15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng tâm hiệp lực vượt qua.”

  • A. khó khăn đến đâu
  • B. chúng ta cũng phải
  • C. vượt qua
  • D. đồng tâm hiệp lực

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi có truyền thống hiếu học. Từ nhỏ, tôi đã được cha mẹ khuyến khích đọc sách và tìm hiểu tri thức.”

  • A. gia đình
  • B. cha mẹ
  • C. truyền thống
  • D. đọc sách

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn đối với người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • B. Sự cần thiết phải trồng cây để có quả ăn.
  • C. Giá trị của việc ăn quả đối với sức khỏe.
  • D. Kinh nghiệm trồng cây ăn quả hiệu quả.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê hương.”

  • A. vui mừng
  • B. nhớ nhung
  • C. hạnh phúc
  • D. tự hào

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngàn năm núi vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt” (Tản Đà).

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Rì rào
  • D. Khúc khuỷu

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; một thành phố lớn.
  • D. Bạn đi đâu đấy; đi chơi à?

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các lựa chọn sau:

  • A. thông minh
  • B. nhanh nhẹn
  • C. chăm chỉ
  • D. sáng tạo

Câu 11: Đâu là câu văn sử dụng phép so sánh?

  • A. Cô ấy đẹp như một đóa hoa.
  • B. Cô ấy là một đóa hoa.
  • C. Hoa nở rộ trong vườn.
  • D. Vườn hoa rất đẹp.

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Tức giận
  • C. Buồn bã
  • D. Yêu mến, xúc động

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Ánh sáng tự nhiên
  • B. Nguồn sống, sức sống
  • C. Thời gian
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên

Câu 16: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “xuân” với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đất nước đổi mới.
  • C. Mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm.
  • D. Xuân về trên quê hương.

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. hữu nghị
  • D. chiến tranh

Câu 18: Trong câu “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, cụm từ “một sàng khôn” là:

  • A. cụm danh từ chỉ số lượng
  • B. cụm danh từ chỉ mức độ
  • C. cụm động từ
  • D. cụm tính từ

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

  • A. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
  • B. Liệt kê, điệp từ, câu hỏi tu từ
  • C. Chơi chữ, nói giảm, nói tránh
  • D. Đảo ngữ, chêm xen

Câu 20: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” có nghĩa là gì?

  • A. Mực và đèn là những vật dụng cần thiết trong cuộc sống.
  • B. Môi trường sống không ảnh hưởng đến tính cách con người.
  • C. Môi trường sống có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và phát triển nhân cách.
  • D. Nên tránh xa mực và lại gần đèn để giữ gìn vệ sinh.

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơi”.
  • B. Sai từ “nhưng mà”, sửa thành “vì”.
  • C. Sai từ “nhưng mà”, sửa thành “nhưng”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 23: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. trăng
  • B. trong
  • C. tròn
  • D. chong

Câu 24: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất”, cụm từ “tuyệt vời nhất” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Chủ ngữ “Mẹ em”
  • B. Vị ngữ “là người phụ nữ”
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Không bổ nghĩa cho thành phần nào

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Tính logic, tính khách quan, tính chính xác
  • B. Tính biểu cảm, tính hình tượng, tính cá thể hóa
  • C. Tính thông tin, tính đại chúng, tính ngắn gọn
  • D. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính nghi thức

Câu 26: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa.
  • C. Hôm nay cả nhà đi ăn nhà hàng.
  • D. Dao này ăn ảnh quá!

Câu 27: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Môi trường ô nhiễm đang là vấn đề nhức nhối của toàn xã hội. Chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Hãy cố gắng lên!
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất vui khi gặp bạn.

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”

  • A. Mặc dù ... nhưng
  • B. Vì ... nên
  • C. Nếu ... thì
  • D. Tuy ... và

Câu 30: Câu văn “Tiếng chim hót véo von trên cành cây” gợi tả âm thanh và hình ảnh. Hãy cho biết hiệu quả nghệ thuật của cách diễn đạt này.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Tạo nên một bức tranh thiên nhiên sinh động, giàu sức sống.
  • C. Nhấn mạnh sự xuất hiện của tiếng chim.
  • D. Thể hiện sự yêu thích của tác giả đối với tiếng chim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng tâm hiệp lực vượt qua.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi có truyền thống hiếu học. Từ nhỏ, tôi đã được cha mẹ khuyến khích đọc sách và tìm hiểu tri thức.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê hương.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngàn năm núi vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt” (Tản Đà).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù” trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đâu là câu văn sử dụng phép so sánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” đóng vai trò gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “xuân” với nghĩa gốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, cụm từ “một sàng khôn” là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong câu “Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời nhất”, cụm từ “tuyệt vời nhất” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Môi trường ô nhiễm đang là vấn đề nhức nhối của toàn xã hội. Chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Câu văn “Tiếng chim hót véo von trên cành cây” gợi tả âm thanh và hình ảnh. Hãy cho biết hiệu quả nghệ thuật của cách diễn đạt này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm mối.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
  • C. Trăm mối
  • D. Gần mực thì đen

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Cha
  • B. Mẹ
  • C. Phụ mẫu
  • D. Con

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Xinh xắn
  • D. Mênh mông

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu cầu khiến
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu trần thuật

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải hoàn thành nó đúng thời hạn.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Nhưng

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành “Tuy Lan rất xinh nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan rất xinh đẹp nhưng vẫn học giỏi.”
  • C. Sai về logic liên kết, sửa thành “Vì Lan xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi.” hoặc “Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Hôm nay trời đẹp, chim hót líu lo; hoa nở rộ.
  • C. Bạn chăm chỉ, thông minh; bạn sẽ thành công.
  • D. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim én bay về.

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù” nhất trong các từ sau:

  • A. Thông minh
  • B. Chăm chỉ
  • C. Siêng năng
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 12: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Buồn bã
  • C. Yêu mến, tự hào
  • D. Hờ hững

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà máy
  • C. Bàn học
  • D. Cá heo

Câu 15: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau:

  • A. Người đẹp như hoa.
  • B. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” nhất trong các từ sau:

  • A. Ác độc
  • B. Gian xảo
  • C. Dữ tợn
  • D. Hung dữ

Câu 18: Câu văn “Trăng ơi... từ đâu đến?” sử dụng kiểu câu gì theo mục đích nói?

  • A. Câu cầu khiến
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu trần thuật

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn.”

  • A. Những bông hoa hồng đỏ thắm
  • B. Nở rộ
  • C. Trong vườn
  • D. Hoa hồng đỏ thắm

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to ... chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Mặc dù… nhưng…
  • B. Vì… nên…
  • C. Nếu… thì…
  • D. Tuy… mà…

Câu 21: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Róc rách
  • C. Chăm chỉ
  • D. Mênh mông

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 24: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại trong nhóm:

  • A. Tươi tắn
  • B. Nhỏ nhắn
  • C. Xinh xắn
  • D. Xinh tươi

Câu 25: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” có ý nghĩa gì?

