15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. tổ quốc
  • D. cày bừa

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. nỗ lực
  • C. chăm chỉ
  • D. siêng năng

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về... đâu?”

  • A. ẩn dụ
  • B. hoán dụ
  • C. lửng (ellipse)
  • D. nhân hóa

Câu 4: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”

  • A. Câu phức có quan hệ tương phản
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

  • A. chín
  • B. vàng
  • C. cây
  • D. quả

Câu 6: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Kính gửi quý cơ quan, tôi xin trình bày báo cáo...
  • B. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng...
  • C. Ê, đi chơi không?
  • D. Vấn đề này cần được xem xét một cách nghiêm túc.

Câu 7: Từ “gia đình” có nguồn gốc từ:

  • A. tiếng Pháp
  • B. tiếng Hán
  • C. tiếng Anh
  • D. tiếng Việt cổ

Câu 8: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. chiếc lá
  • B. vàng rơi
  • C. rơi xào
  • D. xào xạc

Câu 9: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” có yếu tố Hán Việt:

  • A. sung sướng
  • B. vui vẻ
  • C. yêu đời
  • D. thỏa mãn

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực trên bầu trời.
  • B. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Nước chảy róc rách trong khe đá.

Câu 11: Từ “bất khuất” có nghĩa là:

  • A. mạnh mẽ
  • B. kiên cường
  • C. không chịu khuất phục
  • D. dũng cảm

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài chăm chỉ.
  • C. Bạn Lan rất xinh.
  • D. Trời mưa và gió thổi mạnh.

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “vĩnh cửu”:

  • A. bất diệt
  • B. tạm thời
  • C. trường tồn
  • D. vô tận

Câu 14: Biện pháp tu từ so sánh được sử dụng trong câu nào?

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả góc trời.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Người đông như kiến.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 15: Từ “thiên vị” có nghĩa gốc là:

  • A. lệch về một bên
  • B. yêu thương hết mực
  • C. công bằng
  • D. ưu ái

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Hà Nội mùa này đẹp lắm; hoa sữa nồng nàn.
  • C. Em học giỏi, chăm ngoan; và lễ phép.
  • D. Trời mưa to, gió lớn; cây cối đổ rạp.

Câu 17: Chọn từ có âm đầu/vần dễ lẫn với “l/n”:

  • A. trung thực
  • B. yêu thương
  • C. nỗ lực
  • D. kiên định

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. chủ ngữ
  • B. bổ ngữ
  • C. trạng ngữ
  • D. vị ngữ

Câu 19: Từ “tham vọng” có nghĩa gần nhất với từ:

  • A. mong muốn
  • B. ước vọng lớn
  • C. khao khát
  • D. ao ước

Câu 20: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 21: Từ “khán giả” dùng để chỉ:

  • A. người viết
  • B. người nghe
  • C. người xem
  • D. người đọc

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Đây là một quyết định vô cùng trọng đại.
  • B. Tôi rất hoan nghênh trước sự việc bất ngờ này.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • D. Tình hình kinh tế đang có nhiều biến chuyển phức tạp.

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc _________, có lúc _________.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. yêu thương - ghét bỏ
  • C. thành công - thất bại
  • D. thuận lợi - khó khăn

Câu 24: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) được sử dụng trong câu nào?

  • A. Cây tre xanh Việt Nam.
  • B. Mặt trời lên cao.
  • C. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối.
  • D. Nước chảy đá mòn.

Câu 25: Từ “tiểu thư” có nghĩa là:

  • A. cô giáo
  • B. con gái nhà quyền quý
  • C. người hầu
  • D. bạn thân

Câu 26: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Bạn thích đọc sách hay xem phim?
  • C. Hãy đọc cuốn sách này đi!
  • D. Nếu bạn thích đọc sách, thì hãy đến thư viện.

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa với từ “phi thường”:

  • A. bình thường
  • B. tầm thường
  • C. khác thường
  • D. quen thuộc

Câu 28: Biện pháp tu từ chơi chữ được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Diễn tả cảm xúc buồn bã.
  • C. Khắc họa tính cách nhân vật.
  • D. Tạo tiếng cười, sự thú vị.

Câu 29: Từ “tham khảo” có yếu tố gốc Hán Việt nào mang nghĩa “góp ý, hỏi han”?

  • A. tham
  • B. khảo
  • C. lượng
  • D. ý

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

  • A. Hôm nay tôi đi học.
  • B. Bạn ấy rất thông minh.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Chúng ta cần phải cố gắng hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về... đâu?”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ “gia đình” có nguồn gốc từ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ láy nào được sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” có yếu tố Hán Việt:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ “bất khuất” có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “vĩnh cửu”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp tu từ so sánh được sử dụng trong câu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “thiên vị” có nghĩa gốc là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ có âm đầu/vần dễ lẫn với “l/n”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “tham vọng” có nghĩa gần nhất với từ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ “khán giả” dùng để chỉ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có lúc _________, có lúc _________.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) được sử dụng trong câu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ “tiểu thư” có nghĩa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tìm từ đồng nghĩa với từ “phi thường”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp tu từ chơi chữ được sử dụng trong trường hợp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “tham khảo” có yếu tố gốc Hán Việt nào mang nghĩa “góp ý, hỏi han”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • C. Gió đưa cây cải về trời, rau răm ở lại chịu lời đắng cay.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu theo kiểu thế?

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. anh ấy
  • D. vì vậy

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng là ba thành phố lớn của Việt Nam.
  • B. Bạn học giỏi môn Văn, còn tôi thì thích môn Toán.
  • C. Tôi tự hỏi: liệu ngày mai trời có mưa không?
  • D. Nếu trời mưa. Chúng ta sẽ ở nhà.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Nước Việt Nam có rừng vàng biển bạc, từ miền Bắc đến miền Nam đâu đâu cũng có cảnh đẹp."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất hiện khi sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm
  • C. Lỗi không phù hợp về nghĩa
  • D. Lỗi sai chính tả

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Người cha mái tóc bạc
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
  • C. Ngày Huế đổ máu
  • D. Con đi trăm núi ngàn khe, chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có khỏe không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. nhỏ nhẹ
  • C. học hỏi
  • D. xinh xắn

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, sáng tạo trong giao tiếp."

