15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây.”, từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở … cả một góc trời.”

  • A. âm thầm
  • B. lặng lẽ
  • C. rực rỡ
  • D. nhẹ nhàng

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa thu; cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ. Sương giăng; mưa phùn; gió heo may.”

  • A. Hà Nội mùa thu; cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ.
  • B. Sương giăng; mưa phùn; gió heo may.
  • C. Không có câu nào sai dấu chấm phẩy.
  • D. Cả đoạn văn sử dụng sai dấu chấm phẩy.

Câu 5: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Trời mưa và đường rất trơn.
  • B. Đường trơn nhưng trời không mưa.
  • C. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Đường trơn hoặc trời mưa.

Câu 6: Đâu là câu văn sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà của tôi rất đẹp.
  • B. Cây cổ thụ đứng sừng sững giữa trời.
  • C. Hoa hồng nở rộ trong vườn.
  • D. Trăng tròn vành vạnh như mắt cá.

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Bàn ghế
  • B. Tủ sách
  • C. Xe đạp
  • D. Giường chiếu

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

  • A. siêng năng
  • B. lười biếng
  • C. chăm chỉ
  • D. năng động

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. vừa phải
  • D. mênh mông

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên tự trồng cây để có quả ăn.
  • C. Phải biết ơn người tạo ra thành quả.
  • D. Cần phải ăn nhiều hoa quả.

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả góc phố.”

  • A. Chủ ngữ - vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ - vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - trạng ngữ

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. xinh xắn
  • C. cây cối
  • D. bàn ghế

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như nước đổ đầu vịt.”

  • A. Nóng
  • B. Lạnh
  • C. Nước
  • D. Cát

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn nói về chủ đề gì: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Buổi sáng, dòng sông mơ màng trong sương sớm. Buổi trưa, sông Hương khoác lên mình chiếc áo lụa xanh biếc. Chiều tà, sông Hương lại ửng hồng trong ánh hoàng hôn.”

  • A. Cảnh đẹp mùa hè
  • B. Vẻ đẹp của sông Hương
  • C. Cuộc sống bên sông
  • D. Hoàng hôn trên sông

Câu 17: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 18: Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, từ “bổ ích” có tác dụng gì?

  • A. Làm chủ ngữ
  • B. Làm vị ngữ
  • C. Làm trạng ngữ
  • D. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ

Câu 19: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh: “học sinh, chăm chỉ, là, rất, các, lớp 5A.”

  • A. Học sinh chăm chỉ rất là các lớp 5A.
  • B. Các học sinh lớp 5A rất chăm chỉ.
  • C. Là học sinh các lớp 5A rất chăm chỉ.
  • D. Chăm chỉ rất là các học sinh lớp 5A.

Câu 20: Đâu là câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng quy tắc?

  • A. Bác Hồ nói: “Dân ta phải biết sử ta.”
  • B. Bài thơ “Sang thu” rất hay.
  • C. Từ “nhân văn” có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Hôm nay trời “đẹp” quá!

Câu 21: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy không bao giờ kiêu căng.”

  • A. Sai từ “học giỏi”, sửa thành “học rất giỏi”.
  • B. Sai từ “kiêu căng”, sửa thành “kém cỏi”.
  • C. Sai cặp quan hệ từ “Tuy…nhưng”, sửa thành “Tuy…nhưng vẫn…”.
  • D. Câu văn không có lỗi sai.

Câu 22: Trong đoạn thơ: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”, hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì về người mẹ?

  • A. Sự vất vả, lam lũ
  • B. Sự dịu dàng, che chở
  • C. Sự nghiêm khắc, mạnh mẽ
  • D. Sự vui tươi, hồn nhiên

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bánh rán
  • C. hoa hồng
  • D. quần áo

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Trăng sáng như gương.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm mối.
  • D. Cây cao bóng mát.

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy tắc xử sự chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần trong phạm vi cả nước hoặc từng đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 26: Đọc câu sau: “Ôi! Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, đây là kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

  • A. Sự tức giận
  • B. Sự ngạc nhiên, thích thú
  • C. Sự buồn bã
  • D. Sự sợ hãi

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Nước sông ăn mòn đá.
  • C. Ảnh hưởng của phim ảnh ăn sâu vào tâm trí.
  • D. Cái áo này ăn ảnh lắm.

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây rất đẹp.”, mà vẫn giữ nguyên sắc thái biểu cảm.

  • A. bình thường
  • B. xấu xí
  • C. tuyệt mỹ
  • D. tạm ổn

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

  • A. Chọn ngôi kể -> Xây dựng bố cục -> Xác định sự việc chính -> Triển khai ý chi tiết.
  • B. Xây dựng bố cục -> Xác định sự việc chính -> Chọn ngôi kể -> Triển khai ý chi tiết.
  • C. Triển khai ý chi tiết -> Chọn ngôi kể -> Xây dựng bố cục -> Xác định sự việc chính.
  • D. Xác định sự việc chính -> Chọn ngôi kể -> Xây dựng bố cục -> Triển khai ý chi tiết.

Câu 30: Trong câu: “Những quyển sách và cây bút chì là những người bạn thân thiết của em.”, cụm từ “những người bạn thân thiết của em” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây.”, từ “đỏ rực” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở … cả một góc trời.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy sai quy tắc: “Hà Nội mùa thu; cây cơm nguội vàng; cây bàng lá đỏ. Sương giăng; mưa phùn; gió heo may.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đâu là câu văn sử dụng phép nhân hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các phương án sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả góc phố.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như nước đổ đầu vịt.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn nói về chủ đề gì: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Buổi sáng, dòng sông mơ màng trong sương sớm. Buổi trưa, sông Hương khoác lên mình chiếc áo lụa xanh biếc. Chiều tà, sông Hương lại ửng hồng trong ánh hoàng hôn.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, từ “bổ ích” có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh: “học sinh, chăm chỉ, là, rất, các, lớp 5A.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng quy tắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy không bao giờ kiêu căng.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong đoạn thơ: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”, hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì về người mẹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có chứa quy tắc xử sự chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần trong phạm vi cả nước hoặc từng đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu sau: “Ôi! Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, đây là kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây rất đẹp.”, mà vẫn giữ nguyên sắc thái biểu cảm.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu: “Những quyển sách và cây bút chì là những người bạn thân thiết của em.”, cụm từ “những người bạn thân thiết của em” đóng vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

  • A. nỗ lực
  • B. thờ ơ
  • C. lười biếng
  • D. bất cẩn

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trăng lên cao, gió thổi nhẹ.

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, đàn chim sẻ non đang ríu rít chuyền cành.”

  • A. Dưới mái hiên nhà
  • B. đàn chim sẻ non
  • C. đang ríu rít
  • D. chuyền cành

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua.
  • C. Cả một vùng trời xuân.
  • D. Khúc nhạc xuân tươi vui.

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

  • A. Tỉ mỉ
  • B. Chu đáo
  • C. Cẩu thả
  • D. Kỹ lưỡng

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải biết ơn người giúp đỡ mình
  • C. Phải chăm chỉ làm việc
  • D. Phải yêu thương mọi người

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là danh từ chung: “Ngôi trường của em nằm giữa lòng thành phố. Cây cối xanh mát, học sinh chăm ngoan.”

  • A. trường
  • B. em
  • C. xanh mát
  • D. chăm ngoan

Câu 10: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu phẩy trong các câu sau:

  • A. Vì trời mưa to, nên chúng tôi nghỉ học.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường.
  • C. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Cánh hoa mềm mại, màu hồng tươi. Hương sen thơm ngát dịu dàng.”

  • A. Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam.
  • B. Cánh hoa mềm mại, màu hồng tươi.
  • C. Hương sen thơm ngát dịu dàng.
  • D. Việt Nam có nhiều loài hoa đẹp.

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 13: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) để điền vào chỗ trống: “Chúng em đang … về kế hoạch hoạt động của lớp.”

  • A. xây
  • B. bàn
  • C. ghế
  • D. học

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực trên bầu trời.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng im lặng như người lính gác.
  • D. Ngọn gió thổi nhẹ làm lay động cành lá.

Câu 15: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Em bé nắm chặt tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay đua xe cừ khôi.
  • C. Bàn tay chai sạn của người nông dân.
  • D. Vẫy tay chào tạm biệt.

Câu 16: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà”

  • A. gió đưa
  • B. cành trúc
  • C. la đà
  • D. cây trúc

Câu 17: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. vườn
  • B. lượn
  • C. nương
  • D. thương

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn thích đọc sách gì?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Hôm nay là thứ mấy?
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 19: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. bàn ghế
  • B. học sinh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. quần áo

Câu 20: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”

  • A. Để đạt kết quả tốt trong học tập
  • B. chúng ta
  • C. cần phải
  • D. chăm chỉ

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “... , bạn Lan luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.”

  • A. Vì vậy
  • B. Không chỉ học giỏi
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Tuy nhiên

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: “Đêm nay trăng sáng quá/ Gió mát thổi hiu hiu/ Lòng em vui sướng lạ/ Nhớ về quê yêu kiều.”

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ bốn chữ

Câu 24: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. sản xuất
  • B. trăng trối
  • C. lăng kính
  • D. chinh phục

Câu 25: Tìm câu tục ngữ có nội dung nói về giá trị của lời nói:

  • A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • B. Lời nói gói vàng
  • C. Một mặt người bằng mười mặt của
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 26: Trong câu “Những bông hoa hồng khoe sắc thắm dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “dưới ánh nắng ban mai” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Mỗi người cần có ý thức … luật giao thông để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng.”

  • A. thay đổi
  • B. sửa đổi
  • C. tuân thủ
  • D. phản đối

Câu 28: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

  • A. Bài thơ “Quê Hương” rất hay.
  • B. Cô giáo khen: “Em viết chữ rất đẹp.”
  • C. Đây là cuốn sách “Văn học” lớp 12.
  • D. Bạn Nam nói: "Tôi thích đọc truyện tranh".

