Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 52 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?
- A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết lịch sử.
- B. Hôm nay trời đẹp, tôi muốn đi chơi, nhưng tôi lại có việc bận.
- C. Mùa hè đến rồi, ve kêu râm ran, phượng nở đỏ rực.
- D. Nếu bạn muốn thành công, bạn cần phải cố gắng.
Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ như so sánh, ẩn dụ.”
- A. từ ngữ
- B. biện pháp tu từ
- C. cấu trúc câu
- D. yếu tố miêu tả
Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic lập luận nằm ở đâu:
“Hôm nay trời mưa nên đường phố rất đông đúc. Vì vậy, tôi quyết định đi làm bằng xe buýt để tránh tắc đường.”
- A. Sử dụng từ “nên” và “vì vậy” gây trùng lặp.
- B. Thông tin “đường phố đông đúc” không liên quan đến “trời mưa”.
- C. Việc đi xe buýt không chắc chắn giải quyết được vấn đề tắc đường do trời mưa.
- D. Lập luận thiếu thông tin về các phương tiện giao thông khác.
Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
Câu 5: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. Nhân hóa
- D. So sánh
Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc hoàn toàn
- B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển
Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì:
“Nhà văn Nam Cao từng nói: “Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài kiểu mẫu đưa cho. Văn chương chỉ dung nạp những người biết đào sâu, tìm tòi, khơi những nguồn chưa ai khơi và sáng tạo những gì chưa có.””
- A. Đánh dấu lời trích dẫn trực tiếp
- B. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
- C. Liệt kê các ý trong câu
- D. Ngăn cách các thành phần phụ chú
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
- A. Tôi yêu quê hương Việt Nam.
- B. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
- C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
- D. Trời mưa to, đường phố ngập nước.
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:
- A. nhỏ bé
- B. hẹp hòi
- C. mênh mông
- D. chật chội
Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?
- A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
- B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
- C. Nên trồng nhiều cây để có quả ăn.
- D. Quả là một món ăn ngon và bổ dưỡng.
Câu 11: Trong câu “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”, cụm từ “trên bàn” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Thành phần phụ của cụm danh từ
- D. Thành phần trạng ngữ
Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?
- A. Chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa trong học tập.
- B. Đây là một vấn đề rất quan trọng cần giải quyết.
- C. Cô ấy là một người rất dũng cảm.
- D. Chúng tôi rất hoan nghênh sự giúp đỡ của các bạn.
Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất ______, trái ngược với vẻ ngoài ______.”
- A. hiền lành - dữ tợn
- B. vui vẻ - buồn bã
- C. hòa đồng - lạnh lùng
- D. nhanh nhẹn - chậm chạp
Câu 15: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?
- A. Nghi ngờ
- B. Ngạc nhiên, yêu mến
- C. Hỏi han
- D. Ra lệnh
Câu 16: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học, sinh, chăm, rất, các, lớp, 11, trường, này, là.”
- A. Các lớp học sinh 11 rất chăm trường này là.
- B. Học sinh các lớp 11 trường này là rất chăm.
- C. Rất chăm là học sinh các lớp 11 trường này.
- D. Các học sinh lớp 11 trường này rất chăm là.
Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể?
- A. Chứng minh
- B. Giải thích
- C. Phân tích
- D. Bình luận
Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ ngữ nghĩa gì?
- A. Đồng âm
- B. Nhiều nghĩa
- C. Đồng nghĩa
- D. Trái nghĩa
Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Bài thơ sử dụng nhiều ______ tượng hình, tượng thanh gợi tả cảnh thiên nhiên.”
- A. danh từ
- B. động từ
- C. quan hệ từ
- D. từ ngữ
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép tu từ nói quá?
- A. Trăng tròn như chiếc mâm.
- B. Người đẹp như hoa.
- C. Đợi anh đến bạc cả mái đầu.
- D. Nắng tốt cho sức khỏe.
Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:
- A. con mèo đen
- B. chó treo mèo đậy
- C. ăn cơm nhà
- D. uống nước lọc
Câu 22: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”, từ “xuân” cuối câu được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?
- A. Điệp ngữ
- B. Liệt kê
- C. Tương phản
- D. Chơi chữ
Câu 23: Lỗi sai trong câu “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.” là lỗi gì?
- A. Lỗi dùng từ
- B. Lỗi chính tả
- C. Lỗi liên kết về nghĩa
- D. Lỗi cấu trúc câu
Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?
- A. Hoa sen nở rất đẹp.
- B. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
- C. Bạn Lan và bạn Mai là bạn thân.
- D. Nếu em chăm học, em sẽ thành công.
Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:
- A. yên tĩnh
- B. chiến tranh
- C. hữu nghị
- D. đoàn kết
Câu 26: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?
- A. Câu trần thuật
- B. Câu cầu khiến
- C. Câu nghi vấn
- D. Câu cảm thán
Câu 27: Trong câu “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Bổ ngữ
- D. Trạng ngữ
Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” và “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi” có quan hệ ngữ nghĩa gì?
- A. Đồng âm
- B. Nhiều nghĩa
- C. Đồng nghĩa
- D. Trái nghĩa
Câu 29: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ______ trong khu vườn buổi sáng.”
- A. ồn ào
- B. ầm ĩ
- C. líu lo
- D. rì rào
Câu 30: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?
- A. Nguyên nhân - kết quả
- B. Điều kiện - giả thiết
- C. Tăng tiến
- D. Tương phản