15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè sẽ mãi là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. những kỷ niệm
  • B. những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè
  • C. hành trang quý báu
  • D. chặng đường đời

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘phần bên trong của ruột cây’?

  • A. Tâm
  • B. Lòng
  • C. Dạ
  • D. Bụng

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Ái quốc
  • D. Gánh vác

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. thông minh
  • B. quyết tâm
  • C. sáng tạo
  • D. may mắn

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải biết quý trọng những thành quả lao động.
  • B. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình.
  • C. Cần phải biết ơn những người tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • D. Phải chăm sóc cây cối để có quả ăn.

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày ý kiến đối lập với người khác.
  • B. Khẳng định tính đúng đắn của vấn đề.
  • C. Làm rõ vấn đề đang bàn luận.
  • D. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một luận điểm, ý kiến nào đó.

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Trữ tình, giàu cảm xúc, hình ảnh.
  • B. Khách quan, chính xác, logic, phi cá tính.
  • C. Sinh động, gần gũi, mang tính khẩu ngữ.
  • D. Trang trọng, cổ kính, mang tính nghi lễ.

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Hôm nay trời đẹp, chúng ta đi chơi nhé!
  • B. Bạn học giỏi, tôi rất ngưỡng mộ bạn.
  • C. Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải chăm chỉ.
  • D. Nếu bạn cố gắng; bạn sẽ thành công.

Câu 10: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Báo cáo tổng kết năm học
  • B. Đơn xin nhập học
  • C. Bài nghiên cứu khoa học
  • D. “Sông Đà” (Nguyễn Tuân)

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

  • A. Tương đồng
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Bổ sung

Câu 13: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.” mắc lỗi diễn đạt nào?

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi sai về cấu trúc câu
  • C. Lỗi lặp ý
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... sống chết, có nhau ngày lành.”

  • A. Yêu - ghét
  • B. Giàu - nghèo
  • C. Sang - hèn
  • D. Chia - ngọt

Câu 15: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào chủ yếu được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập không khí tươi vui, rộn ràng.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 17: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

  • A. Đau khổ
  • B. Buồn bã
  • C. Sung sướng
  • D. Khó khăn

Câu 18: Trong câu “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
  • D. Bạn của tôi rất thông minh.

Câu 20: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ quê hương luôn là tình cảm thiêng liêng trong trái tim mỗi người.”

  • A. Tình yêu
  • B. Nỗi nhớ
  • C. Ấn tượng
  • D. Kỷ niệm

Câu 21: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng ngôi kể thứ nhất?

  • A. “Chị Dậu vừa nói vừa mếu.”
  • B. “Ông giáo hút xong đã đưa trả lại bát và lễ phép nói: Cảm ơn cụ.”
  • C. “Tôi ngồi lặng lẽ trong căn phòng nhỏ, nhớ về những ngày tháng đã qua.”
  • D. “Họ đang bàn tán xôn xao về kế hoạch mới.”

Câu 22: Từ “chín” trong câu “Lúa đã chín vàng trên đồng.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy cố gắng lên!
  • C. Giá mà tôi có thể giúp được bạn!
  • D. Hôm nay trời rất đẹp.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Cái áo này ăn ảnh đấy.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Chuyển nghĩa theo lối ẩn dụ phẩm chất
  • C. Ẩn dụ
  • D. Chuyển nghĩa theo lối ẩn dụ cách thức

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi.
  • B. Một nắng hai sương, bà con nông dân đã làm ra hạt gạo.
  • C. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Siêng năng
  • C. Nỗ lực
  • D. Lười biếng

Câu 28: Trong câu “Nhờ có bạn bè giúp đỡ, tôi đã vượt qua khó khăn.”, cụm từ “nhờ có bạn bè giúp đỡ” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, sửa chữa.
  • B. Lập dàn ý, tìm ý, viết bài, sửa chữa.
  • C. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, kiểm tra và chỉnh sửa.
  • D. Viết bài, lập dàn ý, tìm ý, sửa chữa.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay…” (Đỗ Trung Quân, “Quê hương”)

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình cảm gia đình
  • D. Khát vọng vươn lên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Những kỷ niệm về mái trường, thầy cô và bạn bè sẽ mãi là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ nào đóng vai trò chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘phần bên trong của ruột cây’?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại tùy bút?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.” mắc lỗi diễn đạt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... sống chết, có nhau ngày lành.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào chủ yếu được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập không khí tươi vui, rộn ràng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu nào sau đây là câu ghép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ quê hương luôn là tình cảm thiêng liêng trong trái tim mỗi người.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng ngôi kể thứ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “chín” trong câu “Lúa đã chín vàng trên đồng.” được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Cái áo này ăn ảnh đấy.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong câu “Nhờ có bạn bè giúp đỡ, tôi đã vượt qua khó khăn.”, cụm từ “nhờ có bạn bè giúp đỡ” đóng vai trò gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bóng vàng bay…” (Đỗ Trung Quân, “Quê hương”)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Hàng xóm

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.
  • B. Chính xác, khách quan, chuyên môn.
  • C. Gần gũi, sinh động, thông tin thiết thực.
  • D. Hàm súc, đa nghĩa, giàu hình ảnh.

Câu 4: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.", thành phần "mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn" giữ vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ thất ngôn bát cú
  • D. Thơ lục bát

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia đối tượng thành nhiều khía cạnh?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Tổng hợp
  • D. Chứng minh

Câu 9: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động để tạo ra của cải.
  • B. Tiết kiệm trong chi tiêu hàng ngày.
  • C. Yêu thương và giúp đỡ người thân.
  • D. Biết ơn những người đã giúp đỡ mình.

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Ký
  • D. Hịch

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ "trung thực" trong các từ sau:

  • A. Thẳng thắn
  • B. Thành thật
  • C. Chân thành
  • D. Thật thà

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt và có yếu tố phi ngôn ngữ.
  • B. Tính chính xác, chặt chẽ và logic.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu và chuẩn mực.
  • D. Tính phổ biến, rộng rãi và dễ dàng lưu trữ.

Câu 13: Trong câu "Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất thế gian.", cụm từ "tuyệt vời nhất thế gian" bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. Người
  • B. Phụ nữ
  • C. Tuyệt vời
  • D. Thế gian

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối lập về ý nghĩa để tăng tính biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất mục đích của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

  • A. Tăng tính trang trọng cho văn bản.
  • B. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn và cụ thể.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Cung cấp thông tin khách quan về sự vật, hiện tượng.

Câu 17: Từ "lá" trong câu "Lá vàng rơi đầy sân" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khái quát nội dung chính của bài viết.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 19: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Học sinh chăm chỉ

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan.
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, gợi cảm xúc.
  • C. Thể hiện thái độ, quan điểm cá nhân.
  • D. Đảm bảo tính hiệu quả giao tiếp.

Câu 21: Trong câu "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", từ "hữu ích" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Gần gũi
  • C. Tương phản
  • D. Đối lập

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Nguyễn Du là một nhà thơ "lớn" của Việt Nam.
  • B. Bạn Lan nói: "Tôi rất thích đọc sách".
  • C. Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" rất nổi tiếng.
  • D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”.

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc.
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.

Câu 25: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "quốc gia"?

  • A. Quốc tế
  • B. Tổ quốc
  • C. Quốc ca
  • D. Quốc lộ

Câu 26: Trong đoạn văn bản sau, câu nào là câu chủ đề? (Đoạn văn: Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Cây sen mọc trong bùn lầy nhưng vẫn vươn lên nở hoa thơm ngát.)

  • A. Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam.
  • B. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.
  • C. Cây sen mọc trong bùn lầy nhưng vẫn vươn lên nở hoa thơm ngát.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu chủ đề.

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, giàu cảm xúc?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Truyện ngắn

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: "... làm cho con người trở nên cao thượng, ... làm cho con người trở nên nhỏ nhen."

  • A. Trung thực - gian dối
  • B. Yêu thương - ích kỷ
  • C. Cần cù - lười biếng
  • D. Khiêm tốn - kiêu ngạo

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

  • A. Điệp
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? (Đoạn thơ: "Quê hương là chùm khế ngọt, Cho con trèo hái mỗi ngày. Quê hương là đường đi học, Con về rợp bóng vàng bay.")

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'gia đình'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong câu 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.', thành phần 'mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn' giữ vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh thuộc thể thơ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia đối tượng thành nhiều khía cạnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'trung thực' trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu 'Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất thế gian.', cụm từ 'tuyệt vời nhất thế gian' bổ nghĩa cho từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối lập về ý nghĩa để tăng tính biểu cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất mục đích của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ 'lá' trong câu 'Lá vàng rơi đầy sân' được dùng theo nghĩa nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong câu 'Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.', từ 'hữu ích' là loại từ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'quốc gia'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong đoạn văn bản sau, câu nào là câu chủ đề? (Đoạn văn: Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Cây sen mọc trong bùn lầy nhưng vẫn vươn lên nở hoa thơm ngát.)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, giàu cảm xúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: '... làm cho con người trở nên cao thượng, ... làm cho con người trở nên nhỏ nhen.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? (Đoạn thơ: 'Quê hương là chùm khế ngọt, Cho con trèo hái mỗi ngày. Quê hương là đường đi học, Con về rợp bóng vàng bay.')

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu "Những cánh buồm no gió đang lướt trên mặt biển xanh biếc.", cụm danh từ "Những cánh buồm no gió" có cấu trúc đầy đủ nhất là gì?

