15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái biểu cảm của ngữ cảnh?

  • A. Để tăng cường sức khỏe, chúng ta nên thường xuyên vận động.
  • B. Trong không khí trang nghiêm, buổi lễ tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ đã diễn ra.
  • C. Với lòng dũng cảm phi thường, người chiến sĩ ấy đã xông pha nơi hỏa tuyến.
  • D. Hôm nay, phụ mẫu thân sinh của tôi cảm thấy khang kiện hơn nhiều.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về ngữ pháp chủ yếu thuộc loại nào: “Tuy rằng em rất thích đọc sách, nhưng mà em không có nhiều thời gian rảnh. Vì vậy em chỉ đọc sách vào cuối tuần hoặc khi nào em được nghỉ ngơi.”

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi quan hệ từ
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Ê, chiều nay đi đá bóng không?
  • B. Kính gửi quý vị đại biểu, tôi xin trình bày báo cáo tổng kết hoạt động năm...
  • C. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
  • D. Bản tin thời sự tối nay sẽ cập nhật những thông tin mới nhất về tình hình kinh tế - xã hội.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ, đặc biệt là biện pháp ____.”

  • A. liệt kê
  • B. ẩn dụ
  • C. điệp ngữ
  • D. đối

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa rất to.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • C. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 7: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập trong câu phức
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Bài viết này trình bày kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản lượng nông nghiệp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Các phương pháp thống kê và phân tích dữ liệu đã được sử dụng để làm rõ vấn đề.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh mức độ của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức bao la.”, từ “chân trời” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp.

  • A. Hoa nở rồi hoa lại tàn.
  • B. Ngày mai và ngày kia chúng ta sẽ đi chơi.
  • C. Tôi yêu mùa xuân, tôi yêu mùa hạ, tôi yêu mùa thu, tôi yêu mùa đông.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 13: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính cá nhân

Câu 14: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cày

Câu 15: Câu văn “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng chức năng?

  • A. Hôm nay bạn đi học à?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Bạn tên là gì.
  • D. Chúng ta sẽ đi đâu chơi.

Câu 17: Lỗi “lặp từ” thường gặp trong diễn đạt văn nói và viết. Hãy chọn câu có lỗi lặp từ.

  • A. Em rất thích đọc truyện trinh thám.
  • B. Ngôi nhà này được xây dựng rất kiên cố.
  • C. Bạn nên tập trung vào bài học.
  • D. Trong bài văn, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa để nhân hóa sự vật.

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Tính khuôn mẫu
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá nhân hóa
  • D. Tính sinh động

Câu 19: Biện pháp tu từ “chơi chữ” thường dựa trên đặc điểm nào của từ ngữ?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Đồng âm hoặc đa nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 20: Trong câu “Cả lớp im phăng phắc, chỉ nghe tiếng gió thổi.”, cụm từ “im phăng phắc” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Từ láy

Câu 21: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự tăng dần về mức độ trang trọng: “trần thuật”, “kể”, “tường thuật”, “thuật lại”.

  • A. trần thuật, tường thuật, kể, thuật lại
  • B. kể, thuật lại, tường thuật, trần thuật
  • C. thuật lại, kể, trần thuật, tường thuật
  • D. tường thuật, trần thuật, thuật lại, kể

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất nổi tiếng.
  • B. Bạn có biết “hôm nay là ngày gì” không?
  • C. Từ “đi” có nhiều nghĩa khác nhau.
  • D. Chúng ta cần phải “nỗ lực” hơn nữa.

Câu 23: Chọn câu diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Cái cặp của em màu xanh, cái mà hôm qua em mới mua.
  • B. Em thích đọc sách, còn bạn của em thì lại thích xem phim hơn.
  • C. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ học tập.
  • D. Việc học rất quan trọng cho tương lai của mỗi người, điều đó ai cũng biết.

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được đặc biệt chú trọng để tạo nên giá trị thẩm mỹ?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính thông tin

Câu 25: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được sử dụng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp từ và chơi chữ

Câu 26: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ “đảo ngữ”.

  • A. Em rất yêu quê hương mình.
  • B. Đẹp biết bao, quê hương Việt Nam!
  • C. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ đã học, phong cách nào được sử dụng phổ biến trong các văn bản khoa học, sách giáo khoa?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 28: Từ “gia đình” và “gia thất” có điểm chung và khác biệt gì về nghĩa?

  • A. Cùng chỉ tập hợp người thân, nhưng “gia thất” trang trọng, Hán Việt hơn.
  • B. “Gia đình” chỉ người thân, “gia thất” chỉ ngôi nhà.
  • C. “Gia đình” chỉ gia đình nhỏ, “gia thất” chỉ dòng họ.
  • D. Không có điểm chung về nghĩa.

Câu 29: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng với mục đích gì trong giao tiếp?

  • A. Để hỏi thông tin
  • B. Để yêu cầu người khác trả lời
  • C. Để nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc
  • D. Để kiểm tra kiến thức

Câu 30: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép đối được thể hiện ở những cặp từ, cụm từ nào?

  • A. cây – non, cây – núi
  • B. một cây – ba cây, chẳng nên non – nên hòn núi cao
  • C. làm chẳng nên – chụm lại nên
  • D. cây – hòn núi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái biểu cảm của ngữ cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về ngữ pháp chủ yếu thuộc loại nào: “Tuy rằng em rất thích đọc sách, nhưng mà em không có nhiều thời gian rảnh. Vì vậy em chỉ đọc sách vào cuối tuần hoặc khi nào em được nghỉ ngơi.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ, đặc biệt là biện pháp ____.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Bài viết này trình bày kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản lượng nông nghiệp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Các phương pháp thống kê và phân tích dữ liệu đã được sử dụng để làm rõ vấn đề.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh mức độ của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời kiến thức bao la.”, từ “chân trời” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu văn “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng chức năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Lỗi “lặp từ” thường gặp trong diễn đạt văn nói và viết. Hãy chọn câu có lỗi lặp từ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ hành chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp tu từ “chơi chữ” thường dựa trên đặc điểm nào của từ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu “Cả lớp im phăng phắc, chỉ nghe tiếng gió thổi.”, cụm từ “im phăng phắc” thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự tăng dần về mức độ trang trọng: “trần thuật”, “kể”, “tường thuật”, “thuật lại”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn câu diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được đặc biệt chú trọng để tạo nên giá trị thẩm mỹ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được sử dụng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển theo phép tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ “đảo ngữ”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ đã học, phong cách nào được sử dụng phổ biến trong các văn bản khoa học, sách giáo khoa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “gia đình” và “gia thất” có điểm chung và khác biệt gì về nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng với mục đích gì trong giao tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép đối được thể hiện ở những cặp từ, cụm từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lấp ló sau rặng tre, những tia nắng vàng dịu nhẹ nhàng vuốt ve mái tóc em. Gió thoảng đưa hương lúa chín, chim hót líu lo trên cành.” Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 2: Trong câu: “Ôi, quê hương ta ơi, vắng bóng giặc rồi!”, từ “ơi” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