  • A. Nên chú trọng hình thức bên ngoài.
  • B. Nên chú trọng giá trị nội tại, bản chất bên trong.
  • C. Gỗ tốt thì không cần sơn.
  • D. Nước sơn tốt làm tăng giá trị của gỗ.

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. Sáng lạn / Xán lạn
  • B. Sơ xuất / Xơ xuất
  • C. Sáng sủa / Xán sủa
  • D. Xinh xắn / Sinh xắn

Câu 28: Câu văn “Giá mà tôi có thể bay được!” thể hiện ước muốn gì?

  • A. Một lời hứa
  • B. Một ước muốn không có thật
  • C. Một lời khẳng định
  • D. Một câu hỏi

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Em rất thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 30: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Xinh xắn
  • D. Hùng vĩ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói trong câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải hoàn thành nó đúng thời hạn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù” nhất trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành” nhất trong các từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu văn “Trăng ơi... từ đâu đến?” sử dụng kiểu câu gì theo mục đích nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to ... chúng em vẫn đến trường đúng giờ.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò là thành phần gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại trong nhóm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu văn “Giá mà tôi có thể bay được!” thể hiện ước muốn gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “bao la” trong các từ sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa gốc chỉ hành động "làm cho ai đó cảm thấy buồn bã, thất vọng"?

  • A. Gieo mầm
  • B. Gieo sầu
  • C. Gieo vần
  • D. Gieo neo

Câu 2: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức có quan hệ tương phản
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như phát biểu trong hội nghị khoa học, chúng ta nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách trang trọng, chuẩn mực
  • B. Phong cách thân mật, suồng sã
  • C. Phong cách khẩu ngữ, tự nhiên
  • D. Phong cách nghệ thuật, giàu hình ảnh

Câu 4: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ đầu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện "khái quát hóa vội vàng"?

  • A. Mọi người đều tin vào điều đó, nên chắc chắn nó đúng.
  • B. Vì tôi nói nên nó đúng.
  • C. Tôi gặp vài người trẻ vô lễ, vậy giới trẻ ngày nay thật đáng thất vọng.
  • D. Bạn không có chuyên môn, nên ý kiến của bạn không có giá trị.

Câu 6: Mục đích giao tiếp chính của một bài quảng cáo sản phẩm mới thường là gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan
  • B. Giải thích một hiện tượng khoa học
  • C. Biểu đạt cảm xúc cá nhân
  • D. Thuyết phục người khác mua sản phẩm

Câu 7: Trong một bài báo cáo khoa học, từ ngữ nào sau đây thể hiện tính khách quan, học thuật?

  • A. Cảm thấy
  • B. Phân tích định lượng
  • C. Tôi nghĩ rằng
  • D. Tuyệt vời

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...". Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Hào hùng, tráng lệ
  • B. Vui tươi, phấn khởi
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng

Câu 9: Trong câu "Nhìn dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy, tôi đoán chắc chắn anh ấy đã trải qua một ngày làm việc vất vả.", từ "đoán" được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Suy luận, phỏng đoán
  • B. Khẳng định chắc chắn
  • C. Nghi ngờ, không tin
  • D. Thông báo, cho biết

Câu 10: Chọn câu viết đúng ngữ pháp trong các câu sau:

  • A. Do trời mưa, nên em Lan nghỉ học.
  • B. Bạn Lan, người bạn thân nhất của tôi, là một học sinh giỏi.
  • C. Để đạt điểm cao, mà bạn phải học chăm chỉ.
  • D. Tuy nghèo nhưng Lan rất học giỏi.

Câu 11: Cách diễn đạt nào sau đây mang tính "tượng hình" cao nhất?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Cây cối xanh tươi.
  • C. Không khí trong lành.
  • D. Nắng vàng trải thảm trên con đường.

Câu 12: Trong câu "Cô ấy đẹp như một đóa hoa hồng.", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

  • A. Làm câu văn dài hơn
  • B. Giấu đi vẻ đẹp thật sự
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, quyến rũ
  • D. Làm giảm sự chú ý đến vẻ đẹp

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi ngụy biện "công kích cá nhân" (ad hominem)?

  • A. Nếu bạn không ủng hộ kế hoạch này, bạn là người chống lại sự phát triển.
  • B. Lời khuyên của ông ta không đáng tin vì ông ta từng mắc sai lầm.
  • C. Chúng ta nên làm theo số đông, vì đa số luôn đúng.
  • D. Hoặc bạn với chúng tôi, hoặc bạn chống lại chúng tôi.

Câu 14: Mục đích chính của một bản tin thời sự là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về các sự kiện
  • B. Thuyết phục người xem về một quan điểm
  • C. Giải trí cho người xem
  • D. Biểu lộ cảm xúc của người viết

Câu 15: Khi viết bài đăng trên mạng xã hội cá nhân, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

  • A. Trang trọng, lịch sự
  • B. Học thuật, chuyên môn
  • C. Tự nhiên, thân mật
  • D. Nghiêm túc, khuôn mẫu

Câu 16: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, hình ảnh "Nắng hàng cau nắng mới lên" gợi lên cảm giác gì?

  • A. Buồn bã, tàn lụi
  • B. Tươi mới, tràn đầy sức sống
  • C. Lạnh lẽo, hoang vắng
  • D. U tối, mịt mù

Câu 17: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ "hòa bình"?

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Thịnh vượng
  • D. Chiến tranh

Câu 18: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Không những Lan xinh đẹp mà còn thông minh và học giỏi."

  • A. Câu đúng, không có lỗi
  • B. Sửa thành: "Lan không những xinh đẹp, thông minh, mà còn học giỏi."
  • C. Sửa thành: "Lan không những xinh đẹp mà còn cô ấy thông minh và học giỏi."
  • D. Sửa thành: "Lan không những xinh đẹp, và thông minh, và học giỏi."

Câu 19: Văn bản tường thuật một trận đấu bóng đá thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Chủ quan, cảm tính
  • B. Khách quan, trung lập
  • C. Trữ tình, lãng mạn
  • D. Hài hước, dí dỏm

Câu 20: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi", biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở đâu?

  • A. Từ "mặt trời"
  • B. Từ "bắp"
  • C. Cụm từ "mặt trời của bắp thì nằm"
  • D. Cụm từ "trên đồi"

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện "ngụy tạo tình huống lưỡng nan" (false dilemma)?

  • A. Vì người nổi tiếng nói vậy nên chắc chắn đúng.
  • B. Tôi nói thế vì tôi là người có kinh nghiệm.
  • C. Ai cũng nghĩ vậy nên nó là chân lý.
  • D. Nếu bạn không ủng hộ chúng tôi, tức là bạn chống lại chúng tôi.

Câu 22: Mục đích chính của truyện cười là gì?