  • A. Những cánh buồm
  • B. cánh buồm no gió
  • C. Những cánh buồm
  • D. Phần trước (Những) + Trung tâm (cánh buồm) + Phần sau (no gió)

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. So sánh: diễn tả hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn đầy khi lặn trên biển.
  • B. Ẩn dụ: thể hiện sự dữ dội, nóng bỏng của mặt trời.
  • C. Nhân hóa: làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi.
  • D. Hoán dụ: dùng hình ảnh hòn lửa để chỉ sức nóng của mặt trời.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để thay thế nhằm tránh lặp lại và tạo sự liên kết? "Ông Ba là một nông dân chất phác. Ông ấy luôn chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng của mình."

  • A. nông dân
  • B. chất phác
  • C. Ông ấy
  • D. đồng ruộng

Câu 4: Trong câu "Ngày mai, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi thảo luận về chủ đề biến đổi khí hậu.", thành phần trạng ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa về mặt nào?

  • A. chúng tôi, chỉ chủ thể thực hiện hành động.
  • B. Ngày mai, chỉ thời gian diễn ra sự việc.
  • C. một buổi thảo luận, chỉ đối tượng của hành động.
  • D. về chủ đề biến đổi khí hậu, chỉ mục đích của buổi thảo luận.

Câu 5: Câu "Qua nghiên cứu, cho thấy tình trạng ô nhiễm môi trường đang gia tăng." mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào?

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai trạng ngữ.

Câu 6: Chọn quan hệ từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Thời tiết rất xấu, ... chuyến bay đã bị hoãn."

  • A. nhưng
  • B. hoặc
  • C. vì
  • D. nên

Câu 7: Từ nào trong các từ sau là từ láy và thuộc loại láy nào? "long lanh", "sách vở", "xe đạp", "cây cỏ".

  • A. long lanh, láy cả âm đầu và vần.
  • B. sách vở, láy vần.
  • C. xe đạp, láy âm đầu.
  • D. cây cỏ, láy cả âm đầu và vần.

Câu 8: Câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu." là loại câu gì và biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

  • A. Câu đơn, biểu thị quan hệ đối lập.
  • B. Câu ghép, biểu thị quan hệ tương phản/nhượng bộ.
  • C. Câu ghép, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu phức, biểu thị quan hệ điều kiện.

Câu 9: Xác định biện pháp hoán dụ trong câu "Cả làng xóm cùng ra đồng cấy lúa." và mối quan hệ của sự vật được hoán dụ.

  • A. "làng xóm" chỉ người dân trong làng xóm (vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng).
  • B. "ra đồng" chỉ hành động lao động (hành động chỉ kết quả).
  • C. "cấy lúa" chỉ công việc nông nghiệp (hoạt động chỉ công cụ).
  • D. "làng xóm" chỉ địa điểm (địa điểm chỉ hoạt động).

Câu 10: Trong câu "Anh ấy có một trái tim vàng.", từ "vàng" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen, chỉ màu sắc của kim loại quý.
  • B. Nghĩa bóng, chỉ sự tốt bụng, nhân hậu.
  • C. Nghĩa chuyển, chỉ sự giàu có.
  • D. Nghĩa gốc, chỉ giá trị vật chất cao.

Câu 11: Trong câu "Họ đang tích cực chuẩn bị cho buổi biểu diễn sắp tới.", cụm động từ "đang tích cực chuẩn bị" có hạt nhân là từ loại nào?

  • A. Trạng từ ("tích cực")
  • B. Tính từ ("tích cực")
  • C. Động từ ("chuẩn bị")
  • D. Quan hệ từ ("cho")

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ "quyết tâm" đúng với nghĩa và ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy quyết tâm ngủ một giấc thật sâu.
  • B. Cô ấy quyết tâm vượt qua mọi thử thách để đạt được ước mơ.
  • C. Chúng tôi quyết tâm ăn một bữa tối ngon miệng.
  • D. Quyển sách này quyết tâm mang lại kiến thức bổ ích.

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Đồng chiêm bát ngát
Đồng chiêm mênh mông
Lúa trổ đòng đòng
Hương đồng thơm ngát."

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của cánh đồng, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho hình ảnh cánh đồng trở nên gần gũi hơn.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi của người nông dân.
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa các sự vật.

Câu 14: Trong câu "Cô giáo khen em học giỏi.", thành phần bổ ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. cô giáo, bổ sung cho chủ ngữ.
  • B. khen, bổ sung cho vị ngữ.
  • C. em, bổ sung cho chủ ngữ.
  • D. em học giỏi, bổ sung cho vị ngữ (khen cái gì?).

Câu 15: Đoạn văn 1: "Tình hình kinh tế năm nay có nhiều chuyển biến tích cực." Đoạn văn 2: "... tuy nhiên, vẫn còn một số thách thức cần giải quyết." Từ/cụm từ nào phù hợp nhất để nối hai đoạn văn trên, tạo sự liên kết?

  • A. Vì vậy,
  • B. Đồng thời,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Do đó,

Câu 16: Trong câu "Nó chạy rất nhanh về phía ngôi nhà.", trạng từ "rất nhanh" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ ("Nó")
  • B. Vị ngữ ("chạy")
  • C. Cụm giới từ ("về phía ngôi nhà")
  • D. Toàn bộ câu

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu phức: "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 18: Xác định các thành phần của phép so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

  • A. Vế A: Tiếng suối; Vế B: tiếng hát xa; Từ so sánh: như; Phương diện so sánh: trong.
  • B. Vế A: Tiếng suối trong; Vế B: tiếng hát xa; Từ so sánh: như.
  • C. Vế A: Tiếng suối; Vế B: tiếng hát; Từ so sánh: như; Phương diện so sánh: trong.
  • D. Vế A: Tiếng suối; Vế B: tiếng hát xa; Từ so sánh: như; Phương diện so sánh: âm thanh.

Câu 19: Trong câu "Ngôi nhà ấy thật đẹp và cổ kính.", cụm tính từ "thật đẹp và cổ kính" có cấu trúc như thế nào?

  • A. Phần trước (thật) + Trung tâm (đẹp và cổ kính).
  • B. Trung tâm (đẹp và cổ kính) + Phần sau.
  • C. Phần trước (thật) + Trung tâm (đẹp) + Trung tâm (cổ kính).
  • D. Chỉ có phần trung tâm (đẹp và cổ kính).

Câu 20: Câu "Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục." mắc lỗi diễn đạt nào và cách sửa nào hợp lý nhất?

  • A. Lủng củng, thiếu chủ ngữ. Sửa: "Với sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã giành chiến thắng thuyết phục."
  • B. Dùng từ sai. Sửa: "Với sự cố gắng của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: "Vì sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."
  • D. Thiếu vị ngữ. Sửa: "Với sự nỗ lực của toàn đội, họ đã.

Câu 21: Trong câu "Quyển sách cũ này rất hữu ích.", thành phần định ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. rất hữu ích, bổ sung cho quyển sách.
  • B. cũ này, bổ sung cho quyển sách.
  • C. quyển sách cũ này, bổ sung cho chủ ngữ.
  • D. hữu ích, bổ sung cho quyển sách.

Câu 22: Để tạo sự liên kết, hai câu sau sử dụng phép lặp từ nào? "Trăng tròn vành vạnh. Trăng soi sáng khắp khu vườn."

  • A. tròn vành vạnh
  • B. soi sáng
  • C. Trăng
  • D. khu vườn

Câu 23: Từ "Ôi" trong câu "Ôi, cảnh vật thật yên bình!" thuộc từ loại nào và biểu thị điều gì?

  • A. Thán từ, biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, thán phục.
  • B. Trợ từ, nhấn mạnh ý nghĩa của câu.
  • C. Quan hệ từ, nối các thành phần câu.
  • D. Phụ từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ/tính từ.

Câu 24: Từ "nhà cửa" trong tiếng Việt là loại từ ghép gì?

  • A. Từ ghép chính phụ.
  • B. Từ ghép đẳng lập.
  • C. Từ láy.
  • D. Từ đơn.

Câu 25: Xác định biện pháp nhân hóa trong câu "Những đám mây trắng đang lững thững trôi trên bầu trời." và nêu đặc điểm con người được gán cho sự vật.

  • A. Đám mây, đặc điểm "trắng" (màu sắc).
  • B. Bầu trời, đặc điểm "trên" (vị trí).
  • C. Đám mây, đặc điểm "lững thững trôi" (dáng điệu, hoạt động của con người).
  • D. Đám mây, đặc điểm "đang" (thời gian).

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Trời hôm nay thật đẹp!
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Xin vui lòng giữ trật tự.

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập.

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. cần cù
  • D. nhanh nhẹn

Câu 28: Câu "Học sinh cần chuẩn bị bài thật kỉ; trước khi đến lớp." mắc lỗi chính tả hoặc dùng dấu câu nào?

  • A. Sai chính tả ("kỉ" thay vì "kĩ").
  • B. Thiếu dấu phẩy.
  • C. Dùng sai dấu chấm phẩy.
  • D. Thiếu dấu chấm cuối câu.

Câu 29: Trong câu "Còn về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận thêm.", thành phần khởi ngữ là gì?