  • A. Thán từ, gọi đáp
  • B. Quan hệ từ, liên kết
  • C. Trợ từ, biểu lộ cảm xúc
  • D. Đại từ, xưng hô

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Người về rừng núi nhớ ai ngóng trông.
  • C. Tiếng cười của cô ấy vang vọng cả khu rừng.
  • D. Cây đa nghìn năm soi bóng xuống dòng sông.

Câu 5: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Bản tin thời sự
  • B. Bài thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn hiện đại
  • D. Bài nghị luận xã hội

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cẩn thận
  • B. quyết tâm
  • C. thông minh
  • D. sáng tạo

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.
  • C. Ngôi nhà nằm trên ngọn đồi.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 9: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay cành trúc la đà/ Tiếng chim hót giọng ngân nga dịu dàng.”

  • A. lay
  • B. giọng
  • C. ngân nga
  • D. dịu dàng

Câu 10: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Chúng ta cần phải có những biện pháp để biện pháp giải quyết vấn đề này.
  • D. Mùa xuân đến mang theo không khí tươi vui.

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ logic:

  • A. Vì trời nắng nên đường rất trơn.
  • B. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ không thành công.
  • D. Do trời lạnh và thời tiết ấm áp.

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. tổ quốc
  • D. bàn

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản “Đơn xin phép nghỉ học”:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ; sương giăng...
  • C. Bạn đi đâu? đấy?
  • D. Hôm nay trời đẹp, thật đẹp!

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. chăm chỉ
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. sáng tạo

Câu 16: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Tính từ
  • C. Trợ từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 17: Phát hiện lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "xinh xắn".
  • B. Sai về cấu trúc câu, đảo vị trí "Lan" và "bạn ấy".
  • C. Sai về dùng quan hệ từ, bỏ "mà".
  • D. Câu không sai.

Câu 18: Từ nào sau đây có âm đầu là âm “tr”?

  • A. chiếc
  • B. trong
  • C. dòng
  • D. rộng

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Viết bài - Đọc lại
  • B. Lập dàn ý - Viết bài - Công bố
  • C. Xác định chủ đề - Viết bài - Sửa lỗi
  • D. Xác định đề tài, chủ đề - Tìm ý và lập dàn ý - Viết bài - Kiểm tra và chỉnh sửa

Câu 20: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Cung cấp tri thức khách quan
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Kể lại sự việc, diễn biến
  • D. Tranh luận, bảo vệ ý kiến

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, sinh động cho văn miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 22: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

  • A. Văn bản viết
  • B. Hình ảnh, âm thanh
  • C. Ngôn ngữ nói
  • D. Kí hiệu, biểu tượng

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. câu văn dài
  • C. biện pháp tu từ
  • D. lý lẽ và dẫn chứng

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Vấn đề đời sống xã hội
  • B. Vấn đề khoa học kỹ thuật
  • C. Vấn đề lịch sử quá khứ
  • D. Vấn đề văn hóa nghệ thuật

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung thật
  • B. trung thực
  • C. chân thật
  • D. chân chực

Câu 28: Trong câu: “Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.”, vế “nếu trời nắng” thể hiện quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân
  • B. Quan hệ kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 29: Đọc câu sau: “Ôi bông hoa sen đẹp quá!”. Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yêu thương
  • B. chiến tranh
  • C. đoàn kết
  • D. hữu nghị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lấp ló sau rặng tre, những tia nắng vàng dịu nhẹ nhàng vuốt ve mái tóc em. Gió thoảng đưa hương lúa chín, chim hót líu lo trên cành.” Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu: “Ôi, quê hương ta ơi, vắng bóng giặc rồi!”, từ “ơi” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn trích sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Gió lay cành trúc la đà/ Tiếng chim hót giọng ngân nga dịu dàng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu văn nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ logic:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản “Đơn xin phép nghỉ học”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát hiện lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây có âm đầu là âm “tr”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, sinh động cho văn miêu tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến vấn đề gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong câu: “Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi picnic.”, vế “nếu trời nắng” thể hiện quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc câu sau: “Ôi bông hoa sen đẹp quá!”. Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng, chung sức để vượt qua gian đoạn ‘nước sôi lửa bỏng’ này.”

  • A. khó khăn đến đâu
  • B. đồng lòng, chung sức
  • C. nước sôi lửa bỏng
  • D. vượt qua gian đoạn

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ ‘cảm xúc buồn’?

  • A. ưu sầu
  • B. bi thương
  • C. thảm đạm
  • D. hân hoan

Câu 4: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic được thể hiện ở câu nào? “Sáng nay, tôi đi học muộn vì xe bị hỏng. Trời mưa rất to và đường phố đông đúc. Do đó, tôi quyết định đi bộ đến trường để tránh tắc đường.”

  • A. Sáng nay, tôi đi học muộn vì xe bị hỏng.
  • B. Trời mưa rất to và đường phố đông đúc.
  • C. Do đó,
  • D. tôi quyết định đi bộ đến trường để tránh tắc đường.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách ____ nỗi nhớ quê hương da diết của tác giả.”

  • A. hời hợt
  • B. sâu sắc
  • C. vụng về
  • D. mơ hồ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố lớn; và có nhiều di tích lịch sử.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót véo von.
  • D. Bạn nên ăn nhiều rau xanh, trái cây; và tập thể dục thường xuyên.

