15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen? "Ông Hai, (cái người làng chợ Dầu ấy mà), đang ngồi hút thuốc lào ở ngoài đình."

  • A. Ông Hai
  • B. (cái người làng chợ Dầu ấy mà)
  • C. đang ngồi hút thuốc lào ở ngoài đình
  • D. ở ngoài đình

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu "Nam, một học sinh giỏi Văn của lớp, đã đạt giải Nhất trong cuộc thi hùng biện." có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • B. Nhấn mạnh hành động của Nam.
  • C. Bổ sung thông tin, làm rõ thêm về đối tượng được nói đến.
  • D. Nêu lên đề tài chính của câu.

Câu 3: Xác định câu có sử dụng phép chêm xen để bộc lộ cảm xúc của người nói/viết.

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là thành phố vì hòa bình.
  • B. Anh ấy, người đã giúp tôi rất nhiều, giờ đã đi xa.
  • C. Cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Ba tới (ngày 15 tháng 10).
  • D. Mẹ tôi - người phụ nữ tuyệt vời nhất trên đời - luôn dạy tôi những điều hay lẽ phải.

Câu 4: Phép chêm xen thường được ngăn cách với các thành phần khác trong câu bằng những dấu câu nào?

  • A. Dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ngoặc đơn.
  • B. Dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm.
  • C. Dấu chấm than, dấu hỏi chấm, dấu ba chấm.
  • D. Dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng.

Câu 5: Khi loại bỏ thành phần chêm xen ra khỏi câu, điều gì thường xảy ra đối với cấu trúc ngữ pháp chính của câu?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp chính bị phá vỡ, câu trở nên vô nghĩa.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp chính vẫn giữ nguyên, câu vẫn đảm bảo ý nghĩa cơ bản.
  • C. Câu trở thành câu rút gọn.
  • D. Câu phải được thêm một thành phần khác để bù đắp.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định thành phần chêm xen: "Ôi Tổ quốc, ta yêu người như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết cho / Cho mỗi mái nhà, ngọn núi, dòng sông." (Chế Lan Viên).

  • A. Ôi Tổ quốc
  • B. như máu thịt
  • C. nếu cần ta chết cho
  • D. như mẹ cha ta, như vợ như chồng

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép chêm xen trong câu: "Thế kỷ XX (thế kỷ của những bước nhảy vọt trong khoa học và công nghệ) đã chứng kiến nhiều biến động lớn lao."

  • A. Làm rõ đặc điểm, bản chất của đối tượng được nói đến (Thế kỷ XX).
  • B. Thể hiện cảm xúc tự hào về Thế kỷ XX.
  • C. Nhấn mạnh tầm quan trọng của các biến động.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 8: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về phép liệt kê?

  • A. Là việc sắp xếp các từ ngữ theo thứ tự thời gian.
  • B. Là việc lặp lại một từ hoặc cụm từ nhiều lần.
  • C. Là việc sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hoặc cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.
  • D. Là việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu tượng.

Câu 9: Phép liệt kê trong đoạn văn sau có tác dụng gì? "Trên bàn, sách, vở, bút, thước, compa, máy tính... la liệt cả ra."

  • A. Diễn tả sự gọn gàng, ngăn nắp.
  • B. Nhấn mạnh số lượng ít ỏi của đồ vật.
  • C. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, thậm chí là bề bộn của đồ vật.

Câu 10: Xác định phép liệt kê trong câu: "Những hành động dũng cảm, kiên cường, bất khuất của người lính đã đi vào lịch sử."

  • A. dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • B. Những hành động
  • C. của người lính
  • D. đã đi vào lịch sử

Câu 11: Phép liệt kê "sôi nổi, tươi vui, buồn cảm, bâng khuâng, tiếc thương ai oán" khi miêu tả các thể điệu ca Huế (như trong bài Ca Huế trên sông Hương) thuộc loại liệt kê nào xét về mặt cấu tạo?

  • A. Liệt kê theo từng cặp.
  • B. Liệt kê không theo từng cặp.
  • C. Liệt kê tăng tiến.
  • D. Liệt kê không tăng tiến.

Câu 12: Câu "Anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ, sức lực, trí tuệ cho sự nghiệp chung." sử dụng phép liệt kê có tác dụng gì?

  • A. Làm rõ trình tự thời gian cống hiến.
  • B. Tạo sự hài hước cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh sự hy sinh toàn diện, đầy đủ của anh ấy.
  • D. Liệt kê các thành phần của một sự nghiệp.

Câu 13: Phép liệt kê "khóc nức nở, khóc nấc lên, khóc như người ta thổ" (Nam Cao) thuộc loại liệt kê nào xét về ý nghĩa?

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê không tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo từng cặp.
  • D. Liệt kê không theo từng cặp.

Câu 14: Tác dụng của phép liệt kê tăng tiến là gì?

  • A. Làm giảm nhẹ ý nghĩa của sự vật, hiện tượng.
  • B. Tạo sự cân bằng, hài hòa trong câu văn.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhấn mạnh, làm tăng dần mức độ biểu hiện của sự vật, hiện tượng, cảm xúc.

Câu 15: Trong đoạn văn "Chim hót líu lo, suối chảy róc rách, gió thổi xào xạc, tất cả tạo nên một bản giao hưởng của thiên nhiên.", phép liệt kê có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Miêu tả sự tĩnh lặng của thiên nhiên.
  • B. Miêu tả sự đa dạng, phong phú của âm thanh trong thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của khu rừng.
  • D. Liệt kê các loài động vật.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa thành phần chêm xen và thành phần trạng ngữ trong câu.

  • A. Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho cả câu, còn chêm xen chỉ bổ sung cho một từ.
  • B. Trạng ngữ có thể lược bỏ, còn chêm xen thì không.
  • C. Trạng ngữ liên quan trực tiếp đến quan hệ ngữ pháp nòng cốt (Vị ngữ, Chủ ngữ), còn chêm xen thường không có quan hệ trực tiếp về ngữ pháp với các thành phần chính.
  • D. Chêm xen luôn đứng ở cuối câu, trạng ngữ có thể đứng ở đầu, giữa, cuối câu.

Câu 17: Hãy thêm một thành phần chêm xen vào câu sau sao cho nó thể hiện sự tiếc nuối của người nói: "Tôi đã bỏ lỡ cơ hội đó."

  • A. Tôi, (thật đáng tiếc!), đã bỏ lỡ cơ hội đó.
  • B. Tôi đã bỏ lỡ cơ hội đó (vì không cố gắng).
  • C. Tôi đã bỏ lỡ, cơ hội đó, thật rồi.
  • D. (Ngày hôm qua), tôi đã bỏ lỡ cơ hội đó.

Câu 18: Trong câu "Cụm từ "như chùm hoa lặng lẽ" trong câu "Cô gái như chùm hoa lặng lẽ" có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

  • A. Phải, vì nó được ngăn cách với chủ ngữ.
  • B. Phải, vì nó bổ sung ý nghĩa cho "Cô gái".
  • C. Không, vì nó là thành phần trạng ngữ.
  • D. Không, vì đây là phép so sánh, "như chùm hoa lặng lẽ" là vị ngữ hoặc thành phần bổ ngữ cho vị ngữ, có quan hệ ngữ pháp trực tiếp với chủ ngữ.

Câu 19: Câu nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

  • A. Chúng tôi đã đi thăm Huế, Đà Nẵng, Hội An trong chuyến du lịch vừa rồi.
  • B. Nhiệm vụ của anh ấy là thu thập thông tin, phân tích dữ liệu, và báo cáo kết quả.
  • C. Bầu trời hôm nay thật trong xanh.
  • D. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, mai.

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Hàng hóa ở chợ rất đa dạng: từ rau củ, thịt cá đến quần áo, giày dép, đồ gia dụng."

  • A. Nhấn mạnh sự phong phú, đầy đủ các loại hàng hóa.
  • B. Miêu tả cụ thể giá cả của hàng hóa.
  • C. Thể hiện thái độ ngạc nhiên của người viết.
  • D. So sánh các loại hàng hóa với nhau.

Câu 21: Chọn câu sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

  • A. Anh ấy học giỏi toán, lý, hóa.
  • B. Trong ba lô có sách, bút, thước.
  • C. Cô ấy là người xinh đẹp, thông minh.
  • D. Tôi đã cố gắng, cố gắng rất nhiều, cố gắng hết sức mình để hoàn thành công việc.

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể sử dụng phép chêm xen để bổ sung thông tin về địa điểm?

  • A. Anh ấy rất yêu thể thao.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào tối mai.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Câu 23: Cho câu: "Mọi người - ai cũng hân hoan - chào đón ngày hội." Phân tích mối quan hệ ngữ pháp của thành phần chêm xen với thành phần chính "Mọi người".

  • A. Thành phần chêm xen là vị ngữ của "Mọi người".
  • B. Thành phần chêm xen giải thích, làm rõ thêm cho "Mọi người" nhưng không phải là vị ngữ hay bổ ngữ trực tiếp theo cấu trúc ngữ pháp nòng cốt.
  • C. Thành phần chêm xen là chủ ngữ của câu.
  • D. Thành phần chêm xen là trạng ngữ chỉ cách thức.

Câu 24: Nhận xét về cấu trúc của các thành phần trong phép liệt kê "nhấn mổ, vỗ, vả, bấm, day, chớp, búng, phi, rãi" (miêu tả ngón đàn).

  • A. Các thành phần liệt kê có cấu trúc ngữ pháp tương đồng (đều là động từ hoặc cụm động từ).
  • B. Các thành phần liệt kê có cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
  • C. Các thành phần liệt kê là các danh từ.
  • D. Đây là liệt kê các tính từ.

Câu 25: Giả sử bạn muốn miêu tả sự phong phú của các hoạt động trong một ngày hội làng. Bạn sẽ sử dụng phép tu từ nào là phù hợp nhất?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Liệt kê.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu ngoặc đơn để đánh dấu thành phần chêm xen trong câu: "Cô ấy (một người rất ít nói) đã bất ngờ phát biểu trong cuộc họp."

  • A. Nhấn mạnh tầm quan trọng của thông tin chêm xen.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột trong lời nói.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ đối với thông tin chêm xen.
  • D. Đánh dấu thông tin bổ sung, giải thích, có tính chất riêng biệt hoặc thứ yếu so với nội dung chính.

Câu 27: Trong đoạn thơ "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... / Thép mới." (Thép Mới), cụm từ "Chuyện ngày xưa..." có thể coi là thành phần chêm xen không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó được đặt giữa các dòng thơ và bổ sung ý nghĩa về nguồn gốc, lịch sử của tre.
  • B. Không, vì nó là một câu độc lập.
  • C. Không, vì nó là thành phần trạng ngữ.
  • D. Có, vì nó thể hiện cảm xúc hoài niệm.

Câu 28: Phép liệt kê trong đoạn "Cây cau, cây chè, cây mít, cây xoài... tất cả đều xanh tốt trong vườn." thuộc loại nào xét về ý nghĩa?

  • A. Liệt kê tăng tiến.
  • B. Liệt kê không tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo cặp.
  • D. Liệt kê theo trình tự thời gian.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng cả phép chêm xen và phép liệt kê?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh (trước đây gọi là Sài Gòn) là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước.
  • B. Tôi rất thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Anh ấy là người bạn tốt nhất của tôi.

Câu 30: Khi sử dụng phép liệt kê trong văn bản, người viết cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả tốt nhất?

  • A. Chỉ liệt kê những thứ có cùng màu sắc.
  • B. Liệt kê thật nhiều, không cần quan tâm đến cấu trúc.
  • C. Các thành phần liệt kê phải cùng loại, có cấu trúc tương đồng và được sắp xếp hợp lý để làm nổi bật ý cần diễn đạt.
  • D. Luôn sử dụng dấu ba chấm ở cuối dãy liệt kê.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen? 'Ông Hai, (cái người làng chợ Dầu ấy mà), đang ngồi hút thuốc lào ở ngoài đình.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu 'Nam, một học sinh giỏi Văn của lớp, đã đạt giải Nhất trong cuộc thi hùng biện.' có tác dụng chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định câu có sử dụng phép chêm xen để bộc lộ cảm xúc của người nói/viết.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phép chêm xen thường được ngăn cách với các thành phần khác trong câu bằng những dấu câu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi loại bỏ thành phần chêm xen ra khỏi câu, điều gì thường xảy ra đối với cấu trúc ngữ pháp chính của câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định thành phần chêm xen: 'Ôi Tổ quốc, ta yêu người như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết cho / Cho mỗi mái nhà, ngọn núi, dòng sông.' (Chế Lan Viên).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép chêm xen trong câu: 'Thế kỷ XX (thế kỷ của những bước nhảy vọt trong khoa học và công nghệ) đã chứng kiến nhiều biến động lớn lao.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về phép liệt kê?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phép liệt kê trong đoạn văn sau có tác dụng gì? 'Trên bàn, sách, vở, bút, thước, compa, máy tính... la liệt cả ra.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định phép liệt kê trong câu: 'Những hành động dũng cảm, kiên cường, bất khuất của người lính đã đi vào lịch sử.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phép liệt kê 'sôi nổi, tươi vui, buồn cảm, bâng khuâng, tiếc thương ai oán' khi miêu tả các thể điệu ca Huế (như trong bài Ca Huế trên sông Hương) thuộc loại liệt kê nào xét về mặt cấu tạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu 'Anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ, sức lực, trí tuệ cho sự nghiệp chung.' sử dụng phép liệt kê có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phép liệt kê 'khóc nức nở, khóc nấc lên, khóc như người ta thổ' (Nam Cao) thuộc loại liệt kê nào xét về ý nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tác dụng của phép liệt kê tăng tiến là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn văn 'Chim hót líu lo, suối chảy róc rách, gió thổi xào xạc, tất cả tạo nên một bản giao hưởng của thiên nhiên.', phép liệt kê có tác dụng chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa thành phần chêm xen và thành phần trạng ngữ trong câu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hãy thêm một thành phần chêm xen vào câu sau sao cho nó thể hiện sự tiếc nuối của người nói: 'Tôi đã bỏ lỡ cơ hội đó.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu 'Cụm từ 'như chùm hoa lặng lẽ' trong câu 'Cô gái như chùm hoa lặng lẽ' có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: 'Hàng hóa ở chợ rất đa dạng: từ rau củ, thịt cá đến quần áo, giày dép, đồ gia dụng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn câu sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể sử dụng phép chêm xen để bổ sung thông tin về địa điểm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho câu: 'Mọi người - ai cũng hân hoan - chào đón ngày hội.' Phân tích mối quan hệ ngữ pháp của thành phần chêm xen với thành phần chính 'Mọi người'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nhận xét về cấu trúc của các thành phần trong phép liệt kê 'nhấn mổ, vỗ, vả, bấm, day, chớp, búng, phi, rãi' (miêu tả ngón đàn).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Giả sử bạn muốn miêu tả sự phong phú của các hoạt động trong một ngày hội làng. Bạn sẽ sử dụng phép tu từ nào là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng dấu ngoặc đơn để đánh dấu thành phần chêm xen trong câu: 'Cô ấy (một người rất ít nói) đã bất ngờ phát biểu trong cuộc họp.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong đoạn thơ 'Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... / Thép mới.' (Thép Mới), cụm từ 'Chuyện ngày xưa...' có thể coi là thành phần chêm xen không? Vì sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phép liệt kê trong đoạn 'Cây cau, cây chè, cây mít, cây xoài... tất cả đều xanh tốt trong vườn.' thuộc loại nào xét về ý nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng cả phép chêm xen và phép liệt kê?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi sử dụng phép liệt kê trong văn bản, người viết cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả tốt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen? "Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, đã để lại cho đời kiệt tác Truyện Kiều."

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào dân tộc
  • C. đã để lại cho đời kiệt tác Truyện Kiều
  • D. Truyện Kiều

Câu 2: Phép chêm xen trong câu "Mẹ tôi - người phụ nữ tần tảo sớm hôm - luôn là chỗ dựa vững chắc cho cả gia đình." có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Bổ sung thông tin, làm rõ thêm về đối tượng được nói đến.
  • B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ của người nói.
  • C. Nhấn mạnh hành động của chủ thể trong câu.
  • D. Liệt kê các đặc điểm của người mẹ.

Câu 3: Dòng nào sau đây KHÔNG sử dụng phép chêm xen?