  • A. Còn về vấn đề này
  • B. chúng ta
  • C. cần thảo luận
  • D. thêm

Câu 30: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn sau: "Trong gian phòng lờ mờ, tiếng kim đồng hồ tích tắc, tiếng gió rít qua khe cửa, tiếng thở dài của mẹ, tất cả như hòa quyện vào nỗi buồn thăm thẳm."?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Liệt kê.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu 'Những cánh buồm no gió đang lướt trên mặt biển xanh biếc.', cụm danh từ 'Những cánh buồm no gió' có cấu trúc đầy đủ nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và nêu tác dụng: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để thay thế nhằm tránh lặp lại và tạo sự liên kết? 'Ông Ba là một nông dân chất phác. Ông ấy luôn chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng của mình.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu 'Ngày mai, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi thảo luận về chủ đề biến đổi khí hậu.', thành phần trạng ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa về mặt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu 'Qua nghiên cứu, cho thấy tình trạng ô nhiễm môi trường đang gia tăng.' mắc lỗi ngữ pháp phổ biến nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn quan hệ từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Thời tiết rất xấu, ... chuyến bay đã bị hoãn.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ nào trong các từ sau là từ láy và thuộc loại láy nào? 'long lanh', 'sách vở', 'xe đạp', 'cây cỏ'.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.' là loại câu gì và biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định biện pháp hoán dụ trong câu 'Cả làng xóm cùng ra đồng cấy lúa.' và mối quan hệ của sự vật được hoán dụ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu 'Anh ấy có một trái tim vàng.', từ 'vàng' được dùng theo nghĩa nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu 'Họ đang tích cực chuẩn bị cho buổi biểu diễn sắp tới.', cụm động từ 'đang tích cực chuẩn bị' có hạt nhân là từ loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'quyết tâm' đúng với nghĩa và ngữ cảnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Đồng chiêm bát ngát
Đồng chiêm mênh mông
Lúa trổ đòng đòng
Hương đồng thơm ngát.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu 'Cô giáo khen em học giỏi.', thành phần bổ ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đoạn văn 1: 'Tình hình kinh tế năm nay có nhiều chuyển biến tích cực.' Đoạn văn 2: '... tuy nhiên, vẫn còn một số thách thức cần giải quyết.' Từ/cụm từ nào phù hợp nhất để nối hai đoạn văn trên, tạo sự liên kết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu 'Nó chạy rất nhanh về phía ngôi nhà.', trạng từ 'rất nhanh' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu phức: 'Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định các thành phần của phép so sánh trong câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu 'Ngôi nhà ấy thật đẹp và cổ kính.', cụm tính từ 'thật đẹp và cổ kính' có cấu trúc như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu 'Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục.' mắc lỗi diễn đạt nào và cách sửa nào hợp lý nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu 'Quyển sách cũ này rất hữu ích.', thành phần định ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tạo sự liên kết, hai câu sau sử dụng phép lặp từ nào? 'Trăng tròn vành vạnh. Trăng soi sáng khắp khu vườn.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ 'Ôi' trong câu 'Ôi, cảnh vật thật yên bình!' thuộc từ loại nào và biểu thị điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Từ 'nhà cửa' trong tiếng Việt là loại từ ghép gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định biện pháp nhân hóa trong câu 'Những đám mây trắng đang lững thững trôi trên bầu trời.' và nêu đặc điểm con người được gán cho sự vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ 'siêng năng' trong ngữ cảnh học tập.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu 'Học sinh cần chuẩn bị bài thật kỉ; trước khi đến lớp.' mắc lỗi chính tả hoặc dùng dấu câu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong câu 'Còn về vấn đề này, chúng ta cần thảo luận thêm.', thành phần khởi ngữ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn sau: 'Trong gian phòng lờ mờ, tiếng kim đồng hồ tích tắc, tiếng gió rít qua khe cửa, tiếng thở dài của mẹ, tất cả như hòa quyện vào nỗi buồn thăm thẳm.'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất phép nối?

  • A. Trời bắt đầu đổ mưa.
  • B. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.
  • C. Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.
  • D. Vì vậy, mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức và lối sống lành mạnh.
  • B. Sau khi tan học, chúng tôi cùng nhau làm bài tập.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy thành công.
  • D. Cô giáo khen bạn Lan học giỏi và chăm ngoan.

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?

  • A. Khinh suất
  • B. Cẩu thả
  • C. Thiếu cẩn trọng
  • D. Sơ suất

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tài tình
  • B. tận tâm
  • C. chuyên nghiệp
  • D. nhiệt tình

Câu 7: Trong câu ghép sau, xác định chủ ngữ của vế câu thứ hai:

  • A. mùa xuân
  • B. cây cối
  • C. đến
  • D. đâm chồi nảy lộc

Câu 8: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • B. Trời mưa rất to nên chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • C. Nếu trời mưa rất to thì chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • D. Trời mưa rất to và chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.

Câu 9: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Tân ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

  • A. lên cao
  • B. mặt trời (trong câu thứ hai)
  • C. sưởi ấm
  • D. gia đình

Câu 11: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người nên học hỏi kinh nghiệm từ những người đi trước?

  • A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Học thầy không tày học bạn.
  • D. Thương người như thể thương thân.

Câu 12: Từ

  • A. người bạn tốt
  • B. anh ấy
  • C. tôi
  • D. quý mến

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:

  • A. cuộc sống - thăng
  • B. thăng - trầm
  • C. lúc - cuộc sống
  • D. có - không

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy cách?

  • A. Nhờ chăm chỉ, học hành, anh ấy đã đỗ đại học.
  • B. Mẹ tôi, là một giáo viên, luôn yêu nghề.
  • C. Trên bàn, sách vở, bút, thước, được xếp gọn gàng.
  • D. Khi mùa đông đến, cây cối trơ trụi lá.

Câu 15: Chọn câu thích hợp làm câu mở đoạn cho một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lười biếng.

  • A. Lười biếng là một thói xấu.
  • B. Thói quen lười biếng không chỉ ảnh hưởng đến bản thân mà còn gây ra nhiều hệ lụy cho xã hội.
  • C. Ai cũng biết lười biếng không tốt.
  • D. Có nhiều người lười biếng trong cuộc sống.

Câu 16: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần vị ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 17: Xác định nghĩa của từ

  • A. Cao về mặt địa lý, vị trí.
  • B. Giàu có, sung túc.
  • C. Trong sạch, vượt lên trên những cái tầm thường, thấp kém về vật chất hoặc tinh thần.
  • D. Có giọng nói trong trẻo và cao vút.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy sẽ thành công.
  • B. Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy đã thành công.
  • C. Nếu anh ấy chăm chỉ thì anh ấy đã thành công.
  • D. Tuy anh ấy chăm chỉ nhưng anh ấy đã thành công.

Câu 19: Trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Cách thức
  • D. Mức độ

Câu 20: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen ngợi học sinh.
  • C. Bài tập đang được học sinh làm.
  • D. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.

Câu 21: Chọn từ Hán Việt thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. khai giảng
  • B. bế mạc
  • C. tổng kết
  • D. kết thúc

Câu 22: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép nối (không có từ nối)
  • C. Phép lặp (không có từ lặp)
  • D. Phép đồng nghĩa (không có từ đồng nghĩa)

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm rất truyền cảm.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện thái độ đánh giá của người viết:

  • A. nhiều khó khăn
  • B. đạt được mục tiêu
  • C. cuối cùng
  • D. phi thường

Câu 26: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi, thể hiện sự kính trọng.

  • A. Ông ăn cơm chưa?
  • B. Ăn cơm chưa ông?
  • C. Dạ, cháu chào ông ạ. Ông đã dùng bữa chưa ạ?
  • D. Chào ông, ông ăn cơm chưa?

Câu 27: Dấu chấm lửng (...) trong câu

  • A. Sự bỏ lửng ý, gợi ra sự suy ngẫm hoặc cảm xúc chưa nói hết.
  • B. Ngắt quãng lời nói.
  • C. Liệt kê chưa hết.
  • D. Lời nói bị ngắt quãng do tiếng động.

Câu 28: Từ

  • A. Thái độ của anh ấy rất lạnh nhạt.
  • B. Nước đá rất lạnh.
  • C. Không khí buổi gặp mặt thật lạnh lẽo.
  • D. Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt lạnh lùng.

Câu 29: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh đồng / Vị ngữ: lúa chín vàng
  • B. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng / Vị ngữ: trải dài
  • C. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa / Vị ngữ: chín vàng trải dài tít tắp
  • D. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng / Vị ngữ: trải dài tít tắp

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy quyết định chuyển hướng sự nghiệp.
  • B. Kết quả thi cử quyết định sự nỗ lực của học sinh.
  • C. Tâm trạng của tôi quyết định hôm nay có vui không.
  • D. Cơn mưa quyết định buổi dã ngoại có thành công không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu sau, từ "bay bổng" thuộc từ loại nào xét về chức năng ngữ pháp trong ngữ cảnh này? "Những ước mơ tuổi trẻ thường rất bay bổng và lãng mạn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất phép nối? "Trời bắt đầu đổ mưa. Vì vậy, mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người rất ______ trong công việc, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong câu ghép sau, xác định chủ ngữ của vế câu thứ hai: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Trời mưa rất to. Chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xác định chức năng của cụm từ "bằng những hành động thiết thực" trong câu sau: "Họ đã chứng minh tình yêu quê hương bằng những hành động thiết thực."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển? "Mặt trời đã lên cao. Bà tôi là mặt trời sưởi ấm gia đình."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người nên học hỏi kinh nghiệm từ những người đi trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ "ấy" trong câu sau thay thế cho cụm từ nào? "Anh ấy là một người bạn tốt. Tôi rất quý mến người bạn ấy."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống luôn có lúc thăng và lúc trầm."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy cách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn câu thích hợp làm câu mở đoạn cho một đoạn văn nghị luận về tác hại của việc lười biếng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích cấu tạo của câu: "Mây đen kéo đến, báo hiệu một cơn mưa rào sắp tới."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xác định nghĩa của từ "thanh cao" trong câu: "Lối sống thanh cao giúp con người giữ gìn phẩm giá."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu "Anh ấy nói rất nhỏ, hầu như không ai nghe thấy gì.", cụm từ "hầu như" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu nào sau đây là câu bị động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ Hán Việt thích hợp để điền vào chỗ trống: "Nhà trường tổ chức lễ ______ năm học mới."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phép liên kết nào được sử dụng trong hai câu sau: "Nam là lớp trưởng của lớp tôi. Cậu ấy rất có trách nhiệm."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, phong cảnh ở đây đẹp quá!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện thái độ đánh giá của người viết: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với sự kiên trì và quyết tâm phi thường, cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi, thể hiện sự kính trọng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Anh ấy đi rồi..." biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ "lạnh" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ "quyết định" phù hợp nhất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu:
“Mặt trời **đỏ như lòng đỏ trứng gà** từ từ nhô lên sau rặng tre.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
“Ao nhà ai nước trong veo
Ngắm mây trời, ngắm cây tre, ngắm mình.” (Nguyễn Khuyến)

  • A. Nhấn mạnh sự trong sáng tuyệt đối của nước ao.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng mà nhân vật trữ tình quan sát, thể hiện sự hòa mình vào thiên nhiên.
  • D. Khẳng định vẻ đẹp hùng vĩ của cảnh vật làng quê.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện chuyên đề về biến đổi khí hậu.
  • C. Cô ấy là một người phụ nữ hiền lành và nhân hậu.
  • D. Qua bài thơ, cho ta thấy tình yêu quê hương sâu sắc của nhà thơ.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự đối lập:
“Anh ấy rất thông minh, ____________, anh lại thiếu kiên nhẫn.”