  • A. Ngữ pháp
  • B. Từ vựng
  • C. Phong cách
  • D. Năng lực ngôn ngữ

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Tách các vế câu trong câu phức
  • C. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu đơn
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 12: Trong câu: "Mùa xuân cây gạo nở hoa đỏ rực.", cụm từ "đỏ rực" đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 13: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Người đồng mình thô sơ da thịt, chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con." (Y Phương)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 14: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. quần áo
  • B. nhà máy
  • C. học sinh
  • D. bàn học

Câu 15: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Toán.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Chậm như rùa bò mà cũng đòi đi nhanh.
  • D. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.

  • A. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa nên em nghỉ học.
  • D. Em học giỏi và bạn cũng học giỏi.

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 18: Từ "xuân" trong câu thơ "Mùa xuân là cả một mùa xanh non" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa: "Để bài văn được hay hơn, em cần phải đọc sách nhiều hơn và viết văn thường xuyên hơn."

  • A. Lỗi sai về ngữ pháp; sửa: Để bài văn hay, em cần đọc sách và viết văn thường xuyên.
  • B. Lỗi lặp từ; sửa: Để bài văn hay hơn, em cần đọc sách nhiều và viết văn thường xuyên.
  • C. Lỗi diễn đạt; sửa: Muốn có bài văn hay, em cần đọc và viết nhiều hơn.
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhất trong các từ sau:

  • A. rộng rãi
  • B. mênh mông
  • C. to lớn
  • D. vĩ đại

Câu 22: Câu tục ngữ "Ăn vóc học hay" thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa "ăn" và "học"?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ song hành

Câu 23: Trong câu "Tiếng chim hót véo von trên cành cây.", từ "véo von" là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Từ tượng thanh
  • D. Danh từ

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Trời mưa to, đường phố ngập lụt."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Trong cuộc sống, có ... thì cũng có ..."

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, gợi tả sinh động?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng thanh, tượng hình

Câu 27: Trong câu: "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trungtrực
  • B. trung thực
  • C. chung thực
  • D. chung trực

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... góp phần làm cho ngôn ngữ thêm phong phú và đa dạng."

  • A. Từ đồng nghĩa
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ láy
  • D. Từ Hán Việt và từ địa phương

Câu 30: Trong văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Từ ngữ
  • B. Ngữ điệu
  • C. Mạch lạc ý tưởng
  • D. Bố cục văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu theo kiểu thế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Nước Việt Nam có rừng vàng biển bạc, từ miền Bắc đến miền Nam đâu đâu cũng có cảnh đẹp.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất hiện khi sử dụng từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn có khỏe không?'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: '... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, sáng tạo trong giao tiếp.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu: 'Mùa xuân cây gạo nở hoa đỏ rực.', cụm từ 'đỏ rực' đóng vai trò là thành phần gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Người đồng mình thô sơ da thịt, chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con.' (Y Phương)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Mùa xuân là cả một mùa xanh non' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa: 'Để bài văn được hay hơn, em cần phải đọc sách nhiều hơn và viết văn thường xuyên hơn.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' nhất trong các từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Câu tục ngữ 'Ăn vóc học hay' thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa 'ăn' và 'học'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong câu 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây.', từ 'véo von' là loại từ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Trong cuộc sống, có ... thì cũng có ...'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, gợi tả sinh động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu: 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... góp phần làm cho ngôn ngữ thêm phong phú và đa dạng.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục bằng cách tạo ra sự tương phản giữa hai đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi viết báo cáo nghiên cứu khoa học, phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần bắt buộc?

  • A. Tóm tắt
  • B. Phương pháp nghiên cứu
  • C. Kết quả nghiên cứu
  • D. Lời cảm ơn

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Để bài trình bày báo cáo thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các phương tiện trực quan như…”.

  • A. bài thơ
  • B. câu đố
  • C. biểu đồ, hình ảnh
  • D. bài hát

Câu 4: Trong các loại lỗi sai thường gặp khi sử dụng tiếng Việt, lỗi nào sau đây liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi ngữ pháp
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” thể hiện quan niệm nào về mối quan hệ giữa việc học và các khía cạnh khác của cuộc sống?

  • A. Học tập là con đường duy nhất để có được vóc dáng đẹp.
  • B. Học tập và rèn luyện thể chất đều quan trọng để phát triển toàn diện.
  • C. Người có vóc dáng đẹp thường học hành giỏi giang hơn.
  • D. Chỉ cần học giỏi thì không cần quan tâm đến sức khỏe.

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Giúp bài văn có nhiều màu sắc
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc và logic trong triển khai ý
  • D. Giúp người viết dễ dàng hơn trong việc viết văn

Câu 7: Trong các phương pháp trích dẫn tài liệu tham khảo, phương pháp nào thường được sử dụng phổ biến trong các bài báo khoa học và đảm bảo tính chính xác, khách quan?

  • A. Trích dẫn theo cảm tính
  • B. Trích dẫn ngẫu nhiên
  • C. Trích dẫn theo trí nhớ
  • D. Trích dẫn theo chuẩn APA hoặc MLA

Câu 8: Xét câu: “Mặt trời nhú lên khỏi đường chân trời, đỏ rực như một quả cầu lửa khổng lồ.”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn này?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Khi tự đánh giá bài viết của mình hoặc của bạn, tiêu chí nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên?

  • A. Tính mạch lạc và rõ ràng của ý tưởng
  • B. Sự phù hợp với yêu cầu đề bài
  • C. Số lượng trang của bài viết
  • D. Cách sử dụng từ ngữ và ngữ pháp

Câu 10: Trong quá trình nghiên cứu một vấn đề, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hướng đi và phạm vi nghiên cứu?

