15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng chủ yếu của phép so sánh trong câu thơ:

  • A. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương, hòa quyện với cảnh vật đêm trăng, tạo nên bức tranh thiên nhiên huyền ảo, sống động.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của núi rừng đêm khuya, khiến người đọc cảm thấy cô đơn.
  • C. So sánh tiếng suối với tiếng hát để thể hiện tâm trạng buồn bã, u hoài của nhân vật trữ tình.
  • D. Chỉ đơn thuần là đối chiếu hai loại âm thanh khác nhau để làm rõ hơn về tiếng suối.

Câu 2: Trong câu tục ngữ

  • A. Vế A (Người), Vế B (Thân), Từ so sánh (như thể)
  • B. Vế A (Thương người), Vế B (Thương thân), Từ so sánh (như)
  • C. Vế A (Việc thương người), Vế B (Việc thương thân), Từ so sánh (như thể)
  • D. Vế A (Người), Vế B (Thân), Từ so sánh (như)

Câu 3: Xác định và phân tích cơ sở tạo nên phép ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa phép so sánh và phép ẩn dụ là gì?

  • A. So sánh có sự xuất hiện của từ ngữ chỉ ý so sánh (như, là, tựa, giống như...), còn ẩn dụ thì không có từ ngữ này, vế B được gọi thẳng tên để chỉ vế A.
  • B. So sánh là đối chiếu sự vật này với sự vật khác, còn ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác.
  • C. So sánh thường dùng trong văn miêu tả, còn ẩn dụ thường dùng trong văn biểu cảm.
  • D. So sánh có cấu tạo cố định 4 thành phần, còn ẩn dụ chỉ có 2 thành phần.

Câu 5: Phép nhân hóa trong câu thơ

  • A. Gán cho gậy tre hành động
  • B. Gán cho gậy tre tính cách
  • C. Gán cho gậy tre suy nghĩ
  • D. Gán cho gậy tre hành động

Câu 6: Xác định phép hoán dụ và mối quan hệ liên tưởng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách, chia ly giữa những người đồng chí.
  • B. Tạo điểm nhấn, thể hiện sự gắn bó sâu sắc, tình cảm keo sơn giữa những người đồng chí, đồng thời tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn, tăng tính trang trọng.
  • D. Đơn thuần là lặp lại từ để dễ nhớ.

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết:

  • A. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự phong phú của hàng hóa.
  • B. So sánh, làm nổi bật sự đa dạng của hàng hóa.
  • C. Liệt kê, giúp người đọc hình dung được sự đầy đủ, phong phú, đa dạng của các mặt hàng được bày bán ở chợ Tết.
  • D. Nhân hóa, làm cho hàng hóa trở nên sống động.

Câu 9: Viết một câu văn sử dụng phép so sánh để miêu tả nụ cười của một em bé, làm nổi bật sự trong sáng, đáng yêu.

  • A. Nụ cười em bé rất tươi.
  • B. Em bé cười toe toét.
  • C. Nụ cười em bé làm bừng sáng cả căn phòng.
  • D. Nụ cười của em bé trong veo như ánh nắng ban mai.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho người nông dân nghèo khổ, vất vả, lam lũ, đặc biệt là người phụ nữ Việt Nam trong xã hội cũ.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của người nông dân.
  • C. Biểu tượng cho sự tự do, bay bổng, không ràng buộc.
  • D. Biểu tượng cho sự lười biếng, chỉ thích ăn chơi.

Câu 11: Xác định kiểu nhân hóa được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa bằng cách dùng từ gọi người để gọi vật.
  • B. Nhân hóa bằng cách dùng từ chỉ vật để chỉ người.
  • C. Nhân hóa bằng cách gán cho vật (ông trời) hành động, tính chất của người (nổi giận).
  • D. Nhân hóa bằng cách gán cho vật suy nghĩ của con người.

Câu 12: Tạo một câu sử dụng phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ

  • A. Làng xóm vẫn nhớ
  • B. Cả lớp chăm chú nghe thầy giảng bài.
  • C. Anh ấy là một
  • D. Nhà tôi có một

Câu 13: Viết một đoạn thơ ngắn (2-4 câu) sử dụng điệp ngữ để thể hiện nỗi nhớ quê hương da diết.

  • A. Quê hương ơi, tôi nhớ lắm những kỷ niệm xưa.
  • B. Nhớ lắm tiếng mẹ ru hời
    Nhớ lắm cánh diều tuổi thơ
    Nhớ lắm con đường làng
    Nhớ lắm lũy tre xanh.
  • C. Quê tôi có dòng sông, có bến đò ngang.
  • D. Tôi xa quê đã lâu rồi.

Câu 14: Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp ngữ (điệp cấu trúc
  • D. Nhân hóa.

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép nói quá trong câu:

  • A. Phóng đại lượng mồ hôi ra rất nhiều (
  • B. So sánh mồ hôi với mưa để làm nổi bật sự mát mẻ.
  • C. Nói giảm nói tránh về sự mệt mỏi.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả lượng mồ hôi.

Câu 16: Trong tình huống nào dưới đây, việc sử dụng phép nói giảm nói tránh là phù hợp nhất?

  • A. Khi muốn nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của một vấn đề.
  • B. Khi muốn tránh gây sốc, giảm nhẹ nỗi đau hoặc thể hiện sự tế nhị trong giao tiếp (ví dụ: nói về cái chết, bệnh tật).
  • C. Khi muốn làm cho lời nói trở nên hài hước, châm biếm.
  • D. Khi muốn miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chính xác, khách quan.

Câu 17: Xác định và phân tích kiểu chơi chữ trong câu ca dao:

  • A. Chơi chữ bằng cách dùng từ đồng âm khác nghĩa (
  • B. Chơi chữ bằng cách dùng từ gần âm khác nghĩa.
  • C. Chơi chữ bằng cách dùng từ trái nghĩa.
  • D. Chơi chữ bằng cách tách từ.

Câu 18: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Đặt câu hỏi để yêu cầu người đọc trả lời, cung cấp thông tin về tình yêu Tổ quốc.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn về tình yêu Tổ quốc của tác giả.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, phức tạp.
  • D. Không dùng để hỏi lấy thông tin, mà dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc mãnh liệt, khẳng định tình yêu sâu nặng, thiêng liêng đối với Tổ quốc.

Câu 19: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Nói quá và câu hỏi tu từ.

Câu 20: Tại sao việc sử dụng các biện pháp tu từ lại góp phần quan trọng vào việc tạo nên sức hấp dẫn và chiều sâu cho tác phẩm văn học?

  • A. Chúng giúp tác giả viết nhanh hơn.
  • B. Chúng làm cho câu văn dài hơn và khó hiểu hơn.
  • C. Chúng chỉ đơn thuần là trang trí cho câu văn đẹp mắt hơn về hình thức.
  • D. Chúng không chỉ làm cho câu văn, câu thơ thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm mà còn giúp biểu đạt tư tưởng, tình cảm, thái độ của người viết một cách sâu sắc, độc đáo và hàm súc hơn.

Câu 21: Phân biệt phép so sánh và phép ẩn dụ trong hai câu sau: (1)

  • A. Cả hai câu đều là so sánh.
  • B. Câu (1) là so sánh (có từ
  • C. Câu (1) là ẩn dụ, câu (2) là so sánh.
  • D. Cả hai câu đều là ẩn dụ.

Câu 22: Khi một nhà thơ miêu tả dòng sông

  • A. Sự nguy hiểm của dòng sông.
  • B. Sự ồn ào, dữ dội của dòng sông.
  • C. Vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển, sắc màu tươi tắn của dòng sông giữa không gian rộng lớn của cánh đồng.
  • D. Chiều dài và độ sâu của dòng sông.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hóa một cách hiệu quả?

  • A. Cây bàng lá đỏ.
  • B. Con mèo đang ngủ say.
  • C. Ngọn núi cao vút.
  • D. Những đám mây trôi lững thững trên bầu trời như đang dạo chơi.

Câu 24: Phép hoán dụ trong câu

  • A. Vật chứa (mâm cơm) để chỉ vật bị chứa (bữa cơm gia đình).
  • B. Bộ phận (mâm) để chỉ toàn thể (bữa ăn).
  • C. Dấu hiệu (mâm cơm) để chỉ hoạt động (ăn uống).
  • D. Cụ thể (mâm cơm) để chỉ trừu tượng (hạnh phúc).

Câu 25: Đâu là ví dụ về phép liệt kê?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • C. Học sinh cần rèn luyện đạo đức, trí tuệ, thể chất.
  • D. Thế giới đang đối mặt với nhiều thách thức.

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh hơn kém trong câu:

  • A. Làm giảm nhẹ cái rét.
  • B. Nhấn mạnh sự tăng tiến đồng thời của hai hiện tượng (trăng lên cao và gió rét thêm), gợi cảm giác lạnh lẽo, khắc nghiệt của đêm đông.
  • C. Chỉ đơn thuần báo hiệu thời tiết.
  • D. Gợi không khí vui tươi, ấm áp.

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất để khắc họa hình ảnh người lính?

  • A. Điệp ngữ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. So sánh.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 28: Ghép đúng biện pháp tu từ với ví dụ tương ứng:

  • A. So sánh: Mắt Bác sáng ngời / Như vì sao xa.
    Ẩn dụ: Cha mẹ là cây cao bóng cả.
    Nhân hóa: Chị Ong Nâu nâu nâu sắc áo.
  • B. So sánh: Cha mẹ là cây cao bóng cả.
    Ẩn dụ: Mắt Bác sáng ngời / Như vì sao xa.
    Nhân hóa: Chị Ong Nâu nâu nâu sắc áo.
  • C. So sánh: Chị Ong Nâu nâu nâu sắc áo.
    Ẩn dụ: Mắt Bác sáng ngời / Như vì sao xa.
    Nhân hóa: Cha mẹ là cây cao bóng cả.
  • D. So sánh: Mắt Bác sáng ngời / Như vì sao xa.
    Ẩn dụ: Chị Ong Nâu nâu nâu sắc áo.
    Nhân hóa: Cha mẹ là cây cao bóng cả.