  • A. nhưng
  • B. vì thế
  • C. đồng thời
  • D. mặc dù

Câu 5: Khi nói “Cậu làm bài tốt đấy!”, với giọng điệu và ngữ cảnh khen ngợi, câu này chủ yếu thể hiện mục đích giao tiếp nào?

  • A. Thông báo kết quả làm bài.
  • B. Khen ngợi, động viên người nghe.
  • C. Yêu cầu người nghe tiếp tục làm bài tốt.
  • D. Mô tả trạng thái làm bài của người nghe.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau:
“Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.”

  • A. Quan hệ lựa chọn
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 7: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được sử dụng đúng quy tắc?

  • A. Khi mặt trời lặn, vạn vật chìm trong bóng tối.
  • B. Anh ấy, vừa học giỏi, vừa chăm ngoan.
  • C. Nam, và Lan là bạn thân.
  • D. Cuốn sách này, rất hay.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
“Những cánh hoa đào phai nhẹ nhàng rơi trong gió xuân. Mùa xuân về trên khắp nẻo đường, mang theo hơi ấm và sức sống mới.”
Việc sử dụng các từ ngữ như “nhẹ nhàng”, “hơi ấm”, “sức sống mới” góp phần tạo nên sắc thái biểu cảm chủ yếu nào cho đoạn văn?

  • A. Buồn bã, u hoài.
  • B. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • C. Lo lắng, bất an.
  • D. Tươi vui, tràn đầy hy vọng.

Câu 9: Trong câu “Anh ấy là một người sống rất tình cảm, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh.”, cụm chủ - vị “sống rất tình cảm” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ của câu chính
  • B. Vị ngữ của câu chính
  • C. Thành phần phụ (định ngữ) trong cụm danh từ “một người”
  • D. Trạng ngữ của câu

Câu 10: Xác định câu sử dụng từ ngữ mang tính chất ẩn dụ:

  • A. Ngôi nhà của ông bà rất nhỏ bé.
  • B. Cô giáo là người lái đò đưa chúng em qua sông tri thức.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như một vận động viên.
  • D. Mặt trăng tròn vành vạnh trên bầu trời đêm.

Câu 11: Từ “non” trong cụm từ nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. rau non
  • B. gừng non
  • C. măng non
  • D. kinh nghiệm non

Câu 12: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp do thiếu vế hoặc thành phần chính?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy rất chăm chỉ.

Câu 13: Việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài nghị luận có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng và tăng sức thuyết phục cho lập luận.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp câu hỏi.
  • C. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là một cách thay đổi cấu trúc câu.

Câu 14: Chọn câu văn kết hợp thông tin từ hai câu sau một cách hợp lý và mạch lạc nhất:
Câu 1: Bão đổ bộ vào đất liền.
Câu 2: Cây cối bị đổ rạp hàng loạt.

  • A. Bão đổ bộ vào đất liền và cây cối bị đổ rạp hàng loạt.
  • B. Khi bão đổ bộ vào đất liền, cây cối bị đổ rạp hàng loạt.
  • C. Cây cối bị đổ rạp hàng loạt, bão đổ bộ vào đất liền.
  • D. Bão đổ bộ vào đất liền làm cây cối.

Câu 15: Đọc đoạn quảng cáo sau:
“Sản phẩm X - Bí quyết cho làn da không tuổi. Sử dụng ngay hôm nay để cảm nhận sự khác biệt!”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính thuyết phục của quảng cáo?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá (cường điệu)
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quần áo
  • B. lom khom
  • C. xe đạp
  • D. nhà cửa

Câu 17: Đọc đoạn văn:
“Cô bé có một mái tóc dài, đen nhánh. Đôi mắt cô bé tròn xoe như hai hòn bi ve. Nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.”
Việc sử dụng các từ miêu tả chi tiết như “đen nhánh”, “tròn xoe”, “tươi tắn” có tác dụng gì?

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, cụ thể về ngoại hình của cô bé.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Thể hiện tâm trạng buồn bã của người viết.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê các đặc điểm.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi luôn cố gắng học tập.
  • B. Những cánh hoa đào rơi rụng.
  • C. Tình hình sức khỏe của ông ấy đã được cải thiện.
  • D. Ngôi nhà này được xây từ năm trước.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
“Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.” (Ca dao)
Ngôn ngữ trong đoạn thơ thể hiện điều gì về tư tưởng, tình cảm của người Việt xưa?

  • A. Ưa thích sự sạch sẽ, trong lành.
  • B. Đề cao lối sống hiện đại.
  • C. Coi trọng của cải vật chất.
  • D. Tình yêu quê hương, sự gắn bó với những gì thuộc về mình dù không hoàn hảo.

Câu 20: Cụm từ “mặt dày” trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự trơ trẽn, không biết xấu hổ.
  • B. Khuôn mặt có nhiều lớp da.
  • C. Người có làn da khỏe mạnh.
  • D. Sự kiên trì, bền bỉ.

Câu 21: Tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên răn điều gì?

  • A. Nên ăn nhiều trái cây tốt cho sức khỏe.
  • B. Phải biết cách trồng cây ăn quả.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ, tạo ra thành quả cho mình.
  • D. Chỉ nên ăn những loại quả tự trồng.

Câu 22: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện sự nhượng bộ:
“Trời đã tối muộn. Anh ấy vẫn miệt mài làm việc.”

  • A. Vì
  • B. Nên
  • C. Và
  • D. Mặc dù

Câu 23: Trong tình huống nào sau đây, bạn nên sử dụng cách xưng hô trang trọng?

  • A. Nói chuyện với thầy cô giáo trong buổi họp phụ huynh.
  • B. Trò chuyện với bạn thân cùng lớp.
  • C. Gọi điện thoại cho em trai/em gái.
  • D. Nhắn tin cho bố mẹ.

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi tối nghĩa)?

  • A. Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trường.
  • B. Anh ấy báo tin cho tôi khi đang đi công tác.
  • C. Bạn Lan tặng hoa cho cô giáo.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.

Câu 25: Từ “tiền” trong từ ghép “tiền sử” có nghĩa là gì?

  • A. Trước
  • B. Tiền bạc
  • C. Sau
  • D. Trong

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu khiến đoạn văn thiếu mạch lạc:
“(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết hôm nay rất đẹp. (4) Hồ Gươm là một trong những biểu tượng của Hà Nội.”

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Trong một cuộc trò chuyện ở miền Nam, khi nghe ai đó nói “đi chợ”, từ này tương đương với cách nói nào ở miền Bắc?

  • A. đi mua sắm
  • B. đi chợ
  • C. đi siêu thị
  • D. đi công tác

Câu 28: Đọc đoạn văn:
“Anh ấy nói, nói mãi, nói không ngừng nghỉ. Dường như anh ấy có thể nói cả ngày không biết chán.”
Việc lặp lại từ “nói” có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh mức độ thường xuyên, liên tục và có phần thái quá của hành động nói.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Thể hiện sự bực bội của người viết.
  • D. Chỉ đơn giản là cách diễn đạt.

Câu 29: Chọn câu diễn đạt ý “Tôi rất vui khi nhận được món quà này” một cách trang trọng và lịch sự nhất:

  • A. Quà này làm tôi vui.
  • B. Vui quá nhận được quà.
  • C. Tôi vui vì quà này.
  • D. Tôi rất cảm kích khi nhận được món quà này.

Câu 30: Đọc câu sau:
“Những kẻ lười biếng chỉ xứng đáng nhận lấy thất bại.”
Từ ngữ nào trong câu thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá tiêu cực, mang tính định kiến của người nói?

