Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 70 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong câu: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?
- A. Ẩn dụ và hoán dụ
- B. Điệp âm và đảo ngữ
- C. Nhân hóa và so sánh
- D. Liệt kê và tương phản
Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình. 1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình. Thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo đảm an toàn.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- D. Phong cách ngôn ngữ báo chí
Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản nghị luận hoặc hành chính?
- A. Nói
- B. Bảo
- C. Kể
- D. Khẳng định
Câu 4: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất phát từ việc không nắm vững nghĩa của từ Hán Việt?
- A. Lỗi lặp từ không cần thiết
- B. Lỗi lẫn lộn giữa các từ đồng âm
- C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
- D. Lỗi về trật tự từ trong câu
Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?
- A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
- B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
- C. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời làm cách mạng, đồng lòng dạ chung.
- D. Học trò chăm chỉ như ong.
Câu 6: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi đó là ‘cái nhìn hiện thực’ về cuộc sống.”
- A. Đánh dấu lời đối thoại
- B. Dẫn lời nói trực tiếp
- C. Liệt kê các thành phần
- D. Ngăn cách các bộ phận phụ chú
Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:
- A. Làm cho văn bản giàu hình ảnh
- B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
- C. Giúp văn bản dễ đọc, dễ nghe
- D. Đảm bảo tính mạch lạc và logic của văn bản
Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?
- A. Liệt kê
- B. Phản từ
- C. So sánh
- D. Điệp ngữ
Câu 9: Đâu là lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”?
- A. Lỗi lặp từ
- B. Lỗi dùng sai quan hệ từ
- C. Lỗi diễn đạt rườm rà
- D. Lỗi về trật tự từ
Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Chỉ có nghĩa gốc
- B. Chỉ có nghĩa chuyển
- C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển
- D. Vừa mang nghĩa gốc, vừa mang nghĩa chuyển, tạo tính đa nghĩa
Câu 11: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ ối cả một góc trời”, từ “đỏ ối” có tác dụng gì trong việc miêu tả?
- A. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về màu sắc
- B. Thể hiện cảm xúc của người viết
- C. Nhấn mạnh số lượng nhiều của lá bàng
- D. Tạo âm điệu cho câu văn
Câu 12: Phương châm hội thoại nào bị vi phạm trong trường hợp người nói trả lời “ừ, biết rồi” một cách cộc lốc khi được hỏi thăm?
- A. Phương châm về lượng
- B. Phương châm về chất
- C. Phương châm lịch sự
- D. Phương châm quan hệ
Câu 13: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?
- A. Quan hệ tương phản
- B. Quan hệ bổ sung
- C. Quan hệ điều kiện - kết quả
- D. Quan hệ nhân quả
Câu 14: Để viết một văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phong cách ngôn ngữ nào sẽ được ưu tiên sử dụng?
- A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự cố gắng của anh ấy đã giúp đội bóng giành chiến thắng.”
- A. Lỗi thiếu chủ ngữ
- B. Lỗi sai quan hệ từ
- C. Lỗi dùng từ không phù hợp
- D. Lỗi diễn đạt lủng củng
Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ?
- A. So sánh
- B. Điệp âm
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 17: Từ “gia đình” trong cụm từ “gia đình văn hóa” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa gốc vừa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 18: Câu văn “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc” sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng của nó là gì?
- A. Ẩn dụ, tăng tính hàm súc
- B. Hoán dụ, tạo sự liên tưởng
- C. So sánh, tăng tính gợi hình
- D. Nhân hóa, làm vật trở nên sống động
Câu 19: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?
- A. Sự am hiểu về ngữ pháp
- B. Vốn từ vựng phong phú
- C. Khả năng sử dụng biện pháp tu từ
- D. Năng lực sử dụng ngôn ngữ
Câu 20: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ thể hiện phương châm hội thoại nào?
- A. Phương châm về chất
- B. Phương châm lịch sự
- C. Phương châm quan hệ
- D. Phương châm về lượng
Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn … ý nhưng chưa sâu sắc.”
- A. thiếu
- B. vừa đủ
- C. nhiều
- D. đủ
Câu 22: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?
- A. Ngôn ngữ miêu tả
- B. Lời thoại nhân vật
- C. Cốt truyện hấp dẫn
- D. Chi tiết nghệ thuật
Câu 23: Dấu chấm lửng trong câu văn thường được dùng để làm gì?
- A. Kết thúc câu trần thuật
- B. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng
- C. Ngăn cách các thành phần liệt kê
- D. Dẫn lời đối thoại trực tiếp
Câu 24: Trong đoạn thơ: “Thuyền về bến cũ, trời chiều Hôm sau nhớ cảnh, nhớ người năm xưa”, từ “cũ” và “xưa” có tác dụng gợi điều gì?
- A. Gợi không gian quen thuộc, thời gian đã qua
- B. Nhấn mạnh sự xa xôi về địa lý
- C. Thể hiện sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ
- D. Tạo âm điệu trầm buồn cho câu thơ
Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài viết nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng … một cách hợp lý.”
- A. ngôn ngữ giàu hình ảnh
- B. câu văn dài, phức tạp
- C. dẫn chứng và lý lẽ
- D. biện pháp tu từ mạnh
Câu 26: Lỗi “dây cà ra cà dây muống” trong diễn đạt thường xuất hiện khi nào?
- A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt
- B. Dùng từ không đúng nghĩa
- C. Mắc lỗi chính tả
- D. Diễn đạt lan man, không tập trung
Câu 27: Trong câu hỏi tu từ, mục đích chính của người nói thường là gì?
- A. Nhấn mạnh ý khẳng định hoặc phủ định
- B. Yêu cầu người nghe trả lời thông tin
- C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn
- D. Dùng để hỏi thông tin một cách lịch sự
Câu 28: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Nói quá
- D. Hoán dụ
Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?
- A. Giúp bài văn dài hơn
- B. Đảm bảo bố cục mạch lạc, logic
- C. Giúp tìm kiếm dẫn chứng dễ dàng hơn
- D. Làm cho bài văn có hình thức đẹp
Câu 30: Trong câu: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”, biện pháp nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?
- A. Sông Mã
- B. khúc
- C. độc hành
- D. gầm lên