15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu? đấy?
  • B. Hôm nay, trời đẹp quá!
  • C. “Tôi sẽ cố gắng hết sức.”, anh ấy nói.
  • D. Bài thơ này, thật là hay!

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cô ấy có một vẻ đẹp _____.”

  • A. thanh tú
  • B. mạnh mẽ
  • C. dữ dội
  • D. ồn ào

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. xinh đẹp
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 7: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.

  • A. Vì trời mưa nên tôi đi học muộn.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy trời lạnh nhưng tôi vẫn đi học.
  • D. Tôi đi học và bạn ở nhà.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành "và"
  • B. Sai về logic quan hệ, bỏ "tuy" hoặc "nhưng"
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo vị trí hai vế
  • D. Câu không sai

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc, logic giữa các luận điểm, luận cứ?

  • A. Phép lặp từ ngữ và phép thế
  • B. Phép nối và phép liên tưởng
  • C. Phép đối và phép tương phản
  • D. Phép liệt kê và phép tăng tiến

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

  • A. rộng lớn
  • B. mênh mông
  • C. vô bờ bến
  • D. to lớn

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ đúng ngữ cảnh?

  • A. Anh ta nói năng rất "nước đổ lá khoai".
  • B. Dù khó khăn đến đâu, chúng tôi cũng quyết tâm "chân cứng đá mềm".
  • C. Cô ấy luôn "ăn cháo đá bát" với mọi người.
  • D. Họ sống với nhau "cơm không lành canh không ngọt".

Câu 14: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập, phức tạp
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 15: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là thành phần gì của cụm danh từ “những quyển sách này”?

  • A. Phần trung tâm
  • B. Phần phụ trước
  • C. Phần phụ sau chỉ số lượng
  • D. Phần phụ sau bổ nghĩa

Câu 16: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: 1) “Giúp tôi việc này đi!” 2) “Bạn có thể giúp tôi việc này được không?”

  • A. Cách 1
  • B. Cách 2
  • C. Cả hai cách
  • D. Không cách nào

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Trong câu “Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.”, trật tự từ có vai trò nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự phát triển nhanh chóng, nhiều về số lượng
  • B. Vẻ đẹp của những ngôi nhà cao tầng
  • C. Địa điểm xây dựng nhà cao tầng
  • D. Chất lượng xây dựng của nhà cao tầng

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong phú, giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Sinh động, gần gũi, đời thường
  • C. Chính xác, khách quan, logic
  • D. Trang trọng, cổ kính, uy nghi

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” nhưng vẫn giữ nét nghĩa chỉ sự siêng năng, chăm chỉ.

  • A. lười nhác
  • B. ăn chơi
  • C. nhác gan
  • D. biếng nhác

Câu 21: Trong câu “Bài thơ này thể hiện sâu sắc tình yêu quê hương đất nước.”, thành phần nào có vai trò bổ sung ý nghĩa cho động từ “thể hiện”?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa: “học tập, chăm chỉ, thành công, sẽ, bạn, nếu”.

  • A. Bạn sẽ thành công nếu chăm chỉ học tập.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ thành công.
  • C. Chăm chỉ học tập bạn sẽ thành công nếu.
  • D. Thành công nếu bạn chăm chỉ học tập sẽ.

Câu 23: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ?

  • A. mưa
  • B. xanh
  • C. nhanh
  • D. và

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

  • A. Thời gian, địa điểm giao tiếp
  • B. Quan hệ giữa người giao tiếp
  • C. Mục đích giao tiếp
  • D. Hình thức chữ viết của ngôn ngữ

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản “Báo cáo kết quả học tập tháng” của lớp.

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần đọc nhiều sách và luyện viết thường xuyên.”, chủ ngữ của câu là gì?

  • A. môn Văn
  • B. đọc nhiều sách
  • C. cần đọc nhiều sách và luyện viết thường xuyên
  • D. Câu không có chủ ngữ

Câu 28: Chọn từ có âm đầu/vần dễ lẫn với từ “trung” trong cặp từ sau: “trung thành” - “... thuỷ”.

  • A. thật
  • B. chung
  • C. trực
  • D. trị

Câu 29: Nhận xét về cách sử dụng từ Hán Việt trong câu: “Văn chương của ông thể hiện một tâm hồn cao thượng và bác ái.”

  • A. Sử dụng hợp lý, tăng tính trang trọng, khái quát
  • B. Sử dụng không hợp lý, gây khó hiểu
  • C. Sử dụng quá nhiều, làm mất đi sự tự nhiên
  • D. Câu không sử dụng từ Hán Việt

Câu 30: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau: “Hằng ngày, tôi đều đọc sách.”

