15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,” biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Nhà cửa
  • C. Giang sơn
  • D. Cây cỏ

Câu 3: Trong các kiểu câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Trời mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Bạn Lan rất xinh.
  • D. Người mà bạn gặp hôm qua là anh trai tôi.

Câu 4: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.”

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng là gì: “Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc phối hợp ban hành, quy định quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Tôi đã vượt qua khó khăn nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.” (bỏ "nên")
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 9: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao,” phép tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. non
  • B. cây
  • C. hòn núi
  • D. làm chẳng nên

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.”

  • A. Để đạt được kết quả tốt
  • B. chúng ta
  • C. cần phải cố gắng
  • D. hơn nữa

Câu 11: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người,” quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ so sánh ngang bằng
  • B. Quan hệ tương đồng
  • C. Quan hệ ẩn dụ
  • D. Quan hệ hoán dụ

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, bát ngát, nhỏ bé”?

  • A. mênh mông
  • B. bao la
  • C. bát ngát
  • D. nhỏ bé

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu “Cả lớp im lặng như tờ,” biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

  • A. im lặng
  • B. cả lớp
  • C. như
  • D. tờ

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... khỏe như vâm.”

  • A. Nhanh
  • B. Khỏe
  • C. Đẹp
  • D. Giỏi

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa rộng

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn,” quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đồng
  • B. Quan hệ gần gũi
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 19: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... trên cành cây.”

  • A. xanh xao
  • B. vàng hoe
  • C. đỏ rực
  • D. líu lo

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa hồng đang khoe sắc.”

  • A. Ngoài vườn
  • B. hoa hồng
  • C. đang khoe sắc
  • D. vườn hoa

Câu 22: Trong câu “Nếu em là cánh chim, em sẽ bay thật xa,” vế câu “Nếu em là cánh chim” đóng vai trò gì?

  • A. Vế điều kiện
  • B. Vế kết quả
  • C. Vế bổ sung
  • D. Vế giải thích

Câu 23: Từ “đi” trong câu “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa đen
  • D. Nghĩa rộng

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

  • A. thật thà
  • B. ngay thẳng
  • C. gian dối
  • D. chân thành

Câu 25: Trong câu “Ai làm cho bể kia đầy, cho ao kia cạn, cho gầy cò con,” hình thức câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Để hỏi thông tin
  • B. Để nhấn mạnh ý khẳng định
  • C. Để gây sự chú ý
  • D. Để thể hiện sự nghi ngờ

Câu 26: Xác định thành phần vị ngữ trong câu sau: “Mùa xuân đã đến.”

  • A. Mùa xuân
  • B. xuân
  • C. đã đến
  • D. mùa

Câu 27: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Cơm
  • B. Giáo viên
  • C. Học sinh
  • D. Quốc gia

Câu 28: Trong câu “Chậm như rùa,” biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để nhấn mạnh đặc điểm gì?

  • A. Sự nhanh nhẹn
  • B. Sự mạnh mẽ
  • C. Sự thông minh
  • D. Sự chậm chạp

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Vì... nên...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Hễ... thì...

Câu 30: Trong đoạn thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ,” từ “mặt trời trong lăng” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Mặt trời thật trong lăng
  • B. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • C. Hình ảnh ẩn dụ chỉ Bác Hồ
  • D. Màu đỏ của lăng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,” biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các kiểu câu sau, câu nào là câu phức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng là gì: “Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc phối hợp ban hành, quy định quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, nên tôi đã vượt qua khó khăn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao,” phép tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người,” quan hệ giữa “sách” và “người bạn lớn” là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, bát ngát, nhỏ bé”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong câu “Cả lớp im lặng như tờ,” biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... khỏe như vâm.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn,” quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả” được dùng theo phép tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... trên cành cây.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa hồng đang khoe sắc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Nếu em là cánh chim, em sẽ bay thật xa,” vế câu “Nếu em là cánh chim” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ “đi” trong câu “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” được dùng theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu “Ai làm cho bể kia đầy, cho ao kia cạn, cho gầy cò con,” hình thức câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xác định thành phần vị ngữ trong câu sau: “Mùa xuân đã đến.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong câu “Chậm như rùa,” biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để nhấn mạnh đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong đoạn thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ,” từ “mặt trời trong lăng” được hiểu theo nghĩa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp hoặc liệt kê
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Núi sông
  • B. Giang sơn
  • C. Đất nước
  • D. Quê hương

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy là tài sản vô giá của thư viện trường.”

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách; Vị ngữ: là tài sản vô giá.
  • B. Chủ ngữ: Những quyển sách quý giá ấy; Vị ngữ: là tài sản vô giá của thư viện trường.
  • C. Chủ ngữ: Quyển sách quý giá; Vị ngữ: là tài sản của thư viện.
  • D. Chủ ngữ: Những quyển sách ấy; Vị ngữ: là tài sản vô giá của trường.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề thường là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung toàn bài
  • B. Giải thích các từ ngữ khó
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề
  • D. Nêu ý chính của đoạn văn

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. thao tác
  • B. phương pháp
  • C. biện pháp
  • D. kỹ năng

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Biết ơn nguồn cội
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin việc
  • C. Biên bản hội nghị
  • D. Bài thơ trữ tình

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

  • A. Lỗi: Dùng hai quan hệ từ "tuy" và "nhưng mà" không cần thiết. Sửa: Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học.
  • B. Lỗi: Sai trật tự từ trong câu. Sửa: Lan tuy rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.
  • C. Lỗi: Thiếu chủ ngữ trong câu. Sửa: Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà Lan lại lười học.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Cao thượng
  • B. Vĩ đại
  • C. Bình thường
  • D. Phi thường

Câu 12: Trong văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nghĩa
  • B. Từ ngữ
  • C. Âm điệu
  • D. Nhịp điệu

Câu 13: “Tiếng gà trưa gáy râm ran/ Nghe xao xác lá trong vườn trưa hè”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ gì để gợi tả âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng thanh

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu ghép?