  • A. Cung cấp kiến thức lịch sử
  • B. Giải trí, gây cười
  • C. Giáo dục đạo đức
  • D. Phê phán xã hội

Câu 23: Trong email công việc gửi cho đối tác lần đầu, giọng điệu nào là phù hợp nhất?

  • A. Lịch sự, trang trọng
  • B. Thân mật, gần gũi
  • C. Ra lệnh, bề trên
  • D. Hài hước, bông đùa

Câu 24: Nhịp điệu trong thơ lục bát thường được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu
  • B. Sự phối hợp thanh điệu và ngắt nhịp
  • C. Vần chân
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 25: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa bóng của từ "xuân" trong hai câu sau: (1) Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Tuổi xuân của anh ấy đã qua.

  • A. Cả hai câu "xuân" đều là nghĩa gốc.
  • B. Cả hai câu "xuân" đều là nghĩa bóng.
  • C. Câu (1) "xuân" là nghĩa gốc, câu (2) "xuân" là nghĩa bóng.
  • D. Câu (1) "xuân" là nghĩa bóng, câu (2) "xuân" là nghĩa gốc.

Câu 26: Đánh giá mức độ đa dạng trong cấu trúc câu của đoạn văn sau: "Hôm nay trời nắng. Chim hót líu lo. Hoa nở rộ. Mọi người vui vẻ."

  • A. Rất đa dạng, phong phú
  • B. Khá đa dạng
  • C. Tương đối đa dạng
  • D. Đơn điệu, thiếu đa dạng

Câu 27: Từ ngữ nào sau đây mang phong cách trang trọng, thường dùng trong văn bản hành chính?

  • A. Nói chung
  • B. Kính đề nghị
  • C. Chắc chắn là
  • D. Tóm lại

Câu 28: Trong câu "Tôi đã chờ đợi anh ấy cả thế kỷ.", biện pháp tu từ phóng đại (hyperbole) được sử dụng để làm gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ chờ đợi
  • B. Miêu tả thời gian chính xác
  • C. Nhấn mạnh sự chờ đợi rất lâu, mệt mỏi
  • D. Làm câu văn ngắn gọn hơn

Câu 29: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện "lợi dụng cảm xúc" (appeal to emotion)?

  • A. Hãy ủng hộ chúng tôi, vì chúng tôi là những người yếu thế cần được giúp đỡ!
  • B. Theo nghiên cứu khoa học, sản phẩm này rất hiệu quả.
  • C. Các chuyên gia hàng đầu đều khuyên dùng phương pháp này.
  • D. Tôi đã thử và thấy nó thực sự tốt.

Câu 30: Mục đích giao tiếp chính của việc viết nhật ký cá nhân là gì?

  • A. Thông báo tin tức cho người khác
  • B. Thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • C. Ghi lại sự kiện lịch sử
  • D. Biểu đạt cảm xúc, suy nghĩ cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa gốc chỉ hành động 'làm cho ai đó cảm thấy buồn bã, thất vọng'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như phát biểu trong hội nghị khoa học, chúng ta nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ đầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện 'khái quát hóa vội vàng'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Mục đích giao tiếp chính của một bài quảng cáo sản phẩm mới thường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong một bài báo cáo khoa học, từ ngữ nào sau đây thể hiện tính khách quan, học thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'. Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu 'Nhìn dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy, tôi đoán chắc chắn anh ấy đã trải qua một ngày làm việc vất vả.', từ 'đoán' được hiểu theo nghĩa nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn câu viết đúng ngữ pháp trong các câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cách diễn đạt nào sau đây mang tính 'tượng hình' cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong câu 'Cô ấy đẹp như một đóa hoa hồng.', biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi ngụy biện 'công kích cá nhân' (ad hominem)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Mục đích chính của một bản tin thời sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi viết bài đăng trên mạng xã hội cá nhân, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, hình ảnh 'Nắng hàng cau nắng mới lên' gợi lên cảm giác gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ 'hòa bình'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Không những Lan xinh đẹp mà còn thông minh và học giỏi.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Văn bản tường thuật một trận đấu bóng đá thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi', biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện 'ngụy tạo tình huống lưỡng nan' (false dilemma)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Mục đích chính của truyện cười là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong email công việc gửi cho đối tác lần đầu, giọng điệu nào là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhịp điệu trong thơ lục bát thường được tạo ra bởi yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa bóng của từ 'xuân' trong hai câu sau: (1) Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Tuổi xuân của anh ấy đã qua.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đánh giá mức độ đa dạng trong cấu trúc câu của đoạn văn sau: 'Hôm nay trời nắng. Chim hót líu lo. Hoa nở rộ. Mọi người vui vẻ.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ ngữ nào sau đây mang phong cách trang trọng, thường dùng trong văn bản hành chính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu 'Tôi đã chờ đợi anh ấy cả thế kỷ.', biện pháp tu từ phóng đại (hyperbole) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nhận xét nào sau đây thể hiện lỗi ngụy biện 'lợi dụng cảm xúc' (appeal to emotion)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục đích giao tiếp chính của việc viết nhật ký cá nhân là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối treo lơ lửng trên đỉnh núi. Gió từ biển thổi vào mang theo vị mặn của muối, quyện vào hương thơm ngai ngái của đồng lúa chín.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu “Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Nối tiếp

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. Chân núi
  • B. Chân bàn
  • C. Chân tường
  • D. Chân thành

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây không phù hợp để miêu tả phẩm chất trung thực?

  • A. Thẳng như ruột ngựa
  • B. Ăn ngay nói thật
  • C. Khẩu phật tâm xà
  • D. Một lời là một

Câu 5: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

  • A. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
  • B. Cây đa đầu làng dang tay ôm trọn bóng mát.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Ngọn gió thổi nhẹ làm lay động hàng cây.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

  • A. quyết tâm
  • B. cố gắng
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, từ láy nào được sử dụng để gợi tả âm thanh?

  • A. xanh xanh
  • B. êm đềm
  • C. nhấp nhô
  • D. rì rào

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn và đạt thành tích cao trong học tập.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng công sức lao động của người khác.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Phải biết tiết kiệm của cải vật chất.
  • D. Phải biết yêu thương gia đình, quê hương.

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ
  • C. Phóng đại, nói giảm, nói tránh
  • D. Đảo ngữ, chêm xen, lặp cấu trúc

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một thể loại văn học dùng để kể lại các sự việc, nhân vật, diễn biến có cốt truyện.”

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn nghị luận
  • C. Văn tự sự
  • D. Kịch

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu đến năm 2030, Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • C. Trời mưa rất to nhưng em vẫn đi học.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 15: Xác định từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. siêng năng
  • B. lười biếng
  • C. chăm chỉ
  • D. nhẫn nại

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, sửa chữa
  • B. Lập dàn ý, tìm ý, viết bài, sửa chữa
  • C. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý, viết bài, kiểm tra và sửa chữa
  • D. Viết bài, lập dàn ý, tìm ý, sửa chữa

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương phản về nghĩa
  • D. Đồng nghĩa

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. vừa phải
  • D. mênh mông

Câu 20: Trong câu “Để học tốt môn Văn, em cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay.”