  • A. Bạn đọc sách gì?
  • B. Bạn đọc sách ở đâu?
  • C. Khi nào bạn đọc sách?
  • D. Ai đọc sách?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cô ấy có một vẻ đẹp _____.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc, logic giữa các luận điểm, luận cứ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm khác biệt.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng thành ngữ đúng ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là thành phần gì của cụm danh từ “những quyển sách này”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: 1) “Giúp tôi việc này đi!” 2) “Bạn có thể giúp tôi việc này được không?”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.”, trật tự từ có vai trò nhấn mạnh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” nhưng vẫn giữ nét nghĩa chỉ sự siêng năng, chăm chỉ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu “Bài thơ này thể hiện sâu sắc tình yêu quê hương đất nước.”, thành phần nào có vai trò bổ sung ý nghĩa cho động từ “thể hiện”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và có nghĩa: “học tập, chăm chỉ, thành công, sẽ, bạn, nếu”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào sau đây có thể vừa là danh từ, vừa là động từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản “Báo cáo kết quả học tập tháng” của lớp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần đọc nhiều sách và luyện viết thường xuyên.”, chủ ngữ của câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn từ có âm đầu/vần dễ lẫn với từ “trung” trong cặp từ sau: “trung thành” - “... thuỷ”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nhận xét về cách sử dụng từ Hán Việt trong câu: “Văn chương của ông thể hiện một tâm hồn cao thượng và bác ái.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau: “Hằng ngày, tôi đều đọc sách.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ạt như muốn cuốn phăng mọi thứ”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ sau:
“Thuyền về bến cũ đậu
Khóm trúc nghiêng mình soi”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Người là cha, là bác, là anh
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
  • D. Thuyền về lại bến, trời chiều – trời chiều

Câu 4: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Gần gũi, liên tưởng
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép tu từ nói quá.

  • A. Tiếng cười của anh ấy vang vọng cả núi rừng.
  • B. Cô ấy đẹp như một đóa hoa.
  • C. Dòng sông trôi lững lờ như dải lụa.
  • D. Căn phòng nhỏ bé nhưng ấm cúng.

Câu 8: Tác dụng chính của phép tu từ nói giảm, nói tránh là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật.
  • B. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, đau buồn.
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • D. Làm cho câu văn trở nên sinh động, hấp dẫn.

Câu 9: Xác định phép tu từ trong câu: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết phép điệp ngữ?

  • A. Sử dụng từ ngữ trái nghĩa.
  • B. So sánh hai đối tượng khác nhau.
  • C. Lặp lại từ ngữ, cụm từ.
  • D. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên khác.

Câu 11: Trong câu hỏi tu từ “Ai làm được điều đó?”, mục đích chính của người nói là gì?

  • A. Để hỏi thông tin.
  • B. Để nhấn mạnh ý khẳng định hoặc phủ định.
  • C. Để gây sự tò mò.
  • D. Để yêu cầu người khác trả lời.

Câu 12: Biện pháp tu từ liệt kê có tác dụng gì trong văn bản?

  • A. Làm cho đối tượng được miêu tả hiện lên đầy đủ, chi tiết.
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc.
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm.
  • D. Tăng tính trang trọng, lịch sự cho văn bản.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: “Hoa sen, hoa súng, hoa nhài, hoa huệ… tất cả đều khoe sắc thắm.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Trong câu “Núi cao chi lắm núi ơi”, từ “ơi” được gọi là gì trong tiếng Việt?

  • A. Thán từ
  • B. Trợ từ tình thái
  • C. Quan hệ từ
  • D. Đại từ

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu.
  • C. Biểu thị sự bỏ lửng, ngập ngừng.
  • D. Đánh dấu câu hỏi.

Câu 16: Tìm câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng.

  • A. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • B. Nguyễn Du là một nhà “thơ” lớn.
  • C. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất hay.
  • D. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này.”

Câu 17: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện – giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 18: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Vì…nên
  • B. Nếu…thì
  • C. Mặc dù…nhưng
  • D. Do…mà

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Trời nắng và gió nhẹ thổi.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

  • A. Ngôn ngữ nói
  • B. Ngôn ngữ viết
  • C. Ngôn ngữ hình thể
  • D. Ngôn ngữ ký hiệu

Câu 22: Văn bản nghị luận thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Chính luận
  • C. Nghệ thuật
  • D. Báo chí

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính khách quan, chính xác
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 24: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Nước
  • D. Giang sơn

Câu 25: Tìm từ thuần Việt trong các từ sau:

  • A. Cày
  • B. Âm nhạc
  • C. Xã hội
  • D. Điện thoại

Câu 26: Từ “ô tô” là từ mượn từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Hán
  • D. Tiếng Nga

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 28: Từ trái nghĩa với từ “hiền lành” là gì?

  • A. Nhút nhát
  • B. Chăm chỉ
  • C. Ngoan ngoãn
  • D. Hung dữ

Câu 29: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
  • C. Thời gian trôi đi không ngừng.
  • D. Khó khăn có thể vượt qua.

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng và trang trọng nhất trong các phương án sau.

  • A. Tôi bảo là không được!
  • B. Này, tránh ra!
  • C. Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến này.
  • D. Cậu sai rồi!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ạt như muốn cuốn phăng mọi thứ”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ sau:
“Thuyền về bến cũ đậu
Khóm trúc nghiêng mình soi”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép tu từ nói quá.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tác dụng chính của phép tu từ nói giảm, nói tránh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định phép tu từ trong câu: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đâu là dấu hiệu nhận biết phép điệp ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu hỏi tu từ “Ai làm được điều đó?”, mục đích chính của người nói là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp tu từ liệt kê có tác dụng gì trong văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: “Hoa sen, hoa súng, hoa nhài, hoa huệ… tất cả đều khoe sắc thắm.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu “Núi cao chi lắm núi ơi”, từ “ơi” được gọi là gì trong tiếng Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tìm câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Văn bản nghị luận thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tìm từ thuần Việt trong các từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ “ô tô” là từ mượn từ ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ trái nghĩa với từ “hiền lành” là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng và trang trọng nhất trong các phương án sau.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Nhà cửa
  • C. Giang sơn
  • D. Đi đứng

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của tôi.”