Câu 29: Từ “đẹp” trong câu nào sau đây là tính từ?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật đẹp.
  • B. Hãy sống cho đẹp lòng mọi người.
  • C. Ăn mặc đẹp để đi dự tiệc.
  • D. Vẽ một bức tranh thật đẹp.

Câu 30: Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm: “bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ hẹp”

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. rộng lớn
  • D. nhỏ hẹp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ “bao la”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, đàn chim sẻ non đang ríu rít chuyền cành.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là danh từ chung: “Ngôi trường của em nằm giữa lòng thành phố. Cây cối xanh mát, học sinh chăm ngoan.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn câu văn sử dụng đúng dấu phẩy trong các câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Cánh hoa mềm mại, màu hồng tươi. Hương sen thơm ngát dịu dàng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” là loại từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) để điền vào chỗ trống: “Chúng em đang … về kế hoạch hoạt động của lớp.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn” không cùng nhóm với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “... , bạn Lan luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: “Đêm nay trăng sáng quá/ Gió mát thổi hiu hiu/ Lòng em vui sướng lạ/ Nhớ về quê yêu kiều.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tìm câu tục ngữ có nội dung nói về giá trị của lời nói:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu “Những bông hoa hồng khoe sắc thắm dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “dưới ánh nắng ban mai” là thành phần gì của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Mỗi người cần có ý thức … luật giao thông để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ “đẹp” trong câu nào sau đây là tính từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm: “bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ hẹp”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Sau cơn mưa
  • B. trở nên trong xanh lạ thường
  • C. bầu trời
  • D. Sau cơn mưa, bầu trời

Câu 3: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Học tập
  • C. Núi non
  • D. Lấp lánh

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Bạn ấy rất **chủ quan** khi giải bài toán khó.
  • B. Cô giáo luôn **khách quan** đánh giá năng lực học sinh.
  • C. Anh ấy **chủ động** đề xuất ý kiến trong cuộc họp.
  • D. Việc học cần có sự **khách quan** từ nhiều nguồn tài liệu.

Câu 5: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu hỏi
  • B. Câu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 7: Thêm một trạng ngữ chỉ thời gian thích hợp vào câu sau:

  • A. Với niềm vui
  • B. Rất nhiệt tình
  • C. Ngày mai
  • D. Bằng xe buýt

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể làm vị ngữ trong câu?

  • A. Ngôi nhà
  • B. Xinh đẹp
  • C. Và
  • D. Đang xây

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ (Mẹ em) - Vị ngữ (là giáo viên)
  • B. Chủ ngữ (Mẹ) - Vị ngữ (em là giáo viên)
  • C. Chủ ngữ (Mẹ em là) - Vị ngữ (giáo viên)
  • D. Chủ ngữ (em) - Vị ngữ (Mẹ là giáo viên)

Câu 10: Từ

  • A. Động từ
  • B. Trạng từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa:

  • A. lênh đênh
  • B. lênh láng
  • C. lăn tăn
  • D. lấp lánh

Câu 12: Xác định cụm danh từ trong câu sau:

  • A. đang khoe sắc
  • B. trong vườn
  • C. đỏ thắm
  • D. Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi vẫn đi chơi.
  • B. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • C. Vì bạn ấy không học bài nên bị điểm kém.
  • D. Vì rét nên không đi làm.

Câu 14: Từ

  • A. Anh ấy **đi** bộ đến trường.
  • B. Chiếc đồng hồ này **đi** chậm.
  • C. Bộ phim này **đi** vào lòng người.
  • D. Công việc **đi** đến hồi kết.

Câu 15: Đâu là một câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn chưa về nhà.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ đồng âm với từ

  • A. Con **đường** về nhà rất xa.
  • B. Mía là nguyên liệu làm **đường**.
  • C. Bánh này nhiều **đường** quá.
  • D. Cô ấy có giọng nói ngọt như **đường**.

Câu 18: Câu nào sau đây có sử dụng phép so sánh ngang bằng?

  • A. Mẹ hiền hơn cô giáo.
  • B. Anh ấy chạy nhanh nhất lớp.
  • C. Bài thơ hay hơn bài văn.
  • D. Nụ cười của em tươi **như** đóa hoa.

Câu 19: Xác định từ loại của từ

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 20: Câu nào dưới đây diễn đạt ý không rõ ràng (lỗi mơ hồ)?

  • A. Anh ấy giới thiệu với tôi em gái anh ấy **rất xinh**.
  • B. Anh ấy giới thiệu em gái rất xinh với tôi.
  • C. Anh ấy giới thiệu với tôi về em gái rất xinh của anh ấy.
  • D. Anh ấy có một người em gái rất xinh, anh ấy đã giới thiệu cô ấy với tôi.

Câu 21: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 22: Từ

  • A. Em bé đang **ăn** cơm.
  • B. Bác nông dân **ăn** khoai lang luộc.
  • C. Chiếc xe này rất **ăn** xăng.
  • D. Cá **ăn** mồi.

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. hè
  • B. xuân
  • C. thu
  • D. đông

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • C. Trăng sáng và sao lấp lánh.
  • D. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời cao.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ (Áo chàm chỉ người Việt Bắc)

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Sông núi
  • C. Quốc gia
  • D. Bàn ghế

Câu 27: Đâu là lỗi sai phổ biến trong việc sử dụng dấu câu?

  • A. Dùng dấu phẩy ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Dùng dấu chấm kết thúc câu trần thuật.
  • C. Dùng dấu chấm hỏi kết thúc câu hỏi.
  • D. Dùng dấu chấm than kết thúc câu cảm thán.

Câu 28: Từ

  • A. Những chiếc **lá** vàng rơi đầy sân.
  • B. Anh ấy có một **lá** gan khỏe mạnh.
  • C. Cây bàng có **lá** to.
  • D. Mẹ nấu canh cua rau đay, thêm vài **lá** mướp.

Câu 29: Trong câu

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Bằng giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài rất hay
  • D. rất hay

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu sau, từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp nào?

"Những đám mây **trắng** trôi bồng bềnh trên bầu trời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu sau:

"Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh lạ thường."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào dưới đây là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

"Bạn có thể giúp mình chuyển cuốn sách này không?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thêm một trạng ngữ chỉ thời gian thích hợp vào câu sau:

"......, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể làm vị ngữ trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Mẹ em là giáo viên."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ "siêng năng" trong câu "Bạn Lan rất siêng năng." thuộc từ loại gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa:

"Trời mưa rất to, nước ngập ...... trên đường."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xác định cụm danh từ trong câu sau:

"Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ "vì... nên..."?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ "đi" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là một câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

"Chúng tôi rất thích **ngắm nhìn những vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ đồng âm với từ "đường" trong câu "Tôi mua một cân đường."?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Câu nào sau đây có sử dụng phép so sánh ngang bằng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xác định từ loại của từ "khó khăn" trong câu: "Cuộc sống còn nhiều khó khăn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào dưới đây diễn đạt ý không rõ ràng (lỗi mơ hồ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu "Nhờ chăm chỉ học hành, bạn Lan đã đạt điểm cao.", cụm từ "Nhờ chăm chỉ học hành" là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ "ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu:

"Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa ...... đã về."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu phức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là lỗi sai phổ biến trong việc sử dụng dấu câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Từ "lá" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong câu "Mọi người đều vui vẻ chào đón năm mới.", từ "vui vẻ" thuộc từ loại gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất hay."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu

  • A. Mặc dù trời mưa rất to
  • B. trời mưa rất to
  • C. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn ngoài trời vẫn diễn ra
  • D. buổi biểu diễn ngoài trời vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch

Câu 2: Chọn cách kết hợp hai câu sau đây để thể hiện mối quan hệ tương phản rõ nhất:

  • A. Anh ấy đã cố gắng rất nhiều và anh ấy vẫn không đạt được kết quả như mong đợi.
  • B. Mặc dù anh ấy đã cố gắng rất nhiều, nhưng anh ấy vẫn không đạt được kết quả như mong đợi.
  • C. Anh ấy đã cố gắng rất nhiều nên anh ấy vẫn không đạt được kết quả như mong đợi.
  • D. Anh ấy cố gắng rất nhiều, đồng thời anh ấy vẫn không đạt được kết quả như mong đợi.

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần hoặc sắp xếp sai)?

  • A. Sau buổi họp, mọi người đã thảo luận sôi nổi về kế hoạch mới.
  • B. Quyển sách mà tôi thích nhất đã được tái bản.
  • C. Thông qua báo cáo này cho thấy tình hình kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
  • D. Cô ấy hát rất hay và nhảy cũng rất đẹp.

Câu 5: Xác định cụm danh từ đóng vai trò làm bổ ngữ trong câu:

  • A. Cô giáo
  • B. khen ngợi
  • C. tất cả
  • D. tất cả những học sinh đã đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi vừa qua

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. vì vậy
  • B. tuy nhiên
  • C. mặc dù
  • D. và

Câu 7: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu ghép đẳng lập và có vế phức

Câu 8: Chọn cách diễn đạt khác cho câu

  • A. Ban tổ chức sẽ tổ chức cuộc họp vào sáng mai.
  • B. Vào sáng mai, cuộc họp sẽ được tổ chức.
  • C. Cuộc họp sẽ được tổ chức vào sáng mai.
  • D. Sáng mai sẽ tổ chức cuộc họp.

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa) do cách sắp xếp từ ngữ?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho mẹ vào ngày sinh nhật.
  • B. Anh ấy giúp bạn sửa xe đạp trên sân trường đã bị hỏng.
  • C. Học sinh giỏi được nhà trường khen thưởng.
  • D. Cô giáo đang giảng bài rất say sưa.

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, đảm bảo cấu trúc song hành:

  • A. phải nỗ lực
  • B. cần nỗ lực
  • C. sự nỗ lực
  • D. nỗ lực hết mình

Câu 11: Trạng ngữ

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. áp lực
  • B. dễ dàng
  • C. nhàn hạ
  • D. tẻ nhạt

Câu 13: Mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nhượng bộ - đối lập
  • D. Bổ sung

Câu 14: Chọn cách thêm vế câu phù hợp để mở rộng câu

  • A. Ngôi nhà cũ kỹ nằm sâu trong hẻm và nó rất yên tĩnh.
  • B. Ngôi nhà cũ kỹ nằm sâu trong hẻm mà tôi đã từng sống hồi nhỏ.
  • C. Ngôi nhà cũ kỹ nằm sâu trong hẻm nên ít người biết đến.
  • D. Ngôi nhà cũ kỹ nằm sâu trong hẻm vì nó được xây từ lâu.

