15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu lại trời xanh.
  • C. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • D. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này là tài sản quý giá của thư viện trường.”

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách này; Vị ngữ: là tài sản quý giá của thư viện trường.
  • B. Chủ ngữ: thư viện trường; Vị ngữ: là tài sản quý giá.
  • C. Chủ ngữ: Những quyển sách; Vị ngữ: là tài sản.
  • D. Chủ ngữ: quyển sách này; Vị ngữ: là quý giá của thư viện.

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Ăn uống
  • C. Tổ quốc
  • D. Cây cối

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. (A) Vì trời mưa nên đường phố vắng vẻ.
  • B. (B) Do trời mưa, học sinh được nghỉ học.
  • C. (C) Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn thích đọc sách ở nhà.
  • D. (D) Mặc dù trời mưa, trận bóng đá vẫn diễn ra.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ______ giữa các đoạn văn.”

  • A. khác biệt
  • B. liên kết
  • C. tách rời
  • D. đối lập

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Trang trọng, hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Sinh động, gần gũi, mang tính khẩu ngữ.
  • C. Chính xác, khách quan, khô khan.
  • D. Logic, chặt chẽ, giàu tính thuyết phục.

Câu 7: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách; và nghe nhạc.
  • B. Trời nắng; nhưng gió thổi mạnh.
  • C. Bạn đi đâu; đấy?
  • D. Hôm nay; trời đẹp.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em họ vừa ______ vừa ______.”

  • A. giống nhau - khác biệt
  • B. tốt - xấu
  • C. khác nhau - tương đồng
  • D. vui vẻ - buồn bã

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rực rỡ
  • C. Nhỏ nhẹ
  • D. Xinh đẹp

Câu 13: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Ê, giúp tôi cái này đi!
  • B. Giúp tôi việc này ngay!
  • C. Xin phép làm phiền bạn một chút được không?
  • D. Tôi cần bạn giúp việc này.

Câu 14: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nối tiếp

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” (Nguyễn Du) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 16: Phát hiện lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy có một trình độ văn hóa rất cao siêu.”

  • A. Sai về cấu trúc ngữ pháp.
  • B. Dùng từ “cao siêu” không phù hợp.
  • C. Lặp từ không cần thiết.
  • D. Câu văn thiếu chủ ngữ.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. Thông minh
  • B. Sáng tạo
  • C. Siêng năng
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 18: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • C. Cần trân trọng giá trị của lao động.
  • D. Phải biết ơn người tạo ra thành quả.

Câu 19: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nội dung và ý nghĩa
  • B. Từ ngữ và câu cú
  • C. Mạch lập luận
  • D. Giọng điệu văn bản

Câu 20: Dòng nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở, quần áo, bàn ghế
  • B. Nhà máy, học sinh, sinh viên
  • C. Ăn uống, đi đứng, nói năng
  • D. Cây bút, quyển vở, trang giấy

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Con trâu đi trước
  • B. Cái bàn học
  • C. Quyển sách mới
  • D. Chó treo mèo đậy

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này rất nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

  • A. Bổ sung thông tin về đối tượng.
  • B. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
  • C. Nhấn mạnh mức độ của hành động.
  • D. Miêu tả cách thức hành động.

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Ổn định
  • D. Tự do

Câu 24: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy im lặng!
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Hôm nay trời nắng.

Câu 25: Trong văn bản, biện pháp liên kết nội dung chủ yếu là gì?

  • A. Chủ đề và mạch lạc ý tưởng
  • B. Sử dụng từ ngữ liên kết
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Hình thức trình bày

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung chực
  • B. Chung thực
  • C. Trung thực
  • D. Chung chực

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Chúng em học tập chăm chỉ dưới mái trường.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát.
  • B. Gió lay nhẹ cành tre.
  • C. Nắng vàng trải khắp sân trường.
  • D. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

  • A. Văn học, tác phẩm văn học, truyện ngắn
  • B. Truyện ngắn, tác phẩm văn học, văn học
  • C. Tác phẩm văn học, truyện ngắn, văn học
  • D. Văn học, truyện ngắn, tác phẩm văn học

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ vững chắc.”

  • A. lý lẽ và dẫn chứng
  • B. cảm xúc dạt dào
  • C. hình ảnh sinh động
  • D. từ ngữ hoa mỹ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này là tài sản quý giá của thư viện trường.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ______ giữa các đoạn văn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em họ vừa ______ vừa ______.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” (Nguyễn Du) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát hiện lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy có một trình độ văn hóa rất cao siêu.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Dòng nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này rất nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong văn bản, biện pháp liên kết nội dung chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Chúng em học tập chăm chỉ dưới mái trường.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ vững chắc.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Thuyền về bến lại sầu muộn vạn.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Trong câu "Mặt trời mọc đỏ rực phía đông.", từ "đỏ rực" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "mọc đỏ rực"?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Cây đa, bến nước, sân đình.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Đau lòng kẻ ở, người đi/ Sao bằng nửa nỗi, tình si đoạn trường.

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà
  • D. Cửa

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: "Nắng đã lên cao, trải vàng trên những mái nhà. Gió heo may nhẹ nhàng lướt qua, mang theo hương cốm mới."

  • A. Trải
  • B. Vàng
  • C. Mái nhà
  • D. Gió

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Giá mà tôi có thể gặp lại người bạn cũ!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: ".... núi non hùng vĩ, biển cả bao la đã tạo nên vẻ đẹp đất nước."