  • A. Nam, bạn cùng lớp tôi, rất giỏi Toán.
  • B. Trời ơi! Sao hôm nay nóng thế?
  • C. Bài thơ ấy (tôi nhớ không nhầm) là của nhà thơ Xuân Quỳnh.
  • D. Anh ấy đi học rồi về nhà ngay.

Câu 4: Phép liệt kê trong câu "Những buổi sáng mùa đông, tôi thường nghe tiếng rao của người bán xôi, tiếng lách cách của xe đạp, tiếng nói chuyện rôm rả của những người đi chợ sớm." nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của buổi sáng.
  • B. Nhấn mạnh sự vội vã, hối hả của cuộc sống.
  • C. Diễn tả sự đa dạng, phong phú của âm thanh trong buổi sáng mùa đông.
  • D. Bộc lộ cảm xúc buồn bã, cô đơn của người viết.

Câu 5: Cho đoạn thơ: "Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm cùng gió khơi / Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng / Ra đậu dặm xa dò bụng biển / Dàn đan thế trận lưới vây giăng." (Nguyễn Tuân, Đoàn thuyền đánh cá). Phép liệt kê được sử dụng trong đoạn thơ này có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả không khí lao động khẩn trương, hăng say trên biển.
  • B. Diễn tả sự nguy hiểm, vất vả của nghề chài lưới.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp lãng mạn của đoàn thuyền giữa đêm trăng.
  • D. Kể lại trình tự các công việc của người đánh cá.

Câu 6: Phép liệt kê nào sau đây là liệt kê tăng tiến? (Chọn câu có sử dụng phép liệt kê tăng tiến)

  • A. Anh ấy thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim.
  • B. Cửa hàng bán đủ thứ: quần áo, giày dép, mũ nón.
  • C. Tôi đã nói, nói mãi, nói khản cả cổ mà anh ấy vẫn không nghe.
  • D. Trên bàn có bút, sách, vở.

Câu 7: Xác định thành phần chêm xen trong câu: "Ông Hai (làng Dầu) rất yêu cái làng của mình."

  • A. Ông Hai
  • B. (làng Dầu)
  • C. rất yêu cái làng của mình
  • D. cái làng của mình

Câu 8: Trong đoạn văn "Trên đường đi, chúng tôi gặp đủ loại người: người bán hàng rong, học sinh đến trường, công nhân tan ca.", phép liệt kê được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự đa dạng, phong phú của các thành phần xã hội.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo đói của những người bán hàng rong.
  • C. Diễn tả sự đông đúc, chen chúc trên đường phố.
  • D. Bộc lộ cảm xúc thương cảm đối với những người lao động vất vả.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính.
  • B. Anh ấy (người mà bạn vừa gặp) là kỹ sư.
  • C. Cảnh vật nơi đây - thật đẹp làm sao! - khiến lòng tôi xao xuyến.
  • D. Cuốn sách này (tái bản lần thứ ba) có nhiều sửa đổi.

Câu 10: Phép liệt kê "đấm, đá, vật, ngã" trong câu "Hai đứa trẻ giành nhau món đồ chơi, chúng đấm, đá, vật, ngã nhau ra sàn nhà." là loại liệt kê gì?

  • A. Liệt kê không tăng tiến.
  • B. Liệt kê tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo từng cặp.
  • D. Liệt kê song song.

Câu 11: Trong câu "Hôm qua, trên đường đi làm, tôi gặp lại người bạn cũ.", thành phần "trên đường đi làm" có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó bổ sung thông tin cho câu.
  • B. Không, vì nó là thành phần trạng ngữ, có quan hệ ngữ pháp trực tiếp với động từ.
  • C. Có, vì nó được ngăn cách bởi dấu phẩy.
  • D. Không, vì nó không bộc lộ cảm xúc.

Câu 12: Cho câu: "Cô ấy có một bộ sưu tập búp bê rất đa dạng: búp bê vải, búp bê sứ, búp bê gỗ, búp bê giấy." Phép liệt kê này nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh số lượng búp bê rất ít.
  • B. Diễn tả cảm xúc yêu thích búp bê của cô ấy.
  • C. So sánh các loại búp bê khác nhau.
  • D. Làm rõ sự phong phú về chủng loại của bộ sưu tập.

Câu 13: Thành phần chêm xen thường được đánh dấu bằng những loại dấu câu nào?

  • A. Dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ngoặc đơn.
  • B. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
  • C. Dấu hai chấm, dấu chấm phẩy.
  • D. Dấu ngoặc kép, dấu ba chấm.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của phép chêm xen (được gạch chân): "Lão Hạc bỗng nhiên hu hu khóc. Cái mặt già nua của lão mếu đi như con nít. Lão hu hu khóc. (Ôi! Lão vật vã đau đớn làm sao!)".

  • A. Bổ sung thông tin về hoàn cảnh của Lão Hạc.
  • B. Bộc lộ cảm xúc xót xa, thương cảm của người kể chuyện trước nỗi đau của Lão Hạc.
  • C. Giải thích nguyên nhân Lão Hạc khóc.
  • D. Liệt kê các hành động của Lão Hạc.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo từng cặp?

  • A. Anh em hòa thuận, vợ chồng ấm êm.
  • B. Trên trời mây trắng, dưới biển nước xanh.
  • C. Ngày vui, đêm buồn.
  • D. Tôi yêu quê hương với những cánh đồng lúa, những con sông hiền hòa, những lũy tre xanh.

Câu 16: Khi sử dụng phép liệt kê, người viết/người nói cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả biểu đạt cao?

  • A. Chỉ liệt kê những sự vật, hiện tượng quen thuộc.
  • B. Liệt kê càng nhiều càng tốt, không cần sắp xếp.
  • C. Sắp xếp các yếu tố được liệt kê theo một trật tự nhất định (ví dụ: thời gian, không gian, mức độ quan trọng, tăng tiến) để làm nổi bật ý đồ.
  • D. Chỉ liệt kê những danh từ hoặc động từ.

Câu 17: Phép chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

  • A. Chỉ đứng ở đầu câu.
  • B. Chỉ đứng ở cuối câu.
  • C. Chỉ đứng ở giữa câu.
  • D. Có thể đứng ở đầu, giữa hoặc cuối câu, tùy thuộc vào ý đồ diễn đạt.

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết tác dụng của thành phần chêm xen: "Chuyến đi Đà Lạt lần này (dù chỉ hai ngày) đã để lại cho tôi nhiều kỷ niệm đẹp."

  • A. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • B. Bổ sung thông tin làm rõ thêm về thời gian của chuyến đi.
  • C. Nhấn mạnh số lượng kỷ niệm đẹp.
  • D. Liệt kê các hoạt động trong chuyến đi.

Câu 19: Phép liệt kê trong đoạn thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay / Vượn hót chim kêu suốt ngày / Đêm đêm vượn hót trên cây / Ta đi ta nhớ những ngày / Mình đây ta đó, đắng cay ngọt bùi / Thương nhau chia củ sắn lùi / Bát cơm sẻ nửa chăn sui đắp cùng." (Tố Hữu, Việt Bắc) có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hoang sơ, bí ẩn của rừng Việt Bắc.
  • B. Nhấn mạnh sự khó khăn, thiếu thốn trong cuộc sống ở Việt Bắc.
  • C. Diễn tả những kỷ niệm gian khổ nhưng thắm thiết nghĩa tình giữa người cán bộ và đồng bào Việt Bắc.
  • D. Kể lại các loài động vật sinh sống trong rừng.

Câu 20: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép liệt kê tăng tiến trong câu: "Niềm vui của anh ấy tăng dần, từ sự phấn khích, đến hân hoan, rồi vỡ òa trong hạnh phúc."

  • A. Làm nổi bật mức độ tăng dần của cảm xúc, thể hiện sự phát triển mãnh liệt của niềm vui.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê các trạng thái cảm xúc khác nhau.
  • C. Diễn tả sự hỗn loạn, không rõ ràng trong cảm xúc.
  • D. So sánh các loại cảm xúc khác nhau.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen để giải thích hoặc làm rõ nghĩa?

  • A. Trời ơi! Sao mà lạnh thế!
  • B. Anh ấy - một con người đầy nghị lực - đã vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Thật tuyệt vời! Buổi hòa nhạc hôm qua rất thành công.
  • D. Ngữ văn (môn học yêu thích của tôi) giúp tôi hiểu thêm về cuộc sống.

Câu 22: Phép liệt kê trong câu "Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết." là loại liệt kê gì?

  • A. Liệt kê không tăng tiến.
  • B. Liệt kê tăng tiến.
  • C. Liệt kê theo từng cặp.
  • D. Liệt kê song song.

Câu 23: Xác định thành phần chêm xen trong câu thơ: "Tôi thấy nhớ, ôi, cái ngày xưa thân ái!"

  • A. Tôi thấy nhớ
  • B. ôi
  • C. cái ngày xưa thân ái
  • D. nhớ... thân ái

Câu 24: Phép liệt kê nào sau đây sử dụng cấu trúc song song (tức là các thành phần được liệt kê có cấu trúc ngữ pháp tương đồng)?

  • A. Anh ấy mua táo, cam, chuối.
  • B. Cô ấy vừa đi, vừa nói, vừa cười.
  • C. Chúng ta cần học cách lắng nghe để hiểu, học cách thấu cảm để chia sẻ.
  • D. Trên bàn có sách, bút, giấy.

Câu 25: Đâu là câu sử dụng phép chêm xen sai hoặc không hiệu quả?

  • A. Bộ phim ấy - tôi đã xem ba lần rồi - vẫn rất hấp dẫn.
  • B. Anh ấy, người bạn thân nhất của tôi, sắp đi du học.
  • C. Thật không thể tin nổi! Cô ấy đã làm được điều đó.
  • D. Tôi (đi học) hôm qua.

Câu 26: Phép liệt kê trong câu "Xe cộ qua lại nườm nượp: ô tô, xe máy, xe đạp, xe buýt." có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả sự đa dạng và mật độ dày đặc của các loại phương tiện giao thông.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển của xe cộ.
  • C. Thể hiện sự nguy hiểm khi tham gia giao thông.
  • D. Liệt kê các phương tiện cá nhân.

Câu 27: Thành phần chêm xen "tôi đoán vậy" trong câu "Anh ấy có lẽ đã về nhà rồi, tôi đoán vậy." có tác dụng gì?

  • A. Bổ sung thông tin về địa điểm.
  • B. Làm rõ hành động của anh ấy.
  • C. Bộc lộ thái độ, sự suy đoán, không chắc chắn của người nói.
  • D. Nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc.

Câu 28: Đâu là một ví dụ điển hình của phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Anh ấy chạy, nhảy, bơi lội rất giỏi.
  • B. Cơn giận của tôi bùng lên, thành ngọn lửa, rồi thiêu rụi tất cả.
  • C. Cô ấy hát, múa, đàn, vẽ đều hay.
  • D. Trong vườn có hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép chêm xen trong đoạn văn sau: "Cậu ấy, người bạn thân từ thời thơ ấu của tôi, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Tôi nhớ những ngày còn bé (chúng tôi thường chơi ở vườn nhà bà ngoại), hai đứa cùng nhau khám phá thế giới."

  • A. Thành phần chêm xen thứ nhất bổ sung thông tin về mối quan hệ; thành phần thứ hai bổ sung thông tin về bối cảnh, đồng thời gợi nhắc kỷ niệm và bộc lộ cảm xúc hoài niệm.
  • B. Cả hai thành phần chêm xen đều chỉ có tác dụng bộc lộ cảm xúc.
  • C. Cả hai thành phần chêm xen đều chỉ có tác dụng giải thích nghĩa của từ đứng trước.
  • D. Thành phần chêm xen thứ nhất bộc lộ cảm xúc; thành phần thứ hai bổ sung thông tin về thời gian.

Câu 30: Loại phép tu từ nào giúp người viết/người nói diễn tả một cách đầy đủ, chi tiết nhiều khía cạnh của sự vật, hiện tượng, hoặc tư tưởng, tình cảm bằng cách liệt kê nối tiếp các từ hoặc cụm từ cùng loại?

  • A. Phép so sánh.
  • B. Phép ẩn dụ.
  • C. Phép liệt kê.
  • D. Phép điệp ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen? 'Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, đã để lại cho đời kiệt tác Truyện Kiều.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phép chêm xen trong câu 'Mẹ tôi - người phụ nữ tần tảo sớm hôm - luôn là chỗ dựa vững chắc cho cả gia đình.' có tác dụng chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dòng nào sau đây KHÔNG sử dụng phép chêm xen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phép liệt kê trong câu 'Những buổi sáng mùa đông, tôi thường nghe tiếng rao của người bán xôi, tiếng lách cách của xe đạp, tiếng nói chuyện rôm rả của những người đi chợ sớm.' nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho đoạn thơ: 'Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm cùng gió khơi / Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng / Ra đậu dặm xa dò bụng biển / Dàn đan thế trận lưới vây giăng.' (Nguyễn Tuân, Đoàn thuyền đánh cá). Phép liệt kê được sử dụng trong đoạn thơ này có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phép liệt kê nào sau đây là liệt kê tăng tiến? (Chọn câu có sử dụng phép liệt kê tăng tiến)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định thành phần chêm xen trong câu: 'Ông Hai (làng Dầu) rất yêu cái làng của mình.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong đoạn văn 'Trên đường đi, chúng tôi gặp đủ loại người: người bán hàng rong, học sinh đến trường, công nhân tan ca.', phép liệt kê được sử dụng nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen để bộc lộ cảm xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phép liệt kê 'đấm, đá, vật, ngã' trong câu 'Hai đứa trẻ giành nhau món đồ chơi, chúng đấm, đá, vật, ngã nhau ra sàn nhà.' là loại liệt kê gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu 'Hôm qua, trên đường đi làm, tôi gặp lại người bạn cũ.', thành phần 'trên đường đi làm' có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho câu: 'Cô ấy có một bộ sưu tập búp bê rất đa dạng: búp bê vải, búp bê sứ, búp bê gỗ, búp bê giấy.' Phép liệt kê này nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thành phần chêm xen thường được đánh d???u bằng những loại dấu câu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của phép chêm xen (được gạch chân): 'Lão Hạc bỗng nhiên hu hu khóc. Cái mặt già nua của lão mếu đi như con nít. Lão hu hu khóc. (Ôi! Lão vật vã đau đớn làm sao!)'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo từng cặp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi sử dụng phép liệt kê, người viết/người nói cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả biểu đạt cao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phép chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết tác dụng của thành phần chêm xen: 'Chuyến đi Đà Lạt lần này (dù chỉ hai ngày) đã để lại cho tôi nhiều kỷ niệm đẹp.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phép liệt kê trong đoạn thơ 'Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay / Vượn hót chim kêu suốt ngày / Đêm đêm vượn hót trên cây / Ta đi ta nhớ những ngày / Mình đây ta đó, đắng cay ngọt bùi / Thương nhau chia củ sắn lùi / Bát cơm sẻ nửa chăn sui đắp cùng.' (Tố Hữu, Việt Bắc) có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép liệt kê tăng tiến trong câu: 'Niềm vui của anh ấy tăng dần, từ sự phấn khích, đến hân hoan, rồi vỡ òa trong hạnh phúc.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép chêm xen để giải thích hoặc làm rõ nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phép liệt kê trong câu 'Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.' là loại liệt kê gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xác định thành phần chêm xen trong câu thơ: 'Tôi thấy nhớ, ôi, cái ngày xưa thân ái!'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phép liệt kê nào sau đây sử dụng cấu trúc song song (tức là các thành phần được liệt kê có cấu trúc ngữ pháp tương đồng)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu là câu sử dụng phép chêm xen sai hoặc không hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phép liệt kê trong câu 'Xe cộ qua lại nườm nượp: ô tô, xe máy, xe đạp, xe buýt.' có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thành phần chêm xen 'tôi đoán vậy' trong câu 'Anh ấy có lẽ đã về nhà rồi, tôi đoán vậy.' có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đâu là một ví dụ điển hình của phép liệt kê tăng tiến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép chêm xen trong đoạn văn sau: 'Cậu ấy, người bạn thân từ thời thơ ấu của tôi, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Tôi nhớ những ngày còn bé (chúng tôi thường chơi ở vườn nhà bà ngoại), hai đứa cùng nhau khám phá thế giới.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Loại phép tu từ nào giúp người viết/người nói diễn tả một cách đầy đủ, chi tiết nhiều khía cạnh của sự vật, hiện tượng, hoặc tư tưởng, tình cảm bằng cách liệt kê nối tiếp các từ hoặc cụm từ cùng loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ in đậm trong câu văn “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.” thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần chêm xen
  • C. Thành phần cảm thán
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Ôi, quê hương tôi, Hà Nội, đẹp quá!
  • B. Có lẽ anh ấy sẽ đến vào ngày mai.
  • C. Vườn nhà em trồng rất nhiều loại cây ăn quả: cam, bưởi, xoài, ổi.
  • D. Nhà văn Nam Cao đã từng nói: "Văn chương không cần đến sự khéo tay, làm dáng."