Câu 15: Trong câu

  • A. Những người mà bạn vừa gặp ở buổi hội thảo hôm qua
  • B. Những người
  • C. bạn
  • D. các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi dùng dấu phẩy sai:

  • A. Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu đổ mưa.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi toán, mà còn rất giỏi văn.
  • C. Để đạt được thành công, bạn cần phải nỗ lực hết mình.
  • D. Khi tôi đến nhà, thì anh ấy đã đi rồi.

Câu 17: Vế câu

  • A. Quyển sách
  • B. rất ý nghĩa
  • C. đối với tôi
  • D. bạn

Câu 18: Kết hợp các ý sau thành một câu duy nhất, ngắn gọn và rõ nghĩa nhất:

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều cảm thấy mệt mỏi nên họ quyết định dừng công việc lại.
  • B. Vì trời đã khuya và mọi người đều cảm thấy mệt mỏi, họ quyết định dừng công việc lại.
  • C. Trời đã khuya và mọi người đều mệt mỏi nên quyết định dừng công việc.
  • D. Trời đã khuya, mọi người đều cảm thấy mệt mỏi, vì vậy họ quyết định dừng công việc lại.

Câu 19: Xác định cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ cốt lõi trong câu:

  • A. Những kinh nghiệm quý báu thu được từ chuyến đi thực tế lần này / sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc của chúng tôi trong tương lai.
  • B. Những kinh nghiệm quý báu / sẽ giúp ích rất nhiều.
  • C. kinh nghiệm / sẽ giúp ích.
  • D. chuyến đi thực tế lần này / sẽ giúp ích.

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng đại từ quan hệ

  • A. Cô ấy là giáo viên dạy Văn của tôi năm lớp 11, người mà có phương pháp giảng dạy rất cuốn hút.
  • B. Cô ấy, người mà có phương pháp giảng dạy rất cuốn hút, là giáo viên dạy Văn của tôi năm lớp 11.
  • C. Cô ấy là giáo viên dạy Văn của tôi năm lớp 11 và người mà có phương pháp giảng dạy rất cuốn hút.
  • D. Người mà là giáo viên dạy Văn của tôi năm lớp 11, cô ấy có phương pháp giảng dạy rất cuốn hút.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ hoặc liên từ để nối các vế câu?

  • A. Vì trời mưa, nên đường rất trơn trượt.
  • B. Tuy nhà xa, nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ và vì vậy anh ấy đã đạt kết quả cao trong học tập.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 22: Chọn cách viết lại câu

  • A. Vào buổi sáng sớm, phong cảnh ở đây rất đẹp, thu hút nhiều du khách.
  • B. Phong cảnh ở đây, vào buổi sáng sớm, rất đẹp, thu hút nhiều du khách.
  • C. Rất đẹp vào buổi sáng sớm là phong cảnh ở đây, thu hút nhiều du khách.
  • D. Thu hút nhiều du khách là phong cảnh ở đây rất đẹp vào buổi sáng sớm.

Câu 23: Từ

  • A. Bổ sung ý nghĩa
  • B. Thể hiện sự đối lập, chuyển ý
  • C. Giải thích nguyên nhân
  • D. Nêu kết quả

Câu 24: Chọn câu diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý:

  • A. Trong cuộc họp hôm qua, chúng tôi đã thảo luận về việc mở rộng thị trường mới của công ty.
  • B. Việc mở rộng thị trường mới của công ty đã được chúng tôi thảo luận trong cuộc họp hôm qua.
  • C. Cuộc họp hôm qua đã thảo luận về việc mở rộng thị trường mới của công ty.
  • D. Thảo luận về việc mở rộng thị trường mới của công ty là việc chúng tôi đã làm trong cuộc họp hôm qua.

Câu 25: Xác định từ trung tâm (tiếng chính) của cụm từ

  • A. những
  • B. bông hoa
  • C. hướng dương
  • D. rực rỡ

Câu 26: Chọn câu thích hợp nhất để tiếp nối câu sau, tạo sự liên kết logic:

  • A. Nó là một hoạt động giải trí.
  • B. Sách có nhiều loại khác nhau.
  • C. Trước hết, nó giúp mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới.
  • D. Có rất nhiều thư viện công cộng.

Câu 27: Trong câu cảm thán

  • A. Tôi
  • B. Nó/Cảnh vật/Điều đó
  • C. Bạn
  • D. Chúng ta

Câu 28: Chọn cách đặt từ

  • A. Tôi chỉ muốn một quyển sách mua.
  • B. Tôi muốn chỉ mua một quyển sách.
  • C. Tôi chỉ muốn mua một quyển sách.
  • D. Tôi muốn mua chỉ một quyển sách.

Câu 29: Câu

  • A. Khẳng định, bộc lộ cảm xúc (câu hỏi tu từ)
  • B. Hỏi thông tin
  • C. Yêu cầu, đề nghị
  • D. Phủ định một vấn đề

Câu 30: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất cho một đoạn văn bàn về tác hại của việc lười vận động.

  • A. Vận động rất quan trọng cho sức khỏe.
  • B. Ngày nay, nhiều người có lối sống ít vận động.
  • C. Có nhiều cách để rèn luyện sức khỏe.
  • D. Lối sống lười vận động đang trở thành một vấn đề đáng lo ngại với nhiều hệ lụy tiêu cực đối với sức khỏe con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn ngoài trời vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.", vế câu nào là vế chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn cách kết hợp hai câu sau đây để thể hiện mối quan hệ tương phản rõ nhất: "Anh ấy đã cố gắng rất nhiều." + "Anh ấy vẫn không đạt được kết quả như mong đợi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu "Với sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã chinh phục được đỉnh núi mơ ước.", cụm từ "Với sự kiên trì và nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thừa thành phần hoặc sắp xếp sai)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định cụm danh từ đóng vai trò làm bổ ngữ trong câu: "Cô giáo khen ngợi tất cả những học sinh đã đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi vừa qua."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Thời tiết xấu đi đột ngột, ___ chuyến bay đã bị hoãn lại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu "Khi chúng tôi đến nơi, buổi tiệc đã bắt đầu được một lúc lâu, và mọi người đang trò chuyện rất vui vẻ." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn cách diễn đạt khác cho câu "Cuộc họp sẽ được tổ chức vào sáng mai bởi ban tổ chức." mà vẫn giữ nguyên nghĩa gốc và làm nổi bật chủ thể hành động.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa) do cách sắp xếp từ ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, đảm bảo cấu trúc song hành: "Để thành công, bạn cần có sự quyết tâm, ____ và một chút may mắn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trạng ngữ "Vì thiếu kinh nghiệm" trong câu "Vì thiếu kinh nghiệm, anh ấy đã gặp không ít khó khăn khi bắt đầu công việc mới." diễn đạt ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Mặc dù công việc rất ____, nhưng anh ấy luôn hoàn thành đúng hạn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu "Dù trời nắng chang chang, nhưng các em học sinh vẫn hăng say luyện tập thể thao." là mối quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chọn cách thêm vế câu phù hợp để mở rộng câu "Ngôi nhà cũ kỹ nằm sâu trong hẻm." thành câu phức chỉ đặc điểm của ngôi nhà.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu "Những người mà bạn vừa gặp ở buổi hội thảo hôm qua đều là các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này.", đâu là thành phần chủ ngữ chính của câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi dùng dấu phẩy sai:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vế câu "mà tôi tặng bạn dịp sinh nhật" trong câu "Quyển sách mà tôi tặng bạn dịp sinh nhật rất ý nghĩa đối với tôi." bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Kết hợp các ý sau thành một câu duy nhất, ngắn gọn và rõ nghĩa nhất: "Trời đã khuya. Mọi người đều cảm thấy mệt mỏi. Họ quyết định dừng công việc lại."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ cốt lõi trong câu: "Những kinh nghiệm quý báu thu được từ chuyến đi thực tế lần này sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc của chúng tôi trong tương lai."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Kết hợp hai câu sau sử dụng đại từ quan hệ "người mà": "Cô ấy là giáo viên dạy Văn của tôi năm lớp 11." + "Cô ấy có phương pháp giảng dạy rất cuốn hút."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ hoặc liên từ để nối các vế câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn cách viết lại câu "Phong cảnh ở đây rất đẹp vào buổi sáng sớm, thu hút nhiều du khách." để làm nổi bật thời gian và địa điểm.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ "tuy nhiên" trong đoạn văn sau có chức năng gì: "Chúng tôi đã chuẩn bị rất kỹ cho buổi thuyết trình. Tuy nhiên, vẫn có một vài sự cố nhỏ xảy ra."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn câu diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý: "Chúng tôi đã thảo luận về việc mở rộng thị trường mới của công ty trong cuộc họp hôm qua."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định từ trung tâm (tiếng chính) của cụm từ "những bông hoa hướng dương rực rỡ đang nở rộ trong vườn".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn câu thích hợp nhất để tiếp nối câu sau, tạo sự liên kết logic: "Việc đọc sách mang lại nhiều lợi ích."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu cảm thán "Ôi, đẹp quá!". Thành phần chủ ngữ bị lược bỏ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn cách đặt từ "chỉ" đúng vị trí trong câu để diễn tả ý người nói chỉ muốn mua duy nhất một quyển sách: "Tôi muốn mua một quyển sách."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu "Làm sao chúng ta có thể thờ ơ trước những hoàn cảnh khó khăn đó?" thuộc kiểu câu nghi vấn nhưng được dùng để thể hiện mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn câu mở đầu phù hợp nhất cho một đoạn văn bàn về tác hại của việc lười vận động.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tôi yêu em - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Cho các câu sau:
(1) Mẹ tôi rất yêu hoa hồng.
(2) Hoa hồng được mẹ tôi rất yêu.
Hai câu trên khác nhau chủ yếu về mặt nào?