  • A. Tuy
  • B. Nhờ
  • C. Vì
  • D. Nếu

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ." (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Nguyên nhân - Kết quả

Câu 11: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "học tập"?

  • A. Bài tập
  • B. Giáo viên
  • C. Vui chơi
  • D. Kiến thức

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng." (Câu gốc có thể không sai về ngữ pháp nhưng xét về logic và diễn đạt có thể chưa tối ưu)

  • A. Câu sai về ngữ pháp, sửa: "Nhờ bạn bè giúp đỡ, tôi đã vượt qua khó khăn dễ dàng."
  • B. Câu diễn đạt chưa hay, nên sửa: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn." hoặc "...vượt qua khó khăn này."
  • C. Câu dùng từ không chính xác, sửa: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã chiến thắng khó khăn một cách dễ dàng."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: "Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp những điều .... nhưng cũng có những điều ...."

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, tính cá nhân hóa.
  • B. Sinh động, khẩu ngữ, tự nhiên, linh hoạt.
  • C. Tính logic, chặt chẽ, khách quan, lý lẽ.
  • D. Trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức, chuẩn mực.

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Tôi và bạn cùng đi học.
  • C. Em học giỏi, lại còn chăm ngoan.
  • D. Vì trời mưa, nên chúng tôi nghỉ học.

Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Đâu là công dụng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ đẳng lập.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 18: Trong cụm từ "quyết tâm cao", từ "cao" đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây" trong câu: "Chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Đất nước
  • C. Học sinh
  • D. Tương lai

Câu 22: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động.
  • B. Biết ơn người giúp đỡ.
  • C. Tiết kiệm của cải.
  • D. Yêu thương gia đình.

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Vừa phải
  • D. Mênh mông

Câu 24: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.", cụm từ "mở mang kiến thức" đóng vai trò là gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Dạng liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót véo von."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa của thành ngữ "Nước đổ lá khoai":

  • A. Công việc trôi chảy, thuận lợi.
  • B. Sức mạnh đoàn kết.
  • C. Vô ích, không có kết quả.
  • D. Sự che chở, đùm bọc.

Câu 27: Trong câu "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.", từ "hữu ích" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Đại từ
  • D. Tính từ

Câu 28: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: "Bàn ghế, sách vở, bút mực, trường học, thầy cô"

  • A. Bàn ghế
  • B. Sách vở
  • C. Bút mực
  • D. Trường học

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Ai đã đặt tên cho dòng sông? Có phải người con gái năm xưa..."

  • A. Để tăng tính nghi vấn cho đoạn văn.
  • B. Để gợi cảm xúc, nhấn mạnh vẻ đẹp dòng sông và khơi gợi trí tưởng tượng.
  • C. Để cung cấp thông tin về nguồn gốc dòng sông.
  • D. Để tạo sự đối thoại với người đọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu 'Mặt trời mọc đỏ rực phía đông.', từ 'đỏ rực' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'mọc đỏ rực'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: 'Nắng đã lên cao, trải vàng trên những mái nhà. Gió heo may nhẹ nhàng lướt qua, mang theo hương cốm mới.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Giá mà tôi có thể gặp lại người bạn cũ!'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: '.... núi non hùng vĩ, biển cả bao la đã tạo nên vẻ đẹp đất nước.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.' (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'học tập'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.' (Câu gốc có thể không sai về ngữ pháp nhưng xét về logic và diễn đạt có thể chưa tối ưu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: 'Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp những điều .... nhưng cũng có những điều ....'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đâu là công dụng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong cụm từ 'quyết tâm cao', từ 'cao' đóng vai trò là thành phần gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên cành cây' trong câu: 'Chim hót líu lo trên cành cây.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ nào sau đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong các phương án sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.', cụm từ 'mở mang kiến thức' đóng vai trò là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Dạng liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: 'Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót véo von.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa của thành ngữ 'Nước đổ lá khoai':

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu 'Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.', từ 'hữu ích' là loại từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 'Bàn ghế, sách vở, bút mực, trường học, thầy cô'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Ai đã đặt tên cho dòng sông? Có phải người con gái năm xưa...'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà.”

  • A. Chủ ngữ: Những cơn gió; Vị ngữ: thổi
  • B. Chủ ngữ: Gió mùa hạ; Vị ngữ: lay động hàng cây
  • C. Chủ ngữ: Mùa hạ; Vị ngữ: thổi nhẹ
  • D. Chủ ngữ: Những cơn gió mùa hạ; Vị ngữ: thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Cô đơn
  • B. Sầu não
  • C. Hân hoan
  • D. Thất vọng

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép tu từ ẩn dụ: “Thời gian là vàng bạc. Hãy trân trọng từng giây phút.”

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Hãy trân trọng từng giây phút.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng ẩn dụ.
  • D. Không câu nào sử dụng ẩn dụ.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần __________.”

  • A. lạc quan
  • B. vui vẻ
  • C. phấn khởi
  • D. kiên cường

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp?
  • B. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực.
  • C. Bạn thích đọc sách, hay xem phim!
  • D. Tôi rất thích âm nhạc; đặc biệt là nhạc cổ điển.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm qua tôi đi học.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không mang cả hai nghĩa

Câu 9: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Sai ở từ “rất”, sửa thành “hơn”.
  • B. Sai ở cụm “nhưng mà”, sửa thành “nhưng”.
  • C. Sai ở từ “lười”, sửa thành “chưa chăm”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 10: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ nào là từ láy?