Câu 7: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, cụm từ “vô giá” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Phân biệt nghĩa của từ “xuân” trong hai câu sau: (1) “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.” (2) “Tuổi xuân của anh ấy đã qua rồi.”

  • A. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa chuyển
  • B. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa gốc
  • C. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thành quả lao động.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Cần phải chăm sóc cây cối để có quả ngon.
  • D. Không nên ăn quả khi chưa biết nguồn gốc.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. giang sơn
  • D. nhà cửa

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.”

  • A. Môi trường cần được quan tâm.
  • B. Bảo vệ môi trường là một yêu cầu cấp thiết của xã hội hiện nay.
  • C. Chúng ta hãy bảo vệ môi trường.
  • D. Môi trường và cuộc sống con người có mối quan hệ mật thiết.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa, mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

  • A. ẩn dụ
  • B. nhân hóa
  • C. hoán dụ
  • D. so sánh

Câu 13: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều im lặng.” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Giới từ
  • D. Tính từ

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy vốn ____ nhưng sau khi trải qua biến cố lớn đã trở nên ____ hơn.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. hồn nhiên - trầm lặng
  • C. hiền lành - dữ tợn
  • D. mạnh mẽ - yếu đuối

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Cô ấy là một giáo viên giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.

Câu 16: Từ “lành” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Vết thương của anh ấy đã lành.
  • B. Tính tình cô ấy rất hiền lành.
  • C. Đó là một lời khuyên lành mạnh.
  • D. Thời tiết hôm nay thật là lành.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực.
  • D. Độ dài của đoạn văn.

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. vui sướng
  • B. sung sướng
  • C. mãn nguyện
  • D. hoan hỉ

Câu 19: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn.” có cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. tự sự
  • B. nghị luận
  • C. biểu cảm
  • D. miêu tả

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, sinh động và tránh lặp từ quá nhiều lần.”

  • A. Sai về ngữ pháp, sửa: Để bài văn hay, người viết cần...
  • B. Sai về logic, sửa: Để bài văn có ý nghĩa, người viết cần...
  • C. Sai về dùng từ, sửa: Để bài văn được hay, người viết cần...tránh lặp từ nhiều lần.
  • D. Câu văn đúng, không cần sửa.

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa.
  • B. Tính khách quan, chính xác, logic, khái quát.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.
  • D. Tính tự nhiên, sinh động, đời thường.

Câu 23: Từ “gia đình” trong câu “Chúng ta cần xây dựng một gia đình hạnh phúc.” thuộc loại danh từ nào?

  • A. Danh từ riêng
  • B. Danh từ chung
  • C. Danh từ trừu tượng
  • D. Danh từ chỉ đơn vị

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

  • A. Người ta là hoa đất.
  • B. Áo nâu liền vải ăn chung, Chị em một dạ thương chồng đừng lo.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • D. Thuyền ơi có nhớ bến chăng?

Câu 25: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. tăng tiến
  • B. nguyên nhân - kết quả
  • C. tương phản
  • D. điều kiện - giả thiết

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Chúng ta cần ăn uống điều độ để bảo vệ sức khỏe.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. nghĩa hẹp
  • B. nghĩa rộng
  • C. nghĩa bóng
  • D. nghĩa đen

Câu 27: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì? “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’.”

  • A. đánh dấu lời đối thoại
  • B. đánh dấu ý nghĩa đặc biệt của từ
  • C. dẫn lời trực tiếp hoặc ý kiến
  • D. liệt kê các thành phần

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép liệt kê?

  • A. Trời hôm nay xanh trong.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp và thông minh.
  • C. Sách, vở, bút là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • D. Văn học Việt Nam có nhiều thể loại như: thơ, truyện, kịch, kí, tùy bút...

Câu 29: Từ “mùa” trong câu “Mùa thu Hà Nội thật đẹp.” là loại danh từ nào?

  • A. Danh từ riêng
  • B. Danh từ chung
  • C. Danh từ trừu tượng
  • D. Danh từ chỉ đơn vị

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự trang trọng, lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Ê, giúp tôi cái này!
  • B. Làm ơn giúp tôi việc này nhé!
  • C. Xin lỗi, làm ơn giúp tôi việc này được không ạ?
  • D. Giúp tôi việc này ngay đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng, chung sức để vượt qua gian đoạn ‘nước sôi lửa bỏng’ này.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ ‘cảm xúc buồn’?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic được thể hiện ở câu nào? “Sáng nay, tôi đi học muộn vì xe bị hỏng. Trời mưa rất to và đường phố đông đúc. Do đó, tôi quyết định đi bộ đến trường để tránh tắc đường.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách ____ nỗi nhớ quê hương da diết của tác giả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, cụm từ “vô giá” đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân biệt nghĩa của từ “xuân” trong hai câu sau: (1) “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.” (2) “Tuổi xuân của anh ấy đã qua rồi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa, mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ đều im lặng.” là loại từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy vốn ____ nhưng sau khi trải qua biến cố lớn đã trở nên ____ hơn.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ “lành” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn.” có cấu trúc ngữ pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, sinh động và tránh lặp từ quá nhiều lần.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ “gia đình” trong câu “Chúng ta cần xây dựng một gia đình hạnh phúc.” thuộc loại danh từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Chúng ta cần ăn uống điều độ để bảo vệ sức khỏe.” được dùng theo nghĩa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì? “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép liệt kê?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Từ “mùa” trong câu “Mùa thu Hà Nội thật đẹp.” là loại danh từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự trang trọng, lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về bến đậu, lòng tôi cũng về nơi bình yên.
  • C. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

  • A. Tôi thích đọc sách, báo tạp chí.
  • B. Hôm nay trời đẹp, gió nhẹ và nắng vàng.
  • C. Chúng ta cần chuẩn bị sách vở, bút thước, và đồ dùng học tập.
  • D. Các môn học yêu thích của tôi là: Toán, Văn, Anh.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài văn của bạn ... ý tứ sâu sắc và cách diễn đạt mới lạ."