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Nỗi nhớ trường lớp
  • D. Khát vọng vươn lên

Câu 22: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hoa phượng đỏ rực; báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Trăng tròn vành vạnh; treo lơ lửng trên bầu trời.
  • C. Chim hót líu lo; cây cối xanh tươi.
  • D. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào; thay vào đó là nắng vàng dịu nhẹ.

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Nồi bánh
  • D. Tổ quốc

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Mặt trời mọc rồi lặn.
  • B. Tôi yêu mùa thu, yêu cả tiếng gió heo may.
  • C. Cây tre xanh xanh tự bao giờ.
  • D. Núi cao rồi lại sông dài.

Câu 25: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự cẩn thận, chu đáo trong việc bảo quản đồ đạc.
  • B. Sự lề mề, chậm chạp trong công việc.
  • C. Sự bừa bộn, thiếu ngăn nắp.
  • D. Sự tiết kiệm, dè sẻn quá mức.

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin việc
  • C. Truyện ngắn
  • D. Nghị quyết

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng
  • D. Nghĩa chuyển

Câu 28: Câu văn nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Hoa nở rộ khắp vườn.
  • B. Chim hót véo von trên cành.
  • C. Gió thổi nhẹ nhàng.
  • D. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.

Câu 29: Trong câu “Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng các vận động viên vẫn thi đấu hết mình.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Tương phản - đối lập
  • D. Nối tiếp

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

  • A. quý mến
  • B. ghét bỏ
  • C. trân trọng
  • D. kính trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối treo lơ lửng trên đỉnh núi. Gió từ biển thổi vào mang theo vị mặn của muối, quyện vào hương thơm ngai ngái của đồng lúa chín.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu “Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây không phù hợp để miêu tả phẩm chất trung thực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, từ láy nào được sử dụng để gợi tả âm thanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn và đạt thành tích cao trong học tập.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một thể loại văn học dùng để kể lại các sự việc, nhân vật, diễn biến có cốt truyện.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu đến năm 2030, Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao; đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Để học tốt môn Văn, em cần phải đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” thường được dùng để chỉ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng với nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Câu văn nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong câu “Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng các vận động viên vẫn thi đấu hết mình.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương” trong các từ sau:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Ưu sầu
  • B. Bi thương
  • C. Hân hoan
  • D. Sầu muộn

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. dẫn chứng khoa học
  • B. lập luận logic
  • C. số liệu thống kê
  • D. yếu tố biểu cảm, hình ảnh

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy luôn cố gắng học hành, đúng là ______.”

  • A. lá lành đùm lá rách
  • B. ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. đói cho sạch, rách cho thơm
  • D. chín người mười ý

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ có nghĩa gốc
  • B. Chỉ có nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, nghĩa gốc trội hơn
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, nghĩa chuyển trội hơn

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Người ta là hoa đất.
  • B. Tôi buồn đến nỗi muốn khóc thành sông.
  • C. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu phức.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 9: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Trang trí cho đoạn văn thêm đẹp.
  • B. Đảm bảo sự mạch lạc, logic giữa các ý.
  • C. Tăng độ dài của đoạn văn.
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết.

Câu 11: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Tĩnh lặng
  • C. An ninh
  • D. Chiến tranh

Câu 12: Câu “Trời ơi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 15: “Ăn mày dĩ vãng” là thành ngữ chỉ thái độ sống như thế nào?

  • A. Sống tiết kiệm, giản dị
  • B. Sống lạc quan, yêu đời
  • C. Sống hướng về tương lai
  • D. Sống bám víu vào quá khứ

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ thường
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược, trái với ý nghĩ thực?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói mỉa (irony)
  • D. Hoán dụ

Câu 18: “Nước chảy đá mòn” là tục ngữ thể hiện điều gì?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. Sức mạnh của tự nhiên
  • C. Tính đoàn kết
  • D. Giá trị của lao động

Câu 19: Trong đoạn văn bản, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

  • A. Cuối đoạn
  • B. Đầu đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 20: Chọn từ láy trong các từ sau:

  • A. Tình yêu
  • B. Học sinh
  • C. Quê hương
  • D. Ríu rít

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Yêu mến, tự hào
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Giận dữ, căm hờn
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì ... nên
  • B. Tuy ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Mặc dù ... nhưng

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn thơ, truyện
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản báo chí

Câu 26: Trong câu “Hoa nở rộ đón chào mùa xuân.”, chủ ngữ của câu là gì?

  • A. Nở rộ
  • B. Đón chào
  • C. Hoa
  • D. Mùa xuân

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử lý
  • B. Xử lý
  • C. Sử trí
  • D. Xử trí

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong đoạn văn thường dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt.
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu.

Câu 29: Chọn từ không đồng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm: “mênh mông, bát ngát, bao la, nhỏ hẹp”

  • A. Mênh mông
  • B. Bát ngát
  • C. Bao la
  • D. Nhỏ hẹp

Câu 30: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” là thành ngữ thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Trung thực
  • B. Đoàn kết, tương trợ
  • C. Hiếu thảo
  • D. Cần cù

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy luôn cố gắng học hành, đúng là ______.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói quá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội” thuộc loại từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu “Trời ơi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Ăn mày dĩ vãng” là thành ngữ chỉ thái độ sống như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược, trái với ý nghĩ thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Nước chảy đá mòn” là tục ngữ thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong đoạn văn bản, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ láy trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu “Hoa nở rộ đón chào mùa xuân.”, chủ ngữ của câu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong đoạn văn thường dùng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn từ không đồng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm: “mênh mông, bát ngát, bao la, nhỏ hẹp”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” là thành ngữ thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp âm và đảo ngữ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi Ban Giám đốc công ty ABC, tôi viết thư này để bày tỏ sự quan tâm sâu sắc đến vị trí Chuyên viên Marketing được đăng tuyển trên website của quý công ty…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Ưu sầu
  • B. Phiền muộn
  • C. Héo hắt
  • D. Hân hoan

Câu 4: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 5: Lỗi sai về logic trong lập luận thường xuất hiện dưới hình thức nào sau đây?

  • A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ, khó hiểu
  • B. Kết luận không phù hợp với tiền đề
  • C. Dẫn chứng không phong phú, đa dạng
  • D. Trình bày ý kiến một cách lan man, dài dòng

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và chính xác?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • D. Không xác định được

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. ẩn dụ và so sánh
  • B. câu hỏi tu từ
  • C. dẫn chứng và lý lẽ
  • D. yếu tố biểu cảm

Câu 10: Trong đoạn trích “Chí Phèo”, tiếng cười của Chí Phèo được nhà văn Nam Cao miêu tả như thế nào?

