Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, sự việc?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Đối lập
- D. Nhân hóa
Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Sóng đã cài then đêm sập cửa”?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 3: Trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, cặp từ “thuyền - bến” được sử dụng theo phép tu từ nào?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nói quá
Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”
- A. Nhân hóa
- B. Ẩn dụ
- C. Phản đối
- D. Hoán dụ
Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”, từ “xẻ dọc Trường Sơn” gợi hình ảnh biện pháp tu từ nào?
- A. Nói quá
- B. Nói giảm
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây có chức năng chính là làm tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động, cụ thể cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?
- A. Điệp ngữ
- B. Liệt kê
- C. Câu hỏi tu từ
- D. So sánh
Câu 8: Trong câu thơ “Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi), biện pháp tu từ nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của tác giả?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Cảm thán
- D. Hoán dụ
Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ điệp ngữ?
- A. Tạo sự bất ngờ, gây cười, trào phúng.
- B. Nhấn mạnh, tăng nhịp điệu, thể hiện cảm xúc.
- C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, hàm súc.
- D. Miêu tả sự vật, sự việc một cách khách quan, chân thực.
Câu 10: Trong câu văn: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”, thành phần nào của câu có vai trò chính trong việc thể hiện nội dung?
- A. Trạng ngữ
- B. Khởi ngữ
- C. Phụ ngữ
- D. Chủ ngữ và vị ngữ
Câu 11: Loại câu nào thường được sử dụng để thể hiện sự nghi vấn, thắc mắc về một vấn đề?
- A. Câu nghi vấn
- B. Câu trần thuật
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 12: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu thường có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?
- A. Quan hệ chính phụ
- B. Quan hệ nhân quả
- C. Quan hệ ngang hàng, bình đẳng
- D. Quan hệ điều kiện - giả thiết
Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
- A. Bàn
- B. Giang sơn
- C. Nhà
- D. Cửa
Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
- A. Xinh đẹp
- B. Tươi tắn
- C. Lung linh
- D. Cao thượng
Câu 15: Xác định kiểu liên kết câu chủ yếu trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”
- A. Phép nối
- B. Phép lặp
- C. Phép đối
- D. Phép liên tưởng
Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận?
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- D. Phong cách ngôn ngữ báo chí
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về mạch lạc của văn bản?
- A. Chủ đề thống nhất
- B. Trình tự hợp lý
- C. Sự liên kết giữa các phần
- D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
Câu 19: Hàm ý trong câu nói có vai trò gì trong giao tiếp?
- A. Làm cho câu nói trở nên dài dòng, khó hiểu.
- B. Giúp người nghe hiểu rõ nghĩa tường minh của câu nói.
- C. Truyền đạt thông tin một cách tế nhị, kín đáo.
- D. Giảm tính lịch sự của lời nói.
Câu 20: Trong giao tiếp, ngữ cảnh có ảnh hưởng như thế nào đến việc hiểu nghĩa của ngôn ngữ?
- A. Ngữ cảnh không ảnh hưởng đến việc hiểu nghĩa.
- B. Ngữ cảnh giúp làm rõ nghĩa của từ, câu, ý của người nói.
- C. Ngữ cảnh chỉ quan trọng trong văn bản viết.
- D. Ngữ cảnh làm cho ngôn ngữ trở nên phức tạp hơn.
Câu 21: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)
- A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 22: Trong câu “Trời ơi, đẹp quá!”, từ “Trời ơi” thuộc thành phần nào của câu xét theo chức năng?
- A. Thành phần chính
- B. Thành phần phụ
- C. Thành phần biệt lập
- D. Thành phần trạng ngữ
Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 24: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép phức hợp?
- A. Dấu phẩy
- B. Dấu chấm
- C. Dấu chấm than
- D. Dấu chấm hỏi
Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm, thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết?
- A. Văn bản thuyết minh
- B. Văn bản nghị luận
- C. Văn bản biểu cảm
- D. Văn bản thông báo
Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?
- A. Nói giảm
- B. So sánh
- C. Ẩn dụ
- D. Nói quá
Câu 27: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công, đại thành công.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?
- A. Điệp ngữ
- B. Liệt kê
- C. Phản đối
- D. So sánh
Câu 28: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói là gì?
- A. Để hỏi thông tin.
- B. Để khẳng định hoặc biểu lộ cảm xúc.
- C. Để yêu cầu người nghe trả lời.
- D. Để gây sự chú ý.
Câu 29: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay thắp lửa” được sử dụng theo phép tu từ nào?
- A. Ẩn dụ
- B. So sánh
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 30: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề gì?
- A. Những vấn đề lịch sử xa xưa.
- B. Những quy luật tự nhiên.
- C. Những thành tựu khoa học.
- D. Những vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội.