15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. quan tâm
  • B. nhân tài
  • C. bồi dưỡng
  • D. đất nước

Câu 2: Trong cụm từ ghép chính phụ Hán Việt

  • A. hải
  • B. sản
  • C. hải sản (cả hai)
  • D. Không xác định được

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt **sai nghĩa**?

  • A. Anh ấy là một người có **công lao** to lớn với sự phát triển của ngành.
  • B. Chúng tôi đã **thảo luận** về kế hoạch sắp tới một cách kỹ lưỡng.
  • C. Cô bé rất **hiếu học** nên thường xuyên bỏ học đi chơi.
  • D. Nhà máy cần **cải tạo** lại hệ thống xử lý nước thải.

Câu 4: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy
  • D. Đơn

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau đây **không phải** là từ Hán Việt?

  • A. giao thông
  • B. quốc gia
  • C. độc lập
  • D. sông núi

Câu 6: Yếu tố Hán Việt

  • A. người
  • B. nông nghiệp
  • C. cá
  • D. biển

Câu 7: Khi nói chuyện với một người lớn tuổi và sử dụng nhiều từ Hán Việt mang tính học thuật, bạn có thể mắc lỗi gì liên quan đến việc dùng từ Hán Việt?

  • A. Dùng sai nghĩa
  • B. Dùng không phù hợp với đối tượng giao tiếp
  • C. Thiếu tính biểu cảm
  • D. Lặp từ

Câu 8: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là

  • A. quốc gia
  • B. dân tộc
  • C. lãnh thổ
  • D. thủ đô

Câu 9: Trong đoạn thơ

  • A. Gần gũi, thân thuộc
  • B. Hài hước, châm biếm
  • C. Hiện đại, mới mẻ
  • D. Trang trọng, cổ kính

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Không có lỗi dùng từ Hán Việt
  • B. Sử dụng sai nghĩa từ
  • C. Sử dụng sai nghĩa từ
  • D. Sử dụng sai nghĩa từ

Câu 11: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. giảng viên
  • B. sinh viên
  • C. giáo viên
  • D. cán bộ

Câu 12: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy
  • D. Đơn

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. gia tăng
  • B. tham gia
  • C. gia đình
  • D. giao tiếp

Câu 14: Việc lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp hàng ngày có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Làm cho lời nói bay bổng hơn
  • B. Giúp người nghe dễ hiểu hơn
  • C. Tăng tính chính xác cho thông tin
  • D. Khiến lời nói trở nên khô khan, khó hiểu hoặc không tự nhiên

Câu 15: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. uyên bác
  • B. thông thái
  • C. hiểu biết
  • D. học giỏi

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Không có lỗi dùng từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng sai nghĩa từ
  • C. Sử dụng sai nghĩa từ
  • D. Lặp từ không cần thiết.

Câu 17: Yếu tố Hán Việt

  • A. người
  • B. việc
  • C. nghề
  • D. lớn

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng sau?

  • A. độc lập
  • B. hòa bình
  • C. tổ quốc
  • D. sinh viên

Câu 19: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. quan lại
  • B. nông dân
  • C. thương nhân
  • D. binh lính

Câu 20: Trong văn bản hành chính hoặc khoa học, việc sử dụng từ Hán Việt có xu hướng như thế nào so với văn nói hàng ngày?

  • A. Ít sử dụng hơn để dễ hiểu
  • B. Chỉ dùng các từ Hán Việt thông dụng
  • C. Sử dụng nhiều hơn để tăng tính trang trọng, chính xác, khái quát
  • D. Không sử dụng vì dễ gây nhầm lẫn

Câu 21: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. tu dưỡng
  • B. giải trí
  • C. lao động
  • D. sáng tạo

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Sử dụng sai nghĩa từ
  • B. Sử dụng sai nghĩa từ
  • C. Sử dụng sai nghĩa từ
  • D. Sử dụng sai nghĩa từ

Câu 23: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là

  • A. địa cầu
  • B. thiên nhiên
  • C. nhân loại
  • D. vũ trụ

Câu 24: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy
  • D. Đơn

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. thứ tử
  • B. trưởng thành
  • C. trưởng tử
  • D. thiếu niên

Câu 26: Khi cần diễn đạt sự gần gũi, thân mật, người nói/viết nên ưu tiên sử dụng loại từ nào thay vì lạm dụng từ Hán Việt?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ mượn tiếng Anh
  • C. Từ ghép Hán Việt phức tạp
  • D. Từ láy

Câu 27: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. thực hành
  • B. kinh nghiệm
  • C. kiến thức
  • D. lý luận

Câu 28: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Sử dụng sai nghĩa từ
  • B. Sử dụng sai nghĩa từ
  • C. Hai từ
  • D. Không có lỗi dùng từ Hán Việt.

Câu 29: Từ ghép Hán Việt nào có cấu tạo

  • A. tử thi
  • B. học sinh
  • C. quốc gia
  • D. hải sản

Câu 30: Từ Hán Việt nào có nghĩa là

  • A. quốc phòng
  • B. quốc sự
  • C. quốc tế
  • D. quốc dân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Xét câu sau: "Nhà trường luôn **quan tâm** đến việc bồi dưỡng **nhân tài** cho đất nước." Từ nào trong câu trên là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong cụm từ ghép chính phụ Hán Việt "hải sản", yếu tố nào là yếu tố chính (bị chi phối nghĩa)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt **sai nghĩa**?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích cấu tạo của từ "thư viện". Đây là từ ghép Hán Việt thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau đây **không phải** là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố Hán Việt "ngư" trong từ "ngư dân" có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi nói chuyện với một người lớn tuổi và sử dụng nhiều từ Hán Việt mang tính học thuật, bạn có thể mắc lỗi gì liên quan đến việc dùng từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là "nước"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn thơ "Xã tắc hai phen chồn ngựa đá / Non sông nghìn thuở vững âu vàng", việc sử dụng từ "xã tắc" (thay vì "đất nước") mang lại sắc thái biểu cảm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã tổ chức một buổi **họp mặt** rất **long trọng** để **báo cáo** kết quả học tập cho các **phụ huynh**."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "học trò"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân tích cấu tạo của từ "phát triển". Từ này là từ ghép Hán Việt loại gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp hàng ngày có thể gây ra hậu quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "học vấn uyên bác"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu: "Để **phát động** phong trào, chúng tôi đã tổ chức buổi lễ rất **trang trọng**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Yếu tố Hán Việt "sự" trong từ "sự nghiệp" có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng sau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "người có địa vị cao trong xã hội phong kiến"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn bản hành chính hoặc khoa học, việc sử dụng từ Hán Việt có xu hướng như thế nào so với văn nói hàng ngày?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "học tập và rèn luyện"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Anh ấy đã **cố gắng** hết sức để hoàn thành **sứ mệnh** được giao phó, dù **thời gian** rất **hạn hán**."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào dưới đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa là "trời"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích cấu tạo của từ "quốc ca". Từ này là từ ghép Hán Việt loại gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "người con cả"?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi cần diễn đạt sự gần gũi, thân mật, người nói/viết nên ưu tiên sử dụng loại từ nào thay vì lạm dụng từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "học thuyết, lý luận"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Anh ấy là một người rất **khiêm nhường**, luôn **tự cao** về bản thân."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ ghép Hán Việt nào có cấu tạo "chính + phụ" (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau bổ sung nghĩa)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "sự nghiệp cứu nước"?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu in đậm:

Trải qua nhiều biến cố, làng quê tôi vẫn giữ được nét thanh bình vốn có. Những mái nhà cổ kính nép mình dưới bóng tre xanh. Cuộc sống của người dân nơi đây luôn **đề cao sự an nhàn**. Họ làm việc chăm chỉ nhưng không quên dành thời gian cho gia đình và những thú vui giản dị.

  • A. Thiếu chính xác về nghĩa của yếu tố Hán Việt.
  • B. Lạm dụng từ Hán Việt trong ngữ cảnh không cần thiết.
  • C. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ.
  • D. Sai về cấu tạo từ Hán Việt.

Câu 2: Chọn từ/cụm từ tiếng Việt thuần túy phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ Hán Việt

  • A. điểm mấu chốt
  • B. điểm nổi bật
  • C. điểm nhấn
  • D. điểm yếu

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ do sử dụng cả từ Hán Việt và từ tiếng Việt có nghĩa tương đương?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Chúng ta cần phát huy tối đa hết khả năng của mình.
  • C. Cuộc họp diễn ra trong không khí thân mật.
  • D. Đây là vấn đề nan giải cần được giải quyết sớm.

Câu 4: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt

  • A. Thiên (trời), thư (sách, chiếu); nghĩa: sách trời, chiếu mệnh của trời.
  • B. Thiên (ngàn), thư (thư viện); nghĩa: thư viện có ngàn cuốn sách.
  • C. Thiên (chuyển dời), thư (thư từ); nghĩa: thư từ chuyển đi.
  • D. Thiên (nghiêng về), thư (chữ viết); nghĩa: chữ viết nghiêng.

Câu 5: Từ Hán Việt nào dưới đây có thể gây hiểu lầm nếu không đặt trong ngữ cảnh cụ thể, do có nhiều nghĩa khác nhau?

  • A. Quốc gia
  • B. Dân tộc
  • C. Công khai
  • D. Học sinh

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp:

  • A. Lỗi: Thừa từ
  • B. Lỗi: Dùng sai nghĩa từ
  • C. Lỗi: Từ
  • D. Câu văn không có lỗi.

Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố

  • A. Nhân hải
  • B. Hải đăng
  • C. Hải sản (trong nghĩa sản vật)
  • D. Hải ngoại (trong nghĩa bên ngoài)

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với đối tượng giao tiếp (ngữ cảnh thân mật, đời thường)?

  • A. Thầy hiệu trưởng đã có bài phát biểu khai mạc.
  • B. Chúng tôi rất vinh dự được đón tiếp quý vị đại biểu.
  • C. Cậu **vô cùng luyến tiếc** khi phải chia tay tớ.
  • D. Hội nghị đã thành công tốt đẹp.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm khi sử dụng từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.

