15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi dùng từ phổ biến nhất: "Qua đó, chúng ta có thể thấy rõ những sự khó khăn mà người dân vùng lũ đang phải gánh chịu."

  • A. Lỗi lặp từ ("những sự")
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("khó khăn")
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách ("gánh chịu")
  • D. Câu văn không mắc lỗi

Câu 2: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ sau: "Học ăn, học nói, học gói, học mở."

  • A. Học
  • B. Ăn
  • C. Nói
  • D. Không có từ Hán Việt nào

Câu 3: Cho câu: "Những thành tích xuất sắc của đội tuyển đã góp phần nâng cao vị thế của quốc gia trên trường quốc tế." Từ "vị thế" trong câu này có nghĩa là gì?

  • A. Vị trí cụ thể trong không gian
  • B. Sự giàu có, thịnh vượng
  • C. Địa vị, tầm quan trọng được nhìn nhận
  • D. Mục tiêu cần đạt tới

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do nhầm lẫn từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Những việc làm của anh ấy thật đáng khâm phục.
  • C. Nghị lực phi thường đã giúp anh ấy vượt qua khó khăn.
  • D. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.

Câu 5: Từ "tân binh" (trong quân đội) và "tân gia" (nhà mới) đều chứa yếu tố Hán Việt "tân". Yếu tố "tân" ở đây mang nghĩa là gì?

  • A. Mới
  • B. Cũ
  • C. Lớn
  • D. Nhỏ

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu "Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.", cách sửa nào dưới đây là hợp lý nhất?

  • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi, Lan luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi, em luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi, cô ấy luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi nên bạn Lan luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.

Câu 7: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt "quốc ca". Yếu tố chính và yếu tố phụ đứng ở vị trí nào?

  • A. Yếu tố chính đứng sau ("ca"), yếu tố phụ đứng trước ("quốc")
  • B. Yếu tố chính đứng trước ("quốc"), yếu tố phụ đứng sau ("ca")
  • C. Cả hai yếu tố đều bình đẳng (đẳng lập)
  • D. Không thể xác định

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ sai phong cách (sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong ngữ cảnh cần sự nghiêm túc)?

  • A. Buổi lễ diễn ra rất trang nghiêm.
  • B. Chúng ta cần nghiêm túc nhìn nhận vấn đề này.
  • C. Thái độ làm việc của anh ấy rất chuyên nghiệp.
  • D. Tóm lại, việc này khá là "ok".

Câu 9: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "sơn" mang nghĩa là "núi"?

  • A. Nhân sự
  • B. Sơn thủy
  • C. Thủy thủ
  • D. Sự vật

Câu 10: Hãy chỉ ra lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: "Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao toàn bộ cán bộ chiến sĩ."

  • A. Vị trí của cụm chủ ngữ ("toàn bộ cán bộ chiến sĩ")
  • B. Vị trí của trạng ngữ ("Đã hoàn thành xuất sắc")
  • C. Vị trí của cụm vị ngữ ("nhiệm vụ được giao")
  • D. Câu không mắc lỗi trật tự từ

Câu 11: Dựa vào nghĩa của yếu tố "trực" (nghĩa là "thẳng, trực tiếp"), hãy suy ra nghĩa của từ "trực giác".

  • A. Khả năng nhìn rõ sự vật
  • B. Cảm giác mạnh mẽ về một điều gì đó
  • C. Sự nhận biết, hiểu ngay mà không cần suy luận hay kinh nghiệm
  • D. Sự phán đoán dựa trên logic

Câu 12: Câu "Anh ấy rất lãng mạng." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai chính tả/hình thức ngữ âm ("lãng mạng" thay vì "lãng mạn")
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi dùng từ sai phong cách

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây thuộc loại từ ghép đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang hàng)?

  • A. Quốc gia
  • B. Hậu quả
  • C. Tiền tệ
  • D. Sinh vật

Câu 14: Câu "Mẹ rất quan tâm với việc học tập, sinh hoạt của em." mắc lỗi dùng từ nào và cách sửa hợp lý?

  • A. Lỗi lặp từ; Sửa: Mẹ rất quan tâm việc học tập, sinh hoạt của em.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("quan tâm"); Sửa: Mẹ rất để ý việc học tập, sinh hoạt của em.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ ("với"); Sửa: Mẹ rất quan tâm đến việc học tập, sinh hoạt của em.
  • D. Lỗi dùng từ sai phong cách; Sửa: Mẹ rất chú ý tới việc học tập, sinh hoạt của em.

Câu 15: Yếu tố Hán Việt "nhân" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau ("người", "lòng thương người", "nhân rộng"). Trong từ "nhân loại", yếu tố "nhân" mang nghĩa nào?

  • A. Người
  • B. Lòng thương người
  • C. Nhân rộng
  • D. Nguyên nhân

Câu 16: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi dùng từ: "Anh ấy đã rất thành công trong việc làm cho công ty ngày càng phát triển phồn vinh thịnh vượng."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thừa từ/lặp ý (dùng nhiều từ đồng nghĩa không cần thiết)
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 17: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "thiên" mang nghĩa là "nghìn"?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Thiên hạ
  • C. Thiên lí mã
  • D. Thiên kiến

Câu 18: Cách sửa lỗi trật tự từ trong câu "Quyển sách này tôi đã đọc rồi ba lần." là gì?

  • A. Tôi đã đọc rồi ba lần quyển sách này.
  • B. Ba lần tôi đã đọc rồi quyển sách này.
  • C. Quyển sách này ba lần tôi đã đọc rồi.
  • D. Quyển sách này tôi đã đọc ba lần rồi.

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

  • A. Khoa học
  • B. Cây cối
  • C. Nhà cửa
  • D. Ăn uống

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy có năng khiếu về âm nhạc.
  • B. Kết quả này rất đáng khích lệ.
  • C. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến khả quan.
  • D. Đây là một vấn đề nan giải.

Câu 21: Từ Hán Việt "khán giả" có yếu tố "khán" mang nghĩa là "xem, nhìn". Hãy tìm một từ Hán Việt khác cũng chứa yếu tố "khán" với nghĩa tương tự.

  • A. Khán đài
  • B. Khách sạn
  • C. Khang trang
  • D. Khảo sát

Câu 22: Câu "Chúng tôi đang tiến hành thi công công trình này." có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, đó là từ nào?

  • A. Không mắc lỗi.
  • B. Có, lặp từ "công".
  • C. Có, lặp từ "tiến hành".
  • D. Có, lặp từ "thi".

Câu 23: Từ "gia" trong "gia đình" và "gia súc" có cùng nghĩa Hán Việt không? Giải thích.

  • A. Có, đều mang nghĩa là "nhà".
  • B. Không, "gia" trong "gia đình" nghĩa là "người", còn trong "gia súc" nghĩa là "nuôi".
  • C. Không, "gia" trong "gia đình" nghĩa là "nhà", còn trong "gia súc" nghĩa là "vật nuôi".
  • D. Không, hai từ này có nguồn gốc khác nhau.

Câu 24: Câu "Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã gặt hái được thành công mỹ mãn." Từ "mỹ mãn" trong câu này có thể thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa gốc?

  • A. Lớn lao
  • B. Vẻ vang
  • C. Hoàn hảo, trọn vẹn
  • D. Đáng kể

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "phụ" mang nghĩa là "cha"?

  • A. Phụ nữ
  • B. Phụ tử
  • C. Phụ thuộc
  • D. Phụ kiện

Câu 26: Câu "Nhà trường đã tổ chức một buổi họp để bàn bạc về các vấn đề còn tồn đọng còn lại." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lỗi thừa từ/lặp ý ("tồn đọng còn lại")
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 27: Từ Hán Việt "biến cố" dùng để chỉ sự kiện có tính chất quan trọng, đột ngột, thường gây ảnh hưởng lớn. Từ nào dưới đây có yếu tố "biến" cùng nghĩa với "thay đổi"?

  • A. Biến chất
  • B. Biện hộ
  • C. Biển thủ
  • D. Biến đổi

Câu 28: Hãy xác định câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng, báo cáo kết quả:

  • A. Kết quả khảo sát cho thấy đa số người dân đồng tình với chủ trương này.
  • B. Kết quả khảo sát cho thấy hầu hết mọi người "kết" cái chủ trương này.
  • C. Kết quả khảo sát cho thấy mọi người "ưng" cái chủ trương này lắm.
  • D. Kết quả khảo sát cho thấy cái chủ trương này được mọi người "vote" nhiều.

Câu 29: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "sinh" mang nghĩa là "sống" hoặc "ra đời"?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Sinh động
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 30: Phân tích và sửa lỗi trong câu: "Qua tác phẩm, tác giả muốn gởi gắm những thông điệp sâu sắc về cuộc sống."

  • A. Lỗi lặp từ ("Qua tác phẩm, tác giả"); Sửa: Qua tác phẩm, người viết muốn...
  • B. Lỗi dùng từ sai chính tả/hình thức ngữ âm ("gởi gắm"); Sửa: ...muốn gửi gắm...
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("thông điệp"); Sửa: ...những ý nghĩa...
  • D. Lỗi trật tự từ ("sâu sắc về cuộc sống"); Sửa: ...về cuộc sống sâu sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi dùng từ phổ biến nhất: 'Qua đó, chúng ta có thể thấy rõ những sự khó khăn mà người dân vùng lũ đang phải gánh chịu.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định từ Hán Việt trong câu tục ngữ sau: 'Học ăn, học nói, học gói, học mở.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho câu: 'Những thành tích xuất sắc của đội tuyển đã góp phần nâng cao vị thế của quốc gia trên trường quốc tế.' Từ 'vị thế' trong câu này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do nhầm lẫn từ gần âm hoặc gần nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Từ 'tân binh' (trong quân đội) và 'tân gia' (nhà mới) đều chứa yếu tố Hán Việt 'tân'. Yếu tố 'tân' ở đây mang nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu 'Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn hoàn thành tốt bài tập về nhà.', cách sửa nào dưới đây là hợp lý nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tích cấu tạo của từ ghép Hán Việt 'quốc ca'. Yếu tố chính và yếu tố phụ đứng ở vị trí nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ sai phong cách (sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong ngữ cảnh cần sự nghiêm túc)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'sơn' mang nghĩa là 'núi'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hãy chỉ ra lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: 'Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao toàn bộ cán bộ chiến sĩ.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dựa vào nghĩa của yếu tố 'trực' (nghĩa là 'thẳng, trực tiếp'), hãy suy ra nghĩa của từ 'trực giác'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu 'Anh ấy rất lãng mạng.' mắc lỗi dùng từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Từ Hán Việt nào dưới đây thuộc loại từ ghép đẳng lập (các yếu tố có nghĩa ngang hàng)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Câu 'Mẹ rất quan tâm với việc học tập, sinh hoạt của em.' mắc lỗi dùng từ nào và cách sửa hợp lý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Yếu tố Hán Việt 'nhân' có thể mang nhiều nghĩa khác nhau ('người', 'lòng thương người', 'nhân rộng'). Trong từ 'nhân loại', yếu tố 'nhân' mang nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi dùng từ: 'Anh ấy đã rất thành công trong việc làm cho công ty ngày càng phát triển phồn vinh thịnh vượng.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'thiên' mang nghĩa là 'nghìn'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cách sửa lỗi trật tự từ trong câu 'Quyển sách này tôi đã đọc rồi ba lần.' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong các lựa chọn sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ Hán Việt 'khán giả' có yếu tố 'khán' mang nghĩa là 'xem, nhìn'. Hãy tìm một từ Hán Việt khác cũng chứa yếu tố 'khán' với nghĩa tương tự.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu 'Chúng tôi đang tiến hành thi công công trình này.' có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, đó là từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ 'gia' trong 'gia đình' và 'gia súc' có cùng nghĩa Hán Việt không? Giải thích.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu 'Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã gặt hái được thành công mỹ mãn.' Từ 'mỹ mãn' trong câu này có thể thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa gốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'phụ' mang nghĩa là 'cha'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Câu 'Nhà trường đã tổ chức một buổi họp để bàn bạc về các vấn đề còn tồn đọng còn lại.' mắc lỗi dùng từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ Hán Việt 'biến cố' dùng để chỉ sự kiện có tính chất quan trọng, đột ngột, thường gây ảnh hưởng lớn. Từ nào dưới đây có yếu tố 'biến' cùng nghĩa với 'thay đổi'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hãy xác định câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng, báo cáo kết quả:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'sinh' mang nghĩa là 'sống' hoặc 'ra đời'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích và sửa lỗi trong câu: 'Qua tác phẩm, tác giả muốn gởi gắm những thông điệp sâu sắc về cuộc sống.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Học sinh cần chú ý nghe giảng để nắm vững bài học.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật thơ mộng và hữu tình.
  • C. Anh ấy là một người giàu nghị lực, luôn vươn lên trong cuộc sống.
  • D. Chúng tôi đã tham quan viện bảo tàng vào tuần trước.

Câu 2: Từ nào trong câu sau đây bị dùng sai phong cách?

  • A. Nhà trường
  • B. đã
  • C. phệt
  • D. giải nhất

Câu 3: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô giáo mà em đã tiến bộ vượt bậc, vượt bậc so với trước."