  • A. Có từ hai trạng ngữ trở lên
  • B. Có nhiều thành phần phụ
  • C. Có từ hai cụm chủ vị trở lên
  • D. Câu dài và phức tạp

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì
  • B. Và
  • C. Mặc dù
  • D. Nếu

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Hôm nay bạn đi đâu đấy?
  • B. Bạn giúp tôi được không?
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Đây là quyển sách của bạn à?

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Tĩnh lặng
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • B. Hôm nay trời đẹp.
  • C. Bạn có thích xem phim không?
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 22: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian đô thị náo nhiệt, thời gian ban ngày
  • B. Không gian làng quê thanh bình, thời gian đêm khuya, gần sáng
  • C. Không gian núi rừng hùng vĩ, thời gian buổi chiều
  • D. Không gian biển cả bao la, thời gian buổi trưa

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tươi đẹp
  • C. Quần áo
  • D. Rung rinh

Câu 24: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 25: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao này sử dụng thành ngữ nào?

  • A. Nói ngả nói nghiêng
  • B. Kiềng ba chân
  • C. Dù ai
  • D. Lòng ta

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 27: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Cái khó ______ cái khôn.”

  • A. bó - khôn
  • B. đẻ - khôn
  • C. sinh - khôn
  • D. khắc - khôn

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Thiên nhiên và xã hội
  • B. Tâm trạng và cảnh vật
  • C. Quá khứ và hiện tại
  • D. Con người và số phận

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Miêu tả vấn đề
  • C. Nêu ý kiến, quan điểm
  • D. Kể lại sự việc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy là tài sản vô giá của thư viện trường.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề thường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ tu từ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng mà bạn ấy lại lười học.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Tiếng gà trưa gáy râm ran/ Nghe xao xác lá trong vườn trưa hè”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ gì để gợi tả âm thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ nào sau đây là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao này sử dụng thành ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Cái khó ______ cái khôn.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những kỷ niệm thời thơ ấu là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ nào đóng vai trò là bổ ngữ?

  • A. những kỷ niệm thời thơ ấu
  • B. hành trang quý báu
  • C. là hành trang quý báu
  • D. theo tôi trên suốt chặng đường đời

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm).

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các luận điểm?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. U sầu
  • B. Bi thương
  • C. Hân hoan
  • D. Sầu muộn

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã khắc họa thành công vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam, ... sự hy sinh thầm lặng mà cao cả.”

  • A. tuy nhiên
  • B. đặc biệt là
  • C. mặc dù
  • D. ví dụ như

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. “Bạn đi đâu đấy?” – Lan hỏi.
  • B. “Bạn đi đâu đấy” Lan hỏi.
  • C. “Bạn đi đâu đấy”, Lan hỏi.
  • D. “Bạn đi đâu đấy”; Lan hỏi.

Câu 7: Trong các loại phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích thú xem những bộ phim hoạt hình vô cùng hay.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Trật tự bổ ngữ và trung tâm ngữ
  • D. Lặp từ

Câu 9: Xác định thành ngữ nào sau đây đồng nghĩa với “chậm chạp, lề mề”?

  • A. Nhanh như cắt
  • B. Chậm như rùa
  • C. Đi guốc trong bụng
  • D. Nước chảy bèo trôi

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng phép tu từ so sánh.

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Cô ấy đẹp như một đóa hoa hồng.
  • C. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng nghiêng về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển và cả hai đều quan trọng

Câu 13: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa bóng: “Gió lay nhẹ cành tre, tiếng chim hót ngọt ngào như rót mật vào tai.”

  • A. lay
  • B. ngọt ngào
  • C. rót mật vào tai
  • D. cành tre

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ chặt chẽ
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các ý trong một đoạn văn

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và tăng tính biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 18: Từ “mùa xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân cách mạng đã đến.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Trong lòng tôi, mùa xuân luôn ở lại.

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cần phải biết ... và ... để đạt được thành công.”

  • A. nhẫn nhịn – quyết đoán
  • B. yêu thương – căm ghét
  • C. vui vẻ – buồn bã
  • D. giàu có – nghèo khó

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, thể loại nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc một cách khách quan, trung thực?

  • A. Phóng sự
  • B. Bản tin
  • C. Tiểu phẩm
  • D. Bình luận

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau.

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Khiêm tốn
  • D. Mênh mông

Câu 23: Trong câu văn “Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ biển xanh?”, dấu chấm lửng có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài
  • C. Ngắt quãng câu
  • D. Chú thích

Câu 24: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận của câu sau: “Vì trời mưa nên đường phố hôm nay rất đông người.”

