15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu:

  • A. rất hữu ích
  • B. cho việc học tập
  • C. Những quyển sách này
  • D. của bạn

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. từ tượng thanh
  • B. từ tượng hình
  • C. từ láy
  • D. từ ghép

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Trời mưa to; đường phố ngập lụt, giao thông tắc nghẽn.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; Paris là thủ đô của Pháp.
  • D. Bạn nên học hành chăm chỉ, nếu muốn thành công.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • C. Tôi rất thích đọc truyện.
  • D. Bạn của tôi là một học sinh giỏi.

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. giáo viên
  • C. học sinh
  • D. quốc gia

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ ngũ ngôn
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 9: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. chăm chỉ
  • B. thật thà
  • C. dũng cảm
  • D. thông minh

Câu 11: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Cây cau đi trước, hàng trầu theo sau.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về dùng từ "tuy", sửa thành "vì".
  • B. Sai về dùng từ "lại", bỏ từ "lại".
  • C. Sai về dùng từ "nhưng", sửa thành "vì vậy".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Đơn xin phép
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thông báo

Câu 14: Từ

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Nước biển ăn mòn đá.
  • C. Áo quần ăn ảnh.
  • D. Chơi cờ ăn quân.

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ:

  • A. khỏe - yếu
  • B. giàu - nghèo
  • C. cao - thấp
  • D. vinh - nhục

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì:

  • A. Lịch sử sông Hương
  • B. Đời sống người dân bên sông Hương
  • C. Vẻ đẹp của sông Hương
  • D. Giá trị kinh tế của sông Hương

Câu 17: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Chọn từ có âm tiết được cấu tạo khác với các từ còn lại:

(1) xinh xắn
(2) đo đỏ
(3) tươi tắn
(4) tim tím

  • A. (1) xinh xắn
  • B. (2) đo đỏ
  • C. (3) tươi tắn
  • D. (4) tim tím

Câu 19: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Câu văn dài và phức tạp
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Luận cứ (lý lẽ và dẫn chứng) rõ ràng, xác thực

Câu 21: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Trạng từ
  • D. Đại từ

Câu 22: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ:

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Bạn giúp tôi việc này được không?
  • C. Làm ơn giúp tôi việc này.
  • D. Xin lỗi, làm ơn giúp tôi việc này được không ạ?

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ôi, đẹp quá đi mất!
  • C. Hôm nay là thứ mấy?
  • D. Bạn tên là gì?

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chản xuất
  • B. xản xuất
  • C. sản xuất
  • D. trản xuất

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Trong câu

  • A. Tính từ chỉ kích thước
  • B. Tính từ chỉ phẩm chất
  • C. Tính từ chỉ màu sắc
  • D. Tính từ chỉ số lượng

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. yên tĩnh
  • B. an ninh
  • C. ổn định
  • D. chiến tranh

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng và chính xác nhất?

  • A. Lời văn hoa mỹ
  • B. Thời gian và địa điểm
  • C. Hình ảnh minh họa đẹp mắt
  • D. Câu văn dài và phức tạp

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau của nhà thơ Xuân Diệu:

  • A. Tạo sự trang trọng cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Gợi tả trạng thái khói tan chậm rãi, mềm mại, tăng tính biểu cảm.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu: "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", từ nào là chủ ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ giàu hình ảnh."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của chế độ ta."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

"Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về ta nhớ hàm răng
Nhớ đôi mắt lúng liếng, nhớ khăn vuông đầu"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu "Mẹ em là bác sĩ.", cụm từ "là bác sĩ" đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ "trung thực" nhất trong các từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất lười biếng và không bao giờ làm bài tập về nhà."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: "... chết đứng còn hơn sống ..."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn là gì:

"Sông Hương như một dải lụa mềm mại, uốn quanh thành phố Huế mộng mơ. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh soi bóng xuống dòng nước trong veo. Vào những đêm trăng, sông Hương trở nên huyền ảo, lung linh hơn bao giờ hết."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong câu "Để đạt kết quả tốt trong học tập, bạn cần phải cố gắng.", cụm từ "để đạt kết quả tốt trong học tập" là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn từ có âm tiết được cấu tạo khác với các từ còn lại:

(1) xinh xắn
(2) đo đỏ
(3) tươi tắn
(4) tim tím

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Bạn ấy chạy rất nhanh."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", từ "hay" là loại tính từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: "Đừng nói chuyện riêng trong giờ học!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng và chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ sau của nhà thơ Xuân Diệu: "Làn nắng ửng: khói mơ tan nhẹ nhàng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người, nhưng đã được chuyển nghĩa để chỉ một khái niệm trừu tượng?

  • A. Nhà
  • B. Đường
  • C. Lòng
  • D. Nước

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.” Xác định chủ đề chính của đoạn văn trên.

  • A. Vẻ đẹp của mùa xuân
  • B. Sự thay đổi của thời tiết
  • C. Âm thanh của thiên nhiên
  • D. Hoạt động của con người vào mùa xuân

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt điểm cao, em cần chăm chỉ học tập.
  • B. Mặt trời lên, sương tan dần.
  • C. Sách, vở, bút thước là những người bạn thân thiết của em.
  • D. Tuy trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân phơi phới.
  • B. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Xuân về trên quê hương.
  • D. Chàng xuân của lòng tôi.

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • C. Cần biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Phải chăm sóc cây cối để có quả ăn.

Câu 7: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”, từ “xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước” thể hiện điều gì?

  • A. Sự gian khổ, quyết tâm của bộ đội trong kháng chiến.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng Trường Sơn.
  • C. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính.
  • D. Ước mơ về một tương lai tươi sáng sau chiến tranh.

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. dấu câu
  • B. biện pháp
  • C. thể loại
  • D. từ ngữ

Câu 9: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 10: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng tự trọng?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Nước chảy bèo trôi
  • C. Điếc không sợ súng
  • D. Chết vinh còn hơn sống nhục

Câu 11: Xác định từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. chảy
  • B. róc rách
  • C. bên
  • D. tai

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, tính cá nhân hóa.
  • B. Sinh động, tự nhiên, gần gũi đời thường.
  • C. Chính xác, khách quan, logic, khái quát.
  • D. Trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ, tượng trưng.

Câu 13: Trong câu: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.
  • C. Nước biển ăn mòn đá.
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn, câu thơ thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa cặp từ trái nghĩa?

  • A. Cao thượng - vĩ đại
  • B. Yêu thương - căm ghét
  • C. Thông minh - nhanh nhẹn
  • D. Trung thực - thật thà

Câu 17: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”, câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Thiên nhiên
  • D. Cày

Câu 19: Câu văn nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Hoa phượng đỏ rực cả góc trời.
  • C. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • D. Nước chảy xiết qua ghềnh đá.

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. gần gũi

Câu 21: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.

Câu 22: Dấu chấm lửng (….) thường được dùng để làm gì trong câu văn?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng, hoặc liệt kê chưa hết.

Câu 23: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Sai quan hệ từ
  • B. Sai trật tự từ
  • C. Sai chính tả
  • D. Câu đúng ngữ pháp

Câu 24: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về các nhân vật lịch sử hoặc sự kiện có thật trong quá khứ, nhưng có yếu tố hư cấu?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ngụ ngôn

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trăng chối
  • B. Trăn trối
  • C. Chăn chối
  • D. Chăng chối

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”. Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì?

  • A. Sự vất vả, lam lũ.
  • B. Sự cô đơn, lẻ loi.
  • C. Sự dịu dàng, ấm áp, thân thương.
  • D. Sự mạnh mẽ, kiên cường.

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em Lan là học sinh giỏi.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập nước.

Câu 28: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Em bé vẫy tay chào tạm biệt.
  • B. Anh ấy là một tay đua cừ khôi.
  • C. Cô ấy có tay nghề cao.
  • D. Chúng ta hãy chung tay xây dựng đất nước.

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ lục bát?

  • A. Mỗi dòng 7 chữ, gieo vần ở chữ cuối.
  • B. Câu 6 và câu 8 chữ xen kẽ, hiệp vần chân.
  • C. Số chữ không cố định, vần tự do.
  • D. Mỗi dòng 8 chữ, hiệp vần lưng.

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên huyền ảo như một dải lụa dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể người, nhưng đã được chuyển nghĩa để chỉ một khái niệm trừu tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, muôn hoa khoe sắc. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.” Xác định chủ đề chính của đoạn văn trên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”, từ “xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước” thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng tự trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Xác định từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong câu: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn, câu thơ thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa cặp từ trái nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”, câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Câu văn nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dấu chấm lửng (….) thường được dùng để làm gì trong câu văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn học giỏi và chăm ngoan.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về các nhân vật lịch sử hoặc sự kiện có thật trong quá khứ, nhưng có yếu tố hư cấu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”. Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cho em cảm xúc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ lục bát?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được dùng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu "Sóng đã cài then đêm sập cửa."

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, nguy hiểm của sóng biển.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thơ mộng, lãng mạn của cảnh đêm trên biển.
  • C. Gợi hình ảnh màn đêm buông xuống nhanh chóng, khép lại ngày như cánh cửa nhà, tạo cảm giác vũ trụ là một ngôi nhà lớn.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, buồn bã của con người khi màn đêm buông xuống.

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: "Qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa", cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 4: Chữa lại câu "Qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa", cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài." để câu đúng ngữ pháp mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

  • A. Tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa" cho thấy qua hiện thực cuộc sống của người dân chài.
  • B. Hiện thực cuộc sống của người dân chài được cho thấy qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa".
  • C. Qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa", hiện thực cuộc sống của người dân chài được cho thấy.
  • D. Tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa" cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài.