Câu 3: Xác định tác dụng của thành phần chêm xen trong câu sau: “Trời ơi, (tôi không thể tin được!), điểm 10 môn Văn!”

  • A. Bộc lộ cảm xúc, thái độ ngạc nhiên của người nói.
  • B. Bổ sung thông tin về thời gian xảy ra sự việc.
  • C. Nhấn mạnh sự quan trọng của thông tin.
  • D. Giải thích nguyên nhân của sự việc.

Câu 4: Phép liệt kê trong câu văn “Bàn ghế, sách vở, quần áo… mọi thứ đều được sắp xếp gọn gàng.” thuộc kiểu liệt kê nào?

  • A. Liệt kê theo cặp
  • B. Liệt kê không theo cặp
  • C. Liệt kê tăng tiến
  • D. Liệt kê giảm dần

Câu 5: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, rất giàu hình ảnh và cảm xúc.”

  • A. Bài thơ này
  • B. rất giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. theo tôi hiểu
  • D. không có thành phần chêm xen

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Học sinh giỏi, khá, trung bình đều được khen thưởng.
  • B. Sân trường có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • C. Tôi thích đọc truyện trinh thám, truyện ngắn, tiểu thuyết.
  • D. Từ chỗ đứng, anh tiến lên một bước, hai bước, rồi ba bước chân.

Câu 7: Thành phần chêm xen thường được dùng để:

  • A. Thay thế cho một thành phần chính của câu.
  • B. Liên kết các câu trong đoạn văn.
  • C. Bổ sung thông tin hoặc thể hiện cảm xúc, thái độ.
  • D. Đảo trật tự cú pháp thông thường của câu.

Câu 8: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu sau: “Cả rừng береза lặng lẽ đứng trong sương thu.” (береза: cây bạch dương)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, thành phần chêm xen có tác dụng gì:
“Gió Lào thổi rát mặt cháy da,
Nhớ người chiến sĩ, (ôi cha!)
Đãi cơm nắm muối đưa ra chiến trường.”

  • A. Bổ sung thông tin về đối tượng được nhắc đến.
  • B. Làm rõ nghĩa của từ "chiến sĩ".
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục.

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú?

  • A. Chợ quê có đủ thứ quà: bánh đa, bánh đúc, bánh giò, bánh cuốn…
  • B. Trời hôm nay thật đẹp.
  • C. Bạn Lan học giỏi, lại còn hát hay.
  • D. Cuốn sách này rất hay, tôi khuyên bạn nên đọc.

Câu 11: Chọn câu văn có thành phần chêm xen thể hiện sự đánh giá, nhận xét của người nói.

  • A. Trời mưa rồi, thôi chết!
  • B. Theo tôi thấy, bức tranh này khá ấn tượng.
  • C. Này, bạn có nghe rõ không?
  • D. Chắc chắn rồi, chúng ta sẽ thành công.

Câu 12: Trong câu: “Văn học Việt Nam, đặc biệt là thơ ca, rất giàu tính trữ tình.”, cụm từ “đặc biệt là thơ ca” có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó được tách ra bằng dấu phẩy.
  • B. Có, vì nó bổ sung thông tin cho câu.
  • C. Không, vì nó có quan hệ bổ nghĩa với "Văn học Việt Nam".
  • D. Không, vì nó là thành phần chính của câu.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo trình tự nhất định?

  • A. Sáng, trưa, chiều, tối, anh đều miệt mài làm việc.
  • B. Xuân, hạ, thu, đông, bốn mùa luân chuyển.
  • C. Một, hai, ba, tất cả cùng đồng thanh hô vang.
  • D. Trong cặp có bút chì, thước kẻ, tẩy, compa…

Câu 14: Chọn câu có thành phần chêm xen thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.

  • A. Hình như, tôi nhớ không nhầm, hôm đó bạn mặc áo xanh.
  • B. Chắc chắn rồi, bạn sẽ làm được.
  • C. Hy vọng là mọi chuyện sẽ ổn.
  • D. Thật không thể tin được, bạn đã đỗ thủ khoa!

Câu 15: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn miêu tả là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • B. Tái hiện sinh động, chi tiết các đặc điểm của đối tượng.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm nổi bật chủ đề của đoạn văn.

Câu 16: Trong câu sau, từ nào được sử dụng như thành phần chêm xen: “Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.”

  • A. ngày mai
  • B. trời
  • C. có lẽ
  • D. sẽ nắng

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự đầy đủ, toàn diện.

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn ấy rất thông minh.
  • C. Tôi thích hoa hồng.
  • D. Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng ta cần: lều trại, đồ ăn, nước uống, thuốc men, bản đồ, đèn pin…

Câu 18: Thành phần chêm xen khác với trạng ngữ ở điểm nào?

  • A. Trạng ngữ luôn đứng đầu câu, chêm xen đứng giữa câu.
  • B. Chêm xen không có quan hệ ngữ pháp trực tiếp với thành phần chính, trạng ngữ thì có.
  • C. Chỉ có trạng ngữ mới được tách bằng dấu phẩy.
  • D. Chêm xen luôn thể hiện cảm xúc, trạng ngữ thì không.

Câu 19: Trong câu “Ai ơi, về sau nhớ lấy câu thề…”, cụm từ “ai ơi” là thành phần gì?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 20: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với phép tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

  • A. Bài văn này, tôi e rằng, còn nhiều lỗi.
  • B. Hôm nay, trời nắng đẹp.
  • C. Theo dự báo thời tiết, (thật đáng tiếc!), ngày mai trời lại mưa.
  • D. Chuyện này, nói thật, tôi không biết.

Câu 22: Trong câu: “Cây bút này, (cây bút mà tôi yêu thích nhất), đã bị mất.”, thành phần chêm xen được đặt trong dấu gì?

  • A. Dấu ngoặc đơn
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm lửng

Câu 23: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu.

  • A. Nhà tôi ở gần trường.
  • B. Bạn ấy rất chăm chỉ.
  • C. Gió reo, chim hót, suối chảy róc rách… âm thanh của núi rừng thật tuyệt vời.
  • D. Hôm nay tôi đi học.

Câu 24: Thành phần chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

  • A. Chỉ ở đầu câu
  • B. Chỉ ở giữa câu
  • C. Chỉ ở cuối câu
  • D. Có thể ở nhiều vị trí khác nhau trong câu

Câu 25: Trong câu “Tôi đã đọc (đi đọc lại) truyện ngắn này rất nhiều lần.”, cụm từ in đậm có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.
  • B. Bổ sung thông tin, nhấn mạnh mức độ.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ.
  • D. Làm rõ nghĩa của từ "đọc".

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả không gian?

  • A. Trước mắt tôi, biển cả mênh mông hiện ra với: những con sóng bạc đầu, những cánh buồm trắng no gió, những hòn đảo xanh mờ…
  • B. Hôm nay tôi cảm thấy rất vui.
  • C. Bạn Lan là một người bạn tốt.
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 27: Thành phần chêm xen có thể được lược bỏ khỏi câu mà không làm thay đổi:

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • B. Mục đích giao tiếp của câu.
  • C. Nghĩa chính của câu.
  • D. Sắc thái biểu cảm của câu.

Câu 28: Trong câu ca dao: “Tháp Rùa, Hồ Gươm, Cầu Thê Húc… //…Đã quen thuộc với mỗi người dân ta.”, những cụm từ in đậm có vai trò gì?

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần chủ ngữ
  • C. Thành phần vị ngữ
  • D. Thành phần liệt kê (ví dụ)

Câu 29: Khi sử dụng thành phần chêm xen, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

  • A. Sử dụng càng nhiều càng tốt để câu văn thêm sinh động.
  • B. Sử dụng đúng mục đích, đúng chỗ, tránh lạm dụng.
  • C. Luôn đặt ở đầu câu để gây sự chú ý.
  • D. Chỉ sử dụng trong văn nói, không dùng trong văn viết.

Câu 30: Phép liệt kê KHÔNG được sử dụng để:

  • A. Diễn tả sự đa dạng, phong phú.
  • B. Nhấn mạnh tính chất toàn diện, đầy đủ.
  • C. Thể hiện sự tương phản, đối lập.
  • D. Tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ in đậm trong câu văn “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.” thuộc thành phần biệt lập nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định tác dụng của thành phần chêm xen trong câu sau: “Trời ơi, (tôi không thể tin được!), điểm 10 môn Văn!”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phép liệt kê trong câu văn “Bàn ghế, sách vở, quần áo… mọi thứ đều được sắp xếp gọn gàng.” thuộc kiểu liệt kê nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong câu sau, thành phần nào là thành phần chêm xen: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, rất giàu hình ảnh và cảm xúc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thành phần chêm xen thường được dùng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu sau: “Cả rừng береза lặng lẽ đứng trong sương thu.” (береза: cây bạch dương)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, thành phần chêm xen có tác dụng gì:
“Gió Lào thổi rát mặt cháy da,
Nhớ người chiến sĩ, (ôi cha!)
Đãi cơm nắm muối đưa ra chiến trường.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu văn có thành phần chêm xen thể hiện sự đánh giá, nhận xét của người nói.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong câu: “Văn học Việt Nam, đặc biệt là thơ ca, rất giàu tính trữ tình.”, cụm từ “đặc biệt là thơ ca” có phải là thành phần chêm xen không? Vì sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo trình tự nhất định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn câu có thành phần chêm xen thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn miêu tả là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu sau, từ nào được sử dụng như thành phần chêm xen: “Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự đầy đủ, toàn diện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thành phần chêm xen khác với trạng ngữ ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu “Ai ơi, về sau nhớ lấy câu thề…”, cụm từ “ai ơi” là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với phép tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu: “Cây bút này, (cây bút mà tôi yêu thích nhất), đã bị mất.”, thành phần chêm xen được đặt trong dấu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thành phần chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong câu “Tôi đã đọc (đi đọc lại) truyện ngắn này rất nhiều lần.”, cụm từ in đậm có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả không gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thành phần chêm xen có thể được lược bỏ khỏi câu mà không làm thay đổi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu ca dao: “Tháp Rùa, Hồ Gươm, Cầu Thê Húc… //…Đã quen thuộc với mỗi người dân ta.”, những cụm từ in đậm có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi sử dụng thành phần chêm xen, cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả giao tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phép liệt kê KHÔNG được sử dụng để:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Tôi nghĩ, có lẽ, đây là cơ hội cuối cùng của mình.”, cụm từ nào là thành phần chêm xen?

  • A. Tôi nghĩ
  • B. có lẽ
  • C. đây là cơ hội cuối cùng
  • D. của mình

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu “Trời ơi, tôi quên mất chìa khóa nhà!” có tác dụng gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Bổ sung thông tin
  • C. Liên kết câu
  • D. Nhấn mạnh ý chính

Câu 3: Dấu hiệu nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Gạch chân
  • B. In đậm
  • C. Dấu ngoặc đơn, dấu phẩy, dấu gạch ngang
  • D. Chữ viết hoa

Câu 4: Xác định loại phép liệt kê trong câu sau: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi, mọi thứ đều bừa bộn.”

  • A. Liệt kê tăng tiến
  • B. Liệt kê theo cặp
  • C. Liệt kê xen kẽ
  • D. Liệt kê không tăng tiến

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo sự bí ẩn
  • B. Diễn tả sự đầy đủ, toàn diện của đối tượng
  • C. Gây cười
  • D. Thu hút sự chú ý bằng cách gây khó hiểu

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì: “Thiên nhiên nơi đây thật đẹp: núi cao, sông dài, rừng xanh, biển biếc.”

  • A. Sự rộng lớn của không gian
  • B. Sự nguy hiểm của thiên nhiên
  • C. Vẻ đẹp đa dạng và phong phú của thiên nhiên
  • D. Sự buồn tẻ của cảnh vật

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng thành phần chêm xen thể hiện thái độ ngạc nhiên.

  • A. Theo tôi, việc này không hợp lý.
  • B. Ôi, hóa ra là bạn!
  • C. Chắc chắn rồi, chúng ta sẽ thành công.
  • D. Có lẽ anh ấy sẽ đến muộn.

Câu 8: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Cô ấy giỏi văn, toán, sử, địa.
  • B. Anh ta có nhà, xe, đất.
  • C. Từ sợ hãi, lo lắng, đến hoảng loạn, cô ấy mất kiểm soát.
  • D. Hôm nay tôi ăn cơm, cá, rau.

Câu 9: Trong câu: “Bài thơ này, tôi nghĩ, rất hay.”, nếu bỏ thành phần chêm xen thì ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

  • A. Không thay đổi về ý nghĩa cơ bản, chỉ mất đi sắc thái biểu cảm
  • B. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của câu
  • C. Câu trở nên khó hiểu hơn
  • D. Câu trở nên trang trọng hơn

Câu 10: Phép liệt kê có vai trò gì trong việc tạo nhịp điệu cho câu văn?

  • A. Phá vỡ nhịp điệu
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn, hài hòa
  • C. Làm câu văn trở nên khô khan
  • D. Không ảnh hưởng đến nhịp điệu

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự nghi ngờ: “... , tôi không tin vào mắt mình nữa.”

  • A. Thật lòng mà nói
  • B. Như đã biết
  • C. Thú thật
  • D. Rõ ràng là

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì về Huế: “...cầu Tràng Tiền, chợ Đông Ba, lăng tẩm, chùa chiền…

  • A. Sự nhỏ bé của Huế
  • B. Sự hiện đại của Huế
  • C. Sự ồn ào, náo nhiệt của Huế
  • D. Sự đa dạng và giàu có về văn hóa, địa danh của Huế

Câu 13: Câu văn: “Tôi, nói thật đấy, rất thích món ăn này.” sử dụng thành phần chêm xen để làm gì?

  • A. Giải thích thông tin
  • B. Nhấn mạnh sự chân thật của lời nói
  • C. Bổ sung ý nghĩa cho động từ
  • D. Giảm nhẹ tính khẳng định

Câu 14: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

  • A. Làm rõ các khía cạnh khác nhau của luận điểm, tăng tính thuyết phục
  • B. Giảm độ dài của bài viết
  • C. Làm bài viết trở nên phức tạp hơn
  • D. Thay thế cho việc giải thích chi tiết

Câu 15: Trong câu “Bạn biết đấy, cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng.”, thành phần chêm xen hướng đến đối tượng nào?

  • A. Người viết
  • B. Nội dung câu nói
  • C. Người đọc/người nghe
  • D. Cả người viết và người đọc

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo cặp?

  • A. Ngày và đêm, mưa và nắng.
  • B. Xanh, đỏ, tím, vàng.
  • C. Cha mẹ, anh em.
  • D. Yêu và ghét, buồn và vui.

Câu 17: Thành phần chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

  • A. Đầu câu
  • B. Cuối câu
  • C. Giữa câu
  • D. Mọi vị trí trong câu

Câu 18: Để tạo sự trang trọng, người viết có nên lạm dụng phép liệt kê trong văn bản không?

  • A. Nên, vì liệt kê làm tăng tính trang trọng.
  • B. Nên, vì liệt kê thể hiện sự hiểu biết sâu rộng.
  • C. Không nên, vì lạm dụng có thể gây rườm rà, mất tự nhiên.
  • D. Không ảnh hưởng đến tính trang trọng.

Câu 19: Trong câu: “Cô ấy, hình như, đang khóc.”, thành phần chêm xen biểu thị sắc thái nghĩa gì?

  • A. Khẳng định
  • B. Phỏng đoán, không chắc chắn
  • C. Mệnh lệnh
  • D. Cảm thán

Câu 20: Phép liệt kê thường được sử dụng trong thể loại văn bản nào để miêu tả sinh động, chi tiết?

  • A. Văn miêu tả, tự sự
  • B. Văn nghị luận
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản khoa học

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn ý.

  • A. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.
  • B. Chắc chắn, chúng ta sẽ thắng.
  • C. Ôi, thật là tuyệt vời!
  • D. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.