Câu 10: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. Giáo viên
  • B. Nghĩa tử
  • C. Sinh viên
  • D. Độc giả

Câu 11: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy là một **cựu binh** mới nhập ngũ.
  • B. Quyển sách này **cực kỳ phong phú** về nội dung.
  • C. Họ đã **đạt được thành tựu** trong việc thất bại.
  • D. Buổi lễ diễn ra trong không khí **trang nghiêm**.

Câu 12: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Nhà, gia đình.
  • B. Thêm vào.
  • C. Tăng lên.
  • D. Làm cho tốt hơn.

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. Vô địch (trong nghĩa không có đối thủ)
  • B. Vô tuyến
  • C. Vô gia cư
  • D. Vô vàn

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và cách sửa:

  • A. Lỗi: Sai nghĩa từ
  • B. Lỗi: Lặp nghĩa giữa
  • C. Lỗi: Dùng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách. Sửa: Thay bằng từ thuần Việt.
  • D. Câu văn không có lỗi.

Câu 15: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. Quốc gia (trong nghĩa nhà nước)
  • B. Thủy thủ
  • C. Hải phận
  • D. Giang sơn

Câu 16: Chọn từ/cụm từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sắc thái trang trọng:

Buổi lễ _____ diễn ra thành công tốt đẹp.

  • A. khai mạc
  • B. bắt đầu
  • C. mở màn
  • D. khởi động

Câu 17: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Lòng tốt.
  • B. Nhân quả.
  • C. Người.
  • D. Lý do.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa?

  • A. Anh ấy **cực kỳ thành công** về mặt tài chính.
  • B. Việc **bảo tồn** các giá trị văn hóa truyền thống là rất quan trọng.
  • C. Chúng tôi đã **kết thúc hoàn thành** dự án.
  • D. Cô ấy có **nét đẹp tuyệt vời** hiếm có.

Câu 19: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. Tử vong
  • B. Tử tức (con cái)
  • C. Tử tế
  • D. Tử vi

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Sai nghĩa từ
  • B. Dùng từ Hán Việt không phù hợp phong cách.
  • C. Lặp nghĩa giữa
  • D. Câu văn không có lỗi.

Câu 21: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo kiểu chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

  • A. Tân binh (binh mới)
  • B. Quốc gia (quốc và gia có nghĩa ngang nhau)
  • C. Sơn hà (sơn và hà có nghĩa ngang nhau)
  • D. Học sinh (học và sinh có nghĩa ngang nhau)

Câu 22: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. Trẻ em
  • B. Lão thành
  • C. Thanh niên
  • D. Trung niên

Câu 23: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Sông.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Biển.
  • D. Núi.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy đã **từ trần** sau một thời gian lâm bệnh nặng.
  • B. Đây là một sự kiện có **tầm vóc quốc gia**.
  • C. Chúng tôi đã **tiến hành thảo luận** về vấn đề này.
  • D. Quyển sách này **tái bản** lần thứ ba.

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố

  • A. Quốc ca
  • B. Quốc bộ (bước chân)
  • C. Quốc sĩ (người tài giỏi trong nước)
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt phù hợp nhất để thể hiện sự tôn kính:

  • A. Tôi rất **vui mừng** được gặp ông.
  • B. Xin **cảm ơn** sự giúp đỡ của bạn.
  • C. Tôi **kính trọng** thầy cô.
  • D. Chúng tôi **vô cùng kính cẩn** trước anh linh các anh hùng liệt sĩ.

Câu 27: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo kiểu đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang nhau)?

  • A. Học giả
  • B. Thư viện
  • C. Giang sơn
  • D. Tiền bạc

Câu 28: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. Giữ gìn.
  • B. Báo cáo.
  • C. Bảo hiểm.
  • D. Bảo đảm.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do dùng sai nghĩa của từ?

  • A. Đây là một **phát minh** mang tính đột phá.
  • B. Anh ấy là một người **hoàn cảnh** tốt.
  • C. Chúng tôi đã đạt được nhiều **thành tựu** quan trọng.
  • D. Vấn đề này cần được **giải quyết** triệt để.

Câu 30: Chọn từ tiếng Việt thuần túy phù hợp nhất để thay thế cho từ Hán Việt

  • A. cha mẹ
  • B. ông bà
  • C. thầy cô
  • D. người thân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu in đậm:

Trải qua nhiều biến cố, làng quê tôi vẫn giữ được nét thanh bình vốn có. Những mái nhà cổ kính nép mình dưới bóng tre xanh. Cuộc sống của người dân nơi đây luôn **đề cao sự an nhàn**. Họ làm việc chăm chỉ nhưng không quên dành thời gian cho gia đình và những thú vui giản dị.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ/cụm từ tiếng Việt thuần túy phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ Hán Việt "yếu điểm" trong câu sau, nhằm làm cho câu văn gần gũi, dễ hiểu hơn:

Điểm **yếu điểm** của kế hoạch này là thiếu nguồn lực thực hiện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ do sử dụng cả từ Hán Việt và từ tiếng Việt có nghĩa tương đương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ ghép Hán Việt "thiên thư" trong ngữ cảnh "Chiếu dời đô" của Lý Công Uẩn: "Huống chi nhà Đinh, nhà Lê theo nghiệp cũ của nhà Hán, nhà Đường, **thiên thư** chẳng dậy, chỉ đóng yên một chỗ..."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ Hán Việt nào dưới đây có thể gây hiểu lầm nếu không đặt trong ngữ cảnh cụ thể, do có nhiều nghĩa khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp:

"Nhà trường **tổ chức lễ bế mạc** năm học trong không khí trang trọng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố "hải" mang nghĩa là "biển"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với đối tượng giao tiếp (ngữ cảnh thân mật, đời thường)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm khi sử dụng từ "mẫu thân" (Hán Việt) so với từ "mẹ" (thuần Việt).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "học trò"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định câu sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong từ "gia súc".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "vô" mang nghĩa là "không"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và cách sửa:

"Nhân dân ta có truyền thống **bất khuất kiên cường** chống giặc ngoại xâm."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "nước"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ/cụm từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sắc thái trang trọng:

Buổi lễ _____ diễn ra thành công tốt đẹp.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt "nhân" trong từ "nhân loại".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "tử" mang nghĩa là "chết"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau:

"Để **gia tăng thêm** hiệu quả công việc, chúng ta cần phối hợp chặt chẽ hơn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ ghép Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo kiểu chính phụ, trong đó yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "người già"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt "sơn" trong từ "sơn cước".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "quốc" mang nghĩa là "nước" (theo nghĩa quốc gia)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt phù hợp nhất để thể hiện sự tôn kính:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ Hán Việt nào dưới đây có cấu tạo theo kiểu đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang nhau)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt "bảo" trong từ "bảo vệ".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt do dùng sai nghĩa của từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ tiếng Việt thuần túy phù hợp nhất để thay thế cho từ Hán Việt "phụ mẫu" trong câu sau, làm cho câu văn trở nên gần gũi hơn:

Con cái cần hiếu thảo với **phụ mẫu** của mình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ mẫu
  • C. Thiên nhiên
  • D. Bàn

Câu 2: Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần Việt là gì?

  • A. Người nghe
  • B. Người xem
  • C. Người đọc
  • D. Người nói

Câu 3: Trong câu: "Nhà vua ban chiếu chỉ.", từ Hán Việt nào thể hiện sắc thái trang trọng, cổ kính?

  • A. Nhà vua
  • B. Ban
  • C. Chiếu chỉ
  • D. Cả câu

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất (Hán Việt hoặc thuần Việt) để điền vào chỗ trống: "Chúng ta cần có thái độ ... trước những khó khăn."

  • A. kiên quyết
  • B. cứng rắn
  • C. mềm mỏng
  • D. thờ ơ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Hôm nay tôi cảm thấy rất "hoan hỉ".
  • B. Chúng ta cần "bảo tồn" những giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Con chào "phụ mẫu" ạ.
  • D. Đây là một "họa sĩ" nổi tiếng.

Câu 6: Từ ghép Hán Việt "thiên thư" thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?

  • A. Sơn - thủy
  • B. Nhân - nghĩa
  • C. Ái - tình
  • D. Sinh - tử

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt "ái" trong từ "ái quốc".

  • A. Ghét
  • B. Kính trọng
  • C. Yêu
  • D. Quý mến

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng nhất nghĩa của từ "tiên phong".

  • A. Đi đầu, dẫn đầu trong một phong trào, hoạt động.
  • B. Người lính đi đầu trong đội ngũ.
  • C. Người có chức vị cao nhất.
  • D. Người có nhiều kinh nghiệm nhất.

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt hơn từ thuần Việt?

  • A. Giao tiếp hàng ngày với bạn bè.
  • B. Viết báo cáo khoa học.
  • C. Kể chuyện cho trẻ em.
  • D. Viết nhật ký cá nhân.

Câu 11: Sắp xếp các từ sau theo mức độ trang trọng tăng dần: quốc gia, nước, đất nước, giang sơn.

  • A. quốc gia, giang sơn, nước, đất nước
  • B. giang sơn, quốc gia, đất nước, nước
  • C. nước, đất nước, quốc gia, giang sơn
  • D. đất nước, nước, giang sơn, quốc gia

Câu 12: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ "lời nói dối trá".

  • A. Chân ngôn
  • B. Vọng ngôn
  • C. Mỹ ngôn
  • D. Tú ngôn

Câu 13: Trong câu sau, từ Hán Việt nào có thể thay thế bằng từ thuần Việt mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: "Đây là một vấn đề hết sức quan trọng."

  • A. Hết sức
  • B. Vấn đề
  • C. Quan trọng
  • D. Đây là

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: "Bạn Lan rất ái mộ những món quà tôi tặng."

  • A. Bạn Lan rất trân trọng những món quà tôi tặng.
  • B. Bạn Lan rất thích những món quà tôi tặng.
  • C. Bạn Lan rất hoan hỉ những món quà tôi tặng.
  • D. Câu đã dùng từ Hán Việt đúng, không cần sửa.

Câu 15: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Tổ quốc
  • B. Cao thượng
  • C. Bích lam
  • D. Hạnh phúc

Câu 16: Xác định từ Hán Việt có nghĩa là "sự thật, lẽ phải".