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi thừa từ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản hành chính?

  • A. Tình hình tài chính công ty đang hơi bị căng.
  • B. Đề nghị các cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc quy định này.
  • C. Tao nghĩ là nên hủy buổi họp hôm nay đi.
  • D. Chắc kèo là dự án này sẽ thành công.

Câu 5: Từ "bàng quan" trong câu "Anh ấy đứng bàng quan trước nỗi đau của người khác." có nghĩa là gì?

  • A. Quan tâm sâu sắc
  • B. Chia sẻ đồng cảm
  • C. Đứng ngoài nhìn vào, không liên quan, không can thiệp
  • D. Phản đối kịch liệt

Câu 6: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "gia" (家) mang nghĩa "nhà"?

  • A. Gia cảnh
  • B. Gia tăng
  • C. Tham gia
  • D. Gia vị

Câu 7: Từ "sơn thủy" là từ ghép Hán Việt có cấu trúc như thế nào?

  • A. Đẳng lập (các yếu tố bình đẳng về nghĩa)
  • B. Chính phụ (yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau)
  • C. Chính phụ (yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau)
  • D. Láy toàn bộ

Câu 8: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất điền vào chỗ trống: "Ông ấy là một _____ lỗi lạc của nền y học nước nhà."

  • A. chuyên gia
  • B. bác sĩ
  • C. nhân viên
  • D. công nhân

Câu 9: Từ "thiên" trong từ nào dưới đây không mang nghĩa "trời"?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Thiên vị
  • C. Thiên hạ
  • D. Thiên mệnh

Câu 10: Xác định từ thuần Việt trong dãy từ sau: "giang sơn, đất nước, sơn hà, quốc gia".

  • A. giang sơn
  • B. đất nước
  • C. sơn hà
  • D. quốc gia

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể được sửa lỗi dùng từ bằng cách thay thế một từ bằng một từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa phù hợp hơn?

  • A. Mặt trời mọc ở đằng đông.
  • B. Con mèo đang nằm ngủ trên ghế.
  • C. Anh ấy rất chịu khó học hành, nên kết quả rất khả quan tốt đẹp.
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 12: Lỗi dùng từ sai nghĩa thường xảy ra khi người nói/viết:

  • A. Không hiểu hoặc hiểu sai nghĩa của từ.
  • B. Lặp lại từ quá nhiều lần.
  • C. Sắp xếp các từ trong câu sai trật tự.
  • D. Sử dụng quá nhiều từ địa phương.

Câu 13: Từ "tái bản" có yếu tố "tái" (再) mang nghĩa là gì?

  • A. Mới
  • B. Lớn
  • C. Đầu tiên
  • D. Lại, lần nữa

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. Nhân tài
  • B. Hậu quả
  • C. Tiền bối
  • D. Thủ môn

Câu 15: Chọn câu sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu: "Em rất thích quyển sách này, quyển sách này có nội dung rất hay và hấp dẫn."

  • A. Em rất thích quyển sách này, quyển sách có nội dung rất hay và hấp dẫn.
  • B. Em rất thích quyển sách này, nó có nội dung rất hay và hấp dẫn.
  • C. Em rất thích quyển sách này, nội dung rất hay và hấp dẫn.
  • D. Em rất thích quyển sách này, quyển sách này rất hay và hấp dẫn.

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

  • A. ái quốc (yêu nước)
  • B. thủ môn (người giữ cổng)
  • C. tân binh (lính mới)
  • D. phòng hỏa (phòng cháy)

Câu 17: Từ "khán giả" có yếu tố "khán" (看) mang nghĩa là gì?

  • A. Xem, nhìn
  • B. Nghe
  • C. Đọc
  • D. Viết

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Cô giáo đang giảng bài.
  • C. Những cánh hoa đào đang nở rộ khoe sắc thắm rực rỡ.
  • D. Em bé đang chơi đồ chơi.

Câu 19: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người chuyên nghiên cứu hoặc thực hành một môn khoa học, nghệ thuật?

  • A. Công nhân
  • B. Học giả
  • C. Nông dân
  • D. Thương gia

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ "ái quốc".

  • A. Yếu tố phụ đứng trước (ái: yêu), yếu tố chính đứng sau (quốc: nước).
  • B. Yếu tố chính đứng trước (ái: yêu), yếu tố phụ đứng sau (quốc: nước).
  • C. Đây là từ ghép đẳng lập.
  • D. Đây là từ láy.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Cả lớp đều lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • B. Anh ấy có một nghị lực phi thường.
  • C. Cảnh vật thiên nhiên thật hùng vĩ.
  • D. Anh ấy là người rất lịch sự và tế nhị, luôn tế nhị với mọi người.

Câu 22: Từ Hán Việt nào có nghĩa là "những điều mắt thấy tai nghe trong cuộc sống"?

  • A. Kinh nghiệm
  • B. Kiến thức
  • C. Trải nghiệm
  • D. Quan điểm

Câu 23: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn."

  • A. Nhân dân
  • B. truyền thống
  • C. yêu nước
  • D. nồng nàn

Câu 24: Từ "độc giả" có nghĩa là gì?

  • A. Người viết sách
  • B. Người đọc sách, báo
  • C. Người bán sách
  • D. Người xuất bản sách

Câu 25: Câu "Nhà tôi có ba người: bố, mẹ và tôi." mắc lỗi lặp từ ở đâu?

  • A. Nhà
  • B. có
  • C. người
  • D. Câu văn không mắc lỗi lặp từ.

Câu 26: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Công danh
  • B. Sự nghiệp
  • C. Thành công
  • D. Cống hiến

Câu 27: Chọn từ Hán Việt có yếu tố "thủ" (手) mang nghĩa "tay" hoặc "người giỏi về một môn nào đó".

  • A. Vận động viên (thủ - tay/người giỏi)
  • B. Thủ đô (thủ - đầu, quan trọng)
  • C. Thủ tục (thủ - giữ, theo)
  • D. Thủ phạm (thủ - đầu sỏ)

Câu 28: Câu "Anh ấy ăn nói rất bỗ bã trong buổi lễ trang trọng." mắc lỗi dùng từ loại gì?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi thiếu từ

Câu 29: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là "những người có trình độ học vấn cao, làm việc trong các lĩnh vực đòi hỏi tư duy"?

  • A. Nhân công
  • B. Trí thức
  • C. Chuyên viên
  • D. Cán bộ

Câu 30: Câu "Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm, rất truyền cảm và cuốn hút." mắc lỗi gì và cách sửa nào hiệu quả?

  • A. Lỗi lặp từ; bỏ bớt cụm "rất truyền cảm".
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa; thay "truyền cảm" bằng "hay".
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách; thay "cuốn hút" bằng "lôi cuốn".
  • D. Câu văn không mắc lỗi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào trong câu sau đây bị dùng sai phong cách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô giáo mà em đã tiến bộ vượt bậc, vượt bậc so với trước.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản hành chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ 'bàng quan' trong câu 'Anh ấy đứng bàng quan trước nỗi đau của người khác.' có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'gia' (家) mang nghĩa 'nhà'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ 'sơn thủy' là từ ghép Hán Việt có cấu trúc như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất điền vào chỗ trống: 'Ông ấy là một _____ lỗi lạc của nền y học nước nhà.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ 'thiên' trong từ nào dưới đây không mang nghĩa 'trời'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định từ thuần Việt trong dãy từ sau: 'giang sơn, đất nước, sơn hà, quốc gia'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể được sửa lỗi dùng từ bằng cách thay thế một từ bằng một từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa phù hợp hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Lỗi dùng từ sai nghĩa thường xảy ra khi người nói/viết:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ 'tái bản' có yếu tố 'tái' (再) mang nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn câu sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu: 'Em rất thích quyển sách này, quyển sách này có nội dung rất hay và hấp dẫn.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ 'khán giả' có yếu tố 'khán' (看) mang nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ Hán Việt nào thường được dùng để chỉ người chuyên nghiên cứu hoặc thực hành một môn khoa học, nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ 'ái quốc'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ Hán Việt nào có nghĩa là 'những điều mắt thấy tai nghe trong cuộc sống'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xác định từ Hán Việt trong câu: 'Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ 'độc giả' có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu 'Nhà tôi có ba người: bố, mẹ và tôi.' mắc lỗi lặp từ ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ Hán Việt có yếu tố 'thủ' (手) mang nghĩa 'tay' hoặc 'người giỏi về một môn nào đó'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu 'Anh ấy ăn nói rất bỗ bã trong buổi lễ trang trọng.' mắc lỗi dùng từ loại gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là 'những người có trình độ học vấn cao, làm việc trong các lĩnh vực đòi hỏi tư duy'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Câu 'Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm, rất truyền cảm và cuốn hút.' mắc lỗi gì và cách sửa nào hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi lặp từ:
“Trong bài thơ ‘Mùa xuân nho nhỏ’, nhà thơ Thanh Hải đã thể hiện tình yêu quê hương đất nước tha thiết. Tình yêu đó được thể hiện qua từng hình ảnh, từng chi tiết nhỏ bé, bình dị. Chính tình yêu này đã làm nên giá trị nhân văn sâu sắc cho bài thơ.”

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Cả câu 2 và câu 3

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

  • A. Bố mẹ luôn quan tâm đến việc học hành của tôi.
  • B. Cô giáo quan tâm sâu sắc đến hoàn cảnh gia đình của mỗi học sinh.
  • C. Cửa hàng đó quan tâm ở vị trí trung tâm thành phố.
  • D. Chúng tôi rất quan tâm về những đóng góp ý kiến của quý vị.

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, hôm nay chúng ta long trọng tổ chức...
  • B. Ê, đi chơi không?
  • C. Văn bản này trình bày một cách hệ thống các vấn đề...
  • D. Bản báo cáo này đã được hội đồng nghiệm thu thông qua.

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ làm thay đổi nghĩa gốc của câu?

  • A. Tôi cho quyển sách này bạn.
  • B. Bạn cho tôi quyển sách này.
  • C. Quyển sách này tôi cho bạn.
  • D. Quyển sách này bạn cho tôi.

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Tổ quốc
  • D. Thiên nhiên

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của em Lan viết rất văn hoa, dùng nhiều từ ngữ hoa mỹ làm cho bài văn trở nên rườm rà, khó hiểu.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. hăng hái
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 8: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ sắp xếp hợp lý nhất?

  • A. Đi xem phim hôm qua tôi với bạn.
  • B. Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.
  • C. Tôi đi xem phim với bạn hôm qua.
  • D. Với bạn, hôm qua tôi đi xem phim.

Câu 9: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc”.

  • A. Yêu
  • B. Ghét
  • C. Quý
  • D. Trọng

Câu 10: Xác định câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng:

  • A. Chúng ta cần tăng cường hợp tác quốc tế.
  • B. Đại hội đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Chính phủ luôn quan tâm đến đời sống nhân dân.
  • D. Hôm nay, tôi xin phép được xực bữa cơm thân mật cùng quý vị.

Câu 11: Trong câu: “Những học sinh lười biếng thường không đạt kết quả cao trong học tập.”, từ “lười biếng” có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

  • A. Siêng năng
  • B. Cần cù
  • C. Biếng nhác
  • D. Chăm chỉ

Câu 12: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn đúng trật tự ngữ pháp: “trong vườn / hoa hồng / khoe sắc / rực rỡ”

  • A. Khoe sắc hoa hồng rực rỡ trong vườn.
  • B. Hoa hồng khoe sắc rực rỡ trong vườn.
  • C. Rực rỡ hoa hồng khoe sắc trong vườn.
  • D. Trong vườn rực rỡ hoa hồng khoe sắc.

Câu 13: Từ Hán Việt “thiên” trong cụm từ “thiên thời, địa lợi, nhân hòa” có nghĩa là gì?

  • A. Trời
  • B. Đất
  • C. Người
  • D. Tự nhiên

Câu 14: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng của một bài phát biểu?

  • A. Kính thưa các thầy cô giáo và toàn thể các bạn học sinh.
  • B. Hôm nay, tôi rất vinh dự được đại diện cho lớp phát biểu...
  • C. Bài văn của bạn ấy viết hay tuyệt cú mèo!
  • D. Chúng ta cần nỗ lực hơn nữa để đạt thành tích cao hơn.

Câu 15: Xác định từ bị lặp trong đoạn văn sau và đề xuất cách sửa: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp, bởi vì kỹ năng giao tiếp rất quan trọng trong cuộc sống hiện đại.”

  • A. Lặp từ "chúng ta", sửa bằng cách lược bỏ.
  • B. Lặp từ "kỹ năng giao tiếp", sửa bằng cách dùng đại từ "nó".
  • C. Lặp từ "trong cuộc sống hiện đại", sửa bằng cách thay bằng "ngày nay".
  • D. Không có lỗi lặp từ trong đoạn văn.

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất …, khác hẳn với vẻ ngoài … lạnh lùng.”

  • A. hiền lành - dữ dằn
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. cởi mở - khép kín
  • D. hòa đồng - khó gần

Câu 17: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ gây hiểu sai nghĩa?

  • A. Tôi ăn cơm xong đi học.
  • B. Sau khi ăn cơm xong, tôi đi học.
  • C. Tôi đi học sau khi ăn cơm xong.
  • D. Ăn cơm xong, tôi đi học.