Câu 5: Câu "Những người con của biển, họ đã không tiếc máu xương để bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thừa thành phần câu (thừa chủ ngữ).
  • C. Lỗi sắp xếp các thành phần câu.
  • D. Lỗi dùng sai dấu câu.

Câu 6: Trong đoạn thơ "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta nhập vào hòa ca / Một bản tình ca.", từ "ta" được lặp lại có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh khát vọng được hòa nhập, cống hiến của cái tôi cá nhân vào cuộc đời chung.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.
  • C. Liệt kê các hành động khác nhau của nhân vật trữ tình.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "đã không tiếc máu xương" trong câu "Những người con của biển, họ đã không tiếc máu xương để bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc." (sau khi đã sửa lỗi thừa chủ ngữ).

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Trăng tròn vành vạnh, gió hiu hiu thổi.
  • B. Anh ấy là một người tài năng.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Khi đêm xuống, cả làng quê chìm trong màn sương huyền ảo và ánh đèn từ những ngôi nhà bắt đầu le lói.

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Công cha như núi Thái Sơn.
  • B. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

Câu 11: Giải thích ý nghĩa của từ "áo chàm" trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu).

  • A. Chỉ màu sắc của chiếc áo người tiễn đưa mặc.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc, những người đã gắn bó, che chở cho cách mạng.
  • C. Chỉ trang phục truyền thống trong buổi chia tay.
  • D. Chỉ sự nghèo khổ, giản dị của người dân vùng cao.

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Ngôi nhà này được xây dựng từ năm 1930.
  • B. Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
  • C. Sau khi học xong, tôi sẽ tìm một công việc phù hợp.
  • D. Với một phong cách giản dị, nhưng tác phẩm của ông lại rất sâu sắc.

Câu 13: Chữa lỗi sai trong câu "Với một phong cách giản dị, nhưng tác phẩm của ông lại rất sâu sắc."

  • A. Với một phong cách giản dị và tác phẩm của ông lại rất sâu sắc.
  • B. Ông có một phong cách giản dị, nhưng tác phẩm của ông lại rất sâu sắc.
  • C. Ông có một phong cách giản dị, tác phẩm của ông lại rất sâu sắc.
  • D. Với một phong cách giản dị, tác phẩm của ông lại rất sâu sắc nhưng.

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu: "Ôi, đẹp quá!"

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Mùa xuân!
  • C. Ai đã làm vỡ chiếc bình này?
  • D. Bạn hãy giúp tôi một tay nhé.

Câu 16: Câu đặc biệt "Mùa xuân!" trong ngữ cảnh thơ ca thường có tác dụng gì?

  • A. Biểu thị cảm xúc (revelation), gây sự chú ý, nhấn mạnh ý được thông báo.
  • B. Dùng để hỏi về một sự vật, hiện tượng.
  • C. Dùng để yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì.
  • D. Dùng để kể, tả, thông báo một sự việc.

Câu 17: Trong câu "Chiếc xe đạp của anh ấy màu xanh.", cụm từ "của anh ấy" có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Thành phần phụ trong cụm danh từ (bổ ngữ).
  • D. Trạng ngữ.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong các lựa chọn sau:

  • A. Ruộng đồng thẳng cánh cò bay.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • C. Mặt biển sáng trong như tấm kính.
  • D. Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng cuộc đời con.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu "Ruộng đồng thẳng cánh cò bay."

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp nhỏ bé, xinh xắn của ruộng đồng.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn, mênh mông của ruộng đồng, gợi cảm giác trù phú.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, trống vắng của cảnh vật.
  • D. Miêu tả chính xác khoảng cách từ đầu cánh đồng đến cuối cánh đồng.

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai về nghĩa hoặc sắc thái)?

  • A. Học sinh cần rèn luyện tính tự giác.
  • B. Anh ấy có một phong thái làm việc rất chuyên nghiệp.
  • C. Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để nâng cao đạo đức cho học sinh.
  • D. Giá cả thị trường đang có xu hướng tăng.

Câu 21: Chữa lỗi sai trong câu "Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để nâng cao đạo đức cho học sinh."

  • A. Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để bồi dưỡng/giáo dục đạo đức cho học sinh.
  • B. Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để hạ thấp đạo đức cho học sinh.
  • C. Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để phá hủy đạo đức cho học sinh.
  • D. Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để giữ nguyên đạo đức cho học sinh.

Câu 22: Xét hai câu sau: (1) "Anh ấy rất thông minh." (2) "Cô ấy không được thông minh cho lắm." Hai câu này sử dụng biện pháp tu từ gì ở câu (2) so với câu (1)?

  • A. Nói quá.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 23: Tác dụng chính của biện pháp nói giảm nói tránh là gì?

  • A. Làm cho câu văn sinh động, giàu hình ảnh hơn.
  • B. Tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề; thể hiện sự tế nhị, lịch sự.
  • C. Nhấn mạnh mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.
  • D. Tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn.

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Dù gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, anh ấy vẫn luôn lạc quan và yêu đời."

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức (quan hệ tương phản).
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 25: Trong câu "Cái bàn mà tôi mới mua hôm qua đã bị hỏng chân.", cụm chủ - vị "tôi mới mua hôm qua" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Thành phần phụ trong cụm danh từ (định ngữ).
  • B. Chủ ngữ của câu.
  • C. Vị ngữ của câu.
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Trường Sa là của Việt Nam. Hoàng Sa là của Việt Nam. Chủ quyền biển đảo Việt Nam là thiêng liêng và bất khả xâm phạm."

  • A. Phép thế.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép lặp.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép lặp trong đoạn văn ở Câu 26.

  • A. Giúp đoạn văn mạch lạc, dễ hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh, khẳng định đanh thép chủ quyền của Việt Nam đối với Trường Sa và Hoàng Sa.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của Trường Sa và Hoàng Sa.
  • D. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng chức năng?

  • A. Cây tre, người bạn thân của nông dân Việt Nam, có mặt ở khắp mọi nơi.
  • B. Anh ấy, đã hoàn thành công việc rất tốt.
  • C. Vì trời mưa, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: "Gậy tre chông thẳng, lưng trời." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Gậy tre.
  • B. Chông thẳng.
  • C. Lưng trời.
  • D. Gậy tre chông thẳng, lưng trời.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Gậy tre chông thẳng, lưng trời." trong bài thơ "Việt Bắc".

  • A. Miêu tả cây tre cao lớn, vươn thẳng lên bầu trời.
  • B. Gợi hình ảnh cây tre gắn với tư thế hiên ngang, bất khuất của người Việt Nam trong cuộc kháng chiến.
  • C. Nhấn mạnh sự gắn bó giữa cây tre và bầu trời Việt Bắc.
  • D. Biểu tượng cho sự mềm dẻo, linh hoạt của cây tre.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.'
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu 'Sóng đã cài then đêm sập cửa.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: 'Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chữa lại câu 'Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho thấy hiện thực cuộc sống của người dân chài.' để câu đúng ngữ pháp mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu 'Những người con của biển, họ đã không tiếc máu xương để bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc.' mắc lỗi gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong đoạn thơ 'Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta nhập vào hòa ca / Một bản tình ca.', từ 'ta' được lặp lại có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'đã không tiếc máu xương' trong câu 'Những người con của biển, họ đã không tiếc máu xương để bảo vệ chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc.' (sau khi đã sửa lỗi thừa chủ ngữ).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu phức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: 'Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Giải thích ý nghĩa của từ 'áo chàm' trong câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li' (Việt Bắc - Tố Hữu).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chữa lỗi sai trong câu 'Với một phong cách giản dị, nhưng tác phẩm của ông lại rất sâu sắc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu: 'Ôi, đẹp quá!'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu đặc biệt 'Mùa xuân!' trong ngữ cảnh thơ ca thường có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu 'Chiếc xe đạp của anh ấy màu xanh.', cụm từ 'của anh ấy' có chức năng ngữ pháp gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong các lựa chọn sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu 'Ruộng đồng thẳng cánh cò bay.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ (sai về nghĩa hoặc sắc thái)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chữa lỗi sai trong câu 'Nhà trường đã triển khai nhiều biện pháp để nâng cao đạo đức cho học sinh.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét hai câu sau: (1) 'Anh ấy rất thông minh.' (2) 'Cô ấy không được thông minh cho lắm.' Hai câu này sử dụng biện pháp tu từ gì ở câu (2) so với câu (1)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tác dụng chính của biện pháp nói giảm nói tránh là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, anh ấy vẫn luôn lạc quan và yêu đời.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong câu 'Cái bàn mà tôi mới mua hôm qua đã bị hỏng chân.', cụm chủ - vị 'tôi mới mua hôm qua' đóng vai trò gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? 'Trường Sa là của Việt Nam. Hoàng Sa là của Việt Nam. Chủ quyền biển đảo Việt Nam là thiêng liêng và bất khả xâm phạm.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép lặp trong đoạn văn ở Câu 26.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng chức năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: 'Gậy tre chông thẳng, lưng trời.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'Gậy tre chông thẳng, lưng trời.' trong bài thơ 'Việt Bắc'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của đoạn văn:

  • A. Kể lại một sự kiện
  • B. Thông tin và kêu gọi hành động
  • C. Biểu lộ cảm xúc
  • D. Miêu tả một hiện tượng tự nhiên

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nói quá
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh (ngụ ý khen sự cẩn trọng, chín chắn)

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ chủ ngữ - vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà này được xây từ năm ngoái.
  • B. Học sinh cần cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • C. Qua tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.

Câu 6: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 7: Xét hai từ

  • A. Trong giao tiếp thân mật, xuồng xã.
  • B. Trong các văn bản trang trọng, nghiêm túc hoặc khi muốn giảm nhẹ sự đau buồn.
  • C. Khi nói về cái chết của động vật.
  • D. Trong các bài báo giật gân.