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách này; Vị ngữ: rất hữu ích
  • B. Chủ ngữ: Quyển sách; Vị ngữ: hữu ích cho việc học tập
  • C. Chủ ngữ: Tôi; Vị ngữ: học tập
  • D. Chủ ngữ: Việc học tập; Vị ngữ: hữu ích

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tươi cười
  • C. Bàn ghế
  • D. Lung linh

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải … nỗ lực.”

  • A. chậm
  • B. không ngừng
  • C. ít
  • D. vừa đủ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Tôi đã nói với anh cả trăm lần rồi!
  • D. Cây đa già đầu làng.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2023 của công ty ABC.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 8: Dấu câu nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn đi đâu …?”

  • A. dấu chấm
  • B. dấu phẩy
  • C. dấu chấm hỏi
  • D. dấu chấm than

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Trời mưa, đường trơn.
  • C. Hôm nay trời mưa rất to.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 10: Từ “nhân dân” có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

  • A. Người
  • B. Trời
  • C. Đất
  • D. Nước

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào? “Người về nhớ cảnh non xa/ Chim kêu vượn hú trăng xà xuống ghềnh.”

  • A. người về
  • B. non xa
  • C. chim kêu
  • D. Không có điệp ngữ

Câu 12: Câu “Em hãy làm bài tập này đi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. Sách vở
  • B. Học sinh
  • C. Bàn
  • D. Quần áo

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. … chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Nhưng

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng cách nói quá sự thật
  • B. Đều dùng hình ảnh đối lập
  • C. Đều dựa trên mối quan hệ liên tưởng
  • D. Đều tạo ra âm điệu đặc biệt

Câu 17: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn mạch lạc: (1) Mùa hè đến rồi. (2) Ve kêu râm ran trên những hàng cây. (3) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời.

  • A. (1)-(3)-(2)
  • B. (2)-(1)-(3)
  • C. (3)-(2)-(1)
  • D. (2)-(3)-(1)

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa nên tôi đi học muộn.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 19: Từ “thiên nhiên” có cấu tạo như thế nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép Hán Việt
  • C. Từ ghép thuần Việt
  • D. Từ đơn

Câu 20: Chọn câu viết đúng chính tả trong các câu sau:

  • A. Bạn Lan rất xinh đẹp.
  • B. Bạn Lan rấc xinh đệp.
  • C. Bạn Lan rất xinh đẹp.
  • D. Bạn Lan rấtt xinh đẹp.

Câu 21: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có nghĩa là gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công
  • C. Thời gian trôi qua nhanh chóng
  • D. Cuộc sống luôn thay đổi

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Yếu tố lập luận

Câu 23: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

  • A. Thông tin và thuyết phục
  • B. Biểu cảm và giải trí
  • C. Khoa học và nghiên cứu
  • D. Hành chính và pháp luật

Câu 24: Từ “xinh xắn” là từ láy loại nào?

  • A. Láy âm đầu
  • B. Láy vần
  • C. Láy toàn bộ
  • D. Láy phụ âm cuối

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối của toàn xã hội. Rác thải, khí thải công nghiệp và sinh hoạt ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.”

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Rác thải sinh hoạt
  • C. Khí thải công nghiệp
  • D. Sức khỏe con người

Câu 26: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

  • A. Để hỏi thông tin
  • B. Để nhấn mạnh ý và tăng tính biểu cảm
  • C. Để liệt kê sự vật, sự việc
  • D. Để kể lại một câu chuyện

Câu 27: Trong câu “Càng học, tôi càng thấy thú vị.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ (tăng tiến)

Câu 28: Đoạn văn sau đây mắc lỗi logic nào: “Hôm nay trời mưa, vì vậy tôi không thích ăn kem.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • C. Lỗi quan hệ nhân quả không hợp lý
  • D. Lỗi diễn đạt dài dòng

Câu 29: Từ “đất nước” thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép Hán Việt
  • D. Từ ghép láy

Câu 30: Trong giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo giao tiếp hiệu quả và phù hợp hoàn cảnh
  • B. Thể hiện sự giàu có về từ vựng
  • C. Làm cho câu văn thêm phức tạp
  • D. Tránh sử dụng biện pháp tu từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của tôi.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải … nỗ lực.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2023 của công ty ABC.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dấu câu nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn đi đâu …?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ “nhân dân” có nghĩa gốc Hán Việt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào? “Người về nhớ cảnh non xa/ Chim kêu vượn hú trăng xà xuống ghềnh.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu “Em hãy làm bài tập này đi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp để liên kết hai câu sau: “Trời hôm nay rất đẹp. … chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sắp xếp các câu sau thành đoạn văn mạch lạc: (1) Mùa hè đến rồi. (2) Ve kêu râm ran trên những hàng cây. (3) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa nên tôi đi học muộn.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ “thiên nhiên” có cấu tạo như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu viết đúng chính tả trong các câu sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Từ “xinh xắn” là từ láy loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối của toàn xã hội. Rác thải, khí thải công nghiệp và sinh hoạt ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong câu “Càng học, tôi càng thấy thú vị.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đoạn văn sau đây mắc lỗi logic nào: “Hôm nay trời mưa, vì vậy tôi không thích ăn kem.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Từ “đất nước” thuộc loại từ ghép nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Đi đứng
  • C. Tổ quốc
  • D. Ăn uống

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Trời mưa to đường phố, ngập lụt.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt
  • D. Vì trời mưa to, đường phố, ngập lụt.