  • A. Thu thập dữ liệu
  • B. Xác định vấn đề nghiên cứu
  • C. Phân tích dữ liệu
  • D. Viết báo cáo

Câu 11: Để tăng tính hấp dẫn cho bài trình bày miệng, người nói nên chú trọng điều gì nhất trong giọng điệu?

  • A. Nói nhanh, liên tục
  • B. Nói đều đều, không thay đổi
  • C. Nói nhỏ, chậm rãi
  • D. Thay đổi ngữ điệu linh hoạt, phù hợp nội dung

Câu 12: Khi viết báo cáo về một vấn đề xã hội, việc sử dụng số liệu thống kê có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính khách quan và thuyết phục cho báo cáo
  • B. Làm cho báo cáo trở nên phức tạp hơn
  • C. Giảm độ dài của báo cáo
  • D. Khiến báo cáo trở nên khó hiểu hơn

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, trung thực?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản tự sự

Câu 14: Để phản biện ý kiến của người khác một cách hiệu quả và lịch sự, chúng ta nên tránh điều gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng cụ thể
  • B. Sử dụng ngôn ngữ xúc phạm, công kích cá nhân
  • C. Tập trung vào lý lẽ và bằng chứng
  • D. Thể hiện thái độ tôn trọng đối phương

Câu 15: Từ “nhân văn” trong cụm từ “giá trị nhân văn” có nghĩa gốc là gì?

  • A. Con người và tự nhiên
  • B. Con người và xã hội
  • C. Con người, lòng người
  • D. Con người và đạo đức

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Câu văn mở đầu bài
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn bảo vệ
  • C. Dẫn chứng để minh họa
  • D. Lời kêu gọi hành động

Câu 17: Để tìm kiếm thông tin trên Internet phục vụ cho nghiên cứu, từ khóa đóng vai trò như thế nào?

  • A. Công cụ định hướng và thu hẹp phạm vi tìm kiếm
  • B. Yếu tố trang trí cho trang web
  • C. Thông tin liên hệ của tác giả
  • D. Tiêu đề của bài viết

Câu 18: Khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

  • A. Làm người nghe mất tập trung
  • B. Không có tác dụng gì
  • C. Tăng tính tương tác và thu hút sự chú ý của người nghe
  • D. Chỉ dành cho người hướng ngoại

Câu 19: Trong các lỗi ngữ pháp thường gặp, lỗi “lủng củng” thường xuất hiện do đâu?

  • A. Sai chính tả
  • B. Dùng từ sai nghĩa
  • C. Thiếu dấu câu
  • D. Diễn đạt rườm rà, thiếu logic

Câu 20: Bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến thuộc thể thơ nào?

  • A. Song thất lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Lục bát
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 21: Khi viết phần “Mở bài” cho một bài nghị luận văn học, mục đích chính là gì?

  • A. Trình bày chi tiết các luận cứ
  • B. Nêu kết luận và đánh giá
  • C. Giới thiệu vấn đề nghị luận và định hướng triển khai
  • D. Tóm tắt nội dung tác phẩm

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả gửi gắm trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân tích, suy luận

Câu 23: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • C. Viết câu văn dài, phức tạp
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hoa mỹ

Câu 24: Khi trích dẫn ý kiến của người khác trong bài viết, dấu câu nào thường được sử dụng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu gạch ngang (-)
  • C. Dấu ngoặc kép (“ ”)
  • D. Dấu chấm than (!)

Câu 25: Trong các hình thức học tập, hình thức nào khuyến khích sự chủ động, sáng tạo và khả năng tự nghiên cứu của học sinh?

  • A. Học thuộc lòng
  • B. Học theo nhóm
  • C. Học trên lớp
  • D. Tự học, tự nghiên cứu

Câu 26: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo nguồn gốc?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ mượn tiếng Ấn Âu
  • D. Từ tượng thanh, tượng hình

Câu 27: Khi xây dựng đề cương cho bài báo cáo nghiên cứu, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Sắp xếp các ý chính và ý phụ theo trình tự hợp lý
  • C. Viết lời mở đầu và kết luận
  • D. Chọn hình thức trình bày

Câu 28: Trong giao tiếp, “nghe chủ động” thể hiện điều gì?

  • A. Nghe một cách thụ động, không phản hồi
  • B. Nghe để ngắt lời người khác
  • C. Nghe chăm chú, tập trung và có phản hồi tích cực
  • D. Nghe chỉ để đánh giá và phê phán

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp từ

Câu 30: Khi viết “Kết bài” cho một bài nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

  • A. Mở rộng vấn đề
  • B. Khái quát lại vấn đề và khẳng định luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng mới
  • D. Đặt câu hỏi gợi mở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục bằng cách tạo ra sự tương phản giữa hai đối tượng, sự vật, hiện tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi viết báo cáo nghiên cứu khoa học, phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần bắt buộc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Để bài trình bày báo cáo thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các phương tiện trực quan như…”.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các loại lỗi sai thường gặp khi sử dụng tiếng Việt, lỗi nào sau đây liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” thể hiện quan niệm nào về mối quan hệ giữa việc học và các khía cạnh khác của cuộc sống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các phương pháp trích dẫn tài liệu tham khảo, phương pháp nào thường được sử dụng phổ biến trong các bài báo khoa học và đảm bảo tính chính xác, khách quan?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xét câu: “Mặt trời nhú lên khỏi đường chân trời, đỏ rực như một quả cầu lửa khổng lồ.”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi tự đánh giá bài viết của mình hoặc của bạn, tiêu chí nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong quá trình nghiên cứu một vấn đề, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hướng đi và phạm vi nghiên cứu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để tăng tính hấp dẫn cho bài trình bày miệng, người nói nên chú trọng điều gì nhất trong giọng điệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi viết báo cáo về một vấn đề xã hội, việc sử dụng số liệu thống kê có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, trung thực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để phản biện ý kiến của người khác một cách hiệu quả và lịch sự, chúng ta nên tránh điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ “nhân văn” trong cụm từ “giá trị nhân văn” có nghĩa gốc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để tìm kiếm thông tin trên Internet phục vụ cho nghiên cứu, từ khóa đóng vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các lỗi ngữ pháp thường gặp, lỗi “lủng củng” thường xuất hiện do đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến thuộc thể thơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi viết phần “Mở bài” cho một bài nghị luận văn học, mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả gửi gắm trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi trích dẫn ý kiến của người khác trong bài viết, dấu câu nào thường được sử dụng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các hình thức học tập, hình thức nào khuyến khích sự chủ động, sáng tạo và khả năng tự nghiên cứu của học sinh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo nguồn gốc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi xây dựng đề cương cho bài báo cáo nghiên cứu, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong giao tiếp, “nghe chủ động” thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết “Kết bài” cho một bài nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những kỷ niệm thời thơ ấu là hành trang quý giá theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. Những kỷ niệm thời thơ ấu
  • B. hành trang quý giá
  • C. theo tôi
  • D. trên suốt chặng đường đời

