15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xa xôi
  • B. Lung linh
  • C. Xinh đẹp
  • D. Nhỏ nhẹ

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cô ấy có một giọng hát ... khiến người nghe say đắm.”

  • A. khỏe khoắn
  • B. mạnh mẽ
  • C. dứt khoát
  • D. du dương

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Đạo lý tốt đẹp
  • C. Dân tộc ta
  • D. Là đạo lý

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi, tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

  • A. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi
  • B. Tất cả đều được sắp xếp gọn gàng
  • C. Trong đoạn văn sau
  • D. Câu nào sử dụng phép liệt kê

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. lười biếng
  • D. nhanh nhẹn

Câu 9: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm điện
  • B. Chọn bạn mà chơi
  • C. Không nên chơi gần mực
  • D. Nên học ở nơi có nhiều đèn

Câu 10: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường, các bạn học sinh đang hăng say học tập.”

  • A. Dưới mái trường
  • B. các bạn học sinh
  • C. đang hăng say
  • D. học tập

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. chật hẹp
  • C. vừa phải
  • D. rộng lớn

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ (tượng thanh)
  • D. Đại từ

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

  • A. Êm đềm
  • B. Thuận buồm xuôi gió
  • C. Nhanh như chớp
  • D. Chậm như rùa

Câu 14: Xác định phép tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Thuyền, bến
  • B. Có nhớ, đợi thuyền
  • C. Một dạ khăng khăng
  • D. Thuyền về

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung chực

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Tức giận
  • C. Yêu mến, tự hào
  • D. Buồn bã

Câu 17: Xác định từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Ảnh hưởng của dịch bệnh ăn sâu vào đời sống.
  • B. Bé Lan đang ăn cơm.
  • C. Chiếc xe này ăn xăng quá nhiều.
  • D. Nước biển ăn mòn đá.

Câu 18: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

  • A. Lịch sự
  • B. Lịch sử
  • C. Lợi ích
  • D. Lực sĩ

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn tên là gì?
  • C. Ôi, bất ngờ quá!
  • D. Hãy giữ im lặng.

Câu 20: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” là:

  • A. Mặt trời thật
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

  • A. Sai từ "học giỏi", sửa thành "học bình thường"
  • B. Sai từ "kiêu căng", sửa thành "khiêm tốn"
  • C. Sai quan hệ từ "nhưng", sửa thành "mà vẫn"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 22: Từ “đẹp” trong câu nào sau đây là tính từ?

  • A. Phong cảnh nơi đây rất đẹp.
  • B. Chúng ta hãy làm cho cuộc sống tươi đẹp hơn.
  • C. Vẻ đẹp của tâm hồn.
  • D. Cô ấy đẹp như một thiên thần.

Câu 23: Giải thích nghĩa của câu tục ngữ: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.”

  • A. Cần chăm sóc ngựa cẩn thận
  • B. Không nên nuôi nhiều ngựa
  • C. Tàu ngựa không quan trọng bằng con ngựa
  • D. Sự đoàn kết, chia sẻ trong tập thể

Câu 24: Trong câu “Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Từ nào sau đây có âm “tr”?

  • A. Chiếc xe
  • B. Trường học
  • C. Quả chanh
  • D. Cái chiếu

Câu 26: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi làm việc) trong các từ sau:

  • A. Bản nhạc
  • B. Bản đồ
  • C. Bàn bạc
  • D. Bản tính

Câu 27: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Cây dừa dang tay đón gió.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Từ “hoa” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Trong vườn có nhiều hoa hồng.
  • B. Bạn Lan đạt điểm 10 như hoa.
  • C. Bình hoa này rất đẹp.
  • D. Hương hoa thơm ngát.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước ... nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. quên
  • C. tìm
  • D. giữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cô ấy có một giọng hát ... khiến người nghe say đắm.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi, tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường, các bạn học sinh đang hăng say học tập.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định phép tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “đẹp” trong câu nào sau đây là tính từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Giải thích nghĩa của câu tục ngữ: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong câu “Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả cao” đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ nào sau đây có âm “tr”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi làm việc) trong các từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Cây dừa dang tay đón gió.”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “hoa” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước ... nguồn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ nào là danh từ?

  • A. sách
  • B. hữu ích
  • C. học tập
  • D. của bạn

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong kỳ thi, bạn cần phải _____ chăm chỉ.”

  • A. nhanh chóng
  • B. thật sự
  • C. vội vàng
  • D. tạm thời

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Hôm nay trời đẹp, tôi đi học.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ.
  • D. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

  • A. lười biếng
  • B. chậm chạp
  • C. cẩu thả
  • D. chăm chỉ

Câu 5: Trong đoạn văn miêu tả cảnh đẹp quê hương, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động và gợi hình?

  • A. ẩn dụ
  • B. so sánh
  • C. hoán dụ
  • D. nhân hóa

Câu 6: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như những viên ngọc.”

  • A. ánh nắng ban mai
  • B. dưới ánh nắng ban mai
  • C. những giọt sương
  • D. những viên ngọc

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

  • A. Cây đa đầu làng đang thì thầm kể chuyện.
  • B. Ngôi nhà của tôi nằm cạnh dòng sông.
  • C. Bầu trời hôm nay xanh ngắt một màu.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. nhỏ nhẹ
  • C. học sinh
  • D. xinh xắn

Câu 9: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu và đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu và đảm đang” đóng vai trò gì?

  • A. chủ ngữ
  • B. vị ngữ
  • C. trạng ngữ
  • D. bổ ngữ

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. ghét bỏ
  • D. kính trọng

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. phải biết tiết kiệm
  • B. phải biết giúp đỡ người khác
  • C. phải biết quý trọng thời gian
  • D. phải biết ơn người đã giúp đỡ mình

Câu 12: Trong câu “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. nguyên nhân - kết quả
  • B. điều kiện - kết quả
  • C. tương phản
  • D. tăng tiến

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ: “... như cá gặp nước”

  • A. vui vẻ
  • B. thoải mái
  • C. nhanh nhẹn
  • D. tự do

Câu 14: Đâu là câu văn miêu tả âm thanh?

  • A. Những hàng cây xanh mướt trải dài ven đường.
  • B. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống mặt hồ.
  • C. Tiếng ve kêu râm ran trong những buổi trưa hè.
  • D. Ngọn núi hùng vĩ sừng sững giữa trời xanh.

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. nghĩa gốc
  • B. nghĩa chuyển
  • C. cả hai nghĩa
  • D. không phải cả hai

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Hãy đóng cửa lại.
  • D. Tôi thích đọc truyện tranh.

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa không phù hợp:

  • A. cao – thấp
  • B. sáng – tối
  • C. nhanh – chậm
  • D. xanh – đỏ

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn xúi
  • B. dành dụm
  • C. giản dị
  • D. chân thật

Câu 19: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” là thành phần gì của câu?

  • A. chủ ngữ
  • B. vị ngữ
  • C. bổ ngữ
  • D. trạng ngữ

Câu 20: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, ...

  • A. đồ dùng
  • B. đồ nội thất
  • C. đồ gỗ
  • D. vật dụng

Câu 21: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. nguyên nhân - kết quả
  • B. tương phản
  • C. giả thiết - kết quả
  • D. tăng tiến

Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn”

  • A. Nghĩa
  • B. Tình
  • C. Ơn
  • D. Đức

Câu 24: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm than đúng?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hôm nay trời mưa.
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Tôi bị đau tay.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Bàn tay em bé rất mềm mại.
  • D. Hãy rửa tay trước khi ăn.

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

  • A. so sánh
  • B. ẩn dụ
  • C. nhân hóa
  • D. hoán dụ

Câu 27: Chọn câu ghép trong các câu sau:

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn đi đâu vậy?

Câu 28: Từ nào sau đây có âm đầu là “tr”?

  • A. dành
  • B. trong
  • C. giúp
  • D. xe

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. yếu tố biểu cảm
  • B. yếu tố miêu tả
  • C. dẫn chứng và lý lẽ
  • D. yếu tố tự sự

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Cần phải ... ý thức bảo vệ môi trường sống.”

  • A. tăng cường
  • B. phát triển
  • C. nâng cao
  • D. bồi dưỡng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ nào là danh từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong kỳ thi, bạn cần phải _____ chăm chỉ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” trong các từ sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn miêu tả cảnh đẹp quê hương, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động và gợi hình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương long lanh như những viên ngọc.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép nhân hóa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu và đảm đang.”, cụm từ “hiền hậu và đảm đang” đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ: “... như cá gặp nước”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là câu văn miêu tả âm thanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa không phù hợp:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.”, cụm từ “để bảo vệ môi trường” là thành phần gì của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, ...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, từ “tuy…nhưng” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm than đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn câu ghép trong các câu sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ nào sau đây có âm đầu là “tr”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Cần phải ... ý thức bảo vệ môi trường sống.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu

  • A. Chỉ có phần trung tâm.
  • B. Gồm phần trung tâm và phần phụ trước.
  • C. Gồm phần phụ trước, phần trung tâm và phần phụ sau.
  • D. Chỉ có phần trung tâm và phần phụ sau.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Phụ ngữ trong cụm danh từ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ thời gian.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Mẹ hiền như suối nguồn yêu thương.
  • B. Lá vàng rơi lả tả.
  • C. Mặt trời thức dậy.
  • D. Anh ấy là một người rất tốt.