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
  • B. Ăn quả nhớ kẻ
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Trồng cây, uống nước

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 6: Câu văn nào sau đây có sử dụng phép tu từ nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trời đỏ rực như lửa.
  • C. Gió lay cành liễu, như muốn thì thầm.
  • D. Nước chảy xiết qua ghềnh đá.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Trong đoạn văn: “Mùa xuân đến rồi. Chim én bay lượn trên bầu trời. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm.”, câu nào là câu ghép?

  • A. Mùa xuân đến rồi.
  • B. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm.
  • C. Chim én bay lượn trên bầu trời.
  • D. Cả ba câu trên.

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. effectiveness
  • D. Xinh xắn

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy học rất giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành “Tuy Lan rất thông minh và bạn ấy học rất giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan rất thông minh nên bạn ấy học rất giỏi.”
  • C. Sai về liên kết câu, sửa thành “Lan rất thông minh, vì vậy bạn ấy học rất giỏi.”
  • D. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa thành “Vì Lan rất thông minh nên bạn ấy học rất giỏi.”

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, khách quan, khoa học
  • B. Thông thường, giản dị, gần gũi đời sống
  • C. Trang nghiêm, cổ kính, mang tính nghi lễ
  • D. Hình tượng, giàu cảm xúc, tính cá nhân

Câu 12: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

  • A. Rộng lớn
  • B. Mênh mông
  • C. To lớn
  • D. Vĩ đại

Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự khiêm tốn?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Không thầy đố mày làm nên.
  • C. Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo
  • C. Đơn từ
  • D. Thông báo

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. Siêng năng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Năng động
  • D. Lười biếng

Câu 17: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Từ tượng thanh
  • C. Động từ
  • D. Danh từ

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Câu 19: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng, lịch sự hơn để từ chối một lời mời:

  • A. Không đi được, bận rồi.
  • B. Tôi không thích đi đâu.
  • C. Cảm ơn bạn đã mời, nhưng tiếc là hôm đó tôi có việc bận nên không tham gia được.
  • D. Để xem đã, chưa biết chắc.

Câu 20: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử trí
  • B. Xử trí
  • C. Sử chí
  • D. Xử chí

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Tức giận
  • C. Buồn bã
  • D. Yêu mến, tự hào

Câu 23: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ trái nghĩa?

  • A. Cao – thấp bé
  • B. Xinh đẹp – mỹ lệ
  • C. Yêu thương – căm ghét
  • D. Trung thành – chung thủy

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Hoán dụ và nói quá
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. nhớ ơn
  • C. ghi
  • D. khắc

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn hãy cố gắng hơn nữa.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay đua cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong câu: “Vì học giỏi nên bạn Lan được thầy cô yêu mến.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện – giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Nguyên nhân – kết quả

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Trăng
  • B. Trong
  • C. Chăng
  • D. Trường

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

  • A. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, bi??n pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu văn nào sau đây có sử dụng phép tu từ nhân hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong đoạn văn: “Mùa xuân đến rồi. Chim én bay lượn trên bầu trời. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm.”, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất thông minh nhưng bạn ấy học rất giỏi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự khiêm tốn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng, lịch sự hơn để từ chối một lời mời:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ trái nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Uống nước ______ nguồn.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay đua cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu: “Vì học giỏi nên bạn Lan được thầy cô yêu mến.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, sự việc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, cặp từ “thuyền - bến” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Phản đối
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”, từ “xẻ dọc Trường Sơn” gợi hình ảnh biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây có chức năng chính là làm tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động, cụ thể cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh

Câu 8: Trong câu thơ “Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi), biện pháp tu từ nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của tác giả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Cảm thán
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây cười, trào phúng.
  • B. Nhấn mạnh, tăng nhịp điệu, thể hiện cảm xúc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, hàm súc.
  • D. Miêu tả sự vật, sự việc một cách khách quan, chân thực.

Câu 10: Trong câu văn: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”, thành phần nào của câu có vai trò chính trong việc thể hiện nội dung?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Khởi ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Chủ ngữ và vị ngữ

Câu 11: Loại câu nào thường được sử dụng để thể hiện sự nghi vấn, thắc mắc về một vấn đề?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu thường có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ ngang hàng, bình đẳng
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà
  • D. Cửa

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Tươi tắn
  • C. Lung linh
  • D. Cao thượng

Câu 15: Xác định kiểu liên kết câu chủ yếu trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép đối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về mạch lạc của văn bản?

  • A. Chủ đề thống nhất
  • B. Trình tự hợp lý
  • C. Sự liên kết giữa các phần
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 19: Hàm ý trong câu nói có vai trò gì trong giao tiếp?