  • A. Chân lý
  • B. Mỹ lệ
  • C. Hữu nghị
  • D. Vô tư

Câu 17: Trong các từ ghép Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Bán nguyệt
  • B. Sơn hà
  • C. Thủ đô
  • D. Hậu quả

Câu 18: Từ Hán Việt "hoa lệ" thường được dùng để miêu tả điều gì?

  • A. Tính cách con người
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Nội tâm sâu sắc
  • D. Vẻ đẹp bề ngoài, tráng lệ

Câu 19: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Chúng ta cần ... tinh thần đoàn kết dân tộc."

  • A. Bảo tồn
  • B. Duy trì
  • C. Phát huy
  • D. Giữ gìn

Câu 20: Từ "gia đình" có nguồn gốc từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Pháp
  • B. Tiếng Hán
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Nhật

Câu 21: Trong câu: "Hãy sống lạc quan yêu đời.", từ Hán Việt "lạc quan" có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Hy vọng
  • D. Yêu đời

Câu 22: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người có tài năng đặc biệt, xuất chúng?

  • A. Thiên tài
  • B. Nhân tài
  • C. Hiền tài
  • D. Tuấn kiệt

Câu 23: Cụm từ "mục đích tối thượng" có sử dụng bao nhiêu từ Hán Việt?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt với sắc thái trang trọng nhất?

  • A. Chúng ta cần "bảo vệ" môi trường.
  • B. "Vương quốc" này kính chào "bệ hạ".
  • C. Hôm nay thời tiết thật "mỹ lệ".
  • D. Đây là một tác phẩm "nghệ thuật" đặc sắc.

Câu 25: Từ Hán Việt "tân niên" có nghĩa là gì?

  • A. Năm mới
  • B. Ngày mới
  • C. Tháng mới
  • D. Mùa mới

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ Hán Việt "vĩnh cửu".

  • A. Trường tồn
  • B. Bất diệt
  • C. Tạm thời
  • D. Vô hạn

Câu 27: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có nghĩa là "to lớn, vĩ đại"?

  • A. Tiểu
  • B. Đại
  • C. Trung
  • D. Thượng

Câu 28: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Tiên học lễ, hậu học văn.
  • B. Bút sa gà chết.
  • C. Nhân sinh tự cổ ai vô tử.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với "biện pháp" (Hán Việt) trong tiếng Việt thuần Việt.

  • A. Phương thức
  • B. Cách thức
  • C. Giải pháp
  • D. Biện pháp

Câu 30: Vì sao trong văn bản hành chính, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt?

  • A. Để văn bản trang trọng, lịch sự và chính xác.
  • B. Để văn bản dễ hiểu hơn cho mọi đối tượng.
  • C. Để thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • D. Vì từ Hán Việt ngắn gọn hơn từ thuần Việt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Từ Hán Việt 'khán giả' có nghĩa tương đương trong tiếng Việt thuần Việt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu: 'Nhà vua ban chiếu chỉ.', từ Hán Việt nào thể hiện sắc thái trang trọng, cổ kính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất (Hán Việt hoặc thuần Việt) để điền vào chỗ trống: 'Chúng ta cần có thái độ ... trước những khó khăn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *không phù hợp* với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Từ ghép Hán Việt 'thiên thư' thuộc loại từ ghép nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt 'ái' trong từ 'ái quốc'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng nhất nghĩa của từ 'tiên phong'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt hơn từ thuần Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sắp xếp các từ sau theo mức độ trang trọng tăng dần: quốc gia, nước, đất nước, giang sơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với cụm từ 'lời nói dối trá'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu sau, từ Hán Việt nào có thể thay thế bằng từ thuần Việt mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: 'Đây là một vấn đề hết sức *quan trọng*.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau: 'Bạn Lan rất *ái mộ* những món quà tôi tặng.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xác định từ Hán Việt có nghĩa là 'sự thật, lẽ phải'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các từ ghép Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ Hán Việt 'hoa lệ' thường được dùng để miêu tả điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu: 'Chúng ta cần ... tinh thần đoàn kết dân tộc.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Từ 'gia đình' có nguồn gốc từ ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu: 'Hãy sống *lạc quan* yêu đời.', từ Hán Việt 'lạc quan' có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người có tài năng đặc biệt, xuất chúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cụm từ 'mục đích tối thượng' có sử dụng bao nhiêu từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt với sắc thái trang trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ Hán Việt 'tân niên' có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ Hán Việt 'vĩnh cửu'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào có nghĩa là 'to lớn, vĩ đại'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây *không* sử dụng từ Hán Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với 'biện pháp' (Hán Việt) trong tiếng Việt thuần Việt.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Vì sao trong văn bản hành chính, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ mẫu
  • C. Tiểu thư
  • D. Cá sấu

Câu 2: Từ Hán Việt "thiên thư" thường được dùng để chỉ loại văn bản nào?

  • A. Sách giáo khoa
  • B. Chiếu chỉ của vua
  • C. Thư từ cá nhân
  • D. Báo cáo khoa học

Câu 3: Trong câu: "Nhân dân ta có truyền thống cần kiệm.", từ "cần kiệm" là loại từ ghép Hán Việt nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng."

  • A. mạo hiểm
  • B. hữu nghị
  • C. quyết tâm
  • D. tự do

Câu 5: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn
  • B. Tăng tính trang trọng, lịch sự cho lời nói
  • C. Giảm sự gần gũi, thân mật
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Hôm nay, tôi đi học bằng xe đạp.
  • B. Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn được.
  • C. Phụ mẫu tôi song thân đều khỏe mạnh.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.

Câu 7: Giải nghĩa từ Hán Việt "ái mộ".

  • A. Yêu thích và kính trọng
  • B. Ghen ghét và đố kỵ
  • C. Khinh thường và xa lánh
  • D. Thờ ơ và lạnh nhạt

Câu 8: Từ Hán Việt nào đồng nghĩa với cụm từ "nước ngoài"?

  • A. Quốc nội
  • B. Hải ngoại
  • C. Biên giới
  • D. Địa phương

Câu 9: Xác định yếu tố Hán Việt trong từ "thiên nhiên" và cho biết nghĩa của từng yếu tố.

  • A. Thiên (trời), nhiên (người)
  • B. Thiên (đất), nhiên (vật)
  • C. Thiên (trời), nhiên (tự nhiên)
  • D. Thiên (lớn), nhiên (nhỏ)

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?

  • A. Sinh - tử
  • B. Cao - thượng
  • C. Mỹ - lệ
  • D. Xuất - nhập

Câu 11: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính.

  • A. Tôi xin thông báo với các bạn về việc này.
  • B. Kính trình quý cơ quan xem xét và phê duyệt.
  • C. Việc này thì để tôi lo cho.
  • D. Mấy ông bà chú ý nghe phổ biến nhé.

Câu 12: Từ "gia đình" là từ Hán Việt gốc từ tiếng Hán nào?

  • A. 家電 (jiā diàn)
  • B. 家教 (jiā jiào)
  • C. 家庭 (jiā tíng)
  • D. 家常 (jiā cháng)

Câu 13: Trong bài thơ "Nam quốc sơn hà", từ "đế" trong "Nam đế sơn hà" có nghĩa là gì?

  • A. Vua
  • B. Nước
  • C. Núi sông
  • D. Phương Nam

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với "khởi công" (bắt đầu xây dựng) trong số các từ Hán Việt sau:

  • A. Kiến thiết
  • B. Hoàn công
  • C. Thi công
  • D. Xây dựng

Câu 15: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây có sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  • D. Tiên trách kỷ, hậu trách nhân

Câu 16: Từ "tham quan" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Tham lam của cải
  • B. Tham gia quân đội
  • C. Xem xét, quan sát để học hỏi
  • D. Tham dự hội nghị, sự kiện

Câu 17: Trong câu: "Chúng ta cần tích cực học tập và rèn luyện.", từ "tích cực" có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. chậm chạp
  • B. hăng hái
  • C. lười biếng
  • D. miệt mài

Câu 18: Từ Hán Việt "sinh viên" dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người mới sinh ra
  • B. Người làm việc trong ngành sinh học
  • C. Người có sinh lực dồi dào
  • D. Người học ở bậc đại học, cao đẳng

Câu 19: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

  • A. Tân binh
  • B. Bán nguyệt
  • C. Thiên thạch
  • D. Hữu nghị

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Tôi rất vui khi gặp lại bạn.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Tội ác của chúng thật không thể dung thứ!
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với "biện pháp" trong các từ Hán Việt sau:

  • A. Phương hướng
  • B. Cách thức
  • C. Mục tiêu
  • D. Giải pháp

Câu 22: Từ Hán Việt "khán giả" dùng để chỉ ai?

  • A. Người viết báo
  • B. Người xem biểu diễn, sự kiện
  • C. Người bán hàng
  • D. Người điều khiển giao thông

Câu 23: Trong cụm từ "văn hóa phẩm", từ "phẩm" có nghĩa là gì?

  • A. Chất lượng
  • B. Số lượng
  • C. Sản phẩm, đồ vật
  • D. Giá trị

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt sai về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất vô tư, luôn nghĩ đến bản thân mình.
  • B. Chúng ta cần tôn trọng ý kiến của người khác.
  • C. Đây là một quyết định quan trọng.
  • D. Cô giáo giảng bài rất tận tình.

Câu 25: Khi nào thì không nên lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp?

  • A. Khi viết văn bản khoa học
  • B. Khi giao tiếp với người lớn tuổi
  • C. Khi giao tiếp với bạn bè thân thiết hàng ngày
  • D. Khi phát biểu trong hội nghị trang trọng

Câu 26: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ "người thầy" một cách kính trọng?

  • A. Giáo viên
  • B. Sư phụ
  • C. Thầy giáo
  • D. Cô giáo

Câu 27: Trong từ "kinh nghiệm", yếu tố "kinh" có nghĩa là gì?

  • A. Trải qua, từng trải
  • B. Sách vở, kinh điển
  • C. Tiền bạc, kinh tế
  • D. Thành phố lớn, kinh đô

Câu 28: Chọn cụm từ thuần Việt tương đương với cụm từ Hán Việt "ý chí kiên cường".

  • A. Lòng dũng cảm
  • B. Sức mạnh phi thường
  • C. Ý chí mạnh mẽ, không khuất phục
  • D. Tinh thần lạc quan

Câu 29: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "ánh sáng"?