Câu 5: Từ gạch chân trong câu

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 6: Xác định từ loại của từ

  • A. Động từ.
  • B. Danh từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Phó từ.

Câu 7: Câu nào dưới đây có lỗi về việc dùng từ xưng hô?

  • A. Cháu chào ông ạ.
  • B. Em xin phép thầy ạ.
  • C. Con cảm ơn mẹ.
  • D. Tao đi học đây, mày ở nhà nhé! (Nói với ông bà)

Câu 8: Chuyển câu chủ động

  • A. Bạn Lan được cô giáo khen chăm học.
  • B. Bạn Lan khen cô giáo chăm học.
  • C. Cô giáo được bạn Lan khen chăm học.
  • D. Chăm học là bạn Lan được cô giáo khen.

Câu 9: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 10: Câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai từ loại.
  • D. Lặp từ/lặp cấu trúc (thừa quan hệ từ).

Câu 12: Từ nào dưới đây không cùng nhóm từ loại với các từ còn lại?

  • A. Niềm vui.
  • B. Tình yêu.
  • C. Vui vẻ.
  • D. Nỗi buồn.

Câu 13: Đâu là câu có sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao vút.
  • B. Ông mặt trời thức dậy.
  • C. Dòng sông chảy xiết.
  • D. Bầu trời xanh ngắt.

Câu 14: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. Nhân hậu.
  • B. Nhanh nhẹn.
  • C. Nhút nhát.
  • D. Nhạt nhẽo.

Câu 15: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ chỉ địa điểm.

Câu 16: Câu

  • A. Câu ghép đẳng lập.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu đơn mở rộng.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 17: Phân tích chức năng của từ

  • A. Là trung tâm của cụm từ.
  • B. Là phụ ngữ sau.
  • C. Là phụ ngữ trước bổ sung ý nghĩa mức độ cho tính từ.
  • D. Là chủ ngữ.

Câu 18: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất.

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã thành công.
  • B. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Với sự nỗ lực, cho nên anh ấy đã thành công.
  • D. Sự nỗ lực của bản thân đã thành công anh ấy.

Câu 19: Từ

  • A. Vận động viên đang chạy rất nhanh.
  • B. Đứa bé chạy lon ton trên sân.
  • C. Chiếc đồng hồ này chạy chậm quá.
  • D. Con mèo chạy vụt qua cửa.

Câu 20: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lẫn lộn từ loại.

Câu 21: Câu

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu hỏi.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 22: Từ

  • A. Ngọn núi rất cao.
  • B. Anh ấy sống trên tầng cao.
  • C. Bạn cần nói cao lên một chút.
  • D. Đạt được kết quả cao.

Câu 23: Phân tích cấu tạo của câu

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ thời gian.
  • D. Câu đơn mở rộng chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Vì cậu ấy chăm chỉ nên cậu ấy học giỏi.
  • C. Vì không hiểu bài nên tôi hỏi cô giáo.
  • D. Vì lười biếng nên đã đạt kết quả cao.

Câu 25: Xác định chức năng của cụm tính từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Phụ ngữ trong cụm danh từ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Bằng việc chăm chỉ học hành, nhưng anh ấy vẫn trượt đại học.
  • D. Những bông hoa đang khoe sắc trong vườn.

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp.
  • B. Lấp lánh.
  • C. Học hành.
  • D. Cây cỏ.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc của cha mẹ dành cho con.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • D. Mô tả hành động tập nói, tập đi của con.

Câu 29: Câu

  • A. Nhà tôi / ở cuối con đường (Chủ ngữ là danh từ, Vị ngữ là cụm động từ)
  • B. Nhà tôi / ở cuối con đường (Chủ ngữ là danh từ, Vị ngữ là cụm danh từ)
  • C. Nhà tôi / ở cuối con đường (Chủ ngữ là danh từ, Vị ngữ là cụm giới từ)
  • D. Nhà tôi ở cuối / con đường (Chủ ngữ là cụm danh từ, Vị ngữ là danh từ)

Câu 30: Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ

  • A. Cần cù.
  • B. Nhanh nhẹn.
  • C. Thật thà.
  • D. Thông minh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu "Những cánh buồm trắng no gió lướt đi trên biển biếc.", cụm danh từ "Những cánh buồm trắng no gió" có cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ "lướt đi trên biển biếc" trong câu "Những cánh buồm trắng no gió lướt đi trên biển biếc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu "Trời vừa hửng sáng, chúng tôi đã lên đường."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Từ gạch chân trong câu "Những giọt mồ hôi **lăn** trên trán anh." thuộc từ loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong cụm từ "rất đẹp".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Câu nào dưới đây có lỗi về việc dùng từ xưng hô?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chuyển câu chủ động "Cô giáo khen bạn Lan chăm học." thành câu bị động tương ứng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu "Nhờ chăm chỉ, Nam đã đạt kết quả cao trong kì thi.", cụm từ "Nhờ chăm chỉ" là thành phần gì của câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu "Mặc dù trời mưa to nhưng họ vẫn tiếp tục làm việc." thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa hai vế câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với lòng kiên trì, cho nên anh ấy đã thành công."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ nào dưới đây không cùng nhóm từ loại với các từ còn lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đâu là câu có sử dụng biện pháp nhân hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là người rất ... và luôn giúp đỡ mọi người."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu "Trên cành cây, những chú chim hót líu lo.", thành phần "Trên cành cây" là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu "Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất thông minh." là loại câu nào xét về cấu trúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích chức năng của từ "rất" trong cụm từ "rất thông minh".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn câu viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa nhất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ "chạy" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định loại lỗi trong câu: "Quyển sách này nó rất hay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu "Ai về thăm quê cũ / Nhắn hộ bạn cùng trường." là câu gì xét về mục đích nói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ "cao" trong câu nào dưới đây là tính từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích cấu tạo của câu "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ "vì... nên..."?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xác định chức năng của cụm tính từ "rất quan trọng" trong câu "Vấn đề này rất quan trọng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ láy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ "Yêu biết mấy, nghe con tập nói / Yêu biết mấy, nhìn con tập đi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu "Nhà tôi ở cuối con đường." có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ "chăm chỉ"?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, tĩnh lặng của cảnh vật:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Nói quá, nhấn mạnh sự kiệm lời.
  • B. So sánh, làm nổi bật tính cách.
  • C. Nói giảm nói tránh, làm giảm nhẹ sắc thái phủ định, giữ sự tế nhị.
  • D. Điệp ngữ, tạo ấn tượng về sự im lặng.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của phép đối trong hai câu thơ sau:

  • A. Diễn tả sự tuần hoàn của thời gian, sự chuyển giao mùa từ tàn lụi sang sinh sôi, đồng thời gợi cảm giác về sự luân chuyển, biến đổi của cuộc sống.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp riêng biệt của hoa sen và hoa cúc.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa mùa hạ và mùa đông.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu thơ.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu (thiếu thành phần chính)?

  • A. Học sinh cần phải cố gắng hơn trong học tập.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Cái bàn này rất chắc chắn.
  • D. Qua việc đọc sách giúp mở mang kiến thức và rèn luyện tư duy.

Câu 5: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tròn trịa và chìm dần xuống biển.
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm giác về sự nóng bỏng của mặt trời.
  • C. Nhân hóa, khiến mặt trời trở nên sống động hơn.
  • D. Hoán dụ, chỉ một phần của cảnh biển.

Câu 6: Trong đoạn văn:

  • A. rất
  • B. luôn
  • C. Vì vậy
  • D. một cách

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Ông ấy là một nhân vật lão thành cách mạng.
  • B. Quyết định này mang tính chất quyết định.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về công tác chuẩn bị cho hội nghị.
  • D. Cần phải đề bạt những ý kiến khả quan cho buổi họp.

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách giữa tác giả và quê hương.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về âm thanh quen thuộc của núi rừng Việt Bắc.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • D. Miêu tả chính xác âm thanh của tiếng mõ và tiếng chày.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Anh đội viên mơ màng / Như nằm trong giấc mơ.
  • C. Mặt trời của tôi, sao lại tắt?
  • D. Công cha như núi Thái Sơn.

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Tạo ra sự bí ẩn, khó hiểu.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết.
  • D. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng trong lập luận, giúp người đọc dễ theo dõi cấu trúc bài viết.

Câu 11: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lặp từ (lỗi lặp).
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai từ Hán Việt.