Câu 8: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 9: Trong tình huống A hỏi B:

  • A. B muốn khoe về máy tính của mình.
  • B. B muốn hỏi A cách sửa máy tính.
  • C. B muốn mượn máy tính của A.
  • D. B chưa chuẩn bị bài thuyết trình vì lý do khách quan.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trăng lên.
  • B. Đêm.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Họ đang làm việc rất chăm chỉ.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra điểm thiếu logic trong cách sắp xếp ý:

  • A. Thiếu kết nối giữa các câu.
  • B. Các ý không liên quan đến nhau.
  • C. Câu giải thích (Rác thải nhựa...) nên đặt trước câu đưa ra giải pháp (Sử dụng túi vải...).
  • D. Câu cuối cùng (Ngoài ra...) không phù hợp.

Câu 12: Từ

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép
  • C. Từ đơn
  • D. Thành ngữ

Câu 13: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Xét việc sử dụng thì/thời trong hai câu: 1.

  • A. Mục đích của chuyến đi.
  • B. Thái độ của người nói.
  • C. Số lượng người tham gia.
  • D. Thời điểm xảy ra hành động.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn nghĩa hoặc sắc thái ý nghĩa?

  • A. Quyển sách này rất bổ ích.
  • B. Anh ấy rất chủ quan với sức khỏe của mình.
  • C. Mọi người đều đồng tình với ý kiến đó.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ diễn biến theo thời gian/trình tự sự kiện.
  • B. Quan hệ giải thích - minh họa.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ nhân quả.

Câu 17: Câu ghép nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.
  • B. Tuy nhà xa, nhưng anh ấy vẫn đi học chuyên cần.
  • C. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.
  • D. Trời đã tối và đèn đường đã bật sáng.

Câu 18: Giả sử bạn đang viết một bài luận khoa học về biến đổi khí hậu. Từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng khi nói về sự tăng lên của nhiệt độ trung bình toàn cầu?

  • A. Nóng lên khủng khiếp
  • B. Nóng lên vùn vụt
  • C. Ấm lên toàn cầu
  • D. Nóng như đổ lửa

Câu 19: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu cụm từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt hoặc trích dẫn.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Sự tĩnh lặng, thanh sơ, nhỏ bé.
  • C. Sự rộng lớn, hùng vĩ.
  • D. Sự u ám, đáng sợ.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu thông tin cần thiết để hiểu rõ?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Anh ấy đã cố gắng hết sức mình.
  • C. Vì rất thích nên tôi đã mua.
  • D. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.

Câu 22: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về

  • A. Lo lắng
  • B. Buồn bã
  • C. Tức giận
  • D. Hạnh phúc

Câu 23: Trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự gắn bó, đoàn kết trong gia đình.
  • B. Miêu tả công việc lao động.
  • C. Thể hiện sự giàu có.
  • D. Tạo không khí vui tươi.

Câu 24: Câu nào dưới đây chứa thành phần bổ ngữ chỉ kết quả?

  • A. Cô ấy hát rất hay.
  • B. Họ đang thảo luận về dự án mới.
  • C. Anh ấy học hành chăm chỉ nên đã đỗ đại học.
  • D. Quyển sách đặt trên bàn.

Câu 25: Xét câu

  • A. Chưa tốt
  • B. Dở ẹc
  • C. Thảm họa
  • D. Kém cỏi (tùy ngữ cảnh)

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự thay đổi về màu sắc của cảnh vật.
  • B. Sự thay đổi về không khí, âm thanh theo thời gian.
  • C. Sự xuất hiện của các loài hoa mới.
  • D. Sự biến mất của các loài chim.

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu đúng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn?

  • A. Nó đang đọc sách ở.
  • B. Cái bàn được làm bằng gỗ bởi thợ mộc.
  • C. Nhờ chăm chỉ cho nên bạn ấy học giỏi.
  • D. Chúng tôi sẽ đến đó vào tuần tới.

Câu 28: Thành ngữ

  • A. Sự thương xót giả tạo, không chân thành.
  • B. Nỗi buồn sâu sắc, không thể kìm nén.
  • C. Niềm vui bất ngờ khi gặp lại người thân.
  • D. Sự hối hận muộn màng.

Câu 29: Xét hai câu: 1.

  • A. Câu 2 dùng từ khó hiểu hơn.
  • B. Câu 2 ngắn gọn hơn.
  • C. Câu 2 sử dụng cụm danh từ làm thành phần phụ, nhấn mạnh khía cạnh tốc độ một cách tường minh hơn.
  • D. Câu 2 là câu sai ngữ pháp.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động?

  • A. Quyển sách này được xuất bản năm 2022.
  • B. Nhà văn đã viết quyển sách này.
  • C. Anh ấy đang đọc quyển sách.
  • D. Quyển sách nằm trên bàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chính của đoạn văn: "Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu, từ mực nước biển dâng cao đến các hiện tượng thời tiết cực đoan. Điều này đòi hỏi sự hợp tác quốc tế và các hành động quyết liệt để giảm thiểu lượng khí thải nhà kính."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Khi đêm xuống, phố phường lên đèn, một vẻ đẹp huyền ảo bao trùm cả không gian.", cụm từ "Khi đêm xuống" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Mỗi lần phát biểu, anh đều suy nghĩ kỹ lưỡng, chỉ nói những điều thật sự cần thiết." Biện pháp tu từ nào có thể được suy luận qua cách miêu tả này về "kiệm lời"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ chủ ngữ - vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp... Điều 2. Đối tượng áp dụng. Luật này áp dụng đối với doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế..."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét hai từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh nói về sự kết thúc của một đời người. Từ "qua đời" thường được sử dụng trong những tình huống nào để thể hiện sắc thái ý nghĩa khác biệt so với "chết"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong cặp câu sau: "Anh Nam là một giáo viên giỏi. Anh ấy luôn tận tâm với học sinh của mình."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong tình huống A hỏi B: "Cậu đã chuẩn bị bài thuyết trình chưa?" và B trả lời: "Máy tính của tớ hôm qua bị hỏng ổ cứng.". Hàm ý trong câu trả lời của B là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra điểm thiếu logic trong cách sắp xếp ý: "Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần giảm thiểu rác thải nhựa. Sử dụng túi vải thay cho túi ni lông là một giải pháp. Rác thải nhựa rất khó phân hủy, gây ô nhiễm đất và nước. Ngoài ra, việc tái chế cũng rất quan trọng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ "long lanh" trong câu "Những giọt sương sớm còn đọng lại trên lá, long lanh như những hạt ngọc." là loại từ gì xét về cấu tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong câu "Vì mưa to, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.", cụm từ "Vì mưa to" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xét việc sử dụng thì/thời trong hai câu: 1. "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng." 2. "Hôm qua, chúng tôi đã đi thăm bảo tàng." Sự khác biệt về thì/thời này giúp người đọc/nghe phân biệt điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn nghĩa hoặc sắc thái ý nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Trời bắt đầu nổi gió. Những tán lá cây xào xạc. Mây đen kéo đến ùn ùn." Mối quan hệ chủ yếu giữa các câu trong đoạn văn này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu ghép nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Giả sử bạn đang viết một bài luận khoa học về biến đổi khí hậu. Từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng khi nói về sự tăng lên của nhiệt độ trung bình toàn cầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu: "Cụ Nguyễn Du đã để lại cho đời một 'Kiệt tác bất hủ' là Truyện Kiều." là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến). Các từ ngữ "lạnh lẽo", "trong veo", "bé tẻo teo" gợi tả điều gì về cảnh vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic hoặc thiếu thông tin cần thiết để hiểu rõ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về "cảm xúc tích cực"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong câu thơ "Chị em đắp bện lưng chung / Anh em đồng lòng như cung một dây.", việc lặp lại từ "anh em", "chị em" và sử dụng cấu trúc so sánh có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào dưới đây chứa thành phần bổ ngữ chỉ kết quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét câu "Bài văn của em rất *tệ*." Nếu muốn thay từ "tệ" bằng một từ khác có sắc thái nhẹ nhàng hơn nhưng vẫn giữ nghĩa tiêu cực, từ nào sau đây là phù hợp nhất trong giao tiếp hàng ngày?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Buổi sáng, khu vườn thật tĩnh lặng. Chỉ có tiếng chim hót líu lo. Nhưng khi mặt trời lên cao, khu vườn bỗng trở nên nhộn nhịp với tiếng nói cười của mọi người.". Sự thay đổi trong cách miêu tả khu vườn cho thấy điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu đúng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Thành ngữ "Nước mắt cá sấu" thường được dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xét hai câu: 1. "Anh ấy nói rất nhanh." 2. "Anh ấy nói với tốc độ rất nhanh." Câu thứ hai khác câu thứ nhất ở điểm nào về cấu trúc và ý nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trái tim Đan-kô - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu sau: “Yêu biết mấy những con đường làng, yêu biết mấy những buổi chiều tà, yêu biết mấy những lời ru của mẹ.

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương, gắn bó sâu sắc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những cánh hoa phượng đỏ tươi rụng đầy sân trường.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Dựa vào ngữ cảnh, hãy cho biết từ "chạy" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bạn ấy chạy rất nhanh trong cuộc thi.
  • B. Đứa bé chạy lon ton theo mẹ.
  • C. Chiếc xe máy đang chạy trên đường.
  • D. Đồng hồ này chạy rất chính xác.

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy đã hoàn thành công việc." và (2) "Anh ấy đã hoàn thành xong công việc rồi."

  • A. Câu (1) diễn tả hành động chưa kết thúc, câu (2) diễn tả hành động đã kết thúc.
  • B. Câu (2) nhấn mạnh hơn tính trọn vẹn, dứt điểm của hành động so với câu (1).
  • C. Câu (1) mang sắc thái khẳng định, câu (2) mang sắc thái phủ định.
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt.