  • A. Tiếng cười sảng khoái, vô tư
  • B. Tiếng cười hiền lành, chất phác
  • C. Tiếng cười nhạo báng, mỉa mai
  • D. Tiếng cười man dại, dữ tợn

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Bàn ghế
  • C. Cây cỏ
  • D. Nhà cửa

Câu 12: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu hai chấm

Câu 13: Trong câu “Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây là một quy luật tự nhiên”, thành phần chủ ngữ là:

  • A. Mặt trời
  • B. đằng đông và lặn đằng tây
  • C. Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây
  • D. quy luật tự nhiên

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Truyện thơ
  • C. Tiểu thuyết chương hồi
  • D. Thơ trữ tình

Câu 15: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống vì môi trường có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của con người.”

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong các phương án sau:

  • A. Tự do
  • B. Quyền lợi
  • C. Nghĩa vụ
  • D. Mong muốn

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • C. Tạo sự so sánh giữa các sự vật
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Bà cụ đã về với tổ tiên.
  • C. Cơn bão thật là khủng khiếp!
  • D. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.

Câu 20: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội” thuộc loại danh từ nào?

  • A. Danh từ riêng
  • B. Danh từ chỉ đơn vị
  • C. Danh từ chung
  • D. Danh từ trừu tượng

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Sai quan hệ từ
  • B. Sai chính tả
  • C. Sai ngữ pháp
  • D. Không có lỗi sai

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính khách quan, thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi được”, vế câu “Vì trời mưa” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Chức năng chính của dấu chấm than trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Ngăn cách các thành phần câu
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sắn xúi
  • B. Sử lý
  • C. Chữa trị
  • D. Xử lí

Câu 27: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “rất hữu ích” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

  • A. Những quyển sách
  • B. hữu ích
  • C. cho việc học tập
  • D. của bạn

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Ôi quê hương tôi đẹp quá!
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Trăng ơi từ đâu đến?
  • D. Nắng vàng trải nhẹ trên con đường.

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, cần chú ý nhất đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tính chính xác, khách quan của thông tin
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Đơn xin việc
  • B. Bài thơ
  • C. Bản tin thời sự
  • D. Báo cáo khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Kính gửi Ban Giám đốc công ty ABC, tôi viết thư này để bày tỏ sự quan tâm sâu sắc đến vị trí Chuyên viên Marketing được đăng tuyển trên website của quý công ty…”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Lỗi sai về logic trong lập luận thường xuất hiện dưới hình thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời, Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong đoạn trích “Chí Phèo”, tiếng cười của Chí Phèo được nhà văn Nam Cao miêu tả như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu “Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây là một quy luật tự nhiên”, thành phần chủ ngữ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống vì môi trường có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của con người.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ “gia đình” trong câu “Gia đình là tế bào của xã hội” thuộc loại danh từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính khách quan, thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi được”, vế câu “Vì trời mưa” là thành phần gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chức năng chính của dấu chấm than trong câu văn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, cụm từ “rất hữu ích” bổ nghĩa cho thành phần nào trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, cần chú ý nhất đến yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Văn bản báo cáo kết quả hoạt động của lớp.
  • B. Bài phát biểu trong lễ khai giảng năm học mới.
  • C. Đoạn hội thoại giữa hai người bạn thân về bộ phim mới xem.
  • D. Bài nghiên cứu khoa học về ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ.

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng hành động nói "hứa hẹn"?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Tôi sẽ gọi điện cho bạn vào tối mai.
  • C. Hôm nay trời đẹp quá!
  • D. Hãy đóng cửa sổ lại.

Câu 3: Trong lập luận sau: "Mọi người đều thích âm nhạc, Lan là một người, vậy Lan thích âm nhạc.", lỗi logic nào có thể xuất hiện?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân.
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng.
  • C. Ngụy biện dựa trên đám đông.
  • D. Khái quát hóa vội vàng (fallacy of hasty generalization).

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, bạn cần phải học tập chăm chỉ."

  • A. bạn
  • B. học tập chăm chỉ
  • C. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • D. trong kỳ thi

Câu 6: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. quê hương
  • B. tổ quốc
  • C. đất nước
  • D. làng xóm

Câu 7: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức về đối tượng.
  • B. Kể một câu chuyện hấp dẫn.
  • C. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm.
  • D. Thuyết phục người đọc tin vào một quan điểm.

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ "nói quá" (cường điệu).

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người về như hẹn mùa chim én.
  • C. Cây cau trước nhà vẫn xanh tốt.
  • D. Tôi đợi chờ người đến bạc cả mái đầu.

Câu 9: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 10: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 11: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào chú trọng tính khách quan, chính xác?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng hành động nói "điều khiển"?

  • A. Hãy im lặng!
  • B. Tôi rất vui khi gặp bạn.
  • C. Bạn nghĩ gì về vấn đề này?
  • D. Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.

Câu 13: Lỗi logic "ngụy biện cá trích" (red herring fallacy) là gì?

  • A. Tấn công vào người đưa ra lập luận thay vì lập luận.
  • B. Đánh lạc hướng khỏi vấn đề chính bằng cách đưa ra thông tin không liên quan.
  • C. Cho rằng một điều gì đó đúng vì nhiều người tin vào nó.
  • D. Dựa vào quyền lực hoặc uy tín để chứng minh lập luận.

Câu 14: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương phản về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Đối lập về hình thức

Câu 15: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh."

  • A. rất hữu ích
  • B. Những quyển sách này
  • C. cho học sinh
  • D. học sinh

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ thuần Việt?

  • A. cây cỏ
  • B. núi sông
  • C. cha mẹ
  • D. sinh viên

Câu 17: Thể loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Bản tin thời sự
  • C. Bài thơ trữ tình
  • D. Đơn xin việc

Câu 18: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì trong câu văn?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện sự ngạc nhiên, vui mừng
  • C. Biểu thị sự liệt kê chưa hết hoặc chỗ lời nói bỏ dở
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép

Câu 20: Từ "tay" trong câu "Anh ấy là một tay guitar cừ khôi" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài hát
  • C. Phóng sự
  • D. Công văn

Câu 22: Câu nào sau đây thể hiện hành động nói "trình bày"?

  • A. Bạn có thể giúp tôi được không?
  • B. Chúc bạn một ngày tốt lành!
  • C. Tôi xin trình bày ý kiến của mình về vấn đề này.
  • D. Đừng làm ồn!

Câu 23: Lỗi logic "ngụy biện người rơm" (straw man fallacy) là gì?

  • A. Bóp méo hoặc xuyên tạc quan điểm của đối phương để dễ dàng bác bỏ.
  • B. Cho rằng điều gì đó sai vì nó không phổ biến.
  • C. Dùng cảm xúc thay vì lý lẽ để thuyết phục.
  • D. Đưa ra hai lựa chọn, trong khi thực tế có nhiều hơn.