Câu 12: Nhận xét về cách dùng từ trong câu:

  • A. Sử dụng từ rất chính xác.
  • B. Sử dụng từ mang tính biểu cảm cao.
  • C. Sử dụng cụm từ thừa, có thể dùng
  • D. Sử dụng từ cổ, không phù hợp với văn cảnh hiện đại.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Không dùng để hỏi mà để bày tỏ sự trăn trở, day dứt và nhấn mạnh thái độ phê phán sự thờ ơ của con người đối với môi trường.
  • B. Dùng để tìm kiếm thông tin từ người đọc.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là đặt câu hỏi mở đầu cho bài viết.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Cây cối trong vườn đang đâm chồi nảy lộc.
  • B. Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng tôi đã mua đồ ăn, thức uống, lều trại và bản đồ.
  • C. Mặt biển lúc này im lìm như tờ.
  • D. Anh ấy là người rất dũng cảm.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả cảnh thuyền và bến trên sông.
  • B. Làm cho câu thơ sinh động hơn.
  • C. Mượn hình ảnh thuyền và bến để nói về tình cảm lưu luyến, chờ đợi, thủy chung của con người trong tình yêu hoặc tình cảm gắn bó.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thuyền và bến.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Tuy trời mưa nhưng đường không bị ngập.
  • B. Vì trời mưa nên đường không bị ngập.
  • C. Nếu trời mưa thì đường không bị ngập.
  • D. Nếu trời không mưa thì đường sẽ không bị ngập.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Diễn tả sự mệt mỏi của người lính.
  • B. Nhấn mạnh quãng đường xa.
  • C. Gợi tả dáng vẻ nhanh nhẹn, khẩn trương, dứt khoát của bước chân người lính trên đường hành quân.
  • D. Làm cho câu thơ có âm điệu vui tươi.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

  • A. Nhờ có sự cố gắng cho nên kết quả học tập của anh ấy rất tốt.
  • B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • C. Mặc dù gặp khó khăn nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
  • D. Anh ấy vừa đi làm vừa đi học.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác tình trạng mắt bị đỏ.
  • B. Làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn.
  • C. Thể hiện sự vui vẻ.
  • D. Nhấn mạnh mức độ chờ đợi lâu đến mức mệt mỏi, mỏi mắt, thể hiện sự sốt ruột, mong ngóng.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Cho câu:

  • A. Câu chủ động.
  • B. Câu đơn bình thường.
  • C. Câu bị động, nhấn mạnh hành động được thực hiện lên đối tượng.
  • D. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ gần đến xa gọi là gì?

  • A. Sắp xếp theo trình tự logic tăng tiến.
  • B. Sắp xếp theo trình tự thời gian.
  • C. Sắp xếp theo trình tự không gian.
  • D. Sắp xếp ngẫu nhiên.

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

  • A. Anh ấy rất siêng năng.
  • B. Cảnh vật thật tĩnh mịch.
  • C. Chúng tôi đang sửa soạn lại nhà cửa.
  • D. Hôm nay thời tiết rất se lạnh.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết chủ đề (cùng nói về hoạt động trong ngày hôm nay).
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Ngôi nhà này rất cũ.
  • B. Ngôi nhà này đã tồn tại lâu rồi.
  • C. Ngôi nhà này đã rêu phong theo năm tháng.
  • D. Ngôi nhà này cần được sửa chữa.

Câu 28: Đọc câu sau và xác định lỗi sai:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác vị trí của mặt trăng.
  • B. Nhấn mạnh sự khốc liệt của chiến tranh.
  • C. Tạo hình ảnh đối lập giữa súng và trăng.
  • D. Kết hợp hai hình ảnh đối lập (súng - chiến tranh, hiện thực; trăng - hòa bình, lãng mạn) tạo nên vẻ đẹp vừa hiện thực vừa lãng mạn, thể hiện tâm hồn người lính trong chiến tranh.

Câu 30: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng cao thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Mùa xuân là Tết trồng cây, / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
  • B. Sau khi đun sôi nước, bạn cho mì vào nồi và đợi khoảng 3 phút.
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay đòi hỏi sự chung tay giải quyết của toàn xã hội. Đây không chỉ là trách nhiệm của nhà nước mà còn là nghĩa vụ của mỗi công dân.
  • D. Trong khu vườn, đủ loại hoa khoe sắc: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa hướng dương rực rỡ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, tĩnh lặng của cảnh vật:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu "Anh ấy không phải là người hay nói, nhưng mỗi lời anh nói ra đều rất đáng suy ngẫm.", cụm từ "không phải là người hay nói" sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của phép đối trong hai câu thơ sau:
"Sen tàn cúc lại nở hoa,
Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc câu (thiếu thành phần chính)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn: "Anh ấy rất thông minh. *Vì vậy,* anh ấy luôn giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.", từ ngữ nào thể hiện mối liên kết về mặt logic (liên kết nhân quả) giữa hai câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều / Chày đêm nện cối đều đều suối xa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như "thứ nhất", "thứ hai", "tóm lại", "như vậy" chủ yếu nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu "Nhà tôi có một vườn cây ăn quả rất sai quả." mắc lỗi diễn đạt gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Giá cả leo thang khiến đời sống của người dân gặp rất nhiều *khó khăn trắc trở*."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
"Chúng ta đã làm gì để bảo vệ môi trường? Những dòng sông đã kêu khóc, những cánh rừng đã lên tiếng, vậy mà chúng ta vẫn thờ ơ sao?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc sốt xuất huyết đang có xu hướng gia tăng tại một số tỉnh phía Nam. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống dịch..."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước chân *thoăn thoắt* trên đường hành quân."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic diễn đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ mãi đỏ cả mắt."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Mọi người *đều rất ngạc nhiên trước kết quả đó*."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho câu: "Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.". Đây là loại câu gì xét về mặt cấu trúc và ý nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong đoạn văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ gần đến xa gọi là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh nói về một người thân yêu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho đoạn văn: "Hôm nay trời đẹp. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại. Mọi người đều rất vui.". Hai câu đầu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc câu sau và xác định lỗi sai: "Với những nỗ lực không ngừng, *cho nên* anh ấy đã đạt được thành công."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Đầu súng trăng treo."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đoạn văn nào dưới đây có khả năng cao thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh và Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ nơi chốn
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ cách thức

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Học nữa, học mãi.
  • B. Chúng tôi đang học bài.
  • C. Ngoài vườn, hoa đang nở rộ.
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • B. Thời gian rất quý báu và không thể lấy lại được.
  • C. Nhấn mạnh giá trị quý giá của thời gian, giống như vàng.
  • D. Khuyên con người nên tiết kiệm thời gian.

Câu 6: Xác định loại lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 7: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi trong câu:

  • A. Tác phẩm cho thấy hình ảnh người lính cụ Hồ.
  • B. Qua tác phẩm, hình ảnh người lính cụ Hồ được cho thấy.
  • C. Trong tác phẩm, hình ảnh người lính cụ Hồ cho thấy.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8: Trong đoạn thơ

  • A. Màu sắc của bầu trời
  • B. Đặc trưng trang phục của người dân miền núi, Việt Bắc
  • C. Nỗi buồn chia ly
  • D. Sự giàu sang, phú quý

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của tôi!
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
  • C. Một tay lái chiếc đò ngang.
  • D. Lá cây xanh biếc.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh, khẳng định sâu sắc lòng yêu nước là một truyền thống dân tộc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn.
  • C. Giúp câu văn trở nên dài hơn.
  • D. Mô tả cụ thể các biểu hiện của lòng yêu nước.

Câu 11: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu:

  • A. Trên cành cây cao / một chú chim hót líu lo
  • B. Trên cành cây cao một chú chim / hót líu lo
  • C. Một chú chim hót líu lo / trên cành cây cao
  • D. Một chú chim / hót líu lo

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

  • A. Anh ấy là người rất khiêm tốn.
  • B. Cô ta ăn nói rất xấc xược với người lớn.
  • C. Ông ấy là một vị lãnh đạo tài ba.
  • D. Bạn ấy rất tốt bụng.

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • B. Giảm nhẹ nỗi đau, sự mất mát, thể hiện sự tế nhị.
  • C. Tạo sự hài hước.
  • D. Mô tả chính xác sự việc.

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • C. Nhờ thời tiết thuận lợi đã giúp mùa màng bội thu.
  • D. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không hiểu bài.

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. khen
  • B. chê
  • C. trách
  • D. phạt

Câu 18: Xác định câu đặc biệt trong các câu sau:

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Mưa!
  • C. Hôm nay tôi đi học.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tỏa ra mùi hương.
  • B. Phản chiếu ánh sáng.
  • C. Tạo ra tiếng động.
  • D. Chiếu rọi mạnh mẽ, làm bừng sáng.

Câu 20: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý.
  • B. Tạo không khí vui tươi.
  • C. Nhấn mạnh hành động trao tặng, sự gắn bó, thủy chung trong tình yêu.
  • D. Thể hiện sự vất vả khi qua cầu.