Câu 5: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, việc sử dụng câu hỏi tu từ là phù hợp nhất để thể hiện cảm xúc?

  • A. Hỏi đường đến bưu điện.
  • B. Yêu cầu người khác đưa giúp đồ vật.
  • C. Bày tỏ sự ngạc nhiên, thán phục trước một cảnh đẹp.
  • D. Xác nhận thông tin đã nhận được.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê.
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh.

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp mình chuyển quyển sách này không?”

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu nghi vấn (dùng để cầu khiến).

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

  • A. Sự kiên trì không mang lại kết quả.
  • B. Sự kiên trì, bền bỉ có thể vượt qua mọi khó khăn.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên là vô tận.
  • D. Thời gian làm thay đổi mọi thứ một cách đột ngột.

Câu 9: Cho câu: "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 10: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Quyển sách
  • B. Cây cỏ
  • C. Lấp lánh
  • D. Nhà cửa

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp hoặc logic: “Qua tác phẩm, đã cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người phụ nữ.”

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "thiết" trong cụm từ "thiết tha".

  • A. Thiết là tha thiết, gắn bó.
  • B. Thiết là thiết lập, xây dựng.
  • C. Thiết là thiết kế, tạo hình.
  • D. Thiết là sắt thép, kim loại.

Câu 13: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ liên kết (ví dụ: tuy nhiên, do đó, bên cạnh đó) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các ý phụ.
  • C. Tạo ra sự mâu thuẫn giữa các câu.
  • D. Giúp liên kết ý giữa các câu, các đoạn, làm cho văn bản mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau về cách dùng giữa cặp từ "tuyệt vời" và "tuyệt diệu".

  • A. "Tuyệt vời" dùng cho vật thể, "tuyệt diệu" dùng cho cảm xúc.
  • B. "Tuyệt vời" mang sắc thái tiêu cực, "tuyệt diệu" mang sắc thái tích cực.
  • C. Cả hai đều diễn tả mức độ cao của sự tốt đẹp, nhưng "tuyệt diệu" thường nhấn mạnh vẻ đẹp kỳ lạ, hiếm có hơn.
  • D. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu 15: Cho câu: "Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt." Xác định kiểu câu ghép dựa trên quan hệ ý nghĩa giữa các vế.

  • A. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Câu ghép biểu thị quan hệ tương phản.
  • D. Câu ghép biểu thị quan hệ lựa chọn.

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích xem người nói B đã sử dụng chiến lược giao tiếp nào để từ chối lời đề nghị một cách lịch sự? A: "Tối nay đi xem phim nhé?" B: "Cảm ơn bạn đã mời, nhưng tối nay mình có việc bận rồi."

  • A. Từ chối thẳng thừng.
  • B. Nêu lý do và bày tỏ sự tiếc nuối (ngầm hoặc trực tiếp).
  • C. Đồng ý nhưng trì hoãn.
  • D. Lảng tránh, không trả lời trực tiếp.

Câu 17: Xác định từ loại của từ "hạnh phúc" trong câu: "Cô ấy cảm thấy rất hạnh phúc."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau: "Ông cha ta đã đúc kết nhiều kinh nghiệm quý báu: Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Tách các vế trong câu ghép.
  • C. Liệt kê các thành phần đồng chức.
  • D. Báo hiệu phần giải thích, thuyết minh cho ý trước đó.

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Buồn bã
  • C. U sầu
  • D. Rầu rĩ

Câu 20: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ giàu sức gợi cảm có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sinh động về đối tượng được miêu tả.
  • C. Nhấn mạnh ý kiến chủ quan của người viết.
  • D. Tạo ra giọng điệu khách quan, trung lập.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa sâu xa của hình ảnh "ánh trăng" trong một số tác phẩm văn học Việt Nam (ví dụ: Đồng chí - Chính Hữu, Ánh trăng - Nguyễn Duy).

  • A. Biểu tượng cho quá khứ, thiên nhiên, sự bình dị, thủy chung.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • C. Biểu tượng cho chiến tranh, gian khổ.
  • D. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau: "Nhà trường đã đưa ra những quyết định rất tối ưu để giải quyết vấn đề."

  • A. Từ "những" dùng sai.
  • B. Từ "quyết định" dùng sai.
  • C. Từ "tối ưu" dùng sai (tối ưu đã mang nghĩa tốt nhất, không đi kèm với "rất").
  • D. Từ "vấn đề" dùng sai.

Câu 23: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có của người dân Việt Bắc.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc qua trang phục đặc trưng của họ.
  • C. Diễn tả hành động mặc áo chàm.
  • D. Biểu tượng cho sự chia ly mãi mãi.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được đề cập: "Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của riêng ai mà là của cả cộng đồng. Mỗi hành động nhỏ như tiết kiệm điện, nước, phân loại rác đều góp phần tạo nên một môi trường sống xanh, sạch, đẹp hơn cho thế hệ tương lai."

  • A. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của cộng đồng.
  • B. Cách tiết kiệm điện, nước.
  • C. Lợi ích của việc phân loại rác.
  • D. Tương lai của môi trường sống.

Câu 25: Từ nào sau đây là từ đồng âm với từ "đá" trong câu "Hòn đá lăn xuống dốc"?

  • A. Đất
  • B. Sỏi
  • C. Gạch
  • D. Đá bóng (động từ)

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản: "Đêm. Rét. Ngoài trời gió bấc thổi ào ào."

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về thời gian và thời tiết.
  • B. Nhấn mạnh, gợi tả ấn tượng mạnh về cảnh vật, thời gian.
  • C. Diễn tả hành động đang diễn ra.
  • D. Trình bày một yêu cầu, đề nghị.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú: "Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, đã để lại kiệt tác Truyện Kiều."

  • A. Nguyễn Du
  • B. đã để lại kiệt tác Truyện Kiều
  • C. đại thi hào dân tộc
  • D. kiệt tác Truyện Kiều

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ xưng hô phù hợp với vai vế, tuổi tác, quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Thể hiện sự tôn trọng, lịch sự và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp.
  • B. Chứng tỏ vốn từ vựng phong phú của người nói.
  • C. Làm cho câu nói trở nên dài hơn.
  • D. Giúp người nghe dễ dàng hiểu được nội dung chính.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo giữa cụm danh từ và danh từ đơn.

  • A. Danh từ đơn có cấu tạo phức tạp hơn cụm danh từ.
  • B. Cụm danh từ chỉ có một từ, danh từ đơn có nhiều từ.
  • C. Danh từ đơn có thể làm chủ ngữ hoặc vị ngữ, cụm danh từ thì không.
  • D. Danh từ đơn là một từ, cụm danh từ là tập hợp từ có danh từ làm trung tâm, kèm theo các thành phần phụ.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Mặc dù trời rét, nhưng em vẫn đi học đầy đủ."

  • A. Sai quan hệ từ "Mặc dù".
  • B. Thừa quan hệ từ "nhưng" (trong câu đã có "Mặc dù... vẫn").
  • C. Sai vị trí của trạng ngữ "đầy đủ".
  • D. Câu không có lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu sau: “Yêu biết mấy những con đường làng, yêu biết mấy những buổi chiều tà, yêu biết mấy những lời ru của mẹ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những cánh hoa phượng đỏ tươi rụng đầy sân trường.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dựa vào ngữ cảnh, hãy cho biết từ 'chạy' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1) 'Anh ấy đã hoàn thành công việc.' và (2) 'Anh ấy đã hoàn thành xong công việc rồi.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, việc sử dụng câu hỏi tu từ là phù hợp nhất để thể hiện cảm xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp mình chuyển quyển sách này không?”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ 'Nước chảy đá mòn'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho câu: 'Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.' Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào sau đây là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp hoặc logic: “Qua tác phẩm, đã cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người phụ nữ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định nghĩa của từ 'thiết' trong cụm từ 'thiết tha'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi viết một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ liên kết (ví dụ: tuy nhiên, do đó, bên cạnh đó) có tác dụng chủ yếu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau về cách dùng giữa cặp từ 'tuyệt vời' và 'tuyệt diệu'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho câu: 'Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.' Xác định kiểu câu ghép dựa trên quan hệ ý nghĩa giữa các vế.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn hội thoại sau và phân tích xem người nói B đã sử dụng chiến lược giao tiếp nào để từ chối lời đề nghị một cách lịch sự? A: 'Tối nay đi xem phim nhé?' B: 'Cảm ơn bạn đã mời, nhưng tối nay mình có việc bận rồi.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xác định từ loại của từ 'hạnh phúc' trong câu: 'Cô ấy cảm thấy rất hạnh phúc.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu sau: 'Ông cha ta đã đúc kết nhiều kinh nghiệm quý báu: Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ giàu sức gợi cảm có tác dụng chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích ý nghĩa sâu xa của hình ảnh 'ánh trăng' trong một số tác phẩm văn học Việt Nam (ví dụ: Đồng chí - Chính Hữu, Ánh trăng - Nguyễn Duy).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu sau: 'Nhà trường đã đưa ra những quyết định rất tối ưu để giải quyết vấn đề.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được đề cập: 'Việc bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm của riêng ai mà là của cả cộng đồng. Mỗi hành động nhỏ như tiết kiệm điện, nước, phân loại rác đều góp phần tạo nên một môi trường sống xanh, sạch, đẹp hơn cho thế hệ tương lai.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ nào sau đây là từ đồng âm với từ 'đá' trong câu 'Hòn đá lăn xuống dốc'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản: 'Đêm. Rét. Ngoài trời gió bấc thổi ào ào.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú: 'Nguyễn Du, đại thi hào dân tộc, đã để lại kiệt tác Truyện Kiều.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ xưng hô phù hợp với vai vế, tuổi tác, quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về cấu tạo giữa cụm danh từ và danh từ đơn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): 'Mặc dù trời rét, nhưng em vẫn đi học đầy đủ.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự rộng lớn, mênh mông của không gian:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ kết hợp liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Chơi chữ

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Sai quan hệ từ. Sửa:
  • C. Lặp từ. Sửa:
  • D. Thừa vị ngữ. Sửa:

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp liên kết câu nào là chủ yếu?