  • A. Nghĩa sự việc
  • B. Quan hệ từ vựng
  • C. Cấu trúc ngữ pháp (chủ động/bị động)
  • D. Từ loại của các thành phần chính

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa từ nối (
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, từ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ

  • A. sung sướng - nhàn hạ
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. giàu có - nghèo khổ
  • D. cực nhọc - lam lũ

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Nối tiếp

Câu 7: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ tăng tiến, cần thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống?

  • A. mà em
  • B. nên em
  • C. vì em
  • D. dù em

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ

Câu 9: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 10: Từ

  • A. Bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân sau trận bóng.
  • C. Chân trời đỏ rực lúc hoàng hôn.
  • D. Cô ấy có đôi chân dài và thẳng.

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với sắc thái trang trọng:

  • A. Bác sĩ khám bệnh cho ông cụ.
  • B. Y bác sĩ thăm khám cho bệnh nhân cao tuổi.
  • C. Ông thầy thuốc coi bệnh cho ông già.
  • D. Người bệnh được thầy thuốc xem xét.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh sự ngắn ngủi của thời gian.
  • B. Biểu thị sự chắc chắn, khẳng định.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Nhấn mạnh sự kéo dài, dai dẳng của hành động.

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 14: Chọn câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng:

  • A. Sau khi học xong bài, chúng tôi thảo luận nhóm.
  • B. Mặc dù trời rét, anh ấy vẫn đi làm sớm.
  • C. Quyển sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Vì chăm chỉ học hành nên kết quả là bạn ấy đã đỗ đại học.

Câu 15: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. sông
  • B. suối
  • C. biển
  • D. núi

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng, bỏ lửng ý, gợi sự suy đoán.
  • B. Đánh dấu phần trích dẫn.
  • C. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do xúc động.

Câu 17: Chọn câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều đã ngủ.
  • B. Anh ấy rất thông minh, nhưng lại lười biếng.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Vì trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 18: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu viết hoa sau:

  • A. Em rất thích đọc truyện cổ tích Việt nam.
  • B. Em rất thích đọc truyện cổ tích Việt Nam.
  • C. Em rất thích đọc Truyện Cổ Tích Việt Nam.
  • D. Em rất thích đọc truyện Cổ tích Việt nam.

Câu 20: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Lấy dấu hiệu bên ngoài (áo chàm) để chỉ người (người Việt Bắc).
  • B. So sánh ngầm người Việt Bắc với chiếc áo chàm.
  • C. Nhân hóa chiếc áo chàm.
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp và mạch lạc nhất:

  • A. Với sự giúp đỡ của bạn nên tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Anh ấy là một học sinh giỏi Văn, Toán.
  • C. Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân.
  • D. Cái cây này rất cao to.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Mang vị nồng, gây cảm giác nóng, rát ở đầu lưỡi.
  • B. Thể hiện sự tức giận, bực bội.
  • C. Diễn tả sự khó khăn, gian khổ.
  • D. Chỉ sự sắc bén, nhọn.

Câu 24: Thành ngữ nào dưới đây diễn tả sự thay đổi lớn, hoàn toàn khác trước?

  • A. Đồng cam cộng khổ
  • B. Thay da đổi thịt
  • C. Kề vai sát cánh
  • D. Nước chảy đá mòn

Câu 25: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau
  • B. Sử dụng sai dấu chấm phẩy
  • C. Sử dụng sai dấu chấm phẩy (nên dùng dấu phẩy)
  • D. Thiếu dấu chấm cuối câu

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Tạo hình ảnh đối lập.
  • B. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai miền.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm gắn bó, thống nhất giữa miền ngược và miền xuôi đối với Tây Bắc.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là

  • A. Nhân tài
  • B. Nhân lực
  • C. Nhân chứng
  • D. Nhân vật

Câu 28: Chọn cách diễn đạt hiệu quả nhất để miêu tả sự yên tĩnh tuyệt đối:

  • A. Rất yên tĩnh.
  • B. Yên tĩnh như tờ.
  • C. Yên tĩnh không nghe tiếng gì.
  • D. Yên tĩnh lắm.

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • D. Đánh dấu phần giải thích, phụ chú.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về việc sử dụng từ ngữ trong câu:

  • A. Câu sử dụng biện pháp so sánh để tăng sức gợi hình.
  • B. Câu có lỗi lặp từ
  • C. Từ
  • D. Câu thiếu chủ ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với một tinh thần lạc quan và sự kiên trì phi thường, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các câu sau:
(1) Mẹ tôi rất yêu hoa hồng.
(2) Hoa hồng được mẹ tôi rất yêu.
Hai câu trên khác nhau chủ yếu về mặt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ vào sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, từ "mặt trời" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "vất vả" trong câu: "Người nông dân quanh năm vất vả trên đồng ruộng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ tăng tiến, cần thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống?
"Lan không chỉ học giỏi ... còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá cây xanh như ngọc bích."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, một người bạn cũ của tôi, đã đến thăm."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với sắc thái trang trọng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "mãi" trong câu sau: "Anh ấy chờ đợi mãi, chờ đợi mãi mà không thấy hồi âm."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, cảnh vật nơi đây mới đẹp làm sao!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sông, suối, biển, núi, hồ"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi nhìn quanh... không thấy ai cả."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu: "Bức tranh này rất đẹp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sửa lỗi sai trong câu viết hoa sau: "Em rất thích đọc truyện cổ tích Việt nam."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."
(Việt Bắc - Tố Hữu)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà màu xanh lá cây nằm cuối con đường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp và mạch lạc nhất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ "cay" trong câu: "Món ăn này rất cay."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thành ngữ nào dưới đây diễn tả sự thay đổi lớn, hoàn toàn khác trước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu: "Phong trào thể dục thể thao ở địa phương phát triển mạnh; đặc biệt là bóng đá và cầu lông."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp cấu trúc trong câu: "Anh giải phóng Tây Bắc lòng Ham muốn / Anh giải phóng Tây Bắc lòng Miền xuôi."
(Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là "học trò xuất sắc"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn cách diễn đạt hiệu quả nhất để miêu tả sự yên tĩnh tuyệt đối:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu: "Ông cha ta thường dạy: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về việc sử dụng từ ngữ trong câu: "Nó chạy rất nhanh, nhanh như một mũi tên."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Cả A và B
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của sóng biển.
  • B. Miêu tả cảnh đêm buông xuống tĩnh lặng, bình yên.
  • C. Gợi hình ảnh con người nhỏ bé trước thiên nhiên.
  • D. Diễn tả sự khép lại của ngày một cách chủ động, mạnh mẽ, đồng thời gợi không gian nghỉ ngơi, sum họp.

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Mây tan và mưa tạnh.
  • B. Nếu trời mưa to thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi picnic.
  • C. Tôi đọc sách, anh ấy nghe nhạc.
  • D. Hoa nở rộ, ong bướm dập dìu.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ. Sửa:
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. chân thành
  • B. nhiệt tình
  • C. khéo léo
  • D. cẩn thận

Câu 6: Từ

  • A. Anh ấy có một
  • B. Những chiếc
  • C. Cô ấy viết một
  • D. Cả bốn đáp án đều dùng với nghĩa gốc.

Câu 7: Xác định thành phần được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

  • A. Lặp từ
  • B. Thiếu quan hệ từ
  • C. Sử dụng sai đại từ thay thế
  • D. Thiếu mạch lạc, các câu không tập trung vào một đối tượng hoặc ý duy nhất.

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ pháp đình
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 11: Trong ngữ cảnh bạn bè nói chuyện, câu

  • A. Bị ngã do đạp phải vỏ chuối.
  • B. Đang đi du lịch ở vùng nhiệt đới.
  • C. Gặp thất bại hoặc làm hỏng việc gì đó.
  • D. Đang rất vui vẻ, thoải mái.

Câu 12: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?

  • A. Ngăn cách các vế đồng đẳng trong câu.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ của câu.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ tương phản.

Câu 14: Xác định lỗi lập luận trong nhận định sau:

  • A. Lập luận vòng quanh.
  • B. Khái quát hóa vội vã (quy chụp).
  • C. Ngụy biện công kích cá nhân.
  • D. Ngụy biện dựa vào cảm xúc.

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
  • B. Căn phòng này hơi nhỏ.
  • C. Chờ mãi
  • D. Anh ấy chạy rất nhanh.

Câu 16: Nhận xét về cách dùng từ

  • A. Sử dụng chính xác, gợi tả vẻ đẹp lấp lánh của giọt sương.
  • B. Sử dụng không phù hợp, nên thay bằng từ khác.
  • C. Sử dụng sai chính tả.
  • D. Từ

Câu 17: Đoạn văn sau gợi lên chủ đề gì qua việc sử dụng từ ngữ?

  • A. Cuộc sống hiện đại.
  • B. Chiến tranh và hòa bình.
  • C. Thiên nhiên và con người.
  • D. Tình yêu đôi lứa.

Câu 18: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng cụm từ gợi ý:

  • A. Nhờ Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi, vì học hành chăm chỉ.
  • B. Nhờ kết quả cao trong kỳ thi, Lan đã học hành chăm chỉ.
  • C. Nhờ học hành chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Nhờ Lan học hành chăm chỉ và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tăng tiến.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Ngôi nhà này rất cũ kỹ nhưng vẫn chắc chắn.
  • B. Anh ấy vừa đi làm về.
  • C. Mọi người đều im lặng lắng nghe.
  • D. Bằng tài năng và sự nỗ lực đã giúp anh ấy thành công.

Câu 21: Tác dụng của việc lặp đi lặp lại cụm từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, trăn trở của nhà thơ về thế giới.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của Trái Đất.
  • D. Liệt kê các hiện tượng tự nhiên.

Câu 22: Trong tình huống cần khuyên ai đó nên suy nghĩ kỹ trước khi hành động, nên dùng thành ngữ nào?

  • A. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
  • B. Nước đổ lá khoai.
  • C. Chó treo mèo đậy.
  • D. Đồng không mông quạnh.

