15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích Ngữ văn 11, tập một).

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, từ “chẳng bằng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. So sánh hơn kém
  • D. Đồng đẳng

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

  • A. ẩn dụ
  • B. so sánh
  • C. cảm xúc
  • D. luận điểm

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Lỗi: Sử dụng cặp quan hệ từ không phù hợp. Sửa: Mặc dù Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi. (hoặc: Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.)
  • B. Lỗi: Thiếu chủ ngữ. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng Lan học giỏi.
  • C. Lỗi: Sai trật tự từ. Sửa: Tuy xinh đẹp Lan nhưng cô ấy học giỏi.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

  • A. mạnh mẽ
  • B. oai phong
  • C. bi tráng
  • D. dũng cảm

Câu 10: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói thường được sử dụng trong các văn bản pháp luật, nghị định?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Ta đi giữa ban ngày/Trên đường cái thênh thang/Ta bước đi ung dung/Nghe chim reo ca vang.”

  • A. Nhấn mạnh hành động, nhịp điệu và cảm xúc chủ đạo của bài thơ.
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh cho người đọc.
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh vật xung quanh.
  • D. Thể hiện sự giằng xé nội tâm của nhân vật trữ tình.

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ đẳng lập
  • C. Quan hệ tương đồng (ẩn dụ)
  • D. Quan hệ đối lập

Câu 13: Tìm câu văn có sử dụng thành ngữ trong các lựa chọn sau:

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Bạn bè là vốn quý.
  • D. Học tập là con đường dẫn đến thành công.

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. tổ quốc
  • C. thiên nhiên
  • D. cày bừa

Câu 15: Trong câu “Cây bút này viết rất trơn”, từ “trơn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau theo cấu trúc song hành: “Văn học giúp ta hiểu biết về thế giới ______ và thế giới ______.”

  • A. vật chất, tinh thần
  • B. bên ngoài, bên trong
  • C. hiện tại, quá khứ
  • D. rộng lớn, nhỏ bé

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì: “Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong giấc ngủ êm hơi, Như đứa trẻ thơ đói lòng nằm giữa, Quên nhau cuống rốn đòi bơ sữa nuôi.”

  • A. Trang trọng, thiết tha, yêu mến
  • B. Hóm hỉnh, trào phúng
  • C. Buồn bã, bi thương
  • D. Tức giận, căm phẫn

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Học sinh chăm chỉ học bài.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • C. Mặt trời lên cao.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để liên kết các câu trong đoạn văn sau: “Nắng đã nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn. Bầu trời xám xịt lại.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 21: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’.”

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp (danh hiệu)
  • C. Đánh dấu lời trích dẫn
  • D. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em hoàn toàn ______ nhau, một người thì ______ còn người kia thì hướng ngoại.”

  • A. tương đồng, hòa đồng
  • B. gần gũi, thân thiện
  • C. khác biệt, năng động
  • D. đối lập, hướng nội

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản giới thiệu về tác giả và tác phẩm văn học)

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 25: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. lộp bộp
  • B. rào rào
  • C. tí tách
  • D. ầm ầm

Câu 26: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Trong câu “Non xanh nước biếc như tranh họa đồ”, cụm từ “như tranh họa đồ” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (thành phần so sánh)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Từ “mùa xuân” trong cụm từ “tuổi mùa xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 29: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu chấm phẩy:

  • A. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào; cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ.
  • B. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào, cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ.
  • C. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ;.
  • D. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ,

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời chiếu sáng khắp muôn nơi.
  • B. Gió lay nhẹ cành cây, thì thầm kể chuyện.
  • C. Nước chảy xiết qua ghềnh đá.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích Ngữ văn 11, tập một).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, từ “chẳng bằng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói thường được sử dụng trong các văn bản pháp luật, nghị định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Ta đi giữa ban ngày/Trên đường cái thênh thang/Ta bước đi ung dung/Nghe chim reo ca vang.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tìm câu văn có sử dụng thành ngữ trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu “Cây bút này viết rất trơn”, từ “trơn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau theo cấu trúc song hành: “Văn học giúp ta hiểu biết về thế giới ______ và thế giới ______.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì: “Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong giấc ngủ êm hơi, Như đứa trẻ thơ đói lòng nằm giữa, Quên nhau cuống rốn đòi bơ sữa nuôi.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để liên kết các câu trong đoạn văn sau: “Nắng đã nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn. Bầu trời xám xịt lại.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em hoàn toàn ______ nhau, một người thì ______ còn người kia thì hướng ngoại.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản giới thiệu về tác giả và tác phẩm văn học)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu “Non xanh nước biếc như tranh họa đồ”, cụm từ “như tranh họa đồ” đóng vai trò gì trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “mùa xuân” trong cụm từ “tuổi mùa xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu chấm phẩy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến cũ, lòng ta về người.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, có lẽ người ta là con vật đáng thương hại nhất trong các loài vật.”

  • A. Chao ôi
  • B. có lẽ
  • C. trong các loài vật
  • D. người ta

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở ngoại ô thành phố. Buổi sáng, không khí trong lành và yên tĩnh.”

  • A. nhỏ
  • B. trong lành
  • C. buổi sáng
  • D. gia đình

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người về mang tới miệng cười/Hoa mơ thơm nức người cười như hoa.
  • C. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ dùng cá nhân,... tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Đất nước mình ơi, bốn mùa tươi đẹp.

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đến từ đâu vậy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và phát triển tư duy.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được hay, cần sử dụng từ ngữ ... và gợi hình.”

  • A. thông thường
  • B. khô khan
  • C. sinh động
  • D. chính xác

Câu 9: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hôm nay, chúng ta học bài “Sóng”.
  • B. Bạn Lan nói: "Tôi thích đọc sách".
  • C. Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả “góc sân trường”.
  • D. Anh ấy là một “nhà thơ” nổi tiếng (theo lời đồn).

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ.”

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa "nhưng" thành "và".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, thêm "bạn Lan" vào đầu câu.
  • C. Lỗi liên kết ý, bỏ "nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ" hoặc thay bằng ý phù hợp.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. xinh đẹp

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, thành phần nào là thành phần chính của câu?

  • A. những quyển sách
  • B. cho việc học tập
  • C. những quyển sách này rất hữu ích
  • D. rất hữu ích cho việc học tập của bạn

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ... nhưng cũng có những khoảnh khắc ...”