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích sau:

  • A. Để đặt câu hỏi cần được trả lời ngay lập tức.
  • B. Để khẳng định mạnh mẽ ý phủ định, bộc lộ cảm xúc tự hào.
  • C. Để thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn về công việc chăn trâu.
  • D. Để yêu cầu người đọc suy nghĩ và đưa ra ý kiến cá nhân.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Em đang học bài.
  • C. Cơn mưa rào đột ngột ập đến.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả không khí:

  • A. Sử dụng các động từ và tính từ gợi cảm giác nhẹ nhàng, yên bình (rón rén, dịu dàng, thì thầm).
  • B. Sử dụng nhiều từ láy để tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Tập trung miêu tả màu sắc rực rỡ của cảnh vật.
  • D. Sử dụng từ ngữ mang tính biểu tượng cao, giàu triết lý.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Trời mưa to nên đường rất trơn.
  • B. Mặc dù nhà xa nhưng bạn ấy luôn đi học chuyên cần.
  • C. Vì gia đình khó khăn nhưng em vẫn cố gắng học giỏi.
  • D. Nếu em chăm chỉ hơn thì kết quả học tập sẽ tốt hơn.

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép thế được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động của người mẹ.
  • B. Tránh lặp từ, giúp câu văn liền mạch, uyển chuyển hơn.
  • C. Thể hiện sự kính trọng đối với người mẹ.
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên trang trọng hơn.

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 13: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ thời tiết khô ráo, thuận lợi cho chiến đấu.
  • B. Biểu tượng cho sự ấm áp, tươi sáng của tình đồng chí.
  • C. Gợi tả không khí náo nhiệt, sôi động của cuộc gặp gỡ.
  • D. Chỉ sự kiện lịch sử đau thương, mất mát (chiến tranh, đàn áp).

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy chưa hợp lý?

  • A. Sáng nay, tôi dậy sớm, tập thể dục và ăn sáng.
  • B. Anh ấy, là một người rất tốt bụng.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Cha mẹ, thầy cô là những người em kính yêu nhất.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc

  • A. Tạo nhịp điệu vui tươi, sôi động cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh hành động có thể thực hiện được.
  • C. Diễn tả cảm giác bất lực, tuyệt vọng, bế tắc lặp đi lặp lại.
  • D. Liệt kê các khả năng khác nhau của nhân vật.

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • D. Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới.

Câu 19: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Cảnh vật trên đảo vào buổi sớm; Vị ngữ: thật tĩnh lặng và thơ mộng.
  • B. Chủ ngữ: Cảnh vật; Vị ngữ: trên đảo vào buổi sớm thật tĩnh lặng và thơ mộng.
  • C. Chủ ngữ: Cảnh vật trên đảo; Vị ngữ: vào buổi sớm thật tĩnh lặng và thơ mộng.
  • D. Chủ ngữ: Cảnh vật trên đảo vào buổi sớm thật; Vị ngữ: tĩnh lặng và thơ mộng.

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (chỉ vị giác)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ tính chất dễ chịu, dễ nghe)
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 21: Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với vai trò là một học sinh, em cho rằng việc học là rất quan trọng.
  • B. Là một học sinh, việc học rất quan trọng.
  • C. Là một học sinh, em thấy việc học là rất quan trọng.
  • D. Với vai trò của em, việc học là rất quan trọng.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho câu văn, câu thơ thêm sinh động?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, điệp ngữ
  • C. Nói giảm nói tránh, nói quá
  • D. Câu hỏi tu từ, đảo ngữ

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nối tiếp
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều động từ mạnh (ào ào, cuồn cuộn, dữ dội) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Gợi không khí yên bình, tĩnh lặng.
  • B. Diễn tả sự chuyển động mạnh mẽ, dữ dội của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển.
  • D. Tạo cảm giác xa cách, mơ hồ.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy rất quan trọng vì anh ấy có nhiều tiền.
  • B. Sự việc này đã gây ra hậu quả rất tốt.
  • C. Nhà trường tổ chức buổi lễ bế giảng năm học.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ một cách tệ hại.

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Mặt trong
  • B. Mặt trong
  • C. Mặt trong
  • D. Mặt trong

Câu 27: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Quan hệ nhân quả nghịch lý (thuận lợi không dẫn đến mất trắng).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai chính tả.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy tượng thanh trong đoạn văn miêu tả tiếng suối chảy:

  • A. Gợi tả hình ảnh dòng suối.
  • B. Mô phỏng âm thanh cụ thể, sinh động của tiếng suối.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của dòng suối.
  • D. Diễn tả cảm xúc của người nghe.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Khi tôi đến nhà, anh ấy đang đọc sách.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách tác giả tạo ra sự đối lập để làm nổi bật ý thơ:

  • A. Đối lập giữa hình ảnh người mẹ và hạt lúa.
  • B. Đối lập giữa nắng và mưa.
  • C. Đối lập giữa sự vất vả, hi sinh tột cùng của người lao động và kết quả chưa được đền đáp xứng đáng.
  • D. Đối lập giữa lưng còng và hạt lúa no tròn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh sự rộng lớn, mênh mông của không gian:
"Trời xanh ngắt trên cao,
Biển xanh biếc dưới sâu,
Lúa xanh rì rào sóng,
Núi xanh thẳm trùng điệp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.", từ "cây văn" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bầu trời cao vợi" trong câu sau:
"Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời cao vợi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:
"Qua việc đọc sách, giúp chúng ta mở rộng kiến thức và tầm hiểu biết."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp liên kết câu nào là chủ yếu?
"Mai sau, con lớn khôn rồi.
Con đi trăm ngả, ngàn nơi.
Cha mẹ già rồi, ở nhà với ai?"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích sau:
"Ai bảo chăn trâu là khổ?
Tôi mơ màng nghe chim hót trên cao.
Ai bảo chăn trâu là nhục?
Tôi thấy hồn tôi như nở hoa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những bông hoa dại ven đường" trong câu sau:
"Tôi yêu những bông hoa dại ven đường."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả không khí:
"Mặt trời rón rén xuống biển. Chiều dịu dàng trôi trên sóng. Gió thì thầm kể chuyện ngàn xưa với hàng dương."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép thế được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Mẹ tôi đi chợ từ sớm. Bà mua rất nhiều thực phẩm tươi ngon cho bữa tối."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
"Em có biết đường đến bưu điện không?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu "Cả lớp im phăng phắc nghe cô giáo giảng bài.", từ "im phăng phắc" là loại từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "nắng" trong câu thơ "Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về / Tình cờ đồng chí gặp đồng chí" (Tố Hữu) dựa trên ngữ cảnh lịch sử.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy chưa hợp lý?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:
"Theo thống kê mới nhất, số ca mắc bệnh X đã tăng 15% trong quý vừa qua. Các chuyên gia y tế khuyến cáo người dân cần thực hiện nghiêm các biện pháp phòng ngừa."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Em không thể... Em không thể..." trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng bế tắc.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất biện pháp tu từ nhân hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:
"Cảnh vật trên đảo vào buổi sớm thật tĩnh lặng và thơ mộng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết từ "ngọt" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:
"Tiếng nói của bà thật ngọt ngào, ấm áp."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:
"Với vai trò là một học sinh, em thấy việc học là rất quan trọng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho câu văn, câu thơ thêm sinh động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Nếu bạn cố gắng hết mình thì bạn sẽ đạt được thành công."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc sử dụng nhiều động từ mạnh (ào ào, cuồn cuộn, dữ dội) có tác dụng chủ yếu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết từ "mặt" nào được dùng với nghĩa chuyển:
"Mặt trời mọc đằng đông. Anh ấy có khuôn mặt phúc hậu. Mặt trái của vấn đề là gì?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:
"Nhờ thời tiết thuận lợi nên vụ mùa năm nay bị mất trắng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy tượng thanh trong đoạn văn miêu tả tiếng suối chảy:
"Tiếng suối chảy róc rách, lúc trầm lúc bổng, như tiếng đàn ai đang gảy giữa rừng sâu."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách tác giả tạo ra sự đối lập để làm nổi bật ý thơ:
"Lưng còng cõng nắng cõng mưa
Mà sao hạt lúa vẫn chưa no lòng?"
(Nguyễn Duy)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ là
  • B. Chủ ngữ là
  • C. Chủ ngữ là
  • D. Chủ ngữ là

Câu 2: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê.
  • D. Chơi chữ và nói quá.

Câu 3: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân nên đi lại khó khăn.
  • B. Chân núi sừng sững như một bức tường đá.
  • C. Đứa bé đang tập đứng, bước những bước chân đầu tiên.
  • D. Cả đội đã dồn hết chân vào trận đấu cuối cùng.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Những thành tựu khoa học công nghệ đã góp phần nâng cao đời sống con người.
  • B. Anh ấy có năng khiếu đặc biệt về âm nhạc, có thể trình diễn được nhiều loại nhạc cụ.
  • C. Tình hình dịch bệnh đang diễn biến phức tạp, cần tăng cường các biện pháp phòng ngừa.
  • D. Nhà trường tổ chức buổi nói chuyện chuyên đề về định hướng nghề nghiệp cho học sinh.