Câu 22: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để nhấn mạnh sự đầy đủ, không thiếu sót?

  • A. Hoa hồng, hoa lan.
  • B. Sách và vở.
  • C. Từ điển, sách giáo khoa, bút, thước, giấy, tất cả đều có.
  • D. Mèo và chó.

Câu 23: Trong câu: “Tôi e rằng, có lẽ chúng ta đã muộn.”, có mấy thành phần chêm xen?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Không có

Câu 24: Phép liệt kê có thể giúp tạo ra hiệu quả nghệ thuật nào trong thơ?

  • A. Tạo sự khó hiểu
  • B. Làm mất đi tính nhạc
  • C. Tạo hình ảnh giàu sức gợi, nhịp điệu
  • D. Không có hiệu quả nghệ thuật

Câu 25: Chọn từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự tiếc nuối: “... , thời gian trôi nhanh quá!”

  • A. Than ôi
  • B. Chắc chắn
  • C. Ví dụ như
  • D. Theo tôi

Câu 26: Câu văn “Cây cối, nhà cửa, xe cộ,… tất cả chìm trong biển nước.” sử dụng phép liệt kê để gợi tả điều gì?

  • A. Sự yên bình
  • B. Sự trù phú
  • C. Sự nhỏ bé
  • D. Sự bao la, nhấn mạnh mức độ ảnh hưởng của ‘biển nước’

Câu 27: Thành phần chêm xen khác biệt với trạng ngữ ở điểm nào?

  • A. Vị trí trong câu
  • B. Chức năng bổ sung ý nghĩa
  • C. Không tham gia vào quan hệ ngữ pháp chính của câu
  • D. Dấu hiệu hình thức

Câu 28: Trong trường hợp nào thì không nên sử dụng phép liệt kê?

  • A. Khi muốn miêu tả sự đa dạng
  • B. Khi cần diễn đạt ý một cách ngắn gọn, súc tích
  • C. Khi muốn nhấn mạnh một số lượng lớn
  • D. Khi muốn tạo nhịp điệu cho câu văn

Câu 29: Câu: “Tôi tin chắc rằng, thực sự, bạn sẽ làm được.” có thể lược bỏ thành phần chêm xen nào mà không ảnh hưởng đến ý chính?

  • A. thực sự
  • B. rằng
  • C. tin chắc
  • D. bạn sẽ làm được

Câu 30: Nếu muốn thay thế phép liệt kê bằng một biện pháp tu từ khác để diễn tả sự phong phú, đa dạng, ta có thể dùng biện pháp nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ (điệp ý)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Tôi nghĩ, có lẽ, đây là cơ hội cuối cùng của mình.”, cụm từ nào là thành phần chêm xen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu “Trời ơi, tôi quên mất chìa khóa nhà!” có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dấu hiệu nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định loại phép liệt kê trong câu sau: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi, mọi thứ đều bừa bộn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì: “Thiên nhiên nơi đây thật đẹp: núi cao, sông dài, rừng xanh, biển biếc.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng thành phần chêm xen thể hiện thái độ ngạc nhiên.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu: “Bài thơ này, tôi nghĩ, rất hay.”, nếu bỏ thành phần chêm xen thì ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phép liệt kê có vai trò gì trong việc tạo nhịp điệu cho câu văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự nghi ngờ: “... , tôi không tin vào mắt mình nữa.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp liệt kê giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì về Huế: “...cầu Tràng Tiền, chợ Đông Ba, lăng tẩm, chùa chiền…

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu văn: “Tôi, nói thật đấy, rất thích món ăn này.” sử dụng thành phần chêm xen để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu “Bạn biết đấy, cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng.”, thành phần chêm xen hướng đến đối tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê không theo cặp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thành phần chêm xen có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tạo sự trang trọng, người viết có nên lạm dụng phép liệt kê trong văn bản không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu: “Cô ấy, hình như, đang khóc.”, thành phần chêm xen biểu thị sắc thái nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phép liệt kê thường được sử dụng trong thể loại văn bản nào để miêu tả sinh động, chi tiết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn ý.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để nhấn mạnh sự đầy đủ, không thiếu sót?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong câu: “Tôi e rằng, có lẽ chúng ta đã muộn.”, có mấy thành phần chêm xen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phép liệt kê có thể giúp tạo ra hiệu quả nghệ thuật nào trong thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự tiếc nuối: “... , thời gian trôi nhanh quá!”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu văn “Cây cối, nhà cửa, xe cộ,… tất cả chìm trong biển nước.” sử dụng phép liệt kê để gợi tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thành phần chêm xen khác biệt với trạng ngữ ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp nào thì không nên sử dụng phép liệt kê?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu: “Tôi tin chắc rằng, thực sự, bạn sẽ làm được.” có thể lược bỏ thành phần chêm xen nào mà không ảnh hưởng đến ý chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu muốn thay thế phép liệt kê bằng một biện pháp tu từ khác để diễn tả sự phong phú, đa dạng, ta có thể dùng biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ chêm xen?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.
  • C. Học sinh chăm ngoan, học giỏi.
  • D. Sách là người bạn lớn của con người.

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo sự bí ẩn, gây tò mò cho người đọc.
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú hoặc toàn diện của đối tượng.
  • D. Thể hiện sự tương phản giữa các sự vật, hiện tượng.

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để chêm xen vào câu sau: “..., bạn nên xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.”

  • A. Theo tôi thấy
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Nói chung

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “Vườn cây ăn quả nhà tôi có đủ loại: cam, quýt, bưởi, xoài, nhãn, vải…”

  • A. Số lượng cây ăn quả trong vườn.
  • B. Màu sắc của các loại quả.
  • C. Hương vị đặc trưng của từng loại quả.
  • D. Sự đa dạng về chủng loại cây ăn quả trong vườn.

Câu 5: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

  • A. Bàn ghế, sách vở, đồ dùng học tập được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc đua nhau khoe sắc.
  • C. Thời gian trôi đi nhanh chóng.
  • D. Áo quần, giày dép, mũ nón bày bán khắp chợ.

Câu 6: Thành phần chêm xen trong câu thường có đặc điểm gì về mặt ngữ pháp?

  • A. Đóng vai trò chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
  • B. Không trực tiếp tham gia vào quan hệ ngữ pháp chính của câu.
  • C. Luôn đứng ở đầu câu để nhấn mạnh ý.
  • D. Có chức năng thay thế cho một thành phần câu đã được lược bỏ.

Câu 7: Trong câu: “Tôi – một người con của quê hương – luôn nhớ về nơi này.”, thành phần “một người con của quê hương” có tác dụng gì?

  • A. Thay đổi chủ đề chính của câu.
  • B. Làm rõ nghĩa cho vị ngữ.
  • C. Bổ sung thông tin, làm rõ hơn về chủ thể.
  • D. Thể hiện sự so sánh, đối chiếu.

Câu 8: Phép liệt kê KHÔNG được sử dụng để:

  • A. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh các khía cạnh khác nhau của một vấn đề.
  • C. Làm cho câu văn trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
  • D. Rút gọn nội dung diễn đạt, tránh sự rườm rà.

Câu 9: Dấu hiệu hình thức nào thường giúp nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Được tách biệt bằng dấu ngoặc đơn, dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang.
  • B. Luôn được đặt trong dấu ngoặc kép.
  • C. Thường bắt đầu bằng các từ chỉ quan hệ.
  • D. Có cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn các thành phần khác trong câu.

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng ở những từ ngữ nào? “...áo nâu, áo xanh, áo chàm/ Nón trắng, nón đen, nón quai thao…

  • A. áo nâu, áo xanh, áo chàm, nón trắng, nón đen, nón quai thao
  • B. áo nâu, áo xanh, áo chàm; nón trắng, nón đen, nón quai thao
  • C. áo, nón
  • D. màu sắc và loại nón

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng thành phần chêm xen thể hiện cảm xúc của người nói.

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
  • C. Bài thơ này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Ôi, thật bất ngờ, bạn đã đến đây!

Câu 12: Phép liệt kê có thể được phân loại dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Cấu trúc (tăng tiến, không tăng tiến) và nội dung (sự vật, hành động, tính chất).
  • B. Độ dài (ngắn, dài) và mục đích sử dụng (miêu tả, biểu cảm).
  • C. Vị trí trong câu (đầu câu, cuối câu) và loại từ (danh từ, động từ).
  • D. Ngữ cảnh sử dụng (văn nói, văn viết) và giọng điệu (trang trọng, thân mật).

Câu 13: Trong câu: “Cuộc sống này – dù khó khăn đến đâu – vẫn luôn tươi đẹp.”, nếu bỏ thành phần chêm xen, ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

  • A. Thay đổi hoàn toàn.
  • B. Không thay đổi ý nghĩa cơ bản, chỉ giảm bớt sắc thái biểu cảm.
  • C. Câu trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Câu trở nên trang trọng hơn.

Câu 14: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

  • A. Sân trường có cây phượng, cây bàng, cây đa.
  • B. Chúng tôi yêu hòa bình, tự do, độc lập.
  • C. Anh ấy đã khóc, nức nở, rồi gào lên.
  • D. Bàn, ghế, tủ, giường đều được làm bằng gỗ.

Câu 15: Trong câu: “Bài văn này, theo tôi đánh giá, đạt điểm khá.”, thành phần chêm xen thể hiện điều gì?

  • A. Thời gian diễn ra sự việc.
  • B. Địa điểm xảy ra sự việc.
  • C. Nguyên nhân của sự việc.
  • D. Quan điểm, đánh giá của người nói.

Câu 16: Phép liệt kê có vai trò quan trọng trong việc tạo nên đặc điểm gì cho văn bản?

  • A. Tính trừu tượng, khái quát.
  • B. Tính cụ thể, chi tiết, giàu hình ảnh.
  • C. Tính hàm súc, cô đọng.
  • D. Tính mơ hồ, đa nghĩa.

Câu 17: Chọn câu văn KHÔNG phù hợp để chêm xen vào câu: “Hôm nay trời đẹp, ... chúng ta đi chơi công viên nhé?”

  • A. theo dự báo thời tiết
  • B. tôi nghĩ
  • C. ví dụ như
  • D. nếu em đồng ý

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết, phép liệt kê thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự nhộn nhịp, đa dạng của hàng hóa và không khí chợ Tết.
  • B. Giá cả các mặt hàng trong chợ.
  • C. Nguồn gốc xuất xứ của các sản phẩm.
  • D. Kích thước, hình dáng của các gian hàng.

Câu 19: Câu nào sau đây có thành phần chêm xen được đặt ở cuối câu?

  • A. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.
  • B. Bạn ấy rất thông minh, tôi thấy.
  • C. Chiếc xe này, màu đỏ, rất đẹp.
  • D. Mùa hè, thường thì, rất nóng.

Câu 20: Phép liệt kê KHÔNG thể hiện mối quan hệ nào giữa các yếu tố được liệt kê?

  • A. Quan hệ đồng loại, cùng nhóm.
  • B. Quan hệ tương đồng về tính chất.
  • C. Quan hệ nhân quả trực tiếp.
  • D. Các khía cạnh khác nhau của một đối tượng.

Câu 21: Trong câu: “Tôi tin rằng, bằng sự nỗ lực – không gì là không thể.”, thành phần chêm xen có tác dụng gì?

  • A. Giải thích nguyên nhân của sự việc.
  • B. Nhấn mạnh, khẳng định ý nghĩa của thành phần đứng trước.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • D. Bổ sung thông tin về thời gian.

Câu 22: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả diễn đạt tốt nhất?

  • A. Liệt kê càng nhiều yếu tố càng tốt.
  • B. Sử dụng các yếu tố liệt kê trái ngược nhau để gây ấn tượng.
  • C. Liệt kê ngẫu nhiên, không cần theo trình tự nào.
  • D. Các yếu tố liệt kê phải có sự tương đồng, liên quan đến nhau về ý nghĩa.

Câu 23: Chọn câu văn có thành phần chêm xen thể hiện sự bổ sung thông tin, giải thích.

  • A. Ngôi nhà đó, tức là căn nhà màu xanh, mới được xây lại.
  • B. Có lẽ, ngày mai trời sẽ trở lạnh.
  • C. Bạn ấy, hình như, đã từng học ở đây.
  • D. Tôi rất thích, phải nói là mê mẩn, những bộ phim hoạt hình.

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, phép liệt kê có thể được sử dụng để:

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho văn bản.
  • B. Giảm tính trang trọng, nghiêm túc của bài viết.
  • C. Trình bày các luận điểm, dẫn chứng một cách rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Tăng tính biểu cảm, thể hiện cảm xúc cá nhân.

Câu 25: Câu nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng thành phần chêm xen?

  • A. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Thời tiết hôm nay, có lẽ, sẽ nắng đẹp.
  • C. Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, rất giỏi.
  • D. Mặt trời mọc ở đằng đông.

Câu 26: Phép liệt kê có thể kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Câu hỏi tu từ.
  • B. So sánh.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 27: Trong câu: “Mùa xuân – mùa của sự sống – đã đến.”, nếu thay dấu gạch ngang bằng dấu phẩy, ý nghĩa của câu có thay đổi không?

  • A. Thay đổi hoàn toàn.
  • B. Câu trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Không thay đổi đáng kể, chỉ khác biệt về sắc thái.
  • D. Câu trở nên trang trọng hơn.

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê không theo trình tự tăng tiến.

  • A. Tôi thích đọc truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ.
  • B. Thời tiết hôm nay: nắng, nóng, oi bức.
  • C. Anh ấy ngày càng gầy, yếu, xanh xao.
  • D. Giá cả leo thang: tăng gấp đôi, gấp ba, thậm chí gấp mười.

Câu 29: Trong câu: “Theo các nhà khoa học – những người nghiên cứu về vũ trụ – thì…”, thành phần chêm xen có vai trò gì?

  • A. Thể hiện thái độ nghi ngờ của người nói.
  • B. Làm rõ thời gian nghiên cứu của các nhà khoa học.
  • C. Nhấn mạnh số lượng các nhà khoa học.
  • D. Bổ sung thông tin, làm rõ hơn về đối tượng ‘các nhà khoa học’.

Câu 30: Để kiểm tra kiến thức về phép liệt kê và chêm xen, dạng bài tập nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Điền từ vào chỗ trống.
  • B. Nối từ/cụm từ.
  • C. Chọn câu trả lời đúng/sai và giải thích.
  • D. Viết đoạn văn ngắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ chêm xen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để chêm xen vào câu sau: “..., bạn nên xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì? “Vườn cây ăn quả nhà tôi có đủ loại: cam, quýt, bưởi, xoài, nhãn, vải…”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng phép liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thành phần chêm xen trong câu thường có đặc điểm gì về mặt ngữ pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong câu: “Tôi – một người con của quê hương – luôn nhớ về nơi này.”, thành phần “một người con của quê hương” có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phép liệt kê KHÔNG được sử dụng để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dấu hiệu hình thức nào thường giúp nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng ở những từ ngữ nào? “...áo nâu, áo xanh, áo chàm/ Nón trắng, nón đen, nón quai thao…

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng thành phần chêm xen thể hiện cảm xúc của người nói.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phép liệt kê có thể được phân loại dựa trên những tiêu chí nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong câu: “Cuộc sống này – dù khó khăn đến đâu – vẫn luôn tươi đẹp.”, nếu bỏ thành phần chêm xen, ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong câu: “Bài văn này, theo tôi đánh giá, đạt điểm khá.”, thành phần chêm xen thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phép liệt kê có vai trò quan trọng trong việc tạo nên đặc điểm gì cho văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn câu văn KHÔNG phù hợp để chêm xen vào câu: “Hôm nay trời đẹp, ... chúng ta đi chơi công viên nhé?”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết, phép liệt kê thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu nào sau đây có thành phần chêm xen được đặt ở cuối câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phép liệt kê KHÔNG thể hiện mối quan hệ nào giữa các yếu tố được liệt kê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu: “Tôi tin rằng, bằng sự nỗ lực – không gì là không thể.”, thành phần chêm xen có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi sử dụng phép liệt kê, cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả diễn đạt tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn câu văn có thành phần chêm xen thể hiện sự bổ sung thông tin, giải thích.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, phép liệt kê có thể được sử dụng để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng thành phần chêm xen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phép liệt kê có thể kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: “Mùa xuân – mùa của sự sống – đã đến.”, nếu thay dấu gạch ngang bằng dấu phẩy, ý nghĩa của câu có thay đổi không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê không theo trình tự tăng tiến.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu: “Theo các nhà khoa học – những người nghiên cứu về vũ trụ – thì…”, thành phần chêm xen có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để kiểm tra kiến thức về phép liệt kê và chêm xen, dạng bài tập nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp là bởi vì tiếng Việt là tiếng của núi rừng, tiếng của đồng ruộng, tiếng của sông biển…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.”