Câu 2: Xác định loại cụm từ trong tổ hợp từ “vô cùng yêu thương”:

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm số từ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm mối.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Trăng ơi từ đâu đến?

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải nỗ lực học tập.
  • C. Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp nên tôi cảm thấy rất vui nhưng lại buồn.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phương tiện
  • B. biện pháp
  • C. cách thức
  • D. hình ảnh

Câu 6: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Bình đẳng, ngang hàng
  • B. Chính phụ, bổ sung
  • C. Tương phản, đối lập
  • D. Nguyên nhân, kết quả

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho chúng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Bài thơ này, tôi rất yêu thích nó.
  • B. Tôi rất yêu thích bài thơ này.
  • C. Rất yêu thích bài thơ này là tôi.
  • D. Bài thơ này nó rất được tôi yêu thích.

Câu 9: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải kiên trì và nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy... để giành lấy quyền độc lập tự do.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Thiên nhiên
  • D. Khán giả

Câu 12: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” bổ nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót véo von
  • C. hót
  • D. cành cây

Câu 13: Lỗi sai thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản là gì?

  • A. Dùng sai dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than...
  • B. Sử dụng quá nhiều dấu gạch ngang.
  • C. Không sử dụng dấu ngoặc kép khi trích dẫn.
  • D. Lạm dụng dấu chấm lửng.

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ tỏa bóng mát rượi.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • D. Núi non trùng điệp điệp trùng.

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc, thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo nghiên cứu
  • C. Bài thơ
  • D. Bài hát

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc vui ______, buồn _____.”

  • A. tươi, bã
  • B. vẻ, rầu
  • C. thắm, tàn
  • D. xinh, xấu

Câu 18: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

  • A. Bạn đã làm bài tập chưa?
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Hãy giữ im lặng!
  • D. Giá mà tôi có thể bay được!

Câu 19: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế giới.”, thành phần “là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế giới” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Dấu chấm lửng trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng, liệt kê chưa hết...
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc mạnh.

Câu 21: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Tình yêu
  • C. Học hành
  • D. Xinh xắn

Câu 22: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương đồng về hình thức
  • C. Tương đồng về ý nghĩa
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 25: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy...nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 28: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Số từ

Câu 29: Lỗi lập luận thường gặp trong văn nghị luận là gì?

  • A. Luận điểm không rõ ràng, thiếu logic.
  • B. Sử dụng quá nhiều dẫn chứng.
  • C. Diễn đạt quá dài dòng.
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ.

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”:

  • A. hợp tác
  • B. chia rẽ
  • C. thống nhất
  • D. gắn bó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu: “Những kỷ niệm thời thơ ấu là hành trang quý giá theo tôi trên suốt chặng đường đời.”, thành phần nào đóng vai trò là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định loại cụm từ trong tổ hợp từ “vô cùng yêu thương”:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho chúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải kiên trì và nỗ lực không ngừng.”, cụm từ “để đạt được ước mơ” đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy... để giành lấy quyền độc lập tự do.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” bổ nghĩa cho thành phần nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Lỗi sai thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có những lúc vui ______, buồn _____.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế giới.”, thành phần “là người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế giới” là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Dấu chấm lửng trong văn bản thường được dùng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Từ nào sau đây là từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy...nhưng” biểu thị quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Lỗi lập luận thường gặp trong văn nghị luận là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. “Gió đưa cây cải về trời,
    Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.”
  • B. “Thuyền về có nhớ bến chăng
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”
  • C. “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
    Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
  • D. “Người ta là hoa của đất.
    Sống trên đời cần có một tấm lòng.”

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi Ban Giám đốc Công ty ABC. Tôi là Nguyễn Văn A, nhân viên phòng Marketing. Tôi viết đơn này xin đề xuất cải tiến quy trình làm việc của phòng nhằm nâng cao hiệu quả công việc…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện – giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 4: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển đồng thời
  • D. Từ “xuân” thứ nhất dùng nghĩa gốc, từ “xuân” thứ hai dùng nghĩa chuyển

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần phải nỗ lực và chăm chỉ.”

  • A. Sai về ngữ pháp, sửa: “Để đạt thành tích cao trong học tập, chúng ta cần nỗ lực và chăm chỉ.”
  • B. Sai về logic, sửa: “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần học tập nỗ lực và chăm chỉ.”
  • C. Lỗi dùng từ thừa, sửa: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần nỗ lực và chăm chỉ.”
  • D. Câu không có lỗi

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất đặc điểm của thao tác lập luận bác bỏ?

  • A. Trình bày các lí lẽ và bằng chứng để khẳng định tính đúng đắn của một vấn đề.
  • B. Dùng lí lẽ và bằng chứng để phủ nhận một ý kiến, quan điểm nào đó.
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng.
  • D. Phân tích một vấn đề thành nhiều khía cạnh để làm rõ nội dung.

Câu 7: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.” Các câu văn nào sau đây triển khai tốt nhất câu chủ đề trên?