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • C. Quan hệ nhân quả không hợp lý
  • D. Thiếu thông tin

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với đoạn văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Tìm từ láy được sử dụng trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. tiếng suối
  • B. chảy
  • C. róc rách
  • D. bên tai

Câu 28: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ
  • C. Nối các vế câu ghép
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ đặc biệt

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

  • A. Nói quá
  • B. Nói ngược (mỉa mai)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các phương án sau.

  • A. Nhút nhát
  • B. Ngoan ngoãn
  • C. Dữ tợn
  • D. Chăm chỉ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu: “Những kỷ niệm thời thơ ấu là hành trang quý báu theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, cụm từ nào đóng vai trò là bổ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các luận điểm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã khắc họa thành công vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam, ... sự hy sinh thầm lặng mà cao cả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các loại phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích thú xem những bộ phim hoạt hình vô cùng hay.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định thành ngữ nào sau đây đồng nghĩa với “chậm chạp, lề mề”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng phép tu từ so sánh.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa bóng: “Gió lay nhẹ cành tre, tiếng chim hót ngọt ngào như rót mật vào tai.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và tăng tính biểu cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu “Để học tốt môn Văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ “mùa xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cần phải biết ... và ... để đạt được thành công.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, thể loại nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc một cách khách quan, trung thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong câu văn “Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ biển xanh?”, dấu chấm lửng có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận của câu sau: “Vì trời mưa nên đường phố hôm nay rất đông người.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với đoạn văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tìm từ láy được sử dụng trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các phương án sau.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước chảy hoa trôi hữu ý vô tình.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây đa
  • B. Ao làng
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà tranh

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Biển và hòn lửa
  • B. Mặt trời và hòn lửa
  • C. Mặt trời và biển
  • D. Xuống biển và như hòn lửa

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong các dòng thơ sau, dòng nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Người về nhớ cảnh non xa
  • B. Ta đi ta nhớ những ngày
  • C. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
  • D. Lom khom dưới núi tiều vài chú

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "giản dị"
  • B. Sai về ngữ pháp, thêm chủ ngữ cho vế sau
  • C. Sai về liên kết, sửa "nhưng" thành "và"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 9: Dòng nào sau đây không phải là câu ghép?

  • A. Trăng lên cao, gió mát lạnh.
  • B. Em học bài, mẹ nấu cơm.
  • C. Mặt trời mọc và sương tan dần.
  • D. Hôm nay trời đẹp.

Câu 10: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. Cần cù
  • B. Chăm chỉ
  • C. Năng nổ
  • D. Lười biếng

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn
  • B. Sức mạnh của tự nhiên có thể thay đổi mọi thứ
  • C. Thời gian trôi đi không ngừng nghỉ
  • D. Cần phải biết thích nghi với hoàn cảnh

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Chọn từ láy trong các từ sau:

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Học sinh
  • D. Tương lai

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • C. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ
  • D. Dẫn chứng phong phú, đa dạng

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn.

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Ngăn cách các bộ phận của chú thích

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Làm ơn giúp tôi việc này.
  • C. Xin vui lòng giúp tôi việc này.
  • D. Có giúp được không thì bảo!

Câu 21: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

  • A. Đèn thương nhớ ai, đèn soi bóng.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng?
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” có vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 23: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “chỉ người thân trong gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Bạn bè

Câu 24: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi làm việc).

  • A. Ghế
  • B. Bàn bạc
  • C. Tủ
  • D. Sách

Câu 25: Trong câu “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!”, câu cảm thán được thể hiện bằng từ ngữ nào?

  • A. Ôi
  • B. quê hương
  • C. đẹp
  • D. quá

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Nước ăn mòn đá.
  • B. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • C. Ảnh hưởng sâu rộng, ăn sâu vào tiềm thức.
  • D. Chiếc áo này rất ăn ảnh.

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, đói bụng thì phải đi ăn.”

  • A. Có làm
  • B. Có học
  • C. Có chơi
  • D. Có ngủ

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ
  • C. Báo cáo nghiên cứu khoa học
  • D. Bài hát

Câu 30: Từ “đứng” trong câu “Đứng trên đỉnh núi, tôi thấy quê hương thật đẹp.” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Đại từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước chảy hoa trôi hữu ý vô tình.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các dòng thơ sau, dòng nào sử dụng phép điệp ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dòng nào sau đây không phải là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn từ láy trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phép tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “chỉ người thân trong gia đình”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi làm việc).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong câu “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!”, câu cảm thán được thể hiện bằng từ ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, đói bụng thì phải đi ăn.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Từ “đứng” trong câu “Đứng trên đỉnh núi, tôi thấy quê hương thật đẹp.” là loại từ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm hè khi mặt trời vừa khuất bóng, không gian trở nên tĩnh lặng và huyền ảo.”, cụm từ nào đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Những đêm hè khi mặt trời vừa khuất bóng
  • B. không gian trở nên tĩnh lặng
  • C. và huyền ảo
  • D. mặt trời vừa khuất bóng

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bờ cõi

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, nâng cao tâm hồn. Vì vậy, mỗi chúng ta nên hình thành thói quen đọc sách.”, quan hệ giữa các câu văn được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động: 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động. 2. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy quản lý của người sử dụng lao động…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng các ______ lập luận chặt chẽ.”

  • A. hình ảnh
  • B. thao tác
  • C. biện pháp
  • D. yếu tố

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • C. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa; thay vào đó là nắng vàng dịu nhẹ.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ, siêng năng; để đạt kết quả tốt.