Câu 18: Yếu tố Hán Việt “gia” trong từ “gia đình” khác nghĩa với yếu tố “gia” trong từ nào sau đây?

  • A. Gia sản
  • B. Gia nhân
  • C. Gia tăng
  • D. Gia tộc

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản nghị luận:

  • A. Tớ thấy cái phim này chán òm.
  • B. Vấn đề ô nhiễm môi trường là một thách thức lớn đối với nhân loại.
  • C. Bạn làm bài tập kiểu gì mà điểm kém thế?
  • D. Ôi, cảnh đẹp ở đây hết sảy con bà bảy!

Câu 20: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và có chế độ ăn uống hợp lý để có một sức khỏe tốt.”

  • A. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và có chế độ ăn uống hợp lý.
  • B. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và có chế độ ăn uống hợp lý để khỏe mạnh.
  • C. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và có chế độ ăn uống hợp lý.
  • D. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và ăn uống hợp lý để có sức khỏe.

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (dựa trên yếu tố Hán Việt)?

  • A. Giang sơn
  • B. Sơn hà
  • C. Đất nước
  • D. Sơn ca

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ làm câu trở nên tối nghĩa?

  • A. Tôi đã đọc quyển sách này tặng bạn.
  • B. Tôi tặng bạn đã đọc quyển sách này.
  • C. Quyển sách này tôi tặng bạn đọc.
  • D. Tôi tặng bạn quyển sách này để đọc.

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cụm từ “có vẻ như” trong câu sau mà không làm thay đổi phong cách trang trọng: “Trong báo cáo, tác giả có vẻ như muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề này.”

  • A. hình như
  • B. chắc là
  • C. dường như
  • D. có lẽ

Câu 24: Xác định và sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc tình cảm của nhà thơ đối với quê hương. Tình cảm quê hương đó được thể hiện qua từng hình ảnh, chi tiết.”

  • A. Lặp cụm từ "tình cảm quê hương", sửa bằng cách thay thế lần lặp thứ hai bằng "nó".
  • B. Lặp từ "thể hiện", sửa bằng cách thay bằng "diễn tả".
  • C. Lặp từ "bài thơ", sửa bằng cách thay bằng "tác phẩm".
  • D. Không có lỗi lặp từ trong đoạn văn.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt “ý chí” đúng nghĩa nhất?

  • A. Ý chí của tôi là thích đi du lịch.
  • B. Anh ấy có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
  • C. Bài văn này thể hiện ý chí của tác giả rất rõ.
  • D. Mỗi người có một ý chí riêng.

Câu 26: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản khoa học?

  • A. Rằng nghiên cứu này đã chứng minh...
  • B. Chứng minh nghiên cứu này đã rằng...
  • C. Nghiên cứu này đã chứng minh rằng...
  • D. Đã chứng minh nghiên cứu này rằng...

Câu 27: Giải thích nghĩa của yếu tố “vô” trong từ Hán Việt “vô tận”.

  • A. Không
  • B. Có
  • C. Nhiều
  • D. Ít

Câu 28: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng xảy ra trên quốc lộ 1A.
  • B. Giá vàng trong nước tiếp tục tăng mạnh trong phiên giao dịch hôm nay.
  • C. Chính phủ đã ban hành nghị quyết mới về phát triển kinh tế.
  • D. Nghe tin trúng số độc đắc, bà Lan giật mình thon thót.

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “hoàn cảnh” trong câu: “Chúng ta cần thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn ấy.”

  • A. Địa vị
  • B. Tình cảnh
  • C. Vị trí
  • D. Chỗ đứng

Câu 30: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu văn đúng trật tự: “em / chăm chỉ / học tập / rất”

  • A. Học tập em rất chăm chỉ.
  • B. Chăm chỉ học tập em rất.
  • C. Em rất chăm chỉ học tập.
  • D. Rất chăm chỉ em học tập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi lặp từ:
“Trong bài thơ ‘Mùa xuân nho nhỏ’, nhà thơ Thanh Hải đã thể hiện tình yêu quê hương đất nước tha thiết. Tình yêu đó được thể hiện qua từng hình ảnh, từng chi tiết nhỏ bé, bình dị. Chính tình yêu này đã làm nên giá trị nhân văn sâu sắc cho bài thơ.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ làm thay đổi nghĩa gốc của câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của em Lan viết rất văn hoa, dùng nhiều từ ngữ hoa mỹ làm cho bài văn trở nên rườm rà, khó hiểu.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ sắp xếp hợp lý nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc”.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xác định câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ trang trọng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu: “Những học sinh lười biếng thường không đạt kết quả cao trong học tập.”, từ “lười biếng” có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu văn đúng trật tự ngữ pháp: “trong vườn / hoa hồng / khoe sắc / rực rỡ”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ Hán Việt “thiên” trong cụm từ “thiên thời, địa lợi, nhân hòa” có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng của một bài phát biểu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định từ bị lặp trong đoạn văn sau và đề xuất cách sửa: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp, bởi vì kỹ năng giao tiếp rất quan trọng trong cuộc sống hiện đại.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất …, khác hẳn với vẻ ngoài … lạnh lùng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ gây hiểu sai nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Yếu tố Hán Việt “gia” trong từ “gia đình” khác nghĩa với yếu tố “gia” trong từ nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản nghị luận:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần tập thể dục thể thao thường xuyên và có chế độ ăn uống hợp lý để có một sức khỏe tốt.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại (dựa trên yếu tố Hán Việt)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ làm câu trở nên tối nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cụm từ “có vẻ như” trong câu sau mà không làm thay đổi phong cách trang trọng: “Trong báo cáo, tác giả có vẻ như muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề này.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định và sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc tình cảm của nhà thơ đối với quê hương. Tình cảm quê hương đó được thể hiện qua từng hình ảnh, chi tiết.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt “ý chí” đúng nghĩa nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp nhất trong văn bản khoa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Giải thích nghĩa của yếu tố “vô” trong từ Hán Việt “vô tận”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách ngôn ngữ báo chí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất để thay thế từ “hoàn cảnh” trong câu: “Chúng ta cần thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn ấy.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu văn đúng trật tự: “em / chăm chỉ / học tập / rất”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Bạn Lan rất thích đọc truyện trinh thám và đặc biệt là thích đọc truyện của nhà văn Agatha Christie.”, lỗi sai nào về dùng từ được mắc phải?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Dùng từ không đúng phong cách
  • D. Sai trật tự từ

Câu 2: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực, sự cố gắng và sự quyết tâm.”

  • A. Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có nỗ lực, cố gắng và quyết tâm cao.
  • B. Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần sự nỗ lực, cố gắng, quyết tâm.
  • C. Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần nỗ lực, cố gắng và quyết tâm.
  • D. Để đạt được thành tích cao, bạn cần có sự nỗ lực, cố gắng và quyết tâm.

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan hệ” không đúng nghĩa?

  • A. Hai nước Việt Nam và Lào có mối quan hệ hữu nghị truyền thống.
  • B. Vụ án này có quan hệ đến nhiều đối tượng xã hội khác nhau.
  • C. Trong gia đình, quan hệ giữa các thành viên cần được xây dựng trên sự tôn trọng.
  • D. Bài viết này tập trung phân tích quan hệ giữa văn học và lịch sử.

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài văn của bạn Lan đã đạt điểm tối đa, thật là một sự xuất sắc hiếm có.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Dùng từ sai nghĩa
  • C. Dùng từ không đúng phong cách
  • D. Sai trật tự từ

Câu 5: Để sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách trong câu văn, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Nghĩa của từ
  • B. Cấu trúc ngữ pháp
  • C. Âm điệu của câu
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp và đối tượng tiếp nhận

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Những bông hoa sen hồng tươi thắm đang khoe sắc.
  • B. Chúng tôi đã có một chuyến du lịch biển thật thú vị.
  • C. Tôi rất yêu quý bạn bè mình và thầy cô giáo kính mến.
  • D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.

Câu 7: Sắp xếp lại trật tự từ trong cụm từ “hoa thơm ngát vườn” để tạo thành cụm từ đúng và tự nhiên hơn.

  • A. thơm ngát hoa vườn
  • B. vườn hoa ngát thơm
  • C. hoa vườn thơm ngát
  • D. ngát thơm vườn hoa

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Phụ nữ
  • D. Bàn ghế

Câu 9: Yếu tố Hán Việt “gia” trong từ “gia đình” có nghĩa là gì?

  • A. Nước
  • B. Nhà
  • C. Người
  • D. Lớn

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép Hán Việt đẳng lập?

  • A. Sơn hà
  • B. Bán nguyệt
  • C. Ái quốc
  • D. Chiến thắng

Câu 11: Từ “thiên” trong từ Hán Việt nào sau đây mang nghĩa “trời”?

  • A. Thiên vị
  • B. Thiên nhiên
  • C. Thiên thư
  • D. Thiên hạ

Câu 12: Xác định từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau trong các từ sau:

  • A. Giang sơn
  • B. Hội nghị
  • C. Bán nguyệt
  • D. Quốc gia

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “tân binh”.

  • A. Người lính dũng cảm
  • B. Người lính mới nhập ngũ
  • C. Người chỉ huy quân sự
  • D. Người lính đã giải ngũ

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Trong buổi lễ khai giảng, thầy hiệu trưởng đã có bài diễn văn sâu sắc.
  • B. Chúng ta cần bảo tồn những di sản văn hóa của dân tộc.
  • C. Tình hình kinh tế đất nước đang có nhiều chuyển biến tích cực.
  • D. Hôm nay, phụ mẫu của em đến trường để họp phụ huynh.

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để thể hiện lòng biết ơn thầy cô, chúng em đã chuẩn bị những món quà tinh thần thật ….”

  • A. ý nghĩa
  • B. vật chất
  • C. xa xỉ
  • D. đắt tiền

Câu 16: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu lỗi lặp từ: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng giao tiếp rất quan trọng trong cuộc sống và công việc. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp giúp chúng ta thành công hơn.”

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ lặp từ một cách nghệ thuật, không gây lỗi?

  • A. Bài thơ này có nhiều từ ngữ lặp lại, lặp lại gây nhàm chán.
  • B. Vì sao con chim hót? Vì sao hoa hồng nở? Vì sao trời xanh?
  • C. Tôi rất thích xem phim hành động, đặc biệt là phim hành động của Mỹ.
  • D. Bạn Lan học giỏi môn Toán và bạn Lan cũng học giỏi môn Văn.

Câu 18: Từ “tham quan” và “tham khảo” có điểm chung nào về nghĩa?

  • A. Đều chỉ hành động giúp đỡ người khác
  • B. Đều chỉ hoạt động nghiên cứu khoa học
  • C. Đều liên quan đến việc xem xét, tìm hiểu
  • D. Đều chỉ thái độ kính trọng, lễ phép

Câu 19: Trong câu “Chúng em luôn ghi nhớ công ơn sinh thành dưỡng dục của cha mẹ.”, cụm từ “sinh thành dưỡng dục” có nghĩa là gì?

  • A. Công lao sinh ra và nuôi dưỡng
  • B. Tình yêu thương và chăm sóc
  • C. Sự dạy dỗ và bảo ban
  • D. Ước mơ và hy vọng của cha mẹ

Câu 20: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của từ “khuyến khích”.

  • A. Cô giáo phê bình những bạn không làm bài tập.
  • B. Nhà trường cấm học sinh sử dụng điện thoại trong lớp.
  • C. Bố mẹ luôn khuyến khích tôi tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Cảnh sát bắt giữ những người vi phạm giao thông.

Câu 21: Xác định từ loại của từ “thiên nhiên” trong câu: “Thiên nhiên nơi đây thật tươi đẹp.”

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 22: Phân loại các từ sau đây vào nhóm từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt: “núi đồi, giang sơn, sách vở, hải đảo, ăn uống, phụ nữ”.

  • A. Thuần Việt: núi đồi, sách vở, ăn uống; Hán Việt: giang sơn, hải đảo, phụ nữ
  • B. Thuần Việt: giang sơn, hải đảo, phụ nữ; Hán Việt: núi đồi, sách vở, ăn uống
  • C. Thuần Việt: núi đồi, giang sơn, ăn uống; Hán Việt: sách vở, hải đảo, phụ nữ
  • D. Thuần Việt: sách vở, hải đảo, phụ nữ; Hán Việt: núi đồi, giang sơn, ăn uống

Câu 23: Chọn cụm từ có trật tự từ hợp lý nhất:

  • A. đỏ thắm hoa hồng những bông
  • B. hoa hồng những bông đỏ thắm
  • C. những bông hoa hồng đỏ thắm
  • D. thắm đỏ bông hoa hồng những

Câu 24: Trong câu: “Chúng ta cần phải phát huy tinh thần đoàn kết.”, từ “phát huy” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 25: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ?

  • A. Hôm nay, thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn giúp đỡ bạn bè.
  • C. Cuốn sách này rất hay, cuốn sách này được nhiều người yêu thích.
  • D. Ngôi nhà này rất rộng, ngôi nhà này có nhiều phòng.

Câu 26: Từ “ý nghĩa” và “ý tứ” có điểm khác biệt cơ bản nào về nghĩa?