Câu 29: Nếu một đoạn văn miêu tả cảnh vật chỉ sử dụng ngôn ngữ trần thuật thông thường, không có biện pháp tu từ, nó sẽ thường thiếu đi yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác về mặt thông tin.
  • B. Sự mạch lạc trong cấu trúc.
  • C. Sức gợi hình, gợi cảm, khả năng biểu đạt cảm xúc, tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc.
  • D. Tính khách quan, chân thực.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả hình ảnh em bé:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phân tích tác dụng chủ yếu của phép so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu tục ngữ "Thương người như thể thương thân", phép so sánh có cấu tạo như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định và phân tích cơ sở tạo nên phép ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa phép so sánh và phép ẩn dụ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phép nhân hóa trong câu thơ "Gậy tre chông thẳng, thép gai đâm nát" được tạo ra bằng cách nào và có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định phép hoán dụ và mối quan hệ liên tưởng trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Đồng chí!
...
Đồng chí!"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết: "Hàng hóa đủ loại: bánh chưng, giò, nem, chả, hoa quả tươi ngon, quần áo mới sặc sỡ,...", tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Viết một câu văn sử dụng phép so sánh để miêu tả nụ cười của một em bé, làm nổi bật sự trong sáng, đáng yêu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca Việt Nam, thường được coi là một hình ảnh ẩn dụ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định kiểu nhân hóa được sử dụng trong câu: "Ông trời nổi giận, sấm sét đùng đùng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tạo một câu sử dụng phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ "dấu hiệu của sự vật để chỉ s??? vật".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Viết một đoạn thơ ngắn (2-4 câu) sử dụng điệp ngữ để thể hiện nỗi nhớ quê hương da diết.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép nói quá trong câu: "Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong tình huống nào dưới đây, việc sử dụng phép nói giảm nói tránh là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định và phân tích kiểu chơi chữ trong câu ca dao: "Con cá đối nằm trên cối đá / Ông thầy địa lý sờ mó đá cối."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu: "Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt / Như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.", tác giả đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để thể hiện tình mẫu tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao việc sử dụng các biện pháp tu từ lại góp phần quan trọng vào việc tạo nên sức hấp dẫn và chiều sâu cho tác phẩm văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân biệt phép so sánh và phép ẩn dụ trong hai câu sau: (1) "Đôi mắt em sáng như sao." (2) "Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi một nhà thơ miêu tả dòng sông "như dải lụa đào vắt ngang cánh đồng", nhà thơ muốn nhấn mạnh điều gì ở dòng sông?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hóa một cách hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phép hoán dụ trong câu "Cả nhà xúm xít bên mâm cơm" dựa trên mối quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là ví dụ về phép liệt kê?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích tác dụng của phép so sánh hơn kém trong câu: "Trăng càng lên cao, gió càng thêm rét."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất để khắc họa hình ảnh người lính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ghép đúng biện pháp tu từ với ví dụ tương ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu một đoạn văn miêu tả cảnh vật chỉ sử dụng ngôn ngữ trần thuật thông thường, không có biện pháp tu từ, nó sẽ thường thiếu đi yếu tố nào quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả hình ảnh em bé:
"Em cuộn tròn trong chăn như con sâu non
Ngủ say sưa, hồn nhiên và bé bỏng."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng biện pháp so sánh:
"Buổi sớm mùa xuân, không khí thật trong lành. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá cây, long lanh như những viên kim cương nhỏ. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới. Mặt trời từ từ nhô lên, tỏa ánh nắng dịu dàng."

  • A. Buổi sớm mùa xuân, không khí thật trong lành.
  • B. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá cây, long lanh như những viên kim cương nhỏ.
  • C. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.
  • D. Mặt trời từ từ nhô lên, tỏa ánh nắng dịu dàng.

Câu 2: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", vế A (đối tượng được so sánh) là gì?

  • A. Tiếng suối
  • B. trong
  • C. tiếng hát xa
  • D. như

Câu 3: Phân tích tác dụng gợi hình của phép so sánh trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Diễn tả âm thanh khi mặt trời lặn.
  • C. Gợi tả màu sắc đỏ rực và hình ảnh tròn đầy của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của mặt trời.

Câu 4: Chọn từ so sánh phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu tục ngữ: "Anh em ... thể tay chân".

  • A. là
  • B. như là
  • C. tựa
  • D. như

Câu 5: Xét câu "Trường Sơn: chí lớn ông cha". Đây có phải là phép so sánh không? Vì sao?

  • A. Có, vì "Trường Sơn" được so sánh với "chí lớn ông cha" qua từ "là".
  • B. Không, vì không có từ "như" hoặc "tựa".
  • C. Không, vì đây là câu khẳng định, không phải so sánh.
  • D. Có, vì Trường Sơn và chí lớn ông cha có nét tương đồng.

Câu 6: Trong câu "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra", hai vế B (đối tượng dùng để so sánh) là gì?

  • A. Công cha và nghĩa mẹ
  • B. núi Thái Sơn và nước trong nguồn chảy ra
  • C. như và như
  • D. núi Thái Sơn và nước trong nguồn

Câu 7: Biện pháp so sánh trong câu "Dòng sông quê em uốn lượn như dải lụa đào" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Gợi tả hình ảnh mềm mại, duyên dáng của dòng sông.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của dòng sông.
  • C. Thể hiện sự khô cằn của dòng sông.
  • D. Miêu tả màu sắc của dòng sông.

Câu 8: Xác định phép so sánh trong câu thơ sau: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày".

  • A. Không có phép so sánh.
  • B. So sánh quê hương với việc trèo hái.
  • C. So sánh quê hương với chùm khế ngọt.
  • D. So sánh chùm khế ngọt với con.

Câu 9: So sánh "ánh mắt hiền như suối trong" gợi cho người đọc cảm nhận điều gì về ánh mắt đó?

  • A. Sự sâu thẳm, khó đoán.
  • B. Sự sắc sảo, tinh ranh.
  • C. Sự nóng nảy, giận dữ.
  • D. Sự trong sáng, dịu dàng, chân thật.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Đôi mắt em bé tròn xoe như hai hòn bi ve.
  • B. Cơn mưa rào mùa hạ đến thật nhanh.
  • C. Giọng nói của bà ấm áp như ngọn lửa hồng.
  • D. Làn da của cô ấy trắng như bông bưởi.

Câu 11: Khi nói "Nụ cười của cô ấy tỏa nắng", đây là phép so sánh hay một biện pháp tu từ khác? Vì sao?

  • A. Là so sánh, vì nụ cười được so sánh với nắng.
  • B. Là so sánh, vì có sự vật này đối chiếu với sự vật khác.
  • C. Không phải so sánh tường minh, vì thiếu từ so sánh rõ ràng.
  • D. Là nhân hóa, vì gán hành động của người cho nụ cười.

Câu 12: Tìm vế B trong câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?"

  • A. tấm lụa đào
  • B. Thân em
  • C. như
  • D. Phất phơ giữa chợ

Câu 13: Tác dụng gợi cảm của phép so sánh "Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp kiêu sa, quý phái.
  • B. Số phận lênh đênh, không tự chủ, bấp bênh.
  • C. Sự giàu có, sung túc.
  • D. Tấm lòng thủy chung, son sắt.

Câu 14: Hãy chọn câu sử dụng phép so sánh không ngang bằng (dùng các từ như hơn, kém, chẳng bằng...).

  • A. Mẹ già như chuối ba hương.
  • B. Đường đi khó không khó vì ngăn sông cách núi.
  • C. Tiếng cười như tiếng ngọc.
  • D. Anh em bốn biển là nhà.

Câu 15: So sánh "đẹp như tiên" nhấn mạnh khía cạnh nào của vẻ đẹp?

  • A. Vẻ đẹp siêu phàm, thoát tục, hoàn hảo.
  • B. Vẻ đẹp khỏe khoắn, tràn đầy sức sống.
  • C. Vẻ đẹp giản dị, mộc mạc.
  • D. Vẻ đẹp thông minh, sắc sảo.

Câu 16: Trong câu "Cái tủ lạnh nhà em to kềnh càng như một người khổng lồ", vế A được so sánh với vế B dựa trên phương diện nào?

  • A. Màu sắc
  • B. Chức năng
  • C. Kích thước, hình dáng
  • D. Tuổi thọ

Câu 17: Chọn câu có sử dụng phép so sánh để miêu tả sự im lặng tuyệt đối.

  • A. Cả lớp đang rất trật tự.
  • B. Cả lớp im phăng phắc như tờ.
  • C. Tiếng ồn bỗng dưng tắt lịm.
  • D. Không ai nói lời nào.

Câu 18: Nhận xét về sự vật dùng làm vế B trong phép so sánh "Đoàn quân răm rắp bước đều như bước chân của người khổng lồ đi trên mặt đất".

  • A. Là một sự vật có thật, gần gũi.
  • B. Là một khái niệm trừu tượng.
  • C. Là hình ảnh phóng đại, giàu sức tưởng tượng.
  • D. Là một hiện tượng tự nhiên.

Câu 19: Phép so sánh "Nhớ gì như nhớ người yêu" trong thơ Tố Hữu gợi tả cảm xúc như thế nào?

  • A. Nỗi nhớ mãnh liệt, sâu sắc, da diết nhất.
  • B. Nỗi nhớ thoáng qua, nhẹ nhàng.
  • C. Nỗi nhớ buồn bã, tuyệt vọng.
  • D. Nỗi nhớ về quá khứ tươi đẹp.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh ẩn (vế B không xuất hiện rõ ràng hoặc từ so sánh bị lược bỏ)?

  • A. Cái bàn này nặng như đá.
  • B. Cô ấy hát hay như ca sĩ chuyên nghiệp.
  • C. Mắt em là sao Sa.
  • D. Không có câu nào trong các lựa chọn trên là so sánh ẩn.

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh để miêu tả sự thay đổi trạng thái nhanh chóng.

  • A. Thời tiết hôm nay thay đổi thất thường.
  • B. Nó biến mất trong chớp mắt.
  • C. Nụ cười của cô ấy vụt tắt như ngọn nến trước gió.
  • D. Mọi thứ diễn ra quá nhanh.

Câu 22: Khi so sánh "Giọng nói ấm áp như hơi ấm bếp lửa", hình ảnh bếp lửa gợi lên điều gì liên quan đến giọng nói?

  • A. Sự gần gũi, thân thuộc, lan tỏa, mang lại cảm giác dễ chịu.
  • B. Sự rực rỡ, chói chang.
  • C. Sự nguy hiểm, dễ gây bỏng.
  • D. Sự tĩnh lặng, bình yên.

Câu 23: So sánh "Chậm như rùa" có tác dụng gì trong giao tiếp hàng ngày?

  • A. Khen ngợi sự cẩn thận.
  • B. Nhấn mạnh, chê bai sự chậm chạp một cách hài hước hoặc mỉa mai.
  • C. Miêu tả chính xác tốc độ di chuyển.
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ loài rùa.

Câu 24: Trong câu "Đôi mắt em sáng như sao", vế A và vế B được so sánh dựa trên phương diện nào là chủ yếu?

  • A. Độ sáng, lấp lánh.
  • B. Hình dáng, kích thước.
  • C. Màu sắc.
  • D. Cảm xúc.

Câu 25: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ sử dụng phép so sánh để nói về sự giống nhau hoàn toàn.

  • A. Ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo.
  • B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  • C. Giống nhau như đúc.
  • D. Một nắng hai sương.

Câu 26: Phép so sánh "Cô giáo em hiền như mẹ" có tác dụng gợi cảm như thế nào?

  • A. Thể hiện sự nghiêm khắc của cô giáo.
  • B. Nhấn mạnh sự thông thái của cô giáo.
  • C. Gợi tả hình ảnh cô giáo trẻ trung.
  • D. Diễn tả tình cảm yêu quý, gần gũi, sự chăm sóc ân cần mà cô giáo dành cho học trò.

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định có bao nhiêu phép so sánh được sử dụng:
"Quê hương tôi đó
Bên dòng sông xanh
Con đò xuôi ngược
Như lá tre non
Làng tôi nằm đó
Bình yên như mơ"

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Phép so sánh nào dưới đây thường dùng để miêu tả sự gầy gò, yếu ớt?

  • A. Gầy như que củi.
  • B. Khỏe như voi.
  • C. Mập như heo.
  • D. Nhanh như cắt.

Câu 29: Từ "như" trong câu nào dưới đây không phải là từ dùng để chỉ phép so sánh?

  • A. Trăng rằm tròn như cái đĩa.
  • B. Cô bé cười tươi như hoa.
  • C. Anh ấy làm việc cẩn thận như một người thợ lành nghề.
  • D. Cậu ấy hỏi tôi như thế nào để làm bài tập này.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về phép so sánh, hãy giải thích tại sao vế B trong so sánh thường là những sự vật, hiện tượng đã quen thuộc hoặc được coi là chuẩn mực?