Câu 5: Xác định cụm chủ-vị làm thành phần vị ngữ trong câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hành động.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, cổ kính.
  • D. Nhấn mạnh nguyên nhân (tình yêu) và thể hiện sự quyết tâm, mạnh mẽ của hành động.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Hơn nữa
  • D. Bởi thế

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn đi học muộn.
  • B. Vì chăm chỉ học tập nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ cậu ấy vắng mặt là vì bị ốm.

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp câu sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ biểu hiện - nội dung.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép có mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đã ngủ say.
  • B. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động.
  • C. Tôi đến trường nhưng không gặp được bạn.
  • D. Hễ bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 11: Từ

  • A. Màu vàng nhạt, buồn bã.
  • B. Màu vàng tươi sáng, tràn đầy sức sống và niềm vui.
  • C. Màu vàng tối, u ám.
  • D. Chỉ đơn thuần là màu vàng.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Học sinh cần tuân thủ nội quy nhà trường.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Cuốn sách này rất hữu ích cho học sinh lớp 12.
  • D. Họ đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.

Câu 13: Đoạn văn sau chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 14: Trong bài thơ

  • A. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu.
  • B. Nhấn mạnh hành động hỏi.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng và gợi ra nhiều kỉ niệm khác nhau.

Câu 15: Chọn câu viết đúng ngữ pháp tiếng Việt.

  • A. Với sự nỗ lực của mọi người nên công việc đã hoàn thành.
  • B. Nhờ sự nỗ lực của mọi người, công việc đã hoàn thành.
  • C. Sự nỗ lực của mọi người và công việc đã hoàn thành.
  • D. Công việc đã hoàn thành bởi sự nỗ lực của mọi người.

Câu 16: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ có nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần cảm thán.
  • B. Thành phần gọi đáp.
  • C. Thành phần phụ chú.
  • D. Không có thành phần biệt lập.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Bầu trời trong xanh.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Anh ấy đang đọc sách.
  • D. Rất đẹp.

Câu 19: Từ láy

  • A. Miêu tả âm thanh.
  • B. Miêu tả mùi vị.
  • C. Miêu tả hình ảnh, gợi vẻ đẹp trong suốt, lấp lánh, tinh khôi của giọt sương.
  • D. Miêu tả chuyển động.

Câu 20: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh hiệu quả nhất.

  • A. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • B. Ông cụ đã chết.
  • C. Ông cụ đã qua đời một cách bất ngờ.
  • D. Ông cụ đã không còn sống nữa.

Câu 21: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng phép so sánh ngầm (ẩn dụ)?

  • A. Anh em như thể tay chân.
  • B. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm đời con.
  • C. Đôi mắt em đen láy như hạt nhãn.
  • D. Thầy cô là người lái đò đưa khách sang sông.

Câu 23: Sửa lỗi sai về cặp quan hệ từ trong câu:

  • A. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi picnic và trời lại mưa.
  • B. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi picnic.
  • C. Vì trời không mưa nên chúng tôi sẽ đi picnic.
  • D. Mặc dù trời không mưa nhưng chúng tôi sẽ đi picnic.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Không dùng để hỏi mà để bộc lộ nỗi nhớ thương da diết về con người và cuộc sống nơi quê nhà.
  • B. Hỏi để tìm kiếm thông tin về người tát nước.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về người tát nước.
  • D. Nhấn mạnh sự quên lãng đối với con người quê hương.

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, tạo thành một câu chủ động:

  • A. Nhiệm vụ
  • B. Báo cáo
  • C. Tập thể lớp 12A1
  • D. Việc hoàn thành nhiệm vụ

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:

  • A. Câu 1 nhấn mạnh hành động, câu 2 nhấn mạnh chủ thể.
  • B. Câu 1 mang sắc thái khẳng định mạnh mẽ, câu 2 mang sắc thái phủ định.
  • C. Câu 1 chỉ sự việc chưa hoàn thành, câu 2 chỉ sự việc đã hoàn thành.
  • D. Câu 2 (có từ

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic?

  • A. Vì bão lớn nên cây cối đổ rạp xuống và mất điện.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • C. Anh ấy vừa là bác sĩ vừa là nhà văn.
  • D. Mặc dù trời lạnh nhưng cô ấy vẫn mặc áo mỏng.

Câu 28: Trong câu

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu bộ phận liệt kê.
  • C. Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích (thành phần phụ chú).
  • D. Nối các từ ngữ trong một liên danh.

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập.
  • B. Bài tập được làm bởi học sinh.
  • C. Học sinh đã làm xong bài tập.
  • D. Bài tập này khó.

Câu 30: Khi muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn một cách lịch sự, bạn nên dùng cách diễn đạt nào?

  • A. Tôi không đi đâu.
  • B. Không rảnh.
  • C. Tôi bận rồi, đi một mình đi.
  • D. Cảm ơn cậu đã mời, nhưng tiếc quá tớ có việc bận vào lúc đó rồi. Hẹn cậu dịp khác nhé!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh rừng tràm bạt ngàn trên vùng đất U Minh Thượng là lá phổi xanh quý giá của miền Tây Nam Bộ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong đoạn thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa" (Huy Cận), hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định cụm chủ-vị làm thành phần vị ngữ trong câu: "Mục đích cuối cùng của chúng tôi là chuyến đi này sẽ mang lại những trải nghiệm đáng nhớ."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp cấu trúc trong đoạn văn sau: "Vì yêu đất nước, họ không ngại gian lao. Vì yêu hòa bình, họ sẵn sàng chiến đấu. Vì yêu tự do, họ hy sinh tất cả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa: "Trời bắt đầu mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp câu sau: "Hoa phượng nở đỏ rực. Mùa hè đã về."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép có mối quan hệ điều kiện - kết quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ "rực rỡ" trong câu "Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ" gợi tả điều gì về màu sắc và cảm xúc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đoạn văn sau chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Đơn xin nhập học."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu, việc lặp lại cấu trúc "Nhớ gì..." có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn câu viết đúng ngữ pháp tiếng Việt.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời" trong văn cảnh nói về một người thân yêu vừa mất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?" (Trích "Nhớ rừng" - Thế Lữ)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ láy "long lanh" trong câu "Giọt sương sớm long lanh trên lá cỏ" có tác dụng gì trong việc miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh hiệu quả nhất.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong đoạn văn: "Hùng là lớp trưởng. Bạn ấy rất có trách nhiệm.", mối liên kết giữa hai câu được thực hiện chủ yếu bằng phép liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng phép so sánh ngầm (ẩn dụ)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sửa lỗi sai về cặp quan hệ từ trong câu: "Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi picnic nhưng trời lại mưa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay?" (Ca dao)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, tạo thành một câu chủ động: "... đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: "Nó nói rồi." và "Nó đã nói rồi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu "Tôi yêu những buổi sáng mùa thu - buổi sáng trong lành và se lạnh.", dấu gạch ngang có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn một cách lịch sự, bạn nên dùng cách diễn đạt nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Phó từ
  • D. Động từ

Câu 3: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. long
  • B. trọng
  • C. linh
  • D. tôn

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Em học bài rất chăm chỉ.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • C. Buổi sáng, tôi thường dậy sớm tập thể dục.
  • D. Qua những khó khăn vất vả trong cuộc sống.

Câu 5: Câu

  • A. Thông báo về tình hình thời tiết.
  • B. Mời người khác cùng nhìn lên trời.
  • C. Gợi ý nên chuẩn bị ô hoặc vào nhà.
  • D. Biểu lộ sự ngạc nhiên về thời tiết.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Mặt khác

Câu 7: Xét đoạn văn:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Trong câu

  • A. Ăn uống khó khăn, nói chuyện thô lỗ.
  • B. Làm việc vất vả, nói năng thẳng thắn.
  • C. Ăn uống cầu kì, nói chuyện khoa trương.
  • D. Sống khắc khổ, nói năng thật thà, bộc trực.

Câu 10: Khi viết báo cáo kết quả về một dự án nghiên cứu khoa học, nguồn thông tin nào sau đây thường được coi là đáng tin cậy nhất?

  • A. Các bài báo khoa học được đăng trên tạp chí uy tín.
  • B. Các bài đăng trên mạng xã hội không rõ nguồn gốc.
  • C. Các blog cá nhân chia sẻ kinh nghiệm.
  • D. Các diễn đàn trực tuyến.

Câu 11: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi rụng
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: rơi rụng xuống sân trường
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào rơi rụng / Vị ngữ: xuống sân trường
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào rơi rụng xuống sân trường / Vị ngữ: (không có)

Câu 12: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng

  • A. Giảng bài
  • B. Làm bài tập
  • C. Nghiên cứu
  • D. Du lịch

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh khát vọng cống hiến, làm cho lời thơ thêm nhịp điệu.
  • B. Diễn tả sự lặp đi lặp lại của các hành động.
  • C. Tạo ra sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 14: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp và cách dùng từ?

  • A. Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em đạt kết quả cao.
  • B. Với sự nỗ lực của bản thân, khiến anh ấy thành công.
  • C. Nhờ học tập chăm chỉ, em đã đạt kết quả cao.
  • D. Để đạt được thành công, cần phải có sự cố gắng.

Câu 15: Khi ai đó nói:

  • A. Năng khiếu quyết định tất cả.
  • B. Năng khiếu và nỗ lực là hai yếu tố loại trừ lẫn nhau.
  • C. Chỉ học sinh giỏi mới có năng khiếu.
  • D. Học sinh không giỏi thì không có năng khiếu.