  • A. kẻ lười biếng
  • B. xứng đáng
  • C. nhận lấy
  • D. thất bại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu:
“Mặt trời **đỏ như lòng đỏ trứng gà** từ từ nhô lên sau rặng tre.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
“Ao nhà ai nước trong veo
Ngắm mây trời, ngắm cây tre, ngắm mình.” (Nguyễn Khuyến)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự đối lập:
“Anh ấy rất thông minh, ____________, anh lại thiếu kiên nhẫn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi nói “Cậu làm bài tốt đấy!”, với giọng điệu và ngữ cảnh khen ngợi, câu này chủ yếu thể hiện mục đích giao tiếp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép sau:
“Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được sử dụng đúng quy tắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
“Những cánh hoa đào phai nhẹ nhàng rơi trong gió xuân. Mùa xuân về trên khắp nẻo đường, mang theo hơi ấm và sức sống mới.”
Việc sử dụng các từ ngữ như “nhẹ nhàng”, “hơi ấm”, “sức sống mới” góp phần tạo nên sắc thái biểu cảm chủ yếu nào cho đoạn văn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu “Anh ấy là một người sống rất tình cảm, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh.”, cụm chủ - vị “sống rất tình cảm” đóng vai trò gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định câu sử dụng từ ngữ mang tính chất ẩn dụ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ “non” trong cụm từ nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp do thiếu vế hoặc thành phần chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài nghị luận có tác dụng chủ yếu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn câu văn kết hợp thông tin từ hai câu sau một cách hợp lý và mạch lạc nhất:
Câu 1: Bão đổ bộ vào đất liền.
Câu 2: Cây cối bị đổ rạp hàng loạt.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn quảng cáo sau:
“Sản phẩm X - Bí quyết cho làn da không tuổi. Sử dụng ngay hôm nay để cảm nhận sự khác biệt!”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính thuyết phục của quảng cáo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn:
“Cô bé có một mái tóc dài, đen nhánh. Đôi mắt cô bé tròn xoe như hai hòn bi ve. Nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.”
Việc sử dụng các từ miêu tả chi tiết như “đen nhánh”, “tròn xoe”, “tươi tắn” có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
“Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.” (Ca dao)
Ngôn ngữ trong đoạn thơ thể hiện điều gì về tư tưởng, tình cảm của người Việt xưa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cụm từ “mặt dày” trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên răn điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện sự nhượng bộ:
“Trời đã tối muộn. Anh ấy vẫn miệt mài làm việc.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong tình huống nào sau đây, bạn nên sử dụng cách xưng hô trang trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi tối nghĩa)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ “tiền” trong từ ghép “tiền sử” có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu khiến đoạn văn thiếu mạch lạc:
“(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. (3) Thời tiết hôm nay rất đẹp. (4) Hồ Gươm là một trong những biểu tượng của Hà Nội.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong một cuộc trò chuyện ở miền Nam, khi nghe ai đó nói “đi chợ”, từ này tương đương với cách nói nào ở miền Bắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn:
“Anh ấy nói, nói mãi, nói không ngừng nghỉ. Dường như anh ấy có thể nói cả ngày không biết chán.”
Việc lặp lại từ “nói” có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn câu diễn đạt ý “Tôi rất vui khi nhận được món quà này” một cách trang trọng và lịch sự nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu sau:
“Những kẻ lười biếng chỉ xứng đáng nhận lấy thất bại.”
Từ ngữ nào trong câu thể hiện rõ nhất thái độ đánh giá tiêu cực, mang tính định kiến của người nói?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn miệt mài ôn bài.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Bạn Nam học giỏi và chăm chỉ.
  • D. Vì Nam cố gắng nên cậu ấy đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Câu đúng, không có lỗi sai.
  • B. Sai về nghĩa của từ "nhiệt tình", sửa thành "sự nhiệt tình".
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Sai về cấu trúc câu, sửa thành:

Câu 3: Từ

  • A. Quả na đã chín.
  • B. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
  • C. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn.
  • D. Vết thương đã chín mủ.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Sử dụng phép ẩn dụ, so sánh người con với mặt trời, làm nổi bật tình yêu thương con vô bờ bến của người mẹ.
  • B. Sử dụng phép so sánh, ví người con như mặt trời, thể hiện sự ấm áp của tình mẫu tử.
  • C. Sử dụng phép nhân hóa, làm cho hình ảnh mặt trời và người mẹ trở nên sinh động.
  • D. Sử dụng phép điệp ngữ

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thông minh
  • C. nghiêm túc
  • D. khéo léo

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Mặc dù trời đã tối nhưng anh ấy vẫn quyết định đi chơi.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Không chỉ học giỏi mà bạn Lan còn rất năng động.

Câu 8: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Phấn khởi
  • C. Hạnh phúc
  • D. Lo lắng

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực:

  • A. Cơn bão đi qua, để lại những khung cảnh tan hoang.
  • B. Cây cối đổ rạp, nhà cửa tốc mái.
  • C. Người dân nơi đây đang đối mặt với muôn vàn khó khăn.
  • D. Tất cả các câu trên.

Câu 10: Chọn dấu câu thích hợp nhất để kết thúc câu sau:

  • A. .
  • B. !
  • C. ?
  • D. ;

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Ngày mai
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ đi thăm bảo tàng
  • D. bảo tàng

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Học nữa, học mãi!
  • D. Bạn có thích đi xem phim không?

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Nhà cửa
  • D. Sách vở

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Khuyên con người nên kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công dù gặp khó khăn.
  • B. Nói về sự biến đổi của vật chất từ thô sơ thành tinh xảo.
  • C. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc rèn luyện kỹ năng.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 16: Đâu là câu sử dụng phép điệp cấu trúc?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
  • C. Đoàn kết là sức mạnh. Đoàn kết là chìa khóa thành công.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sử dụng sai dấu câu.

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. Khó khăn
  • B. Đơn giản
  • C. Rắc rối
  • D. Trừu tượng

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu trời mưa thì chúng tôi đi học.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất lười biếng.
  • C. Bởi vì cậu ấy chăm chỉ nên đạt kết quả cao.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất ngoan.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 21: Câu nào có thể được hiểu theo hai nghĩa khác nhau (tính mơ hồ)?

  • A. Anh ấy tặng sách cho tôi vào ngày sinh nhật.
  • B. Cô giáo khen học sinh giỏi.
  • C. Hôm qua, trời mưa rất to.
  • D. Mẹ mua cho em một chiếc váy mới.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 24: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu, tạo thành một câu có nghĩa:

  • A. đạt được
  • B. làm được
  • C. biết được
  • D. thấy được

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Mẹ em đang nấu cơm.
  • B. Học sinh làm bài tập.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Tôi đọc sách mỗi ngày.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. và
  • B. nên
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 27: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Trên cành cây cao, Vị ngữ: những chú chim hót líu lo chào ngày mới.
  • B. Chủ ngữ: những chú chim, Vị ngữ: hót líu lo, Trạng ngữ: Trên cành cây cao, Bổ ngữ: chào ngày mới.
  • C. Chủ ngữ: những chú chim hót líu lo, Vị ngữ: chào ngày mới, Trạng ngữ: Trên cành cây cao.
  • D. Trạng ngữ: Trên cành cây cao, Chủ ngữ: những chú chim, Vị ngữ: hót líu lo chào ngày mới.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ xưng hô trong giao tiếp thông thường?

  • A. Học sinh nói với thầy giáo:
  • B. Con nói với bố:
  • C. Bạn bè nói với nhau:
  • D. Em nói với chị:

Câu 29: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật.
  • B. Phần trước, phần mở đầu.
  • C. Vị trí quan trọng nhất, người lãnh đạo.
  • D. Điểm bắt đầu của một cái gì đó.

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện sự nhấn mạnh vào đối tượng hành động (người/vật chịu tác động)?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ kỷ niệm.
  • B. Lễ kỷ niệm được nhà trường tổ chức.
  • C. Họ đã tổ chức lễ kỷ niệm rất thành công.
  • D. Việc tổ chức lễ kỷ niệm diễn ra tốt đẹp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép chính phụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Với lòng nhiệt tình của mình, đã giúp đỡ các bạn gặp khó khăn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người rất _____ trong công việc, luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn rung rinh trước gió."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực: "Cơn bão đi qua, để lại những khung cảnh tan hoang. Cây cối đổ rạp, nhà cửa tốc mái. Người dân nơi đây đang đối mặt với muôn vàn khó khăn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn dấu câu thích hợp nhất để kết thúc câu sau: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật đẹp"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Du)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Có công mài sắt, có ngày nên kim."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là câu sử dụng phép điệp cấu trúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ "phức tạp" trong ngữ cảnh "vấn đề phức tạp".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Anh thanh niên giật mình, tròn mắt nhìn. Anh không ngờ tới. Cái "không ngờ tới" ấy là điều anh ao ước bấy lâu. Khát vọng được gặp gỡ, được trò chuyện với mọi người.". Xác định lỗi diễn đạt trong đoạn văn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Câu nào có thể được hiểu theo hai nghĩa khác nhau (tính mơ hồ)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ nào làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu: "Thân dừa bạc phếch tháng năm" (Đoàn Nguyễn Chuẩn)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu, tạo thành một câu có nghĩa: "Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô, em đã _____ nhiều tiến bộ trong học tập."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu bị động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy nói rất nhỏ. Tôi không nghe rõ.". Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai câu trên thành một câu ghép.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo chào ngày mới."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ xưng hô trong giao tiếp thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu: "Anh ấy là người đứng đầu công ty."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào dưới đây thể hiện sự nhấn mạnh vào đối tượng hành động (người/vật chịu tác động)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của cụm từ được gạch chân:

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm trạng ngữ
  • D. Làm định ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Sự tự tin
  • B. giúp
  • C. người trẻ
  • D. mọi thử thách

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa quan hệ từ

Câu 5: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. trau dồi
  • B. sửa chữa
  • C. tiêu thụ
  • D. bảo tồn

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất khiêm tốn.
  • B. Chúng ta cần có thái độ tích cực trong học tập.
  • C. Quyển sách này rất bổ sung cho kiến thức của tôi.
  • D. Sự nghiệp của anh ấy đang trên đà phát triển.

Câu 8: Xác định nghĩa của từ

  • A. Trạng thái quả đã đủ độ ăn được.
  • B. Thức ăn đã được nấu kỹ.
  • C. Số 9 trong dãy số tự nhiên.
  • D. Đạt đến mức độ trưởng thành, đầy đủ, sâu sắc.

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới.
  • C. Kiến trúc sư thiết kế ngôi nhà này.
  • D. Ngôi nhà rất đẹp và vững chắc.