  • A. Để làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Để thể hiện sự hiểu biết của người nói/viết.
  • C. Để làm cho vế A trở nên cụ thể, hình ảnh hơn, dễ hình dung hoặc cảm nhận hơn dựa trên những đặc điểm nổi bật của vế B.
  • D. Không có lý do cụ thể, chỉ là cách dùng từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sử dụng biện pháp so sánh:
'Buổi sớm mùa xuân, không khí thật trong lành. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá cây, long lanh như những viên kim cương nhỏ. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới. Mặt trời từ từ nhô lên, tỏa ánh nắng dịu dàng.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa', vế A (đối tượng được so sánh) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân tích tác dụng gợi hình của phép so sánh trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ so sánh phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu tục ngữ: 'Anh em ... thể tay chân'.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét câu 'Trường Sơn: chí lớn ông cha'. Đây có phải là phép so sánh không? Vì sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong câu 'Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra', hai vế B (đối tượng dùng để so sánh) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp so sánh trong câu 'Dòng sông quê em uốn lượn như dải lụa đào' có tác dụng chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định phép so sánh trong câu thơ sau: 'Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh 'ánh mắt hiền như suối trong' gợi cho người đọc cảm nhận điều gì về ánh mắt đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào *không* sử dụng biện pháp so sánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi nói 'Nụ cười của cô ấy tỏa nắng', đây là phép so sánh hay một biện pháp tu từ khác? Vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tìm vế B trong câu ca dao: 'Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tác dụng gợi cảm của phép so sánh 'Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?' chủ yếu thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hãy chọn câu sử dụng phép so sánh *không ngang bằng* (dùng các từ như hơn, kém, chẳng bằng...).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh 'đẹp như tiên' nhấn mạnh khía cạnh nào của vẻ đẹp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu 'Cái tủ lạnh nhà em to kềnh càng như một người khổng lồ', vế A được so sánh với vế B dựa trên phương diện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn câu có sử dụng phép so sánh để miêu tả sự im lặng tuyệt đối.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét về sự vật dùng làm vế B trong phép so sánh 'Đoàn quân răm rắp bước đều như bước chân của người khổng lồ đi trên mặt đất'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phép so sánh 'Nhớ gì như nhớ người yêu' trong thơ Tố Hữu gợi tả cảm xúc như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép so sánh *ẩn* (vế B không xuất hiện rõ ràng hoặc từ so sánh bị lược bỏ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh để miêu tả sự thay đổi trạng thái nhanh chóng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi so sánh 'Giọng nói ấm áp như hơi ấm bếp lửa', hình ảnh bếp lửa gợi lên điều gì liên quan đến giọng nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh 'Chậm như rùa' có tác dụng gì trong giao tiếp hàng ngày?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu 'Đôi mắt em sáng như sao', vế A và vế B được so sánh dựa trên phương diện nào là chủ yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ sử dụng phép so sánh để nói về sự giống nhau hoàn toàn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phép so sánh 'Cô giáo em hiền như mẹ' có tác dụng gợi cảm như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định có bao nhiêu phép so sánh được sử dụng:
'Quê hương tôi đó
Bên dòng sông xanh
Con đò xuôi ngược
Như lá tre non
Làng tôi nằm đó
Bình yên như mơ'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phép so sánh nào dưới đây thường dùng để miêu tả sự gầy gò, yếu ớt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ 'như' trong câu nào dưới đây *không* phải là từ dùng để chỉ phép so sánh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa vào kiến thức về phép so sánh, hãy giải thích tại sao vế B trong so sánh thường là những sự vật, hiện tượng đã quen thuộc hoặc được coi là chuẩn mực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. So sánh và điệp từ

Câu 2: Trong câu:

  • A. Từ so sánh, chỉ mối quan hệ tương đồng
  • B. Động từ, chỉ hành động so sánh
  • C. Tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "tiếng ve"
  • D. Liên từ, nối hai vế câu

Câu 3: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập, quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Câu ghép chính phụ, quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Câu ghép đẳng lập, quan hệ tương phản
  • D. Câu ghép chính phụ, quan hệ mục đích

Câu 4: Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Ầm ĩ
  • C. Trắng trong
  • D. Mênh mông

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ:

  • A. Đông
  • B. Khỏe
  • C. Nhanh
  • D. Nhiều

Câu 6: Trong câu tục ngữ:

  • A. Ăn quả
  • B. Trồng cây
  • C. Quả và cây
  • D. Kẻ trồng cây

Câu 7: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau:

  • A. Tình yêu gia đình
  • B. Vẻ đẹp quê hương
  • C. Nỗi nhớ quê hương
  • D. Cuộc sống ở quê

Câu 8: Từ

  • A. Nghĩa gốc, chỉ mùa xuân
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ tuổi trẻ, sức sống
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

  • A. Anh ấy ngập ngừng: ... Tôi không biết nữa.
  • B. Ôi, quê hương tôi! ... Nhớ quá!
  • C. Vườn cây có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi,...
  • D. Thời gian trôi đi... thật nhanh.

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Vì trời nắng nên tôi đi học.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Mặc dù trời lạnh nhưng tôi vẫn mặc áo cộc tay.
  • D. Tuy nhà xa nhưng tôi luôn đi học muộn.

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Mênh mông
  • B. Bao la
  • C. Vô tận
  • D. Nhỏ bé

Câu 12: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

  • A. Ai làm cho lá vàng rơi?
  • B. Bạn tên là gì?
  • C. Mấy giờ rồi?
  • D. Hôm nay trời mưa phải không?

Câu 13: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn trong hai cách sau:

(1) Bố mẹ tôi bảo tôi phải học chăm chỉ.
(2) Phụ mẫu dặn dò con cái cần chuyên tâm học hành.

  • A. Cách diễn đạt (1)
  • B. Cách diễn đạt (2)
  • C. Cả hai cách diễn đạt đều trang trọng
  • D. Cả hai cách diễn đạt đều thông thường

Câu 14: Trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. Những bông hoa phượng đỏ rực
  • B. Nở rộ trên sân trường
  • C. Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ
  • D. Trên sân trường

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Cây cỏ
  • C. Nhà cửa
  • D. Ăn uống

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Hữu nghị
  • D. Đoàn kết

Câu 18: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Lười biếng
  • B. Siêng năng
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 21: Trong đoạn văn miêu tả cảnh biển, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn
  • C. Thể hiện sự trang trọng
  • D. Giảm sự lặp lại từ ngữ

Câu 22: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy im lặng!
  • C. Ước gì tôi có cánh bay.
  • D. Hôm nay trời rất đẹp.

Câu 23: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. Vùng núi phía Bắc
  • B. Miền Trung du
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Miền Nam Bộ

Câu 24: Trong câu:

  • A. Những ngôi sao
  • B. Như
  • C. Bầu trời đêm
  • D. Những con mắt của bầu trời đêm

Câu 25: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Trời hôm nay rất xanh.
  • B. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • C. Nước chảy róc rách.
  • D. Hoa nở rất đẹp.

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà máy
  • C. Học sinh
  • D. Bàn học

Câu 28: Trong câu thành ngữ

  • A. Sức khỏe
  • B. Sự thông minh
  • C. Tốc độ
  • D. Tính cách

Câu 29: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin về một loài động vật trong sách giáo khoa Sinh học.

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách báo chí

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa:

  • A. Sinh trò học chăm nên phải.
  • B. Học sinh phải trò nên chăm.
  • C. Học sinh phải chăm nên trò.
  • D. Trò học sinh phải nên chăm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

A. Nhân hóa và ẩn dụ
B. So sánh và ẩn dụ
C. Hoán dụ và nhân hóa
D. So sánh và điệp từ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu: "Tiếng ve như khúc nhạc mùa hè", từ "như" có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: "Trời mưa to, đường phố ngập lụt."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Từ nào sau đây là từ láy tượng thanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ: "... như rươi"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", phép tu từ ẩn dụ được thể hiện qua hình ảnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau:

"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoảng nhẹ mái hè."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ "xuân" trong câu thơ "Mùa xuân chín" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn trong hai cách sau:

(1) Bố mẹ tôi bảo tôi phải học chăm chỉ.
(2) Phụ mẫu dặn dò con cái cần chuyên tâm học hành.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu: "Sách là người bạn lớn của con người", từ "bạn" được sử dụng theo phép tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình":

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu "Chị Ba rất hiền lành", từ "hiền lành" là loại từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù":

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong đoạn văn miêu tả cảnh biển, việc sử dụng nhiều từ láy có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... là chiếc nôi của văn hóa Việt Nam."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu: "Những ngôi sao như những con mắt của bầu trời đêm", vế B của phép so sánh là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ "ăn" trong cụm từ "ăn ảnh" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu thành ngữ "Chậm như rùa", từ "rùa" được dùng để so sánh về đặc điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin về một loài động vật trong sách giáo khoa Sinh học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: "học / chăm / sinh / nên / trò / phải".

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
> Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, tạo hình ảnh mặt trời cụ thể, sinh động.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh "mặt trời" và tình yêu thương của mẹ.
  • C. So sánh, ví tình yêu của mẹ như mặt trời.
  • D. Nhân hóa, làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi.

Câu 2: Trong câu văn: “Tiếng ve như khúc nhạc mùa hè bất tận”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Tiếng ve
  • B. Khúc nhạc mùa hè
  • C. Mùa hè bất tận
  • D. Từ "như"

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc câu thơ sau:

> “Ngòi bút chì của em
> Vẽ bầu trời xanh thẳm”

Cách diễn đạt “ngòi bút chì của em vẽ” có thể được xem là sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng ơi... từ đâu đến?
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

> “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!
> Trăng khuya giục giã ngoài khơi rồi!”

  • A. Nhân hóa "trăng khuya giục giã" làm tăng tính biểu cảm, gợi cảm giác thời gian trôi nhanh.
  • B. So sánh "trăng khuya" với "người giục giã" tạo hình ảnh cụ thể, sinh động.
  • C. Ẩn dụ "trăng khuya" chỉ thời gian đêm khuya tĩnh lặng.
  • D. Điệp ngữ "khuya rồi" nhấn mạnh thời điểm muộn của đêm.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng, các từ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Chơi chữ

Câu 9: Trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”, phép so sánh “mồ hôi như mưa” gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Thời tiết mưa nhiều trong buổi trưa.
  • B. Sự vất vả, cực nhọc của người nông dân làm việc dưới nắng trưa.
  • C. Vẻ đẹp của những giọt mồ hôi long lanh.
  • D. Niềm vui lao động của người nông dân.

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành biện pháp tu từ đối:

> “... đối ... trăng thanh
> Sớm khuya có bầu bạn lành.”

  • A. Trà - hoa
  • B. Cơm - nước
  • C. Rượu - trăng
  • D. Sách - đèn

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi Tổ quốc! Ta yêu Người như máu thịt của mình, như hơi thở của mình. Ta yêu từng ngọn núi, dòng sông, cánh đồng, con đường… Tất cả đều là Tổ quốc!”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc sâu sắc trong đoạn văn?