  • A. Phong ba
  • B. Nguyệt thực
  • C. Hỏa hoạn
  • D. Quang minh

Câu 30: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ ghép Hán Việt "bán nguyệt" và xác định yếu tố chính, yếu tố phụ.

  • A. Đẳng lập, không có chính phụ
  • B. Chính phụ, "nguyệt" là chính, "bán" là phụ
  • C. Chính phụ, "bán" là chính, "nguyệt" là phụ
  • D. Không phải từ ghép

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào *không phải* là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ Hán Việt 'thiên thư' thường được dùng để chỉ loại văn bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu: 'Nhân dân ta có truyền thống *cần kiệm*.', từ 'cần kiệm' là loại từ ghép Hán Việt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *không phù hợp* với ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Giải nghĩa từ Hán Việt 'ái mộ'.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ Hán Việt nào đồng nghĩa với cụm từ 'nước ngoài'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định yếu tố Hán Việt trong từ 'thiên nhiên' và cho biết nghĩa của từng yếu tố.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ 'gia đình' là từ Hán Việt gốc từ tiếng Hán nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài thơ 'Nam quốc sơn hà', từ 'đế' trong 'Nam đế sơn hà' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với 'khởi công' (bắt đầu xây dựng) trong số các từ Hán Việt sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây có sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ 'tham quan' có nghĩa gốc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu: 'Chúng ta cần *tích cực* học tập và rèn luyện.', từ 'tích cực' có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không làm thay đổi nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ Hán Việt 'sinh viên' dùng để chỉ đối tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái biểu cảm mạnh mẽ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với 'biện pháp' trong các từ Hán Việt sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ Hán Việt 'khán giả' dùng để chỉ ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cụm từ 'văn hóa *phẩm*', từ 'phẩm' có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *sai* về nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi nào thì *không nên* lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ 'người thầy' một cách kính trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong từ 'kinh nghiệm', yếu tố 'kinh' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn cụm từ thuần Việt tương đương với cụm từ Hán Việt 'ý chí kiên cường'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'ánh sáng'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ ghép Hán Việt 'bán nguyệt' và xác định yếu tố chính, yếu tố phụ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, sử dụng từ Hán Việt có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, lịch sự và khái quát.
  • C. Làm cho ngôn ngữ gần gũi, thân mật hơn với người nghe.
  • D. Thể hiện sự am hiểu sâu rộng về văn hóa dân gian.

Câu 2: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Chúng ta cần phải có lòng ... để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.”

  • A. nhân ái
  • B. trí tuệ
  • C. kiên cường
  • D. vị tha

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ thuần Việt và từ Hán Việt?

  • A. ăn - thực
  • B. ngủ - miên
  • C. đi - hành
  • D. chết - tử vong

Câu 4: Từ “thiên nhiên” là từ ghép Hán Việt loại nào?

  • A. Ghép đẳng lập
  • B. Ghép chính phụ (chính trước phụ sau)
  • C. Ghép chính phụ (phụ trước chính sau)
  • D. Không phải từ ghép Hán Việt

Câu 5: Trong câu: “Nhà vua băng hà.”, từ “băng hà” được sử dụng để chỉ hành động nào?

  • A. Lên ngôi vua
  • B. Xuống chiếu chỉ
  • C. Chết (vua)
  • D. Đi tuần thú đất nước

Câu 6: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp về phong cách ngôn ngữ.

  • A. Trong buổi lễ khai giảng, thầy hiệu trưởng đã có bài diễn văn sâu sắc.
  • B. Hôm qua, tôi đã vô tình va chạm giao thông với một chiếc xe máy.
  • C. Để tưởng nhớ công ơn của các anh hùng liệt sĩ, chúng ta cần phải sống xứng đáng.
  • D. Bản báo cáo này cần được chỉnh sửa và bổ sung thêm một số nội dung.

Câu 7: Từ “hỏa hoạn” có nghĩa là gì?

  • A. Trạng thái nóng bức của thời tiết
  • B. Ánh sáng mạnh từ mặt trời
  • C. Sự kiện vui mừng, náo nhiệt
  • D. Tai nạn cháy lớn

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. phụ mẫu
  • C. cày bừa
  • D. tổ quốc

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt phù hợp nhất với từ Hán Việt “giải phóng”.

  • A. mở mang
  • B. giải thoát
  • C. cởi mở
  • D. giải thích

Câu 10: Khi nào việc lạm dụng từ Hán Việt có thể gây khó khăn cho người nghe hoặc người đọc?

  • A. Khi đối tượng giao tiếp không quen thuộc với từ Hán Việt.
  • B. Khi sử dụng từ Hán Việt trong văn bản khoa học.
  • C. Khi muốn thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
  • D. Khi viết các tác phẩm văn học cổ điển.

Câu 11: Từ “tham quan” thường được dùng trong ngữ cảnh nào?

  • A. Miêu tả hoạt động vui chơi giải trí.
  • B. Chỉ hành động giúp đỡ người khác.
  • C. Diễn tả việc đến thăm và quan sát để học hỏi, tìm hiểu.
  • D. Nói về việc tham gia vào một cuộc thi.

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt “gia đình” mang sắc thái trang trọng hơn?

  • A. Nhà tôi có 4 người.
  • B. Cả nhà tôi rất thích xem phim.
  • C. Hôm nay, gia đình tôi đi ăn tối ở nhà hàng.
  • D. Gia đình là tế bào của xã hội.

Câu 13: Từ “yếu điểm” trái nghĩa với từ nào sau đây?

  • A. nhược điểm
  • B. ưu điểm
  • C. khuyết điểm
  • D. bất lợi

Câu 14: Chọn từ có yếu tố Hán Việt “ái” mang nghĩa “yêu”:

  • A. ái mộ
  • B. ái ngại
  • C. ái quốc
  • D. ái quần

Câu 15: Trong câu: “Chúng ta cần phải nâng cao dân trí.”, từ “dân trí” có nghĩa là gì?

  • A. Phong tục tập quán của nhân dân
  • B. Quyền làm chủ của nhân dân
  • C. Sức mạnh của nhân dân
  • D. Trình độ hiểu biết của nhân dân

Câu 16: Từ “sinh viên” là từ ghép Hán Việt có cấu tạo như thế nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ (chính trước phụ sau)
  • C. Chính phụ (phụ trước chính sau)
  • D. Không phải từ ghép

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. thanh niên
  • B. an bình
  • C. bạch đàn
  • D. hồng cầu

Câu 18: Chọn cụm từ thuần Việt có nghĩa tương đương với cụm từ Hán Việt “thủ đô của Tổ quốc”.

  • A. đầu não đất nước
  • B. trung tâm quốc gia
  • C. thành phố chính
  • D. kinh thành đất nước

Câu 19: Từ “khán giả” dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người xem biểu diễn nghệ thuật, thể thao...
  • B. Người viết báo, tạp chí...
  • C. Người bán hàng, kinh doanh...
  • D. Người lãnh đạo, quản lý...

Câu 20: Trong câu: “Bài thơ này thể hiện lòng yêu nước nồng nàn.”, từ “nồng nàn” có thể thay thế bằng từ Hán Việt nào?

  • A. thiết tha
  • B. sâu sắc
  • C. da diết
  • D. chân thành

Câu 21: Từ “bất khuất” thể hiện phẩm chất nào của con người?

  • A. Thông minh, tài giỏi
  • B. Hiền lành, nhân hậu
  • C. Kiên cường, không chịu khuất phục
  • D. Chăm chỉ, cần cù

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

  • A. hỏa tốc
  • B. thổ địa
  • C. kim loại
  • D. thủy lợi

Câu 23: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... sư phạm”.

  • A. công
  • B. giáo
  • C. lao
  • D. văn

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “sự nghiệp vĩ đại”.

  • A. Cụm danh từ đẳng lập
  • B. Cụm động từ chính phụ
  • C. Cụm danh từ chính phụ (chính trước phụ sau)
  • D. Cụm tính từ chính phụ

Câu 25: Trong câu: “Tình hình kinh tế - xã hội đang có nhiều biến chuyển tích cực.”, từ “biến chuyển” có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

  • A. thay đổi
  • B. phát triển
  • C. ổn định
  • D. tăng trưởng

Câu 26: Từ “tự giác” thường được sử dụng để chỉ hành động xuất phát từ đâu?

  • A. Sự ép buộc từ bên ngoài
  • B. Ý thức và mong muốn chủ động từ bên trong
  • C. Lời khuyên hoặc gợi ý của người khác
  • D. Quy định hoặc luật lệ chung

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “lớn, vĩ đại”?

  • A. tiểu xảo
  • B. đa đoan
  • C. đại thắng
  • D. trung bình

Câu 28: Chọn từ Hán Việt có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

  • A. phụ nữ
  • B. nam giới
  • C. thiếu nhi
  • D. nhân loại

Câu 29: Trong câu: “Đây là một phát minh vĩ đại của nhân loại.”, từ “vĩ đại” có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà vẫn giữ nguyên sắc thái nghĩa?

  • A. to lớn
  • B. lớn lao
  • C. rộng lớn
  • D. cao cả

Câu 30: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ Hán Việt càng tốt để tăng tính trang trọng.
  • B. Chỉ sử dụng từ Hán Việt trong văn viết, tránh dùng trong văn nói.
  • C. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, phù hợp với đối tượng và mục đích giao tiếp.
  • D. Ưu tiên sử dụng từ Hán Việt có âm tiết ngắn gọn, dễ phát âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, sử dụng từ Hán Việt có ưu điểm nổi bật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Chúng ta cần phải có lòng ... để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ thuần Việt và từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ “thiên nhiên” là từ ghép Hán Việt loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong câu: “Nhà vua băng hà.”, từ “băng hà” được sử dụng để chỉ hành động nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp về phong cách ngôn ngữ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Từ “hỏa hoạn” có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt phù hợp nhất với từ Hán Việt “giải phóng”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi nào việc lạm dụng từ Hán Việt có thể gây khó khăn cho người nghe hoặc người đọc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ “tham quan” thường được dùng trong ngữ cảnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt “gia đình” mang sắc thái trang trọng hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ “yếu điểm” trái nghĩa với từ nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ có yếu tố Hán Việt “ái” mang nghĩa “yêu”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong câu: “Chúng ta cần phải nâng cao dân trí.”, từ “dân trí” có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ “sinh viên” là từ ghép Hán Việt có cấu tạo như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn cụm từ thuần Việt có nghĩa tương đương với cụm từ Hán Việt “thủ đô của Tổ quốc”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ “khán giả” dùng để chỉ đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong câu: “Bài thơ này thể hiện lòng yêu nước nồng nàn.”, từ “nồng nàn” có thể thay thế bằng từ Hán Việt nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Từ “bất khuất” thể hiện phẩm chất nào của con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... sư phạm”.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “sự nghiệp vĩ đại”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu: “Tình hình kinh tế - xã hội đang có nhiều biến chuyển tích cực.”, từ “biến chuyển” có nghĩa gần nhất với từ thuần Việt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ “tự giác” thường được sử dụng để chỉ hành động xuất phát từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “lớn, vĩ đại”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ Hán Việt có nghĩa khái quát nhất trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu: “Đây là một phát minh vĩ đại của nhân loại.”, từ “vĩ đại” có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà vẫn giữ nguyên sắc thái nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi sử dụng từ Hán Việt, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG đúng về từ Hán Việt?