  • A. Chiếc áo này
  • B. hợp với bạn đấy
  • C. tôi nghĩ
  • D. Chiếc áo này hợp với bạn đấy

Câu 3: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

  • A. Tạo sự bí ẩn, khó hiểu cho văn bản
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • C. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng hình thức mới lạ
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng hoặc toàn diện của đối tượng được miêu tả

Câu 4: Trong đoạn văn sau, thành phần chêm xen thể hiện thái độ gì của người viết: “Trận đấu bóng đá hôm qua – bạn biết đấy – diễn ra rất kịch tính.”

  • A. Thân mật, muốn chia sẻ thông tin
  • B. Nghi ngờ, không chắc chắn
  • C. Lịch sự, trang trọng
  • D. Xa cách, lạnh lùng

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

  • A. Bàn ghế, sách vở, đồ dùng học tập được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan khoe sắc rực rỡ.
  • C. Từ một chút lo lắng, anh dần trở nên hoảng sợ, rồi tuyệt vọng.
  • D. Áo xanh, áo đỏ, áo vàng đều là những màu sắc tươi sáng.

Câu 6: Trong câu: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, thể hiện sâu sắc nỗi lòng của tác giả.”, thành phần “theo tôi hiểu” có chức năng gì?

  • A. Bổ sung thông tin về thời gian
  • B. Bổ sung thông tin về nguồn gốc thông tin, quan điểm cá nhân
  • C. Nhấn mạnh ý chính của câu
  • D. Thay đổi chủ đề của câu

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo từng cặp.

  • A. Bàn, ghế, tủ, giường đều được làm từ gỗ tự nhiên.
  • B. Cha mẹ, thầy cô luôn yêu thương và dạy dỗ chúng ta.
  • C. Ngày và đêm, mưa và nắng đều có vai trò quan trọng với cây trồng.
  • D. Anh và em, bạn và bè cùng nhau vui chơi.

Câu 8: Dấu hiệu hình thức nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Từ ngữ hô gọi đầu câu
  • B. Sử dụng các từ ngữ chỉ thời gian
  • C. Dấu phẩy, dấu ngoặc đơn, dấu gạch ngang
  • D. Các từ ngữ mang tính cảm thán

Câu 9: Trong câu sau, phép liệt kê có tác dụng gì: “Văn học Việt Nam bao gồm văn học dân gian, văn học viết, văn học trung đại, văn học hiện đại…”

  • A. Tạo sự trang trọng, uy nghiêm cho câu văn
  • B. Giúp người đọc hình dung đầy đủ và rõ ràng hơn về các bộ phận của văn học Việt Nam.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu
  • D. Thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ của người viết

Câu 10: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

  • A. Bộ phim này, theo đánh giá của tôi, khá hay.
  • B. Chuyến đi này, tôi tin chắc, sẽ rất thú vị.
  • C. Quyển sách này, có lẽ vậy, đã bị thất lạc.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp.

Câu 11: Phép liệt kê thường được sử dụng trong loại văn bản nào để tăng tính thuyết phục?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 12: Trong câu: “Cô ấy, hình như, đang buồn chuyện gì đó.”, từ “hình như” thể hiện sắc thái nghĩa nào?

  • A. Khẳng định chắc chắn
  • B. Phỏng đoán, không chắc chắn
  • C. Cảm xúc vui mừng
  • D. Thái độ dứt khoát

Câu 13: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG tăng tiến và KHÔNG theo cặp?

  • A. Ngày càng nhiều người quan tâm đến đọc sách, yêu sách, trân trọng sách.
  • B. Thời tiết thay đổi thất thường: nóng, lạnh, mưa, nắng.
  • C. Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn: vất vả, gian khổ, thậm chí nguy hiểm.
  • D. Trên bàn có bút chì, thước kẻ, tẩy, compa.

Câu 14: Thành phần chêm xen trong câu có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

  • A. Chỉ ở đầu câu
  • B. Chỉ ở cuối câu
  • C. Đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu
  • D. Chỉ ở vị trí chủ ngữ

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì: “...Rừng mơ nở trắng, tràng giang nở tím, đồi cọ xanh tươi, nương chè bát ngát…”

  • A. Vẻ đẹp đa dạng, phong phú của cảnh vật thiên nhiên
  • B. Tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhân vật trữ tình
  • C. Sức sống mãnh liệt của con người
  • D. Âm thanh náo nhiệt của cuộc sống

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để thể hiện sự ngạc nhiên?

  • A. Tôi nghĩ rằng, bạn nên xem xét lại quyết định này.
  • B. Ôi, thật không thể tin được, bạn đã làm được điều đó!
  • C. Theo tôi biết, dự án này đã hoàn thành.
  • D. Có lẽ là, chúng ta nên bắt đầu thôi.

Câu 17: Loại phép liệt kê nào thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề?

  • A. Liệt kê không tăng tiến
  • B. Liệt kê theo cặp
  • C. Liệt kê tăng tiến
  • D. Liệt kê ngẫu nhiên

Câu 18: Trong câu: “Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, rất giỏi văn.”, thành phần “lớp trưởng lớp tôi” có thể được thay thế bằng dấu câu nào khác?

  • A. Dấu gạch ngang
  • B. Dấu chấm phẩy
  • C. Dấu hai chấm
  • D. Dấu chấm than

Câu 19: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả hành động?

  • A. Cây cối, nhà cửa, xe cộ đều chìm trong bóng tối.
  • B. Anh ấy đứng lên, bước đi, quay lại, rồi vẫy tay chào.
  • C. Sách, vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • D. Vàng, bạc, đá quý đều là những vật liệu có giá trị.

Câu 20: Thành phần chêm xen có vai trò như thế nào đối với cấu trúc ngữ pháp chính của câu?

  • A. Là thành phần chính của câu
  • B. Đóng vai trò chủ ngữ hoặc vị ngữ
  • C. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Không tham gia vào cấu trúc ngữ pháp chính của câu

Câu 21: Trong câu tục ngữ: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.”, có sử dụng phép liệt kê không?

  • A. Có, liệt kê hành động “ăn” và “ngồi”
  • B. Không, đây là phép đối
  • C. Có, liệt kê danh từ “nồi” và “hướng”
  • D. Không, đây là thành ngữ

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn ý?

  • A. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.
  • B. Bạn biết không, tôi rất thích đọc sách.
  • C. Hội nghị thượng đỉnh, tức là cuộc gặp gỡ các nhà lãnh đạo cấp cao, đã diễn ra thành công.
  • D. Thật đáng tiếc, buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ.

Câu 23: Phép liệt kê có thể được kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • C. Nói quá
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 24: Trong câu: “Trời ơi, giá mà tôi có thể bay được!”, thành phần “Trời ơi” là thành phần gì?

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 25: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu cho câu?

  • A. Gió lay cành trúc la đà, gió đưa cành tre la đà, gió luồn bụi chuối la đà.
  • B. Hôm nay tôi đi học.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Ôi, cảnh đẹp quá!

Câu 26: Thành phần chêm xen có thể giúp câu văn trở nên như thế nào về mặt biểu cảm?

  • A. Trang trọng, nghiêm túc
  • B. Khô khan, cứng nhắc
  • C. Sinh động, gần gũi, thể hiện cảm xúc kín đáo
  • D. Rườm rà, khó hiểu

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại nào ít sử dụng phép liệt kê nhất?

  • A. Văn bản văn học
  • B. Văn bản báo chí
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản hành chính - công vụ

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen thể hiện sự đánh giá?

  • A. Có lẽ, bạn nên nghỉ ngơi một chút.
  • B. Theo tôi thấy, bức tranh này rất có hồn.
  • C. Bạn có biết không, hôm nay là sinh nhật tôi.
  • D. Chắc chắn rồi, chúng ta sẽ thành công.

Câu 29: Phép liệt kê có vai trò quan trọng trong việc xây dựng hình ảnh, tạo ấn tượng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản miêu tả và văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản hành chính

Câu 30: Thành phần chêm xen khác với thành phần phụ chú ở điểm nào?

  • A. Vị trí trong câu
  • B. Dấu hiệu hình thức
  • C. Thành phần chêm xen thường thể hiện thái độ, cảm xúc, còn thành phần phụ chú dùng để bổ sung, thuyết minh.
  • D. Cả hai thành phần đều có chức năng giống nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp là bởi vì tiếng Việt là tiếng của núi rừng, tiếng của đồng ruộng, tiếng của sông biển…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Mục đích chính của việc sử dụng phép liệt kê trong văn bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn sau, thành phần chêm xen thể hiện thái độ gì của người viết: “Trận đấu bóng đá hôm qua – bạn biết đấy – diễn ra rất kịch tính.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong câu: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, thể hiện sâu sắc nỗi lòng của tác giả.”, thành phần “theo tôi hiểu” có chức năng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo từng cặp.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dấu hiệu hình thức nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu sau, phép liệt kê có tác dụng gì: “Văn học Việt Nam bao gồm văn học dân gian, văn học viết, văn học trung đại, văn học hiện đại…”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phép liệt kê thường được sử dụng trong loại văn bản nào để tăng tính thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong câu: “Cô ấy, hình như, đang buồn chuyện gì đó.”, từ “hình như” thể hiện sắc thái nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG tăng tiến và KHÔNG theo cặp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thành phần chêm xen trong câu có thể đứng ở vị trí nào trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, phép liệt kê được sử dụng để miêu tả điều gì: “...Rừng mơ nở trắng, tràng giang nở tím, đồi cọ xanh tươi, nương chè bát ngát…”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để thể hiện sự ngạc nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại phép liệt kê nào thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong câu: “Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, rất giỏi văn.”, thành phần “lớp trưởng lớp tôi” có thể được thay thế bằng dấu câu nào khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả hành động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thành phần chêm xen có vai trò như thế nào đối với cấu trúc ngữ pháp chính của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong câu tục ngữ: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.”, có sử dụng phép liệt kê không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn ý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phép liệt kê có thể được kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu: “Trời ơi, giá mà tôi có thể bay được!”, thành phần “Trời ơi” là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để tạo nhịp điệu cho câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thành phần chêm xen có thể giúp câu văn trở nên như thế nào về mặt biểu cảm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại nào ít sử dụng phép liệt kê nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen thể hiện sự đánh giá?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phép liệt kê có vai trò quan trọng trong việc xây dựng hình ảnh, tạo ấn tượng trong loại văn bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Thành phần chêm xen khác với thành phần phụ chú ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biện pháp tu từ chêm xen trong tiếng Việt?

  • A. Là biện pháp thêm trạng ngữ vào câu để nhấn mạnh ý.
  • B. Là biện pháp đưa vào câu một thành phần phụ, không tham gia trực tiếp vào cấu trúc ngữ pháp chính, nhằm bổ sung thông tin hoặc thể hiện thái độ, cảm xúc.
  • C. Là biện pháp lặp lại một cụm từ hoặc cấu trúc câu để tạo nhịp điệu.
  • D. Là biện pháp đảo ngược trật tự thông thường của các thành phần câu.

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong văn bản là gì?

  • A. Tăng tính trang trọng và lịch sự cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài và phức tạp hơn.
  • C. Bổ sung thông tin chi tiết, làm rõ nghĩa hoặc biểu lộ cảm xúc, thái độ của người viết một cách kín đáo.
  • D. Tạo sự bất ngờ và gây cười cho người đọc.

Câu 3: Dấu hiệu hình thức nào thường được sử dụng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Được tách biệt khỏi câu bằng dấu ngoặc đơn, dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang.
  • B. Thường đứng ở đầu câu và kết thúc bằng dấu chấm than.
  • C. Luôn được in nghiêng hoặc in đậm để gây chú ý.
  • D. Có chứa các từ ngữ mang nghĩa phủ định.

Câu 4: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Chiếc áo này, theo tôi thấy, rất hợp với bạn.”

  • A. Chiếc áo này
  • B. rất hợp với bạn
  • C. với bạn
  • D. theo tôi thấy

Câu 5: Trong câu: “Hà Nội, thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam, đang ngày càng phát triển.”, thành phần chêm xen có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự phát triển của Hà Nội.
  • B. Bổ sung thông tin, làm rõ thêm về Hà Nội là thủ đô ngàn năm văn hiến.
  • C. Thể hiện cảm xúc yêu mến của người viết đối với Hà Nội.
  • D. Làm cho câu văn có nhịp điệu hơn.

Câu 6: Đâu là phát biểu đúng về biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Là biện pháp phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.
  • B. Là biện pháp so sánh hai đối tượng khác biệt để làm nổi bật một khía cạnh.
  • C. Là biện pháp sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ, cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc các khía cạnh của sự vật, hiện tượng.
  • D. Là biện pháp sử dụng câu hỏi tu từ để tăng tính biểu cảm.

Câu 7: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn chương là gì?

  • A. Tạo sự ngắn gọn và súc tích cho diễn đạt.
  • B. Gây sự khó hiểu và mơ hồ cho người đọc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khô khan và thiếu sinh động.
  • D. Diễn tả sự phong phú, đa dạng, toàn diện của đối tượng được miêu tả; hoặc thể hiện nhịp điệu, cảm xúc dồn dập.

Câu 8: Trong câu: “Vườn cây nhà tôi có đủ loại quả: cam, bưởi, xoài, ổi, mít…”, phép liệt kê được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự chăm sóc tỉ mỉ của người làm vườn.
  • B. Sự đa dạng và phong phú của các loại quả trong vườn.
  • C. Giá trị kinh tế cao của vườn cây.
  • D. Màu sắc rực rỡ của các loại quả.

Câu 9: Xác định phép liệt kê trong câu sau thuộc kiểu liệt kê nào: “Chúng ta cần có: sách vở, bút thước, cặp sách và cả tinh thần học tập tốt.”

  • A. Liệt kê theo từng cặp.
  • B. Liệt kê không theo từng cặp.
  • C. Liệt kê tăng tiến.
  • D. Liệt kê giảm dần.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý: gỗ lim, trầm hương, kỳ nam, sâm Ngọc Linh…”

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hoang sơ của vùng đất.
  • B. Kể về lịch sử hình thành vùng đất.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, trù phú của vùng đất qua các sản vật quý.
  • D. Thể hiện sự biết ơn đối với thiên nhiên.

Câu 11: Trong câu: “Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khó khăn: thiếu nước sạch, thiếu điện, đường xá xa xôi, trường học tạm bợ…”, phép liệt kê thể hiện điều gì về cuộc sống người dân?

  • A. Sự lạc quan và yêu đời của người dân.
  • B. Sự sung túc và đầy đủ về vật chất.
  • C. Sự bình yên và tĩnh lặng của cuộc sống.
  • D. Những khó khăn, thiếu thốn, vất vả mà người dân phải đối mặt.

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, hoa huệ đều là những loài hoa đẹp.
  • B. Sân trường có bàn ghế đá, cây phượng, cột cờ và một vài ghế băng.
  • C. Anh ấy không chỉ giỏi văn, mà còn giỏi toán, giỏi lý, giỏi cả hóa.
  • D. Tôi thích đọc truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn và truyện cười.

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp chêm xen để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.

  • A. Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nắng.
  • B. Ôi, thật bất ngờ, bạn đã đến đây từ bao giờ vậy?
  • C. Bài văn này, theo đánh giá của cô giáo, khá tốt.
  • D. Chúng ta cần, trước hết, phải hoàn thành kế hoạch này.

Câu 14: Phép liệt kê trong câu: “Hàng hóa ở siêu thị rất đa dạng: từ rau củ quả tươi ngon, đến thịt cá, đồ hộp, bánh kẹo, nước giải khát…” thuộc loại liệt kê nào?

  • A. Liệt kê sự vật.
  • B. Liệt kê hành động.
  • C. Liệt kê phẩm chất.
  • D. Liệt kê trạng thái.