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. buồn bã - vui vẻ
  • C. nhỏ bé - to lớn
  • D. xa xôi - gần gũi

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải chăm chỉ làm việc
  • C. Phải biết ơn người giúp đỡ
  • D. Phải yêu thương thiên nhiên

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Bạn học sinh kia rất chăm ngoan.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 17: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều rất ấm cúng.” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Giới từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 19: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

  • A. Từ ngữ cảm thán “Ôi” và dấu chấm than.
  • B. Giọng điệu ngạc nhiên, thích thú.
  • C. Nội dung thể hiện tình cảm yêu mến.
  • D. Cấu trúc câu đặc biệt.

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi!/Biển kia ... dẫu rộng ... sóng ngầm ... vẫn nhiều.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép chơi chữ?

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Lúa non vợ chồng con chim sẻ/Đi nhẹ nhàng trên lúa mới trổ bông.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 22: Trong câu “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yêu thương
  • B. đoàn kết
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 25: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện bài học gì về tinh thần?

  • A. Tính tự lập
  • B. Sự kiên trì
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 26: Câu nào sau đây là câu đơn?

  • A. Hoa nở rộ, chim hót líu lo.
  • B. Em gái tôi rất thích đọc truyện tranh.
  • C. Mặt trời lên cao, sương tan dần.
  • D. Bạn Lan học giỏi và chăm chỉ.

Câu 27: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào dễ nghe.” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. nhút nhát
  • D. vui vẻ

Câu 29: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nghi vấn. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

  • A. Giọng điệu hỏi.
  • B. Dấu chấm hỏi và từ nghi vấn “không”.
  • C. Nội dung dùng để hỏi thông tin.
  • D. Cấu trúc câu đặc biệt.

Câu 30: Trong câu “Đọc truyện cổ tích, chúng ta như lạc vào thế giới của những điều kỳ diệu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, có lẽ người ta là con vật đáng thương hại nhất trong các loài vật.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở ngoại ô thành phố. Buổi sáng, không khí trong lành và yên tĩnh.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đến từ đâu vậy?”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và phát triển tư duy.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được hay, cần sử dụng từ ngữ ... và gợi hình.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, thành phần nào là thành phần chính của câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ... nhưng cũng có những khoảnh khắc ...”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều rất ấm cúng.” là loại từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi!/Biển kia ... dẫu rộng ... sóng ngầm ... vẫn nhiều.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép chơi chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện bài học gì về tinh thần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Câu nào sau đây là câu đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào dễ nghe.” là loại từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nghi vấn. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Đọc truyện cổ tích, chúng ta như lạc vào thế giới của những điều kỳ diệu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài và làm bài tập.
  • C. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Bạn Hoa là một học sinh giỏi.

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên khắp sân trường.”

  • A. Hoa phượng / nở rộ
  • B. Bông hoa / đỏ rực
  • C. Sân trường / hoa phượng
  • D. Những bông hoa / trên sân trường

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động di chuyển bằng chân?

  • A. Bay
  • B. Đi
  • C. Chạy
  • D. Nhảy

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Kết thúc đoạn văn
  • B. Giải thích chi tiết
  • C. Nêu ý chính của đoạn văn
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. thông tin
  • B. dữ liệu
  • C. số liệu
  • D. biện pháp

Câu 7: Dấu chấm phẩy (;) thường được sử dụng để làm gì trong câu ghép?

  • A. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập, phức tạp
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
  • D. Biểu thị câu hỏi

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản trữ tình
  • D. Văn bản hành chính

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

  • A. Rộng lớn
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Bát ngát

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được dùng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Phản đối ý kiến sai trái
  • C. So sánh các khía cạnh
  • D. Chứng minh luận điểm

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc loại văn bản nào?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản văn học
  • D. Văn bản báo chí

Câu 13: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết xấu nên buổi dã ngoại của lớp em đã bị hoãn lại vào tuần sau.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Sai về chủ ngữ - vị ngữ
  • D. Dùng từ "hoãn lại" và "tuần sau" gây thừa nghĩa

Câu 14: Từ “lặng lẽ” trong câu “Dòng sông lặng lẽ trôi” có vai trò gì trong việc miêu tả?

  • A. Chỉ tốc độ
  • B. Gợi tả trạng thái, âm thanh
  • C. Chỉ hướng di chuyển
  • D. Nhấn mạnh sự liên tục

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện tính khách quan, trung lập nhất?

  • A. Tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
  • B. Theo tôi, đây là một giải pháp tối ưu.
  • C. Nghiên cứu cho thấy vấn đề này có nhiều khía cạnh.
  • D. Chắc chắn rằng đây là cách tốt nhất.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính liên kết trong đoạn văn?

  • A. Tính thống nhất về chủ đề
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ liên kết
  • C. Độ dài các câu văn
  • D. Sự đa dạng về kiểu câu

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Từ “gia đình” và “gia tộc” khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng thành viên
  • B. Mức độ thân thiết
  • C. Phạm vi quan hệ huyết thống
  • D. Vai trò trong xã hội

Câu 19: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Chứng minh luận điểm
  • B. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn
  • C. Giải thích sự kiện
  • D. Thể hiện cảm xúc

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với một bài báo tường thuật về một trận đấu thể thao.

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Cả nhà tôi ăn Tết rất vui vẻ.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Trang trí cho bài văn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ của lập luận
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” nhưng mang sắc thái trang trọng, thường dùng trong văn bản chính luận.

  • A. Chiến tranh
  • B. Xung đột
  • C. Gây hấn
  • D. Hiếu chiến

Câu 25: Trong đoạn văn, câu nào thường đóng vai trò chuyển ý, liên kết giữa các phần?

  • A. Câu mở đầu đoạn
  • B. Câu giữa đoạn
  • C. Câu kết đoạn
  • D. Câu chủ đề

Câu 26: Biện pháp tu từ nói quá (hyperbole) có tác dụng gì trong diễn đạt?

  • A. Giảm nhẹ mức độ
  • B. So sánh sự vật, hiện tượng
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng
  • D. Mô tả chi tiết

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản, đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Nhân quả
  • D. Thời gian

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá nhân
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 29: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tử tế”?

  • A. Nhân hậu
  • B. Hiền lành
  • C. Độc ác
  • D. Tử tế

Câu 30: Trong giao tiếp, ngữ cảnh có vai trò như thế nào trong việc hiểu nghĩa của câu nói?