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. giữ gìn
  • B. duy trì
  • C. phát huy
  • D. bảo vệ

Câu 22: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 23: Trong câu

  • A. Sự gắn bó máu thịt, không thể tách rời.
  • B. Sự giống nhau về hình dáng.
  • C. Sự yếu đuối, dễ bị tổn thương.
  • D. Sự phụ thuộc lẫn nhau trong công việc.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Chỉ một khu rừng.
  • B. Mô tả cảnh vật thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh số lượng cây.
  • D. Gợi hình ảnh sự vững chãi, hùng vĩ, sức mạnh của sự đoàn kết.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 26: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, logic nhất:

  • A. Nó học giỏi, nhưng nó rất khiêm tốn.
  • B. Nó học giỏi, vì vậy nó rất khiêm tốn.
  • C. Nó học giỏi, đồng thời nó rất khiêm tốn.
  • D. Nó học giỏi, mặc dù nó rất khiêm tốn.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu:

  • A. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm bằng cách dùng từ đồng âm khác nghĩa.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của người chồng.
  • C. Mô tả hoạt động buôn bán.
  • D. Thể hiện sự lo lắng của bà già.

Câu 28: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • B. Định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 29: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • B. Anh ấy đi học còn tôi ở nhà.
  • C. Vì anh ấy chăm chỉ nên anh ấy học giỏi.
  • D. Mặt trời mọc và sương tan dần.

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Mô tả hình dáng cây tre.
  • B. Gợi sự kiên cường, bất khuất, tinh thần chiến đấu của cây tre (như con người).
  • C. Nhấn mạnh số lượng tre.
  • D. Tạo không khí yên bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu "Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.", thành phần trạng ngữ chỉ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô ấy là một người bạn tốt bụng và đáng tin cậy."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là vàng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định loại lỗi diễn đạt trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người lính cụ Hồ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người lính cụ Hồ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.", từ "chàm" trong "áo chàm" gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả bè lũ bán nước và cướp nước."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) của câu: "Trên cành cây cao, một chú chim hót líu lo."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "đôi mắt" trong câu cuối là thành phần gì của câu: "Mẹ em rất hiền. Mái tóc mẹ đã điểm bạc. Nụ cười mẹ ấm áp. Đôi mắt mẹ luôn dõi theo từng bước chân em."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Hành động của anh ấy thật đáng..."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định câu đặc biệt trong các câu sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn thơ: "Đồng chiêm phả nắng lên xanh / Gió đưa hương lúa dậy hanh hao.". Từ "phả" trong câu thơ đầu có nghĩa gì trong ngữ cảnh này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: "Yêu nhau cởi áo cho nhau / Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy đã bảo tồn được thành tích học tập tốt."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình!"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu "Anh em như thể tay chân.", biện pháp tu từ so sánh thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "rừng" trong câu tục ngữ: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi rừng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy đã giúp cô ấy trở thành giáo viên giỏi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, logic nhất:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu: "Bà già đi chợ Cầu Đông / Bói xem một quẻ lấy chồng lợi hàng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định chức năng của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Quyển sách trên bàn học rất thú vị."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Gậy tre chông thẳng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời khi chiều tà.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, lớn lao và chuyển động mạnh mẽ khi lặn trên biển.
  • C. Miêu tả mặt trời có hình dạng giống hòn lửa.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, khiến câu văn trở nên sinh động hơn.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Sai chủ ngữ. Sửa: Bỏ cụm
  • B. Thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm
  • D. Sai quan hệ từ. Sửa: Thay

Câu 4: Cho câu:

  • A. Tính từ, chỉ đặc điểm âm thanh (trong trẻo, vang vọng).
  • B. Động từ, chỉ hoạt động của dòng suối.
  • C. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ
  • D. Danh từ, chỉ tên gọi của một loại âm thanh.

Câu 5: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về mặt liên kết câu?

  • A. Lặp từ không cần thiết.
  • B. Thiếu liên kết logic giữa các câu.
  • C. Sử dụng sai dấu câu.
  • D. Câu văn quá dài dòng.

Câu 6: Từ nào dưới đây có sắc thái nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?

  • A. Chạy
  • B. Ngôi nhà
  • C. Tuyệt vời
  • D. Sách vở

Câu 7: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc nhấn mạnh chủ ngữ:

  • A. Chính mưa lớn đã gây ra lũ lụt ở nhiều vùng.
  • B. Lũ lụt ở nhiều vùng là do mưa lớn gây ra.
  • C. Nhiều vùng bị lũ lụt vì mưa lớn.
  • D. Mưa lớn, nên nhiều vùng bị lũ lụt.

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng để biểu thị sự ngắt quãng của dòng cảm xúc?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị: sách, vở, bút...
  • B. Anh ấy nói lắp bắp:
  • C. Đoạn thơ bị lược bỏ...
  • D. Nhìn cảnh quê hương thay đổi, lòng tôi bỗng... xao xuyến khó tả.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Khuyên người khá giả, may mắn giúp đỡ người gặp khó khăn, bất hạnh.
  • B. Miêu tả việc sử dụng lá để bọc đồ vật.
  • C. Nhấn mạnh sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.
  • D. Chỉ sự đoàn kết của những người cùng hoàn cảnh.

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Nếu không

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều đã ngủ say.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Cô giáo giảng bài, học sinh chăm chú lắng nghe.

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Nhân hóa.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Miêu tả, gợi hình ảnh, cảm giác.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm, khiến câu văn trở nên gượng ép hoặc thiếu tự nhiên?

  • A. Nụ cười em tỏa nắng.
  • B. Cụ già lụm khụm bước đi.
  • C. Anh ấy đã "xử lý" gọn gàng bài kiểm tra khó.
  • D. Cơn gió heo may se lạnh.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ tăng tiến.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 16: Chọn cách kết hợp câu sau đây tạo thành câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì anh ấy học rất giỏi nên anh ấy giành được học bổng toàn phần.
  • B. Anh ấy học rất giỏi nhưng anh ấy giành được học bổng toàn phần.
  • C. Anh ấy học rất giỏi hoặc anh ấy giành được học bổng toàn phần.
  • D. Anh ấy học rất giỏi, đồng thời anh ấy giành được học bổng toàn phần.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập chú thích?

  • A. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • B. Này, bạn có nghe tôi nói không?
  • C. Có lẽ, chúng ta nên bắt đầu.
  • D. Nguyễn Du (tên chữ là Tố Như) là đại thi hào dân tộc Việt Nam.

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ (sử dụng cả
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Ánh trăng vàng với dải lụa đào.
  • B. Dòng sông với ánh trăng vàng.
  • C. Dòng sông lấp lánh với dải lụa đào.
  • D. Ánh trăng vàng với dòng sông.

Câu 20: Chọn phương án diễn đạt hay hơn, giàu hình ảnh hơn cho ý:

  • A. Những cánh hoa phượng có màu đỏ.
  • B. Những đốm lửa phượng hồng.
  • C. Hoa phượng đỏ rực.
  • D. Cánh phượng màu đỏ.

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn (dùng để hỏi, nhưng mang ý cầu khiến nhẹ nhàng).
  • B. Câu trần thuật.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 22: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ đẳng lập.
  • C. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ đối lập hoặc bổ sung.

Câu 23: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nối (sử dụng từ nối hoặc quan hệ từ ẩn).
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 24: Từ

  • A. Mía này rất ngọt.
  • B. Chè đậu xanh có vị ngọt thanh.
  • C. Giọng nói của cô ấy thật ngọt ngào.
  • D. Em bé đang mút kẹo rất ngọt.

Câu 25: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Những cánh chim hải âu trắng muốt.
  • B. đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. trắng muốt.
  • D. trên bầu trời xanh thẳm.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mẹ là dòng suối mát lành.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như sóc.
  • C. Ôi, bông hoa đẹp làm sao!
  • D. Sách vở, bút mực, thước kẻ... là những vật dụng cần thiết cho học sinh.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc và bao trùm mọi không gian, thời gian.
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • D. Gợi tả hình ảnh người yêu.