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, biện pháp chêm xen được sử dụng để biểu đạt điều gì:
“Quê hương tôi đó – chùm khế ngọt
…(Ai bảo đi xa lòng không nhớ)”

  • A. Tả vẻ đẹp của quê hương.
  • B. Kể về những kỷ niệm ở quê hương.
  • C. Thể hiện nỗi nhớ quê hương da diết của người đi xa.
  • D. Khẳng định tình yêu quê hương sâu sắc.

Câu 16: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép liệt kê.

  • A. Trên bàn có sách, vở, bút, thước và nhiều đồ dùng học tập khác.
  • B. Mùa hè đến với tiếng ve kêu, hoa phượng nở, và những cơn mưa rào bất chợt.
  • C. Cô ấy là một người con gái dịu dàng, nết na, thùy mị.
  • D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.

Câu 17: Thành phần chêm xen trong câu: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, có nhiều tầng ý nghĩa.” bổ sung thông tin gì?

  • A. Thông tin về tác giả bài thơ.
  • B. Ý kiến cá nhân của người nói về bài thơ.
  • C. Thời điểm sáng tác bài thơ.
  • D. Hoàn cảnh ra đời bài thơ.

Câu 18: Mục đích của việc sử dụng dấu ngoặc đơn để tách thành phần chêm xen là gì?

  • A. Để nhấn mạnh thành phần chêm xen.
  • B. Để làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Để báo hiệu thành phần đó là phụ, không thuộc cấu trúc chính của câu và có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nghĩa cơ bản.
  • D. Để thể hiện giọng điệu trang trọng.

Câu 19: Trong câu: “Chắc chắn rồi, tôi nghĩ vậy, bạn sẽ thành công.”, thành phần chêm xen thể hiện thái độ gì của người nói?

  • A. Sự khẳng định, chắc chắn.
  • B. Sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • D. Sự tiếc nuối, buồn bã.

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG nhằm mục đích miêu tả sự phong phú, đa dạng?

  • A. Chợ quê có đủ các loại trái cây: cam, quýt, bưởi, chuối, mít.
  • B. Để đạt điểm cao, em cần: học bài, làm bài tập, ôn luyện thường xuyên.
  • C. Bức tranh vẽ nhiều màu sắc: đỏ, vàng, xanh, tím, trắng.
  • D. Thư viện trường có rất nhiều sách: sách giáo khoa, sách tham khảo, truyện, báo.

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự ngạc nhiên: “Bạn đã làm được bài tập này rồi à?”

  • A. có lẽ
  • B. tôi nghĩ
  • C. thật không thể tin được
  • D. theo tôi

Câu 22: Trong câu: “Những quyển sách này, tôi đã đọc đi đọc lại nhiều lần, rất có giá trị.”, nếu lược bỏ thành phần chêm xen, nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Thay đổi hoàn toàn.
  • C. Thay đổi một phần.
  • D. Không thể xác định.

Câu 23: Phép liệt kê trong câu: “Cô ấy có nhiều tài lẻ: hát hay, múa đẹp, nấu ăn ngon, lại còn biết thêu thùa.” nhấn mạnh vào khía cạnh nào của đối tượng?

  • A. Ngoại hình xinh đẹp.
  • B. Sự đa tài, khéo léo.
  • C. Tính cách dịu dàng.
  • D. Sự chăm chỉ, cần cù.

Câu 24: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây có sử dụng phép liệt kê?

  • A. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
    Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • B. Một cây làm chẳng nên non,
    Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Uống nước nhớ nguồn.
  • D. Nhất canh trì, nhì canh viên,
    Ba canh điền.

Câu 25: Trong câu: “Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, em đã ôn tập: từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và luyện viết.”, phép liệt kê này giúp người đọc hình dung rõ hơn về điều gì?

  • A. Thời gian ôn tập.
  • B. Mức độ khó của bài kiểm tra.
  • C. Các nội dung cần ôn tập cho bài kiểm tra.
  • D. Phương pháp ôn tập hiệu quả.

Câu 26: Chọn câu văn có thành phần chêm xen KHÔNG thể hiện cảm xúc.

  • A. Ôi, tôi thật sự xúc động trước tấm lòng của bạn!
  • B. Theo thống kê, dân số thành phố đã tăng lên đáng kể.
  • C. Chao ôi, cảnh đẹp nơi đây thật hùng vĩ!
  • D. Trời ơi, sao hôm nay lại mưa to thế này!

Câu 27: Trong câu: “Cô giáo khen bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, rất chăm ngoan.”, thành phần chêm xen ‘học sinh giỏi nhất lớp’ có vai trò gì?

  • A. Nhấn mạnh sự chăm ngoan của Lan.
  • B. Thể hiện sự yêu mến của cô giáo với Lan.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Bổ sung thông tin, làm rõ danh hiệu của bạn Lan.

Câu 28: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp từ, điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Liệt kê các khía cạnh, dẫn chứng khác nhau để luận điểm thêm rõ ràng, đầy đủ, sức thuyết phục.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho đoạn văn.
  • D. Giảm bớt tính khô khan, trừu tượng của văn nghị luận.

Câu 30: Xác định câu văn sử dụng CẢ phép liệt kê và phép chêm xen.

  • A. Trong tủ sách của tôi, có đủ loại sách – tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, (mà tôi yêu thích nhất là tiểu thuyết trinh thám).
  • B. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình: núi non trùng điệp, sông nước mênh mông.
  • C. Để học tốt môn Văn, cần đọc nhiều sách, chăm chỉ viết bài và tích cực phát biểu.
  • D. Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, luôn gương mẫu trong mọi hoạt động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biện pháp tu từ chêm xen trong tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong văn bản là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Dấu hiệu hình thức nào thường được sử dụng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Chiếc áo này, theo tôi thấy, rất hợp với bạn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong câu: “Hà Nội, thủ đô ngàn năm văn hiến của Việt Nam, đang ngày càng phát triển.”, thành phần chêm xen có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là phát biểu đúng về biện pháp tu từ liệt kê?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn chương là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu: “Vườn cây nhà tôi có đủ loại quả: cam, bưởi, xoài, ổi, mít…”, phép liệt kê được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định phép liệt kê trong câu sau thuộc kiểu liệt kê nào: “Chúng ta cần có: sách vở, bút thước, cặp sách và cả tinh thần học tập tốt.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì: “Thiên nhiên ban tặng cho vùng đất này nhiều sản vật quý: gỗ lim, trầm hương, kỳ nam, sâm Ngọc Linh…”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong câu: “Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khó khăn: thiếu nước sạch, thiếu điện, đường xá xa xôi, trường học tạm bợ…”, phép liệt kê thể hiện điều gì về cuộc sống người dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp chêm xen để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phép liệt kê trong câu: “Hàng hóa ở siêu thị rất đa dạng: từ rau củ quả tươi ngon, đến thịt cá, đồ hộp, bánh kẹo, nước giải khát…” thuộc loại liệt kê nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, biện pháp chêm xen được sử dụng để biểu đạt điều gì:
“Quê hương tôi đó – chùm khế ngọt
…(Ai bảo đi xa lòng không nhớ)”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép liệt kê.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thành phần chêm xen trong câu: “Bài thơ này, theo tôi hiểu, có nhiều tầng ý nghĩa.” bổ sung thông tin gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Mục đích của việc sử dụng dấu ngoặc đơn để tách thành phần chêm xen là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu: “Chắc chắn rồi, tôi nghĩ vậy, bạn sẽ thành công.”, thành phần chêm xen thể hiện thái độ gì của người nói?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG nhằm mục đích miêu tả sự phong phú, đa dạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp để chêm xen vào câu sau để thể hiện sự ngạc nhiên: “Bạn đã làm được bài tập này rồi à?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong câu: “Những quyển sách này, tôi đã đọc đi đọc lại nhiều lần, rất có giá trị.”, nếu lược bỏ thành phần chêm xen, nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phép liệt kê trong câu: “Cô ấy có nhiều tài lẻ: hát hay, múa đẹp, nấu ăn ngon, lại còn biết thêu thùa.” nhấn mạnh vào khía cạnh nào của đối tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây có sử dụng phép liệt kê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong câu: “Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, em đã ôn tập: từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và luyện viết.”, phép liệt kê này giúp người đọc hình dung rõ hơn về điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn câu văn có thành phần chêm xen KHÔNG thể hiện cảm xúc.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu: “Cô giáo khen bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, rất chăm ngoan.”, thành phần chêm xen ‘học sinh giỏi nhất lớp’ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với biện pháp tu từ nào để tăng hiệu quả diễn đạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc trình bày luận điểm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định câu văn sử dụng CẢ phép liệt kê và phép chêm xen.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Tôi nghĩ, có lẽ Lan – bạn thân nhất của tôi – sẽ hiểu điều này.”, thành phần “bạn thân nhất của tôi” là thành phần gì?

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần chêm xen
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần khởi ngữ

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu có chức năng chính là gì?

  • A. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của câu
  • B. Bổ sung ý nghĩa chính cho câu
  • C. Bổ sung thông tin phụ hoặc thể hiện thái độ, cảm xúc
  • D. Liên kết các câu trong đoạn văn

Câu 3: Dấu hiệu nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Thường đứng ở đầu câu
  • B. Thường chứa các từ chỉ thời gian
  • C. Thường có chức năng làm chủ ngữ hoặc vị ngữ
  • D. Được tách biệt bằng dấu ngoặc đơn, dấu gạch ngang hoặc dấu phẩy

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối – nhất là những cây đào trước nhà – đua nhau khoe sắc.”, thành phần chêm xen “nhất là những cây đào trước nhà” có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự ngạc nhiên của người viết
  • B. Nhấn mạnh và cụ thể hóa đối tượng được nói đến
  • C. Giải thích nguyên nhân mùa xuân đến
  • D. Tạo sự liên kết giữa các câu

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Bạn Lan rất thông minh và chăm chỉ.
  • C. Trên bàn có sách, vở, bút, thước và tẩy.
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp!

Câu 6: Tác dụng chính của phép liệt kê là gì?

  • A. Diễn tả đầy đủ, chi tiết và sâu sắc các khía cạnh của đối tượng
  • B. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh một đặc điểm nổi bật của đối tượng
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết

Câu 7: Phép liệt kê trong câu: “Cậu bé có đôi mắt sáng, khuôn mặt bầu bĩnh, và nụ cười tươi.” thuộc kiểu liệt kê nào?

  • A. Liệt kê tăng tiến
  • B. Liệt kê không tăng tiến
  • C. Liệt kê theo cặp
  • D. Liệt kê xen kẽ

Câu 8: Trong câu văn: “Chúng ta cần phải rèn luyện đạo đức, trí tuệ, thể lực và kỹ năng sống.”, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự khó khăn của việc rèn luyện
  • B. Sự quan trọng của đạo đức
  • C. Sự toàn diện và đầy đủ các yếu tố cần rèn luyện
  • D. Sự khác biệt giữa các yếu tố

Câu 9: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Bài thơ này, tôi nghĩ, có lẽ đã được viết từ rất lâu rồi.”

  • A. tôi nghĩ, có lẽ
  • B. Bài thơ này
  • C. đã được viết từ rất lâu rồi
  • D. Bài thơ này, tôi nghĩ

Câu 10: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

  • A. Cô ấy, hình như, đã chuyển nhà đi rồi.
  • B. Chiếc xe này, theo tôi thấy, chạy rất êm.
  • C. Hôm nay, trời có vẻ, sẽ mưa.
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào mùa hè.

Câu 11: Trong câu: “Đất nước ta, trải qua bao thăng trầm lịch sử, vẫn luôn vững vàng.”, thành phần chêm xen “trải qua bao thăng trầm lịch sử” bổ sung thông tin gì?

  • A. Thời gian tồn tại của đất nước
  • B. Quá trình phát triển và lịch sử của đất nước
  • C. Vị trí địa lý của đất nước
  • D. Tình hình kinh tế của đất nước

Câu 12: Câu văn: “Tôi đã đọc rất nhiều thể loại sách: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch, tùy bút,…” sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì?

  • A. Kể tên các thể loại sách phổ biến
  • B. Phân loại các thể loại sách
  • C. Giới thiệu về các thể loại sách
  • D. Thể hiện sự đa dạng trong sở thích đọc sách

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

  • A. Bàn ghế, sách vở, đồ dùng học tập được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Cô ấy giỏi văn, giỏi toán, giỏi cả tiếng Anh.
  • C. Từ chỗ lo lắng, hồi hộp, cuối cùng tôi đã tự tin bước lên sân khấu.
  • D. Mùa hè có nắng vàng, biển xanh, cát trắng.

Câu 14: Trong đoạn thơ: “Ôi Tổ quốc! Nếu cần, ta sẽ chết/ Cho Tổ quốc sống mãi ngàn năm…”, thành phần “Nếu cần, ta sẽ chết” có phải thành phần chêm xen không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó bổ sung ý nghĩa cho câu.
  • B. Không, vì nó là một bộ phận chính của ý, thể hiện ý chí.
  • C. Có, vì nó được tách ra bằng dấu phẩy.
  • D. Không, vì nó đứng trước chủ ngữ.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo cặp?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình: núi cao, sông dài, rừng xanh.
  • B. Anh và em, chúng ta cùng nhau vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Ngày và đêm, thời gian cứ trôi đi.
  • D. Cha mẹ và con cái là những người thân yêu nhất.

Câu 16: Tác dụng của thành phần chêm xen và phép liệt kê có điểm gì khác biệt cơ bản?

  • A. Thành phần chêm xen tạo sự nhấn mạnh, phép liệt kê tạo sự hài hòa.
  • B. Thành phần chêm xen làm câu văn dài hơn, phép liệt kê làm câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Thành phần chêm xen bổ sung thông tin, thái độ; phép liệt kê diễn tả sự đầy đủ, chi tiết.
  • D. Thành phần chêm xen dùng dấu ngoặc, phép liệt kê dùng dấu phẩy.

Câu 17: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu: “Tôi thích đọc truyện trinh thám, tiểu thuyết tình cảm, và cả sách khoa học nữa.”

  • A. Phép ẩn dụ
  • B. Phép liệt kê
  • C. Phép so sánh
  • D. Phép nhân hóa

Câu 18: Trong câu: “Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, rất năng động.”, nếu bỏ thành phần chêm xen thì ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

  • A. Không, ý nghĩa cơ bản vẫn giữ nguyên.
  • B. Có, ý nghĩa cơ bản sẽ thay đổi hoàn toàn.
  • C. Có, câu sẽ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Có, câu sẽ mất đi tính biểu cảm.

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để thể hiện thái độ ngạc nhiên?

  • A. Tôi nghĩ, chắc chắn bạn sẽ thích món quà này.
  • B. Ôi, thật không ngờ, bạn lại đến sớm như vậy!
  • C. Theo dự báo, ngày mai trời sẽ nắng.
  • D. Cô ấy, có lẽ, đang rất bận.

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn sau: “Vườn cây có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài, nhãn, vải,…”

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh số lượng quả trong vườn
  • C. Diễn tả sự phong phú, đa dạng của các loại quả
  • D. Kể tên các loại quả phổ biến

Câu 21: Chọn câu văn có cấu trúc tương tự với câu: “Tôi tin rằng, với sự nỗ lực – điều mà bạn luôn có – bạn sẽ thành công.” (về mặt sử dụng thành phần chêm xen).

  • A. Bạn Lan, người bạn thân nhất của tôi, sẽ giúp đỡ bạn.
  • B. Hôm nay trời đẹp, một ngày lý tưởng để đi chơi.
  • C. Cuốn sách này rất hay, bạn nên đọc thử.
  • D. Sức khỏe tốt, một vốn quý – ai cũng mong muốn.

Câu 22: Trong câu: “Mẹ tôi, người phụ nữ tuyệt vời nhất, luôn yêu thương và chăm sóc gia đình.”, thành phần chêm xen “người phụ nữ tuyệt vời nhất” có thể thay thế bằng thành phần nào mà vẫn giữ nguyên ý?

  • A. một người bạn
  • B. người mà tôi yêu quý nhất
  • C. một giáo viên
  • D. một nghệ sĩ

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả âm thanh?

  • A. Bầu trời hôm nay trong xanh, cao vời vợi.
  • B. Cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.
  • C. Tiếng chim hót líu lo, ríu rít, thánh thót.
  • D. Ngôi nhà nhỏ xinh xắn, ấm cúng.

Câu 24: Thành phần chêm xen thường mang tính chất gì về mặt thông tin so với phần còn lại của câu?

