiếng suối trở nên gần gũi, gợi cảm và có hồn hơn.
  • B. Ẩn dụ, cho thấy tiếng suối rất trong và xa.
  • C. Hoán dụ, dùng tiếng hát để chỉ sự trong trẻo của tiếng suối.
  • D. Nhân hóa, khiến tiếng suối biết hát như con người.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua tác phẩm, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống của người dân vùng cao.”

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 5: Từ “quốc” trong “quốc gia” và từ “quốc” trong “quốc sắc thiên hương” có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm khác nghĩa (từ Hán Việt đồng gốc nhưng khác nghĩa trong từ ghép)
  • D. Đa nghĩa

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước có nhắc đến “cô giáo chủ nhiệm”)?

  • A. Cô ấy rất tận tâm với học sinh.
  • B. Cô giáo ấy luôn được mọi người yêu quý.
  • C. Cô giáo chủ nhiệm đã giúp đỡ em rất nhiều.
  • D. Người đó luôn dành thời gian lắng nghe tâm sự của chúng tôi.

Câu 7: Cho đoạn văn: “Hoa phượng nở đỏ rực. Ve kêu râm ran. Mùa hè đã đến thật rồi.” Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kiểu liên kết câu nào?

  • A. Liên kết chủ đề (liên tưởng nội dung)
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép thế

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau: “Theo thống kê của Bộ Y tế, số ca mắc sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động các biện pháp phòng chống dịch.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • C. Cô ấy có một giọng nói rất xảo quyệt.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích cho việc học tập.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ “vừa” trong câu: “Cô bé vừa học giỏi, vừa chăm ngoan.”

  • A. Thể hiện sự đồng thời, kết hợp hai đặc điểm tốt đẹp.
  • B. Chỉ mức độ không quá cao.
  • C. Thể hiện sự so sánh.
  • D. Biểu thị sự lựa chọn.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa to.
  • B. Đi thôi!
  • C. Hôm nay trời đẹp quá!
  • D. Bạn đi đâu đấy?

Câu 12: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu: “Ôi, bông hoa đẹp quá!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Trong câu: “Anh ấy u003cuu003eluônu003c/uu003e dậy sớm để tập thể dục.” Từ gạch chân thuộc từ loại nào?

  • A. Phó từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại trong kì thi.
  • B. Cô ấy rất gầy.
  • C. Người đó đã chết.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 15: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu: “u003cuu003eViệc anh ấy đến muộnu003c/uu003e khiến mọi người lo lắng.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mạch lạc trong đoạn văn (giả định đây là câu thứ hai trong một đoạn)?

  • A. Họ đã cùng nhau vượt qua khó khăn đó.
  • B. Điều này cho thấy sự đoàn kết của tập thể.
  • C. Hôm nay trời rất đẹp.
  • D. Kết quả đạt được thật đáng khích lệ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu: “Yêu nước là thương dân, yêu nước là căm thù giặc.”

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh định nghĩa, bản chất của lòng yêu nước qua các khía cạnh khác nhau.
  • C. Tạo sự đối lập gay gắt.
  • D. Diễn tả sự liên tục của hành động.

Câu 18: Từ “hàng” trong “hàng cây” và từ “hàng” trong “hàng hóa” là quan hệ từ vựng gì?

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ đa nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: “Với sự nỗ lực của toàn đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Thừa quan hệ từ

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như gương.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như sóc.
  • C. Ông mặt trời gay gắt tỏa nắng.
  • D. Lá cây xanh mướt như nhung.

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu: “Công việc rất vất vả; nhưng ai cũng vui vẻ.”

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ nhưng không dùng từ nối.
  • C. Liệt kê các thành phần đồng loại.
  • D. Ngăn cách mệnh đề phụ với mệnh đề chính.

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ anh ấy thành công vì anh ấy rất chăm chỉ.”

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên khen ngợi em.
  • C. Em đã hoàn thành bài tập.
  • D. Bài tập đã được em hoàn thành.

Câu 24: Phân tích hàm ý của câu: “Đừng thấy sóng cả mà ngã tay chèo.”

  • A. Khuyên nhủ con người không nên nản lòng trước khó khăn, thử thách.
  • B. Cảnh báo về sự nguy hiểm của sóng biển.
  • C. Miêu tả kinh nghiệm đi biển.
  • D. Nhắc nhở phải cẩn thận khi chèo thuyền.