  • A. véo von
  • B. cành cây
  • C. tiếng chim
  • D. hót

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 91. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.” (Luật Nghĩa vụ quân sự)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “__________ đã góp phần làm nên thành công của bộ phim.”

  • A. Đạo diễn tài ba
  • B. Kịch bản hấp dẫn
  • C. Diễn xuất xuất sắc của các diễn viên
  • D. Âm nhạc phim lôi cuốn

Câu 13: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự sắp xếp các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài → Thân bài (Luận điểm 1, Luận điểm 2, ...) → Kết bài
  • B. Kết bài → Mở bài → Thân bài
  • C. Thân bài → Mở bài → Kết bài
  • D. Luận điểm → Mở bài → Kết bài → Thân bài

Câu 14: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, động từ “mở mang” có nghĩa là gì?

  • A. Thu hẹp lại
  • B. Mở rộng, phát triển
  • C. Làm mới
  • D. Ghi nhớ

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Biết ơn nguồn cội
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 17: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Bên trong nhà” là từ loại gì?

  • A. Đều là tính từ
  • B. Tính từ và danh từ
  • C. Đều là danh từ
  • D. Tính từ và giới từ

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 19: Trong câu: “Những quyển sách này là của tôi.”, cụm từ “của tôi” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

  • A. “Người ta là hoa của đất”
  • B. “Cá mè một lứa, mè xửng cũng mè”
  • C. “Ăn vóc học hay”
  • D. “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. trung trực
  • B. chung thực
  • C. trung thực
  • D. trung chực

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”?

  • A. nhút nhát
  • B. nhẹ nhàng
  • C. dịu dàng
  • D. hung dữ

Câu 23: Câu nào sau đây là câu đơn?

  • A. Em tôi rất thích đọc truyện.
  • B. Trời nắng và gió nhẹ.
  • C. Bạn học giỏi, tôi cũng cố gắng.
  • D. Vì trời mưa nên chúng tôi nghỉ học.

Câu 24: Trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập đúng đắn.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các thanh điệu trong tiếng Việt, từ thanh không dấu đến thanh nặng?

  • A. Không dấu, sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng
  • B. Không dấu, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
  • C. Không dấu, sắc, hỏi, huyền, ngã, nặng
  • D. Không dấu, nặng, ngã, hỏi, sắc, huyền

Câu 26: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” và “Đôi giày này đi êm chân” có quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trời hôm nay rất xanh.
  • B. Hoa nở rộ trong vườn.
  • C. Gió thổi mạnh trên đồi.
  • D. Cây đa già kể chuyện ngày xưa.

Câu 29: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 30: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về cuộc sống, về con người, về xã hội. Nó bồi dưỡng tâm hồn, làm phong phú tình cảm và nâng cao nhận thức của chúng ta.”

  • A. Vai trò của xã hội
  • B. Giá trị của tình cảm
  • C. Tác dụng của văn học
  • D. Sức mạnh của ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép tu từ ẩn dụ: “Thời gian là vàng bạc. Hãy trân trọng từng giây phút.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần __________.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ nào là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 91. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.” (Luật Nghĩa vụ quân sự)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “__________ đã góp phần làm nên thành công của bộ phim.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự sắp xếp các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, động từ “mở mang” có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Bên trong nhà” là từ loại gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu: “Những quyển sách này là của tôi.”, cụm từ “của tôi” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Câu nào sau đây là câu đơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập đúng đắn.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các thanh điệu trong tiếng Việt, từ thanh không dấu đến thanh nặng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” và “Đôi giày này đi êm chân” có quan hệ gì về nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về cuộc sống, về con người, về xã hội. Nó bồi dưỡng tâm hồn, làm phong phú tình cảm và nâng cao nhận thức của chúng ta.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình; Quyền bảo vệ danh dự, uy tín. 1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín. Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.” (Trích Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trăng chối
  • B. Chân thật
  • C. Trung thực
  • D. Chung trinh

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển

Câu 5: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không liên quan đến chủ đề học tập?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • C. Có công mài sắt có ngày nên kim
  • D. Nước chảy đá mòn

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Đất nước
  • D. Bờ cõi

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Câu văn “Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn của tôi!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Tình yêu quê hương sâu sắc
  • B. Nỗi buồn xa quê
  • C. Sự nhớ nhung da diết
  • D. Lòng tự hào về quê hương

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển

Câu 11: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua được kỳ thi đầy khó khăn này một cách xuất sắc.”

  • A. Sai ở từ “giúp đỡ”, sửa thành “hỗ trợ”.
  • B. Sai ở từ “xuất sắc”, sửa thành “thành công” hoặc “tốt đẹp”.
  • C. Sai ở cụm từ “kỳ thi đầy khó khăn”, sửa thành “kỳ thi quan trọng”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 12: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “...Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của Nhân dân...” (Trích “Đất Nước” – Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài – Thân bài – Kết bài
  • B. Tìm ý – Sắp xếp ý – Viết chi tiết
  • C. Xác định đề tài – Tìm ý – Viết mở bài, kết bài
  • D. Xác định luận điểm – Sắp xếp luận điểm – Tìm dẫn chứng, lý lẽ

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót véo von
  • C. trên cành cây
  • D. cả câu

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ...”