  • A. “Ý nghĩa” chỉ sự vật cụ thể, “ý tứ” chỉ sự vật trừu tượng.
  • B. “Ý nghĩa” dùng trong văn nói, “ý tứ” dùng trong văn viết.
  • C. “Ý nghĩa” chỉ hành động, “ý tứ” chỉ trạng thái.
  • D. “Ý nghĩa” chỉ giá trị, nội dung; “ý tứ” chỉ sự kín đáo, ý nhị.

Câu 27: Trong các lỗi dùng từ đã học, lỗi nào thường gây khó hiểu nhất cho người đọc?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 28: Để tránh mắc lỗi dùng từ, biện pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Học thuộc nhiều từ Hán Việt
  • B. Sử dụng từ điển thường xuyên
  • C. Hiểu rõ nghĩa của từ và ngữ cảnh sử dụng
  • D. Viết câu văn ngắn gọn, đơn giản

Câu 29: Từ “hậu quả” và “kết quả” khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Sắc thái nghĩa (tích cực/tiêu cực)
  • B. Cấu trúc từ (ghép/đơn)
  • C. Nguồn gốc từ (Hán Việt/thuần Việt)
  • D. Từ loại (danh từ/tính từ)

Câu 30: Trong câu “Bài thơ “Thu hứng” của Đỗ Phủ là một trong những bài thơ Đường luật nổi tiếng.”, từ “Đường luật” là từ thuần Việt hay từ Hán Việt?

  • A. Thuần Việt
  • B. Hán Việt
  • C. Từ mượn gốc Ấn Âu
  • D. Từ tượng thanh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Bạn Lan rất thích đọc truyện trinh thám và đặc biệt là thích đọc truyện của nhà văn Agatha Christie.”, lỗi sai nào về dùng từ được mắc phải?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu sau: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, bạn cần phải có sự nỗ lực, sự cố gắng và sự quyết tâm.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan hệ” không đúng nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài văn của bạn Lan đã đạt điểm tối đa, thật là một sự xuất sắc hiếm có.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách trong câu văn, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sắp xếp lại trật tự từ trong cụm từ “hoa thơm ngát vườn” để tạo thành cụm từ đúng và tự nhiên hơn.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Yếu tố Hán Việt “gia” trong từ “gia đình” có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép Hán Việt đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ “thiên” trong từ Hán Việt nào sau đây mang nghĩa “trời”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt “tân binh”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để thể hiện lòng biết ơn thầy cô, chúng em đã chuẩn bị những món quà tinh thần thật ….”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong đoạn văn sau, có bao nhiêu lỗi lặp từ: “Chúng ta cần phải rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng giao tiếp rất quan trọng trong cuộc sống và công việc. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp giúp chúng ta thành công hơn.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ lặp từ một cách nghệ thuật, không gây lỗi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “tham quan” và “tham khảo” có điểm chung nào về nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu “Chúng em luôn ghi nhớ công ơn sinh thành dưỡng dục của cha mẹ.”, cụm từ “sinh thành dưỡng dục” có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của từ “khuyến khích”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định từ loại của từ “thiên nhiên” trong câu: “Thiên nhiên nơi đây thật tươi đẹp.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân loại các từ sau đây vào nhóm từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt: “núi đồi, giang sơn, sách vở, hải đảo, ăn uống, phụ nữ”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chọn cụm từ có trật tự từ hợp lý nhất:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu: “Chúng ta cần phải phát huy tinh thần đoàn kết.”, từ “phát huy” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Từ “ý nghĩa” và “ý tứ” có điểm khác biệt cơ bản nào về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các lỗi dùng từ đã học, lỗi nào thường gây khó hiểu nhất cho người đọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để tránh mắc lỗi dùng từ, biện pháp quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ “hậu quả” và “kết quả” khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong câu “Bài thơ “Thu hứng” của Đỗ Phủ là một trong những bài thơ Đường luật nổi tiếng.”, từ “Đường luật” là từ thuần Việt hay từ Hán Việt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những hoạt động tình nguyện đã giúp em nâng cao nhận thức và sự đồng cảm sẻ chia với những hoàn cảnh khó khăn trong xã hội.”, từ ngữ nào sau đây được sử dụng không phù hợp về phong cách?

  • A. hoạt động
  • B. tình nguyện
  • C. nhận thức
  • D. sẻ chia

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau, không mắc lỗi lặp từ:

  • A. Cô ấy là một người bạn rất tốt bụng, cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
  • B. Bạn ấy đã đạt giải nhất trong cuộc thi vẽ, bạn ấy rất vui và tự hào.
  • C. Anh ấy là một cầu thủ tài năng, anh ấy đã ghi bàn thắng quyết định cho đội nhà.
  • D. Lan là một học sinh giỏi toàn diện, luôn tích cực tham gia các hoạt động của lớp.

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có nghĩa trái ngược nhau?

  • A. sinh trưởng - phát triển
  • B. cần cù - siêng năng
  • C. xuất khẩu - nhập khẩu
  • D. tôn trọng - kính trọng

Câu 4: Từ Hán Việt “thủ đô” có yếu tố “đô” mang nghĩa là:

  • A. đầu, đứng đầu
  • B. nơi tụ hội lớn, trung tâm
  • C. rộng lớn, bao la
  • D. yên bình, tĩnh lặng

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc rất nhiều cuốn sách hay về lịch sử Việt Nam.
  • B. Hôm nay, trời nắng đẹp nên chúng em quyết định đi dã ngoại.
  • C. Những quyển sách này quý giá tôi đã được thừa hưởng từ ông bà.
  • D. Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải chăm chỉ học tập và rèn luyện.

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thêm từ ngữ để giải thích nghĩa của từ lặp.
  • B. Lược bỏ từ lặp hoặc thay thế bằng đại từ, từ đồng nghĩa.
  • C. Đổi vị trí của từ lặp trong câu.
  • D. Sử dụng dấu câu để ngăn cách các từ lặp.

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. tổ quốc
  • D. bàn ghế

Câu 8: Trong câu: “Bài thơ “Thu vịnh” của Nguyễn Khuyến thể hiện một tâm hồn yêu nước kín đáo và sâu sắc.”, từ “thể hiện” được dùng có phù hợp không?

  • A. Phù hợp, vì diễn tả đúng ý.
  • B. Không phù hợp, nên thay bằng từ “biểu lộ”.
  • C. Không phù hợp, nên thay bằng từ “diễn tả”.
  • D. Không phù hợp, nên thay bằng từ “bộc lộ”.

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có ý thức … của việc bảo vệ môi trường.”

  • A. quan trọng
  • B. tầm quan trọng
  • C. sự quan trọng
  • D. mức độ quan trọng

Câu 10: Từ ghép Hán Việt “bán nguyệt” thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép láy.
  • C. Từ ghép chính phụ.
  • D. Từ ghép có yếu tố Hán Việt và thuần Việt.

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ khai giảng năm học mới rất trang trọng.
  • B. Chúng ta cần phải giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
  • C. Hôm nay, phụ mẫu của em đến trường họp phụ huynh.
  • D. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.

Câu 12: Trong câu: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, em luôn cố gắng nỗ lực mỗi ngày.”, từ nào bị lặp?

  • A. thành tích
  • B. cố gắng
  • C. nỗ lực
  • D. mỗi ngày

Câu 13: Từ “khuyến khích” có yếu tố “khuyến” mang nghĩa là:

  • A. kêu gọi, động viên
  • B. ngăn cản, hạn chế
  • C. bắt buộc, ép buộc
  • D. tự nguyện, tự giác

Câu 14: Câu văn nào sau đây có trật tự từ diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất?

  • A. Đường phố ngập lụt vì trời mưa to.
  • B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • C. Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • D. Trời mưa to và đường phố ngập lụt.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không giúp khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Đọc nhiều sách báo để mở rộng vốn từ.
  • B. Hỏi ý kiến người khác khi không chắc chắn về nghĩa của từ.
  • C. Tra từ điển để hiểu rõ nghĩa của từ.
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt để câu văn trang trọng hơn.

Câu 16: Từ nào sau đây có yếu tố “ái” mang nghĩa “yêu”?

  • A. ái ngại
  • B. ái quốc
  • C. ái mộ
  • D. ái ân

Câu 17: Trong câu: “Những đóng góp của ông cho nền văn học nước nhà là vô cùng to lớn và vĩ đại.”, cặp từ “to lớn” và “vĩ đại” có phải là lặp từ không?

  • A. Có, vì hai từ đồng nghĩa.
  • B. Không, vì hai từ có sắc thái nghĩa khác nhau.
  • C. Có, vì cả hai từ đều là tính từ.
  • D. Không, vì hai từ bổ sung ý nghĩa cho nhau.

Câu 18: Chọn cách sửa lỗi trật tự từ đúng cho câu sau: “Tôi rất yêu thích phim truyện Việt Nam từ nhỏ.”

  • A. Phim truyện Việt Nam tôi rất yêu thích từ nhỏ.
  • B. Tôi từ nhỏ rất yêu thích phim truyện Việt Nam.
  • C. Từ nhỏ, tôi rất yêu thích phim truyện Việt Nam.
  • D. Tôi rất yêu thích từ nhỏ phim truyện Việt Nam.

Câu 19: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa “nhà, gia đình”?

  • A. gia tăng
  • B. gia nhập
  • C. gia công
  • D. gia tộc

Câu 20: Trong câu: “Bạn Lan có một giọng nói rất truyền cảm và biểu cảm.”, từ nào được dùng không chính xác về nghĩa?

  • A. giọng nói
  • B. rất
  • C. biểu cảm
  • D. truyền cảm

Câu 21: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xuất hiện khi nào?

  • A. Khi viết văn bản khoa học.
  • B. Khi sử dụng từ ngữ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
  • C. Khi không hiểu rõ nghĩa của từ.
  • D. Khi câu văn quá dài và phức tạp.

Câu 22: Từ “thiên nhiên” là từ ghép loại nào xét theo cấu tạo?

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy.
  • D. Từ đơn.

Câu 23: Trong câu: “Chúng em luôn ghi nhớ sâu sắc công ơn trời biển của thầy cô giáo.”, cụm từ “trời biển” có phải là dùng sai nghĩa không?

  • B. Không, vì đây là thành ngữ, dùng đúng nghĩa.
  • C. Sai, nên thay bằng cụm từ “bao la”.
  • D. Sai, nên thay bằng cụm từ “vô bờ bến”.

Câu 24: Cách sắp xếp trật tự từ nào sau đây tạo ra câu văn có ý nghĩa nhấn mạnh vào đối tượng?

  • A. Đẹp biết bao cảnh sông nước miền Tây!
  • B. Cảnh sông nước miền Tây rất đẹp.
  • C. Cảnh sông nước miền Tây đẹp và thơ mộng.
  • D. Tôi rất thích cảnh sông nước miền Tây.

Câu 25: Để tránh lỗi lặp từ, khi viết văn bản nghị luận, chúng ta nên ưu tiên sử dụng biện pháp nào?

  • A. Lặp lại từ khóa để nhấn mạnh ý.
  • B. Lược bỏ hoàn toàn các từ bị lặp.
  • C. Thay thế bằng từ đồng nghĩa hoặc cụm từ tương đương.
  • D. Sử dụng đại từ nhân xưng thay thế.

Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố “vô” mang nghĩa “không”?

  • A. vô vọng
  • B. vô tư
  • C. vô hình
  • D. vô số

Câu 27: Trong câu: “Bài văn của bạn Lan đã được thầy giáo phê bình rất chi tiết và tỉ mỉ.”, cặp từ “chi tiết” và “tỉ mỉ” có phải là lặp từ không?

  • A. Có, vì hai từ gần nghĩa.
  • B. Không, vì hai từ bổ sung ý nghĩa cho nhau.
  • C. Có, vì cả hai đều là tính từ chỉ mức độ.
  • D. Không, vì “chi tiết” chỉ mức độ, “tỉ mỉ” chỉ cách thức.

Câu 28: Chọn câu văn có trật tự từ phù hợp nhất để miêu tả vẻ đẹp của cảnh hoàng hôn trên biển:

  • A. Hoàng hôn trên biển đẹp rực rỡ, những áng mây nhuộm màu.
  • B. Những áng mây nhuộm màu rực rỡ, hoàng hôn trên biển buông xuống.
  • C. Trên biển hoàng hôn buông xuống, những áng mây rực rỡ.
  • D. Rực rỡ những áng mây, hoàng hôn trên biển.

Câu 29: Để kiểm tra lỗi dùng từ không đúng nghĩa, chúng ta nên làm gì?

  • A. Đọc lại bài viết nhiều lần.
  • B. Nhờ người khác đọc và góp ý.
  • C. Kiểm tra lỗi chính tả.
  • D. Tra từ điển để đối chiếu nghĩa của từ.