  • A. Nói quá và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và chơi chữ
  • D. Liệt kê và so sánh

Câu 12: Trong câu thơ “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người”, biện pháp điệp ngữ “vì lợi ích” có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh mục đích, ý nghĩa của hành động "trồng cây" và "trồng người".
  • C. Gây sự chú ý của người đọc.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và cho biết đó là loại tu từ nào:

> “Một cây làm chẳng nên non,
> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. So sánh, tu từ về từ.
  • B. Ẩn dụ, tu từ về câu.
  • C. Tương phản (đối), tu từ về nghĩa.
  • D. Nhân hóa, tu từ về âm.

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào không thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ta đi tới, giữa mùa xuân bát ngát
> Lòng ta vui như chim én lượn bay”

Phép so sánh “lòng ta vui như chim én lượn bay” có tác dụng gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự tĩnh lặng, yên bình của tâm hồn.
  • B. Nỗi buồn man mác trong lòng.
  • C. Sự lo lắng, bất an.
  • D. Sự vui tươi, phấn khởi, tràn đầy sức sống.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi nhanh như bóng câu qua cửa sổ”, từ ngữ nào thể hiện phương diện so sánh?

  • A. Thời gian trôi đi
  • B. Bóng câu qua cửa sổ
  • C. Nhanh
  • D. Như

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong các câu hỏi tu từ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ hoặc hoán dụ

Câu 19: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

> “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nói quá
  • C. Nhân hóa và liệt kê
  • D. Điệp ngữ và tương phản

Câu 20: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, hình ảnh “rùa” được sử dụng với mục đích gì trong phép so sánh?

  • A. Tăng tính hài hước cho câu nói.
  • B. Làm cho câu nói thêm phần trang trọng.
  • C. Làm nổi bật đặc điểm "chậm" một cách cụ thể, dễ hình dung.
  • D. Thể hiện sự yêu mến đối với loài rùa.

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ liệt kê.

  • A. Trời hôm nay xanh trong như ngọc.
  • B. Cây đa đầu làng như một người khổng lồ.
  • C. Vườn nhà em có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, chuối.
  • D. Tiếng chim hót véo von như rót mật vào lòng người.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối xứng, cân đối về ngữ âm, từ ngữ hoặc cú pháp giữa các vế câu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Nói quá
  • D. Đối

Câu 23: Trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm”, hình ảnh “mái tóc bạc” là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Tác dụng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

  • A. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tạo nhịp điệu.
  • B. Mô tả sự vật, hiện tượng cụ thể, sinh động.
  • C. Gây bất ngờ, tạo sự hài hước.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích.

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, sử dụng biện pháp so sánh:

> “Đôi mắt em sáng long lanh ….”

  • A. như mặt trời.
  • B. như sao trên trời.
  • C. như giọt sương.
  • D. như viên ngọc.

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của một bộ phận, dấu hiệu đặc trưng của nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ dùng cho vật, hoán dụ dùng cho người.
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
  • C. Ẩn dụ chỉ có trong thơ, hoán dụ chỉ có trong văn xuôi.
  • D. Ẩn dụ tạo hình ảnh, hoán dụ tạo âm thanh.

Câu 28: Trong câu ca dao “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, biện pháp tu từ “đối” được thể hiện qua cặp từ trái nghĩa nào?

  • A. Gần - xa
  • B. Mực - đèn
  • C. Đen - sáng
  • D. Thì - thì

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để đặt câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định hoặc phủ định một vấn đề, hoặc bộc lộ cảm xúc?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

> “Việt Nam đất nước ta ơi!
> Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”

Câu hỏi “đâu trời đẹp hơn” trong đoạn thơ là một ví dụ về biện pháp tu từ nào và nó thể hiện điều gì?

  • A. Câu hỏi tu từ, thể hiện niềm tự hào về vẻ đẹp đất nước.
  • B. So sánh, so sánh vẻ đẹp Việt Nam với các nước khác.
  • C. Nói quá, phóng đại vẻ đẹp của đất nước.
  • D. Ẩn dụ, ví đất nước như một bức tranh đẹp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
> Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu văn: “Tiếng ve như khúc nhạc mùa hè bất tận”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc câu thơ sau:

> “Ngòi bút chì của em
> Vẽ bầu trời xanh thẳm”

Cách diễn đạt “ngòi bút chì của em vẽ” có thể được xem là sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

> “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!
> Trăng khuya giục giã ngoài khơi rồi!”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng, các từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”, phép so sánh “mồ hôi như mưa” gợi cho người đọc cảm nhận gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành biện pháp tu từ đối:

> “... đối ... trăng thanh
> Sớm khuya có bầu bạn lành.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi Tổ quốc! Ta yêu Người như máu thịt của mình, như hơi thở của mình. Ta yêu từng ngọn núi, dòng sông, cánh đồng, con đường… Tất cả đều là Tổ quốc!”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc sâu sắc trong đoạn văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu thơ “Vì lợi ích mười năm trồng cây, Vì lợi ích trăm năm trồng người”, biện pháp điệp ngữ “vì lợi ích” có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau và cho biết đó là loại tu từ nào:

> “Một cây làm chẳng nên non,
> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào không thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ta đi tới, giữa mùa xuân bát ngát
> Lòng ta vui như chim én lượn bay”

Phép so sánh “lòng ta vui như chim én lượn bay” có tác dụng gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, hoặc thô tục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu văn: “Thời gian trôi đi nhanh như bóng câu qua cửa sổ”, từ ngữ nào thể hiện phương diện so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong các câu hỏi tu từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

> “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu thành ngữ “Chậm như rùa”, hình ảnh “rùa” được sử dụng với mục đích gì trong phép so sánh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ liệt kê.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối xứng, cân đối về ngữ âm, từ ngữ hoặc cú pháp giữa các vế câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm”, hình ảnh “mái tóc bạc” là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tác dụng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau, sử dụng biện pháp so sánh:

> “Đôi mắt em sáng long lanh ….”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của một bộ phận, dấu hiệu đặc trưng của nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu ca dao “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, biện pháp tu từ “đối” được thể hiện qua cặp từ trái nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để đặt câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định hoặc phủ định một vấn đề, hoặc bộc lộ cảm xúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

> “Việt Nam đất nước ta ơi!
> Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”

Câu hỏi “đâu trời đẹp hơn” trong đoạn thơ là một ví dụ về biện pháp tu từ nào và nó thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và nhân hóa
  • D. So sánh và hoán dụ

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già.” (Xuân Diệu)?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Ta đi giữa rừng, rừng xanh biếc, / Ta nghe giữa rừng, rừng thầm thì.
  • D. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

Câu 4: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Cái răng, cái tóc là góc con người.
  • B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
  • C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  • D. Khôn ngoan đối đáp người ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm: “Ôi Tổ quốc! Sau những năm tháng đau thương, Người vẫn đứng vững, hiên ngang như cây tùng, cây bách.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “... như rươi”.

  • A. Đông
  • B. Vui
  • C. Khỏe
  • D. Nhanh

Câu 7: Câu văn: “Tiếng ve kêu hè phố” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ nào trong các đáp án

Câu 8: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới bóng tre xanh, ta thấy bóng dáng quê hương.”

  • A. Bóng tre xanh
  • B. Bóng dáng quê hương
  • C. Ta
  • D. Dưới bóng tre xanh

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tươi đẹp
  • B. Xinh xắn
  • C. Học hành
  • D. Nhà cửa

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “...đẹp như tranh vẽ.”

  • A. Con người
  • B. Phong cảnh
  • C. Tính cách
  • D. Bài văn

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Siêng năng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Năng động
  • D. Lười biếng

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa nên đường trơn.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Ngôi nhà này rất rộng rãi.

Câu 16: Giải nghĩa từ “bao la” trong cụm từ “biển cả bao la”.

  • A. Rộng lớn, không có giới hạn
  • B. Êm đềm, phẳng lặng
  • C. Sâu thẳm, bí ẩn
  • D. Trong xanh, mát mẻ

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “quả cảm”.

  • A. Hiền lành
  • B. Nhút nhát
  • C. Dũng cảm
  • D. Thông minh

Câu 18: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây.”, “Tết trồng cây” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. Núi non
  • B. Bàn ghế
  • C. Sách vở
  • D. Lung linh

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ.

  • A. Em rất thích đọc truyện cổ tích.
  • B. Bạn Lan học giỏi và rất chăm ngoan.
  • C. Lời thầy giảng như nước đổ lá khoai.
  • D. Cây bàng trước nhà đã ra hoa.

Câu 22: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 23: Tìm từ láy tượng thanh trong các từ sau:

  • A. Xinh xắn
  • B. Nhỏ nhắn
  • C. Trắng trong
  • D. Róc rách

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Chọn dấu câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn Lan học giỏi ... lại còn hát hay.”

  • A. Dấu phẩy (,)
  • B. Dấu chấm (.)
  • C. Dấu chấm hỏi (?)
  • D. Dấu chấm than (!)

Câu 26: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 27: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “học tập, học hành”.

  • A. Học hỏi
  • B. Học lỏm
  • C. Học sinh
  • D. Học việc

Câu 29: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chỉ cần ăn uống đầy đủ
  • B. Cần phải rèn luyện sức khỏe và học tập
  • C. Chỉ cần học tập chăm chỉ
  • D. Không cần ăn uống đủ chất

Câu 30: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”, hình ảnh “mặt trời trong lăng” ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng
  • C. Thời gian trôi đi
  • D. Bác Hồ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già.” (Xuân Diệu)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đâu là câu tục ngữ sử dụng biện pháp so sánh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm: “Ôi Tổ quốc! Sau những năm tháng đau thương, Người vẫn đứng vững, hiên ngang như cây tùng, cây bách.”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “... như rươi”.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu văn: “Tiếng ve kêu hè phố” sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định chủ ngữ trong câu: “Dưới bóng tre xanh, ta thấy bóng dáng quê hương.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “...đẹp như tranh vẽ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ “trong” trong câu “Nước trong veo” là loại từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giải nghĩa từ “bao la” trong cụm từ “biển cả bao la”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “quả cảm”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây.”, “Tết trồng cây” đóng vai trò gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ từ “vì…nên…” biểu thị quan hệ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tìm từ láy tượng thanh trong các từ sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn dấu câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn Lan học giỏi ... lại còn hát hay.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” là loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu: “Bạn đi đâu đấy?”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tìm từ có tiếng “học” mang nghĩa “học tập, học hành”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” khuyên chúng ta điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong đoạn thơ “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”, hình ảnh “mặt trời trong lăng” ẩn dụ cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu thơ "Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền", biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. thuyền, bến
  • B. về, đợi
  • C. nhớ, chăng
  • D. nhớ, đợi

Câu 3: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) trong câu sau: "Nắng vừa lên, sương đã tan."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. cây cối
  • C. lung linh
  • D. sách vở

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: "... như rươi".

  • A. Đông
  • B. Vui
  • C. Khỏe
  • D. Nhanh

Câu 6: Trong câu "Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.", cụm từ "để đạt điểm cao" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Đâu là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Chậm như rùa.

Câu 8: Từ "xuân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • C. Chị ấy vẫn còn xuân lắm.
  • D. Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua.

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. ổn định
  • D. chiến tranh

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. trung thực
  • B. dũng cảm
  • C. bàn
  • D. hiền lành

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: "Bạn đi đâu đấy?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao"?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: "Qua bài thơ đã cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người lính."

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành "Bài thơ cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người lính."
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành "Vẻ đẹp tâm hồn của người lính đã được thể hiện qua bài thơ."
  • C. Sai về quan hệ ngữ nghĩa, sửa thành "Bài thơ đã cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người lính."
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 14: Dòng nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa?