  • A. 1. Sông Hương chảy qua thành phố Huế. 2. Nhiều du khách đến Huế để ngắm sông Hương.
  • B. 1. Sông Hương có chiều dài khoảng 80km. 2. Sông Hương bắt nguồn từ dãy Trường Sơn.
  • C. 1. Sông Hương gắn liền với lịch sử và văn hóa Huế. 2. Sông Hương là nguồn cảm hứng của nhiều thi sĩ.
  • D. 1. Buổi sáng, sông Hương mơ màng trong sương sớm. 2. Chiều tà, sông Hương nhuộm màu vàng óng ả. 3. Đêm trăng, sông Hương lung linh huyền ảo.

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn ghế
  • D. Tình cảm

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em thích đọc sách và nghe nhạc.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn cơm
  • B. uống nước
  • C. học bài
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải rèn luyện tính … để thành công trong cuộc sống.”

  • A. Thông minh
  • B. Kiên trì
  • C. Sáng tạo
  • D. Năng động

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước viết một bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý – Viết bài – Sửa chữa – Lập dàn ý
  • B. Viết bài – Lập dàn ý – Tìm ý – Sửa chữa
  • C. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Sửa chữa
  • D. Lập dàn ý – Viết bài – Tìm ý – Sửa chữa

Câu 15: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 16: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây rất đẹp.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Phải chăm sóc cây cối
  • C. Phải biết ơn những người giúp đỡ mình
  • D. Phải quý trọng thành quả lao động

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tăng tiến về mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 19: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 20: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chính xác cao
  • B. Tính hệ thống, chặt chẽ
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính tự nhiên, sinh động và linh hoạt

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt tự sự, miêu tả và biểu cảm?

  • A. Văn bản truyện
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản hành chính

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Người về rằm tháng tám
Trăng nhớ nhớ ai trăng nhớ tròn.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong câu: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, cặp quan hệ từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Điều kiện – kết quả
  • B. Nguyên nhân – kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn hay, cần phải … vốn từ ngữ phong phú.”

  • A. Sử dụng
  • B. Học thuộc
  • C. Nhớ
  • D. Trau dồi và tích lũy

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng chính của dấu chấm lửng (…) trong câu?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự liệt kê chưa hết, lời nói bỏ dở
  • C. Nhấn mạnh ý
  • D. Biểu thị câu hỏi

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận?

  • A. Giọng điệu
  • B. Từ ngữ gợi cảm xúc
  • C. Miêu tả chi tiết
  • D. Cảm xúc cá nhân

Câu 28: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 29: Từ “ăn” trong thành ngữ “ăn trắng mặc trơn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 30: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “...Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,
Như mẹ cha ta, như vợ như chồng
Ôi Tổ quốc nếu cần, ta chết
Cho Tổ quốc sống mãi trên đời” (Trích “Tình ca” – Nguyễn Đình Thi)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi Ban Giám đốc Công ty ABC. Tôi là Nguyễn Văn A, nhân viên phòng Marketing. Tôi viết đơn này xin đề xuất cải tiến quy trình làm việc của phòng nhằm nâng cao hiệu quả công việc…”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu: “Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần phải nỗ lực và chăm chỉ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất đặc điểm của thao tác lập luận bác bỏ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.” Các câu văn nào sau đây triển khai tốt nhất câu chủ đề trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải rèn luyện tính … để thành công trong cuộc sống.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước viết một bài văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây rất đẹp.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tăng tiến về mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong câu: “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt tự sự, miêu tả và biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau: “Người về rằm tháng tám
Trăng nhớ nhớ ai trăng nhớ tròn.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu: “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, cặp quan hệ từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn hay, cần phải … vốn từ ngữ phong phú.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng chính của dấu chấm lửng (…) trong câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ “ăn” trong thành ngữ “ăn trắng mặc trơn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “...Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,
Như mẹ cha ta, như vợ như chồng
Ôi Tổ quốc nếu cần, ta chết
Cho Tổ quốc sống mãi trên đời” (Trích “Tình ca” – Nguyễn Đình Thi)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa xuân đến mang theo những cơn mưa phùn và không khí ấm áp.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ - Vị ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bờ sông
  • B. Đất nước
  • C. Giang sơn
  • D. Quê hương

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ chặt chẽ

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • B. Đảm bảo sự mạch lạc, logic giữa các ý
  • C. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn
  • D. Thay thế các từ ngữ Hán Việt

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò tận tụy.”

  • A. Bởi
  • B. Vì
  • C. Ví
  • D. Do

Câu 8: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Đảo ngữ

Câu 9: Phát hiện lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và hát hay.”

  • A. Sai về chính tả
  • B. Sai về dùng từ
  • C. Sai về ngữ pháp
  • D. Sai về logic

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu, trung thực, cần cù, gian xảo”?

  • A. Nhân hậu
  • B. Trung thực
  • C. Cần cù
  • D. Gian xảo

Câu 13: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. Suối chảy
  • B. Róc rách
  • C. Bên tai
  • D. Tiếng suối

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

  • A. dẫn chứng cụ thể
  • B. lý lẽ sắc bén
  • C. từ ngữ trang trọng
  • D. biện pháp tu từ

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 18: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Dẫn lời trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ đặc biệt
  • C. Thể hiện giọng điệu mỉa mai, châm biếm
  • D. Nối các từ ngữ có cùng chức năng

Câu 19: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng học tập.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở
  • B. Nhà máy
  • C. Học sinh
  • D. Cây bút

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán, vậy dấu hiệu nào giúp nhận biết điều đó?

  • A. Có từ nghi vấn
  • B. Có từ ngữ cảm thán và dấu chấm than
  • C. Có từ ngữ cầu khiến
  • D. Có từ ngữ trần thuật

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì... nên
  • B. Nếu... thì
  • C. Mặc dù... nhưng
  • D. Tuy... và

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 24: Trong đoạn văn, phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép tương phản
  • C. Phép nối
  • D. Phép thế

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Cả nhà tôi ăn Tết rất vui vẻ” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Buổi sáng, sông Hương mờ ảo trong sương sớm. Buổi trưa, sông Hương lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. Buổi tối, sông Hương thơ mộng dưới ánh trăng.”