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa "xinh đẹp" thành "duyên dáng".
  • B. Lỗi quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu, sửa "nhưng" thành "mà còn".
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ, thêm "Lan" vào đầu câu.
  • D. Câu không có lỗi ngữ pháp.

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản thơ trữ tình
  • D. Văn bản nhật dụng

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 11: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi chơi.
  • B. Trời nắng đẹp và gió thổi nhẹ.
  • C. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Tôi học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần chính của câu là gì?

  • A. Tiếng chim hót
  • B. véo von
  • C. trên cành cây
  • D. Câu thiếu vị ngữ

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ làm biếng, _______ siêng năng.”

  • A. Lười biếng - Chăm chỉ
  • B. Vụng về - Khéo léo
  • C. Buồn bã - Vui vẻ
  • D. Nhỏ bé - To lớn

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho văn miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Phản từ

Câu 15: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Gần gũi

Câu 17: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic trong đoạn văn sau: “Hôm nay trời mưa nên tôi mang áo mưa. Vì vậy, tôi cảm thấy rất vui.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi quan hệ nhân quả không hợp lý
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Đoạn văn không có lỗi logic

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các bài báo, bản tin thời sự?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 20: Từ nào sau đây có gốc Hán Việt chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Bạch
  • C. Đỏ
  • D. Vàng

Câu 21: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Hoa nở rộ và chim hót líu lo.
  • C. Tôi và bạn cùng đi học.
  • D. Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.

Câu 22: Trong câu “Những kỷ niệm về mái trường xưa luôn sống mãi trong tim tôi.”, cụm từ “về mái trường xưa” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ trong cụm danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Chọn cặp từ đồng nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ dữ tợn, _______ hiền lành.”

  • A. Hung dữ - Dịu dàng
  • B. Hổ báo - Thỏ non
  • C. Mạnh mẽ - Yếu đuối
  • D. Cao lớn - Nhỏ bé

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 25: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, mỗi người cần nâng cao ý thức.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ mục đích - điều kiện
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 26: Từ “tươi” trong cụm từ “tươi cười” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 27: Câu thành ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự khiêm tốn?

  • A. Có chí thì nên
  • B. Khiêm tốn học hỏi
  • C. Cần cù bù thông minh
  • D. Thắng không kiêu, bại không nản

Câu 28: Đâu là lỗi về mạch lạc trong đoạn văn?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt
  • B. Câu văn quá dài
  • C. Các ý không liên kết, lạc đề
  • D. Lặp từ không cần thiết

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều biện pháp tu từ nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Tự do
  • D. Chiến tranh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu “Những đêm hè khi mặt trời vừa khuất bóng, không gian trở nên tĩnh lặng và huyền ảo.”, cụm từ nào đóng vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức của nhân loại. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, nâng cao tâm hồn. Vì vậy, mỗi chúng ta nên hình thành thói quen đọc sách.”, quan hệ giữa các câu văn được liên kết chủ yếu bằng phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động: 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động. 2. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy quản lý của người sử dụng lao động…”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng các ______ lập luận chặt chẽ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đâu là câu ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần chính của câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ làm biếng, _______ siêng năng.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho văn miêu tả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic trong đoạn văn sau: “Hôm nay trời mưa nên tôi mang áo mưa. Vì vậy, tôi cảm thấy rất vui.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các bài báo, bản tin thời sự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ nào sau đây có gốc Hán Việt chỉ màu sắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu nào sau đây là câu phức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong câu “Những kỷ niệm về mái trường xưa luôn sống mãi trong tim tôi.”, cụm từ “về mái trường xưa” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn cặp từ đồng nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ dữ tợn, _______ hiền lành.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, mỗi người cần nâng cao ý thức.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ “tươi” trong cụm từ “tươi cười” thuộc loại từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu thành ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự khiêm tốn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đâu là lỗi về mạch lạc trong đoạn văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều biện pháp tu từ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Sầu thảm
  • B. Ưu phiền
  • C. Héo hắt
  • D. Hân hoan

Câu 4: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa”, phép tu từ so sánh được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm nào của lá bàng?

  • A. Màu sắc
  • B. Hình dáng
  • C. Kích thước
  • D. Âm thanh

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

  • A. hình ảnh
  • B. phương pháp
  • C. từ ngữ
  • D. cảm xúc

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, chỉnh sửa.
  • B. Xác định đề tài, tìm ý, viết bài, chỉnh sửa.
  • C. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý, viết bài, chỉnh sửa.
  • D. Lập dàn ý, viết bài, chỉnh sửa, công bố.

Câu 7: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm của người nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Sai về cấu trúc câu
  • D. Sai về liên kết câu

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Ẩn dụ và điệp cấu trúc

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu phức
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây cầu này dài khoảng 100 mét.
  • B. Hoa sen đẹp như một nàng tiên.
  • C. Trăng tròn vành vạnh như mắt cá.
  • D. Gió thổi mạnh làm lay động hàng cây.

Câu 14: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cây cải hương bay/ Vào trong nhà bếp, vào tay mẹ già” (Đồng Đức Bốn).

  • A. gió đưa
  • B. cây cải
  • C. trong nhà
  • D. bay

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Phải chăm sóc cây cối để có quả ngon.
  • D. Nên ăn nhiều hoa quả để khỏe mạnh.

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Lời văn trau chuốt
  • B. Giọng điệu hùng hồn
  • C. Luận cứ xác thực và logic
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 17: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Nối các từ trong một liên danh
  • D. Thể hiện sự liệt kê

Câu 18: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Giang sơn
  • C. Ăn uống
  • D. Đi đứng

Câu 19: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các phương án sau?