  • A. câu cảm thán và câu hỏi tu từ.
  • B. yếu tố miêu tả và biểu cảm.
  • C. lý lẽ và dẫn chứng xác thực.
  • D. giọng điệu hài hước, dí dỏm.

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan; đều là những loài hoa đẹp.
  • B. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào; cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ.
  • C. Tôi yêu Hà Nội; vì nơi đây có nhiều kỷ niệm.
  • D. Bạn Lan, học giỏi; lại còn hát hay.

Câu 18: Từ “trường học” thuộc loại từ nào?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài văn.
  • B. Làm cho vấn đề nghị luận trở nên cụ thể, sinh động.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết.
  • D. Tránh sự khô khan, trừu tượng của lý lẽ.

Câu 20: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Chăm chỉ
  • B. Siêng năng
  • C. Lười biếng
  • D. Chậm chạp

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm.
  • B. Phải biết ơn người giúp đỡ mình.
  • C. Phải biết quý trọng thành quả lao động.
  • D. Phải biết chia sẻ với người khác.

Câu 23: Trong đoạn văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng, logic cho văn bản.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • C. Giúp văn bản trở nên dài hơn.
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác – Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trung thành”, “trung thực”, “trong sáng”, “chân thật”.

  • A. trung thành
  • B. trung thực
  • C. trong sáng
  • D. chân thật

Câu 26: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Thay thế cho lý lẽ và dẫn chứng.
  • B. Tăng tính hấp dẫn, sinh động và thể hiện thái độ của người viết.
  • C. Làm cho bài văn trở nên khách quan hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin.

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 28: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân ái”, “nhân từ”, “nhân hậu”, “vô nhân đạo”.

  • A. nhân ái
  • B. nhân từ
  • C. nhân hậu
  • D. vô nhân đạo

Câu 29: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” thứ hai được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nội dung của câu tục ngữ “Không thầy đố mày làm nên.”

  • A. Học thầy không bằng học bạn.
  • B. Tự học là cách học tốt nhất.
  • C. Vai trò quan trọng của người thầy trong sự thành đạt.
  • D. Thầy giỏi mới có trò giỏi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình; Quyền bảo vệ danh dự, uy tín. 1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín. Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.” (Trích Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không liên quan đến chủ đề học tập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu văn “Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn của tôi!” thể hiện cảm xúc gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua được kỳ thi đầy khó khăn này một cách xuất sắc.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “...Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của Nhân dân...” (Trích “Đất Nước” – Nguyễn Khoa Điềm)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là chủ ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ...”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “trường học” thuộc loại từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong đoạn văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác – Viễn Phương)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trung thành”, “trung thực”, “trong sáng”, “chân thật”.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân ái”, “nhân từ”, “nhân hậu”, “vô nhân đạo”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” thứ hai được dùng theo biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nội dung của câu tục ngữ “Không thầy đố mày làm nên.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xuống” trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 3: Trong câu “Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, cụm từ “một dạ khăng khăng” có vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Đất nước ta tươi đẹp vô cùng.
  • B. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê.
  • C. Tôi yêu sông, yêu núi, yêu đồng ruộng, yêu cả những con người nơi đây.
  • D. Học sinh chăm ngoan, học giỏi.

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Chắc chắn đây là một quyết định đúng đắn.
  • B. Hình như bạn đã hiểu sai ý tôi rồi.
  • C. Theo tôi, vấn đề này cần được xem xét kỹ hơn.
  • D. Rất tiếc, chúng tôi không thể giúp bạn trong trường hợp này.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Trong câu “Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ mục đích - phương tiện
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. vì
  • D. song

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
  • C. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Vì trời mưa, nên đường rất trơn.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”

  • A. Sai về ngữ pháp, sửa thành: “Bài thơ giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”
  • B. Sai về logic, sửa thành: “Bài thơ giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”
  • C. Sai về diễn đạt, sửa thành: “Bài thơ này giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”
  • D. Câu không sai, không cần sửa.

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, cụm từ “véo von” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Chủ ngữ “tiếng chim”
  • B. Vị ngữ “hót”
  • C. Động từ “hót”
  • D. Danh từ “chim”

Câu 13: Chọn câu văn thể hiện rõ nhất thái độ ngạc nhiên.

  • A. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
  • B. Có lẽ bạn đã nhầm lẫn điều gì đó.
  • C. Tôi rất bất ngờ về kết quả này.
  • D. Ôi, thật không thể tin được!

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. Từ “là”
  • B. Cụm từ “người bạn lớn”
  • C. Từ “của”
  • D. Từ “sách”

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê những sự vật, hiện tượng tương tự?

  • A. Anh ấy nói… rồi bỏ đi.
  • B. Mùa xuân, hoa đào, hoa mai… đua nhau khoe sắc.
  • C. Trên bàn có sách, vở, bút… và nhiều đồ dùng học tập khác.
  • D. Tôi không biết… phải làm sao bây giờ.

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Nước non
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 17: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn”, thành phần “nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè” là thành phần gì?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần trạng ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần khởi ngữ

Câu 18: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp” là loại giới từ gì?