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị trong câu:

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm bổ ngữ
  • D. Làm định ngữ

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy đã quyết định về nhà.
  • B. Sự việc đã quyết định thành công của anh ấy.
  • C. Quyển sách này quyết định cho tôi nhiều điều.
  • D. Cuộc họp đã đưa ra quyết định cuối cùng.

Câu 13: Câu

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 14: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với sự giúp đỡ của bạn bè
  • B. Nam
  • C. đã hoàn thành xuất sắc
  • D. nhiệm vụ

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Những khó khăn đó đã giúp anh ấy trưởng thành hơn.
  • C. Việc dậy sớm rất tốt cho sức khỏe.
  • D. Thành công đến từ sự nỗ lực.

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. che giấu
  • B. lãng quên
  • C. tìm hiểu
  • D. bảo vệ

Câu 17: Xác định câu có chứa cụm động từ làm chủ ngữ.

  • A. Học tập là nhiệm vụ quan trọng.
  • B. Sự chăm chỉ mang lại kết quả tốt.
  • C. Anh ấy rất thích đọc sách.
  • D. Đi du lịch mở mang tầm mắt.

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (điểm bắt đầu, ranh giới)
  • C. Nghĩa khác hoàn toàn
  • D. Không xác định được

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt trời tỏa nắng chói chang.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • C. Những cánh đồng lúa đang thì con gái.
  • D. Ngọn núi cao sừng sững.

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai từ (phong cảnh thay cho phong cách)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thừa từ

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 22: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 23: Từ nào sau đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. học sinh
  • B. sinh viên
  • C. thanh niên
  • D. người trẻ

Câu 24: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm trạng ngữ
  • D. Làm định ngữ

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch.
  • B. Sẽ cố gắng hết sức!
  • C. Bài học hôm nay rất thú vị.
  • D. Ai cũng cần có ước mơ.

Câu 26: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 27: Câu nào diễn đạt rõ ràng và đúng nghĩa nhất?

  • A. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã tìm được một công việc mới ở Hà Nội.
  • B. Tốt nghiệp xong anh ấy đã tìm được một công việc mới ở Hà Nội.
  • C. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã tìm được một công việc mới tại Hà Nội.
  • D. Tốt nghiệp rồi anh ấy tìm được một công việc mới tại Hà Nội.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ liên kết với
  • B. Chỉ liên kết với
  • C. Liên kết với việc
  • D. Liên kết với cả

Câu 29: Xác định câu có sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Vì chăm chỉ, nên anh ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Tại vì lười biếng, cho nên anh ấy đã bị phạt.
  • C. Do trời mưa, vì vậy đường rất trơn.
  • D. Nếu cố gắng, thì sẽ thành công.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Nghĩa gốc (hiện tượng vật chất bốc lửa)
  • B. Nghĩa chuyển (cảm xúc mãnh liệt, khát vọng)
  • C. Kết hợp cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không phải là từ có nghĩa chuyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của cụm từ được gạch chân: "Tuổi trẻ là thời kỳ **đầy hoài bão và năng lượng** để khám phá thế giới."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Sự tự tin giúp người trẻ vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.", từ nào đóng vai trò là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi đối mặt với khó khăn, họ luôn tìm cách giải quyết một cách tích cực."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: "Để phát triển bản thân, người trẻ cần không ngừng ______ kiến thức và kỹ năng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Thời gian như một dòng sông, cuốn trôi đi bao kỉ niệm của tuổi học trò."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Suy nghĩ của bạn về vấn đề này đã chín muồi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu bị động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ - vị trong câu: "Mục tiêu của tôi **là trở thành một kỹ sư giỏi**."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ "đầu" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Anh ấy là người **đầu** tiên hoàn thành bài tập này."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn câu có cách dùng từ "quyết định" đúng về ngữ pháp và ngữ nghĩa.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." thuộc loại câu gì xét về mặt quan hệ ý nghĩa giữa các vế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với sự giúp đỡ của bạn bè, Nam đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ "khám phá" trong ngữ cảnh: "Tuổi trẻ là thời gian để **khám phá** bản thân và thế giới xung quanh."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định câu có chứa cụm động từ làm chủ ngữ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết từ "chân" trong cụm từ "chân trời mới" được dùng theo nghĩa nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy có một phong cảnh sống rất lành mạnh."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Tuổi trẻ là mùa xuân của cuộc đời. Đó là lúc ta gieo những hạt giống ước mơ, vun trồng những khát vọng. Dù có nắng, có mưa, cây đời vẫn vươn cao, mạnh mẽ.". Đoạn văn sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được điều mình muốn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ nào sau đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích chức năng của cụm từ "trên con đường trưởng thành" trong câu: "Người trẻ học hỏi rất nhiều **trên con đường trưởng thành**."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định từ loại của từ "kiên trì" trong câu: "Anh ấy rất **kiên trì** theo đuổi mục tiêu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào diễn đạt rõ ràng và đúng nghĩa nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Thế giới mở ra trước mắt tuổi trẻ bao nhiêu cơ hội và thách thức. Quan trọng là cách mỗi người lựa chọn và hành động.". Từ "Quan trọng" trong câu thứ hai liên kết với ý nào ở câu thứ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định câu có sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ "cháy" trong câu thơ "Đốt lòng **cháy** bập bùng muôn ngọn lửa" (Tố Hữu) được dùng theo nghĩa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn ở Câu 1.

  • A. Nhấn mạnh sự lặp đi lặp lại của khó khăn trong cuộc sống.
  • B. Làm cho dòng sông trở nên sống động, có cảm xúc như con người.
  • C. Làm nổi bật sự phong phú, đa dạng, khó lường và đầy thử thách của hành trình tuổi trẻ.
  • D. Gợi ý về sự gắn bó mật thiết giữa tuổi trẻ và thiên nhiên.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ, sửa thành: Việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • B. Lỗi chính tả, sửa thành: Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • C. Thiếu vị ngữ, sửa thành: Qua việc đọc sách, chúng ta được mở mang kiến thức.
  • D. Thừa thành phần trạng ngữ (hoặc thiếu chủ ngữ), sửa thành: Việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức. Hoặc: Qua việc đọc sách, chúng ta mở mang kiến thức.

Câu 4: Cho câu văn:

  • A. Những trải nghiệm quý báu đó
  • B. trải nghiệm quý báu
  • C. đó
  • D. sẽ là hành trang vững chắc

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất trong cuộc đời mỗi người.
  • B. Hãy sống hết mình cho tuổi trẻ!
  • C. Nếu bạn nỗ lực hôm nay, bạn sẽ gặt hái thành công vào ngày mai.
  • D. Ôi, những năm tháng tuổi trẻ đầy nhiệt huyết!

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào:

  • A. Phép lặp (từ ngữ, cấu trúc)
  • B. Phép thế (đại từ, từ đồng nghĩa)
  • C. Phép nối (quan hệ từ, phó từ)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xét nghĩa của từ

  • A. Lời mời thi đấu, tranh tài.
  • B. Sự khiêu khích, gây gổ.
  • C. Yêu cầu phải chứng minh khả năng.
  • D. Những khó khăn, thử thách đòi hỏi phải vượt qua.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • B. Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng.
  • C. Cả lớp im lặng lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Phân tích một đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn ở Câu 9.

  • A. Tính khuôn mẫu, rõ ràng, chính xác.
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh.
  • C. Tính khách quan, phi cá thể.
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái.

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện để đạt kết quả tốt.
  • B. Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích cho học sinh.
  • C. Những thành tựu đã đạt được là do sự nỗ lực của tất cả mọi người và nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè.
  • D. Tuổi trẻ là lúc để khám phá bản thân và thế giới xung quanh.

Câu 12: Cho đoạn thơ:

  • A. So sánh, ẩn dụ
  • B. So sánh, điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ, hoán dụ
  • D. So sánh, nhân hóa

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ

  • A. Làm cho hình ảnh sóng và đêm trở nên trừu tượng hơn.
  • B. Gợi không gian vũ trụ rộng lớn đang đi vào trạng thái nghỉ ngơi, khép lại sau một ngày.
  • C. Nhấn mạnh sự dữ dội, mạnh mẽ của sóng biển.
  • D. Miêu tả cảnh đêm buông xuống một cách chân thực.

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép thế (từ đồng nghĩa)
  • B. Phép nối (quan hệ từ)
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép lặp (từ ngữ

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Chờ đợi mòn mỏi cả buổi mà không thấy cậu ấy đến.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Mẹ già đầu bạc tiễn con ra trận.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả muốn nhấn mạnh điều gì thông qua cách dùng từ ngữ và hình ảnh:

  • A. Tuổi trẻ là thời gian để tận hưởng cuộc sống.
  • B. Tuổi trẻ nên tránh xa mọi khó khăn, thử thách.
  • C. Tuổi trẻ là giai đoạn đầy thử thách nhưng mang lại những bài học trưởng thành.
  • D. Tuổi trẻ chỉ cần học hỏi từ sách vở.

Câu 17: Cho câu:

  • A. Năm tháng
  • B. thật
  • C. nhanh
  • D. trôi đi

Câu 18: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Những kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và phẩm chất cần thiết cho chặng đường phía trước.
  • B. Túi xách, vali mang theo khi đi xa.
  • C. Những kỷ niệm đẹp của quá khứ.
  • D. Tiền bạc và của cải vật chất.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Mùa hè! Nắng vàng rực rỡ.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự vật, hiện tượng bằng cách đối chiếu nó với một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa trong câu:

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ, sửa thành: Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo đã giúp em tiến bộ trong học tập.
  • D. Thiếu vị ngữ, sửa thành: Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo, em tiến bộ trong học tập.