Câu 16: Phân tích cấu trúc câu phức sau:

  • A. Một vế chính và một vế phụ chỉ điều kiện.
  • B. Hai vế chính được nối với nhau.
  • C. Một vế chính và một vế phụ chỉ nguyên nhân.
  • D. Một vế chính và một vế phụ chỉ mục đích.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với từ

  • A. Nỗ lực
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thất bại
  • D. Tiến bộ

Câu 18: Trong một buổi họp trang trọng, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất để trình bày một ý kiến trái chiều?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Đoạn trích:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi thứ nhất và thứ ba

Câu 20: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường, điểm nào sau đây nên được đặt sau phần Nêu thực trạng và Nguyên nhân?

  • A. Giới thiệu vấn đề
  • B. Nêu thực trạng ô nhiễm
  • C. Đề xuất giải pháp khắc phục
  • D. Giải thích khái niệm ô nhiễm

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê hiệu quả?

  • A. Anh ấy rất tốt bụng.
  • B. Những phẩm chất cần có ở một người lãnh đạo là: trung thực, quyết đoán, có tầm nhìn và khả năng truyền cảm hứng.
  • C. Tôi thích đọc sách, xem phim và nghe nhạc.
  • D. Cô ấy mua nhiều thứ như rau, thịt, cá.

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • C. Biểu thị ý mỉa mai.
  • D. Nhấn mạnh từ ngữ.

Câu 23: Phân tích biện pháp so sánh trong câu:

  • A. So sánh tiếng suối với tiếng hát về âm lượng.
  • B. So sánh tiếng suối với tiếng hát về khoảng cách.
  • C. So sánh tiếng suối với tiếng hát về cảm xúc.
  • D. So sánh tiếng suối với tiếng hát về sự trong trẻo, gợi cảm giác trong sáng, thanh thoát.

Câu 24: Đoạn văn sau có thể dành cho đối tượng độc giả nào là chủ yếu?

  • A. Người quan tâm đến sức khỏe, dinh dưỡng.
  • B. Các nhà khoa học chuyên ngành hóa học.
  • C. Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • D. Người bán hàng thực phẩm chức năng.

Câu 25: Cho câu:

  • A. Bài tập đã được nộp cho giáo viên bởi học sinh.
  • B. Giáo viên đã được học sinh nộp bài tập.
  • C. Giáo viên đã nhận bài tập từ học sinh.
  • D. Học sinh nộp bài tập cho giáo viên rồi.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời rất đẹp hôm nay.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Tuyệt!

Câu 27: Trong câu

  • A. Sự nhanh nhẹn.
  • B. Sự già yếu, chậm chạp.
  • C. Sự khỏe mạnh.
  • D. Sự vui vẻ.

Câu 28: Đề bài:

  • A. Sách không chỉ là nguồn tri thức vô tận mà còn là người bạn đồng hành quan trọng, góp phần định hình nhân cách và tư duy của thế hệ trẻ.
  • B. Có rất nhiều loại sách khác nhau trên thị trường.
  • C. Thế hệ trẻ ngày nay ít đọc sách hơn trước đây.
  • D. Đọc sách có nhiều lợi ích.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh (nói uyển ngữ)?

  • A. Anh ấy rất nghèo.
  • B. Cô ấy đã chết.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cậu bé rất hư.

Câu 30: Đoạn miêu tả:

  • A. Thị giác và xúc giác.
  • B. Khứu giác và vị giác.
  • C. Thính giác và thị giác.
  • D. Khứu giác, xúc giác và thị giác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu "Anh ấy *vẫn* chưa hoàn thành bài tập", từ gạch chân thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Nhà trường tổ chức một buổi lễ ____ trọng để chào đón tân sinh viên."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu "Cậu xem, trời sắp mưa rồi đấy!" chứa hàm ý gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để nối hai câu sau: "Trời mưa rất to. ______, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét đoạn văn: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Hơn nữa, Nam còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa." Đoạn văn này sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào? "...Do đó, cần phải có những giải pháp đồng bộ và quyết liệt để nâng cao chất lượng giáo dục đại học, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu "Anh ấy là người *ăn xôi đá, nói xôi thịt*", cụm từ gạch chân có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết báo cáo kết quả về một dự án nghiên cứu khoa học, nguồn thông tin nào sau đây thường được coi là đáng tin cậy nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào rơi rụng xuống sân trường."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "hoạt động học tập"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu thơ: "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta nhập vào hòa ca / Một bản tình ca."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp và cách dùng từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi ai đó nói: "Học sinh giỏi thường không cần nỗ lực nhiều vì họ đã có năng khiếu." Lập luận này dựa trên giả định ngầm nào có thể sai lầm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích cấu trúc câu phức sau: "Nếu em cố gắng hết mình, thì chắc chắn em sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với từ "thành công" trong ngữ cảnh học tập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một buổi họp trang trọng, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất để trình bày một ý kiến trái chiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đoạn trích: "Tôi nhìn theo bóng mẹ khuất dần sau rặng tre. Lòng chợt thấy trống vắng lạ thường." Đoạn trích này được kể theo ngôi thứ mấy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường, điểm nào sau đây nên được đặt sau phần Nêu thực trạng và Nguyên nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dấu ngoặc kép trong câu "Bác Hồ nói: "Không có gì quý hơn độc lập tự do."" dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đoạn văn sau có thể dành cho đối tượng độc giả nào là chủ yếu? "Vitamin C đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ sản xuất collagen và là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Việc bổ sung đủ lượng vitamin C hàng ngày qua chế độ ăn uống hoặc thực phẩm chức năng là cần thiết..."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho câu: "Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên." Viết lại câu này theo cách nhấn mạnh đối tượng tiếp nhận hành động.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong câu "Cụ già *lụ khụ* chống gậy bước đi.", từ gạch chân góp phần thể hiện điều gì về nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đề bài: "Trình bày suy nghĩ của anh/chị về vai trò của sách đối với thế hệ trẻ hiện nay." Câu nào sau đây có thể là câu luận điểm (thesis statement) phù hợp cho bài văn này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh (nói uyển ngữ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đoạn miêu tả: "Hương hoa sữa nồng nàn lan tỏa trong không khí se lạnh của đêm thu. Ánh đèn đường vàng vọt in bóng những tán lá bàng đỏ au xuống mặt đường ẩm ướt." Đoạn văn sử dụng những giác quan nào để miêu tả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép biểu thị quan hệ nhượng bộ
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Câu phức có một thành phần phụ là trạng ngữ

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Cho câu:

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi rất yêu quý trường.
  • B. Sự nỗ lực của anh ấy đã mang lại thành công.
  • C. Buổi chiều, trên cánh đồng lúa chín vàng.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia đình
  • B. Gia tăng
  • C. Gia vị
  • D. Tham gia

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Nhấn mạnh hướng di chuyển, sự trở lại nơi quen thuộc, an toàn.
  • B. Chỉ đơn thuần là giới từ nối động từ với danh từ.
  • C. Biểu thị kết quả của hành động bay.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 9: Cho câu:

  • A. Anh ấy
  • B. người
  • C. là
  • D. thông minh

Câu 10: Khi sử dụng phép nối để liên kết câu, ta thường dùng các quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nào?

  • A. ấy, đó, kia
  • B. chúng tôi, họ, nó
  • C. và, nhưng, còn, thì, bởi vì, cho nên...
  • D. lặp lại từ ngữ đã có ở câu trước

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, điều hiển nhiên là anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Sự nỗ lực không ngừng đó là điều hiển nhiên, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công, đó là điều hiển nhiên.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Danh từ
  • B. Từ láy tượng thanh
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật.

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách lặp lại từ ngữ.
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
  • D. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Buổi sáng là chủ ngữ, mọc ở đằng đông là vị ngữ.
  • B. Mặt trời là trạng ngữ, mọc ở đằng đông là vị ngữ.
  • C. Buổi sáng là trạng ngữ, mặt trời mọc là chủ ngữ, ở đằng đông là vị ngữ.
  • D. Mặt trời là chủ ngữ, mọc ở đằng đông là vị ngữ.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước (giả định có câu trước)?

  • A. Lan là học sinh giỏi. Lan luôn đứng đầu lớp.
  • B. Lan là học sinh giỏi. Cô ấy luôn đứng đầu lớp.
  • C. Lan là học sinh giỏi và luôn đứng đầu lớp.
  • D. Lan là học sinh giỏi. Vì vậy, Lan luôn đứng đầu lớp.

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu ghép biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Câu đơn có trạng ngữ chỉ điều kiện
  • C. Câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Câu phức biểu thị quan hệ giả thiết

Câu 19: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Khóc rất nhiều vì đau khổ.
  • B. Nước mắt chảy ra khi vui sướng.
  • C. Nước mắt của loài cá sấu.
  • D. Sự giả tạo, thương xót giả vờ.

Câu 20: Đâu là câu cảm thán?

  • A. Thời tiết hôm nay đẹp quá.
  • B. Bạn có thích thời tiết này không?
  • C. Trời ơi, đẹp quá!
  • D. Hãy tận hưởng ngày đẹp trời này đi.

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần giải thích, thuyết minh cho phần đứng trước nó.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Kết thúc một câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 22: Cho đoạn thơ:

  • A. Sự cũ kỹ, tồi tàn.
  • B. Sự nhỏ bé, đơn độc giữa không gian rộng lớn.
  • C. Sự nhẹ nhàng, lướt nhanh trên mặt nước.
  • D. Sự chắc chắn, vững vàng.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một nhân vật lịch sử quan trọng.
  • B. Chúng ta cần có thái độ tích cực trong học tập.
  • C. Hội nghị đã đưa ra nhiều quyết định trọng đại.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu

  • A. Câu thứ hai nhấn mạnh hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  • B. Câu thứ nhất nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu thứ hai biểu thị sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

Câu 26: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 27: Cho tình huống: Bạn muốn nhờ bạn mình giúp một việc. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự lịch sự nhất?