  • A. Giới từ chỉ thời gian
  • B. Giới từ chỉ nguyên nhân
  • C. Giới từ chỉ nơi chốn
  • D. Giới từ chỉ mục đích

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Quê hương tôi hai mùa mưa nắng/Vẫn nở bừng hoa gạo tháng ba/Vẫn ngọt ngào câu ca dao mẹ/Vẫn thiết tha điệu lý quê nhà”

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • B. Nhấn mạnh sự bền vững của vẻ đẹp quê hương
  • C. Miêu tả sự phong phú của quê hương
  • D. Thể hiện tình yêu quê hương sâu sắc

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. tốt đẹp - xấu xí
  • D. may mắn - rủi ro

Câu 23: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Gần gũi
  • C. Tương phản
  • D. Tương tự

Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau.

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Gần gũi

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ điều kiện
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 27: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang nở rộ trong vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng đỏ thắm; Vị ngữ: đang nở rộ trong vườn
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng; Vị ngữ: nở rộ
  • C. Chủ ngữ: Hoa hồng đỏ thắm; Vị ngữ: nở rộ
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: đang nở rộ

Câu 28: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

  • A. nhanh chóng
  • B. lững lờ
  • C. mạnh mẽ
  • D. dữ dội

Câu 29: Trong câu “Vì trời rét nên học sinh được nghỉ học”, quan hệ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ mục đích - phương tiện

Câu 30: Xác định lỗi dùng dấu câu trong câu sau và sửa lại: “Em yêu trường, lớp; thầy cô, và bạn bè.”

  • A. Sai dấu chấm than, sửa thành dấu chấm phẩy.
  • B. Sai dấu chấm hỏi, sửa thành dấu chấm than.
  • C. Sai dấu chấm, sửa thành dấu chấm hỏi.
  • D. Sai dấu chấm phẩy, sửa thành dấu phẩy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xuống” trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu “Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, cụm từ “một dạ khăng khăng” có vai trò ngữ pháp gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu “Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù trời mưa to, ______ chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương đất nước.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, cụm từ “véo von” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn câu văn thể hiện rõ nhất thái độ ngạc nhiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê những sự vật, hiện tượng tương tự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn”, thành phần “nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè” là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp” là loại giới từ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Quê hương tôi hai mùa mưa nắng/Vẫn nở bừng hoa gạo tháng ba/Vẫn ngọt ngào câu ca dao mẹ/Vẫn thiết tha điệu lý quê nhà”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì trong câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang nở rộ trong vườn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu “Vì trời rét nên học sinh được nghỉ học”, quan hệ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xác định lỗi dùng dấu câu trong câu sau và sửa lại: “Em yêu trường, lớp; thầy cô, và bạn bè.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Ánh
  • D. Vàng

Câu 3: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Cây cao bóng cả
  • B. Nước chảy đá mòn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Sáng nay, tôi đi học muộn.
  • B. Vì trời mưa, nên tôi nghỉ học.
  • C. Bạn Lan, học rất giỏi.
  • D. Nam và Hoa, là bạn thân.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò thầm lặng.”

  • A. Tuy
  • B. Ví
  • C. Nhưng
  • D. Và

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • D. Trời mưa, đường trơn trượt.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa rộng
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Học sinh
  • D. Quần áo

Câu 10: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải siêng năng học tập
  • B. Phải biết quý trọng thời gian
  • C. Nên đi nhiều để học hỏi, mở mang kiến thức
  • D. Cần cù sẽ bù thông minh

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn ... nói ...”

  • A. ngay - thẳng
  • B. nhanh - chậm
  • C. to - nhỏ
  • D. khỏe - yếu

Câu 12: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ của hoa phượng như ngọn lửa mùa hè. Học sinh chúng tôi ai cũng yêu hoa phượng.”

  • A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Màu đỏ của hoa phượng như ngọn lửa mùa hè.
  • C. Học sinh chúng tôi ai cũng yêu hoa phượng.
  • D. Cả ba câu trên.

Câu 13: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy là một tay chơi cờ bạc.
  • B. Bé Lan đang rửa tay trước khi ăn.
  • C. Cô ấy có tay nghề may rất giỏi.
  • D. Chúng ta hãy chung tay xây dựng đất nước.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý cho luận điểm -> Xác định luận điểm -> Sắp xếp luận điểm
  • B. Sắp xếp luận điểm -> Tìm ý cho luận điểm -> Xác định luận điểm
  • C. Xác định luận điểm -> Sắp xếp luận điểm -> Tìm ý cho luận điểm
  • D. Xác định đề tài -> Tìm ý chính -> Viết mở bài, thân bài, kết bài

Câu 17: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, nâng cao tâm hồn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ mục đích - kết quả

Câu 18: Thành phần nào không bắt buộc trong câu đơn?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 19: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Nước chảy xiết trên sông.
  • B. Cây đa già đứng im re.
  • C. Mặt trời đỏ rực trên cao.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển.

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Đơn xin phép
  • B. Báo cáo
  • C. Thơ
  • D. Biên bản

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan xinh đẹp, bạn ấy lại còn học giỏi.”
  • D. Câu không sai, không cần sửa.

Câu 23: “Ăn vóc học hay” là tục ngữ thuộc chủ đề nào?

