Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 73 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
- A. Ẩn dụ
- B. So sánh
- C. Nhân hóa
- D. Hoán dụ
Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ láy?
- A. Xa xôi
- B. Lung linh
- C. Xinh đẹp
- D. Nhỏ nhẹ
Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cô ấy có một giọng hát ... khiến người nghe say đắm.”
- A. khỏe khoắn
- B. mạnh mẽ
- C. dứt khoát
- D. du dương
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
- C. Trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
- D. Cuốn sách này rất hay.
Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.”
- A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- B. Đạo lý tốt đẹp
- C. Dân tộc ta
- D. Là đạo lý
Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi, tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”
- A. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi
- B. Tất cả đều được sắp xếp gọn gàng
- C. Trong đoạn văn sau
- D. Câu nào sử dụng phép liệt kê
Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:
- A. chăm chỉ
- B. siêng năng
- C. lười biếng
- D. nhanh nhẹn
Câu 9: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?
- A. Phải biết tiết kiệm điện
- B. Chọn bạn mà chơi
- C. Không nên chơi gần mực
- D. Nên học ở nơi có nhiều đèn
Câu 10: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái trường, các bạn học sinh đang hăng say học tập.”
- A. Dưới mái trường
- B. các bạn học sinh
- C. đang hăng say
- D. học tập
Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?
- A. nhỏ bé
- B. chật hẹp
- C. vừa phải
- D. rộng lớn
Câu 12: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” là loại từ gì?
- A. Danh từ
- B. Động từ
- C. Tính từ (tượng thanh)
- D. Đại từ
Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước.”
- A. Êm đềm
- B. Thuận buồm xuôi gió
- C. Nhanh như chớp
- D. Chậm như rùa
Câu 14: Xác định phép tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”
- A. Thuyền, bến
- B. Có nhớ, đợi thuyền
- C. Một dạ khăng khăng
- D. Thuyền về
Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- A. Chung thực
- B. Trung thực
- C. Chung thục
- D. Trung chực
Câu 16: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?
- A. Ngạc nhiên
- B. Tức giận
- C. Yêu mến, tự hào
- D. Buồn bã
Câu 17: Xác định từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
- A. Ảnh hưởng của dịch bệnh ăn sâu vào đời sống.
- B. Bé Lan đang ăn cơm.
- C. Chiếc xe này ăn xăng quá nhiều.
- D. Nước biển ăn mòn đá.
Câu 18: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh”:
- A. Lịch sự
- B. Lịch sử
- C. Lợi ích
- D. Lực sĩ
Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng?
- A. Hôm nay trời đẹp.
- B. Bạn tên là gì?
- C. Ôi, bất ngờ quá!
- D. Hãy giữ im lặng.
Câu 20: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” là:
- A. Mặt trời thật
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 21: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”
- A. Sai từ "học giỏi", sửa thành "học bình thường"
- B. Sai từ "kiêu căng", sửa thành "khiêm tốn"
- C. Sai quan hệ từ "nhưng", sửa thành "mà vẫn"
- D. Câu không có lỗi sai
Câu 22: Từ “đẹp” trong câu nào sau đây là tính từ?
- A. Phong cảnh nơi đây rất đẹp.
- B. Chúng ta hãy làm cho cuộc sống tươi đẹp hơn.
- C. Vẻ đẹp của tâm hồn.
- D. Cô ấy đẹp như một thiên thần.
Câu 23: Giải thích nghĩa của câu tục ngữ: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.”
- A. Cần chăm sóc ngựa cẩn thận
- B. Không nên nuôi nhiều ngựa
- C. Tàu ngựa không quan trọng bằng con ngựa
- D. Sự đoàn kết, chia sẻ trong tập thể
Câu 24: Trong câu “Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả cao” đóng vai trò gì?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Trạng ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 25: Từ nào sau đây có âm “tr”?
- A. Chiếc xe
- B. Trường học
- C. Quả chanh
- D. Cái chiếu
Câu 26: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật để ngồi làm việc) trong các từ sau:
- A. Bản nhạc
- B. Bản đồ
- C. Bàn bạc
- D. Bản tính
Câu 27: Câu “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Cây dừa dang tay đón gió.”?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 29: Từ “hoa” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?
- A. Trong vườn có nhiều hoa hồng.
- B. Bạn Lan đạt điểm 10 như hoa.
- C. Bình hoa này rất đẹp.
- D. Hương hoa thơm ngát.
Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước ... nguồn.”
- A. nhớ
- B. quên
- C. tìm
- D. giữ