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép phủ định trong câu sau:

  • A. Xác nhận một điều gì đó là đúng.
  • B. Gây nghi ngờ về thông tin được đưa ra.
  • C. Khẳng định sự sai lệch, bác bỏ thông tin trước đó.
  • D. Làm nhẹ đi tính chất của sự việc.

Câu 24: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm mấu chốt (luận điểm chính) mà tác giả muốn nhấn mạnh:

  • A. Nhà nước phải chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ môi trường.
  • B. Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi những hành động lớn lao.
  • C. Tiết kiệm điện nước là hành động quan trọng nhất để bảo vệ môi trường.
  • D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm chung của cả nhà nước và mỗi công dân, thể hiện qua những hành động cụ thể, dù nhỏ.

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống:

  • A. đạt
  • B. đạt
  • C. đạt
  • D. đạt

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa, đều chỉ sự quyết tâm.
  • D.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quyển sách
  • B. xe đạp
  • C. long lanh
  • D. nhà cửa

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ sắc thái mỉa mai?

  • A. Bạn làm tốt lắm!
  • B. Thời tiết hôm nay thật khó chịu.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ học tập.
  • D. Ồ, cậu

Câu 29: Xác định tiền đề (giả định ban đầu) trong lập luận sau:

  • A. Chúng ta cần mang theo ô.
  • B. Trời sắp mưa.
  • C. Mang theo ô là để che mưa.
  • D. Mưa là một hiện tượng tự nhiên.

Câu 30: Chọn câu kết phù hợp nhất cho đoạn văn sau để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc:

  • A. Tóm lại, du lịch đóng vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của con người.
  • B. Tuy nhiên, du lịch cũng có mặt trái.
  • C. Cuối cùng, tôi rất thích đi du lịch.
  • D. Mặt khác, du lịch còn phát triển kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất ...., luôn giữ lời hứa và được mọi người tin cậy."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Từ "lá" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định thành phần được gạch chân trong câu sau:
"Chúng tôi học tập chăm chỉ **vì tương lai tươi sáng của đất nước**."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ... chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?
"Nam là học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ bạn bè. Em gái Nam cũng học cùng trường."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:
"Điều 25. Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí; có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật."
(Trích Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong ngữ cảnh bạn bè nói chuyện, câu "Hôm nay tớ 'trượt vỏ chuối' rồi!" ngụ ý điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
"Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:
"Mặc dù trời mưa rất to, nhưng trận đấu bóng đá vẫn tiếp tục diễn ra."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định lỗi lập luận trong nhận định sau:
"Học sinh A học giỏi môn Toán, vì vậy chắc chắn bạn ấy sẽ thành công trong mọi lĩnh vực."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhận xét về cách dùng từ "lung linh" trong câu sau:
"Những giọt sương sớm mai "lung linh" trên cành lá."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đoạn văn sau gợi lên chủ đề gì qua việc sử dụng từ ngữ?
"Tiếng súng, tiếng bom, khói lửa, hy sinh, độc lập, tự do."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng cụm từ gợi ý:
"Vì học hành chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."
Bắt đầu bằng: "Nhờ..."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:
"Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tác dụng của việc lặp đi lặp lại cụm từ "Vì sao" ở đầu các dòng thơ trong đoạn thơ sau là gì?
"Vì sao Trái Đất nặng ân tình
Nhịp cánh chim nghiêng: nửa Trái Đất
Vì sao Phi Châu nắng chói chang
Dải sa mạc chạy dài bất tận
Vì sao?
Vì sao?
Trái Đất."
(Trích "Trái Đất" - Thanh Thảo)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong tình huống cần khuyên ai đó nên suy nghĩ kỹ trước khi hành động, nên dùng thành ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép phủ định trong câu sau:
"Anh ấy nói thế chứ sự thật **không phải** là như vậy."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm mấu chốt (luận điểm chính) mà tác giả muốn nhấn mạnh:
"Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của nhà nước mà còn là nghĩa vụ của mỗi công dân. Từ những hành động nhỏ nhất như không xả rác bừa bãi, tiết kiệm điện nước, đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện làm sạch môi trường, mỗi người đều có thể đóng góp vào một tương lai xanh sạch đẹp hơn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống:
"Cậu ấy có khả năng ... đạt được mục tiêu đã đề ra."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa "kiên trì" và "cố chấp".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ láy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ sắc thái mỉa mai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định tiền đề (giả định ban đầu) trong lập luận sau:
"Vì trời sắp mưa, nên chúng ta cần mang theo ô."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu kết phù hợp nhất cho đoạn văn sau để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc:
"Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về văn hóa các vùng miền. Du lịch còn là cơ hội để thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. ..."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ gạch chân trong câu sau: "Mặt trời **xuống biển** như hòn lửa."

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn, rực rỡ của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời như một sinh thể đang chuyển động, tạo cảm giác thân thuộc, gần gũi.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa mặt trời và biển.
  • D. Nhấn mạnh tốc độ lặn xuống của mặt trời.

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết chủ yếu nào? "Trời vẫn còn sớm. **Tôi** quyết định đi dạo một vòng quanh công viên. **Tôi** muốn hít thở không khí trong lành trước khi bắt đầu ngày mới."

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 3: Xác định và phân tích nghĩa của từ "tay" trong câu sau: "Anh ấy là một **tay** chơi cờ lừng danh."

  • A. Nghĩa gốc, chỉ bộ phận cơ thể.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ người không chuyên nghiệp.
  • C. Nghĩa chuyển, chỉ người khéo léo, tài hoa.
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ người giỏi, có tài năng trong một lĩnh vực nào đó.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Qua cuộc thi đã giúp em trưởng thành hơn.
  • C. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 5: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu cảm thán trong đoạn hội thoại sau: "A: Cậu vừa đạt giải nhất cuộc thi hùng biện đấy à? B: **Tuyệt vời quá!**"

  • A. Biểu lộ cảm xúc vui mừng, ngạc nhiên cao độ.
  • B. Nhấn mạnh sự thật hiển nhiên.
  • C. Đặt câu hỏi để xác nhận thông tin.
  • D. Miêu tả hành động của người nói.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "**Gươm** mài đá, đá núi này / Cùng chông giáo, giáo suối này." (Nguyễn Trãi)

  • A. Hoán dụ (lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng)
  • B. Ẩn dụ (so sánh ngầm)
  • C. Điệp ngữ (lặp từ/cụm từ)
  • D. Nhân hóa (gán đặc tính người cho vật)

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: "Trời mưa to **nên** đường rất trơn."

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 8: Trong câu "Cả lớp **im phăng phắc** khi cô giáo bước vào.", cụm từ gạch chân thuộc trường từ vựng nào về mức độ âm thanh?

  • A. Âm thanh nhỏ
  • B. Sự im lặng tuyệt đối
  • C. Âm thanh lớn
  • D. Âm thanh hỗn độn

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tài năng và kinh nghiệm của mình, anh ấy đã đóng góp vào sự thành công của đội bóng."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 10: Biện pháp tu từ nào tạo nên hình ảnh đối lập mạnh mẽ trong câu thơ: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân." (Nguyễn Du)

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Tiểu đối

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "mở lòng" trong ngữ cảnh: "Anh ấy đã biết **mở lòng** để chia sẻ những khó khăn của mình."

  • A. Mở cửa trái tim theo nghĩa đen.
  • B. Nói chuyện với nhiều người.
  • C. Sẵn sàng chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ với người khác.
  • D. Trở nên vui vẻ, hoạt bát hơn.

Câu 12: Chọn câu có sử dụng phép so sánh ngang bằng.

  • A. Anh khỏe **như** voi.
  • B. Cô ấy đẹp hơn chị gái.
  • C. Bài thơ này hay nhất trong tập.
  • D. Anh ấy chạy nhanh hơn bạn tôi.

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết nào giữa câu 1 và câu 2? "Cây phượng vĩ trước sân trường nở rộ. **Hoa** đỏ thắm cả một góc trời."

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế (dùng đại từ)
  • C. Phép lặp từ vựng (lặp lại ý nghĩa)
  • D. Phép đảo ngữ

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "**Trên cành cây cao**, chim hót líu lo."

  • A. Trạng ngữ chỉ địa điểm
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy thật ngu ngốc.
  • B. Ông cụ đã **đi xa** rồi.
  • C. Công việc này rất khó.
  • D. Bài kiểm tra của em rất tệ.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Chúng tôi đi..." trong đoạn thơ: "Chúng tôi đi / Đất bốc mùi tanh máu / Chúng tôi đi / Đất chuyển mình xao xuyến."

  • A. Nhấn mạnh sự mệt mỏi của người đi.
  • B. Miêu tả con đường dài.
  • C. Tạo nhịp điệu chậm rãi.
  • D. Gợi cảm giác về cuộc hành trình liên tục, sự đồng hành và nhấn mạnh những cảnh tượng khác nhau trên đường đi.

Câu 17: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Do mải chơi game, **cho nên** Nam đã quên làm bài tập về nhà."

  • A. Dùng thừa quan hệ từ
  • B. Sai trật tự từ
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "nhìn" và "ngắm" trong tiếng Việt.

  • A. "Nhìn" chỉ hành động quan sát có chủ đích, "ngắm" chỉ hành động quan sát không chủ đích.
  • B. "Nhìn" chỉ hành động quan sát bằng mắt thường, "ngắm" chỉ hành động quan sát bằng công cụ.
  • C. "Nhìn" là hành động quan sát chung, "ngắm" là hành động nhìn lâu, kỹ, với thái độ thưởng thức.
  • D. "Nhìn" chỉ dùng cho người, "ngắm" chỉ dùng cho vật.

Câu 19: Đoạn văn sau có vấn đề gì về tính liên kết? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. Em rất thích ăn phở."

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu phép nối.
  • D. Các câu không cùng nói về một chủ đề hoặc không có mối liên hệ logic rõ ràng.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ: "Thương người **như** thể thương thân."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu: "Làm sao có thể quên được những kỉ niệm đẹp đẽ ấy?"