  • A. Thông tin chính, cốt lõi
  • B. Thông tin bổ sung, phụ trợ
  • C. Thông tin đối lập, tương phản
  • D. Thông tin giải thích nguyên nhân

Câu 25: Câu văn: “Chúng tôi đã chuẩn bị rất nhiều thứ: lều trại, đồ ăn, nước uống, thuốc men, quần áo ấm,… cho chuyến đi.”, nếu thay dấu hai chấm bằng dấu gạch ngang có phù hợp không?

  • A. Phù hợp, vì dấu hai chấm và dấu gạch ngang có chức năng tương tự nhau.
  • B. Không phù hợp, vì dấu gạch ngang thường dùng cho thành phần chêm xen.
  • C. Phù hợp, vì cả hai dấu đều có thể dùng để liệt kê.
  • D. Không phù hợp, vì dấu gạch ngang chỉ dùng cho câu hỏi.

Câu 26: Mục đích của việc sử dụng thành phần chêm xen trong giao tiếp thường ngày là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người nói
  • C. Diễn đạt ý tự nhiên, linh hoạt, thể hiện thái độ, cảm xúc
  • D. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng cho câu văn

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc lập luận?

  • A. Tạo sự sinh động, hấp dẫn cho bài văn
  • B. Giúp bài văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn
  • C. Thể hiện giọng văn hùng hồn, mạnh mẽ
  • D. Trình bày luận điểm đầy đủ, toàn diện, đưa ra nhiều khía cạnh

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn về một đối tượng?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố xinh đẹp.
  • B. Tôi e rằng, có lẽ chúng ta đã muộn giờ rồi.
  • C. Bạn ấy, tôi nghĩ, rất thông minh.
  • D. Thật bất ngờ, hóa ra bạn cũng ở đây!

Câu 29: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với những phép tu từ nào khác để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Chỉ kết hợp được với phép điệp từ
  • B. Không kết hợp được với phép tu từ nào khác
  • C. Có thể kết hợp với nhiều phép tu từ khác như so sánh, ẩn dụ…
  • D. Chỉ kết hợp được với phép nói quá

Câu 30: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng phép liệt kê có vai trò gì?

  • A. Tạo sự logic, chặt chẽ cho đoạn văn
  • B. Giúp hình dung rõ ràng, chi tiết, sinh động về đối tượng miêu tả
  • C. Thể hiện cảm xúc chủ quan của người viết
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên trang trọng, lịch sự hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu văn: “Tôi nghĩ, có lẽ Lan – bạn thân nhất của tôi – sẽ hiểu điều này.”, thành phần “bạn thân nhất của tôi” là thành phần gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thành phần chêm xen trong câu có chức năng chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Dấu hiệu nào thường dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối – nhất là những cây đào trước nhà – đua nhau khoe sắc.”, thành phần chêm xen “nhất là những cây đào trước nhà” có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tác dụng chính của phép liệt kê là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phép liệt kê trong câu: “Cậu bé có đôi mắt sáng, khuôn mặt bầu bĩnh, và nụ cười tươi.” thuộc kiểu liệt kê nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu văn: “Chúng ta cần phải rèn luyện đạo đức, trí tuệ, thể lực và kỹ năng sống.”, phép liệt kê được sử dụng để nhấn mạnh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Bài thơ này, tôi nghĩ, có lẽ đã được viết từ rất lâu rồi.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào sau đây KHÔNG chứa thành phần chêm xen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: “Đất nước ta, trải qua bao thăng trầm lịch sử, vẫn luôn vững vàng.”, thành phần chêm xen “trải qua bao thăng trầm lịch sử” bổ sung thông tin gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu văn: “Tôi đã đọc rất nhiều thể loại sách: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch, tùy bút,…” sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê tăng tiến.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong đoạn thơ: “Ôi Tổ quốc! Nếu cần, ta sẽ chết/ Cho Tổ quốc sống mãi ngàn năm…”, thành phần “Nếu cần, ta sẽ chết” có phải thành phần chêm xen không? Vì sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo cặp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tác dụng của thành phần chêm xen và phép liệt kê có điểm gì khác biệt cơ bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu: “Tôi thích đọc truyện trinh thám, tiểu thuyết tình cảm, và cả sách khoa học nữa.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu: “Bạn Lan, lớp trưởng lớp tôi, rất năng động.”, nếu bỏ thành phần chêm xen thì ý nghĩa cơ bản của câu có thay đổi không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để thể hiện thái độ ngạc nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn sau: “Vườn cây có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài, nhãn, vải,…”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn câu văn có cấu trúc tương tự với câu: “Tôi tin rằng, với sự nỗ lực – điều mà bạn luôn có – bạn sẽ thành công.” (về mặt sử dụng thành phần chêm xen).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu: “Mẹ tôi, người phụ nữ tuyệt vời nhất, luôn yêu thương và chăm sóc gia đình.”, thành phần chêm xen “người phụ nữ tuyệt vời nhất” có thể thay thế bằng thành phần nào mà vẫn giữ nguyên ý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê để miêu tả âm thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thành phần chêm xen thường mang tính chất gì về mặt thông tin so với phần còn lại của câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Câu văn: “Chúng tôi đã chuẩn bị rất nhiều thứ: lều trại, đồ ăn, nước uống, thuốc men, quần áo ấm,… cho chuyến đi.”, nếu thay dấu hai chấm bằng dấu gạch ngang có phù hợp không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Mục đích của việc sử dụng thành phần chêm xen trong giao tiếp thường ngày là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng phép liệt kê có thể giúp ích gì cho việc lập luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng thành phần chêm xen để giải thích rõ hơn về một đối tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phép liệt kê có thể được sử dụng kết hợp với những phép tu từ nào khác để tăng hiệu quả diễn đạt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng phép liệt kê có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn sau: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, rất hợp với bạn.”, thành phần “tôi nghĩ” đóng vai trò là:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Thành phần chêm xen
  • C. Thành phần chính của câu
  • D. Khởi ngữ

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong giao tiếp là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của câu
  • C. Thể hiện sự trang trọng của ngôn ngữ
  • D. Bổ sung thông tin, thái độ, cảm xúc một cách tự nhiên, linh hoạt

Câu 3: Dấu hiệu nào thường được dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Luôn đứng ở đầu câu
  • B. Được gạch chân
  • C. Được tách biệt bằng dấu ngoặc đơn, dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang
  • D. Thường chứa các từ nghi vấn

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng phép chêm xen để thể hiện thái độ ngạc nhiên:

  • A. Tôi nghĩ rằng bạn nên xem xét lại quyết định này.
  • B. Bạn đã làm được điều đó ư, thật không thể tin được!
  • C. Theo tôi, đây là giải pháp tốt nhất.
  • D. Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, thành phần chêm xen đã bổ sung thông tin gì? “Hà Nội, những ngày cuối thu (ôi, mùa thu Hà Nội!), thật đẹp và lãng mạn.”

  • A. Cảm xúc yêu mến, ngợi ca vẻ đẹp mùa thu Hà Nội
  • B. Thông tin về thời tiết Hà Nội vào cuối thu
  • C. Địa điểm cụ thể ở Hà Nội
  • D. Kế hoạch du lịch Hà Nội vào mùa thu

Câu 6: “Sách gồm nhiều thể loại: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch…”. Các thể loại văn học được liệt kê trong câu trên nhằm mục đích gì?

  • A. Rút gọn nội dung thông tin
  • B. Làm cho câu văn phức tạp hơn
  • C. Minh họa sự đa dạng, phong phú của đối tượng được nói đến
  • D. Thể hiện thái độ liệt kê, máy móc

Câu 7: Phép liệt kê khác biệt với phép điệp từ ở điểm nào?

  • A. Phép liệt kê sử dụng từ ngữ khác nhau, phép điệp từ lặp lại từ ngữ
  • B. Phép liệt kê tạo nhịp điệu, phép điệp từ không tạo nhịp điệu
  • C. Phép liệt kê chỉ dùng cho văn xuôi, phép điệp từ dùng cho cả văn xuôi và thơ
  • D. Đáp án 1 và 2 đúng

Câu 8: Xác định kiểu liệt kê trong câu: “Chúng ta cần: lương thực, thực phẩm, thuốc men, quần áo ấm và chỗ ở tạm.”

  • A. Liệt kê tăng tiến
  • B. Liệt kê không tăng tiến
  • C. Liệt kê theo cặp
  • D. Liệt kê xen kẽ

Câu 9: Trong đoạn thơ: “Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng,
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.” (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh “hoa chuối đỏ tươi”, “nắng ánh dao gài thắt lưng”, “mơ nở trắng rừng”, “người đan nón” có phải là phép liệt kê không? Vì sao?

  • A. Có, liệt kê các màu sắc của núi rừng Việt Bắc
  • B. Có, liệt kê các hoạt động của con người ở Việt Bắc
  • C. Không, đây là phép điệp từ
  • D. Không, đây là chuỗi hình ảnh đặc trưng của Việt Bắc, không cùng loại và không nhằm mục đích liệt kê

Câu 10: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để diễn tả sự phong phú của ẩm thực Việt Nam:

  • A. Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng.
  • B. Phở, bún chả là những món ăn ngon của Việt Nam.
  • C. Ẩm thực Việt Nam hấp dẫn với phở, bún riêu, bánh đa cua, nem rán, gỏi cuốn và vô vàn món ăn khác.
  • D. Tôi thích ăn các món ăn Việt Nam.

Câu 11: Trong câu: “Cô ấy có nhiều tài lẻ: hát, múa, vẽ, đàn…”, dấu “…” cuối phép liệt kê có ý nghĩa gì?

  • A. Liệt kê đã kết thúc
  • B. Còn nhiều tài lẻ khác chưa được kể ra
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng
  • D. Thay thế cho một từ bị bỏ sót

Câu 12: “Thời tiết hôm nay: nắng, gió nhẹ, nhiệt độ 28 độ C”. Đây có phải phép liệt kê không? Vì sao?

  • A. Có, liệt kê các yếu tố thời tiết
  • B. Không, đây là câu trần thuật thông thường
  • C. Có, liệt kê theo thứ tự quan trọng
  • D. Không, vì thiếu dấu phẩy

Câu 13: Phép liệt kê thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Trong nhiều loại văn bản khác nhau tùy theo mục đích diễn đạt

Câu 14: Chọn câu văn có phép liệt kê tăng tiến:

  • A. Cô ấy thích đọc truyện trinh thám, truyện ngắn, tiểu thuyết.
  • B. Sân trường có bàn ghế đá, cây phượng, cột cờ.
  • C. Anh ấy ngày càng tiến bộ: từ chỗ viết chậm, viết ẩu đến viết nhanh hơn, cẩn thận hơn và cuối cùng là viết rất thành thạo.
  • D. Các môn học yêu thích của tôi là Toán, Văn, Anh.

Câu 15: Tác dụng của phép liệt kê trong việc miêu tả nhân vật là gì?

  • A. Giúp nhân vật nói nhiều hơn
  • B. Khắc họa chi tiết, đa dạng các đặc điểm của nhân vật (ngoại hình, tính cách, hành động…)
  • C. Làm cho nhân vật trở nên bí ẩn
  • D. Thay đổi ngôi kể về nhân vật

Câu 16: Trong câu: “Tôi nhớ về Hà Nội: những con phố nhỏ, tiếng rao đêm, mùi hoa sữa…”, thành phần “những con phố nhỏ, tiếng rao đêm, mùi hoa sữa…” có thể được coi là:

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần liệt kê
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần chính

Câu 17: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, có nên sử dụng phép liệt kê không? Vì sao?

  • A. Có, để tăng tính thuyết phục bằng cách đưa ra nhiều dẫn chứng, khía cạnh
  • B. Không, vì phép liệt kê chỉ phù hợp với văn miêu tả
  • C. Có, để làm cho bài văn dài hơn
  • D. Không, vì phép liệt kê làm loãng tính logic của nghị luận

Câu 18: Trong câu sau, thành phần chêm xen thể hiện điều gì: “Bộ phim này, theo tôi đánh giá, khá hay.”

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự khẳng định chắc chắn
  • C. Quan điểm cá nhân, sự đánh giá chủ quan
  • D. Thông tin khách quan về bộ phim

Câu 19: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép chêm xen:

  • A. Cô ấy, hình như, đã đến rồi.
  • B. Tôi e rằng, chúng ta sẽ gặp khó khăn.
  • C. Bài hát này, tôi nhớ không nhầm, rất nổi tiếng.
  • D. Ngày mai chúng ta sẽ đi chơi công viên.

Câu 20: Trong câu: “Mùa hè đến với bao điều thú vị: tiếng ve kêu, hoa phượng nở, những cơn mưa rào…”, phép liệt kê đã gợi ra:

  • A. Sự khó chịu của mùa hè
  • B. Những hình ảnh, âm thanh đặc trưng của mùa hè
  • C. Kế hoạch vui chơi mùa hè
  • D. Thời tiết oi bức của mùa hè

Câu 21: “Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần: chăm chỉ đọc sách, luyện viết thường xuyên, tích cực phát biểu và…” Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành phép liệt kê:

  • A. ngủ đủ giấc
  • B. ăn uống điều độ
  • C. hỏi thầy cô khi có thắc mắc
  • D. đi chơi với bạn bè

Câu 22: Trong câu: “Tôi đã đến thăm nhiều thành phố: Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế, Hội An…”, phép liệt kê có tác dụng gì trong việc diễn tả trải nghiệm cá nhân?

  • A. Nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng của trải nghiệm du lịch
  • B. Liệt kê các địa điểm du lịch nổi tiếng
  • C. Thể hiện sự khoe khoang về việc đi du lịch nhiều
  • D. Làm cho câu văn dài dòng hơn

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép chêm xen KHÔNG phù hợp?

  • A. Anh ấy, có lẽ vì mệt, đã ngủ quên.
  • B. Hôm qua, cá, tôi đã ăn, rất tươi.
  • C. Quyển sách này, theo tôi thấy, rất hữu ích.
  • D. Cô giáo, chúng tôi yêu quý, rất tận tâm.

Câu 24: “Bạn có thể mang theo: sách vở, bút thước, đồ dùng cá nhân…”. Trong trường hợp này, phép liệt kê giúp người đọc:

  • A. Cảm thấy bối rối vì có quá nhiều thứ phải mang
  • B. Hiểu rằng không cần chuẩn bị gì nhiều
  • C. Nắm bắt nhanh chóng và đầy đủ những vật dụng cần thiết
  • D. Thấy câu văn dài và khó hiểu

Câu 25: Trong câu: “Tôi, thật lòng mà nói, rất biết ơn bạn.”, thành phần chêm xen “thật lòng mà nói” nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ về lòng biết ơn
  • B. Sự chân thành, mức độ cao của lòng biết ơn
  • C. Sự miễn cưỡng khi bày tỏ lòng biết ơn
  • D. Thông tin về cách thức bày tỏ lòng biết ơn

Câu 26: “Cuộc sống gồm nhiều khía cạnh: vật chất, tinh thần, tình cảm, trí tuệ…”. Các khía cạnh được liệt kê trong câu trên thuộc phạm trù nào?

  • A. Văn hóa
  • B. Xã hội
  • C. Kinh tế
  • D. Đời sống con người

Câu 27: Phép chêm xen có thể được sử dụng để tạo sắc thái biểu cảm nào cho câu?

  • A. Sắc thái trang trọng, lịch sự
  • B. Sắc thái hài hước, dí dỏm
  • C. Sắc thái thân mật, suồng sã
  • D. Nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào nội dung và ngữ cảnh

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, phép liệt kê thường được dùng để:

  • A. Tái hiện sinh động, chi tiết các thành phần, màu sắc, âm thanh của cảnh vật
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết về thiên nhiên
  • D. Thay thế cho việc sử dụng tính từ

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng CẢ phép chêm xen và phép liệt kê?

  • A. Bạn nên đọc cuốn sách này.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Chuyến đi này, tôi tin rằng, sẽ mang lại cho chúng ta nhiều trải nghiệm thú vị: khám phá văn hóa, thưởng thức ẩm thực, ngắm cảnh đẹp…
  • D. Tôi thích nghe nhạc và xem phim.

Câu 30: Nếu muốn diễn tả sự đầy đủ, toàn diện của một vấn đề, bạn sẽ ưu tiên sử dụng phép tu từ nào giữa phép chêm xen và phép liệt kê?