  • A. Từ Hán Việt có nguồn gốc từ tiếng Hán.
  • B. Yếu tố Hán Việt thường có tính khái quát và trừu tượng cao.
  • C. Từ Hán Việt có thể được cấu tạo theo nhiều mô hình khác nhau.
  • D. Từ Hán Việt chỉ được sử dụng trong văn viết, không phù hợp với giao tiếp hàng ngày.

Câu 2: Xác định từ thuần Việt tương ứng với từ Hán Việt "phụ mẫu" trong câu sau: "Công ơn phụ mẫu sinh thành, dưỡng dục sánh tựa trời biển".

  • A. Cha mẹ
  • B. Bố mẹ
  • C. Sinh thành
  • D. Dưỡng dục

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào KHÔNG phải là từ ghép Hán Việt đẳng lập?

  • A. Giang sơn
  • B. Hải đảo
  • C. Cây cỏ
  • D. Thiên địa

Câu 4: Từ "thiên thư" trong cụm từ "tấm lòng son trẻ ghi thiên thư" (Nguyễn Du, Truyện Kiều) được hiểu theo nghĩa gốc Hán Việt là gì?

  • A. Sách trời
  • B. Thư pháp đẹp
  • C. Lời thề nguyền
  • D. Bức thư tình

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Trong buổi lễ bế mạc, hiệu trưởng đã có bài diễn văn sâu sắc.
  • B. Hội nghị thượng đỉnh các nước ASEAN đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Tí ơi, phụ thân của con đã về rồi đó!
  • D. Văn bản pháp quy này cần được ban hành để điều chỉnh các hoạt động kinh tế.

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng nghỉ."

  • A. Quyết tâm
  • B. Nghị lực
  • C. Cương quyết
  • D. Kiên định

Câu 7: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây KHÔNG sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Bút sa gà chết
  • B. Nhất nhật tại tù, thiên thu tại ngoại
  • C. Tiên trách kỷ, hậu trách nhân
  • D. Ăn vóc học hay

Câu 8: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ Hán Việt: "Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ...".

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Từ Hán Việt "thủ đô" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Đầu tàu
  • B. Kinh thành
  • C. Đứng đầu
  • D. Trung tâm văn hóa

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Trò chuyện thân mật với bạn bè cùng trang lứa.
  • B. Viết văn bản hành chính, công vụ.
  • C. Phát biểu trong hội nghị, hội thảo khoa học.
  • D. Dịch thuật các tác phẩm văn học cổ điển.

Câu 11: Từ "tham quan" trong cụm từ "đoàn đại biểu đi tham quan di tích lịch sử" là từ ghép Hán Việt loại nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy Hán Việt
  • D. Từ thuần Việt gốc Hán

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt với từ Hán Việt "yếu điểm".

  • A. Ưu điểm
  • B. Điểm mạnh
  • C. Điểm yếu
  • D. Khuyết điểm

Câu 13: Trong câu: "Chúng ta cần nâng cao dân trí để phát triển đất nước.", từ "dân trí" có nghĩa là gì?

  • A. Trí tuệ của mỗi người dân
  • B. Trình độ dân trí, sự hiểu biết của người dân
  • C. Chính sách dân chủ
  • D. Quyền làm chủ của nhân dân

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt "bất khả kháng" đúng nghĩa nhất?

  • A. Anh ấy là một người có ý chí bất khả kháng.
  • B. Bài toán này có vẻ bất khả kháng với tôi.
  • C. Tình bạn của họ là bất khả kháng.
  • D. Thiệt hại do thiên tai là bất khả kháng.

Câu 15: Tìm từ Hán Việt trái nghĩa với từ "xuất khẩu".

  • A. Nhập khẩu
  • B. Xuất quân
  • C. Nhập môn
  • D. Xuất hiện

Câu 16: Từ "gia đình" là từ ghép Hán Việt thuộc loại nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy Hán Việt
  • D. Từ thuần Việt gốc Hán

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng, lịch sự?

  • A. Mấy đứa nhỏ đang chơi đùa ngoài sân.
  • B. Hôm qua tôi đi xem phim mới chiếu.
  • C. Kính mời quý vị đại biểu lên sân khấu để thực hiện nghi lễ.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 18: Chọn cách diễn đạt thuần Việt thay thế cho cụm từ Hán Việt "thực hiện công tác".

  • A. Làm việc
  • B. Tiến hành công việc
  • C. Thao tác nghiệp vụ
  • D. Vận hành hệ thống

Câu 19: Từ "sinh viên" trong tiếng Việt hiện đại được dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người mới sinh ra
  • B. Học sinh trung học
  • C. Người học ở trường đại học, cao đẳng
  • D. Người làm việc trong ngành sinh học

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Phụ mẫu
  • D. Cày bừa

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ ghép Hán Việt "thiên nhiên".

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ (chính trước phụ sau)
  • C. Chính phụ (phụ trước chính sau)
  • D. Láy âm

Câu 22: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "... sư phạm là nghề cao quý."

  • A. Công việc
  • B. Nghề nghiệp
  • C. Việc làm
  • D. Sinh kế

Câu 23: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Chúng ta cần phát huy nội lực để vượt qua khó khăn.
  • B. Tình hình kinh tế thế giới đang có nhiều biến động.
  • C. Hôm nay em bé nhà tôi bị cảm mạo.
  • D. Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách an sinh xã hội.

Câu 24: Từ Hán Việt "khán giả" có yếu tố "giả" mang nghĩa là gì?

  • A. Xem xét
  • B. Giả dối
  • C. Người nhà
  • D. Người

Câu 25: Chọn từ thuần Việt có nghĩa gần nhất với từ Hán Việt "tối thiểu".

  • A. Ít nhất
  • B. Nhiều nhất
  • C. Vừa đủ
  • D. Tối đa

Câu 26: Từ "đại học" là từ ghép Hán Việt có quan hệ ngữ nghĩa giữa các yếu tố như thế nào?

  • A. Bổ sung nghĩa cho nhau
  • B. Phân loại
  • C. Tương phản
  • D. Ngang hàng

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

  • A. Phong cách sinh hoạt
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách báo chí

Câu 28: Chọn cụm từ Hán Việt trang trọng tương đương với cụm từ "đi về".

  • A. Lui gót
  • B. Rời đi
  • C. Xuất phát
  • D. Hồi gia

Câu 29: Từ "tân niên" thường được sử dụng trong dịp nào?

  • A. Ngày khai trường
  • B. Đầu năm mới
  • C. Ngày Quốc khánh
  • D. Lễ Giáng sinh

Câu 30: Trong câu: "Văn hóa Việt Nam có bề dày lịch sử và đậm đà bản sắc dân tộc.", từ "bản sắc" có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. Phong tục
  • B. Truyền thống
  • C. Nét riêng
  • D. Tinh hoa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG đúng về từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định từ thuần Việt tương ứng với từ Hán Việt 'phụ mẫu' trong câu sau: 'Công ơn phụ mẫu sinh thành, dưỡng dục sánh tựa trời biển'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào KHÔNG phải là từ ghép Hán Việt đẳng lập?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Từ 'thiên thư' trong cụm từ 'tấm lòng son trẻ ghi thiên thư' (Nguyễn Du, *Truyện Kiều*) được hiểu theo nghĩa gốc Hán Việt là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần có sự ... và nỗ lực không ngừng nghỉ.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây KHÔNG sử dụng từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ Hán Việt: 'Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ...'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ Hán Việt 'thủ đô' có nghĩa gốc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ 'tham quan' trong cụm từ 'đoàn đại biểu đi tham quan di tích lịch sử' là từ ghép Hán Việt loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt với từ Hán Việt 'yếu điểm'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu: 'Chúng ta cần nâng cao dân trí để phát triển đất nước.', từ 'dân trí' có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt 'bất khả kháng' đúng nghĩa nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tìm từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'xuất khẩu'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ 'gia đình' là từ ghép Hán Việt thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng, lịch sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn cách diễn đạt thuần Việt thay thế cho cụm từ Hán Việt 'thực hiện công tác'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ 'sinh viên' trong tiếng Việt hiện đại được dùng để chỉ đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ ghép Hán Việt 'thiên nhiên'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: '... sư phạm là nghề cao quý.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ Hán Việt 'khán giả' có yếu tố 'giả' mang nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn từ thuần Việt có nghĩa gần nhất với từ Hán Việt 'tối thiểu'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ 'đại học' là từ ghép Hán Việt có quan hệ ngữ nghĩa giữa các yếu tố như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cụm từ Hán Việt trang trọng tương đương với cụm từ 'đi về'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ 'tân niên' thường được sử dụng trong dịp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong câu: 'Văn hóa Việt Nam có bề dày lịch sử và đậm đà bản sắc dân tộc.', từ 'bản sắc' có thể được thay thế bằng từ thuần Việt nào mà không làm thay đổi nghĩa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ mẫu
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 2: Từ "thiên nhiên" có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

  • A. Vẻ đẹp của núi sông
  • B. Tự nhiên, trời đất
  • C. Môi trường sống
  • D. Cảnh vật xung quanh

Câu 3: Trong câu: "Tình hình kinh tế nước ta đang trên đà phát triển.", từ Hán Việt nào có nghĩa là "nền tảng, gốc rễ"?