  • A. chứa đựng
  • B. thể hiện
  • C. bao gồm
  • D. ghi lại

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
  • B. Nước rất cần thiết cho sự sống của con người.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • D. Vì trời mưa nên đường phố hôm nay rất đông người.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm" (Trích "Lượm" - Tố Hữu)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích nghe nhạc vào buổi tối.
  • D. Bạn của tôi rất giỏi toán.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trong vườn" trong câu: "Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ "thanh bình" trong các phương án sau:

  • A. yên ả
  • B. ồn ào
  • C. náo nhiệt
  • D. vội vã

Câu 10: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự kiên trì?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Mặt trời lên cao, gió nhẹ thổi.
  • B. Hoa nở rộ khắp vườn.
  • C. Tôi yêu quê hương mình.
  • D. Điệp điệp trùng trùng sóng biển khơi.

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống."

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. xinh đẹp
  • D. rộng lớn

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những học sinh chăm chỉ luôn đạt kết quả tốt."

  • A. học sinh - đạt kết quả
  • B. những học sinh - chăm chỉ
  • C. chăm chỉ - kết quả tốt
  • D. luôn - tốt

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Sinh động, giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Chính xác, logic, khách quan.
  • C. Tự nhiên, thân mật, gần gũi.
  • D. Trang trọng, cổ kính, uy nghiêm.

Câu 16: Trong câu: "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.", từ "mở mang" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hôm nay trời mưa à?
  • C. Bạn giúp tôi một tay được không?
  • D. Ai đã làm điều này?

Câu 18: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học."

  • A. Vì ... nên
  • B. Mặc dù ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Tuy ... mà

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những quyển sách hay thường được bạn đọc yêu thích."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu bị động

Câu 20: Trong các lỗi sai chính tả sau, lỗi nào thường gặp nhất khi viết văn?

  • A. Lẫn lộn "n/l", "ch/tr", "s/x"
  • B. Sai dấu thanh điệu
  • C. Viết hoa tùy tiện
  • D. Thiếu dấu câu

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các lựa chọn sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. an lành
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy luôn mồm miệng đỡ tay chân trong mọi việc.
  • B. Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn đồng cam cộng khổ vượt qua.
  • C. Cô ấy ăn nói như nước đổ lá khoai khiến ai cũng khó chịu.
  • D. Bạn đừng có đứng núi này trông núi nọ, hãy tập trung vào mục tiêu hiện tại.

Câu 23: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Miêu tả chi tiết
  • B. Biểu cảm sâu sắc
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Lập luận chặt chẽ

Câu 24: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. Màu hoa ấy gợi nhớ về những kỷ niệm tuổi học trò."

  • A. Liên kết chủ đề
  • B. Liên kết logic
  • C. Liên kết bằng từ ngữ
  • D. Liên kết hình thức

Câu 25: Trong câu văn "Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.", từ "líu lo" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Từ tượng thanh

Câu 26: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Tôi đã đợi bạn đến mòn cả dép.
  • C. Cây tre xanh xanh Việt Nam.
  • D. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế từ "hạn chế" trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: "Chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon để bảo vệ môi trường."

  • A. khuyến khích
  • B. tăng cường
  • C. giảm thiểu
  • D. thúc đẩy

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Mang tính cá nhân, chủ quan
  • B. Không cần chứng minh bằng lý lẽ
  • C. Chỉ cần nêu ý kiến chung chung
  • D. Rõ ràng, chính xác, có tính khái quát

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bản nháp - Tìm ý - Sửa chữa - Hoàn thiện
  • B. Sửa chữa - Tìm ý - Viết bản nháp - Hoàn thiện
  • C. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bản nháp - Sửa chữa, hoàn thiện
  • D. Hoàn thiện - Viết bản nháp - Lập dàn ý - Tìm ý

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc. Khắp nơi tràn ngập không khí tươi vui, rộn ràng."

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy khi liệt kê?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài văn của bạn ... ý tứ sâu sắc và cách diễn đạt mới lạ.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm' (Trích 'Lượm' - Tố Hữu)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trong vườn' trong câu: 'Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'thanh bình' trong các phương án sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự kiên trì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những học sinh chăm chỉ luôn đạt kết quả tốt.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu: 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.', từ 'mở mang' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Những quyển sách hay thường được bạn đọc yêu thích.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các lỗi sai chính tả sau, lỗi nào thường gặp nhất khi viết văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các lựa chọn sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng ngữ cảnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. Màu hoa ấy gợi nhớ về những kỷ niệm tuổi học trò.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong câu văn 'Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.', từ 'líu lo' là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để thay thế từ 'hạn chế' trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: 'Chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon để bảo vệ môi trường.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc. Khắp nơi tràn ngập không khí tươi vui, rộn ràng.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây, báo hiệu mùa đông đã về.”, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Những chiếc lá bàng
  • B. đang đỏ rực
  • C. trên cây
  • D. báo hiệu mùa đông đã về

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ____ giữa các đoạn văn.”

  • A. tách biệt
  • B. liên kết
  • C. đối lập
  • D. khác biệt

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai.
  • C. Đời người là một con thuyền lênh đênh trên biển cả.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Thiếu thành phần câu
  • D. Liên kết câu không phù hợp

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘nhân hậu’, ‘hiền lành’, ‘độc ác’, ‘từ bi’?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. từ bi

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính của cả đoạn văn
  • B. Liên kết các đoạn văn với nhau
  • C. Trình bày chi tiết các luận điểm
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để thuyết phục người đọc, bài văn nghị luận cần có ____ sắc bén.”

  • A. hình ảnh
  • B. cảm xúc
  • C. luận cứ và lập luận
  • D. từ ngữ hoa mỹ

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Bạn Lan học giỏi và rất chăm chỉ.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không cúi mặt trời xuống thấp” (Y Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 11: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu?

  • A. Lỗi về dấu thanh
  • B. Lỗi âm đầu
  • C. Lỗi âm cuối
  • D. Lỗi vần

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

  • A. đau khổ
  • B. buồn bã
  • C. sung sướng
  • D. khó khăn

Câu 13: Tìm thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”:

  • A. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Chậm như rùa

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

  • A. Hoa sen đẹp như một nàng tiên.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • C. Mặt trăng tròn vành vạnh trên bầu trời.
  • D. Trong vườn có nhiều loại cây ăn quả như cam, táo, chuối.