Câu 30: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

  • A. hỏa hoạn
  • B. kim loại
  • C. thủy lợi
  • D. mộc mạc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu văn: “Những hoạt động tình nguyện đã giúp em nâng cao nhận thức và sự đồng cảm sẻ chia với những hoàn cảnh khó khăn trong xã hội.”, từ ngữ nào sau đây được sử dụng không phù hợp về phong cách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau, không mắc lỗi lặp từ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào có nghĩa trái ngược nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Từ Hán Việt “thủ đô” có yếu tố “đô” mang nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu: “Bài thơ “Thu vịnh” của Nguyễn Khuyến thể hiện một tâm hồn yêu nước kín đáo và sâu sắc.”, từ “thể hiện” được dùng có phù hợp không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có ý thức … của việc bảo vệ môi trường.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ ghép Hán Việt “bán nguyệt” thuộc loại từ ghép nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, em luôn cố gắng nỗ lực mỗi ngày.”, từ nào bị lặp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ “khuyến khích” có yếu tố “khuyến” mang nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu văn nào sau đây có trật tự từ diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không giúp khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ nào sau đây có yếu tố “ái” mang nghĩa “yêu”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu: “Những đóng góp của ông cho nền văn học nước nhà là vô cùng to lớn và vĩ đại.”, cặp từ “to lớn” và “vĩ đại” có phải là lặp từ không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn cách sửa lỗi trật tự từ đúng cho câu sau: “Tôi rất yêu thích phim truyện Việt Nam từ nhỏ.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa “nhà, gia đình”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong câu: “Bạn Lan có một giọng nói rất truyền cảm và biểu cảm.”, từ nào được dùng không chính xác về nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xuất hiện khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ “thiên nhiên” là từ ghép loại nào xét theo cấu tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: “Chúng em luôn ghi nhớ sâu sắc công ơn trời biển của thầy cô giáo.”, cụm từ “trời biển” có phải là dùng sai nghĩa không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cách sắp xếp trật tự từ nào sau đây tạo ra câu văn có ý nghĩa nhấn mạnh vào đối tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để tránh lỗi lặp từ, khi viết văn bản nghị luận, chúng ta nên ưu tiên sử dụng biện pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố “vô” mang nghĩa “không”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu: “Bài văn của bạn Lan đã được thầy giáo phê bình rất chi tiết và tỉ mỉ.”, cặp từ “chi tiết” và “tỉ mỉ” có phải là lặp từ không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn câu văn có trật tự từ phù hợp nhất để miêu tả vẻ đẹp của cảnh hoàng hôn trên biển:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để kiểm tra lỗi dùng từ không đúng nghĩa, chúng ta nên làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “nước”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Chúng ta cần phải kiên quyết chống lại những hành vi tham nhũng, lãng phí của một bộ phận cán bộ tha hoá biến chất.”, từ nào được sử dụng không đúng phong cách ngôn ngữ?

  • A. kiên quyết
  • B. tham nhũng
  • C. lãng phí
  • D. tha hoá biến chất

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Vẻ đẹp của cảnh Sài Gòn về đêm thật là quyến rũ và say đắm lòng người.
  • B. Cảnh Sài Gòn về đêm thật quyến rũ và say đắm lòng người.
  • C. Thật quyến rũ và say đắm lòng người vẻ đẹp của cảnh Sài Gòn về đêm.
  • D. Về đêm Sài Gòn cảnh đẹp thật quyến rũ và say đắm lòng người.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực và cố gắng hết mình.
  • B. Học sinh chăm chỉ học tập là niềm vui của thầy cô và cha mẹ.
  • C. Trong truyện ngắn này, tác giả đã xây dựng thành công nhân vật người anh hùng, nhân vật anh hùng ấy đã để lại ấn tượng sâu sắc.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích cho người đọc.

Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Phong cảnh quê hương thật tươi đẹp và thanh bình.”

  • A. Phong cảnh
  • B. quê hương
  • C. tươi đẹp
  • D. thanh bình

Câu 5: Từ “gia đình” thuộc loại từ ghép nào trong tiếng Hán Việt?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta cần rèn luyện thể … thường xuyên.”

  • A. mỹ
  • B. dục
  • C. lực
  • D. hình

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Trong buổi lễ khai giảng, các vị đại biểu đã đến tham dự.
  • B. Chúng ta cần phải phát huy tinh thần tự lực tự cường.
  • C. Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
  • D. Bạn Lan có một phong cách ăn mặc rất là cá tính.

Câu 8: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện những cảm xúc tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về mùa thu.”

  • A. Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện những cảm xúc tinh tế về mùa thu.
  • B. Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện những cảm xúc tinh tế của ông về mùa thu.
  • C. Bài thơ “Sang thu” đã thể hiện những cảm xúc tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về mùa thu.
  • D. Bài thơ “Sang thu” của nhà thơ Hữu Thỉnh đã thể hiện những cảm xúc tinh tế về mùa thu.

Câu 9: Từ “thiên nhiên” có yếu tố “thiên” mang nghĩa gốc là gì?

  • A. người
  • B. đất
  • C. trời
  • D. vũ trụ

Câu 10: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích đọc truyện trinh thám vào thời gian rảnh.
  • B. Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn.
  • C. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.
  • D. Ăn cơm tôi đã xong rồi.

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “phụ nữ” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. con gái
  • B. nữ giới
  • C. đàn bà
  • D. chị em

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi chính tả sơ đẳng.”

  • A. lỗi
  • B. chính tả
  • C. sơ đẳng
  • D. bài văn

Câu 13: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tra từ điển và tìm hiểu kỹ nghĩa của từ trước khi sử dụng.
  • B. Hạn chế sử dụng từ Hán Việt để tránh sai sót.
  • C. Đọc nhiều sách báo để làm quen với cách dùng từ.
  • D. Sử dụng từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế.

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. sinh viên
  • C. hạnh phúc
  • D. cày bừa

Câu 15: Giải thích nghĩa của yếu tố “ái” trong từ Hán Việt “ái quốc”.

  • A. yêu quý
  • B. yêu
  • C. thương
  • D. kính trọng

Câu 16: Câu văn nào sau đây có thể gây hiểu lầm do lỗi trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết này.
  • B. Bạn nên tập thể dục thường xuyên để khỏe mạnh.
  • C. Nhà tôi xây hai tầng màu trắng mới.
  • D. Chúng em luôn kính trọng thầy cô giáo.

Câu 17: Chọn cách sửa lỗi lặp từ tối ưu nhất cho câu: “Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để đạt được thành tích học tập cao trong học tập.”

  • A. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để đạt được thành tích cao.
  • B. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để đạt được thành tích học tập tốt.
  • C. Chúng em luôn cố gắng học tập để đạt được thành tích học tập cao.
  • D. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi trong học tập.

Câu 18: Từ “khán giả” thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 19: Trong câu: “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường.”, từ “đỏ rực” có thể được thay thế bằng từ Hán Việt nào?

  • A. hồng tươi
  • B. xích thắm
  • C. đan thanh
  • D. bích đào

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan tâm” đúng nhất?

  • A. Anh ấy rất quan tâm về vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • B. Cô giáo luôn quan tâm đến học sinh.
  • C. Chúng tôi quan tâm với những người có hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Bạn có quan tâm chuyện này không?

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “tiến bộ” trong các phương án sau, ưu tiên từ Hán Việt.

  • A. lùi bước
  • B. đi xuống
  • C. hậu thoái
  • D. dậm chân

Câu 22: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau: “Để bài văn được hay hơn, em cần sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau như là so sánh, nhân hóa…”

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa, sửa thành: “Để bài văn hay hơn, em cần sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau: so sánh, nhân hóa…”
  • B. Lỗi dùng từ thừa, sửa thành: “Để bài văn hay hơn, em cần sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau như so sánh, nhân hóa…”
  • C. Lỗi lặp từ, sửa thành: “Để bài văn hay hơn, em cần sử dụng biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa…”
  • D. Câu văn không mắc lỗi.

Câu 23: Từ “giải phóng” có yếu tố “giải” mang nghĩa là gì?

  • A. trói buộc
  • B. giam cầm
  • C. mở rộng
  • D. cởi bỏ

Câu 24: Câu nào sau đây diễn đạt rõ nghĩa nhất, tránh được lỗi về trật tự từ?

  • A. Tôi đã gửi cho bạn cuốn sách mà bạn mượn.
  • B. Cuốn sách mà bạn mượn tôi đã gửi cho bạn.
  • C. Tôi đã gửi cuốn sách cho bạn mà bạn mượn.
  • D. Bạn mượn cuốn sách tôi đã gửi cho bạn.

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào cả hai đều là từ Hán Việt?

  • A. ăn uống, đi đứng
  • B. núi sông, cha mẹ
  • C. giang sơn, phụ mẫu
  • D. nhà cửa, ruộng vườn

Câu 26: Câu: “Em rất thích đọc truyện tranh Doraemon” có mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách không? Vì sao?

  • A. Không, vì đây là câu văn thông thường, không yêu cầu phong cách trang trọng.
  • B. Có, vì từ “thích” là từ khẩu ngữ, không phù hợp.
  • C. Có, vì truyện tranh là thể loại không trang trọng.
  • D. Không, vì Doraemon là nhân vật nổi tiếng, phù hợp mọi phong cách.

Câu 27: Từ “thủ đô” có cấu trúc từ ghép như thế nào?

  • A. Chính phụ, yếu tố "thủ" là chính, "đô" là phụ.
  • B. Đẳng lập, cả hai yếu tố có nghĩa ngang nhau.
  • C. Láy, có sự lặp lại âm hoặc vần.
  • D. Không phải từ ghép.

Câu 28: Chọn từ có yếu tố “học” mang nghĩa “học tập, kiến thức” trong các từ sau:

  • A. học hỏi
  • B. học thuật
  • C. học đòi
  • D. học lỏm

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “kinh tế” đúng nghĩa nhất?

  • A. Chúng ta cần phải kinh tế trong chi tiêu.
  • B. Bài văn này viết về kinh tế của tác giả.
  • C. Kinh tế của gia đình anh ấy rất khó khăn.
  • D. Phát triển kinh tế là mục tiêu quan trọng của đất nước.

Câu 30: Đâu là biện pháp hiệu quả nhất để tránh mắc lỗi sai trật tự từ trong câu?

  • A. Sử dụng câu ngắn gọn, đơn giản.
  • B. Hạn chế sử dụng câu phức.
  • C. Nắm vững cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt và xác định rõ thành phần câu.
  • D. Đọc lại câu văn nhiều lần trước khi viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Chúng ta cần phải kiên quyết chống lại những hành vi tham nhũng, lãng phí của một bộ phận cán bộ tha hoá biến chất.”, từ nào được sử dụng không đúng phong cách ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất trong các câu sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Phong cảnh quê hương thật tươi đẹp và thanh bình.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ “gia đình” thuộc loại từ ghép nào trong tiếng Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để tăng cường sức khỏe, chúng ta cần rèn luyện thể … thường xuyên.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh đã thể hiện những cảm xúc tinh tế của nhà thơ Hữu Thỉnh về mùa thu.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ “thiên nhiên” có yếu tố “thiên” mang nghĩa gốc là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “phụ nữ” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài văn của em mắc rất nhiều lỗi chính tả sơ đẳng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giải thích nghĩa của yếu tố “ái” trong từ Hán Việt “ái quốc”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Câu văn nào sau đây có thể gây hiểu lầm do lỗi trật tự từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn cách sửa lỗi lặp từ tối ưu nhất cho câu: “Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để đạt được thành tích học tập cao trong học tập.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ “khán giả” thuộc loại từ ghép Hán Việt nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong câu: “Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực cả một góc sân trường.”, từ “đỏ rực” có thể được thay thế bằng từ Hán Việt nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan tâm” đúng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “tiến bộ” trong các phương án sau, ưu tiên từ Hán Việt.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định lỗi sai và sửa lại câu sau: “Để bài văn được hay hơn, em cần sử dụng nhiều biện pháp tu từ khác nhau như là so sánh, nhân hóa…”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ “giải phóng” có yếu tố “giải” mang nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Câu nào sau đây diễn đạt rõ nghĩa nhất, tránh được lỗi về trật tự từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào cả hai đều là từ Hán Việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu: “Em rất thích đọc truyện tranh Doraemon” có mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách không? Vì sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Từ “thủ đô” có cấu trúc từ ghép như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn từ có yếu tố “học” mang nghĩa “học tập, kiến thức” trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng từ “kinh tế” đúng nghĩa nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là biện pháp hiệu quả nhất để tránh mắc lỗi sai trật tự từ trong câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại những hành vi tham nhũng. Tham nhũng gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho xã hội. Vì vậy, mỗi người cần nâng cao ý thức chống tham nhũng.”, lỗi lặp từ nào làm cho đoạn văn kém mạch lạc?

  • A. Lặp từ “tham nhũng”
  • B. Lặp từ “chống lại”
  • C. Lặp từ “chúng ta”
  • D. Lặp từ “hành vi”

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

  • A. Bố mẹ luôn quan tâm đến việc học hành của con cái.
  • B. Chúng ta cần quan tâm vấn đề ô nhiễm môi trường để có biện pháp xử lý.
  • C. Cô giáo quan tâm hỏi thăm tình hình sức khỏe của bạn Lan.
  • D. Chính phủ rất quan tâm đến đời sống của người dân vùng sâu vùng xa.

Câu 3: Chọn câu diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản khoa học hoặc nghị luận.