  • A. Làm cho câu nói trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • B. Giúp người nghe hiểu rõ nghĩa tường minh của câu nói.
  • C. Truyền đạt thông tin một cách tế nhị, kín đáo.
  • D. Giảm tính lịch sự của lời nói.

Câu 20: Trong giao tiếp, ngữ cảnh có ảnh hưởng như thế nào đến việc hiểu nghĩa của ngôn ngữ?

  • A. Ngữ cảnh không ảnh hưởng đến việc hiểu nghĩa.
  • B. Ngữ cảnh giúp làm rõ nghĩa của từ, câu, ý của người nói.
  • C. Ngữ cảnh chỉ quan trọng trong văn bản viết.
  • D. Ngữ cảnh làm cho ngôn ngữ trở nên phức tạp hơn.

Câu 21: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 22: Trong câu “Trời ơi, đẹp quá!”, từ “Trời ơi” thuộc thành phần nào của câu xét theo chức năng?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ
  • C. Thành phần biệt lập
  • D. Thành phần trạng ngữ

Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép phức hợp?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm, thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản thông báo

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 27: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công, đại thành công.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Phản đối
  • D. So sánh

Câu 28: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói là gì?

  • A. Để hỏi thông tin.
  • B. Để khẳng định hoặc biểu lộ cảm xúc.
  • C. Để yêu cầu người nghe trả lời.
  • D. Để gây sự chú ý.

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay thắp lửa” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề gì?

  • A. Những vấn đề lịch sử xa xưa.
  • B. Những quy luật tự nhiên.
  • C. Những thành tựu khoa học.
  • D. Những vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, sự việc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, cặp từ “thuyền - bến” được sử dụng theo phép tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”, từ “xẻ dọc Trường Sơn” gợi hình ảnh biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây có chức năng chính là làm tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động, cụ thể cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu thơ “Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi), biện pháp tu từ nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ điệp ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong câu văn: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”, thành phần nào của câu có vai trò chính trong việc thể hiện nội dung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại câu nào thường được sử dụng để thể hiện sự nghi vấn, thắc mắc về một vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu thường có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xác định kiểu liên kết câu chủ yếu trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về mạch lạc của văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hàm ý trong câu nói có vai trò gì trong giao tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong giao tiếp, ngữ cảnh có ảnh hưởng như thế nào đến việc hiểu nghĩa của ngôn ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn trích: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong câu “Trời ơi, đẹp quá!”, từ “Trời ơi” thuộc thành phần nào của câu xét theo chức năng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn từ th??ch hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép phức hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm, thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công, đại thành công.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay thắp lửa” được sử dụng theo phép tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tình yêu
  • C. Rung rinh
  • D. Đất nước

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Những chú chim non
  • B. Những chú chim non hót líu lo
  • C. Hót líu lo trên cành cây
  • D. Trên cành cây

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Nhỏ bé

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Hôm nay, trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Tôi thích đọc sách, và xem phim.
  • D. Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn lớn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không xác định được

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Trung thục
  • D. Chung thục

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

  • A. nhiều số liệu thống kê
  • B. các biện pháp tu từ
  • C. câu ghép phức tạp
  • D. từ ngữ Hán Việt

Câu 11: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nghĩa
  • B. Chủ đề
  • C. Từ ngữ và câu
  • D. Mạch lạc

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chăm sóc cây cối
  • B. Tiết kiệm khi ăn quả
  • C. Trồng nhiều cây xanh
  • D. Biết ơn người giúp đỡ

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” là hiện tượng từ gì?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Đồng âm
  • C. Trái nghĩa
  • D. Đồng nghĩa rộng

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay em đi học.
  • C. Bạn ấy rất chăm chỉ.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nói quá và nói giảm
  • C. Liệt kê và điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ và câu cảm thán

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. Lười biếng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von đánh thức buổi sáng.”, bộ phận “đánh thức buổi sáng” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Cây cao bóng mát.
  • B. Nước chảy đá mòn.
  • C. Trăng tròn như mắt cá.
  • D. Gió thổi mạnh.

Câu 20: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn”:

  • A. Vườn hoa
  • B. Quần áo
  • C. Sách vở
  • D. Bàn ghế

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm than trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu lộ cảm xúc mạnh
  • C. Ngăn cách các thành phần câu
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 22: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai chính tả, sửa thành “xinh đệp”
  • B. Sai ngữ pháp, bỏ từ “mà”
  • C. Lặp từ, bỏ từ “mà” hoặc “tuy”
  • D. Sai logic, đổi thành “vì”

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách khoa học

Câu 25: Tìm từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

  • A. Bàn ghế
  • B. Cây bút
  • C. Sách vở
  • D. Quần áo

Câu 26: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần chăm chỉ.”, cụm từ “Để học tốt” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 28: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy”:

  • A. Mèo và chó sống chung hòa thuận
  • B. Thói quen nuôi chó mèo của người xưa
  • C. Sự khác biệt trong tập tính của chó và mèo
  • D. Tính cẩn thận, chu đáo trong công việc

Câu 29: Trong các phép liên kết câu, phép nào sử dụng từ ngữ có nghĩa trái ngược?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép trái nghĩa
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 30: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