  • A. Kinh tế
  • B. Tình hình
  • C. Phát triển
  • D. Đà

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chúng ta cần phải có ý thức ... để bảo vệ môi trường."

  • A. Nỗ lực
  • B. Cố gắng
  • C. Trách nhiệm
  • D. Năng lực

Câu 5: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Học sinh
  • B. Sơn hà
  • C. Quốc ca
  • D. Bút

Câu 6: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Điện thoại di động
  • B. Y tế cộng đồng
  • C. Giáo dục mầm non
  • D. Phụ mẫu thân sinh

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa Hán Việt với từ "thầy thuốc".

  • A. Giáo sư
  • B. Kỹ sư
  • C. Y sĩ
  • D. Dược sĩ

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong từ "gia đình", "quốc gia", "gia tăng".

  • A. Nhà, phạm vi
  • B. Tăng thêm
  • C. Yêu thương
  • D. Lớn mạnh

Câu 9: Trong câu: "Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.", từ "bảo tồn" có nghĩa là gì?

  • A. Phá hủy
  • B. Giữ gìn và phát triển
  • C. Thay đổi
  • D. Xóa bỏ

Câu 10: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (về mặt gốc Hán Việt)?

  • A. Ô tô
  • B. Xe đạp
  • C. Tàu hỏa
  • D. Máy bay

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: "... sư nhất tự, bán tự vi sư".

  • A. Nhất
  • B. Một
  • C. Vạn
  • D. Trăm

Câu 12: Trong từ "tham quan", yếu tố "quan" có nghĩa là gì?

  • A. Tham gia
  • B. Tìm hiểu
  • C. Xem, nhìn
  • D. Nghiên cứu

Câu 13: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "sách, vở"?

  • A. Báo chí
  • B. Tạp chí
  • C. Chí hướng
  • D. Ý chí

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và sửa lại: "Ông ấy đã hi sinh tính mạng để bảo vệ tổ quốc."

  • A. Sai từ "tổ quốc", sửa thành "đất nước"
  • B. Sai từ "bảo vệ", sửa thành "giữ gìn"
  • C. Lặp nghĩa "hi sinh tính mạng", sửa thành "hi sinh"
  • D. Câu không có lỗi

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Hồng
  • C. Đỏ
  • D. Vàng

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa Hán Việt với từ "vô ích".

  • A. Vô vọng
  • B. Vô nghĩa
  • C. Vô lý
  • D. Hữu ích

Câu 17: Từ "thủy chung" thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của con người?

  • A. Thông minh
  • B. Chung thủy
  • C. Dũng cảm
  • D. Hiếu thảo

Câu 18: Trong từ "sinh viên", yếu tố "viên" có nghĩa là gì?

  • A. Người
  • B. Học tập
  • C. Cuộc sống
  • D. Trường học

Câu 19: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ "đi nước ngoài" trong câu: "Năm sau, anh ấy sẽ đi nước ngoài để học tập."

  • A. Du lịch
  • B. Hải ngoại
  • C. Xuất ngoại
  • D. Lưu vong

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép chính phụ Hán Việt?

  • A. Ái quốc
  • B. Đại thắng
  • C. Tân binh
  • D. Thiên địa

Câu 21: Giải thích nghĩa của từ "khán giả".

  • A. Người biểu diễn
  • B. Người xem
  • C. Người tổ chức
  • D. Người tham gia

Câu 22: Trong câu: "Đây là một vấn đề trọng đại của quốc gia.", từ "trọng đại" có nghĩa là gì?

  • A. Lớn lao, quan trọng
  • B. Nhỏ bé, không đáng kể
  • C. Bình thường, phổ biến
  • D. Khó khăn, phức tạp

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "lòng yêu nước"?

  • A. Quốc tế
  • B. Quốc ca
  • C. Ái quốc
  • D. Quốc phòng

Câu 24: Chọn từ Hán Việt có thanh điệu khác với các từ còn lại: "giang sơn", "hải đảo", "phong ba", "thiên nhiên".

  • A. Giang sơn
  • B. Hải đảo
  • C. Phong ba
  • D. Thiên nhiên

Câu 25: Trong từ "tử vong", yếu tố "vong" có nghĩa là gì?

  • A. Sống
  • B. Tồn tại
  • C. Khỏe mạnh
  • D. Chết, mất

Câu 26: Từ nào sau đây là từ láy Hán Việt?

  • A. Thật thà
  • B. Điệp điệp
  • C. Rung rinh
  • D. Xa xôi

Câu 27: Chọn cụm từ có sử dụng từ Hán Việt trang trọng, phù hợp trong văn bản hành chính.

  • A. Kính trình lên cấp trên
  • B. Thưa gửi với lãnh đạo
  • C. Báo cáo với sếp
  • D. Nói với người quản lý

Câu 28: Trong từ "tiểu thư", yếu tố "tiểu" có nghĩa là gì?

  • A. Lớn
  • B. Rộng
  • C. Nhỏ, bé
  • D. Cao

Câu 29: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt chỉ thời gian?

  • A. Thiên niên kỷ
  • B. Thế kỷ
  • C. Thời gian
  • D. Hôm qua

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp để sử dụng nhiều từ Hán Việt.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học, hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ 'thiên nhiên' có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong câu: 'Tình hình kinh tế nước ta đang trên đà phát triển.', từ Hán Việt nào có nghĩa là 'nền tảng, gốc rễ'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Chúng ta cần phải có ý thức ... để bảo vệ môi trường.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa Hán Việt với từ 'thầy thuốc'.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt 'gia' trong từ 'gia đình', 'quốc gia', 'gia tăng'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong câu: 'Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.', từ 'bảo tồn' có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (về mặt gốc Hán Việt)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chọn từ Hán Việt thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: '... sư nhất tự, bán tự vi sư'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong từ 'tham quan', yếu tố 'quan' có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'sách, vở'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và sửa lại: 'Ông ấy đã hi sinh tính mạng để bảo vệ tổ quốc.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt chỉ màu sắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa Hán Việt với từ 'vô ích'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ 'thủy chung' thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong từ 'sinh viên', yếu tố 'viên' có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để thay thế cụm từ 'đi nước ngoài' trong câu: 'Năm sau, anh ấy sẽ đi nước ngoài để học tập.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ ghép chính phụ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giải thích nghĩa của từ 'khán giả'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong câu: 'Đây là một vấn đề trọng đại của quốc gia.', từ 'trọng đại' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'lòng yêu nước'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chọn từ Hán Việt có thanh điệu khác với các từ còn lại: 'giang sơn', 'hải đảo', 'phong ba', 'thiên nhiên'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong từ 'tử vong', yếu tố 'vong' có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Từ nào sau đây là từ láy Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn cụm từ có sử dụng từ Hán Việt trang trọng, phù hợp trong văn bản hành chính.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong từ 'tiểu thư', yếu tố 'tiểu' có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt chỉ thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp để sử dụng nhiều từ Hán Việt.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây”, từ nào là danh từ?

  • A. đỏ rực
  • B. đang
  • C. trên
  • D. lá bàng

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân, hoa đào nở ... cả một góc trời.”

  • A. lơ lửng
  • B. rực rỡ
  • C. từ từ
  • D. nhẹ nhàng

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Trăng ơi... từ đâu đến?
  • B. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • C. Người về như bóng trăng tà.
  • D. Cây đa nghìn năm cổ kính.

Câu 4: Từ “nhân hậu” có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

  • A. hiền lành
  • B. gan dạ
  • C. thông minh
  • D. mạnh mẽ

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái hiên, những chú chim sẻ non đang tập bay.”

  • A. Dưới mái hiên
  • B. những chú chim sẻ non
  • C. đang tập bay
  • D. mái hiên

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “ Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất. Cả khu vườn bừng tỉnh sau một giấc ngủ dài.”

  • A. mặt trời
  • B. núi
  • C. bừng tỉnh
  • D. mặt đất

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Thuận buồm xuôi gió
  • B. Chậm như rùa
  • C. Nhanh như cắt
  • D. Yếu như sên

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Biết ơn người giúp đỡ mình
  • C. Yêu quý cây xanh
  • D. Chăm sóc vườn cây

Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 10: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, đọc, sách, truyện, thường, vào, giờ, rảnh”.

  • A. Em sách truyện đọc thường vào giờ rảnh.
  • B. Đọc sách truyện em thường vào giờ rảnh.
  • C. Em thường đọc sách truyện vào giờ rảnh.
  • D. Thường đọc sách truyện em vào giờ rảnh.

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. xinh đẹp
  • C. rì rào
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 12: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn một cách dể dàng.”

  • A. Sai: “dể dàng”, Sửa: “dễ dàng”
  • B. Sai: “giúp đở”, Sửa: “giúp đỡ”
  • C. Sai: “vượt quang”, Sửa: “vượt qua”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 13: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

  • A. cao, thấp, trung bình
  • B. nhanh, chậm, vừa phải
  • C. xanh, đỏ, vàng
  • D. rộng lớn, bao la, mênh mông

Câu 14: Chọn từ ngữ thích hợp để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. ầm ầm
  • B. rả rích
  • C. ào ào
  • D. lộp độp

Câu 15: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích”, cụm từ “rất hay và bổ ích” đóng vai trò gì?

  • A. chủ ngữ
  • B. trạng ngữ
  • C. vị ngữ
  • D. bổ ngữ

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. nghi ngờ
  • B. hỏi han
  • C. kể tả
  • D. ngạc nhiên, yêu mến

Câu 17: Từ “ước mơ” thuộc loại từ nào?

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. tính từ
  • D. quan hệ từ

Câu 18: Chọn dấu câu thích hợp điền vào chỗ trống: “Bạn đi đâu ...?”

  • A. dấu chấm
  • B. dấu phẩy
  • C. dấu chấm hỏi
  • D. dấu chấm than

Câu 19: Giải nghĩa từ “tự hào”.