  • A. Vấn đề này nhức nhối lắm rồi, phải giải quyết thôi!
  • B. Tớ thấy cái vụ biến đổi khí hậu ấy cũng phức tạp phết.
  • C. Biến đổi khí hậu đang đặt ra những thách thức nghiêm trọng đối với nhân loại.
  • D. Chuyện ô nhiễm môi trường thì nói mãi, có ai nghe đâu!

Câu 4: Sắp xếp các cụm từ sau theo trật tự hợp lý để tạo thành câu văn mạch lạc: “những đóng góp to lớn”, “văn hóa Việt Nam”, “cho sự phát triển”, “của Nguyễn Trãi”.

  • A. Văn hóa Việt Nam của Nguyễn Trãi những đóng góp to lớn cho sự phát triển.
  • B. Cho sự phát triển văn hóa Việt Nam những đóng góp to lớn của Nguyễn Trãi.
  • C. Những đóng góp to lớn của văn hóa Việt Nam cho sự phát triển của Nguyễn Trãi.
  • D. Nguyễn Trãi có những đóng góp to lớn cho sự phát triển của văn hóa Việt Nam.

Câu 5: Từ Hán Việt “thiên nhiên” có nghĩa là gì?

  • A. Tự nhiên, trời sinh ra
  • B. Do con người tạo ra
  • C. Thuộc về bầu trời
  • D. Rộng lớn, bao la

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Tổ quốc
  • D. Phụ mẫu

Câu 7: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc”.

  • A. Quý trọng
  • B. Kính trọng
  • C. Yêu
  • D. Ghét

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có tinh thần … để xây dựng đất nước giàu mạnh.”

  • A. ái quốc
  • B. yêu thương
  • C. đoàn kết
  • D. hòa bình

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ và đã được sửa đúng?

  • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn giúp đỡ bạn bè. (Chưa sửa)
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi, Lan luôn giúp đỡ bạn bè. (Sửa chưa triệt để)
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn luôn giúp đỡ bạn bè. (Đã sửa đúng)
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi và luôn giúp đỡ bạn bè. (Sửa bằng cách dùng liên từ)

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu thể hiện sâu sắc lòng yêu nước nồng nàn của nhà thơ.”

  • A. Lỗi lặp từ “bài thơ”
  • B. Dùng từ “yêu nước” không đúng nghĩa
  • C. Dùng từ “sâu sắc” không phù hợp
  • D. Sai trật tự từ “sâu sắc lòng yêu nước”

Câu 11: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn
  • B. Dùng các từ ngữ trang trọng, hoa mỹ
  • C. Hạn chế sử dụng từ ngữ địa phương
  • D. Hiểu rõ ngữ cảnh giao tiếp và lựa chọn từ ngữ phù hợp

Câu 12: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất?

  • A. Hôm qua tôi đi đến trường rất vui vẻ.
  • B. Hôm qua, tôi rất vui vẻ đi đến trường.
  • C. Tôi hôm qua rất vui vẻ đi đến trường.
  • D. Đi đến trường tôi hôm qua rất vui vẻ.

Câu 13: Từ “sinh viên” là từ Hán Việt gốc từ chữ nào?

  • A. Hán
  • B. Ấn Độ
  • C. Pháp
  • D. Anh

Câu 14: Từ ghép Hán Việt “giang sơn” thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 15: Trong câu: “Chúng ta cần trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.”, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Trân trọng
  • B. Những
  • C. Của
  • D. Giá trị

Câu 16: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ.

  • A. Anh ấy có một sức khỏe cường tráng để học tập và làm việc.
  • B. Bài văn của bạn Lan rất văn hoa và hay.
  • C. Chúng ta cần phát huy những phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc.
  • D. Cô ấy có một vẻ đẹp diễm lệ làm say đắm lòng người.

Câu 17: Tìm lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã đọc xong cuốn sách này rất hay.”

  • A. Sai ở từ “tôi”
  • B. Sai ở cụm từ “rất hay”
  • C. Sai ở từ “cuốn sách”
  • D. Câu không sai

Câu 18: Đâu là biện pháp sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất?

  • A. Lược bỏ hoàn toàn từ bị lặp
  • B. Thay thế bằng từ đồng nghĩa
  • C. Sử dụng đại từ thay thế
  • D. Thay đổi cấu trúc câu

Câu 19: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm hai từ Hán Việt trái nghĩa?

  • A. Sinh - Tử
  • B. Cao - Thấp
  • C. Đẹp - Xấu
  • D. Nhanh - Chậm

Câu 20: Từ “hội họa” có yếu tố “họa” mang nghĩa là gì?

  • A. Gặp gỡ
  • B. Vẽ, tranh
  • C. Tập hợp
  • D. Màu sắc

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ “trí thức” đúng nghĩa?

  • A. Gia đình tôi là một gia đình trí thức.
  • B. Anh ấy có trí thức hơn người.
  • C. Chúng ta cần nâng cao dân trí để phát triển đất nước.
  • D. Đội ngũ trí thức đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.

Câu 22: Chọn câu có cách sắp xếp trật tự từ nhấn mạnh chủ thể hành động.

  • A. Tôi, người đã viết bài thơ này.
  • B. Bài thơ này là của tôi viết.
  • C. Người viết bài thơ này là tôi.
  • D. Tôi viết bài thơ này.

Câu 23: Từ “khán giả” có yếu tố “giả” mang nghĩa là gì?

  • A. Xem xét
  • B. Sân khấu
  • C. Người
  • D. Công chúng

Câu 24: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, từ nào không phải từ Hán Việt?

  • A. Để
  • B. Thành công
  • C. Nỗ lực
  • D. Kiên trì

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt “tình cảm” đúng sắc thái biểu cảm.

  • A. Tôi có chút tình cảm với bạn.
  • B. Họ sống với nhau bằng tình cảm.
  • C. Tình cảm gia đình rất thiêng liêng.
  • D. Tình cảm quê hương luôn sống mãi trong trái tim tôi.

Câu 26: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn là người hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, bạn Lan rất tích cực.”

  • A. Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn là người hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, Lan rất tích cực.
  • B. Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn là người hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, bạn rất tích cực.
  • C. Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn là người hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài và rất tích cực.
  • D. Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, bạn Lan rất tích cực.

Câu 27: Xác định lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu: “Anh ấy đã hi sinh tuổi thanh xuân cho sự nghiệp nghiên cứu khoa học.”

  • A. Lỗi lặp từ “sự nghiệp”
  • B. Dùng từ “thanh xuân” không phù hợp
  • C. Dùng từ “hi sinh” không đúng nghĩa
  • D. Sai trật tự từ “sự nghiệp nghiên cứu”

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Mình đi xem phim nhé!
  • C. Thưa phụ mẫu, con xin phép đi học.
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 29: Trong cụm từ “tân sinh viên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

  • A. Cũ
  • B. Mới
  • C. Quan trọng
  • D. Chính thức

Câu 30: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp để nhấn mạnh kết quả?

  • A. Bạn Lan học tiếng Anh rất tốt.
  • B. Rất tốt tiếng Anh bạn Lan học.
  • C. Bạn Lan rất tốt học tiếng Anh.
  • D. Học tiếng Anh bạn Lan rất tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại những hành vi tham nhũng. Tham nhũng gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho xã hội. Vì vậy, mỗi người cần nâng cao ý thức chống tham nhũng.”, lỗi lặp từ nào làm cho đoạn văn kém mạch lạc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Chọn câu diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản khoa học hoặc nghị luận.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sắp xếp các cụm từ sau theo trật tự hợp lý để tạo thành câu văn mạch lạc: “những đóng góp to lớn”, “văn hóa Việt Nam”, “cho sự phát triển”, “của Nguyễn Trãi”.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ Hán Việt “thiên nhiên” có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc”.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có tinh thần … để xây dựng đất nước giàu mạnh.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ và đã được sửa đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định lỗi dùng từ trong câu: “Bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu thể hiện sâu sắc lòng yêu nước nồng nàn của nhà thơ.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Từ “sinh viên” là từ Hán Việt gốc từ chữ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ ghép Hán Việt “giang sơn” thuộc loại từ ghép nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu: “Chúng ta cần trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.”, từ nào là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tìm lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã đọc xong cuốn sách này rất hay.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đâu là biện pháp sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào gồm hai từ Hán Việt trái nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ “hội họa” có yếu tố “họa” mang nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ “trí thức” đúng nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn câu có cách sắp xếp trật tự từ nhấn mạnh chủ thể hành động.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ “khán giả” có yếu tố “giả” mang nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, từ nào không phải từ Hán Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt “tình cảm” đúng sắc thái biểu cảm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: “Trong lớp học, bạn Lan luôn luôn là người hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, bạn Lan rất tích cực.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu: “Anh ấy đã hi sinh tuổi thanh xuân cho sự nghiệp nghiên cứu khoa học.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong cụm từ “tân sinh viên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ phù hợp để nhấn mạnh kết quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc câu sau: “Trong truyện ngắn này, tác giả đã rất thành công trong việc xây dựng thành công nhân vật chính.” Từ “thành công” nào trong câu trên là từ lặp và cần được lược bỏ?

  • A. Từ “trong”
  • B. Từ “thành công” thứ hai
  • C. Từ “xây dựng”
  • D. Từ “nhân vật”

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản nghị luận.

  • A. Vấn đề này chán òm, ai mà thèm quan tâm.
  • B. Tớ thấy cái vụ ô nhiễm môi trường cũng thường thôi.
  • C. Ô nhiễm môi trường là một vấn đề hệ trọng, đòi hỏi sự chung tay của toàn xã hội.
  • D. Ô nhiễm môi trường á? Chuyện nhỏ như con thỏ.

Câu 3: Trong câu: “Những hành động dũng cảm, quả cảm của anh ấy đã được mọi người ca ngợi.”, cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa được sử dụng?

  • A. Dũng cảm, quả cảm
  • B. Hành động, ca ngợi
  • C. Anh ấy, mọi người
  • D. Được, đã

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám Việt Nam của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.”

  • A. Sai vị trí từ “rất”
  • B. Sai vị trí cụm “đọc truyện”
  • C. Sai vị trí cụm “Việt Nam”
  • D. Sai vị trí cụm “truyện trinh thám Việt Nam”

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. hời hợt
  • B. quyết tâm
  • C. ngẫu hứng
  • D. tình cờ

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái biểu cảm của câu văn?

  • A. Hôm nay, phụ mẫu tôi cảm thấy vô cùng hoan hỉ khi nhận được tin con đỗ đạt.
  • B. Trong không khí trang nghiêm, vị chủ tịch đã long trọng tuyên bố khai mạc buổi lễ.
  • C. Nhà văn đã sử dụng bút pháp tài tình để khắc họa chân dung nhân vật.
  • D. Bài thơ này thể hiện nỗi bi ai sâu sắc trước cảnh ly biệt.

Câu 7: Tìm từ “không” thuộc nhóm từ Hán Việt trong các từ sau:

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. phủ định
  • D. nhà

Câu 8: Trong cụm từ “tân sinh viên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

  • A. cũ
  • B. mới
  • C. to lớn
  • D. nhỏ bé

Câu 9: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ trang trọng: (1) ăn, (2) xơi, (3) dùng, (4) tọng.

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (4), (1), (2), (3)
  • C. (1), (4), (2), (3)
  • D. (4), (1), (3), (2)

Câu 10: Chọn câu văn không mắc lỗi dùng từ.

  • A. Anh ấy đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp trồng người của nước nhà.
  • B. Cô ấy đã tận tình giúp đỡ tôi trong công việc, khiến tôi vô cùng cảm động.
  • C. Với bản tính cần cù, chịu khó, Lan luôn đạt thành tích cao trong học tập.
  • D. Chúng ta cần phải phát huy mạnh mẽ hơn nữa nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.

Câu 11: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa “nhà”?

  • A. gia cư
  • B. gia tăng
  • C. gia nhập
  • D. gia vị

Câu 12: Trong câu “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc nỗi lòng ưu tư, bi thương của người chiến sĩ.”, từ nào có thể thay thế từ “bi thương” mà không làm thay đổi nghĩa gốc của câu?

  • A. vui sướng
  • B. đau khổ
  • C. hạnh phúc
  • D. sung sướng

Câu 13: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Phong cảnh sơn thủy hữu tình của Hạ Long luôn thu hút du khách.”

  • A. Hạ Long
  • B. luôn
  • C. sơn thủy
  • D. du khách

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu sau: “Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, vì tham nhũng là một quốc nạn.”

  • A. Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, vì nó là một quốc nạn.
  • B. Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, vì đây là một quốc nạn.
  • C. Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, bởi tham nhũng là quốc nạn.
  • D. Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, vì là quốc nạn.

Câu 15: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá (phóng đại)?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Đau lòng chín khúc ruột.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính.

Câu 16: Từ “hiệu quả” trong cụm từ “hiệu quả công việc” thuộc loại từ ghép nào trong từ ghép Hán Việt?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ ghép có yếu tố Hán Việt và thuần Việt
  • D. Không phải từ ghép

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hữu ích”.