  • A. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • C. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng?
  • D. Áo nâu liền vải ăn chung thủy. Đôi mắt sắc sảo.

Câu 21: Xác định từ loại của từ “trong veo” trong câu “Nước hồ trong veo.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Bạn Lan đã tặng tôi quyển sách này.
  • C. Bài thơ này được nhiều người yêu thích.
  • D. Chúng tôi đang xây dựng ngôi nhà mới.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 24: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa rộng
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 25: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để thông báo về một sự kiện, hoạt động sắp diễn ra?

  • A. Thông báo
  • B. Báo cáo
  • C. Đơn từ
  • D. Hợp đồng

Câu 26: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ngoài đồng, lúa chín vàng óng.”

  • A. Ngoài đồng
  • B. Lúa chín vàng óng
  • C. Ngoài đồng, lúa chín
  • D. Cả câu

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. Nhân ái – bao dung
  • B. Trung thực – thật thà
  • C. Yêu thương – căm ghét
  • D. Siêng năng – cần cù

Câu 28: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, làm phong phú tâm hồn.” sử dụng phép liên kết câu nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa”, phép tu từ so sánh được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm nào của lá bàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm của người nói?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cây cải hương bay/ Vào trong nhà bếp, vào tay mẹ già” (Đồng Đức Bốn).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các phương án sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định từ loại của từ “trong veo” trong câu “Nước hồ trong veo.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng với nghĩa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để thông báo về một sự kiện, hoạt động sắp diễn ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ngoài đồng, lúa chín vàng óng.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, làm phong phú tâm hồn.” sử dụng phép liên kết câu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa”, từ in đậm thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng cứ tròn vành vạnh đêm rằm.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của em trình bày ý tưởng một cách ... và mạch lạc.”

  • A. rõ ràng
  • B. mơ hồ
  • C. khó hiểu
  • D. lộn xộn

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho các ý nhỏ
  • B. Nêu ý chính của toàn đoạn
  • C. Kết luận cho đoạn văn
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 5: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Câu không có lỗi
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Sinh động, gần gũi đời thường
  • C. Chính xác, khách quan, logic
  • D. Hóm hỉnh, dí dỏm

Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người?

  • A. Chân trời
  • B. Đầu sóng
  • C. Lòng đường
  • D. Cổ chai

Câu 8: Trong câu “Mùa xuân đến mang theo những chồi non xanh biếc”, cụm từ in đậm có vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Đất nước ta tươi đẹp vô cùng.
  • B. Núi cao vời vợi, sông dài lênh đênh.
  • C. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê.
  • D. Ông Ba, bà Bảy, cô Tư đều đến dự đám cưới.

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong ngữ cảnh “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.”

  • A. giàu có
  • B. sung sướng
  • C. may mắn
  • D. yên bình

Câu 11: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Nhờ có biển, khí hậu điều hòa hơn.
B) Biển là một bộ phận quan trọng của tự nhiên.
C) Biển còn là nguồn tài nguyên vô giá.
D) Không chỉ vậy, biển còn là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật.

  • A. ABCD
  • B. ADCB
  • C. BADC
  • D. BCDA

Câu 12: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

  • A. Công sức bỏ ra không có kết quả, vô ích.
  • B. Sự việc diễn ra nhanh chóng, dễ dàng.
  • C. Lời nói không có giá trị, không ai nghe.
  • D. Tình cảm không được đáp lại.

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai câu sau:
A) Tớ nghĩ là cậu nên xem lại bài đó.
B) Tôi cho rằng bạn nên xem xét lại bài tập đó.

  • A. Câu A
  • B. Câu B
  • C. Cả hai câu đều trang trọng
  • D. Cả hai câu đều thân mật

Câu 14: Xác định giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ sau:
“Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu!
Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta chết cho Tổ quốc,
Một tiếng gọi thiêng liêng, muôn đời sau.”

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Hài hước, châm biếm
  • C. Bình thản, khách quan
  • D. Trang trọng, hào hùng

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. lười biếng
  • D. nhút nhát

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • B. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất nổi tiếng.
  • C. Bạn Lan nói: “Mình rất thích đọc sách”.
  • D. Đây là “cái bàn” học của tôi.

Câu 17: Câu hỏi tu từ “Ai làm cho bể kia đầy?” thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Để hỏi thông tin về người làm đầy bể.
  • B. Để nghi ngờ về khả năng làm đầy bể.
  • C. Để khẳng định sự vô hạn, không thể đo đếm.
  • D. Để miêu tả cảnh bể nước đầy.

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

  • A. Vì
  • B. Mặc dù
  • C. Và
  • D. Nhưng

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: “Công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Nhấn mạnh sự lớn lao, bao la của công cha và nghĩa mẹ.
  • B. Miêu tả hình ảnh núi Thái Sơn và dòng nước nguồn.
  • C. Thể hiện tình cảm yêu kính cha mẹ.
  • D. So sánh công lao của cha và nghĩa mẹ.

Câu 20: Trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi, bạn nên sử dụng cách xưng hô nào?

  • A. Bạn - tôi
  • B. Tớ - ông/bà
  • C. Con - ông/bà
  • D. Tao - mày

Câu 21: Từ “điểm” trong cụm từ “điểm yếu” mang sắc thái nghĩa gì?