  • A. Cảm thấy buồn bã, thất vọng
  • B. Cảm thấy vui sướng, hãnh diện về điều tốt đẹp mình có
  • C. Cảm thấy lo lắng, sợ hãi
  • D. Cảm thấy bình thường, không có gì đặc biệt

Câu 20: Trong bài văn tả cảnh, yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu thống kê
  • B. Kể lại diễn biến thời gian
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân
  • D. Miêu tả chi tiết, gợi cảm

Câu 21: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “trường học, việc học”.

  • A. học hỏi
  • B. học lỏm
  • C. học sinh
  • D. học thuộc

Câu 22: Câu “Trời xanh mây trắng nắng vàng” là câu đơn hay câu ghép?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Vừa là câu đơn vừa là câu ghép
  • D. Không phải câu đơn cũng không phải câu ghép

Câu 23: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. ghét bỏ
  • D. kính trọng

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Nhân hóa và so sánh

Câu 26: Câu văn nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Ai làm được điều đó?
  • C. Mấy giờ rồi?
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 27: Từ “đất nước” là từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập có nghĩa tổng hợp
  • C. Từ ghép đẳng lập có nghĩa song song
  • D. Không phải từ ghép

Câu 28: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Con mèo ... bắt chuột rất giỏi.”

  • A. nhà
  • B. rừng
  • C. hoang
  • D. trắng

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Điếc không sợ súng
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Học sinh chăm chỉ

Câu 30: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Kể chuyện
  • B. Cung cấp thông tin, kiến thức
  • C. Bày tỏ cảm xúc
  • D. Miêu tả sự vật, hiện tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây”, từ nào là danh từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân, hoa đào nở ... cả một góc trời.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Từ “nhân hậu” có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới mái hiên, những chú chim sẻ non đang tập bay.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “ Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất. Cả khu vườn bừng tỉnh sau một giấc ngủ dài.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: “em, đọc, sách, truyện, thường, vào, giờ, rảnh”.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn một cách dể dàng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn từ ngữ thích hợp để miêu tả tiếng mưa rơi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu “Cuốn sách này rất hay và bổ ích”, cụm từ “rất hay và bổ ích” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ “ước mơ” thuộc loại từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn dấu câu thích hợp điền vào chỗ trống: “Bạn đi đâu ...?”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Giải nghĩa từ “tự hào”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bài văn tả cảnh, yếu tố nào là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “trường học, việc học”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu “Trời xanh mây trắng nắng vàng” là câu đơn hay câu ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu văn nào sau đây là câu hỏi tu từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ “đất nước” là từ ghép loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Con mèo ... bắt chuột rất giỏi.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái trang trọng của văn bản hành chính?

  • A. Kính gửi: Ủy ban Nhân dân thành phố.
  • B. Chúng tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của quý vị.
  • C. Văn bản này cần được bảo mật tuyệt đối.
  • D. Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm của quý cơ quan.

Câu 2: Chọn từ thuần Việt thích hợp nhất để thay thế từ Hán Việt in đậm trong câu sau: “Để tăng cường **hiệu quả** công việc, chúng ta cần cải thiện quy trình làm việc.”

  • A. tác dụng
  • B. năng suất
  • C. kết quả
  • D. ảnh hưởng

Câu 3: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ Hán Việt? “Giáo dục là quốc sách hàng đầu. Chúng ta cần đầu tư mạnh mẽ vào sự nghiệp trồng người để kiến thiết đất nước ngày càng phồn vinh, cường thịnh.”

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Từ Hán Việt “tham quan” có nghĩa gốc là quan sát, xem xét để học hỏi. Trong câu “Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng”, nghĩa của từ “tham quan” đã phát triển theo hướng nào?

  • A. Mở rộng nghĩa
  • B. Thu hẹp nghĩa
  • C. Nghĩa gốc không đổi
  • D. Chuyển nghĩa hoàn toàn

Câu 5: Chọn cụm từ không phù hợp để kết hợp với yếu tố Hán Việt “gia” (trong “gia đình”, “gia tăng”, “gia nhập”):

  • A. gia sản
  • B. gia tốc
  • C. gia vị
  • D. gia cảnh

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt là không cần thiết và có thể làm cho câu văn trở nên kém tự nhiên?

  • A. Khi diễn đạt khái niệm trừu tượng, mang tính khái quát cao.
  • B. Trong văn bản khoa học, nghị luận.
  • C. Để tạo sắc thái trang trọng, lịch sự.
  • D. Khi nói về hoạt động thường ngày trong gia đình.

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. sinh viên
  • B. cày bừa
  • C. giải phóng
  • D. tổ quốc

Câu 8: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái cổ kính, trang trọng:

  • A. Bạn Lan rất hoạt bát và năng động.
  • B. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.
  • C. Giang sơn gấm vóc Việt Nam ta.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp.

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ gốc Hán Việt – thuần Việt?

  • A. quốc gia – nước nhà
  • B. sinh viên – học sinh
  • C. phụ nữ – đàn bà
  • D. thiên nhiên – tự nhiên

Câu 10: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “khán giả” trong cụm từ “khán giả truyền hình”:

  • A. Người xem nói chung
  • B. Người xem, người thưởng thức (trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể thao)
  • C. Người xem các chương trình truyền hình
  • D. Người xem có mặt tại sự kiện

Câu 11: Từ Hán Việt “bất khả kháng” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Điều có thể thay đổi
  • B. Điều có thể dự đoán trước
  • C. Điều không thể chống lại, ngăn cản được
  • D. Điều có thể giải thích được

Câu 12: Trong câu “Sức khỏe là vốn quý nhất của con người”, từ “vốn” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 13: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... sư phạm” (ngành đào tạo giáo viên).

  • A. công
  • B. thương
  • C. phạm
  • D. nông

Câu 14: Phân loại từ ghép “thiên tai” là từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ ghép có yếu tố Hán Việt và thuần Việt
  • D. Từ láy gốc Hán Việt

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt sai về nghĩa hoặc không phù hợp về phong cách?

  • A. Đây là một quyết định mang tính lịch sử.
  • B. Hôm nay, tôi cảm thấy tâm trạng rất "bi tráng".
  • C. Chúng ta cần có thái độ "kiên quyết" trước cái sai.
  • D. Vấn đề này cần được "giải quyết" triệt để.

Câu 16: Trong từ “ái quốc”, yếu tố “ái” có nghĩa là gì?

  • A. yêu mến
  • B. quý trọng
  • C. yêu
  • D. kính trọng

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt với từ Hán Việt “tiểu thư”:

  • A. cô gái
  • B. thiếu nữ
  • C. công chúa
  • D. con gái

Câu 18: Khi nào nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt thay vì từ thuần Việt?

  • A. Khi muốn diễn đạt ý trang trọng, lịch sự, khái quát.
  • B. Trong giao tiếp hàng ngày với bạn bè.
  • C. Khi viết thư cho người thân.
  • D. Khi miêu tả cảnh vật, đồ vật cụ thể.

Câu 19: Từ “sinh động” có cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ ghép thuần Việt
  • B. Từ ghép Hán Việt
  • C. Từ láy thuần Việt
  • D. Từ láy Hán Việt

Câu 20: Trong câu “Tình hình kinh tế - xã hội có nhiều biến chuyển tích cực”, từ “biến chuyển” có nghĩa gần nhất với từ nào?

  • A. thay đổi nhỏ
  • B. thay đổi lớn
  • C. thay đổi, chuyển biến
  • D. biến động mạnh

Câu 21: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức, địa vị cao trong xã hội?

  • A. nhân dân
  • B. công dân
  • C. thường dân
  • D. quý tộc

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Chúng ta cần ‘tối đa hóa’ sự lãng phí trong công việc.”

  • A. Sai về cấu trúc ngữ pháp, sửa thành: “Sự lãng phí tối đa trong công việc cần được loại bỏ.”
  • B. Sai về nghĩa, sửa thành: “Chúng ta cần ‘tối thiểu hóa’ sự lãng phí trong công việc.”
  • C. Sai phong cách, sửa thành: “Chúng ta cần giảm thiểu sự lãng phí trong công việc.”
  • D. Câu không sai, dùng từ "tối đa hóa" để nhấn mạnh mức độ lãng phí.

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

  • A. sơn
  • B. hải
  • C. thủy
  • D. hỏa

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt phù hợp nhất trong đoạn văn tả cảnh chợ quê:

  • A. Chợ quê tấp nập người mua bán.
  • B. Giữa chốn chợ phiên, âm thanh huyên náo vang vọng.
  • C. Họp chợ là một nét văn hóa truyền thống.
  • D. Đi chợ giúp mọi người giao lưu, gặp gỡ.

Câu 25: Từ “thủ đô” có nghĩa là gì?

  • A. Kinh đô, thành phố chính của một nước
  • B. Thành phố lớn nhất của một nước
  • C. Trung tâm kinh tế của một nước
  • D. Thành phố cổ kính nhất của một nước

Câu 26: Trong câu “Chúng ta cần có tinh thần ‘tự cường dân tộc’”, cụm từ ‘tự cường dân tộc’ thể hiện điều gì?

  • A. Sự đoàn kết của dân tộc
  • B. Sức mạnh quân sự của dân tộc
  • C. Sự giàu có về kinh tế của dân tộc
  • D. Ý chí tự lực, tự cường của dân tộc

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt?

  • A. sơn hà
  • B. giang sơn
  • C. tân binh
  • D. công tư

Câu 28: Giải thích vì sao trong văn bản trang trọng, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn?

  • A. Vì từ Hán Việt dễ hiểu hơn từ thuần Việt.
  • B. Vì từ Hán Việt mang sắc thái trang trọng, lịch sự, khái quát.
  • C. Vì từ Hán Việt có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài.
  • D. Vì từ Hán Việt có nhiều âm tiết hơn, nghe hay hơn.

Câu 29: Trong câu “Đây là một vấn đề mang tính ‘cấp bách’”, từ ‘cấp bách’ có thể được thay thế bằng cụm từ thuần Việt nào mà không thay đổi nhiều về nghĩa?

  • A. rất quan trọng
  • B. khá cần thiết
  • C. khẩn trương hơn
  • D. rất khẩn cấp

Câu 30: Đâu là nhược điểm của việc lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp hàng ngày?