  • A. Đặt câu hỏi để yêu cầu câu trả lời.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Khẳng định một cách mạnh mẽ rằng không thể quên được.
  • D. Miêu tả hành động suy nghĩ.

Câu 22: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy bị đau ở **đầu**.
  • B. **Đầu** gối của em bị trầy xước.
  • C. Cô ấy đội mũ trên **đầu**.
  • D. Anh ấy là **đầu** tàu của đội bóng.

Câu 23: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè **đã giúp tôi** hoàn thành công việc."

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, **đã giúp tôi** hoàn thành công việc.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, **tôi đã** hoàn thành công việc.
  • C. Sự giúp đỡ của bạn bè **đã giúp tôi** hoàn thành công việc.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè và tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là **ngựa phi**."

  • A. Gợi hình ảnh thời gian trôi đi rất nhanh chóng, mạnh mẽ.
  • B. Nhấn mạnh sự chậm rãi của thời gian.
  • C. Miêu tả hình dáng của thời gian.
  • D. Thể hiện sự nguy hiểm của thời gian.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mọi người đều khen anh ấy **thông minh và chăm chỉ**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" là từ trung hòa hoặc mang sắc thái tiêu cực, "qua đời" là từ nói giảm nói tránh, thể hiện sự kính trọng hoặc nhẹ nhàng hơn.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" là từ cổ, "qua đời" là từ hiện đại.
  • D. Hai từ có nghĩa và sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mẹ già là **bóng cây** che chở đời con."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa.
  • B. Nam đang học bài.
  • C. **Ôi!** Buồn quá!
  • D. Chúng tôi đi chơi.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa đào **phơn phớt** hồng."

  • A. Miêu tả màu sắc đậm, rực rỡ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhạt nhẽo của màu sắc.
  • C. Gợi cảm giác về sự to lớn.
  • D. Gợi tả màu sắc hồng nhạt, nhẹ nhàng, tinh tế.

Câu 30: Trong đoạn văn: "Anh ấy học giỏi. **Vì vậy**, anh ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.", từ gạch chân có tác dụng liên kết gì?

  • A. Nối câu sau với câu trước bằng quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Lặp lại ý ở câu trước.
  • C. Thay thế cho một cụm từ ở câu trước.
  • D. Bổ sung thông tin về thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ gạch chân trong câu sau: 'Mặt trời **xuống biển** như hòn lửa.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết chủ yếu nào? 'Trời vẫn còn sớm. **Tôi** quyết định đi dạo một vòng quanh công viên. **Tôi** muốn hít thở không khí trong lành trước khi bắt đầu ngày mới.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định và phân tích nghĩa của từ 'tay' trong câu sau: 'Anh ấy là một **tay** chơi cờ lừng danh.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích hiệu quả biểu đạt của câu cảm thán trong đoạn hội thoại sau: 'A: Cậu vừa đạt giải nhất cuộc thi hùng biện đấy à? B: **Tuyệt vời quá!**'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: '**Gươm** mài đá, đá núi này / Cùng chông giáo, giáo suối này.' (Nguyễn Trãi)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: 'Trời mưa to **nên** đường rất trơn.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu 'Cả lớp **im phăng phắc** khi cô giáo bước vào.', cụm từ gạch chân thuộc trường từ vựng nào về mức độ âm thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với tài năng và kinh nghiệm của mình, anh ấy đã đóng góp vào sự thành công của đội bóng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp tu từ nào tạo nên hình ảnh đối lập mạnh mẽ trong câu thơ: 'Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân.' (Nguyễn Du)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của cụm từ 'mở lòng' trong ngữ cảnh: 'Anh ấy đã biết **mở lòng** để chia sẻ những khó khăn của mình.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn câu có sử dụng phép so sánh ngang bằng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết nào giữa câu 1 và câu 2? 'Cây phượng vĩ trước sân trường nở rộ. **Hoa** đỏ thắm cả một góc trời.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: '**Trên cành cây cao**, chim hót líu lo.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Chúng tôi đi...' trong đoạn thơ: 'Chúng tôi đi / Đất bốc mùi tanh máu / Chúng tôi đi / Đất chuyển mình xao xuyến.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: 'Do mải chơi game, **cho nên** Nam đã quên làm bài tập về nhà.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'nhìn' và 'ngắm' trong tiếng Việt.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đoạn văn sau có vấn đề gì về tính liên kết? 'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. Em rất thích ăn phở.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu tục ngữ: 'Thương người **như** thể thương thân.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu: 'Làm sao có thể quên được những kỉ niệm đẹp đẽ ấy?'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ 'đầu' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè **đã giúp tôi** hoàn thành công việc.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: 'Thời gian là **ngựa phi**.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Mọi người đều khen anh ấy **thông minh và chăm chỉ**.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'chết' và 'qua đời'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mẹ già là **bóng cây** che chở đời con.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những cánh hoa đào **phơn phớt** hồng.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong đoạn văn: 'Anh ấy học giỏi. **Vì vậy**, anh ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.', từ gạch chân có tác dụng liên kết gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập?
“Mặt trời lặn xuống, nhưng ánh sáng vẫn còn vương lại. Đêm đen chầm chậm bò lên từ phía chân trời, nuốt chửng từng chút một cái ráng chiều vàng vọt.”

  • A. So sánh
  • B. Đối lập (tương phản)
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?
1. Nhờ chăm chỉ học hành, nên nó đã đỗ đạt cao.
2. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
3. Anh ấy là một họa sĩ tài năng, những bức tranh của anh luôn có hồn.
4. Cảnh vật mùa thu ở đây thật yên bình, khiến lòng người thanh thản.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Trong đoạn trích: “Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy trên nền trời xanh thẳm. Mùa hè đã đến rồi!”, biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Chỉ ra đặc điểm cụ thể của ngọn lửa.
  • C. Gợi tả màu sắc và hình ảnh sống động của hoa phượng, nhấn mạnh vẻ đẹp đặc trưng của mùa hè.
  • D. So sánh sự nóng bức của mùa hè với ngọn lửa.

Câu 5: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa! Một cơn mưa rào bất chợt.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Khi tôi đến, trời đã tối.
  • D. Mẹ tôi là một giáo viên.

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục buổi sáng.”

  • A. Trạng ngữ + Chủ ngữ + Trạng ngữ + Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ + Chủ ngữ + Vị ngữ
  • C. Chủ ngữ + Trạng ngữ + Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ + Vị ngữ + Trạng ngữ

Câu 7: Trong các cách dùng từ sau, cách dùng nào mắc lỗi sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Cô bé có một giọng hát trong trẻo như tiếng chim hót.
  • C. Nền kinh tế đang có những bước tiến tụt hậu rõ rệt.
  • D. Những khó khăn đó chỉ là tạm thời.

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: “Trời đã về khuya. Thế nhưng, mọi người vẫn còn đang làm việc.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép đồng nghĩa
  • D. Phép nối

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? “Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh trong tháng qua đã giảm 15% so với tháng trước. Đây là tín hiệu đáng mừng trong công tác phòng chống dịch.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất giỏi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • C. Bài kiểm tra này rất khó.
  • D. Trời mưa to quá.

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu: “Sự chăm chỉ và kiên trì là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.”

  • A. Sự chăm chỉ và kiên trì
  • B. là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công
  • C. chăm chỉ và kiên trì
  • D. yếu tố quan trọng

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu (câu thiếu thành phần chính)?

  • A. Tôi rất thích đọc sách vào buổi tối.
  • B. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • C. Qua bài thơ cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.
  • D. Cả lớp im lặng lắng nghe cô giáo giảng bài.

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: “Yêu biết mấy, dòng sông xanh/ Yêu biết mấy, những áng mây trôi.”

  • A. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của dòng sông và áng mây.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, tha thiết của chủ thể trữ tình đối với cảnh vật.

Câu 14: Xác định từ/cụm từ có nghĩa rộng nhất trong nhóm sau: hoa, hồng, cúc, lan.

  • A. hoa
  • B. hồng
  • C. cúc
  • D. lan

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Trời mưa to nên đường rất trơn.
  • C. Những bông hoa này thật đẹp.
  • D. Em trai tôi đang chơi đá bóng.

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau: “A: Cậu đã làm xong bài tập chưa? B: Tớ vẫn đang cố gắng.” Xác định nhân tố giao tiếp nào không được thể hiện rõ ràng trong đoạn trích này?

  • A. Nhân vật giao tiếp (người nói/người nghe)
  • B. Nội dung giao tiếp
  • C. Hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (không gian, thời gian, mối quan hệ chi tiết)
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua báo chí cho chúng ta thấy nhiều tấm gương người tốt việc tốt.”

  • A. Thiếu chủ ngữ (chủ ngữ bị lầm với trạng ngữ).
  • B. Sai về quan hệ từ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 18: Dựa vào nghĩa của từ, hãy xác định từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: vui vẻ, buồn bã, hạnh phúc, phấn khởi.

  • A. vui vẻ
  • B. buồn bã
  • C. hạnh phúc
  • D. phấn khởi

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Tố Hữu).

  • A. Áo chàm (chỉ người Việt Bắc)
  • B. Cầm tay nhau (chỉ hành động)
  • C. biết nói gì (chỉ sự im lặng)
  • D. phân li (chỉ sự chia tay)

Câu 20: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp từ.
  • B. Bắt đầu mỗi đoạn bằng một câu hỏi.
  • C. Đảm bảo ý của đoạn sau tiếp nối, bổ sung hoặc phát triển ý của đoạn trước; có thể sử dụng các từ ngữ, câu nối phù hợp.
  • D. Mỗi đoạn phải trình bày một ý hoàn toàn độc lập.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Không chỉ giỏi Toán mà cậu ấy còn học tốt cả Văn.
  • D. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi picnic.

Câu 22: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: “Còn tôi, tôi vẫn tin vào tương lai tươi sáng.”

  • A. Còn tôi
  • B. tôi
  • C. vẫn tin vào tương lai tươi sáng
  • D. vào tương lai tươi sáng

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ai mang chén rượu tưới lào kheo?” (Nguyễn Khuyến).