  • A. Không ảnh hưởng đến việc hiểu nghĩa
  • B. Quyết định việc hiểu đúng nghĩa của câu nói
  • C. Chỉ làm cho câu nói thêm sinh động
  • D. Giúp người nghe đoán ý người nói

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Câu nào sau đây là câu phức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên khắp sân trường.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động di chuyển bằng chân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ tu từ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dấu chấm phẩy (;) thường được sử dụng để làm gì trong câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được dùng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc loại văn bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Do thời tiết xấu nên buổi dã ngoại của lớp em đã bị hoãn lại vào tuần sau.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ “lặng lẽ” trong câu “Dòng sông lặng lẽ trôi” có vai trò gì trong việc miêu tả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện tính khách quan, trung lập nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính liên kết trong đoạn văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ “gia đình” và “gia tộc” khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với một bài báo tường thuật về một trận đấu thể thao.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Cả nhà tôi ăn Tết rất vui vẻ.” được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” nhưng mang sắc thái trang trọng, thường dùng trong văn bản chính luận.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong đoạn văn, câu nào thường đóng vai trò chuyển ý, liên kết giữa các phần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp tu từ nói quá (hyperbole) có tác dụng gì trong diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào cần được đảm bảo nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tử tế”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong giao tiếp, ngữ cảnh có vai trò như thế nào trong việc hiểu nghĩa của câu nói?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tình yêu
  • B. Đất nước
  • C. Lung linh
  • D. Học sinh

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Mặt trời lên cao, sương tan dần.

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Đạo lý tốt đẹp
  • C. Dân tộc ta
  • D. Kẻ trồng cây

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai mục đích: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại, là người bạn đồng hành, trên con đường học vấn, và khám phá thế giới.”

  • A. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại,
  • B. là người bạn đồng hành,
  • C. trên con đường học vấn,
  • D. và khám phá thế giới.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phép tắc
  • B. biện pháp
  • C. phương tiện
  • D. công cụ

Câu 8: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm để tái hiện sinh động thế giới khách quan và bày tỏ cảm xúc, tình cảm?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản hành chính

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 11: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách gán đặc điểm, hành động của con người cho chúng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” được sử dụng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng
  • D. Không phải nghĩa đen cũng không phải nghĩa bóng

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 15: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng làm việc
  • B. Tiết kiệm thời gian
  • C. Chăm chỉ học hỏi, mở rộng kiến thức
  • D. Giữ gìn sức khỏe

Câu 16: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, Nam đã vượt qua khó khăn.”, cụm từ “nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè” là thành phần gì của câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ______ nhưng cũng có những khi ______.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. thuận lợi - khó khăn
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Yếu tố lập luận

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Sửa chữa
  • B. Lập dàn ý - Tìm ý - Viết bài - Sửa chữa
  • C. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Viết bài - Lập dàn ý - Tìm ý - Sửa chữa

Câu 20: Trong câu “Để học giỏi môn Văn, em cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, vế câu “để học giỏi môn Văn” thể hiện mục đích gì?

  • A. Mục đích
  • B. Nguyên nhân
  • C. Điều kiện
  • D. Tương phản

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay em bé nhỏ nhắn.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 22: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và rất chăm ngoan.”

  • A. Sai từ “xinh đẹp”, sửa thành “duyên dáng”
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành “mà”
  • C. Câu không sai
  • D. Sai từ “chăm ngoan”, sửa thành “ngoan ngoãn”

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp âm

Câu 24: Từ “hoa” trong câu “Hoa hồng nở rộ trong vườn.” được dùng theo loại nghĩa nào?

  • A. Nghĩa cụ thể
  • B. Nghĩa trừu tượng
  • C. Nghĩa khái quát
  • D. Nghĩa biểu trưng

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 26: Trong câu “Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Từ “đẹp” trong câu “Cảnh đẹp quê hương em.” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản tự sự

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì phải.”

  • A. Đi hỏi - Về chào
  • B. Ăn trông nồi - Ngồi trông hướng
  • C. Lời chào - Cao hơn mâm cỗ
  • D. Điếc không sợ súng - Ngựa quen đường cũ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lấp lánh như dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai mục đích: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại, là người bạn đồng hành, trên con đường học vấn, và khám phá thế giới.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm để tái hiện sinh động thế giới khách quan và bày tỏ cảm xúc, tình cảm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách gán đặc điểm, hành động của con người cho chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” được sử dụng theo nghĩa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, Nam đã vượt qua khó khăn.”, cụm từ “nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè” là thành phần gì của câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc ______ nhưng cũng có những khi ______.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Để học giỏi môn Văn, em cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, vế câu “để học giỏi môn Văn” thể hiện mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay em bé nhỏ nhắn.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và rất chăm ngoan.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ “hoa” trong câu “Hoa hồng nở rộ trong vườn.” được dùng theo loại nghĩa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong câu “Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ “đẹp” trong câu “Cảnh đẹp quê hương em.” thuộc loại từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì phải.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi... từ đâu đến?
  • B. Thuyền về bến đậu, bóng trăng cũng về.
  • C. Gió thổi cây lay, lá vàng rơi.
  • D. Núi cao chi lắm núi ơi,

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn."

  • A. ăn quả
  • B. trồng cây
  • C. uống nước
  • D. ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. giang sơn
  • D. nước non

Câu 4: Trong câu "Mặt trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây", cụm từ "mặt trời mọc đằng Đông" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hôm nay trời đẹp, gió nhẹ; chim hót líu lo.
  • C. Mùa xuân là mùa của sự sống; mùa hạ là mùa của nhiệt huyết.
  • D. Bạn nên học hành chăm chỉ, nếu không; bạn sẽ hối hận.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: "Nắng đã lên cao, trải vàng trên những mái nhà. Tiếng ve kêu râm ran như giục giã mùa hè đến."

  • A. vàng
  • B. mái nhà
  • C. ve kêu
  • D. mùa hè

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: "Cái … ló cái …."

  • A. khó/dễ
  • B. khôn/dại
  • C. lớn/nhỏ
  • D. xấu/đẹp

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm" (Trích "Lượm" - Tố Hữu)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đi đâu đấy?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 11: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn."

  • A. Sai về chính tả, sửa thành "xinh đệp"
  • B. Sai về từ dùng, sửa "xinh đẹp" thành "xinh xắn"
  • C. Sai về quan hệ từ, bỏ "nhưng"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "mưa, nắng, gió, bão, lụt, rét, buồn"

  • A. mưa
  • B. gió
  • C. rét
  • D. buồn

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhất?

  • A. rộng lớn
  • B. mênh mông
  • C. vĩ đại
  • D. to lớn

Câu 16: Trong câu "Sách là người bạn tốt của con người", biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

  • A. sách
  • B. bạn tốt
  • C. là
  • D. con người

Câu 17: Câu tục ngữ "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Nên đi nhiều nơi để biết đường
  • B. Đi nhiều nơi giúp mở mang kiến thức
  • C. Học khôn ngoan rất khó khăn
  • D. Phải đi xa mới học được

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Văn bản này quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 19: Trong câu "Tiếng chim hót véo von trên cành cây", từ láy nào được sử dụng?