  • A. nhanh, chậm, mau
  • B. rộng lớn, bao la, mênh mông
  • C. xanh, đỏ, vàng
  • D. đi, đứng, ngồi

Câu 15: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "là" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Đại từ
  • D. Động từ

Câu 16: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: "Mặt trời mọc trên biển thật là một cảnh tượng kỳ vĩ. Ánh bình minh rực rỡ nhuộm đỏ cả không gian. Những tia nắng ban mai chiếu xuống mặt biển lấp lánh như dát vàng."

  • A. Vẻ đẹp của cảnh mặt trời mọc trên biển
  • B. Sự kỳ vĩ của thiên nhiên
  • C. Ánh bình minh rực rỡ
  • D. Biển cả bao la

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Để học giỏi, chúng ta cần chăm chỉ.
  • C. Em, là học sinh giỏi.
  • D. Hôm nay, trời mưa rất to.

Câu 18: Giải nghĩa từ Hán Việt "thiên nhiên" trong cụm từ "cảnh quan thiên nhiên".

  • A. con người tạo ra
  • B. tự nhiên, trời sinh
  • C. đẹp đẽ, hùng vĩ
  • D. hoang sơ, nguyên thủy

Câu 19: Trong câu "Ôi, quê hương tôi!", từ "ôi" thuộc loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Thán từ
  • D. Trợ từ

Câu 20: Tìm từ đồng âm với từ "bàn" (trong "bàn ghế").

  • A. bàn (bạc)
  • B. bản (lĩnh)
  • C. bắn (súng)
  • D. bận (rộn)

Câu 21: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những chú chim non hót líu lo trên cành cây."

  • A. Chủ ngữ: Những chú chim non, Vị ngữ: hót líu lo
  • B. Chủ ngữ: cành cây, Vị ngữ: hót líu lo trên cành cây
  • C. Chủ ngữ: Những chú chim non hót líu lo, Vị ngữ: trên cành cây
  • D. Chủ ngữ: chim non, Vị ngữ: hót

Câu 23: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xăm xoi
  • B. săn sóc
  • C. dành dụm
  • D. chẵng chịu

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Tuy nhà nghèo,... nhưng bạn Lan luôn học giỏi."

  • A. và
  • B. hoặc
  • C. vì
  • D. nhưng

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng" (Viễn Phương).

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Nói quá

Câu 26: Từ "trong" trong câu nào sau đây là giới từ?

  • A. Quyển sách nằm trong tủ.
  • B. Tính tình anh ấy rất trong sáng.
  • C. Bên trong ngôi nhà rất đẹp.
  • D. Bạn hãy đi vào trong đi.

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: "Sự cần cù, chịu khó là yếu tố quan trọng để thành công."

  • A. Thành công là do cần cù, chịu khó.
  • B. Cần cù, chịu khó là yếu tố quan trọng để thành công.
  • C. Muốn thành công phải cần cù, chịu khó.
  • D. Để thành công cần có sự cần cù, chịu khó.

Câu 28: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được lặp lại nhiều nhất?
"Ta đi giữa ban ngày
Trên đường cái quan
Ta bước đi ung dung
Vào trận tuyến xa xăm
Ngày ngày ra trận
...

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ, điệp cấu trúc

Câu 29: Từ "đẹp" trong câu "Cảnh đẹp" thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 30: Câu thành ngữ "Chó treo mèo đậy" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Yêu thương động vật
  • B. Cẩn thận, phòng ngừa
  • C. Sống tiết kiệm
  • D. Siêng năng làm việc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu thơ 'Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền', biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) trong câu sau: 'Nắng vừa lên, sương đã tan.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Từ nào sau đây là từ láy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: '... như rươi'.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong câu 'Để đạt điểm cao, bạn cần chăm chỉ học tập.', cụm từ 'để đạt điểm cao' đóng vai trò gì trong câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đâu là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp ẩn dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: 'Bạn đi đâu đấy?'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: 'Qua bài thơ đã cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người lính.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dòng nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'là' là loại từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: 'Mặt trời mọc trên biển thật là một cảnh tượng kỳ vĩ. Ánh bình minh rực rỡ nhuộm đỏ cả không gian. Những tia nắng ban mai chiếu xuống mặt biển lấp lánh như dát vàng.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu phẩy sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giải nghĩa từ Hán Việt 'thiên nhiên' trong cụm từ 'cảnh quan thiên nhiên'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong câu 'Ôi, quê hương tôi!', từ 'ôi' thuộc loại từ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tìm từ đồng âm với từ 'bàn' (trong 'bàn ghế').

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp hoán dụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những chú chim non hót líu lo trên cành cây.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Tuy nhà nghèo,... nhưng bạn Lan luôn học giỏi.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng' (Viễn Phương).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ 'trong' trong câu nào sau đây là giới từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: 'Sự cần cù, chịu khó là yếu tố quan trọng để thành công.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được lặp lại nhiều nhất?
'Ta đi giữa ban ngày
Trên đường cái quan
Ta bước đi ung dung
Vào trận tuyến xa xăm
Ngày ngày ra trận
...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ 'đẹp' trong câu 'Cảnh đẹp' thuộc từ loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu thành ngữ 'Chó treo mèo đậy' khuyên chúng ta điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò quan trọng trong việc làm giàu ngôn ngữ và tăng tính biểu đạt. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò chính của phép so sánh trong văn chương?

  • A. Tạo ra sự khác biệt giữa các phong cách văn bản.
  • B. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho sự vật, hiện tượng được mô tả trở nên sinh động, cụ thể.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin và dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc câu, giúp văn bản dễ đọc, dễ hiểu.

Câu 2: Mô hình cấu trúc đầy đủ của một phép so sánh thường bao gồm các thành phần nào? Chọn đáp án liệt kê đầy đủ và chính xác nhất.

  • A. Vế A (đối tượng so sánh), từ so sánh, vế B (đối tượng dùng để so sánh), phương diện so sánh (có thể ẩn).
  • B. Vế A, vế B, từ so sánh.
  • C. Đối tượng so sánh, phương diện so sánh, từ ngữ.
  • D. Vế A, vế B, từ ngữ chỉ mối quan hệ.

Câu 3: Xét câu thơ sau: "Quê hương là cánh diều chiều - Tuổi thơ con thả trên đồng". Trong câu thơ này, hình ảnh "cánh diều chiều" được so sánh với "quê hương" dựa trên phương diện tương đồng nào?

  • A. Hình dáng và màu sắc.
  • B. Chuyển động và âm thanh.
  • C. Sự gắn bó, thân thuộc, là nơi chắp cánh ước mơ và kỷ niệm tuổi thơ.
  • D. Giá trị vật chất và lợi ích kinh tế.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh ẩn dụ (so sánh ngầm), không có từ ngữ so sánh tường minh như "như", "tựa như", "là"?

  • A. Cô ấy đẹp như hoa hậu.
  • B. Anh ấy mạnh mẽ tựa như một con hổ.
  • C. Bài văn của em hay như một bài thơ.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Những ngọn đèn đường đứng im lìm như những người lính gác đêm, dõi theo mọi ngả đường". Biện pháp so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì nổi bật nhất?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Gợi hình ảnh đèn đường trở nên sống động, có hồn và mang dáng vẻ con người, tăng tính gợi cảm.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung về hình dáng của đèn đường.
  • D. Tạo ra sự tương phản giữa đèn đường và người lính gác.

Câu 6: Xét câu văn: "Tiếng cười của cô giáo trong trẻo như tiếng chuông ngân". Nếu thay đổi từ so sánh "như" thành "là", ý nghĩa biểu đạt của câu văn có thay đổi như thế nào?

  • A. Không có sự thay đổi về ý nghĩa biểu đạt.
  • B. Câu văn trở nên nhẹ nhàng, uyển chuyển hơn.
  • C. Thay đổi từ "như" thành "là" sẽ biến phép so sánh thành phép đồng nhất, khẳng định tiếng cười của cô giáo chính là tiếng chuông ngân, mức độ khẳng định cao hơn, nhưng có thể giảm tính gợi hình.
  • D. Câu văn trở nên khó hiểu và mơ hồ hơn.

Câu 7: Trong bài ca dao "Trong đầm gì đẹp bằng sen - Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng - Nhị vàng bông trắng lá xanh - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn", có sử dụng phép so sánh không? Nếu có, đó là kiểu so sánh gì?

  • A. Có sử dụng phép so sánh ngang bằng ("đẹp bằng").
  • B. Có sử dụng phép so sánh hơn kém ("đẹp bằng").
  • C. Có sử dụng phép so sánh tu từ (so sánh để làm đẹp câu văn).
  • D. Không sử dụng phép so sánh trực tiếp, nhưng có ý so sánh phẩm chất của sen với con người (ẩn dụ về phẩm chất).

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành phép so sánh sau: "Đôi mắt em ... như hai giọt sương mai".

  • A. long lanh
  • B. to tròn
  • C. đen láy
  • D. hiền từ

Câu 9: Phép so sánh có thể được sử dụng trong nhiều kiểu văn bản khác nhau. Trong các loại văn bản sau, loại nào ít sử dụng phép so sánh nhất?

  • A. Văn bản miêu tả, biểu cảm (thơ, văn trữ tình).
  • B. Văn bản tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết).
  • C. Văn bản khoa học, báo cáo nghiên cứu.
  • D. Văn bản nghị luận (bài bình luận văn học).

Câu 10: Trong câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", có thể xem "ăn quả" và "trồng cây" là một dạng so sánh ngầm về mối quan hệ nào trong cuộc sống?

  • A. Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Mối quan hệ giữa người hưởng thụ thành quả và người tạo ra thành quả, thể hiện lòng biết ơn.
  • C. Mối quan hệ giữa quá khứ và hiện tại.
  • D. Mối quan hệ giữa lao động trí óc và lao động chân tay.

Câu 11: Hãy xác định phép tu từ chính được sử dụng trong đoạn thơ sau: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ - Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ" (Hồ Chí Minh, "Ngắm trăng").

  • A. So sánh (người với trăng).
  • B. Ẩn dụ (trăng tượng trưng cho điều gì đó).
  • C. Nhân hóa (gán đặc điểm người cho trăng).
  • D. Hoán dụ (trăng chỉ người ngắm trăng).

Câu 12: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không phải là thành ngữ có sử dụng phép so sánh?

  • A. Nhanh như cắt.
  • B. Đẹp như tiên.
  • C. Khỏe như voi.
  • D. Chân cứng đá mềm.

Câu 13: Xét dòng thơ: "Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt". Từ "như máu thịt" trong câu thơ có vai trò gì?

  • A. Từ so sánh, liên kết hai vế của phép so sánh.
  • B. Vế B của phép so sánh, diễn tả mức độ tình yêu Tổ quốc sâu sắc, thiêng liêng, gắn bó không thể tách rời.
  • C. Phương diện so sánh, chỉ tình yêu Tổ quốc về mặt vật chất.
  • D. Vế A của phép so sánh, chỉ đối tượng được so sánh.

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng phép so sánh có thể giúp ích gì cho việc lập luận và thuyết phục?