  • A. Tạo âm điệu cho câu thơ
  • B. Nhấn mạnh sự thủy chung, chờ đợi
  • C. Miêu tả cảnh vật sông nước hữu tình
  • D. Thể hiện nỗi nhớ quê hương của người đi xa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “người bạn lớn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” là hiện tượng từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong câu “Tiếng chim hót véo von đánh thức buổi sáng.”, bộ phận “đánh thức buổi sáng” là thành phần gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm than trong câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tìm từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần chăm chỉ.”, cụm từ “Để học tốt” đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy”:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các phép liên kết câu, phép nào sử dụng từ ngữ có nghĩa trái ngược?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. chúng ta
  • C. cần nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bờ sông
  • B. Núi đồi
  • C. Giang sơn
  • D. Quê hương

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố lớn.
  • B. Sách, vở, bút thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi được.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “_______ là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

  • A. Âm nhạc
  • B. Văn chương
  • C. Hội họa
  • D. Điêu khắc

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách nêu ra các mặt đối lập?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép liệt kê
  • C. Phép đối chiếu
  • D. Phép điệp

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Hiền lành
  • B. Nhân hậu
  • C. Từ bi
  • D. Gian xảo

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 11: Lỗi sai về logic thường gặp trong văn nghị luận là gì?

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi ngụy biện
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi ngữ pháp

Câu 12: Trong câu “Cô ấy hát hay như chim họa mi”, cụm từ “như chim họa mi” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • C. 4 câu, mỗi câu tự do
  • D. Không giới hạn số câu, số chữ

Câu 14: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn ngon quá!” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa ẩn dụ

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Không chỉ vậy
  • D. Vì vậy

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Học hành
  • D. Quần áo

Câu 19: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Liên kết nội dung
  • C. Liên kết logic
  • D. Phương tiện từ ngữ

Câu 20: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính tiết kiệm
  • C. Sự chăm chỉ
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

  • A. Không gian
  • B. Thời gian
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Cốt truyện

Câu 24: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất?

  • A. Rộng rãi
  • B. Mênh mông
  • C. Thênh thang
  • D. Vast lớn

Câu 26: Trong các văn bản hành chính – công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chính xác
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 27: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự mềm mại của nước
  • C. Tính cứng rắn của đá
  • D. Sự kiên trì, nhẫn nại

Câu 28: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách”, cụm từ “để học giỏi văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Dòng nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • C. Trời không mưa và gió cũng lặng.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.

Câu 30: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo nghĩa chuyển theo phương thức nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực hết mình.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “_______ là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách nêu ra các mặt đối lập?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Lỗi sai về logic thường gặp trong văn nghị luận là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong câu “Cô ấy hát hay như chim họa mi”, cụm từ “như chim họa mi” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn ngon quá!” được dùng theo nghĩa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các văn bản hành chính – công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách”, cụm từ “để học giỏi văn” là thành phần gì của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dòng nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” được dùng theo nghĩa chuyển theo phương thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Tiếng gà gáy trưa hè tĩnh mịch”, từ “tĩnh mịch” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất nghĩa gốc của từ “xuân”?

  • A. Tuổi xuân thì phơi phới
  • B. Khúc nhạc xuân tươi vui
  • C. Mùa xuân trăm hoa đua nở
  • D. Chuyến đi xuân tình nguyện

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

  • A. Bữa cơm tối cả nhà ăn rất ngon.
  • B. Trẻ con cần ăn đủ chất để lớn nhanh.
  • C. Sâu ăn lá cây non.
  • D. Chiếc xe này ăn xăng quá tốn kém.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Cao hơn
  • B. Công cha như
  • C. Vững chãi như
  • D. Xa xôi hơn

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết mưa nhiều nên đường phố Hà Nội bị ngập lụt giao thông đi lại khó khăn.”

  • A. Sai trật tự từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi logic về quan hệ
  • D. Dùng từ không phù hợp

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép đối
  • C. Phép nối
  • D. Phép thế

Câu 8: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ bé”?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Rộng lớn
  • D. Nhỏ bé

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Câu văn “Ôi những cánh đồng quê hương!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự vô ích, không có kết quả
  • C. Tình bạn chân thành, gắn bó
  • D. Khả năng thích nghi nhanh chóng

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ láy: “xinh xắn, học hành, bạn bè, núi non”?

  • A. Xinh xắn
  • B. Học hành
  • C. Bạn bè
  • D. Núi non

Câu 14: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập.”

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 15: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thông minh
  • D. Sáng tạo

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn, câu phức và tính khách quan cao.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 17: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng học tập.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Hữu nghị
  • D. Chiến tranh

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận phân tích?

  • A. Nêu vấn đề – Giải thích – Chứng minh – Bình luận – Kết luận
  • B. Chia nhỏ đối tượng – Đi sâu vào từng yếu tố – Chỉ ra bản chất – Đánh giá
  • C. Giới thiệu – Giải thích – Phân tích – Tổng hợp – Kết luận
  • D. Nêu luận điểm – Tìm luận cứ – Sắp xếp luận cứ – Diễn đạt – Kiểm tra

Câu 20: Trong câu “Mẹ em là giáo viên.”, từ “là” đóng vai trò là:

  • A. Động từ chính
  • B. Trợ từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

  • A. Điệp từ, điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. So sánh, nhân hóa
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 22: Tìm câu tục ngữ có nội dung khuyên về tinh thần đoàn kết.