  • A. có lợi
  • B. thiết thực
  • C. quan trọng
  • D. vô bổ

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Bài văn của em đã đạt được điểm số tối đa.
  • B. Anh ấy luôn tỏ ra lạc quan yêu đời trong mọi hoàn cảnh bi đát.
  • C. Chúng ta cần phải giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
  • D. Sức khỏe là vốn quý nhất của con người.

Câu 19: Từ “quốc ca” có nghĩa là gì?

  • A. Bài hát của gia đình
  • B. Bài hát của địa phương
  • C. Bài hát chính thức của một quốc gia
  • D. Bài hát của một tổ chức

Câu 20: Trong câu “Thời tiết hôm nay thật là oi bức, khó chịu.”, từ “oi bức” thuộc loại từ nào?

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng đúng từ “quan tâm”.

  • A. Mẹ tôi rất quan tâm về việc học hành của tôi.
  • B. Mẹ tôi rất quan tâm đến việc học hành của tôi.
  • C. Mẹ tôi rất quan tâm cho việc học hành của tôi.
  • D. Mẹ tôi rất quan tâm ở việc học hành của tôi.

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. học sinh
  • D. nhỏ nhắn

Câu 23: Trong câu “Chúng ta cần phải có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.”, cụm từ “môi trường sinh thái” có thể được thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không thay đổi nghĩa?

  • A. môi sinh
  • B. môi trường tự nhiên
  • C. hệ sinh thái
  • D. thiên nhiên hoang dã

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ “kỉ niệm” đúng nhất?

  • A. Đây là một kỉ niệm sâu sắc trong cuộc đời tôi về ngày hôm qua.
  • B. Tôi xin gửi tặng bạn món quà này để làm kỉ niệm về tình bạn của chúng ta.
  • C. Những kỉ niệm của ngày mai sẽ mãi mãi tươi đẹp.
  • D. Chúng tôi đã có những kỉ niệm khó quên trong chuyến đi du lịch hè vừa qua.

Câu 25: Từ “giang sơn” dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sông lớn
  • B. Đất nước
  • C. Núi cao
  • D. Vùng biển

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Với sự nỗ lực cố gắng, cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu đề ra.”

  • A. Dùng từ “nỗ lực” và “cố gắng” đồng nghĩa gây lặp ý.
  • B. Dùng từ “cuối cùng” không phù hợp.
  • C. Sai trật tự cụm từ “mục tiêu đề ra”.
  • D. Câu văn không có lỗi sai.

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết yếu”.

  • A. thứ yếu
  • B. bình thường
  • C. cần thiết
  • D. quan trọng

Câu 28: Câu nào sau đây có cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất?

  • A. Mấy giờ rồi?
  • B. Mấy giờ vậy?
  • C. Đồng hồ chỉ mấy giờ rồi?
  • D. Xin hỏi bây giờ là mấy giờ rồi ạ?

Câu 29: Từ “ái quốc” có nghĩa là gì?

  • A. Yêu nước
  • B. Yêu nhà
  • C. Yêu người
  • D. Yêu đời

Câu 30: Chữa lỗi dùng từ không phù hợp trong câu sau: “Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, cầu kỳ, sáo rỗng.”

  • A. Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, cầu kỳ, sâu sắc.
  • B. Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, cầu kỳ.
  • C. Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, giản dị.
  • D. Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, chân thật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc câu sau: “Trong truyện ngắn này, tác giả đã rất thành công trong việc xây dựng thành công nhân vật chính.” Từ “thành công” nào trong câu trên là từ lặp và cần được lược bỏ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản nghị luận.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu: “Những hành động dũng cảm, quả cảm của anh ấy đã được mọi người ca ngợi.”, cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích đọc truyện trinh thám Việt Nam của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với sắc thái biểu cảm của câu văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tìm từ “không” thuộc nhóm từ Hán Việt trong các từ sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong cụm từ “tân sinh viên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ trang trọng: (1) ăn, (2) xơi, (3) dùng, (4) tọng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn câu văn không mắc lỗi dùng từ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa “nhà”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc nỗi lòng ưu tư, bi thương của người chiến sĩ.”, từ nào có thể thay thế từ “bi thương” mà không làm thay đổi nghĩa gốc của câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Phong cảnh sơn thủy hữu tình của Hạ Long luôn thu hút du khách.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu sau: “Chúng ta cần phải kiên quyết đấu tranh chống lại tệ nạn tham nhũng, vì tham nhũng là một quốc nạn.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá (phóng đại)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Từ “hiệu quả” trong cụm từ “hiệu quả công việc” thuộc loại từ ghép nào trong từ ghép Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hữu ích”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Từ “quốc ca” có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong câu “Thời tiết hôm nay thật là oi bức, khó chịu.”, từ “oi bức” thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn câu văn sử dụng đúng từ “quan tâm”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Chúng ta cần phải có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.”, cụm từ “môi trường sinh thái” có thể được thay thế bằng cụm từ nào sau đây mà không thay đổi nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng từ “kỉ niệm” đúng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ “giang sơn” dùng để chỉ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Với sự nỗ lực cố gắng, cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu đề ra.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết yếu”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào sau đây có cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Từ “ái quốc” có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chữa lỗi dùng từ không phù hợp trong câu sau: “Bạn Lan có giọng văn rất hoa mỹ, cầu kỳ, sáo rỗng.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Trong những năm gần đây, du lịch sinh thái ngày càng thu hút sự quan tâm của du khách. Du khách mong muốn tìm kiếm những trải nghiệm du lịch gần gũi với thiên nhiên, khám phá văn hóa bản địa và đóng góp vào bảo tồn môi trường. Các công ty du lịch cũng ngày càng chú trọng phát triển các sản phẩm du lịch sinh thái để đáp ứng nhu cầu của du khách.” Từ “du khách” trong đoạn văn trên có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, lỗi lặp từ này ảnh hưởng đến hiệu quả diễn đạt của đoạn văn như thế nào?

  • A. Không lặp từ. Từ “du khách” được lặp lại để nhấn mạnh đối tượng chính của du lịch sinh thái.
  • B. Có lặp từ. Lặp từ “du khách” gây nặng nề, rườm rà, làm giảm tính mạch lạc và tự nhiên của đoạn văn.
  • C. Có lặp từ. Tuy nhiên, lỗi lặp từ này không đáng kể, không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả diễn đạt.
  • D. Có lặp từ. Việc lặp lại từ “du khách” là biện pháp tu từ nhằm tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

  • A. Bố mẹ luôn quan tâm đến sức khỏe của con cái.
  • B. Cô giáo quan tâm đến hoàn cảnh khó khăn của bạn học sinh.
  • C. Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách quan tâm đến đời sống của người dân.
  • D. Bạn bè quan tâm, giúp đỡ nhau trong học tập là điều đáng quý.

Câu 3: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

  • A. Chúng tôi xin thông báo để các ông bà biết.
  • B. Nay tôi báo cho các vị tường tận sự việc.
  • C. Tôi xin phép trình bày sự việc này để mọi người rõ.
  • D. Kính gửi quý vị, Ban Giám đốc trân trọng thông báo về quyết định mới.

Câu 4: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất, đảm bảo nghĩa rõ ràng, mạch lạc?

  • A. Những quyển sách quý giá được đặt trang trọng trên kệ.
  • B. Đặt trang trọng trên kệ những quyển sách quý giá được.
  • C. Trên kệ được đặt trang trọng những quyển sách quý giá.
  • D. Những quyển sách trên kệ quý giá được đặt trang trọng.

Câu 5: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Văn hóa Việt Nam có bề dày lịch sử và chiều sâu bản sắc dân tộc.”

  • A. Việt Nam
  • B. văn hóa, lịch sử, dân tộc
  • C. bề dày, chiều sâu
  • D. có, và

Câu 6: Từ “thiên nhiên” có yếu tố “thiên” mang nghĩa là gì?

  • A. Trời cao
  • B. Tự nhiên, vốn có
  • C. Thuộc về trời, tự tạo hóa
  • D. Rộng lớn, bao la

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và nỗ lực không ngừng.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. chăm chỉ
  • D. siêng năng

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

  • A. thiên thư, quốc ca
  • B. bán nguyệt, hải phận
  • C. tân binh, ái quốc
  • D. sơn hà, phụ mẫu

Câu 9: Câu văn sau mắc lỗi dùng từ nào: “Bài văn của em Lan viết rất văn chương, cô giáo khen hay.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 10: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: “Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, chúng em hứa sẽ luôn chăm ngoan.”, cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, trò giỏi hứa sẽ luôn chăm ngoan.
  • B. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, học sinh hứa sẽ luôn chăm ngoan.
  • C. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi và hứa sẽ luôn chăm ngoan.
  • D. Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, chúng em quyết tâm sẽ luôn chăm ngoan.

Câu 11: Trong câu: “Những hoạt động tình nguyện đã giúp em trưởng thành hơn rất nhiều.”, từ “trưởng thành” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ sự phát triển về thể chất.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ sự phát triển về nhận thức và kỹ năng sống.
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển.
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển.

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ lặp từ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Gió đưa cành trúc la đà.
  • C. Điệp điệp trùng trùng sóng vỗ bờ.
  • D. Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng.

Câu 13: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại về nguồn gốc:

  • A. giang sơn
  • B. tổ quốc
  • C. thiên nhiên
  • D. đất đai

Câu 14: Trong từ “gia đình”, yếu tố “gia” có nghĩa là gì?

  • A. Nhà, nơi ở
  • B. Gia tộc, dòng họ
  • C. Tổ ấm
  • D. Sự giàu có

Câu 15: Câu nào sau đây có thể mắc lỗi lặp ý?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo.
  • B. Chúng ta cần tiết kiệm điện để giảm chi phí và để tiết kiệm điện.
  • C. Sách là người bạn tốt, giúp ta mở mang kiến thức.
  • D. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ “thầy giáo”:

  • A. sinh viên
  • B. học giả
  • C. giáo viên
  • D. tri thức

Câu 17: Câu nào sau đây dùng từ “sâu sắc” phù hợp nhất?

  • A. Chiếc áo này có màu xanh sâu sắc.
  • B. Con đường làng quanh co, sâu sắc.
  • C. Tiếng hát của ca sĩ Lan Anh rất sâu sắc.
  • D. Bài thơ của Nguyễn Du thể hiện sự cảm thông sâu sắc với số phận con người.

Câu 18: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ trang trọng: (1) bảo, (2) trình, (3) tâu, (4) nói

  • A. (4) - (1) - (2) - (3)
  • B. (4) - (1) - (3) - (2)
  • C. (1) - (4) - (2) - (3)
  • D. (2) - (4) - (1) - (3)

Câu 19: Trong câu “Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.”, trật tự các tính từ “xanh, sạch, đẹp” có thể thay đổi được không? Vì sao?

  • A. Có thể thay đổi, vì trật tự này không cố định, tùy thuộc vào ý nhấn mạnh.
  • B. Không thể thay đổi, vì đây là trật tự cố định của các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái.
  • C. Chỉ có thể thay đổi vị trí của "xanh" và "sạch", còn "đẹp" phải đứng cuối.
  • D. Chỉ có thể thay đổi vị trí của "sạch" và "đẹp", còn "xanh" phải đứng đầu.

Câu 20: Từ “khán giả” có yếu tố “giả” mang nghĩa là gì?

  • A. Người xem nói
  • B. Người xem viết
  • C. Người xem
  • D. Người nghe

Câu 21: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ:

  • A. Anh ấy đã tận tình giúp đỡ tôi, tôi vô cùng cảm kích.
  • B. Tôi rất cảm kích trước sự giúp đỡ tận tình của anh ấy.
  • C. Tôi cảm kích tận tình sự giúp đỡ của anh ấy.
  • D. Sự giúp đỡ tận tình của anh ấy làm tôi cảm kích vô cùng.

Câu 22: Biện pháp tu từ lặp từ thường được sử dụng để:

  • A. Thay đổi cấu trúc câu.
  • B. Giảm tính biểu cảm của ngôn ngữ.
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh ý, tăng tính biểu cảm, tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giáo dục
  • B. học sinh
  • C. cày bừa
  • D. văn hóa

Câu 24: Trong từ “tân niên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

  • A. Cũ
  • B. Mới
  • C. Tốt đẹp
  • D. Lớn lao

Câu 25: Cách diễn đạt nào sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Chào cậu, khỏe không?
  • B. Kính chào đồng chí, đồng chí có khỏe không?
  • C. Xin chào quý vị, sức khỏe của quý vị thế nào?
  • D. Trân trọng kính chào, tình hình sức khỏe của ngài ra sao?

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để làm bài văn hay, chúng ta cần phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và diễn đạt trôi chảy, mạch lạc nhưng không được mắc các lỗi sai chính tả.”

  • A. Lỗi lặp từ "phải"; Sửa: Để làm bài văn hay, chúng ta cần trau dồi vốn từ vựng phong phú...
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa "mắc các lỗi sai"; Sửa: Để làm bài văn hay, chúng ta cần ... không được mắc lỗi chính tả.
  • C. Câu không mắc lỗi sai nào, diễn đạt đã chuẩn xác.
  • D. Lỗi trật tự từ "vốn từ vựng phong phú"; Sửa: Để làm bài văn hay, chúng ta cần phải trau dồi phong phú vốn từ vựng...

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố “quốc” mang nghĩa “nước, quốc gia”?