  • A. Để hỏi về người cụ thể đã tưới rượu.
  • B. Để khẳng định không ai tưới rượu.
  • C. Thể hiện nỗi lòng, tâm trạng bâng khuâng, nuối tiếc, thắc mắc về sự trôi chảy của thời gian, sự vắng bóng của tri âm.
  • D. Tạo sự bí ẩn cho bài thơ.

Câu 24: Câu nào dưới đây diễn đạt lủng củng, tối nghĩa?

  • A. Cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • B. Quan điểm của tôi là về vấn đề này có nhiều ý kiến trái chiều.
  • C. Sau cơn mưa, cầu vồng xuất hiện.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về kế hoạch sắp tới.

Câu 25: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau: “Nam là lớp trưởng. Bạn ấy rất gương mẫu.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 26: Trong giao tiếp, việc lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc lịch sự và phù hợp.
  • B. Nguyên tắc ngắn gọn.
  • C. Nguyên tắc nói thật.
  • D. Nguyên tắc nói đầy đủ thông tin.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ “mặt trời” trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương).

  • A. Cả hai từ “mặt trời” đều chỉ hiện tượng thiên nhiên.
  • B. Từ “mặt trời” thứ nhất chỉ hiện tượng thiên nhiên, từ thứ hai chỉ Bác Hồ theo nghĩa đen.
  • C. Từ “mặt trời” thứ nhất là ẩn dụ, từ thứ hai là nghĩa đen.
  • D. Từ “mặt trời” thứ nhất chỉ hiện tượng thiên nhiên (nghĩa đen), từ thứ hai là ẩn dụ chỉ Bác Hồ - nguồn sáng, sự vĩ đại, bất tử.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì bạn ấy cố gắng nên bạn ấy đã thành công.
  • B. Không những học giỏi mà cậu ấy còn hát hay.
  • C. Mặc dù trời mưa nhưng mà chúng tôi vẫn đi.
  • D. Nếu em chăm chỉ, em sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: “Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học. Tự học giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức. Tự học còn giúp phát triển khả năng tư duy độc lập và giải quyết vấn đề. Nhờ tự học, học sinh có thể theo kịp chương trình và mở rộng hiểu biết.”

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học.
  • B. Tự học giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức.
  • C. Tự học còn giúp phát triển khả năng tư duy độc lập và giải quyết vấn đề.
  • D. Nhờ tự học, học sinh có thể theo kịp chương trình và mở rộng hiểu biết.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong một số văn bản (ví dụ: văn bản hành chính, khoa học).

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng.
  • C. Thể hiện sự sính ngoại.
  • D. Góp phần tạo sắc thái trang trọng, uyên bác, khái quát; thể hiện tính chính xác, chặt chẽ của văn phong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập?
“Mặt trời lặn xuống, nhưng ánh sáng vẫn còn vương lại. Đêm đen chầm chậm bò lên từ phía chân trời, nuốt chửng từng chút một cái ráng chiều vàng vọt.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công ngoài mong đợi.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?
1. Nhờ chăm chỉ học hành, nên nó đã đỗ đạt cao.
2. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
3. Anh ấy là một họa sĩ tài năng, những bức tranh của anh luôn có hồn.
4. Cảnh vật mùa thu ở đây thật yên bình, khiến lòng người thanh thản.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn trích: “Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa đang cháy trên nền trời xanh thẳm. Mùa hè đã đến rồi!”, biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: “Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục buổi sáng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các cách dùng từ sau, cách dùng nào mắc lỗi sai nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: “Trời đã về khuya. Thế nhưng, mọi người vẫn còn đang làm việc.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? “Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh trong tháng qua đã giảm 15% so với tháng trước. Đây là tín hiệu đáng mừng trong công tác phòng chống dịch.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu: “Sự chăm chỉ và kiên trì là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu (câu thiếu thành phần chính)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: “Yêu biết mấy, dòng sông xanh/ Yêu biết mấy, những áng mây trôi.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định từ/cụm từ có nghĩa rộng nhất trong nhóm sau: hoa, hồng, cúc, lan.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau: “A: Cậu đã làm xong bài tập chưa? B: Tớ vẫn đang cố gắng.” Xác định nhân tố giao tiếp nào không được thể hiện rõ ràng trong đoạn trích này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua báo chí cho chúng ta thấy nhiều tấm gương người tốt việc tốt.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dựa vào nghĩa của từ, hãy xác định từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: vui vẻ, buồn bã, hạnh phúc, phấn khởi.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.” (Tố Hữu).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa hai đoạn văn, người viết cần chú ý điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: “Còn tôi, tôi vẫn tin vào tương lai tươi sáng.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ai mang chén rượu tưới lào kheo?” (Nguyễn Khuyến).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Câu nào dưới đây diễn đạt lủng củng, tối nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau: “Nam là lớp trưởng. Bạn ấy rất gương mẫu.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong giao tiếp, việc lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ “mặt trời” trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn: “Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học. Tự học giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức. Tự học còn giúp phát triển khả năng tư duy độc lập và giải quyết vấn đề. Nhờ tự học, học sinh có thể theo kịp chương trình và mở rộng hiểu biết.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong một số văn bản (ví dụ: văn bản hành chính, khoa học).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.
  • B. Hương lúa mới thoang thoảng trong gió.
  • C. Lòng người bỗng dịu lại.
  • D. Không có câu nào chứa trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển của chúng tôi; Vị ngữ: đã giành chiến thắng vang dội.
  • B. Chủ ngữ: đội tuyển; Vị ngữ: của chúng tôi đã giành chiến thắng vang dội.
  • C. Chủ ngữ: đội tuyển của chúng tôi; Vị ngữ: đã giành chiến thắng vang dội.
  • D. Chủ ngữ: chúng tôi; Vị ngữ: đã giành chiến thắng vang dội.

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Buổi sáng, sương giăng bảng lảng trên mặt hồ.
  • B. Cây cối trong vườn đang đâm chồi nảy lộc.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây cao.
  • D. Trời đã hửng sáng và những cánh chim bắt đầu bay đi kiếm ăn.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Tuyệt vời!
  • C. Cô giáo đang giảng bài rất say sưa.
  • D. Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây.

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, thể hiện tình yêu thương con sâu sắc của người mẹ.
  • B. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa mặt trời tự nhiên và tình mẹ.
  • C. Hoán dụ, lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tồn tại của mặt trời.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Nói quá.
  • D. Hoán dụ.

Câu 7: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân khi chơi thể thao.
  • B. Cô bé đang đi giày vào chân.
  • C. Hãy cẩn thận kẻo vấp chân.
  • D. Chân trời xa xôi như một giấc mơ.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic ngữ nghĩa?

  • A. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • B. Vì nhà nghèo nên anh ấy đã cố gắng học thật giỏi để vượt qua khó khăn.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được thành công.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa múa rất đẹp.

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chặt chẽ, logic, ít dùng các biện pháp tu từ mang tính biểu cảm?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 11: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra hình ảnh gần gũi, sinh động cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Nói quá.
  • D. Hoán dụ (lấy vật chứa đựng chỉ người).

Câu 15: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Còn tôi.
  • B. tôi.
  • C. vẫn tin vào những điều tốt đẹp.
  • D. những điều tốt đẹp.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Cô ấy là một người phụ nữ xấu xí.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài kiểm tra này quá tệ.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động (trông thấy), gợi cảm giác xa xôi, mênh mông.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Thể hiện sự tức giận.

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sai về mặt ngữ pháp (cấu trúc câu)?

  • A. Học sinh cần phải chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Buổi tối, cả gia đình quây quần bên nhau.
  • C. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy thành công.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy món ăn đặc trưng chỉ quê nhà).
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 20: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Bổ sung ý nghĩa về mục đích.
  • B. Xác định thời gian diễn ra hành động.
  • C. Chỉ cách thức thực hiện hành động.
  • D. Nêu lên đối tượng của hành động.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu trần thuật?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn có đi chơi không?
  • C. Hãy cố gắng lên!
  • D. Ôi, bất ngờ quá!

Câu 22: Phân loại câu sau theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 23: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 24: Trong câu:

  • A. Sử dụng quan hệ từ.
  • B. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).
  • C. Sử dụng cặp phó từ.
  • D. Sử dụng cặp đại từ.

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, tư thế của sự vật, tạo hình ảnh gợi cảm.
  • C. Làm cho câu văn cân đối hơn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 26: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ

  • A. Chăm chỉ.
  • B. Thông minh.
  • C. Nhanh nhẹn.
  • D. Cẩn thận.

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thừa từ.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong giao tiếp.

  • A. Dùng để hỏi thông tin.
  • B. Dùng để trình bày sự việc.
  • C. Dùng để yêu cầu, đề nghị.
  • D. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận...).

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép lặp.