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Bên trong nhà” là hiện tượng từ vựng gì?

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ nhiều nghĩa
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 24: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôi kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian, không gian

Câu 26: Tìm lỗi sai về chính tả trong cụm từ sau: “trung trinh, trân trọng, trong sáng, tróng vánh”.

  • A. trung trinh
  • B. trân trọng
  • C. trong sáng
  • D. tróng vánh

Câu 27: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” thường dùng để chỉ đặc điểm nào?

  • A. Sự nhanh nhẹn
  • B. Sự chậm chạp
  • C. Sự kiên trì
  • D. Sự mạnh mẽ

Câu 28: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ bổ sung
  • B. Quan hệ song hành
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ nối tiếp

Câu 29: Chọn từ không phải là từ Hán Việt trong các từ sau: “giang sơn, phụ nữ, núi đồi, quốc gia”.

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ nữ
  • C. Núi đồi
  • D. Quốc gia

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu “Tiếng gà gáy trưa hè tĩnh mịch”, từ “tĩnh mịch” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất nghĩa gốc của từ “xuân”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết mưa nhiều nên đường phố Hà Nội bị ngập lụt giao thông đi lại khó khăn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ bé”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò ngữ pháp gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu văn “Ôi những cánh đồng quê hương!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ láy: “xinh xắn, học hành, bạn bè, núi non”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn, câu phức và tính khách quan cao.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng học tập.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận phân tích?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong câu “Mẹ em là giáo viên.”, từ “là” đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tìm câu tục ngữ có nội dung khuyên về tinh thần đoàn kết.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” và “Bên trong nhà” là hiện tượng từ vựng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tìm lỗi sai về chính tả trong cụm từ sau: “trung trinh, trân trọng, trong sáng, tróng vánh”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” thường dùng để chỉ đặc điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chọn từ không phải là từ Hán Việt trong các từ sau: “giang sơn, phụ nữ, núi đồi, quốc gia”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu “Gió lay nhẹ cành phi lao, tiếng biển rì rào như lời ru”, từ “rì rào” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Mùa hè đến rồi; tiếng ve kêu râm ran, hoa phượng nở đỏ rực.
  • C. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi, nhưng lại phải làm bài tập.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ, siêng năng; và có kế hoạch rõ ràng.

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim én nhỏ bé đang chao liệng trên bầu trời xanh thẳm.”

  • A. Những chú chim én nhỏ bé
  • B. đang chao liệng
  • C. trên bầu trời xanh thẳm
  • D. Chim én đang chao liệng

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. Chân núi
  • B. Chân bàn
  • C. Chân thành
  • D. Chân trời

Câu 6: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự mạch lạc và thống nhất cho văn bản
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ hơn
  • D. Tránh lặp từ trong câu

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tự nhiên, thoải mái, thân mật
  • B. Trang trọng, chuẩn mực, chính xác
  • C. Hình tượng, giàu cảm xúc, sinh động
  • D. Khách quan, khoa học, logic

Câu 9: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa và đường phố ngập nước.
  • B. Vì trời mưa nên đường phố ngập nước.
  • C. Đường phố ngập nước hay trời mưa?
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng đường phố không ngập nước.

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 12: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu chủ động
  • D. Câu nghi vấn

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Miêu tả hình ảnh sinh động
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 14: Câu nào sau đây có sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. bên tai
  • D. chảy bên

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Liệt kê các thành phần
  • C. Giải thích ý nghĩa của từ
  • D. Nối các vế câu ghép

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về hình thức hoặc ý nghĩa?

  • A. Hoán dụ và nói quá
  • B. Nói giảm và chơi chữ
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Nhân hóa và điệp ngữ

Câu 18: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

  • A. Cần kiệm
  • B. Biết ơn
  • C. Trung thực
  • D. Yêu thương

Câu 19: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống vì môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tương lai của chúng ta.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Của cải
  • D. Tổ quốc

Câu 21: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần có phương pháp học tập hiệu quả”, cụm từ “để học tốt” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ... nhưng cũng có những khoảnh khắc ...”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. khó khăn - hạnh phúc
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ tự do?

  • A. Số tiếng và số dòng cố định, tuân thủ luật bằng trắc
  • B. Chỉ có số dòng cố định, không tuân thủ luật bằng trắc
  • C. Không bị ràng buộc về số tiếng, số dòng, luật bằng trắc
  • D. Vần điệu được gieo ở cuối mỗi dòng thơ

Câu 24: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

  • A. Sách và con người
  • B. Người bạn và con người
  • C. Sách và bạn bè
  • D. Sách và người bạn lớn

Câu 25: Từ nào sau đây có âm đầu khác với các từ còn lại?

  • A. Trăng
  • B. Chăng
  • C. Trong
  • D. Trường

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “... giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh và bản thân mình.”

  • A. Đọc sách
  • B. Xem phim
  • C. Nghe nhạc
  • D. Chơi game

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Nối tiếp - tăng tiến

Câu 28: “Nghệ thuật ngôn từ” là cách gọi khác của môn học nào?