Câu 24: Biện pháp tu từ "điệp ngữ" là gì?

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau.
  • B. Lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ để nhấn mạnh.
  • C. Gán đặc điểm của người cho vật.
  • D. Nói giảm, nói tránh để tế nhị hơn.

Câu 25: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • B. Tôi học bài chăm chỉ vì muốn đạt điểm cao.
  • C. Tuy trời lạnh, nhưng em vẫn đi học.
  • D. Trời nắng và gió nhẹ.

Câu 26: Từ "lái" trong "từ láy" có nghĩa gốc là gì?

  • A. Nhắc lại, lặp lại
  • B. Chuyển động nhanh
  • C. Cong queo
  • D. Mềm mại

Câu 27: Văn bản nghị luận thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách sinh hoạt
  • C. Phong cách chính luận
  • D. Phong cách khoa học

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ "so sánh"?

  • A. Cây đa đầu làng vẫn đứng đó.
  • B. Da em trắng như tuyết.
  • C. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • D. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.

Câu 29: Dấu gạch ngang có công dụng nào sau đây?

  • A. Kết thúc câu nghi vấn
  • B. Ngăn cách các thành phần chính của câu
  • C. Biểu thị thái độ ngạc nhiên
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu

Câu 30: Từ "ăn" trong câu "Bức tranh này rất ăn ảnh" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng hành động nói 'hứa hẹn'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong lập luận sau: 'Mọi người đều thích âm nhạc, Lan là một người, vậy Lan thích âm nhạc.', lỗi logic nào có thể xuất hiện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' (Nguyễn Khoa Điềm)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, bạn cần phải học tập chăm chỉ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ 'nói quá' (cường điệu).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào chú trọng tính khách quan, chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây có sử dụng hành động nói 'điều khiển'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Lỗi logic 'ngụy biện cá trích' (red herring fallacy) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định chủ ngữ trong câu sau: 'Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ thuần Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thể loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' sử dụng biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì trong câu văn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ 'tay' trong câu 'Anh ấy là một tay guitar cừ khôi' được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu nào sau đây thể hiện hành động nói 'trình bày'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Lỗi logic 'ngụy biện người rơm' (straw man fallacy) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Từ 'lái' trong 'từ láy' có nghĩa gốc là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Văn bản nghị luận thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ 'so sánh'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dấu gạch ngang có công dụng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Từ 'ăn' trong câu 'Bức tranh này rất ăn ảnh' được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, hiện tượng chuyển nghĩa của từ vựng là một cơ chế quan trọng để phát triển vốn từ. Phương thức chuyển nghĩa nào dựa trên mối quan hệ tương đồng về thuộc tính, phẩm chất giữa các đối tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Chuyển loại
  • D. Ví von

Câu 2: Xét câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Từ “quả” trong câu tục ngữ này được sử dụng với nghĩa chuyển theo phương thức nào?

  • A. Ẩn dụ phẩm chất
  • B. Ẩn dụ tương đồng
  • C. Hoán dụ gần gũi
  • D. Hoán dụ bộ phận

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời vàng ai nỡ bỏ công vun trồng.
  • D. Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ: “Đôi mắt là ……… tâm hồn.”

  • A. cửa sổ
  • B. tấm gương
  • C. ngọn đèn
  • D. bức tường

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng để chỉ đối tượng nào? “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước, Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

  • A. Địa danh cụ thể
  • B. Con đường hành quân
  • C. Khó khăn, gian khổ
  • D. Cuộc kháng chiến, đất nước

Câu 6: Phân tích nét nghĩa chung giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “tay” trong các cụm từ sau: “tay người”, “tay nghề”, “tay súng”, “tay chơi”. Nét nghĩa chung đó là gì?

  • A. Bộ phận cơ thể
  • B. Khả năng điều khiển
  • C. Khả năng thực hiện hành động, thao tác
  • D. Sức mạnh thể chất

Câu 7: Trong câu “Chúng ta cần có cái đầu lạnh và trái tim nóng”, cách dùng cụm từ “cái đầu lạnh” và “trái tim nóng” thể hiện rõ phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Xác định kiểu ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.” (Viễn Phương)

  • A. Ẩn dụ phẩm chất
  • B. Ẩn dụ cách thức
  • C. Ẩn dụ tương đồng về cách thức
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với mấy nghĩa?

  • A. Một nghĩa
  • B. Hai nghĩa
  • C. Ba nghĩa
  • D. Bốn nghĩa

Câu 10: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép ẩn dụ “cây”, “non”, “hòn núi cao” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Ý chí con người
  • C. Sức mạnh của tập thể, đoàn kết
  • D. Sự nhỏ bé và vĩ đại

Câu 11: Hãy xác định phương thức chuyển nghĩa của từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng”.

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo hoán dụ
  • D. Nghĩa bóng

Câu 12: Chọn câu văn sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển.

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Mèo ăn vụng cá.
  • C. Sâu ăn lá.
  • D. Ảnh hưởng của phim ảnh Hàn Quốc ăn sâu vào giới trẻ.

Câu 13: Trong câu ca dao “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, từ “mực” và “đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Giải thích nghĩa chuyển của từ “lòng” trong cụm từ “lòng đường”.

  • A. Chỉ tình cảm
  • B. Chỉ ruột
  • C. Chỉ phần giữa, trung tâm
  • D. Chỉ bề sâu

Câu 15: Từ nào sau đây có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ chỉ bộ phận để gọi toàn thể?

  • A. Mắt bão
  • B. Đầu xanh
  • C. Chân núi
  • D. Lưng đèo

Câu 16: Trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm”, từ “bàn tay” được sử dụng theo phép tu từ nào và tượng trưng cho điều gì?

  • A. Ẩn dụ, tượng trưng cho sự khéo léo
  • B. Hoán dụ, tượng trưng cho công cụ lao động
  • C. Ẩn dụ, tượng trưng cho sự cần cù
  • D. Hoán dụ, tượng trưng cho sức lao động của con người

Câu 17: Tìm câu văn có sử dụng phép ẩn dụ chỉ phẩm chất.

  • A. Anh ấy là một con cáo già trong giới kinh doanh.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Người là hoa của đất.

Câu 18: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi mau quá!” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ chỉ cái chứa đựng để gọi cái được chứa đựng?

  • A. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời.
  • B. Một ngày ngoài mặt trận bằng ba năm ở nhà.
  • C. Cả làng vui mừng ngày mùa.
  • D. Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.

Câu 20: “Một giọt máu đào hơn ao nước lã”. Phép ẩn dụ “giọt máu đào” và “ao nước lã” trong câu tục ngữ này tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự nhỏ bé và rộng lớn
  • B. Sự quý giá của nước
  • C. Tình bạn và tình yêu
  • D. Tình thân thuộc và tình người xa lạ

Câu 21: Xác định phương thức chuyển nghĩa của từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào”.