  • A. tiếng chim
  • B. véo von
  • C. cành cây
  • D. hót

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng …."

  • A. câu cảm thán
  • B. từ tượng thanh
  • C. lí lẽ và dẫn chứng
  • D. câu hỏi tu từ

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ tượng thanh?

  • A. xinh xắn, dễ thương, đáng yêu
  • B. nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi
  • C. đỏ tươi, vàng óng, xanh biếc
  • D. róc rách, ào ào, lộp độp

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Nước sông ăn mòn đá.
  • C. Tàu ăn khách.
  • D. Ảnh hưởng ăn sâu vào tiềm thức.

Câu 24: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ "cần cù"?

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. nỗ lực
  • D. lười biếng

Câu 26: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: "Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là "nhà văn của những người nông dân nghèo khổ"."

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên riêng
  • D. Đánh dấu lời giải thích

Câu 27: Trong câu "Vì trời mưa nên đường rất trơn", vế câu "vì trời mưa" đóng vai trò gì?

  • A. Vế câu chỉ kết quả
  • B. Vế câu chính
  • C. Vế câu chỉ nguyên nhân
  • D. Vế câu phụ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao."?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 29: Từ "tay" trong câu "Đôi tay em bé mềm mại" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ "bàn" (trong "bàn ghế")?

  • A. ghế
  • B. bàn bạc
  • C. kỷ niệm
  • D. nói chuyện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong câu 'Mặt trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây', cụm từ 'mặt trời mọc đằng Đông' đóng vai trò ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: '… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: 'Nắng đã lên cao, trải vàng trên những mái nhà. Tiếng ve kêu râm ran như giục giã mùa hè đến.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: 'Cái … ló cái ….'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm' (Trích 'Lượm' - Tố Hữu)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đi đâu đấy?'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'mưa, nắng, gió, bão, lụt, rét, buồn'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong câu 'Sách là người bạn tốt của con người', biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu tục ngữ 'Đi một ngày đàng, học một sàng khôn' khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Văn bản này quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong câu 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây', từ láy nào được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ….'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ tượng thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ 'ăn' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ 'cần cù'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: 'Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là 'nhà văn của những người nông dân nghèo khổ'.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu 'Vì trời mưa nên đường rất trơn', vế câu 'vì trời mưa' đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ 'tay' trong câu 'Đôi tay em bé mềm mại' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ 'bàn' (trong 'bàn ghế')?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về - Trời tối - Mênh mông biển.
  • C. Hoa cười ngọc thốt đoan trang.
  • D. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
    Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi sắp tới

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

  • A. ông bà
  • B. anh chị
  • C. con cháu
  • D. bằng hữu

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Sông Hồng chảy qua Hà Nội.
  • C. Vì Hà Nội là thủ đô nên sông Hồng rất đẹp.
  • D. Nhiều du khách thích đến Hà Nội ngắm sông Hồng.

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: "Dao bầu thái mỏng như tờ
Con gà cục tác như hờn như ghen"?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ."

  • A. phép tính
  • B. biện pháp
  • C. công thức
  • D. quy tắc

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • C. Tính khách quan, chính xác, khái quát
  • D. Tính sinh động, gần gũi, tự nhiên

Câu 8: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp phong cách
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi.
  • B. Cần cù bù thông minh.
  • C. Trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Em thích đọc truyện cổ tích.

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. sách
  • D. giáo dục

Câu 14: Trong câu "Trăng tròn như chiếc đĩa bạc", cụm từ "như chiếc đĩa bạc" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: "Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường."

  • A. Môi trường cần được bảo vệ là một sự cần thiết.
  • B. Bảo vệ môi trường là điều cần thiết, đó là môi trường.
  • C. Bảo vệ môi trường là một việc làm cần thiết.
  • D. Cần thiết môi trường bảo vệ, việc đó rất quan trọng.

Câu 16: Từ "mùa xuân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua.
  • C. Mùa xuân cách mạng đã đến.
  • D. Cây mùa xuân đâm chồi nảy lộc.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 18: Dòng nào sau đây không phải là dấu câu dùng để kết thúc câu?

  • A. Dấu chấm (.)
  • B. Dấu chấm hỏi (?)
  • C. Dấu phẩy (,)
  • D. Dấu chấm than (!)

Câu 19: Từ "ăn" trong câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 20: Lỗi nào sau đây không phải là lỗi về liên kết câu trong đoạn văn?

  • A. Lặp ý
  • B. Mâu thuẫn ý
  • C. Không mạch lạc
  • D. Sai chính tả

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "__________, chúng ta cần bảo vệ rừng."

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 22: Trong câu "Tôi đi học bằng xe đạp", thành phần "bằng xe đạp" là?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ phương tiện

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rào rào
  • C. học tập
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 24: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Nối các vế câu ghép
  • D. Chú thích

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Đêm trăng thanh gió mát.
  • C. Trăng tròn vành vạnh như mắt mèo.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 26: Từ "đi" trong câu "Tôi đi học" được dùng theo loại nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sắp xếp ý theo trình tự logic
  • C. Vận dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Trích dẫn nhiều câu danh ngôn

Câu 28: Câu "Giá mà tôi có thể bay được!" thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Từ "trong" trong cụm từ "trong veo" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhất trong các từ sau:

  • A. rộng lớn
  • B. mênh mông
  • C. to lớn
  • D. vĩ đại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'gia đình'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: 'Dao bầu thái mỏng như tờ
Con gà cục tác như hờn như ghen'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' sử dụng phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu 'Trăng tròn như chiếc đĩa bạc', cụm từ 'như chiếc đĩa bạc' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: 'Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ 'mùa xuân' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Dòng nào sau đây không phải là dấu câu dùng để kết thúc câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ 'ăn' trong câu 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' được dùng theo nghĩa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Lỗi nào sau đây không phải là lỗi về liên kết câu trong đoạn văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '__________, chúng ta cần bảo vệ rừng.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu 'Tôi đi học bằng xe đạp', thành phần 'bằng xe đạp' là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ 'đi' trong câu 'Tôi đi học' được dùng theo loại nghĩa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu 'Giá mà tôi có thể bay được!' thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ 'trong' trong cụm từ 'trong veo' là loại từ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' nhất trong các từ sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi sai về logic lập luận trong đoạn văn là gì: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy nên Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lỗi sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • B. Lỗi khái quát hóa vội vàng.
  • C. Lỗi đánh tráo khái niệm.
  • D. Lỗi thiếu dẫn chứng.