  • A. Vẻ đẹp của sông Hương
  • B. Thời tiết ở Huế
  • C. Sinh hoạt của người dân bên sông Hương
  • D. Lịch sử hình thành sông Hương

Câu 27: Trong câu “Cuốn sách này thật là thú vị!”, từ “thật là” thuộc thành phần nào của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm than?

  • A. Hôm nay bạn đi học à?
  • B. Hoa đẹp quá!
  • C. Bạn tên là gì.
  • D. Hãy làm bài tập đầy đủ.

Câu 30: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi nhanh quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Mùa xuân đến mang theo những cơn mưa phùn và không khí ấm áp.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là những người lái đò tận tụy.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát hiện lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi và hát hay.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu, trung thực, cần cù, gian xảo”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn đi đâu đấy?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng học tập.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán, vậy dấu hiệu nào giúp nhận biết điều đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong đoạn văn, phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Cả nhà tôi ăn Tết rất vui vẻ” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Buổi sáng, sông Hương mờ ảo trong sương sớm. Buổi trưa, sông Hương lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. Buổi tối, sông Hương thơ mộng dưới ánh trăng.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Cuốn sách này thật là thú vị!”, từ “thật là” thuộc thành phần nào của câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là biện pháp tu từ sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm than?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi nhanh quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa银 giăng trên bầu trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

  • A. ẩn dụ
  • B. so sánh
  • C. luận điểm
  • D. cảm xúc

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm nay trời đẹp, nhỉ.
  • C. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • D. Chúng ta cần chuẩn bị: sách, vở, bút.

Câu 4: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Đơn xin việc
  • D. Biên bản cuộc họp

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Trạng ngữ và bổ ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Định ngữ và trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ và vị ngữ

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. U sầu
  • B. Cô đơn
  • C. Hân hoan
  • D. Buồn bã

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Giảm độ dài văn bản
  • C. Làm câu văn phức tạp hơn
  • D. Đảm bảo mạch lạc, logic

Câu 8: Phát hiện lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai về từ vựng
  • B. Sai về chính tả
  • C. Sai về logic liên kết
  • D. Câu đúng ngữ pháp

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” trong cụm từ “khí thế hào hùng”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Oai hùng
  • C. Yếu ớt
  • D. Âm thầm

Câu 10: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

  • A. Viết bài -> Lập dàn ý -> Xác định đề tài -> Chỉnh sửa
  • B. Chỉnh sửa -> Viết bài -> Xác định đề tài -> Lập dàn ý
  • C. Xác định đề tài -> Lập dàn ý -> Viết bài -> Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý -> Xác định đề tài -> Chỉnh sửa -> Viết bài

Câu 11: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ, điệp ngữ

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn học sinh chăm chỉ.
  • D. Cuốn sách rất hay.

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 15: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Dẫn chứng và lập luận chặt chẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em hoàn toàn ______, một người thì ______ còn người kia thì hướng ngoại.”

  • A. tương đồng - vui vẻ
  • B. giống nhau - hòa đồng
  • C. gần gũi - thân thiện
  • D. trái ngược - hướng nội

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Biết ơn người giúp đỡ
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 19: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông” là danh từ chung hay danh từ riêng?

  • A. Danh từ chung
  • B. Danh từ riêng
  • C. Vừa chung vừa riêng
  • D. Không phải danh từ

Câu 20: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính hài hước
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, phép ẩn dụ được thể hiện ở đâu?

  • A. Sách là người bạn
  • B. Người bạn tốt
  • C. Của con người
  • D. Là người bạn tốt của con người

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sắn xúa
  • B. Lãng mạng
  • C. Xinh xắn
  • D. Chông chênh

Câu 23: Trong đoạn văn, biện pháp liên kết hình thức nào được sử dụng khi lặp lại từ ngữ ở câu trước để liên kết với câu sau?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững.
  • B. Hoa hồng đỏ thắm nở rộ.
  • C. Gió reo vui đùa trên cành lá.
  • D. Mặt trời chiếu sáng muôn nơi.

Câu 25: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực
  • B. Tăng tính khách quan
  • C. Giảm sự tham gia của người kể
  • D. Khó thể hiện cảm xúc

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có mối quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Đa nghĩa

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc bố cục chung của một bài văn?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Tiêu đề
  • D. Kết bài

Câu 28: Câu cảm thán thường được dùng để làm gì?

  • A. Trình bày thông tin
  • B. Bộc lộ cảm xúc
  • C. Nêu câu hỏi
  • D. Yêu cầu, đề nghị

Câu 29: Trong các dấu câu, dấu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 30: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Lập luận chặt chẽ
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Quan sát và dùng từ ngữ gợi tả
  • D. Thể hiện cảm xúc trực tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa银 giăng trên bầu trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát hiện lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” trong cụm từ “khí thế hào hùng”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính cách của hai anh em hoàn toàn ______, một người thì ______ còn người kia thì hướng ngoại.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ “mặt trời” trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông” là danh từ chung hay danh từ riêng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú trọng yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, phép ẩn dụ được thể hiện ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong đoạn văn, biện pháp liên kết hình thức nào được sử dụng khi lặp lại từ ngữ ở câu trước để liên kết với câu sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có mối quan hệ gì về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc bố cục chung của một bài văn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu cảm thán thường được dùng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các dấu câu, dấu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ ngôn ngữ.”

  • A. phương tiện
  • B. hình thức
  • C. biện pháp
  • D. công cụ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá!
  • C. Chúng ta sẽ đi chơi, nếu trời không mưa.
  • D. “Bạn có khỏe không?” cô giáo hỏi.

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa tương đồng với thành ngữ “Nước đổ lá khoai”?

  • A. Đàn gảy tai trâu
  • B. Chó cắn áo rách
  • C. Ếch ngồi đáy giếng
  • D. Gieo gió gặt bão

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Trình bày đẹp mắt, chữ viết rõ ràng

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Chăm sóc cây cối
  • C. Biết ơn người đã tạo ra thành quả
  • D. Trồng nhiều cây ăn quả

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng nhất?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản hành chính – công vụ

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “từ bi”?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. từ bi

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn biểu cảm tốt, người viết cần có ______ sâu sắc.”