  • A. Làm cho văn bản trở nên hoa mỹ, giàu tính nghệ thuật.
  • B. Thay thế cho việc sử dụng dẫn chứng và lý lẽ.
  • C. Minh họa luận điểm bằng những hình ảnh, ví dụ cụ thể, dễ hiểu, tăng tính thuyết phục.
  • D. Giảm bớt tính khô khan, trừu tượng của văn bản nghị luận.

Câu 15: Đâu là phương diện so sánh không hợp lý trong câu sau: "Cơn mưa rào ào ạt đến nhanh như rùa bò"?

  • A. Tốc độ di chuyển (mưa rào ào ạt vốn nhanh, rùa bò vốn chậm, tạo sự tương phản комического).
  • B. Âm thanh (mưa rào và tiếng rùa bò).
  • C. Hình dáng (cơn mưa và con rùa).
  • D. Mức độ ảnh hưởng (của mưa và rùa).

Câu 16: Chọn câu văn sử dụng phép so sánh kết hợp với phép nhân hóa.

  • A. Những ngôi sao đêm lấp lánh trên bầu trời.
  • B. Trăng tròn như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời, mỉm cười với em bé.
  • C. Cánh đồng lúa chín vàng óng ả như tấm thảm.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 17: Trong câu văn "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ", yếu tố nào đóng vai trò là "vế B" của phép so sánh?

  • A. Thời gian.
  • B. Trôi nhanh.
  • C. Bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Như.

Câu 18: Biện pháp so sánh trong câu "Đất nước mình như một khúc ruột ngàn dặm" thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với đất nước?

  • A. Sự tự hào về vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước.
  • B. Sự lo lắng về tình hình kinh tế của đất nước.
  • C. Sự ngưỡng mộ sức mạnh quân sự của đất nước.
  • D. Tình yêu thương sâu sắc, sự gắn bó máu thịt, coi đất nước như một phần không thể thiếu của bản thân.

Câu 19: Trong các cặp khái niệm sau, cặp nào thể hiện mối quan hệ gần gũi nhất với phép so sánh?

  • A. Tương phản và đối lập (biện pháp tu từ tạo sự khác biệt).
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ (đều là các biện pháp tu từ dựa trên sự liên tưởng, tương đồng).
  • C. Liệt kê và điệp ngữ (biện pháp tu từ về cấu trúc câu).
  • D. Câu hỏi tu từ và câu cảm thán (biện pháp tu từ về mục đích giao tiếp).

Câu 20: Khi viết văn miêu tả, việc lạm dụng phép so sánh có thể dẫn đến tác dụng phụ nào?

  • A. Làm cho văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng hình dung về đối tượng miêu tả.
  • C. Làm cho văn bản trở nên sáo rỗng, thiếu tự nhiên, mất đi sự độc đáo và cá tính.
  • D. Tăng tính biểu cảm và gợi cảm cho văn bản.

Câu 21: Trong câu "Con đường làng quanh co như dải lụa đào", từ "quanh co" đóng vai trò gì trong phép so sánh?

  • A. Phương diện so sánh (chỉ đặc điểm tương đồng giữa con đường và dải lụa).
  • B. Từ so sánh (liên kết hai vế).
  • C. Vế A (đối tượng so sánh).
  • D. Vế B (đối tượng dùng để so sánh).

Câu 22: Xét hai câu sau: (1) "Em đẹp như hoa". (2) "Em là hoa của đời anh". Câu nào sử dụng phép so sánh và câu nào sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Cả hai câu đều là so sánh.
  • B. Câu (1) so sánh, câu (2) ẩn dụ.
  • C. Cả hai câu đều là ẩn dụ.
  • D. Câu (1) ẩn dụ, câu (2) so sánh.

Câu 23: Trong bài thơ "Lượm" của Tố Hữu, hình ảnh "Chú bé loắt choắt - Cái xắc xinh xinh - Cái chân thoăn thoắt - Cái đầu nghênh nghênh" có sử dụng phép so sánh không? Nếu có, là so sánh với gì?

  • A. Có so sánh với hình ảnh "con chim" (ẩn dụ).
  • B. Có so sánh với hình ảnh "cơn gió" (ẩn dụ).
  • C. Có so sánh với hình ảnh "tia chớp" (ẩn dụ).
  • D. Không sử dụng phép so sánh trực tiếp, nhưng có thể cảm nhận sự so sánh ngầm về sự nhanh nhẹn, hoạt bát của chú bé Lượm với các hình ảnh khác (không nêu rõ trong đoạn thơ).

Câu 24: Khi dịch một câu văn có sử dụng phép so sánh từ tiếng Việt sang tiếng Anh, cần chú ý điều gì để giữ được hiệu quả biểu đạt?

  • A. Dịch nguyên văn từ so sánh và hình ảnh so sánh.
  • B. Loại bỏ phép so sánh để câu văn dịch dễ hiểu hơn.
  • C. Lựa chọn từ so sánh và hình ảnh so sánh tương đương, phù hợp với văn hóa và cách diễn đạt của tiếng Anh.
  • D. Thay thế bằng một biện pháp tu từ khác không phải so sánh.

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, phép so sánh thường được sử dụng để làm rõ loại luận cứ nào?

  • A. Luận cứ minh họa (dùng ví dụ, hình ảnh cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm).
  • B. Luận cứ phân tích (chia nhỏ vấn đề để làm rõ).
  • C. Luận cứ bác bỏ (phản bác ý kiến sai trái).
  • D. Luận cứ chứng minh (đưa ra bằng chứng xác thực).

Câu 26: Chọn câu tục ngữ, ca dao không sử dụng phép so sánh hoặc ý so sánh.

  • A. Công cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
  • B. Dao năng liếc thì năng sắc, người năng chào thì năng quen.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Yêu nhau như thể tay chân, rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

Câu 27: Trong câu "Nỗi buồn chất chồng như núi", phép so sánh này nhấn mạnh vào đặc điểm nào của "nỗi buồn"?

  • A. Hình dạng cụ thể của nỗi buồn.
  • B. Mức độ lớn, nặng nề, khó vượt qua của nỗi buồn.
  • C. Màu sắc của nỗi buồn.
  • D. Âm thanh của nỗi buồn.

Câu 28: Phép so sánh có vai trò như thế nào trong việc thể hiện phong cách văn học của một tác giả?

  • A. Không có vai trò gì trong việc thể hiện phong cách văn học.
  • B. Chỉ thể hiện phong cách văn học ở thể loại thơ.
  • C. Quy định phong cách văn học của tác giả theo một khuôn mẫu nhất định.
  • D. Góp phần tạo nên nét riêng biệt trong cách sử dụng ngôn ngữ, lựa chọn hình ảnh, thể hiện tư duy và cảm xúc của tác giả.

Câu 29: Để tạo ra một phép so sánh hay và hiệu quả, cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ so sánh càng tốt.
  • B. Chọn vế B là những sự vật, hiện tượng quen thuộc, phổ biến.
  • C. Sự tương đồng về phương diện so sánh giữa vế A và vế B phải độc đáo, bất ngờ nhưng vẫn hợp lý, gợi cảm.
  • D. So sánh với những sự vật, hiện tượng cao siêu, trừu tượng.

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ đã học (so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa...), phép so sánh có điểm gì khác biệt cơ bản so với các phép tu từ còn lại?

  • A. So sánh trực tiếp đối chiếu hai đối tượng có nét tương đồng bằng từ ngữ so sánh, trong khi các phép tu từ khác thường tạo ra sự liên tưởng gián tiếp hoặc gán đặc điểm.
  • B. Phép so sánh chỉ được sử dụng trong văn miêu tả, các phép tu từ khác có thể dùng trong nhiều thể loại.
  • C. Phép so sánh là biện pháp tu từ duy nhất sử dụng từ ngữ liên kết.
  • D. Phép so sánh không có tính biểu cảm bằng các phép tu từ khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò quan trọng trong việc làm giàu ngôn ngữ và tăng tính biểu đạt. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò chính của phép so sánh trong văn chương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Mô hình cấu trúc đầy đủ của một phép so sánh thường bao gồm các thành phần nào? Chọn đáp án liệt kê đầy đủ và chính xác nhất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét câu thơ sau: 'Quê hương là cánh diều chiều - Tuổi thơ con thả trên đồng'. Trong câu thơ này, hình ảnh 'cánh diều chiều' được so sánh với 'quê hương' dựa trên phương diện tương đồng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh *ẩn dụ* (so sánh ngầm), không có từ ngữ so sánh tường minh như 'như', 'tựa như', 'là'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Những ngọn đèn đường đứng im lìm như những người lính gác đêm, dõi theo mọi ngả đường'. Biện pháp so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì nổi bật nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét câu văn: 'Tiếng cười của cô giáo trong trẻo như tiếng chuông ngân'. Nếu thay đổi từ so sánh 'như' thành 'là', ý nghĩa biểu đạt của câu văn có thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bài ca dao 'Trong đầm gì đẹp bằng sen - Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng - Nhị vàng bông trắng lá xanh - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn', có sử dụng phép so sánh không? Nếu có, đó là kiểu so sánh gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành phép so sánh sau: 'Đôi mắt em ... như hai giọt sương mai'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phép so sánh có thể được sử dụng trong nhiều kiểu văn bản khác nhau. Trong các loại văn bản sau, loại nào *ít* sử dụng phép so sánh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây', có thể xem 'ăn quả' và 'trồng cây' là một dạng so sánh ngầm về mối quan hệ nào trong cuộc sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hãy xác định phép tu từ *chính* được sử dụng trong đoạn thơ sau: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ - Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ' (Hồ Chí Minh, 'Ngắm trăng').

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào *không* phải là thành ngữ có sử dụng phép so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xét dòng thơ: 'Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt'. Từ 'như máu thịt' trong câu thơ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng phép so sánh có thể giúp ích gì cho việc lập luận và thuyết phục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là phương diện so sánh *không hợp lý* trong câu sau: 'Cơn mưa rào ào ạt đến nhanh như rùa bò'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu văn sử dụng phép so sánh *kết hợp* với phép nhân hóa.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu văn 'Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ', yếu tố nào đóng vai trò là 'vế B' của phép so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp so sánh trong câu 'Đất nước mình như một khúc ruột ngàn dặm' thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với đất nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các cặp khái niệm sau, cặp nào thể hiện mối quan hệ gần gũi nhất với phép so sánh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi viết văn miêu tả, việc lạm dụng phép so sánh có thể dẫn đến tác dụng phụ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu 'Con đường làng quanh co như dải lụa đào', từ 'quanh co' đóng vai trò gì trong phép so sánh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xét hai câu sau: (1) 'Em đẹp như hoa'. (2) 'Em là hoa của đời anh'. Câu nào sử dụng phép so sánh và câu nào sử dụng phép ẩn dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài thơ 'Lượm' của Tố Hữu, hình ảnh 'Chú bé loắt choắt - Cái xắc xinh xinh - Cái chân thoăn thoắt - Cái đầu nghênh nghênh' có sử dụng phép so sánh không? Nếu có, là so sánh với gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi dịch một câu văn có sử dụng phép so sánh từ tiếng Việt sang tiếng Anh, cần chú ý điều gì để giữ được hiệu quả biểu đạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, phép so sánh thường được sử dụng để làm rõ loại luận cứ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn câu tục ngữ, ca dao *không* sử dụng phép so sánh hoặc ý so sánh.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu 'Nỗi buồn chất chồng như núi', phép so sánh này nhấn mạnh vào đặc điểm nào của 'nỗi buồn'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phép so sánh có vai trò như thế nào trong việc thể hiện phong cách văn học của một tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để tạo ra một phép so sánh hay và hiệu quả, cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ đã học (so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa...), phép so sánh có điểm gì *khác biệt* cơ bản so với các phép tu từ còn lại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện lòng biết ơn?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định từ loại của từ “trong xanh” trong câu thơ sau: “Màu trời trong xanh”?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
  • B. Hàng cây xanh mát đứng im bên đường.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.
  • D. Mặt trời đi ngủ sau ngọn núi xa.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: “Trời mưa to. Đường phố ngập lụt. Xe cộ đi lại khó khăn.”