Câu 2: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc trên con đường vắng vẻ,” biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tượng thanh
  • D. So sánh

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. lý lẽ sắc bén
  • C. câu văn dài
  • D. yếu tố biểu cảm

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty XYZ trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt: Giảm giá 20% cho tất cả sản phẩm…”

  • A. Hành chính
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Báo chí

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy SAI?

  • A. Vì trời mưa, nên chúng tôi không đi chơi.
  • B. Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2023.
  • C. Bạn Lan, học rất giỏi.
  • D. Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh không thể đến trường.”

  • A. Câu ghép đẳng lập.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép có quan hệ tương phản.
  • D. Câu ghép có quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn
  • C. Quốc gia
  • D. Tổ quốc

Câu 8: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau:
A. “Mày làm gì đấy?”
B. “Bạn đang làm gì vậy?”

  • A. Cách A
  • B. Cách B
  • C. Cả hai cách đều trang trọng như nhau.
  • D. Không cách nào trang trọng.

Câu 9: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Anh ấy đã hi sinh anh dũng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”

  • A. Lỗi lặp cú pháp, sửa thành: “Anh ấy đã anh dũng hi sinh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”
  • B. Lỗi sai nghĩa, sửa thành: “Anh ấy đã dũng cảm hi sinh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”
  • C. Lỗi lặp từ, sửa thành: “Anh ấy đã hi sinh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mặt trời lên cao, tỏa ánh nắng chói chang xuống mặt đất. Gió thổi nhẹ làm lay động những hàng cây. Tiếng chim hót líu lo vang vọng khắp khu vườn.”

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Chung thục
  • C. Trung thực
  • D. Trung thục

Câu 12: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng dịu dàng, dòng sông lấp lánh ánh bạc.”

  • A. Trạng ngữ và chủ ngữ.
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Vị ngữ và trạng ngữ.
  • D. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ.

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc.
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

  • A. Vui vẻ
  • B. Sung sướng
  • C. Yêu đời
  • D. Hài lòng

Câu 15: Trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,”, hình ảnh “quả” và “cây” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. “Quả” chỉ thành quả lao động, “cây” chỉ thiên nhiên.
  • B. “Quả” chỉ vật chất, “cây” chỉ tinh thần.
  • C. “Quả” chỉ thành quả hưởng thụ, “cây” chỉ người tạo ra thành quả.
  • D. “Quả” chỉ tương lai, “cây” chỉ quá khứ.

Câu 16: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Tiếng cười nói như chuông ngân.
  • C. Hoa lá chen nhau khoe sắc thắm.
  • D. Người về mang theo cả một trời thương nhớ.

Câu 17: Xác định loại lỗi chính tả thường gặp khi viết sai các cặp phụ âm đầu: s/x, ch/tr, l/n.

  • A. Lỗi phát âm.
  • B. Lỗi do quy tắc viết chính tả.
  • C. Lỗi do thói quen.
  • D. Lỗi do yếu tố vùng miền.

Câu 18: Trong câu: “Mẹ em là giáo viên,” từ “giáo viên” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Số từ

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ______ vững chắc về vấn đề nghị luận.”

  • A. văn phong hoa mỹ
  • B. cảm xúc dồi dào
  • C. kinh nghiệm sống
  • D. kiến thức nền tảng

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp từ

Câu 21: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người,” quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đồng nhất.
  • B. Quan hệ sở hữu.
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả.
  • D. Quan hệ tương phản.

Câu 22: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Sách giáo khoa
  • B. Truyện tranh
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Bút chì

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Văn.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Lời khuyên của tôi đối với anh ta như nước đổ lá khoai.
  • D. Chúng em luôn kính trọng thầy cô giáo.

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về lập luận?

  • A. Lý lẽ
  • B. Dẫn chứng
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Phân tích

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. Cần cù
  • B. Lười biếng
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nỗ lực

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để tóm tắt văn bản?

  • A. Đọc văn bản -> Diễn đạt lại -> Xác định ý chính -> Lược bỏ ý phụ.
  • B. Xác định ý chính -> Đọc văn bản -> Diễn đạt lại -> Lược bỏ ý phụ.
  • C. Lược bỏ ý phụ -> Đọc văn bản -> Xác định ý chính -> Diễn đạt lại.
  • D. Đọc văn bản -> Xác định ý chính -> Lược bỏ ý phụ -> Diễn đạt lại.

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách,” cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đối tượng nào?

  • A. Nước
  • B. Âm thanh
  • C. Ánh sáng
  • D. Tính cách

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Cây đa, giếng nước, sân đình.
  • B. Thuyền về bến đậu, bóng chiều ngả nghiêng.
  • C. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 30: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • C. Dẫn chứng xác thực, số liệu cụ thể.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi sai về logic lập luận trong đoạn văn là gì: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy nên Lan thích âm nhạc.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc trên con đường vắng vẻ,” biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty XYZ trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt: Giảm giá 20% cho tất cả sản phẩm…”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh không thể đến trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau:
A. “Mày làm gì đấy?”
B. “Bạn đang làm gì vậy?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tìm lỗi dùng từ trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Anh ấy đã hi sinh anh dũng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mặt trời lên cao, tỏa ánh nắng chói chang xuống mặt đất. Gió thổi nhẹ làm lay động những hàng cây. Tiếng chim hót líu lo vang vọng khắp khu vườn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng dịu dàng, dòng sông lấp lánh ánh bạc.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,”, hình ảnh “quả” và “cây” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định loại lỗi chính tả thường gặp khi viết sai các cặp phụ âm đầu: s/x, ch/tr, l/n.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong câu: “Mẹ em là giáo viên,” từ “giáo viên” thuộc loại từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ______ vững chắc về vấn đề nghị luận.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người,” quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về lập luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để tóm tắt văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách,” cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đối tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền về bến cũ đậu mái nhà tranh
Vọng nguyệt sầu ai bóng trăng tàn"

(Trích ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Câu nói "Bạn giúp mình mang hộ túi đồ này nhé!" thuộc kiểu hành động nói nào?

  • A. Hành động nói trình bày
  • B. Hành động nói hứa hẹn
  • C. Hành động nói hỏi
  • D. Hành động nói điều khiển

Câu 4: Nhận định nào sau đây mắc lỗi logic "ngụy biện cá trích"?