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Chỉ sự yêu thương, che chở, mang lại cảm giác dễ chịu về tinh thần (nghĩa bóng).
  • B. Chỉ nhiệt độ không lạnh, hơi nóng (nghĩa đen).
  • C. Chỉ sự no đủ, sung túc.
  • D. Chỉ sự quen thuộc, gần gũi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic ngữ nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chặt chẽ, logic, ít dùng các biện pháp tu từ mang tính biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Hôm nay, ngày 15 tháng 11 năm 2023, tại hội trường A, Công ty X đã tổ chức Lễ kỷ niệm 20 năm thành lập. Tham dự buổi lễ có đại diện lãnh đạo, toàn thể cán bộ công nhân viên cùng các đối tác quan trọng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra hình ảnh gần gũi, sinh động cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong câu: "Cả làng đi xem hội.", từ "làng" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Còn tôi, tôi vẫn tin vào những điều tốt đẹp."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu" (Nguyễn Du).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sai về mặt ngữ pháp (cấu trúc câu)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (Ca dao)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Ngày mai, chúng tôi sẽ khởi hành đi Sa Pa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu trần thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân loại câu sau theo mục đích nói: "Em đi đâu đấy?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Chiếc áo này rất **đẹp**."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu: "An chăm chỉ, còn Bình thì lười biếng.", hai vế câu được nối với nhau bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Trãi).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Vì bạn ấy rất giỏi, nhưng bạn ấy lại không kiêu căng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu cảm thán trong giao tiếp.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những đóa hoa đua nhau khoe sắc thắm. Không khí thật trong lành."
Đoạn văn sử dụng phép liên kết câu chủ yếu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ "ấm" trong câu "Tình cảm gia đình luôn là nguồn động lực ấm áp nhất." mang nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho đoạn văn sau: "Mặt trời đã lặn sau rặng tre. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả không gian. Những cánh chim vội vã bay về tổ." Các câu trong đoạn văn này được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Tuy hoàn cảnh gia đình rất khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Trên bàn, quyển sách cũ của bà tôi vẫn còn đó."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối cấp." Cụm từ gạch chân biểu thị ý nghĩa gì trong câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "về" trong câu: "Những cánh chim vội vã bay về tổ."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ phụ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ cho
  • D. Thành phần đồng vị

Câu 3: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:

  • A. đặt
  • B. đặt quyển sách
  • C. đặt quyển sách lên bàn
  • D. cẩn thận đặt quyển sách lên bàn một cách nhẹ nhàng

Câu 4: Xác định câu có cấu trúc chính (Chủ-Vị) phức tạp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • C. Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn rực rỡ như một tấm thảm kim cương khổng lồ.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Chiếc áo
  • B. Chiếc áo màu xanh ngọc bích
  • C. Chiếc áo màu xanh ngọc bích mà mẹ tặng em
  • D. Chiếc áo màu xanh ngọc bích mà mẹ tặng em vào dịp sinh nhật năm ngoái

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Thậm chí

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai:

  • A. Phép thế (ví dụ: điền
  • B. Phép lặp (lặp lại
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối)
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 8: Đoạn văn sau thiếu sự liên kết chặt chẽ. Hãy xác định vấn đề chính:

  • A. Thiếu chủ đề chung.
  • B. Các câu quá ngắn và thiếu từ nối hoặc cụm từ liên kết.
  • C. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • D. Trật tự các câu không hợp lý.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic ngữ pháp?

  • A. Anh ấy đọc sách rất chăm chú.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • C. Những người học sinh giỏi của trường được khen thưởng hôm qua.
  • D. Xe buýt dừng lại đón khách.

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng thừa từ.
  • B. Dùng sai nghĩa của từ.
  • C. Thiếu từ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 11: Câu nào sau đây diễn đạt lủng củng, thiếu mạch lạc?

  • A. Sau cơn mưa, cầu vồng xuất hiện.
  • B. Chúng tôi thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.
  • C. Quyển sách này rất thú vị, tôi đã đọc hết trong một ngày.
  • D. Về vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay cần có biện pháp khắc phục kịp thời được đưa ra.

Câu 12: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy tiến bộ rõ rệt.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy đã tiến bộ rõ rệt.
  • C. Do sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy đã tiến bộ rõ rệt.
  • D. Vì sự nỗ lực không ngừng, kết quả học tập của anh ấy đã tiến bộ rõ rệt.

Câu 13: Từ

  • A. Quả cam đã chín mọng.
  • B. Cơm đã chín rồi.
  • C. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.
  • D. Nước đã đun sôi chín.

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. cao
  • B. mạnh mẽ
  • C. chói tai
  • D. truyền cảm

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu

  • A. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động, có hồn như con người.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • C. Diễn tả sự tức giận của mặt trời.
  • D. So sánh mặt trời với con người.

Câu 17: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Anh ấy học giỏi còn em thì chăm chỉ.
  • C. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi công viên.
  • D. Cô giáo giảng bài, học sinh lắng nghe.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép:

  • A. Hai vế, mỗi vế đều có cấu tạo Chủ-Vị.
  • B. Một vế chính và một vế phụ.
  • C. Hai vế, chỉ vế đầu có cấu tạo Chủ-Vị.
  • D. Ba vế độc lập.

Câu 19: Trong câu phức:

  • A. mà tôi đang đọc
  • B. Quyển sách rất thú vị
  • D. rất thú vị

Câu 20: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sử dụng quan hệ từ thích hợp:
Câu 1:

  • A. Em chăm chỉ học tập, và em đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Em chăm chỉ học tập, nhưng em đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Vì em chăm chỉ học tập, nên em đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Em chăm chỉ học tập hoặc em đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 21: Trong câu:

  • A. Ngôi nhà
  • B. chúng tôi
  • C. thời thơ ấu
  • D. còn đó

Câu 22: Câu nào sau đây hoàn toàn đúng về mặt ngữ pháp và cách dùng từ?

  • A. Nó đã hoàn thành bài tập về nhà của mình xong rồi.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • C. Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn này.
  • D. Nhờ sự chăm chỉ, anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 23: Trong câu ghép

  • A. Đối lập/Tương phản
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê hiệu quả để nhấn mạnh?

  • A. Cô ấy mua sách, vở và bút.
  • B. Trong vườn có hoa, quả, rau.
  • C. Chúng ta cần phải học, học nữa, học mãi.
  • D. Anh ấy thích bơi, chạy, nhảy.

Câu 25: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. là
  • B. là hành trang quý giá giúp tôi vững bước trên đường đời
  • C. giúp tôi vững bước trên đường đời
  • D. vững bước trên đường đời

Câu 26: So sánh hai câu sau:
Câu A:

  • A. Nhấn mạnh vào hành động
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Thể hiện sự không chắc chắn về người thực hiện hành động.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa hoặc tác dụng.

Câu 27: Trong câu nào dưới đây, cụm tính từ đóng vai trò là định ngữ?

  • A. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • B. Bông hoa này thơm ngào ngạt.
  • C. Đó là một ý tưởng rất hay.
  • D. Anh ấy cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

Câu 28: Để diễn tả sự ngạc nhiên và ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của phong cảnh, câu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phong cảnh này đẹp.
  • B. Phong cảnh này khá đẹp.
  • C. Phong cảnh này có vẻ đẹp.
  • D. Ôi, phong cảnh này đẹp tuyệt vời làm sao!

Câu 29: Dấu chấm lửng (...) trong câu

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Diễn tả sự ngập ngừng, bỏ lửng, gợi sự suy nghĩ hoặc cảm xúc kéo dài.
  • C. Trích dẫn chưa hết câu nói.
  • D. Ngắt quãng lời nói vì lý do khách quan.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn ngắn, có cấu trúc Chủ-Vị rõ ràng, nhịp điệu nhanh.
  • B. Câu ghép phức tạp, nhiều vế câu.
  • C. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ.
  • D. Tập trung vào các cụm tính từ miêu tả chi tiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên nền trời xanh biếc như một nét chấm phá tuyệt đẹp."
Chức năng của cụm từ "như một nét chấm phá tuyệt đẹp" trong câu trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Anh ấy, một người bạn chân thành và đáng tin cậy, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.", cụm từ "một người bạn chân thành và đáng tin cậy" đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu: "Cô bé cẩn thận đặt quyển sách lên bàn một cách nhẹ nhàng."
Bộ phận nào sau đây là trung tâm của cụm động từ trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định câu có cấu trúc chính (Chủ-Vị) phức tạp nhất trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho câu: "Chiếc áo màu xanh ngọc bích mà mẹ tặng em vào dịp sinh nhật năm ngoái rất đẹp."
Cụm danh từ trong câu này có cấu tạo đầy đủ nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic giữa hai câu: "Trời mưa rất to. ___________, chúng tôi đành hoãn chuyến dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai:
"Hôm nay, tôi gặp lại người bạn cũ sau nhiều năm xa cách. ____________ vẫn giữ nguyên nụ cười hiền hậu như ngày nào."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn văn sau thiếu sự liên kết chặt chẽ. Hãy xác định vấn đề chính:
"Khu vườn rất đẹp. Có nhiều loại hoa. Bướm bay lượn. Chim hót líu lo."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic ngữ pháp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Do thời tiết xấu, trận đấu đã bị hủy bỏ *hoàn toàn*."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây diễn đạt lủng củng, thiếu mạch lạc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy đã tiến bộ rõ rệt."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Cô ấy có một giọng nói rất ____________, dễ đi vào lòng người."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu "Ông mặt trời dậy sớm chiếu nắng vàng tươi." có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép: "Lá vàng rơi nhiều và gió heo may se lạnh."
Câu này gồm mấy vế câu, mỗi vế có cấu tạo Chủ-Vị không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong câu phức: "Quyển sách mà tôi đang đọc rất thú vị.", bộ phận nào là mệnh đề chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sử dụng quan hệ từ thích hợp:
Câu 1: "Em chăm chỉ học tập."
Câu 2: "Em đạt kết quả cao trong kỳ thi."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu: "Ngôi nhà nơi chúng tôi đã sống thời thơ ấu vẫn còn đó, gợi lại bao kỷ niệm đẹp.", mệnh đề quan hệ "nơi chúng tôi đã sống thời thơ ấu" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây hoàn toàn đúng về mặt ngữ pháp và cách dùng từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu ghép "Chim hót líu lo trên cành cây, còn lũ trẻ nô đùa dưới sân.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê hiệu quả để nhấn mạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định vị ngữ trong câu: "Những lời khuyên chân thành của người thân là hành trang quý giá giúp tôi vững bước trên đường đời."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh hai câu sau:
Câu A: "Mẹ tôi nấu bữa tối."
Câu B: "Bữa tối được mẹ tôi nấu."
Sự thay đổi trật tự từ và cấu trúc câu (từ chủ động sang bị động) trong câu B có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu nào dưới đây, cụm tính từ đóng vai trò là định ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để diễn tả sự ngạc nhiên và ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của phong cảnh, câu nào sau đây phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Anh ấy đi rồi... không biết bao giờ mới trở lại." biểu thị điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 53 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
"Mây đen kéo đến. Gió bắt đầu thổi mạnh. Cây cối nghiêng ngả. Một cơn mưa rào sắp trút xuống."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu và cấu trúc ngữ pháp nào để diễn tả sự việc diễn ra nhanh chóng và dồn dập?

Xem kết quả