  • A. Gia đình
  • B. Thiên nhiên
  • C. Lao động
  • D. Học tập

Câu 24: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “ái quốc”:

  • A. Yêu hòa bình
  • B. Yêu gia đình
  • C. Yêu nước
  • D. Yêu thiên nhiên

Câu 25: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. Cần cù
  • B. Lười biếng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Năng động

Câu 27: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà thơ Tố Hữu đã viết: “Quê hương là chùm khế ngọt…””

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “bút bi, bút chì, bút mực, sách vở”

  • A. bút bi
  • B. bút chì
  • C. bút mực
  • D. sách vở

Câu 30: Câu thành ngữ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết?

  • A. Chậm như rùa
  • B. Nhanh như cắt
  • C. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
  • D. Ăn vóc học hay

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò thầm lặng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Ăn ... nói ...”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ của hoa phượng như ngọn lửa mùa hè. Học sinh chúng tôi ai cũng yêu hoa phượng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, nâng cao tâm hồn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thành phần nào không bắt buộc trong câu đơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Ăn vóc học hay” là tục ngữ thuộc chủ đề nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “ái quốc”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà thơ Tố Hữu đã viết: “Quê hương là chùm khế ngọt…””

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “bút bi, bút chì, bút mực, sách vở”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu thành ngữ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng?
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả
  • B. Trồng cây
  • C. Uống nước
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Câu tục ngữ “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời.” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Nên giao tiếp nhiều hơn để hiểu người khác.
  • B. Cần phải có sự thử thách để đánh giá đúng năng lực.
  • C. Cần phải suy nghĩ cẩn trọng trước khi nói.
  • D. Nên học cách lắng nghe người khác nói.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Mùa xuân là mùa của sự sống, cây cối đâm chồi nảy lộc, lòng người cũng phơi phới.”

  • A. Mùa xuân
  • B. Lòng người
  • C. Cây cối
  • D. Sự sống

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và … để có hành động đúng đắn.”

  • A. Phải – trái
  • B. Tốt – xấu
  • C. Đẹp – xấu
  • D. Đúng – sai

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Tính thông tin, tính thời sự, tính gần gũi
  • B. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính nghi thức
  • C. Tính nghệ thuật, tính biểu cảm, tính cá nhân
  • D. Tính khoa học, tính khách quan, tính logic

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 14: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

  • A. Cành trúc
  • B. La đà
  • C. Thiên Mụ
  • D. Canh gà

Câu 16: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 17: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần phụ nào của câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Siêng năng
  • C. Năng động
  • D. Lười biếng

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 20: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.” nhấn mạnh giá trị nào?

  • A. Giá trị của hình thức bên ngoài
  • B. Tầm quan trọng của sự hào nhoáng
  • C. Giá trị của nội dung, bản chất bên trong
  • D. Sức mạnh của lời nói

Câu 21: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, câu cảm thán được thể hiện bằng từ ngữ nào?

  • A. Ôi
  • B. Cảnh đẹp
  • C. Làm sao
  • D. !

Câu 22: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu, trung thực, vị tha, ích kỷ”.

  • A. Nhân hậu
  • B. Trung thực
  • C. Vị tha
  • D. Ích kỷ

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ
  • C. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc
  • D. Hình ảnh, chi tiết sinh động, hấp dẫn

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành "Tuy Lan xinh đẹp và học giỏi."
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành "Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi."
  • C. Sai về quan hệ liên từ, sửa thành "Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi." hoặc "Vì Lan xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • B. Bé Lan có đôi tay rất khéo léo.
  • C. Chúng ta hãy chung tay xây dựng đất nước.
  • D. Cô ấy là cánh tay phải của giám đốc.

Câu 26: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận?

  • A. Bài thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bản tin
  • D. Bài xã luận

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng … một cách hợp lý.”

  • A. dấu câu
  • B. biện pháp tu từ
  • C. từ Hán Việt
  • D. số liệu thống kê

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Xinh đẹp
  • D. Nho nhỏ

Câu 29: Trong câu ghép “Tôi đi học và em tôi ở nhà.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Chủ ngữ chung
  • C. Vị ngữ chung
  • D. Dấu chấm phẩy

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện thái độ, quan điểm cá nhân
  • C. Ra lệnh, yêu cầu, điều khiển
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, biểu đạt cảm xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu tục ngữ “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời.” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Mùa xuân là mùa của sự sống, cây cối đâm chồi nảy lộc, lòng người cũng phơi phới.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và … để có hành động đúng đắn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” là thành phần phụ nào của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.” nhấn mạnh giá trị nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, câu cảm thán được thể hiện bằng từ ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu, trung thực, vị tha, ích kỷ”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng … một cách hợp lý.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu ghép “Tôi đi học và em tôi ở nhà.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, thuyền bè tấp nập trên bến dưới thuyền.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa.”

  • A. trong kỳ thi sắp tới
  • B. chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa
  • C. Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới
  • D. hơn nữa

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. cây cỏ
  • C. nhà cửa
  • D. thiên nhiên

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Vườn nhà em có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài.
  • D. Ngày mai trời lại sáng.

Câu 7: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa rộng
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm.”