Câu 16: Để tăng tính biểu cảm cho đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép
  • B. Sử dụng các biện pháp tu từ
  • C. Viết câu ngắn gọn, rõ ràng
  • D. Trình bày theo bố cục mạch lạc

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 19: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. tổ quốc
  • C. ăn uống
  • D. nhà cửa

Câu 20: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 21: Trong câu “Em Lan, lớp trưởng lớp 11A1, rất năng động.”, cụm từ “lớp trưởng lớp 11A1” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “thật thà”:

  • A. hiền lành
  • B. gian dối
  • C. chăm chỉ
  • D. vụng về

Câu 23: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” có nghĩa là gì?

  • A. Người điếc rất dũng cảm
  • B. Súng không gây nguy hiểm cho người điếc
  • C. Người không hiểu biết thì không sợ nguy hiểm
  • D. Người điếc không nghe thấy tiếng súng

Câu 24: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nghĩa của từ ngữ
  • B. Mạch lạc của ý
  • C. Ngữ cảnh
  • D. Từ ngữ liên kết

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 28: Để bài văn miêu tả sinh động, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Sử dụng giác quan quan sát và miêu tả chi tiết
  • D. Lời văn trang trọng, lịch sự

Câu 29: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.”, cặp quan hệ từ “tuy...nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản - nhượng bộ

Câu 30: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chân chính
  • B. sắn sàng
  • C. trung thực
  • D. yếu sấu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực trên cây, báo hiệu mùa đông đã về.”, thành phần nào là trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ____ giữa các đoạn văn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: ‘nhân hậu’, ‘hiền lành’, ‘độc ác’, ‘từ bi’?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để thuyết phục người đọc, bài văn nghị luận cần có ____ sắc bén.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không cúi mặt trời xuống thấp” (Y Phương)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tìm thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để tăng tính biểu cảm cho đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu “Em Lan, lớp trưởng lớp 11A1, rất năng động.”, cụm từ “lớp trưởng lớp 11A1” là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “thật thà”:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để bài văn miêu tả sinh động, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.”, cặp quan hệ từ “tuy...nhưng” biểu thị quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp âm và đảo ngữ
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình. 1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình. Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản nghị luận hoặc hành chính?

  • A. Nói
  • B. Bảo
  • C. Kể
  • D. Khẳng định

Câu 4: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất phát từ việc không nắm vững nghĩa của từ Hán Việt?

  • A. Lỗi lặp từ không cần thiết
  • B. Lỗi lẫn lộn giữa các từ đồng âm
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Lỗi về trật tự từ trong câu

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời làm cách mạng, đồng lòng dạ chung.
  • D. Học trò chăm chỉ như ong.

Câu 6: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi đó là ‘cái nhìn hiện thực’ về cuộc sống.”

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp
  • C. Liệt kê các thành phần
  • D. Ngăn cách các bộ phận phụ chú

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Làm cho văn bản giàu hình ảnh
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • C. Giúp văn bản dễ đọc, dễ nghe
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc và logic của văn bản

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Phản từ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Đâu là lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • D. Lỗi về trật tự từ

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ có nghĩa gốc
  • B. Chỉ có nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển
  • D. Vừa mang nghĩa gốc, vừa mang nghĩa chuyển, tạo tính đa nghĩa

Câu 11: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ ối cả một góc trời”, từ “đỏ ối” có tác dụng gì trong việc miêu tả?

  • A. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về màu sắc
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Nhấn mạnh số lượng nhiều của lá bàng
  • D. Tạo âm điệu cho câu văn

Câu 12: Phương châm hội thoại nào bị vi phạm trong trường hợp người nói trả lời “ừ, biết rồi” một cách cộc lốc khi được hỏi thăm?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 13: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 14: Để viết một văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phong cách ngôn ngữ nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự cố gắng của anh ấy đã giúp đội bóng giành chiến thắng.”

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • D. Lỗi diễn đạt lủng củng

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Từ “gia đình” trong cụm từ “gia đình văn hóa” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Câu văn “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc” sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính hàm súc
  • B. Hoán dụ, tạo sự liên tưởng
  • C. So sánh, tăng tính gợi hình
  • D. Nhân hóa, làm vật trở nên sống động

Câu 19: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Sự am hiểu về ngữ pháp
  • B. Vốn từ vựng phong phú
  • C. Khả năng sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Năng lực sử dụng ngôn ngữ

Câu 20: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về chất
  • B. Phương châm lịch sự
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm về lượng

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn … ý nhưng chưa sâu sắc.”

  • A. thiếu
  • B. vừa đủ
  • C. nhiều
  • D. đủ

Câu 22: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ miêu tả
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 23: Dấu chấm lửng trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng
  • C. Ngăn cách các thành phần liệt kê
  • D. Dẫn lời đối thoại trực tiếp

Câu 24: Trong đoạn thơ: “Thuyền về bến cũ, trời chiều Hôm sau nhớ cảnh, nhớ người năm xưa”, từ “cũ” và “xưa” có tác dụng gợi điều gì?

  • A. Gợi không gian quen thuộc, thời gian đã qua
  • B. Nhấn mạnh sự xa xôi về địa lý
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ
  • D. Tạo âm điệu trầm buồn cho câu thơ

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài viết nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng … một cách hợp lý.”