  • A. Trung tính
  • B. Tích cực
  • C. Hài hước
  • D. Tiêu cực

Câu 22: Giải thích nghĩa của cụm từ “tay trắng làm nên”.

  • A. Làm việc gì đó một cách vụng về.
  • B. Khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng, không có gì.
  • C. Làm việc gì đó một cách nhanh chóng.
  • D. Làm việc gì đó một cách bí mật.

Câu 23: Câu nào sau đây được viết đúng chính tả?

  • A. Bạn ấy rất giỏi giang.
  • B. Cô ấy xinh đẹp và duyên dáng.
  • C. Chúng ta cần rèn luyện sức khỏe.
  • D. Học sinh cần trăng trọng thầy cô.

Câu 24: Nhận xét về cách dùng từ “xuân xanh” trong câu “Tuổi xuân xanh của cô ấy đã qua.”

  • A. Dùng từ sai nghĩa
  • B. Dùng từ hay, có tính hình tượng
  • C. Dùng từ thông thường, không đặc sắc
  • D. Dùng từ khó hiểu

Câu 25: Trong một bài văn, đoạn mở bài có chức năng chính là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm chính
  • C. Đưa ra kết luận cho vấn đề
  • D. Kể lại sự việc

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Vì sao? Trái Đất nặng ân tình.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Bạn có thể giúp tôi việc này được không?
  • C. Tôi cần bạn giúp việc này.
  • D. Làm hộ tôi việc này ngay!

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Để trình bày ý kiến, quan điểm
  • B. Để giải thích một vấn đề khoa học
  • C. Để làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn
  • D. Để nêu cảm xúc, suy nghĩ

Câu 29: Trong câu “Nhìn nét mặt tươi tắn của cô giáo, chúng em biết cô rất vui.”, từ “nét mặt” gợi ý điều gì về cảm xúc?

  • A. Buồn bã
  • B. Vui vẻ
  • C. Lo lắng
  • D. Ngạc nhiên

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau:
A) Nhà của tôi ở gần trường học.
B) Ngôi nhà của tôi tọa lạc gần trường học.

  • A. Câu A
  • B. Câu B
  • C. Hai câu tương đương
  • D. Cả hai câu đều không hay

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng *đỏ rực* như ngọn lửa”, từ in đậm thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của em trình bày ý tưởng một cách ... và mạch lạc.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và chăm ngoan.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu “Mùa xuân đến mang theo *những chồi non* xanh biếc”, cụm từ in đậm có vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong ngữ cảnh “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Sắp xếp các câu sau theo thứ tự logic để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh:
A) Nhờ có biển, khí hậu điều hòa hơn.
B) Biển là một bộ phận quan trọng của tự nhiên.
C) Biển còn là nguồn tài nguyên vô giá.
D) Không chỉ vậy, biển còn là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước đổ lá khoai”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai câu sau:
A) Tớ nghĩ là cậu nên xem lại bài đó.
B) Tôi cho rằng bạn nên xem xét lại bài tập đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ sau:
“Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu!
Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta chết cho Tổ quốc,
Một tiếng gọi thiêng liêng, muôn đời sau.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu hỏi tu từ “Ai làm cho bể kia đầy?” thường được sử dụng với mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: “Công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi, bạn nên sử dụng cách xưng hô nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ “điểm” trong cụm từ “điểm yếu” mang sắc thái nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giải thích nghĩa của cụm từ “tay trắng làm nên”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Câu nào sau đây được viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nhận xét về cách dùng từ “xuân xanh” trong câu “Tuổi xuân xanh của cô ấy đã qua.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong một bài văn, đoạn mở bài có chức năng chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Vì sao? Trái Đất nặng ân tình.”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu “Nhìn *nét mặt* tươi tắn của cô giáo, chúng em biết cô rất vui.”, từ “nét mặt” gợi ý điều gì về cảm xúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau:
A) Nhà của tôi ở gần trường học.
B) Ngôi nhà của tôi tọa lạc gần trường học.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng”, thành phần nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. khu rừng
  • B. làm lay động
  • C. cả khu rừng
  • D. Gió thổi mạnh

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. gia đình
  • D. nhà cửa

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Nêu ý chính của toàn đoạn văn
  • B. Giải thích chi tiết cho ý kiến
  • C. Dẫn chứng cụ thể cho vấn đề
  • D. Tóm tắt nội dung của đoạn văn

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ so sánh.”

  • A. cách
  • B. phép
  • C. loại
  • D. dạng

Câu 6: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu chấm phẩy
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Thơ trữ tình

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

  • A. thật thà
  • B. gian dối
  • C. ngay thẳng
  • D. thẳng thắn

Câu 9: Trong câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, động từ nào là động từ chính?

  • A. đến
  • B. xuân
  • C. đâm chồi nảy lộc
  • D. cây cối

Câu 10: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Giải thích ý nghĩa
  • C. Nối các vế câu
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Cây cao bóng mát
  • C. Nước chảy đá mòn
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 12: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản - đối lập
  • C. Nối tiếp thời gian
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. xinh đẹp

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tính logic
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính gợi hình, gợi cảm
  • D. Tính khách quan

Câu 15: Chọn cặp từ đồng nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “Bạn Lan rất ______ và ______ trong công việc.”