Câu 25: Xác định lỗi sai phổ biến trong cách dùng dấu phẩy ở câu: “Nhờ chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.”

  • A. Thiếu dấu phẩy
  • B. Dùng sai vị trí dấu phẩy
  • C. Thừa dấu phẩy sau "chăm chỉ" khi đã có cặp quan hệ từ "Nhờ... nên"
  • D. Dùng nhầm dấu câu

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy tượng thanh?

  • A. Con đường quanh co.
  • B. Tiếng mưa rơi lộp bộp.
  • C. Nét chữ ngay ngắn.
  • D. Hoa nở rực rỡ.

Câu 27: Xác định chức năng của cụm trạng ngữ trong câu: “u003cuu003eVới nụ cười tươi tắnu003c/uu003e, cô ấy bước vào phòng.”

  • A. Chỉ cách thức
  • B. Chỉ thời gian
  • C. Chỉ nơi chốn
  • D. Chỉ nguyên nhân

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Dùng màu áo để chỉ sự nghèo khổ.
  • B. Dùng chiếc áo để chỉ người làm ra nó.
  • C. Dùng sự vật cụ thể để chỉ hành động.
  • D. Dùng đặc điểm (màu áo) để chỉ người (người dân Việt Bắc).

Câu 29: Xác định câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Trăng đêm nay thật đẹp, sáng vằng vặc soi rọi cảnh vật.
  • B. Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức H₂O.
  • C. Ôi, cảnh vật sau cơn mưa sao mà tươi đẹp đến thế!
  • D. Thưa quý vị đại biểu, báo cáo của chúng tôi xin được trình bày ngay sau đây.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng. Nó đã chứng kiến bao thăng trầm của lịch sử. u003cuu003eThân cây to lớn, cành lá sum suê che mát cả một khoảng sân rộng.u003c/uu003e” Xác định chức năng của câu gạch chân trong đoạn văn.

  • A. Làm rõ nghĩa cho câu đứng trước (miêu tả chi tiết về cây đa).
  • B. Nêu lên chủ đề mới.
  • C. Đưa ra kết luận.
  • D. Chuyển ý sang một đối tượng khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: “Anh ấy đang say sưa kể về những kỉ niệm thời thơ ấu tuyệt đẹp.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu: “Mặt trời mọc, sương tan dần.” Hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Qua tác phẩm, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống của người dân vùng cao.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ “quốc” trong “quốc gia” và từ “quốc” trong “quốc sắc thiên hương” có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước có nhắc đến “cô giáo chủ nhiệm”)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho đoạn văn: “Hoa phượng nở đỏ rực. Ve kêu râm ran. Mùa hè đã đến thật rồi.” Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kiểu liên kết câu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích sau: “Theo thống kê của Bộ Y tế, số ca mắc sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động các biện pháp phòng chống dịch.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ “vừa” trong câu: “Cô bé vừa học giỏi, vừa chăm ngoan.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu: “Ôi, bông hoa đẹp quá!”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu: “Anh ấy luôn dậy sớm để tập thể dục.” Từ gạch chân thuộc từ loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu: “Việc anh ấy đến muộn khiến mọi người lo lắng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mạch lạc trong đoạn văn (giả định đây là câu thứ hai trong một đoạn)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu: “Yêu nước là thương dân, yêu nước là căm thù giặc.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ “hàng” trong “hàng cây” và từ “hàng” trong “hàng hóa” là quan hệ từ vựng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: “Với sự nỗ lực của toàn đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu: “Công việc rất vất vả; nhưng ai cũng vui vẻ.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ anh ấy thành công vì anh ấy rất chăm chỉ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích hàm ý của câu: “Đừng thấy sóng cả mà ngã tay chèo.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định lỗi sai phổ biến trong cách dùng dấu phẩy ở câu: “Nhờ chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy tượng thanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định chức năng của cụm trạng ngữ trong câu: “Với nụ cười tươi tắn, cô ấy bước vào phòng.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Việt Bắc - Tố Hữu)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ khoa học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng. Nó đã chứng kiến bao thăng trầm của lịch sử. Thân cây to lớn, cành lá sum suê che mát cả một khoảng sân rộng.” Xác định chức năng của câu gạch chân trong đoạn văn.

Xem kết quả