  • A. ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. câu văn dài, phức tạp
  • C. dẫn chứng và lý lẽ
  • D. biện pháp tu từ mạnh

Câu 26: Lỗi “dây cà ra cà dây muống” trong diễn đạt thường xuất hiện khi nào?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Mắc lỗi chính tả
  • D. Diễn đạt lan man, không tập trung

Câu 27: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói thường là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý khẳng định hoặc phủ định
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời thông tin
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn
  • D. Dùng để hỏi thông tin một cách lịch sự

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Đảm bảo bố cục mạch lạc, logic
  • C. Giúp tìm kiếm dẫn chứng dễ dàng hơn
  • D. Làm cho bài văn có hình thức đẹp

Câu 30: Trong câu: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”, biện pháp nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. Sông Mã
  • B. khúc
  • C. độc hành
  • D. gầm lên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình. 1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình. Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản nghị luận hoặc hành chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất phát từ việc không nắm vững nghĩa của từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi đó là ‘cái nhìn hiện thực’ về cuộc sống.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đâu là lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ ối cả một góc trời”, từ “đỏ ối” có tác dụng gì trong việc miêu tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phương châm hội thoại nào bị vi phạm trong trường hợp người nói trả lời “ừ, biết rồi” một cách cộc lốc khi được hỏi thăm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để viết một văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phong cách ngôn ngữ nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự cố gắng của anh ấy đã giúp đội bóng giành chiến thắng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ “gia đình” trong cụm từ “gia đình văn hóa” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu văn “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc” sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ thể hiện phương châm hội thoại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn … ý nhưng chưa sâu sắc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dấu chấm lửng trong câu văn thường được dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong đoạn thơ: “Thuyền về bến cũ, trời chiều Hôm sau nhớ cảnh, nhớ người năm xưa”, từ “cũ” và “xưa” có tác dụng gợi điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài viết nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng … một cách hợp lý.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Lỗi “dây cà ra cà dây muống” trong diễn đạt thường xuất hiện khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong câu: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”, biện pháp nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Tiếng cười nói rộn ràng phá tan sự tĩnh mịch của buổi sớm mai.”, thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Tiếng cười nói rộn ràng
  • B. phá tan
  • C. sự tĩnh mịch
  • D. Trong câu này không có trạng ngữ rõ ràng

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình
  • B. Tình yêu
  • C. Bàn ghế
  • D. Khán giả

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ ngữ pháp.”

  • A. cụm từ
  • B. biện pháp
  • C. từ loại
  • D. thành phần

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

  • A. Những ngôi sao như những viên ngọc trên trời.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Cây đa già đầu làng vẫn đứng đó kể chuyện.
  • D. Núi Thái Sơn cao ngất trời xanh.

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các thông tin, tri thức về một vấn đề?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 7: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

  • A. Rộng lớn
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Nhỏ bé

Câu 8: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tăng tiến
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi dùng để đánh dấu từ “thành công” trong câu: “Cô ấy đã ‘thành công’ vượt qua thử thách.”?

  • A. Trích dẫn lời nói trực tiếp
  • B. Liệt kê các từ ngữ
  • C. Biểu thị ý mỉa mai, châm biếm
  • D. Đánh dấu tên riêng

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

  • A. Mùa xuân đến mang theo không khí ấm áp.
  • B. Gió thổi rì rào qua những hàng cây.
  • C. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.
  • D. Những cánh hoa phượng đỏ rực cả góc sân.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Bài viết này nhằm mục đích phân tích thực trạng ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp khắc phục.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 13: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Thời gian

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Ngược lại
  • C. Để cuộc sống tốt đẹp hơn
  • D. Tuy nhiên

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. dành dụm
  • B. trắt chiu
  • C. sao xuyến
  • D. sẵn sàng

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ thường
  • B. Quan hệ từ (từ nối)
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

  • A. Mưa
  • B. Hoa
  • C. Cây
  • D. Nắng

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau.

  • A. Chiến tranh
  • B. Yên tĩnh
  • C. Hữu nghị
  • D. Đoàn kết

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của văn bản?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 21: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây khuyên con người nên sống giản dị, tiết kiệm?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Ăn dè, tiêu tiện
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Chậm mà chắc

Câu 22: Trong câu “Nếu trời không mưa thì chúng ta sẽ đi cắm trại.”, vế câu “nếu trời không mưa” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện
  • D. Mục đích

Câu 23: Chọn từ láy có tác dụng gợi hình, gợi tả âm thanh trong các phương án sau.

  • A. Xinh xắn
  • B. Trắng trẻo
  • C. Nhỏ nhẹ
  • D. Lộp bộp

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

  • A. Tiêu đề và đề mục
  • B. Câu mở đầu và kết thúc đoạn văn
  • C. Từ ngữ in đậm
  • D. Chú thích cuối trang

Câu 25: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ màu sắc?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Tươi tắn
  • D. Vàng

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 29: Trong các loại câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Bạn đi đâu đấy?
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... tận gốc, trốc tận ...”

  • A. Ngọn - cành
  • B. Gốc - rễ
  • C. Lá - hoa
  • D. Thân - cành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu: “Tiếng cười nói rộn ràng phá tan sự tĩnh mịch của buổi sớm mai.”, thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ ngữ pháp.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các thông tin, tri thức về một vấn đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhưng mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, mối quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì khi dùng để đánh dấu từ “thành công” trong câu: “Cô ấy đã ‘thành công’ vượt qua thử thách.”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Bài viết này nhằm mục đích phân tích thực trạng ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp khắc phục.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây khuyên con người nên sống giản dị, tiết kiệm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong câu “Nếu trời không mưa thì chúng ta sẽ đi cắm trại.”, vế câu “nếu trời không mưa” biểu thị quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn từ láy có tác dụng gợi hình, gợi tả âm thanh trong các phương án sau.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ màu sắc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các loại câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... tận gốc, trốc tận ...”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời mọc trên biển.
  • B. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • C. Thuyền về bến, lòng ta cũng nhẹ.
  • D. Cây cao bóng mát trùm lên con đường.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: "Kính gửi quý khách hàng, để đảm bảo quyền lợi và an toàn giao dịch, chúng tôi xin thông báo về việc thay đổi điều khoản sử dụng dịch vụ..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Trong câu: "Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng.", từ "dát vàng" được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ ngữ pháp linh hoạt."

  • A. đơn vị
  • B. loại
  • C. kết cấu
  • D. phương tiện

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa?

  • A. Chúng tôi luôn giữ gìn tình bạn trong sáng.
  • B. Tình bạn của họ rất kiên cố và bền vững.
  • C. Cô ấy có một tình bạn đẹp với người bạn thời thơ ấu.
  • D. Tình bạn chân thành là điều quý giá.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố liên kết câu và đoạn văn nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo mạch lạc cho lập luận?

  • A. Vần điệu
  • B. Hình ảnh
  • C. Nhịp điệu
  • D. Logic

Câu 7: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Tôi yêu mùa xuân, tôi yêu mùa hạ, tôi yêu mùa thu.