  • A. Phép chêm xen
  • B. Phép liệt kê
  • C. Cả hai phép đều phù hợp như nhau
  • D. Không phép nào phù hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn sau: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, rất hợp với bạn.”, thành phần “tôi nghĩ” đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong giao tiếp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Dấu hiệu nào thường được dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng phép chêm xen để thể hiện thái độ ngạc nhiên:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn sau, thành phần chêm xen đã bổ sung thông tin gì? “Hà Nội, những ngày cuối thu (ôi, mùa thu Hà Nội!), thật đẹp và lãng mạn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: “Sách gồm nhiều thể loại: tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch…”. Các thể loại văn học được liệt kê trong câu trên nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phép liệt kê khác biệt với phép điệp từ ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định kiểu liệt kê trong câu: “Chúng ta cần: lương thực, thực phẩm, thuốc men, quần áo ấm và chỗ ở tạm.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong đoạn thơ: “Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng,
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.” (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh “hoa chuối đỏ tươi”, “nắng ánh dao gài thắt lưng”, “mơ nở trắng rừng”, “người đan nón” có phải là phép liệt kê không? Vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê để diễn tả sự phong phú của ẩm thực Việt Nam:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: “Cô ấy có nhiều tài lẻ: hát, múa, vẽ, đàn…”, dấu “…” cuối phép liệt kê có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: “Thời tiết hôm nay: nắng, gió nhẹ, nhiệt độ 28 độ C”. Đây có phải phép liệt kê không? Vì sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phép liệt kê thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn câu văn có phép liệt kê tăng tiến:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tác dụng của phép liệt kê trong việc miêu tả nhân vật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: “Tôi nhớ về Hà Nội: những con phố nhỏ, tiếng rao đêm, mùi hoa sữa…”, thành phần “những con phố nhỏ, tiếng rao đêm, mùi hoa sữa…” có thể được coi là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, có nên sử dụng phép liệt kê không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu sau, thành phần chêm xen thể hiện điều gì: “Bộ phim này, theo tôi đánh giá, khá hay.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép chêm xen:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong câu: “Mùa hè đến với bao điều thú vị: tiếng ve kêu, hoa phượng nở, những cơn mưa rào…”, phép liệt kê đã gợi ra:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Để đạt điểm cao môn Văn, bạn cần: chăm chỉ đọc sách, luyện viết thường xuyên, tích cực phát biểu và…” Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành phép liệt kê:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong câu: “Tôi đã đến thăm nhiều thành phố: Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế, Hội An…”, phép liệt kê có tác dụng gì trong việc diễn tả trải nghiệm cá nhân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng phép chêm xen KHÔNG phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Bạn có thể mang theo: sách vở, bút thước, đồ dùng cá nhân…”. Trong trường hợp này, phép liệt kê giúp người đọc:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: “Tôi, thật lòng mà nói, rất biết ơn bạn.”, thành phần chêm xen “thật lòng mà nói” nhấn mạnh điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Cuộc sống gồm nhiều khía cạnh: vật chất, tinh thần, tình cảm, trí tuệ…”. Các khía cạnh được liệt kê trong câu trên thuộc phạm trù nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phép chêm xen có thể được sử dụng để tạo sắc thái biểu cảm nào cho câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, phép liệt kê thường được dùng để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng CẢ phép chêm xen và phép liệt kê?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu muốn diễn tả sự đầy đủ, toàn diện của một vấn đề, bạn sẽ ưu tiên sử dụng phép tu từ nào giữa phép chêm xen và phép liệt kê?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.”, thành phần “tôi nghĩ” đóng vai trò gì?

  • A. Thành phần chính của câu
  • B. Thành phần chêm xen
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của câu
  • C. Bổ sung thông tin hoặc bộc lộ thái độ, cảm xúc
  • D. Tạo sự trang trọng cho câu văn

Câu 3: Dấu hiệu nào thường được dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

  • A. Dấu ngoặc đơn, dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang
  • B. Các từ láy
  • C. Các từ tượng thanh, tượng hình
  • D. Các liên từ

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân, theo tôi nghĩ, là thời điểm đẹp nhất trong năm. Cây cối đâm chồi nảy lộc, hoa lá khoe sắc thắm.”, thành phần chêm xen đã bổ sung thông tin gì?

  • A. Thời tiết mùa xuân
  • B. Các loài cây mùa xuân
  • C. Hoạt động của con người vào mùa xuân
  • D. Quan điểm cá nhân của người viết về mùa xuân

Câu 5: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến:

  • A. Bàn ghế, sách vở, đồ dùng học tập được sắp xếp gọn gàng.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đều là những loài hoa đẹp.
  • C. Từ chỗ ngạc nhiên, anh chuyển sang tò mò, rồi kinh ngạc.
  • D. Sông, núi, biển cả tạo nên vẻ đẹp của quê hương.

Câu 6: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn miêu tả là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • B. Gợi ra hình ảnh cụ thể, sinh động, đầy đủ về đối tượng
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn

Câu 7: Trong câu: “Cây bút, quyển vở, thước kẻ, tẩy… tất cả đều là những người bạn đồng hành của học sinh.”, phép liệt kê được sử dụng để:

  • A. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện của các đồ dùng học tập
  • B. Tạo ra âm điệu vui tươi cho câu văn
  • C. Liệt kê các loại đồ dùng học tập khác nhau
  • D. So sánh các đồ dùng học tập với nhau

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để diễn tả sự đa dạng của ẩm thực Việt Nam?

  • A. Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam.
  • B. Bún chả Hà Nội rất ngon và nổi tiếng.
  • C. Nem rán là món ăn không thể thiếu trong các dịp lễ tết.
  • D. Từ Bắc vào Nam, ẩm thực Việt Nam phong phú với phở, bún, miến, bánh đa, cơm hến, gỏi cuốn, bánh xèo…

Câu 9: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Hà Nội, hình như, đang chuyển mùa.”

  • A. Hà Nội
  • B. hình như
  • C. đang chuyển mùa
  • D. Hà Nội đang chuyển mùa

Câu 10: Trong câu “Bạn Lan, tôi đoán chắc, sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi này.”, thành phần chêm xen thể hiện điều gì?

  • A. Sự ngạc nhiên
  • B. Sự nghi ngờ
  • C. Sự dự đoán, suy đoán
  • D. Sự khẳng định

Câu 11: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép liệt kê:

  • A. Trong vườn có đủ loại cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, xoài…
  • B. Cô ấy có rất nhiều sở thích: đọc sách, nghe nhạc, xem phim, đi du lịch…
  • C. Hôm nay tôi phải làm rất nhiều việc: dọn nhà, nấu cơm, giặt quần áo, đi chợ…
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp và gió nhẹ.

Câu 12: Phép liệt kê trong câu “Chúng ta cần bảo vệ rừng, bảo vệ biển, bảo vệ đất đai, bảo vệ nguồn nước…” nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự phong phú của tài nguyên thiên nhiên
  • B. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường một cách toàn diện
  • C. Các loại môi trường cần được bảo vệ
  • D. Hành động bảo vệ môi trường của con người

Câu 13: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Vàng hoe nắng sớm, trắng màu hoa ban, xanh mướt đồi chè, tím biếc nương cà…”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Câu văn “Tôi đã đi thăm Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh…” sử dụng phép liệt kê để:

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của các thành phố
  • B. Kể lại hành trình du lịch
  • C. So sánh các thành phố
  • D. Diễn tả số lượng lớn các địa điểm đã đến

Câu 15: “Con đường này, tôi nhớ không nhầm, dẫn đến trường học.”, thành phần chêm xen “tôi nhớ không nhầm” thể hiện điều gì về thông tin?

  • A. Thông tin hoàn toàn chắc chắn
  • B. Thông tin có độ tin cậy tương đối, không hoàn toàn chắc chắn
  • C. Thông tin không đáng tin cậy
  • D. Thông tin mang tính khẳng định tuyệt đối

Câu 16: Trong câu “Thời tiết hôm nay, theo dự báo, sẽ có mưa rào.”, thành phần chêm xen có thể thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. nghe nói
  • B. chắc chắn
  • C. có lẽ
  • D. thực sự

Câu 17: “Sân trường hôm nay vắng vẻ, buồn tẻ, tiêu điều…”, phép liệt kê trong câu này gợi tả điều gì về không gian?

  • A. Sự rộng lớn của sân trường
  • B. Sự sạch sẽ, gọn gàng của sân trường
  • C. Sự vắng lặng, thiếu sức sống của sân trường
  • D. Vẻ đẹp tĩnh lặng của sân trường

Câu 18: Chọn câu văn có sử dụng CẢ phép liệt kê và phép chêm xen:

  • A. Mùa hè đến với tiếng ve kêu râm ran.
  • B. Cô ấy, theo tôi biết, rất giỏi các môn tự nhiên: Toán, Lý, Hóa…
  • C. Những ngọn núi cao sừng sững.
  • D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.

Câu 19: Trong câu “Bài văn này, theo đánh giá của tôi, còn nhiều chỗ cần sửa.”, thành phần chêm xen “theo đánh giá của tôi” có chức năng gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Bổ sung thông tin về thời gian
  • C. Nhấn mạnh mức độ quan trọng của thông tin
  • D. Xác định nguồn thông tin, thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 20: “Văn học, âm nhạc, hội họa, điêu khắc… tất cả đều là những loại hình nghệ thuật.”, phép liệt kê này thuộc loại nào?

  • A. Liệt kê không theo cặp
  • B. Liệt kê theo cặp
  • C. Liệt kê tăng tiến
  • D. Liệt kê giảm dần

Câu 21: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự phong phú về màu sắc?

  • A. Bầu trời hôm nay rất xanh.
  • B. Hoa sen có màu hồng và trắng.
  • C. Khu vườn rực rỡ với đủ sắc đỏ, vàng, tím, trắng…
  • D. Cây cối xanh tươi trong nắng.

Câu 22: Tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên là gì?

  • A. Tạo ra âm điệu du dương cho đoạn văn
  • B. Vẽ nên bức tranh thiên nhiên đa dạng, sinh động, nhiều chi tiết
  • C. Thể hiện tình yêu thiên nhiên của tác giả
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên ngắn gọn, súc tích

Câu 23: “Tôi, thú thật, không thích ăn món này.”, thành phần chêm xen “thú thật” thể hiện thái độ gì của người nói?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Hối hận
  • C. Vui vẻ
  • D. Thẳng thắn, chân thật

Câu 24: Trong câu “Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng ta cần: quần áo, giày dép, mũ nón, kem chống nắng…”, dấu hai chấm có vai trò gì trước phép liệt kê?

  • A. Ngắt quãng câu
  • B. Thay thế cho từ "và"
  • C. Báo hiệu bộ phận liệt kê, giải thích
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

  • A. Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: đọc, viết, nghe, nói.
  • B. Anh ấy ngày càng trở nên giỏi giang hơn, xuất sắc hơn, thậm chí là thiên tài.
  • C. Các loại trái cây mùa hè: xoài, vải, nhãn, mít.
  • D. Trong tủ sách có truyện tranh, tiểu thuyết, sách tham khảo.

Câu 26: “Bộ phim này, theo tôi thấy, khá hay nhưng hơi dài.”, thành phần chêm xen “theo tôi thấy” có thể đặt ở vị trí nào khác trong câu mà không thay đổi nghĩa?

  • A. Chỉ đầu câu
  • B. Chỉ cuối câu
  • C. Chỉ đầu hoặc cuối câu
  • D. Có thể đặt ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

Câu 27: Phép liệt kê trong câu “Bạn cần chuẩn bị: kiến thức, kỹ năng, thái độ…” hướng đến việc nhấn mạnh yếu tố nào?

  • A. Các yếu tố cần thiết để chuẩn bị cho một việc gì đó
  • B. Sự đa dạng của các loại hình chuẩn bị
  • C. Mức độ quan trọng của từng yếu tố
  • D. Thứ tự ưu tiên của các yếu tố

Câu 28: “Ngôi nhà này, hình như đã lâu lắm rồi, không có người ở.”, thành phần chêm xen “hình như đã lâu lắm rồi” bổ sung thông tin gì về tình trạng ngôi nhà?

  • A. Về kiến trúc ngôi nhà
  • B. Về thời gian và tình trạng không có người ở của ngôi nhà
  • C. Về chủ nhân ngôi nhà
  • D. Về vị trí ngôi nhà

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo trình tự nào?

  • A. Buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối, ngày nào tôi cũng đọc sách.
  • B. Từ bé đến lớn, rồi già đi, ai cũng trải qua sinh, lão, bệnh, tử.
  • C. Một, hai, ba, rồi đến hàng trăm, hàng nghìn người đã tham gia.
  • D. Trên bàn có bút, thước, tẩy, sách, vở… đủ cả.

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc học về phép chêm xen và phép liệt kê trong tiếng Việt là gì?

  • A. Để làm bài kiểm tra đạt điểm cao
  • B. Để hiểu rõ hơn về ngữ pháp tiếng Việt
  • C. Để sử dụng tiếng Việt linh hoạt, hiệu quả và diễn đạt ý phong phú hơn
  • D. Để phân tích các tác phẩm văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu văn: “Chiếc áo này, tôi nghĩ, hợp với bạn đấy.”, thành phần “tôi nghĩ” đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng phép chêm xen trong văn bản là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dấu hiệu nào thường được dùng để nhận biết thành phần chêm xen trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân, theo tôi nghĩ, là thời điểm đẹp nhất trong năm. Cây cối đâm chồi nảy lộc, hoa lá khoe sắc thắm.”, thành phần chêm xen đã bổ sung thông tin gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn câu văn sử dụng phép liệt kê theo trình tự tăng tiến:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tác dụng chính của phép liệt kê trong văn miêu tả là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu: “Cây bút, quyển vở, thước kẻ, tẩy… tất cả đều là những người bạn đồng hành của học sinh.”, phép liệt kê được sử dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để diễn tả sự đa dạng của ẩm thực Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định thành phần chêm xen trong câu sau: “Hà Nội, hình như, đang chuyển mùa.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu “Bạn Lan, tôi đoán chắc, sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi này.”, thành phần chêm xen thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu văn KHÔNG sử dụng phép liệt kê:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phép liệt kê trong câu “Chúng ta cần bảo vệ rừng, bảo vệ biển, bảo vệ đất đai, bảo vệ nguồn nước…” nhấn mạnh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Vàng hoe nắng sớm, trắng màu hoa ban, xanh mướt đồi chè, tím biếc nương cà…”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu văn “Tôi đã đi thăm Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh…” sử dụng phép liệt kê để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Con đường này, tôi nhớ không nhầm, dẫn đến trường học.”, thành phần chêm xen “tôi nhớ không nhầm” thể hiện điều gì về thông tin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu “Thời tiết hôm nay, theo dự báo, sẽ có mưa rào.”, thành phần chêm xen có thể thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Sân trường hôm nay vắng vẻ, buồn tẻ, tiêu điều…”, phép liệt kê trong câu này gợi tả điều gì về không gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu văn có sử dụng CẢ phép liệt kê và phép chêm xen:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong câu “Bài văn này, theo đánh giá của tôi, còn nhiều chỗ cần sửa.”, thành phần chêm xen “theo đánh giá của tôi” có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Văn học, âm nhạc, hội họa, điêu khắc… tất cả đều là những loại hình nghệ thuật.”, phép liệt kê này thuộc loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê để thể hiện sự phong phú về màu sắc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Tôi, thú thật, không thích ăn món này.”, thành phần chêm xen “thú thật” thể hiện thái độ gì của người nói?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong câu “Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng ta cần: quần áo, giày dép, mũ nón, kem chống nắng…”, dấu hai chấm có vai trò gì trước phép liệt kê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê tăng tiến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Bộ phim này, theo tôi thấy, khá hay nhưng hơi dài.”, thành phần chêm xen “theo tôi thấy” có thể đặt ở vị trí nào khác trong câu mà không thay đổi nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phép liệt kê trong câu “Bạn cần chuẩn bị: kiến thức, kỹ năng, thái độ…” hướng đến việc nhấn mạnh yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Ngôi nhà này, hình như đã lâu lắm rồi, không có người ở.”, thành phần chêm xen “hình như đã lâu lắm rồi” bổ sung thông tin gì về tình trạng ngôi nhà?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng phép liệt kê KHÔNG theo trình tự nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc học về phép chêm xen và phép liệt kê trong tiếng Việt là gì?

Xem kết quả