Câu 28: Chọn từ thích hợp để thay thế cho từ gạch chân trong câu mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản:

  • A. nói
  • B. đọc
  • C. giải thích
  • D. trình bày

Câu 29: Xác định lỗi sai về phép thế trong đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng sai đại từ nhân xưng (nên dùng
  • B. Sử dụng đại từ
  • C. Thiếu liên kết câu.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm than trong câu:

  • A. Biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ mạnh mẽ.
  • B. Kết thúc một câu trần thuật.
  • C. Biểu thị lời gọi đáp.
  • D. Ngăn cách các thành phần trong câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái:
"(1) Có lẽ, mai trời sẽ nắng.
(2) Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã về.
(3) Chắc chắn, kỳ thi sắp tới sẽ rất căng thẳng.
(4) Bạn ơi, chiều nay chúng mình đi đá bóng nhé?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:
"Với lòng yêu nước nồng nàn, đã thôi thúc anh lên đường nhập ngũ bảo vệ Tổ quốc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho câu:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."
Từ "trong" trong câu thơ này thuộc loại từ nào và biểu thị ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về mặt liên kết câu?
"Hôm nay em đi học muộn. Em bị cô giáo phê bình. Trời mưa rất to."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Từ nào dưới đây có sắc thái nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc nhấn mạnh chủ ngữ:
"Mưa lớn đã gây ra lũ lụt ở nhiều vùng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng để biểu thị sự ngắt quãng của dòng cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "lá lành đùm lá rách" trong ngữ cảnh khuyên bảo về tình yêu thương con người.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Vì mưa lớn, chuyến bay đã bị hoãn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm, khiến câu văn trở nên gượng ép hoặc thiếu tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
"Trời càng nắng gắt, lá cây càng héo rũ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn cách kết hợp câu sau đây tạo thành câu ghép có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả:
"Anh ấy học rất giỏi. Anh ấy giành được học bổng toàn phần."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập chú thích?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu sau:
"Dưới ánh trăng vàng, dòng sông lấp lánh như dải lụa đào."
Biện pháp tu từ so sánh trong câu trên so sánh những đối tượng nào với nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn phương án diễn đạt hay hơn, giàu hình ảnh hơn cho ý:
"Những cánh hoa phượng màu đỏ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu:
"Cảnh vật yên tĩnh, chỉ có tiếng côn trùng rả rích."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho đoạn văn:
"(1) Buổi sáng, sương giăng mờ ảo khắp núi đồi.
(2) Không khí trong lành, mát mẻ.
(3) Những tia nắng đầu tiên dần hé lộ, xua tan màn sương."
Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ "ngọt" trong các câu sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:
"Những cánh chim hải âu trắng muốt đang chao lượn trên bầu trời xanh thẳm."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn từ thích hợp để thay thế cho từ gạch chân trong câu mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản:
"Cô giáo giảng giải bài toán rất dễ hiểu."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định lỗi sai về phép thế trong đoạn văn sau:
"Lan và Mai là đôi bạn thân. thường xuyên giúp đỡ Lan trong học tập."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm than trong câu:
"Trời ơi, tôi không thể tin được!"

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự thay đổi của cảnh vật:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 2: Phân tích tác dụng của cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, chói chang và có sức mạnh.
  • C. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, u ám của cảnh vật.

Câu 3: Trong câu

  • A. Sự đông đặc lại của giọt sương.
  • B. Sự bốc hơi nhanh chóng của giọt sương.
  • C. Sự tan biến của giọt sương.
  • D. Sự biến đổi về mặt hình thức, khiến giọt sương trở nên đẹp đẽ, quý giá hơn dưới ánh nắng.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Nhượng bộ - đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính logic và sự liên kết:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Chính vì vậy
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Nếu không

Câu 6: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Với giọng nói nhẹ nhàng
  • B. cô giáo
  • C. giảng bài rất dễ hiểu
  • D. rất dễ hiểu

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ, hoặc sai kết hợp chủ ngữ - vị ngữ)?

  • A. Học sinh chúng tôi rất yêu quý thầy cô.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • C. Qua việc học tập chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt điểm cao.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) thể hiện sự nghi ngờ, câu (2) thể hiện sự khẳng định.
  • B. Câu (1) thể hiện sự khen ngợi chung chung, câu (2) thể hiện sự chê bai.
  • C. Câu (1) là nhận xét khách quan, câu (2) thể hiện sự đồng tình, khẳng định mạnh mẽ hơn.
  • D. Cả hai câu đều có sắc thái biểu cảm giống nhau.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả (hoặc giả thiết - kết quả)
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 11: Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương với cụm từ

  • A. Hỗ trợ
  • B. Hợp tác
  • C. Đoàn kết
  • D. Chia sẻ

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả một khu vườn, câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đa dạng của các loài hoa?

  • A. Khu vườn có nhiều hoa đẹp.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc và nhiều loại hoa khác đua nhau nở rộ.
  • C. Trong vườn, nào hồng nhung, nào cúc vàng, nào thược dược tím, nào lay ơn đỏ thắm, tất cả đều khoe sắc dưới nắng.
  • D. Các loài hoa nở rộ, tạo nên một bức tranh đầy màu sắc.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 14: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Liên kết về ý (giải thích, làm rõ ý câu trước)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng quan hệ từ

Câu 15: Chọn câu có cách diễn đạt tự nhiên và logic nhất:

  • A. Cuốn sách được tôi đọc rất hay.
  • B. Rất hay cuốn sách được tôi đọc.
  • C. Tôi đọc rất hay cuốn sách.
  • D. Cuốn sách tôi đọc rất hay.

Câu 16: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Cả hai đều chỉ kích thước vật lý.
  • B. Cả hai đều chỉ mức độ trừu tượng.
  • C.
  • D.

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Mặt trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Ngôi nhà cao vút.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh vui tươi, sôi động, liên tục.
  • B. Nhấn mạnh sự im lặng, tĩnh mịch.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn.
  • D. Miêu tả hình ảnh trực quan.

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vui vẻ - hạnh phúc
  • B. thành công - thất bại
  • C. khó khăn - thử thách
  • D. nụ cười - nước mắt

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để thể hiện nỗi nhớ quê hương:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh ngầm (ẩn dụ)
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Xác định câu có cấu trúc chủ - vị mở rộng thành phần:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Em học bài.
  • C. Tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ nghe thật buồn.
  • D. Chim hót líu lo.

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Chiếc xe này cũ quá, chạy rất **tệ**.
  • B. Bài kiểm tra của cậu làm **tệ** quá.
  • C. Thái độ phục vụ ở đây thật **tệ**.
  • D. Thời tiết hôm nay **tệ** hơn hôm qua.

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Thể hiện sự tức giận, bực bội.
  • C. Nhấn mạnh sự chờ đợi lâu, sốt ruột.
  • D. Miêu tả chính xác trạng thái vật lý.

Câu 24: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa nên đường ngập nước.
  • B. Trời mưa nhưng đường ngập nước.
  • C. Mặc dù trời mưa nhưng đường ngập nước.
  • D. Nếu trời mưa thì đường ngập nước.

Câu 25: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Phó từ (Trạng từ)
  • C. Tính từ
  • D. Động từ

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Liệt kê chưa hết.
  • B. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng do sợ hãi.
  • C. Biểu thị sự hài hước.
  • D. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng, gợi sự suy nghĩ hoặc điều chưa nói hết.

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy **đi** chợ mua rau.
  • B. Chúng tôi **đi** bộ đến trường.
  • C. Thời gian **đi** nhanh quá.
  • D. Con tàu **đi** về phía chân trời.

Câu 28: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Cho tình huống: Bạn muốn diễn tả việc một người nói rất nhỏ, khó nghe. Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp nhất:

  • A. Anh ấy nói bé tí.
  • B. Tôi không nghe thấy gì anh ấy nói.
  • C. Anh ấy nói như muỗi kêu.
  • D. Giọng anh ấy hơi nhỏ.

Câu 30: Đọc hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) mạnh mẽ hơn câu (2).
  • B. Câu (1) là nhận xét chung, câu (2) sử dụng so sánh làm nổi bật vẻ đẹp một cách cụ thể, gợi cảm hơn.
  • C. Câu (2) là cách nói khoa trương, không thật.
  • D. Cả hai câu đều có hiệu quả diễn đạt như nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự thay đổi của cảnh vật: "Sương tan dần, mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi rặng cây, nhuộm vàng cả vòm trời. Những giọt sương đọng trên lá bỗng hóa thành những hạt kim cương lấp lánh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích tác dụng của cụm từ "như một quả cầu lửa khổng lồ" trong câu "mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi rặng cây".

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong câu "Những giọt sương đọng trên lá bỗng hóa thành những hạt kim cương lấp lánh", từ "hóa thành" thể hiện điều gì về sự biến đổi của giọt sương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho câu: "Dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng liên từ "Dù... vẫn...".