  • A. Mọi người đều nghĩ vậy, nên chắc chắn là đúng.
  • B. Nếu bạn không ủng hộ chúng tôi, bạn là kẻ thù.
  • C. Sản phẩm của công ty này kém chất lượng vì ông giám đốc là người không đáng tin.
  • D. Tôi không thể sai vì tôi là người có kinh nghiệm.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

"Trời mưa rất to. _____ , chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Hơn nữa
  • D. Đồng thời

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ "lặp từ"?

  • A. Bạn nên đọc thêm sách để mở rộng kiến thức.
  • B. Thời tiết hôm nay thật là đẹp.
  • C. Đây là một sự kiện lịch sử hết sức quan trọng trong lịch sử dân tộc.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.

Câu 7: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

(Huy Cận)

  • A. Gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, mạnh mẽ và sự hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng và khó hiểu.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn của nhà thơ.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 8: Trong câu "Cô ấy hát rất hay.", thành phần "rất hay" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn đi đâu vậy?
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 10: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu phẩy (,)
  • B. Dấu chấm (.)
  • C. Dấu chấm phẩy (;)
  • D. Dấu hai chấm (:)

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?

  • A. Chạy
  • B. Đẹp
  • C. Học sinh
  • D. Nhanh

Câu 12: Cấu trúc của một văn bản nghị luận thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 13: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu để làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm cho văn nghị luận?

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • B. Sử dụng từ ngữ gợi cảm, hình ảnh
  • C. Trình bày vấn đề một cách khách quan, lạnh lùng
  • D. Chỉ tập trung vào lý lẽ, dẫn chứng khô khan

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ đời thường là gì?

  • A. Ngữ cảnh và mục đích sử dụng
  • B. Độ dài của câu văn
  • C. Sự phức tạp của ngữ pháp
  • D. Số lượng từ Hán Việt sử dụng

Câu 16: Trong câu "Anh ấy nói là sẽ đến.", nghĩa tường minh và hàm ý của câu là gì?

  • A. Nghĩa tường minh và hàm ý đều là anh ấy chắc chắn sẽ đến.
  • B. Nghĩa tường minh và hàm ý đều là anh ấy không đến.
  • C. Nghĩa tường minh là anh ấy nói sẽ đến, hàm ý là chưa chắc chắn.
  • D. Không có hàm ý gì trong câu này.

Câu 17: Giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ sau là gì?

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

(Xuân Diệu)

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Kiêu ngạo, tự tôn
  • C. Nhẹ nhàng, thanh thản
  • D. Hóm hỉnh, vui tươi

Câu 18: Từ Hán Việt "thiên nhiên" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Trời và đất
  • B. Núi và sông
  • C. Cây cỏ và hoa lá
  • D. Tự nhiên, vốn có

Câu 19: Trong câu "Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.", từ "phát huy" được sử dụng với nghĩa nào?

  • A. Tìm ra
  • B. Tạo ra
  • C. Làm cho cái vốn có phát triển mạnh mẽ
  • D. Giữ gìn

Câu 20: Thành ngữ "Nước đổ lá khoai" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự vô ích, không có tác dụng
  • C. Sự mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Sự khó khăn, vất vả

Câu 21: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm cách thức
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 22: Chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thiện câu sau theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

"Hôm nay, lớp mình đi chơi _____ nhé!"

  • A. trên tinh thần tự giác
  • B. theo kế hoạch đã định
  • C. xả láng
  • D. đúng giờ giấc

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc sử dụng câu văn giàu hình ảnh, cảm xúc có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết sinh động, hấp dẫn và truyền tải cảm xúc.
  • B. Làm mất đi tính khách quan, logic của bài nghị luận.
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể.
  • D. Chỉ phù hợp với văn miêu tả, biểu cảm.

Câu 24: Văn bản "Bình Ngô đại cáo" thuộc loại văn bản nào?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 25: Đặc điểm ngôn ngữ nổi bật của văn bản hành chính là gì?

  • A. Tính biểu cảm cao
  • B. Tính hình tượng sinh động
  • C. Tính chính xác, khách quan, khuôn mẫu
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 26: Quan hệ ngữ nghĩa giữa hai câu sau là gì:

"Hoa nở rộ khắp vườn. Chim chóc hót líu lo."

  • A. Quan hệ bổ sung
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 27: Phép liên kết hình thức nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

"Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì vậy, mỗi người hãy trồng thêm cây xanh."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa
  • C. Phép quan hệ từ
  • D. Phép thế

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

  • A. Em rất thích đọc truyện.
  • B. Sức khỏe là vốn quý nhất của con người vì vậy chúng ta cần bảo vệ.
  • C. Học sinh chăm ngoan là niềm vui của thầy cô.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 29: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau: "Do thời tiết mưa gió nên em Lan đã đi học muộn ngày hôm nay."

  • A. Vì thời tiết mưa gió nên em Lan đã đi học muộn ngày hôm nay.
  • B. Thời tiết mưa gió nên em Lan đã đi học muộn ngày hôm qua.
  • C. Em Lan đi học muộn ngày hôm nay do thời tiết mưa gió.
  • D. Do thời tiết mưa gió em Lan đã đi học muộn ngày hôm nay.

Câu 30: Viết một câu văn ngắn (khoảng 15-20 chữ) thể hiện cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của thiên nhiên.

  • A. Cảnh hoàng hôn trên biển thật kỳ vĩ, rực rỡ, khiến lòng người ngỡ ngàng.
  • B. Thiên nhiên rất đẹp.
  • C. Tôi thích thiên nhiên.
  • D. Hôm nay thời tiết đẹp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Thuyền về bến cũ đậu mái nhà tranh
Vọng nguyệt sầu ai bóng trăng tàn'

(Trích ca dao)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nói 'Bạn giúp mình mang hộ túi đồ này nhé!' thuộc kiểu hành động nói nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhận định nào sau đây mắc lỗi logic 'ngụy biện cá trích'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để liên kết hai câu sau:

'Trời mưa rất to. _____ , chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ 'lặp từ'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'

(Huy Cận)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu 'Cô ấy hát rất hay.', thành phần 'rất hay' là thành phần gì của câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cấu trúc của một văn bản nghị luận thường bao gồm mấy phần chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu để làm sáng tỏ vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm cho văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ đời thường là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong câu 'Anh ấy nói là sẽ đến.', nghĩa tường minh và hàm ý của câu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ sau là gì?

'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.'