  • A. siêng năng, cần cù
  • B. nhanh nhẹn, hoạt bát
  • C. vui vẻ, hòa đồng
  • D. thông minh, sáng tạo

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Khoa trương
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em rất thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 18: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. Cả hai đều không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 19: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện rõ diễn biến của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôi kể
  • D. Lời thoại

Câu 20: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại trong nhóm: bàn, ghế, tủ, giường.

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. đồ đạc
  • D. giường

Câu 21: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. quần áo
  • C. học sinh
  • D. bánh ngọt

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính khách quan, chính xác
  • D. Tính chủ quan

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. thân thiết
  • B. quan tâm
  • C. gần gũi
  • D. ghét bỏ

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. xanh tươi
  • B. mênh mông
  • C. nhẹ nhàng
  • D. róc rách

Câu 29: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào được thể hiện trực tiếp và mạnh mẽ nhất?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Sự kiện, câu chuyện
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng
  • D. Thông tin, số liệu

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì phải giữ.”

  • A. Ăn cây, ở nhà
  • B. Lời nói, của chung
  • C. Đi hỏi, về chào
  • D. Ăn quả, trồng cây

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng”, thành phần nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ so sánh.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, động từ nào là động từ chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn cặp từ đồng nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “Bạn Lan rất ______ và ______ trong công việc.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện rõ diễn biến của câu chuyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại trong nhóm: bàn, ghế, tủ, giường.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào được thể hiện trực tiếp và mạnh mẽ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, ... thì phải giữ.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi quý khách hàng, để đảm bảo quyền lợi và trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ, chúng tôi xin thông báo về việc điều chỉnh giá cước internet từ ngày 15 tháng 11 năm 2024. Chi tiết bảng giá mới sẽ được gửi kèm theo thông báo này.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tình cảm
  • C. Hạnh phúc
  • D. Cá gỗ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện ngắn, và thơ ca.
  • B. Bạn có khỏe không? Tôi rất khỏe!
  • C. “Bạn đi đâu đấy?”, Lan hỏi.
  • D. Hôm nay, trời đẹp, chim hót líu lo.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ____ và kiên trì.”

  • A. Thông minh
  • B. Quyết tâm
  • C. May mắn
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.”, từ “như” có vai trò gì?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 7: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

  • A. Có chí thì nên
  • B. Thắng không kiêu, bại không nản
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 8: Đâu là câu ghép đẳng lập trong các câu sau?

  • A. Vì trời mưa, chúng tôi không đi chơi.
  • B. Trời không mưa nhưng gió rất lớn.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời lạnh, Lan vẫn mặc áo cộc tay.

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Bài thơ này sử dụng nhiều hình ảnh ____, gợi cảm xúc sâu lắng cho người đọc.”

  • A. Khô khan, cứng nhắc
  • B. Trực tiếp, đơn giản
  • C. Hài hước, vui nhộn
  • D. Tượng trưng, giàu sức gợi

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Câu văn ngắn gọn, súc tích

Câu 11: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: "học / chăm / sinh / rất / bạn / này".

  • A. Bạn sinh viên này học rất chăm.
  • B. Bạn sinh viên này học rất chăm.
  • C. Học sinh này bạn rất chăm.
  • D. Rất chăm bạn sinh viên này học.

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc thành công, có lúc ____.”

  • A. Vui vẻ
  • B. Khó khăn
  • C. Thất bại
  • D. Hạnh phúc

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa, và đời sống văn hóa tinh thần của người Việt. Vẻ đẹp của hoa sen không chỉ ở hình dáng mà còn ở hương thơm dịu nhẹ, thanh khiết.”

  • A. Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam.
  • B. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa, và đời sống văn hóa tinh thần của người Việt.
  • C. Vẻ đẹp của hoa sen không chỉ ở hình dáng mà còn ở hương thơm dịu nhẹ, thanh khiết.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu chủ đề.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn có thích xem phim không?
  • B. Hãy giữ im lặng!
  • C. Tôi sẽ đi học vào ngày mai.
  • D. Ôi, cảnh đẹp quá!

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la sóng vỗ.”

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 16: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ "xinh đẹp", sửa thành "duyên dáng".
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành "Cô ấy xinh đẹp tuy học giỏi".
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành "Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận khoa học
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả dáng đi của em bé trong câu: “Em bé bước đi ____ trên nền nhà.”

  • A. Chập chững
  • B. Vội vã
  • C. Thong thả
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 19: Câu văn: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "nhân hậu, hiền lành, độc ác, tốt bụng".

  • A. Nhân hậu
  • B. Hiền lành
  • C. Độc ác
  • D. Tốt bụng

Câu 22: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: "Tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường đối với cuộc sống con người".

  • A. Môi trường và con người có mối quan hệ mật thiết.
  • B. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường để có cuộc sống tốt đẹp hơn.
  • D. Bảo vệ môi trường có vai trò sống còn đối với cuộc sống của con người.

Câu 23: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Tiếng chim hót
  • B. véo von
  • C. trên cành cây
  • D. cả câu

Câu 24: Chọn cách mở đầu đoạn văn nghị luận hấp dẫn nhất:

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay rất đáng báo động.
  • B. Bạn đã bao giờ tự hỏi, liệu tương lai của hành tinh này sẽ ra sao nếu chúng ta không hành động?
  • C. Trong bài viết này, tôi sẽ trình bày về vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Ô nhiễm môi trường là một vấn đề quan trọng.

Câu 25: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của tôi đã qua.
  • C. Xuân về trên quê hương.
  • D. Chàng xuân của làng.