  • A. Trời mưa to.
  • B. Đường phố ngập lụt.
  • C. Xe cộ đi lại khó khăn.
  • D. Cả ba câu đều thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 6: Đâu là thành ngữ có sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Chậm như rùa
  • B. Nước chảy bèo trôi
  • C. Cha chung không ai khóc
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 7: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự:

  • A. Bố mẹ tôi rất yêu thương tôi.
  • B. Má tôi luôn lo lắng cho con cái.
  • C. Phụ mẫu luôn là người định hướng cho con cái.
  • D. Ba và mẹ là chỗ dựa vững chắc của tôi.

Câu 9: Giải nghĩa từ “nhân” trong cụm từ “nhân dân”?

  • A. Người
  • B. Lòng thương người
  • C. Đức tính tốt
  • D. Gần gũi

Câu 10: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Học sinh
  • D. Xinh xắn

Câu 13: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách ấy rất nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” là thành phần gì?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm chủ vị

Câu 14: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Cô giáo em hiền như cô Tấm.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Bác là mặt trời của tự do.

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 16: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa to, đường ngập lụt.
  • C. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ nghỉ học.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng em vẫn đến trường.

Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Mênh mông
  • D. Chật chội

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tăng tính nhạc điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. So sánh
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”:

  • A. Ngoan ngoãn
  • B. Chăm chỉ
  • C. Lười biếng
  • D. Hung dữ

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa hồng nở rộ.”

  • A. Ngoài vườn
  • B. Hoa hồng
  • C. Nở rộ
  • D. Vườn hoa hồng

Câu 22: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo, bàn ghế, sách vở
  • B. Nhà máy, học sinh, sinh viên
  • C. Cây bút, quyển vở, bàn học
  • D. Ăn uống, đi đứng, nói cười

Câu 23: Trong câu “Em học giỏi môn Văn.”, từ “giỏi” là thành phần gì trong cụm động từ “học giỏi”?

  • A. Trung tâm
  • B. Phụ ngữ trước
  • C. Bổ ngữ
  • D. Phụ ngữ sau

Câu 24: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn ngon quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 26: Câu nào sau đây là câu đơn?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhưng bạn Hoa lại hát hay.
  • C. Em đang đọc sách.
  • D. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt kết quả cao.

Câu 27: Tìm từ có nghĩa rộng hơn từ “xe máy”:

  • A. Xe đạp
  • B. Phương tiện giao thông
  • C. Ô tô
  • D. Xe xích lô

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 29: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn học”):

  • A. Cái bàn
  • B. Bàn bạc
  • C. Bàn tay
  • D. Bàn chân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện lòng biết ơn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định từ loại của từ “trong xanh” trong câu thơ sau: “Màu trời trong xanh”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: “Trời mưa to. Đường phố ngập lụt. Xe cộ đi lại khó khăn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là thành ngữ có sử dụng biện pháp so sánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Giải nghĩa từ “nhân” trong cụm từ “nhân dân”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách ấy rất nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” là thành phần gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu nào sau đây là câu ghép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tăng tính nhạc điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa hồng nở rộ.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Em học giỏi môn Văn.”, từ “giỏi” là thành phần gì trong cụm động từ “học giỏi”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ “ăn” trong câu “Bữa cơm này ăn ngon quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Câu nào sau đây là câu đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tìm từ có nghĩa rộng hơn từ “xe máy”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn học”):

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Những ngôi sao trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh. Gió thổi nhẹ nhàng như lời ru của mẹ. Trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo trên cao."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu thơ "Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng", hình ảnh "cánh diều biếc" được sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định từ láy trong câu văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai, chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. suối, chim
  • B. chảy, hót
  • C. bên tai, trên cành cây
  • D. róc rách, líu lo

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
  • C. Cây đa già đứng im lặng, khóc thương cho những ngày đã qua.
  • D. Tiếng gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng.

Câu 5: Tìm thành ngữ có sử dụng biện pháp so sánh trong các câu sau:

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Chậm như rùa.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 6: Trong câu "Một ngày bằng ba năm", biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự dài dằng dặc của một ngày?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá (Phóng đại)
  • D. Nói giảm

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ có sử dụng phép so sánh: "... như ngỗng"

  • A. Ngang
  • B. Nhanh
  • C. Chậm
  • D. Khỏe

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Câu "Ôi, đẹp quá!" thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi."

  • A. Sai ở từ "rất", sửa thành "khá".
  • B. Sai ở từ "nhưng", sửa thành "và".
  • C. Sai ở từ "nhưng mà", bỏ từ "mà".
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

Câu 11: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường."

  • A. Vì ... nên
  • B. Mặc dù ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Và ... và

Câu 12: Giải nghĩa từ "bao la" trong câu văn: "Biển cả bao la rộng lớn."

  • A. Rộng lớn, không có giới hạn
  • B. Nhỏ bé, xinh xắn
  • C. Xinh đẹp, tráng lệ
  • D. Êm đềm, phẳng lặng

Câu 13: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "siêng năng"?

  • A. Lười biếng
  • B. Cẩu thả
  • C. Chăm chỉ
  • D. Thông minh

Câu 14: Xác định chủ ngữ trong câu: "Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập."

  • A. Dưới mái trường
  • B. Học sinh
  • C. chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 15: Xác định vị ngữ trong câu: "Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn."

  • A. Những bông hoa hồng
  • B. nở rộ
  • C. trong vườn
  • D. nở rộ trong vườn

Câu 16: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân đến rồi" là danh từ hay động từ?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ "yêu thương".

  • A. Quý mến
  • B. Ghét bỏ
  • C. Trân trọng
  • D. Kính trọng

Câu 18: Câu văn nào sau đây diễn đạt đúng nghĩa nhất của từ "tự trọng"?

  • A. Bạn Lan luôn tự trọng khi làm việc nhà.
  • B. Anh ấy tự trọng nên không bao giờ nhận quà.
  • C. Người có lòng tự trọng luôn biết giữ gìn phẩm giá của mình.
  • D. Tự trọng giúp chúng ta có nhiều bạn bè hơn.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

"Khi con tu hú gọi bầy
Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần
Vườn râm dậy tiếng ve ngân
Và trời xanh ngắt, cao vời vợi xa"

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Vui tươi, yêu đời
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 20: Trong câu "Sách là người bạn tốt của con người", từ "sách" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

  • A. Hôm nay trời đẹp; chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Tôi thích đọc sách, còn em gái tôi; thích nghe nhạc.
  • C. Mặt trời lên cao; sương tan dần.
  • D. Bạn đi đâu đấy? tôi đi học.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Tác dụng của biện pháp tu từ trong câu "Núi cao chi lắm núi ơi" là gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của núi non
  • B. Thể hiện sự ngạc nhiên về độ cao của núi
  • C. Nhấn mạnh sự khó khăn, trắc trở
  • D. Tạo âm điệu cho câu thơ

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 26: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai cách sau:
A. "Tôi rất tiếc phải thông báo rằng..."
B. "Rất tiếc báo cho ông/bà một tin buồn..."

  • A. A
  • B. B
  • C. Cả hai cách đều trang trọng như nhau
  • D. Cả hai cách đều không trang trọng

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Trình bày đẹp mắt, hình ảnh minh họa sinh động

Câu 28: Đâu là câu chủ đề thường được đặt ở đầu đoạn văn theo lối diễn dịch?

  • A. Câu khái quát ý chính của toàn đoạn
  • B. Câu nêu chi tiết, dẫn chứng
  • C. Câu chuyển ý
  • D. Câu kết đoạn

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ..."

  • A. số liệu thống kê
  • B. dẫn chứng lịch sử
  • C. biện pháp tu từ
  • D. câu hỏi tu từ

Câu 30: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Lời kêu gọi
  • C. Câu chuyện dẫn nhập
  • D. Thời gian và địa điểm diễn ra sự kiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Những ngôi sao trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh. Gió thổi nhẹ nhàng như lời ru của mẹ. Trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo trên cao.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu thơ 'Quê hương là cánh diều biếc / Tuổi thơ con thả trên đồng', hình ảnh 'cánh diều biếc' được sử dụng biện pháp tu từ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định từ láy trong câu văn sau: 'Tiếng suối chảy róc rách bên tai, chim hót líu lo trên cành cây.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tìm thành ngữ có sử dụng biện pháp so sánh trong các câu sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong câu 'Một ngày bằng ba năm', biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự dài dằng dặc của một ngày?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ có sử dụng phép so sánh: '... như ngỗng'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu 'Ôi, đẹp quá!' thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Giải nghĩa từ 'bao la' trong câu văn: 'Biển cả bao la rộng lớn.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'siêng năng'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định chủ ngữ trong câu: 'Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định vị ngữ trong câu: 'Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân đến rồi' là danh từ hay động từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ 'yêu thương'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu văn nào sau đây diễn đạt đúng nghĩa nhất của từ 'tự trọng'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

'Khi con tu hú gọi bầy
Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần
Vườn râm dậy tiếng ve ngân
Và trời xanh ngắt, cao vời vợi xa'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong câu 'Sách là người bạn tốt của con người', từ 'sách' đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu: 'Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tác dụng của biện pháp tu từ trong câu 'Núi cao chi lắm núi ơi' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai cách sau:
A. 'Tôi rất tiếc phải thông báo rằng...'
B. 'Rất tiếc báo cho ông/bà một tin buồn...'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu là câu chủ đề thường được đặt ở đầu đoạn văn theo lối diễn dịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ...'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích chính nào trong giao tiếp và văn chương?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, giúp người đọc dễ hình dung và cảm nhận.
  • C. Thể hiện sự uyên bác và vốn từ vựng phong phú của người viết.
  • D. Che giấu ý nghĩa thực sự của câu văn, tạo sự mơ hồ.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không bắt buộc phải có trong một cấu trúc so sánh đầy đủ?

  • A. Vế A (đối tượng được so sánh)
  • B. Vế B (đối tượng dùng để so sánh)
  • C. Từ ngữ chỉ phương diện so sánh (ví dụ: về độ cao, màu sắc)
  • D. Từ ngữ chỉ ý so sánh (ví dụ: như, tựa, là)

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh ngầm (so sánh không có từ so sánh tường minh)?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Cô ấy đẹp tựa nàng tiên.
  • C. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • D. Sân trường là biển người trong ngày khai giảng.

Câu 4: Xác định từ ngữ không phải là từ so sánh trong các lựa chọn sau:

  • A. Như
  • B. Tựa
  • C. Và
  • D. Là

Câu 5: Trong câu thơ “Quê hương là cánh diều chiều/ Tuổi thơ con thả trên đồng”, hình ảnh “cánh diều chiều” được so sánh với “quê hương” về phương diện nào?