(Xuân Diệu)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ Hán Việt 'thiên nhiên' có nghĩa gốc là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu 'Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.', từ 'phát huy' được sử dụng với nghĩa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Thành ngữ 'Nước đổ lá khoai' dùng để chỉ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện phương châm hội thoại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn cụm từ phù hợp nhất để hoàn thiện câu sau theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

'Hôm nay, lớp mình đi chơi _____ nhé!'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc sử dụng câu văn giàu hình ảnh, cảm xúc có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Văn bản 'Bình Ngô đại cáo' thuộc loại văn bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đặc điểm ngôn ngữ nổi bật của văn bản hành chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Quan hệ ngữ nghĩa giữa hai câu sau là gì:

'Hoa nở rộ khắp vườn. Chim chóc hót líu lo.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phép liên kết hình thức nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

'Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì vậy, mỗi người hãy trồng thêm cây xanh.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau: 'Do thời tiết mưa gió nên em Lan đã đi học muộn ngày hôm nay.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Viết một câu văn ngắn (khoảng 15-20 chữ) thể hiện cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của thiên nhiên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết lịch sử.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi muốn đi chơi, nhưng tôi lại có việc bận.
  • C. Mùa hè đến rồi, ve kêu râm ran, phượng nở đỏ rực.
  • D. Nếu bạn muốn thành công, bạn cần phải cố gắng.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ như so sánh, ẩn dụ.”

  • A. từ ngữ
  • B. biện pháp tu từ
  • C. cấu trúc câu
  • D. yếu tố miêu tả

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic lập luận nằm ở đâu:
“Hôm nay trời mưa nên đường phố rất đông đúc. Vì vậy, tôi quyết định đi làm bằng xe buýt để tránh tắc đường.”

  • A. Sử dụng từ “nên” và “vì vậy” gây trùng lặp.
  • B. Thông tin “đường phố đông đúc” không liên quan đến “trời mưa”.
  • C. Việc đi xe buýt không chắc chắn giải quyết được vấn đề tắc đường do trời mưa.
  • D. Lập luận thiếu thông tin về các phương tiện giao thông khác.

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 5: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì:
“Nhà văn Nam Cao từng nói: “Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài kiểu mẫu đưa cho. Văn chương chỉ dung nạp những người biết đào sâu, tìm tòi, khơi những nguồn chưa ai khơi và sáng tạo những gì chưa có.””

  • A. Đánh dấu lời trích dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • C. Liệt kê các ý trong câu
  • D. Ngăn cách các thành phần phụ chú

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tôi yêu quê hương Việt Nam.
  • B. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập nước.

Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Nên trồng nhiều cây để có quả ăn.
  • D. Quả là một món ăn ngon và bổ dưỡng.

Câu 11: Trong câu “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”, cụm từ “trên bàn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ của cụm danh từ
  • D. Thành phần trạng ngữ

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

  • A. Chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa trong học tập.
  • B. Đây là một vấn đề rất quan trọng cần giải quyết.
  • C. Cô ấy là một người rất dũng cảm.
  • D. Chúng tôi rất hoan nghênh sự giúp đỡ của các bạn.

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất ______, trái ngược với vẻ ngoài ______.”

  • A. hiền lành - dữ tợn
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. hòa đồng - lạnh lùng
  • D. nhanh nhẹn - chậm chạp

Câu 15: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Nghi ngờ
  • B. Ngạc nhiên, yêu mến
  • C. Hỏi han
  • D. Ra lệnh

Câu 16: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học, sinh, chăm, rất, các, lớp, 11, trường, này, là.”

  • A. Các lớp học sinh 11 rất chăm trường này là.
  • B. Học sinh các lớp 11 trường này là rất chăm.
  • C. Rất chăm là học sinh các lớp 11 trường này.
  • D. Các học sinh lớp 11 trường này rất chăm là.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ ngữ nghĩa gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Nhiều nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Bài thơ sử dụng nhiều ______ tượng hình, tượng thanh gợi tả cảnh thiên nhiên.”

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. quan hệ từ
  • D. từ ngữ

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Đợi anh đến bạc cả mái đầu.
  • D. Nắng tốt cho sức khỏe.

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. con mèo đen
  • B. chó treo mèo đậy
  • C. ăn cơm nhà
  • D. uống nước lọc

Câu 22: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” cuối câu được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Tương phản
  • D. Chơi chữ

Câu 23: Lỗi sai trong câu “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.” là lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi liên kết về nghĩa
  • D. Lỗi cấu trúc câu

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

  • A. Hoa sen nở rất đẹp.
  • B. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • C. Bạn Lan và bạn Mai là bạn thân.
  • D. Nếu em chăm học, em sẽ thành công.

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. hữu nghị
  • D. đoàn kết

Câu 26: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Trong câu “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” và “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” có quan hệ ngữ nghĩa gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Nhiều nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 29: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ______ trong khu vườn buổi sáng.”

  • A. ồn ào
  • B. ầm ĩ
  • C. líu lo
  • D. rì rào

Câu 30: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ như so sánh, ẩn dụ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic lập luận nằm ở đâu:
“Hôm nay trời mưa nên đường phố rất đông đúc. Vì vậy, tôi quyết định đi làm bằng xe buýt để tránh tắc đường.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì:
“Nhà văn Nam Cao từng nói: “Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài kiểu mẫu đưa cho. Văn chương chỉ dung nạp những người biết đào sâu, tìm tòi, khơi những nguồn chưa ai khơi và sáng tạo những gì chưa có.””

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”, cụm từ “trên bàn” đóng vai trò gì trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất ______, trái ngược với vẻ ngoài ______.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học, sinh, chăm, rất, các, lớp, 11, trường, này, là.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ ngữ nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Bài thơ sử dụng nhiều ______ tượng hình, tượng thanh gợi tả cảnh thiên nhiên.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép tu từ nói quá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” cuối câu được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Lỗi sai trong câu “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.” là lỗi gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” và “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” có quan hệ ngữ nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ______ trong khu vườn buổi sáng.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa, / Cái rét đầu đông khăn em bay hiu hiu gió lạnh”. Đoạn thơ trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người ta là hoa đất.
  • B. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung thủy.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Lỗi dùng hai quan hệ từ có ý nghĩa tương đồng
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi diễn đạt không rõ ràng
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 5: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các câu sau:

  • A. Việc học tập là rất cần thiết, nó giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • B. Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và cố gắng.
  • C. Chúng ta cần nỗ lực và cố gắng để đạt được thành công.
  • D. Thành công, nếu chúng ta nỗ lực và cố gắng, chúng ta sẽ đạt được.

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tính trang trọng, chuẩn xác
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái, cảm xúc
  • C. Tính khách quan, logic
  • D. Tính khuôn mẫu, hành chính

Câu 7: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

  • A. Giải thích, nghiên cứu vấn đề
  • B. Thể hiện cảm xúc, thẩm mỹ
  • C. Thông tin, tuyên truyền, định hướng dư luận
  • D. Ra lệnh, điều hành, quản lý

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
  • C. Cả quả đất rung chuyển.
  • D. Người cha đã khuất núi chiều hôm qua.