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, trái ngược về ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “____, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Hơn nữa
  • C. Vì vậy
  • D. Ngược lại

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản tường thuật một trận đấu bóng đá trực tiếp với nhiều từ ngữ biểu cảm, sôi động).

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, vế câu nào thể hiện điều kiện?

  • A. Để học tốt môn Văn
  • B. bạn cần đọc nhiều sách
  • C. và chăm chỉ làm bài tập
  • D. cả câu

Câu 30: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. sử trí / xử lý
  • B. trung thực / chung thực
  • C. lãng mạng / lãng mạn
  • D. xắp xếp / sắp xếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi quý khách hàng, để đảm bảo quyền lợi và trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ, chúng tôi xin thông báo về việc điều chỉnh giá cước internet từ ngày 15 tháng 11 năm 2024. Chi tiết bảng giá mới sẽ được gửi kèm theo thông báo này.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ____ và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.”, từ “như” có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là câu ghép đẳng lập trong các câu sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Bài thơ này sử dụng nhiều hình ảnh ____, gợi cảm xúc sâu lắng cho người đọc.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: 'học / chăm / sinh / rất / bạn / này'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc thành công, có lúc ____.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề: “Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của dân tộc Việt Nam. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa, và đời sống văn hóa tinh thần của người Việt. Vẻ đẹp của hoa sen không chỉ ở hình dáng mà còn ở hương thơm dịu nhẹ, thanh khiết.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong câu: “Biển cả bao la sóng vỗ.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả dáng đi của em bé trong câu: “Em bé bước đi ____ trên nền nhà.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Câu văn: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: 'nhân hậu, hiền lành, độc ác, tốt bụng'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: 'Tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường đối với cuộc sống con người'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là trạng ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn cách mở đầu đoạn văn nghị luận hấp dẫn nhất:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, trái ngược về ý nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “____, văn học giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về con người và cuộc sống.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản tường thuật một trận đấu bóng đá trực tiếp với nhiều từ ngữ biểu cảm, sôi động).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, vế câu nào thể hiện điều kiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. chúng tôi
  • C. quyết định hoãn
  • D. chuyến dã ngoại

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. ăn
  • B. ngủ
  • C. uống
  • D. giải thích

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc và logic giữa các ý
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người đi đường vội vã bước nhanh.
  • C. Cây đa già nở nụ cười hiền hậu.
  • D. Nước chảy róc rách suốt ngày đêm.

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, người viết có thể sử dụng ...”

  • A. nhiều số liệu thống kê
  • B. lập luận chặt chẽ
  • C. dẫn chứng phong phú
  • D. biện pháp tu từ

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • C. Thể hiện sự liệt kê
  • D. Nối các vế câu ghép

Câu 12: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm địa phương gây ra?

  • A. Lỗi về dấu câu
  • B. Lỗi lẫn lộn phụ âm đầu, thanh điệu
  • C. Lỗi về từ vựng
  • D. Lỗi về ngữ pháp

Câu 16: Để tăng tính biểu cảm cho câu cảm thán, người viết thường sử dụng yếu tố nào?

  • A. Trợ từ
  • B. Tình thái từ
  • C. Thán từ
  • D. Chỉ từ

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” (Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 18: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Chính phụ
  • B. Bình đẳng
  • C. Nhân quả
  • D. Tương phản

Câu 19: Từ láy “xinh xắn” có tác dụng biểu đạt sắc thái nghĩa gì?

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Trang trọng, lịch sự
  • C. Nhỏ bé, đáng yêu
  • D. Lớn lao, vĩ đại

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” trong các phương án sau:

  • A. Quê hương
  • B. Đất nước
  • C. Xã hội
  • D. Gia đình

Câu 22: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 23: Dấu chấm lửng (…) trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép
  • C. Biểu thị sự liệt kê chưa hết, lời nói bỏ dở
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, sự vật cụ thể để gợi tả một khái niệm trừu tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong văn bản, yếu tố nào giúp tạo nên tính liên kết về nội dung giữa các đoạn văn?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Từ ngữ chuyển đoạn, câu chủ đề

Câu 26: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn cơm
  • B. uống nước
  • C. chó treo mèo đậy
  • D. đi học

Câu 27: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói là gì?

  • A. Để nhận thông tin
  • B. Để nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc
  • C. Để gây cười
  • D. Để kiểm tra kiến thức người nghe

Câu 28: Từ “trong” trong câu “Bên trong cánh rừng, chim hót líu lo.” là giới từ hay quan hệ từ?

  • A. Giới từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thật để tạo hiệu quả châm biếm, mỉa mai?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói mỉa

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. tự do
  • C. chiến tranh
  • D. độc lập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, người viết có thể sử dụng ...”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm địa phương gây ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để tăng tính biểu cảm cho câu cảm thán, người viết thường sử dụng yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” (Hồ Chí Minh)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ láy “xinh xắn” có tác dụng biểu đạt sắc thái nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” trong các phương án sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dấu chấm lửng (…) trong văn bản thường được dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, sự vật cụ thể để gợi tả một khái niệm trừu tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn bản, yếu tố nào giúp tạo nên tính liên kết về nội dung giữa các đoạn văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Từ “trong” trong câu “Bên trong cánh rừng, chim hót líu lo.” là giới từ hay quan hệ từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thật để tạo hiệu quả châm biếm, mỉa mai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

Xem kết quả