Câu 23: Đọc câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh người Việt Bắc (qua trang phục đặc trưng).
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc áo.
  • C. Miêu tả buổi chia tay buồn bã.
  • D. Tượng trưng cho sự nghèo khó của người dân.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A. Nói giảm nói tránh làm tăng mức độ, nói quá làm giảm mức độ.
  • B. Nói giảm nói tránh dùng để phê phán, nói quá dùng để ca ngợi.
  • C. Nói giảm nói tránh nhằm làm nhẹ đi, tránh gây sốc; nói quá nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh.
  • D. Nói giảm nói tránh chỉ dùng trong văn nói, nói quá chỉ dùng trong văn viết.

Câu 25: Cho câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích và chứng minh
  • C. So sánh và bác bỏ
  • D. Bình luận

Câu 27: Từ

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đa nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)

Câu 28: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Giải thích cho một từ ngữ đứng trước.
  • C. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho ý đứng trước.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 29: Đọc đoạn văn và cho biết câu

  • A. Phép thế (đại từ
  • B. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • C. Phép nối (quan hệ từ)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Đọc đoạn văn và đánh giá cách sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Cách so sánh này không hiệu quả vì khó khăn không giống bài kiểm tra.
  • B. Cách so sánh này chỉ mang tính miêu tả, không có tác dụng biểu cảm.
  • C. Cách so sánh này cường điệu hóa mức độ khó khăn.
  • D. Cách so sánh này giúp người đọc dễ hình dung, làm nổi bật ý nghĩa tích cực của việc đối mặt với khó khăn như một cơ hội học hỏi và hoàn thiện bản thân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất:
"Tuổi trẻ như một dòng sông cuộn chảy, khi êm đềm, khi dữ dội, đưa ta qua bao ghềnh thác cuộc đời. Có lúc dòng sông ấy lặng lẽ phản chiếu bầu trời xanh, có lúc lại gầm réo cuốn trôi mọi trở ngại."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn ở Câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho câu văn:
"Những trải nghiệm quý báu đó sẽ là hành trang vững chắc để các bạn trẻ bước vào tương lai."
Xác định thành phần chủ ngữ trong câu trên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào:
"Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường ấy đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. Nỗ lực hôm nay sẽ là nền tảng cho tương lai tươi sáng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét nghĩa của từ "thách thức" trong ngữ cảnh sau:
"Đứng trước những thách thức của cuộc sống, người trẻ cần bản lĩnh và sự sáng tạo."
Nghĩa nào sau đ??y phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Thông báo: Để chuẩn bị cho buổi tọa đàm 'Tuổi trẻ và tương lai', đề nghị các thành viên có mặt tại Hội trường A lúc 8h00 ngày 20/11/2024. Trang phục: lịch sự."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích một đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn ở Câu 9.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho đoạn thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ "Sóng đã cài then đêm sập cửa".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn văn:
"Sự kiên trì là chìa khóa dẫn đến thành công. Nó giúp ta vượt qua khó khăn và đạt được mục tiêu. Chính sự kiên trì đã biến những ước mơ thành hiện thực."
Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả muốn nhấn mạnh điều gì thông qua cách dùng từ ngữ và hình ảnh:
"Tuổi trẻ không phải là lúc để ngơi nghỉ, mà là lúc để dấn thân, để khám phá, để vấp ngã và đứng dậy. Mỗi vết xước trên hành trình này đều là một bài học quý giá."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho câu:
"Năm tháng tuổi trẻ trôi đi thật nhanh."
Từ nào trong câu trên là phó từ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích nghĩa của từ "hành trang" trong ngữ cảnh "hành trang bước vào tương lai" ở Câu 4.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
"Theo thống kê mới nhất, tỷ lệ thanh niên tham gia các hoạt động tình nguyện đã tăng đáng kể trong năm qua. Điều này cho thấy sự quan tâm và trách nhiệm của giới trẻ đối với cộng đồng."
Đoạn văn này có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự vật, hiện tượng bằng cách đối chiếu nó với một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa trong câu:
"Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo đã giúp em tiến bộ trong học tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc câu thơ:
"Áo chàm đưa buổi phân li"
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ trên biểu đạt điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "nói giảm nói tránh" và "nói quá".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho câu sau:
"Ước mơ của tôi là trở thành một bác sĩ giỏi để chữa bệnh cứu người."
Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng là gì?
"Để làm rõ vai trò của sách đối với tuổi trẻ, chúng ta có thể thấy sách cung cấp tri thức, mở rộng thế giới quan, bồi dưỡng tâm hồn và rèn luyện kỹ năng tư duy. Ví dụ, những cuốn sách về danh nhân giúp ta học hỏi nghị lực; sách khoa học giúp ta hiểu biết về thế giới tự nhiên..."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?
- Quả xoài đã chín vàng.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi quyết định.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Tuổi trẻ có ba điều quý giá nhất: sức khỏe, thời gian và nhiệt huyết."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn văn và cho biết câu "Điều này cho thấy sự quan tâm và trách nhiệm của giới trẻ đối với cộng đồng." (ở Câu 20) liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn và đánh giá cách sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu:
"Mỗi khó khăn trong cuộc sống giống như một bài kiểm tra, giúp ta nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của bản thân."
Đánh giá nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ cú pháp nào để nhấn mạnh ý?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ (Điệp cấu trúc)
  • C. Nói quá
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn đầy, như một khối lửa đang lặn xuống biển, tạo ấn tượng về vẻ đẹp mạnh mẽ, dữ dội của thiên nhiên vào thời khắc hoàng hôn.
  • D. Miêu tả mặt trời lặn rất nhanh.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ. Sửa:
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Lỗi dùng từ sai. Sửa:
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ. Có thể sửa:

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sắc thái trang trọng:

  • A. trân trọng
  • B. rất muốn
  • C. xin
  • D. muốn

Câu 5: Trong câu

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Anh ấy đi chậm như rùa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li,
    Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Những ngọn đèn lung linh như sao sa.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nhắc nhở con người phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình, đã tạo ra thành quả cho mình được hưởng.
  • B. Khuyên nên tiết kiệm nước.
  • C. Nói về tầm quan trọng của nguồn nước sạch.
  • D. Miêu tả hành động uống nước khi khát.

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • B. Anh ấy tuy nghèo nhưng giàu tình cảm.
  • C. Năm nay, trường chúng tôi có nhiều học sinh giỏi.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 10: Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy trời mưa, nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • C. Không chỉ học giỏi, mà cậu ấy còn rất năng động.
  • D. Vì trời mưa to, nên buổi cắm trại bị hoãn lại.

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Xe đạp
  • C. Nhà cửa
  • D. Ăn uống

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Trong vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • C. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Buổi sáng, tôi thường dậy sớm tập thể dục.

Câu 14: Sửa lỗi chính tả trong câu:

  • A. Kiêu ngạo -> kiêu ngạo (không có lỗi)
  • B. Tài năng -> tài năng (thêm dấu sắc)
  • C. Đôi khi -> đôi khy
  • D. Hơi -> hôi

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển:

  • A. chân trời
  • B. chín
  • C. trải dài
  • D. vàng ươm

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ láy?

  • A. Long lanh
  • B. Lấp lánh
  • C. Lóng lánh
  • D. Lung linh

Câu 17: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Mẹ em; Vị ngữ: đang nấu cơm trong bếp (đang nấu cơm là động từ, trong bếp là trạng ngữ chỉ nơi chốn).
  • B. Chủ ngữ: Mẹ; Vị ngữ: em đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Chủ ngữ: Mẹ em đang nấu cơm; Vị ngữ: trong bếp.
  • D. Chủ ngữ: Mẹ em đang; Vị ngữ: nấu cơm trong bếp.

Câu 18: Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy đã qua đời rồi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cô ấy rất xấu tính.
  • D. Thức ăn này dở quá.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm cho câu văn khô khan hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của cánh hoa.
  • C. Gợi tả hình ảnh cánh hoa rất mỏng, yếu ớt và chuyển động nhẹ nhàng, liên tục trong gió, tăng tính nhạc điệu cho câu văn.
  • D. Miêu tả cánh hoa không chuyển động.

Câu 20: Xác định chức năng của vế câu thứ hai trong câu ghép:

  • A. Biểu thị kết quả của hành động ở vế trước.
  • B. Biểu thị nguyên nhân của hành động ở vế trước.
  • C. Biểu thị điều kiện để hành động ở vế trước xảy ra.
  • D. Biểu thị sự đối lập với hành động ở vế trước.

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa khái quát nhất?

  • A. Xe máy
  • B. Ô tô
  • C. Phương tiện giao thông
  • D. Tàu hỏa

Câu 22: Chọn câu có sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng.

  • A. Anh ấy khỏe hơn tôi.
  • B. Cô ấy hát hay nhất lớp.
  • C. Bạn ấy cao hơn anh trai.
  • D. Nụ cười của em tươi như hoa nắng.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) mang sắc thái tôn kính, ca ngợi sự mất mát có ý nghĩa cao cả; câu (2) chỉ đơn thuần thông báo về sự chấm dứt sự sống, mang tính trung hòa hoặc tiêu cực.
  • B. Câu (1) dùng cho người già; câu (2) dùng cho người trẻ.
  • C. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết; câu (2) dùng trong văn nói.

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Anh ấy đã mua một chiếc xe đạp mới từ cửa hàng hôm qua.
  • C. Cô giáo khen bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Buổi tối, cả gia đình quây quần bên mâm cơm.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Đứa con mang lại ánh sáng cho mẹ.
  • B. Đứa con là nguồn năng lượng cho mẹ.
  • C. Đứa con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao nhất, là tất cả đối với người mẹ.
  • D. Cả A, B, C đều đúng và thể hiện các khía cạnh ý nghĩa của ẩn dụ.