  • A. kiến thức rộng
  • B. cảm xúc chân thành
  • C. kỹ năng viết điêu luyện
  • D. tài liệu phong phú

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản thông báo là gì?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Trong câu: “Những quyển sách này là của Lan.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Em học sinh chăm chỉ.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. ổn định
  • D. hữu nghị

Câu 14: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” là câu tục ngữ thuộc chủ đề nào?

  • A. Gia đình
  • B. Thời tiết
  • C. Học tập
  • D. Lao động

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 16: “Cơm cha áo mẹ chữ thầy” là một cụm từ mang đậm sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Mỉa mai
  • B. Kính trọng và biết ơn
  • C. Thờ ơ, lạnh nhạt
  • D. Hối hận, ăn năn

Câu 17: Để liên kết các câu trong một đoạn văn, người viết thường sử dụng các ______.

  • A. từ ngữ liên kết
  • B. dấu câu
  • C. biện pháp tu từ
  • D. kiểu câu

Câu 18: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Điều kiện – giả thiết
  • C. Tương phản – đối lập
  • D. Nối tiếp – tăng tiến

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 20: “Thương người như thể thương thân” là câu tục ngữ thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc ta?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân ái
  • C. Cần cù
  • D. Hiếu học

Câu 21: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống sinh hoạt hàng ngày?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Khoa học
  • D. Chính luận

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Loại văn bản nào sau đây thường có mục đích cung cấp thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 24: “Lá lành đùm lá rách” là thành ngữ thể hiện phẩm chất gì của người Việt Nam?

  • A. Dũng cảm
  • B. Thông minh
  • C. Tiết kiệm
  • D. Yêu thương, giúp đỡ

Câu 25: Trong câu: “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, từ “nếu” đóng vai trò là gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Đại từ

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Núi cao chi lắm núi ơi, Hòn cao bằng mực bằng trời bằng non.

Câu 27: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện và nhân vật sinh động
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Dẫn chứng phong phú
  • D. Kết luận sâu sắc

Câu 28: “Một mặt trời trong tim” là cách nói sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng từ tượng thanh:

  • A. Nước chảy róc rách.
  • B. Gió thổi mạnh mẽ.
  • C. Chim hót líu lo trên cành.
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Nêu dẫn chứng
  • D. Kết thúc vấn đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ ngôn ngữ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa tương đồng với thành ngữ “Nước đổ lá khoai”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “từ bi”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn biểu cảm tốt, người viết cần có ______ sâu sắc.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản thông báo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong câu: “Những quyển sách này là của Lan.”, từ “là” đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” là câu tục ngữ thuộc chủ đề nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Cơm cha áo mẹ chữ thầy” là một cụm từ mang đậm sắc thái biểu cảm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để liên kết các câu trong một đoạn văn, người viết thường sử dụng các ______.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Thương người như thể thương thân” là câu tục ngữ thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc ta?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống sinh hoạt hàng ngày?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại văn bản nào sau đây thường có mục đích cung cấp thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Lá lành đùm lá rách” là thành ngữ thể hiện phẩm chất gì của người Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu: “Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.”, từ “nếu” đóng vai trò là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Một mặt trời trong tim” là cách nói sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng từ tượng thanh:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng chỉ "cảm xúc buồn"?

  • A. Vui vẻ
  • B. Sầu não
  • C. Hân hoan
  • D. Phấn khởi

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!"

  • A. Chao ôi
  • B. con mèo nhà tôi
  • C. mới đẹp làm sao
  • D. cả câu trên

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. chín
  • B. ngọt
  • C. cay
  • D. quả

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.
  • B. Hôm nay trời mưa to và giao thông rất thuận lợi.
  • C. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường để có cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Chơi chữ

Câu 8: Trong câu "Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.", cụm từ "đọc đi đọc lại" có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh hành động đọc sách
  • B. Nhấn mạnh sự chuyên cần, kỹ lưỡng trong hành động đọc
  • C. Làm cho câu văn thêm dài dòng
  • D. Thể hiện sự nhàm chán khi đọc sách

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Uống nước nhớ nguồn là ... tốt đẹp của dân tộc ta."

  • A. thói quen
  • B. phong tục
  • C. truyền thống
  • D. nếp sống

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Xác định đề tài, chủ đề → Tìm ý, lập dàn ý → Viết bài → Kiểm tra và chỉnh sửa
  • B. Viết bài → Xác định đề tài, chủ đề → Tìm ý, lập dàn ý → Kiểm tra và chỉnh sửa
  • C. Kiểm tra và chỉnh sửa → Xác định đề tài, chủ đề → Tìm ý, lập dàn ý → Viết bài
  • D. Tìm ý, lập dàn ý → Xác định đề tài, chủ đề → Viết bài → Kiểm tra và chỉnh sửa

Câu 11: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn âm đầu?

  • A. Lỗi về dấu thanh
  • B. Lỗi "l/n"
  • C. Lỗi về âm cuối
  • D. Lỗi về vần

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; và là trung tâm văn hóa lớn.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • D. Bạn đi đâu đấy; tôi đi học.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Tương phản

Câu 14: Từ "tay" trong câu "Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Nghĩa bóng

Câu 15: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?

  • A. Trần thuật, kể, tả
  • B. Hỏi
  • C. Cầu khiến, ra lệnh
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa nên em không đi học.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • D. Trời nắng và gió nhẹ.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương."

  • A. Sai về chính tả, sửa thành "xâu sắc"
  • B. Sai về dùng từ, sửa "giúp" thành "làm"
  • C. Sai về logic ngữ nghĩa, bỏ từ "qua"
  • D. Câu không sai

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 19: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "sách" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 20: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây".