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính logic và sự liên kết: "Anh ấy đã cố gắng rất nhiều trong công việc. ... , anh ấy đã đạt được kết quả tốt ngoài mong đợi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Với giọng nói nhẹ nhàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ, hoặc sai kết hợp chủ ngữ - vị ngữ)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Mọi người đều ngạc nhiên **trước sự thay đổi tích cực của anh ấy**."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy là một người rất tốt." và (2) "Anh ấy đúng là một người tốt."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho câu: "Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được thành công." Đây là loại câu ghép biểu thị quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương với cụm từ "giúp đỡ lẫn nhau" trong các phương án sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả một khu vườn, câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đa dạng của các loài hoa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm đỏ cả một góc trời."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn câu có cách diễn đạt tự nhiên và logic nhất:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân biệt nghĩa của từ "cao" trong hai cụm từ sau: "người cao" và "giá cao".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định câu sử dụng biện pháp nhân hóa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng cười nói rộn rã vang vọng khắp căn phòng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Cuộc sống không chỉ có ... mà còn có ..."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để thể hiện nỗi nhớ quê hương: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định câu có cấu trúc chủ - vị mở rộng thành phần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ "tệ" khác nghĩa với các câu còn lại:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ mãi 'dài cổ' mới thấy anh ấy đến."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa. Đường ngập nước."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Con ngựa chạy rất nhanh."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy ngập ngừng, không biết có nên nói ra sự thật không..."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ "đi" mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: "**Việc anh ấy đến sớm** khiến mọi người rất bất ngờ."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho tình huống: Bạn muốn diễn tả việc một người nói rất nhỏ, khó nghe. Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc hai câu sau: (1) "Cô ấy rất xinh đẹp." (2) "Cô ấy đẹp như một nàng tiên." Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt giữa hai câu.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ gạch chân trong câu cuối:

  • A. Làm chủ ngữ cho câu.
  • B. Làm trạng ngữ chỉ mục đích hoặc cách thức.
  • C. Làm vị ngữ cho câu.
  • D. Làm định ngữ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vĩ đại của mặt trời tự nhiên.
  • B. Nhân hóa, diễn tả sự gắn bó của mặt trời với lăng Bác.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự tôn kính, ca ngợi Bác Hồ vĩ đại như mặt trời.
  • D. Hoán dụ, dùng hình ảnh mặt trời để chỉ ánh sáng và sự sống.

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Bữa cơm này thật là một tuyệt tác.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành tuyệt tác công việc được giao.
  • C. Bộ phim đó có kịch bản tuyệt tác.
  • D. Bức tranh

Câu 4: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ/phó từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự chuyển nghĩa của từ

  • A. Em bé có đôi chân nhỏ xinh.
  • B. Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội.
  • C. Chân núi sừng sững đứng đó.
  • D. Chiếc bàn có bốn chân vững chắc.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Diễn tả mối quan hệ tăng tiến, đồng thời giữa hai sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa hai vế câu.
  • C. Thể hiện sự lựa chọn giữa hai khả năng.
  • D. Miêu tả một hành động lặp đi lặp lại.

Câu 7: Trong một cuộc tranh luận, người nói sử dụng câu:

  • A. Hỏi thông tin về khả năng tiếp tục phớt lờ vấn đề.
  • B. Yêu cầu người nghe đưa ra giải pháp cho vấn đề.
  • C. Nhấn mạnh rằng không thể hoặc không nên tiếp tục phớt lờ vấn đề.
  • D. Diễn tả sự nghi ngờ về khả năng giải quyết vấn đề.

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh hoặc trạng thái vận động mạnh mẽ?

  • A. Lập lòe
  • B. Ầm ầm
  • C. Lặng lẽ
  • D. Thanh thản

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. không ngừng cố gắng
  • C. anh ấy
  • D. ngày đêm

Câu 10: So sánh cách dùng từ

  • A. Cả hai đều dùng theo nghĩa gốc chỉ màu sắc.
  • B. Câu (1) dùng nghĩa chuyển, câu (2) dùng nghĩa gốc.
  • C. Cả hai đều dùng theo nghĩa chuyển.
  • D. Câu (1) dùng nghĩa gốc chỉ màu sắc, câu (2) dùng nghĩa chuyển chỉ sự không may mắn.

Câu 11: Câu ghép nào dưới đây thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời mưa to, nên đường trơn trượt.
  • B. Anh ấy vừa học giỏi vừa chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời rét, nhưng mọi người vẫn đi làm.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Điệp ngữ (lặp lại từ
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. Vội vã
  • B. Cẩu thả
  • C. Chậm chạp
  • D. Tháo vát

Câu 14: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách các từ loại khác nhau.

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần bổ ngữ chỉ đối tượng của hành động.

  • A. Anh ấy đi rất nhanh.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Chúng tôi thảo luận về kế hoạch mới.
  • D. Hoa nở rộ trong vườn.

Câu 16: Lựa chọn câu trả lời phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy toàn bộ.
  • D. Từ láy bộ phận.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất dũng cảm.
  • B. Cậu bé chạy nhanh như gió.
  • C. Ông em đã đi xa rồi.
  • D. Con muỗi nhỏ như hạt vừng.

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 20: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:

  • A. hạnh phúc
  • B. vui sướng
  • C. sung sướng
  • D. đau khổ

Câu 21: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Buổi lễ khai giảng được nhà trường tổ chức.
  • B. Nhà trường được tổ chức buổi lễ khai giảng.
  • C. Buổi lễ khai giảng tổ chức nhà trường.
  • D. Được nhà trường tổ chức buổi lễ khai giảng.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liệt kê?

  • A. Trời xanh và mây trắng.
  • B. Trong cặp sách của em có sách, vở, bút, thước.
  • C. Con đường dài và rộng.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng.

Câu 24: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các thành phần trong câu.
  • C. Thể hiện sự ngắt quãng, gợi ý còn nhiều sự vật, hiện tượng chưa liệt kê hết hoặc diễn tả sự chững lại, bất ngờ.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp?

  • A. Xe đạp
  • B. Sách vở
  • C. Nhà ăn
  • D. Máy tính

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ loại của từ

  • A. Động từ.
  • B. Danh từ.
  • C. Tính từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 28: Xác định câu văn có cấu trúc đúng ngữ pháp Tiếng Việt.

  • A. Qua câu chuyện, cho thấy sự dũng cảm của nhân vật.
  • B. Với sự giúp đỡ của bạn bè, và tôi đã hoàn thành bài tập.
  • C. Mặc dù trời mưa, nhưng anh ấy vẫn đi học đều.
  • D. Anh ấy rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã đạt kết quả cao.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Dùng màu sắc để chỉ cảnh vật núi rừng Việt Bắc.
  • B. Dùng trang phục (áo chàm) để chỉ người dân Việt Bắc.
  • C. Dùng hành động (cầm tay) để chỉ sự quyến luyến.
  • D. Dùng thời gian (hôm nay) để chỉ hiện tại.

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ tượng hình có tác dụng gợi tả hình ảnh hoặc dáng vẻ cong, gập lại?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xào xạc
  • C. Khúc khuỷu
  • D. Lom khom

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chủ yếu của cụm từ gạch chân trong câu cuối: "Trên cánh đồng lúa chín vàng, gió heo may thổi nhè nhẹ. Bà tôi ngồi tựa gốc đa già, mắt nhìn xa xăm. **Nhìn về phía chân trời**, bà như đang tìm kiếm điều gì đó đã mất."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tuyệt tác" *đúng* ngữ cảnh và ý nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự chuyển nghĩa của từ "chân" từ nghĩa gốc sang nghĩa chuyển: "Em bé có đôi chân nhỏ xinh. Anh ấy là chân sút giỏi nhất đội. Chân núi sừng sững đứng đó. Chiếc bàn có bốn chân vững chắc."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "càng... càng..." trong câu: "Trời càng về chiều, cảnh vật càng trở nên tĩnh mịch."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong một cuộc tranh luận, người nói sử dụng câu: "Liệu chúng ta có thể tiếp tục phớt lờ vấn đề này không?" Mục đích giao tiếp chính của câu hỏi này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy có tác dụng gợi tả âm thanh hoặc trạng thái vận động *mạnh mẽ*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt được ước mơ, anh ấy đã không ngừng cố gắng ngày đêm."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: So sánh cách dùng từ "đen" trong hai câu sau: (1) "Mái tóc cô ấy đen mượt." và (2) "Hôm nay tôi thật đen đủi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Câu ghép nào dưới đây thể hiện mối quan hệ *điều kiện - kết quả*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gươm mài đá, đá núi Thành." (Nguyễn Trãi).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "nhanh nhẹn" trong câu "Cô ấy làm việc rất nhanh nhẹn" mà vẫn giữ nguyên nghĩa *tích cực*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Khi mẹ vắng nhà, chị cả thay mẹ chăm sóc các em."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần bổ ngữ chỉ *đối tượng* của hành động.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Lựa chọn câu trả lời phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp: "Bạn của bạn đang buồn vì bị điểm kém. Bạn nên nói gì?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích cấu tạo của từ "nhà cửa".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ "người học giỏi nhất lớp" trong câu: "Bạn Lan là người học giỏi nhất lớp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ nào dưới đây *không cùng* nhóm nghĩa với các từ còn lại: "hạnh phúc, vui sướng, sung sướng, đau khổ"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Nhà trường tổ chức buổi lễ khai giảng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa từ "khóc" và "thút thít".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liệt kê?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Anh ấy rất chủ quan trong công việc, luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đang đi trên con đường làng quen thuộc... bỗng nghe tiếng gọi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa *tổng hợp*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ loại của từ "yêu" trong câu thơ đầu: "Anh yêu em như yêu đất nước / Vất vả đau thương tươi thắm vô ngần." (Nguyễn Đình Thi).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định câu văn có cấu trúc *đúng* ngữ pháp Tiếng Việt.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ tượng hình có tác dụng gợi tả hình ảnh hoặc dáng vẻ *cong, gập lại*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 2: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Gia đình
  • B. Quốc gia
  • C. Độc lập
  • D. Xe đạp

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với lòng quyết tâm cao độ
  • B. anh ấy
  • C. đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
  • D. xuất sắc

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng sai từ ngữ (lẫn lộn các từ gần âm hoặc gần nghĩa)?