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Thành phần chính của câu
  • C. Dấu câu
  • D. Thán từ

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Nam rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Sai về trật tự từ, sửa: “Tuy thông minh Nam, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”
  • B. Sai về dùng từ, sửa: “Tuy Nam rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học.”
  • C. Sai về ngữ pháp, sửa: “Nam rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lười học.”
  • D. Câu không sai, dùng đúng ngữ pháp

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính mạch lạc, chặt chẽ?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Sử dụng từ tượng hình, tượng thanh
  • C. Liên kết câu và liên kết đoạn
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Bé Lan ăn cơm rất ngoan” được dùng theo nghĩa gốc. Trong câu nào sau đây, từ “ăn” được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.
  • B. Con mèo ăn vụng cá.
  • C. Cả nhà cùng nhau ăn tối.
  • D. Cô ấy rất ăn ảnh.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng bằng cách đối chiếu với sự vật, hiện tượng khác?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa to, nên em không đi học được.”, cặp quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nhượng bộ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 16: Tìm từ láy trong đoạn văn sau: “Những giọt mưa lấp lánh rơi tí tách trên mái nhà, gió thổi nhè nhẹ làm lay động hàng cây.”

  • A. lấp lánh, tí tách, nhè nhẹ
  • B. mưa, gió, cây
  • C. giọt, mái nhà, hàng cây
  • D. rơi, thổi, lay động

Câu 17: Trong câu “Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, thì tương lai con cháu chúng ta sẽ phải gánh chịu hậu quả nặng nề.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 18: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các lựa chọn sau:

  • A. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu.
  • B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân về phát triển kinh tế xã hội.
  • C. Ê, đi chơi không?
  • D. Bài phát biểu khai mạc hội nghị quốc tế.

Câu 19: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập viết văn.”, cụm từ “đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập viết văn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. bàn học
  • B. sách vở
  • C. học sinh
  • D. lung linh

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 22: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 25: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, đàn chim sẻ ríu rít chuyền cành.”

  • A. Dưới mái hiên nhà
  • B. đàn chim sẻ
  • C. ríu rít
  • D. chuyền cành

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các phương án sau:

  • A. nhút nhát
  • B. nhẹ nhàng
  • C. hung dữ
  • D. nhân hậu

Câu 27: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... là tập hợp các từ có chung ít nhất một nét nghĩa.”

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Trường từ vựng
  • D. Thành ngữ

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành câu văn hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học tập, chăm chỉ, sinh viên, cần, hơn.”

  • A. Sinh viên chăm chỉ học tập cần hơn.
  • B. Học tập sinh viên chăm chỉ cần hơn.
  • C. Cần hơn sinh viên học tập chăm chỉ.
  • D. Sinh viên cần học tập chăm chỉ hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, thuyền bè tấp nập trên bến dưới thuyền.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Nam rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính mạch lạc, chặt chẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Bé Lan ăn cơm rất ngoan” được dùng theo nghĩa gốc. Trong câu nào sau đây, từ “ăn” được dùng theo nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng bằng cách đối chiếu với sự vật, hiện tượng khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu “Vì trời mưa to, nên em không đi học được.”, cặp quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tìm từ láy trong đoạn văn sau: “Những giọt mưa lấp lánh rơi tí tách trên mái nhà, gió thổi nhè nhẹ làm lay động hàng cây.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu “Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, thì tương lai con cháu chúng ta sẽ phải gánh chịu hậu quả nặng nề.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các lựa chọn sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập viết văn.”, cụm từ “đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập viết văn” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, đàn chim sẻ ríu rít chuyền cành.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các phương án sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... là tập hợp các từ có chung ít nhất một nét nghĩa.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành câu văn hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học tập, chăm chỉ, sinh viên, cần, hơn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những làn gió heo may nhè nhẹ thổi qua, mang theo hương cốm mới dịu dàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cày bừa
  • B. Ăn uống
  • C. Nhà cửa
  • D. Giang sơn

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. Nỗ lực
  • B. Quyết tâm
  • C. Cố gắng
  • D. Mong muốn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài ở nhà.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới mái hiên nhà, những chú mèo con đang say sưa ngủ.”

  • A. Dưới mái hiên nhà
  • B. Những chú mèo con đang say sưa ngủ
  • C. Những chú mèo con
  • D. Đang say sưa ngủ

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các ý?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép quan hệ từ
  • D. Phép nối

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Để có một tương lai tốt đẹp

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm
  • D. Lỗi dùng từ không phù hợp phong cách

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm
  • C. Biết ơn
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự phóng đại về mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Rì rào
  • D. Cheo leo

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc _________ cũng có lúc _________.”

  • A. thành công - thất bại
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. may mắn - rủi ro
  • D. hạnh phúc - đau khổ

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Lựa chọn bố cục -> Xác định luận điểm -> Tìm ý và sắp xếp ý
  • B. Tìm ý và sắp xếp ý -> Lựa chọn bố cục -> Xác định luận điểm
  • C. Xác định luận điểm -> Tìm ý và sắp xếp ý -> Lựa chọn bố cục
  • D. Sắp xếp ý -> Xác định luận điểm -> Lựa chọn bố cục

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 18: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học giỏi.
  • C. Không những Lan xinh đẹp nhưng còn hát hay.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công.

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 22: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo dõi diễn biến câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Khoa học
  • D. Chính luận

Câu 24: Trong câu “Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.”, cụm từ “cả một góc trời” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. xông xáo/ sông sáo
  • B. lãng mạng/ lãng mạn
  • C. sáng suốt/ sáng suốt
  • D. chỉnh chu/ chỉn chu

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan, khoa học?

  • A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng xác thực

Câu 27: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh bằng biện pháp tu từ nào?