  • A. Sự gắn bó, kỷ niệm tuổi thơ
  • B. Vẻ đẹp đơn sơ, mộc mạc
  • C. Không gian rộng lớn, bao la
  • D. Giá trị vật chất

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát như rừng cây giữa phố thị.” Phép so sánh trong câu văn trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng của phố thị.
  • B. Sự đông đúc, chật chội và phát triển nhanh chóng của đô thị.
  • C. Vẻ đẹp hài hòa giữa thiên nhiên và kiến trúc.
  • D. Không khí trong lành, thoáng đãng.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh để thể hiện mức độ cao nhất của phẩm chất?

  • A. Bạn ấy hát hay như chim họa mi.
  • B. Đôi mắt cô ấy đen láy như hạt nhãn.
  • C. Lòng dũng cảm của anh ấy lớn như biển cả.
  • D. Con đường này dài như bất tận.

Câu 8: Trong câu “Thời gian là vàng bạc”, cách so sánh này thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng về giá trị
  • B. So sánh hơn kém về kích thước
  • C. So sánh ẩn dụ
  • D. So sánh tương phản

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh sai về logic hoặc tạo ra hình ảnh khập khiễng:

  • A. Nắng chiều vàng óng như mật ong.
  • B. Tiếng cười giòn tan như thủy tinh vỡ.
  • C. Đôi tay mẹ mềm mại như lụa.
  • D. Cái bàn này thông minh như con người.

Câu 10: Biện pháp so sánh khác với biện pháp ẩn dụ ở điểm cơ bản nào?

  • A. So sánh chỉ dùng cho vật, ẩn dụ chỉ dùng cho người.
  • B. So sánh thể hiện sự tương đồng như là, ẩn dụ đồng nhất sự vật này với sự vật khác.
  • C. So sánh tạo ra hình ảnh cụ thể, ẩn dụ tạo ra hình ảnh trừu tượng.
  • D. So sánh dùng nhiều từ ngữ hơn ẩn dụ.

Câu 11: Trong câu tục ngữ “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng”, có thể xem từ “trông” là yếu tố gợi ý phép so sánh ẩn về mặt ý nghĩa. Vậy câu tục ngữ này khuyên con người điều gì?

  • A. Phải tiết kiệm thức ăn và cẩn thận khi ngồi.
  • B. Nên ăn nhiều và ngồi ở vị trí đẹp.
  • C. Cần phải biết quan sát, ý tứ và hành xử phù hợp với hoàn cảnh.
  • D. Luôn phải để ý đến nồi cơm và hướng nhà.

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng hai phép so sánh?

  • A. Cô giáo em hiền như cô Tấm.
  • B. Đêm đen như mực, đường phố vắng lặng như tờ.
  • C. Tiếng mưa rơi lộp độp trên mái nhà.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 13: Tác dụng của phép so sánh trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm” (Trích "Đêm nay Bác không ngủ" - Minh Huệ) là gì?

  • A. Miêu tả mái tóc bạc của người cha một cách cụ thể.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của người cha.
  • D. Câu thơ này không sử dụng phép so sánh.

Câu 14: Trong câu văn “Tiếng ve kêu như tiếng nhạc mùa hè”, nếu thay từ “như” bằng từ “là” thì ý nghĩa của câu văn có thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi, hai từ này có thể thay thế nhau.
  • B. Câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Câu văn chuyển từ so sánh sang khẳng định, tiếng ve được đồng nhất với tiếng nhạc mùa hè (ẩn dụ).
  • D. Câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 15: Dòng nào sau đây không chứa thành ngữ có sử dụng phép so sánh?

  • A. Đẹp như tiên
  • B. Nhanh như cắt
  • C. Khỏe như voi
  • D. Chậm như rùa

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành phép so sánh sau: “... hiền như đất.”

  • A. Nước
  • B. Bụt
  • C. Cây
  • D. Gió

Câu 17: Trong câu “Anh ấy mạnh mẽ như một con sư tử”, “con sư tử” đóng vai trò là gì trong phép so sánh?

  • A. Vế A (đối tượng so sánh)
  • B. Phương diện so sánh
  • C. Vế B (đối tượng dùng để so sánh)
  • D. Từ so sánh

Câu 18: Tìm câu văn không sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong đoạn văn sau:
(1) Mặt hồ phẳng lặng như gương.
(2) Cây cối xanh tươi.
(3) Gió thổi nhẹ nhàng như lời ru.
(4) Bầu trời trong xanh.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 19: Trong câu “Đôi mắt em sáng long lanh như vì sao đêm”, phương diện so sánh là gì?

  • A. Độ sáng
  • B. Hình dáng
  • C. Màu sắc
  • D. Kích thước

Câu 20: Phép so sánh có vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung và nghệ thuật của văn bản, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Tạo ra hình ảnh sinh động, cụ thể.
  • B. Biểu đạt cảm xúc, thái độ của người viết.
  • C. Làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
  • D. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của câu.

Câu 21: Chọn câu tục ngữ, ca dao không sử dụng phép so sánh:

  • A. Công cha như núi Thái Sơn,
    Mẹ hiền như nước trong nguồn chảy ra.
  • B. Yêu nhau như thể tay chân,
    Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
  • C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
    Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • D. Khôn ngoan đối đáp người ngoài,
    Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

Câu 22: Trong câu “Đàn trâu ra về lững thững như bóng chiều sa”, từ “lững thững” bổ nghĩa cho từ nào và góp phần tạo nên phép so sánh?

  • A. “Ra về”, chỉ dáng vẻ chậm rãi
  • B. “Đàn trâu”, chỉ số lượng đàn trâu
  • C. “Bóng chiều sa”, chỉ thời điểm
  • D. “Như”, từ so sánh

Câu 23: Câu nào sau đây có cấu trúc so sánh đảo ngược (Vế B đứng trước Vế A)?

  • A. Em đẹp như hoa.
  • B. Trăng sáng tựa gương.
  • C. Nhanh như chớp.
  • D. Là con ong chăm chỉ, bé luôn học tập tốt.

Câu 24: Biện pháp so sánh thường được sử dụng trong thể loại văn học nào sau đây để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản hành chính

Câu 25: Trong câu “Tấm lòng thầy cô giáo bao la như biển cả”, nếu thay cụm từ “biển cả” bằng cụm từ “dòng sông” thì hiệu quả biểu đạt của phép so sánh có thay đổi không? Thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi, hai cụm từ này tương đương.
  • B. Chỉ thay đổi về mặt hình thức câu văn.
  • C. Có thay đổi, mức độ bao la giảm đi, gợi cảm giác gần gũi, thân thuộc hơn.
  • D. Câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh để miêu tả âm thanh?

  • A. Tiếng mưa rơi rào rào như tiếng đàn.
  • B. Cánh đồng lúa chín vàng óng.
  • C. Ngọn núi cao sừng sững.
  • D. Cô bé có đôi má ửng hồng.

Câu 27: Tìm lỗi sai trong cách sử dụng phép so sánh ở câu sau: “Bài văn của em hay như… nấu ăn.”

  • A. Thiếu từ so sánh.
  • B. Vế B so sánh không tương xứng, không có điểm chung về phẩm chất "hay" với bài văn.
  • C. Thứ tự các vế so sánh bị đảo ngược.
  • D. Câu văn quá ngắn, chưa diễn đạt hết ý.

Câu 28: Trong câu ca dao “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”, hình ảnh “tấm lụa đào” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của người phụ nữ
  • B. Giá trị vật chất của người phụ nữ
  • C. Số phận bấp bênh, không tự chủ của người phụ nữ trong xã hội xưa
  • D. Sự mềm mại, dịu dàng của người phụ nữ

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh để tạo ra yếu tố hài hước, dí dỏm?

  • A. Đôi mắt anh ấy buồn như trời mưa.
  • B. Tóc em đen nhánh như gỗ mun.
  • C. Cơn gió nhẹ như vuốt ve.
  • D. Anh ta chạy chậm như rùa bò, nhưng lại luôn về đích đầu tiên một cách kỳ lạ.

Câu 30: Nếu muốn so sánh vẻ đẹp của một dòng sông với sự mềm mại, uyển chuyển, bạn sẽ chọn đối tượng nào để so sánh (vế B) là phù hợp và gợi hình nhất?

  • A. Ngọn núi
  • B. Dải lụa
  • C. Mặt gương
  • D. Con đường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích chính nào trong giao tiếp và văn chương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* bắt buộc phải có trong một cấu trúc so sánh đầy đủ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh *ngầm* (so sánh không có từ so sánh tường minh)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định từ ngữ *không phải* là từ so sánh trong các lựa chọn sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu thơ “Quê hương là cánh diều chiều/ Tuổi thơ con thả trên đồng”, hình ảnh “cánh diều chiều” được so sánh với “quê hương” về phương diện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát như rừng cây giữa phố thị.” Phép so sánh trong câu văn trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh để thể hiện mức độ cao nhất của phẩm chất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong câu “Thời gian là vàng bạc”, cách so sánh này thuộc kiểu so sánh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh *sai* về logic hoặc tạo ra hình ảnh khập khiễng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp so sánh khác với biện pháp ẩn dụ ở điểm cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu tục ngữ “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng”, có thể xem từ “trông” là yếu tố gợi ý phép so sánh *ẩn* về mặt ý nghĩa. Vậy câu tục ngữ này khuyên con người điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu văn nào sau đây sử dụng *hai* phép so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tác dụng của phép so sánh trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm” (Trích 'Đêm nay Bác không ngủ' - Minh Huệ) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu văn “Tiếng ve kêu như tiếng nhạc mùa hè”, nếu thay từ “như” bằng từ “là” thì ý nghĩa của câu văn có thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dòng nào sau đây *không* chứa thành ngữ có sử dụng phép so sánh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành phép so sánh sau: “... hiền như đất.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu “Anh ấy mạnh mẽ như một con sư tử”, “con sư tử” đóng vai trò là gì trong phép so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tìm câu văn *không sử dụng* biện pháp tu từ so sánh trong đoạn văn sau:
(1) Mặt hồ phẳng lặng như gương.
(2) Cây cối xanh tươi.
(3) Gió thổi nhẹ nhàng như lời ru.
(4) Bầu trời trong xanh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong câu “Đôi mắt em sáng long lanh như vì sao đêm”, phương diện so sánh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phép so sánh có vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung và nghệ thuật của văn bản, *ngoại trừ* vai trò nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn câu tục ngữ, ca dao *không sử dụng* phép so sánh:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu “Đàn trâu ra về lững thững như bóng chiều sa”, từ “lững thững” bổ nghĩa cho từ nào và góp phần tạo nên phép so sánh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây có cấu trúc so sánh *đảo ngược* (Vế B đứng trước Vế A)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp so sánh thường được sử dụng trong thể loại văn học nào sau đây để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu “Tấm lòng thầy cô giáo bao la như biển cả”, nếu thay cụm từ “biển cả” bằng cụm từ “dòng sông” thì hiệu quả biểu đạt của phép so sánh có thay đổi không? Thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh để miêu tả âm thanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tìm lỗi sai trong cách sử dụng phép so sánh ở câu sau: “Bài văn của em hay như… nấu ăn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu ca dao “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”, hình ảnh “tấm lụa đào” tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng phép so sánh để tạo ra yếu tố hài hước, dí dỏm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 79 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu muốn so sánh vẻ đẹp của một dòng sông với sự mềm mại, uyển chuyển, bạn sẽ chọn đối tượng nào để so sánh (vế B) là phù hợp và gợi hình nhất?

Xem kết quả