  • A. Mọi người đều tán thành ý kiến của anh ấy.
  • B. Cô ấy rất bàng quang trước những khó khăn của bạn bè.
  • C. Sự hy sinh của họ thật phi thường.
  • D. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thế từ ngữ
  • C. Nối bằng quan hệ từ
  • D. Liên tưởng

Câu 6: Cụm từ gạch chân trong câu

  • A. Cụm động từ
  • B. Cụm trạng từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm danh từ

Câu 7: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì, bền bỉ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Một cây làm chẳng nên non.
  • C. Lá lành đùm lá rách.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 8: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ

  • A. Động viên
  • B. Nản lòng
  • C. Khen ngợi
  • D. Thúc đẩy

Câu 9: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau:

  • A. tuyển
  • B. nhân viên
  • C. kế toán
  • D. kinh nghiệm

Câu 10: Dựa vào nghĩa của các thành tố Hán Việt, giải thích nghĩa của từ

  • A. Xuất bản hai lần một năm
  • B. Xuất bản hai lần một tháng
  • C. Xuất bản nửa tháng một lần
  • D. Xuất bản nửa năm một lần

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Học sinh chúng em (Chủ ngữ) / rất yêu quý thầy cô giáo (Vị ngữ).
  • B. Học sinh (Chủ ngữ) / chúng em rất yêu quý thầy cô giáo (Vị ngữ).
  • C. Học sinh chúng em rất yêu quý (Chủ ngữ) / thầy cô giáo (Vị ngữ).
  • D. Học sinh (Chủ ngữ) / chúng em (Vị ngữ).

Câu 12: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ

  • A. Sợ hãi
  • B. Nhút nhát
  • C. Lo lắng
  • D. Dũng cảm

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào thể hiện phong cách ngôn ngữ sinh hoạt? A:

  • A. Chào bạn, bạn có khỏe không?
  • B. Cảm ơn, mình vẫn ổn.
  • C. Còn bạn thì sao?
  • D. Tất cả các câu trên.

Câu 15: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Phương tiện giao thông
  • B. Xe máy
  • C. Ô tô
  • D. Tàu hỏa

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy)?

  • A. Vì trời mưa, to nên chúng tôi ở nhà.
  • B. Cái cây, trước sân nhà tôi, rất cao.
  • C. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên tĩnh lặng.
  • D. Anh ấy là, một người tốt bụng.

Câu 18: Phân tích nghĩa của thành ngữ

  • A. Chỉ sự vô ích, không có tác dụng gì.
  • B. Chỉ sự kiên trì, không bỏ cuộc.
  • C. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • D. Chỉ sự nhanh nhẹn, hoạt bát.

Câu 19: Từ

  • A. Em bé đang tập đi.
  • B. Anh ấy đi bộ đến trường.
  • C. Chúng tôi đi xem phim tối nay.
  • D. Đồng hồ này đã đi chậm lại.

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. yếu đuối
  • B. thờ ơ
  • C. trung thực
  • D. kiêu căng

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Những bông hoa trong vườn đang nở rộ.
  • C. Cô giáo đang giảng bài cho học sinh.
  • D. Gió thổi mạnh và lá cây rơi xào xạc.

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Người đi sau, thế hệ sau.
  • B. Người đi trước, thế hệ trước.
  • C. Người cùng thời, cùng thế hệ.
  • D. Người lãnh đạo, chỉ huy.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (hoặc dùng sai chủ ngữ)
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Sách vở
  • C. Lấp lánh
  • D. Quần áo

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Vâng.
  • C. Trời sắp mưa rồi.
  • D. Ai gọi đó?

Câu 28: Chọn cặp từ đồng âm khác nghĩa:

  • A. Xanh - Đỏ
  • B. Vui - Buồn
  • C. Nhà - Cửa
  • D. Đường (ăn) - Đường (đi)

Câu 29: Từ

  • A. Quan hệ đẳng lập (nghĩa tổng hợp)
  • B. Quan hệ chính phụ (nghĩa phân loại)
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 30: Đọc câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản - nhượng bộ
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ lựa chọn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời lên cao. Con chim hót líu lo trên cành cây. Em bé đang chơi đùa trong vườn." Đoạn văn này sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cụm từ gạch chân trong câu "Ngôi nhà **màu xanh dương** rất nổi bật giữa khu phố." thuộc loại cụm từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì, bền bỉ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ "khích lệ"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định lỗi sai chính tả trong câu sau: "Công ty cần tuyển thêm nhân viên kế toán có kinh nghiệm."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dựa vào nghĩa của các thành tố Hán Việt, giải thích nghĩa của từ "bán nguyệt san".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Học sinh chúng em rất yêu quý thầy cô giáo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "can đảm"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong đoạn hội thoại sau, câu nào thể hiện phong cách ngôn ngữ sinh hoạt? A: "Chào bạn, bạn có khỏe không?" B: "Cảm ơn, mình vẫn ổn. Còn bạn thì sao?" A: "Mình cũng tốt. Chiều nay bạn rảnh không? Đi cà phê nhé?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi **đang chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới**."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ "đi" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thích đọc sách không?"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Anh ấy là một người rất ______ và đáng tin cậy."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ "tiền bối" dựa trên cấu tạo Hán Việt.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách, nó giúp tôi mở rộng kiến thức."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Những đám mây trắng như bông gòn trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn cặp từ đồng âm khác nghĩa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Từ "công cộng" trong "Nhà vệ sinh công cộng" thuộc nhóm từ ghép có quan hệ nghĩa gì giữa các thành tố?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu: "Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn không nản lòng." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét câu sau: "Với giọng điệu thiết tha, sâu lắng, bài thơ đã khơi gợi trong lòng người đọc tình yêu quê hương tha thiết." Thành phần nào trong câu trên đóng vai trò là trạng ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 82 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Với tài năng thiên bẩm và sự khổ luyện không ngừng
  • B. anh ấy
  • C. đã đạt được thành công vang dội
  • D. trong sự nghiệp

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập của học sinh.
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ được giao đúng thời hạn là một yêu cầu bắt buộc.
  • D. Để thành công trong cuộc sống đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp yên bình, tĩnh lặng đặc trưng của Sa Pa.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến của tác giả đối với Sa Pa.
  • D. Gợi sự tò mò về địa danh Sa Pa.

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau mang sắc thái biểu cảm mạnh nhất khi miêu tả vẻ đẹp của một bông hoa?

  • A. đẹp
  • B. xinh
  • C. tươi tắn
  • D. rực rỡ

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. chăm chỉ
  • B. chính trực
  • C. thông minh
  • D. nhiệt tình

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh thời gian trôi qua rất nhanh.
  • B. So sánh thời gian quý giá như vàng.
  • C. Khẳng định giá trị vô cùng quý báu của thời gian, cần được trân trọng và sử dụng hiệu quả.
  • D. Miêu tả thời gian bằng một hình ảnh cụ thể.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sinh động, gần gũi với con người trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về ý nghĩa giữa phép nói quá (cường điệu) và phép nói giảm nói tránh.

  • A. Nói quá là phóng đại mức độ để gây ấn tượng mạnh, còn nói giảm nói tránh là né tránh trực tiếp điều không muốn nói để giảm nhẹ, tế nhị.
  • B. Nói quá là miêu tả sự vật nhỏ hơn thực tế, còn nói giảm nói tránh là miêu tả sự vật lớn hơn thực tế.
  • C. Nói quá chỉ dùng trong văn miêu tả, còn nói giảm nói tránh chỉ dùng trong văn nghị luận.
  • D. Cả hai đều có tác dụng làm tăng giá trị biểu cảm cho câu văn.

Câu 10: Trong một bài phát biểu kêu gọi bảo vệ môi trường, việc sử dụng các câu hỏi tu từ liên tiếp có tác dụng gì?

  • A. Để người nghe trả lời trực tiếp các câu hỏi đó.
  • B. Gợi suy nghĩ, khơi gợi cảm xúc và tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người nghe về tầm quan trọng của vấn đề.
  • C. Kiểm tra kiến thức của người nghe về môi trường.
  • D. Làm cho bài phát biểu trở nên dài hơn.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết:

  • A. Hồ hởi, phấn khởi
  • B. Khách quan, trung lập
  • C. Buồn bã, thất vọng
  • D. Tức giận, căm phẫn

Câu 12: Đâu là ý chính của đoạn văn:

  • A. Sách mở mang kiến thức.
  • B. Sách bồi dưỡng tâm hồn.
  • C. Sách đưa ta đến thế giới mới.
  • D. Nêu bật những giá trị toàn diện của việc đọc sách đối với con người.