  • A. Làm cho tiếng Việt trở nên nghèo nàn.
  • B. Khiến người nghe khó tiếp thu thông tin.
  • C. Làm mất đi sự tự nhiên, trong sáng của tiếng Việt.
  • D. Gây khó khăn cho việc học tiếng Việt của người nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp với sắc thái trang trọng của văn bản hành chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ thuần Việt thích hợp nhất để thay thế từ Hán Việt in đậm trong câu sau: “Để tăng cường **hiệu quả** công việc, chúng ta cần cải thiện quy trình làm việc.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu từ Hán Việt? “Giáo dục là quốc sách hàng đầu. Chúng ta cần đầu tư mạnh mẽ vào sự nghiệp trồng người để kiến thiết đất nước ngày càng phồn vinh, cường thịnh.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Từ Hán Việt “tham quan” có nghĩa gốc là quan sát, xem xét để học hỏi. Trong câu “Chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng”, nghĩa của từ “tham quan” đã phát triển theo hướng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn cụm từ *không* phù hợp để kết hợp với yếu tố Hán Việt “gia” (trong “gia đình”, “gia tăng”, “gia nhập”):

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt là *không* cần thiết và có thể làm cho câu văn trở nên kém tự nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ nào sau đây *không phải* là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt mang sắc thái cổ kính, trang trọng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ gốc Hán Việt – thuần Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “khán giả” trong cụm từ “khán giả truyền hình”:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Từ Hán Việt “bất khả kháng” thường được dùng để chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong câu “Sức khỏe là vốn quý nhất của con người”, từ “vốn” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “... sư phạm” (ngành đào tạo giáo viên).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân loại từ ghép “thiên tai” là từ ghép loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt *sai* về nghĩa hoặc không phù hợp về phong cách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong từ “ái quốc”, yếu tố “ái” có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa thuần Việt với từ Hán Việt “tiểu thư”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi nào nên ưu tiên sử dụng từ Hán Việt thay vì từ thuần Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ “sinh động” có cấu tạo như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong câu “Tình hình kinh tế - xã hội có nhiều biến chuyển tích cực”, từ “biến chuyển” có nghĩa gần nhất với từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Từ Hán Việt nào sau đây thường được dùng để chỉ người có học thức, địa vị cao trong xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Chúng ta cần ‘tối đa hóa’ sự lãng phí trong công việc.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt phù hợp nhất trong đoạn văn tả cảnh chợ quê:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ “thủ đô” có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong câu “Chúng ta cần có tinh thần ‘tự cường dân tộc’”, cụm từ ‘tự cường dân tộc’ thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Giải thích vì sao trong văn bản trang trọng, người ta thường sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu “Đây là một vấn đề mang tính ‘cấp bách’”, từ ‘cấp bách’ có thể được thay thế bằng cụm từ thuần Việt nào mà không thay đổi nhiều về nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là nhược điểm của việc lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp hàng ngày?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 2: Từ Hán Việt "ái quốc" có nghĩa tương đương với từ thuần Việt nào nhất?

  • A. Thương nhà
  • B. Mến làng
  • C. Yêu nước
  • D. Quý dân

Câu 3: Trong câu: "Nhân dân ta có lòng **kiên cường**, bất khuất.", từ in đậm là từ Hán Việt loại nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Chúng ta cần có tinh thần ... để vượt qua khó khăn."

  • A. Bình tĩnh
  • B. Quyết tâm
  • C. Cẩn trọng
  • D. Hòa nhã

Câu 5: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính trang trọng, lịch sự
  • B. Giảm sự trang trọng, thân mật hơn
  • C. Làm câu văn trở nên khó hiểu
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt

Câu 6: Tìm lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và sửa lại: "Bệnh nhân cần **an dưỡng** ở nhà để mau chóng khỏe mạnh."

  • A. Sai nghĩa, sửa thành "điều trị"
  • B. Sai phong cách, sửa thành "vui chơi"
  • C. Sai sắc thái, sửa thành "nghỉ ngơi"
  • D. Câu dùng từ đúng, không cần sửa

Câu 7: Yếu tố Hán Việt "gia" trong từ "gia đình" có nghĩa là gì?

  • A. Nước
  • B. Nhà
  • C. Người
  • D. Đất

Câu 8: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "nước"?

  • A. Gia nhân
  • B. Thiên hạ
  • C. Nhân dân
  • D. Quốc gia

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp nào gồm hai từ đều là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn, xã tắc
  • B. Cây cỏ, núi non
  • C. Bàn ghế, sách vở
  • D. Cha mẹ, anh em

Câu 10: Từ Hán Việt "tân niên" thường được dùng trong dịp nào?

  • A. Khai giảng
  • B. Trung thu
  • C. Năm mới
  • D. Sinh nhật

Câu 11: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "thiên thư".

  • A. Sách của vua
  • B. Sách trời
  • C. Sách cổ
  • D. Sách mới

Câu 12: Trong câu: "Chúng ta cần **bảo tồn** những giá trị văn hóa truyền thống.", từ in đậm có nghĩa là gì?

  • A. Giữ gìn và bảo vệ
  • B. Phát triển và mở rộng
  • C. Thay đổi và làm mới
  • D. Xóa bỏ và thay thế

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với "thầy giáo"?

  • A. Học sinh
  • B. Phụ huynh
  • C. Hiệu trưởng
  • D. Giáo viên

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp:

  • A. Trong **gia đình**, mọi người cần yêu thương nhau.
  • B. Hôm nay, **phụ thân** của bạn có khỏe không?
  • C. Đây là một quyết định **quan trọng** của công ty.
  • D. Chúng ta cần **tôn trọng** ý kiến của người khác.

Câu 15: Từ "thiên hạ" được cấu tạo theo trật tự nào?

  • A. Đẳng lập
  • B. Chính phụ
  • C. Láy âm
  • D. Láy nghĩa

Câu 16: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

  • A. Thiên tài
  • B. Hậu quả
  • C. Tân binh
  • D. Ái quốc

Câu 17: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng sau?

  • A. Quốc ca
  • B. Giang sơn
  • C. Tân niên
  • D. Bình minh

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG nên dùng trong văn nói thông thường?

  • A. Giáo viên
  • B. Phu nhân
  • C. Học sinh
  • D. Quốc gia

Câu 19: Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa là gì?

  • A. Người nghe
  • B. Người đọc
  • C. Người xem
  • D. Người viết

Câu 20: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ "xuất khẩu".

  • A. Vận chuyển
  • B. Giao thương
  • C. Trao đổi
  • D. Nhập khẩu

Câu 21: Trong câu: "Đây là một vấn đề **trọng đại** của quốc gia.", từ in đậm thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Chính luận
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Báo chí

Câu 22: Từ Hán Việt "bình minh" chỉ thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi trưa
  • B. Sáng sớm
  • C. Buổi chiều
  • D. Ban đêm

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố "nhân" mang nghĩa "người"?

  • A. Nhân ái
  • B. Nhân tạo
  • C. Nhân dân
  • D. Nhân quả

Câu 24: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào KHÔNG mang nghĩa chỉ màu sắc?

  • A. Hồng
  • B. Lam
  • C. Bạch
  • D. Cao

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng phù hợp?

  • A. Các bậc cha mẹ hãy đến họp phụ huynh.
  • B. Kính mời quý vị phụ huynh đến dự buổi họp.
  • C. Mời bố mẹ học sinh đến họp lớp.
  • D. Thông báo cho phụ huynh về buổi họp.

Câu 26: Từ Hán Việt "tiểu thư" thường được dùng để chỉ ai trong xã hội xưa?

  • A. Con gái nhà quyền quý
  • B. Người hầu trong nhà
  • C. Cô giáo trẻ
  • D. Bà chủ cửa hàng nhỏ

Câu 27: Tìm từ thuần Việt tương ứng với cụm từ Hán Việt "sinh hoạt phí".

  • A. Tiền lương
  • B. Tiền công
  • C. Tiền tiêu
  • D. Tiền thưởng

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được Việt hóa mạnh mẽ nhất về âm đọc?

  • A. Giang sơn
  • B. Gạch
  • C. Thiên nhiên
  • D. Quốc gia

Câu 29: Khi nào KHÔNG nên lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp?

  • A. Khi viết văn nghị luận
  • B. Khi giao tiếp với bạn bè cùng trang lứa
  • C. Khi thuyết trình trước đám đông
  • D. Khi nói chuyện với người lớn tuổi ở nông thôn

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ."

  • A. Chính luận
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ Hán Việt 'ái quốc' có nghĩa tương đương với từ thuần Việt nào nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu: 'Nhân dân ta có lòng **kiên cường**, bất khuất.', từ in đậm là từ Hán Việt loại nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Chúng ta cần có tinh thần ... để vượt qua khó khăn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các trường hợp giao tiếp trang trọng, việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tìm lỗi dùng từ Hán Việt trong câu sau và sửa lại: 'Bệnh nhân cần **an dưỡng** ở nhà để mau chóng khỏe mạnh.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố Hán Việt 'gia' trong từ 'gia đình' có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'nước'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các cặp từ sau, cặp nào gồm hai từ đều là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ Hán Việt 'tân niên' thường được dùng trong dịp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'thiên thư'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu: 'Chúng ta cần **bảo tồn** những giá trị văn hóa truyền thống.', từ in đậm có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ Hán Việt nào sau đây đồng nghĩa với 'thầy giáo'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ 'thiên hạ' được cấu tạo theo trật tự nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng trước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ Hán Việt, trong đó yếu tố chính đứng sau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG nên dùng trong văn nói thông thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ Hán Việt 'khán giả' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ Hán Việt trái nghĩa với từ 'xuất khẩu'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu: 'Đây là một vấn đề **trọng đại** của quốc gia.', từ in đậm thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ Hán Việt 'bình minh' chỉ thời điểm nào trong ngày?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào sau đây có yếu tố 'nhân' mang nghĩa 'người'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào KHÔNG mang nghĩa chỉ màu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ Hán Việt 'tiểu thư' thường được dùng để chỉ ai trong xã hội xưa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tìm từ thuần Việt tương ứng với cụm từ Hán Việt 'sinh hoạt phí'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào có yếu tố Hán Việt được Việt hóa mạnh mẽ nhất về âm đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi nào KHÔNG nên lạm dụng từ Hán Việt trong giao tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.'

Xem kết quả