  • A. Lịch sử
  • B. Ngữ văn
  • C. Địa lý
  • D. Toán học

Câu 29: Đâu là một biện pháp tu từ thường được sử dụng trong ca dao, dân ca?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm
  • D. Chơi chữ

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: quốc gia, tỉnh, xã, huyện, làng.

  • A. quốc gia, tỉnh, huyện, xã, làng
  • B. quốc gia, tỉnh, xã, huyện, làng
  • C. làng, xã, huyện, tỉnh, quốc gia
  • D. xã, làng, huyện, tỉnh, quốc gia

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu “Gió lay nhẹ cành phi lao, tiếng biển rì rào như lời ru”, từ “rì rào” thuộc loại từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chú chim én nhỏ bé đang chao liệng trên bầu trời xanh thẳm.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân - kết quả:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Câu nào sau đây có sử dụng phép hoán dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về hình thức hoặc ý nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống vì môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tương lai của chúng ta.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu “Để học tốt, chúng ta cần có phương pháp học tập hiệu quả”, cụm từ “để học tốt” là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ... nhưng cũng có những khoảnh khắc ...”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ tự do?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào sau đây có âm đầu khác với các từ còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “... giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh và bản thân mình.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Nghệ thuật ngôn từ” là cách gọi khác của môn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đâu là một biện pháp tu từ thường được sử dụng trong ca dao, dân ca?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: quốc gia, tỉnh, xã, huyện, làng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến lại sầu muộn ơi.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng.”

  • A. Ngày mai
  • B. Trời sẽ nắng
  • C. Chắc chắn
  • D. Chắc chắn rồi

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Của cải
  • D. Thiên nhiên

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trăng tròn vành vạnh. Nó treo lơ lửng giữa trời như một chiếc mâm bạc.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là một người rất …., luôn giúp đỡ mọi người.”

  • A. ích kỷ
  • B. hào hiệp
  • C. kiêu ngạo
  • D. vô tâm

Câu 6: Câu nào sau đây có sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

  • A. Tôi không biết… phải làm sao bây giờ.
  • B. Anh ấy nói… rồi bỏ đi.
  • C. Trong vườn có hoa hồng, hoa cúc, hoa lan…
  • D. Ôi… quê hương tôi!

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. chữa trọi
  • C. xử lý
  • D. trữa trọi

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. nhà cao cửa rộng
  • B. chó treo mèo đậy
  • C. ăn no mặc ấm
  • D. học hành chăm chỉ

Câu 12: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Có công mài sắt có ngày nên kim
  • D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 13: Từ nào sau đây có thể kết hợp với từ “đẹp” để tạo thành một cụm từ đẳng lập?

  • A. xinh
  • B. rất
  • C. hơn
  • D. quá

Câu 14: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Quyển sách này, nó rất hay và bổ ích.
  • B. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Rất hay và bổ ích là quyển sách này.
  • D. Quyển sách này được đánh giá là rất hay và bổ ích.

Câu 16: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh ngắt.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Tôi thích đọc sách.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ….”

  • A. chơi nhiều hơn
  • B. cố gắng và chăm chỉ
  • C. ngủ đủ giấc
  • D. ăn uống đầy đủ

Câu 19: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của thi ca’.”

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • B. Đánh dấu tên riêng
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Đánh dấu phần chú thích

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. học sinh
  • C. bàn ghế
  • D. cây cối

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu sau: “Người ta là hoa của đất.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ “ăn” theo nghĩa gốc?

  • A. Nước biển ăn mòn đá.
  • B. Bé đang ăn cơm.
  • C. Ảnh hưởng của phim ảnh ăn sâu vào tâm trí.
  • D. Thời gian ăn mòn tất cả.

Câu 23: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 25: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau (đoạn văn ngắn khoảng 3-4 câu miêu tả cảnh vật)

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào có chứa trợ từ?

  • A. Tôi đã ăn cơm rồi.
  • B. Bạn đi đâu vậy?
  • C. Ngay cả Lan cũng không biết.
  • D. Trời mưa rất to.

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. xinh xắn
  • D. gọn gàng

Câu 28: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào cho biết điều đó?

  • A. Từ “quê hương”
  • B. Từ “Ôi” và dấu chấm than
  • C. Dấu chấm than
  • D. Cả câu ngắn gọn

Câu 29: Trong câu “Sách là người bạn tốt.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ thường
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn khi nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Làm hộ tôi cái này!
  • C. Nhờ bạn giúp việc này.
  • D. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi việc này được không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trăng tròn vành vạnh. Nó treo lơ lửng giữa trời như một chiếc mâm bạc.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là một người rất …., luôn giúp đỡ mọi người.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây có sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ nào sau đây có thể kết hợp với từ “đẹp” để tạo thành một cụm từ đẳng lập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh ngắt.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần ….”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của thi ca’.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu sau: “Người ta là hoa của đất.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng từ “ăn” theo nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau (đoạn văn ngắn khoảng 3-4 câu miêu tả cảnh vật)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào có chứa trợ từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào cho biết điều đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu “Sách là người bạn tốt.”, từ “là” đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 44 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn khi nhờ người khác giúp đỡ?

Xem kết quả