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Giàu có
  • B. Hạnh phúc
  • C. Khỏe mạnh
  • D. Thành công

Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần tình thái

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (chỉ trạng thái quả, hạt đạt đến độ trưởng thành và có thể thu hoạch)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự suy nghĩ kỹ lưỡng)
  • C. Nghĩa chuyển (chỉ sự thành thạo)
  • D. Đây là từ đa nghĩa, không thể xác định nghĩa gốc/chuyển.

Câu 30: Sửa câu sau cho mạch lạc và đúng ngữ pháp:

  • A. Sự phát triển của khoa học công nghệ giúp con người đạt được nhiều thành tựu.
  • B. Với sự phát triển của khoa học công nghệ, con người đã đạt được nhiều thành tựu.
  • C. Cả A và B đều là cách sửa đúng, tùy thuộc vào ý muốn nhấn mạnh.
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong câu "Anh ấy là một người rất kiên trì, dù gặp bao nhiêu khó khăn vẫn không nản lòng.", từ "kiên trì" thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu nào sau đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Uống nước nhớ nguồn".

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu nào sau đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Sửa lỗi chính tả trong câu: "Anh ấy rất tài năng nhưng đôi khi còn hơi kiêu ngạo."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển: "Chân trời rực sáng, những tia nắng vàng ươm trải dài trên cánh đồng lúa chín."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mẹ em đang nấu cơm trong bếp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Chọn câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trong gió nhẹ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Xác định chức năng của vế câu thứ hai trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên đường rất trơn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa khái quát nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Chọn câu có sử dụng biện pháp so sánh ngang bằng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã hy sinh." và (2) "Anh ấy đã chết."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Phân tích ý nghĩa của cụm từ "mặt trời của mẹ" trong đoạn thơ ở câu 25.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Chọn từ đồng nghĩa với từ "sung sướng" trong ngữ cảnh "Cậu bé cảm thấy rất sung sướng khi nhận được món quà."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Mẹ ơi, con đã về rồi đây!"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Đọc câu sau và cho biết từ "chín" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Sửa câu sau cho mạch lạc và đúng ngữ pháp: "Với sự phát triển của khoa học công nghệ đã giúp con người đạt được nhiều thành tựu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu: "Trên đỉnh Phan Xi Păng, sương giăng mờ ảo.", cụm từ "Trên đỉnh Phan Xi Păng" giữ vai trò ngữ pháp gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy luôn giữ thái độ ______ trong mọi tình huống."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Liên kết đẳng lập (bằng quan hệ từ
  • B. Liên kết chính phụ (biểu thị quan hệ nhượng bộ - đối lập)
  • C. Liên kết nối tiếp (biểu thị quan hệ thời gian)
  • D. Liên kết lựa chọn (biểu thị quan hệ hoặc... hoặc)

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Chọn câu sử dụng từ ngữ không chính xác về nghĩa hoặc phong cách:
A. Anh ấy là một người rất khôn ngoan, luôn biết cách đối nhân xử thế.
B. Cô bé ngây ngô nhìn mọi vật xung quanh với ánh mắt tò mò.
C. Việc học hành sa sút khiến cậu ấy cảm thấy tự ti về bản thân.
D. Do hoàn cảnh khó khăn, gia đình anh phải vay mượn khắp nơi.

  • A. Câu A
  • B. Câu B
  • C. Câu C
  • D. Cả 4 câu đều sử dụng từ ngữ chính xác.

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 6: Chọn câu có cách diễn đạt hay, giàu hình ảnh nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời lặn rồi.
  • B. Mặt trời đang xuống núi.
  • C. Hoàng hôn đang buông xuống.
  • D. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa đang từ từ lặn xuống sau rặng cây.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết:

  • A. Thông báo một sự việc
  • B. Thuật lại một câu chuyện
  • C. Trình bày một ý kiến/quan điểm
  • D. Miêu tả một hiện tượng

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Buồn bã
  • C. Phấn khởi
  • D. Hạnh phúc

Câu 9: Xét câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Nối tiếp

Câu 10: Chọn câu có sử dụng phép lặp từ ngữ để tăng tính nhấn mạnh hoặc liên kết:

  • A. Cô ấy rất thông minh và xinh đẹp.
  • B. Học tập là con đường dẫn đến thành công.
  • C. Yêu quê hương, yêu từng gốc đa, mái đình, yêu cả con đường làng quanh co.
  • D. Anh ấy đi rồi, chỉ còn lại mình tôi.

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông núi
  • C. Cây cối
  • D. Gia đình

Câu 13: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách thành phần biệt lập (gọi đáp)
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Thời tiết ảnh hưởng đến tâm trạng của tôi.
  • B. Anh ấy có ảnh hưởng đến quyết định của tôi.
  • C. Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.
  • D. Tất cả các câu trên đều dùng từ

Câu 15: Đọc câu sau và xác định phép liên kết được sử dụng:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 16: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 17: Chọn câu sử dụng phép ẩn dụ:

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Con thuyền cuộc đời đang trôi dạt trên dòng sông thời gian.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ:

  • A. Nói hoặc khuyên bảo ai đó nhưng họ không tiếp thu, không có tác dụng.
  • B. Làm việc vô ích, không mang lại kết quả gì.
  • C. Gặp nhiều khó khăn, trở ngại trong cuộc sống.
  • D. Người chậm chạp, lề mề trong công việc.

Câu 19: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Chọn từ láy:

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Quyển sách
  • D. Ngọn núi

Câu 21: Trong câu

  • A. quý
  • B. yêu
  • C. rất
  • D. ông bà

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai quan hệ từ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa:

  • A. Xinh đẹp - Dễ thương
  • B. To lớn - Vĩ đại
  • C. Giàu có - Nghèo khổ
  • D. Thông minh - Nhanh nhẹn

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi hình ảnh con thuyền vượt sóng:

  • A. Phóng đại (nói quá)
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ trong câu:

  • A. Chỉ có phần trung tâm
  • B. Có phần trước, phần trung tâm và phần sau
  • C. Chỉ có phần trung tâm và phần sau
  • D. Chỉ có phần trước và phần trung tâm

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Mưa làm ướt hết áo tôi.
  • D. Ngôi nhà đã được xây xong từ tháng trước.

Câu 28: Chọn cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ

  • A. Lấy ra và sử dụng các nguồn lợi có sẵn trong tự nhiên.
  • B. Tìm kiếm và phát hiện các nguồn tài nguyên mới.
  • C. Bảo vệ và gìn giữ tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nghiên cứu và tìm hiểu về tài nguyên thiên nhiên.

Câu 29: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói do dự, ngập ngừng.
  • B. Biểu thị ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
  • C. Biểu thị lời nói bị bỏ dở.
  • D. Biểu thị sự kéo dài âm thanh.

Câu 30: Phân tích và đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Cách dùng từ chưa hiệu quả, cần thay
  • B. Từ ngữ miêu tả sai sự thật về sức nóng của mặt trời.
  • C. Sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả, gợi tả trực tiếp và mạnh mẽ sức nóng gay gắt của nắng hè.
  • D. Câu văn lủng củng, không rõ nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét câu sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn ngoài trời vẫn diễn ra đúng kế hoạch và thu hút đông đảo khán giả."
Câu này sử dụng loại liên kết nào giữa hai vế chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
"Những ngọn núi đứng trầm mặc như những người khổng lồ đang suy tư. Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm mại vắt ngang qua thung lũng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn câu sử dụng từ ngữ *không* chính xác về nghĩa hoặc phong cách:
A. Anh ấy là một người rất *khôn ngoan*, luôn biết cách đối nhân xử thế.
B. Cô bé *ngây ngô* nhìn mọi vật xung quanh với ánh mắt tò mò.
C. Việc học hành sa sút khiến cậu ấy cảm thấy *tự ti* về bản thân.
D. Do *hoàn cảnh* khó khăn, gia đình anh phải vay mượn khắp nơi.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Cô ấy tặng tôi một bó hoa *rất đẹp và ý nghĩa*."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy rõ sự đấu tranh của nhân vật."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn câu có cách diễn đạt hay, giàu hình ảnh nhất trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của người viết:
"Việc sử dụng điện thoại di động trong lớp học gây ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng tập trung của học sinh và hiệu quả bài giảng của giáo viên. Do đó, nhà trường cần có quy định rõ ràng và biện pháp kiểm soát chặt chẽ hơn vấn đề này."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét câu: "Vì em chăm chỉ học tập, nên em đạt kết quả cao trong kỳ thi."
Quan hệ từ "Vì... nên" biểu thị quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu có sử dụng phép lặp từ ngữ để tăng tính nhấn mạnh hoặc liên kết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mặt trời mọc, sương tan dần trên những cánh đồng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định chức năng của dấu phẩy trong câu: "Trời, hôm nay thật đẹp!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu có cách dùng từ "ảnh hưởng" đúng nhất:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc câu sau và xác định phép liên kết được sử dụng: "Nam rất chăm chỉ. *Vì thế*, cậu ấy luôn đạt điểm cao trong học tập."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Những bông hoa *khoét* sâu vào lòng đất để hút chất dinh dưỡng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu sử dụng phép ẩn dụ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ: "Nước đổ đầu vịt".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: "Ngày mai bạn có đi học không?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ láy:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu "Em rất yêu quý ông bà.", từ nào là tính từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường, *và* không được đi học muộn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi hình ảnh con thuyền vượt sóng:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ trong câu: "Chúng tôi đã mua được *một ngôi nhà nhỏ xinh ở ngoại ô*."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu bị động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn cách hiểu đúng nhất về nghĩa của từ "khai thác" trong ngữ cảnh "khai thác tài nguyên thiên nhiên".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định chức năng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi không biết phải nói gì nữa..."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 50 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích và đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong câu: "Cái nắng mùa hè như đổ lửa xuống mặt đường."

Xem kết quả