  • A. Tượng thanh
  • B. Tượng hình
  • C. Ẩn dụ âm thanh
  • D. Hoán dụ âm thanh

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Nắng vàng trải nhẹ trên cánh đồng.
  • B. Mưa ơi mưa xuống cho tươi tốt đồng ruộng, mưa ơi mưa xuống cho mát mẻ lòng người.
  • C. Gió thổi cây cối nghiêng ngả.
  • D. Sông núi quê hương ta thật đẹp.

Câu 29: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được gọi là gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Khái quát vấn đề
  • D. Chứng minh luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Những làn gió heo may nhè nhẹ thổi qua, mang theo hương cốm mới dịu dàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới mái hiên nhà, những chú mèo con đang say sưa ngủ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các ý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự phóng đại về mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc _________ cũng có lúc _________.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, phép tu từ nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo dõi diễn biến câu chuyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.” (Hồ Chí Minh)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu “Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.”, cụm từ “cả một góc trời” là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan, khoa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh bằng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu câu khi liệt kê?

  • A. Chúng ta cần chuẩn bị: sách vở, bút thước và đồ dùng học tập.
  • B. Chúng ta cần chuẩn bị: sách vở, bút thước, và đồ dùng học tập.
  • C. Chúng ta cần chuẩn bị sách vở; bút thước; và đồ dùng học tập.
  • D. Chúng ta cần chuẩn bị, sách vở, bút thước, đồ dùng học tập.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ như so sánh, ẩn dụ.”

  • A. hình ảnh
  • B. chi tiết
  • C. biện pháp tu từ
  • D. từ ngữ

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp em đã bị hoãn lại.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. buổi dã ngoại của lớp em
  • C. đã bị hoãn lại
  • D. nên buổi dã ngoại

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc?

  • A. mặt trời (trong "mặt trời của Đảng")
  • B. chân (trong "chân trời rộng mở")
  • C. nóng (trong "tình cảm nóng bỏng")
  • D. đi (trong "đi bộ trên đường")

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp, rất thích hợp để đi chơi.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • C. Chiếc xe đạp này rất mới, nhưng nó đã cũ.
  • D. Bạn Lan học giỏi và rất chăm chỉ.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viễn Phương)

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giáo viên
  • B. học sinh
  • C. quốc gia
  • D. bàn ghế

Câu 8: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các phương án sau để nói về sự ra đi của người đã khuất.

  • A. chết
  • B. từ trần
  • C. qua đời
  • D. mất

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Lỗi: Thiếu chủ ngữ. Sửa: Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • B. Lỗi: Sai vị ngữ. Sửa: Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.
  • C. Lỗi: Sai liên từ. Sửa: Vì sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.
  • D. Câu không sai.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ so sánh?

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Cô giáo em dịu hiền như mẹ.
  • C. Trăng ơi từ đâu đến?
  • D. Núi non trùng điệp.

Câu 11: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. xấu xí - xinh đẹp

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 14: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, phát triển tư duy và hoàn thiện nhân cách.”, các cụm từ “mở mang kiến thức”, “phát triển tư duy”, “hoàn thiện nhân cách” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn sàng
  • B. sẵn sàng
  • C. dắn sàng
  • D. dẵn sàng

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng mục đích?

  • A. Bạn tên là gì!?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá.
  • C. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!
  • D. Chúng ta sẽ đi đâu.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la.”

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. xinh xắn

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 19: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết bài.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Hằng ngày tôi ăn cơm ở nhà.
  • B. Bé đang tập ăn dặm.
  • C. Con mèo thích ăn cá.
  • D. Dao này ăn giấy rất ngọt.

Câu 21: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. trăng
  • B. trong
  • C. chông
  • D. trường

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay em đi học.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan rất xinh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 24: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. sách
  • D. tủ

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình ảnh
  • B. Luận điểm và luận cứ
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 26: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

  • A. lững lờ
  • B. nhanh chóng
  • C. mạnh mẽ
  • D. dữ dội

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. “Chào bạn” tôi nói.
  • B. Đây là tác phẩm “Sóng” của Xuân Diệu.
  • C. Cô ấy nói: ‘Tôi rất vui’.
  • D. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của nông dân”.

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. bút bi
  • B. núi sông
  • C. nhà máy
  • D. học sinh

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Báo chí, bản tin
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 30: Đâu là phương án sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng tiến về mức độ: buồn, đau khổ, đau buồn, thất vọng.

  • A. đau khổ, đau buồn, buồn, thất vọng
  • B. thất vọng, đau khổ, buồn, đau buồn
  • C. đau buồn, buồn, thất vọng, đau khổ
  • D. buồn, thất vọng, đau buồn, đau khổ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quy tắc về dấu câu khi liệt kê?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ như so sánh, ẩn dụ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp em đã bị hoãn lại.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viễn Phương)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các phương án sau để nói về sự ra đi của người đã khuất.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ so sánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ______ nhưng cũng có những điều ______.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, phát triển tư duy và hoàn thiện nhân cách.”, các cụm từ “mở mang kiến thức”, “phát triển tư duy”, “hoàn thiện nhân cách” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng mục đích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết bài.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ láy phù hợp để điền vào chỗ trống: “Dòng sông trôi ______.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là phương án sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng tiến về mức độ: buồn, đau khổ, đau buồn, thất vọng.

Xem kết quả