  • A. Giúp tớ cái này!
  • B. Giúp tớ đi.
  • C. Bạn phải giúp tớ.
  • D. Bạn có thể giúp tớ việc này được không?

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ.
  • C. Nhấn mạnh màu xanh, sức sống và sự tồn tại lâu đời của cây tre, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Biểu thị sự đối lập giữa các sự vật.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng sai từ

Câu 30: Khi phân tích một câu thơ hoặc câu văn, việc xác định các thành phần câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ...) giúp chúng ta hiểu điều gì?

  • A. Chỉ biết được câu đó dài hay ngắn.
  • B. Chỉ biết được câu đó có dùng biện pháp tu từ hay không.
  • C. Chỉ biết được các từ trong câu là loại từ gì.
  • D. Hiểu được cấu trúc ngữ pháp, ý nghĩa, mối quan hệ giữa các bộ phận, từ đó hiểu sâu sắc hơn nội dung và cách diễn đạt của câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho câu: "Anh ấy là một người rất thông minh và tài năng." Từ nào trong câu này là tính từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi sử dụng phép nối để liên kết câu, ta thường dùng các quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này được không?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công đó là điều hiển nhiên."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho câu: "Tiếng suối chảy róc rách." Từ "róc rách" thuộc loại từ gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu: "Buổi sáng, mặt trời mọc ở đằng đông."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho câu: "Cô giáo khen em học giỏi." Từ "em" trong câu này giữ chức năng ngữ pháp gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước (giả định có câu trước)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích cấu tạo của câu: "Nếu trời mưa to, chúng tôi sẽ hoãn chuyến dã ngoại."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "nước mắt cá sấu".

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đâu là câu cảm thán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu: "Nam thông báo tin vui: cậu ấy đã đỗ đại học."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến). Từ "tẻo teo" gợi tả đặc điểm gì của chiếc thuyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà màu xanh ấy rất đẹp."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu "Tôi đi học" và "Tôi đang đi học."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định loại câu theo cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mây đen kéo đến và trời bắt đầu đổ mưa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho tình huống: Bạn muốn nhờ bạn mình giúp một việc. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự lịch sự nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Nguyễn Duy)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua nghiên cứu cho thấy, vấn đề này rất phức tạp."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi phân tích một câu thơ hoặc câu văn, việc xác định các thành phần câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ...) giúp chúng ta hiểu điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Có lẽ trời xanh đã đổi màu."
(Nguyễn Khuyến, Thu vịnh)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu "Những cánh buồm căng gió lướt nhanh trên biển", thành phần nào là trạng ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét câu sau: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại." Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Từ nào dưới đây là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích chức năng của từ "rất" trong câu: "Bông hoa này rất đẹp."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết câu nào?
"Học sinh cần cố gắng học tập để đạt kết quả tốt. Em rất thích đọc sách."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn trích sau:
"Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro với công thức hóa học H₂O."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 74 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước?
(Giả sử câu trước nói về một người tên An)
A. "An là học sinh giỏi."
B. "Bạn ấy luôn chăm chỉ."
C. "An đạt điểm cao trong kỳ thi."
D. "Kết quả của An làm mọi người vui."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có lỗi về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm viện bảo tàng.
  • B. Nơi đó trưng bày nhiều hiện vật quý giá.
  • C. Cả ba câu đều đúng ngữ pháp.
  • D. Giúp chúng tôi hiểu thêm về lịch sử dân tộc.

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. khéo léo
  • B. tận tâm
  • C. nhiệt tình
  • D. vui vẻ

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh, diễn tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn đầy và đang lặn xuống biển.
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm giác về sự dữ dội, nóng bỏng của mặt trời.
  • C. Hoán dụ, lấy đặc điểm của sự vật để chỉ chính sự vật đó.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động giống con người.

Câu 5: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Chị em phụ nữ là một nửa của thế giới, góp phần quan trọng vào sự phát triển xã hội.
  • B. Phản ứng hóa học diễn ra mạnh mẽ ở nhiệt độ cao và áp suất lớn.
  • C. Thủ tướng Chính phủ vừa ký quyết định ban hành quy chế mới về quản lý dự án đầu tư công.
  • D. Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp tuyệt trần.

Câu 6: Từ

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà xa, nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • B. Sở dĩ cậu ấy học giỏi là tại vì rất chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi, mà cậu ấy còn rất năng động.

Câu 9: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Thằng bé bị bố đánh đòn vì nghịch ngợm.
  • B. Võ sĩ tung cú đánh mạnh vào đối thủ.
  • C. Bão đánh sập nhiều ngôi nhà ven biển.
  • D. Anh ấy đánh giày trước khi đi làm.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết các câu trong đoạn văn ở Câu 10.

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • B. Cô ấy gầy như que củi.
  • C. Gian nan khổ cực mới thành công.
  • D. Nó thông minh thật đấy, nhưng hơi lười.

Câu 13: Trong câu

  • A. Sự yên bình và phẳng lặng.
  • B. Sự giàu có và sung túc.
  • C. Sự trôi chảy của thời gian và những khó khăn, thử thách.
  • D. Sự cô đơn và buồn bã.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự không phối hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh lớp 12 đang tập trung ôn thi.
  • B. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • C. Anh ấy là một người rất kiên trì.
  • D. Việc học ngoại ngữ rất cần thiết cho tương lai.

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Núi đồi
  • D. Nhà cửa

Câu 16: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau:

  • A. Hỏi và đề nghị
  • B. Thông báo
  • C. Mệnh lệnh
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Sử dụng sai quan hệ từ
  • C. Thiếu chủ ngữ ở câu cuối
  • D. Không có lỗi

Câu 18: Từ

  • A. Anh ấy có trình độ chuyên môn rất cao.
  • B. Ngọn núi này rất cao.
  • C. Giá cả đang tăng cao.
  • D. Anh ấy có giọng nói rất cao.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ hoặc từ ngữ khoa học?

  • A. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • B. Động vật đơn bào chỉ có một tế bào.
  • C. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật thể có khối lượng.
  • D. Phản ứng hóa học xảy ra khi hai chất trộn lẫn vào nhau.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với người đã giúp đỡ, tạo ra thành quả cho mình.
  • B. Khuyên nên cẩn thận khi lựa chọn trái cây để ăn.
  • C. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc trồng cây gây rừng.
  • D. Thể hiện sự quý trọng đối với thành quả lao động của bản thân.

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng.

  • A. Trời càng mưa to, nước sông càng dâng cao.
  • B. Anh ấy học đâu, hiểu đấy.
  • C. Học sinh nào chăm chỉ, học sinh ấy tiến bộ.
  • D. Cô giáo vừa giảng bài, học sinh vừa ghi chép.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa rõ ràng, dễ gây hiểu lầm?

  • A. Tôi đã gặp anh ấy ở công viên hôm qua.
  • B. Anh ấy nói với tôi về cuốn sách rất hay.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.
  • D. Cô giáo khen ngợi học sinh vì sự tiến bộ.

Câu 24: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Cẩn thận

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Báo hiệu phần liệt kê hoặc giải thích nội dung phía trước.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 27: Sắp xếp các ý sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Vì vậy, chúng ta cần chung tay bảo vệ môi trường.
(2) Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
(3) Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.
(4) Nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của con người.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (2) - (3) - (1)
  • C. (3) - (2) - (4) - (1)
  • D. (2) - (4) - (3) - (1)

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Yêu lắm Tóc ơi! Yêu lắm Tóc ơi!
  • B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây.
  • C. Cha mẹ là người sinh thành dưỡng dục chúng ta.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • B. Chỉ sự kiên trì, bền bỉ.
  • C. Chỉ việc nói hoặc khuyên bảo mà người nghe không tiếp thu, bỏ ngoài tai.
  • D. Chỉ sự lãng phí, không hiệu quả.

Câu 30: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Nhượng bộ - Tương phản
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Bổ sung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
"Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm viện bảo tàng. Nơi đó trưng bày nhiều hiện vật quý giá. Giúp chúng tôi hiểu thêm về lịch sử dân tộc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy là người rất _____ và có trách nhiệm trong công việc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Ngôi nhà nhỏ bé nằm im lìm bên sườn đồi.", cụm từ "nằm im lìm bên sườn đồi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ "chín" trong những trường hợp nào dưới đây mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
(1) Xoài đã chín cây.
(2) Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
(3) Cơm nấu đã chín tới.
(4) Kinh nghiệm đã chín muồi.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn câu có cách dùng từ "đánh" mang nghĩa khác biệt rõ rệt so với các câu còn lại.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim chóc hót líu lo. Khung cảnh thật tươi đẹp."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng loại câu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối kết các câu trong đoạn văn ở Câu 10.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu "Cuộc đời là một dòng sông với bao thác ghềnh.", "dòng sông" và "thác ghềnh" là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự không phối hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau:
"Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách này được không?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
"Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào. Cô mỉm cười. Bắt đầu bài học mới."
Đoạn văn trên mắc lỗi gì về liên kết câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ "cao" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ hoặc từ ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ hô ứng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Cây tre Việt Nam - Cây tre xanh xanh, khiêm tốn, thật thà, chí khí như người."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa rõ ràng, dễ gây hiểu lầm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:
"Thưa các vị đại biểu, thưa toàn thể hội nghị! Hôm nay, chúng ta tề tựu đông đủ tại đây để bàn về vấn đề cấp bách hiện nay là..."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:
"Tôi chỉ có một mong ước: được cống hiến cho quê hương."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sắp xếp các ý sau theo trình tự logic để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Vì vậy, chúng ta cần chung tay bảo vệ môi trường.
(2) Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
(3) Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người và hệ sinh thái.
(4) Nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của con người.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 71 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.", từ "Mặc dù" và "vẫn" thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

Xem kết quả