  • A. Khi ăn quả phải nhớ người bán quả.
  • B. Khi hưởng thụ thành quả phải biết ơn người tạo ra thành quả đó.
  • C. Cây nào quả nấy, người nào tính nấy.
  • D. Trồng cây ăn quả là việc làm có ích.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong đoạn thơ sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng"

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Từ "mùa xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Nghĩa bóng

Câu 23: Trong câu "Tôi không biết bạn ấy tên gì.", cụm từ "không biết bạn ấy tên gì" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Vừa phải
  • D. Mênh mông

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Trăng ơi... từ đâu đến?
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Ngày Huế đổ máu.
  • D. Gió lay cành trúc la đà.

Câu 26: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có tác dụng gì: "Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là "nhà văn của người nông dân""?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu tên riêng
  • C. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • D. Liệt kê các thành phần

Câu 27: Trong câu "Tuy rét buốt nhưng các chiến sĩ vẫn kiên cường.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện – giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 29: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: "Bạn đi đâu đấy?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Trong câu "Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực.", cụm từ "để đạt được ước mơ" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng chỉ 'cảm xúc buồn'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: 'Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong câu 'Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.', cụm từ 'đọc đi đọc lại' có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Uống nước nhớ nguồn là ... tốt đẹp của dân tộc ta.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn âm đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ 'tay' trong câu 'Đôi tay mẹ chai sạn vì sương gió' được dùng theo nghĩa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Qua bài thơ đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về tình yêu quê hương.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'sách' đóng vai trò gì trong câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong đoạn thơ sau: 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ 'mùa xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu 'Tôi không biết bạn ấy tên gì.', cụm từ 'không biết bạn ấy tên gì' là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có tác dụng gì: 'Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là 'nhà văn của người nông dân''?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu 'Tuy rét buốt nhưng các chiến sĩ vẫn kiên cường.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: 'Bạn đi đâu đấy?'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong câu 'Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực.', cụm từ 'để đạt được ước mơ' là thành phần gì của câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Gió thổi cây lay, cây lay gió thổi.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau: "Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. ..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Nhà cửa
  • C. Giang sơn
  • D. Ăn uống

Câu 4: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ______ giữa các đoạn."

  • A. khác biệt
  • B. liên kết
  • C. tách rời
  • D. độc lập

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Bạn Lan là một học sinh chăm chỉ.
  • B. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.
  • C. Công ty đã áp dụng những phương pháp lạc hậu vào sản xuất.
  • D. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Khúc khuỷu
  • D. Xinh đẹp

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường."

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Định ngữ
  • C. Vị ngữ - Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ - Vị ngữ

Câu 9: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Nên trồng nhiều cây xanh để có quả ăn.
  • D. Cần phải chăm sóc cây cối cẩn thận.

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện sự đối lập giữa các ý?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép tương phản
  • D. Phép liệt kê

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cố gắng" trong các từ sau:

  • A. Thờ ơ
  • B. Nỗ lực
  • C. Chểnh mảng
  • D. Buông xuôi

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị của cả nước.
  • B. Sách giáo khoa; vở bài tập; bút; thước kẻ là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.

Câu 13: Trong câu "Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.", cụm từ "để đạt điểm cao" đóng vai trò gì?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Khởi ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng" (Viễn Phương)?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Sẵn sàng
  • C. Trân trọng
  • D. Chân thật

Câu 16: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôi kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian, không gian

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Biển rộng mênh mông, mênh mông biển cả.
  • C. Ngày mai và ngày kia chúng ta sẽ đi chơi.
  • D. Tôi yêu quê hương và đất nước mình.

Câu 18: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ
  • C. Đơn xin phép
  • D. Báo cáo nghiên cứu khoa học

Câu 20: Câu văn "Ôi, quê hương!" thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

  • A. Trình bày một thông tin
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Nêu một yêu cầu, đề nghị
  • D. Miêu tả sự vật, hiện tượng

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi."

  • A. Sai về chính tả, sửa thành "Tuy Lan rất xinh đẹp lắn nhưng bạn ấy lại học giỏi."
  • B. Sai về ngữ pháp, sửa thành "Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi tuy."
  • C. Sai về logic quan hệ ý nghĩa, sửa thành "Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi."
  • D. Câu văn không có lỗi sai.

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. Xanh tươi
  • B. Cao vút
  • C. Róc rách
  • D. Mềm mại

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: "... làm hại, ... giúp người."

  • A. Khó - dễ
  • B. Nhanh - chậm
  • C. Lớn - bé
  • D. Ác - hiền

Câu 25: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Sử dụng quan hệ từ
  • B. Không dùng từ liên kết (liên kết trực tiếp)
  • C. Sử dụng cặp quan hệ từ
  • D. Sử dụng trợ từ

Câu 26: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan?

  • A. Ôi, cảnh đẹp quê hương thật tuyệt vời!
  • B. Tôi nghĩ rằng bộ phim này rất hay.
  • C. Theo số liệu thống kê, dân số thành phố tăng lên 10% so với năm trước.
  • D. Buổi hòa nhạc tối qua thật sự rất đáng thất vọng.

Câu 27: Từ "ăn" trong câu "Ăn năn hối hận" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa rộng
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • B. Giải thích, thuyết minh cho một từ ngữ
  • C. Liệt kê các ý trong một đoạn văn
  • D. Ngăn cách các bộ phận của câu

Câu 29: Trong câu "Mẹ tôi là một giáo viên.", cụm từ "một giáo viên" là thành phần gì của câu?

  • A. Định ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • C. Tính khuôn mẫu, công thức
  • D. Tính thông tin, phổ biến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. ...'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất hiếu học.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn được mạch lạc, cần chú ý đến sự ______ giữa các đoạn.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện sự đối lập giữa các ý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cố gắng' trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu 'Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.', cụm từ 'để đạt điểm cao' đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng' (Viễn Phương)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu văn 'Ôi, quê hương!' thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: '... làm hại, ... giúp người.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ 'ăn' trong câu 'Ăn năn hối hận' được dùng theo nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu 'Mẹ tôi là một giáo viên.', cụm từ 'một giáo viên' là thành phần gì của câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 75 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

Xem kết quả