  • A. quốc ca
  • B. quốc tế
  • C. quốc phòng
  • D. cả 3 đáp án trên

Câu 28: Trong câu “Bạn Lan rất thông minh và xinh đẹp.”, trật tự tính từ “thông minh” và “xinh đẹp” thể hiện điều gì?

  • A. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, trật tự ngẫu nhiên.
  • B. Nhấn mạnh phẩm chất "thông minh" trước vẻ đẹp hình thức.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp hình thức hơn phẩm chất "thông minh".
  • D. Thể hiện sự liệt kê các đặc điểm của bạn Lan.

Câu 29: Câu văn “Sự cần cù, siêng năng là những đức tính quý báu của con người.” có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, đó là lỗi lặp từ loại nào?

  • A. Không lặp từ.
  • B. Có lặp từ, lặp từ "là".
  • C. Có lặp ý, "cần cù" và "siêng năng" có nghĩa tương đồng.
  • D. Có lặp từ, lặp cụm từ "đức tính quý báu".

Câu 30: Để viết một văn bản nghị luận trang trọng, người viết cần chú ý điều gì nhất trong việc dùng từ?

  • A. Sử dụng nhiều từ thuần Việt.
  • B. Sử dụng từ ngữ thông thường, dễ hiểu.
  • C. Tránh dùng từ Hán Việt.
  • D. Lựa chọn từ ngữ trang trọng, lịch sự, phù hợp với đối tượng và mục đích giao tiếp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Trong những năm gần đây, du lịch sinh thái ngày càng thu hút sự quan tâm của du khách. Du khách mong muốn tìm kiếm những trải nghiệm du lịch gần gũi với thiên nhiên, khám phá văn hóa bản địa và đóng góp vào bảo tồn môi trường. Các công ty du lịch cũng ngày càng chú trọng phát triển các sản phẩm du lịch sinh thái để đáp ứng nhu cầu của du khách.” Từ “du khách” trong đoạn văn trên có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, lỗi lặp từ này ảnh hưởng đến hiệu quả diễn đạt của đoạn văn như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ “quan tâm” không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất, đảm bảo nghĩa rõ ràng, mạch lạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “Văn hóa Việt Nam có bề dày lịch sử và chiều sâu bản sắc dân tộc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Từ “thiên nhiên” có yếu tố “thiên” mang nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và nỗ lực không ngừng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu văn sau mắc lỗi dùng từ nào: “Bài văn của em Lan viết rất văn chương, cô giáo khen hay.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: “Chúng em luôn cố gắng học tập thật giỏi để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, chúng em hứa sẽ luôn chăm ngoan.”, cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: “Những hoạt động tình nguyện đã giúp em trưởng thành hơn rất nhiều.”, từ “trưởng thành” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ lặp từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại về nguồn gốc:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong từ “gia đình”, yếu tố “gia” có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu nào sau đây có thể mắc lỗi lặp ý?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa Hán Việt với từ “thầy giáo”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nào sau đây dùng từ “sâu sắc” phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ trang trọng: (1) bảo, (2) trình, (3) tâu, (4) nói

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong câu “Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.”, trật tự các tính từ “xanh, sạch, đẹp” có thể thay đổi được không? Vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ “khán giả” có yếu tố “giả” mang nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Biện pháp tu từ lặp từ thường được sử dụng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong từ “tân niên”, yếu tố “tân” có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cách diễn đạt nào sau đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để làm bài văn hay, chúng ta cần phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và diễn đạt trôi chảy, mạch lạc nhưng không được mắc các lỗi sai chính tả.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố “quốc” mang nghĩa “nước, quốc gia”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Bạn Lan rất thông minh và xinh đẹp.”, trật tự tính từ “thông minh” và “xinh đẹp” thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu văn “Sự cần cù, siêng năng là những đức tính quý báu của con người.” có mắc lỗi lặp từ không? Nếu có, đó là lỗi lặp từ loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để viết một văn bản nghị luận trang trọng, người viết cần chú ý điều gì nhất trong việc dùng từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những quyển sách này rất là hay.”, từ nào là từ lặp không cần thiết?

  • A. những
  • B. là
  • C. rất
  • D. hay

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các lựa chọn sau:

  • A. Báo cáo kết quả thí nghiệm đã được công bố trên tạp chí khoa học.
  • B. Kính gửi quý vị đại biểu, hội nghị sẽ bắt đầu sau ít phút.
  • C. Ê, hôm nay đi xem phim mới đi, nghe nói hay lắm!
  • D. Văn bản luật pháp cần được diễn giải một cách chính xác và khách quan.

Câu 3: Từ Hán Việt “thủ đô” có yếu tố “đô” mang nghĩa là gì?

  • A. đầu tiên
  • B. lớn nhất
  • C. quan trọng
  • D. nơi tập trung lớn, khu vực trung tâm

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Ngôi nhà được xây dựng rất kiên cố.
  • B. Ý chí của anh ấy rất kiên cố trước mọi khó khăn.
  • C. Hàng rào bảo vệ khu vườn rất kiên cố.
  • D. Cầu Long Biên là một công trình kiến trúc kiên cố.

Câu 5: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thay thế từ lặp lại bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn từ bị lặp lại.
  • C. Giữ nguyên từ lặp lại nhưng thay đổi vị trí của nó trong câu.
  • D. Giải thích rõ nghĩa của từ lặp lại để người đọc hiểu đúng.

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. tổ quốc
  • C. bàn ghế
  • D. thiên nhiên

Câu 7: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất?

  • A. Tôi đã ăn sáng nhanh chóng và đi làm.
  • B. Tôi đã nhanh chóng ăn sáng và đi làm.
  • C. Ăn sáng nhanh chóng và đi làm tôi đã.
  • D. Đi làm và ăn sáng nhanh chóng tôi đã.

Câu 8: Yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc” có nghĩa là gì?

  • A. yêu
  • B. ghét
  • C. quý trọng
  • D. kính trọng

Câu 9: Trong đoạn văn sau, lỗi dùng từ nào được mắc phải: “Bài văn của bạn Lan đã đạt điểm cao, điều đó chứng tỏ bạn Lan rất cố gắng học tập. Bạn Lan xứng đáng được khen thưởng.”

  • A. Dùng từ sai nghĩa
  • B. Dùng từ không đúng phong cách
  • C. Lặp từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 10: Từ ghép Hán Việt nào sau đây có cấu tạo đẳng lập?

  • A. thi nhân
  • B. hữu nghị
  • C. độc giả
  • D. sơn hà

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai phong cách ngôn ngữ?

  • A. Tớ vô cùng cảm kích khi cậu cho tớ mượn quyển truyện này.
  • B. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn trong dự án này.
  • C. Xin chân thành cảm ơn quý vị đã đến tham dự buổi lễ.
  • D. Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy cô giáo.

Câu 12: Từ Hán Việt “khán giả” có yếu tố “khán” mang nghĩa là gì?

  • A. nghe
  • B. xem, nhìn
  • C. nói
  • D. đọc

Câu 13: Chọn câu văn đã sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: “Em rất thích đọc truyện tranh, truyện tranh giúp em thư giãn sau giờ học.”

  • A. Em rất thích đọc truyện tranh, và truyện tranh rất hay.
  • B. Truyện tranh em rất thích đọc, truyện tranh giúp em thư giãn.
  • C. Em rất thích đọc truyện tranh, nó giúp em thư giãn sau giờ học.
  • D. Em thích đọc truyện tranh, vì truyện tranh giúp em thư giãn.

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa ‘nước’?

  • A. hỏa hoạn
  • B. thủy lợi
  • C. kim loại
  • D. mộc mạc

Câu 15: Xác định lỗi sai trật tự từ trong câu: “Tôi rất yêu quý bạn bè của tôi thân thiết.”

  • A. Tôi rất
  • B. yêu quý
  • C. bạn bè
  • D. của tôi thân thiết

Câu 16: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố chính đứng sau yếu tố phụ?

  • A. tân binh
  • B. hội nghị
  • C. độc giả
  • D. ái quốc

Câu 17: Trong câu: “Anh ấy có một tinh thần lạc hậu.”, từ “lạc hậu” được dùng đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Có thể đúng hoặc sai tùy ngữ cảnh
  • D. Không thể xác định

Câu 18: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Chỉ dùng từ thuần Việt.
  • C. Sử dụng từ ngữ trang trọng trong mọi trường hợp.
  • D. Chú ý đến hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.

Câu 19: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ Hán Việt “tử sĩ”?

  • A. chiến sĩ quyết tử
  • B. người lính dũng cảm
  • C. anh hùng liệt sĩ
  • D. người dân yêu nước

Câu 20: Câu văn nào sau đây đã sửa lỗi trật tự từ từ câu gốc: “Tôi đã mua một chiếc xe đạp màu đỏ mới.”?

  • A. Tôi đã mua một màu đỏ xe đạp mới chiếc.
  • B. Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới màu đỏ.
  • C. Một chiếc xe đạp màu đỏ mới tôi đã mua.
  • D. Xe đạp màu đỏ mới một chiếc tôi đã mua.

Câu 21: Trong từ “thiên vị”, yếu tố “thiên” có nghĩa là gì?

  • A. trời
  • B. tự nhiên
  • C. lệch về một bên
  • D. to lớn

Câu 22: Câu nào sau đây dùng từ “quan tâm” đúng nhất?

  • A. Cha mẹ luôn quan tâm đến sức khỏe của con cái.
  • B. Chúng tôi rất quan tâm về vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • C. Bạn có quan tâm với chương trình này không?
  • D. Sự quan tâm của anh ấy rất là chân thành.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để khắc phục lỗi lặp từ trong văn bản?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phép thế

Câu 24: Từ Hán Việt “hậu quả” có yếu tố “hậu” mang nghĩa là gì?

  • A. trước
  • B. sau, phía sau
  • C. lớn
  • D. nhỏ

Câu 25: Trong câu: “Những ý kiến của anh ấy rất là giá trị.”, từ “là” là lỗi lặp từ của loại nào?

  • A. Lặp từ vựng
  • B. Lặp cấu trúc
  • C. Lặp từ không cần thiết
  • D. Lặp ý

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường thiên nhiên.
  • B. Hôm nay phụ mẫu tớ không có nhà.
  • C. Tình hữu nghị giữa hai nước ngày càng phát triển.
  • D. Đây là một tác phẩm nghệ thuật vĩ đại.

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa ‘nhà’?

  • A. gia tăng
  • B. gia nhập
  • C. gia vị
  • D. gia cư

Câu 28: Xác định lỗi trật tự từ trong cụm từ: “những kinh nghiệm quý báu sống.”

  • A. những kinh nghiệm
  • B. quý báu
  • C. sống
  • D. cả cụm từ đều đúng

Câu 29: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đọc nhiều sách báo.
  • B. Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ.
  • C. Hỏi ý kiến người khác về cách dùng từ.
  • D. Luyện tập viết văn thường xuyên.

Câu 30: Từ Hán Việt nào sau đây dùng để chỉ ‘người làm thơ’?

  • A. thi nhân
  • B. văn sĩ
  • C. tác gia
  • D. nhà văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu: “Những quyển sách này rất là hay.”, từ nào là từ lặp không cần thiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn câu văn diễn đạt đúng phong cách ngôn ngữ sinh hoạt trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ Hán Việt “thủ đô” có yếu tố “đô” mang nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để sửa lỗi lặp từ trong câu văn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây có trật tự từ ngữ hợp lý nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố Hán Việt “ái” trong từ “ái quốc” có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong đoạn văn sau, lỗi dùng từ nào được mắc phải: “Bài văn của bạn Lan đã đạt điểm cao, điều đó chứng tỏ bạn Lan rất cố gắng học tập. Bạn Lan xứng đáng được khen thưởng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ ghép Hán Việt nào sau đây có cấu tạo đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu văn nào sau đây mắc lỗi sai phong cách ngôn ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ Hán Việt “khán giả” có yếu tố “khán” mang nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn câu văn đã sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: “Em rất thích đọc truyện tranh, truyện tranh giúp em thư giãn sau giờ học.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa ‘nước’?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định lỗi sai trật tự từ trong câu: “Tôi rất yêu quý bạn bè của tôi thân thiết.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố chính đứng sau yếu tố phụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu: “Anh ấy có một tinh thần lạc hậu.”, từ “lạc hậu” được dùng đúng hay sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để tránh lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết cần chú ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ Hán Việt “tử sĩ”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu văn nào sau đây đã sửa lỗi trật tự từ từ câu gốc: “Tôi đã mua một chiếc xe đạp màu đỏ mới.”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong từ “thiên vị”, yếu tố “thiên” có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây dùng từ “quan tâm” đúng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để khắc phục lỗi lặp từ trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ Hán Việt “hậu quả” có yếu tố “hậu” mang nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu: “Những ý kiến của anh ấy rất là giá trị.”, từ “là” là lỗi lặp từ của loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với phong cách ngôn ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” mang nghĩa ‘nhà’?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định lỗi trật tự từ trong cụm từ: “những kinh nghiệm quý báu sống.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Từ Hán Việt nào sau đây dùng để chỉ ‘người làm thơ’?

Xem kết quả