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo hoán dụ
  • D. Nghĩa đen

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng từ “đi” với nghĩa gốc.

  • A. Tôi đi học mỗi ngày.
  • B. Nồi cơm điện này đi tong rồi.
  • C. Giá xăng dầu lại đi lên.
  • D. Con đường này đi đến đâu?

Câu 23: Trong câu “Cả lớp im phăng phắc nghe cô giáo giảng bài”, từ “lớp” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Giải thích nghĩa chuyển của từ “mùa” trong cụm từ “mùa thi”.

  • A. Chỉ vụ mùa nông nghiệp
  • B. Chỉ thời tiết
  • C. Chỉ thời điểm, giai đoạn
  • D. Chỉ không gian

Câu 25: Từ nào sau đây có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ tương đồng về hình thức?

  • A. Mũi thuyền
  • B. Chân trời
  • C. Lưng núi
  • D. Miệng giếng

Câu 26: Trong câu “Trong nhà ngoài sân, trẻ già đều ra ngõ đứng xem”, từ “sân” và “ngõ” được sử dụng theo phép tu từ nào và tượng trưng cho điều gì?

  • A. Ẩn dụ, tượng trưng cho sự rộng lớn
  • B. Hoán dụ, tượng trưng cho nơi ở
  • C. Ẩn dụ, tượng trưng cho sự gần gũi
  • D. Hoán dụ, tượng trưng cho không gian gia đình, cộng đồng

Câu 27: Tìm câu văn có sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

  • A. Đường cong mềm mại.
  • B. Giọng nói ngọt ngào.
  • C. Nắng vàng rực rỡ.
  • D. Gió heo may se lạnh.

Câu 28: Từ “nóng” trong câu “Tình hình kinh tế đang nóng lên” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ chỉ vật liệu để gọi vật được làm bằng vật liệu đó?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • B. Khăn Piêu, áo cóm, nón quai thao.
  • C. Màn the trướng rủ, gió lay。
  • D. Làng ta phong cảnh hữu tình.

Câu 30: “Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Phép ẩn dụ “thuyền” và “bến” trong câu ca dao này tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống và ước mơ
  • B. Sự chia ly và đoàn tụ
  • C. Quê hương và đất khách
  • D. Tình cảm đôi lứa, người đi và người ở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong tiếng Việt, hiện tượng chuyển nghĩa của từ vựng là một cơ chế quan trọng để phát triển vốn từ. Phương thức chuyển nghĩa nào dựa trên mối quan hệ tương đồng về thuộc tính, phẩm chất giữa các đối tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Từ “quả” trong câu tục ngữ này được sử dụng với nghĩa chuyển theo phương thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ: “Đôi mắt là ……… tâm hồn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng để chỉ đối tượng nào? “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước, Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích nét nghĩa chung giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “tay” trong các cụm từ sau: “tay người”, “tay nghề”, “tay súng”, “tay chơi”. Nét nghĩa chung đó là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu “Chúng ta cần có cái đầu lạnh và trái tim nóng”, cách dùng cụm từ “cái đầu lạnh” và “trái tim nóng” thể hiện rõ phương thức chuyển nghĩa nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định kiểu ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.” (Viễn Phương)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với mấy nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép ẩn dụ “cây”, “non”, “hòn núi cao” tượng trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hãy xác định phương thức chuyển nghĩa của từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn câu văn sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu ca dao “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, từ “mực” và “đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giải thích nghĩa chuyển của từ “lòng” trong cụm từ “lòng đường”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ nào sau đây có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ chỉ bộ phận để gọi toàn thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm”, từ “bàn tay” được sử dụng theo phép tu từ nào và tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tìm câu văn có sử dụng phép ẩn dụ chỉ phẩm chất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi mau quá!” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ chỉ cái chứa đựng để gọi cái được chứa đựng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Một giọt máu đào hơn ao nước lã”. Phép ẩn dụ “giọt máu đào” và “ao nước lã” trong câu tục ngữ này tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định phương thức chuyển nghĩa của từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn câu văn sử dụng từ “đi” với nghĩa gốc.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Cả lớp im phăng phắc nghe cô giáo giảng bài”, từ “lớp” được sử dụng theo phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Giải thích nghĩa chuyển của từ “mùa” trong cụm từ “mùa thi”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ nào sau đây có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ tương đồng về hình thức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu “Trong nhà ngoài sân, trẻ già đều ra ngõ đứng xem”, từ “sân” và “ngõ” được sử dụng theo phép tu từ nào và tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tìm câu văn có sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ “nóng” trong câu “Tình hình kinh tế đang nóng lên” được chuyển nghĩa theo phương thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép hoán dụ chỉ vật liệu để gọi vật được làm bằng vật liệu đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Phép ẩn dụ “thuyền” và “bến” trong câu ca dao này tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng,
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà,
    Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ"?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Con hơn cha là nhà có phúc.
  • C. Chết trong còn hơn sống đục.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • A. của
  • B. trái tim
  • C. mạnh mẽ
  • D. nóng

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường phố trở nên vắng vẻ.
  • B. Để đạt kết quả cao, chúng ta cần nỗ lực học tập.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng gia đình anh ấy rất hạnh phúc và giàu có.
  • D. Mặc dù thời tiết xấu, đội bóng vẫn quyết tâm thi đấu.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ ngôn ngữ."

  • A. từ ngữ
  • B. biện pháp
  • C. cấu trúc
  • D. yếu tố

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho chúng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài ở nhà.
  • C. Bạn Lan rất chăm chỉ.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho một bài báo tường thuật về một trận đấu bóng đá.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 9: Trong câu: "Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con", biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. Những ngôi sao
  • B. thức ngoài kia
  • C. chẳng bằng
  • D. mẹ đã thức vì chúng con

Câu 10: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ và lập luận chặt chẽ."

  • A. cảm xúc dồi dào
  • B. từ ngữ hoa mỹ
  • C. luận điểm rõ ràng
  • D. câu văn dài

Câu 13: Trong câu: "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.", vế câu thứ hai có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu thứ nhất?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung, tăng tiến

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 15: Đoạn văn sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào: "Nghiên cứu chỉ ra rằng, việc sử dụng điện thoại thông minh quá nhiều có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến giấc ngủ và khả năng tập trung."

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 16: Trong câu: "Cây bút này là của tôi.", từ "cây bút" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 18: Loại lỗi nào thường gặp khi viết câu: "Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ."

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi logic quan hệ
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Mặt trời lặn, hoàng hôn buông xuống; cảnh vật trở nên tĩnh lặng.
  • C. Hôm nay trời đẹp; tôi sẽ đi chơi.
  • D. Bạn Lan rất giỏi; và chăm chỉ.

Câu 20: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: "Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở. Cây cối đâm chồi, chim muông hót vang, hoa lá khoe sắc. Mùa xuân mang đến cho con người niềm vui và hy vọng."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 21: Trong câu tục ngữ "Không thầy đố mày làm nên", từ "mày" được sử dụng theo sắc thái biểu cảm nào?