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của câu ghép?

  • A. Chỉ có một cụm chủ vị
  • B. Diễn đạt một ý trọn vẹn
  • C. Có từ hai cụm chủ vị trở lên, có quan hệ ý nghĩa
  • D. Thường dùng dấu chấm than

Câu 11: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Hôm nay trời mưa.
  • D. Chúng tôi đi chơi công viên.

Câu 12: Lỗi “lặp từ” trong diễn đạt thường gây ra tác hại gì?

  • A. Làm câu văn trở nên trang trọng hơn
  • B. Làm câu văn trở nên rườm rà, kém mạch lạc
  • C. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • D. Giúp nhấn mạnh ý chính

Câu 13: Chọn cách sửa lỗi diễn đạt rườm rà trong câu: “Vấn đề ô nhiễm môi trường là một vấn đề rất quan trọng cần được giải quyết một cách nhanh chóng và kịp thời.”

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường là một vấn đề quan trọng.
  • B. Ô nhiễm môi trường là vấn đề cần được giải quyết nhanh chóng.
  • C. Ô nhiễm môi trường là vấn đề quan trọng cần giải quyết kịp thời.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường cần được giải quyết nhanh chóng.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi “thiếu chủ ngữ”?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Cây cối xanh tươi.
  • D. Nhìn ra ngoài cửa sổ thấy mưa rơi.

Câu 15: Tìm lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ ở câu: “Không những Hoa xinh đẹp mà cô ấy còn hát hay.”

  • A. Dùng sai từ “mà”
  • B. Thừa từ “cô ấy”
  • C. Thiếu từ “còn”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 16: Trong ngữ cảnh giao tiếp trang trọng, ta nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ trang trọng, lịch sự, chuẩn mực
  • B. Từ ngữ thông tục, khẩu ngữ
  • C. Từ ngữ địa phương
  • D. Từ ngữ mang tính chuyên môn cao

Câu 17: Yếu tố biểu cảm trong ngôn ngữ thường được thể hiện qua:

  • A. Sử dụng nhiều câu trần thuật
  • B. Sử dụng từ ngữ khoa học
  • C. Sử dụng cấu trúc câu phức tạp
  • D. Giọng điệu, từ ngữ gợi cảm, biện pháp tu từ

Câu 18: Chức năng của yếu tố miêu tả trong ngôn ngữ là gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc
  • B. Tái hiện hình ảnh, trạng thái, đặc điểm của sự vật, hiện tượng
  • C. Bày tỏ cảm xúc, thái độ
  • D. Giải thích, chứng minh vấn đề

Câu 19: Từ Hán Việt thường được sử dụng nhiều trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học, hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 20: Ưu điểm của việc sử dụng từ thuần Việt là gì?

  • A. Dễ hiểu, gần gũi, giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Ngắn gọn, chính xác, chuyên môn
  • C. Trang trọng, lịch sự, chuẩn mực
  • D. Mới mẻ, hiện đại, hội nhập

Câu 21: Dấu chấm phẩy (;) thường được dùng để:

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 22: Dấu gạch ngang (-) có thể được dùng để:

  • A. Thay thế cho dấu phẩy trong câu
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích trong câu
  • C. Kết thúc câu nghi vấn
  • D. Ngăn cách các vế trong câu đơn

Câu 23: Từ tượng thanh và tượng hình có hiệu quả đặc biệt trong việc:

  • A. Diễn đạt ý nghĩa trừu tượng
  • B. Tăng tính logic cho diễn đạt
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn
  • D. Gợi tả âm thanh, hình ảnh, tạo tính sinh động

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: “Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng”

  • A. Làm câu thơ trở nên khó hiểu
  • B. Gợi hình ảnh quê hương gần gũi, bình dị, gắn liền với tuổi thơ
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của quê hương
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa quê hương và cánh diều

Câu 25: Đánh giá cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn bản khoa học. Yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính hình tượng, gợi cảm
  • C. Tính chính xác, khách quan, logic
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu phức có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dễ đọc, dễ hiểu
  • B. Tạo nhịp điệu cho văn bản
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • D. Diễn đạt các ý kiến, lập luận phức tạp, chặt chẽ

Câu 27: Để viết một bản tin thời sự ngắn gọn, phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 28: Đâu là lỗi logic thường gặp trong diễn đạt?

  • A. Lặp từ
  • B. Diễn đạt rườm rà
  • C. Mâu thuẫn về ý nghĩa giữa các bộ phận trong câu
  • D. Sai chính tả

Câu 29: Trong giao tiếp thân mật, sử dụng khẩu ngữ có ưu điểm gì?

  • A. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự
  • B. Tạo sự tự nhiên, gần gũi, thoải mái
  • C. Đảm bảo tính chính xác, khách quan
  • D. Thể hiện trình độ học vấn cao

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố ngôn ngữ nào cần được chú trọng để tăng tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Sử dụng khẩu ngữ, từ ngữ thông tục
  • D. Sử dụng ngôn ngữ logic, chặt chẽ, có dẫn chứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa, / Cái rét đầu đông khăn em bay hiu hiu gió lạnh”. Đoạn thơ trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” được sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn câu văn diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất trong các câu sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được thể hiện rõ nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây là câu phức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Lỗi “lặp từ” trong diễn đạt thường gây ra tác hại gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn cách sửa lỗi diễn đạt rườm rà trong câu: “Vấn đề ô nhiễm môi trường là một vấn đề rất quan trọng cần được giải quyết một cách nhanh chóng và kịp thời.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi “thiếu chủ ngữ”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tìm lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ ở câu: “Không những Hoa xinh đẹp mà cô ấy còn hát hay.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong ngữ cảnh giao tiếp trang trọng, ta nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố biểu cảm trong ngôn ngữ thường được thể hiện qua:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng của yếu tố miêu tả trong ngôn ngữ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ Hán Việt thường được sử dụng nhiều trong phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ưu điểm của việc sử dụng từ thuần Việt là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dấu chấm phẩy (;) thường được dùng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dấu gạch ngang (-) có thể được dùng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ tượng thanh và tượng hình có hiệu quả đặc biệt trong việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: “Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đánh giá cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn bản khoa học. Yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu phức có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để viết một bản tin thời sự ngắn gọn, phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là lỗi logic thường gặp trong diễn đạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong giao tiếp thân mật, sử dụng khẩu ngữ có ưu điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố ngôn ngữ nào cần được chú trọng để tăng tính thuyết phục?

Xem kết quả