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Đối lập

Câu 9: Trong câu "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.", cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng?

  • A. Non - cao
  • B. Một - ba
  • C. Cây - núi
  • D. Làm - chụm

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; còn em gái thích xem phim.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi.
  • C. Chúng ta cần: đoàn kết; hợp tác; và chia sẻ.
  • D. Bạn đến nhà tôi chơi nhé; ngày mai.

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ "hào hùng" nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Tráng lệ
  • C. Oai phong
  • D. Lẫm liệt

Câu 12: Trong câu "Tiếng chim hót véo von trên cành cây.", thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót
  • C. véo von
  • D. trên cành cây

Câu 13: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: "Tôi đã ăn xong bữa sáng nhanh chóng."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai vị trí trạng ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng từ không phù hợp

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ phóng đại (nói quá).

  • A. Công ơn cha mẹ cao bằng trời.
  • B. Nước chảy đá mòn.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 15: Trong các loại câu sau, câu nào là câu nghi vấn (câu hỏi) dùng để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ôi, chuyện gì thế này?
  • C. Bạn muốn đi đâu?
  • D. Đây là cái gì?

Câu 16: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Lung linh
  • C. Rực rỡ
  • D. Xinh đẹp

Câu 17: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Điếc không sợ súng.
  • C. Ếch ngồi đáy giếng.
  • D. Chậm như rùa.

Câu 18: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "người bạn lớn" là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Chọn câu có sử dụng phép liệt kê.

  • A. Mùa xuân là Tết trồng cây.
  • B. Đất nước ta tươi đẹp vô cùng.
  • C. Vườn nhà em có nhiều loại quả: cam, quýt, bưởi, xoài.
  • D. Học trò chăm ngoan, thầy cô vui vẻ.

Câu 20: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 21: Trong đoạn văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

  • A. Hình ảnh minh họa sinh động
  • B. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • C. Giọng văn truyền cảm, hấp dẫn
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "_____ trời mưa to, _____ chúng em vẫn đến trường đầy đủ."

  • A. Vì...nên...
  • B. Nếu...thì...
  • C. Hễ...thì...
  • D. Tuy...nhưng...

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

  • A. Tôi đọc sách.
  • B. Hôm nay trời đẹp và gió mát.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những hành động, cảm xúc của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Chọn từ có tiếng "mỹ" mang nghĩa "đẹp".

  • A. Mỹ lệ
  • B. Mỹ phẩm
  • C. Mỹ thuật
  • D. Hoa Kỳ

Câu 26: Trong câu "Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.", cụm từ "để đạt điểm cao" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Lỗi logic thường gặp trong lập luận là gì?

  • A. Dùng từ không chính xác
  • B. Ngụy biện
  • C. Diễn đạt rườm rà
  • D. Mắc lỗi chính tả

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt.

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Cây cối xanh tươi.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Thiên nhiên tươi đẹp.

Câu 29: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu thường có quan hệ ý nghĩa như thế nào?

  • A. Bình đẳng, ngang hàng
  • B. Chính phụ
  • C. Nhân quả
  • D. Mục đích - phương tiện

Câu 30: Để tăng tính biểu cảm cho văn bản, người viết thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Dùng từ ngữ chuyên môn
  • D. Trình bày theo bố cục rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: 'Kính gửi quý khách hàng, để đảm bảo quyền lợi và an toàn giao dịch, chúng tôi xin thông báo về việc thay đổi điều khoản sử dụng dịch vụ...'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu: 'Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng.', từ 'dát vàng' được sử dụng theo phép tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ ngữ pháp linh hoạt.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố liên kết câu và đoạn văn nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo mạch lạc cho lập luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.', cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'hào hùng' nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây.', thành phần nào là trạng ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: 'Tôi đã ăn xong bữa sáng nhanh chóng.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ phóng đại (nói quá).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các loại câu sau, câu nào là câu nghi vấn (câu hỏi) dùng để bộc lộ cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định thành ngữ, tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'người bạn lớn' là thành phần gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn câu có sử dụng phép liệt kê.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong đoạn văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: '_____ trời mưa to, _____ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những hành động, cảm xúc của con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn từ có tiếng 'mỹ' mang nghĩa 'đẹp'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu 'Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.', cụm từ 'để đạt điểm cao' đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Lỗi logic thường gặp trong lập luận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu thường có quan hệ ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để tăng tính biểu cảm cho văn bản, người viết thường sử dụng biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. phong cảnh
  • D. bàn ghế

Câu 2: Từ "gia đình" có nguồn gốc Hán Việt. Xét về cấu tạo, từ "gia đình" thuộc loại từ nào?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy

Câu 3: Trong câu: "Mặt trời mọc ở đằng đông.", từ "mặt trời" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm" (Trích "Lượm" - Tố Hữu)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: "Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Chúng ta cần hành động ngay hôm nay."

  • A. Câu thứ hai
  • B. Câu thứ nhất
  • C. Cả hai câu
  • D. Không câu nào

Câu 8: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhờ sự cố gắng của anh ấy, nên đội bóng đã giành chiến thắng."

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về dùng quan hệ từ
  • C. Sai về trật tự từ
  • D. Câu không sai

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 10: Thành phần nào trong câu thường đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Danh từ hoặc cụm danh từ
  • B. Động từ hoặc cụm động từ
  • C. Tính từ hoặc cụm tính từ
  • D. Số từ hoặc lượng từ

Câu 11: Trong câu "Cuốn sách này rất hay.", từ "rất hay" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Anh ấy không những giỏi văn mà còn hát rất hay.
  • B. Không chỉ anh ấy giỏi văn mà còn hát cũng rất hay.
  • C. Anh ấy không chỉ giỏi văn mà còn hát rất hay.
  • D. Anh ấy không những giỏi văn và còn hát rất hay.

Câu 13: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập."

  • A. Bạn
  • B. cần chăm chỉ học tập
  • C. Để đạt điểm cao
  • D. điểm cao

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ "tổ quốc" trong các phương án sau:

  • A. quê hương
  • B. đất nước
  • C. gia đình
  • D. xóm làng

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.
  • D. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!