  • A. Trang trọng
  • B. Thân mật, suồng sã
  • C. Trung hòa
  • D. Kinh trọng

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 23: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung lập?

  • A. Tôi thấy bộ phim này thật tuyệt vời!
  • B. Theo tôi, đây là một quyết định sai lầm.
  • C. Rõ ràng là anh ta đã cố tình làm như vậy.
  • D. Nghiên cứu cho thấy có mối liên hệ giữa việc hút thuốc và ung thư phổi.

Câu 24: Trong đoạn thơ "…Đất Nước mình khi dập dìu đã dập dìu rồi
Đất Nước mình khi nâng niu đã nâng niu rồi…", biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc
  • C. Miêu tả sự vật cụ thể, sinh động
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, lưỡng lự

Câu 25: Chọn từ láy tượng thanh thích hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. rào rào
  • B. lộp bộp
  • C. ào ào
  • D. tí tách

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bàn ghế
  • C. xinh xắn
  • D. học sinh

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Ngược lại
  • D. Vì vậy

Câu 29: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "bạn lớn" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: "Theo nhà văn Nam Cao, "Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài kiểu mẫu đưa cho. Văn chương chỉ dung nạp được những người biết đào sâu, biết tìm tòi, khơi những nguồn chưa ai khơi và sáng tạo ra những cái gì chưa có." "

  • A. Đánh dấu từ ngữ đặc biệt
  • B. Đánh dấu lời giải thích
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Đánh dấu tên tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc 'giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ ngôn ngữ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho chúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho một bài báo tường thuật về một trận đấu bóng đá.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong câu: 'Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con', biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, cần có ______ và lập luận chặt chẽ.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu: 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.', vế câu thứ hai có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu thứ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đoạn văn sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ nào: 'Nghiên cứu chỉ ra rằng, việc sử dụng điện thoại thông minh quá nhiều có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến giấc ngủ và khả năng tập trung.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu: 'Cây bút này là của tôi.', từ 'cây bút' đóng vai trò gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại lỗi nào thường gặp khi viết câu: 'Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn bản sau: 'Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở. Cây cối đâm chồi, chim muông hót vang, hoa lá khoe sắc. Mùa xuân mang đến cho con người niềm vui và hy vọng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu tục ngữ 'Không thầy đố mày làm nên', từ 'mày' được sử dụng theo sắc thái biểu cảm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các phương án sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong đoạn thơ '…Đất Nước mình khi dập dìu đã dập dìu rồi
Đất Nước mình khi nâng niu đã nâng niu rồi…', biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ láy tượng thanh thích hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: '_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'bạn lớn' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: 'Theo nhà văn Nam Cao, 'Văn chương không cần đến những người thợ khéo tay, làm theo một vài kiểu mẫu đưa cho. Văn chương chỉ dung nạp được những người biết đào sâu, biết tìm tòi, khơi những nguồn chưa ai khơi và sáng tạo ra những cái gì chưa có.' '

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi đường chân trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động ‘di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ’?

  • A. Đi
  • B. Bước
  • C. Chạy
  • D. Nhảy

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ______ lạc quan.”

  • A. tinh thần
  • B. ý chí
  • C. quyết tâm
  • D. sức mạnh

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu vậy?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá.
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Chúng ta sẽ đi chơi nhé.

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến rất nhanh và cũng đi rất vội.”

  • A. Những cơn mưa rào mùa hạ
  • B. thường đến rất nhanh
  • C. và cũng đi rất vội
  • D. mùa hạ

Câu 6: Từ “trong veo” trong câu “Nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Đại từ
  • D. Tính từ

Câu 7: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

  • A. những quyển sách hay
  • B. đọc sách say sưa
  • C. bàn ghế gỗ
  • D. cây bút chì

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng làm việc
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 10: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng
  • C. Trang trí cho đoạn văn
  • D. Giúp người đọc dễ đọc hơn

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. rộng lớn
  • D. vừa phải

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

  • A. Mở bài - Kết bài - Thân bài
  • B. Xác định đề tài - Tìm ý - Sắp xếp ý - Viết chi tiết
  • C. Giới thiệu - Giải thích - Chứng minh - Bình luận
  • D. Nêu vấn đề - Phân tích - Đánh giá - Kết luận

Câu 13: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh như thế nào?

  • A. Trầm bổng
  • B. Rộn ràng
  • C. Êm dịu
  • D. Trong trẻo, cao

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính trang trọng
  • B. Giảm sự căng thẳng
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • D. Tạo sự đối lập

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Ríu rít
  • D. Khúc khích

Câu 16: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Nối tiếp

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Cây cầu như một dải lụa vắt ngang sông.
  • B. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 18: Từ trái nghĩa với “cẩn thận” là:

  • A. tỉ mỉ
  • B. chu đáo
  • C. kĩ lưỡng
  • D. cẩu thả

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hãy giữ gìn sức khỏe!
  • C. Tôi rất khỏe.
  • D. Chúc bạn luôn khỏe mạnh.

Câu 20: Từ “núi đồi” thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản thuyết minh?

  • A. Kể lại một câu chuyện
  • B. Miêu tả cảnh vật
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức về sự vật, hiện tượng
  • D. Biểu lộ cảm xúc

Câu 22: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện phẩm chất nào của con người?

  • A. Kiên trì, nhẫn nại
  • B. Thông minh, sáng tạo
  • C. Dũng cảm, gan dạ
  • D. Hiền lành, tốt bụng

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử trí
  • C. xử lý
  • D. sử trí

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất?
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Câu văn “Ôi quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

  • A. Hỏi thông tin
  • B. Ra lệnh
  • C. Kể sự việc
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ “yêu thương” trong ngữ cảnh gia đình:

  • A. ghét bỏ
  • B. xa lánh
  • C. hờ hững
  • D. thờ ơ

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

  • A. Gió thổi cây lay.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Áo nâu liền vải ăn chung, Đã về thì lại ở chung một nhà.

Câu 30: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong giao tiếp:
A. “Mở cửa ra!”
B. “Làm ơn mở cửa giúp tôi với!”
C. “Mở cửa ngay!”
D. “Ai đó mở cửa!”

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi đường chân trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động ‘di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ’?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững ______ lạc quan.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến rất nhanh và cũng đi rất vội.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ “trong veo” trong câu “Nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ trái nghĩa với “cẩn thận” là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ “núi đồi” thuộc loại từ ghép nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản thuyết minh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” thể hiện phẩm chất nào của con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất?
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu văn “Ôi quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ “yêu thương” trong ngữ cảnh gia đình:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 78 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong giao tiếp:
A. “Mở cửa ra!”
B. “Làm ơn mở cửa giúp tôi với!”
C. “Mở cửa ngay!”
D. “Ai đó mở cửa!”

Xem kết quả