Câu 13: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực của toàn đội, đội đã giành chiến thắng trong trận chung kết.
  • B. Với sự nỗ lực của toàn đội, họ đã giành chiến thắng trong trận chung kết.
  • C. Sự nỗ lực của toàn đội đã giành chiến thắng trong trận chung kết.
  • D. Đã giành chiến thắng trong trận chung kết với sự nỗ lực của toàn đội.

Câu 14: Dấu chấm phẩy (;) trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập có cấu tạo phức tạp hoặc có vế dùng dấu phẩy.
  • C. Ngăn cách các bộ phận đồng loại có cấu tạo phức tạp hoặc có vế dùng dấu phẩy.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 15: Thành ngữ

  • A. Sự việc không có tác dụng gì, lời nói không được tiếp thu.
  • B. Sự việc xảy ra rất nhanh chóng.
  • C. Sự việc rất khó khăn để thực hiện.
  • D. Sự việc gây ra hậu quả nghiêm trọng.

Câu 16: Chọn cặp từ đồng âm phù hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. vẽ / vẽ
  • B. lập / lập
  • C. xây dựng / xây dựng
  • D. vẽ / vạch

Câu 17: Mối quan hệ về ý nghĩa giữa hai câu sau là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. So sánh - Đối chiếu
  • C. Liệt kê - Giải thích
  • D. Mục đích - Phương tiện

Câu 18: Dựa vào cách dùng từ ngữ trong câu:

  • A. Yêu thích, tận hưởng
  • B. Bình thản, chấp nhận
  • C. Khó chịu, mệt mỏi
  • D. Ngạc nhiên, thích thú

Câu 19: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Thời tiết khắc nghiệt và vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
  • B. Vì thời tiết khắc nghiệt nên vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
  • C. Thời tiết khắc nghiệt nhưng vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
  • D. Mặc dù thời tiết khắc nghiệt nhưng vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

Câu 20: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá.
  • B. Bạn có đi chơi không?
  • C. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • D. Ôi, phong cảnh nơi đây mới đẹp làm sao!

Câu 21: Nhận xét về đặc điểm ngôn ngữ trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Ngôn ngữ thân mật, suồng sã, phù hợp với giao tiếp bạn bè thân thiết.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự, phù hợp với môi trường công sở.
  • C. Ngôn ngữ mang tính khoa học, khách quan.
  • D. Ngôn ngữ cổ kính, giàu tính biểu tượng.

Câu 22: Chuyển câu sau sang phong cách trang trọng hơn:

  • A. Vụ này khó giải quyết quá, phải làm nhanh lên.
  • B. Việc này nghiêm trọng đấy, cần giải quyết gấp.
  • C. Vấn đề này khá phức tạp, cần được xử lý kịp thời.
  • D. Sự việc này căng thẳng, cần giải quyết nhanh chóng.

Câu 23: Trong bối cảnh một người nói:

  • A. Nói quá
  • B. Mỉa mai (một dạng của Irony)
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Lập luận nào sau đây mắc lỗi ngụy biện

  • A. Vì anh ấy là chuyên gia, nên ý kiến của anh ấy chắc chắn đúng.
  • B. Nếu bạn không ủng hộ chính sách này, có nghĩa là bạn chống lại sự phát triển.
  • C. Mọi người đều làm vậy, nên việc đó là đúng.
  • D. Bạn nói rằng việc tăng thuế là không hợp lý? Nhưng bạn đã nghĩ đến việc chúng ta cần bao nhiêu tiền để xây dựng trường học mới chưa?

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm từ bỏ ước mơ.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Không chỉ học giỏi, mà cô ấy còn rất năng động.
  • D. Vì trời mưa to nên buổi cắm trại bị hoãn.

Câu 26: Từ nào trong câu

  • A. Không khí
  • B. buổi lễ
  • C. trang nghiêm
  • D. thiêng liêng

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Mực nước biển đang dâng cao.
  • B. Các hiện tượng thời tiết cực đoan đang gia tăng.
  • C. Biến đổi khí hậu đang gây ra nhiều hậu quả tiêu cực trên phạm vi toàn cầu.
  • D. Cuộc sống và sản xuất của con người bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Câu 28: Dựa theo cấu trúc song hành trong câu

  • A. Học tập là tiếp thu kiến thức từ thầy cô, học tập là rèn luyện kỹ năng sống.
  • B. Học tập là tiếp thu kiến thức và rèn luyện kỹ năng sống.
  • C. Để thành công, bạn cần học tập và rèn luyện.
  • D. Học tập giúp bạn có kiến thức và kỹ năng.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Nhận xét về tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu sau khi dùng trong văn bản hành chính:

  • A. Không hiệu quả vì dùng từ ngữ suồng sã, thiếu chính xác, không phù hợp với phong cách văn bản hành chính.
  • B. Hiệu quả vì thể hiện sự quyết tâm giải quyết vấn đề.
  • C. Hiệu quả vì giúp người đọc dễ hình dung được mức độ phức tạp của vấn đề.
  • D. Không hiệu quả vì quá dài dòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ? "Với tài năng thiên bẩm và sự khổ luyện không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong sự nghiệp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của phép đảo ngữ trong câu: "Lặng lẽ Sa Pa, từ cái tên đã gợi lên bao yêu mến."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau mang sắc thái biểu cảm mạnh nhất khi miêu tả vẻ đẹp của một bông hoa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người rất ....., luôn giữ lời hứa và đáng tin cậy."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu: "Thời gian là vàng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sinh động, gần gũi với con người trong câu: "Những đám mây đang dạo chơi trên bầu trời xanh thẳm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về ý nghĩa giữa phép nói quá (cường điệu) và phép nói giảm nói tránh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong một bài phát biểu kêu gọi bảo vệ môi trường, việc sử dụng các câu hỏi tu từ liên tiếp có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết: "Giá như ai cũng ý thức được hành động của mình ảnh hưởng thế nào đến cộng đồng, thì có lẽ mọi chuyện đã khác. Thật đáng buồn khi nhiều người vẫn thờ ơ trước những vấn đề chung."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đâu là ý chính của đoạn văn: "Đọc sách không chỉ mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn. Mỗi trang sách là một cánh cửa dẫn ta đến những thế giới mới, gặp gỡ những con người thú vị và học hỏi những bài học quý giá về cuộc sống."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sửa lỗi ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng trong trận chung kết."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dấu chấm phẩy (;) trong câu: "Trời đã về khuya; gió bắt đầu thổi mạnh hơn; những chiếc lá khô xào xạc rơi." có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thành ngữ "Nước đổ đầu vịt" có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn cặp từ đồng âm phù hợp để điền vào chỗ trống: "Anh ấy đang _____ một bức tranh phong cảnh, còn tôi thì _____ một kế hoạch cho chuyến đi sắp tới."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Mối quan hệ về ý nghĩa giữa hai câu sau là gì? "Giá xăng tăng mạnh trong tháng này. Do đó, chi phí đi lại của người dân cũng tăng theo."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dựa vào cách dùng từ ngữ trong câu: "Cái nóng như đổ lửa khiến mọi hoạt động ngoài trời đều trở nên khó khăn.", người viết thể hiện thái độ gì về thời tiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Thời tiết khắc nghiệt. Vụ mùa năm nay bị ảnh hưởng nghiêm trọng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét về đặc điểm ngôn ngữ trong đoạn hội thoại sau: "Ê, làm gì đấy? Tối đi quẩy không?"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chuyển câu sau sang phong cách trang trọng hơn: "Cái vụ này căng à nha, phải xử lý lẹ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bối cảnh một người nói: "Ôi, hôm nay tôi may mắn quá!" sau khi bị mất ví tiền, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Lập luận nào sau đây mắc lỗi ngụy biện "cá trích" (Red Herring) - đưa ra thông tin lạc đề để đánh lạc hướng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ nào trong câu "Không khí buổi lễ thật trang nghiêm và thiêng liêng." mang sắc thái biểu cảm tích cực, gợi sự tôn kính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn: "Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu. Mực nước biển dâng, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn, ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống và sản xuất của con người." Tóm tắt nội dung chính của đoạn văn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dựa theo cấu trúc song hành trong câu "Yêu nước là yêu những người sống quanh ta, yêu những cảnh vật gần gũi với ta.", hãy viết một câu mới có cấu trúc tương tự.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu tục ngữ: "Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ." (trong đó "tay" chỉ người lao động)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận xét về tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu sau khi dùng trong văn bản hành chính: "Phải nhanh chóng giải quyết cái mớ bòng bong này."

Xem kết quả