Câu 18: Phép liên kết câu nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đối
  • C. Phép thay thế từ ngữ
  • D. Phép nối

Câu 19: Xác định từ loại của từ "xanh" trong cụm từ "bầu trời xanh"?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Trăng tròn vành vạnh.
  • B. Thời gian trôi nhanh.
  • C. Cô ấy đẹp như hoa.
  • D. Núi cao chót vót.

Câu 21: Trong câu "Học sinh chăm chỉ làm bài tập.", cụm từ "chăm chỉ làm bài tập" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. học hành
  • C. sách vở
  • D. quần áo

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt:

  • A. Trời hôm nay nắng đẹp.
  • B. Chúng ta yêu thiên nhiên.
  • C. Em thích đọc truyện cổ tích.
  • D. Bạn bè luôn bên cạnh tôi.

Câu 24: Trong câu "Vì trời mưa, nên tôi không đi học.", quan hệ từ "vì...nên" biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nhân hóa sự vật, hiện tượng, làm cho chúng có những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Tìm từ trái nghĩa với từ "yêu thương" trong các phương án sau:

  • A. quý mến
  • B. ghét bỏ
  • C. trân trọng
  • D. kính trọng

Câu 27: Trong đoạn văn, để liên kết các đoạn văn với nhau, người ta thường sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đối
  • C. Phép ẩn dụ
  • D. Tổng hợp các phép liên kết

Câu 28: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: "Hãy im lặng!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Trong cụm từ "quyển sách hay", từ "hay" bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. quyển
  • B. sách
  • C. quyển sách
  • D. cả cụm từ

Câu 30: Chọn câu văn đúng ngữ pháp và logic nhất:

  • A. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.
  • B. Chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon để bảo vệ môi trường.
  • C. Bảo vệ môi trường, vì vậy chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.
  • D. Vì bảo vệ môi trường, nên chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ 'gia đình' có nguồn gốc Hán Việt. Xét về cấu tạo, từ 'gia đình' thuộc loại từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong câu: 'Mặt trời mọc ở đằng đông.', từ 'mặt trời' được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm' (Trích 'Lượm' - Tố Hữu)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: 'Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Chúng ta cần hành động ngay hôm nay.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Nhờ sự cố gắng của anh ấy, nên đội bóng đã giành chiến thắng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Thành phần nào trong câu thường đóng vai trò chủ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu 'Cuốn sách này rất hay.', từ 'rất hay' là thành phần gì của câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'tổ quốc' trong các phương án sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phép liên kết câu nào được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định từ loại của từ 'xanh' trong cụm từ 'bầu trời xanh'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu 'Học sinh chăm chỉ làm bài tập.', cụm từ 'chăm chỉ làm bài tập' đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ nào sau đây là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu 'Vì trời mưa, nên tôi không đi học.', quan hệ từ 'vì...nên' biểu thị quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nhân hóa sự vật, hiện tượng, làm cho chúng có những đặc điểm, hành động của con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tìm từ trái nghĩa với từ 'yêu thương' trong các phương án sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong đoạn văn, để liên kết các đoạn văn với nhau, người ta thường sử dụng phép liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: 'Hãy im lặng!'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong cụm từ 'quyển sách hay', từ 'hay' bổ nghĩa cho từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn câu văn đúng ngữ pháp và logic nhất:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

  • A. xinh xắn
  • B. đỏ đắn
  • C. trăng trắng
  • D. nhỏ nhắn

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, có thể nào quên được những buổi chiều lộng gió trên quê hương!”

  • A. Chao ôi
  • B. có thể nào quên được
  • C. những buổi chiều lộng gió
  • D. trên quê hương

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Đại từ

Câu 6: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trời hôm nay xanh như ngọc.
  • B. Tôi đã nói với bạn điều này cả trăm lần rồi!
  • C. Người ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • D. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. giang sơn
  • C. thiên nhiên
  • D. ái quốc

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Cao hơn
  • B. Công cha như
  • C. Vĩ đại hơn
  • D. Lớn bằng

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản, đối lập giữa các ý?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 16: Trong văn bản, từ ngữ đóng vai trò liên kết câu thường được gọi là gì?

  • A. Từ khóa
  • B. Phương tiện liên kết
  • C. Chủ đề
  • D. Mạch lạc

Câu 17: Phát hiện lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về diễn đạt
  • C. Sai về cấu trúc câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người?

  • A. cổ kính
  • B. lòng son
  • C. đầu ngõ
  • D. tay lái

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết?

  • A. Văn biểu cảm
  • B. Văn tự sự
  • C. Văn nghị luận
  • D. Văn thuyết minh

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • C. Quan hệ đồng âm
  • D. Quan hệ đối lập

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy?

  • A. học hỏi, chăm chỉ, thật thà
  • B. mênh mông, rộng lớn, bao la
  • C. tươi cười, xinh đẹp, rạng rỡ
  • D. lung linh, lấp lánh, rì rào

Câu 22: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 23: Đâu là chức năng chính của dấu chấm than?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. xông xáo
  • B. trung trinh
  • C. sắc sảo
  • D. năng nổ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói mỉa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 26: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. siêng năng
  • C. vội vàng
  • D. chậm chạp

Câu 27: Trong câu “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tính khách quan, chính xác
  • B. Tính biểu cảm, sinh động
  • C. Tính nghị luận, sắc bén
  • D. Tính tự sự, hấp dẫn

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

  • A. đồ vật, phương tiện giao thông, xe máy
  • B. xe máy, phương tiện giao thông, đồ vật
  • C. phương tiện giao thông, xe máy, đồ vật
  • D. đồ vật, xe máy, phương tiện giao thông

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Thời gian giao tiếp
  • B. Địa điểm giao tiếp
  • C. Đối tượng giao tiếp
  • D. Cấu trúc ngữ pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, *Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ*)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, có thể nào quên được những buổi chiều lộng gió trên quê hương!”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” thuộc loại từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản, đối lập giữa các ý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong văn bản, từ ngữ đóng vai trò liên kết câu thường được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát hiện lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên quan hệ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đâu là chức năng chính của dấu chấm than?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu “Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

Xem kết quả